SlideShare a Scribd company logo
PHẢN ỨNG OXIHOA - KHỬ
Câu 1: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O là
         A. 55                   B. 20.                        C. 25.                  D. 50.
Câu 2: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là
         A. 0,5.         B. 1,5.                C. 3,0.        D. 4,5.
Câu 3: Trong phản ứng Zn + CuCl2 -> ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã
         A. nhận 1 mol electron.                                B. nhường 1 mol electron.
         C. nhận 2 mol electron.                                D. nhường 2 mol electron.
Câu 4: Trong phản ứng KClO3 + 6HBr -> 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.
         C. vừa là chất khử, vừa là môi trường.                 D. là chất oxi hóa.
Câu 5: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
         A. 8.                   B. 6.                         C. 4.                   D. 2.
Câu 6: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
         A. bị khử.              B. bị oxi hoá.         C. cho proton. D. nhận proton.
Câu 7: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion có thể
đóng vai trò chất khử là
         A. 9.                   B. 8.                         C. 7.                   D. 6.
Câu 8: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng
vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
         A. 2.                   B. 4.                         C. 6.                   D. 8.
Câu 9: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là
         A. +1 và +1.            B. –4 và +6.                  C. –3 và +5.            D. –3 và +6.
Câu 10: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH -> NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ
         A. chỉ bị oxi hoá.                                    B. chỉ bị khử.
         C. không bị oxi hóa, không bị khử.             D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Dùng cho câu 11, 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất.
Câu 11: Phần trăm thể tích của O2 trong Y là
         A. 40%.                 B. 50%.                       C. 60%.                 D. 70%.
Câu 12: Phần trăm khối lượng của Al trong X là
         A. 30,77%.              B. 69,23%.                    C. 34,62%.              D. 65,38%.
Câu 13: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với
O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
         A. 6,72.                B. 3,36.                      C. 13,44.               D. 8,96.
Dùng cho câu 14, 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x
gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit.
Câu 14: Giá trị của x là
         A. 73,20.               B. 58,30.                     C. 66,98.               D. 81,88.
Câu 15: Giá trị của y là
         A. 20,5.                B. 35,4.                      C. 26,1.                D. 41,0.
Dùng cho câu 16, 17, 18, 19: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa
Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm 7 chất. Đốt chát hoàn toàn Y cần V lít khí O2 (đktc) thu được x
gam CO2 và y gam H2O. Nếu cho V lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được
a gam hỗn hợp chất rắn.
Câu 16: Giá trị của x là
        A. 13,2.                  B. 22,0.                         C. 17,6.              D. 8,8.
Câu 17: Giá trị của y là
        A. 7,2.          B. 5,4.                   C. 9,0.        D. 10,8.
Câu 18: Giá trị của V là
        A. 10,08.                 B. 31,36.                        C. 15,68.             D. 13,44.
Câu 19: Giá trị của a là
        A. 62,4.                  B. 51,2.                         C. 58,6.              D. 73,4.
Dùng cho câu 20, 21, 22: Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x
gam muối (không chứa NH4NO3). Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa lớn nhất thu
được là y gam. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H2(đktc).
Câu 20: Giá trị của x là
        A. 110,35.                B. 45,25.                        C. 112,20.            D. 88,65.
Câu 21: Giá trị của y là
        A. 47,35.                 B. 41,40.                        C. 29,50.             D. 64,95.
Câu 22: Giá trị của V là
        A. 11,76.                 B. 23,52.                        C. 13,44.             D. 15,68.
Dùng cho câu 23, 24: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm
Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 48,45 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung
dịch B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể tích dung
dịch không đổi
Câu 23: Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y là
        A. 0,6.          B. 0,5.                   C. 0,4.        D. 0,3.
Câu 24: Tổng nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch B là
        A. 0,6.          B. 0,5.                   C. 0,4.        D. 0,3.
Câu 25: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4đóng vai trò
        A. là chất oxi hóa.                                        B. là chất khử.
        C. là chất oxi hóa và môi trường.                  D. là chất khử và môi trường.
Câu 26 (A-07): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là.
        A. 8.                     B. 6.                            C. 5.                D. 7.
Câu 27 (A-07): Cho các phản ứng sau:
        a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) ->              b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) ->
        c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) ->          d) Cu + dung dịch FeCl3 ->
        e) CH3CHO + H2 (Ni, to) ->              f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 ->
        g) C2H4 + Br2 ->                          h) glixerol + Cu(OH)2 ->
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
        A. a, b, c, d, e, h.      B. a, b, d, e, f, g.             C. a, b, d, e, f, h.  D. a, b, c, d, e, g.
Câu 28 (B-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
        A. chất xúc tác.          B. môi trường.                   C. chất oxi hoá.      D. chất khử.
Câu 29 (B-07): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử
CuFeS2 sẽ
        A. nhường 12e.            B. nhận 13e.                      C. nhận 12e.          D. nhường 13e.
Câu 30: Trong phản ứng FexOy + HNO3 -> N2 + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
A. nhường (2y – 3x) electron.                  B. nhận (3x – 2y) electron.                       C.
nhường (3x – 2y) electron.               D. nhận (2y – 3x) electron.
Câu 31: Trong phản ứng tráng gương của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ
A. nhường 2e. B. nhận 2e.                C. nhận 4e.           D. nhường 4e.


Bài 44: Cân bằng các pứ oxi hóa – khử sau:
1)   FeS2 + O2 → Fe2O3
2)   Fe2O3 + HNO3 + HCl → FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
3)   CrI3 + Cl2 + KOH → K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
4)   KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
5)   P + NH4ClO4 → H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O
6)   CH3-CH-CH2 + KMnO4 +….→ CH3-CHOH-CH2OH + MnO2 + KOH
7)   CH3-CHO + KMnO4 + H2SO4 → CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8)   Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + NO + NH4NO3 + H2O
9)   Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
10)  S + KOH → K2S + K2SO3 + H2O
11)  CuFeS2 + O2 → CuO + Fe2O3 + SO2
12)  As2S3+ HNO3 → H3AsO4 + H2SO4 + NO2 + H2O
13)  NO2 + KOH → …….
Bài 45: Cân bằng các pứ sau đây theo pp ion-electron
a)     KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O
b)     KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4 + KOH
c)     NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O
Bài 46: Cân bằng pứ oxi hóa khử sau
a)     Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O. Biết hh khí tạo thành có 25% VN2O.
b)     Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2 + H2O. Biết dhh khí / H2 = 14,8
Bài 47: Cho 1,3g Zn tác dụng dd H2SO4, lượng axit dùng để oxi hóa kẽm là 1,93/3g. Hỏi sản phẩm khử lưu
huỳnh trong H2SO4 là SO2, S hay H2S. Tính khối lượng dd H2SO4 62,667% dành để pứ.
Bài 48: Hòa tan 22,064g hh (Al + Zn) trong thể tích VClO đủ 500ml dd HNO3 được ddA và 3,136 lít (đkc) hh
khí NO, N2O có khối lượng 5,18g. Tính % khối lượng muối.
Bài 49: Cân bằng các pứ oxi hóa khử sau
a)     C6H12O6 + K2Cr2O7 + H2SO4 → CO2 ↑ Cr2(SO4)3 + ….
b)     FexOy + HNO3 → Fe3+ + NO ↑ + …
c)     MxOy + HNO3 → M(NO3)+ + NbOa + ….
d)     MnO4 + Fe2+ + H+ → Mn2+ + Fe3+ + ….
e)     FeS2 + H+ + NO3- → Fe3+ + SO42- + NO + …
Bài 50: Cho một miếng Al vào dd chứa NaOH và NaNO3 ta được hh H2 và NH3. Viết ptpứ xảy ra dưới dạng
ion và dạng phân tử.
Bài 51: Cho Cu tác dụng HNO3 đặc được khí A, cho MnO2 tác dụng với dd HCl được khí B, cho Na2SO3 tác
dụng với dd H2SO4 được khí C. Cho các khí A, B, C tan trong dd NaOH. Nhận xét tính oxi hóa khử của mỗi
khí trong pứ với dd NaOH.
Bài 52: Hòa tan hoàn toàn hh FeS2 và FeCO3 trong dd HNO3 đặc được dd A và hh khí NO2 và CO2. Cho dd
A tác dụng dd BaCl2 dư được ↓ trắng và dd B. Cho dd B tác dụng với NaOH dư được kết tủa nâu đỏ. Viết
ptpứ.
Bài 53: Hòa tan hết 8,45g Zn vào 3 lít dd HNO3 thu được dd A và 4,928 lít hh NO + NO2(đkc). Hỏi 1 lít hh khí
trên nặng bao nhiêu gam.
PHẢN ỨNG ÔXI HÓA KHỬ
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng eletron (ghi rõ điều kiện nếu có):
    1. 1. NH3 + O2 →NO + H2O
    2. 2.     NH3 + O2 →N2 + H2O
    3. 3.     H2S + O2 →S + H2O
    4. 4.     P + KClO3 →P2O5 + KCl
    5. 5.     Fe2O3 + CO →Fe3O4 + CO2
    6. 6.     Al + Fe2O3 →Al2O3 + FenOm
    7. 7.     P + HNO3 (loãng )+ H2O →H3PO4 + NO
    8. 8.     P + H2SO4 (đ đ) →H3PO4 + SO2 + H2O .
    9. 9.     MnO2 + HCl →MnCl2 + Cl2 + H2O .
    10. 10.   Cu + HNO3 (loãng) →Cu(NO3)2 + NO + H2O .
    11. 11.   Zn + HNO3 (loãng) →Zn(NO3)2 + N2O + H2O .
    12. 12.   Al + H2SO4 (đ đ) →Al2(SO4)3 + SO2 + H2O .
    13. 13.   Al + H2SO4 (đ đ) →Al2(SO4)3 + S + H2O .
    14. 14.   Al + H2SO4 (đ đ) →Al2(SO4)3 + H2S + H2O .
    15. 15.   Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2 + H2O .
    16. 16.   Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
    17. 17.   FeO + HNO3 (loãng) →Fe(NO3)3 + NO + H2O
    18. 18.   Fe3O4 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O
    19. 19.   FexOy + HNO3 (loãng) →Fe(NO3)3 + NO + H2O
    20. 20.   FeCO3 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O .
    21. 21.   Fe(NO3)2 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O
    22. 22.   Cu + KNO3 + H2SO4 →CuSO4 + NO +K2SO4 + H2O .
    23. 23.   KMnO4 + HCl →MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O .
    24. 24.   KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 →MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O .
    25. 25.   KClO3 + HBr →KCl + Br2 + H2O .
    26. 26.   FeCl2 + H2O2 + HCl →FeCl3 + H2O .
    27. 27.   I2 + Na2S2O3 →Na2S4O6 + NaI .
    28. 28.   KI + HNO3 →I2 + KNO3 + NO + H2O .
    29. 29.   PbO + NH3 →Pb + N2 + H2O .
    30. 30.   K2Cr2O7 + HCl →Cl2 + CrCl3 + KCl + H2O .
    31. 31.   KMnO4 + SnSO4 + H2SO4 →Sn(SO4)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O .
    32. 32.   NaClO + KI + H2SO4 →I2 + NaCl + K2SO4 + H2O .
    33. 33.   Cr2O3 + KNO3 + KOH →K2CrO4 + KNO2 + H2O
    34. 34.   H2S + HNO3 →H2SO4 + NO + H2O .
    35. 35.   H2O2 + KMnO4 + H2SO4 →O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
    36. 36.   Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4 →Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O .
    37. 37.   H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + CO2 + K2SO4 + H2O .
    38. 38.   CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 →CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O .
    39. 39.   FeSO4 + HNO3 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + NO + H2O
    40. 40.   Mn(OH)2 + Cl2 + KOH →MnO2 + KCl + H2O .
    41. 41.   MnO2 + O2 + KOH →K2MnO4 + H2O .
    42. 42.   Br2 + Cl2 + H2O →HBrO3 + HCl .
    43. 43.   HBr + H2SO4 (đ đ) →SO2 + Br2 + H2O .
    44. 44.   HI + H2SO4 (đ đ) →H2S + I2 + H2O .
45. 45.     SO2 + KMnO4 + H2O →MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
46. 46.     K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 →MnSO4 + K2SO4 + H2O .
47. 47.     NO + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + Mn(NO3)2 + KNO3 + H2O
48. 48.     C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 →CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O .
49. 49.     K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 →Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + H2O .
50. 50.    CrI3 + Cl2 + KOH →KIO4 + K2CrO4 + KCl + H2O
51. 51.    Cl2 + K2S2O3 + KOH →K2SO4 + KCl + H2O .
52. 52.    Al + NaNO3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + NH3 .
53. 53.    KClO3 + NH3 →KCl + KNO3 + Cl2 + H2O
54. 54.    K2S + NaOCl + H2SO4 →S + K2SO4 + NaCl + H2O
55. 55.    CrCl3 + Na2O2 + NaOH →Na2CrO4 + NaCl + H2O
56. 56.    KMnO4 + Na2O2 + H2SO4 →MnSO4 + O2 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O .
57. 57.     MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 →MnSO4 + KMnO4 + K2SO4 + H2O .
58. 58.    S + NaOH → Na2SO4 + Na2S + H2O .
59. 59.    FeI2 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O .
60. 60.     MnBr2 + Pb3O4 + HNO3 →HMnO4 + Br2 + Pb(NO3)2 + H2O .
61. 61.    Fe(CrO2)2 + O2 + Na2CO3 →Na2CrO4 + Fe2O3 + CO2 .
62. 62.    Cu2S + HNO3 →Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O .
63. 63.    CuFeS2 + O2 →CuO + Fe2O3 + SO2 .
64. 64.    As2S3 + HNO3 + H2O →H3AsO4 + H2SO4 + NO .
65. 65.    FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
66. 66.    FeS2 + HNO3 →Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O .
67. 67.    CaC2O4 + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + CaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O .
68. 68.    P + NH4ClO4 →H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O .
69. 69.    Al + NH4ClO4 →AlCl3+ Al2O3 + N2 + Cl2 + H2O .
70. 70.    KNO3 + S + C →K2S + CO2 + N2 .
71. 71.    CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O →CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 .
72. 72.    As2S3 + KClO4 + H2O →H3AsO4 + H2SO4 + KCl
73. 73.    M2On + HNO3 →M(NO3)3 + NO + H2O .
74. 74.    CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O →CH3CH(OH)-CH2OH + MnO2 + KOH .
75. 75.    KClO3 + H2C2O4 →K2CO3 + CO2 + ClO2 + H2O
76. 76.    KClO3 + K2S2O8 →K2SO4 + O2 + ClO2 .
77. 77.    FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O .
78. 78.    Al + HNO3 →Al(NO3)3 + hỗn hợp khí A gồm NO , N2O d A/ H2 = 16,75 .
79. 79.    Mg + HNO3 →Mg(NO3)2 + hỗn hợp khí X gồm NO , NO2 d X/ H2 = 16,5 .
80. 80.    Al + HNO3 →Al(NO3)3 + hỗn hợp khí B gồm NO , N2O có thể tích 2,24 lít (đktc) và khối lượng
      tương ứng là 3,85 gam .
81. 81.    Cho 8,32 gam Cu vào 3 lít dung dịch HNO3 vừa đủ được 4,928 lít hỗn hợp khí X gồm NO,
      NO2 (đktc). Tính khối lượng 1 lít hỗn hợp X (đktc), và nồng độ mol HNO3 đã dùng .
82.   82. Cho 16,2 gam bột Al phản ứng vừa đủ với 4 lít dung dịch HNO3 được hỗn hợp Y có tỷ khối
      hơi so với H2 là 14,4 . Tính thể tích khí NO , N2 ở đktc, và nồng độ mol dung dịch HNO3 ban đầu.
83.   83. Nung m gam Fe trong không khí ,sau một thời gian thì dừng, được 12 gam chất rắn X, hòa
      tan hết lượng chất rắn X trong dung dịch HNO3 dư , đun nóng, được một muối sắt (III) và 2,24 lít
      khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Tính m ( phản ứng xảy ra hoàn toàn).
84.   84. Nung 5,04 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian được m gam chất rắn X, hòa tan
      hết m gam X trong dung dịch HNO3 loãng, dư được 1,12 lít khí NO ( đktc) duy nhất. Tính m .
85. 85.    Hòa tan 10 gam muối FeSO4 bị hút ẩm vào nước thu được 200 ml dung dịch A . Lấy 20 ml
          A thêm H2SO4 loãng để tạo môi trường axit rồi cho tác dụng với dung dịch KMnO4 0,04 M thì cần
          vừa đúng 25 ml . Tính nồng độ mol dung dịch A, hàm lượng muối FeSO4 khan trong mẫu trên.
    86.   86. Cho 8,36 gam hỗn hợp gồm Al , Zn vào 550 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch A, chất
          rắn B có khối lượng 4,626 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D chứa NO, N2O (đktc), có tỷ khối hơi so với
          hydrô là 16,75. Tính nồng độ mol HNO3 ban đầu và khối lượng muối sau khi cô cạn A.
    87.   87. Cho 13,5 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 , phản ứng tạo ra muối
          nhôm và hỗn hợp khí B gồm NO , N2O . Tính nồng độ mol dung dịch HNO3 . Biết tỷ khối hơi của B
          so với hydro là 19,2. Tính thể tích hỗn hợp khí B (đktc).
    88.   88. Xác định các chất A thỏa mãn yêu cầu sau :
    89. 89.    Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3thu được dung dịch
          A1 và hỗn hợp khí SO2 , CO2 có thể tích 4,48 lít (đktc) theo phản ứng :


    1.    1 mol H2SO4 đặc + A →0,5 mol SO2
    2.    1 mol H2SO4 đặc + A →1,0 mol SO2
    3.    1 mol H2SO4 đặc + A →1,5 mol SO2
    4.    1 mol H2SO4 đặc + A →4/3 mol SO2
    5.    1 mol H2SO4 đặc + A →0,25 mol SO2


Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO2 + H2O .
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O .
Dung dịch A1 cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2 M .Lọc kết tủa đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi được 9,76 gam chất rắn. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp A và nồng độ
% dung dịch HNO3 ban đầu . ( h = 100 % ).
    1. 90. Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeCO3 trong 98 gam dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được
          dung dịch A1 và khí NO2 duy nhất có thể tích 1,568 lít (đktc) theo phản ứng :


Fe3O4 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O .
FeCO3 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 310 ml NaOH 4 M . Lọc lấy kết tủa và đem nung đến khối
lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Tính khối lượng từng chất trong A và nồng độ % dung dịch
H2SO4 ban đầu ( h = 100 % )




Cân bằng phản ứng
1: Cân ằng các phương trình phản ứng sau:
A. Dạng cơ bản:
    1. P + KClO3 → P2O5 + KCl.
    2.    P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 +H2O.
    3.    S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
    4.    C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
    5.    H2S + HClO3 → HCl +H2SO4.
    6.    H2SO4 + C 2H2 → CO2 +SO2 + H2O.


B. Dạng có mội trường:
    1. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
2.   Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
    3.   Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
    4.   Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
    5.   FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.
    6.   Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
    7.   Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
    8.   FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
    9.   KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
    10. K2Cr2O7 + HCl→ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.


C. Dạng tự oxi hóa khử:
    1. S + NaOH →Na2S + Na2SO4 + H2O.
    2.   Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O.
    3.   NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O.
    4.   P+ NaOH + H2O →PH3 + NaH2PO2.


D. DẠng phản ứng nội oxihoa khử
    1. KClO3 → KCl + O2.
    2. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
    3.   NaNO3 → NaNO2 + O2.
    4.   NH4NO3 → N2O + H2O.


E. Dang phức tạp.
    1. FeS2 + O2 →Fe2O3 + SO2 .
    2.   FeS2 + HNO3 →Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
    3.   As2S3 + HNO3 → H3AsO4 + H2SO4 + NO.


F. Dạng có ẩn số:
    1. CxHy + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O.
    2.   FexOy +H2SO4 → Fe(NO3)3 + S + H2O.
    3.   M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O.
    4.   MxOy + HNO3 → M(NO3)n +NO + H2O.
    5.   FexOy + O2 → FenOm.


2: Cân bằng các phảnưứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử-chất oxi hóa:
   1. NH3 + O2 → NO + H2O.
   2. Na + H2O → NaOH + H2 .
   3. Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O.
   4. Fe3O4 + H2 → Fe + H2O.
   5. NO2 + O2 + H2O→ HNO3.
   6. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O.
   7. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O.
   8. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + NO2 +H2O.
   9. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 +H2O.
   10. Al + HNO3 → Al(NO3)3 +N2O + N2 +H2O.
   11. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
   12. KClO3 → KCl + KClO4.
13. NaBr + H2SO4 + KMnO4 → Na2SO4+ K2SO4 + MnSO4 + Br2 +H2O.
  14. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O.
  15. Cl2 +KOH → KCl + KClO + H2O.
  16. C + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
  17. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2.
  18. FeSO4 + H2SO4 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O.
  19. NaNO2 → NaNO3 + Na2O + NO.
  20. CuS+ HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + S +H2O.
  21. FeCu2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2.
  22. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 +KMnO4 +H2O.
  23. SO2 + FeCl3 +H2O →FeCl2 + HCl + H2SO4 .
  24. O3 + KI + H2O → KOH + O2 + I2.
  25. KMnO4 + HNO2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + HNO3 +H2O.
  26. KNO3 + S + C → K2S + N2 + CO2.
  27. HO-CH2-CHO + KMnO4 + H2O→ CO2 + KOH + MnO2 + H2O.
  28. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 á
  29. CrI3 + KOH + Cl2 → K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O.
   30. HNO3 →NO2 + O2 + H2O.
   31. KMnO4 + Na2SO3 + NaOH → K2MnO4 +Na2SO4 +H2O.
   32. FeCO3 + HNO3 →Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O.
   33. KMnO4 + H2C2O4 +H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O.
   34. CH3OH +KMnO4 + H2SO4 → HCOOH + K2SO4 + MnSO4 +H2O.
   35. CH3-CH= CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CHOH-CH2OH + KOH +MnO2 .
   36. FexOy + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
   37. NaClO2 + Cl2 → NaCl + ClO2.
   38. K2Cr2O7 + NaNO2 +H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + NaNO3 + H2O.
   39. Cu2S.FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O.
   40. KHSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Baứi 3: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
    1. 1. K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 → S + Cr2 (SO4) 3 + K2SO4 + H2O
    2. 2.     Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NO + H2O
    3. 3.     K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O
    4. 4.     SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
    5. 5.     K2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2O
    6. 6.     Mg + HNO3 → Mg(NO3) 2 + NH4NO3 + H2O
    7. 7.     CuS2 + HNO3 → Cu(NO3) 2 + H2SO4 + N2O + H2O
    8. 8.     K2Cr2O7 + KI + H2SO4 → Cr2(SO4) 3 + I2 + K2SO4 + H2O
    9. 9.     FeSO4 + Cl2 + H2SO4 → Fe2(SO4) 3 + HCl
    10. 10.   KI + KClO3 + H2SO4 → K2SO4 + I2 + KCl + H2O
    11. 11.   Cu2S + HNO3 (l) → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O


4: Hoàn thành các phản ứng oxihoa khử
                                      2-
    1. 1. FeS2 + HNO3 → NO + SO4 + …
    2.   2.   FeBr2 + KMnO4 + H2SO4 → …
    3.   3.   FexOy + H2SO4 đ → SO2 + …
    4.   4.   Fe(NO3)2 + HNO3 l → NO + …
    5.   5.   FeCl3 + dd Na2CO3 → khí A#↑ + …
6. 6.     FeO + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NO + …
7. 7.     FeSO4+KMnO4+H2SO4→ Fe2(SO4) 3+ MnSO4 + K2SO4 + …
8. 8.     As2S3+HNO3(l) + H2O →H3AsO4 + H2SO4 + NO + …
9. 9.     KMnO4 + H2C2O4 +H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
10. 10.   CuFeS2 + O2 + SiO2 → Cu + FeSiO3 + …
11. 11.   FeCl3 + KI →FeCl2 + KCl + I2
12. 12.   AgNO3 + FeCl3 →
13. 13.   MnO4– + C6H12O6 + H+ → Mn2+ + CO2 + …
14. 14.   FexOy + H+ + SO42- → SO2 + …
15. 15.   FeSO4 + HNO3 → NO + …

More Related Content

What's hot

Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8 Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
LeeKim25
 
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-915 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
Yo Yo
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoahao5433
 
Bai giang day hoc chu de phan ung oxy hoa khu
Bai giang day hoc chu de phan ung oxy hoa khuBai giang day hoc chu de phan ung oxy hoa khu
Bai giang day hoc chu de phan ung oxy hoa khu
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài tập về axit nitric cực hay
Bài tập về axit nitric cực hayBài tập về axit nitric cực hay
Bài tập về axit nitric cực haychaukaka
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon locUất Hương
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axitQuyen Le
 
Bài toán chia hỗn hợp các phần không đều nhau
Bài toán chia hỗn hợp các phần không đều nhauBài toán chia hỗn hợp các phần không đều nhau
Bài toán chia hỗn hợp các phần không đều nhauPhan Han
 
{Nguoithay.vn} bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet{Nguoithay.vn}  bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet
{Nguoithay.vn} bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tietPhong Phạm
 
13 chuyen de luyen thi dh
13 chuyen de luyen thi dh13 chuyen de luyen thi dh
13 chuyen de luyen thi dhbagia2013
 
Slide hno3
Slide hno3Slide hno3
Slide hno3
Phúc Huỳnh
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Phát Lê
 
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
Chàng Trai Khó Tính
 
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại HọcTổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
tuituhoc
 
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
Maloda
 
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
4 bo de  dap an thi hsg hoa 84 bo de  dap an thi hsg hoa 8
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
gia su minh tri
 
Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3nhannguyen95
 
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-840 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
le dinh tu
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Maloda
 
Dt olympic hoa_10_5971
Dt olympic hoa_10_5971Dt olympic hoa_10_5971
Dt olympic hoa_10_5971
Trang Huỳnh
 

What's hot (20)

Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8 Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
 
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-915 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
 
Bai giang day hoc chu de phan ung oxy hoa khu
Bai giang day hoc chu de phan ung oxy hoa khuBai giang day hoc chu de phan ung oxy hoa khu
Bai giang day hoc chu de phan ung oxy hoa khu
 
Bài tập về axit nitric cực hay
Bài tập về axit nitric cực hayBài tập về axit nitric cực hay
Bài tập về axit nitric cực hay
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axit
 
Bài toán chia hỗn hợp các phần không đều nhau
Bài toán chia hỗn hợp các phần không đều nhauBài toán chia hỗn hợp các phần không đều nhau
Bài toán chia hỗn hợp các phần không đều nhau
 
{Nguoithay.vn} bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet{Nguoithay.vn}  bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet
{Nguoithay.vn} bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet
 
13 chuyen de luyen thi dh
13 chuyen de luyen thi dh13 chuyen de luyen thi dh
13 chuyen de luyen thi dh
 
Slide hno3
Slide hno3Slide hno3
Slide hno3
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
 
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
 
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại HọcTổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
 
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
 
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
4 bo de  dap an thi hsg hoa 84 bo de  dap an thi hsg hoa 8
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
 
Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3
 
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-840 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Dt olympic hoa_10_5971
Dt olympic hoa_10_5971Dt olympic hoa_10_5971
Dt olympic hoa_10_5971
 

Viewers also liked

Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Webdiemthi.vn - Trang Thông tin tuyển sinh và Du học
 
Tốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa họcTốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa học
Kim Ngân
 
Luyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogenLuyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogen
NgocLinhHuynh
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogenlehoasusu
 
Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5
Huyenngth
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
phamchidac
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Cac dang bai tap chuong halogen
Cac dang bai tap chuong halogenCac dang bai tap chuong halogen
Cac dang bai tap chuong halogen
Chàng Trai Khó Tính
 
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogenBai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Huyenngth
 
Nhóm Halogen
Nhóm HalogenNhóm Halogen
Nhóm Halogen
SEO by MOZ
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10thuan13111982
 
IB Chemistry on Redox, Oxidation states and Oxidation number
IB Chemistry on Redox, Oxidation states and Oxidation numberIB Chemistry on Redox, Oxidation states and Oxidation number
IB Chemistry on Redox, Oxidation states and Oxidation number
Lawrence kok
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Megabook
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thanh Vu
 

Viewers also liked (15)

Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
 
Tốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa họcTốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa học
 
Balanceo ion electron_24630
Balanceo ion electron_24630Balanceo ion electron_24630
Balanceo ion electron_24630
 
Luyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogenLuyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogen
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogen
 
Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Cac dang bai tap chuong halogen
Cac dang bai tap chuong halogenCac dang bai tap chuong halogen
Cac dang bai tap chuong halogen
 
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogenBai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
 
Nhóm Halogen
Nhóm HalogenNhóm Halogen
Nhóm Halogen
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
 
IB Chemistry on Redox, Oxidation states and Oxidation number
IB Chemistry on Redox, Oxidation states and Oxidation numberIB Chemistry on Redox, Oxidation states and Oxidation number
IB Chemistry on Redox, Oxidation states and Oxidation number
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
 

Similar to Phản ứng oxihoa khử

Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Tuân Ngô
 
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Nongdan Chamchi
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
De 3 toan 2
De 3 toan 2De 3 toan 2
De 3 toan 2
nguyenxuandung172
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiviettai304
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Huyenngth
 
De hoab ct_m637
De hoab ct_m637De hoab ct_m637
De hoab ct_m637
Anh Đô Võ
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112Phong Phạm
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
Phong Phạm
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
Tuoi Pham
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)SEO by MOZ
 
đề ôN tập hóa
đề ôN tập hóađề ôN tập hóa
đề ôN tập hóaKim Nguyen
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)Thanh Thanh
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Huyenngth
 
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hayđề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
Học Vũ
 
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
webdethi
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011Phong Phạm
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
onthitot .com
 

Similar to Phản ứng oxihoa khử (20)

Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
 
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
Bai tap phan ung oxi hoa lop 10
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
De 3 toan 2
De 3 toan 2De 3 toan 2
De 3 toan 2
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
De hoab ct_m637
De hoab ct_m637De hoab ct_m637
De hoab ct_m637
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)
 
đề ôN tập hóa
đề ôN tập hóađề ôN tập hóa
đề ôN tập hóa
 
Hoa học 12
Hoa học 12Hoa học 12
Hoa học 12
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hayđề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
 
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
De thi-hoa-cao-dang-khoi-a-b-2012
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 

More from Quyen Le

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptQuyen Le
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cươngQuyen Le
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24
Quyen Le
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangQuyen Le
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonQuyen Le
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soQuyen Le
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginQuyen Le
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungQuyen Le
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhQuyen Le
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyQuyen Le
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoaQuyen Le
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Quyen Le
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Quyen Le
 

More from Quyen Le (20)

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thpt
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cương
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phang
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc neton
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham so
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong gin
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dung
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
Tailieuonthidaihocmondialy
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
 

Phản ứng oxihoa khử

  • 1. PHẢN ỨNG OXIHOA - KHỬ Câu 1: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O là A. 55 B. 20. C. 25. D. 50. Câu 2: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5. Câu 3: Trong phản ứng Zn + CuCl2 -> ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron. C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron. Câu 4: Trong phản ứng KClO3 + 6HBr -> 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa. Câu 5: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 6: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. cho proton. D. nhận proton. Câu 7: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion có thể đóng vai trò chất khử là A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 8: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 9: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6. Câu 10: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH -> NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Dùng cho câu 11, 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Câu 11: Phần trăm thể tích của O2 trong Y là A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%. Câu 12: Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 30,77%. B. 69,23%. C. 34,62%. D. 65,38%. Câu 13: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 8,96. Dùng cho câu 14, 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit. Câu 14: Giá trị của x là A. 73,20. B. 58,30. C. 66,98. D. 81,88. Câu 15: Giá trị của y là A. 20,5. B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0. Dùng cho câu 16, 17, 18, 19: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm 7 chất. Đốt chát hoàn toàn Y cần V lít khí O2 (đktc) thu được x
  • 2. gam CO2 và y gam H2O. Nếu cho V lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được a gam hỗn hợp chất rắn. Câu 16: Giá trị của x là A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8. Câu 17: Giá trị của y là A. 7,2. B. 5,4. C. 9,0. D. 10,8. Câu 18: Giá trị của V là A. 10,08. B. 31,36. C. 15,68. D. 13,44. Câu 19: Giá trị của a là A. 62,4. B. 51,2. C. 58,6. D. 73,4. Dùng cho câu 20, 21, 22: Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là y gam. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H2(đktc). Câu 20: Giá trị của x là A. 110,35. B. 45,25. C. 112,20. D. 88,65. Câu 21: Giá trị của y là A. 47,35. B. 41,40. C. 29,50. D. 64,95. Câu 22: Giá trị của V là A. 11,76. B. 23,52. C. 13,44. D. 15,68. Dùng cho câu 23, 24: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 48,45 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi Câu 23: Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y là A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3. Câu 24: Tổng nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch B là A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3. Câu 25: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4đóng vai trò A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. C. là chất oxi hóa và môi trường. D. là chất khử và môi trường. Câu 26 (A-07): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là. A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 27 (A-07): Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) -> b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) -> c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) -> d) Cu + dung dịch FeCl3 -> e) CH3CHO + H2 (Ni, to) -> f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 -> g) C2H4 + Br2 -> h) glixerol + Cu(OH)2 -> Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 28 (B-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử. Câu 29 (B-07): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 12e. B. nhận 13e. C. nhận 12e. D. nhường 13e. Câu 30: Trong phản ứng FexOy + HNO3 -> N2 + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
  • 3. A. nhường (2y – 3x) electron. B. nhận (3x – 2y) electron. C. nhường (3x – 2y) electron. D. nhận (2y – 3x) electron. Câu 31: Trong phản ứng tráng gương của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ A. nhường 2e. B. nhận 2e. C. nhận 4e. D. nhường 4e. Bài 44: Cân bằng các pứ oxi hóa – khử sau: 1) FeS2 + O2 → Fe2O3 2) Fe2O3 + HNO3 + HCl → FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O 3) CrI3 + Cl2 + KOH → K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O 4) KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O 5) P + NH4ClO4 → H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O 6) CH3-CH-CH2 + KMnO4 +….→ CH3-CHOH-CH2OH + MnO2 + KOH 7) CH3-CHO + KMnO4 + H2SO4 → CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O 8) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + NO + NH4NO3 + H2O 9) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O 10) S + KOH → K2S + K2SO3 + H2O 11) CuFeS2 + O2 → CuO + Fe2O3 + SO2 12) As2S3+ HNO3 → H3AsO4 + H2SO4 + NO2 + H2O 13) NO2 + KOH → ……. Bài 45: Cân bằng các pứ sau đây theo pp ion-electron a) KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O b) KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4 + KOH c) NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O Bài 46: Cân bằng pứ oxi hóa khử sau a) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O. Biết hh khí tạo thành có 25% VN2O. b) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2 + H2O. Biết dhh khí / H2 = 14,8 Bài 47: Cho 1,3g Zn tác dụng dd H2SO4, lượng axit dùng để oxi hóa kẽm là 1,93/3g. Hỏi sản phẩm khử lưu huỳnh trong H2SO4 là SO2, S hay H2S. Tính khối lượng dd H2SO4 62,667% dành để pứ. Bài 48: Hòa tan 22,064g hh (Al + Zn) trong thể tích VClO đủ 500ml dd HNO3 được ddA và 3,136 lít (đkc) hh khí NO, N2O có khối lượng 5,18g. Tính % khối lượng muối. Bài 49: Cân bằng các pứ oxi hóa khử sau a) C6H12O6 + K2Cr2O7 + H2SO4 → CO2 ↑ Cr2(SO4)3 + …. b) FexOy + HNO3 → Fe3+ + NO ↑ + … c) MxOy + HNO3 → M(NO3)+ + NbOa + …. d) MnO4 + Fe2+ + H+ → Mn2+ + Fe3+ + …. e) FeS2 + H+ + NO3- → Fe3+ + SO42- + NO + … Bài 50: Cho một miếng Al vào dd chứa NaOH và NaNO3 ta được hh H2 và NH3. Viết ptpứ xảy ra dưới dạng ion và dạng phân tử. Bài 51: Cho Cu tác dụng HNO3 đặc được khí A, cho MnO2 tác dụng với dd HCl được khí B, cho Na2SO3 tác dụng với dd H2SO4 được khí C. Cho các khí A, B, C tan trong dd NaOH. Nhận xét tính oxi hóa khử của mỗi khí trong pứ với dd NaOH. Bài 52: Hòa tan hoàn toàn hh FeS2 và FeCO3 trong dd HNO3 đặc được dd A và hh khí NO2 và CO2. Cho dd A tác dụng dd BaCl2 dư được ↓ trắng và dd B. Cho dd B tác dụng với NaOH dư được kết tủa nâu đỏ. Viết ptpứ. Bài 53: Hòa tan hết 8,45g Zn vào 3 lít dd HNO3 thu được dd A và 4,928 lít hh NO + NO2(đkc). Hỏi 1 lít hh khí trên nặng bao nhiêu gam.
  • 4. PHẢN ỨNG ÔXI HÓA KHỬ Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng eletron (ghi rõ điều kiện nếu có): 1. 1. NH3 + O2 →NO + H2O 2. 2. NH3 + O2 →N2 + H2O 3. 3. H2S + O2 →S + H2O 4. 4. P + KClO3 →P2O5 + KCl 5. 5. Fe2O3 + CO →Fe3O4 + CO2 6. 6. Al + Fe2O3 →Al2O3 + FenOm 7. 7. P + HNO3 (loãng )+ H2O →H3PO4 + NO 8. 8. P + H2SO4 (đ đ) →H3PO4 + SO2 + H2O . 9. 9. MnO2 + HCl →MnCl2 + Cl2 + H2O . 10. 10. Cu + HNO3 (loãng) →Cu(NO3)2 + NO + H2O . 11. 11. Zn + HNO3 (loãng) →Zn(NO3)2 + N2O + H2O . 12. 12. Al + H2SO4 (đ đ) →Al2(SO4)3 + SO2 + H2O . 13. 13. Al + H2SO4 (đ đ) →Al2(SO4)3 + S + H2O . 14. 14. Al + H2SO4 (đ đ) →Al2(SO4)3 + H2S + H2O . 15. 15. Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2 + H2O . 16. 16. Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O 17. 17. FeO + HNO3 (loãng) →Fe(NO3)3 + NO + H2O 18. 18. Fe3O4 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O 19. 19. FexOy + HNO3 (loãng) →Fe(NO3)3 + NO + H2O 20. 20. FeCO3 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O . 21. 21. Fe(NO3)2 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O 22. 22. Cu + KNO3 + H2SO4 →CuSO4 + NO +K2SO4 + H2O . 23. 23. KMnO4 + HCl →MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O . 24. 24. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 →MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O . 25. 25. KClO3 + HBr →KCl + Br2 + H2O . 26. 26. FeCl2 + H2O2 + HCl →FeCl3 + H2O . 27. 27. I2 + Na2S2O3 →Na2S4O6 + NaI . 28. 28. KI + HNO3 →I2 + KNO3 + NO + H2O . 29. 29. PbO + NH3 →Pb + N2 + H2O . 30. 30. K2Cr2O7 + HCl →Cl2 + CrCl3 + KCl + H2O . 31. 31. KMnO4 + SnSO4 + H2SO4 →Sn(SO4)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O . 32. 32. NaClO + KI + H2SO4 →I2 + NaCl + K2SO4 + H2O . 33. 33. Cr2O3 + KNO3 + KOH →K2CrO4 + KNO2 + H2O 34. 34. H2S + HNO3 →H2SO4 + NO + H2O . 35. 35. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 →O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 36. 36. Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4 →Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O . 37. 37. H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + CO2 + K2SO4 + H2O . 38. 38. CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 →CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O . 39. 39. FeSO4 + HNO3 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + NO + H2O 40. 40. Mn(OH)2 + Cl2 + KOH →MnO2 + KCl + H2O . 41. 41. MnO2 + O2 + KOH →K2MnO4 + H2O . 42. 42. Br2 + Cl2 + H2O →HBrO3 + HCl . 43. 43. HBr + H2SO4 (đ đ) →SO2 + Br2 + H2O . 44. 44. HI + H2SO4 (đ đ) →H2S + I2 + H2O .
  • 5. 45. 45. SO2 + KMnO4 + H2O →MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 46. 46. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 →MnSO4 + K2SO4 + H2O . 47. 47. NO + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + Mn(NO3)2 + KNO3 + H2O 48. 48. C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 →CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O . 49. 49. K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 →Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + H2O . 50. 50. CrI3 + Cl2 + KOH →KIO4 + K2CrO4 + KCl + H2O 51. 51. Cl2 + K2S2O3 + KOH →K2SO4 + KCl + H2O . 52. 52. Al + NaNO3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + NH3 . 53. 53. KClO3 + NH3 →KCl + KNO3 + Cl2 + H2O 54. 54. K2S + NaOCl + H2SO4 →S + K2SO4 + NaCl + H2O 55. 55. CrCl3 + Na2O2 + NaOH →Na2CrO4 + NaCl + H2O 56. 56. KMnO4 + Na2O2 + H2SO4 →MnSO4 + O2 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O . 57. 57. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 →MnSO4 + KMnO4 + K2SO4 + H2O . 58. 58. S + NaOH → Na2SO4 + Na2S + H2O . 59. 59. FeI2 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O . 60. 60. MnBr2 + Pb3O4 + HNO3 →HMnO4 + Br2 + Pb(NO3)2 + H2O . 61. 61. Fe(CrO2)2 + O2 + Na2CO3 →Na2CrO4 + Fe2O3 + CO2 . 62. 62. Cu2S + HNO3 →Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O . 63. 63. CuFeS2 + O2 →CuO + Fe2O3 + SO2 . 64. 64. As2S3 + HNO3 + H2O →H3AsO4 + H2SO4 + NO . 65. 65. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O 66. 66. FeS2 + HNO3 →Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O . 67. 67. CaC2O4 + KMnO4 + H2SO4 →MnSO4 + CaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O . 68. 68. P + NH4ClO4 →H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O . 69. 69. Al + NH4ClO4 →AlCl3+ Al2O3 + N2 + Cl2 + H2O . 70. 70. KNO3 + S + C →K2S + CO2 + N2 . 71. 71. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O →CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 . 72. 72. As2S3 + KClO4 + H2O →H3AsO4 + H2SO4 + KCl 73. 73. M2On + HNO3 →M(NO3)3 + NO + H2O . 74. 74. CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O →CH3CH(OH)-CH2OH + MnO2 + KOH . 75. 75. KClO3 + H2C2O4 →K2CO3 + CO2 + ClO2 + H2O 76. 76. KClO3 + K2S2O8 →K2SO4 + O2 + ClO2 . 77. 77. FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O . 78. 78. Al + HNO3 →Al(NO3)3 + hỗn hợp khí A gồm NO , N2O d A/ H2 = 16,75 . 79. 79. Mg + HNO3 →Mg(NO3)2 + hỗn hợp khí X gồm NO , NO2 d X/ H2 = 16,5 . 80. 80. Al + HNO3 →Al(NO3)3 + hỗn hợp khí B gồm NO , N2O có thể tích 2,24 lít (đktc) và khối lượng tương ứng là 3,85 gam . 81. 81. Cho 8,32 gam Cu vào 3 lít dung dịch HNO3 vừa đủ được 4,928 lít hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 (đktc). Tính khối lượng 1 lít hỗn hợp X (đktc), và nồng độ mol HNO3 đã dùng . 82. 82. Cho 16,2 gam bột Al phản ứng vừa đủ với 4 lít dung dịch HNO3 được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 là 14,4 . Tính thể tích khí NO , N2 ở đktc, và nồng độ mol dung dịch HNO3 ban đầu. 83. 83. Nung m gam Fe trong không khí ,sau một thời gian thì dừng, được 12 gam chất rắn X, hòa tan hết lượng chất rắn X trong dung dịch HNO3 dư , đun nóng, được một muối sắt (III) và 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Tính m ( phản ứng xảy ra hoàn toàn). 84. 84. Nung 5,04 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian được m gam chất rắn X, hòa tan hết m gam X trong dung dịch HNO3 loãng, dư được 1,12 lít khí NO ( đktc) duy nhất. Tính m .
  • 6. 85. 85. Hòa tan 10 gam muối FeSO4 bị hút ẩm vào nước thu được 200 ml dung dịch A . Lấy 20 ml A thêm H2SO4 loãng để tạo môi trường axit rồi cho tác dụng với dung dịch KMnO4 0,04 M thì cần vừa đúng 25 ml . Tính nồng độ mol dung dịch A, hàm lượng muối FeSO4 khan trong mẫu trên. 86. 86. Cho 8,36 gam hỗn hợp gồm Al , Zn vào 550 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch A, chất rắn B có khối lượng 4,626 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D chứa NO, N2O (đktc), có tỷ khối hơi so với hydrô là 16,75. Tính nồng độ mol HNO3 ban đầu và khối lượng muối sau khi cô cạn A. 87. 87. Cho 13,5 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 , phản ứng tạo ra muối nhôm và hỗn hợp khí B gồm NO , N2O . Tính nồng độ mol dung dịch HNO3 . Biết tỷ khối hơi của B so với hydro là 19,2. Tính thể tích hỗn hợp khí B (đktc). 88. 88. Xác định các chất A thỏa mãn yêu cầu sau : 89. 89. Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3thu được dung dịch A1 và hỗn hợp khí SO2 , CO2 có thể tích 4,48 lít (đktc) theo phản ứng : 1. 1 mol H2SO4 đặc + A →0,5 mol SO2 2. 1 mol H2SO4 đặc + A →1,0 mol SO2 3. 1 mol H2SO4 đặc + A →1,5 mol SO2 4. 1 mol H2SO4 đặc + A →4/3 mol SO2 5. 1 mol H2SO4 đặc + A →0,25 mol SO2 Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO2 + H2O . FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O . Dung dịch A1 cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2 M .Lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 9,76 gam chất rắn. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp A và nồng độ % dung dịch HNO3 ban đầu . ( h = 100 % ). 1. 90. Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeCO3 trong 98 gam dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch A1 và khí NO2 duy nhất có thể tích 1,568 lít (đktc) theo phản ứng : Fe3O4 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O . FeCO3 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 310 ml NaOH 4 M . Lọc lấy kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Tính khối lượng từng chất trong A và nồng độ % dung dịch H2SO4 ban đầu ( h = 100 % ) Cân bằng phản ứng 1: Cân ằng các phương trình phản ứng sau: A. Dạng cơ bản: 1. P + KClO3 → P2O5 + KCl. 2. P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 +H2O. 3. S+ HNO3 → H2SO4 + NO. 4. C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O. 5. H2S + HClO3 → HCl +H2SO4. 6. H2SO4 + C 2H2 → CO2 +SO2 + H2O. B. Dạng có mội trường: 1. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
  • 7. 2. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 3. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. 4. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. 5. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O. 6. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O. 7. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. 8. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 9. KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 10. K2Cr2O7 + HCl→ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. C. Dạng tự oxi hóa khử: 1. S + NaOH →Na2S + Na2SO4 + H2O. 2. Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O. 3. NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O. 4. P+ NaOH + H2O →PH3 + NaH2PO2. D. DẠng phản ứng nội oxihoa khử 1. KClO3 → KCl + O2. 2. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 3. NaNO3 → NaNO2 + O2. 4. NH4NO3 → N2O + H2O. E. Dang phức tạp. 1. FeS2 + O2 →Fe2O3 + SO2 . 2. FeS2 + HNO3 →Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. 3. As2S3 + HNO3 → H3AsO4 + H2SO4 + NO. F. Dạng có ẩn số: 1. CxHy + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O. 2. FexOy +H2SO4 → Fe(NO3)3 + S + H2O. 3. M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O. 4. MxOy + HNO3 → M(NO3)n +NO + H2O. 5. FexOy + O2 → FenOm. 2: Cân bằng các phảnưứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử-chất oxi hóa: 1. NH3 + O2 → NO + H2O. 2. Na + H2O → NaOH + H2 . 3. Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O. 4. Fe3O4 + H2 → Fe + H2O. 5. NO2 + O2 + H2O→ HNO3. 6. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O. 7. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. 8. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + NO2 +H2O. 9. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 +H2O. 10. Al + HNO3 → Al(NO3)3 +N2O + N2 +H2O. 11. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. 12. KClO3 → KCl + KClO4.
  • 8. 13. NaBr + H2SO4 + KMnO4 → Na2SO4+ K2SO4 + MnSO4 + Br2 +H2O. 14. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O. 15. Cl2 +KOH → KCl + KClO + H2O. 16. C + HNO3 → CO2 + NO + H2O. 17. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2. 18. FeSO4 + H2SO4 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O. 19. NaNO2 → NaNO3 + Na2O + NO. 20. CuS+ HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + S +H2O. 21. FeCu2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2. 22. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 +KMnO4 +H2O. 23. SO2 + FeCl3 +H2O →FeCl2 + HCl + H2SO4 . 24. O3 + KI + H2O → KOH + O2 + I2. 25. KMnO4 + HNO2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + HNO3 +H2O. 26. KNO3 + S + C → K2S + N2 + CO2. 27. HO-CH2-CHO + KMnO4 + H2O→ CO2 + KOH + MnO2 + H2O. 28. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 á 29. CrI3 + KOH + Cl2 → K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O. 30. HNO3 →NO2 + O2 + H2O. 31. KMnO4 + Na2SO3 + NaOH → K2MnO4 +Na2SO4 +H2O. 32. FeCO3 + HNO3 →Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O. 33. KMnO4 + H2C2O4 +H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O. 34. CH3OH +KMnO4 + H2SO4 → HCOOH + K2SO4 + MnSO4 +H2O. 35. CH3-CH= CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CHOH-CH2OH + KOH +MnO2 . 36. FexOy + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 37. NaClO2 + Cl2 → NaCl + ClO2. 38. K2Cr2O7 + NaNO2 +H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + NaNO3 + H2O. 39. Cu2S.FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O. 40. KHSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O. Baứi 3: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron 1. 1. K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 → S + Cr2 (SO4) 3 + K2SO4 + H2O 2. 2. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NO + H2O 3. 3. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O 4. 4. SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 5. 5. K2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2O 6. 6. Mg + HNO3 → Mg(NO3) 2 + NH4NO3 + H2O 7. 7. CuS2 + HNO3 → Cu(NO3) 2 + H2SO4 + N2O + H2O 8. 8. K2Cr2O7 + KI + H2SO4 → Cr2(SO4) 3 + I2 + K2SO4 + H2O 9. 9. FeSO4 + Cl2 + H2SO4 → Fe2(SO4) 3 + HCl 10. 10. KI + KClO3 + H2SO4 → K2SO4 + I2 + KCl + H2O 11. 11. Cu2S + HNO3 (l) → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O 4: Hoàn thành các phản ứng oxihoa khử 2- 1. 1. FeS2 + HNO3 → NO + SO4 + … 2. 2. FeBr2 + KMnO4 + H2SO4 → … 3. 3. FexOy + H2SO4 đ → SO2 + … 4. 4. Fe(NO3)2 + HNO3 l → NO + … 5. 5. FeCl3 + dd Na2CO3 → khí A#↑ + …
  • 9. 6. 6. FeO + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NO + … 7. 7. FeSO4+KMnO4+H2SO4→ Fe2(SO4) 3+ MnSO4 + K2SO4 + … 8. 8. As2S3+HNO3(l) + H2O →H3AsO4 + H2SO4 + NO + … 9. 9. KMnO4 + H2C2O4 +H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O 10. 10. CuFeS2 + O2 + SiO2 → Cu + FeSiO3 + … 11. 11. FeCl3 + KI →FeCl2 + KCl + I2 12. 12. AgNO3 + FeCl3 → 13. 13. MnO4– + C6H12O6 + H+ → Mn2+ + CO2 + … 14. 14. FexOy + H+ + SO42- → SO2 + … 15. 15. FeSO4 + HNO3 → NO + …