Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học THPT Quốc Gia. Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ.
Tuyển tập Top 500 đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2021 được các Thầy/Cô biên soạn công phu, cực sát đề chính thức giúp bạn ôn luyện môn Hóa học thi THPT Quốc gia đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học THPT Quốc Gia. Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ.
Tuyển tập Top 500 đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2021 được các Thầy/Cô biên soạn công phu, cực sát đề chính thức giúp bạn ôn luyện môn Hóa học thi THPT Quốc gia đạt kết quả cao.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. TRƯỜNG THCS THÀNH THỚI A
TỔ: LÍ - HÓA - CÔNG NGHỆ
ĐẾ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (lần 1)
Học kỳ II, năm học: 2016-2017
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp hs:
- Ôn lại kiến thức: Tính chất và Ứng dụng của Hidro, nguyên liệu điều chế
Hidro trong phòng thí nghiệm.
- Học sinh viết được PT phản ứng thế
2. Kĩ năng
- Rèn kỹ năng viết PTHH, tính theo PTHH
- Rèn kỹ năng độc lập tư duy làm bài của HS
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề kiểm tra ( photo đề kiểm tra cho HS )
2. Học sinh: Học bài ôn tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Kiểm tra đánh giá kiến thức. Học sinh làm bài trên giấy.
IV. TIẾN TRÌNH
Giáo viên phát đề + hs làm bài.
V. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
CộngNhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Oxi - Không
khí.
Biết tính
chất hoá
học của oxi,
điều chế
oxi, thành
phần của
không
khí,sự cháy.
Viết PTHH thể
hiện tính chất
của oxi.
Số câu hỏi 4 1/3 4+ 1/3
Số điểm 2,0 0,5 2,5
(25%)
2. 2. Oxit - Phản
ứng hoá học.
Nhận biết
được oxit;
phản ứng
hoá học.
lập CTHH và
Gọi tên oxit.
Số câu hỏi 2 1 3
Số điểm 1,0 3,0 4,0
(40%)
3. Giải các bài
toán hoá học.
Giải các bài
toán hoá học có
liên quan đến
oxi, không khí.
Giải bài toán
hoá học có
liên quan
đến lượng
chất dư
Số câu hỏi 1 2/3 1 2 + 2/3
Số điểm 0,5 2,5 0,5 3,5
(35%)
Tổng số câu 6 1 1 1 1 10
Tổng số điểm 3,0 3,0 0,5 3,0 0,5 10,0
Tỉ lệ % (30%) (30%) (5%) (30%) (5%) (100%)
ĐỀ:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3đ)
Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Người ta thu khí Oxi qua nước là do:
A. Khí O2 nhẹ hơn nước C. Khí O2 ít tan trong nước
B. Khí O2 tan nhiều trong nước D. Khí O2 khó hóa lỏng
Câu 2: Quá trình nào sau đây là sự cháy.
A. Dòng điện chạy qua bóng đèn.
B. Phản ứng của photpho trong không khí ở nhiệt độ thích hợp
C. Rượu để lâu ngày với men giấm sinh ra axit
D. Dung dịch nước vôi hấp thu khí O2
Câu 3: Bếp than tổ ong cháy sinh ra khí.
A. Nitơ B. Cacbonic và Cacbonoxit C. Hiđro D. Oxi
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp.
A. SO3 + H2O → H2SO4 C. CaCO3 → CaO + CO2
B. Fe + H2O → FeO + H2 D. 2KClO3 → 2 KCl + 3 O2
Câu 5: Oxit nào dưới đây có % về khối lượng Oxi cao nhất
A. N2O5 B. NO C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
to
to
to
3. Câu 6: Đốt cháy 3,1 gam Photpho trong bình chứa 5 gam Oxi. Sau
phản ứng có chất nào còn dư?
A. Photpho dư C. Hai chất vừa hết
B. Oxi dư D. Không xác định được
Câu 7: Dãy Oxit nào là Oxit bazo:
A. CO2, CaO, BaO, ZnO C. SO2, N2O5, CuO, K2O
B. CuO, CaO, BaO, Na2O D. P2O5, SO2, BaO, MgO
Câu 8: Thành phần của không khí là:
20% khí O2, 78 % khí N2, 1% các khí khác
21% khí O2, 78 % khí N2, 1% các khí khác như CO, CO2, hơi nước
21% khí O2, 79 % khí N2, 2% các khí khác
21% khí O2, 79 % khí N2, 1% các khí khác
Câu 9: Nguyên liệu nào để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm?
A. CaCO3, KClO3 C. KMnO4, KClO3
B. K2MnO4, KNO3 D. KNO3, CuSO4
Câu 10: Đốt cháy 6,4 g Cu với khí O2 trong không thí, sau phản ứng
thu được đồng (II) Oxit. Tìm thể tích khí O2 tham gia phản ứng là:
A. 1,11 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Câu 11: Dãy Oxit axit:
A. CO2, SO2, P2O5 C. MgO, CO2, FeO
B. CaO, CO, BaO D. CuO, N2O5, Al2O3
Câu 12: Phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
A. 2Cu + O2 →
o
t
2CuO C. CaCO3 →
o
t
CaO + CO2
B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 D. CuO + H2 →
o
t
Cu + H2O
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1 (1 đ): Oxit là gì? Thế nào là sự Oxi hóa
Câu 2 (2 đ): Cho các Oxit sau: Fe3O4, CuO, CO2, SO2, P2O5, Al2O3
Phân loại Oxit? Đọc tên các Oxit đó
Câu 3 (2 đ): Viết phương trình biểu diễn sự cháy của O2 với các chất sau:
Al, P, S, C
Câu 4 (2 đ): Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al.
a. Tính thể tích khí Oxi (đktc) cần dùng?
b. Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên?
4. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP
ÁN
C B B A A B B B C A A C
ĐIỂM 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Oxit là hợp chất của Oxi, gồm 2 nguyên tố hóa học, có 1 nguyên tố
là Oxi. 0,5 điểm
Sự Oxi hóa là sự tác dụng của Oxi với một chất khác 0,5 điểm
Câu 2: (3 điểm)
Oxit axit: Đọc tên
CO2 Cacbon đioxit 0,5 điểm
SO2 Lưu huỳnh đioxit 0,5 điểm
P2O5 Đi Photpho penta oxit 0,5 điểm
Oxit bazo: Đọc tên
CuO Đồng (II) oxit 0,5 điểm
Al2O3 Nhôm oxit 0,5 điểm
Fe3O4 Oxit sắt từ 0,5 điểm
Câu 3: Biểu diễn sự cháy của Oxi
C + O2 → CO2 0,25 điểm
SO2 + O2 → SO2 0,25 điểm
4 P + 5 O2 → 2 P2O5 0,25 điểm
4 Al + 3 O2 → 2Al2O3 0,25 điểm
Câu 4:
a. n Al = 5,4 : 27 = 0,2 mol 0,25 điểm
PTHH: 4 Al + 3 O2 →2 Al2O3 0,25 điểm
4 mol → 3 mol
2 mol → x mol
x = (0,2 x 3) : 4 = 0,15 mol 0,25 iểm
Thể tích Oxi dùng là: 0,15 x 22,4 = 3,36 lít 0,25 điểm
b. Phương trình phản ứng
2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 0,25 điểm
2 mol 1 mol 0,25 điểm
y mol 0,15 mol
n KMnO4 = y = 0,15 x 2 = 0,3 mol 0,25 điểm
Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 0,15 mol Oxi là:
0,3 x 158 = 47,4 gam 0,25 điểm