1. NGUYỄN THỊ THÙY LIÊN
Và c ng sộ ự
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ SINHNGHIÊN CỨU KẾT QUẢ SINH
THIẾT THẬN TẠI BỆNH VIỆNTHIẾT THẬN TẠI BỆNH VIỆN
NHI TRUNG ƯƠNGNHI TRUNG ƯƠNG
2. NỘI DUNG
1
2
3
4
ĐẶT VẦN ĐỀ
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
3. ĐẶT VẤN ĐỀ
Sinh thiết thận(STT): cần thiết để chẩn đoán và
điều trị các bệnh lý cầu thận
Khoa Thận- Lọc máu Bệnh viện Nhi Trung
ương năm 2006 sinh thiết ca đầu tiên dưới siêu
âm
Từ 2009 sự phát triển của GPB thận, STT được
chỉ định rộng rãi
4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.Xác định tỷ lệ các tổn thương
mô bệnh học trong từng nhóm
bệnh cầu thận
2. Xác định tỷ lệ thành công và
biến chứng của sinh thiết thận
5. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Ph ng phápươ
nghiên c uứ
Đ i t ng nghiênố ượ
c uứ
Tất cả bệnh nhân
được sinh thiết
thận qua da dưới
hướng dẫn của
siêu âm từ 4/2009-
12/2014
Nghiên c u c t ngangứ ắ
Nghiên c u mô tứ ả
6. CHỈ ĐỊNH SINH THIẾT THẬN
Có 4/11 tiêu chuẩn có viêm thận
(protein > 0,5g/1,73m2
/ngày)
Chưa đủ tiêu chuẩn Lupus (3/11
tiêu chuẩn, trong đó có viêm thận)
BỆNH NHÂN LUPUS
7. HCTH kháng corticoid
HCTH có tiểu máu, cao HA, suy thận.
HCTH bẩm sinh
CHỈ ĐỊNH SINH THIẾT THẬN
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
8. CHỈ ĐỊNH SINH THIẾT THẬN
VCTC tiến triển nhanh
Suy thận kéo dài >2 tuần
Tiểu máu vi thể kéo dài 18 tháng
C3 giảm kéo dài > 8-10 tuần
Protein niệu kéo dài > 6 tháng
Tiểu máu đại thể kéo dài > 3 tuần
HỘI CHỨNG VIÊM CẦU THẬN CẤP
9. Scholein Henoch
• Protein niệu dai dẳng > 1g/1,73m2
/ngày
• Suy thận cấp nặng
Các trường hợp đái máu
• Đái máu vi thể kéo dài kèm protein niệu
>1g/1,73m2
/ngày
• Đái máu có tính chất gia đình
CHỈ ĐỊNH SINH THIẾT THẬN
10. CHỈ ĐỊNH SINH THIẾT THẬN
Suy thận cấp không rõ nguyên nhân (đã
loại trừ suy thận trước thận và sau thận)
Đánh giá tình trạng ngộ độc thận do
thuốc ức chế miễn dịch độc với thận
Thải ghép cấp mạn trên bệnh nhân sau
ghép thận
11. PHÂN LOẠI GPBPHÂN LOẠI GPB
Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống
Theo hiệp hội thận học thế giới/Hiệp hội
giải phẫu bệnh thận (INS/RPS) năm 2003
Hội chứng thận hư, Scholein Henoch
Dựa theo phân loại của ISKDC
Bệnh thận IgA
Oxford 09
19. PHÂN BỐ THEO CHỈ ĐỊNH LS
52.9
4.5
22.5
6.2
14.5
Tỷ lệ (%)
Viêm thận/Lupus
Theodõi viêm thận/
lupus
Hội chứng thận hư
Viêm thận/Scholein
Henoch
Các chỉ định khác
21. NHÓM CÓ 3/11TIÊU CHUẨN LUPUS
Phân loại MBH n = 14 Tỷ lệ (%)
Lớp III 1 7,1
Lớp IV 7 50
Lớp III- V 1 7,1
Lớp IV- V 1 7,1
Tăng sinh gian
mạch
2 14,2
IgA 1 7,1
Bình thường 1 7,1
22. HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Tổn thương mô
bệnh học
n= 69 Tỷ lệ (%)
Tổn thương tối thiểu 14 20,2
VCT TSGM 22 31,9
FSGS 16 23,1
V CT mạn 3 4,3
VCT tăng sinh màng 4 5,8
Tổn thương ống thận 2 2,9
Lupus 4 5,8
IgA 1 1,4
23. SCHOLEIN HENOCH
Tổn thương mô
bệnh học
n= 19 Tỷ lệ (%)
Nhóm I 2 11,1
Nhóm II 6 33,3
Nhóm III 5 27,8
Theo dõi Lupus 5 27,8
Không lấy được
mảnh sinh thiết
1 5,2
24. SUY THẬN CRNN
Tổn thương mô bệnh học n= 14 Tỷ lệ (%)
VCT mạn- xơ hóa cầu thận 10 71,4
Viêm thận kẽ- ống thận 2 14,3
Viêm cầu thận tăng sinh
màng
1 7,1
Lupus 1 7,1
25. BIẾN CHỨNG
Biến chứng Số BN Tỷ lệ (%)
Tụ máu dưới bao thận 4 1,3
Đái máu đại thể sau
sinh thiết
4 1,3
Không lấy được mảnh
sinh thiết
7 2,3
Tử vong 0 0
26. KẾT LUẬN
Viêm thận Lupus (52,9%), lớp III (23,9%), lớp IV
(33,9%)
HCTH (22,5%), tăng sinh gian mạch (31,9%)
FSGS (23,1%)
Chỉ định khác:Scholein Henoch (6,2%), suy thận
cấp (4,5%), đái máu (4,2%), viêm cầu thận(1,3%)
Thủ thuật có tỷ lệ thành công cao 97%, an toàn,
ít tai biến