SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN
THỞ MÁY
TS ĐÀO XUÂN CƠ
KHOA HSTC-BV BẠCH MAI
Định nghĩa
• Định nghĩa Viêm phổi của bản 2005 là sự xuất hiện “xâm nhiễm mới ở
phổi cùng với bằng chứng lâm sàng thâm nhiễm đó là do nhiễm trùng, bao
gồm sốt mới xuất hiện, đờm mủ, tăng bạch cầu, và giảm oxy hóa máu”.
• Viêm phổi bệnh viện (HAP) được định nghĩa là viêm phổi không ủ bệnh ở
thời điểm nhập viện và xuất hiện sau khi nhập viện 48 giờ trở lên.
• Viêm phổi liên quan thở máy (VAP) được định nghĩa là viêm phổi xuất hiện
sau khi đạt ống nội khí quản >48 giờ.
2
1. American Thoracic Society, Infectious Diseases Society of America (2005). Guidelines for the
management of adults with hospital-acquired, ventilator-associated, and healthcare-associated
pneumonia. Am J Respir Crit Care Med. 171:388
2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the
American Thoracic Society
Tình hình VPLQTM trên thế giới
Quốc gia Tần xuất mắc
Hoa Kỳ1 (2012) 4,4/ 1000
Tây Âu2
( 2001- 2009)
8,3/ 1000
Malaysia3 (2010) 10,1/ 1000
Thái lan4 (2007) 8,3/ 1000
1. CDC 2013. Ventilator Associated events
2. Vanhems et al. Early-onset VAP incidence ICU: a surveillancebased study
3. Charity Wip. Bundles to prevent VAP: how valuable are they?
4. Malaysia regystry Intesive care report 2010
Tình hình VPLQTM tại Khoa HSTC BV Bạch Mai
Khoa HSTC
BV Bạch Mai
Tần xuất mắc VPLQTM
Giang Thục Anh
(2004)
41,5/1000
Nguyễn Việt Hùng
(2008)
63,5/1000
Nguyễn N. Quang
(2011) 46/1000
Hà Sơn Bình (2015) 24,8/1000
Yếu tố nguy cơ VPLQTM
• Yếu tố cơ địa bệnh nhân:
- Bệnh nhân lớn tuổi, COPD
- Suy dinh dưỡng
- Suy giảm miễn dịch
- Bệnh nền/ bệnh đang tiến triển
• Yếu tố liên quan đến các biện pháp điều trị:
- Đặt NKQ (hoặc mở khí quản) và thở máy
- Điều trị kháng sinh , PPI, an thần, giãn cơ…
- Hít dịch hầu họng hoặc trào ngược từ dạ dày
Biểu hiện lâm sàng:
tổn thương mới xuất
hiện hoặc tiến triển và
có một trong các dấu
hiệu sau:
 Sốt
 Dịch phế quản đục
 Tăng bạch cầu
 Tăng tần số thở
 Giảm VT, tăng thông khí phút
 Giảm ô xy máu
Khám lâm sàng:  Sốt và tăng số lượng đờm (qua
nội khí quản/MKQ)
 Nghe ran ngáy không đều
 Giảm rì rào phế nang, ran nổ
 Thở ra gắng sức, tăng công hô
hấp
 Co thăt phế quản hoặc ho máu
CHẨN ĐOÁN
Tiêu chuẩn chẩn đoán VPLQTM
Theo CDC 2013 và Johanson
Giảm thông khí sau 1 giai đoạn ổn định: 1 trong 2 tiêu chuẩn sau:
 PEEP: PEEP giảm hoặc ổn định ≥ 2 ngày, sau đó là tăng PEEP
≥ 3 cm H2O, duy trì ≥ 2 ngày;
 FiO2: giảm hoặc ổn định ≥ 2 ngày, sau đó là tăng FiO2 ≥ 0,15
%, duy trì ≥ 2 ngày.
Dấu hiệu toàn thân: 1 trong 2 tiêu chuẩn sau:
 Sốt > 38°C hoặc < 36o C
 Bạch cầu > 12x 109/L hoặc < 4x 109/L
Và 1 trong 2 tiêu chuẩn sau:
 X-quang phổi: thâm nhiễm mới và kéo dài, đông đặc hoặc hang
đánh giá bởi 2 bác sỹ
 Bắt đầu dùng kháng sinh mới
Tăng tiết phổi: 1trong 2 tiêu chuẩn sau:
 Tăng tiết đờm mủ phế quản phổi
 ≥ 25 bạch cầu trung tính trong vi trường
X quang phổi
 Phải chụp xquang cho tất cả các BN nghi ngờ VAP.
 Tổn thương bao gồm: Đám thâm nhiễm mới xuất hiện, hình ảnh
phế quản chứa khí (air bronchograms), có thể có tràn dịch màng
phổi
 Hình ảnh xquang thay đổi chậm hơn so với lâm sàng và khí máu
CẬN LÂM SÀNG
X quang phổi
CẬN LÂM SÀNG
 XN dịch phế quản: tất
cả các bệnh nhân nghi
VAP và tổn thương trên
Xquang phổi
 Có nhiều phương
pháp lấy bệnh phẩm:
Không nội soi và nội soi:
 không nội soi:
 Lấy đờm bằng ống hút
kín
 Rửa phế quản tối thiểu
(Mini-BAL )
CÁC PP LẤY BỆNH PHẨM
Vi khuẩn gram âm
Trực khuẩn mủ xanh
Acinetobacter spp.
Klebsiella
Proteus spp
E. coli
Serratia
H. influenza
 Vi khuẩn gram dương
 Staphylococcus aureus
Streptococcus. Pneumoniae
 Nấm
VI SINH VẬT
Chẩn đoán vi sinh
Loại vi khuẩn
Số bệnh nhân nhiễm vi khuẩn
Số lượng (n= ) Tỷ lệ
Tác nhân là 1 loại vi khuẩn
A.baumanii 45 66,18%
Pseudomonas aeruginose 6 8,82%
Klebsiella pneumoniae 8 11,76%
Chyseobacterium
menigosepticum
1 1,47%
Staphylococcus aureus 2 2,94%
Burkholderia pseudomallei 1 1,47%
Candida Albicans 6 8,83%
Aspergilus fumigatus 2 2,94%
Tác nhân là 2 loại vi khuẩn
A.baumanii và
K.pneumoniae
2 2,94%
K.pneumoniae và
P.aeruginose
2 2,94%
A. baumanii và P.
aeruginose
1 1,47%
Tổng 68 100%
Hà Sơn Bình Luận văn Bs Chuyên khoa 2 -2015
VPBV và VPTM tại các quốc gia Châu Á
Am J Infect Control 2008;36:S93-100
Nguyên nhân HAP (tất cả các trường hợp bao gồm VAP): tần suất chung của các mầm bệnh nghuyên nhân*
VPBV GĐ sớm VPBV GĐ trung bình VPBV GĐ muộn
1 3 5 10 15 20
S. pneumoniae
H. influenzae
MSSA or MRSA
Enterobacter spp.
K. pneumoniae, E. coli
P. aeruginosa
Acinetobacter
S. maltophilia
Ngày nằm viện
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ATS/IDSA HAP Guidelines. AJRCCM;2005:171:388-416
Verhamme KM et al. Infect Control Hosp Epidemiol 2007;28:389-97
Candida spp.?
Tử vong do VPTM
CHEST 2005; 128:3854–3862
CAP: viêm phổi cộng đồng HCAP: viêm phổi liên quan chăm sóc y tế
HAP: viêm phổi bệnh viện VAP: viêm phổi liên quan thở máy
Hậu quả VPLQTM
Nhóm
VPLQTM
Nhóm không
VPLQTM
p
Số ngày thở
máy(TB±SD)
17,7± 7,0 7,8± 6,4 p=0,001
Số ngày nằm
HSTC
19,5± 7,3 11,9± 2,9
p=0,001
Tỷ lệ tử vong 42% 30% p=0,065
Hà Sơn Bình Luận văn Bs Chuyên khoa 2 -2015
ĐIỀU TRỊ VPLQTM
- Nguyên tắc lựa chọn KS:
+ Cơ địa, các yếu tố nguy cơ và bệnh lý kèm theo
+ Các kháng sinh đã dùng trước đó
+ Mức độ thâm nhiễm phổi
+ Dịch tễ học và mức độ nhạy cảm vi khuẩn từng khoa
- KS điều trị: có và không có nguy cơ kháng KS
- Liều lượng: Dùng liều tối ưu, chỉnh liều theo chức năng
gan thận, và các tác dụng phụ hàng ngày
- Chiến lược điều trị: “Xuống thang kháng sinh”, khi kết
quả cấy dương tính theo KSĐ.
TỔNG QUAN
Khái niệm kháng thuốc
- VK đa kháng: VK kháng ≥ 2 loại điều trị VK
- VK kháng rộng: chỉ còn nhạy với 1 KS
- VK kháng toàn bộ: kháng với tất cả KS
Cơ chế kháng thuốc
- VK sản xuất enzym phá hủy hoạt tính của KS
- Thay đổi khả năng thẩm thấu của màng tế VK bào đối với KS
- Điểm gắn của KS có cấu trúc bị thay đổi
- Hệ thống bơm ngược (efflux pump) đẩy KS ra khỏi TB
- VK có enzym đã bị thay đổi
- Thay đổi con đường trao đổi chất mới không bị ức chế bởi KS
Burke JP (2003) . Infection control—a problem for patient safety. N Engl J Med.348: 651–656.
Tình hình kháng kháng sinh tại BV Bạch Mai
Nghiên cứu P aeruginosa A baumannii
Khoa Vi Sinh1
(2007)
40% cefta,cipro,Ami
25,7% imipenem
26,1% piper- tazo
50% carbapenem,
fluoroquinolones và
aminoglycoside
Bùi Hồng Giang
(2012)
76,5% ceftazidime,
63,2% imipenem,
61,1% ciprofloxacin.
97% carbapenem
98% cephalosporin
95-98%aminoglycosid
Trần Hữu Thông2
(2013)
100% ceftri, amp/sulb
65% ceftazidime,
40% tobramycin.
70% - 80% quinolon,
70% carbapenem,
80% am/sul,pip/tazo.
1.Đ.M.P(2007): “Giám sát nhiễm khuẩn dựa trên kết quả XN vi sinh BVBM”.
2. Nguyễn Hữu Thông (2014), Nghiên cứu căn nguyên VPLQTM và
hiệu quả dự phòng hút dịch liên tục hạ thanh môn, LVTNTS- ĐHYHN.
Adapted from ATS/IDSA. Am J Respir Crit Care Med
2005;171: 388-416
VPBV sớm /không YTNC
VK đa kháng
K. pneumoniae
ESBL+ hay nghi
ngờ
Acinetobacter
PRSP (-)
VPBV muộn /có YTNC
VK đa kháng
PRSP (+)
Moxifloxacin
hay
Levofloxacin 750
mg qd
hay
Ceftriaxone
hay
Ertapenem
hay
Ampicillin /
sulbactam
Moxifloxacin
hay
Levofloxacin 750
mg qd
Carbapenem
(Merpenem)
+
Hoặc ciprofloxacin
400 mg q8H /
levofloxacin 750 mg
qd
Hoặc
aminoglycoside
Nghi ngờ
MRSA
Antipseudomonal ß-
lactam / Carbapenem
(Meropenem)
+
Vancomycin /
Linezolid
+
Hoặc ciprofloxacin
400 mg q8H /
levofloxacin 750 mg qd
Hoặc aminoglycoside
Antipseudomonal ß-
lactam / Carbapenem
+
Hoặc ciprofloxacin
400 mg q8H /
levofloxacin 750 mg qd
Hoặc combination of
aminoglycoside and
azithromycin
Nghi ngờ Legionella
All doses mentioned are for intravenous routes
MDR = Multidrug resistant
PRSP = Penicillin-resistant Streptococcus pneumoniae
MRSA = Methicillin-resistant Staphylococcus aureus
ESBL = Extended-spectrum beta-lactamase
ĐIỀU TRỊ VPBV-ATS/IDSA 2005
INITIAL TREATMENT OF VAP AND HAP
2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society
of America and the American Thoracic Society
21
ASTS 2002-2006. Data from the first 6 months of 2006.
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
Klebsiella E. coli Acinetobacter P.aeruginosa
Ceftazidim
Cefepim
Ciprofloxacin
Imipenem
% đề kháng
ĐỀ KHÁNG KS NGÀY CÀNG GIA TĂNG
Mức độ đề kháng kháng sinh
Mức độ kháng kháng sinh của Acinetobacter baumanii
Khoa vi sinh (2007): Carba kháng 50%,
N.N.Quang (2011): Mino nhạy 87%, Doxy nhạy 82%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Trung gian
Kháng
Nhạy
Mức độ đề kháng kháng sinh
Mức độ kháng kháng sinh của Pseudomonas aeruginose
B.H. Giang (2012): kháng ceftazidime 76,5%, imipenem 63,2%
N.H.Thông (2013): kháng 65% với ceftazidime, 20% với carba và quinolon
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Trung gian
Kháng
Nhạy
Mức độ đề kháng kháng sinh
Mức độ đề kháng kháng sinh của Kleb pneumonia
N.N. Quang (2011): nhạy Mero và Imipenem 90%
B.H. Giang (2013): nhạy Meropenem 57%, Imipenem 52%, Fosmycin 75%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Meropenem
Ertapenem
Imipenem
Amikacin
Tobramycin
Gentamycin
Levofloxacin
Ciprofloxacin
Chloramphenicol
Ampicilin+…
Piperacilin+…
Cefoperazol+…
Amoxyciclin+A.…
Vancomycin
Fosmycin
Trung gian
Kháng
Nhạy
26
TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
Tỷ lệ đề kháng kháng sinh của Staphylococcus aureus
S.aureus kháng methicillin 88,9%, erythromycin 100%, clindamycin 87,4%,
moxifloxacin 58,3%. Chưa phát hiện chủng S. aureus kháng vancomycin và
linezolid.
Bars represent number of new antimicrobial agents approved by the FDA
Infectious Diseases Society of America. Bad Bugs, No Drugs. July 2004.
Spellberg B et al. Clin Infect Dis. 2004;38:1279-1286.
New antimicrobial agents. Antimicrob Agents Chemother. 2006;50:1912
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
Numberofagentsapproved
1983-87 1988-92 1993-97 1998-02 2003-05 2008
1
2009
1
2010
Số lượng kháng sinh mới được FDA
chấp thuận theo thời gian
Mục đích điều trị nhiễm trùng
Diệt hết VK hay giảm tối
đa VK tại vị trí nhiễm
trùng
Giảm mang VK kháng
thuốc
Hạn chế tác động đến
dòng VK bình thường
Tối đa hiệu quả LS
Hiệu quả -giá thành
Giảm thiểu chọn lọc kháng
thuốc
Giảm thiểu phát tán VK
kháng thuốc
Giảm thiểu chọn lọc dòng VK
kháng thuốc
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Alvarez-Lerma Rello Luna Kollef Clec'h B.H.Giang
Adequate init. antibiotic
Inadequate init. antibiotic
#REF!
(Alvarez-Lerma F. Intensive Care Med 1996;22:387-94)
(Rello J, Gallego M, Mariscal D, et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200)
(Luna CM, Vujacich P, Niederman MS et al. Chest 1997;111:676-685)
(Kollef MH and Ward S. Chest 1998;113:412-20)
Bùi Hồng Giang (2013). Luận văn cao học
Tử vong và chọn lựa kháng sinh
khởi đầu theo kinh nghiệm
Điều trị thích hợp sớm: quan trọng
Bùi Hồng Giang (2013)
Các loại NKBV ở hai nhóm điều trị phù hợp và không phù hợp
Chẩn đoán NKBV
Phù hợp
(n = 107)
Không phùhợp
(n = 122)
p
Viêm phổi bệnh viện, n(%) 58(54,2) 98(80,3) 0,000
VPTM muộn, n(%) 40(37,4) 75(61,5) 0,000
VPTM do MRSA, n(%) 1(0,9) 10(8,2) 0,01
VPTM do VK Gram(-) đa kháng, n(%) 25(23,4) 77(63,1) 0,000
VPTM do nhiều tác nhân, n(%) 9(8,4) 23(18,9) 0,023
NKTN n(%) 13(12,1) 6(4,9) 0,048
NK huyết BV, n(%) 22(20,6) 10(8,2) 0,007
NK ổ bụng, n(%) 6(7,6) 0(0) 0,007
NK ống thông TMTT, n (%) 6(5,6) 7(5,7) >0,05
NKBV muộn(> 7 ngày), n (%) 44(41,1) 53(43,4) 0,723
Điều trị thích hợp sớm: quan trọng
Bùi Hồng Giang (2013)
Việt Nam: chưa làm được BAL thường qui cho nên
có sự khác giữa kết quả nuôi cấy và kháng sinh
TỈ LỆ TỬ VONG DO BỆNH VPTM Ở KHOA HSTC
BV BẠCH MAI
Tỷ lệ tử vong của nhóm phù hợp và không phù hợp
Bùi Hồng Giang (2013). Luận văn cao học
( 49% so với 11,1% p < 0,001)
The 4 Ds
Right DRUGS
DOSE
DE- ESCALATION
DURATION
Tránh dùng Kháng sinh
không cần thiết
Điều trị Kháng sinh
khởi đầu thích hợp
The ARDS
APPROPRIATE
RAPID
DOSE
STOP
ĐIỀU TRỊ KS - nghệ thuật cân bằng
LENGTH OF THERAPY
2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society
XXI. Should Patients With VAP Receive 7 Days or 8–15 Days of Antibiotic
Therapy?
1. For patients with VAP, we recommend a 7-day course of antimicrobial
therapy rather than a longer duration (strong recommendation,
moderate-quality evidence).
2. For patients with HAP, we recommend a 7-day course of antimicrobial
therapy (strong recommendation, very low quality evidence).
3. . For patients with HAP/VAP, we suggest using PCT levels plus clinical
criteria to guide the discontinuation of antibiotic therapy, rather than
clinical criteria alone (weak recommendation, low-quality evidence).
4. For patients with suspected HAP/VAP, we suggest not using the CPIS to
guide the discontinuation of antibiotic therapy (weak recommendation,
low-quality evidence).
5. For patients with HAP/VAP, we suggest that antibiotic therapy be de-
escalated rather than fixed (weak recommendation, very low-quality
evidence).
35
MDR A. baumanii (In vitro) MDR A. baumanii (Clinical)
Polymixin B, Imipenem Colistin + Rifampin
Polymixin B, Rifampin Colistin + Sulfoperazone /sulbactam
Polymixin B, Imipenem, Rifampin Colistin + KS khác (gồm cả Meropenem)
Polymixin B, Cecropin Carbapenem + Sulbactam
Polymixin B, Rifampin, Ampi/sulbactam Carbapenenem + Cefoperazone/sulbactam
Polymixin B, Rifampin, Sulfoperazone
/sulbactam
Colistin + Carbapenem + Sulbactam hoặc
Colistine + Carbapenem + Rifampin
Tigecycline
Tigecycline + Carbapenem
Tigecycline + Colistin
Tigecycline + Colistin + Carbapenem
Những chọn lựa điều trị phối hợp
KS hiện nay cho MDR A. baumanii
S. marcescens
A. baumannii
P. aeruginosa
S. marcescens
A. baumannii
P. aeruginosa
0.5 h Inf
(%)
98.5
89.7
89.4
94.5
72.7
72.5
1.0 h Inf
(%)
98.9
91.4
91.2
96.2
76.4
76.0
2.0 h Inf
(%)
99.4
94.1
94.4
98.1
83.7
82.6
3.0 h Inf
(%)
99.6
95.8
96.7
98.9
89.2
87.9
Tỉ lệ diệt khuẩn trên 2000 đối tượng trong nghiên cứu Monte
Carlo, dùng liều truyền mỗi 8 h ở trạng thái ổn định
Mục tiêu cuối cùng: Diệt khuẩn tối đa
Truyền kéo dài & liều lượng
Tận dụng tối đa cả 2 mặt: thời gian và nồng độ
Carbapenem
2000mg
Carbapenem
500mg
Drusano G. Personal Communication.
Hiệu quả của điều trị kháng sinh kết hợp với colistin
trong nhiễm khuẩn đa kháng thuốc
•Retrospective cohort clinical study of 258 patients
• 52% isolated were polymyxin-only-susceptible
• Remainder were susceptible to colistin & at least 1 other antibiotic
Rửa tay
Dùng alcohol
foam
Phòng ngừa kháng thuốc cho thiên niên kỷ mới
 Chiến lượ chung
─ Tăng cường giám sát VAP
─ Tuân thủ quy trình rửa tay
─ Thở máy không xâm nhập khi có thể
─ Rút ngắn thời gian thở máy
─ Đánh giá hằng ngày để cai máy và có protocol
─ Giáo dục, tập huấn cho những nhân viên chăm sóc bệnh
nhân.
DỰ PHÒNG VAP
DỰ PHÒNG VAP
DỰ PHÒNG VAP
 Dự phòng hít vào phổi
─ Tư thế đầu cao 35 - 45
0
─ Tránh tình trạng dạ dày quá đầy
─ Tránh tình trạng thay nội khí quản, đặt lại NKQ
─ Sử dụng hệ trên thống hút trên cuff
─ Duy trì áp lực cuff ít nhất 20 cmH2O
DỰ PHÒNG VAP
 Dự phòng vi khuẩn cư trú (colonization)
─ Đặt ống NKQ đường miệng thay cho đường mũi
─ Tránh dùng thuốc kháng H2 và ức chế bom
─ Chăm sóc răng miệng hằng ngày
 Giảm thiểu nhiễm khuẩn dụng cụ thở máy
─ Rửa dụng cụ (dây máy thở, bình ẩm…)
─ Loại bỏ các chất bẩn trong dây máy thở
─ Khử khuẩn dụng cụ
DỰ PHÒNG VAP
Không ai chi trả cho chi phí cồn sát khuẩn
 Nhiễm trùng bệnh viện ở Việt Nam rất cao
Chiến lược 12 bước để phòng ngừa
đề kháng kháng sinh
PHÒNG NGỪA NHIỄM TRÙNG
1 Tiêm truyền
2 Loại bỏ catheter
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HIỆU
QUẢ NHIỄM TRÙNG
3 Tìm bệnh nguyên
4 Tham vấn chuyên gia
SỬ DỤNG KHÔN KHÉO KHÁNG SINH
5 Thực hành kiểm soát KS
6 Sử dụng số liệu tại chỗ
7 Điều trị nhiễm trùng, không lây nhiễm
8 Điều trị nhiễm trùng, không “khúm vi trùng”
9 Biết khi nào nói “không” với vancomycin
10 Ngừng điều trị khi nhiễm trùng đã khỏi hoặc
không thể
PHÒNG NGỪA LÂY BỆNH
11 Phân lập bệnh nguyên
12 Phá vỡ các mắt xích lây nhiễm
Centers for Disease Control. Available at
www.cdc.gov/drugresistance/healthcare. December 2011

More Related Content

What's hot

ĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMSoM
 
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máyChẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máySoM
 
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết độngCập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết độngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 
THỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGTHỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGSoM
 
Khuyến cáo của Hội Tim mạch Quốc gia Việt Nam về Chẩn đoán và điều trị Suy ti...
Khuyến cáo của Hội Tim mạch Quốc gia Việt Nam về Chẩn đoán và điều trị Suy ti...Khuyến cáo của Hội Tim mạch Quốc gia Việt Nam về Chẩn đoán và điều trị Suy ti...
Khuyến cáo của Hội Tim mạch Quốc gia Việt Nam về Chẩn đoán và điều trị Suy ti...SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENSoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
Sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máyhướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máySoM
 
BỆNH ÁN NGỘ ĐỘC thuốc trừ sâu.pptx
BỆNH ÁN NGỘ ĐỘC thuốc trừ sâu.pptxBỆNH ÁN NGỘ ĐỘC thuốc trừ sâu.pptx
BỆNH ÁN NGỘ ĐỘC thuốc trừ sâu.pptxSoM
 

What's hot (20)

ĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄM
 
Bảng điểm sofa
Bảng điểm sofaBảng điểm sofa
Bảng điểm sofa
 
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máyChẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
 
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết độngCập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
THỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGTHỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNG
 
Khuyến cáo của Hội Tim mạch Quốc gia Việt Nam về Chẩn đoán và điều trị Suy ti...
Khuyến cáo của Hội Tim mạch Quốc gia Việt Nam về Chẩn đoán và điều trị Suy ti...Khuyến cáo của Hội Tim mạch Quốc gia Việt Nam về Chẩn đoán và điều trị Suy ti...
Khuyến cáo của Hội Tim mạch Quốc gia Việt Nam về Chẩn đoán và điều trị Suy ti...
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpCấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùng
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máyhướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
 
BỆNH ÁN NGỘ ĐỘC thuốc trừ sâu.pptx
BỆNH ÁN NGỘ ĐỘC thuốc trừ sâu.pptxBỆNH ÁN NGỘ ĐỘC thuốc trừ sâu.pptx
BỆNH ÁN NGỘ ĐỘC thuốc trừ sâu.pptx
 

Similar to Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may

VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfNuioKila
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...nataliej4
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Nguyễn Như
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHSoM
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGSoM
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...SoM
 
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyếtSử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyếtBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfNguyenVietQuangHien
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHSoM
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfBiThanhHuyn5
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn dhhvqy1
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 

Similar to Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may (20)

VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPDTiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyếtSử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 

More from nguyenngat88

Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthanguyenngat88
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbunguyenngat88
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitringuyenngat88
 
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camMan kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camnguyenngat88
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatrannguyenngat88
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoanguyenngat88
 
Di tat than nieu quan
Di tat than nieu quanDi tat than nieu quan
Di tat than nieu quannguyenngat88
 
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...nguyenngat88
 
Hoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetHoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetnguyenngat88
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuannguyenngat88
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatnguyenngat88
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuongnguyenngat88
 
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emTruong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emnguyenngat88
 
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...nguyenngat88
 
Dao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_vietDao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_vietnguyenngat88
 

More from nguyenngat88 (20)

Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
 
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camMan kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
 
Daodanhvinh cli
Daodanhvinh cliDaodanhvinh cli
Daodanhvinh cli
 
So sanh gia tri
So sanh gia triSo sanh gia tri
So sanh gia tri
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
 
C022 hoang hai
C022 hoang haiC022 hoang hai
C022 hoang hai
 
Nguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyenNguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyen
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
Di tat than nieu quan
Di tat than nieu quanDi tat than nieu quan
Di tat than nieu quan
 
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
 
Hoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetHoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyet
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuan
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
 
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emTruong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
 
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
 
5. h fp ef 2017
5. h fp ef 20175. h fp ef 2017
5. h fp ef 2017
 
Dao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_vietDao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_viet
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 

Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may

  • 1. VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY TS ĐÀO XUÂN CƠ KHOA HSTC-BV BẠCH MAI
  • 2. Định nghĩa • Định nghĩa Viêm phổi của bản 2005 là sự xuất hiện “xâm nhiễm mới ở phổi cùng với bằng chứng lâm sàng thâm nhiễm đó là do nhiễm trùng, bao gồm sốt mới xuất hiện, đờm mủ, tăng bạch cầu, và giảm oxy hóa máu”. • Viêm phổi bệnh viện (HAP) được định nghĩa là viêm phổi không ủ bệnh ở thời điểm nhập viện và xuất hiện sau khi nhập viện 48 giờ trở lên. • Viêm phổi liên quan thở máy (VAP) được định nghĩa là viêm phổi xuất hiện sau khi đạt ống nội khí quản >48 giờ. 2 1. American Thoracic Society, Infectious Diseases Society of America (2005). Guidelines for the management of adults with hospital-acquired, ventilator-associated, and healthcare-associated pneumonia. Am J Respir Crit Care Med. 171:388 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society
  • 3. Tình hình VPLQTM trên thế giới Quốc gia Tần xuất mắc Hoa Kỳ1 (2012) 4,4/ 1000 Tây Âu2 ( 2001- 2009) 8,3/ 1000 Malaysia3 (2010) 10,1/ 1000 Thái lan4 (2007) 8,3/ 1000 1. CDC 2013. Ventilator Associated events 2. Vanhems et al. Early-onset VAP incidence ICU: a surveillancebased study 3. Charity Wip. Bundles to prevent VAP: how valuable are they? 4. Malaysia regystry Intesive care report 2010
  • 4. Tình hình VPLQTM tại Khoa HSTC BV Bạch Mai Khoa HSTC BV Bạch Mai Tần xuất mắc VPLQTM Giang Thục Anh (2004) 41,5/1000 Nguyễn Việt Hùng (2008) 63,5/1000 Nguyễn N. Quang (2011) 46/1000 Hà Sơn Bình (2015) 24,8/1000
  • 5. Yếu tố nguy cơ VPLQTM • Yếu tố cơ địa bệnh nhân: - Bệnh nhân lớn tuổi, COPD - Suy dinh dưỡng - Suy giảm miễn dịch - Bệnh nền/ bệnh đang tiến triển • Yếu tố liên quan đến các biện pháp điều trị: - Đặt NKQ (hoặc mở khí quản) và thở máy - Điều trị kháng sinh , PPI, an thần, giãn cơ… - Hít dịch hầu họng hoặc trào ngược từ dạ dày
  • 6. Biểu hiện lâm sàng: tổn thương mới xuất hiện hoặc tiến triển và có một trong các dấu hiệu sau:  Sốt  Dịch phế quản đục  Tăng bạch cầu  Tăng tần số thở  Giảm VT, tăng thông khí phút  Giảm ô xy máu Khám lâm sàng:  Sốt và tăng số lượng đờm (qua nội khí quản/MKQ)  Nghe ran ngáy không đều  Giảm rì rào phế nang, ran nổ  Thở ra gắng sức, tăng công hô hấp  Co thăt phế quản hoặc ho máu CHẨN ĐOÁN
  • 7. Tiêu chuẩn chẩn đoán VPLQTM Theo CDC 2013 và Johanson Giảm thông khí sau 1 giai đoạn ổn định: 1 trong 2 tiêu chuẩn sau:  PEEP: PEEP giảm hoặc ổn định ≥ 2 ngày, sau đó là tăng PEEP ≥ 3 cm H2O, duy trì ≥ 2 ngày;  FiO2: giảm hoặc ổn định ≥ 2 ngày, sau đó là tăng FiO2 ≥ 0,15 %, duy trì ≥ 2 ngày. Dấu hiệu toàn thân: 1 trong 2 tiêu chuẩn sau:  Sốt > 38°C hoặc < 36o C  Bạch cầu > 12x 109/L hoặc < 4x 109/L Và 1 trong 2 tiêu chuẩn sau:  X-quang phổi: thâm nhiễm mới và kéo dài, đông đặc hoặc hang đánh giá bởi 2 bác sỹ  Bắt đầu dùng kháng sinh mới Tăng tiết phổi: 1trong 2 tiêu chuẩn sau:  Tăng tiết đờm mủ phế quản phổi  ≥ 25 bạch cầu trung tính trong vi trường
  • 8. X quang phổi  Phải chụp xquang cho tất cả các BN nghi ngờ VAP.  Tổn thương bao gồm: Đám thâm nhiễm mới xuất hiện, hình ảnh phế quản chứa khí (air bronchograms), có thể có tràn dịch màng phổi  Hình ảnh xquang thay đổi chậm hơn so với lâm sàng và khí máu CẬN LÂM SÀNG
  • 10.  XN dịch phế quản: tất cả các bệnh nhân nghi VAP và tổn thương trên Xquang phổi  Có nhiều phương pháp lấy bệnh phẩm: Không nội soi và nội soi:  không nội soi:  Lấy đờm bằng ống hút kín  Rửa phế quản tối thiểu (Mini-BAL ) CÁC PP LẤY BỆNH PHẨM
  • 11. Vi khuẩn gram âm Trực khuẩn mủ xanh Acinetobacter spp. Klebsiella Proteus spp E. coli Serratia H. influenza  Vi khuẩn gram dương  Staphylococcus aureus Streptococcus. Pneumoniae  Nấm VI SINH VẬT
  • 12. Chẩn đoán vi sinh Loại vi khuẩn Số bệnh nhân nhiễm vi khuẩn Số lượng (n= ) Tỷ lệ Tác nhân là 1 loại vi khuẩn A.baumanii 45 66,18% Pseudomonas aeruginose 6 8,82% Klebsiella pneumoniae 8 11,76% Chyseobacterium menigosepticum 1 1,47% Staphylococcus aureus 2 2,94% Burkholderia pseudomallei 1 1,47% Candida Albicans 6 8,83% Aspergilus fumigatus 2 2,94% Tác nhân là 2 loại vi khuẩn A.baumanii và K.pneumoniae 2 2,94% K.pneumoniae và P.aeruginose 2 2,94% A. baumanii và P. aeruginose 1 1,47% Tổng 68 100% Hà Sơn Bình Luận văn Bs Chuyên khoa 2 -2015
  • 13. VPBV và VPTM tại các quốc gia Châu Á Am J Infect Control 2008;36:S93-100 Nguyên nhân HAP (tất cả các trường hợp bao gồm VAP): tần suất chung của các mầm bệnh nghuyên nhân*
  • 14. VPBV GĐ sớm VPBV GĐ trung bình VPBV GĐ muộn 1 3 5 10 15 20 S. pneumoniae H. influenzae MSSA or MRSA Enterobacter spp. K. pneumoniae, E. coli P. aeruginosa Acinetobacter S. maltophilia Ngày nằm viện VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN ATS/IDSA HAP Guidelines. AJRCCM;2005:171:388-416 Verhamme KM et al. Infect Control Hosp Epidemiol 2007;28:389-97 Candida spp.?
  • 15. Tử vong do VPTM CHEST 2005; 128:3854–3862 CAP: viêm phổi cộng đồng HCAP: viêm phổi liên quan chăm sóc y tế HAP: viêm phổi bệnh viện VAP: viêm phổi liên quan thở máy
  • 16. Hậu quả VPLQTM Nhóm VPLQTM Nhóm không VPLQTM p Số ngày thở máy(TB±SD) 17,7± 7,0 7,8± 6,4 p=0,001 Số ngày nằm HSTC 19,5± 7,3 11,9± 2,9 p=0,001 Tỷ lệ tử vong 42% 30% p=0,065 Hà Sơn Bình Luận văn Bs Chuyên khoa 2 -2015
  • 17. ĐIỀU TRỊ VPLQTM - Nguyên tắc lựa chọn KS: + Cơ địa, các yếu tố nguy cơ và bệnh lý kèm theo + Các kháng sinh đã dùng trước đó + Mức độ thâm nhiễm phổi + Dịch tễ học và mức độ nhạy cảm vi khuẩn từng khoa - KS điều trị: có và không có nguy cơ kháng KS - Liều lượng: Dùng liều tối ưu, chỉnh liều theo chức năng gan thận, và các tác dụng phụ hàng ngày - Chiến lược điều trị: “Xuống thang kháng sinh”, khi kết quả cấy dương tính theo KSĐ.
  • 18. TỔNG QUAN Khái niệm kháng thuốc - VK đa kháng: VK kháng ≥ 2 loại điều trị VK - VK kháng rộng: chỉ còn nhạy với 1 KS - VK kháng toàn bộ: kháng với tất cả KS Cơ chế kháng thuốc - VK sản xuất enzym phá hủy hoạt tính của KS - Thay đổi khả năng thẩm thấu của màng tế VK bào đối với KS - Điểm gắn của KS có cấu trúc bị thay đổi - Hệ thống bơm ngược (efflux pump) đẩy KS ra khỏi TB - VK có enzym đã bị thay đổi - Thay đổi con đường trao đổi chất mới không bị ức chế bởi KS Burke JP (2003) . Infection control—a problem for patient safety. N Engl J Med.348: 651–656.
  • 19. Tình hình kháng kháng sinh tại BV Bạch Mai Nghiên cứu P aeruginosa A baumannii Khoa Vi Sinh1 (2007) 40% cefta,cipro,Ami 25,7% imipenem 26,1% piper- tazo 50% carbapenem, fluoroquinolones và aminoglycoside Bùi Hồng Giang (2012) 76,5% ceftazidime, 63,2% imipenem, 61,1% ciprofloxacin. 97% carbapenem 98% cephalosporin 95-98%aminoglycosid Trần Hữu Thông2 (2013) 100% ceftri, amp/sulb 65% ceftazidime, 40% tobramycin. 70% - 80% quinolon, 70% carbapenem, 80% am/sul,pip/tazo. 1.Đ.M.P(2007): “Giám sát nhiễm khuẩn dựa trên kết quả XN vi sinh BVBM”. 2. Nguyễn Hữu Thông (2014), Nghiên cứu căn nguyên VPLQTM và hiệu quả dự phòng hút dịch liên tục hạ thanh môn, LVTNTS- ĐHYHN.
  • 20. Adapted from ATS/IDSA. Am J Respir Crit Care Med 2005;171: 388-416 VPBV sớm /không YTNC VK đa kháng K. pneumoniae ESBL+ hay nghi ngờ Acinetobacter PRSP (-) VPBV muộn /có YTNC VK đa kháng PRSP (+) Moxifloxacin hay Levofloxacin 750 mg qd hay Ceftriaxone hay Ertapenem hay Ampicillin / sulbactam Moxifloxacin hay Levofloxacin 750 mg qd Carbapenem (Merpenem) + Hoặc ciprofloxacin 400 mg q8H / levofloxacin 750 mg qd Hoặc aminoglycoside Nghi ngờ MRSA Antipseudomonal ß- lactam / Carbapenem (Meropenem) + Vancomycin / Linezolid + Hoặc ciprofloxacin 400 mg q8H / levofloxacin 750 mg qd Hoặc aminoglycoside Antipseudomonal ß- lactam / Carbapenem + Hoặc ciprofloxacin 400 mg q8H / levofloxacin 750 mg qd Hoặc combination of aminoglycoside and azithromycin Nghi ngờ Legionella All doses mentioned are for intravenous routes MDR = Multidrug resistant PRSP = Penicillin-resistant Streptococcus pneumoniae MRSA = Methicillin-resistant Staphylococcus aureus ESBL = Extended-spectrum beta-lactamase ĐIỀU TRỊ VPBV-ATS/IDSA 2005
  • 21. INITIAL TREATMENT OF VAP AND HAP 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society 21
  • 22. ASTS 2002-2006. Data from the first 6 months of 2006. 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% Klebsiella E. coli Acinetobacter P.aeruginosa Ceftazidim Cefepim Ciprofloxacin Imipenem % đề kháng ĐỀ KHÁNG KS NGÀY CÀNG GIA TĂNG
  • 23. Mức độ đề kháng kháng sinh Mức độ kháng kháng sinh của Acinetobacter baumanii Khoa vi sinh (2007): Carba kháng 50%, N.N.Quang (2011): Mino nhạy 87%, Doxy nhạy 82% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Trung gian Kháng Nhạy
  • 24. Mức độ đề kháng kháng sinh Mức độ kháng kháng sinh của Pseudomonas aeruginose B.H. Giang (2012): kháng ceftazidime 76,5%, imipenem 63,2% N.H.Thông (2013): kháng 65% với ceftazidime, 20% với carba và quinolon 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Trung gian Kháng Nhạy
  • 25. Mức độ đề kháng kháng sinh Mức độ đề kháng kháng sinh của Kleb pneumonia N.N. Quang (2011): nhạy Mero và Imipenem 90% B.H. Giang (2013): nhạy Meropenem 57%, Imipenem 52%, Fosmycin 75% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Meropenem Ertapenem Imipenem Amikacin Tobramycin Gentamycin Levofloxacin Ciprofloxacin Chloramphenicol Ampicilin+… Piperacilin+… Cefoperazol+… Amoxyciclin+A.… Vancomycin Fosmycin Trung gian Kháng Nhạy
  • 26. 26 TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH Tỷ lệ đề kháng kháng sinh của Staphylococcus aureus S.aureus kháng methicillin 88,9%, erythromycin 100%, clindamycin 87,4%, moxifloxacin 58,3%. Chưa phát hiện chủng S. aureus kháng vancomycin và linezolid.
  • 27. Bars represent number of new antimicrobial agents approved by the FDA Infectious Diseases Society of America. Bad Bugs, No Drugs. July 2004. Spellberg B et al. Clin Infect Dis. 2004;38:1279-1286. New antimicrobial agents. Antimicrob Agents Chemother. 2006;50:1912 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Numberofagentsapproved 1983-87 1988-92 1993-97 1998-02 2003-05 2008 1 2009 1 2010 Số lượng kháng sinh mới được FDA chấp thuận theo thời gian
  • 28. Mục đích điều trị nhiễm trùng Diệt hết VK hay giảm tối đa VK tại vị trí nhiễm trùng Giảm mang VK kháng thuốc Hạn chế tác động đến dòng VK bình thường Tối đa hiệu quả LS Hiệu quả -giá thành Giảm thiểu chọn lọc kháng thuốc Giảm thiểu phát tán VK kháng thuốc Giảm thiểu chọn lọc dòng VK kháng thuốc
  • 29. 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Alvarez-Lerma Rello Luna Kollef Clec'h B.H.Giang Adequate init. antibiotic Inadequate init. antibiotic #REF! (Alvarez-Lerma F. Intensive Care Med 1996;22:387-94) (Rello J, Gallego M, Mariscal D, et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200) (Luna CM, Vujacich P, Niederman MS et al. Chest 1997;111:676-685) (Kollef MH and Ward S. Chest 1998;113:412-20) Bùi Hồng Giang (2013). Luận văn cao học Tử vong và chọn lựa kháng sinh khởi đầu theo kinh nghiệm
  • 30.
  • 31. Điều trị thích hợp sớm: quan trọng Bùi Hồng Giang (2013)
  • 32. Các loại NKBV ở hai nhóm điều trị phù hợp và không phù hợp Chẩn đoán NKBV Phù hợp (n = 107) Không phùhợp (n = 122) p Viêm phổi bệnh viện, n(%) 58(54,2) 98(80,3) 0,000 VPTM muộn, n(%) 40(37,4) 75(61,5) 0,000 VPTM do MRSA, n(%) 1(0,9) 10(8,2) 0,01 VPTM do VK Gram(-) đa kháng, n(%) 25(23,4) 77(63,1) 0,000 VPTM do nhiều tác nhân, n(%) 9(8,4) 23(18,9) 0,023 NKTN n(%) 13(12,1) 6(4,9) 0,048 NK huyết BV, n(%) 22(20,6) 10(8,2) 0,007 NK ổ bụng, n(%) 6(7,6) 0(0) 0,007 NK ống thông TMTT, n (%) 6(5,6) 7(5,7) >0,05 NKBV muộn(> 7 ngày), n (%) 44(41,1) 53(43,4) 0,723 Điều trị thích hợp sớm: quan trọng Bùi Hồng Giang (2013) Việt Nam: chưa làm được BAL thường qui cho nên có sự khác giữa kết quả nuôi cấy và kháng sinh
  • 33. TỈ LỆ TỬ VONG DO BỆNH VPTM Ở KHOA HSTC BV BẠCH MAI Tỷ lệ tử vong của nhóm phù hợp và không phù hợp Bùi Hồng Giang (2013). Luận văn cao học ( 49% so với 11,1% p < 0,001)
  • 34. The 4 Ds Right DRUGS DOSE DE- ESCALATION DURATION Tránh dùng Kháng sinh không cần thiết Điều trị Kháng sinh khởi đầu thích hợp The ARDS APPROPRIATE RAPID DOSE STOP ĐIỀU TRỊ KS - nghệ thuật cân bằng
  • 35. LENGTH OF THERAPY 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society XXI. Should Patients With VAP Receive 7 Days or 8–15 Days of Antibiotic Therapy? 1. For patients with VAP, we recommend a 7-day course of antimicrobial therapy rather than a longer duration (strong recommendation, moderate-quality evidence). 2. For patients with HAP, we recommend a 7-day course of antimicrobial therapy (strong recommendation, very low quality evidence). 3. . For patients with HAP/VAP, we suggest using PCT levels plus clinical criteria to guide the discontinuation of antibiotic therapy, rather than clinical criteria alone (weak recommendation, low-quality evidence). 4. For patients with suspected HAP/VAP, we suggest not using the CPIS to guide the discontinuation of antibiotic therapy (weak recommendation, low-quality evidence). 5. For patients with HAP/VAP, we suggest that antibiotic therapy be de- escalated rather than fixed (weak recommendation, very low-quality evidence). 35
  • 36. MDR A. baumanii (In vitro) MDR A. baumanii (Clinical) Polymixin B, Imipenem Colistin + Rifampin Polymixin B, Rifampin Colistin + Sulfoperazone /sulbactam Polymixin B, Imipenem, Rifampin Colistin + KS khác (gồm cả Meropenem) Polymixin B, Cecropin Carbapenem + Sulbactam Polymixin B, Rifampin, Ampi/sulbactam Carbapenenem + Cefoperazone/sulbactam Polymixin B, Rifampin, Sulfoperazone /sulbactam Colistin + Carbapenem + Sulbactam hoặc Colistine + Carbapenem + Rifampin Tigecycline Tigecycline + Carbapenem Tigecycline + Colistin Tigecycline + Colistin + Carbapenem Những chọn lựa điều trị phối hợp KS hiện nay cho MDR A. baumanii
  • 37. S. marcescens A. baumannii P. aeruginosa S. marcescens A. baumannii P. aeruginosa 0.5 h Inf (%) 98.5 89.7 89.4 94.5 72.7 72.5 1.0 h Inf (%) 98.9 91.4 91.2 96.2 76.4 76.0 2.0 h Inf (%) 99.4 94.1 94.4 98.1 83.7 82.6 3.0 h Inf (%) 99.6 95.8 96.7 98.9 89.2 87.9 Tỉ lệ diệt khuẩn trên 2000 đối tượng trong nghiên cứu Monte Carlo, dùng liều truyền mỗi 8 h ở trạng thái ổn định Mục tiêu cuối cùng: Diệt khuẩn tối đa Truyền kéo dài & liều lượng Tận dụng tối đa cả 2 mặt: thời gian và nồng độ Carbapenem 2000mg Carbapenem 500mg Drusano G. Personal Communication.
  • 38. Hiệu quả của điều trị kháng sinh kết hợp với colistin trong nhiễm khuẩn đa kháng thuốc •Retrospective cohort clinical study of 258 patients • 52% isolated were polymyxin-only-susceptible • Remainder were susceptible to colistin & at least 1 other antibiotic
  • 39. Rửa tay Dùng alcohol foam Phòng ngừa kháng thuốc cho thiên niên kỷ mới
  • 40.  Chiến lượ chung ─ Tăng cường giám sát VAP ─ Tuân thủ quy trình rửa tay ─ Thở máy không xâm nhập khi có thể ─ Rút ngắn thời gian thở máy ─ Đánh giá hằng ngày để cai máy và có protocol ─ Giáo dục, tập huấn cho những nhân viên chăm sóc bệnh nhân. DỰ PHÒNG VAP
  • 43.  Dự phòng hít vào phổi ─ Tư thế đầu cao 35 - 45 0 ─ Tránh tình trạng dạ dày quá đầy ─ Tránh tình trạng thay nội khí quản, đặt lại NKQ ─ Sử dụng hệ trên thống hút trên cuff ─ Duy trì áp lực cuff ít nhất 20 cmH2O DỰ PHÒNG VAP
  • 44.  Dự phòng vi khuẩn cư trú (colonization) ─ Đặt ống NKQ đường miệng thay cho đường mũi ─ Tránh dùng thuốc kháng H2 và ức chế bom ─ Chăm sóc răng miệng hằng ngày  Giảm thiểu nhiễm khuẩn dụng cụ thở máy ─ Rửa dụng cụ (dây máy thở, bình ẩm…) ─ Loại bỏ các chất bẩn trong dây máy thở ─ Khử khuẩn dụng cụ DỰ PHÒNG VAP
  • 45.
  • 46. Không ai chi trả cho chi phí cồn sát khuẩn  Nhiễm trùng bệnh viện ở Việt Nam rất cao
  • 47. Chiến lược 12 bước để phòng ngừa đề kháng kháng sinh PHÒNG NGỪA NHIỄM TRÙNG 1 Tiêm truyền 2 Loại bỏ catheter CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ NHIỄM TRÙNG 3 Tìm bệnh nguyên 4 Tham vấn chuyên gia SỬ DỤNG KHÔN KHÉO KHÁNG SINH 5 Thực hành kiểm soát KS 6 Sử dụng số liệu tại chỗ 7 Điều trị nhiễm trùng, không lây nhiễm 8 Điều trị nhiễm trùng, không “khúm vi trùng” 9 Biết khi nào nói “không” với vancomycin 10 Ngừng điều trị khi nhiễm trùng đã khỏi hoặc không thể PHÒNG NGỪA LÂY BỆNH 11 Phân lập bệnh nguyên 12 Phá vỡ các mắt xích lây nhiễm Centers for Disease Control. Available at www.cdc.gov/drugresistance/healthcare. December 2011