SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
Download to read offline
1
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Orsiro - Stent phủ thuốc
thế hệ mới kết hợp
công nghệ Hybrid
TS.BS. Nguyễn Quốc Thái
Viện Tim Mạch Việt Nam
2
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Cấu tạo của Hybrid:
 Lớp phủ trơ về mặt hóa
học bao phủ
khung stent, loại bỏ sự
tương tác giữa kim loại
của stent và các mô
xung quanh
 Lớp phủ chủ động
Olut bao gồm lớp
Polymer tự tiêu có tẩm
thuốc limus cho kết quả
tối ưu
Trên nền stent thường PRO-
Kinetic Energy Stent đem lại
khả năng di chuyển tuyệt vời
nhờ công nghệ hiện đại với
khung stent rất mỏng
Sự kết hợp lý tưởng 2 lớp phủ trơ và chủ động
Công nghệ hybrid dầu tiên của thế hệ stent
phủ thuốc với lớp polymer tự tiêu
3
Orsiro physician presentation, Sep 2015
 Ngay sau khi đặt stent
vào lòng mạch, lớp
bắt đầu kiểm soát lượng
thuốc phóng thích ra
 Lớp Polymer sẽ dần dần
phân hủy thành CO2 and
H2O giảm thiểu nguy cơ
viêm nhiễm và tránh tổn
thương mô
 Sau khi lớp Polymer tự
tiêu hoàn toàn chỉ còn lại
lớp bao phủ
khung stent
Lớp phủ có tẩm thuốc, tư tiêu dần và chỉ còn
lại lớp bao phủ khung stent
4
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Lớp phủ trơ về mặt hóa hoc:
Bao phủ toàn bộ bề mặt stent
 PROBI làm giảm
đáng kể sự tương tác
giữa mô và máu với
bề mặt kim loại stent
 Nghiên cứu trong
phòng thí nghiệm cho
thấy giảm đến 96%
khả năng dị ứng với
ions kim loại khi bề
mặt stent có phủ lớp
Silicon Carbide
25 000
20 000
15 000
10 000
5 000
0
Concentrationinng/l
Cobalt Nickel Tungsten Chromium
Competitor A
cobalt nickel alloy
Competitor B cobalt
chromium alloy
Cobalt chromium
alloy with proBIO
coating
Chất bán dẫn Silicon carbide hoạt động như lớp rào cản ngăn
khuếch tán ion kim loại
Source: Data on file, BIOTRONIK AG.
5
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Lớp phủ chủ động: BIOlut
Polymer PLLA tự tiêu có tẩm thuốc limus
 PLLA được lựa chọn vì có khả
năng tương thích sinh học và
kiểm soát được lượng thuốc
phóng thích. Sau đó được
chuyển hóa thành CO2 và
H2O
 Liều lượng thuốc 1.4 μg/mm2
được phóng thích hoàn toàn
sau 100 ngày
 Sơ đồ phóng thích cũng
tương tự như các stents phủ
các thuốc Limus khác
Inflammationscore
0.0
1.0
2.0
3.0
Stent+ proBIO Stent + proBIO &
PLLA only
Orsiro
0.3 0.33
0.12
0.31
0.49
0.16 0.17
0.51 0.50
28 days
90 days
180 days
0
20
40
60
80
100
Invivodrugrelease(%)
Time (days)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Source: Koppara, T., et al.Thrombosis and Haemostasis 107. (2012): 1009–1194.
6
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Đặc tính PK Energy … tạo nên
 Khả năng stent Orsiro cũng có những ưu điểm vượt
trội giống như PK Energy
 Thiết kế stent PK Energy tối ưu hóa quá trình tẩm
thuốc để lớp phủ thuốc toàn vẹn tối đa khi giãn nở
stent
 Hệ thống di chuyển tối ưu cho phép áp lực bơm cao
hơn (RBP 16 atm, tối đa [MBP] 24-30 atm tùy theo đường
kính)
 Thiết kế xoắn kép mang lại
tính linh hoạt
 Hợp kim Cobalt chromium
cho phép độ dày của khung
stent mỏng hơn (60 μm)
cũng tối ưu hóa khả năng
uốn lượn cho stent
 Công nghệ ép nhiệt năng
hiện đại bảo đảm thiết diện
và khẩu kính nhỏ dễ di
chuyển
 Hệ thống bóng Pantera được
chế tạo sử dụng chung
nhằm tối ưu hóa cho stent
phủ thuốc
Khả năng di chuyển vô cùng quan trọng để điều trị những tổn thương
phức tạp
Nền stent thường PK Energy với khung stent mỏng
manh đem đến khả năng di chuyển, uốn lượn ngoài
sức mong đợi
7
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Circumferential
7-8 µm/side
Circumferential
6 µm/side
Abluminal
10 µm
Abluminal
20 µm
Abluminal
15 µm
Abluminal
4 µm
Circumferential
4-7 µm/side
Circumferential
3 µm/side
Sources:
1: GG Stefanini, M Taniwaki, S Windecker, Coronary stents: novel development, Heart doi:10.1136/heartjnl-2012-303522;
2: I Meredith, Scientific symposium, TCT 2013
3: M Rothman, presentation TCT 2014
Độ dày của khung stent và lớp bao phủ
Stent phủ lớp
Polymer vĩnh cửu
Stent phủ lớp
Polymer tự tiêu
Stent
tự tiêu
Strut thickness
81 µm 81 µm 120 µm 120 µm 80 µm 74 µm 60 µm 150 µm
Polymer coating
Abbott/Boston Medtronic BIOSENSORS Terumo Terumo Boston BIOTRONIK Abbott
Xience/Promus1
CoCr/PtCr-EES
Resolute Onyx3
CoNi-ZES
BioMatrix1
316L-BES
Nobori1
316L-BES
Ultimaster1
CoCr-SES
Synergy1
PtCr-EES
Orsiro1
CoCr-SES
Absorb2
PLLA-EES
Tổng quan về thiết kế stent
8
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Orsiro…
 … đem đến sự kết hợp giữa lớp phủ trơ về mặt hóa học
và lớp phủ chủ động là chiến lược mới trong điều trị
bệnh mạch vành
 … có khả năng tương thích sinh học cao và lớp Polymer phân
hủy từ từ để kiếm soát lượng thuốc phóng thích, sau đó chỉ còn
lại lớp phủ trơ về mặt hóa học
 … sử dụng trên nền stent Pro Kenetic Energy đã được chứng
minh có khả năng đi đến tổn thương dễ dàng
 … chứng minh là một trong những stent phủ thuốc tốt nhất1
Orsiro, công nghệ hybrid đầu tiên của thế hệ stent phủ thuốc với
lớp polymer tự tiêu
Source:
1: Windecker S. et al. Comparison of a Novel Biodegradable Polymer Sirolimus-Eluting Stent With a Durable Polymer Everolimus-Eluting Stent
Results of the Randomized BIOFLOW-II Trial. Circ Cardiovasc Interv. 2015;8: e001441
9
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Orsiro DES – Nghiên cứu lâm sàng
 BIOFLOW-I
 BIOFLOW-II
 BIOFLOW-III
 HATTRICK-OCT
 BIOSCIENCE
 SORT OUT VII
 ORIENT
 SCAAR Registry
10
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Study Study design
Total
patients
Primary
endpoint
Status
ClinicalTrials.gov
Identifier:
FIM 30 9 mo LLL Completed NCT01214148
RCT vs. Xience Prime 440 9 mo LLL Primary endpoint reached NCT01356888
International registry 1,356 12 mo TLF Primary endpoint reached NCT01553526
Satellite registries (14) >3,000 12 mo TLF Enrolling
RCT vs. Xience Prime/Xpedition 555 12 mo TVF Enrollment completed NCT01939249
RCT vs. Xience 1,334 12 mo TLF Enrolling NCT02389946
RCT vs. Xience 440 9 mo LLL Enrolling
Indian single-armed trial 120 9 mo LLL Completed NCT01426139
RCT vs. Pantera Lux in ISR 210 6 mo LLL Enrollment completed NCT01651390
BIOTRONIKinitiated
Sources: www.clinicaltrials.gov/ct2/results?term=orsiro;
Investigator updates
Chương trình thử nghiệm lâm sàng của Orsiro
hợp lý và thiết kế tốt
11
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Study Study design
Total
patients
Primary
endpoint
Status
ClinicalTrials.gov
Identifier:
BIOSCIENCE RCT vs. Xience Prime 2,100 12 mo TLF
Primary endpoint
reached
NCT01443104
SORT OUT VII RCT vs. Nobori 2,525 12 mo TLF
Primary endpoint
reached
NCT01879358
BIO-RESORT
RCT vs.
Synergy & Resolute integrity
3,530 12 mo TVF Enrolling NCT01674803
ORIENT RCT vs. Resolute Integrity 375 9 mo LLL Enrollment completed NCT01826552
PRISON-IV RCT vs. Xience Prime 330 9 mo LLL Enrolling NCT01516723
HAT-TRICK-OCT RCT vs. Endeavor Resolute 40
3 mo
Strut coverage
Primary endpoint
reached
NCT01391871
ISAR OCT RCT vs. Xience Prime 87
6 & 24 mo
Strut coverage
Enrollment completed NCT01594736
SMART-Choice RCT vs. Promus and Xience 5,100
3-15 mo
Composite of
Death, MI and
cerebrovascular
events
Enrolling NCT02079194
Revolute
Registry
Orsiro, Elixir DESyne, Biomatrix
Flex, Cilotax
1,000 12 mo MACE Enrolling
BIODEGRADE RCT vs. Biomatrix Flex 3,850 18 mo TLF Enrolling NCT02299011
BIONYX RCT vs. Onyx 2,470 12 mo TVF Enrolling NCT02508714
Total >26,000
Investigatorinitiated
Sources: www.clinicaltrials.gov/ct2/results?term=orsiro;
Investigator updates
Chương trình thử nghiệm lâm sàng của Orsiro
hợp lý và thiết kế tốt
12
Orsiro physician presentation, Sep 2015
30-day clinical follow-up
2,119 Patients across 9 centers in
Switzerland
12-month clinical follow-up
Orsiro
n = 1,063
1:1 randomization
5 year clinical follow-up
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
Randomised comparison of the ultrathin strut
biodegradable polymer Orsiro stent with the
durable polymer Xience Prime stent
Xience Prime
n = 1,056
THIẾT KẾ
Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đơn, so sánh
không thua kém với tiêu chuẩn loại trừ ít nhất
MỤC TIÊU
So sánh hiệu quả và an toàn của stent phủ
thuốc sirolimus, độ dày của khung stent
mỏng với lớp polumer tự tiêu so với stent phủ
thuốc everolimus với lớp polumer vĩnh cữu
trong can thiệp mạch vành qua da
NHÀ NGHIÊN CỨU CHÍNH
Prof. Stephan Windecker, Bern, Switzerland
Dr. Thomas Pilgrim, Bern, Switzerland
TIÊU CHÍ CHÍNH
Target Lesion Failure (TLF) – Tử vong do tim,
Nhồi máu cơ tim mạch máu đích và chỉ định
lâm sàng tái tưới máu tổn thương đích sau 12
tháng
NCT01443104
13
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Cấu tạo stent
ORSIRO XIENCE PRIME/XPEDITION
Cobalt-Chromium, L-605Vật liệu Cobalt-Chromium, L-605
60 μm
Độ dầy thanh stent
81 μm
Polymer tẩm thuốc
Lớp phủ trơ
Thuốc chống tăng sinh
tế bào
Silicon carbide layer
Biodegradable Durable
Sirolimus
(1.4 μg/mm2)
Everolimus
(1.0 μg/mm2)
PLLA: poly-L-lactic acid PBMA/PVDF-HFP
14
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Sponsor Clinical Trials Unit and Department of Cardiology,
University Hospital, Bern, Switzerland
Steering committee Thomas Pilgrim, Peter Jüni, Stephan Windecker
On-site data monitoring Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Brigitte Wanner,
Lucia Kacina, Stefanie Hossmann)
Central data monitoring Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Timon Spörri)
Data coordination and
analysis
Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Dik Heg, Peter Jüni)
Clinical adjudication
committee
Pascal Vranckx, Hasselt, Belgium (Chair); Gerrit Hellige,
Solothurn, Switzerland; Daniel Mattle, Münsterlingen,
Switzerland
Funding Unrestricted grant from BIOTRONIK, Bülach, Switzerland
Tổ chức nghiên cứu
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
15
Orsiro physician presentation, Sep 2015
 Target lesion failure (TLF) - Tử vong do tim, Nhồi máu cơ tim mạch máu đích và
chỉ định lâm sàng tái tưới máu tổn thương đích sau 12 tháng
Tiêu chí chính
 Tử vong
 Tử vong do tim
 Nhồi máu cơ tim (MI)
 Target lesion revascularisation (TLR)
 Target vessel revascularisation (TVR)
 Definite ST
 Definite and Probable ST
 Target vessel failure (TVF)
Tiêu chí phụ
Mục tiêu nghiên cứu
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
16
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Điều kiện tuyển chọn bệnh nhân
Tiêu chuẩn chọn vào
 Tuổi ≥ 18
 Bệnh động mạch vành (BMV)
 BMV ổn định, thiếu máu cục bộ
thầm lặng
 Hội chứng vành cấp:
UA, NSTEMI, và STEMI
 Có ít nhất một tổn thương đường kính
lòng mạch hẹp >50% trong mạch
vành hoặc bắc cầu
 Số lượng mạch: không giới hạn
 Số tổn thương: không giới hạn
 Độ dài tổn thương: không giới
hạn
Tiêu chuẩn loại trừ
 Phụ nữ mang thai
 Có kế hoạch phẫu thuật trong vòng 6 tháng
PCI
 Không dung nạp aspirin, clopidogrel,
heparin, sirolimus, everolimus, chất cản
quang
 Không đồng ý tham gia
 Đang tham gia nghiên cứu khác
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
17
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Nhà nghiên cứu City Số BN
Thomas Pilgrim, MD Bern 1,216
Marco Roffi, MD Geneva 209
David Tüller, MD Zurich 179
André Vuilliomenet, MD Aarau 102
Olivier Muller, MD Lausanne 101
Stéphane Cook, MD Fribourg 100
Daniel Weilenmann, MD St. Gallen 99
Christoph Kaiser, MD Basel 60
Peiman Jamshidi, MD Lucerne 53
Geneva
Lausanne
Fribourg
Bern
Basel
Lucerne
Aarau
ZurichSt. Gallen
Tuyển chọn 2,119 bệnh nhân từ 9 trung tâm
tại Switzerland từ tháng 02/2012 đến tháng
05/2013
Tuyển chọn bệnh nhân
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
18
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Chọn ngẫu nhiên 2,129 BN từ 02/2012 đến 05/2013
Lưu đồ bệnh nhân
10 người từ chối tham gia
1,063 nhóm Orsiro
(1,594 tổn thương)
1,056 nhóm Xience Prime
(1,545 tổn thương)
1,031 follow-up information for primary
endpoint available
1,036 follow-up information for primary
endpoint available
1,056 analysed for primary clinical endpoint
- 20 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up
1,063 analysed for primary clinical endpoint
- 32 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up
2,119 BN được tuyển chọn
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
19
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Age (years) — mean ± SD 66.1 ± 11.6 65.9 ± 11.4
Male gender — n (%) 818 (77%) 816 (77%)
Diabetes mellitus — n (%) 257 (24%) 229 (22%)
Hypertension — n (%) 728 (69%) 706 (67%)
Hypercholesterolemia — n (%) 712 (67%) 716 (68%)
Previous PCI — n (%) 325 (31%) 292 (28%)
Previous CABG — n (%) 113 (11%) 98 (9%)
Renal Failure (GFR<60 ml/min) — n (%) 151 (15%) 130 (13%)
Left ventricular ejection fraction (%) — mean ± SD 55.7 ± 12.1 55.9 ± 12.6
Indication — n (%)
Unstable angina 78 (7%) 74 (7%)
Non ST-segment elevation MI 288 (27%) 284 (27%)
ST-segment elevation MI 211 (20%) 196 (19%)
Stable angina 325 (31%) 332 (31%)
Silent ischemia 161 (15%) 171 (16%)
Đặc điểm ban đầu của bệnh nhân
Orsiro
(n=1,063)
Xience Prime
(n=1,056)
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
20
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Target-vessel location per lesion — n (%)
Left main artery 29 (2%) 27 (2%)
Left anterior descending artery 649 (41%) 679 (44%)
Left circumflex artery 370 (23%) 341 (22%)
Right coronary artery 505 (32%) 452 (29%)
Saphenous vein graft 38 (2%) 40 (3%)
Arterial graft 3 (0.2%) 6 (0.4%)
Number of treated lesions per patient — mean ± SD 1.50 ± 0.79 1.46 ± 0.73
Number of stents per lesion — mean ± SD 1.31 ± 0.61 1.34 ± 0.64
Total stent length per lesion (mm) — mean ± SD 25.91 ± 15.40 27.45 ± 16.77
Maximum stent diameter per lesion (mm) — mean ± SD 3.05 ± 0.49 3.03 ± 0.49
Off-label stent use per lesion — n (%) 690 (46%) 735 (50%)
Long lesion per lesion (>20 mm) — n (%) 826 (54%) 839 (57%)
Small-vessel per lesion (<2.75 mm) — n (%) 439 (29%) 468 (32%)
Đặc điểm chụp mạch vành tổn thương
Orsiro
(n=1,594)
Xience Prime
(n=1,545)
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
21
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết quả n/c chính
Target Lesion Failure sau 12 tháng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TARGETLESIONFAILURE(%)
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
ABSOLUTE RISK DIFFERENCE -0.14%, UPPER LIMIT OF ONE-SIDED 95% CI 1.97%
PNON-INFERIORITY = 0.0004
6.7% - Orsiro
6.7% - Xience Prime
Rate ratio = 0.99 (95% CI 0.71-1.38), p=0.95
1063 1025 1004 1000 993 988 980 977 967 964 960 958 941BP SES
1056 1021 1004 1002 998 996 994 991 985 975 971 966 945DP EES
NUMBER AT RISK
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
22
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết quả các thành phần của mục
tiêu chính @ 12 tháng
Rate ratio = 0.99 (95%CI 0.71-1.38), p=0.95
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TARGETLESIONFAILURE(%)
1063 1025 1004 1000 993 988 980 977 967 964 960 958 941BP SES
1056 1021 1004 1002 998 996 994 991 985 975 971 966 945DP EES
NUMBER AT RISK
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
TARGET LESION FAILURE
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CARDIACDEATH(%)
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
CARDIAC DEATH
NUMBER AT RISK
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 0.91 (95% CI 0.50-1.67), p=0.77
1063 1044 1028 1025 1022 1021 1017 1016 1013 1009 1006 1004 987BP SES
1056 1043 1031 1030 1028 1027 1025 1025 1024 1018 1015 1012 991DP EES
1.9% - Orsiro
2.1% - Xience Prime
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TARGETVESSELMI(%)
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
TARGET VESSEL MYOCARDIAL INFARCTION
NUMBER AT RISK
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 0.97 (95%CI 0.58-1.60), p=0.90
1063 1027 1009 1006 1002 1000 993 992 986 983 979 977 959BP SES
1056 1024 1010 1009 1006 1005 1002 1001 997 990 986 982 961DP EES
2.9% - Orsiro
3.0% - Xience Prime
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CLINCALLYINDICATEDTLR(%)
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
NUMBER AT RISK
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 1.42 (95%CI 0.85-2.37), p=0.18
1063 1038 1019 1015 1008 1003 996 992 984 981 976 974 957BP SES
1056 1038 1023 1021 1018 1016 1014 1012 1007 997 993 988 969DP EES
3.4% - Orsiro
2.4% - Xience Prime
CLINICALLY-INDICATED TLR
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 ; Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
6.7% - Xience Prime
6.7% - Orsiro
23
Orsiro physician presentation, Sep 2015
TARGETLESIONFAILURE(%)
1063 1012 1002 989 975 967 958 935 928 918 911 908 889BP-SES
1056 1007 1001 996 988 975 965 940 935 929 924 917 907DP-EES
NUMBER AT RISK
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
Kết quả Target Lesion Failure
@ 24 tháng
Rate ratio = 1.00 (95% CI 0.77-1.31), p=0.98
10.5% - Orsiro
10.4% - Xience Prime
24
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết quả các thành phần của mục
tiêu chính @ 24 tháng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
CARDIACDEATH(%)
1063 1036 1031 1026 1022 1014 1007 988 984 976 974 971 960BP-SES
1056 1036 1033 1030 1030 1022 1014 992 989 988 986 985 979DP-EES
NUMBER AT RISK
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 1.01 (95%CI 0.62-1.63), p=0.98
CARDIAC DEATH
Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TARGETVESSELMI(%)
1063 1017 1011 1002 995 987 979 957 949 941 936 933 922BP-SES
1056 1013 1009 1004 1000 990 981 959 955 953 948 944 937DP-EES
NUMBER AT RISK
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 0.91 (95%CI 0.60-1.39), p=0.67
TARGET VESSEL MI
3.2% - Orsiro
3.2% - Xience Prime
4.1% - Orsiro
4.5% - Xience Prime
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TLF(%)
1063 1012 1002 989 975 967 958 935 928 918 911 908 889BP-SES
1056 1007 1001 996 988 975 965 940 935 929 924 917 907DP-EES
NUMBER AT RISK
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 1.00 (95%CI 0.77-1.31), p=0.98
TARGET LESION FAILURE
10.5% - Orsiro
10.4% - Xience Prime
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TARGETVESSELMI(%)
1063 1027 1017 1005 992 983 974 950 944 934 929 925 908BP-SES
1056 1028 1023 1019 1013 1000 990 965 961 955 948 941 931DP-EES
NUMBER AT RISK
0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 1.17 (95%CI 0.81-1.71), p=0.40
CLINICALLY-INDICATED TLR
6.0% - Orsiro
5.1% - Xience Prime
25
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Huyết khối trong Stent @ 12 tháng
2.8% - Orsiro
3.4% - Xience Prime
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS(%)
2.8% vs 3.4%; RR 0.83, 95% CI 0.50-1.35, p=0.45
DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
26
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Huyết khối trong Stent @ 12 tháng
3
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS(%)
2.8% vs 3.4%; RR 0.83, 95% CI 0.50-1.35, p=0.45
DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS
Cardiac death
Myocardial infarction
Target lesion revascularization
DEFINITE STENT THROMBOSIS
0.9% vs 0.4%; RR 2.26 (95% CI 0.70-7.33), p=0.16
2.8% - Orsiro
3.4% - Xience Prime
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
27
Orsiro physician presentation, Sep 2015
0.3
0.6
0.9
0.2 0.2
0.4
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
<30 days 30 days to 12
months
<12 months
Orsiro Xience Prime
p=0.66
p=0.15
p=0.16
DEFINITESTENTTHROMBOSIS(%)Definite stent thrombosis @ 12 tháng
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
28
Orsiro physician presentation, Sep 2015
1.1
3.9
0.8
4.9
0
1
2
3
4
5
6
Definite ST Definite/probable ST
Orsiro Xience Prime
p=0.49
p=0.29
STENTTHROMBOSIS(%)Huyết khối trong stent @ 24 tháng
Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
29
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Orsiro Xience Prime RR (95% CI) p pinteraction
Diabetes
Acute Coronary Syndrome
ST-elevation MI
Off-label use
Sex
Renal failure
Yes
No
Yes
No
Yes
No
Yes
No
Female
Male
Yes
No
Favors Orsiro Favors Xience Prime
27/257
42/806
21/229
49/827
1.19 (0.67-2.10)
0.88 (0.58-1.33)
0.56
0.55
0.41
32/577
37/486
38/554
32/502
0.81 (0.51-1.30)
1.21 (0.75-1.95)
0.39
0.43
0.24
7/211
62/852
17/196
53/860
0.38 (0.16-0.91)
1.20 (0.83-1.73)
0.024
0.33
0.014
43/629
24/427
51/646
19/407
0.87 (0.58-1.31)
1.23 (0.67-2.24)
0.50
0.51
0.35
12/245
57/818
20/240
50/816
0.59 (0.29-1.21)
1.15 (0.79-1.68)
0.15
0.47
0.104
18/151
50/857
18/130
43/865
0.88 (0.45-1.70)
1.19 (0.79-1.79)
0.70
0.40
0.44
0.25 0.5 1 2 4
Phân tầng primary endpoint
các nhóm phụ
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
30
Orsiro physician presentation, Sep 2015
2,119 patients included
Phân tích nhóm phụ STEMI
Lưu đồ bệnh nhân
211 allocated to biodegradable polymer
sirolimus-eluting stent
(289 lesions)
196 allocated to durable
polymer everolimus-eluting stent
(267 lesions)
204 follow-up information for primary
endpoint available
191 follow-up information for primary
endpoint available
196 analysed for clinical endpoint
- 5 censored at timepoint of refusal or loss to
follow-up
211 analysed for clinical endpoint
- 7 censored at timepoint of refusal or loss to
follow-up
407 STEMI patients
Rx stratified according to presence or absence of STEMI
Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
31
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết quả nhóm phụ STEMI @ 12 tháng
Rate ratio = 0.38 (95% CI 0.16-0.91)
P=0.024
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TLF(%)
211 207 201 199 198 198 198 198 197 196 194 194 194BP SES
196 189 185 184 183 183 183 182 181 177 177 175 172DP EES
NUMBER AT RISK
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 0.31 (95% CI 0.08-1.14)
P=0.062
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CARDIACDEATH(%)
211 207 203 202 201 201 201 201 201 200 198 198 197BP SES
196 191 189 188 187 187 187 187 187 184 184 183 180DP EES
NUMBER AT RISK
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 0.18 (95% CI 0.02-1.57)
P=0.082
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TARGETVESSELMI(%)
211 207 202 201 200 200 200 200 200 199 197 197 196BP SES
196 189 187 186 185 185 185 184 183 180 180 178 175DP EES
NUMBER AT RISK
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
Rate ratio = 0.55 (95% CI 0.13-2.32)
P= 0.41
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TLRCLINICALLYDRIVEN
211 207 202 200 199 199 199 199 198 197 195 195 195BP SES
196 190 186 185 184 184 184 184 184 180 180 178 175DP EES
NUMBER AT RISK
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
DAYS SINCE INDEX PROCEDURE
TARGET LESION FAILURE CARDIAC DEATH
CLINICALLY-INDICATED TLRTARGET VESSEL MI
8.8% - Xience Prime
3.4% - Orsiro
4.7% - Xience Prime
1.5% - Orsiro
2.6% - Xience Prime
0.5% - Orsiro
1.5% - Orsiro
2.7% - Xience Prime
Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
32
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết quả @ 24 tháng
BIOSCIENCE STEMI
Source: Pilgrim T, EuroPCR 2016, Oral presentation.
33
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Phân tích nhóm phụ ĐTĐ
Lưu đồ bệnh nhân
34
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết quả nhóm phụ ĐTĐ @ 12 tháng
806 780 768 765 759 757 752 750 742 741 738 736 727No DM - BP SES
827 798 786 784 781 780 779 776 774 767 764 762 747No DM - DP EES
257 245 236 235 234 231 228 227 225 223 222 222 214DM - BP SES
229 223 218 218 217 216 215 215 211 208 207 204 198DM - DP EES
Number at risk
Randomized stents compared in:
DM RR (95%CI)=1.19 (0.67-2.10), P=0.556
No-DM RR (95%CI)=0.88 (0.58-1.33), P=0.553
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Targetlesionfailure(%)
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
Days since index procedure
806 794 784 782 779 779 775 774 771 770 768 766 756No DM - BP SES
827 816 807 806 805 804 803 803 802 797 795 794 780No DM - DP EES
257 250 244 243 243 242 242 242 242 239 238 238 231DM - BP SES
229 227 224 224 223 223 222 222 222 221 220 218 211DM - DP EES
Number at risk
Randomized stents compared in:
DM RR (95%CI)=1.18 (0.44-3.17), P=0.745
No-DM RR (95%CI)=0.76 (0.35-1.65), P=0.483
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cardiacdeath(%)
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
Days since index procedure
806 782 770 768 765 765 761 760 755 754 751 749 739No DM - BP SES
827 800 790 789 787 786 784 783 781 775 772 770 756No DM - DP EES
257 245 239 238 237 235 232 232 231 229 228 228 220DM - BP SES
229 224 220 220 219 219 218 218 216 215 214 212 205DM - DP EES
Number at risk
Randomized stents compared in:
DM RR (95%CI)=1.83 (0.69-4.89), P=0.220
No-DM RR (95%CI)=0.74 (0.40-1.36), P=0.328
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TV-MyocardialInfarction(%)
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
Days since index procedure
806 790 780 777 771 769 764 761 755 754 751 749 740No DM - BP SES
827 812 801 799 797 796 795 793 792 785 782 780 767No DM - DP EES
257 248 239 238 237 234 232 231 229 227 225 225 217DM - BP SES
229 226 222 222 221 220 219 219 215 212 211 208 202DM - DP EES
Number at risk
Randomized stents compared in:
DM RR (95%CI)=1.49 (0.68-3.29), P=0.319
No-DM RR (95%CI)=1.31 (0.67-2.58), P=0.431
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TLRclinicallydriven(%)
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365
Days since index procedure
Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
35
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Phân tích gộp n/c
BIOSCIENCE và BIOFLOW II
Target lesion failure
Bioflow-II
Bioscience
Overall
Cardiac death
Bioflow-II
Bioscience
Overall
Target vessel myocardial infarction
Bioflow-II
Bioscience
Overall
Target lesion revascularisation
Bioflow-II
Bioscience
Overall
0.82 (0.41-1.64)
0.98 (0.71-1.35)
0.95 (0.71-1.27)
19/298
69/1,063
12/154
70/1,056
1.03 (0.09-11.31)
0.90 (0.50-1.64)
0.91 (0.51-1.63)
2/298
20/1,063
1/154
22/1,056
1.03 (0.32-3.38)
0.96 (0.59-1.58)
0.97 (0.62-1.53)
8/298
30/1,063
4/154
31/1,056
0.74 (0.29-1.90)
1.51 (0.90-2.54)
1.18 (0.61-2.30)
10/298
35/1,063
7/154
23/1,056
0.25 0.5 1 2 4
Risk ratio (95% CI)
Favors Orsiro Favors Xience Prime
Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014
Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
Orsiro Xience Prime
36
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết luận
 Stent Orsiro không thua kém stent Xience về các tiêu chí gộp TLF
sau 2 năm theo dõi trên quần thể tham gia n/c với tiêu chuẩn loại
trừ tối thiểu.
 Lợi ích quan sát thấy trong nhóm phụ bệnh nhân nhồi máu cơ tim
cấp ST chênh (STEMI) đã được kiểm chứng lại trong các nghiên cứu
thiết kế phù hợp khác.
Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
37
Orsiro physician presentation, Sep 2015
BIOSCIENCE được phát hành trên tờ
The Lancet và có sẵn bản reprint
 Publication: The Lancet
Published Online September 1, 2014
doi:10.1016/S0140-6736(08)61345-8
 Title: Ultrathin strut biodegradable polymer
sirolimus-eluting stent versus durable polymer
everolimus-eluting stent for percutaneous
coronary revascularisation (BIOSCIENCE): a
randomised, single-blind, non-inferiority trial
 Authors: Thomas Pilgrim*, Dik Heg*, Marco
Roffi, David Tüller, Olivier Muller, André
Vuilliomenet, Stéphane Cook, Daniel
Weilenmann, Christoph Kaiser, Peiman
Jamshidi, Therese Fahrni, Aris Moschovitis,
Stéphane Noble, Franz R Eberli, Peter
Wenaweser, Peter Jüni, Stephan Windecker
 Conclusion: In a patient population with
minimum exclusion criteria and high adherence
to dual antiplatelet therapy, biodegradable
polymer sirolimus-eluting stents were non-
inferior to durable polymer everolimus-eluting
stents for the combined safety and efficacy
outcome target lesion failure at 12 months. The
noted benefit in the subgroup of patients with
ST-segment elevation myocardial infarction
needs further study.
*TP and DH contributed equally
38
Orsiro physician presentation, Sep 2015
30-day clinical follow-up
2,525 Patients across 3 centers in
Denmark
12-month clinical follow-up
Orsiro
n = 1,261
1:1 randomization
5 year clinical follow-up
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
Randomized Comparison of a Sirolimus Eluting
Orsiro Stent With a Biolimus-eluting Nobori
Stent in Patients Treated With PCI
Nobori
n = 1,264
THIẾT KẾ
Nghiên cứu không thua kém, ngẫu nhiên, đa
trung tâm, tất cả BN
MỤC TIÊU
So sánh an toàn và hiệu quả của stent Orsiro
phủ thuốc sirolimus và stent Nobori phủ thuốc
biolimus trong dân số sổ bộ
NHÀ NGHIÊN CỨU CHÍNH
Per Thayssen, Odense, Denmark
Lisette Okkels Jensen, Odense, Denmark
TIÊU CHÍ CHÍNH
Target Lesion Failure (TLF) - composite of
cardiac death, myocardial infarction (not
index procedure related) not related to other
than index lesion or TLR) at 12 months
NCT01879358
SORT OUT VII
39
Orsiro physician presentation, Sep 2015
 Target lesion failure (TLF) trong vòng 12 tháng sau khi đặt stent (bao gồm tư
vong do tim, nhồi máu cơ tim (không do quy trình can thiệp) không liên quan
đến tổn thương khác hoặc can thiệp lại tổn thương đích)
Mục tiêu chính
 Các tiêu chí nhỏ trong tiêu chí chính và tỷ lệ huyết khối trong stent theo định
nghĩa của ARC
Mục tiêu phụ
Mục tiêu nghiên cứu
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
SORT OUT VII
40
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Điều kiện tuyển chọn BN tham gia n/c
Tiêu chuẩn nhận vào
 Tuổi ≥ 18
 Bệnh mạch vành ổn định mạn tính
hoặc hội chứng mạch vành cấp
Tiêu chuẩn loại trừ
 Tuổi thọ < 1 năm
 Dị ứng với aspirin, clopidogrel, ticagrelor,
prasugral, sirolimus hoặc biolimus
 Đang tham gia n/c khác
 Không đồng ý điều trị kháng kết tập tiểu
cầu kép trong 12 tháng
 Không có khả năng viết giấy đồng ý tham
gia n/c
Không hạn chế số tổn thương, mạch máu hoặc độ dài tổn thưởng cần điều trị
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
SORT OUT VII
41
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Age (years) (p<0.01) 66.1 ± 10.7 64.8 ± 10.8
Male gender 74.9% 75.2%
Diabetes mellitus 18.7% 18.6%
Hypertension 58.1% 56.4%
Current smoker 29.1% 32.5%
Prior PCI 19.0% 20.4%
Prior CABG 8.0% 7.6%
Prior myocardial infarction 17.4% 17.8%
Body mass Index (kg/m2) 27.5 ± 4.7 27.4 ± 4.4
Indication for PCI
Stable angina pectoris 44.3% 43.9%
NSTEMI / Unstable angina pectoris 30.7% 32.6%
STEMI 21.2% 20.7%
Other 3.7% 2.8%
Đặc điểm ban đầu của Bệnh nhân
Orsiro
(n=1,261)
Nobori
(n=1,264)
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
SORT OUT VII
42
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Number of lesions per patient 1.26 1.26
Lesion type B2/C 56.6% 56.2%
Reference vessel size (mm) (p=0.02) 3.2 ± 0.6 3.1 ± 0.5
Left main artery 1.1% 0.8%
Left anterior descending artery 43.1% 42.3%
Left circumflex artery 21.3% 22.0%
Right coronary artery 33.1% 33.7%
Saphenous vein graft 1.4% 1.2%
Number of stents per patient 1.5 ± 0.8 1.5 ± 0.8
Number of stents per lesion 1.2 ± 0.5 1.2 ± 0.5
Total stent length per patient (mm) 25.2 ± 15.5 25.6 ± 16.6
Total stent length per lesion (mm) 20.6 ± 11.0 20.9 ± 11.5
Direct stenting 14.5% 13.7%
Stent delivery failure 1.6% 2.1%
Đặc điểm tổn thương chụp mạch vành
Orsiro
(n=1,590)
Nobori
(n=1,588)
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
SORT OUT VII
43
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết quả nghiên cứu chính
Target Lesion Failure sau 12 tháng
10
8
6
4
2
0
0 6 123 9
TARGETLESIONFAILURE[%]
4.6 % - Nobori
3.8 % - Orsiro
FOLLOW-UP [MONTHS]
PNON-INFERIORITY < 0.0001
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
SORT OUT VII
44
Orsiro physician presentation, Sep 2015
10
8
6
4
2
0
0 6 12
1.4 % - Nobori
1.3 % - Orsiro
3 9
CARDIACDEATH[%]
FOLLOW-UP [MONTHS]
CARDIAC DEATH
Kết quả các thành phần của mục tiêu
n/c chính
10
8
6
4
2
0
0 6 12
2.9 % - Nobori
2.0 % - Orsiro
3 9
TLR[%]
TARGET LESION REVASCULARIZATION
FOLLOW-UP [MONTHS]
10
8
6
4
2
0
0 6 12
2.4 % - Nobori
1.6 % - Orsiro
3 9
MYOCARDIALINFARCTION[%]
FOLLOW-UP [MONTHS]
MYOCARDIAL INFARCTION
10
8
6
4
2
0
0 6 12
5.2 % - Nobori
4.1 % - Orsiro
3 9
TVR[%]
FOLLOW-UP [MONTHS]
TARGET VESSEL REVASCULARIZATION
Rate ratio = 0.89 (95%CI 0.46-1.75), p=ns Rate ratio = 0.68 (95%CI 0.41-1.12), p=ns
Rate ratio = 0.65 (95%CI 0.37-1.13), p=ns Rate ratio = 0.79 (95%CI 0.55-1.13), p=ns
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
SORT OUT VII
45
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Huyết khối trong sau 12 tháng
3
2
1
0
0 6 123 9
FOLLOW-UP [MONTHS]
DEFINITESTENTTHROMBOSIS[%]
1.2 % - Nobori
0.4 % - Orsiro
3
2
1
0
0 6 123 9
FOLLOW-UP [MONTHS]
DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS[%]
1.6 % - Nobori
0.9 % - Orsiro
DEFINITE STENT THROMBOSIS DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS
Rate ratio = 0.33 (95%CI 0.12-0.92), p=0.03 Rate ratio = 0.55 (95%CI 0.26-1.15), p=0.11
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
SORT OUT VII
46
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Target Lesion Failure trong các
phân nhóm phụ
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
SORT OUT VII
47
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết luận
 Stent Orsiro với thiết kế khung stent mỏng, lớp polymer tự tiêu tẩm
thuốc sirolimus không thua kém stent Nobori với lớp polymer tự tiêu
tẩm thuốc biolimus trong dân số bệnh nhân không chọn lọc cho thấy
tiêu chí gộp an toàn và hiệu quả sau sau 1 năm theo dõi
 Stent Orsiro phủ thuốc Sirolimus liên quan đến giảm nguy cơ definite
stent thrombosis so với stent Nobori
Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015
SORT OUT VII
48
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Orient Trial
372 patients randomized in
South Korea
Angiographic follow-up at 9-month
Orsiro
n = 250
2:1 randomization
Clinical follow-up at 12-month
Resolute Integrity
n = 122
DESIGN
A prospective, randomized, multi-center,
controlled trial comparing the Orsiro DES to
Resolute Integrity
OBJECTIVE
To compare the Orsiro DES with a bioabsorbable
polymer to the Resolute Integrity DES with a
durable polymer.
PRINCIPAL INVESTIGATORS
Prof. Tae-Jin Youn, Seoul National University
Bundang Hospital, South Korea
PRIMARY ENDPOINT
In-stent Late Lumen Loss at 9 months
SECONDARY ENDPOINTS
TLF defined as composite of cardiac death,TLR
and target vessel-related MI
All-cause and cardiac deaths
Clinically-driven TLR
MI (target or non-target vessel-related)
Definite or probable stent thrombosis (ST)
ORIENT
Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
49
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Endpoints
Primary Endpoint
 In-stent LLL at 9 months
Secondary angiographic Endpoints
 In-segment LLL at 9 months
 diameter stenosis (%)
 Binary restenosis
Secondary clinical endpoints
 all-cause and cardiac deaths
 clinically driven TLR and TVR
 MI (target or non-target vessel-related)
 definite or probable ST
 TLF: cardiac death, TLR and target vessel-related MI
ORIENT
50
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Tiêu chuẩn chọn bệnh / Loại trừ
Tiêu chuẩn nhận vào
 Patient age ≥18 years
 Ability to acknowledge verbally the
risks, benefits and treatment
ramifications in receiving the Orsiro
Hybrid® or Resolute Integrity® stent
 Written informed consent given by
legally authorized agent prior to any
study-related procedure
 Indication for use of drug-eluting stent
based on ACC/AHA/SCAI and
ESC/EACTS guidelines and/or clinical
judgment of interventional cardiologist.
 Target lesion(s) in coronary artery or
graft vessel with estimated reference
diameter ≥2.5 mm and ≤5.0 mm
 Target lesion(s) amenable to
percutaneous coronary intervention
Tiêu chuẩn loại trừ
• Known hypersensitivity or contraindication to any of the
following agents: heparin, aspirin, clopidogrel, sirolimus,
zotarolimus, cobalt chromium or contrast mediaa
• Inability to tolerate aspirin or clopidogrel for 1-year
duration of study
• Systemic (intravenous) use of sirolimus or zotarolimus
within 12 months
• Females with childbearing potential (unless negative by a
recent pregnancy test) or anticipating pregnancy
following study enrollment
• History of bleeding diathesis, known coagulopathy
(including heparin-induced thrombocytopenia), or refusal
of blood transfusions
• Gastrointestinal or genitourinary bleeding within prior 3
months, or major surgery within 2 months
• Planned major non-cardiac surgery within designated
study period
• Cardiogenic shock (Killip class IV)
• Symptomatic heart failure, precluding coronary
angiography in a supine position
• Non-cardiac co-morbid conditions limiting life expectancy
(to <1 year) or potentially undermining protocol
compliance (as judged by the site investigator)
• Active participation in another drug- or device-related
investigational study where the primary endpoint follow-
up is ongoing
• Unwillingness or inability to comply with protocol
procedures
ORIENT
51
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Lưu đồ bệnh nhân
372 patients and randomized
250 allocated to
Orsiro
122 allocated to
Resolute Integrity
382 patients screened/randomized between xxx
9 withdrew consent
1 met clinical exclusion criteria
180 analysed for primary endpoint 77 analysed for primary endpoint
Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
ORIENT
2 lost to follow up
0 died
43 refused follow-up angiography
0 lost to follow up
2 died
68 refused follow-up angiography
52
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Đặc điểm lâm sàng ban đầu của BN
Age (years) 65.2±11.9 64.8±11.0
Male gender — n (%) 180 (72) 86 (70.5)
Diabetes— n (%) 63 (25.2) 33 (27)
Hypertension — n (%) 162 (64.8) 81 (66.4)
Body Mass Index— (kg/mm^2) 24.8±3.5 24.5±3.1
Previous PCI — n (%) 34 (13.6) 18 (14.8)
Previous CABG — n (%) 2 (0.8) 0 (0.0)
Chronic Renal Failure — n (%) 7 (2.8) 3 (2.5)
Indication — n (%)
Stable Angina 136 (53.3) 70 (55.1)
Unstable Angina 62 (24.3) 25 (19.7)
ST-segment elevation MI (STEMI) 24 (9.4) 11 (8.7)
NSTEMI 33 (12.9) 21 (8.7)
Orsiro
(n=250)
Resolute
Integrity
(n=122)
Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
ORIENT
53
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Đặc điểm tổn thương ban đầu
Lesion location
Left main artery — n (%) 20 (5.8) 5 (2.8)
Left anterior descending artery — n (%) 158 (45.8) 85 (48.3)
Left circumflex artery — n (%) 93 (27.0) 36 (20.5)
Right coronary artery — n (%) 74 (21.4) 50 (28.4)
Lesion Classification
A — n (%) 15 (4.3) 10 (5.7)
B1 — n (%) 75 (21.7) 33 (18.8)
B2 — n (%) 108 (31.3) 52 (29.5)
C — n (%) 147 (42.6) 81 (46.0)
Chronic total occlusion — n (%) 31 (9.0) 11 (6.3)
Ostial lesion — n (%) 24 (7.0) 9 (5.1)
Bifurcation lesion — n (%) 79 (22.9) 42 (23.9)
Restenotic lesion — n (%) 4 (1.2) 4 (2.3)
Calcification — n (%) 38 (11.0) 22 (12.5)
Orsiro
(n=250)
Resolute
Integrity
(n=122)
ORIENT
Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
54
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Procedural characteristics
Stent number (per lesion) 1.14±0.43 1.13±0.43
Stent number (per patient) 1.58±0.90 1.63±0.85
Stent diameter - mm 2.98±0.46 3.00±0.45
Stent length (per lesion) - mm 26.1±12.8 27.3±14.9
Stent length (per patient) - mm 36.1±22.5 39.3±24.2
Performance of adjunctive ballooning — n (%) 257 (74.5) 124 (70.5)
Nominal diameter – mm 3.03±0.51 2.98±0.49
Balloon pressure – atm 16.5±7.6 15.6±4.0
Expected balloon diameter - mm 3.34±1.01 3.33±1.43
IVUS or OCT — n (%) 71 (20.6) 34 (19.3)
Bifurcation stenting — n (%) 60 (17.4) 30 (17.0)
Device success (per lesion) — n (%) 343 (99.4) 174 (98.9)
Procedureal success (per patient) — n (%) 249 (99.6) 121 (99.2)
Orsiro
(n=250)
Resolute
Integrity
(n=122)
ORIENT
Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
55
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Primary endpoint
In-stent Late Lumen Loss at 9 months
ORIENT
In-stent LLL [mm]
Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
56
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Secondary endpoint
Target Lesion Failure at 12-month
ORIENT
Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
57
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Kết luận
 Orsiro demonstrated non-inferiority to Resolute Integrity in terms
of in stent Late Lumen Loss (LLL) at 9 month.
(Orsiro 0.10 ± 0.35 mm, Resolute Integrity 0.16 ± 0.39 mm, p for non-inferiority <0.001)
 Orsiro showed numerically better results for the secondary clinical
endpoint, target lesion failure (TLF) out to 12 months.
(Orsiro 2.4 %, Resolute Integrity 3.3 %, p = 0.0623)
 Results reconfirm those of previous Orsiro trials and adds to the
solid foundation of clinical evidence that supports the use of
Orsiro across a broad range of indications
ORIENT
58
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Orsiro showed lowest definite stent thrombosis
from SCAAR* registry
Definite stent thrombosis, SCAAR registry, 2007- Apr 2016, Orsiro N=6,969)
Orsiro:
• One of low ST events DES
• Lowest ST rate at 3-year
Synergy:
• unlike their claims from
EVOLVE-II, stent
thrombosis event rate keeps
increasing with Synergy
• It does not even have longer
follow up
results yet
http://www.ucr.uu.se/swedeheart/index.php/forskning-scaar/in-english/stent-reports
*Swedish Coronary Angiography and Angioplasty Registry
59
Orsiro physician presentation, Sep 2015
In addition, Orsiro showed lowest restenosis rate
from SCAAR* registry
Restenosis rate, SCAAR Registry, 2007- Apr 2016, Orsiro N=6,969)
%
Orsiro:
lowest restenosis rate
among major DES brands
at 3-year
Synergy:
Synergy is lack of long-
term data
http://www.ucr.uu.se/swedeheart/index.php/forskning-scaar/in-english/stent-reports
*Swedish Coronary Angiography and Angioplasty Registry
60
Orsiro physician presentation, Sep 2015
61
Orsiro physician presentation, Sep 2015
62
Orsiro physician presentation, Sep 2015
Thông điệp chính của các nghiên cứu lâm
sàng về Orsiro là gì?
 Ultrathin Orsiro chứng minh là một trong những stent phủ thuốc tốt
nhất
 Trong n/c BIOSCIENCE, là n/c ngẫu nhiên, tất cả các BN, được đề
xuất bởi các nhà nghiên cứu, Orsiro đã chứng minh không thua kém
Xience Prime về tiêu chí chính sau 12 tháng
 N/c SORT OUT VII xác nhận lại bằng chứng của n/c BIOSCIENCE
trong dân số tất cả các BN tham gia, cũng chứng minh tỷ lệ thấp
đáng kể definite ST so với Nobori
 Orient bổ sung thêm bằng chứng Orsiro không thua kém DES quan
trong khác - Resolute Integrity của Medtronic

More Related Content

What's hot

SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SoM
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tambanbientap
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpLê Duy Toàn
 
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁUKHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁULuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)SoM
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGSoM
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdfSoM
 
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨUCÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨUSoM
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...SoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...SoM
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMSoM
 

What's hot (20)

SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấp
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁUKHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Nstemi y6
Nstemi y6Nstemi y6
Nstemi y6
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨUCÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
 

Similar to Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hybrid

sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...
sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...
sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...SoM
 
Danh gia ket qua dieu tri noi nha rang ham lon vinh vien ham duoi co su dung ...
Danh gia ket qua dieu tri noi nha rang ham lon vinh vien ham duoi co su dung ...Danh gia ket qua dieu tri noi nha rang ham lon vinh vien ham duoi co su dung ...
Danh gia ket qua dieu tri noi nha rang ham lon vinh vien ham duoi co su dung ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ung dung ky thuat MRI danh gia giai doan ung thu vom, Tran Bai
Ung dung ky thuat MRI danh gia giai doan ung thu vom, Tran BaiUng dung ky thuat MRI danh gia giai doan ung thu vom, Tran Bai
Ung dung ky thuat MRI danh gia giai doan ung thu vom, Tran BaiNguyen Lam
 
Carotid artery encasement
Carotid artery encasementCarotid artery encasement
Carotid artery encasementHuyKhang10
 
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngGiới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngLE HAI TRIEU
 
Danh gia ket qua cay ghep implant nha khoa he thong bio horizons
Danh gia ket qua cay ghep implant nha khoa he thong bio horizonsDanh gia ket qua cay ghep implant nha khoa he thong bio horizons
Danh gia ket qua cay ghep implant nha khoa he thong bio horizonsLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu ket qua som va trung han cua phuong phap bit thong lien that phan ...
Nghien cuu ket qua som va trung han cua phuong phap bit thong lien that phan ...Nghien cuu ket qua som va trung han cua phuong phap bit thong lien that phan ...
Nghien cuu ket qua som va trung han cua phuong phap bit thong lien that phan ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ecmo for intraoperative cardiac support in children with congenital heart dis...
Ecmo for intraoperative cardiac support in children with congenital heart dis...Ecmo for intraoperative cardiac support in children with congenital heart dis...
Ecmo for intraoperative cardiac support in children with congenital heart dis...SoM
 
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN CHỨNG SỚM CỦA PHẪU THUẬT CẮT KHỐI TÁ TỤY ĐIỀU T...
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN CHỨNG SỚM CỦA PHẪU THUẬT CẮT KHỐI TÁ TỤY ĐIỀU T...CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN CHỨNG SỚM CỦA PHẪU THUẬT CẮT KHỐI TÁ TỤY ĐIỀU T...
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN CHỨNG SỚM CỦA PHẪU THUẬT CẮT KHỐI TÁ TỤY ĐIỀU T...SoM
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...mokoboo56
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...tcoco3199
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...tcoco3199
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua bien chung chay mau sau cat am...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua bien chung chay mau sau cat am...Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua bien chung chay mau sau cat am...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua bien chung chay mau sau cat am...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luan an nghien cuu chi dinh dieu tri buou giap don nhan bang phau thuat noi soi
Luan an nghien cuu chi dinh dieu tri buou giap don nhan bang phau thuat noi soiLuan an nghien cuu chi dinh dieu tri buou giap don nhan bang phau thuat noi soi
Luan an nghien cuu chi dinh dieu tri buou giap don nhan bang phau thuat noi soiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy ti...
Nghiên cứu ứng dụng siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy ti...Nghiên cứu ứng dụng siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy ti...
Nghiên cứu ứng dụng siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy ti...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢILuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hybrid (20)

sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...
sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...
sử dụng màng lọc oxiris trong lọc máu liên tục điều trị bệnh nhân sốc nhiềm k...
 
Danh gia ket qua dieu tri noi nha rang ham lon vinh vien ham duoi co su dung ...
Danh gia ket qua dieu tri noi nha rang ham lon vinh vien ham duoi co su dung ...Danh gia ket qua dieu tri noi nha rang ham lon vinh vien ham duoi co su dung ...
Danh gia ket qua dieu tri noi nha rang ham lon vinh vien ham duoi co su dung ...
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Ung dung ky thuat MRI danh gia giai doan ung thu vom, Tran Bai
Ung dung ky thuat MRI danh gia giai doan ung thu vom, Tran BaiUng dung ky thuat MRI danh gia giai doan ung thu vom, Tran Bai
Ung dung ky thuat MRI danh gia giai doan ung thu vom, Tran Bai
 
Carotid artery encasement
Carotid artery encasementCarotid artery encasement
Carotid artery encasement
 
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngGiới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
 
Danh gia ket qua cay ghep implant nha khoa he thong bio horizons
Danh gia ket qua cay ghep implant nha khoa he thong bio horizonsDanh gia ket qua cay ghep implant nha khoa he thong bio horizons
Danh gia ket qua cay ghep implant nha khoa he thong bio horizons
 
Nghien cuu ket qua som va trung han cua phuong phap bit thong lien that phan ...
Nghien cuu ket qua som va trung han cua phuong phap bit thong lien that phan ...Nghien cuu ket qua som va trung han cua phuong phap bit thong lien that phan ...
Nghien cuu ket qua som va trung han cua phuong phap bit thong lien that phan ...
 
Ecmo for intraoperative cardiac support in children with congenital heart dis...
Ecmo for intraoperative cardiac support in children with congenital heart dis...Ecmo for intraoperative cardiac support in children with congenital heart dis...
Ecmo for intraoperative cardiac support in children with congenital heart dis...
 
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo trên bệnh nhân đ...
 
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
Danh gia thuc nghiem va ket qua dieu tri tuy rang ham nho nguoi cao tuoi co s...
 
Daodanhvinh cli
Daodanhvinh cliDaodanhvinh cli
Daodanhvinh cli
 
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN CHỨNG SỚM CỦA PHẪU THUẬT CẮT KHỐI TÁ TỤY ĐIỀU T...
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN CHỨNG SỚM CỦA PHẪU THUẬT CẮT KHỐI TÁ TỤY ĐIỀU T...CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN CHỨNG SỚM CỦA PHẪU THUẬT CẮT KHỐI TÁ TỤY ĐIỀU T...
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN CHỨNG SỚM CỦA PHẪU THUẬT CẮT KHỐI TÁ TỤY ĐIỀU T...
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua bien chung chay mau sau cat am...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua bien chung chay mau sau cat am...Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua bien chung chay mau sau cat am...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua bien chung chay mau sau cat am...
 
Luan an nghien cuu chi dinh dieu tri buou giap don nhan bang phau thuat noi soi
Luan an nghien cuu chi dinh dieu tri buou giap don nhan bang phau thuat noi soiLuan an nghien cuu chi dinh dieu tri buou giap don nhan bang phau thuat noi soi
Luan an nghien cuu chi dinh dieu tri buou giap don nhan bang phau thuat noi soi
 
Nghiên cứu ứng dụng siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy ti...
Nghiên cứu ứng dụng siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy ti...Nghiên cứu ứng dụng siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy ti...
Nghiên cứu ứng dụng siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy ti...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
 

More from nguyenngat88

Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthanguyenngat88
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbunguyenngat88
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitringuyenngat88
 
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camMan kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camnguyenngat88
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho maynguyenngat88
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatrannguyenngat88
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoanguyenngat88
 
Di tat than nieu quan
Di tat than nieu quanDi tat than nieu quan
Di tat than nieu quannguyenngat88
 
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...nguyenngat88
 
Hoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetHoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetnguyenngat88
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuannguyenngat88
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatnguyenngat88
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuongnguyenngat88
 
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emTruong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emnguyenngat88
 
Dao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_vietDao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_vietnguyenngat88
 
Da dang ky thuat dat may
Da dang   ky thuat dat mayDa dang   ky thuat dat may
Da dang ky thuat dat maynguyenngat88
 

More from nguyenngat88 (20)

Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
 
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camMan kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
 
So sanh gia tri
So sanh gia triSo sanh gia tri
So sanh gia tri
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
 
C022 hoang hai
C022 hoang haiC022 hoang hai
C022 hoang hai
 
Nguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyenNguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyen
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
Di tat than nieu quan
Di tat than nieu quanDi tat than nieu quan
Di tat than nieu quan
 
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
 
Hoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetHoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyet
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuan
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
 
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emTruong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
 
5. h fp ef 2017
5. h fp ef 20175. h fp ef 2017
5. h fp ef 2017
 
Dao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_vietDao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_viet
 
Da dang ky thuat dat may
Da dang   ky thuat dat mayDa dang   ky thuat dat may
Da dang ky thuat dat may
 

Recently uploaded

SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 

Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hybrid

  • 1. 1 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Orsiro - Stent phủ thuốc thế hệ mới kết hợp công nghệ Hybrid TS.BS. Nguyễn Quốc Thái Viện Tim Mạch Việt Nam
  • 2. 2 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Cấu tạo của Hybrid:  Lớp phủ trơ về mặt hóa học bao phủ khung stent, loại bỏ sự tương tác giữa kim loại của stent và các mô xung quanh  Lớp phủ chủ động Olut bao gồm lớp Polymer tự tiêu có tẩm thuốc limus cho kết quả tối ưu Trên nền stent thường PRO- Kinetic Energy Stent đem lại khả năng di chuyển tuyệt vời nhờ công nghệ hiện đại với khung stent rất mỏng Sự kết hợp lý tưởng 2 lớp phủ trơ và chủ động Công nghệ hybrid dầu tiên của thế hệ stent phủ thuốc với lớp polymer tự tiêu
  • 3. 3 Orsiro physician presentation, Sep 2015  Ngay sau khi đặt stent vào lòng mạch, lớp bắt đầu kiểm soát lượng thuốc phóng thích ra  Lớp Polymer sẽ dần dần phân hủy thành CO2 and H2O giảm thiểu nguy cơ viêm nhiễm và tránh tổn thương mô  Sau khi lớp Polymer tự tiêu hoàn toàn chỉ còn lại lớp bao phủ khung stent Lớp phủ có tẩm thuốc, tư tiêu dần và chỉ còn lại lớp bao phủ khung stent
  • 4. 4 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Lớp phủ trơ về mặt hóa hoc: Bao phủ toàn bộ bề mặt stent  PROBI làm giảm đáng kể sự tương tác giữa mô và máu với bề mặt kim loại stent  Nghiên cứu trong phòng thí nghiệm cho thấy giảm đến 96% khả năng dị ứng với ions kim loại khi bề mặt stent có phủ lớp Silicon Carbide 25 000 20 000 15 000 10 000 5 000 0 Concentrationinng/l Cobalt Nickel Tungsten Chromium Competitor A cobalt nickel alloy Competitor B cobalt chromium alloy Cobalt chromium alloy with proBIO coating Chất bán dẫn Silicon carbide hoạt động như lớp rào cản ngăn khuếch tán ion kim loại Source: Data on file, BIOTRONIK AG.
  • 5. 5 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Lớp phủ chủ động: BIOlut Polymer PLLA tự tiêu có tẩm thuốc limus  PLLA được lựa chọn vì có khả năng tương thích sinh học và kiểm soát được lượng thuốc phóng thích. Sau đó được chuyển hóa thành CO2 và H2O  Liều lượng thuốc 1.4 μg/mm2 được phóng thích hoàn toàn sau 100 ngày  Sơ đồ phóng thích cũng tương tự như các stents phủ các thuốc Limus khác Inflammationscore 0.0 1.0 2.0 3.0 Stent+ proBIO Stent + proBIO & PLLA only Orsiro 0.3 0.33 0.12 0.31 0.49 0.16 0.17 0.51 0.50 28 days 90 days 180 days 0 20 40 60 80 100 Invivodrugrelease(%) Time (days) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Source: Koppara, T., et al.Thrombosis and Haemostasis 107. (2012): 1009–1194.
  • 6. 6 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Đặc tính PK Energy … tạo nên  Khả năng stent Orsiro cũng có những ưu điểm vượt trội giống như PK Energy  Thiết kế stent PK Energy tối ưu hóa quá trình tẩm thuốc để lớp phủ thuốc toàn vẹn tối đa khi giãn nở stent  Hệ thống di chuyển tối ưu cho phép áp lực bơm cao hơn (RBP 16 atm, tối đa [MBP] 24-30 atm tùy theo đường kính)  Thiết kế xoắn kép mang lại tính linh hoạt  Hợp kim Cobalt chromium cho phép độ dày của khung stent mỏng hơn (60 μm) cũng tối ưu hóa khả năng uốn lượn cho stent  Công nghệ ép nhiệt năng hiện đại bảo đảm thiết diện và khẩu kính nhỏ dễ di chuyển  Hệ thống bóng Pantera được chế tạo sử dụng chung nhằm tối ưu hóa cho stent phủ thuốc Khả năng di chuyển vô cùng quan trọng để điều trị những tổn thương phức tạp Nền stent thường PK Energy với khung stent mỏng manh đem đến khả năng di chuyển, uốn lượn ngoài sức mong đợi
  • 7. 7 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Circumferential 7-8 µm/side Circumferential 6 µm/side Abluminal 10 µm Abluminal 20 µm Abluminal 15 µm Abluminal 4 µm Circumferential 4-7 µm/side Circumferential 3 µm/side Sources: 1: GG Stefanini, M Taniwaki, S Windecker, Coronary stents: novel development, Heart doi:10.1136/heartjnl-2012-303522; 2: I Meredith, Scientific symposium, TCT 2013 3: M Rothman, presentation TCT 2014 Độ dày của khung stent và lớp bao phủ Stent phủ lớp Polymer vĩnh cửu Stent phủ lớp Polymer tự tiêu Stent tự tiêu Strut thickness 81 µm 81 µm 120 µm 120 µm 80 µm 74 µm 60 µm 150 µm Polymer coating Abbott/Boston Medtronic BIOSENSORS Terumo Terumo Boston BIOTRONIK Abbott Xience/Promus1 CoCr/PtCr-EES Resolute Onyx3 CoNi-ZES BioMatrix1 316L-BES Nobori1 316L-BES Ultimaster1 CoCr-SES Synergy1 PtCr-EES Orsiro1 CoCr-SES Absorb2 PLLA-EES Tổng quan về thiết kế stent
  • 8. 8 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Orsiro…  … đem đến sự kết hợp giữa lớp phủ trơ về mặt hóa học và lớp phủ chủ động là chiến lược mới trong điều trị bệnh mạch vành  … có khả năng tương thích sinh học cao và lớp Polymer phân hủy từ từ để kiếm soát lượng thuốc phóng thích, sau đó chỉ còn lại lớp phủ trơ về mặt hóa học  … sử dụng trên nền stent Pro Kenetic Energy đã được chứng minh có khả năng đi đến tổn thương dễ dàng  … chứng minh là một trong những stent phủ thuốc tốt nhất1 Orsiro, công nghệ hybrid đầu tiên của thế hệ stent phủ thuốc với lớp polymer tự tiêu Source: 1: Windecker S. et al. Comparison of a Novel Biodegradable Polymer Sirolimus-Eluting Stent With a Durable Polymer Everolimus-Eluting Stent Results of the Randomized BIOFLOW-II Trial. Circ Cardiovasc Interv. 2015;8: e001441
  • 9. 9 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Orsiro DES – Nghiên cứu lâm sàng  BIOFLOW-I  BIOFLOW-II  BIOFLOW-III  HATTRICK-OCT  BIOSCIENCE  SORT OUT VII  ORIENT  SCAAR Registry
  • 10. 10 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Study Study design Total patients Primary endpoint Status ClinicalTrials.gov Identifier: FIM 30 9 mo LLL Completed NCT01214148 RCT vs. Xience Prime 440 9 mo LLL Primary endpoint reached NCT01356888 International registry 1,356 12 mo TLF Primary endpoint reached NCT01553526 Satellite registries (14) >3,000 12 mo TLF Enrolling RCT vs. Xience Prime/Xpedition 555 12 mo TVF Enrollment completed NCT01939249 RCT vs. Xience 1,334 12 mo TLF Enrolling NCT02389946 RCT vs. Xience 440 9 mo LLL Enrolling Indian single-armed trial 120 9 mo LLL Completed NCT01426139 RCT vs. Pantera Lux in ISR 210 6 mo LLL Enrollment completed NCT01651390 BIOTRONIKinitiated Sources: www.clinicaltrials.gov/ct2/results?term=orsiro; Investigator updates Chương trình thử nghiệm lâm sàng của Orsiro hợp lý và thiết kế tốt
  • 11. 11 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Study Study design Total patients Primary endpoint Status ClinicalTrials.gov Identifier: BIOSCIENCE RCT vs. Xience Prime 2,100 12 mo TLF Primary endpoint reached NCT01443104 SORT OUT VII RCT vs. Nobori 2,525 12 mo TLF Primary endpoint reached NCT01879358 BIO-RESORT RCT vs. Synergy & Resolute integrity 3,530 12 mo TVF Enrolling NCT01674803 ORIENT RCT vs. Resolute Integrity 375 9 mo LLL Enrollment completed NCT01826552 PRISON-IV RCT vs. Xience Prime 330 9 mo LLL Enrolling NCT01516723 HAT-TRICK-OCT RCT vs. Endeavor Resolute 40 3 mo Strut coverage Primary endpoint reached NCT01391871 ISAR OCT RCT vs. Xience Prime 87 6 & 24 mo Strut coverage Enrollment completed NCT01594736 SMART-Choice RCT vs. Promus and Xience 5,100 3-15 mo Composite of Death, MI and cerebrovascular events Enrolling NCT02079194 Revolute Registry Orsiro, Elixir DESyne, Biomatrix Flex, Cilotax 1,000 12 mo MACE Enrolling BIODEGRADE RCT vs. Biomatrix Flex 3,850 18 mo TLF Enrolling NCT02299011 BIONYX RCT vs. Onyx 2,470 12 mo TVF Enrolling NCT02508714 Total >26,000 Investigatorinitiated Sources: www.clinicaltrials.gov/ct2/results?term=orsiro; Investigator updates Chương trình thử nghiệm lâm sàng của Orsiro hợp lý và thiết kế tốt
  • 12. 12 Orsiro physician presentation, Sep 2015 30-day clinical follow-up 2,119 Patients across 9 centers in Switzerland 12-month clinical follow-up Orsiro n = 1,063 1:1 randomization 5 year clinical follow-up Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim Randomised comparison of the ultrathin strut biodegradable polymer Orsiro stent with the durable polymer Xience Prime stent Xience Prime n = 1,056 THIẾT KẾ Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đơn, so sánh không thua kém với tiêu chuẩn loại trừ ít nhất MỤC TIÊU So sánh hiệu quả và an toàn của stent phủ thuốc sirolimus, độ dày của khung stent mỏng với lớp polumer tự tiêu so với stent phủ thuốc everolimus với lớp polumer vĩnh cữu trong can thiệp mạch vành qua da NHÀ NGHIÊN CỨU CHÍNH Prof. Stephan Windecker, Bern, Switzerland Dr. Thomas Pilgrim, Bern, Switzerland TIÊU CHÍ CHÍNH Target Lesion Failure (TLF) – Tử vong do tim, Nhồi máu cơ tim mạch máu đích và chỉ định lâm sàng tái tưới máu tổn thương đích sau 12 tháng NCT01443104
  • 13. 13 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Cấu tạo stent ORSIRO XIENCE PRIME/XPEDITION Cobalt-Chromium, L-605Vật liệu Cobalt-Chromium, L-605 60 μm Độ dầy thanh stent 81 μm Polymer tẩm thuốc Lớp phủ trơ Thuốc chống tăng sinh tế bào Silicon carbide layer Biodegradable Durable Sirolimus (1.4 μg/mm2) Everolimus (1.0 μg/mm2) PLLA: poly-L-lactic acid PBMA/PVDF-HFP
  • 14. 14 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Sponsor Clinical Trials Unit and Department of Cardiology, University Hospital, Bern, Switzerland Steering committee Thomas Pilgrim, Peter Jüni, Stephan Windecker On-site data monitoring Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Brigitte Wanner, Lucia Kacina, Stefanie Hossmann) Central data monitoring Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Timon Spörri) Data coordination and analysis Clinical Trials Unit, Bern, Switzerland (Dik Heg, Peter Jüni) Clinical adjudication committee Pascal Vranckx, Hasselt, Belgium (Chair); Gerrit Hellige, Solothurn, Switzerland; Daniel Mattle, Münsterlingen, Switzerland Funding Unrestricted grant from BIOTRONIK, Bülach, Switzerland Tổ chức nghiên cứu Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 15. 15 Orsiro physician presentation, Sep 2015  Target lesion failure (TLF) - Tử vong do tim, Nhồi máu cơ tim mạch máu đích và chỉ định lâm sàng tái tưới máu tổn thương đích sau 12 tháng Tiêu chí chính  Tử vong  Tử vong do tim  Nhồi máu cơ tim (MI)  Target lesion revascularisation (TLR)  Target vessel revascularisation (TVR)  Definite ST  Definite and Probable ST  Target vessel failure (TVF) Tiêu chí phụ Mục tiêu nghiên cứu Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 16. 16 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Điều kiện tuyển chọn bệnh nhân Tiêu chuẩn chọn vào  Tuổi ≥ 18  Bệnh động mạch vành (BMV)  BMV ổn định, thiếu máu cục bộ thầm lặng  Hội chứng vành cấp: UA, NSTEMI, và STEMI  Có ít nhất một tổn thương đường kính lòng mạch hẹp >50% trong mạch vành hoặc bắc cầu  Số lượng mạch: không giới hạn  Số tổn thương: không giới hạn  Độ dài tổn thương: không giới hạn Tiêu chuẩn loại trừ  Phụ nữ mang thai  Có kế hoạch phẫu thuật trong vòng 6 tháng PCI  Không dung nạp aspirin, clopidogrel, heparin, sirolimus, everolimus, chất cản quang  Không đồng ý tham gia  Đang tham gia nghiên cứu khác Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 17. 17 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Nhà nghiên cứu City Số BN Thomas Pilgrim, MD Bern 1,216 Marco Roffi, MD Geneva 209 David Tüller, MD Zurich 179 André Vuilliomenet, MD Aarau 102 Olivier Muller, MD Lausanne 101 Stéphane Cook, MD Fribourg 100 Daniel Weilenmann, MD St. Gallen 99 Christoph Kaiser, MD Basel 60 Peiman Jamshidi, MD Lucerne 53 Geneva Lausanne Fribourg Bern Basel Lucerne Aarau ZurichSt. Gallen Tuyển chọn 2,119 bệnh nhân từ 9 trung tâm tại Switzerland từ tháng 02/2012 đến tháng 05/2013 Tuyển chọn bệnh nhân Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 18. 18 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Chọn ngẫu nhiên 2,129 BN từ 02/2012 đến 05/2013 Lưu đồ bệnh nhân 10 người từ chối tham gia 1,063 nhóm Orsiro (1,594 tổn thương) 1,056 nhóm Xience Prime (1,545 tổn thương) 1,031 follow-up information for primary endpoint available 1,036 follow-up information for primary endpoint available 1,056 analysed for primary clinical endpoint - 20 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up 1,063 analysed for primary clinical endpoint - 32 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up 2,119 BN được tuyển chọn Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 19. 19 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Age (years) — mean ± SD 66.1 ± 11.6 65.9 ± 11.4 Male gender — n (%) 818 (77%) 816 (77%) Diabetes mellitus — n (%) 257 (24%) 229 (22%) Hypertension — n (%) 728 (69%) 706 (67%) Hypercholesterolemia — n (%) 712 (67%) 716 (68%) Previous PCI — n (%) 325 (31%) 292 (28%) Previous CABG — n (%) 113 (11%) 98 (9%) Renal Failure (GFR<60 ml/min) — n (%) 151 (15%) 130 (13%) Left ventricular ejection fraction (%) — mean ± SD 55.7 ± 12.1 55.9 ± 12.6 Indication — n (%) Unstable angina 78 (7%) 74 (7%) Non ST-segment elevation MI 288 (27%) 284 (27%) ST-segment elevation MI 211 (20%) 196 (19%) Stable angina 325 (31%) 332 (31%) Silent ischemia 161 (15%) 171 (16%) Đặc điểm ban đầu của bệnh nhân Orsiro (n=1,063) Xience Prime (n=1,056) Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 20. 20 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Target-vessel location per lesion — n (%) Left main artery 29 (2%) 27 (2%) Left anterior descending artery 649 (41%) 679 (44%) Left circumflex artery 370 (23%) 341 (22%) Right coronary artery 505 (32%) 452 (29%) Saphenous vein graft 38 (2%) 40 (3%) Arterial graft 3 (0.2%) 6 (0.4%) Number of treated lesions per patient — mean ± SD 1.50 ± 0.79 1.46 ± 0.73 Number of stents per lesion — mean ± SD 1.31 ± 0.61 1.34 ± 0.64 Total stent length per lesion (mm) — mean ± SD 25.91 ± 15.40 27.45 ± 16.77 Maximum stent diameter per lesion (mm) — mean ± SD 3.05 ± 0.49 3.03 ± 0.49 Off-label stent use per lesion — n (%) 690 (46%) 735 (50%) Long lesion per lesion (>20 mm) — n (%) 826 (54%) 839 (57%) Small-vessel per lesion (<2.75 mm) — n (%) 439 (29%) 468 (32%) Đặc điểm chụp mạch vành tổn thương Orsiro (n=1,594) Xience Prime (n=1,545) Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 21. 21 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết quả n/c chính Target Lesion Failure sau 12 tháng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TARGETLESIONFAILURE(%) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE ABSOLUTE RISK DIFFERENCE -0.14%, UPPER LIMIT OF ONE-SIDED 95% CI 1.97% PNON-INFERIORITY = 0.0004 6.7% - Orsiro 6.7% - Xience Prime Rate ratio = 0.99 (95% CI 0.71-1.38), p=0.95 1063 1025 1004 1000 993 988 980 977 967 964 960 958 941BP SES 1056 1021 1004 1002 998 996 994 991 985 975 971 966 945DP EES NUMBER AT RISK Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 22. 22 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết quả các thành phần của mục tiêu chính @ 12 tháng Rate ratio = 0.99 (95%CI 0.71-1.38), p=0.95 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TARGETLESIONFAILURE(%) 1063 1025 1004 1000 993 988 980 977 967 964 960 958 941BP SES 1056 1021 1004 1002 998 996 994 991 985 975 971 966 945DP EES NUMBER AT RISK 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE TARGET LESION FAILURE 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 CARDIACDEATH(%) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 CARDIAC DEATH NUMBER AT RISK DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 0.91 (95% CI 0.50-1.67), p=0.77 1063 1044 1028 1025 1022 1021 1017 1016 1013 1009 1006 1004 987BP SES 1056 1043 1031 1030 1028 1027 1025 1025 1024 1018 1015 1012 991DP EES 1.9% - Orsiro 2.1% - Xience Prime 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TARGETVESSELMI(%) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 TARGET VESSEL MYOCARDIAL INFARCTION NUMBER AT RISK DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 0.97 (95%CI 0.58-1.60), p=0.90 1063 1027 1009 1006 1002 1000 993 992 986 983 979 977 959BP SES 1056 1024 1010 1009 1006 1005 1002 1001 997 990 986 982 961DP EES 2.9% - Orsiro 3.0% - Xience Prime 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 CLINCALLYINDICATEDTLR(%) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 NUMBER AT RISK DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 1.42 (95%CI 0.85-2.37), p=0.18 1063 1038 1019 1015 1008 1003 996 992 984 981 976 974 957BP SES 1056 1038 1023 1021 1018 1016 1014 1012 1007 997 993 988 969DP EES 3.4% - Orsiro 2.4% - Xience Prime CLINICALLY-INDICATED TLR Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 ; Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim 6.7% - Xience Prime 6.7% - Orsiro
  • 23. 23 Orsiro physician presentation, Sep 2015 TARGETLESIONFAILURE(%) 1063 1012 1002 989 975 967 958 935 928 918 911 908 889BP-SES 1056 1007 1001 996 988 975 965 940 935 929 924 917 907DP-EES NUMBER AT RISK 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation. Kết quả Target Lesion Failure @ 24 tháng Rate ratio = 1.00 (95% CI 0.77-1.31), p=0.98 10.5% - Orsiro 10.4% - Xience Prime
  • 24. 24 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết quả các thành phần của mục tiêu chính @ 24 tháng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CARDIACDEATH(%) 1063 1036 1031 1026 1022 1014 1007 988 984 976 974 971 960BP-SES 1056 1036 1033 1030 1030 1022 1014 992 989 988 986 985 979DP-EES NUMBER AT RISK 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 1.01 (95%CI 0.62-1.63), p=0.98 CARDIAC DEATH Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TARGETVESSELMI(%) 1063 1017 1011 1002 995 987 979 957 949 941 936 933 922BP-SES 1056 1013 1009 1004 1000 990 981 959 955 953 948 944 937DP-EES NUMBER AT RISK 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 0.91 (95%CI 0.60-1.39), p=0.67 TARGET VESSEL MI 3.2% - Orsiro 3.2% - Xience Prime 4.1% - Orsiro 4.5% - Xience Prime 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TLF(%) 1063 1012 1002 989 975 967 958 935 928 918 911 908 889BP-SES 1056 1007 1001 996 988 975 965 940 935 929 924 917 907DP-EES NUMBER AT RISK 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 1.00 (95%CI 0.77-1.31), p=0.98 TARGET LESION FAILURE 10.5% - Orsiro 10.4% - Xience Prime 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TARGETVESSELMI(%) 1063 1027 1017 1005 992 983 974 950 944 934 929 925 908BP-SES 1056 1028 1023 1019 1013 1000 990 965 961 955 948 941 931DP-EES NUMBER AT RISK 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 660 730 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 1.17 (95%CI 0.81-1.71), p=0.40 CLINICALLY-INDICATED TLR 6.0% - Orsiro 5.1% - Xience Prime
  • 25. 25 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Huyết khối trong Stent @ 12 tháng 2.8% - Orsiro 3.4% - Xience Prime DAYS SINCE INDEX PROCEDURE DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS(%) 2.8% vs 3.4%; RR 0.83, 95% CI 0.50-1.35, p=0.45 DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 26. 26 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Huyết khối trong Stent @ 12 tháng 3 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS(%) 2.8% vs 3.4%; RR 0.83, 95% CI 0.50-1.35, p=0.45 DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS Cardiac death Myocardial infarction Target lesion revascularization DEFINITE STENT THROMBOSIS 0.9% vs 0.4%; RR 2.26 (95% CI 0.70-7.33), p=0.16 2.8% - Orsiro 3.4% - Xience Prime Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 27. 27 Orsiro physician presentation, Sep 2015 0.3 0.6 0.9 0.2 0.2 0.4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 <30 days 30 days to 12 months <12 months Orsiro Xience Prime p=0.66 p=0.15 p=0.16 DEFINITESTENTTHROMBOSIS(%)Definite stent thrombosis @ 12 tháng Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 28. 28 Orsiro physician presentation, Sep 2015 1.1 3.9 0.8 4.9 0 1 2 3 4 5 6 Definite ST Definite/probable ST Orsiro Xience Prime p=0.49 p=0.29 STENTTHROMBOSIS(%)Huyết khối trong stent @ 24 tháng Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
  • 29. 29 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Orsiro Xience Prime RR (95% CI) p pinteraction Diabetes Acute Coronary Syndrome ST-elevation MI Off-label use Sex Renal failure Yes No Yes No Yes No Yes No Female Male Yes No Favors Orsiro Favors Xience Prime 27/257 42/806 21/229 49/827 1.19 (0.67-2.10) 0.88 (0.58-1.33) 0.56 0.55 0.41 32/577 37/486 38/554 32/502 0.81 (0.51-1.30) 1.21 (0.75-1.95) 0.39 0.43 0.24 7/211 62/852 17/196 53/860 0.38 (0.16-0.91) 1.20 (0.83-1.73) 0.024 0.33 0.014 43/629 24/427 51/646 19/407 0.87 (0.58-1.31) 1.23 (0.67-2.24) 0.50 0.51 0.35 12/245 57/818 20/240 50/816 0.59 (0.29-1.21) 1.15 (0.79-1.68) 0.15 0.47 0.104 18/151 50/857 18/130 43/865 0.88 (0.45-1.70) 1.19 (0.79-1.79) 0.70 0.40 0.44 0.25 0.5 1 2 4 Phân tầng primary endpoint các nhóm phụ Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim
  • 30. 30 Orsiro physician presentation, Sep 2015 2,119 patients included Phân tích nhóm phụ STEMI Lưu đồ bệnh nhân 211 allocated to biodegradable polymer sirolimus-eluting stent (289 lesions) 196 allocated to durable polymer everolimus-eluting stent (267 lesions) 204 follow-up information for primary endpoint available 191 follow-up information for primary endpoint available 196 analysed for clinical endpoint - 5 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up 211 analysed for clinical endpoint - 7 censored at timepoint of refusal or loss to follow-up 407 STEMI patients Rx stratified according to presence or absence of STEMI Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
  • 31. 31 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết quả nhóm phụ STEMI @ 12 tháng Rate ratio = 0.38 (95% CI 0.16-0.91) P=0.024 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TLF(%) 211 207 201 199 198 198 198 198 197 196 194 194 194BP SES 196 189 185 184 183 183 183 182 181 177 177 175 172DP EES NUMBER AT RISK 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 0.31 (95% CI 0.08-1.14) P=0.062 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 CARDIACDEATH(%) 211 207 203 202 201 201 201 201 201 200 198 198 197BP SES 196 191 189 188 187 187 187 187 187 184 184 183 180DP EES NUMBER AT RISK 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 0.18 (95% CI 0.02-1.57) P=0.082 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TARGETVESSELMI(%) 211 207 202 201 200 200 200 200 200 199 197 197 196BP SES 196 189 187 186 185 185 185 184 183 180 180 178 175DP EES NUMBER AT RISK 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE Rate ratio = 0.55 (95% CI 0.13-2.32) P= 0.41 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TLRCLINICALLYDRIVEN 211 207 202 200 199 199 199 199 198 197 195 195 195BP SES 196 190 186 185 184 184 184 184 184 180 180 178 175DP EES NUMBER AT RISK 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 DAYS SINCE INDEX PROCEDURE TARGET LESION FAILURE CARDIAC DEATH CLINICALLY-INDICATED TLRTARGET VESSEL MI 8.8% - Xience Prime 3.4% - Orsiro 4.7% - Xience Prime 1.5% - Orsiro 2.6% - Xience Prime 0.5% - Orsiro 1.5% - Orsiro 2.7% - Xience Prime Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
  • 32. 32 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết quả @ 24 tháng BIOSCIENCE STEMI Source: Pilgrim T, EuroPCR 2016, Oral presentation.
  • 33. 33 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Phân tích nhóm phụ ĐTĐ Lưu đồ bệnh nhân
  • 34. 34 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết quả nhóm phụ ĐTĐ @ 12 tháng 806 780 768 765 759 757 752 750 742 741 738 736 727No DM - BP SES 827 798 786 784 781 780 779 776 774 767 764 762 747No DM - DP EES 257 245 236 235 234 231 228 227 225 223 222 222 214DM - BP SES 229 223 218 218 217 216 215 215 211 208 207 204 198DM - DP EES Number at risk Randomized stents compared in: DM RR (95%CI)=1.19 (0.67-2.10), P=0.556 No-DM RR (95%CI)=0.88 (0.58-1.33), P=0.553 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Targetlesionfailure(%) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 Days since index procedure 806 794 784 782 779 779 775 774 771 770 768 766 756No DM - BP SES 827 816 807 806 805 804 803 803 802 797 795 794 780No DM - DP EES 257 250 244 243 243 242 242 242 242 239 238 238 231DM - BP SES 229 227 224 224 223 223 222 222 222 221 220 218 211DM - DP EES Number at risk Randomized stents compared in: DM RR (95%CI)=1.18 (0.44-3.17), P=0.745 No-DM RR (95%CI)=0.76 (0.35-1.65), P=0.483 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cardiacdeath(%) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 Days since index procedure 806 782 770 768 765 765 761 760 755 754 751 749 739No DM - BP SES 827 800 790 789 787 786 784 783 781 775 772 770 756No DM - DP EES 257 245 239 238 237 235 232 232 231 229 228 228 220DM - BP SES 229 224 220 220 219 219 218 218 216 215 214 212 205DM - DP EES Number at risk Randomized stents compared in: DM RR (95%CI)=1.83 (0.69-4.89), P=0.220 No-DM RR (95%CI)=0.74 (0.40-1.36), P=0.328 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TV-MyocardialInfarction(%) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 Days since index procedure 806 790 780 777 771 769 764 761 755 754 751 749 740No DM - BP SES 827 812 801 799 797 796 795 793 792 785 782 780 767No DM - DP EES 257 248 239 238 237 234 232 231 229 227 225 225 217DM - BP SES 229 226 222 222 221 220 219 219 215 212 211 208 202DM - DP EES Number at risk Randomized stents compared in: DM RR (95%CI)=1.49 (0.68-3.29), P=0.319 No-DM RR (95%CI)=1.31 (0.67-2.58), P=0.431 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TLRclinicallydriven(%) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 365 Days since index procedure Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
  • 35. 35 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Phân tích gộp n/c BIOSCIENCE và BIOFLOW II Target lesion failure Bioflow-II Bioscience Overall Cardiac death Bioflow-II Bioscience Overall Target vessel myocardial infarction Bioflow-II Bioscience Overall Target lesion revascularisation Bioflow-II Bioscience Overall 0.82 (0.41-1.64) 0.98 (0.71-1.35) 0.95 (0.71-1.27) 19/298 69/1,063 12/154 70/1,056 1.03 (0.09-11.31) 0.90 (0.50-1.64) 0.91 (0.51-1.63) 2/298 20/1,063 1/154 22/1,056 1.03 (0.32-3.38) 0.96 (0.59-1.58) 0.97 (0.62-1.53) 8/298 30/1,063 4/154 31/1,056 0.74 (0.29-1.90) 1.51 (0.90-2.54) 1.18 (0.61-2.30) 10/298 35/1,063 7/154 23/1,056 0.25 0.5 1 2 4 Risk ratio (95% CI) Favors Orsiro Favors Xience Prime Source: The Lancet; Published Online September 1, 2014 Hot Line Session presentation, ESC 2014, T. Pilgrim Orsiro Xience Prime
  • 36. 36 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết luận  Stent Orsiro không thua kém stent Xience về các tiêu chí gộp TLF sau 2 năm theo dõi trên quần thể tham gia n/c với tiêu chuẩn loại trừ tối thiểu.  Lợi ích quan sát thấy trong nhóm phụ bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ST chênh (STEMI) đã được kiểm chứng lại trong các nghiên cứu thiết kế phù hợp khác. Source: Pilgrim T, EuroPCR 2015, Oral presentation.
  • 37. 37 Orsiro physician presentation, Sep 2015 BIOSCIENCE được phát hành trên tờ The Lancet và có sẵn bản reprint  Publication: The Lancet Published Online September 1, 2014 doi:10.1016/S0140-6736(08)61345-8  Title: Ultrathin strut biodegradable polymer sirolimus-eluting stent versus durable polymer everolimus-eluting stent for percutaneous coronary revascularisation (BIOSCIENCE): a randomised, single-blind, non-inferiority trial  Authors: Thomas Pilgrim*, Dik Heg*, Marco Roffi, David Tüller, Olivier Muller, André Vuilliomenet, Stéphane Cook, Daniel Weilenmann, Christoph Kaiser, Peiman Jamshidi, Therese Fahrni, Aris Moschovitis, Stéphane Noble, Franz R Eberli, Peter Wenaweser, Peter Jüni, Stephan Windecker  Conclusion: In a patient population with minimum exclusion criteria and high adherence to dual antiplatelet therapy, biodegradable polymer sirolimus-eluting stents were non- inferior to durable polymer everolimus-eluting stents for the combined safety and efficacy outcome target lesion failure at 12 months. The noted benefit in the subgroup of patients with ST-segment elevation myocardial infarction needs further study. *TP and DH contributed equally
  • 38. 38 Orsiro physician presentation, Sep 2015 30-day clinical follow-up 2,525 Patients across 3 centers in Denmark 12-month clinical follow-up Orsiro n = 1,261 1:1 randomization 5 year clinical follow-up Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 Randomized Comparison of a Sirolimus Eluting Orsiro Stent With a Biolimus-eluting Nobori Stent in Patients Treated With PCI Nobori n = 1,264 THIẾT KẾ Nghiên cứu không thua kém, ngẫu nhiên, đa trung tâm, tất cả BN MỤC TIÊU So sánh an toàn và hiệu quả của stent Orsiro phủ thuốc sirolimus và stent Nobori phủ thuốc biolimus trong dân số sổ bộ NHÀ NGHIÊN CỨU CHÍNH Per Thayssen, Odense, Denmark Lisette Okkels Jensen, Odense, Denmark TIÊU CHÍ CHÍNH Target Lesion Failure (TLF) - composite of cardiac death, myocardial infarction (not index procedure related) not related to other than index lesion or TLR) at 12 months NCT01879358 SORT OUT VII
  • 39. 39 Orsiro physician presentation, Sep 2015  Target lesion failure (TLF) trong vòng 12 tháng sau khi đặt stent (bao gồm tư vong do tim, nhồi máu cơ tim (không do quy trình can thiệp) không liên quan đến tổn thương khác hoặc can thiệp lại tổn thương đích) Mục tiêu chính  Các tiêu chí nhỏ trong tiêu chí chính và tỷ lệ huyết khối trong stent theo định nghĩa của ARC Mục tiêu phụ Mục tiêu nghiên cứu Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 SORT OUT VII
  • 40. 40 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Điều kiện tuyển chọn BN tham gia n/c Tiêu chuẩn nhận vào  Tuổi ≥ 18  Bệnh mạch vành ổn định mạn tính hoặc hội chứng mạch vành cấp Tiêu chuẩn loại trừ  Tuổi thọ < 1 năm  Dị ứng với aspirin, clopidogrel, ticagrelor, prasugral, sirolimus hoặc biolimus  Đang tham gia n/c khác  Không đồng ý điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép trong 12 tháng  Không có khả năng viết giấy đồng ý tham gia n/c Không hạn chế số tổn thương, mạch máu hoặc độ dài tổn thưởng cần điều trị Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 SORT OUT VII
  • 41. 41 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Age (years) (p<0.01) 66.1 ± 10.7 64.8 ± 10.8 Male gender 74.9% 75.2% Diabetes mellitus 18.7% 18.6% Hypertension 58.1% 56.4% Current smoker 29.1% 32.5% Prior PCI 19.0% 20.4% Prior CABG 8.0% 7.6% Prior myocardial infarction 17.4% 17.8% Body mass Index (kg/m2) 27.5 ± 4.7 27.4 ± 4.4 Indication for PCI Stable angina pectoris 44.3% 43.9% NSTEMI / Unstable angina pectoris 30.7% 32.6% STEMI 21.2% 20.7% Other 3.7% 2.8% Đặc điểm ban đầu của Bệnh nhân Orsiro (n=1,261) Nobori (n=1,264) Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 SORT OUT VII
  • 42. 42 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Number of lesions per patient 1.26 1.26 Lesion type B2/C 56.6% 56.2% Reference vessel size (mm) (p=0.02) 3.2 ± 0.6 3.1 ± 0.5 Left main artery 1.1% 0.8% Left anterior descending artery 43.1% 42.3% Left circumflex artery 21.3% 22.0% Right coronary artery 33.1% 33.7% Saphenous vein graft 1.4% 1.2% Number of stents per patient 1.5 ± 0.8 1.5 ± 0.8 Number of stents per lesion 1.2 ± 0.5 1.2 ± 0.5 Total stent length per patient (mm) 25.2 ± 15.5 25.6 ± 16.6 Total stent length per lesion (mm) 20.6 ± 11.0 20.9 ± 11.5 Direct stenting 14.5% 13.7% Stent delivery failure 1.6% 2.1% Đặc điểm tổn thương chụp mạch vành Orsiro (n=1,590) Nobori (n=1,588) Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 SORT OUT VII
  • 43. 43 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết quả nghiên cứu chính Target Lesion Failure sau 12 tháng 10 8 6 4 2 0 0 6 123 9 TARGETLESIONFAILURE[%] 4.6 % - Nobori 3.8 % - Orsiro FOLLOW-UP [MONTHS] PNON-INFERIORITY < 0.0001 Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 SORT OUT VII
  • 44. 44 Orsiro physician presentation, Sep 2015 10 8 6 4 2 0 0 6 12 1.4 % - Nobori 1.3 % - Orsiro 3 9 CARDIACDEATH[%] FOLLOW-UP [MONTHS] CARDIAC DEATH Kết quả các thành phần của mục tiêu n/c chính 10 8 6 4 2 0 0 6 12 2.9 % - Nobori 2.0 % - Orsiro 3 9 TLR[%] TARGET LESION REVASCULARIZATION FOLLOW-UP [MONTHS] 10 8 6 4 2 0 0 6 12 2.4 % - Nobori 1.6 % - Orsiro 3 9 MYOCARDIALINFARCTION[%] FOLLOW-UP [MONTHS] MYOCARDIAL INFARCTION 10 8 6 4 2 0 0 6 12 5.2 % - Nobori 4.1 % - Orsiro 3 9 TVR[%] FOLLOW-UP [MONTHS] TARGET VESSEL REVASCULARIZATION Rate ratio = 0.89 (95%CI 0.46-1.75), p=ns Rate ratio = 0.68 (95%CI 0.41-1.12), p=ns Rate ratio = 0.65 (95%CI 0.37-1.13), p=ns Rate ratio = 0.79 (95%CI 0.55-1.13), p=ns Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 SORT OUT VII
  • 45. 45 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Huyết khối trong sau 12 tháng 3 2 1 0 0 6 123 9 FOLLOW-UP [MONTHS] DEFINITESTENTTHROMBOSIS[%] 1.2 % - Nobori 0.4 % - Orsiro 3 2 1 0 0 6 123 9 FOLLOW-UP [MONTHS] DEFINITEORPROBABLESTENTTHROMBOSIS[%] 1.6 % - Nobori 0.9 % - Orsiro DEFINITE STENT THROMBOSIS DEFINITE OR PROBABLE STENT THROMBOSIS Rate ratio = 0.33 (95%CI 0.12-0.92), p=0.03 Rate ratio = 0.55 (95%CI 0.26-1.15), p=0.11 Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 SORT OUT VII
  • 46. 46 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Target Lesion Failure trong các phân nhóm phụ Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 SORT OUT VII
  • 47. 47 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết luận  Stent Orsiro với thiết kế khung stent mỏng, lớp polymer tự tiêu tẩm thuốc sirolimus không thua kém stent Nobori với lớp polymer tự tiêu tẩm thuốc biolimus trong dân số bệnh nhân không chọn lọc cho thấy tiêu chí gộp an toàn và hiệu quả sau sau 1 năm theo dõi  Stent Orsiro phủ thuốc Sirolimus liên quan đến giảm nguy cơ definite stent thrombosis so với stent Nobori Source: Presentation, Lisette Okkels Jensen, EuroPCR 2015 SORT OUT VII
  • 48. 48 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Orient Trial 372 patients randomized in South Korea Angiographic follow-up at 9-month Orsiro n = 250 2:1 randomization Clinical follow-up at 12-month Resolute Integrity n = 122 DESIGN A prospective, randomized, multi-center, controlled trial comparing the Orsiro DES to Resolute Integrity OBJECTIVE To compare the Orsiro DES with a bioabsorbable polymer to the Resolute Integrity DES with a durable polymer. PRINCIPAL INVESTIGATORS Prof. Tae-Jin Youn, Seoul National University Bundang Hospital, South Korea PRIMARY ENDPOINT In-stent Late Lumen Loss at 9 months SECONDARY ENDPOINTS TLF defined as composite of cardiac death,TLR and target vessel-related MI All-cause and cardiac deaths Clinically-driven TLR MI (target or non-target vessel-related) Definite or probable stent thrombosis (ST) ORIENT Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
  • 49. 49 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Endpoints Primary Endpoint  In-stent LLL at 9 months Secondary angiographic Endpoints  In-segment LLL at 9 months  diameter stenosis (%)  Binary restenosis Secondary clinical endpoints  all-cause and cardiac deaths  clinically driven TLR and TVR  MI (target or non-target vessel-related)  definite or probable ST  TLF: cardiac death, TLR and target vessel-related MI ORIENT
  • 50. 50 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Tiêu chuẩn chọn bệnh / Loại trừ Tiêu chuẩn nhận vào  Patient age ≥18 years  Ability to acknowledge verbally the risks, benefits and treatment ramifications in receiving the Orsiro Hybrid® or Resolute Integrity® stent  Written informed consent given by legally authorized agent prior to any study-related procedure  Indication for use of drug-eluting stent based on ACC/AHA/SCAI and ESC/EACTS guidelines and/or clinical judgment of interventional cardiologist.  Target lesion(s) in coronary artery or graft vessel with estimated reference diameter ≥2.5 mm and ≤5.0 mm  Target lesion(s) amenable to percutaneous coronary intervention Tiêu chuẩn loại trừ • Known hypersensitivity or contraindication to any of the following agents: heparin, aspirin, clopidogrel, sirolimus, zotarolimus, cobalt chromium or contrast mediaa • Inability to tolerate aspirin or clopidogrel for 1-year duration of study • Systemic (intravenous) use of sirolimus or zotarolimus within 12 months • Females with childbearing potential (unless negative by a recent pregnancy test) or anticipating pregnancy following study enrollment • History of bleeding diathesis, known coagulopathy (including heparin-induced thrombocytopenia), or refusal of blood transfusions • Gastrointestinal or genitourinary bleeding within prior 3 months, or major surgery within 2 months • Planned major non-cardiac surgery within designated study period • Cardiogenic shock (Killip class IV) • Symptomatic heart failure, precluding coronary angiography in a supine position • Non-cardiac co-morbid conditions limiting life expectancy (to <1 year) or potentially undermining protocol compliance (as judged by the site investigator) • Active participation in another drug- or device-related investigational study where the primary endpoint follow- up is ongoing • Unwillingness or inability to comply with protocol procedures ORIENT
  • 51. 51 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Lưu đồ bệnh nhân 372 patients and randomized 250 allocated to Orsiro 122 allocated to Resolute Integrity 382 patients screened/randomized between xxx 9 withdrew consent 1 met clinical exclusion criteria 180 analysed for primary endpoint 77 analysed for primary endpoint Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot ORIENT 2 lost to follow up 0 died 43 refused follow-up angiography 0 lost to follow up 2 died 68 refused follow-up angiography
  • 52. 52 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Đặc điểm lâm sàng ban đầu của BN Age (years) 65.2±11.9 64.8±11.0 Male gender — n (%) 180 (72) 86 (70.5) Diabetes— n (%) 63 (25.2) 33 (27) Hypertension — n (%) 162 (64.8) 81 (66.4) Body Mass Index— (kg/mm^2) 24.8±3.5 24.5±3.1 Previous PCI — n (%) 34 (13.6) 18 (14.8) Previous CABG — n (%) 2 (0.8) 0 (0.0) Chronic Renal Failure — n (%) 7 (2.8) 3 (2.5) Indication — n (%) Stable Angina 136 (53.3) 70 (55.1) Unstable Angina 62 (24.3) 25 (19.7) ST-segment elevation MI (STEMI) 24 (9.4) 11 (8.7) NSTEMI 33 (12.9) 21 (8.7) Orsiro (n=250) Resolute Integrity (n=122) Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot ORIENT
  • 53. 53 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Đặc điểm tổn thương ban đầu Lesion location Left main artery — n (%) 20 (5.8) 5 (2.8) Left anterior descending artery — n (%) 158 (45.8) 85 (48.3) Left circumflex artery — n (%) 93 (27.0) 36 (20.5) Right coronary artery — n (%) 74 (21.4) 50 (28.4) Lesion Classification A — n (%) 15 (4.3) 10 (5.7) B1 — n (%) 75 (21.7) 33 (18.8) B2 — n (%) 108 (31.3) 52 (29.5) C — n (%) 147 (42.6) 81 (46.0) Chronic total occlusion — n (%) 31 (9.0) 11 (6.3) Ostial lesion — n (%) 24 (7.0) 9 (5.1) Bifurcation lesion — n (%) 79 (22.9) 42 (23.9) Restenotic lesion — n (%) 4 (1.2) 4 (2.3) Calcification — n (%) 38 (11.0) 22 (12.5) Orsiro (n=250) Resolute Integrity (n=122) ORIENT Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
  • 54. 54 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Procedural characteristics Stent number (per lesion) 1.14±0.43 1.13±0.43 Stent number (per patient) 1.58±0.90 1.63±0.85 Stent diameter - mm 2.98±0.46 3.00±0.45 Stent length (per lesion) - mm 26.1±12.8 27.3±14.9 Stent length (per patient) - mm 36.1±22.5 39.3±24.2 Performance of adjunctive ballooning — n (%) 257 (74.5) 124 (70.5) Nominal diameter – mm 3.03±0.51 2.98±0.49 Balloon pressure – atm 16.5±7.6 15.6±4.0 Expected balloon diameter - mm 3.34±1.01 3.33±1.43 IVUS or OCT — n (%) 71 (20.6) 34 (19.3) Bifurcation stenting — n (%) 60 (17.4) 30 (17.0) Device success (per lesion) — n (%) 343 (99.4) 174 (98.9) Procedureal success (per patient) — n (%) 249 (99.6) 121 (99.2) Orsiro (n=250) Resolute Integrity (n=122) ORIENT Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
  • 55. 55 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Primary endpoint In-stent Late Lumen Loss at 9 months ORIENT In-stent LLL [mm] Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
  • 56. 56 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Secondary endpoint Target Lesion Failure at 12-month ORIENT Source: EuroPCR2016, Kan_Si-Hyuck_20160517_1345_Room_Maillot
  • 57. 57 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Kết luận  Orsiro demonstrated non-inferiority to Resolute Integrity in terms of in stent Late Lumen Loss (LLL) at 9 month. (Orsiro 0.10 ± 0.35 mm, Resolute Integrity 0.16 ± 0.39 mm, p for non-inferiority <0.001)  Orsiro showed numerically better results for the secondary clinical endpoint, target lesion failure (TLF) out to 12 months. (Orsiro 2.4 %, Resolute Integrity 3.3 %, p = 0.0623)  Results reconfirm those of previous Orsiro trials and adds to the solid foundation of clinical evidence that supports the use of Orsiro across a broad range of indications ORIENT
  • 58. 58 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Orsiro showed lowest definite stent thrombosis from SCAAR* registry Definite stent thrombosis, SCAAR registry, 2007- Apr 2016, Orsiro N=6,969) Orsiro: • One of low ST events DES • Lowest ST rate at 3-year Synergy: • unlike their claims from EVOLVE-II, stent thrombosis event rate keeps increasing with Synergy • It does not even have longer follow up results yet http://www.ucr.uu.se/swedeheart/index.php/forskning-scaar/in-english/stent-reports *Swedish Coronary Angiography and Angioplasty Registry
  • 59. 59 Orsiro physician presentation, Sep 2015 In addition, Orsiro showed lowest restenosis rate from SCAAR* registry Restenosis rate, SCAAR Registry, 2007- Apr 2016, Orsiro N=6,969) % Orsiro: lowest restenosis rate among major DES brands at 3-year Synergy: Synergy is lack of long- term data http://www.ucr.uu.se/swedeheart/index.php/forskning-scaar/in-english/stent-reports *Swedish Coronary Angiography and Angioplasty Registry
  • 62. 62 Orsiro physician presentation, Sep 2015 Thông điệp chính của các nghiên cứu lâm sàng về Orsiro là gì?  Ultrathin Orsiro chứng minh là một trong những stent phủ thuốc tốt nhất  Trong n/c BIOSCIENCE, là n/c ngẫu nhiên, tất cả các BN, được đề xuất bởi các nhà nghiên cứu, Orsiro đã chứng minh không thua kém Xience Prime về tiêu chí chính sau 12 tháng  N/c SORT OUT VII xác nhận lại bằng chứng của n/c BIOSCIENCE trong dân số tất cả các BN tham gia, cũng chứng minh tỷ lệ thấp đáng kể definite ST so với Nobori  Orient bổ sung thêm bằng chứng Orsiro không thua kém DES quan trong khác - Resolute Integrity của Medtronic