SlideShare a Scribd company logo
1 of 69
Download to read offline
Bệnh thận mạn và
suy thận mạn
PGS TS BS Trần thị Bích Hương
Bộ Môn Nội, Đại Học Y Dược Tp Hồ Chí Minh
Các định nghĩa
TÊN Tiếng Anh Định nghĩa
BỆNH THẬN MẠN Chronic Kidney Disease
CKD
Giảm GFR ≤ 60ml/ph/1,73 ≥ 3 th
và/hoặc tổn thương thận ≥ 3 tháng
SUY THẬN MẠN Chronic Renal Failure
CRF
Giảm GFR chậm 3 tháng-nhiều năm
+ triệu chứng LS của hội chứng uré
huyết cao
SUY THẬN MẠN
GIAI ĐỌAN CUốI
End Stage Renal
Disease
(ESRD)
Suy thận mân, bn sẽ không sống
nếu không điều trị thay thế thận
THIỂU NĂNG
THẬN
Chronic Renal
Insufficiency
CRI
Giảm GFR chậm
Không triệu chứng LS
MẤT DỰ TRỮ
THậN
Lost of Renal Reserve GFR bình thường
Giảm khi thử thách: thai kỳ, nhiều
protein
 Hội chứng tăng azote máu
( azotemia syndrome)
HC gây ra do sự gia tăng nồng độ các sản phẩm
có nguồn gốc nitrogen trong máu như protein, peptide,
aa, créatinine, uré, ammoniac, sản phẩm thóai hóa
của acid nhân,…
 HOÄI CHÖÙNG UREÙ HUYEÁT
( Uremic syndrome)
Hội chứng lâm sàng và CLS gây ra do sự
tích tụ uré máu gây ra rối lọan chuyển hóa các cơ
quan, gặp trong suy thận ( cấp, mạn)
Các định nghĩa
Hội chứng uré máu cao
Bất thường Triệu chứng Bất thuờng Triệu chứng
Rối lọan tiêu hóa •- CHán ăn
• Buồn nôn, nôn
• Xuất huyết tiêu hóa
Tim mạch •- Tăng huyết áp
• Bệnh cơ tim
• Bệnh mạch vành
• Viêm màng ngòai tim
Huyết học •- Thiếu máu
•- Rối lọan đông máu
• Dễ bị nhiễm trùng
Da • Xanh, khô
• ngứa da
Rối lọan nội tiét • Cường tuyến phó
giáp thứ phát
•Tăng uric acid
• Tăng đường máu
• Tăng triglyceride
• Suy dinh duong do
thieu protein- năng
lượng
• Nhuyễn xương (
thiếu vit D) O
•Rối lọan thần
kinh cơ
•Mệt mỏi, trì trệ tâm
thần, ngủ gà, tăng kích
thích cơ
• Bệnh thần kinh ngoai
biên
• Hội chứng chân không
yên
• Liệt chi
• Co giật
Harrison’s texbook of Medicine 16th edi
Suy thận mạn giai đọan cuối
và điều trị thay thế thận
Suy thận mạn giai đọan cuối ( End stage Renal Disease)
hoặc bệnh thận mạn giai đọan cuối là giai đọan nặng nhất
của suy thận mạn, mà bn không thể sống tiếp nếu không
điều trị thay thế thận
Điều trị thay thế thận bao gồm: lọc máu, lọc màng bụng và
ghép thận
Không phải mọi bn suy thận mạn giai đọan cuối được điều
trị thay thế thận
Tử vong của bn sau khi điều trị thay thế thận cao hơn
người bình thường
Tình hình suy thận mạn gđ cuối trên thế giới
USRDS 2008
Điều trị thay thế thận
• Trên thế giới có trên 1,5 triệu người đang
được điều trị thay thế thận
• Số bn chạy TNT, TPPM, ghép thận ước đóan
sẽ tăng gấp 2 lần trong 10 năm sau
• 80% bn được điều trị thay thế thận sống tại
các nước đã phát triển.
• Tại Ấn độ, Pakistan, chỉ 10% số bn STM gđ
cuối được điều trị thay thế thận.
• Tại Phi Châu, không có điều trị thay thế thận.
Tần suất STMGĐ cuối và tỷ lệ
được điều trị thay thế thận
Barsourm R, N.Engl.J Med, 2006, 357, 997-999
Cầu thận và ống thận bình thường
Cầu thận bình thường Ống thận, mô kẽ bình thường
Cầu thận và ống thận diễn tiến xơ
Cầu thận tăng sinh tế bào
Ống thận teo, mô kẽ xơ hóa
một phần và nhẹ
Suy thận mạn giai đoạn cuối
Cầu thận xơ hóa Ống thận teo, mô kẽ xơ hóa
BEÄNH THAÄN DO ÑAÙI THAÙO ÑÖÔØNG
Caùc taàng giai ñoïan dieãn tieán cuûa beänh
Chẩn đóan và điều trị bệnh trước khi vào giai đọan cuối
Tại sao cần chẩn đóan sớm bệnh thận?
• Thận có khả năng dự trữ lớn, nên hiếm khi có
triệu chứng lâm sàng.
• Một khi có triệu chứng lâm sàng thường đã trễ
và trùng lắp các triệu chứng
- Triệu chứng bệnh căn nguyên: THA, ĐTĐ
- Triệu chứng tại thận: tiểu máu, phù, đau hông
lưng, tiểu khó, tiểu gắt
- Triệu chứng của suy thận mạn giai đọan cúôi:
thiếu máu, nhức đầu, buồn nôn, nôn, chán ăn,
tiểu ít, hơi thở có mùi uré, khó thở ….
Tại sao bệnh thận diễn tiến không nhận biết?
(silent disease)
• Giả thuyết nephron toàn vẹn của Bricker
( nephron intact theory)
• Giả thuyết tăng lọc cầu thận của Brenner
( glomerular hyperfiltration theory)
1- Giả thuyết nephron toàn vẹn (intact nephron) của Bricker
Nephron chỉ họat động khi toàn vẹn. Khi nephron bị hư,
những nephron còn lại họat động bù trừ
2- Giả thuyết tăng lọc cầu thận (glomerular hyperfiltration)
của Brenner
Khi nephron bị mất, những nephron còn lại họat động bù
trừ, gây tăng lọc cầu thận, tăng tổn thương màng đáy
cầu thận, kích họat phản ứng viêm tự phát, diễn tiến đến
xơ hóa thận
Hai giả thuyết giải thích
Đáp ứng của thận khi mất nephron
ANGIOTENSIN II
Phaù huûy maøng loïc
caàu thaän vôùi protein
Phì ñaïi vaø taêng loïc caàu thaän
buø tröø vaø Pgc
Maát nephron
THA toøan thaân
Xô chai caàu thaän
Khu truù töøng vuøng Xuaát hieän hoùa chaát trung gian
gaây taêng sinh/vieâm/xô hoùa
GIAÛ THUYEÁT TAÊNG LOÏC CAÀU THAÄN
( Barry M Brenner, 1982)
Cơ chế cầu thận đáp ứng khi mất nephron
Bagby S P J. Nutr. 2007;137:1066-1072
Cơ chế ống thận đáp ứng khi mất nephron
Bagby S P J. Nutr. 2007;137:1066-1072
Đáp ứng của thận khi mất nephron
( Adaptation of the kidney to nephron loss)
Mất 1 thận
Số nephron mất Mất 50% nephron
Giai đọan sớm
GFR=N x SNGFR
Single Nephron GFR
(SNGFR)
Glomerular plasma flow rate
Huyết áp tòan thân
Créatinine huyết thanh
Albumine niệu
Kích thước thận trên siêu âm
The Kidney, Brenner BM ,2012
GFR thận còn lại tăng lên 70-80% GFR của 2 thận
Tăng 83%, glomerular hyperfiltration
Tăng
Bình thường, sau đó tăng huyết áp
Bình thường, sau đó tăng dần
Không tiểu albumine niệu, sau đó
microalbumine niệu và tiến triển
Tăng
Tăng GFR kèm tăng albumine niệu
sau 20 năm hiến thận
Ibrahim HN, et al, N Engl J Med, 2009;360,459-69
Mỗi năm sau hiến thận, GFR tăng 0,2ml/ph/năm
Thời gian hiến càng lâu, GFR càng tăng, càng dễ xuất hiện albumine niệu
CÔ CHEÁ BEÄNH SINH
MICROALBUMINE NIEÄU
Albumine loïc qua maøng ñaùy caàu thaän tuøy thuoäc
1- Söï thay ñoåi tính thaám maøng ñaùy
Thay ñoåi tính choïn loïc cuûa maøng ñaùy veà ñieän tích,
veà kích thöôùc, vaø hình daïng
2- Thay ñoåi huyeát ñoäng hoïc, Taêng loïc caàu thaän
Taêng löu löôïng huyeát töông qua CT (QA)
 Taêng aùp löïc loïc qua caàu thaän ( P)
Brenner B.M, The kidney
Trygvason K, et al,, Curr Op Nephro & Hyper, 2001,10,543-549
Albumine niệu là marker của tăng lọc cầu thận
Diễn tiến tự nhiên của bệnh thận mạn
Brenner BM
Thận bị tổn thương
Giảm số nephron Tăng huyết áp tòan thân
Tăng áp lực lọc tại cầu thận
Tiến triển giảm dần
diện tích lọc
Tăng lọc protein
Tăng tái hấp thu
tại ống thận
Hoạt hóa growth
factor và cytokin
Chuyễn biệt hóa tế bào
thận thành fibroblast
phenotype
Tăng quá trình tạo
fibrin tại thận
Xơ hóa thận
Giảm GFR
Tăng tiểu
protein
Tăng lipid máu
Thiếu nephron
lúc sanh
Chaån ñoaùn döïa vaøo nhöõng baát thöôøng veà caáu truùc vaø chöùc
naêng thaän xaûy ra trong ít nhaát 3 thaùng, bieåu hieän baèng
1- Toån thöông thaän keøm hoaëc khoâng keøm giaûm ÑLCT:
* Baát thöôøng beänh hoïc moâ thaän (sinh thieát thaän)
* Daáu chöùng toån thöông thaän
- baát thöôøng nöôùc tieåu (tieåu ñaïm)
- baát thöôøng sinh hoùa maùu ( HC oáng thaän)
- baát thöôøng veà hình aûnh hoïc
* bn gheùp thaän (T)
2- Giaûm ÑLCT < 60ml/ph/1,73 m2 da keùo daøi treân 3 thaùng
keøm hoaëc khoâng keøm toån thöông thaän
K-DODI 2002, Kidney Disease Outcomes Quality Initiative
KDIGO 2003 :Kidney Disease Improving Global Outcome
“BEÄNH THAÄN MAÏN”
theo KDOQI & KDIGO
Định nghĩa Bệnh thận mạn
( Chronic Kidney Disease: CKD)
Bệnh thận mạn là những bất thường về cấu
trúc và chức năng thận kéo dài trên 3
tháng, ảnh hưởng lên sức khỏe của bn
KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012, Kid Int Suppl, (3). 2013
Bệnh thận mạn được phân lọai theo CGA
Nguyên nhân (Cause)
Độ lọc cầu thận (GFR)
Albumine niệu (Albuminuria)
Giai
đọan
GFR NHANES
1988-1994
(%)
NHANES
1999-2004
(%)
5 <15 (209.000)
(1991)
(472.000)
(2004)
4 15-29 0,21 0,35
3 30-59 5,42 7,69
2 60-89 2,70 3,24
1 >90 1,71 1,78
Coresh J et al, JAMA, 2007, 298 (17) 2038-2047
NHANES (National Health and Nutrition Examination Survey)
20-23 triệu người
(10%-13%)
Tần suất của BTM tại Mỹ
Bệnh thận mạn không hiếm
Cứ mỗi 10 người sẽ có 1 người mắc bệnh thận
mạn ở các giai đọan khác nhau trên thế giới
Suaát maéc toaøn boä
beänh thaän maïn taïi Baéc Kinh
(13%, N=13,925)
Zhang L, AJKD (2008) 51,p375-384
USRDS 2007
Nguyeân nhaân gaây STMgñ cuoái
taïi Myõ
Nguyeân nhaân gaây STMGÑ cuoái
taïi Nhaät
Ritz E. (1999), Am J Kid D.,39(5),p 795-808
Chẩn đóan và điều trị bệnh thận căn
nguyên
Bệnh lý Lọai chính
Bệnh thận do
ĐTĐ
ĐTĐ Type 1 và type 2
Bệnh thận không
do ĐTĐ
• Bệnh cầu thận (do bệnh tự miễn, thuốc, ung
thư, nhiễm trùng, nguyên phát)
• Bệnh mạch máu (THA, bệnh mạch máu lớn, vi
mạch
• Bệnh ống thận mô kẽ ( nhiễm trùng tiểu, sõi
niệu, bệnh thận tắc nghẽn, ngộ độc thuốc)
• Bệnh nang thận ( thận đa nang)
Bệnh thận ghép Thải ghép mạn
Ngộ độc thuốc ( ức chế calcineurin)
Bệnh thận tái phát ( bệnh cầu thận)
Bệnh thận ghép
KDOQI 2002
Chẩn đoán bệnh thậncăn nguyên (C: Cause)
Nguyên nhân Bệnh thận nguyên
phát
Bệnh thận thứ phát sau bệnh
tòan thân
Bệnh cầu thận Bệnh cầu thận sang
thương tối thiểu,
bệnh cầu thận
màng…
Đái tháo đường, thuốc, bệnh
ác tính, bệnh tự miễn
Bệnh ống thận
mô kẽ
Nhiễm trùng tiểu,
bệnh thận tắc
nghẽn, sỏi niệu
Bệnh tự miễn, bệnh thận do
thuốc, đa u tủy
Bệnh mạch máu
thận
Viêm mạch máu do
ANCA, lọan dưỡng
xơ cơ
Xơ vữa động mạch, tăng huyết
áp, thuyên tắc do cholesterol
Bệnh nang thận
và bệnh thận
bẩm sinh
Thiểu sản thận,
nang tủy thận
Bệnh thận đa nang, hội chứng
Alport
KDIGO 2012
Tieáp caän bn beänh thaän maïn
Nhaèm caùc muïc tieâu chính nhö sau:
1- Laøm sao chaån ñoùan ñöôïc 1 ngöôøi coù beänh thaän maïn?
2- Bieát ñöôïc thaän coøn chöùc naêng toát hoaëc khoâng?
3- Neáu khoâng, xaùc minh söï giaûm CN thaän laø maïn tính,
khoâng phaûi caáp tính?
4- Beänh thaän maïn ñang ôû giai ñoøan naøo trong dieãn tieán?
5- Beänh thaän ñang tieán trieån nhanh hoaëc chaäm ñeán GÑ
cuoái?
6- Coù yeáu toá naøo ñang thuùc ñaåy beänh tieán trieån nhanh?
7- Bieän phaùp naøo laøm chaäm toác ñoä tieån trieån vaø phuïc hoài
CN thaän ñaõ maát?
Chẩn đóan sớm bệnh thận mạn
 Không chờ bệnh nhân đến khám vì bn chỉ đến
khám khi bệnh đã tiến triển
 Cần tầm sóat bệnh thận trên những đối tượng
có nguy cơ cao bị bệnh thận để chẩn đóan sớm
bệnh thận
 Tầm sóat ai? Đối tượng nguy cơ cao
1- Bn Đái tháo đường
2- Bn Tăng huyết áp
3- Bn có tìền căn gia đình bệnh thận
Ñoái töôïng nguy cô maéc
beänh thaän maïn
 Ñaùi thaùo ñöôøng
 Taêng huyeát aùp
 Beùo phì
 Beänh töï mieãn
 Beänh nhieãm truøng toøan
thaân
 Nhieåm truøng tieåu
 Soûi nieäu
 Beá taéc ñöôøng tieåu
 Böùôu heä nieäu
 Suy thaän caáp hoài phuïc
 Maát nephron
 Thuùoâc ñoäc thaän
 TC gia ñình maéc beänh thaän
 Nheï caân luùc sanh
Taal M, Brenner BM, Kidney Intern. 2006; 70,1694-1705
0,39
XEÙT NGHIEÄM
TAÀM SOÙAT BEÄNH THAÄN MAÏN
1- Creùatinine HT (öôùc ñoùan ÑLCT hoaëc ÑTLcreùatinine)
2- Tìm albumine nieu (maãu NT baát kyø)
- Tyû leä albumine nieäu /creùatinine nieäu
3- Caën laéng NT hoaëc XN giaáy nhuùng: Hoàng caàu, baïch caàu
4- Sieâu aâm khaûo saùt thaän vaø heä nieäu
Thu thaäp nöôùc tieåu & albumine nieäu
Protein niệu 24h, Albumine niệu 24h
Protein niệu , Albumine niệu
Créatinine niệu créatinine niệu
Nöôùc tieåu 1 thôøi ñieåm
Löu giöõ nöôùc tieåu
Tiểu protein: protein >150mg/24h
Tiểu albumine: > 30mg/24h
Tiểu protein: Protein >200 mg/g
Créatinne
Tiểu albumine: Albumine > 30 mg/g
Créatinine
Alb/créatinine: Nam >17mg/g, Nữ >25mg/g
Mẫu đầu tiên buổi sáng, Mẫu bất kỳ,
Định lượng albumine niệu
Noàng ñoä albumine nieäu Tyû leä albumine nieäu/
creatinine nieäu
Thuaät ngöõ Nt 24h NT baát kyø (NT baát kyø)
mg/day mg/L mg/g mg/mmol
Bình thöôøng <30 <20 <30
Nam <20
Nöõ <30
<3.0
Nam <2.0
Nöõ <3.0
Microalbumin nieäu 30-300 20-200 30-300
Nam 20-200
Nöõ 30-300
3-30
Nam 2-20
Nöõ 3-30
Macroalbumin
nieäu
>300 >200 >300
Nam>200
Nöõ>300
>30
Nam>20
Nöõ >30
K-DOQI (2002) Kidney-Disease Outcome Quality Initiatives
K-DIGO (2005) Kidney Disease Improving Global Outcomes
ÑTL CREATININE ÖÔÙC ÑOAÙN
Cockcroft Gault (1975)
ÑTL creatinine uoc doan (ml/ph)
= ( 140 -tuoåi)x Caân naëng (Kg)
72 x creHT( mg%)
Neáu laø nöõ, nhaân vôùi 0,85
DTD= (caân naëng x chieàu cao/3600)1/2
ÑTLcreùatinine (ml/ph/1,73m2 da) uoc doan
= ÑTLcreùatinine x 1,73
DTD
ÑOÄ LOÏC CAÀU THAÄN ÖÔÙC ÑOAÙN
ÑLCT (ml/ph/1,73 m2 da) =186 x (creatinine HT) -1,154 x
x(Tuoåi) -0,203 x (0,742 neáu laø nöõ) x
x(1,210 neáu laø ngöôøi da ñen)
KDOQI 2002
Phân lọai giai đọan bệnh thận mạn
Stage GFR
Ước đóan
Biểu hiện LS và CLS US prevalence
%
5 <15 Suy thận mạn 0.1
4 15-29 Giảm nặng GFR 0.2
3 30-59 Gỉam GFR trung bình 4.3
2 60-89 Tiểu albumine và
giảm nhẹ GFR
3.0
1 >90 Tiểu albumine và GFR
bình thường hoặc
tăng
3.3
Dựa vào: 1- Độ thanh lọc créatinine ước đóan hoặc GFR ước đóan
2- albumine niệu/créatinine niệu
Nguy cơ tử vong do tim mạch ở bn BTM
theo eGFR và tỷ lệ Albumine/creatinine niệu
Matsushita K et al,Lancet 2010:375:2073-2081
Chronic Kidney Prognosis Consortium
Metaanalysis, general population, N= 105.872
Phân loại giai đoạn bệnh thận mạn
Stage GFR
Ước đóan
Biểu hiện LS và CLS
G5 <15 Suy thận mạn
G4 15-29 Giảm GFR nặng
G3b 30-44 Gỉảm GFR trung bình-nặng
G3a 45-59 Giảm GFR nhẹ- trung bình
G2 60-89 Giảm GFR nhẹ
G1 ≥90 Chức năng thận bình thường
KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012, Kid Int Suppl, (3). 2013
Chẩn đoán và tiên lượng CKD
Màu Nguy cơ
thấp
TB
cao
Rất cao
KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
Kidney International Supplement, (3). 2013
Số lần theo dõi trong 1 năm ở bn CKD
KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
Kidney International Supplement, (3). 2013
Phân giai đọan bệnh thận mạn
 Chỉ phân lọai giai đoạn BTM khi bệnh ở giai
đọan ổn định ( créatinine HT ổn định trong
nhiều tháng)
 Cần lọai bỏ các yếu tố ảnh hưởng gây suy thận
cấp trên bn BTM
 Việc phân giai đọan BTM giúp
- Đánh giá mức độ nặng nhẹ của BTM
- Theo dõi diễn tiến của BTM
- Thông báo về tình trạng của BTM cho bn
- Đề ra chiến lược điều trị BTM theo giai đọan
3- Chẩn đóan và phòng ngừa suy thận cấp
trên bệnh thận mạn
Naêm
1/creatinine HT 1- Giaûm theå tích maùu löu thoâng
2- Söû duïng thuoác caûn quang
3-Duøng khaùng sinh ñoäc cho thaän
(aminoglycoside,amphotericine B…)
4- NSAIDS, ngay caû COX2
5- Cyclosporine, tacrolimus
6- Taéc ngheõn ñöôøng daãn tieåu
Suy thận cấp là một trong các nguyên nhân thúc đẩy suy thận tiến trỉên
Bn suy thận cấp trên nền suy thận mạn có thể mất vĩnh viền chức năng
thận trong đợt STC
Diễn tiến tự nhiên của suy thận cấp
 STC trên nền bn không bệnh thận
- hồi phục hòan tòan chức năng thận
- hồi phục một phần chức năng thận và bn có thể diễn
tiến sau đó đến suy thận mạn
 STC trên nền bệnh thận mạn đang tiến triển
- bn hồi phục chức năng thận một phần và diễn tiến
đến suy thận mạn và STM gđ cúôi
- bn không hồi phục chức năng thận và điều trị thay thế
thận vĩnh viễn
Okusa M et al, AKI Advisor group of ASN, Clin J Am Soc Nephrol, 2009, 4: S20-S22
Diễn tiến tự nhiên của suy thận cấp
Okusa M et al, AKI Advisor group of ASN, Clin J Am Soc Nephrol, 2009, 4: S20-S22
4- Đánh giá tốc độ diễn tiến của
bệnh thận mạn đến STMgđ cuối
to t1 t2
Kidney failure
D
C
B
A
The risks of developing kidney failure depends on
1- Level of Kidney function at the CKD discovery time
2- The rate of decline kidney function
Giaûm “nhanh”: maát 5ml/ph/naêm
Mitch W.E.,Lancet, 18:1326-1328,1976 Jones R.H.,Lancet, 26:1105-1106,1979
Diễn tiến của bệnh thận
Yếu tố ảnh hưởng tốc độ tiển triển
suy thận
2- Yếu tố có thể thay đổi được
Tiểu đạm
 Tăng huyết áp
Tăng đường huyết
 Giảm albumine máu
 Hút thuốc lá
3- Yếu tố không thay đổi
được
 Nam
 Ngừơi da đen
 Lớn tuổi
 ĐLCT cơ bản thấp
1- Bệnh căn nguyên
ĐTĐ, Bệnh cầu thận, thận đa nang, ghép thận> Tăng HA
bệnh ống thận mô kẽ
KDOQI
Kiểm sóat tốc độ tiển triển suy thận
-Điều trị bệnh căn nguyên
- Điều trị các yếu tố thúc đẩy suy thận
Tốc độc giảm GFR theo bệnh nguyên
Loại bệnh thận
Tốc độ giảm
GFR/năm
ĐTĐ2 0-12,6 mL/ph
Bệnh thận 1,4-9,5 mL/ph
•IgA 1,4 mL/ph
•Bệnh cầu thận màng 3,2 mL/ph
•Viêm CT mạn 9,5 mL/ph
THA 2-10 mL/ph
Bệnh OTMK 2-5mL/ph
Thận đa nang 3,8- 5,4 mL/ph
KDOQI
Albumine nieäu vaø ÑLCT treân bn ÑTÑ type 2
Hoài phuïc beänh thaän do ÑTÑ type 1
REMISSION OF DIABETIC NEPHROPATHY
POST PANCREATIC TRANSPLANTATION
Fioretto P. et al,New England Journal Medicine,39:69-75,1998
Giảm đạm niệu làm giảm tiến triển bệnh thận
Ramipril Efficacy In Nephropathy study: REIN
Ruggenent P et al, The Lancet, 1998, 352:1252-56
Ramipril 1,5-5mg/d
Ramipril có hiệu quả làm chậm tiến triển suy giảm ĐLCT trên bn
bệnh thận không do đái tháo đường
Time Since Screening (years)
Blood Pressure Relative Risk
Optimal 1.0
Normal but not optimal 1.2
High normal 1.9
Stage 1 hypertension 3.1
Stage 2 hypertension 6.0
Stage 3 hypertension 11.2
Stage 4 hypertension 22.1
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
0 3 6 9 12 15 18
End-Stage
Renal
Disease
Due
to
Any
Cause
(%)
MRFIT, Multiple Risk Factor Interventional Trial,
N=332.544 men,16ys cohort study
Klag MJ, et al. N Engl J Med. 1996;344:13-18
Tăng huyết áp và xuất mới mắc
STMGĐ cúôi
Tăng huyết áp và nguy cơ tiến triển
đền STMGĐ cuối
N=316,675,No CKD, Kayser. NorthCA, 1964-1985
Hsu C, Arch. Intern. Med.. 2005; 165 :923-928
SBP DBP Rate of ESRD per
100,000
persons-y
RR of
ESRD
<120 <80 4.0 (3.6-5.8) 1.00
120-129 80-84 9.3 (7.5-11.5) 1.62
130-139 85-89 12.9 (10.3-16.0) 1.98
140-159 90-99 19.5(15.8-24.1) 2.59
160-179 100-109 31.7 (24.6-41.0) 3.86
180-209 110-119 34.5 (24.7-48.0) 3.88
>=210 >=120 43.7 (26.9-71.1) 4.25
Huyeát aùp taâm thu & Toác ñoä giaûm ÑLCT
ACEI In Progressive Renal Disease meta-analysis
AIPRD study group, Ann Intern.Med,139,244-252,2003
NGUY CÔ TIEÁN TRIEÅN BEÄNH THAÄN TUØY THUOÄC
VAØO HUYEÁT AÙP VAØ TIEÅU ÑAÏM
Ñaïm nieäu  1g/24h
Ñaïm nieäu <1g/24h
J- Curve
MDRD
(n=585), GFR:38,6 0,4 *
Proteinuria  <1 1-3 >3
 decline
GFR *
1,7  0,3 4,9  0,5 8,3  0,7
REIN
(N-352), GFR:43,8  1*
Proteinuria  <2 2-3 3-4.5
 decline
GFR*
2,5  0,04 4,6  0,1 6,5  0,1
: g/24g
*:ml/ph/1,73 m2/year
Wilmer W.A.,JASN,14:3217-3232,2003
Tiểu đạm và tốc độ giảm GFR
trên bệnh thận không do ĐTĐ
Tiểu đạm càng nhiều, tốc độ giảm GFR càng nhanh
Huùt thuoác laù gaây toån thöông thaän
Orth S, CJASN. 2008; 3, 226-236
Every 5 cigarettes smoked/d, RR of ↑ Scre >27umol/L during 3ys increased
by 31%. Quit smoking reduced the progression of kidney disease by 30%
Course and outcome of CKD
CKD progresses to ESRD or Cardiovascular disease ??
Diễn tiến của bệnh thận mạn
Bệnh thận mạn và bệnh lý tim mạch
BEÄNH THAÄN MAÏN
Xuaát hieän beänh lyù
TIM MAÏCH
Maát daàn
khoâng hoài phuïc
CHÖÙC NAÊNG THAÄN
TÖÛ VONG
Đa số bn bệnh thận mạn tử vong
trước khi vào STMgĐ cuối
Liên quan giữa bệnh tim mạch theo
các giai đọan của bệnh thận mạn
Yeáu toá nguy cô tim maïch treân bn CKD
Yeáu toá nguy cô kinh ñieån
Tuoåi
Nam giôùi
Da traéng
Taêng huyeát aùp
Taêng LDL cholesterol
Giaûm HDL Cholesterol
Ñaùi thaùo ñöôøng
Huùt thuoác laù
Ít vaän ñoäng theå löïc
Maõn kinh
Stress tinh thaønh
Tc gia ñình beänh tim maïch
Yeáu toá nguy cô khoâng kinh ñieån
lieân quan ñeán CKD
Beänh caên nguyeân CKD
Giaûm GFR
Tieåu ñaïm
Taêng hoïat tính heä RAA
Quaù taûi tuaàn hoøan
Baát thöôøng chuyeån hoùa Ca-Pho
Roái loïan lipid maùu
Thieáu maùu
Suy dinh döôõng
Vieâm
Nhieãm truøng
Stress oxid hoùa
Taêng homocystein
Ngoä ñoäc ureù
6- BIEÁN CHÖÙNG THÖÔØNG GAËP THEO
GIAI ÑOÏAN CUÛA BEÄNH THAÄN MAÏN
SOÁ BIEÁN CHÖÙNG GIA TAÊNG THEO
GIAI ÑOÏAN CUÛA BEÄNH THAÄN MAÏN
Khả năng cải thiện triệu chứng của lọc máu
Abnormalities Improved Persistent Developped
Endocine-
metanoluc
disturbances
•2nd HPTH
•Hyperuricemia
•Hyperglycemia
•Hypertriglyceridemia
•Proteinu-energy
malnutrition
•Osteomalacia 9 VitD
deficiency)
•2nd HPTH
•Hyperuricemia
•Hyperglycemia
•Hypertriglyceride
mia
•Sexual
dysfunction
•B2 microglobulin
deposition
•Adynamic
osteomalacia
•B2 microglobulin
deposition
GI disturbances •Anorexia
•Nausea and vomiting
•GI bleeding •GI bleeding
•Hepatitis.
•Ascites
•GI bleeding
Hematology •Anemia
•Bleeding diathesis
•Increased
susceptibilityto
infection
•Increased
susceptibilityto
infection
•Bleeding diathesis
•Leukopenia
•Hypocomplemente
mia
Factors Improved Persistent Developped
Neuromuscular
disturbances
•Fatigue. Impaired
mentation, lethargy,
muscular irritability
•Peripheral
neuropathy
•Restless leg
Syndrome
•Paralysis
•Seizures
•Slepp disorders
•Peripheral
neuropathy
•Restless leg
Syndrome
•Musvle cramps
•Myopathy
•Musvle cramps
•Myopathy
Cardiovascular
disease
•Hypertension
•Cardiomyopathy
•Hypertension
•Cardiomyopathy
•Accelerated
atherosclerosis
•Vascular calcification
•Accelerated
atherosclerosis
•Vascular
calcification
•Hypotension and
arrhythmias
Harrison’s texbook of Medicine 16th edi
Khả năng cải thiện triệu chứng của lọc máu
WORLD KIDNEY DAY,
Ngày thứ năm, tuần thứ 2, tháng 3, hằng năm
Bệnh thận thường gặp
Bệnh thận có thể gây tử vong
Bệnh thận điều trị được

More Related Content

What's hot

BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔISoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 

What's hot (20)

BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 

Similar to BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN

BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxPhcHngTrng
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngThuanHoMD
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ finalPhi Phi
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ finalDuy Vọng
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Nguyễn Như
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SoM
 
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxHội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxTritL14
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 

Similar to BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN (20)

BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Benh than man y4
Benh than man y4Benh than man y4
Benh than man y4
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxHội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
Luận án: Nghiên cứu nồng độ beta-crosslaps ở bệnh nhân bệnh thận
Luận án: Nghiên cứu nồng độ beta-crosslaps ở bệnh nhân bệnh thậnLuận án: Nghiên cứu nồng độ beta-crosslaps ở bệnh nhân bệnh thận
Luận án: Nghiên cứu nồng độ beta-crosslaps ở bệnh nhân bệnh thận
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 

BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN

  • 1. Bệnh thận mạn và suy thận mạn PGS TS BS Trần thị Bích Hương Bộ Môn Nội, Đại Học Y Dược Tp Hồ Chí Minh
  • 2. Các định nghĩa TÊN Tiếng Anh Định nghĩa BỆNH THẬN MẠN Chronic Kidney Disease CKD Giảm GFR ≤ 60ml/ph/1,73 ≥ 3 th và/hoặc tổn thương thận ≥ 3 tháng SUY THẬN MẠN Chronic Renal Failure CRF Giảm GFR chậm 3 tháng-nhiều năm + triệu chứng LS của hội chứng uré huyết cao SUY THẬN MẠN GIAI ĐỌAN CUốI End Stage Renal Disease (ESRD) Suy thận mân, bn sẽ không sống nếu không điều trị thay thế thận THIỂU NĂNG THẬN Chronic Renal Insufficiency CRI Giảm GFR chậm Không triệu chứng LS MẤT DỰ TRỮ THậN Lost of Renal Reserve GFR bình thường Giảm khi thử thách: thai kỳ, nhiều protein
  • 3.  Hội chứng tăng azote máu ( azotemia syndrome) HC gây ra do sự gia tăng nồng độ các sản phẩm có nguồn gốc nitrogen trong máu như protein, peptide, aa, créatinine, uré, ammoniac, sản phẩm thóai hóa của acid nhân,…  HOÄI CHÖÙNG UREÙ HUYEÁT ( Uremic syndrome) Hội chứng lâm sàng và CLS gây ra do sự tích tụ uré máu gây ra rối lọan chuyển hóa các cơ quan, gặp trong suy thận ( cấp, mạn) Các định nghĩa
  • 4. Hội chứng uré máu cao Bất thường Triệu chứng Bất thuờng Triệu chứng Rối lọan tiêu hóa •- CHán ăn • Buồn nôn, nôn • Xuất huyết tiêu hóa Tim mạch •- Tăng huyết áp • Bệnh cơ tim • Bệnh mạch vành • Viêm màng ngòai tim Huyết học •- Thiếu máu •- Rối lọan đông máu • Dễ bị nhiễm trùng Da • Xanh, khô • ngứa da Rối lọan nội tiét • Cường tuyến phó giáp thứ phát •Tăng uric acid • Tăng đường máu • Tăng triglyceride • Suy dinh duong do thieu protein- năng lượng • Nhuyễn xương ( thiếu vit D) O •Rối lọan thần kinh cơ •Mệt mỏi, trì trệ tâm thần, ngủ gà, tăng kích thích cơ • Bệnh thần kinh ngoai biên • Hội chứng chân không yên • Liệt chi • Co giật Harrison’s texbook of Medicine 16th edi
  • 5. Suy thận mạn giai đọan cuối và điều trị thay thế thận Suy thận mạn giai đọan cuối ( End stage Renal Disease) hoặc bệnh thận mạn giai đọan cuối là giai đọan nặng nhất của suy thận mạn, mà bn không thể sống tiếp nếu không điều trị thay thế thận Điều trị thay thế thận bao gồm: lọc máu, lọc màng bụng và ghép thận Không phải mọi bn suy thận mạn giai đọan cuối được điều trị thay thế thận Tử vong của bn sau khi điều trị thay thế thận cao hơn người bình thường
  • 6. Tình hình suy thận mạn gđ cuối trên thế giới USRDS 2008
  • 7. Điều trị thay thế thận • Trên thế giới có trên 1,5 triệu người đang được điều trị thay thế thận • Số bn chạy TNT, TPPM, ghép thận ước đóan sẽ tăng gấp 2 lần trong 10 năm sau • 80% bn được điều trị thay thế thận sống tại các nước đã phát triển. • Tại Ấn độ, Pakistan, chỉ 10% số bn STM gđ cuối được điều trị thay thế thận. • Tại Phi Châu, không có điều trị thay thế thận.
  • 8. Tần suất STMGĐ cuối và tỷ lệ được điều trị thay thế thận Barsourm R, N.Engl.J Med, 2006, 357, 997-999
  • 9. Cầu thận và ống thận bình thường Cầu thận bình thường Ống thận, mô kẽ bình thường
  • 10. Cầu thận và ống thận diễn tiến xơ Cầu thận tăng sinh tế bào Ống thận teo, mô kẽ xơ hóa một phần và nhẹ
  • 11. Suy thận mạn giai đoạn cuối Cầu thận xơ hóa Ống thận teo, mô kẽ xơ hóa
  • 12. BEÄNH THAÄN DO ÑAÙI THAÙO ÑÖÔØNG Caùc taàng giai ñoïan dieãn tieán cuûa beänh Chẩn đóan và điều trị bệnh trước khi vào giai đọan cuối
  • 13. Tại sao cần chẩn đóan sớm bệnh thận? • Thận có khả năng dự trữ lớn, nên hiếm khi có triệu chứng lâm sàng. • Một khi có triệu chứng lâm sàng thường đã trễ và trùng lắp các triệu chứng - Triệu chứng bệnh căn nguyên: THA, ĐTĐ - Triệu chứng tại thận: tiểu máu, phù, đau hông lưng, tiểu khó, tiểu gắt - Triệu chứng của suy thận mạn giai đọan cúôi: thiếu máu, nhức đầu, buồn nôn, nôn, chán ăn, tiểu ít, hơi thở có mùi uré, khó thở ….
  • 14. Tại sao bệnh thận diễn tiến không nhận biết? (silent disease) • Giả thuyết nephron toàn vẹn của Bricker ( nephron intact theory) • Giả thuyết tăng lọc cầu thận của Brenner ( glomerular hyperfiltration theory)
  • 15. 1- Giả thuyết nephron toàn vẹn (intact nephron) của Bricker Nephron chỉ họat động khi toàn vẹn. Khi nephron bị hư, những nephron còn lại họat động bù trừ 2- Giả thuyết tăng lọc cầu thận (glomerular hyperfiltration) của Brenner Khi nephron bị mất, những nephron còn lại họat động bù trừ, gây tăng lọc cầu thận, tăng tổn thương màng đáy cầu thận, kích họat phản ứng viêm tự phát, diễn tiến đến xơ hóa thận Hai giả thuyết giải thích Đáp ứng của thận khi mất nephron
  • 16. ANGIOTENSIN II Phaù huûy maøng loïc caàu thaän vôùi protein Phì ñaïi vaø taêng loïc caàu thaän buø tröø vaø Pgc Maát nephron THA toøan thaân Xô chai caàu thaän Khu truù töøng vuøng Xuaát hieän hoùa chaát trung gian gaây taêng sinh/vieâm/xô hoùa GIAÛ THUYEÁT TAÊNG LOÏC CAÀU THAÄN ( Barry M Brenner, 1982)
  • 17. Cơ chế cầu thận đáp ứng khi mất nephron Bagby S P J. Nutr. 2007;137:1066-1072
  • 18. Cơ chế ống thận đáp ứng khi mất nephron Bagby S P J. Nutr. 2007;137:1066-1072
  • 19. Đáp ứng của thận khi mất nephron ( Adaptation of the kidney to nephron loss) Mất 1 thận Số nephron mất Mất 50% nephron Giai đọan sớm GFR=N x SNGFR Single Nephron GFR (SNGFR) Glomerular plasma flow rate Huyết áp tòan thân Créatinine huyết thanh Albumine niệu Kích thước thận trên siêu âm The Kidney, Brenner BM ,2012 GFR thận còn lại tăng lên 70-80% GFR của 2 thận Tăng 83%, glomerular hyperfiltration Tăng Bình thường, sau đó tăng huyết áp Bình thường, sau đó tăng dần Không tiểu albumine niệu, sau đó microalbumine niệu và tiến triển Tăng
  • 20. Tăng GFR kèm tăng albumine niệu sau 20 năm hiến thận Ibrahim HN, et al, N Engl J Med, 2009;360,459-69 Mỗi năm sau hiến thận, GFR tăng 0,2ml/ph/năm Thời gian hiến càng lâu, GFR càng tăng, càng dễ xuất hiện albumine niệu
  • 21. CÔ CHEÁ BEÄNH SINH MICROALBUMINE NIEÄU Albumine loïc qua maøng ñaùy caàu thaän tuøy thuoäc 1- Söï thay ñoåi tính thaám maøng ñaùy Thay ñoåi tính choïn loïc cuûa maøng ñaùy veà ñieän tích, veà kích thöôùc, vaø hình daïng 2- Thay ñoåi huyeát ñoäng hoïc, Taêng loïc caàu thaän Taêng löu löôïng huyeát töông qua CT (QA)  Taêng aùp löïc loïc qua caàu thaän ( P) Brenner B.M, The kidney Trygvason K, et al,, Curr Op Nephro & Hyper, 2001,10,543-549 Albumine niệu là marker của tăng lọc cầu thận
  • 22. Diễn tiến tự nhiên của bệnh thận mạn Brenner BM Thận bị tổn thương Giảm số nephron Tăng huyết áp tòan thân Tăng áp lực lọc tại cầu thận Tiến triển giảm dần diện tích lọc Tăng lọc protein Tăng tái hấp thu tại ống thận Hoạt hóa growth factor và cytokin Chuyễn biệt hóa tế bào thận thành fibroblast phenotype Tăng quá trình tạo fibrin tại thận Xơ hóa thận Giảm GFR Tăng tiểu protein Tăng lipid máu Thiếu nephron lúc sanh
  • 23. Chaån ñoaùn döïa vaøo nhöõng baát thöôøng veà caáu truùc vaø chöùc naêng thaän xaûy ra trong ít nhaát 3 thaùng, bieåu hieän baèng 1- Toån thöông thaän keøm hoaëc khoâng keøm giaûm ÑLCT: * Baát thöôøng beänh hoïc moâ thaän (sinh thieát thaän) * Daáu chöùng toån thöông thaän - baát thöôøng nöôùc tieåu (tieåu ñaïm) - baát thöôøng sinh hoùa maùu ( HC oáng thaän) - baát thöôøng veà hình aûnh hoïc * bn gheùp thaän (T) 2- Giaûm ÑLCT < 60ml/ph/1,73 m2 da keùo daøi treân 3 thaùng keøm hoaëc khoâng keøm toån thöông thaän K-DODI 2002, Kidney Disease Outcomes Quality Initiative KDIGO 2003 :Kidney Disease Improving Global Outcome “BEÄNH THAÄN MAÏN” theo KDOQI & KDIGO
  • 24. Định nghĩa Bệnh thận mạn ( Chronic Kidney Disease: CKD) Bệnh thận mạn là những bất thường về cấu trúc và chức năng thận kéo dài trên 3 tháng, ảnh hưởng lên sức khỏe của bn KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012 KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012, Kid Int Suppl, (3). 2013 Bệnh thận mạn được phân lọai theo CGA Nguyên nhân (Cause) Độ lọc cầu thận (GFR) Albumine niệu (Albuminuria)
  • 25. Giai đọan GFR NHANES 1988-1994 (%) NHANES 1999-2004 (%) 5 <15 (209.000) (1991) (472.000) (2004) 4 15-29 0,21 0,35 3 30-59 5,42 7,69 2 60-89 2,70 3,24 1 >90 1,71 1,78 Coresh J et al, JAMA, 2007, 298 (17) 2038-2047 NHANES (National Health and Nutrition Examination Survey) 20-23 triệu người (10%-13%) Tần suất của BTM tại Mỹ
  • 26. Bệnh thận mạn không hiếm Cứ mỗi 10 người sẽ có 1 người mắc bệnh thận mạn ở các giai đọan khác nhau trên thế giới
  • 27. Suaát maéc toaøn boä beänh thaän maïn taïi Baéc Kinh (13%, N=13,925) Zhang L, AJKD (2008) 51,p375-384
  • 28. USRDS 2007 Nguyeân nhaân gaây STMgñ cuoái taïi Myõ
  • 29. Nguyeân nhaân gaây STMGÑ cuoái taïi Nhaät Ritz E. (1999), Am J Kid D.,39(5),p 795-808
  • 30. Chẩn đóan và điều trị bệnh thận căn nguyên Bệnh lý Lọai chính Bệnh thận do ĐTĐ ĐTĐ Type 1 và type 2 Bệnh thận không do ĐTĐ • Bệnh cầu thận (do bệnh tự miễn, thuốc, ung thư, nhiễm trùng, nguyên phát) • Bệnh mạch máu (THA, bệnh mạch máu lớn, vi mạch • Bệnh ống thận mô kẽ ( nhiễm trùng tiểu, sõi niệu, bệnh thận tắc nghẽn, ngộ độc thuốc) • Bệnh nang thận ( thận đa nang) Bệnh thận ghép Thải ghép mạn Ngộ độc thuốc ( ức chế calcineurin) Bệnh thận tái phát ( bệnh cầu thận) Bệnh thận ghép KDOQI 2002
  • 31. Chẩn đoán bệnh thậncăn nguyên (C: Cause) Nguyên nhân Bệnh thận nguyên phát Bệnh thận thứ phát sau bệnh tòan thân Bệnh cầu thận Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu, bệnh cầu thận màng… Đái tháo đường, thuốc, bệnh ác tính, bệnh tự miễn Bệnh ống thận mô kẽ Nhiễm trùng tiểu, bệnh thận tắc nghẽn, sỏi niệu Bệnh tự miễn, bệnh thận do thuốc, đa u tủy Bệnh mạch máu thận Viêm mạch máu do ANCA, lọan dưỡng xơ cơ Xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thuyên tắc do cholesterol Bệnh nang thận và bệnh thận bẩm sinh Thiểu sản thận, nang tủy thận Bệnh thận đa nang, hội chứng Alport KDIGO 2012
  • 32. Tieáp caän bn beänh thaän maïn Nhaèm caùc muïc tieâu chính nhö sau: 1- Laøm sao chaån ñoùan ñöôïc 1 ngöôøi coù beänh thaän maïn? 2- Bieát ñöôïc thaän coøn chöùc naêng toát hoaëc khoâng? 3- Neáu khoâng, xaùc minh söï giaûm CN thaän laø maïn tính, khoâng phaûi caáp tính? 4- Beänh thaän maïn ñang ôû giai ñoøan naøo trong dieãn tieán? 5- Beänh thaän ñang tieán trieån nhanh hoaëc chaäm ñeán GÑ cuoái? 6- Coù yeáu toá naøo ñang thuùc ñaåy beänh tieán trieån nhanh? 7- Bieän phaùp naøo laøm chaäm toác ñoä tieån trieån vaø phuïc hoài CN thaän ñaõ maát?
  • 33. Chẩn đóan sớm bệnh thận mạn  Không chờ bệnh nhân đến khám vì bn chỉ đến khám khi bệnh đã tiến triển  Cần tầm sóat bệnh thận trên những đối tượng có nguy cơ cao bị bệnh thận để chẩn đóan sớm bệnh thận  Tầm sóat ai? Đối tượng nguy cơ cao 1- Bn Đái tháo đường 2- Bn Tăng huyết áp 3- Bn có tìền căn gia đình bệnh thận
  • 34. Ñoái töôïng nguy cô maéc beänh thaän maïn  Ñaùi thaùo ñöôøng  Taêng huyeát aùp  Beùo phì  Beänh töï mieãn  Beänh nhieãm truøng toøan thaân  Nhieåm truøng tieåu  Soûi nieäu  Beá taéc ñöôøng tieåu  Böùôu heä nieäu  Suy thaän caáp hoài phuïc  Maát nephron  Thuùoâc ñoäc thaän  TC gia ñình maéc beänh thaän  Nheï caân luùc sanh Taal M, Brenner BM, Kidney Intern. 2006; 70,1694-1705
  • 35. 0,39 XEÙT NGHIEÄM TAÀM SOÙAT BEÄNH THAÄN MAÏN 1- Creùatinine HT (öôùc ñoùan ÑLCT hoaëc ÑTLcreùatinine) 2- Tìm albumine nieu (maãu NT baát kyø) - Tyû leä albumine nieäu /creùatinine nieäu 3- Caën laéng NT hoaëc XN giaáy nhuùng: Hoàng caàu, baïch caàu 4- Sieâu aâm khaûo saùt thaän vaø heä nieäu
  • 36. Thu thaäp nöôùc tieåu & albumine nieäu Protein niệu 24h, Albumine niệu 24h Protein niệu , Albumine niệu Créatinine niệu créatinine niệu Nöôùc tieåu 1 thôøi ñieåm Löu giöõ nöôùc tieåu Tiểu protein: protein >150mg/24h Tiểu albumine: > 30mg/24h Tiểu protein: Protein >200 mg/g Créatinne Tiểu albumine: Albumine > 30 mg/g Créatinine Alb/créatinine: Nam >17mg/g, Nữ >25mg/g Mẫu đầu tiên buổi sáng, Mẫu bất kỳ,
  • 37. Định lượng albumine niệu Noàng ñoä albumine nieäu Tyû leä albumine nieäu/ creatinine nieäu Thuaät ngöõ Nt 24h NT baát kyø (NT baát kyø) mg/day mg/L mg/g mg/mmol Bình thöôøng <30 <20 <30 Nam <20 Nöõ <30 <3.0 Nam <2.0 Nöõ <3.0 Microalbumin nieäu 30-300 20-200 30-300 Nam 20-200 Nöõ 30-300 3-30 Nam 2-20 Nöõ 3-30 Macroalbumin nieäu >300 >200 >300 Nam>200 Nöõ>300 >30 Nam>20 Nöõ >30 K-DOQI (2002) Kidney-Disease Outcome Quality Initiatives K-DIGO (2005) Kidney Disease Improving Global Outcomes
  • 38. ÑTL CREATININE ÖÔÙC ÑOAÙN Cockcroft Gault (1975) ÑTL creatinine uoc doan (ml/ph) = ( 140 -tuoåi)x Caân naëng (Kg) 72 x creHT( mg%) Neáu laø nöõ, nhaân vôùi 0,85 DTD= (caân naëng x chieàu cao/3600)1/2 ÑTLcreùatinine (ml/ph/1,73m2 da) uoc doan = ÑTLcreùatinine x 1,73 DTD ÑOÄ LOÏC CAÀU THAÄN ÖÔÙC ÑOAÙN ÑLCT (ml/ph/1,73 m2 da) =186 x (creatinine HT) -1,154 x x(Tuoåi) -0,203 x (0,742 neáu laø nöõ) x x(1,210 neáu laø ngöôøi da ñen) KDOQI 2002
  • 39. Phân lọai giai đọan bệnh thận mạn Stage GFR Ước đóan Biểu hiện LS và CLS US prevalence % 5 <15 Suy thận mạn 0.1 4 15-29 Giảm nặng GFR 0.2 3 30-59 Gỉam GFR trung bình 4.3 2 60-89 Tiểu albumine và giảm nhẹ GFR 3.0 1 >90 Tiểu albumine và GFR bình thường hoặc tăng 3.3 Dựa vào: 1- Độ thanh lọc créatinine ước đóan hoặc GFR ước đóan 2- albumine niệu/créatinine niệu
  • 40. Nguy cơ tử vong do tim mạch ở bn BTM theo eGFR và tỷ lệ Albumine/creatinine niệu Matsushita K et al,Lancet 2010:375:2073-2081 Chronic Kidney Prognosis Consortium Metaanalysis, general population, N= 105.872
  • 41. Phân loại giai đoạn bệnh thận mạn Stage GFR Ước đóan Biểu hiện LS và CLS G5 <15 Suy thận mạn G4 15-29 Giảm GFR nặng G3b 30-44 Gỉảm GFR trung bình-nặng G3a 45-59 Giảm GFR nhẹ- trung bình G2 60-89 Giảm GFR nhẹ G1 ≥90 Chức năng thận bình thường KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012, Kid Int Suppl, (3). 2013
  • 42. Chẩn đoán và tiên lượng CKD Màu Nguy cơ thấp TB cao Rất cao KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012 Kidney International Supplement, (3). 2013
  • 43. Số lần theo dõi trong 1 năm ở bn CKD KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012 Kidney International Supplement, (3). 2013
  • 44. Phân giai đọan bệnh thận mạn  Chỉ phân lọai giai đoạn BTM khi bệnh ở giai đọan ổn định ( créatinine HT ổn định trong nhiều tháng)  Cần lọai bỏ các yếu tố ảnh hưởng gây suy thận cấp trên bn BTM  Việc phân giai đọan BTM giúp - Đánh giá mức độ nặng nhẹ của BTM - Theo dõi diễn tiến của BTM - Thông báo về tình trạng của BTM cho bn - Đề ra chiến lược điều trị BTM theo giai đọan
  • 45. 3- Chẩn đóan và phòng ngừa suy thận cấp trên bệnh thận mạn Naêm 1/creatinine HT 1- Giaûm theå tích maùu löu thoâng 2- Söû duïng thuoác caûn quang 3-Duøng khaùng sinh ñoäc cho thaän (aminoglycoside,amphotericine B…) 4- NSAIDS, ngay caû COX2 5- Cyclosporine, tacrolimus 6- Taéc ngheõn ñöôøng daãn tieåu Suy thận cấp là một trong các nguyên nhân thúc đẩy suy thận tiến trỉên Bn suy thận cấp trên nền suy thận mạn có thể mất vĩnh viền chức năng thận trong đợt STC
  • 46. Diễn tiến tự nhiên của suy thận cấp  STC trên nền bn không bệnh thận - hồi phục hòan tòan chức năng thận - hồi phục một phần chức năng thận và bn có thể diễn tiến sau đó đến suy thận mạn  STC trên nền bệnh thận mạn đang tiến triển - bn hồi phục chức năng thận một phần và diễn tiến đến suy thận mạn và STM gđ cúôi - bn không hồi phục chức năng thận và điều trị thay thế thận vĩnh viễn Okusa M et al, AKI Advisor group of ASN, Clin J Am Soc Nephrol, 2009, 4: S20-S22
  • 47. Diễn tiến tự nhiên của suy thận cấp Okusa M et al, AKI Advisor group of ASN, Clin J Am Soc Nephrol, 2009, 4: S20-S22
  • 48. 4- Đánh giá tốc độ diễn tiến của bệnh thận mạn đến STMgđ cuối to t1 t2 Kidney failure D C B A The risks of developing kidney failure depends on 1- Level of Kidney function at the CKD discovery time 2- The rate of decline kidney function Giaûm “nhanh”: maát 5ml/ph/naêm
  • 49. Mitch W.E.,Lancet, 18:1326-1328,1976 Jones R.H.,Lancet, 26:1105-1106,1979 Diễn tiến của bệnh thận
  • 50. Yếu tố ảnh hưởng tốc độ tiển triển suy thận 2- Yếu tố có thể thay đổi được Tiểu đạm  Tăng huyết áp Tăng đường huyết  Giảm albumine máu  Hút thuốc lá 3- Yếu tố không thay đổi được  Nam  Ngừơi da đen  Lớn tuổi  ĐLCT cơ bản thấp 1- Bệnh căn nguyên ĐTĐ, Bệnh cầu thận, thận đa nang, ghép thận> Tăng HA bệnh ống thận mô kẽ KDOQI Kiểm sóat tốc độ tiển triển suy thận -Điều trị bệnh căn nguyên - Điều trị các yếu tố thúc đẩy suy thận
  • 51. Tốc độc giảm GFR theo bệnh nguyên Loại bệnh thận Tốc độ giảm GFR/năm ĐTĐ2 0-12,6 mL/ph Bệnh thận 1,4-9,5 mL/ph •IgA 1,4 mL/ph •Bệnh cầu thận màng 3,2 mL/ph •Viêm CT mạn 9,5 mL/ph THA 2-10 mL/ph Bệnh OTMK 2-5mL/ph Thận đa nang 3,8- 5,4 mL/ph KDOQI
  • 52. Albumine nieäu vaø ÑLCT treân bn ÑTÑ type 2
  • 53. Hoài phuïc beänh thaän do ÑTÑ type 1 REMISSION OF DIABETIC NEPHROPATHY POST PANCREATIC TRANSPLANTATION Fioretto P. et al,New England Journal Medicine,39:69-75,1998
  • 54. Giảm đạm niệu làm giảm tiến triển bệnh thận Ramipril Efficacy In Nephropathy study: REIN Ruggenent P et al, The Lancet, 1998, 352:1252-56 Ramipril 1,5-5mg/d Ramipril có hiệu quả làm chậm tiến triển suy giảm ĐLCT trên bn bệnh thận không do đái tháo đường
  • 55. Time Since Screening (years) Blood Pressure Relative Risk Optimal 1.0 Normal but not optimal 1.2 High normal 1.9 Stage 1 hypertension 3.1 Stage 2 hypertension 6.0 Stage 3 hypertension 11.2 Stage 4 hypertension 22.1 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 0 3 6 9 12 15 18 End-Stage Renal Disease Due to Any Cause (%) MRFIT, Multiple Risk Factor Interventional Trial, N=332.544 men,16ys cohort study Klag MJ, et al. N Engl J Med. 1996;344:13-18 Tăng huyết áp và xuất mới mắc STMGĐ cúôi
  • 56. Tăng huyết áp và nguy cơ tiến triển đền STMGĐ cuối N=316,675,No CKD, Kayser. NorthCA, 1964-1985 Hsu C, Arch. Intern. Med.. 2005; 165 :923-928 SBP DBP Rate of ESRD per 100,000 persons-y RR of ESRD <120 <80 4.0 (3.6-5.8) 1.00 120-129 80-84 9.3 (7.5-11.5) 1.62 130-139 85-89 12.9 (10.3-16.0) 1.98 140-159 90-99 19.5(15.8-24.1) 2.59 160-179 100-109 31.7 (24.6-41.0) 3.86 180-209 110-119 34.5 (24.7-48.0) 3.88 >=210 >=120 43.7 (26.9-71.1) 4.25
  • 57. Huyeát aùp taâm thu & Toác ñoä giaûm ÑLCT
  • 58. ACEI In Progressive Renal Disease meta-analysis AIPRD study group, Ann Intern.Med,139,244-252,2003 NGUY CÔ TIEÁN TRIEÅN BEÄNH THAÄN TUØY THUOÄC VAØO HUYEÁT AÙP VAØ TIEÅU ÑAÏM Ñaïm nieäu  1g/24h Ñaïm nieäu <1g/24h J- Curve
  • 59. MDRD (n=585), GFR:38,6 0,4 * Proteinuria  <1 1-3 >3  decline GFR * 1,7  0,3 4,9  0,5 8,3  0,7 REIN (N-352), GFR:43,8  1* Proteinuria  <2 2-3 3-4.5  decline GFR* 2,5  0,04 4,6  0,1 6,5  0,1 : g/24g *:ml/ph/1,73 m2/year Wilmer W.A.,JASN,14:3217-3232,2003 Tiểu đạm và tốc độ giảm GFR trên bệnh thận không do ĐTĐ Tiểu đạm càng nhiều, tốc độ giảm GFR càng nhanh
  • 60. Huùt thuoác laù gaây toån thöông thaän Orth S, CJASN. 2008; 3, 226-236 Every 5 cigarettes smoked/d, RR of ↑ Scre >27umol/L during 3ys increased by 31%. Quit smoking reduced the progression of kidney disease by 30%
  • 61. Course and outcome of CKD CKD progresses to ESRD or Cardiovascular disease ?? Diễn tiến của bệnh thận mạn
  • 62. Bệnh thận mạn và bệnh lý tim mạch BEÄNH THAÄN MAÏN Xuaát hieän beänh lyù TIM MAÏCH Maát daàn khoâng hoài phuïc CHÖÙC NAÊNG THAÄN TÖÛ VONG Đa số bn bệnh thận mạn tử vong trước khi vào STMgĐ cuối
  • 63. Liên quan giữa bệnh tim mạch theo các giai đọan của bệnh thận mạn
  • 64. Yeáu toá nguy cô tim maïch treân bn CKD Yeáu toá nguy cô kinh ñieån Tuoåi Nam giôùi Da traéng Taêng huyeát aùp Taêng LDL cholesterol Giaûm HDL Cholesterol Ñaùi thaùo ñöôøng Huùt thuoác laù Ít vaän ñoäng theå löïc Maõn kinh Stress tinh thaønh Tc gia ñình beänh tim maïch Yeáu toá nguy cô khoâng kinh ñieån lieân quan ñeán CKD Beänh caên nguyeân CKD Giaûm GFR Tieåu ñaïm Taêng hoïat tính heä RAA Quaù taûi tuaàn hoøan Baát thöôøng chuyeån hoùa Ca-Pho Roái loïan lipid maùu Thieáu maùu Suy dinh döôõng Vieâm Nhieãm truøng Stress oxid hoùa Taêng homocystein Ngoä ñoäc ureù
  • 65. 6- BIEÁN CHÖÙNG THÖÔØNG GAËP THEO GIAI ÑOÏAN CUÛA BEÄNH THAÄN MAÏN
  • 66. SOÁ BIEÁN CHÖÙNG GIA TAÊNG THEO GIAI ÑOÏAN CUÛA BEÄNH THAÄN MAÏN
  • 67. Khả năng cải thiện triệu chứng của lọc máu Abnormalities Improved Persistent Developped Endocine- metanoluc disturbances •2nd HPTH •Hyperuricemia •Hyperglycemia •Hypertriglyceridemia •Proteinu-energy malnutrition •Osteomalacia 9 VitD deficiency) •2nd HPTH •Hyperuricemia •Hyperglycemia •Hypertriglyceride mia •Sexual dysfunction •B2 microglobulin deposition •Adynamic osteomalacia •B2 microglobulin deposition GI disturbances •Anorexia •Nausea and vomiting •GI bleeding •GI bleeding •Hepatitis. •Ascites •GI bleeding Hematology •Anemia •Bleeding diathesis •Increased susceptibilityto infection •Increased susceptibilityto infection •Bleeding diathesis •Leukopenia •Hypocomplemente mia
  • 68. Factors Improved Persistent Developped Neuromuscular disturbances •Fatigue. Impaired mentation, lethargy, muscular irritability •Peripheral neuropathy •Restless leg Syndrome •Paralysis •Seizures •Slepp disorders •Peripheral neuropathy •Restless leg Syndrome •Musvle cramps •Myopathy •Musvle cramps •Myopathy Cardiovascular disease •Hypertension •Cardiomyopathy •Hypertension •Cardiomyopathy •Accelerated atherosclerosis •Vascular calcification •Accelerated atherosclerosis •Vascular calcification •Hypotension and arrhythmias Harrison’s texbook of Medicine 16th edi Khả năng cải thiện triệu chứng của lọc máu
  • 69. WORLD KIDNEY DAY, Ngày thứ năm, tuần thứ 2, tháng 3, hằng năm Bệnh thận thường gặp Bệnh thận có thể gây tử vong Bệnh thận điều trị được