SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
NĂM 2015
TIỀN GIANG NĂM - 2015
1
2
PHẦN 1
CƠ SỞ PHÁP LÝ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
Thực hiện mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng
yêu cầu công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước trong điều kiện kinh tế thị
trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế, Trường Đại học
Tiền Giang xây dựng đề án tuyển sinh năm 2015 trên cơ sở:
Căn cứ Luật Giáo dục Đại học năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 09 năm 2005 của
Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân
lực đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 06 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020";
Căn cứ Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban
chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo
dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”;
Quyết định số 12/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc ban hành văn bản hợp nhất quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy;
Căn cứ Quyết định số 3538/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Phương án thi tốt nghiệp trung học
phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng từ năm 2015;
Công văn số 4004/ BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của
Bộ GD&ĐT về xây dựng Đề án tự chủ tuyển sinh;
Công văn số 5151/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 19 tháng 9 năm 2014 của
Bộ GD&ĐT về việc tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng năm 2015;
Căn cứ kết quả tuyển sinh trong những năm qua của Nhà trường,
Trường Đại học Tiền Giang xây dựng “Đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng
năm 2015”.
3
PHẦN 2
MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH
Nhằm thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương
thức tuyển sinh riêng theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở
giáo dục đại học, Trường Đại học Tiền Giang xây dựng đề án tuyển sinh năm
2015 theo mục đích và nguyên tắc sau:
2.1. Mục đích
Mở rộng, nâng cao chất lượng đầu vào, phù hợp với điều kiện, đặc thù đào
tạo của trường.
Đảm bảo chất lượng, đáp ứng chuẩn đầu ra của các ngành đào tạo và nhu
cầu nguồn nhân lực.
2.2. Nguyên tắc
Phù hợp với Luật Giáo dục Đại học và các văn bản quy định của Bộ Giáo
dục và đào tạo (GD&ĐT).
Căn cứ trên nhu cầu thực tế của người học và nhu cầu nguồn nhân lực theo
từng ngành nghề cụ thể.
Đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch; tạo điều kiện thuận lợi tối đa,
không gây phức tạp và tốn kém cho thí sinh.
Đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo.
4
PHẦN 3
PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH
I. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ
chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai
phương thức 1 và 2.
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia
1.1. Đối tượng xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có điểm thi kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì.
- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển,
chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.2. Các ngành xét tuyển
- Nhóm các môn xét tuyển
TT Nhóm môn Môn xét tuyển
1 Nhóm 1 Toán, Vật lý, Hóa học
2 Nhóm 2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3 Nhóm 3 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4 Nhóm 4 Toán, Sinh học, Hóa học
5 Nhóm 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
6 Nhóm 6 Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
7 Nhóm 7 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
8 Nhóm 8 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát
9 Nhóm 9 Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát
10 Nhóm 10 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc
11 Nhóm 11 Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc
12 Nhóm 12 Toán, Hình họa, Trang trí
13 Nhóm 13 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí
14 Nhóm 14 Toán, Năng khiếu, Thể lực
15 Nhóm 15 Sinh, Năng khiếu, Thể lực
16 Nhóm 16 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
17 Nhóm 17 Toán, Ngữ văn, Vật lý
18 Nhóm 18 Toán, Tiếng Anh, Sinh học
19 Nhóm 19 Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Ngành tuyển sinh theo nhóm ngành xét tuyển
5
TT Mã ngành Ngành học
Nhóm xét
tuyển
Môn xét tuyển
A. Các ngành đào tạo đại học
1 D340301 Kế toán
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
2 D340101 Quản trị kinh doanh
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
3 D480201 Công nghệ Thông tin
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựng
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
5 D540101 Công nghệ Thực phẩm
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 19.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
6 D620301 Nuôi trồng Thủy sản
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
7 D620110 Khoa học cây trồng
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
8 D420201 Công nghệ Sinh học
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
9 D510201 Công nghệ KT Cơ khí
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
10 D220330 Văn học
Nhóm 5;
Nhóm 6.
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
11 D140202 Giáo dục tiểu học
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3;
Nhóm 5.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
12 D340201 Tài chính ngân hàng Nhóm 1;
Nhóm 2;
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
6
TT Mã ngành Ngành học
Nhóm xét
tuyển
Môn xét tuyển
Nhóm 3; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
B. Các ngành đào tạo cao đẳng
1 C340301 Kế toán
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
2 C340101 Quản trị kinh doanh
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
3 C480201 Công nghệ Thông tin
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
4 C540102 Công nghệ Thực phẩm
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 19.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học.
5 C540204 Công nghệ May
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3;
Nhóm 4.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học.
6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựng
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
7 C510301 CNKT Điện-Điện tử
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
8 C510205 CN Kỹ thuật Ô tô
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18;
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
10 C640201 Dịch vụ Thú y
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 18;
Nhóm 19.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học.
11 C220201 Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
12 C340201 Tài chính Ngân hàng Nhóm 1;
Nhóm 2;
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
7
TT Mã ngành Ngành học
Nhóm xét
tuyển
Môn xét tuyển
Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
13 C340103
QT Dịch vụ DL&Lữ
hành
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3;
Nhóm 5.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
14 C620110 Khoa học cây trồng
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
15 C510201 Công nghệ KT Cơ khí
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
16 C420201 Công nghệ Sinh học
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
17 C620116 Phát triển Nông thôn
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 19.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học.
18 C380201 Dịch vụ Pháp lý
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3;
Nhóm 5.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
19 C140201 Giáo dục mầm non
Nhóm 8;
Nhóm 9.
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.
20 C140231 Sư phạm Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
21 C140206 Giáo dục thể chất
Nhóm 14;
Nhóm 15.
Toán, Năng khiếu, Thể lực;
Sinh, Năng khiếu, Thể lực;
22 C140221 Sư phạm Âm nhạc
Nhóm 10;
Nhóm 11.
Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh
nhạc;
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh
nhạc;
23 C140222 Sư phạm Mỹ thuật
Nhóm 12;
Nhóm 13.
Toán, Hình họa, Trang trí;
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;
24 C140213 Sư phạm Sinh Hóa
Nhóm 4;
Nhóm 18;
Nhóm 19.
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
25 C140218 Sư phạm Sử Địa
Nhóm 3;
Nhóm 5.
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
8
+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi
môn năng khiếu. Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu sẽ được thông báo trên
website của Trường và các phương tiện truyền thông khác.
1.3. Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Điểm của mỗi môn xét tuyển đạt mức điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định.
+ Việc xác định điểm trúng tuyển, gồm: tổng điểm thi của 3 môn thuộc
nhóm ngành đào tạo cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng; xếp từ trên xuống
đến chỉ tiêu được xác định.
● Điều kiện xét tuyển các nhóm có môn năng khiếu (NK)
+ Điểm môn văn hóa, được xác định kết quả qua kì thi THPT quốc gia với
kết quả đạt mức điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cộng điểm
môn thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
+ Việc xác định điểm trúng tuyển, gồm tổng kết quả điểm của các môn,
cộng với điểm ưu tiên; xếp thứ tự từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định.
1.4. Chỉ tiêu xét tuyển
Dành 80% chỉ tiêu được xác định để tuyển sinh theo phương thức này.
1.5. Nguyên tắc xét tuyển
+ Thực hiện theo nguyên tắc xét tuyển tổng điểm 03 môn thi cộng điểm ưu
tiên khu vực và đối tượng lấy từ điểm cao đến hết chỉ tiêu.
+ Các thí sinh thuộc diện chính sách khu vực Tây Nam bộ, tuyển sinh theo
Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
+ Các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng Trường thực hiện
theo các Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
1.6. Lịch tuyển sinh
Thực hiện theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.7. Ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh
Ưu điểm
- Chỉ có các thí sinh có điểm kỳ thi THPT thỏa mãn điều kiện của Trường
mới được nộp hồ sơ xét tuyển.
- Đánh giá được năng lực của thí sinh qua kết quả của kỳ thi THPT nhằm
đảm bảo chất lượng đầu vào.
9
- Thí sinh thực hiện các thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy chế của Trường
đã được đăng công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Nhược điểm
- Việc tổ chức sẽ gặp một số khó khăn ban đầu do hình thức xét tuyển mới; quá
trình tổ chức thực hiện sẽ phải thường xuyên điều chỉnh, bổ sung để hoàn thiện.
- Thí sinh có thể vừa nộp hồ sơ xét tuyển tại Trường và dự thi/xét tuyển
vào các trường đại học khác, do vậy vẫn sẽ có một lượng thí sinh ảo.
2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả
học tập 5 học kỳ THPT.
2.1. Đối tượng xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển,
chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT.
2.2. Các ngành xét tuyển
- Nhóm các môn xét tuyển
TT Nhóm môn Môn xét tuyển
1 Nhóm 1 Toán, Vật lý, Hóa học
2 Nhóm 2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3 Nhóm 3 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4 Nhóm 4 Toán, Sinh học, Hóa học
5 Nhóm 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
6 Nhóm 6 Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
7 Nhóm 7 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
8 Nhóm 8 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát
9 Nhóm 9 Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát
10 Nhóm 10 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc
11 Nhóm 11 Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc
12 Nhóm 12 Toán, Hình họa, Trang trí
13 Nhóm 13 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí
14 Nhóm 14 Toán, Năng khiếu, Thể lực
15 Nhóm 15 Sinh, Năng khiếu, Thể lực
16 Nhóm 16 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
17 Nhóm 17 Toán, Ngữ văn, Vật lý
18 Nhóm 18 Toán, Tiếng Anh, Sinh học
19 Nhóm 19 Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Ngành tuyển sinh theo nhóm các môn xét tuyển.
10
TT Mã ngành Ngành học
Nhóm xét
tuyển
Môn xét tuyển
A. Các ngành đào tạo đại học
1 D340301 Kế toán
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
2 D340101 Quản trị kinh doanh
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
3 D480201 Công nghệ Thông tin
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựng
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
5 D540101 Công nghệ Thực phẩm
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 19.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
6 D620301 Nuôi trồng Thủy sản
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
7 D620110 Khoa học cây trồng
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
8 D420201 Công nghệ Sinh học
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
9 D510201 Công nghệ KT Cơ khí
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
10 D220330 Văn học
Nhóm 5;
Nhóm 6.
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
11 D140202 Giáo dục tiểu học
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3;
Nhóm 5.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
12 D340201 Tài chính ngân hàng Nhóm 1;
Nhóm 2;
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
11
TT Mã ngành Ngành học
Nhóm xét
tuyển
Môn xét tuyển
Nhóm 3; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
B. Các ngành đào tạo cao đẳng
1 C340301 Kế toán
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
2 C340101 Quản trị kinh doanh
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
3 C480201 Công nghệ Thông tin
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
4 C540102 Công nghệ Thực phẩm
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 19.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học.
5 C540204 Công nghệ May
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3;
Nhóm 4.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học.
6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựng
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
7 C510301 CN Kỹ thuật Điện-Điện tử
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
8 C510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18;
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
10 C640201 Dịch vụ Thú y
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 18;
Nhóm 19.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học.
11 C220201 Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
12 C340201 Tài chính Ngân hàng
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
12
TT Mã ngành Ngành học
Nhóm xét
tuyển
Môn xét tuyển
13 C340103 QT Dịch vụ DL & Lữ hành
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3;
Nhóm 5.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
14 C620110 Khoa học cây trồng
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
15 C510201 Công nghệ KT Cơ khí
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
16 C420201 Công nghệ Sinh học
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 18.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
17 C620116 Phát triển Nông thôn
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 4;
Nhóm 19.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học.
18 C380201 Dịch vụ Pháp lý
Nhóm 1;
Nhóm 2;
Nhóm 3;
Nhóm 5.
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
19 C140201 Giáo dục mầm non
Nhóm 8;
Nhóm 9.
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.
20 C140231 Sư phạm Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
21 C140206 Giáo dục thể chất
Nhóm 14;
Nhóm 15.
Toán, Năng khiếu, Thể lực;
Sinh, Năng khiếu, Thể lực;
22 C140221 Sư phạm Âm nhạc
Nhóm 10;
Nhóm 11.
Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc;
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu,
Thanh nhạc;
23 C140222 Sư phạm Mỹ thuật
Nhóm 12;
Nhóm 13.
Toán, Hình họa, Trang trí;
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;
24 C140213 Sư phạm Sinh Hóa
Nhóm 4;
Nhóm 18;
Nhóm 19.
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
25 C140218 Sư phạm Sử Địa
Nhóm 3;
Nhóm 5.
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
13
Điểm TB =TB cộng môn 1 (5 HK)+TB cộng môn 2 (5 HK)+TB cộng môn 3 (5 HK)
+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi
các môn năng khiếu. Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu sẽ được thông báo
trên website của Trường và các phương tiện truyền thông khác.
2.3. Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên;
+ Điều kiện xét tuyển các nhóm không có môn năng khiếu: Tổng điểm
trung bình (TB) của 3 môn học tương ứng theo từng nhóm xét tuyển của 5 học
kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1
lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên đối với các ngành trình độ đại học và 16,5 điểm trở
lên đối với các ngành trình độ cao đẳng.
Thí dụ: Thí sinh xét tuyển ngành học có các môn xét tuyển thuộc nhóm 3
gồm 3 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh thì tổng điểm TB bằng TB môn Toán (5
kỳ) + TB Ngữ văn (5 kỳ) + TB Tiếng Anh (5 kỳ), và điều kiện xét tuyển là: tổng
điểm TB 3 môn lớn hơn hoặc bằng 18 điểm đối với trình độ đại học và 16,5
điểm đối với trình độ cao đẳng.
+ Điều kiện xét tuyển các nhóm có môn năng khiếu (NK): Tổng điểm trung
bình (TB) của các môn văn hóa tương ứng theo ngành xét tuyển của 5 học kỳ
THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp
12 điểm trung bình đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành trình độ đại học và
5,5 điểm trở lên đối với các ngành trình độ cao đẳng.
2.4. Chỉ tiêu xét tuyển
Dành 20% chỉ tiêu được xác định để tuyển sinh theo phương thức này.
2.5. Tiêu chí xét tuyển
Thực hiện theo nguyên tắc tổng điểm TB cộng điểm ưu tiên khu vực và đối
tượng lấy từ điểm cao đến hết chỉ tiêu.
Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường ưu tiên xét
tuyển những thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT của từng môn
theo thứ tự ưu tiên: Điểm TBC Toán, điểm TBC Ngữ văn, Sinh học cao hơn.
2.6. Lịch tuyển sinh:
Đợt 1: từ ngày 25/7 đến hết ngày 25/8/2015,
14
Thông báo kết quả sau 1 tuần, nếu chưa đủ chỉ tiêu xét tuyển tiếp:
Đợt 2: từ ngày 01/9 đến 30/9/2015 và thông báo kết quả trúng tuyển sau đó
1 tuần.
2.7. Ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh
Ưu điểm
- Lựa chọn được các thí sinh có đủ điều kiện về năng lực theo kết quả học
tập THPT.
- Phù hợp với đặc thù các ngành đào tạo của trường và với chương trình
giáo dục phổ thông hiện hành.
- Thí sinh thực hiện các thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy định của Nhà
trường đã được đăng công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Tiết kiệm được thời gian và tài chính cho chính các thí sinh, cho Nhà
trường và xã hội.
Nhược điểm: Việc tổ chức sẽ gặp một số khó khăn ban đầu do hình thức
xét tuyển này mới, đồng thời hồ sơ xét tuyển có thể tồn tại số ảo gây khó khăn
cho việc sàng lọc và xét tuyển; quá trình tổ chức thực hiện sẽ phải thường xuyên
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung để hoàn thiện.
3. Phương thức đăng ký của thí sinh:
3.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a) Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia do các trường Đại học
tổ chức:
Hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Xét tuyển theo kết quả học tập dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT:
+ Đơn xin xét tuyển (theo mẫu);
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 03 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ;
15
+ 03 ảnh cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng.
3.2. Địa điểm nhận hồ sơ:
Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Giáo dục – Trường Đại học
Tiền Giang, số 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang.
Điện thoại: 0733.860606; 0733.970101.
4. Quy trình tuyển sinh
- Bước 1: Tổng hợp hồ sơ của thí sinh đăng ký;
- Bước 2: Thống kê các điều kiện xét tuyển;
- Bước 3: Tổ chức xét tuyển, thi tuyển;
- Bước 4: Tổng hợp, xét tuyển gồm:
Điểm trung bình theo nhóm các môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu
vực, đối tượng (theo quy định),
Xếp theo thứ tự từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu xác định
- Bước 5: Họp Hội đồng tuyển sinh và công bố kết quả xét tuyển. Thông
báo thí sinh trúng tuyển trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) và
gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh đến Trường làm thủ tục nhập học.
5. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do
Bộ GD&ĐT ban hành.
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên
theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
6. Lệ phí tuyển sinh
Thực hiện theo quy định của Liên Bộ Tài chính- Bộ Giáo dục và Đào tạo
hiện hành.
PHẦN 4
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Trường Đại học Tiền Giang đáp ứng đầy đủ các điều kiện về nhân lực, cơ
sở vật chất quy định tại Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
1. Về nhân lực: Đội ngũ giảng viên cơ hữu đến ngày 31/12/2014 gồm 331
người, trong đó:
16
(Đơn vị tính: người)
Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng
Không có Không có 17 224 91 01
2. Cơ sở vật chất: Diện tích sàn xây dựng đến ngày 31/12/2014 là 17.795
m2
, trong đó:
Hạng mục
Diện tích sàn
xây dựng (m2
)
a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 14.730
b) Thư viện, trung tâm học liệu 834
c) Phòng thí nghiệm, thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập 3.031
3. Nguồn lực thực hiện phương thức tuyển sinh
- Căn cứ quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui
và các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh, trường ra
quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh. Trong Hội đồng tuyển sinh có đầy đủ
các Ban giúp việc.
- Hội đồng tuyển sinh của trường do Hiệu trưởng làm chủ tịch. Hội đồng tuyển
sinh chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường.
- Thành phần Hội đồng tuyển sinh bao gồm: Ban Thư ký, Ban xét tuyển,
Ban đề thi, Ban coi thi, Ban chấm thi, Ban Thanh tra, Ban cơ sở vật chất. Nhân
lực lấy từ các đơn vị như Ban giám hiệu, Phòng Quản lý đào tạo, Trung tâm
Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, các Khoa và các đơn vị liên quan.
- Trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương
tiện thông tin đại chúng phương án tuyển sinh: các văn bản quy định, hướng dẫn
về công tác tuyển sinh, mẫu hồ sơ đăng ký xét tuyển sinh.
- Thông tin tuyển sinh của trường bao gồm: tên trường, ký hiệu trường, địa
chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức
tuyển sinh, khối xét tuyển, thời gian xét tuyển, vùng tuyển và các thông tin khác
liên quan khác.
- Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm…, cho
việc tổ chức tuyển sinh.
4. Công tác kiểm tra
- Trường thành lập Ban thanh tra tuyển sinh, gồm những cán bộ có tinh
thần trách nhiệm cao, có uy tín với đồng nghiệp và có kinh nghiệm trong công
tác thanh tra, nhất là thanh tra tuyển sinh.
17
- Ban thanh tra tuyển sinh của Trường chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ
thanh tra, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, nghiêm túc, đúng quy định trong tất cả các
khâu của công tác tuyển sinh; kịp thời phát hiện những sai sót, vi phạm và đề
xuất các hình thức xử lý theo đúng quy định.
- Rà soát lại toàn bộ hồ sơ của thí sinh trúng tuyển, kiểm tra xác minh các
chính sách ưu tiên, kết quả học tập so với bản chính.
PHẦN 5
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Công tác chuẩn bị tuyển sinh
Căn cứ quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy và
các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh, trường ra quyết
định thành lập Hội đồng tuyển sinh (HĐTS):
- HĐTS của nhà trường do Hiệu trưởng làm chủ tịch Hội đồng và Phó Hiệu
trưởng phụ trách đào tạo làm Ủy viên thường trực. HĐTS chịu trách nhiệm tổ
chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường.
- HĐTS có các Ban giúp việc, bao gồm: Ban thư ký, Ban xét tuyển, Ban đề
thi, Ban coi thi, Ban chấm thi, Ban thanh tra; Ban cơ sở vật chất…
Trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương tiện
thông tin đại chúng phương án tuyển sinh. Thông tin tuyển sinh của trường bao
gồm: tên trường, ký hiệu trường, địa chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào tạo,
chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh, khối xét tuyển, ngành xét tuyển/thi
tuyển, thời gian xét tuyển/thi tuyển và các thông tin khác liên quan.
Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm... cho
việc tổ chức tuyển sinh.
2. Tổ chức tuyển sinh
- Dưới sự chỉ đạo của HĐTS thì Ban thư ký, Ban xét tuyển, Ban ra đề, Ban
coi thi, Ban chấm thi, Ban thanh tra, Ban cơ sở vật chất sẽ thực hiện theo nhiệm
vụ, quyền hạn và chức năng của mình, chịu trách nhiệm dưới sự chỉ đạo trực
tiếp của Chủ tịch Hội đồng.
- Sau khi Ban thư ký tập hợp, thống kê và nhập dữ liệu đầy đủ các hồ sơ
của các thí sinh sẽ báo cáo HĐTS để tổ chức xét tuyển, thi tuyển.
- Căn cứ vào dữ liệu điểm của thí sinh đã được Ban thư ký nhập vào máy
tính. Ban xét tuyển tiến hành tính ra điểm trung bình của thí sinh, theo như yêu
cầu của điều kiện xét tuyển, thi tuyển.
18
- Tổng hợp thông tin, căn cứ vào các quy định và chỉ đạo của Bộ GD&ĐT
để xét trúng tuyển và công bố kết quả cho thí sinh, như lịch đã thông báo.
- Ban Thanh tra tuyển sinh sẽ thường xuyên giám sát quá trình thu nhận hồ
sơ, thống kê, nhập dữ liệu hồ sơ, cũng như công tác xét tuyển, thi tuyển để ngăn
ngừa và xử lý kịp thời các hiện tượng tiêu cực.
- Ban cơ sở vật chất có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các phòng thu nhận hồ
sơ, phòng họp hội đồng và các phương tiện phục vụ cho quá trình nhập dữ liệu
hồ sơ cũng như quá trình xét tuyển, thi tuyển.
3. Việc giải quyết các khiếu nại, tố cáo liên quan
Nơi tiếp nhận thông tin, bằng chứng về các tiêu cực trong công tác tuyển sinh:
- HĐTS của trường.
- Ban thanh tra công tác tuyển sinh.
- Trách nhiệm của người tố cáo các hiện tượng tiêu cực phải có bằng chứng
cụ thể và được xác minh về tính chính xác.
Các cá nhân và tổ chức tiếp nhận thông tin tố cáo phải bảo vệ nguyên trạng
bằng chứng và xác minh tính chân thực của bằng chứng, có biện pháp ngăn chặn
kịp thời và báo cáo với HĐTS để có biện pháp xử lí thích hợp.
4. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc
tuyển sinh theo qui định
Nhà trường thực hiện nghiêm túc chế độ thông tin, báo cáo kịp thời trong
từng giai đoạn triển khai nội dung đề án tuyển sinh 2015.
Kết thúc kỳ tuyển sinh, nhà trường tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh
nghiệm, báo cáo Bộ GD&ĐT.
PHẦN 6
LỘ TRÌNH VÀ CAM KẾT CỦA TRƯỜNG
1. Lộ trình
- Năm 2015 trường thực hiện tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy theo
các phương thức đã nêu trong đề án.
- Rút kinh nghiệm công tác tổ chức tuyển sinh năm 2015, trường sẽ đưa ra
các điều chỉnh cần thiết đối với tuyển sinh 2016 và các năm tiếp theo trình Bộ
GD&ĐT.
2. Cam kết
19
- Tổ chức tuyển sinh đúng Quy chế dưới sự chỉ đạo, giám sát của Bộ
GD&ĐT.
- Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của
công tác tuyển sinh.
- Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, thi tuyển.
- Đảm bảo tổ chức tuyển sinh một cách nghiêm túc, công bằng, khách quan
và chống mọi hiện tượng tiêu cực.
- Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của
trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát.
- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời. Kết thúc kỳ tuyển sinh năm
2015, Trường tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ
GD&ĐT.
- Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực,
hành vi vi phạm Quy chế.
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục;
- Lưu: VT.
HIỆU TRƯỞNG
TS. Phan Văn Nhẫn
20
Phụ lục 1
QUY CHẾ TUYỂN SINH VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN
Việc tổ chức tuyển sinh hàng năm Nhà trường thực hiện theo đúng Qui chế
tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hướng dẫn;
Tổ chức xét tuyển sử dụng kết kỳ thi THPT quốc gia do trường đại học chủ
trì, tổ chức xét kết quả học tập ở bậc THPT tuân thủ theo các quy định tại các
phần 2, 3 của Đề án;
Tổ chức thi các ngành năng khiếu: các quy trình ra đề thi, sao in, bảo mật
đề thi, tổ chức coi thi, chấm thi, phúc khảo… thực hiện theo quy định tại chương
III – “Chuẩn bị và tổ chức cho kỳ thi; chấm thi và phúc khảo” trong Quy chế
Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT hiện hành.
Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn và tổ chức thực hiện
lên trang Web tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: http://www.tuyensinh.tgu.edu.vn.
21
Phụ lục 2
UBND TỈNH TIỀN GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN XÉT TUYỂN
ĐẠI HỌC/CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 201…
Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày sinh: . . ./ . . ./ . . . . . . . Nơi sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại liên lạc (để Trường báo tin): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên trường THPT (học lớp 12): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3. Đối tượng ưu tiên: 01, 02, 03, 04, 05, 06,
07.
(khoanh tròn vào khu vực và đối tượng ưu tiên, nếu có)
Sau khi nghiên cứu và tìm hiểu rõ các quy định về tiêu chí, điều kiện xét tuyển
của nhà trường. Tôi đăng ký xét tuyển vào ngành:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã ngành: . Nhóm xét tuyển:  hoặc tổ hợp các môn xét
tuyển gồm: .............................................................................................................
Điểm các môn tương ứng với nhóm xét tuyển ở các năm học THPT lớp 10, 11
và 12, như sau:
Môn
Lớp
Môn 1:. . . . . . . . . . Môn 2:. . . . . . . . . . Môn 3:. . . . . . . . . .
Lớp 10
HK1:.…..
HK2:.…..
HK1:.…..
HK2:.…..
HK1:.…..
HK2:.…..
Lớp 11
HK1:.…..
HK2:.…..
HK1:.…..
HK2:.…..
HK1:.…..
HK2:.…..
Lớp 12 HK1:.….. HK1:.….. HK1:.…..
Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng. Nếu sai, tôi sẽ hoàn toàn
chịu trách nhiệm về những thông tin nêu trên.
................., ngày ..... tháng ...... năm 201...
Người làm đơn
Phụ lục 3
KẾT QUẢ TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG 5 NĂM QUA
22
TT Năm Chỉ tiêu Thực tuyển
Ghi chú
(tỷ lệ%)
1 2009 2070 2059 99.47 %
2 2010 1850 1791 96.81 %
3 2011 2040 1558 76.37 %
4 2012 2520 1292 51.28 %
5 2013 2820 2049 72.66 %
Phụ lục 4
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
23
1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu (Người): Số lượng giảng viên cơ hữu có chuyên môn
đúng ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng
TT Tên ngành đào tạo
Trình độ
đào tạo
Số giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo theo chức danh khoa học
GS PGS TSKH TS ThS ĐH
1 Kế toán ĐH + CĐ 0 0 0 1 1 6
2 Quản trị kinh doanh ĐH + CĐ 0 0 0 1 14 0
3 Công nghệ thông tin ĐH + CĐ 0 0 0 1 14 0
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng ĐH + CĐ 0 0 0 2 12 0
5 Công nghệ thực phẩm ĐH + CĐ 0 0 0 1 7 0
6 Nuôi trồng thủy sản ĐH + CĐ 0 0 0 0 5 0
7 Khoa học cây trồng ĐH + CĐ 0 0 0 1 4 0
8 Công nghệ sinh học ĐH + CĐ 0 0 0 1 4 0
9 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ĐH + CĐ 0 0 0 1 4 0
10 Văn học ĐH 0 0 0 1 4 0
11 Giáo dục tiểu học ĐH 0 0 0 2 6 2
12 Tài chính ngân hàng ĐH + CĐ 0 0 0 1 8 0
13 Sư phạm toán ĐH 0 0 0 0 13 0
14 Sư phạm Lý ĐH 0 0 0 1 6 3
15 Công nghệ may CĐ 0 0 0 0 4 5
16 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử CĐ 0 0 0 0 9 6
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô CĐ 0 0 0 0 5 1
18 Dịch vụ thú y CĐ 0 0 0 0 5 0
19 Tiếng Anh CĐ 0 0 0 0 17 8
20 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành CĐ 0 0 0 0 4 3
21 Phát triển nông thôn CĐ 0 0 0 0 4 2
22 Dịch vụ pháp lý CĐ 0 0 0 0 4 1
23 Giáo dục mầm non CĐ 0 0 0 0 4 6
24 Giáo dục thể chất CĐ 0 0 0 0 8 5
25 Sư phạm âm nhạc CĐ 0 0 0 0 0 3
26 Sư phạm mỹ thuật CĐ 0 0 0 0 0 6
27 Công nghệ sau thu hoạch CĐ 0 0 0 0 4 0
28 Thư viện CĐ 0 0 0 0 4 3
29 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp CĐ 0 0 0 0 5 0
30 Sư phạm Sinh-Hóa CĐ 0 0 0 2 5 1
31 Sư phạm Sử CĐ 0 0 0 1 4 0
Tổng số 0 0 0 17 188 61
2. Cơ sở vật chất
Hạng mục Diện tích sàn xây
24
dựng(m2
)
a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 14.730
b) Thư viện, trung tâm học liệu 834
c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng
thực tập
3.031
Phụ lục 5
CÁC NGÀNH Ở CÁC TRÌNH ĐỘ ĐƯỢC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO
25
TT TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO Mã số
Trình độ
đào tạo
Số, ngày văn bản cho phép mở
ngành
Số Quyết định
Ngày ký
QĐ
1 Kế toán D340301 ĐH 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/2005
2 Quản trị kinh doanh D340101 ĐH 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/2005
3 Giáo dục Tiểu học D140202 ĐH 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/2007
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 ĐH 282/QĐ-BGDĐT 16/01/2008
5 Công nghệ thông tin* D480201 ĐH 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/2008
6 Công nghệ thực phẩm D540101 ĐH 3901/QĐ-BGDĐT 31/8/2011
7 Nuôi trồng thủy sản D620301 ĐH 3901/QĐ-BGDĐT 31/8/2011
8 Khoa học cây trồng D620110 ĐH 427/QĐ-BGDĐT 02/01/2013
9 Công nghệ sinh học D420201 ĐH 427/QĐ-BGDĐT 02/01/2013
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 ĐH 427/QĐ-BGDĐT 02/01/2013
11 Văn học D220330 ĐH 834/QĐ-BGDĐT 03/12/2014
12 Công nghệ thông tin C480201 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/2001
13 Công nghệ thực phẩm C540101 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/2001
14 Kế toán C340301 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/2001
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử* C510301 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/2001
16 Giáo dục Mầm non C140201 CĐ 6636/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 31/12/2002
17 Tiếng Anh C220201 CĐ 6636/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 31/12/2002
18 Giáo dục thể chất* C140206 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/2003
19 Sư phạm Tiếng Anh C140231 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/2003
20 Sư phạm Hóa-Sinh C140213 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/2003
21 Sư phạm Sử-Địa C140218 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/2003
22 Công nghệ kỹ thuật ô tô* C510205 CĐ
59/QĐ/BGD&ĐT-
ĐH&SĐH
5/1/2004
23 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 CĐ
59/QĐ/BGD&ĐT-
ĐH&SĐH
6/1/2004
24 Sư phạm Âm nhạc C140221 CĐ
516/QĐ-BGD&ĐT-
ĐH&SĐH 2/2/2005
25 Sư phạm Mỹ thuật C140222 CĐ
516/QĐ-BGD&ĐT-
ĐH&SĐH 2/2/2005
26 Quản trị kinh doanh C340101 CĐ 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/2005
27 Công nghệ may C540204 CĐ 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/2005
28 Phát triển nông thôn* C620116 CĐ 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/2006
29 Nuôi trồng thủy sản C620301 CĐ 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/2006
30 Dịch vụ thú y C640201 CĐ 3901/QĐ-BGDĐT 31/8/2011
31 Tài chính - Ngân hàng C340201 CĐ 727/QĐ-BGDĐT 21/02/2012
32 Khoa học cây trồng C620110 CĐ 3691/QĐ-BGDĐT 14/9/2012
33
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ
hành
C340103
CĐ
3691/QĐ-BGDĐT 14/9/2012
34 Dịch vụ pháp lý C380201 CĐ 1638/QĐ-BGDĐT 14/5/2014
35 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 CĐ Đã mở được ở ĐH
36 Công nghệ sinh học C420201 CĐ Đã mở được ở ĐH
26
GHI CHÚ: (Theo văn bản của Bộ Giáo dục)
(*) Các ngành đổi tên mới: Áp dụng cho tuyển sinh từ năm 2011 về sau;
(**) Các ngành đổi tên mới: Áp dụng cho tuyển sinh từ năm 2013 về sau.
Phụ lục 6
27
THÔNG TIN VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường,Ngành học
Ký
hiệu
trườn
g
Mã ngành Môn thi
Dự
kiến
chỉ tiêu
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TIỀN GIANG
TTG 2.420
Số 119, đường Ấp Bắc, P. 5,
TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
ĐT: 0733.872624
Website: www.tgu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 1.120
Kế toán D340301
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
120
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
120
Công nghệ Thông tin D480201
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
120
Công nghệ Kỹ thuật Xây
dựng
D510103
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
60
Công nghệ Thực phẩm D540101
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
120
Nuôi trồng Thủy sản D620301
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
60
Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lý, Hóa học; 120
28
Tên trường,Ngành học
Ký
hiệu
trườn
g
Mã ngành Môn thi
Dự
kiến
chỉ tiêu
Ghi
chú
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Công nghệ Sinh học D420201
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
120
Công nghệ Kỹ thuật Cơ
khí
D510201
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
60
Văn học D220330
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
50
Giáo dục tiểu học D140202
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
50
Tài chính ngân hàng D340201
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
120
Cácngànhđàotạocaođẳng 1.300
Kế toán C340301
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Công nghệ Thông tin C480201
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Công nghệ Thực phẩm C540102 Toán, Vật lý, Hóa học; 50
29
Tên trường,Ngành học
Ký
hiệu
trườn
g
Mã ngành Môn thi
Dự
kiến
chỉ tiêu
Ghi
chú
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Công nghệ May C540204
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học.
50
Công nghệ Kỹ thuật Xây
dựng
C510103
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Công nghệ Kỹ thuật
Điện–Điện tử
C510301
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô C510205
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Nuôi trồng Thủy sản C620301
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
50
Dịch vụ Thú y
C640201 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
50
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50
Tài chính Ngân hàng C340201
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Quản trị Dịch vụ Du lịch
& Lữ hành
C340103 Toán, Vật lý, Hóa học; 50
30
Tên trường,Ngành học
Ký
hiệu
trườn
g
Mã ngành Môn thi
Dự
kiến
chỉ tiêu
Ghi
chú
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
50
Công nghệ Kỹ thuật Cơ
khí
C510201
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Công nghệ Sinh học C420201
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
50
Phát triển Nông thôn C620116
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
50
Dịch vụ Pháp lý C380201
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
50
Giáo dục mầm non C140201
Toán, Đọc & Kể chuyện,
Hát;
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện,
Hát.
50
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50
Giáo dục thể chất C140206
Toán, Năng khiếu, Thể lực;
Sinh, Năng khiếu, Thể lực;
50
Sư phạm Âm nhạc C140221 Toán, Thẩm âm & Tiết tấu,
Thanh nhạc;
50
31
Tên trường,Ngành học
Ký
hiệu
trườn
g
Mã ngành Môn thi
Dự
kiến
chỉ tiêu
Ghi
chú
Ngữ văn, Thẩm âm & Tiết
tấu, Thanh nhạc;
Sư phạm Mỹ thuật C140222
Toán, Hình họa, Trang trí;
Ngữ văn, Hình họa, Trang
trí;
50
Sư phạm Sinh Hóa C140213
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
50
Sư phạm Sử Địa C140218
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
50
Sư phạm Kỹ thuật nông
nghiệp và kinh tế gia đình
C140215
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
50
32

More Related Content

Similar to đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

phuong an ts dh, cd vung db song cuu long
phuong an ts dh, cd vung db song cuu longphuong an ts dh, cd vung db song cuu long
phuong an ts dh, cd vung db song cuu long
hoanhai
 
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
Linh Nguyễn
 
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyenphuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
hoanhai
 
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
Linh Nguyễn
 
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
Linh Nguyễn
 

Similar to đề án tuyển sinh ĐH tiền giang (20)

Thông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu LongThông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu Long
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu LongThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
 
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây NguyênThông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây NguyênThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
 
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
 
phuong an ts dh, cd vung db song cuu long
phuong an ts dh, cd vung db song cuu longphuong an ts dh, cd vung db song cuu long
phuong an ts dh, cd vung db song cuu long
 
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
 
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
 
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyenphuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
 
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
 
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
 
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015
 
De an-tuyen-sinh-dh-tai-chinh-marketing-2015
De an-tuyen-sinh-dh-tai-chinh-marketing-2015De an-tuyen-sinh-dh-tai-chinh-marketing-2015
De an-tuyen-sinh-dh-tai-chinh-marketing-2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
 
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía BắcThông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ khu vực vùng núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ khu vực vùng núi phía BắcThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ khu vực vùng núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ khu vực vùng núi phía Bắc
 
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
 
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam BộThông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
 

More from onthitot24h

Skkn huyen am nhac 2015
Skkn huyen  am nhac 2015Skkn huyen  am nhac 2015
Skkn huyen am nhac 2015
onthitot24h
 

More from onthitot24h (20)

Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Nông LÂm Bắc Giang năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Nông LÂm Bắc Giang năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Nông LÂm Bắc Giang năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Nông LÂm Bắc Giang năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
 
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam Định
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam ĐịnhĐề án tuyển sinh CĐ XD Nam Định
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam Định
 
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thịĐề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thị
 
Skkn huyen am nhac 2015
Skkn huyen  am nhac 2015Skkn huyen  am nhac 2015
Skkn huyen am nhac 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015 Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015
 

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt NamĐào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh AnPhân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...
QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...
QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 

đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

  • 1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 TIỀN GIANG NĂM - 2015 1
  • 2. 2
  • 3. PHẦN 1 CƠ SỞ PHÁP LÝ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN Thực hiện mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước trong điều kiện kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế, Trường Đại học Tiền Giang xây dựng đề án tuyển sinh năm 2015 trên cơ sở: Căn cứ Luật Giáo dục Đại học năm 2012; Căn cứ Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 09 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến năm 2020; Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 06 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020"; Căn cứ Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”; Quyết định số 12/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành văn bản hợp nhất quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy; Căn cứ Quyết định số 3538/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Phương án thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng từ năm 2015; Công văn số 4004/ BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ GD&ĐT về xây dựng Đề án tự chủ tuyển sinh; Công văn số 5151/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ GD&ĐT về việc tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng năm 2015; Căn cứ kết quả tuyển sinh trong những năm qua của Nhà trường, Trường Đại học Tiền Giang xây dựng “Đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015”. 3
  • 4. PHẦN 2 MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH Nhằm thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức tuyển sinh riêng theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học, Trường Đại học Tiền Giang xây dựng đề án tuyển sinh năm 2015 theo mục đích và nguyên tắc sau: 2.1. Mục đích Mở rộng, nâng cao chất lượng đầu vào, phù hợp với điều kiện, đặc thù đào tạo của trường. Đảm bảo chất lượng, đáp ứng chuẩn đầu ra của các ngành đào tạo và nhu cầu nguồn nhân lực. 2.2. Nguyên tắc Phù hợp với Luật Giáo dục Đại học và các văn bản quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT). Căn cứ trên nhu cầu thực tế của người học và nhu cầu nguồn nhân lực theo từng ngành nghề cụ thể. Đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch; tạo điều kiện thuận lợi tối đa, không gây phức tạp và tốn kém cho thí sinh. Đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo. 4
  • 5. PHẦN 3 PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH I. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2. 1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 1.1. Đối tượng xét tuyển - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Thí sinh có điểm thi kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì. - Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 1.2. Các ngành xét tuyển - Nhóm các môn xét tuyển TT Nhóm môn Môn xét tuyển 1 Nhóm 1 Toán, Vật lý, Hóa học 2 Nhóm 2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3 Nhóm 3 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4 Nhóm 4 Toán, Sinh học, Hóa học 5 Nhóm 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6 Nhóm 6 Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử 7 Nhóm 7 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 8 Nhóm 8 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát 9 Nhóm 9 Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát 10 Nhóm 10 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc 11 Nhóm 11 Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc 12 Nhóm 12 Toán, Hình họa, Trang trí 13 Nhóm 13 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí 14 Nhóm 14 Toán, Năng khiếu, Thể lực 15 Nhóm 15 Sinh, Năng khiếu, Thể lực 16 Nhóm 16 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 17 Nhóm 17 Toán, Ngữ văn, Vật lý 18 Nhóm 18 Toán, Tiếng Anh, Sinh học 19 Nhóm 19 Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Ngành tuyển sinh theo nhóm ngành xét tuyển 5
  • 6. TT Mã ngành Ngành học Nhóm xét tuyển Môn xét tuyển A. Các ngành đào tạo đại học 1 D340301 Kế toán Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 2 D340101 Quản trị kinh doanh Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 3 D480201 Công nghệ Thông tin Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 5 D540101 Công nghệ Thực phẩm Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 19. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 6 D620301 Nuôi trồng Thủy sản Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 7 D620110 Khoa học cây trồng Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 8 D420201 Công nghệ Sinh học Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 9 D510201 Công nghệ KT Cơ khí Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 10 D220330 Văn học Nhóm 5; Nhóm 6. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử 11 D140202 Giáo dục tiểu học Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 5. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 12 D340201 Tài chính ngân hàng Nhóm 1; Nhóm 2; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 6
  • 7. TT Mã ngành Ngành học Nhóm xét tuyển Môn xét tuyển Nhóm 3; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. B. Các ngành đào tạo cao đẳng 1 C340301 Kế toán Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 2 C340101 Quản trị kinh doanh Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 3 C480201 Công nghệ Thông tin Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 4 C540102 Công nghệ Thực phẩm Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 19. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 5 C540204 Công nghệ May Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 4. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. 6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 7 C510301 CNKT Điện-Điện tử Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 8 C510205 CN Kỹ thuật Ô tô Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 10 C640201 Dịch vụ Thú y Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 18; Nhóm 19. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 11 C220201 Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 12 C340201 Tài chính Ngân hàng Nhóm 1; Nhóm 2; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 7
  • 8. TT Mã ngành Ngành học Nhóm xét tuyển Môn xét tuyển Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 13 C340103 QT Dịch vụ DL&Lữ hành Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 5. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 14 C620110 Khoa học cây trồng Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 15 C510201 Công nghệ KT Cơ khí Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 16 C420201 Công nghệ Sinh học Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 17 C620116 Phát triển Nông thôn Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 19. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 18 C380201 Dịch vụ Pháp lý Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 5. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 19 C140201 Giáo dục mầm non Nhóm 8; Nhóm 9. Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. 20 C140231 Sư phạm Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 21 C140206 Giáo dục thể chất Nhóm 14; Nhóm 15. Toán, Năng khiếu, Thể lực; Sinh, Năng khiếu, Thể lực; 22 C140221 Sư phạm Âm nhạc Nhóm 10; Nhóm 11. Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; 23 C140222 Sư phạm Mỹ thuật Nhóm 12; Nhóm 13. Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; 24 C140213 Sư phạm Sinh Hóa Nhóm 4; Nhóm 18; Nhóm 19. Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 25 C140218 Sư phạm Sử Địa Nhóm 3; Nhóm 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 8
  • 9. + Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu. Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu sẽ được thông báo trên website của Trường và các phương tiện truyền thông khác. 1.3. Điều kiện xét tuyển + Tốt nghiệp THPT; + Điểm của mỗi môn xét tuyển đạt mức điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. + Việc xác định điểm trúng tuyển, gồm: tổng điểm thi của 3 môn thuộc nhóm ngành đào tạo cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng; xếp từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định. ● Điều kiện xét tuyển các nhóm có môn năng khiếu (NK) + Điểm môn văn hóa, được xác định kết quả qua kì thi THPT quốc gia với kết quả đạt mức điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cộng điểm môn thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. + Việc xác định điểm trúng tuyển, gồm tổng kết quả điểm của các môn, cộng với điểm ưu tiên; xếp thứ tự từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định. 1.4. Chỉ tiêu xét tuyển Dành 80% chỉ tiêu được xác định để tuyển sinh theo phương thức này. 1.5. Nguyên tắc xét tuyển + Thực hiện theo nguyên tắc xét tuyển tổng điểm 03 môn thi cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng lấy từ điểm cao đến hết chỉ tiêu. + Các thí sinh thuộc diện chính sách khu vực Tây Nam bộ, tuyển sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. + Các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng Trường thực hiện theo các Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 1.6. Lịch tuyển sinh Thực hiện theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 1.7. Ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh Ưu điểm - Chỉ có các thí sinh có điểm kỳ thi THPT thỏa mãn điều kiện của Trường mới được nộp hồ sơ xét tuyển. - Đánh giá được năng lực của thí sinh qua kết quả của kỳ thi THPT nhằm đảm bảo chất lượng đầu vào. 9
  • 10. - Thí sinh thực hiện các thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy chế của Trường đã được đăng công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng. Nhược điểm - Việc tổ chức sẽ gặp một số khó khăn ban đầu do hình thức xét tuyển mới; quá trình tổ chức thực hiện sẽ phải thường xuyên điều chỉnh, bổ sung để hoàn thiện. - Thí sinh có thể vừa nộp hồ sơ xét tuyển tại Trường và dự thi/xét tuyển vào các trường đại học khác, do vậy vẫn sẽ có một lượng thí sinh ảo. 2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT. 2.1. Đối tượng xét tuyển - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT. 2.2. Các ngành xét tuyển - Nhóm các môn xét tuyển TT Nhóm môn Môn xét tuyển 1 Nhóm 1 Toán, Vật lý, Hóa học 2 Nhóm 2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3 Nhóm 3 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4 Nhóm 4 Toán, Sinh học, Hóa học 5 Nhóm 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6 Nhóm 6 Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử 7 Nhóm 7 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí 8 Nhóm 8 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát 9 Nhóm 9 Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát 10 Nhóm 10 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc 11 Nhóm 11 Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc 12 Nhóm 12 Toán, Hình họa, Trang trí 13 Nhóm 13 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí 14 Nhóm 14 Toán, Năng khiếu, Thể lực 15 Nhóm 15 Sinh, Năng khiếu, Thể lực 16 Nhóm 16 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 17 Nhóm 17 Toán, Ngữ văn, Vật lý 18 Nhóm 18 Toán, Tiếng Anh, Sinh học 19 Nhóm 19 Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Ngành tuyển sinh theo nhóm các môn xét tuyển. 10
  • 11. TT Mã ngành Ngành học Nhóm xét tuyển Môn xét tuyển A. Các ngành đào tạo đại học 1 D340301 Kế toán Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 2 D340101 Quản trị kinh doanh Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 3 D480201 Công nghệ Thông tin Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 5 D540101 Công nghệ Thực phẩm Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 19. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 6 D620301 Nuôi trồng Thủy sản Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 7 D620110 Khoa học cây trồng Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 8 D420201 Công nghệ Sinh học Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 9 D510201 Công nghệ KT Cơ khí Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 10 D220330 Văn học Nhóm 5; Nhóm 6. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử 11 D140202 Giáo dục tiểu học Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 5. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 12 D340201 Tài chính ngân hàng Nhóm 1; Nhóm 2; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 11
  • 12. TT Mã ngành Ngành học Nhóm xét tuyển Môn xét tuyển Nhóm 3; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. B. Các ngành đào tạo cao đẳng 1 C340301 Kế toán Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 2 C340101 Quản trị kinh doanh Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 3 C480201 Công nghệ Thông tin Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 4 C540102 Công nghệ Thực phẩm Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 19. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 5 C540204 Công nghệ May Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 4. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. 6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 7 C510301 CN Kỹ thuật Điện-Điện tử Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 8 C510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 10 C640201 Dịch vụ Thú y Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 18; Nhóm 19. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 11 C220201 Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 12 C340201 Tài chính Ngân hàng Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 12
  • 13. TT Mã ngành Ngành học Nhóm xét tuyển Môn xét tuyển 13 C340103 QT Dịch vụ DL & Lữ hành Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 5. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 14 C620110 Khoa học cây trồng Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 15 C510201 Công nghệ KT Cơ khí Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 16 C420201 Công nghệ Sinh học Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 17 C620116 Phát triển Nông thôn Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 19. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 18 C380201 Dịch vụ Pháp lý Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 5. Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 19 C140201 Giáo dục mầm non Nhóm 8; Nhóm 9. Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. 20 C140231 Sư phạm Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 21 C140206 Giáo dục thể chất Nhóm 14; Nhóm 15. Toán, Năng khiếu, Thể lực; Sinh, Năng khiếu, Thể lực; 22 C140221 Sư phạm Âm nhạc Nhóm 10; Nhóm 11. Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; 23 C140222 Sư phạm Mỹ thuật Nhóm 12; Nhóm 13. Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; 24 C140213 Sư phạm Sinh Hóa Nhóm 4; Nhóm 18; Nhóm 19. Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 25 C140218 Sư phạm Sử Địa Nhóm 3; Nhóm 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 13
  • 14. Điểm TB =TB cộng môn 1 (5 HK)+TB cộng môn 2 (5 HK)+TB cộng môn 3 (5 HK) + Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu. Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu sẽ được thông báo trên website của Trường và các phương tiện truyền thông khác. 2.3. Điều kiện xét tuyển + Tốt nghiệp THPT; + Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên; + Điều kiện xét tuyển các nhóm không có môn năng khiếu: Tổng điểm trung bình (TB) của 3 môn học tương ứng theo từng nhóm xét tuyển của 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên đối với các ngành trình độ đại học và 16,5 điểm trở lên đối với các ngành trình độ cao đẳng. Thí dụ: Thí sinh xét tuyển ngành học có các môn xét tuyển thuộc nhóm 3 gồm 3 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh thì tổng điểm TB bằng TB môn Toán (5 kỳ) + TB Ngữ văn (5 kỳ) + TB Tiếng Anh (5 kỳ), và điều kiện xét tuyển là: tổng điểm TB 3 môn lớn hơn hoặc bằng 18 điểm đối với trình độ đại học và 16,5 điểm đối với trình độ cao đẳng. + Điều kiện xét tuyển các nhóm có môn năng khiếu (NK): Tổng điểm trung bình (TB) của các môn văn hóa tương ứng theo ngành xét tuyển của 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 điểm trung bình đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành trình độ đại học và 5,5 điểm trở lên đối với các ngành trình độ cao đẳng. 2.4. Chỉ tiêu xét tuyển Dành 20% chỉ tiêu được xác định để tuyển sinh theo phương thức này. 2.5. Tiêu chí xét tuyển Thực hiện theo nguyên tắc tổng điểm TB cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng lấy từ điểm cao đến hết chỉ tiêu. Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT của từng môn theo thứ tự ưu tiên: Điểm TBC Toán, điểm TBC Ngữ văn, Sinh học cao hơn. 2.6. Lịch tuyển sinh: Đợt 1: từ ngày 25/7 đến hết ngày 25/8/2015, 14
  • 15. Thông báo kết quả sau 1 tuần, nếu chưa đủ chỉ tiêu xét tuyển tiếp: Đợt 2: từ ngày 01/9 đến 30/9/2015 và thông báo kết quả trúng tuyển sau đó 1 tuần. 2.7. Ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh Ưu điểm - Lựa chọn được các thí sinh có đủ điều kiện về năng lực theo kết quả học tập THPT. - Phù hợp với đặc thù các ngành đào tạo của trường và với chương trình giáo dục phổ thông hiện hành. - Thí sinh thực hiện các thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy định của Nhà trường đã được đăng công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng. - Tiết kiệm được thời gian và tài chính cho chính các thí sinh, cho Nhà trường và xã hội. Nhược điểm: Việc tổ chức sẽ gặp một số khó khăn ban đầu do hình thức xét tuyển này mới, đồng thời hồ sơ xét tuyển có thể tồn tại số ảo gây khó khăn cho việc sàng lọc và xét tuyển; quá trình tổ chức thực hiện sẽ phải thường xuyên điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung để hoàn thiện. 3. Phương thức đăng ký của thí sinh: 3.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: a) Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia do các trường Đại học tổ chức: Hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. b) Xét tuyển theo kết quả học tập dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT: + Đơn xin xét tuyển (theo mẫu); + Bản sao học bạ trung học phổ thông; + Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; + Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); + 03 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ; 15
  • 16. + 03 ảnh cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng. 3.2. Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Giáo dục – Trường Đại học Tiền Giang, số 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang. Điện thoại: 0733.860606; 0733.970101. 4. Quy trình tuyển sinh - Bước 1: Tổng hợp hồ sơ của thí sinh đăng ký; - Bước 2: Thống kê các điều kiện xét tuyển; - Bước 3: Tổ chức xét tuyển, thi tuyển; - Bước 4: Tổng hợp, xét tuyển gồm: Điểm trung bình theo nhóm các môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (theo quy định), Xếp theo thứ tự từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu xác định - Bước 5: Họp Hội đồng tuyển sinh và công bố kết quả xét tuyển. Thông báo thí sinh trúng tuyển trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) và gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh đến Trường làm thủ tục nhập học. 5. Chính sách ưu tiên - Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành. - Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. 6. Lệ phí tuyển sinh Thực hiện theo quy định của Liên Bộ Tài chính- Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành. PHẦN 4 ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH Trường Đại học Tiền Giang đáp ứng đầy đủ các điều kiện về nhân lực, cơ sở vật chất quy định tại Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. 1. Về nhân lực: Đội ngũ giảng viên cơ hữu đến ngày 31/12/2014 gồm 331 người, trong đó: 16
  • 17. (Đơn vị tính: người) Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Không có Không có 17 224 91 01 2. Cơ sở vật chất: Diện tích sàn xây dựng đến ngày 31/12/2014 là 17.795 m2 , trong đó: Hạng mục Diện tích sàn xây dựng (m2 ) a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 14.730 b) Thư viện, trung tâm học liệu 834 c) Phòng thí nghiệm, thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập 3.031 3. Nguồn lực thực hiện phương thức tuyển sinh - Căn cứ quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui và các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh, trường ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh. Trong Hội đồng tuyển sinh có đầy đủ các Ban giúp việc. - Hội đồng tuyển sinh của trường do Hiệu trưởng làm chủ tịch. Hội đồng tuyển sinh chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường. - Thành phần Hội đồng tuyển sinh bao gồm: Ban Thư ký, Ban xét tuyển, Ban đề thi, Ban coi thi, Ban chấm thi, Ban Thanh tra, Ban cơ sở vật chất. Nhân lực lấy từ các đơn vị như Ban giám hiệu, Phòng Quản lý đào tạo, Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, các Khoa và các đơn vị liên quan. - Trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương tiện thông tin đại chúng phương án tuyển sinh: các văn bản quy định, hướng dẫn về công tác tuyển sinh, mẫu hồ sơ đăng ký xét tuyển sinh. - Thông tin tuyển sinh của trường bao gồm: tên trường, ký hiệu trường, địa chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh, khối xét tuyển, thời gian xét tuyển, vùng tuyển và các thông tin khác liên quan khác. - Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm…, cho việc tổ chức tuyển sinh. 4. Công tác kiểm tra - Trường thành lập Ban thanh tra tuyển sinh, gồm những cán bộ có tinh thần trách nhiệm cao, có uy tín với đồng nghiệp và có kinh nghiệm trong công tác thanh tra, nhất là thanh tra tuyển sinh. 17
  • 18. - Ban thanh tra tuyển sinh của Trường chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, nghiêm túc, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh; kịp thời phát hiện những sai sót, vi phạm và đề xuất các hình thức xử lý theo đúng quy định. - Rà soát lại toàn bộ hồ sơ của thí sinh trúng tuyển, kiểm tra xác minh các chính sách ưu tiên, kết quả học tập so với bản chính. PHẦN 5 TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Công tác chuẩn bị tuyển sinh Căn cứ quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy và các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh, trường ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh (HĐTS): - HĐTS của nhà trường do Hiệu trưởng làm chủ tịch Hội đồng và Phó Hiệu trưởng phụ trách đào tạo làm Ủy viên thường trực. HĐTS chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường. - HĐTS có các Ban giúp việc, bao gồm: Ban thư ký, Ban xét tuyển, Ban đề thi, Ban coi thi, Ban chấm thi, Ban thanh tra; Ban cơ sở vật chất… Trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương tiện thông tin đại chúng phương án tuyển sinh. Thông tin tuyển sinh của trường bao gồm: tên trường, ký hiệu trường, địa chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh, khối xét tuyển, ngành xét tuyển/thi tuyển, thời gian xét tuyển/thi tuyển và các thông tin khác liên quan. Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm... cho việc tổ chức tuyển sinh. 2. Tổ chức tuyển sinh - Dưới sự chỉ đạo của HĐTS thì Ban thư ký, Ban xét tuyển, Ban ra đề, Ban coi thi, Ban chấm thi, Ban thanh tra, Ban cơ sở vật chất sẽ thực hiện theo nhiệm vụ, quyền hạn và chức năng của mình, chịu trách nhiệm dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Chủ tịch Hội đồng. - Sau khi Ban thư ký tập hợp, thống kê và nhập dữ liệu đầy đủ các hồ sơ của các thí sinh sẽ báo cáo HĐTS để tổ chức xét tuyển, thi tuyển. - Căn cứ vào dữ liệu điểm của thí sinh đã được Ban thư ký nhập vào máy tính. Ban xét tuyển tiến hành tính ra điểm trung bình của thí sinh, theo như yêu cầu của điều kiện xét tuyển, thi tuyển. 18
  • 19. - Tổng hợp thông tin, căn cứ vào các quy định và chỉ đạo của Bộ GD&ĐT để xét trúng tuyển và công bố kết quả cho thí sinh, như lịch đã thông báo. - Ban Thanh tra tuyển sinh sẽ thường xuyên giám sát quá trình thu nhận hồ sơ, thống kê, nhập dữ liệu hồ sơ, cũng như công tác xét tuyển, thi tuyển để ngăn ngừa và xử lý kịp thời các hiện tượng tiêu cực. - Ban cơ sở vật chất có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các phòng thu nhận hồ sơ, phòng họp hội đồng và các phương tiện phục vụ cho quá trình nhập dữ liệu hồ sơ cũng như quá trình xét tuyển, thi tuyển. 3. Việc giải quyết các khiếu nại, tố cáo liên quan Nơi tiếp nhận thông tin, bằng chứng về các tiêu cực trong công tác tuyển sinh: - HĐTS của trường. - Ban thanh tra công tác tuyển sinh. - Trách nhiệm của người tố cáo các hiện tượng tiêu cực phải có bằng chứng cụ thể và được xác minh về tính chính xác. Các cá nhân và tổ chức tiếp nhận thông tin tố cáo phải bảo vệ nguyên trạng bằng chứng và xác minh tính chân thực của bằng chứng, có biện pháp ngăn chặn kịp thời và báo cáo với HĐTS để có biện pháp xử lí thích hợp. 4. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo qui định Nhà trường thực hiện nghiêm túc chế độ thông tin, báo cáo kịp thời trong từng giai đoạn triển khai nội dung đề án tuyển sinh 2015. Kết thúc kỳ tuyển sinh, nhà trường tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ GD&ĐT. PHẦN 6 LỘ TRÌNH VÀ CAM KẾT CỦA TRƯỜNG 1. Lộ trình - Năm 2015 trường thực hiện tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy theo các phương thức đã nêu trong đề án. - Rút kinh nghiệm công tác tổ chức tuyển sinh năm 2015, trường sẽ đưa ra các điều chỉnh cần thiết đối với tuyển sinh 2016 và các năm tiếp theo trình Bộ GD&ĐT. 2. Cam kết 19
  • 20. - Tổ chức tuyển sinh đúng Quy chế dưới sự chỉ đạo, giám sát của Bộ GD&ĐT. - Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh. - Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, thi tuyển. - Đảm bảo tổ chức tuyển sinh một cách nghiêm túc, công bằng, khách quan và chống mọi hiện tượng tiêu cực. - Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát. - Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời. Kết thúc kỳ tuyển sinh năm 2015, Trường tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ GD&ĐT. - Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành vi vi phạm Quy chế. Nơi nhận: - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục; - Lưu: VT. HIỆU TRƯỞNG TS. Phan Văn Nhẫn 20
  • 21. Phụ lục 1 QUY CHẾ TUYỂN SINH VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN Việc tổ chức tuyển sinh hàng năm Nhà trường thực hiện theo đúng Qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hướng dẫn; Tổ chức xét tuyển sử dụng kết kỳ thi THPT quốc gia do trường đại học chủ trì, tổ chức xét kết quả học tập ở bậc THPT tuân thủ theo các quy định tại các phần 2, 3 của Đề án; Tổ chức thi các ngành năng khiếu: các quy trình ra đề thi, sao in, bảo mật đề thi, tổ chức coi thi, chấm thi, phúc khảo… thực hiện theo quy định tại chương III – “Chuẩn bị và tổ chức cho kỳ thi; chấm thi và phúc khảo” trong Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT hiện hành. Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn và tổ chức thực hiện lên trang Web tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: http://www.tuyensinh.tgu.edu.vn. 21
  • 22. Phụ lục 2 UBND TỈNH TIỀN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN XIN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC/CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 201… Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày sinh: . . ./ . . ./ . . . . . . . Nơi sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điện thoại liên lạc (để Trường báo tin): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tên trường THPT (học lớp 12): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3. Đối tượng ưu tiên: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07. (khoanh tròn vào khu vực và đối tượng ưu tiên, nếu có) Sau khi nghiên cứu và tìm hiểu rõ các quy định về tiêu chí, điều kiện xét tuyển của nhà trường. Tôi đăng ký xét tuyển vào ngành:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành: . Nhóm xét tuyển:  hoặc tổ hợp các môn xét tuyển gồm: ............................................................................................................. Điểm các môn tương ứng với nhóm xét tuyển ở các năm học THPT lớp 10, 11 và 12, như sau: Môn Lớp Môn 1:. . . . . . . . . . Môn 2:. . . . . . . . . . Môn 3:. . . . . . . . . . Lớp 10 HK1:.….. HK2:.….. HK1:.….. HK2:.….. HK1:.….. HK2:.….. Lớp 11 HK1:.….. HK2:.….. HK1:.….. HK2:.….. HK1:.….. HK2:.….. Lớp 12 HK1:.….. HK1:.….. HK1:.….. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng. Nếu sai, tôi sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về những thông tin nêu trên. ................., ngày ..... tháng ...... năm 201... Người làm đơn Phụ lục 3 KẾT QUẢ TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG 5 NĂM QUA 22
  • 23. TT Năm Chỉ tiêu Thực tuyển Ghi chú (tỷ lệ%) 1 2009 2070 2059 99.47 % 2 2010 1850 1791 96.81 % 3 2011 2040 1558 76.37 % 4 2012 2520 1292 51.28 % 5 2013 2820 2049 72.66 % Phụ lục 4 ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG 23
  • 24. 1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu (Người): Số lượng giảng viên cơ hữu có chuyên môn đúng ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng TT Tên ngành đào tạo Trình độ đào tạo Số giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo theo chức danh khoa học GS PGS TSKH TS ThS ĐH 1 Kế toán ĐH + CĐ 0 0 0 1 1 6 2 Quản trị kinh doanh ĐH + CĐ 0 0 0 1 14 0 3 Công nghệ thông tin ĐH + CĐ 0 0 0 1 14 0 4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng ĐH + CĐ 0 0 0 2 12 0 5 Công nghệ thực phẩm ĐH + CĐ 0 0 0 1 7 0 6 Nuôi trồng thủy sản ĐH + CĐ 0 0 0 0 5 0 7 Khoa học cây trồng ĐH + CĐ 0 0 0 1 4 0 8 Công nghệ sinh học ĐH + CĐ 0 0 0 1 4 0 9 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ĐH + CĐ 0 0 0 1 4 0 10 Văn học ĐH 0 0 0 1 4 0 11 Giáo dục tiểu học ĐH 0 0 0 2 6 2 12 Tài chính ngân hàng ĐH + CĐ 0 0 0 1 8 0 13 Sư phạm toán ĐH 0 0 0 0 13 0 14 Sư phạm Lý ĐH 0 0 0 1 6 3 15 Công nghệ may CĐ 0 0 0 0 4 5 16 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử CĐ 0 0 0 0 9 6 17 Công nghệ kỹ thuật ô tô CĐ 0 0 0 0 5 1 18 Dịch vụ thú y CĐ 0 0 0 0 5 0 19 Tiếng Anh CĐ 0 0 0 0 17 8 20 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành CĐ 0 0 0 0 4 3 21 Phát triển nông thôn CĐ 0 0 0 0 4 2 22 Dịch vụ pháp lý CĐ 0 0 0 0 4 1 23 Giáo dục mầm non CĐ 0 0 0 0 4 6 24 Giáo dục thể chất CĐ 0 0 0 0 8 5 25 Sư phạm âm nhạc CĐ 0 0 0 0 0 3 26 Sư phạm mỹ thuật CĐ 0 0 0 0 0 6 27 Công nghệ sau thu hoạch CĐ 0 0 0 0 4 0 28 Thư viện CĐ 0 0 0 0 4 3 29 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp CĐ 0 0 0 0 5 0 30 Sư phạm Sinh-Hóa CĐ 0 0 0 2 5 1 31 Sư phạm Sử CĐ 0 0 0 1 4 0 Tổng số 0 0 0 17 188 61 2. Cơ sở vật chất Hạng mục Diện tích sàn xây 24
  • 25. dựng(m2 ) a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 14.730 b) Thư viện, trung tâm học liệu 834 c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập 3.031 Phụ lục 5 CÁC NGÀNH Ở CÁC TRÌNH ĐỘ ĐƯỢC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO 25
  • 26. TT TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO Mã số Trình độ đào tạo Số, ngày văn bản cho phép mở ngành Số Quyết định Ngày ký QĐ 1 Kế toán D340301 ĐH 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/2005 2 Quản trị kinh doanh D340101 ĐH 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/2005 3 Giáo dục Tiểu học D140202 ĐH 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/2007 4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 ĐH 282/QĐ-BGDĐT 16/01/2008 5 Công nghệ thông tin* D480201 ĐH 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/2008 6 Công nghệ thực phẩm D540101 ĐH 3901/QĐ-BGDĐT 31/8/2011 7 Nuôi trồng thủy sản D620301 ĐH 3901/QĐ-BGDĐT 31/8/2011 8 Khoa học cây trồng D620110 ĐH 427/QĐ-BGDĐT 02/01/2013 9 Công nghệ sinh học D420201 ĐH 427/QĐ-BGDĐT 02/01/2013 10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 ĐH 427/QĐ-BGDĐT 02/01/2013 11 Văn học D220330 ĐH 834/QĐ-BGDĐT 03/12/2014 12 Công nghệ thông tin C480201 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/2001 13 Công nghệ thực phẩm C540101 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/2001 14 Kế toán C340301 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/2001 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử* C510301 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/2001 16 Giáo dục Mầm non C140201 CĐ 6636/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 31/12/2002 17 Tiếng Anh C220201 CĐ 6636/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 31/12/2002 18 Giáo dục thể chất* C140206 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/2003 19 Sư phạm Tiếng Anh C140231 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/2003 20 Sư phạm Hóa-Sinh C140213 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/2003 21 Sư phạm Sử-Địa C140218 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/2003 22 Công nghệ kỹ thuật ô tô* C510205 CĐ 59/QĐ/BGD&ĐT- ĐH&SĐH 5/1/2004 23 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 CĐ 59/QĐ/BGD&ĐT- ĐH&SĐH 6/1/2004 24 Sư phạm Âm nhạc C140221 CĐ 516/QĐ-BGD&ĐT- ĐH&SĐH 2/2/2005 25 Sư phạm Mỹ thuật C140222 CĐ 516/QĐ-BGD&ĐT- ĐH&SĐH 2/2/2005 26 Quản trị kinh doanh C340101 CĐ 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/2005 27 Công nghệ may C540204 CĐ 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/2005 28 Phát triển nông thôn* C620116 CĐ 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/2006 29 Nuôi trồng thủy sản C620301 CĐ 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/2006 30 Dịch vụ thú y C640201 CĐ 3901/QĐ-BGDĐT 31/8/2011 31 Tài chính - Ngân hàng C340201 CĐ 727/QĐ-BGDĐT 21/02/2012 32 Khoa học cây trồng C620110 CĐ 3691/QĐ-BGDĐT 14/9/2012 33 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C340103 CĐ 3691/QĐ-BGDĐT 14/9/2012 34 Dịch vụ pháp lý C380201 CĐ 1638/QĐ-BGDĐT 14/5/2014 35 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 CĐ Đã mở được ở ĐH 36 Công nghệ sinh học C420201 CĐ Đã mở được ở ĐH 26
  • 27. GHI CHÚ: (Theo văn bản của Bộ Giáo dục) (*) Các ngành đổi tên mới: Áp dụng cho tuyển sinh từ năm 2011 về sau; (**) Các ngành đổi tên mới: Áp dụng cho tuyển sinh từ năm 2013 về sau. Phụ lục 6 27
  • 28. THÔNG TIN VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015 Tên trường,Ngành học Ký hiệu trườn g Mã ngành Môn thi Dự kiến chỉ tiêu Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG TTG 2.420 Số 119, đường Ấp Bắc, P. 5, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang ĐT: 0733.872624 Website: www.tgu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học 1.120 Kế toán D340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 120 Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 120 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 120 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng D510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 60 Công nghệ Thực phẩm D540101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 120 Nuôi trồng Thủy sản D620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 60 Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lý, Hóa học; 120 28
  • 29. Tên trường,Ngành học Ký hiệu trườn g Mã ngành Môn thi Dự kiến chỉ tiêu Ghi chú Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 120 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 60 Văn học D220330 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 50 Giáo dục tiểu học D140202 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 50 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 120 Cácngànhđàotạocaođẳng 1.300 Kế toán C340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thông tin C480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thực phẩm C540102 Toán, Vật lý, Hóa học; 50 29
  • 30. Tên trường,Ngành học Ký hiệu trườn g Mã ngành Môn thi Dự kiến chỉ tiêu Ghi chú Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Công nghệ May C540204 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. 50 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Kỹ thuật Điện–Điện tử C510301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô C510205 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Nuôi trồng Thủy sản C620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 50 Dịch vụ Thú y C640201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 50 Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Tài chính Ngân hàng C340201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành C340103 Toán, Vật lý, Hóa học; 50 30
  • 31. Tên trường,Ngành học Ký hiệu trườn g Mã ngành Môn thi Dự kiến chỉ tiêu Ghi chú Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Khoa học cây trồng C620110 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 50 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Sinh học C420201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; 50 Phát triển Nông thôn C620116 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 50 Dịch vụ Pháp lý C380201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 50 Giáo dục mầm non C140201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. 50 Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Giáo dục thể chất C140206 Toán, Năng khiếu, Thể lực; Sinh, Năng khiếu, Thể lực; 50 Sư phạm Âm nhạc C140221 Toán, Thẩm âm & Tiết tấu, Thanh nhạc; 50 31
  • 32. Tên trường,Ngành học Ký hiệu trườn g Mã ngành Môn thi Dự kiến chỉ tiêu Ghi chú Ngữ văn, Thẩm âm & Tiết tấu, Thanh nhạc; Sư phạm Mỹ thuật C140222 Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; 50 Sư phạm Sinh Hóa C140213 Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 50 Sư phạm Sử Địa C140218 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 50 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp và kinh tế gia đình C140215 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 50 32