Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://tin.tuyensinh247.com/thi-dai-hoc-va-thi-tot-nghiep-tu-2015-e411.html
8. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng Đông Nam bộLinh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng Đông Nam bộ. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT Quốc gia tại http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu longLinh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao đẳng năm 2015. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT quốc gia tại đây http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
6. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng Vùng Nam Trung BộLinh Nguyễn
6. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng Vùng Nam Trung Bộ. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT quốc gia tại đây http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
4 Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng đồng bằng Sông HồngLinh Nguyễn
4 Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng đồng bằng Sông Hồng. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT quốc gia tại đây http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
8. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng Đông Nam bộLinh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng Đông Nam bộ. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT Quốc gia tại http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu longLinh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao đẳng năm 2015. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT quốc gia tại đây http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
6. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng Vùng Nam Trung BộLinh Nguyễn
6. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng Vùng Nam Trung Bộ. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT quốc gia tại đây http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
4 Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng đồng bằng Sông HồngLinh Nguyễn
4 Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng đồng bằng Sông Hồng. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT quốc gia tại đây http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồnggiaoduc0123
Cập nhật kết quả thi nhanh nhất và chính xác nhất, các video hướng dẫn ôn luyện thi, tin tức liên quan tới giáo dục.
http://diemthic3.com/tot-nghiep-thpt/
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ giaoduc0123
Cập nhật kết quả thi nhanh nhất và chính xác nhất, các video hướng dẫn ôn luyện thi, tin tức liên quan tới giáo dục.
http://diemthic3.com/tot-nghiep-thpt/
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Longgiaoduc0123
Cập nhật kết quả thi nhanh nhất và chính xác nhất, các video hướng dẫn ôn luyện thi, tin tức liên quan tới giáo dục.
http://diemthic3.com/tot-nghiep-thpt/
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồnggiaoduc0123
Cập nhật kết quả thi nhanh nhất và chính xác nhất, các video hướng dẫn ôn luyện thi, tin tức liên quan tới giáo dục.
http://diemthic3.com/tot-nghiep-thpt/
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ giaoduc0123
Cập nhật kết quả thi nhanh nhất và chính xác nhất, các video hướng dẫn ôn luyện thi, tin tức liên quan tới giáo dục.
http://diemthic3.com/tot-nghiep-thpt/
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Longgiaoduc0123
Cập nhật kết quả thi nhanh nhất và chính xác nhất, các video hướng dẫn ôn luyện thi, tin tức liên quan tới giáo dục.
http://diemthic3.com/tot-nghiep-thpt/
Modesto diseño de un esquema de una planta eléctrica con protección de fuente redundante, es decir, doble fuente capaz de suministrar energía ininterrumpible ya que cuentan con respaldo de UPS´s, Baterias e inversores.
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng onthitot24h
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://tin.tuyensinh247.com/thi-dai-hoc-va-thi-tot-nghiep-tu-2015-e411.html
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộonthitot24h
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ. Xem thông tin kì thi THPT năm 2015 tại đây http://tin.tuyensinh247.com/thi-dai-hoc-va-thi-tot-nghiep-tu-2015-e411.html
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu longLinh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao đẳng năm 2015. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT quốc gia tại đây http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyênonthitot24h
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT tại đây http://tin.tuyensinh247.com/thi-dai-hoc-va-thi-tot-nghiep-tu-2015-e411.html
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyêngiaoduc0123
Cập nhật kết quả thi nhanh nhất và chính xác nhất, các video hướng dẫn ôn luyện thi, tin tức liên quan tới giáo dục.
http://diemthic3.com/tot-nghiep-thpt/
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao đẳng năm 2015. Xem thêm các thông tin về kỳ thi THPT quốc gia tại đây http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
Thông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung Bộonthitot24h
Thông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung Bộ. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT tại đây http://tin.tuyensinh247.com/thi-dai-hoc-va-thi-tot-nghiep-tu-2015-e411.html
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Nam Trung Bộ giaoduc0123
Cập nhật kết quả thi nhanh nhất và chính xác nhất, các video hướng dẫn ôn luyện thi, tin tức liên quan tới giáo dục.
http://diemthic3.com/tot-nghiep-thpt/
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015 onthitot24h
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
De an-tuyen-sinh-truong-dh-cuu-long-2015giaoduc0123
Cập nhật kết quả thi nhanh nhất và chính xác nhất, các video hướng dẫn ôn luyện thi, tin tức liên quan tới giáo dục.
http://diemthic3.com/de-an-tuyen-sinh/
Similar to Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc (20)
Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015 onthitot24h
Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015onthitot24h
Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015 onthitot24h
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015 . Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH Nông LÂm Bắc Giang năm 2015onthitot24h
Đề án tuyển sinh ĐH Nông LÂm Bắc Giang năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH Duy Tân năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015onthitot24h
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015onthitot24h
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam Định. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015taij đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thị. Xem thêm thông tin tuyển sinh THPT năm 2015 tại đây http://vietq.vn/ky-thi-thpt-quoc-gia-2015-goi-y-hoc-sinh-trung-binh-chi-nen-thi-cum-dia-phuong-d59269.html
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NÚI PHÍA BẮC
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015
Lưu ý:
- Vùng núi phía Bắc bao gồm 14 tỉnh: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà
Giang, Hoà Bình, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên,
Tuyên Quang, Yên Bái;
- Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập;
- Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi
chính.
STT
Mã
trường
Tên trường Số trang
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 3
1 DTE
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH
DOANH - ĐH THÁI NGUYÊN
3
2 DTK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐH
THÁI NGUYÊN
3
3 DTN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 4
4 DTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN 5
5 DTY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐH THÁI NGUYÊN 7
6 DTZ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 7
7 DTC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN
10
8 DTF KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 13
9 DTQ KHOA QUỐC TẾ - ĐH THÁI NGUYÊN 14
10 DTU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT - ĐH
THÁI NGUYÊN
15
11 VUI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 17
12 THV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 19
13 DBG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG 22
14 TQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 25
15 TTB TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC 29
16 DVB TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC(*)
33
17 C11 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN 34
18 CLC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU 36
19 CLA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LÀO CAI 36
20 CXD TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ 37
2. 2
STT
Mã
trường
Tên trường Số trang
CÔNG NGHIỆP
21 CCA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT 38
22 QPH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG 39
23 CCB TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN 40
24 CTP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 41
25 CCV TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨC 43
26 CKL TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM 44
27 CDU TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ THỌ(*)
44
28 CKT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI
NGUYÊN
45
29 CDB TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN 46
30 CPP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ 47
31 CCE TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 47
32 CSL TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM SƠN LA 50
33 C18 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ - BẮC GIANG 50
34 C14 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA 52
35 C06 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG 54
36 C62 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN 56
37 C05 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ GIANG 57
38 C23 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH 58
39 C10 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN 59
40 C08 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI 61
41 C12 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 63
42 C13 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI 64
43 CTM TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH 65
44 CVY
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT DU
LỊCH YÊN BÁI
66
45 CVB
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TÂY
BẮC
67
46 CNV
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VIỆT
BẮC
67
47 CDY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐIỆN BIÊN 69
48 CYL TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN 69
49 CYP TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ THỌ 70
50 YSL TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA 70
51 CYI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN 71
52 YYB TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ YÊN BÁI 71
3. 3
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐH: 11.810 1. Vùng tuyển sinh: Đại học Thái
Nguyên (ĐHTN) tuyển sinh trong cả
nước.
2. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo
2 phương thức.
- Phương thức dựa vào kết quả kỳ
thi THPT Quốc Gia: Áp dụng cho
tất cả các trường, khoa thuộc Đại
học Thái Nguyên.
- Phương thức xét tuyển theo học bạ
THPT, phương thức này được áp
dụng trong xét tuyển thí sinh vào
học Trường Đại học Nông Lâm,
Trường Đại học Khoa học, Trường
Đại học Công nghệ Thông tin và
Truyền thông, Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kĩ thuật.
- Đại học Thái Nguyên dành một số
chỉ tiêu cho một số ngành đối với
các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ
3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và
tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc
khu vực Tây Bắc, khi xét tuyển theo
kết quả thi THPT Quốc gia thì được
xét tuyển ở mức Tổng điểm 3 môn
thi của tổ hợp xét tuyển thấp hơn
Phường Tân Thịnh, TP.Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Fax:
(0280) 3852665
ĐT: (0280)3852650;
(0280)3852651; (0280)3753041.
Website: http://www.tnu.edu.vn
CĐ: 1.690
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH
TẾ & QUẢN TRỊ KINH
DOANH
1500
DTE Các ngành đào tạo đại học: 1500
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
375
Quản trị kinh doanh D340101 305
Marketing D340115 100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103 100
Kế toán D340301 310
Tài chính - Ngân hàng D340201 210
Luật kinh tế D380107 100
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ
THUẬT CÔNG NGHIỆP
1.780
DTK Các ngành đào tạo đại học: 1.780
Kĩ thuật Cơ khí D520103 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
350
Kĩ thuật Cơ khí (Chương trình
tiên tiến)
D905218 100
Kĩ thuật Cơ - Điện tử D520114 70
Kĩ thuật Vật liệu D520309 50
4. 4
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật Điện, Điện tử D520201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
210 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1,0 điểm và phải học bổ sung kiến
thức 1 học kỳ trước khi vào học
chính thức.
3. Các thông tin khác:
Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo
tổ chức thi tuyển sinh theo cụm thi
do các đại học chủ trì và cụm thi tại
địa phương. Nếu xét tuyển bằng kết
quả thi THPT quốc gia thì chỉ xét
các thí sinh thi tại cụm do các đại
học chủ trì. Tuy nhiên, đối với thí
sinh thi tại các cụm thi địa phương
vẫn được xét tuyển bằng kết quả học
tập được ghi trong học bạ THPT.
Kĩ thuật Điện (Chương trình tiên
tiến)
D905228 100
Kĩ thuật Điện tử, Truyền thông D520207 140
Kĩ thuật Máy tính D520214 50
Kĩ thuật điều khiển và tự động
hoá
D520216 210
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 60
Công nghệ chế tạo máy D510202 60
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 60
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 60
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 50
Kinh tế công nghiệp D510604 100
Quản lí công nghiệp D510601 50
Kĩ thuật môi trường D520320 60
* Trường ĐH Kĩ thuật Công nghiệp: Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kĩ
thuật cơ khí (mã ngành: D905218) và Kĩ thuật điện (mã ngành: D905228) nhập khẩu từ
Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học
chương trình chính thức.
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG
LÂM
2.240 Trường Đại học Nông Lâm tuyển
sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho
tất cả các ngành. Điều kiện tham gia
xét tuyển theo học bạ như sau:
DTN Các ngành đào tạo đại học: 2.240
Quản lí đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hoá học
280
Phát triển nông thôn D620116 140
Kinh tế nông nghiệp D620115 140
Công nghệ thực phẩm D540101 140
Quản lí tài nguyên rừng D620211 140
5. 5
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Chăn nuôi D620105
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hoá học
140 + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại
khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12
không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo
nhóm môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn của
2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo nhóm môn
đăngkýxéttuyển)/2+Điểmưutiên
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Phiếu đăng
ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy
tại website: http:// www. tnu.edu.vn);
Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc
giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Bản
Phôtô công chứng Học bạ THPT; 01
phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng)
có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh
kèm theo số điện thoại (nếu có). Nơi
nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh Đại
học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh -
TP. Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên.
Thú y D640101 210
Lâm nghiệp D620201 140
Khoa học cây trồng D620110 140
Khuyến nông D620102 70
Khoa học môi trường D440301 140
Khoa học và Quản lí môi trường
(chương trình tiên tiến)
D904429 70
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 70
Công nghệ rau hoa quả và cảnh
quan
D620113 70
Công nghệ sinh học D420201 70
Công nghệ sau thu hoạch D540104 70
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 70
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D850102 140
- Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%.
Năm 2015, nhà trường dành 70 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và
Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh
viên theo học ngành này có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài.
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM
1.750
Thí sinh tham gia xét tuyển vào học
các ngành thuộc Trường Đại học Sư
phạm phải đạt hạnh kiểm khá trở lên
(xếp loại hạnh kiểm cả năm) trong
cả 3 năm học THPT.
- Ngành Giáo dục học: đào tạo
DTS Các ngành đào tạo đại học: 1.750
Giáo dục học D140101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
80
6. 6
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU
160
giảng viên Tâm lý – Giáo dục;
chuyên gia công tác xã hội, tư vấn,
tham vấn tâm lý.
- Ngành GD Thể chất: Năng
khiếu: Chạy 100m (mỗi thí sinh
chạy 1 lần); bật xa tại chỗ (mỗi thí
sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích
lần thực hiện cao nhất). Điểm môn
năng khiếu nhân hệ số 2.
Thí sinh phải đạt yêu cầu về thể
hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ
45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m,
nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân
đối không bị dị tật, dị hình.
- Ngành GD Mầm Non: Năng
khiếu (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể
chuyện). Điểm môn năng khiếu
nhân hệ số. 2.
- Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn
Tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Phiếu đăng ký dự thi ngành Giáo
dục thể chất và ngành Giáo dục
mầm non theo mẫu của ĐHTN, lấy
tại website: http://www.tnu.edu.vn
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
140
Giáo dục chính trị D140205
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
70
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
Giáo dục Thể chất D140206 Sinh học, NĂNG KHIẾU 100
Sư phạm Toán học D140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
240
Sư phạm Tin học D140210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Ngữ văn
120
Sư phạm Hoá học D140212
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
130
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
120
Sư phạm Ngữ văn D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
250
Sư phạm Lịch Sử D140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
120
7. 7
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Địa lí D140219
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Ngữ văn
120
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 840
DTY Các ngành đào tạo đại học: 790
Y đa khoa D720101 Toán, Hóa học, Sinh học 400
Dược học D720401 Toán, Vật lí, Hóa học 120
Răng - Hàm - Mặt D720601 Toán, Hóa học, Sinh học 50
Y học dự phòng D720103 Toán, Hóa học, Sinh học 100
Điều dưỡng D720501 Toán, Hóa học, Sinh học 120
Các ngành đào tạo cao đẳng: 50
Xét nghiệm y học C720332 Toán, Hóa học, Sinh học 50
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA
HỌC
1.340
Năm 2015, Trường Đại học Khoa
học tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho
tất cả các ngành. Điều kiện tham gia
xét tuyển theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại
khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ
DTZ Các ngành đào tạo đại học: 1.340
Toán học D460101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Toán ứng dụng D460112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
8. 8
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Vật lí học D440102
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
40
lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3
môn theo nhóm môn đăng ký xét
tuyển).
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn
của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo
nhóm môn đăng ký xét tuyển) / 2 +
Điểm ưu tiên
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Phiếu
đăng ký xét tuyển (theo mẫu của
ĐHTN, lấy tại website: http://www.
tnu.edu.vn); Bản phôtô có công
chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận
tốt nghiệp THPT; Bản phôto công
chứng Học bạ THPT; 01 phong bì
dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi
rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm
theo số điện thoại (nếu có). Nơi
nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh Đại
học Thái Nguyên, Phường Tân
Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh
Thái Nguyên.
- Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho
phương thức xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%,
xét tuyển dựa vào kết quả học tập
học bạ THPT: 40%.
Hóa học D440112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Hóa Dược D720403
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
60
Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Khoa học môi trường D440301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
100
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
150
9. 9
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sinh học D420101
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
40
Công nghệ sinh học D420201
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
60
Văn học D220330
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
50
Lịch sử D220310
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
50
Báo chí D320101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
100
Du lịch học D528102
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
50
10. 10
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Địa lí tự nhiên D440217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
40
Khoa học thư viện D320202
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
40
Khoa học quản lí D340401
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
100
Công tác xã hội D760101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
100
Luật D380101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
200
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
1.500
Năm 2015, Trường Đại học Công
nghệ Thông tin và Truyền thông
tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho
tất cả các ngành. Điều kiện tham gia
DTC Các ngành đào tạo đại học: 1.500
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
500
11. 11
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật phần mềm D480103
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
xét tuyển theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại
khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ
lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3
môn theo nhóm môn đăng ký xét
tuyển).
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn
của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo
nhóm môn đăng ký xét tuyển) / 2 +
Điểm ưu tiên
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Phiếu
đăng ký xét tuyển (theo mẫu của
ĐHTN, lấy tại website:
http://www.tnu.edu.vn); Bản phôtô
có công chứng Bằng hoặc giấy
chứng nhận tốt nghiệp THPT; Bản
phôto công chứng Học bạ THPT; 01
phong bì dán sẵn tem (loại 3000
đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của
thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu
có). Nơi nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển
sinh Đại học Thái Nguyên, Phường
Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh
Thái Nguyên.
- Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho
Khoa học máy tính D480101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Truyền thông và mạng máy tính D480102
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Hệ thống thông tin D480104
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
An toàn thông tin D480299
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Truyền thông đa phương tiện D320104
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
250
12. 12
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Thiết kế đồ họa D210403
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Toán, Tiếng Anh, Địa lí;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
phương thức xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%,
xét tuyển dựa vào kết quả học tập
học bạ THPT: 40%.
Công nghệ truyền thông D320106
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Toán, Tiếng Anh, Địa lí;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Công nghệ kĩ thuật máy tính D510304
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
400
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông
D510302
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hóa
D510303
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
13. 13
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật Y sinh D520212
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
100
Hệ thống thông tin quản lí D340405
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
250
Quản trị văn phòng D340406
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Thương mại điện tử D340199
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
8 KHOA NGOẠI NGỮ 750
Điểm các môn thi chính (môn ngoại
ngữ) cho các ngành thuộc Khoa
Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
DTF Các ngành đào tạo đại học: 710
Sư phạm tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 170
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
TRUNG QUỐC
160
Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
TRUNG QUỐC
120
Sư phạm tiếng Nga D140232
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
35
14. 14
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
190
Ngôn ngữ Pháp D220203
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
35
Các ngành đào tạo cao đẳng: 40
Sư phạm Tiếng Anh C140231
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
TRUNG QUỐC
40
9 KHOA QUỐC TẾ 200
DTQ Các ngành đào tạo đại học: 200
Kinh doanh quốc tế D340120
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
40
Các chương trình đào tạo của Khoa
Quốc tế đều là chương trình tiên tiến
nhập khẩu từ Trường ĐH
Manchester Metropolitan và ĐH
DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn
ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh.
Giảng viên nước ngoài trực tiếp
giảng dạy.
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
40
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
60
Quản lí Tài nguyên và Môi
trường
D850101
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
15. 15
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH
TẾ - KỸ THUẬT
1.600 Năm 2015, Trường Cao đẳng Kinh
tế - Kĩ thuật tuyển sinh theo 2
phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
học bạ. Điều kiện tham gia xét tuyển
theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc
Bổ túc văn hóa.
+ Tổng điểm trung bình cả năm
(TBCN) của các môn trong tổ hợp
môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12
không thấp hơn 49.5 điểm.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành
Tiếng Anh, với tổ hợp môn đăng ký
xét tuyển là Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh, tổ hợp này thỏa mãn điều kiện
đăng ký xét tuyển nếu:
Điểm TBCN môn Toán lớp 10 +
Điểm TBCN môn Toán lớp 11 +
Điểm TBCN môn Toán lớp 12 +
Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 10 +
Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 11 +
Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 12 +
Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 10
+ Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp
DTU Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.600
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
60
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
400
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
50
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
40
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
40
Kế toán C340301
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
150
16. 16
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kiểm toán C340302
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
30
11 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh
lớp 12 ≥ 49.5.
Đối với các ngành đào tạo cao đẳng
của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kĩ
thuật, học sinh có hộ khẩu thường
trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên
tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh
biên giới, vùng có điều kiện kinh tế-
xã hội đặc biệt khó khăn được xét ở
mức Tổng điểm trung bình cả
năm của các môn trong tổ hợp
môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12
không thấp hơn 45 điểm. Những
học sinh được xét ở mức này (từ 45
điểm trở lên và dưới 49.5 điểm) phải
học bổ sung kiến thức 1 học kỳ
trước khi vào học chính thức.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung
bình cả năm của các môn trong tổ
hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và
12 / 3 + Điểm ưu tiên.
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu
của ĐHTN, lấy tại website:
http://www.tnu.edu.vn); Bản phôtô
có công chứng: Bằng hoặc giấy
chứng nhận tốt nghiệp; Bản Phôtô
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
30
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
30
Quản lí xây dựng C580302
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
30
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
30
Dịch vụ Thú y C640201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
80
Quản lí đất đai C850103
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
120
17. 17
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản lí môi trường C850101
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
50
công chứng Học bạ THPT hoặc Bổ
túc văn hóa; 01 phong bì dán sẵn
tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa
chỉ liên lạc và số điện thoại (nếu có)
của thí sinh. Nơi nhận hồ sơ: Hội
đồng tuyển sinh Đại học Thái
Nguyên, Phường Tân Thịnh – TP.
Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
- Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho
phương thức xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%,
xét tuyển dựa vào kết quả học tập
học bạ THPT: 40%.
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
60
Tiếng Anh C220201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
200
Tiếng Hàn Quốc C220210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
200
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHIỆP VIỆT TRÌ
2100
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT quốc gia (50% chỉ tiêu): các
thí sinh có tổng điểm 3 môn thi của
tổ hợp dùng để xét tuyển đạt
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
VUI
Trụ sở: Số 9 Đường Tiên Sơn,
phường Tiên Cát, thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ.
Khu B: xã Tiên Kiên, huyện
Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
ĐT:(0210)3827305;
(0210)3848636.Website:
www.vui.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1800
18. 18
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Hóa học D440112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
300 học bạ các thí sinh tốt nghiệp THPT
(50% chỉ tiêu): các thí sinh có tổng
điểm 3 môn của tổ hợp dùng để xét
tuyển của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ
36.0 điểm trở lên đối với thí sinh xét
tuyển hệ Đại học, đạt từ 33.0 điểm
trở lên đối với thí sinh xét tuyển hệ
Cao đẳng.
- Danh mục các chuyên ngành đào
tạo và văn bằng cấp xem trên
Website: www.vui.edu.vn
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ
3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và
tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc
khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và
Tây nam bộ được xét tuyển với kết
quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ
hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1,0 điểm (theo thang điểm 10).
- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận
đối với khóa TS 2015: 800
- Hệ đào tạo liên thông thực hiện
theo Thông tư số 55/2012/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm
2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Công nghệ kĩ thuật Hóa học D510401 320
Công nghệ kĩ thuật Môi trường D510406 180
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 180
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 180
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự
động hóa
D510303 100
Công nghệ thông tin D480201 150
Kế toán D340301 250
Quản trị kinh doanh D340101 70
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.
70
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây
dựng
C510105 25
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 25
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 25
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 25
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây
dựng
C510105 25
Công nghệ thông tin C480201 25
Kế toán C340301 25
Tài chính - Ngân hàng C340201 25
Quản trị kinh doanh C340101 25
19. 19
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Việt Nam học C220113
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Toán;
Tiếng Anh, Lịch sử, Toán;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG
VƯƠNG
1930
* Phương thức tuyển sinh:
+ Các ngành đại học SP Toán học,
SP Vật lí, SP Hóa học, SP Sinh học,
SP Lịch sử, SP Ngữ Văn, SP Tiếng
Anh, GD Tiểu học: Xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
năm 2015 tại các cụm thi do các
trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm
xét tuyển được xác định từ kết quả 3
môn thi theo quy định của ngành
học.
+ Các ngành ĐH Giáo dục Mầm
non, GD Thể chất, SP Âm nhạc, SP
Mỹ thuật, CĐ Giáo dục Mầm non:
Xét tuyển dựa trên trung bình các
môn văn hóa tương ứng của 6 học
kỳ trong chương trình THPT và thi
năng khiếu. Lịch thi năng khiếu xem
cụ thể tại website: www.hvu.edu.vn.
+ Các ngành khác xét tuyển:
- Dành 40% chỉ tiêu xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
năm 2015 tại các cụm thi do các
THV Cơ sở Việt Trì: P. Nông Trang,
TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT:
(0210) 3993.369; Fax:
0210.3993468
Cơ sở Phú Thọ: P. Hùng
Vương, TX. Phú Thọ, tỉnh Phú
Thọ. ĐT: (0210) 3820042; Fax:
(0210) 3714069
Website: www.hvu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1600
Sư phạm Toán học (Toán học,
Toán - lý)
D140209
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
640
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học D140212
Toán, Hóa học, Vật lí
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
20. 20
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Lịch sử (Lịch sử -
GDCD)
D140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm
xét tuyển được xác định từ kết quả 3
môn thi theo quy định của ngành
học.
- Dành 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa
trên kết quả điểm trung bình của 6
học kỳ đối với 3 môn học trong
chương trình THPT theo quy định
của ngành học do thí sinh lựa chọn.
* Vùng tuyển:
+ Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm:
tuyển sinh toàn quốc.
+ Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Giang,
Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà
Tây (cũ), Hoà Bình.
+ Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
* Tuyển sinh Đại học liên thông
chính quy: Nhà trường dành 100
chỉ tiêu tuyển sinh đại học liên
thông chính quy, thực hiện tuyển
sinh như tuyển sinh đại học chính
quy.
* Nhà trường bố trí cho sinh viên ở
ký túc xá của trường.
Sư phạm Ngữ văn D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Văn, Địa lí, Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh D140231
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Giáo dục Mầm non D140201
Ngữ văn, Toán, thi năng khiếu
(Đọc diễn cảm, kể chuyện và
hát)
Giáo dục Thể chất D140206
Toán, Sinh học, thi năng khiếu
(Bật xa tại chỗ; Gập thân trên
thang dóng; Chạy 100m)
Sư phạm Âm nhạc D140221
Ngữ văn, thi năng khiếu
(Thanh nhạc, Thẩm âm tiết
tấu)
Sư phạm Mĩ Thuật D140222
Ngữvăn,thinăngkhiếu(Hìnhhọa,
Vẽmàu)
Khoa học Cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
960
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) D620105
Thú y D640101
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
21. 21
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Thông tin chi tiết về tuyển sinh các
hệ đào tạo đại học, cao đẳng, trung
cấp chuyên nghiệp của trường đề
nghị liên hệ theo số điện thoại:
(0210) 3821.970; (0210) 3710.391;
(0210) 3714.268 hoặc xem trên
website của trường tại địa chỉ:
www.hvu.edu.vn.
Công nghệ thông tin D480201
Kinh tế Nông nghiệp D620115
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) D310101
Kế toán D340301
Quản trị kinh doanh D340101
Tài chính - Ngân hàng D340201
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Hướng dẫn viên du lịch D220341
Công tác xã hội D760101
Việt Nam học D220113
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Tiếng Trung, Ngữ văn, Toán
Ngôn ngữ Anh D220201
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Các ngành đào tạo cao đẳng: 330
Sư phạm Toán học (Toán - Lý) C140209 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học 330
Kế toán C340301
Quản trị kinh doanh C340101
Công nghệ thông tin C480201
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) C140212
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học
22. 22
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Tiếng Anh C140231
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán;
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử;
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Sư phạm Lịch Sử (Sử - Giáo dục
công dân)
C140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Văn, thi năng khiếu
(Đọc diễn cảm, kể chuyện và
hát)
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG -
LÂM BẮC GIANG
1100
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS đại học, cao đẳng:
+ Phương thức 1: Trường tuyển sinh
dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc
gia, 60% chỉ tiêu. Xét tuyển dựa vào
tổng điểm 3 môn.
+ Phương thức 2: Trường tuyển sinh
dựa vào kết quả học tập bậc THPT,
40% chỉ tiêu. Xét tuyển dựa vào
tổng điểm trung bình cả năm các lớp
(10, 11 và 12) và điểm ưu tiên (nếu
có)
- Số chỗ ở KTX: 800
DBG Thị trấn Bích Động huyện Việt
Yên tỉnh Bắc Giang. ĐT:
02403.874.387
Website: www.bafu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 950
Khoa học cây trồng D620110
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
Chăn nuôi D620105
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
23. 23
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Thú y D640101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
120
Quản lí đất đai D850103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
120
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
120
Công nghệ thực phẩm D540101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
Lâm sinh D620205
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
50
Công nghệ sinh học D420201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
50
Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm
lâm)
D620211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
24. 24
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh
80
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
Bảo vệ thực vật D620112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học
60
Lâm nghiệp đô thị D620202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
Dịch vụ Thú y C640201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
40
Quản lí đất đai C850103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
40
Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm
lâm)
C620211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
40
25. 25
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh
30
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN
TRÀO
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia.
TQU Km6 – xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
ĐT: (027)3892.012
Website:
www.daihoctantrao.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 650
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Vật lí học D440102
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí.
Văn học D220330
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
Quản lí đất đai D850103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
26. 26
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Khoa học môi trường D440301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Khoa học cây trồng D620110
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Chăn nuôi D620105
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học.
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Kinh tế Nông nghiệp D620115
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
900
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
27. 27
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Công dân C140204
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Quốc gia.
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Sư phạm Tin học C140210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Sư phạm Vật lí C140211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Sư phạm Hóa học C140212
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học.
Toán, Tiếng Anh, Hóa.
Sư phạm Sinh học C140213
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh.
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp C140215
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh.
28. 28
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Ngữ văn C140217
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
Sư phạm Lịch sử C140218
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
Sư phạm Địa lý C140219
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Toán, Tiếng Anh, Địa.
Tiếng Anh C220201
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Quản lí văn hóa C220342
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Quản lí đất đai C850103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học.
29. 29
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Khoa học thư viện C320202
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
Quản trị văn phòng C340406
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY
BẮC
4618 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Đối với trình độ đại học và cao
đẳng các ngành thuộc khối ngành
sư phạm: Trường xét tuyển căn cứ
vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Riêng ngành Giáo dục Thể chất và
Giáo dục Mầm non thi thêm môn
Năng khiếu.
Yêu cầu về thể hình đối với thí sinh
đăng ký vào ngành Giáo dục thể
chất: cao 1m65, nặng 45 kg trở lên
đối với nam; cao 1m55, nặng 40 kg
trở lên đối với nữ.
Yêu cầu đối với thí sinh đăng ký
vào ngành Giáo dục Mầm non:
không bị dị tật, dị hình, nói ngọng,
nói lắp.
+ Đối với trình độ đại học và cao
đẳng các ngành không thuộc khối
TTB Phường Quyết tâm, Thành phố
Sơn La, Tỉnh Sơn La
Fax: (022)3751701; ĐT:
(022)3751703
Website: http://utb.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 4000
Sư phạm Toán học D140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Tin học D140210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học D140212
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Hóa học
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Hóa học
Sư phạm Ngữ văn D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30. 30
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Lịch sử D140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
ngành sư phạm: Trường xét tuyển
căn cứ vào kết quả học tập tại
trường THPT. Yêu cầu Điểm trung
bình chung của 3 môn học theo quy
định (tại Bảng bên) năm lớp 10, lớp
11 và học kỳ 1 lớp 12 (5 học kỳ) đạt
từ 6.0 trở lên đối với trình độ đại
học, 5.5 trở lên đối với trình độ cao
đẳng.
Sư phạm Địa lí D140219
Toán, Vật lí, Hóa học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn và thi Năng
khiếu
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục chính trị D140205
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Thể chất D140206
Toán, Sinh học và thi Năng
khiếu
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Chăn nuôi D620105
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Lâm sinh D620205
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Nông học D620109
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
31. 31
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Bảo vệ thực vật D620112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo cao đẳng: 618
Sư phạm Toán học (Toán - Lý) C140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) C140212
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Hóa học
Sư phạm Ngữ văn (Văn -
GDCD)
C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Thể chất C140206
Toán, Sinh học + thi Năng
khiếu
32. 32
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn + thi Năng
khiếu
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lâm sinh C620205
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Bảo vệ thực vật C620112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
33. 33
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT
BẮC(*)
1200
- Phương thức tuyển sinh: Tuyển
sinh theo Đề án Tuyển sinh riêng
của Trường. Đại học Việt Bắc. Cụ
thể:
+ Phương thức 1: Xét tuyển đại học,
cao đẳng những thí sinh dự thi tốt
nghiệp trung học phổ thông quốc
gia. Điều kiện xét tuyển thực hiện
theo Đề án Tuyển sinh riêng
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo
kết quả học tập 3 năm học Trung
học phổ thông.
- Điều kiện xét tuyển: thực hiện
theo Đề án tuyển sinh riêng.
- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
- Số chỗ ở KTX tối đa có thể tiếp
nhận đối với khóa tuyển sinh
2015: 400.
-Mức học phí:
+Trình độ đại học: 7.000.000
đồng/năm học.
+Trình độ cao đẳng: 5.000.000
đồng/năm học.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh
trong cả nước; ưu tiên tuyển sinh
các tỉnh Trung du và miền núi phía
Bắc.
DVB
Đồng Bẩm, Thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. ĐT:
(0280) 3755 878
Website: http://vietbac.edu.vn/
Các ngành đào tạo đại học: 1000
Kĩ thuật cơ khí D520103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
150
Kĩ thuật điện, điện tử D520201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh Ngữ văn.
150
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
150
Truyền thông và mạng máy tính D480102
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
150
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
200
34. 34
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
200
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
40
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh Ngữ văn.
40
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
40
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
40
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
40
17
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG
ĐỒNG BẮC KẠN
850
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trường tuyển sinh dựa vào kết
quả kỳ thi THPT Quốc Gia
+ Riêng ngành Mầm non, Sinh –
Thể. Trường sẽ kiểm tra thêm năng
C11
Tổ 17, phường Sông Cầu, TX
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. ĐT:
(0281)3812316
Website:www.cdcdbackan.edu.v
n
35. 35
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 550 khiếu (ngành sinh – Thể xét môn
Sinh và Hóa + năng khiếu)
- Ký túc xá: có chỗ ở cho khoảng
600 sinh viên.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Sư phạm Ngữ Văn C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Sư phạm Sinh học C140213
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
30
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 180
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
190
Liên thông lên cao đẳng chính
quy
300
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 150
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
36. 36
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
18
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG
ĐỒNG LAI CHÂU
300
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia (xét tuyển).
- Các thông tin khác:
+ Chỗ ở KTX: 700 chỗ
+ Môn thi năng khiếu: sẽ thông báo
sau
CLC Đường Võ Nguyên Giáp, xã
Nậm Loỏng, TP Lai Châu, tỉnh
Lai Châu; ĐT: 02313.792.068
(máy lẻ 386 hoặc 388)
Website: www.laichaucc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 110
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
40
Giáo dục Thể chất C140206 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 20
Lâm sinh C620205 Toán, Hóa học, Sinh học 30
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) C140209
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Sư phạm Ngữ văn (Văn - Sử) C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Khoa học Thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20
Khoa học cây trồng C620110 Toán, Hóa học, Sinh học 20
19
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG
ĐỒNG LÀO CAI
200
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh
trong cả nước.
2. Phương thức TS:
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia:
- Xét điểm thi kỳ thi THPT quốc gia
CLA Phố Châu Úy, Phường Nam
Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào
Cai.
ĐT: (020).3840.643 (P.Đào tạo)
Website:
www.cdcdlaocai.edu.vn
37. 37
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: theo điểm quy định của Bộ GD & ĐT.
- Riêng thí sinh có hộ khẩu thường
trú 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục
và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây
Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ
được xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm so
với điểm quy định của Bộ GD &
ĐT.
b. Tuyển thẳng:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm
trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT
tại các huyện nghèo (Đối tượng 30a)
được xét tuyển thẳng, không căn cứ kết
quả của kỳ thi Quốc gia.
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung
cấp loại giỏi trở lên và thí sinh có
bằng trung cấp loại khá có ít nhất 02
năm làm việc theo chuyên ngành
hoặc nghề đào tạo.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Ngoại ngữ
50
Nông lâm kết hợp C100101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
50
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ
hành
C340103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
50
Quản trị văn phòng C340406
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
50
3. Ngoại ngữ: xét Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nga
* Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo Trường Cao đẳng cộng đồng Lào Cai, điện thoại:
(020).3840.643 hoặc tại Website: www.cdcdlaocai.edu.vn.
20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHỆ VÀ KINH TẾ CÔNG
NGHIỆP
- Phương thức TS: Trường xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc Gia và xét tuyển từ học bạ
THPT theo đề án tự chủ tuyển sinh.
- Lấy chỉ tiêu các ngành theo điểm
xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến
khi đủ chỉ tiêu.
- Lịch tuyển sinh:
* Xét tuyển theo kết quả kỳ thi
CXD
+ Cơ sở 1: xã Trung Thành -
huyện Phổ Yên - tỉnh Thái
Nguyên.
+ Cơ sở 2: phường Cải Đan -
Thị xã Sông Công - tỉnh Thái
Nguyên.
38. 38
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
- Điện thoại Trung tâm Tuyển
sinh:
Tel: 0280.3866.125. DĐ:
0912.865.108
Website: http://ietc.edu.vn
Email: ttts.ietc@gmail.com
THPT quốc gia: Theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm xét tuyển=Tổng điểm ba môn
thi (theo khối xét tuyển)+Điểm ưu
tiên ≥ Ngưỡng điểm tối thiểu do Bộ
Giáo dục và Đào tạo quy định
* Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Đợt 1:
+ Thu hồ sơ: Từ tháng 5/2015.
+ Xét tuyển: Tháng 8/2015.
- Đợt 2:
+ Thu hồ sơ: Từ tháng 8/2015.
+ Xét tuyển: Tháng 10/2015.
- Điểm xét tuyển = ĐTBC Môn 1 +
ĐTBC Môn 2 + ĐTBC Môn 3 +
Điểm ưu tiên. (ĐTBC: điểm trung
bình chung)
Các ngành đào tạo cao đẳng 1500
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử. C510301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
250
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 200
Tin học ứng dụng C480202 100
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 100
Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán , Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
250
Quản trị kinh doanh C340101 150
Kế toán C340301 350
Kinh tế xây dựng C580399 100
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Số chỗ ở trong Ký túc xá 2015: 2500.
- Hồ sơ tuyển sinh nộp về Trung tâm Tuyển sinh Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế
Công nghiệp. Cơ sở 1: xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
21
TRƯỜNGCAOĐẲNGCÔNG
NGHIỆPHOÁ CHẤT
400
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh
trong cả nước
- Phương thức TS:
Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
+ Phương thức 2: Xét tuyển sinh
CCA
Cơ sở 1: Khu 4 – TT Hùng Sơn –
huyện Lâm Thao – tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210.3787.568. Fax:
0210.3786.218
Website: ccipt.edu.vn
Email: phongtsgtvl@gmail.com
39. 39
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Cơ sở 2: Km 10,5 Quốc lộ 32,
đường Hà Nội, Sơn Tây, phường
Cầu Diễn, Q. Bắc Từ Liêm,TP
Hà Nội. ĐT: 04.3786.0243
riêng: Xét tuyển dựa vào các tiêu
chí sau:
Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương.
Tiêu chí 2: Điểm trung bình chung
cả năm lớp 12 của tất cả các môn
đạt 5,5 trở lên.
Tiêu chí 3: Tổng điểm cả năm lớp
12 của 3 môn thuộc khối xét tuyển
đạt từ 16,5 trở lên.
Tiêu chí 4: Xếp loại hạnh kiểm từ
loại khá trở lên.
Thí sinh không trúng tuyển hệ cao
đẳng chuyên nghiệp sẽ được xét vào
học hệ TCCN, TC nghề.
Điện thoại tư vấn tuyển sinh : 0912.
553. 526; 0985041473
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
200
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
100
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
22 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP QUỐC PHÒNG
450
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT
quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ
thi THPT quốc gia năm 2015 theo
quy định của Bộ GD & ĐT.
- Vùng tuyển sinh: Trong cả nước.
- Học phí theo quy định chung của
cả nước.
- Trường có ký túc xá và nhà ăn tập
QPH - Trung tâm trường: Phường
Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ,
tỉnh Phú Thọ.ĐT: 02103. 820
227.
- Cơ sở 2: Tổ 18, Phường Ngọc
Thụy, Long Biên, Hà Nội. ĐT:
0438273264.
- Website: cdcnqp.edu.vn
40. 40
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng
dân sự
450
thể cho sinh viên ở nội trú.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
120
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
70
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
70
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
130
23 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP THÁI NGUYÊN
800 * Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
* Hình thức tuyển sinh:
1) Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi THPT quốc gia do Bộ
GDĐT tổ chức (xét tuyển thí sinh
đăng ký dự thi ở cụm thi do trường
đại học chủ trì).
- Điểm từng môn xét tuyển phải đạt
từ ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT
quy định trở lên.
2) Hình thức 2: Xét tuyển dựa vào
CCB
Sơn Cẩm, Phú Lương, Thái
Nguyên
ĐT: (0280) 3643861; Fax: (0280)
3844797. Website:
www.cdcntn.edu.vn
Email: tuyensinh@cdcn.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
41. 41
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ Kỹ thuật Điện C510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật
lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
kết quả học tập ở bậc THPT
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương;
- Tiêu chí 2: Hạnh kiểm cả năm lớp
12 từ Khá trở lên
- Tiêu chí 3: Điểm trung bình xét
theo học bạ là điểm của 03 môn lớp
10, 11 và 12 được ghi trong học bạ
đạt từ 5,5 điểm trở lên.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Hoá học
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Hoá học
Công nghệ Hàn C510503
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Hoá học
24 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP THỰC PHẨM
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa
vào kết quả học tập ở bậc THPT
hoặc tương đương (bổ túc THPT).
CTP
Đường Nguyễn Tất Thành,
Phường Tân Dân, Thành phố
Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ.
ĐT: (0210) 6254.045
Website:http://fic.edu.vn
42. 42
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 900 Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
Có KTX khép kín cho sinh viên.
* Thông tin chi tiết xem tại website
của Nhà trường http://fic.edu.vn
Công nghệ thực phẩm C540102
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
150
Công nghệ sinh học C420201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
75
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
75
Kế toán C340301
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Văn, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
150
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Văn, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
75
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Văn, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
75
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
43. 43
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
C510303
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
25
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP VIỆT ĐỨC
1000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển thí
sinh dựa trên kết quả thi THPT quốc
gia năm 2015 do các trường Đại học
và Cao đẳng chủ trì;
+ Phương thức 2: Xét tuyển thí
sinh tốt nghiệp THPT hoặc THPT
hệ giáo dục thường xuyên dựa vào
kết quả học tập bậc trung học phổ
thông.
- Các thông tin khác:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào
Cao đẳng không trúng tuyển sẽ
được xét tuyển vào học hệ Trung
cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề
CCV
Phường Thắng Lợi, Thị xã Sông
Công, Thái Nguyên
ĐT (0280)6267.116 hoặc
(0280)3862.077
Website:
truongvietducthainguyen.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 1000
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
300
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 250
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
100
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
44. 44
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ hàn C510503 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
50 và Trung cấp nghề.
+ Chỗ ở trong Ký túc xá: 2.500
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 50
26
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ
KHÍ LUYỆN KIM
1000
* Phương thức tuyển sinh:
- Dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia, xét tuyển kết quả học tập
THPT (Theo đề án tuyển sinh
riêng).
- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia năm 2015 đối với môn
tương ứng các khối thi A, A1, D1
của thí sinh ở kỳ thi tuyển sinh ĐH,
CĐ năm 2014.
- Số chỗ ở trong KTX : 1.500
CKL
Xã Lương Sơn, TP Thái nguyên,
tỉnh Thái Nguyên. ĐT:
(0280)2210.980
Website: bants.ckl@moet.edu.vn
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 1.000
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Công nghệ chế tạo máy C510202 180
Công nghệ vật liệu C510402 200
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 150
Kế toán C340301 120
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 100
Công nghệ kỹ thuật điện tử,
truyền thông
C510302 150
27
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC
PHÚ THỌ(*) 3000
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS:
* Phương thức 1: Xét tuyển Cao
đẳng hệ chính quy theo kết quả của
kỳ thi THPT quốc gia.
* Phương thức 2: Xét tuyển cao
CDU Số 2201,ĐạilộHùngVương,P.Gia
Cẩm,TP.ViệtTrì,tỉnhPhúThọ. ĐT:
0210.3843252; 0210.3846440.
Fax: 02103.846440
Website: www.duocphutho.edu.vn
45. 45
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 3000 đẳng chính quy dựa trên kết quả học
tập ở bậc THPT của thí sinh cho tất
cả các ngành đào tạo.
Nhà trường sử dụng các tổ hợp của
3 môn thi cho tất cả các ngành đào
tạo.
Dược C900107
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học.
Tiếng Anh C220201
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học,
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
28
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH
TẾ - TÀI CHÍNH THÁI
NGUYÊN
1568 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS:
1. Dựa vào kết quả học tập THPT
(theo mẫu học bạ của trường) điểm
tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 16.5
điểm và hạnh kiểm tử khá trở lên.
2. Dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc Gia theo ngưỡng đảm bảo
chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào
tạo công bố hàng năm
CKT
Phường Thịnh Đán, TP. Thái
Nguyên
Website: www.cdkttctn.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
46. 46
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Hệ thống thông tin quản lí C340405
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Dịch vụ pháp lí C380201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
29
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH
TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN
160
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS: Xét tuyển
+ Xét tuyển dựa vào kết quả của các
thí sinh dự kỳ thi THPT Quốc gia
năm 2015.
+ Xét kết quả học tập (dựa vào học
bạ) của thí sinh đã tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương.
+ Xét kết quả học tập và điểm thi tốt
nghiệp đối với những thí sinh đã tốt
nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp.
CDB Số 34, Phố 1, Phường Him Lam,
TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện
Biên
Website: www.dtec.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 160
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
47. 47
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Chăn nuôi C620105
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Ngữ văn.
30
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Ngữ văn.
30
30
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH
TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ
225 -Tuyểnsinhtrongcảnước
- Phương thức TS: Trình độ cao đẳng (cả
thí sinh thi liên thông từ TCCN, tốt
nghiệp TCCN chưa đủ 36 tháng): Xét
tuyển dựa vào một trong hai phương
thức:
1. Kết quả học tập ghi trong học bạ ở lớp
12bậcTHPT.
2. Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (thí
sinh dự thi ở cụm thi do trường đại học
chủtrì).
Đối với thí sinh đã tốt nghiệp TCCN đủ
36thángtrởlên,đăngkýthiliênthônglên
cao đẳng thi theo kế hoạch của Trường.
Môn thi: Toán, Nguyên lý kế toán, Kế
toántàichínhdoanhnghiệp.
CPP
Phường Thọ Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ. ĐT: 0210.3863839 (máy
lẻ 11, 18, 33).
Website:
www.caodangkinhtept.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 225
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh (du lịch,
khách sạn)
C340101
- Đủ chỗ trong ký túc xá cho mọi SV.
- Đề án tuyển sinh riêng của trường thí sinh xem tại website của nhà trường:
www.caodangkinhtept.edu.vn
31
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ
THUẬT CÔNG NGHIỆP
(BẮC GIANG)
900
* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
* Phương thức TS:
48. 48
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
CCE
Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc
Giang, Tỉnh Bắc Giang. ĐT: 0240
3856210.
Website: www.bcit.edu.vn
Kết hợp 02 phương thức tuyển sinh,
gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào
kết quả thi của các thí sinh dự thi
theo kỳ thi trung học phổ thông
quốc gia năm 2015 (xét tuyển 50%
chỉ tiêu cho tất cả các ngành)
Điểm trung bình cộng các môn
(kể cả điểm ưu tiên theo đối tượng
và khu vực) đạt từ mức tối thiểu do
Bộ GDĐT quy định trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa
vào kết quả học tập bậc trung học
phổ thông (học bạ) đối với thí sinh
tốt nghiệp THPT (hoặc tương
đương) (xét tuyển 50% chỉ tiêu còn
lại cho tất cảc các ngành)
- Điểm trung bình chung của 3 môn
thuộc tổ hợp môn xét tuyển trong 6
học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,5 trở
lên.
- Hạnh kiểm năm học lớp 12 xếp
loại khá trở lên
- Các thông tin khác:
+ Thí sính không trúng tuyển hệ
Cao đẳng sẽ được xét tuyển vào học
hệ Cao đẳng nghề, Trung cấp
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
150
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hóa
C510303
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
100
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
150
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
100
49. 49
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
chuyên nghiệp và Trung cấp nghề.
+ Số chỗ ký túc xá: 500 chỗ
+ Mức thu học phí: Theo quy định
của Nhà nước
+ Chi tiết xem trên website:
www.bcit.edu.vn
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
50
50. 50
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
32
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG
LÂM SƠN LA
240
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
dựa trên kết quả quá trình học tập
THPT và kết quả thi trung học phổ
thông quốc gia
CSL
Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót,
huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
ĐT: 022.3844975
Website: www.cdnlsonla.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Hoá học, Vật lí 60
Lâm sinh C620205 Toán, Hoá học, Sinh học 60
Chăn nuôi C620105 Toán, Hoá học, Sinh học 60
Khoa học cây trồng C620110 Toán, Hoá học, Sinh học 60
33
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ
GIA TỰ
780 - Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên
kết quả điểm thi của thí sinh trong
kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 ở
các cụm thi do các trường Đại học
chủ trì:
Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm được xếp loại khá trở lên
ở tất cả các năm học lớp 10, 11 và 12;
- Điểm của các môn tham gia xét
tuyển phải từ ngưỡng điểm xét
tuyển tối thiểu đối với từng môn trở
lên do Bộ GD-ĐT qui định theo
C18 Km 5, xã Quế Nham, huyện Tân
Yên, tỉnh Bắc Giang.
ĐT: (0240)3854.230
Website: cdbacgiang.edu.vn
Đào tạo cao đẳng sư phạm: 530
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Vật lí, Ngữ văn
40
Sư phạm Tin học C140210
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
51. 51
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Vật lí C140211
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Vật lí, Ngữ văn;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao
đẳng của Bộ GD-ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ
vào học lực của 3 năm học Trung
học phổ thông của thí sinh:
Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm được xếp loại khá trở
lên ở tất cả các năm học lớp 10, 11
và 12;
- Điểm trung bình của 3 môn học
của ngành đăng ký xét tuyển đạt 5,5
điểm trở lên.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong
cả nước, riêng các ngành sư phạm
chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường
trú tại tỉnh Bắc Giang.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học
và khối thi.
- Số chỗ ở trong ký túc xá đáp ứng
theo yêu cầu của người học.
- Các ngành ngoài sư phạm: Học phí
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Sư phạm Hoá học C140212
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá, Tiếng Anh;
Toán, Hoá học, Ngữ văn;
Toán, Hoá học, Sinh học.
30
Sư phạm Ngữ văn C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Toán;
Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí
40
Sư phạm Lịch sử C140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Toán;
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
30
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
150
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Hát, Đọc- kể diễn cảm;
Văn, Hát, Đọc- kể diễn cảm 120
52. 52
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Đào tạo cao đẳng ngoài sư
phạm:
250
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
250
Quản trị văn phòng C340406
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Khoa học thư viện C320202
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ thiết bị trường học C510504
Toán, Hoá học, Vật lý;
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lý, Địa lí;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
34
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN
LA
1324
- Phương thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi
THPT quốc gia: 30% chỉ tiêu.
+ Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh
riêng dựa trên kết quả học tập từ học
bạ THPT: 70% chỉ tiêu. Các tiêu chí
cụ thể xem tại Website:
http://cdsonla.edu.vn.
+ Điểm các môn thi dùng để xét
tuyển theo ngành được quy định
theo tại cột (4);
C14 Tổ 2, Phường Chiềng Sinh, TP
Sơn La
ĐT: 0223874544
Website: http://cdsonla.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 1324
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Hoá học, Sinh học 40
Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40
Giáo dục công dân C140204 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40
53. 53
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
250
+ Môn thi năng khiếu khối M (môn
thí chính): Hát, Kể chuyện và Đọc
diễn cảm.
+ Môn thi năng khiếu khối T(môn
thí chính): Chạy 60 m; Bật xa tại
chỗ, Khéo léo và thể hình.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 1920.
- Người học có hộ khẩu thường trú
tại tỉnh Sơn La được hưởng tiền hỗ
trợ học tập của tỉnh từ 450.000đ
đến 770.000 đ và được điều chỉnh
tăng khi lương cơ bản tăng.
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU
80
Giáo dục thể chất C140206 Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU 40
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
40
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 34
Sư phạm Tin học C140210
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
50
Quản lý văn hóa C220342
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
30
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50
54. 54
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Việt Nam học C220113
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Công tác xã hội C760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50
Quản lý đất đai C850103 Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
50
Lâm nghiệp C620201 40
Khuyến nông C620102 40
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
40
Chăn nuôi C620105 30
Quản lý tài nguyên rừng C620211 50
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
35
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ
PHẠM CAO BẰNG
300 - Phương thức TS: Trường dựa vào
kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
(Cụm thi cho các thí sinh dự thi để
xét công nhận tốt nghiệp THPT và
xét tuyển sinh ĐH, CĐ, do trường
ĐH chủ trì).
- Vùng tuyển sinh:
Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu
C06
Km 4 - Phường Đề Thám - Tp
Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng .
ĐT: (026)3751148.
Website:
www.caodangsuphamcaobang.ed
u.vn
55. 55
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 thường trú tại tỉnh Cao Bằng
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 4
môn: Tiếng Anh, Sinh học,
Lịch sử, Địa lí.
50
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 4
môn: Tiếng Anh, Vật lí, Lịch
sử, Địa lí.
50
Sư phạm Toán học (Toán - Lý) C140209
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 4
môn: Tiếng Anh, Vật lí, Hóa
học, Sinh học.
50
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) C140212
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 4
môn: Tiếng Anh, Vật lí, Hóa
học, Sinh học.
50
Sư phạm Ngữ văn (Văn – Sử) C140217
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 3
môn: Tiếng Anh, Lịch sử, Địa
lí.
50
Giáo dục công dân C140204
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 3
môn: Tiếng Anh, Lịch sử, Địa
lí
50
56. 56
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
36 TRƯỜNGCAOĐẲNGSƯ
PHẠMĐIỆNBIÊN
400 - Vùng tuyển sinh:
- Khối ngành sư phạm: chỉ tuyển
các thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Điện
Biên, có sức khỏe tốt (không bị dị
tật).
- Khối ngành ngoài sư phạm: tuyển
sinh trên cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường
dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc
gia để xét tuyển.
- Các thông tin khác:
+ Điểm xét tuyển: Theo ngành.
+ SV ngành ngoài SP đóng học phí
theo qui định.
+ Ngành Giáo dục Mầm non thi
năng khiếu theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
+ Số chỗ trong KTX: 800.
-
C62
Tổ 30, Phường Mường Thanh,
TP. Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện
Biên. ĐT: (0230) 3828.702; Fax
(0230)3826.930
Website:
www.cdspdienbien.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Sư phạm Sinh học C140213
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Địa lí
Sư phạm Ngữ văn C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Sư phạm Lịch Sử C140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Lịch sử, Toán, Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Giáo dục Thể chất C140206
Toán, Sinh học, năng khiếu
Toán, Tiếng Anh, năng khiếu
57. 57
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Giáo dục Mầm non C140201
Ngữ văn, Toán, năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng
khiếu
Toán, Tiếng Anh, năng khiếu
Công tác xã hội C760101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Quản lý văn hóa C220342
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Việt Nam học C220113
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Địa lí
37
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ
PHẠM HÀ GIANG
400
- Vùng tuyển sinh: Chỉ tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Hà Giang và đảm bảo đủ sức khỏe
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức TS: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia riêng môn Năng khiếu tổ
chức thi tại trường CĐSP Hà Giang)
- Thời gian tuyển sinh: Sau khi có
C05
Tổ 16 phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hà Giang . ĐT: (0219)
3.606.868.
Fax: (0219) 3.864.014. Website:
http://www.cdsphagiang.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng sư
phạm