SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY
--------***--------
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------***--------
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2014
ĐỀ ÁN TỰ CHỦ TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY GIAI ĐOẠN 2015 - 2016
Cơ sở pháp lý xây dựng đề án:
- Luật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2012;
- Luật Giáo dục Đại học;
- Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến năm 2020;
- Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020";
- Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương
Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công
nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và
hội nhập quốc tế”;
- Văn bản hợp nhất số 12/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc quy định Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy;
- Công văn số 4004/KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh;
- Quyết định 3538/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc phê duyệt phương án thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại
học, cao đẳng từ năm 2015;
- Công văn số 5151/GBDĐT-KTKĐCLGD ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2015;
Trường Đại học Thành Tây xây dựng Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy
giai đoạn 2015-2016 với các nội dung sau:
1. Mục đích và nguyên tắc lựa chọn phương án tuyển sinh;
2. Phương án tuyển sinh;
3. Điều kiện thực hiện phương án;
4. Tổ chức thực hiện;
5. Lộ trình và cam kết của trường;
6. Phụ lục.
1. Mục đích và nguyên tắc lựa chọn phương án tuyển sinh
1.1.Mục đích:
- Thực hiện mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu
công nghiệp hóa - hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
và hội nhập quốc tế.
- Thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức tuyển sinh riêng
theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học.
- Đảm bảo chất lượng, phù hợp ngành nghề đào tạo, thực tiễn địa phương và nhu cầu
nhân lực xã hội.
1.2. Nguyên tắc
- Đảm bảo các nguyên tắc quy định trong quy chế tuyển sinh tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính năm 2015 và các quy định tại Điều 34, Luật Giáo dục Đại học;
- Đảm bảo lộ trình đổi mới công tác tuyển sinh và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
- Đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch;
- Đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo;
- Phù hợp với ngành nghề đào tạo của nhà trường và chương trình giáo dục phổ thông.
2. Phương án tuyển sinh:
2.1. Đăng ký chỉ tiêu và khu vực tuyển sinh
2.1.1. Chỉ tiêu đăng ký
Tổng số: 1.350, trong đó:
+ Hệ Đại học: 1.050
+ Hệ Cao đẳng: 300
Năm 2015 trường Đại học Thành Tây tổ chức tuyển sinh cho tất cả các ngành theo 2 hình
thức:
- Xét tuyển 40% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
do Bộ GD&ĐT tổ chức (Hệ Đại học: 400, Cao đẳng: 140)
- Xét tuyển 60% chỉ tiêu dựa trên kết quả học tập THPT (Hệ Đại học: 650, Cao đẳng: 160)
2.1.2. Khu vực tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước
2.2. Hình thức tuyển sinh
2.2.1. Tổ chức xét tuyển hệ đại học, cao đẳng căn cứ vào kết quả của kỳ thi trung học phổ
thông quốc gia theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức:
- Chỉ xét những thí sinh ở cụm thi do trường Đại học chủ trì;
- Kết quả thi phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định
Stt
Ngành đào tạo
Mã ngành Môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo Đại học: 400
1. Khoa học máy tính
+ Mạng máy tính và truyền thông
+ Hệ thống thông tin
+ Công nghệ phần mềm
D480101
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
20
2. Kỹ thuật công trình xây dựng
+ Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
+ Xây dựng công trình giao thông đường bộ
+ Xây dựng công trình thuỷ
D580201
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
20
3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
+ Công nghệ nhiệt lạnh
+ Công nghệ lạnh thực phẩm
D510206
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
20
4. Lâm nghiệp
+ Lâm sinh
+ Chế biến lâm sản
+ Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan
D620201
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Sinh – Hóa
20
5. Công nghệ sinh học
+ Công nghệ sinh học nông nghiệp
+ Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường
D420201
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Sinh – Hóa
20
6. Quản trị kinh doanh
+ Quản trị doanh nghiệp
+ Quản trị Marketing
D340101
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
20
7. Kế toán
+ Kế toán
+ Kiểm toán
D340301
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
30
8. Tài chính ngân hàng
+ Ngân hàng thương mại
+ Tài chính doanh nghiệp
+ Thanh toán quốc tế
+ Kinh doanh chứng khoán
D340201
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
30
9. Ngôn ngữ Anh
+ Ngôn ngữ Anh thương mại
+ Ngôn ngữ Anh phiên dịch
D220201 Toán – Văn - Anh 20
10. Điều dưỡng
+ Điều dưỡng Đa khoa
+ Điều dưỡngNhi khoa
+ Điều dưỡng Sản khoa
D720501 Toán – Sinh – Hóa 80
11.
Dược học
+ Quản lý và cung ứng thuốc
+ Dược lâm sàng
D720401
Toán – Lý – Hóa
Toán – Sinh – Hóa
120
Các ngành đào tạo Cao đẳng 140
1. Kế toán C340301
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
20
2. Tài chính ngân hàng C340201
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
20
3. Ngôn ngữ Anh C220201 Toán – Văn - Anh 20
4. Kỹ thuật công trình xây dựng C580201
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
20
5. Điều dưỡng C720501 Toán – Sinh – Hóa 30
6. Dược học C900107
Toán – Lý – Hóa
Toán – Sinh – Hóa
30
2.2.2. Tổ chức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập Trung học phổ thông
2.2.2.1. Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển
Stt
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo Đại học 650
1. Khoa học máy tính
+ Mạng máy tính và truyền thông
+ Hệ thống thông tin
+ Công nghệ phần mềm
D480101 30
2. Kỹ thuật công trình xây dựng
+ Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
+ Xây dựng công trình giao thông đường bộ
+ Xây dựng công trình thuỷ
D580201 50
3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
+ Công nghệ nhiệt lạnh
+ Công nghệ lạnh thực phẩm
D510206 30
4. Lâm nghiệp
+ Lâm sinh
+ Chế biến lâm sản
+ Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan
D620201 50
5. Công nghệ sinh học
+ Công nghệ sinh học nông nghiệp
+ Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường
D420201 50
6. Quản trị kinh doanh
+ Quản trị doanh nghiệp
+ Quản trị Marketing
D340101 50
7. Kế toán
+ Kế toán
+ Kiểm toán
D340301 50
8. Tài chính ngân hàng
+ Ngân hàng thương mại
+ Tài chính doanh nghiệp
+ Thanh toán quốc tế
+ Kinh doanh chứng khoán
D340201 50
9. Ngôn ngữ Anh
+ Ngôn ngữ Anh thương mại
+ Ngôn ngữ Anh phiên dịch
D220201 30
10. Điều dưỡng
+ Điều dưỡng Đa khoa
+ Điều dưỡngNhi khoa
+ Điều dưỡng Sản khoa
D720501 100
11.
Dược học
+ Quản lý và cung ứng thuốc
+ Dược lâm sàng
D720401 160
Các ngành đào tạo Cao đẳng 160
1. Kế toán C340301 20
2. Tài chính ngân hàng C340201 20
3. Ngôn ngữ Anh C220201 20
4. Kỹ thuật công trình xây dựng C580201 20
5. Điều dưỡng C720501 40
6. Dược học C900107 40
2.2.2.2. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển:
• Điều kiện:
o Tốt nghiệp THPT.
o Hạnh kiểm được xếp từ loại Khá trở lên.
• Tiêu chí:
Điểm trung bình = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học
lớp 12 ]/3
o Hệ Đại học : Điểm xét tuyển ≥ 6.0
o Hệ Cao đẳng : Điểm xét tuyển ≥ 5.5
Sau khi thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, cao đẳng, nhà Trường sẽ cộng điểm
ưu tiên vào điểm trung bình để xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học
lớp 12 + Điểm ưu tiên (đối tượng và khu vực)]/3
o Điểm ưu tiên được tính theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
 Điểm chênh lệch giữa các khu vực: 0,5
 Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng: 1,0
2.3. Thời gian tuyển sinh của trường:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ trung học phổ thông quốc gia của Bộ: Thực hiện theo
quy định về thời gian xét tuyển trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học THPT:
+ Nhận đăng ký xét tuyển (phiếu đăng ký và hồ sơ xét tuyển, thời gian, địa điểm
nhận) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Thời gian nộp hồ sơ để xét tuyển:
* Đợt 1: Từ 15/7/2015 đến 30/8/2015
* Đợt 2: Từ 01/9/2015 đến 30/9/2015
* Đợt 3: Từ 01/10/2015 đến 30/10/2015
Các đợt xét tuyển được thực hiện từ điểm cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu được
tuyển sinh.
2.4. Phương thức đăng ký của thí sinh:
2.4.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh của Bộ: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả THPT:
+ Bản sao công chứng học bạ phổ thông trung học.
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
2.4.2. Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thành Tây. Phường Yên Nghĩa,
Quận Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0422.127.269/ 0912.223.451/ 0912.543.465/ 0974.874.881
2.4.3. Phương thức:
- Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trường
Đại học Thành Tây, Km15, Quốc lộ 6, Phường Yên Nghĩa, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Thí
sinh có thể vào trang web của Nhà trường để đăng ký trực tuyến)
2.5. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy địn của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ
chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Lệ phí xét tuyển : Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.7. Ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh
Việc tổ chức tuyển sinh bằng xét tuyển kết quả thi theo kỳ thi chung của Bộ GD&ĐT tổ
chức và xét tuyển kết quả trong những năm học ở THPT như đề xuất trong phương án cho
phép lựa chọn được các sinh viên có đủ điều kiện về kiến thức văn hóa thông qua ngưỡng
điểm xét tuyển tối thiểu về kết quả học tập ở phổ thông.
• Ưu điểm :
- Giảm việc gây áp lực trong thi tuyển sinh đại học, cao đẳng cho thí sinh.
- Đáp ứng nguồn nhân lực và các ngành nghề mà xã hội đang cần.
- Phù hợp với đặc thù các ngành đào tạo của trường và với chương trình giáo dục phổ
thông hiện hành.
- Định hướng được việc lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh THPT.
- Đảm bảo chất lượng yêu cầu của từng ngành.
• Nhược điểm :
Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT tại nhiều Trường đại học khác nhau như vậy sẽ tồn tại
số ảo khi xét tuyển.
3. Điều kiện thực hiện phương án tuyển sinh
3.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu tính đến ngày 15/11/2014
Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ KH Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
07 12 02 28 60 28
3.2. Cơ sở vật chất
- Trường Đại học Thành Tây là một trong những cơ sở giáo dục đại học đứng đầu về
việc đảm bảo cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ công tác giảng dạy, học tập, được các Đoàn thanh
tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh giá cao về năng lực đào tạo cũng như vị thế phát triển.
Trong 07 năm được thành lập, hoạt động, Nhà trường luôn luôn coi trọng công tác
tuyển sinh, bám sát quy chế tuyển sinh hiện hành.
Đến hết năm 2014, cơ sở vật chất của Trường đã đạt được như sau:
Hạng mục
Diện tích sàn xây
dựng(m2
)
a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 4.128
b) Thư viện, trung tâm học liệu 132
c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập 791
Khu Ký túc xá sinh viên 140 phòng ở khép kín, diện tích mỗi phòng là 25 m2, được trang
bị đầy đủ giường, màn, gối, chiếu, có tủ để tư trang, khu vệ sinh khép kín sạch sẽ, có bình tắm
nóng lạnh, đủ chỗ cho 1.120 sinh viên ăn ở.
3.3. Nguồn lực thực hiện phương án xét tuyển riêng:
3.3.1. Hội đồng tuyển sinh:
Hiệu Trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh, thành phần Hội đồng tuyển
sinh tuyển gồm có:
- Chủ tịch: Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng được Hiệu trưởng uỷ quyền;
- Phó Chủ tịch: Phó Hiệu trưởng;
- Uỷ viên thường trực: Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng Đào tạo;
- Các uỷ viên: Một số Trưởng phòng, Trưởng khoa, Chủ nhiệm bộ môn và cán bộ công
nghệ thông tin.
3.3.2. Ban Thư ký:
Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ký quyết định thành lập Ban Thư ký, thành phần Ban Thư
ký gồm có:
- Trưởng ban do Uỷ viên thường trực Hội đồng tuyển sinh trường kiêm nhiệm;
- Các uỷ viên: một số cán bộ Phòng Đào tạo, các phòng, khoa, cán bộ công nghệ thông
tin
3.3.3. Ban Thanh tra:
Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Ban Thanh tra tuyển sinh, thành phần Ban Thanh tra
gồm có:
- Trưởng ban do Phó Hiệu trưởng hoặc Trưởng ban thanh tra giáo dục nhà trường đảm
nhận;
- Các uỷ viên: Trưởng, Phó Ban Thanh tra của trường, một số cán bộ các khoa.
3.3.4. Ban Cơ sở vật chất:
Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ký quyết định thành lập Ban cơ sở vật chất phụ vụ công tác
tuyển sinh, thành phân Ban Cơ sở vật chất gồm có:
- Trưởng ban do Phó Hiệu trưởng phụ trách tài chính hoặc Trưởng phòng Quản trị thiết
bị đảm nhận;
- Các uỷ viên: một số cán bộ phòng Tổ chức – Hành chính, Quản trị thiết bị.
Cán bộ tham gia công tác xét tuyển là những cán bộ trong trường có ý thức tổ chức kỷ
luật, có tinh thần trách nhiệm cao, trung thực, tác phong làm việc cẩn thận, có ý thức bảo mật
và không có người thân (vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột) xét tuyển vào trường.
4. Tổ chức thực hiện:
Nhà trường sẽ triển khai công tác tuyển sinh theo các bước cụ thể:
- Thành lập Hội đồng tuyển sinh và các ban giúp việc tổ chức công tác tuyển sinh.
- Ban hành các văn bản, biểu mẫu phục vụ công tác xét tuyển và thông báo trên các
phương tiện thông tin đại chúng, trên Website http://www.thanhtay.edu.vn
- Thực hiện theo đúng quy định về quy trình về xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phối hợp với các đơn vị, ban ngành địa phương, cơ quan Báo chí, Đài truyền hình tổ
chức công tác tư vấn tuyển sinh, xét tuyển.
- Tổ chức thu nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ theo quy định.
- Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát: phối hợp với Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội, các cơ quan bảo vệ an ninh tổ chức
tốt việc giám sát, thanh tra, kiểm tra công tác tuyển sinh.
- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo
quy định.
- Tổ chức kiểm tra, thanh tra kết quả xét trúng tuyển vào trường ngày sau khi thí sinh
trúng tuyển nhập học; đối chiếu kết quả học tập và chế độ ưu tiên thí sinh đã khai báo trong Hồ
sơ đăng ký xét tuyển với các giấy tờ bản gốc; liên hệ xác minh các trường hợp có nghi vấn.
5. Lộ trình và cam kết của trường
5.1. Lộ trình
Năm 2015: Thực hiện tuyển sinh theo đề án này nếu được Bộ chấp thuận.
Từ năm 2016: Từng bước tự chủ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng theo quy định chung của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Cam kết
Nếu được chấp thuận phương án, Trường Đại học Thành Tây cam kết:
- Tổ chức tuyển sinh theo đúng đề án này và thực hiện nghiêm túc các quy định, hướng
dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển
sinh.
- Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, đảm bảo
nghiêm túc, khách quan, công khai, công bằng.
- Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của Nhà trường để xã
hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát.
- Làm tốt công tác thanh tra, giám sát.
- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Trên đây là Đề án tuyển sinh năm 2015 và dự kiến những năm sau của trường Đại học
Thành Tây. Chúng tôi xin trân trọng báo cáo và đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo chấp thuận
cho triển khai từ năm 2015.
Xin trân trọng cảm ơn!
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TS. Nguyễn Đình Tư
PHỤ LỤC
1. Dự thảo quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn:
- Việc tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức cũng
như xử lý các vi phạm của quy chế tuân thủ các quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Tổ chức xét tuyển và thi tuyển kết hợp với xét tuyển (sử dụng kết quả học tập ở THPT
và kết quả thi tốt nghiệp THPT) tuân thủ theo các quy định tại các phần 2, 4 của Đề án.
- Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn cán bộ và học sinh nắm vững và
tổ chức thực hiện.
2. Số lượng tuyển sinh của Trường 5 năm qua: Trong những năm gần đây Trường Đại học
Thành Tây tuyển sinh các hệ theo số liệu như sau:
Năm
S/l sinh viên
hệ chính quy
S/l sinh viên
hệ liên thông
S/l sinh viên
hệ văn bằng 2
S/l học viên
cao học
Tổng số
2010 345 420 0 0 765
2011 233 479 0 0 712
2012 78 866 0 0 944
2013 162 488 0 0 650
2014 269 502 24 34 829
3. Các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của trường:
Tên trường
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Môn thi
Dự kiến
chỉ tiêu
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Trường Đại học Thành Tây DTA 1.350 - Vùng tuyển sinh: Toàn
quốc.
- Phương thức tuyển sinh:
theo 2 hình thức như sau:
+ Phương thức 1: Trường
dựa vào kết quả kỳ thi THPT
quốc gia (dành 40% chỉ tiêu
tuyển sinh)
+ Phương thức 2: Xét tuyển
theo kết quả học tập THPT
(dành 60% chỉ tiêu tuyển
sinh) cụ thể như sau:
• Điều kiện:
o Tốt nghiệp THPT
o Hạnh kiểm được xếp
từ loại khá trở lên
• Tiêu chí:
Điểm TB = (Điểm các môn
đăng ký xét tuyển vào các
Các ngành đào tạo Đại học 1.050
Khoa học máy tính
+ Mạng máy tính và truyền thông
+ Hệ thống thông tin
+ Công nghệ phần mềm
D480101
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
50
Kỹ thuật công trình xây dựng
+ Xây dựng công trình DD&CN
+ Xây dựng công trình GTĐB
+ Xây dựng công trình thuỷ
D580201
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
70
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
+ Công nghệ nhiệt lạnh
+ Công nghệ lạnh thực phẩm
D510206
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
50
Lâm nghiệp
+ Lâm sinh
+ Chế biến lâm sản
+ Cây xanh đô thị và TKCQ
D620201 Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Sinh – Hóa
70
ngành trong năm học lớp
12)/3
o Điểm ưu tiên được
tính theo quy chế hiện hành
của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
 Điểm chênh lệch
giữa các khu vực: 0,5
 Điểm chênh lệch
giữa các đối tượng: 1,0
- Hệ Đại học: Điểm TB≥ 6,0
- Hệ Cao đẳng: Điểm TB ≥
5,5
- Học phí:
+ Hệ Đại học: 800.000
Công nghệ sinh học
+ Công nghệ sinh học nông nghiệp
+ Công nghệ sinh học TP&MT
D420201
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Sinh – Hóa
70
Quản trị kinh doanh
+ Quản trị doanh nghiệp
+ Quản trị Marketing
D340101
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
70
Kế toán
+ Kế toán
+ Kiểm toán
D340301
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
80
Tài chính ngân hàng
+ Ngân hàng thương mại
+ Tài chính doanh nghiệp
+ Thanh toán quốc tế
+ Kinh doanh chứng khoán
D340201
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh
Toán – Văn - Anh
80
Ngôn ngữ Anh
+ Ngôn ngữ Anh thương mại
+ Ngôn ngữ Anh phiên dịch
D220201 Toán – Văn - Anh 50
Điều dưỡng
+ Điều dưỡng Đa khoa
+ Điều dưỡngNhi khoa
+ Điều dưỡng Sản khoa
D720501 180
Dược học
+ Quản lý và cung ứng thuốc
+ Dược lâm sàng
D720401 280
Các ngành đào tạo Cao đẳng 300
Kế toán C340301 40
Tài chính ngân hàng C340201 40
Ngôn ngữ Anh C220201 40
Kỹ thuật công trình xây dựng C580201 40
Điều dưỡng C720501 70
Dược học C900107 70
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Tây
1. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh:
3. Nơi sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Dân tộc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Hộ khẩu thường trú:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Đối tượng ưu tiên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
7. Nơi học THPT hoặc tương đương:
Lớp 10. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 11. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 12. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8. Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3.
9. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
10. Đăng ký xét tuyển vào: Ngành . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã ngành:
11. Địa chỉ báo tin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
12. Điện thoại liên hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tôi xin cam đoan những lời khai trong phiếu đăng ký xét tuyển này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin
chịu xử lý theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xác nhận của Trường THPT ........., ngày .....tháng......năm 2015
hoặc Chính quyền địa phương Chữ ký của thí sinh
(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
Ảnh
4 x 6
Mã tỉnh Mã huyện
Mã trườngMã tỉnh
Ngày Tháng Năm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NĂM 2015
Phiếu số: 01
Họ và tên thí sinh: ........................................................................................
Ngày sinh: ....................................................................................................
Xét tuyển vào ngành: ...................................................................................
Mã ngành: ....................................................................................................
Số
TT
Nội dung
Đã
nộp
Còn
thiếu
1 Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của Trường
Đại học Thành Tây).
2 Học bạ THPT (Phô tô có công chứng).
3 Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Phô
tô có công chứng).
4 Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
5 03 ảnh chân dung cở 3x4
Ghi chú:
- Những hồ sơ hợp lệ, đủ các điều kiện xét tuyển đánh dấu X.
- Phiếu số 1 lưu tại Hội đồng tuyển sinh, Phiếu số 2 thí sinh giữ.
Người nộp
(Ký, ghi rõ họ tên)
............., ngày... tháng ... năm 2015
Xác nhận của Hội đồng tuyển sinh
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NĂM 2015
Phiếu số: 02
Họ và tên thí sinh: ........................................................................................
Ngày sinh: ....................................................................................................
Xét tuyển vào ngành: ...................................................................................
Mã ngành: ....................................................................................................
Số
TT
Nội dung
Đã
nộp
Còn
thiếu
1 Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của Trường
Đại học Thành Tây).
2 Học bạ THPT (Phô tô có công chứng).
3 Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Phô
tô có công chứng).
4 Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
5 03 ảnh chân dung cở 3x4
Ghi chú:
- Những hồ sơ hợp lệ, đủ các điều kiện xét tuyển đánh dấu X.
- Phiếu số 1 lưu tại Hội đồng tuyển sinh, Phiếu số 2 thí sinh giữ.
Người nộp
(Ký, ghi rõ họ tên)
............., ngày... tháng ... năm 2015
Xác nhận của Hội đồng tuyển sinh
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
4. Danh sách giảng viên cơ hữu của cơ sở đào tạo
TT
Họ và tên
Ngày –
tháng –
năm sinh
Chức danh
GV (GS,
PGS, GVC,
GV, Trợ
giảng
Trình độ
đào tạo
(TS, ThS,
ĐH)
Chuyên môn
được đào tạo
Giảng dạy
chính khối
kiến thức
đại cương
Giảng dạy
chính khối
kiến thức
chuyên nghiệp
Ngành đào tạo
tham gia chủ trì
chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1.
Đinh Ngọc Đệ 10/26/1951 GVC ThS Bác sĩ x Điều dưỡng
2.
Nguyễn Văn Hải 11/30/1978 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
3.
Hà Thị Liên 02/02/1982 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
4.
Nguyễn Tất Thành 27/4/1984 GV ĐH Điều dưỡng x Điều dưỡng
5.
Vũ Minh Thúy 13/2/1989 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
6.
Phạm Thị Vân 01/1/1959 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
7.
Vũ Hoàng Anh 26/1/1989 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
8.
Hoàng Minh Đông 01/11/1983 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
9.
Nguyễn Thị Hồng Anh 08/12/1984 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
10.
Bùi Thị Châm 02/10/1987 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
11.
Nguyễn Thị Quỳnh Trang 13/8/1987 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
12.
Hoàng Văn Dũng 13/11/1988 GV ĐH CNTT x Điều dưỡng
13. Lê Văn Minh 20/8/1946 PGS TS Bác sĩ x Điều dưỡng
14.
Vũ Thị Trâm 02/9/1956 GVC TS Bác sĩ x Điều dưỡng
15.
Trương Văn Hiếu 08/7/1951 GV ĐH Hóa học x Điều dưỡng
16.
Bùi Trọng Thái 30/12/1948 GVC ĐH Bác sĩ x Điều dưỡng
17.
Trần Thị Xuân 02/01/1956 GV ĐH Bác sĩ x Điều dưỡng
18.
Vũ Minh Thục 29/8/1948 GVC TS Bác sĩ x Điều dưỡng
19.
Nguyễn Cự Đồng 10/10/1947 GVC TS Bác sĩ x Điều dưỡng
20.
Trần Thị Loan 20/8/1955 GV ĐH Bác sĩ x Điều dưỡng
21.
Trần Văn Tập 09/4/1949 PGS TS Bác sĩ x Điều dưỡng
22.
Nguyễn Văn Liệp 12/8/1979 GV Ths Điều dưỡng x Điều dưỡng
23.
Hoàng Thị Xuân Hương 25/01/1985 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
24.
Hồ Thị Thìn 29/12/1988 GV ĐH Điều dưỡng x Điều dưỡng
25.
Nguyễn Hồng Trang 22/10/1983 GV ThS Bác sĩ x Điều dưỡng
26.
Dương Thị Mỹ Nhân 20/4/1957 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
27.
Phạm Thu Hà 15/6/1959 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
28.
Trần Thị Phúc Hải 03/3/1958 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
29.
Vương Thị Trang 10/10/1989 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng
30. Dương Trọng Nhân 31/01/1953 GV TS Toán x x Khoa học
máy tính
31.
Nguyễn Sĩ Minh 27/3/1952 GV TS Toán x
Khoa học
máy tính
32.
Trần Thanh Bình 27/11/1981 GV ThS Toán tin x x
Khoa học
máy tính
33.
Vũ Văn Quang 18/6/1985 GV ĐH CNTT x x
Khoa học
máy tính
34.
Đồng Văn Bốn 04/7/1987 GV ĐH CNTT x x
Khoa học
máy tính
35.
Phạm Quốc Bảo 19/01/1949 GV TS Y Dược x Dược sĩ
36.
Lê Đình Bích 15/8/1945 GV DSCK1 CK Dược liệu x Dược sĩ
37.
Nguyễn Văn Dịp 11/12/1943 GS TSKH Y Dược x Dược sĩ
38.
Lê Thị Huyền Dương 08/5/1963 GV TS Hóa học x Dược sĩ
39.
Trần Đức Hậu 10/4/1944 PGS TS
Hóa dược -
Kiểm nghiệm
thuốc
x Dược sĩ
40.
Trương Thị Minh Hương 23/3/1959 GV ThS Y Dược x Dược sĩ
41.
Phùng Thị Quỳnh Hương 10/12/1953 GV ThS Y Học x Dược sĩ
42.
Nguyễn Thị Thu Hương 27/8/1956 GV DSCK1 Kiểm nghiệm x Dược sĩ
43.
Nguyễn Văn Lơn 23/10/1943 PGS TS Y Học x Dược sĩ
44.
Võ Xuân Minh 20/8/1946 GS TS Bào chế x Dược sĩ
45.
Nguyễn Thị Mai Ninh 05/9/1957 GV DSCK1 Dược sĩ x Dược sĩ
46.
Nguyễn Mạnh Pha 02/02/1953 GV TS Y Dược x Dược sĩ
47.
Nguyễn Xuân Phú 20/6/1971 GV ThS Hóa môi trường x Dược sĩ
48.
Lê Thành Phước 22/8/1942 PGS TSKH Dược học x Dược sĩ
49.
Cao Thị Mai Phương 24/2/1959 GV ThS Y tế công cộng x Dược sĩ
50.
Đặng Thế Tháp 23/01/1945 GV TS Y Dược x Dược sĩ
51.
Nguyễn Thị Thu 13/8/1947 PGS TS Y Học x Dược sĩ
52.
Bùi Quốc Tuấn 14/9/1947 GV TS Hóa Dược x Dược sĩ
53.
Phạm Thị Hồng Vân 07/4/1959 PGS TS Y Dược x Dược sĩ
54.
Phùng Thị Vinh 04/01/1957 GV TS Y Dược x Dược sĩ
55.
Trần Văn Trọng 06/8/1949 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
56.
Dương Hồng Quân 24/7/1986 GV ThS Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
57.
Phạm Thị Kim Dung 22/8/1963 GV ĐH Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
58.
Ngô Thị Sâm 29/9/1975 GV ĐH Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
59.
Chu Tiến Lợi 12/9/1985 GV ĐH Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
60.
NguyễnThành Trung 02/9/1947 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
61.
Bùi Văn Cất 15/02/1951 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
62.
Nguyễn Thị Thu Hoài 15/9/1953 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
63.
Nguyễn Thị Oanh 02/101988 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
64.
Dương Thị Liễu 28/01/1953 GVC ThS Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
65.
Phạm Thị Ánh Nguyệt 30/3/1976 Trợ giảng ĐH Tiếng Trung x
66.
Ngô Trí Viềng 18/7/1937 GS TS
Kỹ thuật công
trình xây dựng
(KTCTXD)
x
Kỹ thuật công
trình xây dựng
(KTCTXD)
67.
Phạm Đức Phung 16/10/1949 GVC TS
KTCTXD
x KTCTXD
68.
Lê Văn Nghinh 12/01/1948 PGS TS
KTCTXD
x KTCTXD
69.
Phạm Ngọc Khánh 19/5/1943 GS TS
Kết cấu công
trình
x KTCTXD
70.
Hồ Sĩ Minh 23/4/1946 GS TS
Công nghệ xây
dựng
x KTCTXD
71.
Hoàng Đình Trí 14/7/1945 PGS TS
Kết cấu công
trình
x KTCTXD
72.
Dương Văn Thứ 04/10/1947 PGS TS
Kết cấu công
trình
x KTCTXD
73.
Nguyễn Quang Tác 22/9/1949 PGS TS
Kỹ thuật công
trình
x KTCTXD
74.
Nguyễn Cao Dương 01/10/1948 GVC TS
XD CT
DD&CN
x KTCTXD
75.
Dương Ngọc Tước 02/02/1945 GVC
XD CT
DD&CN
x KTCTXD
76.
Nguyễn Văn Chẩn 08/12/1946 GV KS
Kết cấu công
trình
x KTCTXD
77.
Vũ Hữu Ngạn 21/5/1963 GV KS XD mỏ x KTCTXD
78. Trần Văn Phú 19/10/1941 GS TSKH Công nghệ x KTCTXD
nhiệt, lạnh
79.
Trần Văn Mão 06/3/1939 GV TS Sinh học x Lâm nghiệp
80.
Phạm Văn Tuấn 24/3/1944 GV TS Nông học x Lâm nghiệp
81.
Triệu Minh Đức 24/5/1979 GV ThS Lâm học x Lâm nghiệp
82.
Ngô Thu Hương 07/6/1984 GV ThS
Kỹ thuật máy,
thiết bị và CN
gỗ giấy
x Lâm nghiệp
83.
Nguyễn Thị Vũ Ngọc 03/10/1982 GV ThS
Khoa học môi
trường
x Lâm nghiệp
84.
Đào Thị Hương 04/6/1980 GV ThS
Khoa học môi
trường
x Lâm nghiệp
85.
Lê Xuân Sơn 11/4/1985 GV ThS
Kỹ thuật máy,
thiết bị và CN
gỗ giấy
x Lâm nghiệp
86.
Lê Nguyên Đương 07/4/1951 GV TS
Kỹ thuật Thực
phẩm
x
Công nghệ
sinh học
87.
Nguyễn Việt Hảo 20/9/1982 GV ThS Hoá hữu cơ x x
Công nghệ
sinh học
88.
Nguyễn Thị Hiền 26/11/1985 GV ThS
Công nghệ Sinh
học
x x
Công nghệ
sinh học
89.
Dương Thị Thơ 06/10/1983 Trợ giảng ĐH
CN Hóa Thực
phẩm
x x
Công nghệ
sinh học
90.
Dương Văn Hải 15/6/1981 Trợ giảng ĐH
Điện tự động
hoá XN CN
x
91.
Nguyễn Đình Tư 10/10/1946 GVC TS Triết học x
92.
Nguyễn Hữu Khiển 03/12/1949 GS TS Triết học x
93.
Doãn Hùng 07/8/1950 GVCC TS Lịch sử Đảng x
94.
Nguyễn Nghĩa Vụ 28/02/1943 GV Tiến sỹ Xây dựng Đảng x
95.
Đỗ Khánh Chi 10/10/1984 GV Thạc sỹ Lịch sử Đảng x
96.
Trần Ngọc Oanh 28/01/1942 GVC Đại học Luật học x
97.
Nguyễn Phương Thảo 23/9/1979 GV Thạc sỹ Luật kinh tế x x
98.
Đồng Thị Tuyền 21/6/1972 GV Thạc sỹ Triết học x
99.
Nguyễn Trung Hạnh 26/07/1981 GV Đại học
Thể dục
thể thao
x
100. Hoàng Văn Huy 27/10/1986 GV Đại học
Thể dục
thể thao
x
101. Nguyễn Thị Chiến 14/10/1952 GV TS TCNH x
Tài chính ngân
hàng
102. Bùi Anh Thi 22/3/1948 GVC TS Kinh tế x TCNH
103. Võ Thị Kim Thanh 22/5/1962 GV TS TCNH x TCNH
104. Dương Thị Thanh Hương 19/8/1978 GV Ths Kinh tế x TCNH
105. Lê Thị Liên Hương 27/5/1972 GV Ths TCNH x TCNH
106. Hoàng Phương Nga 03/10/1984 GV Ths TCNH x TCNH
107. Hoàng Bích Lê 07/5/1980 GV Ths TCNH x TCNH
108. Trần Thị Nga 10/8/1982 GV Ths TCNH x TCNH
109. Nguyễn Thị Hằng Phương 28/9/1987 GV Ths TCNH x TCNH
110. Vũ Thị Mai Hương 10/12/1979 GV Ths TCNH x TCNH
111. Nguyễn Thị Trà My 31/8/1986 GV Ths TCNH x TCNH
112. Nguyễn Thị Thu Thủy 16/5/1987 GV Ths TCNH x TCNH
113. Lê Thị Mận 15/01/1953 PGS TS TCNH x TCNH
114. Phạm Thị Phương 01/5/1963 GV Ths TCNH x TCNH
115. Hoàng Ngọc Tiến 01/11/1963 GV TS TCNH x TCNH
116. Trần Thanh Lâm 14/11/1943 GVC TSKH Kinh tế x Kế toán
117. Ngô Thị Kim Ngân 28/6/1956 GVC Ths Kế toán x Kế toán
118. Đoàn Thị Ngọc Tâm 01/01/1958 GV Ths Kế toán x Kế toán
119. Lê Châu Hoàn 27/7/1988 GV Ths Kế toán x Kế toán
120. Chu Văn Hiệp 04/4/1981 GV Ths Kế toán x Kế toán
121. Trần Thị Thu Hiền 13/11/1976 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán
122. Phạm Thị Thu Hương 11/11/1985 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán
123. Lưu Thị Yến Linh 02/5/1981 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán
124. Lê Thị Duy Mùi 03/3/1986 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán
125. Nguyễn Văn Kỳ 08/9/1987 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán
126. Trần Việt Hùng 04/3/1974 GV TS QTKD x QTKD
127. Tăng Văn Khánh 13/11/1975 GV TS QTKD x QTKD
128. Phạm Thị Lý 16/02/1964 GVC TS QTKD x QTKD
129. Phạm Công Viển 20/6/1960 GV TSKH
Kinh tế & Quản
lý kinh tế
x QTKD
130. Nguyễn Thị Hương 5/10/1954 GV TS Quản lý kinh tế x QTKD
131. Trương Tiến Bình 09/02/1978 GV Ths QTKD x QTKD
132. Nguyễn Phương Thảo 23/9/1979 GV Ths Luật kinh tế x QTKD
133. Nguyễn Thành Công 16/9/1978 GV Ths QTKD x QTKD
134. Nguyễn Hoài Vũ 02/01/1980 GV Ths QTKD x QTKD
135. Nguyễn Thị Điểm 08/02/1983 Trợ giảng ĐH QTKD x QTKD
136. Vũ Thị Trang 15/11/1986 Trợ giảng ĐH QTKD x QTKD
137. Nguyễn Thành Trung 24/11/1989 Trợ giảng ĐH QTKD x QTKD
Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015

More Related Content

What's hot

Tuyen sinh-dh-cong-nghiep-quang-ninh-2015
Tuyen sinh-dh-cong-nghiep-quang-ninh-2015Tuyen sinh-dh-cong-nghiep-quang-ninh-2015
Tuyen sinh-dh-cong-nghiep-quang-ninh-2015giaoduc0123
 
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thịĐề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thịonthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015onthitot24h
 
đề án tuyển sinh cđ cn huế
đề án tuyển sinh cđ cn huếđề án tuyển sinh cđ cn huế
đề án tuyển sinh cđ cn huếonthitot24h
 
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-longDe an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-longgiaoduc0123
 
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-kien-giang
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-kien-giangDe an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-kien-giang
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-kien-giangLinh Nguyễn
 
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninhDean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninhLinh Nguyễn
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015onthitot24h
 
Dean tuye-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
Dean tuye-sinh-cd cong-thuong_tp_hcmDean tuye-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
Dean tuye-sinh-cd cong-thuong_tp_hcmLinh Nguyễn
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015onthitot24h
 
Phuong thuc-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dh-binh-duong
Phuong thuc-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dh-binh-duongPhuong thuc-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dh-binh-duong
Phuong thuc-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dh-binh-duonggiaoduc0123
 
Tc nam
Tc namTc nam
Tc namKe Ma
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015onthitot24h
 

What's hot (15)

Tuyen sinh-dh-cong-nghiep-quang-ninh-2015
Tuyen sinh-dh-cong-nghiep-quang-ninh-2015Tuyen sinh-dh-cong-nghiep-quang-ninh-2015
Tuyen sinh-dh-cong-nghiep-quang-ninh-2015
 
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thịĐề án tuyển sinh CDDXDCT  Đô thị
Đề án tuyển sinh CDDXDCT Đô thị
 
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ KT-KT Vĩnh Phúc năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phú Xuân năm 2015
 
đề án tuyển sinh cđ cn huế
đề án tuyển sinh cđ cn huếđề án tuyển sinh cđ cn huế
đề án tuyển sinh cđ cn huế
 
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-longDe an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
De an-tuyen-sinh-cd-cong-dong-vinh-long
 
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-kien-giang
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-kien-giangDe an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-kien-giang
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-kien-giang
 
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninhDean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hồng Đức năm 2015
 
Dean tuye-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
Dean tuye-sinh-cd cong-thuong_tp_hcmDean tuye-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
Dean tuye-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hữu Nghị năm 2015
 
Phuong thuc-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dh-binh-duong
Phuong thuc-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dh-binh-duongPhuong thuc-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dh-binh-duong
Phuong thuc-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dh-binh-duong
 
Tc nam
Tc namTc nam
Tc nam
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Y tế Lạng Sơn năm 2015
 

Similar to Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015

Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015 onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh ĐH Duy Tân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Duy Tân năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Duy Tân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Duy Tân năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015onthitot24h
 
Dean tuyen-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
Dean tuyen-sinh-cd cong-thuong_tp_hcmDean tuyen-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
Dean tuyen-sinh-cd cong-thuong_tp_hcmLinh Nguyễn
 
De an-tuyen-sinh-truong-dh-lac-hong-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-lac-hong-2015De an-tuyen-sinh-truong-dh-lac-hong-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-lac-hong-2015giaoduc0123
 
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-lam-nghiep
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-lam-nghiepDe an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-lam-nghiep
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-lam-nghiepLinh Nguyễn
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015 onthitot24h
 
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015giaoduc0123
 
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghiTuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghigiaoduc0123
 
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-ky-thuat-hung-yen
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-ky-thuat-hung-yenDe an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-ky-thuat-hung-yen
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-ky-thuat-hung-yenLinh Nguyễn
 
De an-tuyen-sinh-truong-dh-tay-bac-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-tay-bac-2015De an-tuyen-sinh-truong-dh-tay-bac-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-tay-bac-2015giaoduc0123
 
đề án tuyển sinh cđ cnxd quảng ninh
đề án tuyển sinh cđ cnxd quảng ninhđề án tuyển sinh cđ cnxd quảng ninh
đề án tuyển sinh cđ cnxd quảng ninhonthitot24h
 
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015giaoduc0123
 
De an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-nguyen-trai
De an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-nguyen-traiDe an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-nguyen-trai
De an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-nguyen-traigiaoduc0123
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015 onthitot24h
 
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dai-hoc-hoa-binh-ha-noi
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dai-hoc-hoa-binh-ha-noiDe an-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dai-hoc-hoa-binh-ha-noi
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dai-hoc-hoa-binh-ha-noiLinh Nguyễn
 

Similar to Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015 (17)

Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hùng Vương năm 2015
 
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh DDHCN Quảng Ninh năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Duy Tân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Duy Tân năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Duy Tân năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Duy Tân năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Công thương HCM năm 2015
 
Dean tuyen-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
Dean tuyen-sinh-cd cong-thuong_tp_hcmDean tuyen-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
Dean tuyen-sinh-cd cong-thuong_tp_hcm
 
De an-tuyen-sinh-truong-dh-lac-hong-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-lac-hong-2015De an-tuyen-sinh-truong-dh-lac-hong-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-lac-hong-2015
 
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-lam-nghiep
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-lam-nghiepDe an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-lam-nghiep
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-lam-nghiep
 
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Phương Đông năm 2015
 
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
De an-tuyen-sinh-dh-phuong-dong-2015
 
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghiTuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
Tuyen sinh-dh-tu-thuc-cn-va-ql-huu-nghi
 
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-ky-thuat-hung-yen
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-ky-thuat-hung-yenDe an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-ky-thuat-hung-yen
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-ky-thuat-hung-yen
 
De an-tuyen-sinh-truong-dh-tay-bac-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-tay-bac-2015De an-tuyen-sinh-truong-dh-tay-bac-2015
De an-tuyen-sinh-truong-dh-tay-bac-2015
 
đề án tuyển sinh cđ cnxd quảng ninh
đề án tuyển sinh cđ cnxd quảng ninhđề án tuyển sinh cđ cnxd quảng ninh
đề án tuyển sinh cđ cnxd quảng ninh
 
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
Tuyen sinh-truong-dh-kien-truc-da-nang-2015
 
De an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-nguyen-trai
De an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-nguyen-traiDe an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-nguyen-trai
De an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-nguyen-trai
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015 Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hòa Bình năm 2015
 
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dai-hoc-hoa-binh-ha-noi
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dai-hoc-hoa-binh-ha-noiDe an-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dai-hoc-hoa-binh-ha-noi
De an-tuyen-sinh-rieng-cua-truong-dai-hoc-hoa-binh-ha-noi
 

More from onthitot24h

Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam Định
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam ĐịnhĐề án tuyển sinh CĐ XD Nam Định
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam Địnhonthitot24h
 
Skkn huyen am nhac 2015
Skkn huyen  am nhac 2015Skkn huyen  am nhac 2015
Skkn huyen am nhac 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015 Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015 onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015onthitot24h
 
Đề án tuyển sinh riêng Trường ĐH Chu Văn An
Đề án tuyển sinh riêng Trường ĐH Chu Văn AnĐề án tuyển sinh riêng Trường ĐH Chu Văn An
Đề án tuyển sinh riêng Trường ĐH Chu Văn Anonthitot24h
 
Dean dh chu-van_an_iead
Dean dh chu-van_an_ieadDean dh chu-van_an_iead
Dean dh chu-van_an_ieadonthitot24h
 
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dươngđề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dươngonthitot24h
 
Đề thi minh họa môn tiếng Trung năm 2015
Đề thi minh họa môn tiếng Trung năm 2015 Đề thi minh họa môn tiếng Trung năm 2015
Đề thi minh họa môn tiếng Trung năm 2015 onthitot24h
 
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015onthitot24h
 

More from onthitot24h (16)

Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH TDTT Bắc Ninh năm 2015
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hằng Hải năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam Định
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam ĐịnhĐề án tuyển sinh CĐ XD Nam Định
Đề án tuyển sinh CĐ XD Nam Định
 
Skkn huyen am nhac 2015
Skkn huyen  am nhac 2015Skkn huyen  am nhac 2015
Skkn huyen am nhac 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hoan Châu năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015 Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Hóa Chất năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT Miền Trung năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ GTVT năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Đồng Tháp năm 2015
 
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
Đề án tuyển sinh CĐ Asian năm 2015
 
Đề án tuyển sinh riêng Trường ĐH Chu Văn An
Đề án tuyển sinh riêng Trường ĐH Chu Văn AnĐề án tuyển sinh riêng Trường ĐH Chu Văn An
Đề án tuyển sinh riêng Trường ĐH Chu Văn An
 
Dean dh chu-van_an_iead
Dean dh chu-van_an_ieadDean dh chu-van_an_iead
Dean dh chu-van_an_iead
 
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dươngđề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
 
Đề thi minh họa môn tiếng Trung năm 2015
Đề thi minh họa môn tiếng Trung năm 2015 Đề thi minh họa môn tiếng Trung năm 2015
Đề thi minh họa môn tiếng Trung năm 2015
 
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
 

Recently uploaded

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Recently uploaded (19)

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

Đề án tuyển sinh ĐH Thành Tây năm 2015

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY --------***-------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------***-------- Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2014 ĐỀ ÁN TỰ CHỦ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY GIAI ĐOẠN 2015 - 2016 Cơ sở pháp lý xây dựng đề án: - Luật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2012; - Luật Giáo dục Đại học; - Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến năm 2020; - Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020"; - Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”; - Văn bản hợp nhất số 12/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy; - Công văn số 4004/KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh; - Quyết định 3538/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt phương án thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng từ năm 2015; - Công văn số 5151/GBDĐT-KTKĐCLGD ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2015; Trường Đại học Thành Tây xây dựng Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy giai đoạn 2015-2016 với các nội dung sau: 1. Mục đích và nguyên tắc lựa chọn phương án tuyển sinh; 2. Phương án tuyển sinh; 3. Điều kiện thực hiện phương án; 4. Tổ chức thực hiện;
  • 2. 5. Lộ trình và cam kết của trường; 6. Phụ lục. 1. Mục đích và nguyên tắc lựa chọn phương án tuyển sinh 1.1.Mục đích: - Thực hiện mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa - hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế. - Thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức tuyển sinh riêng theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học. - Đảm bảo chất lượng, phù hợp ngành nghề đào tạo, thực tiễn địa phương và nhu cầu nhân lực xã hội. 1.2. Nguyên tắc - Đảm bảo các nguyên tắc quy định trong quy chế tuyển sinh tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính năm 2015 và các quy định tại Điều 34, Luật Giáo dục Đại học; - Đảm bảo lộ trình đổi mới công tác tuyển sinh và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch; - Đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo; - Phù hợp với ngành nghề đào tạo của nhà trường và chương trình giáo dục phổ thông. 2. Phương án tuyển sinh: 2.1. Đăng ký chỉ tiêu và khu vực tuyển sinh 2.1.1. Chỉ tiêu đăng ký Tổng số: 1.350, trong đó: + Hệ Đại học: 1.050 + Hệ Cao đẳng: 300 Năm 2015 trường Đại học Thành Tây tổ chức tuyển sinh cho tất cả các ngành theo 2 hình thức: - Xét tuyển 40% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức (Hệ Đại học: 400, Cao đẳng: 140) - Xét tuyển 60% chỉ tiêu dựa trên kết quả học tập THPT (Hệ Đại học: 650, Cao đẳng: 160) 2.1.2. Khu vực tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước 2.2. Hình thức tuyển sinh
  • 3. 2.2.1. Tổ chức xét tuyển hệ đại học, cao đẳng căn cứ vào kết quả của kỳ thi trung học phổ thông quốc gia theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức: - Chỉ xét những thí sinh ở cụm thi do trường Đại học chủ trì; - Kết quả thi phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định Stt Ngành đào tạo Mã ngành Môn xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo Đại học: 400 1. Khoa học máy tính + Mạng máy tính và truyền thông + Hệ thống thông tin + Công nghệ phần mềm D480101 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 20 2. Kỹ thuật công trình xây dựng + Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp + Xây dựng công trình giao thông đường bộ + Xây dựng công trình thuỷ D580201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh 20 3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh + Công nghệ nhiệt lạnh + Công nghệ lạnh thực phẩm D510206 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh 20 4. Lâm nghiệp + Lâm sinh + Chế biến lâm sản + Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan D620201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Sinh – Hóa 20 5. Công nghệ sinh học + Công nghệ sinh học nông nghiệp + Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường D420201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Sinh – Hóa 20 6. Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing D340101 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 20 7. Kế toán + Kế toán + Kiểm toán D340301 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 30 8. Tài chính ngân hàng + Ngân hàng thương mại + Tài chính doanh nghiệp + Thanh toán quốc tế + Kinh doanh chứng khoán D340201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 30 9. Ngôn ngữ Anh + Ngôn ngữ Anh thương mại + Ngôn ngữ Anh phiên dịch D220201 Toán – Văn - Anh 20 10. Điều dưỡng + Điều dưỡng Đa khoa + Điều dưỡngNhi khoa + Điều dưỡng Sản khoa D720501 Toán – Sinh – Hóa 80 11. Dược học + Quản lý và cung ứng thuốc + Dược lâm sàng D720401 Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa 120 Các ngành đào tạo Cao đẳng 140 1. Kế toán C340301 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 20 2. Tài chính ngân hàng C340201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 20 3. Ngôn ngữ Anh C220201 Toán – Văn - Anh 20
  • 4. 4. Kỹ thuật công trình xây dựng C580201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh 20 5. Điều dưỡng C720501 Toán – Sinh – Hóa 30 6. Dược học C900107 Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa 30 2.2.2. Tổ chức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập Trung học phổ thông 2.2.2.1. Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển Stt Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Các ngành đào tạo Đại học 650 1. Khoa học máy tính + Mạng máy tính và truyền thông + Hệ thống thông tin + Công nghệ phần mềm D480101 30 2. Kỹ thuật công trình xây dựng + Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp + Xây dựng công trình giao thông đường bộ + Xây dựng công trình thuỷ D580201 50 3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh + Công nghệ nhiệt lạnh + Công nghệ lạnh thực phẩm D510206 30 4. Lâm nghiệp + Lâm sinh + Chế biến lâm sản + Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan D620201 50 5. Công nghệ sinh học + Công nghệ sinh học nông nghiệp + Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường D420201 50 6. Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing D340101 50 7. Kế toán + Kế toán + Kiểm toán D340301 50 8. Tài chính ngân hàng + Ngân hàng thương mại + Tài chính doanh nghiệp + Thanh toán quốc tế + Kinh doanh chứng khoán D340201 50 9. Ngôn ngữ Anh + Ngôn ngữ Anh thương mại + Ngôn ngữ Anh phiên dịch D220201 30 10. Điều dưỡng + Điều dưỡng Đa khoa + Điều dưỡngNhi khoa + Điều dưỡng Sản khoa D720501 100 11. Dược học + Quản lý và cung ứng thuốc + Dược lâm sàng D720401 160 Các ngành đào tạo Cao đẳng 160 1. Kế toán C340301 20 2. Tài chính ngân hàng C340201 20
  • 5. 3. Ngôn ngữ Anh C220201 20 4. Kỹ thuật công trình xây dựng C580201 20 5. Điều dưỡng C720501 40 6. Dược học C900107 40 2.2.2.2. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển: • Điều kiện: o Tốt nghiệp THPT. o Hạnh kiểm được xếp từ loại Khá trở lên. • Tiêu chí: Điểm trung bình = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học lớp 12 ]/3 o Hệ Đại học : Điểm xét tuyển ≥ 6.0 o Hệ Cao đẳng : Điểm xét tuyển ≥ 5.5 Sau khi thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, cao đẳng, nhà Trường sẽ cộng điểm ưu tiên vào điểm trung bình để xét tuyển như sau: Điểm xét tuyển = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học lớp 12 + Điểm ưu tiên (đối tượng và khu vực)]/3 o Điểm ưu tiên được tính theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo:  Điểm chênh lệch giữa các khu vực: 0,5  Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng: 1,0 2.3. Thời gian tuyển sinh của trường: - Xét tuyển theo kết quả kỳ trung học phổ thông quốc gia của Bộ: Thực hiện theo quy định về thời gian xét tuyển trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển theo kết quả học THPT: + Nhận đăng ký xét tuyển (phiếu đăng ký và hồ sơ xét tuyển, thời gian, địa điểm nhận) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Thời gian nộp hồ sơ để xét tuyển: * Đợt 1: Từ 15/7/2015 đến 30/8/2015 * Đợt 2: Từ 01/9/2015 đến 30/9/2015 * Đợt 3: Từ 01/10/2015 đến 30/10/2015 Các đợt xét tuyển được thực hiện từ điểm cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu được tuyển sinh.
  • 6. 2.4. Phương thức đăng ký của thí sinh: 2.4.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: - Xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh của Bộ: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển theo kết quả THPT: + Bản sao công chứng học bạ phổ thông trung học. + Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời. + Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên). + 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ. 2.4.2. Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thành Tây. Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội Điện thoại: 0422.127.269/ 0912.223.451/ 0912.543.465/ 0974.874.881 2.4.3. Phương thức: - Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thành Tây, Km15, Quốc lộ 6, Phường Yên Nghĩa, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Thí sinh có thể vào trang web của Nhà trường để đăng ký trực tuyến) 2.5. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy địn của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2.6. Lệ phí xét tuyển : Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2.7. Ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh Việc tổ chức tuyển sinh bằng xét tuyển kết quả thi theo kỳ thi chung của Bộ GD&ĐT tổ chức và xét tuyển kết quả trong những năm học ở THPT như đề xuất trong phương án cho phép lựa chọn được các sinh viên có đủ điều kiện về kiến thức văn hóa thông qua ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu về kết quả học tập ở phổ thông. • Ưu điểm : - Giảm việc gây áp lực trong thi tuyển sinh đại học, cao đẳng cho thí sinh. - Đáp ứng nguồn nhân lực và các ngành nghề mà xã hội đang cần. - Phù hợp với đặc thù các ngành đào tạo của trường và với chương trình giáo dục phổ thông hiện hành. - Định hướng được việc lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh THPT. - Đảm bảo chất lượng yêu cầu của từng ngành.
  • 7. • Nhược điểm : Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT tại nhiều Trường đại học khác nhau như vậy sẽ tồn tại số ảo khi xét tuyển. 3. Điều kiện thực hiện phương án tuyển sinh 3.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu tính đến ngày 15/11/2014 Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ KH Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học 07 12 02 28 60 28 3.2. Cơ sở vật chất - Trường Đại học Thành Tây là một trong những cơ sở giáo dục đại học đứng đầu về việc đảm bảo cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ công tác giảng dạy, học tập, được các Đoàn thanh tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh giá cao về năng lực đào tạo cũng như vị thế phát triển. Trong 07 năm được thành lập, hoạt động, Nhà trường luôn luôn coi trọng công tác tuyển sinh, bám sát quy chế tuyển sinh hiện hành. Đến hết năm 2014, cơ sở vật chất của Trường đã đạt được như sau: Hạng mục Diện tích sàn xây dựng(m2 ) a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 4.128 b) Thư viện, trung tâm học liệu 132 c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập 791 Khu Ký túc xá sinh viên 140 phòng ở khép kín, diện tích mỗi phòng là 25 m2, được trang bị đầy đủ giường, màn, gối, chiếu, có tủ để tư trang, khu vệ sinh khép kín sạch sẽ, có bình tắm nóng lạnh, đủ chỗ cho 1.120 sinh viên ăn ở. 3.3. Nguồn lực thực hiện phương án xét tuyển riêng: 3.3.1. Hội đồng tuyển sinh: Hiệu Trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh, thành phần Hội đồng tuyển sinh tuyển gồm có: - Chủ tịch: Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng được Hiệu trưởng uỷ quyền; - Phó Chủ tịch: Phó Hiệu trưởng; - Uỷ viên thường trực: Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng Đào tạo; - Các uỷ viên: Một số Trưởng phòng, Trưởng khoa, Chủ nhiệm bộ môn và cán bộ công nghệ thông tin.
  • 8. 3.3.2. Ban Thư ký: Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ký quyết định thành lập Ban Thư ký, thành phần Ban Thư ký gồm có: - Trưởng ban do Uỷ viên thường trực Hội đồng tuyển sinh trường kiêm nhiệm; - Các uỷ viên: một số cán bộ Phòng Đào tạo, các phòng, khoa, cán bộ công nghệ thông tin 3.3.3. Ban Thanh tra: Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Ban Thanh tra tuyển sinh, thành phần Ban Thanh tra gồm có: - Trưởng ban do Phó Hiệu trưởng hoặc Trưởng ban thanh tra giáo dục nhà trường đảm nhận; - Các uỷ viên: Trưởng, Phó Ban Thanh tra của trường, một số cán bộ các khoa. 3.3.4. Ban Cơ sở vật chất: Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ký quyết định thành lập Ban cơ sở vật chất phụ vụ công tác tuyển sinh, thành phân Ban Cơ sở vật chất gồm có: - Trưởng ban do Phó Hiệu trưởng phụ trách tài chính hoặc Trưởng phòng Quản trị thiết bị đảm nhận; - Các uỷ viên: một số cán bộ phòng Tổ chức – Hành chính, Quản trị thiết bị. Cán bộ tham gia công tác xét tuyển là những cán bộ trong trường có ý thức tổ chức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, trung thực, tác phong làm việc cẩn thận, có ý thức bảo mật và không có người thân (vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột) xét tuyển vào trường. 4. Tổ chức thực hiện: Nhà trường sẽ triển khai công tác tuyển sinh theo các bước cụ thể: - Thành lập Hội đồng tuyển sinh và các ban giúp việc tổ chức công tác tuyển sinh. - Ban hành các văn bản, biểu mẫu phục vụ công tác xét tuyển và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên Website http://www.thanhtay.edu.vn - Thực hiện theo đúng quy định về quy trình về xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Phối hợp với các đơn vị, ban ngành địa phương, cơ quan Báo chí, Đài truyền hình tổ chức công tác tư vấn tuyển sinh, xét tuyển. - Tổ chức thu nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ theo quy định. - Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát: phối hợp với Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội, các cơ quan bảo vệ an ninh tổ chức tốt việc giám sát, thanh tra, kiểm tra công tác tuyển sinh.
  • 9. - Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo quy định. - Tổ chức kiểm tra, thanh tra kết quả xét trúng tuyển vào trường ngày sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học; đối chiếu kết quả học tập và chế độ ưu tiên thí sinh đã khai báo trong Hồ sơ đăng ký xét tuyển với các giấy tờ bản gốc; liên hệ xác minh các trường hợp có nghi vấn. 5. Lộ trình và cam kết của trường 5.1. Lộ trình Năm 2015: Thực hiện tuyển sinh theo đề án này nếu được Bộ chấp thuận. Từ năm 2016: Từng bước tự chủ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5.2. Cam kết Nếu được chấp thuận phương án, Trường Đại học Thành Tây cam kết: - Tổ chức tuyển sinh theo đúng đề án này và thực hiện nghiêm túc các quy định, hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh. - Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, đảm bảo nghiêm túc, khách quan, công khai, công bằng. - Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của Nhà trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát. - Làm tốt công tác thanh tra, giám sát. - Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trên đây là Đề án tuyển sinh năm 2015 và dự kiến những năm sau của trường Đại học Thành Tây. Chúng tôi xin trân trọng báo cáo và đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo chấp thuận cho triển khai từ năm 2015. Xin trân trọng cảm ơn! KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG TS. Nguyễn Đình Tư
  • 10. PHỤ LỤC 1. Dự thảo quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn: - Việc tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức cũng như xử lý các vi phạm của quy chế tuân thủ các quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. - Tổ chức xét tuyển và thi tuyển kết hợp với xét tuyển (sử dụng kết quả học tập ở THPT và kết quả thi tốt nghiệp THPT) tuân thủ theo các quy định tại các phần 2, 4 của Đề án. - Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn cán bộ và học sinh nắm vững và tổ chức thực hiện. 2. Số lượng tuyển sinh của Trường 5 năm qua: Trong những năm gần đây Trường Đại học Thành Tây tuyển sinh các hệ theo số liệu như sau: Năm S/l sinh viên hệ chính quy S/l sinh viên hệ liên thông S/l sinh viên hệ văn bằng 2 S/l học viên cao học Tổng số 2010 345 420 0 0 765 2011 233 479 0 0 712 2012 78 866 0 0 944 2013 162 488 0 0 650 2014 269 502 24 34 829 3. Các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của trường: Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Môn thi Dự kiến chỉ tiêu Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) Trường Đại học Thành Tây DTA 1.350 - Vùng tuyển sinh: Toàn quốc. - Phương thức tuyển sinh: theo 2 hình thức như sau: + Phương thức 1: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh) + Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh) cụ thể như sau: • Điều kiện: o Tốt nghiệp THPT o Hạnh kiểm được xếp từ loại khá trở lên • Tiêu chí: Điểm TB = (Điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các Các ngành đào tạo Đại học 1.050 Khoa học máy tính + Mạng máy tính và truyền thông + Hệ thống thông tin + Công nghệ phần mềm D480101 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 50 Kỹ thuật công trình xây dựng + Xây dựng công trình DD&CN + Xây dựng công trình GTĐB + Xây dựng công trình thuỷ D580201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh 70 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh + Công nghệ nhiệt lạnh + Công nghệ lạnh thực phẩm D510206 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh 50 Lâm nghiệp + Lâm sinh + Chế biến lâm sản + Cây xanh đô thị và TKCQ D620201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Sinh – Hóa 70
  • 11. ngành trong năm học lớp 12)/3 o Điểm ưu tiên được tính theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo:  Điểm chênh lệch giữa các khu vực: 0,5  Điểm chênh lệch giữa các đối tượng: 1,0 - Hệ Đại học: Điểm TB≥ 6,0 - Hệ Cao đẳng: Điểm TB ≥ 5,5 - Học phí: + Hệ Đại học: 800.000 Công nghệ sinh học + Công nghệ sinh học nông nghiệp + Công nghệ sinh học TP&MT D420201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Sinh – Hóa 70 Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing D340101 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 70 Kế toán + Kế toán + Kiểm toán D340301 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 80 Tài chính ngân hàng + Ngân hàng thương mại + Tài chính doanh nghiệp + Thanh toán quốc tế + Kinh doanh chứng khoán D340201 Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh 80 Ngôn ngữ Anh + Ngôn ngữ Anh thương mại + Ngôn ngữ Anh phiên dịch D220201 Toán – Văn - Anh 50 Điều dưỡng + Điều dưỡng Đa khoa + Điều dưỡngNhi khoa + Điều dưỡng Sản khoa D720501 180 Dược học + Quản lý và cung ứng thuốc + Dược lâm sàng D720401 280 Các ngành đào tạo Cao đẳng 300 Kế toán C340301 40 Tài chính ngân hàng C340201 40 Ngôn ngữ Anh C220201 40 Kỹ thuật công trình xây dựng C580201 40 Điều dưỡng C720501 70 Dược học C900107 70
  • 12. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015 Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Tây 1. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh: 3. Nơi sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Dân tộc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5. Hộ khẩu thường trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6. Đối tượng ưu tiên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . 7. Nơi học THPT hoặc tương đương: Lớp 10. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 11. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 12. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8. Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3. 9. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . 10. Đăng ký xét tuyển vào: Ngành . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã ngành: 11. Địa chỉ báo tin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . 12. Điện thoại liên hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tôi xin cam đoan những lời khai trong phiếu đăng ký xét tuyển này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xác nhận của Trường THPT ........., ngày .....tháng......năm 2015 hoặc Chính quyền địa phương Chữ ký của thí sinh (Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) Ảnh 4 x 6 Mã tỉnh Mã huyện Mã trườngMã tỉnh Ngày Tháng Năm
  • 13. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NĂM 2015 Phiếu số: 01 Họ và tên thí sinh: ........................................................................................ Ngày sinh: .................................................................................................... Xét tuyển vào ngành: ................................................................................... Mã ngành: .................................................................................................... Số TT Nội dung Đã nộp Còn thiếu 1 Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của Trường Đại học Thành Tây). 2 Học bạ THPT (Phô tô có công chứng). 3 Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Phô tô có công chứng). 4 Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). 5 03 ảnh chân dung cở 3x4 Ghi chú: - Những hồ sơ hợp lệ, đủ các điều kiện xét tuyển đánh dấu X. - Phiếu số 1 lưu tại Hội đồng tuyển sinh, Phiếu số 2 thí sinh giữ. Người nộp (Ký, ghi rõ họ tên) ............., ngày... tháng ... năm 2015 Xác nhận của Hội đồng tuyển sinh (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
  • 14. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NĂM 2015 Phiếu số: 02 Họ và tên thí sinh: ........................................................................................ Ngày sinh: .................................................................................................... Xét tuyển vào ngành: ................................................................................... Mã ngành: .................................................................................................... Số TT Nội dung Đã nộp Còn thiếu 1 Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của Trường Đại học Thành Tây). 2 Học bạ THPT (Phô tô có công chứng). 3 Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Phô tô có công chứng). 4 Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). 5 03 ảnh chân dung cở 3x4 Ghi chú: - Những hồ sơ hợp lệ, đủ các điều kiện xét tuyển đánh dấu X. - Phiếu số 1 lưu tại Hội đồng tuyển sinh, Phiếu số 2 thí sinh giữ. Người nộp (Ký, ghi rõ họ tên) ............., ngày... tháng ... năm 2015 Xác nhận của Hội đồng tuyển sinh (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
  • 15.
  • 16. 4. Danh sách giảng viên cơ hữu của cơ sở đào tạo TT Họ và tên Ngày – tháng – năm sinh Chức danh GV (GS, PGS, GVC, GV, Trợ giảng Trình độ đào tạo (TS, ThS, ĐH) Chuyên môn được đào tạo Giảng dạy chính khối kiến thức đại cương Giảng dạy chính khối kiến thức chuyên nghiệp Ngành đào tạo tham gia chủ trì chính (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1. Đinh Ngọc Đệ 10/26/1951 GVC ThS Bác sĩ x Điều dưỡng 2. Nguyễn Văn Hải 11/30/1978 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 3. Hà Thị Liên 02/02/1982 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 4. Nguyễn Tất Thành 27/4/1984 GV ĐH Điều dưỡng x Điều dưỡng 5. Vũ Minh Thúy 13/2/1989 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 6. Phạm Thị Vân 01/1/1959 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 7. Vũ Hoàng Anh 26/1/1989 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 8. Hoàng Minh Đông 01/11/1983 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 9. Nguyễn Thị Hồng Anh 08/12/1984 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 10. Bùi Thị Châm 02/10/1987 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 11. Nguyễn Thị Quỳnh Trang 13/8/1987 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 12. Hoàng Văn Dũng 13/11/1988 GV ĐH CNTT x Điều dưỡng 13. Lê Văn Minh 20/8/1946 PGS TS Bác sĩ x Điều dưỡng
  • 17. 14. Vũ Thị Trâm 02/9/1956 GVC TS Bác sĩ x Điều dưỡng 15. Trương Văn Hiếu 08/7/1951 GV ĐH Hóa học x Điều dưỡng 16. Bùi Trọng Thái 30/12/1948 GVC ĐH Bác sĩ x Điều dưỡng 17. Trần Thị Xuân 02/01/1956 GV ĐH Bác sĩ x Điều dưỡng 18. Vũ Minh Thục 29/8/1948 GVC TS Bác sĩ x Điều dưỡng 19. Nguyễn Cự Đồng 10/10/1947 GVC TS Bác sĩ x Điều dưỡng 20. Trần Thị Loan 20/8/1955 GV ĐH Bác sĩ x Điều dưỡng 21. Trần Văn Tập 09/4/1949 PGS TS Bác sĩ x Điều dưỡng 22. Nguyễn Văn Liệp 12/8/1979 GV Ths Điều dưỡng x Điều dưỡng 23. Hoàng Thị Xuân Hương 25/01/1985 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 24. Hồ Thị Thìn 29/12/1988 GV ĐH Điều dưỡng x Điều dưỡng 25. Nguyễn Hồng Trang 22/10/1983 GV ThS Bác sĩ x Điều dưỡng 26. Dương Thị Mỹ Nhân 20/4/1957 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 27. Phạm Thu Hà 15/6/1959 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 28. Trần Thị Phúc Hải 03/3/1958 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 29. Vương Thị Trang 10/10/1989 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng 30. Dương Trọng Nhân 31/01/1953 GV TS Toán x x Khoa học
  • 18. máy tính 31. Nguyễn Sĩ Minh 27/3/1952 GV TS Toán x Khoa học máy tính 32. Trần Thanh Bình 27/11/1981 GV ThS Toán tin x x Khoa học máy tính 33. Vũ Văn Quang 18/6/1985 GV ĐH CNTT x x Khoa học máy tính 34. Đồng Văn Bốn 04/7/1987 GV ĐH CNTT x x Khoa học máy tính 35. Phạm Quốc Bảo 19/01/1949 GV TS Y Dược x Dược sĩ 36. Lê Đình Bích 15/8/1945 GV DSCK1 CK Dược liệu x Dược sĩ 37. Nguyễn Văn Dịp 11/12/1943 GS TSKH Y Dược x Dược sĩ 38. Lê Thị Huyền Dương 08/5/1963 GV TS Hóa học x Dược sĩ 39. Trần Đức Hậu 10/4/1944 PGS TS Hóa dược - Kiểm nghiệm thuốc x Dược sĩ 40. Trương Thị Minh Hương 23/3/1959 GV ThS Y Dược x Dược sĩ 41. Phùng Thị Quỳnh Hương 10/12/1953 GV ThS Y Học x Dược sĩ 42. Nguyễn Thị Thu Hương 27/8/1956 GV DSCK1 Kiểm nghiệm x Dược sĩ 43. Nguyễn Văn Lơn 23/10/1943 PGS TS Y Học x Dược sĩ 44. Võ Xuân Minh 20/8/1946 GS TS Bào chế x Dược sĩ 45. Nguyễn Thị Mai Ninh 05/9/1957 GV DSCK1 Dược sĩ x Dược sĩ
  • 19. 46. Nguyễn Mạnh Pha 02/02/1953 GV TS Y Dược x Dược sĩ 47. Nguyễn Xuân Phú 20/6/1971 GV ThS Hóa môi trường x Dược sĩ 48. Lê Thành Phước 22/8/1942 PGS TSKH Dược học x Dược sĩ 49. Cao Thị Mai Phương 24/2/1959 GV ThS Y tế công cộng x Dược sĩ 50. Đặng Thế Tháp 23/01/1945 GV TS Y Dược x Dược sĩ 51. Nguyễn Thị Thu 13/8/1947 PGS TS Y Học x Dược sĩ 52. Bùi Quốc Tuấn 14/9/1947 GV TS Hóa Dược x Dược sĩ 53. Phạm Thị Hồng Vân 07/4/1959 PGS TS Y Dược x Dược sĩ 54. Phùng Thị Vinh 04/01/1957 GV TS Y Dược x Dược sĩ 55. Trần Văn Trọng 06/8/1949 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh 56. Dương Hồng Quân 24/7/1986 GV ThS Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh 57. Phạm Thị Kim Dung 22/8/1963 GV ĐH Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh 58. Ngô Thị Sâm 29/9/1975 GV ĐH Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh 59. Chu Tiến Lợi 12/9/1985 GV ĐH Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh 60. NguyễnThành Trung 02/9/1947 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh 61. Bùi Văn Cất 15/02/1951 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh 62. Nguyễn Thị Thu Hoài 15/9/1953 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh
  • 20. 63. Nguyễn Thị Oanh 02/101988 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh 64. Dương Thị Liễu 28/01/1953 GVC ThS Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh 65. Phạm Thị Ánh Nguyệt 30/3/1976 Trợ giảng ĐH Tiếng Trung x 66. Ngô Trí Viềng 18/7/1937 GS TS Kỹ thuật công trình xây dựng (KTCTXD) x Kỹ thuật công trình xây dựng (KTCTXD) 67. Phạm Đức Phung 16/10/1949 GVC TS KTCTXD x KTCTXD 68. Lê Văn Nghinh 12/01/1948 PGS TS KTCTXD x KTCTXD 69. Phạm Ngọc Khánh 19/5/1943 GS TS Kết cấu công trình x KTCTXD 70. Hồ Sĩ Minh 23/4/1946 GS TS Công nghệ xây dựng x KTCTXD 71. Hoàng Đình Trí 14/7/1945 PGS TS Kết cấu công trình x KTCTXD 72. Dương Văn Thứ 04/10/1947 PGS TS Kết cấu công trình x KTCTXD 73. Nguyễn Quang Tác 22/9/1949 PGS TS Kỹ thuật công trình x KTCTXD 74. Nguyễn Cao Dương 01/10/1948 GVC TS XD CT DD&CN x KTCTXD 75. Dương Ngọc Tước 02/02/1945 GVC XD CT DD&CN x KTCTXD 76. Nguyễn Văn Chẩn 08/12/1946 GV KS Kết cấu công trình x KTCTXD 77. Vũ Hữu Ngạn 21/5/1963 GV KS XD mỏ x KTCTXD 78. Trần Văn Phú 19/10/1941 GS TSKH Công nghệ x KTCTXD
  • 21. nhiệt, lạnh 79. Trần Văn Mão 06/3/1939 GV TS Sinh học x Lâm nghiệp 80. Phạm Văn Tuấn 24/3/1944 GV TS Nông học x Lâm nghiệp 81. Triệu Minh Đức 24/5/1979 GV ThS Lâm học x Lâm nghiệp 82. Ngô Thu Hương 07/6/1984 GV ThS Kỹ thuật máy, thiết bị và CN gỗ giấy x Lâm nghiệp 83. Nguyễn Thị Vũ Ngọc 03/10/1982 GV ThS Khoa học môi trường x Lâm nghiệp 84. Đào Thị Hương 04/6/1980 GV ThS Khoa học môi trường x Lâm nghiệp 85. Lê Xuân Sơn 11/4/1985 GV ThS Kỹ thuật máy, thiết bị và CN gỗ giấy x Lâm nghiệp 86. Lê Nguyên Đương 07/4/1951 GV TS Kỹ thuật Thực phẩm x Công nghệ sinh học 87. Nguyễn Việt Hảo 20/9/1982 GV ThS Hoá hữu cơ x x Công nghệ sinh học 88. Nguyễn Thị Hiền 26/11/1985 GV ThS Công nghệ Sinh học x x Công nghệ sinh học 89. Dương Thị Thơ 06/10/1983 Trợ giảng ĐH CN Hóa Thực phẩm x x Công nghệ sinh học 90. Dương Văn Hải 15/6/1981 Trợ giảng ĐH Điện tự động hoá XN CN x 91. Nguyễn Đình Tư 10/10/1946 GVC TS Triết học x 92. Nguyễn Hữu Khiển 03/12/1949 GS TS Triết học x 93. Doãn Hùng 07/8/1950 GVCC TS Lịch sử Đảng x
  • 22. 94. Nguyễn Nghĩa Vụ 28/02/1943 GV Tiến sỹ Xây dựng Đảng x 95. Đỗ Khánh Chi 10/10/1984 GV Thạc sỹ Lịch sử Đảng x 96. Trần Ngọc Oanh 28/01/1942 GVC Đại học Luật học x 97. Nguyễn Phương Thảo 23/9/1979 GV Thạc sỹ Luật kinh tế x x 98. Đồng Thị Tuyền 21/6/1972 GV Thạc sỹ Triết học x 99. Nguyễn Trung Hạnh 26/07/1981 GV Đại học Thể dục thể thao x 100. Hoàng Văn Huy 27/10/1986 GV Đại học Thể dục thể thao x 101. Nguyễn Thị Chiến 14/10/1952 GV TS TCNH x Tài chính ngân hàng 102. Bùi Anh Thi 22/3/1948 GVC TS Kinh tế x TCNH 103. Võ Thị Kim Thanh 22/5/1962 GV TS TCNH x TCNH 104. Dương Thị Thanh Hương 19/8/1978 GV Ths Kinh tế x TCNH 105. Lê Thị Liên Hương 27/5/1972 GV Ths TCNH x TCNH 106. Hoàng Phương Nga 03/10/1984 GV Ths TCNH x TCNH 107. Hoàng Bích Lê 07/5/1980 GV Ths TCNH x TCNH 108. Trần Thị Nga 10/8/1982 GV Ths TCNH x TCNH 109. Nguyễn Thị Hằng Phương 28/9/1987 GV Ths TCNH x TCNH 110. Vũ Thị Mai Hương 10/12/1979 GV Ths TCNH x TCNH 111. Nguyễn Thị Trà My 31/8/1986 GV Ths TCNH x TCNH 112. Nguyễn Thị Thu Thủy 16/5/1987 GV Ths TCNH x TCNH 113. Lê Thị Mận 15/01/1953 PGS TS TCNH x TCNH 114. Phạm Thị Phương 01/5/1963 GV Ths TCNH x TCNH 115. Hoàng Ngọc Tiến 01/11/1963 GV TS TCNH x TCNH 116. Trần Thanh Lâm 14/11/1943 GVC TSKH Kinh tế x Kế toán 117. Ngô Thị Kim Ngân 28/6/1956 GVC Ths Kế toán x Kế toán 118. Đoàn Thị Ngọc Tâm 01/01/1958 GV Ths Kế toán x Kế toán
  • 23. 119. Lê Châu Hoàn 27/7/1988 GV Ths Kế toán x Kế toán 120. Chu Văn Hiệp 04/4/1981 GV Ths Kế toán x Kế toán 121. Trần Thị Thu Hiền 13/11/1976 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán 122. Phạm Thị Thu Hương 11/11/1985 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán 123. Lưu Thị Yến Linh 02/5/1981 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán 124. Lê Thị Duy Mùi 03/3/1986 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán 125. Nguyễn Văn Kỳ 08/9/1987 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán 126. Trần Việt Hùng 04/3/1974 GV TS QTKD x QTKD 127. Tăng Văn Khánh 13/11/1975 GV TS QTKD x QTKD 128. Phạm Thị Lý 16/02/1964 GVC TS QTKD x QTKD 129. Phạm Công Viển 20/6/1960 GV TSKH Kinh tế & Quản lý kinh tế x QTKD 130. Nguyễn Thị Hương 5/10/1954 GV TS Quản lý kinh tế x QTKD 131. Trương Tiến Bình 09/02/1978 GV Ths QTKD x QTKD 132. Nguyễn Phương Thảo 23/9/1979 GV Ths Luật kinh tế x QTKD 133. Nguyễn Thành Công 16/9/1978 GV Ths QTKD x QTKD 134. Nguyễn Hoài Vũ 02/01/1980 GV Ths QTKD x QTKD 135. Nguyễn Thị Điểm 08/02/1983 Trợ giảng ĐH QTKD x QTKD 136. Vũ Thị Trang 15/11/1986 Trợ giảng ĐH QTKD x QTKD 137. Nguyễn Thành Trung 24/11/1989 Trợ giảng ĐH QTKD x QTKD