SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
[OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E]
CHUYÊN ĐỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Câu 3: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2 B. +4; 0; +6; -2 C. +4; -8; +6; -2 D. +4; 0; +4; -2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 5: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1
Câu 6: Trong phương trình: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là
A. 18. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 7: Khi phản ứng với Fe2+
trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4
−
mất màu?
A. MnO4
−
tạo phức với Fe2+.
B. MnO4
−
bị khử cho tới Mn2+
không màu.
C. MnO4
-
bị oxi hoá. D. MnO4
−
không màu trong dung dịch axit.
Câu 8: Trong các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
4HCl +2Cu + O2 →2CuCl2 + 2H2O (2)
2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (3)
16HCl + 2 KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl (4)
4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5)
Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O (6)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 4. C. 3 D. 5.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc
o
t
→ (2) Fe + H2SO4 loãng →
(3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc
o
t
→ (4) Fe3O4 + H2SO4 loãng →
(5) Cu + H2SO4 loãng + dung dịch NaNO3 → (6) FeCO3 + H2SO4 đặc
o
t
→
Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 5. B. 4 C. 2. D. 3.
Câu 10: Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 11: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
1
[OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E]
Câu 12: Cho quá trình NO3
-
+ 3e + 4H+
→ NO + 2H2O, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 13: Cho quá trình Fe2+
→ Fe 3+
+ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 14: Trong phản ứng: M + NO3
-
+ H+
→ Mn+
+ NO + H2O, chất oxi hóa là
A. M B. NO3
-
C. H+
D. Mn+
Câu 15: Cho phản ứng: Fe2+
+ MnO4
-
+ H+
→ Fe3+
+ Mn2+
+ H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ
nguyên và tối giản nhất) là
A. 22. B. 24. C. 18. D. 16.
Câu 16: Trong phản ứng: 3M + 2NO3
-
+ 8H+
→ ...Mn+
+ ...NO + ...H2O. Giá trị n là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho phản ứng: 10I-
+ 2MnO4
-
+ 16H+
→ 5I2 + 2Mn2+
+ 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia
phản ứng là
A. 22. B. 24. C. 28. D. 16.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+
+ cNO3
-
→ Fe3+
+ SO4
2-
+ NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 22: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O → X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là
A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. Mn2O3.
Câu 23: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là
A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12.
Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol
giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6.
Câu 25: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
A. I-
. B. MnO4
-
. C. H2O. D. KMnO4.
Câu 26: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số các chất
(là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 27 B. 47 C. 31 D. 23.
Câu 27: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. S + 2Na
o
t
→ Na2S C. S + 6HNO3(đặc)
o
t
→ H2SO4 + 6NO2 + H2O
B. S + 3F2
o
t
→ SF6 D. 4S + 6NaOH(đặc)
o
t
→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
Câu 28: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa
bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6.
Câu 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
2
[OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E]
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo đóng vai trò chất khử trong phương trình
hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 5 : 1 D. 1 : 5.
Câu 30: Cho các phương trình phản ứng sau
(a) 2 2
Fe 2HCl FeCl H+ → +
(b) 3 4 2 4 2 4 3 4 2
Fe O 4H SO Fe (SO ) FeSO 4H O+ → + +
(c) 4 2 2 2
2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O+ → + + +
(d) 2 4 4 2
FeS H SO FeSO H S+ → +
(e ) 2 4 2 4 3 2
2Al 3H SO Al (SO ) 3H+ → +
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+
đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 31: Cho các phương trình phản ứng
(a) 2 3
2Fe 3Cl 2FeCl+ →
(b) 2
NaOH HCl NaCl H O+ → +
(c) 3 4 2
Fe O 4CO 3Fe 4CO+ → +
(d) 3 3
AgNO NaCl AgCl NaNO+ → +
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 32: Cho các phản ứng
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O O3 → O2 + O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3
o
t
→ KCl + 3KClO4.
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 33: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 34: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 22C Ca CaC+ → . (b) 2 42C H CH+ → .
(c) 2 2C CO CO+ → . (d) 4 33 4C Al Al C+ → .
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
Câu 35: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 36: Cho 2 quá trình sau: Mn+
+ ne → M (1) ; Xn-
- ne → X. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử. B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa.
C. (1) (2) đều là quá trình oxi hóa . D. (1) (2) đều là quá trình khử.
Câu 37: Cho phản ứng sau: KNO3 + Cu + H2SO4 → K2SO4 + CuSO4 + NO + H2O. Hãy cho biết kết luận
nào sau đây không đúng?
A. KNO3 là chất oxi hóa. B. KNO3 và H2SO4 là chất oxi hóa.
C. Cu là chất khử D. H2SO4 là chất môi trường.
3
[OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E]
Câu 38: Tæng hÖ sè cña c¸c chÊt trong ph¶n øng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O lµ
A. 55 B. 20. C. 25. D. 50.
Câu 39: Trong ph©n tö NH4NO3 th× sè oxi hãa cña 2 nguyªn tö nit¬ lµ
A. +1 vµ +1. B. –4 vµ +6. C. –3 vµ +5. D. –3 vµ +6.
Câu 40: Trong ph¶n øng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O th× nguyªn tö nit¬
A. chØ bÞ oxi ho¸. B. chØ bÞ khö.
C. kh«ng bÞ oxi hãa, kh«ng bÞ khö. D. võa bÞ oxi hãa, võa bÞ khö.
4

More Related Content

What's hot

[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013GiaSư NhaTrang
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Họctuituhoc
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoa
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoaDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoa
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoaonthitot .com
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...onthitot .com
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013dethinet
 
Bài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhấtBài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhấtAnh Tuấn Nguyễn
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaTrần Dương
 
Hdc de thi hsgmtct hoa 2011(phu)
Hdc de thi hsgmtct hoa 2011(phu)Hdc de thi hsgmtct hoa 2011(phu)
Hdc de thi hsgmtct hoa 2011(phu)Lâm Dung
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
Nhamcachesotrongphanung
NhamcachesotrongphanungNhamcachesotrongphanung
NhamcachesotrongphanungLa Loan
 
Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010
Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010
Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010Nguyen Van
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anKhoa Trần Huy
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Giải rất chi tiết Hóa khối B 2013 (Hữu ích cho các bạn ôn thi ĐH tham khảo)
Giải rất chi tiết Hóa khối B 2013 (Hữu ích cho các bạn ôn thi ĐH tham khảo)Giải rất chi tiết Hóa khối B 2013 (Hữu ích cho các bạn ôn thi ĐH tham khảo)
Giải rất chi tiết Hóa khối B 2013 (Hữu ích cho các bạn ôn thi ĐH tham khảo)hvty2010
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietDuong Pham Hai
 

What's hot (20)

Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
 
Rungchuongvang
RungchuongvangRungchuongvang
Rungchuongvang
 
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoa
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoaDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoa
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoa
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
Bài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhấtBài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhất
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
 
Hdc de thi hsgmtct hoa 2011(phu)
Hdc de thi hsgmtct hoa 2011(phu)Hdc de thi hsgmtct hoa 2011(phu)
Hdc de thi hsgmtct hoa 2011(phu)
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
Nhamcachesotrongphanung
NhamcachesotrongphanungNhamcachesotrongphanung
Nhamcachesotrongphanung
 
Dhb2014
Dhb2014Dhb2014
Dhb2014
 
Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010
Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010
Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
Giải rất chi tiết Hóa khối B 2013 (Hữu ích cho các bạn ôn thi ĐH tham khảo)
Giải rất chi tiết Hóa khối B 2013 (Hữu ích cho các bạn ôn thi ĐH tham khảo)Giải rất chi tiết Hóa khối B 2013 (Hữu ích cho các bạn ôn thi ĐH tham khảo)
Giải rất chi tiết Hóa khối B 2013 (Hữu ích cho các bạn ôn thi ĐH tham khảo)
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
 

Similar to Cboxho khu

200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐHChung Ta Duy
 
Phản ứng oxihoa khử
Phản ứng oxihoa   khửPhản ứng oxihoa   khử
Phản ứng oxihoa khửQuyen Le
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotphoTuoi Pham
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdhVui Lên Bạn Nhé
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoAkai Phan
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)SEO by MOZ
 
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongTrung Hiếu Lưu
 
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongTrung Hiếu Lưu
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589Vỹ Hứa
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóatruongthoa
 
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtLuyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtkienquan
 

Similar to Cboxho khu (20)

200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
 
Phản ứng oxihoa khử
Phản ứng oxihoa   khửPhản ứng oxihoa   khử
Phản ứng oxihoa khử
 
Ly thuyet vo co
Ly thuyet vo coLy thuyet vo co
Ly thuyet vo co
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nito
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
 
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
 
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtLuyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
 

Cboxho khu

  • 1. [OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E] CHUYÊN ĐỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá? A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2 C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O Câu 3: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là A. +6; +8; +6; -2 B. +4; 0; +6; -2 C. +4; -8; +6; -2 D. +4; 0; +4; -2 Câu 4: Phát biểu nào sau đây luôn đúng: A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử. B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử. C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử. D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử. Câu 5: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1 Câu 6: Trong phương trình: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là A. 18. B. 22. C. 12. D. 10. Câu 7: Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4 − mất màu? A. MnO4 − tạo phức với Fe2+. B. MnO4 − bị khử cho tới Mn2+ không màu. C. MnO4 - bị oxi hoá. D. MnO4 − không màu trong dung dịch axit. Câu 8: Trong các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1) 4HCl +2Cu + O2 →2CuCl2 + 2H2O (2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (3) 16HCl + 2 KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl (4) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5) Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O (6) Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 4. C. 3 D. 5. Câu 9: Cho các phản ứng sau: (1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc o t → (2) Fe + H2SO4 loãng → (3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc o t → (4) Fe3O4 + H2SO4 loãng → (5) Cu + H2SO4 loãng + dung dịch NaNO3 → (6) FeCO3 + H2SO4 đặc o t → Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là A. 5. B. 4 C. 2. D. 3. Câu 10: Cho phương trình phản ứng : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là : A. 10 B. 8 C. 6 D. 2 Câu 11: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. 1
  • 2. [OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E] Câu 12: Cho quá trình NO3 - + 3e + 4H+ → NO + 2H2O, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 13: Cho quá trình Fe2+ → Fe 3+ + 1e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 14: Trong phản ứng: M + NO3 - + H+ → Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa là A. M B. NO3 - C. H+ D. Mn+ Câu 15: Cho phản ứng: Fe2+ + MnO4 - + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là A. 22. B. 24. C. 18. D. 16. Câu 16: Trong phản ứng: 3M + 2NO3 - + 8H+ → ...Mn+ + ...NO + ...H2O. Giá trị n là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Cho phản ứng: 10I- + 2MnO4 - + 16H+ → 5I2 + 2Mn2+ + 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia phản ứng là A. 22. B. 24. C. 28. D. 16. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+ + cNO3 - → Fe3+ + SO4 2- + NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 21. B. 19. C. 23. D. 25. Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y. Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây? A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. Câu 22: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O → X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. Mn2O3. Câu 23: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12. Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6. Câu 25: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là A. I- . B. MnO4 - . C. H2O. D. KMnO4. Câu 26: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là: A. 27 B. 47 C. 31 D. 23. Câu 27: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ? A. S + 2Na o t → Na2S C. S + 6HNO3(đặc) o t → H2SO4 + 6NO2 + H2O B. S + 3F2 o t → SF6 D. 4S + 6NaOH(đặc) o t → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. Câu 28: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6. Câu 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O 2
  • 3. [OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E] Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 5 : 1 D. 1 : 5. Câu 30: Cho các phương trình phản ứng sau (a) 2 2 Fe 2HCl FeCl H+ → + (b) 3 4 2 4 2 4 3 4 2 Fe O 4H SO Fe (SO ) FeSO 4H O+ → + + (c) 4 2 2 2 2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O+ → + + + (d) 2 4 4 2 FeS H SO FeSO H S+ → + (e ) 2 4 2 4 3 2 2Al 3H SO Al (SO ) 3H+ → + Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 31: Cho các phương trình phản ứng (a) 2 3 2Fe 3Cl 2FeCl+ → (b) 2 NaOH HCl NaCl H O+ → + (c) 3 4 2 Fe O 4CO 3Fe 4CO+ → + (d) 3 3 AgNO NaCl AgCl NaNO+ → + Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 32: Cho các phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O O3 → O2 + O 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 o t → KCl + 3KClO4. Số phản ứng oxi hóa – khử là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 33: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 34: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 22C Ca CaC+ → . (b) 2 42C H CH+ → . (c) 2 2C CO CO+ → . (d) 4 33 4C Al Al C+ → . Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng: A. (a). B. (c). C. (d). D. (b). Câu 35: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. Câu 36: Cho 2 quá trình sau: Mn+ + ne → M (1) ; Xn- - ne → X. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử. B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa. C. (1) (2) đều là quá trình oxi hóa . D. (1) (2) đều là quá trình khử. Câu 37: Cho phản ứng sau: KNO3 + Cu + H2SO4 → K2SO4 + CuSO4 + NO + H2O. Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng? A. KNO3 là chất oxi hóa. B. KNO3 và H2SO4 là chất oxi hóa. C. Cu là chất khử D. H2SO4 là chất môi trường. 3
  • 4. [OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E] Câu 38: Tæng hÖ sè cña c¸c chÊt trong ph¶n øng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O lµ A. 55 B. 20. C. 25. D. 50. Câu 39: Trong ph©n tö NH4NO3 th× sè oxi hãa cña 2 nguyªn tö nit¬ lµ A. +1 vµ +1. B. –4 vµ +6. C. –3 vµ +5. D. –3 vµ +6. Câu 40: Trong ph¶n øng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O th× nguyªn tö nit¬ A. chØ bÞ oxi ho¸. B. chØ bÞ khö. C. kh«ng bÞ oxi hãa, kh«ng bÞ khö. D. võa bÞ oxi hãa, võa bÞ khö. 4