1. [OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E]
CHUYÊN ĐỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 2: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Câu 3: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2 B. +4; 0; +6; -2 C. +4; -8; +6; -2 D. +4; 0; +4; -2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 5: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1
Câu 6: Trong phương trình: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là
A. 18. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 7: Khi phản ứng với Fe2+
trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4
−
mất màu?
A. MnO4
−
tạo phức với Fe2+.
B. MnO4
−
bị khử cho tới Mn2+
không màu.
C. MnO4
-
bị oxi hoá. D. MnO4
−
không màu trong dung dịch axit.
Câu 8: Trong các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
4HCl +2Cu + O2 →2CuCl2 + 2H2O (2)
2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (3)
16HCl + 2 KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl (4)
4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5)
Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O (6)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 4. C. 3 D. 5.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc
o
t
→ (2) Fe + H2SO4 loãng →
(3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc
o
t
→ (4) Fe3O4 + H2SO4 loãng →
(5) Cu + H2SO4 loãng + dung dịch NaNO3 → (6) FeCO3 + H2SO4 đặc
o
t
→
Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 5. B. 4 C. 2. D. 3.
Câu 10: Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 11: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
1
2. [OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E]
Câu 12: Cho quá trình NO3
-
+ 3e + 4H+
→ NO + 2H2O, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 13: Cho quá trình Fe2+
→ Fe 3+
+ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 14: Trong phản ứng: M + NO3
-
+ H+
→ Mn+
+ NO + H2O, chất oxi hóa là
A. M B. NO3
-
C. H+
D. Mn+
Câu 15: Cho phản ứng: Fe2+
+ MnO4
-
+ H+
→ Fe3+
+ Mn2+
+ H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ
nguyên và tối giản nhất) là
A. 22. B. 24. C. 18. D. 16.
Câu 16: Trong phản ứng: 3M + 2NO3
-
+ 8H+
→ ...Mn+
+ ...NO + ...H2O. Giá trị n là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho phản ứng: 10I-
+ 2MnO4
-
+ 16H+
→ 5I2 + 2Mn2+
+ 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia
phản ứng là
A. 22. B. 24. C. 28. D. 16.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+
+ cNO3
-
→ Fe3+
+ SO4
2-
+ NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 22: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O → X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là
A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. Mn2O3.
Câu 23: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là
A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12.
Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol
giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6.
Câu 25: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
A. I-
. B. MnO4
-
. C. H2O. D. KMnO4.
Câu 26: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số các chất
(là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 27 B. 47 C. 31 D. 23.
Câu 27: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. S + 2Na
o
t
→ Na2S C. S + 6HNO3(đặc)
o
t
→ H2SO4 + 6NO2 + H2O
B. S + 3F2
o
t
→ SF6 D. 4S + 6NaOH(đặc)
o
t
→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
Câu 28: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa
bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6.
Câu 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
2
3. [OXI HÓA-KHỬ- BẢO TOÀN E]
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo đóng vai trò chất khử trong phương trình
hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 5 : 1 D. 1 : 5.
Câu 30: Cho các phương trình phản ứng sau
(a) 2 2
Fe 2HCl FeCl H+ → +
(b) 3 4 2 4 2 4 3 4 2
Fe O 4H SO Fe (SO ) FeSO 4H O+ → + +
(c) 4 2 2 2
2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O+ → + + +
(d) 2 4 4 2
FeS H SO FeSO H S+ → +
(e ) 2 4 2 4 3 2
2Al 3H SO Al (SO ) 3H+ → +
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+
đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 31: Cho các phương trình phản ứng
(a) 2 3
2Fe 3Cl 2FeCl+ →
(b) 2
NaOH HCl NaCl H O+ → +
(c) 3 4 2
Fe O 4CO 3Fe 4CO+ → +
(d) 3 3
AgNO NaCl AgCl NaNO+ → +
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 32: Cho các phản ứng
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O O3 → O2 + O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3
o
t
→ KCl + 3KClO4.
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 33: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 34: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 22C Ca CaC+ → . (b) 2 42C H CH+ → .
(c) 2 2C CO CO+ → . (d) 4 33 4C Al Al C+ → .
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
Câu 35: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 36: Cho 2 quá trình sau: Mn+
+ ne → M (1) ; Xn-
- ne → X. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử. B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa.
C. (1) (2) đều là quá trình oxi hóa . D. (1) (2) đều là quá trình khử.
Câu 37: Cho phản ứng sau: KNO3 + Cu + H2SO4 → K2SO4 + CuSO4 + NO + H2O. Hãy cho biết kết luận
nào sau đây không đúng?
A. KNO3 là chất oxi hóa. B. KNO3 và H2SO4 là chất oxi hóa.
C. Cu là chất khử D. H2SO4 là chất môi trường.
3