SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ I H C ĐÀ N NG
NGUY N THÀNH NAM
HUY Đ NG V N Đ U TƯ
PHÁT TRI N DU L CH QU NG NGÃI
Chuyên ngành : Kinh t phát tri n
Mã s : 60.31.05
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T
Đà N ng - Năm 2011
2
Công trình ñư c hoàn thành t i
Đ I H C ĐÀ N NG
Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Th Như Liêm
Ph n bi n 1: PGS.TS. Bùi Quang Bình
Ph n bi n 2: TS. Đoàn H ng Lê
Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m lu n văn
t t nghi p Th c sĩ Kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày
30 tháng 11 năm 2011.
Có th tìm hi u lu n văn t i:
- Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng
- Thư vi n Trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
3
M Đ U
1 - Tính ch t c p thi t c a ñ tài
Qu ng Ngãi là m t t nh có nhi u ti m năng và l i th v phát tri n du
l ch nhưng so v i các t nh lân c n thì ngành du l ch c a t nh Qu ng Ngãi
v n còn non tr , lư ng khách du l ch hàng năm ñ n Qu ng Ngãi v n còn
th p, chưa khai thác có hi u qu và chưa phát tri n ngang t m v i v trí
thu n l i và ti m năng c a nó do công tác khơi thông và huy ñ ng v n
ñ u tư ñ phát tri n các d án du l ch Qu ng Ngãi th i gian qua còn nhi u
khó khăn, b t c p. Trăn tr v i th c tr ng ñó, tôi ch n ñ tài: “Huy ñ ng
v n ñ u tư phát tri n du l ch Qu ng Ngãi” ñ nghiên c u.
2 - M c ñích, ph m vi nghiên c u c a ñ tài
- Làm rõ cơ s lý lu n c a vi c huy ñ ng v n ñ u tư vào khai thác
nh ng ti m năng c a ngành du l ch.
- Phân tích th c tr ng huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n c a ngành
du l ch Qu ng Ngãi trong th i gian v a qua.
- Đ xu t m t s bi n pháp ñ ñ y m nh huy ñ ng v n ñ u tư phát
tri n ngành du l ch Qu ng Ngãi th i gian ñ n.
- Đ tài này nghiên c u các v n ñ lý lu n và th c ti n liên quan
ñ n thu hút v n ñ u tư cho ngành du l ch.
3 - Phương pháp nghiên c u
- Phép duy v t bi n ch ng, v n d ng các phương pháp mô t , so
sánh, phân tích v i ngu n s li u ñư c thu th p t niên giám th ng kê,
các báo cáo c a y ban nhân dân t nh, các S , Ban ngành trong t nh
và t ngu n khác.
4 - B c c c a lu n văn
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, lu n
văn g m có 3 chương:
Chương 1: T ng quan v v n ñ u tư và huy ñ ng v n ñ u tư ñ
phát tri n du l ch
Chương 2: Th c tr ng huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n du l ch
t nh Qu ng Ngãi th i gian qua.
Chương 3: Các gi i pháp huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n du l ch
Qu ng Ngãi
4
CHƯƠNG 1
NH NG V N Đ LÍ LU N CHUNG V THU HÚT V N Đ U
TƯ Đ PHÁT TRI N DU L CH
1.1. KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I V N Đ U TƯ
1.1.1. Khái ni m ñ u tư
1.1.2. Khái ni m v n ñ u tư
V n ñ u tư ñư c hi u theo nghĩa r ng là toàn b ngu n l c ñưa
vào ho t ñ ng c a n n kinh t xã h i, bao g m tài nguyên, ñ t ñai, môi
trư ng, tri th c, công ngh và k c nh ng tài s n hi n h u như máy
móc thi t b , nhà xư ng … và v n ñ u tư hi u theo nghĩa h p thì chính
là ngu n l c ñư c th hi n b ng ti n c a các cá nhân, doanh nghi p và
qu c gia.
1.1.3. Phân lo i v n ñ u tư
1.1.2.1. Đ u tư tr c ti p
1.1.2.2. Đ u tư gián ti p
1.1.2.3. Ngu n v n ñ u tư trong nư c
1.1.2.4. Ngu n v n ñ u tư nư c ngoài
1.2. HUY Đ NG V N Đ U TƯ – N I DUNG VÀ CH TIÊU
ĐÁNH GIÁ
1.2.1. Khái ni m huy ñ ng v n ñ u tư
Là nh ng ho t ñ ng, chính sách, gi i pháp c a chính quy n tác
ñ ng và khuy n khích các nhà ñ u tư b v n th c hi n m c ñích ñ u
tư c a d án.
1.2.2. N i dung huy ñ ng v n ñ u tư
1.2.2.1. Chính sách t o môi trư ng ñ u tư
1.2.2.2. Chính sách khuy n khích và ưu ñãi ñ u tư
1.2.2.3. Chính sách qu ng bá và xúc ti n ñ u tư
1.2.3. Các ch tiêu ch y u ph n ánh vi c huy ñ ng v n ñ u tư
và hi u qu s d ng v n ñ u tư
1.2.3.1. T ng v n ñ u tư ñã ñăng ký
1.2.3.2. T l v n th c hi n so v i nhu c u, t c ñ gia tăng v n
ñ u tư
5
1.2.3.3. Cơ c u ngu n v n ñ u tư
1.3. Đ C TRƯNG C A HUY Đ NG V N Đ U TƯ PHÁT
TRI N DU L CH
1.3.1. Khái ni m v du l ch
Theo Lu t du l ch Vi t Nam: “Du l ch là các ho t ñ ng có liên
quan ñ n chuy n ñi c a con ngư i ngoài nơi cư trú thư ng xuyên
c a mình nh m ñáp ng nhu c u tham quan, tìm hi u, gi i trí,
ngh dư ng trong m t kho n th i gian dài nh t ñ nh”
1.3.2. S c n thi t ph i huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n du
l ch
Huy ñ ng v n ñ u tư là ho t ñ ng nh m t i vi c khai thác,
huy ñ ng các ngu n v n ñ u tư làm cho lư ng v n ñ u tư tăng lên
nh m tho mãn nhu c u ñ u tư.
1.3.3. Vai trò c a v n ñ u tư trong phát tri n du l ch
1.3.3.1. Khai thác t t ti m năng, làm chuy n d ch cơ c u kinh
t , b o v c nh quan môi trư ng, phát tri n kinh t du l ch b n v ng
1.3.3.2. Gia tăng GNP cho n n kinh t
1.3.3.3. V n ñ u tư vào phát tri n du l ch góp ph n tăng cư ng
khoa h c k thu t và nâng cao năng l c qu n lý ñi u hành kinh doanh
1.4. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N HUY Đ NG V N Đ U
TƯ CHO DU L CH
1.4.1. S n ñ nh v kinh t , chính tr - xã h i và lu t pháp ñ u
tư
1.4.2. Tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên du l ch c a ñ a
phương
1.4.3. S m m d o, h p d n c a h th ng chính sách khuy n
khích ñ u tư
1.4.4. S phát tri n c a cơ s h t ng
1.4.5. S phát tri n c a ñ i ngũ lao ñ ng, c a trình ñ khoa
h c – công ngh và h th ng doanh nghi p trong nư c và trên ñ a
bàn
6
1.4.6. S phát tri n c a n n hành chính qu c gia và hi u qu
c a các d án thu hút ñ u tư ñã tri n khai
1.5. KINH NGHI M V Đ U TƯ PHÁT TRI N NGÀNH DU
L CH C A M T S Đ A PHƯƠNG
1.5.1. Kinh nghi m huy ñ ng v n ñ u tư phát tri n du l ch t nh
Khánh Hòa
1.5.2. Kinh nghi m huy ñ ng v n ñ u tư phát tri n du l ch
thành ph H Chí Minh
CHƯƠNG 2
TH C TR NG THU HÚT V N Đ U TƯ Đ PHÁT TRI N NGÀNH
DU L CH THÀNH PH ĐÀ N NG TH I GIAN V A QUA
2.1. Đ C ĐI M THÀNH PH ĐÀ N NG NH HƯ NG Đ N
THU HÚT V N Đ U TƯ VÀO NGÀNH DU L CH
2.1.1. Đ c ñi m t nhiên
Qu ng Ngãi là t nh duyên h i Nam Trung b , có v trí ñ a lý:
Phía Đông giáp bi n Đông, phía Tây giáp t nh Kontum, phía Nam giáp
t nh Bình Đ nh, phía b c giáp t nh Qu ng Nam. Qu ng Ngãi gi a 02
mi n ñ t nư c (cách Hà N i 884km, cách Tp. H Chí Minh 835km).
* Di n tích t nhiên
Qu ng Ngãi là t nh duyên h i Nam Trung b , có di n tích t
nhiên 5.131km2
, dân s hơn 1,3 tri u ngư i, trong ñó 1/10 s dân t c
th ôc các dân t c ít ngư i: H’re, Cor, Cadong...,t nh Qu ng Ngãi có
14 ñơn v hành chính c p huy n, thành ph , trong ñó có 06 huy n
mi n núi, 06 huy n ñ ng b ng và trung du, 01 thành ph và 01 huy n
ñ o. Qu ng Ngãi n m trong vùng nhi t ñ i gió mùa v i khí h u chia
thành hai mùa rõ r t là mùa ít mưa và mùa mưa và Qu ng Ngãi n m
trong vùng khí h u Trung Trung B nên có n n nhi t khá cao v i biên
ñ giao ñ ng nhi y năm 70
c –80
c. Nhi t ñ trung bình 260
c d ng
b ng và gi m xu ng còn 230
c- 240
c ñ cáo 400m – 500m và ch còn
210
c-230
c ñ cao 1000m.
7
2.1.2. Du l ch Qu ng Ngãi trong chi n lư c phát tri n du l ch
qu c gia
Qu ng Ngãi còn n m trong vùng du l ch Mi n Trung - Tây
Nguyên (g m 19 t nh, thành ph : Thanh Hoá, Ngh An, Hà Tĩnh,
Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên Hu , TP. Đà N ng, Qu ng Nam,
Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thu n, Bình
Thu n, Gia Lai, Kon Tum, Đ k L k, Đ k Nông, Lâm Đ ng).
V i v trí này ñã ñ t Qu ng Ngãi vào không gian du l ch ña
d ng và có s c h p d n, là m t trong nh ng ñi m du l ch quan tr ng
trên tuy n du l ch xuyên Vi t. Hành lang kinh t Đông - Tây ñã ñi vào
ho t ñ ng, Qu ng Ngãi tr thành m t ñi m thu hút du l ch quan tr ng
trong tuy n c a du l ch mi n Trung và có t m chi n lư c ñ i v i du
l ch Vi t Nam trong xu th h i nh p khu v c mà trư c m t là các nư c
n m trên tr c hành lang kinh t Đông Tây như: Myanmar, Lào và Thái
Lan.
2.1.3. V trí c a du l ch trong quy ho ch phát tri n KT - XH
c a t nh
Theo quy ho ch phát tri n KT - XH t nh Qu ng Ngãi giai
ño n 2001 - 2010 và Quy ho ch t ng th phát tri n ngành du l ch t nh
Qu ng Ngãi giai ño n 2001 - 2010 ñ nh hư ng ñ n năm 2020, xác
ñ nh: Du l ch tr thành ngành kinh t góp ph n nâng cao ñ i s ng
nhân dân, làm chuy n d ch cơ c u kinh t , tăng t tr ng ñóng góp c a
ngành du l ch vào t ng thu nh p c a t nh. Góp ph n gìn gi và phát
huy b n s c dân t c, nâng cao nh n th c văn hóa và ñ i s ng tinh th n
c a nhân dân, t o thêm công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng, góp
ph n c i thi n ñ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân.
2.1.4. Các nhân t nh hư ng ñ n huy ñ ng v n ñ u tư vào
ngành du l ch Qu ng Ngãi
2.1.4.1. Tài nguyên du l ch
2.1.4.2. Giao thông
2.1.4.3. Thông tin liên l c
2.1.4.4. Hi n tr ng c p nư c
8
2.1.4.5. T c ñ phát tri n kinh t
2.2. TH C TR NG TRI N KHAI CÁC CHÍNH SÁCH HUY
Đ NG V N Đ U TƯ VÀO DU L CH QU NG NGÃI
2.2.1. Chính sách qu ng bá và xúc ti n ñ u tư
2.2.1.1. Chính sách qu ng bá du l ch
2.2.1.2. Xúc ti n ñ u tư
2.2.2. Chính sách khuy n khích và ưu ñãi ñ u tư
2.2.2.1. Chính sách thu
Các chính sách liên quan v thu như: Mi n, gi m thu thu
nh p doanh nghi p, gi m thu nh p kh u ñ i v i m t s m t hàng,
t nh ñã ban hành các Ngh quy t v phí, l phí các d ch v , trong ñó có
ngành du l ch ñ ñ m b o quy n l i c a du khách và nâng cao ch t
lư ng ph c v c a ngành.
2.2.2.2. Chính sách ñ t ñai
Căn c vào Lu t Đ t ñai (năm 2003) và các văn b n liên quan,
t nh ñã l ng ghép các ch ñ ưu ñãi v các nghĩa v liên quan ñ n thu
s d ng ñ t, ñ n bù gi i phóng m t b ng ñ i v i các d án ñư c
khuy n khích.
2.2.2.3. Chính sách tín d ng
Th i gian qua Nhà nư c ñã dành v n ñ u tư thích ñáng t
ngân sách và tín d ng ưu ñãi, h tr cho ñ u tư và phát tri n h th ng
k t c u h t ng k thu t - xã h i và các công trình d ch v và ti n ích
công c ng quan tr ng, c n thi t ñ ñ m b o cho s ho t ñ ng và phát
tri n ngành du l ch Qu ng Ngãi.
2.2.3. Chính sách t o môi trư ng ñ u tư
2.2.3.1. Các ch s thành ph n trong ch s c nh tranh c p
t nh PCI
Năm 2010 PCI Qu ng Ngãi ñ t 52,21 ñi m ñ ng th 55/63
t nh thành, thu c top cu i c a nhóm trung bình. Trong khu v c duyên
h i mi n Trung, Qu ng Ngãi ñ ng th h ng 12/12 t nh thành; năm
2009 ñ t 52,34 ñi m, ñ ng th 58/63 t nh thành; năm 2008 ñ t 50,05
ñi m, ñ ng th 41/63 t nh thành. Ch s PCI năm 2009 gi m 17 b c so
9
v i năm 2008.
2.2.3.2. C i cách th t c hành chính
Nh ng năm v a qua t nh Qu ng Ngãi ñã ñ y m nh công tác
c i cách th t c hành chính nh m ñơn gi n hoá các th t c và nâng cao
tính minh b ch, công khai v ch trương chính sách, làm cơ s cho các
nhà ñ u tư yên tâm khi quy t ñ nh ñ u tư.
2.2.3.3. Phát tri n cơ s h t ng
a. Đ u tư phát tri n cơ s h t ng du l ch và d ch v du l ch
b. Đ u tư phát tri n cơ s v t ch t k thu t du l ch g n v i h
th ng d ch v du l ch, d ch v b tr và h t ng giao thông
c. Quy ho ch, ñ u tư phát tri n m t s ñi m tham quan c nh
quan, sinh thái.
2.2.3.4. Đào t o ngu n nhân l c
2.2.4. Đánh giá chung v ho t ñ ng huy ñ ng v n ñ u tư vào
du l ch Qu ng Ngãi
2.2.4.1. Nh ng thành công trong công tác huy ñ ng các ngu n
v n ñ u tư
2.2.4.2. Nh ng t n t i trong huy ñ ng v n ñ u tư
2.2.5. Nguyên nhân t n t i
2.3. K T QU HUY Đ NG V N Đ U TƯ VÀO NGÀNH DU
L CH TH I KỲ 2006-2010
2.3.1. Kh i lư ng v n ñ u tư
B ng 2.2: Đ u tư vào ngành du l ch t nh Qu ng Ngãi t năm 2006-2010
Năm
S d
án
T l trong
t ng s d
án (%)
V n ñ u tư
(t ñ ng)
T l trong
t ng v n ñ u
tư (%)
2006 5 19,23 254 2,36
2007 5 19,23 365,02 3,39
2008 4 15,38 2.505 23,29
2009 8 30,76 4.424,325 41,13
2010 4 15,38 3.206,4 29,81
T ng c ng 26 100 10.754,745 100
10
Tình hình huy ñ ng và thu hút d án ñ u tư vào ngành du l ch
trong nh ng năm qua có chuy n bi n tích c c, s d án tăng ñ u qua
các năm, tính ñ n cu i năm 2006 t ng s d án ñ u tư là 5 d án, ñ n
năm 2010 thì s d án tăng lên là 26 d án v i t ng m c ñ u tư
4.810,34 t ñ ng g m 10 d án ñã ñư c UBND t nh c p gi y ch ng
nh n ñ u tư v i t ng m c v n ñ u tư 6.253 t ñ ng, 17 d án ñã ñư c
UBND t nh ch p thu n ñ a ñi m ñ u tư và ñang làm th t c c p Gi y
ch ng nh n ñ u tư v i t ng m c v n ñăng ký ñ u tư 10.754,745 t
ñ ng. Riêng doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài không có doanh
nghi p nào.
2.3.2. Quy mô v n ñ u tư bình quân trên m t d án
Quy mô c a các d án ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi
qua các năm không ñ ng ñ u. Có nhi u d án quy mô r t l n và cũng
có nhi u d án qui mô quá nh nhưng ch y u là các d án v a và
nh .
B ng 2.3: V n ñ u tư bình quân m t d án qua các năm c a
ngành du l ch Qu ng Ngãi
Đơn v tính: T ñ ng
Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010
1. V n bình quân m t d án 9 12,5 12,77 13,5 6,3
2. V n bình quân m t d án
khách s n, nhà hàng
4,1 5,2 6 5,3 4
3. V n bình quân m t d án du
l ch sinh thái
- - 250 245 75
4. V n bình quân m t d án du
l ch bi n ñ o
- - 12 18 20
Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và S
K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi
So sánh v i quy mô v n bình quân m t d án c a ngành du
l ch Qu ng Ngãi chúng ta th y r ng v n bình quân m t d án c a
ngành du l ch Qu ng Ngãi trong 3 năm li n, năm 2006, 2007, 2008,
2009 ñ u tăng. Nhưng ñ n năm 2010 v n bình quân m t d án c a
11
ngành du l ch Qu ng Ngãi là 6,3 t ñ ng. So v i v n bình quân m t
d án c a ngành du l ch Qu ng Nam cao hơn g p 2,8 l n là 17,58 t
ñ ng, v n ñ u tư bình quân m t d án c a ngành du l ch Thành ph
H Chí Minh g p 6,3 l n là 39,87 t ñ ng. V n ñ u tư bình quân m t
d án khách s n, nhà hàng c a Qu ng Ngãi là 4 t ñ ng, so v i Đà
N ng là 6,1 t ñ ng g p 1,5 l n. V n ñ u tư bình quân d án du l ch
bi n ñ o c a Qu ng Ngãi năm 2010 là 20 t ñ ng, so v i Đà N ng là
200 t ñ ng cao hơn nhi u so v i Qu ng Ngãi, g p 10 l n.
2.3.3. Cơ c u v n ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi
B ng 2.4: Cơ c u v n ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi giai
ño n 2006-2010
Cơ c u (%)
Ch tiêu
2006 2007 2008 2009 2010
Cơ c u (%) 100 100 100 100 100
Khách s n, nhà hàng 50,25 50,1 49,2 48,4 50,4
Du l ch sinh thái 10,2 13,1 12,5 13,6 16,1
Du l ch bi n ñ o 8 9,1 9,6 8,7 9,5
Các di tích văn hóa, l ch s 22 23,1 25,5 26,7 28,5
Khác 9,55 4,6 3,2 2,6 4,5
Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và
S K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi
Giai ño n ñ u, t tr ng v n ñ u tư vào khách s n nhà hàng
chi m r t cao, trong khi ñ u tư cho du l ch sinh thái và du l ch bi n
ñ o chi m ít hơn r t nhi u. S phát tri n r m r c a hàng lo t khách
s n mini, s phát tri n không theo quy ho ch ñ nh hư ng làm ñ o l n
cung c u khi n cho vi c ñ u tư vào lĩnh v c khách s n nhà hàng gi m
sút ñáng k . Tuy nhiên ñ n nay, lĩnh v c này chi m 50,4% trong khi
ñ u tư vào du l ch bi n ñ o chi m 9,5%. Đây cũng là tín hi u ñáng
m ng, ch ng t trong vi c ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi thì
ñ u tư vào khai thác du l ch bi n ñ o ñã có hi u qu , ñ ng th i v i xu
th bão hoà c a ñ u tư vào khách s n nhà hàng hi n nay, c n có m t
12
ñ nh hư ng ñúng ñ ñ u tư phát tri n du l ch bi n ñ o nh m mang l i
hi u qu cao trong thu hút ñ u tư cho ngành du l ch Qu ng Ngãi.
2.3.4. Tình hình huy ñ ng v n ñ u tư trong ngành du l ch
Đ n h t 31/12/2010 tình hình huy ñ ng v n ñ u tư vào ngành
du l ch Qu ng Ngãi theo hình th c s h u ngu n v n ñ u tư như sau:
B ng 2.5: Tình hình huy ñ ng v n ñ u tư vào ngành du l ch
Qu ng Ngãi giai ño n 2006-2010
V n ñ u tư 2006 2007 2008 2009 2010
1. V n trong
nư c (t ñ ng)
254 365,02 3.505 4.206,4 10.754,745
a. NSNN 22 56 75 157,111 2.561,405
b. V n DN 250 360 3.500 4.200 8.193,34
Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và S K
ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi
T b ng 2-5 cho th y ngu n v n ñ u tư vào du l ch t ngu n
v n trong nư c giai ño n 2006-2010 là 10.754,745 t ñ ng, trong ñó
v n ngân sách là 2.561,405 t ñ ng, v n doanh nghi p là 8.193,34 t
ñ ng chi m t l cao. C th v n ngân sách năm 2006 là 22 t ñ ng thì
ñ n năm 2010 là 2.561,405 t ñ ng, v n doanh nghi p năm 2006 là
250 t ñ ng thì ñ n năm 2010 là 8.193,34 t ñ ng. Đi u này ch ng t
r ng trong th i gian qua t ng ngu n huy ñ ng v n ñ u tư vào lĩnh v c
du l ch có s tăng trư ng tương ñ i cao.
2.3.5. Phân tích ngu n v n ñ u tư trong nư c
2.3.5.1. Ngu n v n ñ u tư t ngu n ngân sách Nhà nư c
Trong nh ng năm qua, ñư c s quan tâm c a t nh v cơ s h
t ng phát tri n cơ s h t ng du l ch v i s h tr v n t Chương trình
qu c gia cho các công trình tr ng ñi m, nh ng năm qua, Qu ng Ngãi
ñã th c hi n nâng c p và xây d ng m i m t s công trình h t ng cơ
s ph c v du l ch và dân sinh, t o nên s liên k t gi a trung tâm
thành ph Qu ng Ngãi t i các vùng du l ch tr ng ñi m, hình thành m t
s khu du l ch m i, ñ c bi t là t khi KKT Dung Qu t ra ñ i thu hút
13
nhi u d án l n ñi vào ho t ñ ng như: Nhà máy L c d u Dung Qu t,
Công ty TNHH Công nghi p n ng Doosan... do ñó ñã thu hút nhi u
nhà ñ u tư trong nư c ñ n ñ u tư v i nhi u d án l n phát tri n du l ch
sinh thái, nghĩ dư ng, vui chơi gi i trí, khơi d y ti m năng du l ch t i
các khu như: Khu du l ch M Khê, Sa Huỳnh... v i nh ng ñi u ki n
h t s c thu n l i, m ra ti m năng to l n cho du l ch Qu ng Ngãi ti p
t c phát tri n trong th i gian t i.
B ng 2.6: Tình hình ñ u tư v n ngân sách Nhà nư c vào cơ s h
t ng du l ch Qu ng Ngãi giai ño n 2006-2010
Ngu n v n ñ u tư
t NSNN
2006 2007 2008 2009 2010
a. Ngân sách TW (t
ñ ng)
22 56 75 120 2.507
b. Ngân sách ñ a
phương (t ñ ng)
5 15 30 157,111 273,405
T ng v n ñ u tư 27 71 105 277,111 2.780,405
Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và S
K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi
V i quan ñi m t o ñ ng l c ban ñ u ñ huy ñ ng và thu hút ñ u
tư cho các d án phát tri n du l ch c a t nh, trong giai ño n 2006-2010,
Trung ương và chính quy n ñ a phương ñã ñ u tư cơ s h t ng du l ch
trên ñ a bàn t nh Qu ng Ngãi ñ t trên 2.700 t ñ ng. Có th ñ t ñư c
k t qu này, trư c h t ph i nói ñ n s quan tâm ñ u tư m nh c a
Trung ương cho ñ u tư các d án cơ s h t ng du l ch ph c v dân
sinh, cũng như c a UBND t nh Qu ng Ngãi và s h tr k p th i hi u
qu c a Chương trình qu c gia v du l ch. C th trong giai ño n
2006-2010, t ng v n t ngân sách Trung ương ñ u tư cơ s h t ng du
l ch là 2.507 t ñ ng chi m 90,17% và t p trung ưu tiên ñ u tư vào
ñư ng ven bi n M Khê – Trà Khúc, Dung Qu t – Sa Huỳnh, cơ s h
t ng Khu du l ch M Khê...Đ i v i ngân sách ñ a phương, t ng v n
ñ u tư giai ño n 2006-2010 là 273,405 t ñ ng, chi m 9,8%. V i s
14
v n này, t nh ñã ñ u tư vào các d án như Khu du l ch Đ ng Thuỳ
Trâm, l p d án quy ho ch chi ti t khu du l ch văn hoá Thiên n...
Như v y trong giai ño n 2006-2010, ngu n v n ngân sách nhà nư c
ch y u ñ u tư vào các cơ s h t ng du l ch tr ng ñi m ñ a phương
ñã t o nên m t ñ ng l c ban ñ u ñ thu hút ñ u tư vào ngành du l ch
Qu ng Ngãi phát tri n và b n v ng hơn.
2.3.5.2. Ngu n v n ñ u tư t các doanh nghi p nhà nư c
V n ñ u tư doanh nghi p nhà nư c ch y u t ngân sách nhà
nư c c p, ngoài ra còn có ngu n v n tích lu trong quá trình s n xu t
kinh doanh và ngu n v n kh u hao thư ng ñư c g i là v n t có. Xét
v ngu n g c hình thành và tính s h u thì ngu n v n ñ u tư doanh
nghi p nhà nư c là ngu n v n nhà nư c. Trong quá trình qu n lý
thư ng chia ra v n ngân sách nhà nư c c p và v n t có nh m ph n
ánh quá trình tích lu v n, hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p. Trong th i kỳ qu n lý trư c ñây ngu n v n ñ u tư vào các d
án s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c ch y u là do ngân
sách nhà nư c c p. Hi n nay các d án ñ u tư c a doanh nghi p nhà
nư c ch y u là v n tín d ng c a nhà nư c, tín d ng thương m i, m t
ph n v n t có c a doanh nghi p và cá bi t m t s doanh nghi p so
ngân sách nhà nư c c p.
B ng 2.7: V n ñ u tư t doanh nghi p nhà nư c vào ngành du l ch
Đơn v tính: T ñ ng
Năm 2006 2007 2008 2009 2010 T ng c ng
1. V n NSĐP ñ u tư vào
ngành du l ch
5 15 30 157,111 273,405 480,516
2. V n DNNN ñ u tư vào
ngành du l ch
3 10,2 28,7 145,3 256,9 444,1
3. T l v n DNNN/v n
NSĐP ñ u tư vào ngành
du l ch (%)
6 68 95,6 92,48 93,96 92,42
Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và S
K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi
15
Th i kỳ 2006 – 2010 v n ñ u tư doanh nghi p nhà nư c
vào ngành du l ch là 444,1 t ñ ng, chi m 92,42% v n ñ u tư ngân
sách ñ a phương vào ngành du l ch. Th i gian qua các d án ñ u tư
l n c a các doanh nghi p nhà nư c Qu ng Ngãi ch y u ñư c cho
vay t ngu n v n tín d ng ñ u tư c a nhà nư c. V n c a doanh
nghi p nhà nư c (Bao g m v n t có và v n ngân sách nhà nư c)
tham gia ch y u vào các d án ñ u tư l n nh m tho mãn các quy
ñ nh hi n hành v s ràng bu c v n ñ i ng mà các t ch c tín
d ng nhà nư c yêu c u. Ph n còn l i ñ u tư chi u sâu, ñ u tư m
r ng, c i t o ho c s a ch a m t ph n ñ u tư các d án nh ñã ñ u
tư trư c ñây.
B ng 2.8: V n ñ u tư doanh nghi p nhà nư c vào ngành du l ch
Qu ng Ngãi giai ño n 2006-2010
Đơn v tính: T ñ ng
2006 2007 2008 2009 2010
Năm
V n % V n % V n % V n % V n %
T ng 3 100 10,2 100 28,7 100 145,3 100 256,9 100
1. Khách s n – nhà hàng 2,5 83,3 8,5 83,3 20,7 72,1 135,3 93,1 231,9 90,2
2. Du l ch sinh thái - 0 - 5 17,4 7,2 4,9 17,1 6,6
3. Du l ch bi n ñ o - 0 0,8 7,8 3 10,4 2,6 0,17 3,6 1,4
4. Các di s n văn hóa, l ch s 0,5 16,7 0,5 4,9 0,2 0,06 0,1 0,915 2,5 0,9
5. Khác - 0,4 4 0,5 0,15 0,1 0,915 1,8 0,9
Ngu n S Văn hóa Th thao và Du l ch, S k ho ch và Đ u tư
B ng 2.9: V n ñ u tư ngoài qu c doanh vào ngành du l ch Qu ng
Ngãi giai ño n 2006-2010
Ngu n v n 2006 2007 2008 2009 2010
1. T ng ngu n v n ñ u tư vào
ngành du l ch
27 71 105 277,111 2.780,405
2. V n ñ u tư ngoài qu c doanh 247 349,8 3471,3 4054,7 7936,44
3. T l v n NQD/v n ñ u tư
vào ngành du l ch (%)
91 49,2 33,06 14,63 28,54
Ngu n S Văn hóa Th thao và Du l ch, S k ho ch và Đ u tư
16
CHƯƠNG 3
CÁC GI I PHÁP HUY Đ NG V N Đ U TƯ Đ PHÁT TRI N
DU L CH QU NG NGÃI
3.1. QUAN ĐI M, Đ NH HƯ NG, M C TIÊU PHÁT TRI N
KINH T DU L CH QU NG NGÃI
3.1.1. Đi m m nh, ñi m y u, cơ h i và thách th c trong phát
tri n du l ch Qu ng Ngãi
3.1.2. Chi n lư c phát tri n du l ch Vi t Nam ñ n năm 2020,
t m nhìn 2030
Theo Chi n lư c phát tri n du l ch Vi t Nam ñ n măm 2020,
t m nhìn 2030 c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch ñang trình Chính
ph phê duy t. Các quan ñi m và m c tiêu chi n lư c ñư c xác ñ nh
như sau:
a) Quan ñi m phát tri n:
Phát tri n du l ch tr thành ngành kinh t mũi nh n, góp ph n
quan tr ng thúc ñ y các ngành khác phát tri n, chuy n d ch cơ c u
kinh t và mang l i ti n b xã h i.
b) M c tiêu phát tri n:
Tăng trư ng khách du l ch ñ t 7 - 8 tri u khách qu c t và 32 -
35 tri u lư t khách n i ñ a năm 2015, năm 2020 thu hút 10 – 10,5 tri u
khách qu c t và 47-48 tri u lư t khách du l ch n i ñ a, ñ n năm 2030
ñ t 18 tri u cách qu c t và 70 tri u lư t khách n i ñ a. Tăng trư ng
tương ngs 5,2% cho giai ño n 2011-2020 và 3,7%/năm cho giai ño n
2021-2030.
Thu nh p du l ch là m c tiêu tăng trư ng chính, ñ t 10 - 11 t
USD năm 2015, ñ t 18-19 t USD năm 2020 (tăng trung bình
12,5%/năm) và m c tiêu năm 2030 thu nh p du l ch tăng g p 2 l n
năm 2020.
Đ n năm 2015 t tr ng GDP du l ch chi m 5,5 - 6% t ng GDP
c nư c (13%/năm). Năm 2020, GDP du l ch chi m 6,5 - 7% t ng
GDP c nư c, m c tăng ñ t 11-11,5%/ năm.
17
3.1.3. Quan ñi m, ñ nh hư ng và m c tiêu phát tri n du l ch
Qu ng Ngãi
3.1.3.1. Quan ñi m phát tri n
- Phát tri n du l ch trên cơ s huy ñ ng các ngu n l c, tranh
th s ng h c a các B , ngành Trung ương ñ phát tri n du l ch c a
t nh nhanh, b n v ng, ñúng quy ho ch khai thác có hi u qu các ti m
năng, l i th v du l ch g m du l ch bi n; du l ch sinh thái, du l ch văn
hóa nh m chuy n ñ i cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hóa, du
l ch và d ch v
- Phát tri n ñư c theo hư ng ña d ng hóa các lo i hình và s n
ph m du l ch, nh t là t o ra là nh ng s n ph m ñ c trưng, mang s c thái
riêng c a ñ a phương, không ng ng nâng cao ch t lư ng s n ph m du
l ch phù h p v i nhu c u c a th trư ng du l ch trong nư c và qu c t ,
phù h p v i yêu c u phát tri n và ñ c thù c a m i ñ a bàn trong t nh.
- Phát tri n du l ch ph i b o ñ m tính t ng h p liên ngành, liên
vùng và xã h i hóa cao v i vai trò du l ch là ñ ng l c thúc ñ y ñ phát
huy s c m nh t ng h p c a các ngành, các t ch c chính tr xã h i và
toàn th c ng ñ ng ñ u tư phát tri n, khuy n khích các thành ph n
kinh t tham gia kinh doanh du l ch, dư i s qu n lý th ng nh t c a
Nhà nư c.
- Phát tri n du l ch trên cơ s gi gìn và phát huy b n s c dân
t c, b o v môi trư ng, an ninh qu c phòng, tr t t an toàn xã h i, có
ý nghĩa quan tr ng ñ i v i công cu c xoá ñói gi m nghèo.
3.1.3.2. Đ nh hư ng phát tri n
- Phát huy ti m năng du l ch sinh thái, nh ng l i th v du l ch
ngh dư ng ven bi n và du l ch văn hóa ñ ñ u tư phát tri n s n ph m
du l ch ñ c thù có th m nh như du l ch sinh thái, du l ch bi n, ñ o và
du l ch văn hóa.
- Tăng cư ng quan h h p tác khai thác phát tri n du l ch vùng
ñào t o phát tri n ngu n nhân l c du l ch.
- Xây d ng cơ ch t o ngu n v n ñ u tư cho qu ng bá du l ch,
khuy n khích các nhà ñ u tư nư c ngoài ñ u tư vào m t s khu du l ch
18
tr ng ñi m ñư c quy ho ch.
- Các ch tiêu c th ñ n năm 2015
a. Khách du l ch: Tăng cư ng thu hút khách du l ch, ph n ñ u
năm 2015 ñón kho ng 750 ngàn lư t, trong ñó khách qu c t : 90 ngàn
lư t, t c ñ tăng trư ng bình quân h ng năm 17,1%.
b. Doanh thu t du l ch: Doanh thu du l ch ñ t kho ng 1000 t
ñ ng, tăng g p 3,3 so v i năm 2010.
c. V t o vi c làm xã h i: Có kho ng 12.800 ngư i trong ñó
lao ñ ng tr c ti p kho ng 4000 ngư i, lao ñ ng gián ti p kho ng 8800
ngư i.
d. Đ u tư phát tri n các khu, ñi m du l ch, phát tri n h th ng
cơ s lưu trú
- Đ u tư và kêu g i ñ u tư xây d ng cơ b n hoàn thành các
khu du l ch tr ng ñi m c a t nh. Quy ho ch, ñ u tư và kêu g i ñ u tư
phát tri n các khu, ñi m du l ch, d ch v t i các huy n, thành ph .
- Đ n năm 2015 ñ t 3000 phòng.
3.1.3.3. M c tiêu phát tri n
a. V kinh t : Phát huy ti m năng l i th c a ñ a phương và
các ñi u ki n thu n l i v thiên nhiên, nhân văn, vi c m r ng nâng
c p cơ s v t ch t k thu t ph c v cho ñ u tư phát tri n du l ch, góp
ph n chuy n d ch cơ c u kinh t , t o vi c làm cho c ng ñ ng dân cư
ñ a phương, ph n ñ u ñ n năm 2015, ñưa ngành du l ch Qu ng Ngãi
tr thành ngành kinh t tương x ng v i ti m năng s n có.
b. V văn hóa – xã h i: Phát tri n du l ch nh m góp ph n b o
t n và phát huy các giá tr b n s c văn hóa dân t c, các giá tr ñ c thù
c a ñ a phương.
c. V môi trư ng: Phát tri n du l ch ph i góp ph n gìn gi , tôn
t o và phát tri n tài nguyên du l ch, môi trư ng t nhiên và nhân văn.
d. V an ninh qu c phòng, tr t t an toàn xã h i: Qu ng Ngãi
là t nh duyên h i mi n Trung – Tây nguyên có v trí quan tr ng ñ i v i
an ninh qu c phòng vùng bi n ñ o ñ i v i khu v c và c nư c. Vì v y,
19
phát tri n du l ch nh m góp ph n gi v ng an ninh qu c phòng, n
ñ nh khu v c, t o nên m t ñi m ñ n an toàn và thân thi n.
3.1.4. Quy ho ch t ng th phát tri n KT - XH t nh Qu ng Ngãi
giai ño n 2011 – 2020 và t m nhìn ñ n năm 2025.
Theo quy ho ch này, d ki n các ch tiêu ñ nh hư ng phát tri n
kinh t ñ n năm 2020 c a t nh Qu ng Ngãi như B ng 3.1 sau ñây:
B ng 3.1: Tăng trư ng GDP và cơ c u kinh t Qu ng Ngãi d
ki n ñ n năm 2020
TT Ch tiêu ĐVT
Năm
2006
Năm
2010
Năm
2015
Năm
2020
1 GDP (giá 1994) T ñ ng 4.850 8.743,28 11.350 15.500
2 Cơ c u kinh t
Nông, lâm, ngư nghi p % 31,90 18,40 12 - 13 7,5
C.nghi p – X.d ng % 32,90 58,95 61 - 62 60,1
D ch v % 35,30 22,65 25 - 26 32,4
(Ngu n: UBND t nh Qu ng Ngãi; C c th ng kê t nh)
Ph n ñ u ñ t t c ñ tăng trư ng kinh t bình quân 14% giai
ño n 2011 - 2015; và kho ng 12 - 13%/năm giai ño n 2016 - 2020 (t c
ñ tăng GDP bình quân giai ño n: 18,66% (giai ño n 2006 - 2010).
M c tăng GDP bình quân ñ u ngư i ñ t 2.000 - 2.200
USD/ngư i năm 2015 và 4.300 - 4.500 USD/ngư i năm 2020 (năm
2010:390 USD/ngư i).
Cơ c u kinh t chuy n d ch theo hư ng tăng công nghi p và
d ch v , gi m d n t tr ng nông nghi p trong GDP. T tr ng công
nghi p và d ch v ñ t kho ng 85 - 90% vào năm 2015 và trên 90%
năm 2020.
Phương hư ng phát tri n trong th i gian ñ n là: Khai thác có
hi u qu các ngu n l c c a ñ a phương, tranh th t i ña các ngu n l c
t bên ngoài, m r ng quan h h p tác v i các t nh trong c nư c và
các nư c trong khu v c ñ phát tri n các ngành kinh t mũi nh n như
l c, hoá d u, cán thép, công nghi p ch bi n, công nghi p hàng tiêu
dùng.
20
3.1.5. D báo nhu c u v n ñ u tư cho phát tri n du l ch
B ng 3.2: D báo ch tiêu GDP c a t nh và ngành du l ch Qu ng
Ngãi ñ n năm 2015
Ch tiêu 2010 2015
1. T ng giá tr GDP c a t nh (t ñ ng) 8.743,28 12.562,5
2. T ng giá tr GDP c a ngành du l ch Qu ng Ngãi (t
ñ ng)
1.000 1.500
3. T c ñ tăng trư ng GDP du l ch (%/năm) 24,3 25,2
4. T l GDP du l ch so v i GDP toàn t nh (%) 1,27 2,48
(Ngu n Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Qu ng Ngãi ñ n 2020)
D a trên cơ s c a d báo ch tiêu GDP c a t nh và ngành du
l ch ñ n năm 2015, d báo nhu c u v n ñ u tư cho du l ch ñ n năm
2015 như sau:
B ng 3.3. D báo nhu c u v n ñ u tư cho du l ch t nh Qu ng Ngãi
ñ n năm 2015
Ch tiêu 2010 2015
1. T ng giá tr GDP c a t nh (t ñ ng) 8.743,28 12.562,5
2. T ng giá tr GDP c a ngành du l ch Qu ng
Ngãi (t ñ ng)
1.000 1.500
3. T ng nhu c u v n ñ u tư cho du l ch (t ñ ng) 2.370 2.380
(Ngu n Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Qu ng Ngãi ñ n 2020)
Theo cách tính toán trên, k t qu cho th y ngành du l ch Qu ng
Ngãi c n ñ u tư trong giai ño n 2011-2015 là 2.370 t ñ ng, v i
kho ng 1.185 t ñ ng (chi m 50%) ñ u tư cho lĩnh v c k t c u h t ng
du l ch, xúc ti n qu ng bá, ñào t o ngu n nhân l c, tôn t o môi trư ng.
Giai ño n 2013-2015, du l ch Qu ng Ngãi c n ñư c ñ u tư kho ng
2.380 t ñ ng, trong ñó ñ u tư cho các lĩnh v c xúc ti n qu ng bá, ñào
t o nhân l c và ñ u tư chi u sâu vào các cơ s d ch v du l ch ñ t o ra
các s n ph m du l ch có ch t lư ng cao.
Như v y, theo Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Qu ng
Ngãi thì nhu c u v n trong c giai ño n 2010-2015 ñã ñư c d báo là
5.750 t ñ ng.
21
3.2. M T S GI I PHÁP HUY Đ NG V N Đ U TƯ PHÁT
TRI N DU L CH QU NG NGÃI
3.2.1. Nhóm gi i pháp t o môi trư ng ñ u tư
3.2.1.1. Nâng cao ch t lư ng các ch s thành ph n trong
ch s c nh tranh c p t nh PCI
Trong các năm v a qua ch s c nh tranh c a t nh Qu ng Ngãi
luôn top cu i so v i các t nh thành và khu v c; h u h t các ch s
thành ph n ñ u th p. Vì v y, ñ nâng câo ch t lư ng các ch s thành
ph n trong ch s c nh tranh c p t nh PCI, t nh Qu ng Ngãi c n ph i
ch ñ o quy t li t các S , Ban, Ngành ñ a phương t p trung ñưa ra các
gi i pháp c i thi n nhanh chóng môi trư ng ñ u tư t i t nh.
3.2.1.2. C i cách th t c hành chính, t o môi trư ng ñ u tư
lành m nh
S n l c ch quan t h th ng cơ quan hành chính Nhà nư c
có tác ñ ng r t l n ñ thu hút ñ u tư, trong nhi u trư ng h p có tính
vư t tr i hơn c chính sách ưu ñãi, nh ng h tr c th hay cơ s h
t ng hi n ñ i.
3.2.1.3. Đ i m i chính sách và thúc ñ y huy ñ ng các ngu n
v n ñ u tư ñ phát tri n h t ng du l ch
Đ ñ t ñư c các m c tiêu ñ ra cho ngành du l ch t nh Qu ng
Ngãi v kinh t và xã h i t nay ñ n 2015 là ñưa ngành du l ch Qu ng
Ngãi tr thành ngành kinh t mũi nh n tương x ng v i ti m năng s n
có, bên c nh các ñ nh hư ng phát tri n du l ch, t nh c n th c hi n các
gi i pháp huy ñ ng v n ñ u tư phát tri n du l ch như sau:
a. Gi i pháp huy ñ ng v n t NSNN
- Huy ñ ng h p lý ngu n thu thu , phí và l phí. Tăng cư ng
qu n lý ch t ch và t p trung vào các ngu n thu t thu VAT, thu nh p
doanh nghi p, thu t ñ t ñai, nhà , tài nguyên. Đ c bi t là c n th ch
hóa các kho n thu phí và l phí ñư c c th rõ ràng.
- C n th c hi n t t pháp l nh th c hành ti t ki m, phân b
ngu n v n ngân sách h p lý, qu n lý ch t ch các ngu n chi.
22
- Đ i v i kênh t o v n và s d ng v n t DNNN: Trư c h t c n
tháo g nh ng vư ng m c v cơ ch chính sách liên quan ñ n tài chính
doanh nghi p, t o m i ñi u ki n ñ các doanh nghi p thu c m i thành
ph n kinh t phát tri n s n xu t – kinh doanh, nâng cao s c c nh tranh
trên th trư ng trong nư c và qu c t . Đ y nhanh ti n trình ñ i m i,
s p x p g n li n v i vi c tăng cư ng năng l c tài chính cho các doanh
nghi p Nhà nư c, thông qua hình th c c ph n hóa, giao bán, khoán
kinh doanh, cho thuê, sáp nh p, h p nh t, gi i th ho c công b phá
s n. kiên quy t xóa b tình tr ng bao c p, b o h b t h p lý ñ c quy n
và ñ c quy n trong kinh doanh c a các DNNN. V n ñ này cũng ñư c
xem là bi n pháp x lý v n Nhà nư c t i doanh nghi p theo hư ng
ñ u tư có hi u qu .
b. Huy ñ ng v n t các ngu n khác ñ phát tri n h t ng du l ch
Đ thu hút m nh các nhà ñ u tư, ñ u tư phát tri n du l ch, kính
ñ ngh T ng c c du l ch cân ñ i kinh phí ñ u tư xây dưng cơ s h
t ng, h tr ñ du l ch Qu ng Ngãi ñ u tư xây d ng cơ s h t ng du
l ch các khu du l ch trên ñ a bàn T nh, ho c t ng c c du l ch ph i
h p, tranh th các B Ngành liên quan có cơ th cho phép chuy n ñ i
quy n s d ng ñ t ñ l y k t c u h t ng các Khu du l ch.
3.2.1.4. Tăng cư ng công tác h tr các nhà ñ u tư
Nh m th c hi n nâng cao hi u qu c a công tác h tr các nhà
ñ u tư c n chú tr ng ñ n vi c hư ng d n doanh nghi p tìm ñ n ñúng
ñ a ch cơ quan qu n lý Nhà nư c c n thi t. Gi i pháp này nên ñư c
th c hi n b i Trung tâm xúc ti n Đ u tư t nh Qu ng Ngãi ho c S K
ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi.
3.2.1.5. Chú tr ng ñào t o, phát tri n ngu n nhân l c, khoa
h c và công ngh ph c v du l ch
Du l ch là m t ngành kinh t ñòi h i có s giao ti p r ng và
tr c ti p hơn ñ i v i khách, ñòi h i trình ñ nghi p v , phong cách và
thái ñ i giao ti p c a cán b , nhân viên trong ngành, ñ c bi t là hư ng
d n viên, l tân…h t s c cao. Đ ñáp ng ñư c yêu c u trên, c n ph i
có m t chương trình ñào t o toàn di n v i nh ng k ho ch c th v
23
ñào t o m i và ñào t o b túc, nâng cao ki n th c và trình ñ nghi p
v c a ñ i ngũ cán b nhân viên.
3.2.2. Nhóm gi i pháp cơ ch , chính sách ưu ñãi ñ u tư
Nhà nư c c n nghiên c u ñi u ch nh, hoàn thi n h th ng pháp
lu t liên quan ñ n ñ u tư, chính sách thu hút ñ u tư, chính sách h tr ,
ưu ñãi ñ u tư phù h p v i t ng vùng, ñ a phương; ñơn gi n hóa các
th t c c p gi y ch ngnh n ñ u tư, gi i quy t nhanh các th t c sau
khi c p Gi y ch ng nh n ñ u tư ñ thúc ñ y tién ñ tri n khai th c
hi n d án, quan tâm xây d ng khung pháp lý thông thoáng và môi
trư ng kinh doanh, môi trư ng du l ch, môi trư ng văn hóa lành m nh
ñ phát huy các ho t ñ ng du l ch – d ch v .
3.2.2.1. Chính sách thu
a. Hoàn thi n chính sách thu : Nhà nư c c n ti p t c hoàn
thi n chính sách thu theo hư ng khuy n khích, thúc ñ y ñ u tư, tăng
cư ng tính c nh tranh c a các doanh nghi p, khuy n khích các doanh
nghi p tích lũy v n ñ ñ i m i công ngh , h giá thành, nâng cao ch t
lư ng s n ph m, m r ng th trư ng tiêu th , duy trì và nâng cao
ngu n thu n ñ nh cho ngân sách.
b. Ti t ki m các kho n chi: Nhà nư c c n tri t ñ ti t ki m
trong chi ngân sách nhà nư c ñ tăng ngu n v n ñ u tư.
3.2.2.2. Chính sách ñ t ñai
Ph i hư ng t i t o thu n l i hơn n a cho doanh nghi p và có
nhi u ưu ñãi hơn như: có th mi n, gi m ti n thuê ñ t trong m t s
năm, kéo dài hơn th i h n cho thuê ñ t gi i quy t nhanh và d t ñi m
nh ng vư ng m c trong gi i phóng m t b ng. T o ñi u ki n thu n l i
v giao ñ t, m t b ng cho các nhà ñ u tư kinh doanh cơ s h t ng,
c n có s linh ho t trong ñi u ch nh giá ñ t nh m phù h p v i m c
tiêu c a t ng d án.
3.2.2.3. Chính sách tín d ng
Xóa b các ch nh sách phân bi t ñ i x trong tín d ng gi a
các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ; th c hi n bình ñ ng
cho m i doanh nghi p v nghĩa v , quy n l i tài chính trong vi c vay
24
v n, hư ng các ch ñ ưu ñãi v tài chính ti n t và các d ch v tài
chính khác.
3.2.2.4. Chính sách ñ i v i các ngu n v n ñ u tư
Kh i lư ng v n c n ph i huy ñ ng ñ ñáp ng nhu c u phát tri n
ngành du l ch Qu ng Ngãi là khá cao, ñòi h i ph i có các bi n pháp thu
hút ñ ng b c 3 khu v c m i ñ m b o ñư c kh i lư ng v n ñ u tư.
3.2.3. Nhóm gi i pháp v xúc ti n kêu g i ñ u tư
3.2.3.1. Tăng cư ng công tác xúc ti n ñ u tư, qu ng bá du l ch
Công tác xúc ti n qu ng bá c n ph i ñư c chuyên nghi p hóa
và ch ñ ng hơn. Các s ki n văn hoá k t h p du l ch ph i ñư c chu n
b bài b n, th c s t o n tư ng sâu ñ m cho khách du l ch, huy ñ ng
ñư c s hư ng ng và ñóng góp c a doanh nghi p; tích c c tham gia
các t ch c du l ch qu c t và khu v c, thư ng xuyên tham gia các
H i ch , tri n lãm, h i th o, festival trong và ngoài nư c, thông qua
ñó qu ng bá kêu g i ñ u tư, tìm ki m ñ i tác kinh doanh cũng như tìm
th trư ng và ngu n khách du l ch.
3.2.3.2. H p tác, liên k t vùng
3.2.3.3. Nâng cao năng l c c a nhân viên xúc ti n ñ u tư
C n ph i xây d ng m t chương trình ñào t o và phát tri n nhân
l c m t cách t ng th . Chương trình này c n t p trung vào hai lĩnh v c
chính: Đào t o chuyên môn và ñào t i các k năng giao ti p. Chương
trình ñào t o chuyên môn nh m m c ñích phát tri n các k năng chuyên
môn c a nhân viên như v lu t pháp, môi trư ng kinh doanh, ngo i ng ,
k năng nghiên c u, l p k ho ch nghiên c u th trư ng… K năng giao
ti p có th bao g m k năng thuy t trình và thương lư ng, k năng bán
hàng, quan h , kh năng lãnh ñ o, qu n lý…
K t qu c a gi i pháp tăng cư ng xúc ti n ñ u tư: S có nhi u
nhà ñ u tư m i nh ng th trư ng m c tiêu mà chúng ta mong mu n
h ñ u tư v i nh ng d án m i ñ n t nh Qu ng Ngãi.
3.2.4. Gi i pháp v nâng cao ch t lư ng công tác xây d ng
chi n lư c, l p quy ho ch, k ho ch phát tri n ngành du l ch
25
Nhà nư c c n t p trung nâng cao ch t lư ng công tác xây d ng
chi n lư c, l p và qu n lý th c hi n quy ho ch, k ho ch phát tri n
ngành du l ch trên cơ s ñánh giá ñúng ti m năng, l i th c a t ng
vùng, t ng ñ a phương, t ñó có s ñ u tư th a ñáng cho du l ch. Đ ng
th i có chính sách liên k t các vùng, các ngành, các c p ñ y m nh ñ u
tư xây d ng cơ s h t ng, cơ s v t ch t k thu t c a m t s khu du
l ch tr ng ñi m nh m t o nên s thu hút m nh m m i ngu n v n ñ u
tư ñ phát tri n du l ch.
3.2.5. T ch c và qu n lý
Tăng cư ng năng l c cơ quan qu n lý nhà nư c v du l ch t
trung ương ñ n ñ a phương ñ m nh ñáp ng yêu c u phát tri n ngành
du l ch thành ngành kinh t mũi nh n.
K T LU N VÀ KI N NGH
1. KÊT LU N
Du l ch là m t ngành kinh t năng ñ ng c a m i n n kinh t .
Nh ng nh p ñ tăng trư ng cao và dòng ch y v n ñ u tư l n vào du
l ch có nh hư ng tích c c ñ n ác khu v c kinh t khác nhau (nhà
nư c và tư nhân) và t o ra m t ngành công nghi p quan tr ng – công
nghi p du l ch.
Đ i v i t nh Qu ng Ngãi, qua phân tích, ñánh giá th c tr ng
và xác ñ nh m t s gi i pháp h tr thúc ñ y huy ñ ng v n ñ u tư phát
tri n ngành du l ch, có th ñưa ra các k t lu n như sau:
- Nh ng năm qua, du l ch Qu ng Ngãi có bư c phát tri n và
ñang có s c h p d n r t l n ñ i v i các nhà ñ u tư, doanh nghi p l
hành trong và ngoài nư c nh m ñ y m nh ñ u tư, khai thác ngu n tài
nguyên du l ch d i dào, ñ c ñáo c v m t t nhiên và nhân văn c a
t nh. Đây là ñi u ki n thu n l i ñ Qu ng Ngãi có th huy ñ ng ñư c
nhi u ngu n l c ñ phát tri n ngành du l ch trong tương lai.
Đ ñ t ñư c các m c tiêu ñ ra cho ngành du l ch t nh Qu ng
Ngãi v kinh t và xã h i t nay ñ n 2020, t m nhìn 2030 là ñưa ngành
du l ch t nh Qu ng Ngãi tr thành ngành kinh t mũi nh n tương x ng
26
v i ti m năng s n có, t nh ph i khai thác t t c các ngu n v n ñ u tư
trên ñ a bàn, ña d ng hóa các hình th c t o l p v n ñ u tư ñ phát tri n
du l ch.
2. KI N NGH
- Đ i v i t nh Qu ng Ngãi
+ B trí kinh phí ñ th c hi n b i thư ng trư c t o qu ñ t
s ch nh m thu hút các d án có v n ñ u tư l n, công ngh hi n ñ i, t o
giá tr s n lư ng công nghi p cao ho c các d án có tính ch t quan
tr ng và c p thi t
+ C i cách th t c hành chính, t o môi trư ng h p d n ñ u tư:
+ UBND t nh c n có ngu n v n ñ i ng v công tác ñ u tư
xây d ng cơ s h t ng du l ch các khu du l ch tr ng ñi m, trùng tu,
nâng c p và tôn t o các di tích…g n v i văn hóa xây d ng, văn hóa du
l ch nh m khai thác có hi u q a các di tích này trong phát tri n du l ch.
+ UBND t nh s m phê duy t “Quy ch qu n lý các Khu du
l ch” ñ có cơ s pháp lý th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c các
khu du l ch trên ñ a bàn t nh, ñ ng th i cho phép thành l p Ban qu n
lý các khu du l ch c a T nh ñ th c hi n ch c năng trên.
+ H tr 100% kinh phí trong vi c ñào t o cho lao ñ ng nông
thôn, mi n núi, h i ñ o, theo h c “ngh du l ch”.
+ Ban hành cơ ch chính sách ưu ñãi khuy n khích ñ u tư vào
lĩnh v c du l ch ñ thu hút các nhà ñ u tư phát tri n các khu, ñi m du
l ch.
- Đ i v i Trung ương
+ Đ ngh B Văn hóa, Th thao và Du l ch c n s m ban hành
các th t c ñ c p th hư ng d n viên qu c t và n i ñ a.
+ Đ ngh B Văn hóa, Th thao và Du l ch h tr ngu n v n
trong vi c ñ u tư cơ s h t ng các khu, ñi m du l ch.

More Related Content

What's hot

Lean 6 Sigma Số 17
Lean 6 Sigma Số 17Lean 6 Sigma Số 17
Lean 6 Sigma Số 17IESCL
 
Finance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in VietnamFinance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in VietnamNguyen Dang Anh Thi
 
Cvii hang bookbooming
Cvii hang bookboomingCvii hang bookbooming
Cvii hang bookboomingbookbooming
 
BÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG     TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG     TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 
Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...
Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...
Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kinh te hoc tien te ngan hang
Kinh te hoc tien te ngan hangKinh te hoc tien te ngan hang
Kinh te hoc tien te ngan hangGấu Trúc Hanah
 
Lean 6 Sigma Số 26
Lean 6 Sigma Số 26Lean 6 Sigma Số 26
Lean 6 Sigma Số 26IESCL
 

What's hot (19)

Lean 6 Sigma Số 17
Lean 6 Sigma Số 17Lean 6 Sigma Số 17
Lean 6 Sigma Số 17
 
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
 
Finance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in VietnamFinance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
 
Cvii hang bookbooming
Cvii hang bookboomingCvii hang bookbooming
Cvii hang bookbooming
 
BÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG     TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG     TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI 5: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH Ở ĐỊA PHƯƠNG TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Luận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAY
Luận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAYLuận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAY
Luận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAY
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
 
Luanvan1
Luanvan1Luanvan1
Luanvan1
 
Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...
Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...
Luận án: Vai trò của nhà nước trong việc phát triển thị trường tài chính ở Vi...
 
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông NăngPhát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
 
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngLuận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
 
Kinh te hoc tien te ngan hang
Kinh te hoc tien te ngan hangKinh te hoc tien te ngan hang
Kinh te hoc tien te ngan hang
 
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành SơnLuận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
 
Lean 6 Sigma Số 26
Lean 6 Sigma Số 26Lean 6 Sigma Số 26
Lean 6 Sigma Số 26
 
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
 
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn Hà Nội
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn Hà NộiLuận án: Phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn Hà Nội
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn Hà Nội
 
luan van phat trien nong nghiep tai huyen dak to, tinh kon tum
luan van phat trien nong nghiep tai huyen dak to, tinh kon tumluan van phat trien nong nghiep tai huyen dak to, tinh kon tum
luan van phat trien nong nghiep tai huyen dak to, tinh kon tum
 
Luận án: Vai trò Nhà nước trong hội nhập kinh tế ở VN, HAY
Luận án: Vai trò Nhà nước trong hội nhập kinh tế ở VN, HAYLuận án: Vai trò Nhà nước trong hội nhập kinh tế ở VN, HAY
Luận án: Vai trò Nhà nước trong hội nhập kinh tế ở VN, HAY
 
Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Krông Năng, HAY
Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Krông Năng, HAYQuản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Krông Năng, HAY
Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Krông Năng, HAY
 

Similar to Tomtat

Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.docCác giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.docdịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Trần Đức Anh
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Nhan Luan
 
Kinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tếKinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tếDiệu Linh
 
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docLuân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docsividocz
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Đẩy Mạnh Hoạt Động Thu Hút Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài T...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Đẩy Mạnh Hoạt Động Thu Hút Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài T...Khoá Luận Tốt Nghiệp Đẩy Mạnh Hoạt Động Thu Hút Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài T...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Đẩy Mạnh Hoạt Động Thu Hút Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài T...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Trong Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Tỉnh Quảng Ngãi.doc
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Trong Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Tỉnh Quảng Ngãi.docPhát Triển Nguồn Nhân Lực Trong Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Tỉnh Quảng Ngãi.doc
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Trong Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Tỉnh Quảng Ngãi.docdịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 

Similar to Tomtat (20)

Phát triển du lịch sinh thái ở huyện ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.doc
Phát triển du lịch sinh thái ở huyện ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.docPhát triển du lịch sinh thái ở huyện ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.doc
Phát triển du lịch sinh thái ở huyện ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.doc
 
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.docCác giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
 
Docga 4164
Docga 4164Docga 4164
Docga 4164
 
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOTLuận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
 
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
 
Luận án: Marketing lãnh thổ với việc thu hút đầu tư phát triển ở tỉnh Thái Ng...
Luận án: Marketing lãnh thổ với việc thu hút đầu tư phát triển ở tỉnh Thái Ng...Luận án: Marketing lãnh thổ với việc thu hút đầu tư phát triển ở tỉnh Thái Ng...
Luận án: Marketing lãnh thổ với việc thu hút đầu tư phát triển ở tỉnh Thái Ng...
 
Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...
Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...
Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...
 
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAYLuận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
 
Phát triển loại hình du lịch sinh thái tại huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam.doc
Phát triển loại hình du lịch sinh thái tại huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam.docPhát triển loại hình du lịch sinh thái tại huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam.doc
Phát triển loại hình du lịch sinh thái tại huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam.doc
 
Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.doc
Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.docPhát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.doc
Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.doc
 
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đLuận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
 
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.docĐào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
 
Kinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tếKinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tế
 
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docLuân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon TumLuận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
 
Một số giải pháp thu hút đầu tư vào khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Qua...
Một số giải pháp thu hút đầu tư vào khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Qua...Một số giải pháp thu hút đầu tư vào khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Qua...
Một số giải pháp thu hút đầu tư vào khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Qua...
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Đẩy Mạnh Hoạt Động Thu Hút Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài T...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Đẩy Mạnh Hoạt Động Thu Hút Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài T...Khoá Luận Tốt Nghiệp Đẩy Mạnh Hoạt Động Thu Hút Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài T...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Đẩy Mạnh Hoạt Động Thu Hút Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài T...
 
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Trong Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Tỉnh Quảng Ngãi.doc
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Trong Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Tỉnh Quảng Ngãi.docPhát Triển Nguồn Nhân Lực Trong Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Tỉnh Quảng Ngãi.doc
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Trong Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Tỉnh Quảng Ngãi.doc
 
4043203
40432034043203
4043203
 

Recently uploaded

Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (14)

Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 

Tomtat

  • 1. B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N THÀNH NAM HUY Đ NG V N Đ U TƯ PHÁT TRI N DU L CH QU NG NGÃI Chuyên ngành : Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2011 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Th Như Liêm Ph n bi n 1: PGS.TS. Bùi Quang Bình Ph n bi n 2: TS. Đoàn H ng Lê Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p Th c sĩ Kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 30 tháng 11 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n Trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
  • 2. 3 M Đ U 1 - Tính ch t c p thi t c a ñ tài Qu ng Ngãi là m t t nh có nhi u ti m năng và l i th v phát tri n du l ch nhưng so v i các t nh lân c n thì ngành du l ch c a t nh Qu ng Ngãi v n còn non tr , lư ng khách du l ch hàng năm ñ n Qu ng Ngãi v n còn th p, chưa khai thác có hi u qu và chưa phát tri n ngang t m v i v trí thu n l i và ti m năng c a nó do công tác khơi thông và huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n các d án du l ch Qu ng Ngãi th i gian qua còn nhi u khó khăn, b t c p. Trăn tr v i th c tr ng ñó, tôi ch n ñ tài: “Huy ñ ng v n ñ u tư phát tri n du l ch Qu ng Ngãi” ñ nghiên c u. 2 - M c ñích, ph m vi nghiên c u c a ñ tài - Làm rõ cơ s lý lu n c a vi c huy ñ ng v n ñ u tư vào khai thác nh ng ti m năng c a ngành du l ch. - Phân tích th c tr ng huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n c a ngành du l ch Qu ng Ngãi trong th i gian v a qua. - Đ xu t m t s bi n pháp ñ ñ y m nh huy ñ ng v n ñ u tư phát tri n ngành du l ch Qu ng Ngãi th i gian ñ n. - Đ tài này nghiên c u các v n ñ lý lu n và th c ti n liên quan ñ n thu hút v n ñ u tư cho ngành du l ch. 3 - Phương pháp nghiên c u - Phép duy v t bi n ch ng, v n d ng các phương pháp mô t , so sánh, phân tích v i ngu n s li u ñư c thu th p t niên giám th ng kê, các báo cáo c a y ban nhân dân t nh, các S , Ban ngành trong t nh và t ngu n khác. 4 - B c c c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, lu n văn g m có 3 chương: Chương 1: T ng quan v v n ñ u tư và huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n du l ch Chương 2: Th c tr ng huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n du l ch t nh Qu ng Ngãi th i gian qua. Chương 3: Các gi i pháp huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n du l ch Qu ng Ngãi 4 CHƯƠNG 1 NH NG V N Đ LÍ LU N CHUNG V THU HÚT V N Đ U TƯ Đ PHÁT TRI N DU L CH 1.1. KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I V N Đ U TƯ 1.1.1. Khái ni m ñ u tư 1.1.2. Khái ni m v n ñ u tư V n ñ u tư ñư c hi u theo nghĩa r ng là toàn b ngu n l c ñưa vào ho t ñ ng c a n n kinh t xã h i, bao g m tài nguyên, ñ t ñai, môi trư ng, tri th c, công ngh và k c nh ng tài s n hi n h u như máy móc thi t b , nhà xư ng … và v n ñ u tư hi u theo nghĩa h p thì chính là ngu n l c ñư c th hi n b ng ti n c a các cá nhân, doanh nghi p và qu c gia. 1.1.3. Phân lo i v n ñ u tư 1.1.2.1. Đ u tư tr c ti p 1.1.2.2. Đ u tư gián ti p 1.1.2.3. Ngu n v n ñ u tư trong nư c 1.1.2.4. Ngu n v n ñ u tư nư c ngoài 1.2. HUY Đ NG V N Đ U TƯ – N I DUNG VÀ CH TIÊU ĐÁNH GIÁ 1.2.1. Khái ni m huy ñ ng v n ñ u tư Là nh ng ho t ñ ng, chính sách, gi i pháp c a chính quy n tác ñ ng và khuy n khích các nhà ñ u tư b v n th c hi n m c ñích ñ u tư c a d án. 1.2.2. N i dung huy ñ ng v n ñ u tư 1.2.2.1. Chính sách t o môi trư ng ñ u tư 1.2.2.2. Chính sách khuy n khích và ưu ñãi ñ u tư 1.2.2.3. Chính sách qu ng bá và xúc ti n ñ u tư 1.2.3. Các ch tiêu ch y u ph n ánh vi c huy ñ ng v n ñ u tư và hi u qu s d ng v n ñ u tư 1.2.3.1. T ng v n ñ u tư ñã ñăng ký 1.2.3.2. T l v n th c hi n so v i nhu c u, t c ñ gia tăng v n ñ u tư
  • 3. 5 1.2.3.3. Cơ c u ngu n v n ñ u tư 1.3. Đ C TRƯNG C A HUY Đ NG V N Đ U TƯ PHÁT TRI N DU L CH 1.3.1. Khái ni m v du l ch Theo Lu t du l ch Vi t Nam: “Du l ch là các ho t ñ ng có liên quan ñ n chuy n ñi c a con ngư i ngoài nơi cư trú thư ng xuyên c a mình nh m ñáp ng nhu c u tham quan, tìm hi u, gi i trí, ngh dư ng trong m t kho n th i gian dài nh t ñ nh” 1.3.2. S c n thi t ph i huy ñ ng v n ñ u tư ñ phát tri n du l ch Huy ñ ng v n ñ u tư là ho t ñ ng nh m t i vi c khai thác, huy ñ ng các ngu n v n ñ u tư làm cho lư ng v n ñ u tư tăng lên nh m tho mãn nhu c u ñ u tư. 1.3.3. Vai trò c a v n ñ u tư trong phát tri n du l ch 1.3.3.1. Khai thác t t ti m năng, làm chuy n d ch cơ c u kinh t , b o v c nh quan môi trư ng, phát tri n kinh t du l ch b n v ng 1.3.3.2. Gia tăng GNP cho n n kinh t 1.3.3.3. V n ñ u tư vào phát tri n du l ch góp ph n tăng cư ng khoa h c k thu t và nâng cao năng l c qu n lý ñi u hành kinh doanh 1.4. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N HUY Đ NG V N Đ U TƯ CHO DU L CH 1.4.1. S n ñ nh v kinh t , chính tr - xã h i và lu t pháp ñ u tư 1.4.2. Tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên du l ch c a ñ a phương 1.4.3. S m m d o, h p d n c a h th ng chính sách khuy n khích ñ u tư 1.4.4. S phát tri n c a cơ s h t ng 1.4.5. S phát tri n c a ñ i ngũ lao ñ ng, c a trình ñ khoa h c – công ngh và h th ng doanh nghi p trong nư c và trên ñ a bàn 6 1.4.6. S phát tri n c a n n hành chính qu c gia và hi u qu c a các d án thu hút ñ u tư ñã tri n khai 1.5. KINH NGHI M V Đ U TƯ PHÁT TRI N NGÀNH DU L CH C A M T S Đ A PHƯƠNG 1.5.1. Kinh nghi m huy ñ ng v n ñ u tư phát tri n du l ch t nh Khánh Hòa 1.5.2. Kinh nghi m huy ñ ng v n ñ u tư phát tri n du l ch thành ph H Chí Minh CHƯƠNG 2 TH C TR NG THU HÚT V N Đ U TƯ Đ PHÁT TRI N NGÀNH DU L CH THÀNH PH ĐÀ N NG TH I GIAN V A QUA 2.1. Đ C ĐI M THÀNH PH ĐÀ N NG NH HƯ NG Đ N THU HÚT V N Đ U TƯ VÀO NGÀNH DU L CH 2.1.1. Đ c ñi m t nhiên Qu ng Ngãi là t nh duyên h i Nam Trung b , có v trí ñ a lý: Phía Đông giáp bi n Đông, phía Tây giáp t nh Kontum, phía Nam giáp t nh Bình Đ nh, phía b c giáp t nh Qu ng Nam. Qu ng Ngãi gi a 02 mi n ñ t nư c (cách Hà N i 884km, cách Tp. H Chí Minh 835km). * Di n tích t nhiên Qu ng Ngãi là t nh duyên h i Nam Trung b , có di n tích t nhiên 5.131km2 , dân s hơn 1,3 tri u ngư i, trong ñó 1/10 s dân t c th ôc các dân t c ít ngư i: H’re, Cor, Cadong...,t nh Qu ng Ngãi có 14 ñơn v hành chính c p huy n, thành ph , trong ñó có 06 huy n mi n núi, 06 huy n ñ ng b ng và trung du, 01 thành ph và 01 huy n ñ o. Qu ng Ngãi n m trong vùng nhi t ñ i gió mùa v i khí h u chia thành hai mùa rõ r t là mùa ít mưa và mùa mưa và Qu ng Ngãi n m trong vùng khí h u Trung Trung B nên có n n nhi t khá cao v i biên ñ giao ñ ng nhi y năm 70 c –80 c. Nhi t ñ trung bình 260 c d ng b ng và gi m xu ng còn 230 c- 240 c ñ cáo 400m – 500m và ch còn 210 c-230 c ñ cao 1000m.
  • 4. 7 2.1.2. Du l ch Qu ng Ngãi trong chi n lư c phát tri n du l ch qu c gia Qu ng Ngãi còn n m trong vùng du l ch Mi n Trung - Tây Nguyên (g m 19 t nh, thành ph : Thanh Hoá, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên Hu , TP. Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thu n, Bình Thu n, Gia Lai, Kon Tum, Đ k L k, Đ k Nông, Lâm Đ ng). V i v trí này ñã ñ t Qu ng Ngãi vào không gian du l ch ña d ng và có s c h p d n, là m t trong nh ng ñi m du l ch quan tr ng trên tuy n du l ch xuyên Vi t. Hành lang kinh t Đông - Tây ñã ñi vào ho t ñ ng, Qu ng Ngãi tr thành m t ñi m thu hút du l ch quan tr ng trong tuy n c a du l ch mi n Trung và có t m chi n lư c ñ i v i du l ch Vi t Nam trong xu th h i nh p khu v c mà trư c m t là các nư c n m trên tr c hành lang kinh t Đông Tây như: Myanmar, Lào và Thái Lan. 2.1.3. V trí c a du l ch trong quy ho ch phát tri n KT - XH c a t nh Theo quy ho ch phát tri n KT - XH t nh Qu ng Ngãi giai ño n 2001 - 2010 và Quy ho ch t ng th phát tri n ngành du l ch t nh Qu ng Ngãi giai ño n 2001 - 2010 ñ nh hư ng ñ n năm 2020, xác ñ nh: Du l ch tr thành ngành kinh t góp ph n nâng cao ñ i s ng nhân dân, làm chuy n d ch cơ c u kinh t , tăng t tr ng ñóng góp c a ngành du l ch vào t ng thu nh p c a t nh. Góp ph n gìn gi và phát huy b n s c dân t c, nâng cao nh n th c văn hóa và ñ i s ng tinh th n c a nhân dân, t o thêm công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng, góp ph n c i thi n ñ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân. 2.1.4. Các nhân t nh hư ng ñ n huy ñ ng v n ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi 2.1.4.1. Tài nguyên du l ch 2.1.4.2. Giao thông 2.1.4.3. Thông tin liên l c 2.1.4.4. Hi n tr ng c p nư c 8 2.1.4.5. T c ñ phát tri n kinh t 2.2. TH C TR NG TRI N KHAI CÁC CHÍNH SÁCH HUY Đ NG V N Đ U TƯ VÀO DU L CH QU NG NGÃI 2.2.1. Chính sách qu ng bá và xúc ti n ñ u tư 2.2.1.1. Chính sách qu ng bá du l ch 2.2.1.2. Xúc ti n ñ u tư 2.2.2. Chính sách khuy n khích và ưu ñãi ñ u tư 2.2.2.1. Chính sách thu Các chính sách liên quan v thu như: Mi n, gi m thu thu nh p doanh nghi p, gi m thu nh p kh u ñ i v i m t s m t hàng, t nh ñã ban hành các Ngh quy t v phí, l phí các d ch v , trong ñó có ngành du l ch ñ ñ m b o quy n l i c a du khách và nâng cao ch t lư ng ph c v c a ngành. 2.2.2.2. Chính sách ñ t ñai Căn c vào Lu t Đ t ñai (năm 2003) và các văn b n liên quan, t nh ñã l ng ghép các ch ñ ưu ñãi v các nghĩa v liên quan ñ n thu s d ng ñ t, ñ n bù gi i phóng m t b ng ñ i v i các d án ñư c khuy n khích. 2.2.2.3. Chính sách tín d ng Th i gian qua Nhà nư c ñã dành v n ñ u tư thích ñáng t ngân sách và tín d ng ưu ñãi, h tr cho ñ u tư và phát tri n h th ng k t c u h t ng k thu t - xã h i và các công trình d ch v và ti n ích công c ng quan tr ng, c n thi t ñ ñ m b o cho s ho t ñ ng và phát tri n ngành du l ch Qu ng Ngãi. 2.2.3. Chính sách t o môi trư ng ñ u tư 2.2.3.1. Các ch s thành ph n trong ch s c nh tranh c p t nh PCI Năm 2010 PCI Qu ng Ngãi ñ t 52,21 ñi m ñ ng th 55/63 t nh thành, thu c top cu i c a nhóm trung bình. Trong khu v c duyên h i mi n Trung, Qu ng Ngãi ñ ng th h ng 12/12 t nh thành; năm 2009 ñ t 52,34 ñi m, ñ ng th 58/63 t nh thành; năm 2008 ñ t 50,05 ñi m, ñ ng th 41/63 t nh thành. Ch s PCI năm 2009 gi m 17 b c so
  • 5. 9 v i năm 2008. 2.2.3.2. C i cách th t c hành chính Nh ng năm v a qua t nh Qu ng Ngãi ñã ñ y m nh công tác c i cách th t c hành chính nh m ñơn gi n hoá các th t c và nâng cao tính minh b ch, công khai v ch trương chính sách, làm cơ s cho các nhà ñ u tư yên tâm khi quy t ñ nh ñ u tư. 2.2.3.3. Phát tri n cơ s h t ng a. Đ u tư phát tri n cơ s h t ng du l ch và d ch v du l ch b. Đ u tư phát tri n cơ s v t ch t k thu t du l ch g n v i h th ng d ch v du l ch, d ch v b tr và h t ng giao thông c. Quy ho ch, ñ u tư phát tri n m t s ñi m tham quan c nh quan, sinh thái. 2.2.3.4. Đào t o ngu n nhân l c 2.2.4. Đánh giá chung v ho t ñ ng huy ñ ng v n ñ u tư vào du l ch Qu ng Ngãi 2.2.4.1. Nh ng thành công trong công tác huy ñ ng các ngu n v n ñ u tư 2.2.4.2. Nh ng t n t i trong huy ñ ng v n ñ u tư 2.2.5. Nguyên nhân t n t i 2.3. K T QU HUY Đ NG V N Đ U TƯ VÀO NGÀNH DU L CH TH I KỲ 2006-2010 2.3.1. Kh i lư ng v n ñ u tư B ng 2.2: Đ u tư vào ngành du l ch t nh Qu ng Ngãi t năm 2006-2010 Năm S d án T l trong t ng s d án (%) V n ñ u tư (t ñ ng) T l trong t ng v n ñ u tư (%) 2006 5 19,23 254 2,36 2007 5 19,23 365,02 3,39 2008 4 15,38 2.505 23,29 2009 8 30,76 4.424,325 41,13 2010 4 15,38 3.206,4 29,81 T ng c ng 26 100 10.754,745 100 10 Tình hình huy ñ ng và thu hút d án ñ u tư vào ngành du l ch trong nh ng năm qua có chuy n bi n tích c c, s d án tăng ñ u qua các năm, tính ñ n cu i năm 2006 t ng s d án ñ u tư là 5 d án, ñ n năm 2010 thì s d án tăng lên là 26 d án v i t ng m c ñ u tư 4.810,34 t ñ ng g m 10 d án ñã ñư c UBND t nh c p gi y ch ng nh n ñ u tư v i t ng m c v n ñ u tư 6.253 t ñ ng, 17 d án ñã ñư c UBND t nh ch p thu n ñ a ñi m ñ u tư và ñang làm th t c c p Gi y ch ng nh n ñ u tư v i t ng m c v n ñăng ký ñ u tư 10.754,745 t ñ ng. Riêng doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài không có doanh nghi p nào. 2.3.2. Quy mô v n ñ u tư bình quân trên m t d án Quy mô c a các d án ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi qua các năm không ñ ng ñ u. Có nhi u d án quy mô r t l n và cũng có nhi u d án qui mô quá nh nhưng ch y u là các d án v a và nh . B ng 2.3: V n ñ u tư bình quân m t d án qua các năm c a ngành du l ch Qu ng Ngãi Đơn v tính: T ñ ng Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 1. V n bình quân m t d án 9 12,5 12,77 13,5 6,3 2. V n bình quân m t d án khách s n, nhà hàng 4,1 5,2 6 5,3 4 3. V n bình quân m t d án du l ch sinh thái - - 250 245 75 4. V n bình quân m t d án du l ch bi n ñ o - - 12 18 20 Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và S K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi So sánh v i quy mô v n bình quân m t d án c a ngành du l ch Qu ng Ngãi chúng ta th y r ng v n bình quân m t d án c a ngành du l ch Qu ng Ngãi trong 3 năm li n, năm 2006, 2007, 2008, 2009 ñ u tăng. Nhưng ñ n năm 2010 v n bình quân m t d án c a
  • 6. 11 ngành du l ch Qu ng Ngãi là 6,3 t ñ ng. So v i v n bình quân m t d án c a ngành du l ch Qu ng Nam cao hơn g p 2,8 l n là 17,58 t ñ ng, v n ñ u tư bình quân m t d án c a ngành du l ch Thành ph H Chí Minh g p 6,3 l n là 39,87 t ñ ng. V n ñ u tư bình quân m t d án khách s n, nhà hàng c a Qu ng Ngãi là 4 t ñ ng, so v i Đà N ng là 6,1 t ñ ng g p 1,5 l n. V n ñ u tư bình quân d án du l ch bi n ñ o c a Qu ng Ngãi năm 2010 là 20 t ñ ng, so v i Đà N ng là 200 t ñ ng cao hơn nhi u so v i Qu ng Ngãi, g p 10 l n. 2.3.3. Cơ c u v n ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi B ng 2.4: Cơ c u v n ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi giai ño n 2006-2010 Cơ c u (%) Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 Cơ c u (%) 100 100 100 100 100 Khách s n, nhà hàng 50,25 50,1 49,2 48,4 50,4 Du l ch sinh thái 10,2 13,1 12,5 13,6 16,1 Du l ch bi n ñ o 8 9,1 9,6 8,7 9,5 Các di tích văn hóa, l ch s 22 23,1 25,5 26,7 28,5 Khác 9,55 4,6 3,2 2,6 4,5 Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và S K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi Giai ño n ñ u, t tr ng v n ñ u tư vào khách s n nhà hàng chi m r t cao, trong khi ñ u tư cho du l ch sinh thái và du l ch bi n ñ o chi m ít hơn r t nhi u. S phát tri n r m r c a hàng lo t khách s n mini, s phát tri n không theo quy ho ch ñ nh hư ng làm ñ o l n cung c u khi n cho vi c ñ u tư vào lĩnh v c khách s n nhà hàng gi m sút ñáng k . Tuy nhiên ñ n nay, lĩnh v c này chi m 50,4% trong khi ñ u tư vào du l ch bi n ñ o chi m 9,5%. Đây cũng là tín hi u ñáng m ng, ch ng t trong vi c ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi thì ñ u tư vào khai thác du l ch bi n ñ o ñã có hi u qu , ñ ng th i v i xu th bão hoà c a ñ u tư vào khách s n nhà hàng hi n nay, c n có m t 12 ñ nh hư ng ñúng ñ ñ u tư phát tri n du l ch bi n ñ o nh m mang l i hi u qu cao trong thu hút ñ u tư cho ngành du l ch Qu ng Ngãi. 2.3.4. Tình hình huy ñ ng v n ñ u tư trong ngành du l ch Đ n h t 31/12/2010 tình hình huy ñ ng v n ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi theo hình th c s h u ngu n v n ñ u tư như sau: B ng 2.5: Tình hình huy ñ ng v n ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi giai ño n 2006-2010 V n ñ u tư 2006 2007 2008 2009 2010 1. V n trong nư c (t ñ ng) 254 365,02 3.505 4.206,4 10.754,745 a. NSNN 22 56 75 157,111 2.561,405 b. V n DN 250 360 3.500 4.200 8.193,34 Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và S K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi T b ng 2-5 cho th y ngu n v n ñ u tư vào du l ch t ngu n v n trong nư c giai ño n 2006-2010 là 10.754,745 t ñ ng, trong ñó v n ngân sách là 2.561,405 t ñ ng, v n doanh nghi p là 8.193,34 t ñ ng chi m t l cao. C th v n ngân sách năm 2006 là 22 t ñ ng thì ñ n năm 2010 là 2.561,405 t ñ ng, v n doanh nghi p năm 2006 là 250 t ñ ng thì ñ n năm 2010 là 8.193,34 t ñ ng. Đi u này ch ng t r ng trong th i gian qua t ng ngu n huy ñ ng v n ñ u tư vào lĩnh v c du l ch có s tăng trư ng tương ñ i cao. 2.3.5. Phân tích ngu n v n ñ u tư trong nư c 2.3.5.1. Ngu n v n ñ u tư t ngu n ngân sách Nhà nư c Trong nh ng năm qua, ñư c s quan tâm c a t nh v cơ s h t ng phát tri n cơ s h t ng du l ch v i s h tr v n t Chương trình qu c gia cho các công trình tr ng ñi m, nh ng năm qua, Qu ng Ngãi ñã th c hi n nâng c p và xây d ng m i m t s công trình h t ng cơ s ph c v du l ch và dân sinh, t o nên s liên k t gi a trung tâm thành ph Qu ng Ngãi t i các vùng du l ch tr ng ñi m, hình thành m t s khu du l ch m i, ñ c bi t là t khi KKT Dung Qu t ra ñ i thu hút
  • 7. 13 nhi u d án l n ñi vào ho t ñ ng như: Nhà máy L c d u Dung Qu t, Công ty TNHH Công nghi p n ng Doosan... do ñó ñã thu hút nhi u nhà ñ u tư trong nư c ñ n ñ u tư v i nhi u d án l n phát tri n du l ch sinh thái, nghĩ dư ng, vui chơi gi i trí, khơi d y ti m năng du l ch t i các khu như: Khu du l ch M Khê, Sa Huỳnh... v i nh ng ñi u ki n h t s c thu n l i, m ra ti m năng to l n cho du l ch Qu ng Ngãi ti p t c phát tri n trong th i gian t i. B ng 2.6: Tình hình ñ u tư v n ngân sách Nhà nư c vào cơ s h t ng du l ch Qu ng Ngãi giai ño n 2006-2010 Ngu n v n ñ u tư t NSNN 2006 2007 2008 2009 2010 a. Ngân sách TW (t ñ ng) 22 56 75 120 2.507 b. Ngân sách ñ a phương (t ñ ng) 5 15 30 157,111 273,405 T ng v n ñ u tư 27 71 105 277,111 2.780,405 Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và S K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi V i quan ñi m t o ñ ng l c ban ñ u ñ huy ñ ng và thu hút ñ u tư cho các d án phát tri n du l ch c a t nh, trong giai ño n 2006-2010, Trung ương và chính quy n ñ a phương ñã ñ u tư cơ s h t ng du l ch trên ñ a bàn t nh Qu ng Ngãi ñ t trên 2.700 t ñ ng. Có th ñ t ñư c k t qu này, trư c h t ph i nói ñ n s quan tâm ñ u tư m nh c a Trung ương cho ñ u tư các d án cơ s h t ng du l ch ph c v dân sinh, cũng như c a UBND t nh Qu ng Ngãi và s h tr k p th i hi u qu c a Chương trình qu c gia v du l ch. C th trong giai ño n 2006-2010, t ng v n t ngân sách Trung ương ñ u tư cơ s h t ng du l ch là 2.507 t ñ ng chi m 90,17% và t p trung ưu tiên ñ u tư vào ñư ng ven bi n M Khê – Trà Khúc, Dung Qu t – Sa Huỳnh, cơ s h t ng Khu du l ch M Khê...Đ i v i ngân sách ñ a phương, t ng v n ñ u tư giai ño n 2006-2010 là 273,405 t ñ ng, chi m 9,8%. V i s 14 v n này, t nh ñã ñ u tư vào các d án như Khu du l ch Đ ng Thuỳ Trâm, l p d án quy ho ch chi ti t khu du l ch văn hoá Thiên n... Như v y trong giai ño n 2006-2010, ngu n v n ngân sách nhà nư c ch y u ñ u tư vào các cơ s h t ng du l ch tr ng ñi m ñ a phương ñã t o nên m t ñ ng l c ban ñ u ñ thu hút ñ u tư vào ngành du l ch Qu ng Ngãi phát tri n và b n v ng hơn. 2.3.5.2. Ngu n v n ñ u tư t các doanh nghi p nhà nư c V n ñ u tư doanh nghi p nhà nư c ch y u t ngân sách nhà nư c c p, ngoài ra còn có ngu n v n tích lu trong quá trình s n xu t kinh doanh và ngu n v n kh u hao thư ng ñư c g i là v n t có. Xét v ngu n g c hình thành và tính s h u thì ngu n v n ñ u tư doanh nghi p nhà nư c là ngu n v n nhà nư c. Trong quá trình qu n lý thư ng chia ra v n ngân sách nhà nư c c p và v n t có nh m ph n ánh quá trình tích lu v n, hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Trong th i kỳ qu n lý trư c ñây ngu n v n ñ u tư vào các d án s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c ch y u là do ngân sách nhà nư c c p. Hi n nay các d án ñ u tư c a doanh nghi p nhà nư c ch y u là v n tín d ng c a nhà nư c, tín d ng thương m i, m t ph n v n t có c a doanh nghi p và cá bi t m t s doanh nghi p so ngân sách nhà nư c c p. B ng 2.7: V n ñ u tư t doanh nghi p nhà nư c vào ngành du l ch Đơn v tính: T ñ ng Năm 2006 2007 2008 2009 2010 T ng c ng 1. V n NSĐP ñ u tư vào ngành du l ch 5 15 30 157,111 273,405 480,516 2. V n DNNN ñ u tư vào ngành du l ch 3 10,2 28,7 145,3 256,9 444,1 3. T l v n DNNN/v n NSĐP ñ u tư vào ngành du l ch (%) 6 68 95,6 92,48 93,96 92,42 Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Qu ng Ngãi và S K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi
  • 8. 15 Th i kỳ 2006 – 2010 v n ñ u tư doanh nghi p nhà nư c vào ngành du l ch là 444,1 t ñ ng, chi m 92,42% v n ñ u tư ngân sách ñ a phương vào ngành du l ch. Th i gian qua các d án ñ u tư l n c a các doanh nghi p nhà nư c Qu ng Ngãi ch y u ñư c cho vay t ngu n v n tín d ng ñ u tư c a nhà nư c. V n c a doanh nghi p nhà nư c (Bao g m v n t có và v n ngân sách nhà nư c) tham gia ch y u vào các d án ñ u tư l n nh m tho mãn các quy ñ nh hi n hành v s ràng bu c v n ñ i ng mà các t ch c tín d ng nhà nư c yêu c u. Ph n còn l i ñ u tư chi u sâu, ñ u tư m r ng, c i t o ho c s a ch a m t ph n ñ u tư các d án nh ñã ñ u tư trư c ñây. B ng 2.8: V n ñ u tư doanh nghi p nhà nư c vào ngành du l ch Qu ng Ngãi giai ño n 2006-2010 Đơn v tính: T ñ ng 2006 2007 2008 2009 2010 Năm V n % V n % V n % V n % V n % T ng 3 100 10,2 100 28,7 100 145,3 100 256,9 100 1. Khách s n – nhà hàng 2,5 83,3 8,5 83,3 20,7 72,1 135,3 93,1 231,9 90,2 2. Du l ch sinh thái - 0 - 5 17,4 7,2 4,9 17,1 6,6 3. Du l ch bi n ñ o - 0 0,8 7,8 3 10,4 2,6 0,17 3,6 1,4 4. Các di s n văn hóa, l ch s 0,5 16,7 0,5 4,9 0,2 0,06 0,1 0,915 2,5 0,9 5. Khác - 0,4 4 0,5 0,15 0,1 0,915 1,8 0,9 Ngu n S Văn hóa Th thao và Du l ch, S k ho ch và Đ u tư B ng 2.9: V n ñ u tư ngoài qu c doanh vào ngành du l ch Qu ng Ngãi giai ño n 2006-2010 Ngu n v n 2006 2007 2008 2009 2010 1. T ng ngu n v n ñ u tư vào ngành du l ch 27 71 105 277,111 2.780,405 2. V n ñ u tư ngoài qu c doanh 247 349,8 3471,3 4054,7 7936,44 3. T l v n NQD/v n ñ u tư vào ngành du l ch (%) 91 49,2 33,06 14,63 28,54 Ngu n S Văn hóa Th thao và Du l ch, S k ho ch và Đ u tư 16 CHƯƠNG 3 CÁC GI I PHÁP HUY Đ NG V N Đ U TƯ Đ PHÁT TRI N DU L CH QU NG NGÃI 3.1. QUAN ĐI M, Đ NH HƯ NG, M C TIÊU PHÁT TRI N KINH T DU L CH QU NG NGÃI 3.1.1. Đi m m nh, ñi m y u, cơ h i và thách th c trong phát tri n du l ch Qu ng Ngãi 3.1.2. Chi n lư c phát tri n du l ch Vi t Nam ñ n năm 2020, t m nhìn 2030 Theo Chi n lư c phát tri n du l ch Vi t Nam ñ n măm 2020, t m nhìn 2030 c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch ñang trình Chính ph phê duy t. Các quan ñi m và m c tiêu chi n lư c ñư c xác ñ nh như sau: a) Quan ñi m phát tri n: Phát tri n du l ch tr thành ngành kinh t mũi nh n, góp ph n quan tr ng thúc ñ y các ngành khác phát tri n, chuy n d ch cơ c u kinh t và mang l i ti n b xã h i. b) M c tiêu phát tri n: Tăng trư ng khách du l ch ñ t 7 - 8 tri u khách qu c t và 32 - 35 tri u lư t khách n i ñ a năm 2015, năm 2020 thu hút 10 – 10,5 tri u khách qu c t và 47-48 tri u lư t khách du l ch n i ñ a, ñ n năm 2030 ñ t 18 tri u cách qu c t và 70 tri u lư t khách n i ñ a. Tăng trư ng tương ngs 5,2% cho giai ño n 2011-2020 và 3,7%/năm cho giai ño n 2021-2030. Thu nh p du l ch là m c tiêu tăng trư ng chính, ñ t 10 - 11 t USD năm 2015, ñ t 18-19 t USD năm 2020 (tăng trung bình 12,5%/năm) và m c tiêu năm 2030 thu nh p du l ch tăng g p 2 l n năm 2020. Đ n năm 2015 t tr ng GDP du l ch chi m 5,5 - 6% t ng GDP c nư c (13%/năm). Năm 2020, GDP du l ch chi m 6,5 - 7% t ng GDP c nư c, m c tăng ñ t 11-11,5%/ năm.
  • 9. 17 3.1.3. Quan ñi m, ñ nh hư ng và m c tiêu phát tri n du l ch Qu ng Ngãi 3.1.3.1. Quan ñi m phát tri n - Phát tri n du l ch trên cơ s huy ñ ng các ngu n l c, tranh th s ng h c a các B , ngành Trung ương ñ phát tri n du l ch c a t nh nhanh, b n v ng, ñúng quy ho ch khai thác có hi u qu các ti m năng, l i th v du l ch g m du l ch bi n; du l ch sinh thái, du l ch văn hóa nh m chuy n ñ i cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hóa, du l ch và d ch v - Phát tri n ñư c theo hư ng ña d ng hóa các lo i hình và s n ph m du l ch, nh t là t o ra là nh ng s n ph m ñ c trưng, mang s c thái riêng c a ñ a phương, không ng ng nâng cao ch t lư ng s n ph m du l ch phù h p v i nhu c u c a th trư ng du l ch trong nư c và qu c t , phù h p v i yêu c u phát tri n và ñ c thù c a m i ñ a bàn trong t nh. - Phát tri n du l ch ph i b o ñ m tính t ng h p liên ngành, liên vùng và xã h i hóa cao v i vai trò du l ch là ñ ng l c thúc ñ y ñ phát huy s c m nh t ng h p c a các ngành, các t ch c chính tr xã h i và toàn th c ng ñ ng ñ u tư phát tri n, khuy n khích các thành ph n kinh t tham gia kinh doanh du l ch, dư i s qu n lý th ng nh t c a Nhà nư c. - Phát tri n du l ch trên cơ s gi gìn và phát huy b n s c dân t c, b o v môi trư ng, an ninh qu c phòng, tr t t an toàn xã h i, có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i công cu c xoá ñói gi m nghèo. 3.1.3.2. Đ nh hư ng phát tri n - Phát huy ti m năng du l ch sinh thái, nh ng l i th v du l ch ngh dư ng ven bi n và du l ch văn hóa ñ ñ u tư phát tri n s n ph m du l ch ñ c thù có th m nh như du l ch sinh thái, du l ch bi n, ñ o và du l ch văn hóa. - Tăng cư ng quan h h p tác khai thác phát tri n du l ch vùng ñào t o phát tri n ngu n nhân l c du l ch. - Xây d ng cơ ch t o ngu n v n ñ u tư cho qu ng bá du l ch, khuy n khích các nhà ñ u tư nư c ngoài ñ u tư vào m t s khu du l ch 18 tr ng ñi m ñư c quy ho ch. - Các ch tiêu c th ñ n năm 2015 a. Khách du l ch: Tăng cư ng thu hút khách du l ch, ph n ñ u năm 2015 ñón kho ng 750 ngàn lư t, trong ñó khách qu c t : 90 ngàn lư t, t c ñ tăng trư ng bình quân h ng năm 17,1%. b. Doanh thu t du l ch: Doanh thu du l ch ñ t kho ng 1000 t ñ ng, tăng g p 3,3 so v i năm 2010. c. V t o vi c làm xã h i: Có kho ng 12.800 ngư i trong ñó lao ñ ng tr c ti p kho ng 4000 ngư i, lao ñ ng gián ti p kho ng 8800 ngư i. d. Đ u tư phát tri n các khu, ñi m du l ch, phát tri n h th ng cơ s lưu trú - Đ u tư và kêu g i ñ u tư xây d ng cơ b n hoàn thành các khu du l ch tr ng ñi m c a t nh. Quy ho ch, ñ u tư và kêu g i ñ u tư phát tri n các khu, ñi m du l ch, d ch v t i các huy n, thành ph . - Đ n năm 2015 ñ t 3000 phòng. 3.1.3.3. M c tiêu phát tri n a. V kinh t : Phát huy ti m năng l i th c a ñ a phương và các ñi u ki n thu n l i v thiên nhiên, nhân văn, vi c m r ng nâng c p cơ s v t ch t k thu t ph c v cho ñ u tư phát tri n du l ch, góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t , t o vi c làm cho c ng ñ ng dân cư ñ a phương, ph n ñ u ñ n năm 2015, ñưa ngành du l ch Qu ng Ngãi tr thành ngành kinh t tương x ng v i ti m năng s n có. b. V văn hóa – xã h i: Phát tri n du l ch nh m góp ph n b o t n và phát huy các giá tr b n s c văn hóa dân t c, các giá tr ñ c thù c a ñ a phương. c. V môi trư ng: Phát tri n du l ch ph i góp ph n gìn gi , tôn t o và phát tri n tài nguyên du l ch, môi trư ng t nhiên và nhân văn. d. V an ninh qu c phòng, tr t t an toàn xã h i: Qu ng Ngãi là t nh duyên h i mi n Trung – Tây nguyên có v trí quan tr ng ñ i v i an ninh qu c phòng vùng bi n ñ o ñ i v i khu v c và c nư c. Vì v y,
  • 10. 19 phát tri n du l ch nh m góp ph n gi v ng an ninh qu c phòng, n ñ nh khu v c, t o nên m t ñi m ñ n an toàn và thân thi n. 3.1.4. Quy ho ch t ng th phát tri n KT - XH t nh Qu ng Ngãi giai ño n 2011 – 2020 và t m nhìn ñ n năm 2025. Theo quy ho ch này, d ki n các ch tiêu ñ nh hư ng phát tri n kinh t ñ n năm 2020 c a t nh Qu ng Ngãi như B ng 3.1 sau ñây: B ng 3.1: Tăng trư ng GDP và cơ c u kinh t Qu ng Ngãi d ki n ñ n năm 2020 TT Ch tiêu ĐVT Năm 2006 Năm 2010 Năm 2015 Năm 2020 1 GDP (giá 1994) T ñ ng 4.850 8.743,28 11.350 15.500 2 Cơ c u kinh t Nông, lâm, ngư nghi p % 31,90 18,40 12 - 13 7,5 C.nghi p – X.d ng % 32,90 58,95 61 - 62 60,1 D ch v % 35,30 22,65 25 - 26 32,4 (Ngu n: UBND t nh Qu ng Ngãi; C c th ng kê t nh) Ph n ñ u ñ t t c ñ tăng trư ng kinh t bình quân 14% giai ño n 2011 - 2015; và kho ng 12 - 13%/năm giai ño n 2016 - 2020 (t c ñ tăng GDP bình quân giai ño n: 18,66% (giai ño n 2006 - 2010). M c tăng GDP bình quân ñ u ngư i ñ t 2.000 - 2.200 USD/ngư i năm 2015 và 4.300 - 4.500 USD/ngư i năm 2020 (năm 2010:390 USD/ngư i). Cơ c u kinh t chuy n d ch theo hư ng tăng công nghi p và d ch v , gi m d n t tr ng nông nghi p trong GDP. T tr ng công nghi p và d ch v ñ t kho ng 85 - 90% vào năm 2015 và trên 90% năm 2020. Phương hư ng phát tri n trong th i gian ñ n là: Khai thác có hi u qu các ngu n l c c a ñ a phương, tranh th t i ña các ngu n l c t bên ngoài, m r ng quan h h p tác v i các t nh trong c nư c và các nư c trong khu v c ñ phát tri n các ngành kinh t mũi nh n như l c, hoá d u, cán thép, công nghi p ch bi n, công nghi p hàng tiêu dùng. 20 3.1.5. D báo nhu c u v n ñ u tư cho phát tri n du l ch B ng 3.2: D báo ch tiêu GDP c a t nh và ngành du l ch Qu ng Ngãi ñ n năm 2015 Ch tiêu 2010 2015 1. T ng giá tr GDP c a t nh (t ñ ng) 8.743,28 12.562,5 2. T ng giá tr GDP c a ngành du l ch Qu ng Ngãi (t ñ ng) 1.000 1.500 3. T c ñ tăng trư ng GDP du l ch (%/năm) 24,3 25,2 4. T l GDP du l ch so v i GDP toàn t nh (%) 1,27 2,48 (Ngu n Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Qu ng Ngãi ñ n 2020) D a trên cơ s c a d báo ch tiêu GDP c a t nh và ngành du l ch ñ n năm 2015, d báo nhu c u v n ñ u tư cho du l ch ñ n năm 2015 như sau: B ng 3.3. D báo nhu c u v n ñ u tư cho du l ch t nh Qu ng Ngãi ñ n năm 2015 Ch tiêu 2010 2015 1. T ng giá tr GDP c a t nh (t ñ ng) 8.743,28 12.562,5 2. T ng giá tr GDP c a ngành du l ch Qu ng Ngãi (t ñ ng) 1.000 1.500 3. T ng nhu c u v n ñ u tư cho du l ch (t ñ ng) 2.370 2.380 (Ngu n Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Qu ng Ngãi ñ n 2020) Theo cách tính toán trên, k t qu cho th y ngành du l ch Qu ng Ngãi c n ñ u tư trong giai ño n 2011-2015 là 2.370 t ñ ng, v i kho ng 1.185 t ñ ng (chi m 50%) ñ u tư cho lĩnh v c k t c u h t ng du l ch, xúc ti n qu ng bá, ñào t o ngu n nhân l c, tôn t o môi trư ng. Giai ño n 2013-2015, du l ch Qu ng Ngãi c n ñư c ñ u tư kho ng 2.380 t ñ ng, trong ñó ñ u tư cho các lĩnh v c xúc ti n qu ng bá, ñào t o nhân l c và ñ u tư chi u sâu vào các cơ s d ch v du l ch ñ t o ra các s n ph m du l ch có ch t lư ng cao. Như v y, theo Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Qu ng Ngãi thì nhu c u v n trong c giai ño n 2010-2015 ñã ñư c d báo là 5.750 t ñ ng.
  • 11. 21 3.2. M T S GI I PHÁP HUY Đ NG V N Đ U TƯ PHÁT TRI N DU L CH QU NG NGÃI 3.2.1. Nhóm gi i pháp t o môi trư ng ñ u tư 3.2.1.1. Nâng cao ch t lư ng các ch s thành ph n trong ch s c nh tranh c p t nh PCI Trong các năm v a qua ch s c nh tranh c a t nh Qu ng Ngãi luôn top cu i so v i các t nh thành và khu v c; h u h t các ch s thành ph n ñ u th p. Vì v y, ñ nâng câo ch t lư ng các ch s thành ph n trong ch s c nh tranh c p t nh PCI, t nh Qu ng Ngãi c n ph i ch ñ o quy t li t các S , Ban, Ngành ñ a phương t p trung ñưa ra các gi i pháp c i thi n nhanh chóng môi trư ng ñ u tư t i t nh. 3.2.1.2. C i cách th t c hành chính, t o môi trư ng ñ u tư lành m nh S n l c ch quan t h th ng cơ quan hành chính Nhà nư c có tác ñ ng r t l n ñ thu hút ñ u tư, trong nhi u trư ng h p có tính vư t tr i hơn c chính sách ưu ñãi, nh ng h tr c th hay cơ s h t ng hi n ñ i. 3.2.1.3. Đ i m i chính sách và thúc ñ y huy ñ ng các ngu n v n ñ u tư ñ phát tri n h t ng du l ch Đ ñ t ñư c các m c tiêu ñ ra cho ngành du l ch t nh Qu ng Ngãi v kinh t và xã h i t nay ñ n 2015 là ñưa ngành du l ch Qu ng Ngãi tr thành ngành kinh t mũi nh n tương x ng v i ti m năng s n có, bên c nh các ñ nh hư ng phát tri n du l ch, t nh c n th c hi n các gi i pháp huy ñ ng v n ñ u tư phát tri n du l ch như sau: a. Gi i pháp huy ñ ng v n t NSNN - Huy ñ ng h p lý ngu n thu thu , phí và l phí. Tăng cư ng qu n lý ch t ch và t p trung vào các ngu n thu t thu VAT, thu nh p doanh nghi p, thu t ñ t ñai, nhà , tài nguyên. Đ c bi t là c n th ch hóa các kho n thu phí và l phí ñư c c th rõ ràng. - C n th c hi n t t pháp l nh th c hành ti t ki m, phân b ngu n v n ngân sách h p lý, qu n lý ch t ch các ngu n chi. 22 - Đ i v i kênh t o v n và s d ng v n t DNNN: Trư c h t c n tháo g nh ng vư ng m c v cơ ch chính sách liên quan ñ n tài chính doanh nghi p, t o m i ñi u ki n ñ các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t phát tri n s n xu t – kinh doanh, nâng cao s c c nh tranh trên th trư ng trong nư c và qu c t . Đ y nhanh ti n trình ñ i m i, s p x p g n li n v i vi c tăng cư ng năng l c tài chính cho các doanh nghi p Nhà nư c, thông qua hình th c c ph n hóa, giao bán, khoán kinh doanh, cho thuê, sáp nh p, h p nh t, gi i th ho c công b phá s n. kiên quy t xóa b tình tr ng bao c p, b o h b t h p lý ñ c quy n và ñ c quy n trong kinh doanh c a các DNNN. V n ñ này cũng ñư c xem là bi n pháp x lý v n Nhà nư c t i doanh nghi p theo hư ng ñ u tư có hi u qu . b. Huy ñ ng v n t các ngu n khác ñ phát tri n h t ng du l ch Đ thu hút m nh các nhà ñ u tư, ñ u tư phát tri n du l ch, kính ñ ngh T ng c c du l ch cân ñ i kinh phí ñ u tư xây dưng cơ s h t ng, h tr ñ du l ch Qu ng Ngãi ñ u tư xây d ng cơ s h t ng du l ch các khu du l ch trên ñ a bàn T nh, ho c t ng c c du l ch ph i h p, tranh th các B Ngành liên quan có cơ th cho phép chuy n ñ i quy n s d ng ñ t ñ l y k t c u h t ng các Khu du l ch. 3.2.1.4. Tăng cư ng công tác h tr các nhà ñ u tư Nh m th c hi n nâng cao hi u qu c a công tác h tr các nhà ñ u tư c n chú tr ng ñ n vi c hư ng d n doanh nghi p tìm ñ n ñúng ñ a ch cơ quan qu n lý Nhà nư c c n thi t. Gi i pháp này nên ñư c th c hi n b i Trung tâm xúc ti n Đ u tư t nh Qu ng Ngãi ho c S K ho ch và Đ u tư Qu ng Ngãi. 3.2.1.5. Chú tr ng ñào t o, phát tri n ngu n nhân l c, khoa h c và công ngh ph c v du l ch Du l ch là m t ngành kinh t ñòi h i có s giao ti p r ng và tr c ti p hơn ñ i v i khách, ñòi h i trình ñ nghi p v , phong cách và thái ñ i giao ti p c a cán b , nhân viên trong ngành, ñ c bi t là hư ng d n viên, l tân…h t s c cao. Đ ñáp ng ñư c yêu c u trên, c n ph i có m t chương trình ñào t o toàn di n v i nh ng k ho ch c th v
  • 12. 23 ñào t o m i và ñào t o b túc, nâng cao ki n th c và trình ñ nghi p v c a ñ i ngũ cán b nhân viên. 3.2.2. Nhóm gi i pháp cơ ch , chính sách ưu ñãi ñ u tư Nhà nư c c n nghiên c u ñi u ch nh, hoàn thi n h th ng pháp lu t liên quan ñ n ñ u tư, chính sách thu hút ñ u tư, chính sách h tr , ưu ñãi ñ u tư phù h p v i t ng vùng, ñ a phương; ñơn gi n hóa các th t c c p gi y ch ngnh n ñ u tư, gi i quy t nhanh các th t c sau khi c p Gi y ch ng nh n ñ u tư ñ thúc ñ y tién ñ tri n khai th c hi n d án, quan tâm xây d ng khung pháp lý thông thoáng và môi trư ng kinh doanh, môi trư ng du l ch, môi trư ng văn hóa lành m nh ñ phát huy các ho t ñ ng du l ch – d ch v . 3.2.2.1. Chính sách thu a. Hoàn thi n chính sách thu : Nhà nư c c n ti p t c hoàn thi n chính sách thu theo hư ng khuy n khích, thúc ñ y ñ u tư, tăng cư ng tính c nh tranh c a các doanh nghi p, khuy n khích các doanh nghi p tích lũy v n ñ ñ i m i công ngh , h giá thành, nâng cao ch t lư ng s n ph m, m r ng th trư ng tiêu th , duy trì và nâng cao ngu n thu n ñ nh cho ngân sách. b. Ti t ki m các kho n chi: Nhà nư c c n tri t ñ ti t ki m trong chi ngân sách nhà nư c ñ tăng ngu n v n ñ u tư. 3.2.2.2. Chính sách ñ t ñai Ph i hư ng t i t o thu n l i hơn n a cho doanh nghi p và có nhi u ưu ñãi hơn như: có th mi n, gi m ti n thuê ñ t trong m t s năm, kéo dài hơn th i h n cho thuê ñ t gi i quy t nhanh và d t ñi m nh ng vư ng m c trong gi i phóng m t b ng. T o ñi u ki n thu n l i v giao ñ t, m t b ng cho các nhà ñ u tư kinh doanh cơ s h t ng, c n có s linh ho t trong ñi u ch nh giá ñ t nh m phù h p v i m c tiêu c a t ng d án. 3.2.2.3. Chính sách tín d ng Xóa b các ch nh sách phân bi t ñ i x trong tín d ng gi a các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ; th c hi n bình ñ ng cho m i doanh nghi p v nghĩa v , quy n l i tài chính trong vi c vay 24 v n, hư ng các ch ñ ưu ñãi v tài chính ti n t và các d ch v tài chính khác. 3.2.2.4. Chính sách ñ i v i các ngu n v n ñ u tư Kh i lư ng v n c n ph i huy ñ ng ñ ñáp ng nhu c u phát tri n ngành du l ch Qu ng Ngãi là khá cao, ñòi h i ph i có các bi n pháp thu hút ñ ng b c 3 khu v c m i ñ m b o ñư c kh i lư ng v n ñ u tư. 3.2.3. Nhóm gi i pháp v xúc ti n kêu g i ñ u tư 3.2.3.1. Tăng cư ng công tác xúc ti n ñ u tư, qu ng bá du l ch Công tác xúc ti n qu ng bá c n ph i ñư c chuyên nghi p hóa và ch ñ ng hơn. Các s ki n văn hoá k t h p du l ch ph i ñư c chu n b bài b n, th c s t o n tư ng sâu ñ m cho khách du l ch, huy ñ ng ñư c s hư ng ng và ñóng góp c a doanh nghi p; tích c c tham gia các t ch c du l ch qu c t và khu v c, thư ng xuyên tham gia các H i ch , tri n lãm, h i th o, festival trong và ngoài nư c, thông qua ñó qu ng bá kêu g i ñ u tư, tìm ki m ñ i tác kinh doanh cũng như tìm th trư ng và ngu n khách du l ch. 3.2.3.2. H p tác, liên k t vùng 3.2.3.3. Nâng cao năng l c c a nhân viên xúc ti n ñ u tư C n ph i xây d ng m t chương trình ñào t o và phát tri n nhân l c m t cách t ng th . Chương trình này c n t p trung vào hai lĩnh v c chính: Đào t o chuyên môn và ñào t i các k năng giao ti p. Chương trình ñào t o chuyên môn nh m m c ñích phát tri n các k năng chuyên môn c a nhân viên như v lu t pháp, môi trư ng kinh doanh, ngo i ng , k năng nghiên c u, l p k ho ch nghiên c u th trư ng… K năng giao ti p có th bao g m k năng thuy t trình và thương lư ng, k năng bán hàng, quan h , kh năng lãnh ñ o, qu n lý… K t qu c a gi i pháp tăng cư ng xúc ti n ñ u tư: S có nhi u nhà ñ u tư m i nh ng th trư ng m c tiêu mà chúng ta mong mu n h ñ u tư v i nh ng d án m i ñ n t nh Qu ng Ngãi. 3.2.4. Gi i pháp v nâng cao ch t lư ng công tác xây d ng chi n lư c, l p quy ho ch, k ho ch phát tri n ngành du l ch
  • 13. 25 Nhà nư c c n t p trung nâng cao ch t lư ng công tác xây d ng chi n lư c, l p và qu n lý th c hi n quy ho ch, k ho ch phát tri n ngành du l ch trên cơ s ñánh giá ñúng ti m năng, l i th c a t ng vùng, t ng ñ a phương, t ñó có s ñ u tư th a ñáng cho du l ch. Đ ng th i có chính sách liên k t các vùng, các ngành, các c p ñ y m nh ñ u tư xây d ng cơ s h t ng, cơ s v t ch t k thu t c a m t s khu du l ch tr ng ñi m nh m t o nên s thu hút m nh m m i ngu n v n ñ u tư ñ phát tri n du l ch. 3.2.5. T ch c và qu n lý Tăng cư ng năng l c cơ quan qu n lý nhà nư c v du l ch t trung ương ñ n ñ a phương ñ m nh ñáp ng yêu c u phát tri n ngành du l ch thành ngành kinh t mũi nh n. K T LU N VÀ KI N NGH 1. KÊT LU N Du l ch là m t ngành kinh t năng ñ ng c a m i n n kinh t . Nh ng nh p ñ tăng trư ng cao và dòng ch y v n ñ u tư l n vào du l ch có nh hư ng tích c c ñ n ác khu v c kinh t khác nhau (nhà nư c và tư nhân) và t o ra m t ngành công nghi p quan tr ng – công nghi p du l ch. Đ i v i t nh Qu ng Ngãi, qua phân tích, ñánh giá th c tr ng và xác ñ nh m t s gi i pháp h tr thúc ñ y huy ñ ng v n ñ u tư phát tri n ngành du l ch, có th ñưa ra các k t lu n như sau: - Nh ng năm qua, du l ch Qu ng Ngãi có bư c phát tri n và ñang có s c h p d n r t l n ñ i v i các nhà ñ u tư, doanh nghi p l hành trong và ngoài nư c nh m ñ y m nh ñ u tư, khai thác ngu n tài nguyên du l ch d i dào, ñ c ñáo c v m t t nhiên và nhân văn c a t nh. Đây là ñi u ki n thu n l i ñ Qu ng Ngãi có th huy ñ ng ñư c nhi u ngu n l c ñ phát tri n ngành du l ch trong tương lai. Đ ñ t ñư c các m c tiêu ñ ra cho ngành du l ch t nh Qu ng Ngãi v kinh t và xã h i t nay ñ n 2020, t m nhìn 2030 là ñưa ngành du l ch t nh Qu ng Ngãi tr thành ngành kinh t mũi nh n tương x ng 26 v i ti m năng s n có, t nh ph i khai thác t t c các ngu n v n ñ u tư trên ñ a bàn, ña d ng hóa các hình th c t o l p v n ñ u tư ñ phát tri n du l ch. 2. KI N NGH - Đ i v i t nh Qu ng Ngãi + B trí kinh phí ñ th c hi n b i thư ng trư c t o qu ñ t s ch nh m thu hút các d án có v n ñ u tư l n, công ngh hi n ñ i, t o giá tr s n lư ng công nghi p cao ho c các d án có tính ch t quan tr ng và c p thi t + C i cách th t c hành chính, t o môi trư ng h p d n ñ u tư: + UBND t nh c n có ngu n v n ñ i ng v công tác ñ u tư xây d ng cơ s h t ng du l ch các khu du l ch tr ng ñi m, trùng tu, nâng c p và tôn t o các di tích…g n v i văn hóa xây d ng, văn hóa du l ch nh m khai thác có hi u q a các di tích này trong phát tri n du l ch. + UBND t nh s m phê duy t “Quy ch qu n lý các Khu du l ch” ñ có cơ s pháp lý th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c các khu du l ch trên ñ a bàn t nh, ñ ng th i cho phép thành l p Ban qu n lý các khu du l ch c a T nh ñ th c hi n ch c năng trên. + H tr 100% kinh phí trong vi c ñào t o cho lao ñ ng nông thôn, mi n núi, h i ñ o, theo h c “ngh du l ch”. + Ban hành cơ ch chính sách ưu ñãi khuy n khích ñ u tư vào lĩnh v c du l ch ñ thu hút các nhà ñ u tư phát tri n các khu, ñi m du l ch. - Đ i v i Trung ương + Đ ngh B Văn hóa, Th thao và Du l ch c n s m ban hành các th t c ñ c p th hư ng d n viên qu c t và n i ñ a. + Đ ngh B Văn hóa, Th thao và Du l ch h tr ngu n v n trong vi c ñ u tư cơ s h t ng các khu, ñi m du l ch.