SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
Download to read offline
Đ I H CăĐĨăN NG
TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA
THÁI H NG NG C
NGHIÊN C UăĐ XU TăPH NGăTH C
V N HÀNH T Iă UăCHOăL IăĐI N PHÂN PH I
THÀNH PH Đ NG H I T NH QU NG BÌNH
ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăđi n
Mưăs :ă8520201
LU NăVĔNăTH CăSƾăK THU T
Ng iăh ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N H U HI U
ĐƠăN ng - Nĕmă2018
L IăCAMăĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác gi
Thái H ng Ng c
M C L C
TRANG BÌA
L IăCAMăĐOAN
M C L C
TRANG TÓM T T TI NG VI T, TI NG ANH
DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH VI T T T
DANH M C CÁC B NG
DANH M C CÁC HÌNH
M Đ U.....................................................................................................................1
1. Lý do chọnăđ tài............................................................................................1
2.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên cứu..................................................................1
3. M c tiêu và nhi m v nghiên cứu..................................................................2
4.ăụănghƿaăkhoaăhọc và tính th c ti n.................................................................2
5.ăTênăđ tài ........................................................................................................3
6.ăPh ngăphápănghiênăcứu................................................................................3
7. T chức biên ch đ tài...................................................................................3
CH NGă1. T NG QUAN HI N TR NGăL IăĐI N PHÂN PH I KHU V C
TPăĐ NG H I ...........................................................................................................4
1.1.ăĐặcăđiểmăt ănhiênăthƠnhăph ăĐ ngăH i ..............................................................4
1.1.1. V tríăđ a lý - kinh t .................................................................................4
1.1.2. Đi u ki n t nhiên ....................................................................................5
1.2.ăL iăđi n phân ph i Thành ph Đ ng H i..........................................................6
1.3.ăHi nătr ngăt năth tăđi nănĕngăl iăđi năphơnăph iăTP.ăĐ ngăH i.......................8
1.4.ăPh ngăthứcăv năhƠnhăhi năt iăl iăđi năphơnăph iăTp.ăĐ ngăH i:....................8
1.4.1.ăCácăxu tătuy nă22kV Tr mă110ăkVăĐ ngăH iă(E2)ăc păđi năchoăkhu
v căTPăĐ ngăH i: ..............................................................................................8
1.4.2.ăCácăxu tătuy nă22kV Tr mă110ăkVăB căĐ ngăH iă(BĐH)ăc păđi năcho
khuăv căTPăĐ ngăH i ........................................................................................9
K TăLU NăCH NGă1..........................................................................................10
CH NG 2. TÍNH TOÁN VÀ PHÂN TÍCHăT NăTH TăĐI NăNĔNG TRONG
L IăĐI NăPHÂNăPH I ........................................................................................11
2.1.ăPhơnăb ăcôngăsu tătrongăl iăđi năphơnăph i.....................................................11
2.1.1.ăCácăph ngătrìnhăc ăb n ........................................................................11
2.1.2. Phơnăb ăcôngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu t: ...............................................14
2.2. Cácăph ngăphápătínhătoánăTTĐNătrongăl iăđi năphơnăph i...........................14
2.2.1. Ph ngăphap tốchăphơnăđô th .................................................................14
2.2.2. Ph ngăphapădòngăđi nătrungăbốnh bốnhăph ng...................................16
2.2.3. Ph ngăphap th i gian tổn thơt ..............................................................16
2.2.4.ăăPh ngăphapăđ ng cong tổn thơt.........................................................17
2.2.5.ăPh ngăphápătínhătoánăTTĐNătheoăquyăđ nhăc aăEVN.........................19
K TăLU NăCH NGă2..........................................................................................20
CH NGă 3. TệNHă TOÁNă PHÂNă TệCHă VĨă ĐÁNHă GIÁă T N TH T
ĐI Nă NĔNGă L Iă ĐI N PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H I ậ T NH
QU NG BÌNH..........................................................................................................21
3.1.ăGi iăthi uăv ăph năm măPSS/ADEPTăậ côngăc ămôăph ngăđểătínhătoánăt năth tă
đi nănĕng ...................................................................................................................21
3.2.ăCácăđ ăth ăph ăt iăđiểnăhìnhăc aăl iăđi năphơnăph iăThƠnhăph ăĐ ngăH iăậ
T nhăQu ngăBình.......................................................................................................23
3.2.1.ăPh ngăphápăxơyăd ngăbiểuăđ ăph ăt iăđiểnăhình..................................23
3.2.2.ăTínhătoánăchiaănhómăph ăt i...................................................................23
3.2.3.ăBiểuăđ ătr măăvƠăcácătuy nă22kVăThƠnhăph ăĐ ngăH i........................24
3.3.ăTínhătoánăt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi nătrungăth ăThƠnhăph ăĐ ngăH iăậ
T nhăQu ngăBìnhăhi năt iăb ngăph năm măPSS/ADEPT..........................................27
3.3.1.ăNh păli uăvƠoăch ngătrìnhăPSS/ADEPT ..............................................27
3.3.2.ăK tăqu ătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăcácătuy n.......................................35
3.3.3.ăK tăqu ăth căhi năt năth tăcôngăsu tătrênăcácăxu tătuy nă22kV.............46
K T LU NăCH NGă3..........................................................................................47
CH NG 4. Đ XU T GI I PHÁP GI M T N TH TăĐI NăNĔNGăTRÊNă
L IăĐI N PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H IăGIAIăĐO N 2018 ậ 2020
B NGăPH NGăPHÁPăT Iă UăCÔNGăSU T PH N KHÁNG ........................48
4.1. ụănghƿaăc aăvi căbùăCôngăsu tăph năkhángătrongăl iăphơnăph i.....................48
4.1.1. Gi măđ c t n th t công su t trong m ngăđi n .......................................48
4.1.2. Gi măđ c t n th tăđi n áp trong m ngăđi n...........................................48
4.1.3.ăTĕngăkh nĕngătruy n t i c aăđ ng dây.................................................48
4.2. Các tiêu chí bù công su t ph năkhángătrênăl i phân ph i .........................................49
4.2.1.ăTiêuăchíăkỹăthu t........................................................................................49
4.2.2. Tiêu chí kinh t ..........................................................................................52
4.3. Gi i pháp l păđặt t bù trung th :.......................................................................54
4.3.1. Hi n tr ng bù t iă uăbùăcôngăsu t ph n kháng c aăl iăđi n hi n h u. ...54
4.3.2. Tính toán b ngămodulăCAPOăch ngătrìnhăPSSăậ ADEPT .....................55
4.3.3.ăĐ xu tăph ngăánăbùăcôngăsu t ph năkhángătrênăl iăđi n hi n h u. ....57
4.4. D ki n bù công su t ph năkhángăchoăl iăđi n phân ph i thành ph Đ ng H i
cácănĕmă2019,ă2020...................................................................................................59
4.4.1 Mô ph ng công su t các xu t tuy n trên ph n m m PSS/ADEP .............59
4.4.2.ăĐ xu tăph ngăánăbùăcôngăsu t ph năkhángătrênăl iăđi n phân ph i
TP.ăĐ ng H iănĕmă2019,ă2020. .......................................................................63
K T LU NăCH NGă4..........................................................................................65
K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................................................66
TÀI LI U THAM KH O.........................................................................................68
PH L C
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI LU NăVĔNăTH CăSƾă(B N SAO)
B N SAO K T LU N C A H I Đ NG, B N SAO NH N XÉT C A
CÁC PH N BI N.
TRANG TÓM T T TI NG VI T, TI NG ANH
NGHIÊN C UăĐ XU TăPH NGăTH C V N HÀNH T Iă UăCHOăL IăĐI N
PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H I, T NH QU NG BÌNH
Học viên: Thái H ng Ngọc Chuyên ngành: Kỹ thu tăđi n
Mã s :ă8520201ăKhóa:ă34ăTr ngăĐ i học Bách khoa - ĐHĐN
Tómăt tăă- L iăđi năphơnăph iăgi ăm tăvaiătròăquanătrọngătrongăkhơuăphơnăph iăđi nănĕng.ă
Đểăđ măb oăl iăđi năphơnăph iăv năhƠnhătinăc y,ăch tăl ngăvƠăđ tăhi uăqu ăcaoălƠăm tăv năđ ăluônă
đ căquanătơmăb iăcácăt ăchức,ăcáănhơnălƠmăcôngătácăqu nălỦăvƠăv năhƠnhăl iăđi năphơnăph i.ă
Th căt ăv năhƠnhăchoăth y,ăs ăđ ăk tăl iăhi nănayăch aăđ căt iă u,ăm tăs ăv ătríăt ăbùătrungă
ápăkhôngăcònăphùăh pădoăph ăt iăthayăđ i.ăĐ ătƠiăắNghiênăcứăđ ăxu tăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uă
choăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngăH iăt nhăQu ngăBìnhẰănh măm căđíchănghiênăcứu,ătínhătoán,ă
l aăchọnăcácăph ngăánăvƠăđ ăxu tăgi iăphápăv năhƠnhăt iă uăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngă
H i.ă
Đ ătƠiăđưănghiênăcứuăt ngăquanăv ăcácăv năđ ăv năhƠnhăl iăđi năphơnăph iăđểălƠmăc ăs ăchoă
vi cătínhătoánăv năhƠnhăt iă u.ăNghiênăcứuăvƠăs ăd ngăđ căph năm măPSS/ADEPTădùngătrongătínhă
toánăl iăđi năphơnăph i.ăTínhătoánăđ căphơnăb ăcôngăsu t,ădungăl ngăbùătrênăcácăxu tătuy năc aă
l iă đi nă phơnă ph iă thƠnhă ph ă Đ ngă H iă vƠă xácă đ nhă đ că t nă th tă côngă su tă trênă l iă v iă cácă
ph ngăthứcăv năhƠnh.ăTrênăc ăs ăđóăcóăh ngăđ ăxu tăgi iăphápăv năhƠnhăđểăt năth tăcôngăsu tătrênă
l iălƠăc cătiểu.ă
RESEARCH SUGGESTING THE OPTIMAL OPERATION METHOD POWER NETWORK
DONG HOI CITY, QUANG BINH PROVINCE
Abstract ậ Distribution networks hold a very important role in power distribution. To ensure
reliable, quality and efficient distribution networks is always an issue interested by organizations and
individuals who involved in the management and operation of distribution networks.
In realized of operation distribution networks, the network is not optimized, some positions of
medium voltage compensating capacitor are no longer suitable due to change in load. The research:
ắResearchă suggestingă theă optimal operation method Power network Dong Hoi city, Quang Binh
provinceẰăaimsătoăstudy,ăcalculateăandăselect the solutions and propose the optimal operation method
for Dong Hoi Power network.
The research covered an overview of the issues of distribution network’săoperationăasăaăbasisă
for optimal performance calculations. Research and use of PSS / ADEPT software used in calculation
ofăDongăHoiăcityăpowerădivision’sădistributionănetwork.ăCalculatedăpowerădistribution,ăcapacityăofă
capacitor on the branches asăwellăăofătheăDongăHoiăcityăPowerăDivision’sădistributionănetworks,ăandă
identifies power losses on the network with each operationmethods. Based on that results, suggesting
operation solutions to minimize power losses on the network.
Key words ậ optimal, operation method, power distribution, capacity of capacitor, power
distribution network.
DANHăM CăCỄCăKụăHI U,ăCỄCăCH ăVI TăT T
− HTĐ:ăH th ngăđi n
− HĐKD:ăHo tăđ ng kinh doanh
− MBA: Máy bi n áp.
− TTĐN:ăT n th tăđi nănĕng.
− TTCS: T n th t công su t.
− CSPK: Công su t ph n kháng.
− CSTD: Công su t tác d ng.
− ΔA: Tổn thơtăđiê ̣nănĕng.
− ΔP: Tổn thơtăcôngăsu tătac dụng.
− ΔQ: Tổn thơt công su t phản khang.TP: Thành ph .
− ĐH:ăĐ ng H i.
− BĐH:ăB căĐ ng H i
− LĐPP:ăL iăđi n phân ph i.
− ĐLĐH:ăĐi n l c thành ph Đ ng H i.
− PSS/Adep:Power System Simulator/Advanced Distribution
Engineering Productivity Tool.
− Capo: Optimal Capacitor Placement
DANH M C CÁC B NG
S ă
hi u
Tênăb ng Trang
1.1. Cácăđ năv ăhƠnhăch nhăc aăthƠnhăph ăĐ ngăH i 4
1.2.
Kh iăl ng qu nălỦăv năhƠnhăh ăth ngăđi năc aăĐi năl căĐ ngă
H i
7
1.3. TTĐNăcácănĕmă2015,ă2016ăvƠă2017 8
3.1. Cácăth iăđiểmătínhătoánănh păli uăvƠoăPSS/ADEPT 28
3.2. Trọngăs ăth iăgianăchoătừngăth iăđiểmănh păvƠoăPSS/ADEPT 28
3.3.
B ngăh ăs ănhơnăđểănh păli uăPSS/ADPETăc aăcácănhómăph ăt iă
TP.ăĐ ngăh i
29
3.4.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă471ăĐ ngă
H i
30
3.5.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă472ăĐ ngă
H i
30
3.6.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă473 Đ ngă
H i
31
3.7.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă474ăĐ ngă
H i
31
3.8.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă475ăĐ ngă
H i
32
3.9.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă476ăĐ ngă
H i
32
3.10.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă477ăĐ ngă
H i
33
3.11.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă478ăĐ ngă
H i
33
3.12.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă471ăB căăăăăăăăăăăă
Đ ngăH i
34
3.13.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă473ăB căăăăăăăăăăăă
Đ ngăH i
34
3.14.
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă477ăB căăăăăăăăăăă
Đ ngăH i
35
3.15. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă471ătr măĐ ngăH i 35
3.16. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă472ătr măĐ ngăH i 36
3.17. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă473ătr măĐ ngăH i 37
3.18. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă474ătr măĐ ngăH i 37
S ă
hi u
Tênăb ng Trang
3.19. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă475ătr măĐ ngăH i 38
3.20. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă476ătr măĐ ngăH i 38
3.21. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă477ătr măĐ ngăH i 39
3.22. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă478ătr măĐ ngăH i 39
3.23. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă471ătr măB căĐ ngăH i 40
3.24. B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tătuy nătr mă473ăB căĐ ngăH i 40
3.25. B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tătuy nă477ătr măB căĐ ngăH i 41
3.26.
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăcácătuy nă22ăkVăc păđi nă
ThƠnhăph ăĐ ngăH i
42
3.27.
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăkhôngăt iăMBAăcácăxu tătuy nă
22ăkVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngăH i
43
3.28.
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăcóăt iăMBAăcácăxu tătuy nă22ă
kVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngăH i
44
3.29.
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tătrênăđ ngădơyăcácăxu tătuy nă
22ăkVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngăH i
45
3.30.
B ngăTTĐNătrênăcácăxu tătuy nă22ăkVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngă
H i
46
4.1.
Tr ngătháiălƠmăvi cădungăl ngăc aăcácăt ăbùătrênăl iăđi năhi nă
h u
54
4.2.
Tr ngălƠmăvi c,ădungăl ngăc aăcácăb ăt ăbùăsauăkhiăb ătríăl iăvƠă
l păm i
57
4.3.
V ătríăvƠăcôngăsu tăt năth tăti tăki măđ căsauăkhiăth căhi năphơnă
tích Capo
58
4.4.
Giáătr ătỷăl ăt năth tăcácăxu tătuy năsauăkhiăth căhi năbùătheoă
modul Capo phân tích
59
4.5. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă471ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 59
4.6. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă472ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 60
4.7. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă473ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 60
4.8. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă474ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 60
4.9. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă475ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 61
4.10. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă476ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 61
4.11. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă477ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 61
4.12. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă478ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 62
4.13.
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă471ăB căĐ ngăH iăcácănĕmă
2019,2020
62
S ă
hi u
Tênăb ng Trang
4.14.
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă473ăB căĐ ngăH iăcácănĕmă
2019,2020
62
4.15.
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă477ăB căĐ ngăH iăcácănĕmă
2019,2020
63
4.16.
V ătríăbùătrungăth ăl iăđi năphơnăph iăTPăĐ ngăH iăcácănĕmă
2019,2020
64
DANHăM CăCÁC HÌNH
S ăhi u Tên hình Trang
2.1. S ăđ ăthayăth ăhìnhăÕăc aăđ ngădơy 14
2.2a Đô thi ̣phụtải ch ̃ nhơ ̣t hoa. 15
2.2b Đô thi ̣phụtải hốnh thang hoa 15
2.3
Xây d ̣ng biểuă đô TTCS va xacă đi ̣
nhă TTĐNă b ngă
đ ng cong tổn thơt
19
3.1
Biểuăđ ăph ăt iăngƠyătrungăbìnhănĕmă2018ăc aăThƠnhă
ph ăĐ ngăH i
24
3.2
Biểuăđ ăph ăt iăngƠyăđiểnăhìnhănhómăph ăt iă1:ăNôngă
Lâm ậ Thuỷăs n
25
3.3
Biểuăđ ăph ăt iăngƠyăđiểnăhìnhănhómăph ăt iă2:ăCôngăă
nghi pă- Xơyăd ng.
25
3.4
Biểuăđ ăph ăt i ngƠyăđiểnăhìnhănhómăph ăt iă3:ăKháchă
s năậ Nhà hàng.
26
3.5
Biểuăđ ăph ăt iăngƠyă điểnăhìnhănhómăph ăt iă4:ăSinhă
ho tădơnăd ng
26
3.6
Biểuă đ ă ph ă t iă ngƠyă điểnă hìnhă nhómă ph ă t iă 5:ă Cácă
ho tăđ ngăkhác
27
3.7
Biểuăđ ăt ngăh păcácănhómăph ăt iăkhuăv căTP.ăĐ ngă
H i
29
1
M ăĐ U
1. Lýădoăch năđ ătƠi
Đi nănĕngălƠăd ngănĕngăl ngăquanătrọngăvƠăthi tăy uăchoăphátătriểnăkinhă
t ăxưăh iăc aăm tăđ tăcũngănh ăc aăc ăth ăgi i.ăNhuăc uătiêuăth ăđi nănĕngăc aăc ă
n cănóiăchungăvƠăc aăThƠnhăph ăĐ ngăH iănóiăriêngăngƠyăcƠngătĕngăcaoădoăđóă
cƠngăđòiăh iăch tăl ngăcungăc păđi năngƠyăcƠngăt tăh n.
Vìă v y,ă trongă nhi uă nĕmă quaă Côngă tyă Đi nă l că Qu ngă Bìnhă vƠă Đi nă l că
Đ ngăH iăluônăxemăcôngătácăgi măt năth tăđi nănĕngălƠănhi măv ăquanătrọng,ăđặcă
bi tă trongă nĕmă 2018ă v iă ch ă đ ă c aă T ngă Côngă tyă Đi nă l că Mi nă Trungă đ ă ra:ă
ắNơngăcaoăđ ătinăc yăcungăc păđi nẰ,ănênăcôngătácăgi măt năth tăđi nănĕngăvƠănơngă
caoăđ ătinăc yăluônăđ căăđặtălênăhƠngăđ uătrongăcôngătácăs năxu tăc aăđ năv .
Đểăđápăứngănhuăc uăph ăt iăngƠyăcƠngătĕngăcaoătrongăcácănĕmăquaăCôngătyă
Đi năl căQu ngăBìnhăđưăquanătơmăđ uăt ănơngăc păl iăđi năthƠnhăph ăĐ ngăH iă
thôngăquaăcácăcôngătrìnhăxơyăd ngăc ăb n,ăcácăđ ăánăắNơngăcaoăđ ătinăc yăcungăc pă
đi nẰătrongătừngăgiaiăđo n.ăă
Mặcădùăđưăcóănhi uăthayăđ iăv ăc uătrúcănh ngăl iăđi năthƠnhăph ăĐ ngă
H iăch ăy uăđ căv năhƠnhătheoăphơnăb ăđ aălỦăvƠăkinhănghi m,ăch aăcóănh ngătínhă
toánăphơnătíchăc ăthểăđểătìmăraăcácăthôngăs ăch ăđ ,ăl aăchọnăph ngăánăv năhƠnhă
h pălỦ. Vi căchuyểnăđ iăph ngăthứcăc păđi năgi aăcácăngu năv iănhauăđôiăkhiăb ă
sót các ph ngăthứcăv năhƠnhăđ măb oăc ăv ămặtăkinhăt ăvƠăkỹăthu t.
Hi nănay,ătrênăđ aăbƠnăqu nălỦăv năhƠnhăc aăĐi năl căĐ ngăH iăbaoăg mă11ă
xu tătuy nătrungăápă22kVăc păđi năchoăthƠnhăph ăĐ ngăH i.ăCácăxu tătuy nătrungă
ápănƠyăđưăđ căkhépăvòng,ătuyănhiênăch ăy uăv năhƠnhăh .ăV iăquyămôăh ăth ngă
l iăđiê ̣năđi ̣
aăph ngăngay cang m ̉ rộng,ătrongăcôngătácăv năhƠnhăl iăđi n,ăv năđ ă
tínhătoánăphơnătích,ăl aăchọnăph ngăánăv năhƠnhăh p lỦăh ăth ngăđi năcóăỦănghƿaă
r tăquanătrọng,ămangătốnh cơp thiêt va đòiăh iăphải co c ăs ătínhătoánăm tăcáchăh pă
lý, chốnh xac.
Xu tăphátătừăcácălỦădoănêuătrên,ăđ ătƠiă“Nghiên cứu đề xuất phương thức
vận hành tối ưu cho lưới điện phân phối thành phố Đồng Hới – Tỉnh Quảng
Bình” đ căđ ăxu tănghiênăcứu.ă
2.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u
Đối tượng nghiên cứu:
- L iăđi năphơnăph iă22kVăc aăthƠnhăph ăĐ ngăH i.
Phạm vi nghiên cứu:
- Xơyăd ngăph ngăthứcăv năhƠnhăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngăH iă
b ngăgi iăphápăt iă uăhóaăcôngăsu tăph năkháng trongăgiaiăđo năhi năt iăvƠăcóătínhă
đ năcác nĕmă2019, 2020.
2
3. M cătiêuăvƠănhi măv ănghiênăc u
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài gôm các vấn đề sau:
- Phơnătíchăh ăth ngăl iăđi năhi năh uăvƠăđ aăraăgi iăphápăđểăgi măt năth tă
đi nănĕngătrênăl iăđi năphơnăph iă22ăkVăThƠnhăph ăĐ ngăH iăT nhăQu ngăBình
trongăcácănĕmă2018ăđ nă2020.
Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài:
- Thuăth păc ăs ăd ăli uăv ăngu năvƠăph ăt iăl iăphơnăph iătrongăph măviă
nghiênăcứuăđểăphơnătích.
- S ăd ngăph năm măPSS/ADEPTătínhătoánăt năth tăđi nănĕngăđ iăv iăl iă
đi năhi năh uăđangăv năhƠnh.ăPhơnătíchăvƠăđ ăxu tăcácăgi iăphápăgi măt năth tăđi nă
nĕngătrênăl iăđi năphơnăph i,ăđểăđ ăxu tăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iă
đi năThƠnhăph ăĐ ngăH i.ă
- Đánhăgiáăhi uăqu ăđ uăt ăsauăkhiăth căhi năcácăgi iăphápăđ ăxu t,ăki năngh ă
choăĐi năl căĐ ngăH i,ăCôngătyăđi năl căQu ngăBìnhăth căhi năt iăl iăđi năphơnă
ph iăThƠnhăph ăĐ ngăH i,ăt nhăQu ngăBình.ă
4. Ý nghƿaăkhoaăh căvƠătínhăth căti n
Ý nghĩa khoa học của đề tài:
- H ăth ngăhóaăm tăcáchăkhoaăhọcăcácălỦăthuy tăv ăv năhƠnhăt iă uăLĐPPăv
bùăcôngăsu tăph năkháng,ăNghiênăcứuăkhaiăthácăs ăd ngăph năm măPSS/ADEPT.
- Thuăth păvƠăphơnătíchăs ăli u,ăc uătrúcăl iătheoăthôngăs ăv năhƠnhăhi năt iă
c aăLĐPPăThƠnhăph ăĐ ngăH iăđểătìmăraăgi iăphápăv năhƠnhăt iă uăLĐPP.
Tính thực tiễn của đề tài:
Quaănghiênăcứuăth cătr ngăl iăđi năĐ ngăH iătôiănh năth yătuyăl iăđi n đưă
đ căđ uăt ăh ăth ngăbùăcôngăsu tăph năkhángăkháănhi uătuyănhiênăvi căchọnăv ătríă
bùăvƠădungăl ngăbùăt iăcácăv ătríăch aăt iă uălƠmăt năth tăđi nănĕngătĕngăcaoăcũngă
nh ăkh ănĕngăm tă năđ nhăc aăl iălƠăr tăl n.
Đ ătƠiănghiênăcứuăxu tăphátătừăth căt ăhi năt i, l iăđi năphơnăph iăĐ ngăH iă
đưăđ căđ uăt ăh ăth ngăbùăcôngăsu tăph năkhángăkháănhi uătuyănhiênăvi căchọnăv ă
tríăbùăvƠădungăl ngăbùăt iăcácăv ătríăch aăt iă uălƠmăt năth tăđi nănĕngătĕngăcaoă
cũngănh ăkh ănĕngăm tă năđ nhăc aăl iălƠăr tăl n.ăVìăv yăk tăqu ănghiênăcứuăcóăỦă
nghƿaăth c ti n nh ngăn iădungăsau:
- Tínhătoánăph ngăánăvƠăth căhi năbùăt iă uăCSPKăb ngămodulă(CAPO)ă
trongăph năm măPSS/ADEPT.
- Soăsánhăk tăqu ăbùăCSPKătínhătoánăv iătìnhăhìnhăbùăCSPKăth căt ăv năhƠnhă
LĐPPăTPăĐ ngăH iătrongăth iăgianăquaăđểăđ ăxu tăchuyểnăđ i v ătrí,ăt ngădungă
l ngăbùầăchoăh ăth ngăt ăbùăđ măb oăkinhăt ă- kỹăthu t.
3
- Xơyăd ngăc ăs ăd ăli uămáyăbi năáp,ătínhătoánăthôngăs ăc uătrúcăđ ngădơyă
vƠăcácăthi tăb ăkhác,ăxơyăd ngăfileătừăđiểnăd ăli uăthôngăs ăc uătrúcăLĐPPăTPăH iă
choăch ngătrìnhăPSS/ADEPT.
5. Tênăđ ătƠi
ắNGHIểNă C Uă Đ ă XU Tă PH NGă TH Că V Nă HĨNHă T Iă Uă
CHOăL IăĐI NăPHÂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐ NGăH Iăậ T NHăQU NGă
BỊNHẰ
6. Ph ngăphápănghiênăc u
Sử dụng phương pháp nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm:
Ph ngăphápănghiênăcứuălỦăthuy t:ăNghiênăcứuăcácătƠiăli u,ăsáchăbáo,ăgiáoă
trìnhầvi tăv ăv năđ ătínhătoánăxácăđ nhăt năth tăcôngăsu tăvƠăt năth tăđi nănĕngă
trongăl iăcungăc păđi n.ă
Ph ngăphápăth cănghi m:ăÁpăd ngăcácălỦăthuy tăđưănghiênăcứu,ăs ăd ngă
ph n m măăPSS/ADEPTăđểăthaoătácătínhătoánăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕngă
vƠăđ ătinăc yănh măl aăchọnăph ngăthứcăk tăl iăh pălỦăl iăđi năphơnăph iăthanh
phô Đ ngăH i.
7. T ăch căbiênăch ăđ ătƠi
B ăc călu năvĕnăngoƠiăph năm ăđ uăvƠăk tălu năchung,ăn iădungăc aălu nă
vĕnăđ căbiênăch ăthƠnhă4ăch ngănh ăsau:
Ch ng 1: T ngăquanăv ăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngăH i.
Ch ng 2: TínhătoánăvƠăphơnătíchăt năth tăđi nănĕngătrongăl iăđi năphơnăph i.
Ch ng 3: Tốnh toanăphơnătíchăvƠăđánhăgiáăt năth tăđi nănĕngăl iăđiê ̣n phân
ph iăthƠnhăph ăĐ ngăH iăậ T nh Qu ngăBình.
Ch ng 4: Đ ăxu tăgi iăphápăgi măt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi năphơnăph iă
thƠnhăph ăĐ ngăH iăgiaiăđo nă2018ăậ 2020ăb ngăph ngăphápăt iă uăhóaăcôngăsu tă
ph năkháng.
4
CH NGă1
T NG QUAN HI N TR NGăL IăĐI N PHÂN PH I KHU V C
TPăĐ NG H I
1.1. Đặcăđi măt ănhiênăthƠnhăph ăĐ ngăH i
1.1.1. Vị trí địa lý - kinh tế
* V tríăđ a lý
Thành ph Đ ng H i, thu c t nh Qu ng Bình n m trên qu c l 1A,ăĐ ng s t
Th ng nh t B căNamăvƠăđ ng H Chí Minh, có v tríăđ a lý 17o
21’ăvƿăđ b c và
106o
10’ăkinhăđ đông.
Thành ph có v tríătrungăđ c a t nh Qu ng Bình, cách khu du l ch di s n
thiên nhiên th gi iăv n qu c gia Phong nha - Kẻ Bàng 50 km, cách khu du l ch
su i Bang 50 km, cách khu c m C ng biển Hòn La 60 km và c a khẩu qu c t Cha
Loă180ăkm,ăĐ ng H i n m ngay dọc b biển, có sông Nh t L ch y gi a lòng thành
ph , b biển v i chi u dài 12 km v phíaăĐôngăthƠnhăph và h th ng sông, su i,
h , rừng nguyên sinh phía tây thành ph r t thích h p cho phát triển du l ch, ngh
ng i,ăgi i trí.
Ph m vi hành chính:
- Phía B c giáp huy n B Tr ch
- Phía Nam giáp huy n Qu ng Ninh
- PhíaăĐôngăgiápăbiển
- Phía tây giáp huy n B Tr ch, huy n Qu ng Ninh
*ăĐ năv hành chính
Thành ph Đ ng H iăcóă16ăđ năv hành chính, g mă10ăph ng và 6 xã:
Bảng 1.1. Các đơn vị hành chỉnh của thành phố Đồng Hới
S TT Đ năv hành chính Dân s (Ng i) Di n tích (km2)
1 Ph ng B c Lý 13.536 10,19
2 Ph ng B căNghƿa 6.981 7,76
3 Ph ngăĐ ng Mỹ 2.653 0,58
4 Ph ngăĐ ng Phú 8.016 3,81
5 Ph ngăĐ ngăS n 8.815 19,65
6 Ph ngăĐứcăNinhăĐông 4.726 3,13
7 Ph ng H iăĐình 3.808 1,37
5
S TT Đ năv hành chính Dân s (Ng i) Di n tích (km2)
8 Ph ng H i Thành 4.774 2,45
9 Ph ng Nam Lý 11.579 3,9
10 Ph ng Phú H i 3.440 3,06
11 Xã B o Ninh 8.538 16,3
12 XưăĐức Ninh 7.526 5,21
13 Xã L c Ninh 8.407 13,4
14 XưăNghƿaăNinh 4.508 16,22
15 Xã Quang Phú 3.106 3,23
16 Xã Thu năĐức 3.738 45,28
1.1.2. Điều kiện tự nhiên
* Di n tích t nhiên: 155,54 km2
* Dân s : 103.988ăng i
Trongăđó:
- Đ t n i th : 55,58km2
- Dân s n i th :ă68.165ăng i
- M tăđ dân s n i th :ă1.226ăng i/ km2
- Đ t ngo i th : 99,69 km2
- Dân s ngo i th :ă35.823ăng i
- M tăđ dân s ngo i th :ă359ăng i/ km2
* Khí h u: Nhi tăđ trungăbìnhănĕmă24,40
C,ăl ngăm aătrungăbìnhătừ 1.300
đ n 4.000 mm, t ng gi n ng 1.786 gi /nĕm,ăđ ẩmătrungăbìnhătrongănĕmăkho ng
84% và thu c ch đ gióămùa:ăgióăĐôngăNamă(gióăn m), gió Tây Nam (gió nam),
gióăĐôngăB c.
*ăĐ aăhình,ăđ a ch t: Đ aăhình,ăđ a ch t c aăĐ ng H iăđaăd ng bao g m vùng
gòăđ i,ăvùngăbánăs năđ a,ăvùngăđ ng b ng và vùng cát ven biển.
- Vùngăgòăđ i: N m phía Tây thành ph , v t ngang từ B c xu ng Nam, g m
cácăxư,ăph ngăĐ ngăS n,ăThu năĐức,ăcóăđ cao trung bình 12 - 15m, v i di n tích
6
6.493ha, chi m 41,7% so v i t ng di n tích c a thành ph .ăC ădơnă đơyăsinhăs ng
b ng ngh tr ng rừng, làm r y,ăchĕnănuôiăvƠătr ng trọt.
Th nh ỡng c aăvùngăcóăđặcăđiểmăchungălƠăđ phì ít, nghèo ch tădinhăd ỡng,
t ngăđ tămƠuăkhôngădƠy,ăđ d c trung bình 7 - 10%,ăth ng có hi năt ng r a trôi,
xói mòn.
- Vùngăbánăs năđ aăvƠăđ ng b ng: Là m tăvòngăcungăgòăđ i không cao l m
(đ cao trung bình 10m), bao bọc l y khu v căđ ng b ng từ ĐôngăB c - B căđ n
Tây B c - Tây Nam và Nam - ĐôngăNam,ăbaoăg m cácăxư,ăph ng B c Lý, Nam
LỦ,ăNghƿaăNinh,ăB că Nghƿa,ăĐứcă Ninh,ă ĐứcăNinhăĐông,ăL c Ninh và Phú H i.
Di nătíchăđ t t nhiên 6.287ha, chi m 40,2% so v i di n tích toàn thành ph .ăC ă
dân sinh s ng b ng ngh tiểu th công nghi p và nông nghi p.
Th nh ỡng c a vùngăcóăđặcăđiểm chung là không màu mỡ, b chua phèn, tuy
nhiên nh có m ngăl i sông ngòi, ao, h dày nên v n có thu n l i trong tr ng trọt
và s n xu t.
- Vùngăđ ng b ng: Thành ph Đ ng H iăcóăvùngăđ ng b ng nh hẹp,ăđ a hình
t ngăđ i b ng phẳng,ăđ tăđaiăkémăphìănhiêu;ăđ cao trung bình 2,1m, d c v hai
phía tr că đ ng Qu c l 1A,ă đ d c nh , ch kho ng 0,2%. Di n tích t nhiên
kho ng 576ha, chi m 3,8% so v i di n tích toàn thành ph .ăĐơyălƠăn iăt p trung dân
c ăvƠăcácăc ăs h t ng kinh t ch y u c a thành ph .
- Vùng cát ven biển: n m phíaăĐôngăc a thành ph , g măcácăxư,ăph ng
B o Ninh, Quang Phú, H i Thành, có di n tích 2.198ha, chi m 14,3% so v i di n
tích c a thành ph .
ĐơyălƠăvùngăbiển vừa bãi ngang vừa c a l ch;ăđ a hình có nh ngăđ n cát cao
liên t c (cao nh t 24,13m); gi aăcácăđ n cát th nh tho ng có nh ng h n c, khe
n c ngọt t nhiên,ăquanhănĕmăcóăn c (bàu Tró, bàu Ngh , Bàu Tràm, bàu Thôn,
BƠuăTrungăBínhầ)
1.2. L iăđi n phân ph i Thành ph Đ ng H i
H th ngă l iă đi n phân ph iă TP.ă Đ ng H i đ c c pă đi n b ng 02 tr m
110kVăĐ ng H i và 110 kV B căĐ ng H i có t ng công su t 105MVA (2x40 +
1x25 MVA) thông qua 11 xu t tuy n 22kV và 02 xu t tuy n 35kV (1 xuất tuyến
chủ yếu cấp điện cho Trạm trung gian Hoàn Lão - Điện lực Bố Trạch, 1 xuất tuyến
cấp điện dự phòng cho Đài phát sóng trung có thời gian hoạt động không liên tục).
Kh iăl ng qu n lý v n hành h th ngăđi n c aăĐi n l căĐ ng H iătínhăđ n
31/8/2018ănh ăb ngăd iăđơy.
7
Bảng 1.2. Khối lượng quản lý vận hành hệ thống điện của Điện lực Đồng Hới
STT H ngăm c ĐVT
TƠiăs nă
ngành
đi n
TƠiăs nă
khách
hàng
T ng
1 Đ ngădơyă35kV Km 20,2 3,8 24,0
2 Đ ngădơyă22kV km 233,1 40,6 273,7
- M chăkép km 13,4 13,4
- M chăđ n km 231,2 54,4 285,7
3 Đ ngădơyă0,4kV km 414,8 2,1 416,9
4 Cápăng m trungăth ă(22,ă35kV) km 8,9 25,8 34,7
5 Cápăng măh ăth km 0,3 0,8 1,1
6 Tr mătrungăgian 4 4
- Tr mă35/6kV Tr m 3 3
+ MBA máy 3 3
+ăDungăl ng kVA 3.250 3.250
- Tr mă22/6kV Tr m 1 1
+ MBA máy 1 1
+ăDungăl ng kVA 1.250 1.250
7 Tr măphơnăph iă Tr m 295 310 605
- Tr mă35/0,4kVăhoặcă
35(22)/0,4kV
Tr m 7 19 26
+ MBA máy 7 9 26
+ăDungăl ng kVA 2.030 11.335 13.365
- Tr mă22/0,4kVăhoặcă
22(6,3)/0,4kV
Tr m 288 291 579
+ MBA máy 288 291 579
+ăDungăl ng kVA 69.800 89.565 159.365
8 T ăbù 400 264 664
- T ăbùătrungăth 9 9
+ăS ăl ngăc m c m 9 9
+ăT ngădungăl ng kVAr 2.550 2.550
- T ăbùăh ăth 391 264 655
+ăS ăl ngăc m c m 391 264 655
+ăT ngădungăl ng kVAr 14.505 31.920 46.425
9 Máyăc tătrungăth máy 1 1
10 Recloser Máy 18 2 20
11 Daoăc tăcóăt iăkiểuăkín b 41 19 60
8
STT H ngăm c ĐVT
TƠiăs nă
ngành
đi n
TƠiăs nă
khách
hàng
T ng
12 Daoăc tăcóăt iăkiểuăh b 8 8
13 T ăRMU T 8 62 70
14 DCLăđ ngădây B 150 89 239
15 FCOăđ ngădơy B 10 25 35
1.3. Hi nătr ngăt năth tăđi nănĕngăl iăđi năphơnăph iăTP.ăĐ ngăH i.
S ă li uă t nă th tă đi nă nĕngă baă nĕmă liênă t că c aă ă l iă đi nă trungă th ă TP.ă
Đ ngăH iă
Bảng 1.3. TTĐN các năm 2015, 2016 và 2017
TT Khu v căTTĐN Đ năv 2015 2016 2017
1 TTĐNătrungăáp
Tỷ l
kWh
%
5.519.971
2,51
5.567.891
2,42
5.902.635
2,29
1.4. Ph ngăth căv năhƠnhăhi năt i l iăđi năphơnăph i Tp.ăĐ ngăH i:
Trạm biến áp 110kV – E2:
TBAă110kVăĐ ngăH iă(E2):ă2ăxă40MVAănh năđi nătừăTCă110kV ậ E1 qua
XT 171,172/E1ăc păđi năch ăy uăchoăph ăt iăTPăĐ ngăH iăvƠ m tăph năcác huy nă
Qu ngăNinh,ăB ăTr ch quaăcácăxu tătuy nă35,ă22 kV c păđi năcácăXTă372, 374;
471, 472, 473,474, 475, 476. 477, 478.
Trạm biến áp 110kV – Bắc Đồng Hới:
TBA 110kV B c Đ ngăH iă(BĐH): 1 x 25MVAănh năđi nătừăTCă110kVăậ
E1 qua XT 174/E1 c păđi năch ăy uăchoăm tăph nătrungătơmăTPăĐ ngăH iăquaăxu tă
tuy nă471, 473, 477.
1.4.1. Các xuất tuyến 22kV Trạm 110 kV Đồng Hới (E2) cấp điện cho khu vực
TP Đồng Hới:
+ Tuy nă471-E2:ăc păchoăm tăph năph ăt iătrungătơmăTPăĐ ngăH iă
đ năranhăgi iăL21ă471-BĐH,ăL8ăC nhăD ngăđiăXTă473-BĐHăvƠăL120ăHaiăBƠă
Tr ngăđiăXTă478-ĐH.
9
+ăTuy nă472-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căNghƿa,ăĐ ngăS n,ă
XưăNghƿaăNinhăvƠă1ăph năHuy năQu ngăNinhăđ năranhăgi iăMCă482ăNghƿaăNinh và
đ năranhăgi iăL39ăHi uăSáchăđiăXTă475-E2.
+ă Tuy nă 473-E2:ă c pă choă ph ă t iă cácă Ph ngă Phúă H i,ă Đứcă Ninhă
Đông,ă Xưă Đứcă Ninh,ă B oă Ninhă đ nă ranhă gi iă L46-2ă L ngă Y nă điă XTă 472-E2,
L160ăPhúăCátăđiăXTă472ăÁngăS n,ăL162ăĐ ngăD ngăđiăXTă478-E2ăvƠăL10ăC uă
DƠiăđiăXTă474-E2.
+ăTuy nă474-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăH iăĐình,ăĐ ngăPhúăvƠă
TrungătơmăTPăĐ ngăH iăđ năranhăgi iăL129ăB năxeăđiăXTă478-E2,ăvƠăL10ăC uăDƠiă
điăXTă473-E2.
+ăTuy nă475-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căNghƿa, Đ ngăS n,ă
Thu năĐứcăđ năranhăgi iăL39ăHi uăSáchăđiăXTă472-E2,ăvƠăL219ăTr iăGƠăđiăXTă
477-BĐH.
+ăTuy nă476-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căLỦăđ năranhăgi iă
L153ăF325ăđiăXTă471-BĐHăvƠăL56ăĐ tăđènăđiăXTă477-BĐH.
+ăTuy nă477-E2:ăc păchoăm tăph năph ăt iăXưăĐứcăNinh.
+ă Tuy nă 478-E2:ă c pă choă ph ă t iă cácă Ph ngă Namă LỦ,ă Đ ngă Phú,ă
Đ ngăMỹăvƠăTrungătơmăTPăĐ ngăH iăđ năranhăgi iăL162ăĐ ngăD ngăđiăXTă473-
E2,ăL120ăHaiăBƠăTr ngăđiăXTă471-E2ăvƠăL129ăB năXeăđiăXTă474-E2.
1.4.2. Các xuất tuyến 22kV Trạm 110 kV Bắc Đồng Hới (BĐH) cấp điện cho khu
vực TP Đồng Hới
+ăTuy nă471-BĐH:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căLỦ,ăL căNinhăđ nă
ranhăgi iăL153ăF352ăđiăXTă476-E2,ăL21ăB căLỦăđiăXTă471-E2ăvƠăL175ăLỦăTh ngă
Ki tăđiăXTă473-BĐH.
+ăTuy nă473-BĐH:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăH iăThƠnh,ăL căNinhă
đ năranhăgi iăL8ăC nhăD ngăđiăXTă471-E2ăvƠăL175ăLỦăTh ngăKi tăđiăXTă471-
BĐH.
+ăTuy nă477-BĐH:ăc păchoăph ăt iăkhuăcôngănghi păTơyăb căĐ ngă
H iăvƠăth ătr năNôngăTr ngăVi tăTrung.
10
K TăLU NăCH NGă1
TrênăđơyălƠăm t s thôngătinăs ăb v l iăđi năTP.ăĐ ng H i.ăL iăđi n khu
v c Đ ng H i v iăđặcăđiểmălƠăl iăđi n thành ph k t h p nông thôn mi n núi,ăl i
đi năđưăđ căđ uăt ătừ nhi uănĕm,ăm t s đo năđ ngădơyăđưăđ c s a ch a, nâng
c p tuy nhiên còn r t nhi uăđo năđ ng dây từ lúcăđ uăt ăđ n nay v năch aăđ c
s a ch a, c i t o.ăĐóălƠăm t trong nhi u nguyên nhân d năđ năTTĐNătrongăm t vài
tuy năđ ng dây trung th còn cao so v i các tuy n còn l i.
V i t căđ phát triển ph t i c a khu v căquaăcácănĕmăkho ng 12%/nĕm,ăv n
đ uăt ăc aăngƠnhăđi n hi nănayădƠnhăchoăl iăđi n khu v c ch đ để phát triển m t
ph n, ph n còn l i ph iăhuyăđ ng từ ngu n v năđóngăgópăc aăđ aăph ngăvƠănhơnă
dơnăđ aăph ng.ăĐơyălƠăm tăkhóăkhĕnăđể th c hi n gi măTTĐNătrongăth i gian t i.
Hi nănay,ăngƠnhăđi năxácăđ nh nhi m v hƠngăđ u là gi măTTĐNăđi nănĕng,ă
nâng cao ch tăl ngăđi nănĕngăcũngănh ănơngăcaoăcôngătácăd ch v kháchăhƠng.ăĐể
th c hi năđi uăđó,ăngƠnhăđi năđangăv n d ng mọi ngu n l căđể đ uăt ,ăs a ch a
nâng c păl iăđi n, song song v i vi căđ uăt ăph iătínhătoánăsaoăchoăcôngătácăđ uăt ă
ph i có hi u qu cao nh t,ăđ ng th i ph iăđ m b o cung c păđi n an toàn, liên t c,
vƠăđ m b o ch tăl ngăđi nănĕngăchoăkháchăhƠngăs d ng
11
CH NGă2
TÍNH TOÁN VÀ PHÂN TÍCH T NăTH TăĐI NăNĔNG TRONG L Iă
ĐI NăPHÂNăPH I
2.1.ăPhơnăb ăcôngăsu tătrongăl iăđi năphơnăph i
Kh oăsátăphơnăb ăcôngăsu tăth ngăápăd ngăchoăh ăth ngă3ăphaăcơnăb ng,ăd aă
trênăs ăđ ăt ngăđ ngă1ăphaăc aăHTĐăvƠătínhătoánătrênăđ năv ăcóătênăhoặcăđ năv ă
t ngăđ i.ăVi căkh oăsátăphơnăb ăcôngăsu tăđòiăh iăcácăd ăki năthôngătinăchiăti tă
h năvi căkh oăsátăng năm ch,ăchẳngăh nănh ăt ngătr ăđ ngădơy,ămáyăbi năáp,ăđ uă
phơnăápăc aămáyăbi năáp,ăđi nădungăc aăđ ngădơy,ăs ăli uăcôngăsu tăngu năvƠăph ă
t i.
Đ iăt ngăc aăkh oăsátăphơnăb ăcôngăsu tălƠăxácăđ nhăgiáătr ăđi năápăvƠăgócă
phaă ăcácăđiểmănút,ădòngăcôngăsu tătrênăcácănhánhăvƠăt năth tăcôngăsu tătrongăm ngă
đi n.ă
M căđíchăc aăphơnăb ăcôngăsu tăthayăđ iătrongăph măviăr ng,ătrongăđóănh mă
ph căv ăchoăthi tăk ăvƠăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnhăh ăth ngăđi n,ăkh oăsátăh ăth ngă
ăch ăđ ătr căvƠăsauăs ăc ,ăđi uăch nhăđi năápăvƠăcôngăsu t,ăv năhƠnhăkinhăt ăh ă
th ngăđi nầ
2.1.1. Các phương trình cơ bản
Đểăcóăthểătínhătoánăgi iătíchăm ngăđi năc năph iăxơyăd ngăcácăh ăph ngătrìnhă
c ăb nătheoăđ nhălu tăKirhoffă1ăvƠă2.ăTuỳătheoătừngăph ngăphápăl aăchọnămƠăcóă
thểăcóă3ăd ngăph ngătrìnhăc ăb năsau:
Phương trình dòng điện điểm nút:
Tr ngăh păt ngăquát,ăph ngătrìnhădòngăđi năt iănútăkăs ălƠ:
(2.1)
T păh păcácăph ngătrìnhădòngăđi nănútăvi tăd i d ngămaătr nănh ăsau:
(2.2)
V iă :ămaătr năt ngăd năthanhăcáiăđ căthƠnhăl pănh ăsau:
▪ :ăT ngăs ăcácăt ngăd năcóăn iăđ nănútăk.
▪ v iă lƠăt ngăd năc aănhánhăn iăgi aănútăjăvƠănútăk.
Chi uădòngăđi năquiă călƠăd ngăkhiănóăđiăvƠoătrongăm tănút,ămặcădù dòng
đi năđiăvƠoăcácănútătừănútămáyăphátăvƠăph ăt iălƠăch aăbi tănh ngăchúngăđ uăcóăthểă
vi tătheoăP,ăQăvƠăU.ăChẳngăh n,ădòngăđi năđiăvƠoănútăkăcóăthểăbiểuădi nănh ăsau:
n
kn
k
kk
k
k
k U
Y
U
Y
U
Y
U
Y
I 



 .
....
.
.....
.
. 2
2
1
1 +
+
+
+
+
=
     
U
Y
I TC

 .
=
 TC
Y
kk
Y
jk
jk y
Y −
= jk
y
12
(2.3)
K tăh păv iăph ngătrìnhă(2.1)ătaăcó:
(2.4)
Hay là:
(2.5)
Nh ăv yăv iănănút,ătaăcóăm tăh ăph ngătrìnhăv iănăẩnă .ă ăđơyă
đi năápăt iănútăkăđ căbiểuădi nătheoăđi năápăt iăcácănútăkhácăvƠăđi năápăc aăchínhă
nó.ăChínhăvìăv yăh ăph ngătrìnhătrênăcóăthểăgi iăg năđúngăb ngăph ngăphápălặpă
Gauss-Seidel;
Phương trình điện áp vòng:
Tr ngăh păt ngăquát,ăph ngătrìnhăKirhoffă2ăvi tăchoăm chăvòngăthứăkăs ălƠ:
(2.6)
Trongăđó:
▪ :ăT ngătr ăđ uăvƠoăc aănútăk.
▪ :ăT ngătr ăt ngăh ăgi aănútăkăvƠănútăj.
T păh păcácăph ngătrìnhăm chăvòngăvi tăd iăd ngămaătr nănh ăsau:
(2.7)
V iă lƠămaătr năt ngătr ăthanhăcái
KhiănútăkălƠănútăph ăt i,ăcôngăsu tăđ aăvƠoăthanhăcáiănútăkălƠă(Pk + j.Qk), lúc
nƠyădòngăđi năđiăvƠoănútăkăs ălƠ:
(2.8)
ăđơyă lƠădungăd năc aăđ ngădơyăt pătrungă ăthanhăcáiăkăhoặcăcácăb ăt ă
đi nă ăthanhăcáiăk.
Ph ngătrìnhăm chăvòngătr ăthƠnh:
*
*
)
.
(
k
k
k
k
U
Q
j
P
I

 +
=
n
kn
k
kk
k
k
k
k
k
U
Y
U
Y
U
Y
U
Y
U
Q
j
P 




.
....
.
.....
.
.
.
2
2
1
1
*
+
+
+
+
+
=
−










−
−
= 

=
n
k
i
i
i
ki
k
k
k
kk
k U
Y
U
Q
j
P
Y
U
1
*
.
.
.
1 


n
U
U
U 

 ,.......,
, 2
1
n
kn
k
kk
k
k
k
k I
Z
I
Z
I
Z
I
Z
I
Z
E 




 .
....
.
....
.
.
. 3
3
2
2
1
1 +
+
+
+
+
+
=
kk
Z
kj
Z
     
I
Z
E TC

 .
=
 TC
Z
*
.
k k
k k
k
k
P jQ
I y U
U
−
= −
k
y
13
Hay:
(2.9)
V iăUchuẩn lƠăđi năápănútăcơnăb ng.ăNútă1,ă2,..,ăk,ăầ,nălƠăcácănútăph ăt i.
Từăph ngătrìnhănƠy,ăcũngăt ngăt ănh ăđ iăv iăph ngătrìnhădòngăđi nănút,ă
taăth yăđi năápănútăUk đ căbi uădi nătheoăđi năápăc aăchínhănóăvƠăđi năápăc aăcácă
nútăkhác.ăChínhăvìăth ătaăcóăthểăs ăd ngăph ngăphápălĕpăGauss-Seidelăđểătìmăđi nă
ápăcácănútătrongăm ngăđi n.
Phương trình công suất nút:
Từăph ngătrìnhădòngăđi nănútă(2.1)ăđưătrìnhăbƠyănh ătrên,ătaăcóăthểătínhăđ că
dòngăcôngăsu tăđi vƠoănútăkătừăph ngătrình:
(trongăh ăđ năv ăt ngăđ i)
Hay:
(2.10)
LúcănƠyăph ngătrìnhăphơnăb ăcôngăsu tănútăkăs ălƠ:
trongăđó:
và
N:ăs ănút.
, :ătínhăb ngăradian.
1 1
1 1
1
* *
1
. . ... . .
n n
k kn
k chuan n
n
n
P jQ
P jQ
U U Z y U Z y U
U U
 
  −
−
− = − + + −
 
   
   

=








−
−
+
=
n
i
i
i
i
i
i
ki
chuân
k U
y
U
Q
j
P
Z
U
U
1
*
.
.
. 



*
.
k k k
S U I
=
kn
n
k
k
n
kn
k
k
k
k
k
k
k
k
n
kn
k
kk
k
k
k
k
k
k
U
U
Y
U
U
Y
U
U
Y
U
Y
U
Y
U
Y
U
Y
U
jQ
P
S








 −
−
+
+
−
−
+
−
−
=
+
+
+
+
+
=
+
=












.
.
....
.
.
.
.
)
.
....
.
.....
.
.
.(
1
2
2
2
2
1
1
1
1
*
2
2
1
1
)
cos(
.
.
.
.
)
cos(
.
.
.
1
2
1
k
n
kn
N
k
n
n
kn
n
k
kk
k
N
n
k
n
kn
kn
n
k
k Y
U
U
G
U
Y
U
U
P 




 −
+
+
=
−
+
= 


=
=





)
sin(
.
.
.
.
)
sin(
.
.
.
1
2
1
k
n
kn
N
k
n
n
kn
n
k
kk
k
N
n
k
n
kn
kn
n
k
k Y
U
U
B
U
Y
U
U
Q 




 −
+
−
−
=
−
+
−
= 


=
=





n
n
n U
U 

= 

kn
kn
kn
kn
kn B
j
G
Y
Y .
+
=

= 
14
Nh ăv yăđ iăv iănútăph ăt iăk,ătrongăb năbi năs ă thìăhaiăbi năs ă
Pk và Qk lƠăđưăbi t.ăV năđ ăcònăl iălƠăxácăđ nhăhaiăbi nă .ăĐi uănƠyăhoƠnătoƠnă
cóăthểăxácăđ nhăb ngăph ngăphápăNewton-Raphson.
2.1.2. Phân bố công suất và tổn thất công suất:
Sauăkhiăgi iăcácăph ngătrìnhăc ăb nătrênăb ngăcácăph ngăphápălặp,ăbi tăđ că
đi n ápăcácănútătaăcóăthểătínhătoánăđ cădòngăvƠăt năth tăcôngăsu tătrênăcácănhánh.ă
Môăt ăs ăđ ăđ ngădơyăn iăgi aănútăiăvƠănútăjănh ăhìnhăv .
Hình 2.1. Sơ đồ thay thế hình  của đường dây
Ta có:
(2.11)
(2.12)
Côngăsu tăbiểuăki năSij từănútăiăđ nănútăjăvƠăcôngăsu tăSji từănútăjăđ nănútăiălƠ:
T năth tăcôngăsu tătrênănhánhăi-jălƠăt ngăđ iăs ădòngăcôngăsu tăvƠăđ căxácăđ nh:
(2.13)
; (2.14)
2.2. Cácăph ngăphápătínhătoánăTTĐNătrongăl iăđi năphơnăph i
TTĐNătrongăLĐPPăđ căxácăđ nhătheoăcôngăthứcăsau:
(2.15)
Trongăph nănƠyăchúngătaătrìnhăbƠyănh ngăph ngăphápătínhătoánăTTĐNăc aă
LĐPPăth ngăđ căs ăd ng;
2.2.1. Phương phap tich phân đô thị
Gi ăs ăquyălu tăbi năthiênăc aădòngăđi nănh ăHình 3.1a va 2.1b,ăh ătọaăđ ăI-t.
k
k
k
k U
Q
P 
,
,
,
k
k
U 
,
i
i
j
i
ij
i
l
ij U
y
U
U
y
I
I
I .
)
.( 0
0 +
−
=
+
=
j
j
i
j
ij
j
l
ji U
y
U
U
y
I
I
I .
)
.( 0
0 +
−
=
+
−
=
*
. ij
i
ij I
U
S 

=
*
. ji
j
ji I
U
S 

=
ji
ij
ij S
S
S +
=

 
ij
S
P 
=
 Re  
ij
S
Q 
=
 Im
dt
I
R
A
t
o
t .
3 2

=

15
Chiaătr căhoƠnhă(t)ăthanhănăđo năb ngănhauăv iăđ ădƠiăẤt.ăNh ăv yăvi căxácă
đ nhăTTĐNăđ căthayăb ngăvi cătínhădi nătíchăcácăhìnhăch ̃ nh tă(Hình 3.1a) hay
hình thang (hốnh 2.1b).
Biểuăthứcăd iăd uătíchăphơnătrongătr ngăh păthứănh tăs ăb ng :
(2.16)
Hình 2.2a. Đô thi ̣phụ tải chữ nhật hoa. Hình 2.2b. Đô thi ̣phụ tải hinh thang hoa
Tr ngăh păthứăhai:
(2.17)
Khi I0 = In côngăthứcă(2.17)ăs ănh năđ căd ngă(2.16)
Theoăph ngăphápănƠyăTTĐNă[kWh]ăđ căxácăđ nhătheoăcôngăthức:
(2.18)
Hoặc: (2.19)
Trongăđóăthứănguyênăc aăIă[A],ăS[kVA],ăU[kV]
Ph ngăphápătíchăphơnăđ ăth ăcóăđ ăchínhăxácăcaoănh ngăkhóăth căhi n.ăTínhă
toánăth căt ăkhôngăs ăd ngăđ ăth ăph ăt iănĕmămƠăs ăd ngăđ ăth ăph ăt iăngƠyăđặcă
tr ng.ăTuyănhiênăvi cătínhătoánăTTĐNăkhôngăđ măb oăđ căchínhăxác,ăvìătrongăh ă
th ngăluônăcóăs ăthay đ iăth ngăxuyênăvƠăkhôngăth ngăxuyênăc aănh ngăngƠyă
kh oăsát.ă
t
I
n
t
t
I
dt
I
T
o
n
t
n
t
t
t .
.
.
1
2
1
2
2
 

=
=

=







+

+

=
 

−
=
1
1
2
2
2
2
2
2
.
n
t
t
n
o
T
o
t
n
t
dt
3
1
2
10
.
.
3 −
=

=

n
t
t
I
n
t
R
A
3
1
1
2
2
2
0 10
.
2
2
.
3 −
−
−






+
+
=
 
n
t
t
n I
I
I
n
t
R
A
16
2.2.2. Phương phap dòng điện trung binh binh phương
Gi ăs ărĕngădọcătheoăđ ngădơyăh ăth ngătruy năt iădòngăđi năItb khôngăđ iă ă
trongăkho ngăth iăgianăt,ăs ăgơyănênăt năth tăđúngăb ngătr ăs ădòngăđi năbi năthiênă
trongăkho ngăth iăgianăđóăứngăv iăđ ăth ăph ăt iănghƿaălƠ:
(2.20)
Nh ăv yădòngăđi nătrungăbìnhăbìnhăph ngăs ălƠ:
(2.21)
Tíchăphơnă ăbiểuăthứcă(2.20,ă2.21)ăđ cătínhătheoăbiểuăthứcă(2.16,ă2.17).ăN uă
đưăbi tăgiá tr ădòngăđi năItbbp thìăTTĐNătrênăđ ngădơyă[kWh]ătínhătheoăbiểuăthức:
ΔA=3I2
tbbpRT.10-3
(2.22)
Trongăđo: - R:ăĐi nătr ătácăd ngăc aăđ ngădơyă[Ω]
- T:ăTh iăgianătínhătoánă[h]
L i phân phôiăth ngăs ăd ngăph ngăphápănƠyăvƠăchoăk tăqu ăg năđúng.ă
Giáătr ăItb cóăthểătínhăg năđúngătheoăcôngăthứcăkinhănghi măDalesxky:
Itbbp = Imax(0,12 + Tmax.10-4
) (2.23)
Hoặcătheoădòngăđi năc căđ iăvƠăth iăgianăTTCSăc căđ i τ:
(2.24)
Giáătr ăcácăđ iăl ngăτ,ăTmax đ căxácăđi ̣
nhăph ăthu căvƠoătínhăch tăph ăt iă
hoặcăquaăcácăs ăli uăthôngăkê.ăPh ngăphápănƠyăch ăđúngăkhiăchúngătaăxácăđ nhă
đ căchínhăxácăcácăgiáătr ătrên.
2.2.3. Phương phap thơi gian tổn thât
Theoăph ngăphápănƠyăTTĐNăđ căxácăđ nhătheoăbiểuăthức:
(2.25)
Đểăxácăđ nhăTTĐNătheoăcôngăthứcă(2.25)ăc năph iăxácăđ nhăτ,ăτăđ căxácăđi ̣
nh
nh ăm iăquanăh ăgi aăTmax và cosφ.ăQuanăh ăτă=f (Tmax, cosφ)ăcóănhi uăph ngă
phápăxơyăd ngăkhácănhau.ăM iăđ ngăcongăbiểuădi năquanăh ăđóăđ căxơyăd ngă
theoăm tăs ăđi uăkiê ̣năkhácănhauănh ăkhôngătínhăđ nădángăđi uăđ ăth ăph ăt i,ăhayă
dt
I
R
T
RI
A
T
o
t
tbbp 
=
=
 2
2
.
3
3
T
dt
I
I
T
o
t
tbbp

=
.
2

T
I
Itbbp max
=

2
max
2
3
3 RI
dt
I
R
A
T
o
t =
=
 
17
khôngăxétăđ năs ăbi năđ iăh ăs ăcôngăsu t.ăHoặcăchúngătaăcóăthểăxácăđ nhăτăb ngăcácă
côngăthứcăkinhănghi măsauăđơy:
a.ăCôngăthứcăkinhăđiển:ă = (0.124 + Tmax.10-4
)2
.8760
b.ăCôngăthứcăKenzevits:
c.ăCôngăthứcăValander:
d.ăTraăđ ngăcongătínhătoán:
 = f(Tmax,cos)
NgoƠiăraăcònănh năth yăr ngăc ăs ăđểăxácăđ nhăτăl iălƠăTmax vƠăcosăφăcũngăr tă
b tăđ nh.ăCosφătrongăl iăr tăkhôngăđ ngănh tănênăch ăcóăthểăch pănh nătr ăs ătrungă
bình. Còn Tmax = A/Pmax l iăcƠngăb ăph ăthu cănhi uăvƠoăcáchăl yăm uăth ngăkê.ăSaiă
s ăc aăPmax khiăthi tăl păđ ăth ăph ătảiătrongăph măviăkháăl nălƠăđi uăcóăthểăx yăra.
2.2.́. Phương phap đương cong tổn thât
Hoa ̣tăđộng củaăh ăth ngăcungăcơpăđiê ̣n ốt nhiêu mang tốnh ngỡu nhiên va bơt
đi ̣
nh. Tuy nhiên tốnh quy luơ ̣t va co điêu khiển vỡn la chủ đa ̣o. Chĕ̉ng ha ̣năđô th ăph ă
t iămangătốnh ngỡuănhiênănh ngăhốnh dang kha ổnăđi ̣
nh.ăVìăv y,ăm tăph ngăthứcă
v năhƠnhăt ngăứngăv iăm tăc uătrúc,ăm tăph ngăánăđi uăkhiểnăđưăl aăchọn thì các
đặcătr ngăt năth tăcũngăcóăthểăcoiălƠăxácăđ nh.ăNóiăriêng,ăcóăthểăxétăđ ngăcongă
quanăh :
ẤP∑ = f(P∑).
Trongăđó:ăẤP∑:ăT ngăTTCSătrongăl i.
P∑:ăT ngăcôngăsu tăthanhăcáiăc aăm ngăl iăcungăc păđi n.
Đ ngă congă (Hình 3.2)ă cóă thểă xơyă d ngă b ngă đoă đ c hoặcă tínhă toán.ă Tuyă
nhiênăphépăđoăth căt ăr tăphứcăt p,ăb iăđòiăh iăph iăxácăđ nhăđ ngăth iătr ăs ăcôngă
su tăc aăt tăc ăcácănútăph ăt iăvƠăngu năcungăc p.ăB ngătínhătoán,ăđ ngăcongăcóă
thểăxơyăd ngănh ăsau:
Giả thiêt biêt da ̣ng biểuăđô phụ tải va cosφăcủa tơt cả cac nut (hoĕ ̣c nhom nut)
phụtải. Coi thanh cai cung cơp la nut cân bĕng, tốnh toan phân bô dong va xacăđi ̣
nh
TTCS tổng ΔPΣ ng v i mỗi th iăđiểm của biểuăđô phụ tải (vố dụ theo gi trong
ngay). Kêt quả nhơ ̣năđ ̣c cho phep xây d ̣ngăđoa ̣năđ ng cong TTCS t PΣmin đên
PΣmax của biểuăđô phụtải thanh cai. Rõ rangăđ ng cong xây d ̣ngăđ ̣c co tốnh xac








−
−
+
−
+
−
=
max
min
max
min
max
max
max 1
2
8760
1
8760
8760
2
P
P
P
P
T
T
T















+






=
2
max
max
8760
.
87
,
0
8760
.
13
,
0
.
8760
T
T

18
đi ̣
nh cao nêu th ̣c tê cosφăva tỷ lê ̣công suơt gi ̃a cac nut ốtăthayăđổi.ăĐơyăla giả thiêt
duy nhơt va co thể chơp nhơ ̣năđ ̣c v iăph ngăphap xây d ̣ngăđ ng cong tổn thơt.
Khi cơu trucăl i va ph ngăth c vơ ̣n hanhăthayăđổi, một họđ ngăcongăt ngă ng
cơnăđ ̣c xây d ̣ng.
V i một cơu trucăl i va một ph ngăth c vơ ̣n hanh hoan toan xacăđi ̣
nh (khi
đo sẽ tôn ta ̣i mộtă đ ng cong tổn thơt duy nhơt) dễ dang co thể xacă đi ̣
nhă đ ̣c
TTĐNătổng trong ngay thông qua biểuăđô tổng công suơt thanh cai.
Trên hốnh 2.2 trốnh bay qua trốnh xây d ̣ng biểuăđô TTCS va xacăđi ̣
nhăTTĐNă
nh s ̉ dụngăđ ng cong tổn thơt. Diê ̣n tốch của biểuăđô TTCS chốnh la TTĐNăva co
thể tốnhătheoăph ngăphap tốchăphơnăđô thi ̣
:
Hoĕ ̣c co thể xacăđi ̣
nhăTTĐNăbĕngăph ngăphap tốnh toan. Do TTCS gôm co 2
thanh phơn la tổn thơt tải va tổn thơt không tải, ta ̣i mỗi th iăđiểm vơ ̣n hanh ta co
biểu th c xacăđi ̣
nh TTCS :
ΔPi =ăΔPkt +ΔPt
T đo TTĐNăđ ̣c tốnhănh ăsau:
TTĐNătrongă1ăngay (24h) sẽ la: (2.26)
- ΔA0:ăTTĐNăkhôngătải, không phụ thuộc vao s ̣ biênăđộng của phụ tải, phụ
thuộc vao tổn hao không tải của cac may biên apătrongăl i la chốnh.
- ΔAt:ăTTĐNătải, phụ thuộc vao s ̣ biên thiên công suơt tiêu thụ của tải theo
th i gian cũngănh ăcơu truc củaăl iăđiê ̣n.
Độ chốnh xac củaăđ ng cong hay noiăđungăh năla độ phu h ̣p củaăđ ng
cong v i th ̣c tê phụ thuộc vao m căđộ đơyăđủ của cac thông tin co đ ̣c. Chĕ̉ng
ha ̣n, khi không co biểuăđô phụtải cac nut ma chố̉ biêt phân bô phụtải cac nut ̉ một
vai th iăđiểm quan sat. Khi co đ ng cong vỡn co thể xây d ̣ngăđ ̣c bĕng cach
thayăđổi tỷ lê ̣công suơt cac nut va gi ̃ nguyên cosφăphep tốnh kha đ năgiản,ănh ngă
độchốnh xac chố̉ đủ cao khi da ̣ng của biểuăđô phụtải cac nut va cosφăốtăthayăđổi.
S ̣ quan sat thôngăkêălơuănĕmăta ̣i mộtăl i cung cơpăđiê ̣n co thể cho phep chốnh
xac hoa dơnăđ ng cong tổn thơt xây d ̣ng choăl i. Cơnăl uăy rĕngăđiểm kh ̉iăđơu
củaăđ ng cong tổn thơtăkhôngăđiăquaăgôc tọaăđộ, b ̉i vố ngay cả khi không tải trong
l iăđiê ̣năđã tôn ta ̣i mộtăl ̣ng tổn hao không tải nhơtăđi ̣
nh.

=


=

n
i
i
i t
P
A
1
.
( )
  ( ) t
P
P
dt
t
P
P
A ti
oi
t
o
ti
oi 

+

=

+

=
 
 .
.

=

+

=

24
o
i
ti
o A
A
A
19
Hinh 2.3. Xây dựng biểu đô TTCS va xac đi ̣nh TTĐN bằng đương cong tổn thât
2.2.5. Phương pháp tính toán TTĐN theo quy định của EVN
Doăđặcăthùăc aăl iăđi năphơnăph iăcóăkh iăl ngăđ ngădơyăvƠătr măbi năápă
ph ăt iăl n,ăcôngăsu tăph ăt iăbi năđ iăliênăt cătheoăth iăgianănênătrongăph măvi sai
s ăchoăphépătrongăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnhăvƠăqu nălỦăkinhădoanhăđi nănĕngăT pă
đoƠnăĐi năl căVi tăNamă(EVN)ăs ăd ngăth ngănh tăph ngăphápătínhăt năth tăđi nă
nĕngănh ăsau:
= ΔP0.T +ΔPMax .T.Kđt (2.27)
Trongăđó:ă
ΔA:ăT năth tăđi nănĕngătrongăgiaiăđo năđangăxétă(kWh).
ΔP0:ăT năth tăcôngăsu tăkhôngăt iă(kW).
ΔPmax:ăT năth tăcôngă su tăt iăth iăđiểmăcôngăsu tăc căđ iăc aăl iă
đi nă(kW).
T:ăTh iăgianătínhătoánăc aăgiaiăđo năxemăxétăTTĐNă(gi ).
Kđt:ăH ăs ăđ ăth ăph ăt iă nhăh ngăđ năTTĐNătrongăgiaiăđo nătínhă
toán.
(2.28)
Si, Smax :ălƠăgiáătr ăph ăt iăđ uăxu tătuy năt iăcácăth iăđiểmăti và tmax.

=

+

=

24
o
i
ti
o A
A
A

=
24
1
2
max 24
1
)
( x
S
S
K i
đt
20
K TăLU NăCH NGă2
ĐểăcóăthểătínhătoánăbƠiătoánăphơnăb ăcôngăsu tătrongăm ngăl iăđi n,ăđi uăc nă
thi tătr cătiênălƠăc năph iămôăhìnhăhoáăcácăph năt ăc aăh ăth ngăđi năvƠăxơyăd ngă
cácăph ngătrìnhăc ăb nătheoăcácăđ nhălu tăKirhoffă1ăvƠă2.ăTuỳătheoătừngăph ngă
phápămƠătaăcóăthểăs ăd ngăcácăd ngăph ngătrìnhădòngăđi năđiểmănút,ăđi năápăvòngă
hoặcăcôngăsu tănút.ăCóăđ căcácăh ăph ngătrìnhăc ăb nănƠyătaăcóăthểăs ăd ngăcácă
ph ngăphápălặpăđểătìmăđi năápăvƠăgócăl chăphaăgi aăcácănút,ăxácăđ nhădòngăvƠă
côngăsu tătrênăm iănhánhătừăđóăxácăđ nhăđ căt năth tăđi năápăvƠăcôngăsu tătrongă
m ng [3].
Vi cănghiênăcứu,ăápăd ngăcácăph ngăphápătínhătoánăTTĐNăco y nghố̃a rơt l n
trongăcôngătácăqu nălỦăvơ ̣n hanhăl iăđiê ̣n. Xacăđi ̣
nh chốnh xacăTTĐNăco y nghố̃a
quyêtăđi ̣
nh,ăđo cũng chốnh la bai toanăđĕ ̣tăraăđôi v iăng i thiêt kê l iăđiê ̣n m i va
ng i lam công tac vơ ̣n hanhăh ăth ngăhiê ̣n ta ̣i. Mứcăđ ăTTĐNăkỹăthu tăl năhayănh ă
tuỳăthu căvƠoăc uătrúcăl iăđi n,ăch tăl ngăthi tăb ăvƠăph ngăthứcăv năhƠnhăh ă
th ngă đi n.ă T nă th tă th ngă ma ̣iă ph ă thu că vƠoă c ă ch ,ă nĕngă l ̣că qu nă lỦă hƠnhă
chính,ăh ăth ngăđoăđ măvƠăỦăthứcăc aăng iăs ăd ng.
Trongălu năvĕnănƠy,ătrênăc ăs ăs ăli uăph ăt iăthuăth păđ căvƠăthôngăs ăv nă
hƠnhă hƠngă gi ă c aă LĐPPă thƠnhă ph ă Đ ngă H i,ă tácă gi ă chọnă ph ngă phápă tínhă
TTĐNătheo ph ngăphápăđ ngăcongăt năth t.ăPh ngăphápătínhănƠyăcóăsaiăs ,ătuyă
nhiênăsaiăs ălƠăkhôngăl n.ăVi căxácăđ nhăTTĐNătheoăph ngăphápănƠyănh măđ nhă
h ngătìmănguyênănhơnăgơyăTTĐNăvƠăđ ăraăcácăgi iăphápăgi măTTĐNănênăvi căsaiă
s ătrênălƠăcóăthểăch pănh năđ c.ăă
Đôi v iăh ăth ngăđi năđangăvơ ̣n hanh, cac yêu cơuăđĕ ̣tăraăđể đa ̣t mục tiêu nâng
cao hiê ̣u quả kinh tê bao gôm: vơnăđê giảmăTTĐN,ănơngăcaoăchơtăl ̣ngăđiê ̣nănĕngă
va độ tin cơ ̣y cung cơpăđiê ̣n. Qua phân tốch co thể thơy th ̣c hiê ̣n tôt công tac giảm
TTĐNăsẽ mang la ̣i gia tri ̣lam l ̣i to l n. Trong luơ ̣năvĕnănay tac giả sẽ điăvao nghiên
c uăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iăđi năthƠnhăph ăĐ ngăH iătrênăc ăs ăv ă
ch ătiêuăTTĐN,ătừăđóăxácăđ nhăđ căcácăđiểmăm ăt iă uăchoăl iăđi năcũngănh ătáiă
b ătríăcácăv ătríăl păđặt t ăbùătrungăápănh măđápăứngăvi căcungăc păđi năliênăt c,ă
đ măb oăch tăl ngăchoămọiănhuăc uăs ăd ngăđi năc aăxưăh iătrênăđ aăbƠnăthƠnhăph ă
Đ ngăH i.
21
CH NGă3
TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH VĨăĐỄNHăGIỄăT NăTH T
ĐI NăNĔNGăL IăĐI NăPHÂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐ NGăH I ậ
T NH QU NGăBỊNHă
3.1. Gi iăthi uăv ăph năm măPSS/ADEPT ậ côngăc ămôăph ngăđ ătínhătoánăt nă
th tăđi nănĕng
Ph nă m mă PSS/ADEPTă (Poweră Systemă Simulator/Advancedă Distributionă
EngineeringăProductivityăTool)ălƠăph năm mătínhătoánăvƠăphơnătíchăl iăđi năphơnă
ph iăđ căxơyăd ngăvƠăphátătriểnăb iănhómăph năm m A Shaw Group Company,
Power Technologies International (PTI) thu c Siemens Power Transmission &
Distribution,ăInc.ăPh năm măPSS/ADEPTămôăph ng,ătínhătoánăđ căcácăbƠiătoánă
sauătrongăl iăđi n:
(1)ă BƠiă toánă phơnă tíchă đ ă tină c yă trênă l iă đi nă (DRA- Distribution
ReliabilityăAnalysis):ătínhătoánăcácăthôngăs ăđ ătinăc yătrênăl iăđi nănh ăSAIFI,ă
SAIDI,ăCAIFI,ăCAIDIầđi nănh :
- Tínhătoánăphơnăb ăcôngăsu tă(T năth tăđi năáp,ăcôngăsu t);
- Tính toánăv ătrí,ădungăl ngăbùăt iă uăchoăl iăđi nătrungăh ăth ă(CAPO);
- Tínhătoánăđiểmădừngă(điểmătáchăl i)ăt iă uă(TOPO);
- Tínhătoánăng năm chăt iă1ăđiểmăhayănhi uăđiểmă(Fault,ăFaultăAll).ă
- Ph iăh păcácăthi tăb ăb oăv .
- Tínhăcácăthôngăs ăSAIFI,ăSAIDIă...ăđánhăgiáăđ ătinăc yăc aătuy năđ ngă
dơyăthôngăquaăchứcănĕngăDRA.
(2)ăBƠiătoánătínhăphơnăb ăcôngăsu tă(LoadăFlowă- moduleăcóăsẵn):ăphơnătíchă
vƠătínhătoánăđi năáp,ădòngăđi n,ăcôngăsu tătrênătừngănhánhăvƠăph ăt iăc ăthể;
(3)ăBƠiătoánătínhăng năm chă(All Fault- moduleăcóăsẵn):ătínhătoánăng năm chă
t iăt tăc ăcácănútătrênăl i,ăbaoăg măcácălo iăng năm chănh ăng năm chă1ăpha,ă2ăphaă
và 3 pha;
(4)ăBƠiătoánăTOPOă(TieăOpenăPointăOptimization),ăphơnătíchăđiểmădừngăt iă
u:ătìmăraănh ngăđiểmăcóăt năhaoăcôngăsu tănh ănh tătrênăl i;ă
(5)ăBƠiătoánăCAPOă(OptimalăCapacitorăPlacement),ăđặtăt ăbùăt iă uă:ătìmăraă
nh ngăđiểmăt iă uăđểăđặtăcácăt ăbùăc ăđ nhăvƠăt ăbùăứngăđ ngăsaoăchoăt năth tăcôngă
su tătrênăl iălƠănh ănh t;
(6)ăBƠiătoánăxácăđ nhăthôngăs ăc aăđ ngădơyă(Line Properties Caculator);
(7)ăăBƠiătoánăph iăh păvƠăb oăv ă(ProtectionăandăCoordination);
(8)ăBƠiătoánăphơnătíchăsóngăhƠiă(Hamornics):ăphơnătíchăcácăthôngăs ăvƠă nhă
h ngăc aăcácăthƠnhăph năsóngăhƠiătrênăl i.
22
Ph nă m mă PSS/ADEPTă th că hi nă tínhă toánă đ că nhi uă bƠiă toánă trongă h ă
th ngăđi n.ăNh ngătrongăph măviăđ ătƠiătaăch ăs ăd ngăph năPSS/ADEPTăv iăchứcă
nĕng:ăTínhătoánăphơnăb ăcôngăsu tă(LoadăFlow),ătínhătoánăv ătrí,ădungăl ngăbùăt iă
uăchoăl iăđi nătrungăápă(CAPO)ăvƠăphơnătíchăđiểmăm ăt iă uă(TOPO)ăchoăl i
đi nătrungăth ă22kV.ă
Cáchătínhătoánăs ăli uăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕngătừăcácăs ăli uă
tínhătoánăc aăch ngătrìnhăPSS/ADEPTănh ăsau:ă
+ăT năth tăcôngăsu tătrungăbìnhăngƠyătuy n:
ΔPtbăngƠy=ΔP0+
∑ ΔPi.ti
n
1
24
(kW) (3.1)
Trongăđó:
− ΔPo:lƠăt năth tăkhôngăt iăc aăMBAă(kW).
− ΔPi:lƠăTTCSătừngăth iăđiểmă(kW).
− ti:ălƠăs ăgi ăc aătừngăth iăđo nătínhătoánă(t ngăs ăgi ătính toán trong ngày là
24ăgi ).
− n:ăs ăth iăđiểmătínhătoánăậ s ă(Snapshot):ăă(thôngăth ngăchiaăm tăngƠyă24ă
thƠnhă03ăđ nă06ăth iăđiểm,ătùyăthu căvƠoăđặcăđiểmăc aăbiểuăđ ăph ăt i).
+ăS năl ngăđi năt năth tă01ănĕmăc aătừngăxu tătuy năb ng:
ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăΔAtuy n=8760xΔPtbăngƠy(kW)
(3.1)
+ăS năl ngăđi nănh nă01ănĕmăc aătừngăxu tătuy năb ng:
ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăAtuy n=8760xPtbăngƠy(kW) (3.3)
V iăPtbăngƠy:ăăăăăăăăăă PtbăngƠy=ă
∑ ΔPi.ti
n
1
24
(kW) (3.4)
+ăTỷăl ăTTĐNăc aăxu tătuy n:ă
%ătỷăl ăTTĐNătuy n=ă
ẤAtuy n
Atuy n
% =
ẤPngƠyătuy n
PngƠyătuy n
(%) (3.5)
S ăth iăđiểmătínhătoánăđ căd aăvƠoăđặcăđiểmăc aătừngăđ ăth ăph ăt i,ăchiă
ti tătừngăth iăđiểmătínhătoánăchoăl iăđi năkhuăv căTP.ăĐ ngăH iăđ cătrìnhăbƠyăt i
ph ăl că1.
Doăđặcăthùăkhuăv căt nhăQu ngăBìnhănóiăchung,ăThƠnhăph ăĐ ngăH iănóiă
riêng,ătỷăl ăđi nănĕngăth ngăphẩmădƠnhăchoăph ăt iăsinhăho tăvƠătiêuădùngăchi mă
trênă70%,ăd ngăđ ăth ăph ăt iăc aăcácămùaătrongănĕmăthayăđ iăr tăít,ănênăđểăgi mă
kh iăl ngătínhătoán,ălu năvĕnăch ăxơyăd ngăđ ăth ăph ăt iăngƠyătrongănĕmăđểătínhă
toánămôăph ngăvƠăs ăd ngătínhăTTĐNăchoăm tănĕm.
23
3.2. Cácăđ ăth ăph ăt iăđi năhìnhăc aăl iăđi năphơnăph iăThƠnhăph ăĐ ngăH iă
ậ T nh Qu ngăBình
3.2.1. Phương pháp xây dựng biểu đồ phụ tải điển hình
Doăv ătríăđ aălỦănênăkhíăh uăc aăThƠnhăph ăĐ ngăH iăchiaăraăhaiămùaătrongă
nĕmălƠămùaăn ngăvƠămùaăm aăcóă nhăh ngăđ năph ăt iăđi n.ăTuyănhiên,ăquaăth ngă
kêăs ăli uăph ăt i,ămứcăđ ăbi năđ ngăph ăt iăgi aăhaiămùaăkhôngăl năvƠăph ăt iăc că
đ iăc aămùaăn ngăl n h nămùaăm aă(kho ngă1,25ăl n),ăvìăv yăđểătínhătoánănh mă
chọnăraăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iăđi nătaăch ăc nătínhătoánăv iăs ăli uă
mùaăn ng.ă
Biểuăđ ăph ăt iăđiểnăhìnhăc aăcácăxu tăty nă22ăkVăđ căxơyăd ngătrênăc ăs ă
s ăli uămùa hè c aătr mă110kVăĐ ngăH iă(E2)ăvƠătr mă110kVăB căĐ ngăH iă(s ă
li uăđ căl yătừăngƠyă01/5/2018ăđ năngƠyă31/7/2018 là 92 ngày).ăS ăli uăđ căl yă
quaăch ngătrìnhăMDMS,ăt năsu tăl yăs ăli uălƠă60ăphút/l n,ăl yăvƠoăđ uăm iăgi .
Cácăs ăli uăngƠyăđiểnăhìnhăđ cătínhălƠăs ăli uătrungăbìnhăc aătừngăth iăđiểmă
ngƠyătrongănĕmă(m tăngƠyăcóă24ăth iăđiểmăt ngăứngăv iă24ăgi ătrongăngƠy).
Côngăsu tăngƠyăđiểnăhìnhă
PiăngƠyăđiểnăhình=ă
∑ PiăngƠyăj
92
1
92
(kW) (3.6)
ăQiăngƠyăđiểnăhình=ă
∑ QiăngƠyăj
92
1
92
(kVar) (3.7)
Trongăđó:ă
+ăPiăngƠyăjălƠăcôngăsu tăt iăth iăđiểmăiăc aăngƠyăj.
+ăi:ălƠăth iăđiểmătrongăngƠyă(từă1ăđ nă24ăgi ).ă
+ j: là ngày trong kho ngăth iăgianătínhătoán (từă1ăđ nă92)
B ngăthôngăs ăngƠyătrung bình c a các xu t tuy năđ căthểăhi năt iăph ălucă
1:ăBiểuăđ ăph ăt iăngƠyătrungăbìnhăc aăcácăxu tătuy năthu căl iăđi năphơnăph iă
thƠnhăph ăĐ ngăH i.
3.2.2. Tính toán chia nhóm phụ tải
Th căhi năchiaănhómăph ăt iătheoăthôngăt ăs ă33/2011/TT-BCT ngày 6 tháng
9ănĕmă2011ăc aăB ăCôngăTh ngăv ăvi căQuyăđ nhăn iădung,ăph ngăpháp,ătrìnhăt ă
vƠăth ăt cănghiênăcứuăph ăt iăđi n.
Ph ăt iăđ căchiaăthƠnhă05ănhómăg măcó:ăNôngălơmă- th yăs n;ăCôngănghi pă
- Xơyăd ng;ăKháchăs năậ nhƠăhƠng;ăSinhăho tădơnăd ngăvƠăcácăho tăđ ngăkhác.ă
24
Vi căphơnănhómătr măđ căd aătrênăc ăs :ătỷăl ăs năl ngăđi năth ngăphẩmăc aă
từngă nhómă thƠnhă ph nă trênă tỷă l ă đi nă th ngă phẩmă toƠnă tr m,ă tỷă l ă thƠnhă ph nă
nhómănƠoăcaoănh tăs ăphơnătr măvƠoănhómăđó.ăăS ăli uăth ngăphẩmăc aătừngăthƠnhă
ph nătrongătr măđưăđ căch ngătrìnhăCmisăắCh ngătr nhăqu nălỦăkháchăhƠngẰă
th căhi n.
S ăli uăxơyăd ngăbiểuăđ ăđiểnăhìnhăcácănhómăph ăt iăđ căl yătừăs ăli uăđoă
ghiătừăxaă(ch ngătrìnhăMDMS)ăđangăđ căCôngătyăĐi năl căQu ngăBìnhăs ăd ngă
từăđ uănĕmă2017ăt iănay.
T iăkhuăv căTp.ăĐ ngăH iăcóă05ănhómăph ăt i:ăNôngălơmă- th yăs n;ăCôngă
nghi pă- Xơyăd ng;ăKháchăs năậ nhƠăhƠng;ăSinhăho tădơnăd ngăvƠăcácăho tăđ ngă
khác.ăĐ ăth ăph ăt iăđặcătr ngăcácănhómăt iăt iăĐ ngăH iăvƠoămùaăn ngăđ cămôăt ă
nh ăsau:
3.2.3. Biểu đồ trạm và các tuyến 22kV Thành phố Đồng Hới
Hình 3.1. Biểu đồ phụ tải ngày trung bình năm 2018 của Thành phố Đồng Hới
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Giờ P(Avg)
kW
Q(Avg)
kVar
25
Hình 3.2. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải 1: Nông Lâm – Thuỷ sản
Hình 3.3. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải 2: Công nghiệp - Xây dựng.
-
500.00
1,000.00
1,500.00
2,000.00
2,500.00
3,000.00
3,500.00
4,000.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
P avg (kW) Q avg (kVAr)
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
P avg (kW) Q avg (kVAr)
26
Hình 3.4. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải ̀: Khách sạn – Nhà
hàng.
Hình 3.5. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải ́: Sinh hoạt dân dụng
-
1,000.00
2,000.00
3,000.00
4,000.00
5,000.00
6,000.00
7,000.00
8,000.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
P avg (kW) Q avg (kVAr)
-
2,000.00
4,000.00
6,000.00
8,000.00
10,000.00
12,000.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
P avg (kW) Q avg (kVAr)
27
Hình 3.6. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải 5: Các hoạt động khác
3.3. Tínhătoánăt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi nătrungăth ăThƠnhăph ăĐ ngăH iă
ậ T nh Qu ngăBìnhăhi năt iăb ngăph năm măPSS/ADEPT
3.3.1. Nhập liệu vào chương trình PSS/ADEPT
T o các th iăđiểm tính toán (Snapshot): các Snapshot ph iăđ ng nh t, mang
tính chung nh t cho t t c các xu t tuy n thu n ti n cho vi c tính toán TOPO sau
này vừa thể hi năđ c s t ngăquanăgi aăđ iăl ng P và Q. N u có thể t o 24
Snapshotăđể tính toán cho từng gi trong ngày thì k t qu tính s chínhăxácăh n,ă
nh ngăn u th c hi nănh ăv y thì công tác nh p li u s phức t p và d d năđ n sai
sót. Cĕnăcứ trên biểuăđ điển hình c a từng nhóm và k t h p v i biểuăđ c a toàn
tuy n 22kV tr m 110/22kV, vi c tính toán có thể t o thành 07 th iăđiểm (Snapshot)
để tính toán c thể nh ăsau:
-
500.00
1,000.00
1,500.00
2,000.00
2,500.00
3,000.00
3,500.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
P avg (kW) Q avg (kVAr)
28
Bảng 3.1. Các thời điểm tính toán nhập liệu vào PSS/ADEPT
Stt Kho ng th i gian Tên Snapshot (th iăđi m) S gi (gi )
1 Từ 24hăđ n 5h 24-5h 5
2 Từ 5h đ n 10h 5-10h 5
3 Từ 10hăđ n 12h 10-12h 2
4 Từ 12hăđ n 14h 12-14h 2
5 Từ 14hăđ n 18h 14-18h 4
6 Từ 18hăđ n 22h 18-22h 4
7 Từ 22hăđ n 24h 22-24h 2
Bảng 3.2. Trọng số thời gian cho từng thời điểm nhập vào PSS/ADEPT
Th iăđiểm S gi (gi )
Trọng s th i gian
(pu)
P xu t
tuy n
ΔPi
24-5h 5 0,208333 P1 ΔP1
5-10h 5 0,208333 P2 ΔP2
10-12h 2 0,083333 P3 ΔP3
12-14h 2 0,083333 P4 ΔP4
14-18h 4 0,166667 P5 ΔP5
18-22h 4 0,166667 P6 ΔP6
22-24h 2 0,083333 P7 ΔP7
Giá tr tính toán
toàn tuy n
24 1 Ptuy n ΔPtuy n
29
3.3.1.1. Chia thời điểm cho phụ tải
Hình 3.7 Biểu đồ tổng hợp các nhóm phụ tải khu vực TP. Đồng Hới
D aăvƠoăhìnhădángăđ th c a các nhóm ph i trên ta chia bi uăđ ngày c a các nhóm
t i thành 06 th iăđiểm và h s nhân c a từng th iăđiểm c a các nhóm t i để nh p
li u vào PSS/ADEPT c thể theo b ng sau:
Bảng 3.3. Bảng hệ số nhân để nhập liệu PSS/ADPET của các nhóm phụ tải TP.
Đồng hới
Th iăđi m
S gi
(gi )
H s nhân từng nhóm trong PSS/ADEPT
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
24-5h 5 0,7068 0,9656 0,8467 0,7985 0,7399
5-10h 5 1,1733 0,8918 0,9471 1,0292 1,0015
10-12h 2 0,9476 0,9558 1,0002 1,0265 1,0886
12-14h 2 1,1462 0,9944 1,0827 1,1104 1,1407
14-18h 4 1,1862 0,9795 1,0706 1,0936 1,1594
18-22h 4 1,0287 1,1758 1,1438 1,0842 1,1250
22-24h 2
0,7763 1,0957 1,0036 0,9383 0,8483
-
5,000.00
10,000.00
15,000.00
20,000.00
25,000.00
30,000.00
35,000.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Nhóm CN-XD P(kW) Nhóm NL-TS P(kW) Nhóm KS-NH P(kW)
Nhó Dâ Dụ g P kW Nhóm Khác P(kW)
30
S li u chi ti t vi c nh p li u cho từng ph t iăTP.ăĐ ng H i theo b ng 3.3
đínhăkèm.
3.3.1.2. Mô phỏng trên chương trình PSS/ADEPT
Ngoài h s nhân riêng cho từng nhóm t i, khi mô ph ng ta có h s nhân
chung cho t t c các nhóm t i là H s Scale PSS và H s Scale Q PSS. H s
scale PSS s nhân v i t t c ph t i c a các nhóm t i trừ ph t i không t i c a
MBA. M t s tr ng h p do tr m bi n áp b d ăbù,ăbùăng călênăl i,ătrongătr ng
h p này c n mô ph ng b ng m t t i Q (kVAr) có giá tr âm t i tr m bi năáp.ăT ngă
ứng ta nhân ph t i này v i H s ScaleăQăPSSăđể đi u ch nh cho các t i này.
Ti n hành mô ph ngătrênăPSS/ADEPTăđể cóăđ c thông s mô ph ng t i phátăđ u
tuy n g n b ng v i thông s th c t i phátăđ u tuy n v i k t qu mô ph ng chi ti t
nh ăsau:
Bảng 3.4. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́71 Đồng Hới
Th iăđi m S gi
Công su t phátăđ u
tuy n 471ăĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale P
PSS
H s
scale Q
PSS
P (KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 3469,29 428,85 3465.13 427,65 0,8063 0,7702
5-10h 5 4370,98 626,07 4373.39 624,08 1,0159 1,1124
10-12h 2 4637,23 517,61 4642.55 514,21 1,0778 0,9296
12-14h 2 4973,04 632,22 4995.23 633,34 1,1558 1,1345
14-18h 4 4542,53 547,41 4546.88 544,22 1,0558 0,9831
18-22h 4 4600,28 616,77 4605.22 614,57 1,0692 1,1077
22-24h 2 4134,89 566,23 4135.88 567,32 0,9610 1,0169
Bảng 3.5. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́72 Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phátăđ u
tuy n 472ăĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale
P PSS
H s
scale Q
PSS
P (KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 2187,87 225,16 2190,46 226,12 0,8035 0,6945
5-10h 5 2720,82 362,74 2720,22 363,54 0,9992 1,1189
10-12h 2 2883,55 247,67 2882,29 245,87 1,0590 0,7639
12-14h 2 2944,34 381,17 2942,75 380,54 1,0813 1,1757
14-18h 4 3006,91 405,99 3005,12 404,72 1,1043 1,2523
18-22h 4 3050,65 364,51 3048,79 363,53 1,1204 1,1243
22-24h 2 2460,37 250,83 2461,32 250,47 0,9036 0,7737
31
Bảng 3.6. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́7̀ Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 473ăĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale P
PSS
H s
scale Q
PSS
P
(KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 2850,37 311,62 2859,25 312,48 0,9656 1,0341
5-10h 5 2632,62 225,74 2658,92 223,62 0,8918 0,7491
10-12h 2 2821,63 240,79 2832,63 239,55 0,9558 0,7990
12-14h 2 2935,59 293,74 2937,51 292,78 0,9944 0,9748
14-18h 4 2891,50 263,78 2897,02 261,45 0,9795 0,8753
18-22h 4 3470,89 421,15 3431,46 418,92 1,1758 1,3976
22-24h 2 3234,43 368,38 3213,12 367,32 1,0957 1,2224
Bảng 3.7. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́7́ Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 474ăĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale
P PSS
H s
scale Q
PSS
P
(KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 2061,37 343,92 2057,86 341,84 0,7758 0,7305
5-10h 5 2530,70 470,39 2530,44 468,36 0,9524 0,9991
10-12h 2 2889,28 494,81 2892,90 492,80 1,0874 1,0510
12-14h 2 2917,96 495,97 2921,94 493,94 1,0982 1,0535
14-18h 4 3002,03 545,29 3006,95 542,24 1,1298 1,1582
18-22h 4 3113,96 593,05 3120,29 590,75 1,1719 1,2597
22-24h 2 2365,98 346,40 2364,31 344,47 0,8904 0,7358
32
Bảng 3.8. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́75 Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 475ăĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale
P PSS
H s
scale Q
PSS
P
(KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 2080,96 67,84 2083,75 68,72 0,7631 0,2240
5-10h 5 3012,79 526,09 3013,30 528,22 1,1048 1,7371
10-12h 2 2537,38 164,12 2538,07 163,10 0,9304 0,5419
12-14h 2 2926,90 399,00 2927,35 394,79 1,0733 1,3175
14-18h 4 3191,10 503,36 3191,94 501,63 1,1702 1,6621
18-22h 4 2895,54 230,79 2895,98 228,77 1,0618 0,7620
22-24h 2 2352,82 118,00 2354,38 116,87 0,8628 0,3896
Bảng 3.9. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́76 Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 476ăĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale
P PSS
H s
scale Q
PSS
P
(KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 2842,70 413,74 2844,01 411,77 0,9037 0,9173
5-10h 5 2804,04 409,37 2805,51 410,66 0,8914 0,9076
10-12h 2 3177,93 429,17 3177,99 428,18 1,0103 0,9515
12-14h 2 3228,55 479,89 3228,48 477,62 1,0264 1,0639
14-18h 4 3156,72 449,87 3156,66 448,56 1,0035 0,9974
18-22h 4 3738,78 525,36 3737,97 524,96 1,1886 1,1647
22-24h 2 3432,51 495,43 3431,85 497,36 1,0912 1,0984
33
Bảng 3.10. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́77 Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 477ăĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale
P PSS
H s
scale Q
PSS
P
(KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 1046,39 48,23 1044,91 54,32 0,6780 0,2479
5-10h 5 1676,23 263,11 1677,33 265,24 1,0861 1,3523
10-12h 2 1683,45 228,88 1684,63 229,72 1,0908 1,1764
12-14h 2 1873,59 283,97 1876,11 279,64 1,2140 1,4596
14-18h 4 1867,82 292,59 1870,35 288,59 1,2103 1,5039
18-22h 4 1611,53 186,96 1612,27 183,65 1,0442 0,9610
22-24h 2 1197,43 84,36 1196,37 92,35 0,7759 0,4336
Bảng 3.11. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́78 Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 478ăĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale
P PSS
H s
scale Q
PSS
P
(KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 2595,56 312,81 2590,55 310,26 0,7416 0,6612
5-10h 5 3491,96 528,02 3493,05 526,32 0,9978 1,1160
10-12h 2 3856,32 485,78 3861,06 483,65 1,1019 1,0268
12-14h 2 4120,85 550,31 4128,79 548,63 1,1775 1,1632
14-18h 4 3987,04 533,04 3993,1 526,56 1,1392 1,1267
18-22h 4 3865,73 551,64 3870,81 548,64 1,1046 1,1660
22-24h 2 3096,16 369,86 3094,09 372,62 0,8847 0,7818
34
Bảng 3.12. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến 471 Bắc
Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 471
BĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale
P PSS
H s
scale Q
PSS
P
(KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 1690,23 215,99 1688,73 211,78 0,8295 0,7270
5-10h 5 1948,62 360,30 1948,78 358,57 0,9563 1,2128
10-12h 2 2132,93 294,41 2134,53 296,42 1,0467 0,9910
12-14h 2 2168,13 341,25 2170,11 339,65 1,0640 1,1486
14-18h 4 2182,24 342,94 2184,30 344,34 1,0709 1,1543
18-22h 4 2334,88 275,43 2338,48 273,35 1,1458 0,9271
22-24h 2 2020,60 251,91 2021,28 254,54 0,9916 0,8479
Bảng 3.13. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến 473 Bắc
Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 473
BĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale
P PSS
H s
scale Q
PSS
P
(KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 2973,31 378,49 21973,64 376,44 0,9662 0,9902
5-10h 5 2737,31 335,99 2735,56 337,72 0,8895 0,8790
10-12h 2 2721,89 310,94 2720,05 312,64 0,8845 0,8135
12-14h 2 3000,34 370,14 3000,99 374,47 0,9750 0,9684
14-18h 4 3054,61 347,47 3055,69 357,34 0,9926 0,9091
18-22h 4 3657,16 468,57 3665,96 466,53 1,1884 1,2259
22-24h 2 3504,82 487,45 3511,39 484,48 1,1389 1,2753
35
Bảng 3.14. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến 477 Bắc
Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 477
BĐH
Công su t Mô
ph ng PSS
H s
scale
P PSS
H s
scale Q
PSS
P
(KW)
Q
(KVAr)
P (KW)
Q
(KVAr)
24-5h 5 1650,35 58,52 1646,73 64,23 0,6466 0,1472
5-10h 5 3181,54 718,34 3187,64 716,64 1,2466 1,8074
10-12h 2 2465,16 283,76 2465,12 287,66 0,9659 0,7139
12-14h 2 3124,16 678,62 3129,62 674,32 1,2241 1,7074
14-18h 4 3071,12 614,56 3076,00 610,54 1,2033 1,5463
18-22h 4 2535,05 288,29 2535,52 289,98 0,9933 0,7254
22-24h 2 1745,29 59,16 1741,89 57,73 0,6838 0,1489
3.3.2. Kết quả tính toán tổn thất công suất các tuyến
K t qu tính toán t n th t công su t trên các phát tuy năđ c tóm t t qua
b ng sau:
Bảng 3.15. Bảng tính tổn thất công suất tuyến 471 trạm Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phátăđ u
tuy n 471 ĐH
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông
t i MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 3469,29 428,85 58,06 35,85 13,258 8,956
5-10h 5 4370,98 626,07 71,11 35,85 21,039 14,223
10-12h 2 4637,23 517,61 75,61 35,85 23,707 16,058
12-14h 2 4973,04 632,22 81,68 35,85 27,314 18,523
36
Th i
đi m
S
gi
Công su t phátăđ u
tuy n 471 ĐH
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông
t i MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
14-18h 4 4542,53 547,41 73,98 35,85 22,739 15,397
18-22h 4 4600,28 616,77 74,97 35,85 23,326 15,798
22-24h 2 4134,89 566,23 67,37 35,85 18,814 12,711
T ng 24 103.262,91 1691,00 860,33 495,42 335,26
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,64% 0,83% 0,48% 0,33%
Bảng 3.16. Bảng tính tổn thất công suất tuyến 472 trạm Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 472 ĐH
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 2187,87 225,16
11,99 4,53 2,975 4,588
5-10h 5 2720,82 362,74
16,14 4,53 4,602 7,105
10-12h 2 2883,55 247,67
17,60 4,53 5,177 7,985
12-14h 2 2944,34 381,17
18,16 4,53 5,400 8,326
14-18h 4 3006,91 405,99
18,76 4,53 5,636 8,686
18-22h 4 3050,65 364,51
19,18 4,53 5,804 8,942
22-24h 2 2460,37 250,83
14,01 4,53 3,759 5,806
T ng 24 65350,21 394,93 108,10 112,32 173,21
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 0,6% 0,16% 0,17% 0,27
37
Bảng 3.17. Bảng tính tổn thất công suất tuyến 473 trạm Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 473 ĐH
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 2850,37 311,62
61,40 36,215 11,056 14,13
5-10h 5 2632,62 225,74
58,00 36,215 9,579 12,21
10-12h 2 2821,63 240,79
60,94 36,215 10,853 13,87
12-14h 2 2935,59 293,74
62,80 36,215 11,668 14,92
14-18h 4 2891,50 263,78
62,07 36,215 11,349 14,51
18-22h 4 3470,89 421,15
72,66 36,215 15,979 20,47
22-24h 2 3234,43 368,38
68,09 36,215 13,977 17,90
T ng 24 70847,8 1519,64 869,16 285,48 365
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 2,14% 1,23% 0,4% 0,52%
Bảng 3.18 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 474 trạm Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 474
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 2061,37 343,92
38,22 23.92 10,973 3,324
5-10h 5 2530,70 470,39
45,70 23.92 16,685 5,092
10-12h 2 2889,28 494,81
52,56 23.92 21,924 6,712
12-14h 2 2917,96 495,97
53,15 23.92 22,376 6,851
14-18h 4 3002,03 545,29
54,92 23.92 23,728 7,269
18-22h 4 3113,96 593,05
57,36 23.92 25,596 7,845
22-24h 2 2365,98 346,40
42,88 23.92 14,534 4,427
T ng 24 63770,75 1165,85 574.08 453,25 138,52
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,83% 0,90% 0,71% 0,22%
38
Bảng 3.19 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 475 trạm Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 475
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 2080,96 67,84
40,684 26,72 8,78 5,184
5-10h 5 3012,79 526,09
55,973 26,72 18,364 10,889
10-12h 2 2537,38 164,12
47,398 26,72 12,996 7,682
12-14h 2 2926,90 399,00
54,304 26,72 17,320 10,264
14-18h 4 3191,10 503,36
59,611 26,72 20,638 12,253
18-22h 4 2895,54 230,79
53,708 26,72 16,947 10,041
22-24h 2 2352,82 118,00
44,508 26,72 11,183 6,605
T ng 24 65449,5 1228,98 641,28 369,06 218,64
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,88% 0,98% 0,56% 0,33%
Bảng 3.20 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 476 trạm Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 476
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 2842,70 413,74
39,87 20,665 12,503 6,704
5-10h 5 2804,04 409,37
39,35 20,665 12,166 6,520
10-12h 2 3177,93 429,17
44,72 20,665 15,638 8,421
12-14h 2 3228,55 479,89
45,51 20,665 16,145 8,699
14-18h 4 3156,72 449,87
44,40 20,665 15,427 8,305
18-22h 4 3738,78 525,36
54,18 20,665 21,734 11,780
22-24h 2 3432,51 495,43
48,81 20,665 18,271 9,869
T ng 24 75493,7 1068,50 495.96 372,10 200,44
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,42% 0,66% 0,49% 0,27%
39
Bảng 3.21 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 477 trạm Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 477
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔP ĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 1046,39 48,23
21,34 17,75 2,735 0,861
5-10h 5 1676,23 263,11
26,94 17,75 6,919 2,278
10-12h 2 1683,45 228,88
27,02 17,75 6,979 2,299
12-14h 2 1873,59 283,97
29,27 17,75 8,652 2,870
14-18h 4 1867,82 292,59
29,20 17,75 8,599 2,851
18-22h 4 1611,53 186,96
26,24 17,75 6,395 2,100
22-24h 2 1197,43 84,36
22,44 17,75 3,554 1,136
T ng 24 37039,45 620,061 425,88 146,62 48,11
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,68% 0,90% 0,40% 0,13%
Bảng 3.22 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 478 trạm Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 478
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 2595,56 312,81
41,880 25,795 8,754 7,331
5-10h 5 3491,96 528,02
54,868 25,795 15,759 13,314
10-12h 2 3856,32 485,78
61,410 25,795 19,279 16,336
12-14h 2 4120,85 550,31
66,625 25,795 22,082 18,748
14-18h 4 3987,04 533,04
63,934 25,795 20,636 17,503
18-22h 4 3865,73 551,64
61,589 25,795 19,375 16,419
22-24h 2 3096,16 369,86
48,594 25,795 12,379 10,420
T ng 24 83995,33 1339,09 619,08 390,09 329,92
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,59% 0,74% 0,46% 0,39%
40
Bảng 3.23 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 471 trạm Bắc Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 471
BĐH
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 1690,23 215,99
25,75 15,243 6,411 4,091
5-10h 5 1948,62 360,30
19,24 15,243 8,546 5,453
10-12h 2 2132,93 294,41
32,07 15,243 10,270 6,559
12-14h 2 2168,13 341,25
32,65 15,243 10,619 6,784
14-18h 4 2182,24 342,94
32,88 15,243 10,759 6,875
18-22h 4 2334,88 275,43
35,50 15,243 12,352 7,904
22-24h 2 2020,60 251,91
30,31 15,243 9,199 5,871
T ng 24 48906,03 738,50 365,83 227,41 145,26
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,51% 0,75% 0,46% 0,3%
Bảng 3.24. Bảng tính toán tổn thất công suất tuyến trạm 473 Bắc Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 473
BĐH
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 2973,31 378,49
58,18 27,772 12,441 17,966
5-10h 5 2737,31 335,99
53,44 27,772 10,535 15,137
10-12h 2 2721,89 310,94
53,15 27,772 10,417 14,962
12-14h 2 3000,34 370,14
58,75 27,772 12,671 18,308
14-18h 4 3054,61 347,47
59,91 27,772 13,137 19,002
18-22h 4 3657,16 468,57
74,41 27,772 18,951 27,691
22-24h 2 3504,82 487,45
70,47 27,772 17,372 25,325
T ng 24 73854,30 1460,16 666,53 324,15 469,48
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,98% 0,90% 0,44% 0,64%
41
Bảng 3.25. Bảng tính toán tổn thất công suất tuyến 477 trạm Bắc Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
Công su t phát
đ u tuy n 477
BĐH
T n th t công su t
P Q
ΔP toàn
tuy n
ΔPkhông t i
MBA
ΔP
MBA
ΔPăĐZă
22kV
Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW)
24-5h 5 1650,35 58,52
44,04 37,082 4,062 2,896
5-10h 5 3181,54 718,34
63,24 37,082 14,937 11,220
10-12h 2 2465,16 283,76
52,65 37,082 8,945 6,623
12-14h 2 3124,16 678,62
62,28 37,082 14,397 10,805
14-18h 4 3071,12 614,56
61,42 37,082 13,908 10,429
18-22h 4 2535,05 288,29
53,56 37,082 9,459 7,017
22-24h 2 1745,29 59,16
44,86 37,082 4,526 3,249
T ng 24 61253,35 1315,89 889,97 244,20 181,72
Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 2,15% 1,45% 0,40% 0,30%
42
Bảng 3.26. Bảng tính toán tổn thất công suất các tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
T n th t công su t ΔP (KW)
471 472 473 474 475 476 477 478
471
BĐH
473
BĐH
477
BĐH
Toàn TP
24-5h 5
58,06 11,99 61,40 38,22 40,684 39,87 21,34 41,880 25,75 58,18 44,04 2207,07
5-10h 5
71,11 16,14 58,00 45,70 55,973 39,35 26,94 54,868 19,24 53,44 63,24 2520,01
10-12h 2
75,61 17,60 60,94 52,56 47,398 44,72 27,02 61,410 32,07 53,15 52,65 1050,26
12-14h 2
81,68 18,16 62,80 53,15 54,304 45,51 29,27 66,625 32,65 58,75 62,28 1130,36
14-18h 4
73,98 18,76 62,07 54,92 59,611 44,40 29,20 63,934 32,88 59,91 61,42 2244,34
18-22h 4
74,97 19,18 72,66 57,36 53,708 54,18 26,24 61,589 35,50 74,41 53,56 2333,43
22-24h 2
67,37 14,01 68,09 42,88 44,508 48,81 22,44 48,594 30,31 70,47 44,86 1004,68
T ng
TTĐNă
(KWh)
24 1691,00 394,93 1519,64 1165,85 1228,98 1068,50 620,061 1339,09 738,50 1460,16 1315,89 12490,14
T ng
ĐNăđ u
tuy n
(kWh)
24 103.262,9 65.350,2 70.847,8 63.770,7 65.449,5 75.493,7 37.039,4 83.995,3 48.906,0 73.854,3 61.253,3 749.223,3
Tỷ l
t n th t
tuy n %
1,64% 0,6% 2,14% 1,83% 1,88% 1,42% 1,68% 1,59% 1,51% 1,98% 2,15% 1,67%
43
Bảng 3.27. Bảng tính toán tổn thất công suất không tải MBAcác xuất tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
T n th t công su t ΔP (KW)
471 472 473 474 475 476 477 478
471
BĐH
473
BĐH
477
BĐH
Toàn
TP
24-5h 5 35,847 4,535 36,215 23,92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 1357.695
5-10h 5 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 1357.695
10-12h 2 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 543.078
12-14h 2 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 543.078
14-18h 4 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 1086.156
18-22h 4 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 1086.156
22-24h 2 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 543.078
T ng
TTĐNă
(KWh)
24 860,33 108,10 869,16 574.08 641,28 495.96 425,88 619,08 365,83 666,53 889,97 6516.936
Tỷ l
t n th t
tuy n %
0,83% 0,16% 1,23% 0,90% 0,98% 0,66% 0,90% 0,74% 0,75% 0,90% 1,45% 0,87%
Tải bản FULL (118 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
44
Bảng 3.28. Bảng tính toán tổn thất công suất có tải MBAcác xuất tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
T n th t công su t ΔP (KW)
471 472 473 474 475 476 477 478
471
BĐH
473
BĐH
477
BĐH
Toàn TP
24-5h 5 13,258 2,975 11,056 10,973 8,78 12,503 2,735 8,754 6,411 12,441 4,062 469.74
5-10h 5 21,039 4,602 9,579 16,685 18,364 12,166 6,919 15,759 8,546 10,535 14,937 695.655
10-12h 2 23,707 5,177 10,853 21,924 12,996 15,638 6,979 19,279 10,270 10,417 8,945 292.37
12-14h 2 27,314 5,400 11,668 22,376 17,320 16,145 8,652 22,082 10,619 12,671 14,397 337.288
14-18h 4 22,739 5,636 11,349 23,728 20,638 15,427 8,599 20,636 10,759 13,137 13,908 666.224
18-22h 4 23,326 5,804 15,979 25,596 16,947 21,734 6,395 19,375 12,352 18,951 9,459 703.672
22-24h 2 18,814 3,759 13,977 14,534 11,183 18,271 3,554 12,379 9,199 17,372 4,526 255.136
T ng
TTĐNă
(KWh)
24 495,42 112,32 285,48 453,25 369,06 372,10 146,62 390,09 227,41 324,15 244,20 3420.085
Tỷ l t n
th t
tuy n %
0,83% 0,16% 1,23% 0,90% 0,98% 0,66% 0,90% 0,74% 0,75% 0,90% 1,45% 0,45%
45
Bảng 3.29. Bảng tính toán tổn thất công suất trên đường dây các xuất tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới
Th i
đi m
S
gi
T n th t công su t ΔP (KW)
471 472 473 474 475 476 477 478
471
BĐH
473
BĐH
477
BĐH
Toàn TP
24-5h 5 8,956 4,588 14,13 3,324 5,184 6,704 0,861 7,331 4,091 17,966 2,896 380,155
5-10h 5 14,223 7,105 12,21 5,092 10,889 6,520 2,278 13,314 5,453 15,137 11,220 517,205
10-12h 2 16,058 7,985 13,87 6,712 7,682 8,421 2,299 16,336 6,559 14,962 6,623 215,014
12-14h 2 18,523 8,326 14,92 6,851 10,264 8,699 2,870 18,748 6,784 18,308 10,805 250,196
14-18h 4 15,397 8,686 14,51 7,269 12,253 8,305 2,851 17,503 6,875 19,002 10,429 492,32
18-22h 4 15,798 8,942 20,47 7,845 10,041 11,780 2,100 16,419 7,904 27,691 7,017 544,028
22-24h 2 12,711 5,806 17,90 4,427 6,605 9,869 1,136 10,420 5,871 25,325 3,249 206,638
T ng
TTĐNă
(KWh)
24 335,26 173,21 365 138,52 218,64 200,44 48,11 329,92 145,26 469,48 181,72 2605,556
Tỷ l t n
th t tuy n
%
0,33% 0,27 0,52% 0,22% 0,33% 0,27% 0,13% 0,39% 0,3% 0,64% 0,30% 0,35%
46
3.3.3. Kết quả thực hiện tổn thất công suất trên các xuất tuyến 22kV
Trong ba tháng mùa hè từ ngƠyă01ăthángă5ănĕmă2018ăđ năngƠyă31ăthángă7ănĕmă
2018, giá tr th c hi n trên các xu t tuy n 22 kV Tr mă110kVăĐ ng H i và B căĐ ng
H iăđ c thu th p qua h th ng ph n m măCMISă3.0ănh ătrongăB ng 3.29.
Bảng 3.30. Bảng TTĐN trên các xuất tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới
STT Tênăxu tă
tuy n
Đi nănĕngănh nă
(kWh)
Đi nănĕngăt nă
th tă(kWh)
T ăl ăTTĐNă
(%)
1 471ăĐH 9.487.670 221.918 2,34
2 472ăĐH 6.028.309 45.673 0,76
3 473ăĐH 6.526.269 154.333 2,36
4 474ăĐH 5.870.161 89.058 1,52
5 475ăĐH 6.016.581 128.389 2,13
6 476ăĐH 7.010.200 112.389 1,60
7 477ăĐH 3.404.995 80.918 2,38
8 478 ĐH 7.749.682 152.735 1,97
9 471 BĐH 4.443.694 98.167 2,21
10 473ăBĐH 6.802.712 126.271 1,86
11 477ăBĐH 5.622.488 159.334 2,83
12 T ng 68.962.761 1.369.185 1,99
47
K TăLU NăCH NGă3
+ Nh n xét chung v t n th tăđi nănĕngăl iăđi n phân ph i TP. Đ ng H i
- T n th tăđi nănĕngăl i trung áp 22 kV khu v c Thành ph Đ ng H i có tỷ l là
1,67%.ăTrongăđóătừng thành ph n t n th tănh ăsau:ăT n th tătrênăđ ng dây trung áp là
0,35%; t n th t không t i MBA là 0,87% và t n th t có t i MBA là 0,46%.
- Nh n th yăđơyălƠăm t tỷ l có thể ch p nh n đ c so v i giá tr th c hi n th c t
trong các tháng mùa hè c aăĐi n l căĐ ng H i. Tỷ l t n th t ph năl iăđi n trung th
th c hi n 1.99%.
- Qua s li u tính toán, mô ph ng trên ph n m m PSS/ADEPT và s li u th c t
cóăđ chênh l chăt ngăđ i l n. Vì v y c nătĕngăc ng công tác qu n lý, xây d ng các
bi n pháp t chức, kỹ thu t để gi m các t n th t kỹ thu t và phi kỹ thu tăkhôngăđángă
có.
- Vi c k tăl i gi a các tuy n có liên k t v iănhauăđưăđ cătínhătoánăth ng xuyên
quaăch ngătrìnhăPSS/ADEPTăđể mang l i hi u qu cao nh t.
- V i k ho ch gi m t n th t theo l trìnhătrongăgiaiăđo n từ nayăđ nănĕmă2020,ă
vi c gi m t n th tătrênăl iăđi n khu v c là r tăkhóăkhĕn,ăc n ph i xem xét, tính toán
để đ uăt ăđúngătrọngăđiểmăvƠăđ uăt ăsaoăchoăcóăhi u qu cao nh t.
48
CH NGă4
Đ ăXU TăGI IăPHỄPăGI MăT NăTH TăĐI NăNĔNGăTRểNăL IăĐI Nă
PHÂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐ NGăH IăGIAIăĐO Nă2018ăậ 2020 B NGă
PH NGăPHỄPăT Iă UăCỌNGăSU TăPH NăKHỄNG
4.1. ụănghƿaăc aăvi căbùăCôngăsu tăph năkháng trongăl iăphơnăph iă
H u h t các thi t b s d ngăđi năđ u tiêu th CSTD (P) và CSPK (Q). S tiêu th
CSPK này s đ c truy n t iătrênăl iăđi n v phía ngu n cung c p CSPK, s truy n
t i công su tănƠyătrênăđ ng dây s làm t n hao m tăl ng công su t và làm cho hao
t năđi năápătĕngălên đ ng th iăcũngălƠmăchoăl ng công su t biểu ki nă(S)ătĕng,ăd n
đ năchiăphíăđể xây d ngăđ ngădơyătĕngălên.ăVìăv y vi căbùăCSPKăchoăl iăđi n s có
nh ng tích c cănh ăsau:
4.1.1. Giảm được tổn thất công suất trong mạng điện
Ta có t n th t công su t trên đ ngădơyăđ căxácăđ nh theo công thức:
2 2 2 2
(P) (Q)
2 2 2
P + Q P Q
ΔPăă=ă Răă=ă Răă+ă Ră=ăΔP ă+ăΔP
U U U
(4.1)
Khi gi m Q truy n t iătrênăđ ng dây, ta gi măđ c thành ph n t n th t công su t
ẤP(Q) do Q gây ra.
4.1.2. Giảm được tổn thất điện áp trong mạng điện
T năth tăđi năápăđ căxácăđ nhătheoăcôngăthức:
(P) (Q)
PR + QX P Q
ΔUă=ă ă=ă Ră+ă Xă=ăΔU ă+ăΔU
U U U
(4.2)
Khi ta gi m Q truy n t iătrênăđ ng dây, ta gi măđ c thành ph năẤU(Q) do Q gây
ra. Từ đóănơngăcaoăch tăl ngăđi năápăchoăl iăđi n.
4.1.3. Tăng khả năng truyền tải của đường dây
Kh nĕngătruy n t i c aăđ ng dây ph thu căvƠoăđi u ki n pháp nóng, tức ph
thu căvƠoădòngăđi n cho phép c aăchúng.ăDòngăđi n ch y trên dây d n và máy bi n áp
đ cătínhănh ăsau:
2 2
P + Q
I =
3U
(4.3)
Từă côngă thứcă (4.3)ă choă th yă v iă cùngă m tă tìnhă tr ngă phátă nóngă nh tă đ nhă c aă
đ ngădơyă(tứcăIă=ăconst)ăchúngătaăcóăthểătĕngăkh ănĕngătruy năt iăCSTDăPăc aăchúngă
Tải bản FULL (118 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
49
b ngăcáchăgi măCSPKăQămƠăchúngăph iăt iăđi.ăVìăth ăkhiăv năgi ănguyênăđ ngădơy,ă
n uăgi măl ng Q ph i truy n t i thì kh nĕngătruy n t i c a chúng s đ cătĕngălên,ă
góp ph n làm năđ nhăđi năáp,ătĕngăkh nĕngăphátăđi n c aămáyăphátăđi nầ
Vi căbùăCSPKăngoƠiăvi cănơngăcaoăh ăs ăcôngăsu tăcosφ cònăđ aăđ n hi u qu là
gi măđ c chi phí kim lo i màu tức gi măđ c ti t di n dây d nầnênăti t ki măđ c
chiăphíăđ uăt ăxơyăd ngăl iăđi n. Gi măđ căchiăphíăđi nănĕngầ
4.2. Các tiêu chí bù công su t ph năkhángătrênăl i phân ph i
4.2.1. Tiêu chí kỹ thuật
a. Yêu cầu về cosφ
Ph ăt iăc aăcácăh ăgiaăđìnhăth ngăcóăh ăs ăcôngăsu tăcao,ăth ngălƠăg năb ngă1,ă
doăđóămứcătiêuăth ăCSPKăr tăít,ăkhôngăthƠnhăv năđ ăl năc năquanătơm.ăTráiăl i,ăcácăxíă
nghi p,ănhƠămáy,ăphơnăx ng...đaăs ădùngăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ,ălƠăn iătiêuăth ăch ă
y uăCSPK.ăH ăs ăcôngăsu tăc aăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ăph ăthu căvƠoăđi uăki nălƠmă
vi căc aăđ ngăc ,ăcácăy uăt ăch ăy uănh ăsau:
- Dungăl ngăc aăđ ngăc ăcƠngăl năthìăh ăs ăcôngăsu tăcƠngăcao,ăsu tătiêuăth ă
CSPKăcƠngănh .
- H ăs ăcôngăsu tăc aăđ ngăc ăph ăthu căvƠoăt căđ ăquayăc aăđ ngăc ,ănh tălƠăđ iă
v iăcácăđ ngăc ănh .ăVíăd :ăĐ ngăc ăcôngăsu tă1ăkWăn uăquayăv iăt iăđ ă3000ăv/phăthìă
cosφ =ă0,85,ăcònăn uăquayăv iăt căđ ă750ăv/phăthìăcosφ s tăxu ngăcònă0,65.ăCôngăsu tă
c aăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ăcƠngăl năthìăs ăcáchăbi tăc aăh ăs ăcôngăsu tăv iăcácăt căđ ă
quay khác nhau càng ít.
- H ăs ăcôngăsu tăc aăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ăph ăthu căr tănhi uăvƠoăh ăs ăph ăt iă
c aăđ ngăc ,ăkhiăquayăkhôngăt iăl ngăCSPKăc năthi tăchoăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ă
cũngăđưăb ngă60ă- 70%ălúcăt iăđ nhămức.ăCôngăsu tăph năkhángăQăc năthi tăkhiăph ăt iă
c aăđ ngăc ăb ngăPăcóăthểăđ cătínhătheoăbiểuăthứcăsau:
2
kh. tai n kh.tai
Q = Q + (Q Q )
n
P
P
 
−  
 
(4.4)
Trongăđó:ă
+ Pn và Qn lƠăcôngăsu tătácăd ngăvƠăCSPKăc năchoăđ ngăc ăkhiălƠmăvi căv iăph ă
t iăđ nhămức.
+ Qkh.t i lƠăCSPKăc năchoăđ ngăc ăch yăkhôngăt i,ăv iăđ ngăc ăcóăcosφn = 0,9 thì
Qkh.t iă= 0,6Qn,ăv iăđ ngăc ăcóăcosφn = 0,8 thì Qkh.t i = 0,7.Qn.ăNh ăv yăv iăbiểuăthứcă
trênătaăth yăr ngăđ ngăc ăcóăcosφn =ă0,8ăkhiăt iăt tăxu ngăcònă50%ăcôngăsu tăđ nhămứcă
thì cosφ t tăxu ngăcònă0,6.
506acb8c

More Related Content

What's hot

Báo cáo thực tập kỹ thuật - UTC2
Báo cáo thực tập kỹ thuật - UTC2Báo cáo thực tập kỹ thuật - UTC2
Báo cáo thực tập kỹ thuật - UTC2
Đức Hoàng
 
Luanvan
LuanvanLuanvan
Luanvan
duocbg
 
Tư tưởng triết học của trần nhân tông
Tư tưởng triết học của trần nhân tôngTư tưởng triết học của trần nhân tông
Tư tưởng triết học của trần nhân tông
Man_Ebook
 

What's hot (17)

Luận văn: Ứng dụng công nghệ nhân dạng ảnh trong thu thập thông tin về dòng g...
Luận văn: Ứng dụng công nghệ nhân dạng ảnh trong thu thập thông tin về dòng g...Luận văn: Ứng dụng công nghệ nhân dạng ảnh trong thu thập thông tin về dòng g...
Luận văn: Ứng dụng công nghệ nhân dạng ảnh trong thu thập thông tin về dòng g...
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật - UTC2
Báo cáo thực tập kỹ thuật - UTC2Báo cáo thực tập kỹ thuật - UTC2
Báo cáo thực tập kỹ thuật - UTC2
 
07. quan ly thoi gian.pdf
07. quan ly thoi gian.pdf07. quan ly thoi gian.pdf
07. quan ly thoi gian.pdf
 
đề Cương học phần chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành ...
đề Cương học phần chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành ...đề Cương học phần chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành ...
đề Cương học phần chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành ...
 
Giáo trình thiết kế chiếu sáng (Vũ Hùng Cường)
Giáo trình thiết kế chiếu sáng (Vũ Hùng Cường)Giáo trình thiết kế chiếu sáng (Vũ Hùng Cường)
Giáo trình thiết kế chiếu sáng (Vũ Hùng Cường)
 
Luanvan
LuanvanLuanvan
Luanvan
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng trong Quả...
 
Luận án: Hoàn thiện các chính sách xóa đói giảm nghèo chủ yếu của Việt Nam đế...
Luận án: Hoàn thiện các chính sách xóa đói giảm nghèo chủ yếu của Việt Nam đế...Luận án: Hoàn thiện các chính sách xóa đói giảm nghèo chủ yếu của Việt Nam đế...
Luận án: Hoàn thiện các chính sách xóa đói giảm nghèo chủ yếu của Việt Nam đế...
 
Luận văn: Cải thiện môi trường đầu tư nhằm thu hút đầu tư vào các khu công ng...
Luận văn: Cải thiện môi trường đầu tư nhằm thu hút đầu tư vào các khu công ng...Luận văn: Cải thiện môi trường đầu tư nhằm thu hút đầu tư vào các khu công ng...
Luận văn: Cải thiện môi trường đầu tư nhằm thu hút đầu tư vào các khu công ng...
 
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt NamLuận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
 
Luận văn: Đánh giá mức độ thiên tai gây ra ở các xã bãi ngang ven biển
Luận văn: Đánh giá mức độ thiên tai gây ra ở các xã bãi ngang ven biểnLuận văn: Đánh giá mức độ thiên tai gây ra ở các xã bãi ngang ven biển
Luận văn: Đánh giá mức độ thiên tai gây ra ở các xã bãi ngang ven biển
 
Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng di động VinaPhone, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng di động VinaPhone, 9 ĐIỂM!Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng di động VinaPhone, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng di động VinaPhone, 9 ĐIỂM!
 
Tư tưởng triết học của trần nhân tông
Tư tưởng triết học của trần nhân tôngTư tưởng triết học của trần nhân tông
Tư tưởng triết học của trần nhân tông
 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...
 
Thực hiện chính sách đối với trẻ em khuyết tật ở việt nam
Thực hiện chính sách đối với trẻ em khuyết tật ở việt namThực hiện chính sách đối với trẻ em khuyết tật ở việt nam
Thực hiện chính sách đối với trẻ em khuyết tật ở việt nam
 
Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển
Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biểnNghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển
Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển
 
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368
 

Similar to NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI TỈNH QUẢNG BÌNH 506acb8c

Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Man_Ebook
 
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Man_Ebook
 
NCKH - XÂY DỰNG ỨNG DỤNG LUYỆN THI LÝ THUYẾT LÁI XE TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH IOS (D...
NCKH - XÂY DỰNG ỨNG DỤNG  LUYỆN THI LÝ THUYẾT LÁI XE TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH IOS (D...NCKH - XÂY DỰNG ỨNG DỤNG  LUYỆN THI LÝ THUYẾT LÁI XE TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH IOS (D...
NCKH - XÂY DỰNG ỨNG DỤNG LUYỆN THI LÝ THUYẾT LÁI XE TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH IOS (D...
Vàng Cao Thanh
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Nguyễn Công Huy
 

Similar to NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI TỈNH QUẢNG BÌNH 506acb8c (20)

ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
 
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
 
TỐI ƯU HÓA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ dc98e6a1
TỐI ƯU HÓA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ dc98e6a1TỐI ƯU HÓA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ dc98e6a1
TỐI ƯU HÓA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ dc98e6a1
 
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
 
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
 
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị laoLuận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
 
Luận văn: Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho giáo dục đào tạo
Luận văn: Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho giáo dục đào tạo Luận văn: Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho giáo dục đào tạo
Luận văn: Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho giáo dục đào tạo
 
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
 
Luận án: Nồng độ leptin huyết thanh ở bệnh nhân tiền đái tháo đường
Luận án: Nồng độ leptin huyết thanh ở bệnh nhân tiền đái tháo đườngLuận án: Nồng độ leptin huyết thanh ở bệnh nhân tiền đái tháo đường
Luận án: Nồng độ leptin huyết thanh ở bệnh nhân tiền đái tháo đường
 
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAYSử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
 
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
 
Luận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAY
Luận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAYLuận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAY
Luận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAY
 
Đề tài: Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình thuộc Bộ Y tế, HAY
Đề tài: Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình thuộc Bộ Y tế, HAYĐề tài: Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình thuộc Bộ Y tế, HAY
Đề tài: Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình thuộc Bộ Y tế, HAY
 
NCKH - XÂY DỰNG ỨNG DỤNG LUYỆN THI LÝ THUYẾT LÁI XE TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH IOS (D...
NCKH - XÂY DỰNG ỨNG DỤNG  LUYỆN THI LÝ THUYẾT LÁI XE TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH IOS (D...NCKH - XÂY DỰNG ỨNG DỤNG  LUYỆN THI LÝ THUYẾT LÁI XE TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH IOS (D...
NCKH - XÂY DỰNG ỨNG DỤNG LUYỆN THI LÝ THUYẾT LÁI XE TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH IOS (D...
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
 
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt N...
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt N...Luận án: Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt N...
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt N...
 
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nộiLuận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
 
Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự trung thành của các công ty niêm yết đố...
Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự trung thành của các công ty niêm yết đố...Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự trung thành của các công ty niêm yết đố...
Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự trung thành của các công ty niêm yết đố...
 
Luận án: Một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình Định
Luận án: Một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình ĐịnhLuận án: Một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình Định
Luận án: Một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình Định
 

More from nataliej4

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
BookoTime
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 

Recently uploaded (20)

Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 

NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI TỈNH QUẢNG BÌNH 506acb8c

  • 1. Đ I H CăĐĨăN NG TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA THÁI H NG NG C NGHIÊN C UăĐ XU TăPH NGăTH C V N HÀNH T Iă UăCHOăL IăĐI N PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H I T NH QU NG BÌNH ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăđi n Mưăs :ă8520201 LU NăVĔNăTH CăSƾăK THU T Ng iăh ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N H U HI U ĐƠăN ng - Nĕmă2018
  • 2. L IăCAMăĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác gi Thái H ng Ng c
  • 3. M C L C TRANG BÌA L IăCAMăĐOAN M C L C TRANG TÓM T T TI NG VI T, TI NG ANH DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH VI T T T DANH M C CÁC B NG DANH M C CÁC HÌNH M Đ U.....................................................................................................................1 1. Lý do chọnăđ tài............................................................................................1 2.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên cứu..................................................................1 3. M c tiêu và nhi m v nghiên cứu..................................................................2 4.ăụănghƿaăkhoaăhọc và tính th c ti n.................................................................2 5.ăTênăđ tài ........................................................................................................3 6.ăPh ngăphápănghiênăcứu................................................................................3 7. T chức biên ch đ tài...................................................................................3 CH NGă1. T NG QUAN HI N TR NGăL IăĐI N PHÂN PH I KHU V C TPăĐ NG H I ...........................................................................................................4 1.1.ăĐặcăđiểmăt ănhiênăthƠnhăph ăĐ ngăH i ..............................................................4 1.1.1. V tríăđ a lý - kinh t .................................................................................4 1.1.2. Đi u ki n t nhiên ....................................................................................5 1.2.ăL iăđi n phân ph i Thành ph Đ ng H i..........................................................6 1.3.ăHi nătr ngăt năth tăđi nănĕngăl iăđi năphơnăph iăTP.ăĐ ngăH i.......................8 1.4.ăPh ngăthứcăv năhƠnhăhi năt iăl iăđi năphơnăph iăTp.ăĐ ngăH i:....................8 1.4.1.ăCácăxu tătuy nă22kV Tr mă110ăkVăĐ ngăH iă(E2)ăc păđi năchoăkhu v căTPăĐ ngăH i: ..............................................................................................8 1.4.2.ăCácăxu tătuy nă22kV Tr mă110ăkVăB căĐ ngăH iă(BĐH)ăc păđi năcho khuăv căTPăĐ ngăH i ........................................................................................9 K TăLU NăCH NGă1..........................................................................................10 CH NG 2. TÍNH TOÁN VÀ PHÂN TÍCHăT NăTH TăĐI NăNĔNG TRONG L IăĐI NăPHÂNăPH I ........................................................................................11 2.1.ăPhơnăb ăcôngăsu tătrongăl iăđi năphơnăph i.....................................................11 2.1.1.ăCácăph ngătrìnhăc ăb n ........................................................................11 2.1.2. Phơnăb ăcôngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu t: ...............................................14 2.2. Cácăph ngăphápătínhătoánăTTĐNătrongăl iăđi năphơnăph i...........................14 2.2.1. Ph ngăphap tốchăphơnăđô th .................................................................14 2.2.2. Ph ngăphapădòngăđi nătrungăbốnh bốnhăph ng...................................16
  • 4. 2.2.3. Ph ngăphap th i gian tổn thơt ..............................................................16 2.2.4.ăăPh ngăphapăđ ng cong tổn thơt.........................................................17 2.2.5.ăPh ngăphápătínhătoánăTTĐNătheoăquyăđ nhăc aăEVN.........................19 K TăLU NăCH NGă2..........................................................................................20 CH NGă 3. TệNHă TOÁNă PHÂNă TệCHă VĨă ĐÁNHă GIÁă T N TH T ĐI Nă NĔNGă L Iă ĐI N PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H I ậ T NH QU NG BÌNH..........................................................................................................21 3.1.ăGi iăthi uăv ăph năm măPSS/ADEPTăậ côngăc ămôăph ngăđểătínhătoánăt năth tă đi nănĕng ...................................................................................................................21 3.2.ăCácăđ ăth ăph ăt iăđiểnăhìnhăc aăl iăđi năphơnăph iăThƠnhăph ăĐ ngăH iăậ T nhăQu ngăBình.......................................................................................................23 3.2.1.ăPh ngăphápăxơyăd ngăbiểuăđ ăph ăt iăđiểnăhình..................................23 3.2.2.ăTínhătoánăchiaănhómăph ăt i...................................................................23 3.2.3.ăBiểuăđ ătr măăvƠăcácătuy nă22kVăThƠnhăph ăĐ ngăH i........................24 3.3.ăTínhătoánăt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi nătrungăth ăThƠnhăph ăĐ ngăH iăậ T nhăQu ngăBìnhăhi năt iăb ngăph năm măPSS/ADEPT..........................................27 3.3.1.ăNh păli uăvƠoăch ngătrìnhăPSS/ADEPT ..............................................27 3.3.2.ăK tăqu ătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăcácătuy n.......................................35 3.3.3.ăK tăqu ăth căhi năt năth tăcôngăsu tătrênăcácăxu tătuy nă22kV.............46 K T LU NăCH NGă3..........................................................................................47 CH NG 4. Đ XU T GI I PHÁP GI M T N TH TăĐI NăNĔNGăTRÊNă L IăĐI N PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H IăGIAIăĐO N 2018 ậ 2020 B NGăPH NGăPHÁPăT Iă UăCÔNGăSU T PH N KHÁNG ........................48 4.1. ụănghƿaăc aăvi căbùăCôngăsu tăph năkhángătrongăl iăphơnăph i.....................48 4.1.1. Gi măđ c t n th t công su t trong m ngăđi n .......................................48 4.1.2. Gi măđ c t n th tăđi n áp trong m ngăđi n...........................................48 4.1.3.ăTĕngăkh nĕngătruy n t i c aăđ ng dây.................................................48 4.2. Các tiêu chí bù công su t ph năkhángătrênăl i phân ph i .........................................49 4.2.1.ăTiêuăchíăkỹăthu t........................................................................................49 4.2.2. Tiêu chí kinh t ..........................................................................................52 4.3. Gi i pháp l păđặt t bù trung th :.......................................................................54 4.3.1. Hi n tr ng bù t iă uăbùăcôngăsu t ph n kháng c aăl iăđi n hi n h u. ...54 4.3.2. Tính toán b ngămodulăCAPOăch ngătrìnhăPSSăậ ADEPT .....................55 4.3.3.ăĐ xu tăph ngăánăbùăcôngăsu t ph năkhángătrênăl iăđi n hi n h u. ....57 4.4. D ki n bù công su t ph năkhángăchoăl iăđi n phân ph i thành ph Đ ng H i cácănĕmă2019,ă2020...................................................................................................59 4.4.1 Mô ph ng công su t các xu t tuy n trên ph n m m PSS/ADEP .............59
  • 5. 4.4.2.ăĐ xu tăph ngăánăbùăcôngăsu t ph năkhángătrênăl iăđi n phân ph i TP.ăĐ ng H iănĕmă2019,ă2020. .......................................................................63 K T LU NăCH NGă4..........................................................................................65 K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................................................66 TÀI LI U THAM KH O.........................................................................................68 PH L C QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI LU NăVĔNăTH CăSƾă(B N SAO) B N SAO K T LU N C A H I Đ NG, B N SAO NH N XÉT C A CÁC PH N BI N.
  • 6. TRANG TÓM T T TI NG VI T, TI NG ANH NGHIÊN C UăĐ XU TăPH NGăTH C V N HÀNH T Iă UăCHOăL IăĐI N PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H I, T NH QU NG BÌNH Học viên: Thái H ng Ngọc Chuyên ngành: Kỹ thu tăđi n Mã s :ă8520201ăKhóa:ă34ăTr ngăĐ i học Bách khoa - ĐHĐN Tómăt tăă- L iăđi năphơnăph iăgi ăm tăvaiătròăquanătrọngătrongăkhơuăphơnăph iăđi nănĕng.ă Đểăđ măb oăl iăđi năphơnăph iăv năhƠnhătinăc y,ăch tăl ngăvƠăđ tăhi uăqu ăcaoălƠăm tăv năđ ăluônă đ căquanătơmăb iăcácăt ăchức,ăcáănhơnălƠmăcôngătácăqu nălỦăvƠăv năhƠnhăl iăđi năphơnăph i.ă Th căt ăv năhƠnhăchoăth y,ăs ăđ ăk tăl iăhi nănayăch aăđ căt iă u,ăm tăs ăv ătríăt ăbùătrungă ápăkhôngăcònăphùăh pădoăph ăt iăthayăđ i.ăĐ ătƠiăắNghiênăcứăđ ăxu tăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uă choăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngăH iăt nhăQu ngăBìnhẰănh măm căđíchănghiênăcứu,ătínhătoán,ă l aăchọnăcácăph ngăánăvƠăđ ăxu tăgi iăphápăv năhƠnhăt iă uăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngă H i.ă Đ ătƠiăđưănghiênăcứuăt ngăquanăv ăcácăv năđ ăv năhƠnhăl iăđi năphơnăph iăđểălƠmăc ăs ăchoă vi cătínhătoánăv năhƠnhăt iă u.ăNghiênăcứuăvƠăs ăd ngăđ căph năm măPSS/ADEPTădùngătrongătínhă toánăl iăđi năphơnăph i.ăTínhătoánăđ căphơnăb ăcôngăsu t,ădungăl ngăbùătrênăcácăxu tătuy năc aă l iă đi nă phơnă ph iă thƠnhă ph ă Đ ngă H iă vƠă xácă đ nhă đ că t nă th tă côngă su tă trênă l iă v iă cácă ph ngăthứcăv năhƠnh.ăTrênăc ăs ăđóăcóăh ngăđ ăxu tăgi iăphápăv năhƠnhăđểăt năth tăcôngăsu tătrênă l iălƠăc cătiểu.ă RESEARCH SUGGESTING THE OPTIMAL OPERATION METHOD POWER NETWORK DONG HOI CITY, QUANG BINH PROVINCE Abstract ậ Distribution networks hold a very important role in power distribution. To ensure reliable, quality and efficient distribution networks is always an issue interested by organizations and individuals who involved in the management and operation of distribution networks. In realized of operation distribution networks, the network is not optimized, some positions of medium voltage compensating capacitor are no longer suitable due to change in load. The research: ắResearchă suggestingă theă optimal operation method Power network Dong Hoi city, Quang Binh provinceẰăaimsătoăstudy,ăcalculateăandăselect the solutions and propose the optimal operation method for Dong Hoi Power network. The research covered an overview of the issues of distribution network’săoperationăasăaăbasisă for optimal performance calculations. Research and use of PSS / ADEPT software used in calculation ofăDongăHoiăcityăpowerădivision’sădistributionănetwork.ăCalculatedăpowerădistribution,ăcapacityăofă capacitor on the branches asăwellăăofătheăDongăHoiăcityăPowerăDivision’sădistributionănetworks,ăandă identifies power losses on the network with each operationmethods. Based on that results, suggesting operation solutions to minimize power losses on the network. Key words ậ optimal, operation method, power distribution, capacity of capacitor, power distribution network.
  • 7. DANHăM CăCỄCăKụăHI U,ăCỄCăCH ăVI TăT T − HTĐ:ăH th ngăđi n − HĐKD:ăHo tăđ ng kinh doanh − MBA: Máy bi n áp. − TTĐN:ăT n th tăđi nănĕng. − TTCS: T n th t công su t. − CSPK: Công su t ph n kháng. − CSTD: Công su t tác d ng. − ΔA: Tổn thơtăđiê ̣nănĕng. − ΔP: Tổn thơtăcôngăsu tătac dụng. − ΔQ: Tổn thơt công su t phản khang.TP: Thành ph . − ĐH:ăĐ ng H i. − BĐH:ăB căĐ ng H i − LĐPP:ăL iăđi n phân ph i. − ĐLĐH:ăĐi n l c thành ph Đ ng H i. − PSS/Adep:Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering Productivity Tool. − Capo: Optimal Capacitor Placement
  • 8. DANH M C CÁC B NG S ă hi u Tênăb ng Trang 1.1. Cácăđ năv ăhƠnhăch nhăc aăthƠnhăph ăĐ ngăH i 4 1.2. Kh iăl ng qu nălỦăv năhƠnhăh ăth ngăđi năc aăĐi năl căĐ ngă H i 7 1.3. TTĐNăcácănĕmă2015,ă2016ăvƠă2017 8 3.1. Cácăth iăđiểmătínhătoánănh păli uăvƠoăPSS/ADEPT 28 3.2. Trọngăs ăth iăgianăchoătừngăth iăđiểmănh păvƠoăPSS/ADEPT 28 3.3. B ngăh ăs ănhơnăđểănh păli uăPSS/ADPETăc aăcácănhómăph ăt iă TP.ăĐ ngăh i 29 3.4. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă471ăĐ ngă H i 30 3.5. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă472ăĐ ngă H i 30 3.6. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă473 Đ ngă H i 31 3.7. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă474ăĐ ngă H i 31 3.8. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă475ăĐ ngă H i 32 3.9. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă476ăĐ ngă H i 32 3.10. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă477ăĐ ngă H i 33 3.11. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă478ăĐ ngă H i 33 3.12. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă471ăB căăăăăăăăăăăă Đ ngăH i 34 3.13. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă473ăB căăăăăăăăăăăă Đ ngăH i 34 3.14. B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă477ăB căăăăăăăăăăă Đ ngăH i 35 3.15. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă471ătr măĐ ngăH i 35 3.16. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă472ătr măĐ ngăH i 36 3.17. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă473ătr măĐ ngăH i 37 3.18. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă474ătr măĐ ngăH i 37
  • 9. S ă hi u Tênăb ng Trang 3.19. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă475ătr măĐ ngăH i 38 3.20. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă476ătr măĐ ngăH i 38 3.21. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă477ătr măĐ ngăH i 39 3.22. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă478ătr măĐ ngăH i 39 3.23. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă471ătr măB căĐ ngăH i 40 3.24. B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tătuy nătr mă473ăB căĐ ngăH i 40 3.25. B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tătuy nă477ătr măB căĐ ngăH i 41 3.26. B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăcácătuy nă22ăkVăc păđi nă ThƠnhăph ăĐ ngăH i 42 3.27. B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăkhôngăt iăMBAăcácăxu tătuy nă 22ăkVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngăH i 43 3.28. B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăcóăt iăMBAăcácăxu tătuy nă22ă kVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngăH i 44 3.29. B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tătrênăđ ngădơyăcácăxu tătuy nă 22ăkVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngăH i 45 3.30. B ngăTTĐNătrênăcácăxu tătuy nă22ăkVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngă H i 46 4.1. Tr ngătháiălƠmăvi cădungăl ngăc aăcácăt ăbùătrênăl iăđi năhi nă h u 54 4.2. Tr ngălƠmăvi c,ădungăl ngăc aăcácăb ăt ăbùăsauăkhiăb ătríăl iăvƠă l păm i 57 4.3. V ătríăvƠăcôngăsu tăt năth tăti tăki măđ căsauăkhiăth căhi năphơnă tích Capo 58 4.4. Giáătr ătỷăl ăt năth tăcácăxu tătuy năsauăkhiăth căhi năbùătheoă modul Capo phân tích 59 4.5. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă471ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 59 4.6. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă472ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 60 4.7. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă473ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 60 4.8. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă474ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 60 4.9. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă475ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 61 4.10. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă476ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 61 4.11. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă477ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 61 4.12. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă478ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020 62 4.13. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă471ăB căĐ ngăH iăcácănĕmă 2019,2020 62
  • 10. S ă hi u Tênăb ng Trang 4.14. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă473ăB căĐ ngăH iăcácănĕmă 2019,2020 62 4.15. Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă477ăB căĐ ngăH iăcácănĕmă 2019,2020 63 4.16. V ătríăbùătrungăth ăl iăđi năphơnăph iăTPăĐ ngăH iăcácănĕmă 2019,2020 64
  • 11. DANHăM CăCÁC HÌNH S ăhi u Tên hình Trang 2.1. S ăđ ăthayăth ăhìnhăÕăc aăđ ngădơy 14 2.2a Đô thi ̣phụtải ch ̃ nhơ ̣t hoa. 15 2.2b Đô thi ̣phụtải hốnh thang hoa 15 2.3 Xây d ̣ng biểuă đô TTCS va xacă đi ̣ nhă TTĐNă b ngă đ ng cong tổn thơt 19 3.1 Biểuăđ ăph ăt iăngƠyătrungăbìnhănĕmă2018ăc aăThƠnhă ph ăĐ ngăH i 24 3.2 Biểuăđ ăph ăt iăngƠyăđiểnăhìnhănhómăph ăt iă1:ăNôngă Lâm ậ Thuỷăs n 25 3.3 Biểuăđ ăph ăt iăngƠyăđiểnăhìnhănhómăph ăt iă2:ăCôngăă nghi pă- Xơyăd ng. 25 3.4 Biểuăđ ăph ăt i ngƠyăđiểnăhìnhănhómăph ăt iă3:ăKháchă s năậ Nhà hàng. 26 3.5 Biểuăđ ăph ăt iăngƠyă điểnăhìnhănhómăph ăt iă4:ăSinhă ho tădơnăd ng 26 3.6 Biểuă đ ă ph ă t iă ngƠyă điểnă hìnhă nhómă ph ă t iă 5:ă Cácă ho tăđ ngăkhác 27 3.7 Biểuăđ ăt ngăh păcácănhómăph ăt iăkhuăv căTP.ăĐ ngă H i 29
  • 12. 1 M ăĐ U 1. Lýădoăch năđ ătƠi Đi nănĕngălƠăd ngănĕngăl ngăquanătrọngăvƠăthi tăy uăchoăphátătriểnăkinhă t ăxưăh iăc aăm tăđ tăcũngănh ăc aăc ăth ăgi i.ăNhuăc uătiêuăth ăđi nănĕngăc aăc ă n cănóiăchungăvƠăc aăThƠnhăph ăĐ ngăH iănóiăriêngăngƠyăcƠngătĕngăcaoădoăđóă cƠngăđòiăh iăch tăl ngăcungăc păđi năngƠyăcƠngăt tăh n. Vìă v y,ă trongă nhi uă nĕmă quaă Côngă tyă Đi nă l că Qu ngă Bìnhă vƠă Đi nă l că Đ ngăH iăluônăxemăcôngătácăgi măt năth tăđi nănĕngălƠănhi măv ăquanătrọng,ăđặcă bi tă trongă nĕmă 2018ă v iă ch ă đ ă c aă T ngă Côngă tyă Đi nă l că Mi nă Trungă đ ă ra:ă ắNơngăcaoăđ ătinăc yăcungăc păđi nẰ,ănênăcôngătácăgi măt năth tăđi nănĕngăvƠănơngă caoăđ ătinăc yăluônăđ căăđặtălênăhƠngăđ uătrongăcôngătácăs năxu tăc aăđ năv . Đểăđápăứngănhuăc uăph ăt iăngƠyăcƠngătĕngăcaoătrongăcácănĕmăquaăCôngătyă Đi năl căQu ngăBìnhăđưăquanătơmăđ uăt ănơngăc păl iăđi năthƠnhăph ăĐ ngăH iă thôngăquaăcácăcôngătrìnhăxơyăd ngăc ăb n,ăcácăđ ăánăắNơngăcaoăđ ătinăc yăcungăc pă đi nẰătrongătừngăgiaiăđo n.ăă Mặcădùăđưăcóănhi uăthayăđ iăv ăc uătrúcănh ngăl iăđi năthƠnhăph ăĐ ngă H iăch ăy uăđ căv năhƠnhătheoăphơnăb ăđ aălỦăvƠăkinhănghi m,ăch aăcóănh ngătínhă toánăphơnătíchăc ăthểăđểătìmăraăcácăthôngăs ăch ăđ ,ăl aăchọnăph ngăánăv năhƠnhă h pălỦ. Vi căchuyểnăđ iăph ngăthứcăc păđi năgi aăcácăngu năv iănhauăđôiăkhiăb ă sót các ph ngăthứcăv năhƠnhăđ măb oăc ăv ămặtăkinhăt ăvƠăkỹăthu t. Hi nănay,ătrênăđ aăbƠnăqu nălỦăv năhƠnhăc aăĐi năl căĐ ngăH iăbaoăg mă11ă xu tătuy nătrungăápă22kVăc păđi năchoăthƠnhăph ăĐ ngăH i.ăCácăxu tătuy nătrungă ápănƠyăđưăđ căkhépăvòng,ătuyănhiênăch ăy uăv năhƠnhăh .ăV iăquyămôăh ăth ngă l iăđiê ̣năđi ̣ aăph ngăngay cang m ̉ rộng,ătrongăcôngătácăv năhƠnhăl iăđi n,ăv năđ ă tínhătoánăphơnătích,ăl aăchọnăph ngăánăv năhƠnhăh p lỦăh ăth ngăđi năcóăỦănghƿaă r tăquanătrọng,ămangătốnh cơp thiêt va đòiăh iăphải co c ăs ătínhătoánăm tăcáchăh pă lý, chốnh xac. Xu tăphátătừăcácălỦădoănêuătrên,ăđ ătƠiă“Nghiên cứu đề xuất phương thức vận hành tối ưu cho lưới điện phân phối thành phố Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình” đ căđ ăxu tănghiênăcứu.ă 2.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u Đối tượng nghiên cứu: - L iăđi năphơnăph iă22kVăc aăthƠnhăph ăĐ ngăH i. Phạm vi nghiên cứu: - Xơyăd ngăph ngăthứcăv năhƠnhăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngăH iă b ngăgi iăphápăt iă uăhóaăcôngăsu tăph năkháng trongăgiaiăđo năhi năt iăvƠăcóătínhă đ năcác nĕmă2019, 2020.
  • 13. 2 3. M cătiêuăvƠănhi măv ănghiênăc u Mục tiêu nghiên cứu của đề tài gôm các vấn đề sau: - Phơnătíchăh ăth ngăl iăđi năhi năh uăvƠăđ aăraăgi iăphápăđểăgi măt năth tă đi nănĕngătrênăl iăđi năphơnăph iă22ăkVăThƠnhăph ăĐ ngăH iăT nhăQu ngăBình trongăcácănĕmă2018ăđ nă2020. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài: - Thuăth păc ăs ăd ăli uăv ăngu năvƠăph ăt iăl iăphơnăph iătrongăph măviă nghiênăcứuăđểăphơnătích. - S ăd ngăph năm măPSS/ADEPTătínhătoánăt năth tăđi nănĕngăđ iăv iăl iă đi năhi năh uăđangăv năhƠnh.ăPhơnătíchăvƠăđ ăxu tăcácăgi iăphápăgi măt năth tăđi nă nĕngătrênăl iăđi năphơnăph i,ăđểăđ ăxu tăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iă đi năThƠnhăph ăĐ ngăH i.ă - Đánhăgiáăhi uăqu ăđ uăt ăsauăkhiăth căhi năcácăgi iăphápăđ ăxu t,ăki năngh ă choăĐi năl căĐ ngăH i,ăCôngătyăđi năl căQu ngăBìnhăth căhi năt iăl iăđi năphơnă ph iăThƠnhăph ăĐ ngăH i,ăt nhăQu ngăBình.ă 4. Ý nghƿaăkhoaăh căvƠătínhăth căti n Ý nghĩa khoa học của đề tài: - H ăth ngăhóaăm tăcáchăkhoaăhọcăcácălỦăthuy tăv ăv năhƠnhăt iă uăLĐPPăv bùăcôngăsu tăph năkháng,ăNghiênăcứuăkhaiăthácăs ăd ngăph năm măPSS/ADEPT. - Thuăth păvƠăphơnătíchăs ăli u,ăc uătrúcăl iătheoăthôngăs ăv năhƠnhăhi năt iă c aăLĐPPăThƠnhăph ăĐ ngăH iăđểătìmăraăgi iăphápăv năhƠnhăt iă uăLĐPP. Tính thực tiễn của đề tài: Quaănghiênăcứuăth cătr ngăl iăđi năĐ ngăH iătôiănh năth yătuyăl iăđi n đưă đ căđ uăt ăh ăth ngăbùăcôngăsu tăph năkhángăkháănhi uătuyănhiênăvi căchọnăv ătríă bùăvƠădungăl ngăbùăt iăcácăv ătríăch aăt iă uălƠmăt năth tăđi nănĕngătĕngăcaoăcũngă nh ăkh ănĕngăm tă năđ nhăc aăl iălƠăr tăl n. Đ ătƠiănghiênăcứuăxu tăphátătừăth căt ăhi năt i, l iăđi năphơnăph iăĐ ngăH iă đưăđ căđ uăt ăh ăth ngăbùăcôngăsu tăph năkhángăkháănhi uătuyănhiênăvi căchọnăv ă tríăbùăvƠădungăl ngăbùăt iăcácăv ătríăch aăt iă uălƠmăt năth tăđi nănĕngătĕngăcaoă cũngănh ăkh ănĕngăm tă năđ nhăc aăl iălƠăr tăl n.ăVìăv yăk tăqu ănghiênăcứuăcóăỦă nghƿaăth c ti n nh ngăn iădungăsau: - Tínhătoánăph ngăánăvƠăth căhi năbùăt iă uăCSPKăb ngămodulă(CAPO)ă trongăph năm măPSS/ADEPT. - Soăsánhăk tăqu ăbùăCSPKătínhătoánăv iătìnhăhìnhăbùăCSPKăth căt ăv năhƠnhă LĐPPăTPăĐ ngăH iătrongăth iăgianăquaăđểăđ ăxu tăchuyểnăđ i v ătrí,ăt ngădungă l ngăbùầăchoăh ăth ngăt ăbùăđ măb oăkinhăt ă- kỹăthu t.
  • 14. 3 - Xơyăd ngăc ăs ăd ăli uămáyăbi năáp,ătínhătoánăthôngăs ăc uătrúcăđ ngădơyă vƠăcácăthi tăb ăkhác,ăxơyăd ngăfileătừăđiểnăd ăli uăthôngăs ăc uătrúcăLĐPPăTPăH iă choăch ngătrìnhăPSS/ADEPT. 5. Tênăđ ătƠi ắNGHIểNă C Uă Đ ă XU Tă PH NGă TH Că V Nă HĨNHă T Iă Uă CHOăL IăĐI NăPHÂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐ NGăH Iăậ T NHăQU NGă BỊNHẰ 6. Ph ngăphápănghiênăc u Sử dụng phương pháp nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm: Ph ngăphápănghiênăcứuălỦăthuy t:ăNghiênăcứuăcácătƠiăli u,ăsáchăbáo,ăgiáoă trìnhầvi tăv ăv năđ ătínhătoánăxácăđ nhăt năth tăcôngăsu tăvƠăt năth tăđi nănĕngă trongăl iăcungăc păđi n.ă Ph ngăphápăth cănghi m:ăÁpăd ngăcácălỦăthuy tăđưănghiênăcứu,ăs ăd ngă ph n m măăPSS/ADEPTăđểăthaoătácătínhătoánăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕngă vƠăđ ătinăc yănh măl aăchọnăph ngăthứcăk tăl iăh pălỦăl iăđi năphơnăph iăthanh phô Đ ngăH i. 7. T ăch căbiênăch ăđ ătƠi B ăc călu năvĕnăngoƠiăph năm ăđ uăvƠăk tălu năchung,ăn iădungăc aălu nă vĕnăđ căbiênăch ăthƠnhă4ăch ngănh ăsau: Ch ng 1: T ngăquanăv ăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngăH i. Ch ng 2: TínhătoánăvƠăphơnătíchăt năth tăđi nănĕngătrongăl iăđi năphơnăph i. Ch ng 3: Tốnh toanăphơnătíchăvƠăđánhăgiáăt năth tăđi nănĕngăl iăđiê ̣n phân ph iăthƠnhăph ăĐ ngăH iăậ T nh Qu ngăBình. Ch ng 4: Đ ăxu tăgi iăphápăgi măt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi năphơnăph iă thƠnhăph ăĐ ngăH iăgiaiăđo nă2018ăậ 2020ăb ngăph ngăphápăt iă uăhóaăcôngăsu tă ph năkháng.
  • 15. 4 CH NGă1 T NG QUAN HI N TR NGăL IăĐI N PHÂN PH I KHU V C TPăĐ NG H I 1.1. Đặcăđi măt ănhiênăthƠnhăph ăĐ ngăH i 1.1.1. Vị trí địa lý - kinh tế * V tríăđ a lý Thành ph Đ ng H i, thu c t nh Qu ng Bình n m trên qu c l 1A,ăĐ ng s t Th ng nh t B căNamăvƠăđ ng H Chí Minh, có v tríăđ a lý 17o 21’ăvƿăđ b c và 106o 10’ăkinhăđ đông. Thành ph có v tríătrungăđ c a t nh Qu ng Bình, cách khu du l ch di s n thiên nhiên th gi iăv n qu c gia Phong nha - Kẻ Bàng 50 km, cách khu du l ch su i Bang 50 km, cách khu c m C ng biển Hòn La 60 km và c a khẩu qu c t Cha Loă180ăkm,ăĐ ng H i n m ngay dọc b biển, có sông Nh t L ch y gi a lòng thành ph , b biển v i chi u dài 12 km v phíaăĐôngăthƠnhăph và h th ng sông, su i, h , rừng nguyên sinh phía tây thành ph r t thích h p cho phát triển du l ch, ngh ng i,ăgi i trí. Ph m vi hành chính: - Phía B c giáp huy n B Tr ch - Phía Nam giáp huy n Qu ng Ninh - PhíaăĐôngăgiápăbiển - Phía tây giáp huy n B Tr ch, huy n Qu ng Ninh *ăĐ năv hành chính Thành ph Đ ng H iăcóă16ăđ năv hành chính, g mă10ăph ng và 6 xã: Bảng 1.1. Các đơn vị hành chỉnh của thành phố Đồng Hới S TT Đ năv hành chính Dân s (Ng i) Di n tích (km2) 1 Ph ng B c Lý 13.536 10,19 2 Ph ng B căNghƿa 6.981 7,76 3 Ph ngăĐ ng Mỹ 2.653 0,58 4 Ph ngăĐ ng Phú 8.016 3,81 5 Ph ngăĐ ngăS n 8.815 19,65 6 Ph ngăĐứcăNinhăĐông 4.726 3,13 7 Ph ng H iăĐình 3.808 1,37
  • 16. 5 S TT Đ năv hành chính Dân s (Ng i) Di n tích (km2) 8 Ph ng H i Thành 4.774 2,45 9 Ph ng Nam Lý 11.579 3,9 10 Ph ng Phú H i 3.440 3,06 11 Xã B o Ninh 8.538 16,3 12 XưăĐức Ninh 7.526 5,21 13 Xã L c Ninh 8.407 13,4 14 XưăNghƿaăNinh 4.508 16,22 15 Xã Quang Phú 3.106 3,23 16 Xã Thu năĐức 3.738 45,28 1.1.2. Điều kiện tự nhiên * Di n tích t nhiên: 155,54 km2 * Dân s : 103.988ăng i Trongăđó: - Đ t n i th : 55,58km2 - Dân s n i th :ă68.165ăng i - M tăđ dân s n i th :ă1.226ăng i/ km2 - Đ t ngo i th : 99,69 km2 - Dân s ngo i th :ă35.823ăng i - M tăđ dân s ngo i th :ă359ăng i/ km2 * Khí h u: Nhi tăđ trungăbìnhănĕmă24,40 C,ăl ngăm aătrungăbìnhătừ 1.300 đ n 4.000 mm, t ng gi n ng 1.786 gi /nĕm,ăđ ẩmătrungăbìnhătrongănĕmăkho ng 84% và thu c ch đ gióămùa:ăgióăĐôngăNamă(gióăn m), gió Tây Nam (gió nam), gióăĐôngăB c. *ăĐ aăhình,ăđ a ch t: Đ aăhình,ăđ a ch t c aăĐ ng H iăđaăd ng bao g m vùng gòăđ i,ăvùngăbánăs năđ a,ăvùngăđ ng b ng và vùng cát ven biển. - Vùngăgòăđ i: N m phía Tây thành ph , v t ngang từ B c xu ng Nam, g m cácăxư,ăph ngăĐ ngăS n,ăThu năĐức,ăcóăđ cao trung bình 12 - 15m, v i di n tích
  • 17. 6 6.493ha, chi m 41,7% so v i t ng di n tích c a thành ph .ăC ădơnă đơyăsinhăs ng b ng ngh tr ng rừng, làm r y,ăchĕnănuôiăvƠătr ng trọt. Th nh ỡng c aăvùngăcóăđặcăđiểmăchungălƠăđ phì ít, nghèo ch tădinhăd ỡng, t ngăđ tămƠuăkhôngădƠy,ăđ d c trung bình 7 - 10%,ăth ng có hi năt ng r a trôi, xói mòn. - Vùngăbánăs năđ aăvƠăđ ng b ng: Là m tăvòngăcungăgòăđ i không cao l m (đ cao trung bình 10m), bao bọc l y khu v căđ ng b ng từ ĐôngăB c - B căđ n Tây B c - Tây Nam và Nam - ĐôngăNam,ăbaoăg m cácăxư,ăph ng B c Lý, Nam LỦ,ăNghƿaăNinh,ăB că Nghƿa,ăĐứcă Ninh,ă ĐứcăNinhăĐông,ăL c Ninh và Phú H i. Di nătíchăđ t t nhiên 6.287ha, chi m 40,2% so v i di n tích toàn thành ph .ăC ă dân sinh s ng b ng ngh tiểu th công nghi p và nông nghi p. Th nh ỡng c a vùngăcóăđặcăđiểm chung là không màu mỡ, b chua phèn, tuy nhiên nh có m ngăl i sông ngòi, ao, h dày nên v n có thu n l i trong tr ng trọt và s n xu t. - Vùngăđ ng b ng: Thành ph Đ ng H iăcóăvùngăđ ng b ng nh hẹp,ăđ a hình t ngăđ i b ng phẳng,ăđ tăđaiăkémăphìănhiêu;ăđ cao trung bình 2,1m, d c v hai phía tr că đ ng Qu c l 1A,ă đ d c nh , ch kho ng 0,2%. Di n tích t nhiên kho ng 576ha, chi m 3,8% so v i di n tích toàn thành ph .ăĐơyălƠăn iăt p trung dân c ăvƠăcácăc ăs h t ng kinh t ch y u c a thành ph . - Vùng cát ven biển: n m phíaăĐôngăc a thành ph , g măcácăxư,ăph ng B o Ninh, Quang Phú, H i Thành, có di n tích 2.198ha, chi m 14,3% so v i di n tích c a thành ph . ĐơyălƠăvùngăbiển vừa bãi ngang vừa c a l ch;ăđ a hình có nh ngăđ n cát cao liên t c (cao nh t 24,13m); gi aăcácăđ n cát th nh tho ng có nh ng h n c, khe n c ngọt t nhiên,ăquanhănĕmăcóăn c (bàu Tró, bàu Ngh , Bàu Tràm, bàu Thôn, BƠuăTrungăBínhầ) 1.2. L iăđi n phân ph i Thành ph Đ ng H i H th ngă l iă đi n phân ph iă TP.ă Đ ng H i đ c c pă đi n b ng 02 tr m 110kVăĐ ng H i và 110 kV B căĐ ng H i có t ng công su t 105MVA (2x40 + 1x25 MVA) thông qua 11 xu t tuy n 22kV và 02 xu t tuy n 35kV (1 xuất tuyến chủ yếu cấp điện cho Trạm trung gian Hoàn Lão - Điện lực Bố Trạch, 1 xuất tuyến cấp điện dự phòng cho Đài phát sóng trung có thời gian hoạt động không liên tục). Kh iăl ng qu n lý v n hành h th ngăđi n c aăĐi n l căĐ ng H iătínhăđ n 31/8/2018ănh ăb ngăd iăđơy.
  • 18. 7 Bảng 1.2. Khối lượng quản lý vận hành hệ thống điện của Điện lực Đồng Hới STT H ngăm c ĐVT TƠiăs nă ngành đi n TƠiăs nă khách hàng T ng 1 Đ ngădơyă35kV Km 20,2 3,8 24,0 2 Đ ngădơyă22kV km 233,1 40,6 273,7 - M chăkép km 13,4 13,4 - M chăđ n km 231,2 54,4 285,7 3 Đ ngădơyă0,4kV km 414,8 2,1 416,9 4 Cápăng m trungăth ă(22,ă35kV) km 8,9 25,8 34,7 5 Cápăng măh ăth km 0,3 0,8 1,1 6 Tr mătrungăgian 4 4 - Tr mă35/6kV Tr m 3 3 + MBA máy 3 3 +ăDungăl ng kVA 3.250 3.250 - Tr mă22/6kV Tr m 1 1 + MBA máy 1 1 +ăDungăl ng kVA 1.250 1.250 7 Tr măphơnăph iă Tr m 295 310 605 - Tr mă35/0,4kVăhoặcă 35(22)/0,4kV Tr m 7 19 26 + MBA máy 7 9 26 +ăDungăl ng kVA 2.030 11.335 13.365 - Tr mă22/0,4kVăhoặcă 22(6,3)/0,4kV Tr m 288 291 579 + MBA máy 288 291 579 +ăDungăl ng kVA 69.800 89.565 159.365 8 T ăbù 400 264 664 - T ăbùătrungăth 9 9 +ăS ăl ngăc m c m 9 9 +ăT ngădungăl ng kVAr 2.550 2.550 - T ăbùăh ăth 391 264 655 +ăS ăl ngăc m c m 391 264 655 +ăT ngădungăl ng kVAr 14.505 31.920 46.425 9 Máyăc tătrungăth máy 1 1 10 Recloser Máy 18 2 20 11 Daoăc tăcóăt iăkiểuăkín b 41 19 60
  • 19. 8 STT H ngăm c ĐVT TƠiăs nă ngành đi n TƠiăs nă khách hàng T ng 12 Daoăc tăcóăt iăkiểuăh b 8 8 13 T ăRMU T 8 62 70 14 DCLăđ ngădây B 150 89 239 15 FCOăđ ngădơy B 10 25 35 1.3. Hi nătr ngăt năth tăđi nănĕngăl iăđi năphơnăph iăTP.ăĐ ngăH i. S ă li uă t nă th tă đi nă nĕngă baă nĕmă liênă t că c aă ă l iă đi nă trungă th ă TP.ă Đ ngăH iă Bảng 1.3. TTĐN các năm 2015, 2016 và 2017 TT Khu v căTTĐN Đ năv 2015 2016 2017 1 TTĐNătrungăáp Tỷ l kWh % 5.519.971 2,51 5.567.891 2,42 5.902.635 2,29 1.4. Ph ngăth căv năhƠnhăhi năt i l iăđi năphơnăph i Tp.ăĐ ngăH i: Trạm biến áp 110kV – E2: TBAă110kVăĐ ngăH iă(E2):ă2ăxă40MVAănh năđi nătừăTCă110kV ậ E1 qua XT 171,172/E1ăc păđi năch ăy uăchoăph ăt iăTPăĐ ngăH iăvƠ m tăph năcác huy nă Qu ngăNinh,ăB ăTr ch quaăcácăxu tătuy nă35,ă22 kV c păđi năcácăXTă372, 374; 471, 472, 473,474, 475, 476. 477, 478. Trạm biến áp 110kV – Bắc Đồng Hới: TBA 110kV B c Đ ngăH iă(BĐH): 1 x 25MVAănh năđi nătừăTCă110kVăậ E1 qua XT 174/E1 c păđi năch ăy uăchoăm tăph nătrungătơmăTPăĐ ngăH iăquaăxu tă tuy nă471, 473, 477. 1.4.1. Các xuất tuyến 22kV Trạm 110 kV Đồng Hới (E2) cấp điện cho khu vực TP Đồng Hới: + Tuy nă471-E2:ăc păchoăm tăph năph ăt iătrungătơmăTPăĐ ngăH iă đ năranhăgi iăL21ă471-BĐH,ăL8ăC nhăD ngăđiăXTă473-BĐHăvƠăL120ăHaiăBƠă Tr ngăđiăXTă478-ĐH.
  • 20. 9 +ăTuy nă472-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căNghƿa,ăĐ ngăS n,ă XưăNghƿaăNinhăvƠă1ăph năHuy năQu ngăNinhăđ năranhăgi iăMCă482ăNghƿaăNinh và đ năranhăgi iăL39ăHi uăSáchăđiăXTă475-E2. +ă Tuy nă 473-E2:ă c pă choă ph ă t iă cácă Ph ngă Phúă H i,ă Đứcă Ninhă Đông,ă Xưă Đứcă Ninh,ă B oă Ninhă đ nă ranhă gi iă L46-2ă L ngă Y nă điă XTă 472-E2, L160ăPhúăCátăđiăXTă472ăÁngăS n,ăL162ăĐ ngăD ngăđiăXTă478-E2ăvƠăL10ăC uă DƠiăđiăXTă474-E2. +ăTuy nă474-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăH iăĐình,ăĐ ngăPhúăvƠă TrungătơmăTPăĐ ngăH iăđ năranhăgi iăL129ăB năxeăđiăXTă478-E2,ăvƠăL10ăC uăDƠiă điăXTă473-E2. +ăTuy nă475-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căNghƿa, Đ ngăS n,ă Thu năĐứcăđ năranhăgi iăL39ăHi uăSáchăđiăXTă472-E2,ăvƠăL219ăTr iăGƠăđiăXTă 477-BĐH. +ăTuy nă476-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căLỦăđ năranhăgi iă L153ăF325ăđiăXTă471-BĐHăvƠăL56ăĐ tăđènăđiăXTă477-BĐH. +ăTuy nă477-E2:ăc păchoăm tăph năph ăt iăXưăĐứcăNinh. +ă Tuy nă 478-E2:ă c pă choă ph ă t iă cácă Ph ngă Namă LỦ,ă Đ ngă Phú,ă Đ ngăMỹăvƠăTrungătơmăTPăĐ ngăH iăđ năranhăgi iăL162ăĐ ngăD ngăđiăXTă473- E2,ăL120ăHaiăBƠăTr ngăđiăXTă471-E2ăvƠăL129ăB năXeăđiăXTă474-E2. 1.4.2. Các xuất tuyến 22kV Trạm 110 kV Bắc Đồng Hới (BĐH) cấp điện cho khu vực TP Đồng Hới +ăTuy nă471-BĐH:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căLỦ,ăL căNinhăđ nă ranhăgi iăL153ăF352ăđiăXTă476-E2,ăL21ăB căLỦăđiăXTă471-E2ăvƠăL175ăLỦăTh ngă Ki tăđiăXTă473-BĐH. +ăTuy nă473-BĐH:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăH iăThƠnh,ăL căNinhă đ năranhăgi iăL8ăC nhăD ngăđiăXTă471-E2ăvƠăL175ăLỦăTh ngăKi tăđiăXTă471- BĐH. +ăTuy nă477-BĐH:ăc păchoăph ăt iăkhuăcôngănghi păTơyăb căĐ ngă H iăvƠăth ătr năNôngăTr ngăVi tăTrung.
  • 21. 10 K TăLU NăCH NGă1 TrênăđơyălƠăm t s thôngătinăs ăb v l iăđi năTP.ăĐ ng H i.ăL iăđi n khu v c Đ ng H i v iăđặcăđiểmălƠăl iăđi n thành ph k t h p nông thôn mi n núi,ăl i đi năđưăđ căđ uăt ătừ nhi uănĕm,ăm t s đo năđ ngădơyăđưăđ c s a ch a, nâng c p tuy nhiên còn r t nhi uăđo năđ ng dây từ lúcăđ uăt ăđ n nay v năch aăđ c s a ch a, c i t o.ăĐóălƠăm t trong nhi u nguyên nhân d năđ năTTĐNătrongăm t vài tuy năđ ng dây trung th còn cao so v i các tuy n còn l i. V i t căđ phát triển ph t i c a khu v căquaăcácănĕmăkho ng 12%/nĕm,ăv n đ uăt ăc aăngƠnhăđi n hi nănayădƠnhăchoăl iăđi n khu v c ch đ để phát triển m t ph n, ph n còn l i ph iăhuyăđ ng từ ngu n v năđóngăgópăc aăđ aăph ngăvƠănhơnă dơnăđ aăph ng.ăĐơyălƠăm tăkhóăkhĕnăđể th c hi n gi măTTĐNătrongăth i gian t i. Hi nănay,ăngƠnhăđi năxácăđ nh nhi m v hƠngăđ u là gi măTTĐNăđi nănĕng,ă nâng cao ch tăl ngăđi nănĕngăcũngănh ănơngăcaoăcôngătácăd ch v kháchăhƠng.ăĐể th c hi năđi uăđó,ăngƠnhăđi năđangăv n d ng mọi ngu n l căđể đ uăt ,ăs a ch a nâng c păl iăđi n, song song v i vi căđ uăt ăph iătínhătoánăsaoăchoăcôngătácăđ uăt ă ph i có hi u qu cao nh t,ăđ ng th i ph iăđ m b o cung c păđi n an toàn, liên t c, vƠăđ m b o ch tăl ngăđi nănĕngăchoăkháchăhƠngăs d ng
  • 22. 11 CH NGă2 TÍNH TOÁN VÀ PHÂN TÍCH T NăTH TăĐI NăNĔNG TRONG L Iă ĐI NăPHÂNăPH I 2.1.ăPhơnăb ăcôngăsu tătrongăl iăđi năphơnăph i Kh oăsátăphơnăb ăcôngăsu tăth ngăápăd ngăchoăh ăth ngă3ăphaăcơnăb ng,ăd aă trênăs ăđ ăt ngăđ ngă1ăphaăc aăHTĐăvƠătínhătoánătrênăđ năv ăcóătênăhoặcăđ năv ă t ngăđ i.ăVi căkh oăsátăphơnăb ăcôngăsu tăđòiăh iăcácăd ăki năthôngătinăchiăti tă h năvi căkh oăsátăng năm ch,ăchẳngăh nănh ăt ngătr ăđ ngădơy,ămáyăbi năáp,ăđ uă phơnăápăc aămáyăbi năáp,ăđi nădungăc aăđ ngădơy,ăs ăli uăcôngăsu tăngu năvƠăph ă t i. Đ iăt ngăc aăkh oăsátăphơnăb ăcôngăsu tălƠăxácăđ nhăgiáătr ăđi năápăvƠăgócă phaă ăcácăđiểmănút,ădòngăcôngăsu tătrênăcácănhánhăvƠăt năth tăcôngăsu tătrongăm ngă đi n.ă M căđíchăc aăphơnăb ăcôngăsu tăthayăđ iătrongăph măviăr ng,ătrongăđóănh mă ph căv ăchoăthi tăk ăvƠăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnhăh ăth ngăđi n,ăkh oăsátăh ăth ngă ăch ăđ ătr căvƠăsauăs ăc ,ăđi uăch nhăđi năápăvƠăcôngăsu t,ăv năhƠnhăkinhăt ăh ă th ngăđi nầ 2.1.1. Các phương trình cơ bản Đểăcóăthểătínhătoánăgi iătíchăm ngăđi năc năph iăxơyăd ngăcácăh ăph ngătrìnhă c ăb nătheoăđ nhălu tăKirhoffă1ăvƠă2.ăTuỳătheoătừngăph ngăphápăl aăchọnămƠăcóă thểăcóă3ăd ngăph ngătrìnhăc ăb năsau: Phương trình dòng điện điểm nút: Tr ngăh păt ngăquát,ăph ngătrìnhădòngăđi năt iănútăkăs ălƠ: (2.1) T păh păcácăph ngătrìnhădòngăđi nănútăvi tăd i d ngămaătr nănh ăsau: (2.2) V iă :ămaătr năt ngăd năthanhăcáiăđ căthƠnhăl pănh ăsau: ▪ :ăT ngăs ăcácăt ngăd năcóăn iăđ nănútăk. ▪ v iă lƠăt ngăd năc aănhánhăn iăgi aănútăjăvƠănútăk. Chi uădòngăđi năquiă călƠăd ngăkhiănóăđiăvƠoătrongăm tănút,ămặcădù dòng đi năđiăvƠoăcácănútătừănútămáyăphátăvƠăph ăt iălƠăch aăbi tănh ngăchúngăđ uăcóăthểă vi tătheoăP,ăQăvƠăU.ăChẳngăh n,ădòngăđi năđiăvƠoănútăkăcóăthểăbiểuădi nănh ăsau: n kn k kk k k k U Y U Y U Y U Y I      . .... . ..... . . 2 2 1 1 + + + + + =       U Y I TC   . =  TC Y kk Y jk jk y Y − = jk y
  • 23. 12 (2.3) K tăh păv iăph ngătrìnhă(2.1)ătaăcó: (2.4) Hay là: (2.5) Nh ăv yăv iănănút,ătaăcóăm tăh ăph ngătrìnhăv iănăẩnă .ă ăđơyă đi năápăt iănútăkăđ căbiểuădi nătheoăđi năápăt iăcácănútăkhácăvƠăđi năápăc aăchínhă nó.ăChínhăvìăv yăh ăph ngătrìnhătrênăcóăthểăgi iăg năđúngăb ngăph ngăphápălặpă Gauss-Seidel; Phương trình điện áp vòng: Tr ngăh păt ngăquát,ăph ngătrìnhăKirhoffă2ăvi tăchoăm chăvòngăthứăkăs ălƠ: (2.6) Trongăđó: ▪ :ăT ngătr ăđ uăvƠoăc aănútăk. ▪ :ăT ngătr ăt ngăh ăgi aănútăkăvƠănútăj. T păh păcácăph ngătrìnhăm chăvòngăvi tăd iăd ngămaătr nănh ăsau: (2.7) V iă lƠămaătr năt ngătr ăthanhăcái KhiănútăkălƠănútăph ăt i,ăcôngăsu tăđ aăvƠoăthanhăcáiănútăkălƠă(Pk + j.Qk), lúc nƠyădòngăđi năđiăvƠoănútăkăs ălƠ: (2.8) ăđơyă lƠădungăd năc aăđ ngădơyăt pătrungă ăthanhăcáiăkăhoặcăcácăb ăt ă đi nă ăthanhăcáiăk. Ph ngătrìnhăm chăvòngătr ăthƠnh: * * ) . ( k k k k U Q j P I   + = n kn k kk k k k k k U Y U Y U Y U Y U Q j P      . .... . ..... . . . 2 2 1 1 * + + + + + = −           − − =   = n k i i i ki k k k kk k U Y U Q j P Y U 1 * . . . 1    n U U U    ,......., , 2 1 n kn k kk k k k k I Z I Z I Z I Z I Z E       . .... . .... . . . 3 3 2 2 1 1 + + + + + + = kk Z kj Z       I Z E TC   . =  TC Z * . k k k k k k P jQ I y U U − = − k y
  • 24. 13 Hay: (2.9) V iăUchuẩn lƠăđi năápănútăcơnăb ng.ăNútă1,ă2,..,ăk,ăầ,nălƠăcácănútăph ăt i. Từăph ngătrìnhănƠy,ăcũngăt ngăt ănh ăđ iăv iăph ngătrìnhădòngăđi nănút,ă taăth yăđi năápănútăUk đ căbi uădi nătheoăđi năápăc aăchínhănóăvƠăđi năápăc aăcácă nútăkhác.ăChínhăvìăth ătaăcóăthểăs ăd ngăph ngăphápălĕpăGauss-Seidelăđểătìmăđi nă ápăcácănútătrongăm ngăđi n. Phương trình công suất nút: Từăph ngătrìnhădòngăđi nănútă(2.1)ăđưătrìnhăbƠyănh ătrên,ătaăcóăthểătínhăđ că dòngăcôngăsu tăđi vƠoănútăkătừăph ngătrình: (trongăh ăđ năv ăt ngăđ i) Hay: (2.10) LúcănƠyăph ngătrìnhăphơnăb ăcôngăsu tănútăkăs ălƠ: trongăđó: và N:ăs ănút. , :ătínhăb ngăradian. 1 1 1 1 1 * * 1 . . ... . . n n k kn k chuan n n n P jQ P jQ U U Z y U Z y U U U     − − − = − + + −            =         − − + = n i i i i i i ki chuân k U y U Q j P Z U U 1 * . . .     * . k k k S U I = kn n k k n kn k k k k k k k k n kn k kk k k k k k k U U Y U U Y U U Y U Y U Y U Y U Y U jQ P S          − − + + − − + − − = + + + + + = + =             . . .... . . . . ) . .... . ..... . . .( 1 2 2 2 2 1 1 1 1 * 2 2 1 1 ) cos( . . . . ) cos( . . . 1 2 1 k n kn N k n n kn n k kk k N n k n kn kn n k k Y U U G U Y U U P       − + + = − + =    = =      ) sin( . . . . ) sin( . . . 1 2 1 k n kn N k n n kn n k kk k N n k n kn kn n k k Y U U B U Y U U Q       − + − − = − + − =    = =      n n n U U   =   kn kn kn kn kn B j G Y Y . + =  = 
  • 25. 14 Nh ăv yăđ iăv iănútăph ăt iăk,ătrongăb năbi năs ă thìăhaiăbi năs ă Pk và Qk lƠăđưăbi t.ăV năđ ăcònăl iălƠăxácăđ nhăhaiăbi nă .ăĐi uănƠyăhoƠnătoƠnă cóăthểăxácăđ nhăb ngăph ngăphápăNewton-Raphson. 2.1.2. Phân bố công suất và tổn thất công suất: Sauăkhiăgi iăcácăph ngătrìnhăc ăb nătrênăb ngăcácăph ngăphápălặp,ăbi tăđ că đi n ápăcácănútătaăcóăthểătínhătoánăđ cădòngăvƠăt năth tăcôngăsu tătrênăcácănhánh.ă Môăt ăs ăđ ăđ ngădơyăn iăgi aănútăiăvƠănútăjănh ăhìnhăv . Hình 2.1. Sơ đồ thay thế hình  của đường dây Ta có: (2.11) (2.12) Côngăsu tăbiểuăki năSij từănútăiăđ nănútăjăvƠăcôngăsu tăSji từănútăjăđ nănútăiălƠ: T năth tăcôngăsu tătrênănhánhăi-jălƠăt ngăđ iăs ădòngăcôngăsu tăvƠăđ căxácăđ nh: (2.13) ; (2.14) 2.2. Cácăph ngăphápătínhătoánăTTĐNătrongăl iăđi năphơnăph i TTĐNătrongăLĐPPăđ căxácăđ nhătheoăcôngăthứcăsau: (2.15) Trongăph nănƠyăchúngătaătrìnhăbƠyănh ngăph ngăphápătínhătoánăTTĐNăc aă LĐPPăth ngăđ căs ăd ng; 2.2.1. Phương phap tich phân đô thị Gi ăs ăquyălu tăbi năthiênăc aădòngăđi nănh ăHình 3.1a va 2.1b,ăh ătọaăđ ăI-t. k k k k U Q P  , , , k k U  , i i j i ij i l ij U y U U y I I I . ) .( 0 0 + − = + = j j i j ij j l ji U y U U y I I I . ) .( 0 0 + − = + − = * . ij i ij I U S   = * . ji j ji I U S   = ji ij ij S S S + =    ij S P  =  Re   ij S Q  =  Im dt I R A t o t . 3 2  = 
  • 26. 15 Chiaătr căhoƠnhă(t)ăthanhănăđo năb ngănhauăv iăđ ădƠiăẤt.ăNh ăv yăvi căxácă đ nhăTTĐNăđ căthayăb ngăvi cătínhădi nătíchăcácăhìnhăch ̃ nh tă(Hình 3.1a) hay hình thang (hốnh 2.1b). Biểuăthứcăd iăd uătíchăphơnătrongătr ngăh păthứănh tăs ăb ng : (2.16) Hình 2.2a. Đô thi ̣phụ tải chữ nhật hoa. Hình 2.2b. Đô thi ̣phụ tải hinh thang hoa Tr ngăh păthứăhai: (2.17) Khi I0 = In côngăthứcă(2.17)ăs ănh năđ căd ngă(2.16) Theoăph ngăphápănƠyăTTĐNă[kWh]ăđ căxácăđ nhătheoăcôngăthức: (2.18) Hoặc: (2.19) Trongăđóăthứănguyênăc aăIă[A],ăS[kVA],ăU[kV] Ph ngăphápătíchăphơnăđ ăth ăcóăđ ăchínhăxácăcaoănh ngăkhóăth căhi n.ăTínhă toánăth căt ăkhôngăs ăd ngăđ ăth ăph ăt iănĕmămƠăs ăd ngăđ ăth ăph ăt iăngƠyăđặcă tr ng.ăTuyănhiênăvi cătínhătoánăTTĐNăkhôngăđ măb oăđ căchínhăxác,ăvìătrongăh ă th ngăluônăcóăs ăthay đ iăth ngăxuyênăvƠăkhôngăth ngăxuyênăc aănh ngăngƠyă kh oăsát.ă t I n t t I dt I T o n t n t t t . . . 1 2 1 2 2    = =  =        +  +  =    − = 1 1 2 2 2 2 2 2 . n t t n o T o t n t dt 3 1 2 10 . . 3 − =  =  n t t I n t R A 3 1 1 2 2 2 0 10 . 2 2 . 3 − − −       + + =   n t t n I I I n t R A
  • 27. 16 2.2.2. Phương phap dòng điện trung binh binh phương Gi ăs ărĕngădọcătheoăđ ngădơyăh ăth ngătruy năt iădòngăđi năItb khôngăđ iă ă trongăkho ngăth iăgianăt,ăs ăgơyănênăt năth tăđúngăb ngătr ăs ădòngăđi năbi năthiênă trongăkho ngăth iăgianăđóăứngăv iăđ ăth ăph ăt iănghƿaălƠ: (2.20) Nh ăv yădòngăđi nătrungăbìnhăbìnhăph ngăs ălƠ: (2.21) Tíchăphơnă ăbiểuăthứcă(2.20,ă2.21)ăđ cătínhătheoăbiểuăthứcă(2.16,ă2.17).ăN uă đưăbi tăgiá tr ădòngăđi năItbbp thìăTTĐNătrênăđ ngădơyă[kWh]ătínhătheoăbiểuăthức: ΔA=3I2 tbbpRT.10-3 (2.22) Trongăđo: - R:ăĐi nătr ătácăd ngăc aăđ ngădơyă[Ω] - T:ăTh iăgianătínhătoánă[h] L i phân phôiăth ngăs ăd ngăph ngăphápănƠyăvƠăchoăk tăqu ăg năđúng.ă Giáătr ăItb cóăthểătínhăg năđúngătheoăcôngăthứcăkinhănghi măDalesxky: Itbbp = Imax(0,12 + Tmax.10-4 ) (2.23) Hoặcătheoădòngăđi năc căđ iăvƠăth iăgianăTTCSăc căđ i τ: (2.24) Giáătr ăcácăđ iăl ngăτ,ăTmax đ căxácăđi ̣ nhăph ăthu căvƠoătínhăch tăph ăt iă hoặcăquaăcácăs ăli uăthôngăkê.ăPh ngăphápănƠyăch ăđúngăkhiăchúngătaăxácăđ nhă đ căchínhăxácăcácăgiáătr ătrên. 2.2.3. Phương phap thơi gian tổn thât Theoăph ngăphápănƠyăTTĐNăđ căxácăđ nhătheoăbiểuăthức: (2.25) Đểăxácăđ nhăTTĐNătheoăcôngăthứcă(2.25)ăc năph iăxácăđ nhăτ,ăτăđ căxácăđi ̣ nh nh ăm iăquanăh ăgi aăTmax và cosφ.ăQuanăh ăτă=f (Tmax, cosφ)ăcóănhi uăph ngă phápăxơyăd ngăkhácănhau.ăM iăđ ngăcongăbiểuădi năquanăh ăđóăđ căxơyăd ngă theoăm tăs ăđi uăkiê ̣năkhácănhauănh ăkhôngătínhăđ nădángăđi uăđ ăth ăph ăt i,ăhayă dt I R T RI A T o t tbbp  = =  2 2 . 3 3 T dt I I T o t tbbp  = . 2  T I Itbbp max =  2 max 2 3 3 RI dt I R A T o t = =  
  • 28. 17 khôngăxétăđ năs ăbi năđ iăh ăs ăcôngăsu t.ăHoặcăchúngătaăcóăthểăxácăđ nhăτăb ngăcácă côngăthứcăkinhănghi măsauăđơy: a.ăCôngăthứcăkinhăđiển:ă = (0.124 + Tmax.10-4 )2 .8760 b.ăCôngăthứcăKenzevits: c.ăCôngăthứcăValander: d.ăTraăđ ngăcongătínhătoán:  = f(Tmax,cos) NgoƠiăraăcònănh năth yăr ngăc ăs ăđểăxácăđ nhăτăl iălƠăTmax vƠăcosăφăcũngăr tă b tăđ nh.ăCosφătrongăl iăr tăkhôngăđ ngănh tănênăch ăcóăthểăch pănh nătr ăs ătrungă bình. Còn Tmax = A/Pmax l iăcƠngăb ăph ăthu cănhi uăvƠoăcáchăl yăm uăth ngăkê.ăSaiă s ăc aăPmax khiăthi tăl păđ ăth ăph ătảiătrongăph măviăkháăl nălƠăđi uăcóăthểăx yăra. 2.2.́. Phương phap đương cong tổn thât Hoa ̣tăđộng củaăh ăth ngăcungăcơpăđiê ̣n ốt nhiêu mang tốnh ngỡu nhiên va bơt đi ̣ nh. Tuy nhiên tốnh quy luơ ̣t va co điêu khiển vỡn la chủ đa ̣o. Chĕ̉ng ha ̣năđô th ăph ă t iămangătốnh ngỡuănhiênănh ngăhốnh dang kha ổnăđi ̣ nh.ăVìăv y,ăm tăph ngăthứcă v năhƠnhăt ngăứngăv iăm tăc uătrúc,ăm tăph ngăánăđi uăkhiểnăđưăl aăchọn thì các đặcătr ngăt năth tăcũngăcóăthểăcoiălƠăxácăđ nh.ăNóiăriêng,ăcóăthểăxétăđ ngăcongă quanăh : ẤP∑ = f(P∑). Trongăđó:ăẤP∑:ăT ngăTTCSătrongăl i. P∑:ăT ngăcôngăsu tăthanhăcáiăc aăm ngăl iăcungăc păđi n. Đ ngă congă (Hình 3.2)ă cóă thểă xơyă d ngă b ngă đoă đ c hoặcă tínhă toán.ă Tuyă nhiênăphépăđoăth căt ăr tăphứcăt p,ăb iăđòiăh iăph iăxácăđ nhăđ ngăth iătr ăs ăcôngă su tăc aăt tăc ăcácănútăph ăt iăvƠăngu năcungăc p.ăB ngătínhătoán,ăđ ngăcongăcóă thểăxơyăd ngănh ăsau: Giả thiêt biêt da ̣ng biểuăđô phụ tải va cosφăcủa tơt cả cac nut (hoĕ ̣c nhom nut) phụtải. Coi thanh cai cung cơp la nut cân bĕng, tốnh toan phân bô dong va xacăđi ̣ nh TTCS tổng ΔPΣ ng v i mỗi th iăđiểm của biểuăđô phụ tải (vố dụ theo gi trong ngay). Kêt quả nhơ ̣năđ ̣c cho phep xây d ̣ngăđoa ̣năđ ng cong TTCS t PΣmin đên PΣmax của biểuăđô phụtải thanh cai. Rõ rangăđ ng cong xây d ̣ngăđ ̣c co tốnh xac         − − + − + − = max min max min max max max 1 2 8760 1 8760 8760 2 P P P P T T T                +       = 2 max max 8760 . 87 , 0 8760 . 13 , 0 . 8760 T T 
  • 29. 18 đi ̣ nh cao nêu th ̣c tê cosφăva tỷ lê ̣công suơt gi ̃a cac nut ốtăthayăđổi.ăĐơyăla giả thiêt duy nhơt va co thể chơp nhơ ̣năđ ̣c v iăph ngăphap xây d ̣ngăđ ng cong tổn thơt. Khi cơu trucăl i va ph ngăth c vơ ̣n hanhăthayăđổi, một họđ ngăcongăt ngă ng cơnăđ ̣c xây d ̣ng. V i một cơu trucăl i va một ph ngăth c vơ ̣n hanh hoan toan xacăđi ̣ nh (khi đo sẽ tôn ta ̣i mộtă đ ng cong tổn thơt duy nhơt) dễ dang co thể xacă đi ̣ nhă đ ̣c TTĐNătổng trong ngay thông qua biểuăđô tổng công suơt thanh cai. Trên hốnh 2.2 trốnh bay qua trốnh xây d ̣ng biểuăđô TTCS va xacăđi ̣ nhăTTĐNă nh s ̉ dụngăđ ng cong tổn thơt. Diê ̣n tốch của biểuăđô TTCS chốnh la TTĐNăva co thể tốnhătheoăph ngăphap tốchăphơnăđô thi ̣ : Hoĕ ̣c co thể xacăđi ̣ nhăTTĐNăbĕngăph ngăphap tốnh toan. Do TTCS gôm co 2 thanh phơn la tổn thơt tải va tổn thơt không tải, ta ̣i mỗi th iăđiểm vơ ̣n hanh ta co biểu th c xacăđi ̣ nh TTCS : ΔPi =ăΔPkt +ΔPt T đo TTĐNăđ ̣c tốnhănh ăsau: TTĐNătrongă1ăngay (24h) sẽ la: (2.26) - ΔA0:ăTTĐNăkhôngătải, không phụ thuộc vao s ̣ biênăđộng của phụ tải, phụ thuộc vao tổn hao không tải của cac may biên apătrongăl i la chốnh. - ΔAt:ăTTĐNătải, phụ thuộc vao s ̣ biên thiên công suơt tiêu thụ của tải theo th i gian cũngănh ăcơu truc củaăl iăđiê ̣n. Độ chốnh xac củaăđ ng cong hay noiăđungăh năla độ phu h ̣p củaăđ ng cong v i th ̣c tê phụ thuộc vao m căđộ đơyăđủ của cac thông tin co đ ̣c. Chĕ̉ng ha ̣n, khi không co biểuăđô phụtải cac nut ma chố̉ biêt phân bô phụtải cac nut ̉ một vai th iăđiểm quan sat. Khi co đ ng cong vỡn co thể xây d ̣ngăđ ̣c bĕng cach thayăđổi tỷ lê ̣công suơt cac nut va gi ̃ nguyên cosφăphep tốnh kha đ năgiản,ănh ngă độchốnh xac chố̉ đủ cao khi da ̣ng của biểuăđô phụtải cac nut va cosφăốtăthayăđổi. S ̣ quan sat thôngăkêălơuănĕmăta ̣i mộtăl i cung cơpăđiê ̣n co thể cho phep chốnh xac hoa dơnăđ ng cong tổn thơt xây d ̣ng choăl i. Cơnăl uăy rĕngăđiểm kh ̉iăđơu củaăđ ng cong tổn thơtăkhôngăđiăquaăgôc tọaăđộ, b ̉i vố ngay cả khi không tải trong l iăđiê ̣năđã tôn ta ̣i mộtăl ̣ng tổn hao không tải nhơtăđi ̣ nh.  =   =  n i i i t P A 1 . ( )   ( ) t P P dt t P P A ti oi t o ti oi   +  =  +  =    . .  =  +  =  24 o i ti o A A A
  • 30. 19 Hinh 2.3. Xây dựng biểu đô TTCS va xac đi ̣nh TTĐN bằng đương cong tổn thât 2.2.5. Phương pháp tính toán TTĐN theo quy định của EVN Doăđặcăthùăc aăl iăđi năphơnăph iăcóăkh iăl ngăđ ngădơyăvƠătr măbi năápă ph ăt iăl n,ăcôngăsu tăph ăt iăbi năđ iăliênăt cătheoăth iăgianănênătrongăph măvi sai s ăchoăphépătrongăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnhăvƠăqu nălỦăkinhădoanhăđi nănĕngăT pă đoƠnăĐi năl căVi tăNamă(EVN)ăs ăd ngăth ngănh tăph ngăphápătínhăt năth tăđi nă nĕngănh ăsau: = ΔP0.T +ΔPMax .T.Kđt (2.27) Trongăđó:ă ΔA:ăT năth tăđi nănĕngătrongăgiaiăđo năđangăxétă(kWh). ΔP0:ăT năth tăcôngăsu tăkhôngăt iă(kW). ΔPmax:ăT năth tăcôngă su tăt iăth iăđiểmăcôngăsu tăc căđ iăc aăl iă đi nă(kW). T:ăTh iăgianătínhătoánăc aăgiaiăđo năxemăxétăTTĐNă(gi ). Kđt:ăH ăs ăđ ăth ăph ăt iă nhăh ngăđ năTTĐNătrongăgiaiăđo nătínhă toán. (2.28) Si, Smax :ălƠăgiáătr ăph ăt iăđ uăxu tătuy năt iăcácăth iăđiểmăti và tmax.  =  +  =  24 o i ti o A A A  = 24 1 2 max 24 1 ) ( x S S K i đt
  • 31. 20 K TăLU NăCH NGă2 ĐểăcóăthểătínhătoánăbƠiătoánăphơnăb ăcôngăsu tătrongăm ngăl iăđi n,ăđi uăc nă thi tătr cătiênălƠăc năph iămôăhìnhăhoáăcácăph năt ăc aăh ăth ngăđi năvƠăxơyăd ngă cácăph ngătrìnhăc ăb nătheoăcácăđ nhălu tăKirhoffă1ăvƠă2.ăTuỳătheoătừngăph ngă phápămƠătaăcóăthểăs ăd ngăcácăd ngăph ngătrìnhădòngăđi năđiểmănút,ăđi năápăvòngă hoặcăcôngăsu tănút.ăCóăđ căcácăh ăph ngătrìnhăc ăb nănƠyătaăcóăthểăs ăd ngăcácă ph ngăphápălặpăđểătìmăđi năápăvƠăgócăl chăphaăgi aăcácănút,ăxácăđ nhădòngăvƠă côngăsu tătrênăm iănhánhătừăđóăxácăđ nhăđ căt năth tăđi năápăvƠăcôngăsu tătrongă m ng [3]. Vi cănghiênăcứu,ăápăd ngăcácăph ngăphápătínhătoánăTTĐNăco y nghố̃a rơt l n trongăcôngătácăqu nălỦăvơ ̣n hanhăl iăđiê ̣n. Xacăđi ̣ nh chốnh xacăTTĐNăco y nghố̃a quyêtăđi ̣ nh,ăđo cũng chốnh la bai toanăđĕ ̣tăraăđôi v iăng i thiêt kê l iăđiê ̣n m i va ng i lam công tac vơ ̣n hanhăh ăth ngăhiê ̣n ta ̣i. Mứcăđ ăTTĐNăkỹăthu tăl năhayănh ă tuỳăthu căvƠoăc uătrúcăl iăđi n,ăch tăl ngăthi tăb ăvƠăph ngăthứcăv năhƠnhăh ă th ngă đi n.ă T nă th tă th ngă ma ̣iă ph ă thu că vƠoă c ă ch ,ă nĕngă l ̣că qu nă lỦă hƠnhă chính,ăh ăth ngăđoăđ măvƠăỦăthứcăc aăng iăs ăd ng. Trongălu năvĕnănƠy,ătrênăc ăs ăs ăli uăph ăt iăthuăth păđ căvƠăthôngăs ăv nă hƠnhă hƠngă gi ă c aă LĐPPă thƠnhă ph ă Đ ngă H i,ă tácă gi ă chọnă ph ngă phápă tínhă TTĐNătheo ph ngăphápăđ ngăcongăt năth t.ăPh ngăphápătínhănƠyăcóăsaiăs ,ătuyă nhiênăsaiăs ălƠăkhôngăl n.ăVi căxácăđ nhăTTĐNătheoăph ngăphápănƠyănh măđ nhă h ngătìmănguyênănhơnăgơyăTTĐNăvƠăđ ăraăcácăgi iăphápăgi măTTĐNănênăvi căsaiă s ătrênălƠăcóăthểăch pănh năđ c.ăă Đôi v iăh ăth ngăđi năđangăvơ ̣n hanh, cac yêu cơuăđĕ ̣tăraăđể đa ̣t mục tiêu nâng cao hiê ̣u quả kinh tê bao gôm: vơnăđê giảmăTTĐN,ănơngăcaoăchơtăl ̣ngăđiê ̣nănĕngă va độ tin cơ ̣y cung cơpăđiê ̣n. Qua phân tốch co thể thơy th ̣c hiê ̣n tôt công tac giảm TTĐNăsẽ mang la ̣i gia tri ̣lam l ̣i to l n. Trong luơ ̣năvĕnănay tac giả sẽ điăvao nghiên c uăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iăđi năthƠnhăph ăĐ ngăH iătrênăc ăs ăv ă ch ătiêuăTTĐN,ătừăđóăxácăđ nhăđ căcácăđiểmăm ăt iă uăchoăl iăđi năcũngănh ătáiă b ătríăcácăv ătríăl păđặt t ăbùătrungăápănh măđápăứngăvi căcungăc păđi năliênăt c,ă đ măb oăch tăl ngăchoămọiănhuăc uăs ăd ngăđi năc aăxưăh iătrênăđ aăbƠnăthƠnhăph ă Đ ngăH i.
  • 32. 21 CH NGă3 TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH VĨăĐỄNHăGIỄăT NăTH T ĐI NăNĔNGăL IăĐI NăPHÂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐ NGăH I ậ T NH QU NGăBỊNHă 3.1. Gi iăthi uăv ăph năm măPSS/ADEPT ậ côngăc ămôăph ngăđ ătínhătoánăt nă th tăđi nănĕng Ph nă m mă PSS/ADEPTă (Poweră Systemă Simulator/Advancedă Distributionă EngineeringăProductivityăTool)ălƠăph năm mătínhătoánăvƠăphơnătíchăl iăđi năphơnă ph iăđ căxơyăd ngăvƠăphátătriểnăb iănhómăph năm m A Shaw Group Company, Power Technologies International (PTI) thu c Siemens Power Transmission & Distribution,ăInc.ăPh năm măPSS/ADEPTămôăph ng,ătínhătoánăđ căcácăbƠiătoánă sauătrongăl iăđi n: (1)ă BƠiă toánă phơnă tíchă đ ă tină c yă trênă l iă đi nă (DRA- Distribution ReliabilityăAnalysis):ătínhătoánăcácăthôngăs ăđ ătinăc yătrênăl iăđi nănh ăSAIFI,ă SAIDI,ăCAIFI,ăCAIDIầđi nănh : - Tínhătoánăphơnăb ăcôngăsu tă(T năth tăđi năáp,ăcôngăsu t); - Tính toánăv ătrí,ădungăl ngăbùăt iă uăchoăl iăđi nătrungăh ăth ă(CAPO); - Tínhătoánăđiểmădừngă(điểmătáchăl i)ăt iă uă(TOPO); - Tínhătoánăng năm chăt iă1ăđiểmăhayănhi uăđiểmă(Fault,ăFaultăAll).ă - Ph iăh păcácăthi tăb ăb oăv . - Tínhăcácăthôngăs ăSAIFI,ăSAIDIă...ăđánhăgiáăđ ătinăc yăc aătuy năđ ngă dơyăthôngăquaăchứcănĕngăDRA. (2)ăBƠiătoánătínhăphơnăb ăcôngăsu tă(LoadăFlowă- moduleăcóăsẵn):ăphơnătíchă vƠătínhătoánăđi năáp,ădòngăđi n,ăcôngăsu tătrênătừngănhánhăvƠăph ăt iăc ăthể; (3)ăBƠiătoánătínhăng năm chă(All Fault- moduleăcóăsẵn):ătínhătoánăng năm chă t iăt tăc ăcácănútătrênăl i,ăbaoăg măcácălo iăng năm chănh ăng năm chă1ăpha,ă2ăphaă và 3 pha; (4)ăBƠiătoánăTOPOă(TieăOpenăPointăOptimization),ăphơnătíchăđiểmădừngăt iă u:ătìmăraănh ngăđiểmăcóăt năhaoăcôngăsu tănh ănh tătrênăl i;ă (5)ăBƠiătoánăCAPOă(OptimalăCapacitorăPlacement),ăđặtăt ăbùăt iă uă:ătìmăraă nh ngăđiểmăt iă uăđểăđặtăcácăt ăbùăc ăđ nhăvƠăt ăbùăứngăđ ngăsaoăchoăt năth tăcôngă su tătrênăl iălƠănh ănh t; (6)ăBƠiătoánăxácăđ nhăthôngăs ăc aăđ ngădơyă(Line Properties Caculator); (7)ăăBƠiătoánăph iăh păvƠăb oăv ă(ProtectionăandăCoordination); (8)ăBƠiătoánăphơnătíchăsóngăhƠiă(Hamornics):ăphơnătíchăcácăthôngăs ăvƠă nhă h ngăc aăcácăthƠnhăph năsóngăhƠiătrênăl i.
  • 33. 22 Ph nă m mă PSS/ADEPTă th că hi nă tínhă toánă đ că nhi uă bƠiă toánă trongă h ă th ngăđi n.ăNh ngătrongăph măviăđ ătƠiătaăch ăs ăd ngăph năPSS/ADEPTăv iăchứcă nĕng:ăTínhătoánăphơnăb ăcôngăsu tă(LoadăFlow),ătínhătoánăv ătrí,ădungăl ngăbùăt iă uăchoăl iăđi nătrungăápă(CAPO)ăvƠăphơnătíchăđiểmăm ăt iă uă(TOPO)ăchoăl i đi nătrungăth ă22kV.ă Cáchătínhătoánăs ăli uăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕngătừăcácăs ăli uă tínhătoánăc aăch ngătrìnhăPSS/ADEPTănh ăsau:ă +ăT năth tăcôngăsu tătrungăbìnhăngƠyătuy n: ΔPtbăngƠy=ΔP0+ ∑ ΔPi.ti n 1 24 (kW) (3.1) Trongăđó: − ΔPo:lƠăt năth tăkhôngăt iăc aăMBAă(kW). − ΔPi:lƠăTTCSătừngăth iăđiểmă(kW). − ti:ălƠăs ăgi ăc aătừngăth iăđo nătínhătoánă(t ngăs ăgi ătính toán trong ngày là 24ăgi ). − n:ăs ăth iăđiểmătínhătoánăậ s ă(Snapshot):ăă(thôngăth ngăchiaăm tăngƠyă24ă thƠnhă03ăđ nă06ăth iăđiểm,ătùyăthu căvƠoăđặcăđiểmăc aăbiểuăđ ăph ăt i). +ăS năl ngăđi năt năth tă01ănĕmăc aătừngăxu tătuy năb ng: ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăΔAtuy n=8760xΔPtbăngƠy(kW) (3.1) +ăS năl ngăđi nănh nă01ănĕmăc aătừngăxu tătuy năb ng: ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăAtuy n=8760xPtbăngƠy(kW) (3.3) V iăPtbăngƠy:ăăăăăăăăăă PtbăngƠy=ă ∑ ΔPi.ti n 1 24 (kW) (3.4) +ăTỷăl ăTTĐNăc aăxu tătuy n:ă %ătỷăl ăTTĐNătuy n=ă ẤAtuy n Atuy n % = ẤPngƠyătuy n PngƠyătuy n (%) (3.5) S ăth iăđiểmătínhătoánăđ căd aăvƠoăđặcăđiểmăc aătừngăđ ăth ăph ăt i,ăchiă ti tătừngăth iăđiểmătínhătoánăchoăl iăđi năkhuăv căTP.ăĐ ngăH iăđ cătrìnhăbƠyăt i ph ăl că1. Doăđặcăthùăkhuăv căt nhăQu ngăBìnhănóiăchung,ăThƠnhăph ăĐ ngăH iănóiă riêng,ătỷăl ăđi nănĕngăth ngăphẩmădƠnhăchoăph ăt iăsinhăho tăvƠătiêuădùngăchi mă trênă70%,ăd ngăđ ăth ăph ăt iăc aăcácămùaătrongănĕmăthayăđ iăr tăít,ănênăđểăgi mă kh iăl ngătínhătoán,ălu năvĕnăch ăxơyăd ngăđ ăth ăph ăt iăngƠyătrongănĕmăđểătínhă toánămôăph ngăvƠăs ăd ngătínhăTTĐNăchoăm tănĕm.
  • 34. 23 3.2. Cácăđ ăth ăph ăt iăđi năhìnhăc aăl iăđi năphơnăph iăThƠnhăph ăĐ ngăH iă ậ T nh Qu ngăBình 3.2.1. Phương pháp xây dựng biểu đồ phụ tải điển hình Doăv ătríăđ aălỦănênăkhíăh uăc aăThƠnhăph ăĐ ngăH iăchiaăraăhaiămùaătrongă nĕmălƠămùaăn ngăvƠămùaăm aăcóă nhăh ngăđ năph ăt iăđi n.ăTuyănhiên,ăquaăth ngă kêăs ăli uăph ăt i,ămứcăđ ăbi năđ ngăph ăt iăgi aăhaiămùaăkhôngăl năvƠăph ăt iăc că đ iăc aămùaăn ngăl n h nămùaăm aă(kho ngă1,25ăl n),ăvìăv yăđểătínhătoánănh mă chọnăraăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iăđi nătaăch ăc nătínhătoánăv iăs ăli uă mùaăn ng.ă Biểuăđ ăph ăt iăđiểnăhìnhăc aăcácăxu tăty nă22ăkVăđ căxơyăd ngătrênăc ăs ă s ăli uămùa hè c aătr mă110kVăĐ ngăH iă(E2)ăvƠătr mă110kVăB căĐ ngăH iă(s ă li uăđ căl yătừăngƠyă01/5/2018ăđ năngƠyă31/7/2018 là 92 ngày).ăS ăli uăđ căl yă quaăch ngătrìnhăMDMS,ăt năsu tăl yăs ăli uălƠă60ăphút/l n,ăl yăvƠoăđ uăm iăgi . Cácăs ăli uăngƠyăđiểnăhìnhăđ cătínhălƠăs ăli uătrungăbìnhăc aătừngăth iăđiểmă ngƠyătrongănĕmă(m tăngƠyăcóă24ăth iăđiểmăt ngăứngăv iă24ăgi ătrongăngƠy). Côngăsu tăngƠyăđiểnăhìnhă PiăngƠyăđiểnăhình=ă ∑ PiăngƠyăj 92 1 92 (kW) (3.6) ăQiăngƠyăđiểnăhình=ă ∑ QiăngƠyăj 92 1 92 (kVar) (3.7) Trongăđó:ă +ăPiăngƠyăjălƠăcôngăsu tăt iăth iăđiểmăiăc aăngƠyăj. +ăi:ălƠăth iăđiểmătrongăngƠyă(từă1ăđ nă24ăgi ).ă + j: là ngày trong kho ngăth iăgianătínhătoán (từă1ăđ nă92) B ngăthôngăs ăngƠyătrung bình c a các xu t tuy năđ căthểăhi năt iăph ălucă 1:ăBiểuăđ ăph ăt iăngƠyătrungăbìnhăc aăcácăxu tătuy năthu căl iăđi năphơnăph iă thƠnhăph ăĐ ngăH i. 3.2.2. Tính toán chia nhóm phụ tải Th căhi năchiaănhómăph ăt iătheoăthôngăt ăs ă33/2011/TT-BCT ngày 6 tháng 9ănĕmă2011ăc aăB ăCôngăTh ngăv ăvi căQuyăđ nhăn iădung,ăph ngăpháp,ătrìnhăt ă vƠăth ăt cănghiênăcứuăph ăt iăđi n. Ph ăt iăđ căchiaăthƠnhă05ănhómăg măcó:ăNôngălơmă- th yăs n;ăCôngănghi pă - Xơyăd ng;ăKháchăs năậ nhƠăhƠng;ăSinhăho tădơnăd ngăvƠăcácăho tăđ ngăkhác.ă
  • 35. 24 Vi căphơnănhómătr măđ căd aătrênăc ăs :ătỷăl ăs năl ngăđi năth ngăphẩmăc aă từngă nhómă thƠnhă ph nă trênă tỷă l ă đi nă th ngă phẩmă toƠnă tr m,ă tỷă l ă thƠnhă ph nă nhómănƠoăcaoănh tăs ăphơnătr măvƠoănhómăđó.ăăS ăli uăth ngăphẩmăc aătừngăthƠnhă ph nătrongătr măđưăđ căch ngătrìnhăCmisăắCh ngătr nhăqu nălỦăkháchăhƠngẰă th căhi n. S ăli uăxơyăd ngăbiểuăđ ăđiểnăhìnhăcácănhómăph ăt iăđ căl yătừăs ăli uăđoă ghiătừăxaă(ch ngătrìnhăMDMS)ăđangăđ căCôngătyăĐi năl căQu ngăBìnhăs ăd ngă từăđ uănĕmă2017ăt iănay. T iăkhuăv căTp.ăĐ ngăH iăcóă05ănhómăph ăt i:ăNôngălơmă- th yăs n;ăCôngă nghi pă- Xơyăd ng;ăKháchăs năậ nhƠăhƠng;ăSinhăho tădơnăd ngăvƠăcácăho tăđ ngă khác.ăĐ ăth ăph ăt iăđặcătr ngăcácănhómăt iăt iăĐ ngăH iăvƠoămùaăn ngăđ cămôăt ă nh ăsau: 3.2.3. Biểu đồ trạm và các tuyến 22kV Thành phố Đồng Hới Hình 3.1. Biểu đồ phụ tải ngày trung bình năm 2018 của Thành phố Đồng Hới 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Giờ P(Avg) kW Q(Avg) kVar
  • 36. 25 Hình 3.2. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải 1: Nông Lâm – Thuỷ sản Hình 3.3. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải 2: Công nghiệp - Xây dựng. - 500.00 1,000.00 1,500.00 2,000.00 2,500.00 3,000.00 3,500.00 4,000.00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 P avg (kW) Q avg (kVAr) 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 P avg (kW) Q avg (kVAr)
  • 37. 26 Hình 3.4. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải ̀: Khách sạn – Nhà hàng. Hình 3.5. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải ́: Sinh hoạt dân dụng - 1,000.00 2,000.00 3,000.00 4,000.00 5,000.00 6,000.00 7,000.00 8,000.00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 P avg (kW) Q avg (kVAr) - 2,000.00 4,000.00 6,000.00 8,000.00 10,000.00 12,000.00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 P avg (kW) Q avg (kVAr)
  • 38. 27 Hình 3.6. Biểu đồ phụ tải ngày điển hình nhóm phụ tải 5: Các hoạt động khác 3.3. Tínhătoánăt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi nătrungăth ăThƠnhăph ăĐ ngăH iă ậ T nh Qu ngăBìnhăhi năt iăb ngăph năm măPSS/ADEPT 3.3.1. Nhập liệu vào chương trình PSS/ADEPT T o các th iăđiểm tính toán (Snapshot): các Snapshot ph iăđ ng nh t, mang tính chung nh t cho t t c các xu t tuy n thu n ti n cho vi c tính toán TOPO sau này vừa thể hi năđ c s t ngăquanăgi aăđ iăl ng P và Q. N u có thể t o 24 Snapshotăđể tính toán cho từng gi trong ngày thì k t qu tính s chínhăxácăh n,ă nh ngăn u th c hi nănh ăv y thì công tác nh p li u s phức t p và d d năđ n sai sót. Cĕnăcứ trên biểuăđ điển hình c a từng nhóm và k t h p v i biểuăđ c a toàn tuy n 22kV tr m 110/22kV, vi c tính toán có thể t o thành 07 th iăđiểm (Snapshot) để tính toán c thể nh ăsau: - 500.00 1,000.00 1,500.00 2,000.00 2,500.00 3,000.00 3,500.00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 P avg (kW) Q avg (kVAr)
  • 39. 28 Bảng 3.1. Các thời điểm tính toán nhập liệu vào PSS/ADEPT Stt Kho ng th i gian Tên Snapshot (th iăđi m) S gi (gi ) 1 Từ 24hăđ n 5h 24-5h 5 2 Từ 5h đ n 10h 5-10h 5 3 Từ 10hăđ n 12h 10-12h 2 4 Từ 12hăđ n 14h 12-14h 2 5 Từ 14hăđ n 18h 14-18h 4 6 Từ 18hăđ n 22h 18-22h 4 7 Từ 22hăđ n 24h 22-24h 2 Bảng 3.2. Trọng số thời gian cho từng thời điểm nhập vào PSS/ADEPT Th iăđiểm S gi (gi ) Trọng s th i gian (pu) P xu t tuy n ΔPi 24-5h 5 0,208333 P1 ΔP1 5-10h 5 0,208333 P2 ΔP2 10-12h 2 0,083333 P3 ΔP3 12-14h 2 0,083333 P4 ΔP4 14-18h 4 0,166667 P5 ΔP5 18-22h 4 0,166667 P6 ΔP6 22-24h 2 0,083333 P7 ΔP7 Giá tr tính toán toàn tuy n 24 1 Ptuy n ΔPtuy n
  • 40. 29 3.3.1.1. Chia thời điểm cho phụ tải Hình 3.7 Biểu đồ tổng hợp các nhóm phụ tải khu vực TP. Đồng Hới D aăvƠoăhìnhădángăđ th c a các nhóm ph i trên ta chia bi uăđ ngày c a các nhóm t i thành 06 th iăđiểm và h s nhân c a từng th iăđiểm c a các nhóm t i để nh p li u vào PSS/ADEPT c thể theo b ng sau: Bảng 3.3. Bảng hệ số nhân để nhập liệu PSS/ADPET của các nhóm phụ tải TP. Đồng hới Th iăđi m S gi (gi ) H s nhân từng nhóm trong PSS/ADEPT Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 24-5h 5 0,7068 0,9656 0,8467 0,7985 0,7399 5-10h 5 1,1733 0,8918 0,9471 1,0292 1,0015 10-12h 2 0,9476 0,9558 1,0002 1,0265 1,0886 12-14h 2 1,1462 0,9944 1,0827 1,1104 1,1407 14-18h 4 1,1862 0,9795 1,0706 1,0936 1,1594 18-22h 4 1,0287 1,1758 1,1438 1,0842 1,1250 22-24h 2 0,7763 1,0957 1,0036 0,9383 0,8483 - 5,000.00 10,000.00 15,000.00 20,000.00 25,000.00 30,000.00 35,000.00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Nhóm CN-XD P(kW) Nhóm NL-TS P(kW) Nhóm KS-NH P(kW) Nhó Dâ Dụ g P kW Nhóm Khác P(kW)
  • 41. 30 S li u chi ti t vi c nh p li u cho từng ph t iăTP.ăĐ ng H i theo b ng 3.3 đínhăkèm. 3.3.1.2. Mô phỏng trên chương trình PSS/ADEPT Ngoài h s nhân riêng cho từng nhóm t i, khi mô ph ng ta có h s nhân chung cho t t c các nhóm t i là H s Scale PSS và H s Scale Q PSS. H s scale PSS s nhân v i t t c ph t i c a các nhóm t i trừ ph t i không t i c a MBA. M t s tr ng h p do tr m bi n áp b d ăbù,ăbùăng călênăl i,ătrongătr ng h p này c n mô ph ng b ng m t t i Q (kVAr) có giá tr âm t i tr m bi năáp.ăT ngă ứng ta nhân ph t i này v i H s ScaleăQăPSSăđể đi u ch nh cho các t i này. Ti n hành mô ph ngătrênăPSS/ADEPTăđể cóăđ c thông s mô ph ng t i phátăđ u tuy n g n b ng v i thông s th c t i phátăđ u tuy n v i k t qu mô ph ng chi ti t nh ăsau: Bảng 3.4. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́71 Đồng Hới Th iăđi m S gi Công su t phátăđ u tuy n 471ăĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 3469,29 428,85 3465.13 427,65 0,8063 0,7702 5-10h 5 4370,98 626,07 4373.39 624,08 1,0159 1,1124 10-12h 2 4637,23 517,61 4642.55 514,21 1,0778 0,9296 12-14h 2 4973,04 632,22 4995.23 633,34 1,1558 1,1345 14-18h 4 4542,53 547,41 4546.88 544,22 1,0558 0,9831 18-22h 4 4600,28 616,77 4605.22 614,57 1,0692 1,1077 22-24h 2 4134,89 566,23 4135.88 567,32 0,9610 1,0169 Bảng 3.5. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́72 Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phátăđ u tuy n 472ăĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 2187,87 225,16 2190,46 226,12 0,8035 0,6945 5-10h 5 2720,82 362,74 2720,22 363,54 0,9992 1,1189 10-12h 2 2883,55 247,67 2882,29 245,87 1,0590 0,7639 12-14h 2 2944,34 381,17 2942,75 380,54 1,0813 1,1757 14-18h 4 3006,91 405,99 3005,12 404,72 1,1043 1,2523 18-22h 4 3050,65 364,51 3048,79 363,53 1,1204 1,1243 22-24h 2 2460,37 250,83 2461,32 250,47 0,9036 0,7737
  • 42. 31 Bảng 3.6. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́7̀ Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 473ăĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 2850,37 311,62 2859,25 312,48 0,9656 1,0341 5-10h 5 2632,62 225,74 2658,92 223,62 0,8918 0,7491 10-12h 2 2821,63 240,79 2832,63 239,55 0,9558 0,7990 12-14h 2 2935,59 293,74 2937,51 292,78 0,9944 0,9748 14-18h 4 2891,50 263,78 2897,02 261,45 0,9795 0,8753 18-22h 4 3470,89 421,15 3431,46 418,92 1,1758 1,3976 22-24h 2 3234,43 368,38 3213,12 367,32 1,0957 1,2224 Bảng 3.7. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́7́ Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 474ăĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 2061,37 343,92 2057,86 341,84 0,7758 0,7305 5-10h 5 2530,70 470,39 2530,44 468,36 0,9524 0,9991 10-12h 2 2889,28 494,81 2892,90 492,80 1,0874 1,0510 12-14h 2 2917,96 495,97 2921,94 493,94 1,0982 1,0535 14-18h 4 3002,03 545,29 3006,95 542,24 1,1298 1,1582 18-22h 4 3113,96 593,05 3120,29 590,75 1,1719 1,2597 22-24h 2 2365,98 346,40 2364,31 344,47 0,8904 0,7358
  • 43. 32 Bảng 3.8. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́75 Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 475ăĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 2080,96 67,84 2083,75 68,72 0,7631 0,2240 5-10h 5 3012,79 526,09 3013,30 528,22 1,1048 1,7371 10-12h 2 2537,38 164,12 2538,07 163,10 0,9304 0,5419 12-14h 2 2926,90 399,00 2927,35 394,79 1,0733 1,3175 14-18h 4 3191,10 503,36 3191,94 501,63 1,1702 1,6621 18-22h 4 2895,54 230,79 2895,98 228,77 1,0618 0,7620 22-24h 2 2352,82 118,00 2354,38 116,87 0,8628 0,3896 Bảng 3.9. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́76 Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 476ăĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 2842,70 413,74 2844,01 411,77 0,9037 0,9173 5-10h 5 2804,04 409,37 2805,51 410,66 0,8914 0,9076 10-12h 2 3177,93 429,17 3177,99 428,18 1,0103 0,9515 12-14h 2 3228,55 479,89 3228,48 477,62 1,0264 1,0639 14-18h 4 3156,72 449,87 3156,66 448,56 1,0035 0,9974 18-22h 4 3738,78 525,36 3737,97 524,96 1,1886 1,1647 22-24h 2 3432,51 495,43 3431,85 497,36 1,0912 1,0984
  • 44. 33 Bảng 3.10. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́77 Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 477ăĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 1046,39 48,23 1044,91 54,32 0,6780 0,2479 5-10h 5 1676,23 263,11 1677,33 265,24 1,0861 1,3523 10-12h 2 1683,45 228,88 1684,63 229,72 1,0908 1,1764 12-14h 2 1873,59 283,97 1876,11 279,64 1,2140 1,4596 14-18h 4 1867,82 292,59 1870,35 288,59 1,2103 1,5039 18-22h 4 1611,53 186,96 1612,27 183,65 1,0442 0,9610 22-24h 2 1197,43 84,36 1196,37 92,35 0,7759 0,4336 Bảng 3.11. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến ́78 Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 478ăĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 2595,56 312,81 2590,55 310,26 0,7416 0,6612 5-10h 5 3491,96 528,02 3493,05 526,32 0,9978 1,1160 10-12h 2 3856,32 485,78 3861,06 483,65 1,1019 1,0268 12-14h 2 4120,85 550,31 4128,79 548,63 1,1775 1,1632 14-18h 4 3987,04 533,04 3993,1 526,56 1,1392 1,1267 18-22h 4 3865,73 551,64 3870,81 548,64 1,1046 1,1660 22-24h 2 3096,16 369,86 3094,09 372,62 0,8847 0,7818
  • 45. 34 Bảng 3.12. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến 471 Bắc Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 471 BĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 1690,23 215,99 1688,73 211,78 0,8295 0,7270 5-10h 5 1948,62 360,30 1948,78 358,57 0,9563 1,2128 10-12h 2 2132,93 294,41 2134,53 296,42 1,0467 0,9910 12-14h 2 2168,13 341,25 2170,11 339,65 1,0640 1,1486 14-18h 4 2182,24 342,94 2184,30 344,34 1,0709 1,1543 18-22h 4 2334,88 275,43 2338,48 273,35 1,1458 0,9271 22-24h 2 2020,60 251,91 2021,28 254,54 0,9916 0,8479 Bảng 3.13. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến 473 Bắc Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 473 BĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 2973,31 378,49 21973,64 376,44 0,9662 0,9902 5-10h 5 2737,31 335,99 2735,56 337,72 0,8895 0,8790 10-12h 2 2721,89 310,94 2720,05 312,64 0,8845 0,8135 12-14h 2 3000,34 370,14 3000,99 374,47 0,9750 0,9684 14-18h 4 3054,61 347,47 3055,69 357,34 0,9926 0,9091 18-22h 4 3657,16 468,57 3665,96 466,53 1,1884 1,2259 22-24h 2 3504,82 487,45 3511,39 484,48 1,1389 1,2753
  • 46. 35 Bảng 3.14. Bảng thông số phát đầu tuyến sau khi mô phỏng tuyến 477 Bắc Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 477 BĐH Công su t Mô ph ng PSS H s scale P PSS H s scale Q PSS P (KW) Q (KVAr) P (KW) Q (KVAr) 24-5h 5 1650,35 58,52 1646,73 64,23 0,6466 0,1472 5-10h 5 3181,54 718,34 3187,64 716,64 1,2466 1,8074 10-12h 2 2465,16 283,76 2465,12 287,66 0,9659 0,7139 12-14h 2 3124,16 678,62 3129,62 674,32 1,2241 1,7074 14-18h 4 3071,12 614,56 3076,00 610,54 1,2033 1,5463 18-22h 4 2535,05 288,29 2535,52 289,98 0,9933 0,7254 22-24h 2 1745,29 59,16 1741,89 57,73 0,6838 0,1489 3.3.2. Kết quả tính toán tổn thất công suất các tuyến K t qu tính toán t n th t công su t trên các phát tuy năđ c tóm t t qua b ng sau: Bảng 3.15. Bảng tính tổn thất công suất tuyến 471 trạm Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phátăđ u tuy n 471 ĐH T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 3469,29 428,85 58,06 35,85 13,258 8,956 5-10h 5 4370,98 626,07 71,11 35,85 21,039 14,223 10-12h 2 4637,23 517,61 75,61 35,85 23,707 16,058 12-14h 2 4973,04 632,22 81,68 35,85 27,314 18,523
  • 47. 36 Th i đi m S gi Công su t phátăđ u tuy n 471 ĐH T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 14-18h 4 4542,53 547,41 73,98 35,85 22,739 15,397 18-22h 4 4600,28 616,77 74,97 35,85 23,326 15,798 22-24h 2 4134,89 566,23 67,37 35,85 18,814 12,711 T ng 24 103.262,91 1691,00 860,33 495,42 335,26 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,64% 0,83% 0,48% 0,33% Bảng 3.16. Bảng tính tổn thất công suất tuyến 472 trạm Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 472 ĐH T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 2187,87 225,16 11,99 4,53 2,975 4,588 5-10h 5 2720,82 362,74 16,14 4,53 4,602 7,105 10-12h 2 2883,55 247,67 17,60 4,53 5,177 7,985 12-14h 2 2944,34 381,17 18,16 4,53 5,400 8,326 14-18h 4 3006,91 405,99 18,76 4,53 5,636 8,686 18-22h 4 3050,65 364,51 19,18 4,53 5,804 8,942 22-24h 2 2460,37 250,83 14,01 4,53 3,759 5,806 T ng 24 65350,21 394,93 108,10 112,32 173,21 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 0,6% 0,16% 0,17% 0,27
  • 48. 37 Bảng 3.17. Bảng tính tổn thất công suất tuyến 473 trạm Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 473 ĐH T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 2850,37 311,62 61,40 36,215 11,056 14,13 5-10h 5 2632,62 225,74 58,00 36,215 9,579 12,21 10-12h 2 2821,63 240,79 60,94 36,215 10,853 13,87 12-14h 2 2935,59 293,74 62,80 36,215 11,668 14,92 14-18h 4 2891,50 263,78 62,07 36,215 11,349 14,51 18-22h 4 3470,89 421,15 72,66 36,215 15,979 20,47 22-24h 2 3234,43 368,38 68,09 36,215 13,977 17,90 T ng 24 70847,8 1519,64 869,16 285,48 365 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 2,14% 1,23% 0,4% 0,52% Bảng 3.18 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 474 trạm Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 474 T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 2061,37 343,92 38,22 23.92 10,973 3,324 5-10h 5 2530,70 470,39 45,70 23.92 16,685 5,092 10-12h 2 2889,28 494,81 52,56 23.92 21,924 6,712 12-14h 2 2917,96 495,97 53,15 23.92 22,376 6,851 14-18h 4 3002,03 545,29 54,92 23.92 23,728 7,269 18-22h 4 3113,96 593,05 57,36 23.92 25,596 7,845 22-24h 2 2365,98 346,40 42,88 23.92 14,534 4,427 T ng 24 63770,75 1165,85 574.08 453,25 138,52 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,83% 0,90% 0,71% 0,22%
  • 49. 38 Bảng 3.19 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 475 trạm Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 475 T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 2080,96 67,84 40,684 26,72 8,78 5,184 5-10h 5 3012,79 526,09 55,973 26,72 18,364 10,889 10-12h 2 2537,38 164,12 47,398 26,72 12,996 7,682 12-14h 2 2926,90 399,00 54,304 26,72 17,320 10,264 14-18h 4 3191,10 503,36 59,611 26,72 20,638 12,253 18-22h 4 2895,54 230,79 53,708 26,72 16,947 10,041 22-24h 2 2352,82 118,00 44,508 26,72 11,183 6,605 T ng 24 65449,5 1228,98 641,28 369,06 218,64 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,88% 0,98% 0,56% 0,33% Bảng 3.20 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 476 trạm Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 476 T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 2842,70 413,74 39,87 20,665 12,503 6,704 5-10h 5 2804,04 409,37 39,35 20,665 12,166 6,520 10-12h 2 3177,93 429,17 44,72 20,665 15,638 8,421 12-14h 2 3228,55 479,89 45,51 20,665 16,145 8,699 14-18h 4 3156,72 449,87 44,40 20,665 15,427 8,305 18-22h 4 3738,78 525,36 54,18 20,665 21,734 11,780 22-24h 2 3432,51 495,43 48,81 20,665 18,271 9,869 T ng 24 75493,7 1068,50 495.96 372,10 200,44 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,42% 0,66% 0,49% 0,27%
  • 50. 39 Bảng 3.21 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 477 trạm Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 477 T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔP ĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 1046,39 48,23 21,34 17,75 2,735 0,861 5-10h 5 1676,23 263,11 26,94 17,75 6,919 2,278 10-12h 2 1683,45 228,88 27,02 17,75 6,979 2,299 12-14h 2 1873,59 283,97 29,27 17,75 8,652 2,870 14-18h 4 1867,82 292,59 29,20 17,75 8,599 2,851 18-22h 4 1611,53 186,96 26,24 17,75 6,395 2,100 22-24h 2 1197,43 84,36 22,44 17,75 3,554 1,136 T ng 24 37039,45 620,061 425,88 146,62 48,11 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,68% 0,90% 0,40% 0,13% Bảng 3.22 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 478 trạm Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 478 T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 2595,56 312,81 41,880 25,795 8,754 7,331 5-10h 5 3491,96 528,02 54,868 25,795 15,759 13,314 10-12h 2 3856,32 485,78 61,410 25,795 19,279 16,336 12-14h 2 4120,85 550,31 66,625 25,795 22,082 18,748 14-18h 4 3987,04 533,04 63,934 25,795 20,636 17,503 18-22h 4 3865,73 551,64 61,589 25,795 19,375 16,419 22-24h 2 3096,16 369,86 48,594 25,795 12,379 10,420 T ng 24 83995,33 1339,09 619,08 390,09 329,92 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,59% 0,74% 0,46% 0,39%
  • 51. 40 Bảng 3.23 Bảng tính tổn thất công suất tuyến 471 trạm Bắc Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 471 BĐH T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 1690,23 215,99 25,75 15,243 6,411 4,091 5-10h 5 1948,62 360,30 19,24 15,243 8,546 5,453 10-12h 2 2132,93 294,41 32,07 15,243 10,270 6,559 12-14h 2 2168,13 341,25 32,65 15,243 10,619 6,784 14-18h 4 2182,24 342,94 32,88 15,243 10,759 6,875 18-22h 4 2334,88 275,43 35,50 15,243 12,352 7,904 22-24h 2 2020,60 251,91 30,31 15,243 9,199 5,871 T ng 24 48906,03 738,50 365,83 227,41 145,26 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,51% 0,75% 0,46% 0,3% Bảng 3.24. Bảng tính toán tổn thất công suất tuyến trạm 473 Bắc Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 473 BĐH T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 2973,31 378,49 58,18 27,772 12,441 17,966 5-10h 5 2737,31 335,99 53,44 27,772 10,535 15,137 10-12h 2 2721,89 310,94 53,15 27,772 10,417 14,962 12-14h 2 3000,34 370,14 58,75 27,772 12,671 18,308 14-18h 4 3054,61 347,47 59,91 27,772 13,137 19,002 18-22h 4 3657,16 468,57 74,41 27,772 18,951 27,691 22-24h 2 3504,82 487,45 70,47 27,772 17,372 25,325 T ng 24 73854,30 1460,16 666,53 324,15 469,48 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 1,98% 0,90% 0,44% 0,64%
  • 52. 41 Bảng 3.25. Bảng tính toán tổn thất công suất tuyến 477 trạm Bắc Đồng Hới Th i đi m S gi Công su t phát đ u tuy n 477 BĐH T n th t công su t P Q ΔP toàn tuy n ΔPkhông t i MBA ΔP MBA ΔPăĐZă 22kV Gi (KW) (KVAr) (KW) (KW) (KW) (KW) 24-5h 5 1650,35 58,52 44,04 37,082 4,062 2,896 5-10h 5 3181,54 718,34 63,24 37,082 14,937 11,220 10-12h 2 2465,16 283,76 52,65 37,082 8,945 6,623 12-14h 2 3124,16 678,62 62,28 37,082 14,397 10,805 14-18h 4 3071,12 614,56 61,42 37,082 13,908 10,429 18-22h 4 2535,05 288,29 53,56 37,082 9,459 7,017 22-24h 2 1745,29 59,16 44,86 37,082 4,526 3,249 T ng 24 61253,35 1315,89 889,97 244,20 181,72 Tỷ l t n th t theo từng thành ph n 2,15% 1,45% 0,40% 0,30%
  • 53. 42 Bảng 3.26. Bảng tính toán tổn thất công suất các tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới Th i đi m S gi T n th t công su t ΔP (KW) 471 472 473 474 475 476 477 478 471 BĐH 473 BĐH 477 BĐH Toàn TP 24-5h 5 58,06 11,99 61,40 38,22 40,684 39,87 21,34 41,880 25,75 58,18 44,04 2207,07 5-10h 5 71,11 16,14 58,00 45,70 55,973 39,35 26,94 54,868 19,24 53,44 63,24 2520,01 10-12h 2 75,61 17,60 60,94 52,56 47,398 44,72 27,02 61,410 32,07 53,15 52,65 1050,26 12-14h 2 81,68 18,16 62,80 53,15 54,304 45,51 29,27 66,625 32,65 58,75 62,28 1130,36 14-18h 4 73,98 18,76 62,07 54,92 59,611 44,40 29,20 63,934 32,88 59,91 61,42 2244,34 18-22h 4 74,97 19,18 72,66 57,36 53,708 54,18 26,24 61,589 35,50 74,41 53,56 2333,43 22-24h 2 67,37 14,01 68,09 42,88 44,508 48,81 22,44 48,594 30,31 70,47 44,86 1004,68 T ng TTĐNă (KWh) 24 1691,00 394,93 1519,64 1165,85 1228,98 1068,50 620,061 1339,09 738,50 1460,16 1315,89 12490,14 T ng ĐNăđ u tuy n (kWh) 24 103.262,9 65.350,2 70.847,8 63.770,7 65.449,5 75.493,7 37.039,4 83.995,3 48.906,0 73.854,3 61.253,3 749.223,3 Tỷ l t n th t tuy n % 1,64% 0,6% 2,14% 1,83% 1,88% 1,42% 1,68% 1,59% 1,51% 1,98% 2,15% 1,67%
  • 54. 43 Bảng 3.27. Bảng tính toán tổn thất công suất không tải MBAcác xuất tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới Th i đi m S gi T n th t công su t ΔP (KW) 471 472 473 474 475 476 477 478 471 BĐH 473 BĐH 477 BĐH Toàn TP 24-5h 5 35,847 4,535 36,215 23,92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 1357.695 5-10h 5 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 1357.695 10-12h 2 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 543.078 12-14h 2 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 543.078 14-18h 4 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 1086.156 18-22h 4 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 1086.156 22-24h 2 35,847 4,535 36,215 23.92 26,72 20,665 17,745 25,795 15,243 27,772 37,082 543.078 T ng TTĐNă (KWh) 24 860,33 108,10 869,16 574.08 641,28 495.96 425,88 619,08 365,83 666,53 889,97 6516.936 Tỷ l t n th t tuy n % 0,83% 0,16% 1,23% 0,90% 0,98% 0,66% 0,90% 0,74% 0,75% 0,90% 1,45% 0,87% Tải bản FULL (118 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 55. 44 Bảng 3.28. Bảng tính toán tổn thất công suất có tải MBAcác xuất tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới Th i đi m S gi T n th t công su t ΔP (KW) 471 472 473 474 475 476 477 478 471 BĐH 473 BĐH 477 BĐH Toàn TP 24-5h 5 13,258 2,975 11,056 10,973 8,78 12,503 2,735 8,754 6,411 12,441 4,062 469.74 5-10h 5 21,039 4,602 9,579 16,685 18,364 12,166 6,919 15,759 8,546 10,535 14,937 695.655 10-12h 2 23,707 5,177 10,853 21,924 12,996 15,638 6,979 19,279 10,270 10,417 8,945 292.37 12-14h 2 27,314 5,400 11,668 22,376 17,320 16,145 8,652 22,082 10,619 12,671 14,397 337.288 14-18h 4 22,739 5,636 11,349 23,728 20,638 15,427 8,599 20,636 10,759 13,137 13,908 666.224 18-22h 4 23,326 5,804 15,979 25,596 16,947 21,734 6,395 19,375 12,352 18,951 9,459 703.672 22-24h 2 18,814 3,759 13,977 14,534 11,183 18,271 3,554 12,379 9,199 17,372 4,526 255.136 T ng TTĐNă (KWh) 24 495,42 112,32 285,48 453,25 369,06 372,10 146,62 390,09 227,41 324,15 244,20 3420.085 Tỷ l t n th t tuy n % 0,83% 0,16% 1,23% 0,90% 0,98% 0,66% 0,90% 0,74% 0,75% 0,90% 1,45% 0,45%
  • 56. 45 Bảng 3.29. Bảng tính toán tổn thất công suất trên đường dây các xuất tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới Th i đi m S gi T n th t công su t ΔP (KW) 471 472 473 474 475 476 477 478 471 BĐH 473 BĐH 477 BĐH Toàn TP 24-5h 5 8,956 4,588 14,13 3,324 5,184 6,704 0,861 7,331 4,091 17,966 2,896 380,155 5-10h 5 14,223 7,105 12,21 5,092 10,889 6,520 2,278 13,314 5,453 15,137 11,220 517,205 10-12h 2 16,058 7,985 13,87 6,712 7,682 8,421 2,299 16,336 6,559 14,962 6,623 215,014 12-14h 2 18,523 8,326 14,92 6,851 10,264 8,699 2,870 18,748 6,784 18,308 10,805 250,196 14-18h 4 15,397 8,686 14,51 7,269 12,253 8,305 2,851 17,503 6,875 19,002 10,429 492,32 18-22h 4 15,798 8,942 20,47 7,845 10,041 11,780 2,100 16,419 7,904 27,691 7,017 544,028 22-24h 2 12,711 5,806 17,90 4,427 6,605 9,869 1,136 10,420 5,871 25,325 3,249 206,638 T ng TTĐNă (KWh) 24 335,26 173,21 365 138,52 218,64 200,44 48,11 329,92 145,26 469,48 181,72 2605,556 Tỷ l t n th t tuy n % 0,33% 0,27 0,52% 0,22% 0,33% 0,27% 0,13% 0,39% 0,3% 0,64% 0,30% 0,35%
  • 57. 46 3.3.3. Kết quả thực hiện tổn thất công suất trên các xuất tuyến 22kV Trong ba tháng mùa hè từ ngƠyă01ăthángă5ănĕmă2018ăđ năngƠyă31ăthángă7ănĕmă 2018, giá tr th c hi n trên các xu t tuy n 22 kV Tr mă110kVăĐ ng H i và B căĐ ng H iăđ c thu th p qua h th ng ph n m măCMISă3.0ănh ătrongăB ng 3.29. Bảng 3.30. Bảng TTĐN trên các xuất tuyến 22 kVcấp điện Thành phố Đồng Hới STT Tênăxu tă tuy n Đi nănĕngănh nă (kWh) Đi nănĕngăt nă th tă(kWh) T ăl ăTTĐNă (%) 1 471ăĐH 9.487.670 221.918 2,34 2 472ăĐH 6.028.309 45.673 0,76 3 473ăĐH 6.526.269 154.333 2,36 4 474ăĐH 5.870.161 89.058 1,52 5 475ăĐH 6.016.581 128.389 2,13 6 476ăĐH 7.010.200 112.389 1,60 7 477ăĐH 3.404.995 80.918 2,38 8 478 ĐH 7.749.682 152.735 1,97 9 471 BĐH 4.443.694 98.167 2,21 10 473ăBĐH 6.802.712 126.271 1,86 11 477ăBĐH 5.622.488 159.334 2,83 12 T ng 68.962.761 1.369.185 1,99
  • 58. 47 K TăLU NăCH NGă3 + Nh n xét chung v t n th tăđi nănĕngăl iăđi n phân ph i TP. Đ ng H i - T n th tăđi nănĕngăl i trung áp 22 kV khu v c Thành ph Đ ng H i có tỷ l là 1,67%.ăTrongăđóătừng thành ph n t n th tănh ăsau:ăT n th tătrênăđ ng dây trung áp là 0,35%; t n th t không t i MBA là 0,87% và t n th t có t i MBA là 0,46%. - Nh n th yăđơyălƠăm t tỷ l có thể ch p nh n đ c so v i giá tr th c hi n th c t trong các tháng mùa hè c aăĐi n l căĐ ng H i. Tỷ l t n th t ph năl iăđi n trung th th c hi n 1.99%. - Qua s li u tính toán, mô ph ng trên ph n m m PSS/ADEPT và s li u th c t cóăđ chênh l chăt ngăđ i l n. Vì v y c nătĕngăc ng công tác qu n lý, xây d ng các bi n pháp t chức, kỹ thu t để gi m các t n th t kỹ thu t và phi kỹ thu tăkhôngăđángă có. - Vi c k tăl i gi a các tuy n có liên k t v iănhauăđưăđ cătínhătoánăth ng xuyên quaăch ngătrìnhăPSS/ADEPTăđể mang l i hi u qu cao nh t. - V i k ho ch gi m t n th t theo l trìnhătrongăgiaiăđo n từ nayăđ nănĕmă2020,ă vi c gi m t n th tătrênăl iăđi n khu v c là r tăkhóăkhĕn,ăc n ph i xem xét, tính toán để đ uăt ăđúngătrọngăđiểmăvƠăđ uăt ăsaoăchoăcóăhi u qu cao nh t.
  • 59. 48 CH NGă4 Đ ăXU TăGI IăPHỄPăGI MăT NăTH TăĐI NăNĔNGăTRểNăL IăĐI Nă PHÂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐ NGăH IăGIAIăĐO Nă2018ăậ 2020 B NGă PH NGăPHỄPăT Iă UăCỌNGăSU TăPH NăKHỄNG 4.1. ụănghƿaăc aăvi căbùăCôngăsu tăph năkháng trongăl iăphơnăph iă H u h t các thi t b s d ngăđi năđ u tiêu th CSTD (P) và CSPK (Q). S tiêu th CSPK này s đ c truy n t iătrênăl iăđi n v phía ngu n cung c p CSPK, s truy n t i công su tănƠyătrênăđ ng dây s làm t n hao m tăl ng công su t và làm cho hao t năđi năápătĕngălên đ ng th iăcũngălƠmăchoăl ng công su t biểu ki nă(S)ătĕng,ăd n đ năchiăphíăđể xây d ngăđ ngădơyătĕngălên.ăVìăv y vi căbùăCSPKăchoăl iăđi n s có nh ng tích c cănh ăsau: 4.1.1. Giảm được tổn thất công suất trong mạng điện Ta có t n th t công su t trên đ ngădơyăđ căxácăđ nh theo công thức: 2 2 2 2 (P) (Q) 2 2 2 P + Q P Q ΔPăă=ă Răă=ă Răă+ă Ră=ăΔP ă+ăΔP U U U (4.1) Khi gi m Q truy n t iătrênăđ ng dây, ta gi măđ c thành ph n t n th t công su t ẤP(Q) do Q gây ra. 4.1.2. Giảm được tổn thất điện áp trong mạng điện T năth tăđi năápăđ căxácăđ nhătheoăcôngăthức: (P) (Q) PR + QX P Q ΔUă=ă ă=ă Ră+ă Xă=ăΔU ă+ăΔU U U U (4.2) Khi ta gi m Q truy n t iătrênăđ ng dây, ta gi măđ c thành ph năẤU(Q) do Q gây ra. Từ đóănơngăcaoăch tăl ngăđi năápăchoăl iăđi n. 4.1.3. Tăng khả năng truyền tải của đường dây Kh nĕngătruy n t i c aăđ ng dây ph thu căvƠoăđi u ki n pháp nóng, tức ph thu căvƠoădòngăđi n cho phép c aăchúng.ăDòngăđi n ch y trên dây d n và máy bi n áp đ cătínhănh ăsau: 2 2 P + Q I = 3U (4.3) Từă côngă thứcă (4.3)ă choă th yă v iă cùngă m tă tìnhă tr ngă phátă nóngă nh tă đ nhă c aă đ ngădơyă(tứcăIă=ăconst)ăchúngătaăcóăthểătĕngăkh ănĕngătruy năt iăCSTDăPăc aăchúngă Tải bản FULL (118 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 60. 49 b ngăcáchăgi măCSPKăQămƠăchúngăph iăt iăđi.ăVìăth ăkhiăv năgi ănguyênăđ ngădơy,ă n uăgi măl ng Q ph i truy n t i thì kh nĕngătruy n t i c a chúng s đ cătĕngălên,ă góp ph n làm năđ nhăđi năáp,ătĕngăkh nĕngăphátăđi n c aămáyăphátăđi nầ Vi căbùăCSPKăngoƠiăvi cănơngăcaoăh ăs ăcôngăsu tăcosφ cònăđ aăđ n hi u qu là gi măđ c chi phí kim lo i màu tức gi măđ c ti t di n dây d nầnênăti t ki măđ c chiăphíăđ uăt ăxơyăd ngăl iăđi n. Gi măđ căchiăphíăđi nănĕngầ 4.2. Các tiêu chí bù công su t ph năkhángătrênăl i phân ph i 4.2.1. Tiêu chí kỹ thuật a. Yêu cầu về cosφ Ph ăt iăc aăcácăh ăgiaăđìnhăth ngăcóăh ăs ăcôngăsu tăcao,ăth ngălƠăg năb ngă1,ă doăđóămứcătiêuăth ăCSPKăr tăít,ăkhôngăthƠnhăv năđ ăl năc năquanătơm.ăTráiăl i,ăcácăxíă nghi p,ănhƠămáy,ăphơnăx ng...đaăs ădùngăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ,ălƠăn iătiêuăth ăch ă y uăCSPK.ăH ăs ăcôngăsu tăc aăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ăph ăthu căvƠoăđi uăki nălƠmă vi căc aăđ ngăc ,ăcácăy uăt ăch ăy uănh ăsau: - Dungăl ngăc aăđ ngăc ăcƠngăl năthìăh ăs ăcôngăsu tăcƠngăcao,ăsu tătiêuăth ă CSPKăcƠngănh . - H ăs ăcôngăsu tăc aăđ ngăc ăph ăthu căvƠoăt căđ ăquayăc aăđ ngăc ,ănh tălƠăđ iă v iăcácăđ ngăc ănh .ăVíăd :ăĐ ngăc ăcôngăsu tă1ăkWăn uăquayăv iăt iăđ ă3000ăv/phăthìă cosφ =ă0,85,ăcònăn uăquayăv iăt căđ ă750ăv/phăthìăcosφ s tăxu ngăcònă0,65.ăCôngăsu tă c aăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ăcƠngăl năthìăs ăcáchăbi tăc aăh ăs ăcôngăsu tăv iăcácăt căđ ă quay khác nhau càng ít. - H ăs ăcôngăsu tăc aăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ăph ăthu căr tănhi uăvƠoăh ăs ăph ăt iă c aăđ ngăc ,ăkhiăquayăkhôngăt iăl ngăCSPKăc năthi tăchoăđ ngăc ăkhôngăđ ngăb ă cũngăđưăb ngă60ă- 70%ălúcăt iăđ nhămức.ăCôngăsu tăph năkhángăQăc năthi tăkhiăph ăt iă c aăđ ngăc ăb ngăPăcóăthểăđ cătínhătheoăbiểuăthứcăsau: 2 kh. tai n kh.tai Q = Q + (Q Q ) n P P   −     (4.4) Trongăđó:ă + Pn và Qn lƠăcôngăsu tătácăd ngăvƠăCSPKăc năchoăđ ngăc ăkhiălƠmăvi căv iăph ă t iăđ nhămức. + Qkh.t i lƠăCSPKăc năchoăđ ngăc ăch yăkhôngăt i,ăv iăđ ngăc ăcóăcosφn = 0,9 thì Qkh.t iă= 0,6Qn,ăv iăđ ngăc ăcóăcosφn = 0,8 thì Qkh.t i = 0,7.Qn.ăNh ăv yăv iăbiểuăthứcă trênătaăth yăr ngăđ ngăc ăcóăcosφn =ă0,8ăkhiăt iăt tăxu ngăcònă50%ăcôngăsu tăđ nhămứcă thì cosφ t tăxu ngăcònă0,6. 506acb8c