kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
TỐI ƯU HÓA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ dc98e6a1
1. Đ IăH CăĐÀăN NG
TR NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA
TR NăCAOăH U
T Iă UăHịAăL IăĐI NăPHỂNăPH Iă
THÀNHăPH ăĐỌNGăHÀă- T NHăQU NGăTR
ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăđi n
Mưăs : 8520201
LU NăVĔNăTH CăSĨăK ăTHU T
Ng iăh ngăd năkhoaăh c:ăPGS.TS. NGUY NăH UăHI U
ĐƠăN ng - Nĕmă2018
2. L IăCAMăĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự
hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Hữu Hiếu, các số liệu, kết quả nêu trong luận văn
là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này
đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn này đã được chỉ rõ
nguồn gốc.
Tácăgi lu năvĕn
Tr năCaoăH u
4. 2.5.1.ăCácăchứcănĕngăứngăd ng ........................................................................14
2.5.2.ăCácăphơnăh ăc aăPSS/ADEPT................................................................14
2.5.3.ăCácăb căthựcăhi năứngăd ngăph năm măPSS/ADEPT.........................15
2.5.4.ăTínhătoánăv ăphơnăb ăcôngăsu t..............................................................15
2.5.5. Ph ngă phápă tínhă t iă uă h aă vi că l pă đặtă t ă b ă c aă ph nă m mă
PSS/ADEPT ..................................................................................................16
2.5.6.ăT iă uăh aăđi măm ăt iă uă TOPO ăc aăph năm măPSS/ADEPTă5.0...22
CH NGă3. T Iă UăHịAăV ăTRệăL PăĐ TăTHI TăB ăBỐăVĨăXÁCăĐ NHă
ĐI MăM ăT Iă UăTRểNăL IăăĐI NăPHỂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐÔNGăHĨăậ
T NHăQU NGăTR ..................................................................................................25
3.1.ăCácăs ăli uăđ uăvƠoăph căv ăchoăvi cătínhătoánăl iăđi n..................................25
3.2.ăXơyădựngăđ ăth ăph ăt iăngƠyăđặcătr ng.............................................................26
3.3.ăCácătiêuăchíăđ ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iăđi năphơnăph iă
thƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr . ......................................................................30
3.4.ăTínhătoán,ălựaăchọnăph ngăthứcăv n hƠnhăt iă uăchoăl iăđi năphơnăph iăthƠnhă
ph ăĐôngăHƠ- t nhăQu ngăTr ...................................................................................31
3.5.ăTínhătoánătrƠoăl uăcôngăsu tăchoăph ngăthứcăv năhƠnhăhi năt i:.....................33
3.6.ăTr ngăh pă1:ăS ăd ngăph năm măPSS/ADEPTăđ ătínhătoán,ătìmăraăv ătríăm iă
l păđặtăt ăb ătr căvƠăđi măm ăt iă uăsau.................................................................36
3.6.1.ă T iă uă h aă v ă tríă l pă đặtă t ă b ă d ngă modulă Capoă c aă ph nă m mă
PSS/ADEPT . ................................................................................................36
3.6.2.ăTínhătoánăph ngăthứcăv năhƠnhăc ăb năt iă uăchoăl iăđi năthƠnhăph ă
ĐôngăHƠăbằngăph ngăphápăđi măm ăt iă uăd ngămodulăTOPOăc aăph nă
m măPSS/ADEPT. ........................................................................................40
3. .ăTr ngăh pă2:ăS ăd ngăph năm măPSS/ADEPTăđ ătínhătoán,ătìmăraăđi măm ă
t iă uătr căvƠăxácăđ nhăl iăv ătríăm iăl păđặtăt ăb ăsau............................................49
3. .1.ăTínhătoánăph ngăthứcăv năhƠnhăc ăb năt iă uăchoăl iăđi năthƠnhăph ă
ĐôngăHƠăbằngăph ngăphápăđi măm ăt iă uăd ngămodulăTOPOăc aăph nă
m măPSS/ADEPT .........................................................................................49
3. .2.ă T iă uă h aă v ă tríă l pă đặtă t ă b ă d ngă modulă Capoă c aă ph nă m mă
PSS/ADEPT ..................................................................................................56
K TăLU N...............................................................................................................60
TĨIăLI UăTHAMăKH O.........................................................................................61
PH ăL C..................................................................................................................62
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTĨIăLU NăVĔNăTH CăSƾă B NăSAO .
B Nă SAOă K Tă LU Nă C A CÁCă H Iă Đ NG,ă B Nă SAOă NH Nă XÉTă C Aă
CÁCăPH NăBI N.
5. TRANGăTịMăT TăTI NGăANH
T Iă UăHịA L IăĐI NăPHỂNăPH IăTHÀNHăPH ă
ĐỌNGăHÀ ậ T NHăQU NGăTR
Sinhăviên:ăTr năCaoăHữu ChuyênăngƠnh:ăKỹăthu tăđi n
Mưăs :ă8520201 - Khóa K34 Tr ngăĐ iăhọcăBáchăKhoaăậ ĐHĐN
Tómăt tă- Lu năvĕnăgi iăthi uăv ătínhătoánăt năth tăđi nănĕngăl iăđi năphơnăph iă
thƠnhăph ăĐôngăHƠ- t nhăQu ngăTr ăbằngăph năm măPSS/ADEPT,ăđ ngăth iăđ aăraăcácă
gi iăphápănhằmăgi măt năth tăđi nănĕngăl iăđi năchoăkhuăvựcăTP.ăĐôngăHƠ.ăCácăgi iăpháp
gi măt năth tăđi nănĕngănh :ătínhătoánătìmăv ătríăđặtăb ăt iă u,ătìmăđi măm ăt iă uăchoăl iă
đi nătrungăth ,ăd ngăph năm măPSS/ADEPTătínhătoánălựaăchọnătìmăv ătríăđặtăt ăb ătr c,ă
sauăđ ăxácăđ nhăđi măm ăđ ăgi măt năth tăđi nănĕngăt iă uăh năhayătìmăđi măm ăt iă uă
tr c,ăsauăđ ăxácăđ nhăv ătríăđặtăt ăb ăs ăgi măt năth tăđi nănĕngăt iă uăh n.ă
Từăkhóaăậ T iă uăh aăl iăđi năphơnăph i.
OPTIMIZING ELECTRICITY DISTRIBUTION
DONG HA CITY - QUANG TRI PROVINCE.
Abstract - The thesis introduces the calculation of power loss of the distribution
grid of Dong Ha city- Quang Tri province by PSS / ADEPT software and offers solutions
to reduce electricity grid losses in the Dong Ha city. Solutions to reduce power losses:
Calculating the optimal offset position, finding the optimal opening point for the medium
voltage grid, finding whether using PSS / ADEPT software to calculate the location of the
compensation and then determining the open point to reduce the power loss or finding the
optimal opening and then locating the capacitors to reduce the power loss is more
optimizing.
Keywords - Optimization of electricity distribution
10. 3
CAPO ăvƠătìmăđi măm ăt iă uă TOPO ăđ ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uă
nh tănhằmăgi măt năth t.ă
6. B ăc c củaălu năvĕn
B ăc călu năvĕnăngoƠiăph năm ăđ uăvƠăk tălu năchung,ăn iădungăc aălu nă
vĕnăđ căchia thƠnhă3ăch ngănh ăsau:
Chương 1: T ngăquanăv ăkinhăt ă- xưăh iăvƠăl iăđi năphơnăph i,ătìnhăhìnhă
cungăc păđi năt iăđ aăbƠnăthƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr .
Chương 2: C ăs ălỦăthuy t vƠăgi iăthi uăph năm măPSS/ADEPTălƠmăcôngă
c ăh ătr ăd ngăđ tínhătoánătrongăl iăđi năphơnăph i.
Chương 3: T iă uăh a v ătríăl păđặtăthi tăb ăb ăvƠăxácăđ nhăđi măm ăt iă uă
trên l iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr .
11. 4
CH NGă1:
TỔNGăQUANăV ăKINHăT - XÃăH IăVÀăL IăĐI NăPHỂNăPH I,ă
TÌNH HÌNH CUNG C PăĐI NăT IăĐ AăBÀN THÀNHăPH ă
ĐỌNGăHÀăậ T NHăQU NGăTR
1.1. Khái quát v đặc đi m tự nhiên, kinh t - xã h i và ph ng h ng phát
tri n đ n năm 2020 của thành ph Đông Hà – t nh Qu ng Tr .
1.1.1. Đặc điểm tự nhiên.
ThƠnhă ph ă Đôngă HƠ lƠă m t thƠnhă ph trungă tơmă c aă t nh Qu ngă Tr , mi nă
TrungăVi tăNam,ănằmă ăngưăba Qu căl ă1A và Qu căl ă9.ăĐôăth ănƠyănằmă ătọaăđ ă
16°0’53"ă- 16°52’22"ăvƿăđ ăB c,ă10 °04’24"ăkinhăđ ăĐông.ăThƠnhăph ăĐôngăHƠălƠă
trungătơmăchínhătr ,ăvĕnăh a,ăxưăh i,ăkinhăt ăvƠăth ngăm iăc aăt nhăQu ngăTr .ă
ThƠnhăph ăĐôngăHƠăc ăm tăv ătríăquanătrọng,ănằmă ătrungăđ ăgiaoăthôngăc aă
c ăn c,ătrênăgiaoăl ă1Aăn iăth ăđô HƠăN i - thƠnhăph ăH ăChíăMinh vƠăqu căl ă9ă
trongăh ăth ngăđ ngăxuyênăÁ,ălƠăđi măkh iăđ uă ăphíaăĐôngăc aătr c Hành lang
kinhă t ă Đôngă - Tây giữaă đôngă b c Thái Lan, Lào, Myanma và mi nă Trungă Vi tă
Nam quaăc aăkhẩuăqu căt ăLaoăB oăvƠăcácăn cătrongăkhuăvựcăbi năĐôngăquaăc ngă
C aăVi t,ăk tăth că ăthƠnhăph ăĐƠăNẵng.ăT ăthu năl iăv ăgiaoăl uăđ iăngo i,ăthƠnhă
ph ăĐôngăHƠăc ăkh ănĕngăthuăh t,ăh iăt ăđ ăphátătri năkinhăt ,ăvĕnăhoá,ăxưăh iăvƠătr ă
thƠnhătrungătơmăphátălu ngăcácăm iăquanăh ăkinhăt ătrongăkhuăvựcăvƠăqu căt .ă
ThƠnhă ph ă Đôngă HƠă g mă 9 ph ng: 1, 2, 3, 4, 5, Đôngă Giang, Đôngă
L , ĐôngăL ng, ĐôngăThanh,ăTh oăNiênăgiámăth ngăkêăthƠnhăph ăĐôngăHƠănĕmă
2011, di nă tích tựă nhiênă toƠnă thƠnhă ph ă lƠă 2,95 km²ă .295, ă ha ,ă dơnă s ă c ă
4.15 ă nhơnă khẩu.ă M tă đ ă dơnă s :ă 1153ă ng i/km².ă Đôngă HƠă cách Hu 66 km,
cách Đ ngăH i 100 km, cách th ăxưăQu ngăTr 12 km.
1.1.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội.
ThƠnhăph ăĐôngăHƠătrongănhữngănĕmăquaăcũngănh ănĕmă201 ăđưă uătiênă
đ uăt ăxơyădựngăhoƠnăthi năh ăth ngăc ăs ăh ăt ng,ătri năkhaiăcácănh măgi iăpháp,ă
t pătrungăphátătri năth ngăm i,ăd chăv ,ăcôngănghi păvƠănôngănghi p.ăV iăsựăvƠoă
cu căc aăcácăc pă yăĐ ng,ăchínhăquy n,ăcác banăngƠnh,ăđoƠnăth ăvƠăn ălựcăc aă
doanhănghi păcũngănh ăng iădơn,ăthƠnhăph ăđưăduyătrìăt căđ ătĕngătr ngăkháăvƠă
t ngăb căgi mătỷăl ăh ănghèo.:ăC ngăv iătri năkhaiăcácăgi iăpháp,ăt pătrung phát
tri nănôngănghi păđôăth ,ăthƠnhăph ăĐôngăHƠăđưă uătiênăđ uăt ăxơyădựngăh ăth ngă
c ăs ăh ăt ng ăcác c măcôngănghi păcũngănh ăkhuy năkhíchăcácădoanhănghi păvƠă
21. 14
2.5. Giới thiệu về phần mềm PSS/ADEPT – công cụ mô phỏng để tính toán tổn
thất điện năng.
Ph nă m mă PSS/ADEPTă5.0ă Pow răsyst mă simular/Advanc dă Distributionă
Engin ringăproductivityăTool ălƠăph năm măti năíchămôăph ngăh ăth ngăđi năvƠălƠă
côngăc ătínhătoán,ăphơnătíchăl iăđi năphơnăph iăv iăquiămôăs ăl ngăn tăkhôngăh nă
ch ăvƠăhi năđangăđ căápăd ngăr ngărưiăt iăcácăCôngătyăĐi nălực.
2.5.1. Các ch c năng ng ng
PSS/ADEPTăcungăc păđ yăđ ăcácăcôngăc ă Tools ăchoăch ngătaătrongăvi că
thi tăk ăvƠăphơnătíchăm tăl iăđi năc ăth .ăV iăPSS/ADEPTăch ngătaăc ăth :
-ăV ăs ăđ ăvƠăc pănh tăl iăđi nătrongăgiaoădi năđ ăhọa
-ăVi căphơnătíchăm chăđi năs ăd ngănhi uălo iăngu năvƠăkhôngăh năch ăs ă
n t
-ăHi năth ăk tăqu ătínhătoánăngayătrênăs ăđ ăl iăđi n
-ăXu tăk tăqu ăd iăd ngăr portăsauăkhiăphơnătíchăvƠătínhătoán
-ăNh păthôngăs ăvƠăc pănh tăd ădƠngăthôngăquaădataăsh tăc aăm iăthi tăb ă
trênăs ăđ .
2.5.2. Các ph n hệ của P P
Nhi uămodul ătínhătoánătrongăh ăth ngăđi năsauăkhiăcƠiăđặtăch ngătrìnhăbaoă
g m:
-ăBƠiătoánăphơnăb ăcôngăsu tă LoadăFlow :ăphơnătíchăvƠătínhătoánăđi năáp,ă
dòngăđi n,ăcôngăsu tătrênăt ngănhánhăvƠăt ngăph ăt iăc ăth
-ăBƠiătoánătínhăng năm chă AllăFault :ătínhătoánăng năm chăt iăt tăc ăcácăn tă
trênăl iăbaoăg măcácălo iăng năm chănh ăng năm chă1ăpha,ă2ăphaăvƠă3ăpha
-ăBƠiătoánăTOPOă Ti ăOp năPointăOptimi ation ăphơnătíchăđi măm ăt iă u:ă
tìmăraănhữngăđi măc ăt năth tănh ănh tătrênăl iăvƠăđ ălƠăchínhălƠăđi măm ăl iă
trongăm ngăvòngă3ăpha
-ăBƠiătoánăCAPOă OptimalăCapacitoră Plac m nt ,ăđặtăt ăb ăt iă u:ătìmăraă
nhữngăđi măt iă uăđ ăđặtăcácăb ăt ăb ăc ăđ nhăvƠăt ăb ăứngăđ ngăsaoăchoăt năth tă
côngăsu tătrênăl iălƠăth pănh t
-ăBƠiătoánătínhătoánăcácăthôngăs ăđ ngădơyă Lin ă Prop rti săCalculator :ă
tínhătoánăcácăthôngăs ăc aăđ ngădơyătruy năt i
-ăBƠiătoánăph iăh păvƠăb oăv ă Prot ctionăandăCoordination
22. 15
-ăBƠiătoánăphơnătíchăs ngăhƠiă Harmonic :ăphơnătíchăcácăthôngăs ăvƠăthƠnhă
ph năs ngăhƠiătrênăl i
-ă BƠiă toánă phơnă tíchă đ ă tină c yă trênă l iă DRA-Distributionă R liabilityă
Analysis :ă tínhă toánă cácă thôngă s ă đ ă tină c yă trênă l iă đi nă nh ă SAIFI,ă SAIDI,ă
CAIFI, CAIDI ...
2.5.3. Các bước thực hiện ng ng ph n m m P P
B că1:ăThuăth p,ăx ălỦăvƠănh păs ăli uăl iăđi nătrênăPSS/ADEPT
-ăThuăth păcácăthôngăs ăc aăl iăđi nănh :ăch ngălo i,ăti tădi năvƠăchi uădƠiă
dơyăd n,ămáyăbi năáp,ălo iăthi tăb ăđ ngăc tă...
-ăThuăth p,ăx ălỦăs ăli uăđ ăxácăđ nhăcácăthôngăs ăP,Qăc aăcácăn tăt iăvƠoăcácă
th iăđi măkh oăsát.
Thuăth păs ăđ ăl iăđi năv năhƠnhăc aăcácăxu tătuy năc nătínhătoán
B că2:ăTh ăhi năl iăđi nătrênăgiaoădi năđ ăhọaăc aăPSS/ADEPT
-ăT oăs ăđ ăl iăđi năthôngăquaăM nuăDiagram
-ăT oăth ăvi năchoăph năm măv iăcácăthôngăs ăthi tăb ăăph ăh păv iăl iăđi nă
thựcăt ăt iăđ aăph ng.ăFil ăth ăvi nălƠă il ăd ngăt xtăc ăđuôiăm ăr ngălƠă .con.ă
Ng iăs ăd ngăph năm măc ăth ăso năth oă il ă .conăbằngăch ngătrìnhăso năth oă
nh ăNot pad...
-ăTáchăhoặcăg păs ăđ ăcácăxu tătuy n
B că :ăThựcăhi năcácăchứcănĕngătínhătoánăl iăđi nătrênăPSS/ADEPT
Trongăkhuônăkh ăc aălu năvĕn,ătácăgi ăch ăs ăd ngă3ăchứcănĕngăc aăph nă
m măPSS/ADEPTăđ ătínhătoánăvƠăphơnătíchăl iăđi n.ăĐ ălƠ:
-ăTínhătoánăv ăphơnăb ăcôngăsu tăLoadăFlow
-ăT iă uăh aăvi căl păđặtăt ăb ă CAPO
-ăTínhătoánăđi măm ăt iă uă TOPO
D iăđơyăs ătrìnhăbƠyă3ăchứcănĕngăk ătrên
2.5.4. nh toán v ph n bố công suất
Ph năm măPSS/ADEPTăgi iăbƠiătoánăphơnăb ăcôngăsu tăbằngăcácăphépălặp.ă
H ăth ngăđi năđ uăđ căth ăhi năd iăhìnhăthứcăs ăđ ăm tăphaănh ngăch ngăbaoă
g măđ yăđ ăcácăthôngătinăchoăl iăbaăpha.ăCácăthôngătinăc ăđ căt ăbƠiătoánăphơnă
b ăcôngăsu tălƠătr ăs ăđi năápăvƠăg căphaăt iăcácăn t,ădòngăcôngăsu tătácăd ngăvƠă
côngăsu tăph năkhángătrênăcácănhánhăvƠătr căchính,ăt năth tăcôngăsu tătácăd ngăvƠă
23. 16
côngăsu tăph năkhángătrongăm ngăđi n,v ătríăđ uăphơnăápăc aăcácămáyăbi năápătrongă
tr ngăh păgiữăđi năápăt iăm tăn tănƠoăđ ătrongăgi iăh năchoăphép...
2.5.5. Phương pháp t nh tối ưu h a việc l p đặt t b của ph n m m P P
CAPOăđặt t b ătrênăl i sao cho kinh t nh tă nghƿaălƠăsaoăchoăs ti n ti t
ki măđ c t vi căđặt t bù l năh năs ti n ph i b raăđ l păđặt t bù).
CAPO chọn nút cho t bù thứ năđ s ti n ti t ki măđ c là l n nh t.
Đ th ph t iăđ c s d ngătrongăPSS/ADEPTăđ cung c p cho ta sự mô
hình hóa các bi n thiên ph t i theo th i gian, nhi tăđ hoặc các y u t khác.
Khiăđặt các t bù ứngăđ ng,ăCAPOăcũngătínhăluônăđ tĕngăc a n căđi u ch nh
t bù ứng v i t ngăđ th ph t i.
*ăCácăb c thực hi n khi tính toán v trí bù t iă uătrênăl iăđi n:
B că1:ăThi tăl păcácăthôngăs ăkinhăt ăl iăđi năchoăCAPOă đ nhănghƿaăcácă
chiăphíăs ăd ngătrongătínhătoánăt iă uăh aăv ătríăđặtăt ăb ăvƠăcũngăđ căd ngăcho
tínhătoánăđi măd ngăt iă u
Đ thi t l p các thông s kinh t này, chọn Network>Economics t trình
đ năchính.ăB ng các thông s kinh t s hi n ra trên màn hình.
Hình 2.1. Cài đặt các chỉ tiêu kinh tế trong Economics
Nh p dữ li u kinh t vào mô hình:
24. 17
Pric ăo ă l ctricală n rgyă p răkWh :ăGiáăđi nănĕngătiêuăth m i kWh, cP.
CAPO không b t bu căđ năv ti n t ph i s d ng, chúng ta có th s d ng b t cứ
đ năv ti n t nào mi năsaoăđ m b o tính nh t quán giữa các bi n s .
Price of electrical reactive energy (per kvar-h ă:ăGiáăđi nănĕngăph n kháng
tiêu th ,ăcQ,ăcũngăc ăđ năv tuỳ chọn gi ng v iăgiáăđi nănĕngătiêuăth . Giá tr này
cũngănh ăcácăgiáătr khác) s đ căđặt là 0 n u không có giá tr trên thực t .
Price of electrical demand (per kW) : Giá công su t thực l păđặt, dP, là giá
c a công su t phát ph i tr đ thay th t n hao h th ng. Hi n t i CAPO không s
d ng giá tr này.
Price of electrical demand (per kW): Giá công su t ph n kháng l păđặt, dQ,
gi ng v i giá công su t thực l păđặt. Hi n t iăCAPOăcũng không s d ng giá tr
này.
Discount rate (pu/yr): Tỷ s tr tăgiá,ăr,ăđ c s d ngăđ quyăđ i s ti n ti t
ki măđ c và chi phí t t ngălaiăv th iăđi m hi n t i. N u ngu n tài chính c a
vi c mua và l păđặt t b ăđ c vay t ngân hàng thì tỷ s tr t giá s bằng hoặc g n
bằng lãi su t cho vay c aăngơnăhƠng.ăKhiăđưăs d ng tỷ s tr t giá CAPO không
tínhăđ n thu và những y u t khác. Sau khi các thông s kinh t đưăđ c gi i thích,
ta s bi tăcácăph ngătrìnhăđ c CAPO s d ngăđ tính toán.
Inflation rate (pu/yr): Tỷ s l m phát, i, là sự tĕngăgiáăđi nănĕngăvƠăti n b o
trì t b ăhƠngănĕm.ăL uăỦălƠătỷ s này tính bằngăđ năv t ngăđ i (pu) chứ không
ph i ph nătrĕmă % .Thôngăth ng giá tr này trong kho ngă0,02ă đ n 0,08 cho 1
nĕm.
Evalution period (yr): Th i gian tính toán, N, là kho ng th i gian mà ti n ti t
ki măđ c t vi c l p t bù bằng v i ti n l păđặt và b o trì t b ă nghƿaălƠăth i gian
hoàn v n). N u thực t c ăchínhăsáchălƠăđ uăt ăph i hoàn v nătrongă ănĕmăthìăgiáătr
nƠyăđ căđặt là 8.
Installation cost for fixed capacitor banks (per kvar): Giá l păđặt t bù c
đ nh,ăcF,ăc ăđ năv là /kvar c a kích c t bù; giá tr này c năđ cătínhăđ phù h p
v i thực t c aăng i s d ng. Có th nó s bao g m c ti n v bọc t bù, ti n v n
chuy n, ti n công lao đ ng,ăv.vầ
Installation cost for switched capacitor banks (per kvar): Giá l păđặt t bù
ứngăđ ng, cQ, gi ng v i t bù c đ nh, tuy nhiên có th t bù ứngăđ ng s có giá
caoăh n,ăvìăv yăn ăđ căđ thành giá tr riêng.
25. 18
Maintenance rate for fixed capacitor bank (per kvar-yr): Tỷ giá b o trì t bù
c đ nh, mF, là ti năđ duy trì ho tăđ ng c a t b ăhƠngănĕm.ăTỷ giá này tính bằng
/kvar-yr. Ti n b oătrìătĕngăth oătỷ s l m phát.
Maintenance rate for switched capacitor bank (per kvar-yr): Tỷ giá b o trì t
bù ứng đ ng, mS, gi ng v i t bù c đ nh. Vì ti n b oătrìănƠyăcaoăh nănênăn ăđ c
đ riêng.
B c 2:ăCƠiăđặt các tùy chọn cho bài toán tính toán t iă uăv trí bù t i thẻ
CAPO
Đ thi t l p các tùy chọn này, Chọn Analysis>Options>chọn thẻ CAPO t
trìnhăđ năchính.ăB ng các tuỳ chọn s hi năraănh ăhìnhăd iăđơy:
Hình 2.2. Cài đặt các tùy chọn cho bài toán tính toán tối ưu vị trí bù tại thẻ CAPO
Chọn tuỳ chọn mà chúng ta mu n cho phép phân tích CAPO:
Lo iăđ u n i: chọn t có lo iăđ u n i phù h p: sao hoặc tam giác. Lo iăđ u
n i có th chọn cho c 2 lo i t c đ nh và ứngă đ ng trên t t c các nút trong
l iăđi n.
Chọn lo iăđ th ph t i: có th chọn b t cứ lo iăđ th ph t i nào trong quá
trìnhătínhătoán:ăđánhăd uăvƠoăôăt ngăứngătr c tên lo iăđ th . Những đ th ph t i
26. 19
này có sẵn cho m t kho ng th iăgianăxácăđ nhăvƠăđ c s d ng trong quá trình tính
toánăđ xácăđ nh tính kh thi c a vi căđặt m t t b ălênăl iăđi n.
Vì phép phân tích CAPO dựa trên th i gian là t ngănĕmănênăkho ng th i
gianăd ngăđ tính toán là phân s c aănĕmătrênăđ th ph t i.ăTh ng thì t ng th i
gian tính toán c a t t c đ th ph t i mà chúng ta s d ng trong CAPO là 1.0; tuy
nhiênăđi u này không ph i là b t bu c. Ví d n u thi t b c a chúng ta ch ho tăđ ng
10ăthángătrongă1ănĕmăthì CAPO v n có th ch yăđ c.
S d i t choăphép:ăđơyălƠăs t c đ nh và ứngăđ ng mà chúng ta có th có
đ đặtălênăl i (ví d nh ălƠăs t đangăc ătrongăkho .ăBanăđ u thì s t nƠyăđ c
đặt bằng 0. N u v năđ s t này là 0 thì khi ch y CAPO chúng ta s th y trên ph n
Xem Ti nătrìnhăcơuăthôngăbáoă“Khôngăc ăt nƠoăđ đặtălênăl i”.
Kíchăth c t 3 pha: là t ngăđ l n d i t 3 pha tính bằng kvar cho c 2 lo i
t c đ nh và ứngăđ ngăđặtătrênăl i. Ví d : n u thi t l pălƠăđặt 1 d i t c đ nh 100
kvarăthìăch ngătrìnhăs đặt các t c đ nhă100ăkvarăchoăđ năkhiătìmăđ căđi u ki n
t iă u.ăT ngătự nh ăv y cho t bù ứngăđ ng.
Các nút h p l : chọn các nút h p l t iăđ ăc ăth đặt t c đ nh và ứngăđ ng
bằngăcáchăđánhăd uăvƠoăôătr c tên c aăn t.ăBanăđ u t t c các n tătrongăl iăđi n
đ u phù h păđ đặt các d i t c đ nh và ứngăđ ng. (t t c cácăôăđ uăđ căđánhăd u
sẵn)
Đánhăd u chọn hoặc b chọn các nút liên ti p nhau: nh n chu tăvƠoăn tăđ u
tiên, nh n và giữ phím Shift, nh n chu t vào nút cu i cùng trong dãy các nút mà ta
mu n chọn.
Đánhăd u chọn hoặc b chọn các nút không liên ti p nhau: nh n và giữ nút
Ctrl, nh n chu t vào ô bên c nh các nút mu n chọn.
B c 3: Ch y bài toán tính toán t iă uăv trí bù và xu t ra k t qu tính toán.
Các tính toán kinh t trong CAPO đ c gi i thích đơyăứng v i 1 t bù c
đ nh 1ăđ th ph t iăđ n.
Gi s CAPOăđangătínhătoánăl păđặt t bù thứ n,ăđ l n sF. T t c các nút
h p l trongăl iăđi năđ căx măxétăđ tìm v tríăđặt t bù sao cho s ti n ti t ki m
đ c là l n nh t; gi s công su t thực ti t ki măđ c là xP (kW) và công su t ph n
kháng ti t ki măđ călƠăxQă kvar .ăNĕngăl ng ti t ki m và quá trình b o trì di n ra
trong m t kho ng th i gian, vì v y chúng ta s d ng m tăđ iăl ng th iăgianăt ngă
đ ng,ăgọi là Ne:
27. 20
Ne =
n
N
n r
i
1 1
1
(2.36)
Nh ăv y giá tr c aănĕngăl ng ti t ki măđ c là:
SavingsF = 8760 Ne x (xP x cP + xQ x cQ) (2.37)
Giá tr c a chi phí mua t bù là:
CostF = sF x (cF + Ne x mF) (2.38)
N u ti n ti t ki măđ c l năh năchiăphí,ăCAPOăs x măxétăđ n t bù thứ
(n+1), n u
ti n ti t ki măđ c nh h năthìăCAPOăb qua t bù thứ n và ng ng tính toán.
Cách PSS/ADEPT tìm v tríăđặt t bù t iă uă:
Đ u tiên, tính phân b công su t cho m iă đ th ph t iă đ bi t n că đi u
ch nh c a máy bi n áp và n c ch nh c a t bù ứngăđ ngăđangăc ătrênăl i. Các n c
ch nhănƠyăđ căl uăl i cho t ngătr ng h p. Các máy bi n áp và t bù này s không
đ căđi u ch nh nữa khi CAPO ch y.
Tr c h t CAPO xem xét các t bù c đ nh,ăth oăđ nhănghƿaăthìăcácăt bù này
luônăđ c đ ngăvƠoăl i trong t t c cácătr ng h p ph t i. T t c các nút h p l
trênăl i s đ c ki m tra xem t i nút nào thì s ti n ti t ki măđ c là l n nh t. Vì
có r t nhi uătr ng h p ph t i nên s ti n ti t ki m này s đ căx mănh ălƠăt ng
trọng s c a t ngătr ng h p ph t i,ătrongăkhiăđ ăh s trọngăl ng là th i gian
tính toán c a m iătr ng h p ph t i.
T bù s khôngăđ căđặt t iăn tăđangăx măxétătrongănhữngătr ng h p sau:
Ti n ti t ki măđ căkhôngăb ăđ păđ c chi phí b ra. Khi có nhi uătr ng
h p ph t i thì ti n ti t ki măđ cătínhăt ngătự nh ăvíăd đ năgi n trên, h s
trọngăl ng lúc này là t ng trọng s c a t t c cácătr ng h p.
Không còn t bù c đ nh thích h păđ đ ngălênăl i. (thực t có th ki m tra
đi u này cho t t c cácăn tătr c khi tính toán, vì v y ch nêu lên đơyăchoăđ yăđ ).
V t quá gi i h n trên c aăđi n áp cho phép trong m tătr ng h p t iănƠoăđ ă
(gi i h năđi năápănƠyăđ c thi t l p trong thẻ General c a b ng Analysis Options
Property).
Các t bù c đ nhăđ căđặtălênăl i choăđ n khi m tătrongăcácătr ng h p
trên x yăra;ăkhiăđ ăvi căđặt t bù c đ nh k tăth căvƠăch ngătrìnhăchuy năquaăđặt t
bù ứngăđ ng. Quá trình này thực sự di n ra phức t păh n,ădoăđ ătr c khi b tăđ u
xem xét thì m t s ch ăthíchăđ c nêu ra đơy.ăN u ch có m tătr ng h p ph t i
28. 21
đ c xem xét thì có th s không ph iăđặt t bù ứngăđ ngăsauăkhiăđặt xong t bù c
đ nh.
Đi uănƠyălƠăkhôngăđ ngătrongăítănh tă4ătr ng h p sau:
- Ch còn m t vài t bù c đ nh và v n có th ti t ki măđ c khi c t h t các
t bù c đ nh này ra.
- Những nút phù h p cho vi căđặt t bù ứngăđ ng l i khác v i các nút phù
h p v i t bù c đ nh.
- Thi t l p giá ti n c a t bù ứngăđ ng rẻ h năt bù c đ nh,ăkhiăđ ăsauăkhiăt
bù c đ nhăđ căđặtălênăl i thì v n có th ti t ki m chi phí n uăđặt t bù ứngăđ ng.
- Thi t l păđ l n c a t bù ứngăđ ng nh h năt bù c đ nh.
Những nút phù h p (cho t bù ứngăđ ng ătrênăl iăđ căx măxétăđ tìm nút
cho ra s ti n ti t ki m l n nh t trong t t c cácătr ng h p.
Có 2 sự tinh t trong quá trình tính toán này. M t là, n uăđặt t bù ứngăđ ng
gơyăraăquáăđi n áp trong m tătr ng h p t iănƠoăđ ăthìăt bù này s đ c c t ra
trong su t quá trình tính toán. Hai là, n u t bù gây ra chi phí quá cap cho m t
tr ng h p t iănƠoăđ ăthìăn ăcũngăđ c c t ra kh iăl iătrongătr ng h p t iăđ .ăCh
thực hi n vi c tính ti n ti t ki măđ cătrongăcácătr ng h p t i mà t b ăđ căđ ngă
lênăl i.
Vi cătínhătoánăđ c thực hi năđ n khi:
- Ti n ti t ki măkhôngăb ăđ păđ c chi phí cho t bù ứngăđ ng.
- Không còn t bù ứngăđ ngăđ đ ngălênăl i.
Đ tham kh o, t t c cácăph ngătrìnhăc ătrongăquáătrìnhătínhătoánăCAPOăs
đ c li tăkêăbênăd i. Chi phí c a t bù, bao g m ti n l păđặt và b oătrì,ăđ c li t
kê cho lo i t bù c đ nhătr c. Công thứcălƠăt ngătự cho t bù ứngăđ ng.
CostF = sF x (cF + Ne x mF) (2.39)
N u có nhi uătr ng h p ph t i, s có nhi u bi n c năđ căđ nhănghƿaăh n.ă
Gi s c ăKătr ng h p ph t i trong CAPO, m iătr ng h p có kho ng th i gian là
dk.
Gọi switchk là tr ngătháiăđ ngăc t c a t bù ứngăđ ng, switchkă=ă1ănghƿaălƠă
t b ăđ ngălênăl i trong su tătr ng h p t i và = 0 là t b ăđ c c t ra.
Ti n ti t ki m cho m i t bù c đ nhă luônăđ căđ ngăvƠoăl i) là t ng ti n
ti t ki m c a t t c cácătr ng h p t i.
29. 22
SavingsF =8760 Ne (cP
K
k
K
k
k
k xQ
cQ
xP
1 1
) (2.40)
Ti n ti t ki m cho t bù ứngăđ ngăcũngăliênăquanăđ n l chăđ ngăc t c a t .
SavingsS = 8760 Ne (cP
K
k
K
k
k
k
k
k xQ
switch
cQ
xP
switch
1 1
) (2.41)
Đ hoàn t tătaăxétăđ năph ngătrìnhătínhăN :
Ne =
n
N
n r
i
1 1
1
(2.42)
Tóm l i,ăCAPOăđặt t bù c đ nhălênăl iăchoăđ n khi x yăraăđi u ki n d ng.
Sauăđ ăt bù ứngăđ ngăđ căđặtălênăl iăchoăđ n khi x yăraăđi u ki n d ngăt ngă
ứng c a t bù ứngăđ ng. T ng chi phí c a quá trình t iă uălƠăchiăphíăl păđặt và b o
trì c a t t c các t đưăđ căđ ngălênăl i; chi phí ti t ki m t ng là t ng c a các chi
phí ti t ki m thu l iăđ c c a t ng t bù.
CAPO có th đặt nhi u t bù c đ nh và/hoặc nhi u t bù ứngăđ ng t i m i
nút. PSS/ADEPT s g p các t bù này thành m t t bù c đ nh và/hoặc m t t bù
ứng đ ng. T bù ứngăđ ngăđ năs có n căđi u ch nhăt ngăứng và l chăđ ngăc t t
s bi u di năcácăb căđ ngăc t c a t ng t b ăđ n.
Đ ch y bài toán phân tích v tríăđặt t bù t iă uătaăc ăth thực hi n m t trong
2 cách sau:
- Chọn Analysis>CAPO t trìnhăđ năchính.
- Nh p chu t vào nút CAPO trên thanh công c Analysis.
N u ta không có b n quy n ph n CAPO thì nút này s không t n t i.
Trong quá trình t iă uăhoá,ăcácăthôngăbáoăđ c vi t ra trong c a s “Progr ssă
Vi w”ăchoătaăbi tăđ l n và lo i d i t đ căđặtăcũngănh ăn tăt ngăứng và t n th t
h th ng. Khi quá trình t iă uăh aăthực hi năxong,ăs ăđ m ngăđi n v i các t bù
c năđặtălênăl iăđ c v l i v iăđ l n c a d i t và ký hi uă“FX”ăchoăt bù c đ nh
vƠă“SW”ăchoăt bù ứngăđ ng c năđặtălênăl i. Hình bi u di n m tăs ăđ l iăđi n
m u và c a s “Progr ssăVi w”ăsauăkhiăthực hi n xong t iă uăhoá.
Đ có b ng báo cáo các k t qu d ng b ng chứa các tham s đ u và k t qu
phân tích, chọn Report>Capacitor Placement Optimization t trìnhăđ năchính.
2.5.6. ối ưu h a điểm m tối ưu ( OPO) của ph n m m P P 5.0
BƠiătoánăTopoăs ăt iă uăh aăm tăph năc aăm tăl iăđi năhìnhătiaăn iăvƠoăm tă
n tăg c.ăĐi uăđ ăc ănghƿaălƠăđ iăv iăt tăc ăc uăhìnhăhìnhătia,ăTopoăs ăđ nhăhìnhăh ă
34. 27
Hình .2. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải ánh sáng sinh hoạt
Hình .3. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải chiếu sáng công c ng
35. 28
Hình .4. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải sản xuất công nghiệp
Hình .5. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải khách sạn
36. 29
Hình .6. Đồ thị phụ tải trung bình nhóm phụ tải nuôi tôm
Hình .7. Đồ thị phụ tải trung bình nhóm phụ tải cơ quan văn phòng
37. 30
3.3. Các tiêu chí để lựa chọn phương thức vận hành tối ưu cho lưới điện phân
phối thành phố Đông Hà – tỉnh Quảng Trị.
Nhi măv ăc aăLĐPPălƠăd ngăđ ătruy năt iăđi nănĕngăcungăc păđi nătrựcăti pă
đ năkháchăhƠngăs ăd ngăđi n,ănênăvi căđ măb oăchoăl iăđi năv năhƠnhătinăc y,ăch tă
l ngăvƠăđ tăhi uăqu ălƠăvi călƠmăh tăsứcăquanătrọng.
Đ ăvi căcungăc păđi nătinăc y,ăch tăl ngăvƠăđ măb oătínhăkinhăt ătrongăv nă
hƠnh,ă ch ngă taă c ă nhi uă ph ngă phápă thựcă hi n,ă m tă trongă nhữngă ph ngă phápă
mangăl iăhi uăqu ăcaoănh ngăkhôngăc năph iăb ăv năđ uăt ănhi uăđ ălƠăthayăđ iăk tă
c uăl iătrongăv năhƠnh.ăCácăthi tăb ăphơnăđo nă cácămáyăc tăR clos r,ămáyăc tăc ă
t iăhoặcădaoăcáchălỵ,... ăth ngăđ căthayăđ iătr ngătháiă đ ngăhoặcăc t ăđ ăt oăthƠnhă
cácăm ngăhìnhătiaătrongănhữngăđi uăki năv năhƠnhăkhácănhau.ăVi căthayăđ iătr ngă
tháiă cácă thi tă b ă phơnă đo nă s ă d nă đ n c uă hìnhă l iă đi nă thayă đ iă th o.ă Trongă
LĐPP,ăvi căthayăđ iăc uăhìnhăl iăđi năph iătho ămưnăm tăs ăhƠmăm cătiêuăsau:
- Đ măb oăđ ătinăc yăcungăc păđi n.
- T năth tăcôngăsu tăvƠăđi nănĕngătrongătoƠnăm ngălƠăbéănh t.
- Đi năápăv năhƠnhăt iăcácăn tănằmătrongăgi iăh năchoăphép.
C ngăcácăđi uăki nărƠngăbu căc năph iăth aămưnălƠ:
- T tăc ăcácăph ăt iăđ uăđ căcungăc păđi n.
- Chiăphiăv năhƠnhălƠănh ănh t.
- Khôngăb ăquáăt iăcácăph năt ătrongăh ăth ngăđi năkhiăv năhƠnh.
Vi cătínhătoán,ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăth oăhƠmăđaăm cătiêuă
nh ătrênălƠăvi călƠmăh tăsứcăphứcăt p.ăNênătrongăthựcăt ,ătuỳăth oăt ngătr ngăh pă
c ăth ămƠăs ăchọnăm tătrongănhữngăm cătiêuăk ătrênăđ tínhătoánălựaăchọnăph ngă
thứcăv năhƠnh.
Đ iăv iăLĐPPăthƠnhăph ăĐôngăHƠ,ăvi cătínhătoánăđ ălựaăchọnăph ngăthứcă
v năhƠnhămƠăđ măb oăđ tăđ căt tăc ăcácăhƠmăm cătiêuănêuătrênălƠăr tăkh ăkhĕnăvƠă
khôngăth ăthựcăhi năvƠoăl cănƠy.ăDoăv y,ătrongăgi iăh năc aăb nălu năvĕnănƠyătácă
gi ăă ch ăt pătrungăđiă vƠoăxơyă dựngăđ ăth ă ph ăt iăđặcătr ng,ătínhătoán,ălựaăchọnă
ph ngăthứcăv năhƠnhăsaoăchoăt năth tăcôngăsu tă P ălƠăbéănh t,ăđ ngăth iăđ mă
b oăgiáătr ăđi năápăt iăcácăn t.
38. 31
3.4. Tính toán, lựa chọn phương thức vận hành tối ưu cho lưới điện phân phối
thành phố Đông Hà- tỉnh Quảng Trị.
Ph n chia nh m ph tải trong ph n m m P P :
T ă s ă li uă đoă đ că côngă su tă cácă ph ă t iă thu că l iă đi nă thƠnhă ph ă
ĐôngăHƠătaăti năhƠnhăphơnăchiaăcácănh măph ăt iănh ăt ngăứng.ăT ăM nuă
Network LoadăCat gori săvƠăchiaăthƠnhă6ănh măph ăt iănh ăhìnhă3.8
Hình 3.8. hân chia nhóm phụ tải trong h p thoại oad Cat gori s
Ti păth oătaăti năhƠnhăchọnăl năl tăcácăph ăt iăđ ăphơnălo iăth oăcácănh mă
bằngăcáchăchọnăph ăt i chọnăcat gori s r iăclick chọnănh măph ăt i.
39. 32
Hình 3.9. H p thoại nhập hệ số nhóm phụ tải oad napshot
DựaăvƠoăđ ăth ăđặcătr ngăcácănh măph ăt iătaănh păh ăs ăcácănh măvƠoăLoadă
Snapshots (hình 3.9 ăth oăb ngă3.1.
Bảng 3.1. Bảng hệ số các nhóm phụ tải nhập vào bảng Load Snapshots
Kho ngă
th iă
gian
H ăs ătỷăl ă P/Pmax)
Ánh sáng
sinhăho t
Ánh sáng
côngăc ng
S năxu tă
công
nghi p
Kháchăs n Nuôi tôm
C ăquană
vĕnăphòng
1h 0,50 0,70 0,48 0,32 0,96 0,20
2h 0,49 0,70 0,45 0,31 0,96 0,20
3h 0,49 0,70 0,45 0,31 0,98 0,20
4h 0,50 0,70 0,45 0,30 1 0,20
5h 0,53 0,59 0,48 0,30 0,93 0,20
6h 0,68 0,15 0,48 0,30 0,46 0,20
7h 0,61 0 0,93 0,32 0,49 0,29
40. 33
Kho ngă
th iă
gian
H ăs ătỷăl ă P/Pmax)
Ánh sáng
sinhăho t
Ánh sáng
côngăc ng
S năxu tă
công
nghi p
Kháchăs n Nuôi tôm
C ăquană
vĕnăphòng
8h 0,62 0 1 0,40 0,79 0,64
9h 0,72 0 0,79 0,29 0,83 0,80
10h 0,76 0 0,83 0,27 0,70 0,80
11h 0,74 0 0,59 0,28 0,41 0,86
12h 0,67 0 0,28 0,22 0,41 0,49
13h 0,62 0 0,52 0,25 0,83 0,27
14h 0,62 0 0,76 0,28 0,83 0,31
15h 0,63 0 0,86 0,31 0,83 0,90
16h 0,86 0 1 0,31 0,78 1
17h 0,85 0 0,52 0,18 0,41 0,88
18h 1 0,46 0,52 0,39 0,41 0,66
19h 0,92 0,87 0,52 0,54 0,83 0,26
20h 0,84 1 0,52 0,75 0,96 0,17
21h 0,71 1 0,45 0,72 0,78 0,17
22h 0,66 0,87 0,45 1 0,83 0,22
23h 0,57 0,73 0,34 0,91 0,93 0,16
24h 0,50 0,70 0,34 0,66 0,93 0,16
3.5. Tính toán trào lưu công suất cho phương thức vận hành hiện tại:
Ph nătínhătoánănƠyăđ căthựcăhi năbằngăcáchăch yătrƠoăl uăcôngăsu tăd ngă
modulăLoadăFlowăđ ătínhătoánăchoăph ngăthứcăv năhƠnhăhi năt iăc aăLĐPPăthƠnhă
ph ăĐôngăHƠăđangăđ căĐi nălựcăĐôngăHƠăs ăd ng.
Hi năt iăl iăđi nătrungăth ăthƠnhăph ăĐôngăHƠăch ăs ăd ngăt ăb ăc ăđ nhăv iă
t ngădungăl ngălƠă6000ăkVAră 14ăv ătríăxă300ăkVAr/1,ă3ăv ătríăxă600ăkVAr ăvƠăt tă
c ă đ uă đ că b oă v ă bằngă c uă chìă FCOă cũngă đưă đ că đ aă vƠoă ph nă m mă
PSS/ADEPT.ăV ătríăvƠădungăl ngăchiăti tănh ătrongăb ngă3.2.
41. 34
Bảng 3.2. Dung lượng và vị trí các bộ tụ bù cố định hiện tại
Stt Xu tătuy n
Dungăl ngă
(kVAr)
V ătríăn t
1 471-E4 300; 300; 600 NDH0010, NDH1045,
NDH1092
2 472-E4 300 NDH0165
3 473-E4 300, 600, 300, 300 NDH0556, NDH0592,
NDH0525, NDH0679,
4 474-E4 600, 300, 300
NDH 0985, NHL0908,
NDH0861
5 475-E4 - -
6 476-E4 300, 300, 300
NDH1279, NDH1252,
NDH1338
7 477-E4 - -
8 478-E4 300, 300, 300
NDH1400, NDH1558,
NDH1437
D ngămodulăLoadăFlowăđ ăthựcăhi nătínhătoánăphơnăb ăcôngăsu tăl iăđi nă
phơnăph iăthƠnhăph ăĐôngăHƠă ăch ăđ ăv năhƠnhăhi năt i.ăSauăkhiăthựcăhi nătính
toán,ăk tăqu ăchiăti tăv ăcôngăsu tătácăd ng,ăcôngăsu tăph năkháng,ăcos t ngăxu tă
tuy nătrongătr ngăh păph ăt iăcựcăđ i.
Bảng 3.3. Công suất và cos trên các xuất tuyến ở chế độ phụ tải cực đại
Stt Xu tătuy n P(kW) Q(kVar) cos
1 471-E4 6025,00 1282,00 0,98
2 472-E4 2039,00 621,00 0,96
3 473-E4 9511,00 2828,00 0,96
4 474-E4 5328,41 1053,62 0,99
5 475-E4 0 0 0
6 476-E4 7979,00 3194,00 0,93
7 477-E4 0 0 0
8 478-E4 3532,00 421,00 0,99
42. 35
Bảng 3. . Công suất và tổn thất công suất cả xuất tuyến trạm E hi vận
hành với vị trí các tụ bù hiện h u
Tr m P(kW) Q(kVar) P(kW) Q(kVar)
Tỷ l ă
P/P(%)
E4 34414,41 9399,62 456,14 1286,71 1,32
V ăvi căki mătraăđi năápăv năhƠnhătrênăl iăđi n,ătheoăThôngăt ăc aăB ăCôngă
Th ngăquiăđ nh:ătiêuăchuẩnăkỹăthu tăv ăđi năáp:
-ăTrongăch ăđ ăv năhƠnhăbìnhăth ng,ăđi năápăv năhƠnhăchoăphépăt iăđi mă
đ uăn iăđ cădaoăđ ngăsoăv iăđi năápădanhăđ nhăt iăđi măđ uăn iăv iăkháchăhƠngăs ă
d ngăđi nălƠă 5%
- Trongăch ăđ ăsựăc ăđ nălẻăhoặcătrongăquáătrìnhăkhôiăph căv năhƠnhă năđ nhă
sauăsựăc ,ăchoăphépămứcădaoăđ ngăđi năápăt iăđi măđ uăn iăv iăkháchăhƠngăs ăd ngă
đi năb ă nhăh ngătrựcăti păb iăsựăc ătrongăkho ngă+5%ăvƠă-10% soăv iăđi năápă
danhăđ nh.
-ăTrongăch ăđ ăsựăc ănghiêmătrọngăh ăth ngăđi nătruy năt iăhoặcăkhôiăph că
sựăc ,ăchoăphépămứcădaoăđ ngăđi năápătrongăkho ngă 10%ăsoăv iăđi năápădanhăđ nh
43. 36
Bảng 3. . Tổng hợp điện áp thấp nhất trên các xuất tuyến
1 471-E4 22.00 21.82 -0.82 NDH0085
2 472-E4 22.00 21.87 -0.59 NDH0962
3 473-E4 22.00 21.36 -2.91 NDH0784
4 474-E4 22.00 21.58 -1.91 NDH1131
5 475-E4 22.00 22.00 0.00 NDH1636
6 476-E4 22.00 21.63 -1.68 NDH1365
7 477-E4 22.00 22.00 0.00 NDH0576
8 478-E4 22.00 21.88 -0.55 NDH1511
Đi măn t
STT Xu tătuy n Uđm (kV) Umin (kV) Umin (%)
Nh năxét:
Th oăk tăqu ăth ngăkêă ăch ăđ ăv năhƠnhăhi năt iătaăc :
Kho ngăth iăgianăho tăđ ngăcựcăđ iăc aă ăXTătr măE4ălƠăt ngăứngăv iăcôngă
su tăt iăđ uăthanhăcáiă22kVănh ătrongăb ngă3.3.
Th oăb ngă3.4ăthìăt năth tăl nănh tăc aăc ă ăXTătr măE4ăv iătỷăl ă%ăt năth tă
lƠă1,32ă%.
Doătìnhăhìnhăphátătri năph ăt i,ăc uătr căl iăđi năphơnăph iăth ngăxuyênă
thayăđ i.ăNênăkhiăv năhƠnhăl iăđi năv iăth iăgianădƠiănhi uănĕmăthìăv ătríăcácăt ăb ă
hi năhữuăs ăkhôngăcònăt iă uănữa.ăDoăđ ,ăđ ăđápăứngăyêuăc uătĕngătr ngăc aăph ă
t i,ătaăs ăd ngămodulăCAPOăc aăph năm măPSS/ADEPTăđ ătínhătoán,ăs păx păl iăv ă
tríăm iăvƠădungăl ngăl păđặtăt ăb ăđ ăđ ăgi măt năth tălƠăl nănh tăvƠăđi năápănằmă
trongăgi iăh năchoăphép.
3.6. Trư ng hợp 1: S dụng phần mềm PSS/ADEPT để tính toán, tìm ra vị trí
mới l p đặt tụ bù trước và điểm mở tối ưu sau.
3.6.1. ối ưu h a vị tr l p đặt t b ng mo ul Capo của ph n m m
PSS/ADEPT .
T ngădungăl ngăt ăt ăhi năhữuătrênăl iăthƠnhăph ăĐôngăHƠălƠă6000kVAr,ă
nênă ăđơyătaăch yăbƠiătoánăcapoăv iăt ngădungăl ngăt ăb ăbằngăv iădungăl ngăt ă
b ă hi nă hữuă ă chọnă 20ă t ă b ă côngă su tă m iă t ă 300kVAră t ngă côngă su tă 20ă t ă
6000kVAr).
Ch yăbƠiătoánăCAPOălựaăchọnăv ătríăb ăt iă u
T ăs ăđ ăl iătrênăPSS/ADEPT,ăc tăb ătoƠnăb ăcácăv ătríăt ăb ăhi năhữu,ăvƠoă
Analysis Option chọnăthẻăCAPOăvƠăthựcăhi nănh pădungăl ngăc aăm tăb ăt ,ăs ă
l ngăb ăt ăc ăđ nh.
44. 37
Hình .10. Cài đặt thông số tụ b thiết lập cho modul tính toán C của 8 xuất
tuyến trạm E
T iăôă“Numb răo ăbanksăavailabl ”ăc aăkhungă“Fix dăCapacitor”ănh păs ă20ă
lƠăs ăl ngăb ăt ăc ăđ nhăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠ.
T iăôă“3ăphas ăbankăsi ă kvar ”ănh pă300ălƠădungăl ngă1ăb ăt ăđặtăt iă1ăv ătrí
Doăhi năt iăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠăkhôngăs ăd ngăt ăb ăc ăđi uăch nhă
nênă t iă ôă “Numb ră o ă banksă availabl ”ă ă trongă khungă “ă Switch dă Capacitoră
Plac m ntă“ănh păs ă0.
Kíchăchọnăcácăkho ngăth iăgianăvƠăv ătríăc năb ătrungăápănh ătrênăhìnhă3.10
Thựcăhi nătínhătoánăbằngăchứcănĕngăCAPOătrongăPSS/ADEPT,ăk tăqu ăv ătríă
b ăvƠădungăl ngăb ăm iăđ căth ăhi nătrongăb ng.
45. 38
Bảng 3. . Dung lượng và vị trí đặt các bộ tụ bù tối ưu
STT Xu tătuy n Dungăl ngă kVAr V ătríăn t
1 471-E4
300, 300, 300
300, 300
NDH1060, NDH1019, NDH1108,
NDH0988, NDH0019
2 472-E4 300 NDH0165
3 473-E4
300, 300, 300, 300,
300, 300, 300
NDH0781, NDH0735, NDH0689,
NDH0643, NDH0598, NDH0570,
NDH0546
4 474-E4 300, 300 NHL0909, NDH0922
5 475-E4 - -
6 476-E4 300, 300, 300, 300
NDH1359, NDH1347, NDH1336,
NDH1302
7 477-E4 - -
8 478-E4 300 NDH1564
Ti năhƠnhăthựcăhi năch yăl iăphơnăb ăcôngăsu tăbằngămodulăLoadăFlowăv iă
v ătríăcácăt ăb ătáiăc uătr c,ătaăthuăđ căk tăqu ăv ăcôngăsu t,ăt năth tăcôngăsu tăvƠă
cácăn tăc ăđi năápăth pănh ăcácăb ngăd iăđơy:
Bảng 3.7. Công suất và cos trên các xuất tuyến
STT Xu tătuy n P(kW) Q(kVar) cos
Tr măE4 34405,3 9397,7 0.96
1 471-E4 6024,00 1580,00 0,99
2 472-E4 2040,00 920,00 0,97
3 473-E4 9507,00 2526,00 0,97
4 474-E4 5326,00 754 0,99
5 475-E4 0 0 0
6 476-E4 7974,00 2299,00 0,96
7 477-E4 0 0 0
8 478-E4 3534,00 1318 0,94
Tải bản FULL (87 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
46. 39
Bảng 3. . Công suất và tổn thất công suất cả xuất tuyến trạm E hi vận
hành với vị trí các tụ bù đ tái cấu tr c
Tr m P(kW) Q(kVar) P(kW) Q(kVar)
Tỷăl ă
P/P(%)
E4 34405,3 9397,7 447,09 1257,13 1,30
Bảng 3. . Tổng hợp điện áp thấp nhất trên các xuất tuyến ở chế độ vận hành
sau tái cấu tr c
1 471-E4 22.00 21.97 -0.14 NDH0085
2 472-E4 22.00 21.86 -0.64 NDH0962
3 473-E4 22.00 21.52 -2.18 NDH0784
4 474-E4 22.00 21.58 -1.91 NDH1131
5 475-E4 22.00 22.00 0.00 NDH1636
6 476-E4 22.00 21.71 -1.32 NDH1365
7 477-E4 22.00 22.00 0.00 NDH0576
8 478-E4 22.00 21.84 -0.73 NDH1511
Đi măn t
STT Xu tătuy n Uđm (kV) Umin (kV) Umin (%)
Tải bản FULL (87 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
47. 40
Bảng 3.10. Tổng hợp tổn thất của cả xuất tuyến trạm E trước và sau tái cấu
tr c vị trí các tụ bù
ToƠnătr măE4
T năth tăkhiăv nă
hƠnhăv iăv ătríăt ă
b ăhi năt i
T năth tăkhiăv nă
hƠnhăv iăv ătríăt ă
b ăt iă u
Đ ăl iăt năth t
P(kW) P(kW) P (kW)
456,14 447,09 9,05
T ăk tăqu ăt ngăh păt ăb ngă3.4ăđ nă3.10ătaăth yăk tăqu ăt năth tătrênătoƠnă
l iăgi m,ăđ ngăth iăđi năápăth pănh tăt iăcácăxu tătuy năđ uătĕngălênăvƠăt ăk tăqu ă
đ ăl iăt năth tănh ăb ngă3.10ătaătínhăđ căđi nănĕngăgi măđ cătrongă1ăngƠyăsauăkhiă
táiăc uătr căv ătríăcácăt ăb ălƠă:
A1 = 9,05 x 24 = 217,2 kWh
3.6.2. nh toán phương th c vận h nh cơ bản tối ưu cho lưới điện th nh phố
Đông H b ng phương pháp điểm m tối ưu ng mo ul OPO của ph n m m
PSS/ADEPT.
Sauăkhiătínhăt iă uăl iăcácăv ătríăđặtăt ăb ănhằmălƠmăchoăsu tăph năkhángătrênă
toƠnăl iăgi măđi,ăthìăvi căthayăđ iăk tăc uăl iăcũngălƠmăchoăt năth tăcôngăsu tă
gi mămƠăkhôngăph iăb ăv năđ uăt ăthêm.ăĐ ălƠmăđ căđi uănƠy,ăc năph iătáiăc uă
tr căl iăl iăđi năbằngăcáchătínhătoánăl iăđi măm ăgiữaăcácăxu tătuy năsaoăchoăt nă
th tăcôngăsu tătrênăh ăth ngăl iăđ tăth pănh t,ăm tătrongăcácăbi năphápăđ ătáiăc uă
tr căl iăđi nălƠăd ngămodul ăTOPOăc aăph năm măPSS/ADEPTăđ ăgi iăbƠiătoánă
tìmăđi măm ăt iă u.ăă
Hi năt iătr mătr mă110kVăE4ăăc păđi năchoăl iăđi năthƠnhăph ăquaă ăxu tă
tuy nă22kV,ătrongăđ ăc ă16ăxu tătuy năc ăth ăkhépăvòngăl iăv iănhauăt oăthƠnhă16ă
m chăvòng.ăV ătríăm ătrênă16ăm chăvòngă ătr ngătháiăv năhƠnhăhi năt iăch aăt iă uă
Topoănh ăb ngă3.11
Bảng 3.11. Vị trí mở của mạch vòng chưa tối ưu Topo
STT Tênăm chăvòng V ătríăm ăc aăm chăvòng V ătríăn t
01 4 1E4ăvƠă4 2E4 DPT: 412-3/01KCN NDH0042- NDH0041
02 4 1E4ăvƠă4 2E4 DPT: 413-1KCN NDH0085 - NDH0084
dc98e6a1