SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
Đ IăH CăĐÀăN NG
TR NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA
TR NăCAOăH U
T Iă UăHịAăL IăĐI NăPHỂNăPH Iă
THÀNHăPH ăĐỌNGăHÀă- T NHăQU NGăTR
ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăđi n
Mưăs : 8520201
LU NăVĔNăTH CăSĨăK ăTHU T
Ng iăh ngăd năkhoaăh c:ăPGS.TS. NGUY NăH UăHI U
ĐƠăN ng - Nĕmă2018
L IăCAMăĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự
hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Hữu Hiếu, các số liệu, kết quả nêu trong luận văn
là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này
đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn này đã được chỉ rõ
nguồn gốc.
Tácăgi lu năvĕn
Tr năCaoăH u
M CăL C
TRANG BÌA
L IăCAMăĐOAN
M CăL C
TRANGăTịMăT TăTI NGăANH
DANHăM CăCÁCăB NG
DANHăM CăCÁCăHỊNH
M ăĐ U.....................................................................................................................1
1.ăLỦădoăchọnăđ ătƠi:.........................................................................................1
2.ăM căđíchănghiênăcứu:...................................................................................2
3.ăNhi măv ănghiênăcứu:..................................................................................2
4.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăcứu: ..............................................................2
5.ăPh ngăphápănghiênăcứu..............................................................................2
6.ăB ăc căc aălu năvĕn .....................................................................................3
CH NGă 1: T NGă QUANă V ă KINHă T ă - Xĩă H Iă VĨă L Iă ĐI Nă PHỂNă
PH I,ăTỊNHăHỊNHăCUNGăC PăĐI NăT IăĐ AăBĨNăTHĨNHăPH ĐÔNGăHĨăậ
T NHăQU NGăTR ....................................................................................................4
1.1.ăKháiăquátăv ăđặcăđi mătựănhiên,ăkinhăt ă- xưăh iăvƠăph ngăh ngăphátătri nă
đ nănĕmă2020ăc aăthƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr . ..........................................4
1.1.1.ăĐặcăđi mătựănhiên. ...................................................................................4
1.1.2.ăHi nătr ngăkinhăt ă- xưăh i........................................................................4
1.1.3.ăPh ngăh ngăphátătri năkinhăt ă- xưăh iăđ nănĕmă2020.........................5
1.2.ăĐặcăđi măchungăc aăl iăđi năphơnăph i.............................................................6
1.3.ăTìnhăhìnhăcungăc păđi năhi năt iătrênăđ aăbƠnăĐi nălựcăĐôngăHƠ: ......................7
CH NGă2.ăC ăS ăLụăTHUY TăVĨăGI IăTHI UăPH NăM MăPSS/ADEPTă
LĨMăCÔNGăC ăH ăTR ăDỐNGăĐ ăTệNHăTOÁNăT Iă U.................................9
L IăĐI NăPHỂNăPH I ..........................................................................................9
2.1.ăVaiătròăvƠăỦănghƿaăc aăbƠiătoánăxácăđ nhăt năth tăcôngăsu tăvƠăt năth tăđi nă
nĕng.............................................................................................................................9
2.1.1.ăĐ nhănghƿaăt năth tăđi nănĕng. .................................................................9
2.1.2.ăVaiătròăvi căxácăđ nh t năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕng. ...................9
2.1.3.ăụănghƿaăvi căxácăđ nhăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕng.................10
2.2.ăCácăy uăt ă nhăh ngăđ nătr ăs ăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕngătrongăl iă
đi năphơnăph i...........................................................................................................10
2.3.ăCácăbi năphápănhằmăgi măt năth tăđi nănĕng. ...................................................12
2.4.ăCácăph ngăphápătínhătoánăt năth tăđi nănĕngătrongăl iăđi năphơnăph i.........12
2.5.ăGi iăthi uăv ăph năm măPSS/ADEPTăậ côngăc ămôăph ngăđ ătínhătoánăt năth tă
đi nănĕng. ..................................................................................................................14
2.5.1.ăCácăchứcănĕngăứngăd ng ........................................................................14
2.5.2.ăCácăphơnăh ăc aăPSS/ADEPT................................................................14
2.5.3.ăCácăb căthựcăhi năứngăd ngăph năm măPSS/ADEPT.........................15
2.5.4.ăTínhătoánăv ăphơnăb ăcôngăsu t..............................................................15
2.5.5. Ph ngă phápă tínhă t iă uă h aă vi că l pă đặtă t ă b ă c aă ph nă m mă
PSS/ADEPT ..................................................................................................16
2.5.6.ăT iă uăh aăđi măm ăt iă uă TOPO ăc aăph năm măPSS/ADEPTă5.0...22
CH NGă3. T Iă UăHịAăV ăTRệăL PăĐ TăTHI TăB ăBỐăVĨăXÁCăĐ NHă
ĐI MăM ăT Iă UăTRểNăL IăăĐI NăPHỂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐÔNGăHĨăậ
T NHăQU NGăTR ..................................................................................................25
3.1.ăCácăs ăli uăđ uăvƠoăph căv ăchoăvi cătínhătoánăl iăđi n..................................25
3.2.ăXơyădựngăđ ăth ăph ăt iăngƠyăđặcătr ng.............................................................26
3.3.ăCácătiêuăchíăđ ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iăđi năphơnăph iă
thƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr . ......................................................................30
3.4.ăTínhătoán,ălựaăchọnăph ngăthứcăv n hƠnhăt iă uăchoăl iăđi năphơnăph iăthƠnhă
ph ăĐôngăHƠ- t nhăQu ngăTr ...................................................................................31
3.5.ăTínhătoánătrƠoăl uăcôngăsu tăchoăph ngăthứcăv năhƠnhăhi năt i:.....................33
3.6.ăTr ngăh pă1:ăS ăd ngăph năm măPSS/ADEPTăđ ătínhătoán,ătìmăraăv ătríăm iă
l păđặtăt ăb ătr căvƠăđi măm ăt iă uăsau.................................................................36
3.6.1.ă T iă uă h aă v ă tríă l pă đặtă t ă b ă d ngă modulă Capoă c aă ph nă m mă
PSS/ADEPT . ................................................................................................36
3.6.2.ăTínhătoánăph ngăthứcăv năhƠnhăc ăb năt iă uăchoăl iăđi năthƠnhăph ă
ĐôngăHƠăbằngăph ngăphápăđi măm ăt iă uăd ngămodulăTOPOăc aăph nă
m măPSS/ADEPT. ........................................................................................40
3. .ăTr ngăh pă2:ăS ăd ngăph năm măPSS/ADEPTăđ ătínhătoán,ătìmăraăđi măm ă
t iă uătr căvƠăxácăđ nhăl iăv ătríăm iăl păđặtăt ăb ăsau............................................49
3. .1.ăTínhătoánăph ngăthứcăv năhƠnhăc ăb năt iă uăchoăl iăđi năthƠnhăph ă
ĐôngăHƠăbằngăph ngăphápăđi măm ăt iă uăd ngămodulăTOPOăc aăph nă
m măPSS/ADEPT .........................................................................................49
3. .2.ă T iă uă h aă v ă tríă l pă đặtă t ă b ă d ngă modulă Capoă c aă ph nă m mă
PSS/ADEPT ..................................................................................................56
K TăLU N...............................................................................................................60
TĨIăLI UăTHAMăKH O.........................................................................................61
PH ăL C..................................................................................................................62
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTĨIăLU NăVĔNăTH CăSƾă B NăSAO .
B Nă SAOă K Tă LU Nă C A CÁCă H Iă Đ NG,ă B Nă SAOă NH Nă XÉTă C Aă
CÁCăPH NăBI N.
TRANGăTịMăT TăTI NGăANH
T Iă UăHịA L IăĐI NăPHỂNăPH IăTHÀNHăPH ă
ĐỌNGăHÀ ậ T NHăQU NGăTR
Sinhăviên:ăTr năCaoăHữu ChuyênăngƠnh:ăKỹăthu tăđi n
Mưăs :ă8520201 - Khóa K34 Tr ngăĐ iăhọcăBáchăKhoaăậ ĐHĐN
Tómăt tă- Lu năvĕnăgi iăthi uăv ătínhătoánăt năth tăđi nănĕngăl iăđi năphơnăph iă
thƠnhăph ăĐôngăHƠ- t nhăQu ngăTr ăbằngăph năm măPSS/ADEPT,ăđ ngăth iăđ aăraăcácă
gi iăphápănhằmăgi măt năth tăđi nănĕngăl iăđi năchoăkhuăvựcăTP.ăĐôngăHƠ.ăCácăgi iăpháp
gi măt năth tăđi nănĕngănh :ătínhătoánătìmăv ătríăđặtăb ăt iă u,ătìmăđi măm ăt iă uăchoăl iă
đi nătrungăth ,ăd ngăph năm măPSS/ADEPTătínhătoánălựaăchọnătìmăv ătríăđặtăt ăb ătr c,ă
sauăđ ăxácăđ nhăđi măm ăđ ăgi măt năth tăđi nănĕngăt iă uăh năhayătìmăđi măm ăt iă uă
tr c,ăsauăđ ăxácăđ nhăv ătríăđặtăt ăb ăs ăgi măt năth tăđi nănĕngăt iă uăh n.ă
Từăkhóaăậ T iă uăh aăl iăđi năphơnăph i.
OPTIMIZING ELECTRICITY DISTRIBUTION
DONG HA CITY - QUANG TRI PROVINCE.
Abstract - The thesis introduces the calculation of power loss of the distribution
grid of Dong Ha city- Quang Tri province by PSS / ADEPT software and offers solutions
to reduce electricity grid losses in the Dong Ha city. Solutions to reduce power losses:
Calculating the optimal offset position, finding the optimal opening point for the medium
voltage grid, finding whether using PSS / ADEPT software to calculate the location of the
compensation and then determining the open point to reduce the power loss or finding the
optimal opening and then locating the capacitors to reduce the power loss is more
optimizing.
Keywords - Optimization of electricity distribution
DANHăM CăCỄCăB NG
S ă
hi u
Tênăb ng Trang
3.1.
B ngăh ăs ăcácănh măph ăt iănh păvƠoăb ngăLoadăSnapshots
32
3.2. Dungăl ngăvƠăv ătríăcácăb ăt ăb ăc ăđ nhăhi năt i 34
3.3.
Côngăsu tăvƠăcosjătrênăcácăxu tătuy nă ăch ăđ ăph ăt iăcựcăđ i
34
3.4.
Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăkhiăv nă
hƠnhăv iăv ătríăcácăt ăb ăhi năhữu
35
3.5. T ngăh păđi năápăth pănh tătrênăcácăxu tătuy n 36
3.6. Dungăl ngăvƠăv ătríăđặtăcácăb ăt ăb ăt iă u 38
3.7. Côngăsu tăvƠăcosjătrênăcácăxu tătuy n 38
3.8.
Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăkhiăv nă
hƠnhăv iăv ătríăcácăt ăb ăđưătáiăc uătr c
39
3.9.
T ngăh păđi năápăth pănh tătrênăcácăxu tătuy nă ăch ăđ ăv năhƠnhă
sauătáiăc uătr c
39
3.10.
T ngăh păt năth tăc aăc ă ăxu tătuy nătr măE4ătr căvƠăsauătáiăc uă
tr căv ătríăcácăt ăb
40
3.11. V ătríăm ăc aăm chăvòngăch aăt iă uăTopo 40
3.12. V ătríăm ăc aăm chăvòngăsauăt iă uăTopo 47
3.13.
Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăsauătínhă
toánăTOPOăv iăv ătríăcácăt ăb ăđưătáiăc uătr c
48
3.14.
T ngăh păt năth tăc aăc ă ăxu tătuy nătr măE4ătr căvƠăsauăkhiă
xácăđ nhăđi măm ăt iă u
48
3.15. V ătríăm ăc aăm chăvòngăch aăt iă uăTopo 49
3.16. V ătríăm ăc aăm chăvòngăđưăt iă uăTopo 54
3.17.
Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăsauătínhă
toánăTOPOăv iăv ătríăcácăt ăb ăđưătáiăc uătr c
55
3.18.
T ngăh păt năth tăc aăc ă ăxu tătuy nătr măE4ătr căvƠăsauăkhiă
xácăđ nhăđi măm ăt iă u
56
3.19. Dungăl ngăvƠăv ătríăđặtăcácăb ăt ăb ăt iă u 58
3.20.
Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăkhiăv nă
hƠnhăv iăv ătríăcácăt ăb ăđưătáiăc uătr c
58
3.21.
T ngăh păt năth tăc aăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăsauăkhiăv ătríăcácăt ă
b ăđưătáiăc uătr c
59
DANHăM CăCỄCăHỊNH
S ă
hi u
Tên hình Trang
2.1. CƠiăđặtăcácăch ătiêuăkinhăt ătrongăEconomics 16
2.2.
CƠiăđặtăcácăt yăchọnăchoăbƠiătoánătínhătoánăt iă uăv ătríăb ăt iăthẻă
CAPO
18
3.1.
Môăph ngăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐôngăHƠătrênăph nă
m măPSS/ADEPT
25
3.2. Đ ăth ăph ăt iăđặcătr ngănh măph ăt iăánhăsángăsinhăho t 27
3.3.
Đ ăth ăph ăt iăđặcătr ngănh măph ăt iăchi uăsángăcôngăc ng
27
3.4. Đ ăth ăph ăt iăđặcătr ngănh măph ăt iăs năxu tăcôngănghi p 28
3.5. Đ ăth ăph ăt iăđặcătr ngănh măph ăt iăkháchăs n 28
3.6. Đ ăth ăph ăt iătrungăbìnhănh măph ăt iănuôiătôm 29
3.7. Đ ăth ăph ăt iătrungăbìnhănh măph ăt iăc ăquanăvĕnăphòng 29
3.8. Phơnăchiaănh măph ăt iătrongăh pătho iăLoadăCat gori s 31
3.9. H pătho iănh păh ăs ănh măph ăt iăLoadăSnapshot 32
3.10.
CƠiăđặtăthôngăs ăt ăb ăthi tăl păchoămodulătínhătoánăCAPOăc aă ă
xu tătuy nătr măE4
37
3.11.
CƠiăđặtăthôngăs ăt ăb ăthi tăl păchoămodulătínhătoánăCAPOăc aă ă
xu tătuy nătr măE4
57
1
M ăĐ U
1. Lýădoăch năđ ătƠi:
ThƠnhăph ăĐôngăHƠălƠătrungătơmăhƠnhăchính,ăchínhătr ăc aăt nhăQu ngăTr .ă
Trongănhữngănĕmăg năđơy,ăt nhăQu ngăTr ăn iăchungăvƠăthƠnhăph ăĐôngăHƠăn iă
riêngăđưăc ăsựăphátătri năm nhăm ăv ăkinhăt ,ăt căđ ăcôngănghi păhoáătĕngănhanh,ă
nhuăc uăv ăđi nănĕngăngƠyăcƠngăl n.ăTrongănhữngănĕmăg năđơy,ădoăsựăphátătri nă
m nhăm ăc aăn năkinhăt ,ăt căđ ăcôngănghi păhoáătĕngănhanh,ănhuăc uăv ăđi nănĕngă
ngƠyăcƠngăl năđòiăh iăngƠnhăĐi năph i đẩyăm nhănghiênăcứu,ăquyăho chănhằmăđápă
ứngăchoăsựăphátătri năc aăn năkinhăt ăxưăh i.ăVi căđẩyăm nhăquyăho ch,ăch nhătrangă
vƠăm ăr ngădi nătíchăđôăth ăc aăthƠnhăph ăĐôngăHƠă- t nhăQu ngăTr ătrongănhữngă
nĕmăquaăđưălƠmăchoăph ăt iătĕngănhanh,ăl iăđi năngƠy cƠngăđ căm ăr ng,ăhi năđ iă
h aăvƠăphứcăt păh n.ăNgƠnhăĐi năt nhăQu ngăTr ,ăđặcăbi tălƠăĐi nălựcăĐôngăHƠă
ph iăthựcăhi nănhữngăk ăho chăphátătri năngu năvƠăl iăph ăh păv iănhuăc uăc aă
ph ăt iăvƠăc iăt oănơngăc pănhữngăkhuăvựcăhi năc ,ăđ ăraănhữngăbi năphápăv năhƠnhă
hi uăqu ăđ ănơngăcaoăch tăl ngăđi n,ătĕngăcôngăsu tătruy năd năđ ăc ăth ăđápăứngă
ngƠyăcƠngăt tăh nănhữngăđòiăh iăngƠyăcƠngăcaoăv ăs năl ngăcũngănh ăch tăl ngă
đi năđ ngăth iăti tăki măchiăphí,ăgi măt năth tăvƠănơngăcaoăhi uăqu ăkinhăt ăcungă
c păvƠăs ăd ngăđi n.ă
V iăđặcăth ăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠ,ăđi nălựcăĐôngăHƠ qu nălỦ,ă
cungăc păđi nătrênăđ aăbƠnăkháăđaăd ng,ătr iădƠiăt ăthƠnhăth ăđ năv ngănôngăthôn,ă
dơnăc ăsinhăs ngăth aăth tănênăt năth tăl nătrênăl iăđi nălƠăđi uăkh ătránhăkh i.
Mặcăd ăhƠngănĕmăđ uăđ căđ uăt ăs aăchữaănơngăc p,ăxơyădựngăm i,ătuyănhiênădoă
ngu năv năđ căphơnăb ăc ăh nănênăh ăth ngăl iăđi năphơnăph iăhi năhữuăch aă
đápăứngăv iăt căđ ăphátătri nănhuăc uăs ăd ngăđi năc aăđ aăph ng,ăd năđ năcácă
tuy năđ ngădơyăvƠătr măbi năápăb ăquáăt i,ăt năth tăđi nănĕngăc ăchi uăh ngătĕng
Dựaătrênăc ăs ănghiênăcứuăl iăđi năphơnăph iăhi năt iăc aăĐi nălựcăĐôngă
HƠ,ăt ăđ ăđ ăxu tăcácăgi iăphápăv năhƠnhăt iă uălƠăbi năphápăg păph năti tăki mă
đi n,ăti tăki mătƠiăchínhăchoăngƠnhăĐi n, năđ nhăl iăđi n,ăđ iăv iăqu căgiaăg pă
ph năđ ăb ăđ pătìnhătr ngăthi uăđi năhi nănay.ăTrênăđơyălƠăcácălỦădoăchọnănghiênă
cứuăđ ătƠi: ắT iă uăhóaăl iăđi n phơnăph iăThƠnhăph ăĐôngăHƠăậ T nhăQu ngă
Tr ”ăđ ăthựcăhi n.
2
2. M căđíchănghiênăcứu:
Phơnătíchăh ăth ngăl iăđi n phơnăph i hi năhữuăvƠăthựcăhi nătínhătoánăđ ălựaă
chọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uănhằm gi măt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi năphơnă
ph iăThƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ng Tr .
3. Nhi măv ănghiênăcứu:
- Thuăth păc ăs ădữăli uăv ăngu năvƠăph ăt iăl iăphơnăph iătrongăph măviă
nghiênăcứuăđ ăphơnătích.
- S ăd ngăph năm m PSS/ADEPTătínhătoánăt năth tăđi nănĕngăđ iăv iăl iă
đi năhi năhữuăđangăv năhƠnh.ăthựcăhi nătínhătoánăđ ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhă
t iă uănhằm gi măt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi n phơnăph iăThƠnhăph ăĐôngăHƠăậ
t nhăQu ngăTr .
4. Đ iăt ngăvƠăph măviănghiênăcứu:
- Đ iăt ngănghiênăcứuăc aăđ ătƠiălƠăh ăth ngăl iăđi năphơnăph iă22kVătrênă
đ aăbƠnăthƠnhăph ăĐôngăHƠ.
- Ph măviănghiênăcứuăc aăđ ătƠiăbaoăg m:ăThựcăhi nătínhătoánăvƠăphơnătích
ph ngăthứcăv năhƠnhăhi năt iăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠ.ăT ăđ ,ăchọnăraă
ph ngăthứcăv năhƠnhăt iă u,ăđ ăxu tăm tăs ăgi iăphápăhoƠnăthi năđ ăđ măl iăhi uă
qu ăcaoăchoăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnhătrongăgiaiăđo năhi nănay.
5. Ph ngăphápănghiênăcứu
- S ăd ng ph ngăphápănghiênăcứuălỦăthuy tăvƠăthựcănghi m.
- Ph ngăphápănghiênăcứuălỦăthuy t:ănghiênăcứuăcácătƠiăli uăsáchăbáo,ăgiáoă
trình,ăt păchí,ăcácătrangăw băchuyênăngƠnhăđi n,...ăv ăv năđ ătínhătoánăt năth tăcôngă
su t,ăb ăcôngăsu tăph năkháng,ăt năth tăđi năáp, t năth tăđi nănĕng,ăcácăgi iăphápă
gi măt năth tăđi nănĕngătrongăl iăđi năphơnăph i.
- Ph ngăphápăthựcănghi m:ă
+ăT păh păs ăli uă côngăsu tăph ăt i,ădữăli uăMBA,ăs ăđ ăvƠăthôngăs ăđ ngă
dơy,ăthi tăb ăđ ngăc t,ăs ăl ngăvƠădungăl ngăcácăt ăb ăLĐPPăthƠnhăph ăĐôngăHƠ ă
đ ăt oăs ăđ ăvƠănh păcácăthôngăs ăvƠoăph năm măPSS/ADEPT.ă
+ăKh oăsátăthựcăt ăt iăl iăđi năphơnăph iădoăĐi nălựcăthƠnhăph ăĐôngăHƠă
qu nălỦ.ă
+ăCôngăc ătínhătoán:ăTìmăhi uăvƠăs ăd ngăph năm măPSS/ADEPTăđ ăh ătr ă
thựcăhi nătínhătoánăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi năáp,ăt iă uăh aăv ătr ăđặtăt ăb ă
3
CAPO ăvƠătìmăđi măm ăt iă uă TOPO ăđ ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uă
nh tănhằmăgi măt năth t.ă
6. B ăc c củaălu năvĕn
B ăc călu năvĕnăngoƠiăph năm ăđ uăvƠăk tălu năchung,ăn iădungăc aălu nă
vĕnăđ căchia thƠnhă3ăch ngănh ăsau:
Chương 1: T ngăquanăv ăkinhăt ă- xưăh iăvƠăl iăđi năphơnăph i,ătìnhăhìnhă
cungăc păđi năt iăđ aăbƠnăthƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr .
Chương 2: C ăs ălỦăthuy t vƠăgi iăthi uăph năm măPSS/ADEPTălƠmăcôngă
c ăh ătr ăd ngăđ tínhătoánătrongăl iăđi năphơnăph i.
Chương 3: T iă uăh a v ătríăl păđặtăthi tăb ăb ăvƠăxácăđ nhăđi măm ăt iă uă
trên l iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr .
4
CH NGă1:
TỔNGăQUANăV ăKINHăT - XÃăH IăVÀăL IăĐI NăPHỂNăPH I,ă
TÌNH HÌNH CUNG C PăĐI NăT IăĐ AăBÀN THÀNHăPH ă
ĐỌNGăHÀăậ T NHăQU NGăTR
1.1. Khái quát v đặc đi m tự nhiên, kinh t - xã h i và ph ng h ng phát
tri n đ n năm 2020 của thành ph Đông Hà – t nh Qu ng Tr .
1.1.1. Đặc điểm tự nhiên.
ThƠnhă ph ă Đôngă HƠ lƠă m t thƠnhă ph trungă tơmă c aă t nh Qu ngă Tr , mi nă
TrungăVi tăNam,ănằmă ăngưăba Qu căl ă1A và Qu căl ă9.ăĐôăth ănƠyănằmă ătọaăđ ă
16°0’53"ă- 16°52’22"ăvƿăđ ăB c,ă10 °04’24"ăkinhăđ ăĐông.ăThƠnhăph ăĐôngăHƠălƠă
trungătơmăchínhătr ,ăvĕnăh a,ăxưăh i,ăkinhăt ăvƠăth ngăm iăc aăt nhăQu ngăTr .ă
ThƠnhăph ăĐôngăHƠăc ăm tăv ătríăquanătrọng,ănằmă ătrungăđ ăgiaoăthôngăc aă
c ăn c,ătrênăgiaoăl ă1Aăn iăth ăđô HƠăN i - thƠnhăph ăH ăChíăMinh vƠăqu căl ă9ă
trongăh ăth ngăđ ngăxuyênăÁ,ălƠăđi măkh iăđ uă ăphíaăĐôngăc aătr c Hành lang
kinhă t ă Đôngă - Tây giữaă đôngă b c Thái Lan, Lào, Myanma và mi nă Trungă Vi tă
Nam quaăc aăkhẩuăqu căt ăLaoăB oăvƠăcácăn cătrongăkhuăvựcăbi năĐôngăquaăc ngă
C aăVi t,ăk tăth că ăthƠnhăph ăĐƠăNẵng.ăT ăthu năl iăv ăgiaoăl uăđ iăngo i,ăthƠnhă
ph ăĐôngăHƠăc ăkh ănĕngăthuăh t,ăh iăt ăđ ăphátătri năkinhăt ,ăvĕnăhoá,ăxưăh iăvƠătr ă
thƠnhătrungătơmăphátălu ngăcácăm iăquanăh ăkinhăt ătrongăkhuăvựcăvƠăqu căt .ă
ThƠnhă ph ă Đôngă HƠă g mă 9 ph ng: 1, 2, 3, 4, 5, Đôngă Giang, Đôngă
L , ĐôngăL ng, ĐôngăThanh,ăTh oăNiênăgiámăth ngăkêăthƠnhăph ăĐôngăHƠănĕmă
2011, di nă tích tựă nhiênă toƠnă thƠnhă ph ă lƠă 2,95 km²ă .295, ă ha ,ă dơnă s ă c ă
4.15 ă nhơnă khẩu.ă M tă đ ă dơnă s :ă 1153ă ng i/km².ă Đôngă HƠă cách Hu 66 km,
cách Đ ngăH i 100 km, cách th ăxưăQu ngăTr 12 km.
1.1.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội.
ThƠnhăph ăĐôngăHƠătrongănhữngănĕmăquaăcũngănh ănĕmă201 ăđưă uătiênă
đ uăt ăxơyădựngăhoƠnăthi năh ăth ngăc ăs ăh ăt ng,ătri năkhaiăcácănh măgi iăpháp,ă
t pătrungăphátătri năth ngăm i,ăd chăv ,ăcôngănghi păvƠănôngănghi p.ăV iăsựăvƠoă
cu căc aăcácăc pă yăĐ ng,ăchínhăquy n,ăcác banăngƠnh,ăđoƠnăth ăvƠăn ălựcăc aă
doanhănghi păcũngănh ăng iădơn,ăthƠnhăph ăđưăduyătrìăt căđ ătĕngătr ngăkháăvƠă
t ngăb căgi mătỷăl ăh ănghèo.:ăC ngăv iătri năkhaiăcácăgi iăpháp,ăt pătrung phát
tri nănôngănghi păđôăth ,ăthƠnhăph ăĐôngăHƠăđưă uătiênăđ uăt ăxơyădựngăh ăth ngă
c ăs ăh ăt ng ăcác c măcôngănghi păcũngănh ăkhuy năkhíchăcácădoanhănghi păvƠă
5
ng iădơnăm ămangăc ăs ,ăphátătri năcôngănghi p,ăti uăth ăcôngănghi p.ăĐặcăbi t,ă
trênăc ăs ăxácăđ nhăl iăth ăsoăsánh, thƠnhăph ăbanăhƠnhăcácăchínhăsáchăthuăh tăđ uă
t ,ăc iăthi nămôiătr ngăkinhădoanh,ăs păx păvƠăđ uăt ăxơyădựngăh ăth ngăch ,ăsiêuă
th ,ătrungătơmăth ngăm i,ăt oăđi uăki năchoăcácăthƠnhăph năkinhăt ăthamăgiaăs nă
xu t,ăkinhădoanh.ăNh ăv y, n năkinhăt ăti păt căphátătri năvƠăđ tămứcătĕngătr ngă
khá cao,ăgiáătr ăs năxu tăcácăngƠnhăkinhăt ănĕmă201 ăđ tăg nă1600ătỷăđ ng,ătĕngă
12,2%ăsoăv iănĕmă2016,ăt ngăv năđ uăt ătoƠnăxưăh iă2.5 5ătỷăđ ng,ătỷăl ăh ănghèoă
gi măcònă3,45%.ăTuyănhiên,ătrongăthựcăt ăchoăth y vi căhuyăđ ngăngu nălựcăđ uăt ă
k tăc uăh ăt ngăđôăth ăch aăđápăứngăyêuăc uăphátătri n,ăho t đ ngăs năxu t,ăkinhă
doanhăc aăm tăs ădoanhănghi p,ăh ăkinhădoanhătrênăđ aăbƠnăcònăkh ăkhĕnăvƠăthi uă
năđ nh.ăNĕmă201 ,ăđ ăđ tăt căđ ătĕngătr ngă12%,ăthƠnhăph ăs ăc ăc uăl iăcácă
ngƠnhăkinhăt ,ăđ aăd chăv ,ăth ng m iătr ăthƠnhăngƠnhămũiănhọn,ăt pătrungăthuăh tă
cácăngu nălựcăđ uăt ăcácăngƠnhăcôngănghi p,ăthựcăhi năc ăhi uăqu ăđ ăánăphátătri nă
nôngănghi păv ngăv năđô,ătĕngăc ngăliênăk tădoanhănghi păbaoătiêuăs năphẩmăđ uă
raăchoănôngădơnăcũngănh ăxơyădựngăth ngăhi uăs năphẩm.ă
1.1.3. Phương hướng phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020.
Sauăg nă10ănĕmăb năb ăxơyădựng,ăđ ngăsức,ăđ ngălòng,ăthƠnhăph ăĐôngăHƠă
đangătựătinăh ngăt iăm cătiêuătr ăthƠnhăđôăth ălo iăIIătr cănĕmă2020.ăTh iăgiană
qua,ăthƠnhăph ăĐôngăHƠăbámăsátăcácătiêuăchíăphơnălo iăđôăth ăđ ăthựcăhi năc ătrọngă
tơm,ătrọngăđi m,ăph năđ uăđ tăđ ăđi uăki năđ ăcôngănh năđôăth ălo iăIIăth oătiêuăchíă
c aăTrungă ng.ăĐ iăv iăcôngătácăquyăho ch,ăĐôngăHƠăxácăđ nhă3ănh măgi iăphápă
l n,ătrongăđ ănh năm nhăđ năvi căt pătrungăđẩyăm nhăti năđ ăl păđ ăánăđi uăch nhă
quyăho chăchungăxơyădựngăthƠnhăph ăĐôngăHƠăđ nănĕmă2030,ăt mănhìnăđ nănĕmă
2050ăth oăh ngăđ uăth uălựaăchọnăt ăv năqu căt ăđ ănơngăcaoăch tăl ngăđ ăánă
quyăho ch,ăđápăứngănhuăc uăphátătri năđôăth ăhi năđ iăvƠăb năvững.ăĐ nhăh ngăb ă
tríăc nhăquanăki nătr căxanhăvƠăhi năđ i,ăl yătr căsôngăHi uălƠmătrungătơm.ăXơyă
dựngăhoƠnăthi năh ăth ngăgiaoăthôngăb ăkè,ăđi năchi uăsáng,ăcơyăxanh,ăv năhoaă
đ ngăb ,ădọcăhaiăbênăsôngăHi uănhằmăt oăđi mănh năc nhăquanăthƠnhăph .ăPhátă
tri năm ăr ngăcácăkhuăđôăth ăm iăv ăphíaăB căsôngăHi u,ătrongăđ ăc ătínhăđ năvi că
k tăn iăv iăm tăs ăxưăthu căhuy năGioăLinh,ăCamăL .
Phátăhuyăvaiătròăđ ngălực,ăt oăm iăliênăk tăv iăcácăđôăth ătrênătuy năHƠnhă
langăkinhăt ăĐôngă- Tơy,ăcácăđôăth ăv ngăB căTrungăB ,ăduyênăh iămi năTrung.ă
Đ ngăth i,ăphátăhuyăvaiătròălƠăđôăth ăt nhălỵ,ăk tăn iăchặtăch ăv iăcácăđôăth ălơnăc nă
nh ăGioăLinh,ăCamăL ,ăÁiăT ,ăC aăVi t,ăhìnhăthƠnhăchu iăđôăth ătrênăđ aăbƠnăt nh.ă
Đẩyăm nhăc iăcáchăhƠnhăchính,ăg păph nănơngăcaoăch ăs ănĕngălựcăc nhătranhăc pă
6
t nh,ăt oămôiătr ngăđ uăt ăthu năl i,ăkhuy năkhíchăs năxu t,ăkinhădoanh,ăph năđ uă
phátătri năkinhăt ăđ tăt căđ ăcao,ăb năvững.ăQuanătơmăphátătri nălƿnhăvựcăvĕnăh a,ăxưă
h i,ăxơyădựngăxưăh iăphátătri n,ăgi iăquy tăc ăb năcácăv năđ ăxưăh iăbứcăx c,ăkhôngă
ng ngănơngăcaoăđ iăs ngăv tăch tăvƠătinhăth năc aănhơnădơn.
1.2. Đặc điểm chung của lưới điện phân phối
L iăđi năphơnăph iălƠăkhơuăcu iăc ngăc aăh ăth ngăđi nălƠmănhi măv ăphơnă
ph iăđi nănĕngăt ăcácătr mătrungăgiană hoặcătr măbi năápăkhuăvực,ăhoặcăthanhăcáiă
nhƠă máyăđi n ăchoăcácăph ăt i. L iăđi năphơnăph iăbaoăg mă 2ăph n:ăl iăđi nă
trungăápăvƠăl iăđi năh ăáp. L iăđi năphơnăph iătrungăápăth ngăc ăc păđi năápă22ă
kVăcungăc păđi năchoăcácătr măphơnăph iătrung/h ăápăvƠăcácăph ăt iătrungăáp..ăL iă
đi năh ăápăc păđi năchoăcácăph ăt iăh ăápă3 0/220V.ăL iăđi năth ngăc ăk tădơyă
hìnhătiaăhoặcăliênăk tăm chăvòngătrongăc ngăm tăTBAăngu năhoặcăv iănhi uăTBAă
ngu năv iănhau.
L iă phơnă ph i:T ă cácă tr mă trungă giană đ aă ph ngă đ nă cácă tr mă ph ă t iă
tr măphơnăph i .ăL iăphơnăph iătrungăápă 22kV ădoăđi nălựcăcácăt nh,ăthƠnhăph ă
qu nă lỦă vƠă phơnă ph iă h ă ápă 3 0/220V ă đ că c pă gi yă phépă ho tă đ ngă đi nă lựcă
trongălƿnhăvựcăphơnăph iăvƠăbánălẻăđi n,ămuaăbuônăđi năt ăĐ năv ăphơnăph iăđi năđ ă
bánălẻăđi năchoăKháchăhƠngăs ăd ngăđi n.
L iăđi năphơnăph iăth ngăc ăcácăđặcăđi măsau:
- Đ ngădơyăphơnăb ătrênădi năr ng,ănhi uăn t,ănhi uănhánhăr ,ăbánăkínhăc pă
đi năl n
-ăTh ngăc ăc uătr căkínănh ngăv năhƠnhăh ,ăhìnhătiaăhoặcăd ngăx ngăcá.ă
-ăM tătr mătrungăgianăth ngăc ănhi uăđ ngădơyătr căchính,ăm iătr căc pă
đi năchoănhi uătr măphơnăph i.
-ăCh ăđ ălƠmăvi căc aăph ăt iăkhôngăđ ngănh tăă
- Doătìnhăhìnhăphátătri năph ăt i,ăc uătr căl iăđi năphơnăph iăth ngăxuyênă
thayăđ i
V iăđặcăđi mătrên,ăvi cănghiênăcứuăl iăđi năphơnăph iăr tăphứcăt p,ăđòiăh iă
nhi uăthôngătinăđ ăgi iăquy tăbƠiătoánătínhăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕngă
trongăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnhăt iă uăl iăđi năphơnăph i.ă
7
1.3. Tình hình cung cấp điện hiện tại trên địa bàn Điện lực Đông Hà:
Đi nălựcăĐôngăHƠălƠăĐi nălựcătrựcăthu căCôngătyăĐi nălựcăQu ngăTr ,ăđ că
giaoănhi măv ăcungăc păđi năph căv ănhuăc uăphátătri năkinhăt ăxưăh iăvƠăđ iăs ngă
nhơnădơnătrênăđ aăbƠnăthƠnhăph ăĐôngăHƠ.
- Ph ăt iăĐi nălựcăĐôngăHƠănh năngu năch ăy u t iăTBAă110ăkVăĐôngăHƠă
v iăcácăXT:ă4 1,ă4 2,ă4 3,ă4 4,ă4 5,ă4 6,ă4 ,ă4 ăE4.
- Hi năt iăqu nălỦăvƠăv năhƠnhăt ngăs :ă2 ăTBAăv iăt ngăcôngăsu t:ă90.2 3ă
kVA,ătrongăđ :ă
+ăTƠiăs năNgƠnhăđi n:ă1 5ăTBAăv iăt ngăcôngăsu tă61.450ăkVA.
+ăTƠiăs năKháchăhƠng:ă93ăTBAăv iăt ngăcôngăsu t:ă2 . 33ăkVA.
+ă01ăTr măTrung gian G ăMDFăv iăt ngăcôngăsu tă .200ăkVA.
- Chi uădƠiăđ ngă22ăkV:ă136,26ăkmă(trong đó chiều dài đường 22 kV tài
sản của Khách hàng là 16,81 km).
- Chi uădƠiăđ ngă0,4ăkV:ă316,2 ăkm.
- S năl ngăđi n:ăThựcăhi nă154,4 /165ătri uăkWh,ăđ tă93,63%ăk ăho ch
(KH),ătĕngătr ngă2,4 %ăsoăv iănĕmă2016.ă
- Đi nă th ngă phẩm:ă Thựcă hi nă 14 ,352/15 ă tri uă kWh,ă đ tă 93,26%ă k ă
ho ch,ătĕngătr ngă2, %ăsoăv iănĕmă2016
- T năth tăđi nănĕngă TTĐN):ăThựcăhi nă4,62/4, ă%,ăgi mă0,1 ă%ăsoăv iăk ă
ho ch.ă
- Giáă bánă bìnhă quơn:ă Thựcă hi nă 1. 56,3 /1. 46,00ă đ/kWh,ă tĕngă soă v iă k ă
ho ch:ă10,3 ăđ/kWh.ăTĕngăsoăv iănĕmă2016:ă12, 1ăđ/kWh.ă
- Tỷăl ăthuăti năđi n:ăThựcăhi nă101,62ă%,ătĕngă1,92%ăă
- Doanhăthu:ăThựcăhi nă25 , 1/2 5ătỷăđ ng,ăđ tă94,11%ăsoăv iăk ăho ch.ăTĕngă
9,3ătỷăđ ngăsoăv iănĕmă2016.ă
- Cácăch ătiêuăđ ătinăc yăcungăc păđi n:
+ăMAIFI:ăthựcăhi nă0,32/1, 5ăl n/KH,ăchi mă1 ,42%ăk ăho ch,ăgi mă1,34ă
l năsoăv iănĕmă2016.ă
+ăSAIDI:ăthựcăhi nă306,2/621ăph t/KH,ăchi mă49,31%ăk ăho ch,ăgi mă273,4
ph tăsoăv iănĕmă2016.ă
+ăSAIFI:ăthựcăhi nă2,94/5, ăl n/KH,ăchi mă50, 9%ăKHăgi mă6,1 ăl năsoă
v iănĕmă2016.ă
8
- Chiăphíăs năxu t:ă1.964,02 ătri uăđ ng;ăgi mă14,16%ăv iăKH.
- Cácăch ătiêuăv ăKD&DVKHăkhácăđ măb oăth oăđ ngăcácătiêuăchíăđ căxơyă
dựngăc aăCôngătyăvƠăĐi nălựcăđ ăra.
- HoƠnăthƠnhăthựcăhi năđ aă ăTBAăc ăTTĐNătrênă %ăvƠănguyăc ătrênă %ăv ă
d iă %.
Nhìnăchung,ăh uăh tăcácăch ătiêuăkinhăt ăkỹăthu t đ uăđ tăvƠăv tămứcăk ă
ho chăCôngătyăgiaoăvƠăNgh ăquy tănĕmă201 .
9
CH NGă2:
C ăS ăLụăTHUY T VÀăGI IăTHI UăPH N M MăPSS/ADEPTăLÀMă
CÔNG C ăHỖăTR ăDỐNGăĐ ăTệNHăTOỄNăT Iă U
L IăĐI NăPHỂNăPH Iă
2.1. Vai trò và ý nghĩa của bài toán xác định tổn thất công suất và tổn thất điện
năng.
2.1.1. Định nghĩa tổn thất điện năng.
T năth tăđi nănĕngătrongăh ăth ngăđi năn iăchungălƠăchênhăl chăgiữaăl ngă
đi nănĕngăs năxu tăt ăngu năđi năvƠăl ngăđi nănĕngăđ cătiêuăth ăt iăph ăt iătrongă
m tăkho ngăth iăgianănh tăđ nh.
Trongăth ătr ngăđi n,ăt năth tăđi nănĕng trênăm tăl iăđi nălƠăsựăchênhăl chă
giữaăl ngăđi nănĕngăđiăvƠoăl iăđi nă baoăg măt cácăngu năđi năvƠăt ăcácăl iă
đi nălơnăc n ăvƠăl ngăđi nănĕngăđiăraăkh iăl iăđi nă baoăg măc păchoăph ăt iăc aă
l iăđi năđ ăhoặcăđiăsangăcácăkhuăvựcăl iăđi nălơnăc n ătrongăm tăkho ngăth iăgiană
nh tăđ nh.
2.1.2. Vai trò việc xác định tổn thất công suất, tổn thất điện năng.
Vi căxácăđ nhăt năth tăcôngăsu tăvƠăt năth tăđi nănĕngătrongăl iăđi năc ăvaiă
tròăh tăsứcătoăl n,ăquy tăđ nhăđ năt tăc ătínhătoánăkinhăt ăkỹăthu tătrênăl iăđi n.ăLƠă
m iăquanătơmăhƠngăđ uăc aăcácăCôngătyăĐi nălực.
Nhìn chung, không có cách xácăđ nhăchínhăxácăt năth tăđi nănĕng.ăC ănhi uă
nguyênănhơn,ănh ngăch ăy uălƠăvìăthi uăthôngătinădoăh ăth ngăđoăl ngăch aăđ yăđ ă
vƠăđ ngăb ,ăs ăli uăv ăl iăđi năvƠăph ăt iăkhôngăchínhăxác...ăB iăv y,ăthựcăch tă
vi căxácăđ nhăt năth tăđi nănĕng lƠăđánhăgiá hoặcădựăbáoăt năth tăđi nănĕng.
Haiănh măph ngăphápăchínhăđ ăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕng lƠăđoăl ngăvƠă
tínhătoánămôăph ng.ăCácăph ngăphápădựaătrênăđoăl ngănhìnăchungăchoăk tăqu ătină
c yăh n,ănh ngăđòiăh iăm tăh ăth ngăđoăl ngăđ ăm nh.ăH nănữa,ăph ng pháp
nƠyăkh ăphơnăbi tăđ căt năth tăkỹăthu tăvƠăt năth tăth ngăm i.ăCácăph ngăphápă
thôngăquaătínhătoánămôăph ngăc ăth ăchoăphépăđánhăgiáăt năth tăđ iăv iămọiăph năt ă
trênăl iăđi n,ăvƠăđ ălƠăt năth tăkỹăthu t.ăTuyănhiên,ăđ ăchínhăxácăc aăk tăqu ănhìnă
chungăkhôngăcaoăvƠăph ăthu căr tănhi uăvƠoăs ăli uăbanăđ uăv ăl iăđi năvƠăph ăt i.ă
T yăth oăm cătiêuătínhăt năth tăđi nănĕng cũngănh ăcácănguyênănhơnăgơyăraăt năth tă
đi nănĕng,ăc ăth ăc ănhi uăph ngăphápămôăph ngăvƠătínhătoánăkhácănhau,ăyêuăc uă
mứcăđ ăđ y đ ăv ăs ăli uăkhácănhauăvƠădoăđ ăchoăđ ăchínhăxácăt ngăứngăc aăk tă
qu ătínhătoánăt năth tăđi nănĕng.
10
T năth tăcôngăsu tăhi nănayăc ăth ătínhătoánăquaăcácăph năm mătínhătoán,ătuyă
nhiênăvi cătínhătoánăv năcònăh năch ă ămứcălƠămôăph ngăvƠătínhătoánăg năđ ng.
Tínhăđ ngăđ căt năth tăcôngăsu tăs ăh ătr ăgi păchoăcôngătácăđ uăt ,ăcôngă
tácăqu nălỦăv năhƠnhăvƠălƠăn năt ngăchoăcácătínhătoánăhi uăqu ăđ uăt .
2.1.3. Ý nghĩa việc xác định tổn thất công suất, tổn thất điện năng.
Vi căxácăđ nhăđ ngăt năth tăcôngăsu tăvƠăt năth tăđi nănĕngăg păph năgi pă
choăvi căăđ nhăh ngăđ ngătrongăcôngătácăđi uăhƠnhăc aăcácăCôngătyăĐi nălực, giúp
xácăđ nhăđ ng nguyênănhơnăgơyăraăt năth tăvƠăc ăgi iăphápăđ ăthựcăhi năgi măt nă
th tăđi nănĕng.
Tuyăv y,ăch ngătaăkhôngăgi măt năth tăđi nănĕngăbằngămọiăgiáămƠăph iăcơnă
đ i,ădựaătrênăc ăs ăhi uăqu ăđ uăt ăvƠăkh ănĕngăcungăc păđi nă năđ nhătrênăl i.ă
Đ uăt ăphátătri năh ăth ngăđi năv iăm cătiêuăđ măb oăđ ăđi năchoăphátătri năkinhăt ă
xưăh iăph căv ăđ iăs ngănhơnădơn,ăngƠyăcƠngănơngăcaoăch tăl ng,ăđ ătinăc yăc pă
đi n.ăTrongăđ ,ăl iăđi năs ăđ cătĕngăc ngăhi năđ iăh n,ăđ măb oăv năhƠnhăană
toƠn,ătinăc yăvƠăg păph năgi măt năth tăđi nănĕng.
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến trị số tổn thất công suất, tổn thất điện năng
trong lưới điện phân phối.
Các yếu tố tác động đến tổn thất điện năng
Đi nănĕngăt ăkhiăs năxu tăraăđ năn iătiêuăth ăluônăc ăm tăl ngăđi nănĕngă
t năth tăl ngăđi nănĕngăt năth tănhi uăhayăítăph ăthu căvƠănhi uăy uăt ăkhácănhau.
Các yếu tố khách quan:
T năth tăđi nănĕngădoăy uăt ăkháchăquanăkh ăc ăth ăl ngătr cănh ăcácăy uă
t ătựănhiênănh ăkhíăh u,ăth iăti t,ăđ aăhình.ăĐi nănĕngăs năxu tăraăđ ăđ aăt iăn iătiêuă
th ăph iăthôngăquaăh ăth ngătruy năt iăvƠăphơnăph i.ăH ăth ngăđi năbaoăg măcácă
TBAăvƠăcácăđ ngădơyăt iăđi năg mănhi uăb ăph năkhácănhauănh ăMBA,ămáyăc t,ă
daoăcáchăly,ăt ăb ,ăsứăxuyênăthanhăcái,ăcápăng m,ăc t,ăđ ngădơyătrênăkhông,ăph ă
ki năđiăn iădơyăd năvƠădơyăch ngăsétăv iăc t,ăsứăcáchăđi n v..vầCácăb ăph nănƠyă
đ uăph iăch uătácăđ ngăc aăthiênănhiênă gi ,ăm a,ăĕnămòn,ăsét,ădaoăđ ng,ănhi tăđ ,ă
bưoăt ,ărungăđ ngădoăgi ,ăvĕngăb tădơy, ).
Cácăđ ngădơyăt iăđi năvƠăMBAăđ uăđ căc uăthƠnhăt ăkimălo i.ăĐ ăẩmăcaoă
lƠmăchoăkimălo iănhanhăb ăôăxiăhoáăvƠăd năđ năhi năt ngăMBAăvƠădơyăt iăđi năs ă
d ngăkhôngăhi uăqu ănữa,ăl ngăđi năb ăhaoăt n.ăThiênătai do thiên nhiên gây ra:
11
gi ,ăbưo,ăl t,ăsét,...lƠmăđ ăc tăđi n,ăđứtădơyătruy năt i,ăcácăTBAăvƠăđ ngădơyăt iă
đi năb ăng păl tătrongăn c,ălƠmăchoănhi uăph ăt iăl iăđi năphơnăph iăb ăsaăth i.
Công nghệ kỹ thuật trong hệ thống điện:
Trong quá trình phân ph iăvƠătruy năt iăđi nănĕngăthìăt năth tăđi nănĕngălƠă
khôngătránhăkh i.ăL ngăđi nănĕngătiêuăt nănhi uăhayăítăph ăthu căr tăl năvƠoăcôngă
ngh ăl iăđi nătruy năt i.ăDoăđ ,ăn uăcôngăngh ăc aăthi tăb ăcƠngătiênăti năthìăsựăc ă
cƠngăítăx yăra,ăvƠăc ăth ătựăng tăkhiăsựăc ăx yăraăd năđ năl ngăđi năhaoăt năcƠngăít.ă
Đi uănƠyăgi iăthíchăt iăsaoă ăcácăn căkémăphátătri nătỷăl ăt năth tăđi năl iăcaoăh nă
r tănhi uăsoăv iăcácăn căphátătri n.ă
Sựăl căh uăv ăthi tăb ,ăcôngăngh , h ăth ngăđi năch păvá,ăt năd ng,ăch aăđ ng
b ,ăch aăhoƠnăch nh,ăsựăcọcăc chătrongăh ăth ngănh ăv iăđ ămọiădơyăd năt năd ngă
khácănhau.ăCácăb ăph năc aăh ăth ngăđi n,ăv iăc ngăth iăgianăs ăb ălưoăhoá.ăThêmă
vƠoăđ ăsựăphátătri năc aăkhoaăhọc,ăcôngăngh ăkéoăth oăsựătiênăti n,ăhi năđ iăhoáăcácă
thi tăb ,ămáyăm cătrongămọiălƿnhăvực,ăkíchăthíchătiêuăd ngănĕngăl ngănhi uăh n.ăVìă
v y,ăn uăkhôngăqu nălỦ,ăb oăd ng,ăgiámăsátăđ iăm iăcôngăngh ătruy năt iăs ăd nă
đ năt năth tăl n.ăNhữngăMBAăc aăth ăh ăcũăkhôngăđápăứngăđ cănhuăc uăt iăđi nă
trongăgiaiăđo năhi nănay,ăxu tăhi nătìnhătr ngămáyăb ăquáăt iăhoặcănonăt i,ădơyăd nă
c ăti tădi năkhôngăđ ăl năđ ătruy năt iăd năđ nătìnhătr ngăquáăt iăđ ngădơy.
Các yếu tố chủ quan:
L ngăđi năhaoăh tătrongăquáătrìnhăphơnăph iăvƠătruy năt iăđi nănĕngăng iă
laoăđ ngăđ ngăvaiătròăkhôngănh ,ăcácăcôngănhơn,ăkỹăs ,ăph iăc ătrìnhăđ ăchuyênă
mônănghi păv ănh tăđ nh đ ăx ălỦăcácătìnhăhu ngăk păth i,ăchínhăxác.ăBênăc nhăđ ,ă
vi căb ătríăđ ngăng i,ăđ ngăvi cătrongăngƠnhăđi năr tăquanătrọng,ăm tămặtăgi păhọă
phátăhuyăh tăkh ănĕngăc aămình,ămặtăkhácăđ măb oăđ căanătoƠn,ăb iăngƠnhăđi nălƠă
ngƠnhăc ăyêuăc uăcaoăv ăkỹăthu t.ăTránhăđ căcácăhƠnhăviătiêuăcựcădoăchánăn năgơyă
raănh ălƠmăvi căthi uănhi tătình,ăkhôngăt năt y h tălòngăvìăcôngăvi c,ăkhiăc ăsựăc ă
x yăra,ăx ălỦăch măch p,ăkhôngăđ ngăquyătrình,ăquyăph măkỹăthu t,ăgơyăthi tăh i.
NgƠnhăđi nălƠăngƠnhăc ăs ăh ăt ng,ăt oănênăđ ngălựcăc aătoƠnăb ăn năkinhă
t ăxưăh i.ăĐi nănĕngălƠăm tălo iăs năphẩmăhƠngăhoáăđặcăbi tăquanătrọng,ăg năv iă
đ iăs ngăhƠngăngƠyăc aăconăng i.ăChínhăvìăv y,ăkháchăhƠngătiêu th ăđi năr tăđaă
d ng,ăthu cămọiăt ngăl p,ămọiălƿnhăvực,ămọiămi năvƠămọiăv ngăc aăqu căgia. C pă
đi năcho s năxu tăcôngănghi p,ăs năxu tănôngănghi p,ăthuỷăl i,ăd chăv ăth ngăm iă
vƠăsinhăho tătiêuăd ngă ăđôăth ,ănôngăthônăvƠămi năn i.ăDoăkháchăhƠngăc aăngƠnh
đi năr tăđaăd ngăvƠăphongăph ănh ăv yănênăvi căqu năkỦăkháchăhƠngăđ iăv iăngƠnhă
12
đi nălƠăt ngăđ iăkh ăkhĕn.ăQu nălỦăkháchăhƠngăkhôngăt tăd năđ năvi căt ngăđi uă
traăvƠăkỦăl iăh păđ ngămuaăbánăch aăđ yăđ ,ătênăng iăs ăd ngăđi năkhácăv iătênă
ng iăkỦăh păđ ng,ăđ aăch ăkhôngărõărƠng,ăgơyănênăhi năt ngăth tăthuăti năđi n.ă
2.3. Các biện pháp nhằm giảm tổn thất điện năng.
Đ iăv iăl iăđi năphơnăph iăt năth tăđi nănĕngăx yăraătrên l iăphơnăph iă
trungăáp,ătrongămáyăbi năáp,ătrongăl iăphơnăph iăh ăáp.ăVìăv yătrongănghiênăcứuă
gi măt năth tătaăph iăch ăỦăđ năbaăthƠnhăph nănƠy.ăT ăđ ătaăc ăth ăchiaăcácăbi nă
phápăgi măt năth tăđi nănĕngăthƠnhăhaiănh m:
Các biện pháp kỹ thuật:
+ăNơngăcaoăđi năápăđ nhămứcăc aăl iăđi năph ăh păv iăquyăho chăphátătri nă
l iăđi năkhuăvực,ăn uăth yăph ăt iătĕngătr ngăm nhăv ăgiáătr ăcũngănh ă
kho ngăcách,ăv iăc păđi năápăđ nhămứcăcũăkhôngăđápăứngăđ c.
+ăB ăkinhăt ătrongăm ngăđi năphơnăph iăbằngăt ăđi n.ă
+ăPhơnăb ăt iă uăcôngăsu tăph năkhángătrongăl iăđi nălƠmăchoădòngăcôngă
su tăph năkhángăv năchuy năh pălỦătrênăcácăđ ngădơyăchoăt năth tănh ănh t.
+ăHoƠnăthi năk tăc uătr căl iăđi năđ ăc ăth ăv năhƠnhăv iăt năth tănh ănh t.
+ăC iăti năkỹăthu tăvƠăs ăd ngăcácăthi tăb ,ăv tăli uăch tăl ngăcaoăc ăt năth tănh .
+ăChọnăđ ngăcôngăsu tăMBAăph ăh păv iăyêuăc uăph ăt i,ătránhăhi năt ngă
máyăbi năápăv năhƠnhăquáănonăt i.
Các biện pháp quản lý:
+ăNơngăcaoăch tăl ngăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnh.
+ăNơngăcaoăch tăl ngătrongăcôngătácăqu nălỦăkháchăhƠng.ă
+ăNơngăcaoăch tăl ngăcôngătácăd chăv ăkháchăhƠng.ăă
2.4. Các phương pháp tính toán tổn thất điện năng trong lưới điện phân phối.
Tr ăs ăt năth tăđi nănĕngătrongăb tăkỳăm tăph năt ănƠoăc aăm ngăđi năph ă
thu căch ăy uăvƠoătínhăch tăc aăph ăt iăvƠăsựăthayăđ iăc aăph ăt iătrongăth iăgiană
kh oăsát.ă
N uăph ăt iăc a đ ngădơyăkhôngăthayăđ iăvƠăxácăđ nhăđ căt năth tăcôngă
su tătácăd ngătrênăđ ngădơyălƠăẤPăthìăkhiăđ ăt năth tăđi nănĕngătrongăth iăgianătăs ă
là:
(1.1)
Nh ngăthựcăt ăph ăt iăc aăđ ngădây c aăm ngăđi năluônăthayăđ iăth oăth iă
giană bi năthiênăth oăđ ăth ăph ăt iăc aăcácăh ătiêuăth ,ăth oătìnhătr ngălƠmăvi căc aă
13
cácănhƠămáyăđi n ,ăvìăv yăph iăd ngăph ngăphápătíchăphơnăđ ătínhăt năth tăđi n
nĕng
(1.2)
V iă (1.3)
Thôngăth ngăP t ălƠăm tăhƠmăs ăphứcăt păc aăth iăgianăt,ăr tăkh ătíchăphơn,ă
nênăbi uăthứcătrênăch ăc ăỦănghƿaălỦăthuy t,ădoăđ ătaăph iăd ngăcácăph ngăpháp
khác.
Nhìnă chung,ă khôngă c ă cáchă xácă đ nhă chínhă xácă TTĐN.ă C ă nhi uă nguyênă
nhân,ănh ngăch ăy uălƠăvìăthi uăthôngătinădoăh ăth ngăđoăl ngăch aăđ yăđ ăvƠă
đ ngăb ,ăs ăli uăv ăl iăđi năvƠăph ăt iăkhôngăchínhăxác...ăB iăv y,ăthựcăch tăvi că
xácăđ nhăTTĐNălƠăđánhăgiáăhoặcădựăbáoăTTĐN.
Haiănh măph ngăphápăchínhăđ ăxácăđ nhăTTĐNălƠăđoăl ng và tính toán
môăph ng.ăCácăph ngăphápădựaătrênăđoăl ngănhìnăchungăchoăk tăqu ătinăc yăh n,ă
nh ngăđòiăh iăm tăh ăth ngăđoăl ngăđ ăm nh.ăH nănữa,ăph ngăphápănƠyăkh ă
phơnăbi tăđ căt năth tăkỹăthu tăvƠăt năth tăth ngăm i.ăCácăph ngăphápăthôngă
qua tínhătoánămôăph ngăc ăth ăchoăphépăđánhăgiáăt năth tăđ iăv iămọiăph năt ătrênă
l iăđi n,ăvƠăđ ălƠăt năth tăkỹăthu t.ăTuyănhiên,ăđ ăchínhăxácăc aăk tăqu ănhìnăchungă
khôngăcaoăvƠăph ăthu căr tănhi uăvƠoăs ăli uăbanăđ uăv ăl iăđi năvƠăph ăt i.ăT yă
th oăm cătiêu tínhăTTĐNăcũngănh ăcácănguyênănhơnăgơyăraăTTĐN,ăc ăth ăc ănhi uă
ph ngăphápămôăph ngăvƠătínhătoánăkhácănhau,ăyêuăc uămứcăđ ăđ yăđ ăv ăs ăli uă
khácănhauăvƠădoăđ ăchoăđ ăchínhăxácăt ngăứngăc aăk tăqu ătínhătoánăTTĐN.
M tăs ăph ngăphápătínhăTTĐNănh ăsau:
+ Ph ngăphápăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕngăth oăcácăch ăs ăcông t .
+ăPh ngăphápăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕngăth oăđ ăth ăph ăt i.
+ăPh ngăphápăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕngăth oăth iăgianăt năth tăcôngăsu tă
l n nh t.
+ăPh ngăphápăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕng th oădòngăđi nătrungăbìnhăbìnhă
ph ng.
Trongăđ ătƠiănƠy,ătôiăs ăd ngătínhătoánăt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi năphân
ph iăthánhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr bằngăcáchămôăph ngăquaăch ngătrìnhă
PSS/ADEPT.
14
2.5. Giới thiệu về phần mềm PSS/ADEPT – công cụ mô phỏng để tính toán tổn
thất điện năng.
Ph nă m mă PSS/ADEPTă5.0ă Pow răsyst mă simular/Advanc dă Distributionă
Engin ringăproductivityăTool ălƠăph năm măti năíchămôăph ngăh ăth ngăđi năvƠălƠă
côngăc ătínhătoán,ăphơnătíchăl iăđi năphơnăph iăv iăquiămôăs ăl ngăn tăkhôngăh nă
ch ăvƠăhi năđangăđ căápăd ngăr ngărưiăt iăcácăCôngătyăĐi nălực.
2.5.1. Các ch c năng ng ng
PSS/ADEPTăcungăc păđ yăđ ăcácăcôngăc ă Tools ăchoăch ngătaătrongăvi că
thi tăk ăvƠăphơnătíchăm tăl iăđi năc ăth .ăV iăPSS/ADEPTăch ngătaăc ăth :
-ăV ăs ăđ ăvƠăc pănh tăl iăđi nătrongăgiaoădi năđ ăhọa
-ăVi căphơnătíchăm chăđi năs ăd ngănhi uălo iăngu năvƠăkhôngăh năch ăs ă
n t
-ăHi năth ăk tăqu ătínhătoánăngayătrênăs ăđ ăl iăđi n
-ăXu tăk tăqu ăd iăd ngăr portăsauăkhiăphơnătíchăvƠătínhătoán
-ăNh păthôngăs ăvƠăc pănh tăd ădƠngăthôngăquaădataăsh tăc aăm iăthi tăb ă
trênăs ăđ .
2.5.2. Các ph n hệ của P P
Nhi uămodul ătínhătoánătrongăh ăth ngăđi năsauăkhiăcƠiăđặtăch ngătrìnhăbaoă
g m:
-ăBƠiătoánăphơnăb ăcôngăsu tă LoadăFlow :ăphơnătíchăvƠătínhătoánăđi năáp,ă
dòngăđi n,ăcôngăsu tătrênăt ngănhánhăvƠăt ngăph ăt iăc ăth
-ăBƠiătoánătínhăng năm chă AllăFault :ătínhătoánăng năm chăt iăt tăc ăcácăn tă
trênăl iăbaoăg măcácălo iăng năm chănh ăng năm chă1ăpha,ă2ăphaăvƠă3ăpha
-ăBƠiătoánăTOPOă Ti ăOp năPointăOptimi ation ăphơnătíchăđi măm ăt iă u:ă
tìmăraănhữngăđi măc ăt năth tănh ănh tătrênăl iăvƠăđ ălƠăchínhălƠăđi măm ăl iă
trongăm ngăvòngă3ăpha
-ăBƠiătoánăCAPOă OptimalăCapacitoră Plac m nt ,ăđặtăt ăb ăt iă u:ătìmăraă
nhữngăđi măt iă uăđ ăđặtăcácăb ăt ăb ăc ăđ nhăvƠăt ăb ăứngăđ ngăsaoăchoăt năth tă
côngăsu tătrênăl iălƠăth pănh t
-ăBƠiătoánătínhătoánăcácăthôngăs ăđ ngădơyă Lin ă Prop rti săCalculator :ă
tínhătoánăcácăthôngăs ăc aăđ ngădơyătruy năt i
-ăBƠiătoánăph iăh păvƠăb oăv ă Prot ctionăandăCoordination
15
-ăBƠiătoánăphơnătíchăs ngăhƠiă Harmonic :ăphơnătíchăcácăthôngăs ăvƠăthƠnhă
ph năs ngăhƠiătrênăl i
-ă BƠiă toánă phơnă tíchă đ ă tină c yă trênă l iă DRA-Distributionă R liabilityă
Analysis :ă tínhă toánă cácă thôngă s ă đ ă tină c yă trênă l iă đi nă nh ă SAIFI,ă SAIDI,ă
CAIFI, CAIDI ...
2.5.3. Các bước thực hiện ng ng ph n m m P P
B că1:ăThuăth p,ăx ălỦăvƠănh păs ăli uăl iăđi nătrênăPSS/ADEPT
-ăThuăth păcácăthôngăs ăc aăl iăđi nănh :ăch ngălo i,ăti tădi năvƠăchi uădƠiă
dơyăd n,ămáyăbi năáp,ălo iăthi tăb ăđ ngăc tă...
-ăThuăth p,ăx ălỦăs ăli uăđ ăxácăđ nhăcácăthôngăs ăP,Qăc aăcácăn tăt iăvƠoăcácă
th iăđi măkh oăsát.
Thuăth păs ăđ ăl iăđi năv năhƠnhăc aăcácăxu tătuy năc nătínhătoán
B că2:ăTh ăhi năl iăđi nătrênăgiaoădi năđ ăhọaăc aăPSS/ADEPT
-ăT oăs ăđ ăl iăđi năthôngăquaăM nuăDiagram
-ăT oăth ăvi năchoăph năm măv iăcácăthôngăs ăthi tăb ăăph ăh păv iăl iăđi nă
thựcăt ăt iăđ aăph ng.ăFil ăth ăvi nălƠă il ăd ngăt xtăc ăđuôiăm ăr ngălƠă .con.ă
Ng iăs ăd ngăph năm măc ăth ăso năth oă il ă .conăbằngăch ngătrìnhăso năth oă
nh ăNot pad...
-ăTáchăhoặcăg păs ăđ ăcácăxu tătuy n
B că :ăThựcăhi năcácăchứcănĕngătínhătoánăl iăđi nătrênăPSS/ADEPT
Trongăkhuônăkh ăc aălu năvĕn,ătácăgi ăch ăs ăd ngă3ăchứcănĕngăc aăph nă
m măPSS/ADEPTăđ ătínhătoánăvƠăphơnătíchăl iăđi n.ăĐ ălƠ:
-ăTínhătoánăv ăphơnăb ăcôngăsu tăLoadăFlow
-ăT iă uăh aăvi căl păđặtăt ăb ă CAPO
-ăTínhătoánăđi măm ăt iă uă TOPO
D iăđơyăs ătrìnhăbƠyă3ăchứcănĕngăk ătrên
2.5.4. nh toán v ph n bố công suất
Ph năm măPSS/ADEPTăgi iăbƠiătoánăphơnăb ăcôngăsu tăbằngăcácăphépălặp.ă
H ăth ngăđi năđ uăđ căth ăhi năd iăhìnhăthứcăs ăđ ăm tăphaănh ngăch ngăbaoă
g măđ yăđ ăcácăthôngătinăchoăl iăbaăpha.ăCácăthôngătinăc ăđ căt ăbƠiătoánăphơnă
b ăcôngăsu tălƠătr ăs ăđi năápăvƠăg căphaăt iăcácăn t,ădòngăcôngăsu tătácăd ngăvƠă
côngăsu tăph năkhángătrênăcácănhánhăvƠătr căchính,ăt năth tăcôngăsu tătácăd ngăvƠă
16
côngăsu tăph năkhángătrongăm ngăđi n,v ătríăđ uăphơnăápăc aăcácămáyăbi năápătrongă
tr ngăh păgiữăđi năápăt iăm tăn tănƠoăđ ătrongăgi iăh năchoăphép...
2.5.5. Phương pháp t nh tối ưu h a việc l p đặt t b của ph n m m P P
CAPOăđặt t b ătrênăl i sao cho kinh t nh tă nghƿaălƠăsaoăchoăs ti n ti t
ki măđ c t vi căđặt t bù l năh năs ti n ph i b raăđ l păđặt t bù).
CAPO chọn nút cho t bù thứ năđ s ti n ti t ki măđ c là l n nh t.
Đ th ph t iăđ c s d ngătrongăPSS/ADEPTăđ cung c p cho ta sự mô
hình hóa các bi n thiên ph t i theo th i gian, nhi tăđ hoặc các y u t khác.
Khiăđặt các t bù ứngăđ ng,ăCAPOăcũngătínhăluônăđ tĕngăc a n căđi u ch nh
t bù ứng v i t ngăđ th ph t i.
*ăCácăb c thực hi n khi tính toán v trí bù t iă uătrênăl iăđi n:
B că1:ăThi tăl păcácăthôngăs ăkinhăt ăl iăđi năchoăCAPOă đ nhănghƿaăcácă
chiăphíăs ăd ngătrongătínhătoánăt iă uăh aăv ătríăđặtăt ăb ăvƠăcũngăđ căd ngăcho
tínhătoánăđi măd ngăt iă u
Đ thi t l p các thông s kinh t này, chọn Network>Economics t trình
đ năchính.ăB ng các thông s kinh t s hi n ra trên màn hình.
Hình 2.1. Cài đặt các chỉ tiêu kinh tế trong Economics
Nh p dữ li u kinh t vào mô hình:
17
Pric ăo ă l ctricală n rgyă p răkWh :ăGiáăđi nănĕngătiêuăth m i kWh, cP.
CAPO không b t bu căđ năv ti n t ph i s d ng, chúng ta có th s d ng b t cứ
đ năv ti n t nào mi năsaoăđ m b o tính nh t quán giữa các bi n s .
Price of electrical reactive energy (per kvar-h ă:ăGiáăđi nănĕngăph n kháng
tiêu th ,ăcQ,ăcũngăc ăđ năv tuỳ chọn gi ng v iăgiáăđi nănĕngătiêuăth . Giá tr này
cũngănh ăcácăgiáătr khác) s đ căđặt là 0 n u không có giá tr trên thực t .
Price of electrical demand (per kW) : Giá công su t thực l păđặt, dP, là giá
c a công su t phát ph i tr đ thay th t n hao h th ng. Hi n t i CAPO không s
d ng giá tr này.
Price of electrical demand (per kW): Giá công su t ph n kháng l păđặt, dQ,
gi ng v i giá công su t thực l păđặt. Hi n t iăCAPOăcũng không s d ng giá tr
này.
Discount rate (pu/yr): Tỷ s tr tăgiá,ăr,ăđ c s d ngăđ quyăđ i s ti n ti t
ki măđ c và chi phí t t ngălaiăv th iăđi m hi n t i. N u ngu n tài chính c a
vi c mua và l păđặt t b ăđ c vay t ngân hàng thì tỷ s tr t giá s bằng hoặc g n
bằng lãi su t cho vay c aăngơnăhƠng.ăKhiăđưăs d ng tỷ s tr t giá CAPO không
tínhăđ n thu và những y u t khác. Sau khi các thông s kinh t đưăđ c gi i thích,
ta s bi tăcácăph ngătrìnhăđ c CAPO s d ngăđ tính toán.
Inflation rate (pu/yr): Tỷ s l m phát, i, là sự tĕngăgiáăđi nănĕngăvƠăti n b o
trì t b ăhƠngănĕm.ăL uăỦălƠătỷ s này tính bằngăđ năv t ngăđ i (pu) chứ không
ph i ph nătrĕmă % .Thôngăth ng giá tr này trong kho ngă0,02ă đ n 0,08 cho 1
nĕm.
Evalution period (yr): Th i gian tính toán, N, là kho ng th i gian mà ti n ti t
ki măđ c t vi c l p t bù bằng v i ti n l păđặt và b o trì t b ă nghƿaălƠăth i gian
hoàn v n). N u thực t c ăchínhăsáchălƠăđ uăt ăph i hoàn v nătrongă ănĕmăthìăgiáătr
nƠyăđ căđặt là 8.
Installation cost for fixed capacitor banks (per kvar): Giá l păđặt t bù c
đ nh,ăcF,ăc ăđ năv là /kvar c a kích c t bù; giá tr này c năđ cătínhăđ phù h p
v i thực t c aăng i s d ng. Có th nó s bao g m c ti n v bọc t bù, ti n v n
chuy n, ti n công lao đ ng,ăv.vầ
Installation cost for switched capacitor banks (per kvar): Giá l păđặt t bù
ứngăđ ng, cQ, gi ng v i t bù c đ nh, tuy nhiên có th t bù ứngăđ ng s có giá
caoăh n,ăvìăv yăn ăđ căđ thành giá tr riêng.
18
Maintenance rate for fixed capacitor bank (per kvar-yr): Tỷ giá b o trì t bù
c đ nh, mF, là ti năđ duy trì ho tăđ ng c a t b ăhƠngănĕm.ăTỷ giá này tính bằng
/kvar-yr. Ti n b oătrìătĕngăth oătỷ s l m phát.
Maintenance rate for switched capacitor bank (per kvar-yr): Tỷ giá b o trì t
bù ứng đ ng, mS, gi ng v i t bù c đ nh. Vì ti n b oătrìănƠyăcaoăh nănênăn ăđ c
đ riêng.
B c 2:ăCƠiăđặt các tùy chọn cho bài toán tính toán t iă uăv trí bù t i thẻ
CAPO
Đ thi t l p các tùy chọn này, Chọn Analysis>Options>chọn thẻ CAPO t
trìnhăđ năchính.ăB ng các tuỳ chọn s hi năraănh ăhìnhăd iăđơy:
Hình 2.2. Cài đặt các tùy chọn cho bài toán tính toán tối ưu vị trí bù tại thẻ CAPO
Chọn tuỳ chọn mà chúng ta mu n cho phép phân tích CAPO:
Lo iăđ u n i: chọn t có lo iăđ u n i phù h p: sao hoặc tam giác. Lo iăđ u
n i có th chọn cho c 2 lo i t c đ nh và ứngă đ ng trên t t c các nút trong
l iăđi n.
Chọn lo iăđ th ph t i: có th chọn b t cứ lo iăđ th ph t i nào trong quá
trìnhătínhătoán:ăđánhăd uăvƠoăôăt ngăứngătr c tên lo iăđ th . Những đ th ph t i
19
này có sẵn cho m t kho ng th iăgianăxácăđ nhăvƠăđ c s d ng trong quá trình tính
toánăđ xácăđ nh tính kh thi c a vi căđặt m t t b ălênăl iăđi n.
Vì phép phân tích CAPO dựa trên th i gian là t ngănĕmănênăkho ng th i
gianăd ngăđ tính toán là phân s c aănĕmătrênăđ th ph t i.ăTh ng thì t ng th i
gian tính toán c a t t c đ th ph t i mà chúng ta s d ng trong CAPO là 1.0; tuy
nhiênăđi u này không ph i là b t bu c. Ví d n u thi t b c a chúng ta ch ho tăđ ng
10ăthángătrongă1ănĕmăthì CAPO v n có th ch yăđ c.
S d i t choăphép:ăđơyălƠăs t c đ nh và ứngăđ ng mà chúng ta có th có
đ đặtălênăl i (ví d nh ălƠăs t đangăc ătrongăkho .ăBanăđ u thì s t nƠyăđ c
đặt bằng 0. N u v năđ s t này là 0 thì khi ch y CAPO chúng ta s th y trên ph n
Xem Ti nătrìnhăcơuăthôngăbáoă“Khôngăc ăt nƠoăđ đặtălênăl i”.
Kíchăth c t 3 pha: là t ngăđ l n d i t 3 pha tính bằng kvar cho c 2 lo i
t c đ nh và ứngăđ ngăđặtătrênăl i. Ví d : n u thi t l pălƠăđặt 1 d i t c đ nh 100
kvarăthìăch ngătrìnhăs đặt các t c đ nhă100ăkvarăchoăđ năkhiătìmăđ căđi u ki n
t iă u.ăT ngătự nh ăv y cho t bù ứngăđ ng.
Các nút h p l : chọn các nút h p l t iăđ ăc ăth đặt t c đ nh và ứngăđ ng
bằngăcáchăđánhăd uăvƠoăôătr c tên c aăn t.ăBanăđ u t t c các n tătrongăl iăđi n
đ u phù h păđ đặt các d i t c đ nh và ứngăđ ng. (t t c cácăôăđ uăđ căđánhăd u
sẵn)
Đánhăd u chọn hoặc b chọn các nút liên ti p nhau: nh n chu tăvƠoăn tăđ u
tiên, nh n và giữ phím Shift, nh n chu t vào nút cu i cùng trong dãy các nút mà ta
mu n chọn.
Đánhăd u chọn hoặc b chọn các nút không liên ti p nhau: nh n và giữ nút
Ctrl, nh n chu t vào ô bên c nh các nút mu n chọn.
B c 3: Ch y bài toán tính toán t iă uăv trí bù và xu t ra k t qu tính toán.
Các tính toán kinh t trong CAPO đ c gi i thích đơyăứng v i 1 t bù c
đ nh 1ăđ th ph t iăđ n.
Gi s CAPOăđangătínhătoánăl păđặt t bù thứ n,ăđ l n sF. T t c các nút
h p l trongăl iăđi năđ căx măxétăđ tìm v tríăđặt t bù sao cho s ti n ti t ki m
đ c là l n nh t; gi s công su t thực ti t ki măđ c là xP (kW) và công su t ph n
kháng ti t ki măđ călƠăxQă kvar .ăNĕngăl ng ti t ki m và quá trình b o trì di n ra
trong m t kho ng th i gian, vì v y chúng ta s d ng m tăđ iăl ng th iăgianăt ngă
đ ng,ăgọi là Ne:
20
Ne =
n
N
n r
i
1 1
1
(2.36)
Nh ăv y giá tr c aănĕngăl ng ti t ki măđ c là:
SavingsF = 8760 Ne x (xP x cP + xQ x cQ) (2.37)
Giá tr c a chi phí mua t bù là:
CostF = sF x (cF + Ne x mF) (2.38)
N u ti n ti t ki măđ c l năh năchiăphí,ăCAPOăs x măxétăđ n t bù thứ
(n+1), n u
ti n ti t ki măđ c nh h năthìăCAPOăb qua t bù thứ n và ng ng tính toán.
Cách PSS/ADEPT tìm v tríăđặt t bù t iă uă:
Đ u tiên, tính phân b công su t cho m iă đ th ph t iă đ bi t n că đi u
ch nh c a máy bi n áp và n c ch nh c a t bù ứngăđ ngăđangăc ătrênăl i. Các n c
ch nhănƠyăđ căl uăl i cho t ngătr ng h p. Các máy bi n áp và t bù này s không
đ căđi u ch nh nữa khi CAPO ch y.
Tr c h t CAPO xem xét các t bù c đ nh,ăth oăđ nhănghƿaăthìăcácăt bù này
luônăđ c đ ngăvƠoăl i trong t t c cácătr ng h p ph t i. T t c các nút h p l
trênăl i s đ c ki m tra xem t i nút nào thì s ti n ti t ki măđ c là l n nh t. Vì
có r t nhi uătr ng h p ph t i nên s ti n ti t ki m này s đ căx mănh ălƠăt ng
trọng s c a t ngătr ng h p ph t i,ătrongăkhiăđ ăh s trọngăl ng là th i gian
tính toán c a m iătr ng h p ph t i.
T bù s khôngăđ căđặt t iăn tăđangăx măxétătrongănhữngătr ng h p sau:
Ti n ti t ki măđ căkhôngăb ăđ păđ c chi phí b ra. Khi có nhi uătr ng
h p ph t i thì ti n ti t ki măđ cătínhăt ngătự nh ăvíăd đ năgi n trên, h s
trọngăl ng lúc này là t ng trọng s c a t t c cácătr ng h p.
Không còn t bù c đ nh thích h păđ đ ngălênăl i. (thực t có th ki m tra
đi u này cho t t c cácăn tătr c khi tính toán, vì v y ch nêu lên đơyăchoăđ yăđ ).
V t quá gi i h n trên c aăđi n áp cho phép trong m tătr ng h p t iănƠoăđ ă
(gi i h năđi năápănƠyăđ c thi t l p trong thẻ General c a b ng Analysis Options
Property).
Các t bù c đ nhăđ căđặtălênăl i choăđ n khi m tătrongăcácătr ng h p
trên x yăra;ăkhiăđ ăvi căđặt t bù c đ nh k tăth căvƠăch ngătrìnhăchuy năquaăđặt t
bù ứngăđ ng. Quá trình này thực sự di n ra phức t păh n,ădoăđ ătr c khi b tăđ u
xem xét thì m t s ch ăthíchăđ c nêu ra đơy.ăN u ch có m tătr ng h p ph t i
21
đ c xem xét thì có th s không ph iăđặt t bù ứngăđ ngăsauăkhiăđặt xong t bù c
đ nh.
Đi uănƠyălƠăkhôngăđ ngătrongăítănh tă4ătr ng h p sau:
- Ch còn m t vài t bù c đ nh và v n có th ti t ki măđ c khi c t h t các
t bù c đ nh này ra.
- Những nút phù h p cho vi căđặt t bù ứngăđ ng l i khác v i các nút phù
h p v i t bù c đ nh.
- Thi t l p giá ti n c a t bù ứngăđ ng rẻ h năt bù c đ nh,ăkhiăđ ăsauăkhiăt
bù c đ nhăđ căđặtălênăl i thì v n có th ti t ki m chi phí n uăđặt t bù ứngăđ ng.
- Thi t l păđ l n c a t bù ứngăđ ng nh h năt bù c đ nh.
Những nút phù h p (cho t bù ứngăđ ng ătrênăl iăđ căx măxétăđ tìm nút
cho ra s ti n ti t ki m l n nh t trong t t c cácătr ng h p.
Có 2 sự tinh t trong quá trình tính toán này. M t là, n uăđặt t bù ứngăđ ng
gơyăraăquáăđi n áp trong m tătr ng h p t iănƠoăđ ăthìăt bù này s đ c c t ra
trong su t quá trình tính toán. Hai là, n u t bù gây ra chi phí quá cap cho m t
tr ng h p t iănƠoăđ ăthìăn ăcũngăđ c c t ra kh iăl iătrongătr ng h p t iăđ .ăCh
thực hi n vi c tính ti n ti t ki măđ cătrongăcácătr ng h p t i mà t b ăđ căđ ngă
lênăl i.
Vi cătínhătoánăđ c thực hi năđ n khi:
- Ti n ti t ki măkhôngăb ăđ păđ c chi phí cho t bù ứngăđ ng.
- Không còn t bù ứngăđ ngăđ đ ngălênăl i.
Đ tham kh o, t t c cácăph ngătrìnhăc ătrongăquáătrìnhătínhătoánăCAPOăs
đ c li tăkêăbênăd i. Chi phí c a t bù, bao g m ti n l păđặt và b oătrì,ăđ c li t
kê cho lo i t bù c đ nhătr c. Công thứcălƠăt ngătự cho t bù ứngăđ ng.
CostF = sF x (cF + Ne x mF) (2.39)
N u có nhi uătr ng h p ph t i, s có nhi u bi n c năđ căđ nhănghƿaăh n.ă
Gi s c ăKătr ng h p ph t i trong CAPO, m iătr ng h p có kho ng th i gian là
dk.
Gọi switchk là tr ngătháiăđ ngăc t c a t bù ứngăđ ng, switchkă=ă1ănghƿaălƠă
t b ăđ ngălênăl i trong su tătr ng h p t i và = 0 là t b ăđ c c t ra.
Ti n ti t ki m cho m i t bù c đ nhă luônăđ căđ ngăvƠoăl i) là t ng ti n
ti t ki m c a t t c cácătr ng h p t i.
22
SavingsF =8760 Ne (cP
K
k
K
k
k
k xQ
cQ
xP
1 1
) (2.40)
Ti n ti t ki m cho t bù ứngăđ ngăcũngăliênăquanăđ n l chăđ ngăc t c a t .
SavingsS = 8760 Ne (cP
K
k
K
k
k
k
k
k xQ
switch
cQ
xP
switch
1 1
) (2.41)
Đ hoàn t tătaăxétăđ năph ngătrìnhătínhăN :
Ne =
n
N
n r
i
1 1
1
(2.42)
Tóm l i,ăCAPOăđặt t bù c đ nhălênăl iăchoăđ n khi x yăraăđi u ki n d ng.
Sauăđ ăt bù ứngăđ ngăđ căđặtălênăl iăchoăđ n khi x yăraăđi u ki n d ngăt ngă
ứng c a t bù ứngăđ ng. T ng chi phí c a quá trình t iă uălƠăchiăphíăl păđặt và b o
trì c a t t c các t đưăđ căđ ngălênăl i; chi phí ti t ki m t ng là t ng c a các chi
phí ti t ki m thu l iăđ c c a t ng t bù.
CAPO có th đặt nhi u t bù c đ nh và/hoặc nhi u t bù ứngăđ ng t i m i
nút. PSS/ADEPT s g p các t bù này thành m t t bù c đ nh và/hoặc m t t bù
ứng đ ng. T bù ứngăđ ngăđ năs có n căđi u ch nhăt ngăứng và l chăđ ngăc t t
s bi u di năcácăb căđ ngăc t c a t ng t b ăđ n.
Đ ch y bài toán phân tích v tríăđặt t bù t iă uătaăc ăth thực hi n m t trong
2 cách sau:
- Chọn Analysis>CAPO t trìnhăđ năchính.
- Nh p chu t vào nút CAPO trên thanh công c Analysis.
N u ta không có b n quy n ph n CAPO thì nút này s không t n t i.
Trong quá trình t iă uăhoá,ăcácăthôngăbáoăđ c vi t ra trong c a s “Progr ssă
Vi w”ăchoătaăbi tăđ l n và lo i d i t đ căđặtăcũngănh ăn tăt ngăứng và t n th t
h th ng. Khi quá trình t iă uăh aăthực hi năxong,ăs ăđ m ngăđi n v i các t bù
c năđặtălênăl iăđ c v l i v iăđ l n c a d i t và ký hi uă“FX”ăchoăt bù c đ nh
vƠă“SW”ăchoăt bù ứngăđ ng c năđặtălênăl i. Hình bi u di n m tăs ăđ l iăđi n
m u và c a s “Progr ssăVi w”ăsauăkhiăthực hi n xong t iă uăhoá.
Đ có b ng báo cáo các k t qu d ng b ng chứa các tham s đ u và k t qu
phân tích, chọn Report>Capacitor Placement Optimization t trìnhăđ năchính.
2.5.6. ối ưu h a điểm m tối ưu ( OPO) của ph n m m P P 5.0
BƠiătoánăTopoăs ăt iă uăh aăm tăph năc aăm tăl iăđi năhìnhătiaăn iăvƠoăm tă
n tăg c.ăĐi uăđ ăc ănghƿaălƠăđ iăv iăt tăc ăc uăhìnhăhìnhătia,ăTopoăs ăđ nhăhìnhăh ă
23
th ngăhìnhătiaăđ ăc ăt năth tăcôngăsu tătácăd ngănh ănh t.ăHi năt iăTopoălƠmăvi că
ch ăv iăh ăth ngătia.ăThôngăth ngăn tăg călƠăn tăngu năđ uătiên,ănh ngăc ăth ăquyă
v ăn tăg căkhácăbằngăcáchăchọnăN twwork Prop rti săt ăMainăM nuăchính
Thu tătoánăTopoăs ăd ngăph ngăphápăh uristicădựaătrênăsựăt iă uăphơnăb ă
côngăsu t.ăM tăđặcătínhăc aăthu tătoánăh uristicălƠăn ăkhôngăth ăđ nhăraăđi măt iă uă
thứăhai,ăthứăbaă...ăđ c.ăThựcăraăn ăcũngăkhôngăth ăchứngăminhăđ căl iăgi iăđi mă
d ngăt iă uălƠăl iăgi iăt tănh t.ăNhữngăbằngăchứngăđ aăraădựaătrênăvi căkh oăsátăt tă
c ănhữngăkh ănĕngăk tăh păcácăm ngăhìnhătia,ănênăđơyălƠăm tăs ăl ngăr tăl n.
Khoáăđi uăkhi năTopoăđ cămôăt ătrongăb ngăthu cătínhăcácăkhoá.ăB tăkỳă
khoáănƠo,ăbanăđ uăđ uă ătr ngătháiăm ,ăvƠăkhiăđ ngăthìăt oăthƠnhăm ngăvòng.ăN uă
ch ngăkhôngăt oăm ngăvòngăthìăhoặcălƠăch ngăđứngătáchăbi tăhoặcălƠăn iăv iăm tă
m ngătáchăbi t.ăCácăkhoáăkhôngăt oăthƠnhăm ngăvòngăs ăb ăch ngătrìnhăTOPOălo iă
b ătr căkhiăphơnătíchăvƠăch ngătrìnhăch ătínhăchoăcácăkhoáăc ăt oăthƠnhăm ngă
vòngăkhiăđ ng.ăNh ăth ,ăkhoáăđi uăkhi nălƠăm tăb ăph năc aăl iăđi nătrênăcơyăn tă
g c;ăcácăkhoáă ăcácăm ngătáchăbi tăs ăb ăb ăqua.
V iăcácălo iăt iănhanhă snapshot ăvƠăki mătraăkhôngăc ănhánhănƠoăquáăt i,ăthìă
ch ngătrìnhătínhăđi măd ngăt iă uăho tăđ ngăd ădƠng.ăB tăđ uăv iăh ăth ngăhìnhă
tiaăbanăđ u,ăTOPOăđ ngăm tătrongăcácăkhoáăđi uăkhi năđ ăhìnhăthƠnhăm ngăvòng.ă
Th ăt căt iă uăphơnăb ăcôngăsu tăđ căthựcăhi nătrongăm ngăvòngăđ ăxácăđ nhăvi că
m ăkhoáănƠoălƠăt tănh tăvƠăchuy năm ngăđi nătr ăv ăl iăd ngăhìnhătia.ăTi nătrìnhănƠyă
ti păt căchoăđ năkhiăkhoáăm ăraăluônălƠăkhoáăđưăđ ng,ăkhiăđ ăTOPOăng ngăl i.ăK tă
qu ăm ngăc ăđ călƠăm ngăhìnhătiaăc ăt năhaoăcôngăsu tăthựcănh ănh t.
TOPOăc ăth ăthựcăhi năv iănhi uăt iănhanhă snapshot ;ăvƠăđ nhăraăc uăhình
m ngăđi năđ năc ăt năhaoăcôngăsu tăthựcănh ănh tătrênăt tăc ăcácăsnapshot.ăKhiăđ ă
vi căđặtăm tăkhoáăkhôngăth ăt iă uăchoăb tăkỳăt iăđặcăbi tăsnapshotănƠo,ănh ngăph ă
h păchoăvi căk tăh păcácăkhoá.ăKhiăphơnătíchăc ngăl cănhi uăsnapshot,ăTOPOăs ă
d ngăt năth tăcôngăsu tătácăd ngăm iăđ ăth ăph ăt iăv iănhữngăkho ngăth iăgianăliênă
quan.
Topoăc ăth ăx măxétăcácăquáăt iănhánh.ăN uăt yăchọnănƠyăđ căchọnăvƠăl iă
đi năbanăđ uăkhôngăquáăt i,ăthìăl iăđi năt iă uăh aăcũngăs ăkhôngăquáăt i.ăN uăl iă
đi năbanăđ uăquáăt iăthìăth ăt căs ăítăphứcăt păh n.ăKhiăTopoăđangăch yăm tăth ăt că
t iă u,ăm iăl năl iăđi năkhôiăph căl iăhìnhătiaă bằngăcáchăc tăvòngăkhiăm tăkh aă
đi uăkhi năđ ngăl i .ăT tăc ăcácăt iănhanhăđ căki mătraăđ ăx măch ngăc ăquáăt iă
nhánhăhayăkhông.ăN uăb tăkỳăth iăđi mănƠoătrongăl căthựcăhi năth ăt căt iă u,ămƠă
24
m tăc uăhìnhăđ cătìmăth yăkhôngăc ăquáăt i,ăthìăl iăt iă uăsauăc ngăs ăkhôngăc ă
quáăt i
Topoăc năm tăl iă“Flat”ăđ ăho tăđ ng.ăDoăđ ,ăt tăc ăcácăn căbi năápăs ăđ că
đặtăth ngănh t.ăC ăth ăcƠiăđặtăn căbi năápăth ngănh tăbằngăcáchăchọnăN twork Flată
Trans orm răt ăMainăM nu.ăN uăc ăkh aăđi uăkhi năm ăn iăgiữaăcácăph năc aăl iă
ă2ăc păđi năápăkhácănhauăthìăTopoăs ăchoăcácăk tăqu ăsaiăl ch.
Topoăxu tăraăb ngăt năth tăbanăđ uăvƠăcu iăc ngăc aăm ngăđi năvƠăs ăti năti tă
ki măt ăt năhaoăđ .ăL ngăt năhaoăti tăki măđ cătínhătrênăđ năv ăth iăgianălƠănĕmă
và ch ngătrìnhătínhăc ănĕngăl ngă tácăd ngăvƠăph năkháng ăvƠănhuăc uă tácăd ngă
vƠă ph nă kháng ,ă bằngă cáchă s ă d ngă giáă tr ă taă ch ă đ nhă trongă m că N twork
Economicsăt ăthựcăđ năchínhă MainăM nu .
25
CH NGă :
T Iă UăHịAăV ăTRệăL PăĐ TăTHI TăB ăBỐăVÀ XỄCăĐ NH ĐI MăM ă
T Iă UăTRểNăL IăăĐI NăPHỂNăPH IăTHÀNHăPH ăĐỌNGăHÀăậ
T NHăQU NGăTR
3.1. Các số liệu đầu vào phục vụ cho việc tính toán lưới điện
Xácăđ nhăcôngăsu tătiêuăth ăc aăt ngăph ăt iălƠăbƠiătoánăđ uătiênăc năgi iă
quy tăchoămọiăbƠiătoánătínhătoánătrongăl iăđi n.ăĐơyăcũngălƠăv năđ ăđ căcácăĐi nă
lựcăquanătơmănhằmălựaăchọnăph ngăphápăthuăth pădữăli uăkh ăd ngăv iăhi nătr ng.ă
Ph năm măPSS/ADEPTăs ătínhătoánăl iăđi năm tăcáchăchínhăxác,ăcácăs ă
li uăđ uăvƠoăc aăph năm măPSS/ADEPTăc ăth ăchiaălƠmăhaiălo iălƠ:
- Thôngăs ăkỹăthu tăv ăl i: s ăli uănƠyăbaoăg măcácăthôngăs ăv c uătr că
đ ngădơy,ăMBA,ăt ăb ,ăthi tăb ăđ ngăc t...ăs ăli uăv ăcácăthôngăs ănƠyăthuăth păt ă
h ăs ăqu nălỦăkỹăthu tăc aăĐi nălựcăĐôngăHƠ.
- Thông s ăv ăph ăt i:ăDoăsựăđaăd ngăvà khôngă năđ nhăc aăph ăt iănênăvi că
thuăth păcácăthôngăs ăv ăph ăt iăr tăkh ăkhĕn.ăThôngăth ng,ăcácăph ngăphápăthuă
th păđ năgi năthìăkhôngăđ măb oăđ ăchínhăxácăcao,ăcònămu năc ăđ ăchínhăxácăcaoă
thìăvi căthuăth păs ăr tăkh ăkhĕnăvƠăt n r tănhi uăth iăgian. S ăli uăph ăt iătínhătoánă
c aăcácăTBAPPăđ căthuăth păl yăt ăs ăli uăđoăghiăt ăxaăđangăđ căCôngătyăĐi nă
lựcăQu ngăTr s ăd ng.
Hình 3.1. Mô phỏng lưới điện phân phối thành phố Đông Hà trên phần mềm
PSS/ADEPT
26
3.2. Xây dựng đồ thị phụ tải ngày đặc trưng
Đồ thị phụ tải đặc trưng hayăcònăgọiălƠăđ ăth ăph ăt iăm uăđ căhi uălƠăđ ă
th ăph ăt iăbi uăth ăđặcăđi măbi năđ iăchungăc aăph ăt iătrongăkho ngăth iăgianăngƠyă
đêm,ăph năánhăđ yăđ ăcácătínhăch tăc aănh mătiêuăth ăđi nămƠăn ăđ iăđi n.ăĐ ăth ă
bi uăth ăsựăbi năthiênăc aăph ăt iătrongăkho ngăth iăgianăngƠyăđêmăgọiălƠăđ ăth ăph ă
t iăhƠngăngƠy.ăĐơyălƠăd ngăđ ăth ăph ăt iăc ăb nănh tăvìăthôngăquaăđ ăc ăth ăxơyă
dựngăđ căđ ăth ăph ăt iăhƠngătháng,ăhƠngănĕmăv.v.ăĐ ăth ăph ăt iăđặcătr ngăchoă
phép xác đ nhăm tăcáchăchínhăxácăvƠătinăc yăcácăthamăs ăv ăch ăđ ălƠmăvi căc aă
m ngăđi n.
Đ ăđ năgi nătrongătínhătoán,ăph ngăphápănƠyăđ căthựcăhi năbằngăcáchăchiaă
cácăph ăt iăc ăquiălu tăho tăđ ngăgi ngănhauăthƠnhăm tănh măph ăt iăđi năhình,ăsauă
đ ăxơyădựngăcácăph ăt iăđặcătr ngăc aănh măđ .ăDựaăvƠoăđ ăth ăph ăt iăđặcătr ngă
nƠyăvƠăcácăs ăli uăđoăđ căthựcăt ăt iăm tăth iăđi mănƠoăđ ătaăc ăth ăxácăđ nhăđ că
cácăgiáătr ăph ăt iătínhătoánăt iăcácăth iăđi măkhácănhauănh ăcaoăđi m,ăth păđi măầă
Đ ăxơyădựngăcácăđ ăth ăph ăt iăđặcătr ngătaăc ăth ăchọnăraăm tăs ăph ăt iăđi năhìnhă
trongăm tănh m,ăsauăđ ăđoăđ căthựcăt ăhoặcăl păđặtăcôngăt ăđi năt ăđ ăthuăth păs ă
li u.
V iăđặcătr ngăph ăt iăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠăc ăth ăchiaăraăthƠnhă6ă
nh măph ăt iăđi năhìnhănh ăsau:
- Nhóm ph ăt iăánhăsángăsinhăho t.
- Nhóm ph ăt iăchi uăsángăcôngăc ng.
- Nhóm ph ăt iăs năxu tăcôngănghi p
- Nhóm ph ăt iăkháchăs n.
- Nhóm ph ăt iănuôiătôm.
- Nhóm ph ăt iăc ăquanăvĕnăphòng.
Doăđặcăđi măkhíăh uăcácăt nhămi năTrungăc ă2ăm aărõăr tălƠăm aăm aăvƠă
m aăkhôălƠmăchoăcôngăsu tătiêuăth ăc aăcácăph ăt iăc ăsựăchênhăl chăl năgiữaăhaiă
m aănay,ănênătrongăm tănĕmătaăch ăc năxơyădựngăđ ăth ăph ăt iăđặcătr ngătrongăhaiă
m aănƠyăđ ătínhătoánăchọnăraăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iăđi n.ăĐ ăth ăph
t iăđặcătr ngăcácănh măph ăt iăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠăđ c Đi nălựcă
ĐôngăHƠăxơyădựngădựaătrênăs ăli uăđ căxu tăt ăcôngăt ăđi năt ăl păđặtăt iăcácătr mă
h ăápăr iănhơnăv iătỷăs ăbi nădòng,ăs ăli uăđ căghiăl iă24hăkhácănhauătrongă1ăngƠy.ă
T ăđ ăxơyădựngăđ căđ ăth ăph ăt iătrungăbìnhă24hătrongăngƠy.ă
27
Hình .2. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải ánh sáng sinh hoạt
Hình .3. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải chiếu sáng công c ng
28
Hình .4. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải sản xuất công nghiệp
Hình .5. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải khách sạn
29
Hình .6. Đồ thị phụ tải trung bình nhóm phụ tải nuôi tôm
Hình .7. Đồ thị phụ tải trung bình nhóm phụ tải cơ quan văn phòng
30
3.3. Các tiêu chí để lựa chọn phương thức vận hành tối ưu cho lưới điện phân
phối thành phố Đông Hà – tỉnh Quảng Trị.
Nhi măv ăc aăLĐPPălƠăd ngăđ ătruy năt iăđi nănĕngăcungăc păđi nătrựcăti pă
đ năkháchăhƠngăs ăd ngăđi n,ănênăvi căđ măb oăchoăl iăđi năv năhƠnhătinăc y,ăch tă
l ngăvƠăđ tăhi uăqu ălƠăvi călƠmăh tăsứcăquanătrọng.
Đ ăvi căcungăc păđi nătinăc y,ăch tăl ngăvƠăđ măb oătínhăkinhăt ătrongăv nă
hƠnh,ă ch ngă taă c ă nhi uă ph ngă phápă thựcă hi n,ă m tă trongă nhữngă ph ngă phápă
mangăl iăhi uăqu ăcaoănh ngăkhôngăc năph iăb ăv năđ uăt ănhi uăđ ălƠăthayăđ iăk tă
c uăl iătrongăv năhƠnh.ăCácăthi tăb ăphơnăđo nă cácămáyăc tăR clos r,ămáyăc tăc ă
t iăhoặcădaoăcáchălỵ,... ăth ngăđ căthayăđ iătr ngătháiă đ ngăhoặcăc t ăđ ăt oăthƠnhă
cácăm ngăhìnhătiaătrongănhữngăđi uăki năv năhƠnhăkhácănhau.ăVi căthayăđ iătr ngă
tháiă cácă thi tă b ă phơnă đo nă s ă d nă đ n c uă hìnhă l iă đi nă thayă đ iă th o.ă Trongă
LĐPP,ăvi căthayăđ iăc uăhìnhăl iăđi năph iătho ămưnăm tăs ăhƠmăm cătiêuăsau:
- Đ măb oăđ ătinăc yăcungăc păđi n.
- T năth tăcôngăsu tăvƠăđi nănĕngătrongătoƠnăm ngălƠăbéănh t.
- Đi năápăv năhƠnhăt iăcácăn tănằmătrongăgi iăh năchoăphép.
C ngăcácăđi uăki nărƠngăbu căc năph iăth aămưnălƠ:
- T tăc ăcácăph ăt iăđ uăđ căcungăc păđi n.
- Chiăphiăv năhƠnhălƠănh ănh t.
- Khôngăb ăquáăt iăcácăph năt ătrongăh ăth ngăđi năkhiăv năhƠnh.
Vi cătínhătoán,ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăth oăhƠmăđaăm cătiêuă
nh ătrênălƠăvi călƠmăh tăsứcăphứcăt p.ăNênătrongăthựcăt ,ătuỳăth oăt ngătr ngăh pă
c ăth ămƠăs ăchọnăm tătrongănhữngăm cătiêuăk ătrênăđ tínhătoánălựaăchọnăph ngă
thứcăv năhƠnh.
Đ iăv iăLĐPPăthƠnhăph ăĐôngăHƠ,ăvi cătínhătoánăđ ălựaăchọnăph ngăthứcă
v năhƠnhămƠăđ măb oăđ tăđ căt tăc ăcácăhƠmăm cătiêuănêuătrênălƠăr tăkh ăkhĕnăvƠă
khôngăth ăthựcăhi năvƠoăl cănƠy.ăDoăv y,ătrongăgi iăh năc aăb nălu năvĕnănƠyătácă
gi ăă ch ăt pătrungăđiă vƠoăxơyă dựngăđ ăth ă ph ăt iăđặcătr ng,ătínhătoán,ălựaăchọnă
ph ngăthứcăv năhƠnhăsaoăchoăt năth tăcôngăsu tă P ălƠăbéănh t,ăđ ngăth iăđ mă
b oăgiáătr ăđi năápăt iăcácăn t.
31
3.4. Tính toán, lựa chọn phương thức vận hành tối ưu cho lưới điện phân phối
thành phố Đông Hà- tỉnh Quảng Trị.
Ph n chia nh m ph tải trong ph n m m P P :
T ă s ă li uă đoă đ că côngă su tă cácă ph ă t iă thu că l iă đi nă thƠnhă ph ă
ĐôngăHƠătaăti năhƠnhăphơnăchiaăcácănh măph ăt iănh ăt ngăứng.ăT ăM nuă
Network LoadăCat gori săvƠăchiaăthƠnhă6ănh măph ăt iănh ăhìnhă3.8
Hình 3.8. hân chia nhóm phụ tải trong h p thoại oad Cat gori s
Ti păth oătaăti năhƠnhăchọnăl năl tăcácăph ăt iăđ ăphơnălo iăth oăcácănh mă
bằngăcáchăchọnăph ăt i chọnăcat gori s r iăclick chọnănh măph ăt i.
32
Hình 3.9. H p thoại nhập hệ số nhóm phụ tải oad napshot
DựaăvƠoăđ ăth ăđặcătr ngăcácănh măph ăt iătaănh păh ăs ăcácănh măvƠoăLoadă
Snapshots (hình 3.9 ăth oăb ngă3.1.
Bảng 3.1. Bảng hệ số các nhóm phụ tải nhập vào bảng Load Snapshots
Kho ngă
th iă
gian
H ăs ătỷăl ă P/Pmax)
Ánh sáng
sinhăho t
Ánh sáng
côngăc ng
S năxu tă
công
nghi p
Kháchăs n Nuôi tôm
C ăquană
vĕnăphòng
1h 0,50 0,70 0,48 0,32 0,96 0,20
2h 0,49 0,70 0,45 0,31 0,96 0,20
3h 0,49 0,70 0,45 0,31 0,98 0,20
4h 0,50 0,70 0,45 0,30 1 0,20
5h 0,53 0,59 0,48 0,30 0,93 0,20
6h 0,68 0,15 0,48 0,30 0,46 0,20
7h 0,61 0 0,93 0,32 0,49 0,29
33
Kho ngă
th iă
gian
H ăs ătỷăl ă P/Pmax)
Ánh sáng
sinhăho t
Ánh sáng
côngăc ng
S năxu tă
công
nghi p
Kháchăs n Nuôi tôm
C ăquană
vĕnăphòng
8h 0,62 0 1 0,40 0,79 0,64
9h 0,72 0 0,79 0,29 0,83 0,80
10h 0,76 0 0,83 0,27 0,70 0,80
11h 0,74 0 0,59 0,28 0,41 0,86
12h 0,67 0 0,28 0,22 0,41 0,49
13h 0,62 0 0,52 0,25 0,83 0,27
14h 0,62 0 0,76 0,28 0,83 0,31
15h 0,63 0 0,86 0,31 0,83 0,90
16h 0,86 0 1 0,31 0,78 1
17h 0,85 0 0,52 0,18 0,41 0,88
18h 1 0,46 0,52 0,39 0,41 0,66
19h 0,92 0,87 0,52 0,54 0,83 0,26
20h 0,84 1 0,52 0,75 0,96 0,17
21h 0,71 1 0,45 0,72 0,78 0,17
22h 0,66 0,87 0,45 1 0,83 0,22
23h 0,57 0,73 0,34 0,91 0,93 0,16
24h 0,50 0,70 0,34 0,66 0,93 0,16
3.5. Tính toán trào lưu công suất cho phương thức vận hành hiện tại:
Ph nătínhătoánănƠyăđ căthựcăhi năbằngăcáchăch yătrƠoăl uăcôngăsu tăd ngă
modulăLoadăFlowăđ ătínhătoánăchoăph ngăthứcăv năhƠnhăhi năt iăc aăLĐPPăthƠnhă
ph ăĐôngăHƠăđangăđ căĐi nălựcăĐôngăHƠăs ăd ng.
Hi năt iăl iăđi nătrungăth ăthƠnhăph ăĐôngăHƠăch ăs ăd ngăt ăb ăc ăđ nhăv iă
t ngădungăl ngălƠă6000ăkVAră 14ăv ătríăxă300ăkVAr/1,ă3ăv ătríăxă600ăkVAr ăvƠăt tă
c ă đ uă đ că b oă v ă bằngă c uă chìă FCOă cũngă đưă đ că đ aă vƠoă ph nă m mă
PSS/ADEPT.ăV ătríăvƠădungăl ngăchiăti tănh ătrongăb ngă3.2.
34
Bảng 3.2. Dung lượng và vị trí các bộ tụ bù cố định hiện tại
Stt Xu tătuy n
Dungăl ngă
(kVAr)
V ătríăn t
1 471-E4 300; 300; 600 NDH0010, NDH1045,
NDH1092
2 472-E4 300 NDH0165
3 473-E4 300, 600, 300, 300 NDH0556, NDH0592,
NDH0525, NDH0679,
4 474-E4 600, 300, 300
NDH 0985, NHL0908,
NDH0861
5 475-E4 - -
6 476-E4 300, 300, 300
NDH1279, NDH1252,
NDH1338
7 477-E4 - -
8 478-E4 300, 300, 300
NDH1400, NDH1558,
NDH1437
D ngămodulăLoadăFlowăđ ăthựcăhi nătínhătoánăphơnăb ăcôngăsu tăl iăđi nă
phơnăph iăthƠnhăph ăĐôngăHƠă ăch ăđ ăv năhƠnhăhi năt i.ăSauăkhiăthựcăhi nătính
toán,ăk tăqu ăchiăti tăv ăcôngăsu tătácăd ng,ăcôngăsu tăph năkháng,ăcos t ngăxu tă
tuy nătrongătr ngăh păph ăt iăcựcăđ i.
Bảng 3.3. Công suất và cos trên các xuất tuyến ở chế độ phụ tải cực đại
Stt Xu tătuy n P(kW) Q(kVar) cos
1 471-E4 6025,00 1282,00 0,98
2 472-E4 2039,00 621,00 0,96
3 473-E4 9511,00 2828,00 0,96
4 474-E4 5328,41 1053,62 0,99
5 475-E4 0 0 0
6 476-E4 7979,00 3194,00 0,93
7 477-E4 0 0 0
8 478-E4 3532,00 421,00 0,99
35
Bảng 3. . Công suất và tổn thất công suất cả xuất tuyến trạm E hi vận
hành với vị trí các tụ bù hiện h u
Tr m P(kW) Q(kVar) P(kW) Q(kVar)
Tỷ l ă
P/P(%)
E4 34414,41 9399,62 456,14 1286,71 1,32
V ăvi căki mătraăđi năápăv năhƠnhătrênăl iăđi n,ătheoăThôngăt ăc aăB ăCôngă
Th ngăquiăđ nh:ătiêuăchuẩnăkỹăthu tăv ăđi năáp:
-ăTrongăch ăđ ăv năhƠnhăbìnhăth ng,ăđi năápăv năhƠnhăchoăphépăt iăđi mă
đ uăn iăđ cădaoăđ ngăsoăv iăđi năápădanhăđ nhăt iăđi măđ uăn iăv iăkháchăhƠngăs ă
d ngăđi nălƠă 5%
- Trongăch ăđ ăsựăc ăđ nălẻăhoặcătrongăquáătrìnhăkhôiăph căv năhƠnhă năđ nhă
sauăsựăc ,ăchoăphépămứcădaoăđ ngăđi năápăt iăđi măđ uăn iăv iăkháchăhƠngăs ăd ngă
đi năb ă nhăh ngătrựcăti păb iăsựăc ătrongăkho ngă+5%ăvƠă-10% soăv iăđi năápă
danhăđ nh.
-ăTrongăch ăđ ăsựăc ănghiêmătrọngăh ăth ngăđi nătruy năt iăhoặcăkhôiăph că
sựăc ,ăchoăphépămứcădaoăđ ngăđi năápătrongăkho ngă 10%ăsoăv iăđi năápădanhăđ nh
36
Bảng 3. . Tổng hợp điện áp thấp nhất trên các xuất tuyến
1 471-E4 22.00 21.82 -0.82 NDH0085
2 472-E4 22.00 21.87 -0.59 NDH0962
3 473-E4 22.00 21.36 -2.91 NDH0784
4 474-E4 22.00 21.58 -1.91 NDH1131
5 475-E4 22.00 22.00 0.00 NDH1636
6 476-E4 22.00 21.63 -1.68 NDH1365
7 477-E4 22.00 22.00 0.00 NDH0576
8 478-E4 22.00 21.88 -0.55 NDH1511
Đi măn t
STT Xu tătuy n Uđm (kV) Umin (kV) Umin (%)
Nh năxét:
Th oăk tăqu ăth ngăkêă ăch ăđ ăv năhƠnhăhi năt iătaăc :
Kho ngăth iăgianăho tăđ ngăcựcăđ iăc aă ăXTătr măE4ălƠăt ngăứngăv iăcôngă
su tăt iăđ uăthanhăcáiă22kVănh ătrongăb ngă3.3.
Th oăb ngă3.4ăthìăt năth tăl nănh tăc aăc ă ăXTătr măE4ăv iătỷăl ă%ăt năth tă
lƠă1,32ă%.
Doătìnhăhìnhăphátătri năph ăt i,ăc uătr căl iăđi năphơnăph iăth ngăxuyênă
thayăđ i.ăNênăkhiăv năhƠnhăl iăđi năv iăth iăgianădƠiănhi uănĕmăthìăv ătríăcácăt ăb ă
hi năhữuăs ăkhôngăcònăt iă uănữa.ăDoăđ ,ăđ ăđápăứngăyêuăc uătĕngătr ngăc aăph ă
t i,ătaăs ăd ngămodulăCAPOăc aăph năm măPSS/ADEPTăđ ătínhătoán,ăs păx păl iăv ă
tríăm iăvƠădungăl ngăl păđặtăt ăb ăđ ăđ ăgi măt năth tălƠăl nănh tăvƠăđi năápănằmă
trongăgi iăh năchoăphép.
3.6. Trư ng hợp 1: S dụng phần mềm PSS/ADEPT để tính toán, tìm ra vị trí
mới l p đặt tụ bù trước và điểm mở tối ưu sau.
3.6.1. ối ưu h a vị tr l p đặt t b ng mo ul Capo của ph n m m
PSS/ADEPT .
T ngădungăl ngăt ăt ăhi năhữuătrênăl iăthƠnhăph ăĐôngăHƠălƠă6000kVAr,ă
nênă ăđơyătaăch yăbƠiătoánăcapoăv iăt ngădungăl ngăt ăb ăbằngăv iădungăl ngăt ă
b ă hi nă hữuă ă chọnă 20ă t ă b ă côngă su tă m iă t ă 300kVAră t ngă côngă su tă 20ă t ă
6000kVAr).
Ch yăbƠiătoánăCAPOălựaăchọnăv ătríăb ăt iă u
T ăs ăđ ăl iătrênăPSS/ADEPT,ăc tăb ătoƠnăb ăcácăv ătríăt ăb ăhi năhữu,ăvƠoă
Analysis Option chọnăthẻăCAPOăvƠăthựcăhi nănh pădungăl ngăc aăm tăb ăt ,ăs ă
l ngăb ăt ăc ăđ nh.
37
Hình .10. Cài đặt thông số tụ b thiết lập cho modul tính toán C của 8 xuất
tuyến trạm E
T iăôă“Numb răo ăbanksăavailabl ”ăc aăkhungă“Fix dăCapacitor”ănh păs ă20ă
lƠăs ăl ngăb ăt ăc ăđ nhăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠ.
T iăôă“3ăphas ăbankăsi ă kvar ”ănh pă300ălƠădungăl ngă1ăb ăt ăđặtăt iă1ăv ătrí
Doăhi năt iăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠăkhôngăs ăd ngăt ăb ăc ăđi uăch nhă
nênă t iă ôă “Numb ră o ă banksă availabl ”ă ă trongă khungă “ă Switch dă Capacitoră
Plac m ntă“ănh păs ă0.
Kíchăchọnăcácăkho ngăth iăgianăvƠăv ătríăc năb ătrungăápănh ătrênăhìnhă3.10
Thựcăhi nătínhătoánăbằngăchứcănĕngăCAPOătrongăPSS/ADEPT,ăk tăqu ăv ătríă
b ăvƠădungăl ngăb ăm iăđ căth ăhi nătrongăb ng.
38
Bảng 3. . Dung lượng và vị trí đặt các bộ tụ bù tối ưu
STT Xu tătuy n Dungăl ngă kVAr V ătríăn t
1 471-E4
300, 300, 300
300, 300
NDH1060, NDH1019, NDH1108,
NDH0988, NDH0019
2 472-E4 300 NDH0165
3 473-E4
300, 300, 300, 300,
300, 300, 300
NDH0781, NDH0735, NDH0689,
NDH0643, NDH0598, NDH0570,
NDH0546
4 474-E4 300, 300 NHL0909, NDH0922
5 475-E4 - -
6 476-E4 300, 300, 300, 300
NDH1359, NDH1347, NDH1336,
NDH1302
7 477-E4 - -
8 478-E4 300 NDH1564
Ti năhƠnhăthựcăhi năch yăl iăphơnăb ăcôngăsu tăbằngămodulăLoadăFlowăv iă
v ătríăcácăt ăb ătáiăc uătr c,ătaăthuăđ căk tăqu ăv ăcôngăsu t,ăt năth tăcôngăsu tăvƠă
cácăn tăc ăđi năápăth pănh ăcácăb ngăd iăđơy:
Bảng 3.7. Công suất và cos trên các xuất tuyến
STT Xu tătuy n P(kW) Q(kVar) cos
Tr măE4 34405,3 9397,7 0.96
1 471-E4 6024,00 1580,00 0,99
2 472-E4 2040,00 920,00 0,97
3 473-E4 9507,00 2526,00 0,97
4 474-E4 5326,00 754 0,99
5 475-E4 0 0 0
6 476-E4 7974,00 2299,00 0,96
7 477-E4 0 0 0
8 478-E4 3534,00 1318 0,94
Tải bản FULL (87 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
39
Bảng 3. . Công suất và tổn thất công suất cả xuất tuyến trạm E hi vận
hành với vị trí các tụ bù đ tái cấu tr c
Tr m P(kW) Q(kVar) P(kW) Q(kVar)
Tỷăl ă
P/P(%)
E4 34405,3 9397,7 447,09 1257,13 1,30
Bảng 3. . Tổng hợp điện áp thấp nhất trên các xuất tuyến ở chế độ vận hành
sau tái cấu tr c
1 471-E4 22.00 21.97 -0.14 NDH0085
2 472-E4 22.00 21.86 -0.64 NDH0962
3 473-E4 22.00 21.52 -2.18 NDH0784
4 474-E4 22.00 21.58 -1.91 NDH1131
5 475-E4 22.00 22.00 0.00 NDH1636
6 476-E4 22.00 21.71 -1.32 NDH1365
7 477-E4 22.00 22.00 0.00 NDH0576
8 478-E4 22.00 21.84 -0.73 NDH1511
Đi măn t
STT Xu tătuy n Uđm (kV) Umin (kV) Umin (%)
Tải bản FULL (87 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
40
Bảng 3.10. Tổng hợp tổn thất của cả xuất tuyến trạm E trước và sau tái cấu
tr c vị trí các tụ bù
ToƠnătr măE4
T năth tăkhiăv nă
hƠnhăv iăv ătríăt ă
b ăhi năt i
T năth tăkhiăv nă
hƠnhăv iăv ătríăt ă
b ăt iă u
Đ ăl iăt năth t
P(kW) P(kW) P (kW)
456,14 447,09 9,05
T ăk tăqu ăt ngăh păt ăb ngă3.4ăđ nă3.10ătaăth yăk tăqu ăt năth tătrênătoƠnă
l iăgi m,ăđ ngăth iăđi năápăth pănh tăt iăcácăxu tătuy năđ uătĕngălênăvƠăt ăk tăqu ă
đ ăl iăt năth tănh ăb ngă3.10ătaătínhăđ căđi nănĕngăgi măđ cătrongă1ăngƠyăsauăkhiă
táiăc uătr căv ătríăcácăt ăb ălƠă:
A1 = 9,05 x 24 = 217,2 kWh
3.6.2. nh toán phương th c vận h nh cơ bản tối ưu cho lưới điện th nh phố
Đông H b ng phương pháp điểm m tối ưu ng mo ul OPO của ph n m m
PSS/ADEPT.
Sauăkhiătínhăt iă uăl iăcácăv ătríăđặtăt ăb ănhằmălƠmăchoăsu tăph năkhángătrênă
toƠnăl iăgi măđi,ăthìăvi căthayăđ iăk tăc uăl iăcũngălƠmăchoăt năth tăcôngăsu tă
gi mămƠăkhôngăph iăb ăv năđ uăt ăthêm.ăĐ ălƠmăđ căđi uănƠy,ăc năph iătáiăc uă
tr căl iăl iăđi năbằngăcáchătínhătoánăl iăđi măm ăgiữaăcácăxu tătuy năsaoăchoăt nă
th tăcôngăsu tătrênăh ăth ngăl iăđ tăth pănh t,ăm tătrongăcácăbi năphápăđ ătáiăc uă
tr căl iăđi nălƠăd ngămodul ăTOPOăc aăph năm măPSS/ADEPTăđ ăgi iăbƠiătoánă
tìmăđi măm ăt iă u.ăă
Hi năt iătr mătr mă110kVăE4ăăc păđi năchoăl iăđi năthƠnhăph ăquaă ăxu tă
tuy nă22kV,ătrongăđ ăc ă16ăxu tătuy năc ăth ăkhépăvòngăl iăv iănhauăt oăthƠnhă16ă
m chăvòng.ăV ătríăm ătrênă16ăm chăvòngă ătr ngătháiăv năhƠnhăhi năt iăch aăt iă uă
Topoănh ăb ngă3.11
Bảng 3.11. Vị trí mở của mạch vòng chưa tối ưu Topo
STT Tênăm chăvòng V ătríăm ăc aăm chăvòng V ătríăn t
01 4 1E4ăvƠă4 2E4 DPT: 412-3/01KCN NDH0042- NDH0041
02 4 1E4ăvƠă4 2E4 DPT: 413-1KCN NDH0085 - NDH0084
dc98e6a1

More Related Content

What's hot

So do vu trong phung
So do vu trong phungSo do vu trong phung
So do vu trong phung
nhatthai1969
 
Còn chút gì để nhớ nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Còn chút gì để nhớ  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comCòn chút gì để nhớ  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Còn chút gì để nhớ nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi phuong phap so va phan mem ung dung
De thi phuong phap so va phan mem ung dungDe thi phuong phap so va phan mem ung dung
De thi phuong phap so va phan mem ung dung
Yêu Nghề Kĩ Sư
 

What's hot (19)

KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 3
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 3KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 3
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 3
 
Tailieu.vncty.com lv2010 sp-bui_thanhdoan
Tailieu.vncty.com   lv2010 sp-bui_thanhdoanTailieu.vncty.com   lv2010 sp-bui_thanhdoan
Tailieu.vncty.com lv2010 sp-bui_thanhdoan
 
Vai trò ban đầu hóa xoáy trong mô hình HWRF về dự báo bão, 9đ
Vai trò ban đầu hóa xoáy trong mô hình HWRF về dự báo bão, 9đVai trò ban đầu hóa xoáy trong mô hình HWRF về dự báo bão, 9đ
Vai trò ban đầu hóa xoáy trong mô hình HWRF về dự báo bão, 9đ
 
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 4
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 4KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 4
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 4
 
Kinh Đại thừa chơn giáo.
Kinh Đại thừa chơn giáo.Kinh Đại thừa chơn giáo.
Kinh Đại thừa chơn giáo.
 
[Kho tài liệu ngành may] trang phục dạo phố phong cách quân đội
[Kho tài liệu ngành may] trang phục dạo phố phong cách quân đội[Kho tài liệu ngành may] trang phục dạo phố phong cách quân đội
[Kho tài liệu ngành may] trang phục dạo phố phong cách quân đội
 
So do vu trong phung
So do vu trong phungSo do vu trong phung
So do vu trong phung
 
Công nghệ sửa chữa máy công cụ lê văn hiếu
Công nghệ sửa chữa máy công cụ   lê văn hiếuCông nghệ sửa chữa máy công cụ   lê văn hiếu
Công nghệ sửa chữa máy công cụ lê văn hiếu
 
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ 2
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ 2Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ 2
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ 2
 
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa KỳGiải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
 
Còn chút gì để nhớ nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Còn chút gì để nhớ  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comCòn chút gì để nhớ  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Còn chút gì để nhớ nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Đồ án công nghệ chế tạo máyĐồ án công nghệ chế tạo máy
Đồ án công nghệ chế tạo máy
 
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 2
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 2KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 2
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ : CHƯƠNG 2
 
Ngiền rây-trộn
Ngiền rây-trộnNgiền rây-trộn
Ngiền rây-trộn
 
De thi phuong phap so va phan mem ung dung
De thi phuong phap so va phan mem ung dungDe thi phuong phap so va phan mem ung dung
De thi phuong phap so va phan mem ung dung
 
Luận văn: Ứng dụng công nghệ nhân dạng ảnh trong thu thập thông tin về dòng g...
Luận văn: Ứng dụng công nghệ nhân dạng ảnh trong thu thập thông tin về dòng g...Luận văn: Ứng dụng công nghệ nhân dạng ảnh trong thu thập thông tin về dòng g...
Luận văn: Ứng dụng công nghệ nhân dạng ảnh trong thu thập thông tin về dòng g...
 
Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụngNguyên tắc cơ bản xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng
 
Tcvn iso 9004 2000
Tcvn iso 9004 2000Tcvn iso 9004 2000
Tcvn iso 9004 2000
 
Bảo trợ xã hội_10523212092019
Bảo trợ xã hội_10523212092019Bảo trợ xã hội_10523212092019
Bảo trợ xã hội_10523212092019
 

Similar to TỐI ƯU HÓA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ dc98e6a1

Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Man_Ebook
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Man_Ebook
 
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdfGiao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
Hoàng Hải Nguyễn
 

Similar to TỐI ƯU HÓA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ dc98e6a1 (20)

ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
 
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
 
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt NamLuận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
 
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH TỐI ƯU CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH ...
 
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tánĐiều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
 
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
 
Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Chất khí”
Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Chất khí”Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Chất khí”
Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Chất khí”
 
Nhung dieu can biet ve hoat dong gioi tinh
Nhung dieu can biet ve hoat dong gioi tinhNhung dieu can biet ve hoat dong gioi tinh
Nhung dieu can biet ve hoat dong gioi tinh
 
Ước lượng kênh truyền tin vô tuyến trên biển.pdf
Ước lượng kênh truyền tin vô tuyến trên biển.pdfƯớc lượng kênh truyền tin vô tuyến trên biển.pdf
Ước lượng kênh truyền tin vô tuyến trên biển.pdf
 
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAY
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAYĐề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAY
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đồ hộp măng tây muối chua, HAY
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
 
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdfGiao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
 
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnĐiều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
 
Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt
Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt
Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt
 
Luận văn: Định vị bằng công nghệ truyền thông ánh sáng nhìn thấy
Luận văn: Định vị bằng công nghệ truyền thông ánh sáng nhìn thấyLuận văn: Định vị bằng công nghệ truyền thông ánh sáng nhìn thấy
Luận văn: Định vị bằng công nghệ truyền thông ánh sáng nhìn thấy
 
Đề tài: Ảnh hưởng của đào tạo đến động lực làm việc của nhân viên, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Ảnh hưởng của đào tạo đến động lực làm việc của nhân viên, 9 ĐIỂM!Đề tài: Ảnh hưởng của đào tạo đến động lực làm việc của nhân viên, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Ảnh hưởng của đào tạo đến động lực làm việc của nhân viên, 9 ĐIỂM!
 
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
 
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơNghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
 

More from nataliej4

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Recently uploaded (20)

GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 

TỐI ƯU HÓA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THÀNH PHỐ ĐỒNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ dc98e6a1

  • 1. Đ IăH CăĐÀăN NG TR NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA TR NăCAOăH U T Iă UăHịAăL IăĐI NăPHỂNăPH Iă THÀNHăPH ăĐỌNGăHÀă- T NHăQU NGăTR ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăđi n Mưăs : 8520201 LU NăVĔNăTH CăSĨăK ăTHU T Ng iăh ngăd năkhoaăh c:ăPGS.TS. NGUY NăH UăHI U ĐƠăN ng - Nĕmă2018
  • 2. L IăCAMăĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Hữu Hiếu, các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn này đã được chỉ rõ nguồn gốc. Tácăgi lu năvĕn Tr năCaoăH u
  • 3. M CăL C TRANG BÌA L IăCAMăĐOAN M CăL C TRANGăTịMăT TăTI NGăANH DANHăM CăCÁCăB NG DANHăM CăCÁCăHỊNH M ăĐ U.....................................................................................................................1 1.ăLỦădoăchọnăđ ătƠi:.........................................................................................1 2.ăM căđíchănghiênăcứu:...................................................................................2 3.ăNhi măv ănghiênăcứu:..................................................................................2 4.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăcứu: ..............................................................2 5.ăPh ngăphápănghiênăcứu..............................................................................2 6.ăB ăc căc aălu năvĕn .....................................................................................3 CH NGă 1: T NGă QUANă V ă KINHă T ă - Xĩă H Iă VĨă L Iă ĐI Nă PHỂNă PH I,ăTỊNHăHỊNHăCUNGăC PăĐI NăT IăĐ AăBĨNăTHĨNHăPH ĐÔNGăHĨăậ T NHăQU NGăTR ....................................................................................................4 1.1.ăKháiăquátăv ăđặcăđi mătựănhiên,ăkinhăt ă- xưăh iăvƠăph ngăh ngăphátătri nă đ nănĕmă2020ăc aăthƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr . ..........................................4 1.1.1.ăĐặcăđi mătựănhiên. ...................................................................................4 1.1.2.ăHi nătr ngăkinhăt ă- xưăh i........................................................................4 1.1.3.ăPh ngăh ngăphátătri năkinhăt ă- xưăh iăđ nănĕmă2020.........................5 1.2.ăĐặcăđi măchungăc aăl iăđi năphơnăph i.............................................................6 1.3.ăTìnhăhìnhăcungăc păđi năhi năt iătrênăđ aăbƠnăĐi nălựcăĐôngăHƠ: ......................7 CH NGă2.ăC ăS ăLụăTHUY TăVĨăGI IăTHI UăPH NăM MăPSS/ADEPTă LĨMăCÔNGăC ăH ăTR ăDỐNGăĐ ăTệNHăTOÁNăT Iă U.................................9 L IăĐI NăPHỂNăPH I ..........................................................................................9 2.1.ăVaiătròăvƠăỦănghƿaăc aăbƠiătoánăxácăđ nhăt năth tăcôngăsu tăvƠăt năth tăđi nă nĕng.............................................................................................................................9 2.1.1.ăĐ nhănghƿaăt năth tăđi nănĕng. .................................................................9 2.1.2.ăVaiătròăvi căxácăđ nh t năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕng. ...................9 2.1.3.ăụănghƿaăvi căxácăđ nhăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕng.................10 2.2.ăCácăy uăt ă nhăh ngăđ nătr ăs ăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕngătrongăl iă đi năphơnăph i...........................................................................................................10 2.3.ăCácăbi năphápănhằmăgi măt năth tăđi nănĕng. ...................................................12 2.4.ăCácăph ngăphápătínhătoánăt năth tăđi nănĕngătrongăl iăđi năphơnăph i.........12 2.5.ăGi iăthi uăv ăph năm măPSS/ADEPTăậ côngăc ămôăph ngăđ ătínhătoánăt năth tă đi nănĕng. ..................................................................................................................14
  • 4. 2.5.1.ăCácăchứcănĕngăứngăd ng ........................................................................14 2.5.2.ăCácăphơnăh ăc aăPSS/ADEPT................................................................14 2.5.3.ăCácăb căthựcăhi năứngăd ngăph năm măPSS/ADEPT.........................15 2.5.4.ăTínhătoánăv ăphơnăb ăcôngăsu t..............................................................15 2.5.5. Ph ngă phápă tínhă t iă uă h aă vi că l pă đặtă t ă b ă c aă ph nă m mă PSS/ADEPT ..................................................................................................16 2.5.6.ăT iă uăh aăđi măm ăt iă uă TOPO ăc aăph năm măPSS/ADEPTă5.0...22 CH NGă3. T Iă UăHịAăV ăTRệăL PăĐ TăTHI TăB ăBỐăVĨăXÁCăĐ NHă ĐI MăM ăT Iă UăTRểNăL IăăĐI NăPHỂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐÔNGăHĨăậ T NHăQU NGăTR ..................................................................................................25 3.1.ăCácăs ăli uăđ uăvƠoăph căv ăchoăvi cătínhătoánăl iăđi n..................................25 3.2.ăXơyădựngăđ ăth ăph ăt iăngƠyăđặcătr ng.............................................................26 3.3.ăCácătiêuăchíăđ ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iăđi năphơnăph iă thƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr . ......................................................................30 3.4.ăTínhătoán,ălựaăchọnăph ngăthứcăv n hƠnhăt iă uăchoăl iăđi năphơnăph iăthƠnhă ph ăĐôngăHƠ- t nhăQu ngăTr ...................................................................................31 3.5.ăTínhătoánătrƠoăl uăcôngăsu tăchoăph ngăthứcăv năhƠnhăhi năt i:.....................33 3.6.ăTr ngăh pă1:ăS ăd ngăph năm măPSS/ADEPTăđ ătínhătoán,ătìmăraăv ătríăm iă l păđặtăt ăb ătr căvƠăđi măm ăt iă uăsau.................................................................36 3.6.1.ă T iă uă h aă v ă tríă l pă đặtă t ă b ă d ngă modulă Capoă c aă ph nă m mă PSS/ADEPT . ................................................................................................36 3.6.2.ăTínhătoánăph ngăthứcăv năhƠnhăc ăb năt iă uăchoăl iăđi năthƠnhăph ă ĐôngăHƠăbằngăph ngăphápăđi măm ăt iă uăd ngămodulăTOPOăc aăph nă m măPSS/ADEPT. ........................................................................................40 3. .ăTr ngăh pă2:ăS ăd ngăph năm măPSS/ADEPTăđ ătínhătoán,ătìmăraăđi măm ă t iă uătr căvƠăxácăđ nhăl iăv ătríăm iăl păđặtăt ăb ăsau............................................49 3. .1.ăTínhătoánăph ngăthứcăv năhƠnhăc ăb năt iă uăchoăl iăđi năthƠnhăph ă ĐôngăHƠăbằngăph ngăphápăđi măm ăt iă uăd ngămodulăTOPOăc aăph nă m măPSS/ADEPT .........................................................................................49 3. .2.ă T iă uă h aă v ă tríă l pă đặtă t ă b ă d ngă modulă Capoă c aă ph nă m mă PSS/ADEPT ..................................................................................................56 K TăLU N...............................................................................................................60 TĨIăLI UăTHAMăKH O.........................................................................................61 PH ăL C..................................................................................................................62 QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTĨIăLU NăVĔNăTH CăSƾă B NăSAO . B Nă SAOă K Tă LU Nă C A CÁCă H Iă Đ NG,ă B Nă SAOă NH Nă XÉTă C Aă CÁCăPH NăBI N.
  • 5. TRANGăTịMăT TăTI NGăANH T Iă UăHịA L IăĐI NăPHỂNăPH IăTHÀNHăPH ă ĐỌNGăHÀ ậ T NHăQU NGăTR Sinhăviên:ăTr năCaoăHữu ChuyênăngƠnh:ăKỹăthu tăđi n Mưăs :ă8520201 - Khóa K34 Tr ngăĐ iăhọcăBáchăKhoaăậ ĐHĐN Tómăt tă- Lu năvĕnăgi iăthi uăv ătínhătoánăt năth tăđi nănĕngăl iăđi năphơnăph iă thƠnhăph ăĐôngăHƠ- t nhăQu ngăTr ăbằngăph năm măPSS/ADEPT,ăđ ngăth iăđ aăraăcácă gi iăphápănhằmăgi măt năth tăđi nănĕngăl iăđi năchoăkhuăvựcăTP.ăĐôngăHƠ.ăCácăgi iăpháp gi măt năth tăđi nănĕngănh :ătínhătoánătìmăv ătríăđặtăb ăt iă u,ătìmăđi măm ăt iă uăchoăl iă đi nătrungăth ,ăd ngăph năm măPSS/ADEPTătínhătoánălựaăchọnătìmăv ătríăđặtăt ăb ătr c,ă sauăđ ăxácăđ nhăđi măm ăđ ăgi măt năth tăđi nănĕngăt iă uăh năhayătìmăđi măm ăt iă uă tr c,ăsauăđ ăxácăđ nhăv ătríăđặtăt ăb ăs ăgi măt năth tăđi nănĕngăt iă uăh n.ă Từăkhóaăậ T iă uăh aăl iăđi năphơnăph i. OPTIMIZING ELECTRICITY DISTRIBUTION DONG HA CITY - QUANG TRI PROVINCE. Abstract - The thesis introduces the calculation of power loss of the distribution grid of Dong Ha city- Quang Tri province by PSS / ADEPT software and offers solutions to reduce electricity grid losses in the Dong Ha city. Solutions to reduce power losses: Calculating the optimal offset position, finding the optimal opening point for the medium voltage grid, finding whether using PSS / ADEPT software to calculate the location of the compensation and then determining the open point to reduce the power loss or finding the optimal opening and then locating the capacitors to reduce the power loss is more optimizing. Keywords - Optimization of electricity distribution
  • 6. DANHăM CăCỄCăB NG S ă hi u Tênăb ng Trang 3.1. B ngăh ăs ăcácănh măph ăt iănh păvƠoăb ngăLoadăSnapshots 32 3.2. Dungăl ngăvƠăv ătríăcácăb ăt ăb ăc ăđ nhăhi năt i 34 3.3. Côngăsu tăvƠăcosjătrênăcácăxu tătuy nă ăch ăđ ăph ăt iăcựcăđ i 34 3.4. Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăkhiăv nă hƠnhăv iăv ătríăcácăt ăb ăhi năhữu 35 3.5. T ngăh păđi năápăth pănh tătrênăcácăxu tătuy n 36 3.6. Dungăl ngăvƠăv ătríăđặtăcácăb ăt ăb ăt iă u 38 3.7. Côngăsu tăvƠăcosjătrênăcácăxu tătuy n 38 3.8. Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăkhiăv nă hƠnhăv iăv ătríăcácăt ăb ăđưătáiăc uătr c 39 3.9. T ngăh păđi năápăth pănh tătrênăcácăxu tătuy nă ăch ăđ ăv năhƠnhă sauătáiăc uătr c 39 3.10. T ngăh păt năth tăc aăc ă ăxu tătuy nătr măE4ătr căvƠăsauătáiăc uă tr căv ătríăcácăt ăb 40 3.11. V ătríăm ăc aăm chăvòngăch aăt iă uăTopo 40 3.12. V ătríăm ăc aăm chăvòngăsauăt iă uăTopo 47 3.13. Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăsauătínhă toánăTOPOăv iăv ătríăcácăt ăb ăđưătáiăc uătr c 48 3.14. T ngăh păt năth tăc aăc ă ăxu tătuy nătr măE4ătr căvƠăsauăkhiă xácăđ nhăđi măm ăt iă u 48 3.15. V ătríăm ăc aăm chăvòngăch aăt iă uăTopo 49 3.16. V ătríăm ăc aăm chăvòngăđưăt iă uăTopo 54 3.17. Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăsauătínhă toánăTOPOăv iăv ătríăcácăt ăb ăđưătáiăc uătr c 55 3.18. T ngăh păt năth tăc aăc ă ăxu tătuy nătr măE4ătr căvƠăsauăkhiă xácăđ nhăđi măm ăt iă u 56 3.19. Dungăl ngăvƠăv ătríăđặtăcácăb ăt ăb ăt iă u 58 3.20. Côngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu tăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăkhiăv nă hƠnhăv iăv ătríăcácăt ăb ăđưătáiăc uătr c 58 3.21. T ngăh păt năth tăc aăc ă ăxu tătuy nătr măE4ăsauăkhiăv ătríăcácăt ă b ăđưătáiăc uătr c 59
  • 7. DANHăM CăCỄCăHỊNH S ă hi u Tên hình Trang 2.1. CƠiăđặtăcácăch ătiêuăkinhăt ătrongăEconomics 16 2.2. CƠiăđặtăcácăt yăchọnăchoăbƠiătoánătínhătoánăt iă uăv ătríăb ăt iăthẻă CAPO 18 3.1. Môăph ngăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐôngăHƠătrênăph nă m măPSS/ADEPT 25 3.2. Đ ăth ăph ăt iăđặcătr ngănh măph ăt iăánhăsángăsinhăho t 27 3.3. Đ ăth ăph ăt iăđặcătr ngănh măph ăt iăchi uăsángăcôngăc ng 27 3.4. Đ ăth ăph ăt iăđặcătr ngănh măph ăt iăs năxu tăcôngănghi p 28 3.5. Đ ăth ăph ăt iăđặcătr ngănh măph ăt iăkháchăs n 28 3.6. Đ ăth ăph ăt iătrungăbìnhănh măph ăt iănuôiătôm 29 3.7. Đ ăth ăph ăt iătrungăbìnhănh măph ăt iăc ăquanăvĕnăphòng 29 3.8. Phơnăchiaănh măph ăt iătrongăh pătho iăLoadăCat gori s 31 3.9. H pătho iănh păh ăs ănh măph ăt iăLoadăSnapshot 32 3.10. CƠiăđặtăthôngăs ăt ăb ăthi tăl păchoămodulătínhătoánăCAPOăc aă ă xu tătuy nătr măE4 37 3.11. CƠiăđặtăthôngăs ăt ăb ăthi tăl păchoămodulătínhătoánăCAPOăc aă ă xu tătuy nătr măE4 57
  • 8. 1 M ăĐ U 1. Lýădoăch năđ ătƠi: ThƠnhăph ăĐôngăHƠălƠătrungătơmăhƠnhăchính,ăchínhătr ăc aăt nhăQu ngăTr .ă Trongănhữngănĕmăg năđơy,ăt nhăQu ngăTr ăn iăchungăvƠăthƠnhăph ăĐôngăHƠăn iă riêngăđưăc ăsựăphátătri năm nhăm ăv ăkinhăt ,ăt căđ ăcôngănghi păhoáătĕngănhanh,ă nhuăc uăv ăđi nănĕngăngƠyăcƠngăl n.ăTrongănhữngănĕmăg năđơy,ădoăsựăphátătri nă m nhăm ăc aăn năkinhăt ,ăt căđ ăcôngănghi păhoáătĕngănhanh,ănhuăc uăv ăđi nănĕngă ngƠyăcƠngăl năđòiăh iăngƠnhăĐi năph i đẩyăm nhănghiênăcứu,ăquyăho chănhằmăđápă ứngăchoăsựăphátătri năc aăn năkinhăt ăxưăh i.ăVi căđẩyăm nhăquyăho ch,ăch nhătrangă vƠăm ăr ngădi nătíchăđôăth ăc aăthƠnhăph ăĐôngăHƠă- t nhăQu ngăTr ătrongănhữngă nĕmăquaăđưălƠmăchoăph ăt iătĕngănhanh,ăl iăđi năngƠy cƠngăđ căm ăr ng,ăhi năđ iă h aăvƠăphứcăt păh n.ăNgƠnhăĐi năt nhăQu ngăTr ,ăđặcăbi tălƠăĐi nălựcăĐôngăHƠă ph iăthựcăhi nănhữngăk ăho chăphátătri năngu năvƠăl iăph ăh păv iănhuăc uăc aă ph ăt iăvƠăc iăt oănơngăc pănhữngăkhuăvựcăhi năc ,ăđ ăraănhữngăbi năphápăv năhƠnhă hi uăqu ăđ ănơngăcaoăch tăl ngăđi n,ătĕngăcôngăsu tătruy năd năđ ăc ăth ăđápăứngă ngƠyăcƠngăt tăh nănhữngăđòiăh iăngƠyăcƠngăcaoăv ăs năl ngăcũngănh ăch tăl ngă đi năđ ngăth iăti tăki măchiăphí,ăgi măt năth tăvƠănơngăcaoăhi uăqu ăkinhăt ăcungă c păvƠăs ăd ngăđi n.ă V iăđặcăth ăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠ,ăđi nălựcăĐôngăHƠ qu nălỦ,ă cungăc păđi nătrênăđ aăbƠnăkháăđaăd ng,ătr iădƠiăt ăthƠnhăth ăđ năv ngănôngăthôn,ă dơnăc ăsinhăs ngăth aăth tănênăt năth tăl nătrênăl iăđi nălƠăđi uăkh ătránhăkh i. Mặcăd ăhƠngănĕmăđ uăđ căđ uăt ăs aăchữaănơngăc p,ăxơyădựngăm i,ătuyănhiênădoă ngu năv năđ căphơnăb ăc ăh nănênăh ăth ngăl iăđi năphơnăph iăhi năhữuăch aă đápăứngăv iăt căđ ăphátătri nănhuăc uăs ăd ngăđi năc aăđ aăph ng,ăd năđ năcácă tuy năđ ngădơyăvƠătr măbi năápăb ăquáăt i,ăt năth tăđi nănĕngăc ăchi uăh ngătĕng Dựaătrênăc ăs ănghiênăcứuăl iăđi năphơnăph iăhi năt iăc aăĐi nălựcăĐôngă HƠ,ăt ăđ ăđ ăxu tăcácăgi iăphápăv năhƠnhăt iă uălƠăbi năphápăg păph năti tăki mă đi n,ăti tăki mătƠiăchínhăchoăngƠnhăĐi n, năđ nhăl iăđi n,ăđ iăv iăqu căgiaăg pă ph năđ ăb ăđ pătìnhătr ngăthi uăđi năhi nănay.ăTrênăđơyălƠăcácălỦădoăchọnănghiênă cứuăđ ătƠi: ắT iă uăhóaăl iăđi n phơnăph iăThƠnhăph ăĐôngăHƠăậ T nhăQu ngă Tr ”ăđ ăthựcăhi n.
  • 9. 2 2. M căđíchănghiênăcứu: Phơnătíchăh ăth ngăl iăđi n phơnăph i hi năhữuăvƠăthựcăhi nătínhătoánăđ ălựaă chọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uănhằm gi măt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi năphơnă ph iăThƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ng Tr . 3. Nhi măv ănghiênăcứu: - Thuăth păc ăs ădữăli uăv ăngu năvƠăph ăt iăl iăphơnăph iătrongăph măviă nghiênăcứuăđ ăphơnătích. - S ăd ngăph năm m PSS/ADEPTătínhătoánăt năth tăđi nănĕngăđ iăv iăl iă đi năhi năhữuăđangăv năhƠnh.ăthựcăhi nătínhătoánăđ ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhă t iă uănhằm gi măt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi n phơnăph iăThƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr . 4. Đ iăt ngăvƠăph măviănghiênăcứu: - Đ iăt ngănghiênăcứuăc aăđ ătƠiălƠăh ăth ngăl iăđi năphơnăph iă22kVătrênă đ aăbƠnăthƠnhăph ăĐôngăHƠ. - Ph măviănghiênăcứuăc aăđ ătƠiăbaoăg m:ăThựcăhi nătínhătoánăvƠăphơnătích ph ngăthứcăv năhƠnhăhi năt iăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠ.ăT ăđ ,ăchọnăraă ph ngăthứcăv năhƠnhăt iă u,ăđ ăxu tăm tăs ăgi iăphápăhoƠnăthi năđ ăđ măl iăhi uă qu ăcaoăchoăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnhătrongăgiaiăđo năhi nănay. 5. Ph ngăphápănghiênăcứu - S ăd ng ph ngăphápănghiênăcứuălỦăthuy tăvƠăthựcănghi m. - Ph ngăphápănghiênăcứuălỦăthuy t:ănghiênăcứuăcácătƠiăli uăsáchăbáo,ăgiáoă trình,ăt păchí,ăcácătrangăw băchuyênăngƠnhăđi n,...ăv ăv năđ ătínhătoánăt năth tăcôngă su t,ăb ăcôngăsu tăph năkháng,ăt năth tăđi năáp, t năth tăđi nănĕng,ăcácăgi iăphápă gi măt năth tăđi nănĕngătrongăl iăđi năphơnăph i. - Ph ngăphápăthựcănghi m:ă +ăT păh păs ăli uă côngăsu tăph ăt i,ădữăli uăMBA,ăs ăđ ăvƠăthôngăs ăđ ngă dơy,ăthi tăb ăđ ngăc t,ăs ăl ngăvƠădungăl ngăcácăt ăb ăLĐPPăthƠnhăph ăĐôngăHƠ ă đ ăt oăs ăđ ăvƠănh păcácăthôngăs ăvƠoăph năm măPSS/ADEPT.ă +ăKh oăsátăthựcăt ăt iăl iăđi năphơnăph iădoăĐi nălựcăthƠnhăph ăĐôngăHƠă qu nălỦ.ă +ăCôngăc ătínhătoán:ăTìmăhi uăvƠăs ăd ngăph năm măPSS/ADEPTăđ ăh ătr ă thựcăhi nătínhătoánăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi năáp,ăt iă uăh aăv ătr ăđặtăt ăb ă
  • 10. 3 CAPO ăvƠătìmăđi măm ăt iă uă TOPO ăđ ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uă nh tănhằmăgi măt năth t.ă 6. B ăc c củaălu năvĕn B ăc călu năvĕnăngoƠiăph năm ăđ uăvƠăk tălu năchung,ăn iădungăc aălu nă vĕnăđ căchia thƠnhă3ăch ngănh ăsau: Chương 1: T ngăquanăv ăkinhăt ă- xưăh iăvƠăl iăđi năphơnăph i,ătìnhăhìnhă cungăc păđi năt iăđ aăbƠnăthƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr . Chương 2: C ăs ălỦăthuy t vƠăgi iăthi uăph năm măPSS/ADEPTălƠmăcôngă c ăh ătr ăd ngăđ tínhătoánătrongăl iăđi năphơnăph i. Chương 3: T iă uăh a v ătríăl păđặtăthi tăb ăb ăvƠăxácăđ nhăđi măm ăt iă uă trên l iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr .
  • 11. 4 CH NGă1: TỔNGăQUANăV ăKINHăT - XÃăH IăVÀăL IăĐI NăPHỂNăPH I,ă TÌNH HÌNH CUNG C PăĐI NăT IăĐ AăBÀN THÀNHăPH ă ĐỌNGăHÀăậ T NHăQU NGăTR 1.1. Khái quát v đặc đi m tự nhiên, kinh t - xã h i và ph ng h ng phát tri n đ n năm 2020 của thành ph Đông Hà – t nh Qu ng Tr . 1.1.1. Đặc điểm tự nhiên. ThƠnhă ph ă Đôngă HƠ lƠă m t thƠnhă ph trungă tơmă c aă t nh Qu ngă Tr , mi nă TrungăVi tăNam,ănằmă ăngưăba Qu căl ă1A và Qu căl ă9.ăĐôăth ănƠyănằmă ătọaăđ ă 16°0’53"ă- 16°52’22"ăvƿăđ ăB c,ă10 °04’24"ăkinhăđ ăĐông.ăThƠnhăph ăĐôngăHƠălƠă trungătơmăchínhătr ,ăvĕnăh a,ăxưăh i,ăkinhăt ăvƠăth ngăm iăc aăt nhăQu ngăTr .ă ThƠnhăph ăĐôngăHƠăc ăm tăv ătríăquanătrọng,ănằmă ătrungăđ ăgiaoăthôngăc aă c ăn c,ătrênăgiaoăl ă1Aăn iăth ăđô HƠăN i - thƠnhăph ăH ăChíăMinh vƠăqu căl ă9ă trongăh ăth ngăđ ngăxuyênăÁ,ălƠăđi măkh iăđ uă ăphíaăĐôngăc aătr c Hành lang kinhă t ă Đôngă - Tây giữaă đôngă b c Thái Lan, Lào, Myanma và mi nă Trungă Vi tă Nam quaăc aăkhẩuăqu căt ăLaoăB oăvƠăcácăn cătrongăkhuăvựcăbi năĐôngăquaăc ngă C aăVi t,ăk tăth că ăthƠnhăph ăĐƠăNẵng.ăT ăthu năl iăv ăgiaoăl uăđ iăngo i,ăthƠnhă ph ăĐôngăHƠăc ăkh ănĕngăthuăh t,ăh iăt ăđ ăphátătri năkinhăt ,ăvĕnăhoá,ăxưăh iăvƠătr ă thƠnhătrungătơmăphátălu ngăcácăm iăquanăh ăkinhăt ătrongăkhuăvựcăvƠăqu căt .ă ThƠnhă ph ă Đôngă HƠă g mă 9 ph ng: 1, 2, 3, 4, 5, Đôngă Giang, Đôngă L , ĐôngăL ng, ĐôngăThanh,ăTh oăNiênăgiámăth ngăkêăthƠnhăph ăĐôngăHƠănĕmă 2011, di nă tích tựă nhiênă toƠnă thƠnhă ph ă lƠă 2,95 km²ă .295, ă ha ,ă dơnă s ă c ă 4.15 ă nhơnă khẩu.ă M tă đ ă dơnă s :ă 1153ă ng i/km².ă Đôngă HƠă cách Hu 66 km, cách Đ ngăH i 100 km, cách th ăxưăQu ngăTr 12 km. 1.1.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội. ThƠnhăph ăĐôngăHƠătrongănhữngănĕmăquaăcũngănh ănĕmă201 ăđưă uătiênă đ uăt ăxơyădựngăhoƠnăthi năh ăth ngăc ăs ăh ăt ng,ătri năkhaiăcácănh măgi iăpháp,ă t pătrungăphátătri năth ngăm i,ăd chăv ,ăcôngănghi păvƠănôngănghi p.ăV iăsựăvƠoă cu căc aăcácăc pă yăĐ ng,ăchínhăquy n,ăcác banăngƠnh,ăđoƠnăth ăvƠăn ălựcăc aă doanhănghi păcũngănh ăng iădơn,ăthƠnhăph ăđưăduyătrìăt căđ ătĕngătr ngăkháăvƠă t ngăb căgi mătỷăl ăh ănghèo.:ăC ngăv iătri năkhaiăcácăgi iăpháp,ăt pătrung phát tri nănôngănghi păđôăth ,ăthƠnhăph ăĐôngăHƠăđưă uătiênăđ uăt ăxơyădựngăh ăth ngă c ăs ăh ăt ng ăcác c măcôngănghi păcũngănh ăkhuy năkhíchăcácădoanhănghi păvƠă
  • 12. 5 ng iădơnăm ămangăc ăs ,ăphátătri năcôngănghi p,ăti uăth ăcôngănghi p.ăĐặcăbi t,ă trênăc ăs ăxácăđ nhăl iăth ăsoăsánh, thƠnhăph ăbanăhƠnhăcácăchínhăsáchăthuăh tăđ uă t ,ăc iăthi nămôiătr ngăkinhădoanh,ăs păx păvƠăđ uăt ăxơyădựngăh ăth ngăch ,ăsiêuă th ,ătrungătơmăth ngăm i,ăt oăđi uăki năchoăcácăthƠnhăph năkinhăt ăthamăgiaăs nă xu t,ăkinhădoanh.ăNh ăv y, n năkinhăt ăti păt căphátătri năvƠăđ tămứcătĕngătr ngă khá cao,ăgiáătr ăs năxu tăcácăngƠnhăkinhăt ănĕmă201 ăđ tăg nă1600ătỷăđ ng,ătĕngă 12,2%ăsoăv iănĕmă2016,ăt ngăv năđ uăt ătoƠnăxưăh iă2.5 5ătỷăđ ng,ătỷăl ăh ănghèoă gi măcònă3,45%.ăTuyănhiên,ătrongăthựcăt ăchoăth y vi căhuyăđ ngăngu nălựcăđ uăt ă k tăc uăh ăt ngăđôăth ăch aăđápăứngăyêuăc uăphátătri n,ăho t đ ngăs năxu t,ăkinhă doanhăc aăm tăs ădoanhănghi p,ăh ăkinhădoanhătrênăđ aăbƠnăcònăkh ăkhĕnăvƠăthi uă năđ nh.ăNĕmă201 ,ăđ ăđ tăt căđ ătĕngătr ngă12%,ăthƠnhăph ăs ăc ăc uăl iăcácă ngƠnhăkinhăt ,ăđ aăd chăv ,ăth ng m iătr ăthƠnhăngƠnhămũiănhọn,ăt pătrungăthuăh tă cácăngu nălựcăđ uăt ăcácăngƠnhăcôngănghi p,ăthựcăhi năc ăhi uăqu ăđ ăánăphátătri nă nôngănghi păv ngăv năđô,ătĕngăc ngăliênăk tădoanhănghi păbaoătiêuăs năphẩmăđ uă raăchoănôngădơnăcũngănh ăxơyădựngăth ngăhi uăs năphẩm.ă 1.1.3. Phương hướng phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020. Sauăg nă10ănĕmăb năb ăxơyădựng,ăđ ngăsức,ăđ ngălòng,ăthƠnhăph ăĐôngăHƠă đangătựătinăh ngăt iăm cătiêuătr ăthƠnhăđôăth ălo iăIIătr cănĕmă2020.ăTh iăgiană qua,ăthƠnhăph ăĐôngăHƠăbámăsátăcácătiêuăchíăphơnălo iăđôăth ăđ ăthựcăhi năc ătrọngă tơm,ătrọngăđi m,ăph năđ uăđ tăđ ăđi uăki năđ ăcôngănh năđôăth ălo iăIIăth oătiêuăchíă c aăTrungă ng.ăĐ iăv iăcôngătácăquyăho ch,ăĐôngăHƠăxácăđ nhă3ănh măgi iăphápă l n,ătrongăđ ănh năm nhăđ năvi căt pătrungăđẩyăm nhăti năđ ăl păđ ăánăđi uăch nhă quyăho chăchungăxơyădựngăthƠnhăph ăĐôngăHƠăđ nănĕmă2030,ăt mănhìnăđ nănĕmă 2050ăth oăh ngăđ uăth uălựaăchọnăt ăv năqu căt ăđ ănơngăcaoăch tăl ngăđ ăánă quyăho ch,ăđápăứngănhuăc uăphátătri năđôăth ăhi năđ iăvƠăb năvững.ăĐ nhăh ngăb ă tríăc nhăquanăki nătr căxanhăvƠăhi năđ i,ăl yătr căsôngăHi uălƠmătrungătơm.ăXơyă dựngăhoƠnăthi năh ăth ngăgiaoăthôngăb ăkè,ăđi năchi uăsáng,ăcơyăxanh,ăv năhoaă đ ngăb ,ădọcăhaiăbênăsôngăHi uănhằmăt oăđi mănh năc nhăquanăthƠnhăph .ăPhátă tri năm ăr ngăcácăkhuăđôăth ăm iăv ăphíaăB căsôngăHi u,ătrongăđ ăc ătínhăđ năvi că k tăn iăv iăm tăs ăxưăthu căhuy năGioăLinh,ăCamăL . Phátăhuyăvaiătròăđ ngălực,ăt oăm iăliênăk tăv iăcácăđôăth ătrênătuy năHƠnhă langăkinhăt ăĐôngă- Tơy,ăcácăđôăth ăv ngăB căTrungăB ,ăduyênăh iămi năTrung.ă Đ ngăth i,ăphátăhuyăvaiătròălƠăđôăth ăt nhălỵ,ăk tăn iăchặtăch ăv iăcácăđôăth ălơnăc nă nh ăGioăLinh,ăCamăL ,ăÁiăT ,ăC aăVi t,ăhìnhăthƠnhăchu iăđôăth ătrênăđ aăbƠnăt nh.ă Đẩyăm nhăc iăcáchăhƠnhăchính,ăg păph nănơngăcaoăch ăs ănĕngălựcăc nhătranhăc pă
  • 13. 6 t nh,ăt oămôiătr ngăđ uăt ăthu năl i,ăkhuy năkhíchăs năxu t,ăkinhădoanh,ăph năđ uă phátătri năkinhăt ăđ tăt căđ ăcao,ăb năvững.ăQuanătơmăphátătri nălƿnhăvựcăvĕnăh a,ăxưă h i,ăxơyădựngăxưăh iăphátătri n,ăgi iăquy tăc ăb năcácăv năđ ăxưăh iăbứcăx c,ăkhôngă ng ngănơngăcaoăđ iăs ngăv tăch tăvƠătinhăth năc aănhơnădơn. 1.2. Đặc điểm chung của lưới điện phân phối L iăđi năphơnăph iălƠăkhơuăcu iăc ngăc aăh ăth ngăđi nălƠmănhi măv ăphơnă ph iăđi nănĕngăt ăcácătr mătrungăgiană hoặcătr măbi năápăkhuăvực,ăhoặcăthanhăcáiă nhƠă máyăđi n ăchoăcácăph ăt i. L iăđi năphơnăph iăbaoăg mă 2ăph n:ăl iăđi nă trungăápăvƠăl iăđi năh ăáp. L iăđi năphơnăph iătrungăápăth ngăc ăc păđi năápă22ă kVăcungăc păđi năchoăcácătr măphơnăph iătrung/h ăápăvƠăcácăph ăt iătrungăáp..ăL iă đi năh ăápăc păđi năchoăcácăph ăt iăh ăápă3 0/220V.ăL iăđi năth ngăc ăk tădơyă hìnhătiaăhoặcăliênăk tăm chăvòngătrongăc ngăm tăTBAăngu năhoặcăv iănhi uăTBAă ngu năv iănhau. L iă phơnă ph i:T ă cácă tr mă trungă giană đ aă ph ngă đ nă cácă tr mă ph ă t iă tr măphơnăph i .ăL iăphơnăph iătrungăápă 22kV ădoăđi nălựcăcácăt nh,ăthƠnhăph ă qu nă lỦă vƠă phơnă ph iă h ă ápă 3 0/220V ă đ că c pă gi yă phépă ho tă đ ngă đi nă lựcă trongălƿnhăvựcăphơnăph iăvƠăbánălẻăđi n,ămuaăbuônăđi năt ăĐ năv ăphơnăph iăđi năđ ă bánălẻăđi năchoăKháchăhƠngăs ăd ngăđi n. L iăđi năphơnăph iăth ngăc ăcácăđặcăđi măsau: - Đ ngădơyăphơnăb ătrênădi năr ng,ănhi uăn t,ănhi uănhánhăr ,ăbánăkínhăc pă đi năl n -ăTh ngăc ăc uătr căkínănh ngăv năhƠnhăh ,ăhìnhătiaăhoặcăd ngăx ngăcá.ă -ăM tătr mătrungăgianăth ngăc ănhi uăđ ngădơyătr căchính,ăm iătr căc pă đi năchoănhi uătr măphơnăph i. -ăCh ăđ ălƠmăvi căc aăph ăt iăkhôngăđ ngănh tăă - Doătìnhăhìnhăphátătri năph ăt i,ăc uătr căl iăđi năphơnăph iăth ngăxuyênă thayăđ i V iăđặcăđi mătrên,ăvi cănghiênăcứuăl iăđi năphơnăph iăr tăphứcăt p,ăđòiăh iă nhi uăthôngătinăđ ăgi iăquy tăbƠiătoánătínhăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕngă trongăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnhăt iă uăl iăđi năphơnăph i.ă
  • 14. 7 1.3. Tình hình cung cấp điện hiện tại trên địa bàn Điện lực Đông Hà: Đi nălựcăĐôngăHƠălƠăĐi nălựcătrựcăthu căCôngătyăĐi nălựcăQu ngăTr ,ăđ că giaoănhi măv ăcungăc păđi năph căv ănhuăc uăphátătri năkinhăt ăxưăh iăvƠăđ iăs ngă nhơnădơnătrênăđ aăbƠnăthƠnhăph ăĐôngăHƠ. - Ph ăt iăĐi nălựcăĐôngăHƠănh năngu năch ăy u t iăTBAă110ăkVăĐôngăHƠă v iăcácăXT:ă4 1,ă4 2,ă4 3,ă4 4,ă4 5,ă4 6,ă4 ,ă4 ăE4. - Hi năt iăqu nălỦăvƠăv năhƠnhăt ngăs :ă2 ăTBAăv iăt ngăcôngăsu t:ă90.2 3ă kVA,ătrongăđ :ă +ăTƠiăs năNgƠnhăđi n:ă1 5ăTBAăv iăt ngăcôngăsu tă61.450ăkVA. +ăTƠiăs năKháchăhƠng:ă93ăTBAăv iăt ngăcôngăsu t:ă2 . 33ăkVA. +ă01ăTr măTrung gian G ăMDFăv iăt ngăcôngăsu tă .200ăkVA. - Chi uădƠiăđ ngă22ăkV:ă136,26ăkmă(trong đó chiều dài đường 22 kV tài sản của Khách hàng là 16,81 km). - Chi uădƠiăđ ngă0,4ăkV:ă316,2 ăkm. - S năl ngăđi n:ăThựcăhi nă154,4 /165ătri uăkWh,ăđ tă93,63%ăk ăho ch (KH),ătĕngătr ngă2,4 %ăsoăv iănĕmă2016.ă - Đi nă th ngă phẩm:ă Thựcă hi nă 14 ,352/15 ă tri uă kWh,ă đ tă 93,26%ă k ă ho ch,ătĕngătr ngă2, %ăsoăv iănĕmă2016 - T năth tăđi nănĕngă TTĐN):ăThựcăhi nă4,62/4, ă%,ăgi mă0,1 ă%ăsoăv iăk ă ho ch.ă - Giáă bánă bìnhă quơn:ă Thựcă hi nă 1. 56,3 /1. 46,00ă đ/kWh,ă tĕngă soă v iă k ă ho ch:ă10,3 ăđ/kWh.ăTĕngăsoăv iănĕmă2016:ă12, 1ăđ/kWh.ă - Tỷăl ăthuăti năđi n:ăThựcăhi nă101,62ă%,ătĕngă1,92%ăă - Doanhăthu:ăThựcăhi nă25 , 1/2 5ătỷăđ ng,ăđ tă94,11%ăsoăv iăk ăho ch.ăTĕngă 9,3ătỷăđ ngăsoăv iănĕmă2016.ă - Cácăch ătiêuăđ ătinăc yăcungăc păđi n: +ăMAIFI:ăthựcăhi nă0,32/1, 5ăl n/KH,ăchi mă1 ,42%ăk ăho ch,ăgi mă1,34ă l năsoăv iănĕmă2016.ă +ăSAIDI:ăthựcăhi nă306,2/621ăph t/KH,ăchi mă49,31%ăk ăho ch,ăgi mă273,4 ph tăsoăv iănĕmă2016.ă +ăSAIFI:ăthựcăhi nă2,94/5, ăl n/KH,ăchi mă50, 9%ăKHăgi mă6,1 ăl năsoă v iănĕmă2016.ă
  • 15. 8 - Chiăphíăs năxu t:ă1.964,02 ătri uăđ ng;ăgi mă14,16%ăv iăKH. - Cácăch ătiêuăv ăKD&DVKHăkhácăđ măb oăth oăđ ngăcácătiêuăchíăđ căxơyă dựngăc aăCôngătyăvƠăĐi nălựcăđ ăra. - HoƠnăthƠnhăthựcăhi năđ aă ăTBAăc ăTTĐNătrênă %ăvƠănguyăc ătrênă %ăv ă d iă %. Nhìnăchung,ăh uăh tăcácăch ătiêuăkinhăt ăkỹăthu t đ uăđ tăvƠăv tămứcăk ă ho chăCôngătyăgiaoăvƠăNgh ăquy tănĕmă201 .
  • 16. 9 CH NGă2: C ăS ăLụăTHUY T VÀăGI IăTHI UăPH N M MăPSS/ADEPTăLÀMă CÔNG C ăHỖăTR ăDỐNGăĐ ăTệNHăTOỄNăT Iă U L IăĐI NăPHỂNăPH Iă 2.1. Vai trò và ý nghĩa của bài toán xác định tổn thất công suất và tổn thất điện năng. 2.1.1. Định nghĩa tổn thất điện năng. T năth tăđi nănĕngătrongăh ăth ngăđi năn iăchungălƠăchênhăl chăgiữaăl ngă đi nănĕngăs năxu tăt ăngu năđi năvƠăl ngăđi nănĕngăđ cătiêuăth ăt iăph ăt iătrongă m tăkho ngăth iăgianănh tăđ nh. Trongăth ătr ngăđi n,ăt năth tăđi nănĕng trênăm tăl iăđi nălƠăsựăchênhăl chă giữaăl ngăđi nănĕngăđiăvƠoăl iăđi nă baoăg măt cácăngu năđi năvƠăt ăcácăl iă đi nălơnăc n ăvƠăl ngăđi nănĕngăđiăraăkh iăl iăđi nă baoăg măc păchoăph ăt iăc aă l iăđi năđ ăhoặcăđiăsangăcácăkhuăvựcăl iăđi nălơnăc n ătrongăm tăkho ngăth iăgiană nh tăđ nh. 2.1.2. Vai trò việc xác định tổn thất công suất, tổn thất điện năng. Vi căxácăđ nhăt năth tăcôngăsu tăvƠăt năth tăđi nănĕngătrongăl iăđi năc ăvaiă tròăh tăsứcătoăl n,ăquy tăđ nhăđ năt tăc ătínhătoánăkinhăt ăkỹăthu tătrênăl iăđi n.ăLƠă m iăquanătơmăhƠngăđ uăc aăcácăCôngătyăĐi nălực. Nhìn chung, không có cách xácăđ nhăchínhăxácăt năth tăđi nănĕng.ăC ănhi uă nguyênănhơn,ănh ngăch ăy uălƠăvìăthi uăthôngătinădoăh ăth ngăđoăl ngăch aăđ yăđ ă vƠăđ ngăb ,ăs ăli uăv ăl iăđi năvƠăph ăt iăkhôngăchínhăxác...ăB iăv y,ăthựcăch tă vi căxácăđ nhăt năth tăđi nănĕng lƠăđánhăgiá hoặcădựăbáoăt năth tăđi nănĕng. Haiănh măph ngăphápăchínhăđ ăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕng lƠăđoăl ngăvƠă tínhătoánămôăph ng.ăCácăph ngăphápădựaătrênăđoăl ngănhìnăchungăchoăk tăqu ătină c yăh n,ănh ngăđòiăh iăm tăh ăth ngăđoăl ngăđ ăm nh.ăH nănữa,ăph ng pháp nƠyăkh ăphơnăbi tăđ căt năth tăkỹăthu tăvƠăt năth tăth ngăm i.ăCácăph ngăphápă thôngăquaătínhătoánămôăph ngăc ăth ăchoăphépăđánhăgiáăt năth tăđ iăv iămọiăph năt ă trênăl iăđi n,ăvƠăđ ălƠăt năth tăkỹăthu t.ăTuyănhiên,ăđ ăchínhăxácăc aăk tăqu ănhìnă chungăkhôngăcaoăvƠăph ăthu căr tănhi uăvƠoăs ăli uăbanăđ uăv ăl iăđi năvƠăph ăt i.ă T yăth oăm cătiêuătínhăt năth tăđi nănĕng cũngănh ăcácănguyênănhơnăgơyăraăt năth tă đi nănĕng,ăc ăth ăc ănhi uăph ngăphápămôăph ngăvƠătínhătoánăkhácănhau,ăyêuăc uă mứcăđ ăđ y đ ăv ăs ăli uăkhácănhauăvƠădoăđ ăchoăđ ăchínhăxácăt ngăứngăc aăk tă qu ătínhătoánăt năth tăđi nănĕng.
  • 17. 10 T năth tăcôngăsu tăhi nănayăc ăth ătínhătoánăquaăcácăph năm mătínhătoán,ătuyă nhiênăvi cătínhătoánăv năcònăh năch ă ămứcălƠămôăph ngăvƠătínhătoánăg năđ ng. Tínhăđ ngăđ căt năth tăcôngăsu tăs ăh ătr ăgi păchoăcôngătácăđ uăt ,ăcôngă tácăqu nălỦăv năhƠnhăvƠălƠăn năt ngăchoăcácătínhătoánăhi uăqu ăđ uăt . 2.1.3. Ý nghĩa việc xác định tổn thất công suất, tổn thất điện năng. Vi căxácăđ nhăđ ngăt năth tăcôngăsu tăvƠăt năth tăđi nănĕngăg păph năgi pă choăvi căăđ nhăh ngăđ ngătrongăcôngătácăđi uăhƠnhăc aăcácăCôngătyăĐi nălực, giúp xácăđ nhăđ ng nguyênănhơnăgơyăraăt năth tăvƠăc ăgi iăphápăđ ăthựcăhi năgi măt nă th tăđi nănĕng. Tuyăv y,ăch ngătaăkhôngăgi măt năth tăđi nănĕngăbằngămọiăgiáămƠăph iăcơnă đ i,ădựaătrênăc ăs ăhi uăqu ăđ uăt ăvƠăkh ănĕngăcungăc păđi nă năđ nhătrênăl i.ă Đ uăt ăphátătri năh ăth ngăđi năv iăm cătiêuăđ măb oăđ ăđi năchoăphátătri năkinhăt ă xưăh iăph căv ăđ iăs ngănhơnădơn,ăngƠyăcƠngănơngăcaoăch tăl ng,ăđ ătinăc yăc pă đi n.ăTrongăđ ,ăl iăđi năs ăđ cătĕngăc ngăhi năđ iăh n,ăđ măb oăv năhƠnhăană toƠn,ătinăc yăvƠăg păph năgi măt năth tăđi nănĕng. 2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến trị số tổn thất công suất, tổn thất điện năng trong lưới điện phân phối. Các yếu tố tác động đến tổn thất điện năng Đi nănĕngăt ăkhiăs năxu tăraăđ năn iătiêuăth ăluônăc ăm tăl ngăđi nănĕngă t năth tăl ngăđi nănĕngăt năth tănhi uăhayăítăph ăthu căvƠănhi uăy uăt ăkhácănhau. Các yếu tố khách quan: T năth tăđi nănĕngădoăy uăt ăkháchăquanăkh ăc ăth ăl ngătr cănh ăcácăy uă t ătựănhiênănh ăkhíăh u,ăth iăti t,ăđ aăhình.ăĐi nănĕngăs năxu tăraăđ ăđ aăt iăn iătiêuă th ăph iăthôngăquaăh ăth ngătruy năt iăvƠăphơnăph i.ăH ăth ngăđi năbaoăg măcácă TBAăvƠăcácăđ ngădơyăt iăđi năg mănhi uăb ăph năkhácănhauănh ăMBA,ămáyăc t,ă daoăcáchăly,ăt ăb ,ăsứăxuyênăthanhăcái,ăcápăng m,ăc t,ăđ ngădơyătrênăkhông,ăph ă ki năđiăn iădơyăd năvƠădơyăch ngăsétăv iăc t,ăsứăcáchăđi n v..vầCácăb ăph nănƠyă đ uăph iăch uătácăđ ngăc aăthiênănhiênă gi ,ăm a,ăĕnămòn,ăsét,ădaoăđ ng,ănhi tăđ ,ă bưoăt ,ărungăđ ngădoăgi ,ăvĕngăb tădơy, ). Cácăđ ngădơyăt iăđi năvƠăMBAăđ uăđ căc uăthƠnhăt ăkimălo i.ăĐ ăẩmăcaoă lƠmăchoăkimălo iănhanhăb ăôăxiăhoáăvƠăd năđ năhi năt ngăMBAăvƠădơyăt iăđi năs ă d ngăkhôngăhi uăqu ănữa,ăl ngăđi năb ăhaoăt n.ăThiênătai do thiên nhiên gây ra:
  • 18. 11 gi ,ăbưo,ăl t,ăsét,...lƠmăđ ăc tăđi n,ăđứtădơyătruy năt i,ăcácăTBAăvƠăđ ngădơyăt iă đi năb ăng păl tătrongăn c,ălƠmăchoănhi uăph ăt iăl iăđi năphơnăph iăb ăsaăth i. Công nghệ kỹ thuật trong hệ thống điện: Trong quá trình phân ph iăvƠătruy năt iăđi nănĕngăthìăt năth tăđi nănĕngălƠă khôngătránhăkh i.ăL ngăđi nănĕngătiêuăt nănhi uăhayăítăph ăthu căr tăl năvƠoăcôngă ngh ăl iăđi nătruy năt i.ăDoăđ ,ăn uăcôngăngh ăc aăthi tăb ăcƠngătiênăti năthìăsựăc ă cƠngăítăx yăra,ăvƠăc ăth ătựăng tăkhiăsựăc ăx yăraăd năđ năl ngăđi năhaoăt năcƠngăít.ă Đi uănƠyăgi iăthíchăt iăsaoă ăcácăn căkémăphátătri nătỷăl ăt năth tăđi năl iăcaoăh nă r tănhi uăsoăv iăcácăn căphátătri n.ă Sựăl căh uăv ăthi tăb ,ăcôngăngh , h ăth ngăđi năch păvá,ăt năd ng,ăch aăđ ng b ,ăch aăhoƠnăch nh,ăsựăcọcăc chătrongăh ăth ngănh ăv iăđ ămọiădơyăd năt năd ngă khácănhau.ăCácăb ăph năc aăh ăth ngăđi n,ăv iăc ngăth iăgianăs ăb ălưoăhoá.ăThêmă vƠoăđ ăsựăphátătri năc aăkhoaăhọc,ăcôngăngh ăkéoăth oăsựătiênăti n,ăhi năđ iăhoáăcácă thi tăb ,ămáyăm cătrongămọiălƿnhăvực,ăkíchăthíchătiêuăd ngănĕngăl ngănhi uăh n.ăVìă v y,ăn uăkhôngăqu nălỦ,ăb oăd ng,ăgiámăsátăđ iăm iăcôngăngh ătruy năt iăs ăd nă đ năt năth tăl n.ăNhữngăMBAăc aăth ăh ăcũăkhôngăđápăứngăđ cănhuăc uăt iăđi nă trongăgiaiăđo năhi nănay,ăxu tăhi nătìnhătr ngămáyăb ăquáăt iăhoặcănonăt i,ădơyăd nă c ăti tădi năkhôngăđ ăl năđ ătruy năt iăd năđ nătìnhătr ngăquáăt iăđ ngădơy. Các yếu tố chủ quan: L ngăđi năhaoăh tătrongăquáătrìnhăphơnăph iăvƠătruy năt iăđi nănĕngăng iă laoăđ ngăđ ngăvaiătròăkhôngănh ,ăcácăcôngănhơn,ăkỹăs ,ăph iăc ătrìnhăđ ăchuyênă mônănghi păv ănh tăđ nh đ ăx ălỦăcácătìnhăhu ngăk păth i,ăchínhăxác.ăBênăc nhăđ ,ă vi căb ătríăđ ngăng i,ăđ ngăvi cătrongăngƠnhăđi năr tăquanătrọng,ăm tămặtăgi păhọă phátăhuyăh tăkh ănĕngăc aămình,ămặtăkhácăđ măb oăđ căanătoƠn,ăb iăngƠnhăđi nălƠă ngƠnhăc ăyêuăc uăcaoăv ăkỹăthu t.ăTránhăđ căcácăhƠnhăviătiêuăcựcădoăchánăn năgơyă raănh ălƠmăvi căthi uănhi tătình,ăkhôngăt năt y h tălòngăvìăcôngăvi c,ăkhiăc ăsựăc ă x yăra,ăx ălỦăch măch p,ăkhôngăđ ngăquyătrình,ăquyăph măkỹăthu t,ăgơyăthi tăh i. NgƠnhăđi nălƠăngƠnhăc ăs ăh ăt ng,ăt oănênăđ ngălựcăc aătoƠnăb ăn năkinhă t ăxưăh i.ăĐi nănĕngălƠăm tălo iăs năphẩmăhƠngăhoáăđặcăbi tăquanătrọng,ăg năv iă đ iăs ngăhƠngăngƠyăc aăconăng i.ăChínhăvìăv y,ăkháchăhƠngătiêu th ăđi năr tăđaă d ng,ăthu cămọiăt ngăl p,ămọiălƿnhăvực,ămọiămi năvƠămọiăv ngăc aăqu căgia. C pă đi năcho s năxu tăcôngănghi p,ăs năxu tănôngănghi p,ăthuỷăl i,ăd chăv ăth ngăm iă vƠăsinhăho tătiêuăd ngă ăđôăth ,ănôngăthônăvƠămi năn i.ăDoăkháchăhƠngăc aăngƠnh đi năr tăđaăd ngăvƠăphongăph ănh ăv yănênăvi căqu năkỦăkháchăhƠngăđ iăv iăngƠnhă
  • 19. 12 đi nălƠăt ngăđ iăkh ăkhĕn.ăQu nălỦăkháchăhƠngăkhôngăt tăd năđ năvi căt ngăđi uă traăvƠăkỦăl iăh păđ ngămuaăbánăch aăđ yăđ ,ătênăng iăs ăd ngăđi năkhácăv iătênă ng iăkỦăh păđ ng,ăđ aăch ăkhôngărõărƠng,ăgơyănênăhi năt ngăth tăthuăti năđi n.ă 2.3. Các biện pháp nhằm giảm tổn thất điện năng. Đ iăv iăl iăđi năphơnăph iăt năth tăđi nănĕngăx yăraătrên l iăphơnăph iă trungăáp,ătrongămáyăbi năáp,ătrongăl iăphơnăph iăh ăáp.ăVìăv yătrongănghiênăcứuă gi măt năth tătaăph iăch ăỦăđ năbaăthƠnhăph nănƠy.ăT ăđ ătaăc ăth ăchiaăcácăbi nă phápăgi măt năth tăđi nănĕngăthƠnhăhaiănh m: Các biện pháp kỹ thuật: +ăNơngăcaoăđi năápăđ nhămứcăc aăl iăđi năph ăh păv iăquyăho chăphátătri nă l iăđi năkhuăvực,ăn uăth yăph ăt iătĕngătr ngăm nhăv ăgiáătr ăcũngănh ă kho ngăcách,ăv iăc păđi năápăđ nhămứcăcũăkhôngăđápăứngăđ c. +ăB ăkinhăt ătrongăm ngăđi năphơnăph iăbằngăt ăđi n.ă +ăPhơnăb ăt iă uăcôngăsu tăph năkhángătrongăl iăđi nălƠmăchoădòngăcôngă su tăph năkhángăv năchuy năh pălỦătrênăcácăđ ngădơyăchoăt năth tănh ănh t. +ăHoƠnăthi năk tăc uătr căl iăđi năđ ăc ăth ăv năhƠnhăv iăt năth tănh ănh t. +ăC iăti năkỹăthu tăvƠăs ăd ngăcácăthi tăb ,ăv tăli uăch tăl ngăcaoăc ăt năth tănh . +ăChọnăđ ngăcôngăsu tăMBAăph ăh păv iăyêuăc uăph ăt i,ătránhăhi năt ngă máyăbi năápăv năhƠnhăquáănonăt i. Các biện pháp quản lý: +ăNơngăcaoăch tăl ngăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnh. +ăNơngăcaoăch tăl ngătrongăcôngătácăqu nălỦăkháchăhƠng.ă +ăNơngăcaoăch tăl ngăcôngătácăd chăv ăkháchăhƠng.ăă 2.4. Các phương pháp tính toán tổn thất điện năng trong lưới điện phân phối. Tr ăs ăt năth tăđi nănĕngătrongăb tăkỳăm tăph năt ănƠoăc aăm ngăđi năph ă thu căch ăy uăvƠoătínhăch tăc aăph ăt iăvƠăsựăthayăđ iăc aăph ăt iătrongăth iăgiană kh oăsát.ă N uăph ăt iăc a đ ngădơyăkhôngăthayăđ iăvƠăxácăđ nhăđ căt năth tăcôngă su tătácăd ngătrênăđ ngădơyălƠăẤPăthìăkhiăđ ăt năth tăđi nănĕngătrongăth iăgianătăs ă là: (1.1) Nh ngăthựcăt ăph ăt iăc aăđ ngădây c aăm ngăđi năluônăthayăđ iăth oăth iă giană bi năthiênăth oăđ ăth ăph ăt iăc aăcácăh ătiêuăth ,ăth oătìnhătr ngălƠmăvi căc aă
  • 20. 13 cácănhƠămáyăđi n ,ăvìăv yăph iăd ngăph ngăphápătíchăphơnăđ ătínhăt năth tăđi n nĕng (1.2) V iă (1.3) Thôngăth ngăP t ălƠăm tăhƠmăs ăphứcăt păc aăth iăgianăt,ăr tăkh ătíchăphơn,ă nênăbi uăthứcătrênăch ăc ăỦănghƿaălỦăthuy t,ădoăđ ătaăph iăd ngăcácăph ngăpháp khác. Nhìnă chung,ă khôngă c ă cáchă xácă đ nhă chínhă xácă TTĐN.ă C ă nhi uă nguyênă nhân,ănh ngăch ăy uălƠăvìăthi uăthôngătinădoăh ăth ngăđoăl ngăch aăđ yăđ ăvƠă đ ngăb ,ăs ăli uăv ăl iăđi năvƠăph ăt iăkhôngăchínhăxác...ăB iăv y,ăthựcăch tăvi că xácăđ nhăTTĐNălƠăđánhăgiáăhoặcădựăbáoăTTĐN. Haiănh măph ngăphápăchínhăđ ăxácăđ nhăTTĐNălƠăđoăl ng và tính toán môăph ng.ăCácăph ngăphápădựaătrênăđoăl ngănhìnăchungăchoăk tăqu ătinăc yăh n,ă nh ngăđòiăh iăm tăh ăth ngăđoăl ngăđ ăm nh.ăH nănữa,ăph ngăphápănƠyăkh ă phơnăbi tăđ căt năth tăkỹăthu tăvƠăt năth tăth ngăm i.ăCácăph ngăphápăthôngă qua tínhătoánămôăph ngăc ăth ăchoăphépăđánhăgiáăt năth tăđ iăv iămọiăph năt ătrênă l iăđi n,ăvƠăđ ălƠăt năth tăkỹăthu t.ăTuyănhiên,ăđ ăchínhăxácăc aăk tăqu ănhìnăchungă khôngăcaoăvƠăph ăthu căr tănhi uăvƠoăs ăli uăbanăđ uăv ăl iăđi năvƠăph ăt i.ăT yă th oăm cătiêu tínhăTTĐNăcũngănh ăcácănguyênănhơnăgơyăraăTTĐN,ăc ăth ăc ănhi uă ph ngăphápămôăph ngăvƠătínhătoánăkhácănhau,ăyêuăc uămứcăđ ăđ yăđ ăv ăs ăli uă khácănhauăvƠădoăđ ăchoăđ ăchínhăxácăt ngăứngăc aăk tăqu ătínhătoánăTTĐN. M tăs ăph ngăphápătínhăTTĐNănh ăsau: + Ph ngăphápăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕngăth oăcácăch ăs ăcông t . +ăPh ngăphápăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕngăth oăđ ăth ăph ăt i. +ăPh ngăphápăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕngăth oăth iăgianăt năth tăcôngăsu tă l n nh t. +ăPh ngăphápăxácăđ nhăt năth tăđi nănĕng th oădòngăđi nătrungăbìnhăbìnhă ph ng. Trongăđ ătƠiănƠy,ătôiăs ăd ngătínhătoánăt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi năphân ph iăthánhăph ăĐôngăHƠăậ t nhăQu ngăTr bằngăcáchămôăph ngăquaăch ngătrìnhă PSS/ADEPT.
  • 21. 14 2.5. Giới thiệu về phần mềm PSS/ADEPT – công cụ mô phỏng để tính toán tổn thất điện năng. Ph nă m mă PSS/ADEPTă5.0ă Pow răsyst mă simular/Advanc dă Distributionă Engin ringăproductivityăTool ălƠăph năm măti năíchămôăph ngăh ăth ngăđi năvƠălƠă côngăc ătínhătoán,ăphơnătíchăl iăđi năphơnăph iăv iăquiămôăs ăl ngăn tăkhôngăh nă ch ăvƠăhi năđangăđ căápăd ngăr ngărưiăt iăcácăCôngătyăĐi nălực. 2.5.1. Các ch c năng ng ng PSS/ADEPTăcungăc păđ yăđ ăcácăcôngăc ă Tools ăchoăch ngătaătrongăvi că thi tăk ăvƠăphơnătíchăm tăl iăđi năc ăth .ăV iăPSS/ADEPTăch ngătaăc ăth : -ăV ăs ăđ ăvƠăc pănh tăl iăđi nătrongăgiaoădi năđ ăhọa -ăVi căphơnătíchăm chăđi năs ăd ngănhi uălo iăngu năvƠăkhôngăh năch ăs ă n t -ăHi năth ăk tăqu ătínhătoánăngayătrênăs ăđ ăl iăđi n -ăXu tăk tăqu ăd iăd ngăr portăsauăkhiăphơnătíchăvƠătínhătoán -ăNh păthôngăs ăvƠăc pănh tăd ădƠngăthôngăquaădataăsh tăc aăm iăthi tăb ă trênăs ăđ . 2.5.2. Các ph n hệ của P P Nhi uămodul ătínhătoánătrongăh ăth ngăđi năsauăkhiăcƠiăđặtăch ngătrìnhăbaoă g m: -ăBƠiătoánăphơnăb ăcôngăsu tă LoadăFlow :ăphơnătíchăvƠătínhătoánăđi năáp,ă dòngăđi n,ăcôngăsu tătrênăt ngănhánhăvƠăt ngăph ăt iăc ăth -ăBƠiătoánătínhăng năm chă AllăFault :ătínhătoánăng năm chăt iăt tăc ăcácăn tă trênăl iăbaoăg măcácălo iăng năm chănh ăng năm chă1ăpha,ă2ăphaăvƠă3ăpha -ăBƠiătoánăTOPOă Ti ăOp năPointăOptimi ation ăphơnătíchăđi măm ăt iă u:ă tìmăraănhữngăđi măc ăt năth tănh ănh tătrênăl iăvƠăđ ălƠăchínhălƠăđi măm ăl iă trongăm ngăvòngă3ăpha -ăBƠiătoánăCAPOă OptimalăCapacitoră Plac m nt ,ăđặtăt ăb ăt iă u:ătìmăraă nhữngăđi măt iă uăđ ăđặtăcácăb ăt ăb ăc ăđ nhăvƠăt ăb ăứngăđ ngăsaoăchoăt năth tă côngăsu tătrênăl iălƠăth pănh t -ăBƠiătoánătínhătoánăcácăthôngăs ăđ ngădơyă Lin ă Prop rti săCalculator :ă tínhătoánăcácăthôngăs ăc aăđ ngădơyătruy năt i -ăBƠiătoánăph iăh păvƠăb oăv ă Prot ctionăandăCoordination
  • 22. 15 -ăBƠiătoánăphơnătíchăs ngăhƠiă Harmonic :ăphơnătíchăcácăthôngăs ăvƠăthƠnhă ph năs ngăhƠiătrênăl i -ă BƠiă toánă phơnă tíchă đ ă tină c yă trênă l iă DRA-Distributionă R liabilityă Analysis :ă tínhă toánă cácă thôngă s ă đ ă tină c yă trênă l iă đi nă nh ă SAIFI,ă SAIDI,ă CAIFI, CAIDI ... 2.5.3. Các bước thực hiện ng ng ph n m m P P B că1:ăThuăth p,ăx ălỦăvƠănh păs ăli uăl iăđi nătrênăPSS/ADEPT -ăThuăth păcácăthôngăs ăc aăl iăđi nănh :ăch ngălo i,ăti tădi năvƠăchi uădƠiă dơyăd n,ămáyăbi năáp,ălo iăthi tăb ăđ ngăc tă... -ăThuăth p,ăx ălỦăs ăli uăđ ăxácăđ nhăcácăthôngăs ăP,Qăc aăcácăn tăt iăvƠoăcácă th iăđi măkh oăsát. Thuăth păs ăđ ăl iăđi năv năhƠnhăc aăcácăxu tătuy năc nătínhătoán B că2:ăTh ăhi năl iăđi nătrênăgiaoădi năđ ăhọaăc aăPSS/ADEPT -ăT oăs ăđ ăl iăđi năthôngăquaăM nuăDiagram -ăT oăth ăvi năchoăph năm măv iăcácăthôngăs ăthi tăb ăăph ăh păv iăl iăđi nă thựcăt ăt iăđ aăph ng.ăFil ăth ăvi nălƠă il ăd ngăt xtăc ăđuôiăm ăr ngălƠă .con.ă Ng iăs ăd ngăph năm măc ăth ăso năth oă il ă .conăbằngăch ngătrìnhăso năth oă nh ăNot pad... -ăTáchăhoặcăg păs ăđ ăcácăxu tătuy n B că :ăThựcăhi năcácăchứcănĕngătínhătoánăl iăđi nătrênăPSS/ADEPT Trongăkhuônăkh ăc aălu năvĕn,ătácăgi ăch ăs ăd ngă3ăchứcănĕngăc aăph nă m măPSS/ADEPTăđ ătínhătoánăvƠăphơnătíchăl iăđi n.ăĐ ălƠ: -ăTínhătoánăv ăphơnăb ăcôngăsu tăLoadăFlow -ăT iă uăh aăvi căl păđặtăt ăb ă CAPO -ăTínhătoánăđi măm ăt iă uă TOPO D iăđơyăs ătrìnhăbƠyă3ăchứcănĕngăk ătrên 2.5.4. nh toán v ph n bố công suất Ph năm măPSS/ADEPTăgi iăbƠiătoánăphơnăb ăcôngăsu tăbằngăcácăphépălặp.ă H ăth ngăđi năđ uăđ căth ăhi năd iăhìnhăthứcăs ăđ ăm tăphaănh ngăch ngăbaoă g măđ yăđ ăcácăthôngătinăchoăl iăbaăpha.ăCácăthôngătinăc ăđ căt ăbƠiătoánăphơnă b ăcôngăsu tălƠătr ăs ăđi năápăvƠăg căphaăt iăcácăn t,ădòngăcôngăsu tătácăd ngăvƠă côngăsu tăph năkhángătrênăcácănhánhăvƠătr căchính,ăt năth tăcôngăsu tătácăd ngăvƠă
  • 23. 16 côngăsu tăph năkhángătrongăm ngăđi n,v ătríăđ uăphơnăápăc aăcácămáyăbi năápătrongă tr ngăh păgiữăđi năápăt iăm tăn tănƠoăđ ătrongăgi iăh năchoăphép... 2.5.5. Phương pháp t nh tối ưu h a việc l p đặt t b của ph n m m P P CAPOăđặt t b ătrênăl i sao cho kinh t nh tă nghƿaălƠăsaoăchoăs ti n ti t ki măđ c t vi căđặt t bù l năh năs ti n ph i b raăđ l păđặt t bù). CAPO chọn nút cho t bù thứ năđ s ti n ti t ki măđ c là l n nh t. Đ th ph t iăđ c s d ngătrongăPSS/ADEPTăđ cung c p cho ta sự mô hình hóa các bi n thiên ph t i theo th i gian, nhi tăđ hoặc các y u t khác. Khiăđặt các t bù ứngăđ ng,ăCAPOăcũngătínhăluônăđ tĕngăc a n căđi u ch nh t bù ứng v i t ngăđ th ph t i. *ăCácăb c thực hi n khi tính toán v trí bù t iă uătrênăl iăđi n: B că1:ăThi tăl păcácăthôngăs ăkinhăt ăl iăđi năchoăCAPOă đ nhănghƿaăcácă chiăphíăs ăd ngătrongătínhătoánăt iă uăh aăv ătríăđặtăt ăb ăvƠăcũngăđ căd ngăcho tínhătoánăđi măd ngăt iă u Đ thi t l p các thông s kinh t này, chọn Network>Economics t trình đ năchính.ăB ng các thông s kinh t s hi n ra trên màn hình. Hình 2.1. Cài đặt các chỉ tiêu kinh tế trong Economics Nh p dữ li u kinh t vào mô hình:
  • 24. 17 Pric ăo ă l ctricală n rgyă p răkWh :ăGiáăđi nănĕngătiêuăth m i kWh, cP. CAPO không b t bu căđ năv ti n t ph i s d ng, chúng ta có th s d ng b t cứ đ năv ti n t nào mi năsaoăđ m b o tính nh t quán giữa các bi n s . Price of electrical reactive energy (per kvar-h ă:ăGiáăđi nănĕngăph n kháng tiêu th ,ăcQ,ăcũngăc ăđ năv tuỳ chọn gi ng v iăgiáăđi nănĕngătiêuăth . Giá tr này cũngănh ăcácăgiáătr khác) s đ căđặt là 0 n u không có giá tr trên thực t . Price of electrical demand (per kW) : Giá công su t thực l păđặt, dP, là giá c a công su t phát ph i tr đ thay th t n hao h th ng. Hi n t i CAPO không s d ng giá tr này. Price of electrical demand (per kW): Giá công su t ph n kháng l păđặt, dQ, gi ng v i giá công su t thực l păđặt. Hi n t iăCAPOăcũng không s d ng giá tr này. Discount rate (pu/yr): Tỷ s tr tăgiá,ăr,ăđ c s d ngăđ quyăđ i s ti n ti t ki măđ c và chi phí t t ngălaiăv th iăđi m hi n t i. N u ngu n tài chính c a vi c mua và l păđặt t b ăđ c vay t ngân hàng thì tỷ s tr t giá s bằng hoặc g n bằng lãi su t cho vay c aăngơnăhƠng.ăKhiăđưăs d ng tỷ s tr t giá CAPO không tínhăđ n thu và những y u t khác. Sau khi các thông s kinh t đưăđ c gi i thích, ta s bi tăcácăph ngătrìnhăđ c CAPO s d ngăđ tính toán. Inflation rate (pu/yr): Tỷ s l m phát, i, là sự tĕngăgiáăđi nănĕngăvƠăti n b o trì t b ăhƠngănĕm.ăL uăỦălƠătỷ s này tính bằngăđ năv t ngăđ i (pu) chứ không ph i ph nătrĕmă % .Thôngăth ng giá tr này trong kho ngă0,02ă đ n 0,08 cho 1 nĕm. Evalution period (yr): Th i gian tính toán, N, là kho ng th i gian mà ti n ti t ki măđ c t vi c l p t bù bằng v i ti n l păđặt và b o trì t b ă nghƿaălƠăth i gian hoàn v n). N u thực t c ăchínhăsáchălƠăđ uăt ăph i hoàn v nătrongă ănĕmăthìăgiáătr nƠyăđ căđặt là 8. Installation cost for fixed capacitor banks (per kvar): Giá l păđặt t bù c đ nh,ăcF,ăc ăđ năv là /kvar c a kích c t bù; giá tr này c năđ cătínhăđ phù h p v i thực t c aăng i s d ng. Có th nó s bao g m c ti n v bọc t bù, ti n v n chuy n, ti n công lao đ ng,ăv.vầ Installation cost for switched capacitor banks (per kvar): Giá l păđặt t bù ứngăđ ng, cQ, gi ng v i t bù c đ nh, tuy nhiên có th t bù ứngăđ ng s có giá caoăh n,ăvìăv yăn ăđ căđ thành giá tr riêng.
  • 25. 18 Maintenance rate for fixed capacitor bank (per kvar-yr): Tỷ giá b o trì t bù c đ nh, mF, là ti năđ duy trì ho tăđ ng c a t b ăhƠngănĕm.ăTỷ giá này tính bằng /kvar-yr. Ti n b oătrìătĕngăth oătỷ s l m phát. Maintenance rate for switched capacitor bank (per kvar-yr): Tỷ giá b o trì t bù ứng đ ng, mS, gi ng v i t bù c đ nh. Vì ti n b oătrìănƠyăcaoăh nănênăn ăđ c đ riêng. B c 2:ăCƠiăđặt các tùy chọn cho bài toán tính toán t iă uăv trí bù t i thẻ CAPO Đ thi t l p các tùy chọn này, Chọn Analysis>Options>chọn thẻ CAPO t trìnhăđ năchính.ăB ng các tuỳ chọn s hi năraănh ăhìnhăd iăđơy: Hình 2.2. Cài đặt các tùy chọn cho bài toán tính toán tối ưu vị trí bù tại thẻ CAPO Chọn tuỳ chọn mà chúng ta mu n cho phép phân tích CAPO: Lo iăđ u n i: chọn t có lo iăđ u n i phù h p: sao hoặc tam giác. Lo iăđ u n i có th chọn cho c 2 lo i t c đ nh và ứngă đ ng trên t t c các nút trong l iăđi n. Chọn lo iăđ th ph t i: có th chọn b t cứ lo iăđ th ph t i nào trong quá trìnhătínhătoán:ăđánhăd uăvƠoăôăt ngăứngătr c tên lo iăđ th . Những đ th ph t i
  • 26. 19 này có sẵn cho m t kho ng th iăgianăxácăđ nhăvƠăđ c s d ng trong quá trình tính toánăđ xácăđ nh tính kh thi c a vi căđặt m t t b ălênăl iăđi n. Vì phép phân tích CAPO dựa trên th i gian là t ngănĕmănênăkho ng th i gianăd ngăđ tính toán là phân s c aănĕmătrênăđ th ph t i.ăTh ng thì t ng th i gian tính toán c a t t c đ th ph t i mà chúng ta s d ng trong CAPO là 1.0; tuy nhiênăđi u này không ph i là b t bu c. Ví d n u thi t b c a chúng ta ch ho tăđ ng 10ăthángătrongă1ănĕmăthì CAPO v n có th ch yăđ c. S d i t choăphép:ăđơyălƠăs t c đ nh và ứngăđ ng mà chúng ta có th có đ đặtălênăl i (ví d nh ălƠăs t đangăc ătrongăkho .ăBanăđ u thì s t nƠyăđ c đặt bằng 0. N u v năđ s t này là 0 thì khi ch y CAPO chúng ta s th y trên ph n Xem Ti nătrìnhăcơuăthôngăbáoă“Khôngăc ăt nƠoăđ đặtălênăl i”. Kíchăth c t 3 pha: là t ngăđ l n d i t 3 pha tính bằng kvar cho c 2 lo i t c đ nh và ứngăđ ngăđặtătrênăl i. Ví d : n u thi t l pălƠăđặt 1 d i t c đ nh 100 kvarăthìăch ngătrìnhăs đặt các t c đ nhă100ăkvarăchoăđ năkhiătìmăđ căđi u ki n t iă u.ăT ngătự nh ăv y cho t bù ứngăđ ng. Các nút h p l : chọn các nút h p l t iăđ ăc ăth đặt t c đ nh và ứngăđ ng bằngăcáchăđánhăd uăvƠoăôătr c tên c aăn t.ăBanăđ u t t c các n tătrongăl iăđi n đ u phù h păđ đặt các d i t c đ nh và ứngăđ ng. (t t c cácăôăđ uăđ căđánhăd u sẵn) Đánhăd u chọn hoặc b chọn các nút liên ti p nhau: nh n chu tăvƠoăn tăđ u tiên, nh n và giữ phím Shift, nh n chu t vào nút cu i cùng trong dãy các nút mà ta mu n chọn. Đánhăd u chọn hoặc b chọn các nút không liên ti p nhau: nh n và giữ nút Ctrl, nh n chu t vào ô bên c nh các nút mu n chọn. B c 3: Ch y bài toán tính toán t iă uăv trí bù và xu t ra k t qu tính toán. Các tính toán kinh t trong CAPO đ c gi i thích đơyăứng v i 1 t bù c đ nh 1ăđ th ph t iăđ n. Gi s CAPOăđangătínhătoánăl păđặt t bù thứ n,ăđ l n sF. T t c các nút h p l trongăl iăđi năđ căx măxétăđ tìm v tríăđặt t bù sao cho s ti n ti t ki m đ c là l n nh t; gi s công su t thực ti t ki măđ c là xP (kW) và công su t ph n kháng ti t ki măđ călƠăxQă kvar .ăNĕngăl ng ti t ki m và quá trình b o trì di n ra trong m t kho ng th i gian, vì v y chúng ta s d ng m tăđ iăl ng th iăgianăt ngă đ ng,ăgọi là Ne:
  • 27. 20 Ne = n N n r i 1 1 1 (2.36) Nh ăv y giá tr c aănĕngăl ng ti t ki măđ c là: SavingsF = 8760 Ne x (xP x cP + xQ x cQ) (2.37) Giá tr c a chi phí mua t bù là: CostF = sF x (cF + Ne x mF) (2.38) N u ti n ti t ki măđ c l năh năchiăphí,ăCAPOăs x măxétăđ n t bù thứ (n+1), n u ti n ti t ki măđ c nh h năthìăCAPOăb qua t bù thứ n và ng ng tính toán. Cách PSS/ADEPT tìm v tríăđặt t bù t iă uă: Đ u tiên, tính phân b công su t cho m iă đ th ph t iă đ bi t n că đi u ch nh c a máy bi n áp và n c ch nh c a t bù ứngăđ ngăđangăc ătrênăl i. Các n c ch nhănƠyăđ căl uăl i cho t ngătr ng h p. Các máy bi n áp và t bù này s không đ căđi u ch nh nữa khi CAPO ch y. Tr c h t CAPO xem xét các t bù c đ nh,ăth oăđ nhănghƿaăthìăcácăt bù này luônăđ c đ ngăvƠoăl i trong t t c cácătr ng h p ph t i. T t c các nút h p l trênăl i s đ c ki m tra xem t i nút nào thì s ti n ti t ki măđ c là l n nh t. Vì có r t nhi uătr ng h p ph t i nên s ti n ti t ki m này s đ căx mănh ălƠăt ng trọng s c a t ngătr ng h p ph t i,ătrongăkhiăđ ăh s trọngăl ng là th i gian tính toán c a m iătr ng h p ph t i. T bù s khôngăđ căđặt t iăn tăđangăx măxétătrongănhữngătr ng h p sau: Ti n ti t ki măđ căkhôngăb ăđ păđ c chi phí b ra. Khi có nhi uătr ng h p ph t i thì ti n ti t ki măđ cătínhăt ngătự nh ăvíăd đ năgi n trên, h s trọngăl ng lúc này là t ng trọng s c a t t c cácătr ng h p. Không còn t bù c đ nh thích h păđ đ ngălênăl i. (thực t có th ki m tra đi u này cho t t c cácăn tătr c khi tính toán, vì v y ch nêu lên đơyăchoăđ yăđ ). V t quá gi i h n trên c aăđi n áp cho phép trong m tătr ng h p t iănƠoăđ ă (gi i h năđi năápănƠyăđ c thi t l p trong thẻ General c a b ng Analysis Options Property). Các t bù c đ nhăđ căđặtălênăl i choăđ n khi m tătrongăcácătr ng h p trên x yăra;ăkhiăđ ăvi căđặt t bù c đ nh k tăth căvƠăch ngătrìnhăchuy năquaăđặt t bù ứngăđ ng. Quá trình này thực sự di n ra phức t păh n,ădoăđ ătr c khi b tăđ u xem xét thì m t s ch ăthíchăđ c nêu ra đơy.ăN u ch có m tătr ng h p ph t i
  • 28. 21 đ c xem xét thì có th s không ph iăđặt t bù ứngăđ ngăsauăkhiăđặt xong t bù c đ nh. Đi uănƠyălƠăkhôngăđ ngătrongăítănh tă4ătr ng h p sau: - Ch còn m t vài t bù c đ nh và v n có th ti t ki măđ c khi c t h t các t bù c đ nh này ra. - Những nút phù h p cho vi căđặt t bù ứngăđ ng l i khác v i các nút phù h p v i t bù c đ nh. - Thi t l p giá ti n c a t bù ứngăđ ng rẻ h năt bù c đ nh,ăkhiăđ ăsauăkhiăt bù c đ nhăđ căđặtălênăl i thì v n có th ti t ki m chi phí n uăđặt t bù ứngăđ ng. - Thi t l păđ l n c a t bù ứngăđ ng nh h năt bù c đ nh. Những nút phù h p (cho t bù ứngăđ ng ătrênăl iăđ căx măxétăđ tìm nút cho ra s ti n ti t ki m l n nh t trong t t c cácătr ng h p. Có 2 sự tinh t trong quá trình tính toán này. M t là, n uăđặt t bù ứngăđ ng gơyăraăquáăđi n áp trong m tătr ng h p t iănƠoăđ ăthìăt bù này s đ c c t ra trong su t quá trình tính toán. Hai là, n u t bù gây ra chi phí quá cap cho m t tr ng h p t iănƠoăđ ăthìăn ăcũngăđ c c t ra kh iăl iătrongătr ng h p t iăđ .ăCh thực hi n vi c tính ti n ti t ki măđ cătrongăcácătr ng h p t i mà t b ăđ căđ ngă lênăl i. Vi cătínhătoánăđ c thực hi năđ n khi: - Ti n ti t ki măkhôngăb ăđ păđ c chi phí cho t bù ứngăđ ng. - Không còn t bù ứngăđ ngăđ đ ngălênăl i. Đ tham kh o, t t c cácăph ngătrìnhăc ătrongăquáătrìnhătínhătoánăCAPOăs đ c li tăkêăbênăd i. Chi phí c a t bù, bao g m ti n l păđặt và b oătrì,ăđ c li t kê cho lo i t bù c đ nhătr c. Công thứcălƠăt ngătự cho t bù ứngăđ ng. CostF = sF x (cF + Ne x mF) (2.39) N u có nhi uătr ng h p ph t i, s có nhi u bi n c năđ căđ nhănghƿaăh n.ă Gi s c ăKătr ng h p ph t i trong CAPO, m iătr ng h p có kho ng th i gian là dk. Gọi switchk là tr ngătháiăđ ngăc t c a t bù ứngăđ ng, switchkă=ă1ănghƿaălƠă t b ăđ ngălênăl i trong su tătr ng h p t i và = 0 là t b ăđ c c t ra. Ti n ti t ki m cho m i t bù c đ nhă luônăđ căđ ngăvƠoăl i) là t ng ti n ti t ki m c a t t c cácătr ng h p t i.
  • 29. 22 SavingsF =8760 Ne (cP K k K k k k xQ cQ xP 1 1 ) (2.40) Ti n ti t ki m cho t bù ứngăđ ngăcũngăliênăquanăđ n l chăđ ngăc t c a t . SavingsS = 8760 Ne (cP K k K k k k k k xQ switch cQ xP switch 1 1 ) (2.41) Đ hoàn t tătaăxétăđ năph ngătrìnhătínhăN : Ne = n N n r i 1 1 1 (2.42) Tóm l i,ăCAPOăđặt t bù c đ nhălênăl iăchoăđ n khi x yăraăđi u ki n d ng. Sauăđ ăt bù ứngăđ ngăđ căđặtălênăl iăchoăđ n khi x yăraăđi u ki n d ngăt ngă ứng c a t bù ứngăđ ng. T ng chi phí c a quá trình t iă uălƠăchiăphíăl păđặt và b o trì c a t t c các t đưăđ căđ ngălênăl i; chi phí ti t ki m t ng là t ng c a các chi phí ti t ki m thu l iăđ c c a t ng t bù. CAPO có th đặt nhi u t bù c đ nh và/hoặc nhi u t bù ứngăđ ng t i m i nút. PSS/ADEPT s g p các t bù này thành m t t bù c đ nh và/hoặc m t t bù ứng đ ng. T bù ứngăđ ngăđ năs có n căđi u ch nhăt ngăứng và l chăđ ngăc t t s bi u di năcácăb căđ ngăc t c a t ng t b ăđ n. Đ ch y bài toán phân tích v tríăđặt t bù t iă uătaăc ăth thực hi n m t trong 2 cách sau: - Chọn Analysis>CAPO t trìnhăđ năchính. - Nh p chu t vào nút CAPO trên thanh công c Analysis. N u ta không có b n quy n ph n CAPO thì nút này s không t n t i. Trong quá trình t iă uăhoá,ăcácăthôngăbáoăđ c vi t ra trong c a s “Progr ssă Vi w”ăchoătaăbi tăđ l n và lo i d i t đ căđặtăcũngănh ăn tăt ngăứng và t n th t h th ng. Khi quá trình t iă uăh aăthực hi năxong,ăs ăđ m ngăđi n v i các t bù c năđặtălênăl iăđ c v l i v iăđ l n c a d i t và ký hi uă“FX”ăchoăt bù c đ nh vƠă“SW”ăchoăt bù ứngăđ ng c năđặtălênăl i. Hình bi u di n m tăs ăđ l iăđi n m u và c a s “Progr ssăVi w”ăsauăkhiăthực hi n xong t iă uăhoá. Đ có b ng báo cáo các k t qu d ng b ng chứa các tham s đ u và k t qu phân tích, chọn Report>Capacitor Placement Optimization t trìnhăđ năchính. 2.5.6. ối ưu h a điểm m tối ưu ( OPO) của ph n m m P P 5.0 BƠiătoánăTopoăs ăt iă uăh aăm tăph năc aăm tăl iăđi năhìnhătiaăn iăvƠoăm tă n tăg c.ăĐi uăđ ăc ănghƿaălƠăđ iăv iăt tăc ăc uăhìnhăhìnhătia,ăTopoăs ăđ nhăhìnhăh ă
  • 30. 23 th ngăhìnhătiaăđ ăc ăt năth tăcôngăsu tătácăd ngănh ănh t.ăHi năt iăTopoălƠmăvi că ch ăv iăh ăth ngătia.ăThôngăth ngăn tăg călƠăn tăngu năđ uătiên,ănh ngăc ăth ăquyă v ăn tăg căkhácăbằngăcáchăchọnăN twwork Prop rti săt ăMainăM nuăchính Thu tătoánăTopoăs ăd ngăph ngăphápăh uristicădựaătrênăsựăt iă uăphơnăb ă côngăsu t.ăM tăđặcătínhăc aăthu tătoánăh uristicălƠăn ăkhôngăth ăđ nhăraăđi măt iă uă thứăhai,ăthứăbaă...ăđ c.ăThựcăraăn ăcũngăkhôngăth ăchứngăminhăđ căl iăgi iăđi mă d ngăt iă uălƠăl iăgi iăt tănh t.ăNhữngăbằngăchứngăđ aăraădựaătrênăvi căkh oăsátăt tă c ănhữngăkh ănĕngăk tăh păcácăm ngăhìnhătia,ănênăđơyălƠăm tăs ăl ngăr tăl n. Khoáăđi uăkhi năTopoăđ cămôăt ătrongăb ngăthu cătínhăcácăkhoá.ăB tăkỳă khoáănƠo,ăbanăđ uăđ uă ătr ngătháiăm ,ăvƠăkhiăđ ngăthìăt oăthƠnhăm ngăvòng.ăN uă ch ngăkhôngăt oăm ngăvòngăthìăhoặcălƠăch ngăđứngătáchăbi tăhoặcălƠăn iăv iăm tă m ngătáchăbi t.ăCácăkhoáăkhôngăt oăthƠnhăm ngăvòngăs ăb ăch ngătrìnhăTOPOălo iă b ătr căkhiăphơnătíchăvƠăch ngătrìnhăch ătínhăchoăcácăkhoáăc ăt oăthƠnhăm ngă vòngăkhiăđ ng.ăNh ăth ,ăkhoáăđi uăkhi nălƠăm tăb ăph năc aăl iăđi nătrênăcơyăn tă g c;ăcácăkhoáă ăcácăm ngătáchăbi tăs ăb ăb ăqua. V iăcácălo iăt iănhanhă snapshot ăvƠăki mătraăkhôngăc ănhánhănƠoăquáăt i,ăthìă ch ngătrìnhătínhăđi măd ngăt iă uăho tăđ ngăd ădƠng.ăB tăđ uăv iăh ăth ngăhìnhă tiaăbanăđ u,ăTOPOăđ ngăm tătrongăcácăkhoáăđi uăkhi năđ ăhìnhăthƠnhăm ngăvòng.ă Th ăt căt iă uăphơnăb ăcôngăsu tăđ căthựcăhi nătrongăm ngăvòngăđ ăxácăđ nhăvi că m ăkhoáănƠoălƠăt tănh tăvƠăchuy năm ngăđi nătr ăv ăl iăd ngăhìnhătia.ăTi nătrìnhănƠyă ti păt căchoăđ năkhiăkhoáăm ăraăluônălƠăkhoáăđưăđ ng,ăkhiăđ ăTOPOăng ngăl i.ăK tă qu ăm ngăc ăđ călƠăm ngăhìnhătiaăc ăt năhaoăcôngăsu tăthựcănh ănh t. TOPOăc ăth ăthựcăhi năv iănhi uăt iănhanhă snapshot ;ăvƠăđ nhăraăc uăhình m ngăđi năđ năc ăt năhaoăcôngăsu tăthựcănh ănh tătrênăt tăc ăcácăsnapshot.ăKhiăđ ă vi căđặtăm tăkhoáăkhôngăth ăt iă uăchoăb tăkỳăt iăđặcăbi tăsnapshotănƠo,ănh ngăph ă h păchoăvi căk tăh păcácăkhoá.ăKhiăphơnătíchăc ngăl cănhi uăsnapshot,ăTOPOăs ă d ngăt năth tăcôngăsu tătácăd ngăm iăđ ăth ăph ăt iăv iănhữngăkho ngăth iăgianăliênă quan. Topoăc ăth ăx măxétăcácăquáăt iănhánh.ăN uăt yăchọnănƠyăđ căchọnăvƠăl iă đi năbanăđ uăkhôngăquáăt i,ăthìăl iăđi năt iă uăh aăcũngăs ăkhôngăquáăt i.ăN uăl iă đi năbanăđ uăquáăt iăthìăth ăt căs ăítăphứcăt păh n.ăKhiăTopoăđangăch yăm tăth ăt că t iă u,ăm iăl năl iăđi năkhôiăph căl iăhìnhătiaă bằngăcáchăc tăvòngăkhiăm tăkh aă đi uăkhi năđ ngăl i .ăT tăc ăcácăt iănhanhăđ căki mătraăđ ăx măch ngăc ăquáăt iă nhánhăhayăkhông.ăN uăb tăkỳăth iăđi mănƠoătrongăl căthựcăhi năth ăt căt iă u,ămƠă
  • 31. 24 m tăc uăhìnhăđ cătìmăth yăkhôngăc ăquáăt i,ăthìăl iăt iă uăsauăc ngăs ăkhôngăc ă quáăt i Topoăc năm tăl iă“Flat”ăđ ăho tăđ ng.ăDoăđ ,ăt tăc ăcácăn căbi năápăs ăđ că đặtăth ngănh t.ăC ăth ăcƠiăđặtăn căbi năápăth ngănh tăbằngăcáchăchọnăN twork Flată Trans orm răt ăMainăM nu.ăN uăc ăkh aăđi uăkhi năm ăn iăgiữaăcácăph năc aăl iă ă2ăc păđi năápăkhácănhauăthìăTopoăs ăchoăcácăk tăqu ăsaiăl ch. Topoăxu tăraăb ngăt năth tăbanăđ uăvƠăcu iăc ngăc aăm ngăđi năvƠăs ăti năti tă ki măt ăt năhaoăđ .ăL ngăt năhaoăti tăki măđ cătínhătrênăđ năv ăth iăgianălƠănĕmă và ch ngătrìnhătínhăc ănĕngăl ngă tácăd ngăvƠăph năkháng ăvƠănhuăc uă tácăd ngă vƠă ph nă kháng ,ă bằngă cáchă s ă d ngă giáă tr ă taă ch ă đ nhă trongă m că N twork Economicsăt ăthựcăđ năchínhă MainăM nu .
  • 32. 25 CH NGă : T Iă UăHịAăV ăTRệăL PăĐ TăTHI TăB ăBỐăVÀ XỄCăĐ NH ĐI MăM ă T Iă UăTRểNăL IăăĐI NăPHỂNăPH IăTHÀNHăPH ăĐỌNGăHÀăậ T NHăQU NGăTR 3.1. Các số liệu đầu vào phục vụ cho việc tính toán lưới điện Xácăđ nhăcôngăsu tătiêuăth ăc aăt ngăph ăt iălƠăbƠiătoánăđ uătiênăc năgi iă quy tăchoămọiăbƠiătoánătínhătoánătrongăl iăđi n.ăĐơyăcũngălƠăv năđ ăđ căcácăĐi nă lựcăquanătơmănhằmălựaăchọnăph ngăphápăthuăth pădữăli uăkh ăd ngăv iăhi nătr ng.ă Ph năm măPSS/ADEPTăs ătínhătoánăl iăđi năm tăcáchăchínhăxác,ăcácăs ă li uăđ uăvƠoăc aăph năm măPSS/ADEPTăc ăth ăchiaălƠmăhaiălo iălƠ: - Thôngăs ăkỹăthu tăv ăl i: s ăli uănƠyăbaoăg măcácăthôngăs ăv c uătr că đ ngădơy,ăMBA,ăt ăb ,ăthi tăb ăđ ngăc t...ăs ăli uăv ăcácăthôngăs ănƠyăthuăth păt ă h ăs ăqu nălỦăkỹăthu tăc aăĐi nălựcăĐôngăHƠ. - Thông s ăv ăph ăt i:ăDoăsựăđaăd ngăvà khôngă năđ nhăc aăph ăt iănênăvi că thuăth păcácăthôngăs ăv ăph ăt iăr tăkh ăkhĕn.ăThôngăth ng,ăcácăph ngăphápăthuă th păđ năgi năthìăkhôngăđ măb oăđ ăchínhăxácăcao,ăcònămu năc ăđ ăchínhăxácăcaoă thìăvi căthuăth păs ăr tăkh ăkhĕnăvƠăt n r tănhi uăth iăgian. S ăli uăph ăt iătínhătoánă c aăcácăTBAPPăđ căthuăth păl yăt ăs ăli uăđoăghiăt ăxaăđangăđ căCôngătyăĐi nă lựcăQu ngăTr s ăd ng. Hình 3.1. Mô phỏng lưới điện phân phối thành phố Đông Hà trên phần mềm PSS/ADEPT
  • 33. 26 3.2. Xây dựng đồ thị phụ tải ngày đặc trưng Đồ thị phụ tải đặc trưng hayăcònăgọiălƠăđ ăth ăph ăt iăm uăđ căhi uălƠăđ ă th ăph ăt iăbi uăth ăđặcăđi măbi năđ iăchungăc aăph ăt iătrongăkho ngăth iăgianăngƠyă đêm,ăph năánhăđ yăđ ăcácătínhăch tăc aănh mătiêuăth ăđi nămƠăn ăđ iăđi n.ăĐ ăth ă bi uăth ăsựăbi năthiênăc aăph ăt iătrongăkho ngăth iăgianăngƠyăđêmăgọiălƠăđ ăth ăph ă t iăhƠngăngƠy.ăĐơyălƠăd ngăđ ăth ăph ăt iăc ăb nănh tăvìăthôngăquaăđ ăc ăth ăxơyă dựngăđ căđ ăth ăph ăt iăhƠngătháng,ăhƠngănĕmăv.v.ăĐ ăth ăph ăt iăđặcătr ngăchoă phép xác đ nhăm tăcáchăchínhăxácăvƠătinăc yăcácăthamăs ăv ăch ăđ ălƠmăvi căc aă m ngăđi n. Đ ăđ năgi nătrongătínhătoán,ăph ngăphápănƠyăđ căthựcăhi năbằngăcáchăchiaă cácăph ăt iăc ăquiălu tăho tăđ ngăgi ngănhauăthƠnhăm tănh măph ăt iăđi năhình,ăsauă đ ăxơyădựngăcácăph ăt iăđặcătr ngăc aănh măđ .ăDựaăvƠoăđ ăth ăph ăt iăđặcătr ngă nƠyăvƠăcácăs ăli uăđoăđ căthựcăt ăt iăm tăth iăđi mănƠoăđ ătaăc ăth ăxácăđ nhăđ că cácăgiáătr ăph ăt iătínhătoánăt iăcácăth iăđi măkhácănhauănh ăcaoăđi m,ăth păđi măầă Đ ăxơyădựngăcácăđ ăth ăph ăt iăđặcătr ngătaăc ăth ăchọnăraăm tăs ăph ăt iăđi năhìnhă trongăm tănh m,ăsauăđ ăđoăđ căthựcăt ăhoặcăl păđặtăcôngăt ăđi năt ăđ ăthuăth păs ă li u. V iăđặcătr ngăph ăt iăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠăc ăth ăchiaăraăthƠnhă6ă nh măph ăt iăđi năhìnhănh ăsau: - Nhóm ph ăt iăánhăsángăsinhăho t. - Nhóm ph ăt iăchi uăsángăcôngăc ng. - Nhóm ph ăt iăs năxu tăcôngănghi p - Nhóm ph ăt iăkháchăs n. - Nhóm ph ăt iănuôiătôm. - Nhóm ph ăt iăc ăquanăvĕnăphòng. Doăđặcăđi măkhíăh uăcácăt nhămi năTrungăc ă2ăm aărõăr tălƠăm aăm aăvƠă m aăkhôălƠmăchoăcôngăsu tătiêuăth ăc aăcácăph ăt iăc ăsựăchênhăl chăl năgiữaăhaiă m aănay,ănênătrongăm tănĕmătaăch ăc năxơyădựngăđ ăth ăph ăt iăđặcătr ngătrongăhaiă m aănƠyăđ ătínhătoánăchọnăraăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăchoăl iăđi n.ăĐ ăth ăph t iăđặcătr ngăcácănh măph ăt iăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠăđ c Đi nălựcă ĐôngăHƠăxơyădựngădựaătrênăs ăli uăđ căxu tăt ăcôngăt ăđi năt ăl păđặtăt iăcácătr mă h ăápăr iănhơnăv iătỷăs ăbi nădòng,ăs ăli uăđ căghiăl iă24hăkhácănhauătrongă1ăngƠy.ă T ăđ ăxơyădựngăđ căđ ăth ăph ăt iătrungăbìnhă24hătrongăngƠy.ă
  • 34. 27 Hình .2. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải ánh sáng sinh hoạt Hình .3. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải chiếu sáng công c ng
  • 35. 28 Hình .4. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải sản xuất công nghiệp Hình .5. Đồ thị phụ tải đặc trưng nhóm phụ tải khách sạn
  • 36. 29 Hình .6. Đồ thị phụ tải trung bình nhóm phụ tải nuôi tôm Hình .7. Đồ thị phụ tải trung bình nhóm phụ tải cơ quan văn phòng
  • 37. 30 3.3. Các tiêu chí để lựa chọn phương thức vận hành tối ưu cho lưới điện phân phối thành phố Đông Hà – tỉnh Quảng Trị. Nhi măv ăc aăLĐPPălƠăd ngăđ ătruy năt iăđi nănĕngăcungăc păđi nătrựcăti pă đ năkháchăhƠngăs ăd ngăđi n,ănênăvi căđ măb oăchoăl iăđi năv năhƠnhătinăc y,ăch tă l ngăvƠăđ tăhi uăqu ălƠăvi călƠmăh tăsứcăquanătrọng. Đ ăvi căcungăc păđi nătinăc y,ăch tăl ngăvƠăđ măb oătínhăkinhăt ătrongăv nă hƠnh,ă ch ngă taă c ă nhi uă ph ngă phápă thựcă hi n,ă m tă trongă nhữngă ph ngă phápă mangăl iăhi uăqu ăcaoănh ngăkhôngăc năph iăb ăv năđ uăt ănhi uăđ ălƠăthayăđ iăk tă c uăl iătrongăv năhƠnh.ăCácăthi tăb ăphơnăđo nă cácămáyăc tăR clos r,ămáyăc tăc ă t iăhoặcădaoăcáchălỵ,... ăth ngăđ căthayăđ iătr ngătháiă đ ngăhoặcăc t ăđ ăt oăthƠnhă cácăm ngăhìnhătiaătrongănhữngăđi uăki năv năhƠnhăkhácănhau.ăVi căthayăđ iătr ngă tháiă cácă thi tă b ă phơnă đo nă s ă d nă đ n c uă hìnhă l iă đi nă thayă đ iă th o.ă Trongă LĐPP,ăvi căthayăđ iăc uăhìnhăl iăđi năph iătho ămưnăm tăs ăhƠmăm cătiêuăsau: - Đ măb oăđ ătinăc yăcungăc păđi n. - T năth tăcôngăsu tăvƠăđi nănĕngătrongătoƠnăm ngălƠăbéănh t. - Đi năápăv năhƠnhăt iăcácăn tănằmătrongăgi iăh năchoăphép. C ngăcácăđi uăki nărƠngăbu căc năph iăth aămưnălƠ: - T tăc ăcácăph ăt iăđ uăđ căcungăc păđi n. - Chiăphiăv năhƠnhălƠănh ănh t. - Khôngăb ăquáăt iăcácăph năt ătrongăh ăth ngăđi năkhiăv năhƠnh. Vi cătínhătoán,ălựaăchọnăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uăth oăhƠmăđaăm cătiêuă nh ătrênălƠăvi călƠmăh tăsứcăphứcăt p.ăNênătrongăthựcăt ,ătuỳăth oăt ngătr ngăh pă c ăth ămƠăs ăchọnăm tătrongănhữngăm cătiêuăk ătrênăđ tínhătoánălựaăchọnăph ngă thứcăv năhƠnh. Đ iăv iăLĐPPăthƠnhăph ăĐôngăHƠ,ăvi cătínhătoánăđ ălựaăchọnăph ngăthứcă v năhƠnhămƠăđ măb oăđ tăđ căt tăc ăcácăhƠmăm cătiêuănêuătrênălƠăr tăkh ăkhĕnăvƠă khôngăth ăthựcăhi năvƠoăl cănƠy.ăDoăv y,ătrongăgi iăh năc aăb nălu năvĕnănƠyătácă gi ăă ch ăt pătrungăđiă vƠoăxơyă dựngăđ ăth ă ph ăt iăđặcătr ng,ătínhătoán,ălựaăchọnă ph ngăthứcăv năhƠnhăsaoăchoăt năth tăcôngăsu tă P ălƠăbéănh t,ăđ ngăth iăđ mă b oăgiáătr ăđi năápăt iăcácăn t.
  • 38. 31 3.4. Tính toán, lựa chọn phương thức vận hành tối ưu cho lưới điện phân phối thành phố Đông Hà- tỉnh Quảng Trị. Ph n chia nh m ph tải trong ph n m m P P : T ă s ă li uă đoă đ că côngă su tă cácă ph ă t iă thu că l iă đi nă thƠnhă ph ă ĐôngăHƠătaăti năhƠnhăphơnăchiaăcácănh măph ăt iănh ăt ngăứng.ăT ăM nuă Network LoadăCat gori săvƠăchiaăthƠnhă6ănh măph ăt iănh ăhìnhă3.8 Hình 3.8. hân chia nhóm phụ tải trong h p thoại oad Cat gori s Ti păth oătaăti năhƠnhăchọnăl năl tăcácăph ăt iăđ ăphơnălo iăth oăcácănh mă bằngăcáchăchọnăph ăt i chọnăcat gori s r iăclick chọnănh măph ăt i.
  • 39. 32 Hình 3.9. H p thoại nhập hệ số nhóm phụ tải oad napshot DựaăvƠoăđ ăth ăđặcătr ngăcácănh măph ăt iătaănh păh ăs ăcácănh măvƠoăLoadă Snapshots (hình 3.9 ăth oăb ngă3.1. Bảng 3.1. Bảng hệ số các nhóm phụ tải nhập vào bảng Load Snapshots Kho ngă th iă gian H ăs ătỷăl ă P/Pmax) Ánh sáng sinhăho t Ánh sáng côngăc ng S năxu tă công nghi p Kháchăs n Nuôi tôm C ăquană vĕnăphòng 1h 0,50 0,70 0,48 0,32 0,96 0,20 2h 0,49 0,70 0,45 0,31 0,96 0,20 3h 0,49 0,70 0,45 0,31 0,98 0,20 4h 0,50 0,70 0,45 0,30 1 0,20 5h 0,53 0,59 0,48 0,30 0,93 0,20 6h 0,68 0,15 0,48 0,30 0,46 0,20 7h 0,61 0 0,93 0,32 0,49 0,29
  • 40. 33 Kho ngă th iă gian H ăs ătỷăl ă P/Pmax) Ánh sáng sinhăho t Ánh sáng côngăc ng S năxu tă công nghi p Kháchăs n Nuôi tôm C ăquană vĕnăphòng 8h 0,62 0 1 0,40 0,79 0,64 9h 0,72 0 0,79 0,29 0,83 0,80 10h 0,76 0 0,83 0,27 0,70 0,80 11h 0,74 0 0,59 0,28 0,41 0,86 12h 0,67 0 0,28 0,22 0,41 0,49 13h 0,62 0 0,52 0,25 0,83 0,27 14h 0,62 0 0,76 0,28 0,83 0,31 15h 0,63 0 0,86 0,31 0,83 0,90 16h 0,86 0 1 0,31 0,78 1 17h 0,85 0 0,52 0,18 0,41 0,88 18h 1 0,46 0,52 0,39 0,41 0,66 19h 0,92 0,87 0,52 0,54 0,83 0,26 20h 0,84 1 0,52 0,75 0,96 0,17 21h 0,71 1 0,45 0,72 0,78 0,17 22h 0,66 0,87 0,45 1 0,83 0,22 23h 0,57 0,73 0,34 0,91 0,93 0,16 24h 0,50 0,70 0,34 0,66 0,93 0,16 3.5. Tính toán trào lưu công suất cho phương thức vận hành hiện tại: Ph nătínhătoánănƠyăđ căthựcăhi năbằngăcáchăch yătrƠoăl uăcôngăsu tăd ngă modulăLoadăFlowăđ ătínhătoánăchoăph ngăthứcăv năhƠnhăhi năt iăc aăLĐPPăthƠnhă ph ăĐôngăHƠăđangăđ căĐi nălựcăĐôngăHƠăs ăd ng. Hi năt iăl iăđi nătrungăth ăthƠnhăph ăĐôngăHƠăch ăs ăd ngăt ăb ăc ăđ nhăv iă t ngădungăl ngălƠă6000ăkVAră 14ăv ătríăxă300ăkVAr/1,ă3ăv ătríăxă600ăkVAr ăvƠăt tă c ă đ uă đ că b oă v ă bằngă c uă chìă FCOă cũngă đưă đ că đ aă vƠoă ph nă m mă PSS/ADEPT.ăV ătríăvƠădungăl ngăchiăti tănh ătrongăb ngă3.2.
  • 41. 34 Bảng 3.2. Dung lượng và vị trí các bộ tụ bù cố định hiện tại Stt Xu tătuy n Dungăl ngă (kVAr) V ătríăn t 1 471-E4 300; 300; 600 NDH0010, NDH1045, NDH1092 2 472-E4 300 NDH0165 3 473-E4 300, 600, 300, 300 NDH0556, NDH0592, NDH0525, NDH0679, 4 474-E4 600, 300, 300 NDH 0985, NHL0908, NDH0861 5 475-E4 - - 6 476-E4 300, 300, 300 NDH1279, NDH1252, NDH1338 7 477-E4 - - 8 478-E4 300, 300, 300 NDH1400, NDH1558, NDH1437 D ngămodulăLoadăFlowăđ ăthựcăhi nătínhătoánăphơnăb ăcôngăsu tăl iăđi nă phơnăph iăthƠnhăph ăĐôngăHƠă ăch ăđ ăv năhƠnhăhi năt i.ăSauăkhiăthựcăhi nătính toán,ăk tăqu ăchiăti tăv ăcôngăsu tătácăd ng,ăcôngăsu tăph năkháng,ăcos t ngăxu tă tuy nătrongătr ngăh păph ăt iăcựcăđ i. Bảng 3.3. Công suất và cos trên các xuất tuyến ở chế độ phụ tải cực đại Stt Xu tătuy n P(kW) Q(kVar) cos 1 471-E4 6025,00 1282,00 0,98 2 472-E4 2039,00 621,00 0,96 3 473-E4 9511,00 2828,00 0,96 4 474-E4 5328,41 1053,62 0,99 5 475-E4 0 0 0 6 476-E4 7979,00 3194,00 0,93 7 477-E4 0 0 0 8 478-E4 3532,00 421,00 0,99
  • 42. 35 Bảng 3. . Công suất và tổn thất công suất cả xuất tuyến trạm E hi vận hành với vị trí các tụ bù hiện h u Tr m P(kW) Q(kVar) P(kW) Q(kVar) Tỷ l ă P/P(%) E4 34414,41 9399,62 456,14 1286,71 1,32 V ăvi căki mătraăđi năápăv năhƠnhătrênăl iăđi n,ătheoăThôngăt ăc aăB ăCôngă Th ngăquiăđ nh:ătiêuăchuẩnăkỹăthu tăv ăđi năáp: -ăTrongăch ăđ ăv năhƠnhăbìnhăth ng,ăđi năápăv năhƠnhăchoăphépăt iăđi mă đ uăn iăđ cădaoăđ ngăsoăv iăđi năápădanhăđ nhăt iăđi măđ uăn iăv iăkháchăhƠngăs ă d ngăđi nălƠă 5% - Trongăch ăđ ăsựăc ăđ nălẻăhoặcătrongăquáătrìnhăkhôiăph căv năhƠnhă năđ nhă sauăsựăc ,ăchoăphépămứcădaoăđ ngăđi năápăt iăđi măđ uăn iăv iăkháchăhƠngăs ăd ngă đi năb ă nhăh ngătrựcăti păb iăsựăc ătrongăkho ngă+5%ăvƠă-10% soăv iăđi năápă danhăđ nh. -ăTrongăch ăđ ăsựăc ănghiêmătrọngăh ăth ngăđi nătruy năt iăhoặcăkhôiăph că sựăc ,ăchoăphépămứcădaoăđ ngăđi năápătrongăkho ngă 10%ăsoăv iăđi năápădanhăđ nh
  • 43. 36 Bảng 3. . Tổng hợp điện áp thấp nhất trên các xuất tuyến 1 471-E4 22.00 21.82 -0.82 NDH0085 2 472-E4 22.00 21.87 -0.59 NDH0962 3 473-E4 22.00 21.36 -2.91 NDH0784 4 474-E4 22.00 21.58 -1.91 NDH1131 5 475-E4 22.00 22.00 0.00 NDH1636 6 476-E4 22.00 21.63 -1.68 NDH1365 7 477-E4 22.00 22.00 0.00 NDH0576 8 478-E4 22.00 21.88 -0.55 NDH1511 Đi măn t STT Xu tătuy n Uđm (kV) Umin (kV) Umin (%) Nh năxét: Th oăk tăqu ăth ngăkêă ăch ăđ ăv năhƠnhăhi năt iătaăc : Kho ngăth iăgianăho tăđ ngăcựcăđ iăc aă ăXTătr măE4ălƠăt ngăứngăv iăcôngă su tăt iăđ uăthanhăcáiă22kVănh ătrongăb ngă3.3. Th oăb ngă3.4ăthìăt năth tăl nănh tăc aăc ă ăXTătr măE4ăv iătỷăl ă%ăt năth tă lƠă1,32ă%. Doătìnhăhìnhăphátătri năph ăt i,ăc uătr căl iăđi năphơnăph iăth ngăxuyênă thayăđ i.ăNênăkhiăv năhƠnhăl iăđi năv iăth iăgianădƠiănhi uănĕmăthìăv ătríăcácăt ăb ă hi năhữuăs ăkhôngăcònăt iă uănữa.ăDoăđ ,ăđ ăđápăứngăyêuăc uătĕngătr ngăc aăph ă t i,ătaăs ăd ngămodulăCAPOăc aăph năm măPSS/ADEPTăđ ătínhătoán,ăs păx păl iăv ă tríăm iăvƠădungăl ngăl păđặtăt ăb ăđ ăđ ăgi măt năth tălƠăl nănh tăvƠăđi năápănằmă trongăgi iăh năchoăphép. 3.6. Trư ng hợp 1: S dụng phần mềm PSS/ADEPT để tính toán, tìm ra vị trí mới l p đặt tụ bù trước và điểm mở tối ưu sau. 3.6.1. ối ưu h a vị tr l p đặt t b ng mo ul Capo của ph n m m PSS/ADEPT . T ngădungăl ngăt ăt ăhi năhữuătrênăl iăthƠnhăph ăĐôngăHƠălƠă6000kVAr,ă nênă ăđơyătaăch yăbƠiătoánăcapoăv iăt ngădungăl ngăt ăb ăbằngăv iădungăl ngăt ă b ă hi nă hữuă ă chọnă 20ă t ă b ă côngă su tă m iă t ă 300kVAră t ngă côngă su tă 20ă t ă 6000kVAr). Ch yăbƠiătoánăCAPOălựaăchọnăv ătríăb ăt iă u T ăs ăđ ăl iătrênăPSS/ADEPT,ăc tăb ătoƠnăb ăcácăv ătríăt ăb ăhi năhữu,ăvƠoă Analysis Option chọnăthẻăCAPOăvƠăthựcăhi nănh pădungăl ngăc aăm tăb ăt ,ăs ă l ngăb ăt ăc ăđ nh.
  • 44. 37 Hình .10. Cài đặt thông số tụ b thiết lập cho modul tính toán C của 8 xuất tuyến trạm E T iăôă“Numb răo ăbanksăavailabl ”ăc aăkhungă“Fix dăCapacitor”ănh păs ă20ă lƠăs ăl ngăb ăt ăc ăđ nhăc aăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠ. T iăôă“3ăphas ăbankăsi ă kvar ”ănh pă300ălƠădungăl ngă1ăb ăt ăđặtăt iă1ăv ătrí Doăhi năt iăl iăđi năthƠnhăph ăĐôngăHƠăkhôngăs ăd ngăt ăb ăc ăđi uăch nhă nênă t iă ôă “Numb ră o ă banksă availabl ”ă ă trongă khungă “ă Switch dă Capacitoră Plac m ntă“ănh păs ă0. Kíchăchọnăcácăkho ngăth iăgianăvƠăv ătríăc năb ătrungăápănh ătrênăhìnhă3.10 Thựcăhi nătínhătoánăbằngăchứcănĕngăCAPOătrongăPSS/ADEPT,ăk tăqu ăv ătríă b ăvƠădungăl ngăb ăm iăđ căth ăhi nătrongăb ng.
  • 45. 38 Bảng 3. . Dung lượng và vị trí đặt các bộ tụ bù tối ưu STT Xu tătuy n Dungăl ngă kVAr V ătríăn t 1 471-E4 300, 300, 300 300, 300 NDH1060, NDH1019, NDH1108, NDH0988, NDH0019 2 472-E4 300 NDH0165 3 473-E4 300, 300, 300, 300, 300, 300, 300 NDH0781, NDH0735, NDH0689, NDH0643, NDH0598, NDH0570, NDH0546 4 474-E4 300, 300 NHL0909, NDH0922 5 475-E4 - - 6 476-E4 300, 300, 300, 300 NDH1359, NDH1347, NDH1336, NDH1302 7 477-E4 - - 8 478-E4 300 NDH1564 Ti năhƠnhăthựcăhi năch yăl iăphơnăb ăcôngăsu tăbằngămodulăLoadăFlowăv iă v ătríăcácăt ăb ătáiăc uătr c,ătaăthuăđ căk tăqu ăv ăcôngăsu t,ăt năth tăcôngăsu tăvƠă cácăn tăc ăđi năápăth pănh ăcácăb ngăd iăđơy: Bảng 3.7. Công suất và cos trên các xuất tuyến STT Xu tătuy n P(kW) Q(kVar) cos Tr măE4 34405,3 9397,7 0.96 1 471-E4 6024,00 1580,00 0,99 2 472-E4 2040,00 920,00 0,97 3 473-E4 9507,00 2526,00 0,97 4 474-E4 5326,00 754 0,99 5 475-E4 0 0 0 6 476-E4 7974,00 2299,00 0,96 7 477-E4 0 0 0 8 478-E4 3534,00 1318 0,94 Tải bản FULL (87 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 46. 39 Bảng 3. . Công suất và tổn thất công suất cả xuất tuyến trạm E hi vận hành với vị trí các tụ bù đ tái cấu tr c Tr m P(kW) Q(kVar) P(kW) Q(kVar) Tỷăl ă P/P(%) E4 34405,3 9397,7 447,09 1257,13 1,30 Bảng 3. . Tổng hợp điện áp thấp nhất trên các xuất tuyến ở chế độ vận hành sau tái cấu tr c 1 471-E4 22.00 21.97 -0.14 NDH0085 2 472-E4 22.00 21.86 -0.64 NDH0962 3 473-E4 22.00 21.52 -2.18 NDH0784 4 474-E4 22.00 21.58 -1.91 NDH1131 5 475-E4 22.00 22.00 0.00 NDH1636 6 476-E4 22.00 21.71 -1.32 NDH1365 7 477-E4 22.00 22.00 0.00 NDH0576 8 478-E4 22.00 21.84 -0.73 NDH1511 Đi măn t STT Xu tătuy n Uđm (kV) Umin (kV) Umin (%) Tải bản FULL (87 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 47. 40 Bảng 3.10. Tổng hợp tổn thất của cả xuất tuyến trạm E trước và sau tái cấu tr c vị trí các tụ bù ToƠnătr măE4 T năth tăkhiăv nă hƠnhăv iăv ătríăt ă b ăhi năt i T năth tăkhiăv nă hƠnhăv iăv ătríăt ă b ăt iă u Đ ăl iăt năth t P(kW) P(kW) P (kW) 456,14 447,09 9,05 T ăk tăqu ăt ngăh păt ăb ngă3.4ăđ nă3.10ătaăth yăk tăqu ăt năth tătrênătoƠnă l iăgi m,ăđ ngăth iăđi năápăth pănh tăt iăcácăxu tătuy năđ uătĕngălênăvƠăt ăk tăqu ă đ ăl iăt năth tănh ăb ngă3.10ătaătínhăđ căđi nănĕngăgi măđ cătrongă1ăngƠyăsauăkhiă táiăc uătr căv ătríăcácăt ăb ălƠă: A1 = 9,05 x 24 = 217,2 kWh 3.6.2. nh toán phương th c vận h nh cơ bản tối ưu cho lưới điện th nh phố Đông H b ng phương pháp điểm m tối ưu ng mo ul OPO của ph n m m PSS/ADEPT. Sauăkhiătínhăt iă uăl iăcácăv ătríăđặtăt ăb ănhằmălƠmăchoăsu tăph năkhángătrênă toƠnăl iăgi măđi,ăthìăvi căthayăđ iăk tăc uăl iăcũngălƠmăchoăt năth tăcôngăsu tă gi mămƠăkhôngăph iăb ăv năđ uăt ăthêm.ăĐ ălƠmăđ căđi uănƠy,ăc năph iătáiăc uă tr căl iăl iăđi năbằngăcáchătínhătoánăl iăđi măm ăgiữaăcácăxu tătuy năsaoăchoăt nă th tăcôngăsu tătrênăh ăth ngăl iăđ tăth pănh t,ăm tătrongăcácăbi năphápăđ ătáiăc uă tr căl iăđi nălƠăd ngămodul ăTOPOăc aăph năm măPSS/ADEPTăđ ăgi iăbƠiătoánă tìmăđi măm ăt iă u.ăă Hi năt iătr mătr mă110kVăE4ăăc păđi năchoăl iăđi năthƠnhăph ăquaă ăxu tă tuy nă22kV,ătrongăđ ăc ă16ăxu tătuy năc ăth ăkhépăvòngăl iăv iănhauăt oăthƠnhă16ă m chăvòng.ăV ătríăm ătrênă16ăm chăvòngă ătr ngătháiăv năhƠnhăhi năt iăch aăt iă uă Topoănh ăb ngă3.11 Bảng 3.11. Vị trí mở của mạch vòng chưa tối ưu Topo STT Tênăm chăvòng V ătríăm ăc aăm chăvòng V ătríăn t 01 4 1E4ăvƠă4 2E4 DPT: 412-3/01KCN NDH0042- NDH0041 02 4 1E4ăvƠă4 2E4 DPT: 413-1KCN NDH0085 - NDH0084 dc98e6a1