SlideShare a Scribd company logo
1 of 114
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
CAO THỊ THU HUYỀN
PHÂN TÍCH BIẾN CỐ BẤT LỢI
TRÊN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ LAO ĐA KHÁNG
TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ TRỌNG ĐIỂM
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
CAO THỊ THU HUYỀN
PHÂN TÍCH BIẾN CỐ BẤT LỢI
TRÊN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ LAO ĐA KHÁNG
TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ TRỌNG ĐIỂM
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH DƯỢC LÝ - DƯỢC LÂM SÀNG
MÃ SỐ: 60720405
Người hướng dẫn khoa học: TS. Vũ Đình Hòa
ThS. NCS. Nguyễn Thị Thủy
HÀ NỘI 2017
LỜI CẢM ƠN
T ong nh học ho n h nh n n i nh n ư c
hướng dẫn gi c a c c h c c c anh ch c c c c n
Với ng k nh ọng i n c i in ư c ời c n ch n
h nh ới:
Ban Gi hi h ng o o a i học T ng c gia Th ng
in h c Th o d i h n ng c h i c a h c B n Dư c c B M n
Dư c L ng T ường Đ i Học Dư c H N i o ọi i ki n h n i
gi i ong nh học ho n h nh n n.
TS. Vũ Đình Hòa và ThS.NCS. Nguyễn Thị Thủy - nh ng người h
người ng nghi k nh n gi chỉ dẫn i ong ong a
n iển khai chư ng nh h o d i nh nh n n
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh - người h k nh n d o ng
i n o ọi i ki n h n i cho i ong nh i c học
ho n h nh n n nghi p.
DS. Nguyễn Mai Hoa, DS. Lại Quang Phương, SV. Dương Văn Quang
- nh ng ng nghi , nh ng người c ng c cùng ha gia h c hi n nghi n
c n nhi nh gi c nh n tôi.
T i cũng in ch n h nh gửi ời c n ới L nh o Chư ng nh Ch ng
ao c gia c c anh ch ng nghi nh MDT nh o c n
i c i 9 c ở ọng iể ha gia o nghi n c . Đ ng hời in c n
d n “Hỗ H h ng Y ” do ỹ o n c h ng ch ng HIV ao é
cấ kinh h ể i c hể ha gia h c hi n nghi n c n
in gửi ời c n ới c c anh ch c c n ong ớ Cao học 20
ng i n gi i ong nh ng c i g kh kh n.
C i cùng cho hé i ng i n h n ới gia nh n è
h n hi hư ng ng i n i ong c ng c ong học ể i
c hể ho n h nh ư c c n n n n .
Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2017
Học i n
Cao Th Th H n
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................... 1
Chư ng 1 TỔNG UAN ......................................................................................... 3
1.1. Đ i cư ng ao kh ng h c............................................................................ 3
1.1.1. Bệnh lao và lao kháng thuốc........................................................................... 3
1.1.2. Chẩn đoán lao kháng thuốc ............................................................................ 4
1.1.3. Dịch tễ học bệnh lao và lao kháng thuốc........................................................ 5
1.2. Kh i ni i n c ấ i h n ng c h i C nh gi c Dư c ....................... 6
1.2.1. Biến cố bất lợi và phản ứng có hại ................................................................. 6
1.2.2. Cảnh giác Dược .............................................................................................. 7
1.3 hư ng h h o d i i n c h n ong C nh gi c Dư c ....................... 8
1 4 C nh gi c Dư c ong Chư ng nh Ch ng Lao c gia............................... 9
1.5 Th c i ao a kh ng i n c ấ i/ h n ng c h i c a h c i
ao a kh ng........................................................................................................ 11
1.5.1. Thuốc điều trị lao đa kháng và phác đồ điều trị........................................... 11
1.5.2. Biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc điều trị lao đa kháng ................ 16
Chư ng 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ HƯƠNG HÁ NGHIÊN CỨU .......................... 27
2 1 Đ i ư ng nghi n c ....................................................................................... 27
2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn....................................................................................... 27
2.2.2.Tiêu chuẩn loại trừ......................................................................................... 27
2 2 Đ a iể hời gian nghi n c .................................................................... 27
2.2.1. Địa điểm nghiên cứu ..................................................................................... 27
2.2.2. Thời gian nghiên cứu .................................................................................... 28
2.3. hư ng h nghi n c ................................................................................... 28
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 28
2.3.2. Mẫu nghiên cứu............................................................................................. 28
2.3.3. Phương pháp thu thập số liệu ....................................................................... 29
2.3.4. Các chỉ tiêu khảo sát..................................................................................... 32
2.3.5. Xử lý số liệu................................................................................................... 33
Chư ng 3 KẾT UẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 35
3.1. Đ c iể nh nh n ong nghi n c ............................................................ 35
3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân điều trị lao đa kháng................................................... 35
3.1.2. Đặc điểm điều trị........................................................................................... 38
3 2 Đ c iể i n c ấ i n nh nh n i ao a kh ng ....................... 38
3.2.1. Tỷ lệ biến cố bất lợi theo phác đồ................................................................. 39
3.2.2. Tỷ lệ bệnh nhân gặp biến cố bất lợi và tần suất xuất hiện biến cố............... 39
3.2.3. Mức độ nghiêm trọng của biến cố bất lợi..................................................... 42
3.2.4. Xác suất tích lũy gặp biến cố bất lợi theo thời gian ..................................... 43
3.3. C c nh hưởng n ấ hi n i n c ấ i ................................... 48
3.3.1. Phân tích đơn biến ........................................................................................ 48
3.3.2. Phân tích đa biến........................................................................................... 50
Chư ng 4 BÀN LUẬN .......................................................................................... 53
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO
HỤ LỤC
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AE Bi n c bất l i (Adverse event)
ADR Ph n ng có h i c a thu c (Adverse drug reaction)
AIDS H i ch ng gi iễn d ch c h i ở người (Acquired immune
deficiency syndrome)
ALT Alanin amino transferase
Am Amikacin
Amx/Clv Amoxicilin/Acid clavulanic
ARV Kháng retrovirus (Anti-Retro-Viral)
AST Aspartat amino transferase
Bdq Bedaquilin
CEM Cohort event monitoring
Cm Capreomycin
Cfx Ciprofloxacin
Cfz Clofazimin
Clr Clarithromycin
Cs Cycloserin
CTCLQG Chư ng nh Ch ng Lao c gia
DI Drug information
Dlm Delamanid
ĐTĐ Đ i h o ường
E Ethambutol
Eto Ethionamid
H Isoniazid
HIV Vi g gi iễn d ch ở người (H an immunodeficiency
virus)
Km Kanamycin
Lfx Levofloxacin
Lzd Linezolid
MDR - TB Lao a kh ng (M i d g i an c o i )
Mfx Moxifloxacin
Mpm Meropenem
NSAID Th c ch ng i kh ng oid (Non-Steroidal Anti-inflammatory
drug)
Ofx Ofloxacin
PAS Acid para-aminosalicylic
PMDT n ao kh ng h c h o chư ng nh (Programmatic
Management of Drug-resistant TB)
PPI
Pto
Th c c ch o on ( o on inhi i o )
Prothionamid
R Rifampicin
Rfb Rifabutin
Rpt Rifapentin
S Streptomycin
SOC System Organ Class
STREAM Evaluation of a Standardised Treatment REgimen of
Antituberculosis drugs for patients with Multi-drug resistant
tuberculosis
T Thioacetazol
TEN Ho i ử hư ng nhiễ c (To ic id a n c o i )
Trd Terizidon
TSR Targeted Spontaneous Reporting
WHO Tổ ch c Y Th giới (Wo d H a h O ganization)
XDR - TB Lao siêu kháng (Extensively drug resistant tuberculosis)
Z Pyrazinamid
DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH
Danh mục các bảng
B ng 1 1 D ch ễ nh ao i Vi Na h o o c o c a WHO 2016 ................... 5
B ng 1 2 h n o i c c h c i ao h o WHO ............................................. 11
B ng 1 3. C c h c i MDR-TB theo WHO 2016 ....................................... 14
B ng 1 4 Chi n ư c i nh ao a kh ng .................................................... 15
B ng 1 5 h c i ao a kh ng h c i Vi Na .................................. 15
B ng 1 6 Tỷ ấ hi n AE n c c h c an .................................................. 18
B ng 1 7 S ư ng o c o ADR c a h c ao a kh ng...................................... 24
B ng 1 8 T n ấ o c o ng n c a h c ao a kh ng ............................... 25
B ng 1 9 T n ấ ADR i n an n h c ao a kh ng.................................... 25
B ng 2 1 c ấ an ư c nhấ i n c ấ i ................................. 28
B ng 3 1 S ư ng nh nh n ư c h d ng i 9 c ở ọng iể ..................... 35
B ng 3 2 Đ c iể c a nh nh n ong nghi n c ............................................. 36
B ng 3 3 B nh c kè nh ng ước i c a nh nh n...................... 37
B ng 3 4 h c i MDR-TB an c a nh nh n.................................. 38
B ng 3 5 T nh ng d i c a nh nh n ................................................ 38
B ng 3 6 Tỷ nh nh n g AE h o ừng h c ............................................. 39
B ng 3 7 Tỷ AE hường g h o ừng h c .................................................. 39
B ng 3 8 Tỷ ấ hi n AE ong nghi n c ....................................................... 40
B ng 3 9 Tỷ ấ hi n AE h o c c h c an ch nh hưởng ........................ 41
B ng 3 10 M c nghi ọng c a AE................................................................ 42
B ng 3 11 Bi n h ử khi ấ hi n AE ......................................................... 43
B ng 3 12 Tỷ nh nh n g AE nghi ọng ử AE............................. 44
B ng 3 13 Thời gian nh nh n g i n c ấ i................................................ 45
B ng 3 14 h n ch n i n c c nh hưởng n ấ hi n AE ............ 49
B ng 3 15 h n ch a i n c c nh hưởng n ấ hi n AE............... 51
Danh mục các hình
H nh 2 1 nh h h h ng in ong nghi n c ......................................... 30
H nh 3 1 Tỷ i n c nghi ọng c a AE iển h nh.............................. 43
H nh 3 2 c ấ ch ũ g i n c a khớ ng acid ic ................ 46
H nh 3 3 c ấ ch ũ g i n c n gan ..................................................... 47
H nh 3 4 c ấ ch ũ g i n c n i n nh- h nh gi c i n c n h n
.................................................................................................................................. 48
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
B nh lao ẫn ang t thách th c lớn i với s c kh e con
người. Cùng với HIV/AIDS, b nh lao nằm trong s 10 c n nh dẫn u v gây
tử vong trên toàn th giới. T ong n 2015 c 6,1 tri u ca m c lao mới ư c
báo cáo [57]. L ong 9 nước c g nh n ng nh ao n i ch ng ao a
kh ng n i i ng ư c c a ục i 2015 gi ỷ ư h nh ỷ c
ới ỷ ử ong Vi Na c nh ng nỗ c ong i c h hi n i
nh ao ới ỷ ử ong gi ng h n 20% [59]. Tuy nhiên, tình hình
d ch ễ ao kh ng h c i Vi Na cũng như c c c gia kh c n h giới c
diễn i n h c ở h nh hử h ch ớn cho c ng c h ng ch ng ao
H n nửa i người n h giới c ao a kh ng (MDR-TB) ỗi n
[56]. T ong khi h c i MDR-TB ới iển ọng ang ong
giai o n hử nghi h o d i c c h c ao a kh ng ang ử dụng hi n
na ẫn ư c nh gi n ké c i n c hời gian cũng như có c
tính cao H n n a ỷ i h nh c ng ong i MDR-TB ới chỉ
50% [56].
Đi ao i kéo d i h i h nhi o i h c kh ng inh cùng
c n n c c ấn i n an n an o n h c c i c c i n c ấ i
(AE)/ h n ng c h i (ADR) nghi ọng a ẽ g nh hưởng ớn n
i c n h i c a nh nh n ừ c ng c dẫn ới kh ng h c
kh kiể o d ch nh Do i c ử dụng h c an o n h cho người
nh i ao n ư c coi ong nh ng ục i an ọng c a
Chư ng nh Ch ng ao c gia C c ho ng h o d i h hi n nh gi
h ng nh c c h n ng c h i i n an ới h c ch ng ao c ai an
ọng ong i c ng cường hi i i ki chi h ng n ngừa nh
ng kh ng h c g h n c i hi n chấ ư ng c c ng c a nh nh n
T i Vi Na ong c ở d i ADR c gia hi n na ư ng
o c o ng n i n an ới h c ch ng ao h o ừng n n ổng o
2
c o ADR T ng DI & ADR c gia nh n ư c hường chi ỷ kh
cao (> 10%) [7], [8], [9] T nhi n ỷ o c o nh i ng i ới h c ao a
kháng chỉ ở c ấ hấ do kh ng hể h hi n ư c c c ấn i n
an n an o n h c kh ng c ng cấ d i cho nh ng kh n c o
ha ổi h c kh ng h n nh ư c h c i [6] Do i c iển
khai c c chư ng nh ng cường h h o c o ADR nh gi ADR c a
h c ao a kh ng c ng ở n n cấ hi
ấ h ừ h c n ch ng i h c hi n i “Phân tích biến cố
bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao đa kháng tại một số cơ sở
trọng điểm” ới c c ục i :
- M c iể nh nh n c nh n ấ ấ hi n i n c ấ i
n nh nh n ử dụng h c i ao a kh ng
- h n ch c c nh hưởng n ấ hi n c c i n c ấ i n
nh nh n ử dụng h c i ao a kh ng h c
Ch ng i h ọng ằng i c hể c ng cấ h d i i n c ấ
i c a c c h c ao a kh ng ổ ng cho d i h h ừ h h ng o c o
ng n i Vi Na Đ ng hời ưa a ư c c c nh hưởng n
ấ hi n i n c ể c nh ng g i ấ g h n c i hi n h c h nh
ng ong i ao a kh ng
3
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Đại cương về lao kháng thuốc
1.1.1. Bệnh lao và lao kháng thuốc
B nh ao nh n nhiễ do i kh ẩn ao Mycobacterium
tuberculosis g n n B nh ao c hể g ở ấ c c c h n c a c hể ong
ao hổi hể ao hổ i n nhấ (chi 80 - 85% ổng ca nh)
ng n ch nh cho c ng ng [1] B nh ao an n ong kh ng kh khi
nh ng người c nh ao h n i kh ẩn g nh a n ngo i dụ như
ho. Nhìn chung, ỷ nh (5 - 15%) ong ổng ước nh 2 - 3 i người
c nhiễ M.tuberculosis ẽ h iển h nh nh ao T nhi n kh n ng c
ao cao h n nhi ở nh ng người nhiễ HIV [59].
Vi kh ẩn ao c kh n ng n i ong i ường n ngo i n ới
3-4 h ng ở i ki n nhi n Vi kh ẩn ao o i i kh ẩn hi kh inh n
ch T ong i ki n nh hường i kh ẩn ao c hể nh n i ỗi 20-24 giờ,
nhưng cũng c khi h ng tháng khi i kh ẩn nằ ùng ở c c ổ ch c ổn hư ng
ong ng h i “ng ” chỉ inh ưởng ở i khi g i ki n h n i. Vi
kh ẩn ao c n c c hù n i dưới nhi n hể ch ển h a kh c nha ở
c c ổn hư ng: c nh ng n hể inh ưởng nh nằ ngo i o; c
nh ng n hể i kh ẩn inh ưởng ch ừng ; c nh ng i kh ẩn nằ
ong o Nh ng n hể n c c nh c ới h c khác nhau, tùy
ừng h c o i ch ng ao c kh n ng kh ng h c [5].
S an c a nh ao kh ng h c nh ao c n nh c ới h c
c cùng hư ng h c M an iể cho ằng nh ao kh ng h c
n h n nh ao c n nh c h c T nhi n c c d ch ễ học
cho hấ an nh ao kh ng h c ọng h n do nh chấ n ng n
kh i c a nh Nh ng nghi n c ng n nh n g n n kh ng
h c ao ong c ng ng cho n ừ nhi kh c nha :
- Vi khuẩn ao: i n g kh ng h c;
4
- B nh nh n: nhiễ i kh ẩn ao kh ng h c nga ừ c a
kh ng hấ h h c g h n ng c h i khi ử dụng h c ao n
h i ké ( ha gia i kh ng n kh ng h o hướng dẫn c a
h h c i gi n o n);
- Th h c: chẩn o n ễ h c i kh ng hù h dụng
h c kh ng ao ong i c c nh nhiễ kh ẩn h ng hường;
- n h c: c ng cấ kh ng ẩ h c ké chấ ư ng hi
chi n ư c i hù h [5].
1.1.2. Các khái niệm về lao kháng thuốc
- Kháng đơn thuốc: Chỉ kh ng d nhấ ới h c ch ng ao h ng kh c
rifampicin.
- Kháng nhiều thuốc: Kháng ới ừ hai h c ch ng ao h ng ở n
kh ng cùng ng hời kh ng ới ifa icin i oniazid
- Đa kháng thuốc (MDR TB): Kh ng ng hời ới nhấ hai h c i oniazid
rifampicin.
- Tiền siêu kháng (pre-XDR TB): Lao a kh ng c kh ng h ới ấ c h c
n o ong nh ino on ho c kh ng ới nhấ o i h c d ng i ử
dụng ong i ao a kh ng h c (a ikacin ca o cin ho c kana cin)
- ch kh ng ng hời kh ng c hai o i n
- Siêu kháng thuốc (XDR TB): Lao a kh ng c kh ng h ới ấ c h c n o
ong nh ino on kh ng ới nhấ o i h c d ng i ử dụng
ong i ao a kh ng h c (a ikacin ca o cin ho c kana cin)
- Lao kháng rifampicin: Kh ng ới ifa icin c ho c kh ng c kh ng h m
c c h c ao kh c kè h o (c hể kh ng n h c kh ng nhi h c a
kh ng h c ho c i kh ng h c) T i Vi Na c c ch ng kh ng
ifa icin c ới n 90% c kè kh ng i oniazid n n khi h hi n kh ng
ifa icin người nh ư c coi như a kh ng h c ư c h nh n i
ới h c IV [1].
5
1.1.3. Dịch tễ học bệnh lao và lao kháng thuốc
Th o o c o n 2015 c a Tổ ch c Y Th giới (WHO) n h giới
hi n c kho ng 9 6 i ca ao ới c ong n 2014 ước nh kho ng 1 5
i người ử ong c n nh n Mục i hi n ni n kỷ c a WHO i ới
b nh ao ới n 2015 ẽ gi nửa ca ử ong do ao o ới n 1990
ới n 2050 ẽ o i nh ao kh i danh ch c c nh c ng ng [59].
Tuy nhi n ục i n hi n ang h ch h c do h iển c a nh ng
ao kh ng h c lao ng nhiễ HIV
Lao a kh ng h c ang ở h nh i dọa ớn n i c kiể o
nh ao n o n c T ong n 2015, ước nh c kho ng 580 000 ca lao
kh ng h c (MDR/RR-TB) ong ao a kh ng chi ỷ 83%. C kho ng
250 000 ca ử ong do ao kh ng h c N u tất c các ca m c ao ong n
2015 ư c thử kháng thu c ước tính phát hi n ư c kho ng 340 000 ường
h p. C c nước c g nh n ng lao kh ng h c cao nhấ (chi ới 45% ổng ca
o n h giới) T ng c Ấn Đ Li n ang Nga [57].
Bảng 1.1. Dịch tễ bệnh lao tại Việt Nam theo báo cáo của WHO 2016 [57]
Dân s n 2015 (nghìn dân) 93 400
Tỷ l tử vong do lao (lo i trừ HIV)/100 000 dân 17 (12-23)
Tỷ l lao hi n m c các thể/100 000 dân 137 (110-166)
Tỷ l ng nhiễm HIV trong s b nh nhân lao/100 000 dân 5,9 (3,8-8,4)
Tỷ l ao a kh ng/100 000 dân 7,8 (5,6-10)
Tổng s ca lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ước tính từ các ca
lao phổi ư c báo cáo
5200
(4100-6300)
Tỷ l lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ở b nh nhân mới (%) 4,1 (2,6-5,5)
Tỷ l lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ở b nh nh n i u tr l i
(%) 25 (24-26)
Vi Na ong 30 c gia c g nh n ng nh i n an n
nh ao và ao a kh ng cao nhấ n h giới. Theo báo cáo c a WHO 2016,
6
s ư ng ca ao a kh ng h hi n trong các ca nhiễm lao mới t i Vi t Nam có
hướng ng h o hời gian (kho ng 5% mỗi n ) [57]. K i a ao
kh ng h c i Vi Na n h 4 c a Chư ng nh ch ng Lao c gia cho
hấ ỷ kh ng nhấ 1 h c 36,2% ỷ ao a kh ng c i n ử i
lao là 23,3% ỷ ao ới a kh ng h c là 4,0% [38]. Trong n 2015 c
nước h hi n 102 676 nh nh n ao c c hể. Đã có 2602 ca ư c c nh
có kh ng ifa icin/ a kh ng h c 28 ca i kh ng h c thông qua xét
nghi kh ng h c ao T ong c 2131 nh nh n i h o h c
ao a kh ng 3 nh nh n i i kh ng h c [57].
1.2. Khái niệm biến cố bất lợi, phản ứng có hại và Cảnh giác Dược
1.2.1. Biến cố bất lợi và phản ứng có hại
Ph n ng c h i c a h c (ADR) h n ng c h i kh ng nh ước
ấ hi n ở i hường dùng cho người. Bi n c ấ i (AE) i n c ha
tình ng khoa kh ng h n i a ong nh i ằng h c ấ
kể c ho c kh ng i n an n h c [55].
Hai kh i ni n hường ử dụng ẫn n T n h c hường kh
c nh ch c ch n i h c c hể ng n nh n c a AE a n
nh nh n ha kh ng Khi nh n nh c a c n ch c nh nh n
cho ằng h c c hể ng n nh n g a AE ường h n c hể gọi
“ADR nghi ngờ” D i ừ c c o c o ADR ng n con c a ấ
c c c AE a ong nh i i n an n nh nh n Đi n hụ
h c o kinh nghi c gi c c a c ĩ ể cho hé nghi ngờ h c
là nguyên nhân gây ra AE, cho dù nghi ngờ c hể ng ho c kh ng [55].
Th ng “AE” ư c dùng ong nh h h d i c ch h
h ng ể ấ c c c i n c ư c ghi nh n Th ng “ADR” hường ư c
ử dụng ể chỉ ằng h c ư c c ng nh n g a h n ng Y
“ADR nghi ngờ” ư c ử dụng khi c n ha nghi n c i n chỉ a ằng
h c c hể ng n nh n g a i n c ong ường h cụ hể
7
T ong ường h k ư c c i i n h gi a h c nh ng a
n nh nh n i n c ấ i ch nh h n ng c h i c a h c [55].
1.2.2. Cảnh giác Dược
C nh gi c Dư c ôn khoa học nh ng ho ng i n an n i c
h hi n nh gi ử ng n ngừa h n ng c h i (ADR) ho c ấ kỳ i n
c ấ i n o i n an n h c (AE) [55]. Mục i cao nhấ c a C nh gi c
Dư c ử dụng h c hi an o n; nh gi n h ng i ch
ng c c a h c n h ường; ng cường nh n h c an o n h c cho
người ử dụng h c [63]. D i ừ h h ng C nh gi c Dư c c ở ể h
hi n ớ ng c ADR nghi ọng i n an n c iể nh nh n, h c
dùng kè c c nh c kè n h i kh ng h c dụng h c
ho c ử dụng h c ngo i chỉ nh ư c h d T n ấ ADR c nh
ường diễn nh gi hi /chi h i cũng chỉ c hể ư c nh gi
ong giai o n h i [24].
Các hư ng h h o d i C nh gi c Dư c hường ư c dụng bao
g : o c o ng n h o d i i n c h n (CEM) o c o ng n
c ch ch (TSR) M c dù k nh h ng in an ọng c ng cấ h ng in
i n c ấ i c a h c ư c iển khai ư ng i dễ d ng d a o h c
hành lâm sàng, n h nh i h i chi h cao h h ng o c o ng n ừ
c n ADR ẫn hể hi n nhi h n ch ong i c c nh c c ai i n
c ng n nh n do h c kh ng c ng cấ ư c h ng in an
o n c a h c ởi h h ng n hụ h c ho n o n o ch ng c a người
báo cáo D i ho n chỉnh chỉ c hể h h h ng a hai hư ng h h o
dõi ch c c CEM TSR Th ng in ừ c c h h ng gi ADR n ẽ
c ở ể c c nh n ưa a c c nh hù h i n an n an o n
h c ao g ha ổi/c nh hướng dẫn chẩn o n i ha ổi
thông tin nhãn h c ngừng cấ ng k ới/ ng k i ho c h h i h c
kh i h ường [61].
8
T i Vi Na ho ng C nh gi c Dư c ư c iển khai ừ n 1994
ới a ời c a T ng h o d i ADR i H N i dưới i c a D n
H c Vi Na - Thụ Điển (SIDA) Đ n n 1999 Vi Na ch nh
h c ở h nh i n c a H h ng gi h c c c a WHO T ng
Q c gia Th ng in h c Th o d i h n ng c h i c a h c (DI&ADR)
ư c h nh [3] a T ng DI & ADR kh c h nh h H Ch
Minh vào n 2011 [2] n n ng cho i c d ng h iển h
h ng C nh gi c Dư c c a Vi Na Hi n i n c nh c ng c h nh n ử
o c o ADR ng n T ng DI&ADR c gia ang tham gia
h c hi n nghi n c h o d i i n c h n o c o ng n c
ch ch ong c c chư ng nh c gia như HIV/AIDS ao é
1.3. Phương pháp theo dõi biến cố thuần tập trong Cảnh giác Dược
Gi ch ng (Ac i i anc ) ư c h c hi n h o ng n c
i c h o d i nh nh n ư c i n h nh ch ng, ấ c c c i n c ấ i do
h c a nga a khi i ư c o c o ao g nhi h nh
h c như: Th o d i i n c h n (CEM) - Gi ọng iể (S n inel
i anc ) H ng k (R gi ) B o c o ng n c ch ch (TSR)
c c h nh h c n c hể ư c ng ghé ới nha [45].
CEM nghi n c h n an i n c c c i n c ấ
i i n an ới ha nhi h c M i n c ấ i ư c ghi nh n ấ
kỳ c khoa n o a ong nh i ằng h c nhưng kh ng
nhấ hi h i c i i n h nh n ới h c i CEM nghi n
c an c n hi ong h c h nh ng i ới c a h c ới ở
giai o n a khi ư c cấ hé ư h nh n h ường nhưng c hể ư c
dụng cho c c h c cũ ể ghi nh n h n ch h ng in an o n h c
ong nh ư h nh CEM ghi nh n ọi i n c a ong nh i
i c n cho hé o c o ấ c i n c n o ong n hể nh nh n
ư c h o d i c ch ch ng h h ng [61].
9
Ư iể c a CEM o ới h h ng o c o ng n c hể c nh
ư c n ấ g c c AE/ADR h hi n ớ c c n hi h h ư c d
i ho n chỉnh AE/ADR o nh c ch ch nh c gi a c c h c ư c ử
dụng ong nghi n c c kh n ng h hi n nh ng ai ong chư ng
nh i h c gi ho c h c ké chấ ư ng CEM cũng cho phép phân
ch kh n ng ấ hi n i n c tùy h o c c nh hưởng như giới ổi
ho c hời gian khởi h T nhi n h n ch ch c a CEM ch nh n ké
chi h ấ ẫ ong nh iển khai c n nhi nh n c nh n c c n
ư c o o ể h c hi n nghi n c [61].
Gi ọng iể i c h nh n h n ch d i ằng c ch a
chọn c c c ở h o kh c a c iể kh n ng o c o c c d
i c chấ ư ng [61] nh c a gi ọng iể cũng ư ng như
CEM nhi n i c h h nh nh n ư c h c hi n i c ở i
ọng iể Gi ọng iể c nh ng ư iể nổi ao g : theo dõi
ư c nh nh n hường n c hể h n h i h ng in c hể ổ ng d i
hi ho c kiể ch ng i d i n c n h h ư c ng n d i ới
i c hỗ ng cường c c chư ng nh o o gi hỗ h c n
1.4. Cảnh giác Dược trong Chương trình Chống Lao Quốc gia
Do c hù c a i nh ao nh nh n hường h i dùng h c ừ i
h ng cho ới n hai n Thời gian i kéo d i ng ng c a
ADR. Trong c nh ng h n ng g ổn h i nghi ọng n c kh c a
nh nh n và th ch c hể dẫn n ngừng h c/ ha ổi h c i
khi n cho i c i ao c ng ở n n kh kh n h n do ư ng h c a
chọn hi n i cho ao a kh ng c n ấ h n ch M kh c i kéo d i i h i
nh nh n h i n h i B nh nh n ngừng ử dụng h c ao ẽ
ng ng c kh ng h c cho ch nh họ cũng như ng ỷ kh ng h c ong
c ng ng Do i c gi d h ng ADR ở nh nh n ao ng ai
an ọng c i ở nh ng i ư ng ng c cao ( nh nh n c ng hời
10
nhi nh; nh nh n cao ổi nh nhi; nh nh n gi ch c n ng gan
h n…) D h ng ử ng c ch ẽ gi ng cường n h i c a
nh nh n c i hi n hi i n ng cao chấ ư ng ng cho nh
nh n; c ng c ng in c a nh nh n o c n h h ng gi ỷ
kh ng h c [61].
Từ n 1995 n na c ng c ch ng ao ở Vi Na ong ười
Chư ng nh ục i c gia h ng ch ng nh h i nh d ch
ng hiể HIV/AIDS ư c Ch nh h quan tâm ư Với ư ng nh
nh n ớn i c gi h n ng c h i c a h c ch ng ao n c n hi
h ch T nhi n ong Chư ng nh ch ng Lao c gia, ho ng báo cáo
ng n còn ở c h n ch , ư ng o c o kh ng chấ ư ng
o c o kh ng cao Th o hiể i kinh nghi c a c n
h hi n gi h ng ngừa ADR c n ư ng i hấ Đi n a
c cấ hi ng cường ho ng C nh gi c Dư c ới ọng ẩ nh
c ng c h o d i o c o ADR Th c h nh C nh gi c Dư c ong Chư ng
nh ch ng Lao c gia ẽ g h n:
- h hi n c c ADR nghi ọng a khi ưa h c ới ho c h i
h ới o i
- Đ nh gi i k i an h nh n- nghĩa ng n ấ g
h n ADR ong c c n hể nh nh n
- h hi n nhanh c c nh hưởng n n h i c a nh nh n ể
gi hiể ấ hi n c c n
- Đo ường nh gi n ấ i n c : ng c o nh an o n c c
ng c ể c ở cho i c a chọn h c
- Th ng o kh n c o c c c an n c ng ng
- Tư ấn cho i c ng k h c ử dụng h c n ng cao hiể i cho c n
c ng ng
11
- Đo ường nh gi c ng c a c c can hi C nh gi c Dư c (gi ng
c ng cường ử dụng h c h c i hi n i n ư ng c a nh nh n)
- h n h i c ng cấ h ng in an o n h c cho c n [61].
1.5. Thuốc điều trị lao đa kháng và biến cố bất lợi/phản ứng có hại của
thuốc điều trị lao đa kháng
1.5.1. Thuốc điều trị lao đa kháng và phác đồ điều trị
C c nh h c ch ng ao ư c WHO h n chia d a n hi
kinh nghi ử dụng an o n nhóm dư c c a h c giúp o h n i
cho i c hi k h c i ao kh ng h c [60] h n o i c c h c i
ao h o WHO ư c nh ong ng 1.2.
Bảng 1.2. Phân loại các thuốc điều trị lao theo WHO
Nhóm Thuốc
Nhóm 1: Nh h c
ng h ng
isoniazid (H); rifampicin (R); ethambutol (E);
pyrazinamid (Z); rifabutin (Rfb); rifapentin (Rpt)
Nhóm 2: Nh h c
tiêm
kanamycin (Km); amikacin (Am); capreomycin
(Cm); streptomycin (S)
Nhóm 3: Nhóm kháng
sinh fluoroquinolon
moxifloxacin (Mfx); levofloxacin (Lfx); ofloxacin
(Ofx)
Nhóm 4: Nh h c
ng h ng hai
ethionamid (Eto); protionamid (Pto); cycloserin
(Cs); terizidon (Trd); p-aminosalicylic acid (PAS)
Nhóm 5: Nh h c
ch ng ao c n hi d
i hi an
o n ( ao g c c h c
ao ới)
Bedaquilin (Bdq); delamanid (Dlm); clofazimin
(Cfz); linezolid (Lzd); amoxicilin/clavulanat
(Amx/Clv); thioacetazon (T); imipenem/cilastatin
(I /C n); o n (M ); i oniazid i cao
(high-dose H); clarithromycin (Clr)
Nhóm 1 C c h c h ng c hi c ư c kiể ch ng ng ư c
d ng n nhấ n n ư c ư i n ử dụng ong i ao kh ng h c
12
nhi n c n d a n k kh ng inh i n ử ử dụng h c ao c a nh
nh n Với nh nh n nhiễ ch ng kh ng i oniazid ở n ng hấ nhưng ẫn
nh c ới i oniazid ở n ng cao h n h i c ử dụng i oniazid ới c
i cao ẫn c hể hi (i oniazid i cao ư c ong nh 5)
Rifa in ifa n in c c kh ng inh ới nh ifa cin cũng c kh
n ng kh ng chéo cao ới ifa icin azina id hường ư c ưa o
h c i MDR-TB ừ khi c ch ng chỉ nh Ngư c i ha o
kh ng nằ ong h c ch ẩn chỉ ư c ưa o i MDR-TB n
h c h a n nh ng i ch nhấ nh hi [60], [62].
Nhóm 2 Kana cin a ikacin hường a chọn a ong c c h c
i ao a kh ng h c do nh nh n ao a kh ng c ỷ kh ng
o cin cao (> 50%) Ngo i a hai h c n c chi h i hấ h n
ca o cin c nh hấ h n o cin Do c cấ c ư ng nha
kanamycin v a ikacin c ỷ kh ng chéo cao T ong ường h nh nh n
kh ng c o cin kana cin ho c d i chỉ a kh n ng kh ng
kana cin a ikacin cao h h c i ư c a chọn ha h
capreomycin [60].
Nhóm 3. F o o ino on hường nh ng h c c hi kh ng ao nhấ
ong h c MDR-TB T ong i MDR-TB n n ử dụng h c
fluoroquinolon ư i n c c h c h h ới ( of o acin o if o acin)
Hi n i c n ấ chư ng nh ch ng ao a chọn of o acin ong h c i
ch ẩn [60], [62].
Nhóm 4 E hiona id o hiona id ư c WHO kh n c o ử dụng ong
i MDR-TB [59] Đ c c i n h c c n ư c ho h a ởi nz c a
i kh ẩn ao c hể c kh n ng kh ng chéo ới i oniazid i hấ N n a
chọn c c o in /ho c AS c hai h c n kh ng c kh ng chéo ới c c
h c ao kh c Do h i h hiona id/ o iona id ới AS c hể ấ hi n
c c c dụng kh ng ong n n i h a gi ới ỷ cao chỉ n n
13
h i h c c h c n khi h c i c c c n ử dụng n 3
h c ong cùng nh [60].
Nhóm 5 Hi i ao a kh ng h c c a nh h c n chưa ng
c n c h hời gian nghi n c chưa ư c WHO kh n c o ử dụng hường
n cho i ao a kh ng h c H h c c h c ong nh ( ừ
da i in d a anid) chưa ư c cấ hé ư h nh ới chỉ nh i
MDR-TB Chi h i c c h c n cũng ư ng i cao Do a
chọn chỉ khi kh ng hể hi k h c hi ừ c c h c c a nh ng
nh c n i [60].
Hướng dẫn i ao a kh ng c a WHO c nh n 2016 c
iể ha ổi o ới hướng dẫn n 2011 M ong nh ng iể ha ổi
an ọng ấ c nh nh n ao c kh ng ifa icin dù chưa ư c c nh
kh ng i oniazid ha kh ng ư c i ằng h c ao a kh ng Ngo i
a c c h c ch ng ao ư c h n o i i h o nh ới ( ư c nh
trong b ng 1.3) ể h n i n cho i c a chọn h c i MDR-TB d a
n nh ng ằng ch ng hi n i hi an o n Theo c ofazi in
in zo id ư c kh n c o ở h nh c c h c h ng hai ch nh ong h c
MDR-TB, trong khi AS ư c ưa ng nh h c ổ ng,
clarithromycin và các kháng sinh nhóm ac o id kh c kh ng c n nằ ong
danh ch c c h c i MDR-TB [58].
T ong ường h ao a kh ng chưa ao giờ ư c i ằng
c c h c ch ng ao h ng hai ho c nh ng nh nh n c kh n ng kh ng
ới f o o ino on c c h c i h ng hai c hể ử dụng h c ng n
ngày 9-12 h ng ha h cho h c MDR-TB n h ng [58].
h c MDR-TB n h ng h o kh n c o c a WHO ao g
nhấ 5 h c kh ng ao ong giai o n i ấn c ng ao g azina id
4 h c ao h ng hai ch nh: h c nh A h c nh B nhấ
14
2 h c nh C L a chọn ha h cho c c h c n ao g h c nh
D2 nh D3 ể ho n chỉnh h c g 5 h c [58].
Bảng 1.3. Các thuốc điều trị MDR-TB theo WHO (2016) [58]
Nhóm Thuốc
A. Nhóm
fluoroquinolon
moxifloxacin (Mfx); levofloxacin (Lfx); gatifloxacin (Gfx)
B. Nh h c
tiêm
kanamycin (Km); amikacin (Am); capreomycin (Cm);
streptomycin (S)
C. Nh h c
chính khác
ethionamid (Eto)/protionamid (Pto); cycloserin (Cs)/terizidon
(Trd); linezolid (Lzd); clofazimin (Cfz)
D. Nh h c ổ
sung
D1 azina id (Z); ha o (E); i oniazid i cao (Hh
)
D2 bedaquilin (Bdq); delamanid (Dlm)
D3 acid p-aminosalicylic (PAS); imipenem-cilastatin (Ipm);
meropenem (Mpm); Amoxicilin-clavulanat (Amx-Clv):
Thioacetazon* (T)
*Chỉ ử dụng cho người nh có k é nghi HIV âm tính
C a o i h nh i c ở cho ỗi c gia a chọn chi n ư c
i i ng c a nước nh:
Phác đồ chuẩn (standardized regimen): h c ư c d ng d a n
k i a kh ng h c i di n h o n hể nh nh n i ng i [4],
[60].
Phác đồ theo kinh nghiệm (empirical regimen): Mỗi h c ư c
d ng cụ hể cho ừng nh nh n d a n i n ử i ao ước d a o
k i a kh ng h c o n c [4], [60].
Phác đồ cá nhân hóa cho từng bệnh nhân (invidualized regimen): Mỗi
h c i ư c d ng d a n i n ử i nh ao ước
k kh ng inh c a ừng nh nh n [4], [60].
15
Bảng 1.4. Chiến lược điều trị bệnh lao đa kháng [4]
Chiến lược điều trị Nội dung chính
Theo phác đồ chuẩn
D a n k i a kh ng h c ang nh i
di n ong nh nh nh n ư c h n o i ng
ể d ng h c i Tấ c nh nh n
ong nh nhấ nh ho c cùng hể o i nh
ẽ ư c i cùng h c
Theo phác đồ chuẩn
sau đó điều trị theo
kinh nghiệm
Ban ấ c nh nh n ong nh ư c
i cùng h c d a n k i a
kh ng h c ừ n hể nh nh n i di n Sa
h c ư c i chỉnh khi c k kh ng inh
c a nh nh n
Theo kinh nghiệm sau
đó điều chỉnh theo kết
quả kháng sinh đồ của
từng bệnh nhân
Mỗi h c ư c d ng i ng cho ừng nh
nh n d a n c ở i n ử dùng h c c a nh
nh n a ư c i chỉnh khi c k
kh ng inh c a nh nh n
T i Vi Na Chư ng nh Ch ng Lao c gia (CTCL G) ưa a
hai h c IVa IV cho i ao a kh ng Tổng hời gian i ừ 19-
24 h ng ù h o hời iể h a ờ c a ừng nh nh n
Bảng 1.5. Phác đồ điều trị lao đa kháng thuốc tại Việt Nam [4]
Phác đồ Đối tượng áp dụng
Phác
đồ
chuẩn
(IVa)
Z E Km Lfx Pto
Cs (PAS) / Z E
Lfx Pto Cs (PAS)
- B nh nh n ao a kh ng h c c k
kh ng inh kh ng kh ng h c ao h ng hai
- B nh nh n chờ k kh ng inh h ng
hường nhưng kh ng c i n ử i h c
ao h ng hai ước
- AS ha h khi nh nh n kh ng d ng n
ới C
Phác
đồ bổ
sung
(IVb)
Z E Cm Lfx Pto
Cs (PAS) / Z E
Lfx Pto Cs (PAS)
- B nh nh n ao n nh (c hể kh ng ới K
Of n n c n ha ằng C Lf )
- B nh nh n chờ k kh ng inh h ng hai
nhưng c i n ử i h c ao h ng hai
ước ho c nghi ngờ i kh ng h c
16
1.5.2. Biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc điều trị lao đa kháng
1.5.2.1. Một số đặc điểm về phản ứng có hại của các nhóm thuốc trong phác đồ
điều trị lao đa kháng của WHO cập nhật năm 2016
Nh ino on (A): M c dù ư c coi kh an oàn c i ch ư
i o ới ng c c c h c nh ino on c kh n ng g a c c i n c ấ
i nghi ọng ới ỷ 1 2 - 2 8% ong c ng c i n c kéo d i
kho ng T c a o if o acin c nh n i c a of o acin [58].
Nh h c i (B): C n gi ch chẽ c c h n ng c h i khi ử
dụng c c h c i h ng hai Hai h n ng hường g nhấ n ng n nhấ
ấ h nh c c nh n h n Ngo i a c c h n ng ẫn h an
nh h n kinh ngo i i cũng c hể a Ng c c nh ng n khi ng
ổng i h c do c n h n ọng n nh ng i ư ng nh nh n ư c
ử dụng nh h c n ước ao g c o cin D i u phân tích
g cho hấ h n ng nghi ọng i n an n nh h c n n i
ư ng nh nh n người ớn 7 3% n nh nhi 10 1% [58].
Nhóm th c ch nh kh c (C): E hiona id o hiona id hường g a
i o n i h a nhấ n n h n ch d ng n h c ở nh nh n C hể
a hi n ư ng uy giáp o ngư c khi ngừng ử dụng c c h c n T ong
khi h n ng c h i ư c i n nhi nhấ khi ử dụng c c o in i
o n h n kinh - h n Lin zo id c hể g a c c h n ng n ng dọa
nh ng như i o n h học ( hi gi iể c ) nhiễ oan ch ển
hóa acid lactic nh h n kinh ngo i i h n kinh h giác, i h i h i nh
giá i ch-ng c ước khi ử dụng h c n M ong nh ng h n ng c
h i ch nh c a c ofazi in i n da c dù kh ng dẫn n ngừng
h c nhưng c hể g c c ng i cho nh nh n M i n c ấ i
hi g nhưng nghi ọng ư c ghi nh n khi ử dụng c ofazi in, trong
c kéo d i kho ng T, c n h n ọng khi h i h ới c c h c khác c kh
n ng g a h n ng ư ng [58].
17
Nh h c ổ ng (D): M c dù ỷ ấ hi n h n ng nghi ọng
do azina id ư c ghi nh n 2 8% pyrazinamid ẫn ư c nh gi c i
ch ư i h n o ới ng c ong h c i MDR-TB ừ khi c
ch ng chỉ nh ho c ng c ng c nh E ha o c hể g a c
nh n h gi c h n ng n kh h hi n ở ẻ nh c n h n ọng khi ử
dụng h c n nh nh n c gi ch c n ng h n Bedaquilin và
d a anid hai h c ới ư c ưa o i ong nh ng n g n
ẫn ong giai o n hử nghi ha III ể ư c nh gi i hi an
o n ong h c i ao a kh ng Thioac azon h n ch ử dụng o
nh ng n 1990 do c c h n ng n da nghi ọng như h i ch ng S n -
John on ho i ử hư ng nhiễ c (TEN) Với AS h n ng c h i
hường g i o n i h a gi (khi dùng ng hời ới
ethionamid/prothionamid) [58].
1.5.2.2. Dữ liệu về biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc sử dụng trong điều
trị lao đa kháng thuốc được ghi nhận trong các nghiên cứu trên thế giới
Bi n c ấ i a kh hổ i n ở nh nh n i ao a kh ng
th c c c nghi n c hường ghi nh n c ỷ nhấ nh nh nh n ao
a kh ng h c g i n c ong nh i MDR-TB. Nh nghi n c
c a ch ng i i n h nh ổng an h h ng h n ch g c c nghi n c
i n c ấ i ong i ao a kh ng ư c c ng ước 1/2016,
k cho hấ ỷ g c a i n c ấ i ghi nh n ư c ong 69 nghi n c
là 68,2% [6]. B ng 1.6 i k c c i n c h n o i h o h c an ch nh
hưởng nghi n c ghi nh n nh nh n ấ hi n i n c ỷ g
ư ng ng c a ừng o i i n c .
M nghi n c i n h nh i Na i ia n 59 nh nh n c ao kh ng
h c ư c i ằng h c h c ao h ng hai ừ 2008 - 2010 cho hấ c
90% nh nh n g h i nhấ 1 i n c ấ i ới ổng i n c ghi nh n
ư c 141 i n c C c AE hường g nhấ c c h n ng n ường i
18
h a như a ụng i ch o n n n n n n (64%) ù ai (45%) a
khớ (28%) ngh ké (25%) [42] C c AE n cũng ư c ghi nh n ở n
ấ cao ong nghi n c n nh nh n ao a kh ng h c i Li a
( ) n 60 nh nh n : i d d nhẹ (100%) h n ng n da
(43 3%) nh h n kinh ngo i i n (16 7%) c (18 3%) [49].
Bảng 1.6. Tỷ lệ xuất hiện AE trên các hệ cơ quan [6]
STT Biến cố bất lợi Số
NC
Số BN xuất
hiện AE
Tổng số BN
trong các NC
Tỷ lệ gộp (%)
(95% CI)
1 R i o n h i
hóa
47 3415 7910 39,6
(30,4 - 49,6)
2 R i o n h ng c 6 61 856 18,8
(04,4 - 53,9)
3 R i o n o n h n 10 278 2088 18,3
(12,7 - 25,7)
4 R i o n h h n
kinh ng ư ng
h n kinh ngo i i
50 1715 9676 15,2
(12,0 - 19,2)
5 R i o n h c
ư ng khớ
41 1783 8975 14,7
(10,9 - 19,5)
6 R i o n h nh gi c
i n nh
45 1517 8967 14,0
(10,8 - 18,0)
7 R i o n h n 40 1511 8612 13,6
(10,3 - 17,8)
8 R i o n ch ển
hóa
17 985 5984 11,6
(7,0 - 18,4)
9 R i o n da
h n hụ c a da
43 725 8741 8,8
(6,7 - 11,4)
10 R i o n i chỗ 8 125 1804 6,5
(1,7 - 21,4)
11 R i o n n i i t
(suy giáp)
20 418 6030 6,4
(3,8 - 10,4)
12 R i o n ch c 8 44 1537 6,0
(1,5 - 21,1)
13 R i o n gan 37 569 8604 5,0
(3,6 - 7,0)
14 R i o n h i t
ni
23 249 5490 4,3
(3,0 - 6,2)
15 R i o n h gi c 19 134 4650 3,3
(2,3 - 4,6)
19
M nghi n c nh gi hi c a h c ch ẩn i MDR-
TB h c hi n i Bang ad h chỉ a ằng c c AE hường g i khi ấ
nghi ọng ch nh nh ng ấn ớn nhấ g h i ong nh i
ao a kh ng h c i h i h i a chọn ư c h c ừa dễ d ng n ừa c
hi n nh nh n T ong ổng 8 ường h ử ong ư c ghi nh n ừ
nghi n c n c 1 ường h ử ong do gan 1 ường h c ấ hi n
i o n h n a h n ử ong [53].
Đ c nh n gan AE kh hường g khi i ao a kh ng
h c hường c n n can hi ng hù h c hể g a nh ng h
n ng n cho nh nh n D a h o nh nghĩa c nh n gan c a H i
L ng ng c Hoa Kỳ (2006) k ừ nghi n c i n h nh ở Nga cho hấ
91/568 nh nh n ao a kh ng h c (16 5%) c iể hi n c nh n gan
ong c 10 nh nh n h i ngừng c c h c azina id /ho c
hiona id/ o hiona id do AE n gan M ng c ng ng
c c nh n gan ao g ng AST, ALT ước khi i i n
ử h n (p < 0,01) [32].
B n c nh c nh n gan an ng i ớn an o n ong i
ao a kh ng h c c nh c a c c h c kh ng ao ường i khi ử dụng
kéo d i M nghi n c h i c nh gi c nh n h nh gi c ư c i n
h nh i Anh K cho hấ ong 50 nh nh n ao a kh ng h c ư c
ưa o nghi n c 14 nh nh n (28%) a c nh n h nh giác, trong
c 9 nh nh n (18%) ấ kh n ng ngh d i h n M ng c i n
an ch chẽ ới c nh n h nh gi c ao g ổi cao (p = 0,02) ử dụng
h c i a ikacin (p = 0,02) c i n ử h n (p = 0,01) [46]. Cùng
ới c nh n h nh gi c c nh n h n cũng h n ng c h i c ưng
c a c c kh ng inh a inog co id M nghi n c i Na hi n 115 nh
nh n ao a kh ng ghi nh n 41% h c h i o i ca o cin a kh i h c
Đ h c tiêm ư c ử dụng i h o kinh nghi ong h h
20
c c ường h i n an n 6 ca ử ong ong c 5 nh nh n c iể
hi n h n [43]. De Jager và c ng khi nh gi hai o i c nh n nh
nh n ao a kh ng h c ử dụng c c kh ng inh tiêm kéo d i cho hấ c
nh n h nh gi c hường g h n o ới c nh n h n C ới 18%
nh nhân i a inog co id kéo d i ấ h nh c ong ỷ ở nh
ử dụng kana cin 15 6% T ong khi chưa c nh ư c c c tiên
ư ng c nh hưởng n ấ hi n i n c n h nh gi c các tác gi
c nh n é c c i n an n i c ng ng c c nh n h n là
hời gian i d i ổng i aminoglycosid ch ũ cao (p < 0,001) [25].
Ngo i i c i h c ch ng ao ong hời gian d i ong
nh ng ấn khi n cho i n c ấ i ở n n h c h n n nh nh n
MDR-TB c c nh c kèm như HIV/AIDS i h o ường. Nhìn chung,
nh nh n HIV c ỷ g ADR cao h n cho dù c ư c i ao ha
kh ng C c h c ể i ao HIV c hể ư ng c ong ường
h hi ng ng c nh c a nha ằng i ch c a i c dùng h c
hường ẫn ư i h n o ới ng c [59]. M nghi n c n 67 nh
nh n ao a kh ng ng nhiễ HIV i Ấn Đ cho hấ h c ng ấ hi n
AE ấ hổ i n ở n hể nh nh n n Th o ỷ g nhấ AE ở
c nhẹ 71% ới AE ở c ng nh n ng n ư 63%
40% Ngo i c c h n ng n i h a hường g i ới c c h c ao a
kh ng chi ỷ cao nhấ (45%) AE ng ch khác cũng ư c ghi
nh n ới ỷ kh cao như nh h n kinh ngo i i (38%) gi (32%)
c c i ch ng h n (29%) h ka i (23%) [29] B nh nh n MDR-TB
c kè i h o ường cũng c ng c g ADR c a h c ch ng ao c
i khi có ng hời gi ch c n ng h n nh h n kinh ngo i i n là
nh ng i n ch ng hường g nhấ c a i h o ường [59]. Nghi n c h i c
i n h nh i Ai C n 107 nh nh n ong 29 9% c kè i h o
ường cho hấ ỷ ấ hi n i n c n gan i n c n h n h a in
21
ở nh c kè i h o ường cao h n o ới nh kh ng c,
ới c c ỷ ư ng ng n ư 18 8% o ới 5 3% ( = 0 029) 9 4% o ới
1 3% ( = 0 045) 12 5% o ới 2 7% ( = 0 043) [35].
H c a h n ng c h i c hể dẫn n h i hi chỉnh i
ngừng ử dụng ho c dừng ĩnh iễn h c Đ i ới nh nh n ao a kh ng
h c h n c ng ư c hể hi n ng h n T ong kh n khổ chư ng
nh gi DOTS nghi n c h h ư c d i i ao a
kh ng h c c a 818 nh nh n i 5 c ở i E onia La ia Li a ( )
Mani a ( hi i in) To k O a (Nga) K cho hấ AE ng n nh n
khi n 2 1% nh nh n h i ngừng i ới 30% ường h h i o i
c c h c nghi ngờ a kh i h c i C c AE hường g nhấ ao g
n n n/n n (32 8%) i ch (21 1%) a khớ (16 4%) ch ng
(14 3%) i o n h nh gi c (12%) [37] M nghi n c kh c i n h nh n
263 nh nh n ao a kh ng i Thổ Nhĩ Kỳ cho hấ c n 146 nh nh n
(55 5%) g AE h i o i nhấ 1 h c ong h c i [49]. Trong
nghi n c h n i H n c Ca o c ng ghi nh n ư c 132
i n c ấ i dẫn n i c ngừng h c ĩnh iễn n ổng 655 nh nh n
ong 61% h c ư c ử dụng h c h c ao h ng hai 16% ong
n a AE dẫn n ngừng dùng h c C c o i AE dẫn n ngừng h c
g c i o n i h a c ư ng khớ h n h n kinh ngo i i ổn
hư ng gan, quá ẫn gi co gi … C c h c ch ng ao ngừng ử dụng
do AE ư c ghi nh n nhi nhấ ao g amikacin (30%), linezolid (28%),
PAS (24%), pyrazinamid (5,8%) và cycloserin 4,4%) [20].
Đ c nh c a h c cũng ong nh ng ng n nh n ng ỷ
tử ong n nh nh n c ao a kh ng M nghi n c nh gi hi
i ao a kh ng h c h o h c ch ẩn (g a ikacin, ofloxacin,
c c o in o hiona id ha o / azina id) n 43 nh nh n ao a
kh ng i I an giai o n 2002 - 2006 ghi nh n 58,1% c ấ hi n i n c
22
n ng n ng và 18 6% ử ong Tỷ ử ong ở nh nh nh n h i
ha ổi h c khởi do ấ hi n h n ng c h i cao h n c nghĩa
h ng k o ới ở nh kh ng h i ha ổi h c i ( = 0,01) [34].
Nghi n c n ư c i ục i n h nh n nh nh n ao a kh ng h c i
I an ong giai o n 2006 - 2009 ghi nh n c c i n c hường g nhấ như:
c nh n h nh gi c (14 5%) c nh n h n kinh (7 5%) i gan (5%)
c nh n h n (3 8%) Nghi n c chỉ a ằng c nh n h n kinh
( c co gi ẫn o n h n) c hể ng ng c ử ong ở nh ng
nh nh n ao a kh ng h c (OR: 13 8 CI 95%: 2 2 - 86,77) [16].
Nh n ch ng AE/ADR ư c ghi nh n kh hổ i n ong c c nghi n c
n nh nh n ao a kh ng h c c dù ỷ ghi nh n ư c c dao ng
ấ ớn gi a c c nghi n c T nhi n nh ng con n ẫn chưa h n nh
c c i n c a khi ử dụng nh ng h c i ao a kh ng
h c Tỷ AE/ADR gi a c c nghi n c c ch nh ch kh nhi c hể do
kh c nha nhi như h c i i ki n h o d i kh n ng
hư ng h h hi n AE/ADR ( c i c c AE/ADR ư c h hi n h ng
a é nghi ) hi k nghi n c nh nghĩa AE/ADR ong c c
nghi n c
1.5.2.3. Dữ liệu về yếu tố nguy cơ có ảnh hưởng đến sự xuất hiện của biến cố
bất lợi được ghi nhận trong các nghiên cứu trên thế giới
M ổng an kh n ng d ng n an o n c a c c h c ch ng
ao h ng hai ưa a nh hưởng n c c h n ng c h i c a
h c khi i MDR-TB như: i n ử nh gan i n an n h n ng i
gan; i n c n h n kinh ng ư ng a hổ i n h n n nh ng nh
nh n c ng kinh ấ hường i n gi i ổi cao h n; ổi cao ổng
i hời gian i ư c coi c i n an n c nh n h nh gi c-
i n nh ới ng c ấ h nh c ng n 6 9 n cho ỗi n ng ổng i u
n 10 n; c c nh c kè như i h o ường ng nhiễ HIV nghi n
23
ư nh ng c kh n ng gia ng ng c g i n c ấ i n
h n kinh ngo i i n [26].
M nghi n c nh ch ng i n h nh i chỉ a ằng c c h c
i MDR-TB ng ng c g h n ng c h i c a nh nh n n 11
n (OR = 11,1, 95% CI: 6,29 - 19,6 < 0 001) Ngo i a ổi, BMI (< 18,5 và
≥ 25 kg/ ²) nh ng hi ng nhiễ HIV i n ử nghi n ư là các
ng c c c nh hưởng n ấ hi n h n ng c h i c a h c
ch ng ao [22].
Vi c c nh c c nh hưởng n ấ hi n c a i n c ấ i ở
c c nghi n c kh c nha c hể ưa n nh ng k ấ kh c i dụ
nghi n c h n i aki an cho k ng c d nhấ ng
n ấ i n c c n n ng nh nh n ≥ 40 kg i ngư c ới nghi n c
kh c i Na i ia coi gi c n n ng ≤ 45 kg d o n i n c ấ i
n nh nh n MDR-TB [13].
Riêng với c nh n gan ong i ao nh hưởng
ư c nh n nh c i i n an n ấ hi n i n c n ao g ổi
(> 35 ổi) giới nh ( hụ n c hai/3 h ng a inh) c i n ử nghi n ư
nhiễ HBV/HCV ng nhiễ HIV ử dụng ng hời c c h c g c cho
gan ng nz gan ước khi i ao [14]. Nghi n c c a M za i La i f
cho k i i n an c nghĩa gi a giới ấ hi n i n
c n gan h o n giới cho ng c g i n c n cao h n na giới [36].
K ha j c ng i a nghi n ư nh ng h n ng nz
gan ước khi i ao a kh ng c nh hưởng ng ng c ấ hi n
i n c n gan [32].
M c dù c nhi iể kh c i i c c nh c c nh hưởng
n ấ hi n c a i n c ấ i gi a c c nghi n c nh ng h n ch n
c gi ong i c c nh o ng c ấ hi n i n c ấ i cho hấ
nghĩa c a i c h n o i nh nh n h o nh ng nh i n ử c c é
24
nghi c n hi cho c ng c ng ọc nh ng i ư ng nh nh n c ng c
cao ong nh i MDR-TB.
1.5.2.4. Dữ liệu về phản ứng có hại của thuốc sử dụng trong điều trị lao đa
kháng thuốc tại Việt Nam
Ở Vi Na d i ADR c a h c i ao a kh ng h c c n ấ
nghèo n n T nh ừ n 2013 n 2015 ỷ o c o ADR gửi ừ c c c ở
kh i nh nh n ao a kh ng nh h c n /100 nh nh n i
ao a kh ng chỉ dao ng ừ 1,78 n 2 56 cho hấ i n c ấ i ư c ghi
nh n o c o ong nh ử dụng h c c n ấ hấ [6].
Tổng k o c o ADR c a h c ch ng ao ong c c n ừ 2009 n
2015 cho hấ o c o ADR c a h c i ao a kh ng (144 o c o) chỉ
chi 3 3% ổng o c o h c ao n i ch ng B o c o gửi ừ 15 c ở i
ong chi ỷ cao nhấ o c o ừ nh i n h Ngọc Th ch
(62%) [6].
Bảng 1.7. Số lượng báo cáo ADR của thuốc lao đa kháng
giai đoạn 2013 - 2015 [6], [7], [8], [9]
Năm
Số lượng
báo cáo
ADR trong
điều lao đa
kháng
thuốc
Số lượng
báo cáo
ADR về
thuốc
kháng lao
Tổng số
lượng bệnh
nhân điều
trị MDR-
TB
Tỷ lệ báo cáo
ADR của lao
đa kháng/số
báo cáo ADR
về thuốc
kháng lao
Tỷ lệ số báo
cáo ADR/100
bệnh nhân
điều trị lao
đa kháng
2013 17 627 957 2,71 1,78
2014 42 1003 1522 4,19 2,76
2015 52 1057 2039 4,92 2,56
Trong các o c o ADR i n an n i ao a kh ng ư ng
h c nghi ngờ hường nhi h n 1 h c do nhi h c dùng h i h h o
h c người o c o kh c nh ư c i n c có i n an n h c
cụ hể n o Do ổng h c nghi ngờ c c h c ao a kh ng ong 144
o c o ADR n n 265 h c T ong h c nghi ngờ ư c o c o nhi
nhấ o hiona id (35 42%) azina id (30 56%) S ư t ADR ư c ghi
25
nh n ừ 144 báo cáo là 267 ADR, ới i o n i h a là ADR c ỷ báo cáo
cao nhấ (46,5%) [6].
Bảng 1.8. Tần suất báo cáo tự nguyện của thuốc lao đa kháng
Thuốc nghi ngờ Số lượng
Tần suất thuốc nghi ngờ/tổng số
báo cáo thuốc lao đa kháng (%)
Prothionamid 51 35,42
Pyrazinamid 44 30,56
Kanamycin 40 27,78
Levofloxacin 37 25,69
Cycloserin 34 23,61
Ethambutol 27 18,75
PAS 13 9,03
Ethionamid 8 5,56
Capreomycin 6 4,17
Streptomycin 1 0,69
Amikacin 1 0,69
Moxifloxacin 1 0,69
Ofloxacin 1 0,69
Clofazimin 1 0,69
Bảng 1.9. Tần suất ADR liên quan đến thuốc lao đa kháng
ADR Số lượng
Tần suất ADR/tổng số báo
cáo thuốc lao đa kháng (%)
R i lo n tiêu hóa 67 46,5
R i lo n chung 37 25,7
R i lo n h gan-m t 35 24,3
R i lo n da và tổ ch c dưới da 31 21,5
R i lo n th n kinh ng ư ng
và th n kinh ngo i vi
25 17,4
R i lo n i n gi i và dinh
dư ng
24 16,7
R i lo n h c ư ng khớp 23 16,0
R i lo n h hô hấp 8 5,6
R i lo n tâm th n 8 5,6
R i lo n ti n nh-thính giác 8 5,6
R i lo n th giác 1 0,7
Hi n na chưa c nhi nghi n c ư c h c hi n ong nước h o
d i AE/ADR ong i ao a kh ng h c Ng ễn Th B ch Y n và
26
Ng ễn H L n khi h c hi n nghi n c h i c i nh i n h Ngọc
Th ch (T H Ch Minh) ghi nh n c c ường h ao a kh ng ong n
2010 ới 11 8% nh nh n g h n ng ới các h c ao h ng hai [11] M
nghi n c kh c i n h nh n 2015 cũng i nh i n h Ngọc Th ch trên
282 nh nh n ghi nh n ư c 226 i n c ấ i a n 143 nh nh n
T ong a khớ (35 8%) i o n i ho (14 2%) c tính trên thính
giác (8,4%) là nh ng i n c hường g nhấ [28]. Đ nghi n c
c ngang h i c ừ nh n n n kh n ng ấ thông tin là khá cao. Ngoài
a nghi n c kh ng ưa a tiêu chí cụ hể nh nghĩa i n c ấ i c
n ng c a i n c n n c hể nh hưởng ới ch nh c c a d i ư c
phân tích.
C hể hấ c c d i ADR c a c c h c i ao a kh ng ẫn
ch ư c h nh n ừ c c nước h iển c i c nh ng cấ c
h h ng c nhi iể kh c i ới Vi Na Do i c c nh c c
i n c ấ i i ng a ong nh i ao a kh ng h c cùng
ới ước ư ng ỷ a nh gi c c ng c n ấ hi n các
i n c i Vi Na c nghĩa ấ an ọng, giúp c c c ĩ c hể i n ư ng
ư c chấ ư ng i c a nh nh n, từ c hể ưa a nh ng i n h
hù h nhằ d h ng ho c gi nhẹ c c i n c ấ i c ch hù h
C c k n cũng gi c c nh ho ch nh ch nh ch Chư ng nh
ch ng Lao c gia c nh hướng d ng c c k nh h ng in h h ADR
ng ghé ho ng C nh gi c Dư c o ong h c h nh c a Chư ng nh c
nh chỉnh ửa c c ho ng chẩn o n i cũng như c c nh
ch n n kỹ h ể o ử dụng an o n h c c h c i ao
a kh ng
27
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
B nh nh n i ao a kh ng i 9 c ở ọng iể c a Chư ng nh
ch ng Lao c gia.
2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn
- B nh nh n ao ≥ 16 ổi
- B nh nh n ới i ằng h c i ao a kh ng h c
2.2.2.Tiêu chuẩn loại trừ
B nh nh n ang ha gia nghi n c ng kh c c i n an n
hử nghi h c T i hời iể h c hi n nghi n c n i ch ẩn
o i ừ c c nh nh n ư c h h o nghi n c STREAM ( nh gi
h c i ch ẩn c a ao a kh ng)
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
2.2.1. Địa điểm nghiên cứu
Ti ch ẩn a chọn: nh ng c ở c nh nh n ao kh ng h c h
d ng ư c ừ khi iển khai Chư ng nh n i ao kh ng
h c h o h c ch ẩn nhi nhấ ong hời gian ừ h ng 1 n h ng 7
n 2013 c ở h d ng ư c nhấ 10 nh nh n ao kh ng h c (c n c
h o o c o ư c ấ c i n H h ng h ng in n nh ao -
TB Manag c a CTCL G)
D a h o i ch ẩn n, 9 c ở ọng iể ư c a chọn ao g :
 B nh i n h Ngọc Th ch (T H Ch Minh)
 B nh i n 74 TW (Vĩnh h c)
 B nh i n Lao B nh hổi H N i
 B nh i n Lao B nh hổi Na Đ nh
 B nh i n Lao B nh hổi Thanh H a
 B nh i n Lao B nh hổi ng Na
 B nh i n Lao B nh hổi B nh Đ nh
28
 B nh i n Lao B nh hổi B nh Th n
 B nh i n Lao B nh hổi C n Th
2.2.2. Thời gian nghiên cứu
B nh nhân mới ư c i u tr t i 9 c ở trọng iểm trong thời gian 9
tháng (từ h ng 4/2014 n 12/2014) Sa c c nh nhân này ti p tục ư c
h o d i n khi k h c i u tr và ra kh i nghiên c u (h t tháng 12/2016).
2.3.Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu
Nghi n c an - h o d i i n c h n : h o d i dọc nh nh n
h o hời gian h ng a i c ghi nh n h ng in i n c ấ i c c h ng
in kh c c a nh nh n ong nh i o ẫ hi ư c hi k ẵn.
2.3.2. Mẫu nghiên cứu
- Cỡ mẫu
Th o WHO ể c nh i n c ấ i c a h c ới ỷ 1/100 c
ẫ nh nh n i hiể c n hi 500 nh nh n ( 99 33% kh n ng an
ư c nhấ 1 i n c n 100 nh nh n) [61].
C ẫ ớn h n ẽ gi ng kh n ng c nh nh ng i n c ấ i
hổ i n h n T nhi n ể h hi n a c c i n c ấ i hi g c n n c
ẫ ớn ư ngo i kh n ng h c hi n c a nghi n c Với hời gian i
ng nh c a nh nh n ao a kh ng h c 19-24 h ng c ẫ 500 nh
nh n ư c h o d i ong i hiể 19 h ng c hể ng ục i ch nh c a
chư ng nh c nh n ấ c c nh hưởng n ấ hi n i n
c ấ i c a h c ử dụng ong i ao a kh ng h c
Bảng 2.10. Xác suất quan sát được ít nhất một biến cố bất lợi (%)
Cỡ
mẫu
Tỷ lệ dự tính xảy ra biến cố bất lợi: 1 biến cố trên X bệnh nhân
X=100 X=200 X=500 X=1000 X=2000 X=5000 X=10000
200 86,47 63,21 32,97 18,13 9,52 3,92 1,98
300 95,02 77,69 45,12 25,92 13,93 5,82 2,96
29
500 99,33 91,79 63,21 39,35 22,12 9,52 4,88
700 99,91 96,98 75,34 50,34 29,53 13,06 6,76
1000 100,00 99,33 86,47 63,21 39,35 18,13 9,52
T ong n 2013 Chư ng nh Ch ng Lao c gia ước tính thu
d ng ư c 960 nh nh n ao a kh ng h c ới kho ng 10-15% nh nh n ử
ong i a ỗi n V ong nghi n c n ể o
ư ng nh nh n c n i a 19 h ng h o d i 500 nh nh n d ki n ổng
nh nh n ới i ao a kh ng h c c n ưa o nghi n c nhấ 550
nh nh n hời gian h d ng ong 9 h ng ể c ẫ c n hi cho
nghi n c
- Phương pháp lấy mẫu
Th d ng nh nh n ới i ằng h c ao a kh ng h c
i 9 c ở ọng iể i ch ẩn Thời gian h d ng nh nh n 9 h ng
2.3.3. Phương pháp thu thập số liệu
Biểu mẫu thu thập dữ liệu
D i i n c ấ i c a c c h c i ao a kh ng h c
h ng in kh c c a ỗi nh nh n ư c h h h ng a c c iể ẫ :
Mẫu 1: Mẫu thu thập thông tin ban đầu của bệnh nhân, ao g c c
h ng in nh n khẩ học h n o i nh nh n ổn hư ng nh ng
nh nh n nh c kè nh ng nhiễ HIV c c é nghi ư c h c hi n
ước khi khởi i nh ng ng nh nh n hi n ang c ước
khi khởi i c c h c nh nh n / ang ử dụng ước khi khởi
i
Mẫu 2: Mẫu thu thập thông tin về biến cố bất lợi xảy ra trong quá trình
điều trị ao g c c h ng in : h c i do ha ổi h c ho c
ngừng h c c c o i h c i ng hời ng ấ hi n i n c o i i n
c ấ i i n c /k é nghi ấ hường c nghi ọng
i n h ử i n c
30
Mẫu 3: Mẫu tổng hợp thông tin của bệnh nhân trong quá trình điều trị ( ừ
khi h o d i cho n khi h o d i ư c i hiể 19 h ng) ao g
h ng in nh ng d i c n n ng c c i n c ấ i a ong
nh i c nghi ọng c a i n c i n h ử c c i n
c n
N i d ng chi i c a c c ẫ ư c nh ong hụ ục 3 Thông tin
ừ ẫ 2 ư c ổng h o ẫ 3 h o ừng h ng Mẫ 1 ẫ 3 do c n
i c ở i i n h ng in n ư gi ong c nh nghi n c
nh h h h ng in ừ c c ẫ ư c inh họa ong h nh 2.1.
Hình 2.1. Quy trình thu thập thông tin trong nghiên cứu
Các biến cố bất lợi (AE) và thời điểm ghi nhận AE
Vi c giám sát bi n c bất l i d a vào biểu hi n lâm sàng và k t qu c n
lâm sàng c a b nh nhân:
- Biểu hi n lâm sàng: Bu n nôn, nôn, h i chua, tiêu ch a u,
hoa m t chóng m t, nghe kém, nhìn mờ, phát ban, mẩn ng a, tê bì tay chân, a
khớp, mất ng , vàng da, vàng m t, phù…
- C n lâm sàng: Xét nghi m huy t học (s ư ng h ng c u, b ch c u, tiểu
c u, hemoglobin), sinh hóa máu (AST, ALT, bilirubin, creatinin, ure, acid uric,
kali, glucose, TSH, T3, T4, …), n i oi o h nh c - th l c, ...
31
B nh nh n ư c ghi nh n các thông tin lâm sàng và c n lâm sàng t i các
thời iể như a :
- Thời iể ước nghiên c u
- Trong các l n i kh nh kỳ (1 l n/tháng)
- Các thời iểm b nh nh n ư c khám ho c xét nghi m khi xuất hi n bi n
c bất l i (thời iểm xuất hi n AE ha ổi ph c …)
ước c nh i n c ấ i ử dụng ong nghi n c ư c d ng
c n c h o c c i i “Lao kh ng h c” [5] “R o ing ad d g
reactions - Definitions of and c i ia fo h i ” c a CIOMS [47] và
ư c nh trong hụ ục 4.
Các biện pháp xử trí khi xảy ra biến cố được ghi nhận bao gồm:
- Kh ng ử
- Gi i
- Ngừng h c
- Đổi h c
- Dùng h c ử ADR (kè n h c i ư ng)
- Ch h n nh n o ọc h ư ng
- Bi n h ử kh c
Mức độ nghiêm trọng được phân loại theo hậu quả của biến cố như sau:
- Kh ng nghi ọng: AE kh ng c n ử ho c i c hi kh ng
kéo d i hời gian nằ i n
- Tử ong: AE c i ho c gi n i nh nh n ử ong. Lo i ừ
c c ường h c nh ng n nh n dụ nh ng nh lao i n iển
n ng.
- Đ dọa nh ng
- Nh i n/kéo d i hời gian nằ i n
- T n ĩnh iễn/n ng n
- Ngừng h c/ ổi h c
32
- Nghi ọng kh c: AE ư c c n nh n nh nghi ọng
trên lâm sàng nhưng không h c ong c c c nghi ọng ở
trên.
Bi n c h c o i nghi ọng ấ c c c i n c ư c h o c c
c: nh i n/kéo d i hời gian nằ i n ngừng h c/ ổi h c n
ĩnh iễn/n ng n dọa nh ng ử ong nghi ọng kh c Vi c uy
k c nghi ọng d a ch n h ng in o c o c a c n
ư c h ấn c s o i c a nh nghi n c .
2.3.4. Các chỉ tiêu khảo sát
2.3.4.1. Khảo sát đặc điểm bệnh nhân trong thời gian nghiên cứu
- h n ổi giới nh c n n ng c a nh nh n ong ẫ nghi n c
- Ph n o i nh nh n ( ới i h hấ i h c cũ…)
- V ổn hư ng ( hổi ngo i hổi)
- Tnh ng nh nh n (nghi n ư a hụ n cho con …)
- T nh ng ng nhiễ HIV
- C c nh c kè ( i h o ường h n nh gan…)
- Ti n ử d ng
- Các h c ao kh ng
- Thời gian h o d i ng nh ong nghi n c
- Đ c iể i ( h c i nh ng d i ).
2.3.4.2. Xác định tần suất xuất hiện biến cố bất lợi trên bệnh nhân
- Tỷ g AE ch ng ỷ c c AE g h o ừng h c
- Tỷ g ừng o i AE
- Tỷ o i AE h o h c an (SOC) d a h o nh Th ng
h n ng c h i c a Tổ ch c Y Th giới (WHO-ART) [48]
- Thời gian AE ấ hi n c ấ ch ũ c a AE h o hời gian
33
- M c nghi ọng c a AE (không nghiêm ọng ử ong dọa nh
ng nh i n/kéo d i hời gian nằ i n d ĩnh iễn ho c kéo d i c c
ường h nghi ọng kh c)
- Vi c ử AE (ngừng h c i i ch ng ổi h c )
2.3.4.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện biến cố bất lợi
C c nh hưởng n ấ hi n o i AE ư c a chọn c n
c theo các i i n nghi n c ư c i n hành ước [14], [15],
[26], [36], [39], [50]. Cụ hể ao g :
- R i o n h gan- ( c nh n gan): ổi giới nh c n n ng an ,
i n ử nghi n ư nh ng ng nhiễ HIV gi nz gan an
(ALT baseline, AST baseline)
- R i o n c ư ng khớ ( a khớ ): ổi i n ử nh c - ư ng-khớ
i n ử i h o ường i n ử nghi n ư gi acid ic an ng
([a ic] a in ng*) i azina id ng nh ( g/kg/ng )
- R i o n ch ển h a dinh dư ng ( ng acid ic): i n ử i h o
ường i n ử nghi n ư gi acid ic an ng ([a.uric] baseline
ng*), c ọc c h n ước nh an (eGFR** baseline) i azina id
trung bình (mg/kg/ngày)
*Nồng độ acid uric máu tăng > 420 µmol/l (7,0 mg/dl) ở bệnh nhân nam và > 360 µmol/l (6,0
mg/dl) ở bệnh nhân nữ [51],[23]
**eGFR được xác định theo công thức Cockcroft-Gault [54],[65]
2.3.5. Xử lý số liệu
C c i h h ư c ừ nh n ư c i n o ẫ hi h h
( ẫ 1, 2 và 3) a ư c nh o h n Mic o of Acc 2010
c i cùng ư c ch ển ang h n S SS S a i ic 22 ể ử
ử h ng k : C c i n i n ục c h n h i ch ẩn ư c iể
diễn dưới d ng ng nh ± SD ( ch ch ẩn) C c i n nh danh h n
h ng ư c iể diễn dưới d ng ỷ h n
34
h n ch h i n nh: Với i n hụ h c i n i n ục h n ch
h i n nh n i n a i n ư c dụng ể c nh c c nh
hưởng
h n ch h i ogi ic: C c i n hụ h c i n nh danh ha i n
h n h ng ẽ ư c ch ển h nh i n nh h n dụng h n ch h i
ogi ic n i n a i n ể c c nh hưởng
h n ch h i Co : Với i i n c h o hời gian h n ch
i a ư c dụng Biể Ka an - M i ư c ử ụng ể ấ
hi n c a i n c h o hời gian h n ch h i a i n Co h o hư ng h
Stepwise Backward ể c nh c c nh hưởng n haza d i k (HR) và
ước ư ng ng c ư ng i ( a i i k)
35
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Đặc điểm bệnh nhân trong nghiên cứu
3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân điều trị lao đa kháng
Sau 9 tháng h c hi n thu dung người nh ( ừ h ng 4/2014 n
12/2014), ổng c ng c 659 nh nh n ư c ưa o nghi n c ong 330
nh nh n (50 1%) ừ nh i n h Ngọc Th ch i h o nh i n hổi
H N i ới 93 nh nh n (14,1%) nh i n 74 T ng ư ng ới 58 nh nh n
(8,8%). S ư ng nh nh n h d ng ư c i ỗi c ở nghi n c ư c nh
ong ng 3.1.
Bảng 3.1. Số lượng bệnh nhân được thu dung tại 9 cơ sở trọng điểm
Cơ sở nghiên cứu Số lượng bệnh nhân Tỷ lệ (%)
BV Ph m Ngọc Th ch 330 50,1
BV Phổi Hà N i 93 14,1
BV 74 T ng ư ng 58 8,8
BV Phổi Thanh Hóa 39 5,9
BV Lao và B nh phổi Na Đ nh 27 4,1
BV Lao và B nh phổi Qu ng Nam 29 4,4
BV Lao và B nh phổi B nh Đ nh 34 5,2
BV Lao và B nh phổi Bình Thu n 22 3,3
BV Lao và B nh phổi C n Th 27 4,1
Tổng 659 100,0
M c iể c a nh nh n ong nghi n c ư c ong nh
nh n ở ng 3.2 ng 3.3. Trong ổng 659 nh nh n nh nh n na
(78 5%) chi ỷ ư i o ới nh nh n n (21 5%) Đ ổi ng nh
c a nh nh n 42 4 ± 13 8 (n ) nh nh n ẻ nhấ i MDR-TB ở
ổi 16 nh nh n cao ổi nhấ 85 ổi B nh nh n c c n n ng trung bình
là 48,3 ± 9,3 (kg). Thời gian h o d i ng nh c a nh nh n ong nghi n c
36
19 2 h ng (kho ng h n 25% 75% ư ng ng 17 5 h ng 20 2
tháng).
T ong nghi n c g n 9% nh nh n có ng nhiễ HIV h n ớn
ong n (77 2%) ang ư c i ằng h c ARV Đ i ới c c nh c
kèm khác, chi ỷ cao nhấ i h o ường (15,8%) a nh
gan (5%). V nh ng nh nh n, nh nh n ki chi 13 4% nh
nhân nghi n a chi 3 3% nh nh n nghi n ư chi 2 4% và có
0,9% nh nh n ang cho con V i n ử d ng c 1 8% nh nh n c
i n ử d ng ới h c 1 (0 2%) nh nh n d ng do ng n nh n kh c
Bảng 3.2. Đặc điểm của bệnh nhân trong nghiên cứu
Đặc điểm Phân nhóm: số bệnh nhân (tỷ lệ %) hoặc TB ± SD (n = 659)
Giới tính Nam: 517 (78,5) Nữ: 142 (21,5)
Tuổi 42,4 ± 13,8 (n )
Tuổi cao nhất: 85
Tuổi thấp nhất: 16
Cân nặng 48,3 ± 9,3 (kg)
Cân n ng cao nhất: 92
Cân n ng thấp nhất: 25
Tình trạng đồng
nhiễm HIV
HIV + đang
điều trị ARV
HIV chưa
điều trị
HIV âm tính Chưa rõ
44 (6,7) 13 (2,0) 534 (81,0) 63 (10,3)
Tính trạng bệnh
nhân
Suy kiệt Nghiện ma tuý Nghiện rượu Cho con bú
88 (13,4) 22 (3,3) 16 (2,4) 6 (0,9)
Tiến sử/cơ địa
dị ứng
Dị ứng thuốc
12 (1,8)
Dị ứng khác
1 (0,2)
Không tiền sử dị ứng
646 (98,0)
Vị trí tổn thương Phổi
619 (93,9)
Ngoài phổi
7 (1,1)
Cả hai
33 (5,0)
Thời gian theo
dõi bệnh nhân
T h n 25%:
17,5 (tháng)
T ng :
19,2 (tháng)
T h n 75%:
20,2 (tháng)
Ngo i ifa icin i oniazid ỷ kh ng c c h c ao h ng ước
khi ư c i MDR-TB như a 4,7% kháng streptomycin, 3,5% kháng
ha o 1 4% kh ng azina id M ỷ nh nh nh n c h
kh ng n các h c ao h ng hai: nh f o o ino on (0 5% kh ng of o acin
37
0 2% kh ng of o acin) c c h c i (a ikacin kana cin
ca o cin) c ỷ kh ng 0 2%
Có 42,2% nh nh n ong ẫ nghi n c ư c i MDR-TB do tái
h nh nh n ch ển ang i h c ao a kh ng do hấ i ở h c
i ao I II ư ng ng 19 7% 19 6% c n nh nh n c ới
7 6% V ổn hư ng ch ở hổi chi 93 9% ổn hư ng ao c ở
hổi ngo i hổi chi 5 0%
Bảng 3.3. Bệnh mắc kèm và tình trạng trước điều trị của bệnh nhân
Số bệnh nhân
Tỷ lệ (%)
(n = 659)
Bệnh mắc kèm
Đ i h o ường 104 15,8
B nh gan 33 5,0
B nh ường i h a 12 1,8
B nh h nh gi c 11 1,7
B nh c ư ng khớ 7 1,1
Suy h n 5 0,8
B nh h h ng/ iễn 3 0,5
R i o n h n 3 0,5
B nh 3 0,5
Thuốc lao đã kháng trước khi điều trị MDR-TB (trừ R và H)
Streptomycin 31 4,7
Ethambutol 23 3,5
Pyrazinamid 9 1,4
Amikacin 1 0,2
Kanamycin 1 0,2
Capreomycin 1 0,2
Ofloxacin 3 0,5
Levofloxacin 1 0,2
Phân loại bệnh nhân
Mới 50 7,6
Tái phát 278 42,2
Thấ i h c I 130 19,7
Thấ i h c II 129 19,6
Đi a 22 3,3
Ch ển n 2 0,3
Không rõ 48 7,3
38
3.1.2. Đặc điểm điều trị
h n o i h c MDR-TB ư c chỉ nh an cho nh nh n ư c
nh ở ng 3.4.
Bảng 3.4. Phác đồ điều trị MDR-TB ban đầu của bệnh nhân
Nhận xét: Đa nh nh n ao a kh ng h c ong nghi n c (95 8%)
ư c i ằng h c IVa M ỷ nh nh nh n (0 9%) ư c chỉ nh
h c c nh n h a ới c ở d a n h c ch ẩn nhưng c ha ổi
như: ha kana cin ằng a ikacin; ha of o acin ằng o if o acin;
kh ng c h c i azina id ha o c c o in ong h c
T nh ng i c a nh nh n ừ khi h d ng n khi k h c h o d i
ư c nh ong ng 3.5.
Bảng 3.5. Tình trạng duy trì điều trị của bệnh nhân
Tình trạng duy trì điều trị Số lượng Tỷ lệ (%)
Ho n h nh i 512 77,7
Tử ong 49 7,4
Ch ển i 17 2,6
B 61 9,3
Thấ i i 20 3,0
Tổng 659 100
Nhận xét: T ong kho ng hời gian nghi n c ghi nh n nh ng
ường h nh nh n a kh i nghi n c nhi do kh c nha C ới
19 3% nh nh n h i ngừng h o d i ước khi k h c i ới c c
ng n nh n ao g : ử ong (7 4%) ch ển (2 6%) (9 3%), cao
h n o ới ước nh ước khi nghi n c ư c i n h nh (10-15%) S nh
nh n ho n h nh i MDR-TB 512 nh nh n chi 77 7% ổng nh
nh n ha gia nghi n c Ngo i a c ỷ nh nh nh n ư c nh gi
hấ i i (3 0%) h o i ch c a Chư ng nh ch ng Lao c gia
Phác đồ ban đầu Số lượng Tỷ lệ (%)
h c IVa 631 95,8
h c IV 22 3,3
h c c nh n h a 6 0,9
Tổng 659 100,0
39
3.2. Đặc điểm biến cố bất lợi trên bệnh nhân điều trị lao đa kháng
3.2.1. Tỷ lệ biến cố bất lợi theo phác đồ
Tỷ nh nh n g i n c h o h c và ỷ i n c hường g h o
ừng h c ư c rình bày n ư ở ng 3.6 và 3.7.
Bảng 3.6. Tỷ lệ bệnh nhân gặp AE theo từng phác đồ
Phác đồ Số BN điều trị Số BN gặp AE Tỷ lệ BN gặp AE (%)
h c IVa 631 506 80,2
h c IV 22 18 81,8
h c cá nhân hóa 6 4 66,7
Tổng 659 528 80,1
Nhận xét: T nh ch ng o n nghi n c c 80 1% nh nh n g h i
c c i n c ấ i ong nh i ao a kh ng Tỷ nh nh n g
i n c nh h o ừng h c cũng ư ng i ngang nha : 80 2% ( h c IVa)
và 81,8% (phác IV ) Với h c kh c (c nh n h a) c 4/6 nh nh n g
i n c ấ i chi ỷ 66 7%
Bảng 3.7. Tỷ lệ AE thường gặp theo từng phác đồ
Phác đồ AE thường gặp Số lượng BN Tỷ lệ (%)
Phác đồ IVa
(n = 631)
Đa khớp 223 35,3
Đ c tính trên gan 208 33,0
Nôn, bu n nôn 203 32,2
T ng acid ic 190 30,1
Ch n n 179 28,4
Ph n ng d ng da 115 18,2
Đ c tính trên th n 81 12,8
H kali máu 55 8,7
Phác đồ IVb
(n = 22)
Ch n n 6 27,3
Ph n ng d ng da 4 18,2
Nôn, bu n nôn 4 18,2
Đa khớp 4 18,2
H kali máu 5 22,7
Đ c tính trên th n 3 13,6
Đ c tính trên gan 3 13,6
T ng acid ic 3 13,6
Nhận xét: T ong hai nh nh nh n i h o h c IVa IV
c c i n c hường g nhấ gi ng nha nhưng ỷ ấ hi n ừng i n c ở
ỗi h c kh c nha i cụ hể c c i n c hường g ong ừng
40
h c n ư c nh ong ng 18 Đa khớ a n 35 2% nh
nh n i h o h c IVa - chi ỷ cao nhấ c n i ới h c IV
ch n n i n c ư c ghi nh n nhi nhấ ới 6/22 (27 3%) nh nh n
3.2.2. Tỷ lệ bệnh nhân gặp biến cố bất lợi và tần suất xuất hiện biến cố
Tỷ ấ hi n i n c ấ i cụ hể ư c nh ở ng 3.8 và n ấ
ấ hi n i n c h n h o h c an ch nh hưởng ư c nh ở ng 3.9.
Bảng 3.8. Tỷ lệ xuất hiện AE trong nghiên cứu
Biến cố bất lợi
Số lượng bệnh nhân
gặp AE
Tỷ lệ xuất hiện
AE (%) (n=659)
Dựa trên theo dõi lâm sàng
Đa khớp 229 34,7
Nôn, bu n nôn 210 31,9
Ch n n 188 28,5
Ph n ng t i v trí tiêm 156 23,7
Hoa m t, chóng m t 151 22,9
Đa u 127 19,3
Ph n ng quá mẫn trên da 119 18,1
R i lo n ti n nh-thính giác 100 15,2
R i lo n tâm th n 94 14,3
M t 92 14,0
R i lo n th giác 69 10,5
B nh th n kinh ngo i vi 52 7,9
Đa ụng 47 7,1
Tiêu ch y 20 3,0
Co gi ng kinh 10 1,5
Suy ki t 5 0,8
Ph n v 4 0,6
Run 2 0,3
Dựa trên xét nghiệm cận lâm sàng kết hợp triệu chứng lâm sàng
Đ c tính trên gan 212 32,2
Viêm d dày 116 17,6
Đ c tính trên th n 85 12,9
Suy giáp 15 2,3
Dựa trên xét nghiệm cận lâm sàng
T ng ic 193 29,3
H kali máu 60 9,1
T ng ường huy t 42 6,4
R i lo n huy t học 23 3,5
41
Nhận xét: Đa khớ c nh n gan nh ng i n c hường g
nhấ ới ỷ ư ng ng 34 6% 32 2% nh nh n ấ hi n c c i n c
n M i n c cũng ư c ghi nh n kh nhi n n n/n n (31 9%)
ng acid ic (29 3%) ch n n (28 5%) hoa ch ng (22 9%)… C c
i n c c kh n ng g h nghi ọng cho nh nh n như i o n i n
nh- h nh gi c i o n h n c nh n h n i o n h gi c cũng
ư c ghi nh n ới ỷ hấ h n n ư 15 2% 14 3% 12 9% 10 5%
M i n c nghi ọng kh c chi ỷ nh nhưng cũng ấ ng ch
h ka i (9 1%) i o n h học (3 5%) gi (2 3%) co
gi / ng kinh (1 5%)
Bảng 3.9. Tỷ lệ xuất hiện AE theo các hệ cơ quan chịu ảnh hưởng
Hệ cơ quan chịu ảnh hưởng (SOC) Số lần xuất hiện AE
Tỷ lệ %
(n = 7375)
R i lo n chuyển h a dinh dư ng 1233 16,7
R i lo n h tiêu hóa 1087 14,7
R i lo n h th n kinh ng ư ng
ngo i biên
944 12,8
R i lo n h c - ư ng-khớp 801 10,9
R i lo n tâm th n 692 9,4
R i lo n t i v ưa h c 612 8,3
R i lo n h gan m t 494 6,7
R i lo n tổng c hể 302 4,1
R i lo n ti n nh- thính giác 300 4,1
R i lo n h ti t ni u 253 3,4
R i lo n v da dưới da 244 3,3
R i lo n th giác 157 2,1
R i lo n h ng c u máu 53 0,7
R i lo n h n i ti t 20 0,3
Khác 183 2,5
42
Nhận xét: T ong ổng 7375 ư i n c ư c ghi nh n i o n ch ển
h a dinh dư ng i n c ấ hi n nhi n nhấ ới 16 7% ư i n c
( h n ớn ng acid ic) i a i o n i h a (n n n n n i d
d a ụng i ch ) chi 14 7% ư i n c C c i o n n h h n
kinh ng ư ng ngo i i n i o n h c - ư ng-khớ cũng c a ới
n ấ kh cao (> 10%)
3.2.3. Mức độ nghiêm trọng của biến cố bất lợi
M c nghi ọng ư c nh gi ởi c n i 9 c ở ọng iể
h o h ng nhấ c a nh nghi n c cho hấ ỷ ấ hi n c c ư i n c
ấ i h o c nghi ọng ư c nh ong ng 3.10.
Bảng 3.10. Mức độ nghiêm trọng của AE
Mức độ nghiêm trọng
Số lần
xuất hiện AE
Tỷ lệ (%)
(n = 7375)
Kh ng nghi ọng 5316 72,1
Tử ong 7 0,1
Đ dọa nh ng 58 0,8
Nh i n/kéo d i hời gian nằ i n 84 1,1
D ĩnh iễn ho c kéo d i 10 0,1
C c ường h nghi ọng kh c 1484 20,1
Chưa h n o i 416 5,6
Nhận xét: C c i n c a ư c c n nh gi i n c kh ng
nghi ọng chi ỷ 72 1% C 84/7375 (1 1%) ường h nh i n/kéo
d i hời gian nằ i n do AE T ong c c i n c ư c ở c nghi
t ọng ng ch c 7 nh nh n ử ong chưa o i ừ ng n nh n ử ong
i n an n AE (01 ường h i ụ cấ 01 ường h i o n h n
01 ường h c nh n h n 02 ường h ki 01 ường h i o n
h học 01 ường h ngừng n ho n ngừng h hấ ) C 58 i n c
dọa nh ng ( c nh n h n c nh n gan…) 10 i n c g h
n ng n cho nh nh n ( c nh n h nh gi c- i n nh c nh n h
gi c…) Ngo i a c 1484 (20 1%) i n c ở c “nghi ọng kh c” c c
i n c c n n can hi ử i ch ng i hỗ
43
Hình 3.1. Tỷ lệ biến cố nghiêm trọng của một số AE điển hình
Tỷ ư i n c nghi ọng kh ng nghi ọng n ổng
ư i n c ghi nh n ư c c a ừng o i i n c iển h nh ư c iể diễn ong
hình 3.1 C c i n c c c nghi ọng dao ng ừ kho ng 15 5% ( c
nh n h n) n 36 5% ( i o n i n nh-thính giác).
C c i n h ử a ỗi ư ấ hi n i n c ư c h ng k cụ hể
d a n n g AE ong ng 3 11.
Bảng 3.11. Biện pháp xử trí khi xuất hiện AE
Biện pháp xử trí
Số lần xử trí
AE
Tỷ lệ (%)
(n = 7375)
Kh ng ử 3604 48,87
Dùng h c hỗ 1728 23,43
Nh i n (/nh i n kè dùng h c hỗ ) 200 2,71
T ngừng (/ ngừng kè h c hỗ
/ch ển i n)
86 1,17
Gi i (/gi i kè h c hỗ ) 46 0,62
Đổi h c 19 0,26
Ch h n 2 0,03
ử kh c 1358 18,41
Không có thông tin 332 4,50
Nhận xét: Sa khi AE a i c ử c hể ư c h i h ng hời
2-3 i n h can hi T ong c 3604 (48 9%) n AE a kh ng c n
can hi C c ử ha ổi h c i ao a kh ng ao g gi
44
i ngừng ha ổi h c chi ỷ n ư 0 6% 1 2% 0 3%
C 2 7% n ử nh i n 2 n ch h n (0 03%) 23 4% n ử
ằng h c i i ch ng kh ng c n n can hi kh c Các nhóm
h c i hỗ ch NSAID và/ho c a ac a o (17 3%) h c c
ch o on ( I) (16 3%) h c hỗ i nh gan (9 3%) h c
kháng histamin H1 (8,9%) d ch n (8 0%) C c ử kh c chi 18 4%
ao g ha ổi ch n ng ng nhi nước ha ổi i chườ
n ng/ nh o h nh c ư ấn …
é n ư ng nh nh n g nhấ 1 i n c ong nh
i ới ổng 528 nh nh n ỷ nh nh n g c c i n c nghi ọng
( ử c nh i n/kéo d i hời gian nằ i n n ử ong) 16 7% ỷ
nh nh n ư c ử can hi i n an n h c i ao a kh ng
(gi i ngừng h c ha ổi h c) 19 1% K chi i ỷ
nh nh n g c c AE nghi ọng ( ử c nh i n/kéo d i hời gian nằ
i n n ử ong) ỷ nh nh n ư c ử i n an n h c i
MDR-TB ư c nh ong ng 3.12.
Bảng 3.12. Tỷ lệ bệnh nhân gặp AE nghiêm trọng và xử trí AE
Mức độ nghiêm trọng và xử trí
Số bệnh nhân
gặp AE
Tỷ lệ (%)
(n = 528)
Mức độ nghiêm trọng
Đ dọa nh ng 27 5,1%
D ĩnh iễn ho c kéo d i 10 1,9%
Tử ong 7 1,3%
Nh i n/kéo d i hời gian nằ i n 44 8,3%
Các xử trí liên quan đến phác đồ lao đa kháng
Gi i (/gi i kè h c hỗ ) 31 5,9%
T ngừng (/ ngừng kè h c hỗ
/ch ển i n)
54 10,2%
Tha ổi h c 16 3,0%
B ng 3.13 nh ng d c a AE iển h nh ong nghi n
c Bi n c ng acid ic a khớ c hời gian a d i nhấ ới
45
t ng 36 ng nhi n kho ng c ch h n c a ng acid ic ớn
h n o ới a khớ (19-115 ng o ới 19-69 ng ) Thời gian ng nh
nh nh n i ao a kh ng g c c i n c kh c (n n n n n; hoa
ch ng ; c nh n gan; c nh n h n; h ka i ; ch n n) dao ng
ong kho ng 30 ng
Bảng 3.13. Thời gian bệnh nhân gặp biến cố bất lợi
Biến cố bất lợi Số BN gặp
AE
Trung vị (tứ phân vị Q1;Q3)
(ngày)
Đa khớp 229 36 (19;69)
Đ c tính trên gan 212 30 (14;49)
Nôn, bu n nôn 210 31 (15;61)
T ng ic 193 36 (19;115)
Ch n n 188 27 (13;42)
Hoa m t, chóng m t 151 33 (19;57)
Đa u 127 22 (9;36)
Quá mẫn trên da 119 23 (9;40)
Viêm d dày 116 19 (11;35)
Đ c tính trên thính giác-ti n nh 100 25 (13;43)
R i lo n tâm th n 94 18 (9;31)
Đ c tính trên th n 85 31 (27;59)
Đ c tính trên th giác 69 22 (10;33)
H kali máu 60 30 (15;50)
B nh th n kinh ngo i vi 52 13 (6;23)
3.2.4. Xác suất tích lũy gặp biến cố bất lợi theo thời gian
Tỷ ấ hi n AE ong c c ng 3.8 và 3.9 chưa nh n hời
gian ong khi ỗi nh nh n ha gia nghi n c c hời gian h o d i kh c
nhau. Ngoài ra, 19,3% nh nh n a kh i nghi n c ước khi k h c i
ỷ kh ớn Do ể ước nh c ấ nh nh n g AE ch ũ
h o hời gian h nh h n ch Ka an-M i ư c dụng ể c ng cấ
46
h nh nh cụ hể h n c ấ g AE ở c c hời iể kh c nha c a ẫ
nh nh n Các i n c a khớ ng acid uric, c nh n gan i o n i n
nh- h nh gi c c nh n h n ư c a chọn ể h n ch c ấ g AE
h o hời gian h ư c h Kaplan-M i ư c iể diễn ừ hình 3.2 n
hình 3.4.
Hình 3.2. Xác suất tích lũy gặp biến cố đau khớp và tăng acid uric máu
Nhận xét: c ấ ch ũ g i n c a khớ ng acid ic
ng d n h o hời gian T nhi n hời gian ấ hi n i n c a khớ ng
acid ic c kh c i Bi n c ng acid ic hường g ong kho ng 3
h ng i n ới d c ấ ớn ong kho ng 1 h ng ng ch ong
kho ng 3 h ng i h o a g n như gi ng n ới c dao ng hấ .
Ước nh h n ớn c ấ (80%) ng acid ic a ở ng i h
83, ới ỷ ước nh 25,1 ± 1,7%. T ong khi a khớ ng ch
trong 6 tháng i 80% c ấ a khớ a ở ng i h 217
ới ỷ ước nh 30 4 ± 1 9%.
47
Hình 3.3. Xác suất tích lũy gặp biến cố trên gan
Nhận xét: C c i n c h a n nh ng i ch ẩn chẩn o n i n an
n é nghi c n ng ( ư c nh ong ẫ 3) c nh n gan
c nh o i i n c n c c ấ ch ũ ng kh ng ong nh
i 80% c ấ ấ hi n ong kho ng 13 h ng (D = 395) ới ỷ
ước nh 4 3 ± 0 8% T ong khi iể hi n c nh gan nghi ngờ ấ hi n
nhi nhấ ong 6 h ng i i n nhưng c ấ ch ũ ẫn ng d n
a hời gian c dù ng ch h n ở hời gian h o d i a h n ớn a
trong vòng 9 tháng (D = 267) ới ỷ ước nh 24 2 ± 1 7%
48
Hình 3.4. Xác suất tích lũy gặp biến cố trên tiền đình-thính giác và biến cố
trên thận
Nhận xét: Bi n c i n nh- h nh gi c c nh n h n i n c
ấ i c hể g h i khi ử dụng h c ao ới kh n ng cao nhấ i n an
n i c ử dụng c c h c ao ường i 80% x c ấ ch ũ c a c hai
i n c ấ hi n ong kho ng 9 h ng i n i ới ỷ ước nh
c a c nh n h n 11 3 ± 1 3% c nh n i n nh-thính giác là 13,6
± 1 4% M c dù hai i n c trên c hướng ng kh c nha Đ c nh n
h n ong 6 h ng c c ấ g cao h n o ới i n c i n nh-thính
gi c a ng ch d n ong khi c nh n i n nh- h nh gi c ẫn ng
n kh ong kho ng 6 h ng i a .
3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện biến cố bất lợi
3.3.1. Phân tích đơn biến
C c ư c ưa o h n ch n i n nhằ kh o nh
hưởng n ấ hi n các i n c iển h nh, có ỷ ghi nh n cao nhấ là c
49
tính trên gan ng acid ic a khớ , ư c nh ong ng
3.14.
Bảng 3.14. Phân tích đơn biến các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện AE
AE
Yếu tố nguy cơ
(SL gặp AE/cỡ mẫu)
HR 95% CI p
Độc tính
trên gan
nghi ngờ
Tuổi (năm) (181/659) 1,003 0,992 1,015 0,569
Giới tính
Nam giới (155/517)
N giới (26/142)
1
0,590 0,376 0,925 0,021
Cân nặng baseline (kg)
(181/659)
0,995 0,980 1,010 0,493
Tiền sử nghiện rượu
Không (173/643)
Có (8/16)
1
2,282 1,107 4,705 0,025
Đồng nhiễm HIV
Không (169/602)
Có (12/57)
1
0,840 0,451 1,565 0,583
AST baseline (U/L)
(173/641)
1,003 0,999 1,007 0,100
ALT baseline (U/L)
(173/641)
1,003 0,999 1,008 0,166
Độc tính
trên gan
xác định
Tuổi (năm) (31/659) 1,028 0,999 1,058 0,058
Giới tính
Na giới (23/517)
N giới (8/142)
1
1,635 0,650 4,110 0,296
Cân nặng baseline (kg)
(31/659)
1,008 0,969 1,048 0,704
Tiền sử nghiện rượu
Không (28/643)
Có (3/16)
1
4,836 1,365 17,129 0,015
AST baseline (U/L)
(28/641)
0,983 0,963 1,003 0,096
ALT baseline (U/L)
(28/641)
1,023 1,008 1,038 0,002
Đau khớp
Tuổi (năm) (229/659) 0,999 0,996 1,002 0,488
Tiền sử bệnh cơ xương
khớp
Không (225/652)
Có (4/7)
1
1,196 0,294 4,874 0,802
50
Tiền sử nghiện rượu
Không (222/643)
Có (7/16)
1
0,639 0,260 1,567 0,327
Tiền sử đái tháo đường
Không (201/555)
Có (28/104)
1
0,716 0,409 1,253 0,242
[A.uric] baseline tăng
Không (102/196)
Có (37/72)
1
0,927 0,633 1,357 0,697
Liều pyrazinamid TB
(mg/kg/ngày) (227/643)
1,004 0,980 1,028 0,762
Tăng acid
uric
Tiền sử nghiện rượu
Không (180/643)
Có (13/16)
1
2,147 1,150 4,009 0,017
Tiền sử đái tháo đường
Không (178/555)
Có (15/104)
1
0,535 0,295 0,970 0,039
[A.uric] baseline tăng
Không (107/196)
Có (50/72)
1
1,337 0,946 1,889 0,100
Liều pyrazinamid TB
(mg/kg/ngày) (189/643)
1,025 1,002 1,049 0,031
eGFR baseline (ml/ph)
(186/629)
1,005 0,998 1,011 0,135
Nhận xét: K h n ch n i n cho hấ c c c kh n ng
ng ng c g ừng i n c ( < 0 05) cụ hể như a : Y ng c c a c
nh n gan nghi ngờ nghi n ư giới ính (nam giới c ng c g AE
cao h n); c nh n gan c nh c i i n an n c c nghi n
ư chỉ ALT a in ; c c nghi n ư nh c kè i h o
ường i azina id ng nh ( g/kg/ng ) c nh hưởng n i n c
ng acid ic ; ngo i a kh ng hấ c i i n an gi a i n c a khớ
ới ấ c n o
3.3.2. Phân tích đa biến
h n ch h i a i n ư c i n h nh d a n các nh
hưởng a khi i n h nh kh o h ng a h n ch n i n. K c c
51
nh hưởng n ấ hi n các i n c ấ i c nh n gan a
khớ ng acid ic ư c nh ong ng 3.15.
Bảng 3.15. Phân tích đa biến các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện AE
Biến cố bất lợi Yếu tố ảnh hưởng HR 95% CI p
Độc tính trên
gan nghi ngờ
Giới tính
Nam giới
N giới
1
0,593 0,384 0,916 0,019
Tiền sử nghiện rượu
Không
Có
1
2,512 1,231 5,129 0,011
AST baseline (U/L) 1,005 1,002 1,007 <0,001
Độc tính trên
gan xác định
Tuổi (năm) 1,026 0,998 1,056 0,074
Tiền sử nghiện rượu
Không
Có
1
4,255 1,239 14,616 0,021
AST baseline (U/L) 0,983 0,963 1,002 0,083
ALT baseline (U/L) 1,023 1,008 1,037 0,002
Đau khớp
Tiền sử đái tháo đường
Không
Có
1
0,709 0,408 1,211 0,223
Tăng acid uric
máu
Tiền sử nghiện rượu
Không
Có
1
2,016 1,084 3,751 0,027
Tiền sử đái tháo đường
Không
Có
1
0,563 0,311 1,017 0,057
Liều pyrazinamid TB
(mg/kg/ngày)
1,025 1,002 1,048 0,034
Nhận xét:
Phân tích a i n cho hấ nh nh n nam giới c ng c g c nh
n gan nghi ngờ cao h n c nghĩa h ng k o ới n giới kho ng 1 7 n
(n /na : HR = 0,593; 95% CI: 0,384 - 0,916) Ng c g i n c c nh gan
nghi ngờ cao gấ 2 5 n ở người nghi n ư (HR = 2 512; 95% CI: 1,231 -
52
5,129) v c nghĩa h ng k ( = 0 011) B n c nh chỉ AST an
cũng d o kh n ng g c nh n : c ng 1 n c a gi
AST h ng c g i n c ng thêm 0,5% (HR = 1,005; 95% CI: 1,002 -
1,007).
Với c nh n gan c nh nghi n ư cũng ng
ng c g i n c n gấ 4 2 n (HR = 4 255; 95% CI: 1,239 - 14,616) và có
nghĩa h ng k ( = 0 021) Kh c ới c nh n gan nghi ngờ i n an n
chỉ AST an chỉ AST kh ng h i d o c nh n gan
c nh chỉ ALT an : c ng 1 n c a gi ALT h ng c
x a c nh n h n ng thêm 2,3% (HR = 1,023; 95% CI: 1,008 - 1,037).
Với a khớ h n ch a i n cho hấ kh ng c nh hưởng n o
i n an n i n c n C n ới ng acid ic c c nh hưởng ư c
c nh : nh nh n nghi n ư c ng c g i n c cao h n gấ 2 n
(HR = 2,016; 95% CI: 1,084 - 3,751); i dùng azina id c ng h 1
g/kg/ng h ng c ng acid ic cũng ng h 2,5% (HR = 1,025; 95%
CI: 1,002 - 1,048).
53
Chương 4. BÀN LUẬN
Vi Na ong nh ng nước c g nh n ng nh ao cao i kè ới
ỷ ao a kh ng ng c ng ng Tuy nhiên nh n n 2014 i c i
ao a kh ng cũng ới chỉ ư c 30% n ổng ước nh 5100 nh nh n
MDR-TB ong c nước Với hỗ c a ỹ o n c h ng ch ng AIDS
Lao S é (G n a Thụ Sĩ) Chư ng nh Ch ng Lao c gia iển
khai H h ng n ao kh ng h c ( MDT) ừ n 2009 ể h hi n h
d ng nh nh n ao a kh ng o i h o c c h c ch a h c ao h ng
hai Th o c c Hướng dẫn c a WHO Hướng dẫn i c gia h c IV
ư c chỉ nh i cho c c ường h chẩn o n MDR-TB Sa khi iển
khai ỷ i h nh c ng MDR-TB kh an ng ghi nh n (≥ 70%)
[40].
Đ o an to n ong ử dụng h c an ọng g h n
o hi kiể o ao a kh ng Ngo i i c ử dụng h c kéo d i nh
nhân MDR-TB c n h i n h o h c h i h nhi h c kh c nha c
i khi c c h c h ng hai ư c cho c c nh cao Nh ng i n c ấ i
a ong nh i MDR-TB c a nh nh n c hể nh hưởng ấ
n chấ ư ng c c ng người nh g gi n o n ử dụng h c ho c dẫn
n kh ng n h i gia ng kh ng h c hấ i i Chính vì
i c gi i n c ấ i ong i ao a kh ng ấ c n hi ể
ưa a ư c nh ng i n h ử k hời hù h d h ng i n c n
i ư ng nh nh n c ng c cao g h n o n h ng cường
hi i gi hiể h /di ch ng cho nh nh n
Tuy nhiên, hi n c ấ nghi n c theo dõi nh an o n c a c c h c
ong i ao a kh ng i Vi Na [11], [28] B n c nh do hư ng
pháp theo d i c a c c nghi n c n c ngang ho c h i c ừ nh
án, ấ kh ể h h c c h ng in i n an n i n c ong nh
ử dụng h c khi nh nh n MDR-TB i h i h i i ong
54
kho ng hời gian d i. Nghi n c n y nghi n c i n ử dụng hư ng
h gi ch c c d a n ng n c h o d i i n c h n trên n
hể nh nh n MDR-TB i Vi Na , ư c ng ghé h nh c ng ong ho
ng c a Chư ng nh ch ng Lao c gia ể i n h nh h o dõi nh nh n
ong c nh i ể ghi nh n i n c ấ i ong kho ng hời gian
ừ khi nh nh n ử dụng h c n khi nh nh n a kh i nghi n c
Kh ng chỉ ghi nh n d i i n c ấ i ong i ao a kh ng nghi n
c cũng gi nh gi ư c c c nh hưởng ới ấ hi n AE c
ng c a AE n i c i MDR-TB n n hể nh nh n i Vi Na
Đặc điểm của bệnh nhân trong nghiên cứu
C c c ở ọng iể i MDR-TB ư c a chọn i d i kh ấ
nước ừ B c ới Na ới ổng nh nh n h nh n ư c 659 người. Mẫ
nghi n c có c iể ch ng ư ng ng ới n hể nh nh n ao a kh ng
ở Vi Na c n c d a n i ong K i a ao kh ng h c i
Vi Na n h 4 c a Chư ng nh ch ng Lao c gia [38].
B nh nh n ư c h d ng ừ 3 c ở ọng iể i kh c h a Na
(T H Ch Minh C n Th B nh Th n) chi 57 5% nh nh n ong
nghi n c ong a ừ nh i n h Ngọc Th ch (T H Chí Minh)
ới 50 1% ư ng ng ới k i a ao kh ng h c h c hi n n 2011
ới i n Na kh c c ỷ nh nh n ao a kh ng cao nhấ c nước
chi 62,3% [38].
Mẫ nh nh n c ỷ na giới ấ cao (78,5%), gấ kho ng 3,6 n n
giới Tỷ n ư ng như ỷ ư c h ng k ong báo cáo [38] ong
na giới chi 76,4%.
B nh nh n ong nghi n c ở ổi ừ 16 n 85 ổi ổi ng nh
42,4 ± 13,8 (n ), khá g n ới i trong báo cáo [38] ới ổi trung bình
c a nh nh n ao a kh ng là 45 (33-58) (n ).
55
B nh nh n c c n n ng ng nh 48 3 ± 9 3 (kg) con n hấ h n
kho ng 10% o ới c n n ng ng nh c a người Vi Na ưởng h nh là 54
kg [10].
Có 42,2% nh nh n i MDR-TB do i h 39 3% do hấ i ở
h c i ao kh ng kh ng h c ước ó ( h c I II) và 7,6% là lao
a kh ng ới c.
Ngo i ifa icin i oniazid c ỷ nh kh ng c c h c ao kh c
c kh ng ong n hể nh nh n nghi n c là streptomycin (4,7%),
ethambutol (3,5%), pyrazinamid (1,4%), ofloxacin (0,5%), levofloxacin (0,2%),
amikacin (0,2%), kanamycin (0,2%), capreomycin (0,2%). Tỷ kh ng c c
h c ao h ng hai hấ c hể an ọng g h n o k
ch c c trong i ao a kh ng.
Ngo i a c ỷ kh ng nh nh nh n MDR-TB có thêm các nh
c kè như: 15 8% nh nh n c i h o ường 8,7% nh nh n ng
nhiễ HIV 5% c nh gan. Vi c ử dụng ng hời c c h c i
nh ng nh c kè n ng ng c a i n c ấ i h c
h n i c kiể o ao a kh ng
h c i an ư c dụng h n ớn h c IVa ới 95,8%
nh nh n h c IVb ới h c i ca o cin chỉ chi ỷ nh
(3,3%). Ngoài ra, có 0 9% nh nh n ư c chỉ nh h c kh c (cá nhân
hóa) do d ng ho c kh ng d ng n ư c h c nằ ong h c
ch ẩn. B nh nh n ong nghi n c c hời gian h o d i ng nh kho ng 19 2
tháng.
Tỷ lệ bệnh nhân gặp biến cố bất lợi
Tỷ nh nh n g i n c ấ i ong c nghi n c 80 1% ong
ỷ nh nh n g AE h o ừng h c IVa IV n ư 80,2% và
81,8%. Tỷ nh nh n g i n c ở nghi n c n g n ới 73 3% nh
nh n ong nghi n c c a Shin [44] nhưng cao h n nhi o ới ỷ g i n
56
c ghi nh n ong nghi n c c a Ng ễn Bình Hoà ới 143/282 (50,7%) nh
nhân [28].
Đa khớ i n c ỷ nh nh n g h i cao nhấ (34 7%), i
h o là c nh n gan (32,2%) n n n n n (31 9%). K c a
nghi n c [28] cũng cho hấ a khớ (35 8%) i n c hường g nhấ ,
c dù các i n c iêu hóa c nh n gan trong [28] ư c ghi nh n hấ
h n kh nhi o ới nghi n c n ( ới ỷ ư ng ng n ư 14 2%
3,1%). M nghi n c h n i n c kh c i n h nh i E hio ia cho ỷ
nh nh n g nhấ 1 AE cao h n (88 9%) o ới ghi nh n ong nghi n c
n ong hường g nhấ i d d (42 6%) n n/ n n n (40 5%)
a khớ / i khớ (39 7%) [33]. Nghiên c Na han on c ỷ i n c
n n/ n n n h i nhỉnh h n (32 8%) a khớ i chi ỷ hấ h n
(16,4%) c n ỷ i gan chỉ chi 2 2% [37]. T ong khi nghi n c
kh c ghi nh n 203/427 (47 5%) nh nh n g nhấ 1 AE ới n n h n ng
hường g nhấ (39 8%) i a a khớ (7 0%) [52]. M c dù ỷ nh
nh n g nhấ i n c ừ cùng hư ng h h h i n c ở c c
nghi n c c ch nh ch và ỷ i n c ghi nh n ư c cũng ha ổi ở ừng
nghi n c c hể hấ i n c hường g nhấ ong nghi n c n là
a khớ n n n n n c ư ng ng ới k c a c c nghi n c kể
trên.
Với i n c n gan nghi n c ghi nh n 32 2% nh nh n g h i
c c iể hi n ng /ho c ấ hường chỉ ch c n ng gan ong c
31 (14 6%) i n c c gan c nh 181 (85 4%) i n c c gan nghi
ngờ K ổng an h h ng c a chúng tôi cho hấ c 37 nghiên c n
nh nh n MDR-TB ghi nh n c nh n gan ong 36 nghi n c ghi
nh n ỷ c c o i AE i ng i ( i gan ho c ng da ho c ng nz
gan) [6] Chỉ c nghi n c c a B o cho k 8 9% nh nh n i gan
0 5% nh nh n ng da [18] S kh c i n c hể do ỗi nghi n c c
57
i ch kh c nha i n c ấ i trên gan, ừ dẫn n ch nh
ch ong ỷ i n c ư c ghi nh n V dụ nghi n c c a Jain ưa iể hi n
ng da o c c i n c n ường i ho [31] C n ong nghi n c n
ch ng i ưa a c ch c nh c nh n gan d a n c c iể hi n ng
( ng da ng nước iể a h ườn h i…) k é
nghi c n ng ( ng AST ALT i i in)
Đ c nh n h n a n 12 9% nh nh n ong nghi n c Tỷ
này g n ới nghi n c c a Shin ong i n c n h n a n 9 8%
nh nh n [44] M nghi n c ghi nh n c nh n h n ới ỷ hấ h n
như nghi n c c a To n ới 0 7% nh nh n [49] Cũng như c nh
trên gan, các c ch nh nghĩa kh c nha c nh n h n cũng c hể dẫn
n kh c i ớn ong i c ghi nh n i n c n .
T ong nghi n c i n c t ng acid ic ư c ghi nh n trên 29,3%
nh nh n. Khi h n ch i ư ng an gi a ng acid ic a
khớ , nh ng nh nh n c ng acid ic máu c kh n ng g a khớ cao
h n gấ 5 n o ới nh nh n kh ng có ng acid ic (p < 0,001) Đi n
cho hấ ng acid ic cũng dấ hi c nh o kh n ng g a khớ
c a nh nh n M iể áng chú ý là, a khớ ư c ghi nh n ở h h c c
nghi n c còn ng acid ic i ư c ghi nh n ong c c nghi n c kh c
T ong ổng an h h ng [6], có 41/69 nghi n c n nh nh n ao a kh ng
có h h c c i n c n c - ư ng-khớ ong c 35 nghi n c ghi
nh n i n c a khớ c n i n c ng acid ic chỉ ư c ghi nh n ong
2/69 nghi n c và cùng ới ỷ kh hấ o ới nghi n c n : nghiên
c c a B o [18] ghi nh n i n c ở 29/1027 (2 8%) nh nh n nghi n c
c a [41] ới 29/230 (12,6%) nh nh n. Trong khi pyrazinamid - h c
có kh n ng gây ra ng acid ic khi ử dụng n nh nh n ao ới ỷ
hường g ẫn ư c kh n c o ử dụng ong i ao a kh ng chỉ é
nghi acid ic i ư c ấ nghi n c khai thác và ghi nh n. Nghiên
58
c c a ch ng i kh c hục ư c h n ch n c a a nghi n c kh c
i n h nh ước M c dù khi g o i i n c n nh nh n c hể kh ng c
iể hi n i ch ng ng c hể kh ng c n ới can hi ằng h c
nhưng n i ng ng c dẫn n nh g khi i d i do c n
hi h i c h o d i nh kỳ ể i chỉnh hù h nhằ kiể o ng n
c a acid ic
C c i n c nghi ọng khác ư c ghi nh n ong n c c
nghi n c kh c ong i ao a kh ng cũng ấ hi n ong nghi n c n
như i o n i n nh-thính giác (15,2%) i o n h n (14,3%) và i o n
h gi c (10,5%). M nghi n c kh c i n h nh i Na hi c a B ghi nh n
90/91 (99%) nh nh n g nhấ 1 AE ong c c AE nghi ọng ư c
i k i o n h n (5%) ngh ké (8%) nh h n kinh ngo i i
(5%) c i ong 4 ca c n ng dẫn n ngừng ử dụng c c o in
izidon c 2 ường h nh nh n [19] Nghi n c c a M a
theo dõi 612 nh nh n MDR-TB cũng ghi nh n ỷ kh hường g c c i n
c n h n kinh: i o n h n (14 4%) c (11 3%) h i h o ng
(8 8%) c nh (1 0%) [33] Ở nghi n c n i o n h n
i n c c ỷ ghi nh n kh cao c hể g a ởi nhi h c ong
h c IV như cycloserin và các fluoroquinolon. Ch ng i ghi nh n 1
nh nh n i o n h n c nh , nghi ngờ i n an n
c c o in ong nghi n c n Do ước khi i cho nh nh n ao a
kh ng c n c n nh n h c ư c ằng c c i n c nghi ọng n c hể
a ới nh nh n c a nh ể ao ổi d ng ng in ở nh nh n
gi họ n i cũng như h hi n ớ c c iể hi n i n c ấ i có
kh n ng a. T n nh ng nh nh n c iể hi n i ch ng h n a
khi ư c i h c ao a kh ng c n kiể a n ng c a inin h
hanh ể é kh n ng ch c n ng h n c a nh nh n gi dẫn n
ng n ng ong c a c c o in g a i o n h n [50].
59
M i n c ng ch kh c như h ka i i o n h học
giáp cũng ư c ghi nh n ong nghi n c n ới ỷ n ư 9,1%, 3,5%
và 2,3%. Nghi n c c a B ghi nh n ỷ ấ cao c c i n c n: giáp
(51%) h ka i (40%) hi (33%) c dù ấ hi n c c i n c
n cũng c hể do h n ớn nh nh n ong nghi n c (81%) ng nhiễ
HIV h i ử dụng c c h c ARV [19]. Nghi n c c a M a ghi nh n
13 6% nh nh n g i n c h ka i 17 2% nh nh n g
giáp [33]. Đi n cho hấ i c h o d i nh kỳ c c chỉ c n ng n
nh nh n ao a kh ng ể c ử k hời nh c c i n c hi
g n ấ c n hi .
Cùng ghi nh n i n c n nh nh n MDR-TB i Vi Na c c ỷ
i n c iển h nh c a h c ao h ng hai như c nh n h nh gi c i o n
h n c nh n gan c nh n h n suy giáp ghi nh n ư c ong
nghi n c [28] hấ h n c c ỷ ư ng ng ong nghi n c n ới ỷ
n ư 8 4% 4 4% 3 1%, 2,2% 1 3% Đi n h n n o cho hấ hi
c a i c h o d i nh nh n ong nghi n c i n c o ới nghi n
c h i c nhờ kh n ng ghi nh n i n c h n h n ch i c / hấ
c h ng in
T ong nghi n c n ỷ nh nh n g c c i n c nghi ọng (
dọa nh ng d ĩnh iễn ho c d i ử ong nh i n/kéo d i hời
gian nằ i n) 16,7%; ỷ nh nh n ư c ử can hi i n an n
h c i ao a kh ng (gi i ngừng h c ha ổi h c)
19 1% Đ c i c 1 3% ử ong c hể do ng n nh n i n an n AE.
Nh ng k n hấ h n ch o ới k c a h n ch g ong
ổng an h h ng ước ới 26 9% nh nh n g i n c nghi ọng
21 8% c n ử ha ổi h c do AE 3 2% ử ong do AE [6].
Xác suất tích lũy gặp biến cố theo thời gian
60
T ong khi i n c a khớ ng cao ong kho ng 6 tháng i
i n i ục ng ong kho ng 6 tháng i h o i n c ng acid ic
ch a ong kho ng 3 tháng i n a g n như ng n ấ ít
h o hời gian Đi n c hể do n c nh c c i ch ng a khớ i n an
n ng acid ic còn nh ng h c kh c ong h c như
f o o ino on cũng c kh n ng g a a khớ n c nh i c ghi nh n i
ch ng a khớ do nh ng ng n nh n kh c
Đ c nh n gan c nh c c ấ ch ũ dao ng kh ng ong
nh i g n như kh ng ng n a 9 tháng i a T ong
khi iể hi n c nh gan nghi ngờ ấ hi n nhi nhấ ong 6 tháng i
i n nhưng c ấ ch ũ ẫn ng d n c dù ở c ch h n
h o hời gian C hể hấ i c nh gi c c c nh n gan ( c nh) ấ kh
d a n hời iể cụ hể c n h i h o d i ong nh i thông
qua i c gi c c é nghi nh kỳ ch c n ng gan
c ấ ch ũ c a i n c i n nh- h nh gi c c nh n h n
ng cao nhấ ong kho ng 6 tháng i i n a c hướng
ng ch d n ng n ấ ừ a 9 tháng i ở i Đi n c hể
hù h ới hời gian ử dụng c c kh ng inh ường i ong giai o n ấn
công là kho ng 6 h ng i n
Nhìn chung, thời gian ấ hi n các AE ch nằ trong giai o n
i ao a kh ng. T ng acid ic và c nh n h n ấ hi n nhi nhấ
trong 3 tháng i còn a khớ , c nh n gan i o n i n nh-
thính giác ch a trong vòng 6 tháng tiên. Đi n kh ư ng ng
ới nghi n c c a Shin ong h h c c AE a ong kho ng 8 tháng
i i n [44].
T ong ng 6 h ng i n i ấn c ng ng acid ic i n
c ấ hi n nhi nhấ ong kho ng 30 ng i n kể ừ khi i
MDR-TB ới d c ấ ớn Ph n ch n cho hấ hời gian i ng c a i n
61
c n cũng kh nhanh c n hi c nh ng gi nh kỳ n ng
acid ic n nh nh n MDR-TB ể c nh ng i chỉnh h ao g c
ch n n nhằ kiể o chỉ n T ong khi ỷ ấ hi n
i o n i n nh- h nh gi c c nh n h n c hướng ng cao h n h n
a kho ng 6 h ng a khi i MDR-TB o ới nh ng h ng i ước
c hể i n an n c nh ch ũ c a c c h c kh ng inh ường i
Từ c n hi h i h o d i ch chẽ ng c a nh nh n nga ừ khi
ới ư c i MDR-TB nhằ h hi n ử i n c ấ i k
hời h n ch ng c AE i n iển n ng h nh hưởng ấ ới c khoẻ c a
nh nh n cũng như gi n h i dẫn n ao a kh ng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện biến cố bất lợi
Vi c h hi n a c c ng c ẽ gi c nh ư c c c i ư ng
c ng c cao ừ nh hướng cho i c a chọn h c h o d i nh nh n
ong nh ử dụng h c ư ng ng
T ong nghi n c n nghi n ư ư c c nh nh
hưởng n ng c ấ hi n c c i n c c nh n gan ng acid ic
T n h c nhi nghi n c ch ng inh ỷ ớn người nghi n ư
c ấ hi n c c nh gan Tổn hư ng gan c hể g a ởi c nh c
i c a c c n hẩ ch ển h a ử ư cũng như h n ng i do nh ng
chấ n gây ra [30] Do ư c hể ư c coi h nh h n g c
cho gan ư ng c hi ng ới c c h c ch ng ao ừ ng ng c
ấ hi n i n c ấ i n gan ở nh nh n ao a kh ng T nhi n i i n
an gi a nghi n ư n ấ hi n c a i n c ấ i ong i
ao c n chưa ng ởi k ừ nhi nghi n c kh c nha c kh c i
M nghi n c ư c i n h nh i Anh c nh n gan ở nh nh n i
ao cho hấ nh nh n ử dụng ư c ng c g i n c n cao h n gấ 6
n người kh ng ng ư ( < 0 001) [12]. T ong khi nghi n c c a
Keshavjee không hấ i i n an gi a nghi n ư và c nh n gan
62
(p = 0,27) [32]. Tư ng như c nh n gan ư cũng c kh n ng i n
an n ng n ng acid ic ư c hể hi n ừừ k c a nghi n
c n M nghi n c i Nig ia cho hấ nh hưởng c a ư n n ng
acid ic ở c người ng ư hường n kh ng hường n ới
c ng n ng acid ic ở người hường n ng ư ừ 10 8% n
28% [17]. M nghi n c nh hưởng c a ư n ng acid ic h c
hi n i T ng c cho hấ i c ng nhi ư c ng c làm ng acid
uric máu ở na giới c dù kh ng hấ i i n an n ở n giới [64].
Y giới nh nh hưởng n i n c c nh n gan nghi ngờ
là b nh nh n nam c ng c g i n c cao h n so ới nh nh n n . K
giới c nghĩa h ng k khác ới k nghi n c c a La i f
c ng [36]. N giới ư c cho c ng c g c nh c a h c kh ng ao
c i ong giai o n hai kỳ h hai kỳ 3 tháng [36]. T nhi n nh
nh n n ong ẫ nghi n c ở giai o n ang cho con chỉ chi ỷ ấ
nh (0 9%) T ong khi nghi n c c a K haj kh ng hấ i i n
an c nghĩa h ng k gi a kh n ng g c nh n gan ới giới
tính [32].
Đ ng ư ới i n c n gan c c chỉ nz gan an c hể
dấ hi d o n ng c c nh trên gan. Nghi n c c a K haj cho
hấ ong c c ước i c nh hưởng n i c ng
an a ina ong i ao a kh ng chỉ an ina (ALT AST) an
( < 0 01) [32]. K h n ch a i n ong nghi n c n cho hấ
ong khi AST a in nh hưởng n c nh n gan nghi ngờ
ALT a in nh hưởng n c nh n gan c nh Đi n c
hể ư c gi i do kh c i ong i ch c nh hai o i c nh n gan
c a nghi n c ong c nh gan c nh c i ch ch chẽ ng h n
ư ng ng ới c c i ch ẩn c nh c nh n gan do h c t n h
giới [21]. T ong khi , s ng c a n ng ALT h hanh c hi h n cho
63
ổn hư ng gan o ới AST. M c dù c hai nz n ng ới n ng
cao i gan AST c n c ở i c ư ng h n n o h ng c ong khi
ALT chỉ c n ng hấ i c ư ng h n [27].
Y i dùng azina id c nh hưởng n ng c ng acid ic
n n a cho hấ nh hưởng c a i c ử dụng azina id n n ng acid
ic ở nh nh n i ao T ong Chư ng nh Lao i dùng
azina id nh h o kg c n n ng (30 - 40 mg/kg/ngày) ư c dụng cho
nh ng i ư ng c c n n ng < 33 kg c n ới c c i ư ng c c n n ng cao
h n h c i ư c n Đ c i i ư ng kh n c o cho nh nh n
c c n n ng ong kho ng 33 - 50 kg c kho ng i dao ng kh ớn 1000 -
1750 mg [4] Do c hể a kh n ng i ư ng azina id ng nh
h o c n n ng ư c ử dụng cao h n n nh nh n c c n n ng hấ
h n.
Đ i ới a khớ h n ch a i n kh ng hấ i i n an có ý
nghĩa h ng k c a i n c ới ấ c n o Đi n c hể gi i do
h c ong i c ghi nh n i n c n T i ch ng a khớ ấ h ừ
nhi ng n nh n kh c nha : c hể n nh nh n c ng acid ic c hể do
thoái hóa ư ng khớ c hể do ao ng inh ho c a nh nh n… ong khi
i c h h d i i n c n hụ h c ch o i ch ng
c a nh nh n khi i kh nh kỳ
T n h c i c nh gi c c c hể nh hưởng n ấ hi n
c c i n c ấ i n nh nh n ao a kh ng gi a c c nghi n c là ấ khác
nhau, ấ h ừ nhi ng n nh n ong c kh c i ong hi k
nghi n c chấ ư ng c a d i h h ư c C hể hấ nh ng nh
c a nh nh n MDR-TB n ẩn ch a c c ng c kh c nha c hể
ng ỷ g AE Vi c c nh c c ng c ấ c nghĩa ong
h c h nh i c ở i cho hấ an ọng c a i c nh gi nh
ng nh nh n ừ ước khi i ( i n ử nh c kè …) cũng
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao
Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao

More Related Content

What's hot

Kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi mới afb(+) bằng phác đồ 6 tháng (2 rhze 4...
Kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi mới afb(+) bằng phác đồ 6 tháng (2 rhze 4...Kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi mới afb(+) bằng phác đồ 6 tháng (2 rhze 4...
Kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi mới afb(+) bằng phác đồ 6 tháng (2 rhze 4...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
THỰC TRẠNG VÀ KIẾN THỨC VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN ĐA...
THỰC TRẠNG VÀ KIẾN THỨC VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN ĐA...THỰC TRẠNG VÀ KIẾN THỨC VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN ĐA...
THỰC TRẠNG VÀ KIẾN THỨC VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN ĐA...nataliej4
 
Đề tài: Thực trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Hữu nghị
Đề tài: Thực trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Hữu nghị Đề tài: Thực trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Hữu nghị
Đề tài: Thực trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Hữu nghị Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Mức độ kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ sốt rét - Gửi miễn ...
Luận văn: Mức độ kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ sốt rét - Gửi miễn ...Luận văn: Mức độ kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ sốt rét - Gửi miễn ...
Luận văn: Mức độ kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ sốt rét - Gửi miễn ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
BS Nguyễn kim kiên.docx
BS Nguyễn kim kiên.docxBS Nguyễn kim kiên.docx
BS Nguyễn kim kiên.docxTacoda Ta
 
Kết quả điều trị bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương ph...
Kết quả điều trị bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương ph...Kết quả điều trị bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương ph...
Kết quả điều trị bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương ph...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH VÀ MỘT S...
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH VÀ MỘT S...LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH VÀ MỘT S...
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH VÀ MỘT S...nataliej4
 

What's hot (13)

Luận án: Hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê đám rối thần kinh
Luận án: Hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê đám rối thần kinhLuận án: Hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê đám rối thần kinh
Luận án: Hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê đám rối thần kinh
 
Kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi mới afb(+) bằng phác đồ 6 tháng (2 rhze 4...
Kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi mới afb(+) bằng phác đồ 6 tháng (2 rhze 4...Kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi mới afb(+) bằng phác đồ 6 tháng (2 rhze 4...
Kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi mới afb(+) bằng phác đồ 6 tháng (2 rhze 4...
 
THỰC TRẠNG VÀ KIẾN THỨC VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN ĐA...
THỰC TRẠNG VÀ KIẾN THỨC VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN ĐA...THỰC TRẠNG VÀ KIẾN THỨC VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN ĐA...
THỰC TRẠNG VÀ KIẾN THỨC VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ TẠI MỘT SỐ BỆNH VIỆN ĐA...
 
Đề tài: Thực trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Hữu nghị
Đề tài: Thực trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Hữu nghị Đề tài: Thực trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Hữu nghị
Đề tài: Thực trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Hữu nghị
 
Biến đổi nồng độ ADH huyết thanh ở bệnh nhân chấn thương sọ não kín
Biến đổi nồng độ ADH huyết thanh ở bệnh nhân chấn thương sọ não kínBiến đổi nồng độ ADH huyết thanh ở bệnh nhân chấn thương sọ não kín
Biến đổi nồng độ ADH huyết thanh ở bệnh nhân chấn thương sọ não kín
 
Luận án: Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ ADH huyết thanh, HOT
Luận án: Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ ADH huyết thanh, HOTLuận án: Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ ADH huyết thanh, HOT
Luận án: Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ ADH huyết thanh, HOT
 
Luận văn: Mức độ kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ sốt rét - Gửi miễn ...
Luận văn: Mức độ kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ sốt rét - Gửi miễn ...Luận văn: Mức độ kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ sốt rét - Gửi miễn ...
Luận văn: Mức độ kháng hóa chất diệt côn trùng của véc tơ sốt rét - Gửi miễn ...
 
BS Nguyễn kim kiên.docx
BS Nguyễn kim kiên.docxBS Nguyễn kim kiên.docx
BS Nguyễn kim kiên.docx
 
Kết quả điều trị bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương ph...
Kết quả điều trị bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương ph...Kết quả điều trị bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương ph...
Kết quả điều trị bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương ph...
 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH VÀ MỘT S...
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH VÀ MỘT S...LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH VÀ MỘT S...
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH VÀ MỘT S...
 
Điều trị phẫu thuật lóc động mạch chủ cấp tính loại A-Stanford, HAY
Điều trị phẫu thuật lóc động mạch chủ cấp tính loại A-Stanford, HAYĐiều trị phẫu thuật lóc động mạch chủ cấp tính loại A-Stanford, HAY
Điều trị phẫu thuật lóc động mạch chủ cấp tính loại A-Stanford, HAY
 
Sử dụng vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền sau cắt bỏ ung thư
Sử dụng vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền sau cắt bỏ ung thưSử dụng vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền sau cắt bỏ ung thư
Sử dụng vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền sau cắt bỏ ung thư
 
Luận án: Đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng
Luận án: Đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân ung thư đại trực tràngLuận án: Đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng
Luận án: Đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng
 

Similar to Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao

Luận văn thạc sĩ y học.
Luận văn thạc sĩ y học.Luận văn thạc sĩ y học.
Luận văn thạc sĩ y học.ssuser499fca
 
Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ y khoa Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ...
Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ y khoa Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ...Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ y khoa Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ...
Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ y khoa Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ...hung_vip242
 
Kết quả điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương bằng phương phá...
Kết quả điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương bằng phương phá...Kết quả điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương bằng phương phá...
Kết quả điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương bằng phương phá...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Mô Hình Bệnh Tật Bệnh Nhân Điều Trị Nội Trú Và Thực Trạng Nguồn Lực Tại Bệnh ...
Mô Hình Bệnh Tật Bệnh Nhân Điều Trị Nội Trú Và Thực Trạng Nguồn Lực Tại Bệnh ...Mô Hình Bệnh Tật Bệnh Nhân Điều Trị Nội Trú Và Thực Trạng Nguồn Lực Tại Bệnh ...
Mô Hình Bệnh Tật Bệnh Nhân Điều Trị Nội Trú Và Thực Trạng Nguồn Lực Tại Bệnh ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủ...
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủ...Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủ...
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 

Similar to Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao (20)

Luận văn thạc sĩ y học.
Luận văn thạc sĩ y học.Luận văn thạc sĩ y học.
Luận văn thạc sĩ y học.
 
Đề tài: Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật đối chiế...
Đề tài: Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật đối chiế...Đề tài: Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật đối chiế...
Đề tài: Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật đối chiế...
 
Luận án: Di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật, HAY
Luận án: Di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật, HAYLuận án: Di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật, HAY
Luận án: Di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật, HAY
 
Luận án: Một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình Định
Luận án: Một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình ĐịnhLuận án: Một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình Định
Luận án: Một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình Định
 
Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ y khoa Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ...
Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ y khoa Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ...Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ y khoa Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ...
Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ y khoa Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ...
 
Kết quả điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương bằng phương phá...
Kết quả điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương bằng phương phá...Kết quả điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương bằng phương phá...
Kết quả điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương bằng phương phá...
 
Mô Hình Bệnh Tật Bệnh Nhân Điều Trị Nội Trú Và Thực Trạng Nguồn Lực Tại Bệnh ...
Mô Hình Bệnh Tật Bệnh Nhân Điều Trị Nội Trú Và Thực Trạng Nguồn Lực Tại Bệnh ...Mô Hình Bệnh Tật Bệnh Nhân Điều Trị Nội Trú Và Thực Trạng Nguồn Lực Tại Bệnh ...
Mô Hình Bệnh Tật Bệnh Nhân Điều Trị Nội Trú Và Thực Trạng Nguồn Lực Tại Bệnh ...
 
Luận án: Chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV
Luận án: Chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARVLuận án: Chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV
Luận án: Chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV
 
Đề tài: Thực trạng chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV n...
Đề tài: Thực trạng chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV n...Đề tài: Thực trạng chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV n...
Đề tài: Thực trạng chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV n...
 
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủ...
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủ...Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủ...
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủ...
 
Luận án: Phương pháp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân, HAY
Luận án: Phương pháp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân, HAYLuận án: Phương pháp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân, HAY
Luận án: Phương pháp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính ...
Đề tài: Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính ...Đề tài: Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính ...
Đề tài: Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính ...
 
Mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học trong viêm thận lupus, HAY
Mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học trong viêm thận lupus, HAYMức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học trong viêm thận lupus, HAY
Mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học trong viêm thận lupus, HAY
 
Luận án: Phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc điều trị thoát vị bẹn
Luận án: Phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc điều trị thoát vị bẹnLuận án: Phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc điều trị thoát vị bẹn
Luận án: Phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc điều trị thoát vị bẹn
 
Nghiên cứu bệnh đầu đen do đơn bào Histomonas meleagridis ở gà
Nghiên cứu bệnh đầu đen do đơn bào Histomonas meleagridis ở gàNghiên cứu bệnh đầu đen do đơn bào Histomonas meleagridis ở gà
Nghiên cứu bệnh đầu đen do đơn bào Histomonas meleagridis ở gà
 
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của một số triệu chứng tro...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của một số triệu chứng tro...Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của một số triệu chứng tro...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của một số triệu chứng tro...
 
Đặc điểm lâm sàng trong chẩn đoán lao phổi AFB(-) ở người nhiễm HIV
Đặc điểm lâm sàng trong chẩn đoán lao phổi AFB(-) ở người nhiễm HIVĐặc điểm lâm sàng trong chẩn đoán lao phổi AFB(-) ở người nhiễm HIV
Đặc điểm lâm sàng trong chẩn đoán lao phổi AFB(-) ở người nhiễm HIV
 
Luận án: Tình trạng di căn hạch nách trong điều trị ung thư vú, HAY
Luận án: Tình trạng di căn hạch nách trong điều trị ung thư vú, HAYLuận án: Tình trạng di căn hạch nách trong điều trị ung thư vú, HAY
Luận án: Tình trạng di căn hạch nách trong điều trị ung thư vú, HAY
 
Đề tài: Đánh giá tình trạng di căn hạch nách trong điều trị ung thư vú giai đ...
Đề tài: Đánh giá tình trạng di căn hạch nách trong điều trị ung thư vú giai đ...Đề tài: Đánh giá tình trạng di căn hạch nách trong điều trị ung thư vú giai đ...
Đề tài: Đánh giá tình trạng di căn hạch nách trong điều trị ung thư vú giai đ...
 
Đề tài: Nghiên cứu sử dụng vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền trong tái tạo ...
Đề tài: Nghiên cứu sử dụng vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền trong tái tạo ...Đề tài: Nghiên cứu sử dụng vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền trong tái tạo ...
Đề tài: Nghiên cứu sử dụng vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền trong tái tạo ...
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Luận văn: Biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CAO THỊ THU HUYỀN PHÂN TÍCH BIẾN CỐ BẤT LỢI TRÊN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ LAO ĐA KHÁNG TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ TRỌNG ĐIỂM LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC HÀ NỘI 2017
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CAO THỊ THU HUYỀN PHÂN TÍCH BIẾN CỐ BẤT LỢI TRÊN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ LAO ĐA KHÁNG TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ TRỌNG ĐIỂM LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH DƯỢC LÝ - DƯỢC LÂM SÀNG MÃ SỐ: 60720405 Người hướng dẫn khoa học: TS. Vũ Đình Hòa ThS. NCS. Nguyễn Thị Thủy HÀ NỘI 2017
  • 3. LỜI CẢM ƠN T ong nh học ho n h nh n n i nh n ư c hướng dẫn gi c a c c h c c c anh ch c c c c n Với ng k nh ọng i n c i in ư c ời c n ch n h nh ới: Ban Gi hi h ng o o a i học T ng c gia Th ng in h c Th o d i h n ng c h i c a h c B n Dư c c B M n Dư c L ng T ường Đ i Học Dư c H N i o ọi i ki n h n i gi i ong nh học ho n h nh n n. TS. Vũ Đình Hòa và ThS.NCS. Nguyễn Thị Thủy - nh ng người h người ng nghi k nh n gi chỉ dẫn i ong ong a n iển khai chư ng nh h o d i nh nh n n PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh - người h k nh n d o ng i n o ọi i ki n h n i cho i ong nh i c học ho n h nh n n nghi p. DS. Nguyễn Mai Hoa, DS. Lại Quang Phương, SV. Dương Văn Quang - nh ng ng nghi , nh ng người c ng c cùng ha gia h c hi n nghi n c n nhi nh gi c nh n tôi. T i cũng in ch n h nh gửi ời c n ới L nh o Chư ng nh Ch ng ao c gia c c anh ch ng nghi nh MDT nh o c n i c i 9 c ở ọng iể ha gia o nghi n c . Đ ng hời in c n d n “Hỗ H h ng Y ” do ỹ o n c h ng ch ng HIV ao é cấ kinh h ể i c hể ha gia h c hi n nghi n c n in gửi ời c n ới c c anh ch c c n ong ớ Cao học 20 ng i n gi i ong nh ng c i g kh kh n. C i cùng cho hé i ng i n h n ới gia nh n è h n hi hư ng ng i n i ong c ng c ong học ể i c hể ho n h nh ư c c n n n n . Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2017 Học i n Cao Th Th H n
  • 4. MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................... 1 Chư ng 1 TỔNG UAN ......................................................................................... 3 1.1. Đ i cư ng ao kh ng h c............................................................................ 3 1.1.1. Bệnh lao và lao kháng thuốc........................................................................... 3 1.1.2. Chẩn đoán lao kháng thuốc ............................................................................ 4 1.1.3. Dịch tễ học bệnh lao và lao kháng thuốc........................................................ 5 1.2. Kh i ni i n c ấ i h n ng c h i C nh gi c Dư c ....................... 6 1.2.1. Biến cố bất lợi và phản ứng có hại ................................................................. 6 1.2.2. Cảnh giác Dược .............................................................................................. 7 1.3 hư ng h h o d i i n c h n ong C nh gi c Dư c ....................... 8 1 4 C nh gi c Dư c ong Chư ng nh Ch ng Lao c gia............................... 9 1.5 Th c i ao a kh ng i n c ấ i/ h n ng c h i c a h c i ao a kh ng........................................................................................................ 11 1.5.1. Thuốc điều trị lao đa kháng và phác đồ điều trị........................................... 11 1.5.2. Biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc điều trị lao đa kháng ................ 16 Chư ng 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ HƯƠNG HÁ NGHIÊN CỨU .......................... 27 2 1 Đ i ư ng nghi n c ....................................................................................... 27 2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn....................................................................................... 27 2.2.2.Tiêu chuẩn loại trừ......................................................................................... 27 2 2 Đ a iể hời gian nghi n c .................................................................... 27 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu ..................................................................................... 27 2.2.2. Thời gian nghiên cứu .................................................................................... 28 2.3. hư ng h nghi n c ................................................................................... 28 2.3.1. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 28 2.3.2. Mẫu nghiên cứu............................................................................................. 28 2.3.3. Phương pháp thu thập số liệu ....................................................................... 29 2.3.4. Các chỉ tiêu khảo sát..................................................................................... 32 2.3.5. Xử lý số liệu................................................................................................... 33
  • 5. Chư ng 3 KẾT UẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 35 3.1. Đ c iể nh nh n ong nghi n c ............................................................ 35 3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân điều trị lao đa kháng................................................... 35 3.1.2. Đặc điểm điều trị........................................................................................... 38 3 2 Đ c iể i n c ấ i n nh nh n i ao a kh ng ....................... 38 3.2.1. Tỷ lệ biến cố bất lợi theo phác đồ................................................................. 39 3.2.2. Tỷ lệ bệnh nhân gặp biến cố bất lợi và tần suất xuất hiện biến cố............... 39 3.2.3. Mức độ nghiêm trọng của biến cố bất lợi..................................................... 42 3.2.4. Xác suất tích lũy gặp biến cố bất lợi theo thời gian ..................................... 43 3.3. C c nh hưởng n ấ hi n i n c ấ i ................................... 48 3.3.1. Phân tích đơn biến ........................................................................................ 48 3.3.2. Phân tích đa biến........................................................................................... 50 Chư ng 4 BÀN LUẬN .......................................................................................... 53 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO HỤ LỤC
  • 6. DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT AE Bi n c bất l i (Adverse event) ADR Ph n ng có h i c a thu c (Adverse drug reaction) AIDS H i ch ng gi iễn d ch c h i ở người (Acquired immune deficiency syndrome) ALT Alanin amino transferase Am Amikacin Amx/Clv Amoxicilin/Acid clavulanic ARV Kháng retrovirus (Anti-Retro-Viral) AST Aspartat amino transferase Bdq Bedaquilin CEM Cohort event monitoring Cm Capreomycin Cfx Ciprofloxacin Cfz Clofazimin Clr Clarithromycin Cs Cycloserin CTCLQG Chư ng nh Ch ng Lao c gia DI Drug information Dlm Delamanid ĐTĐ Đ i h o ường E Ethambutol Eto Ethionamid H Isoniazid HIV Vi g gi iễn d ch ở người (H an immunodeficiency virus) Km Kanamycin Lfx Levofloxacin Lzd Linezolid
  • 7. MDR - TB Lao a kh ng (M i d g i an c o i ) Mfx Moxifloxacin Mpm Meropenem NSAID Th c ch ng i kh ng oid (Non-Steroidal Anti-inflammatory drug) Ofx Ofloxacin PAS Acid para-aminosalicylic PMDT n ao kh ng h c h o chư ng nh (Programmatic Management of Drug-resistant TB) PPI Pto Th c c ch o on ( o on inhi i o ) Prothionamid R Rifampicin Rfb Rifabutin Rpt Rifapentin S Streptomycin SOC System Organ Class STREAM Evaluation of a Standardised Treatment REgimen of Antituberculosis drugs for patients with Multi-drug resistant tuberculosis T Thioacetazol TEN Ho i ử hư ng nhiễ c (To ic id a n c o i ) Trd Terizidon TSR Targeted Spontaneous Reporting WHO Tổ ch c Y Th giới (Wo d H a h O ganization) XDR - TB Lao siêu kháng (Extensively drug resistant tuberculosis) Z Pyrazinamid
  • 8. DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH Danh mục các bảng B ng 1 1 D ch ễ nh ao i Vi Na h o o c o c a WHO 2016 ................... 5 B ng 1 2 h n o i c c h c i ao h o WHO ............................................. 11 B ng 1 3. C c h c i MDR-TB theo WHO 2016 ....................................... 14 B ng 1 4 Chi n ư c i nh ao a kh ng .................................................... 15 B ng 1 5 h c i ao a kh ng h c i Vi Na .................................. 15 B ng 1 6 Tỷ ấ hi n AE n c c h c an .................................................. 18 B ng 1 7 S ư ng o c o ADR c a h c ao a kh ng...................................... 24 B ng 1 8 T n ấ o c o ng n c a h c ao a kh ng ............................... 25 B ng 1 9 T n ấ ADR i n an n h c ao a kh ng.................................... 25 B ng 2 1 c ấ an ư c nhấ i n c ấ i ................................. 28 B ng 3 1 S ư ng nh nh n ư c h d ng i 9 c ở ọng iể ..................... 35 B ng 3 2 Đ c iể c a nh nh n ong nghi n c ............................................. 36 B ng 3 3 B nh c kè nh ng ước i c a nh nh n...................... 37 B ng 3 4 h c i MDR-TB an c a nh nh n.................................. 38 B ng 3 5 T nh ng d i c a nh nh n ................................................ 38 B ng 3 6 Tỷ nh nh n g AE h o ừng h c ............................................. 39 B ng 3 7 Tỷ AE hường g h o ừng h c .................................................. 39 B ng 3 8 Tỷ ấ hi n AE ong nghi n c ....................................................... 40 B ng 3 9 Tỷ ấ hi n AE h o c c h c an ch nh hưởng ........................ 41 B ng 3 10 M c nghi ọng c a AE................................................................ 42 B ng 3 11 Bi n h ử khi ấ hi n AE ......................................................... 43 B ng 3 12 Tỷ nh nh n g AE nghi ọng ử AE............................. 44 B ng 3 13 Thời gian nh nh n g i n c ấ i................................................ 45 B ng 3 14 h n ch n i n c c nh hưởng n ấ hi n AE ............ 49 B ng 3 15 h n ch a i n c c nh hưởng n ấ hi n AE............... 51
  • 9. Danh mục các hình H nh 2 1 nh h h h ng in ong nghi n c ......................................... 30 H nh 3 1 Tỷ i n c nghi ọng c a AE iển h nh.............................. 43 H nh 3 2 c ấ ch ũ g i n c a khớ ng acid ic ................ 46 H nh 3 3 c ấ ch ũ g i n c n gan ..................................................... 47 H nh 3 4 c ấ ch ũ g i n c n i n nh- h nh gi c i n c n h n .................................................................................................................................. 48
  • 10. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ B nh lao ẫn ang t thách th c lớn i với s c kh e con người. Cùng với HIV/AIDS, b nh lao nằm trong s 10 c n nh dẫn u v gây tử vong trên toàn th giới. T ong n 2015 c 6,1 tri u ca m c lao mới ư c báo cáo [57]. L ong 9 nước c g nh n ng nh ao n i ch ng ao a kh ng n i i ng ư c c a ục i 2015 gi ỷ ư h nh ỷ c ới ỷ ử ong Vi Na c nh ng nỗ c ong i c h hi n i nh ao ới ỷ ử ong gi ng h n 20% [59]. Tuy nhiên, tình hình d ch ễ ao kh ng h c i Vi Na cũng như c c c gia kh c n h giới c diễn i n h c ở h nh hử h ch ớn cho c ng c h ng ch ng ao H n nửa i người n h giới c ao a kh ng (MDR-TB) ỗi n [56]. T ong khi h c i MDR-TB ới iển ọng ang ong giai o n hử nghi h o d i c c h c ao a kh ng ang ử dụng hi n na ẫn ư c nh gi n ké c i n c hời gian cũng như có c tính cao H n n a ỷ i h nh c ng ong i MDR-TB ới chỉ 50% [56]. Đi ao i kéo d i h i h nhi o i h c kh ng inh cùng c n n c c ấn i n an n an o n h c c i c c i n c ấ i (AE)/ h n ng c h i (ADR) nghi ọng a ẽ g nh hưởng ớn n i c n h i c a nh nh n ừ c ng c dẫn ới kh ng h c kh kiể o d ch nh Do i c ử dụng h c an o n h cho người nh i ao n ư c coi ong nh ng ục i an ọng c a Chư ng nh Ch ng ao c gia C c ho ng h o d i h hi n nh gi h ng nh c c h n ng c h i i n an ới h c ch ng ao c ai an ọng ong i c ng cường hi i i ki chi h ng n ngừa nh ng kh ng h c g h n c i hi n chấ ư ng c c ng c a nh nh n T i Vi Na ong c ở d i ADR c gia hi n na ư ng o c o ng n i n an ới h c ch ng ao h o ừng n n ổng o
  • 11. 2 c o ADR T ng DI & ADR c gia nh n ư c hường chi ỷ kh cao (> 10%) [7], [8], [9] T nhi n ỷ o c o nh i ng i ới h c ao a kháng chỉ ở c ấ hấ do kh ng hể h hi n ư c c c ấn i n an n an o n h c kh ng c ng cấ d i cho nh ng kh n c o ha ổi h c kh ng h n nh ư c h c i [6] Do i c iển khai c c chư ng nh ng cường h h o c o ADR nh gi ADR c a h c ao a kh ng c ng ở n n cấ hi ấ h ừ h c n ch ng i h c hi n i “Phân tích biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao đa kháng tại một số cơ sở trọng điểm” ới c c ục i : - M c iể nh nh n c nh n ấ ấ hi n i n c ấ i n nh nh n ử dụng h c i ao a kh ng - h n ch c c nh hưởng n ấ hi n c c i n c ấ i n nh nh n ử dụng h c i ao a kh ng h c Ch ng i h ọng ằng i c hể c ng cấ h d i i n c ấ i c a c c h c ao a kh ng ổ ng cho d i h h ừ h h ng o c o ng n i Vi Na Đ ng hời ưa a ư c c c nh hưởng n ấ hi n i n c ể c nh ng g i ấ g h n c i hi n h c h nh ng ong i ao a kh ng
  • 12. 3 Chương 1. TỔNG QUAN 1.1. Đại cương về lao kháng thuốc 1.1.1. Bệnh lao và lao kháng thuốc B nh ao nh n nhiễ do i kh ẩn ao Mycobacterium tuberculosis g n n B nh ao c hể g ở ấ c c c h n c a c hể ong ao hổi hể ao hổ i n nhấ (chi 80 - 85% ổng ca nh) ng n ch nh cho c ng ng [1] B nh ao an n ong kh ng kh khi nh ng người c nh ao h n i kh ẩn g nh a n ngo i dụ như ho. Nhìn chung, ỷ nh (5 - 15%) ong ổng ước nh 2 - 3 i người c nhiễ M.tuberculosis ẽ h iển h nh nh ao T nhi n kh n ng c ao cao h n nhi ở nh ng người nhiễ HIV [59]. Vi kh ẩn ao c kh n ng n i ong i ường n ngo i n ới 3-4 h ng ở i ki n nhi n Vi kh ẩn ao o i i kh ẩn hi kh inh n ch T ong i ki n nh hường i kh ẩn ao c hể nh n i ỗi 20-24 giờ, nhưng cũng c khi h ng tháng khi i kh ẩn nằ ùng ở c c ổ ch c ổn hư ng ong ng h i “ng ” chỉ inh ưởng ở i khi g i ki n h n i. Vi kh ẩn ao c n c c hù n i dưới nhi n hể ch ển h a kh c nha ở c c ổn hư ng: c nh ng n hể inh ưởng nh nằ ngo i o; c nh ng n hể i kh ẩn inh ưởng ch ừng ; c nh ng i kh ẩn nằ ong o Nh ng n hể n c c nh c ới h c khác nhau, tùy ừng h c o i ch ng ao c kh n ng kh ng h c [5]. S an c a nh ao kh ng h c nh ao c n nh c ới h c c cùng hư ng h c M an iể cho ằng nh ao kh ng h c n h n nh ao c n nh c h c T nhi n c c d ch ễ học cho hấ an nh ao kh ng h c ọng h n do nh chấ n ng n kh i c a nh Nh ng nghi n c ng n nh n g n n kh ng h c ao ong c ng ng cho n ừ nhi kh c nha : - Vi khuẩn ao: i n g kh ng h c;
  • 13. 4 - B nh nh n: nhiễ i kh ẩn ao kh ng h c nga ừ c a kh ng hấ h h c g h n ng c h i khi ử dụng h c ao n h i ké ( ha gia i kh ng n kh ng h o hướng dẫn c a h h c i gi n o n); - Th h c: chẩn o n ễ h c i kh ng hù h dụng h c kh ng ao ong i c c nh nhiễ kh ẩn h ng hường; - n h c: c ng cấ kh ng ẩ h c ké chấ ư ng hi chi n ư c i hù h [5]. 1.1.2. Các khái niệm về lao kháng thuốc - Kháng đơn thuốc: Chỉ kh ng d nhấ ới h c ch ng ao h ng kh c rifampicin. - Kháng nhiều thuốc: Kháng ới ừ hai h c ch ng ao h ng ở n kh ng cùng ng hời kh ng ới ifa icin i oniazid - Đa kháng thuốc (MDR TB): Kh ng ng hời ới nhấ hai h c i oniazid rifampicin. - Tiền siêu kháng (pre-XDR TB): Lao a kh ng c kh ng h ới ấ c h c n o ong nh ino on ho c kh ng ới nhấ o i h c d ng i ử dụng ong i ao a kh ng h c (a ikacin ca o cin ho c kana cin) - ch kh ng ng hời kh ng c hai o i n - Siêu kháng thuốc (XDR TB): Lao a kh ng c kh ng h ới ấ c h c n o ong nh ino on kh ng ới nhấ o i h c d ng i ử dụng ong i ao a kh ng h c (a ikacin ca o cin ho c kana cin) - Lao kháng rifampicin: Kh ng ới ifa icin c ho c kh ng c kh ng h m c c h c ao kh c kè h o (c hể kh ng n h c kh ng nhi h c a kh ng h c ho c i kh ng h c) T i Vi Na c c ch ng kh ng ifa icin c ới n 90% c kè kh ng i oniazid n n khi h hi n kh ng ifa icin người nh ư c coi như a kh ng h c ư c h nh n i ới h c IV [1].
  • 14. 5 1.1.3. Dịch tễ học bệnh lao và lao kháng thuốc Th o o c o n 2015 c a Tổ ch c Y Th giới (WHO) n h giới hi n c kho ng 9 6 i ca ao ới c ong n 2014 ước nh kho ng 1 5 i người ử ong c n nh n Mục i hi n ni n kỷ c a WHO i ới b nh ao ới n 2015 ẽ gi nửa ca ử ong do ao o ới n 1990 ới n 2050 ẽ o i nh ao kh i danh ch c c nh c ng ng [59]. Tuy nhi n ục i n hi n ang h ch h c do h iển c a nh ng ao kh ng h c lao ng nhiễ HIV Lao a kh ng h c ang ở h nh i dọa ớn n i c kiể o nh ao n o n c T ong n 2015, ước nh c kho ng 580 000 ca lao kh ng h c (MDR/RR-TB) ong ao a kh ng chi ỷ 83%. C kho ng 250 000 ca ử ong do ao kh ng h c N u tất c các ca m c ao ong n 2015 ư c thử kháng thu c ước tính phát hi n ư c kho ng 340 000 ường h p. C c nước c g nh n ng lao kh ng h c cao nhấ (chi ới 45% ổng ca o n h giới) T ng c Ấn Đ Li n ang Nga [57]. Bảng 1.1. Dịch tễ bệnh lao tại Việt Nam theo báo cáo của WHO 2016 [57] Dân s n 2015 (nghìn dân) 93 400 Tỷ l tử vong do lao (lo i trừ HIV)/100 000 dân 17 (12-23) Tỷ l lao hi n m c các thể/100 000 dân 137 (110-166) Tỷ l ng nhiễm HIV trong s b nh nhân lao/100 000 dân 5,9 (3,8-8,4) Tỷ l ao a kh ng/100 000 dân 7,8 (5,6-10) Tổng s ca lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ước tính từ các ca lao phổi ư c báo cáo 5200 (4100-6300) Tỷ l lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ở b nh nhân mới (%) 4,1 (2,6-5,5) Tỷ l lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ở b nh nh n i u tr l i (%) 25 (24-26) Vi Na ong 30 c gia c g nh n ng nh i n an n nh ao và ao a kh ng cao nhấ n h giới. Theo báo cáo c a WHO 2016,
  • 15. 6 s ư ng ca ao a kh ng h hi n trong các ca nhiễm lao mới t i Vi t Nam có hướng ng h o hời gian (kho ng 5% mỗi n ) [57]. K i a ao kh ng h c i Vi Na n h 4 c a Chư ng nh ch ng Lao c gia cho hấ ỷ kh ng nhấ 1 h c 36,2% ỷ ao a kh ng c i n ử i lao là 23,3% ỷ ao ới a kh ng h c là 4,0% [38]. Trong n 2015 c nước h hi n 102 676 nh nh n ao c c hể. Đã có 2602 ca ư c c nh có kh ng ifa icin/ a kh ng h c 28 ca i kh ng h c thông qua xét nghi kh ng h c ao T ong c 2131 nh nh n i h o h c ao a kh ng 3 nh nh n i i kh ng h c [57]. 1.2. Khái niệm biến cố bất lợi, phản ứng có hại và Cảnh giác Dược 1.2.1. Biến cố bất lợi và phản ứng có hại Ph n ng c h i c a h c (ADR) h n ng c h i kh ng nh ước ấ hi n ở i hường dùng cho người. Bi n c ấ i (AE) i n c ha tình ng khoa kh ng h n i a ong nh i ằng h c ấ kể c ho c kh ng i n an n h c [55]. Hai kh i ni n hường ử dụng ẫn n T n h c hường kh c nh ch c ch n i h c c hể ng n nh n c a AE a n nh nh n ha kh ng Khi nh n nh c a c n ch c nh nh n cho ằng h c c hể ng n nh n g a AE ường h n c hể gọi “ADR nghi ngờ” D i ừ c c o c o ADR ng n con c a ấ c c c AE a ong nh i i n an n nh nh n Đi n hụ h c o kinh nghi c gi c c a c ĩ ể cho hé nghi ngờ h c là nguyên nhân gây ra AE, cho dù nghi ngờ c hể ng ho c kh ng [55]. Th ng “AE” ư c dùng ong nh h h d i c ch h h ng ể ấ c c c i n c ư c ghi nh n Th ng “ADR” hường ư c ử dụng ể chỉ ằng h c ư c c ng nh n g a h n ng Y “ADR nghi ngờ” ư c ử dụng khi c n ha nghi n c i n chỉ a ằng h c c hể ng n nh n g a i n c ong ường h cụ hể
  • 16. 7 T ong ường h k ư c c i i n h gi a h c nh ng a n nh nh n i n c ấ i ch nh h n ng c h i c a h c [55]. 1.2.2. Cảnh giác Dược C nh gi c Dư c ôn khoa học nh ng ho ng i n an n i c h hi n nh gi ử ng n ngừa h n ng c h i (ADR) ho c ấ kỳ i n c ấ i n o i n an n h c (AE) [55]. Mục i cao nhấ c a C nh gi c Dư c ử dụng h c hi an o n; nh gi n h ng i ch ng c c a h c n h ường; ng cường nh n h c an o n h c cho người ử dụng h c [63]. D i ừ h h ng C nh gi c Dư c c ở ể h hi n ớ ng c ADR nghi ọng i n an n c iể nh nh n, h c dùng kè c c nh c kè n h i kh ng h c dụng h c ho c ử dụng h c ngo i chỉ nh ư c h d T n ấ ADR c nh ường diễn nh gi hi /chi h i cũng chỉ c hể ư c nh gi ong giai o n h i [24]. Các hư ng h h o d i C nh gi c Dư c hường ư c dụng bao g : o c o ng n h o d i i n c h n (CEM) o c o ng n c ch ch (TSR) M c dù k nh h ng in an ọng c ng cấ h ng in i n c ấ i c a h c ư c iển khai ư ng i dễ d ng d a o h c hành lâm sàng, n h nh i h i chi h cao h h ng o c o ng n ừ c n ADR ẫn hể hi n nhi h n ch ong i c c nh c c ai i n c ng n nh n do h c kh ng c ng cấ ư c h ng in an o n c a h c ởi h h ng n hụ h c ho n o n o ch ng c a người báo cáo D i ho n chỉnh chỉ c hể h h h ng a hai hư ng h h o dõi ch c c CEM TSR Th ng in ừ c c h h ng gi ADR n ẽ c ở ể c c nh n ưa a c c nh hù h i n an n an o n h c ao g ha ổi/c nh hướng dẫn chẩn o n i ha ổi thông tin nhãn h c ngừng cấ ng k ới/ ng k i ho c h h i h c kh i h ường [61].
  • 17. 8 T i Vi Na ho ng C nh gi c Dư c ư c iển khai ừ n 1994 ới a ời c a T ng h o d i ADR i H N i dưới i c a D n H c Vi Na - Thụ Điển (SIDA) Đ n n 1999 Vi Na ch nh h c ở h nh i n c a H h ng gi h c c c a WHO T ng Q c gia Th ng in h c Th o d i h n ng c h i c a h c (DI&ADR) ư c h nh [3] a T ng DI & ADR kh c h nh h H Ch Minh vào n 2011 [2] n n ng cho i c d ng h iển h h ng C nh gi c Dư c c a Vi Na Hi n i n c nh c ng c h nh n ử o c o ADR ng n T ng DI&ADR c gia ang tham gia h c hi n nghi n c h o d i i n c h n o c o ng n c ch ch ong c c chư ng nh c gia như HIV/AIDS ao é 1.3. Phương pháp theo dõi biến cố thuần tập trong Cảnh giác Dược Gi ch ng (Ac i i anc ) ư c h c hi n h o ng n c i c h o d i nh nh n ư c i n h nh ch ng, ấ c c c i n c ấ i do h c a nga a khi i ư c o c o ao g nhi h nh h c như: Th o d i i n c h n (CEM) - Gi ọng iể (S n inel i anc ) H ng k (R gi ) B o c o ng n c ch ch (TSR) c c h nh h c n c hể ư c ng ghé ới nha [45]. CEM nghi n c h n an i n c c c i n c ấ i i n an ới ha nhi h c M i n c ấ i ư c ghi nh n ấ kỳ c khoa n o a ong nh i ằng h c nhưng kh ng nhấ hi h i c i i n h nh n ới h c i CEM nghi n c an c n hi ong h c h nh ng i ới c a h c ới ở giai o n a khi ư c cấ hé ư h nh n h ường nhưng c hể ư c dụng cho c c h c cũ ể ghi nh n h n ch h ng in an o n h c ong nh ư h nh CEM ghi nh n ọi i n c a ong nh i i c n cho hé o c o ấ c i n c n o ong n hể nh nh n ư c h o d i c ch ch ng h h ng [61].
  • 18. 9 Ư iể c a CEM o ới h h ng o c o ng n c hể c nh ư c n ấ g c c AE/ADR h hi n ớ c c n hi h h ư c d i ho n chỉnh AE/ADR o nh c ch ch nh c gi a c c h c ư c ử dụng ong nghi n c c kh n ng h hi n nh ng ai ong chư ng nh i h c gi ho c h c ké chấ ư ng CEM cũng cho phép phân ch kh n ng ấ hi n i n c tùy h o c c nh hưởng như giới ổi ho c hời gian khởi h T nhi n h n ch ch c a CEM ch nh n ké chi h ấ ẫ ong nh iển khai c n nhi nh n c nh n c c n ư c o o ể h c hi n nghi n c [61]. Gi ọng iể i c h nh n h n ch d i ằng c ch a chọn c c c ở h o kh c a c iể kh n ng o c o c c d i c chấ ư ng [61] nh c a gi ọng iể cũng ư ng như CEM nhi n i c h h nh nh n ư c h c hi n i c ở i ọng iể Gi ọng iể c nh ng ư iể nổi ao g : theo dõi ư c nh nh n hường n c hể h n h i h ng in c hể ổ ng d i hi ho c kiể ch ng i d i n c n h h ư c ng n d i ới i c hỗ ng cường c c chư ng nh o o gi hỗ h c n 1.4. Cảnh giác Dược trong Chương trình Chống Lao Quốc gia Do c hù c a i nh ao nh nh n hường h i dùng h c ừ i h ng cho ới n hai n Thời gian i kéo d i ng ng c a ADR. Trong c nh ng h n ng g ổn h i nghi ọng n c kh c a nh nh n và th ch c hể dẫn n ngừng h c/ ha ổi h c i khi n cho i c i ao c ng ở n n kh kh n h n do ư ng h c a chọn hi n i cho ao a kh ng c n ấ h n ch M kh c i kéo d i i h i nh nh n h i n h i B nh nh n ngừng ử dụng h c ao ẽ ng ng c kh ng h c cho ch nh họ cũng như ng ỷ kh ng h c ong c ng ng Do i c gi d h ng ADR ở nh nh n ao ng ai an ọng c i ở nh ng i ư ng ng c cao ( nh nh n c ng hời
  • 19. 10 nhi nh; nh nh n cao ổi nh nhi; nh nh n gi ch c n ng gan h n…) D h ng ử ng c ch ẽ gi ng cường n h i c a nh nh n c i hi n hi i n ng cao chấ ư ng ng cho nh nh n; c ng c ng in c a nh nh n o c n h h ng gi ỷ kh ng h c [61]. Từ n 1995 n na c ng c ch ng ao ở Vi Na ong ười Chư ng nh ục i c gia h ng ch ng nh h i nh d ch ng hiể HIV/AIDS ư c Ch nh h quan tâm ư Với ư ng nh nh n ớn i c gi h n ng c h i c a h c ch ng ao n c n hi h ch T nhi n ong Chư ng nh ch ng Lao c gia, ho ng báo cáo ng n còn ở c h n ch , ư ng o c o kh ng chấ ư ng o c o kh ng cao Th o hiể i kinh nghi c a c n h hi n gi h ng ngừa ADR c n ư ng i hấ Đi n a c cấ hi ng cường ho ng C nh gi c Dư c ới ọng ẩ nh c ng c h o d i o c o ADR Th c h nh C nh gi c Dư c ong Chư ng nh ch ng Lao c gia ẽ g h n: - h hi n c c ADR nghi ọng a khi ưa h c ới ho c h i h ới o i - Đ nh gi i k i an h nh n- nghĩa ng n ấ g h n ADR ong c c n hể nh nh n - h hi n nhanh c c nh hưởng n n h i c a nh nh n ể gi hiể ấ hi n c c n - Đo ường nh gi n ấ i n c : ng c o nh an o n c c ng c ể c ở cho i c a chọn h c - Th ng o kh n c o c c c an n c ng ng - Tư ấn cho i c ng k h c ử dụng h c n ng cao hiể i cho c n c ng ng
  • 20. 11 - Đo ường nh gi c ng c a c c can hi C nh gi c Dư c (gi ng c ng cường ử dụng h c h c i hi n i n ư ng c a nh nh n) - h n h i c ng cấ h ng in an o n h c cho c n [61]. 1.5. Thuốc điều trị lao đa kháng và biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc điều trị lao đa kháng 1.5.1. Thuốc điều trị lao đa kháng và phác đồ điều trị C c nh h c ch ng ao ư c WHO h n chia d a n hi kinh nghi ử dụng an o n nhóm dư c c a h c giúp o h n i cho i c hi k h c i ao kh ng h c [60] h n o i c c h c i ao h o WHO ư c nh ong ng 1.2. Bảng 1.2. Phân loại các thuốc điều trị lao theo WHO Nhóm Thuốc Nhóm 1: Nh h c ng h ng isoniazid (H); rifampicin (R); ethambutol (E); pyrazinamid (Z); rifabutin (Rfb); rifapentin (Rpt) Nhóm 2: Nh h c tiêm kanamycin (Km); amikacin (Am); capreomycin (Cm); streptomycin (S) Nhóm 3: Nhóm kháng sinh fluoroquinolon moxifloxacin (Mfx); levofloxacin (Lfx); ofloxacin (Ofx) Nhóm 4: Nh h c ng h ng hai ethionamid (Eto); protionamid (Pto); cycloserin (Cs); terizidon (Trd); p-aminosalicylic acid (PAS) Nhóm 5: Nh h c ch ng ao c n hi d i hi an o n ( ao g c c h c ao ới) Bedaquilin (Bdq); delamanid (Dlm); clofazimin (Cfz); linezolid (Lzd); amoxicilin/clavulanat (Amx/Clv); thioacetazon (T); imipenem/cilastatin (I /C n); o n (M ); i oniazid i cao (high-dose H); clarithromycin (Clr) Nhóm 1 C c h c h ng c hi c ư c kiể ch ng ng ư c d ng n nhấ n n ư c ư i n ử dụng ong i ao kh ng h c
  • 21. 12 nhi n c n d a n k kh ng inh i n ử ử dụng h c ao c a nh nh n Với nh nh n nhiễ ch ng kh ng i oniazid ở n ng hấ nhưng ẫn nh c ới i oniazid ở n ng cao h n h i c ử dụng i oniazid ới c i cao ẫn c hể hi (i oniazid i cao ư c ong nh 5) Rifa in ifa n in c c kh ng inh ới nh ifa cin cũng c kh n ng kh ng chéo cao ới ifa icin azina id hường ư c ưa o h c i MDR-TB ừ khi c ch ng chỉ nh Ngư c i ha o kh ng nằ ong h c ch ẩn chỉ ư c ưa o i MDR-TB n h c h a n nh ng i ch nhấ nh hi [60], [62]. Nhóm 2 Kana cin a ikacin hường a chọn a ong c c h c i ao a kh ng h c do nh nh n ao a kh ng c ỷ kh ng o cin cao (> 50%) Ngo i a hai h c n c chi h i hấ h n ca o cin c nh hấ h n o cin Do c cấ c ư ng nha kanamycin v a ikacin c ỷ kh ng chéo cao T ong ường h nh nh n kh ng c o cin kana cin ho c d i chỉ a kh n ng kh ng kana cin a ikacin cao h h c i ư c a chọn ha h capreomycin [60]. Nhóm 3. F o o ino on hường nh ng h c c hi kh ng ao nhấ ong h c MDR-TB T ong i MDR-TB n n ử dụng h c fluoroquinolon ư i n c c h c h h ới ( of o acin o if o acin) Hi n i c n ấ chư ng nh ch ng ao a chọn of o acin ong h c i ch ẩn [60], [62]. Nhóm 4 E hiona id o hiona id ư c WHO kh n c o ử dụng ong i MDR-TB [59] Đ c c i n h c c n ư c ho h a ởi nz c a i kh ẩn ao c hể c kh n ng kh ng chéo ới i oniazid i hấ N n a chọn c c o in /ho c AS c hai h c n kh ng c kh ng chéo ới c c h c ao kh c Do h i h hiona id/ o iona id ới AS c hể ấ hi n c c c dụng kh ng ong n n i h a gi ới ỷ cao chỉ n n
  • 22. 13 h i h c c h c n khi h c i c c c n ử dụng n 3 h c ong cùng nh [60]. Nhóm 5 Hi i ao a kh ng h c c a nh h c n chưa ng c n c h hời gian nghi n c chưa ư c WHO kh n c o ử dụng hường n cho i ao a kh ng h c H h c c h c ong nh ( ừ da i in d a anid) chưa ư c cấ hé ư h nh ới chỉ nh i MDR-TB Chi h i c c h c n cũng ư ng i cao Do a chọn chỉ khi kh ng hể hi k h c hi ừ c c h c c a nh ng nh c n i [60]. Hướng dẫn i ao a kh ng c a WHO c nh n 2016 c iể ha ổi o ới hướng dẫn n 2011 M ong nh ng iể ha ổi an ọng ấ c nh nh n ao c kh ng ifa icin dù chưa ư c c nh kh ng i oniazid ha kh ng ư c i ằng h c ao a kh ng Ngo i a c c h c ch ng ao ư c h n o i i h o nh ới ( ư c nh trong b ng 1.3) ể h n i n cho i c a chọn h c i MDR-TB d a n nh ng ằng ch ng hi n i hi an o n Theo c ofazi in in zo id ư c kh n c o ở h nh c c h c h ng hai ch nh ong h c MDR-TB, trong khi AS ư c ưa ng nh h c ổ ng, clarithromycin và các kháng sinh nhóm ac o id kh c kh ng c n nằ ong danh ch c c h c i MDR-TB [58]. T ong ường h ao a kh ng chưa ao giờ ư c i ằng c c h c ch ng ao h ng hai ho c nh ng nh nh n c kh n ng kh ng ới f o o ino on c c h c i h ng hai c hể ử dụng h c ng n ngày 9-12 h ng ha h cho h c MDR-TB n h ng [58]. h c MDR-TB n h ng h o kh n c o c a WHO ao g nhấ 5 h c kh ng ao ong giai o n i ấn c ng ao g azina id 4 h c ao h ng hai ch nh: h c nh A h c nh B nhấ
  • 23. 14 2 h c nh C L a chọn ha h cho c c h c n ao g h c nh D2 nh D3 ể ho n chỉnh h c g 5 h c [58]. Bảng 1.3. Các thuốc điều trị MDR-TB theo WHO (2016) [58] Nhóm Thuốc A. Nhóm fluoroquinolon moxifloxacin (Mfx); levofloxacin (Lfx); gatifloxacin (Gfx) B. Nh h c tiêm kanamycin (Km); amikacin (Am); capreomycin (Cm); streptomycin (S) C. Nh h c chính khác ethionamid (Eto)/protionamid (Pto); cycloserin (Cs)/terizidon (Trd); linezolid (Lzd); clofazimin (Cfz) D. Nh h c ổ sung D1 azina id (Z); ha o (E); i oniazid i cao (Hh ) D2 bedaquilin (Bdq); delamanid (Dlm) D3 acid p-aminosalicylic (PAS); imipenem-cilastatin (Ipm); meropenem (Mpm); Amoxicilin-clavulanat (Amx-Clv): Thioacetazon* (T) *Chỉ ử dụng cho người nh có k é nghi HIV âm tính C a o i h nh i c ở cho ỗi c gia a chọn chi n ư c i i ng c a nước nh: Phác đồ chuẩn (standardized regimen): h c ư c d ng d a n k i a kh ng h c i di n h o n hể nh nh n i ng i [4], [60]. Phác đồ theo kinh nghiệm (empirical regimen): Mỗi h c ư c d ng cụ hể cho ừng nh nh n d a n i n ử i ao ước d a o k i a kh ng h c o n c [4], [60]. Phác đồ cá nhân hóa cho từng bệnh nhân (invidualized regimen): Mỗi h c i ư c d ng d a n i n ử i nh ao ước k kh ng inh c a ừng nh nh n [4], [60].
  • 24. 15 Bảng 1.4. Chiến lược điều trị bệnh lao đa kháng [4] Chiến lược điều trị Nội dung chính Theo phác đồ chuẩn D a n k i a kh ng h c ang nh i di n ong nh nh nh n ư c h n o i ng ể d ng h c i Tấ c nh nh n ong nh nhấ nh ho c cùng hể o i nh ẽ ư c i cùng h c Theo phác đồ chuẩn sau đó điều trị theo kinh nghiệm Ban ấ c nh nh n ong nh ư c i cùng h c d a n k i a kh ng h c ừ n hể nh nh n i di n Sa h c ư c i chỉnh khi c k kh ng inh c a nh nh n Theo kinh nghiệm sau đó điều chỉnh theo kết quả kháng sinh đồ của từng bệnh nhân Mỗi h c ư c d ng i ng cho ừng nh nh n d a n c ở i n ử dùng h c c a nh nh n a ư c i chỉnh khi c k kh ng inh c a nh nh n T i Vi Na Chư ng nh Ch ng Lao c gia (CTCL G) ưa a hai h c IVa IV cho i ao a kh ng Tổng hời gian i ừ 19- 24 h ng ù h o hời iể h a ờ c a ừng nh nh n Bảng 1.5. Phác đồ điều trị lao đa kháng thuốc tại Việt Nam [4] Phác đồ Đối tượng áp dụng Phác đồ chuẩn (IVa) Z E Km Lfx Pto Cs (PAS) / Z E Lfx Pto Cs (PAS) - B nh nh n ao a kh ng h c c k kh ng inh kh ng kh ng h c ao h ng hai - B nh nh n chờ k kh ng inh h ng hường nhưng kh ng c i n ử i h c ao h ng hai ước - AS ha h khi nh nh n kh ng d ng n ới C Phác đồ bổ sung (IVb) Z E Cm Lfx Pto Cs (PAS) / Z E Lfx Pto Cs (PAS) - B nh nh n ao n nh (c hể kh ng ới K Of n n c n ha ằng C Lf ) - B nh nh n chờ k kh ng inh h ng hai nhưng c i n ử i h c ao h ng hai ước ho c nghi ngờ i kh ng h c
  • 25. 16 1.5.2. Biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc điều trị lao đa kháng 1.5.2.1. Một số đặc điểm về phản ứng có hại của các nhóm thuốc trong phác đồ điều trị lao đa kháng của WHO cập nhật năm 2016 Nh ino on (A): M c dù ư c coi kh an oàn c i ch ư i o ới ng c c c h c nh ino on c kh n ng g a c c i n c ấ i nghi ọng ới ỷ 1 2 - 2 8% ong c ng c i n c kéo d i kho ng T c a o if o acin c nh n i c a of o acin [58]. Nh h c i (B): C n gi ch chẽ c c h n ng c h i khi ử dụng c c h c i h ng hai Hai h n ng hường g nhấ n ng n nhấ ấ h nh c c nh n h n Ngo i a c c h n ng ẫn h an nh h n kinh ngo i i cũng c hể a Ng c c nh ng n khi ng ổng i h c do c n h n ọng n nh ng i ư ng nh nh n ư c ử dụng nh h c n ước ao g c o cin D i u phân tích g cho hấ h n ng nghi ọng i n an n nh h c n n i ư ng nh nh n người ớn 7 3% n nh nhi 10 1% [58]. Nhóm th c ch nh kh c (C): E hiona id o hiona id hường g a i o n i h a nhấ n n h n ch d ng n h c ở nh nh n C hể a hi n ư ng uy giáp o ngư c khi ngừng ử dụng c c h c n T ong khi h n ng c h i ư c i n nhi nhấ khi ử dụng c c o in i o n h n kinh - h n Lin zo id c hể g a c c h n ng n ng dọa nh ng như i o n h học ( hi gi iể c ) nhiễ oan ch ển hóa acid lactic nh h n kinh ngo i i h n kinh h giác, i h i h i nh giá i ch-ng c ước khi ử dụng h c n M ong nh ng h n ng c h i ch nh c a c ofazi in i n da c dù kh ng dẫn n ngừng h c nhưng c hể g c c ng i cho nh nh n M i n c ấ i hi g nhưng nghi ọng ư c ghi nh n khi ử dụng c ofazi in, trong c kéo d i kho ng T, c n h n ọng khi h i h ới c c h c khác c kh n ng g a h n ng ư ng [58].
  • 26. 17 Nh h c ổ ng (D): M c dù ỷ ấ hi n h n ng nghi ọng do azina id ư c ghi nh n 2 8% pyrazinamid ẫn ư c nh gi c i ch ư i h n o ới ng c ong h c i MDR-TB ừ khi c ch ng chỉ nh ho c ng c ng c nh E ha o c hể g a c nh n h gi c h n ng n kh h hi n ở ẻ nh c n h n ọng khi ử dụng h c n nh nh n c gi ch c n ng h n Bedaquilin và d a anid hai h c ới ư c ưa o i ong nh ng n g n ẫn ong giai o n hử nghi ha III ể ư c nh gi i hi an o n ong h c i ao a kh ng Thioac azon h n ch ử dụng o nh ng n 1990 do c c h n ng n da nghi ọng như h i ch ng S n - John on ho i ử hư ng nhiễ c (TEN) Với AS h n ng c h i hường g i o n i h a gi (khi dùng ng hời ới ethionamid/prothionamid) [58]. 1.5.2.2. Dữ liệu về biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc sử dụng trong điều trị lao đa kháng thuốc được ghi nhận trong các nghiên cứu trên thế giới Bi n c ấ i a kh hổ i n ở nh nh n i ao a kh ng th c c c nghi n c hường ghi nh n c ỷ nhấ nh nh nh n ao a kh ng h c g i n c ong nh i MDR-TB. Nh nghi n c c a ch ng i i n h nh ổng an h h ng h n ch g c c nghi n c i n c ấ i ong i ao a kh ng ư c c ng ước 1/2016, k cho hấ ỷ g c a i n c ấ i ghi nh n ư c ong 69 nghi n c là 68,2% [6]. B ng 1.6 i k c c i n c h n o i h o h c an ch nh hưởng nghi n c ghi nh n nh nh n ấ hi n i n c ỷ g ư ng ng c a ừng o i i n c . M nghi n c i n h nh i Na i ia n 59 nh nh n c ao kh ng h c ư c i ằng h c h c ao h ng hai ừ 2008 - 2010 cho hấ c 90% nh nh n g h i nhấ 1 i n c ấ i ới ổng i n c ghi nh n ư c 141 i n c C c AE hường g nhấ c c h n ng n ường i
  • 27. 18 h a như a ụng i ch o n n n n n n (64%) ù ai (45%) a khớ (28%) ngh ké (25%) [42] C c AE n cũng ư c ghi nh n ở n ấ cao ong nghi n c n nh nh n ao a kh ng h c i Li a ( ) n 60 nh nh n : i d d nhẹ (100%) h n ng n da (43 3%) nh h n kinh ngo i i n (16 7%) c (18 3%) [49]. Bảng 1.6. Tỷ lệ xuất hiện AE trên các hệ cơ quan [6] STT Biến cố bất lợi Số NC Số BN xuất hiện AE Tổng số BN trong các NC Tỷ lệ gộp (%) (95% CI) 1 R i o n h i hóa 47 3415 7910 39,6 (30,4 - 49,6) 2 R i o n h ng c 6 61 856 18,8 (04,4 - 53,9) 3 R i o n o n h n 10 278 2088 18,3 (12,7 - 25,7) 4 R i o n h h n kinh ng ư ng h n kinh ngo i i 50 1715 9676 15,2 (12,0 - 19,2) 5 R i o n h c ư ng khớ 41 1783 8975 14,7 (10,9 - 19,5) 6 R i o n h nh gi c i n nh 45 1517 8967 14,0 (10,8 - 18,0) 7 R i o n h n 40 1511 8612 13,6 (10,3 - 17,8) 8 R i o n ch ển hóa 17 985 5984 11,6 (7,0 - 18,4) 9 R i o n da h n hụ c a da 43 725 8741 8,8 (6,7 - 11,4) 10 R i o n i chỗ 8 125 1804 6,5 (1,7 - 21,4) 11 R i o n n i i t (suy giáp) 20 418 6030 6,4 (3,8 - 10,4) 12 R i o n ch c 8 44 1537 6,0 (1,5 - 21,1) 13 R i o n gan 37 569 8604 5,0 (3,6 - 7,0) 14 R i o n h i t ni 23 249 5490 4,3 (3,0 - 6,2) 15 R i o n h gi c 19 134 4650 3,3 (2,3 - 4,6)
  • 28. 19 M nghi n c nh gi hi c a h c ch ẩn i MDR- TB h c hi n i Bang ad h chỉ a ằng c c AE hường g i khi ấ nghi ọng ch nh nh ng ấn ớn nhấ g h i ong nh i ao a kh ng h c i h i h i a chọn ư c h c ừa dễ d ng n ừa c hi n nh nh n T ong ổng 8 ường h ử ong ư c ghi nh n ừ nghi n c n c 1 ường h ử ong do gan 1 ường h c ấ hi n i o n h n a h n ử ong [53]. Đ c nh n gan AE kh hường g khi i ao a kh ng h c hường c n n can hi ng hù h c hể g a nh ng h n ng n cho nh nh n D a h o nh nghĩa c nh n gan c a H i L ng ng c Hoa Kỳ (2006) k ừ nghi n c i n h nh ở Nga cho hấ 91/568 nh nh n ao a kh ng h c (16 5%) c iể hi n c nh n gan ong c 10 nh nh n h i ngừng c c h c azina id /ho c hiona id/ o hiona id do AE n gan M ng c ng ng c c nh n gan ao g ng AST, ALT ước khi i i n ử h n (p < 0,01) [32]. B n c nh c nh n gan an ng i ớn an o n ong i ao a kh ng h c c nh c a c c h c kh ng ao ường i khi ử dụng kéo d i M nghi n c h i c nh gi c nh n h nh gi c ư c i n h nh i Anh K cho hấ ong 50 nh nh n ao a kh ng h c ư c ưa o nghi n c 14 nh nh n (28%) a c nh n h nh giác, trong c 9 nh nh n (18%) ấ kh n ng ngh d i h n M ng c i n an ch chẽ ới c nh n h nh gi c ao g ổi cao (p = 0,02) ử dụng h c i a ikacin (p = 0,02) c i n ử h n (p = 0,01) [46]. Cùng ới c nh n h nh gi c c nh n h n cũng h n ng c h i c ưng c a c c kh ng inh a inog co id M nghi n c i Na hi n 115 nh nh n ao a kh ng ghi nh n 41% h c h i o i ca o cin a kh i h c Đ h c tiêm ư c ử dụng i h o kinh nghi ong h h
  • 29. 20 c c ường h i n an n 6 ca ử ong ong c 5 nh nh n c iể hi n h n [43]. De Jager và c ng khi nh gi hai o i c nh n nh nh n ao a kh ng h c ử dụng c c kh ng inh tiêm kéo d i cho hấ c nh n h nh gi c hường g h n o ới c nh n h n C ới 18% nh nhân i a inog co id kéo d i ấ h nh c ong ỷ ở nh ử dụng kana cin 15 6% T ong khi chưa c nh ư c c c tiên ư ng c nh hưởng n ấ hi n i n c n h nh gi c các tác gi c nh n é c c i n an n i c ng ng c c nh n h n là hời gian i d i ổng i aminoglycosid ch ũ cao (p < 0,001) [25]. Ngo i i c i h c ch ng ao ong hời gian d i ong nh ng ấn khi n cho i n c ấ i ở n n h c h n n nh nh n MDR-TB c c nh c kèm như HIV/AIDS i h o ường. Nhìn chung, nh nh n HIV c ỷ g ADR cao h n cho dù c ư c i ao ha kh ng C c h c ể i ao HIV c hể ư ng c ong ường h hi ng ng c nh c a nha ằng i ch c a i c dùng h c hường ẫn ư i h n o ới ng c [59]. M nghi n c n 67 nh nh n ao a kh ng ng nhiễ HIV i Ấn Đ cho hấ h c ng ấ hi n AE ấ hổ i n ở n hể nh nh n n Th o ỷ g nhấ AE ở c nhẹ 71% ới AE ở c ng nh n ng n ư 63% 40% Ngo i c c h n ng n i h a hường g i ới c c h c ao a kh ng chi ỷ cao nhấ (45%) AE ng ch khác cũng ư c ghi nh n ới ỷ kh cao như nh h n kinh ngo i i (38%) gi (32%) c c i ch ng h n (29%) h ka i (23%) [29] B nh nh n MDR-TB c kè i h o ường cũng c ng c g ADR c a h c ch ng ao c i khi có ng hời gi ch c n ng h n nh h n kinh ngo i i n là nh ng i n ch ng hường g nhấ c a i h o ường [59]. Nghi n c h i c i n h nh i Ai C n 107 nh nh n ong 29 9% c kè i h o ường cho hấ ỷ ấ hi n i n c n gan i n c n h n h a in
  • 30. 21 ở nh c kè i h o ường cao h n o ới nh kh ng c, ới c c ỷ ư ng ng n ư 18 8% o ới 5 3% ( = 0 029) 9 4% o ới 1 3% ( = 0 045) 12 5% o ới 2 7% ( = 0 043) [35]. H c a h n ng c h i c hể dẫn n h i hi chỉnh i ngừng ử dụng ho c dừng ĩnh iễn h c Đ i ới nh nh n ao a kh ng h c h n c ng ư c hể hi n ng h n T ong kh n khổ chư ng nh gi DOTS nghi n c h h ư c d i i ao a kh ng h c c a 818 nh nh n i 5 c ở i E onia La ia Li a ( ) Mani a ( hi i in) To k O a (Nga) K cho hấ AE ng n nh n khi n 2 1% nh nh n h i ngừng i ới 30% ường h h i o i c c h c nghi ngờ a kh i h c i C c AE hường g nhấ ao g n n n/n n (32 8%) i ch (21 1%) a khớ (16 4%) ch ng (14 3%) i o n h nh gi c (12%) [37] M nghi n c kh c i n h nh n 263 nh nh n ao a kh ng i Thổ Nhĩ Kỳ cho hấ c n 146 nh nh n (55 5%) g AE h i o i nhấ 1 h c ong h c i [49]. Trong nghi n c h n i H n c Ca o c ng ghi nh n ư c 132 i n c ấ i dẫn n i c ngừng h c ĩnh iễn n ổng 655 nh nh n ong 61% h c ư c ử dụng h c h c ao h ng hai 16% ong n a AE dẫn n ngừng dùng h c C c o i AE dẫn n ngừng h c g c i o n i h a c ư ng khớ h n h n kinh ngo i i ổn hư ng gan, quá ẫn gi co gi … C c h c ch ng ao ngừng ử dụng do AE ư c ghi nh n nhi nhấ ao g amikacin (30%), linezolid (28%), PAS (24%), pyrazinamid (5,8%) và cycloserin 4,4%) [20]. Đ c nh c a h c cũng ong nh ng ng n nh n ng ỷ tử ong n nh nh n c ao a kh ng M nghi n c nh gi hi i ao a kh ng h c h o h c ch ẩn (g a ikacin, ofloxacin, c c o in o hiona id ha o / azina id) n 43 nh nh n ao a kh ng i I an giai o n 2002 - 2006 ghi nh n 58,1% c ấ hi n i n c
  • 31. 22 n ng n ng và 18 6% ử ong Tỷ ử ong ở nh nh nh n h i ha ổi h c khởi do ấ hi n h n ng c h i cao h n c nghĩa h ng k o ới ở nh kh ng h i ha ổi h c i ( = 0,01) [34]. Nghi n c n ư c i ục i n h nh n nh nh n ao a kh ng h c i I an ong giai o n 2006 - 2009 ghi nh n c c i n c hường g nhấ như: c nh n h nh gi c (14 5%) c nh n h n kinh (7 5%) i gan (5%) c nh n h n (3 8%) Nghi n c chỉ a ằng c nh n h n kinh ( c co gi ẫn o n h n) c hể ng ng c ử ong ở nh ng nh nh n ao a kh ng h c (OR: 13 8 CI 95%: 2 2 - 86,77) [16]. Nh n ch ng AE/ADR ư c ghi nh n kh hổ i n ong c c nghi n c n nh nh n ao a kh ng h c c dù ỷ ghi nh n ư c c dao ng ấ ớn gi a c c nghi n c T nhi n nh ng con n ẫn chưa h n nh c c i n c a khi ử dụng nh ng h c i ao a kh ng h c Tỷ AE/ADR gi a c c nghi n c c ch nh ch kh nhi c hể do kh c nha nhi như h c i i ki n h o d i kh n ng hư ng h h hi n AE/ADR ( c i c c AE/ADR ư c h hi n h ng a é nghi ) hi k nghi n c nh nghĩa AE/ADR ong c c nghi n c 1.5.2.3. Dữ liệu về yếu tố nguy cơ có ảnh hưởng đến sự xuất hiện của biến cố bất lợi được ghi nhận trong các nghiên cứu trên thế giới M ổng an kh n ng d ng n an o n c a c c h c ch ng ao h ng hai ưa a nh hưởng n c c h n ng c h i c a h c khi i MDR-TB như: i n ử nh gan i n an n h n ng i gan; i n c n h n kinh ng ư ng a hổ i n h n n nh ng nh nh n c ng kinh ấ hường i n gi i ổi cao h n; ổi cao ổng i hời gian i ư c coi c i n an n c nh n h nh gi c- i n nh ới ng c ấ h nh c ng n 6 9 n cho ỗi n ng ổng i u n 10 n; c c nh c kè như i h o ường ng nhiễ HIV nghi n
  • 32. 23 ư nh ng c kh n ng gia ng ng c g i n c ấ i n h n kinh ngo i i n [26]. M nghi n c nh ch ng i n h nh i chỉ a ằng c c h c i MDR-TB ng ng c g h n ng c h i c a nh nh n n 11 n (OR = 11,1, 95% CI: 6,29 - 19,6 < 0 001) Ngo i a ổi, BMI (< 18,5 và ≥ 25 kg/ ²) nh ng hi ng nhiễ HIV i n ử nghi n ư là các ng c c c nh hưởng n ấ hi n h n ng c h i c a h c ch ng ao [22]. Vi c c nh c c nh hưởng n ấ hi n c a i n c ấ i ở c c nghi n c kh c nha c hể ưa n nh ng k ấ kh c i dụ nghi n c h n i aki an cho k ng c d nhấ ng n ấ i n c c n n ng nh nh n ≥ 40 kg i ngư c ới nghi n c kh c i Na i ia coi gi c n n ng ≤ 45 kg d o n i n c ấ i n nh nh n MDR-TB [13]. Riêng với c nh n gan ong i ao nh hưởng ư c nh n nh c i i n an n ấ hi n i n c n ao g ổi (> 35 ổi) giới nh ( hụ n c hai/3 h ng a inh) c i n ử nghi n ư nhiễ HBV/HCV ng nhiễ HIV ử dụng ng hời c c h c g c cho gan ng nz gan ước khi i ao [14]. Nghi n c c a M za i La i f cho k i i n an c nghĩa gi a giới ấ hi n i n c n gan h o n giới cho ng c g i n c n cao h n na giới [36]. K ha j c ng i a nghi n ư nh ng h n ng nz gan ước khi i ao a kh ng c nh hưởng ng ng c ấ hi n i n c n gan [32]. M c dù c nhi iể kh c i i c c nh c c nh hưởng n ấ hi n c a i n c ấ i gi a c c nghi n c nh ng h n ch n c gi ong i c c nh o ng c ấ hi n i n c ấ i cho hấ nghĩa c a i c h n o i nh nh n h o nh ng nh i n ử c c é
  • 33. 24 nghi c n hi cho c ng c ng ọc nh ng i ư ng nh nh n c ng c cao ong nh i MDR-TB. 1.5.2.4. Dữ liệu về phản ứng có hại của thuốc sử dụng trong điều trị lao đa kháng thuốc tại Việt Nam Ở Vi Na d i ADR c a h c i ao a kh ng h c c n ấ nghèo n n T nh ừ n 2013 n 2015 ỷ o c o ADR gửi ừ c c c ở kh i nh nh n ao a kh ng nh h c n /100 nh nh n i ao a kh ng chỉ dao ng ừ 1,78 n 2 56 cho hấ i n c ấ i ư c ghi nh n o c o ong nh ử dụng h c c n ấ hấ [6]. Tổng k o c o ADR c a h c ch ng ao ong c c n ừ 2009 n 2015 cho hấ o c o ADR c a h c i ao a kh ng (144 o c o) chỉ chi 3 3% ổng o c o h c ao n i ch ng B o c o gửi ừ 15 c ở i ong chi ỷ cao nhấ o c o ừ nh i n h Ngọc Th ch (62%) [6]. Bảng 1.7. Số lượng báo cáo ADR của thuốc lao đa kháng giai đoạn 2013 - 2015 [6], [7], [8], [9] Năm Số lượng báo cáo ADR trong điều lao đa kháng thuốc Số lượng báo cáo ADR về thuốc kháng lao Tổng số lượng bệnh nhân điều trị MDR- TB Tỷ lệ báo cáo ADR của lao đa kháng/số báo cáo ADR về thuốc kháng lao Tỷ lệ số báo cáo ADR/100 bệnh nhân điều trị lao đa kháng 2013 17 627 957 2,71 1,78 2014 42 1003 1522 4,19 2,76 2015 52 1057 2039 4,92 2,56 Trong các o c o ADR i n an n i ao a kh ng ư ng h c nghi ngờ hường nhi h n 1 h c do nhi h c dùng h i h h o h c người o c o kh c nh ư c i n c có i n an n h c cụ hể n o Do ổng h c nghi ngờ c c h c ao a kh ng ong 144 o c o ADR n n 265 h c T ong h c nghi ngờ ư c o c o nhi nhấ o hiona id (35 42%) azina id (30 56%) S ư t ADR ư c ghi
  • 34. 25 nh n ừ 144 báo cáo là 267 ADR, ới i o n i h a là ADR c ỷ báo cáo cao nhấ (46,5%) [6]. Bảng 1.8. Tần suất báo cáo tự nguyện của thuốc lao đa kháng Thuốc nghi ngờ Số lượng Tần suất thuốc nghi ngờ/tổng số báo cáo thuốc lao đa kháng (%) Prothionamid 51 35,42 Pyrazinamid 44 30,56 Kanamycin 40 27,78 Levofloxacin 37 25,69 Cycloserin 34 23,61 Ethambutol 27 18,75 PAS 13 9,03 Ethionamid 8 5,56 Capreomycin 6 4,17 Streptomycin 1 0,69 Amikacin 1 0,69 Moxifloxacin 1 0,69 Ofloxacin 1 0,69 Clofazimin 1 0,69 Bảng 1.9. Tần suất ADR liên quan đến thuốc lao đa kháng ADR Số lượng Tần suất ADR/tổng số báo cáo thuốc lao đa kháng (%) R i lo n tiêu hóa 67 46,5 R i lo n chung 37 25,7 R i lo n h gan-m t 35 24,3 R i lo n da và tổ ch c dưới da 31 21,5 R i lo n th n kinh ng ư ng và th n kinh ngo i vi 25 17,4 R i lo n i n gi i và dinh dư ng 24 16,7 R i lo n h c ư ng khớp 23 16,0 R i lo n h hô hấp 8 5,6 R i lo n tâm th n 8 5,6 R i lo n ti n nh-thính giác 8 5,6 R i lo n th giác 1 0,7 Hi n na chưa c nhi nghi n c ư c h c hi n ong nước h o d i AE/ADR ong i ao a kh ng h c Ng ễn Th B ch Y n và
  • 35. 26 Ng ễn H L n khi h c hi n nghi n c h i c i nh i n h Ngọc Th ch (T H Ch Minh) ghi nh n c c ường h ao a kh ng ong n 2010 ới 11 8% nh nh n g h n ng ới các h c ao h ng hai [11] M nghi n c kh c i n h nh n 2015 cũng i nh i n h Ngọc Th ch trên 282 nh nh n ghi nh n ư c 226 i n c ấ i a n 143 nh nh n T ong a khớ (35 8%) i o n i ho (14 2%) c tính trên thính giác (8,4%) là nh ng i n c hường g nhấ [28]. Đ nghi n c c ngang h i c ừ nh n n n kh n ng ấ thông tin là khá cao. Ngoài a nghi n c kh ng ưa a tiêu chí cụ hể nh nghĩa i n c ấ i c n ng c a i n c n n c hể nh hưởng ới ch nh c c a d i ư c phân tích. C hể hấ c c d i ADR c a c c h c i ao a kh ng ẫn ch ư c h nh n ừ c c nước h iển c i c nh ng cấ c h h ng c nhi iể kh c i ới Vi Na Do i c c nh c c i n c ấ i i ng a ong nh i ao a kh ng h c cùng ới ước ư ng ỷ a nh gi c c ng c n ấ hi n các i n c i Vi Na c nghĩa ấ an ọng, giúp c c c ĩ c hể i n ư ng ư c chấ ư ng i c a nh nh n, từ c hể ưa a nh ng i n h hù h nhằ d h ng ho c gi nhẹ c c i n c ấ i c ch hù h C c k n cũng gi c c nh ho ch nh ch nh ch Chư ng nh ch ng Lao c gia c nh hướng d ng c c k nh h ng in h h ADR ng ghé ho ng C nh gi c Dư c o ong h c h nh c a Chư ng nh c nh chỉnh ửa c c ho ng chẩn o n i cũng như c c nh ch n n kỹ h ể o ử dụng an o n h c c h c i ao a kh ng
  • 36. 27 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Đối tượng nghiên cứu B nh nh n i ao a kh ng i 9 c ở ọng iể c a Chư ng nh ch ng Lao c gia. 2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn - B nh nh n ao ≥ 16 ổi - B nh nh n ới i ằng h c i ao a kh ng h c 2.2.2.Tiêu chuẩn loại trừ B nh nh n ang ha gia nghi n c ng kh c c i n an n hử nghi h c T i hời iể h c hi n nghi n c n i ch ẩn o i ừ c c nh nh n ư c h h o nghi n c STREAM ( nh gi h c i ch ẩn c a ao a kh ng) 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu Ti ch ẩn a chọn: nh ng c ở c nh nh n ao kh ng h c h d ng ư c ừ khi iển khai Chư ng nh n i ao kh ng h c h o h c ch ẩn nhi nhấ ong hời gian ừ h ng 1 n h ng 7 n 2013 c ở h d ng ư c nhấ 10 nh nh n ao kh ng h c (c n c h o o c o ư c ấ c i n H h ng h ng in n nh ao - TB Manag c a CTCL G) D a h o i ch ẩn n, 9 c ở ọng iể ư c a chọn ao g :  B nh i n h Ngọc Th ch (T H Ch Minh)  B nh i n 74 TW (Vĩnh h c)  B nh i n Lao B nh hổi H N i  B nh i n Lao B nh hổi Na Đ nh  B nh i n Lao B nh hổi Thanh H a  B nh i n Lao B nh hổi ng Na  B nh i n Lao B nh hổi B nh Đ nh
  • 37. 28  B nh i n Lao B nh hổi B nh Th n  B nh i n Lao B nh hổi C n Th 2.2.2. Thời gian nghiên cứu B nh nhân mới ư c i u tr t i 9 c ở trọng iểm trong thời gian 9 tháng (từ h ng 4/2014 n 12/2014) Sa c c nh nhân này ti p tục ư c h o d i n khi k h c i u tr và ra kh i nghiên c u (h t tháng 12/2016). 2.3.Phương pháp nghiên cứu 2.3.1. Phương pháp nghiên cứu Nghi n c an - h o d i i n c h n : h o d i dọc nh nh n h o hời gian h ng a i c ghi nh n h ng in i n c ấ i c c h ng in kh c c a nh nh n ong nh i o ẫ hi ư c hi k ẵn. 2.3.2. Mẫu nghiên cứu - Cỡ mẫu Th o WHO ể c nh i n c ấ i c a h c ới ỷ 1/100 c ẫ nh nh n i hiể c n hi 500 nh nh n ( 99 33% kh n ng an ư c nhấ 1 i n c n 100 nh nh n) [61]. C ẫ ớn h n ẽ gi ng kh n ng c nh nh ng i n c ấ i hổ i n h n T nhi n ể h hi n a c c i n c ấ i hi g c n n c ẫ ớn ư ngo i kh n ng h c hi n c a nghi n c Với hời gian i ng nh c a nh nh n ao a kh ng h c 19-24 h ng c ẫ 500 nh nh n ư c h o d i ong i hiể 19 h ng c hể ng ục i ch nh c a chư ng nh c nh n ấ c c nh hưởng n ấ hi n i n c ấ i c a h c ử dụng ong i ao a kh ng h c Bảng 2.10. Xác suất quan sát được ít nhất một biến cố bất lợi (%) Cỡ mẫu Tỷ lệ dự tính xảy ra biến cố bất lợi: 1 biến cố trên X bệnh nhân X=100 X=200 X=500 X=1000 X=2000 X=5000 X=10000 200 86,47 63,21 32,97 18,13 9,52 3,92 1,98 300 95,02 77,69 45,12 25,92 13,93 5,82 2,96
  • 38. 29 500 99,33 91,79 63,21 39,35 22,12 9,52 4,88 700 99,91 96,98 75,34 50,34 29,53 13,06 6,76 1000 100,00 99,33 86,47 63,21 39,35 18,13 9,52 T ong n 2013 Chư ng nh Ch ng Lao c gia ước tính thu d ng ư c 960 nh nh n ao a kh ng h c ới kho ng 10-15% nh nh n ử ong i a ỗi n V ong nghi n c n ể o ư ng nh nh n c n i a 19 h ng h o d i 500 nh nh n d ki n ổng nh nh n ới i ao a kh ng h c c n ưa o nghi n c nhấ 550 nh nh n hời gian h d ng ong 9 h ng ể c ẫ c n hi cho nghi n c - Phương pháp lấy mẫu Th d ng nh nh n ới i ằng h c ao a kh ng h c i 9 c ở ọng iể i ch ẩn Thời gian h d ng nh nh n 9 h ng 2.3.3. Phương pháp thu thập số liệu Biểu mẫu thu thập dữ liệu D i i n c ấ i c a c c h c i ao a kh ng h c h ng in kh c c a ỗi nh nh n ư c h h h ng a c c iể ẫ : Mẫu 1: Mẫu thu thập thông tin ban đầu của bệnh nhân, ao g c c h ng in nh n khẩ học h n o i nh nh n ổn hư ng nh ng nh nh n nh c kè nh ng nhiễ HIV c c é nghi ư c h c hi n ước khi khởi i nh ng ng nh nh n hi n ang c ước khi khởi i c c h c nh nh n / ang ử dụng ước khi khởi i Mẫu 2: Mẫu thu thập thông tin về biến cố bất lợi xảy ra trong quá trình điều trị ao g c c h ng in : h c i do ha ổi h c ho c ngừng h c c c o i h c i ng hời ng ấ hi n i n c o i i n c ấ i i n c /k é nghi ấ hường c nghi ọng i n h ử i n c
  • 39. 30 Mẫu 3: Mẫu tổng hợp thông tin của bệnh nhân trong quá trình điều trị ( ừ khi h o d i cho n khi h o d i ư c i hiể 19 h ng) ao g h ng in nh ng d i c n n ng c c i n c ấ i a ong nh i c nghi ọng c a i n c i n h ử c c i n c n N i d ng chi i c a c c ẫ ư c nh ong hụ ục 3 Thông tin ừ ẫ 2 ư c ổng h o ẫ 3 h o ừng h ng Mẫ 1 ẫ 3 do c n i c ở i i n h ng in n ư gi ong c nh nghi n c nh h h h ng in ừ c c ẫ ư c inh họa ong h nh 2.1. Hình 2.1. Quy trình thu thập thông tin trong nghiên cứu Các biến cố bất lợi (AE) và thời điểm ghi nhận AE Vi c giám sát bi n c bất l i d a vào biểu hi n lâm sàng và k t qu c n lâm sàng c a b nh nhân: - Biểu hi n lâm sàng: Bu n nôn, nôn, h i chua, tiêu ch a u, hoa m t chóng m t, nghe kém, nhìn mờ, phát ban, mẩn ng a, tê bì tay chân, a khớp, mất ng , vàng da, vàng m t, phù… - C n lâm sàng: Xét nghi m huy t học (s ư ng h ng c u, b ch c u, tiểu c u, hemoglobin), sinh hóa máu (AST, ALT, bilirubin, creatinin, ure, acid uric, kali, glucose, TSH, T3, T4, …), n i oi o h nh c - th l c, ...
  • 40. 31 B nh nh n ư c ghi nh n các thông tin lâm sàng và c n lâm sàng t i các thời iể như a : - Thời iể ước nghiên c u - Trong các l n i kh nh kỳ (1 l n/tháng) - Các thời iểm b nh nh n ư c khám ho c xét nghi m khi xuất hi n bi n c bất l i (thời iểm xuất hi n AE ha ổi ph c …) ước c nh i n c ấ i ử dụng ong nghi n c ư c d ng c n c h o c c i i “Lao kh ng h c” [5] “R o ing ad d g reactions - Definitions of and c i ia fo h i ” c a CIOMS [47] và ư c nh trong hụ ục 4. Các biện pháp xử trí khi xảy ra biến cố được ghi nhận bao gồm: - Kh ng ử - Gi i - Ngừng h c - Đổi h c - Dùng h c ử ADR (kè n h c i ư ng) - Ch h n nh n o ọc h ư ng - Bi n h ử kh c Mức độ nghiêm trọng được phân loại theo hậu quả của biến cố như sau: - Kh ng nghi ọng: AE kh ng c n ử ho c i c hi kh ng kéo d i hời gian nằ i n - Tử ong: AE c i ho c gi n i nh nh n ử ong. Lo i ừ c c ường h c nh ng n nh n dụ nh ng nh lao i n iển n ng. - Đ dọa nh ng - Nh i n/kéo d i hời gian nằ i n - T n ĩnh iễn/n ng n - Ngừng h c/ ổi h c
  • 41. 32 - Nghi ọng kh c: AE ư c c n nh n nh nghi ọng trên lâm sàng nhưng không h c ong c c c nghi ọng ở trên. Bi n c h c o i nghi ọng ấ c c c i n c ư c h o c c c: nh i n/kéo d i hời gian nằ i n ngừng h c/ ổi h c n ĩnh iễn/n ng n dọa nh ng ử ong nghi ọng kh c Vi c uy k c nghi ọng d a ch n h ng in o c o c a c n ư c h ấn c s o i c a nh nghi n c . 2.3.4. Các chỉ tiêu khảo sát 2.3.4.1. Khảo sát đặc điểm bệnh nhân trong thời gian nghiên cứu - h n ổi giới nh c n n ng c a nh nh n ong ẫ nghi n c - Ph n o i nh nh n ( ới i h hấ i h c cũ…) - V ổn hư ng ( hổi ngo i hổi) - Tnh ng nh nh n (nghi n ư a hụ n cho con …) - T nh ng ng nhiễ HIV - C c nh c kè ( i h o ường h n nh gan…) - Ti n ử d ng - Các h c ao kh ng - Thời gian h o d i ng nh ong nghi n c - Đ c iể i ( h c i nh ng d i ). 2.3.4.2. Xác định tần suất xuất hiện biến cố bất lợi trên bệnh nhân - Tỷ g AE ch ng ỷ c c AE g h o ừng h c - Tỷ g ừng o i AE - Tỷ o i AE h o h c an (SOC) d a h o nh Th ng h n ng c h i c a Tổ ch c Y Th giới (WHO-ART) [48] - Thời gian AE ấ hi n c ấ ch ũ c a AE h o hời gian
  • 42. 33 - M c nghi ọng c a AE (không nghiêm ọng ử ong dọa nh ng nh i n/kéo d i hời gian nằ i n d ĩnh iễn ho c kéo d i c c ường h nghi ọng kh c) - Vi c ử AE (ngừng h c i i ch ng ổi h c ) 2.3.4.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện biến cố bất lợi C c nh hưởng n ấ hi n o i AE ư c a chọn c n c theo các i i n nghi n c ư c i n hành ước [14], [15], [26], [36], [39], [50]. Cụ hể ao g : - R i o n h gan- ( c nh n gan): ổi giới nh c n n ng an , i n ử nghi n ư nh ng ng nhiễ HIV gi nz gan an (ALT baseline, AST baseline) - R i o n c ư ng khớ ( a khớ ): ổi i n ử nh c - ư ng-khớ i n ử i h o ường i n ử nghi n ư gi acid ic an ng ([a ic] a in ng*) i azina id ng nh ( g/kg/ng ) - R i o n ch ển h a dinh dư ng ( ng acid ic): i n ử i h o ường i n ử nghi n ư gi acid ic an ng ([a.uric] baseline ng*), c ọc c h n ước nh an (eGFR** baseline) i azina id trung bình (mg/kg/ngày) *Nồng độ acid uric máu tăng > 420 µmol/l (7,0 mg/dl) ở bệnh nhân nam và > 360 µmol/l (6,0 mg/dl) ở bệnh nhân nữ [51],[23] **eGFR được xác định theo công thức Cockcroft-Gault [54],[65] 2.3.5. Xử lý số liệu C c i h h ư c ừ nh n ư c i n o ẫ hi h h ( ẫ 1, 2 và 3) a ư c nh o h n Mic o of Acc 2010 c i cùng ư c ch ển ang h n S SS S a i ic 22 ể ử ử h ng k : C c i n i n ục c h n h i ch ẩn ư c iể diễn dưới d ng ng nh ± SD ( ch ch ẩn) C c i n nh danh h n h ng ư c iể diễn dưới d ng ỷ h n
  • 43. 34 h n ch h i n nh: Với i n hụ h c i n i n ục h n ch h i n nh n i n a i n ư c dụng ể c nh c c nh hưởng h n ch h i ogi ic: C c i n hụ h c i n nh danh ha i n h n h ng ẽ ư c ch ển h nh i n nh h n dụng h n ch h i ogi ic n i n a i n ể c c nh hưởng h n ch h i Co : Với i i n c h o hời gian h n ch i a ư c dụng Biể Ka an - M i ư c ử ụng ể ấ hi n c a i n c h o hời gian h n ch h i a i n Co h o hư ng h Stepwise Backward ể c nh c c nh hưởng n haza d i k (HR) và ước ư ng ng c ư ng i ( a i i k)
  • 44. 35 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. Đặc điểm bệnh nhân trong nghiên cứu 3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân điều trị lao đa kháng Sau 9 tháng h c hi n thu dung người nh ( ừ h ng 4/2014 n 12/2014), ổng c ng c 659 nh nh n ư c ưa o nghi n c ong 330 nh nh n (50 1%) ừ nh i n h Ngọc Th ch i h o nh i n hổi H N i ới 93 nh nh n (14,1%) nh i n 74 T ng ư ng ới 58 nh nh n (8,8%). S ư ng nh nh n h d ng ư c i ỗi c ở nghi n c ư c nh ong ng 3.1. Bảng 3.1. Số lượng bệnh nhân được thu dung tại 9 cơ sở trọng điểm Cơ sở nghiên cứu Số lượng bệnh nhân Tỷ lệ (%) BV Ph m Ngọc Th ch 330 50,1 BV Phổi Hà N i 93 14,1 BV 74 T ng ư ng 58 8,8 BV Phổi Thanh Hóa 39 5,9 BV Lao và B nh phổi Na Đ nh 27 4,1 BV Lao và B nh phổi Qu ng Nam 29 4,4 BV Lao và B nh phổi B nh Đ nh 34 5,2 BV Lao và B nh phổi Bình Thu n 22 3,3 BV Lao và B nh phổi C n Th 27 4,1 Tổng 659 100,0 M c iể c a nh nh n ong nghi n c ư c ong nh nh n ở ng 3.2 ng 3.3. Trong ổng 659 nh nh n nh nh n na (78 5%) chi ỷ ư i o ới nh nh n n (21 5%) Đ ổi ng nh c a nh nh n 42 4 ± 13 8 (n ) nh nh n ẻ nhấ i MDR-TB ở ổi 16 nh nh n cao ổi nhấ 85 ổi B nh nh n c c n n ng trung bình là 48,3 ± 9,3 (kg). Thời gian h o d i ng nh c a nh nh n ong nghi n c
  • 45. 36 19 2 h ng (kho ng h n 25% 75% ư ng ng 17 5 h ng 20 2 tháng). T ong nghi n c g n 9% nh nh n có ng nhiễ HIV h n ớn ong n (77 2%) ang ư c i ằng h c ARV Đ i ới c c nh c kèm khác, chi ỷ cao nhấ i h o ường (15,8%) a nh gan (5%). V nh ng nh nh n, nh nh n ki chi 13 4% nh nhân nghi n a chi 3 3% nh nh n nghi n ư chi 2 4% và có 0,9% nh nh n ang cho con V i n ử d ng c 1 8% nh nh n c i n ử d ng ới h c 1 (0 2%) nh nh n d ng do ng n nh n kh c Bảng 3.2. Đặc điểm của bệnh nhân trong nghiên cứu Đặc điểm Phân nhóm: số bệnh nhân (tỷ lệ %) hoặc TB ± SD (n = 659) Giới tính Nam: 517 (78,5) Nữ: 142 (21,5) Tuổi 42,4 ± 13,8 (n ) Tuổi cao nhất: 85 Tuổi thấp nhất: 16 Cân nặng 48,3 ± 9,3 (kg) Cân n ng cao nhất: 92 Cân n ng thấp nhất: 25 Tình trạng đồng nhiễm HIV HIV + đang điều trị ARV HIV chưa điều trị HIV âm tính Chưa rõ 44 (6,7) 13 (2,0) 534 (81,0) 63 (10,3) Tính trạng bệnh nhân Suy kiệt Nghiện ma tuý Nghiện rượu Cho con bú 88 (13,4) 22 (3,3) 16 (2,4) 6 (0,9) Tiến sử/cơ địa dị ứng Dị ứng thuốc 12 (1,8) Dị ứng khác 1 (0,2) Không tiền sử dị ứng 646 (98,0) Vị trí tổn thương Phổi 619 (93,9) Ngoài phổi 7 (1,1) Cả hai 33 (5,0) Thời gian theo dõi bệnh nhân T h n 25%: 17,5 (tháng) T ng : 19,2 (tháng) T h n 75%: 20,2 (tháng) Ngo i ifa icin i oniazid ỷ kh ng c c h c ao h ng ước khi ư c i MDR-TB như a 4,7% kháng streptomycin, 3,5% kháng ha o 1 4% kh ng azina id M ỷ nh nh nh n c h kh ng n các h c ao h ng hai: nh f o o ino on (0 5% kh ng of o acin
  • 46. 37 0 2% kh ng of o acin) c c h c i (a ikacin kana cin ca o cin) c ỷ kh ng 0 2% Có 42,2% nh nh n ong ẫ nghi n c ư c i MDR-TB do tái h nh nh n ch ển ang i h c ao a kh ng do hấ i ở h c i ao I II ư ng ng 19 7% 19 6% c n nh nh n c ới 7 6% V ổn hư ng ch ở hổi chi 93 9% ổn hư ng ao c ở hổi ngo i hổi chi 5 0% Bảng 3.3. Bệnh mắc kèm và tình trạng trước điều trị của bệnh nhân Số bệnh nhân Tỷ lệ (%) (n = 659) Bệnh mắc kèm Đ i h o ường 104 15,8 B nh gan 33 5,0 B nh ường i h a 12 1,8 B nh h nh gi c 11 1,7 B nh c ư ng khớ 7 1,1 Suy h n 5 0,8 B nh h h ng/ iễn 3 0,5 R i o n h n 3 0,5 B nh 3 0,5 Thuốc lao đã kháng trước khi điều trị MDR-TB (trừ R và H) Streptomycin 31 4,7 Ethambutol 23 3,5 Pyrazinamid 9 1,4 Amikacin 1 0,2 Kanamycin 1 0,2 Capreomycin 1 0,2 Ofloxacin 3 0,5 Levofloxacin 1 0,2 Phân loại bệnh nhân Mới 50 7,6 Tái phát 278 42,2 Thấ i h c I 130 19,7 Thấ i h c II 129 19,6 Đi a 22 3,3 Ch ển n 2 0,3 Không rõ 48 7,3
  • 47. 38 3.1.2. Đặc điểm điều trị h n o i h c MDR-TB ư c chỉ nh an cho nh nh n ư c nh ở ng 3.4. Bảng 3.4. Phác đồ điều trị MDR-TB ban đầu của bệnh nhân Nhận xét: Đa nh nh n ao a kh ng h c ong nghi n c (95 8%) ư c i ằng h c IVa M ỷ nh nh nh n (0 9%) ư c chỉ nh h c c nh n h a ới c ở d a n h c ch ẩn nhưng c ha ổi như: ha kana cin ằng a ikacin; ha of o acin ằng o if o acin; kh ng c h c i azina id ha o c c o in ong h c T nh ng i c a nh nh n ừ khi h d ng n khi k h c h o d i ư c nh ong ng 3.5. Bảng 3.5. Tình trạng duy trì điều trị của bệnh nhân Tình trạng duy trì điều trị Số lượng Tỷ lệ (%) Ho n h nh i 512 77,7 Tử ong 49 7,4 Ch ển i 17 2,6 B 61 9,3 Thấ i i 20 3,0 Tổng 659 100 Nhận xét: T ong kho ng hời gian nghi n c ghi nh n nh ng ường h nh nh n a kh i nghi n c nhi do kh c nha C ới 19 3% nh nh n h i ngừng h o d i ước khi k h c i ới c c ng n nh n ao g : ử ong (7 4%) ch ển (2 6%) (9 3%), cao h n o ới ước nh ước khi nghi n c ư c i n h nh (10-15%) S nh nh n ho n h nh i MDR-TB 512 nh nh n chi 77 7% ổng nh nh n ha gia nghi n c Ngo i a c ỷ nh nh nh n ư c nh gi hấ i i (3 0%) h o i ch c a Chư ng nh ch ng Lao c gia Phác đồ ban đầu Số lượng Tỷ lệ (%) h c IVa 631 95,8 h c IV 22 3,3 h c c nh n h a 6 0,9 Tổng 659 100,0
  • 48. 39 3.2. Đặc điểm biến cố bất lợi trên bệnh nhân điều trị lao đa kháng 3.2.1. Tỷ lệ biến cố bất lợi theo phác đồ Tỷ nh nh n g i n c h o h c và ỷ i n c hường g h o ừng h c ư c rình bày n ư ở ng 3.6 và 3.7. Bảng 3.6. Tỷ lệ bệnh nhân gặp AE theo từng phác đồ Phác đồ Số BN điều trị Số BN gặp AE Tỷ lệ BN gặp AE (%) h c IVa 631 506 80,2 h c IV 22 18 81,8 h c cá nhân hóa 6 4 66,7 Tổng 659 528 80,1 Nhận xét: T nh ch ng o n nghi n c c 80 1% nh nh n g h i c c i n c ấ i ong nh i ao a kh ng Tỷ nh nh n g i n c nh h o ừng h c cũng ư ng i ngang nha : 80 2% ( h c IVa) và 81,8% (phác IV ) Với h c kh c (c nh n h a) c 4/6 nh nh n g i n c ấ i chi ỷ 66 7% Bảng 3.7. Tỷ lệ AE thường gặp theo từng phác đồ Phác đồ AE thường gặp Số lượng BN Tỷ lệ (%) Phác đồ IVa (n = 631) Đa khớp 223 35,3 Đ c tính trên gan 208 33,0 Nôn, bu n nôn 203 32,2 T ng acid ic 190 30,1 Ch n n 179 28,4 Ph n ng d ng da 115 18,2 Đ c tính trên th n 81 12,8 H kali máu 55 8,7 Phác đồ IVb (n = 22) Ch n n 6 27,3 Ph n ng d ng da 4 18,2 Nôn, bu n nôn 4 18,2 Đa khớp 4 18,2 H kali máu 5 22,7 Đ c tính trên th n 3 13,6 Đ c tính trên gan 3 13,6 T ng acid ic 3 13,6 Nhận xét: T ong hai nh nh nh n i h o h c IVa IV c c i n c hường g nhấ gi ng nha nhưng ỷ ấ hi n ừng i n c ở ỗi h c kh c nha i cụ hể c c i n c hường g ong ừng
  • 49. 40 h c n ư c nh ong ng 18 Đa khớ a n 35 2% nh nh n i h o h c IVa - chi ỷ cao nhấ c n i ới h c IV ch n n i n c ư c ghi nh n nhi nhấ ới 6/22 (27 3%) nh nh n 3.2.2. Tỷ lệ bệnh nhân gặp biến cố bất lợi và tần suất xuất hiện biến cố Tỷ ấ hi n i n c ấ i cụ hể ư c nh ở ng 3.8 và n ấ ấ hi n i n c h n h o h c an ch nh hưởng ư c nh ở ng 3.9. Bảng 3.8. Tỷ lệ xuất hiện AE trong nghiên cứu Biến cố bất lợi Số lượng bệnh nhân gặp AE Tỷ lệ xuất hiện AE (%) (n=659) Dựa trên theo dõi lâm sàng Đa khớp 229 34,7 Nôn, bu n nôn 210 31,9 Ch n n 188 28,5 Ph n ng t i v trí tiêm 156 23,7 Hoa m t, chóng m t 151 22,9 Đa u 127 19,3 Ph n ng quá mẫn trên da 119 18,1 R i lo n ti n nh-thính giác 100 15,2 R i lo n tâm th n 94 14,3 M t 92 14,0 R i lo n th giác 69 10,5 B nh th n kinh ngo i vi 52 7,9 Đa ụng 47 7,1 Tiêu ch y 20 3,0 Co gi ng kinh 10 1,5 Suy ki t 5 0,8 Ph n v 4 0,6 Run 2 0,3 Dựa trên xét nghiệm cận lâm sàng kết hợp triệu chứng lâm sàng Đ c tính trên gan 212 32,2 Viêm d dày 116 17,6 Đ c tính trên th n 85 12,9 Suy giáp 15 2,3 Dựa trên xét nghiệm cận lâm sàng T ng ic 193 29,3 H kali máu 60 9,1 T ng ường huy t 42 6,4 R i lo n huy t học 23 3,5
  • 50. 41 Nhận xét: Đa khớ c nh n gan nh ng i n c hường g nhấ ới ỷ ư ng ng 34 6% 32 2% nh nh n ấ hi n c c i n c n M i n c cũng ư c ghi nh n kh nhi n n n/n n (31 9%) ng acid ic (29 3%) ch n n (28 5%) hoa ch ng (22 9%)… C c i n c c kh n ng g h nghi ọng cho nh nh n như i o n i n nh- h nh gi c i o n h n c nh n h n i o n h gi c cũng ư c ghi nh n ới ỷ hấ h n n ư 15 2% 14 3% 12 9% 10 5% M i n c nghi ọng kh c chi ỷ nh nhưng cũng ấ ng ch h ka i (9 1%) i o n h học (3 5%) gi (2 3%) co gi / ng kinh (1 5%) Bảng 3.9. Tỷ lệ xuất hiện AE theo các hệ cơ quan chịu ảnh hưởng Hệ cơ quan chịu ảnh hưởng (SOC) Số lần xuất hiện AE Tỷ lệ % (n = 7375) R i lo n chuyển h a dinh dư ng 1233 16,7 R i lo n h tiêu hóa 1087 14,7 R i lo n h th n kinh ng ư ng ngo i biên 944 12,8 R i lo n h c - ư ng-khớp 801 10,9 R i lo n tâm th n 692 9,4 R i lo n t i v ưa h c 612 8,3 R i lo n h gan m t 494 6,7 R i lo n tổng c hể 302 4,1 R i lo n ti n nh- thính giác 300 4,1 R i lo n h ti t ni u 253 3,4 R i lo n v da dưới da 244 3,3 R i lo n th giác 157 2,1 R i lo n h ng c u máu 53 0,7 R i lo n h n i ti t 20 0,3 Khác 183 2,5
  • 51. 42 Nhận xét: T ong ổng 7375 ư i n c ư c ghi nh n i o n ch ển h a dinh dư ng i n c ấ hi n nhi n nhấ ới 16 7% ư i n c ( h n ớn ng acid ic) i a i o n i h a (n n n n n i d d a ụng i ch ) chi 14 7% ư i n c C c i o n n h h n kinh ng ư ng ngo i i n i o n h c - ư ng-khớ cũng c a ới n ấ kh cao (> 10%) 3.2.3. Mức độ nghiêm trọng của biến cố bất lợi M c nghi ọng ư c nh gi ởi c n i 9 c ở ọng iể h o h ng nhấ c a nh nghi n c cho hấ ỷ ấ hi n c c ư i n c ấ i h o c nghi ọng ư c nh ong ng 3.10. Bảng 3.10. Mức độ nghiêm trọng của AE Mức độ nghiêm trọng Số lần xuất hiện AE Tỷ lệ (%) (n = 7375) Kh ng nghi ọng 5316 72,1 Tử ong 7 0,1 Đ dọa nh ng 58 0,8 Nh i n/kéo d i hời gian nằ i n 84 1,1 D ĩnh iễn ho c kéo d i 10 0,1 C c ường h nghi ọng kh c 1484 20,1 Chưa h n o i 416 5,6 Nhận xét: C c i n c a ư c c n nh gi i n c kh ng nghi ọng chi ỷ 72 1% C 84/7375 (1 1%) ường h nh i n/kéo d i hời gian nằ i n do AE T ong c c i n c ư c ở c nghi t ọng ng ch c 7 nh nh n ử ong chưa o i ừ ng n nh n ử ong i n an n AE (01 ường h i ụ cấ 01 ường h i o n h n 01 ường h c nh n h n 02 ường h ki 01 ường h i o n h học 01 ường h ngừng n ho n ngừng h hấ ) C 58 i n c dọa nh ng ( c nh n h n c nh n gan…) 10 i n c g h n ng n cho nh nh n ( c nh n h nh gi c- i n nh c nh n h gi c…) Ngo i a c 1484 (20 1%) i n c ở c “nghi ọng kh c” c c i n c c n n can hi ử i ch ng i hỗ
  • 52. 43 Hình 3.1. Tỷ lệ biến cố nghiêm trọng của một số AE điển hình Tỷ ư i n c nghi ọng kh ng nghi ọng n ổng ư i n c ghi nh n ư c c a ừng o i i n c iển h nh ư c iể diễn ong hình 3.1 C c i n c c c nghi ọng dao ng ừ kho ng 15 5% ( c nh n h n) n 36 5% ( i o n i n nh-thính giác). C c i n h ử a ỗi ư ấ hi n i n c ư c h ng k cụ hể d a n n g AE ong ng 3 11. Bảng 3.11. Biện pháp xử trí khi xuất hiện AE Biện pháp xử trí Số lần xử trí AE Tỷ lệ (%) (n = 7375) Kh ng ử 3604 48,87 Dùng h c hỗ 1728 23,43 Nh i n (/nh i n kè dùng h c hỗ ) 200 2,71 T ngừng (/ ngừng kè h c hỗ /ch ển i n) 86 1,17 Gi i (/gi i kè h c hỗ ) 46 0,62 Đổi h c 19 0,26 Ch h n 2 0,03 ử kh c 1358 18,41 Không có thông tin 332 4,50 Nhận xét: Sa khi AE a i c ử c hể ư c h i h ng hời 2-3 i n h can hi T ong c 3604 (48 9%) n AE a kh ng c n can hi C c ử ha ổi h c i ao a kh ng ao g gi
  • 53. 44 i ngừng ha ổi h c chi ỷ n ư 0 6% 1 2% 0 3% C 2 7% n ử nh i n 2 n ch h n (0 03%) 23 4% n ử ằng h c i i ch ng kh ng c n n can hi kh c Các nhóm h c i hỗ ch NSAID và/ho c a ac a o (17 3%) h c c ch o on ( I) (16 3%) h c hỗ i nh gan (9 3%) h c kháng histamin H1 (8,9%) d ch n (8 0%) C c ử kh c chi 18 4% ao g ha ổi ch n ng ng nhi nước ha ổi i chườ n ng/ nh o h nh c ư ấn … é n ư ng nh nh n g nhấ 1 i n c ong nh i ới ổng 528 nh nh n ỷ nh nh n g c c i n c nghi ọng ( ử c nh i n/kéo d i hời gian nằ i n n ử ong) 16 7% ỷ nh nh n ư c ử can hi i n an n h c i ao a kh ng (gi i ngừng h c ha ổi h c) 19 1% K chi i ỷ nh nh n g c c AE nghi ọng ( ử c nh i n/kéo d i hời gian nằ i n n ử ong) ỷ nh nh n ư c ử i n an n h c i MDR-TB ư c nh ong ng 3.12. Bảng 3.12. Tỷ lệ bệnh nhân gặp AE nghiêm trọng và xử trí AE Mức độ nghiêm trọng và xử trí Số bệnh nhân gặp AE Tỷ lệ (%) (n = 528) Mức độ nghiêm trọng Đ dọa nh ng 27 5,1% D ĩnh iễn ho c kéo d i 10 1,9% Tử ong 7 1,3% Nh i n/kéo d i hời gian nằ i n 44 8,3% Các xử trí liên quan đến phác đồ lao đa kháng Gi i (/gi i kè h c hỗ ) 31 5,9% T ngừng (/ ngừng kè h c hỗ /ch ển i n) 54 10,2% Tha ổi h c 16 3,0% B ng 3.13 nh ng d c a AE iển h nh ong nghi n c Bi n c ng acid ic a khớ c hời gian a d i nhấ ới
  • 54. 45 t ng 36 ng nhi n kho ng c ch h n c a ng acid ic ớn h n o ới a khớ (19-115 ng o ới 19-69 ng ) Thời gian ng nh nh nh n i ao a kh ng g c c i n c kh c (n n n n n; hoa ch ng ; c nh n gan; c nh n h n; h ka i ; ch n n) dao ng ong kho ng 30 ng Bảng 3.13. Thời gian bệnh nhân gặp biến cố bất lợi Biến cố bất lợi Số BN gặp AE Trung vị (tứ phân vị Q1;Q3) (ngày) Đa khớp 229 36 (19;69) Đ c tính trên gan 212 30 (14;49) Nôn, bu n nôn 210 31 (15;61) T ng ic 193 36 (19;115) Ch n n 188 27 (13;42) Hoa m t, chóng m t 151 33 (19;57) Đa u 127 22 (9;36) Quá mẫn trên da 119 23 (9;40) Viêm d dày 116 19 (11;35) Đ c tính trên thính giác-ti n nh 100 25 (13;43) R i lo n tâm th n 94 18 (9;31) Đ c tính trên th n 85 31 (27;59) Đ c tính trên th giác 69 22 (10;33) H kali máu 60 30 (15;50) B nh th n kinh ngo i vi 52 13 (6;23) 3.2.4. Xác suất tích lũy gặp biến cố bất lợi theo thời gian Tỷ ấ hi n AE ong c c ng 3.8 và 3.9 chưa nh n hời gian ong khi ỗi nh nh n ha gia nghi n c c hời gian h o d i kh c nhau. Ngoài ra, 19,3% nh nh n a kh i nghi n c ước khi k h c i ỷ kh ớn Do ể ước nh c ấ nh nh n g AE ch ũ h o hời gian h nh h n ch Ka an-M i ư c dụng ể c ng cấ
  • 55. 46 h nh nh cụ hể h n c ấ g AE ở c c hời iể kh c nha c a ẫ nh nh n Các i n c a khớ ng acid uric, c nh n gan i o n i n nh- h nh gi c c nh n h n ư c a chọn ể h n ch c ấ g AE h o hời gian h ư c h Kaplan-M i ư c iể diễn ừ hình 3.2 n hình 3.4. Hình 3.2. Xác suất tích lũy gặp biến cố đau khớp và tăng acid uric máu Nhận xét: c ấ ch ũ g i n c a khớ ng acid ic ng d n h o hời gian T nhi n hời gian ấ hi n i n c a khớ ng acid ic c kh c i Bi n c ng acid ic hường g ong kho ng 3 h ng i n ới d c ấ ớn ong kho ng 1 h ng ng ch ong kho ng 3 h ng i h o a g n như gi ng n ới c dao ng hấ . Ước nh h n ớn c ấ (80%) ng acid ic a ở ng i h 83, ới ỷ ước nh 25,1 ± 1,7%. T ong khi a khớ ng ch trong 6 tháng i 80% c ấ a khớ a ở ng i h 217 ới ỷ ước nh 30 4 ± 1 9%.
  • 56. 47 Hình 3.3. Xác suất tích lũy gặp biến cố trên gan Nhận xét: C c i n c h a n nh ng i ch ẩn chẩn o n i n an n é nghi c n ng ( ư c nh ong ẫ 3) c nh n gan c nh o i i n c n c c ấ ch ũ ng kh ng ong nh i 80% c ấ ấ hi n ong kho ng 13 h ng (D = 395) ới ỷ ước nh 4 3 ± 0 8% T ong khi iể hi n c nh gan nghi ngờ ấ hi n nhi nhấ ong 6 h ng i i n nhưng c ấ ch ũ ẫn ng d n a hời gian c dù ng ch h n ở hời gian h o d i a h n ớn a trong vòng 9 tháng (D = 267) ới ỷ ước nh 24 2 ± 1 7%
  • 57. 48 Hình 3.4. Xác suất tích lũy gặp biến cố trên tiền đình-thính giác và biến cố trên thận Nhận xét: Bi n c i n nh- h nh gi c c nh n h n i n c ấ i c hể g h i khi ử dụng h c ao ới kh n ng cao nhấ i n an n i c ử dụng c c h c ao ường i 80% x c ấ ch ũ c a c hai i n c ấ hi n ong kho ng 9 h ng i n i ới ỷ ước nh c a c nh n h n 11 3 ± 1 3% c nh n i n nh-thính giác là 13,6 ± 1 4% M c dù hai i n c trên c hướng ng kh c nha Đ c nh n h n ong 6 h ng c c ấ g cao h n o ới i n c i n nh-thính gi c a ng ch d n ong khi c nh n i n nh- h nh gi c ẫn ng n kh ong kho ng 6 h ng i a . 3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện biến cố bất lợi 3.3.1. Phân tích đơn biến C c ư c ưa o h n ch n i n nhằ kh o nh hưởng n ấ hi n các i n c iển h nh, có ỷ ghi nh n cao nhấ là c
  • 58. 49 tính trên gan ng acid ic a khớ , ư c nh ong ng 3.14. Bảng 3.14. Phân tích đơn biến các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện AE AE Yếu tố nguy cơ (SL gặp AE/cỡ mẫu) HR 95% CI p Độc tính trên gan nghi ngờ Tuổi (năm) (181/659) 1,003 0,992 1,015 0,569 Giới tính Nam giới (155/517) N giới (26/142) 1 0,590 0,376 0,925 0,021 Cân nặng baseline (kg) (181/659) 0,995 0,980 1,010 0,493 Tiền sử nghiện rượu Không (173/643) Có (8/16) 1 2,282 1,107 4,705 0,025 Đồng nhiễm HIV Không (169/602) Có (12/57) 1 0,840 0,451 1,565 0,583 AST baseline (U/L) (173/641) 1,003 0,999 1,007 0,100 ALT baseline (U/L) (173/641) 1,003 0,999 1,008 0,166 Độc tính trên gan xác định Tuổi (năm) (31/659) 1,028 0,999 1,058 0,058 Giới tính Na giới (23/517) N giới (8/142) 1 1,635 0,650 4,110 0,296 Cân nặng baseline (kg) (31/659) 1,008 0,969 1,048 0,704 Tiền sử nghiện rượu Không (28/643) Có (3/16) 1 4,836 1,365 17,129 0,015 AST baseline (U/L) (28/641) 0,983 0,963 1,003 0,096 ALT baseline (U/L) (28/641) 1,023 1,008 1,038 0,002 Đau khớp Tuổi (năm) (229/659) 0,999 0,996 1,002 0,488 Tiền sử bệnh cơ xương khớp Không (225/652) Có (4/7) 1 1,196 0,294 4,874 0,802
  • 59. 50 Tiền sử nghiện rượu Không (222/643) Có (7/16) 1 0,639 0,260 1,567 0,327 Tiền sử đái tháo đường Không (201/555) Có (28/104) 1 0,716 0,409 1,253 0,242 [A.uric] baseline tăng Không (102/196) Có (37/72) 1 0,927 0,633 1,357 0,697 Liều pyrazinamid TB (mg/kg/ngày) (227/643) 1,004 0,980 1,028 0,762 Tăng acid uric Tiền sử nghiện rượu Không (180/643) Có (13/16) 1 2,147 1,150 4,009 0,017 Tiền sử đái tháo đường Không (178/555) Có (15/104) 1 0,535 0,295 0,970 0,039 [A.uric] baseline tăng Không (107/196) Có (50/72) 1 1,337 0,946 1,889 0,100 Liều pyrazinamid TB (mg/kg/ngày) (189/643) 1,025 1,002 1,049 0,031 eGFR baseline (ml/ph) (186/629) 1,005 0,998 1,011 0,135 Nhận xét: K h n ch n i n cho hấ c c c kh n ng ng ng c g ừng i n c ( < 0 05) cụ hể như a : Y ng c c a c nh n gan nghi ngờ nghi n ư giới ính (nam giới c ng c g AE cao h n); c nh n gan c nh c i i n an n c c nghi n ư chỉ ALT a in ; c c nghi n ư nh c kè i h o ường i azina id ng nh ( g/kg/ng ) c nh hưởng n i n c ng acid ic ; ngo i a kh ng hấ c i i n an gi a i n c a khớ ới ấ c n o 3.3.2. Phân tích đa biến h n ch h i a i n ư c i n h nh d a n các nh hưởng a khi i n h nh kh o h ng a h n ch n i n. K c c
  • 60. 51 nh hưởng n ấ hi n các i n c ấ i c nh n gan a khớ ng acid ic ư c nh ong ng 3.15. Bảng 3.15. Phân tích đa biến các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện AE Biến cố bất lợi Yếu tố ảnh hưởng HR 95% CI p Độc tính trên gan nghi ngờ Giới tính Nam giới N giới 1 0,593 0,384 0,916 0,019 Tiền sử nghiện rượu Không Có 1 2,512 1,231 5,129 0,011 AST baseline (U/L) 1,005 1,002 1,007 <0,001 Độc tính trên gan xác định Tuổi (năm) 1,026 0,998 1,056 0,074 Tiền sử nghiện rượu Không Có 1 4,255 1,239 14,616 0,021 AST baseline (U/L) 0,983 0,963 1,002 0,083 ALT baseline (U/L) 1,023 1,008 1,037 0,002 Đau khớp Tiền sử đái tháo đường Không Có 1 0,709 0,408 1,211 0,223 Tăng acid uric máu Tiền sử nghiện rượu Không Có 1 2,016 1,084 3,751 0,027 Tiền sử đái tháo đường Không Có 1 0,563 0,311 1,017 0,057 Liều pyrazinamid TB (mg/kg/ngày) 1,025 1,002 1,048 0,034 Nhận xét: Phân tích a i n cho hấ nh nh n nam giới c ng c g c nh n gan nghi ngờ cao h n c nghĩa h ng k o ới n giới kho ng 1 7 n (n /na : HR = 0,593; 95% CI: 0,384 - 0,916) Ng c g i n c c nh gan nghi ngờ cao gấ 2 5 n ở người nghi n ư (HR = 2 512; 95% CI: 1,231 -
  • 61. 52 5,129) v c nghĩa h ng k ( = 0 011) B n c nh chỉ AST an cũng d o kh n ng g c nh n : c ng 1 n c a gi AST h ng c g i n c ng thêm 0,5% (HR = 1,005; 95% CI: 1,002 - 1,007). Với c nh n gan c nh nghi n ư cũng ng ng c g i n c n gấ 4 2 n (HR = 4 255; 95% CI: 1,239 - 14,616) và có nghĩa h ng k ( = 0 021) Kh c ới c nh n gan nghi ngờ i n an n chỉ AST an chỉ AST kh ng h i d o c nh n gan c nh chỉ ALT an : c ng 1 n c a gi ALT h ng c x a c nh n h n ng thêm 2,3% (HR = 1,023; 95% CI: 1,008 - 1,037). Với a khớ h n ch a i n cho hấ kh ng c nh hưởng n o i n an n i n c n C n ới ng acid ic c c nh hưởng ư c c nh : nh nh n nghi n ư c ng c g i n c cao h n gấ 2 n (HR = 2,016; 95% CI: 1,084 - 3,751); i dùng azina id c ng h 1 g/kg/ng h ng c ng acid ic cũng ng h 2,5% (HR = 1,025; 95% CI: 1,002 - 1,048).
  • 62. 53 Chương 4. BÀN LUẬN Vi Na ong nh ng nước c g nh n ng nh ao cao i kè ới ỷ ao a kh ng ng c ng ng Tuy nhiên nh n n 2014 i c i ao a kh ng cũng ới chỉ ư c 30% n ổng ước nh 5100 nh nh n MDR-TB ong c nước Với hỗ c a ỹ o n c h ng ch ng AIDS Lao S é (G n a Thụ Sĩ) Chư ng nh Ch ng Lao c gia iển khai H h ng n ao kh ng h c ( MDT) ừ n 2009 ể h hi n h d ng nh nh n ao a kh ng o i h o c c h c ch a h c ao h ng hai Th o c c Hướng dẫn c a WHO Hướng dẫn i c gia h c IV ư c chỉ nh i cho c c ường h chẩn o n MDR-TB Sa khi iển khai ỷ i h nh c ng MDR-TB kh an ng ghi nh n (≥ 70%) [40]. Đ o an to n ong ử dụng h c an ọng g h n o hi kiể o ao a kh ng Ngo i i c ử dụng h c kéo d i nh nhân MDR-TB c n h i n h o h c h i h nhi h c kh c nha c i khi c c h c h ng hai ư c cho c c nh cao Nh ng i n c ấ i a ong nh i MDR-TB c a nh nh n c hể nh hưởng ấ n chấ ư ng c c ng người nh g gi n o n ử dụng h c ho c dẫn n kh ng n h i gia ng kh ng h c hấ i i Chính vì i c gi i n c ấ i ong i ao a kh ng ấ c n hi ể ưa a ư c nh ng i n h ử k hời hù h d h ng i n c n i ư ng nh nh n c ng c cao g h n o n h ng cường hi i gi hiể h /di ch ng cho nh nh n Tuy nhiên, hi n c ấ nghi n c theo dõi nh an o n c a c c h c ong i ao a kh ng i Vi Na [11], [28] B n c nh do hư ng pháp theo d i c a c c nghi n c n c ngang ho c h i c ừ nh án, ấ kh ể h h c c h ng in i n an n i n c ong nh ử dụng h c khi nh nh n MDR-TB i h i h i i ong
  • 63. 54 kho ng hời gian d i. Nghi n c n y nghi n c i n ử dụng hư ng h gi ch c c d a n ng n c h o d i i n c h n trên n hể nh nh n MDR-TB i Vi Na , ư c ng ghé h nh c ng ong ho ng c a Chư ng nh ch ng Lao c gia ể i n h nh h o dõi nh nh n ong c nh i ể ghi nh n i n c ấ i ong kho ng hời gian ừ khi nh nh n ử dụng h c n khi nh nh n a kh i nghi n c Kh ng chỉ ghi nh n d i i n c ấ i ong i ao a kh ng nghi n c cũng gi nh gi ư c c c nh hưởng ới ấ hi n AE c ng c a AE n i c i MDR-TB n n hể nh nh n i Vi Na Đặc điểm của bệnh nhân trong nghiên cứu C c c ở ọng iể i MDR-TB ư c a chọn i d i kh ấ nước ừ B c ới Na ới ổng nh nh n h nh n ư c 659 người. Mẫ nghi n c có c iể ch ng ư ng ng ới n hể nh nh n ao a kh ng ở Vi Na c n c d a n i ong K i a ao kh ng h c i Vi Na n h 4 c a Chư ng nh ch ng Lao c gia [38]. B nh nh n ư c h d ng ừ 3 c ở ọng iể i kh c h a Na (T H Ch Minh C n Th B nh Th n) chi 57 5% nh nh n ong nghi n c ong a ừ nh i n h Ngọc Th ch (T H Chí Minh) ới 50 1% ư ng ng ới k i a ao kh ng h c h c hi n n 2011 ới i n Na kh c c ỷ nh nh n ao a kh ng cao nhấ c nước chi 62,3% [38]. Mẫ nh nh n c ỷ na giới ấ cao (78,5%), gấ kho ng 3,6 n n giới Tỷ n ư ng như ỷ ư c h ng k ong báo cáo [38] ong na giới chi 76,4%. B nh nh n ong nghi n c ở ổi ừ 16 n 85 ổi ổi ng nh 42,4 ± 13,8 (n ), khá g n ới i trong báo cáo [38] ới ổi trung bình c a nh nh n ao a kh ng là 45 (33-58) (n ).
  • 64. 55 B nh nh n c c n n ng ng nh 48 3 ± 9 3 (kg) con n hấ h n kho ng 10% o ới c n n ng ng nh c a người Vi Na ưởng h nh là 54 kg [10]. Có 42,2% nh nh n i MDR-TB do i h 39 3% do hấ i ở h c i ao kh ng kh ng h c ước ó ( h c I II) và 7,6% là lao a kh ng ới c. Ngo i ifa icin i oniazid c ỷ nh kh ng c c h c ao kh c c kh ng ong n hể nh nh n nghi n c là streptomycin (4,7%), ethambutol (3,5%), pyrazinamid (1,4%), ofloxacin (0,5%), levofloxacin (0,2%), amikacin (0,2%), kanamycin (0,2%), capreomycin (0,2%). Tỷ kh ng c c h c ao h ng hai hấ c hể an ọng g h n o k ch c c trong i ao a kh ng. Ngo i a c ỷ kh ng nh nh nh n MDR-TB có thêm các nh c kè như: 15 8% nh nh n c i h o ường 8,7% nh nh n ng nhiễ HIV 5% c nh gan. Vi c ử dụng ng hời c c h c i nh ng nh c kè n ng ng c a i n c ấ i h c h n i c kiể o ao a kh ng h c i an ư c dụng h n ớn h c IVa ới 95,8% nh nh n h c IVb ới h c i ca o cin chỉ chi ỷ nh (3,3%). Ngoài ra, có 0 9% nh nh n ư c chỉ nh h c kh c (cá nhân hóa) do d ng ho c kh ng d ng n ư c h c nằ ong h c ch ẩn. B nh nh n ong nghi n c c hời gian h o d i ng nh kho ng 19 2 tháng. Tỷ lệ bệnh nhân gặp biến cố bất lợi Tỷ nh nh n g i n c ấ i ong c nghi n c 80 1% ong ỷ nh nh n g AE h o ừng h c IVa IV n ư 80,2% và 81,8%. Tỷ nh nh n g i n c ở nghi n c n g n ới 73 3% nh nh n ong nghi n c c a Shin [44] nhưng cao h n nhi o ới ỷ g i n
  • 65. 56 c ghi nh n ong nghi n c c a Ng ễn Bình Hoà ới 143/282 (50,7%) nh nhân [28]. Đa khớ i n c ỷ nh nh n g h i cao nhấ (34 7%), i h o là c nh n gan (32,2%) n n n n n (31 9%). K c a nghi n c [28] cũng cho hấ a khớ (35 8%) i n c hường g nhấ , c dù các i n c iêu hóa c nh n gan trong [28] ư c ghi nh n hấ h n kh nhi o ới nghi n c n ( ới ỷ ư ng ng n ư 14 2% 3,1%). M nghi n c h n i n c kh c i n h nh i E hio ia cho ỷ nh nh n g nhấ 1 AE cao h n (88 9%) o ới ghi nh n ong nghi n c n ong hường g nhấ i d d (42 6%) n n/ n n n (40 5%) a khớ / i khớ (39 7%) [33]. Nghiên c Na han on c ỷ i n c n n/ n n n h i nhỉnh h n (32 8%) a khớ i chi ỷ hấ h n (16,4%) c n ỷ i gan chỉ chi 2 2% [37]. T ong khi nghi n c kh c ghi nh n 203/427 (47 5%) nh nh n g nhấ 1 AE ới n n h n ng hường g nhấ (39 8%) i a a khớ (7 0%) [52]. M c dù ỷ nh nh n g nhấ i n c ừ cùng hư ng h h h i n c ở c c nghi n c c ch nh ch và ỷ i n c ghi nh n ư c cũng ha ổi ở ừng nghi n c c hể hấ i n c hường g nhấ ong nghi n c n là a khớ n n n n n c ư ng ng ới k c a c c nghi n c kể trên. Với i n c n gan nghi n c ghi nh n 32 2% nh nh n g h i c c iể hi n ng /ho c ấ hường chỉ ch c n ng gan ong c 31 (14 6%) i n c c gan c nh 181 (85 4%) i n c c gan nghi ngờ K ổng an h h ng c a chúng tôi cho hấ c 37 nghiên c n nh nh n MDR-TB ghi nh n c nh n gan ong 36 nghi n c ghi nh n ỷ c c o i AE i ng i ( i gan ho c ng da ho c ng nz gan) [6] Chỉ c nghi n c c a B o cho k 8 9% nh nh n i gan 0 5% nh nh n ng da [18] S kh c i n c hể do ỗi nghi n c c
  • 66. 57 i ch kh c nha i n c ấ i trên gan, ừ dẫn n ch nh ch ong ỷ i n c ư c ghi nh n V dụ nghi n c c a Jain ưa iể hi n ng da o c c i n c n ường i ho [31] C n ong nghi n c n ch ng i ưa a c ch c nh c nh n gan d a n c c iể hi n ng ( ng da ng nước iể a h ườn h i…) k é nghi c n ng ( ng AST ALT i i in) Đ c nh n h n a n 12 9% nh nh n ong nghi n c Tỷ này g n ới nghi n c c a Shin ong i n c n h n a n 9 8% nh nh n [44] M nghi n c ghi nh n c nh n h n ới ỷ hấ h n như nghi n c c a To n ới 0 7% nh nh n [49] Cũng như c nh trên gan, các c ch nh nghĩa kh c nha c nh n h n cũng c hể dẫn n kh c i ớn ong i c ghi nh n i n c n . T ong nghi n c i n c t ng acid ic ư c ghi nh n trên 29,3% nh nh n. Khi h n ch i ư ng an gi a ng acid ic a khớ , nh ng nh nh n c ng acid ic máu c kh n ng g a khớ cao h n gấ 5 n o ới nh nh n kh ng có ng acid ic (p < 0,001) Đi n cho hấ ng acid ic cũng dấ hi c nh o kh n ng g a khớ c a nh nh n M iể áng chú ý là, a khớ ư c ghi nh n ở h h c c nghi n c còn ng acid ic i ư c ghi nh n ong c c nghi n c kh c T ong ổng an h h ng [6], có 41/69 nghi n c n nh nh n ao a kh ng có h h c c i n c n c - ư ng-khớ ong c 35 nghi n c ghi nh n i n c a khớ c n i n c ng acid ic chỉ ư c ghi nh n ong 2/69 nghi n c và cùng ới ỷ kh hấ o ới nghi n c n : nghiên c c a B o [18] ghi nh n i n c ở 29/1027 (2 8%) nh nh n nghi n c c a [41] ới 29/230 (12,6%) nh nh n. Trong khi pyrazinamid - h c có kh n ng gây ra ng acid ic khi ử dụng n nh nh n ao ới ỷ hường g ẫn ư c kh n c o ử dụng ong i ao a kh ng chỉ é nghi acid ic i ư c ấ nghi n c khai thác và ghi nh n. Nghiên
  • 67. 58 c c a ch ng i kh c hục ư c h n ch n c a a nghi n c kh c i n h nh ước M c dù khi g o i i n c n nh nh n c hể kh ng c iể hi n i ch ng ng c hể kh ng c n ới can hi ằng h c nhưng n i ng ng c dẫn n nh g khi i d i do c n hi h i c h o d i nh kỳ ể i chỉnh hù h nhằ kiể o ng n c a acid ic C c i n c nghi ọng khác ư c ghi nh n ong n c c nghi n c kh c ong i ao a kh ng cũng ấ hi n ong nghi n c n như i o n i n nh-thính giác (15,2%) i o n h n (14,3%) và i o n h gi c (10,5%). M nghi n c kh c i n h nh i Na hi c a B ghi nh n 90/91 (99%) nh nh n g nhấ 1 AE ong c c AE nghi ọng ư c i k i o n h n (5%) ngh ké (8%) nh h n kinh ngo i i (5%) c i ong 4 ca c n ng dẫn n ngừng ử dụng c c o in izidon c 2 ường h nh nh n [19] Nghi n c c a M a theo dõi 612 nh nh n MDR-TB cũng ghi nh n ỷ kh hường g c c i n c n h n kinh: i o n h n (14 4%) c (11 3%) h i h o ng (8 8%) c nh (1 0%) [33] Ở nghi n c n i o n h n i n c c ỷ ghi nh n kh cao c hể g a ởi nhi h c ong h c IV như cycloserin và các fluoroquinolon. Ch ng i ghi nh n 1 nh nh n i o n h n c nh , nghi ngờ i n an n c c o in ong nghi n c n Do ước khi i cho nh nh n ao a kh ng c n c n nh n h c ư c ằng c c i n c nghi ọng n c hể a ới nh nh n c a nh ể ao ổi d ng ng in ở nh nh n gi họ n i cũng như h hi n ớ c c iể hi n i n c ấ i có kh n ng a. T n nh ng nh nh n c iể hi n i ch ng h n a khi ư c i h c ao a kh ng c n kiể a n ng c a inin h hanh ể é kh n ng ch c n ng h n c a nh nh n gi dẫn n ng n ng ong c a c c o in g a i o n h n [50].
  • 68. 59 M i n c ng ch kh c như h ka i i o n h học giáp cũng ư c ghi nh n ong nghi n c n ới ỷ n ư 9,1%, 3,5% và 2,3%. Nghi n c c a B ghi nh n ỷ ấ cao c c i n c n: giáp (51%) h ka i (40%) hi (33%) c dù ấ hi n c c i n c n cũng c hể do h n ớn nh nh n ong nghi n c (81%) ng nhiễ HIV h i ử dụng c c h c ARV [19]. Nghi n c c a M a ghi nh n 13 6% nh nh n g i n c h ka i 17 2% nh nh n g giáp [33]. Đi n cho hấ i c h o d i nh kỳ c c chỉ c n ng n nh nh n ao a kh ng ể c ử k hời nh c c i n c hi g n ấ c n hi . Cùng ghi nh n i n c n nh nh n MDR-TB i Vi Na c c ỷ i n c iển h nh c a h c ao h ng hai như c nh n h nh gi c i o n h n c nh n gan c nh n h n suy giáp ghi nh n ư c ong nghi n c [28] hấ h n c c ỷ ư ng ng ong nghi n c n ới ỷ n ư 8 4% 4 4% 3 1%, 2,2% 1 3% Đi n h n n o cho hấ hi c a i c h o d i nh nh n ong nghi n c i n c o ới nghi n c h i c nhờ kh n ng ghi nh n i n c h n h n ch i c / hấ c h ng in T ong nghi n c n ỷ nh nh n g c c i n c nghi ọng ( dọa nh ng d ĩnh iễn ho c d i ử ong nh i n/kéo d i hời gian nằ i n) 16,7%; ỷ nh nh n ư c ử can hi i n an n h c i ao a kh ng (gi i ngừng h c ha ổi h c) 19 1% Đ c i c 1 3% ử ong c hể do ng n nh n i n an n AE. Nh ng k n hấ h n ch o ới k c a h n ch g ong ổng an h h ng ước ới 26 9% nh nh n g i n c nghi ọng 21 8% c n ử ha ổi h c do AE 3 2% ử ong do AE [6]. Xác suất tích lũy gặp biến cố theo thời gian
  • 69. 60 T ong khi i n c a khớ ng cao ong kho ng 6 tháng i i n i ục ng ong kho ng 6 tháng i h o i n c ng acid ic ch a ong kho ng 3 tháng i n a g n như ng n ấ ít h o hời gian Đi n c hể do n c nh c c i ch ng a khớ i n an n ng acid ic còn nh ng h c kh c ong h c như f o o ino on cũng c kh n ng g a a khớ n c nh i c ghi nh n i ch ng a khớ do nh ng ng n nh n kh c Đ c nh n gan c nh c c ấ ch ũ dao ng kh ng ong nh i g n như kh ng ng n a 9 tháng i a T ong khi iể hi n c nh gan nghi ngờ ấ hi n nhi nhấ ong 6 tháng i i n nhưng c ấ ch ũ ẫn ng d n c dù ở c ch h n h o hời gian C hể hấ i c nh gi c c c nh n gan ( c nh) ấ kh d a n hời iể cụ hể c n h i h o d i ong nh i thông qua i c gi c c é nghi nh kỳ ch c n ng gan c ấ ch ũ c a i n c i n nh- h nh gi c c nh n h n ng cao nhấ ong kho ng 6 tháng i i n a c hướng ng ch d n ng n ấ ừ a 9 tháng i ở i Đi n c hể hù h ới hời gian ử dụng c c kh ng inh ường i ong giai o n ấn công là kho ng 6 h ng i n Nhìn chung, thời gian ấ hi n các AE ch nằ trong giai o n i ao a kh ng. T ng acid ic và c nh n h n ấ hi n nhi nhấ trong 3 tháng i còn a khớ , c nh n gan i o n i n nh- thính giác ch a trong vòng 6 tháng tiên. Đi n kh ư ng ng ới nghi n c c a Shin ong h h c c AE a ong kho ng 8 tháng i i n [44]. T ong ng 6 h ng i n i ấn c ng ng acid ic i n c ấ hi n nhi nhấ ong kho ng 30 ng i n kể ừ khi i MDR-TB ới d c ấ ớn Ph n ch n cho hấ hời gian i ng c a i n
  • 70. 61 c n cũng kh nhanh c n hi c nh ng gi nh kỳ n ng acid ic n nh nh n MDR-TB ể c nh ng i chỉnh h ao g c ch n n nhằ kiể o chỉ n T ong khi ỷ ấ hi n i o n i n nh- h nh gi c c nh n h n c hướng ng cao h n h n a kho ng 6 h ng a khi i MDR-TB o ới nh ng h ng i ước c hể i n an n c nh ch ũ c a c c h c kh ng inh ường i Từ c n hi h i h o d i ch chẽ ng c a nh nh n nga ừ khi ới ư c i MDR-TB nhằ h hi n ử i n c ấ i k hời h n ch ng c AE i n iển n ng h nh hưởng ấ ới c khoẻ c a nh nh n cũng như gi n h i dẫn n ao a kh ng. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện biến cố bất lợi Vi c h hi n a c c ng c ẽ gi c nh ư c c c i ư ng c ng c cao ừ nh hướng cho i c a chọn h c h o d i nh nh n ong nh ử dụng h c ư ng ng T ong nghi n c n nghi n ư ư c c nh nh hưởng n ng c ấ hi n c c i n c c nh n gan ng acid ic T n h c nhi nghi n c ch ng inh ỷ ớn người nghi n ư c ấ hi n c c nh gan Tổn hư ng gan c hể g a ởi c nh c i c a c c n hẩ ch ển h a ử ư cũng như h n ng i do nh ng chấ n gây ra [30] Do ư c hể ư c coi h nh h n g c cho gan ư ng c hi ng ới c c h c ch ng ao ừ ng ng c ấ hi n i n c ấ i n gan ở nh nh n ao a kh ng T nhi n i i n an gi a nghi n ư n ấ hi n c a i n c ấ i ong i ao c n chưa ng ởi k ừ nhi nghi n c kh c nha c kh c i M nghi n c ư c i n h nh i Anh c nh n gan ở nh nh n i ao cho hấ nh nh n ử dụng ư c ng c g i n c n cao h n gấ 6 n người kh ng ng ư ( < 0 001) [12]. T ong khi nghi n c c a Keshavjee không hấ i i n an gi a nghi n ư và c nh n gan
  • 71. 62 (p = 0,27) [32]. Tư ng như c nh n gan ư cũng c kh n ng i n an n ng n ng acid ic ư c hể hi n ừừ k c a nghi n c n M nghi n c i Nig ia cho hấ nh hưởng c a ư n n ng acid ic ở c người ng ư hường n kh ng hường n ới c ng n ng acid ic ở người hường n ng ư ừ 10 8% n 28% [17]. M nghi n c nh hưởng c a ư n ng acid ic h c hi n i T ng c cho hấ i c ng nhi ư c ng c làm ng acid uric máu ở na giới c dù kh ng hấ i i n an n ở n giới [64]. Y giới nh nh hưởng n i n c c nh n gan nghi ngờ là b nh nh n nam c ng c g i n c cao h n so ới nh nh n n . K giới c nghĩa h ng k khác ới k nghi n c c a La i f c ng [36]. N giới ư c cho c ng c g c nh c a h c kh ng ao c i ong giai o n hai kỳ h hai kỳ 3 tháng [36]. T nhi n nh nh n n ong ẫ nghi n c ở giai o n ang cho con chỉ chi ỷ ấ nh (0 9%) T ong khi nghi n c c a K haj kh ng hấ i i n an c nghĩa h ng k gi a kh n ng g c nh n gan ới giới tính [32]. Đ ng ư ới i n c n gan c c chỉ nz gan an c hể dấ hi d o n ng c c nh trên gan. Nghi n c c a K haj cho hấ ong c c ước i c nh hưởng n i c ng an a ina ong i ao a kh ng chỉ an ina (ALT AST) an ( < 0 01) [32]. K h n ch a i n ong nghi n c n cho hấ ong khi AST a in nh hưởng n c nh n gan nghi ngờ ALT a in nh hưởng n c nh n gan c nh Đi n c hể ư c gi i do kh c i ong i ch c nh hai o i c nh n gan c a nghi n c ong c nh gan c nh c i ch ch chẽ ng h n ư ng ng ới c c i ch ẩn c nh c nh n gan do h c t n h giới [21]. T ong khi , s ng c a n ng ALT h hanh c hi h n cho
  • 72. 63 ổn hư ng gan o ới AST. M c dù c hai nz n ng ới n ng cao i gan AST c n c ở i c ư ng h n n o h ng c ong khi ALT chỉ c n ng hấ i c ư ng h n [27]. Y i dùng azina id c nh hưởng n ng c ng acid ic n n a cho hấ nh hưởng c a i c ử dụng azina id n n ng acid ic ở nh nh n i ao T ong Chư ng nh Lao i dùng azina id nh h o kg c n n ng (30 - 40 mg/kg/ngày) ư c dụng cho nh ng i ư ng c c n n ng < 33 kg c n ới c c i ư ng c c n n ng cao h n h c i ư c n Đ c i i ư ng kh n c o cho nh nh n c c n n ng ong kho ng 33 - 50 kg c kho ng i dao ng kh ớn 1000 - 1750 mg [4] Do c hể a kh n ng i ư ng azina id ng nh h o c n n ng ư c ử dụng cao h n n nh nh n c c n n ng hấ h n. Đ i ới a khớ h n ch a i n kh ng hấ i i n an có ý nghĩa h ng k c a i n c ới ấ c n o Đi n c hể gi i do h c ong i c ghi nh n i n c n T i ch ng a khớ ấ h ừ nhi ng n nh n kh c nha : c hể n nh nh n c ng acid ic c hể do thoái hóa ư ng khớ c hể do ao ng inh ho c a nh nh n… ong khi i c h h d i i n c n hụ h c ch o i ch ng c a nh nh n khi i kh nh kỳ T n h c i c nh gi c c c hể nh hưởng n ấ hi n c c i n c ấ i n nh nh n ao a kh ng gi a c c nghi n c là ấ khác nhau, ấ h ừ nhi ng n nh n ong c kh c i ong hi k nghi n c chấ ư ng c a d i h h ư c C hể hấ nh ng nh c a nh nh n MDR-TB n ẩn ch a c c ng c kh c nha c hể ng ỷ g AE Vi c c nh c c ng c ấ c nghĩa ong h c h nh i c ở i cho hấ an ọng c a i c nh gi nh ng nh nh n ừ ước khi i ( i n ử nh c kè …) cũng