SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
Download to read offline
Đ I H CăĐĨăN NG
TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA

PHANăVĔNăTRệ
NGHIÊN C U GI I PHÁP NÂNG CAO DUNG
TÍCH H U ÍCH H CH AăN C V C TRÒN,
T NH QU NG BÌNH
LU NăVĔNăTH CăSƾă
K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y
ĐĨ N ng ậ nĕmă2018
Đ I H CăĐĨăN NG
TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA

PHANăVĔNăTRệ
NGHIÊN C U GI I PHÁP NÂNG CAO DUNG
TÍCH H U ÍCH H CH AăN C V C TRÒN,
T NH QU NG BÌNH
Chuyên ngành: K thu t xây d ng công trình th y
Mã ngành: 60.58.02.02
LU NăVĔNăTH CăSƾă
K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y
NG IăăH NG D N KHOA H C: TS. Nguy n Thanh H i
ĐƠăN ng ậ nĕmă2018
i
L I CAM ĐOAN
TênătôiălƠ:ăPhanăVĕnăTrí
H c viên l p: K34.X2CH.QB
TôiăxinăcamăđoanăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăc u c a riêng tôi. Nh ng n i dung và
k t qu trình bày trong lu năvĕnălƠătrungăth căvƠăch aăđ c ai công b trong b t kỳ
công trình khoa h c nào.
Đà Nẵng, tháng 11 nĕmă2018
Tác gi lu năvĕn
PhanăVĕnăTrí
ii
L IăC Mă N
Sauă m tă th iă giană nghiênă c u,ă đ nă nayă lu nă vĕnă th că sĩă k ă thu t,ă đ ă tƠi:ă
ắNghiênăc uăgi iăphápănơngăcao dungătíchăh uăíchăăh ăch aăn c V căTròn, t nhă
Qu ngăBình” đưăđ căhoƠnăthƠnh.
Tácă gi ă xină bƠyă t ă lòngă bi tă nă sơuă sắcă t iă GS-TSă Nguy nă Th ă Hùng,ă TS
Nguy năThanhăH i và TSăNguy năVĕnăH ngăđưăt nătìnhăch ăb o,ăh ngăd nătácăgi ă
trongăsu tăquáătrìnhăth căhi nălu năvĕn.ă
Tácăgi ăxinăchơnăthƠnhăc mă năquỦăcácăTh y côăKhoaăxơyăd ngăTh yăl iăTh yă
đi n- Tr ngăĐ iăh căBáchăkhoa,ăĐ iăh căĐƠăNẵng đưătruy năđ tănh ngăki năth căm iă
trongăquáătrìnhăh căt păt iăNhƠătr ngăđểătácăgi ăhoƠnăthƠnhălu năvĕnănƠy.
Quaălu năvĕnănƠy,ătácăgi ăxinăc mă năS ăNôngănghi păvƠ PTNTăQu ngăBình,
Chiăc căTh yăl iăQu ngăBình, CôngătyăTNHHăMTVăKhaiăthácăcôngătrìnhăth yăl iă
Qu ngăBình,ăChiăc căTh ngăkêăhuy năQu ngăTr ch đưăt oăđi uăki năgiúpăđ ăchoăb nă
thơnătrongăquáătrìnhăth căhi nălu năvĕn.
Cu iăcùng,ătácăgi ăxinăchơnăthƠnhăc mă năgiaăđình,ăb n bèăvƠăđ ngănghi păđưă
luônăđ ngăviên,ăgiúpăđ ătácăgi ătrongăquáătrìnhăh căt păvƠăth căhi nălu năvĕn.
V i th iăgianăvƠătrìnhăđ còn h n ch , Lu năvĕnăTh căsĩăk thu t v iăđ tài:
“Nghiên c u gi i pháp nâng cao dung tích h u ích h ch aă n c V c Tròn, t nh
Qu ng Bình”ăđưăđ căhoƠnăthƠnhănh ngăkhôngăthể tránh kh i nh ng thi u sót. Tác gi
r t mong nh năđ c s ch b oăvƠăđóngăgópăỦăki n c a các th y cô giáo, c a các Quý
v quan tâm và b năbèăđ ng nghi p.
Lu năvĕnăđ c hoàn thành t i Khoa xây d ng Th y l i Th yăđi n- Tr ngăĐ i
h c Bách khoa.
ĐƠăNẵng,ăthángă11 nĕmă2018
Tácăgi
PhanăVĕnăTrí
1
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH
HỮU ÍCH HỒ CHỨA NƯỚC VỰC TRÒN, TỈNH
QUẢNG BÌNH
Học viên: Phan Văn Trí Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Mã số: 60.58.02.02 Khóa: 34 Trường Đại học Bách khoa – ĐHĐN
Hồ thủy lợi Vực Tròn được xây dựng từ năm 1980-1985, thuộc xã Quảng Châu, huyện
Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Hơn 30 năm đưa vào vận hành, hồ thủy lợi Vực Tròn đã góp phần
tích cực trong việc phát triển kinh tế của huyện Quảng Trạch, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn. Kể từ khi đưa vào khai thác đến nay công trình đã góp phần đưa vùng
đồng bằng ven biển của huyện Quảng Trạch trở thành vùng sản xuất lương thực trọng điểm. Tuy
nhiên, do công trình quá cũ và bị ảnh hưởng của nhiều đợt thiên tai lụt bão, hiện nay nhiều hạng
mục bị xuống cấp, hư hỏng. Bên cạnh nhu cầu về nước cho việc phát triển kinh tế nông nghiệp thì
nhu cầu nước phục vụ các ngành kinh tế khác, như: công nghiệp, sinh hoạt, môi trường… ngày
càng cần thiết. Theo quy hoạch chi tiết thủy lợi lưu vực sông Roòn và vùng phụ cận đến năm 2020
tầm nhìn đến năm 2030 đã được UBND tỉnh Quảng Bình phê duyệt, thì: Việc nâng cấp hồ thủy lợi
Vực Tròn vừa đảm bảo an toàn công trình; vừa phục vụ nhiều ngành kinh tế, để nâng cao đời sống
nhân dân là rất cần thiết. Từ đó tác giả lựa chọn nghiên cứu các giải pháp để nâng cao dung tích
hữu ích hồ thủy lợi Vực Tròn, để từ đó mở rộng nghiên cứu nâng cao dung tích hữu ích cho các hồ
chứa khác trên địa bàn huyện Quảng Trạch.
RESEARCH ON SOLUTION TO IMPROVED THE USEFUL CAPACITY OF VƯC
TRON WATER LAKE, QUANG BINH PROVINCE
Participant: Phan Van Tri Major: Engineering of marine construction
Code: 60.58.02.02 Course: 34 University of Technology – DHDN
The Vuc Tron irrigation lake was built in 1980-1985 in Quang Chau commune, Quang Trach
district, Quang Binh province. Over 30 years of operation, the Vuc Tron irrigation lake has contributed
positively to the economic development of Quang Trach district, especially in the field of agriculture
and rural development. Since its introduction, the project has contributed to making the coastal plain
of Quang Trach district became a key food production area. However, due to the project are too old
and affected by many floods and storms, many items are degraded and damaged. In addition to the
demand for water for agricultural economic development, the demand for water for other economic
sectors, such as industry, daily life, environment ... is increasingly necessary. According to the
detailed plan of irrigation of the Roon River basin and its vicinity until 2020 with the vision to
2030 approved by the People's Committee of Quang Binh province, the improvement of the Vuc
Tron irrigation lake will ensure the safety of the project; It is necessary to improve the living
standard of the people. From there, I author selects to study the solutions to improve the useful
capacity of the irrigation Vuc tron lake so as to expand the research to improve the capacity of
other reservoirs in Quang Trach district.
iii
DANH M C CÁC CH VI T T T
TT Vi tăt t Vi tăđ yăđ
1 CTTL Công trình th yăl iă
2 KTCTTL Khaiăthácăcôngătrìnhăth yăl iă
3 NN&PTNT Nôngănghi păvƠăphátătriểnănôngăthôn
4 QLKTCTTL Qu nălỦăkhaiăthácăcôngătrìnhăth yăl i
5 QLTN Qu nălỦăth yănông
6 TNHH MTV Tráchănhi măh uăh năm tăthƠnhăviên
7 QL1A Qu căl că1ăA
8 MNDBT M căn c dơngăbìnhăth ng
9 MNLTK M căn călǜăthi tăk
10 MNLKT M căn călǜăkiểmătra
11 BT Bê tông
12 BTCT Bêătôngăc tăthép
13 QĐ-UBND Quy tăđ nh- yăbanănhơnădơn
14 UBND yăbanănhơnădơn
15 TH Tr ngăh p
16 MNHL M căn căh ăl u
iv
M C L C
M Đ U....................................................................................................................1
1. Lý do ch năđ tài....................................................................................................1
2. M c tiêu nghiên c u c a lu năvĕn..........................................................................3
3. Cách ti p c năvƠăph ngăphápănghiênăc u ............................................................3
4.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên c u..........................................................................4
5. ụănghĩaăth c ti n c aăđ tài....................................................................................4
Ch ngă1:ăT NG QUAN VÀ HI N TR NG H CH A V C TRÒN.................5
1.1. T NG QUAN V KHU V C NGHIÊN C U ...........................................................5
1.1.1. V tríăđ a lý...............................................................................................5
1.1.2.ăĐi u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên và kinh t xã h i..................6
1.1.3. Ngu n l căconăng i ...............................................................................8
1.1.4. Hi n tr ng các công trình th y l i trong vùng nghiên c u......................9
1.1.5. Nh n xét chung v đi u ki n t nhiên c a huy n Qu ng Tr ch............10
1.2. HI N TR NG H CH AăN C V C TRÒN ......................................................10
1.2.1. Hi n tr ng ngu năn c...........................................................................12
1.2.2. Hi n tr ngăcôngătrìnhăđ u m i h ch aăn c V c Tròn........................12
1.3. ĐI U KI NăĐ A CH T CÁC H NG M CăĐ U M I.............................................23
1.3.1.ăĐ p chính...............................................................................................23
1.3.2.ăĐ p ph Bắc...........................................................................................25
1.3.3.ăĐ p ph Nam .........................................................................................26
1.3.4. Tràn x lǜ ...............................................................................................27
1.4. ĐI U KI N SÔNG NGÒI VÀ KHÍ T NG TH YăVĔN .........................................27
1.4.1.ăĐi u ki n sông ngòi ...............................................................................27
1.4.2.ăĐi u ki năkhíăt ng, th yăvĕn ...............................................................28
Ch ngă2:ăGI I PHÁP NÂNG DUNG TÍCH H U ÍCH H CH A V C TRÒN...34
2.1. TÍNH TOÁN NHU C UăDỐNGăN C C A CÁC NGÀNH .....................................34
1.1.3.1.ăConăng i và truy n th ngăvĕnăhóa................................................. 8
1.1.3.2. Dân s - Laoăđ ng............................................................................ 9
1.1.4.1. H th ng các h đ p......................................................................... 9
1.1.4.2. H th ng các Tr măb m................................................................... 9
1.1.4.3. H th ngăkênhăm ng....................................................................10
1.1.5.1. V thu n l i:...................................................................................10
1.1.5.2.ăKhóăkhĕn: ....................................................................................... 10
v
2.1.1. Nhu c uăn c cho s n xu t nông nghi p...............................................34
2.1.2. Nhu c uăn c cho th y s n,ăchĕnănuôi..................................................38
2.1.3. Nhu c uăn c cho sinh ho t và công nghi p.........................................39
2.1.4. Nhu c uăn căđ m b oămôiătr ng sinh thái.........................................39
2.1.5. T ng h p nhu c uădùngăn c ................................................................40
2.2. ĐI U TI T H CH A, XÁCăĐ NH QUY MÔ CÔNG TRÌNH...................................40
2.2.1. M căđ m b o c a công trình .................................................................40
2.2.2. Quan h m căn c, di n tích, dung tích h ch a ..................................41
2.2.3.ăXácăđ nh m căn c ch t ........................................................................41
2.2.4.ăĐi u ti t h ch a....................................................................................41
2.3. CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH H U ÍCH H CH A ............................43
2.3.1.ăNơngăcaoăng ng tràn k t h p m r ng kh uăđ tràn...........................43
2.3.2.ăNơngăcaoăng ng tràn k t h pănơngăcaoăđ nhăđ p ................................44
2.3.3. Nơngăcaoăng ng tràn k t h p làm thêm tràn ph ................................47
2.3.4. Gi nguyên kh uăđ trƠnăcǜ,ănơngăchi u cao c a van hoặcăthayăđ i hình
th c tràn............................................................................................................56
2.3.5. K t h p các gi i pháp trên .....................................................................59
2.3.6. L a ch n gi i pháp t iă u:.....................................................................60
Ch ngă3:ăTệNHăTOÁNăK THU TăCHOăPH NGăÁNăCH N ......................62
3.1. TệNHăTOÁNăĐI U TI TăLǛ, XÁCăĐ NH L I KH NĔNGăTHÁOăC AăĐ P TRÀN...62
3.1.1. T n su tătínhătoánălǜ...............................................................................62
3.1.2.ăTínhătoánăđi u ti tălǜăchoătrƠnăchính......................................................62
3.1.3. Tính toán kh nĕngătháoălǜăchoătrƠnăs c :............................................62
3.2. XÁCăĐ NH QUY MÔ CÔNG TRÌNH ....................................................................64
3.2.1. C p công trình và các tiêu chu n áp d ng .............................................65
3.2.2.ăXácăđ nhăcaoătrìnhăđ nhăđ păchínhăvƠăđ p ph ......................................65
3.2.3. Kiểm tra th m và năđ nh v tr tămáiăđ p...........................................67
2.3.4.1. H th păng ng tràn, b trí c a van m iăcóăcaoătrìnhăđ nh c a cao
h năng ngătrƠnăcǜ....................................................................................... 56
2.3.4.2. Gi nguyênăng ng tràn thay van m i có chi u cao l năh năvanăcǜă
hoặc nâng caoăng ng tràn và gi nguyênăvanăcǜ.......................................57
2.3.4.3. Gi nguyênătrƠnăcǜăb tríăthêmăt ng ng c...................................58
2.3.4.4.ăThayăđ i hình th c (chuyển từ trƠnăđ nh r ng sang tràn th c d ng)
...................................................................................................................... 58
vi
K T LU N VÀ KI N NGH ..................................................................................77
1. K t qu đ tăđ c c a và nh ng t n t i h n ch . ..................................................77
1.1. K T QU Đ TăĐ C .......................................................................................77
1.2. NH NG T N T I VÀ H N CH C A LU NăVĔN...............................................77
2. Ki n ngh ..............................................................................................................78
TÀI LI U THAM KH O........................................................................................79
3.2.3.1. M căđíchătínhătoán..........................................................................67
3.2.3.2.ăS ăđ tính toán ...............................................................................67
3.2.3.3.ăPh ng pháp tính toán: ..................................................................68
3.2.3.4. K t qu tính toán:...........................................................................76
vii
M C L C B NG
B ng 1: Các thông s chính c a h theo quy ho chăđ c phê duy t.........................2
B ng 2: Nhi m v c aăcôngătrìnhătr c và sau khi nâng c p ....................................2
B ng 1.1: Hi n tr ng s d ngăđ t huy n Qu ng Tr chăđ n 2017..............................7
B ng 1.2: Thông s k thu t ch y u c a các tuy năđ p V c Tròn ........................12
B ng 1.3: Các thông s th y l c c aăcácăđ p tràn hi n t i ......................................19
B ngă1.4:ăĐặcătr ngăhìnhătháiăsôngăRoònăt i tuy năđ p V c Tròn..........................28
B ng 1.5: Nhi tăđ trungăbìnhătháng,ănĕmătr măBaăĐ n .........................................28
B ngă1.6:ăĐ măt ngăđ i c a không khí ..............................................................29
B ng 1.7: T căđ gió trung bình t i tr măBaăĐ n....................................................29
B ng 1.8: T căđ gió l n nh t không kể h ng theo t n su t..................................29
B ng 1.9: S gi nắng trung bình tr măBaăĐ n.......................................................29
B ng 1.10: Phân ph iăm aătrungăbìnhănĕmăt i h V c Tròn...................................30
B ngă1.11:ăM aăgơyălǜăthi t k theo t n su t theo các th iăđo n ............................30
B ngă1.12:ăCácăđặcătr ngăm aăkhuăt i ..................................................................30
B ng 1.13: Phân ph iăm aăkhuăt i t n su t 85%...................................................30
B ng 1.14: B căh iătrungăbìnhănhi uănĕmătr măBaăĐ n..........................................30
B ng 1.15: Phân ph i chênh l ch t n th t b căh iămặtăn c...................................31
B ng 1.16: Dòng ch yănĕmăthi t k đ n tuy năđ p V c Tròn.................................31
B ng 1.17: Phân ph i dòng ch yănĕmătheoăt n su t t i tuy năđ p V c Tròn..........32
B ngă1.18:ăL uăl ng mùa ki t theo các t n su t t i h V c Tròn.........................32
B ngă1.19:ăL u l ngăđ nhălǜ theo các t n su t t i tuy n đ p.................................33
B ngă1.20:ăL uăl ngălǜăl n nh t vào mùa ki t ......................................................33
B ng 2.1: Di n tích các lo i cây tr ng .....................................................................34
B ng 2.2: Di n tích các mùa v cây tr ng ...............................................................34
B ngă2.3:ăM căt iăcácălo iăcơyătr ng.....................................................................35
B ng 2.4: Nhu c uăn c t i t iăđ u m i công trình...............................................37
B ng 2.5: Di n tích nuôi tr ng th y s n, s l ng gia súc, gia c m........................38
viii
B ng 2.6: Nhu c uăn c cho th y s n......................................................................38
B ng 2.7: Nhu c uăn c cho từng lo i v t nuôi.......................................................38
B ng 2.8: Nhu c uăn căchoăchĕnănuôi ...................................................................39
B ng 2.9: Nhu c uăn c cho sinh ho t, công nghi p...............................................39
B ng 2.10: Nhu c uăn căđ m b oămôiătr ng .......................................................39
B ng 2.11: T ng h p nhu c uădùngăn c................................................................40
B ng 2.12: Nhu c uăn c và t n su tăđ m b o c aăcácăngƠnhădùngăn c..............40
B ng 2.13: Quan h đặc tính lòng h V c Tròn hi n nay........................................41
B ng 2.14: Mô hình phân ph i dòng ch yănĕmăthi t k ..........................................41
B ng 2.15: K t qu tính toán cân bằngăn c ...........................................................42
B ng 2.16: Các thông s h ch a sau khi nâng c p.................................................43
B ng 3.1: K t qu tínhătoánăđi u ti tălǜătheoăph ngăán 1.......................................63
B ng 3.2: K t qu tínhătoánăđi u ti tălǜătheoăph ngăánă2.......................................64
B ng 3.3:ăĐ cao an toàn và các t n su t gió thi t k ..............................................65
B ng 3.4: H s an toàn năđ nhătr tămáiăđ p........................................................66
B ngă3.5:ăCaoătrìnhăđ nh đ pătínhătoánătr ng h păkhôngănơngăng ngăđ p tràn ..66
B ngă3.6:ăCaoătrìnhăđ nhăđ pătínhătoánătr ng h pănơngăng ngăđ p tràn 1,0m....66
B ng 3.7: T ng h p k t qu tính toán th m và n đ nh khi nâng MNDBT lên 1m76
ix
M C L C HÌNH NH
Hình 1.1: B năđ hành chính huy n Qu ng Tr ch.....................................................5
Hình 1.2: V trí h V c Tròn trên b năđ hành chính t nh Qu ng Bình..................11
Hình 1.3: H V c Tròn trên nh v tinh ..................................................................11
Hình 1.4: Lòng h V c Tròn....................................................................................12
Hình 1.5:ăĐ p chính h V c Tròn............................................................................13
Hình 1.6:ăMáiăth ngăl uăđ p chính........................................................................13
Hình 1.7: Mái h l uăđ p chính................................................................................13
Hình 1.8: Mái h l uăđ p ph Bắc ...........................................................................15
Hình 1.9:ăMáiăth ngăl uăđ p ph Nam..................................................................16
Hình 1.10: Tràn x lǜăchính......................................................................................17
Hình 1.11: H xói h l uătrƠnăx lǜăchính................................................................18
Hình 1.12: Tràn x lǜăph ........................................................................................19
Hình 1.13: C ng Nam ..............................................................................................21
Hình 1.14: C ng Bắc................................................................................................21
Hìnhă1.15:ăN c ph c v n c sinh ho t trên Kênh chính Nam.............................22
Hìnhă1.16:ăS ăđ hi n tr ng h th ng th y l i h V c Tròn ...................................23
Hình 2.1: Mô hình gi iăphápănơngăcaoăng ng tràn k t h p m r ng kh uăđ tràn
..................................................................................................................................43
Hìnhă2.2:ăĐắpăápătrúcămáiăth ngăl uăđ p...............................................................45
Hìnhă2.3:ăĐắp áp trúc mái h l uăđ p ......................................................................46
Hìnhă2.4:ăĐắp áp trúc mái c th ng h l uăđ p .....................................................47
Hìnhă2.5:ăĐắpăápătrúcămáiăth ng h l uăk t h p b sungăt ng chắn sóng ..........47
Hình 2.6: Tràn s c kiểu t do................................................................................48
Hình 2.7: Tràn s c kiểuăđ păđ tăđể gây v ............................................................50
Hình 2.8: Tràn s c kiểu t v H NamăS nă- Trung Qu c (ngu n Internet) ....51
Hình 2.9: Cắt ngang tràn s c kiểu t v (ngu n Internet) ....................................52
x
Hình 2.10: Cắt d c tràn s c h Kè Gỗ - Hà T nh..................................................54
Hình 2.11: Tràn s c kiểu n mìn gây v h C ngăNamă-Trung Qu c............54
Hình 2.12: Tràn s c kiểu n mìn gây v h S năHƠă- Trung Qu c...................55
Hình 2.13: Chuyển hình th c tràn t do sang tràn có c a van.................................56
Hình 2.14: Thay c a van m iăcaoăh năc aăvanăcǜ...................................................58
Hình 3.1: S ăđ tính th m ........................................................................................68
Hìnhă3.2:ăS ăđ tính năđ nh ....................................................................................68
Hình 3.3: Tính th m cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 1.......................69
Hình 3.4: Tính th m cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 2.......................69
Hình 3.5: Tính th m cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 3.......................70
Hình 3.6: Tính th m cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 1..........................70
Hình 3.7: Tính th m cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 2..........................70
Hình 3.8: Tính th m cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 3..........................71
Hình 3.9: Tính th m cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 1..............71
Hình 3.9: Tính th m cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 2..............71
Hình 3.9: Tính th m cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 3..............72
Hình 3.10: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 1........72
Hình 3.11: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt I-I (đ p ph Nam)- Tr ng h p 2........72
Hình 3.12: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 3........73
Hình 3.13: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 1...........73
Hình 3.14: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 2...........74
Hình 3.15: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 3...........74
Hình 3.16: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 1
..................................................................................................................................75
Hình 3.17: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 2
..................................................................................................................................75
Hình 3.18: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 3
..................................................................................................................................75
1
M ăĐ U
1. LỦădoăch năđềătƠi
Qu ng Tr ch là m t huy n nằm phía Bắc t nh Qu ng Bình; t ng di n tích t
nhiên 447,88 km2
, có b biển dài 26,4 km. Toàn huy n có 18 xã, g m: 07 xã mi n núi,
02 xưăbưiăngangăvƠă07ăxưăđ ng bằng trung du và ven biển. Dân s toàn huy n khá
đông,ătrênă106ănghìnăng i.
Là huy n nằm trong khu v c nhi tăđ i m gió mùa, là vùng chuyển ti p gi a hai 2
mi n khí h u. Mi n khí h u phía bắc có mùa đôngăl nh và phía nam nóng m quanh
nĕm.ăKhí h u vùng này khá khắc nghi t, nh ngănĕmăg năđơyăth i ti t di n bi n th t
th ng, khí h u bi năđ ng m nh. Mùa khô nắng nóng khô h n kéo dài, gió tây nam
ho tăđ ng m nh;ămùaăm aăth ng kèm theo bão l n,ălǜăl t... HƠngănĕmăhuy n Qu ng
Tr ch ch u h u qu nặng n c a các lo i hình thiên tai. Vì v y, trong s n xu tăvƠăđ i
s ng dân sinh gặpăkhôngăítăkhóăkhĕn.ă
Ngoài nông nghi p,ăvùngăđ ng bằng c a huy n Qu ng Tr ch còn có nhi u ti m
nĕngăphát triển các ngành kinh t khác,ăđ n nay bắtăđ u thu hút cácănhƠăđ uăt ăkhaiă
thác. Trong đó,ăkhuăkinhăt HònăLaăđưăđ c kh i công xây d ng,ălƠăđiểm kh iăđ u cho
h ng phát triển m i c a huy n Qu ng Tr ch nói riêng, t nh Qu ng Bình nói chung.
Ti p theo là m t s khu công nghi p và d ch v khác s l năl tăraăđ i, nhu c uăn c
ng t s tĕngănhanh; các công trình t o ngu n hi n t i không thể đápă ng.
Nhằmăđ m b o ngu năn c ph c v phát triển các ngành kinh t trongăt ngălai,ă
y ban nhân dân t nh Qu ngăBìnhăđưătriển khai l p Quy ho ch chi ti t th y l iăl uăv c
sông Roòn và vùng lân c năđ nănĕmă2020, t mănhìnăđ nănĕmă2030ăvƠăđưăđ c phê
duy t t i Quy tăđ nh s 277/QĐ-UBND,ăngƠyă27ăthángă01ănĕmă2014.ăTheoăđó,ăh
ch aăn c V căTrònăđ c c i t o, nâng c p nhằm:
1) Cung c păn căt i ph c v s n xu t nông nghi p,ăchĕnănuôiăvà nuôi tr ng
th y s n cho 08 xư,ă ph ng, g m:ă Cácă ph ng Qu ng Thu n, Qu ng Th , Qu ng
Phúc thu c th xưăBaăĐ n và các xã: Qu ng Xuân, Qu ngăH ng, Qu ng Tùng, Qu ng
Châu và Qu ng Kim thu c huy n Qu ng Tr ch.
2) Cung c păn c cho khu kinh t Hòn La.
3) Cung c păn c sinh ho t cho 3 xã: Qu ng Châu, Qu ng Kim và Qu ng H p.
2
4) X v h l u,ăđ m b oămôiătr ng mùa ki t.
B ng 1: Các thông s chính c a h theo quy ho chăđ c phê duy t
I Tênăcácăthôngăs ăk thu tăchính
Theo
thi tăk ă
banăđ u
Đ nănĕmă
2020,ăt mă
nhìn 2030
Tĕngăthêmă
soăv iăthi tă
k ăbanăđ u
1 Di nătíchăl uăv că(Flv)ăkm2 110,0 110,0
2 MNădơngăbìnhăth ngă(MNDBT)ăm +18,0 +19,5 1,5
3 M căn căch tă(MNC)ăm +10,50 +10,50
4 Dungătíchăch tă(Vc)ăx106
m3 11,643 11,643
5 Dung tíchăh ă(Wh)ăx106
m3 52,80 64,5 11,7
6 Dung tích h uăích (Whi) x106
m3 41,157 52,857
B ng 2: Nhi m v c aăcôngătrìnhătr c và sau khi nâng c p
I Tên thông s Đ năv
Tr c khi
nâng c p
Sau khi
nâng c p
1 Di nătíchăt i Ha 2.226 2.456,17
2 Di n tích nuôi tr ng th y s n Ha 0 287,28
3 C păn c khu Kinh t Hòn La m3
/ngđ 0 28.000
4 C păn c sinh ho t m3
/ngđ 0 3.000
5 C păn căchĕnănuôi m3
/ngđ 0 4.300
6 C păn căđ m b oămôiătr ng mùa ki t m3
/s 0 0,576
H ch aăn c V căTrònăđ c xây d ng từ nĕmă1980-1985, thu c xã Qu ng Châu,
huy n Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình. Quaăh nă30ăđ aăvƠoăv n hành, khai thác, h
ch a V căTrònăđưăgópăph n tích c c trong vi c phát triển kinh t ,ăđặc bi tătrongălĩnhă
v c nông nghi p, kể từ khiăđ aăvƠoăkhaiăthác, công trình h đưăgópăph n bi năh nă
2.000ăhaăđ t cằn cỗi,ăhoangăhóaăvùngăđ ng bằng ven biển c a huy n Qu ng Tr ch tr
thành vùng s n xu tăl ngăth c tr ngăđiểm c a huy n Qu ng Tr ch. Tuy nhiên, do
côngătrìnhăđ c xây d ngăđưănhi uănĕm và b nhăh ng c a nhi u đ t thiên tai l t
bão, hi n nay nhi u h ng m c b xu ng c p,ăh ăh ng. Ngoài ra, nhu c u n c cho vi c
3
phát triển kinh t nông nghi p, cǜngănh ăn c ph c v sinh ho t ngày m t cao. Vi c
nâng c p h ch aăn c V c Tròn để đ m b oăanătoƠnăđ p, an toàn h l uăh ch a,
ph c v đa m cătiêuăcǜngănh ănơngăcaoăhi u qu s d ng h ch a là yêu c u r t c p
thi t; vì v y tác gi l a ch năđ tài “Nghiên c u gi i pháp nâng cao dung tích h u ích
h ch aăn c V c Tròn, t nh Qu ng Bình” lƠmăđ tài nghiên c u lu năvĕn Th căsĩ.
2. M cătiêuănghiên c u c aălu năvĕn
2.1. M c tiêu
M c tiêu c aăđ tƠiălƠăđ xu t nh ng gi i pháp công trình để nâng cao dung tích
h u ích h ch a V c Tròn, nhằm đápă ng nhu c u c păn căđaăngƠnhătheoăquyăho ch
đưăđ c UBND t nh Qu ng Bình phê duy t, c thể:
- Khai thác có hi u qu ngu n n c c a sông Roòn, ph c v nhu c u phát triển
kinh t xã h i c a huy n Qu ng Tr chăđ nănĕmă2020ăvƠăt mănhìnăđ nănĕmă2030.
- Đ m b o an toàn, năđ nh trong quá trình v n hành khai thác.
2.2. Nhi m v c aăđề tài
- Xácăđ nh cân bằngăn c c a h th ng th y l i h V c Tròn
- Đ xu t các gi i pháp h p lý, kh thi nhằm nâng cao dung tích h u ích h ch a
n c V c Tròn.
2.3. N i dung nghiên c u c a lu năvĕnă
- Đánhăgiáăhi nătr ngăh ăth ngăđ uăm iăh ăch aăn c V căTròn nhằmăth căhi nă
nhi măv ăc păn căchoăcácăngƠnhăkinhăt ănông nghi p,ăcôngănghi p,ăn căsinhăho t,ă
phòngăch ngălǜ và b oăv ămôiătr ng.ă
- Đánhăgiáăl iăhi nătr ngăngu năn c,ăc măcôngătrìnhăđ uăm iăc aăh ăth ngăthu ă
l iăh ăV căTròn.
- Đánhăgiáăhi nătr ngăqu nălỦăkhaiăthácăăh ăth ngăthu l iăh ăV căTròn.
- Xácăđ nhănhu c uădùngăn căc aăcác ngành giaiăđo nă2020 ậ 2030.
- Tínhătoánăcơnăbằngăn cătrênăh ăth ngăthu ăl iăh ăV căTrònă.
- Đ xu t các gi i pháp nhằm nâng cao dung tích h u ích h ch a.
3. Cáchăti păc n vƠăph ngăphápănghiênăc u
3.1. Cách ti p c n
- Nghiên c u t ng quan, ti p c n các tài li u thông qua nghiên c u,ăđi u tra, kh o sát,
thu th p s li u c n thi t trong vùng nghiên c u.ăPhơnătíchăđánhăgiáătƠiăli u.
4
- Ti p c n, nắm v ng tình hình phát triển kinh t - xã h i (phát triểnăđaăngƠnh kinh
t công - nông - sinh ho tầ)ănhuăc u dùng n c c a vùng nghiên c u.
- Ti p c n, kiểm tra kh o sát th c tr ng,ăđánhăgiá hi u qu vi c c păn c cho các
ngành c a công trình th y l i V c Tròn, nh ngăkhóăkhĕn,ăt n t i, yêu c u gi i quy t.
- Nghiên c u n i nghi p: T ng h p, phân tích s li uăđưăđi u tra, thu th păđ c,
phơnătíchăvƠăđánhăgiáăk t qu để đ xu t gi i pháp phù h p.
- Tham kh o ý ki n c aăđ aăph ngăvƠăcácăchuyênăgiaătrongăvi c phân tích tài li u.
3.2.ăPh ng pháp nghiên c u
- Ph ng pháp phân tích th ng kê;
- Ph ngăphápăk thừa các k t qu nghiên c u liên quan;
- Ph ngăphápănghiênăc uătr ng h păđiển hình;
- Ph ngăphápăth ng kê khách quan.
- ng d ng công ngh thông tin - ph n m m trong tính toán.
4. Đ iăt ngăvƠăph măviănghiên c u
4.1. Đ iăt ng nghiên c u
Đ iăt ng nghiên c u c a lu năvĕnălƠăh th ng các h ng m c công trình m iăđ u
h ch aăn c V c Tròn, huy n Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình.
4.2. Ph m vi nghiên c u
Ph m vi nghiên c u c a lu năvĕnălƠătrênăc ăs s li u nhu c u dùngăn c hi n t i
và Quy ho ch s d ngăn c giaiăđo n 2020-2030ăđưăđ c UBND t nh Qu ng Bình
phê duy t. Từ đó, phân tích,ăđánhăgiá đ xu t các gi i pháp thích h păđể nâng cao
dung tích h u ích h ch aăn c V c Tròn.
5. Ý nghƿaăth căti năc aăđềătƠi
Xácăđ nh đ c nhu c uădùngăn c c a các ngành trong khu v c nghiên c u, từ đóă
phân tích, so sánh, l a ch n gi i pháp t iă uăđể l a ch n quy mô, c p công trình phù
h p vừaăđ m b o kinh t , k thu t; thu n l i cho công tác xây d ng và qu n lý, v n
hành công trình.ăĐ ng th i liên h v i th c ti n trong công tác sau này.
5
Ch ngă1:ăT NGăQUANăVĨăHI NăTR NGăH ăCH AăV CăTRọN
1.1. T ng quan về khu v c nghiên c u
1.1.1.ăV ătríăđ aălỦ
Huy n Qu ng Tr ch nằm v phía Bắc t nh Qu ng Bình, trên to đ đ a lý vào
kho ng: Từ 170
42’ăđ n 170
59’ăđ vĩăBắc; 1060
15’ăđ n 1060
59’ăđ kinhăĐông.
- Phía Bắc ti p giáp v i t nh Hà T nh.
- Phía Tây giáp huy n Tuyên Hoá.
- Phía Nam giáp th xưăBaăĐ n.
- PhíaăĐôngălƠăbiển v i chi u dài b biển 26,4 Km.
Theo s li u th ngăkêănĕm 2017: Di n tích t nhiên: 447,88 Km2; dân s : 106.472
ng i; m tăđ dân s :ă238ăng i/Km2
Huy n có h th ng các tuy năđ ng giao thông chính, g m: Tuy n Qu c l 1A và
tuy n Qu c l 12A điăqua các huy năTuyênăHoá,ăMinhăHoáăđ n c a kh u Cha Lo n i
quaăn c b n Lào. Y u t v tríănh ătrênălƠăđi u ki n để t oăgiaoăth ngăvƠăthu n ti n
choăcácănhƠăđ uăt ăvƠădoanhănghi păđ n v i huy n Qu ng Tr ch. T oăđi u ki n thu n
l i cho l căl ngălaoăđ ng huy n Qu ng Tr ch phát triểnăđaăd ng các lo i hàng hoá,
để s m hoà nh p xu th chung c a t nh Qu ng Bình và c a khu v c Bắc Trung b .
Hình 1.1: B năđ hành chính huy n Qu ng Tr ch
6
1.1.2.ăĐiềuăki năt ănhiên,ătƠiănguyênăthiênănhiênăvƠăkinhăt ăxưăh i
a)ăĐ a hình
Đ a hình huy n Qu ng Tr chăkháăđaăd ng: M t ph n lƠăđ ng bằng, ph nălƠăđ i núi
và m t ph n là vùng ven biển.
- Phía Tây và phía BắcălƠăđ i núi c aădưyăHoƠnhăS nălanăsátăraăbiển.
- gi aălƠăđ ng bằngănh ngăb chia cắt b i các con sông và dãi cát n iăđ a, t o ra
nh ng vùng có di n tíchăđ t nông nghi p t p trung l n, kho ng 1.500 ha;
- PhíaăĐôngălƠăbiển, ven biểnăcóăcácăđ i cátăkéoădƠi,ăđ aăhìnhănghiêngătheoăh ng
Tây Bắc - ĐôngăNam.
Nhìnăchung,ăđ a hình c a huy n Qu ng Tr ch khá phong phú, từ vùngăđ iănúi,ăđ n
đ ng bằng ven biển,ălƠăđi u ki n thu n l iăđể phát triển n n kinh t .
b) Tìnhăhìnhăkhíăt ng thu vĕn
- Khí h u: T nh Qu ng Bình nói chung và huy n Qu ng Tr ch nói riêng nằm trong
vùng khí h u nhi tăđ iăgióămùa.ăHƠngănĕmăcóă2ămùaărõăr t.
- Mùa khô từ thángă4ăđ n tháng 8, gió mùa Tây Nam th ng xu t hi n từ tháng 4
đ n tháng 7.
- Mùaăm aătừăthángă9ăđ năthángă3ănĕmăsau.ăĐơyălƠăth iăkỳăch uă nhăh ngăc aăgióă
mùaăĐôngăBắcăth ngăcó m aăvƠărét.ăTừăthángă9 đ năthángă11 th ngăx yăraăbưoălǜ.
Bưoăth ngăkèmăm aătoăk tăh păn căbiểnădơngăcaoăgơy ng păl tăl nălƠmă nhăh ngă
nghiêmătr ngăđ n vi căphátătriểnăs năxu tăvƠ đ iăs ng dân sinh.
- Nhi tăđ : T nh Qu ng Bình nói chung và Vùng nghiên c u nói riêng có nhi tăđ
gi a các mùa trongănĕmăkhôngăđ u, chênh l ch gi aămùaăđôngăvà mùa hè khá l n. V
mùa đôngănhi tăđ trung bình kho ng 190
C, khi có không khí l nh tràn v v iăc ng
đ m nh, nhi tăđ th p nh t xu ngăd i 10 0
C, th măchíăcóănĕmăxu ng 70
C .
c)ăTìnhăhìnhăđ a ch t, th nh ng.
Huy n Qu ng Tr ch đ t đaiăđ c chia thành hai h th ngăchính:ă Đ t phù sa
vùngăđ ng bằng và h pheralit vùngăđ i núi, v i 15 lo iăvƠăcácănhómăchínhănh ăsau:ă
Nhómăđ tăđ vƠng,ănhómăđ tăcátăvƠănhómăđ tăphùăsa.ăTrongăđóănhómăđ tăđ vàng
chi măh nă80%ădi n tích t nhiên, ch y u đ aăhìnhăđ i núi, nhómăđ t cát chi m
5,9% và nhómăđ t phù sa chi m 2,8% di n tích.
d)ăTƠiănguyênăn c
7
Qu ng Tr ch có ngu năn c mặt khá phong phú, g m nhi u h th ng sông su i,
h đ p. Sông ngòi Qu ng Tr ch ngắn và d c, nằmătrongăđ a gi i hành chính huy n có
sông Gianh và Sông Roòn. Dòng ch y các sôngămùaălǜăl n, từ thángă9ăđ n tháng 11
chi m 80% t ngăl ng dòng ch y c nĕm.ă
Toàn huy n có 29 h ch aăn c,ătrongăđó:ă4ăh lo i l n (h V c Tròn-Tiên Lang-
Sông Thai, Trung Thu n), 4 h lo i vừaă(Đ ngăM i,ăB i R i, Vân Ti n- Bàu Sen)
và 21 h ch a lo i nh ; t ng dung tích thi t k trên 96 tri uăm3ăn c. Ngoài các h
ch aăcònăcóă08ăđ p dâng và 15 tr măb măđi n lo i nh ,ăhƠngănĕmăc păn căt i ph c
v cho 3.550 ha/v .ăNĕngăl căt i th c t đ t trên 97% trên t ng di n tích s n xu t.
đ)ăTƠiănguyênăđ t
T ng di n tích t nhiên toàn huy n là 44.788 ha. Toàn huy n có 42.908ăhaăđ tăđưă
đ c s d ng vào các m căđíchăkhácănhau,ăchi m 95,802% di nătíchăđ t t nhiên;ăđ t
s n xu t nông - lâm - ng ănghi p có 35.500,9 ha, chi m 79,26%;ăđ t phi nông nghi p
là 7.378,82 ha chi m 16,48%;ăđ tăch aăs d ng có 1.908,28 ha, chi m 4,26% di n tích
đ t t nhiên.ăTrongăđó,ăđ tăđ ng bằngăch aăs d ngălƠă1.677ăha,ăđ tăđ i núi tr căch aă
s d ng là 193 ha, còn l i là các di n tích khác.
B ng 1.1: Hi n tr ng s d ngăđ t huy n Qu ng Tr ch đ n 2017
S
TT
M căđíchăs d ng đ t
S li u báo cáo chung huy n Qu ng Tr ch
DT(Ha) C ăc u(%)
T ng di n tích 44.788,0 100
1 Đ t nông nghi p 35.500,90 79,26
2 Đ t phi nông nghi p 7.378,82 16,48
3 Đ t ch aăs d ng 1.908,28 4,26
Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017 (do Chi cục Thống kê Quảng Trạch cấp)
e) Tài nguyên rừng
T ng di nătíchăđ t lâm nghi pănĕmă2017ălƠă26.937ăha,ăchi m 60,14% di n tích t
nhiên toàn huy n. Đ che ph tĕngătừ 53%ănĕmă2010ăvƠăđ tă52,3%ănĕmă2015.ă
f) Tài nguyên biển
Qu ng Tr ch có b biểnădƠiă26,4ăKm,ăvùngăđặc quy n lãnh h i kho ng 6.584 km2
,
d c theo b biển có c a sông chính là sông Roòn, có v nhăn c sâu Hòn La có nhi u
8
l i th phát triển v v n t i biển, phát triển công nghi păđóngătƠu,ăcácăd ch v ph c v
cho ngh biển. Vùng biểnăcóăng ătr ng r ng, ngu n h i s năphongăphú,ăđaăd ng và có
h u h t các lo i h i s n có mặt t i Vi t Nam, nhi u lo i h i s n có giá tr cao. Ven b
có nhi uăđ aăđiểm thích h p phát triển ngh nuôi h i s năn c mặn, có nh ng bãi biển
đẹpănh ăTh S n,ăVǜng chùa (Qu ngăĐông),ăThanhăBình (Qu ng Xuân)...
g) Tài nguyên khoáng s n
Qu ng Tr ch có ngu n tài nguyên khoáng s năkháăphongăphúăvƠăđaăd ng. Theo s
li uăđi u tra, hi nănayătrênăđ a bàn huy n có nh ng khoáng s n ch y u:
- Cát thu tinh th ch anh t p trung Qu ngăPh ng,ăQu ng Ti n, Qu ngăL u,ă
Qu ngăH ngăvƠăQu ng Xuân. Tr l ng kho ng 30 tri u t n
- M đ t sét Qu ng Châu, Qu ng Ti n v i tr l ng 42.000.000 m3
- Than bùn: Qu ngăH ng,ăQu ngăPh ng.ă
Ngoài ra còn có các m cát,ăsétăxiămĕng,ăsétăg ch ngói, cao lanh, s i, s n, cát,ăđáă
phi n nằm r i rác trong toàn huy n.ăĐơyălƠănh ng nguyên li u ph c v cho xây d ng,
m t s khoáng s n có thể dùngăđể s n xu t thu tinh, g m s , g ch, ngói...
h) Tài nguyên du l ch
Đi u ki năđ a lý t nhiên, l ch s , vĕnăhoá,...ăđưăt o cho Qu ng Tr ch m t ti m
nĕngăduăl ch phong phú,ăđaăd ng. Nhi u c nhăquanăđẹp,ănh :ăKhuăv căVǜngăChùaă-
Đ o Y n,ăKhuăHoƠnhăS năQuan,ăcácăbưiătắmănh :ăBưiăbiển Th S năxưăQu ngăĐông;ă
bãi biển Thanh Bình Qu ng Xuân... V l ch s có Di tích l ch s Chi n khu cách m ng
Trung Thu n t i các xã Qu ngăL u,ăQu ng Tr ch. V vĕnăhóaăcóăđ n th công chúa
Li u H nh,ăKhuălĕngăm danhănhơnăvĕnăhóaăNguy n Hàm Ninh, M Đ iăt ng Võ
NguyênăGiápầs là nh ng ti mănĕngăl năđể phát triển du l chănh ăm t ngành mǜi
nh n c a Qu ng Tr ch,ăđặc bi tătrongăđi u ki n ph i h p phát triển du l ch chung v i
quy mô toàn t nh và khu v c.
1.1.3.ăNgu năl căconăng i
1.1.3.1.ăConăng i và truy n th ngăvĕnăhóaăă
Qu ng Tr ch phát triển nhi u lo iăhìnhăvĕn hóa du l ch, có nhi u l h i truy n
th ngămangăđ m b n sắc dân t c,ănh ăl h iăđuaăthuy n C nhăD ng,ăQu ng Phú; L
h i c uăng ă C nhăD ng,ăl h iăđ n công chúa Li u H nh Qu ngăĐông.ăCácăl h i
nƠyăcóăỦănghĩaăl n v mặt l ch s vĕnăhoá,ăcóătácăd ng giáo d c truy n th ng yêu
9
n c,ăyêuăquêăh ng,ăđ ng viên m iăng iălaoăđ ng s n xu t.
V iăđi u ki n t nhiên và xã h i,ăn iăsinhăs ngănênăđưăhìnhăthƠnhăphongăt c t p
quán sinh ho t và d n tr thành truy n th ng c a từng c ngăđ ngăc ădơn.ăTuỳ theo
vùngăđ a lỦădơnăc ămƠă đóăt ch n cho c ngăđ ng m t ngh phù h p nh :ăVùngărừng
núi tr ngăcơyăĕnăqu , cây công nghi p,ăchĕnănuôiăgiaăsúc;ăVùngăđ ng bằng ven biển
tr ngăcơyăl ngăth c,ăchĕnănuôi,ăđánhăbắt h i s n.ăTrongăquáătrìnhăđóăcóăm t s vùng
đưăhìnhăthƠnhăcácălàng ngh truy n th ng nh :ăMơyătreăđană xã Qu ng Ti n, Qu ng
Ph ng;ăbún,ăbánhăMèăxátă Tân An Qu ngăThanh;ăn c mắm Qu ng Xuân... Mặt
khác do s tácăđ ng c a khoa h c và công ngh mƠătrongăđ i s ng xã h iăđưăhìnhă
thành m t s ngh m i, nh t là trong k ngh ch bi n,ăđưăthu hút m t b ph n ngh
nông sang ngh công nghi p ch bi n.
1.1.3.2. Dân s - Laoăđ ng
Nĕmă2017ădơnăs trung bình c a huy n Qu ng Tr chălƠă106.472ăng i v i t l
phát triển t nhiên dân s là 1,229%, so v iănĕmă2011ătĕngă2.497ăng i. T l tĕngă
dân s t nhiên từ nĕmă2012ăđ nănayăđangăcóăxu th tĕng.ăNh ng xư m tăđ dân s cao
nh ăC nhăD ng,ăPhùăHóa,ăQu ng Thanh có di n tích t nhiên ít. Các xư di n tích
l n, dân s đông,ă m tă đ th p g m có Qu ng Châu, Qu ng H p, Qu ngă Ph ng,ă
QuangăL u, Qu ng Th ch... s h a hẹn ti mănĕngăphát triển l nătrongăt ngălai.ă
1.1.4.ăHi nătr ngăcácăcôngătrìnhăth yăl iătrongăvùngănghiênăc u
Trongăvùngăhi năcóă29ăcôngătrìnhăt i,ătrongăđóăcóă13ăh ăch a,ă4ăđ pădơngăvƠă12ă
tr măb m. Thông tin chính các công trìnhăth yăl iăvùngănghiênăc uăđ căth ngăkêă
trongăPh ăl că1.
1.1.4.1. H th ng các h đ p
Nhìnăchungănĕngăl căc păn căc aăcácăh ăđ p ch aăđ măb oănhuăc uăs ăd ngă
hi năt i.ăV ăt i,ăv năcònăkho ngă15%ădi nătíchăđ tălúaăv ăHèăthu c aăcácăxưăcu iă
ngu năn căV căTrònănh :ăQu ngăXuơnăvƠăcácăph ngăQu ngăPhúc,ăQu ngăThu n
c aăth ăxưăBaăĐ năkhôngăch ăđ ngăn căt i,ănênăv ăHèăthuăkhôngăs năxu tăđ c.ăCácă
nhi măv ăc păn căkhác,ănh :ăn căsinhăho t,ăn căchoăchĕnănuôi,...ăch aăđ căđặtăra
trongăquáătrìnhăthi tăk banăđ uăđ iăv iăcácăh ăđ pănƠy.
1.1.4.2. H th ng các Tr măb m
10
Ph năl năcácătr măb măđ uăxơyăd ngă ăvenătr cătiêuăchínhăc aăkhuăt iăh ăV că
Tròn,ăt năd ngăn cătừăcácăkênhătiêuăđểăb măt iăchoăcácăvùngăcu iăcácăkênhănhánhă
c aăh ăV căTròn.ăM tăs ătr măb mă ătrongătìnhătr ngăxu ngăc p, ch aăđ căc iăt o,ă
nơngăc p.ăNh ngănĕmăg năđơyăcóă04ătr măb măđ căxơyăd ngătrênăl uăv căh ăV că
Trònăđểăc păn căt iăchoăkho ngă90haăđ tătr ngălúaăc aăxưăQu ngăH p, hi năđangă
phátăhuyăhi uăqu ăt t.
1.1.4.3. H th ng kênh m ng
H ăth ngăkênhăm ngătuyăđưăđ căđ uăt ăkiênăc ăhóaăkhá l n,ăsongăđ nănayănhi uă
tuy năkênhăcǜngăđưăb ăh ăh ng,ăxu ngăc p,ăch aăđ măb oăđ cănhi măv ăt i.
1.1.5.ăNh năxétăchungăvềăđiềuăki năt ănhiênăc aăhuy năQu ngăTr ch
1.1.5.1. V thu n l i:
Là huy n đ ng bằngănh ngăQu ng Tr ch v n có c rừng và biển, nhi uăn iărừng
ch y sát b biển.ăVùngăđ ng bằng tuy nh nh ngăcóăcácăh th ng giao thông, sông
ngòiăđ m b o thu n ti n cho quá trình phát triển kinh t ,ăđ ng th i có m t h th ng
su i nh chằng ch t, có kh nĕngănuôiătr ng thu s n và xây d ngăcácăđ p, h thu l i
để ph c v cho s n xu t nông nghi p và công nghi p, năđ nhămôiătr ng trong lành.
V i 2 c a sông là Sông Gianh và Sông Roòn, Qu ng Tr ch có vùng mặtăn c cho kh
nĕngă nuôi tr ng thu s n khá l n.ă Đ mặn vùng mặtă n c từ c a sông vào sâu
kho ng 10-15km giaoăđ ng từ 8-30%oăvƠăđ pH từ 6,5- 8 r t thu n l i cho vi c nuôi
tôm cua xu t kh u. Ngoài ra, ch đ bán nh t tri u vùng ven biển thu n l i cho vi c
c păthoátăn c cho các ao nuôi tôm cua. Nhìn chung khu v c nghiên c uăcǜngănh ă
trênăđ a bàn t nh Qu ng Bình cóăđi u ki năđ tăđaiăvƠăkhíăh u r t thu n l i cho phát
triển kinh t nông nghi p và phát triển nông thôn c a vùng. Các h th ng th y l iăcǜngă
đ căđ uăt ăxơyăd ng m i và nâng c p s a ch aăth ng xuyên.
1.1.5.2.ăKhóăkhĕn:ă
Bên c nh nh ng mặt thu n l i, v năcònăkhóăkhĕn:ăMặcădùăđưăcóăcác công trình
th y l iănh ngădoăbi năđ i khí h u, nhi tăđ mùaăkhôătĕngăcao, nên ngu năn c ng t
còn h n ch , nhi u khu v c thi uăn c v mùaăkhô,ăkhôngăcóăn căt i ph c v s n
xu t nông nghi p, cóănĕmăv n x y ra tình tr ng h n hán.
1.2. Hi n tr ng h ch aăn c V c Tròn
11
H V căTrònăđ c xây d ng nĕmă1980-1985, thu c đ a ph n xã Qu ng Châu cách
trung tâm huy n Qu ng Tr ch 14km v phía Bắc Tây Bắc, có t aăđ đ a lí nh ăsau:
• Vĩăđ ăBắc:ă170
45’ăđ n 170
58’;ăKinhăđ ăĐông: 1060
22’ăđ nă1060
30’
Hình 1.2: V trí h V c Tròn trên b năđ hành chính t nh Qu ng Bình
Hình 1.3: H V c Tròn trên nh v tinh
H V C TRÒN
12
1.2.1.ăHi nătr ngăngu năn c
Ngu năn căđ n h ch aăn c V c Tròn là ngu năn c từ ph năth ng l uăc a
sông Roòn có di n tích l uăv c là 110 km2
. Trong su t th i gian v n hành t i nay ch
có 1 th i kỳ h v năhƠnhăđ n m căn c ch t vào cu iănĕmăt i (cu i v Hè thu). Còn
l i ph n l n th i gian m căn c h đ tăđ c m c n cădơngăbìnhăth ngăvƠăđ m b o
nhu c u c păn c.ăĐi u này ch ng t rằngăn căđ n h V c Tròn là d i dào, v năđ
thi uăn c c c b trên h th ng là do kh nĕngăchuyển t i c a h th ng kênh gi m.
1.2.2.ăHi nătr ngăcôngătrìnhăđ uăm iăh ăch aăn căV căTròn
Công trình h V c Tròn g măcóă3ăđ păđ t:ă01ăđ păchínhăvƠă02ăđ p ph , các thông
s ch y uănh ăb ng sau:
B ng 1.2: Thông s k thu t ch y u c a các tuy năđ p V c Tròn
TT Thông s c ăb n
Đ nă
v
Đ p chính
Đ p ph
Bắc
Đ p ph
Nam
1 V t li u Đ t Đ t Đ t
2 Chi u cao l n nh t, H m 29.0 9.5 10.5
3 Chi uădƠiăđ nh, L m 1040.0 400 185
4 Caoătrìnhăđ nhăđ p,  m 23.35 23.40 23.50
4 Caoătrìnhăđ nhăt ng CS,  m 23.95
5 B o v máiăđ p BT t m Đáălát BT t m
a)ăĐ p chính
Theo thi t k ban đ u,ăđ p chính bằngăđ t đ ng ch t, cao 29,0m, dài 1.040m,ăđ nh
đ p cao trình 23,8m, r ngă5,5m;ăđ nhăt ng chắn sóng cao trình 24,4m.ăCácăc ă
th ng, h l uă cao trình 13,0m (theo h caoăđ th y l iăcǜ).ăN năđ păđ c x lý
ch ng th m 150m phía b trái. Máiăth ngăl uăgiaăc bằngăđáăh călát.ăĐ nhăđ ngăđáă
tiêu n c h l uă cao trình 7m.
Hình 1.4: Lòng h V c Tròn
13
Hình 1.5:ăĐ p chính h V c Tròn
Hình 1.6:ăMáiăth ngăl uăđ p chính Hình 1.7: Mái h l uăđ p chính
Trong quá trình v năhƠnhăđưăcóănh ng x lỦănh ăsau:
+ăNĕmă1986, khoan ph t v aăxiămĕngăx lý m t s lỗ rò r n c mái h l u. Từ
nĕmă1986ăđ n nay không xu t hi n th m.
+ăNĕmă2001ăxơyăt ng chắnăsóngăđ p chính và g chắnăbánhătrênăđ nhăđ p chính,
s a ch a nh ngăh ăh ng c c b trênămáiăđ p thân tràn x lǜăchính.ă
14
+ăNĕm 2013, x lý ch ng th m bằng bi n pháp khoan, ph t v a sét - xi mĕngă
trong ph m vi 110m phía b trái tràn x lǜăvƠăcáchătrƠnă340m,ăkhuăv c này hi n không
th m.
M t s v trí còn l iăch aăđ c x lý, th măquaăđ p xu t hi n thành 2 vùng trong
ph m vi kho ng 340m kể từ vaiătráiăđ p tràn, c thể:
Vùng th nh tăcáchăđ p tràn kho ng 240m, kéo dài kho ng 100m v phía trái, cao
đ kho ngă13,0măđ nă15,0m.ăĐơyălƠăvùngăth m m nhătrênămáiăđ p h l u.
Vùng còn l i g năđ p tràn, cao trình vùng th m từ 14,0măđ n 15,0m.
Theo k t qu kh o sát, v i h th ng caoăđ qu căgia,ăđ nhăđ p caoăđ 23,35m,
đ nhăt ng chắn sóng caoăđ 23,95m, m căn cădơngăbìnhăth ng caoăđ 17,6m.
+ăMáiăth ngăl u,ătừ vaiătráiăđ pătrƠnăđ năvaiătráiăđ păchínhăđ c gia c bằng t m
bê tông. Từ vai ph iă đ pă trƠnă đ n vai ph iă đ p chính gia c bằngă đáă h c lát, nhìn
chung,ămáiăđ p năđ nh.
+ Mái h l u,ădoăb bi n d ng nên không còn hình d ngăđ nhăc ă caoăđ 13,0m.
Vùng th m vai trái tràn x lǜăchínhăt n t i từ nĕmă1986.ăTrongăđó,ăđưăđ c x lý
110măvƠoănĕmă2013,ăcònăkho ng 340măgiápăđ pătrƠnăchínhăch aăx lý th m.
- Vùng th nh t cách tràn kho ng 120m, ph m vi từ caoăđ 13,0măđ năcaoăđ
15,0m,ăkíchăth c vùng th m kho ng (4 x 15)m.
- Vùng th hai cáchăđ p tràn kho ng h nă200m.ăPh m vi từ cao đ 9,0măđ n
11,0m,ăkíchăth c vùng th m từ (6 x 20)m.
Vùng chân mái h l uătrongăph m vi kho ngă105măgiápăvaiătráiăđ p tràn chính
(ngoƠiăđ ngăđáătiêuăn c), có hi năt ngăròăn c chân mái từ caoăđ 4măđ n 6m.
* Nguyên nhân th m quaăđ p chính
- Th m qua thơnăđ p: Theo k t qu kh o sát đ aăhình,ăđ a ch t c a Công ty c ph n
t ăv n xây d ng Th y l i Th yăđi năThĕngăLong,ăđ c Công ty TNHHMTV khai thác
th y l i Qu ng Bình cung c p,ăthơnăđ p ch y uălƠăđ t á sét trung - nặng ch a nhi u
dĕmăs n và các l păđ t á sét nặng - sét, h s th m l n nh t là 9,45x10-5
cm/s, th p
h năh th m cho phép c a v t li u theo TCVN 8216: 2009. Tuy nhiên v i giá tr x p
x giá tr choăphép,ăđ p không an toàn v năđ nh th m.
- Th m qua n năđ p: N năđ p bao g m nhi u lo iăđ tăđáăkhác nhau và tính th m
khác nhau. Khu v c cách tim tràn v phía vai trái kho ng 110m, n nălƠăđáăg c phong
15
hoáăhoƠnătoƠnăđ n m nh, tính th m y u. Khu v c cách tim tuy n tràn v phía vai trái
kho ng 250m, n năđ pălƠăđ t á sét nhẹ ch aădĕmăs n s i, và á cát - á sét nhẹ ch a
nhi u cu i s i ngu n g c b i tích (aQ).
b)ăĐ p ph Bắc
Đ p ph Bắcăcáchăđ p chính kho ng 400m v phíaătrái.ăĐ p cao 9,5m. Theo tài
li uăcǜăvƠăkiểm tra th c t , hi n tr ng c aăđ p ph Bắc nh ăsau:
Hình 1.8: Mái h l uăđ p ph Bắc
+ăĐ nh đ p dài 405m, r ng 5,5m, caoăđ 23,4m. Mái h l uătr ng c , trong
ph m vi 45m khu v c c a c ng l yăn c gia c đáăh c lát. Máiăth ngăl uăgiaăc bằng
đáălátăkhanătrongăph măviă285măvùngăđ tăđắp.
+ Có hi năt ng th m mái h l u đ p. V trí th m chân mái, cách tim c ng l y
n c kho ngă4măsauăđ ngăđáătiêuăn c.
+ Mái h l u,ătừ đ nhăđ p tr xu ng, nhi uăn iăb s t,ăđôiăchỗ t o thành rãnh sâu từ
10cmăđ n 30cm.
c)ăĐ p ph Nam
Đ p ph Nam cáchăđ p chính kho ng 1,5 km v phía ph i.ăĐ p cao 10,5m,ăđ nh
đ p r ng 5,5m caoăđ 23,5m.
+ăĐ nhăđ p dài 185m.
+ăMáiăth ngăl uălátăt m bê tông b o v , mái h l uătr ng c .
+ Khu v căchơnăđ p phía h l uăb th mă t v i di n tích kho ng (20x5)m.
16
Theo s li uăđ a ch t thân và n năđ p là các l păđ tăđáăcóătínhăth m y uăđ n vừa,
trongăđóăl păđ tăđắp s 5 có tính th m vừa, kh nĕngăch ng th m nằm trong gi i h n
cho phép.
Hình 1.9:ăMáiăth ngăl uăđ p ph Nam
d)ăĐ p tràn x lǜăchính
Theo thi t k banăđ u,ăđ p tràn x lǜăchínhălƠătrƠnăx mặt có 3 c aăvan.ăKíchăth c
c a van B x H = (7 x 5m). Mỗi khoang b trí m t c aăcungăđóngăm bằng t i quay
tay, v n hành th công.ăNg ng tràn caoăđ 13,0m (theo h caoăđ cǜ).ăPhíaătr c
mỗi khoang có m t khe phai. Toàn b 3 khoang tràn có m t 01 b phai dùng chung
cho s a ch a; nâng h phai bằng máy th phai 5 t n. N i ti p h l uăbằng d căn c dài
85m,ătiêuănĕngăbằngăămǜiăphun.ăH xói d ki n m v hai bên b t ngăt nhau.
17
Hình 1.10: Tràn x lǜăchính
Trong quá trình v n hành x lǜăđ nănayătrƠnăchínhăđưăxu t hi n nh ngăh ăh ng:
- Mang tràn bên trái b th m.
- H xói sauămǜiăphunăkhôngăm r ng theo thi t k , trong quá trình v n hành x lǜă
h xói l ch v phía b trái khá m nh, uy hi p an toàn chân mái h l uăđ p chính.
- Nĕmă2001,ăth c hi n d án s a ch a v i các n i dung: Khoan ph t x lý th m
n năvƠăhaiăvaiăđ p tràn và gia c b trái h xói bằngăđáăđ k t h p r đáăvƠăt ng bê
tông.
Theo tài li u hi n có và k t qu kiểm tra hi n tr ngăđ pătrƠnăchínhănh ăsau:
- Caoăđ ng ng tràn 12,6m.
- H xóiăsauămǜiăphun đáyă caoăđ trung bình -2,9m.
- Các c a van b sét r nhi uăvƠăkhôngăkín,ăn c rò qua c a tràn khá nhi u.
- Toàn b các phai b r vƠăh ăh ng, không v năhƠnhăđ c.
- Thi t b nâng h c a bằng t i, v n hành bằng th công,ăđưăl c h u, không phù
h p v iăđi u ki n bi năđ i khí h u; m a,ălǜăt pătrungănhanhănh ăhi n nay.
Tháng 6/2018, h xói tràn x lǜăđ c x lý bằngăt ng bê tông, th măđáăđể gia c
b trái h xóiăvƠăđ c phá các kh iăđáăg c nằm gi a h xóiănh ăhìnhă1.11 d iăđơy.ă
18
Hình 1.11: H xói h l uătràn x lǜăchính
+ Kênh x sau tràn
Kênh x sau tràn tính từ h l uăh xóiăđ n b sông Roòn dài kho ng 660m, chia
lƠmăhaiăđo n:ăĐo năđ u dài 230m, tuy n kênh trùng v i tuy nătrƠn.ăĐáyăkênhăr ng
trung bình kho ngă35m,ăcaoăđ trung bình kho ng 2,0m.
Đo n còn l i dài 430m,ăđ iăh ng v phía trái v i góc 1200
so v i tuy n tràn, r i
đ vào sông Roòn. T i khu v căđ uăđo n,ăn iăkênhăchuyểnăh ng, dòng ch y l n sâu
vào b ph i.
đ)ăĐ p tràn ph
Đ p tràn ph hình thành từ nĕmă1986,ă phía ph iăđ p chính, ch là kênh thoát
n c r ngă200m,ăđ nh tràn caoăđ 20m (theo h caoăđ th y l iăcǜ).
Nĕmă2001ăđ c c i t o, nâng c p thành tràn bê tông c t thép, dài 200m. Theo k t
qu kh o sát, hi n tr ng tr n ph nh ăsau:
+ Thân tràn bằng bê tông c t thép, mặt cắt hình thang, dài 200m, cao 1,0m.
+ăNg ng tràn caoăđ 20,6m, h l uă caoăđ 19m gia c bằng bê tông r ng
3,5m.
19
Theo k t qu kh oăsát,ăđ p tràn còn khá nguyên vẹn,ăch aăb xu ng c p.
Hình 1.12: Tràn x lǜăph
B ng 1.3: Các thông s th y l c c aăcácăđ p tràn hi n t i
P%
Qđ nmax
(m3
/s)
MNDBT
(m)
MNGC
(m)
Qtrànchính
(m3
/s)
Qph
(m3
/s)
∑Qx
(m3
/s)
Wph,Lǜ
(106
m3
)
1,0 2099 17,60 20,79 697 198 895 29,189
0,2 2532 17,60 21,44 730 490 1220 35,681
0,01% 3282 17,60 22,14 823 890 1713 43,901
Từ k t qu trên cho th y,ăcácăđ p tràn hi n t i có kh nĕng x đ călǜătheoăcácăt n
su tăđ m b o, kể c lǜăt n su t 0,01%. M căn călǜătrongăh đ u th păh năđ nhăđ p,
đ m b o an toàn.
e) C ng l yăn c Bắc
C ng l yăn c Bắc xây d ngătrongăđ p ph Bắc. Theo thi t k banăđ u, c ng l y
n c Bắc có 01 khoang c a phẳng bằngăthép.ăPhíaăth ngăl uăcóăc a s a ch a. Phía
h l uăcóăc a v n hành. C 02 c aăđ c nâng h bằng máy nâng kiểu vít, v n hành th
công.
Các thông s k thu t chính c a c ng:
20
+ăCaoăđ ng ng c ng: 9,20m; Chi u dài c ng: L = 50m.
+ăKíchăth c c a c ng BxH = (1,0x1,25)m; Ch đ ch y: không áp.
Theo k t qu kh o sát, hi n tr ng c ng Bắc nh ăsau:
+ Máy nâng h c a van v n hành bằng th công, t căđ nâng h ch m, không có
nhà bao che b o v ,ăth ng xuyên b m t nh ng chi ti t tháo lắp đ c.
Theo thi t k ban đ u,ăl uăl ng thi t k c ng Bắc 1,6m3
/săđể ph c v cho 934ha
lúa c a các xã Qu ng Châu, Qu ng Kim, Qu ng Phú. Hi n t i, c ng Bắc ch làm
nhi m v c păn căchoăt i năđ nhăđ c 271 ha. Vi c gi m di nătíchăt i là do m t
ph n di n tíchăkhuăt iăcóăcaoăđ th c t caoăh năm căn c ch t thi t k . Mặt khác,
sau khi xây d ng hoàn thành h SôngăThaiăvƠoănĕmă2009,ătoƠnăb s di n tích lúa c a
xã Qu ng Phú và m t ph n di n tích c a xã Qu ng Kim chuyển sang cho h Sông
Thaiăđ m nh n.
Nhìn chung, vi c c păn c c a c ng Bắc ph c v s n xu t hi năđáp ng nhu c u.
f) C ng l yăn c Nam
C ng l yăn căNamăd iăđ p ph Nam, c ng có 01 khoang, c a phẳng bằng thép.
Kíchăth c c aăBăxăHă=ă1,5ăxă2m,ăng ng c ngă8,5m.ăPhíaăth ngăl uălƠăc a s a
ch a, phía h l uălƠăc a v n hành. C 02 c aăđ c nâng h bằng máy nâng kiểu vít,
v n hành th công.
21
Hình 1.13: C ng Nam Hình 1.14: C ng Bắc
Các thông s thi t k c a c ng Nam:
+ăL uăl ng thi t k : Q = 5,65 m3
/să(t i cho 2.921ha phía Nam sông Roòn).
+ Di n tích t i th c t c a c ngăhƠngănĕmă876,61ăha/v .
Nh ng h ăh ng c a c ngăNamăcǜngăgi ngănh ăc a c ng Bắc,ăđưăphơnătíchătrên.ă
Riêng kh nĕngăt i b gi m khá nhi u, không ph i do kh nĕngătháoăn c c a c ng,
mà do h th ng kênh Nam gây ra. V i các thông s k thu t hi n t i, c ng Nam tháo
đ n c theo yêu c u t i.
g) H th ngăkênh:ăKênhăm ngăh V căTrònăđ c b trí thành 2 h th ng, g m:
- H th ng kênh chính Bắc:
Kênh chính Bắcăđ c xây d ng phía b Bắc sông Roòn, dài trên 10 km, theo
thi t k banăđ u kênh Bắc có nhi m v d năn căt i cho 934 ha lúa c a các xã Qu ng
Kim, Qu ng Phú và m t ph n di n tích c a các xã Qu ng Châu.
Toàn b kênh bằngăđ t, mặt cắtăhìnhăthang.ăĐ nănayăđưăgiaăc đ c g n 8km. Mặt
cắt kênh hình ch nh t.
22
Theo thông tin từ c ăquan qu n lý, khai thác công trình. V i m căn c ch t tr lên
kênh Bắc cung c p đ n căt i cho 271 ha.
- H th ng kênh chính Nam:
Kênh chính Nam kéo dài từ đ u m i xã Qu ngăChơuăđ năph ng Qu ng Phúc.
Theo thi t k banăđ u, t ng chi u dài kênh 27,68 km, nhi m v t i cho 2.921 ha lúa
c a 10 xã ph ng, g m các xã: Qu ng Tùng, Qu ngăH ng,ăQu ng Xuân và m t ph n
di n tích c a các xã Qu ng Châu thu c huy n Qu ng Tr ch và cácăph ng Qu ng
Long, Q.Th , Q.Phúc và Q.Thu n (Th xã BaăĐ n).
Cǜngănh ăkênhăBắc, kênh Namăđ c xây d ngălƠăkênhăđ t, mặt cắt hình thang.
Trong quá trình v n hành, ph n l n kênh b th m m nhăvƠăđưăđ c gia c , nâng c p
bằng BTCT,mặt cắt ch nh t và s còn l i là kênh hình thang bằng bê tông t m lát.
Theo tài li u hi năcó,ăkênhăNamăđưăgiaăc đ c 26,52km. Trong s các đo n kênh gia
c có 8,58 km kênh mặt cắt hình thang, 17,94km mặt cắt ch nh t.
Hình 1.15:ăN c ph c v n c sinh ho t trên Kênh chính Nam
23
Hìnhă1.16:ăS ăđ hi n tr ng h th ng th y l i h V c Tròn
1.3.ăĐiều ki năđ a ch t các h ng m căđ u m i
Theo tài li uăđ aăch tăcôngătrìnhăkhuăv c đ p, do Công ty TNHH MTV KTTL
Qu ngăBìnhăcungăc p,ăkhuăv căvaiăph iătuy năđ păchínhăv iă04ăh ăkhoanămáyă(VT1ă
VT4. Cácăđ păph ,ămỗiăđ păcóă01ămặtăcắtăđ aăch t,ămỗiămặtăcắtăb ătríă02ăh ăkhoană
(ĐPB1, ĐPB2ăvƠăĐPN1,ăĐPN2).ăCĕnăc ăvƠoătƠiăli uăkh oăsátăđ aăch t,ăthìăđ aăt ngă
tuy năđ păđ căphơnăchiaătheoăth ăt ătừătrênăxu ngănh ăsau:
1.3.1.ăĐ păchính
• L pă(1):ăL păbêătôngămặtăđ păthƠnhăph năg măv aăxiămĕngăcátăvƠădĕmăcu iăs i,ă
đáăh c.ăPhơnăb ă ămặtăđ p,ăchi uădƠyăthayăđ iătừ 0.3 - 0.5m, trung bình 0.4m.
24
• L pă(2):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs nămƠuănơuăđ ,ă
xámăvƠng.ăĐ tăítă mă- măvừa,ătr ngătháiăc ng,ăchặtăvừaă- chặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă
0.3 - 2.0cm,ăchi măkho ngă30%.ă
• L p (3):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétănặngă- sétănhẹăch aăítădĕmăs nămƠuăxámănơu,ă
xám vàng, nâu vàng.ăĐ tă măvừaă- m,ătr ngătháiăc ngă- n aăc ng,ăchặtăvừaă- chặt.ă
Dĕmăs năkíchăth cătừă0.3ă- 1.0cm,ăchi măkho ngă5ă- 10%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă
• L pă(4):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétătrungă- nặng ch aăítădĕmăs nămƠuănơuăđ ,ăxámă
nơu,ăxámăvƠng.ăĐ tă m,ătr ngăthái c ngă- n aăc ng,ăchặtăvừaă- chặt.ăDĕmăs năkíchă
th cătừă0.3ă- 1.0cm,ăchi măkho ngă5%ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă
• L pă(6):ăĐ tăáăsétănhẹămƠuăch aăítădĕmăs iămƠuăxámănơu,ănơuăvƠng.ăĐ tă m,ă
tr ngătháiăc ng,ăchặtăvừa.ăNgu năg căB i tích (aQ).
• L pă(8)- CW:ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăhoƠnătoƠnăbi năthƠnhăđ tăáăsétătrungă
- nặngămƠuăxámănh t,ănơuătím.ă
• L pă(9)- HW:ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăm nhămƠuăxámănh tăđôiăch ăxám
vƠng.ăT ngăphongăhoáăkhôngăđ u,ănõnăkhoanăcóăd ngădĕmăc căl năđ tăáăsét,ădĕmăc că
m mă- c ngăvừa.ă
*ăNh năxét:
Trênăc ăs ătƠiăli uăđ aăch tăcôngătrìnhăthơnăvƠăn năđ p, k tăh păv iăhi nătr ngăth că
t ăcôngătrình,ăđi uăki n đ aăch t tuy năđ păchínhăkhuăv căvaiăph iăđ căđánhăgiáănh ă
sau:
Ph năthơnăđ păch ăy uălƠăđ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs năvƠăcácăl păđ tă
áăsétănặngă- sét,ăcóătínhălúnătrungăbìnhăđ năcao,ătínhăth măy u,ăkh ănĕngăth măm tăn că
quaăthơnăđ păkhôngăđángăkể.ăPh năn năđ păbaoăg mănhi u lo iăđ tăđáăkhácănhauăvà
tínhăth măkhácănhau,ăkhuăv căcáchătimătrƠnăv ăphíaăvaiătráiăkho ngă110măbắtăgặpăn nă
đáăg c, m căđ ăphongăhoáăhoƠnătoƠnăđ năm nh,ăcóătínhăth măy u.ăKhuăv căcáchătimă
tuy nătrƠnăv ăphíaăvaiătráiăkho ngă250măbắtăgặpăn năđ pălƠălo iăđ tăáăsétănhẹăch aădĕmă
s n s i,ăáăcátă- áăsétănhẹăch aănhi uăcu iăs iăngu năg căB iătíchă(aQ)ăcóătínhăth măvừaă
đ năl n,ăcóăkh ănĕngăth măm tăn căquaăn năvƠăph năti păgiápăgi aăđ tăđắpăvƠăn nă
đ p.
25
Tómăl iăTuy năđ păchínhăsauăm tăth iăgianădƠiăs ăd ngăđưăx yăraăhi năth măc ăb ,ă
m tăn căquaăthơnăvƠăn năđ p,ăc năph iăx ălỦăth m.ă
1.3.2.ăĐ păph ăB c
• L pă(1a):ăĐ tăđắpăđ p:ăL păhỗnăh pădĕmăs năvƠăđ tăáăsétătrungămƠuănơuăđ ,ăđ tă
khô,ăc ng,ăchặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă0.4ă- 3.0cm,ăchi măkho ngă40%.ă
• L pă(2):ăĐ t đắpăđ p:ăĐ t áăsétănặng ch aănhi uădĕmăs nămƠuănơuăđ ,ăxám vàng.
Đ tăítă mă- măvừa,ătr ngătháiăc ng,ăchặtăvừaă - chặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă0.3ă -
2.0cm,ăchi măkho ngă30%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă
• L pă(9):ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăm nhămƠuăxámăvƠng,ăxámănâu, nâu tím
đôiăch ăl n xámătrắng.ăT ngăphongăhoáăkhôngăđ u,ănõnăkhoanăcóăd ngădĕmăc căl năđ tă
áăsét,ădĕmăc căm mă- c ngăvừa.ă
*ăNh năxét:
Đ păph ăBắcăt iăv ătríăb ătríăh ăkhoan đ căphơnăraă2ălo iăđ tăđáăchính,ăg m:
L păđ tăđắpăđ p:ăCǜngănh ăkhuăv căđ păchính,ăngoƠiăl păhỗnăh p dĕmăs năvƠăđ tă
á sét trung phân b ă ăb ămặtăđ nhăđ pă(l pă1a)ăcóăchi uădƠyăm ngăthìătuy năđ păđ că
đắpăkháăđ ngănh tălƠăl pă2,ăl păđ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs n,ătr ngătháiă
c ng.ăL pănƠyăcóătínhălúnătrungăbìnhăđ năcao,ănh ăv yăđơyălƠăcácăl păđ tăcóătínhăth mă
y u,ăkh ănĕngăth măm tăn căquaăcácăl păđ tăđắpălƠ khôngănhi u.
L păđ tăn n:ăLƠăđ iăđáăg căphongăhoáătoƠnătoƠnă- m nh:ăL pă9ălƠăđ iăđáăphongă
hoáăhoƠnătoƠnă(CW)ăcóăd ngăđ tăáăsétănặngătr ngătháiădẻoăc ng,ăđ iăđáăphong hoá
m nhă(HW)ăd ngădĕmăc căl năđ tăáăsét.ăCácăđ iăđáănƠy bắtăgặpăt iăv ătríăh ăkhoană
ĐPB1 vƠăĐPB2,ănằmăd iăl păđ tăđắp,ăđ iăđáăphongăhoáăhoƠnătoƠnăậ m nhăcóăchi uă
dƠyăch aăxácăđ nh.ăĐơyălƠăcácăđ iăđáăcóătínhăth măy u,ăkh ănĕngăm tăn căquaăđ iăđáă
này khôngăđángăkể.
Trênăc ăs ăđi uăki năđ aăch tăcôngătrìnhăthơn vƠăn năđ păph ăBắc, k tăh păv iăhi nă
tr ngăth căt ăcôngătrình,ătácăgiưăđánhăgiáăđi uăki nătuy năđ păph ăBắcănh ăsau:
Ph năthơnăđ păch ăy uălƠăđ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs n,ăn năđ pălƠăđ i
đáăcátăb tăk tăcóăm căđ ăphongăhoáăhoƠnătoƠnăđ năm nh,ăc ăph năthơnăvƠăn năđ păcóă
tính th măy u,ăkh ănĕngăth măm tăn căquaăthơnăđ păvƠăn năđ păkhôngăđángăkể.ăT iăv ă
tríăth măròăr ăn căt iăkhuăv căh ăl uăcáchătimăc ngăkho ngă4m,ăsauăđ ngăđáătiêuă
26
n c,ăcaoătrìnhăkho ngă13,0m,ăđơyălƠăv ătríătiêuăn cătrongăthơn đ păvƠăcóăthểăm tă
ph năth măn c ăph năti păgiápăđ tăđắpăvƠăn năvaiătrái.ă
Đểăb oăđ măanătoƠnăchoăcôngătrìnhăc năph iăti năhƠnhăx ălỦăth măkhuăv căti pă
giápăgi aăthơnăvƠăvƠoăsơuătrongăn năđ păkho ngă5măđểăh năch ăt iăđa kh ănĕngăth mă
m tăn căquaăthơnăvƠ n năđ p,ăđ măb oăcôngătrìnhăv năhƠnhăđ căanătoƠn.
1.3.3.ăĐ păph ăNam
Đ aăch tătuy năđ păph ăNamăđ căphơnăchiaătheoăth ăt ătừătrênăxu ngănh ăsau:
• L păă(2):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs nămƠuănơu đ ,ă
xámăvƠng.ăĐ tăítă mă- măvừa,ătr ngătháiăc ng,ăchặtăvừaă- chặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă
0.3 - 2.0cm,ăchi măkho ngă30%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă
• L păă(3):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétănặngă- sétănhẹăch aăítădĕmăs nămƠuăxámănơu,ă
xám vàng, nơuăvƠng,ănơuăđ .ăĐ tă m vừaă- m,ătr ngătháiăc ngă- n aăc ng,ăchặtăvừaă-
chặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă0.3ăậ 1,0cm,ăchi măkho ngă5ă- 10%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă
• L păă(5):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétănặngă- sétănhẹăch aăítădĕmăs nămƠuăxámănơu,ăxámă
vàng, nâu vàng. Đ tă m,ătr ngătháiădẻoăc ngă- n aăc ng,ăchặtăvừa.ăDĕmăs năkíchăth că
từă0,3 ậ 1,0cm,ăchi măkho ngă5ă- 15%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ăL pănƠyăphơnăb ăd iăl pă
l pă2ăvƠăl pă3,ăchi uădƠyăl păthayăđ iătừă6,0măđ nă11,0m,ătrungăbìnhăkho ngă8,5m.
• L păă(9):ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăm nh màu xám vàng, xám nâu, nâu tím
đôiăch ăl năxámătrắng.ăT ngăphongăhoáăkhôngăđ u,ănõnăkhoanăcóăd ngădĕmăc căl năđ tă
áăsét,ădĕmăc căm mă- c ngăvừa.ă
*Nh năxét:ă
Đ păph ăNam,ăt iăv ătríăkh oăsátăđ căphơnăraă2ălo iăđ tăđáăchính,ăg m:
L păđ tăđắpăđ p:ăBaoăg măcácăl pă2,ăl pă3ăvƠăl pă5ălƠăcácălo iăđ tăáăsétătrungă-
nặngăch aănhi uădĕmăs năvƠăđ tăáăsétănặngă- sét.ăCácăl pă2ăvƠăl pă3ăcóătínhălúnătrungă
bìnhăđ năcao,ăđơyălƠăcácăl păđ tăcóătínhăth măy u.ăRiêngăl pă5,ăchoăh ăs ăth măKă=ă
1.71x10-4
cm/s,ăl pă5ăcóătínhăth mătrungăbình, nênăcóăkh ănĕngăth măm t n căquaăcácă
l păđ tănƠy.
L păđ tăn n:ăLƠăđ iăđáăg căphongăhoáăm nhă(l pă9ă- HW)ăcóăd ngădĕmăc căl năđ tă
áăsét.ăĐ iăđáănƠyănằmăd iăl păđ tăđắp,ăchi uădƠyăch aăxácăđ nh.ăĐơyălƠăcácăl păcóă
tính th măy u,ăkh ănĕngăm tăn căquaăđ iăđáănƠyăkhôngăđángăkể.
27
ĐểăanătoƠnăchoăcôngătrình, c năcóăbi năphápăx ălỦăthơnăcôngătrìnhăvƠăti năhƠnhă
ch ngăth măthơnăđ păvƠăvƠoăsơuătrongăn năkho ngă1măđ nă2,0mănhằmătĕngăđ ăb năc aă
đ tăđắp,ăđ ăliênăk tăgi aăthơnăvƠăn n đ p, h năch ăt iăđa kh nĕngăth măm tăn cătrongă
thơnăđ p.
1.3.4.ăTrƠnăx ălũ
Cĕnăc ăvƠoătƠiăli uăkh oăsátăđ aăch tănĕmă1994,ăthìăđ aăt ngătuy năđ pătrƠnăx ălǜă
đ căphơnăchiaătheoăth ăt ătừătrênăxu ngănh ăsau:
• L pă(1):ăL păbêătôngămặtătrƠn,ăthƠnhăph năg măv aăxiămĕngăcátăvƠădĕmăcu iă
s i.ăPhơnăb ă ămặtătrƠnăvƠ d căn c,ăchi uădƠyăthayăđ iătừă1- 2m, trung bình 1,5m.
• L pă(8a)ă- CW:ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăhoƠnătoƠnăbi năthƠnhăđ tăáăsétănặngă
màu xám vàng, nâu xám.
Đ iăđáănƠyăphơnăb ăd iăl păbêătôngămặtătrƠn.
• L pă(9):ăĐ i đáăcátăb tăk tăphongăhoáăm nhămƠu xám vàng, xám nâu, nâu tím,
đôiăch ăl năxámătrắng.ăT ngăphongăhoáăkhôngăđ u,ănõnăkhoanăcóăd ngădĕmăc căl năđ tă
áăsét,ădĕmăc căm mă- c ngăvừa.ăĐ iăđáănƠyăphơnăb ăd iăl păbêătôngămặtăd căn căvƠă
h ăxói,ăchi uădƠyăđ iăch aăxácăđ nh.
TƠiăli uăđ aăch tătuy n trƠnănóiătrênăđ cătác gi t ngăh păvƠătríchăd nătừăb năv ă
đ aăch tăkh oăsátănĕmă1994,ăkhôngăcóăcácăch ătiêuăc ălỦ.
Ch ătiêuăc ălỦăc aăđ tătuy năđ păchínhăvƠă2ăđ păph ăđ căt ngăh pătrongăPh ăl că2
1.4.ăĐiều ki n sông ngòi vƠăkhíăt ng th yăvĕn
1.4.1.ăĐiềuăki năsông ngòi
Sông Roòn là sông nh phía Bắc t nh Qu ng Bình, bắt ngu n từ dãy núi Hoành
S năthu căđ a ph n xã Qu ng H p, huy n Qu ng Tr ch (giáp t nh Hà T nh), ch y theo
h ng Tây ậ Đông,ămenătheoăs nădưyăHoƠnhăS năvƠăđ ra biểnăĐôngăt i C a Roòn,
thu căđ a ph n 2 xã C nhăD ngăvƠăQu ng Phú. Di nătíchăl uăv cătínhăđ n c a sông
261km2,ătrongăđóă76,7%ălƠăđ iănúi,ă23,3%ălƠăđ ng bằng và tr ng cát ven biển. Chi u
dƠiăbìnhăquơnăl uăv c kho ng 19km, chi u r ngăbìnhăquơnăl uăv călƠă17km,ăđ d c
bìnhăquơnăl u v c 17.2%. Th m ph th c v t nghèo nên dòng ch y trong mùa ki t
nh .ă Mùaă m a,ă lǜă t pă trungă nhanh.ă L ng dòng ch yă nĕmă c a sông Roòn kho ng
28
300x106
m3
. Dòng chính sông Roòn dài kho ng 30km, sông có hai nhánh chính là V c
Tròn và sông Thai phía Bắc. Lòng sôngăRoònăđo n từ th ng ngu năđ n C u Roòn
(QL1A) hẹp, b sông tho i khá năđ nh.ăĐo n từ C uăRoònăđ n biển, lòng sông m
r ng,ăvenăsôngălƠăvùngăđ tă t có nhi uăbưiăsú,ăđ c. Ph n c aăsôngăđiăquaăvùng cát
nên b sôngăth ng xuyên b xói l , dòng sông không năđ nh.
Đ u nh ngănĕmă80ăc a th k tr c, h ch aăn c V cătrònăđ c xây d ng trên
th ng ngu n sông Roòn, kh ng ch di nătíchăl uăv c 110 km2
.ăCácăđặcătr ngăsôngă
Roònătínhăđ n h V c Tròn thể hi n trong b ng sau.
B ng 1.4:ăĐặcătr ngăhìnhătháiăsôngăRoòn t i tuy năđ p V c Tròn
F(km2
) Ls(km) Js(ề)
110,0 18,8 9,77
1.4.2.ăĐiềuăki năkhíăt ng,ăth yăvĕnă
a)ăTìnhăhìnhăl i tr măđoăđ căkhíăt ng th yăvĕn
Trong vùng nghiên c u có khá nhi u tr măkhíăt ng, th yăvĕn,ăđaăs các tr m do
T ng c căKhíăt ng Th yăvĕn thu c B TƠiăNguyênăvƠăMôiăTr ng qu n lý, th i gian
đoădƠi,ăch tăl ngăđoăđ căđ m b o. B ng th ng kê m ngăl i tr măkhíăt ng, th yăvĕnă
ph c v cho tính toán các y u t khíăt ng, th yăvĕnătheoăPh l c 3.
b)ăĐi u ki n khí h u,ăkhíăt ng
Tr măBaăĐ n có tài li uăđoăđ c dài, từ nĕmă1960ăđ n nay, ch tăl ngăđoăđ căđ m
b o, s đ c s d ng tính các y u t khíăt ng cho vùng nghiên c u.
- Nhi tăđ không khí
Nhi tăđ không khí cao nh t trong nĕmă các tháng VI, VII, VIII, th p nh t các
tháng XII, I, II. Nhi t đ trungăbìnhăthángăvƠănĕmăđ c th ng kê b ngăăd iăđơy.
B ng 1.5: Nhi tăđ trungăbìnhătháng,ănĕmătr măBaăĐ n
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
T (0
C) 18,6 19,3 21,5 24,8 27,9 29,6 29,7 28,8 27,0 24,7 22,1 19,6 24,5
- Đ măt ngăđ i c a không khí
29
Đ măt ngăđ i không khí trong vùng nghiên c uăt ngăđ iăcao,ăđ măt ngă
đ iătrungăbìnhăthángăđ uăđ t 73% tr lên.
B ngă1.6:ăĐ măt ngăđ i c a không khí
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
U (%) 89 90 89 87 82 74 73 78 86 88 87 87 84
- T căđ gió
B ng 1.7: T căđ gió trung bình t i tr măBaăĐ n
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
V (m/s) 2,1 1,8 1,8 1,7 1,9 2,0 2,1 1,9 1,8 2,2 2,2 2,2 2,0
T căđ gió l n nh t không kể h ng, vùng nghiên c uăđ c tính toán từ tài li u
th căđoăc a tr măBaăĐ n. K t qu thể hi n trong b ng sau.
B ng 1.8: T căđ gió l n nh t không kể h ng theo t n su t
Vtb(m/s) Cv Cs V2%(m/s) V4%(m/s) V25%(m/s) V50%(m/s)
18,1 0,390 1,560 37,6 33,5 21,4 16,4
- Nắng
S gi nắngăhƠngănĕmătrungăbìnhăl năh nă1700 gi . Các tháng mùa hè từ tháng V
đ n tháng VII là các tháng nắng nh tă trongă nĕmă (kho ng 210240gi mỗi tháng).
Tháng II, tháng XII là tháng có s gi nắng th p nh t. S gi nắng trung bình tháng
th ng kê trong b ngăd iăđơy.
B ng 1.9: S gi nắng trung bình tr măBaăĐ n
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
S(gi ) 89,2 75,5 105,0 160,8 223,4 218,3 235,4 192,9 160,0 128,7 96,5 81,7 1767,5
- M a
L ngăm aăl uăv c h V căTrònăđ c tính toán theo tr măm aăBaăĐ n và tr m
Kỳ L c (Hà T nh) theo ph ngăphápăbìnhăquơnătr ng s .
L ngăm aănĕmătínhătoánăl uăv c là X0=1993,8mm, phân ph iătheoăthángănh ăsau.
30
B ng 1.10: Phân ph iăm aătrungăbìnhănĕmăt i h V c Tròn
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nĕm
X (mm) 49,0 33,8 38,9 48,8 112,2 86,3 79,8 179,2 413,3 596,1 256,0 100,4 1993,8
+ăM aăgơyălǜătheoăt n su t
Trong và xung quanh vùng nghiên c u có các tr măm aăKỳ L c, Kỳ Ph ng,ăBaă
Đ n, Tuyên Hóa và Tân Lâm. S li u th căđoăc a 5 tr m này s đ c s d ngăđể tính
l ngăm aăl n nh t vùng nghiên c u. K t qu tính toán ghi trong b ng sau.
B ngă1.11:ăM aăgơyălǜăthi t k theo t n su t theo các th iăđo n
Xo Cv Cs
Xp%(mm)
0,01 0,1 0,2 0,5 1,0 1,5 2,0 5,0 10,0
301,4 0,440 0,880 1055,2 879,6 824,7 750,2 691,9 656,9 631,6 547,4 479,0
+ăM aăkhuăt iăt năsu tă85%
Cácăđặcătr ngăm aăkhuăt i
B ngă1.12:ăCácăđặcătr ngăm aăkhuăt i
Xo Cv Cs 75 80 85 90
2012,2 0,250 0,375 1658,0 1582,3 1496,2 1391,1
+ Phơnăph iăm aă
B ng 1.13: Phân ph iăm aăkhuăt i t n su t 85%
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nĕm
X (mm) 42,2 43,1 29,7 58,9 134,6 78,2 20,1 191,9 442,5 205,9 169,1 80,1 1496,2
- B căh i
+ B căh iăbìnhăquơnăl uăv c
T ngăl ng b căh iăbìnhăquơnănhi uănĕmăđoăbằng ng Piche t i tr măBaăĐ n là
962,7mm, phân ph i theo cácăthángănh ăsau.
B ng 1.14: B căh iătrungăbìnhănhi uănĕm tr măBaăĐ n
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
Z 46,3 35,2 44,2 61,1 103,9 144,8 161,6 125,8 71,7 60,4 56,4 51,4 962,7
31
V i h s chuyểnăđ i theo kinh nghi m K = 1,3,ăl ng b căh iăti mănĕmăc aăl uă
v c là 1251,6mm.
+ Chênh l ch t n th t b c h iămặtăn c
T n th t b căh iămặtăn c tính theo công th c:
Z = ZMN ậ (X0 ậ Y0) = 1251,6 ậ (1993,8 - 1222,2) = 480,0mm
Phân ph i t n th t b căh iămặtăn c theo mô hình b căh iătrungăbìnhănhi uănĕm
c a tr măBaăĐ n, k t qu ghi trong b ng sau.
B ng 1.15: Phân ph i chênh l ch t n th t b căh iămặtăn c
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
Z(mm) 23,1 17,5 22,0 30,5 51,8 72,2 80,6 62,7 35,7 30,1 28,1 25,6 480,0
c.ăĐi u ki n th yăvĕn
- Dòng ch yăđ n t iăđ p V c Tròn
Dòng ch yătháng,ănĕmăđ n tuy n đ p V căTrònăđ c tính chuyển theo t l di n
tích và t l l ngăm aăbìnhăquơnăgi aă2ăl uăv c sông Ki n Giang và V c Tròn, th ng
kê trong Ph l c 4 và ph l c 5.
- Dòng ch y theo các t n su t
Trên c ăs k t qu tính toán t n su tăcácăl uăl ng trung bình nĕm,ămôăph ng
dòng ch yănĕmăthi t k theo t n su t t i tuy năđ p V c Tròn. K t qu thể hi n trong
b ng sau.
B ng 1.16: Dòng ch yănĕmăthi t k đ n tuy năđ p V c Tròn
QTB CV CS Q75%(m3
/s) Q80%(m3
/s) Q85%(m3
/s) Q88,44%(m3
/s) Q90%(m3
/s)
4,32 0,310 0,775 3,34 3,17 2,98 2,841 2,75
- Phân ph i dòng ch yănĕmăthi t k
Từ s li uăl uăl ng tính toán dòng ch yăđ n, ch n mô hình dòng ch yănĕmă2002-
2003, ng v i từng t n su t thi t k để phân ph i. K t qu thể hi n trong b ng sau.
32
B ng 1.17: Phân ph i dòng ch yănĕmătheo t n su t t i tuy năđ p V c Tròn
Đ năv : m3
/s
Tháng IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII TB
Q88,44% 9,920 7,256 7,609 3,387 1,649 0,981 0,683 0,409 0,583 1,155 0,235 0,222 2,841
- Dòng ch y nh nh t các tháng mùa ki t
Dòng ch y nh nh t các tháng mùa ki t là dòng ch y t n su t 90% mà h ch a
ph i x v h l uăđ m b oămôiătr ngăsinhătháiătheoăquyăđ nh t i QCVN 04-05:2012.
Đ i v i h ch aăn c V căTrònăl uăl ngăđ m b oămôiătr ngătínhăđ c theo t n su t
90% dòng ch y trung bình các tháng mùa ki t.
B ngă1.18:ăL uăl ng mùa ki t theo các t n su t t i h V c Tròn
QTB CV CS Q75% (m3
/s) Q80% (m3
/s) Q85% (m3
/s) Q88,44% (m3
/s) Q90% (m3
/s)
4,32 0,310 0,775 3,34 3,17 2,98 2,841 2,75
- Dòng ch yălǜ
+ L uăl ngălǜăthi t k
L u v cătínhăđ n tuy năđ p h V c Tròn có di n tích l năh nă100km2
nênăl uă
l ngăđ nhălǜăđ c tính theo công th c Xokolopski trong QP.TL.C-6-77:
Q
F
f
t
H
H
Q
l
o
T
+
−
= .
)
.(
.
278
,
0
max

Trongăđó:ă
- :ăH ăs ădòngăch yătr nălǜ
- HT:ăL ngăm aăth iăđo năthi tăk ă(mm).
- Ho:ăL păn căt năth tăbanăđ uă(mm).
- Nhóm  (HT - Ho)ăbiểuăth ăquanăh ăgi aăm aăvƠădòngăch yăl yătheoă
b ngă(4-8)ăvƠăs ăđ ăphơnăkhuăm aărƠoădòngăch yăph ăl că(4-4) - QP.TL.C-6-77.
- f:ăH ăs ăhìnhăd ngălǜ.
- Q:ăL uăl ngăn cătrongăsông tr căkhi cóălǜ.
- F:ăDi nătíchăl uăv c.
- tl:ăTh iăgianăn călênăl yăbằngăth iăgianăt pătrungădòngăch yătrongă
sông:
33

V
L
tl
6
,
3
=
Trongăđó:
- L:ăChi uădƠiăsôngăchính.
- V: V năt cătruy nălǜătrungăbìnhătrongăsông,ăl yăbằngă(0,6ă 0,7)ăv nă
t căbìnhăquơnăl nănh tă ăc aăra.
- L ngăm aăthi tăk ătínhătheoăth iăgianăt pătrungădòngăch yă :
HT = H = . Hp
Trongăđó:
- :ăTungăđ ăđ ngăcongătri tăgi măm aă ngăv iăth iăgianăthi tăk ăl yă
bằngă :ătheoăb ngă(4-7) vƠăs ăđ ăphơnăkhuăm aărƠoăph ăl c (4-2) - QP.TL.C-6-77.
- Hp:ăL ngăm aăngƠyă ngăv iăt năsu tăthi tăk ăP.
B ngă1.19:ăL uăl ngăđ nhălǜătheoăcácăt n su t t i tuy n đ p
Đặcătr ng
QmaxP%(m3
/s)
0,01% 0,1% 0,2% 0,5% 1,0%
Qmax(m3
/s) 3282 2710 2532 2289 2099
M(m3
/s.km2
) 29,8 24,6 23,0 20,8 19,1
- Quáătrìnhălǜăthi tăk
Quáătrìnhălǜăthi t k đ c thu phóng theo tài li u tr nălǜăth căđoănĕmă1968ăt i tr m
th yăvĕnăBaăĐ n, thể hi n trong Ph l c 4.
- Dòng ch yălǜămùaăki t
Lǜămùaăki t c a h V căTrònăđ c tính theo công th c tri t gi m từ l uăl ng
max các tháng mùa ki t, th iăđo nălǜătừ tháng I  VIII. K t qu nh ăsau.
B ngă1.20:ăL uăl ngălǜăl n nh t vào mùa ki t
Th iăkỳ(tháng)ă QP% Q5%(m3
/s) Q10%(m3
/s)
I  VIII 651 476
34
Ch ngă2:ăGI I PHÁP NÂNG DUNG TÍCH H U ÍCH H ăCH AăV CăTRọN
2.1. Tính toán nhu c uădùngăn c c a các ngành
K thừa tài li u k t qu kiểmăđ nh c a Vi n K thu t Công trình- Tr ngăĐ i h c
Th y l i l pă vƠă đưă đ c UBND t nh Qu ng Bình phê duy t t iă QĐă s 4253/QĐ-
UBND ngày 30/12/2016 tác gi xinăđ c th ng kê các ch s v nhu c uădùngăn c
c aăcácăngƠnhănh ăsau:
2.1.1.ăNhuăc uăn căchoăs năxu tănôngănghi pă
a) Di n tích canh tác nông nghi p c a các h dùngăn c trongăvùngăh ng l i
Theo tài li u thu th p th c t do Công ty TNHH MTV khai thác th y l i Qu ng
Bình cung c p, nhi m v c a h V căTrònăđưăđ căđ c p ph n m đ u, nh ăsau:
B ng 2.1: Di n tích các lo i cây tr ng
TT Tênăph ng/xư
Di nătíchă
cây Màu
Di nătíchă
Lúa
T ngăc ng Ghi chú
1 P.Qu ngăThu n 43,00 91,17 134,17 Th ăxư BaăĐ n
2 P.Qu ng Th 115,17 196,94 312,11 Th xã BaăĐ n
3 P.Qu ngăPhúc 117,91 126,05 243,96 Th xã BaăĐ n
4 XưăQu ngăXuơn 31,51 305,08 336,59 Huy năQu ngăTr ch
5 XưăQu ngăH ng 209,25 246,38 455,63 Huy n Qu ng Tr ch
6 XưăQu ngăTùng 32,33 208,45 240,78 Huy n Qu ng Tr ch
7 XưăQu ngăChơu 166,5 299,81 466,31 Huy n Qu ng Tr ch
8 XưăQu ngăKim 132,32 134,3 266,62 Huy n Qu ng Tr ch
T ngăc ng 847,99 1608,18 2456,17
Di n tích cây tr ng theo mùa v nh ăsau:
B ng 2.2: Di n tích các mùa v cây tr ng
TT Cơyătr ng Di nătích
1 LúaăĐôngăXuơn 1608,18
2 Lùa Hè Thu 1608,18
3 MƠuăĐôngăXuơn 847,99
4 Màu Hè Thu 847,99
35
b) Nhu c u m căt i mặt ru ng cho các lo i cây tr ng
L ngăn căt i t i mặt ru ngăđ cătínhătheoăph ngăphápătínhăt i c a t ch c
Nông nghi păvƠăL ngăth c th gi i (FAO) chuyển giao có tên g i “CROPWAT”.
L ng b căh iămặt ru ngăETCropăđ căxácăđ nh theo công th c:
ETcrop = ETo . Kc
Trongăđó:
- ETo:ăL ng b căh iăti mănĕng.
- Kc: H s cây tr ng.
ETo là hàm s c a nhi tăđ ,ăđ m không khí, t căđ gió, th i gian chi u sáng và b c
x mặt tr i.
- Xácăđ nhăl ngăn căt i IRReq:
- Đ i v i cây tr ng c n: IRReq = ETcrop - Peff
- Đ i v i cây tr ngălúaăn c: IRReq = (ETcrop +P) - Peff
Trongăđó:
- P:ăL ngăn c ng m trên mặt ru ng tính bằngăl ng ng m năđ nh nhân v i
th i gian tính toán.
- Peff:ăL ng m aăhi u qu lƠăl ngăm aăr iătrênămặt ru ng t i th iăđiểm tính
toán có thể l i d ngăthayăchoăn căt i.
Trongăch ngătrìnhăCropwatăl ngăn căngƠyăđ cătínhătheoăc ngăđ mm/ngày
hoặc mm/10ngày. NgoƠiăl ngăn căt i cho cây tr ngăđ căxácăđ nh bắtăđ u từ c y
hoặc gieo s đ n thu ho ch còn ph i kể đ năl ng c păn c cho m và làm iăcǜngăđưă
đ cătínhătrongăch ngătrình.
Tài li uăđ c s d ngătrongăch ngătrìnhătínhătoánăt i Cropwat bao g m:ăL ng
m aănĕmătheoăt n su t thi t k 85%, nhi tăđ trungăbình,ăđ m trung bình, s gi
nắng trung bình, t căđ gió trung bình, b căh iătrungăbìnhăl uăv c.
B ngă2.3:ăM căt iăcácălo iăcơyătr ngăăăăăăăă (mm/ha)
Tháng Tu n Ngày LúaăĐX Lúa HT NgôăĐX L căHT
I 1 10 16,3 7,1
2 10 19,1 12
3 11 21,9 15,9
36
Tháng Tu n Ngày LúaăĐX Lúa HT NgôăĐX L căHT
II 1 10 19,9 15,5
2 10 21,1 17,8
3 8 19,1 16,1
III 1 10 29,9 25,1
2 10 33,5 28,4
3 11 39,4 33,1
IV 1 10 38,3 31,1
2 10 40 30,1
3 10 33,3 22,9
V 1 10 22 4,3
2 10 12,8
3 11 8,9 97 30
VI 1 10 0 63,8 32
2 10 125 31
3 10 32,5 39
VII 1 10 93,2 37
2 10 80,9 45
3 11 83,4 35
VIII 1 10 52,4 12
2 10 24,8 8,2
3 11 0 0
IX 1 10 0 0
2 10 0
3 10 0
X 1 10
2 10
3 11
XI 1 10
2 10
37
Tháng Tu n Ngày LúaăĐX Lúa HT NgôăĐX L căHT
3 10
XII 1 10 1,5
2 10 107,7 2,8
3 11 122,1 6,1
T ng 605,3 653 269,8 269,2
c) K t qu tính toán nhu c uăn căt i ph c v s n xu t nông nghi p
D a trên tài li u tính toán nhu c uăn c trên, xácăđ nhăl ngăn cădùngăchoăt i
nh ăb ngăd iăđơy.
B ng 2.4: Nhu c uăn căt i t iăđ u m i công trình (Q: m3
/s; W: 106
m3
)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
Qmr 0,455 0,573 891,1 967,4 953,4 1706,6 1916,6 0,528 0 0 0 1412,6 783,3
Qđm 0,650 0,818 1,273 1,382 1,362 2,438 2,738 0,754 0 0 0 2,018 1,119
Wđm 1,740 1,979 3,411 3,583 3,648 6,320 7,333 2,018 0 0 0 5,405 35,438
Ghi chú:
- Q mr:ăLƠăl uăl ng c n cho cây tr ng t i mặt ru ng.
- Q đm:ăLƠăl uăl ng c n cho cây tr ng t iăđ u m i.
Q đm= Q mr/ 
H th ngăkênhăm ngăc a h V c Tròn hi n nay không t t, nhi uăđo năh ăh ng
nặng, t n th t trên h th ngăkênhăm ngăr t l n,ăđặc bi t là h th ng kênh Nam. Nhu
c u s a ch a, nâng c p h th ngăkênhăm ngălƠăr t c p thi t.
- H s l i d ng kênh khi côngătrìnhăkênhăm ngăc a h ch aăn c V c Tròn
đ c s a ch a, nâng c p là  = 0,70.
38
2.1.2.ăNhuăc uăn căchoăth yăs n,ăchĕnănuôi
B ng 2.5: Di n tích nuôi tr ng th y s n, s l ng gia súc, gia c m
TT Tên xã
Di n tích S l ng (con)
TS (ha) Trâu Bò L n Gia c m
1 P.Qu ng Thu n 107,55 135 743 1.796 28.416
2 P.Qu ng Th 19,5 110 745 3.786 27.170
3 P.Qu ng Phúc 51,16 80 2010 4.340 23.119
4 Xã Qu ng Xuân 43,59 55 372 1.893 13.585
5 Xã Qu ngăH ng 4,57 322 746 2.043 5.893
6 Xã Qu ng Tùng 18,15 183 1.342 4.285 16.728
7 Xã Qu ng Châu 42,76 366 2.684 8.569 33.457
8 Xã Qu ng Kim - 482 1.118 3.064 8.840
T ng c ng 287,28 1.733 9.760 29.776 157.208
L ngăn c cho th y s n t i v tríădùngăn c tính cho mỗiăhaăđ căxácăđ nh bằng
2 l n t ngăl ng n c dùng cho 1ha lúa 2 v = 25.166m3
/ha/nĕm.ăL ngăn c c p cho
th y s năđ c c păđ u trong mùa c n.ăDoăl ngăn cănƠyăđiăquaăkênhăt iănênăcǜngă
ch u h s l i d ngăkênhăm ngă = 0,70. Nhu c uăn c c p cho th y s n b ng sau:
B ng 2.6: Nhu c uăn c cho th y s n (Đ năv Q:m3
/s; W: 106
m3
)
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
Qts 0,492 0,492 0,492 0,492 0,492 0,492 0,492 0,492 0 0 0 0 0,328
Wts 1,318 1,190 1,318 1,275 1,318 1,275 1,318 1,318 0 0 0 0 10,328
L ngăn c c păchoăchĕn nuôi b ng sau:
B ng 2.7: Nhu c uăn c cho từng lo i v t nuôi
V tănuôi
S ăl ngă
(con)
L ngăn căchoă1ă
conă(lít/ng.đêm)
T ngăl ngăn că
t iăchu ngătr iă
(m3
/ng.đ)
T ngăl ngăn că
t iăđ uăm iă
(m3
/ng.đ)
Trâu, bò 11.493 120 1.379,2 1.915,5
L n 29.776 30,0 893,3 1.240,7
Giaăc m 157.208 2,4 377,3 524,0
T ng 2.649,7 3.680,2
39
T ngăl ngăn c yêu c uăchoăchĕnănuôiălƠă2.649,7m3
/ngƠyăđêmăt ngăđ ngă0,967ă
tri u m3
/nĕmă(0,031m3
/s).ăTínhăđ năđ u m i h ch a,ăl uăl ng yêu c uăchoăchĕnănuôiă
là 0,0438m3
/s (1,382 tri u m3
).
B ng 2.8: Nhu c uăn căchoăchĕnănuôiă (Đ năv Q:m3
/s; W: 106
m3
)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
Qchĕnănuôi 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044
Wchĕnănuôi 0,117 0,106 0,117 0,114 0,117 0,114 0,117 0,117 0,114 0,117 0,114 0,117 1,382
2.1.3.ăNhuăc uăn căchoăsinhăho tăvƠăcôngănghi p
N c cho khu kinh t Hòn La: 28.000m3
/ngƠyăđêm.
N c sinh ho t cho 3 xã: 2.000m3
/ngƠyăđêm
T ngăl ngăn c yêu c u cho sinh ho t và công nghi p là 30.000 m3
/ngƠyăđêm.ă
Tínhăđ năđ u m i h ch a,ăl ngăn c yêu c u này là 33.333 m3
/ngƠyăđêm,ăt ngă
đ ngăv i 12,167 tri u m3
/nĕmă(0,386m3
/s)
B ng 2.9: Nhu c uăn c cho sinh ho t, công nghi p (Đ năv Q:m3
/s; W: 106
m3)
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
QCN,SH 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386
WCN,SH 1,033 0,933 1,033 0,999 1,033 0,999 1,033 1,033 0,999 1,033 0,999 1,033 12,167
2.1.4.ăNhuăc uăn căđ măb oămôiătr ngăsinhăthái
Ngoài cung c păn c ph c v các nhu c u h du, h V c Tròn còn ph iăđ m b o
nhi m v c păn căđ m b oămôiătr ngăsinhătháiăl ngăn căt ngă ng v iăl uăl ng
trung bình mùa ki t t n su tă90%ănh ăsau:ă
B ng 2.10: Nhu c uăn căđ m b oămôiătr ng (Đ năv Q:m3
/s; W: 106
m3
)
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
QMT 0,0 0,5760,5760,5760,5760,5760,576 0,5760,0 0,0 0,0 0,0 0,336
WMT 0,0 1,3951,5441,4941,5441,4941,544 1,5440,0 0,0 0,0 0,0 10,559
40
2.1.5.ăT ngăh pănhuăc uădùngăn c
B ng 2.11: T ng h p nhu c uădùngăn c (Đ năv Q:m3
/s; W: 106
m3
)
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
Qt i 0,650 0,818 1,273 1,3821,362 2,438 2,7380,754 0,0 0,0 0,02,018 1,119
Qts 0,492 0,492 0,492 0,4920,492 0,492 0,4920,492 0,0 0,0 0,0 0,0 0,328
Qch.
nuôi 0,044 0,044 0,044 0,0440,044 0,044 0,0440,0440,0440,0440,0440,044 0,044
QCN,SH0,347 0,347 0,347 0,3470,347 0,347 0,3470,3470,3470,3470,3470,347 0,347
QMT 0,0 0,576 0,576 0,5760,576 0,576 0,5760,576 0,0 0,0 0,0 0,0 0,336
Q 1,533 2,278 2,733 2,8422,821 3,898 4,1972,2130,3910,3910,3912,409 2,175
W 4,105 5,510 7,320 7,3657,55710,10311,2425,9271,0141,0471,0146,453 68,656
2.2.ăĐiều ti t h ch a,ăxácăđ nh quy mô công trình
2.2.1.ăM căđ măb oăc aăcôngătrình
H ch a n c V c Tròn là h ch a l i d ng t ng h p, c păn c cho nhi u ngành
kinh t khácănhauănh :
- C păn c nông nghi p
- C păn c ph c v sinh ho t và công nghi p
- C păn c cho nhu c u th y s năvƠăchĕnănuôi
- C păn c cho vi c b o v môiătr ng sinh thái h l uăh ch a.
Nhu c uăn c và t n su tăđ m b o cho từng ngành c păn c nh b ng sau:
B ng 2.12: Nhu c uăn c và t n su tăđ m b o c aăcácăngƠnhădùngăn c
TT H ădùngăn c T ngăl ngă(106
m3
) Păđ măb o(%)
1 T iălúa,ămƠu 35,438 85%
2 Th yăs n 10,328 90%
3 Chĕnănuôi 1,382 90%
4 Sinhăho tă+ăCôngănghi p 12,167 95%
5 B oăv ămôiătr ngăsinhăthái 10,559 90%
Từ các nhu c uădùngăn c và t n su tăđ m b o c aăcácăngƠnhătínhătoánăđ c t n
su tăđ m b o t ng h p c a công trình là 88,44%.
L uăl ng theo t n su t thi t k : Q88,44% = 2,841m3
/s
41
2.2.2.ăQuanăh ăm căn c,ădi nătích,ădungătíchăh ăch a
Qua tài li u kh oăsátăđoăđ c th c t ,ăcácăcaoăđ c a h V căTrònăđưăđ c quy v
h caoăđ Qu c gia. Chênh l ch v iăcaoăđ gi đ nh khi thi t k h là -0,40m. Quan h
đặc tính lòng h nh ăsau:
B ng 2.13: Quan h đặc tính lòng h V c Tròn hi n nay
Z(m) W(106
m3
) F(km2
) Z(m) W(106
m3
) F(km2
)
0,0 0,0 0,1775 13,6 26,14 5,32
1,6 0,457 0,36 16,00 38,12 6,65
3,6 1,31 0,57 17,60 52,80 8,00
5,6 2,94 1,115 19,60 70,19 9,44
7,6 5,7 1,71 21,60 90,068 11,05
9,0 10,1 2,751 23,60 114,43 12,65
11,6 16,39 4,000 25,60 141,45 14,35
Cĕnă c vƠoă l uă l ng n că đ n ng v i t n su t thi t k c a h V c Tròn là
2,841m3
/s so v iăl uăl ng yêu c uătrungăbìnhănĕmălƠă2,175m3
/s có thể xácăđ nhăđ c
ch đ đi u ti t h V c Tròn là ch đ đi u ti tănĕm.
2.2.3. Xác đ nhăm căn căch t
M căn c ch tăđ c s d ng trong tính toán là m căn c ch tăđangăđ c s d ng
trong quá trình v n hành h ch a, có cao trình quy v caoă đ chu n Qu c gia là:
10,10m.
2.2.4.ăĐiềuăti tăh ăch a
Mô hình phân ph iăđ c l a ch nălƠămôăhìnhăđiểnăhìnhănĕmă2002-2003, Phân ph i
dòng ch yănĕmăthi t k b ng sau:
B ng 2.14: Mô hình phân ph i dòng ch yănĕmăthi t k
Tháng IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII TB
Q88,44% 9,92 7,26 7,61 3,39 1,649 0,981 0,683 0,41 0,583 1,155 0,235 0,222 2,841
Trên c ăs các tài li u,ăcácăđặcătr ngăth yăvĕnăđưătínhătoánăđ cănh ădòngăch y
đ n tuy n công trình, yêu c uăn căt i c a các ngành kinh t , t n th t b căh iăph
thêm c a h ch a,ăđ ngăđặc tính h ch aầ ti n hành tính toán cân bằngăn c theo
ph ngăphápăđi u ti tănĕmăđiển hình.
42
- L ngăn c yêu c uăcácăthángătrongănĕmă(b ng 2.11)
- K t qu cân bằngăn c theo yêu c u c păn c nh ăb ng sau:
B ng 2.15: K t qu tính toán cân bằngăn c
Tháng Ngày
Qđ n
(m3
/s)
Qt năth t
(m3
/s)
QCònăl i
(m3
/s)
Qyc
(m3
/s)
Q
(m3
/s)
W
(106
m3
)
W
(106
m3
) Zh (m)
Qx ăthừa
(m3
/s)
11,673 10,10
9 30 9,920 0,167 9,753 0,391 9,362 25,076 36,748 15,37 0,000
10 31 7,256 0,280 6,976 0,391 6,584 17,067 53,815 17,72 0,000
11 30 7,609 0,328 7,281 0,391 2,867 7,680 61,495 18,60 4,022
12 31 3,387 0,339 3,047 2,409 0,000 0,000 61,495 18,60 0,638
1 31 1,649 0,364 1,284 1,533 -0,249 -0,601 60,894 18,53 0,000
2 28 0,981 0,300 0,680 2,278 -1,597 -4,278 56,616 18,04 0,000
3 31 0,683 0,299 0,384 2,733 -2,349 -6,088 50,528 17,29 0,000
4 30 0,409 0,281 0,128 2,842 -2,713 -7,267 43,261 16,30 0,000
5 31 0,583 0,309 0,274 2,821 -2,547 -6,603 36,658 15,36 0,000
6 30 1,155 0,300 0,855 3,898 -3,042 -8,149 28,509 14,00 0,000
7 31 0,235 0,243 -0,008 4,197 -4,206 -11,264 17,245 11,78 0,000
8 31 0,222 0,152 0,070 2,213 -2,143 -5,554 11,691 10,11 0,000
TB 2,841 0,280 2,560 2,175
V iăk tăqu ătínhătrên,ăcaoăđ ăm căn cădơngăbìnhăth ngăc aăh ăV căTrònăsauă
s aăch a,ănơngăc pălà 18,60m
Từ k t qu trên, n u gi nguyên quy mô h ch a nh ăthi t k , h khôngăđápă ng
đ c yêu c u c păn cănh ăhi n t i.
Tínhătoánăđi u ti t h ch a dò tìm ra m căn cădơngăbìnhăth ng t i thiểuăđápă
ng nhu c uăn căđưătínhă trên, k t qu nh ăb ng sau:
43
B ng 2.16: Các thông s h ch a sau khi nâng c p
TT Thôngăs ăh ăch a Tr ăs Đ năv
1 M căn căch t 10,1 m
2 M căn cădơngăbìnhăth ng 18,60 m
3 Dungătíchă ngăv iăm căn căch t 11,643 106
m3
4 DungătíchătoƠnăb 61,495 106
m3
5 Dungătíchăh uăích 49,823 106
m3
2.3. Các gi i pháp nâng cao dung tích h u ích h ch a
Để nâng cao dung tích h u ích h ch a có r t nhi u gi i pháp l a ch n, tuỳ thu c
vƠoăđi u ki năđ a hình,ăđ a ch t, dân sinh kinh t , ngu n v n, nhu c u dung tích h u
ích.v.v...ăđể tính toán thi t k quy mô công trình vƠ kinh phí xây d ng. Từ đó có thể
l a ch n ra gi i pháp h p lỦ nh t,ăđ m b o yêu c u k thu t vƠ đi u ki n kinh t hi n
t i. Vì v y, tác gi đ aăraăcácăgi iăphápăđể nghiên c u nâng cao dung tích h u íchănh ă
sau:
2.3.1. Nâng cao ng ỡngătrƠnăk tăh păm ăr ngăkhẩuăđ ătrƠn.ă
- N i dung gi iăpháp:ăNơngăcaoătrìnhăng ngătrƠnăđể tĕngădungătíchăđ m b o nhu
c u c păn c và m r ng kh uăđ trƠnăđể tĕngăkh nĕngătháoăc a tràn nhằm gi m c t
n c tràn (kh ng ch MNLTK).
Ng-ìng trµn cò
Ng-ìng trµn míi
Ph¹m vi më réng
2
Hình 2.1: Mô hình gi iăphápănơngăcaoăng ng tràn k t h p m r ng kh uăđ tràn
44
Kh nĕngătháoăc a tràn sau khi m r ng:
Q=m.(b+b). g
2 .Ho
3/2
(2-1)
Trongăđó:ăăbălƠăkíchăth c m r ng c a tràn
Xácăđ nh b:
+ Ph i tính toán l iăđi u ti tălǜă ng v i cao trình ng ng tràn m i, từ đóăxácăđ nh
đ c Qtháo.
+ Tính H0= MNLKC - ng ng tràn
+ Có Qtháo, Ho,ătaătínhăđ c Btràn → b = Btràn - b
- uăđiểm:
Tĕngăkh nĕngătháoăc a tràn (do Btràn tĕng), gi măđ c c t n c tràn, gi nguyên
caoătrìnhăđ nhăđ p.
- Nh căđiểm: C n ph i x lý ti p giáp gi aătrƠnăcǜăvƠăph n tràn m r ngăđể đ m
b o năđ nh, không b rò r n c ra phía h l u.ăBu c ph i x lý ti p giáp tràn v i d c
n c h l uă(thayăđ iăđ d c i) để tránh x y raăn c nh y và khí th c trên d căn c.
- Đi u ki n ng d ng: V trí tràn ph iăcóăđi u ki năđ aăhình,ăđ a ch t thu n l i cho
vi c m r ng tràn v phíaăđ p, không làm nhăh ngăđ n năđ nh và k t c u c aăđ p
hay m r ng v phía vai núi, v iăđi u ki n thi công thu n l i.
2.3.2.ăNơngăcaoăng ỡngătrƠnăk tăh pănơngăcaoăđ nhăđ p
- N i dung gi i pháp: Khi gi nguyên kh uăđ và hình th c tràn. Vi c nâng cao
trìnhăng ngătrƠnăđể tĕngădungătíchăh u ích s d năđ nălƠmătĕngăMNLTKănh ăv y c n
ph iănơngăcaoătrìnhăđ nh đ p.
+ Nâng cao ng ngătrƠn:ăNh ăcáchălƠmăđưănêuătrongăgi iăphápătrên.ăNgoƠiăraăđ i
v i tràn có c aăvanăđể nâng cao dung tích tr ng i ta có thể làm thêm m t c a ph
n i ti păphíaătrênăđ nh c a van hoặc thay th c aăvanăcǜăbằng c a van m i có chi u
cao l năh n.
+ Nâng caoătrìnhăđ nhăđ p: Nâng cao chi u cao chắnăn c c aăđ p bằngăcánhăđắp
ápătrúcătônăcaoăđ păđể khi dâng cao m căn c h đ m b oăđ păkhôngăchoăn c tràn
45
qua. Khi m căn c h tĕngălênăs làm cho c tăn cătrƠnătĕngălênăd năđ nătĕngăkh
nĕngătháo cho tràn. Các h ch aătrênăđ a bàn huy n Qu ng Tr ch ch y uălƠăđ p v t
li uăđ aăph ng,ănênăvi c áp trúc d th c hi n v i các d ngănh ăápătrúcăphíaăth ng
l u,ăápătrúcăphíaăh l u,ăhoặc áp trúc c th ngăl uăl n h l uăđ p.
Đ i v i nh ngăđ p có mặt cắt ngang hi n tr ng nh ,ăcaoătrìnhăđ nhăđ p th p so v i
yêu c u tính toán m i, c n thi t ph iăđắp áp trúc m r ng và tôn cao thì có thể dùng
gi iăphápăđắp áp trúc hoặcăđắp áp trúc k t h păxơyăt ng chắn sóng (tùy thu c vào
đi u ki n v t li uăđ tăđắp và so sánh kinh t để l a ch n).
a)ăĐắpăápătrúcăphíaăth ngăl uăđ p:
MNDBT (sau khi n©ng cÊp)
MNDBT (tr-íc khi n©ng cÊp)
§Ønh ®Ëp tr-íc n©ng cÊp
§Ønh ®Ëp sau n©ng cÊp
Hìnhă2.2:ăĐắpăápătrúcămáiăth ngăl uăđ p
Đánhăgiáă u,ănh căđiểm:
+ă uăđiểm: Kh iăl ng thi công nh , có thể k t h păđu c các gi i pháp ch ng
th măchoăthơnăđ pănh ăt ng nghiêng hay sân ph . Gi nguyênăđ c th m c , r nh
tiêuăn c, v tăthoátăn c phía h l u,ăti t ki măkinhăphíăđ uăt .
+ăNh căđiểm:ăĐể thiăcôngăđắpăápătrúcămáiăth ngăl uăph i cắtăn c và d n dòng
t i nhăh ngăđ n k ho ch s n xu t.ăKhóăkhĕnăchoăgi iăphápăkéoădƠiăphíaăth ng
l u c ng áp l c.
- Đi u ki n áp d ng: Áp d ngăđ i v i các h ch a vừa và nh ,ăđi u ti tănĕm,ăcácă
đ p có kh iăl ng thi công ít, th i gian thi công ngắn, không làm nhăh ng nhi uăđ n
quáătrìnhătíchăn c c a h .ăCácăđ p s d ng hình th cănƠyăcóămáiăth ngăl u ch aă
đ c gia c hoặc k t c u gia c đưăh ăh ng nặng. Ngoài ra hình th cănƠyăcònăđ c áp
d ngăđ i v iăcácăđ păđắp áp trúc k t h p ch ng th măchoăthơnăđ p và n năđ p bằng
t ng nghiêng sân ph hayă t ngă nghiêngă chơnă khay.ă Th ng k t h p gia c mái
th ng l uăđ p.
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66

More Related Content

What's hot

Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tếBntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tếhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Bao cao de xuat danh muc ca mau final
Bao cao de xuat danh muc ca mau  finalBao cao de xuat danh muc ca mau  final
Bao cao de xuat danh muc ca mau finalLeNhuong
 
Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quản...
Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quản...Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quản...
Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quản...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hội thảo khoa học liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh duyên hải miền trung
Hội thảo khoa học liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh duyên hải miền trungHội thảo khoa học liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh duyên hải miền trung
Hội thảo khoa học liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh duyên hải miền trungnataliej4
 
Luan an kiem sat o nhiem moi truong bien
Luan an   kiem sat o nhiem moi truong bienLuan an   kiem sat o nhiem moi truong bien
Luan an kiem sat o nhiem moi truong bienHung Nguyen
 
Dự án tăng cường năng lực thực hiện chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu t...
Dự án tăng cường năng lực thực hiện chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu t...Dự án tăng cường năng lực thực hiện chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu t...
Dự án tăng cường năng lực thực hiện chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu t...nataliej4
 
Luận án: Đổi mới quản lý ngân sách địa phương các tỉnh đồng bằng sông Hồng
Luận án: Đổi mới quản lý ngân sách địa phương các tỉnh đồng bằng sông HồngLuận án: Đổi mới quản lý ngân sách địa phương các tỉnh đồng bằng sông Hồng
Luận án: Đổi mới quản lý ngân sách địa phương các tỉnh đồng bằng sông HồngViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (14)

Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tếBntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
 
Bao cao de xuat danh muc ca mau final
Bao cao de xuat danh muc ca mau  finalBao cao de xuat danh muc ca mau  final
Bao cao de xuat danh muc ca mau final
 
Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quản...
Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quản...Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quản...
Luận văn: Quản lý Nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quản...
 
Hội thảo khoa học liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh duyên hải miền trung
Hội thảo khoa học liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh duyên hải miền trungHội thảo khoa học liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh duyên hải miền trung
Hội thảo khoa học liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh duyên hải miền trung
 
Đề tài: Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Khu di tích Phố Hiến
Đề tài: Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Khu di tích Phố HiếnĐề tài: Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Khu di tích Phố Hiến
Đề tài: Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Khu di tích Phố Hiến
 
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên GiangĐề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
 
Luận văn: Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước
Luận văn: Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nướcLuận văn: Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước
Luận văn: Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về hợp tác trong đầu tư cơ sở hạ tầng
Luận văn: Quản lý nhà nước về hợp tác trong đầu tư cơ sở hạ tầng Luận văn: Quản lý nhà nước về hợp tác trong đầu tư cơ sở hạ tầng
Luận văn: Quản lý nhà nước về hợp tác trong đầu tư cơ sở hạ tầng
 
Luận văn: Thương nghiệp vùng Thuận Quảng thời chúa Nguyễn (1558 - 1774)
Luận văn: Thương nghiệp vùng Thuận Quảng thời chúa Nguyễn (1558 - 1774)Luận văn: Thương nghiệp vùng Thuận Quảng thời chúa Nguyễn (1558 - 1774)
Luận văn: Thương nghiệp vùng Thuận Quảng thời chúa Nguyễn (1558 - 1774)
 
Luan an kiem sat o nhiem moi truong bien
Luan an   kiem sat o nhiem moi truong bienLuan an   kiem sat o nhiem moi truong bien
Luan an kiem sat o nhiem moi truong bien
 
Dự án tăng cường năng lực thực hiện chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu t...
Dự án tăng cường năng lực thực hiện chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu t...Dự án tăng cường năng lực thực hiện chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu t...
Dự án tăng cường năng lực thực hiện chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu t...
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về phát triển du lịch bền vững, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về phát triển du lịch bền vững, HOTLuận văn: Quản lý nhà nước về phát triển du lịch bền vững, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về phát triển du lịch bền vững, HOT
 
Luận văn: Hợp tác công – tư trong phát triển hạ tầng giao thông
Luận văn: Hợp tác công – tư trong phát triển hạ tầng giao thôngLuận văn: Hợp tác công – tư trong phát triển hạ tầng giao thông
Luận văn: Hợp tác công – tư trong phát triển hạ tầng giao thông
 
Luận án: Đổi mới quản lý ngân sách địa phương các tỉnh đồng bằng sông Hồng
Luận án: Đổi mới quản lý ngân sách địa phương các tỉnh đồng bằng sông HồngLuận án: Đổi mới quản lý ngân sách địa phương các tỉnh đồng bằng sông Hồng
Luận án: Đổi mới quản lý ngân sách địa phương các tỉnh đồng bằng sông Hồng
 

Similar to NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66

ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...nataliej4
 
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1 500 KHU NHÀ VƯỜN THỦ THỪA 2.pdf
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1 500 KHU NHÀ VƯỜN THỦ THỪA 2.pdfTHUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1 500 KHU NHÀ VƯỜN THỦ THỪA 2.pdf
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1 500 KHU NHÀ VƯỜN THỦ THỪA 2.pdfNuioKila
 
Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Chi Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Nguồn Vốn Ngân Sách ...
Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Chi Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Nguồn Vốn Ngân Sách ...Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Chi Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Nguồn Vốn Ngân Sách ...
Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Chi Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Nguồn Vốn Ngân Sách ...Viết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...nataliej4
 
[123doc] - thuyet-minh-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-nha-vuon-t...
[123doc] - thuyet-minh-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-nha-vuon-t...[123doc] - thuyet-minh-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-nha-vuon-t...
[123doc] - thuyet-minh-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-nha-vuon-t...NuioKila
 
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...Man_Ebook
 
Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quản lý nhà nước về  du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến TreQuản lý nhà nước về  du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Treluanvantrust
 
Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quản lý nhà nước về  du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến TreQuản lý nhà nước về  du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Treluanvantrust
 
Luận Văn Thạc Sĩ Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thu Chi Ngân Sách Tại Phường Ngọ...
Luận Văn Thạc Sĩ Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thu Chi Ngân Sách Tại Phường Ngọ...Luận Văn Thạc Sĩ Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thu Chi Ngân Sách Tại Phường Ngọ...
Luận Văn Thạc Sĩ Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thu Chi Ngân Sách Tại Phường Ngọ...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 

Similar to NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66 (20)

Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại huyện Bố Trạch, HAY!
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại huyện Bố Trạch, HAY!Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại huyện Bố Trạch, HAY!
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại huyện Bố Trạch, HAY!
 
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
 
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1 500 KHU NHÀ VƯỜN THỦ THỪA 2.pdf
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1 500 KHU NHÀ VƯỜN THỦ THỪA 2.pdfTHUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1 500 KHU NHÀ VƯỜN THỦ THỪA 2.pdf
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1 500 KHU NHÀ VƯỜN THỦ THỪA 2.pdf
 
Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Chi Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Nguồn Vốn Ngân Sách ...
Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Chi Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Nguồn Vốn Ngân Sách ...Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Chi Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Nguồn Vốn Ngân Sách ...
Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Chi Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Nguồn Vốn Ngân Sách ...
 
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
 
Luận văn:Giải pháp thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tỉnh Quảng Trị
Luận văn:Giải pháp thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tỉnh Quảng TrịLuận văn:Giải pháp thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tỉnh Quảng Trị
Luận văn:Giải pháp thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tỉnh Quảng Trị
 
Luận án: Quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Lắk, HAY
Luận án: Quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Lắk, HAYLuận án: Quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Lắk, HAY
Luận án: Quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Lắk, HAY
 
[123doc] - thuyet-minh-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-nha-vuon-t...
[123doc] - thuyet-minh-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-nha-vuon-t...[123doc] - thuyet-minh-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-nha-vuon-t...
[123doc] - thuyet-minh-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-nha-vuon-t...
 
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nướcLuận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại trung tâm
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại trung tâmLuận văn: Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại trung tâm
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại trung tâm
 
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
Nghiên cứu quy hoạch cải tạo lưới điện phân phối xuất tuyến 22KV, LJ04 của tr...
 
Luận văn: Thực trạng chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn...
Luận văn: Thực trạng chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn...Luận văn: Thực trạng chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn...
Luận văn: Thực trạng chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn...
 
Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quản lý nhà nước về  du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến TreQuản lý nhà nước về  du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
 
Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quản lý nhà nước về  du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến TreQuản lý nhà nước về  du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
 
Luận văn: Đánh giá biến động khu vực lòng sông hồng, HOT, 9đ
Luận văn: Đánh giá biến động khu vực lòng sông hồng, HOT, 9đLuận văn: Đánh giá biến động khu vực lòng sông hồng, HOT, 9đ
Luận văn: Đánh giá biến động khu vực lòng sông hồng, HOT, 9đ
 
Luận án: Phát triển giao thông nông thôn vùng ĐB sông Hồng, HAY
Luận án: Phát triển giao thông nông thôn vùng ĐB sông Hồng, HAYLuận án: Phát triển giao thông nông thôn vùng ĐB sông Hồng, HAY
Luận án: Phát triển giao thông nông thôn vùng ĐB sông Hồng, HAY
 
Luận án: Vốn đầu tư để phát triển giao thông nông thôn ĐB sông Hồng
Luận án: Vốn đầu tư để phát triển giao thông nông thôn ĐB sông HồngLuận án: Vốn đầu tư để phát triển giao thông nông thôn ĐB sông Hồng
Luận án: Vốn đầu tư để phát triển giao thông nông thôn ĐB sông Hồng
 
Phát triển hạ tầng kỹ thuật phục vụ giảm nghèo bền vững tại Tp Cần Thơ
Phát triển hạ tầng kỹ thuật phục vụ giảm nghèo bền vững tại Tp Cần ThơPhát triển hạ tầng kỹ thuật phục vụ giảm nghèo bền vững tại Tp Cần Thơ
Phát triển hạ tầng kỹ thuật phục vụ giảm nghèo bền vững tại Tp Cần Thơ
 
LV: Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại kho bạc nhà nước
LV: Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại kho bạc nhà nước LV: Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại kho bạc nhà nước
LV: Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại kho bạc nhà nước
 
Luận Văn Thạc Sĩ Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thu Chi Ngân Sách Tại Phường Ngọ...
Luận Văn Thạc Sĩ Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thu Chi Ngân Sách Tại Phường Ngọ...Luận Văn Thạc Sĩ Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thu Chi Ngân Sách Tại Phường Ngọ...
Luận Văn Thạc Sĩ Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thu Chi Ngân Sách Tại Phường Ngọ...
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH cc86cf66

  • 1. Đ I H CăĐĨăN NG TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA  PHANăVĔNăTRệ NGHIÊN C U GI I PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH H U ÍCH H CH AăN C V C TRÒN, T NH QU NG BÌNH LU NăVĔNăTH CăSƾă K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y ĐĨ N ng ậ nĕmă2018
  • 2. Đ I H CăĐĨăN NG TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA  PHANăVĔNăTRệ NGHIÊN C U GI I PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH H U ÍCH H CH AăN C V C TRÒN, T NH QU NG BÌNH Chuyên ngành: K thu t xây d ng công trình th y Mã ngành: 60.58.02.02 LU NăVĔNăTH CăSƾă K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y NG IăăH NG D N KHOA H C: TS. Nguy n Thanh H i ĐƠăN ng ậ nĕmă2018
  • 3. i L I CAM ĐOAN TênătôiălƠ:ăPhanăVĕnăTrí H c viên l p: K34.X2CH.QB TôiăxinăcamăđoanăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăc u c a riêng tôi. Nh ng n i dung và k t qu trình bày trong lu năvĕnălƠătrungăth căvƠăch aăđ c ai công b trong b t kỳ công trình khoa h c nào. Đà Nẵng, tháng 11 nĕmă2018 Tác gi lu năvĕn PhanăVĕnăTrí
  • 4. ii L IăC Mă N Sauă m tă th iă giană nghiênă c u,ă đ nă nayă lu nă vĕnă th că sĩă k ă thu t,ă đ ă tƠi:ă ắNghiênăc uăgi iăphápănơngăcao dungătíchăh uăíchăăh ăch aăn c V căTròn, t nhă Qu ngăBình” đưăđ căhoƠnăthƠnh. Tácă gi ă xină bƠyă t ă lòngă bi tă nă sơuă sắcă t iă GS-TSă Nguy nă Th ă Hùng,ă TS Nguy năThanhăH i và TSăNguy năVĕnăH ngăđưăt nătìnhăch ăb o,ăh ngăd nătácăgi ă trongăsu tăquáătrìnhăth căhi nălu năvĕn.ă Tácăgi ăxinăchơnăthƠnhăc mă năquỦăcácăTh y côăKhoaăxơyăd ngăTh yăl iăTh yă đi n- Tr ngăĐ iăh căBáchăkhoa,ăĐ iăh căĐƠăNẵng đưătruy năđ tănh ngăki năth căm iă trongăquáătrìnhăh căt păt iăNhƠătr ngăđểătácăgi ăhoƠnăthƠnhălu năvĕnănƠy. Quaălu năvĕnănƠy,ătácăgi ăxinăc mă năS ăNôngănghi păvƠ PTNTăQu ngăBình, Chiăc căTh yăl iăQu ngăBình, CôngătyăTNHHăMTVăKhaiăthácăcôngătrìnhăth yăl iă Qu ngăBình,ăChiăc căTh ngăkêăhuy năQu ngăTr ch đưăt oăđi uăki năgiúpăđ ăchoăb nă thơnătrongăquáătrìnhăth căhi nălu năvĕn. Cu iăcùng,ătácăgi ăxinăchơnăthƠnhăc mă năgiaăđình,ăb n bèăvƠăđ ngănghi păđưă luônăđ ngăviên,ăgiúpăđ ătácăgi ătrongăquáătrìnhăh căt păvƠăth căhi nălu năvĕn. V i th iăgianăvƠătrìnhăđ còn h n ch , Lu năvĕnăTh căsĩăk thu t v iăđ tài: “Nghiên c u gi i pháp nâng cao dung tích h u ích h ch aă n c V c Tròn, t nh Qu ng Bình”ăđưăđ căhoƠnăthƠnhănh ngăkhôngăthể tránh kh i nh ng thi u sót. Tác gi r t mong nh năđ c s ch b oăvƠăđóngăgópăỦăki n c a các th y cô giáo, c a các Quý v quan tâm và b năbèăđ ng nghi p. Lu năvĕnăđ c hoàn thành t i Khoa xây d ng Th y l i Th yăđi n- Tr ngăĐ i h c Bách khoa. ĐƠăNẵng,ăthángă11 nĕmă2018 Tácăgi PhanăVĕnăTrí
  • 5. 1 NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HỮU ÍCH HỒ CHỨA NƯỚC VỰC TRÒN, TỈNH QUẢNG BÌNH Học viên: Phan Văn Trí Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã số: 60.58.02.02 Khóa: 34 Trường Đại học Bách khoa – ĐHĐN Hồ thủy lợi Vực Tròn được xây dựng từ năm 1980-1985, thuộc xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Hơn 30 năm đưa vào vận hành, hồ thủy lợi Vực Tròn đã góp phần tích cực trong việc phát triển kinh tế của huyện Quảng Trạch, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Kể từ khi đưa vào khai thác đến nay công trình đã góp phần đưa vùng đồng bằng ven biển của huyện Quảng Trạch trở thành vùng sản xuất lương thực trọng điểm. Tuy nhiên, do công trình quá cũ và bị ảnh hưởng của nhiều đợt thiên tai lụt bão, hiện nay nhiều hạng mục bị xuống cấp, hư hỏng. Bên cạnh nhu cầu về nước cho việc phát triển kinh tế nông nghiệp thì nhu cầu nước phục vụ các ngành kinh tế khác, như: công nghiệp, sinh hoạt, môi trường… ngày càng cần thiết. Theo quy hoạch chi tiết thủy lợi lưu vực sông Roòn và vùng phụ cận đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 đã được UBND tỉnh Quảng Bình phê duyệt, thì: Việc nâng cấp hồ thủy lợi Vực Tròn vừa đảm bảo an toàn công trình; vừa phục vụ nhiều ngành kinh tế, để nâng cao đời sống nhân dân là rất cần thiết. Từ đó tác giả lựa chọn nghiên cứu các giải pháp để nâng cao dung tích hữu ích hồ thủy lợi Vực Tròn, để từ đó mở rộng nghiên cứu nâng cao dung tích hữu ích cho các hồ chứa khác trên địa bàn huyện Quảng Trạch. RESEARCH ON SOLUTION TO IMPROVED THE USEFUL CAPACITY OF VƯC TRON WATER LAKE, QUANG BINH PROVINCE Participant: Phan Van Tri Major: Engineering of marine construction Code: 60.58.02.02 Course: 34 University of Technology – DHDN The Vuc Tron irrigation lake was built in 1980-1985 in Quang Chau commune, Quang Trach district, Quang Binh province. Over 30 years of operation, the Vuc Tron irrigation lake has contributed positively to the economic development of Quang Trach district, especially in the field of agriculture and rural development. Since its introduction, the project has contributed to making the coastal plain of Quang Trach district became a key food production area. However, due to the project are too old and affected by many floods and storms, many items are degraded and damaged. In addition to the demand for water for agricultural economic development, the demand for water for other economic sectors, such as industry, daily life, environment ... is increasingly necessary. According to the detailed plan of irrigation of the Roon River basin and its vicinity until 2020 with the vision to 2030 approved by the People's Committee of Quang Binh province, the improvement of the Vuc Tron irrigation lake will ensure the safety of the project; It is necessary to improve the living standard of the people. From there, I author selects to study the solutions to improve the useful capacity of the irrigation Vuc tron lake so as to expand the research to improve the capacity of other reservoirs in Quang Trach district.
  • 6. iii DANH M C CÁC CH VI T T T TT Vi tăt t Vi tăđ yăđ 1 CTTL Công trình th yăl iă 2 KTCTTL Khaiăthácăcôngătrìnhăth yăl iă 3 NN&PTNT Nôngănghi păvƠăphátătriểnănôngăthôn 4 QLKTCTTL Qu nălỦăkhaiăthácăcôngătrìnhăth yăl i 5 QLTN Qu nălỦăth yănông 6 TNHH MTV Tráchănhi măh uăh năm tăthƠnhăviên 7 QL1A Qu căl că1ăA 8 MNDBT M căn c dơngăbìnhăth ng 9 MNLTK M căn călǜăthi tăk 10 MNLKT M căn călǜăkiểmătra 11 BT Bê tông 12 BTCT Bêătôngăc tăthép 13 QĐ-UBND Quy tăđ nh- yăbanănhơnădơn 14 UBND yăbanănhơnădơn 15 TH Tr ngăh p 16 MNHL M căn căh ăl u
  • 7. iv M C L C M Đ U....................................................................................................................1 1. Lý do ch năđ tài....................................................................................................1 2. M c tiêu nghiên c u c a lu năvĕn..........................................................................3 3. Cách ti p c năvƠăph ngăphápănghiênăc u ............................................................3 4.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên c u..........................................................................4 5. ụănghĩaăth c ti n c aăđ tài....................................................................................4 Ch ngă1:ăT NG QUAN VÀ HI N TR NG H CH A V C TRÒN.................5 1.1. T NG QUAN V KHU V C NGHIÊN C U ...........................................................5 1.1.1. V tríăđ a lý...............................................................................................5 1.1.2.ăĐi u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên và kinh t xã h i..................6 1.1.3. Ngu n l căconăng i ...............................................................................8 1.1.4. Hi n tr ng các công trình th y l i trong vùng nghiên c u......................9 1.1.5. Nh n xét chung v đi u ki n t nhiên c a huy n Qu ng Tr ch............10 1.2. HI N TR NG H CH AăN C V C TRÒN ......................................................10 1.2.1. Hi n tr ng ngu năn c...........................................................................12 1.2.2. Hi n tr ngăcôngătrìnhăđ u m i h ch aăn c V c Tròn........................12 1.3. ĐI U KI NăĐ A CH T CÁC H NG M CăĐ U M I.............................................23 1.3.1.ăĐ p chính...............................................................................................23 1.3.2.ăĐ p ph Bắc...........................................................................................25 1.3.3.ăĐ p ph Nam .........................................................................................26 1.3.4. Tràn x lǜ ...............................................................................................27 1.4. ĐI U KI N SÔNG NGÒI VÀ KHÍ T NG TH YăVĔN .........................................27 1.4.1.ăĐi u ki n sông ngòi ...............................................................................27 1.4.2.ăĐi u ki năkhíăt ng, th yăvĕn ...............................................................28 Ch ngă2:ăGI I PHÁP NÂNG DUNG TÍCH H U ÍCH H CH A V C TRÒN...34 2.1. TÍNH TOÁN NHU C UăDỐNGăN C C A CÁC NGÀNH .....................................34 1.1.3.1.ăConăng i và truy n th ngăvĕnăhóa................................................. 8 1.1.3.2. Dân s - Laoăđ ng............................................................................ 9 1.1.4.1. H th ng các h đ p......................................................................... 9 1.1.4.2. H th ng các Tr măb m................................................................... 9 1.1.4.3. H th ngăkênhăm ng....................................................................10 1.1.5.1. V thu n l i:...................................................................................10 1.1.5.2.ăKhóăkhĕn: ....................................................................................... 10
  • 8. v 2.1.1. Nhu c uăn c cho s n xu t nông nghi p...............................................34 2.1.2. Nhu c uăn c cho th y s n,ăchĕnănuôi..................................................38 2.1.3. Nhu c uăn c cho sinh ho t và công nghi p.........................................39 2.1.4. Nhu c uăn căđ m b oămôiătr ng sinh thái.........................................39 2.1.5. T ng h p nhu c uădùngăn c ................................................................40 2.2. ĐI U TI T H CH A, XÁCăĐ NH QUY MÔ CÔNG TRÌNH...................................40 2.2.1. M căđ m b o c a công trình .................................................................40 2.2.2. Quan h m căn c, di n tích, dung tích h ch a ..................................41 2.2.3.ăXácăđ nh m căn c ch t ........................................................................41 2.2.4.ăĐi u ti t h ch a....................................................................................41 2.3. CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH H U ÍCH H CH A ............................43 2.3.1.ăNơngăcaoăng ng tràn k t h p m r ng kh uăđ tràn...........................43 2.3.2.ăNơngăcaoăng ng tràn k t h pănơngăcaoăđ nhăđ p ................................44 2.3.3. Nơngăcaoăng ng tràn k t h p làm thêm tràn ph ................................47 2.3.4. Gi nguyên kh uăđ trƠnăcǜ,ănơngăchi u cao c a van hoặcăthayăđ i hình th c tràn............................................................................................................56 2.3.5. K t h p các gi i pháp trên .....................................................................59 2.3.6. L a ch n gi i pháp t iă u:.....................................................................60 Ch ngă3:ăTệNHăTOÁNăK THU TăCHOăPH NGăÁNăCH N ......................62 3.1. TệNHăTOÁNăĐI U TI TăLǛ, XÁCăĐ NH L I KH NĔNGăTHÁOăC AăĐ P TRÀN...62 3.1.1. T n su tătínhătoánălǜ...............................................................................62 3.1.2.ăTínhătoánăđi u ti tălǜăchoătrƠnăchính......................................................62 3.1.3. Tính toán kh nĕngătháoălǜăchoătrƠnăs c :............................................62 3.2. XÁCăĐ NH QUY MÔ CÔNG TRÌNH ....................................................................64 3.2.1. C p công trình và các tiêu chu n áp d ng .............................................65 3.2.2.ăXácăđ nhăcaoătrìnhăđ nhăđ păchínhăvƠăđ p ph ......................................65 3.2.3. Kiểm tra th m và năđ nh v tr tămáiăđ p...........................................67 2.3.4.1. H th păng ng tràn, b trí c a van m iăcóăcaoătrìnhăđ nh c a cao h năng ngătrƠnăcǜ....................................................................................... 56 2.3.4.2. Gi nguyênăng ng tràn thay van m i có chi u cao l năh năvanăcǜă hoặc nâng caoăng ng tràn và gi nguyênăvanăcǜ.......................................57 2.3.4.3. Gi nguyênătrƠnăcǜăb tríăthêmăt ng ng c...................................58 2.3.4.4.ăThayăđ i hình th c (chuyển từ trƠnăđ nh r ng sang tràn th c d ng) ...................................................................................................................... 58
  • 9. vi K T LU N VÀ KI N NGH ..................................................................................77 1. K t qu đ tăđ c c a và nh ng t n t i h n ch . ..................................................77 1.1. K T QU Đ TăĐ C .......................................................................................77 1.2. NH NG T N T I VÀ H N CH C A LU NăVĔN...............................................77 2. Ki n ngh ..............................................................................................................78 TÀI LI U THAM KH O........................................................................................79 3.2.3.1. M căđíchătínhătoán..........................................................................67 3.2.3.2.ăS ăđ tính toán ...............................................................................67 3.2.3.3.ăPh ng pháp tính toán: ..................................................................68 3.2.3.4. K t qu tính toán:...........................................................................76
  • 10. vii M C L C B NG B ng 1: Các thông s chính c a h theo quy ho chăđ c phê duy t.........................2 B ng 2: Nhi m v c aăcôngătrìnhătr c và sau khi nâng c p ....................................2 B ng 1.1: Hi n tr ng s d ngăđ t huy n Qu ng Tr chăđ n 2017..............................7 B ng 1.2: Thông s k thu t ch y u c a các tuy năđ p V c Tròn ........................12 B ng 1.3: Các thông s th y l c c aăcácăđ p tràn hi n t i ......................................19 B ngă1.4:ăĐặcătr ngăhìnhătháiăsôngăRoònăt i tuy năđ p V c Tròn..........................28 B ng 1.5: Nhi tăđ trungăbìnhătháng,ănĕmătr măBaăĐ n .........................................28 B ngă1.6:ăĐ măt ngăđ i c a không khí ..............................................................29 B ng 1.7: T căđ gió trung bình t i tr măBaăĐ n....................................................29 B ng 1.8: T căđ gió l n nh t không kể h ng theo t n su t..................................29 B ng 1.9: S gi nắng trung bình tr măBaăĐ n.......................................................29 B ng 1.10: Phân ph iăm aătrungăbìnhănĕmăt i h V c Tròn...................................30 B ngă1.11:ăM aăgơyălǜăthi t k theo t n su t theo các th iăđo n ............................30 B ngă1.12:ăCácăđặcătr ngăm aăkhuăt i ..................................................................30 B ng 1.13: Phân ph iăm aăkhuăt i t n su t 85%...................................................30 B ng 1.14: B căh iătrungăbìnhănhi uănĕmătr măBaăĐ n..........................................30 B ng 1.15: Phân ph i chênh l ch t n th t b căh iămặtăn c...................................31 B ng 1.16: Dòng ch yănĕmăthi t k đ n tuy năđ p V c Tròn.................................31 B ng 1.17: Phân ph i dòng ch yănĕmătheoăt n su t t i tuy năđ p V c Tròn..........32 B ngă1.18:ăL uăl ng mùa ki t theo các t n su t t i h V c Tròn.........................32 B ngă1.19:ăL u l ngăđ nhălǜ theo các t n su t t i tuy n đ p.................................33 B ngă1.20:ăL uăl ngălǜăl n nh t vào mùa ki t ......................................................33 B ng 2.1: Di n tích các lo i cây tr ng .....................................................................34 B ng 2.2: Di n tích các mùa v cây tr ng ...............................................................34 B ngă2.3:ăM căt iăcácălo iăcơyătr ng.....................................................................35 B ng 2.4: Nhu c uăn c t i t iăđ u m i công trình...............................................37 B ng 2.5: Di n tích nuôi tr ng th y s n, s l ng gia súc, gia c m........................38
  • 11. viii B ng 2.6: Nhu c uăn c cho th y s n......................................................................38 B ng 2.7: Nhu c uăn c cho từng lo i v t nuôi.......................................................38 B ng 2.8: Nhu c uăn căchoăchĕnănuôi ...................................................................39 B ng 2.9: Nhu c uăn c cho sinh ho t, công nghi p...............................................39 B ng 2.10: Nhu c uăn căđ m b oămôiătr ng .......................................................39 B ng 2.11: T ng h p nhu c uădùngăn c................................................................40 B ng 2.12: Nhu c uăn c và t n su tăđ m b o c aăcácăngƠnhădùngăn c..............40 B ng 2.13: Quan h đặc tính lòng h V c Tròn hi n nay........................................41 B ng 2.14: Mô hình phân ph i dòng ch yănĕmăthi t k ..........................................41 B ng 2.15: K t qu tính toán cân bằngăn c ...........................................................42 B ng 2.16: Các thông s h ch a sau khi nâng c p.................................................43 B ng 3.1: K t qu tínhătoánăđi u ti tălǜătheoăph ngăán 1.......................................63 B ng 3.2: K t qu tínhătoánăđi u ti tălǜătheoăph ngăánă2.......................................64 B ng 3.3:ăĐ cao an toàn và các t n su t gió thi t k ..............................................65 B ng 3.4: H s an toàn năđ nhătr tămáiăđ p........................................................66 B ngă3.5:ăCaoătrìnhăđ nh đ pătínhătoánătr ng h păkhôngănơngăng ngăđ p tràn ..66 B ngă3.6:ăCaoătrìnhăđ nhăđ pătínhătoánătr ng h pănơngăng ngăđ p tràn 1,0m....66 B ng 3.7: T ng h p k t qu tính toán th m và n đ nh khi nâng MNDBT lên 1m76
  • 12. ix M C L C HÌNH NH Hình 1.1: B năđ hành chính huy n Qu ng Tr ch.....................................................5 Hình 1.2: V trí h V c Tròn trên b năđ hành chính t nh Qu ng Bình..................11 Hình 1.3: H V c Tròn trên nh v tinh ..................................................................11 Hình 1.4: Lòng h V c Tròn....................................................................................12 Hình 1.5:ăĐ p chính h V c Tròn............................................................................13 Hình 1.6:ăMáiăth ngăl uăđ p chính........................................................................13 Hình 1.7: Mái h l uăđ p chính................................................................................13 Hình 1.8: Mái h l uăđ p ph Bắc ...........................................................................15 Hình 1.9:ăMáiăth ngăl uăđ p ph Nam..................................................................16 Hình 1.10: Tràn x lǜăchính......................................................................................17 Hình 1.11: H xói h l uătrƠnăx lǜăchính................................................................18 Hình 1.12: Tràn x lǜăph ........................................................................................19 Hình 1.13: C ng Nam ..............................................................................................21 Hình 1.14: C ng Bắc................................................................................................21 Hìnhă1.15:ăN c ph c v n c sinh ho t trên Kênh chính Nam.............................22 Hìnhă1.16:ăS ăđ hi n tr ng h th ng th y l i h V c Tròn ...................................23 Hình 2.1: Mô hình gi iăphápănơngăcaoăng ng tràn k t h p m r ng kh uăđ tràn ..................................................................................................................................43 Hìnhă2.2:ăĐắpăápătrúcămáiăth ngăl uăđ p...............................................................45 Hìnhă2.3:ăĐắp áp trúc mái h l uăđ p ......................................................................46 Hìnhă2.4:ăĐắp áp trúc mái c th ng h l uăđ p .....................................................47 Hìnhă2.5:ăĐắpăápătrúcămáiăth ng h l uăk t h p b sungăt ng chắn sóng ..........47 Hình 2.6: Tràn s c kiểu t do................................................................................48 Hình 2.7: Tràn s c kiểuăđ păđ tăđể gây v ............................................................50 Hình 2.8: Tràn s c kiểu t v H NamăS nă- Trung Qu c (ngu n Internet) ....51 Hình 2.9: Cắt ngang tràn s c kiểu t v (ngu n Internet) ....................................52
  • 13. x Hình 2.10: Cắt d c tràn s c h Kè Gỗ - Hà T nh..................................................54 Hình 2.11: Tràn s c kiểu n mìn gây v h C ngăNamă-Trung Qu c............54 Hình 2.12: Tràn s c kiểu n mìn gây v h S năHƠă- Trung Qu c...................55 Hình 2.13: Chuyển hình th c tràn t do sang tràn có c a van.................................56 Hình 2.14: Thay c a van m iăcaoăh năc aăvanăcǜ...................................................58 Hình 3.1: S ăđ tính th m ........................................................................................68 Hìnhă3.2:ăS ăđ tính năđ nh ....................................................................................68 Hình 3.3: Tính th m cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 1.......................69 Hình 3.4: Tính th m cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 2.......................69 Hình 3.5: Tính th m cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 3.......................70 Hình 3.6: Tính th m cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 1..........................70 Hình 3.7: Tính th m cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 2..........................70 Hình 3.8: Tính th m cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 3..........................71 Hình 3.9: Tính th m cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 1..............71 Hình 3.9: Tính th m cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 2..............71 Hình 3.9: Tính th m cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 3..............72 Hình 3.10: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 1........72 Hình 3.11: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt I-I (đ p ph Nam)- Tr ng h p 2........72 Hình 3.12: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr ng h p 3........73 Hình 3.13: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 1...........73 Hình 3.14: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 2...........74 Hình 3.15: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr ng h p 3...........74 Hình 3.16: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 1 ..................................................................................................................................75 Hình 3.17: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 2 ..................................................................................................................................75 Hình 3.18: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 3 ..................................................................................................................................75
  • 14. 1 M ăĐ U 1. LỦădoăch năđềătƠi Qu ng Tr ch là m t huy n nằm phía Bắc t nh Qu ng Bình; t ng di n tích t nhiên 447,88 km2 , có b biển dài 26,4 km. Toàn huy n có 18 xã, g m: 07 xã mi n núi, 02 xưăbưiăngangăvƠă07ăxưăđ ng bằng trung du và ven biển. Dân s toàn huy n khá đông,ătrênă106ănghìnăng i. Là huy n nằm trong khu v c nhi tăđ i m gió mùa, là vùng chuyển ti p gi a hai 2 mi n khí h u. Mi n khí h u phía bắc có mùa đôngăl nh và phía nam nóng m quanh nĕm.ăKhí h u vùng này khá khắc nghi t, nh ngănĕmăg năđơyăth i ti t di n bi n th t th ng, khí h u bi năđ ng m nh. Mùa khô nắng nóng khô h n kéo dài, gió tây nam ho tăđ ng m nh;ămùaăm aăth ng kèm theo bão l n,ălǜăl t... HƠngănĕmăhuy n Qu ng Tr ch ch u h u qu nặng n c a các lo i hình thiên tai. Vì v y, trong s n xu tăvƠăđ i s ng dân sinh gặpăkhôngăítăkhóăkhĕn.ă Ngoài nông nghi p,ăvùngăđ ng bằng c a huy n Qu ng Tr ch còn có nhi u ti m nĕngăphát triển các ngành kinh t khác,ăđ n nay bắtăđ u thu hút cácănhƠăđ uăt ăkhaiă thác. Trong đó,ăkhuăkinhăt HònăLaăđưăđ c kh i công xây d ng,ălƠăđiểm kh iăđ u cho h ng phát triển m i c a huy n Qu ng Tr ch nói riêng, t nh Qu ng Bình nói chung. Ti p theo là m t s khu công nghi p và d ch v khác s l năl tăraăđ i, nhu c uăn c ng t s tĕngănhanh; các công trình t o ngu n hi n t i không thể đápă ng. Nhằmăđ m b o ngu năn c ph c v phát triển các ngành kinh t trongăt ngălai,ă y ban nhân dân t nh Qu ngăBìnhăđưătriển khai l p Quy ho ch chi ti t th y l iăl uăv c sông Roòn và vùng lân c năđ nănĕmă2020, t mănhìnăđ nănĕmă2030ăvƠăđưăđ c phê duy t t i Quy tăđ nh s 277/QĐ-UBND,ăngƠyă27ăthángă01ănĕmă2014.ăTheoăđó,ăh ch aăn c V căTrònăđ c c i t o, nâng c p nhằm: 1) Cung c păn căt i ph c v s n xu t nông nghi p,ăchĕnănuôiăvà nuôi tr ng th y s n cho 08 xư,ă ph ng, g m:ă Cácă ph ng Qu ng Thu n, Qu ng Th , Qu ng Phúc thu c th xưăBaăĐ n và các xã: Qu ng Xuân, Qu ngăH ng, Qu ng Tùng, Qu ng Châu và Qu ng Kim thu c huy n Qu ng Tr ch. 2) Cung c păn c cho khu kinh t Hòn La. 3) Cung c păn c sinh ho t cho 3 xã: Qu ng Châu, Qu ng Kim và Qu ng H p.
  • 15. 2 4) X v h l u,ăđ m b oămôiătr ng mùa ki t. B ng 1: Các thông s chính c a h theo quy ho chăđ c phê duy t I Tênăcácăthôngăs ăk thu tăchính Theo thi tăk ă banăđ u Đ nănĕmă 2020,ăt mă nhìn 2030 Tĕngăthêmă soăv iăthi tă k ăbanăđ u 1 Di nătíchăl uăv că(Flv)ăkm2 110,0 110,0 2 MNădơngăbìnhăth ngă(MNDBT)ăm +18,0 +19,5 1,5 3 M căn căch tă(MNC)ăm +10,50 +10,50 4 Dungătíchăch tă(Vc)ăx106 m3 11,643 11,643 5 Dung tíchăh ă(Wh)ăx106 m3 52,80 64,5 11,7 6 Dung tích h uăích (Whi) x106 m3 41,157 52,857 B ng 2: Nhi m v c aăcôngătrìnhătr c và sau khi nâng c p I Tên thông s Đ năv Tr c khi nâng c p Sau khi nâng c p 1 Di nătíchăt i Ha 2.226 2.456,17 2 Di n tích nuôi tr ng th y s n Ha 0 287,28 3 C păn c khu Kinh t Hòn La m3 /ngđ 0 28.000 4 C păn c sinh ho t m3 /ngđ 0 3.000 5 C păn căchĕnănuôi m3 /ngđ 0 4.300 6 C păn căđ m b oămôiătr ng mùa ki t m3 /s 0 0,576 H ch aăn c V căTrònăđ c xây d ng từ nĕmă1980-1985, thu c xã Qu ng Châu, huy n Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình. Quaăh nă30ăđ aăvƠoăv n hành, khai thác, h ch a V căTrònăđưăgópăph n tích c c trong vi c phát triển kinh t ,ăđặc bi tătrongălĩnhă v c nông nghi p, kể từ khiăđ aăvƠoăkhaiăthác, công trình h đưăgópăph n bi năh nă 2.000ăhaăđ t cằn cỗi,ăhoangăhóaăvùngăđ ng bằng ven biển c a huy n Qu ng Tr ch tr thành vùng s n xu tăl ngăth c tr ngăđiểm c a huy n Qu ng Tr ch. Tuy nhiên, do côngătrìnhăđ c xây d ngăđưănhi uănĕm và b nhăh ng c a nhi u đ t thiên tai l t bão, hi n nay nhi u h ng m c b xu ng c p,ăh ăh ng. Ngoài ra, nhu c u n c cho vi c
  • 16. 3 phát triển kinh t nông nghi p, cǜngănh ăn c ph c v sinh ho t ngày m t cao. Vi c nâng c p h ch aăn c V c Tròn để đ m b oăanătoƠnăđ p, an toàn h l uăh ch a, ph c v đa m cătiêuăcǜngănh ănơngăcaoăhi u qu s d ng h ch a là yêu c u r t c p thi t; vì v y tác gi l a ch năđ tài “Nghiên c u gi i pháp nâng cao dung tích h u ích h ch aăn c V c Tròn, t nh Qu ng Bình” lƠmăđ tài nghiên c u lu năvĕn Th căsĩ. 2. M cătiêuănghiên c u c aălu năvĕn 2.1. M c tiêu M c tiêu c aăđ tƠiălƠăđ xu t nh ng gi i pháp công trình để nâng cao dung tích h u ích h ch a V c Tròn, nhằm đápă ng nhu c u c păn căđaăngƠnhătheoăquyăho ch đưăđ c UBND t nh Qu ng Bình phê duy t, c thể: - Khai thác có hi u qu ngu n n c c a sông Roòn, ph c v nhu c u phát triển kinh t xã h i c a huy n Qu ng Tr chăđ nănĕmă2020ăvƠăt mănhìnăđ nănĕmă2030. - Đ m b o an toàn, năđ nh trong quá trình v n hành khai thác. 2.2. Nhi m v c aăđề tài - Xácăđ nh cân bằngăn c c a h th ng th y l i h V c Tròn - Đ xu t các gi i pháp h p lý, kh thi nhằm nâng cao dung tích h u ích h ch a n c V c Tròn. 2.3. N i dung nghiên c u c a lu năvĕnă - Đánhăgiáăhi nătr ngăh ăth ngăđ uăm iăh ăch aăn c V căTròn nhằmăth căhi nă nhi măv ăc păn căchoăcácăngƠnhăkinhăt ănông nghi p,ăcôngănghi p,ăn căsinhăho t,ă phòngăch ngălǜ và b oăv ămôiătr ng.ă - Đánhăgiáăl iăhi nătr ngăngu năn c,ăc măcôngătrìnhăđ uăm iăc aăh ăth ngăthu ă l iăh ăV căTròn. - Đánhăgiáăhi nătr ngăqu nălỦăkhaiăthácăăh ăth ngăthu l iăh ăV căTròn. - Xácăđ nhănhu c uădùngăn căc aăcác ngành giaiăđo nă2020 ậ 2030. - Tínhătoánăcơnăbằngăn cătrênăh ăth ngăthu ăl iăh ăV căTrònă. - Đ xu t các gi i pháp nhằm nâng cao dung tích h u ích h ch a. 3. Cáchăti păc n vƠăph ngăphápănghiênăc u 3.1. Cách ti p c n - Nghiên c u t ng quan, ti p c n các tài li u thông qua nghiên c u,ăđi u tra, kh o sát, thu th p s li u c n thi t trong vùng nghiên c u.ăPhơnătíchăđánhăgiáătƠiăli u.
  • 17. 4 - Ti p c n, nắm v ng tình hình phát triển kinh t - xã h i (phát triểnăđaăngƠnh kinh t công - nông - sinh ho tầ)ănhuăc u dùng n c c a vùng nghiên c u. - Ti p c n, kiểm tra kh o sát th c tr ng,ăđánhăgiá hi u qu vi c c păn c cho các ngành c a công trình th y l i V c Tròn, nh ngăkhóăkhĕn,ăt n t i, yêu c u gi i quy t. - Nghiên c u n i nghi p: T ng h p, phân tích s li uăđưăđi u tra, thu th păđ c, phơnătíchăvƠăđánhăgiáăk t qu để đ xu t gi i pháp phù h p. - Tham kh o ý ki n c aăđ aăph ngăvƠăcácăchuyênăgiaătrongăvi c phân tích tài li u. 3.2.ăPh ng pháp nghiên c u - Ph ng pháp phân tích th ng kê; - Ph ngăphápăk thừa các k t qu nghiên c u liên quan; - Ph ngăphápănghiênăc uătr ng h păđiển hình; - Ph ngăphápăth ng kê khách quan. - ng d ng công ngh thông tin - ph n m m trong tính toán. 4. Đ iăt ngăvƠăph măviănghiên c u 4.1. Đ iăt ng nghiên c u Đ iăt ng nghiên c u c a lu năvĕnălƠăh th ng các h ng m c công trình m iăđ u h ch aăn c V c Tròn, huy n Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình. 4.2. Ph m vi nghiên c u Ph m vi nghiên c u c a lu năvĕnălƠătrênăc ăs s li u nhu c u dùngăn c hi n t i và Quy ho ch s d ngăn c giaiăđo n 2020-2030ăđưăđ c UBND t nh Qu ng Bình phê duy t. Từ đó, phân tích,ăđánhăgiá đ xu t các gi i pháp thích h păđể nâng cao dung tích h u ích h ch aăn c V c Tròn. 5. Ý nghƿaăth căti năc aăđềătƠi Xácăđ nh đ c nhu c uădùngăn c c a các ngành trong khu v c nghiên c u, từ đóă phân tích, so sánh, l a ch n gi i pháp t iă uăđể l a ch n quy mô, c p công trình phù h p vừaăđ m b o kinh t , k thu t; thu n l i cho công tác xây d ng và qu n lý, v n hành công trình.ăĐ ng th i liên h v i th c ti n trong công tác sau này.
  • 18. 5 Ch ngă1:ăT NGăQUANăVĨăHI NăTR NGăH ăCH AăV CăTRọN 1.1. T ng quan về khu v c nghiên c u 1.1.1.ăV ătríăđ aălỦ Huy n Qu ng Tr ch nằm v phía Bắc t nh Qu ng Bình, trên to đ đ a lý vào kho ng: Từ 170 42’ăđ n 170 59’ăđ vĩăBắc; 1060 15’ăđ n 1060 59’ăđ kinhăĐông. - Phía Bắc ti p giáp v i t nh Hà T nh. - Phía Tây giáp huy n Tuyên Hoá. - Phía Nam giáp th xưăBaăĐ n. - PhíaăĐôngălƠăbiển v i chi u dài b biển 26,4 Km. Theo s li u th ngăkêănĕm 2017: Di n tích t nhiên: 447,88 Km2; dân s : 106.472 ng i; m tăđ dân s :ă238ăng i/Km2 Huy n có h th ng các tuy năđ ng giao thông chính, g m: Tuy n Qu c l 1A và tuy n Qu c l 12A điăqua các huy năTuyênăHoá,ăMinhăHoáăđ n c a kh u Cha Lo n i quaăn c b n Lào. Y u t v tríănh ătrênălƠăđi u ki n để t oăgiaoăth ngăvƠăthu n ti n choăcácănhƠăđ uăt ăvƠădoanhănghi păđ n v i huy n Qu ng Tr ch. T oăđi u ki n thu n l i cho l căl ngălaoăđ ng huy n Qu ng Tr ch phát triểnăđaăd ng các lo i hàng hoá, để s m hoà nh p xu th chung c a t nh Qu ng Bình và c a khu v c Bắc Trung b . Hình 1.1: B năđ hành chính huy n Qu ng Tr ch
  • 19. 6 1.1.2.ăĐiềuăki năt ănhiên,ătƠiănguyênăthiênănhiênăvƠăkinhăt ăxưăh i a)ăĐ a hình Đ a hình huy n Qu ng Tr chăkháăđaăd ng: M t ph n lƠăđ ng bằng, ph nălƠăđ i núi và m t ph n là vùng ven biển. - Phía Tây và phía BắcălƠăđ i núi c aădưyăHoƠnhăS nălanăsátăraăbiển. - gi aălƠăđ ng bằngănh ngăb chia cắt b i các con sông và dãi cát n iăđ a, t o ra nh ng vùng có di n tíchăđ t nông nghi p t p trung l n, kho ng 1.500 ha; - PhíaăĐôngălƠăbiển, ven biểnăcóăcácăđ i cátăkéoădƠi,ăđ aăhìnhănghiêngătheoăh ng Tây Bắc - ĐôngăNam. Nhìnăchung,ăđ a hình c a huy n Qu ng Tr ch khá phong phú, từ vùngăđ iănúi,ăđ n đ ng bằng ven biển,ălƠăđi u ki n thu n l iăđể phát triển n n kinh t . b) Tìnhăhìnhăkhíăt ng thu vĕn - Khí h u: T nh Qu ng Bình nói chung và huy n Qu ng Tr ch nói riêng nằm trong vùng khí h u nhi tăđ iăgióămùa.ăHƠngănĕmăcóă2ămùaărõăr t. - Mùa khô từ thángă4ăđ n tháng 8, gió mùa Tây Nam th ng xu t hi n từ tháng 4 đ n tháng 7. - Mùaăm aătừăthángă9ăđ năthángă3ănĕmăsau.ăĐơyălƠăth iăkỳăch uă nhăh ngăc aăgióă mùaăĐôngăBắcăth ngăcó m aăvƠărét.ăTừăthángă9 đ năthángă11 th ngăx yăraăbưoălǜ. Bưoăth ngăkèmăm aătoăk tăh păn căbiểnădơngăcaoăgơy ng păl tăl nălƠmă nhăh ngă nghiêmătr ngăđ n vi căphátătriểnăs năxu tăvƠ đ iăs ng dân sinh. - Nhi tăđ : T nh Qu ng Bình nói chung và Vùng nghiên c u nói riêng có nhi tăđ gi a các mùa trongănĕmăkhôngăđ u, chênh l ch gi aămùaăđôngăvà mùa hè khá l n. V mùa đôngănhi tăđ trung bình kho ng 190 C, khi có không khí l nh tràn v v iăc ng đ m nh, nhi tăđ th p nh t xu ngăd i 10 0 C, th măchíăcóănĕmăxu ng 70 C . c)ăTìnhăhìnhăđ a ch t, th nh ng. Huy n Qu ng Tr ch đ t đaiăđ c chia thành hai h th ngăchính:ă Đ t phù sa vùngăđ ng bằng và h pheralit vùngăđ i núi, v i 15 lo iăvƠăcácănhómăchínhănh ăsau:ă Nhómăđ tăđ vƠng,ănhómăđ tăcátăvƠănhómăđ tăphùăsa.ăTrongăđóănhómăđ tăđ vàng chi măh nă80%ădi n tích t nhiên, ch y u đ aăhìnhăđ i núi, nhómăđ t cát chi m 5,9% và nhómăđ t phù sa chi m 2,8% di n tích. d)ăTƠiănguyênăn c
  • 20. 7 Qu ng Tr ch có ngu năn c mặt khá phong phú, g m nhi u h th ng sông su i, h đ p. Sông ngòi Qu ng Tr ch ngắn và d c, nằmătrongăđ a gi i hành chính huy n có sông Gianh và Sông Roòn. Dòng ch y các sôngămùaălǜăl n, từ thángă9ăđ n tháng 11 chi m 80% t ngăl ng dòng ch y c nĕm.ă Toàn huy n có 29 h ch aăn c,ătrongăđó:ă4ăh lo i l n (h V c Tròn-Tiên Lang- Sông Thai, Trung Thu n), 4 h lo i vừaă(Đ ngăM i,ăB i R i, Vân Ti n- Bàu Sen) và 21 h ch a lo i nh ; t ng dung tích thi t k trên 96 tri uăm3ăn c. Ngoài các h ch aăcònăcóă08ăđ p dâng và 15 tr măb măđi n lo i nh ,ăhƠngănĕmăc păn căt i ph c v cho 3.550 ha/v .ăNĕngăl căt i th c t đ t trên 97% trên t ng di n tích s n xu t. đ)ăTƠiănguyênăđ t T ng di n tích t nhiên toàn huy n là 44.788 ha. Toàn huy n có 42.908ăhaăđ tăđưă đ c s d ng vào các m căđíchăkhácănhau,ăchi m 95,802% di nătíchăđ t t nhiên;ăđ t s n xu t nông - lâm - ng ănghi p có 35.500,9 ha, chi m 79,26%;ăđ t phi nông nghi p là 7.378,82 ha chi m 16,48%;ăđ tăch aăs d ng có 1.908,28 ha, chi m 4,26% di n tích đ t t nhiên.ăTrongăđó,ăđ tăđ ng bằngăch aăs d ngălƠă1.677ăha,ăđ tăđ i núi tr căch aă s d ng là 193 ha, còn l i là các di n tích khác. B ng 1.1: Hi n tr ng s d ngăđ t huy n Qu ng Tr ch đ n 2017 S TT M căđíchăs d ng đ t S li u báo cáo chung huy n Qu ng Tr ch DT(Ha) C ăc u(%) T ng di n tích 44.788,0 100 1 Đ t nông nghi p 35.500,90 79,26 2 Đ t phi nông nghi p 7.378,82 16,48 3 Đ t ch aăs d ng 1.908,28 4,26 Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017 (do Chi cục Thống kê Quảng Trạch cấp) e) Tài nguyên rừng T ng di nătíchăđ t lâm nghi pănĕmă2017ălƠă26.937ăha,ăchi m 60,14% di n tích t nhiên toàn huy n. Đ che ph tĕngătừ 53%ănĕmă2010ăvƠăđ tă52,3%ănĕmă2015.ă f) Tài nguyên biển Qu ng Tr ch có b biểnădƠiă26,4ăKm,ăvùngăđặc quy n lãnh h i kho ng 6.584 km2 , d c theo b biển có c a sông chính là sông Roòn, có v nhăn c sâu Hòn La có nhi u
  • 21. 8 l i th phát triển v v n t i biển, phát triển công nghi păđóngătƠu,ăcácăd ch v ph c v cho ngh biển. Vùng biểnăcóăng ătr ng r ng, ngu n h i s năphongăphú,ăđaăd ng và có h u h t các lo i h i s n có mặt t i Vi t Nam, nhi u lo i h i s n có giá tr cao. Ven b có nhi uăđ aăđiểm thích h p phát triển ngh nuôi h i s năn c mặn, có nh ng bãi biển đẹpănh ăTh S n,ăVǜng chùa (Qu ngăĐông),ăThanhăBình (Qu ng Xuân)... g) Tài nguyên khoáng s n Qu ng Tr ch có ngu n tài nguyên khoáng s năkháăphongăphúăvƠăđaăd ng. Theo s li uăđi u tra, hi nănayătrênăđ a bàn huy n có nh ng khoáng s n ch y u: - Cát thu tinh th ch anh t p trung Qu ngăPh ng,ăQu ng Ti n, Qu ngăL u,ă Qu ngăH ngăvƠăQu ng Xuân. Tr l ng kho ng 30 tri u t n - M đ t sét Qu ng Châu, Qu ng Ti n v i tr l ng 42.000.000 m3 - Than bùn: Qu ngăH ng,ăQu ngăPh ng.ă Ngoài ra còn có các m cát,ăsétăxiămĕng,ăsétăg ch ngói, cao lanh, s i, s n, cát,ăđáă phi n nằm r i rác trong toàn huy n.ăĐơyălƠănh ng nguyên li u ph c v cho xây d ng, m t s khoáng s n có thể dùngăđể s n xu t thu tinh, g m s , g ch, ngói... h) Tài nguyên du l ch Đi u ki năđ a lý t nhiên, l ch s , vĕnăhoá,...ăđưăt o cho Qu ng Tr ch m t ti m nĕngăduăl ch phong phú,ăđaăd ng. Nhi u c nhăquanăđẹp,ănh :ăKhuăv căVǜngăChùaă- Đ o Y n,ăKhuăHoƠnhăS năQuan,ăcácăbưiătắmănh :ăBưiăbiển Th S năxưăQu ngăĐông;ă bãi biển Thanh Bình Qu ng Xuân... V l ch s có Di tích l ch s Chi n khu cách m ng Trung Thu n t i các xã Qu ngăL u,ăQu ng Tr ch. V vĕnăhóaăcóăđ n th công chúa Li u H nh,ăKhuălĕngăm danhănhơnăvĕnăhóaăNguy n Hàm Ninh, M Đ iăt ng Võ NguyênăGiápầs là nh ng ti mănĕngăl năđể phát triển du l chănh ăm t ngành mǜi nh n c a Qu ng Tr ch,ăđặc bi tătrongăđi u ki n ph i h p phát triển du l ch chung v i quy mô toàn t nh và khu v c. 1.1.3.ăNgu năl căconăng i 1.1.3.1.ăConăng i và truy n th ngăvĕnăhóaăă Qu ng Tr ch phát triển nhi u lo iăhìnhăvĕn hóa du l ch, có nhi u l h i truy n th ngămangăđ m b n sắc dân t c,ănh ăl h iăđuaăthuy n C nhăD ng,ăQu ng Phú; L h i c uăng ă C nhăD ng,ăl h iăđ n công chúa Li u H nh Qu ngăĐông.ăCácăl h i nƠyăcóăỦănghĩaăl n v mặt l ch s vĕnăhoá,ăcóătácăd ng giáo d c truy n th ng yêu
  • 22. 9 n c,ăyêuăquêăh ng,ăđ ng viên m iăng iălaoăđ ng s n xu t. V iăđi u ki n t nhiên và xã h i,ăn iăsinhăs ngănênăđưăhìnhăthƠnhăphongăt c t p quán sinh ho t và d n tr thành truy n th ng c a từng c ngăđ ngăc ădơn.ăTuỳ theo vùngăđ a lỦădơnăc ămƠă đóăt ch n cho c ngăđ ng m t ngh phù h p nh :ăVùngărừng núi tr ngăcơyăĕnăqu , cây công nghi p,ăchĕnănuôiăgiaăsúc;ăVùngăđ ng bằng ven biển tr ngăcơyăl ngăth c,ăchĕnănuôi,ăđánhăbắt h i s n.ăTrongăquáătrìnhăđóăcóăm t s vùng đưăhìnhăthƠnhăcácălàng ngh truy n th ng nh :ăMơyătreăđană xã Qu ng Ti n, Qu ng Ph ng;ăbún,ăbánhăMèăxátă Tân An Qu ngăThanh;ăn c mắm Qu ng Xuân... Mặt khác do s tácăđ ng c a khoa h c và công ngh mƠătrongăđ i s ng xã h iăđưăhìnhă thành m t s ngh m i, nh t là trong k ngh ch bi n,ăđưăthu hút m t b ph n ngh nông sang ngh công nghi p ch bi n. 1.1.3.2. Dân s - Laoăđ ng Nĕmă2017ădơnăs trung bình c a huy n Qu ng Tr chălƠă106.472ăng i v i t l phát triển t nhiên dân s là 1,229%, so v iănĕmă2011ătĕngă2.497ăng i. T l tĕngă dân s t nhiên từ nĕmă2012ăđ nănayăđangăcóăxu th tĕng.ăNh ng xư m tăđ dân s cao nh ăC nhăD ng,ăPhùăHóa,ăQu ng Thanh có di n tích t nhiên ít. Các xư di n tích l n, dân s đông,ă m tă đ th p g m có Qu ng Châu, Qu ng H p, Qu ngă Ph ng,ă QuangăL u, Qu ng Th ch... s h a hẹn ti mănĕngăphát triển l nătrongăt ngălai.ă 1.1.4.ăHi nătr ngăcácăcôngătrìnhăth yăl iătrongăvùngănghiênăc u Trongăvùngăhi năcóă29ăcôngătrìnhăt i,ătrongăđóăcóă13ăh ăch a,ă4ăđ pădơngăvƠă12ă tr măb m. Thông tin chính các công trìnhăth yăl iăvùngănghiênăc uăđ căth ngăkêă trongăPh ăl că1. 1.1.4.1. H th ng các h đ p Nhìnăchungănĕngăl căc păn căc aăcácăh ăđ p ch aăđ măb oănhuăc uăs ăd ngă hi năt i.ăV ăt i,ăv năcònăkho ngă15%ădi nătíchăđ tălúaăv ăHèăthu c aăcácăxưăcu iă ngu năn căV căTrònănh :ăQu ngăXuơnăvƠăcácăph ngăQu ngăPhúc,ăQu ngăThu n c aăth ăxưăBaăĐ năkhôngăch ăđ ngăn căt i,ănênăv ăHèăthuăkhôngăs năxu tăđ c.ăCácă nhi măv ăc păn căkhác,ănh :ăn căsinhăho t,ăn căchoăchĕnănuôi,...ăch aăđ căđặtăra trongăquáătrìnhăthi tăk banăđ uăđ iăv iăcácăh ăđ pănƠy. 1.1.4.2. H th ng các Tr măb m
  • 23. 10 Ph năl năcácătr măb măđ uăxơyăd ngă ăvenătr cătiêuăchínhăc aăkhuăt iăh ăV că Tròn,ăt năd ngăn cătừăcácăkênhătiêuăđểăb măt iăchoăcácăvùngăcu iăcácăkênhănhánhă c aăh ăV căTròn.ăM tăs ătr măb mă ătrongătìnhătr ngăxu ngăc p, ch aăđ căc iăt o,ă nơngăc p.ăNh ngănĕmăg năđơyăcóă04ătr măb măđ căxơyăd ngătrênăl uăv căh ăV că Trònăđểăc păn căt iăchoăkho ngă90haăđ tătr ngălúaăc aăxưăQu ngăH p, hi năđangă phátăhuyăhi uăqu ăt t. 1.1.4.3. H th ng kênh m ng H ăth ngăkênhăm ngătuyăđưăđ căđ uăt ăkiênăc ăhóaăkhá l n,ăsongăđ nănayănhi uă tuy năkênhăcǜngăđưăb ăh ăh ng,ăxu ngăc p,ăch aăđ măb oăđ cănhi măv ăt i. 1.1.5.ăNh năxétăchungăvềăđiềuăki năt ănhiênăc aăhuy năQu ngăTr ch 1.1.5.1. V thu n l i: Là huy n đ ng bằngănh ngăQu ng Tr ch v n có c rừng và biển, nhi uăn iărừng ch y sát b biển.ăVùngăđ ng bằng tuy nh nh ngăcóăcácăh th ng giao thông, sông ngòiăđ m b o thu n ti n cho quá trình phát triển kinh t ,ăđ ng th i có m t h th ng su i nh chằng ch t, có kh nĕngănuôiătr ng thu s n và xây d ngăcácăđ p, h thu l i để ph c v cho s n xu t nông nghi p và công nghi p, năđ nhămôiătr ng trong lành. V i 2 c a sông là Sông Gianh và Sông Roòn, Qu ng Tr ch có vùng mặtăn c cho kh nĕngă nuôi tr ng thu s n khá l n.ă Đ mặn vùng mặtă n c từ c a sông vào sâu kho ng 10-15km giaoăđ ng từ 8-30%oăvƠăđ pH từ 6,5- 8 r t thu n l i cho vi c nuôi tôm cua xu t kh u. Ngoài ra, ch đ bán nh t tri u vùng ven biển thu n l i cho vi c c păthoátăn c cho các ao nuôi tôm cua. Nhìn chung khu v c nghiên c uăcǜngănh ă trênăđ a bàn t nh Qu ng Bình cóăđi u ki năđ tăđaiăvƠăkhíăh u r t thu n l i cho phát triển kinh t nông nghi p và phát triển nông thôn c a vùng. Các h th ng th y l iăcǜngă đ căđ uăt ăxơyăd ng m i và nâng c p s a ch aăth ng xuyên. 1.1.5.2.ăKhóăkhĕn:ă Bên c nh nh ng mặt thu n l i, v năcònăkhóăkhĕn:ăMặcădùăđưăcóăcác công trình th y l iănh ngădoăbi năđ i khí h u, nhi tăđ mùaăkhôătĕngăcao, nên ngu năn c ng t còn h n ch , nhi u khu v c thi uăn c v mùaăkhô,ăkhôngăcóăn căt i ph c v s n xu t nông nghi p, cóănĕmăv n x y ra tình tr ng h n hán. 1.2. Hi n tr ng h ch aăn c V c Tròn
  • 24. 11 H V căTrònăđ c xây d ng nĕmă1980-1985, thu c đ a ph n xã Qu ng Châu cách trung tâm huy n Qu ng Tr ch 14km v phía Bắc Tây Bắc, có t aăđ đ a lí nh ăsau: • Vĩăđ ăBắc:ă170 45’ăđ n 170 58’;ăKinhăđ ăĐông: 1060 22’ăđ nă1060 30’ Hình 1.2: V trí h V c Tròn trên b năđ hành chính t nh Qu ng Bình Hình 1.3: H V c Tròn trên nh v tinh H V C TRÒN
  • 25. 12 1.2.1.ăHi nătr ngăngu năn c Ngu năn căđ n h ch aăn c V c Tròn là ngu năn c từ ph năth ng l uăc a sông Roòn có di n tích l uăv c là 110 km2 . Trong su t th i gian v n hành t i nay ch có 1 th i kỳ h v năhƠnhăđ n m căn c ch t vào cu iănĕmăt i (cu i v Hè thu). Còn l i ph n l n th i gian m căn c h đ tăđ c m c n cădơngăbìnhăth ngăvƠăđ m b o nhu c u c păn c.ăĐi u này ch ng t rằngăn căđ n h V c Tròn là d i dào, v năđ thi uăn c c c b trên h th ng là do kh nĕngăchuyển t i c a h th ng kênh gi m. 1.2.2.ăHi nătr ngăcôngătrìnhăđ uăm iăh ăch aăn căV căTròn Công trình h V c Tròn g măcóă3ăđ păđ t:ă01ăđ păchínhăvƠă02ăđ p ph , các thông s ch y uănh ăb ng sau: B ng 1.2: Thông s k thu t ch y u c a các tuy năđ p V c Tròn TT Thông s c ăb n Đ nă v Đ p chính Đ p ph Bắc Đ p ph Nam 1 V t li u Đ t Đ t Đ t 2 Chi u cao l n nh t, H m 29.0 9.5 10.5 3 Chi uădƠiăđ nh, L m 1040.0 400 185 4 Caoătrìnhăđ nhăđ p,  m 23.35 23.40 23.50 4 Caoătrìnhăđ nhăt ng CS,  m 23.95 5 B o v máiăđ p BT t m Đáălát BT t m a)ăĐ p chính Theo thi t k ban đ u,ăđ p chính bằngăđ t đ ng ch t, cao 29,0m, dài 1.040m,ăđ nh đ p cao trình 23,8m, r ngă5,5m;ăđ nhăt ng chắn sóng cao trình 24,4m.ăCácăc ă th ng, h l uă cao trình 13,0m (theo h caoăđ th y l iăcǜ).ăN năđ păđ c x lý ch ng th m 150m phía b trái. Máiăth ngăl uăgiaăc bằngăđáăh călát.ăĐ nhăđ ngăđáă tiêu n c h l uă cao trình 7m. Hình 1.4: Lòng h V c Tròn
  • 26. 13 Hình 1.5:ăĐ p chính h V c Tròn Hình 1.6:ăMáiăth ngăl uăđ p chính Hình 1.7: Mái h l uăđ p chính Trong quá trình v năhƠnhăđưăcóănh ng x lỦănh ăsau: +ăNĕmă1986, khoan ph t v aăxiămĕngăx lý m t s lỗ rò r n c mái h l u. Từ nĕmă1986ăđ n nay không xu t hi n th m. +ăNĕmă2001ăxơyăt ng chắnăsóngăđ p chính và g chắnăbánhătrênăđ nhăđ p chính, s a ch a nh ngăh ăh ng c c b trênămáiăđ p thân tràn x lǜăchính.ă
  • 27. 14 +ăNĕm 2013, x lý ch ng th m bằng bi n pháp khoan, ph t v a sét - xi mĕngă trong ph m vi 110m phía b trái tràn x lǜăvƠăcáchătrƠnă340m,ăkhuăv c này hi n không th m. M t s v trí còn l iăch aăđ c x lý, th măquaăđ p xu t hi n thành 2 vùng trong ph m vi kho ng 340m kể từ vaiătráiăđ p tràn, c thể: Vùng th nh tăcáchăđ p tràn kho ng 240m, kéo dài kho ng 100m v phía trái, cao đ kho ngă13,0măđ nă15,0m.ăĐơyălƠăvùngăth m m nhătrênămáiăđ p h l u. Vùng còn l i g năđ p tràn, cao trình vùng th m từ 14,0măđ n 15,0m. Theo k t qu kh o sát, v i h th ng caoăđ qu căgia,ăđ nhăđ p caoăđ 23,35m, đ nhăt ng chắn sóng caoăđ 23,95m, m căn cădơngăbìnhăth ng caoăđ 17,6m. +ăMáiăth ngăl u,ătừ vaiătráiăđ pătrƠnăđ năvaiătráiăđ păchínhăđ c gia c bằng t m bê tông. Từ vai ph iă đ pă trƠnă đ n vai ph iă đ p chính gia c bằngă đáă h c lát, nhìn chung,ămáiăđ p năđ nh. + Mái h l u,ădoăb bi n d ng nên không còn hình d ngăđ nhăc ă caoăđ 13,0m. Vùng th m vai trái tràn x lǜăchínhăt n t i từ nĕmă1986.ăTrongăđó,ăđưăđ c x lý 110măvƠoănĕmă2013,ăcònăkho ng 340măgiápăđ pătrƠnăchínhăch aăx lý th m. - Vùng th nh t cách tràn kho ng 120m, ph m vi từ caoăđ 13,0măđ năcaoăđ 15,0m,ăkíchăth c vùng th m kho ng (4 x 15)m. - Vùng th hai cáchăđ p tràn kho ng h nă200m.ăPh m vi từ cao đ 9,0măđ n 11,0m,ăkíchăth c vùng th m từ (6 x 20)m. Vùng chân mái h l uătrongăph m vi kho ngă105măgiápăvaiătráiăđ p tràn chính (ngoƠiăđ ngăđáătiêuăn c), có hi năt ngăròăn c chân mái từ caoăđ 4măđ n 6m. * Nguyên nhân th m quaăđ p chính - Th m qua thơnăđ p: Theo k t qu kh o sát đ aăhình,ăđ a ch t c a Công ty c ph n t ăv n xây d ng Th y l i Th yăđi năThĕngăLong,ăđ c Công ty TNHHMTV khai thác th y l i Qu ng Bình cung c p,ăthơnăđ p ch y uălƠăđ t á sét trung - nặng ch a nhi u dĕmăs n và các l păđ t á sét nặng - sét, h s th m l n nh t là 9,45x10-5 cm/s, th p h năh th m cho phép c a v t li u theo TCVN 8216: 2009. Tuy nhiên v i giá tr x p x giá tr choăphép,ăđ p không an toàn v năđ nh th m. - Th m qua n năđ p: N năđ p bao g m nhi u lo iăđ tăđáăkhác nhau và tính th m khác nhau. Khu v c cách tim tràn v phía vai trái kho ng 110m, n nălƠăđáăg c phong
  • 28. 15 hoáăhoƠnătoƠnăđ n m nh, tính th m y u. Khu v c cách tim tuy n tràn v phía vai trái kho ng 250m, n năđ pălƠăđ t á sét nhẹ ch aădĕmăs n s i, và á cát - á sét nhẹ ch a nhi u cu i s i ngu n g c b i tích (aQ). b)ăĐ p ph Bắc Đ p ph Bắcăcáchăđ p chính kho ng 400m v phíaătrái.ăĐ p cao 9,5m. Theo tài li uăcǜăvƠăkiểm tra th c t , hi n tr ng c aăđ p ph Bắc nh ăsau: Hình 1.8: Mái h l uăđ p ph Bắc +ăĐ nh đ p dài 405m, r ng 5,5m, caoăđ 23,4m. Mái h l uătr ng c , trong ph m vi 45m khu v c c a c ng l yăn c gia c đáăh c lát. Máiăth ngăl uăgiaăc bằng đáălátăkhanătrongăph măviă285măvùngăđ tăđắp. + Có hi năt ng th m mái h l u đ p. V trí th m chân mái, cách tim c ng l y n c kho ngă4măsauăđ ngăđáătiêuăn c. + Mái h l u,ătừ đ nhăđ p tr xu ng, nhi uăn iăb s t,ăđôiăchỗ t o thành rãnh sâu từ 10cmăđ n 30cm. c)ăĐ p ph Nam Đ p ph Nam cáchăđ p chính kho ng 1,5 km v phía ph i.ăĐ p cao 10,5m,ăđ nh đ p r ng 5,5m caoăđ 23,5m. +ăĐ nhăđ p dài 185m. +ăMáiăth ngăl uălátăt m bê tông b o v , mái h l uătr ng c . + Khu v căchơnăđ p phía h l uăb th mă t v i di n tích kho ng (20x5)m.
  • 29. 16 Theo s li uăđ a ch t thân và n năđ p là các l păđ tăđáăcóătínhăth m y uăđ n vừa, trongăđóăl păđ tăđắp s 5 có tính th m vừa, kh nĕngăch ng th m nằm trong gi i h n cho phép. Hình 1.9:ăMáiăth ngăl uăđ p ph Nam d)ăĐ p tràn x lǜăchính Theo thi t k banăđ u,ăđ p tràn x lǜăchínhălƠătrƠnăx mặt có 3 c aăvan.ăKíchăth c c a van B x H = (7 x 5m). Mỗi khoang b trí m t c aăcungăđóngăm bằng t i quay tay, v n hành th công.ăNg ng tràn caoăđ 13,0m (theo h caoăđ cǜ).ăPhíaătr c mỗi khoang có m t khe phai. Toàn b 3 khoang tràn có m t 01 b phai dùng chung cho s a ch a; nâng h phai bằng máy th phai 5 t n. N i ti p h l uăbằng d căn c dài 85m,ătiêuănĕngăbằngăămǜiăphun.ăH xói d ki n m v hai bên b t ngăt nhau.
  • 30. 17 Hình 1.10: Tràn x lǜăchính Trong quá trình v n hành x lǜăđ nănayătrƠnăchínhăđưăxu t hi n nh ngăh ăh ng: - Mang tràn bên trái b th m. - H xói sauămǜiăphunăkhôngăm r ng theo thi t k , trong quá trình v n hành x lǜă h xói l ch v phía b trái khá m nh, uy hi p an toàn chân mái h l uăđ p chính. - Nĕmă2001,ăth c hi n d án s a ch a v i các n i dung: Khoan ph t x lý th m n năvƠăhaiăvaiăđ p tràn và gia c b trái h xói bằngăđáăđ k t h p r đáăvƠăt ng bê tông. Theo tài li u hi n có và k t qu kiểm tra hi n tr ngăđ pătrƠnăchínhănh ăsau: - Caoăđ ng ng tràn 12,6m. - H xóiăsauămǜiăphun đáyă caoăđ trung bình -2,9m. - Các c a van b sét r nhi uăvƠăkhôngăkín,ăn c rò qua c a tràn khá nhi u. - Toàn b các phai b r vƠăh ăh ng, không v năhƠnhăđ c. - Thi t b nâng h c a bằng t i, v n hành bằng th công,ăđưăl c h u, không phù h p v iăđi u ki n bi năđ i khí h u; m a,ălǜăt pătrungănhanhănh ăhi n nay. Tháng 6/2018, h xói tràn x lǜăđ c x lý bằngăt ng bê tông, th măđáăđể gia c b trái h xóiăvƠăđ c phá các kh iăđáăg c nằm gi a h xóiănh ăhìnhă1.11 d iăđơy.ă
  • 31. 18 Hình 1.11: H xói h l uătràn x lǜăchính + Kênh x sau tràn Kênh x sau tràn tính từ h l uăh xóiăđ n b sông Roòn dài kho ng 660m, chia lƠmăhaiăđo n:ăĐo năđ u dài 230m, tuy n kênh trùng v i tuy nătrƠn.ăĐáyăkênhăr ng trung bình kho ngă35m,ăcaoăđ trung bình kho ng 2,0m. Đo n còn l i dài 430m,ăđ iăh ng v phía trái v i góc 1200 so v i tuy n tràn, r i đ vào sông Roòn. T i khu v căđ uăđo n,ăn iăkênhăchuyểnăh ng, dòng ch y l n sâu vào b ph i. đ)ăĐ p tràn ph Đ p tràn ph hình thành từ nĕmă1986,ă phía ph iăđ p chính, ch là kênh thoát n c r ngă200m,ăđ nh tràn caoăđ 20m (theo h caoăđ th y l iăcǜ). Nĕmă2001ăđ c c i t o, nâng c p thành tràn bê tông c t thép, dài 200m. Theo k t qu kh o sát, hi n tr ng tr n ph nh ăsau: + Thân tràn bằng bê tông c t thép, mặt cắt hình thang, dài 200m, cao 1,0m. +ăNg ng tràn caoăđ 20,6m, h l uă caoăđ 19m gia c bằng bê tông r ng 3,5m.
  • 32. 19 Theo k t qu kh oăsát,ăđ p tràn còn khá nguyên vẹn,ăch aăb xu ng c p. Hình 1.12: Tràn x lǜăph B ng 1.3: Các thông s th y l c c aăcácăđ p tràn hi n t i P% Qđ nmax (m3 /s) MNDBT (m) MNGC (m) Qtrànchính (m3 /s) Qph (m3 /s) ∑Qx (m3 /s) Wph,Lǜ (106 m3 ) 1,0 2099 17,60 20,79 697 198 895 29,189 0,2 2532 17,60 21,44 730 490 1220 35,681 0,01% 3282 17,60 22,14 823 890 1713 43,901 Từ k t qu trên cho th y,ăcácăđ p tràn hi n t i có kh nĕng x đ călǜătheoăcácăt n su tăđ m b o, kể c lǜăt n su t 0,01%. M căn călǜătrongăh đ u th păh năđ nhăđ p, đ m b o an toàn. e) C ng l yăn c Bắc C ng l yăn c Bắc xây d ngătrongăđ p ph Bắc. Theo thi t k banăđ u, c ng l y n c Bắc có 01 khoang c a phẳng bằngăthép.ăPhíaăth ngăl uăcóăc a s a ch a. Phía h l uăcóăc a v n hành. C 02 c aăđ c nâng h bằng máy nâng kiểu vít, v n hành th công. Các thông s k thu t chính c a c ng:
  • 33. 20 +ăCaoăđ ng ng c ng: 9,20m; Chi u dài c ng: L = 50m. +ăKíchăth c c a c ng BxH = (1,0x1,25)m; Ch đ ch y: không áp. Theo k t qu kh o sát, hi n tr ng c ng Bắc nh ăsau: + Máy nâng h c a van v n hành bằng th công, t căđ nâng h ch m, không có nhà bao che b o v ,ăth ng xuyên b m t nh ng chi ti t tháo lắp đ c. Theo thi t k ban đ u,ăl uăl ng thi t k c ng Bắc 1,6m3 /săđể ph c v cho 934ha lúa c a các xã Qu ng Châu, Qu ng Kim, Qu ng Phú. Hi n t i, c ng Bắc ch làm nhi m v c păn căchoăt i năđ nhăđ c 271 ha. Vi c gi m di nătíchăt i là do m t ph n di n tíchăkhuăt iăcóăcaoăđ th c t caoăh năm căn c ch t thi t k . Mặt khác, sau khi xây d ng hoàn thành h SôngăThaiăvƠoănĕmă2009,ătoƠnăb s di n tích lúa c a xã Qu ng Phú và m t ph n di n tích c a xã Qu ng Kim chuyển sang cho h Sông Thaiăđ m nh n. Nhìn chung, vi c c păn c c a c ng Bắc ph c v s n xu t hi năđáp ng nhu c u. f) C ng l yăn c Nam C ng l yăn căNamăd iăđ p ph Nam, c ng có 01 khoang, c a phẳng bằng thép. Kíchăth c c aăBăxăHă=ă1,5ăxă2m,ăng ng c ngă8,5m.ăPhíaăth ngăl uălƠăc a s a ch a, phía h l uălƠăc a v n hành. C 02 c aăđ c nâng h bằng máy nâng kiểu vít, v n hành th công.
  • 34. 21 Hình 1.13: C ng Nam Hình 1.14: C ng Bắc Các thông s thi t k c a c ng Nam: +ăL uăl ng thi t k : Q = 5,65 m3 /să(t i cho 2.921ha phía Nam sông Roòn). + Di n tích t i th c t c a c ngăhƠngănĕmă876,61ăha/v . Nh ng h ăh ng c a c ngăNamăcǜngăgi ngănh ăc a c ng Bắc,ăđưăphơnătíchătrên.ă Riêng kh nĕngăt i b gi m khá nhi u, không ph i do kh nĕngătháoăn c c a c ng, mà do h th ng kênh Nam gây ra. V i các thông s k thu t hi n t i, c ng Nam tháo đ n c theo yêu c u t i. g) H th ngăkênh:ăKênhăm ngăh V căTrònăđ c b trí thành 2 h th ng, g m: - H th ng kênh chính Bắc: Kênh chính Bắcăđ c xây d ng phía b Bắc sông Roòn, dài trên 10 km, theo thi t k banăđ u kênh Bắc có nhi m v d năn căt i cho 934 ha lúa c a các xã Qu ng Kim, Qu ng Phú và m t ph n di n tích c a các xã Qu ng Châu. Toàn b kênh bằngăđ t, mặt cắtăhìnhăthang.ăĐ nănayăđưăgiaăc đ c g n 8km. Mặt cắt kênh hình ch nh t.
  • 35. 22 Theo thông tin từ c ăquan qu n lý, khai thác công trình. V i m căn c ch t tr lên kênh Bắc cung c p đ n căt i cho 271 ha. - H th ng kênh chính Nam: Kênh chính Nam kéo dài từ đ u m i xã Qu ngăChơuăđ năph ng Qu ng Phúc. Theo thi t k banăđ u, t ng chi u dài kênh 27,68 km, nhi m v t i cho 2.921 ha lúa c a 10 xã ph ng, g m các xã: Qu ng Tùng, Qu ngăH ng,ăQu ng Xuân và m t ph n di n tích c a các xã Qu ng Châu thu c huy n Qu ng Tr ch và cácăph ng Qu ng Long, Q.Th , Q.Phúc và Q.Thu n (Th xã BaăĐ n). Cǜngănh ăkênhăBắc, kênh Namăđ c xây d ngălƠăkênhăđ t, mặt cắt hình thang. Trong quá trình v n hành, ph n l n kênh b th m m nhăvƠăđưăđ c gia c , nâng c p bằng BTCT,mặt cắt ch nh t và s còn l i là kênh hình thang bằng bê tông t m lát. Theo tài li u hi năcó,ăkênhăNamăđưăgiaăc đ c 26,52km. Trong s các đo n kênh gia c có 8,58 km kênh mặt cắt hình thang, 17,94km mặt cắt ch nh t. Hình 1.15:ăN c ph c v n c sinh ho t trên Kênh chính Nam
  • 36. 23 Hìnhă1.16:ăS ăđ hi n tr ng h th ng th y l i h V c Tròn 1.3.ăĐiều ki năđ a ch t các h ng m căđ u m i Theo tài li uăđ aăch tăcôngătrìnhăkhuăv c đ p, do Công ty TNHH MTV KTTL Qu ngăBìnhăcungăc p,ăkhuăv căvaiăph iătuy năđ păchínhăv iă04ăh ăkhoanămáyă(VT1ă VT4. Cácăđ păph ,ămỗiăđ păcóă01ămặtăcắtăđ aăch t,ămỗiămặtăcắtăb ătríă02ăh ăkhoană (ĐPB1, ĐPB2ăvƠăĐPN1,ăĐPN2).ăCĕnăc ăvƠoătƠiăli uăkh oăsátăđ aăch t,ăthìăđ aăt ngă tuy năđ păđ căphơnăchiaătheoăth ăt ătừătrênăxu ngănh ăsau: 1.3.1.ăĐ păchính • L pă(1):ăL păbêătôngămặtăđ păthƠnhăph năg măv aăxiămĕngăcátăvƠădĕmăcu iăs i,ă đáăh c.ăPhơnăb ă ămặtăđ p,ăchi uădƠyăthayăđ iătừ 0.3 - 0.5m, trung bình 0.4m.
  • 37. 24 • L pă(2):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs nămƠuănơuăđ ,ă xámăvƠng.ăĐ tăítă mă- măvừa,ătr ngătháiăc ng,ăchặtăvừaă- chặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă 0.3 - 2.0cm,ăchi măkho ngă30%.ă • L p (3):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétănặngă- sétănhẹăch aăítădĕmăs nămƠuăxámănơu,ă xám vàng, nâu vàng.ăĐ tă măvừaă- m,ătr ngătháiăc ngă- n aăc ng,ăchặtăvừaă- chặt.ă Dĕmăs năkíchăth cătừă0.3ă- 1.0cm,ăchi măkho ngă5ă- 10%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă • L pă(4):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétătrungă- nặng ch aăítădĕmăs nămƠuănơuăđ ,ăxámă nơu,ăxámăvƠng.ăĐ tă m,ătr ngăthái c ngă- n aăc ng,ăchặtăvừaă- chặt.ăDĕmăs năkíchă th cătừă0.3ă- 1.0cm,ăchi măkho ngă5%ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă • L pă(6):ăĐ tăáăsétănhẹămƠuăch aăítădĕmăs iămƠuăxámănơu,ănơuăvƠng.ăĐ tă m,ă tr ngătháiăc ng,ăchặtăvừa.ăNgu năg căB i tích (aQ). • L pă(8)- CW:ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăhoƠnătoƠnăbi năthƠnhăđ tăáăsétătrungă - nặngămƠuăxámănh t,ănơuătím.ă • L pă(9)- HW:ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăm nhămƠuăxámănh tăđôiăch ăxám vƠng.ăT ngăphongăhoáăkhôngăđ u,ănõnăkhoanăcóăd ngădĕmăc căl năđ tăáăsét,ădĕmăc că m mă- c ngăvừa.ă *ăNh năxét: Trênăc ăs ătƠiăli uăđ aăch tăcôngătrìnhăthơnăvƠăn năđ p, k tăh păv iăhi nătr ngăth că t ăcôngătrình,ăđi uăki n đ aăch t tuy năđ păchínhăkhuăv căvaiăph iăđ căđánhăgiáănh ă sau: Ph năthơnăđ păch ăy uălƠăđ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs năvƠăcácăl păđ tă áăsétănặngă- sét,ăcóătínhălúnătrungăbìnhăđ năcao,ătínhăth măy u,ăkh ănĕngăth măm tăn că quaăthơnăđ păkhôngăđángăkể.ăPh năn năđ păbaoăg mănhi u lo iăđ tăđáăkhácănhauăvà tínhăth măkhácănhau,ăkhuăv căcáchătimătrƠnăv ăphíaăvaiătráiăkho ngă110măbắtăgặpăn nă đáăg c, m căđ ăphongăhoáăhoƠnătoƠnăđ năm nh,ăcóătínhăth măy u.ăKhuăv căcáchătimă tuy nătrƠnăv ăphíaăvaiătráiăkho ngă250măbắtăgặpăn năđ pălƠălo iăđ tăáăsétănhẹăch aădĕmă s n s i,ăáăcátă- áăsétănhẹăch aănhi uăcu iăs iăngu năg căB iătíchă(aQ)ăcóătínhăth măvừaă đ năl n,ăcóăkh ănĕngăth măm tăn căquaăn năvƠăph năti păgiápăgi aăđ tăđắpăvƠăn nă đ p.
  • 38. 25 Tómăl iăTuy năđ păchínhăsauăm tăth iăgianădƠiăs ăd ngăđưăx yăraăhi năth măc ăb ,ă m tăn căquaăthơnăvƠăn năđ p,ăc năph iăx ălỦăth m.ă 1.3.2.ăĐ păph ăB c • L pă(1a):ăĐ tăđắpăđ p:ăL păhỗnăh pădĕmăs năvƠăđ tăáăsétătrungămƠuănơuăđ ,ăđ tă khô,ăc ng,ăchặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă0.4ă- 3.0cm,ăchi măkho ngă40%.ă • L pă(2):ăĐ t đắpăđ p:ăĐ t áăsétănặng ch aănhi uădĕmăs nămƠuănơuăđ ,ăxám vàng. Đ tăítă mă- măvừa,ătr ngătháiăc ng,ăchặtăvừaă - chặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă0.3ă - 2.0cm,ăchi măkho ngă30%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă • L pă(9):ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăm nhămƠuăxámăvƠng,ăxámănâu, nâu tím đôiăch ăl n xámătrắng.ăT ngăphongăhoáăkhôngăđ u,ănõnăkhoanăcóăd ngădĕmăc căl năđ tă áăsét,ădĕmăc căm mă- c ngăvừa.ă *ăNh năxét: Đ păph ăBắcăt iăv ătríăb ătríăh ăkhoan đ căphơnăraă2ălo iăđ tăđáăchính,ăg m: L păđ tăđắpăđ p:ăCǜngănh ăkhuăv căđ păchính,ăngoƠiăl păhỗnăh p dĕmăs năvƠăđ tă á sét trung phân b ă ăb ămặtăđ nhăđ pă(l pă1a)ăcóăchi uădƠyăm ngăthìătuy năđ păđ că đắpăkháăđ ngănh tălƠăl pă2,ăl păđ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs n,ătr ngătháiă c ng.ăL pănƠyăcóătínhălúnătrungăbìnhăđ năcao,ănh ăv yăđơyălƠăcácăl păđ tăcóătínhăth mă y u,ăkh ănĕngăth măm tăn căquaăcácăl păđ tăđắpălƠ khôngănhi u. L păđ tăn n:ăLƠăđ iăđáăg căphongăhoáătoƠnătoƠnă- m nh:ăL pă9ălƠăđ iăđáăphongă hoáăhoƠnătoƠnă(CW)ăcóăd ngăđ tăáăsétănặngătr ngătháiădẻoăc ng,ăđ iăđáăphong hoá m nhă(HW)ăd ngădĕmăc căl năđ tăáăsét.ăCácăđ iăđáănƠy bắtăgặpăt iăv ătríăh ăkhoană ĐPB1 vƠăĐPB2,ănằmăd iăl păđ tăđắp,ăđ iăđáăphongăhoáăhoƠnătoƠnăậ m nhăcóăchi uă dƠyăch aăxácăđ nh.ăĐơyălƠăcácăđ iăđáăcóătínhăth măy u,ăkh ănĕngăm tăn căquaăđ iăđáă này khôngăđángăkể. Trênăc ăs ăđi uăki năđ aăch tăcôngătrìnhăthơn vƠăn năđ păph ăBắc, k tăh păv iăhi nă tr ngăth căt ăcôngătrình,ătácăgiưăđánhăgiáăđi uăki nătuy năđ păph ăBắcănh ăsau: Ph năthơnăđ păch ăy uălƠăđ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs n,ăn năđ pălƠăđ i đáăcátăb tăk tăcóăm căđ ăphongăhoáăhoƠnătoƠnăđ năm nh,ăc ăph năthơnăvƠăn năđ păcóă tính th măy u,ăkh ănĕngăth măm tăn căquaăthơnăđ păvƠăn năđ păkhôngăđángăkể.ăT iăv ă tríăth măròăr ăn căt iăkhuăv căh ăl uăcáchătimăc ngăkho ngă4m,ăsauăđ ngăđáătiêuă
  • 39. 26 n c,ăcaoătrìnhăkho ngă13,0m,ăđơyălƠăv ătríătiêuăn cătrongăthơn đ păvƠăcóăthểăm tă ph năth măn c ăph năti păgiápăđ tăđắpăvƠăn năvaiătrái.ă Đểăb oăđ măanătoƠnăchoăcôngătrìnhăc năph iăti năhƠnhăx ălỦăth măkhuăv căti pă giápăgi aăthơnăvƠăvƠoăsơuătrongăn năđ păkho ngă5măđểăh năch ăt iăđa kh ănĕngăth mă m tăn căquaăthơnăvƠ n năđ p,ăđ măb oăcôngătrìnhăv năhƠnhăđ căanătoƠn. 1.3.3.ăĐ păph ăNam Đ aăch tătuy năđ păph ăNamăđ căphơnăchiaătheoăth ăt ătừătrênăxu ngănh ăsau: • L păă(2):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs nămƠuănơu đ ,ă xámăvƠng.ăĐ tăítă mă- măvừa,ătr ngătháiăc ng,ăchặtăvừaă- chặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă 0.3 - 2.0cm,ăchi măkho ngă30%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă • L păă(3):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétănặngă- sétănhẹăch aăítădĕmăs nămƠuăxámănơu,ă xám vàng, nơuăvƠng,ănơuăđ .ăĐ tă m vừaă- m,ătr ngătháiăc ngă- n aăc ng,ăchặtăvừaă- chặt.ăDĕmăs năkíchăth cătừă0.3ăậ 1,0cm,ăchi măkho ngă5ă- 10%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ă • L păă(5):ăĐ tăđắpăđ p:ăĐ tăáăsétănặngă- sétănhẹăch aăítădĕmăs nămƠuăxámănơu,ăxámă vàng, nâu vàng. Đ tă m,ătr ngătháiădẻoăc ngă- n aăc ng,ăchặtăvừa.ăDĕmăs năkíchăth că từă0,3 ậ 1,0cm,ăchi măkho ngă5ă- 15%,ăphơnăb ăkhôngăđ u.ăL pănƠyăphơnăb ăd iăl pă l pă2ăvƠăl pă3,ăchi uădƠyăl păthayăđ iătừă6,0măđ nă11,0m,ătrungăbìnhăkho ngă8,5m. • L păă(9):ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăm nh màu xám vàng, xám nâu, nâu tím đôiăch ăl năxámătrắng.ăT ngăphongăhoáăkhôngăđ u,ănõnăkhoanăcóăd ngădĕmăc căl năđ tă áăsét,ădĕmăc căm mă- c ngăvừa.ă *Nh năxét:ă Đ păph ăNam,ăt iăv ătríăkh oăsátăđ căphơnăraă2ălo iăđ tăđáăchính,ăg m: L păđ tăđắpăđ p:ăBaoăg măcácăl pă2,ăl pă3ăvƠăl pă5ălƠăcácălo iăđ tăáăsétătrungă- nặngăch aănhi uădĕmăs năvƠăđ tăáăsétănặngă- sét.ăCácăl pă2ăvƠăl pă3ăcóătínhălúnătrungă bìnhăđ năcao,ăđơyălƠăcácăl păđ tăcóătínhăth măy u.ăRiêngăl pă5,ăchoăh ăs ăth măKă=ă 1.71x10-4 cm/s,ăl pă5ăcóătínhăth mătrungăbình, nênăcóăkh ănĕngăth măm t n căquaăcácă l păđ tănƠy. L păđ tăn n:ăLƠăđ iăđáăg căphongăhoáăm nhă(l pă9ă- HW)ăcóăd ngădĕmăc căl năđ tă áăsét.ăĐ iăđáănƠyănằmăd iăl păđ tăđắp,ăchi uădƠyăch aăxácăđ nh.ăĐơyălƠăcácăl păcóă tính th măy u,ăkh ănĕngăm tăn căquaăđ iăđáănƠyăkhôngăđángăkể.
  • 40. 27 ĐểăanătoƠnăchoăcôngătrình, c năcóăbi năphápăx ălỦăthơnăcôngătrìnhăvƠăti năhƠnhă ch ngăth măthơnăđ păvƠăvƠoăsơuătrongăn năkho ngă1măđ nă2,0mănhằmătĕngăđ ăb năc aă đ tăđắp,ăđ ăliênăk tăgi aăthơnăvƠăn n đ p, h năch ăt iăđa kh nĕngăth măm tăn cătrongă thơnăđ p. 1.3.4.ăTrƠnăx ălũ Cĕnăc ăvƠoătƠiăli uăkh oăsátăđ aăch tănĕmă1994,ăthìăđ aăt ngătuy năđ pătrƠnăx ălǜă đ căphơnăchiaătheoăth ăt ătừătrênăxu ngănh ăsau: • L pă(1):ăL păbêătôngămặtătrƠn,ăthƠnhăph năg măv aăxiămĕngăcátăvƠădĕmăcu iă s i.ăPhơnăb ă ămặtătrƠnăvƠ d căn c,ăchi uădƠyăthayăđ iătừă1- 2m, trung bình 1,5m. • L pă(8a)ă- CW:ăĐ iăđáăcátăb tăk tăphongăhoáăhoƠnătoƠnăbi năthƠnhăđ tăáăsétănặngă màu xám vàng, nâu xám. Đ iăđáănƠyăphơnăb ăd iăl păbêătôngămặtătrƠn. • L pă(9):ăĐ i đáăcátăb tăk tăphongăhoáăm nhămƠu xám vàng, xám nâu, nâu tím, đôiăch ăl năxámătrắng.ăT ngăphongăhoáăkhôngăđ u,ănõnăkhoanăcóăd ngădĕmăc căl năđ tă áăsét,ădĕmăc căm mă- c ngăvừa.ăĐ iăđáănƠyăphơnăb ăd iăl păbêătôngămặtăd căn căvƠă h ăxói,ăchi uădƠyăđ iăch aăxácăđ nh. TƠiăli uăđ aăch tătuy n trƠnănóiătrênăđ cătác gi t ngăh păvƠătríchăd nătừăb năv ă đ aăch tăkh oăsátănĕmă1994,ăkhôngăcóăcácăch ătiêuăc ălỦ. Ch ătiêuăc ălỦăc aăđ tătuy năđ păchínhăvƠă2ăđ păph ăđ căt ngăh pătrongăPh ăl că2 1.4.ăĐiều ki n sông ngòi vƠăkhíăt ng th yăvĕn 1.4.1.ăĐiềuăki năsông ngòi Sông Roòn là sông nh phía Bắc t nh Qu ng Bình, bắt ngu n từ dãy núi Hoành S năthu căđ a ph n xã Qu ng H p, huy n Qu ng Tr ch (giáp t nh Hà T nh), ch y theo h ng Tây ậ Đông,ămenătheoăs nădưyăHoƠnhăS năvƠăđ ra biểnăĐôngăt i C a Roòn, thu căđ a ph n 2 xã C nhăD ngăvƠăQu ng Phú. Di nătíchăl uăv cătínhăđ n c a sông 261km2,ătrongăđóă76,7%ălƠăđ iănúi,ă23,3%ălƠăđ ng bằng và tr ng cát ven biển. Chi u dƠiăbìnhăquơnăl uăv c kho ng 19km, chi u r ngăbìnhăquơnăl uăv călƠă17km,ăđ d c bìnhăquơnăl u v c 17.2%. Th m ph th c v t nghèo nên dòng ch y trong mùa ki t nh .ă Mùaă m a,ă lǜă t pă trungă nhanh.ă L ng dòng ch yă nĕmă c a sông Roòn kho ng
  • 41. 28 300x106 m3 . Dòng chính sông Roòn dài kho ng 30km, sông có hai nhánh chính là V c Tròn và sông Thai phía Bắc. Lòng sôngăRoònăđo n từ th ng ngu năđ n C u Roòn (QL1A) hẹp, b sông tho i khá năđ nh.ăĐo n từ C uăRoònăđ n biển, lòng sông m r ng,ăvenăsôngălƠăvùngăđ tă t có nhi uăbưiăsú,ăđ c. Ph n c aăsôngăđiăquaăvùng cát nên b sôngăth ng xuyên b xói l , dòng sông không năđ nh. Đ u nh ngănĕmă80ăc a th k tr c, h ch aăn c V cătrònăđ c xây d ng trên th ng ngu n sông Roòn, kh ng ch di nătíchăl uăv c 110 km2 .ăCácăđặcătr ngăsôngă Roònătínhăđ n h V c Tròn thể hi n trong b ng sau. B ng 1.4:ăĐặcătr ngăhìnhătháiăsôngăRoòn t i tuy năđ p V c Tròn F(km2 ) Ls(km) Js(ề) 110,0 18,8 9,77 1.4.2.ăĐiềuăki năkhíăt ng,ăth yăvĕnă a)ăTìnhăhìnhăl i tr măđoăđ căkhíăt ng th yăvĕn Trong vùng nghiên c u có khá nhi u tr măkhíăt ng, th yăvĕn,ăđaăs các tr m do T ng c căKhíăt ng Th yăvĕn thu c B TƠiăNguyênăvƠăMôiăTr ng qu n lý, th i gian đoădƠi,ăch tăl ngăđoăđ căđ m b o. B ng th ng kê m ngăl i tr măkhíăt ng, th yăvĕnă ph c v cho tính toán các y u t khíăt ng, th yăvĕnătheoăPh l c 3. b)ăĐi u ki n khí h u,ăkhíăt ng Tr măBaăĐ n có tài li uăđoăđ c dài, từ nĕmă1960ăđ n nay, ch tăl ngăđoăđ căđ m b o, s đ c s d ng tính các y u t khíăt ng cho vùng nghiên c u. - Nhi tăđ không khí Nhi tăđ không khí cao nh t trong nĕmă các tháng VI, VII, VIII, th p nh t các tháng XII, I, II. Nhi t đ trungăbìnhăthángăvƠănĕmăđ c th ng kê b ngăăd iăđơy. B ng 1.5: Nhi tăđ trungăbìnhătháng,ănĕmătr măBaăĐ n Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm T (0 C) 18,6 19,3 21,5 24,8 27,9 29,6 29,7 28,8 27,0 24,7 22,1 19,6 24,5 - Đ măt ngăđ i c a không khí
  • 42. 29 Đ măt ngăđ i không khí trong vùng nghiên c uăt ngăđ iăcao,ăđ măt ngă đ iătrungăbìnhăthángăđ uăđ t 73% tr lên. B ngă1.6:ăĐ măt ngăđ i c a không khí Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm U (%) 89 90 89 87 82 74 73 78 86 88 87 87 84 - T căđ gió B ng 1.7: T căđ gió trung bình t i tr măBaăĐ n Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm V (m/s) 2,1 1,8 1,8 1,7 1,9 2,0 2,1 1,9 1,8 2,2 2,2 2,2 2,0 T căđ gió l n nh t không kể h ng, vùng nghiên c uăđ c tính toán từ tài li u th căđoăc a tr măBaăĐ n. K t qu thể hi n trong b ng sau. B ng 1.8: T căđ gió l n nh t không kể h ng theo t n su t Vtb(m/s) Cv Cs V2%(m/s) V4%(m/s) V25%(m/s) V50%(m/s) 18,1 0,390 1,560 37,6 33,5 21,4 16,4 - Nắng S gi nắngăhƠngănĕmătrungăbìnhăl năh nă1700 gi . Các tháng mùa hè từ tháng V đ n tháng VII là các tháng nắng nh tă trongă nĕmă (kho ng 210240gi mỗi tháng). Tháng II, tháng XII là tháng có s gi nắng th p nh t. S gi nắng trung bình tháng th ng kê trong b ngăd iăđơy. B ng 1.9: S gi nắng trung bình tr măBaăĐ n Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm S(gi ) 89,2 75,5 105,0 160,8 223,4 218,3 235,4 192,9 160,0 128,7 96,5 81,7 1767,5 - M a L ngăm aăl uăv c h V căTrònăđ c tính toán theo tr măm aăBaăĐ n và tr m Kỳ L c (Hà T nh) theo ph ngăphápăbìnhăquơnătr ng s . L ngăm aănĕmătínhătoánăl uăv c là X0=1993,8mm, phân ph iătheoăthángănh ăsau.
  • 43. 30 B ng 1.10: Phân ph iăm aătrungăbìnhănĕmăt i h V c Tròn Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nĕm X (mm) 49,0 33,8 38,9 48,8 112,2 86,3 79,8 179,2 413,3 596,1 256,0 100,4 1993,8 +ăM aăgơyălǜătheoăt n su t Trong và xung quanh vùng nghiên c u có các tr măm aăKỳ L c, Kỳ Ph ng,ăBaă Đ n, Tuyên Hóa và Tân Lâm. S li u th căđoăc a 5 tr m này s đ c s d ngăđể tính l ngăm aăl n nh t vùng nghiên c u. K t qu tính toán ghi trong b ng sau. B ngă1.11:ăM aăgơyălǜăthi t k theo t n su t theo các th iăđo n Xo Cv Cs Xp%(mm) 0,01 0,1 0,2 0,5 1,0 1,5 2,0 5,0 10,0 301,4 0,440 0,880 1055,2 879,6 824,7 750,2 691,9 656,9 631,6 547,4 479,0 +ăM aăkhuăt iăt năsu tă85% Cácăđặcătr ngăm aăkhuăt i B ngă1.12:ăCácăđặcătr ngăm aăkhuăt i Xo Cv Cs 75 80 85 90 2012,2 0,250 0,375 1658,0 1582,3 1496,2 1391,1 + Phơnăph iăm aă B ng 1.13: Phân ph iăm aăkhuăt i t n su t 85% Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nĕm X (mm) 42,2 43,1 29,7 58,9 134,6 78,2 20,1 191,9 442,5 205,9 169,1 80,1 1496,2 - B căh i + B căh iăbìnhăquơnăl uăv c T ngăl ng b căh iăbìnhăquơnănhi uănĕmăđoăbằng ng Piche t i tr măBaăĐ n là 962,7mm, phân ph i theo cácăthángănh ăsau. B ng 1.14: B căh iătrungăbìnhănhi uănĕm tr măBaăĐ n Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm Z 46,3 35,2 44,2 61,1 103,9 144,8 161,6 125,8 71,7 60,4 56,4 51,4 962,7
  • 44. 31 V i h s chuyểnăđ i theo kinh nghi m K = 1,3,ăl ng b căh iăti mănĕmăc aăl uă v c là 1251,6mm. + Chênh l ch t n th t b c h iămặtăn c T n th t b căh iămặtăn c tính theo công th c: Z = ZMN ậ (X0 ậ Y0) = 1251,6 ậ (1993,8 - 1222,2) = 480,0mm Phân ph i t n th t b căh iămặtăn c theo mô hình b căh iătrungăbìnhănhi uănĕm c a tr măBaăĐ n, k t qu ghi trong b ng sau. B ng 1.15: Phân ph i chênh l ch t n th t b căh iămặtăn c Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm Z(mm) 23,1 17,5 22,0 30,5 51,8 72,2 80,6 62,7 35,7 30,1 28,1 25,6 480,0 c.ăĐi u ki n th yăvĕn - Dòng ch yăđ n t iăđ p V c Tròn Dòng ch yătháng,ănĕmăđ n tuy n đ p V căTrònăđ c tính chuyển theo t l di n tích và t l l ngăm aăbìnhăquơnăgi aă2ăl uăv c sông Ki n Giang và V c Tròn, th ng kê trong Ph l c 4 và ph l c 5. - Dòng ch y theo các t n su t Trên c ăs k t qu tính toán t n su tăcácăl uăl ng trung bình nĕm,ămôăph ng dòng ch yănĕmăthi t k theo t n su t t i tuy năđ p V c Tròn. K t qu thể hi n trong b ng sau. B ng 1.16: Dòng ch yănĕmăthi t k đ n tuy năđ p V c Tròn QTB CV CS Q75%(m3 /s) Q80%(m3 /s) Q85%(m3 /s) Q88,44%(m3 /s) Q90%(m3 /s) 4,32 0,310 0,775 3,34 3,17 2,98 2,841 2,75 - Phân ph i dòng ch yănĕmăthi t k Từ s li uăl uăl ng tính toán dòng ch yăđ n, ch n mô hình dòng ch yănĕmă2002- 2003, ng v i từng t n su t thi t k để phân ph i. K t qu thể hi n trong b ng sau.
  • 45. 32 B ng 1.17: Phân ph i dòng ch yănĕmătheo t n su t t i tuy năđ p V c Tròn Đ năv : m3 /s Tháng IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII TB Q88,44% 9,920 7,256 7,609 3,387 1,649 0,981 0,683 0,409 0,583 1,155 0,235 0,222 2,841 - Dòng ch y nh nh t các tháng mùa ki t Dòng ch y nh nh t các tháng mùa ki t là dòng ch y t n su t 90% mà h ch a ph i x v h l uăđ m b oămôiătr ngăsinhătháiătheoăquyăđ nh t i QCVN 04-05:2012. Đ i v i h ch aăn c V căTrònăl uăl ngăđ m b oămôiătr ngătínhăđ c theo t n su t 90% dòng ch y trung bình các tháng mùa ki t. B ngă1.18:ăL uăl ng mùa ki t theo các t n su t t i h V c Tròn QTB CV CS Q75% (m3 /s) Q80% (m3 /s) Q85% (m3 /s) Q88,44% (m3 /s) Q90% (m3 /s) 4,32 0,310 0,775 3,34 3,17 2,98 2,841 2,75 - Dòng ch yălǜ + L uăl ngălǜăthi t k L u v cătínhăđ n tuy năđ p h V c Tròn có di n tích l năh nă100km2 nênăl uă l ngăđ nhălǜăđ c tính theo công th c Xokolopski trong QP.TL.C-6-77: Q F f t H H Q l o T + − = . ) .( . 278 , 0 max  Trongăđó:ă - :ăH ăs ădòngăch yătr nălǜ - HT:ăL ngăm aăth iăđo năthi tăk ă(mm). - Ho:ăL păn căt năth tăbanăđ uă(mm). - Nhóm  (HT - Ho)ăbiểuăth ăquanăh ăgi aăm aăvƠădòngăch yăl yătheoă b ngă(4-8)ăvƠăs ăđ ăphơnăkhuăm aărƠoădòngăch yăph ăl că(4-4) - QP.TL.C-6-77. - f:ăH ăs ăhìnhăd ngălǜ. - Q:ăL uăl ngăn cătrongăsông tr căkhi cóălǜ. - F:ăDi nătíchăl uăv c. - tl:ăTh iăgianăn călênăl yăbằngăth iăgianăt pătrungădòngăch yătrongă sông:
  • 46. 33  V L tl 6 , 3 = Trongăđó: - L:ăChi uădƠiăsôngăchính. - V: V năt cătruy nălǜătrungăbìnhătrongăsông,ăl yăbằngă(0,6ă 0,7)ăv nă t căbìnhăquơnăl nănh tă ăc aăra. - L ngăm aăthi tăk ătínhătheoăth iăgianăt pătrungădòngăch yă : HT = H = . Hp Trongăđó: - :ăTungăđ ăđ ngăcongătri tăgi măm aă ngăv iăth iăgianăthi tăk ăl yă bằngă :ătheoăb ngă(4-7) vƠăs ăđ ăphơnăkhuăm aărƠoăph ăl c (4-2) - QP.TL.C-6-77. - Hp:ăL ngăm aăngƠyă ngăv iăt năsu tăthi tăk ăP. B ngă1.19:ăL uăl ngăđ nhălǜătheoăcácăt n su t t i tuy n đ p Đặcătr ng QmaxP%(m3 /s) 0,01% 0,1% 0,2% 0,5% 1,0% Qmax(m3 /s) 3282 2710 2532 2289 2099 M(m3 /s.km2 ) 29,8 24,6 23,0 20,8 19,1 - Quáătrìnhălǜăthi tăk Quáătrìnhălǜăthi t k đ c thu phóng theo tài li u tr nălǜăth căđoănĕmă1968ăt i tr m th yăvĕnăBaăĐ n, thể hi n trong Ph l c 4. - Dòng ch yălǜămùaăki t Lǜămùaăki t c a h V căTrònăđ c tính theo công th c tri t gi m từ l uăl ng max các tháng mùa ki t, th iăđo nălǜătừ tháng I  VIII. K t qu nh ăsau. B ngă1.20:ăL uăl ngălǜăl n nh t vào mùa ki t Th iăkỳ(tháng)ă QP% Q5%(m3 /s) Q10%(m3 /s) I  VIII 651 476
  • 47. 34 Ch ngă2:ăGI I PHÁP NÂNG DUNG TÍCH H U ÍCH H ăCH AăV CăTRọN 2.1. Tính toán nhu c uădùngăn c c a các ngành K thừa tài li u k t qu kiểmăđ nh c a Vi n K thu t Công trình- Tr ngăĐ i h c Th y l i l pă vƠă đưă đ c UBND t nh Qu ng Bình phê duy t t iă QĐă s 4253/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 tác gi xinăđ c th ng kê các ch s v nhu c uădùngăn c c aăcácăngƠnhănh ăsau: 2.1.1.ăNhuăc uăn căchoăs năxu tănôngănghi pă a) Di n tích canh tác nông nghi p c a các h dùngăn c trongăvùngăh ng l i Theo tài li u thu th p th c t do Công ty TNHH MTV khai thác th y l i Qu ng Bình cung c p, nhi m v c a h V căTrònăđưăđ căđ c p ph n m đ u, nh ăsau: B ng 2.1: Di n tích các lo i cây tr ng TT Tênăph ng/xư Di nătíchă cây Màu Di nătíchă Lúa T ngăc ng Ghi chú 1 P.Qu ngăThu n 43,00 91,17 134,17 Th ăxư BaăĐ n 2 P.Qu ng Th 115,17 196,94 312,11 Th xã BaăĐ n 3 P.Qu ngăPhúc 117,91 126,05 243,96 Th xã BaăĐ n 4 XưăQu ngăXuơn 31,51 305,08 336,59 Huy năQu ngăTr ch 5 XưăQu ngăH ng 209,25 246,38 455,63 Huy n Qu ng Tr ch 6 XưăQu ngăTùng 32,33 208,45 240,78 Huy n Qu ng Tr ch 7 XưăQu ngăChơu 166,5 299,81 466,31 Huy n Qu ng Tr ch 8 XưăQu ngăKim 132,32 134,3 266,62 Huy n Qu ng Tr ch T ngăc ng 847,99 1608,18 2456,17 Di n tích cây tr ng theo mùa v nh ăsau: B ng 2.2: Di n tích các mùa v cây tr ng TT Cơyătr ng Di nătích 1 LúaăĐôngăXuơn 1608,18 2 Lùa Hè Thu 1608,18 3 MƠuăĐôngăXuơn 847,99 4 Màu Hè Thu 847,99
  • 48. 35 b) Nhu c u m căt i mặt ru ng cho các lo i cây tr ng L ngăn căt i t i mặt ru ngăđ cătínhătheoăph ngăphápătínhăt i c a t ch c Nông nghi păvƠăL ngăth c th gi i (FAO) chuyển giao có tên g i “CROPWAT”. L ng b căh iămặt ru ngăETCropăđ căxácăđ nh theo công th c: ETcrop = ETo . Kc Trongăđó: - ETo:ăL ng b căh iăti mănĕng. - Kc: H s cây tr ng. ETo là hàm s c a nhi tăđ ,ăđ m không khí, t căđ gió, th i gian chi u sáng và b c x mặt tr i. - Xácăđ nhăl ngăn căt i IRReq: - Đ i v i cây tr ng c n: IRReq = ETcrop - Peff - Đ i v i cây tr ngălúaăn c: IRReq = (ETcrop +P) - Peff Trongăđó: - P:ăL ngăn c ng m trên mặt ru ng tính bằngăl ng ng m năđ nh nhân v i th i gian tính toán. - Peff:ăL ng m aăhi u qu lƠăl ngăm aăr iătrênămặt ru ng t i th iăđiểm tính toán có thể l i d ngăthayăchoăn căt i. Trongăch ngătrìnhăCropwatăl ngăn căngƠyăđ cătínhătheoăc ngăđ mm/ngày hoặc mm/10ngày. NgoƠiăl ngăn căt i cho cây tr ngăđ căxácăđ nh bắtăđ u từ c y hoặc gieo s đ n thu ho ch còn ph i kể đ năl ng c păn c cho m và làm iăcǜngăđưă đ cătínhătrongăch ngătrình. Tài li uăđ c s d ngătrongăch ngătrìnhătínhătoánăt i Cropwat bao g m:ăL ng m aănĕmătheoăt n su t thi t k 85%, nhi tăđ trungăbình,ăđ m trung bình, s gi nắng trung bình, t căđ gió trung bình, b căh iătrungăbìnhăl uăv c. B ngă2.3:ăM căt iăcácălo iăcơyătr ngăăăăăăăă (mm/ha) Tháng Tu n Ngày LúaăĐX Lúa HT NgôăĐX L căHT I 1 10 16,3 7,1 2 10 19,1 12 3 11 21,9 15,9
  • 49. 36 Tháng Tu n Ngày LúaăĐX Lúa HT NgôăĐX L căHT II 1 10 19,9 15,5 2 10 21,1 17,8 3 8 19,1 16,1 III 1 10 29,9 25,1 2 10 33,5 28,4 3 11 39,4 33,1 IV 1 10 38,3 31,1 2 10 40 30,1 3 10 33,3 22,9 V 1 10 22 4,3 2 10 12,8 3 11 8,9 97 30 VI 1 10 0 63,8 32 2 10 125 31 3 10 32,5 39 VII 1 10 93,2 37 2 10 80,9 45 3 11 83,4 35 VIII 1 10 52,4 12 2 10 24,8 8,2 3 11 0 0 IX 1 10 0 0 2 10 0 3 10 0 X 1 10 2 10 3 11 XI 1 10 2 10
  • 50. 37 Tháng Tu n Ngày LúaăĐX Lúa HT NgôăĐX L căHT 3 10 XII 1 10 1,5 2 10 107,7 2,8 3 11 122,1 6,1 T ng 605,3 653 269,8 269,2 c) K t qu tính toán nhu c uăn căt i ph c v s n xu t nông nghi p D a trên tài li u tính toán nhu c uăn c trên, xácăđ nhăl ngăn cădùngăchoăt i nh ăb ngăd iăđơy. B ng 2.4: Nhu c uăn căt i t iăđ u m i công trình (Q: m3 /s; W: 106 m3 ) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm Qmr 0,455 0,573 891,1 967,4 953,4 1706,6 1916,6 0,528 0 0 0 1412,6 783,3 Qđm 0,650 0,818 1,273 1,382 1,362 2,438 2,738 0,754 0 0 0 2,018 1,119 Wđm 1,740 1,979 3,411 3,583 3,648 6,320 7,333 2,018 0 0 0 5,405 35,438 Ghi chú: - Q mr:ăLƠăl uăl ng c n cho cây tr ng t i mặt ru ng. - Q đm:ăLƠăl uăl ng c n cho cây tr ng t iăđ u m i. Q đm= Q mr/  H th ngăkênhăm ngăc a h V c Tròn hi n nay không t t, nhi uăđo năh ăh ng nặng, t n th t trên h th ngăkênhăm ngăr t l n,ăđặc bi t là h th ng kênh Nam. Nhu c u s a ch a, nâng c p h th ngăkênhăm ngălƠăr t c p thi t. - H s l i d ng kênh khi côngătrìnhăkênhăm ngăc a h ch aăn c V c Tròn đ c s a ch a, nâng c p là  = 0,70.
  • 51. 38 2.1.2.ăNhuăc uăn căchoăth yăs n,ăchĕnănuôi B ng 2.5: Di n tích nuôi tr ng th y s n, s l ng gia súc, gia c m TT Tên xã Di n tích S l ng (con) TS (ha) Trâu Bò L n Gia c m 1 P.Qu ng Thu n 107,55 135 743 1.796 28.416 2 P.Qu ng Th 19,5 110 745 3.786 27.170 3 P.Qu ng Phúc 51,16 80 2010 4.340 23.119 4 Xã Qu ng Xuân 43,59 55 372 1.893 13.585 5 Xã Qu ngăH ng 4,57 322 746 2.043 5.893 6 Xã Qu ng Tùng 18,15 183 1.342 4.285 16.728 7 Xã Qu ng Châu 42,76 366 2.684 8.569 33.457 8 Xã Qu ng Kim - 482 1.118 3.064 8.840 T ng c ng 287,28 1.733 9.760 29.776 157.208 L ngăn c cho th y s n t i v tríădùngăn c tính cho mỗiăhaăđ căxácăđ nh bằng 2 l n t ngăl ng n c dùng cho 1ha lúa 2 v = 25.166m3 /ha/nĕm.ăL ngăn c c p cho th y s năđ c c păđ u trong mùa c n.ăDoăl ngăn cănƠyăđiăquaăkênhăt iănênăcǜngă ch u h s l i d ngăkênhăm ngă = 0,70. Nhu c uăn c c p cho th y s n b ng sau: B ng 2.6: Nhu c uăn c cho th y s n (Đ năv Q:m3 /s; W: 106 m3 ) I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm Qts 0,492 0,492 0,492 0,492 0,492 0,492 0,492 0,492 0 0 0 0 0,328 Wts 1,318 1,190 1,318 1,275 1,318 1,275 1,318 1,318 0 0 0 0 10,328 L ngăn c c păchoăchĕn nuôi b ng sau: B ng 2.7: Nhu c uăn c cho từng lo i v t nuôi V tănuôi S ăl ngă (con) L ngăn căchoă1ă conă(lít/ng.đêm) T ngăl ngăn că t iăchu ngătr iă (m3 /ng.đ) T ngăl ngăn că t iăđ uăm iă (m3 /ng.đ) Trâu, bò 11.493 120 1.379,2 1.915,5 L n 29.776 30,0 893,3 1.240,7 Giaăc m 157.208 2,4 377,3 524,0 T ng 2.649,7 3.680,2
  • 52. 39 T ngăl ngăn c yêu c uăchoăchĕnănuôiălƠă2.649,7m3 /ngƠyăđêmăt ngăđ ngă0,967ă tri u m3 /nĕmă(0,031m3 /s).ăTínhăđ năđ u m i h ch a,ăl uăl ng yêu c uăchoăchĕnănuôiă là 0,0438m3 /s (1,382 tri u m3 ). B ng 2.8: Nhu c uăn căchoăchĕnănuôiă (Đ năv Q:m3 /s; W: 106 m3 ) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm Qchĕnănuôi 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 0,044 Wchĕnănuôi 0,117 0,106 0,117 0,114 0,117 0,114 0,117 0,117 0,114 0,117 0,114 0,117 1,382 2.1.3.ăNhuăc uăn căchoăsinhăho tăvƠăcôngănghi p N c cho khu kinh t Hòn La: 28.000m3 /ngƠyăđêm. N c sinh ho t cho 3 xã: 2.000m3 /ngƠyăđêm T ngăl ngăn c yêu c u cho sinh ho t và công nghi p là 30.000 m3 /ngƠyăđêm.ă Tínhăđ năđ u m i h ch a,ăl ngăn c yêu c u này là 33.333 m3 /ngƠyăđêm,ăt ngă đ ngăv i 12,167 tri u m3 /nĕmă(0,386m3 /s) B ng 2.9: Nhu c uăn c cho sinh ho t, công nghi p (Đ năv Q:m3 /s; W: 106 m3) I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm QCN,SH 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 0,386 WCN,SH 1,033 0,933 1,033 0,999 1,033 0,999 1,033 1,033 0,999 1,033 0,999 1,033 12,167 2.1.4.ăNhuăc uăn căđ măb oămôiătr ngăsinhăthái Ngoài cung c păn c ph c v các nhu c u h du, h V c Tròn còn ph iăđ m b o nhi m v c păn căđ m b oămôiătr ngăsinhătháiăl ngăn căt ngă ng v iăl uăl ng trung bình mùa ki t t n su tă90%ănh ăsau:ă B ng 2.10: Nhu c uăn căđ m b oămôiătr ng (Đ năv Q:m3 /s; W: 106 m3 ) I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm QMT 0,0 0,5760,5760,5760,5760,5760,576 0,5760,0 0,0 0,0 0,0 0,336 WMT 0,0 1,3951,5441,4941,5441,4941,544 1,5440,0 0,0 0,0 0,0 10,559
  • 53. 40 2.1.5.ăT ngăh pănhuăc uădùngăn c B ng 2.11: T ng h p nhu c uădùngăn c (Đ năv Q:m3 /s; W: 106 m3 ) I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm Qt i 0,650 0,818 1,273 1,3821,362 2,438 2,7380,754 0,0 0,0 0,02,018 1,119 Qts 0,492 0,492 0,492 0,4920,492 0,492 0,4920,492 0,0 0,0 0,0 0,0 0,328 Qch. nuôi 0,044 0,044 0,044 0,0440,044 0,044 0,0440,0440,0440,0440,0440,044 0,044 QCN,SH0,347 0,347 0,347 0,3470,347 0,347 0,3470,3470,3470,3470,3470,347 0,347 QMT 0,0 0,576 0,576 0,5760,576 0,576 0,5760,576 0,0 0,0 0,0 0,0 0,336 Q 1,533 2,278 2,733 2,8422,821 3,898 4,1972,2130,3910,3910,3912,409 2,175 W 4,105 5,510 7,320 7,3657,55710,10311,2425,9271,0141,0471,0146,453 68,656 2.2.ăĐiều ti t h ch a,ăxácăđ nh quy mô công trình 2.2.1.ăM căđ măb oăc aăcôngătrình H ch a n c V c Tròn là h ch a l i d ng t ng h p, c păn c cho nhi u ngành kinh t khácănhauănh : - C păn c nông nghi p - C păn c ph c v sinh ho t và công nghi p - C păn c cho nhu c u th y s năvƠăchĕnănuôi - C păn c cho vi c b o v môiătr ng sinh thái h l uăh ch a. Nhu c uăn c và t n su tăđ m b o cho từng ngành c păn c nh b ng sau: B ng 2.12: Nhu c uăn c và t n su tăđ m b o c aăcácăngƠnhădùngăn c TT H ădùngăn c T ngăl ngă(106 m3 ) Păđ măb o(%) 1 T iălúa,ămƠu 35,438 85% 2 Th yăs n 10,328 90% 3 Chĕnănuôi 1,382 90% 4 Sinhăho tă+ăCôngănghi p 12,167 95% 5 B oăv ămôiătr ngăsinhăthái 10,559 90% Từ các nhu c uădùngăn c và t n su tăđ m b o c aăcácăngƠnhătínhătoánăđ c t n su tăđ m b o t ng h p c a công trình là 88,44%. L uăl ng theo t n su t thi t k : Q88,44% = 2,841m3 /s
  • 54. 41 2.2.2.ăQuanăh ăm căn c,ădi nătích,ădungătíchăh ăch a Qua tài li u kh oăsátăđoăđ c th c t ,ăcácăcaoăđ c a h V căTrònăđưăđ c quy v h caoăđ Qu c gia. Chênh l ch v iăcaoăđ gi đ nh khi thi t k h là -0,40m. Quan h đặc tính lòng h nh ăsau: B ng 2.13: Quan h đặc tính lòng h V c Tròn hi n nay Z(m) W(106 m3 ) F(km2 ) Z(m) W(106 m3 ) F(km2 ) 0,0 0,0 0,1775 13,6 26,14 5,32 1,6 0,457 0,36 16,00 38,12 6,65 3,6 1,31 0,57 17,60 52,80 8,00 5,6 2,94 1,115 19,60 70,19 9,44 7,6 5,7 1,71 21,60 90,068 11,05 9,0 10,1 2,751 23,60 114,43 12,65 11,6 16,39 4,000 25,60 141,45 14,35 Cĕnă c vƠoă l uă l ng n că đ n ng v i t n su t thi t k c a h V c Tròn là 2,841m3 /s so v iăl uăl ng yêu c uătrungăbìnhănĕmălƠă2,175m3 /s có thể xácăđ nhăđ c ch đ đi u ti t h V c Tròn là ch đ đi u ti tănĕm. 2.2.3. Xác đ nhăm căn căch t M căn c ch tăđ c s d ng trong tính toán là m căn c ch tăđangăđ c s d ng trong quá trình v n hành h ch a, có cao trình quy v caoă đ chu n Qu c gia là: 10,10m. 2.2.4.ăĐiềuăti tăh ăch a Mô hình phân ph iăđ c l a ch nălƠămôăhìnhăđiểnăhìnhănĕmă2002-2003, Phân ph i dòng ch yănĕmăthi t k b ng sau: B ng 2.14: Mô hình phân ph i dòng ch yănĕmăthi t k Tháng IX X XI XII I II III IV V VI VII VIII TB Q88,44% 9,92 7,26 7,61 3,39 1,649 0,981 0,683 0,41 0,583 1,155 0,235 0,222 2,841 Trên c ăs các tài li u,ăcácăđặcătr ngăth yăvĕnăđưătínhătoánăđ cănh ădòngăch y đ n tuy n công trình, yêu c uăn căt i c a các ngành kinh t , t n th t b căh iăph thêm c a h ch a,ăđ ngăđặc tính h ch aầ ti n hành tính toán cân bằngăn c theo ph ngăphápăđi u ti tănĕmăđiển hình.
  • 55. 42 - L ngăn c yêu c uăcácăthángătrongănĕmă(b ng 2.11) - K t qu cân bằngăn c theo yêu c u c păn c nh ăb ng sau: B ng 2.15: K t qu tính toán cân bằngăn c Tháng Ngày Qđ n (m3 /s) Qt năth t (m3 /s) QCònăl i (m3 /s) Qyc (m3 /s) Q (m3 /s) W (106 m3 ) W (106 m3 ) Zh (m) Qx ăthừa (m3 /s) 11,673 10,10 9 30 9,920 0,167 9,753 0,391 9,362 25,076 36,748 15,37 0,000 10 31 7,256 0,280 6,976 0,391 6,584 17,067 53,815 17,72 0,000 11 30 7,609 0,328 7,281 0,391 2,867 7,680 61,495 18,60 4,022 12 31 3,387 0,339 3,047 2,409 0,000 0,000 61,495 18,60 0,638 1 31 1,649 0,364 1,284 1,533 -0,249 -0,601 60,894 18,53 0,000 2 28 0,981 0,300 0,680 2,278 -1,597 -4,278 56,616 18,04 0,000 3 31 0,683 0,299 0,384 2,733 -2,349 -6,088 50,528 17,29 0,000 4 30 0,409 0,281 0,128 2,842 -2,713 -7,267 43,261 16,30 0,000 5 31 0,583 0,309 0,274 2,821 -2,547 -6,603 36,658 15,36 0,000 6 30 1,155 0,300 0,855 3,898 -3,042 -8,149 28,509 14,00 0,000 7 31 0,235 0,243 -0,008 4,197 -4,206 -11,264 17,245 11,78 0,000 8 31 0,222 0,152 0,070 2,213 -2,143 -5,554 11,691 10,11 0,000 TB 2,841 0,280 2,560 2,175 V iăk tăqu ătínhătrên,ăcaoăđ ăm căn cădơngăbìnhăth ngăc aăh ăV căTrònăsauă s aăch a,ănơngăc pălà 18,60m Từ k t qu trên, n u gi nguyên quy mô h ch a nh ăthi t k , h khôngăđápă ng đ c yêu c u c păn cănh ăhi n t i. Tínhătoánăđi u ti t h ch a dò tìm ra m căn cădơngăbìnhăth ng t i thiểuăđápă ng nhu c uăn căđưătínhă trên, k t qu nh ăb ng sau:
  • 56. 43 B ng 2.16: Các thông s h ch a sau khi nâng c p TT Thôngăs ăh ăch a Tr ăs Đ năv 1 M căn căch t 10,1 m 2 M căn cădơngăbìnhăth ng 18,60 m 3 Dungătíchă ngăv iăm căn căch t 11,643 106 m3 4 DungătíchătoƠnăb 61,495 106 m3 5 Dungătíchăh uăích 49,823 106 m3 2.3. Các gi i pháp nâng cao dung tích h u ích h ch a Để nâng cao dung tích h u ích h ch a có r t nhi u gi i pháp l a ch n, tuỳ thu c vƠoăđi u ki năđ a hình,ăđ a ch t, dân sinh kinh t , ngu n v n, nhu c u dung tích h u ích.v.v...ăđể tính toán thi t k quy mô công trình vƠ kinh phí xây d ng. Từ đó có thể l a ch n ra gi i pháp h p lỦ nh t,ăđ m b o yêu c u k thu t vƠ đi u ki n kinh t hi n t i. Vì v y, tác gi đ aăraăcácăgi iăphápăđể nghiên c u nâng cao dung tích h u íchănh ă sau: 2.3.1. Nâng cao ng ỡngătrƠnăk tăh păm ăr ngăkhẩuăđ ătrƠn.ă - N i dung gi iăpháp:ăNơngăcaoătrìnhăng ngătrƠnăđể tĕngădungătíchăđ m b o nhu c u c păn c và m r ng kh uăđ trƠnăđể tĕngăkh nĕngătháoăc a tràn nhằm gi m c t n c tràn (kh ng ch MNLTK). Ng-ìng trµn cò Ng-ìng trµn míi Ph¹m vi më réng 2 Hình 2.1: Mô hình gi iăphápănơngăcaoăng ng tràn k t h p m r ng kh uăđ tràn
  • 57. 44 Kh nĕngătháoăc a tràn sau khi m r ng: Q=m.(b+b). g 2 .Ho 3/2 (2-1) Trongăđó:ăăbălƠăkíchăth c m r ng c a tràn Xácăđ nh b: + Ph i tính toán l iăđi u ti tălǜă ng v i cao trình ng ng tràn m i, từ đóăxácăđ nh đ c Qtháo. + Tính H0= MNLKC - ng ng tràn + Có Qtháo, Ho,ătaătínhăđ c Btràn → b = Btràn - b - uăđiểm: Tĕngăkh nĕngătháoăc a tràn (do Btràn tĕng), gi măđ c c t n c tràn, gi nguyên caoătrìnhăđ nhăđ p. - Nh căđiểm: C n ph i x lý ti p giáp gi aătrƠnăcǜăvƠăph n tràn m r ngăđể đ m b o năđ nh, không b rò r n c ra phía h l u.ăBu c ph i x lý ti p giáp tràn v i d c n c h l uă(thayăđ iăđ d c i) để tránh x y raăn c nh y và khí th c trên d căn c. - Đi u ki n ng d ng: V trí tràn ph iăcóăđi u ki năđ aăhình,ăđ a ch t thu n l i cho vi c m r ng tràn v phíaăđ p, không làm nhăh ngăđ n năđ nh và k t c u c aăđ p hay m r ng v phía vai núi, v iăđi u ki n thi công thu n l i. 2.3.2.ăNơngăcaoăng ỡngătrƠnăk tăh pănơngăcaoăđ nhăđ p - N i dung gi i pháp: Khi gi nguyên kh uăđ và hình th c tràn. Vi c nâng cao trìnhăng ngătrƠnăđể tĕngădungătíchăh u ích s d năđ nălƠmătĕngăMNLTKănh ăv y c n ph iănơngăcaoătrìnhăđ nh đ p. + Nâng cao ng ngătrƠn:ăNh ăcáchălƠmăđưănêuătrongăgi iăphápătrên.ăNgoƠiăraăđ i v i tràn có c aăvanăđể nâng cao dung tích tr ng i ta có thể làm thêm m t c a ph n i ti păphíaătrênăđ nh c a van hoặc thay th c aăvanăcǜăbằng c a van m i có chi u cao l năh n. + Nâng caoătrìnhăđ nhăđ p: Nâng cao chi u cao chắnăn c c aăđ p bằngăcánhăđắp ápătrúcătônăcaoăđ păđể khi dâng cao m căn c h đ m b oăđ păkhôngăchoăn c tràn
  • 58. 45 qua. Khi m căn c h tĕngălênăs làm cho c tăn cătrƠnătĕngălênăd năđ nătĕngăkh nĕngătháo cho tràn. Các h ch aătrênăđ a bàn huy n Qu ng Tr ch ch y uălƠăđ p v t li uăđ aăph ng,ănênăvi c áp trúc d th c hi n v i các d ngănh ăápătrúcăphíaăth ng l u,ăápătrúcăphíaăh l u,ăhoặc áp trúc c th ngăl uăl n h l uăđ p. Đ i v i nh ngăđ p có mặt cắt ngang hi n tr ng nh ,ăcaoătrìnhăđ nhăđ p th p so v i yêu c u tính toán m i, c n thi t ph iăđắp áp trúc m r ng và tôn cao thì có thể dùng gi iăphápăđắp áp trúc hoặcăđắp áp trúc k t h păxơyăt ng chắn sóng (tùy thu c vào đi u ki n v t li uăđ tăđắp và so sánh kinh t để l a ch n). a)ăĐắpăápătrúcăphíaăth ngăl uăđ p: MNDBT (sau khi n©ng cÊp) MNDBT (tr-íc khi n©ng cÊp) §Ønh ®Ëp tr-íc n©ng cÊp §Ønh ®Ëp sau n©ng cÊp Hìnhă2.2:ăĐắpăápătrúcămáiăth ngăl uăđ p Đánhăgiáă u,ănh căđiểm: +ă uăđiểm: Kh iăl ng thi công nh , có thể k t h păđu c các gi i pháp ch ng th măchoăthơnăđ pănh ăt ng nghiêng hay sân ph . Gi nguyênăđ c th m c , r nh tiêuăn c, v tăthoátăn c phía h l u,ăti t ki măkinhăphíăđ uăt . +ăNh căđiểm:ăĐể thiăcôngăđắpăápătrúcămáiăth ngăl uăph i cắtăn c và d n dòng t i nhăh ngăđ n k ho ch s n xu t.ăKhóăkhĕnăchoăgi iăphápăkéoădƠiăphíaăth ng l u c ng áp l c. - Đi u ki n áp d ng: Áp d ngăđ i v i các h ch a vừa và nh ,ăđi u ti tănĕm,ăcácă đ p có kh iăl ng thi công ít, th i gian thi công ngắn, không làm nhăh ng nhi uăđ n quáătrìnhătíchăn c c a h .ăCácăđ p s d ng hình th cănƠyăcóămáiăth ngăl u ch aă đ c gia c hoặc k t c u gia c đưăh ăh ng nặng. Ngoài ra hình th cănƠyăcònăđ c áp d ngăđ i v iăcácăđ păđắp áp trúc k t h p ch ng th măchoăthơnăđ p và n năđ p bằng t ng nghiêng sân ph hayă t ngă nghiêngă chơnă khay.ă Th ng k t h p gia c mái th ng l uăđ p.