SlideShare a Scribd company logo
1 of 102
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ
……………………………… ………….
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
PHẠM THANH VĂN
NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA
CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY
DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG
TP. HỒ CHÍ MINH – 2017
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ
………………………….. ………..
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
PHẠM THANH VĂN
NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA
CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY
DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG
Chuyên ngành: QUẢN LÝ CÔNG
Mã số: 60.34.04.03
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS VÕ KIM SƠN
TP. HỒ CHÍ MINH – 2017
3
LỜI CẢM ƠN
T ng suố u nh h à h àn hành u n n này i ã nh n
s h ng n gi u u ủ h y .
V i ng nh ng à i n s u s i in ày i n
h n hành i:
n gi hiệu h à s u i h h huyên n ã
i i u iện hu n i gi i ng u nh h à h àn hành u n
n Th sĩ Qu n ng. T n ng n Th y gi hủ nhiệ M i Hữu
ốn ã h ờng uyên u n n u nh h ủ ũng nh ủ
nhân.
Xin h n hành n Ph gi s - Ti n sĩ V i S n ã h ng
gi y ng iên à i i u iện hu n i h i ng suố
u nh h à h àn hành u n n ố nghiệ .
Xin h n hành n h y ng h i ng h u n n ã
h i những ng g u u h àn h nh u n n này.
Tác giả luận văn
Phạm Thanh Văn
4
LỜI CAM ĐOAN
T i in n u n n à những u nghiên ứu u n n à
ng nh ủ gi .
C số iệu h n ngu n u h hé .
Tác giả luận văn
Phạm Thanh Văn
5
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN Trang
LỜI CAM ĐOAN
Mở đầu
1. L h n ài................................................................................................. 1
2. T nh h nh nghiên ứu iên u n n ài u n n........................................... 5
3. Mụ h à nhiệ ụ nghiên ứu...................................................................... 8
4. Đối ng à h i nghiên ứu ủ u n n ................................................. 9
5. Ph ng h u n à h ng h nghiên ứu ủ u n n ............................ 9
6. Ý nghĩ u n à h iễn ủ u n n......................................................... 11
7. u ủ u n n ......................................................................................... 11
Chƣơng I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỤC CÔNG CHỨC ĐỊA
CHÍNH - XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYẾN CẤP
XÃ ....................................................................................................................... 12
1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Đại chính - nông nghiêp - xây
dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã............................. 12
1.1.1. M số h i niệ n...................................................................... 12
1.1.2. C ng hứ Đị h nh-n ng nghiệ - y ng à i ờng ã... 15
1.2. Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp -
xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã...................... 20
1.2.1. M số h i niệ .................................................................................. 20
1.2.2. N ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i
ờng n h hi nhiệ ụ gi ........................................................ 25
6
1.2.3. C iêu h nh gi n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị
chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã....................................... 33
1.2.4. M số y u ố nh h ởng n n ng h hi ng ụ ủ công
hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã........................ 43
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA
CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ MỒI
TRƢỜNG CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN
GIANG ............................................................................................................... 48
2.1. Khái quát về đặc điểm, tình hình huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang..... 48
2.1.1 Đi u iện nhiên n số .................................................................... 48
2.1.2. inh - ã h i.................................................................................... 48
2.2. Thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông
nghiệp - xây dựng và môi trƣờng cấp xã ở huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên
Giang .................................................................................................................. 51
2.2.1. Tổng u n ng hứ ã à ng hứ Đị h nh - nông
nghiệ - y ng à i ờng huyện H n Đ .............................................. 51
2.2.2. Th ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh -
n ng nghiệ - y ng à i ờng ã he iêu huẩn uy ịnh........... 54
2.2.3. Th ng n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng
và môi ờng ã he u h hi nhiệ ụ gi ........................ 56
2.2.4. Th ng n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng
à i ờng ã u ứ hài ng ủ ng ời n................................. 61
2.3. Đánh giá chung về năng lực thực thi công vụ của công chức Địa
chính -nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã trên huyện Hòn Đất..65
7
2.3.1. Những u i n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị
chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng .................................................. 65
2.3.2. Những h n h h ứng iêu huẩn n ng ũng nh
u h ng à s hài ng ủ ng ời n....................................................... 66
2.3.3. Nguyên nh n ủ h n h y u é h ứng yêu u iêu
huẩn n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - xây
ng à i ờng............................................................................................. 67
Chƣơng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC THỰC THI
CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH–NÔNG NGHIỆP– XÂY
DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CẤP XÃ HUYỆN HÒN ĐẤT .......................... 74
3.1. Yêu cầu về nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã,
trong đó có công chức Địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trƣờng
cấp xã.................................................................................................................. 74
3.2. Định hƣớng của tỉnh Kiên Giang và huyện Hòn Đất về nâng cao năng
lực thực thi công vụ của công chức cấp xã cũng nhƣ công chức Địa chính
– nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã............................................. 77
3.3. Một số giải pháp nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức
Địa chính – nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã ........................... 78
3.3.1. Nh gi i h h hụ những h n h y u é ........... 78
3.3.2. Nh gi i h ng nh ài h n h hụ những h n h y u
kém...................................................................................................................... 81
3.3.3. M ài i n nghị ................................................................................. 85
KẾT LUẬN........................................................................................................ 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 92
8
1. Lý do chọn đề tài.
Sinh hời Chủ ị h H Ch Minh ã hẳng ịnh: "C n à i gố ủ
i ng iệ . V y hu n uyện n à ng iệ gố ủ Đ ng "C n
à i ốn ủ Đ àn h . C ốn i à ãi. ứ h nh sách, công tác gì
n u h ng n ố h h ng iệ ứ à ỗ ốn". "C n ố iệ g
ũng ng. Mu n iệ hành ng h y h i u n ố h y é . Đ
à h n nh ịnh".
Nghị uy số 17-NQ/TW H i nghị n hứ 5 n Ch hành Trung
ng h IX ngày 18 h ng 3 n 2002 “Đổi mới và nâng cao chất
lượng hệ thống chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn” ã ịnh h i y
ng i ngũ n ở sở “ n ng ổ hứ à n ng nh n n h
hiện ờng ối ủ Đ ng h u ủ Nhà n ng h iệ n
ụy i nh n n i h huy sứ n h ng h nhũng h ng ứ hi
n; ẻ h i ngũ h ng à i ng gi i uy h
à ng h nh s h ối i n sở”,[3].
Đ i h i i i u àn uố n hứ XI Đ ng C ng s n Việ N ã
nh n nh: "Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có phẩm chất
đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị, có năng lực, có tính chuyên nghiệp cao, tận
tụy phục vụ nhân dân" [40].
Ch ng nh ổng h i h hành h nh nhà n gi i n 2011 -
2020 [15] nh n nh n y ng n ng h ng i ngũ n
ng hứ iên hứ h ng i h h nh s h i n ng nhằ ng
h s n ng hứ iên hứ h hi ng ụ h ng à
hiệu u ; n ng h ng ị h ụ hành h nh à h ng ị h ụ
ng. Nhiệ ụ ặ à n n 2020 i ngũ n ng hứ iên hứ
số ng u h ủ nh à n ng hi hành ng ụ hụ ụ
nhân dân và hụ ụ s nghiệ h i n ủ n .
9
Đ i h i Đ ng àn uố n hứ XII i ụ hẳng ịnh nh nh u n
i ủ n ng hứ à iên hứ [40].
T ng hệ hống hành h nh ủ h nh uy n ị h ng h nh
uy n ã h ờng hị n (g i hung à ã) à n n ng ủ hệ hống
h nh ị. Chủ ị h H Ch Minh ừng n i: "Cấp xã là cấp gần gũi nhân dân
nhất, là nền tảng của hành chính. Cấp xã được việc thì mọi việc đều xong
xuôi". Và h nh uy n ã h ng ố h y h ng ùy hu à h
ng h y n ng ủ i ngũ n ng hứ ã ng ng
hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng (g i à ng hứ
Đị h nh - y ng).
C ng hứ Đị h nh - y ng ở ã à hị n nh n ng iệ
liên u n n h u gi Ủy n Nh n n ã h hiện nhi u n i
ung ên ốn ĩnh :
- Đị h nh ( i n i hung);
- X y ng ( ã hủ y u ng nh y ng n ụng);
- N ng nghiệ ( iên u n n sử ụng n ng nghiệ );
- Đ hị ( iên u n n i ành h h i n hị);
- M i ờng.
Và s ng i h i ng hứ Đị h nh- y ng h i ủ
n ng ng nh ổng h ên ĩnh iên u n.
Th h ằng ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị
chính - y ng n i iêng n h nhi u ng ối u n hệ n ng
i h i h hi ng ụ gi à n ng h ủ h .
Hòn Đất à huyện iện h nhiên n nh ủ nh iên Gi ng
( y nằ ng huyện Ch u Thành hu nh R h Gi à s u hu
nh iên Gi ng). Vị ủ huyện: h y n gi ịnh Th i L n h y
gi huyện iên L ng) h ng n gi hành hố R h Gi h
10
ng gi huyện huyện T n Hiệ ng gi huyện Th i S n ( nh An
Gi ng). T ên ị àn huyện h n ùng ên à H n Đ 260 .
Ngày 6 h ng 4 n 2007 Ch nh hủ n hành Nghị ịnh 58/2007/NĐ
- CP hành ã S n nh ên sở i u h nh 3.571 53 h iện h
nhiên à 8.288 nh n hẩu ủ ã S n iên. S u hi i u h nh huyện H n
Đ 14 n ị hành h nh hu g ã:
1. Mỹ Thu n;
2. Bình Giang;
3. Mỹ Ph ;
4. N Th i S n;
5. Mỹ Hiệ S n;
6. S n iên;
7. S n nh;
8. Thổ S n;
9. nh S n;
10. Mỹ L ;
11. L nh Huỳnh;
12. Mỹ Th i;
13. Thị n S S n;
14. Thị n H n Đ .
Số ng ng hứ ã ( g 12 ã à 2 thị n) n uối n
2016 là 173 ng ời. The ịnh ứ iên h à 177 ng ời [12].
T ng ỗi n ị ã hị n ố ung nh 2 ng hứ
nh n ng iệ iên u n n 7 nh ng ụ ên. Mặ ù Ủy ban Nhân
n huyện à Ph ng N i ụ ã ung h hiện h ng nh i
ng ng hứ ã n i hung ên ị àn huyện H n Đ và i ng
ng hứ ị h nh - y ng. Tuy nhiên, é ên h nh n ng i
11
ngũ ng hứ ã ủ huyện H n Đ n n h nhi u n h i
h àn hiện n ng ứng i h i ủ s nghiệ i h hành h nh à
y ng n ng h n i.
N ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - nông
nghiệ - y ng à i ờng xã ở huyện H n Đ nh iên Gi ng à
nhiệ ụ hi g h n n ng h ng h ng hành h nh
ứng i h i ủ s h i n inh ã h i ở ị h ng ng hời ỳ
ng nghiệ h hiện i h n y ng n ng i y ng uê
h ng ngày àng n inh giàu . Đ ứng những iêu huẩn hứ nh
i ối i ng hứ ã ng gi i n i. Mặ h sẽ g h n u n
ng gi Ủy n Nh n n ã u n ố h n n i y ng
h i n n ng h n i n i ờng ên ị àn.
D ã ên ị àn huyện hị n à ặ i ủ hị n
i h i h i h u gi Ủy n Nh n n hị n n iên u n
n hị. D y à ĩnh h hứ nên ài u n n h ng nghiên
ứu n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh – hi – y ng à
i ờng ở 2 hị n ên ị àn huyện H n Đ . Tuy nhiên n i ung
nghiên ứu ã ( ừ n n ng hị) n h ụng h ã à
hị n
Đ ài u n n “Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính
- nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất,
tỉnh Kiên Giang” h n nhằ g h n h àn hiện n ng h hi
ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng
ã ên ị àn huyện H n Đ .
12
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn.
T ng những n g n y ở n ng nh nghiên ứu n ng
ng hứ n i hung à ng hứ ã n i iêng à n i ung u n
tâm và nghiên ứu h nhi u. Tiêu i u à số ng nh s u:
Nguyễn Ph T ng à T n Xu n S ng hủ iên (2001). Luận cứ
khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb Ch nh ị uố gi Hà
N i [34].
Đ y à ng nh h nhi u ng ời u n . V à sở h
iệ y ng iêu huẩn n ng hứ n i hung. Tuy ài iệu h ng
n nh ng hứ ã nh ng h h h y ng iêu
huẩn ng hứ ã n i chung.
S h ủ Nguyễn Đ ng Dung [20]. N i ung uốn s h i số
n u n n ổ hứ à h ng ủ h nh uy n ị h ng.
S u gi Nguyễn Đ ng Dung ã à n ổ hứ à h ng ủ
Nhà n C ng h ã h i hủ nghĩ Việ N . V i ài n ng ng
hứ h ờng ( ã - hu h nh uy n ị h ng) gi u n n
nghiên ứu uốn s h này h hi u ổ hứ à h ng ủ h nh
uy n ã - n i ng hứ ã ng ng hứ h ờng à iệ
ừ sở nh gi n ng ng hứ h ờng.
- Đ ài h h ủ T n Hữu Th ng [33] nêu n h i
những h nh s h h à à h i n i ngũ n ng hứ
nh à n à ng ãnh ng u n hành h nh nhà n .
- Đ n ủ n Tổ hứ n Ch nh hủ (n y à N i ụ) h ng
02/2012: “Kiện toàn chính quyền cơ sở và đổi mới chính sách cán bộ cơ sở”
huẩn ị h H i nghị n hứ 5 n Ch hành T ung ng Đ ng C ng s n
Việ N h IX. Đ n nêu h ng ủ h nh uy n ã ổ
13
hứ i ngũ hiệu hiệu u h ng h h nh s h ối i n
ng hứ huyên n à u gi i h h ng n iện àn
h nh uy n sở à ổi i h nh s h ối i n sở.
- Nguyễn Hữu T (2005): “Một số giải pháp nâng cao năng lực cán
bộ, công chức phường trong giai đoạn đến năm 2010”, Lu n n h sĩ u n
hành h nh ng H iện Hành h nh uố gi N i ụ. T ng Lu n
n này gi ã ịnh yêu u n ng n ng ối i n
ng hứ hu Ủy n nh n n h ờng à u 4 gi i h n
nhằ n ng n ng n ng hứ h ờng.
- Nguyễn Minh S n (2009) Pháp luật về cán bộ, công chức chính
quyền cấp xã hiện nay - Những vấn đề lý luận và thực tiễn Nhà u n
Ch nh ị - Hành h nh Hà N i. N i ung uốn s h i s u h n h ị i
ủ n ng hứ h nh uy n ã; những yêu u ủ Nhà n
h uy n ã h i hủ nghĩ Việ N ối i iệ h àn hiện h u
n ng hứ h nh uy n ã; iêu h à inh nghiệ h àn hiện
h u n ng hứ h nh uy n ã ủ số n ên h
gi i. V i ài n ng ng hứ h ờng ( ng hứ h nh uy n ã)
gi nghiên ứu uốn s h này hi u ị i ủ ng hứ
h ờng ừ h y u n ng ủ i ngũ ng hứ h ờng
ng hời hi u những uy ịnh ủ h u ng hứ h ờng h ng u
s i à h iễn e hiện n y h u ng hứ h ờng ã
h hiện nh h nà à ã hù h i h iễn h y h .
- Đinh Thị Minh Tuy - T ịnh V n h nh "Năng lực thực thi công vụ
của đội ngũ công chức cấp xã" T h Qu n nhà n H iện hành
h nh số 3 [35] . ài i ã gi h gi hi u y u ố n ủ
n ng h hi ng ụ ủ ng hứ ã ( ng ng hứ
h ờng) hụ ụ h iệ nghiên ứu ài.
14
- T ịnh Đứ Hùng (2009) Nâng cao chất lượng thực thi công vụ của
đội ngũ cán bộ, công chức phường trên địa bàn thành phố Hà Nội (đánh giá
thông qua sự hài lòng của nhân dân) Lu n n h sĩ Qu n hành h nh
ng H iện Hành h nh Hà N i. T gi ã h n h à h ng
h ng h hi ng ụ ủ i ngũ n ng hứ h ờng ên ị
bàn hành hố Hà N i ừ gi i h n ng h ng h hi
ng ụ ủ i ngũ . Tuy nhiên gi h nh gi h ng h ng u
s hài ng ủ ng ời n à h ng nh gi i ngũ he iêu h
h nữ .
Nguyễn Thị H ng H i (2010), Một số vấn đề phát triển năng lực thực
thi công vụ của công chức nhằm đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, Tham
u n i H i h : H iện Hành h nh C i h hành h nh nhà n ở Việ
N i g nh n ủ nhà h h ỷ y u h i h [21].
Mặ ù à ài h u n nh ng h h h h hứ
ịnh h ng y ng n ng n i hung.
Tuy nhiên ừng ị h ng ụ h những i u iện ụ h n
nghiên ứu n n ng à n ng n ng ủ ng hứ n i hung à
ng hứ ã n i iêng h ừng huyện à ở ng h nh.
Nh n hung ng nh nghiên ứu u n n nêu ên u i
iệ n ng n ng h hi ng ụ ủ n ng hứ ng
ã ở ên số ị àn. Mỗi ng nh u n n i nghiên ứu
he h ng h nh u nh ng h ài nà nghiên ứu
h àn iện ụ h n ng h hi ng ụ ủ ng hứ ị h nh –
y ng h ị àn h ặ iệ nh huyện H n Đ nh iên Gi ng.
D gi nh n h n ài này à u n n h sĩ u n ng
i H iện Hành h nh Quố gi .
15
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
3.1. Mục đích
Nghiên ứu sở u n hung n ng h hi ng ụ ủ ng
hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng ã huyện H n
Đ , t nh iên Gi ng; h n h à nh n é h ng n ng h hi ng
ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã
nhằ hi những u n ứ h h h iệ u những gi i h có
h n ng n ng h hi ng iệ ủ ng hứ Đị h nh- nông
nghiệ - y ng à i ờng ã ủ huyện H n Đ hù h i i u
iện ủ huyện H n Đ .
3.2. Nhiệm vụ
- Nghiên ứu à à sở u n n iên u n n n ng
h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i
ờng ã ên ị àn huyện H n Đ .
- Ti n hành h s h ng n ng h hi ng ụ ủ ng
hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã trên ị àn
huyện H n Đ nh iên Gi ng.
- Từ u h s i n hành h n h ổng h à nh gi u
h s . Qu à những i nh i h n h à nguyên nh n ủ
i nh i h n h ng n ng h hi ng ụ ủ công hứ
Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ở huyện H n Đ
nh iên Gi ng ng những n u .
- Đ u số gi i h nhằ n ng n ng h hi ng ụ
ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã trên
ịa bàn huyện H n Đ nh iên Gi ng.
16
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
4.1. Đối tượng nghiên cứu
N ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng ã hu huyện H n Đ nh iên Gi ng.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi về không gian: T ng hu n hổ ủ ài u n n h sĩ
iệ nghiên ứu gi i h n ng h i Ủy n nh n n ã ở huyện
H n Đ , nh iên Gi ng.
Phạm vi về thời gian: Đ ài u n n h h s n ng h hi
công vụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng
xã ở huyện H n Đ , nh iên Gi ng ng h ng hời gi n 05 n ừ h ng
01/01/2011 n ngày 31/12/2015 ( ừ hi Nghị ịnh 92/2010 ng
hứ ã) à i n u gi i háp cho gi i n 2016-2021 (theo
nhiệ ỳ ủ h nh uy n ị h ng he Lu ổ hứ h nh uy n ị
h ng 2015).
Phạm vi khách thể: Nghiên ứu n ng h hi ng ụ ủ ng
hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ 12 ã hu
huyện H n Đ .
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
5.1. Phương pháp luận
Lu n n nghiên ứu ên h ng h u n ủ hủ nghĩ
uy ; hủ nghĩ M - Lênin ởng H Ch Minh à u n i ờng
ối hủ ng ủ Đ ng à h nh s h h u ủ Nhà n .
5.2. Phương pháp nghiên cứu
Đ hu h h ng in hụ ụ h ụ h nghiên ứu ài sử ụng
h h ng h s u y:
17
- Phương pháp khảo cứu tài liệu
T gi nghiên ứu số ài iệu nh : Gi nh s h ài h
h h ài i ên in e ne i n ng ng hứ ã à
sở u n h ài. ên nh gi hu h số
iệu inh hứng h h n h ng.
- Phương pháp quan sát
n h ủ h ng h này à nghiên ứu ghi i những ời n i ử
h hành i ủ ng hứ ng h ng ng ụ. Đ y à h ng h
n hi h u nh nghiên ứu ởi n ng ng hứ n i hung à ng
hứ ã h hiện h ng u h ng gi i ủ ng hứ ng
u nh h hi ng ụ.
- Phương pháp phỏng vấn sâu
T ng h i ủ Đ ài này sử ụng h n h u gi
h ng n ng hứ Ph ng N i ụ Chủ ị h số ã ng hứ xã và
ng ời n à h ng n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ -
y ng à i ờng ã nguyên nh n ủ h ng ừ
những gi i h nhằ n ng n ng h hi ng ụ ủ ng
hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã.
- Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
T gi h hiện i u ã h i h h ng u i u h n u
ằng h h hi u ng h i i 3 u hi u:
- Phi u 1- H i h nh ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à
i ờng ã. T ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à
i ờng; số ng hứ ã h : 56 ng ời.
- Phi u 2- H i n hủ hố ã. Mỗi ã h i Chủ ị h Phó hủ
ị h ủy n nh n n h ặ Chủ ị h H i N ng n:15 ng ời.
18
- Phi u 3- H i ng ời n ở ã ủ huyện H n Đ . Mỗi ã 10
ng ời. Tổng số 140 ng ời.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
6.1. Về lý luận
- Lu n n g h n hệ hống h sở u n n ng ng hứ
ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i
ờng ã nói riêng.
- Lu n n h ùng à ài iệu hụ ụ h ng nghiên
ứu h h à ng ãnh u n à i ng nhằ n ng
n ng i ngũ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i
ờng ã.
6.2. Về thực tiễn
Lu n n h n h h ng n ng ng hứ Đị h nh- nông
nghiệ - y ng à i ờng ã huyện H n Đ ừ gi i
h nhằ n ng n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng
à i ờng ã ủ huyện H n Đ .
7. Kết cấu của luận văn
Ng ài h n ở u u n nh ụ ài iệu h h u n n
u hành 3 h ng:
Chƣơng 1. L u n hung n ng h hi ng ụ ủ ng hứ
Đị h nh – n ng nghiệ – y ng à i ờng xã.
Chƣơng 2. Th ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị
chính – n ng nghiệ – y ng à i ờng ã ên ị àn huyện H n
Đ , nh iên Gi ng.
Chƣơng 3. Gi i h nhằ n ng n ng h hi ng ụ ủ
ng hứ Đị chính – n ng nghiệ – y ng à i ờng ã ên ị
bàn huyện H n Đ , nh iên Gi ng.
19
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC
CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ
MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYỀN CẤP XÃ
1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Địa chính - nông nghiệp -
xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1.1. Cấp xã
C ã à u n h nh ng hệ hống h nh ị ở n . Và
ã à ên g i hung h ng ổ hứ :
- Ph ờng: h n i Thành hố hu ung ng; Thành hố
hu nh; hị ã;
- Thị n: ung hành h nh – inh ủ huyện;
- Xã: n ị hành h nh nhà n h nh .
C ã à n i i h hiện ờng ối hủ ng ủ Đ ng chính
s h ủ Nhà n . S ng s i ng ờng ối h nh s h ủ Đ ng à
Nhà n h hiện i ở ã h ng hứ h hi n s
hù h h y h ng hù h ủ ờng ối i i h ủ nh n n.
T u n ng ủ ã i h i n ng hứ (ng ời à
iệ n i hung h h nh uy n ã) h i ủ n ng h hi nhiệ
ụ h u nhà n gi h .
Đ n 31/12/2016 n 11.162 n ị hành h nh ã g
1.567 h ờng, 597 hị n và 9.064 ã; i ổng số ên 222.735 n ng
hứ à 317.766 n h ng huyên h ã [9]. Đ y à những ng ời
i h hiện à hủ ng ờng ối nghị uy ủ Ð ng h nh
s h h u ủ Nhà n n i nh n n uyên uy n n ng à ổ
hứ nh n n h hiện.
20
1.1.1.2. Công chức
Thu ngữ ng hứ ũng ng nghĩ ng ối à h nh u giữ
uố gi à ừng gi i n.
The h i n n gi n nh ng u ng hứ à “ nh
ng ời ặ iệ à iệ h nhà n h u nhà n uy ịnh”[30].
V i h i n này h ng ng nh ụ ừ này giữ n theo các
gi i n. Và i u này hù h i u nh h i n à sử ụng ụ ừ này
ở Việ N .
S u 10 n h hiện hiệu ủ Ph ệnh [27] Lu n
ng hứ ời ũng h i n i h h n h i i u
h nh ủ ụ ừ ng hứ . The h u uy ịnh “C ng hức là công
n Việ N uy n ụng ổ nhiệ à ng h hứ ụ hứ nh
ng u n ủ Đ ng C ng s n Việ N Nhà n ổ hứ h nh ị - xã
h i ở ung ng nh huyện; ng u n n ị hu Qu n i
nh n n à h ng h i à sĩ u n u n nh n huyên nghiệ ng nh n
uố h ng; ng u n n ị hu C ng n nh n n à h ng h i à
sĩ u n h sĩ u n huyên nghiệ à ng y ãnh u n ủ n
ị s nghiệ ng ủ Đ ng C ng s n Việ N Nhà n ổ hứ h nh
ị - ã h i (s u y g i hung à n ị s nghiệ ng ) ng iên h à
h ởng ng ừ ng n s h nhà n ; ối i ng hứ ng y ãnh
u n ủ n ị s nghiệ ng h ng ừ uỹ
ng ủ n ị s nghiệ ng he uy ịnh ủ h u ”, [26].
N u s s nh i uố gi ụ ừ ng hứ ở Việ N h
i n ng y ASEAN. Và hi sử ụng ụ ừ này ũng h i
e é nh ặ hù ủ Việ N .
21
1.1.1.3. Công chức cấp xã
C ng hứ ã ũng à h i niệ sử ụng ở Việ N
h n iệ i ng hứ à iệ ừ huyện ở ên.
The inh h n ủ h ệnh 2003 [27] ũng nh i ở Lu án
ng hứ (2008) “C ng hứ ã à ng n Việ N uy n
ụng giữ hứ nh huyên n nghiệ ụ hu Ủy n nh n n
ã ng iên h à h ởng ng ừ ng n s h nhà n ”, [26]. C ng hứ
ã hứ nh:
- T ởng C ng n;
- Ch huy ởng Qu n s ;
- V n h ng - hống ê;
- Đị h nh - y ng - hị à i ờng ( ối i h ờng hị n)
h ặ ị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ( ối i ã);
- Tài chính - n;
- T h - h ị h;
- V n h - ã h i [26].
C ng hứ ã huyện u n ( uy n ụng ổ nhiệ ).
Đ n n 2016 he số iệu hống ê Việ N 222.735 n
ng hứ à 317.766 n h ng huyên h ã. Đ y à những ng ời
i h hiện à hủ ng ờng ối nghị uy ủ Ð ng h nh
s h h u ủ Nhà n n i nh n n uyên uy n n ng à ổ
hứ nh n n h hiện.
T ng u n n này h nghiên ứu i ng hứ Đị h nh - nông
nghiệ - y ng à i ờng ã.
22
1.1.2. Công chức Địa chính- nông nghiêp- xây dựng và môi trường
cấp xã
1.1.2.1. Tổng quan về công chức Địa chính- nông nghiêp- xây dựng và
môi trường cấp xã
The h u uy ịnh ên ng hứ hu nh ng hứ Đị
chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng h ụng h ã (n ng
h n); ối i hị n à Ph ờng ên g i là c ng hứ Đị h nh - y ng -
hị à i ờng [16].
Đ y à ng 7 nh ng hứ ã. Và nguyên những
uy ịnh hung h ng hứ ã ũng ụng h ng hứ Đị
chính- nông nghiêp- y ng à i ờng xã.
Mặ h h hiện những nhiệ ụ ng nh ặ hù ủ ĩnh
ị chính- nông nghiêp- y ng à i ờng nên i ng hứ
uy ịnh những n i ung h .
H à ng n Việ N uy n ụng giữ hứ danh chuyên môn
à: Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng hu Ủy n nh n n
ã, h hiện nhiệ ụ he uy ịnh ủ h u ng ĩnh :
Đ i n ng nghiệ ài nguyên i ờng y ng hị gi h ng
ên ị àn ng iên h à h ởng ng ừ ng n s h nhà n .
The số iệu ủ N i ụ n h n 2014 số ng ng hứ Đị
chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã à 20.625 ng ời, [9].
1.1.2.2. Nhiệm vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp- xây dựng và
môi trường cấp xã
Nhiệ ụ uy n h n ủ ng hứ n i hung ũng nh ng hứ
sở n i iêng ủ n ũng nh Việ N u h u nhà n
uy ịnh. Và à những g u ng hứ h i h hành h
nhiệ h hành.
23
Tùy he ừng gi i n h i n uy ịnh nhiệ ụ à uy n h n
h ng hứ ũng sẽ h y ổi.
C ng hứ ã ở Việ N i h nh hành ừ 2003 n nay.
Việ uy ịnh nhiệ ụ à uy n h n h ng hứ n i hung à ng hứ
Đị h nh - n ng nghiệ - xây ng và m i ờng ã ũng hụ hu à
n n h u .
The nhiệ ụ ủ ng hứ Đị h nh – n ng nghiệ - y ng
và m i ờng hi à h i nh : nh h u à nh i h
hiện [27].
Về tham mưu: Th u gi Ủy n nh n n ã ổ hứ h
hiện nhiệ ụ uy n h n ủ Ủy n nh n n ã ng ĩnh : Đ
i ài nguyên i ờng y ng hị gi h ng ên ị àn he uy
ịnh ủ h u .
Về trực tiếp thực hiện:
- Thu h h ng in ổng h số iệu sổ s h ài iệu à xây
ng i ị gi i hành h nh ài nguyên i ờng à
ng sinh h ng uy h h y ng hị gi h ng n ng nghiệ
à y ng n ng h n i ên ị àn he uy ịnh ủ h u ;
- Tổ hứ n ng nh n n ụng i n h h ỹ hu à
s n u ệ i ờng ên ị àn ã;
- Gi s ỹ hu ng nh y ng hu hẩ uy n u n
ủ Ủy n nh n n ã;
- Chủ hối h i ng hứ h h hiện hủ ụ hành h nh
t ng iệ i nh n h s à hẩ nh n ngu n gố hiện ng ng
à sử ụng i nh ng nh h i à i n ng i
ên ị àn; y ng h s n n i à iệ hé i
y ng ng nh à nhà ở ên ị àn Chủ ị h Ủy n nh n n
24
ã uy ịnh h ặ Ủy n nh n n ên e é uy ịnh
he uy ịnh ủ h u .
Ng ài ng hứ ã n i hung ũng nh ng hứ Đị h nh-
n ng nghiệ - y ng à i ờng ã h hiện nhiệ ụ h
he uy ịnh ủ h u à Chủ ị h Ủy n nh n n ùng gi .
Mỗi h nh uy n ị h ng nh n ứ à h n u n
ng hứ ũng nh ịnh h ng hung ủ N i ụ uy ịnh hi i h n
nhiệ ụ à uy n h n ủ ng hứ ã.
Số ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng
ùy hu à ừng ị h ng ụ h . N u n hiện n y 11.162 n ị
ã i số ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à ôi
ờng là 20.625 h nh u n n ị ã h h n 2 ng hứ
Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng [9].
T ng hi nhiệ ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng i g h nhi u ĩnh . Và n n h u
hiện n y h ng uy ịnh huẩn uyệ ối ng hứ Đị h nh - nông
nghiệ - y ng à i ờng n i iêng ũng nh i ng hứ h .
Ph u h uy ịnh số ng ối h ã n ng hứ .
Đ y ũng à h h hứ hung ủ ã.
1.1.2.3. Đặc điểm hoạt động của công chức Địa chính - nông nghiệp -
xây dựng và môi trường
D à những n i ung uy ịnh ên h h số i
nh ặ hù h ng ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à
i ờng:
Một là, ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng
ã à ng huyên n ng ĩnh : Đ i n ng nghiệ ài
nguyên i ờng y ng hị gi h ng ên ị àn hu iên h
25
ủ Ủy n nh n n ã; h nhiệ h u gi Ủy n nh n
n ã h hiện hứ n ng u n nhà n ĩnh ng
h n ng à h hiện nhiệ ụ h Chủ ị h Ủy n nh n n ùng
gi .
Hai là, ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - xây ng à i ờng
ã h i h hiện h ng gi ủy n nh n n ã
u n i ủ Nhà n h ng h ng g : Đi u h
s nh gi h n i n ị h nh u n h
ng sử ụng hống ê i ê gi y hứng nh n uy n sử ụng ;
gi i uy nh h hi u n i ố i uyên uy n à ổ hứ
h hiện n n h u à sử ụng . C ng iệ ng
nh huyên n i h i ng ời ng hứ h i i n hứ huyên n
à ỹ n ng sử ụng ng ụ ng ẽ n .
Ba là, ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng
ã h ng ng ĩnh nh y à u n i u n y ng
hị à ệ sinh i ờng à ng ời g n n nh . H à những ng ời
i à iệ i n gi i uy nh h g h n ờng ối hủ
ng ủ Đ ng à h nh s h h u ủ Nhà n à h iễn u
sống. Đ ng hời h à những ng ời h u h u n hứ n ng
u n này n hành h nh s h hù h i h h i n u
sống. Đặ iệ hiện n y n i. Thống ê h ỷ ệ hi u n i ố
i h i hi ỷ ệ (70%). Đ y ũng à h h hứ h ng
hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng. V n i ờng
ũng ng ở hành n ng i n ng ời n ên ị ã.
Bốn là n ên ị àn ã những né ng nh “h hàng
gi nh” i ng hứ Đị h nh - nông nghiệ à i ờng. D
ng nh h ởng n h hi h u .
26
Năm là n u nh ở huyện ở ên ĩnh Đị h nh - n ng nghiệ
- y ng và môi ờng h n huyên h i u ổ hứ
h h àn h nh, ủ ngu n h ở ã ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ
- y ng à i ờng h ng ng nh ẻ. T ng hi ng iệ
nhi u ng nh ng số ng i h n h .
N ặ i ên h à h h ng h u gi Ủy n
Nh n n ã ên ĩnh Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i
ờng n h n h n u h ng ủ số ng ng hứ Đị h nh - nông
nghiệ - y ng à i ờng ũng nh h ng. V i hối ng ng
iệ ên nhi u ĩnh i h i h i ịnh ng số ng ng ời n hi .
1.1.2.4. Vai trò của công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và
môi trường cấp xã
Nh ên ã nêu ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i
ờng n i iêng à ng hứ ã n i hung i à n i h hiện
h u ủ nhà n . H à ng ời nh nh ng h nh n n
h u nhà n n i ng ời n.
The Lu i n 2013 ủ n C ng h à ã h i Chủ nghĩ Việ
N h : “Đ i à ài nguyên ùng u gi à iệu s n u ặ iệ
à hành h n u n ng hàng u ủ i ờng sống à ị àn h n ổ
hu n y ng sở inh n h ã h i n ninh uố
h ng” “Đ i hu sở hữu àn n Nhà n i iện hủ sở hữu à
hống nh u n ” i i ặ iệ u n ng ối i h i n
inh uố h ng n ninh ổ uố . C ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng ã i u n ng ng iệ he i u n
hống ê uỹ à nh gi i n ng i ên ị àn u
h uố gi sử ụng hiệu u ngu n ài nguyên hữu h n này [28].
27
V h nh i ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i
ờng i h hiện ng h nh - i iệ y ng :
uy h h hung; ỹ u n; hành ng n àn gi h ng hành ng ệ
ủ ng nh h ng ỹ hu ...; h gi u n ờng - hè ệ sinh
i ờng…
V uyên uy n h nh s h h u ủ nhà n : h à u n i giữ
chính quy n ị h ng ã i n h u g n i n;
V i nh n i n ủ n: h h n ng h hiện h ng i
nh n n h hi u n i ố ủ n à h u h h nh uy n ị
h ng ã ử ;
V ử i h h u : ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - xây
ng à i ờng ã à những ng ời i h hi h u ng
ụ h hi uy n nhà n ng ĩnh nh y à: Đ i ài
nguyên i ờng y ng hị gi h ng ên ị àn ã. N i h
h h à i iện h Nhà n ng ĩnh : Đ i ài nguyên, môi
ờng y ng hị gi h ng i ị h ng h nên những nh gi
ủ ng ời n hẩ h n ng h hi nhiệ ụ ủ h sẽ nh h ởng
n n uy n ủ Nhà n i sở. Ch nh h ng u i ngũ ng hứ
này Nhà n hẳng ịnh ị i ủ nh ng ời n à ã h i.
1.2. Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông
nghiệp - xây dựng và môi trƣờng cấp xã
1.2.1. Một số khái niệm
1.2.1.1. Năng lực
The Từ i n Ti ng Việ h ng ụng ủ Nhà u n Gi ụ n
1996 h n ng à h n ng à iệ ố [30].
The Từ i n Ti ng Việ ủ Viện Ng n ngữ h Nhà u n Đà
Nẵng à T ung Từ i n h n 2000 n ng hi u à h n ng
28
i u iện hủ u n h ặ nhiên sẵn hẩ h à sinh h
n ng ời h n ng h àn hành i h ng nà i h ng .
The Từ i n Thu ngữ hành h nh ủ Viện Nghiên ứu hành h nh
n 2002 n ng à h n ng h h à uệ ủ nh n n ng ời
h ặ h n ng ủ h ổ hứ à h hiện
hành i ử s ủ nh ng u n hệ ã h i nhằ h hiện ụ
iêu nhiệ ụ nh h ặ nhà n h y hủ h h i u
ố nh .
The Từ i n h Viện T h n 2007 n ng à
h nh h h y hẩ h ủ nh n ng i à i u
iện ên ng i u iện hu n i h iệ h hiện ố n i ung h
ng nh ịnh. Ng ời n ng à ng ời hiệu su h ng
trong hoàn nh h h u n à hủ u n nh nh u [39].
Vậy năng lực có thể hiểu là tổ hợp các thuộc tính thể chất-trí tuệ của
mỗi cá nhân phù hợp với những yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm
bảo cho hoạt động đó tiến hành nhanh chóng và đạt kết quả cao.
N ng u n g n i hủ h nh ịnh ( nh n ổ hứ )
n ng h à y u ố ẩ sinh sinh ởng nhiên à .
Tuy nhiên ối i n ng nh n h hủ y u n à ng ừ ên
ng ài h ng u à i ng h y à ừ èn uyện h ũy inh nghiệ .
1.2.1.2. Năng lực cá nhân
Như trên đã nêu, năng lực là những yếu tố vốn có bên trong của một
con người. năng lực của một cá nhân có thể được mô tả mang tính nguyên tắc
ở sơ đồ 1.1.
29
Mối nh n sẽ ốn nh y u ố h nh u. Và nh
y u ố h y ổi he ừng hời gi n s h h ũy.
1.2.1.3. Năng lực thực thi công vụ
N ng h hi ng ụ h y h hi ng iệ gi g n
i n i h i y u ố:
- Yêu u i h i n h i th hi ng iệ gi .
- S hù h ứng n ng nh n i yêu u i h i ủ ng
iệ gi .
T ng h ng u n nhà n n ng ủ ng hứ h nh à
h n ng ủ ng hứ h hiện u h ng ng ổ hứ
à i u h nh ằng uy n nhà n ối i ối ng u n hù h i
hành h nh uy ịnh à ịnh he h ủ nhà u n h
hiệu u .
30
Năng lực thực thi công vụ là khả năng thể chất và trí tuệ của mỗi công
chức trong việc sử dụng tổng hợp các yếu tố như kiến thức, kỹ năng, thái độ
hành vi để hoàn thành công việc được giao, xử lý tình huống và để thực hiện
nhiệm vụ trong mục tiêu xác định, đảm bảo cho các hoạt động đó tiến hành
nhanh chóng và đạt kết quả cao.
V nguyên n ng h hi ng ụ ủ ng hứ n i hung
ũng nh ng hứ ã à ặ iệ à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ -
y ng à i ờng ịnh à ối u n hệ giữ yêu u i
h i n h i h hi những ng iệ ụ h gi h ng hứ
n i hung ũng nh ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à môi
ờng à n ng ủ ng ời gi .
Yêu u i h i n h i h hiện ng iệ (nhiệ ụ)
gi ằng s 1.2.
Từ s 1.2 n hú ý:
- Tùy hu à ừng i ng iệ h nh u h ịnh
h nh ủ ốn nh yêu u i h i ên;
31
- Tùy hu à ừng i u iện ụ h ũng nh u h ng
ng uốn h h y ổi yêu u;
C nhà u n ặ iệ à u n hịu h nhiệ u n
n ng hứ h i ịnh yêu u i h i .
C n h i ịnh ụ h ng iệ h y nh ng iệ n h i h
hiện ịnh ng i h i yêu u h hi ng iệ .
Yêu u i h i này h ng hụ hu à ng ời ng nh n ng
iệ à h i ịnh ên nguyên : i ng i à ị u
h i ứng yêu u.
T ng u n n ng hứ yêu u i h i này h nh à những
iêu huẩn ổ nhiệ à hứ nh nh ịnh.
S hù h ủ n ng nh n h gi h hi ng iệ
nguyên ở s 1.3.
S 1.3. h nh à s ịnh h ng uy n ụng ng ời ặ à ị
hứ nh nh ịnh ng ổ hứ .
32
Đ uy n ụng ng ời à hứ nh nh ịnh nhà u n uy n
ụng h i:
- X ịnh ng h nh i h i yêu u n h hi ng
iệ gi .
- X ịnh h hiện ng n ng ủ ng ời sẽ uy n.
Hiện n y y à h i n n h ố h ng h Việ N mà các
n . Và ng ời nh n hứ nh h h ãn yêu u mô
ở s 1.3.
1.2.2. Năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi
trường cần có để thực thi nhiệm vụ được giao
1.2.2.1. Tổng quan năng lực công chức cấp xã
N ng ng hứ ã à những yêu u i h i ng hứ ã
n h i h uy n ụng ổ nhiệ vào hứ nh ng hứ ng
ứng.
V nguyên hi e é n ng ủ ng ời à à iệ h
ổ hứ nh n hứ nh nh ịnh ng ổ hứ ũng nh ng ời
à ị hứ nh ng h nh uy n ị h ng ã h e é
ừ s u:
- N ng hung h ng ời à à iệ nh n hứ
nh ng ổ hứ . C ổ hứ n u những i h i hung này.
- N ng ụ h nh n ng iệ ụ h (h y nh ng iệ
ụ h ). Tùy he ừng nh ng iệ h ịnh i h i yêu u
n ng ủ ng ời sẽ ổ nhiệ . N ng này ịnh ên
yêu u i h i ừ s 1.2.
T ng i u iện ụ h ủ Việ N hi àn yêu u i h i n
h i ủ ng ời à nh n hứ nh nh ịnh ng
u n nhà n h ịnh he ốn :
33
Cấp độ thứ nhất:
Yêu u i h i hung nh h những i à iệ h nhà n .
V n n h u h uy ịnh những yêu u . T ng i u iện ủ h
h h nh ị Việ N iêu huẩn n nh u n ng n iện
ủ Đ ng h u nhà n hung h i à iệ h ổ hứ
chính ị h nh ị - ã h i à nhà n . Chi n n hời ỳ ổi i
uy ịnh iêu huẩn hung h n ó là:
- C inh h n yêu n s u s n ụy hụ ụ nh n n iên ịnh
ụ iêu n à hủ nghĩ ã h i h n u h hiện u
ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n .
- C n iệ iê h nh h ng . h ng h nhũng à iên
uy u nh hống h nhũng. C hứ ổ hứ ỷ u . T ung h
h ng h i g n hi i nh n n nh n n n nhiệ .
- C nh hi u i u n h nh ị u n i ờng ối ủ
Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n ; nh n h huyên
n ủ n ng à sứ h e à iệ hiệu u ứng yêu u
nhiệ ụ gi .
- Các tiêu huẩn u n hệ hi i nh u. C i ng ứ à
ài ứ à gố .
Những người đảm nhận chức danh quản lý, lãnh đạo còn phải có:
- C n ĩnh h nh ị ững àng ên sở ờng gi i ng
nh n uyệ ối ung hành i ởng h ng i hủ nghĩ M -Lênin
à ởng H Ch Minh. C n ng à ịnh h ng s h i n
ổng h iễn h gi y ng ờng ối h nh s h h u ; huy
hụ à ổ hứ nh n n h hiện. C hứ à h n ng u nh ệ
u n i ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n .
34
- G ng u ứ ối sống. C h ng n hủ h h
h n ng h u n h ng àn n .
- C i n hứ h h ãnh à u n . Đã h hệ hống
ở ờng ủ Đ ng Nhà n à àn h nh n n; i u h ng
h iễn hiệu u .
Những iêu huẩn h y những yêu u i h i ối i n à iệ
h hệ hống h nh ị n hành ừ 1997 hẳng ịnh ng u n
ủ H i nghị n h hành T ung ng n hứ 9 h IX.
C ng hứ ã ũng à ối ng i u h nh ủ Nghị uy ên à
hi e é ổ nhiệ à ị hứ nh nh ịnh ũng h i h ãn
yêu u ên.
Cấp độ thứ hai:
Những yêu u i h i hung h ừng nh ng ời ụ h à iệ
h nhà n . V ụ yêu u i h i ụ h ối i ng hứ à iệ h
u n hu y nhà n ừ huyện ở ên ( iêu huẩn ng
hứ hành h nh nhà n ); h ặ iêu huẩn h ừng nh hứ nh (Chủ
ị h Ủy n Nh n n; ụ ởng . .).
C ng hứ ã ũng à nh iêng h n iệ i nh ng
hứ h . D ng hứ ã những yêu u i h i hung h
ng hứ ã. Tùy he ừng gi i n ụ h ( ừ 2003 n n y) h
yêu u i h i h nh u.
C ng hứ ã nh ên ã nêu hi hành y nh . D nh h
ặ iệ ng nghĩ à ng ũ ng nên h i nh ng hứ : Ch
huy ởng u n s à T ởng ng n ã uy ịnh iêng. N nh ng
hứ n i i h i h i h ãn yêu u:
- Hi u i u n h nh ị n ững u n i hủ ng
ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n ;
35
- C n ng ổ hứ n ng nh n n ở ị h ng h hiện
hiệu u hủ ng ờng ối ủ Đ ng hính sách và h u ủ Nhà
n ;
- C nh n h à nh huyên n nghiệ ụ hù h yêu
u nhiệ ụ ị iệ à ủ n ng à sứ h e h àn hành
nhiệ ụ gi ;
- A hi u à n ng h ng ụ u n ủ ng ng n ên
ị àn ng [17].
N i ụ u n u n nhà n ng hứ ũng những
uy ịnh ng nh iêu huẩn ụ h h ng hứ ã ừ Ch huy
ởng n h huy u n s à T ởng ng n ã. The yêu u i h i
ụ h ối i ng hứ ã g :
- Đ uổi: Đủ 18 uổi ở ên;
- T nh n h : Tố nghiệ ung h hổ h ng;
- T nh huyên n: Tố nghiệ ung huyên nghiệ ở ên ủ
ngành à hù h i yêu u nhiệ ụ ủ hứ nh ng hứ
nhiệ ;
- T nh in h : C hứng h in h n h ng nh A ở ên;
- Ti ng n hi u số: Ở ị àn ng h i sử ụng i ng n
hi u số ng h ng ng ụ h h i i hành h i ng n hi u
số hù h i ị àn ng ; n u hi uy n ụng à h i i ng
n hi u số h s u hi uy n ụng h i h àn hành h i ng n
hi u số hù h i ị àn ng h n ng;
- S u hi uy n ụng h i h àn hành à i ng u n
lý hành h nh nhà n à à i ng u n h nh ị he
h ng nh ối i hứ nh ng hứ ã hiện nhiệ [17].
36
Nh n ịnh uy ịnh iêu huẩn- yêu u i h i h i ối i
ng hứ ã ũng i n nghị e é iệ ổ nhiệ
nh n hứ nh i i i h à h ng h . Ch ng ủng h u n i
này à sẽ i n nghị hi iêu huẩn- yêu u i h i h i ứng ủ
i ổ nhiệ . H n h iệ “ ổ nhiệ i i i h h ủ iêu
huẩn”.
Cấp độ thứ ba:
Tiêu huẩn ụ h ối i ừng i hứ nh. Tiêu huẩn này iêng
iệ h ừng hứ nh h ng hé giống nh u. Đ h i à iêu huẩn
ụ h .
Tiêu huẩn ụ h ối i ng hứ ã he ừng hứ nh
ởng N i ụ hủ hối h i ởng u n ngành ĩnh
uy ịnh. Đối i ng hứ i ã i n n i iên gi i h i ùng
s u ùng ùng n hi u số ùng i u iện inh - ã h i ặ
iệ h h n h iêu huẩn nh n h à nh chuyên môn,
nghiệ ụ h h h n nh .
Hiện n y iêu huẩn h ừng nh hứ nh ng hứ ã ã
uy ịnh.
Cấp độ bốn:
T ên sở h n u n Ủy n Nh n n nh h n hành
n n h u iêng uy ịnh hi i ụ h iêu huẩn – yêu u i
h i ối i ng hứ ã ủ ị h ng nh.
Nguyên n hi Ủy n Nh n n nh n hành yêu u òi
h i iêu huẩn ng hứ ã à: h ng h h n s i yêu u
hung; n ứ à i u iện ụ h ủ hị ờng ng h hu h
ng ời n ng h n à à iệ .
37
V ụ: ng hứ Ph ờng h i nh i h ; ng hứ ã u iên
i h ; h i ng ngành ngh h ừng i hứ nh h ng hung
chung. C ng hứ Đị chính - y ng - hị à i ờng ở h ờng hị
n: Đị h nh ị u n i y ng uy h h u n hị
i n gi h ng ài nguyên i ờng; ng hứ Đị h nh - nông
nghiệ - x y ng à m i ờng ở ã: Th hiện nh ng hứ Đị h nh -
y ng – hị và i ờng ở h ờng hị n à hê ngành à
n ng nghiệ h i n n ng h n hủy i [36].
Nhi u ị h ng ã n hành uy ịnh iêng iêu huẩn ng hứ
ã ủ ị h ng nh. C ị h ng n n hành n n iêng h ừng
i ng hứ .
N i i n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à
i ờng h i h ãn ng hời ốn ên ủ n ng . T ng u n
n này nghiên ứu hủ y u nh n ng g n i iêu huẩn yêu u ụ h
ối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng.
1.2.2.2. Năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi
trường.
N ng này y ng ên những uy ịnh ủ h u
hung ũng nh h u iêng ( ị h ng) h ng hứ Đị h nh - nông
nghiệ - y ng à i ờng.
V nguyên hung nhiệ ụ à uy n h n ủ ng hứ Đị h nh
- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã uy ịnh. D n ng
h y yêu u i h i ối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à
i ờng h i n ng ứng i h i nh ã ở s 1.3. Và
năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã
là khả năng của người công chức đó trong việc sử dụng tổng hợp các yếu tố:
kiến thức, kỹ năng, thái độ hành vi để hoàn thành công việc được giao trong
38
lĩnh vực địa chính, xây dựng, trật tự xây dựng và môi trường. Đ nh gi
h ng u iệ h ãn yêu u ủ ng ời sử ụng ng hứ à
i u hiện h ng u u h hi ng ụ ủ ng hứ à s hài ng ủ
ng ời n - h h hàng ủ y hành h nh nhà n - ng ời iêu ùng
các dị h ụ ng ng hứ ã ung .
Tiêu huẩn ịnh n ng ủ ng hứ Đị h nh- nông
nghiệ - xây ng à i ờng ã h n hành hành n
n hống nh . Đ y ũng à h h hứ nh gi n ng ủ ng hứ
Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã.
V n n h u nhà n uy ịnh iên u n n iêu huẩn ông
hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng g :
- C i Nghị ịnh ủ Ch nh hủ;
- Các Quy ịnh ủ Thủ ng Ch nh hủ;
- C Th ng ủ N i Vụ;
- C Th ng iên ị h giữ n i ụ i iên u n nh :
N ng nghiệ à h i n n ng h n; y ng; Tài nguyên- môi
ờng;
- Các Quy ịnh ủ Ủy n Nh n n nh n hành ụ h iêu
huẩn ở hành ng hứ ã ên ị àn ủ nh [36]; [38];
Từ n n h nh u y (2004) tiêu chuẩn ủ ng hứ
Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ( y g i hung à ị
chính – y ng) uy ịnh:
- Tuổi ời: h ng u 35 uổi hi uy n ụng n u.
- H n: Tố nghiệ ung h hổ h ng ối i hu ng ằng
à hị ố nghiệ ung h sở ở ên ối i hu i n n i.
- L u n h nh ị: S u hi uy n ụng h i i ng
u n h nh ị ng ng nh s ở ên.
39
- Chuyên n nghiệ ụ: ở hu ng ằng nh ung
Đị h nh h ặ ung X y ng ở ên. V i ng hứ ng ng ở
hu i n n i hiện n y ối hi u i ng i n hứ chuyên môn
Đị h nh h ặ y ng; n u i uy n ụng n u h i nh
ung Đị h nh h ặ y ng ở ên. S u hi uy n ụng h i u
i ng u n i n u n hành h nh Nhà n . ở
hu ng ằng à hị h i sử ụng ỹ hu in h ng ng
tác chuyên môn [17].
Ủy n Nh n n Thành hố H Ch Minh yêu u ng hứ Đị
chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng h i ố nghiệ ngành ngh à
hù h [41]:
- Đị h nh - y ng - hị à i ờng h ặ Đị h nh - nông
nghiệ - x y ng à m i ờng:
- C ng hứ Đị h nh - x y ng – hị à i ờng ở h ờng hị
n: Đị h nh ị u n i y ng uy h h u n hị
i n gi h ng ài nguyên i ờng;
- C ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ – xây ng à m i ờng ở ã:
Th hiện nh ng hứ Đị h nh - xây d ng - hị à i ờng ở
h ờng hị n à hê ngành à n ng nghiệ h i n n ng
h n hủy i.
Ủy n nhân n T nh Qu ng Ninh uy ịnh yêu u i h i ( iêu
huẩn) ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã
ủ nh:
- C ng hứ Đị h nh- y ng- hị à i ờng Ph ờng hị
n: Ph i nh i h he ng huyên ngành: ị h nh i; y
ng ài nguyên i ờng, u n hị; i n ;
40
- C ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng- i ờng ã à hị
n ùng nh ung h nh uy ngành: ị h nh i;
y ng ài nguyên i ờng, i n n ng nghiệ ;
- L u n h nh ị s u 3-5 n : nh ung ở ên;
- T nh u n nhà n : s u hi uy n i ng i n hứ
u n nhà n h ng hứ ã;
- Tin h : sử ụng hành h in h n h ng ( nh ở ên)[36].
1.2.3. Các tiêu chí đánh giá năng lực công chức Địa chính- nông
nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã
Đ nh gi n ng h y ứ ứng yêu u i h i iêu huẩn
ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng h
ên nguyên hung à: nh gi he ừng nh iêu huẩn m .
1.2.3.1. Nhóm tiêu chí về kiến thức, kỹ năng
Kiến thức (trình độ)
Tuy he ừng gi i n h yêu u nh ằng h nh u.
C ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng i h i:
T nh gi ụ hổ h ng nh u n h nh ị nh u n nhà
n à nh huyên n nghiệ ụ.
T nh gi ụ hổ h ng (ở Việ N h ờng g i à nh n
h ) à y u ố n à à yêu u ối hi u ối i ỗi ng hứ . T ên h
nh gi ụ hổ h ng i u hiện ên những n ằng à
ủ hệ hống gi ụ uố n: Ti u h ung h sở ung h hổ
thông.
T nh u n h nh ị: s ung h y ;
T nh u n nhà n : huyên iên; huyên iên h nh h y huyên
iên ;
41
T nh huyên n nghiệ ụ à những i n hứ h n ng huyên
n ủ ỗi ng ời ên ĩnh à h hụ h.
Đối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng
nh huyên n ng i u n ng nh y à ngành nh
h ỹ hu nên n những i n hứ nghiệ ụ huyên s u ( h s ị
h nh n uy h h..) iên u n n ng iệ hàng ngày h i h
hiện.
Hiện n y ùng i iệ i n h i h ng nh 1956 [31] ng hứ
Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h i h gi h h
ng nh u . Đ y à h ng nh h nhi u n i ung ừ y ng
n ng h n i n những ỹ n ng hi y u u n nhà n n;
c n i ờng; i y ng.
D à h ng nh à i ng ủ iên u n
ban hành [11],[13],[14], i h i ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - xây
ng à i ờng n h i ỹ n ng nh ịnh ên ĩnh .
Kỹ năng (sự thành thạo trong xử lý công việc)
C nhi u h ịnh nghĩ h nh u ỹ n ng. Những ịnh nghĩ này
h ờng ngu n ừ g nh n huyên n à u n niệ ủ ừng nhà nghiên
ứu. Tuy nhiên h u h u hừ nh n ằng ỹ n ng h nh hành hi
ụng i n hứ à h iễn. ỹ n ng h u nh ặ i ặ i
h ặ nh hành ng nh ịnh nà . ỹ n ng u n hủ h
à ịnh h ng àng. ỹ n ng h hi u à n ng h y h n ng
ủ hủ h h hiện hu n hụ h y huỗi hành ng ên sở hi u
i ( i n hứ h ặ inh nghiệ ) nhằ u ng i.
Những ỹ n ng à ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng và
i ờng he u n n n :
42
Thứ nhất: Kỹ năng chuyên môn.
ỹ n ng huyên n à n ng h y h n ng ủ ng ời ng hứ
Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ Ủy n nh n n ã
h hiện hu n hụ h y huỗi hành ng ên sở hi u i ( i n
hứ h ặ inh nghiệ ) h hiện ng iệ huyên n ng ĩnh :
ị h nh u n y ng n ng nghiệ à i ờng u .
ỹ n ng huyên n h nh hành à h i n u u nh h
ng à ng h ng ngh nghiệ . Ch h h i à ng
h ng ệ i à n ờng h i n ỹ n ng huyên n ủ ỗi nh n.
Ng ời ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ Ủy
ban nhân n ã ã à ng ờng huyên nghiệ ủ ngành
hù h i yêu u nhiệ ụ s u hi uy n ụng n h i h ng
ngừng h èn uyện ỹ n ng huyên n nh h ng in i n hứ
h nh ứng yêu u ng iệ ngày àng ng ã h i ng
nghệ h ng in ng h i n.
C h n ng n hành hành h y ụ: y
inh ĩ hủy nh ối i ĩnh ị h nh à y ng; y PH ối
i ĩnh i ờng.
C h n ng sử ụng h ng iện hỗ i ng nh sử ụng
hành h h n ứng ụng huyên ngành (n u h n
u n i) hụ ụ ng ẽ hống ê ng ng iệ .
Thứ hai: Kỹ năng giao tiếp.
ỹ n ng gi i à ỹ n ng nh n i h n n à sử ụng h ng
iện gi i h hành h hù h ng nh huống u n hệ gi
i hành h nh - ng ụ ụ h nhằ hiệu à hiệu u u n
hành h nh nhà n .
43
T ng u nh h hi ng ụ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ -
y ng à i ờng h i h hiện h ng gi i i ên i
ng nghiệ à i ng ời n. V y i h i ng hứ Đị h nh- nông
nghiệ - y ng à i ờng h i ỹ n ng gi i h hiện
hiệu u ng iệ ủ nh. Muốn ỹ n ng này ng hứ Đị h nh-
n ng nghiệ - y ng à i ờng h i h gi những h h ỹ
n ng gi i . T ng h ng nh i ng ng hứ ã n i hung
n i ung này.
Thứ ba: Kỹ năng dân vận.
ỹ n ng n n à ỹ n ng ổ hứ n ng nh n n ở ị h ng
h hiện hiệu u hủ ng ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h
u ủ Nhà n .
C sở à ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh-
n ng nghiệ - y ng à i ờng u n hệ i g n hi
i ng ời n à ng ời ờng ối hủ ng ủ Đ ng h nh s h h
u ủ Nhà n n i ng ời n; uyên uy n hổ i n n ng nh n
n h hiện he ờng ối hủ ng ủ Đ ng à h nh s h h u
ủ Nhà n . Lĩnh ị h nh y ng n ng nghiệ i ờng à
ng ời ng hứ hụ h à ĩnh nh y h ờng h sinh nhi u nh
h hi u iện h ờng uyên nh sử ổi h nh s h. Ch nh y
i h i ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng h i
ỹ n ng n n h hiện hiệu u nhiệ ụ ủ nh.
Thứ tư: Kỹ năng tiếp nhận và xử lý thông tin.
ỹ n ng i nh n à ử h ng in à ỹ n ng i nh n h ng in ừ
i n hành s h n h ữ iệu he yêu u iêu h ụ
h h h h h nh h h u n nhằ ung h ng hứ
44
ã sở e é h u h ãnh nhằ uy ịnh u n
ng n hù h nh .
Th ng in u n ng ng h ng u n n i hung à u n
hành h nh nhà n n i iêng. Đ h hiện nhiệ ụ ủ nh ng hứ
Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h ng h h ng h ng
in ụ h : h ng in h ừ ên uống h ng in ổi i ng
nghiệ à h ng in yêu u gi i uy ng iệ ừ ng ời n. V y
i h i ng hứ h i ỹ n ng i nh n à ử h ng in h hiện
hiệu u ng iệ ủ nh.
Thứ năm: Kỹ năng xử lý tình huống.
ỹ n ng ử nh huống à ỹ n ng gi i uy nh huống gặ h i
ng u nh h hi ng ụ h h nh h .
T ng u nh h hi ng ụ ặ iệ hi gi i uy ng iệ
h ng ời n sẽ gặ h i nhi u nh huống ng những nh
huống hứ i h i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à
i ờng h i i n hứ hi u i inh nghiệ à ỹ n ng ử nh
huống h i h gi i uy ố nh huống hứ n y sinh
ng ng iệ ặ iệ n i.
Thứ sáu: Kỹ năng phối hợp trong công tác.
ỹ n ng hối h ng ng à ỹ n ng ùng ng nghiệ hành
ng h ặ h ng hỗ nh u h hiện nhiệ ụ.
M ng nhiệ ụ ủ ng hứ ã à hối h i ng
hứ h h hiện nhiệ ụ nên ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ -
y ng à i ờng n h i ỹ n ng này h i h h hiện
hiệu u ng iệ .
Thứ bảy: Kỹ năng tổ chức thực hiện công việc.
45
ỹ n ng ổ hứ h hiện ng iệ à ỹ n ng s i n h i
ng iệ à h .
M ng những nhiệ ụ ủ ng hứ ã à i ổ hứ
h hiện ng iệ hu ĩnh h n ng hụ h y ng
hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng n ỹ n ng này
h hiện hiệu u ng iệ .
Thứ tám: Kỹ năng soạn thảo văn bản.
ỹ n ng s n h n n à ỹ n ng s n h n n gi
he ng hủ ụ ên g i à h hứ uy ịnh ng h u .
Đối i ã Chủ ị h Ủy n nh n n ã h n ng à h iệ
s n h n n. C n ng hứ he i ĩnh nà h hủ s n
h n n hu ĩnh hịu h nhiệ n i ung à h hứ n
n he uy ịnh; hối h i ổ hứ nh n iên u n n n i ung
h h àn h nh n n nh Chủ ị h Ủy n nh n n h ặ Ph Chủ
ị h Ủy n nh n n hụ h e é uy ịnh. Ch nh y ng hứ
Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng n ỹ n ng này h
hiện hiệu u ng iệ .
Thứ chín: Kỹ năng tham mưu.
ỹ n ng h u ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng
à i ờng à ỹ n ng h gi u i ãnh n hành à ổ hứ
h hiện uy ịnh u n hành h nh nhà n ng ĩnh ị
h nh y ng n ng nghiệ à i ờng yêu u nh h
h à nh h .
M ng nhiệ ụ ủ ng hứ ã à h u gi Ủy n
nh n n ã ổ hứ h hiện nhiệ ụ uy n h n ủ Ủy n nh n n ã
ng ĩnh h n ng he uy ịnh ủ h u . V y ng
46
hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ Ủy n nh n n
ã n ỹ n ng h u h hiện hiệu u ng iệ ủ nh.
Thứ mười: Kỹ năng xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch cá nhân.
ỹ n ng y ng à ổ hứ h hiện h h ng nh n à ỹ
n ng ng iệ y ng h h à ổ hứ h hiện h h ng
h h h h h hiện nhiệ ụ gi .
Đ h hiện nhiệ ụ ủ nh ỗi n h n ng hứ h i y
ng h h iêng h nh g : h h n h h u
h h h ng h h u n. h h h i h h h ụ
h hi i . S u ng hứ h i ổ hứ h hiện h h
h iệ h hiện nhiệ ụ ủ n h n.
Ng ài nguyên nhi u hành i ứng ử i h i ng hứ Đị
chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng n i iêng à ng hứ ã
h i h ng n i h “ứng ử hù h ”.
i n hứ ỹ n ng n nghiên ứu ên ủ u n n ũng h
hù h i h i n ng nh gi à gi i h n ng h
ng n ng hứ ã ủ n i ụ i n hành [9].
C h e é n ng ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng n i iêng à ng hứ ã n i hung he huy n
nghị ủ D n i u nh gi h ng ng hứ ã. Đ nh gi h
ng h h à nh gi s ứng iêu huẩn ủ ng hứ ã
i uy ịnh ủ h u .
1. The nh n h : nh n h ứng i h hổ h ng.
Tiêu chí này phân hành: i u h ung h sở; ung h hổ h ng.
T ng u h ng h i n inh - ã h i Việ N nh ung h hổ
h ng hi ỷ ệ số ủ ng hứ ã g ng hứ Đị
chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng;
47
2. Theo nh huyên n: nhằ e é h ng nh ngh
nghiệ nh ng he nh : s ; ung ằng i h à ên
i h . N u y iêu h này i 5 iêu huẩn ên h sử ụng nh
gi n ng ủ ng hứ ã;
3. V iêu huẩn u n h nh ị: ứ e é ng hứ ã ã
h gi những h h u n h nh ị. C nh gi : s
(h ặ h i ng) ung à ;
4. V nh u n hành h nh nhà n : ứ ã h i ng
những i n hứ n u n hành h nh nhà n . Đối i ã hiện
n y h h n he ng h ng hứ nên h e é . Ch n h gi
h h nh ịnh.
5. Tiêu h ng i ngữ: The uy ịnh hung n hứng h
nh ịnh.
6. Tiêu h in h : ừ i h i ã i h nh ng ũng i h i sử ụng
hành h . Đối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i
ờng i nh yêu u.
Có h sử ụng 6 iêu h i iêu huẩn ụ h nh gi à e
é ứng iêu huẩn uy ịnh.
V nguyên h nh i n hứ ỹ n ng à 6 nh iêu h
e é n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i
ờng.
1.2.3.2. Nhóm tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ của công chức Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường cấp xã
C h e é n ng h h ứng i h hi ng iệ gi h y
h ng ên nh iêu h iên u n n i n hứ ỹ n ng h y 6 y u ố
hu nh ên nh gi u h hi ng iệ gi à ng ụ
u n ng u n những g ở s 1.3.
48
C ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - x y ng và m i ờng xã là
ng ời ng à iệ h Nhà n à ng. D h i h àn
hành nhiệ ụ gi .
Đ nh gi u h hi nhiệ ụ gi à ng những n
h h n nh hiện n y ối i u n nhà n n i hung h ng
iêng g Ủy n Nh n n ã.
u h hi ng iệ gi h ờng nh gi ng
nguyên ên u . Tuy nhiên ng hứ n i hung hi gi iệ
ụ h h u . Th y à h nh gi :
- T nh hủ ng ng ng iệ ;
- Th hiện h h ng in ;
- Mối u n hệ i ên à ng nghiệ ;
- Ch ng h u n hành n n;
- Ti n h hiện ng iệ ;
- Ch ng ng iệ ;
u nh gi h hi nhiệ ụ hàng n ủ ng hứ n i hung
ũng nh ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng
xã nói riêng sẽ h n i he ốn nh :
- H àn hành u s nhiệ ụ;
- H àn hành ố nhiệ ụ;
- H àn hành nhiệ ụ nh ng n h n h n ng ;
- h ng h àn hành nhiệ ụ [18].
Mỗi ên những iêu h iêu huẩn ụ h e é .
N u ng hứ n i hung ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à
i ờng ừ h àn hành ố nhiệ ụ ở ên nguyên h
ứng iêu huẩn n ng .
49
1.2.3.3. Nhóm tiêu chí đánh giá sự hài lòng của người dân - khách
hàng của bộ máy hành chính trong mối quan hệ giải quyết công việc với
người dân
Đ y à nh iêu h nhi u n ên h gi i u n . Dù
u n nhà n những iêu h iêu huẩn nh h nà h n
ng ời à hứ nh ng y nhà n ; ù hàng n h hi
nhiệ ụ ủ ng hứ n i nh gi nh h nà h uối ùng u n
ng nh n à ng n h h hàng h s hài ng i h hứ h
ng ủ ng hứ à ủ y.
Đ nh gi ứ hài ng ủ ng n ã ở hành i u u n ủ
nhi u uố gi à nhi u ị h ng. Và h ng h nh gi 360
sử ụng hổ i n ũng à h y i n ủ n. Đà Nẵng i u ng sử
ụng ng n nh gi h hứ hụ ụ ủ y hành h nh nhà
n Thành hố.
C ng hứ à " ng " ủ n nghĩ à ng hứ h i n ụy
hụ ụ nh n n n ng nh n n ặ iệ ối i ng hứ xã - là
ng ời g n n i gi i uy uy n à i h h h ủ n
h ng u iệ ung ứng ị h ụ hành h nh ng. Đ y h nh à s n hẩ
ng hứ ặ iệ à ng hứ ã . V y nh gi n ng
ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã không
h h ng e é s hài ng ủ ng ời n ối i ị h ụ ng
ng hứ ung .
T ên iễn àn Quố h i ũng nh i n ủ ng ời n u nh
gi ứ h àn hành nhiệ ụ gi h ng hứ ã h h
s à n hài ng hi h ng ung ị h ụ h n h nh ng
ng hứ nh gi ố . Đ nh gi ng hứ – h i h i s h gi
ủ ng ời n à nguyên hiện n y ủ nhi u n ng ụng.
50
M số iêu h s u h sử ụng y i n ủ n nhi u
uố gi ụng:
- Ch ng ng iệ gi i uy ;
- Thời gi n ng iệ gi i uy ;
- T nh ử ng iệ ủ ng hứ xã;
- ỹ n ng ủ ng hứ xã;
- Th i ủ ng hứ ã hi i gi i uy ng iệ h
ng ời n;
- Tinh h n h nhiệ ủ ng hứ ã hi i gi i uy
ng iệ h ng ời n.
H ặ sử ụng 5 iêu h h i n:
- Ti n ị h ụ ( ứ ứng yêu u h ng in ung
sở h …);
- Thủ ụ hành h nh ( iệ ng h i hủ ụ hành h nh i u u s
n gi n ễ hi u …);
- S hụ ụ ủ ng hứ ( h i hụ ụ n ng gi i uy t công
iệ ủ ng hứ );
- u gi i uy ng iệ (số n iên hời gi n hi h );
- Mứ à ỷ ệ hài ng i àn u nh gi i uy hủ ụ hành
chính [35].
1.2.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến năng lực thực thi công vụ công
chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã
V nguyên n ng ủ ng ời à iệ h ổ hứ hụ hu à
nhi u y u ố ng h hi ừ iệ uy ịnh iêu huẩn hứ nh
n hi ối i những i sẽ à ; u nh h n ng ời;
u nh sử ụng. Đ ng hời i u iện à iệ h huy n h h ng
51
h ởng ũng h à h ng ời nh n hứ nh ng h hiện
i những g nh .
C ng hứ n i hung ng hứ ã à ng hứ Đị hính- nông
nghiệ - y ng à i ờng ũng ng . Tuy nhiên nhi u y u ố ối
i uy ịnh iêu huẩn ng hứ ng nh h nh ị h nên h i
à e é .
1.2.4.1. Công tác tuyển dụng
Tuy n ụng ng hứ à h u u iên nh h uy ịnh n
n ng ng hứ s u này. T ng h u uy n h n i h i ng ời ng hứ
h i ứng những i u iện u sứ h e uổi nh …
à những i u iện iêng ng nh inh h ừng u n uy ịnh.
Những y u é ng ng uy n ụng sẽ à nguyên nh n g y
ng iêu n n ng ng hứ . Tuy n ụng h ng ng uy ịnh sẽ
hi n h những ng ời n ng h s h ng h i à
u n h nh uy n h i h n " h y hứ " " h y uy n" h
i n.
Th hiện ố ng uy n ụng sẽ h n những ng hứ
n ng nh h h hiện ố ng iệ huyên n. Tuy n ụng
ng ối ng iêu huẩn ối i hứ nh huyên n à n
uy ịnh h ng. Tuy n ụng à ng những nhiệ ụ u n ng
ng iệ n ng n ng ng hứ ã ứng yêu u nhiệ ụ.
Hiện n y ng hứ ã h nh hứ é uy n nên n h
iêu huẩn huyên n n h nh ị
1.2.4.2. Công tác bố trí, sử dụng công chức
Việ ố sử ụng h ng hứ i u n ng ng iệ
h huy n ng sở ờng inh nghiệ i u iện h h iệ
n ng h ng hiệu u ng ủ ừng ng hứ huyên n.
52
N u ng hứ ố ng iệ hù h h sẽ gi h ng hứ
h y hứng h i ng iệ gi à h huy h h n ng ủ
mình.
Sử ụng ng hứ à ng iệ h h n hứ à nh
h ởng n n n ng ng hứ . N u sử ụng ng hứ ng huyên n
h u n ổ hứ n ị sẽ h huy n ng sở ờng ủ ng ời
ng hứ u ng s hài ng g n ủ ng ời ng hứ
i u n n ị ổ hứ à h ng . Ng i sử ụng ng hứ
h ng hù h h ng h h sẽ h ng h huy h n ng sở ờng
huyên n ủ ng ời ng hứ hiệu u ng iệ h ng hứ
h n n n n ng ng hứ h à h ng .
1.2.4.3. Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức
Đà i ng ông hứ à h u ủ ng u n ng
hứ à ng những h ng h ờng uyên nhằ h i ngũ
ng hứ ứng những i u iện u n h y ổi ng i ờng h
hi ng ụ à s h i n ủ n n inh - ã h i. Mụ iêu n ủ à
i ng ng hứ h ng h à ng ị những i n hứ sở h y
huyên ngành à n ng ị những i n hứ ỹ n ng ỹ à
ng ời ng hứ h h i n h à . Đ à u nh i
hu i n hứ h s ng hê h n ở nh những hi u i
à những ỹ n ng nghiệ ụ.
C ng à i ng ng hứ n u h hiện nghiê
sẽ gi ng hứ u i nghiệ ụ à nh i hứ . Đà i ng
ng n i ng ng hỗ ng ối ng h h huy hiệu u ủ
iệ n ng n ng ng hứ . Ng i sẽ g y ãng h hời gi n i n
ủ à ng hứ hi h i à i.
53
1.2.4.4. Công tác đánh giá công chức
Đ nh gi à n i ung u n ng ng ng u n ng hứ .
Đ nh gi ng hứ à hẩ h h nh ị ứ n ng nh
huyên n nghiệ ụ u h hiện nhiệ ụ gi . C n ứ à
u nh gi ng hứ i he ứ . u ủ nh
gi ng hứ à n ứ ố sử ụng ổ nhiệ à i ng
hen h ởng ỷ u à h hiện h nh s h ối i ng hứ ũng nh
gi ng hứ h huy u i h n h nh i . D nh gi ng
hứ à nh n ố những ng n n n ng ng hứ . Đ y à iệ
à h nh y . N u nh gi ng hứ ng sẽ i u iện h ng
hứ h huy sở ờng h àn hành ố nhiệ ụ gi
ng hứ yên nhiệ nh ng . Ng i nh gi ng hứ h ng
ng h h ng những ố sử ụng ng hứ h ng ng à n à à
i n ng h i n ủ ng ời ng hứ g y ãn
i hi hui h ài n ng.
1.2.4.5. Công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện công vụ của công
chức
C ng h nh i ối i h ng ủ ng hứ ã à
u n ng ng này gi ng ời u n h h hiện s i
s ị hời i u h nh h hiện i h ử ị hời; ặ iệ h
hiện những ng hứ ã à ố hen h ởng ng h ng
hứ ã à iệ .
C n h nh i hặ hẽ nhằ i những ng ời ủ iêu
huẩn nh ng i h ng uốn à iệ i ụng n ng à iệ iêng
i h nh .
V i nh y u ố ên n u u n uy n ụng ng hứ xã
ủ Huyện ũng nh u n sử ụng ng hứ (Ủy n Nh n n
54
xã) h s h ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- nông
nghiệ - y ng à i ờng ủ n ng ng y ừ hi à à iệ
h Ủy n Nh n n ã ũng nh ng u nh sử ụng u n ứng
n ng .
Tiếu kết chƣơng 1
T ng h ng 1 u n ã à :
- h i niệ ng hứ ng hứ ã;
- C ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng;
- Những n ng nh u n n ng n ng nh n à
n ng h hi ng ụ ủ ng hứ n i hung ũng nh ng hứ Đị
chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã n i iêng;
Từ uy ịnh ủ hệ hống h u ; h ng u h ng nh i
ng ng nh u ối i ng hứ ã n i hung à ng hứ
Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã n i iêng u n n
ã y ng hệ hống iêu h à ịnh n ng ủ
ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng.
Lu n n ũng ã à u n hung u n ng hứ ã
à yêu u i h i ng ời à Ủy n Nh n n ã h
nh y u ố h nh h ởng n n ng h hi ng ụ ủ ng hứ
ã n i hung à ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i
ờng n i iêng.
Đ à sở sử ụng nghiên ứu h ng n ng h hi
ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng
hiện n y ủ 12 ã ên ị àn huyện H n Đ , nh Kiên Giang.
55
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC
THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH-
NÔNG NGHIỆP-XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG
2.1. Khái quát đặc điểm, tình hình huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
2.1.1. Điều kiện tự nhiên, dân số.
2.1.1.1.Điều kiện tự nhiên.
Huyện H n Đ hu ùng ứ gi L ng Xuyên phí T y gi
huyện iên L ng h gi nh An Gi ng h Đ ng gi huyện T n
Hiệ h Đ ng N gi hành hố R h Gi hía Nam và Tây Nam giáp
i n T y.
Huyện H n Đ ờ i n ài 49 i ng ờng ng n ( i n
T y) à n i nối i n ung hành hố R h Gi i hu ng nghiệ iên
L ng H n - H n Ch ng; ênh R h Gi - Hà Tiên h y s ng s ng i
Quố 80 ãnh hổ Huyện i hi u ài 46 5 à ờng n huy n
in e h nh ủ Nhà y Xi ng Hà Tiên II ên Thành hố H Ch Minh.
2.1.1.2. Dân số.
D n số 41.757 h i 174.818 ng ời ng : Nữ 85.791 ng ời n
89.027 ng ời; n inh 151.106 ng ời ( hi 86 44%) n h e
22.376 ng ời ( hi 12 8%) n H 1.128 ng ời hi (0 64%) n
h 208 ng ời ( hi 0 12%). M n số: 168 ng ời/ 2
. Tỷ ệ
t ng n số nhiên: 10 90‰/n . Tổng số ng ời ng uổi ng
105.707 ng ời ng : L ng n ng nghiệ 66.647 ng ời ng phi
n ng nghiệ 35.888 ng ời.
2.1.2. Kinh tế - xã hội.
V ĩnh s n u n ng nghiệ : Tổng gi ị s n u t nông, lâm,
hủy s n n 2015 à 7.068 ỷ ng 94 64% h h.
56
- V ng : Tổng iện h gie s lúa n ủ huyện gie ng
168.951 h n ng su nh u n 6 305 n/h ổng s n ng
1.065.214 n. H u h iện h s n u ng n sử ụng giống
h ng g ố n ng su . Tổng iện h ng y u n àn
huyện 1.075h ng : X ài 248h huối 190h h 305h i u 2h
ừ 69h . Tổng iện h ng y hàng n h àn huyện 2.888h
ng : M 8h u u i 1.400h .
- V h n nu i h y: T àn huyện hiện h ng 149.713 n gi s
gi i ng : Đàn 836 n; àn u 273 n; àn he 20.692
n; àn gi 127.912 n. T nh h nh h n nu i gi s gi ên ị
àn huyện n ng ối ổn ịnh h ng ị h ệnh nguy hi y
ên ị àn.
- V h i h à nu i ng hủy s n: T àn huyện 1.003 àu h i
h h i s n i ng su à 229.148CV
nh u n 228 46CV
/chi
5.390 ng ngh i s n ng h i h hàng n h ng 42.932
n. Diện h h nu i hủy h i s n n 2015 à 4.380 5h /4.465h t
98 09% h h ng 1.051h s i ùng ỳ ( ng iện h nu i ng
hủy s n en i n nh : Nu i h n s huy à s ng) s n ng n
15.812 n/17.742 n 89 12% h h ng 3.642 n s i ùng ỳ.
- V inh ng i à h ã: T àn huyện 79 ổ h à 08
h ã nu i ng hủy s n có iện h à 316 2h i 102 ổ iên.
- C ng u n ệ ừng: Diện h ừng àn huyện hiện n y à
5.697 h gi s i ùng ỳ 915 h ( iện h ừng gi à nh cho khai
h ừng à n uổi à huy n ổi iện h ừng à é hiệu u s ng
s n u n ng nghiệ ).
- C ng h ng hống ụ ã : D iễn i n h h ờng ủ hời i ;
ên ị àn huyện y nhi u n ng ố y à s 25 n nhà s
57
nhà ng h n ng s n ã Mỹ Hiệ S n à ị h ng nh 02 ng ời à ố
i 34 n nhà. Tổng ốn u hủy i à 23 ỷ 450 iệu ng i 33
ng nh à ốn hỗ h hụ ũ à 02 ng nh ê hống ũ.
- Ch ng nh ụ iêu uố gi y ng n ng h n i. Đ n n y có
2 ã ng nh n à ã n ng h n i (Mỹ L S n iên) và 12 xã hị
n n i ừ 13-15 tiêu chí n ng h n i.
- C ng ài nguyên à i ờng: C gi y hứng nh n uy n sử
ụng n u 595 gi y i iện h 443 11h . Tổ hứ i u
h s y ng ng gi i n 2014 Sở Tài nguyên à
M i ờng ổng h nh U ND nh hê uyệ .
- Vốn u y ng n nh gi h huyện u n à
197 862 ỷ ng gi ị hối ng h àn hành 203 767 ỷ ng 103%
s i h h ốn; gi ị h 164 32 ỷ ng 83% s i
h h. T ng :
+ C n ng nh y ng n ủ huyện u n 194 943 ỷ
ng gi ị hối ng h àn hành 201 572 ỷ ng 103 4% s i
h h ốn u gi ị h 162 22 ỷ ng 83 2% s i
h h.
+ Đã i n h i hi ng 69 ng nh gi h ng n ng h n ng
59 ng nh ờng ằng 90 52 à 10 ng nh u ằng 285 ; Tổng
ứ u 84.915 iệu ng ng ờng 73.573 iệu ng à u
11.342 iệu ng; g ngu n ốn ( ốn i hi u Ch nh hủ 700
iệu ng ốn y n ụng u ãi 6.000 iệu ng ốn ổ số i n hi
h n ổ sung 25.810 iệu ng ốn Nghị ịnh 42 à 44.923 iệu ng.
ốn huy ng h 5.000 iệu ng, ốn huy ng nh n n 2.477 iệu
ng). u h hiện u y ng h àn hành 90 23 ờng
99.7% s i h h; gi ị hối ng h hiện h àn hành 70.508 iệu
58
ng 95 8% s i h h; gi ị h 57.503 iệu ng
87 2% s i gi ị hối ng h àn hành; Th hiện h n u h àn hành
285 ờng 100%; gi ị hối ng h hiện h àn hành 10.319 iệu
ng 91.0% s i h h; gi ị h 8.422 iệu ng 74 3%
s i gi ị hối ng h àn hành; N 2015 nh h n ổ ổng ốn à
94.385 iệu ng i n h i n é ênh n i ng n n y ã nghiệ hu
à sử ụng hụ ụ i gi h ng i i à h ng hống ũ ụ .
Ch ngành huyên n hối h Chi ụ Thủy i he i nh h nh
nh ặn n hành hệ hống ống ng n ặn hụ ụ s n u à n sinh.
Nh n hung những n iên u n n i n ng nghiệ ài
nguyên i ờng ên ị àn ủ ã hu huyện H n Đ u h y ố
u g n i n i n ng ủ i ngũ ng hứ ã n i hung ũng nh
n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng
à i ờng ã n i iêng.
Đ nh gi e é n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh-
n ng nghiệ - y ng à i ờng sẽ h i gi h àn hiện n ng
n ng h hi ng ụ ủ i ngũ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ -
y ng à i ờng à sẽ à h h ng u n nhà n ên ĩnh
ị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ố h n.
2.2. Thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính-
nông nghiệp-xây dựng và môi trƣờng cấp xã ở huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên
Giang hiện nay
2.2.1. Tổng quan về công chức cấp xã và công chức Địa chính- nông
nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã của huyện Hòn Đất.
2.2.1.1. Công chức cấp xã huyện Hòn Đất
Huyện H n Đ 14 n ị hành h nh ã à 2 hị n à 12 ã.
Số ng ng hứ ã he hống ê n 30/9/2016 à 173 ng ời. Tính
59
b nh u n 1 n ị ã 12 4 ng hứ ã. N u s s nh i số nh
u n ng hứ ã àn nh iên Gi ng à 11 6 ng ời/ ã [5] thì huyện
Hòn Đ n số h n 1 ng ời.
V i số ng ng hứ ã nh ên he i u ủ N i ụ
i n h ằng số ng à hù h (63 7% i n ng hứ
huyện; 73 1% i n ng hứ ã; 67% i n ủ ng ời n); i n
h ằng n số à à u à 26 9% ng hứ huyện hi h i
19 7% ng hứ ã h i à 11.3% ng ời n. C n i h u
nhi u.
V i i n h nhu u uy n ụng hê số ng ( ổng
u ) sẽ h ng n h i ặ . N u sẽ à s h n ổ i h giữ
hứ nh.
The số iệu hống ê ủ Ph ng N i ụ huyện H n Đ 100% công
hứ ã ủ huyện H n Đ u nh n h ung h hổ h ng.
T ng hi nh u n n số ng hứ ã nh n h
ung h hổ h ng h 96 5% [24].
V nh huyên n he hống ê 89 ng hứ xã có
nh i h hi 51 4% ổng số ng hứ ã. C n số ung nh
n à 35 9%. Đ y à i u ng “ ừng” i ngũ ng hứ ã ủ
huyện H n Đ . V huyên n nh h n ứ ung nh n .
V nh u n h nh ị: 3 ng ời nh hi h n
1,7% ng hứ ã. Tỷ ệ này ũng h n ứ ung nh n
(0,8%); có 72 ng ời nh ung hi 41,6% à ỷ ệ này ng ng i
ỷ ệ nh u n n (41.4%); ng ời nh s h nh ị à h u
à hi 56 7% s i ứ ung nh n à 57 8% h huyện Hòn
Đ h h n .
60
V nh u n hành h nh nhà n : N i ụ h hống ê
i ng i n hứ u n hành h nh nhà n i u h i h y h ng.
Bình quân n h u i ng hi 65 4%. H n Đ h ng hống
ê n số này h y n 100% h u i ng u n hành
h nh nhà n he yêu u.
V in h : n 151 ng hứ ã hứng h in h hi
87%. C n số này h n nhi u s i ỷ ệ nh u n n (65%).
V ng i ngữ: n 124 ng hứ ã hứng h ng i ngữ
nh A h ặ hi n 71,6% ũng h n nhi u s i ứ nh
u n n (45 8%).
V i số iệu hống ê ng hứ ã ủ huyện H n Đ ch ằng
s i ặ ằng hung ủ ng hứ ã i ngũ ng hứ ã huyện
H n Đ ứ ung nh h n n .
2.2.1.2. Công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường
N u he ng hu ngữ huyện H n Đ h i nh ng hứ Đị
chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng:
- C ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng: ối i
12 xã;
- C ng hứ Đị h nh- y ng- hị à i ờng: 2 hị n.
C huyện 28 ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i
ờng ( h i i); nh y nh u n h i 2 ng ời/ n ị ã.
V nh n h ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à
i ờng nh ung h hổ h ng (100%);
V nh huyên n: 12/28 ng ời nh i h hi
42 8%. Mứ này ằng ứ ung nh n (42 9%); T nh ẳng
h 14% h n nhi u s i ứ ung nh 8% n . Ph n n i
u nh ung h ng s h y h u à .
61
V nh u n h nh ị: 10/28 ng ời (35 7%) nh ung
ỷ ệ này h n ung nh n (31 2%); 8/28 ng ời nh
s ; n i h u h .
V ặ ằng hung ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à
i ờng ủ huyện H n Đ ng ng i ứ hung ủ n [16].
2.2.2.Thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính-
Nông nghiệp-xây dựng và môi trường cấp xã theo tiêu chuẩn quy định
The nh gi hung ủ N i ụ u D n “ i u nh gi h
ng à u gi i h n ng h ng n ng hứ ã h ờng
hị n ứng yêu u ẩy nh i h h ng ụ ng hứ ”[9],
h h h y nh h nh h ng ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng 5 nh iêu h he uy ịnh ủ h u nh s u:
- T nh huyên n: h 4 7% h u à h ặ ung .
Nh y he iêu huẩn u huẩn uy ịnh. Nh ng n 51 6%
nh ung . N u he huẩn uy ịnh ủ số ị h ng h i i
h ở ên ũng nghĩ à ừng h huẩn;
- V nh u n h nh ị: n n h u h iêu huẩn
này. V n n h u h : “hi u i u n h nh ị n ững
u n i hủ ng ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà
n ” [17]. D é nguyên h h nh gi ỷ ệ iêu huẩn
uy ịnh. The i u , n 57 8% h u à h ặ h nh
u n h nh ị ứ s ; h n n i nh ung .
- V i n hứ u n hành h nh nhà n : D h yêu u u i
ng h y h u i ng h ng e é he ng h huyên iên h y
huyên iên h nh. Tuy nhiên n i ng hứ Đị h nh - nông
nghiệ - y ng à i ờng n 65 3% h u i ng i n hứ
u n hành h nh nhà n ;
62
- V ng i ngữ: n 46 6% ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng hứng h ng i ngữ (A ). Tuy nhiên n n h
u h ng u ụ h iêu huẩn ng i ngữ ối i ng hứ ã. Ch
yêu u ối i i ng n .
- V in h : n 73 56 % hứng h ừ A ở ên in h .
T ng hi yêu u h i hứng h in h ối hi u à A.
Từ h ng hung he uy ịnh ng nh h u n n
ỷ ệ ng ng hứ ã h huẩn ặ iệ i ng hứ
Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng in h n g n 30%
h huẩn uy ịnh.Và n n g n 5% h nh huyên n
he yêu u ( ung ở ên).
Đối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng
ủ nh Kiên Giang:
V huyên n: h ố 3 5% h nh ung ;
V u n h nh ị: n 79 7% h u à i ng;
V u n hành h nh nhà n : n 81 1% h u i ng;
Ng i ngữ: i 30% hứng h A C;
Tin h : 58 6% hứng h A ở ên.
N u s s nh i ỷ ệ hung n iêu huẩn ủ ng hứ ã
hu nh Kiên Gi ng n h n h h huẩn ên số nh ặ
iệ à ỷ ệ hứng h in h .
Huyện H n Đ nh ên ã nêu h h nh h nh h u n h n s
i t nh iên Gi ng ũng nh n :
100% ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng
huẩn huyên n ( ung ở ên);
Đ số ng hứ ã u i ng u n h nh ị n i 10
ng ời/28 h u hi 35%;
63
V i ng i n hứ u n hành h nh nhà n : h ng hống
ê iêu huẩn này. Qu h s n 85% ng ời ời ng 5 n u
h u i ng i n hứ u n hành h nh nhà n . Ch
tham gia các l i ng ng n ngày huyện ổ hứ .
V hứng h in h : h 3/28 ng ời h hứng h in h . Tuy
nhiên u h s h u h ằng h sử ụng ố hi ị in h
ng ị h y n h ng iệ ( nh n ng ị).
Đánh giá chung: i 28 ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng
à i ờng ủ 14 ã à hị n iêu huẩn h u uy ịnh ở
số iêu h . M số nh s u h :
- i ng u n h nh ị
- i ng i n hứ u n hành h nh nhà n ;
- Chứng h in h .
Từ n 2009 he uy ịnh ủ Thủ ng Ch nh hủ à
ngh n ng h n [31] ng uy ịnh à i ng h ng hứ
xã. Và ngành ã n hành h ng nh i ng h ng hứ
ã ên ừng ĩnh . Tuy nhiên nhi u ị h ng ng huyện Hòn
Đ h hống ê số ng ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị
chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng n i iêng ã h gi h i
ng he h ng nh uy ịnh ủ h ng nh 1956.
h s i n ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à
i ờng h n h h gi ; số h ng i h i i h ch ng
trình này.
2.2.3. Thực trạng năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây
dựng và môi trường theo kết quả thực thi nhiệm vụ được giao
The uy ịnh ủ Sở N i ụ h ng n ủ Ph ng N i ụ, công
hứ ã u i n hành nh gi u h hi nhiệ ụ hàng n .
64
Những iêu h nh gi à h ng h nh gi u he ng uy
ịnh ủ h u à h ng n ủ Sở N i ụ.
The ổng h u nh gi hàng n ng hứ ã
ũng nh h iêng h ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à
i ờng. u ừ số iệu hống ê h ở s 2.1.
Biểu đồ 2.1. Kết quả thực thi công vụ của công chức Địa chính- nông
nghiệp- xây dựng và môi trường theo báo cáo
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ thống kê của Phòng Nội vụ huyện Hòn
Đất năm 2016
Từ u h ằng số ng à ỷ ệ ng hứ Đị h nh- nông
nghiệ - y ng à i ờng h àn hành ố à u s nhiệ ụ
gi à n hi 95 6%. Ch h n nh h àn hành nhiệ ụ
nh ng n h n h n ng . H n h này ung à h iêu h
nh in h , u n h nh ị. H ặ ng n ngh ố u u số ngày uy
ịnh.
Đ nh gi h h u n n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ -
y ng à i ờng he u h hi nhiệ ụ gi gi ã
23,11%
72,51%
4,38%
0%
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1
H àn hành u s nhiệ ụ
H àn hành ố nhiệ ụ
H àn hành nhiệ ụ nh ng
n h n h n ng
h ng h àn hành nhiệ ụ
65
i n hành h ng n à h hi u h i số ối ng ( g ng ời
n nh ng i n ng ời n sẽ ổng h ở h n i he ). Đối ng h i:
hủ ị h h hủ ị h Ủy n Nh n n ã; i ng hứ Đị
chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng à ng hứ ã ( h n
ng u nghiên ng số 173 ng hứ ).
Những iêu h sử ụng nh gi u h hi nhiệ ụ ụ h
h n h i 8 iêu h hung sử ụng nh gi ng hứ hàng
n .
u à ên 70% số ng ời h i nh gi ng hứ Đị h nh-
n ng nghiệ - y ng à i ờng h hủ ng ng ng iệ u n ở
trong th ị ng ên s h à y; ng hời h hiện h
ng iệ i ên h ị hời.
T ên 90% số ng ời h i u h ằng h ng h u n
hành n n ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i
ờng ch ố .
T ên 50% số ng ời h i h i i n h hiện ng iệ ủ
ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng n h
.
Bảng 2.1. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của công chức Địa
chính -nông nghiệp xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất
TT Nội dung
Cán bộ chủ
chốt cấp xã*
Công chức Địa
chính- nông
nghiệp - xây dựng
và môi trƣờng và
công chức **
Số
ngƣời
Tỷ lệ
(%)
Số
ngƣời
Tỷ lệ
(%)
1 T nh hủ ng ng ng iệ ủ ng hứ Đị h nh- nông nghiệ -
y ng à i ờng
- Chủ ng 4 26.67 18 27.69
66
- Ch hủ ng 11 73.33 47 72.31
2 Ch h ng in ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng
- ị hời ung h 3 20 13 20.00
- ị hời h ung h 1 6.67 4 6.15
- Ch ị hời nh ng ung h 11 73.33 48 73.85
- Ch ị hời à h ung h
3 Mối u n hệ giữ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i
ờng i n hủ hố ã
- Tố 13 86.67 55 84.62
- Ch ố 2 13.33 10 15.38
4 Mối u n hệ giữ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i
ờng i ng nghiệ :
- Tố 6 40 31 47.69
- Ch ố 9 60 34 52.31
5 Ch ng h u n hành n n ủ ng hứ Đị h nh- nông
nghiệ - xây ng à i ờng
- Tố 1 6.67 5 7.69
- Ch ố 14 93.33 60 92.31
6 Ti n h hiện ng iệ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng
- Đ ng i n 7 46.67 30 46.15
- Ch ng i n 8 53.33 35 53.85
7 Kết quả thực thi nhiệm vụ của công chức Địa chính- nông nghiệp- xây
dựng và môi trường
- H àn hành u s nhiệ ụ 1 7.1 7 12,5 12%
- Hoàn thành tố nhiệ ụ 8 53.33 16 28,57 34
-Hoàn hành nhiệ ụ nh ng
n ng n h n h 6 40.00 28 50,00
48%
- Ch yêu u 0 0 5 8,9 7%
Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra tháng 12 năm 2016.
Ghị chú: *Cán bộ chủ chốt cấp xã: Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch Ủy ban
nhân dân hoặc Chủ tịch Hội nông dân xã.
**: Hỏi cả hai nhóm công chức để nhận được kết quả trung thực hơn
67
u h s i n ủ n hủ hố à ng hứ ã
g ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng nh
gi n n hênh ệ h s i u hống ê ( i u 2.2.)
- 12% nh gi h àn hành u s nhiệ ụ;
- 34 % nh gi h àn hành ố nhiệ ụ;
- 48 % nh gi h àn hành nhiệ ụ nh ng n h n h n ng ;
- 7% nh gi h ng h àn hành nhiệ ụ.
S s i ệ h giữ hống ê u nh gi ( h ờng i à nh gi
h nh hứ ) à u h s h ng ng nh h nh hứ h u
h nh u h hiện ng h ở Việ N h ng iêng g huyện H n Đ .
T nh gi giờ ũng u h n nh gi h h u n ừ ên
ngoài.
12%
34%
48%
7%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Xuất sắc
Tốt
Hoàn thành còn hạn chế
Không hoàn thành 7%
Biểu đồ 2.2: Kết quả khảo sát năng lực công chức Địa chính- nông
nghiệp- xây dựng và môi trường từ cán bộ và công chức khác
Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra tháng 12 năm 2016
68
Đi u này ũng ặ i h i h i h nh gi h h h . Nguyên
Thủ ng Ch nh hủ Nguyễn T n Dũng ũng ã h hiện h ng in u
nh gi h 1% ng hứ h ng h àn hành nhiệ ụ.
V n n ủ nhà n ũng ã ghi nh n “Qu n nhà n ng ĩnh
: y ng ô hị i inh ài h nh n h ng h n
h y u é n i n u ng ng i h h u à i uy ịnh
ủ nhà n ỷ ng ỷ u hành h nh ở số n i h nghiê ; hiệu
hiệu u h ng ủ số h nh uy n sở h h ứng
i yêu u h i n ủ hành hố ị h ng"[8].
Từ u h s n nh gi ng hứ ã ũng h n
giữ nh gi à ên ng ài nh gi .
2.2.4. Thực trạng năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây
dựng và môi trường qua mức độ hài lòng của người dân
Đ y h e à n h nh hi ng hứ ã n i hung à
ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng n i iêng
i i i n gi i uy ng iệ h n.
Mứ hài ng ủ n ối i h nh uy n n i hung ũng nh
xã nói iêng h nh à h ng hứ ứng ủ iêu huẩn à iêu
huẩn ã y ng ố h y h , ng h y h .
T gi sử ụng h ng h i u h i số n ừng ã ng
hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng u h ng ủ
ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng à s i
ủ ng ời n i nh ng hứ này.
Mỗi ã i u iện h n h hời gi n à inh h nên h h n ng u
nhiên ỗi ã 10 ng ời. Tổng số ng ời h i à 140 ng ời. u ổng
h ở ng 2.2.
69
Bảng 2.2. Đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ liên
quan đền Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã huyện Hòn
Đất (trong năm 2016)
TT Nội dung Số phiếu Tỷ lệ (%)
1 Số lần người dân đã đến Ủy ban Nhân dân xã (thị trấn) để giải quyết
công việc liên quan đến địa chính- xây dựng- môi trường
- M n
- H i n
- T ên h i n 140 100
2 Số lần trung bình mà người dân đi lại để giải quyết mỗi công việc:
- M n 61 44
- H i n 50 36
- T ên h i n 29 20
3 Kết quả công việc được giải quyết (tự đánh giá):
- Tố 21 15
- Đ yêu u 68 49
- Ch yêu u 51 36
4 Thời gian giải quyết công việc (tự đánh giá nếu biết quy định):
- Đ uy ịnh 86 62
- Ch uy ịnh 54 38
5 Trình độ xử lý công việc của công chức (tự đánh giá)
- R huẩn 7 5
- Tố 35 25
- Trung bình 92 66
- Th 6 4
6 Kỹ năng làm việc của công chức (tự đánh giá):
Kỹ năng giao tiếp:
- R hài ng 14 10
- Hài lòng 99 71
- Ch hài ng 17 12
- Y u 10 7
70
Kỹ năng dân vận:
- R hành h 17 12
- Thành h 9 65
- Ch hành h 21 15
- Y u 11 8
Kỹ năng tiếp nhận và xử lý thông tin:
- R hành h 21 15
- Thành h 95 68
- Ch hành h 20 14
- Y u 4 3
Kỹ năng xử lý tình huống:
- R hành h 21 15
- Thành h 74 53
- Ch hành h 41 29
- Y u 4 3
7 Thái độ phục vụ của công chức trong quá trình giải quyết công việc:
- T n nh hu 40 29
- H ng n y ủ h ng in 78 56
- h ng g y hi n hà s h nhiễu 104 74
8 Tinh thần trách nhiệm của công chức khi tiếp xúc, giải quyết công việc:
- Tinh h n h nhiệ 30 21
- nh h ờng 101 72
- Thi u inh h n h nhiệ 8 5,5
- h ng inh h n h nhiệ 2 1,5
Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra tháng 12 năm 2016.
71
Bảng 2.3: Đánh giá tổng quát mức độ hài lòng của dân đối với công chức Địa
chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã huyện Hòn Đất
Ý kiến Rất hài lòng Hài lòng
Tƣơng đối
hài lòng
Không hài
lòng
Số lƣợng 21 78 31 10
Tỷ lệ 15 56 22 7
Ông/ à h
h i
không hài lòng
C h nhi u i n ng hủ y u h ng hài ng
ng uốn iên u n i h gi i uy .
Nguồn: Tổng hợp từ ý kiến của dân.
15%
56%
21%
7%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Rất hài lòng
Hài lòng
Tương đối hài lòng
K hông hài lòng
Biểu đồ 2.3: Mức độ lòng của người dân đối với công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất
Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra tháng 12 năm 2016.
72
2.3. Đánh giá chung về năng lực thực thi công vụ của công chức Địa
chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng cấp xã huyện Hòn Đất
2.3.1. Những ưu điểm về năng lực thực thi công vụ của công chức
Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường
N ng n i hung à n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ -
y ng à i ờng xã ủ huyện H n Đ hiện n y nh gi
ên nh y u ố nh ã nêu ên.
Qu số iệu hống ê ũng nh u h s à s s nh i iêu
huẩn n ng uy ịnh ủ h u nhà n h nh n h y:
- Hiện n y i h n ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng
à i ờng ã ủ huyện H n Đ n ĩnh h nh ị ững àng
hứ à ờng u nh ệ u n i ờng ối ủ Đ ng h nh
s h à h u ủ Nhà n ; hẩ h ứ ố hứ ổ hứ
ỷ u u n g n hi i nh n n. Th i gi i ủ ng hứ
h hi nhiệ ụ i ổ hứ ng n ng h nhiệ n nh
à hu h n nhi u; ng i hen hố ng iệ hủ
ng h nh s h n g n i n h n; i h n ng ời n.
- V n ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i
ờng ứng iêu huẩn h u uy ịnh nh h n
(100%); nh huyên n (100%) ng số ng ời nh i h
hi ên 50%.
- Công chức Địa chính- nông nghiệp- xây d ng à i ờng c p ã ã
n thành th o m t số kỹ n ng nh : ỹ n ng gi i p, dân v n, ti p nh n
và xử lý thông tin, tổ chức th c hiện công việc, góp ph n nâng cao hiệu qu
công việ à ứng yêu c u củ ng ời dân.
73
2.3.2. Những hạn chế, chưa đáp ứng về tiêu chuẩn năng lực cũng
như kết quả hoạt động và sự hài lòng của dân
ên nh những u i à những u nêu ên ng
hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng xã huyện H n
Đ n h n h nh ịnh.
- V iêu huẩn u n h nh ị: n số ng ng hứ h ặ i
nh s h ặ h u i ng. Đ y à y u é h n h ủ
t nh iên Gi ng nh ã nêu ên.
- V iêu huẩn i n hứ u n hành h nh nhà n : h ng
h ng in n i ung này nh ng ối hi u i nh h nh hung ủ nh
i n Gi ng n h n 80% h u i ng i n hứ u n hành
h nh nhà n h ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh-
n ng nghiệ - y ng à i ờng. Đi u này h h nh n
ng ối nh i h hành h nh hiện n y ặ iệ hi h ng ng
h ng n y ng i ngũ ng hứ nh huyên nghiệ .
- V in h : h n h hi i h i h i hứng h ừ A ở ên những
n số ủ nh iên Gi ng h i 60%. Riêng huyện H n Đ ũng
ng ;
- h ng h ng in uyệ ối s hù h ng ứng ủ ĩnh
ằng huyên n à ngành ngh à . Đ y ũng à i y u hiện n y.
- H n h n nh h h nh à h ng nh y
ngh n ng h n he Quy ịnh 1956 ối i ng hứ ã, ng hứ
Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h u n . Số
ng ng ời i h h ng nh h . Và y ũng à i u n
h i u n .
- M số i n nh gi ủ n h ằng ng hứ Đị h nh- nông
nghiệ - y ng à i ờng n i iêng à ng hứ ã n i hung có
74
inh h n h nhiệ nh ng h h i hụ ụ ng ời n n h
h s ố . M h n nh ng hứ n h h hành ố n i uy uy
h ủ Ủy n Nh n n ã uy ịnh.
- M số ng hứ h huẩn ặ nh huyên n; nh ng
ũng số h huẩn nh ng i h ng ng ĩnh huyên môn là
ị h nh - y ng - n ng nghiệ à i ờng.
- M số n ng hứ huẩn h h ên huẩn ( ằng i
h ) nh ng u h hi ng ụ h . ằng àng h h n
nh ng u h hi ng iệ gi .
Chính những h n h ên y à u h hi ng ụ ủ
ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h à
ứ à hài ng ng ời n he h s h h ng .
Đặ iệ n n những n iên u n n i ài nguyên,
i ờng à y ng ũng nh n ng nghiệ n g y những nh h
h ặ h h hiện ử .
Mứ ứng ên nh nghĩ uy ịnh iêu huẩn nh ng u
h hi ng iệ n . Đi u này ặ h i h n ng h s
ủ ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng n i iêng ên ị àn ủ huyện.
2.3.3. Nguyên nhân của hạn chế, yếu kém, chưa đáp ứng yêu cầu về
tiêu chuẩn năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính- nông
nghiệp- xây dựng và môi trường
Những h n h y u é n ng h hi nhiệ ụ gi ủ
ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ên ị
bàn huyện H n Đ h n ừ những nguyên nh n s u:
75
Trước hết, nguyên nh n n nằ ng y ng n n h u
nhà n ối i ng hứ ng hứ ã n i hung, ng hứ Đị
chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng nói riêng.
Hệ hống h u Việ N n n y n hi u iêu huẩn ụ h
ặ ng ời à ừng ị hứ nh ng y nhà n n i hung ũng
nh 5 nh hứ nh ng hứ ã.
C uy ịnh ng nặng nh iêu h h n à iêu huẩn. C iêu h
mang nh ịnh h ng hung hung hi u nh h nà ũng ng.
M số ị h ng (ủy n nh n n nh) ã ố g ng ụ h h
ừ iêu h hành iêu huẩn nh ng h số iêu h . Đ số iêu h
n i n giữ nguyên hung hung.
T nh iên Gi ng n n y h n n ụ h h n iêu huẩn
uy n h n à ổ nhiệ à hứ nh ủ ng hứ ã ũng
nh ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng.
Đ y h i à nguyên nh n ủ nguyên nh n.
Hai là, ngu n gố u h n ủ ng hứ ã n i hung ũng nh
ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng n i iêng ng
nh ị h sử. Và i u n hi ng ời ổ nhiệ à hứ nh
ng hứ ã n h he h nh hứ é uy n. D é uy n ặ ù
h uy ịnh h những i huyện i ã nh ịnh nh ng n ễ àng p
ụng hung.
Ba là, uy ịnh những iêu huẩn ng h ng ờng h h ng
ng nh u h i ng y h ng h nh n hứ nh
ng hứ . Nh ng nhi u y u ố h nh u nên h ng u n . Chứng h
ng i ngữ h à h nh hứ h ng h nh h ởng n u h hi nhiệ
ụ ủ ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng n i iêng. Và i h y h ng ũng h ng nh h ởng.
76
T ng hi những iêu huẩn ng nh u nh h ởng n
u h hi nhiệ ụ gi h ng hứ à ng hứ Đị h nh- nông
nghiệ - y ng à i ờng i h h s i à u n u
h ng sẽ ị i . Đ y h ng h ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng à ng hứ ã ủ huyện H n Đ à ủ n
n i hung. i n hứ n u n hành h nh nhà n h ng
ng ị ặ ù ng hứ ã nhi u ng ời h ởng ng ổ nhiệ
vào ng h huyên iên.
Bốn là, h hứ nh gi hàng n ủ hệ hống nh gi n
ng hứ ủ Việ N h ng gi h hiện ng ời h ng ủ n ng
h hi nhiệ ụ gi . D hi u huẩn nh gi à s s nh nên hi
nh gi h u ; nh ng nh gi h h u n i h ng
cao nh nh gi .
C hệ hống hiện n y u h h n này ặ ù n n h u
ã ố g ng nên u nh gi ng i n ng à u h hi
ng iệ .
Năm là u nh gi h ng h nh nh ng ù nh gi y u
é ũng hi u h hứ ử . Quy nh ử ừ hi n h nh
h ng i i n “ u h i iệ ” à h iệ ng ời h ng ủ
n ng h i ị hứ nh nh n h h n. Ch nh y h ng
h h y h ng ời n ng y u é .
Sáu là, hệ hống n ằng hứng h à ng hứ n i hung à ng
hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng n i iêng h i
h n nh h n ủ iêu huẩn h ng n ng . V n n h i ủ ở
h nh hứ . Th h ủ n ng g n i i ằng ng ặ n
h i u n . Th ủ H n Đ ũng ng nh nh gi hung ủ
N i ụ u “Đi u nh gi h ng à u gi i h n ng
77
h ng n ng hứ ã h ờng hị n ứng yêu u ẩy nh
i h h ng ụ ng hứ ”. T nh h hi ng ụ ủ ng
hứ ã ù ằng huẩn nh ng n h i h ng n he
h ng h “ y h iệ ”. M số n h ứng yêu u
nhiệ ụ; nh ằng ng nh h nh hứ ; số h ng nh s u hi
u h y uy n ụng h i i h n iêu huẩn à h nh.
Đi u này h hiện h né hi h n hủ hố nh gi ng
hứ ã à n nh gi ứ hài ng ối i u h hi ng
ụ. Mặ ù huẩn 100% những h àn hành ố nhiệ ụ i h ng
nh ng uốn.
Bảy là, ch uy n ụng n nhi u i n i ung à h nh
hứ hi uy n. C huyện hịu h nhiệ uy n ụng ng hứ ã
nh ng n ng ủ u n uy n ụng h n h nên iệ h n ng ng ời
ng iệ h h n. Tuy n ụng ng hời gi n ừ u n h h s
nh h h u n inh h; số ng hứ uy n ụng nhờ
à ối u n hệ nh à h hàng.
Tám là, công hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng và môi ờng
h ng ên ị àn ng ổ hứ inh sử ụng nhi u i iện
h n nh ng h i h hi u hiệu u ị n hi ung nhi u
hời gi n gi i uy những nh h ên nên hời gi n nghiên ứu n
n i h ị ị h n h ( h ờng những nh h ên hành àn
ng à hời gi n gi i uy é ài). Ch hủ ng h hiện những i
h ng ĩnh nh u n h hi n h hi u n i ủ ng ời n
i gi i uy nh huy n ụ h sử ụng i hé y ng nhà ở
ên h ng ủ i u iện.
78
C ng hứ ị h nh h ờng uyên h y ổi u n huy n he Nghị
ịnh số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 ủ Ch nh hủ uy ịnh nh ụ
ị ng à hời h n ịnh ỳ huy n ổi ị ng ối i n
ng hứ iên hứ nên h ng n h ị àn số ng ổ hứ sử
ụng ên ị àn nh u n hi u n huy n ã i hi ã à
uen à hành h ị àn h i i hời h n u n huy n ã h nên
h i à i ừ u ừ ng u n i ên ị àn nh u n
hi u hặ hẽ. T ng hi những số iệu i n ổi Đị h nh- nông
nghiệ - y ng à i ờng n h i nh h ờng uyên.
Chín là, các uy ịnh ủ T ung ng h h nh s h ối i
ng hứ ã ũng nh ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à
i ờng h ổi i ứ ng à hụ h h ng ứng
i yêu u ng iệ h sứ h n ối i những ng ời nh
i h h nh uy những ng ời h gi i ng i xã. L ng h n
n h ng u sống h ng ng hứ ã h h s yên
ng à hụ ụ n ụy h n n ng ụ nhà n h h
hê hu nh ằng h i à hê h ặ " h u " e i i h h
n h n. Đi u này nh h ởng h ng nh n hẩ h n ng ng hứ .
Và i u gi i ng y nh n à H u Gi ng ũng số h ng nh
hàng ng hứ sở in ngh iệ . N u h ng h n này
h ng những h ng ng n ng n ng à à ố ng
ụ à n h h ng hu h ng ời ủ iêu huẩn n ng .
Mười là, s h y ổi hứ n ng nhiệ ụ ủ ổ hứ iên u n n
n hu Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng giữ nh
huyện à ã ã à h ng iệ iên u n gặ h h n. Mối u n hệ giữ
Ph ng Tài nguyên à M i ờng i ng hứ ị h nh ã h
uy h ờng uyên à iên ụ nên ng hứ ị h nh h ng n
79
những n i nh h y ổi hời gi n gi i uy hủ ụ hành h nh hệ
hống u i u i ng gi gi y hứng nh n QSDĐ h nh h
s ị h nh. M số nhiệ ụ huyên n hu h nhiệ ủ ng hứ
ị h nh ã nh hống ê i hàng n ỷ i ng hờ h ng
huyên n à h y nên nh huyên n h ng n ng ên.
Cuối cùng, ng hứ ã Việ N à i ng hứ iêng
h n iệ i nh ng hứ ừ huyện ở ên. h n ng u n huy n
huyên huy n ở hành ng hứ huyện ở ên” h n h ”. D ã
h ng i u iện ng hứ ã èn uyện n ng n ng
nhân.
Tiểu kết Chƣơng 2
Qu h s nh gi n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng à i ờng ã ủ huyện H n Đ , c h nh n h y n ng
ng hứ n i hung à n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây
ng- à i ờng ã ã ngày àng n ng ên. Tuy nhiên n h
ứng yêu u. Hiện n số nh ng hứ h huẩn ặ
nh huyên n. Đ ng hời ối i số ng hứ huẩn h h
ên huẩn ( ằng i h ) nh ng nh h h ng h n nh h nh
ằng à h . Ph n n ng hứ h ng ị i n hứ
u n h nh ị à u n nhà n h hành h số ỹ n ng hành
h nh n . V y à u h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh-
n ng nghiệ - y ng à i ờng à ứ à hài ng ng ời n he
h s h h .
T gi ã h những nguyên nh n ủ nh ng này. Đ h ng h
à những nguyên nh n ủ H n Đ à ũng à nguyên nh n h hệ hống
ng hứ ã n i hung. Đi u này ũng ã số u n n (nh ã
80
nêu ng ổng u n nh h nh nghiên ứu) à Đ n h s h ng
n ng hứ ã ủ N i ụ h .
h hụ những nguyên nh n sẽ n ng n ng ủ
ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ủ
n n i hung à ủ huyện H n Đ n i iêng. Và à i u iện n n ng
hiệu u h ng ủ Ủy n nh n n ã.
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang

More Related Content

Similar to Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang

Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...luanvantrust
 
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...luanvantrust
 
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng ở đô thị - từ thực tiễn Qu...
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng ở đô thị - từ thực tiễn Qu...Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng ở đô thị - từ thực tiễn Qu...
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng ở đô thị - từ thực tiễn Qu...luanvantrust
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về trật tự, an toàn xã hội tỉnh Kiên Giang, 9 ĐIỂM
Luận văn: Quản lý nhà nước về trật tự, an toàn xã hội tỉnh Kiên Giang, 9 ĐIỂMLuận văn: Quản lý nhà nước về trật tự, an toàn xã hội tỉnh Kiên Giang, 9 ĐIỂM
Luận văn: Quản lý nhà nước về trật tự, an toàn xã hội tỉnh Kiên Giang, 9 ĐIỂMViết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...Luận Văn 1800
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...luanvantrust
 
Giám Sát Của Hội Đồng Nhân Dân Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông Đối Với Ủy Ban N...
Giám Sát Của Hội Đồng Nhân Dân Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông Đối Với Ủy Ban N...Giám Sát Của Hội Đồng Nhân Dân Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông Đối Với Ủy Ban N...
Giám Sát Của Hội Đồng Nhân Dân Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông Đối Với Ủy Ban N...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...luanvantrust
 
Năng lực thực thi công vụ của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban n...
Năng lực thực thi công vụ của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban n...Năng lực thực thi công vụ của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban n...
Năng lực thực thi công vụ của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban n...luanvantrust
 

Similar to Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang (20)

Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng, HAY
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng, HAYĐề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng, HAY
Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng, HAY
 
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
 
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã ở huyện H...
 
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng ở đô thị - từ thực tiễn Qu...
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng ở đô thị - từ thực tiễn Qu...Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng ở đô thị - từ thực tiễn Qu...
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng ở đô thị - từ thực tiễn Qu...
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về trật tự, an toàn xã hội tỉnh Kiên Giang, 9 ĐIỂM
Luận văn: Quản lý nhà nước về trật tự, an toàn xã hội tỉnh Kiên Giang, 9 ĐIỂMLuận văn: Quản lý nhà nước về trật tự, an toàn xã hội tỉnh Kiên Giang, 9 ĐIỂM
Luận văn: Quản lý nhà nước về trật tự, an toàn xã hội tỉnh Kiên Giang, 9 ĐIỂM
 
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
 
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
 
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
 
Giám Sát Của Hội Đồng Nhân Dân Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông Đối Với Ủy Ban N...
Giám Sát Của Hội Đồng Nhân Dân Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông Đối Với Ủy Ban N...Giám Sát Của Hội Đồng Nhân Dân Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông Đối Với Ủy Ban N...
Giám Sát Của Hội Đồng Nhân Dân Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông Đối Với Ủy Ban N...
 
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn hóa - xã hội cấp xã tại thành phố...
 
Luận văn: Biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân xã...
Luận văn: Biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân xã...Luận văn: Biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân xã...
Luận văn: Biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân xã...
 
Đề tài: Nâng cao năng lực công chức tư pháp – hộ tịch ở Bắc Ninh
Đề tài: Nâng cao năng lực công chức tư pháp – hộ tịch ở Bắc NinhĐề tài: Nâng cao năng lực công chức tư pháp – hộ tịch ở Bắc Ninh
Đề tài: Nâng cao năng lực công chức tư pháp – hộ tịch ở Bắc Ninh
 
Năng lực thực thi công vụ của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban n...
Năng lực thực thi công vụ của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban n...Năng lực thực thi công vụ của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban n...
Năng lực thực thi công vụ của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban n...
 
Luận văn: Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã, HOT
Luận văn: Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã, HOTLuận văn: Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã, HOT
Luận văn: Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã, HOT
 
Đề tài: Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã tỉnh Đăk Lăk
Đề tài: Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã tỉnh Đăk LăkĐề tài: Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã tỉnh Đăk Lăk
Đề tài: Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã tỉnh Đăk Lăk
 
Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã ở tỉnh Đăk Lăk
Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã ở tỉnh Đăk LăkThực hiện chính sách đối với công chức cấp xã ở tỉnh Đăk Lăk
Thực hiện chính sách đối với công chức cấp xã ở tỉnh Đăk Lăk
 
Luận văn: Hoạt động của chính quyền xã tại tỉnh Hưng Yên, HOT
Luận văn: Hoạt động của chính quyền xã tại tỉnh Hưng Yên, HOTLuận văn: Hoạt động của chính quyền xã tại tỉnh Hưng Yên, HOT
Luận văn: Hoạt động của chính quyền xã tại tỉnh Hưng Yên, HOT
 
Luận văn: Hoạt động của chính quyền xã – huyện Văn Lâm, HAY
Luận văn: Hoạt động của chính quyền xã – huyện Văn Lâm, HAYLuận văn: Hoạt động của chính quyền xã – huyện Văn Lâm, HAY
Luận văn: Hoạt động của chính quyền xã – huyện Văn Lâm, HAY
 
Luận văn: Hoạt động của chính quyền xã tại Hưng Yên, HAY
Luận văn: Hoạt động của chính quyền xã tại Hưng Yên, HAYLuận văn: Hoạt động của chính quyền xã tại Hưng Yên, HAY
Luận văn: Hoạt động của chính quyền xã tại Hưng Yên, HAY
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 

Recently uploaded (20)

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 

Đề tài: Năng lực thực thi công vụ của công chức tỉnh Kiên Giang

  • 1. 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ ……………………………… …………. HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHẠM THANH VĂN NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG TP. HỒ CHÍ MINH – 2017
  • 2. 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ ………………………….. ……….. HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHẠM THANH VĂN NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG Chuyên ngành: QUẢN LÝ CÔNG Mã số: 60.34.04.03 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS VÕ KIM SƠN TP. HỒ CHÍ MINH – 2017
  • 3. 3 LỜI CẢM ƠN T ng suố u nh h à h àn hành u n n này i ã nh n s h ng n gi u u ủ h y . V i ng nh ng à i n s u s i in ày i n h n hành i: n gi hiệu h à s u i h h huyên n ã i i u iện hu n i gi i ng u nh h à h àn hành u n n Th sĩ Qu n ng. T n ng n Th y gi hủ nhiệ M i Hữu ốn ã h ờng uyên u n n u nh h ủ ũng nh ủ nhân. Xin h n hành n Ph gi s - Ti n sĩ V i S n ã h ng gi y ng iên à i i u iện hu n i h i ng suố u nh h à h àn hành u n n ố nghiệ . Xin h n hành n h y ng h i ng h u n n ã h i những ng g u u h àn h nh u n n này. Tác giả luận văn Phạm Thanh Văn
  • 4. 4 LỜI CAM ĐOAN T i in n u n n à những u nghiên ứu u n n à ng nh ủ gi . C số iệu h n ngu n u h hé . Tác giả luận văn Phạm Thanh Văn
  • 5. 5 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN Trang LỜI CAM ĐOAN Mở đầu 1. L h n ài................................................................................................. 1 2. T nh h nh nghiên ứu iên u n n ài u n n........................................... 5 3. Mụ h à nhiệ ụ nghiên ứu...................................................................... 8 4. Đối ng à h i nghiên ứu ủ u n n ................................................. 9 5. Ph ng h u n à h ng h nghiên ứu ủ u n n ............................ 9 6. Ý nghĩ u n à h iễn ủ u n n......................................................... 11 7. u ủ u n n ......................................................................................... 11 Chƣơng I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỤC CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYẾN CẤP XÃ ....................................................................................................................... 12 1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Đại chính - nông nghiêp - xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã............................. 12 1.1.1. M số h i niệ n...................................................................... 12 1.1.2. C ng hứ Đị h nh-n ng nghiệ - y ng à i ờng ã... 15 1.2. Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã...................... 20 1.2.1. M số h i niệ .................................................................................. 20 1.2.2. N ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng n h hi nhiệ ụ gi ........................................................ 25
  • 6. 6 1.2.3. C iêu h nh gi n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã....................................... 33 1.2.4. M số y u ố nh h ởng n n ng h hi ng ụ ủ công hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã........................ 43 Chƣơng 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ MỒI TRƢỜNG CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG ............................................................................................................... 48 2.1. Khái quát về đặc điểm, tình hình huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang..... 48 2.1.1 Đi u iện nhiên n số .................................................................... 48 2.1.2. inh - ã h i.................................................................................... 48 2.2. Thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng cấp xã ở huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang .................................................................................................................. 51 2.2.1. Tổng u n ng hứ ã à ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng huyện H n Đ .............................................. 51 2.2.2. Th ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã he iêu huẩn uy ịnh........... 54 2.2.3. Th ng n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng và môi ờng ã he u h hi nhiệ ụ gi ........................ 56 2.2.4. Th ng n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã u ứ hài ng ủ ng ời n................................. 61 2.3. Đánh giá chung về năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính -nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã trên huyện Hòn Đất..65
  • 7. 7 2.3.1. Những u i n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng .................................................. 65 2.3.2. Những h n h h ứng iêu huẩn n ng ũng nh u h ng à s hài ng ủ ng ời n....................................................... 66 2.3.3. Nguyên nh n ủ h n h y u é h ứng yêu u iêu huẩn n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - xây ng à i ờng............................................................................................. 67 Chƣơng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH–NÔNG NGHIỆP– XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CẤP XÃ HUYỆN HÒN ĐẤT .......................... 74 3.1. Yêu cầu về nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã, trong đó có công chức Địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trƣờng cấp xã.................................................................................................................. 74 3.2. Định hƣớng của tỉnh Kiên Giang và huyện Hòn Đất về nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã cũng nhƣ công chức Địa chính – nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã............................................. 77 3.3. Một số giải pháp nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính – nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã ........................... 78 3.3.1. Nh gi i h h hụ những h n h y u é ........... 78 3.3.2. Nh gi i h ng nh ài h n h hụ những h n h y u kém...................................................................................................................... 81 3.3.3. M ài i n nghị ................................................................................. 85 KẾT LUẬN........................................................................................................ 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 92
  • 8. 8 1. Lý do chọn đề tài. Sinh hời Chủ ị h H Ch Minh ã hẳng ịnh: "C n à i gố ủ i ng iệ . V y hu n uyện n à ng iệ gố ủ Đ ng "C n à i ốn ủ Đ àn h . C ốn i à ãi. ứ h nh sách, công tác gì n u h ng n ố h h ng iệ ứ à ỗ ốn". "C n ố iệ g ũng ng. Mu n iệ hành ng h y h i u n ố h y é . Đ à h n nh ịnh". Nghị uy số 17-NQ/TW H i nghị n hứ 5 n Ch hành Trung ng h IX ngày 18 h ng 3 n 2002 “Đổi mới và nâng cao chất lượng hệ thống chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn” ã ịnh h i y ng i ngũ n ở sở “ n ng ổ hứ à n ng nh n n h hiện ờng ối ủ Đ ng h u ủ Nhà n ng h iệ n ụy i nh n n i h huy sứ n h ng h nhũng h ng ứ hi n; ẻ h i ngũ h ng à i ng gi i uy h à ng h nh s h ối i n sở”,[3]. Đ i h i i i u àn uố n hứ XI Đ ng C ng s n Việ N ã nh n nh: "Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có phẩm chất đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị, có năng lực, có tính chuyên nghiệp cao, tận tụy phục vụ nhân dân" [40]. Ch ng nh ổng h i h hành h nh nhà n gi i n 2011 - 2020 [15] nh n nh n y ng n ng h ng i ngũ n ng hứ iên hứ h ng i h h nh s h i n ng nhằ ng h s n ng hứ iên hứ h hi ng ụ h ng à hiệu u ; n ng h ng ị h ụ hành h nh à h ng ị h ụ ng. Nhiệ ụ ặ à n n 2020 i ngũ n ng hứ iên hứ số ng u h ủ nh à n ng hi hành ng ụ hụ ụ nhân dân và hụ ụ s nghiệ h i n ủ n .
  • 9. 9 Đ i h i Đ ng àn uố n hứ XII i ụ hẳng ịnh nh nh u n i ủ n ng hứ à iên hứ [40]. T ng hệ hống hành h nh ủ h nh uy n ị h ng h nh uy n ã h ờng hị n (g i hung à ã) à n n ng ủ hệ hống h nh ị. Chủ ị h H Ch Minh ừng n i: "Cấp xã là cấp gần gũi nhân dân nhất, là nền tảng của hành chính. Cấp xã được việc thì mọi việc đều xong xuôi". Và h nh uy n ã h ng ố h y h ng ùy hu à h ng h y n ng ủ i ngũ n ng hứ ã ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng (g i à ng hứ Đị h nh - y ng). C ng hứ Đị h nh - y ng ở ã à hị n nh n ng iệ liên u n n h u gi Ủy n Nh n n ã h hiện nhi u n i ung ên ốn ĩnh : - Đị h nh ( i n i hung); - X y ng ( ã hủ y u ng nh y ng n ụng); - N ng nghiệ ( iên u n n sử ụng n ng nghiệ ); - Đ hị ( iên u n n i ành h h i n hị); - M i ờng. Và s ng i h i ng hứ Đị h nh- y ng h i ủ n ng ng nh ổng h ên ĩnh iên u n. Th h ằng ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị chính - y ng n i iêng n h nhi u ng ối u n hệ n ng i h i h hi ng ụ gi à n ng h ủ h . Hòn Đất à huyện iện h nhiên n nh ủ nh iên Gi ng ( y nằ ng huyện Ch u Thành hu nh R h Gi à s u hu nh iên Gi ng). Vị ủ huyện: h y n gi ịnh Th i L n h y gi huyện iên L ng) h ng n gi hành hố R h Gi h
  • 10. 10 ng gi huyện huyện T n Hiệ ng gi huyện Th i S n ( nh An Gi ng). T ên ị àn huyện h n ùng ên à H n Đ 260 . Ngày 6 h ng 4 n 2007 Ch nh hủ n hành Nghị ịnh 58/2007/NĐ - CP hành ã S n nh ên sở i u h nh 3.571 53 h iện h nhiên à 8.288 nh n hẩu ủ ã S n iên. S u hi i u h nh huyện H n Đ 14 n ị hành h nh hu g ã: 1. Mỹ Thu n; 2. Bình Giang; 3. Mỹ Ph ; 4. N Th i S n; 5. Mỹ Hiệ S n; 6. S n iên; 7. S n nh; 8. Thổ S n; 9. nh S n; 10. Mỹ L ; 11. L nh Huỳnh; 12. Mỹ Th i; 13. Thị n S S n; 14. Thị n H n Đ . Số ng ng hứ ã ( g 12 ã à 2 thị n) n uối n 2016 là 173 ng ời. The ịnh ứ iên h à 177 ng ời [12]. T ng ỗi n ị ã hị n ố ung nh 2 ng hứ nh n ng iệ iên u n n 7 nh ng ụ ên. Mặ ù Ủy ban Nhân n huyện à Ph ng N i ụ ã ung h hiện h ng nh i ng ng hứ ã n i hung ên ị àn huyện H n Đ và i ng ng hứ ị h nh - y ng. Tuy nhiên, é ên h nh n ng i
  • 11. 11 ngũ ng hứ ã ủ huyện H n Đ n n h nhi u n h i h àn hiện n ng ứng i h i ủ s nghiệ i h hành h nh à y ng n ng h n i. N ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng xã ở huyện H n Đ nh iên Gi ng à nhiệ ụ hi g h n n ng h ng h ng hành h nh ứng i h i ủ s h i n inh ã h i ở ị h ng ng hời ỳ ng nghiệ h hiện i h n y ng n ng i y ng uê h ng ngày àng n inh giàu . Đ ứng những iêu huẩn hứ nh i ối i ng hứ ã ng gi i n i. Mặ h sẽ g h n u n ng gi Ủy n Nh n n ã u n ố h n n i y ng h i n n ng h n i n i ờng ên ị àn. D ã ên ị àn huyện hị n à ặ i ủ hị n i h i h i h u gi Ủy n Nh n n hị n n iên u n n hị. D y à ĩnh h hứ nên ài u n n h ng nghiên ứu n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh – hi – y ng à i ờng ở 2 hị n ên ị àn huyện H n Đ . Tuy nhiên n i ung nghiên ứu ã ( ừ n n ng hị) n h ụng h ã à hị n Đ ài u n n “Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang” h n nhằ g h n h àn hiện n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ên ị àn huyện H n Đ .
  • 12. 12 2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn. T ng những n g n y ở n ng nh nghiên ứu n ng ng hứ n i hung à ng hứ ã n i iêng à n i ung u n tâm và nghiên ứu h nhi u. Tiêu i u à số ng nh s u: Nguyễn Ph T ng à T n Xu n S ng hủ iên (2001). Luận cứ khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb Ch nh ị uố gi Hà N i [34]. Đ y à ng nh h nhi u ng ời u n . V à sở h iệ y ng iêu huẩn n ng hứ n i hung. Tuy ài iệu h ng n nh ng hứ ã nh ng h h h y ng iêu huẩn ng hứ ã n i chung. S h ủ Nguyễn Đ ng Dung [20]. N i ung uốn s h i số n u n n ổ hứ à h ng ủ h nh uy n ị h ng. S u gi Nguyễn Đ ng Dung ã à n ổ hứ à h ng ủ Nhà n C ng h ã h i hủ nghĩ Việ N . V i ài n ng ng hứ h ờng ( ã - hu h nh uy n ị h ng) gi u n n nghiên ứu uốn s h này h hi u ổ hứ à h ng ủ h nh uy n ã - n i ng hứ ã ng ng hứ h ờng à iệ ừ sở nh gi n ng ng hứ h ờng. - Đ ài h h ủ T n Hữu Th ng [33] nêu n h i những h nh s h h à à h i n i ngũ n ng hứ nh à n à ng ãnh ng u n hành h nh nhà n . - Đ n ủ n Tổ hứ n Ch nh hủ (n y à N i ụ) h ng 02/2012: “Kiện toàn chính quyền cơ sở và đổi mới chính sách cán bộ cơ sở” huẩn ị h H i nghị n hứ 5 n Ch hành T ung ng Đ ng C ng s n Việ N h IX. Đ n nêu h ng ủ h nh uy n ã ổ
  • 13. 13 hứ i ngũ hiệu hiệu u h ng h h nh s h ối i n ng hứ huyên n à u gi i h h ng n iện àn h nh uy n sở à ổi i h nh s h ối i n sở. - Nguyễn Hữu T (2005): “Một số giải pháp nâng cao năng lực cán bộ, công chức phường trong giai đoạn đến năm 2010”, Lu n n h sĩ u n hành h nh ng H iện Hành h nh uố gi N i ụ. T ng Lu n n này gi ã ịnh yêu u n ng n ng ối i n ng hứ hu Ủy n nh n n h ờng à u 4 gi i h n nhằ n ng n ng n ng hứ h ờng. - Nguyễn Minh S n (2009) Pháp luật về cán bộ, công chức chính quyền cấp xã hiện nay - Những vấn đề lý luận và thực tiễn Nhà u n Ch nh ị - Hành h nh Hà N i. N i ung uốn s h i s u h n h ị i ủ n ng hứ h nh uy n ã; những yêu u ủ Nhà n h uy n ã h i hủ nghĩ Việ N ối i iệ h àn hiện h u n ng hứ h nh uy n ã; iêu h à inh nghiệ h àn hiện h u n ng hứ h nh uy n ã ủ số n ên h gi i. V i ài n ng ng hứ h ờng ( ng hứ h nh uy n ã) gi nghiên ứu uốn s h này hi u ị i ủ ng hứ h ờng ừ h y u n ng ủ i ngũ ng hứ h ờng ng hời hi u những uy ịnh ủ h u ng hứ h ờng h ng u s i à h iễn e hiện n y h u ng hứ h ờng ã h hiện nh h nà à ã hù h i h iễn h y h . - Đinh Thị Minh Tuy - T ịnh V n h nh "Năng lực thực thi công vụ của đội ngũ công chức cấp xã" T h Qu n nhà n H iện hành h nh số 3 [35] . ài i ã gi h gi hi u y u ố n ủ n ng h hi ng ụ ủ ng hứ ã ( ng ng hứ h ờng) hụ ụ h iệ nghiên ứu ài.
  • 14. 14 - T ịnh Đứ Hùng (2009) Nâng cao chất lượng thực thi công vụ của đội ngũ cán bộ, công chức phường trên địa bàn thành phố Hà Nội (đánh giá thông qua sự hài lòng của nhân dân) Lu n n h sĩ Qu n hành h nh ng H iện Hành h nh Hà N i. T gi ã h n h à h ng h ng h hi ng ụ ủ i ngũ n ng hứ h ờng ên ị bàn hành hố Hà N i ừ gi i h n ng h ng h hi ng ụ ủ i ngũ . Tuy nhiên gi h nh gi h ng h ng u s hài ng ủ ng ời n à h ng nh gi i ngũ he iêu h h nữ . Nguyễn Thị H ng H i (2010), Một số vấn đề phát triển năng lực thực thi công vụ của công chức nhằm đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, Tham u n i H i h : H iện Hành h nh C i h hành h nh nhà n ở Việ N i g nh n ủ nhà h h ỷ y u h i h [21]. Mặ ù à ài h u n nh ng h h h h hứ ịnh h ng y ng n ng n i hung. Tuy nhiên ừng ị h ng ụ h những i u iện ụ h n nghiên ứu n n ng à n ng n ng ủ ng hứ n i hung à ng hứ ã n i iêng h ừng huyện à ở ng h nh. Nh n hung ng nh nghiên ứu u n n nêu ên u i iệ n ng n ng h hi ng ụ ủ n ng hứ ng ã ở ên số ị àn. Mỗi ng nh u n n i nghiên ứu he h ng h nh u nh ng h ài nà nghiên ứu h àn iện ụ h n ng h hi ng ụ ủ ng hứ ị h nh – y ng h ị àn h ặ iệ nh huyện H n Đ nh iên Gi ng. D gi nh n h n ài này à u n n h sĩ u n ng i H iện Hành h nh Quố gi .
  • 15. 15 3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn 3.1. Mục đích Nghiên ứu sở u n hung n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng ã huyện H n Đ , t nh iên Gi ng; h n h à nh n é h ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã nhằ hi những u n ứ h h h iệ u những gi i h có h n ng n ng h hi ng iệ ủ ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng ã ủ huyện H n Đ hù h i i u iện ủ huyện H n Đ . 3.2. Nhiệm vụ - Nghiên ứu à à sở u n n iên u n n n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ên ị àn huyện H n Đ . - Ti n hành h s h ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã trên ị àn huyện H n Đ nh iên Gi ng. - Từ u h s i n hành h n h ổng h à nh gi u h s . Qu à những i nh i h n h à nguyên nh n ủ i nh i h n h ng n ng h hi ng ụ ủ công hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ở huyện H n Đ nh iên Gi ng ng những n u . - Đ u số gi i h nhằ n ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã trên ịa bàn huyện H n Đ nh iên Gi ng.
  • 16. 16 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn 4.1. Đối tượng nghiên cứu N ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng ã hu huyện H n Đ nh iên Gi ng. 4.2. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi về không gian: T ng hu n hổ ủ ài u n n h sĩ iệ nghiên ứu gi i h n ng h i Ủy n nh n n ã ở huyện H n Đ , nh iên Gi ng. Phạm vi về thời gian: Đ ài u n n h h s n ng h hi công vụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã ở huyện H n Đ , nh iên Gi ng ng h ng hời gi n 05 n ừ h ng 01/01/2011 n ngày 31/12/2015 ( ừ hi Nghị ịnh 92/2010 ng hứ ã) à i n u gi i háp cho gi i n 2016-2021 (theo nhiệ ỳ ủ h nh uy n ị h ng he Lu ổ hứ h nh uy n ị h ng 2015). Phạm vi khách thể: Nghiên ứu n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ 12 ã hu huyện H n Đ . 5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn 5.1. Phương pháp luận Lu n n nghiên ứu ên h ng h u n ủ hủ nghĩ uy ; hủ nghĩ M - Lênin ởng H Ch Minh à u n i ờng ối hủ ng ủ Đ ng à h nh s h h u ủ Nhà n . 5.2. Phương pháp nghiên cứu Đ hu h h ng in hụ ụ h ụ h nghiên ứu ài sử ụng h h ng h s u y:
  • 17. 17 - Phương pháp khảo cứu tài liệu T gi nghiên ứu số ài iệu nh : Gi nh s h ài h h h ài i ên in e ne i n ng ng hứ ã à sở u n h ài. ên nh gi hu h số iệu inh hứng h h n h ng. - Phương pháp quan sát n h ủ h ng h này à nghiên ứu ghi i những ời n i ử h hành i ủ ng hứ ng h ng ng ụ. Đ y à h ng h n hi h u nh nghiên ứu ởi n ng ng hứ n i hung à ng hứ ã h hiện h ng u h ng gi i ủ ng hứ ng u nh h hi ng ụ. - Phương pháp phỏng vấn sâu T ng h i ủ Đ ài này sử ụng h n h u gi h ng n ng hứ Ph ng N i ụ Chủ ị h số ã ng hứ xã và ng ời n à h ng n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã nguyên nh n ủ h ng ừ những gi i h nhằ n ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã. - Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi T gi h hiện i u ã h i h h ng u i u h n u ằng h h hi u ng h i i 3 u hi u: - Phi u 1- H i h nh ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã. T ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng; số ng hứ ã h : 56 ng ời. - Phi u 2- H i n hủ hố ã. Mỗi ã h i Chủ ị h Phó hủ ị h ủy n nh n n h ặ Chủ ị h H i N ng n:15 ng ời.
  • 18. 18 - Phi u 3- H i ng ời n ở ã ủ huyện H n Đ . Mỗi ã 10 ng ời. Tổng số 140 ng ời. 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn 6.1. Về lý luận - Lu n n g h n hệ hống h sở u n n ng ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã nói riêng. - Lu n n h ùng à ài iệu hụ ụ h ng nghiên ứu h h à ng ãnh u n à i ng nhằ n ng n ng i ngũ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã. 6.2. Về thực tiễn Lu n n h n h h ng n ng ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng ã huyện H n Đ ừ gi i h nhằ n ng n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ủ huyện H n Đ . 7. Kết cấu của luận văn Ng ài h n ở u u n nh ụ ài iệu h h u n n u hành 3 h ng: Chƣơng 1. L u n hung n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh – n ng nghiệ – y ng à i ờng xã. Chƣơng 2. Th ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị chính – n ng nghiệ – y ng à i ờng ã ên ị àn huyện H n Đ , nh iên Gi ng. Chƣơng 3. Gi i h nhằ n ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị chính – n ng nghiệ – y ng à i ờng ã ên ị bàn huyện H n Đ , nh iên Gi ng.
  • 19. 19 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYỀN CẤP XÃ 1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản 1.1.1.1. Cấp xã C ã à u n h nh ng hệ hống h nh ị ở n . Và ã à ên g i hung h ng ổ hứ : - Ph ờng: h n i Thành hố hu ung ng; Thành hố hu nh; hị ã; - Thị n: ung hành h nh – inh ủ huyện; - Xã: n ị hành h nh nhà n h nh . C ã à n i i h hiện ờng ối hủ ng ủ Đ ng chính s h ủ Nhà n . S ng s i ng ờng ối h nh s h ủ Đ ng à Nhà n h hiện i ở ã h ng hứ h hi n s hù h h y h ng hù h ủ ờng ối i i h ủ nh n n. T u n ng ủ ã i h i n ng hứ (ng ời à iệ n i hung h h nh uy n ã) h i ủ n ng h hi nhiệ ụ h u nhà n gi h . Đ n 31/12/2016 n 11.162 n ị hành h nh ã g 1.567 h ờng, 597 hị n và 9.064 ã; i ổng số ên 222.735 n ng hứ à 317.766 n h ng huyên h ã [9]. Đ y à những ng ời i h hiện à hủ ng ờng ối nghị uy ủ Ð ng h nh s h h u ủ Nhà n n i nh n n uyên uy n n ng à ổ hứ nh n n h hiện.
  • 20. 20 1.1.1.2. Công chức Thu ngữ ng hứ ũng ng nghĩ ng ối à h nh u giữ uố gi à ừng gi i n. The h i n n gi n nh ng u ng hứ à “ nh ng ời ặ iệ à iệ h nhà n h u nhà n uy ịnh”[30]. V i h i n này h ng ng nh ụ ừ này giữ n theo các gi i n. Và i u này hù h i u nh h i n à sử ụng ụ ừ này ở Việ N . S u 10 n h hiện hiệu ủ Ph ệnh [27] Lu n ng hứ ời ũng h i n i h h n h i i u h nh ủ ụ ừ ng hứ . The h u uy ịnh “C ng hức là công n Việ N uy n ụng ổ nhiệ à ng h hứ ụ hứ nh ng u n ủ Đ ng C ng s n Việ N Nhà n ổ hứ h nh ị - xã h i ở ung ng nh huyện; ng u n n ị hu Qu n i nh n n à h ng h i à sĩ u n u n nh n huyên nghiệ ng nh n uố h ng; ng u n n ị hu C ng n nh n n à h ng h i à sĩ u n h sĩ u n huyên nghiệ à ng y ãnh u n ủ n ị s nghiệ ng ủ Đ ng C ng s n Việ N Nhà n ổ hứ h nh ị - ã h i (s u y g i hung à n ị s nghiệ ng ) ng iên h à h ởng ng ừ ng n s h nhà n ; ối i ng hứ ng y ãnh u n ủ n ị s nghiệ ng h ng ừ uỹ ng ủ n ị s nghiệ ng he uy ịnh ủ h u ”, [26]. N u s s nh i uố gi ụ ừ ng hứ ở Việ N h i n ng y ASEAN. Và hi sử ụng ụ ừ này ũng h i e é nh ặ hù ủ Việ N .
  • 21. 21 1.1.1.3. Công chức cấp xã C ng hứ ã ũng à h i niệ sử ụng ở Việ N h n iệ i ng hứ à iệ ừ huyện ở ên. The inh h n ủ h ệnh 2003 [27] ũng nh i ở Lu án ng hứ (2008) “C ng hứ ã à ng n Việ N uy n ụng giữ hứ nh huyên n nghiệ ụ hu Ủy n nh n n ã ng iên h à h ởng ng ừ ng n s h nhà n ”, [26]. C ng hứ ã hứ nh: - T ởng C ng n; - Ch huy ởng Qu n s ; - V n h ng - hống ê; - Đị h nh - y ng - hị à i ờng ( ối i h ờng hị n) h ặ ị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ( ối i ã); - Tài chính - n; - T h - h ị h; - V n h - ã h i [26]. C ng hứ ã huyện u n ( uy n ụng ổ nhiệ ). Đ n n 2016 he số iệu hống ê Việ N 222.735 n ng hứ à 317.766 n h ng huyên h ã. Đ y à những ng ời i h hiện à hủ ng ờng ối nghị uy ủ Ð ng h nh s h h u ủ Nhà n n i nh n n uyên uy n n ng à ổ hứ nh n n h hiện. T ng u n n này h nghiên ứu i ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng ã.
  • 22. 22 1.1.2. Công chức Địa chính- nông nghiêp- xây dựng và môi trường cấp xã 1.1.2.1. Tổng quan về công chức Địa chính- nông nghiêp- xây dựng và môi trường cấp xã The h u uy ịnh ên ng hứ hu nh ng hứ Đị chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng h ụng h ã (n ng h n); ối i hị n à Ph ờng ên g i là c ng hứ Đị h nh - y ng - hị à i ờng [16]. Đ y à ng 7 nh ng hứ ã. Và nguyên những uy ịnh hung h ng hứ ã ũng ụng h ng hứ Đị chính- nông nghiêp- y ng à i ờng xã. Mặ h h hiện những nhiệ ụ ng nh ặ hù ủ ĩnh ị chính- nông nghiêp- y ng à i ờng nên i ng hứ uy ịnh những n i ung h . H à ng n Việ N uy n ụng giữ hứ danh chuyên môn à: Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng hu Ủy n nh n n ã, h hiện nhiệ ụ he uy ịnh ủ h u ng ĩnh : Đ i n ng nghiệ ài nguyên i ờng y ng hị gi h ng ên ị àn ng iên h à h ởng ng ừ ng n s h nhà n . The số iệu ủ N i ụ n h n 2014 số ng ng hứ Đị chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã à 20.625 ng ời, [9]. 1.1.2.2. Nhiệm vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã Nhiệ ụ uy n h n ủ ng hứ n i hung ũng nh ng hứ sở n i iêng ủ n ũng nh Việ N u h u nhà n uy ịnh. Và à những g u ng hứ h i h hành h nhiệ h hành.
  • 23. 23 Tùy he ừng gi i n h i n uy ịnh nhiệ ụ à uy n h n h ng hứ ũng sẽ h y ổi. C ng hứ ã ở Việ N i h nh hành ừ 2003 n nay. Việ uy ịnh nhiệ ụ à uy n h n h ng hứ n i hung à ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - xây ng và m i ờng ã ũng hụ hu à n n h u . The nhiệ ụ ủ ng hứ Đị h nh – n ng nghiệ - y ng và m i ờng hi à h i nh : nh h u à nh i h hiện [27]. Về tham mưu: Th u gi Ủy n nh n n ã ổ hứ h hiện nhiệ ụ uy n h n ủ Ủy n nh n n ã ng ĩnh : Đ i ài nguyên i ờng y ng hị gi h ng ên ị àn he uy ịnh ủ h u . Về trực tiếp thực hiện: - Thu h h ng in ổng h số iệu sổ s h ài iệu à xây ng i ị gi i hành h nh ài nguyên i ờng à ng sinh h ng uy h h y ng hị gi h ng n ng nghiệ à y ng n ng h n i ên ị àn he uy ịnh ủ h u ; - Tổ hứ n ng nh n n ụng i n h h ỹ hu à s n u ệ i ờng ên ị àn ã; - Gi s ỹ hu ng nh y ng hu hẩ uy n u n ủ Ủy n nh n n ã; - Chủ hối h i ng hứ h h hiện hủ ụ hành h nh t ng iệ i nh n h s à hẩ nh n ngu n gố hiện ng ng à sử ụng i nh ng nh h i à i n ng i ên ị àn; y ng h s n n i à iệ hé i y ng ng nh à nhà ở ên ị àn Chủ ị h Ủy n nh n n
  • 24. 24 ã uy ịnh h ặ Ủy n nh n n ên e é uy ịnh he uy ịnh ủ h u . Ng ài ng hứ ã n i hung ũng nh ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã h hiện nhiệ ụ h he uy ịnh ủ h u à Chủ ị h Ủy n nh n n ùng gi . Mỗi h nh uy n ị h ng nh n ứ à h n u n ng hứ ũng nh ịnh h ng hung ủ N i ụ uy ịnh hi i h n nhiệ ụ à uy n h n ủ ng hứ ã. Số ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ùy hu à ừng ị h ng ụ h . N u n hiện n y 11.162 n ị ã i số ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à ôi ờng là 20.625 h nh u n n ị ã h h n 2 ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng [9]. T ng hi nhiệ ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng i g h nhi u ĩnh . Và n n h u hiện n y h ng uy ịnh huẩn uyệ ối ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng n i iêng ũng nh i ng hứ h . Ph u h uy ịnh số ng ối h ã n ng hứ . Đ y ũng à h h hứ hung ủ ã. 1.1.2.3. Đặc điểm hoạt động của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường D à những n i ung uy ịnh ên h h số i nh ặ hù h ng ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng: Một là, ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã à ng huyên n ng ĩnh : Đ i n ng nghiệ ài nguyên i ờng y ng hị gi h ng ên ị àn hu iên h
  • 25. 25 ủ Ủy n nh n n ã; h nhiệ h u gi Ủy n nh n n ã h hiện hứ n ng u n nhà n ĩnh ng h n ng à h hiện nhiệ ụ h Chủ ị h Ủy n nh n n ùng gi . Hai là, ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - xây ng à i ờng ã h i h hiện h ng gi ủy n nh n n ã u n i ủ Nhà n h ng h ng g : Đi u h s nh gi h n i n ị h nh u n h ng sử ụng hống ê i ê gi y hứng nh n uy n sử ụng ; gi i uy nh h hi u n i ố i uyên uy n à ổ hứ h hiện n n h u à sử ụng . C ng iệ ng nh huyên n i h i ng ời ng hứ h i i n hứ huyên n à ỹ n ng sử ụng ng ụ ng ẽ n . Ba là, ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã h ng ng ĩnh nh y à u n i u n y ng hị à ệ sinh i ờng à ng ời g n n nh . H à những ng ời i à iệ i n gi i uy nh h g h n ờng ối hủ ng ủ Đ ng à h nh s h h u ủ Nhà n à h iễn u sống. Đ ng hời h à những ng ời h u h u n hứ n ng u n này n hành h nh s h hù h i h h i n u sống. Đặ iệ hiện n y n i. Thống ê h ỷ ệ hi u n i ố i h i hi ỷ ệ (70%). Đ y ũng à h h hứ h ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng. V n i ờng ũng ng ở hành n ng i n ng ời n ên ị ã. Bốn là n ên ị àn ã những né ng nh “h hàng gi nh” i ng hứ Đị h nh - nông nghiệ à i ờng. D ng nh h ởng n h hi h u .
  • 26. 26 Năm là n u nh ở huyện ở ên ĩnh Đị h nh - n ng nghiệ - y ng và môi ờng h n huyên h i u ổ hứ h h àn h nh, ủ ngu n h ở ã ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h ng ng nh ẻ. T ng hi ng iệ nhi u ng nh ng số ng i h n h . N ặ i ên h à h h ng h u gi Ủy n Nh n n ã ên ĩnh Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng n h n h n u h ng ủ số ng ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng ũng nh h ng. V i hối ng ng iệ ên nhi u ĩnh i h i h i ịnh ng số ng ng ời n hi . 1.1.2.4. Vai trò của công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã Nh ên ã nêu ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng n i iêng à ng hứ ã n i hung i à n i h hiện h u ủ nhà n . H à ng ời nh nh ng h nh n n h u nhà n n i ng ời n. The Lu i n 2013 ủ n C ng h à ã h i Chủ nghĩ Việ N h : “Đ i à ài nguyên ùng u gi à iệu s n u ặ iệ à hành h n u n ng hàng u ủ i ờng sống à ị àn h n ổ hu n y ng sở inh n h ã h i n ninh uố h ng” “Đ i hu sở hữu àn n Nhà n i iện hủ sở hữu à hống nh u n ” i i ặ iệ u n ng ối i h i n inh uố h ng n ninh ổ uố . C ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng ã i u n ng ng iệ he i u n hống ê uỹ à nh gi i n ng i ên ị àn u h uố gi sử ụng hiệu u ngu n ài nguyên hữu h n này [28].
  • 27. 27 V h nh i ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng i h hiện ng h nh - i iệ y ng : uy h h hung; ỹ u n; hành ng n àn gi h ng hành ng ệ ủ ng nh h ng ỹ hu ...; h gi u n ờng - hè ệ sinh i ờng… V uyên uy n h nh s h h u ủ nhà n : h à u n i giữ chính quy n ị h ng ã i n h u g n i n; V i nh n i n ủ n: h h n ng h hiện h ng i nh n n h hi u n i ố ủ n à h u h h nh uy n ị h ng ã ử ; V ử i h h u : ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - xây ng à i ờng ã à những ng ời i h hi h u ng ụ h hi uy n nhà n ng ĩnh nh y à: Đ i ài nguyên i ờng y ng hị gi h ng ên ị àn ã. N i h h h à i iện h Nhà n ng ĩnh : Đ i ài nguyên, môi ờng y ng hị gi h ng i ị h ng h nên những nh gi ủ ng ời n hẩ h n ng h hi nhiệ ụ ủ h sẽ nh h ởng n n uy n ủ Nhà n i sở. Ch nh h ng u i ngũ ng hứ này Nhà n hẳng ịnh ị i ủ nh ng ời n à ã h i. 1.2. Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng cấp xã 1.2.1. Một số khái niệm 1.2.1.1. Năng lực The Từ i n Ti ng Việ h ng ụng ủ Nhà u n Gi ụ n 1996 h n ng à h n ng à iệ ố [30]. The Từ i n Ti ng Việ ủ Viện Ng n ngữ h Nhà u n Đà Nẵng à T ung Từ i n h n 2000 n ng hi u à h n ng
  • 28. 28 i u iện hủ u n h ặ nhiên sẵn hẩ h à sinh h n ng ời h n ng h àn hành i h ng nà i h ng . The Từ i n Thu ngữ hành h nh ủ Viện Nghiên ứu hành h nh n 2002 n ng à h n ng h h à uệ ủ nh n n ng ời h ặ h n ng ủ h ổ hứ à h hiện hành i ử s ủ nh ng u n hệ ã h i nhằ h hiện ụ iêu nhiệ ụ nh h ặ nhà n h y hủ h h i u ố nh . The Từ i n h Viện T h n 2007 n ng à h nh h h y hẩ h ủ nh n ng i à i u iện ên ng i u iện hu n i h iệ h hiện ố n i ung h ng nh ịnh. Ng ời n ng à ng ời hiệu su h ng trong hoàn nh h h u n à hủ u n nh nh u [39]. Vậy năng lực có thể hiểu là tổ hợp các thuộc tính thể chất-trí tuệ của mỗi cá nhân phù hợp với những yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo cho hoạt động đó tiến hành nhanh chóng và đạt kết quả cao. N ng u n g n i hủ h nh ịnh ( nh n ổ hứ ) n ng h à y u ố ẩ sinh sinh ởng nhiên à . Tuy nhiên ối i n ng nh n h hủ y u n à ng ừ ên ng ài h ng u à i ng h y à ừ èn uyện h ũy inh nghiệ . 1.2.1.2. Năng lực cá nhân Như trên đã nêu, năng lực là những yếu tố vốn có bên trong của một con người. năng lực của một cá nhân có thể được mô tả mang tính nguyên tắc ở sơ đồ 1.1.
  • 29. 29 Mối nh n sẽ ốn nh y u ố h nh u. Và nh y u ố h y ổi he ừng hời gi n s h h ũy. 1.2.1.3. Năng lực thực thi công vụ N ng h hi ng ụ h y h hi ng iệ gi g n i n i h i y u ố: - Yêu u i h i n h i th hi ng iệ gi . - S hù h ứng n ng nh n i yêu u i h i ủ ng iệ gi . T ng h ng u n nhà n n ng ủ ng hứ h nh à h n ng ủ ng hứ h hiện u h ng ng ổ hứ à i u h nh ằng uy n nhà n ối i ối ng u n hù h i hành h nh uy ịnh à ịnh he h ủ nhà u n h hiệu u .
  • 30. 30 Năng lực thực thi công vụ là khả năng thể chất và trí tuệ của mỗi công chức trong việc sử dụng tổng hợp các yếu tố như kiến thức, kỹ năng, thái độ hành vi để hoàn thành công việc được giao, xử lý tình huống và để thực hiện nhiệm vụ trong mục tiêu xác định, đảm bảo cho các hoạt động đó tiến hành nhanh chóng và đạt kết quả cao. V nguyên n ng h hi ng ụ ủ ng hứ n i hung ũng nh ng hứ ã à ặ iệ à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ịnh à ối u n hệ giữ yêu u i h i n h i h hi những ng iệ ụ h gi h ng hứ n i hung ũng nh ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à môi ờng à n ng ủ ng ời gi . Yêu u i h i n h i h hiện ng iệ (nhiệ ụ) gi ằng s 1.2. Từ s 1.2 n hú ý: - Tùy hu à ừng i ng iệ h nh u h ịnh h nh ủ ốn nh yêu u i h i ên;
  • 31. 31 - Tùy hu à ừng i u iện ụ h ũng nh u h ng ng uốn h h y ổi yêu u; C nhà u n ặ iệ à u n hịu h nhiệ u n n ng hứ h i ịnh yêu u i h i . C n h i ịnh ụ h ng iệ h y nh ng iệ n h i h hiện ịnh ng i h i yêu u h hi ng iệ . Yêu u i h i này h ng hụ hu à ng ời ng nh n ng iệ à h i ịnh ên nguyên : i ng i à ị u h i ứng yêu u. T ng u n n ng hứ yêu u i h i này h nh à những iêu huẩn ổ nhiệ à hứ nh nh ịnh. S hù h ủ n ng nh n h gi h hi ng iệ nguyên ở s 1.3. S 1.3. h nh à s ịnh h ng uy n ụng ng ời ặ à ị hứ nh nh ịnh ng ổ hứ .
  • 32. 32 Đ uy n ụng ng ời à hứ nh nh ịnh nhà u n uy n ụng h i: - X ịnh ng h nh i h i yêu u n h hi ng iệ gi . - X ịnh h hiện ng n ng ủ ng ời sẽ uy n. Hiện n y y à h i n n h ố h ng h Việ N mà các n . Và ng ời nh n hứ nh h h ãn yêu u mô ở s 1.3. 1.2.2. Năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cần có để thực thi nhiệm vụ được giao 1.2.2.1. Tổng quan năng lực công chức cấp xã N ng ng hứ ã à những yêu u i h i ng hứ ã n h i h uy n ụng ổ nhiệ vào hứ nh ng hứ ng ứng. V nguyên hi e é n ng ủ ng ời à à iệ h ổ hứ nh n hứ nh nh ịnh ng ổ hứ ũng nh ng ời à ị hứ nh ng h nh uy n ị h ng ã h e é ừ s u: - N ng hung h ng ời à à iệ nh n hứ nh ng ổ hứ . C ổ hứ n u những i h i hung này. - N ng ụ h nh n ng iệ ụ h (h y nh ng iệ ụ h ). Tùy he ừng nh ng iệ h ịnh i h i yêu u n ng ủ ng ời sẽ ổ nhiệ . N ng này ịnh ên yêu u i h i ừ s 1.2. T ng i u iện ụ h ủ Việ N hi àn yêu u i h i n h i ủ ng ời à nh n hứ nh nh ịnh ng u n nhà n h ịnh he ốn :
  • 33. 33 Cấp độ thứ nhất: Yêu u i h i hung nh h những i à iệ h nhà n . V n n h u h uy ịnh những yêu u . T ng i u iện ủ h h h nh ị Việ N iêu huẩn n nh u n ng n iện ủ Đ ng h u nhà n hung h i à iệ h ổ hứ chính ị h nh ị - ã h i à nhà n . Chi n n hời ỳ ổi i uy ịnh iêu huẩn hung h n ó là: - C inh h n yêu n s u s n ụy hụ ụ nh n n iên ịnh ụ iêu n à hủ nghĩ ã h i h n u h hiện u ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n . - C n iệ iê h nh h ng . h ng h nhũng à iên uy u nh hống h nhũng. C hứ ổ hứ ỷ u . T ung h h ng h i g n hi i nh n n nh n n n nhiệ . - C nh hi u i u n h nh ị u n i ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n ; nh n h huyên n ủ n ng à sứ h e à iệ hiệu u ứng yêu u nhiệ ụ gi . - Các tiêu huẩn u n hệ hi i nh u. C i ng ứ à ài ứ à gố . Những người đảm nhận chức danh quản lý, lãnh đạo còn phải có: - C n ĩnh h nh ị ững àng ên sở ờng gi i ng nh n uyệ ối ung hành i ởng h ng i hủ nghĩ M -Lênin à ởng H Ch Minh. C n ng à ịnh h ng s h i n ổng h iễn h gi y ng ờng ối h nh s h h u ; huy hụ à ổ hứ nh n n h hiện. C hứ à h n ng u nh ệ u n i ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n .
  • 34. 34 - G ng u ứ ối sống. C h ng n hủ h h h n ng h u n h ng àn n . - C i n hứ h h ãnh à u n . Đã h hệ hống ở ờng ủ Đ ng Nhà n à àn h nh n n; i u h ng h iễn hiệu u . Những iêu huẩn h y những yêu u i h i ối i n à iệ h hệ hống h nh ị n hành ừ 1997 hẳng ịnh ng u n ủ H i nghị n h hành T ung ng n hứ 9 h IX. C ng hứ ã ũng à ối ng i u h nh ủ Nghị uy ên à hi e é ổ nhiệ à ị hứ nh nh ịnh ũng h i h ãn yêu u ên. Cấp độ thứ hai: Những yêu u i h i hung h ừng nh ng ời ụ h à iệ h nhà n . V ụ yêu u i h i ụ h ối i ng hứ à iệ h u n hu y nhà n ừ huyện ở ên ( iêu huẩn ng hứ hành h nh nhà n ); h ặ iêu huẩn h ừng nh hứ nh (Chủ ị h Ủy n Nh n n; ụ ởng . .). C ng hứ ã ũng à nh iêng h n iệ i nh ng hứ h . D ng hứ ã những yêu u i h i hung h ng hứ ã. Tùy he ừng gi i n ụ h ( ừ 2003 n n y) h yêu u i h i h nh u. C ng hứ ã nh ên ã nêu hi hành y nh . D nh h ặ iệ ng nghĩ à ng ũ ng nên h i nh ng hứ : Ch huy ởng u n s à T ởng ng n ã uy ịnh iêng. N nh ng hứ n i i h i h i h ãn yêu u: - Hi u i u n h nh ị n ững u n i hủ ng ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n ;
  • 35. 35 - C n ng ổ hứ n ng nh n n ở ị h ng h hiện hiệu u hủ ng ờng ối ủ Đ ng hính sách và h u ủ Nhà n ; - C nh n h à nh huyên n nghiệ ụ hù h yêu u nhiệ ụ ị iệ à ủ n ng à sứ h e h àn hành nhiệ ụ gi ; - A hi u à n ng h ng ụ u n ủ ng ng n ên ị àn ng [17]. N i ụ u n u n nhà n ng hứ ũng những uy ịnh ng nh iêu huẩn ụ h h ng hứ ã ừ Ch huy ởng n h huy u n s à T ởng ng n ã. The yêu u i h i ụ h ối i ng hứ ã g : - Đ uổi: Đủ 18 uổi ở ên; - T nh n h : Tố nghiệ ung h hổ h ng; - T nh huyên n: Tố nghiệ ung huyên nghiệ ở ên ủ ngành à hù h i yêu u nhiệ ụ ủ hứ nh ng hứ nhiệ ; - T nh in h : C hứng h in h n h ng nh A ở ên; - Ti ng n hi u số: Ở ị àn ng h i sử ụng i ng n hi u số ng h ng ng ụ h h i i hành h i ng n hi u số hù h i ị àn ng ; n u hi uy n ụng à h i i ng n hi u số h s u hi uy n ụng h i h àn hành h i ng n hi u số hù h i ị àn ng h n ng; - S u hi uy n ụng h i h àn hành à i ng u n lý hành h nh nhà n à à i ng u n h nh ị he h ng nh ối i hứ nh ng hứ ã hiện nhiệ [17].
  • 36. 36 Nh n ịnh uy ịnh iêu huẩn- yêu u i h i h i ối i ng hứ ã ũng i n nghị e é iệ ổ nhiệ nh n hứ nh i i i h à h ng h . Ch ng ủng h u n i này à sẽ i n nghị hi iêu huẩn- yêu u i h i h i ứng ủ i ổ nhiệ . H n h iệ “ ổ nhiệ i i i h h ủ iêu huẩn”. Cấp độ thứ ba: Tiêu huẩn ụ h ối i ừng i hứ nh. Tiêu huẩn này iêng iệ h ừng hứ nh h ng hé giống nh u. Đ h i à iêu huẩn ụ h . Tiêu huẩn ụ h ối i ng hứ ã he ừng hứ nh ởng N i ụ hủ hối h i ởng u n ngành ĩnh uy ịnh. Đối i ng hứ i ã i n n i iên gi i h i ùng s u ùng ùng n hi u số ùng i u iện inh - ã h i ặ iệ h h n h iêu huẩn nh n h à nh chuyên môn, nghiệ ụ h h h n nh . Hiện n y iêu huẩn h ừng nh hứ nh ng hứ ã ã uy ịnh. Cấp độ bốn: T ên sở h n u n Ủy n Nh n n nh h n hành n n h u iêng uy ịnh hi i ụ h iêu huẩn – yêu u i h i ối i ng hứ ã ủ ị h ng nh. Nguyên n hi Ủy n Nh n n nh n hành yêu u òi h i iêu huẩn ng hứ ã à: h ng h h n s i yêu u hung; n ứ à i u iện ụ h ủ hị ờng ng h hu h ng ời n ng h n à à iệ .
  • 37. 37 V ụ: ng hứ Ph ờng h i nh i h ; ng hứ ã u iên i h ; h i ng ngành ngh h ừng i hứ nh h ng hung chung. C ng hứ Đị chính - y ng - hị à i ờng ở h ờng hị n: Đị h nh ị u n i y ng uy h h u n hị i n gi h ng ài nguyên i ờng; ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - x y ng à m i ờng ở ã: Th hiện nh ng hứ Đị h nh - y ng – hị và i ờng ở h ờng hị n à hê ngành à n ng nghiệ h i n n ng h n hủy i [36]. Nhi u ị h ng ã n hành uy ịnh iêng iêu huẩn ng hứ ã ủ ị h ng nh. C ị h ng n n hành n n iêng h ừng i ng hứ . N i i n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h i h ãn ng hời ốn ên ủ n ng . T ng u n n này nghiên ứu hủ y u nh n ng g n i iêu huẩn yêu u ụ h ối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng. 1.2.2.2. Năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường. N ng này y ng ên những uy ịnh ủ h u hung ũng nh h u iêng ( ị h ng) h ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng. V nguyên hung nhiệ ụ à uy n h n ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã uy ịnh. D n ng h y yêu u i h i ối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h i n ng ứng i h i nh ã ở s 1.3. Và năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã là khả năng của người công chức đó trong việc sử dụng tổng hợp các yếu tố: kiến thức, kỹ năng, thái độ hành vi để hoàn thành công việc được giao trong
  • 38. 38 lĩnh vực địa chính, xây dựng, trật tự xây dựng và môi trường. Đ nh gi h ng u iệ h ãn yêu u ủ ng ời sử ụng ng hứ à i u hiện h ng u u h hi ng ụ ủ ng hứ à s hài ng ủ ng ời n - h h hàng ủ y hành h nh nhà n - ng ời iêu ùng các dị h ụ ng ng hứ ã ung . Tiêu huẩn ịnh n ng ủ ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - xây ng à i ờng ã h n hành hành n n hống nh . Đ y ũng à h h hứ nh gi n ng ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã. V n n h u nhà n uy ịnh iên u n n iêu huẩn ông hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng g : - C i Nghị ịnh ủ Ch nh hủ; - Các Quy ịnh ủ Thủ ng Ch nh hủ; - C Th ng ủ N i Vụ; - C Th ng iên ị h giữ n i ụ i iên u n nh : N ng nghiệ à h i n n ng h n; y ng; Tài nguyên- môi ờng; - Các Quy ịnh ủ Ủy n Nh n n nh n hành ụ h iêu huẩn ở hành ng hứ ã ên ị àn ủ nh [36]; [38]; Từ n n h nh u y (2004) tiêu chuẩn ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ( y g i hung à ị chính – y ng) uy ịnh: - Tuổi ời: h ng u 35 uổi hi uy n ụng n u. - H n: Tố nghiệ ung h hổ h ng ối i hu ng ằng à hị ố nghiệ ung h sở ở ên ối i hu i n n i. - L u n h nh ị: S u hi uy n ụng h i i ng u n h nh ị ng ng nh s ở ên.
  • 39. 39 - Chuyên n nghiệ ụ: ở hu ng ằng nh ung Đị h nh h ặ ung X y ng ở ên. V i ng hứ ng ng ở hu i n n i hiện n y ối hi u i ng i n hứ chuyên môn Đị h nh h ặ y ng; n u i uy n ụng n u h i nh ung Đị h nh h ặ y ng ở ên. S u hi uy n ụng h i u i ng u n i n u n hành h nh Nhà n . ở hu ng ằng à hị h i sử ụng ỹ hu in h ng ng tác chuyên môn [17]. Ủy n Nh n n Thành hố H Ch Minh yêu u ng hứ Đị chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng h i ố nghiệ ngành ngh à hù h [41]: - Đị h nh - y ng - hị à i ờng h ặ Đị h nh - nông nghiệ - x y ng à m i ờng: - C ng hứ Đị h nh - x y ng – hị à i ờng ở h ờng hị n: Đị h nh ị u n i y ng uy h h u n hị i n gi h ng ài nguyên i ờng; - C ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ – xây ng à m i ờng ở ã: Th hiện nh ng hứ Đị h nh - xây d ng - hị à i ờng ở h ờng hị n à hê ngành à n ng nghiệ h i n n ng h n hủy i. Ủy n nhân n T nh Qu ng Ninh uy ịnh yêu u i h i ( iêu huẩn) ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ủ nh: - C ng hứ Đị h nh- y ng- hị à i ờng Ph ờng hị n: Ph i nh i h he ng huyên ngành: ị h nh i; y ng ài nguyên i ờng, u n hị; i n ;
  • 40. 40 - C ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng- i ờng ã à hị n ùng nh ung h nh uy ngành: ị h nh i; y ng ài nguyên i ờng, i n n ng nghiệ ; - L u n h nh ị s u 3-5 n : nh ung ở ên; - T nh u n nhà n : s u hi uy n i ng i n hứ u n nhà n h ng hứ ã; - Tin h : sử ụng hành h in h n h ng ( nh ở ên)[36]. 1.2.3. Các tiêu chí đánh giá năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã Đ nh gi n ng h y ứ ứng yêu u i h i iêu huẩn ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng h ên nguyên hung à: nh gi he ừng nh iêu huẩn m . 1.2.3.1. Nhóm tiêu chí về kiến thức, kỹ năng Kiến thức (trình độ) Tuy he ừng gi i n h yêu u nh ằng h nh u. C ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng i h i: T nh gi ụ hổ h ng nh u n h nh ị nh u n nhà n à nh huyên n nghiệ ụ. T nh gi ụ hổ h ng (ở Việ N h ờng g i à nh n h ) à y u ố n à à yêu u ối hi u ối i ỗi ng hứ . T ên h nh gi ụ hổ h ng i u hiện ên những n ằng à ủ hệ hống gi ụ uố n: Ti u h ung h sở ung h hổ thông. T nh u n h nh ị: s ung h y ; T nh u n nhà n : huyên iên; huyên iên h nh h y huyên iên ;
  • 41. 41 T nh huyên n nghiệ ụ à những i n hứ h n ng huyên n ủ ỗi ng ời ên ĩnh à h hụ h. Đối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng nh huyên n ng i u n ng nh y à ngành nh h ỹ hu nên n những i n hứ nghiệ ụ huyên s u ( h s ị h nh n uy h h..) iên u n n ng iệ hàng ngày h i h hiện. Hiện n y ùng i iệ i n h i h ng nh 1956 [31] ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h i h gi h h ng nh u . Đ y à h ng nh h nhi u n i ung ừ y ng n ng h n i n những ỹ n ng hi y u u n nhà n n; c n i ờng; i y ng. D à h ng nh à i ng ủ iên u n ban hành [11],[13],[14], i h i ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - xây ng à i ờng n h i ỹ n ng nh ịnh ên ĩnh . Kỹ năng (sự thành thạo trong xử lý công việc) C nhi u h ịnh nghĩ h nh u ỹ n ng. Những ịnh nghĩ này h ờng ngu n ừ g nh n huyên n à u n niệ ủ ừng nhà nghiên ứu. Tuy nhiên h u h u hừ nh n ằng ỹ n ng h nh hành hi ụng i n hứ à h iễn. ỹ n ng h u nh ặ i ặ i h ặ nh hành ng nh ịnh nà . ỹ n ng u n hủ h à ịnh h ng àng. ỹ n ng h hi u à n ng h y h n ng ủ hủ h h hiện hu n hụ h y huỗi hành ng ên sở hi u i ( i n hứ h ặ inh nghiệ ) nhằ u ng i. Những ỹ n ng à ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng và i ờng he u n n n :
  • 42. 42 Thứ nhất: Kỹ năng chuyên môn. ỹ n ng huyên n à n ng h y h n ng ủ ng ời ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ Ủy n nh n n ã h hiện hu n hụ h y huỗi hành ng ên sở hi u i ( i n hứ h ặ inh nghiệ ) h hiện ng iệ huyên n ng ĩnh : ị h nh u n y ng n ng nghiệ à i ờng u . ỹ n ng huyên n h nh hành à h i n u u nh h ng à ng h ng ngh nghiệ . Ch h h i à ng h ng ệ i à n ờng h i n ỹ n ng huyên n ủ ỗi nh n. Ng ời ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ Ủy ban nhân n ã ã à ng ờng huyên nghiệ ủ ngành hù h i yêu u nhiệ ụ s u hi uy n ụng n h i h ng ngừng h èn uyện ỹ n ng huyên n nh h ng in i n hứ h nh ứng yêu u ng iệ ngày àng ng ã h i ng nghệ h ng in ng h i n. C h n ng n hành hành h y ụ: y inh ĩ hủy nh ối i ĩnh ị h nh à y ng; y PH ối i ĩnh i ờng. C h n ng sử ụng h ng iện hỗ i ng nh sử ụng hành h h n ứng ụng huyên ngành (n u h n u n i) hụ ụ ng ẽ hống ê ng ng iệ . Thứ hai: Kỹ năng giao tiếp. ỹ n ng gi i à ỹ n ng nh n i h n n à sử ụng h ng iện gi i h hành h hù h ng nh huống u n hệ gi i hành h nh - ng ụ ụ h nhằ hiệu à hiệu u u n hành h nh nhà n .
  • 43. 43 T ng u nh h hi ng ụ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h i h hiện h ng gi i i ên i ng nghiệ à i ng ời n. V y i h i ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng h i ỹ n ng gi i h hiện hiệu u ng iệ ủ nh. Muốn ỹ n ng này ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng h i h gi những h h ỹ n ng gi i . T ng h ng nh i ng ng hứ ã n i hung n i ung này. Thứ ba: Kỹ năng dân vận. ỹ n ng n n à ỹ n ng ổ hứ n ng nh n n ở ị h ng h hiện hiệu u hủ ng ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n . C sở à ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng u n hệ i g n hi i ng ời n à ng ời ờng ối hủ ng ủ Đ ng h nh s h h u ủ Nhà n n i ng ời n; uyên uy n hổ i n n ng nh n n h hiện he ờng ối hủ ng ủ Đ ng à h nh s h h u ủ Nhà n . Lĩnh ị h nh y ng n ng nghiệ i ờng à ng ời ng hứ hụ h à ĩnh nh y h ờng h sinh nhi u nh h hi u iện h ờng uyên nh sử ổi h nh s h. Ch nh y i h i ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng h i ỹ n ng n n h hiện hiệu u nhiệ ụ ủ nh. Thứ tư: Kỹ năng tiếp nhận và xử lý thông tin. ỹ n ng i nh n à ử h ng in à ỹ n ng i nh n h ng in ừ i n hành s h n h ữ iệu he yêu u iêu h ụ h h h h h nh h h u n nhằ ung h ng hứ
  • 44. 44 ã sở e é h u h ãnh nhằ uy ịnh u n ng n hù h nh . Th ng in u n ng ng h ng u n n i hung à u n hành h nh nhà n n i iêng. Đ h hiện nhiệ ụ ủ nh ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h ng h h ng h ng in ụ h : h ng in h ừ ên uống h ng in ổi i ng nghiệ à h ng in yêu u gi i uy ng iệ ừ ng ời n. V y i h i ng hứ h i ỹ n ng i nh n à ử h ng in h hiện hiệu u ng iệ ủ nh. Thứ năm: Kỹ năng xử lý tình huống. ỹ n ng ử nh huống à ỹ n ng gi i uy nh huống gặ h i ng u nh h hi ng ụ h h nh h . T ng u nh h hi ng ụ ặ iệ hi gi i uy ng iệ h ng ời n sẽ gặ h i nhi u nh huống ng những nh huống hứ i h i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h i i n hứ hi u i inh nghiệ à ỹ n ng ử nh huống h i h gi i uy ố nh huống hứ n y sinh ng ng iệ ặ iệ n i. Thứ sáu: Kỹ năng phối hợp trong công tác. ỹ n ng hối h ng ng à ỹ n ng ùng ng nghiệ hành ng h ặ h ng hỗ nh u h hiện nhiệ ụ. M ng nhiệ ụ ủ ng hứ ã à hối h i ng hứ h h hiện nhiệ ụ nên ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng n h i ỹ n ng này h i h h hiện hiệu u ng iệ . Thứ bảy: Kỹ năng tổ chức thực hiện công việc.
  • 45. 45 ỹ n ng ổ hứ h hiện ng iệ à ỹ n ng s i n h i ng iệ à h . M ng những nhiệ ụ ủ ng hứ ã à i ổ hứ h hiện ng iệ hu ĩnh h n ng hụ h y ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng n ỹ n ng này h hiện hiệu u ng iệ . Thứ tám: Kỹ năng soạn thảo văn bản. ỹ n ng s n h n n à ỹ n ng s n h n n gi he ng hủ ụ ên g i à h hứ uy ịnh ng h u . Đối i ã Chủ ị h Ủy n nh n n ã h n ng à h iệ s n h n n. C n ng hứ he i ĩnh nà h hủ s n h n n hu ĩnh hịu h nhiệ n i ung à h hứ n n he uy ịnh; hối h i ổ hứ nh n iên u n n n i ung h h àn h nh n n nh Chủ ị h Ủy n nh n n h ặ Ph Chủ ị h Ủy n nh n n hụ h e é uy ịnh. Ch nh y ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng n ỹ n ng này h hiện hiệu u ng iệ . Thứ chín: Kỹ năng tham mưu. ỹ n ng h u ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng à ỹ n ng h gi u i ãnh n hành à ổ hứ h hiện uy ịnh u n hành h nh nhà n ng ĩnh ị h nh y ng n ng nghiệ à i ờng yêu u nh h h à nh h . M ng nhiệ ụ ủ ng hứ ã à h u gi Ủy n nh n n ã ổ hứ h hiện nhiệ ụ uy n h n ủ Ủy n nh n n ã ng ĩnh h n ng he uy ịnh ủ h u . V y ng
  • 46. 46 hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ Ủy n nh n n ã n ỹ n ng h u h hiện hiệu u ng iệ ủ nh. Thứ mười: Kỹ năng xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch cá nhân. ỹ n ng y ng à ổ hứ h hiện h h ng nh n à ỹ n ng ng iệ y ng h h à ổ hứ h hiện h h ng h h h h h hiện nhiệ ụ gi . Đ h hiện nhiệ ụ ủ nh ỗi n h n ng hứ h i y ng h h iêng h nh g : h h n h h u h h h ng h h u n. h h h i h h h ụ h hi i . S u ng hứ h i ổ hứ h hiện h h h iệ h hiện nhiệ ụ ủ n h n. Ng ài nguyên nhi u hành i ứng ử i h i ng hứ Đị chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng n i iêng à ng hứ ã h i h ng n i h “ứng ử hù h ”. i n hứ ỹ n ng n nghiên ứu ên ủ u n n ũng h hù h i h i n ng nh gi à gi i h n ng h ng n ng hứ ã ủ n i ụ i n hành [9]. C h e é n ng ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng n i iêng à ng hứ ã n i hung he huy n nghị ủ D n i u nh gi h ng ng hứ ã. Đ nh gi h ng h h à nh gi s ứng iêu huẩn ủ ng hứ ã i uy ịnh ủ h u . 1. The nh n h : nh n h ứng i h hổ h ng. Tiêu chí này phân hành: i u h ung h sở; ung h hổ h ng. T ng u h ng h i n inh - ã h i Việ N nh ung h hổ h ng hi ỷ ệ số ủ ng hứ ã g ng hứ Đị chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng;
  • 47. 47 2. Theo nh huyên n: nhằ e é h ng nh ngh nghiệ nh ng he nh : s ; ung ằng i h à ên i h . N u y iêu h này i 5 iêu huẩn ên h sử ụng nh gi n ng ủ ng hứ ã; 3. V iêu huẩn u n h nh ị: ứ e é ng hứ ã ã h gi những h h u n h nh ị. C nh gi : s (h ặ h i ng) ung à ; 4. V nh u n hành h nh nhà n : ứ ã h i ng những i n hứ n u n hành h nh nhà n . Đối i ã hiện n y h h n he ng h ng hứ nên h e é . Ch n h gi h h nh ịnh. 5. Tiêu h ng i ngữ: The uy ịnh hung n hứng h nh ịnh. 6. Tiêu h in h : ừ i h i ã i h nh ng ũng i h i sử ụng hành h . Đối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng i nh yêu u. Có h sử ụng 6 iêu h i iêu huẩn ụ h nh gi à e é ứng iêu huẩn uy ịnh. V nguyên h nh i n hứ ỹ n ng à 6 nh iêu h e é n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng. 1.2.3.2. Nhóm tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường cấp xã C h e é n ng h h ứng i h hi ng iệ gi h y h ng ên nh iêu h iên u n n i n hứ ỹ n ng h y 6 y u ố hu nh ên nh gi u h hi ng iệ gi à ng ụ u n ng u n những g ở s 1.3.
  • 48. 48 C ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - x y ng và m i ờng xã là ng ời ng à iệ h Nhà n à ng. D h i h àn hành nhiệ ụ gi . Đ nh gi u h hi nhiệ ụ gi à ng những n h h n nh hiện n y ối i u n nhà n n i hung h ng iêng g Ủy n Nh n n ã. u h hi ng iệ gi h ờng nh gi ng nguyên ên u . Tuy nhiên ng hứ n i hung hi gi iệ ụ h h u . Th y à h nh gi : - T nh hủ ng ng ng iệ ; - Th hiện h h ng in ; - Mối u n hệ i ên à ng nghiệ ; - Ch ng h u n hành n n; - Ti n h hiện ng iệ ; - Ch ng ng iệ ; u nh gi h hi nhiệ ụ hàng n ủ ng hứ n i hung ũng nh ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng xã nói riêng sẽ h n i he ốn nh : - H àn hành u s nhiệ ụ; - H àn hành ố nhiệ ụ; - H àn hành nhiệ ụ nh ng n h n h n ng ; - h ng h àn hành nhiệ ụ [18]. Mỗi ên những iêu h iêu huẩn ụ h e é . N u ng hứ n i hung ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ừ h àn hành ố nhiệ ụ ở ên nguyên h ứng iêu huẩn n ng .
  • 49. 49 1.2.3.3. Nhóm tiêu chí đánh giá sự hài lòng của người dân - khách hàng của bộ máy hành chính trong mối quan hệ giải quyết công việc với người dân Đ y à nh iêu h nhi u n ên h gi i u n . Dù u n nhà n những iêu h iêu huẩn nh h nà h n ng ời à hứ nh ng y nhà n ; ù hàng n h hi nhiệ ụ ủ ng hứ n i nh gi nh h nà h uối ùng u n ng nh n à ng n h h hàng h s hài ng i h hứ h ng ủ ng hứ à ủ y. Đ nh gi ứ hài ng ủ ng n ã ở hành i u u n ủ nhi u uố gi à nhi u ị h ng. Và h ng h nh gi 360 sử ụng hổ i n ũng à h y i n ủ n. Đà Nẵng i u ng sử ụng ng n nh gi h hứ hụ ụ ủ y hành h nh nhà n Thành hố. C ng hứ à " ng " ủ n nghĩ à ng hứ h i n ụy hụ ụ nh n n n ng nh n n ặ iệ ối i ng hứ xã - là ng ời g n n i gi i uy uy n à i h h h ủ n h ng u iệ ung ứng ị h ụ hành h nh ng. Đ y h nh à s n hẩ ng hứ ặ iệ à ng hứ ã . V y nh gi n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã không h h ng e é s hài ng ủ ng ời n ối i ị h ụ ng ng hứ ung . T ên iễn àn Quố h i ũng nh i n ủ ng ời n u nh gi ứ h àn hành nhiệ ụ gi h ng hứ ã h h s à n hài ng hi h ng ung ị h ụ h n h nh ng ng hứ nh gi ố . Đ nh gi ng hứ – h i h i s h gi ủ ng ời n à nguyên hiện n y ủ nhi u n ng ụng.
  • 50. 50 M số iêu h s u h sử ụng y i n ủ n nhi u uố gi ụng: - Ch ng ng iệ gi i uy ; - Thời gi n ng iệ gi i uy ; - T nh ử ng iệ ủ ng hứ xã; - ỹ n ng ủ ng hứ xã; - Th i ủ ng hứ ã hi i gi i uy ng iệ h ng ời n; - Tinh h n h nhiệ ủ ng hứ ã hi i gi i uy ng iệ h ng ời n. H ặ sử ụng 5 iêu h h i n: - Ti n ị h ụ ( ứ ứng yêu u h ng in ung sở h …); - Thủ ụ hành h nh ( iệ ng h i hủ ụ hành h nh i u u s n gi n ễ hi u …); - S hụ ụ ủ ng hứ ( h i hụ ụ n ng gi i uy t công iệ ủ ng hứ ); - u gi i uy ng iệ (số n iên hời gi n hi h ); - Mứ à ỷ ệ hài ng i àn u nh gi i uy hủ ụ hành chính [35]. 1.2.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến năng lực thực thi công vụ công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã V nguyên n ng ủ ng ời à iệ h ổ hứ hụ hu à nhi u y u ố ng h hi ừ iệ uy ịnh iêu huẩn hứ nh n hi ối i những i sẽ à ; u nh h n ng ời; u nh sử ụng. Đ ng hời i u iện à iệ h huy n h h ng
  • 51. 51 h ởng ũng h à h ng ời nh n hứ nh ng h hiện i những g nh . C ng hứ n i hung ng hứ ã à ng hứ Đị hính- nông nghiệ - y ng à i ờng ũng ng . Tuy nhiên nhi u y u ố ối i uy ịnh iêu huẩn ng hứ ng nh h nh ị h nên h i à e é . 1.2.4.1. Công tác tuyển dụng Tuy n ụng ng hứ à h u u iên nh h uy ịnh n n ng ng hứ s u này. T ng h u uy n h n i h i ng ời ng hứ h i ứng những i u iện u sứ h e uổi nh … à những i u iện iêng ng nh inh h ừng u n uy ịnh. Những y u é ng ng uy n ụng sẽ à nguyên nh n g y ng iêu n n ng ng hứ . Tuy n ụng h ng ng uy ịnh sẽ hi n h những ng ời n ng h s h ng h i à u n h nh uy n h i h n " h y hứ " " h y uy n" h i n. Th hiện ố ng uy n ụng sẽ h n những ng hứ n ng nh h h hiện ố ng iệ huyên n. Tuy n ụng ng ối ng iêu huẩn ối i hứ nh huyên n à n uy ịnh h ng. Tuy n ụng à ng những nhiệ ụ u n ng ng iệ n ng n ng ng hứ ã ứng yêu u nhiệ ụ. Hiện n y ng hứ ã h nh hứ é uy n nên n h iêu huẩn huyên n n h nh ị 1.2.4.2. Công tác bố trí, sử dụng công chức Việ ố sử ụng h ng hứ i u n ng ng iệ h huy n ng sở ờng inh nghiệ i u iện h h iệ n ng h ng hiệu u ng ủ ừng ng hứ huyên n.
  • 52. 52 N u ng hứ ố ng iệ hù h h sẽ gi h ng hứ h y hứng h i ng iệ gi à h huy h h n ng ủ mình. Sử ụng ng hứ à ng iệ h h n hứ à nh h ởng n n n ng ng hứ . N u sử ụng ng hứ ng huyên n h u n ổ hứ n ị sẽ h huy n ng sở ờng ủ ng ời ng hứ u ng s hài ng g n ủ ng ời ng hứ i u n n ị ổ hứ à h ng . Ng i sử ụng ng hứ h ng hù h h ng h h sẽ h ng h huy h n ng sở ờng huyên n ủ ng ời ng hứ hiệu u ng iệ h ng hứ h n n n n ng ng hứ h à h ng . 1.2.4.3. Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức Đà i ng ông hứ à h u ủ ng u n ng hứ à ng những h ng h ờng uyên nhằ h i ngũ ng hứ ứng những i u iện u n h y ổi ng i ờng h hi ng ụ à s h i n ủ n n inh - ã h i. Mụ iêu n ủ à i ng ng hứ h ng h à ng ị những i n hứ sở h y huyên ngành à n ng ị những i n hứ ỹ n ng ỹ à ng ời ng hứ h h i n h à . Đ à u nh i hu i n hứ h s ng hê h n ở nh những hi u i à những ỹ n ng nghiệ ụ. C ng à i ng ng hứ n u h hiện nghiê sẽ gi ng hứ u i nghiệ ụ à nh i hứ . Đà i ng ng n i ng ng hỗ ng ối ng h h huy hiệu u ủ iệ n ng n ng ng hứ . Ng i sẽ g y ãng h hời gi n i n ủ à ng hứ hi h i à i.
  • 53. 53 1.2.4.4. Công tác đánh giá công chức Đ nh gi à n i ung u n ng ng ng u n ng hứ . Đ nh gi ng hứ à hẩ h h nh ị ứ n ng nh huyên n nghiệ ụ u h hiện nhiệ ụ gi . C n ứ à u nh gi ng hứ i he ứ . u ủ nh gi ng hứ à n ứ ố sử ụng ổ nhiệ à i ng hen h ởng ỷ u à h hiện h nh s h ối i ng hứ ũng nh gi ng hứ h huy u i h n h nh i . D nh gi ng hứ à nh n ố những ng n n n ng ng hứ . Đ y à iệ à h nh y . N u nh gi ng hứ ng sẽ i u iện h ng hứ h huy sở ờng h àn hành ố nhiệ ụ gi ng hứ yên nhiệ nh ng . Ng i nh gi ng hứ h ng ng h h ng những ố sử ụng ng hứ h ng ng à n à à i n ng h i n ủ ng ời ng hứ g y ãn i hi hui h ài n ng. 1.2.4.5. Công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện công vụ của công chức C ng h nh i ối i h ng ủ ng hứ ã à u n ng ng này gi ng ời u n h h hiện s i s ị hời i u h nh h hiện i h ử ị hời; ặ iệ h hiện những ng hứ ã à ố hen h ởng ng h ng hứ ã à iệ . C n h nh i hặ hẽ nhằ i những ng ời ủ iêu huẩn nh ng i h ng uốn à iệ i ụng n ng à iệ iêng i h nh . V i nh y u ố ên n u u n uy n ụng ng hứ xã ủ Huyện ũng nh u n sử ụng ng hứ (Ủy n Nh n n
  • 54. 54 xã) h s h ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng ủ n ng ng y ừ hi à à iệ h Ủy n Nh n n ã ũng nh ng u nh sử ụng u n ứng n ng . Tiếu kết chƣơng 1 T ng h ng 1 u n ã à : - h i niệ ng hứ ng hứ ã; - C ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng; - Những n ng nh u n n ng n ng nh n à n ng h hi ng ụ ủ ng hứ n i hung ũng nh ng hứ Đị chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã n i iêng; Từ uy ịnh ủ hệ hống h u ; h ng u h ng nh i ng ng nh u ối i ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã n i iêng u n n ã y ng hệ hống iêu h à ịnh n ng ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng. Lu n n ũng ã à u n hung u n ng hứ ã à yêu u i h i ng ời à Ủy n Nh n n ã h nh y u ố h nh h ởng n n ng h hi ng ụ ủ ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng n i iêng. Đ à sở sử ụng nghiên ứu h ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng hiện n y ủ 12 ã ên ị àn huyện H n Đ , nh Kiên Giang.
  • 55. 55 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH- NÔNG NGHIỆP-XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG 2.1. Khái quát đặc điểm, tình hình huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang 2.1.1. Điều kiện tự nhiên, dân số. 2.1.1.1.Điều kiện tự nhiên. Huyện H n Đ hu ùng ứ gi L ng Xuyên phí T y gi huyện iên L ng h gi nh An Gi ng h Đ ng gi huyện T n Hiệ h Đ ng N gi hành hố R h Gi hía Nam và Tây Nam giáp i n T y. Huyện H n Đ ờ i n ài 49 i ng ờng ng n ( i n T y) à n i nối i n ung hành hố R h Gi i hu ng nghiệ iên L ng H n - H n Ch ng; ênh R h Gi - Hà Tiên h y s ng s ng i Quố 80 ãnh hổ Huyện i hi u ài 46 5 à ờng n huy n in e h nh ủ Nhà y Xi ng Hà Tiên II ên Thành hố H Ch Minh. 2.1.1.2. Dân số. D n số 41.757 h i 174.818 ng ời ng : Nữ 85.791 ng ời n 89.027 ng ời; n inh 151.106 ng ời ( hi 86 44%) n h e 22.376 ng ời ( hi 12 8%) n H 1.128 ng ời hi (0 64%) n h 208 ng ời ( hi 0 12%). M n số: 168 ng ời/ 2 . Tỷ ệ t ng n số nhiên: 10 90‰/n . Tổng số ng ời ng uổi ng 105.707 ng ời ng : L ng n ng nghiệ 66.647 ng ời ng phi n ng nghiệ 35.888 ng ời. 2.1.2. Kinh tế - xã hội. V ĩnh s n u n ng nghiệ : Tổng gi ị s n u t nông, lâm, hủy s n n 2015 à 7.068 ỷ ng 94 64% h h.
  • 56. 56 - V ng : Tổng iện h gie s lúa n ủ huyện gie ng 168.951 h n ng su nh u n 6 305 n/h ổng s n ng 1.065.214 n. H u h iện h s n u ng n sử ụng giống h ng g ố n ng su . Tổng iện h ng y u n àn huyện 1.075h ng : X ài 248h huối 190h h 305h i u 2h ừ 69h . Tổng iện h ng y hàng n h àn huyện 2.888h ng : M 8h u u i 1.400h . - V h n nu i h y: T àn huyện hiện h ng 149.713 n gi s gi i ng : Đàn 836 n; àn u 273 n; àn he 20.692 n; àn gi 127.912 n. T nh h nh h n nu i gi s gi ên ị àn huyện n ng ối ổn ịnh h ng ị h ệnh nguy hi y ên ị àn. - V h i h à nu i ng hủy s n: T àn huyện 1.003 àu h i h h i s n i ng su à 229.148CV nh u n 228 46CV /chi 5.390 ng ngh i s n ng h i h hàng n h ng 42.932 n. Diện h h nu i hủy h i s n n 2015 à 4.380 5h /4.465h t 98 09% h h ng 1.051h s i ùng ỳ ( ng iện h nu i ng hủy s n en i n nh : Nu i h n s huy à s ng) s n ng n 15.812 n/17.742 n 89 12% h h ng 3.642 n s i ùng ỳ. - V inh ng i à h ã: T àn huyện 79 ổ h à 08 h ã nu i ng hủy s n có iện h à 316 2h i 102 ổ iên. - C ng u n ệ ừng: Diện h ừng àn huyện hiện n y à 5.697 h gi s i ùng ỳ 915 h ( iện h ừng gi à nh cho khai h ừng à n uổi à huy n ổi iện h ừng à é hiệu u s ng s n u n ng nghiệ ). - C ng h ng hống ụ ã : D iễn i n h h ờng ủ hời i ; ên ị àn huyện y nhi u n ng ố y à s 25 n nhà s
  • 57. 57 nhà ng h n ng s n ã Mỹ Hiệ S n à ị h ng nh 02 ng ời à ố i 34 n nhà. Tổng ốn u hủy i à 23 ỷ 450 iệu ng i 33 ng nh à ốn hỗ h hụ ũ à 02 ng nh ê hống ũ. - Ch ng nh ụ iêu uố gi y ng n ng h n i. Đ n n y có 2 ã ng nh n à ã n ng h n i (Mỹ L S n iên) và 12 xã hị n n i ừ 13-15 tiêu chí n ng h n i. - C ng ài nguyên à i ờng: C gi y hứng nh n uy n sử ụng n u 595 gi y i iện h 443 11h . Tổ hứ i u h s y ng ng gi i n 2014 Sở Tài nguyên à M i ờng ổng h nh U ND nh hê uyệ . - Vốn u y ng n nh gi h huyện u n à 197 862 ỷ ng gi ị hối ng h àn hành 203 767 ỷ ng 103% s i h h ốn; gi ị h 164 32 ỷ ng 83% s i h h. T ng : + C n ng nh y ng n ủ huyện u n 194 943 ỷ ng gi ị hối ng h àn hành 201 572 ỷ ng 103 4% s i h h ốn u gi ị h 162 22 ỷ ng 83 2% s i h h. + Đã i n h i hi ng 69 ng nh gi h ng n ng h n ng 59 ng nh ờng ằng 90 52 à 10 ng nh u ằng 285 ; Tổng ứ u 84.915 iệu ng ng ờng 73.573 iệu ng à u 11.342 iệu ng; g ngu n ốn ( ốn i hi u Ch nh hủ 700 iệu ng ốn y n ụng u ãi 6.000 iệu ng ốn ổ số i n hi h n ổ sung 25.810 iệu ng ốn Nghị ịnh 42 à 44.923 iệu ng. ốn huy ng h 5.000 iệu ng, ốn huy ng nh n n 2.477 iệu ng). u h hiện u y ng h àn hành 90 23 ờng 99.7% s i h h; gi ị hối ng h hiện h àn hành 70.508 iệu
  • 58. 58 ng 95 8% s i h h; gi ị h 57.503 iệu ng 87 2% s i gi ị hối ng h àn hành; Th hiện h n u h àn hành 285 ờng 100%; gi ị hối ng h hiện h àn hành 10.319 iệu ng 91.0% s i h h; gi ị h 8.422 iệu ng 74 3% s i gi ị hối ng h àn hành; N 2015 nh h n ổ ổng ốn à 94.385 iệu ng i n h i n é ênh n i ng n n y ã nghiệ hu à sử ụng hụ ụ i gi h ng i i à h ng hống ũ ụ . Ch ngành huyên n hối h Chi ụ Thủy i he i nh h nh nh ặn n hành hệ hống ống ng n ặn hụ ụ s n u à n sinh. Nh n hung những n iên u n n i n ng nghiệ ài nguyên i ờng ên ị àn ủ ã hu huyện H n Đ u h y ố u g n i n i n ng ủ i ngũ ng hứ ã n i hung ũng nh n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã n i iêng. Đ nh gi e é n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng sẽ h i gi h àn hiện n ng n ng h hi ng ụ ủ i ngũ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng à sẽ à h h ng u n nhà n ên ĩnh ị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ố h n. 2.2. Thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính- nông nghiệp-xây dựng và môi trƣờng cấp xã ở huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang hiện nay 2.2.1. Tổng quan về công chức cấp xã và công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã của huyện Hòn Đất. 2.2.1.1. Công chức cấp xã huyện Hòn Đất Huyện H n Đ 14 n ị hành h nh ã à 2 hị n à 12 ã. Số ng ng hứ ã he hống ê n 30/9/2016 à 173 ng ời. Tính
  • 59. 59 b nh u n 1 n ị ã 12 4 ng hứ ã. N u s s nh i số nh u n ng hứ ã àn nh iên Gi ng à 11 6 ng ời/ ã [5] thì huyện Hòn Đ n số h n 1 ng ời. V i số ng ng hứ ã nh ên he i u ủ N i ụ i n h ằng số ng à hù h (63 7% i n ng hứ huyện; 73 1% i n ng hứ ã; 67% i n ủ ng ời n); i n h ằng n số à à u à 26 9% ng hứ huyện hi h i 19 7% ng hứ ã h i à 11.3% ng ời n. C n i h u nhi u. V i i n h nhu u uy n ụng hê số ng ( ổng u ) sẽ h ng n h i ặ . N u sẽ à s h n ổ i h giữ hứ nh. The số iệu hống ê ủ Ph ng N i ụ huyện H n Đ 100% công hứ ã ủ huyện H n Đ u nh n h ung h hổ h ng. T ng hi nh u n n số ng hứ ã nh n h ung h hổ h ng h 96 5% [24]. V nh huyên n he hống ê 89 ng hứ xã có nh i h hi 51 4% ổng số ng hứ ã. C n số ung nh n à 35 9%. Đ y à i u ng “ ừng” i ngũ ng hứ ã ủ huyện H n Đ . V huyên n nh h n ứ ung nh n . V nh u n h nh ị: 3 ng ời nh hi h n 1,7% ng hứ ã. Tỷ ệ này ũng h n ứ ung nh n (0,8%); có 72 ng ời nh ung hi 41,6% à ỷ ệ này ng ng i ỷ ệ nh u n n (41.4%); ng ời nh s h nh ị à h u à hi 56 7% s i ứ ung nh n à 57 8% h huyện Hòn Đ h h n .
  • 60. 60 V nh u n hành h nh nhà n : N i ụ h hống ê i ng i n hứ u n hành h nh nhà n i u h i h y h ng. Bình quân n h u i ng hi 65 4%. H n Đ h ng hống ê n số này h y n 100% h u i ng u n hành h nh nhà n he yêu u. V in h : n 151 ng hứ ã hứng h in h hi 87%. C n số này h n nhi u s i ỷ ệ nh u n n (65%). V ng i ngữ: n 124 ng hứ ã hứng h ng i ngữ nh A h ặ hi n 71,6% ũng h n nhi u s i ứ nh u n n (45 8%). V i số iệu hống ê ng hứ ã ủ huyện H n Đ ch ằng s i ặ ằng hung ủ ng hứ ã i ngũ ng hứ ã huyện H n Đ ứ ung nh h n n . 2.2.1.2. Công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường N u he ng hu ngữ huyện H n Đ h i nh ng hứ Đị chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng: - C ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng: ối i 12 xã; - C ng hứ Đị h nh- y ng- hị à i ờng: 2 hị n. C huyện 28 ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ( h i i); nh y nh u n h i 2 ng ời/ n ị ã. V nh n h ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng nh ung h hổ h ng (100%); V nh huyên n: 12/28 ng ời nh i h hi 42 8%. Mứ này ằng ứ ung nh n (42 9%); T nh ẳng h 14% h n nhi u s i ứ ung nh 8% n . Ph n n i u nh ung h ng s h y h u à .
  • 61. 61 V nh u n h nh ị: 10/28 ng ời (35 7%) nh ung ỷ ệ này h n ung nh n (31 2%); 8/28 ng ời nh s ; n i h u h . V ặ ằng hung ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ huyện H n Đ ng ng i ứ hung ủ n [16]. 2.2.2.Thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính- Nông nghiệp-xây dựng và môi trường cấp xã theo tiêu chuẩn quy định The nh gi hung ủ N i ụ u D n “ i u nh gi h ng à u gi i h n ng h ng n ng hứ ã h ờng hị n ứng yêu u ẩy nh i h h ng ụ ng hứ ”[9], h h h y nh h nh h ng ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng 5 nh iêu h he uy ịnh ủ h u nh s u: - T nh huyên n: h 4 7% h u à h ặ ung . Nh y he iêu huẩn u huẩn uy ịnh. Nh ng n 51 6% nh ung . N u he huẩn uy ịnh ủ số ị h ng h i i h ở ên ũng nghĩ à ừng h huẩn; - V nh u n h nh ị: n n h u h iêu huẩn này. V n n h u h : “hi u i u n h nh ị n ững u n i hủ ng ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n ” [17]. D é nguyên h h nh gi ỷ ệ iêu huẩn uy ịnh. The i u , n 57 8% h u à h ặ h nh u n h nh ị ứ s ; h n n i nh ung . - V i n hứ u n hành h nh nhà n : D h yêu u u i ng h y h u i ng h ng e é he ng h huyên iên h y huyên iên h nh. Tuy nhiên n i ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng n 65 3% h u i ng i n hứ u n hành h nh nhà n ;
  • 62. 62 - V ng i ngữ: n 46 6% ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng hứng h ng i ngữ (A ). Tuy nhiên n n h u h ng u ụ h iêu huẩn ng i ngữ ối i ng hứ ã. Ch yêu u ối i i ng n . - V in h : n 73 56 % hứng h ừ A ở ên in h . T ng hi yêu u h i hứng h in h ối hi u à A. Từ h ng hung he uy ịnh ng nh h u n n ỷ ệ ng ng hứ ã h huẩn ặ iệ i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng in h n g n 30% h huẩn uy ịnh.Và n n g n 5% h nh huyên n he yêu u ( ung ở ên). Đối i ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ nh Kiên Giang: V huyên n: h ố 3 5% h nh ung ; V u n h nh ị: n 79 7% h u à i ng; V u n hành h nh nhà n : n 81 1% h u i ng; Ng i ngữ: i 30% hứng h A C; Tin h : 58 6% hứng h A ở ên. N u s s nh i ỷ ệ hung n iêu huẩn ủ ng hứ ã hu nh Kiên Gi ng n h n h h huẩn ên số nh ặ iệ à ỷ ệ hứng h in h . Huyện H n Đ nh ên ã nêu h h nh h nh h u n h n s i t nh iên Gi ng ũng nh n : 100% ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng huẩn huyên n ( ung ở ên); Đ số ng hứ ã u i ng u n h nh ị n i 10 ng ời/28 h u hi 35%;
  • 63. 63 V i ng i n hứ u n hành h nh nhà n : h ng hống ê iêu huẩn này. Qu h s n 85% ng ời ời ng 5 n u h u i ng i n hứ u n hành h nh nhà n . Ch tham gia các l i ng ng n ngày huyện ổ hứ . V hứng h in h : h 3/28 ng ời h hứng h in h . Tuy nhiên u h s h u h ằng h sử ụng ố hi ị in h ng ị h y n h ng iệ ( nh n ng ị). Đánh giá chung: i 28 ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ 14 ã à hị n iêu huẩn h u uy ịnh ở số iêu h . M số nh s u h : - i ng u n h nh ị - i ng i n hứ u n hành h nh nhà n ; - Chứng h in h . Từ n 2009 he uy ịnh ủ Thủ ng Ch nh hủ à ngh n ng h n [31] ng uy ịnh à i ng h ng hứ xã. Và ngành ã n hành h ng nh i ng h ng hứ ã ên ừng ĩnh . Tuy nhiên nhi u ị h ng ng huyện Hòn Đ h hống ê số ng ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng n i iêng ã h gi h i ng he h ng nh uy ịnh ủ h ng nh 1956. h s i n ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng h n h h gi ; số h ng i h i i h ch ng trình này. 2.2.3. Thực trạng năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường theo kết quả thực thi nhiệm vụ được giao The uy ịnh ủ Sở N i ụ h ng n ủ Ph ng N i ụ, công hứ ã u i n hành nh gi u h hi nhiệ ụ hàng n .
  • 64. 64 Những iêu h nh gi à h ng h nh gi u he ng uy ịnh ủ h u à h ng n ủ Sở N i ụ. The ổng h u nh gi hàng n ng hứ ã ũng nh h iêng h ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng. u ừ số iệu hống ê h ở s 2.1. Biểu đồ 2.1. Kết quả thực thi công vụ của công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường theo báo cáo Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ thống kê của Phòng Nội vụ huyện Hòn Đất năm 2016 Từ u h ằng số ng à ỷ ệ ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng h àn hành ố à u s nhiệ ụ gi à n hi 95 6%. Ch h n nh h àn hành nhiệ ụ nh ng n h n h n ng . H n h này ung à h iêu h nh in h , u n h nh ị. H ặ ng n ngh ố u u số ngày uy ịnh. Đ nh gi h h u n n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng he u h hi nhiệ ụ gi gi ã 23,11% 72,51% 4,38% 0% 0 10 20 30 40 50 60 70 80 1 H àn hành u s nhiệ ụ H àn hành ố nhiệ ụ H àn hành nhiệ ụ nh ng n h n h n ng h ng h àn hành nhiệ ụ
  • 65. 65 i n hành h ng n à h hi u h i số ối ng ( g ng ời n nh ng i n ng ời n sẽ ổng h ở h n i he ). Đối ng h i: hủ ị h h hủ ị h Ủy n Nh n n ã; i ng hứ Đị chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng à ng hứ ã ( h n ng u nghiên ng số 173 ng hứ ). Những iêu h sử ụng nh gi u h hi nhiệ ụ ụ h h n h i 8 iêu h hung sử ụng nh gi ng hứ hàng n . u à ên 70% số ng ời h i nh gi ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng h hủ ng ng ng iệ u n ở trong th ị ng ên s h à y; ng hời h hiện h ng iệ i ên h ị hời. T ên 90% số ng ời h i u h ằng h ng h u n hành n n ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ch ố . T ên 50% số ng ời h i h i i n h hiện ng iệ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng n h . Bảng 2.1. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của công chức Địa chính -nông nghiệp xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất TT Nội dung Cán bộ chủ chốt cấp xã* Công chức Địa chính- nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng và công chức ** Số ngƣời Tỷ lệ (%) Số ngƣời Tỷ lệ (%) 1 T nh hủ ng ng ng iệ ủ ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng - Chủ ng 4 26.67 18 27.69
  • 66. 66 - Ch hủ ng 11 73.33 47 72.31 2 Ch h ng in ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng - ị hời ung h 3 20 13 20.00 - ị hời h ung h 1 6.67 4 6.15 - Ch ị hời nh ng ung h 11 73.33 48 73.85 - Ch ị hời à h ung h 3 Mối u n hệ giữ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng i n hủ hố ã - Tố 13 86.67 55 84.62 - Ch ố 2 13.33 10 15.38 4 Mối u n hệ giữ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng i ng nghiệ : - Tố 6 40 31 47.69 - Ch ố 9 60 34 52.31 5 Ch ng h u n hành n n ủ ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - xây ng à i ờng - Tố 1 6.67 5 7.69 - Ch ố 14 93.33 60 92.31 6 Ti n h hiện ng iệ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng - Đ ng i n 7 46.67 30 46.15 - Ch ng i n 8 53.33 35 53.85 7 Kết quả thực thi nhiệm vụ của công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường - H àn hành u s nhiệ ụ 1 7.1 7 12,5 12% - Hoàn thành tố nhiệ ụ 8 53.33 16 28,57 34 -Hoàn hành nhiệ ụ nh ng n ng n h n h 6 40.00 28 50,00 48% - Ch yêu u 0 0 5 8,9 7% Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra tháng 12 năm 2016. Ghị chú: *Cán bộ chủ chốt cấp xã: Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân hoặc Chủ tịch Hội nông dân xã. **: Hỏi cả hai nhóm công chức để nhận được kết quả trung thực hơn
  • 67. 67 u h s i n ủ n hủ hố à ng hứ ã g ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng nh gi n n hênh ệ h s i u hống ê ( i u 2.2.) - 12% nh gi h àn hành u s nhiệ ụ; - 34 % nh gi h àn hành ố nhiệ ụ; - 48 % nh gi h àn hành nhiệ ụ nh ng n h n h n ng ; - 7% nh gi h ng h àn hành nhiệ ụ. S s i ệ h giữ hống ê u nh gi ( h ờng i à nh gi h nh hứ ) à u h s h ng ng nh h nh hứ h u h nh u h hiện ng h ở Việ N h ng iêng g huyện H n Đ . T nh gi giờ ũng u h n nh gi h h u n ừ ên ngoài. 12% 34% 48% 7% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Xuất sắc Tốt Hoàn thành còn hạn chế Không hoàn thành 7% Biểu đồ 2.2: Kết quả khảo sát năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường từ cán bộ và công chức khác Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra tháng 12 năm 2016
  • 68. 68 Đi u này ũng ặ i h i h i h nh gi h h h . Nguyên Thủ ng Ch nh hủ Nguyễn T n Dũng ũng ã h hiện h ng in u nh gi h 1% ng hứ h ng h àn hành nhiệ ụ. V n n ủ nhà n ũng ã ghi nh n “Qu n nhà n ng ĩnh : y ng ô hị i inh ài h nh n h ng h n h y u é n i n u ng ng i h h u à i uy ịnh ủ nhà n ỷ ng ỷ u hành h nh ở số n i h nghiê ; hiệu hiệu u h ng ủ số h nh uy n sở h h ứng i yêu u h i n ủ hành hố ị h ng"[8]. Từ u h s n nh gi ng hứ ã ũng h n giữ nh gi à ên ng ài nh gi . 2.2.4. Thực trạng năng lực công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường qua mức độ hài lòng của người dân Đ y h e à n h nh hi ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng n i iêng i i i n gi i uy ng iệ h n. Mứ hài ng ủ n ối i h nh uy n n i hung ũng nh xã nói iêng h nh à h ng hứ ứng ủ iêu huẩn à iêu huẩn ã y ng ố h y h , ng h y h . T gi sử ụng h ng h i u h i số n ừng ã ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng u h ng ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng à s i ủ ng ời n i nh ng hứ này. Mỗi ã i u iện h n h hời gi n à inh h nên h h n ng u nhiên ỗi ã 10 ng ời. Tổng số ng ời h i à 140 ng ời. u ổng h ở ng 2.2.
  • 69. 69 Bảng 2.2. Đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ liên quan đền Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã huyện Hòn Đất (trong năm 2016) TT Nội dung Số phiếu Tỷ lệ (%) 1 Số lần người dân đã đến Ủy ban Nhân dân xã (thị trấn) để giải quyết công việc liên quan đến địa chính- xây dựng- môi trường - M n - H i n - T ên h i n 140 100 2 Số lần trung bình mà người dân đi lại để giải quyết mỗi công việc: - M n 61 44 - H i n 50 36 - T ên h i n 29 20 3 Kết quả công việc được giải quyết (tự đánh giá): - Tố 21 15 - Đ yêu u 68 49 - Ch yêu u 51 36 4 Thời gian giải quyết công việc (tự đánh giá nếu biết quy định): - Đ uy ịnh 86 62 - Ch uy ịnh 54 38 5 Trình độ xử lý công việc của công chức (tự đánh giá) - R huẩn 7 5 - Tố 35 25 - Trung bình 92 66 - Th 6 4 6 Kỹ năng làm việc của công chức (tự đánh giá): Kỹ năng giao tiếp: - R hài ng 14 10 - Hài lòng 99 71 - Ch hài ng 17 12 - Y u 10 7
  • 70. 70 Kỹ năng dân vận: - R hành h 17 12 - Thành h 9 65 - Ch hành h 21 15 - Y u 11 8 Kỹ năng tiếp nhận và xử lý thông tin: - R hành h 21 15 - Thành h 95 68 - Ch hành h 20 14 - Y u 4 3 Kỹ năng xử lý tình huống: - R hành h 21 15 - Thành h 74 53 - Ch hành h 41 29 - Y u 4 3 7 Thái độ phục vụ của công chức trong quá trình giải quyết công việc: - T n nh hu 40 29 - H ng n y ủ h ng in 78 56 - h ng g y hi n hà s h nhiễu 104 74 8 Tinh thần trách nhiệm của công chức khi tiếp xúc, giải quyết công việc: - Tinh h n h nhiệ 30 21 - nh h ờng 101 72 - Thi u inh h n h nhiệ 8 5,5 - h ng inh h n h nhiệ 2 1,5 Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra tháng 12 năm 2016.
  • 71. 71 Bảng 2.3: Đánh giá tổng quát mức độ hài lòng của dân đối với công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường cấp xã huyện Hòn Đất Ý kiến Rất hài lòng Hài lòng Tƣơng đối hài lòng Không hài lòng Số lƣợng 21 78 31 10 Tỷ lệ 15 56 22 7 Ông/ à h h i không hài lòng C h nhi u i n ng hủ y u h ng hài ng ng uốn iên u n i h gi i uy . Nguồn: Tổng hợp từ ý kiến của dân. 15% 56% 21% 7% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Rất hài lòng Hài lòng Tương đối hài lòng K hông hài lòng Biểu đồ 2.3: Mức độ lòng của người dân đối với công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra tháng 12 năm 2016.
  • 72. 72 2.3. Đánh giá chung về năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng cấp xã huyện Hòn Đất 2.3.1. Những ưu điểm về năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường N ng n i hung à n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã ủ huyện H n Đ hiện n y nh gi ên nh y u ố nh ã nêu ên. Qu số iệu hống ê ũng nh u h s à s s nh i iêu huẩn n ng uy ịnh ủ h u nhà n h nh n h y: - Hiện n y i h n ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ủ huyện H n Đ n ĩnh h nh ị ững àng hứ à ờng u nh ệ u n i ờng ối ủ Đ ng h nh s h à h u ủ Nhà n ; hẩ h ứ ố hứ ổ hứ ỷ u u n g n hi i nh n n. Th i gi i ủ ng hứ h hi nhiệ ụ i ổ hứ ng n ng h nhiệ n nh à hu h n nhi u; ng i hen hố ng iệ hủ ng h nh s h n g n i n h n; i h n ng ời n. - V n ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ứng iêu huẩn h u uy ịnh nh h n (100%); nh huyên n (100%) ng số ng ời nh i h hi ên 50%. - Công chức Địa chính- nông nghiệp- xây d ng à i ờng c p ã ã n thành th o m t số kỹ n ng nh : ỹ n ng gi i p, dân v n, ti p nh n và xử lý thông tin, tổ chức th c hiện công việc, góp ph n nâng cao hiệu qu công việ à ứng yêu c u củ ng ời dân.
  • 73. 73 2.3.2. Những hạn chế, chưa đáp ứng về tiêu chuẩn năng lực cũng như kết quả hoạt động và sự hài lòng của dân ên nh những u i à những u nêu ên ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng xã huyện H n Đ n h n h nh ịnh. - V iêu huẩn u n h nh ị: n số ng ng hứ h ặ i nh s h ặ h u i ng. Đ y à y u é h n h ủ t nh iên Gi ng nh ã nêu ên. - V iêu huẩn i n hứ u n hành h nh nhà n : h ng h ng in n i ung này nh ng ối hi u i nh h nh hung ủ nh i n Gi ng n h n 80% h u i ng i n hứ u n hành h nh nhà n h ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng. Đi u này h h nh n ng ối nh i h hành h nh hiện n y ặ iệ hi h ng ng h ng n y ng i ngũ ng hứ nh huyên nghiệ . - V in h : h n h hi i h i h i hứng h ừ A ở ên những n số ủ nh iên Gi ng h i 60%. Riêng huyện H n Đ ũng ng ; - h ng h ng in uyệ ối s hù h ng ứng ủ ĩnh ằng huyên n à ngành ngh à . Đ y ũng à i y u hiện n y. - H n h n nh h h nh à h ng nh y ngh n ng h n he Quy ịnh 1956 ối i ng hứ ã, ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h u n . Số ng ng ời i h h ng nh h . Và y ũng à i u n h i u n . - M số i n nh gi ủ n h ằng ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng n i iêng à ng hứ ã n i hung có
  • 74. 74 inh h n h nhiệ nh ng h h i hụ ụ ng ời n n h h s ố . M h n nh ng hứ n h h hành ố n i uy uy h ủ Ủy n Nh n n ã uy ịnh. - M số ng hứ h huẩn ặ nh huyên n; nh ng ũng số h huẩn nh ng i h ng ng ĩnh huyên môn là ị h nh - y ng - n ng nghiệ à i ờng. - M số n ng hứ huẩn h h ên huẩn ( ằng i h ) nh ng u h hi ng ụ h . ằng àng h h n nh ng u h hi ng iệ gi . Chính những h n h ên y à u h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng h à ứ à hài ng ng ời n he h s h h ng . Đặ iệ n n những n iên u n n i ài nguyên, i ờng à y ng ũng nh n ng nghiệ n g y những nh h h ặ h h hiện ử . Mứ ứng ên nh nghĩ uy ịnh iêu huẩn nh ng u h hi ng iệ n . Đi u này ặ h i h n ng h s ủ ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng n i iêng ên ị àn ủ huyện. 2.3.3. Nguyên nhân của hạn chế, yếu kém, chưa đáp ứng yêu cầu về tiêu chuẩn năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường Những h n h y u é n ng h hi nhiệ ụ gi ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ên ị bàn huyện H n Đ h n ừ những nguyên nh n s u:
  • 75. 75 Trước hết, nguyên nh n n nằ ng y ng n n h u nhà n ối i ng hứ ng hứ ã n i hung, ng hứ Đị chính- n ng nghiệ - y ng à i ờng nói riêng. Hệ hống h u Việ N n n y n hi u iêu huẩn ụ h ặ ng ời à ừng ị hứ nh ng y nhà n n i hung ũng nh 5 nh hứ nh ng hứ ã. C uy ịnh ng nặng nh iêu h h n à iêu huẩn. C iêu h mang nh ịnh h ng hung hung hi u nh h nà ũng ng. M số ị h ng (ủy n nh n n nh) ã ố g ng ụ h h ừ iêu h hành iêu huẩn nh ng h số iêu h . Đ số iêu h n i n giữ nguyên hung hung. T nh iên Gi ng n n y h n n ụ h h n iêu huẩn uy n h n à ổ nhiệ à hứ nh ủ ng hứ ã ũng nh ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng. Đ y h i à nguyên nh n ủ nguyên nh n. Hai là, ngu n gố u h n ủ ng hứ ã n i hung ũng nh ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng n i iêng ng nh ị h sử. Và i u n hi ng ời ổ nhiệ à hứ nh ng hứ ã n h he h nh hứ é uy n. D é uy n ặ ù h uy ịnh h những i huyện i ã nh ịnh nh ng n ễ àng p ụng hung. Ba là, uy ịnh những iêu huẩn ng h ng ờng h h ng ng nh u h i ng y h ng h nh n hứ nh ng hứ . Nh ng nhi u y u ố h nh u nên h ng u n . Chứng h ng i ngữ h à h nh hứ h ng h nh h ởng n u h hi nhiệ ụ ủ ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng n i iêng. Và i h y h ng ũng h ng nh h ởng.
  • 76. 76 T ng hi những iêu huẩn ng nh u nh h ởng n u h hi nhiệ ụ gi h ng hứ à ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng i h h s i à u n u h ng sẽ ị i . Đ y h ng h ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng à ng hứ ã ủ huyện H n Đ à ủ n n i hung. i n hứ n u n hành h nh nhà n h ng ng ị ặ ù ng hứ ã nhi u ng ời h ởng ng ổ nhiệ vào ng h huyên iên. Bốn là, h hứ nh gi hàng n ủ hệ hống nh gi n ng hứ ủ Việ N h ng gi h hiện ng ời h ng ủ n ng h hi nhiệ ụ gi . D hi u huẩn nh gi à s s nh nên hi nh gi h u ; nh ng nh gi h h u n i h ng cao nh nh gi . C hệ hống hiện n y u h h n này ặ ù n n h u ã ố g ng nên u nh gi ng i n ng à u h hi ng iệ . Năm là u nh gi h ng h nh nh ng ù nh gi y u é ũng hi u h hứ ử . Quy nh ử ừ hi n h nh h ng i i n “ u h i iệ ” à h iệ ng ời h ng ủ n ng h i ị hứ nh nh n h h n. Ch nh y h ng h h y h ng ời n ng y u é . Sáu là, hệ hống n ằng hứng h à ng hứ n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng n i iêng h i h n nh h n ủ iêu huẩn h ng n ng . V n n h i ủ ở h nh hứ . Th h ủ n ng g n i i ằng ng ặ n h i u n . Th ủ H n Đ ũng ng nh nh gi hung ủ N i ụ u “Đi u nh gi h ng à u gi i h n ng
  • 77. 77 h ng n ng hứ ã h ờng hị n ứng yêu u ẩy nh i h h ng ụ ng hứ ”. T nh h hi ng ụ ủ ng hứ ã ù ằng huẩn nh ng n h i h ng n he h ng h “ y h iệ ”. M số n h ứng yêu u nhiệ ụ; nh ằng ng nh h nh hứ ; số h ng nh s u hi u h y uy n ụng h i i h n iêu huẩn à h nh. Đi u này h hiện h né hi h n hủ hố nh gi ng hứ ã à n nh gi ứ hài ng ối i u h hi ng ụ. Mặ ù huẩn 100% những h àn hành ố nhiệ ụ i h ng nh ng uốn. Bảy là, ch uy n ụng n nhi u i n i ung à h nh hứ hi uy n. C huyện hịu h nhiệ uy n ụng ng hứ ã nh ng n ng ủ u n uy n ụng h n h nên iệ h n ng ng ời ng iệ h h n. Tuy n ụng ng hời gi n ừ u n h h s nh h h u n inh h; số ng hứ uy n ụng nhờ à ối u n hệ nh à h hàng. Tám là, công hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng và môi ờng h ng ên ị àn ng ổ hứ inh sử ụng nhi u i iện h n nh ng h i h hi u hiệu u ị n hi ung nhi u hời gi n gi i uy những nh h ên nên hời gi n nghiên ứu n n i h ị ị h n h ( h ờng những nh h ên hành àn ng à hời gi n gi i uy é ài). Ch hủ ng h hiện những i h ng ĩnh nh u n h hi n h hi u n i ủ ng ời n i gi i uy nh huy n ụ h sử ụng i hé y ng nhà ở ên h ng ủ i u iện.
  • 78. 78 C ng hứ ị h nh h ờng uyên h y ổi u n huy n he Nghị ịnh số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 ủ Ch nh hủ uy ịnh nh ụ ị ng à hời h n ịnh ỳ huy n ổi ị ng ối i n ng hứ iên hứ nên h ng n h ị àn số ng ổ hứ sử ụng ên ị àn nh u n hi u n huy n ã i hi ã à uen à hành h ị àn h i i hời h n u n huy n ã h nên h i à i ừ u ừ ng u n i ên ị àn nh u n hi u hặ hẽ. T ng hi những số iệu i n ổi Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng n h i nh h ờng uyên. Chín là, các uy ịnh ủ T ung ng h h nh s h ối i ng hứ ã ũng nh ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng h ổi i ứ ng à hụ h h ng ứng i yêu u ng iệ h sứ h n ối i những ng ời nh i h h nh uy những ng ời h gi i ng i xã. L ng h n n h ng u sống h ng ng hứ ã h h s yên ng à hụ ụ n ụy h n n ng ụ nhà n h h hê hu nh ằng h i à hê h ặ " h u " e i i h h n h n. Đi u này nh h ởng h ng nh n hẩ h n ng ng hứ . Và i u gi i ng y nh n à H u Gi ng ũng số h ng nh hàng ng hứ sở in ngh iệ . N u h ng h n này h ng những h ng ng n ng n ng à à ố ng ụ à n h h ng hu h ng ời ủ iêu huẩn n ng . Mười là, s h y ổi hứ n ng nhiệ ụ ủ ổ hứ iên u n n n hu Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng giữ nh huyện à ã ã à h ng iệ iên u n gặ h h n. Mối u n hệ giữ Ph ng Tài nguyên à M i ờng i ng hứ ị h nh ã h uy h ờng uyên à iên ụ nên ng hứ ị h nh h ng n
  • 79. 79 những n i nh h y ổi hời gi n gi i uy hủ ụ hành h nh hệ hống u i u i ng gi gi y hứng nh n QSDĐ h nh h s ị h nh. M số nhiệ ụ huyên n hu h nhiệ ủ ng hứ ị h nh ã nh hống ê i hàng n ỷ i ng hờ h ng huyên n à h y nên nh huyên n h ng n ng ên. Cuối cùng, ng hứ ã Việ N à i ng hứ iêng h n iệ i nh ng hứ ừ huyện ở ên. h n ng u n huy n huyên huy n ở hành ng hứ huyện ở ên” h n h ”. D ã h ng i u iện ng hứ ã èn uyện n ng n ng nhân. Tiểu kết Chƣơng 2 Qu h s nh gi n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng ã ủ huyện H n Đ , c h nh n h y n ng ng hứ n i hung à n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng- à i ờng ã ã ngày àng n ng ên. Tuy nhiên n h ứng yêu u. Hiện n số nh ng hứ h huẩn ặ nh huyên n. Đ ng hời ối i số ng hứ huẩn h h ên huẩn ( ằng i h ) nh ng nh h h ng h n nh h nh ằng à h . Ph n n ng hứ h ng ị i n hứ u n h nh ị à u n nhà n h hành h số ỹ n ng hành h nh n . V y à u h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng à ứ à hài ng ng ời n he h s h h . T gi ã h những nguyên nh n ủ nh ng này. Đ h ng h à những nguyên nh n ủ H n Đ à ũng à nguyên nh n h hệ hống ng hứ ã n i hung. Đi u này ũng ã số u n n (nh ã
  • 80. 80 nêu ng ổng u n nh h nh nghiên ứu) à Đ n h s h ng n ng hứ ã ủ N i ụ h . h hụ những nguyên nh n sẽ n ng n ng ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ủ n n i hung à ủ huyện H n Đ n i iêng. Và à i u iện n n ng hiệu u h ng ủ Ủy n nh n n ã.