30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Cứng Khớp Khuỷu: Điều Trị Bằng Nội Soi Khớp
1. CỨNG KHỚP KHUỶU:
CỨNG KHỚP KHUỶU:
Điều trị bằng nội soi khớp
Điều trị bằng nội soi khớp
BS. Nguyễn Trọng Anh
BS. Nguyễn Trọng Anh
2. CỨNG KHỚP KHUỶU
CỨNG KHỚP KHUỶU
Nguyên nhân ngoài/trong khớp.
Nguyên nhân ngoài/trong khớp.
Hầu hết cứng khớp khuỷu nhẹ, ảnh hưởng tầm vận động
Hầu hết cứng khớp khuỷu nhẹ, ảnh hưởng tầm vận động
tận, không ảnh hưởng nhiều đến chức năng.
tận, không ảnh hưởng nhiều đến chức năng.
Một số người chơi thể thao tự nhiên không duỗi khuỷu
Một số người chơi thể thao tự nhiên không duỗi khuỷu
được hết mức.
được hết mức.
GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
3. Biên độ vận động chức năng 30-120 độ.
Biên độ vận động chức năng 30-120 độ.
Biên độ dưới 100 độ sẽ ảnh hưởng đến vận động .
Biên độ dưới 100 độ sẽ ảnh hưởng đến vận động .
Bàn tay thực hiện chức năng tốt phụ thuộc nhiều vào tầm
Bàn tay thực hiện chức năng tốt phụ thuộc nhiều vào tầm
VĐ khuỷu.
VĐ khuỷu.
mất 50% biên độ VĐ khuỷu
mất 50% biên độ VĐ khuỷu
mất 80% chi trên.
mất 80% chi trên.
Mất vận động gập khuỷu ảnh hưởng nặng đến chức năng:
Mất vận động gập khuỷu ảnh hưởng nặng đến chức năng:
không chải đầu, cạo râu được…
không chải đầu, cạo râu được…
4. NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
Chấn thương.
Chấn thương.
Cốt hóa bất thường.
Cốt hóa bất thường.
Viêm xương khớp.
Viêm xương khớp.
Viêm khớp.
Viêm khớp.
Sẹo mổ cũ.
Sẹo mổ cũ.
Nhiễm trùng.
Nhiễm trùng.
Phỏng.
Phỏng.
6. Các tổn thương thường gặp
Các tổn thương thường gặp
trong khớp
trong khớp
Co rút bao khớp.
Co rút bao khớp.
Chồi xương: mỏm khuỷu, mỏm vẹt.
Chồi xương: mỏm khuỷu, mỏm vẹt.
Sạn khớp.
Sạn khớp.
Bệnh tách xương sụn chỏm con.
Bệnh tách xương sụn chỏm con.
Tổn thương sụn chỏm quay.
Tổn thương sụn chỏm quay.
Xơ dính.
Xơ dính.
Viêm hoạt mạc.
Viêm hoạt mạc.
7. Điều trị phẫu thuật
Điều trị phẫu thuật
1.
1. Mổ mở:
Mổ mở: đường vào trong(Hotchkiss)
đường vào trong(Hotchkiss)
/ngoài(Hastings).
/ngoài(Hastings).
hiệu quả với những nguyên nhân ngoài khớp.
hiệu quả với những nguyên nhân ngoài khớp.
phụ thuộc tay nghề, tổn thương mô nhiều, thời
phụ thuộc tay nghề, tổn thương mô nhiều, thời
gian phục hồi kéo dài hơn.
gian phục hồi kéo dài hơn.
2.
2. Nội soi:
Nội soi:
giải phóng bao khớp trước, lấy sạn khớp, cắt
giải phóng bao khớp trước, lấy sạn khớp, cắt
chồi xương, làm trống hố khuỷu
chồi xương, làm trống hố khuỷu
đạt tầm vận
đạt tầm vận
động chức năng.
động chức năng.
Nhanh hơn, đơn giản hơn, hiệu quả hơn
Nhanh hơn, đơn giản hơn, hiệu quả hơn (phụ
(phụ
thuộc rất nhiều vào tay nghề và kinh nghiệm)
thuộc rất nhiều vào tay nghề và kinh nghiệm)
3.
3. Phương pháp phối hợp:
Phương pháp phối hợp: nội soi giải quyết
nội soi giải quyết
khoang trước. Mổ mở nhỏ giải quyết khoang sau.
khoang trước. Mổ mở nhỏ giải quyết khoang sau.
8. Nội soi giải phóng khuỷu:
Nội soi giải phóng khuỷu:
Timmerman 1994:
Timmerman 1994:
29 mo f/u: 79% good-excellent.
29 mo f/u: 79% good-excellent.
Phillips 1998: 10 DJD, 15 post trauma
Phillips 1998: 10 DJD, 15 post trauma
18 mo f/u: 25 pts increase ROM, decrease pain.
18 mo f/u: 25 pts increase ROM, decrease pain.
Kim 1995: 25 pts
Kim 1995: 25 pts
25 mo f/u: 92% pt satisfied.
25 mo f/u: 92% pt satisfied.
Savoie 1993:
Savoie 1993:
22 mo f/u: all satisfied.
22 mo f/u: all satisfied.
(mo: tháng. f/u: theo dõi. Pts: bệnh nhân. ROM: tầm vận động.
(mo: tháng. f/u: theo dõi. Pts: bệnh nhân. ROM: tầm vận động.
Increase: tăng. Decrease: giảm)
Increase: tăng. Decrease: giảm)
9. 1930 Burman dùng nội soi quan sát khớp
1930 Burman dùng nội soi quan sát khớp
khuỷu trên xác.
khuỷu trên xác.
Cuối thập niên 1970: nội soi khớp chẩn đoán
Cuối thập niên 1970: nội soi khớp chẩn đoán
và điều trị.
và điều trị.
1988, nội soi khớp khuỷu chỉ chiếm 0.77%
1988, nội soi khớp khuỷu chỉ chiếm 0.77%
trong 10.000 ca nsk
trong 10.000 ca nsk
thể tích khớp nhỏ,
thể tích khớp nhỏ,
nhiều cấu trúc thần kinh mạch máu vây quanh
nhiều cấu trúc thần kinh mạch máu vây quanh
khớp.
khớp.
LỊCH SỬ NỘI SOI KHỚP KHUỶU
LỊCH SỬ NỘI SOI KHỚP KHUỶU
10. Cuối năm 1990 đến nay: hiểu biết sâu hơn về
Cuối năm 1990 đến nay: hiểu biết sâu hơn về
ngõ vào, KT mổ, bệnh học, nsk.khuỷu tiến bộ
ngõ vào, KT mổ, bệnh học, nsk.khuỷu tiến bộ
vượt bậc trong chẩn đoán và điều trị các tổn
vượt bậc trong chẩn đoán và điều trị các tổn
thương k.khuỷu.
thương k.khuỷu.
AAOS(2003): 7% PTV chỉnh hình làm
AAOS(2003): 7% PTV chỉnh hình làm
nsk.khuỷu.
nsk.khuỷu.
11. Các ứng dụng thường gặp:
Các ứng dụng thường gặp:
Lấy sạn khớp.
Lấy sạn khớp.
Cắt lọc mô viêm.
Cắt lọc mô viêm.
Điều trị tổn thương sụn xương.
Điều trị tổn thương sụn xương.
Chẩn đoán và điều trị các chứng đau
Chẩn đoán và điều trị các chứng đau
khuỷu không rõ nguyên nhân, mạn tính.
khuỷu không rõ nguyên nhân, mạn tính.
Cắt chồi xương.
Cắt chồi xương.
Hỗ trợ kết hợp xương phạm khớp vùng
Hỗ trợ kết hợp xương phạm khớp vùng
khuỷu.
khuỷu.
Giải phóng cứng khớp.
Giải phóng cứng khớp.
12. Chỉ định
Chỉ định
1. Mất tầm vận động chức năng(30-120 độ) do:
1. Mất tầm vận động chức năng(30-120 độ) do:
Co rút bao khớp.
Co rút bao khớp.
Bị cấn xương: do chồi xương: mỏm vẹt, mỏm
Bị cấn xương: do chồi xương: mỏm vẹt, mỏm
khuỷu.
khuỷu.
Các tổn thương khác:tổn thương sụn xương,
Các tổn thương khác:tổn thương sụn xương,
viêm nhiễm, sạn khớp…
viêm nhiễm, sạn khớp…
Không đáp ứng với điều trị bảo tồn, vật lý trị
Không đáp ứng với điều trị bảo tồn, vật lý trị
liệu.
liệu.
2. Những bn có yêu cầu đặc thù về tầm vận
2. Những bn có yêu cầu đặc thù về tầm vận
động hòan toàn(chơi thể thao)
động hòan toàn(chơi thể thao)
13. Chống chỉ định
Chống chỉ định
Nhiễm trùng.
Nhiễm trùng.
Xơ dính cứng khớp.
Xơ dính cứng khớp.
Sẹo mổ trước đó làm thay đổi cấu trúc giải phẫu, hình dạng
Sẹo mổ trước đó làm thay đổi cấu trúc giải phẫu, hình dạng
khớp, gây co rút ngoài khớp.
khớp, gây co rút ngoài khớp.
Không gian khớp chít hẹp:
Không gian khớp chít hẹp:
khỏng hở khớp
khỏng hở khớp
nguy cơ
nguy cơ
tổn thương TK, MM.
tổn thương TK, MM.
14. Than phiền chính:đau, giới hạn vận động.
Than phiền chính:đau, giới hạn vận động.
Chấn thương?
Chấn thương?
Thường xuyên vận động nặng cánh tay.
Thường xuyên vận động nặng cánh tay.
Thể thao.
Thể thao.
Kẹt cơ khớp, đau lúc duỗi hoặc gập khớp tối đa hoặc làm nặng.
Kẹt cơ khớp, đau lúc duỗi hoặc gập khớp tối đa hoặc làm nặng.
Bệnh sử
Bệnh sử
15. Khám lâm sàng
Khám lâm sàng
Sẹo mổ, bỏng.
Sẹo mổ, bỏng.
Tầm vận động
Tầm vận động
Điểm dừng cứng/ mềm
Điểm dừng cứng/ mềm
co rút bao khớp/
co rút bao khớp/
cấn xương.
cấn xương.
Đau khi cử động hay chỉ ở tầm vận động tối đa
Đau khi cử động hay chỉ ở tầm vận động tối đa
bệnh lý khớp/thoái hóa hay do cấn xương.
bệnh lý khớp/thoái hóa hay do cấn xương.
Đánh giá TK, MM: TK trụ.(bệnh lý/ vị trí)
Đánh giá TK, MM: TK trụ.(bệnh lý/ vị trí)
Xray, CT scan,
Xray, CT scan, MRI
MRI
16. SỐ LIỆU
SỐ LIỆU
06/2005 - 10/2010: 36 ca
06/2005 - 10/2010: 36 ca
15 sau chấn thương.
15 sau chấn thương.
7 thể thao.
7 thể thao.
1 cal lệch chỏm quay.
1 cal lệch chỏm quay.
1 sau mổ gãy liên lồi cầu. (27 năm)
1 sau mổ gãy liên lồi cầu. (27 năm)
6 sạn khớp.
6 sạn khớp.
4 viêm xương khớp.
4 viêm xương khớp.
1 viêm khớp thấp.
1 viêm khớp thấp.
1 thống phong
1 thống phong
17. TRANG THIẾT BỊ
TRANG THIẾT BỊ
Ống kính: 4mm,
Ống kính: 4mm,
30
300
0
Máy bơm 40-
Máy bơm 40-
50mmHg.
50mmHg.
Lưỡi mài, cắt:4-
Lưỡi mài, cắt:4-
5mm
5mm
Radiofrequency.
Radiofrequency.
Kềm gặm, cắt…
Kềm gặm, cắt…
18. CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
Mê toàn thân
Mê toàn thân
Tê vùng.
Tê vùng.
Khám dưới gây mê: ROM,
Khám dưới gây mê: ROM,
TK trụ.
TK trụ.
Nằm nghiêng, sấp, ngữa?
Nằm nghiêng, sấp, ngữa?
garo.
garo.
Lót êm các ụ xương.
Lót êm các ụ xương.
19. NGÕ VÀO
NGÕ VÀO
TRƯỚC:
TRƯỚC:
• Trên trong.
Trên trong.
• Trên ngoài
Trên ngoài
SAU
SAU
1.
1. ngoài.
ngoài.
2.
2. Ngay giữa
Ngay giữa
3.
3. Sau ngoài
Sau ngoài
20. Thần kinh cảm giác da dày đặc
Thần kinh cảm giác da dày đặc
vùng khuỷu
vùng khuỷu
bẫy mìn.
bẫy mìn.
25. Sau ngoài
Sau ngoài
Tải bản FULL (file ppt 55 trang):
bit.ly/3tXNYKI
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
26. Qui trình kỹ thuật
Qui trình kỹ thuật
garo.
garo.
Bơm nước căng khớp với 20-30cc NS.
Bơm nước căng khớp với 20-30cc NS.
Ngõ vào trên trong:khảo sát khoang trước.
Ngõ vào trên trong:khảo sát khoang trước.
Ngõ vào sau:khảo sát khoang sau.
Ngõ vào sau:khảo sát khoang sau.
Tải bản FULL (file ppt 55 trang): bit.ly/3tXNYKI
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
27. Các bước phẫu thuật
Các bước phẫu thuật
Khoang trước:
Khoang trước:
Giãi phóng xơ dính.
Giãi phóng xơ dính.
Lấy bỏ sạn khớp.
Lấy bỏ sạn khớp.
Cắt chồi xương mỏm/hố vẹt.
Cắt chồi xương mỏm/hố vẹt.
Cắt bao khớp trước.
Cắt bao khớp trước.
Khoang sau:
Khoang sau:
Cắt chồi xương mỏm/hố khuỷu.
Cắt chồi xương mỏm/hố khuỷu.
Kiểm tra trụ xương trong và ngoài.
Kiểm tra trụ xương trong và ngoài.
Cắt bao khớp sau, trong, ngoài.
Cắt bao khớp sau, trong, ngoài.
4359793