SlideShare a Scribd company logo
K inh tế lư ợ ng
   Chươ ng III:
   Hồ i quy bộ i
                   1
Nội dung
• Đọc và giải thích các kết quả do EVIEW
  đưa ra cho bài 3.2.
• Dùng phương pháp ma trận để ước
  lượng các biến trong mô hình hồi quy bội.
• Giải thích thí dụ 3.1 bằng phương pháp
  ma trận.


                                         2
Bài 3.2

n   1   2        3   4   5   6         7   8   9 10 11 12 13 14 15
Y   6   8        8   7   7 12 9            8   9 10 10 11 9 10 11

X 1 9 10 8           7 10 4            5   5   6   8   7   4   9   5       8

X 2 8 13 11 10 12 16 10 10 12 14 12 16 14 10 12


    Y = 9; X 1 = 7; X 2 = 12;
    ∑x      1i   yi = −28; ∑ x2i yi = 38; ∑ x1i x2i = −12;
    ∑x      2
             1i   = 60; ∑ x   2
                                  2i   = 74.                           3
Giải trên phần mềm Eviews 4, ta được kết quả như sau:




                                                4
                      EVIEWS 4.0
Theo kết quả trên thì ta có:
1. Odinary least squares estimation: ước lượng bình quân
   nhỏ nhất
2. Dependent varible is Y: biến phụ thuộc Y
3. Included observations 20: có 20 quan sát
4. Varible: biến: C là biến hằng số: C ≡ 1 , dòng tương ứng
   là hệ số chặn, biến độc lập INPT, dòng tương ứng với
   INPT là hệ số góc.
5. Coeffiuent : ước lượng hệ số      ˆ
                                    β 0 = 6,202980
                                        ˆ
                                        β1 = −0,376164
                                        ˆ
                                        β = 0,452514
                                         2
6. Standard error: sai số chuẩn:
                                   ( )
                                   ˆ
                               se β 0 = 1,862253
                                   ( )
                                   ˆ
                               se β1 = 0,132724
                                   ˆ
                               se( β ) = 0,119511        5
                                    2
7. T-ration: thống kê   Tqs 0 = 3,330900
                        Tqs1 = −2,834186
                        Tqs 2 = 3,786374
8. Prob: p-value kiểm định T các hệ số: p0 = 0,006
                                        p1 = 0,0151
                                           p2 = 0,0026
9. R-squared:Hệ số xác định : R 2 = 0,693203

10. R-bar-squared: Hệ số xác định điều chỉnh
                    R 2 = 0,642070
11. Residual Sum of squared: tổng bình phương phần dư
                            ∑
                               2
      RSS = 12,27188 =      ei

                                                         6
12. SD. Of dependent variable: Độ lệch tiêu chuẩn của biến
phụ:
                     SY = S 2
                               Y   = 1,690309
13. DW-statistic: Thống kê Durbin-Watson
                         DW = 0,946397
14. F-statistic: thống kê F:   Fqs =13,55690
15. SE to Regression: sai số tiêu chuẩn của đường hồi quy:
                        σ = 1,011265
                         ˆ
16. Mean’s of Dependent Variable: trung bình biến phụ
thuộc:    Y =9
17. Maximum of log-likehood: giá trị logarit của hàm hợp lý
LL = -19,77853



                                                          7
Khi đó ta có kết quả ước lượng phương trình hồi quy:
     ˆ
    Y = 6,202980 − 0,376164 X 1 + 0,452514 X 2




                                                 8
Trong đó:
ˆ
β 0 = 6,20298: khi tỷ lệ lao động của nông nghiệp và số năm
TB đào tạo với những người lớn hơn 25 tuổi =0 thì thu nhập
bình quân đầu người là 6.202980 USD.
ˆ
β1 = -0,37616: khi số năm trung bình đào tạo với những
người lớn hơn 25 tuổi, tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng 1% thì
thu nhập/người tăng 0.376164%.
ˆ
β 2 = 0,452514: khi tỉ lệ % lao động nông nghiệp và số năm
trung bình đào tạo đối với người >25 tuổi tăng 1% thì thu
nhập /người tăng 0,452514%.



                                                         9
b. Tìm ước lượng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên

  σ = 1,011265
   ˆ




  σ = ( σ ) = (1,011265) = 1,0226569
     2         2                   2
         ˆ
                                                    10
c. Tìm ước lượng phương sai của các hệ số hồi quy mẫu




Var ( β 0    [ ]
      ˆ ) = se( β         2
                ˆ = (1,862253) 2 = 3,4679
                  0)


Var ( β ) = [ se( β )] = (0,132724) = 0,0176
                          2
      ˆ           ˆ                   2
       1          1

Var ( β _ = [ se( β )] = (0,119511) = 0,0142
                              2
      ˆ             ˆ                     2
        2             2




                                                    11
d. Kiểm định giả thuyết
        H 0 : β1 = 0
        H1 : β1 ≠ 0
        Tqs1 = −2,834186
        Tα       .( 12 )
                           = 2,179
             2

        Tqs1 〉Tα               .( 12 )
                           2

        ⇒ Bác bỏ                  H 0 , chấp nhận H1
        ⇒    β có ý nghĩa thống kê
              1



                                                       12
H0 : β2 = 0
H1 : β 2 ≠ 0
Tqs 2 = 3,786374
Tα       .( 12 )
                   = 2,179
     2

Tqs 2 〉Tα              .( 12 )
                   2

⇒ Bác bỏ H 0 , chấp nhận                    H1
⇒                   β2           có ý nghĩa thống kê


                                                       13
e, Khoảng tin cậy:
         ˆ                  ˆ         ( )
                                      ˆ
        βj −tα ( n −k ) .se βj < βj < βj +tα
                          2                                           2
                                                                          ( n −k )
                                                                                    ( )ˆ
                                                                                   .se βj




   Khoảng tin cậy của               β1

 ˆ
β1 − tα
          2
              ( n− k )
                      ( )  ˆ          ˆ
                       .se β1 < β1 < β 1 + tα
                                                2
                                                    ( n− k )
                                                              ( ) ˆ
                                                             .se β1
⇔ −0,376164 − 2,179.0,132724 < β 1 < −0,376164 + 2,179.0,132724
⇔ −0,6653 < β1 < − 0,08695



                                                                                            14
Khoảng tin cậy của            β2

ˆ
β2 − tα
          2
                     ( )
              ( n −k )
                           ˆ         ˆ
                       .se β2 < β2 < β2 + tα
                                               2
                                                   ( n −k )
                                                             ( )ˆ
                                                            .se β2
⇔ 0,452514 − 2,179.0,119511 < β2 < 0,452514 + 2,179.0,119511
⇔ 0,19209 < β2 < 0,71292




                                                                     15
f. Tìm hệ số xác định và hệ số xác định điều chỉnh




R = 0,693203
 2


R = 0,642070
 2




                                                          16
g.
      H 0 : β 2 − β3 = 0
      H1 : β 2 − β 3 ≠ 0
                  2
                  R        n−k
      Fqs =              ×           = 24,8442
               1− R k −1
      Fα ( k −1;n − k ) = F0, 05( 2;12) = 3,89
      Fqs > F0, 05( 2;12 )
=> Bác bỏ H 0 , chấp nhận H1
Vậy cả hai yếu tố “Tỷ lệ lao động nông nghiệp” và “Số
năm được đào tạo” đều không cùng ảnh hưởng đến Thu
nhập theo đầu người.                                17
Mô hình hồi quy bội
1. Ước lượng:
Hàm hồi quy tổng thể(PRF)
           Yi = β1 + β 2 X 2 + ... + β n X n + U i
Viết dưới dạng ma trận ta có:
  Y = Xβ + U
      1    X21   X31   ..   Xk1          Y 1 
                                          
                                                       U 1 
                                                        
                                                                     β1
      1    X22   X32   ..   Xk2          Y 2         U 2 
                                                                     β2
                                         .           . 
 X=                                Y =          U=            β=
                                                                     ...
                                         .           . 
      ..   ..    ..    ..   …                         
                                         Y n 
                                                     U n       βn
      1    X2n   X3n   ..   Xkn


                                                                    18
Ước lượng

Hàm hồi quy mẫu (SRF)
        ˆ ˆ ˆ                      ˆ
       Yi = β1 + β 2 X 2 + .... + β n X n
            ˆ ˆ                   ˆ
       Yi = β1 + β 2 X 2 + .... + β n X n + ei
                                     ˆ
                                    β1             e
                                                   1
                                                   
Viết dưới dạng ma trận ta có        ˆ
                                    β2             e
                                                   2
                               ˆ
                               β=            e
                                                   
                                                 = 
                                    ...            
                                                   
                                    ˆ
                                    β              e
                                                   n
                                                   
                                       n
           Ta có:
                                   ˆ
                          e = Y − Xβ

                                                         19
Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất, ta có:
                 n              n

                ∑ e 2 i = ∑ (Yi − β1 − β 2 X 2 − ... − β k X k ) 2 ⇒ min
                i =1         i =1
                                  ˆ ˆ                  ˆ


Dưới ngôn ngữ ma trận ta viết được
                            n
                     e' e = ∑ e 2 i = (Y − Xβ )(Y − Yβ )
                                            ˆ        ˆ
                           i =1

Sau khi biến đổi ta có ma trận sau:

                        ˆ
                        β = ( X ' X ) −1. X ' Y

                                                                  20
1           1       ...     1
                 X 21     X 22        ... X 2 n
     X '=
                 ...          ...     ...     ...
                 X k1     X k 2 ...          X kn


       n               ∑X      2i    ...     ∑X        ki


X'X =
      ∑X    2i         ∑X     2
                                21   ...    ∑X X  2i        ki

      ...               ...          ...       ...
    ∑ X ki         ∑ X ki X 2i       ...    ∑ X 2 ki


                                                                 21
2. Ma trận phương sai của tham số

                   ( )
Với:
                  ˆ = σ 2 ( X ' X ) −1
              cov β

Ta có:
          Var β1 ˆ( )            (
                                 ˆ ˆ
                            Cov β1 , β 2    )            (
                                                         ˆ ˆ
                                                ... Cov β1 , β k    )
     ˆ ( )
 Cov β =
              (
              ˆ ˆ
         Cov β1 , β 2   )    Var β 2ˆ( )                 (
                                                         ˆ ˆ
                                                ... Cov β 2 , β k   )
             ...                ...             ...     ...
              (
              ˆ ˆ
         Cov β k , β1   )        (
                                 ˆ ˆ
                            Cov β k , β 2   )   ...  Var β kˆ( )

                                                               22
STT    Y     X2    X3
          1    127    18    10
          2    149    25    11
          3    106    19     6
          4    163    24    16
          5    102    15     7
Thí dụ    6    180    26    17
          7    161    25    14
 3.1      8    128    16    12
          9    139    17    12
          10   144    23    12
          11   159    22    14
          12   138    15    15
               1696   245   146   23
Dựa vào bảng ta có ma trận X,X’,Y như sau:
             1   18   10              127
             1   25   11              149
             1   19    6              106
             1   24   16              163
             1   15    7              102
             1   26   17              180
          X=                       Y=
             1   25   14              161
             1   16   12              128
             1   17   12              139
             1   23   12              144
             1   22   14              159
             1   15   15              138    24
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
   X ' = 18 25 19 24 15 26 25 16 17 23 22 15
         10 11 6 16 7 17 14 12 12 12 14 15



Y '= 127 149 106 163 102 180 161 128 139 144 159 138




                                                25
1 18          10
                                                             1 25          11
                                                             1 19           6
                                                             1   24 16
                                                               1 15         7
         1   1   1    1   1     1    1   1  1     1     1  1
                                                               1 26        17
X '.X = 18   25 19    24 15     26   25 16 17     23   22 15 .
                                                               1 25        14
       10    11   6   16   7   17    14   12 12   12   14 15
                                                               1 16        12
                                                               1 17        12
                                                             1   23 12
         12       245          146                           1 22 14
                                                             1 15 15
     = 245 5195 3055
       146 3055 1900

                                                                      26
Det ( X ' X ) = A11. A22 . A33 + A12 . A23 . A31 + A21. A32 . A13
− A13 . A22 . A31 − A11. A32 . A23 − A21. A12 . A33

Ta có Det(X’X) = 220280 ≠ 0 nên ta có ma trận nghịch đảo
của ma trận X’X



                                 1
          (X'X)      −1
                          =               × PX ' X
                            Det ( X ' X )


                                                              27
~     ~         ~
                       A11   A21       A31
                       ~     ~         ~
            PX ' X   = A12   A22       A32
                       ~     ~         ~
                       A13   A23       A33

~            A
          1+1 22
                      A32 5195 3055
A11 = (−1)               =          = 537475
             A23      A33 3055 1900
~         1+ 2
               A21    A31        245    146
A12 = (−1)                  =−                = −19,470
               A23    A33        3055 1900
~         1+ 3
               A21    A31  245 146
A13 = (−1)               =          = 9995
               A22    A32 5195 3055
                                                      28
~              A
           2 +1 12
                      A32    245 3055
A21 = (−1)                =−          = −19470
               A13    A33    146 1900
~               A
           2 + 2 11
                      A31   12 146
A22 = (−1)                =        = 1484
                A13   A33 146 1900
~               A
           2 + 3 11
                      A31    12 146
A23 = (−1)                =−          = −890
                A12   A32    245 3055


                                            29
~             A
           3+1 12
                     A22 245 5195
A31 = (−1)              =         = 9995
              A13    A23 146 3055
~              A
           3+ 2 11
                     A21    12 245
A32 = (−1)               =−          = −890
               A13   A23    146 3055
~              A
           3+ 3 11
                     A21   12 245
A33 = (−1)               =        = 2315
               A12   A22 245 5195

                                        30
537475      − 19470   9995
PX ' X = − 19470    1484     − 890
          9995      − 890    2315




                                     31
537475 − 19470 9995
                 1                 1
(X'X)   −1
             =        × PX ' X =          × − 19470 1484   − 890
               220280            220280
                                            9995    − 890   2315
    2,44   − 0,0884 − 0,0454
= − 0,0884 0,0067   − 0,004
  − 0,0454 − 0,0040 0,0105




                                                            32
127
                                              149
                                              106
                                              163
                                              102
         1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
                                              180
X ' Y = 18 25 19 24 15 26 25 16 17 23 22 15 .
                                              161
        10 11 6 16 7 17 14 12 12 12 14 15
                                              128
                                              139
        1696                                  144
                                              159
   = 35463
                                              138
     21409


                                               33
32,2773
         ˆ = ( X ' X ) −1.( X ' Y ) = 2,5057
         β
                                      4,7587

        ˆ
        β ' = 32,2773 2,5057 4,7587


         Y’Y = 245626

                     ˆ
e' e = RSS = Y ' Y − β ' ( X ' Y ) = 3995,566

                                               34
RSS
σ =
 2
 ˆ      = 443,952
    n−3
                                9749,181 − 353,208 − 181,399
      ˆ
Cov ( β ) = σ 2 .( X ' X ) −1 = − 353,208
             ˆ                            26,770   − 15,982
                         − 181,399    − 15,982     41,953
   39,1009   − 1,4164   − 0,72713
= − 1,41464   0,10796  − 0,064747
  − 0,72713 − 0,064747   0,16841


                                                       35
Y = 141,333
Y 2 = 19975,111
TSS = Y ' Y − n.Y = 5924,668
                   2


ESS = TSS − RSS = 5924,668 − 3995,566 = 1929,102
     ESS 1929,102
R =
 2
            =          = 0,3256
     RSS 3995,566
      ˆ ˆ              ( )
                        ˆ       ( )
                                  ˆ           (
                                             ˆ ˆ
Var ( β 2 , β 3 ) = Var β 2 + Var β 3 − 2Cov β 2 , β 3   )
= 0,10796 + 0,16841 − 2.(−0,064747) = 0,406
   (ˆ ˆ        )
Se β , β = 0,637
       2   3


                                                             36
37

More Related Content

What's hot

tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệLyLy Tran
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Thắng Nguyễn
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
vanhuyqt
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Thắng Nguyễn
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
ndthien23
 
Tiểu luận thương mại điện tử Phân tích mô hình kinh doanh của Shopee
Tiểu luận thương mại điện tử Phân tích mô hình kinh doanh của ShopeeTiểu luận thương mại điện tử Phân tích mô hình kinh doanh của Shopee
Tiểu luận thương mại điện tử Phân tích mô hình kinh doanh của Shopee
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
vietlod.com
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
jackjohn45
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môHoa Trò
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngJuz0311
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Rain Snow
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
Cẩm Thu Ninh
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Quynh Anh Nguyen
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
robodientu
 

What's hot (20)

tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
Tiểu luận thương mại điện tử Phân tích mô hình kinh doanh của Shopee
Tiểu luận thương mại điện tử Phân tích mô hình kinh doanh của ShopeeTiểu luận thương mại điện tử Phân tích mô hình kinh doanh của Shopee
Tiểu luận thương mại điện tử Phân tích mô hình kinh doanh của Shopee
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượng
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 

Similar to Chương 3: Hồi quy bội

Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010nhathung
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
khoilien24
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêThế Giới Tinh Hoa
 
Hdgiaidethiktl 2882 in
Hdgiaidethiktl 2882 inHdgiaidethiktl 2882 in
Hdgiaidethiktl 2882 in
itphuong2006
 
Bài tập lớn truong ppt
Bài tập lớn truong    pptBài tập lớn truong    ppt
Bài tập lớn truong ppttruonggl
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachaihonghoi
 
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkVu Van van Hieu
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
Khang Pham Minh
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
dlinh123
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
robodientu
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Jo Calderone
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010nhathung
 
Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthh
Manhdo Do
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThế Giới Tinh Hoa
 
8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kgHuynh ICT
 
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
diemthic3
 

Similar to Chương 3: Hồi quy bội (20)

Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
 
Hdgiaidethiktl 2882 in
Hdgiaidethiktl 2882 inHdgiaidethiktl 2882 in
Hdgiaidethiktl 2882 in
 
Bài tập lớn truong ppt
Bài tập lớn truong    pptBài tập lớn truong    ppt
Bài tập lớn truong ppt
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
1 ung dung tphan 1
1 ung dung tphan 11 ung dung tphan 1
1 ung dung tphan 1
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachai
 
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010
 
Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthh
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
 
8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg
 
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
 

Chương 3: Hồi quy bội

  • 1. K inh tế lư ợ ng Chươ ng III: Hồ i quy bộ i 1
  • 2. Nội dung • Đọc và giải thích các kết quả do EVIEW đưa ra cho bài 3.2. • Dùng phương pháp ma trận để ước lượng các biến trong mô hình hồi quy bội. • Giải thích thí dụ 3.1 bằng phương pháp ma trận. 2
  • 3. Bài 3.2 n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Y 6 8 8 7 7 12 9 8 9 10 10 11 9 10 11 X 1 9 10 8 7 10 4 5 5 6 8 7 4 9 5 8 X 2 8 13 11 10 12 16 10 10 12 14 12 16 14 10 12 Y = 9; X 1 = 7; X 2 = 12; ∑x 1i yi = −28; ∑ x2i yi = 38; ∑ x1i x2i = −12; ∑x 2 1i = 60; ∑ x 2 2i = 74. 3
  • 4. Giải trên phần mềm Eviews 4, ta được kết quả như sau: 4 EVIEWS 4.0
  • 5. Theo kết quả trên thì ta có: 1. Odinary least squares estimation: ước lượng bình quân nhỏ nhất 2. Dependent varible is Y: biến phụ thuộc Y 3. Included observations 20: có 20 quan sát 4. Varible: biến: C là biến hằng số: C ≡ 1 , dòng tương ứng là hệ số chặn, biến độc lập INPT, dòng tương ứng với INPT là hệ số góc. 5. Coeffiuent : ước lượng hệ số ˆ β 0 = 6,202980 ˆ β1 = −0,376164 ˆ β = 0,452514 2 6. Standard error: sai số chuẩn: ( ) ˆ se β 0 = 1,862253 ( ) ˆ se β1 = 0,132724 ˆ se( β ) = 0,119511 5 2
  • 6. 7. T-ration: thống kê Tqs 0 = 3,330900 Tqs1 = −2,834186 Tqs 2 = 3,786374 8. Prob: p-value kiểm định T các hệ số: p0 = 0,006 p1 = 0,0151 p2 = 0,0026 9. R-squared:Hệ số xác định : R 2 = 0,693203 10. R-bar-squared: Hệ số xác định điều chỉnh R 2 = 0,642070 11. Residual Sum of squared: tổng bình phương phần dư ∑ 2 RSS = 12,27188 = ei 6
  • 7. 12. SD. Of dependent variable: Độ lệch tiêu chuẩn của biến phụ: SY = S 2 Y = 1,690309 13. DW-statistic: Thống kê Durbin-Watson DW = 0,946397 14. F-statistic: thống kê F: Fqs =13,55690 15. SE to Regression: sai số tiêu chuẩn của đường hồi quy: σ = 1,011265 ˆ 16. Mean’s of Dependent Variable: trung bình biến phụ thuộc: Y =9 17. Maximum of log-likehood: giá trị logarit của hàm hợp lý LL = -19,77853 7
  • 8. Khi đó ta có kết quả ước lượng phương trình hồi quy: ˆ Y = 6,202980 − 0,376164 X 1 + 0,452514 X 2 8
  • 9. Trong đó: ˆ β 0 = 6,20298: khi tỷ lệ lao động của nông nghiệp và số năm TB đào tạo với những người lớn hơn 25 tuổi =0 thì thu nhập bình quân đầu người là 6.202980 USD. ˆ β1 = -0,37616: khi số năm trung bình đào tạo với những người lớn hơn 25 tuổi, tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng 1% thì thu nhập/người tăng 0.376164%. ˆ β 2 = 0,452514: khi tỉ lệ % lao động nông nghiệp và số năm trung bình đào tạo đối với người >25 tuổi tăng 1% thì thu nhập /người tăng 0,452514%. 9
  • 10. b. Tìm ước lượng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên σ = 1,011265 ˆ σ = ( σ ) = (1,011265) = 1,0226569 2 2 2 ˆ 10
  • 11. c. Tìm ước lượng phương sai của các hệ số hồi quy mẫu Var ( β 0 [ ] ˆ ) = se( β 2 ˆ = (1,862253) 2 = 3,4679 0) Var ( β ) = [ se( β )] = (0,132724) = 0,0176 2 ˆ ˆ 2 1 1 Var ( β _ = [ se( β )] = (0,119511) = 0,0142 2 ˆ ˆ 2 2 2 11
  • 12. d. Kiểm định giả thuyết H 0 : β1 = 0 H1 : β1 ≠ 0 Tqs1 = −2,834186 Tα .( 12 ) = 2,179 2 Tqs1 〉Tα .( 12 ) 2 ⇒ Bác bỏ H 0 , chấp nhận H1 ⇒ β có ý nghĩa thống kê 1 12
  • 13. H0 : β2 = 0 H1 : β 2 ≠ 0 Tqs 2 = 3,786374 Tα .( 12 ) = 2,179 2 Tqs 2 〉Tα .( 12 ) 2 ⇒ Bác bỏ H 0 , chấp nhận H1 ⇒ β2 có ý nghĩa thống kê 13
  • 14. e, Khoảng tin cậy: ˆ ˆ ( ) ˆ βj −tα ( n −k ) .se βj < βj < βj +tα 2 2 ( n −k ) ( )ˆ .se βj Khoảng tin cậy của β1 ˆ β1 − tα 2 ( n− k ) ( ) ˆ ˆ .se β1 < β1 < β 1 + tα 2 ( n− k ) ( ) ˆ .se β1 ⇔ −0,376164 − 2,179.0,132724 < β 1 < −0,376164 + 2,179.0,132724 ⇔ −0,6653 < β1 < − 0,08695 14
  • 15. Khoảng tin cậy của β2 ˆ β2 − tα 2 ( ) ( n −k ) ˆ ˆ .se β2 < β2 < β2 + tα 2 ( n −k ) ( )ˆ .se β2 ⇔ 0,452514 − 2,179.0,119511 < β2 < 0,452514 + 2,179.0,119511 ⇔ 0,19209 < β2 < 0,71292 15
  • 16. f. Tìm hệ số xác định và hệ số xác định điều chỉnh R = 0,693203 2 R = 0,642070 2 16
  • 17. g. H 0 : β 2 − β3 = 0 H1 : β 2 − β 3 ≠ 0 2 R n−k Fqs = × = 24,8442 1− R k −1 Fα ( k −1;n − k ) = F0, 05( 2;12) = 3,89 Fqs > F0, 05( 2;12 ) => Bác bỏ H 0 , chấp nhận H1 Vậy cả hai yếu tố “Tỷ lệ lao động nông nghiệp” và “Số năm được đào tạo” đều không cùng ảnh hưởng đến Thu nhập theo đầu người. 17
  • 18. Mô hình hồi quy bội 1. Ước lượng: Hàm hồi quy tổng thể(PRF) Yi = β1 + β 2 X 2 + ... + β n X n + U i Viết dưới dạng ma trận ta có: Y = Xβ + U 1 X21 X31 .. Xk1 Y 1    U 1    β1 1 X22 X32 .. Xk2 Y 2  U 2  β2 .  .  X= Y =   U=   β= ... .  .  .. .. .. .. …     Y n    U n  βn 1 X2n X3n .. Xkn 18
  • 19. Ước lượng Hàm hồi quy mẫu (SRF) ˆ ˆ ˆ ˆ Yi = β1 + β 2 X 2 + .... + β n X n ˆ ˆ ˆ Yi = β1 + β 2 X 2 + .... + β n X n + ei ˆ β1 e  1   Viết dưới dạng ma trận ta có ˆ β2 e  2 ˆ β= e   =  ...     ˆ β e  n   n Ta có: ˆ e = Y − Xβ 19
  • 20. Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất, ta có: n n ∑ e 2 i = ∑ (Yi − β1 − β 2 X 2 − ... − β k X k ) 2 ⇒ min i =1 i =1 ˆ ˆ ˆ Dưới ngôn ngữ ma trận ta viết được n e' e = ∑ e 2 i = (Y − Xβ )(Y − Yβ ) ˆ ˆ i =1 Sau khi biến đổi ta có ma trận sau: ˆ β = ( X ' X ) −1. X ' Y 20
  • 21. 1 1 ... 1 X 21 X 22 ... X 2 n X '= ... ... ... ... X k1 X k 2 ... X kn n ∑X 2i ... ∑X ki X'X = ∑X 2i ∑X 2 21 ... ∑X X 2i ki ... ... ... ... ∑ X ki ∑ X ki X 2i ... ∑ X 2 ki 21
  • 22. 2. Ma trận phương sai của tham số ( ) Với: ˆ = σ 2 ( X ' X ) −1 cov β Ta có: Var β1 ˆ( ) ( ˆ ˆ Cov β1 , β 2 ) ( ˆ ˆ ... Cov β1 , β k ) ˆ ( ) Cov β = ( ˆ ˆ Cov β1 , β 2 ) Var β 2ˆ( ) ( ˆ ˆ ... Cov β 2 , β k ) ... ... ... ... ( ˆ ˆ Cov β k , β1 ) ( ˆ ˆ Cov β k , β 2 ) ... Var β kˆ( ) 22
  • 23. STT Y X2 X3 1 127 18 10 2 149 25 11 3 106 19 6 4 163 24 16 5 102 15 7 Thí dụ 6 180 26 17 7 161 25 14 3.1 8 128 16 12 9 139 17 12 10 144 23 12 11 159 22 14 12 138 15 15 1696 245 146 23
  • 24. Dựa vào bảng ta có ma trận X,X’,Y như sau: 1 18 10 127 1 25 11 149 1 19 6 106 1 24 16 163 1 15 7 102 1 26 17 180 X= Y= 1 25 14 161 1 16 12 128 1 17 12 139 1 23 12 144 1 22 14 159 1 15 15 138 24
  • 25. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 X ' = 18 25 19 24 15 26 25 16 17 23 22 15 10 11 6 16 7 17 14 12 12 12 14 15 Y '= 127 149 106 163 102 180 161 128 139 144 159 138 25
  • 26. 1 18 10 1 25 11 1 19 6 1 24 16 1 15 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 26 17 X '.X = 18 25 19 24 15 26 25 16 17 23 22 15 . 1 25 14 10 11 6 16 7 17 14 12 12 12 14 15 1 16 12 1 17 12 1 23 12 12 245 146 1 22 14 1 15 15 = 245 5195 3055 146 3055 1900 26
  • 27. Det ( X ' X ) = A11. A22 . A33 + A12 . A23 . A31 + A21. A32 . A13 − A13 . A22 . A31 − A11. A32 . A23 − A21. A12 . A33 Ta có Det(X’X) = 220280 ≠ 0 nên ta có ma trận nghịch đảo của ma trận X’X 1 (X'X) −1 = × PX ' X Det ( X ' X ) 27
  • 28. ~ ~ ~ A11 A21 A31 ~ ~ ~ PX ' X = A12 A22 A32 ~ ~ ~ A13 A23 A33 ~ A 1+1 22 A32 5195 3055 A11 = (−1) = = 537475 A23 A33 3055 1900 ~ 1+ 2 A21 A31 245 146 A12 = (−1) =− = −19,470 A23 A33 3055 1900 ~ 1+ 3 A21 A31 245 146 A13 = (−1) = = 9995 A22 A32 5195 3055 28
  • 29. ~ A 2 +1 12 A32 245 3055 A21 = (−1) =− = −19470 A13 A33 146 1900 ~ A 2 + 2 11 A31 12 146 A22 = (−1) = = 1484 A13 A33 146 1900 ~ A 2 + 3 11 A31 12 146 A23 = (−1) =− = −890 A12 A32 245 3055 29
  • 30. ~ A 3+1 12 A22 245 5195 A31 = (−1) = = 9995 A13 A23 146 3055 ~ A 3+ 2 11 A21 12 245 A32 = (−1) =− = −890 A13 A23 146 3055 ~ A 3+ 3 11 A21 12 245 A33 = (−1) = = 2315 A12 A22 245 5195 30
  • 31. 537475 − 19470 9995 PX ' X = − 19470 1484 − 890 9995 − 890 2315 31
  • 32. 537475 − 19470 9995 1 1 (X'X) −1 = × PX ' X = × − 19470 1484 − 890 220280 220280 9995 − 890 2315 2,44 − 0,0884 − 0,0454 = − 0,0884 0,0067 − 0,004 − 0,0454 − 0,0040 0,0105 32
  • 33. 127 149 106 163 102 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 180 X ' Y = 18 25 19 24 15 26 25 16 17 23 22 15 . 161 10 11 6 16 7 17 14 12 12 12 14 15 128 139 1696 144 159 = 35463 138 21409 33
  • 34. 32,2773 ˆ = ( X ' X ) −1.( X ' Y ) = 2,5057 β 4,7587 ˆ β ' = 32,2773 2,5057 4,7587 Y’Y = 245626 ˆ e' e = RSS = Y ' Y − β ' ( X ' Y ) = 3995,566 34
  • 35. RSS σ = 2 ˆ = 443,952 n−3 9749,181 − 353,208 − 181,399 ˆ Cov ( β ) = σ 2 .( X ' X ) −1 = − 353,208 ˆ 26,770 − 15,982 − 181,399 − 15,982 41,953 39,1009 − 1,4164 − 0,72713 = − 1,41464 0,10796 − 0,064747 − 0,72713 − 0,064747 0,16841 35
  • 36. Y = 141,333 Y 2 = 19975,111 TSS = Y ' Y − n.Y = 5924,668 2 ESS = TSS − RSS = 5924,668 − 3995,566 = 1929,102 ESS 1929,102 R = 2 = = 0,3256 RSS 3995,566 ˆ ˆ ( ) ˆ ( ) ˆ ( ˆ ˆ Var ( β 2 , β 3 ) = Var β 2 + Var β 3 − 2Cov β 2 , β 3 ) = 0,10796 + 0,16841 − 2.(−0,064747) = 0,406 (ˆ ˆ ) Se β , β = 0,637 2 3 36
  • 37. 37