Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Bài tập kinh tế vi mô
BÀI 1: Năm 2012 số liệu về một Quốc gia như sau: (Đơn vị tính: Ngàn tỷ đồng)
Xuất khẩu X = 1500
Nhập khẩu M = 2200
Khấu hao De = 3000
Đầu tư ròng IN = 1000
Tiêu dùng của hộ gia đình: C = 5000
Chi tiêu của Chính phủ: G = 1000
Thu nhập ròng từ nước ngoài:
NFFI = IFFI – OFFI = 1000
Chỉ số giá năm 2011 là P2011 = 125
Chỉ số giá năm 2012 là P2012 = 140
Tiền lương W = 3000
Tiền thuê R = 600
Thuế gián thu Ti = 1000
Tiền lãi vay i = 200
Lợi nhuận π = 1500
a) Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phương pháp thu nhập?
b) Tính GNP theo giá thị trường và giá sản xuất?
c) GNP thực năm 2012 và tỷ lệ lạm phát năm 2012?
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Bài tập kinh tế vi mô
BÀI 1: Năm 2012 số liệu về một Quốc gia như sau: (Đơn vị tính: Ngàn tỷ đồng)
Xuất khẩu X = 1500
Nhập khẩu M = 2200
Khấu hao De = 3000
Đầu tư ròng IN = 1000
Tiêu dùng của hộ gia đình: C = 5000
Chi tiêu của Chính phủ: G = 1000
Thu nhập ròng từ nước ngoài:
NFFI = IFFI – OFFI = 1000
Chỉ số giá năm 2011 là P2011 = 125
Chỉ số giá năm 2012 là P2012 = 140
Tiền lương W = 3000
Tiền thuê R = 600
Thuế gián thu Ti = 1000
Tiền lãi vay i = 200
Lợi nhuận π = 1500
a) Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phương pháp thu nhập?
b) Tính GNP theo giá thị trường và giá sản xuất?
c) GNP thực năm 2012 và tỷ lệ lạm phát năm 2012?
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
3. Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
• Giải thích nguyên tắc lựa chọn phương án sản xuất tối ưu nhằm tối thiểu hóa
chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
• Phân biệt chi phí kinh tế và chi phí kế toán, là cơ sở để phân biệt lợi nhuận
kinh tế và lợi nhuận kế toán.
• Xác định và tính toán các loại chi phí sản xuất trong ngắn hạn của doanh
nghiệp.
• Sử dụng các chỉ tiêu chi phí để phân tích và tìm ra nguyên tắc tối đa hoá lợi
nhuận của doanh nghiệp.
3
4. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT & CHI PHÍ
4
• Mô tả cách thức một doanh nghiệp đưa ra các quyết định sản xuất
để tối thiểu hóa chi phí sản xuất và chi phí của DN sẽ thay đổi theo
sản lượng đầu ra như thế nào
5. 5
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
I. Một số khái niệm
II. Nguyên tắc sản xuất
LÝ THUYẾT CHI PHÍ
I. Một số khái niệm
II. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
6. A. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
6
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
① Hàm sản xuất
② Sản lượng đầu ra
③ Năng suất trung bình
④ Năng suất biên
⑤ Quy luật năng suất biên giảm dần
⑥ Mối quan hệ giữa năng suất biên và năng suất trung bình
⑦ Mối quan hệ giữa năng suất biên và tổng sản lượng
7. A. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
7
Tổng lợi
nhuận
Tổng doanh
thu
Tổng chi
phí
Tối thiểu
Phương án sản xuất
tối ưu
Mục tiêu:Tối
đa hóa lợi
nhuận
8. Quy trình sản xuất
8
Nguyên liệu
Lao động
Vốn
Xuất lượng
(đầu ra)
Nhập lượng
(đầu vào)
9. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
9
Khái niệm:
Hàm sản xuất mô tả sản lượng đầu ra tối đa có thể được SX bởi một số
lượng các yếu tố đầu vào nhất định, tương ứng với trình độ kỹ thuật nhất định.
Để đơn giản, ta chia các yếu tố sản xuất thành 2 loại là Vốn (K) và lao động (L)
• Hàm sản xuất sẽ có dạng: Q = f (K, L)
• Với Q: sản lượng đầu ra
K: yếu tố vốn
L: yếu tố lao động
1. Hàm sản xuất
10. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
10
Hàm SX thể hiện:
• Phương pháp sản xuất có hiệu quả nhất.
• Q phụ thuộc các yếu tố đầu vào:
Một YTSX thay đổi Q thay đổi
Các YTSX thay đổi Q thay đổi
• Ngắn hạn: Là khoảng thời gian có ít nhất 1 yếu tố đầu vào không đổi
• Dài hạn: Là thời gian đủ dài để tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
1. Hàm sản xuất
11. 11
YTSX biến đổi: Lao
động (L) thay đổi
Ngắn hạn Dài hạn
YTSX cố định: Vốn (K)
không đổi
Các YTSX biến đổi:
• Vốn ( K) thay đổi
• Lao động (L) thay đổi
Khác biệt giữa ngắn hạn và dài hạn
QMSX không đổi QMSX thay đổi
12. 12
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Ngắn hạn
• Vốn (K) là YTSX cố định
• Lao động (L) là YTSX biến đổi
• Hàm sản xuất ngắn hạn: Q = f (L)
• VD: Q =10(L – 2)
Dài hạn
• Tất cả các YTSX đều biến đổi
• Hàm sản xuất dài hạn: Q= f (K, L)
• VD: Q = K(L – 2)
1. Hàm sản xuất
13. 13
Lao động
thay đổi
( L)
Sản lượng (Q)
Ngắn hạn: Sản xuất với 1 đầu vào biến đổi
Năng suất trung
bình (APL)
Năng suất biên
(MPL)
L
Q
APL
L
Q
MPL
)
(L
f
Q
14. 14
Q trong ngắn hạn phụ thuộc vào L, có đặc điểm:
• Ban đầu L↑ → Q↑ nhanh
• Sau đó L↑ → Q↑ chậm dần → Qmax
• Tiếp tục L↑ → Q↓
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2. Sản lượng đầu ra Q = f(L)
15. 15
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Năng suất trung bình của lao động (APL)
Là sản lượng đầu ra tính trên 1 đơn vị lao động: 𝐀𝐏𝐋 =
𝐐
𝐋
Năng suất trung bình của vốn (APk):
Là sản lượng đầu ra tính trên 1 đơn vị vốn: 𝐀𝐏𝐊 =
𝐐
𝐊
3. Năng suất trung bình (AP)
16. 16
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Năng suất biên của lao động: Là sản lượng tăng thêm khi sử dụng
thêm 1 đơn vị lao động, trong khi các YTSX khác được giữ nguyên.
L
Q
MPL
• Ví dụ: Hàm sản xuất có dạng : Q= K(L-2)
Năng suất biên của lao động: MPL = Q’L= K
Năng suất biên của vốn : MPK = Q’K = L-2
• Trên đồ thị, MPL chính là độ dốc của đường tổng sản lượng.
• Nếu hàm sản xuất liên tục, thì MPL là đạo hàm bậc nhất của hàm
sản xuất: MPL= Q’L= dQ/dL
4. Năng suất biên của lao động (MPL)
17. 17
Sản lượng, năng suất trung bình và năng suất biên
Ví dụ: Hàm sản xuất: Q = K(L – 2).
• Nếu K = 10 Hàm SX ngắn hạn: Q =10(L – 2)
• Với L1 = 10 Q1 = 80 sp APL = Q1/L1 = 8 sp
• Với L2 = 20 Q2 = 180 sp APL = Q2/L2 = 9 sp
• ∆L = L2 - L1 ∆Q = Q2 - Q1
• ∆L = 10 ∆Q = 100 sp
• MPL =?
• MPL= ∆Q/∆L = 100/10 = 10 sp
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
18. 18
Ngắn hạn - Sản xuất với 1 đầu vào biến đổi
Vốn
(K)
Lao động
(L)
Sản lượng
(Q)
Năng suất
trung bình
(APL)=Q/L
Năng suất
biên
(MPL)=∆Q/∆L
Các giai
đoạn SX
10 0 0 / / GĐ 1
10 1 10 10,00 10 1
10 2 30 15,00 20 1
10 3 60 20,00 30 1
10 4 80 20,00 20 GĐ2
10 5 95 19,00 15 2
10 6 105 17,50 10 2
10 7 110 15,70 5 2
10 8 110 13,75 0 GĐ3
10 9 107 11,88 -3 3
10 10 100 10,00 -7 3
19. 19
L
Qmax=110
Q(L)
0
L
Năng suất trung bình (APL)
Năng suất biên ( MPL)
10
30
80
0
1 2 3 4 8 9
8
4
3
1
10
A
B
C
D
E
C
D
A
2
∆Q
∆L
B
60
I
15
107
MPmax=30
APmax=20
E
L
Q
MPL
Tổng sản lượng
20. 20
Khi sử dụng ngày càng tăng yếu tố đầu vào lao động, trong khi
các yếu tố đầu vào khác không đổi, thì năng suất biên của lao
động sẽ ngày càng giảm xuống
Quy luật năng suất biên giảm dần của lao động:
5. Quy luật năng suất biên giảm dần
(Law of Diminishing Marginal Returns)
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
21. 21
6. Mối quan hệ giữa năng suất biên (MP) và năng suất trung
bình (AP)
• Khi MPL > APL APL ↑
• Khi MPL = APL APLmax
• Khi MPL < APL APL ↓
7. Mối quan hệ giữa năng suất biên (MP) và tổng sản lượng (Q)
• Khi MP > 0 Q ↑
• Khi MP = 0 Qmax
• Khi MP < 0 Q ↓
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
22. A. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
22
NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
① Đường đẳng lượng
② Đường đẳng phí
③ Phối hợp các yếu tố sản xuất
23. 23
Sự tương đồng giữa lý thuyết lựa chọn của người tiêu
dùng và lý thuyết sản xuất
Người TD :
• Đường đẳng ích U
• Đường ngân sách MN
Người SX:
• Đường đẳng lượng Q
• Đường đẳng phí MN
0
E
Q1
L1
K1
M
N
K
L
MRTS= -PL/Pk
0
E
U1
x1
y1
M
N
MRS= -Px/Py
X
Y
24. 24
• Người TD :
• Phối hợp tiêu dùng tối ưu phải
thỏa mãn 2 điều kiện:
𝑀𝑈𝑥
𝑃𝑥
=
𝑀𝑈𝑦
𝑃𝑦
(1)
X.Px + Y.Py = I (2)
• Người SX:
• Phối hợp sản xuất tối ưu phải
thỏa mãn 2 điều kiện:
MPL
PL
=
MPK
PK
(1)
K. PK + L. PL = TC (2)
Sự tương đồng giữa lý thuyết lựa chọn của
người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
25. 25
Khái niệm:
Đường đẳng lượng là tập hợp các
phối hợp khác nhau giữa 2 YTSX
cùng tạo ra một mức sản lượng.
K
3
1,5
1 2
L
B
C
Q1=55 sp
3
1
0
A
1. Đường đẳng lượng, Q ( Isoquants)
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
26. 26
1.Dốc xuống về bên phải
2. Không cắt nhau
3. Lồi về phía gốc O
H.4.4: Sơ đồ đẳng lượng
1b. Đặc điểm của đường đẳng lượng
Các đường đẳng lượng thường có 3 đặc điểm:
K
3
1 2 L
B
C
Q1=55 sp
3
1
0
A
Q2=75 sp
Q3=90 sp
E F
1. Đường đẳng lượng, Q (Isoquants)
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
1,5
27. 27
Lồi về phía gốc O:
• Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên, MRTS (Marginal Rate of Technical Substitution)
• Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K (MRTSLK) là số lượng vốn (K) cần
giảm xuống để sử dụng thêm 1 đơn vị lao động (L) mà sản lượng Q không đổi
• Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) là độ dốc của đường đẳng lượng
• Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên âm và giảm dần đường đẳng lượng lồi về phía
gốc O
𝑀𝑅𝑇𝑆𝐿𝐾 =
Δ𝐾
Δ𝐿
1. Đường đẳng lượng, Q ( Isoquants)
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
28. 28
Mối quan hệ giữa MRTS và MP
• Số sản phẩm tăng khi tăng L: ∆QL= ∆L.MPL
• Số sản phẩm giảm khi giảm K: ∆QK= ∆K.MPK
• Để Q không đổi thì: ∆K.MPK + ∆L.MPL = 0
MRTSLK là tỷ lệ năng suất biên của 2 yếu tố đầu vào (- MPL/MPK)
MP
MP
MRTS
K
L
LK
L
K
→
∆𝐾
∆𝐿
= −
𝑀𝑃𝐿
𝑀𝑃𝐾
1. Đường đẳng lượng, Q ( Isoquants)
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
29. 29
L
B
C
Q1 =55 SP
3
1
1,5
2 3
1
A
∆K
∆L
-1,5
+1
-0,5
+1
Độ dốc: tgα = ∆K/∆L = MRTSLK < 0
MRTS giảm dần
MRTS=-1,5
MRTS= - 0,5
O
𝑀𝑅𝑇𝑆𝐿𝐾 =
∆𝐾
∆𝐿
= −
𝑀𝑃𝐿
𝑀𝑃𝐾
K
1. Đường đẳng lượng, Q ( Isoquants)
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
30. 30
O
K
N L
M
TC/PL Độ dốc = −
𝑃𝐿
𝑃𝐾
K =
TC
PK
−
PL
PK
∙ L
Phương trình đường đẳng phí:
Khái niệm:
Đường đẳng phí là tập hợp các phối hợp khác nhau
giữa 2 yếu tố sản xuất mà DN có khả năng thực hiện
với cùng một mức chi phí và giá YTSX đã cho.
K. PK + L. PL = TC
TC/PK
Đường
đẳng phí
Hay
2. Đường đẳng phí ( Isocosts)
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
31. 31
0
K
N L
M
TC/PL=20
6
5
10
8
A
B
-1
+2
Ví dụ: Doanh nghiệp có tổng chi phí TC = 20$, giá thuê
lao động PL = 1$/đv; Giá thuê vốn PK = 2$/đv.
Hãy viết phương trình đường đẳng phí và vẽ đồ thị.
L + 2K = 20 hay 𝐊 = 𝟏𝟎 −
𝟏
𝟐
∙ 𝐋
Độ dốc = −
𝑃𝐿
𝑃𝐾
= −
1
2
TC/PK=10
2. Đường đẳng phí ( Isocosts)
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
32. 32
II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
3. Phối hợp tối ưu các YTSX: Chi phí cho trước, đạt sản lượng tối đa
O
K
N
L
M
TC/PK
TC/PL
B
E
A
Q1
L1
K1
Phương án sản xuất
tối ưu tại E (K1, L1) Tại E:
Q0
Độ dốc đường
đẳng lượng Q1
Với chi phí TC, giá 2 YT là PL, PK → Đường đẳng phí MN
độ dốc đường
đẳng phí MN
𝑀𝑅𝑇𝑆LK = −
𝑃𝐿
𝑃𝐾
33. II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
33
Nguyên tắc sản xuất:
Phối hợp tối ưu là tiếp điểm của đường đẳng phí với đường đẳng lượng,
tại đó (E) độ dốc đường đẳng lượng bằng độ dốc đường đẳng phí.
→ −
MPL
MPK
= −
PL
PK
𝑀𝑅𝑇𝑆LK = −
𝑃𝐿
𝑃𝐾
MPL
PL
=
MPK
PK
(1)
Chuyển vế ta có:
Tại E:
3. Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất
(Nguyên tắc cân bằng biên)
34. II. NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT
34
Nguyên tắc sản xuất: Để tối đa hóa sản lượng với chi phí cho trước, hoặc
để tối thiểu hóa chi phí với sản lượng đầu ra cho trước, người SX phải chọn
phối hợp tối ưu các YTSX thỏa 2 điều kiện:
1. Năng suất biên tính trên 1 đơn vị tiền tệ cuối cùng của các yếu tố đầu vào
phải bằng nhau:
2. Nằm trong khả năng thực hiện của người sản xuất:
MPL
PL
=
MPK
PK
(1)
(Nguyên tắc cân bằng biên)
K.PK + L.PL = TC (2)
3. Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất
35. 35
1. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong
mỗi đơn vị thời gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất
được gọi là:
A. Hàm sản xuất.
B. Hàm đẳng phí.
C. Đường cong bàng quan.
D. Hàm tổng chi phí sản xuất.
36. 36
2. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản
xuất biến đổi.
B. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất
biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
D. Không có câu nào đúng.
37. 37
3.Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế vi mô:
A. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi về số lượng.
B. Có ít nhất một yếu tố sản xuất không đổi về số lượng.
C. Doanh nghiệp có thể quyết định rời khỏi hoặc gia nhập ngành.
D. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp thay đổi
4. Sản lượng đầu ra tính trên một lao động là:
A. Năng suất biên của lao động
B. Doanh thu biên của lao động
C. Năng suất trung bình của lao động
D. Doanh thu trung bình của lao động
38. 38
5. Khi năng suất trung bình tăng, năng suất biên sẽ :
A. Nhỏ hơn năng suất trung bình
B. Lớn hơn năng suất trung bình
C. Bằng năng suất trung bình
D. Đạt giá trị tối đa
.
39. 39
6. Khi năng suất trung bình của lao động (APL) đạt giá trị tối
đa, thì năng suất biên của lao động (MPL) sẽ:
A. Lớn hơn năng suất trung bình
B. Bằng năng suất trung bình
C. Nhỏ hơn năng suất trung bình
D. Đạt giá trị tối đa
40. 40
7. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị của một
yếu tố đầu vào (các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng không
đổi) gọi là:
A. Năng suất biên.
B. Hữu dụng biên
C. Chi phí biên
D. Doanh thu biên
41. 41
8. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên
(năng suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
A. Năng suất biên đang giảm.
B. Năng suất biên đang tăng.
C. Năng suất trung bình đang tăng.
D. Năng suất trung bình đang giảm.
42. 42
9. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn
và lao động thay đổi thì đường cong biểu diễn sẽ được gọi là:
A. Đường chi phí biên.
B. Đường tổng sản phẩm.
C. Đường sản phẩm trung bình.
D. Đường đẳng lượng.
10. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
A. Độ dốc của đường tổng sản lượng.
B. Độ dốc của đường đẳng phí.
C. Độ dốc của đường đẳng lượng.
D. Độ dốc của đường ngân sách.
43. 43
11. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là:
A. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí.
B. Thỏa mãn điều kiện:MPK/PK= MPL/PL
C. Thỏa mãn điều kiện: K.PK + L.PL = TC
D. Tất cả đều đúng.
✼ PASX tối ưu:
K.PK + L.PL = TC (2)
MPK
PK
=
MPL
PL
(1)
• Tiếp điểm đường đẳng phí và đường đẳng lượng
• Thỏa mãn:
44. B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ
44
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
45. B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ
45
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
① Chi phí kinh tế và chi phí kế toán
② Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán
46. 1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán
46
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
• Các nhà kinh tế tính toán lợi nhuận qua so sánh tổng doanh thu với
chi phí kinh tế hay chi phí cơ hội.
• Chi phí kinh tế = là chi phí đầy đủ của tất cả các nguồn lực được sử
dụng trong sản xuất kinh doanh
• Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + Chi phí ẩn
47. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
47
1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán
✧ Chi phí kế toán (chi phí biểu hiện - Explicit Cost ):
• Là chi phí bằng tiền mà DN đã chi ra để mua các YTSX trong quá trình
sản xuất kinh doanh
• Được ghi chép đầy đủ trong sổ kế toán.
✧ Chi phí ẩn (Implicit Cost):
• Là phần giá trị lớn nhất của thu nhập hay lợi nhuận đã bị mất đi, bởi khi
thực hiện phương án này ta đã bỏ lỡ cơ hội thực hiện các phương án
khác.
• Là chi phí không thể hiện cụ thể bằng tiền
• Không được ghi chép vào sổ sách kế toán
48. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
48
• VD: Một DN tự bỏ vốn ra kinh doanh, lại tự mình quản lý DN thì chi phí
cơ hội ẩn là:
Tiền lương mà lẽ ra anh ta nhận được nếu đi làm cho một DN khác
với công việc tương tự.
Tiền lời về vốn đầu tư: khoản tiền mà anh ta có thể thu được nếu đầu
tư vốn vào công việc kinh doanh khác có mức rủi ro tương tự.
Khoản lợi nhuận này được gọi là lợi nhuận thông thường.
1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán
49. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
49
• Quan điểm kế toán:
• TR = 100.000 $
• TC kế toán = 85.000$
Chi phí ngvliệu = 50.000$
Tiền lương = 20.000
Chi phí khác = 15.000
• kế toán = 15.000 $
• Quan điểm kinh tế:
• TR = 100.000$
• TC kế toán = 85.000$
• Chi phí ẩn = 15.000$
Tiền lương = 10.000$
Tiền lãi của vốn đầu tư = 5.000$
• TC kinh tế = 100.000$
• kinh tế = 0
1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán
50. 50
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
• Lợi nhuận kế toán:
kế toán = TR – TC kế toán
• Lợi nhuận kinh tế:
kinh tế = TR – TC kinh tế
kinh tế = TR – (TC kế toán + Chi phí ẩn)
kinh tế = kế toán – Chi phí ẩn
2. Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán
51. 51
2. Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán
Hình 1. Nhà kinh tế và nhà kế toán
Doanh thu
Chi phí
Kinh tế
Quan điểm kinh tế Quan điểm kế toán
Doanh thu
Lợi nhuận
kế toán
Lợi nhuận
Kinh tế
Chi phí
Kế toán
Chi phí
Kế toán
Chi phí
ẩn
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
52. B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ
52
CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
① Các loại chi phí tổng
② Các loại chi phí đơn vị
③ Mối quan hệ giữa MC với AC và AVC
53. 53
✧ 1a. Tổng chi phí cố định, TFC hay FC
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
• Tổng chi phí cố định là chi phí không thay đổi khi sản lượng đầu ra thay đổi.
• Các chi phí này xảy ra ngay cả khi DN không sản xuất
• Bao gồm: Chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tiền thuê nhà xưởng ,tiền lương
cho bộ máy quản lý...
• TFC không thay đổi theo Q
• Ví dụ: TFC = 1.500
1. Các loại chi phí tổng
54. 54
✧ 1b. Tổng chi phí biến đổi, TVC hay VC
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
• Tổng chi phí biến đổi (TVC) là chi phí thay đổi khi sản lượng đầu ra thay đổi.
• Bao gồm: Chi phí mua nguyên vật liệu, tiền lương cho công nhân SX…
• TVC phụ thuộc đồng biến với Q:
Không SX: Q= 0 thì TVC = 0
Ban đầu: ∆TVC % < ∆Q %,
Sau đó: ∆TVC % > ∆Q %
Ví dụ: TVC = Q2+ 5Q
1. Các loại chi phí tổng
55. 55
✧ 1c. Tổng chi phí, TC (Total Cost)
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
• Tổng chi phí là toàn bộ chi phí mà DN chi ra cho quá trình sản xuất
kinh doanh, bao gồm chi phí cố định và chi phí biến đổi
• TC = TFC + TVC
TC phụ thuộc đồng biến với Q
Có dạng tương tự TVC
• Ví dụ: TFC = 1.500
TVC = Q2 + 5Q
→ TC = Q2 + 5Q + 1.500
1. Các loại chi phí tổng
56. 56
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Q TFC TVC TC
AFC
=TFC/Q
AVC
=TVC/Q
AC
=TC/Q
MC
0 1.500 0
10 1.500 1.000
20 1.500 1.900
30 1.500 2.800
40 1.500 3.600
50 1.500 4.600
60 1.500 5.800
70 1.500 7.100
80 1.500 8.600
90 1.500 10.400
100 1.500 12.400
Bảng 4.4: Chi phí sản xuất trong ngắn hạn của một DN
57. 57
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
∆Q
Q
TVC
TC
0
Q1=20
A
B
TFC=1.500
TVC1=1.900
C
D
TFC
∆TVC
M N
TVC2=2.800
TC2=4.300
TC1=3.400
Q2=30
$
Các đường chi phí tổng của DN: TVC, TFC, TC
MC là độ dốc của
đường TC và TVC
MC = ∆TVC/∆Q
58. 58
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
∆Q
Q
TVC
TC
0
Q1
A
B
TFC
TC1
TVC1
Q2
TC2
C
D
TFC
∆TVC
Các đường chi phí tổng của DN: TVC, TFC, TC
M
TVC2
N
$
MC là độ dốc của
đường TC và TVC
MC = ∆TVC/∆Q
59. 59
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
• Chi phí đơn vị là chi phí tính cho mỗi đơn vị sản lượng sản xuất.
• Chi phí đơn vị được xác định bằng cách lấy chi phí tổng chia cho sản
lượng đầu ra.
• Có 4 loại chi phí đơn vị như sau:
a. Chi phí cố định trung bình: AFC = TFC/Q
b. Chi phí biến đổi trung bình: AVC = TVC/Q
c. Chi phí trung bình: AC = TC/Q
d. Chi phí biên: MC = ∆TC/∆Q = ∆TVC/∆Q
2. Các loại chi phí đơn vị
60. 60
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
AFC
Q
A
B
C
150
0
10 100
75
20
15
AFC
• Khi Q tăng → AFC giảm
2a. Chi phí cố định trung bình, AFC (Average Fixed Cost)
• Ví dụ: TFC = 1.500
→ AFC =
Chi phí cố định trung bình bằng tổng chi
phí cố định chia cho sản lượng đầu ra.
i
i
Q
TFC
AFC
2. Các loại chi phí đơn vị
61. 61
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Điểm đóng cửa
• Đường AVC thường có dạng chữ U
AVC
Q
AVC
AVCmin=90
N
40
20
95
A
C
80
0
107,5
2b. Chi phí biến đổi trung bình, AVC(Average Variable Cost)
• Ví dụ: TVC = Q2 + 5Q
AVC =
Chi phí biến đổi trung bình bằng
tổng chi phí biến đổi chia cho sản
lượng đầu ra
Q
TVC
AVC
i
i
i
2. Các loại chi phí đơn vị
62. 62
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Q
AC
M
60
30
0
ACmin=121,7
126,3
143,3
AC
80
B
A
Điểm hòa
vốn
• Đường AC thường có dạng chữ U
2c. Chi phí trung bình, AC (Average Cost)
• Sản lượng tối ưu: là sản lượng có
chi phí trung bình cực tiểu (ACmin)
Sản lượng tối ưu
Chi phí trung bình bằng tổng chi
phí chia cho sản lượng đầu ra
ACi = AVCi + AFCi
Hay
𝑨𝑪𝒊 =
𝑻𝑪𝒊
𝑸𝒊
2. Các loại chi phí đơn vị
63. 63
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Đường MC thường có dạng chữ U
MC
Q
MC
75
80
35
150
A
B
0
2d. Chi phí biên, MC (Marginal Cost)
• MC là đạo hàm bậc nhất của hàm
TC và hàm TVC
• Ví dụ: TC = Q2 + 5Q + 1.500
MC =
Chi phí biên (MC) là chi phí tăng
thêm trong TC hay trong TVC khi
sản xuất thêm 1 đơn vị sản lượng
Q
TVC
Q
TC
MC
MC là độ dốc của đường TC và đường TVC
2. Các loại chi phí đơn vị
64. 64
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
M
AVC
AC
MC
AFC
AC, AVC,
AFC,MC
Q*
Q
AVCmin
Q1
N
MCmin
A
Q0
Ngưỡng sinh lời
(Điểm hoà vốn)
Điểm đóng
cửa
L
K
Sản lượng tối ưu
H
E
Q2
F
I
J
Z
ACmin
Q Q1 Q* Q2
AVC
AFC
AC
MC
65. 65
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
M
AVC
AC
MC
AC, AVC,
AFC,MC
60
Q
AVC=90
40
N
MC=80
A
35
Ngưỡng sinh lời
(Điểm hoà vốn)
Điểm đóng
cửa
L
Sản lượng tối ưu
H
80
F
I
J
AC=121,7
B
C
Q 35 40 60 80
AVC
AFC
AC
MC
66. 66
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
M
AVC
AC
MC
AFC
AC, AVC
AFC, MC
Q*
Q
AVCmin
Q1
N
MCmin
A
Q0
Ngưỡng sinh lời
(Điểm hoà vốn)
Điểm
đóng cửa
L
K
H
E
Q2
F
I
J
Z
ACmin
3a. Mối quan hệ giữa AC và MC
• Khi MC < AC AC↓
• Khi MC = AC ACmin
• Khi MC > AC AC↑
3b. Mối quan hệ giữa AVC và MC
• Khi MC < AVC AVC↓
• Khi MC = AVC AVCmin
• Khi MC > AVC AVC↑
đường MC luôn cắt đường AC và
AVC tại điểm cực tiểu của cả 2 đường
3. Mối quan hệ giữa MC với AC và AVC
67. 67
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
• Kiểm tra 15’: Hàm tổng phí: TC = Q2 + 50Q +10.000
Hãy xác định:
• TVC?
• TFC?
• AVC?
• AFC ?
• AC ?
• MC ?
• Điểm đóng cửa
• Điểm hòa vốn
• Sản lượng tối ưu?
68. 68
II. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Hàm tổng phí: TC = Q2 + 50Q + 10.000
• TVC = Q2 + 50Q
• TFC = 10.000
• AVC
• AFC =
• AC =
• MC =
• Điểm đóng cửa = AVCmin
• Điểm hòa vốn = ACmin
• Sản lượng tối ưu Q* = 100 sp
69. 69
A. Lý thuyết về sản xuất
1. Hàm sản xuất Q= f(K, L)
2. Năng suất trung bình (AP)
3. Năng suất biên (MP)
4. Quy luật năng suất biên giảm dần
5. Phân biệt ngắn hạn và dài hạn
6. Đường đẳng lượng, đặc điểm, độ dốc
7. Đường đẳng phí, đặc điểm, độ dốc
8. Phương án sản xuất tối ưu ?
70. 70
B. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn:
1. Phân biệt chi phí kinh tế & chi phí kế toán
2. Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán
Các loại chi phí tổng:
1. Tổng chi phí TC = TVC + TFC
2. Tổng chi phí biến đổi (Biến phí) TVC
3. Tổng chi phí cố định (Định phí) TFC
Các loại chi phí đơn vị:
1. Chi phí trung bình AC= TC/Q= AVC + AFC
2. Chi phí biến đổi trung bình: AVC = TVC/Q
3. Chi phí cố định trung bình : AFC = TFC/Q
4. Chi phí biên MC= dTC/dQ= dTVC/dQ
5. Mối quan hệ giữa MC và AC
6. Mối quan hệ giữa MC và AVC
7. Sản lượng tối ưu
71. 71
Sách bài tập Kinh tế vi mô
A. Lý thuyết sản xuất
Câu hỏi: câu 1-8 /trang 97-98
Bài tập mẫu: 1, 2, 4, 5, 6, 9 /trang 98-99
B. Chi phí SX
Câu hỏi: 1, 2, 5, 6, 8 / trang 107
Bài tập mẫu:1, 2, 3, 6/ trang 107-109
Bài tập tự giải nhóm:10*, 13*, 14*, 15*/ trang 110-111
72. 72
Bài 13*. Ông A đang làm việc cho một công ty với mức lương hàng tháng là 5 triệu
đồng, có nhà đang cho thuê 10 triệu đồng/tháng. Ông có ý định nghỉ việc, lấy lại nhà
để mở cửa hàng sách. Dự tính sẽ thuê 4 nhân viên bán hàng với mức lương mỗi
người là 1,5 triệu đồng/tháng. Tiền điện nước, điện thoại hàng tháng 5 triệu đồng, chi
phí quảng cáo hàng tháng 1 triệu đồng. Tiền thuế dự kiến hàng tháng 4 triệu đồng.
Các chi phí khác 1 triệu đồng/tháng. Doanh thu dự kiến mỗi tháng là 400 triệu đồng,
tiền mua sách chiếm khoảng 90% doanh thu, tiền trả lãi vay hàng tháng chiếm 1%
doanh thu.
a. Tính chi phí kế toán, chi phí ẩn và chi phí kinh tế hàng tháng.
b. Tính lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế hàng tháng.
c. Theo bạn, ông A có nên nghỉ việc để mở cửa hàng?
d. Nếu lãi suất dự kiến là 1,5%/tháng, tiền thuế dự kiến hàng tháng là 6 triệu; bạn
hãy cho ông ta một lời khuyên.
73. 73
Bài 14*. Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm Y có hàm tổng phí
là:
TC = Q2 + 50Q + 5.000
a. Xác định các hàm AVC, AFC, AC và MC.
b. Xác định điểm đóng cửa và điểm hòa vốn (ngưỡng sinh lời).
74. 74
Bài 15*. Có số liệu về sản lượng và chi phí biến đổi của một doanh
nghiệp sản xuất sản phẩm X:
X (SP) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TVC (đ) 100 160 200 220 240 270 320 400 560 860
Biết rằng chi phí cố định trung bình ở mức sản lượng Q = 10 là 70đ/SP
a. Lập bảng AVC, AFC, AC và MC
b. Xác định ngưỡng cửa ngừng hoạt động và ngưỡng cửa sinh lời
của doanh nghiệp.
75. 75
12. Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây:
A. Chi phí nguyên vật liệu
B.Tiền lương trả cho công nhân
C.Tiền thuê nhà xưởng
D.Các cơ hội đầu tư đã từ bỏ
76. 76
13. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn,
loại chi phí nào sau đây càng nhỏ?
A. Chi phí trung bình (AC)
B. Chi phí biên (MC)
C. Chi phí cố định trung bình (AFC)
D. Chi phí biến đổi trung bình (AVC)
77. 77
14. Một trong các đường chi phí không có
dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
A. Đường chi phí trung bình (AC)
B. Đường chi phí biên (MC)
C. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
D. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
78. 78
15. Nếu chi phí trung bình AC giảm, thì chi phí biên MC phải:
A. Gia tăng
B. Bằng AC
C. Lớn hơn AC
D. Nhỏ hơn AC
79. 79
16. Khi giá các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm:
A. Dịch chuyển đường chi phí trung bình AC lên trên.
B. Dịch chuyển các đường AC xuống dưới.
C. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ.
D. Các đường AVC dịch chuyển sang phải.
80. 80
17. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 20Q + 5.000.
Hàm tổng chi phí biến đổi (TVC) của doanh nghiệp là:
A. TVC = Q2 + 5.000
B. TVC = 5.000
C. TVC = Q2 + 20Q
D. TVC = 20Q + 5.000
81. 81
18. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đúng với mức sản lượng
tại đó chi phí trung bình (AC) đạt giá trị cực tiểu:
A. AVC = AFC
B. MC = AC
C. P = AVC
D. MC = AVC
82. 82
19.Trong ngắn hạn khi sản lượng tăng mà chi phí biên (MC)
tăng dần và chi phí biến đổi trung bình (AVC) giảm dần là do :
A. MC < AVC
B. MC > AVC
C. MC < AFC
D. MC < AC
83. 83
20. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là:
TC = Q2 + 20Q + 5.000. Khi doanh nghiệp sản xuất sản lượng
Q = 100, chi phí biến đổi trung bình là:
A. AVC = 220
B. AVC = 50
C. AVC = 170
D. AVC = 120
84. 84
21. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là: TC = Q2 + 20Q + 5.000.
Khi doanh nghiệp sản xuất sản lượng Q = 100, thì chi phí biên là:
A. MC = 220
B. MC = 50
C. MC = 170
D. MC = 120
85. 85
• Average Product: Năng suất trung bình
• Marginal Product: Năng suất biên
• The Law of Diminishing Returns: Quy luật năng suất biên giảm dần
• Isoquants: Đường đẳng lượng
• Isocosts: Đường đẳng phí
• Marginal Rate of Technical Substitution: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
• Explicit Cost: Chi phí biểu hiện / Chi phí kế toán
• Implicit Cost: Chi phí ẩn
• Opportunity Cost: Chi phí cơ hội
86. 86
• Total Fixed Cost: Tổng chi phí cố định (Định phí)
• Total Variable Cost: Tổng chí phí biến đổi (Biến phí)
• Total Cost: Tổng chi phí
• Average Fixed Cost: Chi phí cố định trung bình
• Average Variable Cost: Chi phí biến đổi trung bình
• Average Cost: Chi phí trung bình
• Marginal Cost: Chi phí biên
• Minimum Short run Average Cost: Chi phí trung bình ngắn hạn tối thiểu