Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay của khách hàng cá nhân...
đê Thi
1. Câu 1. (0,4 điểm)
Trong năm 2010 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh th
ổ như sau:
Tổng đầu tư 150 Tiêu dùng hộ gia đì
nh
200
Đầu tư ròng 50 Chi tiêu của chính
phủ
100
Tiền lương 230 Tiền lãi cho vay 25
Tiền thuê đất 35 Thuế gián thu 50
Lợi nhuận 60 Thu nhập yếu tố rò
ng
-50
Xuất khẩu 100 Chỉ số giá năm 2009 120
Nhập khẩu 50 Chỉ số giá năm 2010 150
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương
pháp chi tiêu và giải thích sự hình thành công thức
này?
B. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương
pháp thu nhập giải thích sự hình thành công thức này?
C. Tính tỷ lệ lạm phát năm 2010 và giải thích ý nghĩa
con số vừa tính được?
Câu 2. (0,4 điểm)
Trong một nền kinh tế mở, có các hàm sau:
C = 200 + 0,75Yđ I = 100 + 0,05Y T = 80
+ 0,2Y
M = 140 + 0,15Y G = 600 X = 300 YP =
2100
A. Xác định sản lượng cân bằng và đánh giá tình trạng
của nền kinh tế?
B. Tính sản lượng cân bằng?
C. Sử dụng kết quả của (b), để sản lượng cân bằng đạt
bằng sản lượng tiềm năng, Chính phủ cần sử dụng công
cụ thuế như thế nào? Giải thích tại sao thuế phải
thay đổi như vậy?
2. Câu 3: ( 0.4 điểm)
Trong nền kinh tế đóng, có các hàm sau:
S
M
= 300 ; L
M
= 500 - 100r
Nền kinh tế đang trong tình trạng nào?
Câu 4: ( 0.4 điểm)
Trong nền kinh tế đóng, có các hàm sau:
C = 70 + 0,8Yd ; I = 400 ; T = 10 + 0,2Y ; G =
294 ; Yp = 2600
a. Nền kinh tế đang trong tình trạng nào?
b. Sử dụng kết quả của Câu trên, chính sách tiền tệ n
ào có thể áp dụng để khắc phục tình trạng trên? Giải
thích tại sao phải dùng chính sách đó?
Câu 5:( 0.4 điểm)
Trong một nền kinh tế mở, tiêu dùng tự định là 100 tỷ
đồng và xu hướng tiêu dùng biên là 0,8. Đầu tư tự đị
nh là 150 tỷ đồng và xu hướng đầu tư biên là 0,2. Chi
tiêu của chính phủ là 400 tỷ đồng và thuế biên là
0,2. Xuất khẩu là 500 tỷ đồng và nhập khẩu tự định là
200 tỷ đồng, xu hướng nhập khẩu biên là 0,25.
Cho biết tình hình cán cân thương mại tại mức sản lượ
ng cân bằng. Giải thích ý nghĩa số vừa tính được?
Câu 6: (0.4 điểm)
Trong một nền kinh tế, tiêu dùng tự định là 200 và xu
hướng tiêu dùng biên là 0,7. Đầu tư tự định là 600 và
độ lớn hệ số nhạy cảm của đầu tư tư nhân theo lãi suấ
t là 100. Chi tiêu của chính phủ là 290. Thuế tự định
là 10 và thuế biên bằng 0,2. Sản lượng tiềm năng là
2600. Mức cung tiền là 300 và hàm cầu tiền có dạng
500 100r ML
A. Xác định các hàm tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính
phủ, thuế và cung tiền?
B. Tính sản lượng cân bằng?
3. C. Sử dụng kết quả câu (b), chính sách tiền tệ nào có
thể áp dụng để sản lượng cân bằng đạt bằng sản lượng
tiềm năng? Định lượng cho chính sách tiền tệ mà bạn đ
ề xuất?
Câu 7:(0.4 điểm)
Các điều kiện để đường tổng cầu dịch sang phải?
Câu 8:( 0.4 điểm)
C = 200 + 0,75Yđ I = 400 - 20r + 0,05Y T = 80 +
0,2Y
M = 140 + 0,15Y G =600 X= 300 YP = 2100
L
M
= 1000 - 200r H= 1750 k
M
= 4
A. Xác định sản lượng cân bằng?
B. Sử dụng kết quả (a), để sản lượng cân bằng đạt bằng
sản lượng tiềm năng thì phải sử dụng công cụ mua bán
chứng khoán (hoạt động thị trường mở) như thế nào?
C. Giải thích tại sao phải sử dụng công cụ mua bán ch
ứng khoán như ở (b)
Câu 9:(0.4 điểm)
Hàm tiêu dùng: C = 150 + 0,75Yđ , Hàm đầu tư: I = 300
- 20r + 0,1Y
Chi tiêu của chính phủ: G= 400 , Hàm thuế ròng:T =
80 + 0,2Y
Xuất khẩu: X = 200, Nhập khẩu:M = 120 + 0,2Y
Cầu tiền tệ: L
M
= 10.000 - 250r ; Cung tiền tệ: S
M
= M
-
= 7.000
Xác định số nhân tổng quát (k) và các yếu tố naopf
thay đổi sẽ làm k thay đỏi, giải thích cụ thẻ?
Câu 10:( 0.4 điểm)
Trong năm 2020 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh th
ổ của một quốc gia như sau:
Đvt: tỷ đồng
Đầu tư I =? Tiêu dùng của hộ gia
đình
550
4. Tiền lương 700 Chi tiêu của chính
phủ
300
Tiền thuê đất 50 Tiền lãi cho vay 50
Lợi nhuận 150 Chi chuyển nhượng 50
Nhập khẩu 300 Thuế thu nhập doanh
nghiệp
40
Xuất khẩu 400 Lợi nhuận doanh nghiệ
p giữ lại
60
Thuế gián thu 50 Thuế thu nhập cá nhân 30
Thu nhập yếu tố ròng 50 Khấu hao/ 150
Tính lượng đầu tư I ( Có giải thích rõ kết quả tính
toán)
Câu 11:( 0.4 điểm)
Biểu cầu tiền giao dịch và dự phòng( L1) và cầu tiền
đầu cơ (L2) được cho trong bảng sau:
Đvt: tỷ đồng
Y L1 r(%) L2
100 20 20 95
200 40 16 96
300 60 12 97
400 80 8 98
A. Viết hàm cầu tiền giao dịch và dự phòng?
B. Viết hàm cầu tiền đầu cơ?
C. Viết hàm cầu tiền khi thu nhập tương ứng là Y =
200, 400, và 600
D. Tính mức lãi suất cân bằng (thu nhập tương ứng là
Y = 200) khi lượng cung tiền S
M
là 137 tỷ
Câu 12:( 0.4 điểm)
Một quốc gia trong năm 2020 có bảng thống kê sau:
Đvt: tỷ đồng
Chi tiêu Khu vực
Công nghi
ệp
Khu vực Nông
nghiệp
Khu vực dịch
vụ
5. Chi phí trung
gian
150 190 110
Khấu hao
Giá trị sản lượ
ng
620 580 350
Hãy tính GDP theo phương pháp “Giá trị gia tăng”?
Câu 13:( 0.4 điểm)
Một quốc gia trong năm 2020 có bảng thống kê sau:
Đvt: tỷ đồng
Chi tiêu Khu vực
Công nghi
ệp
Khu vực Nông
nghiệp
Khu vực dịch
vụ
Chi phí trung
gian
150 190 110
Khấu hao X =? 60 50
Giá trị sản lượ
ng
620 580 350
Biết rằng hai chỉ tiêu NDP và GDP chênh lệch một giá
trị là 150. Hãy tính giá trị khấu hao “X” của Khu v
ực Công nghiệp?