Lợi nhuận và rủi ro_Phân tích và đầu tư chứng khoánDinh Dang
Lợi nhuận (return) là thu nhập có được từ một khoản đầu tư, thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm1 giữa thu nhập và giá trị khoản đầu tư bỏ ra.
Rủi ro được định nghĩa là sự sai biệt của lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận kỳ vọng.
Lợi nhuận và rủi ro_Phân tích và đầu tư chứng khoánDinh Dang
Lợi nhuận (return) là thu nhập có được từ một khoản đầu tư, thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm1 giữa thu nhập và giá trị khoản đầu tư bỏ ra.
Rủi ro được định nghĩa là sự sai biệt của lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận kỳ vọng.
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Nguyễn Công Huy
email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương mại Vạn Phúc
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Quản lý sử dụng vốn của công ty xăng dầu: vốn của một Công ty sẽ gồm vốn điều
lệ, vốn huy động và các nguồn vốn khác hợp pháp.
Quản lý sử dụng vốn của công ty xăng dầu: vốn của một Công ty sẽ gồm vốn điều
lệ, vốn huy động và các nguồn vốn khác hợp pháp.
Quản lý sử dụng vốn của công ty xăng dầu: vốn của một Công ty sẽ gồm vốn điều
lệ, vốn huy động và các nguồn vốn khác hợp pháp.
Quản lý sử dụng vốn của công ty xăng dầu: vốn của một Công ty sẽ gồm vốn điều
lệ, vốn huy động và các nguồn vốn khác hợp pháp.- Tài sản cố định, đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản: tài sản cố định của công ty bao
gồm tài sản cố định hữu hình
- Khấu hao TSCĐ: tất cả tài sản đều phải được trích khấu hao gồm cả TSCĐ không cần
dung chờ thanh lý
Similar to Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2 (20)
The document discusses the benefits of exercise for mental health. Regular physical activity can help reduce anxiety and depression and improve mood and cognitive functioning. Exercise causes chemical changes in the brain that may help protect against mental illness and improve symptoms.
1. MÔ THI: TÀI CHÍ H DOA H GHIỆ
Câu 1:
Các tỷ số thanh toán phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong thời kỳ phân
tích. Các tỷ số thường dùng là tỷ số thanh toán hiện hành, tỷ số thanh toán nhanh, tỷ số thanh
toán tức thời.
Tỷ số
thanh toán hiện hành
=
Tài sản lưu động
Nợ ngắn hạn
Tỷ số
thanh toán nhanh
=
Tài sản lưu động – Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán
tức thời
=
Tiền + Tương đương tiền
Nợ ngắn hạn
ố liệu đ tính toán các tỷ số thanh toán l t ảng cân đối k toán; các tỷ số nà được
ác đ nh tại các thời đi m đ u năm và cuối kỳ, sau đ so sánh v i nhau đ đánh giá mức độ
tha đ i trong khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
iệc tăng, giảm nợ ngắn hạn khi E IT kh ng tha đ i c th ảnh hư ng ho c kh ng ảnh
hư ng đ n các tỷ số sinh lợi v điều đ tù thuộc vào cách tính các tỷ số sinh lợi là đ ng.
+ N u lợi nhu n được tính theo lợi nhu n trư c thu th các ch ti u tỷ su t lợi nhu n
tr n t ng tài sản , tỷ su t lợi nhu n tr n doanh thu kh ng tha đ i do kh ng ch u
ảnh hư ng của l i va , ri ng tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u E s tha đ i do số
lượng vốn chủ s h u tha đ i.
+ N u lợi nhu n được tính theo lợi nhu n sau thu th t t cả các tỷ số sinh lợi đều tha
đ i do l i va ảnh hư ng đ n lợi nhu n sau thu , m t khác đối v i tỷ su t lợi nhu n tr n vốn
chủ s h u c n tha đ i v s tha đ i của số lượng vốn chủ s h u.
Câu 2:
1 Tính độ lệch chuẩn, hiệp phương sai và hệ số tương quan của danh mục
K t quả tính toán đối v i t ng loại c phi u và của cả danh mục đ u tư th hiện tr n
bảng t ng hợp:
Xác su t
Tỷ lệ sinh lời
C phi u C phi u Danh mục +
0,1 18 40 29
0,2 24 24 24
0,4 28 36 32
0,2 32 24 28
0,1 42 10 26
Giá tr kỳ vọng 28,4 29 28,7
Phương sai 35,84 77,8 9,61
Độ lệch chuẩn 5,99 8,82 3,1
Phương sai của danh mục đ u tư:
0,1(29-28,7)2
+0,2(24-28,7)2
+0,4(32-28,7)2
+0,2(28-28,7)2
+0,1(26-28,7)2
= 9,61%2.
Độ lệch chuẩn của danh mục: σ 9,61 3,1%
Hiệp phương sai của danh mục:
2. COV(A,B) =0,1(18-28,4)(40-29) + 0,2(24-28,4)(24-29) + 0,4(28-28,4)(36-29) + 0,2(32-
28,4)(24-29) + 0,1(42-28,4)(10-29) = -37,6%2.
Hệ số tương quan của danh mục:
AB
A B
COV(A,B) 37,6
ρ 0,712
σ σ 5,99 8,82
2 Tỷ trọng đ u tư đ tối thi u hoá rủi ro và rủi ro tối thi u của danh mục:
Tỷ trọng đ u tư vào c phi u :
2
B AB A B
A 2 2
A B AB A B
w
2
A
77,8 ( 0,712 5,987 8,82)
W 0,6111 hay 61,11%
35,84 77,8 2( 0,712 5,987 8,82)
Tỷ trọng đ u tư vào c phi u :
1 – 0,6111 = 0,3889 hay 38,89%.
ủi ro của danh mục: 2 2 2 2
P A A B B A B AB A Bσ w σ w σ 2w w ρ σ σ
= 2 2
(0,6111) 35,84 (0,3889) 77,8 2 0,6111 0,3889( 0,712 5,987 8,82) 2,698%
Câu 3: : T
1) I
a)
ảng tính d ng tiền của d án
Ch ti u
Năm
0 1 2 3 4 5
Chi phí đ u tư -12.100
sung ốn lưu động -3.600
EBIT 3.000 4.000 5.000 6.000 7.000
Kh u hao 2420 2420 2420 2420 2420
OCF 4670 5420 6170 6920 7670
Thu hồi Đ 3.600
D ng tiền r ng -15.700 4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
ảng tính d ng tiền d án :
Ch ti u
Năm
0 1 2 3 4 5
Chi phí đ u tư -15.400
sung ốn lưu động -4.200
EBIT 7.000 6.000 5.000 4.000 3.000
Kh u hao 3080 3080 3080 3080 3080
OCF 8330 7580 6830 6080 5330
Thu hồi Đ 4.200
D ng tiền r ng -19.600 8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
b) T I
D A:
3. 2 3 4 5
4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
NPV 15.700 8.664,27
1,11 1,11 1,11 1,11 1,11
Đ t m I , dùng phương pháp th l n lượt và nội su :
Chọn r1 28 , tính được:
1 2 3 4 5
4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
NPV 15.700 56,53
1,28 1,28 1,28 1,28 1,28
Chọn r2 29 , tính được:
2 2 3 4 5
4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
NPV 15.700 294,92
1,29 1,29 1,29 1,29 1,29
56,53(29% 28%)
IRR 28% 28,16%
56,53 294,92
D :
2 3 4 5
8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
NPV 19.600 8.711,32
1,11 1,11 1,11 1,11 1,11
Đ t m I , dùng phương pháp th l n lượt và nội su :
Chọn r1 27 , tính được:
1 2 3 4 5
8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
NPV 19.600 214,69
1,27 1,27 1,27 1,27 1,27
Chọn r2 28 , tính được:
2 2 3 4 5
8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
NPV 19.600 170,35
1,28 1,28 1,28 1,28 1,28
214,69(28% 27%)
IRR 27% 27,55%
214,69 170,35
K t quả tính toán cho th :
- N u theo NP th n n chọn d án v NP B> NPVA
- N u theo I th n n chọn d án v I A> IRRB
Trong trường hợp nà k t quả l a chọn mâu thu n nhau. N u tính theo s khác biệt về
qu m vốn, ti u chuẩn thích hợp đ l a chọn d án là ch số doanh lợi PI .
Ta c : A
8.664,27 15.700
PI 1,55
15.700
B
8.711,32 19.600
PI 1,44
19.600
Như v theo ti u chuẩn PI th n n chọn d án v PIA> PIB.
2) T
Gọi k là chi phí s dụng vốn mà tại đ NP A = NPVB, khi chi phí s dụng vốn vượt
ngư ng nà th tương quan về NP s trái ngược v i k t quả đ ác đ nh.
Đ NP của các d án b ng nhau, ta c :
2 3 4 5
4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
15.700
1 k (1 k) (1 k) (1 k) (1 k)
2 3 4 5
8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
19.600
1 k (1 k) (1 k) (1 k) (1 k)
4. Suy ra: 2 3 4 5
3.660 2.160 660 840 1.740
3.900 0
1 k (1 k) (1 k) (1 k) (1 k)
Th l n lượt và nội su .
Chọn k1 15 , tính được:
1 2 3 4 5
3.660 2.160 660 840 1.740
NPV 3.900 4,479
1,15 1,15 1,15 1,15 1,15
Chọn k2 16 , tính được:
2 2 3 4 5
3.660 2.160 660 840 1.740
NPV 3.900 9,123
1,16 1,16 1,16 1,16 1,16
4,479(16% 15%)
k 15% 15,34%
4,479 9,123
Như v , khi chi phí s dụng vốn của các d án vượt qua mức 15,35 th NP
của d án s l n hơn NP của d án .
Câu 4: :
1) ức độ đ n bẩ tài chính DF , tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u và EP trong
năm N
Các ch ti u tính toán trong năm N:
ốn c ph n thường: 1 8. . . 56 = 60.480.000.000
ố lượng c ph n thường:
60.480.000.000
2.400.000
25.200
ốn c ph n ưu đ i: 1 8. . . 12,5 = 13.500.000.000
ốn va : 1 8. . . 1-(56%+12,5%)] = 34.020.000.000
i va : 34.020.000.000×12% = 4.082.400.000
C tức ưu đ i: 13.500.000.000×13,6% = 1.836.000.000
ức độ đ n bẩ tài chính:
28.800.000.000
DFL 1,29
1.836.000.000
28.800.000.000 4.082.400.000
1 25%
ợi nhu n sau thu : 28.8 . . -4.082.400.000)(1-25%) = 18.538.200.000
Tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u:
18.538.200.000
ROE 100 25,06%
60.480.000.000 13.500.000.000
18.538.200.000 1.836.000.000
EPS 6.959
2.400.000
2) Chọn phương án hu động vốn, tính mức độ đ n bẩ tài chính,tính E IT trong năm
N+2đ tăng EP 3 so v i năm N+1
Ta c E IT năm N+1: 28.8 . . 00(1+10%) = 31.680.000.000
a) N u gi ngu n cơ c u hiện tại, ta c các ch ti u năm N+1:
ố lượng c ph n thường:
21.600.000.000 56%
2.400.000 2.880.000
25.200
i va : 4.082.400.000+21.600.000.000[1-(56%+12,5%)]×12%=4.898.880.000
C tức ưu đ i:
1.836.000.000 + 21.600.000.000×12,5%×13,6% = 2.203.200.000
5. (31.680.000.000 4.898.880.000)(1 25%) 2.203.200.000
EPS 6.209
2.880.000
b) a nợ 5 , phát hành c ph n thường 5 , ta c các ch ti u năm N+1:
ố lượng c ph n thường:
21.600.000.000 50%
2.400.000 2.828.571
25.200
i va : 4.082.400.000+21.600.000.000×50%×12%=5.378.400.000
(31.680.000.000 5.378.400.000)(1 25%) 1.836.000.000
EPS 6.325
2.828.571
c) a nợ toàn bộ, ta c các ch ti u năm N+1:
ố lượng c ph n thường: 2.4 .
i va : 4.082.400.000+21.600.000.000×12% = 6.674.400.000
(31.680.000.000 6.674.400.000)(1 25%) 1.836.000.000
EPS 7.049
2.400.000
K t quả tính toán cho th n n chọn phương án va nợ 1 .
i phương án được chọn, mức độ đ n bẩ tài chính là:
31.680.000.000
DFL 1,404
1.836.000.000
31.680.000.000 6.674.400.000
1 25%
Đ EP tăng 3 so v i k t quả tính toán trong năm N+1 th E IT trong năm N+2 phải
đạt mức:
30%
31.680.000.000 1 38.447.302.763
1,404
-------------------------------------
I I M CHI TI T
C :
- Tr nh bà các tỷ số thanh toán: 1,5 đi m 3 tỷ số, m i tỷ số ,5 đi m
- N u ki n và giải thích: ,5 đi m
C :
- Độ lệch chuẩn, hiệp phương sai và hệ số tương quan của danh mục đ u tư: ,5 đi m
m i ch ti u ,5 đi m
- Tính tỷ trọng đ u tư t ng loại c phi u và độ lệch chuẩn của danh mục:1, đi m
m i ch ti u ,5 đi m .
C :
- p bảng tính d ng tiền các d án: 1, đi m m i d án ,5 đi m
- Chọn d án theo NP và I : 1, đi m m i d án ,5 đi m
- Chọn d án theo PI: ,5 đi m
- T m chi phí s dụng vốn: ,5 đi m.
C :
- Tính DF , tỷ su t lợi nhu n và EP năm N+1: 1,5 đi m m i ch ti u ,5 đi m
- Chọn phương thức hu động vốn: ,75 đi m
- Tính EP năm N+2: ,25 đi m
T :