2. 2
KINH TẾ VI MÔ
Yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra
Công nghệ: cách thức sx hàng hóa, dịch vụ.
Hàm sản xuất: Q = f (K, L)
o Q: Số lượng đầu ra ở một trình độ công nghệ nhất định
o K: vốn
o L: Lao động
LT SẢN XUẤT4.1.1. Sản xuất là gì?
Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành
các yếu tố đầu ra.
3. 3
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2.1. Năng suất biên và năng suất trung bình
Năng suất biên (MP:
Marginal Product): Lượng
sản phẩm tăng thêm khi sử
dụng thêm một đơn vị đầu
vào.
K
K
Q
MP = Q’K
∆
∆
=
L
Q’L
L
Q
MP =
∆
∆
=
Đất
đai
(ha)
Lao
động
(người)
Q
1 1 3
1 2 7
1 3 12
1 4 16
1 5 19
1 6 21
1 7 22
1 8 22
1 9 21
MPL
3
4
5
4
3
2
1
0
-1
4. 4
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
K
Q
APK =
L
Q
APL
=
Năng suất trung bình (AP: Average Product) của
một yếu tố sản xuất: là phần sản lượng đầu ra tính bình
quân cho một đơn vị yếu tố sản xuất, trong điều kiện
các yếu tố sản xuất còn lại không đổi.
5. 5
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT
Đất đai
(ha)
Lao động
(người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 3
1 2 7 3,5 4
1 3 12 4,0 5
1 4 16 4,0 4
1 5 19 3,8 3
1 6 21 3,5 2
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
L
Q
MPL
∆
∆
=
L
Q
APL =
6. 6
KINH TẾ VI MÔ
QUAN HỆ GIỮA Q, MPL & APL
0
0
Q
AP,
MP
L
L
MP
AP
L1
L1
L2
L2 L3
L3
L < L1:
MPL↑; MPL > 0 => Q↑
MPL > APL => APL ↑
L = L1: MPLmax
L1 < L < L2:
MPL↓; MPL > 0 => Q↑
MPL > APL => APL ↑
L = L2: MPL = APL; APLmax
L2 < L < L3:
MPL↓; MPL > 0 => Q↑
MPL < APL => APL ↓
L = L3: MPL = 0 => Qmax
L3 < L
MPL↓; MPL < 0 => Q↓
TP
7. 7
KINH TẾ VI MÔ
Mối quan hệ giữa APL và MPL
Khi MPL> APLthì APLtăng.
Khi MPL< APLthì APLgiảm.
Khi MPL= APLthì APLđạt cực đại.
Mối quan hệ giữa MP và Q
Khi MP >0 thì Q tăng
Khi MP<0 thì Q giảm
Khi MP=0 thì đạt cực đại
4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
Đất
đai
(ha)
Lao
động
(người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 3
1 2 7 3,5 4
1 3 12 4,0 5
1 4 16 4,0 4
1 5 19 3,8 3
1 6 21 3,5 2
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
8. 8
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2.2. Quy luật năng suất biên giảm dần
Nếu số lượng của một yếu tố
sản xuất tăng dần trong khi số
lượng (các) yếu tố sản xuất khác
giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia
tăng nhanh dần.
Vượt qua một mốc nào đó thì
sản lượng sẽ gia tăng chậm hơn.
Nếu tiếp tục gia tăng số lượng
yếu tố sản xuất đó thì tổng sản
lượng đạt đến mức tối đa và sau
đó sẽ sút giảm.
Đất
đai
(ha)
Lao
động
(người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 3
1 2 7 3,5 4
1 3 12 4,0 5
1 4 16 4,0 4
1 5 19 3,8 3
1 6 21 3,5 2
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
9. 9
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
Phối hợp sản xuất tối ưu:
APL < MPL: APL tăng dần
khi tăng lao động => DN nên
thuê thêm lao động.
APL > MPL: APL giảm dần
khi tăng lao động => DN nên
giảm thuê lao động.
APL = MPL: APL đạt max =>
phối hợp sản xuất có hiệu quả.
Đất
đai
(ha)
Lao
động
(người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 3
1 2 7 3,5 4
1 3 12 4,0 5
1 4 16 4,0 4
1 5 19 3,8 3
1 6 21 3,5 2
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
10. 10
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Sản phẩm bình quân của lao động là :
1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.
2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.
3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng
thêm của lao động.
4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.
11. 11
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Sản phẩm bình quân của lao động là :
1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.
2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.
3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng
thêm của lao động.
4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.
Năng suất bình quân (AP) của lao động sẽ đạt cực đại khi :
1. Năng suất biên của lao động > năng suất bình quân của lao động.
2. Năng suất biên của lao động < năng suất bình quân của lao động.
3. Năng suất biên của lao động bằng năng suất bình quân của lao động
(APL=MPL).
4. Năng suất biên bằng không (MP = 0)
12. 12
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Số giờ lao
động trong
ngày (L)
Số giờ sử dụng máy móc trong ngày (K)
1 2 3 4 5
1 20 40 55 65 75
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
5 75 90 105 115 120
13. 13
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Đường đẳng lượng cho biết các kết hợp khác nhau của
vốn và lao động để sản xuất ra một số lượng sản phẩm
nhất định q0.
1 2 3 4 5 6
.D
.C
.B
.A
6
5
4
3
2
1
0 L
Q0=75
K
Q1=90
Q2=100
Hướng tăng lên của
sản lượng
0),( QLKf =
14. 14
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Đặc điểm :
Tất cả những phối hợp khác nhau
giữa vốn và lao động trên một
đường đẳng lượng sẽ sản xuất ra
một số lượng sản phẩm như nhau.
Tất cả những phối hợp nằm trên
đường cong phía trên mang lại mức
sản lượng cao hơn.
Đường đẳng lượng thường dốc
xuống về hướng bên phải và lồi về
phía gốc tọa độ.
Những đường đẳng lượng không
bao giờ cắt nhau.
.D
.C
.B
.A
5
4
3
2
1
0
L
Q0=75
K
Q1=90
Q2=100
Hướng tăng
lên của sản
lượng
0),( QLKf =
1 2 3 5
15. 15
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3.2. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
L
Q0=75
.D
.C
.B
.A5
4
3
2
1
0
1 2 3 4 5
Δ
K
ΔL
K
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của
K cho L là số đơn vị K phải bớt
đi để tăng thêm một đơn vị L
mà không làm thay đổi tổng
sản lượng.
KchoL
L
K
MRTS
∆
∆
−=
Dấu (-): để giữ cho
MRTS có giá trị dương.
Độ dốc của
đường đẳng
lượng nghịch
dấu với MRTS
16. 16
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3.3. Mối quan hệ giữa MRTS và MP
MRTS
L
K
MP
MP
K
L
=
∆
∆
−=
LMPL.∆ KMPK .− ∆=
Sản lượng tăng thêm từ việc tăng L là L.MPL phải bù đắp
vừa đủ sản lượng mất đi K.MPK từ việc giảm K.
=
QL
’
QK
’
17. 17
KINH TẾ VI MÔ
Ví dụ
Giả sử có hàm số sản xuất: Q= 10K1/2
L1/2.
Ứng với mức sản lượng
Q=100 đơn vị sản phẩm, hãy tính MRTS?
L
K
KL
KL
MP
MP
MRTS
K
L
LK === −
−
2/12/1
2/12/1
/
..2/1.5
..2/1.5
18. 18
KINH TẾ VI MÔ
Hiệu suất theo quy mô
Hàm có dạng: Q = f(K,L) khi nhân K,L với m(m>1) :
Ảnh hưởng đến sản lượng Hiệu suất theo quy mô
f(mK,mL)>mf(K,L) = mQ Tăng
f(mK,mL)=mf(K,L) = mQ Không đổi (cố định)
f(mK,mL)<mf(K,L) = mQ Giảm
19. 19
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Các hàm sản xuất sau đây là hàm có lợi tức tăng, giảm hay
không đổi theo quy mô:
Q1=5.K.L Q2=5K+3L
Như vậy để thấy được các hàm này có lợi tức như thế nào?
Chúng ta giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần. Kết
quả đầu ra được xác định:
Với hàm Q1=5.K.L => Q1’=5.mK.mL =
=5.K.L.m2
=m2
Q > mQ=> lợi tức tăng theo quy mô
Với hàm Q2=5K+3L=>Q2’=5mK+3mL=m(5K+3L)=
=mQ = mQ => lợi tức không đổi theo quy mô
20. 20
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí
Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác
nhau của lao động (L) và vốn (K) có thể mua
được bằng một số tiền (tổng chi phí) nhất định
ứng với những mức giá nhất định.
Phương trình đường đẳng phí:
TC = vK + wL
TC: tổng chi phí
v: đơn giá vốn
w: đơn giá lao động
21. 21
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí
TC/v
Đường đẳng phí
A
TC/wO L
K Độ dốc của đường đẳng phí:
v
w
wTC
vTC
S −=−=
/
/
22. 22
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.6. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
TC/v
C
Q2
QO
Q1
TC/w
KC
K
LCO L
Để tối đa hóa sản
lượng, nhà sản xuất sẽ
lựa chọn tập hợp giữa K
và L sao cho tại đó họ
mua hết số tiền TC sẵn
có và MRTS=với tỷ giá
của L và K(w/v).
v
w
MP
MP
MRTS
K
L
==
TC = vK + wL
Phương án sản xuất tối
ưu (để tối thiểu hóa chi
phí) phải thỏa mản 2 đk:
Tại C: độ dốc của
đường đẳng lượng =
độ dốc đường đẳng
phí (hay MRTS=w/v)
23. 23
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất
sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã chi ra một
khoản tiền là TC=15000USD,để mua 2 yếu tố này
với giá: v=600; w=300. Hàm sx: Q=2K(L-2)
a) Xác định hàm: MPL;MPK;MRTS?
b) Tìm phương án sản xuất tối ưu; Qmax?
c) Nếu doanh nghiệp muốn sx 900 đv sp, tìm phương
án tối ưu với chi phí tối thiểu?
24. 24
KINH TẾ VI MÔ
Giải
Ta có: Q=2K(L-2)=2KL-4K
MPL=Q’
L=2K; MPK=Q’
K=2L-4 MRTS= =
Phương án sx tối ưu phải thỏa mãm 2 điều kiện:
MPK/v= MPL/w => 2L-4/600=2K/300 =>L=2K+2
TC=vK+wL => 600K+300L=15000 =>L=50-2K
=>K=12;L=26 =>Qmax=2.12.(26-2)=576
Để Q=900=> 2K(L-2)=900
Mà ta có: L=2K+2=>2K(2K+2-2)=900 => K=15; L=32
Do đó: TCmin=600.15+ 300.32=18600 USD
MPK
MPL K
L-2
25. 25
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Vốn
(K)
Sản lượng
6 10 24 31 36 40 39
5 12 28 36 40 42 40
4 12 28 36 40 40 36
3 10 23 33 36 36 33
2 7 18 28 30 30 28
1 3 8 12 14 14 12
Lao động
(L) 1 2 3 4 5 6
27. 27
KINH TẾ VI MÔ
4.2. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
4.2.1. Chi phí kinh tế
4.2.2. Chi phí ngắn hạn
4.2.3. Chi phí dài hạn
4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
28. 28
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.1. Chi phí kinh tế
Chi phí kế toán (tài chính): là những khoản
phí tổn mà DN thực sự gánh chịu khi sản xuất ra
hàng hóa dịch vụ trong một thời kỳ nhất định.
Chi phí cơ hội: là khoản bị mất mát do không
sử dụng nguồn tài nguyên (K hoặc L) theo
phương thức sử dụng tốt nhất .
29. 29
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
‘Ngắn hạn’: là khoảng thời gian mà DN không
thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào (thay đổi một
phần trong số các yếu tố đầu vào đang sử dụng)
Chi phí ngắn hạn: là chi phí phát sinh trong
một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất lượng
của một vài đầu vào không đổi.
30. 30
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí cố định (FC: Fixed Cost): Là những chi phí
không thay đổi khi sản lượng thay đổi.
Chi phí biến đổi (VC: Variable Cost): Là những chi
phí thay đổi khi sản lượng thay đổi.
Tổng chi phí (TC: Total Cost): Toàn bộ chi phí mà
DN phải chi trả để sản xuất ra một số lượng sản phẩm
nhất định
VCFCTC +=
31. 31
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí
O
SFC
SVC
STC
q
32. 32
KINH TẾ VI MÔ
Các chi phí ngắn hạn
Sản
lượng
Chi phí cố định
ngắn hạn(SFC)
Chi phí biến
đổi ngắn
hạn(SVC)
Tổng chi
phí ngắn
hạn (STC)
Chi phí
cận biên
ngắn
hạn(SMC)
Chi phí
trung
bình ngắn
hạn(SAC)
0 30 0 30
1 30 22 52 22 52
2 30 38 68 16 34
3 30 48 78 10 26
4 30 61 91 13 22,75
33. 33
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí trung bình (AC: Average Cost): Là tổng chi
phí tính trên một đơn vị sản phẩm.
Q
TC
AC = AVCAFC
Q
VC
Q
FC
Q
VCFC
+=+=
+
=
Chi phí cố định trung bình (AFC): là tổng chi phí
cố định tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
Chi phí biến đổi trung bình (AVC): là tổng chi phí
biến đổi tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
34. 34
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí
O Q
MC
Chi phí biên (MC: Marginal Cost): là lượng chi phí
tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
dQ
dVC
dQ
dTC
Q
VC
Q
TC
MC ==
∆
=
∆
∆
=
∆
Vì FC không đổi nên MC thực
ra là VC tăng thêm do sản
xuất thệm một đơn vị sản phẩm.
∆
35. 35
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
AVC
AC
AFC
MC
Q
Chi phí
O
MC<AC: AC giảm, SAC dốc xuống
MC=AC: ACmin
MC>AC: AC tăng, SAC dốc lên A
B
Chú ý: MC luôn đi qua điểm cực tiểu của đường AC và đường AVC
36. 36
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn
‘Dài hạn’: là khoảng thời gian đủ để dn thay đổi tất cả
các yếu tố đầu vào.
Tổng chi phí dài hạn là chi phí tối thiểu để sản xuất mỗi
mức sản lượng khi dn có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu
vào.
Chi phí cận biên dài hạn là mức tăng tổng chi phí dài hạn
khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.
Đường tổng chi phí dài hạn (LTC): mô tả chi phí tối
thiểu cho việc sản xuất ra ở mỗi mức sản lượng.
37. 37
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn
Q
A
LMC
0
Q*
LAC
Chi phí
LAC giảm khi LMC < LAC
LMC tăng khi LMC > LAC
LACmin khi LMC cắt LAC
38. 38
KINH TẾ VI MÔ
Chi phí trung bình và chi phí cận biên
MC <AC MC=AC MC>AC
AC Giảm Nhỏ nhất tăng
39. 39
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
LAC
Chi phí
O Q
Tăng sản lượng làm cho chi phí
trung bình dài hạn của doanh nghiệp
giảm => có tính kinh tế nhờ quy mô
(hiệu suất tăng theo quy mô).
40. 40
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
Chi phí
LAC
O Q
Tăng sản lượng làm cho chi phí trung
bình dài hạn của doanh nghiệp vẫn không
đổi => hiệu suất không đổi theo quy mô.
41. 41
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
LAC
O Q
Chi phí
Tăng sản lượng làm cho chi phí
trung bình dài hạn của doanh nghiệp
tăng => có tính phi kinh tế của quy mô
(hiệu suất giảm theo quy mô).
42. 42
KINH TẾ VI MÔ
4.3.1. Tối đa hóa lợi nhuận
Doanh thu (TR: Total Revenue): là tổng số
tiền DN thu được từ việc bán hàng hóa dịch vụ
Doanh thu biên (MR): là phần doanh thu tăng
thêm khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm
Q
TR
MR =
∆
∆
= TR’
Q
43. 43
KINH TẾ VI MÔ
Tối đa hóa lợi nhuận
Khi giá bán không đổi theo lượng hàng bán ra của
doanh nghiệp, thì MR cũng không đổi và bằng giá
bán P:
MR=TR’
Q=(PQ)’
=P
Khi giá bán thay đổi theo lượng hàng bán ra của
doanh nghiệp, MR sẽ giảm dần. Tại :
MR =0 thì TR đạt cực đại
44. 44
KINH TẾ VI MÔ
4.3.1.Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
)()()( QTCQTRQ −=π
dQ
dTC
dQ
dTR
dQ
d
=−= 0
π
MCMR =⇔
π:Lợi nhuận; TR: doanh thu; TC: chi phí
MC
MR
A
Q
*
MR,
MC
O
Q
45. 45
KINH TẾ VI MÔ
Mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi
nhuận. Trong những trường hợp nhất định, ngắn hạn
doanh nghiệp lại thực hiện mục tiêu tối đa hóa doanh
thu:
TRmax khi TR’
= 0 hoặc MR = 0
Vậy, dn có thể đồng thời tối đa hóa lợi nhuận và tối
đa hóa doanh thu?
Lợi nhuận max: MR=MC
Doanh thu max: MR=0 mà MC >0
4.3.3. Tối đa hóa doanh thu
46. 46
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Doanh nghiệp H có hàm cầu về sản phẩm của mình
là Q=245-0,5P và hàm tổng chi phí bình quân:
AC=1,5Q trong đó Q là sản lượng,
Hãy xác định mức sản lượng và giá bán tối ưu
47. 47
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Ta có: TC= AC.Q=0,5QA
MC = TC’
Q= QA =3A
Mà: MR=TR’
Q trong đó: TR = P.Q = Q(490-2Q)
⇒ MR= TR’
Q= 490-4Q
⇒ Mức sản lượng và giá bán tối ưu đạt được khi lợi
nhuận được tối đa hóa: MR=MC
⇒ 3Q = 490-4Q => P=350;Q=70
48. 48
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Cho hàm cầu về sản phẩm của một DN là: P = 100 - 0,01Q, trong đó
Q là sản lượng và P tính theo USD.
Hàm tổng chi phí của DN là: TC = 50Q
Yêu cầu
a) Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu, doanh thu biên và chi phí
biên.
b) Xác định mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của DN
c) Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và
chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn?
49. 49
KINH TẾ VI MÔ
GIẢI
a. TR=P.Q=100Q-0,01Q2
MR=TR’
=100-0,02Q; MC=TC’
Q=50
b. MR=MC=> 100-0,02Q=50 =>Q=2500;P=75
LNMAX=TR-TC=62.500
50. 50
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Giả sử một dn có các hàm:
P = 80-Q ; TC = Q2
+20Q+350
a. Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa
hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận
của dn?
b. Xác định Q và P của dn khi theo đuổi mục tiêu
doanh thu càng lớn càng tốt, trong điều kiện ấn định
tổng mức lợi nhuận là 50?
51. 51
KINH TẾ VI MÔ
Giải
a. Để tối đa hóa doanh thu: MR=0
TR = P.Q =(80-Q)Q =>MR = 80-2Q = 0 => Q=40;P=40
TR = 40.40 = 1600=>LN = TR-TC = -1150
⇒ Để tối đa hóa lợi nhuận : MR = MC
MC = TR’
Q= 2Q+20
MR = MC=> 80-2Q = 2Q+20 => Q=15;P=65
TR = P.Q = 15*65 = 975 => LN=100
Vậy, khi dn thực hiện tối đa hóa doanh thu thì dn bị lỗ,
nhưng dn thực hiện chiến lược tối đa hóa lợi nhuận
thì dn lại có lãi
52. 52
KINH TẾ VI MÔ
4.3.2. Quyết định cung của DN
Quyết định cung trong dài hạn:
Doanh thu, chi phí
MR
LAC
LMC
Q
A
B
Q*
LAC1
O
53. 53
KINH TẾ VI MÔ
4.3.2. Quyết định cung của DN
Quyết định cung trong ngắn hạn:
C
B
Doanh thu, chi phí
SAC1
SAC
MR
SAVC
SMC
Q
A
Q*
SAVC1
O