SlideShare a Scribd company logo
1 of 213
1
Chương 4
Lý thuyết về hành vi
của nhà sản xuất
Kinh tế vi mô
2
KINH TẾ VI MÔ
 Yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra
 Công nghệ: cách thức sx hàng hóa, dịch vụ.
 Hàm sản xuất: Q = f (K, L)
o Q: Số lượng đầu ra ở một trình độ công nghệ nhất định
o K: vốn
o L: Lao động
LT SẢN XUẤT4.1.1. Sản xuất là gì?
Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành
các yếu tố đầu ra.
3
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2.1. Năng suất biên và năng suất trung bình
 Năng suất biên (MP:
Marginal Product): Lượng
sản phẩm tăng thêm khi sử
dụng thêm một đơn vị đầu
vào.
K
K
Q
MP = Q’K
∆
∆
=
L
Q’L
L
Q
MP =
∆
∆
=
Đất
đai
(ha)
Lao
động
(người)
Q
1 1 3
1 2 7
1 3 12
1 4 16
1 5 19
1 6 21
1 7 22
1 8 22
1 9 21
MPL
3
4
5
4
3
2
1
0
-1
4
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
K
Q
APK =
L
Q
APL
=
 Năng suất trung bình (AP: Average Product) của
một yếu tố sản xuất: là phần sản lượng đầu ra tính bình
quân cho một đơn vị yếu tố sản xuất, trong điều kiện
các yếu tố sản xuất còn lại không đổi.
5
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT
Đất đai
(ha)
Lao động
(người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 3
1 2 7 3,5 4
1 3 12 4,0 5
1 4 16 4,0 4
1 5 19 3,8 3
1 6 21 3,5 2
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
L
Q
MPL
∆
∆
=
L
Q
APL =
6
KINH TẾ VI MÔ
QUAN HỆ GIỮA Q, MPL & APL
0
0
Q
AP,
MP
L
L
MP
AP
L1
L1
L2
L2 L3
L3
 L < L1:
 MPL↑; MPL > 0 => Q↑
 MPL > APL => APL ↑
 L = L1: MPLmax
 L1 < L < L2:
 MPL↓; MPL > 0 => Q↑
MPL > APL => APL ↑
 L = L2: MPL = APL; APLmax
 L2 < L < L3:
 MPL↓; MPL > 0 => Q↑
MPL < APL => APL ↓
 L = L3: MPL = 0 => Qmax
 L3 < L
 MPL↓; MPL < 0 => Q↓
TP
7
KINH TẾ VI MÔ
Mối quan hệ giữa APL và MPL
 Khi MPL> APLthì APLtăng.
 Khi MPL< APLthì APLgiảm.
 Khi MPL= APLthì APLđạt cực đại.
Mối quan hệ giữa MP và Q
 Khi MP >0 thì Q tăng
 Khi MP<0 thì Q giảm
 Khi MP=0 thì đạt cực đại
4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
Đất
đai
(ha)
Lao
động
(người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 3
1 2 7 3,5 4
1 3 12 4,0 5
1 4 16 4,0 4
1 5 19 3,8 3
1 6 21 3,5 2
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
8
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2.2. Quy luật năng suất biên giảm dần
 Nếu số lượng của một yếu tố
sản xuất tăng dần trong khi số
lượng (các) yếu tố sản xuất khác
giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia
tăng nhanh dần.
 Vượt qua một mốc nào đó thì
sản lượng sẽ gia tăng chậm hơn.
 Nếu tiếp tục gia tăng số lượng
yếu tố sản xuất đó thì tổng sản
lượng đạt đến mức tối đa và sau
đó sẽ sút giảm.
Đất
đai
(ha)
Lao
động
(người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 3
1 2 7 3,5 4
1 3 12 4,0 5
1 4 16 4,0 4
1 5 19 3,8 3
1 6 21 3,5 2
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
9
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình
 Phối hợp sản xuất tối ưu:
 APL < MPL: APL tăng dần
khi tăng lao động => DN nên
thuê thêm lao động.
 APL > MPL: APL giảm dần
khi tăng lao động => DN nên
giảm thuê lao động.
 APL = MPL: APL đạt max =>
phối hợp sản xuất có hiệu quả.
Đất
đai
(ha)
Lao
động
(người)
Q APL MPL
1 1 3 3,0 3
1 2 7 3,5 4
1 3 12 4,0 5
1 4 16 4,0 4
1 5 19 3,8 3
1 6 21 3,5 2
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
10
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Sản phẩm bình quân của lao động là :
1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.
2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.
3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng
thêm của lao động.
4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.
11
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Sản phẩm bình quân của lao động là :
1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.
2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.
3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng
thêm của lao động.
4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.
Năng suất bình quân (AP) của lao động sẽ đạt cực đại khi :
1. Năng suất biên của lao động > năng suất bình quân của lao động.
2. Năng suất biên của lao động < năng suất bình quân của lao động.
3. Năng suất biên của lao động bằng năng suất bình quân của lao động
(APL=MPL).
4. Năng suất biên bằng không (MP = 0)
12
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
Số giờ lao
động trong
ngày (L)
Số giờ sử dụng máy móc trong ngày (K)
1 2 3 4 5
1 20 40 55 65 75
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
5 75 90 105 115 120
13
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
 Đường đẳng lượng cho biết các kết hợp khác nhau của
vốn và lao động để sản xuất ra một số lượng sản phẩm
nhất định q0.
1 2 3 4 5 6
.D
.C
.B
.A
6
5
4
3
2
1
0 L
Q0=75
K
Q1=90
Q2=100
Hướng tăng lên của
sản lượng
0),( QLKf =
14
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng
 Đặc điểm :
 Tất cả những phối hợp khác nhau
giữa vốn và lao động trên một
đường đẳng lượng sẽ sản xuất ra
một số lượng sản phẩm như nhau.
 Tất cả những phối hợp nằm trên
đường cong phía trên mang lại mức
sản lượng cao hơn.
 Đường đẳng lượng thường dốc
xuống về hướng bên phải và lồi về
phía gốc tọa độ.
 Những đường đẳng lượng không
bao giờ cắt nhau.
.D
.C
.B
.A
5
4
3
2
1
0
L
Q0=75
K
Q1=90
Q2=100
Hướng tăng
lên của sản
lượng
0),( QLKf =
1 2 3 5
15
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3.2. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
L
Q0=75
.D
.C
.B
.A5
4
3
2
1
0
1 2 3 4 5
Δ
K
ΔL
K
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của
K cho L là số đơn vị K phải bớt
đi để tăng thêm một đơn vị L
mà không làm thay đổi tổng
sản lượng.
KchoL
L
K
MRTS
∆
∆
−=
Dấu (-): để giữ cho
MRTS có giá trị dương.
Độ dốc của
đường đẳng
lượng nghịch
dấu với MRTS
16
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.3.3. Mối quan hệ giữa MRTS và MP
MRTS
L
K
MP
MP
K
L
=
∆
∆
−=
LMPL.∆ KMPK .− ∆=
Sản lượng tăng thêm từ việc tăng L là L.MPL phải bù đắp
vừa đủ sản lượng mất đi K.MPK từ việc giảm K.
=
QL
’
QK
’
17
KINH TẾ VI MÔ
Ví dụ
Giả sử có hàm số sản xuất: Q= 10K1/2
L1/2.
Ứng với mức sản lượng
Q=100 đơn vị sản phẩm, hãy tính MRTS?
L
K
KL
KL
MP
MP
MRTS
K
L
LK === −
−
2/12/1
2/12/1
/
..2/1.5
..2/1.5
18
KINH TẾ VI MÔ
Hiệu suất theo quy mô
 Hàm có dạng: Q = f(K,L) khi nhân K,L với m(m>1) :
Ảnh hưởng đến sản lượng Hiệu suất theo quy mô
f(mK,mL)>mf(K,L) = mQ Tăng
f(mK,mL)=mf(K,L) = mQ Không đổi (cố định)
f(mK,mL)<mf(K,L) = mQ Giảm
19
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
 Các hàm sản xuất sau đây là hàm có lợi tức tăng, giảm hay
không đổi theo quy mô:
Q1=5.K.L Q2=5K+3L
Như vậy để thấy được các hàm này có lợi tức như thế nào?
Chúng ta giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần. Kết
quả đầu ra được xác định:
 Với hàm Q1=5.K.L => Q1’=5.mK.mL =
=5.K.L.m2
=m2
Q > mQ=> lợi tức tăng theo quy mô
 Với hàm Q2=5K+3L=>Q2’=5mK+3mL=m(5K+3L)=
=mQ = mQ => lợi tức không đổi theo quy mô
20
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí
 Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác
nhau của lao động (L) và vốn (K) có thể mua
được bằng một số tiền (tổng chi phí) nhất định
ứng với những mức giá nhất định.
 Phương trình đường đẳng phí:
TC = vK + wL
TC: tổng chi phí
v: đơn giá vốn
w: đơn giá lao động
21
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí
TC/v
Đường đẳng phí
A
TC/wO L
K  Độ dốc của đường đẳng phí:
v
w
wTC
vTC
S −=−=
/
/
22
KINH TẾ VI MÔ
LT SẢN XUẤT4.1.6. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
TC/v
C
Q2
QO
Q1
TC/w
KC
K
LCO L
Để tối đa hóa sản
lượng, nhà sản xuất sẽ
lựa chọn tập hợp giữa K
và L sao cho tại đó họ
mua hết số tiền TC sẵn
có và MRTS=với tỷ giá
của L và K(w/v).
v
w
MP
MP
MRTS
K
L
==
TC = vK + wL
Phương án sản xuất tối
ưu (để tối thiểu hóa chi
phí) phải thỏa mản 2 đk:
Tại C: độ dốc của
đường đẳng lượng =
độ dốc đường đẳng
phí (hay MRTS=w/v)
23
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
 Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất
sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã chi ra một
khoản tiền là TC=15000USD,để mua 2 yếu tố này
với giá: v=600; w=300. Hàm sx: Q=2K(L-2)
a) Xác định hàm: MPL;MPK;MRTS?
b) Tìm phương án sản xuất tối ưu; Qmax?
c) Nếu doanh nghiệp muốn sx 900 đv sp, tìm phương
án tối ưu với chi phí tối thiểu?
24
KINH TẾ VI MÔ
Giải
 Ta có: Q=2K(L-2)=2KL-4K
MPL=Q’
L=2K; MPK=Q’
K=2L-4 MRTS= =
 Phương án sx tối ưu phải thỏa mãm 2 điều kiện:
MPK/v= MPL/w => 2L-4/600=2K/300 =>L=2K+2
TC=vK+wL => 600K+300L=15000 =>L=50-2K
=>K=12;L=26 =>Qmax=2.12.(26-2)=576
 Để Q=900=> 2K(L-2)=900
Mà ta có: L=2K+2=>2K(2K+2-2)=900 => K=15; L=32
Do đó: TCmin=600.15+ 300.32=18600 USD
MPK
MPL K
L-2
25
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Vốn
(K)
Sản lượng
6 10 24 31 36 40 39
5 12 28 36 40 42 40
4 12 28 36 40 40 36
3 10 23 33 36 36 33
2 7 18 28 30 30 28
1 3 8 12 14 14 12
Lao động
(L) 1 2 3 4 5 6
26
KINH TẾ VI MÔ
Vốn (K) Lao động (L) Q APL MPL
1 1 3 3 3
1 2 8 4 5
1 3 12 4 4
1 4 14 3,5 2
1 5 14 2,5 0
1 6 12 2 -2
27
KINH TẾ VI MÔ
4.2. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
4.2.1. Chi phí kinh tế
4.2.2. Chi phí ngắn hạn
4.2.3. Chi phí dài hạn
4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
28
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.1. Chi phí kinh tế
 Chi phí kế toán (tài chính): là những khoản
phí tổn mà DN thực sự gánh chịu khi sản xuất ra
hàng hóa dịch vụ trong một thời kỳ nhất định.
 Chi phí cơ hội: là khoản bị mất mát do không
sử dụng nguồn tài nguyên (K hoặc L) theo
phương thức sử dụng tốt nhất .
29
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
 ‘Ngắn hạn’: là khoảng thời gian mà DN không
thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào (thay đổi một
phần trong số các yếu tố đầu vào đang sử dụng)
 Chi phí ngắn hạn: là chi phí phát sinh trong
một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất lượng
của một vài đầu vào không đổi.
30
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
 Chi phí cố định (FC: Fixed Cost): Là những chi phí
không thay đổi khi sản lượng thay đổi.
 Chi phí biến đổi (VC: Variable Cost): Là những chi
phí thay đổi khi sản lượng thay đổi.
 Tổng chi phí (TC: Total Cost): Toàn bộ chi phí mà
DN phải chi trả để sản xuất ra một số lượng sản phẩm
nhất định
VCFCTC +=
31
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí
O
SFC
SVC
STC
q
32
KINH TẾ VI MÔ
Các chi phí ngắn hạn
Sản
lượng
Chi phí cố định
ngắn hạn(SFC)
Chi phí biến
đổi ngắn
hạn(SVC)
Tổng chi
phí ngắn
hạn (STC)
Chi phí
cận biên
ngắn
hạn(SMC)
Chi phí
trung
bình ngắn
hạn(SAC)
0 30 0 30
1 30 22 52 22 52
2 30 38 68 16 34
3 30 48 78 10 26
4 30 61 91 13 22,75
33
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
 Chi phí trung bình (AC: Average Cost): Là tổng chi
phí tính trên một đơn vị sản phẩm.
Q
TC
AC = AVCAFC
Q
VC
Q
FC
Q
VCFC
+=+=
+
=
 Chi phí cố định trung bình (AFC): là tổng chi phí
cố định tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
 Chi phí biến đổi trung bình (AVC): là tổng chi phí
biến đổi tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
34
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
Chi phí
O Q
MC
 Chi phí biên (MC: Marginal Cost): là lượng chi phí
tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
dQ
dVC
dQ
dTC
Q
VC
Q
TC
MC ==
∆
=
∆
∆
=
∆
Vì FC không đổi nên MC thực
ra là VC tăng thêm do sản
xuất thệm một đơn vị sản phẩm.
∆
35
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn
AVC
AC
AFC
MC
Q
Chi phí
O
MC<AC: AC giảm, SAC dốc xuống
MC=AC: ACmin
MC>AC: AC tăng, SAC dốc lên A
B
Chú ý: MC luôn đi qua điểm cực tiểu của đường AC và đường AVC
36
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn
 ‘Dài hạn’: là khoảng thời gian đủ để dn thay đổi tất cả
các yếu tố đầu vào.
Tổng chi phí dài hạn là chi phí tối thiểu để sản xuất mỗi
mức sản lượng khi dn có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu
vào.
Chi phí cận biên dài hạn là mức tăng tổng chi phí dài hạn
khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.
 Đường tổng chi phí dài hạn (LTC): mô tả chi phí tối
thiểu cho việc sản xuất ra ở mỗi mức sản lượng.
37
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn
Q
A
LMC
0
Q*
LAC
Chi phí
LAC giảm khi LMC < LAC
LMC tăng khi LMC > LAC
LACmin khi LMC cắt LAC
38
KINH TẾ VI MÔ
Chi phí trung bình và chi phí cận biên
MC <AC MC=AC MC>AC
AC Giảm Nhỏ nhất tăng
39
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
LAC
Chi phí
O Q
 Tăng sản lượng làm cho chi phí
trung bình dài hạn của doanh nghiệp
giảm => có tính kinh tế nhờ quy mô
(hiệu suất tăng theo quy mô).
40
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
Chi phí
LAC
O Q
 Tăng sản lượng làm cho chi phí trung
bình dài hạn của doanh nghiệp vẫn không
đổi => hiệu suất không đổi theo quy mô.
41
KINH TẾ VI MÔ
LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
LAC
O Q
Chi phí
 Tăng sản lượng làm cho chi phí
trung bình dài hạn của doanh nghiệp
tăng => có tính phi kinh tế của quy mô
(hiệu suất giảm theo quy mô).
42
KINH TẾ VI MÔ
4.3.1. Tối đa hóa lợi nhuận
 Doanh thu (TR: Total Revenue): là tổng số
tiền DN thu được từ việc bán hàng hóa dịch vụ
 Doanh thu biên (MR): là phần doanh thu tăng
thêm khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm
Q
TR
MR =
∆
∆
= TR’
Q
43
KINH TẾ VI MÔ
Tối đa hóa lợi nhuận
 Khi giá bán không đổi theo lượng hàng bán ra của
doanh nghiệp, thì MR cũng không đổi và bằng giá
bán P:
MR=TR’
Q=(PQ)’
=P
 Khi giá bán thay đổi theo lượng hàng bán ra của
doanh nghiệp, MR sẽ giảm dần. Tại :
MR =0 thì TR đạt cực đại
44
KINH TẾ VI MÔ
4.3.1.Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
)()()( QTCQTRQ −=π
dQ
dTC
dQ
dTR
dQ
d
=−= 0
π
MCMR =⇔
π:Lợi nhuận; TR: doanh thu; TC: chi phí
MC
MR
A
Q
*
MR,
MC
O
Q
45
KINH TẾ VI MÔ
 Mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi
nhuận. Trong những trường hợp nhất định, ngắn hạn
doanh nghiệp lại thực hiện mục tiêu tối đa hóa doanh
thu:
TRmax khi TR’
= 0 hoặc MR = 0
 Vậy, dn có thể đồng thời tối đa hóa lợi nhuận và tối
đa hóa doanh thu?
 Lợi nhuận max: MR=MC
 Doanh thu max: MR=0 mà MC >0
4.3.3. Tối đa hóa doanh thu
46
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
 Doanh nghiệp H có hàm cầu về sản phẩm của mình
là Q=245-0,5P và hàm tổng chi phí bình quân:
AC=1,5Q trong đó Q là sản lượng,
Hãy xác định mức sản lượng và giá bán tối ưu
47
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
 Ta có: TC= AC.Q=0,5QA
 MC = TC’
Q= QA =3A
 Mà: MR=TR’
Q trong đó: TR = P.Q = Q(490-2Q)
⇒ MR= TR’
Q= 490-4Q
⇒ Mức sản lượng và giá bán tối ưu đạt được khi lợi
nhuận được tối đa hóa: MR=MC
⇒ 3Q = 490-4Q => P=350;Q=70
48
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Cho hàm cầu về sản phẩm của một DN là: P = 100 - 0,01Q, trong đó
Q là sản lượng và P tính theo USD.
Hàm tổng chi phí của DN là: TC = 50Q
Yêu cầu
a) Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu, doanh thu biên và chi phí
biên.
b) Xác định mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của DN
c) Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và
chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn?
49
KINH TẾ VI MÔ
GIẢI
a. TR=P.Q=100Q-0,01Q2
MR=TR’
=100-0,02Q; MC=TC’
Q=50
b. MR=MC=> 100-0,02Q=50 =>Q=2500;P=75
LNMAX=TR-TC=62.500
50
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
Giả sử một dn có các hàm:
P = 80-Q ; TC = Q2
+20Q+350
a. Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa
hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận
của dn?
b. Xác định Q và P của dn khi theo đuổi mục tiêu
doanh thu càng lớn càng tốt, trong điều kiện ấn định
tổng mức lợi nhuận là 50?
51
KINH TẾ VI MÔ
Giải
a. Để tối đa hóa doanh thu: MR=0
TR = P.Q =(80-Q)Q =>MR = 80-2Q = 0 => Q=40;P=40
TR = 40.40 = 1600=>LN = TR-TC = -1150
⇒ Để tối đa hóa lợi nhuận : MR = MC
MC = TR’
Q= 2Q+20
MR = MC=> 80-2Q = 2Q+20 => Q=15;P=65
TR = P.Q = 15*65 = 975 => LN=100
Vậy, khi dn thực hiện tối đa hóa doanh thu thì dn bị lỗ,
nhưng dn thực hiện chiến lược tối đa hóa lợi nhuận
thì dn lại có lãi
52
KINH TẾ VI MÔ
4.3.2. Quyết định cung của DN
Quyết định cung trong dài hạn:
Doanh thu, chi phí
MR
LAC
LMC
Q
A
B
Q*
LAC1
O
53
KINH TẾ VI MÔ
4.3.2. Quyết định cung của DN
 Quyết định cung trong ngắn hạn:
C
B
Doanh thu, chi phí
SAC1
SAC
MR
SAVC
SMC
Q
A
Q*
SAVC1
O
54
KINH TẾ VI MÔ
55
KINH TẾ VI MÔ
56
KINH TẾ VI MÔ
57
KINH TẾ VI MÔ
58
KINH TẾ VI MÔ
59
KINH TẾ VI MÔ
60
KINH TẾ VI MÔ
61
KINH TẾ VI MÔ
62
KINH TẾ VI MÔ
63
KINH TẾ VI MÔ
64
65
66
KINH TẾ VI MÔ
67
KINH TẾ VI MÔ
68
KINH TẾ VI MÔ
69
KINH TẾ VI MÔ
70
KINH TẾ VI MÔ
71
KINH TẾ VI MÔ
72
KINH TẾ VI MÔ
73
KINH TẾ VI MÔ
74
KINH TẾ VI MÔ
75
KINH TẾ VI MÔ
76
KINH TẾ VI MÔ
77
KINH TẾ VI MÔ
78
KINH TẾ VI MÔ
79
80
81
KINH TẾ VI MÔ
82
KINH TẾ VI MÔ
83
KINH TẾ VI MÔ
84
KINH TẾ VI MÔ
85
KINH TẾ VI MÔ
86
KINH TẾ VI MÔ
87
KINH TẾ VI MÔ
88
KINH TẾ VI MÔ
89
KINH TẾ VI MÔ
90
KINH TẾ VI MÔ
91
KINH TẾ VI MÔ
92
KINH TẾ VI MÔ
93
KINH TẾ VI MÔ
94
95
96
KINH TẾ VI MÔ
97
KINH TẾ VI MÔ
98
KINH TẾ VI MÔ
99
KINH TẾ VI MÔ
100
KINH TẾ VI MÔ
101
KINH TẾ VI MÔ
102
KINH TẾ VI MÔ
103
KINH TẾ VI MÔ
104
KINH TẾ VI MÔ
105
KINH TẾ VI MÔ
106
KINH TẾ VI MÔ
107
KINH TẾ VI MÔ
108
KINH TẾ VI MÔ
109
110
111
KINH TẾ VI MÔ
112
KINH TẾ VI MÔ
113
KINH TẾ VI MÔ
114
KINH TẾ VI MÔ
115
KINH TẾ VI MÔ
116
KINH TẾ VI MÔ
117
KINH TẾ VI MÔ
118
KINH TẾ VI MÔ
119
KINH TẾ VI MÔ
120
KINH TẾ VI MÔ
121
KINH TẾ VI MÔ
122
KINH TẾ VI MÔ
123
KINH TẾ VI MÔ
124
125
126
KINH TẾ VI MÔ
127
KINH TẾ VI MÔ
128
KINH TẾ VI MÔ
129
KINH TẾ VI MÔ
130
KINH TẾ VI MÔ
131
KINH TẾ VI MÔ
132
KINH TẾ VI MÔ
133
KINH TẾ VI MÔ
134
KINH TẾ VI MÔ
135
KINH TẾ VI MÔ
136
KINH TẾ VI MÔ
137
KINH TẾ VI MÔ
138
KINH TẾ VI MÔ
139
140
141
KINH TẾ VI MÔ
142
KINH TẾ VI MÔ
143
KINH TẾ VI MÔ
144
KINH TẾ VI MÔ
145
KINH TẾ VI MÔ
146
KINH TẾ VI MÔ
147
KINH TẾ VI MÔ
148
KINH TẾ VI MÔ
149
KINH TẾ VI MÔ
150
KINH TẾ VI MÔ
151
KINH TẾ VI MÔ
152
KINH TẾ VI MÔ
153
KINH TẾ VI MÔ
154
155
156
KINH TẾ VI MÔ
157
KINH TẾ VI MÔ
158
KINH TẾ VI MÔ
159
KINH TẾ VI MÔ
160
KINH TẾ VI MÔ
161
KINH TẾ VI MÔ
162
KINH TẾ VI MÔ
163
KINH TẾ VI MÔ
164
KINH TẾ VI MÔ
165
KINH TẾ VI MÔ
166
KINH TẾ VI MÔ
167
KINH TẾ VI MÔ
168
KINH TẾ VI MÔ
169
170
171
KINH TẾ VI MÔ
172
KINH TẾ VI MÔ
173
KINH TẾ VI MÔ
174
KINH TẾ VI MÔ
175
KINH TẾ VI MÔ
176
KINH TẾ VI MÔ
177
KINH TẾ VI MÔ
178
KINH TẾ VI MÔ
179
KINH TẾ VI MÔ
180
KINH TẾ VI MÔ
181
KINH TẾ VI MÔ
182
KINH TẾ VI MÔ
183
KINH TẾ VI MÔ
184
185
186
KINH TẾ VI MÔ
187
KINH TẾ VI MÔ
188
KINH TẾ VI MÔ
189
KINH TẾ VI MÔ
190
KINH TẾ VI MÔ
191
KINH TẾ VI MÔ
192
KINH TẾ VI MÔ
193
KINH TẾ VI MÔ
194
KINH TẾ VI MÔ
195
KINH TẾ VI MÔ
196
KINH TẾ VI MÔ
197
KINH TẾ VI MÔ
198
KINH TẾ VI MÔ
199
200
201
KINH TẾ VI MÔ
202
KINH TẾ VI MÔ
203
KINH TẾ VI MÔ
204
KINH TẾ VI MÔ
205
KINH TẾ VI MÔ
206
KINH TẾ VI MÔ
207
KINH TẾ VI MÔ
208
KINH TẾ VI MÔ
209
KINH TẾ VI MÔ
210
KINH TẾ VI MÔ
211
KINH TẾ VI MÔ
212
KINH TẾ VI MÔ
213
KINH TẾ VI MÔ

More Related Content

What's hot

bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptCan Tho University
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Chuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptChuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptBinThuPhng
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)Viết Dũng Tiêu
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảCẩm Thu Ninh
 
Bài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi môBài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi môTới Nguyễn
 
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.pptCan Tho University
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môcecelia2013
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhLyLy Tran
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moTrung Billy
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Hong Chau Phung
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởLyLy Tran
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 

What's hot (20)

bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
 
Bai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_t
Bai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_tBai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_t
Bai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_t
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Chuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptChuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.ppt
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
Bài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi môBài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi mô
 
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
 
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi mo
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 

Similar to Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdfddvuong
 
Ch5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxCh5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.pptUEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.pptqunhnhinHunhth
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất
Chương  6 thị trường các yếu tố sản xuấtChương  6 thị trường các yếu tố sản xuất
Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môNapoleon NV
 
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdfBai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdfDngNguyn249628
 
chuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxchuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxSirius51
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương TranHoangThy
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
Bài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánBài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánSang Nguyễn
 

Similar to Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất (20)

chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdf
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
Ch5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxCh5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptx
 
Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4
 
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.pptUEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
 
Chg5
Chg5Chg5
Chg5
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Civ.ktvm
Civ.ktvmCiv.ktvm
Civ.ktvm
 
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
 
Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất
Chương  6 thị trường các yếu tố sản xuấtChương  6 thị trường các yếu tố sản xuất
Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
 
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdfBai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
 
chuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxchuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptx
 
Full macro
Full macroFull macro
Full macro
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
Bài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánBài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toán
 
Mo hinh toan
Mo hinh toanMo hinh toan
Mo hinh toan
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 

Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất

  • 1. 1 Chương 4 Lý thuyết về hành vi của nhà sản xuất Kinh tế vi mô
  • 2. 2 KINH TẾ VI MÔ  Yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra  Công nghệ: cách thức sx hàng hóa, dịch vụ.  Hàm sản xuất: Q = f (K, L) o Q: Số lượng đầu ra ở một trình độ công nghệ nhất định o K: vốn o L: Lao động LT SẢN XUẤT4.1.1. Sản xuất là gì? Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra.
  • 3. 3 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.2.1. Năng suất biên và năng suất trung bình  Năng suất biên (MP: Marginal Product): Lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào. K K Q MP = Q’K ∆ ∆ = L Q’L L Q MP = ∆ ∆ = Đất đai (ha) Lao động (người) Q 1 1 3 1 2 7 1 3 12 1 4 16 1 5 19 1 6 21 1 7 22 1 8 22 1 9 21 MPL 3 4 5 4 3 2 1 0 -1
  • 4. 4 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình K Q APK = L Q APL =  Năng suất trung bình (AP: Average Product) của một yếu tố sản xuất: là phần sản lượng đầu ra tính bình quân cho một đơn vị yếu tố sản xuất, trong điều kiện các yếu tố sản xuất còn lại không đổi.
  • 5. 5 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT Đất đai (ha) Lao động (người) Q APL MPL 1 1 3 3,0 3 1 2 7 3,5 4 1 3 12 4,0 5 1 4 16 4,0 4 1 5 19 3,8 3 1 6 21 3,5 2 1 7 22 3,1 1 1 8 22 2,8 0 1 9 21 2,1 -1 4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình L Q MPL ∆ ∆ = L Q APL =
  • 6. 6 KINH TẾ VI MÔ QUAN HỆ GIỮA Q, MPL & APL 0 0 Q AP, MP L L MP AP L1 L1 L2 L2 L3 L3  L < L1:  MPL↑; MPL > 0 => Q↑  MPL > APL => APL ↑  L = L1: MPLmax  L1 < L < L2:  MPL↓; MPL > 0 => Q↑ MPL > APL => APL ↑  L = L2: MPL = APL; APLmax  L2 < L < L3:  MPL↓; MPL > 0 => Q↑ MPL < APL => APL ↓  L = L3: MPL = 0 => Qmax  L3 < L  MPL↓; MPL < 0 => Q↓ TP
  • 7. 7 KINH TẾ VI MÔ Mối quan hệ giữa APL và MPL  Khi MPL> APLthì APLtăng.  Khi MPL< APLthì APLgiảm.  Khi MPL= APLthì APLđạt cực đại. Mối quan hệ giữa MP và Q  Khi MP >0 thì Q tăng  Khi MP<0 thì Q giảm  Khi MP=0 thì đạt cực đại 4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình Đất đai (ha) Lao động (người) Q APL MPL 1 1 3 3,0 3 1 2 7 3,5 4 1 3 12 4,0 5 1 4 16 4,0 4 1 5 19 3,8 3 1 6 21 3,5 2 1 7 22 3,1 1 1 8 22 2,8 0 1 9 21 2,1 -1
  • 8. 8 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.2.2. Quy luật năng suất biên giảm dần  Nếu số lượng của một yếu tố sản xuất tăng dần trong khi số lượng (các) yếu tố sản xuất khác giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia tăng nhanh dần.  Vượt qua một mốc nào đó thì sản lượng sẽ gia tăng chậm hơn.  Nếu tiếp tục gia tăng số lượng yếu tố sản xuất đó thì tổng sản lượng đạt đến mức tối đa và sau đó sẽ sút giảm. Đất đai (ha) Lao động (người) Q APL MPL 1 1 3 3,0 3 1 2 7 3,5 4 1 3 12 4,0 5 1 4 16 4,0 4 1 5 19 3,8 3 1 6 21 3,5 2 1 7 22 3,1 1 1 8 22 2,8 0 1 9 21 2,1 -1
  • 9. 9 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình  Phối hợp sản xuất tối ưu:  APL < MPL: APL tăng dần khi tăng lao động => DN nên thuê thêm lao động.  APL > MPL: APL giảm dần khi tăng lao động => DN nên giảm thuê lao động.  APL = MPL: APL đạt max => phối hợp sản xuất có hiệu quả. Đất đai (ha) Lao động (người) Q APL MPL 1 1 3 3,0 3 1 2 7 3,5 4 1 3 12 4,0 5 1 4 16 4,0 4 1 5 19 3,8 3 1 6 21 3,5 2 1 7 22 3,1 1 1 8 22 2,8 0 1 9 21 2,1 -1
  • 10. 10 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng Sản phẩm bình quân của lao động là : 1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm. 2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân. 3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động. 4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.
  • 11. 11 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng Sản phẩm bình quân của lao động là : 1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm. 2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân. 3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động. 4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động. Năng suất bình quân (AP) của lao động sẽ đạt cực đại khi : 1. Năng suất biên của lao động > năng suất bình quân của lao động. 2. Năng suất biên của lao động < năng suất bình quân của lao động. 3. Năng suất biên của lao động bằng năng suất bình quân của lao động (APL=MPL). 4. Năng suất biên bằng không (MP = 0)
  • 12. 12 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng Số giờ lao động trong ngày (L) Số giờ sử dụng máy móc trong ngày (K) 1 2 3 4 5 1 20 40 55 65 75 2 40 60 75 85 90 3 55 75 90 100 105 4 65 85 100 110 115 5 75 90 105 115 120
  • 13. 13 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng  Đường đẳng lượng cho biết các kết hợp khác nhau của vốn và lao động để sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất định q0. 1 2 3 4 5 6 .D .C .B .A 6 5 4 3 2 1 0 L Q0=75 K Q1=90 Q2=100 Hướng tăng lên của sản lượng 0),( QLKf =
  • 14. 14 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng  Đặc điểm :  Tất cả những phối hợp khác nhau giữa vốn và lao động trên một đường đẳng lượng sẽ sản xuất ra một số lượng sản phẩm như nhau.  Tất cả những phối hợp nằm trên đường cong phía trên mang lại mức sản lượng cao hơn.  Đường đẳng lượng thường dốc xuống về hướng bên phải và lồi về phía gốc tọa độ.  Những đường đẳng lượng không bao giờ cắt nhau. .D .C .B .A 5 4 3 2 1 0 L Q0=75 K Q1=90 Q2=100 Hướng tăng lên của sản lượng 0),( QLKf = 1 2 3 5
  • 15. 15 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3.2. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên L Q0=75 .D .C .B .A5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 Δ K ΔL K Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của K cho L là số đơn vị K phải bớt đi để tăng thêm một đơn vị L mà không làm thay đổi tổng sản lượng. KchoL L K MRTS ∆ ∆ −= Dấu (-): để giữ cho MRTS có giá trị dương. Độ dốc của đường đẳng lượng nghịch dấu với MRTS
  • 16. 16 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3.3. Mối quan hệ giữa MRTS và MP MRTS L K MP MP K L = ∆ ∆ −= LMPL.∆ KMPK .− ∆= Sản lượng tăng thêm từ việc tăng L là L.MPL phải bù đắp vừa đủ sản lượng mất đi K.MPK từ việc giảm K. = QL ’ QK ’
  • 17. 17 KINH TẾ VI MÔ Ví dụ Giả sử có hàm số sản xuất: Q= 10K1/2 L1/2. Ứng với mức sản lượng Q=100 đơn vị sản phẩm, hãy tính MRTS? L K KL KL MP MP MRTS K L LK === − − 2/12/1 2/12/1 / ..2/1.5 ..2/1.5
  • 18. 18 KINH TẾ VI MÔ Hiệu suất theo quy mô  Hàm có dạng: Q = f(K,L) khi nhân K,L với m(m>1) : Ảnh hưởng đến sản lượng Hiệu suất theo quy mô f(mK,mL)>mf(K,L) = mQ Tăng f(mK,mL)=mf(K,L) = mQ Không đổi (cố định) f(mK,mL)<mf(K,L) = mQ Giảm
  • 19. 19 KINH TẾ VI MÔ Bài tập  Các hàm sản xuất sau đây là hàm có lợi tức tăng, giảm hay không đổi theo quy mô: Q1=5.K.L Q2=5K+3L Như vậy để thấy được các hàm này có lợi tức như thế nào? Chúng ta giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần. Kết quả đầu ra được xác định:  Với hàm Q1=5.K.L => Q1’=5.mK.mL = =5.K.L.m2 =m2 Q > mQ=> lợi tức tăng theo quy mô  Với hàm Q2=5K+3L=>Q2’=5mK+3mL=m(5K+3L)= =mQ = mQ => lợi tức không đổi theo quy mô
  • 20. 20 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí  Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác nhau của lao động (L) và vốn (K) có thể mua được bằng một số tiền (tổng chi phí) nhất định ứng với những mức giá nhất định.  Phương trình đường đẳng phí: TC = vK + wL TC: tổng chi phí v: đơn giá vốn w: đơn giá lao động
  • 21. 21 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí TC/v Đường đẳng phí A TC/wO L K  Độ dốc của đường đẳng phí: v w wTC vTC S −=−= / /
  • 22. 22 KINH TẾ VI MÔ LT SẢN XUẤT4.1.6. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận TC/v C Q2 QO Q1 TC/w KC K LCO L Để tối đa hóa sản lượng, nhà sản xuất sẽ lựa chọn tập hợp giữa K và L sao cho tại đó họ mua hết số tiền TC sẵn có và MRTS=với tỷ giá của L và K(w/v). v w MP MP MRTS K L == TC = vK + wL Phương án sản xuất tối ưu (để tối thiểu hóa chi phí) phải thỏa mản 2 đk: Tại C: độ dốc của đường đẳng lượng = độ dốc đường đẳng phí (hay MRTS=w/v)
  • 23. 23 KINH TẾ VI MÔ Bài tập  Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã chi ra một khoản tiền là TC=15000USD,để mua 2 yếu tố này với giá: v=600; w=300. Hàm sx: Q=2K(L-2) a) Xác định hàm: MPL;MPK;MRTS? b) Tìm phương án sản xuất tối ưu; Qmax? c) Nếu doanh nghiệp muốn sx 900 đv sp, tìm phương án tối ưu với chi phí tối thiểu?
  • 24. 24 KINH TẾ VI MÔ Giải  Ta có: Q=2K(L-2)=2KL-4K MPL=Q’ L=2K; MPK=Q’ K=2L-4 MRTS= =  Phương án sx tối ưu phải thỏa mãm 2 điều kiện: MPK/v= MPL/w => 2L-4/600=2K/300 =>L=2K+2 TC=vK+wL => 600K+300L=15000 =>L=50-2K =>K=12;L=26 =>Qmax=2.12.(26-2)=576  Để Q=900=> 2K(L-2)=900 Mà ta có: L=2K+2=>2K(2K+2-2)=900 => K=15; L=32 Do đó: TCmin=600.15+ 300.32=18600 USD MPK MPL K L-2
  • 25. 25 KINH TẾ VI MÔ Bài tập Vốn (K) Sản lượng 6 10 24 31 36 40 39 5 12 28 36 40 42 40 4 12 28 36 40 40 36 3 10 23 33 36 36 33 2 7 18 28 30 30 28 1 3 8 12 14 14 12 Lao động (L) 1 2 3 4 5 6
  • 26. 26 KINH TẾ VI MÔ Vốn (K) Lao động (L) Q APL MPL 1 1 3 3 3 1 2 8 4 5 1 3 12 4 4 1 4 14 3,5 2 1 5 14 2,5 0 1 6 12 2 -2
  • 27. 27 KINH TẾ VI MÔ 4.2. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT 4.2.1. Chi phí kinh tế 4.2.2. Chi phí ngắn hạn 4.2.3. Chi phí dài hạn 4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
  • 28. 28 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.1. Chi phí kinh tế  Chi phí kế toán (tài chính): là những khoản phí tổn mà DN thực sự gánh chịu khi sản xuất ra hàng hóa dịch vụ trong một thời kỳ nhất định.  Chi phí cơ hội: là khoản bị mất mát do không sử dụng nguồn tài nguyên (K hoặc L) theo phương thức sử dụng tốt nhất .
  • 29. 29 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn  ‘Ngắn hạn’: là khoảng thời gian mà DN không thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào (thay đổi một phần trong số các yếu tố đầu vào đang sử dụng)  Chi phí ngắn hạn: là chi phí phát sinh trong một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất lượng của một vài đầu vào không đổi.
  • 30. 30 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn  Chi phí cố định (FC: Fixed Cost): Là những chi phí không thay đổi khi sản lượng thay đổi.  Chi phí biến đổi (VC: Variable Cost): Là những chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi.  Tổng chi phí (TC: Total Cost): Toàn bộ chi phí mà DN phải chi trả để sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất định VCFCTC +=
  • 31. 31 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn Chi phí O SFC SVC STC q
  • 32. 32 KINH TẾ VI MÔ Các chi phí ngắn hạn Sản lượng Chi phí cố định ngắn hạn(SFC) Chi phí biến đổi ngắn hạn(SVC) Tổng chi phí ngắn hạn (STC) Chi phí cận biên ngắn hạn(SMC) Chi phí trung bình ngắn hạn(SAC) 0 30 0 30 1 30 22 52 22 52 2 30 38 68 16 34 3 30 48 78 10 26 4 30 61 91 13 22,75
  • 33. 33 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn  Chi phí trung bình (AC: Average Cost): Là tổng chi phí tính trên một đơn vị sản phẩm. Q TC AC = AVCAFC Q VC Q FC Q VCFC +=+= + =  Chi phí cố định trung bình (AFC): là tổng chi phí cố định tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.  Chi phí biến đổi trung bình (AVC): là tổng chi phí biến đổi tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
  • 34. 34 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn Chi phí O Q MC  Chi phí biên (MC: Marginal Cost): là lượng chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. dQ dVC dQ dTC Q VC Q TC MC == ∆ = ∆ ∆ = ∆ Vì FC không đổi nên MC thực ra là VC tăng thêm do sản xuất thệm một đơn vị sản phẩm. ∆
  • 35. 35 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn AVC AC AFC MC Q Chi phí O MC<AC: AC giảm, SAC dốc xuống MC=AC: ACmin MC>AC: AC tăng, SAC dốc lên A B Chú ý: MC luôn đi qua điểm cực tiểu của đường AC và đường AVC
  • 36. 36 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn  ‘Dài hạn’: là khoảng thời gian đủ để dn thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào. Tổng chi phí dài hạn là chi phí tối thiểu để sản xuất mỗi mức sản lượng khi dn có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào. Chi phí cận biên dài hạn là mức tăng tổng chi phí dài hạn khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.  Đường tổng chi phí dài hạn (LTC): mô tả chi phí tối thiểu cho việc sản xuất ra ở mỗi mức sản lượng.
  • 37. 37 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn Q A LMC 0 Q* LAC Chi phí LAC giảm khi LMC < LAC LMC tăng khi LMC > LAC LACmin khi LMC cắt LAC
  • 38. 38 KINH TẾ VI MÔ Chi phí trung bình và chi phí cận biên MC <AC MC=AC MC>AC AC Giảm Nhỏ nhất tăng
  • 39. 39 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô LAC Chi phí O Q  Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp giảm => có tính kinh tế nhờ quy mô (hiệu suất tăng theo quy mô).
  • 40. 40 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô Chi phí LAC O Q  Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp vẫn không đổi => hiệu suất không đổi theo quy mô.
  • 41. 41 KINH TẾ VI MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô LAC O Q Chi phí  Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp tăng => có tính phi kinh tế của quy mô (hiệu suất giảm theo quy mô).
  • 42. 42 KINH TẾ VI MÔ 4.3.1. Tối đa hóa lợi nhuận  Doanh thu (TR: Total Revenue): là tổng số tiền DN thu được từ việc bán hàng hóa dịch vụ  Doanh thu biên (MR): là phần doanh thu tăng thêm khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm Q TR MR = ∆ ∆ = TR’ Q
  • 43. 43 KINH TẾ VI MÔ Tối đa hóa lợi nhuận  Khi giá bán không đổi theo lượng hàng bán ra của doanh nghiệp, thì MR cũng không đổi và bằng giá bán P: MR=TR’ Q=(PQ)’ =P  Khi giá bán thay đổi theo lượng hàng bán ra của doanh nghiệp, MR sẽ giảm dần. Tại : MR =0 thì TR đạt cực đại
  • 44. 44 KINH TẾ VI MÔ 4.3.1.Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận )()()( QTCQTRQ −=π dQ dTC dQ dTR dQ d =−= 0 π MCMR =⇔ π:Lợi nhuận; TR: doanh thu; TC: chi phí MC MR A Q * MR, MC O Q
  • 45. 45 KINH TẾ VI MÔ  Mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Trong những trường hợp nhất định, ngắn hạn doanh nghiệp lại thực hiện mục tiêu tối đa hóa doanh thu: TRmax khi TR’ = 0 hoặc MR = 0  Vậy, dn có thể đồng thời tối đa hóa lợi nhuận và tối đa hóa doanh thu?  Lợi nhuận max: MR=MC  Doanh thu max: MR=0 mà MC >0 4.3.3. Tối đa hóa doanh thu
  • 46. 46 KINH TẾ VI MÔ Bài tập  Doanh nghiệp H có hàm cầu về sản phẩm của mình là Q=245-0,5P và hàm tổng chi phí bình quân: AC=1,5Q trong đó Q là sản lượng, Hãy xác định mức sản lượng và giá bán tối ưu
  • 47. 47 KINH TẾ VI MÔ Bài tập  Ta có: TC= AC.Q=0,5QA  MC = TC’ Q= QA =3A  Mà: MR=TR’ Q trong đó: TR = P.Q = Q(490-2Q) ⇒ MR= TR’ Q= 490-4Q ⇒ Mức sản lượng và giá bán tối ưu đạt được khi lợi nhuận được tối đa hóa: MR=MC ⇒ 3Q = 490-4Q => P=350;Q=70
  • 48. 48 KINH TẾ VI MÔ Bài tập Cho hàm cầu về sản phẩm của một DN là: P = 100 - 0,01Q, trong đó Q là sản lượng và P tính theo USD. Hàm tổng chi phí của DN là: TC = 50Q Yêu cầu a) Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu, doanh thu biên và chi phí biên. b) Xác định mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của DN c) Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn?
  • 49. 49 KINH TẾ VI MÔ GIẢI a. TR=P.Q=100Q-0,01Q2 MR=TR’ =100-0,02Q; MC=TC’ Q=50 b. MR=MC=> 100-0,02Q=50 =>Q=2500;P=75 LNMAX=TR-TC=62.500
  • 50. 50 KINH TẾ VI MÔ Bài tập Giả sử một dn có các hàm: P = 80-Q ; TC = Q2 +20Q+350 a. Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn? b. Xác định Q và P của dn khi theo đuổi mục tiêu doanh thu càng lớn càng tốt, trong điều kiện ấn định tổng mức lợi nhuận là 50?
  • 51. 51 KINH TẾ VI MÔ Giải a. Để tối đa hóa doanh thu: MR=0 TR = P.Q =(80-Q)Q =>MR = 80-2Q = 0 => Q=40;P=40 TR = 40.40 = 1600=>LN = TR-TC = -1150 ⇒ Để tối đa hóa lợi nhuận : MR = MC MC = TR’ Q= 2Q+20 MR = MC=> 80-2Q = 2Q+20 => Q=15;P=65 TR = P.Q = 15*65 = 975 => LN=100 Vậy, khi dn thực hiện tối đa hóa doanh thu thì dn bị lỗ, nhưng dn thực hiện chiến lược tối đa hóa lợi nhuận thì dn lại có lãi
  • 52. 52 KINH TẾ VI MÔ 4.3.2. Quyết định cung của DN Quyết định cung trong dài hạn: Doanh thu, chi phí MR LAC LMC Q A B Q* LAC1 O
  • 53. 53 KINH TẾ VI MÔ 4.3.2. Quyết định cung của DN  Quyết định cung trong ngắn hạn: C B Doanh thu, chi phí SAC1 SAC MR SAVC SMC Q A Q* SAVC1 O
  • 64. 64
  • 65. 65
  • 79. 79
  • 80. 80
  • 94. 94
  • 95. 95
  • 109. 109
  • 110. 110
  • 124. 124
  • 125. 125
  • 139. 139
  • 140. 140
  • 154. 154
  • 155. 155
  • 169. 169
  • 170. 170
  • 184. 184
  • 185. 185
  • 199. 199
  • 200. 200