2. Mục tiêu của môn học
Những vấn đề lý luận cơ bản về phân tích tài
chính trong các DN:
✓ Các kỹ năng cần thiết
✓ Cách đánh giá, thu nạp những thông tin hàm chứa
trong các BCTC
✓ Phục vụ cho việc xử lý và ra quyết định
Vận dụng những kiến thức đã học, có thể phân
tích hoạt động tài chính của các loại hình DN
trong nền kinh tế thị trường.
3. Điểm chuyên cần
Điểm 10: Tích cực trao đổi các vấn đề trên lớp,
không nghỉ buổi học nào, làm bài tập đầy đủ
Điểm 9: Không nghỉ buổi học nào, không tham gia
trao đổi, làm bài tập đầy đủ
Nghỉ 1 buổi học (1 lần không làm bài tập) trừ 1 điểm
4. Tài liệu học tập chính
+Giáo trình PTTCDN; chủ biên TS.Lê Thị Xuân –
2016, NXB Lao động XH
5. Tài liệu tham khảo
Nguyễn Văn Công (2017), Giáo trình phân tích BCTC, NXB Đại
học KTQD
Nguyễn Trọng Cơ, Nghiêm Thị Thà (2017), Giáo trình PTTC,
NXB Tài chính
Chủ biên dịch thuật GS.TS Nguyễn Thị Cành, Khoa Kinh tế,
ĐHQG TP HCM, Quản trị tài chính
Lê Thị Xuân (2010), Phân tích và sử dụng BCTC
Chuyên khảo về BCTC, lập đọc, kiểm tra và phân tích BCTC,
PGS.TS Nguyễn Văn Công, NXB Tài chính 2005
TT số 200/2014/TT-BTC (22/12/2014) của Bộ Tài chính
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
6. Nội dung môn học
Chương 1: Tổng quan về phân tích tài chính DN
Chương 2: Giới thiệu các báo cáo tài chính
Chương 3: Phân tích tình hình và kết quả KD
Chương 4: Phân tích các mối quan hệ trên BCĐKT
Chương 5: Phân tích các tỷ số tài chính
Chương 6: Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ
7. CHƯƠNG1. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Mục tiêu của PTTCDN
PP chủ yếu sử dụng trong PTTCDN
Quy trình PTTCDN
8. Tài liệu nghiên cứu
Lê Thị Xuân (2016), Giáo trình PTTCDN, NXB Lao
động XH
Nguyễn Văn Công (2017), Giáo trình phân tích BCTC,
NXB Đại học KTQD
Nguyễn Trọng Cơ, Nghiêm Thị Thà (2017), Giáo trình
PTTC, NXB Tài chính
12. Mục tiêu của phân tích TCDN
❖Đối với nhà cung cấp vật tư, hàng hóa:
Quan tâm:
Khả năng thanh toán hiện tại và tương lai.
❖Đối với người lao đông:
Quan tâm:
DN có khả năng tạo thêm thu nhập cho người lao
động hay không
❖Cơ quản quản lý nhà nước
Cơ quan thuế, cơ quan đăng ký kd …
13. II. Phương pháp phân tích TCDN
CÔNG CỤ,
BIỆN PHÁP
ĐÁNH GIÁ
TÌNH HÌNH
TCDN
14. 1. Phương pháp luận
Nắm vững những nguyên lý cơ bản của
kinh tế chính trị học
Đứng trên quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng, vận dụng nhuần nhuyễn các
quy luật, các phạm trù của phép duy vật
biện chứng
15. 2. Các phương pháp phân tích cụ thể
+ Phương pháp so sánh
+ Phương pháp phân tổ
+ Phương pháp xác định mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố
+ Phương pháp Dupont
+ Phương pháp chỉ số
+ Phương pháp số tỷ lệ
16. a. Phương pháp so sánh
Khái niệm:
Là phương pháp xem xét một chỉ tiêu phân
tích bằng cách dựa trên việc so sánh với một
chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc)
17. Các góc độ so sánh
So sánh thực tế năm nay với thực tế năm
trước
So sánh thực tế năm nay với các mục tiêu
đã dự kiến (kế hoạch, dự báo, định mức)
So sánh thực tế năm nay với trung bình của
tổng thể (khu vực kinh doanh)
18. Điều kiện so sánh
Chỉ tiêu kỳ phân tích và kỳ gốc phải:
19. Kỹ thuật so sánh
- So sánh bằng số tuyệt đối:
Là kết quả của phép trừ giữa trị số của chỉ
tiêu kỳ thực tế với trị số của chỉ tiêu kỳ
gốc.
- So sánh bằng số tương đối:
Là kết quả của phép chia giữa trị số của chỉ
tiêu ở kỳ phân tích so với kỳ gốc.
20. SS theo hàng ngang: là ss các chỉ tiêu trên cùng
một hàng giữa kỳ này với kỳ trước (hoặc các kỳ
trước đó) cả về số tuyệt đối và tương đối.
SS theo hàng dọc (theo cột): là ss các chỉ tiêu trên
cùng 1 cột với chỉ tiêu được chọn làm tiêu chuẩn
gốc, chỉ tiêu gốc được đặt ở 100%.
22. Bảng so sánh theo hàng ngang BCKQKD
Cty Tân Dược
Khoản mục
2017 2018 Chênh lệch
± %
1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. Chi phí bán hàng
4. Lợi nhuận thuần
100.000
80.000
12.000
8.000
130.000
106.000
15.720
8.280
+ 30.000
+ 26.000
+ 3.720
+ 280
30
32,5
31
3,5
23. Bảng so sánh dọc BCKQKD – Cty Tân Á
Chỉ tiêu 2017 2018
Doanh thu thuần 100% 100%
Giá vốn hàng bán 80% 81,5%
Chi phí bán hàng 12% 12,09%
Lợi nhuận thuần 8% 6,37%
24. b. Phương pháp phân tổ
Phân tổ là phân chia sự kiện nghiên cứu, các kết
quả kinh tế thành nhiều bộ phận, nhiều tổ theo
những tiêu thức nhất định.
Các tiêu thức phân tổ:
- Phân chia theo thời gian
- Phân chia theo địa điểm và phạm vi KD
- Phân chia theo bộ phận cấu thành chỉ tiêu phân tích
25. c. Phương pháp xác định mức độ ảnh
hưởng của từng nhân tố đến kết quả kinh tế
PP thay thế liên hoàn
PP số chênh lệch
PP cân đối
26. c1. Phương pháp thay thế liên hoàn
Khái niệm:
Là PP tiến hành thay thế lần lượt từng nhân
tố theo một trình tự nhất định. Nhân tố nào
được thay thế sẽ xác định mức độ ảnh
hưởng của nhân tố đó đến chỉ tiêu phân
tích. Còn các nhân tố chưa thay thế phải giữ
nguyên ở kỳ gốc.
Điều kiện áp dụng:
Các nhân tố có quan hệ tích hoặc thương số
với chỉ tiêu phân tích
27. Nội dung và trình tự của phương pháp
Bước 1: Xác định công thức phản ánh mối liên
hệ giữa các nhân tố đến chỉ tiêu kinh tế
Bước 2: Sắp xếp các nhân tố theo một trình tự
nhất định và không đổi trong cả quá trình phân
tích
Bước 3: Xác định đối tượng phân tích
Bước 4: Xác định mức độ ảnh hưởng của từng
nhân tố đến chỉ tiêu phân tích
Bước 5: Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố
28. B1: Xác định công thức phản ánh mối liên
hệ giữa các nhân tố với chỉ tiêu kinh tế
VD: Doanh thu bán hàng = SLSPTT x Giá bán đv SP
Nhân tố kinh tế:
29. Bước 2: Sắp xếp các nhân tố theo một trình tự nhất
định và không đổi trong cả quá trình phân tích
Qui ước:
+ Nhân tố số lượng xếp trước nhân tố chất
lượng
+ Nếu có nhiều nhân tố số lượng thì xếp
nhân tố chủ yếu trước nhân tố thứ yếu.
30. Bước 3: Xác định đối tượng phân tích
Đối tượng phân tích:
Là chênh lệch giữa chỉ tiêu kỳ phân tích với chỉ tiêu
kỳ gốc (∆)
VD: ∆ Gs = Gs1 – Gs0
31. Bước 4: Xác định mức độ ảnh hưởng
của từng nhân tố đến chỉ tiêu phân tích
VD: Phân tích chỉ tiêu kinh tế Y
Y = a x b x c
Y0 = a0 x b0 x c0
Y1 = a1 x b1 x c1
∆ Y = Y1 - Y0
32. + Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố a: ∆a
Thay a0 = a1 :
Ya = a1 x b0 x c0
∆a = Ya – Y0
= a1 x b0 x c0 - a0 x b0 x c0
33. + Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố b: ∆b
Chú ý:
Từ nhân tố thứ hai, nhân tố nào đã thay thế rồi(đã
xđ ảnh hưởng rồi) thì ta giữ nguyên nhân tố đó ở
kỳ thực tế cho đến cho đến bước cuối cùng.
Thay b0 = b1 :
Yb = a1 x b1 x c0
∆b = Yb – Ya = a1 x b1 x c0 - a1 x b0 x c0
34. + Xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố c: ∆c
∆c = Yc – Yb
= a1 x b1 x c1 - a1 x b1 x c0
35. Bước 5: Tổng hợp mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố
Tổng mức độ ảnh hưởng của các nhân tố phải bằng
đối tượng phân tích
∆a + ∆b + ∆c = ∆ Y
36. c2. Phương pháp số chênh lệch
Bước 4:
PP thay thế liên hoàn:
∆a = a1 x b0 x c0 – a0 x b 0 x c0
PP số chênh lệch:
∆a = (a1 – a0) x b0 x c0
Tương tự:
37. ∆b = Yb – Ya = a1 x b1 x c0 - a1 x b0 x c0
= a1 x (b1 – b0) x c0
∆c = Yc – Yb = a1 x b1 x c1 - a1 x b1 x c0
= a1 x b1 x (c1 – c0)
38. c3. Phương pháp cân đối
Khái niệm:
Là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố mà giữa chúng sẵn có mối liên hệ cân
đối.
Điều kiện áp dụng:
Các nhân tố có quan hệ tổng hoặc hiệu với chỉ tiêu
phân tích
39. Nội dung và trình tự
VD: Y = a + b – c
Qui ước: Y0 = a0 + b0 – c0
Y1 = a1 + b1 – c1
Đối tượng phân tích
∆Y = Y1 – Y0
= ( a1 + b1 – c1 ) - ( a0 + b0 – c0)
40. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố a:
∆a = a1 –a0
Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố b:
∆b = b1 – b0
Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố c:
∆c = - (c1 –c0)
41. d. Phương pháp chỉ số
Dùng mô hình chỉ số để phản ánh sự
biến động của các nhân tố đến chỉ tiêu
phân tích
42. Giá trị sx = Số CNSX bq x NSLĐ bq năm 1 CN
Ký hiệu:
Gs: Giá trị sx
CN: Số CNSX bq năm
W: NSLĐ bq năm 1 CN
Khi đó: GS = CN x W
Gs0 = CN0 x
Gs1 = CN1 x W1
IGS =ICN x IW
43. Gs1 CN1 x W1
IGs = =
Gs0 CN0 x W0
CN1 CN1 x W0
ICN = =
CN0 CN0 x W0
W1 CN1 x W1
IW = =
W0 CN1 x W0
44. Hay: Gs1 CN1 x W0 CN1 x W1
= x
Gs0 CN0 x W0 CN1 x W0
Ảnh hưởng của các nhân tố số CNSXbq:
∆CN = CN1 x W0 – CN0 x W0
Ảnh hưởng của nhân tố NSLĐbq năm:
∆W = CN1 x W1 – CN1 x W0
45. e. Phương pháp phân tích số tỷ lệ
Là một dạng so sánh bằng số tương đối. Hai
số liệu được chọn để so sánh phải có quan
hệ với nhau theo một cách nào đó.
46. Bản thân các tỷ số chưa có nhiều ý nghĩa:
✓
Sự thay đổi của tỷ số phụ thuộc vào:
✓
47. f. Phương pháp phân tích Dupont
Tách một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp (một tỷ số)
thành tích của chuỗi các tỷ số có mối liên hệ
nhân quả với nhau.
VD: Tỷ suất LNST trên tổng TS (ROA)
ROA =
𝐿𝑁𝑆𝑇
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 𝑏𝑞
x 100%
49. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH
Bước 1. XĐ
mục tiêu
PT
Bước 5.
Tổng hợp
kết quả PT
Bước 4. Xử
lý thông tin
Bước 3. Thu
thập và KT
thông tin PT
Bước 2. Xác
định nội
dung PT
50. 50
1
2
3
2
Bước 3. Thu thập thông tin và kiểm
tra thông tin
Thông tin tài chính
- Hệ thống báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán quản trị
- Tài liệu kế toán chi tiết
Thông tin phi tài chính
- Môi trường vĩ mô
- Môi trường vi mô (ngành, DN)
51. Bước 3. Thu thập thông tin (tiếp…)
Môi trường vĩ mô
Môi trường chính trị,
pháp luật
Môi trường văn hóa
xã hội
Môi trường kinh tế
Môi trường công
nghệ
Môi trường tự nhiên
51
52. Bước 3. Thu thập thông tin (tiếp…)
Môi trường vi mô
Thông tin về ngành:
- Triển vọng tăng trưởng
của ngành
- Các nguồn cung ứng
trong ngành
- Áp lực cạnh tranh
trong ngành
52
53. 1
2
3
2
❑ Thông tin doanh nghiệp
- Lịch sử hình thành và phát triển
- Quy mô DN
- Năng lực điều hành (bộ máy quản trị)
- Cơ cấu cổ đông (sở hữu)
- Thị trường sản phẩm
- Chính sách của DN,
53
54. 1
2
3
2
Kiểm tra tổng quát báo cáo tài chính
- Kiểm tra sự khớp đúng về số liệu trên từng
báo cáo TC
- Kiểm tra sự khớp đúng về số liệu giữa các
báo cáo tài chính với nhau
- Kiểm tra sự khớp đúng của từng chỉ tiêu
trên báo cáo tài chính với nguồn số liệu để lập
báo cáo TC
54
55. Bước 4. Xử lý thông tin
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu phân tích
Tính toán
Sử dụng các kỹ thuật phân tích để đánh giá tình
hình tài chính