SlideShare a Scribd company logo
Bài 1:
Phân
xưởng
Năng suất lao động
m/công nhân
Sản lượng
(mét) i
i
x
M
A 40 1200 30
B 45 2025 45
C 50 1600 40
∑ 4825 115
Tính năng suất lao động bình quân của công nhân các phân xưởng.
Giải:
ix : năng suất lao động (m/công nhân) iM : Sản lượng (mét)
i
i
x
M
: số công nhân
95,41
115
4825
==
∑
∑
=
x
M
M
x
i
i
(m/công nhân)
Bài 2 ( Bài tập 7 – P198 )
Dưới đây là tài liệu phân tổ theo khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền trong đoàn thuyền
đánh cá.
Khối lượng cá (tạ) Số thuyền Tổng lượng cá ii fx
Dưới 25 5 12.5 62.5
25 – 50 13 37.5 487.5
50 – 75 16 64.5 1032
75 – 100 8 87.5 700
100 – 125 6 112.5 675
∑ 48 2925
a. Tính số trung bình cá đánh được của mỗi thuyền.
b. Tính trung vị, mốt về khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền
c. So sánh kết quả ở câu a và câu b và cho nhận xét về phân phối của dãy số.
Giải:
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
a. ix : Tổng lượng cá if : Số thuyền
94.60
48
2925
==
∑
∑
=
i
ii
f
fx
x (tạ/thuyền)
b.
( )( ) ( ) ( )
82.56
816.1316
1316
2550
. 11
1
min
0000
00
00
=
−−
−
+=
−−
−
+=
+−
−
MMMM
MM
MMo
ffff
ff
hxM (tạ)
Bài 3:
Phân
xưởng
Năng suất
lao động
(SP/CN
Số công
nhân
% hoàn
thành kế
hoạch
Giá thành
1sp (triệu
đồng)
Sản
lượng
( )ii fx
'
'
i
i
x
M ii fx ""
A 40 40 98 2.0 1600 1632.6 3200
B 35 50 102 2.2 1750 1715.6 3850
C 50 60 104 1.8 3000 2884.6 5400
D 40 50 100 2.0 2000 2000 4000
2000 8350 8232.8 16450
1. Hãy tính năng suất lao động của công nhân các phân xưởng
2. Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng
3. Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm
Giải:
1. 75.41
200
8350
===
∑
∑
i
ii
f
fx
x (sp/cn)
2.
014.1
8.8232
8350
'
'
'
' ===
∑
∑
i
i
i
x
M
M
x
(%)
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
3.
97.1
8350
16450
"
"."
" ===
∑
∑
i
ii
f
fx
x
Bài 4:
Có 3 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xuất 1 sản phẩm
hết 8 phút. Người thứ 2 sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản xuất 1 sản phẩm hết 6
phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của 3 người công nhân nói
trên.
Giải:
59,7
6
1
10
1
8
1
3
6
60.8
10
60.8
8
60.8
60.860.860.8
=
++
=
++
++
==
∑
∑
i
i
i
x
M
M
x
(phút/sp)
Bài 5:
Cho số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau:
Phân xưởng Năng suất lao động
(SP/người)
Số sản phẩm
(sản phẩm)
Giá thành 1 sản phẩm
(triệu đồng)
A 20 200 20
B 22 242 19
C 24 360 18
∑ 802 36
1. Tính năng suất lao động bình quân chung cho 3 phân xưởng
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên.
3. So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm.
Giải:
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
1.
∑
∑
∑
∑ ==
i
i
f
M
CN
SP
NSLD
278.22
36
802
24
366
22
242
20
200
802
1 ==
++
==
∑
∑
i
i
i
x
M
M
x
(sp/cn)
2.
∑
∑
∑
∑ ==
'
'
i
i
f
M
SP
CPSX
GT
8.18
802
15078
802
360.18242.19200.20
'
''.
2 ==
++
==
∑
∑
i
ii
f
fx
x (triệu đồng/sp)
3. 100
1
1
1 x
x
VVNSLD
σ
==
100
2
2
2 x
x
VVGT
σ
==
Trong đó: 1x = 22.278 (sp/cn)
2x = 18.800 (triệu đồng/sp)








−==
∑
∑
∑
∑
i
ii
i
ii
f
fx
f
fx2
2
11 σσ
ix : năng suất lao động từng phân xưởng
if : số công nhân từng phân xưởng
 ( ) 69.2278.22
36
24.36022.24220.200 2
1 =−
++
=σ (sp/cn)
22
2
22
'
''
'
''








−==
∑
∑
∑
∑
i
ii
i
ii
f
fx
f
fx
σσ
'ix : giá thành từng sản phẩm
'if : số sản phẩm
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
 ( ) 677.0800.18
802
360.18242.19200.20 2
222
2 =−
++
=σ (triệu đồng )
Bài 6:
Có số liệu của một doanh nghiệp như sau:
Chi phí quảng
cáo (triệu đồng)
Doanh thu
triệu đồng
xy 2
x
2
y
2 520 1040 4 270400
4 540 2160 16 291600
5 590 2950 25 348100
6 610 3660 36 372100
8 630 5040 64 396900
10 640 6400 100 409600
∑ 3530 21250 245 2088700
1. Hãy xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn ảnh hưởng của chi phí quảng
cáo tới doanh thu và giải thích các ý nghĩa tham số.
2. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa quảng cáo và doanh thu.
Giải:
1. Phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: xbbyx 10 +=

x : chi phí quảng cáo
y : doanh thu
xy

: giá trị điều chỉnh của doanh thu




+=
+=
∑∑∑
∑∑
2
10
10
..
.
xbxbxy
xbbny
=>



+=
+=
245.35.21250
35..63530
10
10
bb
bb
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ










=−=−=
=






−
−
=
−
=
29.494
6
35
.12.16
6
3530
12.16
6
35
6
245
6
3530
.
6
35
6
21250
.
10
221
xbyb
yxxy
b
xσ
- 0b = 494.29 phản ánh ảnh hưởng của tất cả các nguyên nhân khác tới doanh thu.
- 1b = 16.12 phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của chi phí quảng cáo tới doanh thu. Cụ
thể khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1 triệu đồng thì làm cho doanh thu tăng bình
quân 16.12 triệu đồng.
2. 945.0
6
3530
6
2088700
6
35
6
245
2
2
22
22
11 =






−






−
=








−








−
==
∑∑
∑∑
n
y
n
y
n
x
n
x
bbr
y
x
σ
σ
Bài 7 (Bài 3 - trang 410 )
Có dữ liệu về mức tiêu thị của một nhóm mặt hàng của Công ty X tại một thị trường như sau:
Mặt hàng
Doanh thu Tỷ lệ % tăng,
giảm giá
( )%
0
1
p
p
ip =
Quý I ( )00qp Quý II ( )11qp
A 360000 370500 -2.5 97.5
B 393000 404880 -3.6 96.4
C 177000 189400 -5.3 94.7
∑ 930000 964780
1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche.
2. Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số
Passche.
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
3. Với giả định lượng hàng tiêu thụ cố định kỳ nghiên cứu, hãy xác định mức tăng (giảm)
doanh thu do ảnh hưởng biến động giá bán các mặt hàng quý II so với quý I.
Giải:
1.
965.0
930000
897471
930000
177000.947.0393000.964.0360000.975.0.
00
00
00
01
==
++
===
∑
∑
∑
∑
qp
qpi
qp
qp
I
pL
p
(lần) hay 96.5 %
965.0
1000000
964780
947.0
189400
964.0
404880
975.0
370500
964780
11
11
10
11
==
++
===
∑
∑
∑
∑
p
P
p
i
qp
qp
qp
qp
I
(lần)
hay 96.5%
2. 075.1
930000
1000000
00
10
===
∑
∑
qp
qp
I L
q (lần) hay 107.5 %
075.1
897471
964780
01
11
===
∑
∑
qp
qp
I P
q (lần) hay 107.5 %
3. ∑∑ − DTQIDTQII
 3522010000009647800011 −=−=−∑∑ qpqp (nghìn)
4. Nếu cột cuối cùng của đề bài không cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm giá mà cho tỷ lệ % tăng
hoặc giảm lượng của quý II so với quý I thì yêu cầu số 2 sẽ là:
Mặt hàng
Doanh thu Tỷ lệ % tăng,
giảm lượng
( )%
0
1
q
q
iq =
Quý I ( )00qp Quý II ( )11qp
A 360000 370500 -2.5 97.5
B 393000 404880 -3.6 96.4
C 177000 189400 -5.3 94.7
∑ 930000 964780
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
1.
075.1
930000
1000000
930000
947.0
189400
964.0
404880
975.0
370500.
00
11
00
11
1
0
00
11
==
++
====
∑
∑
∑
∑
∑
∑
qp
i
qp
qp
qp
q
q
qp
qp
I
qL
p
177000.947.0393000.964.0360000.975.0
964780
.
. 00
11
00
0
1
11
10
11
++
====
∑
∑
∑
∑
∑
∑
qpi
qp
qp
q
q
qp
qp
qp
I
p
P
p
075.1
897471
964780
== (lần) hay 107.5 %
5. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của 3 mặt hàng ở
quý II so với quý I do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng.
- Bước 1: Viết hệ thống chỉ số:
∑
∑
∑
∑
∑
∑ ==
∑ 00
10
10
11
00
11
.
qp
qp
qp
qp
qp
qp
I pq
P
q
P
ppq
III .=
∑ (lần. %)
- Bước 2: Tính biến động tương đối:
930000
1000000
.
1000000
964780
930000
964780
==
∑pq
I
=
∑pq
I 1.037 = 0.965 . 1.075 (lần)
( I – 1) 0.037 -0.035 0.075 (lần)
3.7% -3.5% 7.5%
- Bước 3: Tính biến động tuyệt đối:
( ) ( ) ( )∑∑∑∑∑∑ −+−=−=
∑
∆ 001000110011 qpqpqpqpqpqppq
=
∑
∆ pq 34780 = -35220 + 70000 (lần)
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
- Bước 4: Nhận xét:
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 3.7% tương ứng 34780
(nghìn đồng) do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Do giá giảm 3.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với
quý I giảm 35220 (nghìn đồng)
o Do lượng tăng 7.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so
với quý I tăng 70000 (nghìn đồng).
Bài 8 (bài 4 – trang 411)
Dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau:
Sản phẩm
Chi phí sản xuất Tỷ lệ % sản
lượng tháng 2 so
với tháng 1
( )%
0
1
q
q
iq =
Tháng 1 ( )00qz Tháng 2 ( )11qz
A 100 104.5 10 110
B 200 230 15 115
∑ 300 334.5
1. Xác định chỉ số chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ
gốc và kỳ nghiên cứu)
2. Xác định chỉ số chung về sản lượng của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ gốc và kỳ
nghiên cứu)
3. Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất bằng hệ thống chỉ số theo phương pháp liên
hoàn.
Giải:
1.
98.0
300
295
300
15.1
230
1.1
5.104.
00
11
00
11
1
0
00
01
==
+
====
∑
∑
∑
∑
∑
∑
qz
i
qz
qz
qz
q
q
qz
qz
I
p
zq
(lần) hay 98%
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
98.0
340
5.334
200.15.1100.1.1
5.334
. 00
11
00
0
1
11
00
11
==
+
=
+
===
∑
∑
∑
∑
∑
∑
qzi
qz
qz
q
q
qz
qz
qz
I
p
z
(lần)
2. 13.1
300
340
0
10
===
∑
∑
qz
qz
Iq (lần)
13.1
295
5.334
01
11
===
∑
∑
qz
qz
Iq (lần)
3. - Bước 1:
∑
∑
∑
∑
∑
∑ ==
∑ 00
10
10
11
00
11
.
qz
qz
qz
qz
qz
qz
I zq
qzzq
III .=
∑
- Bước 2:
300
340
.
340
5.334
300
5.334
==
∑zq
I
133.1.983.0115.1 ==
∑zq
I
0.115= -0.017 0.133
11.5% -1.7% 13.3%
- Bước 3:
( ) ( ) ( )∑∑∑∑∑∑ −+−=−=
∑
∆ 001000110011 qzqzqzqzqzqzzq
=
∑
∆ pq 34.5 = -5.5 + 40 (triệu đồng)
- Bước 4:
Tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 11.5% tương ứng
34.5 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Do giá giảm 1.7% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so
với tháng1 giảm 5.5 triệu đồng.
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
o Do lượng tăng 13.3% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so
với tháng 1 tăng 40 triệu đồng.
Bài 9:
Có số liệu thống kê về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác xã như sau:
HTX
Vụ đông xuân Vụ hè thu
Năng suất (ta/ha) Sản lượng (tạ) Năng suất (ta/ha) Sản lượng (tạ)
A 38 5.510 32 150
B 34 6.290 34 180
C 36 8.640 33 230
∑ x 20.440 x 560
1. Tính năng suất lúa trung bình vụ đông xuân của các hợp tác xã trên
2. Tính năng suất lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên
3. Tính năng suất lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên.
Giải
∑
∑=
DT
SL
NS
∑
∑
i
i
fDT
MSL
:
:
1.
86.35
570
440.20
36
640.8
34
290.6
38
510.5
440.20
==
++
==
∑
∑
i
i
i
I
x
M
M
x
(tạ/ha)
2. 05.33
560
510.18
560
332303418032150
'
''
==
++
==
∑
∑ xxx
f
fx
x
i
ii
II (tạ/ha)
3. ix" : năng suất thu hoạch bình quân từng vụ ( )2,1=i
if " : tổng diện tích từng vụ ( )2,1=i
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
1
440.20
560570
56005,3357086,35
"
""
=
+
+
==
∑
∑ xx
f
fx
x
i
ii
(tạ/ha)
Bài 10:
Có số liệu thống kê về số sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm của các phân xưởng như sau:
Số sản phẩm Giá thành 1 đv xy 2
x
2
y
10 20 200 100 400
15 19 285 225 361
20 17 340 400 289
25 15.5 387.5 625 240.25
30 13 390 900 169
∑ 100 84.5 1602.5 2250
1. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá
thành đơn vị sản phẩm. Giải thích ý nghĩa của các tham số trong phương trình hồi quy đó.
2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá thành đơn vị sản
phẩm.
Giải:
1. Tiêu thức nguyên nhân: số sản phẩm (x)
Tiêu thức kết quả: giá thành đơn vị sản phẩm (y)
Gọi phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: bxayx +=ˆ
Trong đó: a và b được xác định như sau:
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ










−=−=








−
−
=
−
=
∑∑
∑∑
∑∑∑
n
x
b
n
y
xbya
n
x
n
x
n
y
n
x
n
xy
yxxy
b
x
222
.
.
σ










=−−=
−=






−
−
=
9.23
5
100
)35.0(
5
5.84
35.0
5
100
5
2250
5
5.84
.
5
100
5
5.1602
2
a
b
 xyx 0359.23ˆ −=
- a = 23.9 nói lên ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đến giá thành đơn vị sản
( trừ tiêu thức số sản phẩm ). Nếu số sản phẩm = 0 => 9.23ˆ =xy
- b = -0.35 nói lên ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm. Khi số sản
phẩm tăng lên một đơn vị sản phẩm thì giá thành đơn vị sản phẩm sẽ giảm bình quân một
giá trị tương ứng là 0.35 (triệu đồng/sản phẩm)
2. 99.0
5
5.84
5
25.1459
5
100
5
2250
35.0 2
2
22
22
2
2
−=






−






−
−=








−








−
===
∑∑
∑∑
n
y
n
y
n
x
n
x
b
y
x
b
y
x
br
σ
σ
σ
σ
Kết luận: mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá đơn vị sản phẩm là mối liên hệ nghịch và
rất chặt chẽ.
Bài 11:
Cho số liệu thống kê về GO của một ngành giai đoạn
Năm GO (tỷ đồng) t ty 2
t
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
2004 100 1 100 1
2005 120 2 240 4
2006 135 3 405 9
2007 150 4 600 16
2008 170 5 850 25
2009 200 6 1200 36
∑ 875 21 3395 91
1. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn sự phát triển về GO
2. Tính tốc độ tăng hoặc giảm bình quần về GO trong giai đoạn trên
3. Dự đoán GO của ngành vào năm 2010 dựa vào 3 phương án sau:
- Dự đoán dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân
- Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
- Dự đoán dựa vào hàm xu thế
Giải:
1. Hàm xu thế tuyến tính btayt +=ˆ
Trong đó a và b được xác định như sau:










−=−=








−
−
=
−
=
∑∑
∑∑
∑∑∑
n
t
b
n
y
tbya
n
t
n
t
n
y
n
t
n
ty
y
ytty
b
.
.
.
222
σ
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ










=−=
==






−
−
=
47.79
6
21
.96.18
6
875
96.18
92.2
42.55
6
21
6
91
6
875
.
6
21
6
3395
2
a
b
 Hàm xu thế có dạng: tyt 96.1847.79ˆ +=
2. 1−=ta (lần)
15.01
100
200
1 51
1
=−=−= −n
n
y
y
a (lần) hay 15%
3. Dự đoán dựa vào tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân: lyy nln .ˆ δ+=+
Trong đó: 20
16
100200
1
1
=
−
−
=
−
−
=
n
yyn
δ (tỷ đồng)
 2201202002010 =+= xOG

(tỷ đồng)
- Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân: ( )2
. tyy nln =+

Trong đó: 15.1
100
20051
1
=== −n
n
y
y
t (lần)
 230)15.1(200 1
2010 == xOG

(tỷ đồng)
- Dự đoán dựa vào hàm xu thế:
19.212796.1847.79 =+=+=+ xbtay ln

(tỷ đồng)
Bài 12:
Có số liệu thống kê về doanh thu của 3 mặt hàng trong 1 doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng Doanh thu (triệu đồng) Tỷ lệ tăng giảm
lượng III QQ 0
1
q
q
iq =
Quý I Quý II
A 1000 1200 10 110
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
B 1100 1350 -5 95
C 1250 1600 8 108
∑ 3350 4150
1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo công thức Passche
2. Tính chỉ số tổng hợp lượng theo công thức Laspeyses
3. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của các mặt hàng
quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng.
Giải:
1.
19.1
125008.1110095.010001.1
4150
.
. 00
11
0
0
1
11
10
11
=
++
====
∑
∑
∑
∑
∑
∑
xxxqpi
qp
qp
q
q
qp
qp
qp
I
q
P
p
(lần)
2. 04.1
3350
3495
00
10
===
∑
∑
qp
qp
I L
q (lần) hay 104 %
3.
∑
∑
∑
∑
∑
∑ ==
∑ 00
10
00
11
00
11
.
qp
qp
qp
qp
qp
qp
I pq
L
q
P
ppq
III .=
∑
3350
3495
.
3495
4150
3350
4150
==
∑pq
I
=
∑pq
I 1.24 = 1.19 x 1.04 (lần)
(I – 1) 0.24 0.19 0.04 (lần)
( ) ( ) ( )∑∑∑∑∑∑ −+−=−=
∑
∆ 001010110011 qpqpqpqpqpqppq
=
∑
∆ pq 800 = 655 + 145 ( triệu đồng )
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
• Nhận xét:
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 24% tương ứng tăng 800 triệu
đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Giá tăng 19% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng
655 triệu đồng.
o Do lượng tăng 4% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1
tăng 145 triệu đồng.
Vũ Văn Hi u ĐHKTệ

More Related Content

What's hot

Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Ketoantaichinh.net
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
Mơ Vũ
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
Mon Le
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7Học Huỳnh Bá
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Ketoantaichinh.net
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phíBài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Học kế toán thực tế
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)hung bonglau
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
lehaiau
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Ác Quỷ Lộng Hành
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Trường An
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Ngọc Nguyễn
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Trung tâm đào tạo kế toán hà nội
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Thắng Nguyễn
 
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
Tường Minh Minh
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

What's hot (20)

Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phíBài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phí
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 

Similar to [123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai

Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
Chnhnguyn808863
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
https://www.facebook.com/garmentspace
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
Thanh Hải
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
Trung tâm đào tạo kế toán VNNP
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
nataliej4
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Nguyen Minh Chung Neu
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
nataliej4
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCun Haanh
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêHọc Huỳnh Bá
 
K10 2
K10 2K10 2
Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
ThyMai360365
 
Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ssuser50d0bc
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Học kế toán thực tế
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Thehien Nguyen
 
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899mrhoanganhvlg
 

Similar to [123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai (20)

Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltk
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
 
K10 2
K10 2K10 2
K10 2
 
Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
 

Recently uploaded

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (11)

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai

  • 1. Bài 1: Phân xưởng Năng suất lao động m/công nhân Sản lượng (mét) i i x M A 40 1200 30 B 45 2025 45 C 50 1600 40 ∑ 4825 115 Tính năng suất lao động bình quân của công nhân các phân xưởng. Giải: ix : năng suất lao động (m/công nhân) iM : Sản lượng (mét) i i x M : số công nhân 95,41 115 4825 == ∑ ∑ = x M M x i i (m/công nhân) Bài 2 ( Bài tập 7 – P198 ) Dưới đây là tài liệu phân tổ theo khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền trong đoàn thuyền đánh cá. Khối lượng cá (tạ) Số thuyền Tổng lượng cá ii fx Dưới 25 5 12.5 62.5 25 – 50 13 37.5 487.5 50 – 75 16 64.5 1032 75 – 100 8 87.5 700 100 – 125 6 112.5 675 ∑ 48 2925 a. Tính số trung bình cá đánh được của mỗi thuyền. b. Tính trung vị, mốt về khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền c. So sánh kết quả ở câu a và câu b và cho nhận xét về phân phối của dãy số. Giải: Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 2. a. ix : Tổng lượng cá if : Số thuyền 94.60 48 2925 == ∑ ∑ = i ii f fx x (tạ/thuyền) b. ( )( ) ( ) ( ) 82.56 816.1316 1316 2550 . 11 1 min 0000 00 00 = −− − += −− − += +− − MMMM MM MMo ffff ff hxM (tạ) Bài 3: Phân xưởng Năng suất lao động (SP/CN Số công nhân % hoàn thành kế hoạch Giá thành 1sp (triệu đồng) Sản lượng ( )ii fx ' ' i i x M ii fx "" A 40 40 98 2.0 1600 1632.6 3200 B 35 50 102 2.2 1750 1715.6 3850 C 50 60 104 1.8 3000 2884.6 5400 D 40 50 100 2.0 2000 2000 4000 2000 8350 8232.8 16450 1. Hãy tính năng suất lao động của công nhân các phân xưởng 2. Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng 3. Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm Giải: 1. 75.41 200 8350 === ∑ ∑ i ii f fx x (sp/cn) 2. 014.1 8.8232 8350 ' ' ' ' === ∑ ∑ i i i x M M x (%) Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 3. 3. 97.1 8350 16450 " "." " === ∑ ∑ i ii f fx x Bài 4: Có 3 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xuất 1 sản phẩm hết 8 phút. Người thứ 2 sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản xuất 1 sản phẩm hết 6 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của 3 người công nhân nói trên. Giải: 59,7 6 1 10 1 8 1 3 6 60.8 10 60.8 8 60.8 60.860.860.8 = ++ = ++ ++ == ∑ ∑ i i i x M M x (phút/sp) Bài 5: Cho số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau: Phân xưởng Năng suất lao động (SP/người) Số sản phẩm (sản phẩm) Giá thành 1 sản phẩm (triệu đồng) A 20 200 20 B 22 242 19 C 24 360 18 ∑ 802 36 1. Tính năng suất lao động bình quân chung cho 3 phân xưởng 2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên. 3. So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm. Giải: Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 4. 1. ∑ ∑ ∑ ∑ == i i f M CN SP NSLD 278.22 36 802 24 366 22 242 20 200 802 1 == ++ == ∑ ∑ i i i x M M x (sp/cn) 2. ∑ ∑ ∑ ∑ == ' ' i i f M SP CPSX GT 8.18 802 15078 802 360.18242.19200.20 ' ''. 2 == ++ == ∑ ∑ i ii f fx x (triệu đồng/sp) 3. 100 1 1 1 x x VVNSLD σ == 100 2 2 2 x x VVGT σ == Trong đó: 1x = 22.278 (sp/cn) 2x = 18.800 (triệu đồng/sp)         −== ∑ ∑ ∑ ∑ i ii i ii f fx f fx2 2 11 σσ ix : năng suất lao động từng phân xưởng if : số công nhân từng phân xưởng  ( ) 69.2278.22 36 24.36022.24220.200 2 1 =− ++ =σ (sp/cn) 22 2 22 ' '' ' ''         −== ∑ ∑ ∑ ∑ i ii i ii f fx f fx σσ 'ix : giá thành từng sản phẩm 'if : số sản phẩm Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 5.  ( ) 677.0800.18 802 360.18242.19200.20 2 222 2 =− ++ =σ (triệu đồng ) Bài 6: Có số liệu của một doanh nghiệp như sau: Chi phí quảng cáo (triệu đồng) Doanh thu triệu đồng xy 2 x 2 y 2 520 1040 4 270400 4 540 2160 16 291600 5 590 2950 25 348100 6 610 3660 36 372100 8 630 5040 64 396900 10 640 6400 100 409600 ∑ 3530 21250 245 2088700 1. Hãy xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn ảnh hưởng của chi phí quảng cáo tới doanh thu và giải thích các ý nghĩa tham số. 2. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa quảng cáo và doanh thu. Giải: 1. Phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: xbbyx 10 +=  x : chi phí quảng cáo y : doanh thu xy  : giá trị điều chỉnh của doanh thu     += += ∑∑∑ ∑∑ 2 10 10 .. . xbxbxy xbbny =>    += += 245.35.21250 35..63530 10 10 bb bb Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 6.           =−=−= =       − − = − = 29.494 6 35 .12.16 6 3530 12.16 6 35 6 245 6 3530 . 6 35 6 21250 . 10 221 xbyb yxxy b xσ - 0b = 494.29 phản ánh ảnh hưởng của tất cả các nguyên nhân khác tới doanh thu. - 1b = 16.12 phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của chi phí quảng cáo tới doanh thu. Cụ thể khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1 triệu đồng thì làm cho doanh thu tăng bình quân 16.12 triệu đồng. 2. 945.0 6 3530 6 2088700 6 35 6 245 2 2 22 22 11 =       −       − =         −         − == ∑∑ ∑∑ n y n y n x n x bbr y x σ σ Bài 7 (Bài 3 - trang 410 ) Có dữ liệu về mức tiêu thị của một nhóm mặt hàng của Công ty X tại một thị trường như sau: Mặt hàng Doanh thu Tỷ lệ % tăng, giảm giá ( )% 0 1 p p ip = Quý I ( )00qp Quý II ( )11qp A 360000 370500 -2.5 97.5 B 393000 404880 -3.6 96.4 C 177000 189400 -5.3 94.7 ∑ 930000 964780 1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche. 2. Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche. Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 7. 3. Với giả định lượng hàng tiêu thụ cố định kỳ nghiên cứu, hãy xác định mức tăng (giảm) doanh thu do ảnh hưởng biến động giá bán các mặt hàng quý II so với quý I. Giải: 1. 965.0 930000 897471 930000 177000.947.0393000.964.0360000.975.0. 00 00 00 01 == ++ === ∑ ∑ ∑ ∑ qp qpi qp qp I pL p (lần) hay 96.5 % 965.0 1000000 964780 947.0 189400 964.0 404880 975.0 370500 964780 11 11 10 11 == ++ === ∑ ∑ ∑ ∑ p P p i qp qp qp qp I (lần) hay 96.5% 2. 075.1 930000 1000000 00 10 === ∑ ∑ qp qp I L q (lần) hay 107.5 % 075.1 897471 964780 01 11 === ∑ ∑ qp qp I P q (lần) hay 107.5 % 3. ∑∑ − DTQIDTQII  3522010000009647800011 −=−=−∑∑ qpqp (nghìn) 4. Nếu cột cuối cùng của đề bài không cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm giá mà cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm lượng của quý II so với quý I thì yêu cầu số 2 sẽ là: Mặt hàng Doanh thu Tỷ lệ % tăng, giảm lượng ( )% 0 1 q q iq = Quý I ( )00qp Quý II ( )11qp A 360000 370500 -2.5 97.5 B 393000 404880 -3.6 96.4 C 177000 189400 -5.3 94.7 ∑ 930000 964780 Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 8. 1. 075.1 930000 1000000 930000 947.0 189400 964.0 404880 975.0 370500. 00 11 00 11 1 0 00 11 == ++ ==== ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ qp i qp qp qp q q qp qp I qL p 177000.947.0393000.964.0360000.975.0 964780 . . 00 11 00 0 1 11 10 11 ++ ==== ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ qpi qp qp q q qp qp qp I p P p 075.1 897471 964780 == (lần) hay 107.5 % 5. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của 3 mặt hàng ở quý II so với quý I do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng. - Bước 1: Viết hệ thống chỉ số: ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ == ∑ 00 10 10 11 00 11 . qp qp qp qp qp qp I pq P q P ppq III .= ∑ (lần. %) - Bước 2: Tính biến động tương đối: 930000 1000000 . 1000000 964780 930000 964780 == ∑pq I = ∑pq I 1.037 = 0.965 . 1.075 (lần) ( I – 1) 0.037 -0.035 0.075 (lần) 3.7% -3.5% 7.5% - Bước 3: Tính biến động tuyệt đối: ( ) ( ) ( )∑∑∑∑∑∑ −+−=−= ∑ ∆ 001000110011 qpqpqpqpqpqppq = ∑ ∆ pq 34780 = -35220 + 70000 (lần) Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 9. - Bước 4: Nhận xét: Tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 3.7% tương ứng 34780 (nghìn đồng) do ảnh hưởng của 2 nhân tố: o Do giá giảm 3.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I giảm 35220 (nghìn đồng) o Do lượng tăng 7.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 70000 (nghìn đồng). Bài 8 (bài 4 – trang 411) Dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau: Sản phẩm Chi phí sản xuất Tỷ lệ % sản lượng tháng 2 so với tháng 1 ( )% 0 1 q q iq = Tháng 1 ( )00qz Tháng 2 ( )11qz A 100 104.5 10 110 B 200 230 15 115 ∑ 300 334.5 1. Xác định chỉ số chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ gốc và kỳ nghiên cứu) 2. Xác định chỉ số chung về sản lượng của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ gốc và kỳ nghiên cứu) 3. Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất bằng hệ thống chỉ số theo phương pháp liên hoàn. Giải: 1. 98.0 300 295 300 15.1 230 1.1 5.104. 00 11 00 11 1 0 00 01 == + ==== ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ qz i qz qz qz q q qz qz I p zq (lần) hay 98% Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 10. 98.0 340 5.334 200.15.1100.1.1 5.334 . 00 11 00 0 1 11 00 11 == + = + === ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ qzi qz qz q q qz qz qz I p z (lần) 2. 13.1 300 340 0 10 === ∑ ∑ qz qz Iq (lần) 13.1 295 5.334 01 11 === ∑ ∑ qz qz Iq (lần) 3. - Bước 1: ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ == ∑ 00 10 10 11 00 11 . qz qz qz qz qz qz I zq qzzq III .= ∑ - Bước 2: 300 340 . 340 5.334 300 5.334 == ∑zq I 133.1.983.0115.1 == ∑zq I 0.115= -0.017 0.133 11.5% -1.7% 13.3% - Bước 3: ( ) ( ) ( )∑∑∑∑∑∑ −+−=−= ∑ ∆ 001000110011 qzqzqzqzqzqzzq = ∑ ∆ pq 34.5 = -5.5 + 40 (triệu đồng) - Bước 4: Tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 11.5% tương ứng 34.5 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố: o Do giá giảm 1.7% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng1 giảm 5.5 triệu đồng. Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 11. o Do lượng tăng 13.3% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 40 triệu đồng. Bài 9: Có số liệu thống kê về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác xã như sau: HTX Vụ đông xuân Vụ hè thu Năng suất (ta/ha) Sản lượng (tạ) Năng suất (ta/ha) Sản lượng (tạ) A 38 5.510 32 150 B 34 6.290 34 180 C 36 8.640 33 230 ∑ x 20.440 x 560 1. Tính năng suất lúa trung bình vụ đông xuân của các hợp tác xã trên 2. Tính năng suất lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên 3. Tính năng suất lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên. Giải ∑ ∑= DT SL NS ∑ ∑ i i fDT MSL : : 1. 86.35 570 440.20 36 640.8 34 290.6 38 510.5 440.20 == ++ == ∑ ∑ i i i I x M M x (tạ/ha) 2. 05.33 560 510.18 560 332303418032150 ' '' == ++ == ∑ ∑ xxx f fx x i ii II (tạ/ha) 3. ix" : năng suất thu hoạch bình quân từng vụ ( )2,1=i if " : tổng diện tích từng vụ ( )2,1=i Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 12. 1 440.20 560570 56005,3357086,35 " "" = + + == ∑ ∑ xx f fx x i ii (tạ/ha) Bài 10: Có số liệu thống kê về số sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm của các phân xưởng như sau: Số sản phẩm Giá thành 1 đv xy 2 x 2 y 10 20 200 100 400 15 19 285 225 361 20 17 340 400 289 25 15.5 387.5 625 240.25 30 13 390 900 169 ∑ 100 84.5 1602.5 2250 1. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm. Giải thích ý nghĩa của các tham số trong phương trình hồi quy đó. 2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm. Giải: 1. Tiêu thức nguyên nhân: số sản phẩm (x) Tiêu thức kết quả: giá thành đơn vị sản phẩm (y) Gọi phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: bxayx +=ˆ Trong đó: a và b được xác định như sau: Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 13.           −=−=         − − = − = ∑∑ ∑∑ ∑∑∑ n x b n y xbya n x n x n y n x n xy yxxy b x 222 . . σ           =−−= −=       − − = 9.23 5 100 )35.0( 5 5.84 35.0 5 100 5 2250 5 5.84 . 5 100 5 5.1602 2 a b  xyx 0359.23ˆ −= - a = 23.9 nói lên ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đến giá thành đơn vị sản ( trừ tiêu thức số sản phẩm ). Nếu số sản phẩm = 0 => 9.23ˆ =xy - b = -0.35 nói lên ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm. Khi số sản phẩm tăng lên một đơn vị sản phẩm thì giá thành đơn vị sản phẩm sẽ giảm bình quân một giá trị tương ứng là 0.35 (triệu đồng/sản phẩm) 2. 99.0 5 5.84 5 25.1459 5 100 5 2250 35.0 2 2 22 22 2 2 −=       −       − −=         −         − === ∑∑ ∑∑ n y n y n x n x b y x b y x br σ σ σ σ Kết luận: mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá đơn vị sản phẩm là mối liên hệ nghịch và rất chặt chẽ. Bài 11: Cho số liệu thống kê về GO của một ngành giai đoạn Năm GO (tỷ đồng) t ty 2 t Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 14. 2004 100 1 100 1 2005 120 2 240 4 2006 135 3 405 9 2007 150 4 600 16 2008 170 5 850 25 2009 200 6 1200 36 ∑ 875 21 3395 91 1. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn sự phát triển về GO 2. Tính tốc độ tăng hoặc giảm bình quần về GO trong giai đoạn trên 3. Dự đoán GO của ngành vào năm 2010 dựa vào 3 phương án sau: - Dự đoán dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân - Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân - Dự đoán dựa vào hàm xu thế Giải: 1. Hàm xu thế tuyến tính btayt +=ˆ Trong đó a và b được xác định như sau:           −=−=         − − = − = ∑∑ ∑∑ ∑∑∑ n t b n y tbya n t n t n y n t n ty y ytty b . . . 222 σ Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 15.           =−= ==       − − = 47.79 6 21 .96.18 6 875 96.18 92.2 42.55 6 21 6 91 6 875 . 6 21 6 3395 2 a b  Hàm xu thế có dạng: tyt 96.1847.79ˆ += 2. 1−=ta (lần) 15.01 100 200 1 51 1 =−=−= −n n y y a (lần) hay 15% 3. Dự đoán dựa vào tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân: lyy nln .ˆ δ+=+ Trong đó: 20 16 100200 1 1 = − − = − − = n yyn δ (tỷ đồng)  2201202002010 =+= xOG  (tỷ đồng) - Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân: ( )2 . tyy nln =+  Trong đó: 15.1 100 20051 1 === −n n y y t (lần)  230)15.1(200 1 2010 == xOG  (tỷ đồng) - Dự đoán dựa vào hàm xu thế: 19.212796.1847.79 =+=+=+ xbtay ln  (tỷ đồng) Bài 12: Có số liệu thống kê về doanh thu của 3 mặt hàng trong 1 doanh nghiệp như sau: Mặt hàng Doanh thu (triệu đồng) Tỷ lệ tăng giảm lượng III QQ 0 1 q q iq = Quý I Quý II A 1000 1200 10 110 Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 16. B 1100 1350 -5 95 C 1250 1600 8 108 ∑ 3350 4150 1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo công thức Passche 2. Tính chỉ số tổng hợp lượng theo công thức Laspeyses 3. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng. Giải: 1. 19.1 125008.1110095.010001.1 4150 . . 00 11 0 0 1 11 10 11 = ++ ==== ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ xxxqpi qp qp q q qp qp qp I q P p (lần) 2. 04.1 3350 3495 00 10 === ∑ ∑ qp qp I L q (lần) hay 104 % 3. ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ == ∑ 00 10 00 11 00 11 . qp qp qp qp qp qp I pq L q P ppq III .= ∑ 3350 3495 . 3495 4150 3350 4150 == ∑pq I = ∑pq I 1.24 = 1.19 x 1.04 (lần) (I – 1) 0.24 0.19 0.04 (lần) ( ) ( ) ( )∑∑∑∑∑∑ −+−=−= ∑ ∆ 001010110011 qpqpqpqpqpqppq = ∑ ∆ pq 800 = 655 + 145 ( triệu đồng ) Vũ Văn Hi u ĐHKTệ
  • 17. • Nhận xét: Tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 24% tương ứng tăng 800 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố: o Giá tăng 19% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 655 triệu đồng. o Do lượng tăng 4% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 145 triệu đồng. Vũ Văn Hi u ĐHKTệ