SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Chương 4
LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA
DOANH NGHIỆP
• Mục tiêu
• Hiểu và ứng dụng được lý thuyết về sản
xuất, chi phí, lợi nhuận
• Làm được những bài tập liên quan về sản
xuất, chi phí, lợi nhuận
• Tiếp cận phương pháp phân tích biên cho
các quyết định sản xuất tối ưu
Lý thuyết hành vi người sản xuất
I. Lý thuyết người sản xuất:
1. Hàm sản xuất:
1.1. Hàm sản xuất: xác định sản lượng tối đa có
thể đạt được sản xuất từ bất kỳ khối lượng cho
trước nào của đầu vào với một trình độ công
nghệ nhất định .
Q max = F (L, K) ( L: labour; K : capital)
Đầu vào, Đầu ra
Hàm sản xuất phổ biến nhất của các doanh
nghiệp là hàm sản xuất Cobb - Douglas có
dạng:
Q = A.Kα.Lβ (α; β > 0, < 1)
+A là hằng số , tuỳ thuộc vào đơn vị đo lường , đầu
ra, đầu vào , biểu thị trình độ công nghệ sản xuất .
+α, β là hằng số cho biết tầm quan trọng tương đối
của lao động và vốn trong quá trình sản xuất.
+ Mỗi ngành sản xuất và công nghệ khác nhau thì α,
β khác nhau.
+ α, β biểu thị hiệu suất theo qui mô sản xuất của
hãng.
=> Vậy hiệu suất: là mối tương quan
giữa đầu vào và đâù ra.
* Nếu: α + β < 1: Hàm sản xuất biểu thị hiệu
suất giảm theo qui mô (đâù vào tăng nhiều hơn
đầu ra)
α + β = 1: Hàm sản xuất biểu thị hiệu suất
không đổi theo qui mô.
α + β > 1: Hàm sản xuất biểu thị hiệu suất
tăng theo qui mô (hầu hết các hãng có điều
này).
2. Sản xuất trong ngắn hạn: (sản xuất với
1đầu vào biến đổi)
Sản xuất ngắn hạn là khoảng thời gian mà hãng
sản xuất không thể thay đổi tất cả các đầu vào, có
ít nhất là 1đầu vào cố định.
MPPL(Marginal physical product): là sự thay
đổi của số lượng sản phẩm đầu ra khi có sự thay
đổi của 1 đơn vị đầu vào lao động (L).
MPPL = ΔQ/ΔL = Q'(L)
APPL: sản phẩm hiện vật bình quân (Average
physical product): là số lượng sản phẩm đầu ra
tính cho 1 đơn vị đầu vào lao động.
APPL = Q/L
K L Q MPPL APPL
1 0 0 0 0
1 1 10 10 10
1 2 21 11 10,5
1 3 31 10 10,33
1 4 39 8 9,75
1 5 42 3 8,4
1 6 42 0 7
1 7 40 -2 5,71
Với K không đổi số lao động tăng lên (L tăng)
=>cho số công nhân trên một máy giảm và
tăng lên đến một mức nào đó sẽ khiến cho nhà
xưởng cũng không đủ chỗ, thiếu máy móc ..
cản trở thao tác sản xuất => NSLĐ giảm => Q
giảm => MPPL giảm dần khi L tăng lên do
mỗi L tăng góp thêm 1 lượng giảm dần vào
quá trình SX. Điều này phổ biến với mọi hãng
=> các nhà kinh tế khác khái quát thành qui
luật hiệu suất giảm dần.
" Sản phẩm hiện vật cận biên của 1 đầu vào
biến đổi sẽ giảm dần khi hãng tăng cường sử
dụng đầu vào biến đổi đó".
Nguyên nhân là do khi L tăng mà K không
đổi dẫn đến tình trạng không hợp lý giữa K và
L khiến năng suất lao động giảm dần =>
NSLĐ cận biên giảm dần.
Chú ý: MPPL qua điểm max của APPL vì
APPL = Q/L
Qui luật được phát biểu như sau:
3.Sản xuất dài hạn (longterm production)
Sản xuất dài hạn là khoảng thời gian đủ để làm
tất cả các đầu vào cuả hãng biến đổi.
3.1. Đường đồng lượng (Iso quant)
Mô tả những kết hợp đầu vào khác nhau đem
lại cùng mức sản lượng như nhau
* Đặc điểm:
MRTS (Marginal rate of technical substitution) giảm
dần?
Q1
L
K
0
A1K1
L1
A2K2
L2
∆K . MPPk + ∆L . MPPl = 0
Phổ biến đường đồng lượng có MRTS giảm dần
nên có hình dạng sau
* Một số đường đồng lượng đặc biệt
L
K
0
Iso quantK1
L1
A1
K2
L2
A2
Q1
Q2
K
0 L
L1
K1
L2
K2
2.2. Đường đồng phí (iso cost)
K
0 L
TC/w
TC/r
L1
K1 A1
L2
K2 A2
3. Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu:
q2
Q3
L
K
0 L*
K*
A
Q1
B
C
TC
CMR: Dài hạn hãng có khả năng tối thiểu hoá
chi phí sản xuất hơn trong ngắn hạn (w, r không
đổi)
q1
Q2
L
K
0
TC
La
Ka A
A1
La1
A1’
La1’
Ka1’
TCdµi h¹n
TCng¾n h¹n
II. Chi phí sản xuất
1. Chi phí ngắn hạn
FC (fixed cost) là những chi phí không đổi khi mức
sản lượng thay đổi
1.1. Chí phí cố định chí phí biến đổi, tổng chi
phí
VC (variable cost) là những chi phí thay đổi khi mức
sản lượng thay đổi: nguyên vật liệu, nhân công..
TC (total cost) là toàn bộ chi phí cố định và biến đổi
để sản xuất ra mức sản lượng.
TC = FC + VC
FC
VC
TC
TC = FC + VC
C
0 Q
1.2. Chi phí bình quân
AFC: (Average fixed cost) AFC = FC/
Q
AVC (Average variable cost) AVC = VC/
Q
ATC = AFC + AVC
ATC (Average total cost) ATC = TC /Q
AVC
ATC
AFC
C
0 Q
MC
1.3. Chi phí c ận biên (Marginal cost)
Là sự thay đổi của tổng chi phí khi có sự thay
đổi cuả một đơn vị sản lượng đầu ra
MC = TC / Q = TC’q
MC có hình chữ U vì ảnh hưởng của qui luật
hiệu suất giảm dần.
CMR: MC đi qua điểm cực tiểu của AVC và
ATC ?
2. Chi phí dài hạn (long term total
cost)
2.1. Tổng chi phí dài hạn (LTC: Longterm total
cost)
Là toàn bộ chi phí để sản xuất ra một mức
sản lượng nhất định
Q1: TC1 = K1.r1 + L1.w1
Q2: TC2 = K1.r1 + L2.w2
Q2: TC2 = K2.r2 + L2.w2
2. 2. Chi phí bình quân dài hạn (LAC:
(Longterm average cost)
Là tổng chi phí dài hạn tính trên một đơn vị đầu ra
LAC = LTC/Q
Trong ngắn hạn qui luật hiệu suất giảm dần chi
phối nhưng trong dài hạn chịu sự chi phối của qui
luật hiệu suất theo qui mô.
Hiệu suất tăng theo qui mô
C
0 Q
LAC
Hiệu suất giảm theo qui mô
C
0 Q
LAC
Hiệu suất không đổi theo qui mô
C
0 Q
LAC = LMC
Đa số LAC hình chữ U
C
0 Q
LAC
* Nguyên nhân:
Hiệu suất tăng
theo qui mô
Hiệu suất giảm
theo qui mô
Q*
2.3. Chi phí cận biên dài hạn
( LMC: Longterm marginal cost)
* Khái niệm: Là sự thay đổi của tổng chi phí dài
hạn khi có sự thay đổi của một đơn vị đầu ra
Hình dạng: Tuỳ theo hãng có tình trạng
hiệu suất theo qui mô như thế nào:
LMC = LTC / Q = (LTC)’q
Hiệu suất tăng theo qui mô:
LMC dốc xuống và nằm dưới LAC
C
0 Q
LMC
LAC
Hiệu suất giảm theo qui mô:
LMC dốc lên và nằm trên LAC
C
0 Q
LACLMC
Hiệu suất không đổi theo qui mô
C
0 Q
LMC =LAC
Khi LAC hình chữ U:
LMC qua điểm cực tiểu cuả LAC
C
0 Q
LACLMC
2.4. Mối quan hệ giữa SATC và LATC
C
0 Q
SATC1 SATC2 SATC3
LATC
Q1
c
1
c2’
Q2
c2 A
Q3
c3’ A’
ĐÚNG HAY SAI?
• 1. Tổng chi phí chia cho sản lượng, TC/q,, bằng
MC.
• 2. Đường MC dài hạn nằm ngang gắn với hiệu
suất không đổi theo quy mô.
• 3. Nếu MC thấp hơn AC thì AC đang giảm.
• 4. AFC không bao giờ tăng khi sản lượng tăng.
• 5. Từ đường chi phí trung bình dài hạn có thể
tìm ra đường chi phí cận biên dài hạn.
• 6. Chi phí cận biên bằng thay đổi theo đơn vị
sản phẩm trong tổng chi phí.
THẢO LUẬN
• Một doanh nghiệp sản xuất thịt hộp có các khoản
chi bình quân hàng tháng như sau: Tiền thuê mặt
bằng 20tr, tiền điện nước 3tr, tiền thuê quản lý,
nhân viên vệ sinh, bảo vệ 30tr, tiền thuê nhân viên
thị trường ăn theo hoa hồng 10% doanh thu bán
hàng, chi phí nhập nguyên liệu hàng tháng bình
quân 400tr, số lượng hàng hóa sản xuất hàng tháng
bình quân 5000 hộp thịt. Doanh thu bình quân 700tr.
Xác định:
• FC, VC, TC, AFC, AVC, ATC, TR, Π
• Trong ngắn hạn và dài hạn FC và VC thay
đổi như thế nào?
THẢO LUẬN
• Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi
phí trong ngắn hạn là TC= q2+ 20q + 2000.
• a. Anh/chị hãy viết phương trình tổng biến phí (TVC),
tổng định phí (TFC), chi phí trung bình (AC), chi phí biến
đổi trung bình (AVC), chi phí cố định trung bình (AFC) và
chi phí biên (MC) của doanh nghiệp.
• b. Nếu giá thị trường là P= 120 thì mức sản lượng sản
xuất và lợi nhuận của doanh nghiệp là bao nhiêu?
• c. Mức giá thị trường là bao nhiêu thì doanh nghiệp
phải đóng cửa trong ngắn hạn để tối thiểu hóa lỗ.
III. Chí phí kinh tế và chi phí kế toán
1. Chi phí kinh tế = CP tường minh + CP ẩn
* Chi phí tường (explicit):
* Chi phí ẩn (implicit):
2. Chi phí kế toán
III. Lợi nhuận
1. Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận
-Lợi nhuận kinh tế = TR - TC ktế
- Lợi nhuận kế toán = TR - TC ktoán
* Các nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận
LN = TR – TC = P . Q – ATC . Q
= Q. ( P - ATC )
* Khái niệm
2. Tối đa hoá lợi nhuận:
* Doanh thu cận biên MR (Marginal Revenue):
Là sự thay đổi của tổng doanh thu khi có sự thay đổi của
một đơn vị đầu ra.
MR = TR / Q = (TR)’q or TRq+1 -
TRq
Hãng phải sản xuất mức sản lượng
bao nhiêu để lợi nhuận (Π) cực đại ?
Mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận là
khi Q thay đổi thì lợi nhuận không thay đổi
Π/ Q = 0 <=> TR - TC / Q = 0
 MR = MC
Tại mức sản lượng Q* tại đó MR = MC
hãng đạt lợi nhuận cực đại
MUÏC
TIEÂU
CUÛA
DOANH
NGHIEÄ
P
TOÁI ÑA
HOAÙ
LÔÏI
NHUAÄNTOÁI
THIEÅU
HOAÙ
LOÃ
CAÂN BAÈNG NGAÉN HAÏN
CUÛA DOANH NGHIEÄP
Phöông phaùp caân baèng ngaén
haïn baèng ñaïi soá:
Π = TR – TC -> Π max
dΠ / dQ = dTR/ dQ – dTC/ dQ = 0
 MR – MC = 0
hay MR= P = MC (vì MR = P)
Vaäy ñeå doanh nghieäp caïnh tranh hoaøn
haûo ñaït lôïi nhuaän toái ña thì noù phaûi
cung öùng haøng hoaù ôû möùc saûn löôïng
maø taïi ñoù thoûa ñieàu kieän giaù baùn
baèng vôùi chi phí bieân (P = MC)
• Đieàu kieän TỐI ĐA HÓA LỢI
NHUẬN: giaù baùn baèng vôùi chi
phí bieân (P = MC)
• Neáu P > MC, doanh nghieäp
caïnh tranh hoaøn haûo coøn coù
khaû naêng taêng lôïi nhuaän, vì theá
doanh nghieäp coù theå taêng saûn
löôïng saûn xuaát.
• Neáu P < MC, lôïi nhuaän cuûa
doanh nghieäp caïnh tranh hoaøn
haûo bò giaûm ñi, vì theá doanh
nghieäp giaûm saûn löôïng saûn
Ñieàu kieän toái ña hoaù lôïi
nhuaän :
Doanh thu
Chi phí
TC
Saûn
löôïng
A
B
Lôïi
nhuaän
q*
q : MR = MC = P
TR
Saûn löôïng
Giaù
Chi phí MC
MR
N
M
AC
P
C
•
q*q0
q0 : MR >
MCq0 → q* : TR taêng nhieàu hôn TC taêng
q1q2
QUYEÁT ÑÒNH TRONG ÑIEÀU
KIEÄN THUA LOÃGiaù
chi phí
Saûn
löôïng
MC
MRo
AC
AVC
P0 = AVCmin •
qo
Saûn xuaát q0 : Loã =
TFCNgöøng saûn xuaát : Loã ?
QUYEÁT ÑÒNH TRONG ÑIEÀU
KIEÄN THUA LOÃ
Giaù
chi phí
Saûn
löôïng
MC
MRo
AC
AVC
P0 = AVCmin •
P1 • MR1
qo
q1
Vôùi P1 > AVC : loã seõ ít saûn xuaát q
QUYEÁT ÑÒNH TRONG ÑIEÀU
KIEÄN THUA LOÃGiaù
chi phí
Saûn löôïng
MC
MRo
AC
AVC
P0 = AVCmin
•
•
P1
P2
MR1
MR2
qo q1 q2
Vôùi giaù P2 , saûn xuaát
q2 :
Π= 0
(Lỗ = 0)
Vôùi giaù P2 , saûn xuaát q2 : LNkinh teá
= 0
⇒ LNkeá toaùn > 0
LNkinh teá = LNkeá toaùn − Chi phí cô
hoäi
• a. B là điểm đóng cửa sản xuất
• b. Người tối đa hoá lợi nhuận sẽ chọn sản xuất ở B.
• c. C là điểm hoà vốn.
• d. A là điểm đóng cửa sản xuất.
• e. C là điểm đóng cửa sản xuất
ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG
• Tương tự với cầu, đường cung cũng có
độ dốc và độ dốc này cũng thể hiện mức
độ nhạy cảm với giá bán của nhà sản
xuất. Thông thường việc tăng sản lượng
là một sự đánh đổi theo mô hình đường
giới hạn năng lực sản xuất ta đã biết. Khi
sản xuất thêm một mặt hàng hóa A thì sẽ
phải đánh đổi với một lượng hàng hóa B
và càng ngày chi phí cơ hội sẽ càng tăng
dần.
Độ co giãn của Cung
• Độ co giãn của cung là đo lường độ nhạy
của người bán đối với sự thay đổi giá của
hàng hóa.
• Độ co giãn của cung [es] được xác định:
es ≡
% thay đổi lượng cung
% thay đổi giá
Q
P
Với đường cung đã cho,
cung
tại mức giá [P1], Q1 được sản xuất và cung cấp
P1
Q1
Tại mức giá [P2] cao hơn,
P2
một
lượng Q2 lớn hơn, được sản xuất
và đem bán.
Q2
+∆P
+∆Q
Khi giá tăng [ ∆P ], một lượng [ ∆Q] lớn
hơn được đem bán.
Người bán nhạy cảm hơn đối với ∆P, giá
trị tuyệt đối của es sẽ lớn hơn.
[đường cung là “nông hơn” hay
co giãn hơn]
Độ co giãn của cung
es =
%∆Qcung
%∆P
Q
PHàm cung là một mô hình cho
hành vi của người bán.
Hành vi người bán chịu ảnh hưởng:
1. Công nghệ
2. Giá đầu vào
3. Thời gian xem xét
thời điểm
ngắn hạn
dài hạn
rất dài hạn
4. Kỳ vọng
5. Các ảnh hưởng đến chi phí sản xuất
thuê
các qui định, . . .
Se
cung co giãn
hoàn toàn
[es là vô cực.]
Si cung không co giãn,
es = 0
Khi đường cung nằm ngang
es tiến đến vô cực

More Related Content

What's hot

Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhTin Chealsea
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplacehiendoanht
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1Mon Le
 
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
Bài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty BibicaBài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty BibicaLanh Chanh
 
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Jenny Hương
 
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

What's hot (20)

Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
 
Bài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty BibicaBài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty Bibica
 
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
 
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
 

Similar to Chương 4

Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdfddvuong
 
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdfBai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdfDngNguyn249628
 
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.pptUEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.pptqunhnhinHunhth
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Ch5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxCh5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
chuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxchuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxSirius51
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môNapoleon NV
 
Thi truong canh tranh hoan hao chuong v1
Thi truong canh tranh hoan hao  chuong v1Thi truong canh tranh hoan hao  chuong v1
Thi truong canh tranh hoan hao chuong v1cttnhh djgahskjg
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môcecelia2013
 

Similar to Chương 4 (20)

Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdf
 
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdfBai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf
 
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.pptUEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
UEH Kinh te vi mo - Chi phí sx- LMS.ppt
 
Civ.ktvm
Civ.ktvmCiv.ktvm
Civ.ktvm
 
Chg5
Chg5Chg5
Chg5
 
Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Ch5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxCh5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptx
 
chuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptxchuong 5_TTCTHH.pptx
chuong 5_TTCTHH.pptx
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
Full macro
Full macroFull macro
Full macro
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
 
Thi truong canh tranh hoan hao chuong v1
Thi truong canh tranh hoan hao  chuong v1Thi truong canh tranh hoan hao  chuong v1
Thi truong canh tranh hoan hao chuong v1
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
Basic Econ Ch5
Basic Econ Ch5Basic Econ Ch5
Basic Econ Ch5
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
 
Chương 5 Cạnh tranh và độc quyền
Chương 5 Cạnh tranh và độc quyềnChương 5 Cạnh tranh và độc quyền
Chương 5 Cạnh tranh và độc quyền
 
Tổng hợp công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp công thức kinh tế vi môTổng hợp công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp công thức kinh tế vi mô
 

Chương 4

  • 1. Chương 4 LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP
  • 2. • Mục tiêu • Hiểu và ứng dụng được lý thuyết về sản xuất, chi phí, lợi nhuận • Làm được những bài tập liên quan về sản xuất, chi phí, lợi nhuận • Tiếp cận phương pháp phân tích biên cho các quyết định sản xuất tối ưu
  • 3. Lý thuyết hành vi người sản xuất I. Lý thuyết người sản xuất: 1. Hàm sản xuất: 1.1. Hàm sản xuất: xác định sản lượng tối đa có thể đạt được sản xuất từ bất kỳ khối lượng cho trước nào của đầu vào với một trình độ công nghệ nhất định . Q max = F (L, K) ( L: labour; K : capital) Đầu vào, Đầu ra
  • 4. Hàm sản xuất phổ biến nhất của các doanh nghiệp là hàm sản xuất Cobb - Douglas có dạng: Q = A.Kα.Lβ (α; β > 0, < 1) +A là hằng số , tuỳ thuộc vào đơn vị đo lường , đầu ra, đầu vào , biểu thị trình độ công nghệ sản xuất . +α, β là hằng số cho biết tầm quan trọng tương đối của lao động và vốn trong quá trình sản xuất. + Mỗi ngành sản xuất và công nghệ khác nhau thì α, β khác nhau. + α, β biểu thị hiệu suất theo qui mô sản xuất của hãng.
  • 5. => Vậy hiệu suất: là mối tương quan giữa đầu vào và đâù ra. * Nếu: α + β < 1: Hàm sản xuất biểu thị hiệu suất giảm theo qui mô (đâù vào tăng nhiều hơn đầu ra) α + β = 1: Hàm sản xuất biểu thị hiệu suất không đổi theo qui mô. α + β > 1: Hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo qui mô (hầu hết các hãng có điều này).
  • 6. 2. Sản xuất trong ngắn hạn: (sản xuất với 1đầu vào biến đổi) Sản xuất ngắn hạn là khoảng thời gian mà hãng sản xuất không thể thay đổi tất cả các đầu vào, có ít nhất là 1đầu vào cố định. MPPL(Marginal physical product): là sự thay đổi của số lượng sản phẩm đầu ra khi có sự thay đổi của 1 đơn vị đầu vào lao động (L). MPPL = ΔQ/ΔL = Q'(L) APPL: sản phẩm hiện vật bình quân (Average physical product): là số lượng sản phẩm đầu ra tính cho 1 đơn vị đầu vào lao động. APPL = Q/L
  • 7. K L Q MPPL APPL 1 0 0 0 0 1 1 10 10 10 1 2 21 11 10,5 1 3 31 10 10,33 1 4 39 8 9,75 1 5 42 3 8,4 1 6 42 0 7 1 7 40 -2 5,71
  • 8. Với K không đổi số lao động tăng lên (L tăng) =>cho số công nhân trên một máy giảm và tăng lên đến một mức nào đó sẽ khiến cho nhà xưởng cũng không đủ chỗ, thiếu máy móc .. cản trở thao tác sản xuất => NSLĐ giảm => Q giảm => MPPL giảm dần khi L tăng lên do mỗi L tăng góp thêm 1 lượng giảm dần vào quá trình SX. Điều này phổ biến với mọi hãng => các nhà kinh tế khác khái quát thành qui luật hiệu suất giảm dần.
  • 9. " Sản phẩm hiện vật cận biên của 1 đầu vào biến đổi sẽ giảm dần khi hãng tăng cường sử dụng đầu vào biến đổi đó". Nguyên nhân là do khi L tăng mà K không đổi dẫn đến tình trạng không hợp lý giữa K và L khiến năng suất lao động giảm dần => NSLĐ cận biên giảm dần. Chú ý: MPPL qua điểm max của APPL vì APPL = Q/L Qui luật được phát biểu như sau:
  • 10. 3.Sản xuất dài hạn (longterm production) Sản xuất dài hạn là khoảng thời gian đủ để làm tất cả các đầu vào cuả hãng biến đổi. 3.1. Đường đồng lượng (Iso quant) Mô tả những kết hợp đầu vào khác nhau đem lại cùng mức sản lượng như nhau * Đặc điểm: MRTS (Marginal rate of technical substitution) giảm dần?
  • 11. Q1 L K 0 A1K1 L1 A2K2 L2 ∆K . MPPk + ∆L . MPPl = 0 Phổ biến đường đồng lượng có MRTS giảm dần nên có hình dạng sau
  • 12. * Một số đường đồng lượng đặc biệt L K 0 Iso quantK1 L1 A1 K2 L2 A2
  • 14. 2.2. Đường đồng phí (iso cost) K 0 L TC/w TC/r L1 K1 A1 L2 K2 A2
  • 15. 3. Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu: q2 Q3 L K 0 L* K* A Q1 B C TC
  • 16. CMR: Dài hạn hãng có khả năng tối thiểu hoá chi phí sản xuất hơn trong ngắn hạn (w, r không đổi) q1 Q2 L K 0 TC La Ka A A1 La1 A1’ La1’ Ka1’ TCdµi h¹n TCng¾n h¹n
  • 17. II. Chi phí sản xuất 1. Chi phí ngắn hạn FC (fixed cost) là những chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi 1.1. Chí phí cố định chí phí biến đổi, tổng chi phí VC (variable cost) là những chi phí thay đổi khi mức sản lượng thay đổi: nguyên vật liệu, nhân công.. TC (total cost) là toàn bộ chi phí cố định và biến đổi để sản xuất ra mức sản lượng. TC = FC + VC
  • 18. FC VC TC TC = FC + VC C 0 Q
  • 19. 1.2. Chi phí bình quân AFC: (Average fixed cost) AFC = FC/ Q AVC (Average variable cost) AVC = VC/ Q ATC = AFC + AVC ATC (Average total cost) ATC = TC /Q
  • 21. 1.3. Chi phí c ận biên (Marginal cost) Là sự thay đổi của tổng chi phí khi có sự thay đổi cuả một đơn vị sản lượng đầu ra MC = TC / Q = TC’q MC có hình chữ U vì ảnh hưởng của qui luật hiệu suất giảm dần. CMR: MC đi qua điểm cực tiểu của AVC và ATC ?
  • 22. 2. Chi phí dài hạn (long term total cost) 2.1. Tổng chi phí dài hạn (LTC: Longterm total cost) Là toàn bộ chi phí để sản xuất ra một mức sản lượng nhất định Q1: TC1 = K1.r1 + L1.w1 Q2: TC2 = K1.r1 + L2.w2 Q2: TC2 = K2.r2 + L2.w2
  • 23. 2. 2. Chi phí bình quân dài hạn (LAC: (Longterm average cost) Là tổng chi phí dài hạn tính trên một đơn vị đầu ra LAC = LTC/Q Trong ngắn hạn qui luật hiệu suất giảm dần chi phối nhưng trong dài hạn chịu sự chi phối của qui luật hiệu suất theo qui mô.
  • 24. Hiệu suất tăng theo qui mô C 0 Q LAC
  • 25. Hiệu suất giảm theo qui mô C 0 Q LAC
  • 26. Hiệu suất không đổi theo qui mô C 0 Q LAC = LMC
  • 27. Đa số LAC hình chữ U C 0 Q LAC * Nguyên nhân: Hiệu suất tăng theo qui mô Hiệu suất giảm theo qui mô Q*
  • 28. 2.3. Chi phí cận biên dài hạn ( LMC: Longterm marginal cost) * Khái niệm: Là sự thay đổi của tổng chi phí dài hạn khi có sự thay đổi của một đơn vị đầu ra Hình dạng: Tuỳ theo hãng có tình trạng hiệu suất theo qui mô như thế nào: LMC = LTC / Q = (LTC)’q
  • 29. Hiệu suất tăng theo qui mô: LMC dốc xuống và nằm dưới LAC C 0 Q LMC LAC
  • 30. Hiệu suất giảm theo qui mô: LMC dốc lên và nằm trên LAC C 0 Q LACLMC
  • 31. Hiệu suất không đổi theo qui mô C 0 Q LMC =LAC
  • 32. Khi LAC hình chữ U: LMC qua điểm cực tiểu cuả LAC C 0 Q LACLMC
  • 33. 2.4. Mối quan hệ giữa SATC và LATC C 0 Q SATC1 SATC2 SATC3 LATC Q1 c 1 c2’ Q2 c2 A Q3 c3’ A’
  • 34. ĐÚNG HAY SAI? • 1. Tổng chi phí chia cho sản lượng, TC/q,, bằng MC. • 2. Đường MC dài hạn nằm ngang gắn với hiệu suất không đổi theo quy mô. • 3. Nếu MC thấp hơn AC thì AC đang giảm. • 4. AFC không bao giờ tăng khi sản lượng tăng. • 5. Từ đường chi phí trung bình dài hạn có thể tìm ra đường chi phí cận biên dài hạn. • 6. Chi phí cận biên bằng thay đổi theo đơn vị sản phẩm trong tổng chi phí.
  • 35. THẢO LUẬN • Một doanh nghiệp sản xuất thịt hộp có các khoản chi bình quân hàng tháng như sau: Tiền thuê mặt bằng 20tr, tiền điện nước 3tr, tiền thuê quản lý, nhân viên vệ sinh, bảo vệ 30tr, tiền thuê nhân viên thị trường ăn theo hoa hồng 10% doanh thu bán hàng, chi phí nhập nguyên liệu hàng tháng bình quân 400tr, số lượng hàng hóa sản xuất hàng tháng bình quân 5000 hộp thịt. Doanh thu bình quân 700tr. Xác định: • FC, VC, TC, AFC, AVC, ATC, TR, Π • Trong ngắn hạn và dài hạn FC và VC thay đổi như thế nào?
  • 36. THẢO LUẬN • Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí trong ngắn hạn là TC= q2+ 20q + 2000. • a. Anh/chị hãy viết phương trình tổng biến phí (TVC), tổng định phí (TFC), chi phí trung bình (AC), chi phí biến đổi trung bình (AVC), chi phí cố định trung bình (AFC) và chi phí biên (MC) của doanh nghiệp. • b. Nếu giá thị trường là P= 120 thì mức sản lượng sản xuất và lợi nhuận của doanh nghiệp là bao nhiêu? • c. Mức giá thị trường là bao nhiêu thì doanh nghiệp phải đóng cửa trong ngắn hạn để tối thiểu hóa lỗ.
  • 37. III. Chí phí kinh tế và chi phí kế toán 1. Chi phí kinh tế = CP tường minh + CP ẩn * Chi phí tường (explicit): * Chi phí ẩn (implicit): 2. Chi phí kế toán
  • 38. III. Lợi nhuận 1. Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận -Lợi nhuận kinh tế = TR - TC ktế - Lợi nhuận kế toán = TR - TC ktoán * Các nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận LN = TR – TC = P . Q – ATC . Q = Q. ( P - ATC ) * Khái niệm
  • 39. 2. Tối đa hoá lợi nhuận: * Doanh thu cận biên MR (Marginal Revenue): Là sự thay đổi của tổng doanh thu khi có sự thay đổi của một đơn vị đầu ra. MR = TR / Q = (TR)’q or TRq+1 - TRq Hãng phải sản xuất mức sản lượng bao nhiêu để lợi nhuận (Π) cực đại ?
  • 40. Mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận là khi Q thay đổi thì lợi nhuận không thay đổi Π/ Q = 0 <=> TR - TC / Q = 0  MR = MC Tại mức sản lượng Q* tại đó MR = MC hãng đạt lợi nhuận cực đại
  • 42. Phöông phaùp caân baèng ngaén haïn baèng ñaïi soá: Π = TR – TC -> Π max dΠ / dQ = dTR/ dQ – dTC/ dQ = 0  MR – MC = 0 hay MR= P = MC (vì MR = P) Vaäy ñeå doanh nghieäp caïnh tranh hoaøn haûo ñaït lôïi nhuaän toái ña thì noù phaûi cung öùng haøng hoaù ôû möùc saûn löôïng maø taïi ñoù thoûa ñieàu kieän giaù baùn baèng vôùi chi phí bieân (P = MC)
  • 43. • Đieàu kieän TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN: giaù baùn baèng vôùi chi phí bieân (P = MC) • Neáu P > MC, doanh nghieäp caïnh tranh hoaøn haûo coøn coù khaû naêng taêng lôïi nhuaän, vì theá doanh nghieäp coù theå taêng saûn löôïng saûn xuaát. • Neáu P < MC, lôïi nhuaän cuûa doanh nghieäp caïnh tranh hoaøn haûo bò giaûm ñi, vì theá doanh nghieäp giaûm saûn löôïng saûn
  • 44. Ñieàu kieän toái ña hoaù lôïi nhuaän : Doanh thu Chi phí TC Saûn löôïng A B Lôïi nhuaän q* q : MR = MC = P TR
  • 45. Saûn löôïng Giaù Chi phí MC MR N M AC P C • q*q0 q0 : MR > MCq0 → q* : TR taêng nhieàu hôn TC taêng q1q2
  • 46. QUYEÁT ÑÒNH TRONG ÑIEÀU KIEÄN THUA LOÃGiaù chi phí Saûn löôïng MC MRo AC AVC P0 = AVCmin • qo Saûn xuaát q0 : Loã = TFCNgöøng saûn xuaát : Loã ?
  • 47. QUYEÁT ÑÒNH TRONG ÑIEÀU KIEÄN THUA LOÃ Giaù chi phí Saûn löôïng MC MRo AC AVC P0 = AVCmin • P1 • MR1 qo q1 Vôùi P1 > AVC : loã seõ ít saûn xuaát q
  • 48. QUYEÁT ÑÒNH TRONG ÑIEÀU KIEÄN THUA LOÃGiaù chi phí Saûn löôïng MC MRo AC AVC P0 = AVCmin • • P1 P2 MR1 MR2 qo q1 q2 Vôùi giaù P2 , saûn xuaát q2 : Π= 0 (Lỗ = 0)
  • 49. Vôùi giaù P2 , saûn xuaát q2 : LNkinh teá = 0 ⇒ LNkeá toaùn > 0 LNkinh teá = LNkeá toaùn − Chi phí cô hoäi
  • 50. • a. B là điểm đóng cửa sản xuất • b. Người tối đa hoá lợi nhuận sẽ chọn sản xuất ở B. • c. C là điểm hoà vốn. • d. A là điểm đóng cửa sản xuất. • e. C là điểm đóng cửa sản xuất
  • 51. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG • Tương tự với cầu, đường cung cũng có độ dốc và độ dốc này cũng thể hiện mức độ nhạy cảm với giá bán của nhà sản xuất. Thông thường việc tăng sản lượng là một sự đánh đổi theo mô hình đường giới hạn năng lực sản xuất ta đã biết. Khi sản xuất thêm một mặt hàng hóa A thì sẽ phải đánh đổi với một lượng hàng hóa B và càng ngày chi phí cơ hội sẽ càng tăng dần.
  • 52.
  • 53. Độ co giãn của Cung • Độ co giãn của cung là đo lường độ nhạy của người bán đối với sự thay đổi giá của hàng hóa. • Độ co giãn của cung [es] được xác định: es ≡ % thay đổi lượng cung % thay đổi giá
  • 54. Q P Với đường cung đã cho, cung tại mức giá [P1], Q1 được sản xuất và cung cấp P1 Q1 Tại mức giá [P2] cao hơn, P2 một lượng Q2 lớn hơn, được sản xuất và đem bán. Q2 +∆P +∆Q Khi giá tăng [ ∆P ], một lượng [ ∆Q] lớn hơn được đem bán. Người bán nhạy cảm hơn đối với ∆P, giá trị tuyệt đối của es sẽ lớn hơn. [đường cung là “nông hơn” hay co giãn hơn] Độ co giãn của cung es = %∆Qcung %∆P
  • 55. Q PHàm cung là một mô hình cho hành vi của người bán. Hành vi người bán chịu ảnh hưởng: 1. Công nghệ 2. Giá đầu vào 3. Thời gian xem xét thời điểm ngắn hạn dài hạn rất dài hạn 4. Kỳ vọng 5. Các ảnh hưởng đến chi phí sản xuất thuê các qui định, . . . Se cung co giãn hoàn toàn [es là vô cực.] Si cung không co giãn, es = 0 Khi đường cung nằm ngang es tiến đến vô cực