Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)
1. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN
HÓA CỦA KIM LOẠI
BỘ MÔN HÓA HỌC
Ths. LÊ ĐĂNG KHOA
Email: ledangkhoa1992lm@gmail.com
Cần thơ, ngày 16 tháng 03 năm 2016
2. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN
HÓA CỦA KIM LOẠI
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Dãy điện hóa
3. Tính chất chung
Ở điều kiện thường, các kim
loại ở thể rắn trừ Hg trạng thái
lỏng
Có tính dẻo, dẫn điện, dẫn
nhiệt, có ánh kim,...
Các electron tự do
trong mạng tinh thể
kim loại
Tính chất vật lý
4. Tính chất vật lý riêng Kim loại dẻo nhất: vàng (Au)
Kim loại dẫn điện tốt nhất nhất: bạc (Ag) rồi đến
đồng (Cu), vàng (Au), nhôm (Al), sắt (Fe)…
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất): liti (Li)
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất): osmi (Os)
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: thủy ngân (Hg)
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất : vonfram (W), còn
gọi là tungsten
Các kim loại mềm (cắt bằng dao): K, Na, Rb, Cs
Kim loại cứng nhất: crom (Cr)
5. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.
M → Mn+
+ ne
Ví dụ:
Na → Na+
+ 1e
Cu → Cu2+
+ 2e
Al → Na+
+ 1e
Tính chất hóa học
6. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với clo
o00 +3 -1
2Fe + 3Cl2
2FeCl3
Tác dụng với oxi
0 to
-20 +3
4Al + 3O2
2Al2
O3
Tác dụng với lưu huỳnh
Nhiều kim loại tác dụng với lưu huỳnh, phản ứng cần đun nóng, (trừ Hg)
Tính chất hóa học
t
7. Tác dụng với nước
2Na + H2O 2NaOH + H2
0
-2
0
+2
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Tác dụng với dung dịch muối
Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn
trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Fe +
0 +2 +2 0
FeSO4 + CuCuSO4
Cu + FeSO4 Fe + CuSO4
Tính chất hóa học
0 0+1
+20 0+2
8. Tính chất hóa học
Các kim loại kềm (IA); kim loại kiềm thổ (IIA) trừ Be tác dụng mạnh
với nước ở nhiệt độ thường tạo thành hidroxit và giải phóng khí
hidro.
Các kim loại có tính khử trung bình chỉ khử nước ở nhiệt độ cao (Fe,
Zn,…). Các kim loại còn lại không khử được H2O.
9. Tác dụng với dung dịch axit
Dung dịch HCl, H2SO4 loãng → muối + H2↑
Fe + 2HCl
0 +1 +2 0
FeCl2 + H2
Al + HCl →
Al + H2SO4 (loãng) →
Mg+ H2SO4 (loãng) →
10. Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc
Al + HNO3(loãng) →
Fe + HNO3(loãng) →
Fe + HNO3(đặc) →
Fe + H2SO4(đặc) →
Phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) → muối + sản phẩm
khử (NO, NO2, SO2…+ H2O