SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
CCHHƯƯƠƠNNGG 3. ĐĐIIỀỀU TIẾẾT KHỐỐI 
LLƯƯỢỢNG TIỀỀNN TTRROONNGG LLƯƯUU TTHHÔÔNNGG 
 Mục tiêu: 
 CChhưươơnngg nnày trang bị cho sinh viên những 
kiến thứcc lliiêênn qquuaann đđến việc sử dụng các 
công cụ của chính sách tiền tệ đđể đđiiều tiết 
mức cung tiền của NHTW. 
 Sau khi học xong, sinh viên có thể biếtt đđưược 
ccơơ cchhế đđiiều hành, ưưuu vvà nnhhưượcc đđiiểm của 
mỗi công cụ đđiiều tiết khốii llưượng tiền tệ 
ttrroonngg llưưuu tthhôônngg ccủa NHTW. 
 TTrroonngg cchhưươơnngg 1, đđãã nngghhiiêênn ccứu các loại chính sách tiền tệ, 
ttrroonngg đđó có chính sácchh đđiiều tiết cung tiền. Ngoài ra, mục 
tiêu trung gian của chính sách tiền tệ có thể là cung tiền 
hoặc lãi suất. CChhưươơnngg nnày tập trung vào các công cụ đđiiều 
tiết cung tiềnn ttrroonngg llưưuu tthhôônngg. 
 ĐĐiiều 10, Luật NHNN 2010 quy đđịnh về công cụ thực hiện 
chính sách tiền tệ quốcc ggiiaa nnhhưư ssaauu: “Thốnngg đđốc NHNN 
quyếtt đđịnh việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền 
tệ quốc gia, bao gồm tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hốii đđooái, 
dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị ttrrưường mở và các công cụ, 
biện pháp khácc tthheeoo qquuyy đđịnh của Chính phủ”. 
 Với mục tiêu củaa CChhưươơnngg, các công cụ đđưược thảo luận là 
hạn mức tín dụng, dự trữ bắt buộc (DTBB) và nghiệp vụ thị 
ttrrưường mở. Còn tái cấp vốn sẽ đđưược giới thiệu chi tiếtt hhơơnn 
ttrroonngg CChhưươơnngg 4. 
Nộội dung 
 1. Hạn mức tín dụng 
 2. Dự trữ bắt buộc 
 3. Tái cấp vốn 
 4. Nghiệp vụ thị ttrrưường mở 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Tài liệệu tham khảảo 
 Giáo trình Nghiệp vụ NHTW, Học viện Tài 
chính, Chhưươơnngg 3 
 Quyếtt đđịnh 01/2007/QQĐĐ-NHNN ban hành 
Quy chế nghiệp vụ thị ttrrưường mở 
 Quyếtt đđịnh 379/QQĐĐ-NHNN ngày 24/02/2009 
đđiiều chỉnh tỷ lệ DDTTBBBB đđối với các TCTD 
 Quyếtt đđịnh 1925/QQĐĐ-NHNN ngày 
26/08/2011 đđiiều chỉnh tỷ lệ DTBB ngoại tệ 
đối với các TCTD 
 TThhôônngg ttưư 17/2011/TT-NHNN cho vay có bảoo đđảm 
bằng cầm cố giấy tờ có giá củaa NNHHNNNN đđối với các 
TCTD 
 TThhôônngg ttưư 15/2012/TT-NHNN tái cấp vốnn ddưưới hình 
thức cho vay lại theo hồ ssơơ ttín dụng 
 TThhôônngg ttưư 06/2012/TT-NNHHNNNN qquuyy đđịnnhh cchhoo vvaayy đđặc 
biệtt đđối với TCTD 
 TThhôônngg ttưư 20/2013/TT-NHNN tái cấp vốnn ttrrêênn ccơơ ssở 
trái phiếuu đđặc biệt của VAMC 
 Chỉ thị 01/CT-NHNN về tổ chức thực hiện CSTT 
nnăămm 2014 
Hạạn mứức tín dụụng 
 Khái niệm: Hạn mức tín dụng là mứcc ddưư nnợ 
tốii đđaa đđưược duy trì trong một thời hạn nhất 
định theo thỏa thuận giữa bên cho vay và 
bbêênn đđii vvaayy. 
 Khi sử dụng hạn mức tín dụng làm công cụ 
đđiiều tiết cung tiền, thực chất là NHTW giới 
hạn khốii llưượng tín dụng cung ứng cho toàn 
bộ nền kinh tế. 
 Công cụ này phù hợp với chính sách tiền tệ 
thắt chặt. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 CCơơ ssở đđể xácc đđịnh hạn mức tín dụng: 
 Mụcc ttiiêêuu ttăănngg ttrrưưởng tín dụng của toàn nền kinh 
tế 
 Đặcc đđiiểm kinh doanh của từng NHTM 
 Tính mùa vụ trong sản xuất kinh doanh hàng 
nnăămm vvà ảnnhh hhưưởng của nó đđối với từng NHTM 
 Yêu cầu chuyểnn đđổii ccơơ ccấu tín dụng. 
 CCơơ cchhế tácc đđộng của hạn mức tín dụng: 
 Ấnn đđịnh hạn mức tín dụng khống chế tổnngg ddưư nnợ tín 
dụng của nền kinh tế, quuaa đđó ảnnhh hhưưởnngg đđến khốii llưượng 
vốnn hhuuyy đđộng của NHTM, từ đđó khống chế cung tiền 
ttrroonngg llưưuu tthhôônngg. 
 TTrroonngg đđiiều kiện nền kinh tế có lạm phát cao, hoặcc đđaanngg 
phát triển quá nóng bởi việc mở rộng tín dụng quá mức 
của hệ thống NHTM, việc khống chế hạn mức tín dụng là 
một giải pháp có hiệu quả góp phần hạn chế khốii llưượng 
tiềnn ttrroonngg llưưuu tthhôônngg. 
 Tuy nhiên, công cụ này không phù hợp trong nền kinh tế 
thị ttrrưường. 
 Công cụ hạn mức tín dụng ở Việt Nam: 
 ĐĐưược sử dụng từ tháng 7/1994. 
 Đầu tiên chỉ áp dụng cho 4 NHTM nhà nnưước; 
đếnn nnăămm 1997 áp dụng cho 26 NHTM trong 
nnưước (không áp dụnngg đđối với ngân hàng liên 
doanh và chi nhánh ngân hànngg nnưước ngoài). 
 Hạn mức tín dụnngg đđưược phân bổ theo từng quý, 
có xem xétt đđiiều chỉnh và cho phép mua bán hạn 
mức tín dụng giữa các NHTM với nhau. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 Nếuu NNHHTTMM cchhoo vvaayy vvưượt hạn mức tín dụng, sẽ bị 
phạt theo công thức: 
 F = (C - C*) (r + 0,3)t, ttrroonngg đđó: 
 F: Số tiền phạtt ddoo vvưượt HMTD 
 C*: DDưư nnợ tínnhh tthheeoo HHMMTTDD đđưược giao 
 C: DDưư nnợ thực tế của TCTD trong ngày 
 (r + 0,3): Lãi suất phạt: 
 r: là lãi suất tốii đđaa cchhoo vvaayy kkhhách hàng của TCTD 
(%/tháng) 
 0.3: Mức lãi suất phạt phụ thêm 
 t: Thờii ggiiaann vvưượt hạn mức (tính theo tháng) 
 Từ quý 2/1998, NHNN không áp dụng HMTD 
nnhhưư llà công cụ đđiiều hành chính sách tiền tệ. 
 NNăămm 2011, NHNN chỉ thị kiểm soát tốcc đđộ 
ttăănngg ttín dụnngg ddưưới 20% cho từng NHTM, 
nnhhưư llà một dạng biểu hiện khác của hạn 
mức tín dụng. 
Dựự trữữ bắắt buộộc 
 DTBB xuất hiện vàoo nnăămm 1913, khi FED ápp đđặt tỷ lệ dự trữ 
tối thiểu mà các NHTM phải duy trì trên tổng số ddưư ttiiền gửi 
hhuuyy đđộnngg đđưược, nhằm có vốnn đđáp ứng cho thanh khoản của 
cácc NNHHTTMM ttrroonngg ttrrưường hợpp nnggưười gửi tiền rút tiền tại 
một/một vài ngân hàng, tránh tình trạnngg đđổ vỡ dây chuyền 
của hệ thống NHTM. 
 Công cụ này nhanh chónngg đđưược nhiều NHTW áp dụng sau 
đó. DTTBBBB đđưược hiểu là phần tiền gửi mà các NHTM buộc 
phảii đđưưaa vvào dự trữ tthheeoo qquuyy đđịnh của NHTW. Phần dự trữ 
này có thể phải gửi toàn bộ vào tài khoản tại NHTW hay 
đđưượcc đđể một phần tại quỹ tiền mặt của NHTM, tùy theo quy 
định của NHTW từnngg nnưước. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 DDTTBBBB đđưược NHTW sử dụnngg đđể đđiiều tiết cung 
tiền thông qua tácc đđộnngg đđến vốn khả dụng 
của NHTM và lãi suất trên thị ttrrưường tiền tệ. 
 Tỷ lệ DDTTBBBB ttăănngg  làm giảm vốn khả dụng 
của NHTM. 
 Để khôi phục vốn khả dụng, NHTM phải thu 
hẹp cho vay hoặc bán chứng khoánn đđaanngg 
nắm giữ. Kết quả là llưượng tiền gửi giảm (do 
trả nợ hoặc thanh toán tiền mua chứng 
khoán) và llưượng tiền cung ứng giảm theo. 
 Tỷ lệ DDTTBBBB ttăănngg  làm giảm khả nnăănngg ttạo 
tiền của NHTM (m giảm), khốii llưượng tín 
dụng cung ứng giảm sẽ làm lãi suất thị 
ttrrưường tiền tệ ttăănngg llêênn, làm cho cầu tín dụng 
giảmm đđii, dẫnn đđến tốcc đđộ ttăănngg ttrrưưởng cung 
ứng tiền tệ bị chậm lại. 
 Tóm lại, tỷ lệ DDTTBBBB ttăănngg  giảm khả nnăănngg 
tạo tiền của NHTM, giảm số nhân tiền và 
giảmm llưượng tiền cung ứng. Khi tỷ lệ DTBB 
giảm thì hiệu ứnngg nnggưược lại. 
 Đốii ttưượng thực hiện DTBB và loại tài khoản 
phải tính DTBB: 
 Nhìn chung, tất cả NHTM có hhuuyy đđộng tiền gửi 
đều phải thực hiện DTBB. 
 Tuy nhiên, có sự phân biệt về tỷ lệ DDTTBBBB đđối với 
tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn, ngắn hạn và 
dài hạn, nội tệ và ngoại tệ; thậm chí có quốc gia 
còn áp dụng tỷ lệ DDTTBBBB đđối với tiền gửi tại TCTD 
nnưước ngoài (Việt Nam). 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 CCăănn ccứ xácc đđịnh tỷ lệ DTBB: 
 Mục tiêu của chính sách tiền tệ, quuaann đđiiểm của 
NHTW trong việc quản lý các cung tiền; 
 Tình hình hoạtt đđộng của các NHTM; 
 Tính ổnn đđịnh của tiền gửi. 
 TTrroonngg bbaa ccăănn ccứ nêu trên, mục tiêu của 
chính sách tiền tệ là quan trọng nhất. 
 Cách xácc đđịnh DTBB: 
 Mức DTBB = tỷ lệ DTBB x số ddưư bbình quân tiền gửi thuộc 
đốii ttưượng DTBB 
 Kỳ xácc đđịnh là kỳ sử dụnngg đđể tính số ddưư bbình quân (tính 
theo ngày). Mức DTBB tính vào cuối kỳ xácc đđịnh sẽ là 
ccăănn ccứ đđể xem xét việc chấp hànnhh qquuyy đđịnh về DTBB 
trong kỳ duy trì. 
 Kỳ duy trì là khoảng thời gian mà NHTM phải thực hiện 
theo mức DTBB cuối kỳ xácc đđịnh, nghĩa là dự trữ bình 
quân trong kỳ này tối thiểu phải bằng mức DTBB. 
 Việc so sánh giữa mức dự trữ bình quân trong kỳ duy trì 
và mức DTBB cuối kỳ xácc đđịnh phản ánh tình trạng thừa 
hay thiếu DTBB của NHTM. 
 PPhhưươơnngg pphháp quản lý DTBB: 
 CCăănn ccứ vào mứcc đđộ chênh lệch về thời gian 
giữa kỳ xácc đđịnh và kỳ duy trì, có thể có 3 
pphhưươơnngg pphháp: 
 PPhhưươơnngg pphháp nối tiếp: kỳ duy trì nối tiếp kỳ xác 
định. ƯƯuu đđiiểm là dễ tính toán, và tạo sự chủ 
động cho NHTM trong việc quản lý thanh khoản, 
nnhhưưnngg nnhhưượcc đđiiểm là mức DTBB không phản 
ánnhh đđúng thực trạng biếnn đđộng tiền gửi của 
NHTM trong kỳ duy trì. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 PPhhưươơnngg pphháp trùng một phần: có giao thoa giữa kỳ 
xácc đđịnh và kỳ duy trì. NHTM phảii qquuaann ttââmm đđến 
DTBB, không sử dụng quá mức dự trữ có đđưược. Vì 
vậy, số ddưư ttiiền gửii đđể tính DTBB và lãi suất thị 
ttrrưường sẽ ít biếnn đđộnngg hhơơnn. ĐĐââyy llà pphhưươơnngg pphháp 
đđưược phần lớn các NHTW sử dụng. 
 PPhhưươơnngg pphháp trùng hoàn toàn: kỳ duy trì đđồng thời 
là kỳ xácc đđịnh (có thể lệch nhau 2 – 3 ngày làm 
việc). So với 2 pphhưươơnngg pphháp trên, pphhưươơnngg pphháp 
này phát huy hiệu quả của công cụ đđến mức tốii đđaa 
vì NHTM phải chủ đđộng duy trì tỷ lệ dự trữ ở mức 
xấp xỉ mức DTBB. 
 Xử lý vi phạm về DTBB: 
 Hầu hết cácc NNHHTTWW đđều có chế tàii đđối với vi phạm DTBB, tthhưường là 
lãi suất phạt trên số thiếu DTBB. 
 Ngoài ra, có thể có chế tài bổ ssuunngg nnhhưư pphhải duy trì số ddưư ttiiền gửi 
bổ sung, ttưươơnngg qquuaann vvới mức thiếu DTBB. 
 Ví dụ: xử lý vi phạm tại Việt Nam: 
 Đối với phần thiếu DTBB bằng VND, TCTD chịu phạt theo lãi suất 
bằng 150% lãi suất tái cấp vốn tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ 
duy trì DTBB củaa NNHHNNNN đđối với các TCTD, tính trên phần thiếu hụt 
cho cả kỳ duy trì DTBB. 
 Đối với phần thiếu tiền DTBB bằng ngoại tệ, TCTD chịu phạt theo lãi 
suất bằng 150% lãi suất USD SIBOR kỳ hạn 3 thánngg đđưược công bố 
vào ngày làm việc cuối cùng của kỳ duy trì DTBB, tính trên phần 
thiếu hụt cho cả kỳ duy trì DTBB. 
 ƯƯuu đđiiểm và hạn chế của công cụ DTBB: 
 Về ưưuu đđiiểm, áp dụng không phân biệtt đđối với 
các NHTM có đđiiều kiệnn kkiinnhh ddooaannhh nnhhưư nnhhaauu; 
tácc đđộng nhanh và mạnnhh đđếnn llưượng tiền cung 
ứng. 
 NNhhưượcc đđiiểm: thiếu linh hoạt; khó kiểm soát 
chính xác biếnn đđộng cung tiền; mất dần vai trò 
sau khi bảo hiểm tiền gửii rraa đđời. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Quảản lý DTBB ởở Việệt Nam 
 Tỷ lệ DTBB hiện hành: 
 Tiền gửi VND không kỳ hạn và kỳ hạnn ddưưới 12 tháng: 
3%, trừ Agribank, Ngân hàng HTX… là 1% 
 Tiền gửi VND kỳ hạn từ 12 tháng trở lên: 1% 
 Tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn và có kỳ hạnn ddưưới 12 
tháng: 8%, trừ Agribank, Ngân hàng HTX… là 7% 
 Tiền gửi ngoại tệ từ 12 tháng trở lên: 6%, trừ Agribank, 
Ngân hàng HTX… là 5% 
 Tiền gửi bằng ngoại tệ của các TCTD ở nnưước ngoài: 1%. 
 Lãi suấtt đđối với tiền gửii vvưượt DTBB: 
 VND (áp dụng cả đđối với tiền gửi DTBB): 1,2%/nnăămm. 
 Ngoại tệ: 0,05%/nnăămm 
Tái cấấp vốốn 
 Tái cấp vốn là nghiệp vụ của NHTW cung ứng nguồn vốn 
cho NHTM khi nghiệp vụ thị ttrrưường tiền tệ LNH và OMO 
không cung cấpp đđủ nguồn vốn khả dụng cho hệ thống 
thanh toán. Nghiệp vụ này bao gồm: 
 Nghiệp vụ thấu chi (Overdraft): cung cấp nguồn vốnn qquuaa đđêêmm cchhoo 
các NHTM do thiếu hụt thanh toán trong khi tham gia hệ thống 
thanh toán của NHTW. 
 Nghiệp vụ lombar: cung cấp nguồn vốn không liên tục theo yêu cầu 
của NHTM, tại một mức lãi suấtt cchhoo ttrrưước, đđòòii hhỏi phải có tài sản 
đảm bảo, nhằmm đđáp ứng nhu cầu thiếu hụt thanh khoản ngoài dự 
kiến. 
 Nghiệp vụ chiết khấu (Discount): cung cấp nguồn vốn dài hạnn hhơơnn 
(nhhưưnngg vvẫn là nguồn vốn ngắn hạn), tại một mức lãi suấtt cchhoo ttrrưước, 
đđòi hỏi phải có giấy tờ có giá phù hợp. 
 Theo Luật NHNN 2010, tái cấp vốn là hình thức cấp 
tín dụng của NHNN nhằm cung ứng vốn ngắn hạn 
và pphhưươơnngg ttiiện thanh toán cho TCTD. 
 Các hình thức tái cấp vốn bao gồm: 
 Cho vay có bảoo đđảm bằng cầm cố giấy tờ có giá; 
 Chiết khấu giấy tờ có giá; 
 Các hình thức tái cấp vốn khác. 
 Chi tiết nghiệp vụ tái cấp vốn sẽ đđưược thảo luận 
ttrroonngg CChhưươơnngg 4. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Nghiệệp vụụ thịị ttrrưườờng mởở 
 Khái niệm và ccơơ cchhế tácc đđộng: 
 Nghiệp vụ thị ttrrưường mở (Open Market Operation – 
OMO) là nghiệp vụ NHTW mua hoặc bán giấy tờ có giá 
nhằmm tthhaayy đđổii ccơơ ssố tiền MB, qquuaa đđó tácc đđộnngg đđếnn llưượng 
tiền cung ứng và lãi suất thị ttrrưường tiền tệ. 
 Loại giấy tờ có giá có thể là giấy nợ do Kho bạc phát 
hành (tín phiếu, trái phiếu), giấy nợ khác (tín phiếu 
NHTW, trái phiếu chính quyềnn đđịaa pphhưươơnngg…); đđối tác 
giao dịch có thể là NHTM, công ty tài chính…; phhưươơnngg 
thức giao dịch có thể là giao ngay, có kỳ hạn hoặc hoán 
đổi. 
 Các giới hạn khác nhau về đđốii ttưượng giao dịch, đđối tác 
giao dịch, phhưươơnngg tthhức giao dịcchh đđưượcc qquuyy đđịnh cụ thể 
trong nghiệp vụ OMO của từng quốc gia. 
 OMO có thể tácc đđộnngg đđến thị ttrrưường tiền tệ 
tthhôônngg qquuaa tthhaayy đđổi dự trữ của NHTM và lãi 
suất thị ttrrưường tiền tệ. 
 Khi NHTW mua giấy tờ có giá và nhận thanh 
toán thông qua tài khoản tiền gửi của NHTM 
tại NHTW sẽ làm giảm dự trữ của các NHTM, 
qquuaa đđó ảnnhh hhưưởnngg đđếnn llưượng tiềnn ttrroonngg llưưuu 
thông (với giả đđịnh số nhân tiềnn kkhhôônngg đđổi). 
Khi NHTW bán giấy tờ có giá, hiệu ứng 
nnggưược lại. 
 Khi dự trữ NNHHTTMM tthhaayy đđổi sẽ tácc đđộnngg đđến 
cung và cầu vốn trên thị ttrrưường tiền tệ liên 
ngân hàng, làm lãi suấtt tthhaayy đđổi. 
 Thông qua tácc đđộng truyền dẫn, tthhaayy đđổi 
này sẽ lan truyềnn đđến các mức lãi suất 
tthhưươơnngg mmại (hhuuyy đđộng và cho vay) của hệ 
thống NHTM và rộnngg hhơơnn llà thị ttrrưường tài 
chính (lãi suất trái phiếu và công cụ nợ khác 
và giá chứng khoán). 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 Ngoài ra, việc mua bán giấy tờ có giá của NHTW 
làmm tthhaayy đđổi quan hệ cung cầu của chính loại giấy 
tờ có giá này, qquuaa đđó tthhaayy đđổi lợi suất của chứng 
khoán. 
 Nếu chứng khoán này là giấy nợ chính phủ (đđưược 
xem là chứng khoán phi rủi ro), lợi suấtt tthhaayy đđổi sẽ 
là ccơơ ssở đđể nhà phát hành và nhà đđầuu ttưư 
(benchmark) xem xét lại các mức lợi suất kỳ vọng 
đối với tất cả các loại chứng khoánn llưưuu hhành trên 
thị ttrrưường tài chính. 
Nghiệệp vụụ thịị ttrrưườờng mởở 
 Giao dịch không hoàn lại: 
 Bao gồm giao dịch mua hẳn và bán hẳn. Thông qua giao 
dịch này, quyền sở hữu về chứng khoán sẽ chuyển giao 
từ bên bán sang bên mua. 
 Giao dịch loại nàyy tthhưườnngg đđưược sử dụnngg ttrroonngg ttrrưường 
hợp NHTW muốnn đđiiều chỉnnhh ccơơ ccấu hoặc can thiệp vào 
thị ttrrưườnngg đđể tthhaayy đđổi cácc đđiiều kiện tiền tệ. 
 Lãi suất trong giao dịch có thể là lãi suất thị ttrrưường, lãi 
suấtt đđấu thầu (ttrrưường hợp cạnh tranh lãi suất), lãi suất 
địnnhh hhưướng của NHTW (ttrrưường hợp cạnh tranh khối 
llưượng). 
 Giá mua/bán chứng khoán chiết khấuu đđưược 
xácc đđịnh theo công thức: 
P F 
1  
in / 365 
 
 Với P là giá giao dịch, F là mệnh giá, i là lãi 
suất (%/nnăămm), n là thời hạn còn lại. 
 Ví dụ: với lãi suất công bố là 4%/nnăămm, thời 
hạn còn lại là 35 ngày, hãy đđịnh giá tín phiếu 
kho bạc có mệnh giá 100 tỷ đđồng. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 Giao dịch có hoàn lại: 
 Bao gồm giao dịch mua có kỳ hạn và bán có kỳ hạn, còn 
gọi là giao dịch repo (hoặc reverse repo), thheeoo đđó bên 
bán chuyển giao quyền sở hữu chứng khoán cho bên 
mua trong một thời hạn nhấtt đđịnh, bêênn mmuuaa đđưượcc hhưưởng 
tiền lãi đđối với chứng khoán trong thời gian sở hữu. 
 Khi NHTW bán có kỳ hạn, sẽ đđồng thời bán giao ngay và 
mua lại có kỳ hạn cùng một khốii llưượng chứng khoán với 
cùng mộtt đđối tác; chênh lệch giá bán và mua lại là tiền 
lãi phải trả cho quyền sử dụng vốn nội tệ có đđưược. 
 Công cụ nàyy đđưược NHTW sử dụnngg tthhưường xuyên nhằm 
bình ổn dự trữ và tiền cung ứnngg ttrrưước các biếnn đđộng 
mang tính thời vụ của nền kinh tế. 
 Giá giao ngay P1 và giá kỳ hạn P2 đđưược xácc đđịnh 
theo công thức: 
P F   
; .1 /365 
 
1 P P iT 
1  
in 
/365 2 1  Với giả đđịnh chứng khoán chiết khấu và T là thời 
hạn của hợpp đđồng mua lại. 
 Ví dụ: với lãi suất công bố là 4%/nnăămm, thời hạn 
còn lại là 35 ngày, hãy đđịnh giá mua có kỳ hạn 7 
ngày tín phiếu kho bạc có mệnh giá 100 tỷ đđồng. 
Phát hành giấấy nợợ củủa NHTW 
 NNHHTTWW tthhưường phát hành giấy nợ nhằm hấp thụ thanh 
khoản tạm thờii ddưư tthhừa, đđặc biệt khi các nghiệp vụ OMO 
khác không phát huy hiệu quả. Hầu hết các giấy nợ này là 
ngắn hạn và đđưược phát hànnhh tthheeoo pphhưươơnngg tthhức chiết khấu. 
 Giá phát hành giấy nợ NNHHTTWW đđưược xácc đđịnh theo công 
thức: 
P F 
1  
in / 365 
 
 Với n là thời hạnn llưưuu hhành của giấy nợ. 
 Ví dụ: NHNN dự kiến phát hành tín phiếu NHNN với lãi suất 
4,5%/nnăămm, thời hạn 14 ngày. Hãy xácc đđịnh tỷ lệ chiết khấu 
của chứng khoán này. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Quy trình nghiệệp vụụ 
 Đấu thầu cạnh tranh lãi suất: Là việc xét thầuu ttrrêênn ccơơ ssởở llããi 
suất dựự thầu, khốii llưượng dự thầu của các thành viên và 
khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá NHTW cần mua hoặc bán. 
 NHTW quyếtt đđịnh thông báo (hoặc không thông báo) khối 
llưượng giấy tờờ ccóó ggiiáá mình cần mua hoặc bán trưướớc mỗi 
pphhiiêênn đđấu thầu. 
 Thànnhh vviiêênn đđăănngg kký dựự thầu theo các mức lãi suất (có thể 
qquuyy đđịnh số mức lãi suất tốii đđaa ttrroonngg mmộtt đđơơnn ddự thầu) và 
khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá cần mua, cần bánn ttưươơnngg ứng với 
các mức lãi suấtt đđó. 
 Cácc đđơơnn ddựự thầu của thànnhh vviiêênn đđưượợc xếp theo thứứ tựự llããi 
suất dựự thầu giiảảm dần trong trưườờng hợp NHTW mua giấy tờờ 
có giá, hoặc lãi suất dựự thầuu ttăănngg ddần trong trưườờng hợp 
NHTW bán giấy tờờ ccóó ggiiáá. 
 Lãi suất trúng thầu là lãi suất dựự thầu thấp nhất 
(trrưường hợp NHTW mua giấy tờờ ccóó ggiiáá) hoặc lãi 
suất dựự thầu cao nhất (trưườờng hợp NHTW bán giấy 
tờờ ccóó ggiiáá) trong phạm vi lãi suất chỉ đđạo của Ban 
ĐĐiiều hành nghiệp vụ thị ttrrưường mở mà ttạại mức lãi 
suấtt đđó đạtt đđưượợc khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá NHTW 
cần mua hoặc bán. 
 Khối lưượợng trúng thầu của thành viên là khối lưượợng 
ccủủa các mức dự thầu có lãi suất bằng và ccaaoo hhơơnn 
mức lãi suất trúng thầu (trưườờng hợp NHTW mua 
giấy tờờ ccóó ggiiáá) hoặc có lãi suất dựự thầu bằng và 
thấpp hhơơnn lãi suất trúng thầu (trưườờng hợp NHTW 
bán giấy tờ có giá). 
 NHTW quyếtt đđịnh và thông báo việc áp dụng 
pphhưươơnngg tthhức xét thầu theo mức lãi suất thống nhất 
hoặc lãi suất riêng lẻ trong từng thời kỳ: 
 Lãi suất thống nhất: Toàn bộ khốii llưượng trúng thầuu đđưược 
tính thống nhất theo một mức lãi suất trúng thầu. 
 Lãi suất riêng lẻ: Từng mức khối lưượợng trúng thầuu đđưược 
tínnhh ttưươơnngg ứng với từng mức lãi suất dự thầuu đđưược xét là 
lãi suất trúng thầu. 
 Trưườờng hợp tại mức lãi suất trúng thầu, tổng khối lưượợng 
dựự thầu của các thànnhh vviiêênn vvưượt quá khối lưượợng giấy tờờ 
có giá NHTW cần mua hoặc bán, thì khối lưượợng giấy tờờ 
có giá trúng thầu của thành viên tại mức lãi suất trúng 
thầuu đđưượợc phân bổ tỷ lệệ thuận với khối lưượợng dựự thầu 
ccủủa thành viên tại mức lãi suất trúng thầu. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 Đấu thầu cạnh tranh khốii llưượng: 
 Là việc xét thầuu ttrrêênn ccơơ ssởở khối lưượợng dựự thầu của 
các thành viên, khối lưượợng giấy tờờ có giá NHTW 
cần mua hoặc bán và lãi suất do NHTW thông báo. 
 NHTW thông báo cho các thành viên mức lãi suất 
đấu thầu. 
 NHTW quyếtt đđịnh thông báo (hoặc không thông 
báo) khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá NHTW cần mua 
hoặc bán trưướớc mỗii pphhiiêênn đđấu thầu. 
 Thànnhh vviiêênn đđăănngg kký dựự thầu khối lưượợng các looạại 
giấy tờờ có giá cần mua hoặc bán theo mức lãi suất 
NHTW thông báo. 
 Trưườờng hợp tổng khối lưượợng dựự thầu của thành 
viên bằng hoặc thấpp hhơơnn kkhhối lưượợng NHTW cần 
mua hoặc bán thì khối lưượợng trúng thầu bằng khối 
llưượng của các thànnhh vviiêênn đđặt thầu và khốii llưượng 
trúng thầu của từng thành viên là khối lưượợng dựự 
thầu của thànnhh vviiêênn đđó. 
 Trưườờng hợp tổng khối lưượợng dựự thầu của các thành 
viên vưượợt quá khối lưượợng NHTW cần mua hoặc bán 
thì khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá ttrrúúng thầu bằng khối 
llưượng NHTW cần mua hoặc bán và khốii llưượng 
trúng thầu của từng thànnhh vviiêênn đđưượợc phân bổổ theo 
ttỷỷ lệ thuận với khối lưượợng dựự thầu của các thành 
viên. 
 Quy trình thực hiện: 
 Dự báo biếnn đđộng của vốn khả dụng (cho các 
nhu cầu thanh toán, cấp tín dụng) 
 Xácc đđịnh khốii llưượng và thời hạn can thiệp 
 Tổ chức mua bán: (1) thông báoo đđấu thầu; (2) 
nộpp đđơơnn ddự thầu; (3) tổ chức xét thầu và phân 
bổ thầu; (4) Thông báo kết quả đđấu thầu. 
 Thanh toán và chuyển giao quyền sở hữu giấy 
tờ có giá. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 ƯƯuu đđiiểm và hạn chế: 
 ƯƯuu đđiiểm: 
 Tácc đđộng nhanh, chính xác và có thể sử dụng ở bất kỳ 
mứcc đđộ nào. 
 Rất linh hoạt do tính dễ đđiiều chỉnh. 
 Là công cụ mang tính chủ đđộng cho NHTW. 
 Hạn chế: 
 Quan hệ cung cầu tiền tệ còn phụ thuộc vào các nhân tố 
khácc nnhhưư llòng tin của ngân hàng vào nền kinh tế, lạm 
phát kỳ vọng… nên có ttrrưường hợp nghiệp vụ OMO không 
phát huy tác dụnngg nnhhưư mmoonngg mmuuốn của NHTW. 
Nghiệệp vụụ OMO ởở Việệt Nam 
 Nghiệp vụ thị ttrrưường mở (OMO): Là việc NHNN 
thực hiện mua, bán ngắn hạn các looạại giấy tờờ có 
giá với các TCTD. 
 Giấy tờ có giá đđưược giao dịch: 
 Tín phiếu NHNN, tín phiếu kho bạc; 
 Trái phiếu CP, CCQQĐĐPP, CP bảo lãnh. 
 PPhhưươơnngg tthhức giao dịch (mỗi phiên giao dịch chỉỉ ááp 
ddụụng mộtt pphhưươơnngg tthhức): 
 Giao dịch mua có kỳ hạn. 
 Giao dịch bán có kỳ hạn. 
 Giao dịch mua hẳn. 
 Giao dịch bán hẳn. 
 VVăănn bbản pháp quy: 
 Quyếtt đđịnh số 85/2000/QQĐĐ-NHNN14 ngày 
9/3/2000 Quy chế nghiệp vụ thị ttrrưường mở; 
 Quyếtt đđịnh số 01/2007/QQĐĐ-NHNN ngày 
5/1/2007 Quy chế nghiệp vụ thị ttrrưường mở. 
 Quyếtt đđịnh số 27/2008/QQĐĐ-NHNN ngày 
30/09/2008 sửaa đđổi, bổ ssuunngg QQĐĐ 01/2007/QQĐĐ- 
NHNN. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
 CCơơ cchhế, quy trình nghiệp vụ ngày càng hoàn 
thiện: 
 Quy trình thanh toánn đđưược rút ngắn, từ thanh 
toán sau 2 ngày kể từ nnăămm 2000, rút xuống còn 
1 ngày vàoo nnăămm 2001, và từ nnăămm 2002 đến nay 
thanh toán ngay trong ngày thực hiện giao dịch. 
 Định kỳ giao dịch cũnngg đđưược rút ngắn, từ 10 
ngày/phiên nnăămm 2000 xuống còn 1 phiên/tuần 
vàoo nnăămm 2001, 2 phiên/tuần vàoo nnăămm 2002, 3 
phiên/tuần từ tháng 11/2004, đđến nay NHNN 
thực hiệnn tthheeoo đđịnh kỳ hàng ngày. 
 Khốii llưượng giao dịch nghiệp vụ thị ttrrưường mở ttăănngg 
mạnh qua cácc nnăămm: 
 NNăămm 2008, NHNN thực hiện 401 phiiêênn đđấu thầu, ttăănngg 46 
phiên so vớii nnăămm 2007. Tổng doanh số giao dịcchh nnăămm 
2008 là 1.036 nghìn tỷ đđồng, ttăănngg 618 nghìn tỷ đđồng so 
vớii nnăămm 2007. 
 NNăămm 2011, NHNN tổ chức 431 phiên mua có kỳ hạn giấy 
tờ có giá với tổng doanh số trúng thầu là 2.800 nghìn tỷ 
đồng. 
 NNăămm 2012, số tiền NHNN cung ứng cho các ngân hàng 
thông qua nghiệp vụ thị ttrrưường mở trong 10 thánngg đđầu 
nnăămm đđạt 404 nghìn tỷ đđồng với số pphhiiêênn đđấu thầu giảm 
xuống còn 257 phiên. 
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Câu hỏỏi kếết thúcc cchhưươơnngg 
 1. Trình bàyy ccơơ cchhế đđiiều hành và ưưuu đđiiểm, 
nnhhưượcc đđiiểm của các công cụ đđiiều tiết khối 
llưượng tiềnn ttrroonngg llưưuu tthhôônngg. 
 2. Hãy giải thích một số ttrrưường hợp sau: 
 Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ ttăănngg llêênn ccó làm 
ttăănngg ddự trữ ngoại tệ của NHTM không, tại sao? 
 Tổnngg pphhưươơnngg ttiiện thanh toán có biếnn đđộng khi 
NHTW mua ngoại tệ từ TCTD không, tại sao? 
 3. NHTM ABC có số ddưư ttiiền gửi phải tính DTBB trong tháng 
6 là 600.000 tỷ đđồng, trroonngg đđó tiền gửi kỳ hạn từ 12 tháng 
trở lên là 240.000 tỷ đđồng. Với tỷ lệ DTBB hiện hành, hãy 
tính mức phải DTBB trong tháng 7. Nếu số ddưư ttiiền gửi bình 
quân trong tháng 7 của NHTM ABC tại NHNN là 12.840 tỷ 
đồng, thì kết quả xử lý của NHNN ra sao? 
 4. Phản ứng củaa nnggưười gửi tiền ra sao nếu lãi suất tiền gửi 
tiết kiệm VND là 5,5%/nnăămm, lãi suất tiền gửi USD là 
1%/nnăămm vvà dự kiến VND mất giá 2%? 
 5. Khi chỉ số lạm phát có xxuu hhưướng giảm xuống thấpp hhơơnn 
lạm phát mục tiêu (6%/nnăămm), vớii ttưư ccách là nhà hoạcchh đđịnh 
chính sách tiền tệ, anh chị sẽ đđiiều hành các công cụ DTBB, 
tái cấp vốn và nghiệp vụ OOMMOO tthheeoo hhưướng nào, tại sao? 
Trường Đại học Tài chính - Marketing

More Related Content

What's hot

Nghiệp vụ thị trường mở của trung quốc
Nghiệp vụ thị trường mở của trung quốcNghiệp vụ thị trường mở của trung quốc
Nghiệp vụ thị trường mở của trung quốcThanh Hoa
 
Tin phieu kho bạc nha nuoc
Tin phieu kho bạc nha nuocTin phieu kho bạc nha nuoc
Tin phieu kho bạc nha nuocTuấn Phạm
 
Thuc trang2003
Thuc trang2003Thuc trang2003
Thuc trang2003Nhoc Le
 
Luận văn: Chính sách tiền tệ và đánh giá về việc thực thi chính sách tiền tệ ...
Luận văn: Chính sách tiền tệ và đánh giá về việc thực thi chính sách tiền tệ ...Luận văn: Chính sách tiền tệ và đánh giá về việc thực thi chính sách tiền tệ ...
Luận văn: Chính sách tiền tệ và đánh giá về việc thực thi chính sách tiền tệ ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hang
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hangDiễn biến thi truong tien te lien ngan hang
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hangTuấn Phạm
 
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt namThực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt namtttt999
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMHuy Tran Ngoc
 
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệCác công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệNguyễn Minh
 
Tiểu luận môn nghiep vụ ngân hàng trung ương
Tiểu luận môn nghiep vụ ngân hàng trung ươngTiểu luận môn nghiep vụ ngân hàng trung ương
Tiểu luận môn nghiep vụ ngân hàng trung ươngBUG Corporation
 
Câu hỏi phân tích ngân hàng trung ương
Câu hỏi phân tích ngân hàng trung ươngCâu hỏi phân tích ngân hàng trung ương
Câu hỏi phân tích ngân hàng trung ươngDoãn Dũng
 
Kho bạc nhà nước
Kho bạc nhà nướcKho bạc nhà nước
Kho bạc nhà nướcDiệu Linh
 
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải phápThị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải phápHuyền Trần
 
Dh9 nh le thi minh hang - dnh083168
Dh9 nh   le thi minh hang - dnh083168Dh9 nh   le thi minh hang - dnh083168
Dh9 nh le thi minh hang - dnh083168Huynh Loc
 
Ly luan thi_truong_mo_1225
Ly luan thi_truong_mo_1225Ly luan thi_truong_mo_1225
Ly luan thi_truong_mo_1225ruaquan
 
Ngân hàng trung ương
Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương
Ngân hàng trung ương Potter VietHung
 
Lt tctt chương 3
Lt tctt   chương 3Lt tctt   chương 3
Lt tctt chương 3accordv12
 

What's hot (19)

Nghiệp vụ thị trường mở của trung quốc
Nghiệp vụ thị trường mở của trung quốcNghiệp vụ thị trường mở của trung quốc
Nghiệp vụ thị trường mở của trung quốc
 
Tin phieu kho bạc nha nuoc
Tin phieu kho bạc nha nuocTin phieu kho bạc nha nuoc
Tin phieu kho bạc nha nuoc
 
Thuc trang2003
Thuc trang2003Thuc trang2003
Thuc trang2003
 
Luận văn: Chính sách tiền tệ và đánh giá về việc thực thi chính sách tiền tệ ...
Luận văn: Chính sách tiền tệ và đánh giá về việc thực thi chính sách tiền tệ ...Luận văn: Chính sách tiền tệ và đánh giá về việc thực thi chính sách tiền tệ ...
Luận văn: Chính sách tiền tệ và đánh giá về việc thực thi chính sách tiền tệ ...
 
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hang
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hangDiễn biến thi truong tien te lien ngan hang
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hang
 
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt namThực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
 
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệCác công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệ
 
Tiểu luận môn nghiep vụ ngân hàng trung ương
Tiểu luận môn nghiep vụ ngân hàng trung ươngTiểu luận môn nghiep vụ ngân hàng trung ương
Tiểu luận môn nghiep vụ ngân hàng trung ương
 
Câu hỏi phân tích ngân hàng trung ương
Câu hỏi phân tích ngân hàng trung ươngCâu hỏi phân tích ngân hàng trung ương
Câu hỏi phân tích ngân hàng trung ương
 
Kho bạc nhà nước
Kho bạc nhà nướcKho bạc nhà nước
Kho bạc nhà nước
 
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải phápThị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
 
Omo
OmoOmo
Omo
 
Dh9 nh le thi minh hang - dnh083168
Dh9 nh   le thi minh hang - dnh083168Dh9 nh   le thi minh hang - dnh083168
Dh9 nh le thi minh hang - dnh083168
 
Ly luan thi_truong_mo_1225
Ly luan thi_truong_mo_1225Ly luan thi_truong_mo_1225
Ly luan thi_truong_mo_1225
 
Ngân hàng trung ương
Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương
Ngân hàng trung ương
 
Bai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTTBai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTT
 
Lt tctt chương 3
Lt tctt   chương 3Lt tctt   chương 3
Lt tctt chương 3
 
Chương 5
Chương 5Chương 5
Chương 5
 

Viewers also liked

Presentation1(neethu )
Presentation1(neethu )Presentation1(neethu )
Presentation1(neethu )neethusheela
 
นำเสนองานวิจัยหลักสูตร พตส.6 (พลตำรวจตรีสมพงษ์ ชิงดวง)
นำเสนองานวิจัยหลักสูตร พตส.6 (พลตำรวจตรีสมพงษ์ ชิงดวง)นำเสนองานวิจัยหลักสูตร พตส.6 (พลตำรวจตรีสมพงษ์ ชิงดวง)
นำเสนองานวิจัยหลักสูตร พตส.6 (พลตำรวจตรีสมพงษ์ ชิงดวง)Montri Inpreaw
 
ศูนย์ 191 ภ.จว.พะเยา
ศูนย์ 191    ภ.จว.พะเยาศูนย์ 191    ภ.จว.พะเยา
ศูนย์ 191 ภ.จว.พะเยาMontri Inpreaw
 
พลตำรวจตรี สมพงษ์ ชิงดวง
พลตำรวจตรี สมพงษ์ ชิงดวงพลตำรวจตรี สมพงษ์ ชิงดวง
พลตำรวจตรี สมพงษ์ ชิงดวงMontri Inpreaw
 
JavaのテストGroovyでいいのではないかという話
JavaのテストGroovyでいいのではないかという話JavaのテストGroovyでいいのではないかという話
JavaのテストGroovyでいいのではないかという話disc99_
 
Slide thanhtoanquoctec1
Slide thanhtoanquoctec1Slide thanhtoanquoctec1
Slide thanhtoanquoctec1laycaigjgio
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toánBộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toánlaycaigjgio
 
Lesson plan neethubs
Lesson plan neethubsLesson plan neethubs
Lesson plan neethubsneethusheela
 

Viewers also liked (10)

Presentation1(neethu )
Presentation1(neethu )Presentation1(neethu )
Presentation1(neethu )
 
นำเสนองานวิจัยหลักสูตร พตส.6 (พลตำรวจตรีสมพงษ์ ชิงดวง)
นำเสนองานวิจัยหลักสูตร พตส.6 (พลตำรวจตรีสมพงษ์ ชิงดวง)นำเสนองานวิจัยหลักสูตร พตส.6 (พลตำรวจตรีสมพงษ์ ชิงดวง)
นำเสนองานวิจัยหลักสูตร พตส.6 (พลตำรวจตรีสมพงษ์ ชิงดวง)
 
ศูนย์ 191 ภ.จว.พะเยา
ศูนย์ 191    ภ.จว.พะเยาศูนย์ 191    ภ.จว.พะเยา
ศูนย์ 191 ภ.จว.พะเยา
 
พลตำรวจตรี สมพงษ์ ชิงดวง
พลตำรวจตรี สมพงษ์ ชิงดวงพลตำรวจตรี สมพงษ์ ชิงดวง
พลตำรวจตรี สมพงษ์ ชิงดวง
 
Online.
Online.Online.
Online.
 
Impacto ambiental
Impacto ambientalImpacto ambiental
Impacto ambiental
 
JavaのテストGroovyでいいのではないかという話
JavaのテストGroovyでいいのではないかという話JavaのテストGroovyでいいのではないかという話
JavaのテストGroovyでいいのではないかという話
 
Slide thanhtoanquoctec1
Slide thanhtoanquoctec1Slide thanhtoanquoctec1
Slide thanhtoanquoctec1
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toánBộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
 
Lesson plan neethubs
Lesson plan neethubsLesson plan neethubs
Lesson plan neethubs
 

Similar to Nhtw chuong 3

Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước việt nam (2013 2014)
Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước việt nam (2013 2014)Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước việt nam (2013 2014)
Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước việt nam (2013 2014)https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề án TCTT - Anh Thư 60B TCNH.docx
Đề án TCTT - Anh Thư 60B TCNH.docxĐề án TCTT - Anh Thư 60B TCNH.docx
Đề án TCTT - Anh Thư 60B TCNH.docxAnhThNguyn984756
 
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ môCơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ môcaoxuanthang
 
BÀI GIẢNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.pdf
BÀI GIẢNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.pdfBÀI GIẢNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.pdf
BÀI GIẢNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.pdfHanaTiti
 
THUYẾT TRÌNH LTTCTT...pptx
THUYẾT TRÌNH LTTCTT...pptxTHUYẾT TRÌNH LTTCTT...pptx
THUYẾT TRÌNH LTTCTT...pptxAnhNguyn590052
 
Luận án: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách an toàn vĩ mô đến ổn đ...
Luận án: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách an toàn vĩ mô đến ổn đ...Luận án: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách an toàn vĩ mô đến ổn đ...
Luận án: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách an toàn vĩ mô đến ổn đ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Day 3 presentation charles & shinichi vn
Day 3 presentation charles & shinichi vnDay 3 presentation charles & shinichi vn
Day 3 presentation charles & shinichi vnHung Nguyen Quang
 
New microsoft office word document
New microsoft office word documentNew microsoft office word document
New microsoft office word documentZun Luong
 
Quản Trị Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam ...
Quản Trị Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam ...Quản Trị Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam ...
Quản Trị Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam ...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAMCƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAMMan_Ebook
 
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Lãi Suất Huy Động Vốn Và Lãi Suất Cho V...
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Lãi Suất Huy Động Vốn Và Lãi Suất Cho V...Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Lãi Suất Huy Động Vốn Và Lãi Suất Cho V...
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Lãi Suất Huy Động Vốn Và Lãi Suất Cho V...Hỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
đề Cương tc tt
đề Cương tc ttđề Cương tc tt
đề Cương tc ttMơ Vũ
 

Similar to Nhtw chuong 3 (20)

Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước việt nam (2013 2014)
Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước việt nam (2013 2014)Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước việt nam (2013 2014)
Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước việt nam (2013 2014)
 
Đề án TCTT - Anh Thư 60B TCNH.docx
Đề án TCTT - Anh Thư 60B TCNH.docxĐề án TCTT - Anh Thư 60B TCNH.docx
Đề án TCTT - Anh Thư 60B TCNH.docx
 
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ môCơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
 
Bài mẫu Tiểu luận Cơ Chế Điều Hành Lãi Suất Của Ngân Hàng, HAY
Bài mẫu Tiểu luận Cơ Chế Điều Hành Lãi Suất Của Ngân Hàng, HAYBài mẫu Tiểu luận Cơ Chế Điều Hành Lãi Suất Của Ngân Hàng, HAY
Bài mẫu Tiểu luận Cơ Chế Điều Hành Lãi Suất Của Ngân Hàng, HAY
 
BÀI GIẢNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.pdf
BÀI GIẢNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.pdfBÀI GIẢNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.pdf
BÀI GIẢNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.pdf
 
THUYẾT TRÌNH LTTCTT...pptx
THUYẾT TRÌNH LTTCTT...pptxTHUYẾT TRÌNH LTTCTT...pptx
THUYẾT TRÌNH LTTCTT...pptx
 
Luận án: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách an toàn vĩ mô đến ổn đ...
Luận án: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách an toàn vĩ mô đến ổn đ...Luận án: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách an toàn vĩ mô đến ổn đ...
Luận án: Tác động của chính sách tiền tệ và chính sách an toàn vĩ mô đến ổn đ...
 
Tailieu.vncty.com ch9 nhom8-tt_9248
Tailieu.vncty.com   ch9 nhom8-tt_9248Tailieu.vncty.com   ch9 nhom8-tt_9248
Tailieu.vncty.com ch9 nhom8-tt_9248
 
Day 3 presentation charles & shinichi vn
Day 3 presentation charles & shinichi vnDay 3 presentation charles & shinichi vn
Day 3 presentation charles & shinichi vn
 
New microsoft office word document
New microsoft office word documentNew microsoft office word document
New microsoft office word document
 
Đề tài: Tiểu luận Chính sách tài khóa- giải pháp và thực trạng, HAY
Đề tài: Tiểu luận Chính sách tài khóa- giải pháp và thực trạng, HAYĐề tài: Tiểu luận Chính sách tài khóa- giải pháp và thực trạng, HAY
Đề tài: Tiểu luận Chính sách tài khóa- giải pháp và thực trạng, HAY
 
Quản Trị Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam ...
Quản Trị Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam ...Quản Trị Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam ...
Quản Trị Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam ...
 
CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAMCƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
 
Luận văn: Cơ chế quản lý vốn tập trung tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt...
Luận văn: Cơ chế quản lý vốn tập trung tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt...Luận văn: Cơ chế quản lý vốn tập trung tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt...
Luận văn: Cơ chế quản lý vốn tập trung tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt...
 
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Lãi Suất Huy Động Vốn Và Lãi Suất Cho V...
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Lãi Suất Huy Động Vốn Và Lãi Suất Cho V...Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Lãi Suất Huy Động Vốn Và Lãi Suất Cho V...
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Thực Trạng Lãi Suất Huy Động Vốn Và Lãi Suất Cho V...
 
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-maiDap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
 
Cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docx
Cơ sở lý luận về  hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docxCơ sở lý luận về  hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docx
Cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docx
 
C8 rui ro
C8   rui roC8   rui ro
C8 rui ro
 
Sự cạnh tranh
Sự cạnh tranhSự cạnh tranh
Sự cạnh tranh
 
đề Cương tc tt
đề Cương tc ttđề Cương tc tt
đề Cương tc tt
 

Recently uploaded

Statistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docxStatistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docx20010347
 
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Quản lý thu bảo hiểm xã hội đối với doanh nghiệp tại BHXH quận Thanh Xuân
Quản lý thu bảo hiểm xã hội đối với doanh nghiệp tại BHXH quận Thanh XuânQuản lý thu bảo hiểm xã hội đối với doanh nghiệp tại BHXH quận Thanh Xuân
Quản lý thu bảo hiểm xã hội đối với doanh nghiệp tại BHXH quận Thanh Xuânlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CÁ NHÂN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG...
KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CÁ NHÂN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG...KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CÁ NHÂN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG...
KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CÁ NHÂN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điệnLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điệnlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình SơnNăng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơnlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tảiNâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tảilamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành...Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TIỂU THUYẾT “PHIÊN BẢN” CỦA NGUYỄN ĐÌNH TÚ HÀNH TRÌNH TỪ VĂN HỌC ĐẾN ĐIỆN ẢNH
TIỂU THUYẾT “PHIÊN BẢN” CỦA NGUYỄN ĐÌNH TÚ HÀNH TRÌNH TỪ VĂN HỌC ĐẾN ĐIỆN ẢNHTIỂU THUYẾT “PHIÊN BẢN” CỦA NGUYỄN ĐÌNH TÚ HÀNH TRÌNH TỪ VĂN HỌC ĐẾN ĐIỆN ẢNH
TIỂU THUYẾT “PHIÊN BẢN” CỦA NGUYỄN ĐÌNH TÚ HÀNH TRÌNH TỪ VĂN HỌC ĐẾN ĐIỆN ẢNHlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (20)

Statistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docxStatistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docx
 
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
 
Quản lý thu bảo hiểm xã hội đối với doanh nghiệp tại BHXH quận Thanh Xuân
Quản lý thu bảo hiểm xã hội đối với doanh nghiệp tại BHXH quận Thanh XuânQuản lý thu bảo hiểm xã hội đối với doanh nghiệp tại BHXH quận Thanh Xuân
Quản lý thu bảo hiểm xã hội đối với doanh nghiệp tại BHXH quận Thanh Xuân
 
KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CÁ NHÂN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG...
KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CÁ NHÂN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG...KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CÁ NHÂN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG...
KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY CÁ NHÂN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG...
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điệnLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩ...
 
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình SơnNăng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
 
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
 
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
 
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
 
Case study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINH
Case study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINHCase study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINH
Case study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINH
 
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tảiNâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
 
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệpHướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
 
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành...Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
 
TIỂU THUYẾT “PHIÊN BẢN” CỦA NGUYỄN ĐÌNH TÚ HÀNH TRÌNH TỪ VĂN HỌC ĐẾN ĐIỆN ẢNH
TIỂU THUYẾT “PHIÊN BẢN” CỦA NGUYỄN ĐÌNH TÚ HÀNH TRÌNH TỪ VĂN HỌC ĐẾN ĐIỆN ẢNHTIỂU THUYẾT “PHIÊN BẢN” CỦA NGUYỄN ĐÌNH TÚ HÀNH TRÌNH TỪ VĂN HỌC ĐẾN ĐIỆN ẢNH
TIỂU THUYẾT “PHIÊN BẢN” CỦA NGUYỄN ĐÌNH TÚ HÀNH TRÌNH TỪ VĂN HỌC ĐẾN ĐIỆN ẢNH
 
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
 
Bài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệtBài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt
 

Nhtw chuong 3

  • 1. CCHHƯƯƠƠNNGG 3. ĐĐIIỀỀU TIẾẾT KHỐỐI LLƯƯỢỢNG TIỀỀNN TTRROONNGG LLƯƯUU TTHHÔÔNNGG  Mục tiêu:  CChhưươơnngg nnày trang bị cho sinh viên những kiến thứcc lliiêênn qquuaann đđến việc sử dụng các công cụ của chính sách tiền tệ đđể đđiiều tiết mức cung tiền của NHTW.  Sau khi học xong, sinh viên có thể biếtt đđưược ccơơ cchhế đđiiều hành, ưưuu vvà nnhhưượcc đđiiểm của mỗi công cụ đđiiều tiết khốii llưượng tiền tệ ttrroonngg llưưuu tthhôônngg ccủa NHTW.  TTrroonngg cchhưươơnngg 1, đđãã nngghhiiêênn ccứu các loại chính sách tiền tệ, ttrroonngg đđó có chính sácchh đđiiều tiết cung tiền. Ngoài ra, mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ có thể là cung tiền hoặc lãi suất. CChhưươơnngg nnày tập trung vào các công cụ đđiiều tiết cung tiềnn ttrroonngg llưưuu tthhôônngg.  ĐĐiiều 10, Luật NHNN 2010 quy đđịnh về công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốcc ggiiaa nnhhưư ssaauu: “Thốnngg đđốc NHNN quyếtt đđịnh việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia, bao gồm tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hốii đđooái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị ttrrưường mở và các công cụ, biện pháp khácc tthheeoo qquuyy đđịnh của Chính phủ”.  Với mục tiêu củaa CChhưươơnngg, các công cụ đđưược thảo luận là hạn mức tín dụng, dự trữ bắt buộc (DTBB) và nghiệp vụ thị ttrrưường mở. Còn tái cấp vốn sẽ đđưược giới thiệu chi tiếtt hhơơnn ttrroonngg CChhưươơnngg 4. Nộội dung  1. Hạn mức tín dụng  2. Dự trữ bắt buộc  3. Tái cấp vốn  4. Nghiệp vụ thị ttrrưường mở Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 2. Tài liệệu tham khảảo  Giáo trình Nghiệp vụ NHTW, Học viện Tài chính, Chhưươơnngg 3  Quyếtt đđịnh 01/2007/QQĐĐ-NHNN ban hành Quy chế nghiệp vụ thị ttrrưường mở  Quyếtt đđịnh 379/QQĐĐ-NHNN ngày 24/02/2009 đđiiều chỉnh tỷ lệ DDTTBBBB đđối với các TCTD  Quyếtt đđịnh 1925/QQĐĐ-NHNN ngày 26/08/2011 đđiiều chỉnh tỷ lệ DTBB ngoại tệ đối với các TCTD  TThhôônngg ttưư 17/2011/TT-NHNN cho vay có bảoo đđảm bằng cầm cố giấy tờ có giá củaa NNHHNNNN đđối với các TCTD  TThhôônngg ttưư 15/2012/TT-NHNN tái cấp vốnn ddưưới hình thức cho vay lại theo hồ ssơơ ttín dụng  TThhôônngg ttưư 06/2012/TT-NNHHNNNN qquuyy đđịnnhh cchhoo vvaayy đđặc biệtt đđối với TCTD  TThhôônngg ttưư 20/2013/TT-NHNN tái cấp vốnn ttrrêênn ccơơ ssở trái phiếuu đđặc biệt của VAMC  Chỉ thị 01/CT-NHNN về tổ chức thực hiện CSTT nnăămm 2014 Hạạn mứức tín dụụng  Khái niệm: Hạn mức tín dụng là mứcc ddưư nnợ tốii đđaa đđưược duy trì trong một thời hạn nhất định theo thỏa thuận giữa bên cho vay và bbêênn đđii vvaayy.  Khi sử dụng hạn mức tín dụng làm công cụ đđiiều tiết cung tiền, thực chất là NHTW giới hạn khốii llưượng tín dụng cung ứng cho toàn bộ nền kinh tế.  Công cụ này phù hợp với chính sách tiền tệ thắt chặt. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 3.  CCơơ ssở đđể xácc đđịnh hạn mức tín dụng:  Mụcc ttiiêêuu ttăănngg ttrrưưởng tín dụng của toàn nền kinh tế  Đặcc đđiiểm kinh doanh của từng NHTM  Tính mùa vụ trong sản xuất kinh doanh hàng nnăămm vvà ảnnhh hhưưởng của nó đđối với từng NHTM  Yêu cầu chuyểnn đđổii ccơơ ccấu tín dụng.  CCơơ cchhế tácc đđộng của hạn mức tín dụng:  Ấnn đđịnh hạn mức tín dụng khống chế tổnngg ddưư nnợ tín dụng của nền kinh tế, quuaa đđó ảnnhh hhưưởnngg đđến khốii llưượng vốnn hhuuyy đđộng của NHTM, từ đđó khống chế cung tiền ttrroonngg llưưuu tthhôônngg.  TTrroonngg đđiiều kiện nền kinh tế có lạm phát cao, hoặcc đđaanngg phát triển quá nóng bởi việc mở rộng tín dụng quá mức của hệ thống NHTM, việc khống chế hạn mức tín dụng là một giải pháp có hiệu quả góp phần hạn chế khốii llưượng tiềnn ttrroonngg llưưuu tthhôônngg.  Tuy nhiên, công cụ này không phù hợp trong nền kinh tế thị ttrrưường.  Công cụ hạn mức tín dụng ở Việt Nam:  ĐĐưược sử dụng từ tháng 7/1994.  Đầu tiên chỉ áp dụng cho 4 NHTM nhà nnưước; đếnn nnăămm 1997 áp dụng cho 26 NHTM trong nnưước (không áp dụnngg đđối với ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hànngg nnưước ngoài).  Hạn mức tín dụnngg đđưược phân bổ theo từng quý, có xem xétt đđiiều chỉnh và cho phép mua bán hạn mức tín dụng giữa các NHTM với nhau. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 4.  Nếuu NNHHTTMM cchhoo vvaayy vvưượt hạn mức tín dụng, sẽ bị phạt theo công thức:  F = (C - C*) (r + 0,3)t, ttrroonngg đđó:  F: Số tiền phạtt ddoo vvưượt HMTD  C*: DDưư nnợ tínnhh tthheeoo HHMMTTDD đđưược giao  C: DDưư nnợ thực tế của TCTD trong ngày  (r + 0,3): Lãi suất phạt:  r: là lãi suất tốii đđaa cchhoo vvaayy kkhhách hàng của TCTD (%/tháng)  0.3: Mức lãi suất phạt phụ thêm  t: Thờii ggiiaann vvưượt hạn mức (tính theo tháng)  Từ quý 2/1998, NHNN không áp dụng HMTD nnhhưư llà công cụ đđiiều hành chính sách tiền tệ.  NNăămm 2011, NHNN chỉ thị kiểm soát tốcc đđộ ttăănngg ttín dụnngg ddưưới 20% cho từng NHTM, nnhhưư llà một dạng biểu hiện khác của hạn mức tín dụng. Dựự trữữ bắắt buộộc  DTBB xuất hiện vàoo nnăămm 1913, khi FED ápp đđặt tỷ lệ dự trữ tối thiểu mà các NHTM phải duy trì trên tổng số ddưư ttiiền gửi hhuuyy đđộnngg đđưược, nhằm có vốnn đđáp ứng cho thanh khoản của cácc NNHHTTMM ttrroonngg ttrrưường hợpp nnggưười gửi tiền rút tiền tại một/một vài ngân hàng, tránh tình trạnngg đđổ vỡ dây chuyền của hệ thống NHTM.  Công cụ này nhanh chónngg đđưược nhiều NHTW áp dụng sau đó. DTTBBBB đđưược hiểu là phần tiền gửi mà các NHTM buộc phảii đđưưaa vvào dự trữ tthheeoo qquuyy đđịnh của NHTW. Phần dự trữ này có thể phải gửi toàn bộ vào tài khoản tại NHTW hay đđưượcc đđể một phần tại quỹ tiền mặt của NHTM, tùy theo quy định của NHTW từnngg nnưước. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 5.  DDTTBBBB đđưược NHTW sử dụnngg đđể đđiiều tiết cung tiền thông qua tácc đđộnngg đđến vốn khả dụng của NHTM và lãi suất trên thị ttrrưường tiền tệ.  Tỷ lệ DDTTBBBB ttăănngg  làm giảm vốn khả dụng của NHTM.  Để khôi phục vốn khả dụng, NHTM phải thu hẹp cho vay hoặc bán chứng khoánn đđaanngg nắm giữ. Kết quả là llưượng tiền gửi giảm (do trả nợ hoặc thanh toán tiền mua chứng khoán) và llưượng tiền cung ứng giảm theo.  Tỷ lệ DDTTBBBB ttăănngg  làm giảm khả nnăănngg ttạo tiền của NHTM (m giảm), khốii llưượng tín dụng cung ứng giảm sẽ làm lãi suất thị ttrrưường tiền tệ ttăănngg llêênn, làm cho cầu tín dụng giảmm đđii, dẫnn đđến tốcc đđộ ttăănngg ttrrưưởng cung ứng tiền tệ bị chậm lại.  Tóm lại, tỷ lệ DDTTBBBB ttăănngg  giảm khả nnăănngg tạo tiền của NHTM, giảm số nhân tiền và giảmm llưượng tiền cung ứng. Khi tỷ lệ DTBB giảm thì hiệu ứnngg nnggưược lại.  Đốii ttưượng thực hiện DTBB và loại tài khoản phải tính DTBB:  Nhìn chung, tất cả NHTM có hhuuyy đđộng tiền gửi đều phải thực hiện DTBB.  Tuy nhiên, có sự phân biệt về tỷ lệ DDTTBBBB đđối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn, ngắn hạn và dài hạn, nội tệ và ngoại tệ; thậm chí có quốc gia còn áp dụng tỷ lệ DDTTBBBB đđối với tiền gửi tại TCTD nnưước ngoài (Việt Nam). Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 6.  CCăănn ccứ xácc đđịnh tỷ lệ DTBB:  Mục tiêu của chính sách tiền tệ, quuaann đđiiểm của NHTW trong việc quản lý các cung tiền;  Tình hình hoạtt đđộng của các NHTM;  Tính ổnn đđịnh của tiền gửi.  TTrroonngg bbaa ccăănn ccứ nêu trên, mục tiêu của chính sách tiền tệ là quan trọng nhất.  Cách xácc đđịnh DTBB:  Mức DTBB = tỷ lệ DTBB x số ddưư bbình quân tiền gửi thuộc đốii ttưượng DTBB  Kỳ xácc đđịnh là kỳ sử dụnngg đđể tính số ddưư bbình quân (tính theo ngày). Mức DTBB tính vào cuối kỳ xácc đđịnh sẽ là ccăănn ccứ đđể xem xét việc chấp hànnhh qquuyy đđịnh về DTBB trong kỳ duy trì.  Kỳ duy trì là khoảng thời gian mà NHTM phải thực hiện theo mức DTBB cuối kỳ xácc đđịnh, nghĩa là dự trữ bình quân trong kỳ này tối thiểu phải bằng mức DTBB.  Việc so sánh giữa mức dự trữ bình quân trong kỳ duy trì và mức DTBB cuối kỳ xácc đđịnh phản ánh tình trạng thừa hay thiếu DTBB của NHTM.  PPhhưươơnngg pphháp quản lý DTBB:  CCăănn ccứ vào mứcc đđộ chênh lệch về thời gian giữa kỳ xácc đđịnh và kỳ duy trì, có thể có 3 pphhưươơnngg pphháp:  PPhhưươơnngg pphháp nối tiếp: kỳ duy trì nối tiếp kỳ xác định. ƯƯuu đđiiểm là dễ tính toán, và tạo sự chủ động cho NHTM trong việc quản lý thanh khoản, nnhhưưnngg nnhhưượcc đđiiểm là mức DTBB không phản ánnhh đđúng thực trạng biếnn đđộng tiền gửi của NHTM trong kỳ duy trì. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 7.  PPhhưươơnngg pphháp trùng một phần: có giao thoa giữa kỳ xácc đđịnh và kỳ duy trì. NHTM phảii qquuaann ttââmm đđến DTBB, không sử dụng quá mức dự trữ có đđưược. Vì vậy, số ddưư ttiiền gửii đđể tính DTBB và lãi suất thị ttrrưường sẽ ít biếnn đđộnngg hhơơnn. ĐĐââyy llà pphhưươơnngg pphháp đđưược phần lớn các NHTW sử dụng.  PPhhưươơnngg pphháp trùng hoàn toàn: kỳ duy trì đđồng thời là kỳ xácc đđịnh (có thể lệch nhau 2 – 3 ngày làm việc). So với 2 pphhưươơnngg pphháp trên, pphhưươơnngg pphháp này phát huy hiệu quả của công cụ đđến mức tốii đđaa vì NHTM phải chủ đđộng duy trì tỷ lệ dự trữ ở mức xấp xỉ mức DTBB.  Xử lý vi phạm về DTBB:  Hầu hết cácc NNHHTTWW đđều có chế tàii đđối với vi phạm DTBB, tthhưường là lãi suất phạt trên số thiếu DTBB.  Ngoài ra, có thể có chế tài bổ ssuunngg nnhhưư pphhải duy trì số ddưư ttiiền gửi bổ sung, ttưươơnngg qquuaann vvới mức thiếu DTBB.  Ví dụ: xử lý vi phạm tại Việt Nam:  Đối với phần thiếu DTBB bằng VND, TCTD chịu phạt theo lãi suất bằng 150% lãi suất tái cấp vốn tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ duy trì DTBB củaa NNHHNNNN đđối với các TCTD, tính trên phần thiếu hụt cho cả kỳ duy trì DTBB.  Đối với phần thiếu tiền DTBB bằng ngoại tệ, TCTD chịu phạt theo lãi suất bằng 150% lãi suất USD SIBOR kỳ hạn 3 thánngg đđưược công bố vào ngày làm việc cuối cùng của kỳ duy trì DTBB, tính trên phần thiếu hụt cho cả kỳ duy trì DTBB.  ƯƯuu đđiiểm và hạn chế của công cụ DTBB:  Về ưưuu đđiiểm, áp dụng không phân biệtt đđối với các NHTM có đđiiều kiệnn kkiinnhh ddooaannhh nnhhưư nnhhaauu; tácc đđộng nhanh và mạnnhh đđếnn llưượng tiền cung ứng.  NNhhưượcc đđiiểm: thiếu linh hoạt; khó kiểm soát chính xác biếnn đđộng cung tiền; mất dần vai trò sau khi bảo hiểm tiền gửii rraa đđời. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 8. Quảản lý DTBB ởở Việệt Nam  Tỷ lệ DTBB hiện hành:  Tiền gửi VND không kỳ hạn và kỳ hạnn ddưưới 12 tháng: 3%, trừ Agribank, Ngân hàng HTX… là 1%  Tiền gửi VND kỳ hạn từ 12 tháng trở lên: 1%  Tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn và có kỳ hạnn ddưưới 12 tháng: 8%, trừ Agribank, Ngân hàng HTX… là 7%  Tiền gửi ngoại tệ từ 12 tháng trở lên: 6%, trừ Agribank, Ngân hàng HTX… là 5%  Tiền gửi bằng ngoại tệ của các TCTD ở nnưước ngoài: 1%.  Lãi suấtt đđối với tiền gửii vvưượt DTBB:  VND (áp dụng cả đđối với tiền gửi DTBB): 1,2%/nnăămm.  Ngoại tệ: 0,05%/nnăămm Tái cấấp vốốn  Tái cấp vốn là nghiệp vụ của NHTW cung ứng nguồn vốn cho NHTM khi nghiệp vụ thị ttrrưường tiền tệ LNH và OMO không cung cấpp đđủ nguồn vốn khả dụng cho hệ thống thanh toán. Nghiệp vụ này bao gồm:  Nghiệp vụ thấu chi (Overdraft): cung cấp nguồn vốnn qquuaa đđêêmm cchhoo các NHTM do thiếu hụt thanh toán trong khi tham gia hệ thống thanh toán của NHTW.  Nghiệp vụ lombar: cung cấp nguồn vốn không liên tục theo yêu cầu của NHTM, tại một mức lãi suấtt cchhoo ttrrưước, đđòòii hhỏi phải có tài sản đảm bảo, nhằmm đđáp ứng nhu cầu thiếu hụt thanh khoản ngoài dự kiến.  Nghiệp vụ chiết khấu (Discount): cung cấp nguồn vốn dài hạnn hhơơnn (nhhưưnngg vvẫn là nguồn vốn ngắn hạn), tại một mức lãi suấtt cchhoo ttrrưước, đđòi hỏi phải có giấy tờ có giá phù hợp.  Theo Luật NHNN 2010, tái cấp vốn là hình thức cấp tín dụng của NHNN nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và pphhưươơnngg ttiiện thanh toán cho TCTD.  Các hình thức tái cấp vốn bao gồm:  Cho vay có bảoo đđảm bằng cầm cố giấy tờ có giá;  Chiết khấu giấy tờ có giá;  Các hình thức tái cấp vốn khác.  Chi tiết nghiệp vụ tái cấp vốn sẽ đđưược thảo luận ttrroonngg CChhưươơnngg 4. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 9. Nghiệệp vụụ thịị ttrrưườờng mởở  Khái niệm và ccơơ cchhế tácc đđộng:  Nghiệp vụ thị ttrrưường mở (Open Market Operation – OMO) là nghiệp vụ NHTW mua hoặc bán giấy tờ có giá nhằmm tthhaayy đđổii ccơơ ssố tiền MB, qquuaa đđó tácc đđộnngg đđếnn llưượng tiền cung ứng và lãi suất thị ttrrưường tiền tệ.  Loại giấy tờ có giá có thể là giấy nợ do Kho bạc phát hành (tín phiếu, trái phiếu), giấy nợ khác (tín phiếu NHTW, trái phiếu chính quyềnn đđịaa pphhưươơnngg…); đđối tác giao dịch có thể là NHTM, công ty tài chính…; phhưươơnngg thức giao dịch có thể là giao ngay, có kỳ hạn hoặc hoán đổi.  Các giới hạn khác nhau về đđốii ttưượng giao dịch, đđối tác giao dịch, phhưươơnngg tthhức giao dịcchh đđưượcc qquuyy đđịnh cụ thể trong nghiệp vụ OMO của từng quốc gia.  OMO có thể tácc đđộnngg đđến thị ttrrưường tiền tệ tthhôônngg qquuaa tthhaayy đđổi dự trữ của NHTM và lãi suất thị ttrrưường tiền tệ.  Khi NHTW mua giấy tờ có giá và nhận thanh toán thông qua tài khoản tiền gửi của NHTM tại NHTW sẽ làm giảm dự trữ của các NHTM, qquuaa đđó ảnnhh hhưưởnngg đđếnn llưượng tiềnn ttrroonngg llưưuu thông (với giả đđịnh số nhân tiềnn kkhhôônngg đđổi). Khi NHTW bán giấy tờ có giá, hiệu ứng nnggưược lại.  Khi dự trữ NNHHTTMM tthhaayy đđổi sẽ tácc đđộnngg đđến cung và cầu vốn trên thị ttrrưường tiền tệ liên ngân hàng, làm lãi suấtt tthhaayy đđổi.  Thông qua tácc đđộng truyền dẫn, tthhaayy đđổi này sẽ lan truyềnn đđến các mức lãi suất tthhưươơnngg mmại (hhuuyy đđộng và cho vay) của hệ thống NHTM và rộnngg hhơơnn llà thị ttrrưường tài chính (lãi suất trái phiếu và công cụ nợ khác và giá chứng khoán). Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 10.  Ngoài ra, việc mua bán giấy tờ có giá của NHTW làmm tthhaayy đđổi quan hệ cung cầu của chính loại giấy tờ có giá này, qquuaa đđó tthhaayy đđổi lợi suất của chứng khoán.  Nếu chứng khoán này là giấy nợ chính phủ (đđưược xem là chứng khoán phi rủi ro), lợi suấtt tthhaayy đđổi sẽ là ccơơ ssở đđể nhà phát hành và nhà đđầuu ttưư (benchmark) xem xét lại các mức lợi suất kỳ vọng đối với tất cả các loại chứng khoánn llưưuu hhành trên thị ttrrưường tài chính. Nghiệệp vụụ thịị ttrrưườờng mởở  Giao dịch không hoàn lại:  Bao gồm giao dịch mua hẳn và bán hẳn. Thông qua giao dịch này, quyền sở hữu về chứng khoán sẽ chuyển giao từ bên bán sang bên mua.  Giao dịch loại nàyy tthhưườnngg đđưược sử dụnngg ttrroonngg ttrrưường hợp NHTW muốnn đđiiều chỉnnhh ccơơ ccấu hoặc can thiệp vào thị ttrrưườnngg đđể tthhaayy đđổi cácc đđiiều kiện tiền tệ.  Lãi suất trong giao dịch có thể là lãi suất thị ttrrưường, lãi suấtt đđấu thầu (ttrrưường hợp cạnh tranh lãi suất), lãi suất địnnhh hhưướng của NHTW (ttrrưường hợp cạnh tranh khối llưượng).  Giá mua/bán chứng khoán chiết khấuu đđưược xácc đđịnh theo công thức: P F 1  in / 365   Với P là giá giao dịch, F là mệnh giá, i là lãi suất (%/nnăămm), n là thời hạn còn lại.  Ví dụ: với lãi suất công bố là 4%/nnăămm, thời hạn còn lại là 35 ngày, hãy đđịnh giá tín phiếu kho bạc có mệnh giá 100 tỷ đđồng. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 11.  Giao dịch có hoàn lại:  Bao gồm giao dịch mua có kỳ hạn và bán có kỳ hạn, còn gọi là giao dịch repo (hoặc reverse repo), thheeoo đđó bên bán chuyển giao quyền sở hữu chứng khoán cho bên mua trong một thời hạn nhấtt đđịnh, bêênn mmuuaa đđưượcc hhưưởng tiền lãi đđối với chứng khoán trong thời gian sở hữu.  Khi NHTW bán có kỳ hạn, sẽ đđồng thời bán giao ngay và mua lại có kỳ hạn cùng một khốii llưượng chứng khoán với cùng mộtt đđối tác; chênh lệch giá bán và mua lại là tiền lãi phải trả cho quyền sử dụng vốn nội tệ có đđưược.  Công cụ nàyy đđưược NHTW sử dụnngg tthhưường xuyên nhằm bình ổn dự trữ và tiền cung ứnngg ttrrưước các biếnn đđộng mang tính thời vụ của nền kinh tế.  Giá giao ngay P1 và giá kỳ hạn P2 đđưược xácc đđịnh theo công thức: P F   ; .1 /365  1 P P iT 1  in /365 2 1  Với giả đđịnh chứng khoán chiết khấu và T là thời hạn của hợpp đđồng mua lại.  Ví dụ: với lãi suất công bố là 4%/nnăămm, thời hạn còn lại là 35 ngày, hãy đđịnh giá mua có kỳ hạn 7 ngày tín phiếu kho bạc có mệnh giá 100 tỷ đđồng. Phát hành giấấy nợợ củủa NHTW  NNHHTTWW tthhưường phát hành giấy nợ nhằm hấp thụ thanh khoản tạm thờii ddưư tthhừa, đđặc biệt khi các nghiệp vụ OMO khác không phát huy hiệu quả. Hầu hết các giấy nợ này là ngắn hạn và đđưược phát hànnhh tthheeoo pphhưươơnngg tthhức chiết khấu.  Giá phát hành giấy nợ NNHHTTWW đđưược xácc đđịnh theo công thức: P F 1  in / 365   Với n là thời hạnn llưưuu hhành của giấy nợ.  Ví dụ: NHNN dự kiến phát hành tín phiếu NHNN với lãi suất 4,5%/nnăămm, thời hạn 14 ngày. Hãy xácc đđịnh tỷ lệ chiết khấu của chứng khoán này. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 12. Quy trình nghiệệp vụụ  Đấu thầu cạnh tranh lãi suất: Là việc xét thầuu ttrrêênn ccơơ ssởở llããi suất dựự thầu, khốii llưượng dự thầu của các thành viên và khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá NHTW cần mua hoặc bán.  NHTW quyếtt đđịnh thông báo (hoặc không thông báo) khối llưượng giấy tờờ ccóó ggiiáá mình cần mua hoặc bán trưướớc mỗi pphhiiêênn đđấu thầu.  Thànnhh vviiêênn đđăănngg kký dựự thầu theo các mức lãi suất (có thể qquuyy đđịnh số mức lãi suất tốii đđaa ttrroonngg mmộtt đđơơnn ddự thầu) và khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá cần mua, cần bánn ttưươơnngg ứng với các mức lãi suấtt đđó.  Cácc đđơơnn ddựự thầu của thànnhh vviiêênn đđưượợc xếp theo thứứ tựự llããi suất dựự thầu giiảảm dần trong trưườờng hợp NHTW mua giấy tờờ có giá, hoặc lãi suất dựự thầuu ttăănngg ddần trong trưườờng hợp NHTW bán giấy tờờ ccóó ggiiáá.  Lãi suất trúng thầu là lãi suất dựự thầu thấp nhất (trrưường hợp NHTW mua giấy tờờ ccóó ggiiáá) hoặc lãi suất dựự thầu cao nhất (trưườờng hợp NHTW bán giấy tờờ ccóó ggiiáá) trong phạm vi lãi suất chỉ đđạo của Ban ĐĐiiều hành nghiệp vụ thị ttrrưường mở mà ttạại mức lãi suấtt đđó đạtt đđưượợc khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá NHTW cần mua hoặc bán.  Khối lưượợng trúng thầu của thành viên là khối lưượợng ccủủa các mức dự thầu có lãi suất bằng và ccaaoo hhơơnn mức lãi suất trúng thầu (trưườờng hợp NHTW mua giấy tờờ ccóó ggiiáá) hoặc có lãi suất dựự thầu bằng và thấpp hhơơnn lãi suất trúng thầu (trưườờng hợp NHTW bán giấy tờ có giá).  NHTW quyếtt đđịnh và thông báo việc áp dụng pphhưươơnngg tthhức xét thầu theo mức lãi suất thống nhất hoặc lãi suất riêng lẻ trong từng thời kỳ:  Lãi suất thống nhất: Toàn bộ khốii llưượng trúng thầuu đđưược tính thống nhất theo một mức lãi suất trúng thầu.  Lãi suất riêng lẻ: Từng mức khối lưượợng trúng thầuu đđưược tínnhh ttưươơnngg ứng với từng mức lãi suất dự thầuu đđưược xét là lãi suất trúng thầu.  Trưườờng hợp tại mức lãi suất trúng thầu, tổng khối lưượợng dựự thầu của các thànnhh vviiêênn vvưượt quá khối lưượợng giấy tờờ có giá NHTW cần mua hoặc bán, thì khối lưượợng giấy tờờ có giá trúng thầu của thành viên tại mức lãi suất trúng thầuu đđưượợc phân bổ tỷ lệệ thuận với khối lưượợng dựự thầu ccủủa thành viên tại mức lãi suất trúng thầu. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 13.  Đấu thầu cạnh tranh khốii llưượng:  Là việc xét thầuu ttrrêênn ccơơ ssởở khối lưượợng dựự thầu của các thành viên, khối lưượợng giấy tờờ có giá NHTW cần mua hoặc bán và lãi suất do NHTW thông báo.  NHTW thông báo cho các thành viên mức lãi suất đấu thầu.  NHTW quyếtt đđịnh thông báo (hoặc không thông báo) khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá NHTW cần mua hoặc bán trưướớc mỗii pphhiiêênn đđấu thầu.  Thànnhh vviiêênn đđăănngg kký dựự thầu khối lưượợng các looạại giấy tờờ có giá cần mua hoặc bán theo mức lãi suất NHTW thông báo.  Trưườờng hợp tổng khối lưượợng dựự thầu của thành viên bằng hoặc thấpp hhơơnn kkhhối lưượợng NHTW cần mua hoặc bán thì khối lưượợng trúng thầu bằng khối llưượng của các thànnhh vviiêênn đđặt thầu và khốii llưượng trúng thầu của từng thành viên là khối lưượợng dựự thầu của thànnhh vviiêênn đđó.  Trưườờng hợp tổng khối lưượợng dựự thầu của các thành viên vưượợt quá khối lưượợng NHTW cần mua hoặc bán thì khối lưượợng giấy tờờ ccóó ggiiáá ttrrúúng thầu bằng khối llưượng NHTW cần mua hoặc bán và khốii llưượng trúng thầu của từng thànnhh vviiêênn đđưượợc phân bổổ theo ttỷỷ lệ thuận với khối lưượợng dựự thầu của các thành viên.  Quy trình thực hiện:  Dự báo biếnn đđộng của vốn khả dụng (cho các nhu cầu thanh toán, cấp tín dụng)  Xácc đđịnh khốii llưượng và thời hạn can thiệp  Tổ chức mua bán: (1) thông báoo đđấu thầu; (2) nộpp đđơơnn ddự thầu; (3) tổ chức xét thầu và phân bổ thầu; (4) Thông báo kết quả đđấu thầu.  Thanh toán và chuyển giao quyền sở hữu giấy tờ có giá. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 14.  ƯƯuu đđiiểm và hạn chế:  ƯƯuu đđiiểm:  Tácc đđộng nhanh, chính xác và có thể sử dụng ở bất kỳ mứcc đđộ nào.  Rất linh hoạt do tính dễ đđiiều chỉnh.  Là công cụ mang tính chủ đđộng cho NHTW.  Hạn chế:  Quan hệ cung cầu tiền tệ còn phụ thuộc vào các nhân tố khácc nnhhưư llòng tin của ngân hàng vào nền kinh tế, lạm phát kỳ vọng… nên có ttrrưường hợp nghiệp vụ OMO không phát huy tác dụnngg nnhhưư mmoonngg mmuuốn của NHTW. Nghiệệp vụụ OMO ởở Việệt Nam  Nghiệp vụ thị ttrrưường mở (OMO): Là việc NHNN thực hiện mua, bán ngắn hạn các looạại giấy tờờ có giá với các TCTD.  Giấy tờ có giá đđưược giao dịch:  Tín phiếu NHNN, tín phiếu kho bạc;  Trái phiếu CP, CCQQĐĐPP, CP bảo lãnh.  PPhhưươơnngg tthhức giao dịch (mỗi phiên giao dịch chỉỉ ááp ddụụng mộtt pphhưươơnngg tthhức):  Giao dịch mua có kỳ hạn.  Giao dịch bán có kỳ hạn.  Giao dịch mua hẳn.  Giao dịch bán hẳn.  VVăănn bbản pháp quy:  Quyếtt đđịnh số 85/2000/QQĐĐ-NHNN14 ngày 9/3/2000 Quy chế nghiệp vụ thị ttrrưường mở;  Quyếtt đđịnh số 01/2007/QQĐĐ-NHNN ngày 5/1/2007 Quy chế nghiệp vụ thị ttrrưường mở.  Quyếtt đđịnh số 27/2008/QQĐĐ-NHNN ngày 30/09/2008 sửaa đđổi, bổ ssuunngg QQĐĐ 01/2007/QQĐĐ- NHNN. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 15.  CCơơ cchhế, quy trình nghiệp vụ ngày càng hoàn thiện:  Quy trình thanh toánn đđưược rút ngắn, từ thanh toán sau 2 ngày kể từ nnăămm 2000, rút xuống còn 1 ngày vàoo nnăămm 2001, và từ nnăămm 2002 đến nay thanh toán ngay trong ngày thực hiện giao dịch.  Định kỳ giao dịch cũnngg đđưược rút ngắn, từ 10 ngày/phiên nnăămm 2000 xuống còn 1 phiên/tuần vàoo nnăămm 2001, 2 phiên/tuần vàoo nnăămm 2002, 3 phiên/tuần từ tháng 11/2004, đđến nay NHNN thực hiệnn tthheeoo đđịnh kỳ hàng ngày.  Khốii llưượng giao dịch nghiệp vụ thị ttrrưường mở ttăănngg mạnh qua cácc nnăămm:  NNăămm 2008, NHNN thực hiện 401 phiiêênn đđấu thầu, ttăănngg 46 phiên so vớii nnăămm 2007. Tổng doanh số giao dịcchh nnăămm 2008 là 1.036 nghìn tỷ đđồng, ttăănngg 618 nghìn tỷ đđồng so vớii nnăămm 2007.  NNăămm 2011, NHNN tổ chức 431 phiên mua có kỳ hạn giấy tờ có giá với tổng doanh số trúng thầu là 2.800 nghìn tỷ đồng.  NNăămm 2012, số tiền NHNN cung ứng cho các ngân hàng thông qua nghiệp vụ thị ttrrưường mở trong 10 thánngg đđầu nnăămm đđạt 404 nghìn tỷ đđồng với số pphhiiêênn đđấu thầu giảm xuống còn 257 phiên. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • 16. Câu hỏỏi kếết thúcc cchhưươơnngg  1. Trình bàyy ccơơ cchhế đđiiều hành và ưưuu đđiiểm, nnhhưượcc đđiiểm của các công cụ đđiiều tiết khối llưượng tiềnn ttrroonngg llưưuu tthhôônngg.  2. Hãy giải thích một số ttrrưường hợp sau:  Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ ttăănngg llêênn ccó làm ttăănngg ddự trữ ngoại tệ của NHTM không, tại sao?  Tổnngg pphhưươơnngg ttiiện thanh toán có biếnn đđộng khi NHTW mua ngoại tệ từ TCTD không, tại sao?  3. NHTM ABC có số ddưư ttiiền gửi phải tính DTBB trong tháng 6 là 600.000 tỷ đđồng, trroonngg đđó tiền gửi kỳ hạn từ 12 tháng trở lên là 240.000 tỷ đđồng. Với tỷ lệ DTBB hiện hành, hãy tính mức phải DTBB trong tháng 7. Nếu số ddưư ttiiền gửi bình quân trong tháng 7 của NHTM ABC tại NHNN là 12.840 tỷ đồng, thì kết quả xử lý của NHNN ra sao?  4. Phản ứng củaa nnggưười gửi tiền ra sao nếu lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND là 5,5%/nnăămm, lãi suất tiền gửi USD là 1%/nnăămm vvà dự kiến VND mất giá 2%?  5. Khi chỉ số lạm phát có xxuu hhưướng giảm xuống thấpp hhơơnn lạm phát mục tiêu (6%/nnăămm), vớii ttưư ccách là nhà hoạcchh đđịnh chính sách tiền tệ, anh chị sẽ đđiiều hành các công cụ DTBB, tái cấp vốn và nghiệp vụ OOMMOO tthheeoo hhưướng nào, tại sao? Trường Đại học Tài chính - Marketing