1. PHCNPHCN bang quang tiet nieubang quang tiet nieu
Nội trú: HÀ HỒNG HÀNội trú: HÀ HỒNG HÀ
2. Hệ tk thực vậtHệ tk thực vật
1.1. Điểm xuất phát.Điểm xuất phát.
-Hệ giao cảm:sừng bên tủy sống D1-l3-Hệ giao cảm:sừng bên tủy sống D1-l3
-Hệ phó giao cảm:não giữa,hành não,tủy cùng S2--Hệ phó giao cảm:não giữa,hành não,tủy cùng S2-
S4S4
Não giữa, hành não:đi cùng dây tk sọNão giữa, hành não:đi cùng dây tk sọ
dây III:vào mắtdây III:vào mắt
dây VII: vào các tuyến nước bọtdây VII: vào các tuyến nước bọt
dây IX:cơ mi,nước mắt,….dây IX:cơ mi,nước mắt,….
dây X:các tạng trong lồng ngực và ổ bụng.dây X:các tạng trong lồng ngực và ổ bụng.
Tủy cùng S2-S4:cơ quan trong hố chậu.Tủy cùng S2-S4:cơ quan trong hố chậu.
3. Hệ tk thực vậtHệ tk thực vật
2.Giao cảm:2.Giao cảm:
-chuỗi hạch cạnh sống nằm 2 bên cột sống.-chuỗi hạch cạnh sống nằm 2 bên cột sống.
-hạch trước sống:hạch tạng,mạc treo, hạ vị.-hạch trước sống:hạch tạng,mạc treo, hạ vị.
-hạch tận cùng nằm cạnh trực tràng, bàng quang-hạch tận cùng nằm cạnh trực tràng, bàng quang
3.Phó giao cảm:3.Phó giao cảm:
-nằm cạnh hoặc ngay trong thành cơ quan-nằm cạnh hoặc ngay trong thành cơ quan
4. Hệ tk thực vậtHệ tk thực vật
4.Sợi tk.4.Sợi tk.
-Hệ giao cảm:một sợi tiền hạch nối với-Hệ giao cảm:một sợi tiền hạch nối với
20 sợi hậu hạch20 sợi hậu hạch khi bị kíchkhi bị kích
thíchthíchảnh hưởng lan rộng.ảnh hưởng lan rộng.
-Hệ phó giao cảm:một sợi tiền hạch-Hệ phó giao cảm:một sợi tiền hạch
thường tiếp nối với một sợi hậuthường tiếp nối với một sợi hậu
hạchhạchxung động khu trú(trừ dây X).xung động khu trú(trừ dây X).
5. Hệ thần kinh thực vậtHệ thần kinh thực vật
5.Các chất dẫn truyền tk5.Các chất dẫn truyền tk
-Hạch giao cảm, hạch phó giao cảm, hậu hạch phó-Hạch giao cảm, hạch phó giao cảm, hậu hạch phó
giao cảm là acetylcholin.giao cảm là acetylcholin.
-Hậu hạch giao cảm là-Hậu hạch giao cảm là
catecholamin(noradrenalin,adrenalin,dopamin).catecholamin(noradrenalin,adrenalin,dopamin).
-Hệ phản ứng với acetylcholin gọi là hệ cholinergic.-Hệ phản ứng với acetylcholin gọi là hệ cholinergic.
-Hệ phản ứng với adrenalin gọi là hệ adrenergic-Hệ phản ứng với adrenalin gọi là hệ adrenergic
6. Hệ tk thực vậtHệ tk thực vật
5.Các chất dẫn truyền tk5.Các chất dẫn truyền tk
Hệ tk trung ương ach cơ vânHệ tk trung ương ach cơ vân
Hệ giao cảm hạch Na tuyếnHệ giao cảm hạch Na tuyến
c.timc.tim
t.h Ach s.h c.trơnt.h Ach s.h c.trơn
Hệ phó giao cảm hạch Ach tuyếnHệ phó giao cảm hạch Ach tuyến
c.timc.tim
t.h Ach s.h c.trơnt.h Ach s.h c.trơn
7. Hệ tk thực vậtHệ tk thực vật
6.Recepter6.Recepter
-Loại nhận các dây hậu hạch bị kích thích-Loại nhận các dây hậu hạch bị kích thích
bởi Muscarin và bị kìm hãm bởibởi Muscarin và bị kìm hãm bởi
AtropinAtropinhệ cảm thụ với Muscarin(hệ M).hệ cảm thụ với Muscarin(hệ M).
-Loại nhận dây tiền hạch bị kích thích bởi-Loại nhận dây tiền hạch bị kích thích bởi
NicotinNicotinhệ cảm thụ với Nicotin(hệ N).hệ cảm thụ với Nicotin(hệ N).
-Hệ adrenergic chia 2 loại recepter:alfa,beta-Hệ adrenergic chia 2 loại recepter:alfa,beta
8. Hệ tk thực vậtHệ tk thực vật
6.Recepter.6.Recepter.
dẫn truyền sinap ở hệ tk ngoại biêndẫn truyền sinap ở hệ tk ngoại biên
acetylcholin noradrenalinacetylcholin noradrenalin
(cholinergic) (adrenalin)(cholinergic) (adrenalin)
Hệ muscarinic(M)Hệ muscarinic(M)
hệ Nicotinic(N)hệ Nicotinic(N)
Hậu hạch phó G.C hậu hạch G.CHậu hạch phó G.C hậu hạch G.C
hạch thực vật cơ vân anpha betahạch thực vật cơ vân anpha beta
13. Pressures higher tractPressures higher tract
Rest : 5 cm H2ORest : 5 cm H2O
contraction: 15 cm H2Ocontraction: 15 cm H2O
40 Cm H2O40 Cm H2O
DIURESEDIURESE
20. Phân bố thần kinh chức năngPhân bố thần kinh chức năng
OS: Làm đầy bàng quangOS: Làm đầy bàng quang
PS: Đi tiểuPS: Đi tiểu
SOM: Co thắt SpinterSOM: Co thắt Spinter
27. Muscarinic receptersMuscarinic recepters
ở người có 5 loại :M1,M2,M3,M4,M5ở người có 5 loại :M1,M2,M3,M4,M5
ở bàng quang:M2(80%),M3(20%)ở bàng quang:M2(80%),M3(20%)
M3 gây co bóp bàng quang,M2 chưaM3 gây co bóp bàng quang,M2 chưa
biết rõbiết rõ
33. Các chất truyền đạt TKCác chất truyền đạt TK
Làm đầy hoặc đi tiểu được kiểm soátLàm đầy hoặc đi tiểu được kiểm soát
và điều hòa bởi các trung tâm ở tủyvà điều hòa bởi các trung tâm ở tủy
và trên tủyvà trên tủy
Các trung tâm này được điểu chỉnhCác trung tâm này được điểu chỉnh
bởi 4 chất chính:bởi 4 chất chính:
Glutamat,Serotonin,Noradrenalin,Glutamat,Serotonin,Noradrenalin,
AChACh
34. Các chất truyền đạt TKCác chất truyền đạt TK
Glutamate là chất chính cho tín hiệu điGlutamate là chất chính cho tín hiệu đi
xuống tủy sốngxuống tủy sống
Đổ đầy:Glutamate- đen xanhĐổ đầy:Glutamate- đen xanh
Tín hiệu hoạt hóa đi xuống ở tủy,đặc biệt tạiTín hiệu hoạt hóa đi xuống ở tủy,đặc biệt tại
nhân Onufnhân OnufTK thẹn trongTK thẹn trong AChACh+Ni+Ni
recepters ở cơ thắt ngoàirecepters ở cơ thắt ngoàico bóp rấtco bóp rất
mạnhmạnh
Đi tiểu:Glutamate- đèn đỏ(ngược lại)Đi tiểu:Glutamate- đèn đỏ(ngược lại)
36. Hoạt động co cơ bàng quangHoạt động co cơ bàng quang
37. ReceptersRecepters
Ach+M3 mở kênh Ca Ca vào TBAch+M3 mở kênh Ca Ca vào TB
Ca ở lưới tương cơ bào tươngCa ở lưới tương cơ bào tương
tăng Ca trong tế bào co cơ bqtăng Ca trong tế bào co cơ bq
38.
39.
40. (Co c¬ )
(Co c¬ )
(Co c¬ )
(Th gi·n)
(Th gi·n)
®¸m rèi
H¹ vÞ
α
β
Ach
ThÇn kinh
chËu
ThÇn kinh thÑn
ThÇn kinh ngo¹i biªn chi phèi ®êng tiÓu
díi
41. Trong giai ®o¹n chøa níc tiÓuTrong giai ®o¹n chøa níc tiÓu
Bµng quang gièng nh mét bÓ chøaBµng quang gièng nh mét bÓ chøa
¸¸p lùc kh«ng tăng lªn trong giai ®o¹np lùc kh«ng tăng lªn trong giai ®o¹n
chøachøa
Dung tÝch BQ tèi ®a:Dung tÝch BQ tèi ®a:
ngêi lín 400ml-600mlngêi lín 400ml-600ml
trÎ em (t + 2) x 28.4 mltrÎ em (t + 2) x 28.4 ml (Regel Van Koff)(Regel Van Koff)
50. Loại bàng quangLoại bàng quang
Cơ bàng quang: co thắtCơ bàng quang: co thắt
Cổ bàng quang: mởCổ bàng quang: mở
Cơ thắt: co thắtCơ thắt: co thắt
52. Loại bàng quangLoại bàng quang
Cơ bàng quang:nhẽoCơ bàng quang:nhẽo
Cổ bàng quang: đóngCổ bàng quang: đóng
Cơ thắt: giãn hoặc coCơ thắt: giãn hoặc co
62. Khi nµo cÇn tiÕn hµnh NiÖu ®éng häcKhi nµo cÇn tiÕn hµnh NiÖu ®éng häc
Trong vßng vµi tuÇn sau chÊn th¬ngTrong vßng vµi tuÇn sau chÊn th¬ng
Sau giai ®o¹n “cho¸ng tuû” ?Sau giai ®o¹n “cho¸ng tuû” ?
Nªn lÆp l¹i nÕu dù kiÕn cã sù tiÕn triÓn cña ®êngNªn lÆp l¹i nÕu dù kiÕn cã sù tiÕn triÓn cña ®êng
tiÓu díitiÓu díi
Khi cÇn ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ ®iÒu trÞKhi cÇn ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ ®iÒu trÞ
Trong qóa tr×nh theo dâi t¸i kh¸m dµi h¹n, khi cãTrong qóa tr×nh theo dâi t¸i kh¸m dµi h¹n, khi cã
triÖu chøng hoÆc dÊu hiÖu kh«ng thÓ gi¶i thÝchtriÖu chøng hoÆc dÊu hiÖu kh«ng thÓ gi¶i thÝch
®îc®îc
Thêng quy : 1 hoÆc 23 lÇn/n¨m ?Thêng quy : 1 hoÆc 23 lÇn/n¨m ?
63. Quy trình đo ALBQ bằng cột thướcQuy trình đo ALBQ bằng cột thước
nướcnước
64. Mục tiêuMục tiêu
Tìm cách thoát nước tiểu hợp lý nhấtTìm cách thoát nước tiểu hợp lý nhất
Đánh giá cơ bàng quang gián tiếpĐánh giá cơ bàng quang gián tiếp
qua ALBQqua ALBQ
Đánh giá cơ thắt ngoài của bàngĐánh giá cơ thắt ngoài của bàng
quangquangbất đồng vận bàng quang-cơbất đồng vận bàng quang-cơ
thắt.thắt.
65. Chuẩn bịChuẩn bị
1.1. Bệnh nhânBệnh nhân
Cho kháng sinh truớc 12hCho kháng sinh truớc 12h
Thông báo cho bệnh nhân, ngườiThông báo cho bệnh nhân, người
nhà về ngày,giờ …tiến hành đo.nhà về ngày,giờ …tiến hành đo.
Làm trống bàng quang trước khi đoLàm trống bàng quang trước khi đo
AL.AL.
Vệ sinh vùng bộ phận sinh dụcVệ sinh vùng bộ phận sinh dục
ngoài.ngoài.
Lấy HAvà các dấu hiệu sinh tồn.Lấy HAvà các dấu hiệu sinh tồn.
66. Chuẩn bịChuẩn bị
2.Dụng cụ2.Dụng cụ
1-2 chai Nacl9‰1-2 chai Nacl9‰
2 dây truyền2 dây truyền
1 túi nước tiểu1 túi nước tiểu
Chạc baChạc ba
1 bơm 10cc1 bơm 10cc
1 cây thước nước 1m1 cây thước nước 1m
1 cây treo truyền dịch1 cây treo truyền dịch
Băng giánBăng gián
67. Chuẩn bịChuẩn bị
2.Dụng cụ2.Dụng cụ
Bộ thông tiểuBộ thông tiểu
Povidine 10%Povidine 10%
GelGel
1 đôi găng vô trùng1 đôi găng vô trùng
68. Chuẩn bịChuẩn bị
3.Để đặt thông tiểu.3.Để đặt thông tiểu.
Biểu đồ ghi nhận kết quả.Biểu đồ ghi nhận kết quả.
Bô hứng nước tiểu.Bô hứng nước tiểu.
Tấm nhựa lót giườngTấm nhựa lót giường
69. Chuẩn bịChuẩn bị
4.Chuẩn bị cây thước nước4.Chuẩn bị cây thước nước
Dán cây thước nước vào cây truyền.Dán cây thước nước vào cây truyền.
Dán dây truyền dịch (1) vào cây thước,nối vớiDán dây truyền dịch (1) vào cây thước,nối với
chạc ba.chạc ba.
Treo chai Nacl lên,nối dây truyền dịch (2)vào vàTreo chai Nacl lên,nối dây truyền dịch (2)vào và
đuổi khí.đuổi khí.
Chỉnh tốc độ ml/ph(theo yêu cầu của Bs),nối vớiChỉnh tốc độ ml/ph(theo yêu cầu của Bs),nối với
chạc bachạc ba
70. Chuẩn bịChuẩn bị
4.Chuẩn bị cây thước nước.4.Chuẩn bị cây thước nước.
Chỉnh cây thước 0cm ngang với bàng quang lúcChỉnh cây thước 0cm ngang với bàng quang lúc
bệnh nhân nằm ngửa.bệnh nhân nằm ngửa.
Đuổi khí dây truyền dịch(1) tới mức 0cm của câyĐuổi khí dây truyền dịch(1) tới mức 0cm của cây
thước.thước.
Đặt thông tiểu cho bệnh nhân,cho nước tiểu chẩyĐặt thông tiểu cho bệnh nhân,cho nước tiểu chẩy
ra hết hoàn toàn.ra hết hoàn toàn.
Cố định thông tiểu.Cố định thông tiểu.
71. Chuẩn bịChuẩn bị
5.Bác sĩ.5.Bác sĩ.
Khám các phản xạKhám các phản xạ
Đánh giá lại ASIAĐánh giá lại ASIA
PX hậu môn: S4-S5PX hậu môn: S4-S5
PX hành hang:S2-S4PX hành hang:S2-S4
PX đùi bìu:L1-L2 (TK hạ vị)PX đùi bìu:L1-L2 (TK hạ vị)
72. KĨ THUẬTKĨ THUẬT
Yêu cầu bệnh nhân khi thấy khóYêu cầu bệnh nhân khi thấy khó
chịu(căng, tức bàng quang;đau) hoặc có cảm giácchịu(căng, tức bàng quang;đau) hoặc có cảm giác
buồn đi tiểu phải thông báo.buồn đi tiểu phải thông báo.
Nối ống thông tiểu vào đầu ba chạc còn lại.Nối ống thông tiểu vào đầu ba chạc còn lại.
Mở thông ba đường dây(dây truyền 1,2 và ốngMở thông ba đường dây(dây truyền 1,2 và ống
thông tiểu).thông tiểu).
Cho bệnh nhân ho mạnh để kiểm tra cột nước cóCho bệnh nhân ho mạnh để kiểm tra cột nước có
thông khôngthông không
73. KĨ THUẬTKĨ THUẬT
Tiến hành đo,mỗi phút ghi nhận mực nướcTiến hành đo,mỗi phút ghi nhận mực nước
biểu hiện trên cây thước vào biểu đồ.biểu hiện trên cây thước vào biểu đồ.
Tiếp tục như thế cho đến khi bệnh nhânTiếp tục như thế cho đến khi bệnh nhân
căng ,đau bàng quang quá mức hoặc nếucăng ,đau bàng quang quá mức hoặc nếu
không có cảm giác đó thì canh chừng nướckhông có cảm giác đó thì canh chừng nước
trong bàng quang rỉ ra ngoài không.trong bàng quang rỉ ra ngoài không.
Ngừng tiến hành đoNgừng tiến hành đo
74. KĨ THUẬTKĨ THUẬT
Rút chạc ba khỏi ống thông tiểu và choRút chạc ba khỏi ống thông tiểu và cho
nước trong bàng quang chẩy ra hết.nước trong bàng quang chẩy ra hết.
Đo lượng nước trong bàng quang = chứcĐo lượng nước trong bàng quang = chức
năng chứa của bàng quangnăng chứa của bàng quang
Lau khô vùng sinh dục cho bệnh nhân.Lau khô vùng sinh dục cho bệnh nhân.
Bác sĩ chẩn đoán loại bàng quang thầnBác sĩ chẩn đoán loại bàng quang thần
kinh và chỉ định điều trị.kinh và chỉ định điều trị.
75. KĨ THUẬTKĨ THUẬT
Đưa bệnh nhân ra, rửa dụng cụ.Đưa bệnh nhân ra, rửa dụng cụ.
Rửa tayRửa tay
Ghi hồ sơ.Ghi hồ sơ.
Chú ý:trong quá trình đo ,chú ý sắc mặtChú ý:trong quá trình đo ,chú ý sắc mặt
bệnh nhân và các dấu hiệu bất thườngbệnh nhân và các dấu hiệu bất thường
kháckhác
77. Chỉ định điều trịChỉ định điều trị
Thông tiểu gián đoạnThông tiểu gián đoạn
Ngăn ngừa bàng quang quá căngNgăn ngừa bàng quang quá căng
Giữ bệnh nhân khô dáoGiữ bệnh nhân khô dáo
Tùy thuộc vào.Tùy thuộc vào.
1.1. Sức chứa của bqSức chứa của bq
2.2. Uống nhiều nước khôngUống nhiều nước không
3.3. Nước tiểu tồnNước tiểu tồn
50-100ml:1l/ng50-100ml:1l/ng
<200ml : 2l/ng<200ml : 2l/ng
<300ml : 3l/ng<300ml : 3l/ng
< 400ml: 4l/ng< 400ml: 4l/ng
………………..v…v....v…v..