SlideShare a Scribd company logo
1 of 78
Download to read offline
ĐÁNH GIÁ TỔN THƢƠNG TỦY SỐNG
SPINAL CORD INJURY ASSESSMENT
Kwanchanog. MD
Sirijai Hospital - Mahidol University - Thailand
Cầm Bá Thức. MD
National Rehabilitation Hospital - Vietnam
• Kirshblum S, Waring W. Updates for the International Standards for
Neurological Classification of Spinal Cord Injury. Phys Med Rehabi Clin N
Am ; 2014(25):505-17
• Kirshblum S, Waring W., Biering-Sorensen F., Burns SP., Johansae M.,
Schmidt-Read M. et al. Reference for the 2011 revision of the international
standards for neurological classification of spinal cord injury. The journal of
spinal cord medicine; 2011(34): 547-54
• Braddom RL, Physical Medicine and Rehabilitation. 4th edition.
Philadelphia : Saunders Elsevier; 2011
• Delisa’s Physical Medicine & Rehabilitation 5th edition. USA: WILLIAMS &
WILKINS; 2010
• Cầm Bá Thức, Nguyễn Xuân Nghiên, Cao Minh Châu (2014), Phục hồi chức
năng tổn thƣơng tủy sống, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
• http://www.asia-spinalinjury.org/elearning/elearning.php
TÀI LIỆU THAM KHẢO/REFERENCE
NỘI DUNG/CONTENT
•DỊCH TỄ HỌC
•SƠ LƢỢC VỀ GIẢI PHẪU TỦY SỐNG
ĐẠI CƢƠNG
•THĂM KHÁM CẢM GIÁC
•THĂM KHÁM VẬN ĐỘNG
•THĂM KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
CÁC BƢỚC THĂM KHÁM VÀ PHÂN LOẠI
CHO ĐIỂM, PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ TỔN THƢƠNG
• Incidence: 40/million population/year
• Death from Complications SCI 10,000/yr
• Age: Average onset at 40.2 year-old
• Male > 80%
• Causes : vehicular crashes (42.1%), falls
(26.7%),violence (15.1%), and sports (7.6%)
EPIDEMIOLOGY
• Cấu trúc của cột sống
• Hình thể ngoài và dây thần kinh tủy sống
• Mạch máu nuôi tủy
• Cấu trúc bên trong và các đƣờng dẫn
truyền trong tủy
SƠ LƢỢC GIẢI PHẪU
CẤU TRÚC CỦA CỘT SỐNG
3-5 Coccygeal vertebrae/ĐS cụt coccyx
7 cervical vertibrae/ĐS cổ
12 Thoracic vertebrae/ĐS ngực
5 Lumbar vertebrae/ĐS Thắt lƣng
5 fused Sacral vertebrae/ĐS cùng
C1-C7
T1-T12
L1-L5
sacrum
• Rễ cảm giác/vận động
• Dây: cảm giác + vận động
• 08 dây cổ;cổ 1 thoát ra gữa
C1 và hộp sọ
• 12 dây ngực
• 05 dây thắt lƣng
• 05 dây cùng
THẦN KINH TỦY SỐNG
PINAL NERVES
MẠCH MÁU NUÔI TỦY/VASCULAR ANATOMY
ĐM nền
ĐM đốt sống
Rễ ĐM
Rễ ĐM
ĐM gian
sƣờn
Vòng nối ĐM
thắt lƣng
ĐM tủy trƣớc
Vùng cổ
Vùng ngực
Vùng thắt lƣng
TỦY SỐNG/SPINAL CORD
Corticospinal
Bó vỏ tủy (vận động)
CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG
MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD
Dorsal column
Cột lƣng (cảm giác sâu
có ý thức)
CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG
MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD
Spinothalamic tract/
Bó tủy đồi thị (cảm
giác nhiệt và đau)
CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG
MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD
CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG
MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD
Spinocerebellar
Bó tủy tiểu não (cảm
giác sâu không ý thức)
CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG
MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD
NỘI DUNG/ CONTENT
• Dịch tễ học
• Sơ lƣợc về giải phẫu tủy sống
Đại cƣơng
• Thăm khám cảm giác
• Thăm khám vận động
• Thăm khám hậu môn trực tràng
Các bƣớc thăm khám và phân loại
Cho điểm, phân loại mức độ tổn thƣơng
• Thăm khám cảm giác/sensory examination
• Thăm khám vận động/ motor examination
• Thăm khám hậu môn trực tràng/ anorectal examination
ĐÁNH GIÁ TỔN THƢƠNG THẦN KINH
NEUROLOGICAL ASSESSMENT
Supine
position
1. Xác định mức tổn thƣơng cảm giác cho bên trái và bên phải/
Determine sensory levels for right and left sides
2.Xác định mức tổn thƣơng vận động cho bên trái và bên phải/
Determine motor levels for right and left sides
3.Xác định mức tổn thƣơng thần kinh
Determine the neurological level of injury
4. Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn
Determine whether the injury is Complete or Incomplete
5.Xác định độ ASIA/
Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade
CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI
STEPS IN CLASSIFICATION
1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải
Determine sensory levels for right and left sides
2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải
Determine motor levels for right and left sides
3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh
Determine the neurological level of injury
4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete
Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn
5. Xác định độ ASIA
Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade
CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI
STEPS IN CLASSIFICATION
ĐỊNH NGHĨA/DEFINITIONS
• Chi phối theo đoạn tủy/segmental innervation
• Khoanh da chung đoạn tủy/dermatome
Là vùng da đƣợc chi phối bởi một dây thần kinh của một đoạn tủy/A Dermatome is an area
of skin innervated by a single spinal nerve of spinal cord segment
• Nhóm cơ chung đoạn tủy/Myotome
Là nhóm cơ đƣợc chi phối chung bởi một dây thần kinh của một đoạn tủy/ A myotome is a group
of muscles innervated by the ventral root a single spinal nerve of spinal cord segment
• Mức cảm giác/Sensory level :
o Là vị trí thấp nhất mà ở đó cảm giác sờ mó và cảm giác đau còn bình thƣờng và có thể khác
nhau ở hai bên cơ thể/The most caudal level where sensation for LT and PP are both normal
(graded as 2), may difference between two sides of the body.
o Có 28 khoanh da /dermatomes
KHÁM CẢM GIÁC NÔNG (SỜ MÓ)
LIGHT TOUCH SENSATION
• Khám bằng đầu nhọn miếng bông
gòn/ Tested with a tapered wisp of cotton
• Quệt một lần dài không quá 1cm qua
vùng da khám/ Stroked once across an area
not to exceed 1 cm of skin
• Bệnh nhân nhắm mắt không nhìn thấy
khám/ With the eyes closed or vision blocked
KHÁM CẢM GIÁC NÔNG (CHẠM NHẸ)
LIGHT TOUCH SENSATION
• Điểm đánh giá ở ba mức (so sánh với cảm giác ở gò má bệnh
nhân)/ Scored on a three-point scale (comparison to the
sensation on the patients’ cheek)
• Chỗ không khám đƣợc ghi là NT/ NT = none testable
0 = MấT cảm
giác/Absent
•Mất cảm giác/No
sensation
1 = Giảm/Impaired
•Còn cảm giác nhƣng
kém hơn so với mặt/
Sensation lesser than on
face
2 = Bình thƣờng/Intact
•Cảm giác còn bình
thƣờng giống nhƣ ở mặt/
Same sensation as on
face
CẢM GIÁC ĐAU/ PIN PRICK SENSATION
(PHÂN BIỆT TÙ HAY NHỌN/ SHARPOR DULL DISCRIMINATION)
• Kiểm tra bằng kim băng dùng 1 lần/Test
with a disposable safety pin
– Dùng đầu nhọn để kiểm tra cảm giác đau khi
châm kim/ The pointed end to test for sharp
– Dùng đầu tù để kiểm tra cảm giác đầu tù ấn vào/
The rounded end to test for dull
• Yêu cầu bệnh nhân mô tả đau hay ấn
vào/ Ask patient to report “sharp” or
“dull”
• Chúng ta có thể thử kiểm tra trên gò má
trƣớc/ We may try the first test on cheek
• Điểm đánh giá ở ba mức (so sánh với cảm giác ở gò má bệnh nhân)/
Scored on a three-point scale (comparison to the sensation on the patients’
cheek)
NT = Không khám đƣợc/ none testable
0 = Mất/Absent
• Không có cảm giác châm hay
ấn vào, không phân biệt đầu
nhọn hay tù
• Inability to distinguish between
dull and sharp sensation or no
feeling when being touched
by the pin
1 = Giảm/Impaired
• Có khả năng nhận biết đầu
nhọn và tù nhƣng cƣờng độ
kém hơn so với trên mặt
• Ability to distinguish between
dull and sharp sensation, but
intensity of sharpness is lesser
than on face
2 = Còn nguyên/Intact
•Có khả năng phân biệt đầu
nhọn và tù và cảm giác rõ
nhƣ ở trên mặt
•Ability to distinguish
between dull and sharp
sensation and same
sensation as on face
CẢM GIÁC ĐAU/ PIN PRICK SENSATION
(PHÂN BIỆT TÙ HAY NHỌN/ SHARPOR DULL DISCRIMINATION)
ĐIỂM CHÌA KHÓA ĐỂ KHÁM CẢM GIÁC
KEY SENSORY POINTS
• C2 and C3 – Phần sau đầu và cổ/Posterior head and neck
• C4 and T2 – Vùng xen kẽ giữa cổ vai và ngực trên/Adjacent
to each other in the upper thorax
• C5 – Phần trƣớc ngoài vai và cánh tay /Anterior lateral area of
shoulder and arm
• C6 – Mu ngón cái / Dorsal of Thumb
• C7 – Ngón tay giữa/Middle fingers
• C8 – Ngón út/Little finger
• T1 – Mặt trƣớc trong cẳng tay/
Inner forearm
• T2 – Mặt trƣớc trong cánh tay/
Upper inner arm
• T2/3 – Vùng nách/Axilla
ĐIỂM CHÌA KHÓA ĐỂ KHÁM CẢM GIÁC
KEY SENSORY POINTS
• T4 : Ngang núm vú/Nipples
• T6 : Ngang mũi ức/Xiphisternum
• T10 : Ngang rốn/Umbilicus
• T12 : Giữa dây chằng bẹn/mid Inguinal
ligament
ĐIỂM CHÌA KHÓA ĐỂ KHÁM CẢM GIÁC
KEY SENSORY POINTS
• L1 : Nằm giữa đƣờng nối điểm T12 và L2/Midway between the
key sensory points for T12 and L2.
• L2 : Nằm ở giữa đƣờng nối lồi cầu trong xƣơng đùi với điểm giữa
dây chằng bẹn/Midway between midpoint of the inguinal
ligament and the medial femoral condyle.
• L3 : Lồi cầu trong xƣơng đùi/medial femoral condyle
• L4 : Mắt cá trong/Medial malleolus
• L5 : Ở mu chân phía trên khớp đốt bàn ngón thứ 3/ On the
dorsum of the foot at the third metatarsal phalangeal joint
• S1 : Trên mặt ngoài gót chân/On the lateral aspect of the
calcaneus.
• S2 : Điểm giữa hố khoeo/At the midpoint of the popliteal fossa.
• S3 : Ụ ngồi/Ischial tuberosity
• S4,S5 : Vùng quanh hậu môn, dƣới 1cm tính từ ngoài đến mép da
niêm mạc/ In the perianal area, less than 1 cm from lateral to the
mucocutaneous junction.
ĐIỂM CHÌA KHÓA ĐỂ KHÁM CẢM GIÁC
KEY SENSORY POINTS
• Khi khám nên quét đầu tăm bông trên bề mặt da khoảng 1cm;
• Đối với các vùng da ở ngón tay nhƣ khi thăm khám cảm giác từ C6-C8
thì nên khám ở mu đốt gần ngón tay;
• Đối với cảm giác ở vùng S4-S5 (một vùng tính chung cho cả hai khoanh
tuỷ) cho cả cảm giác đau và sờ nhẹ bởi vì chúng đại diện cho phần cuối
của tuỷ cùng.
• Đánh giá cảm giác sâu trong lỗ hậu môn bằng thăm trực tràng bằng một
ngón tay, hỏi bệnh nhân có cảm giác đƣợc ngón tay thăm khám hay
không?, có nhận biết đƣợc khi ta ấn ngón tay về các phía của thành trực
tràng hay không;
• Đánh giá cảm giác sâu trong hậu môn là có hay không.
LƢU Ý KHI KHÁM CẢM GIÁC/ NOTE ABOUT SENSORY EVALUATION
• Cần lƣu ý là khoanh tuỷ C4 có khi xuống rất thấp, có khi tới đan xen với
vùng của khoanh tuỷ T3, do đó khi mất cảm giác ngay phía trên đƣờng
ngang núm vú (khoanh tuỷ T4) thì phải kết hợp thăm khám cẩn thận
các điểm khám cảm giác ở chi trên để xác định mức cảm giác cho
chính xác hơn là xác định ngay mức T3.
• Trên một bệnh nhân mà mất cảm giác ở T1 và T2 mà còn cảm giác ở
T3 thì điểm cảm giác của T3 là 0 (mất) nếu vùng cảm giác ở ngang
núm vú (T4) mất.
LƢU Ý KHI KHÁM CẢM GIÁC/ NOTE ABOUT SENSORY EVALUATION
1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải
Determine sensory levels for right and left sides
2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải
Determine motor levels for right and left sides
3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh
Determine the neurological level of injury
4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete
Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn
5. Xác định độ ASIA
Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade
CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI
STEPS IN CLASSIFICATION
ĐỊNH NGHĨA/DEFINITIONS
• Mức vận động
• Motor level :
oLà mức thấp nhất mà ở đó chức năng vận động còn
bảo tồn với bậc thử cơ ≥3 và bậc cơ liền kề phía trên
phải là 5
oThe most caudal motor level with a score of ≥3, with
the more cephalad key muscles grading is a 5
• 0 = Liệt hoàn toàn/total paralysis
• 1 = Co cơ nhìn hoặc sờ thấy/palpable or visible contraction
• 2 = Co cơ chủ động hết tầm khi loại bỏ trọng lực chi thể/active movement, full ROM,
gravity eliminated
• 3 = Co cơ chủ động hết tầm thắng đƣợc trọng lực chi thể/active movement, full ROM,
against gravity
• 4 = Co cơ chủ động hết tầm thắng đƣợc sức cản nhẹ/active movement, full ROM,
against some resistance
• 5 = Co cơ chủ động hết tầm kháng đƣợc sức cản mạnh/active movement, full ROM,
against full resistance
• 5* = Bình thƣờng nhƣng đang bị đau phải bất động/normal corrected for pain/disuse
• NT = Không khám đƣợc/ none testable
ĐIỂM KHÁM VẬN ĐỘNG
MOTOR SCORING
Bệnh nhân có thể co cơ bậc 3
Patient can Perform grade 3
Khám bậc 4,5
Test grade 4,5
Khám bậc 0,1,2
Test grade 0,1,2
YESNO
ĐIỂM KHÁM VẬN ĐỘNG
MOTOR SCORING
CÁC CƠ CHÌA KHÓA
KEY MUSCLES
• C5= Các cơ gập khuỷu/Elbow Flexors
• C6= Các cơ duỗi cổ tay/Wrist extensors
• C7= Các cơ duỗi khuỷu/Elbow extensors
• C8= Các cơ gấp dài ngón tay (đốt xa ngón giữa)/Long Finger Flexors (the distal
phalanx of middle finger)
• T1= Cơ dạng ngón tay út/Small Finger Abductor
• L2 = Các cơ gập hông/Hip flexors
• L3= Các cơ duỗi gối/Knee extensors
• L4= Các cơ gập mu bàn chân/Ankle dorsiflexors
• L5= Các cơ duỗi dài ngón chân/ Long toe extensors
• S1= Các cơ gập lòng bàn chân/Ankle plantar flexors
C5 CÁC CƠ GẬP KHUỶU/ELBOW FLEXORS
C6 CÁC CƠ DUỖI CỔ TAY/WRIST EXTENSORS
C6 Common Muscle Substitution
Wrist extension can be mimicked
by forearm supination and the use
of gravity. The examiner needs to
make sure the forearm is stabilized
and is in proper position.
C7 DUỖI KHUỶU/
ELBOW EXTENSORS | TRICEPS
C7 Common Muscle Substitution
• Externally rotating the shoulder,
• Quickly flexing the elbow and then relaxing
• Palpation of the triceps to confirm
C8 CÁC CƠ GẤP DÀI NGÓN TAY
LONG FINGER FLEXORS
C8 Common Muscle
Substitution
Tenodesis movement of
wrist extension
T1 DẠNG NGÓN ÚT/ SMALL FINGER ABDUCTOR
T1 Common Muscle
Substitution
Finger extension
L2 CÁC CƠ GẬP HÔNG/HIP FLEXORS
L2 Common Muscle Substitution
• the trunk muscles
L3 KNEE EXTENSORS/ CÁC CƠ DUỖI GỐI
L4 GẬP MU BÀN CHÂN/ ANKLE DORSIFLEXORS
L4 Common Muscle
Substitution
long toe extensors,
particularly the extensor
hallucis longus.
L5 CÁC CƠ DUỖI DÀI NGÓN CHÂN/LONG TOE EXTENSORS
L5 Common trick movement
• Tenodesis for the foot
• muscle substitution for L5
can occur when the
patient actively flexes the
big toe and then relaxes.
S1 GẬP LÒNG BÀN CHÂN/ ANKLE PLANTAR FLEXORS
Visually monitor the
hip flexors
• Cách thăm khám sức cơ nhƣ phƣơng pháp thử cơ bằng tay cổ điển;
• Khám ở tƣ thế nằm ngửa, khi khám cần đặt các khớp ở tƣ thế
thích hợp, cố định phía trên và phía dƣới khớp thăm khám để đảm
bảo sinh cơ học đúng tại các cơ cần khám, đặc biệt là các cơ yếu
không kháng đƣợc trọng lực;
• Với các bệnh nhân tổn thƣơng dƣới đốt sống T8 thì không đƣợc
gập khớp hông chủ động hay thụ động ở góc 0-90o vì có thể ảnh
hƣởng đến cột sống gãy.
LƢU Ý KHI KHÁM VẬN ĐỘNG/ NOTE ABOUT MOTOR EVALUATION
• Co thắt hậu môn chủ động cũng cần thăm khám nhƣ một
phần của thăm khám vận động, đó là hiện tƣợng co cơ thắt
ngoài hậu môn chủ động lên ngón tay của ngƣời khám.
• Cần phân biệt co thắt hậu môn chủ động với phản xạ co thắt
hậu môn khi thăm khám.
• Nên kết hợp thăm khám cảm giác sâu trong trực tràng khi
thăm khám co thắt hậu môn chủ động.
LƢU Ý KHI KHÁM VẬN ĐỘNG/ NOTE ABOUT MOTOR EVALUATION
• Mức vận động (motor level) đƣợc xác định là ở khoanh tuỷ thấp nhất
mà tại đó chức năng vận động còn bình thƣờng và có thể khác
nhau giữa hai bên cơ thể.
• Nó đƣợc xác định là tƣơng đƣơng với bậc thử cơ thấp nhất là 3 và
bậc thử cơ ở khoanh tuỷ ngay phía trên đó là 5 (và đương nhiên
mức cảm giác  có bậc thử cơ là 3 phải là 2).
• Khi bậc cơ là 4/5 nhƣng có một số yếu tố làm giới hạn thao tác thăm
khám nhƣ bệnh nhân đau nhiều, lúc đó ta có thể tạm coi bậc cơ là 5
với dấu (*) để chỉ rằng có yếu tố ức chế.
XÁC ĐỊNH MỨC VẬN ĐỘNG/ DETERMINED MOTOR LEVEL
• Nếu mức vận động là C7 và mức cảm giác là C8 thì mức
tổn thƣơng thần kinh chung đƣợc tính là C7. Mức vận động
hoặc cảm giác có thể khác nhau giữa hai bên cơ thể
• Trong trƣờng hợp ở những đoạn tuỷ không có các nhóm cơ
thăm khám (nhƣ C2-C4; T2-L1; và S2-S5) thì mức tổn thƣơng
vận động đƣợc xác định dựa theo cảm giác
XÁC ĐỊNH MỨC VẬN ĐỘNG/ DETERMINED MOTOR LEVEL
1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải
Determine sensory levels for right and left sides
2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải
Determine motor levels for right and left sides
3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh
Determine the neurological level of injury
4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete
Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn
5. Xác định độ ASIA
Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade
CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI
STEPS IN CLASSIFICATION
ĐỊNH NGHĨA/DEFINITIONS
• Mức tổn thƣơng thần kinh/ Neurological level of injury (NLI):
o Là khoanh tủy thấp nhất mà ở đó chức năng cảm giác và
vận động còn bình thƣờng ở hai bên cơ thể
o The most caudal segment of the spinal cord with normal
sensory and antigravity motor function on both sides of the
body, provided that there is normal sensory and motor
function rostrally.
CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI
STEPS IN CLASSIFICATION
1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải
Determine sensory levels for right and left sides
2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải
Determine motor levels for right and left sides
3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh
Determine the neurological level of injury
4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete
Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn
5. Xác định độ ASIA
Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade
BẢO TỒN VÙNG TỦY CÙNG/SACRAL SPARING
Bảo tồn vùng tủy cùng/Sacral Sparing: Là còn bảo tồn cảm giác và vận động
vùng tủy thấp nhất đƣợc xác định bằng thăm khám nhƣ sau/presence of
sensory or motor function in the most caudal sacral segments as determined
by the examination
• Bảo tồn cảm giác chạm nhẹ và đau ở vùng da S4-5/ Preservation of light
touch or pin prick sensation at the S4-5 dermatome
• Bảo tồn cảm giác áp lực trong ống hậu môn/ Preservation of deep anal
pressure
• Còn co cơ thắt hậu môn chủ động/ Presence of voluntary anal sphincter
contraction
Absent of sacral sparing → Complete injury
Presence of sacral sparing → Incomplete injury
1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải
Determine sensory levels for right and left sides
2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải
Determine motor levels for right and left sides
3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh
Determine the neurological level of injury
4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete
Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn
5. Xác định độ ASIA
Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade
CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI
STEPS IN CLASSIFICATION
• Giao tiếp chính xác/Accurate communication
• Công cụ theo dõi và điều trị lâm sàng/Clinical
tool in daily care
• Giao thức chi tiết trong nghiên cứu/Detailed
research protocols
THANG ĐIỂM KHIẾM KHUYẾT ASIA
ASIA IMPAIRMENT SCALE
ASIA: American Spinal cord Injury Association
PHÂN ĐỘ ASIA/ CLASSIFICATION
• A: Tổn thƣơng hoàn toàn: không còn cảm giác và vận động dƣới
mức tổn thƣơng/Complete (No motor or sensory)
• B: Tổn thƣơng không hoàn toàn: còn cảm giác nhƣng không còn
vận động dƣới mức tổn thƣơng/Incomplete (Sensory, no motor)
• C: Tổn thƣơng không hoàn toàn, còn cảm giác và vận động
nhƣng > ½ số cơ có bậc thử cơ < 3/Incomplete (Motor but ½
muscles below site grade <3)
• D: Tổn thƣơng không hoàn toàn, còn cảm giác và vận động, có >
½ số cơ có bậc thử cơ > 3/ Incomplete (Motor but ½ muscles
below site grade ≥3
• E: Chức năng vận động và cảm giác bình thƣờng, sử dụng khi thiếu
hụt thần kinh đƣợc giải quyết (Use when neurological deficit is
resolved).
DETERMINE AIS GRADE
Is injury complete?
Is injury Motor complete?
Are at least half of the key muscles
below the NLI graded ≥ 3 ?
AIS A
AIS B
AIS C
AIS D
YES
YES
YES
No
ĐỊNH NGHĨA/DEFINITION
• Vùng bảo tồn thần kinh một phần/Zone of
partial preservation (ZPP):
oVùng da và cơ ở phía dƣới nơi tổn thƣơng vẫn còn
đƣợc chi phối thần kinh một phần ở những trƣờng
hợp tổn thƣơng hoàn toàn/The dermatomes and
myotomes caudal to the NLI that remain partially
innervated in persons with a neurologically complete
injury (AIS A)
• Trong trƣờng hợp độ khiếm khuyết thần kinh B, một số
cơ không trong nhóm chìa khóa có bậc thử cơ trên 3
bên dƣới mức tổn thƣơng vận động cần phải đƣợc
thăm khám để đảm bảo cho việc phân loại đƣợc
chính xác (phân biệt giữa AIS B và C)
KHI NÀO CẦN KHÁM NHỮNG CƠ KHÔNG CHÌA KHÓA
WHEN TO TEST NON-KEY MUSCLES
Kirshblum S, Waring W. Updates for the International Standards for Neurological
Classification of Spinal Cord Injury. Phys Med Rehabi Clin N Am ; 2014(25)
Movement Root level
Vai/Shoulder: Gập/Flexion, Duỗi/extension, Dạng/abduction, Khép/adduction, Xoay trong và ngoài/internal
and external rotation
Khuỷu/Elbow: Ngửa cẳng tay/Supination
C5
Khuỷu/Elbow: Sấp cẳng tay/Pronation
Cổ tay/Wrist: gập cổ tay/Flexion
C6
Ngón tay/Finger: Gấp khớp đốt gần ngón tay, duỗi/Flexion at proximal joint, extension.
Ngón tay cái/Thumb: Gấp/Flexion, duỗi và dạng trong mặt phẳng của ngón cái/extension and abduction in
plane of thumb
C7
Ngón tay/Finger: Gập khớp đốt bàn ngón tay/Flexion at MCP joint
Ngón tay cái/Thumb: Đối chiếu ngón cái/Opposition, dạng khép ngón cái vào trong lòng bàn tay/adduction
and abduction perpendicular to palm
C8
Ngón tay/Finger: Dạng ngón tay trỏ/Abduction of the index finger T1
Khớp hông/Hip: Khép khớp hông/Adduction L2
Hip: External rotation L3
Hông/Hip: Duỗi/Extension, dạng/abduction, xoay trong/internal rotation
Gối/Knee: Gập/Flexion
Cổ chân/Ankle: nghiên trong và nghiên ngoài/Inversion and eversion
Ngón chân/Toe: Duỗi khớp đốt bàn và khớp đốt gần các ngón chân/MP and IP extension
L4
Ngón chân cái và các ngón chân/Hallux and Toe: Gập duỗi khớp đốt xa ngón chân/DIP and PIP flexion and
abduction
L5
Ngón chân cái/Hallux: Khép ngón cái/Adduction S1
NON-KEY MUSCLES
KẾT LUẬN/CONCLUSION
• Cấu trúc cột sống/Organization of spine
• Thần kinh sống/Spinal nerves
• Mạch máu nuôi/Vascular anatomy
• Tủy sống/Spinal cord
VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ GIẢ PHẪU
BASIC ANATOMY
CÁC BƢỚC PHÂN LOẠI TỔN THƢƠNG
STEP IN CLASSIFICATION
1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải
Determine sensory levels for right and left sides
2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải
Determine motor levels for right and left sides
3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh
Determine the neurological level of injury
4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete
Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn
5. Xác định độ ASIA
Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade
DETERMINE AIS GRADE
Is injury complete?
Is injury Motor complete?
Are at least half of the key muscles
below the NLI graded ≥ 3 ?
AIS A
AIS B
AIS C
AIS D
YES
YES
YES
No
CLASSIFICATION OF SCI INJURY
• Complete
• Incomplete
INCOMPLETE SPINAL CORD SYNDROMES
• Central Cord syndrome
• Anterior Spinal Cord syndrome
• Brown-Sequard syndrome
• Posterior Cord syndrome
• Conus medullaris syndrome
• Cauda equina syndrome
• Most common incomplete SCI syndromes
• Motor weakness UEs>LEs
• More common in older patients with cervical spondylosis
• Recovery: LEs  ProximL UEs  Intrinsic hand function
CENTRAL CORD SYNDROME
• Lesion affecting the anterior 2/3 of the spinal cord
while preserving the posterior columns
• Causes
– flexion injuries
– Retropulsed disc or bone fragements
– Direct injury to the anterior spinal cord, or anterior
spinal artery lesions.
• Preservation of proprioception and light touch and
deep pressure sensation.
• Variable loss of
– motor function
– sensitivity to pain and temperature,pinprick
sensation
ANTERIOR SPINAL CORD
• Relative hemisection of the spinal cord
• Associated with stabbing
• Neurological deficits distal to the level of the
lesion vary from the different nerve tracts
crossing at different locations:
– Ipsilateral loss of all sensory modalities a – t
the level of the lesion
– Ipsilateral flaccid paralysis (motor loss) at
the level of the lesion
– Ipsilateral loss of position sense and
vibration below the lesion
– Contralateral loss of pain and temperature
below the lesion
BROWN-SEQUARD SYNDROME
• Least frequent syndrome
• Injury to the posterior columns results in proprioceptive loss
• Prognosis for ambulation is poor.
POSTERIOR CORD SYNDROME
• Lies at the inferior aspect of the L1–L2
vertebrae.
• Injury to the sacral cord (conus) and lumbar
nerve roots within the spinal canal
– Areflexic bladder and bowel, and lower
limbs (in low-level lesions)
• Injury to high conus lesion
– Bulbocavernous reflex and micturition
reflexes are preserved
CONUS MEDULLARIS SYNDROME
• Injuries below the L1–L2 vertebral levels usually affect the cauda equina (nerve
rootlets), which innervate the lumbar and sacral segments.
• LMN injury.
• Motor weakness and atrophy of the LEs (L2–S2) with bowel and bladder
involvement (S2–S4), impotence, and areflexia
• Has a better prognosis relative to UMN injuries for recovery
CAUDA EQUINA SYNDROME
- MP Joint/ MTP joint: Metatarsal
Phalanx Joint
- IP joint: Interphalanx Joint
- PIP joint: Proximal Interphalanx joint
- DIP: Distal Interphalanx Joint

More Related Content

What's hot

CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSTiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSNguyễn Bá Khánh Hòa
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiThiếu Gia Nguyễn
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayLượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayMinh Dat Ton That
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaYen Ha
 
K phổi di căn
K phổi di cănK phổi di căn
K phổi di cănPham Kiem
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfSoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHSoM
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinhBs.Namoon
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOASoM
 

What's hot (20)

CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTSTiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
 
B16 long ruot
B16 long ruotB16 long ruot
B16 long ruot
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayLượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
K phổi di căn
K phổi di cănK phổi di căn
K phổi di căn
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINH
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
 

Similar to ASIA assessment English-Vietnamese

KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁCKỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁCSoM
 
1 dai cuong LGCN.pdf
1 dai cuong LGCN.pdf1 dai cuong LGCN.pdf
1 dai cuong LGCN.pdfkimphngHong1
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinhthanh cong
 
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 4- SỜ & GỎ Nhìn & Đếm :
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 4- SỜ & GỎ Nhìn & Đếm :2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 4- SỜ & GỎ Nhìn & Đếm :
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 4- SỜ & GỎ Nhìn & Đếm :thuyet le
 
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhyGiải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhyhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Bk ôn tập kỹ năng module nội tiết
Bk ôn tập kỹ năng module nội tiếtBk ôn tập kỹ năng module nội tiết
Bk ôn tập kỹ năng module nội tiếtSoM
 
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 2 - Nhìn & Đếm :
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 2 - Nhìn & Đếm :2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 2 - Nhìn & Đếm :
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 2 - Nhìn & Đếm :thuyet le
 
KHÁM PHỔI.pdf
KHÁM PHỔI.pdfKHÁM PHỔI.pdf
KHÁM PHỔI.pdfBnhNhu1
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácangTrnHong
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácangTrnHong
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácangTrnHong
 
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọKhám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọtrongnghia2692
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhdangphucduc
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfSach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfMLinhPhm12
 
ĐẠI CƯƠNG CHÂM CỨU - cô Hằng.pptx
ĐẠI CƯƠNG CHÂM CỨU - cô Hằng.pptxĐẠI CƯƠNG CHÂM CỨU - cô Hằng.pptx
ĐẠI CƯƠNG CHÂM CỨU - cô Hằng.pptxthanhnguyentrong8
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019angTrnHong
 
Đánh giá NIHSS. Dr Toàn BVĐN 2023.pptx
Đánh giá NIHSS.  Dr Toàn BVĐN 2023.pptxĐánh giá NIHSS.  Dr Toàn BVĐN 2023.pptx
Đánh giá NIHSS. Dr Toàn BVĐN 2023.pptxToanNgo36
 

Similar to ASIA assessment English-Vietnamese (20)

KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁCKỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
 
1 dai cuong LGCN.pdf
1 dai cuong LGCN.pdf1 dai cuong LGCN.pdf
1 dai cuong LGCN.pdf
 
kham ls than kinh
kham ls than kinhkham ls than kinh
kham ls than kinh
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinh
 
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 4- SỜ & GỎ Nhìn & Đếm :
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 4- SỜ & GỎ Nhìn & Đếm :2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 4- SỜ & GỎ Nhìn & Đếm :
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 4- SỜ & GỎ Nhìn & Đếm :
 
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhyGiải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
 
Bk ôn tập kỹ năng module nội tiết
Bk ôn tập kỹ năng module nội tiếtBk ôn tập kỹ năng module nội tiết
Bk ôn tập kỹ năng module nội tiết
 
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 2 - Nhìn & Đếm :
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 2 - Nhìn & Đếm :2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 2 - Nhìn & Đếm :
2020. HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phàn 2 - Nhìn & Đếm :
 
KHÁM PHỔI.pdf
KHÁM PHỔI.pdfKHÁM PHỔI.pdf
KHÁM PHỔI.pdf
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giác
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giác
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giác
 
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọKhám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
 
Khám 12 đôi dây TK sọ não
Khám 12 đôi dây TK sọ nãoKhám 12 đôi dây TK sọ não
Khám 12 đôi dây TK sọ não
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfSach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
 
ĐẠI CƯƠNG CHÂM CỨU - cô Hằng.pptx
ĐẠI CƯƠNG CHÂM CỨU - cô Hằng.pptxĐẠI CƯƠNG CHÂM CỨU - cô Hằng.pptx
ĐẠI CƯƠNG CHÂM CỨU - cô Hằng.pptx
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
 
Đánh giá NIHSS. Dr Toàn BVĐN 2023.pptx
Đánh giá NIHSS.  Dr Toàn BVĐN 2023.pptxĐánh giá NIHSS.  Dr Toàn BVĐN 2023.pptx
Đánh giá NIHSS. Dr Toàn BVĐN 2023.pptx
 

More from CAMBATHUC1

BC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdfBC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdfCAMBATHUC1
 
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfHƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfCAMBATHUC1
 
Acute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdfAcute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdfCAMBATHUC1
 
Giải phẫu một số cơ (bs thức)
Giải phẫu một số cơ (bs thức)Giải phẫu một số cơ (bs thức)
Giải phẫu một số cơ (bs thức)CAMBATHUC1
 
Đại cương về co cứng
Đại cương về co cứngĐại cương về co cứng
Đại cương về co cứngCAMBATHUC1
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubCAMBATHUC1
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubCAMBATHUC1
 

More from CAMBATHUC1 (8)

BC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdfBC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdf
 
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfHƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
 
Acute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdfAcute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdf
 
Giải phẫu một số cơ (bs thức)
Giải phẫu một số cơ (bs thức)Giải phẫu một số cơ (bs thức)
Giải phẫu một số cơ (bs thức)
 
Đại cương về co cứng
Đại cương về co cứngĐại cương về co cứng
Đại cương về co cứng
 
Bao bao 1
Bao bao 1Bao bao 1
Bao bao 1
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hub
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hub
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 

ASIA assessment English-Vietnamese

  • 1. ĐÁNH GIÁ TỔN THƢƠNG TỦY SỐNG SPINAL CORD INJURY ASSESSMENT Kwanchanog. MD Sirijai Hospital - Mahidol University - Thailand Cầm Bá Thức. MD National Rehabilitation Hospital - Vietnam
  • 2. • Kirshblum S, Waring W. Updates for the International Standards for Neurological Classification of Spinal Cord Injury. Phys Med Rehabi Clin N Am ; 2014(25):505-17 • Kirshblum S, Waring W., Biering-Sorensen F., Burns SP., Johansae M., Schmidt-Read M. et al. Reference for the 2011 revision of the international standards for neurological classification of spinal cord injury. The journal of spinal cord medicine; 2011(34): 547-54 • Braddom RL, Physical Medicine and Rehabilitation. 4th edition. Philadelphia : Saunders Elsevier; 2011 • Delisa’s Physical Medicine & Rehabilitation 5th edition. USA: WILLIAMS & WILKINS; 2010 • Cầm Bá Thức, Nguyễn Xuân Nghiên, Cao Minh Châu (2014), Phục hồi chức năng tổn thƣơng tủy sống, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. • http://www.asia-spinalinjury.org/elearning/elearning.php TÀI LIỆU THAM KHẢO/REFERENCE
  • 3. NỘI DUNG/CONTENT •DỊCH TỄ HỌC •SƠ LƢỢC VỀ GIẢI PHẪU TỦY SỐNG ĐẠI CƢƠNG •THĂM KHÁM CẢM GIÁC •THĂM KHÁM VẬN ĐỘNG •THĂM KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG CÁC BƢỚC THĂM KHÁM VÀ PHÂN LOẠI CHO ĐIỂM, PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ TỔN THƢƠNG
  • 4. • Incidence: 40/million population/year • Death from Complications SCI 10,000/yr • Age: Average onset at 40.2 year-old • Male > 80% • Causes : vehicular crashes (42.1%), falls (26.7%),violence (15.1%), and sports (7.6%) EPIDEMIOLOGY
  • 5. • Cấu trúc của cột sống • Hình thể ngoài và dây thần kinh tủy sống • Mạch máu nuôi tủy • Cấu trúc bên trong và các đƣờng dẫn truyền trong tủy SƠ LƢỢC GIẢI PHẪU
  • 6. CẤU TRÚC CỦA CỘT SỐNG 3-5 Coccygeal vertebrae/ĐS cụt coccyx 7 cervical vertibrae/ĐS cổ 12 Thoracic vertebrae/ĐS ngực 5 Lumbar vertebrae/ĐS Thắt lƣng 5 fused Sacral vertebrae/ĐS cùng C1-C7 T1-T12 L1-L5 sacrum
  • 7. • Rễ cảm giác/vận động • Dây: cảm giác + vận động • 08 dây cổ;cổ 1 thoát ra gữa C1 và hộp sọ • 12 dây ngực • 05 dây thắt lƣng • 05 dây cùng THẦN KINH TỦY SỐNG PINAL NERVES
  • 8. MẠCH MÁU NUÔI TỦY/VASCULAR ANATOMY ĐM nền ĐM đốt sống Rễ ĐM Rễ ĐM ĐM gian sƣờn Vòng nối ĐM thắt lƣng ĐM tủy trƣớc Vùng cổ Vùng ngực Vùng thắt lƣng
  • 10. Corticospinal Bó vỏ tủy (vận động) CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD
  • 11. Dorsal column Cột lƣng (cảm giác sâu có ý thức) CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD
  • 12. Spinothalamic tract/ Bó tủy đồi thị (cảm giác nhiệt và đau) CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD
  • 13. CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD Spinocerebellar Bó tủy tiểu não (cảm giác sâu không ý thức)
  • 14. CÁC ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN CHÍNH TRONG TỦY SỐNG MAJOR TRACTS IN THE SPINAL CORD
  • 15. NỘI DUNG/ CONTENT • Dịch tễ học • Sơ lƣợc về giải phẫu tủy sống Đại cƣơng • Thăm khám cảm giác • Thăm khám vận động • Thăm khám hậu môn trực tràng Các bƣớc thăm khám và phân loại Cho điểm, phân loại mức độ tổn thƣơng
  • 16. • Thăm khám cảm giác/sensory examination • Thăm khám vận động/ motor examination • Thăm khám hậu môn trực tràng/ anorectal examination ĐÁNH GIÁ TỔN THƢƠNG THẦN KINH NEUROLOGICAL ASSESSMENT Supine position
  • 17. 1. Xác định mức tổn thƣơng cảm giác cho bên trái và bên phải/ Determine sensory levels for right and left sides 2.Xác định mức tổn thƣơng vận động cho bên trái và bên phải/ Determine motor levels for right and left sides 3.Xác định mức tổn thƣơng thần kinh Determine the neurological level of injury 4. Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn Determine whether the injury is Complete or Incomplete 5.Xác định độ ASIA/ Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI STEPS IN CLASSIFICATION
  • 18. 1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải Determine sensory levels for right and left sides 2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải Determine motor levels for right and left sides 3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh Determine the neurological level of injury 4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn 5. Xác định độ ASIA Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI STEPS IN CLASSIFICATION
  • 19. ĐỊNH NGHĨA/DEFINITIONS • Chi phối theo đoạn tủy/segmental innervation • Khoanh da chung đoạn tủy/dermatome Là vùng da đƣợc chi phối bởi một dây thần kinh của một đoạn tủy/A Dermatome is an area of skin innervated by a single spinal nerve of spinal cord segment • Nhóm cơ chung đoạn tủy/Myotome Là nhóm cơ đƣợc chi phối chung bởi một dây thần kinh của một đoạn tủy/ A myotome is a group of muscles innervated by the ventral root a single spinal nerve of spinal cord segment • Mức cảm giác/Sensory level : o Là vị trí thấp nhất mà ở đó cảm giác sờ mó và cảm giác đau còn bình thƣờng và có thể khác nhau ở hai bên cơ thể/The most caudal level where sensation for LT and PP are both normal (graded as 2), may difference between two sides of the body. o Có 28 khoanh da /dermatomes
  • 20. KHÁM CẢM GIÁC NÔNG (SỜ MÓ) LIGHT TOUCH SENSATION • Khám bằng đầu nhọn miếng bông gòn/ Tested with a tapered wisp of cotton • Quệt một lần dài không quá 1cm qua vùng da khám/ Stroked once across an area not to exceed 1 cm of skin • Bệnh nhân nhắm mắt không nhìn thấy khám/ With the eyes closed or vision blocked
  • 21. KHÁM CẢM GIÁC NÔNG (CHẠM NHẸ) LIGHT TOUCH SENSATION • Điểm đánh giá ở ba mức (so sánh với cảm giác ở gò má bệnh nhân)/ Scored on a three-point scale (comparison to the sensation on the patients’ cheek) • Chỗ không khám đƣợc ghi là NT/ NT = none testable 0 = MấT cảm giác/Absent •Mất cảm giác/No sensation 1 = Giảm/Impaired •Còn cảm giác nhƣng kém hơn so với mặt/ Sensation lesser than on face 2 = Bình thƣờng/Intact •Cảm giác còn bình thƣờng giống nhƣ ở mặt/ Same sensation as on face
  • 22. CẢM GIÁC ĐAU/ PIN PRICK SENSATION (PHÂN BIỆT TÙ HAY NHỌN/ SHARPOR DULL DISCRIMINATION) • Kiểm tra bằng kim băng dùng 1 lần/Test with a disposable safety pin – Dùng đầu nhọn để kiểm tra cảm giác đau khi châm kim/ The pointed end to test for sharp – Dùng đầu tù để kiểm tra cảm giác đầu tù ấn vào/ The rounded end to test for dull • Yêu cầu bệnh nhân mô tả đau hay ấn vào/ Ask patient to report “sharp” or “dull” • Chúng ta có thể thử kiểm tra trên gò má trƣớc/ We may try the first test on cheek
  • 23. • Điểm đánh giá ở ba mức (so sánh với cảm giác ở gò má bệnh nhân)/ Scored on a three-point scale (comparison to the sensation on the patients’ cheek) NT = Không khám đƣợc/ none testable 0 = Mất/Absent • Không có cảm giác châm hay ấn vào, không phân biệt đầu nhọn hay tù • Inability to distinguish between dull and sharp sensation or no feeling when being touched by the pin 1 = Giảm/Impaired • Có khả năng nhận biết đầu nhọn và tù nhƣng cƣờng độ kém hơn so với trên mặt • Ability to distinguish between dull and sharp sensation, but intensity of sharpness is lesser than on face 2 = Còn nguyên/Intact •Có khả năng phân biệt đầu nhọn và tù và cảm giác rõ nhƣ ở trên mặt •Ability to distinguish between dull and sharp sensation and same sensation as on face CẢM GIÁC ĐAU/ PIN PRICK SENSATION (PHÂN BIỆT TÙ HAY NHỌN/ SHARPOR DULL DISCRIMINATION)
  • 24. ĐIỂM CHÌA KHÓA ĐỂ KHÁM CẢM GIÁC KEY SENSORY POINTS
  • 25. • C2 and C3 – Phần sau đầu và cổ/Posterior head and neck • C4 and T2 – Vùng xen kẽ giữa cổ vai và ngực trên/Adjacent to each other in the upper thorax • C5 – Phần trƣớc ngoài vai và cánh tay /Anterior lateral area of shoulder and arm • C6 – Mu ngón cái / Dorsal of Thumb • C7 – Ngón tay giữa/Middle fingers • C8 – Ngón út/Little finger • T1 – Mặt trƣớc trong cẳng tay/ Inner forearm • T2 – Mặt trƣớc trong cánh tay/ Upper inner arm • T2/3 – Vùng nách/Axilla ĐIỂM CHÌA KHÓA ĐỂ KHÁM CẢM GIÁC KEY SENSORY POINTS
  • 26. • T4 : Ngang núm vú/Nipples • T6 : Ngang mũi ức/Xiphisternum • T10 : Ngang rốn/Umbilicus • T12 : Giữa dây chằng bẹn/mid Inguinal ligament ĐIỂM CHÌA KHÓA ĐỂ KHÁM CẢM GIÁC KEY SENSORY POINTS
  • 27. • L1 : Nằm giữa đƣờng nối điểm T12 và L2/Midway between the key sensory points for T12 and L2. • L2 : Nằm ở giữa đƣờng nối lồi cầu trong xƣơng đùi với điểm giữa dây chằng bẹn/Midway between midpoint of the inguinal ligament and the medial femoral condyle. • L3 : Lồi cầu trong xƣơng đùi/medial femoral condyle • L4 : Mắt cá trong/Medial malleolus • L5 : Ở mu chân phía trên khớp đốt bàn ngón thứ 3/ On the dorsum of the foot at the third metatarsal phalangeal joint • S1 : Trên mặt ngoài gót chân/On the lateral aspect of the calcaneus. • S2 : Điểm giữa hố khoeo/At the midpoint of the popliteal fossa. • S3 : Ụ ngồi/Ischial tuberosity • S4,S5 : Vùng quanh hậu môn, dƣới 1cm tính từ ngoài đến mép da niêm mạc/ In the perianal area, less than 1 cm from lateral to the mucocutaneous junction. ĐIỂM CHÌA KHÓA ĐỂ KHÁM CẢM GIÁC KEY SENSORY POINTS
  • 28.
  • 29. • Khi khám nên quét đầu tăm bông trên bề mặt da khoảng 1cm; • Đối với các vùng da ở ngón tay nhƣ khi thăm khám cảm giác từ C6-C8 thì nên khám ở mu đốt gần ngón tay; • Đối với cảm giác ở vùng S4-S5 (một vùng tính chung cho cả hai khoanh tuỷ) cho cả cảm giác đau và sờ nhẹ bởi vì chúng đại diện cho phần cuối của tuỷ cùng. • Đánh giá cảm giác sâu trong lỗ hậu môn bằng thăm trực tràng bằng một ngón tay, hỏi bệnh nhân có cảm giác đƣợc ngón tay thăm khám hay không?, có nhận biết đƣợc khi ta ấn ngón tay về các phía của thành trực tràng hay không; • Đánh giá cảm giác sâu trong hậu môn là có hay không. LƢU Ý KHI KHÁM CẢM GIÁC/ NOTE ABOUT SENSORY EVALUATION
  • 30. • Cần lƣu ý là khoanh tuỷ C4 có khi xuống rất thấp, có khi tới đan xen với vùng của khoanh tuỷ T3, do đó khi mất cảm giác ngay phía trên đƣờng ngang núm vú (khoanh tuỷ T4) thì phải kết hợp thăm khám cẩn thận các điểm khám cảm giác ở chi trên để xác định mức cảm giác cho chính xác hơn là xác định ngay mức T3. • Trên một bệnh nhân mà mất cảm giác ở T1 và T2 mà còn cảm giác ở T3 thì điểm cảm giác của T3 là 0 (mất) nếu vùng cảm giác ở ngang núm vú (T4) mất. LƢU Ý KHI KHÁM CẢM GIÁC/ NOTE ABOUT SENSORY EVALUATION
  • 31. 1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải Determine sensory levels for right and left sides 2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải Determine motor levels for right and left sides 3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh Determine the neurological level of injury 4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn 5. Xác định độ ASIA Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI STEPS IN CLASSIFICATION
  • 32. ĐỊNH NGHĨA/DEFINITIONS • Mức vận động • Motor level : oLà mức thấp nhất mà ở đó chức năng vận động còn bảo tồn với bậc thử cơ ≥3 và bậc cơ liền kề phía trên phải là 5 oThe most caudal motor level with a score of ≥3, with the more cephalad key muscles grading is a 5
  • 33. • 0 = Liệt hoàn toàn/total paralysis • 1 = Co cơ nhìn hoặc sờ thấy/palpable or visible contraction • 2 = Co cơ chủ động hết tầm khi loại bỏ trọng lực chi thể/active movement, full ROM, gravity eliminated • 3 = Co cơ chủ động hết tầm thắng đƣợc trọng lực chi thể/active movement, full ROM, against gravity • 4 = Co cơ chủ động hết tầm thắng đƣợc sức cản nhẹ/active movement, full ROM, against some resistance • 5 = Co cơ chủ động hết tầm kháng đƣợc sức cản mạnh/active movement, full ROM, against full resistance • 5* = Bình thƣờng nhƣng đang bị đau phải bất động/normal corrected for pain/disuse • NT = Không khám đƣợc/ none testable ĐIỂM KHÁM VẬN ĐỘNG MOTOR SCORING
  • 34. Bệnh nhân có thể co cơ bậc 3 Patient can Perform grade 3 Khám bậc 4,5 Test grade 4,5 Khám bậc 0,1,2 Test grade 0,1,2 YESNO ĐIỂM KHÁM VẬN ĐỘNG MOTOR SCORING
  • 35. CÁC CƠ CHÌA KHÓA KEY MUSCLES • C5= Các cơ gập khuỷu/Elbow Flexors • C6= Các cơ duỗi cổ tay/Wrist extensors • C7= Các cơ duỗi khuỷu/Elbow extensors • C8= Các cơ gấp dài ngón tay (đốt xa ngón giữa)/Long Finger Flexors (the distal phalanx of middle finger) • T1= Cơ dạng ngón tay út/Small Finger Abductor • L2 = Các cơ gập hông/Hip flexors • L3= Các cơ duỗi gối/Knee extensors • L4= Các cơ gập mu bàn chân/Ankle dorsiflexors • L5= Các cơ duỗi dài ngón chân/ Long toe extensors • S1= Các cơ gập lòng bàn chân/Ankle plantar flexors
  • 36.
  • 37. C5 CÁC CƠ GẬP KHUỶU/ELBOW FLEXORS
  • 38. C6 CÁC CƠ DUỖI CỔ TAY/WRIST EXTENSORS C6 Common Muscle Substitution Wrist extension can be mimicked by forearm supination and the use of gravity. The examiner needs to make sure the forearm is stabilized and is in proper position.
  • 39. C7 DUỖI KHUỶU/ ELBOW EXTENSORS | TRICEPS C7 Common Muscle Substitution • Externally rotating the shoulder, • Quickly flexing the elbow and then relaxing • Palpation of the triceps to confirm
  • 40. C8 CÁC CƠ GẤP DÀI NGÓN TAY LONG FINGER FLEXORS C8 Common Muscle Substitution Tenodesis movement of wrist extension
  • 41. T1 DẠNG NGÓN ÚT/ SMALL FINGER ABDUCTOR T1 Common Muscle Substitution Finger extension
  • 42. L2 CÁC CƠ GẬP HÔNG/HIP FLEXORS L2 Common Muscle Substitution • the trunk muscles
  • 43. L3 KNEE EXTENSORS/ CÁC CƠ DUỖI GỐI
  • 44. L4 GẬP MU BÀN CHÂN/ ANKLE DORSIFLEXORS L4 Common Muscle Substitution long toe extensors, particularly the extensor hallucis longus.
  • 45. L5 CÁC CƠ DUỖI DÀI NGÓN CHÂN/LONG TOE EXTENSORS L5 Common trick movement • Tenodesis for the foot • muscle substitution for L5 can occur when the patient actively flexes the big toe and then relaxes.
  • 46. S1 GẬP LÒNG BÀN CHÂN/ ANKLE PLANTAR FLEXORS Visually monitor the hip flexors
  • 47. • Cách thăm khám sức cơ nhƣ phƣơng pháp thử cơ bằng tay cổ điển; • Khám ở tƣ thế nằm ngửa, khi khám cần đặt các khớp ở tƣ thế thích hợp, cố định phía trên và phía dƣới khớp thăm khám để đảm bảo sinh cơ học đúng tại các cơ cần khám, đặc biệt là các cơ yếu không kháng đƣợc trọng lực; • Với các bệnh nhân tổn thƣơng dƣới đốt sống T8 thì không đƣợc gập khớp hông chủ động hay thụ động ở góc 0-90o vì có thể ảnh hƣởng đến cột sống gãy. LƢU Ý KHI KHÁM VẬN ĐỘNG/ NOTE ABOUT MOTOR EVALUATION
  • 48. • Co thắt hậu môn chủ động cũng cần thăm khám nhƣ một phần của thăm khám vận động, đó là hiện tƣợng co cơ thắt ngoài hậu môn chủ động lên ngón tay của ngƣời khám. • Cần phân biệt co thắt hậu môn chủ động với phản xạ co thắt hậu môn khi thăm khám. • Nên kết hợp thăm khám cảm giác sâu trong trực tràng khi thăm khám co thắt hậu môn chủ động. LƢU Ý KHI KHÁM VẬN ĐỘNG/ NOTE ABOUT MOTOR EVALUATION
  • 49. • Mức vận động (motor level) đƣợc xác định là ở khoanh tuỷ thấp nhất mà tại đó chức năng vận động còn bình thƣờng và có thể khác nhau giữa hai bên cơ thể. • Nó đƣợc xác định là tƣơng đƣơng với bậc thử cơ thấp nhất là 3 và bậc thử cơ ở khoanh tuỷ ngay phía trên đó là 5 (và đương nhiên mức cảm giác  có bậc thử cơ là 3 phải là 2). • Khi bậc cơ là 4/5 nhƣng có một số yếu tố làm giới hạn thao tác thăm khám nhƣ bệnh nhân đau nhiều, lúc đó ta có thể tạm coi bậc cơ là 5 với dấu (*) để chỉ rằng có yếu tố ức chế. XÁC ĐỊNH MỨC VẬN ĐỘNG/ DETERMINED MOTOR LEVEL
  • 50. • Nếu mức vận động là C7 và mức cảm giác là C8 thì mức tổn thƣơng thần kinh chung đƣợc tính là C7. Mức vận động hoặc cảm giác có thể khác nhau giữa hai bên cơ thể • Trong trƣờng hợp ở những đoạn tuỷ không có các nhóm cơ thăm khám (nhƣ C2-C4; T2-L1; và S2-S5) thì mức tổn thƣơng vận động đƣợc xác định dựa theo cảm giác XÁC ĐỊNH MỨC VẬN ĐỘNG/ DETERMINED MOTOR LEVEL
  • 51. 1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải Determine sensory levels for right and left sides 2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải Determine motor levels for right and left sides 3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh Determine the neurological level of injury 4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn 5. Xác định độ ASIA Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI STEPS IN CLASSIFICATION
  • 52. ĐỊNH NGHĨA/DEFINITIONS • Mức tổn thƣơng thần kinh/ Neurological level of injury (NLI): o Là khoanh tủy thấp nhất mà ở đó chức năng cảm giác và vận động còn bình thƣờng ở hai bên cơ thể o The most caudal segment of the spinal cord with normal sensory and antigravity motor function on both sides of the body, provided that there is normal sensory and motor function rostrally.
  • 53. CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI STEPS IN CLASSIFICATION 1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải Determine sensory levels for right and left sides 2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải Determine motor levels for right and left sides 3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh Determine the neurological level of injury 4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn 5. Xác định độ ASIA Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade
  • 54. BẢO TỒN VÙNG TỦY CÙNG/SACRAL SPARING Bảo tồn vùng tủy cùng/Sacral Sparing: Là còn bảo tồn cảm giác và vận động vùng tủy thấp nhất đƣợc xác định bằng thăm khám nhƣ sau/presence of sensory or motor function in the most caudal sacral segments as determined by the examination • Bảo tồn cảm giác chạm nhẹ và đau ở vùng da S4-5/ Preservation of light touch or pin prick sensation at the S4-5 dermatome • Bảo tồn cảm giác áp lực trong ống hậu môn/ Preservation of deep anal pressure • Còn co cơ thắt hậu môn chủ động/ Presence of voluntary anal sphincter contraction Absent of sacral sparing → Complete injury Presence of sacral sparing → Incomplete injury
  • 55. 1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải Determine sensory levels for right and left sides 2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải Determine motor levels for right and left sides 3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh Determine the neurological level of injury 4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn 5. Xác định độ ASIA Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade CÁC BƢỚC TRONG PHÂN LOẠI STEPS IN CLASSIFICATION
  • 56. • Giao tiếp chính xác/Accurate communication • Công cụ theo dõi và điều trị lâm sàng/Clinical tool in daily care • Giao thức chi tiết trong nghiên cứu/Detailed research protocols THANG ĐIỂM KHIẾM KHUYẾT ASIA ASIA IMPAIRMENT SCALE ASIA: American Spinal cord Injury Association
  • 57. PHÂN ĐỘ ASIA/ CLASSIFICATION • A: Tổn thƣơng hoàn toàn: không còn cảm giác và vận động dƣới mức tổn thƣơng/Complete (No motor or sensory) • B: Tổn thƣơng không hoàn toàn: còn cảm giác nhƣng không còn vận động dƣới mức tổn thƣơng/Incomplete (Sensory, no motor) • C: Tổn thƣơng không hoàn toàn, còn cảm giác và vận động nhƣng > ½ số cơ có bậc thử cơ < 3/Incomplete (Motor but ½ muscles below site grade <3) • D: Tổn thƣơng không hoàn toàn, còn cảm giác và vận động, có > ½ số cơ có bậc thử cơ > 3/ Incomplete (Motor but ½ muscles below site grade ≥3 • E: Chức năng vận động và cảm giác bình thƣờng, sử dụng khi thiếu hụt thần kinh đƣợc giải quyết (Use when neurological deficit is resolved).
  • 58. DETERMINE AIS GRADE Is injury complete? Is injury Motor complete? Are at least half of the key muscles below the NLI graded ≥ 3 ? AIS A AIS B AIS C AIS D YES YES YES No
  • 59. ĐỊNH NGHĨA/DEFINITION • Vùng bảo tồn thần kinh một phần/Zone of partial preservation (ZPP): oVùng da và cơ ở phía dƣới nơi tổn thƣơng vẫn còn đƣợc chi phối thần kinh một phần ở những trƣờng hợp tổn thƣơng hoàn toàn/The dermatomes and myotomes caudal to the NLI that remain partially innervated in persons with a neurologically complete injury (AIS A)
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63. • Trong trƣờng hợp độ khiếm khuyết thần kinh B, một số cơ không trong nhóm chìa khóa có bậc thử cơ trên 3 bên dƣới mức tổn thƣơng vận động cần phải đƣợc thăm khám để đảm bảo cho việc phân loại đƣợc chính xác (phân biệt giữa AIS B và C) KHI NÀO CẦN KHÁM NHỮNG CƠ KHÔNG CHÌA KHÓA WHEN TO TEST NON-KEY MUSCLES Kirshblum S, Waring W. Updates for the International Standards for Neurological Classification of Spinal Cord Injury. Phys Med Rehabi Clin N Am ; 2014(25)
  • 64. Movement Root level Vai/Shoulder: Gập/Flexion, Duỗi/extension, Dạng/abduction, Khép/adduction, Xoay trong và ngoài/internal and external rotation Khuỷu/Elbow: Ngửa cẳng tay/Supination C5 Khuỷu/Elbow: Sấp cẳng tay/Pronation Cổ tay/Wrist: gập cổ tay/Flexion C6 Ngón tay/Finger: Gấp khớp đốt gần ngón tay, duỗi/Flexion at proximal joint, extension. Ngón tay cái/Thumb: Gấp/Flexion, duỗi và dạng trong mặt phẳng của ngón cái/extension and abduction in plane of thumb C7 Ngón tay/Finger: Gập khớp đốt bàn ngón tay/Flexion at MCP joint Ngón tay cái/Thumb: Đối chiếu ngón cái/Opposition, dạng khép ngón cái vào trong lòng bàn tay/adduction and abduction perpendicular to palm C8 Ngón tay/Finger: Dạng ngón tay trỏ/Abduction of the index finger T1 Khớp hông/Hip: Khép khớp hông/Adduction L2 Hip: External rotation L3 Hông/Hip: Duỗi/Extension, dạng/abduction, xoay trong/internal rotation Gối/Knee: Gập/Flexion Cổ chân/Ankle: nghiên trong và nghiên ngoài/Inversion and eversion Ngón chân/Toe: Duỗi khớp đốt bàn và khớp đốt gần các ngón chân/MP and IP extension L4 Ngón chân cái và các ngón chân/Hallux and Toe: Gập duỗi khớp đốt xa ngón chân/DIP and PIP flexion and abduction L5 Ngón chân cái/Hallux: Khép ngón cái/Adduction S1 NON-KEY MUSCLES
  • 66. • Cấu trúc cột sống/Organization of spine • Thần kinh sống/Spinal nerves • Mạch máu nuôi/Vascular anatomy • Tủy sống/Spinal cord VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ GIẢ PHẪU BASIC ANATOMY
  • 67. CÁC BƢỚC PHÂN LOẠI TỔN THƢƠNG STEP IN CLASSIFICATION 1. Xác định mức cảm giác cho bên trái và bên phải Determine sensory levels for right and left sides 2.Xác định mức vận động cho bên trái và bên phải Determine motor levels for right and left sides 3. Xác định mức tổn thƣơng thần kinh Determine the neurological level of injury 4.Determine whether the injury is Complete or Incomplete Xác định tổn thƣơng hoàn toàn hay không hoàn toàn 5. Xác định độ ASIA Determine ASIA Impairment Scale (AIS) Grade
  • 68. DETERMINE AIS GRADE Is injury complete? Is injury Motor complete? Are at least half of the key muscles below the NLI graded ≥ 3 ? AIS A AIS B AIS C AIS D YES YES YES No
  • 69. CLASSIFICATION OF SCI INJURY • Complete • Incomplete
  • 70. INCOMPLETE SPINAL CORD SYNDROMES • Central Cord syndrome • Anterior Spinal Cord syndrome • Brown-Sequard syndrome • Posterior Cord syndrome • Conus medullaris syndrome • Cauda equina syndrome
  • 71. • Most common incomplete SCI syndromes • Motor weakness UEs>LEs • More common in older patients with cervical spondylosis • Recovery: LEs  ProximL UEs  Intrinsic hand function CENTRAL CORD SYNDROME
  • 72. • Lesion affecting the anterior 2/3 of the spinal cord while preserving the posterior columns • Causes – flexion injuries – Retropulsed disc or bone fragements – Direct injury to the anterior spinal cord, or anterior spinal artery lesions. • Preservation of proprioception and light touch and deep pressure sensation. • Variable loss of – motor function – sensitivity to pain and temperature,pinprick sensation ANTERIOR SPINAL CORD
  • 73. • Relative hemisection of the spinal cord • Associated with stabbing • Neurological deficits distal to the level of the lesion vary from the different nerve tracts crossing at different locations: – Ipsilateral loss of all sensory modalities a – t the level of the lesion – Ipsilateral flaccid paralysis (motor loss) at the level of the lesion – Ipsilateral loss of position sense and vibration below the lesion – Contralateral loss of pain and temperature below the lesion BROWN-SEQUARD SYNDROME
  • 74. • Least frequent syndrome • Injury to the posterior columns results in proprioceptive loss • Prognosis for ambulation is poor. POSTERIOR CORD SYNDROME
  • 75. • Lies at the inferior aspect of the L1–L2 vertebrae. • Injury to the sacral cord (conus) and lumbar nerve roots within the spinal canal – Areflexic bladder and bowel, and lower limbs (in low-level lesions) • Injury to high conus lesion – Bulbocavernous reflex and micturition reflexes are preserved CONUS MEDULLARIS SYNDROME
  • 76. • Injuries below the L1–L2 vertebral levels usually affect the cauda equina (nerve rootlets), which innervate the lumbar and sacral segments. • LMN injury. • Motor weakness and atrophy of the LEs (L2–S2) with bowel and bladder involvement (S2–S4), impotence, and areflexia • Has a better prognosis relative to UMN injuries for recovery CAUDA EQUINA SYNDROME
  • 77.
  • 78. - MP Joint/ MTP joint: Metatarsal Phalanx Joint - IP joint: Interphalanx Joint - PIP joint: Proximal Interphalanx joint - DIP: Distal Interphalanx Joint