7. 7
Bó nhân đỏ - tủy, bó tiền đình - tuỷ,
trám –tủy, lưới-tủy:
trung tâm dưới vỏ đến nơron vận động
alpha và gamma chi phối các vận
động tự động, điều hòa trương lực cơ,
phản xạ thăng bằng, tư thế, chỉnh thế
Bó vỏ-tuỷ (gồm bó tháp thẳng và
tháp chéo):
Dẫn truyền các xung vận động từ vỏ
não đến nơron alpha chi phối các
vận động có ý thức của nửa người
bên đối diện.
8.
9.
10.
11.
12.
13. truy n c m giác, v n đ ng c aề ả ậ ộ ủ
nhãn c u, các c vân đ u- m t-ầ ơ ở ầ ặ
c , các c và tuy n tiêu hoáổ ơ ế
Trung tâm ph n x đi u hoà hôả ạ ề
h p, tim m ch, tiêu hoá, ph nấ ạ ả
x ho, h t h i và ph n x giácạ ắ ơ ả ạ
m c, đ nh h ng v i ánh sángạ ị ướ ớ
Chi ph i nhi u đ ng tác có tính tố ề ộ ự
đ ng nh gi t th và ch nh th ,ộ ư ữ ư ế ỉ ế
gi thăng b ng, ch huy c đ ngữ ằ ỉ ử ộ
c a đ u và nhãn c uủ ầ ầ
14.
15. Ph i h p nhân l i - c u não:ố ợ ướ ầ
kích thích c ch ng tr ng l cơ ố ọ ự
Ki m soát tín hi u kích thích ch n l cể ệ ọ ọ
Duy trì thăng b ng cho c thằ ơ ể
22. Cấu trúc nhân lưới nền não:
nhân đuôi
nhân bèo sẫm
nhân cầu nhạt
Các cấu trúc phối hợp :
đồi thị, vùng dưới đồi
nhân dưới đồi
chất đen
Đồi thị
Đuôi
nhân
đuôi
nhân
đuôi
Nhân c uầ
nh tạ
Vùng d i đ iướ ồ
Nhân d i đ iướ ồ
Li m đenề
Nhân bèo
s mẫ
Nhân bèo
s mẫ
23. Vùng nhân đuôi : ki m soátể
có ý th c các ki c đ ngứ ể ử ộ
Vùng v n đ ng s cậ ộ ơ ấ
Vùng ti nề
v và v bđ đ ổ
sung
Vùng
tr c tránướ
Vùng tr c vàướ
sau nhân i thđồ ị
Nhân c u nh tầ ạ
Vùng nhân
bèo s mẫ
Nhân
uôiđ
Chức năng vận động
của các vùng nhân
Vùng ti nề
vđ và vđ bổ
sung
Vùng
tr c tránướ
Vùng tr c vàướ
sau nhân đ i thồ ị
Nhân c u nh tầ ạ
Vùng nhân
bèo s mẫ
Nhân
đuôi
24. Chức năng vận động
của các vùng nhân
Nhân bèo s m :ẫ ki m soátể
các ho t đ ng ph c t p.ạ ộ ứ ạ
Vùng v n đ ng s c pậ ộ ơ ấVùng tr c tránướ
Vùng ti n vđề
và vđ b sungổ
Vùng tr c vàướ
sau nhân đ i thồ ị
Nhân d i đ iướ ồ
Li m đenề Nhân c u nh tầ ạ
Vùng nhân bèo
s mẫ
Nhân
uôiđ
Ch c n ng v n ng c a c c v ng nh nứ ă ậ độ ủ á ù â
25. Đóng vai trò nh m t c u n iư ộ ầ ố
trung gian gi a 2 h th ngữ ệ ố th nầ
kinh và n i ti tộ ế đ th ng nh tể ố ấ
chúng thành m t h th ng đi uộ ệ ố ề
hòa chung đ i v i c thố ớ ơ ể
C h c n ng v n ng c a c c v ng nh nứ ă ậ độ ủ á ù â
26. Phân vùng ch c n ng ti uứ ă ể
não
Bán c u ti uầ ể
não Thùy nh ngộ
Thùy tr cướ
Thùy
sau
Thùy nhung
Vùng trung gian
bán c u ti u nãoầ ể
Vùng sau bán c uầ
ti u nãoể
Nhân ti u nãoểV ti u nãoỏ ể
Ch c n ng v n ng c a ti u n oứ ă ậ độ ủ ể ã
27. • Có sớm nhất ( nguyên tiểu não )
• Có liên hệ với bộ máy tiền đình
• Chức năng : điều hòa thăng bằng, là trung tâm
của các phản xạ mê lộ
• Hình thành sau thùy nhung (ti u não c )ể ổ
• Nh n thông tin t t y s ng lênậ ừ ủ ố
• Ch c năng : đi u hòa tr ng l c, trung tâm c aứ ề ươ ự ủ
các ph n x gi thăng b ng và ch nh thả ạ ữ ằ ỉ ể
• Hình thành mu n nh t ( ti u não m i )ộ ấ ể ớ
• Nh n đ ng liên h t võ nãoậ ườ ệ ừ
• Ch c năng : đi u hòa ph i h p các đ ng tác ph c t pứ ề ố ợ ộ ứ ạ
Ph n C h ia Ti u N oâ ể ã
28. C c ng li n h ti u n oá đườ ê ệ ể ã
T y s ngủ ố
Ti u nãoể
Nhân c uầ
nh tạ
Nhân bèo
s mẫ
Nhân đuôi
Vùng ti n v nề ậ
đ ng và vđ bộ ổ
sung v nãoỏV nãoỏ
v n đ ngậ ộ
Đ i thồ ị
Nhân trám
d iướ
Mối liên hệ giữa hệ thống hạch nền với tiểu não trong điều hòa
và kiểm soát cử động có ý thức
Nhân d i đ iướ ồ
Li m đenề
Nhân đỏ
L p c u t o l iớ ấ ạ ướ
Các đ ng đi vàoườ
đi ra ti u nãoể
V nãoỏ ti u nãoể
T y s ngủ ố ti u nãoể
Ti n đìnhề ti u nãoể
29. V não – ti u nãoỏ ể : lên k ho ch,ế ạ
s p th t và n đ nh th i gianắ ứ ự ấ ị ờ
c a c đ ngủ ử ộ
T y s ng- ti u nãoủ ố ể : ki m soát cể ử
đ ng ph n xa c a chiộ ầ ủ
Ti n đình – ti u nãoề ể : đi u hòaề
thăng b ng c th và t th phùằ ơ ể ư ế
h p cho c đ ngợ ử ộ
V não v nỏ ậ
ngđộ
i thĐồ ị
Nhân đỏ
Ph n trungầ
gian ti u nãoể não gi a, c uữ ầ
não và t y s ngủ ố
Đ ng noronườ
v -t yỏ ủ
Đ ng c u t o l iườ ấ ạ ướ
và đ ng noronườ
v n đ ng t nãoậ ộ ừ
gi aữ
Đ ng noronườ
t y- ti u nãoủ ể
T y s ngủ ố
H th ng c h c n ng ti u n oệ ố ứ ă ể ã
30. Mất thăng bằng (ataxia)
Sai tầm (dysmetria)
Sai hướng (past pointing)
Sai nhịp
(dysdiadochockinesia)
Loạn phát âm (dysarthria)
Run có chủ ý (intention
tremor)
Lay tròng mắt (nystagmus)
Giảm trương lực cơ
(hypotonia)
R i lo n c h c n ng ti u n oố ạ ứ ă ể ã
31. V não là l pỏ ớ ch t xámấ
bao quanh hai bán c u đ iầ ạ
não.
Trên v não có nh ngỏ ữ
rãnh và n p chia v nãoế ỏ
thành các h i và thùyồ
Ch c n ng v n ng c a v n oứ ă ậ độ ủ ỏ ã
Đặc điểm cấu trúc
32. S p h n v ng c a v n oự â ù ủ ỏ ã
S phân vùng v não theo Brodmannự ỏ S phân vùng v não theo ch c năng chínhự ỏ ứ
33. Hình chi u s chi ph i các vùng c khác nhau trênế ự ố ơ
vùng v não v n đ ng s c pỏ ậ ộ ơ ấ
kích thích nhóm c hayơ
t ng c riêng lừ ơ ẻ
Chi ph i v n đ ng n aố ậ ộ ử
ng i đ i bênườ ố
S p h n v ng v n ng c a v n oự â ù ậ độ ủ ỏ ã
Vùng vận động sơ cấp
34. S p h n v ng v n ng c a v n oự â ù ậ độ ủ ỏ ã
Chi ph i ph n l n các cố ầ ớ ử
đ ng ph c t p đòi h i s ph iộ ứ ạ ỏ ự ố
h p c a 1 nhóm cợ ủ ơ
Ch c năngứ v n đ ng t ýậ ộ ự
đ i v i các kích thích c m giácố ớ ả
Gây c đ ng: xoay đ u,ử ộ ầ
m t v thân đ i bên, nâng tay,ắ ề ố
g p khu u.ậ ỷ
Vùng tiền vận động
Kích thích cử động co cơ cả
2 bên cơ thể
Phối hợp tạo tư thế , cử
động đầu của mắt
Làm nền cho vùng vận
động sơ cấp và tiền vận động
vùng vận động bổ sung
35. Vùng Broca’s area ( trung tâm phát âm)
Wernicke’s area ( trung tâm ngôn ng )ữ
Vùng c đ ng quay đ uử ộ ầ
Vùng c đ ng khéo léo bàn tayử ộ
36. C h c n ng c a v n o v n ngứ ă ủ ỏ ã ậ độ
Lên k ho ch c đ ng t ýế ạ ử ộ ự
Đi u ph i chu i các c đ ng ph cề ố ỗ ử ộ ứ
t pạ
Quy t đ nh chi n l c hành đ ngế ị ế ượ ộ
Đánh giá m c đ phù h p c a hànhứ ộ ợ ủ
đ ngộ
Chuy n các l nh xu ng noron bênể ệ ố
d i đ th c hi n các hành đ ngướ ể ự ệ ộ
mong mu nố
37. C cá đư ng v n ng xu t p h t t v n oờ ậ độ ấ á ừ ỏ ã
Hai bó
Bó v s ng tr c không b t chéoỏ ố ướ ắ
Bó v s ng bên b t chéo t i hành nãoỏ ố ắ ạ
Đi u khi n các ho t đ ng tinh vi ph c t pề ể ạ ộ ứ ạ
Bó tháp
38. C cá đư ng v n ng xu t p h t t v n oờ ậ độ ấ á ừ ỏ ã
Bó đ - t y s ng : c ch n rôn v n đ ngỏ ủ ố ứ ế ơ ậ ộ
Bó nóc s ng: đi u ph i c đ ng m t và đ uố ề ố ử ộ ắ ầ
Bó l i s ng: kích thích hay c ch n ron v n đ ngướ ố ứ ế ơ ậ ộ
Bó ti n đình- s ng : ch nh thề ố ỉ ế
Bó ngoại tháp