Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Esvect xargs help
1. Gói lệnh esvect.sty và xargs.sty- ký hiệu vectơ
Nguyễn Hữu Điển
Khoa Toán - Cơ - Tin học
ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN
Liên quan đến vectơ ta có 3 gói lệnh vectors.sty, esvect.sty, xargs.sty mục đích chính của
các gói lệnh là biểu diễn vectơ dễ hơn.
1 Gói lệnh esvect.sty
Tại địa chỉ:
http://www.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/esvect/
Gói lệnh này khắc phục một điều còn thiếu là mũi tên chạy dài theo các ký tự. Mặt khác
các ký hiệu mũi tên cũng có dạng khác nhau bằng tùy chọn usepackage[<tùy chọn>]{esvect}
<tùy chọn> a b c d e f g h
Mũi tên ” „ « » – — ‰
1. Ví dụ mặc định <tùy chọn> = d (mặc định)
$vv{abcd} vec{abcd}$ =⇒
# »
abcd abcd
$vv{E}_{vv{u}_{vv{u}}}$ =⇒
#»
E #»u #»u
2. Các tùy chọn sau tương tự thay đổi mũi tên.
2 Gói lệnh xargs.sty
Tại địa chỉ
http://tug.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/xargs/
Gói lệnh này khắc phục giá trị vectơ đầu và cuối thay đổi.
1. Định nghĩa lại theo điểm đầu cuối
newcommandx*coord[3][1=1, 3=n]{(#2_{#1},ldots,#2_{#3})}
$
coord{x}, coord[0]{y}, coord{z}[m], coord[0]{t}[m]
$
(x1, . . . , xn), (y0, . . . , yn), (z1, . . . , zm), (t0, . . . , tm)
$
coord{x}, coord[0]{y}, coord{z}[m], coord[0]{t}[m]
$
(x1, . . . , xn), (y0, . . . , yn), (z1, . . . , zm), (t0, . . . , tm)
2. Định nghĩa theo mặc định ký hiệu
1