1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
III. PHÁP PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH
Ví dụ 1. Giải phương trình sau
a) 2 2
2log log (4 ) 12+ =xx x b) ( )3 9
3
4
2 log log 3 1
1 log
− − =
−
xx
x
c) 2 2
5log (5 ).log 5 1=xx d) 3 3
2 2
2
log log
3
− = −x x
Ví dụ 2. Giải phương trình sau
a) 2 23 log log (4 ) 0− =x x b)
1 4
3
5 4lg 1 lg
+ =
− +x x
c) 22log 64 log 16 3+ =x x
d) 2 2
log 2 2log 4 log 8+ =x x x
Ví dụ 3. Giải phương trình sau
a) 2
2
327
log 3log 0− =xx
x x b) 3 3
2 2log 2 3 log 2+ = −x x
c) 2 4log 2log 2 log 2=x x x d) 2
2 2 23log 1 4log 13log 5+ = + −x x x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 5
1
2log 2 log
5
xx − = b) 29
log 5 log 5 log 5
4
x x xx+ = +
c) 2 3
2 16 4log 14log 40log 0x x xx x x− + = d)
3
3 2 3 2
3 1
log .log log log
23
x
x x
x
− = +
Hướng dẫn giải:
a) ( )5
1
2log 2 log , 1 .
5
xx − =
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1.
( ) ( )2
5 5 5 5 5
5
1 1
1 2. log 2 log 5 log 2 0 log 2log 1 0 log 1 5.
2 log
xx x x x x x
x
⇔ − = − ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ = → =
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5.
b) ( )29
log 5 log 5 log 5, 2 .
4
x x xx+ = +
Điều kiện: x > 0; x ≠ 1.
Ta có ( ) ( )
2 2
1 5
log 5
1 9 1 1 1 5 2 22 log 5 1 log 5 log 5 log 5 3. log 5 0
1 12 4 2 2 2 4 log 5
2 2
x
x x x x x
x
=
⇔ + + = + ⇔ − + = →
=
Từ đó ta được
5 5log 5 5 5 5
log 5 1 5 5
x
x
x x
x x
= = =→ ⇔ = = =
Các nghiệm này đều thỏa mãn, vậy phương trình có hai nghiệm 5
5; 5.x x= =
c) ( )2 3
2 16 4log 14log 40log 0, 3 .x x xx x x− + =
Tài liệu bài giảng:
05. PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH – P4
Thầy Đặng Việt Hùng
2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Điều kiện:
0
10
22 1
1
16 1
16
4 1
1
4
x
x x
x
x x
x
x
>
> ≠
≠
⇔
≠ ≠
≠
≠
Khi đó ( )
( ) ( ) ( )2 16 4
2 42 20
3 2log 42log 20log 0 0
log 2 log 16 log 4
x x x
x x x
x x x
x x x
⇔ − + = ⇔ − + =
( )
2 42 20 2 42 20
0 0, * .
log log 2 log log 16 log log 4 1 log 2 1 log 16 1 log 4x x x x x x x x xx x x
⇔ − + = ⇔ − + =
+ + + + + +
Đặt ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
1 21 10
log 2, * 0 1 4 1 2 21 1 1 2 10 1 1 4 0
1 1 4 1 2
xt t t t t t t
t t t
= ⇔ − + = ⇔ + + − + + + + + =
+ + +
( ) ( )2 2 2 2
2
8 6 1 21 2 3 1 10 4 5 1 0 6 7 10 0 5
6
t
t t t t t t t t
t
=
⇔ + + − + + + + + = ⇔ − − = →
= −
Với 2
2 log 2 2 2 2.xt x x= ⇔ = ⇔ = → = ±
Với
6
5 5 6 65
6 6 5 5
x 5
5 5 1
t log 2 x 2 x 2 x 2
6 6 64
−
− − − −
= − ⇔ = − ⇔ = ⇔ = → = =
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 5
1
1; 2; .
64
= = =x x x
// Thầy giải thiếu một nghiệm x = 1, các em kiểm tra lại chỗ nào nhé???
d) ( )
3
3 2 3 2
3 1
log .log log log , 4 .
23
x
x x
x
− = +
Điều kiện: x > 0.
( ) ( ) ( ) ( )3
3 2 3 3 2 3 2 3 2
1 1 1 1 1
4 1 log .log log log 3 log 1 log .log 3log log
2 2 2 2 2
x x x x x x x x⇔ − − − = + ⇔ − − + = +
2 2 3 3 2 2 2 3 3
1
log log .log 3log log 0 log 2log .log 6log 0
2
x x x x x x x x x⇔ − − − = ⇔ − − =
( ) ( )2 3 3log 1 2log 6log 0, * .x x x⇔ − − =
Do 3 3 2log log 2.logx x= nên ( ) ( ) ( )2 3 3 2 2 3 3* log 1 2log 6log 2.log 0 log 1 2log 6log 2 0x x x x x⇔ − − = ⇔ − − =
2
3
3 33 3
1 1
log 0
1 6log 2 1 3 3log log1 2log 6log 2 0
2 2 64 8
x x
x
xx x
= =
= ⇔ ⇔ →− = =− − = =
Các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có hai nghiệm
3
1; .
8
x x= =
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) ( ) ( ) 61log1log 2
32
2
2
32
=−++++ −+
xxxx b) ( ) 34log2log 22 =+ x
x
c) ( ) 33logloglog 4
3
3
3
13
=++ xxx d) 4
7
log 2 log 0
6
− + =x x
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) 225log.3logloglog 9535 =+ xx b) ( ) ( )1log2
2log
1
13log 2
3
2 ++=+−
+
xx
x
c) ( ) ( )32log44log 1
2
12 −−=+ +xx
x d) 33loglog.4 9 =+ xx
Bài 4. Giải các phương trình sau:
3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
a) 3 33 log log (3 ) 1 0− − =x x b) 3
2
2
4
2
log3log2log4 xxx xxx =+
c) 4 4 4
2 2 2log 2 log 2 log log
2
+ + =x
x
x x x d) ( ) x
x
xx 2
3
323 log
2
1
3
loglog.3log +=−