Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Mhchem help
1. mhchem.sty - phương trình phản ứng hóa học
Nguyễn Hữu Điển
Khoa Toán - Cơ - Tin học
ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN
1 Giới thiệu gói lệnh
Cám ơn bạn đã mách cho gói lệnh này, có tại
http://www.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/mhchem/
Trong MiKTeX đã có sẵn. Hiện tại Martin Hensel phát triển đến version=3, gói lệnh rất
thông minh thể hiện công thức hóa học và các nguyên tố hóa học. Ở đây ta chỉ xem xét gói
lệnh mhchem.sty. Với lệnh usepackage[version=3]{mhchem} là phiên bản mới có nhiều thay
đổi với phiên bản cũ.
2 Sử dụng lệnh
Chỉ bằng lệnh ce{<biểu thức hóa học>}, biểu thức hóa học rất đa dạng và với cách viết
đơn giản
1. Các công thức cơ bản
ce{H2O} H2O
ce{Sb2O3} Sb2O3
ce{H+} H+
ce{CrO4^2-} CrO2 –
4
ce{AgCl2-} AgCl–
2
ce{[AgCl2]-} [AgCl2]–
ce{Y^{99}+} Y99+
ce{Y^{99+}} Y99+
ce{H2_{(aq)}} H2 (aq)
ce{NO3-} NO–
3
ce{(NH4)2S} (NH4)2S
2. Chỉ số trức và sau nguyên tố
ce{2H2O} 2 H2O
ce{1/2H2O} 1
2 H2O
ce{^{227}_{90}Th+} 227
90Th+
3. Giữa môi trường Toán và lệnh ce{}
$V_{ce{H2O}}$=⇒ VH2O
ce{H2O}, $ce{H2O}$=⇒ H2O, H2O
ce{Ce^{IV}}=⇒ CeIV
4. Những ký hiệu đặc biệt
ce{KCr(SO4)2*12H2O}=⇒ KCr(SO4)2 · 12 H2O
ce{KCr(SO4)2.12H2O}=⇒ KCr(SO4)2 · 12 H2O
1
2. http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 2
cf{[Cd{SC(NH2)2}2].[Cr(SCN)4(NH3)2]2}=⇒ [Cd{SC(NH2)2}2] · [Cr(SCN)4(NH3)2]2
$ce{RNO2^{-.}}$, ce{RNO2^{-.}}=⇒ RNO−·
2 , RNO – ·
2
ce{$muhyphen$Cl}=⇒ µ-Cl
5. Lệnh bond{} cho các phân tử liên kết đặc biệt và -, =, # là một, hai hoặc 3 gạch nối
với các nguyên tử
ce{C6H5-CHO} C6H5−CHO
ce{X=Y#Z} X−−Y−−−Z
ce{Asbond Bdbond Ctbond D} A−B−−C−−−D
ce{Abond{-}Bbond{=}Cbond{#}D} A−B−−C−−−D
ce{Abond{~}Bbond{~-}C} A−−−B−−−−C
ce{Abond{~=}Bbond{~--}Cbond{-~-}D} A−−−−−B−−−−−C−−−−−D
ce{Abond{...}Bbond{....}C} A···B····C
ce{Abond{->}Bbond{<-}C} A→B←C
6. Dùng với lệnh công thức toán
ce{Fe(CN)_{ $frac{6}{2}$ } }=⇒ Fe(CN)6
2
ce{$x,$ Na(NH4)HPO4 ->[Delta] (NaPO3)_{$x$} +
$x,$ NH3 ^ + $x,$ H2O}
x Na(NH4)HPO4
∆
−→ (NaPO3)x + x NH3 ↑ + x H2O
7. Phương trình phản ứng hóa học
ce{CO2 + C -> 2CO} CO2 + C −−→ 2 CO
ce{CO2 + C <- 2CO} CO2 + C ←−− 2 CO
ce{CO2 + C <=> 2CO} CO2 + C −−−− 2 CO
ce{H+ + OH- <=>> H2O} H+
+ OH–
−−− H2O
ce{$A$ <-> $A’$} A ←−→ A
ce{CO2 + C ->[alpha] 2CO} CO2 + C
α
−→ 2 CO
ce{CO2 + C ->[alpha][beta] 2CO} CO2 + C
α
−→
β
2 CO
8. Mũi tên với chú thich trên và dưới
ce{CO2 + C ->[text{above}] 2CO}=⇒ CO2 + C
above
−−−→ 2 CO
ce{$A$ ->[ce{+H2O}] $B$}=⇒ A
+H2O
−−−−→ B
ce{$A$ ->C[+H2O] $B$}=⇒ A
+H2O
−−−−→ B
9. Mũi tên chỉ xuống v và chỉ lên là ^ hoặc (^)
ce{SO4^2- + Ba^2+ -> BaSO4 v}=⇒ SO2 –
4 + Ba2+
−−→ BaSO4 ↓
11. ví dụ khác
ce{Zn^2+
<=>[ce{+ 2OH-}][ce{+ 2H+}]
$underset{text{amphoteres Hydroxid}}{ce{Zn(OH)2 v}}$
<=>C[+2OH-][{+ 2H+}]
$underset{text{Hydroxozikat}}{cf{[Zn(OH)4]^2-}}$
}
Zn2+ +2 OH –
−−−−−−−−−−−−
+2 H+
Zn(OH)2 ↓
amphoteres Hydroxid
+2 OH –
−−−−−−−−−−−−
+2 H+
[Zn(OH)4]2 –
Hydroxozikat
$K = frac{[ce{Hg^2+}][ce{Hg}]}{[ce{Hg2^2+}]}$
K =
[Hg 2+
][Hg]
[Hg 2+
2 ]
3. http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 3
ce{Hg^2+ ->[ce{I-}]
$underset{mathrm{red}}{ce{HgI2}}$
->C[I-]
$underset{mathrm{red}}{ce{[Hg^{II}I4]^2-}}$
}
Hg2+ I –
−−→ HgI2
red
I –
−−→ [HgII
I4]2 –
red
3 Kết luận
Nếu có thời gian tôi sẽ làm mẫu tất cả các khả năng công thức hóa học. Tôi đã có sổ tay Hóa
học Phổ thông và sẽ thiết kế nhiều mẫu theo nó.