30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Empheq help
1. Gói lệnh empheq.sty
Nguyễn Hữu Điển
Khoa Toán - Cơ - Tin học
ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN
Mục lục
1. Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
2. Dùng gói lệnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
2.1. Khuôn dạng chính của gói lệnh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
2.2. Môi trường dóng công thức trong gói lệnh amsmath . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
2.3. Các ký hiệu biên và đánh dấu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
2.4. Thay khung bằng tô màu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
3. Định nghĩa môi trường theo ý muốn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1. Giới thiệu
Gói lệnh case.sty và bcase.sty cho ta các làm các móc của hệ phương trình. Có một gói lệnh
khác tổ hợp các cách thức dóng công thức và xung qunh nó, đó là empheq.sty có tại địa chỉ
http://www.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/mh/
Do Morten Hoegholm viết. Cùng với gói lệnh này có các gói lệnh kèm theo như breqn.sty,
flexisym.sty, mathstyle.sty, mathtools.sty, mhsetup.sty, các gói lệnh này không đặc sắc bằng
gói lệnh ta xét đây.
2. Dùng gói lệnh
2.1. Khuôn dạng chính của gói lệnh
begin{empheq}[<Đánh dấu công thức.]{<Môi trường dóng công thức amsmath>}
<Nội dung dóng của môi trường gói amsmath>
end{empheq}
Ta lấy ví dụ
begin{empheq}{align*}
a&=b tag{*}
E&=mc^2 + int_a^a x, dx
end{empheq}
a = b
E = mc2
+
a
a
x dx
(*)
1
2. 2.2. Môi trường dóng công thức trong gói lệnh amsmath
equation equation*
align align*
gather gather*
alignat alignat*
flalign flalign*
multline multline*
Ví dụ như
begin{empheq}{alignat=2}
a &= b &quad c &= d
text{Mình} &= text{Ta} &quad mathit{Ta}&neq text{Mình}
end{empheq}
a = b c = d
Mình = Ta Ta = Mình
(1)
(2)
2.3. Các ký hiệu biên và đánh dấu
box box=<Lệnh về hộp>
innerbox innerbox=<Lệnh về hộp>
left left=<Lệnh về ký hiệu toán>
right right=<Lệnh về ký hiệu toán>
outerbox outerbox=<Lệnh về hộp>
marginbox marginbox=<Lệnh về hộp>
- Dùng trước công thức
begin{empheq}[
left={X=YRightarrowempheqlbrace }
]{alignat=3}
A_1&=b_1 & qquad c_1&=d_1 & qquad e_1&= f_1
A_2&=b_2 & qquad c_2&=d_2 & qquad e_2&= f_2
A_3&=b_3 & qquad c_3&=d_3 & qquad e_3&= f_3
end{empheq}
X = Y ⇒
A1 = b1 c1 = d1 e1 = f1
A2 = b2 c2 = d2 e2 = f2
A3 = b3 c3 = d3 e3 = f3
(3)
(4)
(5)
- Dùng sau công thức
begin{empheq}[right=quadLeftarrow R]{align}
a&=b
E&=mc^2 + int_a^a x, dx
end{empheq}
a = b
E = mc2
+
a
a
x dx
⇐ R
(6)
(7)
- Dùng dấu ngoặc ở hai biên
2
3. begin{empheq}[left=empheqlbrace,
right=empheqrbrace]{align}
E&=mc^2
Y&= sum_{n=1}^infty frac{1}{n^2}
end{empheq}
E = mc2
Y =
∞
n=1
1
n2
(8)
(9)
- Dùng đóng khung
newcommand*{myfbox}[1]{fbox{hspace{1em}#1hspace{1em}}}
begin{empheq}[box=myfbox]{align*}
E&=mc^2
Y&= sum_{n=1}^infty frac{1}{n^2}
end{empheq}
E = mc2
Y =
∞
n=1
1
n2
begin{empheq}[innerbox=fbox, left=LRightarrow]{align}
a&=b
E&=mc^2 + int_a^a x, dx
end{empheq}
L ⇒
a = b
E = mc2
+
a
a
x dx
(10)
(11)
begin{empheq}[box=ovalbox]{align}
E&=mc^2
Y&= sum_{n=1}^infty frac{1}{n^2}
end{empheq}
E = mc2
Y =
∞
n=1
1
n2
(12)
(13)
2.4. Thay khung bằng tô màu
newcommand*{mybluebox}[1]{%
colorbox{myblue}{hspace{1em}#1hspace{1em}}}
begin{empheq}[box=mybluebox]{align}
a=int_{-2}^3{t}b^t , dt quadtext{and}
c=d-a
end{empheq}
3
4. a =
3
−2
tbt
dt and
c = d − a
(14)
(15)
begin{empheq}[
box=mybluebox,
left={X=YRightarrowempheqlbrace }
]{alignat=3}
A_1=b_1 qquad c_1=d_1 qquad e_1= f_1
A_2=b_2 qquad c_2=d_2 qquad e_2= f_2
A_3=b_3 qquad c_3=d_3 qquad e_3= f_3
end{empheq}
X = Y ⇒
A1 = b1 c1 = d1 e1 = f1
A2 = b2 c2 = d2 e2 = f2
A3 = b3 c3 = d3 e3 = f3
(16)
(17)
(18)
begin{empheq}[
box=setlength{fboxrule}{3pt}fbox,
innerbox=colorbox{myblue},
left={A=B Rightarrowempheqlbrace},
right=,]{alignat=2}
f = frac{1}{T} qquad a=b
x = y qquad text{Honey} neq text{Mustard}
end{empheq}
A = B ⇒
f =
1
T
a = b
x = y Honey = Mustard
(19)
(20)
begin{empheq}[box=shadowbox]{align}
E=mc^2
Y= sum_{n=1}^infty frac{1}{n^2}
end{empheq}
E = mc2
Y =
∞
n=1
1
n2
(21)
(22)
begin{empheq}[box=shadowbox*,
innerbox=shadowbox*]{align}
E=mc^2
Y= sum_{n=1}^infty frac{1}{n^2}
end{empheq}
4
5. E = mc2
Y =
∞
n=1
1
n2
(23)
(24)
3. Định nghĩa môi trường theo ý muốn
Cấu trúc chính của định nghĩa là
newenvironment {Tên môi trường} [Số đối số] [Mặc định]
{Những lệnh khácEmpheqMainEnv}
{endEmpheqMainEnv}
Ví dụ
newenvironment{important}[2][]{%
setkeys{EmphEqEnv}{#2}%
setkeys{EmphEqOpt}{box=mybluebox,#1}%
EmphEqMainEnv}%
{endEmphEqMainEnv}
Với
begin{important}{gather}
a = b + c +d e = f
end{important}
a = b + c + d
e = f
(25)
(26)
begin{important}[left={A=B Rightarrow empheqlbrace}]{alignat=2}
a = b quad c = d
text{this} = text{that} quad mathit{fish}neq fish
end{important}
A = B ⇒
a = b c = d
this = that fish = fish
(27)
(28)
5