Tài liệu này có tính phí xin vui lòng liên hệ facebook để được hỗ trợ Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH
1. 6/10/2012
1
SẢN XUẤT TINH GỌNSẢN XUẤT TINH GỌN
(Lean Manufacturing)(Lean Manufacturing)
TS.TS. HồHồ ThịThị ThuThu NgaNga
NỘI DUNGNỘI DUNG
ChươngChương 11: TINH GỌN (Lean): TINH GỌN (Lean)
ChươngChương 22: TƯ DUY TINH GỌN (Lean: TƯ DUY TINH GỌN (Lean
Thinking)Thinking)
ChươngChương 33: SẢN: SẢN XUẤTXUẤT TINH GỌNTINH GỌN
(Lean Manufacturing)(Lean Manufacturing)
ChươngChương 44:: MộtMột sốsố côngcông cụcụ sửsử dụngdụng
trongtrong sảnsản xuấtxuất tinhtinh gọngọn (Lean(Lean
Toolbox)Toolbox)
GiớiGiới thiệuthiệu vềvề NăngNăng suấtsuất (Productivity)(Productivity)
TàiTài liệuliệu thamtham khảokhảo
HồHồ ThịThị ThuThu NgaNga,, 20122012. “. “BàiBài giảnggiảng:: SảnSản xuấtxuất tinhtinh
gọngọn”.”.
WILLIAM M. FELD,WILLIAM M. FELD, 20012001 ““Lean Manufacturing:Lean Manufacturing:
Tools, Techniques, and How To Use ThemTools, Techniques, and How To Use Them””
Javier Santos, RichardJavier Santos, Richard WyskWysk, Jose Manuel Torres,, Jose Manuel Torres,
20062006 ““Improving Production with Lean ThinkingImproving Production with Lean Thinking”,”,
John Wiley & Sons, Inc.John Wiley & Sons, Inc.
Mekong Capital,Mekong Capital, 20042004. “. “GiớiGiới ThiệuThiệu vềvề LeanLean
ManufacturingManufacturing chocho cáccác DoanhDoanh NghiệpNghiệp ViệtViệt Nam”Nam”
www.chatluong.vn/www.chatluong.vn/20112011//0707//leanlean--
manufacturingmanufacturing.html.html
http://www.leanhttp://www.lean--manufacturingmanufacturing--japan.com/japan.com/
http://www.pqa.net/ProdServices/leanmfg/lean.htmhttp://www.pqa.net/ProdServices/leanmfg/lean.htm
ll
ĐánhĐánh giágiá mônmôn họchọc
BàiBài tậptập tạitại lớplớp:: 20%20%
TiểuTiểu luậnluận:: 50%50%
ThiThi: 30% (: 30% (cócó sửsử dụngdụng tàitài liệuliệu))
2. 6/10/2012
2
11. TINH GOÏN. TINH GOÏN
(Lean)(Lean)
TINH GỌNTINH GỌN
Khái niệm tinh gọn đã trở thành một họcKhái niệm tinh gọn đã trở thành một học
thuyết về quản lý quanthuyết về quản lý quan trọtrọng của thế giới,ng của thế giới,
không chỉ của những năm cuối thế kỷkhông chỉ của những năm cuối thế kỷ 2020
mà nó vẫn còn đúng nguyên vẹn trong thếmà nó vẫn còn đúng nguyên vẹn trong thế
kỷkỷ 2121..
Thuật ngữ tinh gọn được dùng đầu tiên khiThuật ngữ tinh gọn được dùng đầu tiên khi
mô tả việcmô tả việc sảsản xuất kinh doanh của Côngn xuất kinh doanh của Công
ty Toyota cuối những nămty Toyota cuối những năm 19801980, bởi nhóm, bởi nhóm
nghiên cứu của Tiến sĩ James Womack, tạinghiên cứu của Tiến sĩ James Womack, tại
Viện công nghệ Massachusetts (MIT).Viện công nghệ Massachusetts (MIT).
TINH GỌNTINH GỌN
TinhTinh gọngọn đượcđược phổphổ biếnbiến trongtrong quyểnquyển sáchsách
“The Machine that changed the World” (“The Machine that changed the World” (MáyMáy
mócmóc làmlàm thaythay đđổổii thếthế giớigiới)) củacủa JamesJames
Womack,Womack, xuxuấấtt bảbảnn nămnăm 19901990..
MôMô tảtả củacủa James WomackJames Womack vềvề tinhtinh gọngọn baobao
gồmgồm::
NhậnNhận dạngdạng giágiá trịtrị củacủa kháchkhách hànghàng,,
HiHiểểuu đđượượcc làmlàm thếthế nàonào đểđể chuyểnchuyển giaogiao
giágiá trịtrị đếnđến kháchkhách hànghàng,,
DuyDuy trìtrì dòngdòng sảnsản xuấtxuất,,
ÁpÁp dụngdụng hệhệ thốngthống kéokéo,,
ĐảmĐảm bảobảo tínhtính minhminh bạbạchch trongtrong toàntoàn bộbộ hệhệ thốngthống..
TINH GỌNTINH GỌN
TinhTinh gọngọn xuấtxuất phátphát từtừ hệhệ thốngthống sảnsản xuấtxuất
Toyota,Toyota, làlà xácxác địnhđịnh ((nhậnnhận dạngdạng)) cáccác lãnglãng
phíphí củacủa quáquá trìnhtrình vàvà loạiloại trừtrừ chúngchúng..
YếuYếu tốtố mangmang lạilại hiệuhiệu quảquả caocao hơnhơn chíchínhnh
làlà ““tinhtinh gọngọn”,”, bbởởii vìvì cáccác phươngphương pháppháp
sảnsản xuấtxuất kinhkinh doanhdoanh NhậtNhật BảnBản sửsử dụngdụng ítít
nguồnnguồn lựclực (con(con ngườingười,, vvốốnn,, cơcơ sởsở vậtvật
chấtchất,, tồntồn khokho,, thờithời giangian dàdànhnh chocho sảsảnn
xuxuấấtt,, phátphát triểntriển sảnsản phẩmphẩm,, cungcung ứngứng vậtvật
tưtư vàvà quanquan hệhệ kháchkhách hànghàng)) hơnhơn..
3. 6/10/2012
3
TINH GỌNTINH GỌN
-- Tinh gọn là:Tinh gọn là:
Tạo ra giá trị tối đa cho khách hàng vớiTạo ra giá trị tối đa cho khách hàng với
lãng phí tối thiểu.lãng phí tối thiểu.
Tạo nhiều giá trị hơn cho khách hàng vớiTạo nhiều giá trị hơn cho khách hàng với
các nguồn lực ít hơn.các nguồn lực ít hơn.
Chuyển giao liên tục các giá trị ngày càngChuyển giao liên tục các giá trị ngày càng
tăng cho khách hàng, trong thời giantăng cho khách hàng, trong thời gian
ngắn nhất với chất lượng cao nhất.ngắn nhất với chất lượng cao nhất.
-- TinhTinh gọgọnn:: ĐĐó làó là mmộột hành trìnht hành trình,, khôngkhông
phảphảii làlà mmộột đit điểểmm đếđến.n.
TINH GỌNTINH GỌN
ThThườường có một quan niệm sai lầm là tinhng có một quan niệm sai lầm là tinh
gọn chỉgọn chỉ phùphù hhợợp vp vớới sản xuất.i sản xuất.
Thực ra tinh gọn áp dụng trong cả sảnThực ra tinh gọn áp dụng trong cả sản
xuất, kinh doanh và trong mọi quá trình.xuất, kinh doanh và trong mọi quá trình.
Đó không phải là một chiến thuật hayĐó không phải là một chiến thuật hay
một chương trình giảm thiểu chi phí màmột chương trình giảm thiểu chi phí mà
là một cách suy nghĩ (tư duy) và hànhlà một cách suy nghĩ (tư duy) và hành
động trong toàn bộ một tổ chức, doanhđộng trong toàn bộ một tổ chức, doanh
nghiệp.nghiệp.
TinhTinh gọgọnn chúchú trọngtrọng vàovào việcviệc giagia tăngtăng cáccác
giágiá trịtrị nguồnnguồn lựclực đđầầuu vàvàoo từtừ quanquan điểmđiểm
củacủa kháchkhách hànghàng.. NóiNói cáchcách kháckhác,, nónó phảiphải
mangmang lạilại chocho kháchkhách hànghàng::
.. NhữngNhững gìgì họhọ muốnmuốn..
.. KhiKhi họhọ muốnmuốn nónó..
.. NơiNơi nàonào họhọ muốnmuốn nónó..
.. VớiVới giágiá cảcả họhọ chchấấpp nhnhậậnn..
.. VớiVới sốsố lượnglượng vàvà chủngchủng loạiloại họhọ cầncần..
.. VớiVới chấtchất lượnglượng nhưnhư họhọ mongmong muốnmuốn..
TINH GỌNTINH GỌN TRIẾT LÝ CỦA TINH GỌNTRIẾT LÝ CỦA TINH GỌN
11.. Không đKhông đượược có sai lc có sai lệệchch làlàmm pháphát sinht sinh
lãng phílãng phí::
Tất cả các loại lãng phíTất cả các loại lãng phí phảphải được ngăn chặn vài được ngăn chặn và
loại trừloại trừ..
22. Môi trường sản xuất ổn định và bền. Môi trường sản xuất ổn định và bền
vữngvững::
-- Chỉ có thểChỉ có thể cócó sản phẩm đsản phẩm đạạt chất lượng tốtt chất lượng tốt
nhất trong một môi trường sản xuấtnhất trong một môi trường sản xuất
ổnổn định.định.
-- Các vấn đề gây mCác vấn đề gây mấất ổn định phải được nhậnt ổn định phải được nhận
diện nhanh chóng và khdiện nhanh chóng và khắắcc phụphục lâu dàic lâu dài..
-- Tiêu chuẩn hóaTiêu chuẩn hóa vàvà kiên định duykiên định duy trìtrì để thựcđể thực
hiện được các mục tiêu.hiện được các mục tiêu.
6. 6/10/2012
6
33.. SẢSẢN XUN XUẤẤTT TINH GOÏNTINH GOÏN - Giá thành sản phẩm còn cao,
- Thời gian giao hàng chưa được đảm bảo,
- Năng suất lao động của nhân viên kém,
- Vật tư tồn kho còn cao,
- Dây chuyền sản xuất gián đoạn do nhiều
nguyên nhân.
5 khó khăn của doanh nghiệp sản xuất
hiện nay
Theo công thức cơ bản tính toán lợi
nhuận trong sản xuất:
Lợi nhuận = Giá bán – Chi phí sản
xuất
Như vậy, để tăng lợi nhuận thì có thể
thực hiện theo hai cách cơ bản:
+ Tăng giá bán (điều này khó khả
thi, trong môi trường cạnh tranh hiện
nay).
+ Giảm chi phí sản xuất (điều này
có thể thực hiện được).
SẢN XUẤT TINH GOÏN ThờiThời giangian chuchu kỳkỳ sảnsản xuấtxuất
““ Một trong những thành tựu đáng kể nhấtMột trong những thành tựu đáng kể nhất
trong việc giữ cho giá sản ph m của Fordtrong việc giữ cho giá sản ph m của Ford
thấp là rút ngắn dần dần thời gian chu kỳthấp là rút ngắn dần dần thời gian chu kỳ
sản xuất. Sản ph m càng ở lâu trong dâysản xuất. Sản ph m càng ở lâu trong dây
chuyền sản xuất và di chuyển đây đó càngchuyền sản xuất và di chuyển đây đó càng
nhiều thì tổng chi phí càng lớnnhiều thì tổng chi phí càng lớn.”.”
Henry Ford,Henry Ford, 19261926
7. 6/10/2012
7
GiảmGiảm tiêutiêu haohao nguyênnguyên vậtvật liệuliệu
Ở nhà máỞ nhà máy ô tô River Rougey ô tô River Rouge củcủaa hãhãngng
Henry Ford trong nhHenry Ford trong nhữững nămng năm 19201920
đếđến đn đầầu nhu nhữững nămng năm 19301930,, cácác côngc công
nhân đnhân đãã nhnhậận thn thấấy ry rằằng mng mộộtt quáquá
trìtrình gia công đnh gia công đãã đđượượcc cảcải tii tiếếnn đểđể
giảgiảm đm đượượcc 2525 phphầần trăm phoi nhômn trăm phoi nhôm..
SảSản phn phẩẩmm vàvà quiqui trìtrình đnh đãã đđượược thic thiếếtt
kkế lạế lạii để giảđể giảmm 22 phphầần trămn trăm lãlãngng phíphí..
HệHệ thốngthống SXTGSXTG củacủa hãnghãng HondaHonda
44BPBP
Best ProductBest Product
Best ProfitBest Profit
Best PositionBest Position
Best ProductivityBest Productivity
Sản xuất tinh gọn là một tiếp cận có
hệ thống nhằm nhận dạng và loại bỏ
lãng phí bằng cách cải tiến liên tục, tạo
ra dòng sản phẩm theo yêu cầu (kéo)
của khách hàng để đạt sự tuyệt hảo.
(James Womack và những người khác)
SẢN XUẤT TINH GOÏN
Sản xuất tinh gọn là một giải pháp
nhằm cắt giảm chi phí sản xuất trong
toàn bộ hệ thống bằng cách tăng
năng suất, giảm tồn kho, giảm thời
gian chu kỳ sản xuất, tăng năng lực
sản xuất mà không cần tăng đầu tư
vốn và các nguồn lực khác.
SẢN XUẤT TINH GOÏN
8. 6/10/2012
8
Trong một thăm dò gần đây được
đăng trên tạp chí IndustryWeek
(Mỹ), có khoảng 36% các doanh
nghiệp sản xuất ở Mỹ đã triển
khai hay đang trong quá trình
triển khai sản xuất tinh gọn.
ÁP DỤNG SẢN XUẤT TINH GOÏN MôMô hìnhhình SXSX tinhtinh gọngọn củacủa ToyotaToyota
BaoBao gồmgồm 88 côngcông cụcụ vàvà phươngphương pháppháp sausau đâyđây::
11. TPM (Total Productive Maintenance). TPM (Total Productive Maintenance)
22.. 55SS
33. JIT (Just in Time).. JIT (Just in Time).
44. SMED (Single Minute Exchange of Dies).. SMED (Single Minute Exchange of Dies).
55. Judoka (Zero Quality Control).. Judoka (Zero Quality Control).
66. Production Work Cells.. Production Work Cells.
77.. KanbanKanban
88.. PokaPoka Yoke.Yoke.
LILỊ̣CH SCH SỬỬ CUCỦ̉AA
SẢSẢN XUN XUẤẤTT TINH GOÏNTINH GOÏN
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TSẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪỪ NHU CNHU CẦẦUU
1515 tháthángng 88,, 19451945:: kkếếtt thúthúc chic chiếến tranh vn tranh vớới Nhi Nhậậtt
Công ty ToyotaCông ty Toyota phảphải đương đi đương đầầu vu vớới mi mộộtt tháthách thch thứứcc
to lto lớớnn:: LàLàm thm thế nàế nàoo đểđể chichiếến thn thắắng nhng nhữững công ty ông công ty ô
tô khtô khổổng lng lồ sảồ sản xun xuấấtt hàhàngng loạloạtt củcủaa cácác nc nướước phươngc phương
Tây đang xâm nhTây đang xâm nhậậpp vàvàoo thịthị trtrườường Nhng Nhậật?t?
Kiichiro Toyoda yêu cKiichiro Toyoda yêu cầầu Taiichi Ohno:u Taiichi Ohno: ““PhảPhải bi bắắtt kịkịpp
ngngườườii MỹMỹ trong ba năm ntrong ba năm nữữa”.a”.
TháThách thch thứứcc củcủa Ohnoa Ohno làlà:: LàLàm thm thế nàế nàoo đểđể thithiếết kt kếế
mmộột ht hệệ ththốốngng sảsản xun xuấất khait khai tháthác nhc nhữững đing điểểm ym yếếuu
củcủa môa mô hìhìnhnh sảsản xun xuấấtt hàhàngng loạloạt.t.
9. 6/10/2012
9
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TSẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪỪ NHU CNHU CẦẦUU
TìTìnhnh trạtrạng ting tiếến thn thốối li lưỡưỡng nanng nan củcủa Nha Nhậậtt BảBản:n:
ThịThị trtrườườngng nhỏ vànhỏ và manhmanh múmúnn,, llựực lc lượượng laong lao
đđộộngng cạcạn kin kiệệt năng lt năng lựựcc,, thithiếếu thu thốốnn cácácc tàtàii
nguyên thiên nhiênnguyên thiên nhiên,, vvốốnn íít.t.
TinhTinh gọgọn đn đã pháã phát trit triểển nhưn như làlà mmộộtt giảgiảii pháphápp
đđáápp ứứng chong cho tháthách thch thứứcc nànàyy,, trảtrải quai qua hàhàngng
chụchục năm năng đc năm năng độộngng họhọcc hỏhỏii và thívà thích nghich nghi đểđể
sausau nànày đy đượượcc dádánn nhãnhãnn làlà ““sảsản xun xuấất tinht tinh gọgọn”.n”.
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TSẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪỪ NHU CNHU CẦẦUU
CáCácc ýý ttưởưởngng chủchủ đđạạoo làlà::
SSử dụử dụngng cácác nguc nguồồn ln lựựcc íít hơn.t hơn.
ChàChàoo hàhàngng cácácc loạloạii sảsản phn phẩẩm đam đa dạdạngng
hơn.hơn.
Cung cCung cấấpp cácácc sảsản phn phẩẩm đm đạạt cht chấất lt lượượngng
cao hơn.cao hơn.
CóCó nhinhiềềuu sảsản phn phẩẩm mm mớới si sẵẵnn sàsàng ra mng ra mắắtt
khákháchch hàhàng hơnng hơn
SảSản xun xuấất vt vớới thi thờời gian ngi gian ngắắn hơn.n hơn.
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TSẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪỪ NHU CNHU CẦẦUU
CáCác công ty ô tô Nhc công ty ô tô Nhậậtt BảBản tn tốốt nht nhấất đt đãã
pháphát trit triểển mn mộột phươngt phương cácách gia côngch gia công,, chchếế
tạtạoo hoàhoànn toàtoànn khákhác bic biệệt vt vềề cơcơ bảbản.n.
NhNhữững công tyng công ty nànày đy đã làã làm thay đm thay đổổii tìtìnhnh
hìhìnhnh cạcạnh tranh qunh tranh quốốc tc tếế..
SXTG đSXTG đốối li lậập vp vớới hi hệệ ththốốngng sảsản xun xuấấtt hàhànhnh
loạloạt truyt truyềền thn thốống.ng.
CáCác nguyên tc nguyên tắắc mangc mang títính hnh hệệ ththốốngng củcủaa
SXTGSXTG cócó ththểể chuychuyểển giao đn giao đượược.c.
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TSẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪỪ NHU CNHU CẦẦUU
CáCácc mụmục tiêu mc tiêu mớớii củcủa ha hệệ ththốốngng sảsản xun xuấấtt làlà::
ChChấất lt lượượng tng tốốt hơn.t hơn.
Năng suNăng suấất cao hơn.t cao hơn.
HiHiệệu suu suấất cao hơn vt cao hơn vớớii loạloạtt sảsản xun xuấấtt nhỏnhỏ..
SảSản xun xuấất linht linh hoạhoạt hơn.t hơn.
ThThờời giani gian pháphát trit triểểnn sảsản phn phẩẩm nhanhm nhanh
hơn.hơn.
SảSản phn phẩẩm đam đa dạdạng hơn.ng hơn.
10. 6/10/2012
10
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TSẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪỪ NHU CNHU CẦẦUU
Với sự giúp đỡ của Taiichi Ohno và Shigeo ShingoVới sự giúp đỡ của Taiichi Ohno và Shigeo Shingo
tại Công ty Toyotatại Công ty Toyota,, Toyoda đã giới thiệu và thườngToyoda đã giới thiệu và thường
xuyên tinhxuyên tinh gọgọn hệ thống sản xuất với mục tiêu làn hệ thống sản xuất với mục tiêu là
giảm thiểu hoặc loại bỏ các công việc khônggiảm thiểu hoặc loại bỏ các công việc không tạtạo rao ra
giá trị gia tăng, những thứ mà khách hàng khônggiá trị gia tăng, những thứ mà khách hàng không
mong muốn phải trả tiền thêm.mong muốn phải trả tiền thêm.
Hệ thốngHệ thống áápp dụdụng các quan niệm và kỹ thuật nhưng các quan niệm và kỹ thuật như
vvậậy được gọi là Hệ thống sản xuất Toyota và gầny được gọi là Hệ thống sản xuất Toyota và gần
đây nó đã được giới thiệu và trở nên phổ biến ởđây nó đã được giới thiệu và trở nên phổ biến ở
nhinhiềều nu nướước dưới tên mới là sản xuất tinh gọn (leanc dưới tên mới là sản xuất tinh gọn (lean
manufacturing hay lean production).manufacturing hay lean production).
Các quan niệm SXTG ngày càng mang tính thựcCác quan niệm SXTG ngày càng mang tính thực
tiễntiễn,, không chỉ ở những đơnkhông chỉ ở những đơn vịvị sản xuất mà cònsản xuất mà còn
thực hiện ngay cảthực hiện ngay cả tạtại văn phòng.i văn phòng.
LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNLỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNLỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
NhưNhư vvậậyy::
SXTGSXTG khôngkhông phảiphải làlà mớimới,, đãđã đượcđược thựcthực
hiệnhiện tạitại HãHãngng ôô tôtô FordFord ttưừ̀ nhữngnhững nămnăm
19201920 vàvà quenquen thuộcthuộc đốiđối vớivới nhiềunhiều kỹkỹ sưsư
côngcông nghệnghệ lúlúcc bbấấyy gigiơờ̀..
NhưngNhưng chíchínhnh ngngườườii NhNhậậtt đđaã̃ áápp dụdụngng rrấấtt
thàthànhnh côngcông quaqua mmộộtt quáquá trìtrìnhnh lâulâu dàdàii họchọc
hỏihỏi vavà̀ pháphátt tritriểểnn..
NgàyNgày naynay cảcả ththêế́ gigiớớii đếđếnn họhọcc hỏhỏii ngngườườii
NhNhậậtt vavà̀ CôngCông tyty ToyotaToyota vềvề SXTG.SXTG.
SXSX HAHÀ̀NGNG LOALOẠ̣TT VAVÀ̀ SX TINH GOÏNSX TINH GOÏN
Saûn xuaát haøng loaïtSaûn xuaát haøng loaït Saûn xuaát tinh goïnSaûn xuaát tinh goïn
Ñònh höôùngÑònh höôùng Theo nhaø cung caápTheo nhaø cung caáp Theo khaùch haøngTheo khaùch haøng
Hoaïch ñònhHoaïch ñònh Caùc ñCaùc ñơơn haøng ñöa ñeán nhaø maùyn haøng ñöa ñeán nhaø maùy
döïa treân hoaïch ñònh/ döï baùo saûndöïa treân hoaïch ñònh/ döï baùo saûn
xuaátxuaát
Caùc ñôn haøng ñöa ñeán nhaø maùyCaùc ñôn haøng ñöa ñeán nhaø maùy
döïa treân yeâu caàu khaùch haøngdöïa treân yeâu caàu khaùch haøng
hay nhu caàu cuûa coâng ñoaïn keáhay nhu caàu cuûa coâng ñoaïn keá
tieáptieáp
Quy moâ moãiQuy moâ moãi loaloạ̣tt lôùnlôùn nhoûnhoû
Kieåm soaùt chaát löôïngKieåm soaùt chaát löôïng Nhaân vieân kieåm soaùt chaát löôïngNhaân vieân kieåm soaùt chaát löôïng
laáy maãu ngaãu nhieânlaáy maãu ngaãu nhieân
Coâng nhaân kieåm tra treân daâyCoâng nhaân kieåm tra treân daây
chuyeànchuyeàn
HaHà̀ng toàn khong toàn kho Taäp hôïpTaäp hôïp babá́nn thathà̀nh phaåm giöõanh phaåm giöõa
caùc coâng ñoaïncaùc coâng ñoaïn
Khoâng coù hoaëc ítKhoâng coù hoaëc ít babá́nn thathà̀nhnh
phaåm giöõa caùc coâng ñoaïnphaåm giöõa caùc coâng ñoaïn
Baøn giaoBaøn giao babá́nn thathà̀nhnh
phaåmphaåm
Vaät lieäu sau moãi khaâu ñöôïc choVaät lieäu sau moãi khaâu ñöôïc cho
vaøo kho baùnvaøo kho baùn thathà̀nh phaåmnh phaåm
Khoâng coù hoaëc coù raát ítKhoâng coù hoaëc coù raát ít babá́nn
thathà̀nh phaåmnh phaåm
Thôøi gian chuThôøi gian chu kykỳ̀ SXSX ChuChu kykỳ̀ saûn xuaát maát nhieàu thôøisaûn xuaát maát nhieàu thôøi
gian hôn so vôùi thôøi gian chuaångian hôn so vôùi thôøi gian chuaån
ChuChu kykỳ̀ saûn xuaátsaûn xuaát cocó́ thôøi gianthôøi gian
gaàn baèng thôøi gian chuaångaàn baèng thôøi gian chuaån
11. 6/10/2012
11
CHƯƠNG TRÌNH Ô TÔ QUỐC TẾ
(IMVP)
Chương trình IMVP được hỗ trợ bởi một
nhóm các nhà nghiên cứu ở
các đại học khắp thế giới và
các nhà chế tạo ô tô hàng
đầu.
Sản xuất tinh gọn
Nghiên cứu sử dụng mô hình do MIT
đề nghị vào những năm 1980. IMVP
nghiên cứu CÁC NGUYÊN TẮC VÀ
THỰC HÀNH SẢN XUẤT TINH
GỌN trong ngành ô tô.
Quyển sách bán rất chạy The
Machine That Changed The World của
IMVP là một công trình có ảnh hưởng
lớn trong lĩnh vực này.
Chương trình ô tô IMVP được hỗ trợ
Bởi một nhóm các nhà nghiên cứu ở
các đại học trên thế giới và các nhà
chế tạo ô tô hàng đầu.
SOUTH AMERICA
Argentina & Brazil
NORTH AMERICA
Sloan Foundation (US)
Canadian Fed. & State Gov.
US Dept. of Commerce
Chrysler
Ford
GM
Honda
Nissan
Toyota
Leading Suppliers
(US & Mexico)
KOREA
KAMA - Auto companies
JAPAN
Auto companies (JAMA)
Auto suppliers (JAPIA)
AUSTRALIA
Auto companies
Government
FAPM - Suppliers
UK & EUROPE
Goldman Sachs
Unipart
GKN
Lucas
JohnsonMatthey
T&N
EC (DG III)
DTI (Automotive
Directorate)
CLEPA (Suppliers)
BMW
Fiat
Ford
Honda
Mercedes-Benz
Nedcar
Nissan
Renault
Toyota
Volvo
Volkswagen
SOUTH AFRICA
Gov & Industry /
NAAMSA
MIT và các nhà tài trợ
NHÀ MÁY LẮP RÁP NHÀ MÁY CUNG ỨNG
Ngàn đơn vị/đầu máy 5.0 0.9
% khuyết tật 2.5%. 0.25%
Qui mô của loạt 287 125
TG điều chỉnh, ph. 44 3
32 94
Loạt T. gọn Loạt T. gọn
Số giờ trực tiếp/xe 25 11
Khuyết tật/100 xe 200 75
Số giờ lưu kho 32 3
Khu vực sửa chữa 14% 4%
% công nhân lv nhóm 1% 70% Số vòng quay HTK/năm
Số giớ đào tạo/năm 173 380 % công nhân lv nhóm 54% 80%
So sánh tinh gọn và loạt
♥ IMVP, MIT
SẢN XUẤT TINH GỌN
TRÊN CƠ SỞ
MỘT NGUYÊN TẮC ĐƠN GIẢN:
Loại bỏ tất cả các chi phí
không tạo ra giá trị tăng thêm
cho một sản ph m hay quá trình
13. 6/10/2012
13
CACÁ́C ÑAËCC ÑAËC ÑIEÅM CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏNÑIEÅM CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏN
Toå chöùc laøm vieäc nhoùm vôùi nhieàuToå chöùc laøm vieäc nhoùm vôùi nhieàu nhaân vieânnhaân vieân
ñaña naêng ñöôïc trao quyeàn ra quyeát ñònh vaø caûinaêng ñöôïc trao quyeàn ra quyeát ñònh vaø caûi
tieán.tieán.
Loaïi boûLoaïi boû nhöõngnhöõng laõng phí trong quaù trình saûnlaõng phí trong quaù trình saûn
xuaát, giaûm chi phí saûn xuaát, söû duïng hieäuxuaát, giaûm chi phí saûn xuaát, söû duïng hieäu
quaû nguyeân lieäu, maùy moùc thieát bò, löïc löôïngquaû nguyeân lieäu, maùy moùc thieát bò, löïc löôïng
lao ñoäng, giaûm pheá phaåm daãn ñeán giaù thaønhlao ñoäng, giaûm pheá phaåm daãn ñeán giaù thaønh
saûn phaåm giaûm, taêng söùc caïnh tranh treân thòsaûn phaåm giaûm, taêng söùc caïnh tranh treân thò
tröôøng.tröôøng.
CACÁ́C ÑAËCC ÑAËC ÑIEÅM CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏNÑIEÅM CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏN
Một trong những đặc điểm quanMột trong những đặc điểm quan trọtrọng củang của sảnsản
xuấtxuất tinhtinh gọngọn là xác định cơ hội để thực hiệnlà xác định cơ hội để thực hiện
côngcông việcviệc vàvà nhữngnhững hoạt độnghoạt động sảnsản xuấtxuất nhanhnhanh
hơn và vớihơn và với giảmgiảm thiểuthiểu ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến môimôi
trườngtrường vàvà sứcsức khỏekhỏe concon ngườingười..
Vì vậy, cácVì vậy, các côngcông tyty nàynày có thểcó thể đưađưa sản phNmsản phNm
ra thị trườngra thị trường nhanhnhanh hơnhơn vàvà ddễ dàễ dàng (ng (đượcđược tổtổ
chứcchức chứngchứng nhậnnhận môimôi trườngtrường phê duyệtphê duyệt).).
Các đặc điểm Kết quả
Kaizen – cải tiến liên tục
Loại bỏ lãng phí
Hệ thống kéo
Thiết kế công việc theo ô
Sử dụng Kanban
Phòng chống sai sót
Kiểm tra
Sản xuất theo dõi trực quan
Tự động hóa, sản xuất linh hoạt
với chi phí thấp
Giảm các chi phí
Giảm các chi phí
Linh hoạt, tăng khả năng CĐN
Giảm bán TP trong sản xuất
Giảm thời gian sản xuất
Giảm phế phNm, khuyết tật
Tăng chất lượng
Tăng năng suất
Cải thiện mặt bằng, giảm không
gian làm việc
CÁC ÑAËC ÑIEÅMÑAËC ÑIEÅM VAVÀ̀ KKẾẾTT QUAQUẢ̉
CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏNCUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏN
55 BBƯỚƯỚCC ĐỂĐỂ TRTRỞỞ NÊN TINH GỌNNÊN TINH GỌN
11.. XáXácc đđịịnhnh giá trịgiá trị ============== khákháchch hàhàngng..
22.. NhNhậậnn dạdạngng dòdòngng giá trịgiá trị
======== theotheo dõdõii sảsản phn phẩẩm.m.
33.. TheoTheo dõdõii sảsản phn phẩẩmm
======== loạloạii bỏ lãbỏ lãngng phíphí..
44.. KéKéoo ==================== sảsản xun xuấất đt đúúngng lúlúc.c.
55.. TiTiếến tn tớớii hoàhoànn hảhảoo ====== cảcải tii tiếến liênn liên tụtục.c.
14. 6/10/2012
14
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤTMỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌNTINH GỌN
MỤMỤC TIÊU CỦA SX TINH GỌNC TIÊU CỦA SX TINH GỌN
11.. GiảmGiảm pphếhế phẩm và sựphẩm và sự lãng phílãng phí --
22.. GiảmGiảm cchu kỳhu kỳ sản xuấtsản xuất--
33.. GiảmGiảm mmức tồn khoức tồn kho--
44.. TăngTăng nnăng suất lao độngăng suất lao động
55. Tận dụng thiết bị. Tận dụng thiết bị và mặt bằngvà mặt bằng
66. Tính linh động. Tính linh động (flexible)(flexible)
77.. TăngTăng năngnăng lựclực SX:SX: Nếu có thểNếu có thể giảm chugiảm chu
kỳkỳ sản xuất, tăng năng suất lao động, giảmsản xuất, tăng năng suất lao động, giảm
thiểu ùn tắc và thời gian dừng máythiểu ùn tắc và thời gian dừng máy côngcông
ty có thểty có thể tăng sản lượng một cách đáng kểtăng sản lượng một cách đáng kể
từtừ cơcơ sởsở vật chất hiện có.vật chất hiện có.
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNMỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
GiảmGiảm phếphế ph mph m vàvà cáccác lãnglãng phíphí::
GiảmGiảm phếphế phNmphNm vàvà cáccác lãnglãng phíphí khôngkhông cầncần thiếtthiết,,
baobao gồmgồm sửsử dụngdụng vượtvượt địnhđịnh mứcmức nguyênnguyên vậtvật
liệuliệu đầuđầu vàovào,, phếphế phNmphNm cócó thểthể ngănngăn ngừangừa, chi, chi
phíphí liênliên quanquan đếnđến táitái chếchế phếphế phNmphNm,, vàvà cáccác tínhtính
năngnăng trêntrên sảnsản phNmphNm vốnvốn khôngkhông đượcđược kháchkhách
hànghàng yêuyêu cầucầu..
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNMỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
GiảmGiảm thờithời giangian chuchu kỳkỳ sảnsản xuấtxuất::
GiảmGiảm thờithời giangian quyquy trìnhtrình vàvà chuchu kỳkỳ sảnsản xuấtxuất bằngbằng cáchcách
giảmgiảm thiểuthiểu thờithời giangian chờchờ đợiđợi giữagiữa cáccác côngcông đoạnđoạn,, cũngcũng
nhưnhư thờithời giangian chuNnchuNn bịbị chocho quyquy trìnhtrình vàvà thờithời giangian
chuyểnchuyển đổiđổi mẫumẫu mãmã hayhay quyquy cáchcách sảnsản phNmphNm..
GiảmGiảm mứcmức tồntồn khokho::
GiảmGiảm mứcmức hànghàng tồntồn khokho ởở tấttất cảcả côngcông đoạnđoạn sảnsản xuấtxuất,,
nhấtnhất làlà bánbán thànhthành phNmphNm giữagiữa cáccác côngcông đoạnđoạn.. MứcMức tồntồn
khokho thấpthấp hơnhơn đồngđồng nghĩanghĩa vớivới yêuyêu cầucầu vốnvốn lưulưu độngđộng ítít
hơnhơn..
15. 6/10/2012
15
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNMỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
TăngTăng năngnăng suấtsuất laolao độngđộng::
CảiCải thiệnthiện năngnăng suấtsuất laolao độngđộng bằngbằng cáchcách vừavừa
giảmgiảm thờithời giangian nhànnhàn rỗirỗi củacủa côngcông nhânnhân,,
đồngđồng thờithời phảiphải đảmđảm bảobảo côngcông nhânnhân đạtđạt năngnăng
suấtsuất caocao nhấtnhất trongtrong thờithời giangian làmlàm việcviệc
((khôngkhông thựcthực hiệnhiện nhữngnhững côngcông việcviệc hayhay thaothao
táctác khôngkhông cầncần thiếtthiết))..
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNMỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
TăngTăng hiệuhiệu suấtsuất sửsử dụngdụng thiếtthiết bịbị vàvà mặtmặt bằngbằng::
SửSử dụngdụng thiếtthiết bịbị vàvà mặtmặt bằngbằng sảnsản xuấtxuất hiệuhiệu quảquả hơnhơn
bằngbằng cáchcách loạiloại bỏbỏ cáccác trườngtrường hợphợp ùnùn tắctắc vàvà giagia
tăngtăng tốitối đađa khảkhả năngnăng sẵnsẵn sàngsàng củacủa cáccác thiếtthiết bịbị
hiệnhiện cócó,, đồngđồng thờithời giảmgiảm thờithời giangian dừngdừng máymáy..
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNMỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
TăngTăng tínhtính linhlinh độngđộng ::
CóCó khảkhả năngnăng sảnsản xuấtxuất nhiềunhiều loạiloại sảnsản phNmphNm kháckhác nhaunhau
mộtmột cáchcách linhlinh độngđộng hơnhơn vớivới chichi phíphí vàvà thờithời giangian
chuyểnchuyển đổiđổi thấpthấp nhấtnhất..
TăngTăng sảnsản lượnglượng::
NếuNếu cócó thểthể giảmgiảm chuchu kỳkỳ sảnsản xuấtxuất,, tăngtăng năngnăng suấtsuất laolao
độngđộng,, giảmgiảm thiểuthiểu ùnùn tắctắc vàvà thờithời giangian ngừngngừng máymáy,, côngcông
tyty cócó thểthể giagia tăngtăng sảnsản lượnglượng mộtmột cáchcách đángđáng kểkể từtừ cơcơ
sởsở vậtvật chấtchất hiệnhiện cócó.. HầuHầu hếthết cáccác lợilợi íchích trêntrên đềuđều dẫndẫn
đếnđến việcviệc giảmgiảm giágiá thànhthành sảnsản xuấtxuất..
NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢNNHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNCỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
17. 6/10/2012
17
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦANHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA
SẢN XUẤT TINH GỌNSẢN XUẤT TINH GỌN
55.. ChấtChất lượnglượng từtừ gốcgốc::
SảnSản xuấtxuất tinhtinh gọngọn nhắmnhắm tớitới việcviệc loạiloại trừtrừ phếphế
phNmphNm từtừ gốcgốc vàvà việcviệc kiểmkiểm soátsoát chấtchất lượnglượng
đượcđược phânphân côngcông chocho cáccác côngcông nhânnhân thựcthực hiệnhiện
nhưnhư làlà mộtmột côngcông việcviệc trongtrong quyquy trìnhtrình sảnsản
xuấtxuất..
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNNHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
66.. LiênLiên tụctục cảicải tiếntiến::
SảnSản xuấtxuất tinhtinh gọngọn đòiđòi hỏihỏi sựsự cốcố gắnggắng đạtđạt đếnđến sựsự
hoànhoàn thiệnthiện bằngbằng cáchcách khôngkhông ngừngngừng loạiloại bỏbỏ
nhữngnhững lãnglãng phíphí khikhi phátphát hiệnhiện rara chúngchúng.. ĐiềuĐiều
nàynày cũngcũng đòiđòi hỏihỏi sựsự thamtham giagia tíchtích cựccực củacủa
côngcông nhânnhân trongtrong quáquá trìnhtrình cảicải tiếntiến liênliên tụctục..
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNNHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
77.. SảnSản xuấtxuất loạtloạt nhỏnhỏ::
SảnSản xuấtxuất loạtloạt lớnlớn cócó chichi phíphí điềuđiều chỉnhchỉnh caocao, chi, chi
phíphí đầuđầu tưtư chocho máymáy cócó năngnăng suấtsuất caocao lớnlớn,, tồntồn
khokho nhiềunhiều,, thờithời giangian giaogiao hànghàng dàidài vàvà chichi phíphí
chấtchất lượnglượng caocao..
SảnSản xuấtxuất loạtloạt nhỏnhỏ cócó thểthể giảmgiảm đượcđược nhiềunhiều loạiloại
chichi phíphí nêunêu trêntrên..
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNNHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
88.. SựSự thamtham giagia củacủa cáccác nhânnhân viênviên vàvà ủyủy
quyềnquyền::
CácCác côngcông nhânnhân đượcđược tậptập hợphợp thànhthành từngtừng
nhómnhóm,, đượcđược giaogiao tráchtrách nhiệmnhiệm vàvà đàođào tạotạo đểđể
thựcthực hiệnhiện mộtmột sốsố côngcông việcviệc chuyênchuyên mônmôn hóahóa,,
chămchăm sócsóc nơinơi làmlàm việcviệc,, thựcthực hiệnhiện mộtmột sốsố côngcông
việcviệc bảobảo trìtrì thườngthường xuyênxuyên vàvà khôngkhông quanquan
trọngtrọng..
18. 6/10/2012
18
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNNHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
99.. BảoBảo trìtrì thiếtthiết bịbị::
CácCác côngcông nhânnhân vậnvận hànhhành đượcđược giaogiao nhiệmnhiệm vụvụ
thựcthực hiệnhiện cáccác côngcông việcviệc bảobảo trìtrì cơcơ bảnbản vìvì họhọ
dễdễ dàngdàng phátphát hiệnhiện nhữngnhững sựsự cốcố,, trụctrục trặctrặc,, hưhư
hỏnghỏng.. CácCác chuyênchuyên viênviên bảobảo trìtrì thìthì chNnchNn đoánđoán
vàvà chỉchỉ xửxử lýlý nhữngnhững vấnvấn đềđề phứcphức tạptạp,, cảicải thiệnthiện
hiệuhiệu năngnăng củacủa thiếtthiết bịbị vàvà đàođào tạotạo côngcông nhânnhân
vềvề bảobảo trìtrì..
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌNNHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
1010.. SựSự thamtham giagia củacủa cáccác nhànhà cungcung ứngứng::
CácCác nhànhà cungcung ứngứng đượcđược xemxem nhưnhư làlà nhữngnhững đốiđối
táctác,, mộtmột thànhthành phầnphần trongtrong hệhệ thốngthống sảnsản xuấtxuất
tinhtinh gọngọn.. CácCác nhànhà cungcung ứngứng đượcđược đàođào tạotạo cáccác
giảigiải pháppháp đểđể giảmgiảm thờithời giangian điềuđiều chỉnhchỉnh,, tồntồn
khokho,, khuyếtkhuyết tậttật,, ngừngngừng máymáy,, v.vv.v…… vàvà chịuchịu
tráchtrách nhiệmnhiệm giaogiao nhữngnhững chichi tiếttiết tốttốt nhấtnhất cócó
thểthể đượcđược..
SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG VÀSẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG VÀ
SẢN XUẤT TINH GỌNSẢN XUẤT TINH GỌN
SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNGSẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG
•• DựDự ánán ((đơnđơn chiếcchiếc).).
•• SảnSản xuấtxuất theotheo lôlô ((loạtloạt nhỏnhỏ).).
•• SảnSản xuấtxuất hànghàng loạtloạt ((loạtloạt vừavừa).).
•• SảnSản xuấtxuất liênliên tụctục ((dạngdạng sảnsản xuấtxuất loạtloạt
lớnlớn,, hànghàng khốikhối).).
19. 6/10/2012
19
QuiQui mômô sảnsản xuấtxuất
Sản lượng
Dự án
Sản xuất nhỏ
Sản xuất hàng loạt
Sản xuất loạt lớn, hàng
khối (liên tục)
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNGCÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG
Dự án
Sản xuất
theo lô
Sản xuất
hàng loạt
Sản xuất
liên tục
Loại sản ph m Duy nhất
Sản xuất theo đơn
đặt hàng
Tiêu chuNn Hàng dân dụng
Loại khách hàng Chỉ đặt một lần
Một số khách
hàng riêng lẻ
Thị trường lớn Thị trường lớn
Nhu cầu
Không thường
xuyên
Dao động Ổn định Rất ổn định
Sản lượng yêu
cầu
Rất thấp
Từ thấp đến trung
bình
Cao Rất cao
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNGCÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG
Dự án
Sản xuất
theo lô
Sản xuất
hàng loạt
Sản xuất
liên tục
Sản ph m khác
loại
Vô hạn Rất nhiều Ít Rất ít
Hệ thống sản
xuất
Dự án dài hạn
Rời rạc, phân
xưởng công tác
Dòng sản xuất,
dây chuyền lắp ráp
Quá trình
Thiết bị sản xuất Thay đổi Vạn năng Chuyên dùng Tự động cao
Công việc chủ
yếu
Hợp đồng đặc biệt Sản xuất gia công Lắp ráp
Trộn, xử lý, tinh
chế
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNGCÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG
Dự án
Sản xuất
theo lô
Sản xuất
hàng loạt
Sản xuất
liên tục
Tay nghề
công
nhân
Chuyên gia, nhà
thiết kế
Khoảng rộng về trình
độ tay nghề
Khoảng hẹp về trình
độ tay nghề
Điều khiển, kiểm soát thiết
bị
Ưu điểm
Theo khách hàng,
công nghệ tiên tiến
Linh hoạt, chất lượng
cao
Hiệu quả, tốc độ,
giá thấp nhất
Hiệu quả rất cao, năng lực
sản xuất cao, dễ kiểm soát
Nhược
điểm
Không lặp lại; dựa
trên số ít khách
hàng, giá thành cao
Giá thành cao, chậm,
khó khăn khi quản lý
Đầu tư nhiều, thiếu
sự phản hồi
Khó khăn để thay đổi, phí
tổn cao để khắc phục hư
hỏng, rất hạn chế trong
chủng loại
Sản ph m
Xây dựng, đóng tàu,
chế tạo máy bay
Xưởng cơ khí, xưởng
in, xưởng làm bánh,
trường học
Lắp ráp xe hơi, ti vi,
máy tính
Sơn, hóa chất
20. 6/10/2012
20
SOSO SAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ SXTGSAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ SXTG
Yếu tố Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn
Kế hoạch sản
xuất
Dự báo - hệ thống đNy
Đơn đặt hàng- hệ thống
kéo
Sản ph m sản
xuất
Cung cấp cho kho Hoàn thành đơn đặt hàng
Sản lượng
Với những loạt lớn di
chuyển giữa các quá
trình
Nhỏ và sản xuất một sản
phNm liên tục
Bố trí thiết bị
và nhà xưởng
Theo chức năng
Theo dòng sản phNm, sử
dụng dạng cụm (cells)
SựSự kháckhác nhaunhau giữagiữa loạtloạt sảnsản xuấtxuất vàvà loạtloạt đưađưa vàovào
dâydây chuyềnchuyền
BốBố trítrí mặtmặt bằngbằng trongtrong sảnsản xuấtxuất
truyềntruyền thốngthống
BốBố trítrí mặtmặt bằngbằng theotheo cụmcụm sảnsản xuấtxuất
linhlinh hoạthoạt
21. 6/10/2012
21
SOSO SAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØSAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ
SXTGSXTG
Yếu tố Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn
Đảm bảo chất lượng
sản ph m
Suốt lô sản phNm
100% tại nơi sản xuất
Bố trí công nhân Mỗi người một máy
Một người có thể sử
dụng nhiều máy
Tính năng động của
công nhân
Thấp - rất ít đầu vào
Cao- có trách nhiệm
với việc xác định và
thực hành cải tiến
Tồn kho Cao - nhà kho lớn Thấp
SOSO SAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØSAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ
SXTGSXTG tttt
Yếu tố Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn
Quay vòng kho
Thấp 6 - 9 lần trong một
năm hoặc nhỏ hơn
Cao - 20 lần trong
một năm
Tính linh hoạt trong
chuyển đổi kế hoạch
sản xuất
Thấp - khó có khả năng
điều chỉnh
Cao - dễ dàng điều
chỉnh và hoạt động
Chi phí sản xuất
Tăng và rất khó điều
khiển
Ổn định / giảm và
có thể điều khiển
SOSO SAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ SXTGSAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ SXTG tttt
Yếu tố Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn
Chiến lược
kinh doanh
Chiến lược tập trung vào những
thiết kế sản phNm ổn định
Chiến lược tập trung vào khách
hàng
Thỏa mãn
khách hàng
Sản xuất với sản lượng lớn và
chất lượng có thể chấp nhận
được
Sản xuất với những gì khách hàng
muốn với khuyết tật bằng 0, sản
lượng theo đơn đặt hàng
Cấp lãnh đạo Lãnh đạo bằng mệnh lệnh
Lãnh đạo bằng tầm nhìn với sự
tham gia của mọi người
SOSO SAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØSAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ
SXTGSXTG tttt
Yếu tố Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn
Tổ chức Cấu trúc thứ bậc Cấu trúc theo hàng ngang
Quan hệ bên
ngoài
Dựa vào giá thành Dựa trên mối quan hệ lâu dài
Quản lý
thông minh
Quản lý theo những bản báo cáo
tóm tắt
Hệ thống điều khiển bằng hình
ảnh
Văn hóa
Lòng trung thành, tuân lệnh,
chuyển nhượng và xung đột
Văn hóa hòa thuận dựa trên sự
phát triển lâu dài về nguồn nhân
lực
22. 6/10/2012
22
SOSO SAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØSAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ
SXTGSXTG tttt
Yếu tố Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn
Sản xuất
Loại máy lớn, bố trí theo
chức năng thấp, hảnh trình
sản xuất dài, tồn kho nhiểu
Bố trí theo dạng tế bào, đa kỹ năng,
one - piece - flow, tồn kho bằng không
Bảo trì Bảo trì bởi các chuyên gia
Quản lý thiết bị bằng sản xuất, bảo trì
và công nghệ
Công nghệ
Mô hình “đặc tính riêng” với
rất ít thông tin đầu vào từ
khách hàng
Mô hình nhóm cơ sở, đầu vào từ khách
hàng và sự phát triển đồng thời sản
phNm và thiết kế quy trình sản phNm
NHNHỮỮNGNG LLỢỢI ÍCH CI ÍCH CỦỦA SA SẢẢNN
XUXUẤẤT TINH GT TINH GỌỌNN
NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN
1. Giảm mặt bằng sản xuất tới 30% ( đôi khi nhiều hơn
50%)
2. Năng lực sản xuất có thể tăng tới 50%
3. Chi phí sản xuất có thể giảm tới 50%.
4. Năng suất nhà máy tăng 30 – 70% chỉ trong thời gian
ngắn.
5. Kho trong khi vẫn đảm bảo các dịch vụ khách hàng.
6. Lãng phí có thể giảm đến 80%.
NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN
7. Thời gian sản xuất giảm tới 50% (có thể lên đến
90% )
8. Lực lượng lao động có thể giảm đến 50% trong khi
vẫn đảm bảo hiệu quả của quá trình sản xuất.
9.9. CóCó thểthể tăngtăng đếnđến 10%10% năngnăng suấtsuất laolao độngđộng trựctrực tiếptiếp
hoặchoặc 50%50% năngnăng suấtsuất laolao độngđộng giángián tiếptiếp
10. Có thể giảm đến 80% hàng tồn
23. 6/10/2012
23
NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN
11. Nâng cao chất lượng sản phNm.
12. Giảm chi phí tổng thể.
13. Lợi nhuận được tăng lên.(Có thể lên đến gấp đôi)
14. Gia tăng vòng quay vốn nhờ thêm số lần giao hàng và thanh
toán.
15. Chi phí khấu hao trên đơn vị sản phNm sẽ thấp hơn
16. Sử dụng thiết bị và mặt bằng hiệu quả hơn
17. Nâng cao tính linh hoạt của hệ thống để đáp ứng sự thay đổi.
18. Có nhiều thời gian vào chiến lược hơn.
NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN
19.Mở mang sáng tạo trong tổ chức.
20.Con người phải tự định hướng .
21.Tinh thần làm việc theo nhóm tốt sẽ làm cho khả năng tổ
chức tốt.
22.Điều kiện làm việc tốt.
23.Cải thiện sự hài lòng của nhân viên.
24.Kéo dài tuổi thọ máy.
25.Tiếp cận hệ thống để làm việc.
26. Cải tiến tính linh hoạt.
27. Môi trường làm việc thân thiện.
28. Xây dựng chất lượng tốt cho sản phNm.
NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN
Một trong những cải tiến là công việc luôn được thay đổi
ngày một tốt hơn trong một số lĩnh vực khác.
Từ đó sẽ dẫn tới thay đổi lớn trong tổ chức, ngay cả ở những
lĩnh vực không có dự định cho sự đổi mới với các công việc.
Hiệu quả của việc phối hợp là lợi ích quan trọng mà sản xuất
tinh gọn mang lại.
Đừng bao giờ đếm nhữnglợi ích của sự cải tiến mang đến cho
bản thân mình, cũng như của một bộ phận hay một nhóm nào
đó, mà những lợi ích đó phải được xem xét trong toàn cảnh
của tổ chức.
Tất cả những lợi ích phải được xem xét theo tầm quan trọng
của việc cải thiện toàn bộ hệ thống.
Luôn luôn ghi nhớ để có đầy đủ hình ảnh.
CHỈ SỐ GIA TĂNG TOÀN BỘCHỈ SỐ GIA TĂNG TOÀN BỘ
Chỉ số quan trọng nhất mà chúng ta quan tâm đó là gia tăng
năng suất toàn bộ.
Theo nghiên cứu của nhiều công ty ứng dụng sản xuất tinh
gọn thì chỉ số gia tăng năng suất toàn bộ có thể tăng đến 25%
mỗi năm. Đây là một giá trị gia tăng không nhỏ đối với hầu
hết công ty trong thị trường cạnh tranh.
Trong khuôn khổ nghiên cứu và ứng dụng có giới hạn về thời
gian triển khai thực hiện nên chúng ta hy vọng bước đầu cải
thiện chỉ số gia tăng năng suất toàn bộ từ 5 – 10% trong thời
gian khai triển ứng dụng.
Một số nhà sản xuất tinh gọn thành công cho rằng họ đã đạt
được một kết quả bất ngờ khi họ chuyển sang sản xuất tinh
gọn. Các chuỗi cung ứng tinh gọn cũng được tạo ra trong quá
trình áp dụng sản xuất tinh gọn.
24. 6/10/2012
24
CÁCCÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂDOANH NGHIỆP CÓ THỂ
ÁP DỤNG SẢN XUẤT TINH GỌNÁP DỤNG SẢN XUẤT TINH GỌN
CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG
SẢN XUẤT TINH GỌN
Sản xuất tinh gọn được sử dụng rộng rãi nhất
trong các ngành công nghiệp thiên về lắp ráp
hoặc có quy trình nhân công lặp đi lặp lại.
Trong những ngành công nghiệp này, tính hiệu
quả và khả năng tập trung vào chi tiết của
công nhân khi làm việc (với các dụng cụ thủ
công hoặc với máy móc) có ảnh hưởng lớn
đến năng suất.
Ở các công ty này, hệ thống được cải tiến có
thể loại bỏ nhiều lãng phí hoặc bất hợp lý.
CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG
SẢN XUẤT TINH GỌN
Sản xuất tinh gọn loại bỏ nhiều vấn đề liên quan đến
kế hoạch sản xuất và cân đối chuyền sản xuất kém.
=>
Sản xuất tinh gọn đặc biệt thích hợp cho các công ty:
* chưa có hệ thống hoạch định nguồn lực
doanh nghiệp (ERP),
* chưa có hệ thống hoạch định nguồn lực sản
xuất (MRPII) hoặc hệ thống hoạch định nhu cầu vật
tư (MRP),
* chưa biết lập kế hoạch sản xuất hay điều độ
sản xuất hiệu quả.
CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG
SẢN XUẤT TINH GỌN
Lắp ráp xe.
Lắp ráp điện tử.
Công nghiệp đóng tàu.
Công nghiệp xây dựng.
Chế biến gỗ.
Chế tạo máy.
Giày dép.
Thủy sản.
25. 6/10/2012
25
Y tế.
Vận tải.
Dịch vụ bảo trì.
Công tác văn phòng.
Dịch vụ môi trường.
Dệt may.
V.v…
CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG
SẢN XUẤT TINH GỌN VÍ DỤ 1
Công ty chế tạo máy:
Công ty Lantech (Mỹ) hoàn thành việc triển khai sản xuất
tinh gọn năm 1995.
Công ty cho biết đã đạt được những kết quả sau khi cải
tiến hệ thống sản xuất như sau:
• Mặt bằng sản xuất giảm 45%;
• Phế phNm giảm 90%;
• Chu kỳ sản xuất giảm từ 16 tuần xuống còn 5 ngày 14 giờ;
• Thời gian giao hàng giảm từ 4-20 tuần xuống còn 1-4 tuần.
VÍ DỤ 2
Trung tâm bảo trì xe:
Toyota Bến Thành , thành viên của Toyota ở Việt Nam,
qua quá trình áp dụng sản xuất tinh gọn đã cải thiện đáng kể:
- quy trình dịch vụ bảo trì xe từ 240 phút xuống chỉ còn 45-
50 phút cho mỗi xe;
- đồng thời tăng lượng xe được bảo trì trong ngày từ 4-6 xe
lên tới 16 xe tại mỗi điểm bảo trì.
Toyota Bến Thành đã giảm thiểu đáng kể thời gian chu kỳ
bảo trì bằng cách loại bỏ thời gian chờ đợi không cần thiết
cùng với các thao tác và di chuyển không hợp lý của công
nhân.
VÍ DỤ 3
Công ty may:
Một doanh nghiệp may ở TP HCM cũng đã thành công khi áp
dụng sản xuất tinh gọn để giảm mức hàng tồn kho ở tất cả công đoạn
sản xuất và cải thiện năng suất lao động.
Một số cải tiến đã được thực hiện:
- Thiết kế dòng công việc liên tục giúp giảm thiểu ứ động nguyên vật
liệu cũng như thời gian sản xuất.
- Điều độ sản xuất sao cho không gây ra sự chờ đợi giữa các công đoạn.
- Mô tả công việc và phân công rõ ràng nhằm đùn đNy trách nhiệm giữa
các bộ phận.
- Hệ thống thông tin giữa các phòng ban được cải thiện nhằm trao đổi
đúng thông tin, đúng người, đúng lúc và đúng chỗ.
26. 6/10/2012
26
VÍ DỤ 3
Công ty may (tt):
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Tỷ lệ hàng bị lỗi đã giảm hơn 60% nhờ phát hiện và
ngăn chặn kịp thời những sai sót của các công đoạn
trước trong quá trình sản xuất.
Thời gian hoàn thành đơn hàng chỉ bằng một nửa so với
trước kia nhờ loại bỏ thời gian chờ đợi giữa các công
đoạn.
Giảm thời gian di chuyển bán thành phNm nhờ các thiết
bị được xếp liên tục gần nhau , đồng thời giải phóng
được đến 40% mặt bằng nhà xưởng cho nhu cầu sử
dụng trong tương lai.
Nhà máy cán thép không rỉ
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Giảm 120 triệu USD chi phí tồn kho.
Giảm 36 % thời gian chu kỳ sản xuất.
Thời gian giao hàng đúng hạn tăng từ 62% lên
90%.
Tiết kiệm 20 triệu USD chi phí hàng năm.
Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 18
tháng!
VÍ DỤ 4
Công ty chế tạo động cơ điện
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Giảm thời gian sản xuất từ 4 ngày xuống 3 giờ.
Tiết kiệm 95% tồn kho bán thành phNm.
Giảm 90% thời gian chế tạo phụ tùng.
Giảm 30% mặt bằng sản xuất.
Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 3
tháng.
VÍ DỤ 5
Công ty sản xuất thiết bị y tế
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Thời gian sản xuất giảm 87%: từ 8 tuần xuống 5
ngày.
Giảm tồn kho (41%): 1.700.000 USD.
Giảm 60% phế phNm.
100% đơn hàng hoàn thành đúng hạn.
Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 6
tháng.
VÍ DỤ 6
27. 6/10/2012
27
Công ty sản xuất ô tô
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Tăng 90% năng suất.
Giảm 90% phế phNm.
Chuyển từ điều độ hàng tuần qua điều độ hàng
ngày.
Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 3
tháng!
VÍ DỤ 7
Công ty chế tạo thiết bị điện
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Tổng giá trị tồn kho giảm 20 %.
Tồn kho bán thành phNm giảm 54%.
Thời gian chu kỳ sản xuất giảm từ 15 ngày
xuống 5 ngày.
Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 3
tháng!
VÍ DỤ 8
Công ty sản xuất thép mạ thiếc
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Tồn kho bán thành phNm giảm 60 %.
Giảm tổng chi phí tồn kho 15.000.000 USD.
Kích thước lô sản xuất giảm 65 %.
Giao hàng đúng hạn tăng từ 55% lên 95%.
Phàn nàn của khách hàng giảm 65%.
Lợi nhuận tăng thêm 5.000.000 USD mỗi tháng.
Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 10
tháng!
VÍ DỤ 9
VíVí dụdụ dâydây chuyềnchuyền lắplắp rápráp tổngtổng thểthể BoingBoing 737737
trướctrước khikhi thựcthực hiệnhiện tinhtinh gọngọn
28. 6/10/2012
28
SauSau khikhi thựcthực hiệnhiện tinhtinh gọngọn
MỘT SỐ KINH NGHIỆM THỰC TẾ
Một số thay đổi có thể gây gián đoạn sản xuất nếu không áp
dụng sản xuất tinh gọn đúng, đồng thời một vài công cụ của
sản xuất tinh gọn có thể không áp dụng được.
Cho dù sử dụng công cụ nào, việc áp dụng sản xuất tinh gọn
sẽ khó đem lại kết quả tốt nếu doanh nghiệp không biết tận
dụng chất xám của từng nhân viên.
Các công cụ không tự nó giải quyết được vấn đề của doanh
nghiệp mà chính nhân tố con người mới là đối tượng đưa ra
những giải pháp khả thi nhất để cải thiện và nâng cao năng
suất, chất lượng và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
GIÁ TRN GIA TĂNGGIÁ TRN GIA TĂNG
29. 6/10/2012
29
GIÁ TRNGIÁ TRN vavà̀ GIÁ TRN GIA TĂNGGIÁ TRN GIA TĂNG
•• Giá trị làGiá trị là bbấất ct cứ cáứ cáii gì mà khágì mà kháchch hàhàng mung muốốnn
trả để cótrả để có ..
•• Giá trịGiá trị gia tănggia tăng củcủa ma mộộtt hoạhoạt đt độộng trongng trong
mmộộtt quá trìquá trình bnh bằằng:ng:
((giá trị sảgiá trị sản phn phNNm saum sau hoạhoạt đt độộngng)) –– ((giá trị sảgiá trị sảnn
phphNNm trm trướướcc hoạhoạt đt độộng).ng).
GIÁ TRN GIA TĂNGGIÁ TRN GIA TĂNG
•• Giá trịGiá trị gia tănggia tăng củcủa ma mộộtt hoạhoạt đt độộng nênng nên cócó
giá trịgiá trị dươngdương..
•• LýLý ttưởưởngng làlà ggiá trịiá trị gia tănggia tăng củcủa ma mộộtt hoạhoạt đt độộngng
bbằằng hong hoặặc lc lớớn hơnn hơn cácác chic chi phí củphí củaa hoạhoạt đt độộngng
nànày.y.
•• Giá trịGiá trị ttừừ quan điquan điểểmm củcủaa khákháchch hàhàngng thìthì đđộộc lc lậậpp
vvớới chii chi phí để sảphí để sản xun xuấất rat ra sảsản phn phNNm hom hoặặc cungc cung
ứứngng dịdịchch vụvụ.. Giá trịGiá trị ddựựa trên nha trên nhữững mong đng mong đợợii
củcủaa khákháchch hàhàngng,, đđượược nhc nhậậnn dạdạng bng bằằngng cácácc chỉchỉ
ssốố đđáánhnh giágiá hihiệệuu quảquả chocho quá trìquá trình.nh.
GIÁGIÁ TRN GIA TĂNG NTRN GIA TĂNG NỘỘI SINHI SINH
Giá trịGiá trị gia tăng ngia tăng nộội sinh ti sinh từừ mômô hìhìnhnh củcủa “Chua “Chuỗỗii giá trịgiá trị”” củcủaa
Michael Porter:Michael Porter:
-- ĐầĐầuu vàvào,o,
-- Công đCông đoạoạnn 11,,
-- Công đCông đoạoạnn 22,,
-- ……….……….
-- Công đCông đoạoạn cun cuốốii cùcùng.ng.
-- ĐầĐầu ra.u ra.
TTừừ nguyên vnguyên vậật lit liệệu đu đầầuu vàvàoo ((InputInput)) đếđến mn mặặtt hàhàngng ởở đđầầu rau ra
((OutputOutput)) đđượượcc chàchào mo mờờii ((OfferOffer)),, giá trị củgiá trị củaa sảsản phn phNNmm// dịdịchch
vụvụ đđượược gia tăngc gia tăng ởở mmỗỗi công đi công đoạoạn gia côngn gia công// chchếế bibiếến.n.
GIÁGIÁ TRN GIA TĂNG NTRN GIA TĂNG NỘỘI SINHI SINH
** TTổổngng giá trịgiá trị gia tăng ngia tăng nộội sinhi sinh tạtạo ra bo ra bởởi doanhi doanh
nghinghiệệp:p:
Giá báGiá bánn –– giá thàgiá thànhnh củcủaa sảsản phn ph mm// dịdịchch vụvụ..
** CạCạnh tranhnh tranh toàtoàn cn cầầuu ==>> khókhó tăngtăng giá bágiá bánn,, chỉ cóchỉ có ththểể
giảgiảmm giá thàgiá thành.nh.
** CCầầnn quảquảnn lýlý chichi phíphí ccấấuu tạtạoo giá thàgiá thành (costnh (cost
management).management).
** QuảQuảnn lýlý chichi phíphí đđạạt hit hiệệuu quả tíquả tích cch cựực nc nếếuu cácác chic chi phíphí
đđượược cc cắắtt giảgiảm bao gm bao gồồm tm tấấtt cảcả chichi phíphí không nhkhông nhữữngng
không ckhông cầần thin thiếếtt mà còmà còn khôngn không tạtạo rao ra giá trịgiá trị gia tănggia tăng
cho mcho mặặtt hàhàng hong hoặặc cho doanh nghic cho doanh nghiệệp.p.
30. 6/10/2012
30
GIÁGIÁ TRN GIA TĂNGTRN GIA TĂNG NGOẠNGOẠI SINHI SINH
** Giá trịGiá trị gia tănggia tăng ngoạngoại sinhi sinh làlà nhnhữữngng gì mà khágì mà kháchch hàhàng nhng nhậậnn
đđượượcc,, trongtrong cácácc lĩlĩnh vnh vựựcc mà khámà kháchch hàhàng mong đng mong đợợii,, sau khisau khi
đđãã ttốốnn kékém tim tiềềnn củcủaa vàvà công scông sứứcc đểđể muamua vàvà ssử dụử dụngng sảsảnn
phphNNmm// dịdịchch vụ củvụ của doanh nghia doanh nghiệệp.p.
** TíTính chnh chấấtt củcủaa giá trịgiá trị gia tănggia tăng ngoạngoại sinhi sinh làlà hhướướng ra bênng ra bên
ngoàngoài doanh nghii doanh nghiệệpp ((hhướướngng chủchủ yyếếuu vàvàoo khákháchch hàhàng).ng).
** ChỉChỉ khikhi nànàoo sảsản phn phNNmm// dịdịchch vụvụ đđượược thic thiếết kt kếế ttừừ nhnhữững nhung nhu
ccầầuu củcủaa khákháchch hàhàngng,, đđượượcc khákháchch hàhàng muang mua vàvà ssử dụử dụngng thìthì
lúlúc đc đóó OfferOffer ((chàchào mo mờờii)) củcủa doanh nghia doanh nghiệệp mp mớới thi thậật st sự cóự có
giá trịgiá trị gia tăng đgia tăng đốối vi vớớii khákháchch hàhàngng ((Customer ValueCustomer Value)) vàvà
mangmang đếđến ln lợợii íích choch cho khákháchch hàhàng.ng.
55 LĨLĨNH VNH VỰỰCC PHÁPHÁT XUT XUẤẤTT CỦCỦAA
GIÁ TRN GIA TĂNGGIÁ TRN GIA TĂNG NGOẠNGOẠI SINHI SINH
11.. ThThờờii gian.gian.
22.. BảBản sn sắắc.c.
33.. CCộộng lng lựực.c.
44.. bảbảo ho hộộ..
55.. HHộội nhi nhậập.p.
HOẠHOẠTT ĐỘĐỘNG TẠONG TẠO RARA GIÁ TRN GIA TĂNGGIÁ TRN GIA TĂNG
Hoạt độngHoạt động tạotạo rara giágiá trịtrị gia tăng:gia tăng:
-- Là hoạtLà hoạt độngđộng llààmm thay đthay đổổii hìhìnhnh dạdạngng,, títínhnh
chchấấtt,, chchứức năngc năng củcủaa sảsản phn phNNm,m, dịdịchch vụvụ..
-- ĐĐúúngng sảsản phn phNNmm,, dịdịchch vụvụ mà khách hàng cmà khách hàng cầần.n.
-- KháKháchch hàhàng đng đồồngng ýý,, chchấấp nhp nhậậnn trảtrả titiềền.n.
HOẠHOẠTT ĐỘĐỘNG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRN GIA TĂNGNG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRN GIA TĂNG
Hoạt độngHoạt động khôngkhông tạotạo rara giágiá trịtrị gia tănggia tăng vàvà
không ckhông cầần thin thiếết:t:
-- Là hoạtLà hoạt độngđộng khôngkhông làlàm thay đm thay đổổii hìhìnhnh dạdạngng,,
títính chnh chấấtt,, chchứức năngc năng củcủaa sảsản phn phNNmm,, dịdịchch vụvụ..
-- Không cKhông cầần thin thiếếtt..
-- KháKháchch hàhàngng khôngkhông mumuốốnn trảtrả titiềền.n.
-- LàLà lãnglãng phíphí..
-- CCầầnn loạloạii bỏbỏ..
31. 6/10/2012
31
HOẠHOẠTT ĐỘĐỘNG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRN GIA TĂNGNG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRN GIA TĂNG
Hoạt độngHoạt động khôngkhông tạotạo rara giágiá trịtrị gia tăng nhưnggia tăng nhưng
ccầần thin thiếết:t:
-- Là hoạtLà hoạt độngđộng khôngkhông làlàm thay đm thay đổổii hìhìnhnh dạdạngng,,
títính chnh chấấtt,, chchứức năngc năng củcủaa sảsản phn phNNmm,, dịdịchch vụvụ..
-- CCầần thin thiếết.t.
-- KháKháchch hàhàngng khôngkhông mumuốốnn trảtrả titiềền.n.
-- CCầầnn giảgiảm đim đi hohoặặcc đơnđơn giảgiảnn hóhóaa..
KKẾẾTT QUẢQUẢ NGHIÊN CNGHIÊN CỨỨUU
TheoTheo nghiênnghiên cứucứu củacủa Trung tâmTrung tâm nghiênnghiên cứucứu
doanhdoanh nghiệpnghiệp tinhtinh gọngọn (Lean Enterprise(Lean Enterprise
Research Centre)Research Centre) tạitại AnhAnh,, chocho thấythấy trongtrong mộtmột
côngcông tyty sảnsản xuấtxuất côngcông nghinghiệệpp thìthì tỷtỷ lệlệ giữagiữa cáccác
hoạthoạt độngđộng cócó thểthể đượcđược chiachia rara nhưnhư sausau::
•• HoạtHoạt độngđộng tạotạo rara giágiá trịtrị gia tănggia tăng 55%.%.
•• HoạtHoạt độngđộng khôngkhông tạotạo rara giágiá trịtrị gia tănggia tăng 6060%.%.
•• HoạtHoạt độngđộng cầncần thiếtthiết nhưngnhưng khôngkhông tạotạo rara giágiá trịtrị tăngtăng
thêmthêm 3535%.%.
CÁC LOẠI LÃNG PHÍ
Giá trị
gia tăng
~ 5%
95% không
tạo giá trị
gia tăng
77 loạiloại lãnglãng phíphí trongtrong sảnsản xuấtxuất
KODAK OPERATING SYSTEM
CALL ITCALL IT
TWENTY?TWENTY?
…22 TO BE ON…22 TO BE ON
THE SAFE SIDE!THE SAFE SIDE!
TENTEN
PLEASE!PLEASE!
Over - Production
Taiichi Ohno’s 7 Wastes
KODAK OPERATING SYSTEM
Waiting
KODAK OPERATING SYSTEM
Motion
KODAK OPERATING SYSTEM
How do you spell that?
Over -Processing
KODAK OPERATING SYSTEM
Inventory
$$$$
$$$$
$$
$$
$$
$$
$$
$$$$
$$
KODAK OPERATING SYSTEM
Transportation
KODAKOPERATINGSYSTEM
Defects / Rejects / Re-workSX dư thừa
Chờ đợi
Tồn kho
Quá trình dư thừa
Vận chuyển
Phế phẩm, tái chế
Chuyển động
32. 6/10/2012
32
MụcMục đíchđích việcviệc xácxác địnhđịnh nhữngnhững lãnglãng
phíphí
«« LãngLãng phíphí »,», đóđó chínhchính làlà sựsự làmlàm tăngtăng giágiá
thànhthành màmà khôngkhông làmlàm tăngtăng giágiá trịtrị..
PhảiPhải cócó khảkhả năngnăng nhậnnhận biếtbiết vàvà xácxác địnhđịnh cáccác
dạngdạng kháckhác nhaunhau củacủa sựsự lãnglãng phíphí trongtrong cáccác
quáquá trìnhtrình..
QuanQuan sátsát hiệnhiện trườngtrường vàvà tưtư vấnvấn cáccác nhânnhân
viênviên ((ngườingười làmlàm) là) là nhữngnhững cáchcách thứcthức tốttốt đểđể
lôilôi cuốncuốn tấttất cảcả mọimọi ngườingười vàvà đểđể nhìnnhìn nhậnnhận
vấnvấn đềđề..
XácXác địnhđịnh nhữngnhững lãnglãng phíphí sausau đóđó
loạiloại trừtrừ chúngchúng
Khách hàng sẵn sàng trả tiền vì giá trị,
không có gì khác.
Thêm vào giá trị, đó là làm một việc
mà vì nó khách hàng sẵn sàng trả tiền.
Tồn tại trong kinh doanh, đó là tạo ra
giá trị
DoDo vậyvậy điềuđiều chủchủ yếuyếu làlà phảiphải luônluôn nghiênnghiên cứucứu
tìmtìm hiểuhiểu cáccác lãnglãng phíphí vàvà loạiloại trừtrừ chúngchúng..
SẢN XUẤT THỪASẢN XUẤT THỪA
SảnSản xuấtxuất thừathừa::
-- SảnSản xuấtxuất thừathừa:: sảnsản xuấtxuất nhiềunhiều hơnhơn hayhay sớmsớm hơnhơn
nhữngnhững gìgì đượcđược khákháchch hàhàngng yêuyêu cầucầu..
-- LàmLàm giagia tăngtăng rủirủi roro:: lỗilỗi thờithời củacủa sảnsản phNmphNm,, saisai
chủngchủng loạiloại sảnsản phNmphNm,, tăngtăng ttồồnn khokho
=>=> bánbán giảgiảmm giagiá́ hohoặặcc thanhthanh lylý́..
-- ChỉChỉ chchấấpp nhnhậậnn trongtrong mmộộtt ssôố́ trtrườườngng hhợợpp đđặặcc bibiệệtt..
SẢN XUẤT THỪASẢN XUẤT THỪA
33. 6/10/2012
33
HẬU QUẢ CỦA SẢN XUẤT THỪAHẬU QUẢ CỦA SẢN XUẤT THỪA DI CHUYỂNDI CHUYỂN
DiDi chuyểnchuyển::
-- VVậận chuyển nguyênn chuyển nguyên vậtvật liệu giữa các công đoạn sảnliệu giữa các công đoạn sản
xuất => khôngxuất => không tạotạo rara giágiá trịtrị gia tăng.gia tăng.
-- Nên nhắmNên nhắm tớitới mômô hìnhhình lýlý tưởngtưởng làlà bábánn thàthànhnh phNmphNm
đầuđầu rara củacủa mộtmột côngcông đoạnđoạn đượcđược sửsử dụngdụng tứctức thờithời bởibởi
côngcông đoạnđoạn kếkế tiếptiếp..
-- Di chuyểnDi chuyển giữagiữa cáccác côngcông đoạnđoạn xửxử lýlý làmlàm kéokéo dàidài
thờithời giangian chuchu kỳkỳ sảnsản xuất => sửxuất => sử dụngdụng laolao độngđộng vàvà
mặtmặt bằngbằng kémkém hiệuhiệu quảquả vàvà cócó thểthể gâygây đìnhđình trệtrệ sảnsản
xuấtxuất..
-- VVậận chuyn chuyểển tn từ nhà máừ nhà máyy nànàyy đếđếnn nhà mánhà máyy khákhác.c.
DI CHUYỂNDI CHUYỂN VíVí dụdụ::
ĐiĐi đếnđến cáccác tủtủ kệkệ:: 1010 ss
TìmTìm chichi tiếttiết:: 120120 ss
ĐiĐi đếnđến cáccác vịvị trítrí làmlàm việcviệc:: 1010 ss
TìmTìm dụngdụng cụcụ:: 1515 ss
GáGá đặtđặt chichi tiếttiết:: 55 ss
TổngTổng thờithời giangian:: 160160 ss
TổngTổng thờithời giangian tạotạo giágiá trịtrị giagia tăngtăng:: 55 ss
TổngTổng thờithời giangian khôngkhông tạotạo giágiá trịtrị giagia
tăngtăng:: 155155 ss
34. 6/10/2012
34
VíVí dụdụ:: bốbố trítrí mặtmặt bằngbằng khôngkhông hợphợp lýlý
chuyểnchuyển độngđộng thừathừa
BốBố trítrí mặtmặt bằngbằng hợphợp lýlý nhằmnhằm giảmgiảm
chuyểnchuyển độngđộng thừathừa
TỒN KHOTỒN KHO
TồnTồn khokho::
-- Dự trữDự trữ quáquá mứcmức cầncần thiếtthiết vềvề nguyênnguyên vậtvật liệuliệu,,
bánbán thànhthành phNmphNm vàvà thànhthành phNmphNm..
-- Tồn kho => chiTồn kho => chi phíphí tồn khotồn kho ((thithiệệtt hạhại).i).
-- ChiChi phíphí ttồồn khon kho == 3030 %% giá trị hàgiá trị hàng tng tồồn kho?n kho?
136136
Phế ph m
vấn đề n
(mức tồn kho bán thành ph m)
Nhà cung cấp
không đáng tin cậy Mất cân đối
năng lực
GIẢM TỒN KHOGIẢM TỒN KHO -- GIẢM LÃNG PHÍGIẢM LÃNG PHÍ
35. 6/10/2012
35
137137
Giảm tồn kho để giảm thiệt hại
vấn đề n (BTP)
Phế ph m
Nhà cung cấp
không đáng tin
cậy
Mất cân đối
năng lực
GIẢM TỒN KHO - GIẢM LÃNG PHÍ
138138
GIẢM TỒN KHOGIẢM TỒN KHO -- GIẢM LÃNG PHÍGIẢM LÃNG PHÍ
Giảm tồn kho để giải quyết vấn đề
và tránh lặp lại trong tương lai
Phế ph m
Nhà cung cấp
không đáng tin
cậy
Mất cân đối
năng lực
BTP
VÌ SAO TOÀN KHO CAO LAØM TAÊNGVÌ SAO TOÀN KHO CAO LAØM TAÊNG
LAÕNG PHÍ VAØ PHEÁ PHAÅMLAÕNG PHÍ VAØ PHEÁ PHAÅM
11. Kieåm soaùt loãi keùm trong saûn xuaát theo loâ. Kieåm soaùt loãi keùm trong saûn xuaát theo loâ::
Khi saûn xuaát theo loâ seõ coù nhieàu saûn phaåm loãiKhi saûn xuaát theo loâ seõ coù nhieàu saûn phaåm loãi
taïo ra tröôùc khi bò phaùt hieän ôû coâng ñoaïn keá.taïo ra tröôùc khi bò phaùt hieän ôû coâng ñoaïn keá.
22. Hö hoûng vaø laõng phí do löu kho vaø di chuyeån:. Hö hoûng vaø laõng phí do löu kho vaø di chuyeån:
Moät soá loãi xuaát hieän trong löu kho vaø diMoät soá loãi xuaát hieän trong löu kho vaø di
chuyeån.chuyeån.
33. Traùch nhieäm tröïc tieáp. Traùch nhieäm tröïc tieáp::
Khi toàn kho baùn phaåm quaù nhieàu seõ khoù bieátKhi toàn kho baùn phaåm quaù nhieàu seõ khoù bieát
ñöôïc ai gaây ra loãi ñeå quy traùch nhieäm.ñöôïc ai gaây ra loãi ñeå quy traùch nhieäm.
KHUYẾT TẬTKHUYẾT TẬT
KhuyếtKhuyết tậttật::
-- KhuyếtKhuyết tậttật vềvề mặtmặt vậtvật lýlý củcủaa sảsảnn phphNNmm
=>=> trựctrực tiếptiếp làmlàm tăngtăng chichi phíphí sảsảnn xuxuấấtt..
-- KhuyếtKhuyết tậttật cũngcũng baobao gồmgồm::
** SaiSai sótsót vềvề giấygiấy tờtờ,,
** CungCung cấpcấp thôngthông tintin saisai lệchlệch vềvề sảnsản phNmphNm,,
giaogiao hànghàng trễtrễ,, sảnsản xuấtxuất saisai quyquy cáchcách,, sửsử dụngdụng quáquá
nhiềunhiều nguyênnguyên vậtvật liệuliệu hayhay tạotạo rara phếphế liệuliệu khôngkhông
cầncần thiếtthiết..
36. 6/10/2012
36
THỜI GIAN CHỜTHỜI GIAN CHỜ
ThờiThời giangian chờchờ::
-- Chờ do thiChờ do thiếếu công nhân,u công nhân, máymáy mócmóc ngngừừngng,, áách tch tắắcc sảsảnn
xuxuấất, v.v…t, v.v…
-- ChChờờ điđiềềuu chỉchỉnhnh mámáyy,, khuônkhuôn,, đđồ gáồ gá,, chuychuyểển đn đổổii sảsảnn
phphNNm mm mớới.i.
-- Chờ làmChờ làm tăngtăng chi phíchi phí:: nhân côngnhân công,, ……,, chichi phí sảphí sản xun xuấất.t.
THAO TÁC THỪATHAO TÁC THỪA
ThaoThao táctác::
-- ThaoThao tátácc khôngkhông cầncần thiếtthiết..
-- ThaoThao tátácc khôngkhông hhợợpp lylý́,, phphứứcc tạtạpp,, mmấấtt nhinhiềềuu ththờờii
giangian..
ChẳngChẳng hạnhạn nhưnhư việcviệc điđi lạilại khắpkhắp xưởngxưởng đểđể tìmtìm dụngdụng
cụcụ,, vvậậtt tưtư..
THAO TÁCTHAO TÁC QUÁ TRÌNH KHÔNG HIỆU QUẢQUÁ TRÌNH KHÔNG HIỆU QUẢ
Quá trìQuá trình:nh:
-- PhPhứứcc tạtạp hơn.p hơn.
-- DàDài hơn.i hơn.
Ví dụVí dụ::
ThThựực hic hiệện nhiềun nhiều côngcông việcviệc giagia côngcông hơnhơn đểđể đđạạtt
mmứức chc chấất lt lượượng cao hơn mứcng cao hơn mức kháchkhách hànghàng yêuyêu cầucầu
hohoặặcc khákháchch hàhàngng khôngkhông quanquan tâmtâm..