1. Case Study
Công ty TNHH Thu n Thu n Thànhậ ậ
(website: www.saigonrack.com.vn)
2. N i dungộ
Thông tin Công ty
C h i và thách th cơ ộ ứ
Nh ng tr ng i và khó khănữ ở ạ
Gi i Pháp v i Lean Productionả ớ
Quy trình s n xu tả ấ
Ph m vi và m c tiêu c a ch ng trìnhạ ụ ủ ươ
K ho ch tri n khai ch ng trìnhế ạ ể ươ
Hình nh th c hi n ch ng trìnhả ự ệ ươ
K t qu đ t đ cế ả ạ ượ
3. Thông tin Công ty (*)
L ch s hình thành:ị ử
o Ti n thân là c s nh thànhề ơ ở ỏ
l p năm 2002 t i qu n Bìnhậ ạ ậ
Tân. S l ng nhân viên: 10ố ượ
o Năm 2007 m r ng quy mô t iở ộ ạ
KCN Hoàng Gia, t nh Long An.ỉ
S l ng nhân viên: 50ố ượ
Quy mô:
o T ng s lao đ ng trên50 ng i,ổ ố ộ ườ
o Doanh thu ~50 t đ ng/nămỷ ồ
Th tr ng chính:ị ườ
o 70% tiêu th n i đ aụ ộ ị
o 30% xu t kh u, th tr ngấ ẩ ị ườ
chính là Châu Âu, V ng Qu cươ ố
Anh, M , Úc…ỹ
Sản phẩm:
(*) Dữ liệu năm 2010
4. Nh ng tr ng i và khó khănữ ở ạ
Năng su t th pấ ấ
Khách hàng n i đ a ch m thanh toán kéo theo thi u v nộ ị ậ ế ố
l u đ ngư ộ
Giá thành s n ph m cao, kém c nh tranhả ẩ ạ
Doanh s bán hàng gi m do kh ng ho ng kinh tố ả ủ ả ế
Gi i h n v s l ng khách hàng n c ngoài, nhi u kháchớ ạ ề ố ượ ướ ề
hàng n c ngoài không đ t hàng do giao hàng b tr , ch tướ ặ ị ễ ấ
l ng không đ tượ ạ
5. C h i và thách th cơ ộ ứ
C h i:ơ ộ
Đ n hàng nhi u và n đ nh h nơ ề ổ ị ơ
Công n t t, nhanh chóngợ ố
Thách th c:ứ
Nhà máy ph i năng su t h n, vìả ấ ơ
giá s n ph m đang kém c nhả ẩ ạ
tranh
Ch t l ng hàng ph i t tấ ượ ả ố
Th i gian giao hàng ph i đúngờ ả
h n, và nhanh chóngẹ
Công n khách hàngợ
n i đ a - khó thu h iộ ị ồ
Doanh s s t gi mố ụ ả
do kh ng ho ng kinhủ ả
tế
Khách hàng n c ngoài tìmướ
nhà cung c p thay th TQấ ế
6. Gi i phápả
Rút ngắn thời gian sản xuất
Chất lượng sản phẩm ổn định
Giá thành sản phẩm giảm
• Thời gian giao hàng nhanh
• Thời gian thu hồi công nợ nhanh
• Gia tăng đơn đặt hàng của các khách
hàng hiện tại
• Gia tăng lượng khách hàng mới
• Phát triển thêm lượng khách hàng quốc
tế và khách hàng chiến lược nội địa
• Tăng tỉ trọng xuất khẩu
Tăng doanh số Tăng lợi nhuận
7. Quy trình s n xu tả ấ
Value – added time = 1 gi 8 phút (4.063 giây)ờ
Non valued – added time = 2 ngày và 2 gi - 1 gi 8 phútờ ờ
= 2 ngày và 52 phút (52.900 giây)
T su t value added/non value-added = 4.063/52.900 = 7,68%ỉ ấ
S N PH MẢ Ẩ
XE Đ Y MUA HÀNG SIÊU THẨ Ị
8. Hi u su t quy trình hi n t iệ ấ ệ ạ
Line-efficiency =( t ng th i gian gia công 1 s n ph m)/(n*C)*100% = 4063/(50*660)*100% = 12,3%ổ ờ ả ẩ
n: s công đo n gia côngố ạ
C: cycle time (th i gian gia công t i đi m th t c chai)ờ ạ ể ắ ổ
S N PH MẢ Ẩ
XE Đ Y MUA HÀNG SIÊU THẨ Ị
10. Hi u su t sau s p x p quy trìnhệ ấ ắ ế
S N PH MẢ Ẩ
XE Đ Y MUA HÀNG SIÊU THẨ Ị
Line-efficiency =(t ng th i gian gia công 1 s n ph m)/(n*C)*100% = 4063/(9*660)*100% = 68%ổ ờ ả ẩ
11. Quy trình s n xu tả ấ
Value – added time = 1 gi 50 phút (6.643 giây)ờ
Non valued – added time = 7 ngày và 1 gi 20 phút- 1 gi 50 phútờ ờ
= 6 ngày và 6 gi 10 phút (187.177 giây)ờ
T su t value added/non value-added = 6.643/187.177 = 3,43%ỉ ấ
S N PH MẢ Ẩ
K TR NG HÀNG HÓA SIÊU THỆ Ư Ị
12. Hi uệ su t quy trình hi n t iấ ệ ạ
S N PH MẢ Ẩ
K TR NG HÀNG HÓA SIÊU THỆ Ư Ị
Line-efficiency = ( t ng th i gian gia công 1 s n ph m)/(n*C)*100% = 6643/(52*620)*100% =ổ ờ ả ẩ
20,6%
14. hi u su tệ ấ sau s p x p quy trìnhắ ế
S N PH MẢ Ẩ
K TR NG HÀNG HÓA SIÊU THỆ Ư Ị
Line-efficiency = ( t ng th i gian gia công 1 s n ph m)/(n*C)*100% = 3394/(11*620)*100% = 49,8%ổ ờ ả ẩ
15. Ph m vi và m c tiêu c a ch ng trìnhạ ụ ủ ươ
Nhà máy có nhi u s n ph m, tuy nhiên s n ph m xe đ yề ả ẩ ả ẩ ẩ
và k siêu th là 2 s n ph m ch l c, chi m trên 70% s nệ ị ả ẩ ủ ự ế ả
l ng và doanh thu nên u tiên xem xét 2 quy trình s nượ ư ả
xu t nàyấ
M c tiêu 1ụ là tăng hi u su t chuy nệ ấ ề
Xe đ y: tăng t 12,3% lên 68%ẩ ừ
K tr ng hàng: tăng t 20,6% lên 49,8%ệ ư ừ
Công tác đi u đ ng công nhân hàng ngày đòi h i s cóề ộ ỏ ự
m t ch đ o hàng ngày c a tr ng x ng,ặ ỉ ạ ủ ưở ưở
M c tiêu 2ụ c a d án là làm sao xây d ng đ c m t nhàủ ự ự ượ ộ
máy hi n th , công nhân có th t ng b c t tìm vi c để ị ể ừ ướ ự ệ ể
làm và gi m lãn công.ả
16. Tri n khai k ho ch (phía PMSC h tr )ể ế ạ ỗ ợ
1. Th c hi n 5S:ự ệ
Đào t o cho toàn th nhân viên,ạ ể
Tri n khai 5Sể
Th c hi n và Duy trìự ệ
1. Ki m soát cân b ng chuy n thông qua t n kho bán thànhể ằ ề ồ
ph m h p lý nh m n đ nh công su t chuy n và ti n đ s nẩ ợ ằ ổ ị ấ ề ế ộ ả
xu t v i Kanbanấ ớ
2. B trí nhân viên làm vi c theo s đ m iố ệ ơ ồ ớ
3. Xây d ng nhà máy hi n thự ể ị
17. 5. Thúc đ y xu t kh u qua vi c tham gia các trang qu ng cáo tr cẩ ấ ẩ ệ ả ự
tuy n. Đ c bi t là Alibaba và các h i ch trong khu v cế ặ ệ ộ ợ ự
6. Chú tr ng nâng cao ch t l ng hàng hóaọ ấ ượ
7. M c tiêu tăng t tr ng xu t kh u t 30% (2010) lên 60% (2011)ụ ỉ ọ ấ ẩ ừ
8. Gi m các khách hàng n i đ a nh l , công n không t tả ộ ị ỏ ẻ ợ ố
9. Duy trì và phát tri n các khách hàng thân thi t nh m đ m b oể ế ằ ả ả
đ u ra đ c n đ nh (Coop.Mart, Vinatex)ầ ượ ổ ị
10. Phát tri n thêm khách hàng chi n l c trong và ngoài n cể ế ượ ướ
Tri n khai k ho ch (phía khách hàng th c hi n)ể ế ạ ự ệ
18. K t qu đ t đ cế ả ạ ượ
Nhà máy g n gàng, s ch s , công tác qu n lý d dàng h n tr c (chia sọ ạ ẽ ả ễ ơ ướ ẽ
c a A.Minh – qu n lý nhà máy).ủ ả
Khách thăm quan nhà máy đánh giá cao v ti m năng phát tri n c aề ề ể ủ
công ty và th ng hi u Saigonrack (Theo chia s c a Giám Đ c d án –ươ ệ ẽ ủ ố ự
Ch M Linh).ị ỹ
T c đ s n xu t tăng h n 30% (theo c tính c a tr ng chuy n sx kố ộ ả ấ ơ ướ ủ ưở ề ệ
siêu th và xe đ y– A. Nguy n).ị ẩ ễ
Phát tri n thành công 2 khách hàng n c ngoàiể ướ
USA (đ n hàng m u 500 b s n ph m k Polaris – tr ng bày máy hút b iơ ẫ ộ ả ẩ ệ ư ụ Polaris 9300
Sport),
Th y Đi n v i đ n hàng cho c năm s n xu t (1 tri u USD), h tr 50% giá tr máy mócụ ể ớ ơ ả ả ấ ệ ổ ợ ị
s n xu t chuyên dùng (s n xu t mâm đ t l - m t hàng cao c p),ả ấ ả ấ ộ ỗ ặ ấ
Và ti p t c chào m u cho các khách hàng m i …ế ụ ẫ ớ