SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
***********
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT
TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Ngọc Phương Thanh
Lớp : D17QT05
Khoá : 2017-2021
Ngành :Quản trị kinh doanh
Giảng viên hướng dẫn : Ths. Võ Hoàng Ngọc Thủy
Bình Dương, tháng 11/2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan báo cáo tốt nghiệp “ Quy trình phát triển sản phẩm
trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac” là kết quả của quá trinh tự nghiên
cứu của bản than với sự hướng dẫn của Giảng viên Võ Hoàn Ngọc Thủy,
không sao chép kết quả của bất kỳ báo cáo tốt nghiệp nào trước đó. Báo cáo
tốt nghiệp có tham khảo các tài liệu, thông tin theo danh mục tài liệu tham
khảo.
Bình Dương, ngày….tháng…. năm 2020
Sinh viên
Nguyễn Ngọc Phương Thanh
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tốt bài báo cáo tốt nghiệp em xin chân thành cảm ơn quý
Thầy cô Trường Đại học Thủ Dầu Một đã tạo cơ hội và trang bị cho em kiến
thức chuyên ngành, kỹ năng mềm cần thiết để em có thể trải nghiệm trong
môi trường làm việc thực tế. Và hơn hết em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến
giảng viên Võ Hoàng Ngọc thủy- Cô đã tận tình hướng dẫn em trong thời
gian thực tập vừa qua.
Trong suốt quá trinh thực hiện bài báo cáo tốt nghiệp là một cơ hội để em
có thể trau dồi them nhiều kiến thức đã được học áp dụng vào môi trường làm
việc thực tế. Trong suốt quá trinh làm việc tại môi trường làm việc chuyên
nghiệp, em cũng đã gặp những bỡ ngỡ và khó khan, nhưng cô luôn sẵn sàng
động viên và đưa ra những lời khuyên chân thành cho em. Em xin cảm ơn
Ban Giám Đốc Công ty, Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Huỳnh Ngọc
Thạnh đã hướng dẫn em thực hiện từng quy trinh trong công việc để có thể
tích lũy them nhiều thông tin kiến thức để hoàn thành báo cáo. Cám ơn các
anh chị đồng nghiệp đã tận tình giải đáp thắc mắc và giúp đỡ em trong quá
trinh làm việc tại công ty.
Cuối cùng, em xin kính chúc Quý Thầy cô dồi dào sức khỏe và luôn thành
công tràn đầy nhiệt huyết trong sự nghiệp cao quý của mình. Đồng thời chúc
các anh chị đồng nghiệp trong công ty TNHH R-pac dồi dào sức khỏe đóng
góp cho công ty ngày càng phát triển thịnh vượng.
Bình Dương, ngày….tháng…. năm 2020
Sinh viên
Nguyễn Ngọc Phương Thanh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
1. Sinh viên / Học viên thực hiện đề tài: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Ngày sinh: 11/01/1999
MSSV: 1723401010218 Lớp: D17QT05 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Điện thoại: 0942986606 Email: phuongthanhqt05@gmail.com
2. Số QĐ giao đề tài luận văn: Quyết định số …/QĐ-ĐHTDM ngày ….. tháng …. năm 2020
3. Cán bộ hướng dẫn (CBHD): ThS. Võ Hoàng Ngọc Thủy
4. Tên đề tài: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC
Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện
Nhận xét của CBHD
(Ký tên)
1 07/09/2020 Gặp mặt giáo viên hướng dẫn ký tên xác nhận chủ đề
2 28/09/2020 Nộp chương 1 cho giáo viên hướng dẫn
3 12/10/2020 Nộp chương 2 cho giáo viên hướng dẫn
Kiểm tra ngày: Đánh giá mức độ công việc hoàn thành:
Được tiếp tục:  Không tiếp tục: 
Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện
Nhận xét của CBHD
(Ký tên)
4 26/10/2020 Nộp số liệu cho giáo viên hướng dẫn
5 02/11/2020 Nộp chương 3 cho giáo viên hướng dẫn
6 10/11/2020 Nộp bài giáo viên hướng ký tên xác nhận
Kiểm tra ngày: Đánh giá mức độ công việc hoàn thành:
Được tiếp tục:  Không tiếp tục: 
7 23/11/2020 Nộp bài chính thức
Ghi chú: Sinh viên (SV) lập phiếu này thành 02 bản, 01 bản gửi về Phòng Đào tạo đại học, 01 bản SV lưu giữ để nộp cùng với
khóa luận/đồ án khi kết thúc thời gian thực hiện ĐA/KLTN.
Ý kiến của cán bộ hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bình Dương, ngày …… tháng …… năm ……
Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH:QUẢN TRỊ KINH DOANH
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Thời gian: .............................................................................................................
Địa điểm: ..............................................................................................................
Thành viên Hội đồng: ............................................................................................
1....................................................................................................................
2....................................................................................................................
3 ...................................................................................................................
Tên đề tài QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI
CÔNG TY TNHH R-PAC
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Lớp: D17QT05
Mã số sinh viên: 1723401010218
NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
I. Nội dung
- Hình thức trình bày & Kỹ năng thuyết trình
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Nội dung & kết quả
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Trả lời câu hỏi hội đồng
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
II. Điểm kết luận của Hội đồng: ............................................................................
Bình Dương, ngày ... .tháng ..... năm 2020
Chủ tịch Ủy viên – thư ký
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bình Dương, ngày …. tháng …..năm 2020.
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho thành viên Hội đồng bảo vệ Báo Cáo Tốt nghiệp)
1. Họ và tên người chấm: ............................................................................................................................................................
2. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Mã số SV: 1723401010218
3. Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017-2020 Ngành: Quản trị kinh doanh
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-
PAC
5. Phần đánh giá và cho điểm của Thành viên Hội đồng (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm)
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
0%
Điểm
Hình thức trình
bày
Hình thức
1
Trình bày đúng quy định,
bố cục hợp lý, lập luận
chặt chẽ
Trình bày khá đúng quy
định, bố cục hợp lý, lập
luận có cơ sở
Trình bày khá đúng quy
định, bố cục chưa hợp lý,
lập luận thiếu cơ sở.
Trình bày sai quy
định, bố cục không
hợp lý, lập luận không
cơ sở
Văn phong 1
Văn phong gọn gàng và
súc tích, không có lỗi văn
phạm và chính tả.
Văn phong gọn gàng và
súc tích, ít lỗi văn phạm
và chính tả.
Văn phong rườm rà nhưng
hiểu được, nhiều lỗi văn
phạm và chính tả.
Văn phong rườm rà
gây khó hiểu, có nhiều
lỗi nặng về văn phạm
và chính tả
Nội dung và kết
quả
Nội dung
báo cáo
3.5
Mục tiêu nghiên cứu rõ
ràng, có ý nghĩa khoa học
và thực tiễn. Trình bày đầy
đủ cơ sở lý thuyết liên
quan. Phương pháp nghiên
cứu phù hợp
Mục tiêu nghiên cứu rõ
ràng, có ý nghĩa thực
tiễn. Trình bày khá đầy
đủ cơ sở lý thuyết liên
quan. Phương pháp
nghiên cứu phù hợp
Mục tiêu nghiên cứu rõ
ràng. Có trình bày sơ sở lý
thuyết liên quan nhưng
còn thiếu và sai sót.
Phương pháp nghiên cứu
khá phù hợp
Mục tiêu nghiên cứu
chưa rõ ràng. Chưa
trình bày cơ sở lý
thuyết liên quan.
Phương pháp nghiên
không phù hợp
Kết quả 2.5
Kết quả đảm bảo độ tin
cậy, có giá trị khoa học và
thực tiễn, kết luận đáp ứng
đủ yêu cầu về mục tiêu và
nội dung nghiên cứu
Kết quả đảm bảo độ tin
cậy, có giá trị thực tiễn,
kết luận đáp ứng đầy
đủ yêu cầu về mục tiêu
và nội dung nghiên
cứu.
Kết quả có cơ sở nhưng
chưa đảm bảo độ tin cậy,
ít có giá trị thực tiễn, kết
luận chưa đáp ứng đủ yêu
cầu về mục tiêu và nội
dung nghiên cứu
Kết quả thiếu cơ sở và
thiếu tin cậy, không
có giá trị thực tiễn, kết
luận không đáp ứng
được yêu cầu về mục
tiêu và nội dung
nghiên cứu.
Mức độ thể
hiện kiến thức
và kỹ năng
thuyết trình
BCTN
Thể hiện
kiến thức
1
Thể hiện được kiến thức,
trả lời được 100% câu
hỏi của Hội đồng
Thể hiện được kiến
thức nhưng cần gợi ý,
trả lời được trên 50%
câu hỏi của Hội đồng
Ít thể hiện được kiến
thức, trả lời được từ 30-
50% câu hỏi của Hội
đồng
Không thể hiện
được kiến thức,
không trả lời được
câu hỏi của Hội
đồng
Thuyết
trình
1
Trình bày logic và đúng
thời gian quy định, phong
cách tự tin, am hiểu sâu về
vấn đề báo cáo
Trình bày đủ và đúng
thời gian quy định,
phong cách báo cáo
tự tin, nắm vững
được vấn đề báo cáo
Trình bày tương đối đầy
đủ, đúng thời gian quy
định, phong cách thiếu tự
tin, khá nắm vấn đề báo
cáo
Báo cáo trình bày
thiếu logic, không
theo thời gian quy
định, phong cách báo
cáo thiếu tự tin, không
nắm được vấn đề báo
cáo
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cán bộ chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bình Dương, ngày ….. tháng ….. năm 2020
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Phản biện)
1. Họ và tên người chấm: ...........................................................................................................................................................................................................................................
2. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Mã số SV: 1723401010218
3. Khóa học: D17QT05 Khóa học: 2017-2020 Ngành: Quản trị kinh doanh
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-
PAC
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Phản biện (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm)
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
0%
Điểm
Hình thức trình
bày
Hình thức
1
Trình bày đúng quy định,
bố cục hợp lý, lập luận
chặt chẽ
Trình bày khá đúng quy
định, bố cục hợp lý, lập
luận có cơ sở
Trình bày khá đúng quy
định, bố cục chưa hợp lý,
lập luận thiếu cơ sở.
Trình bày sai quy
định, bố cục không
hợp lý, lập luận không
cơ sở
Văn phong 1
Văn phong gọn gàng và
súc tích, không có lỗi văn
phạm và chính tả.
Văn phong gọn gàng và
súc tích, ít lỗi văn phạm
và chính tả.
Văn phong rườm rà nhưng
hiểu được, nhiều lỗi văn
phạm và chính tả.
Văn phong rườm rà
gây khó hiểu, có nhiều
lỗi nặng về văn phạm
và chính tả
Nội dung và kết
quả
Nội dung
báo cáo
4
Mục tiêu nghiên cứu rõ
ràng, có ý nghĩa khoa
học và thực tiễn. Trình
bày đầy đủ cơ sở lý
thuyết liên quan đến đề
tài. Phương pháp nghiên
cứu phù hợp
Mục tiêu nghiên cứu rõ
ràng, có ý nghĩa thực
tiễn. Trình bày khá đầy
đủ cơ sở lý thuyết liên
quan đến đề tài.
Phương pháp nghiên
cứu phù hợp
Mục tiêu nghiên cứu khá
rõ ràng, cơ sở lý thuyết có
trình bày nhưng còn thiếu
sót. Phương pháp nghiên
cứu khá phù hợp
Mục tiêu nghiên cứu
chưa rõ ràng. Chưa
trình bày các khái
niệm cơ sở lý thuyết
liên quan. Phương
pháp nghiên không
phù hợp
Kết quả 3.5
Kết quả đảm bảo độ tin
cậy, có giá trị khoa học và
thực tiễn, kết luận đáp
ứng đủ yêu cầu về mục
tiêu và nội dung nghiên
cứu
Kết quả đảm bảo độ tin
cậy, có giá trị thực tiễn,
kết luận đáp ứng đầy
đủ yêu cầu về mục tiêu
và nội dung nghiên
cứu.
Kết quả có cơ sở nhưng
chưa đảm bảo độ tin cậy,
ít có giá trị thực tiễn, kết
luận chưa đáp ứng đủ yêu
cầu về mục tiêu và nội
dung nghiên cứu
Kết quả thiếu cơ sở và
thiếu tin cậy, không
có giá trị thực tiễn, kết
luận không đáp ứng
được yêu cầu về mục
tiêu và nội dung
nghiên cứu.
Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót
Hoàn toàn sai quy
định
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................
Cán bộ chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bình Dương, ngày …. tháng …. năm 2020
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Hướng dẫn)
1. Họ và tên người chấm: ......................................................................................................................................................
2. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Mã số SV: 1723401010218
3. Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017-2020 Ngành: Quản trị kinh doanh
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-
PAC
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Hướng dẫn (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm)
Tiêu chí Điểm
tối đa
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
0%
Điểm
Thái độ tham
gia
Nêu ý
tưởng 0.5
Tích cực tìm kiếm và chủ
động đưa ra ý tưởng xây
dựng nội dung BCTN
Cần hỗ trợ để lựa chọn ý
tưởng và xây dựng nội
dung BCTN
Cần hỗ trợ nhiều để lựa
chọn ý tưởng và xây
dựng nội dung BCTN
Không quan tâm lựa
chọn ý tưởng thực
hiện BCTN
Tinh thần
và thái độ
1
Nghiêm túc, chủ động,
thường xuyên trao đổi và
báo cáo kết quả thực hiện
Nghiêm túc, khá chủ
động, thường xuyên báo
cáo kết quả thực hiện
Khá nghiêm túc, không
chủ động báo cáo kết
quả thực hiện
Không nghiêm túc và
không trung thực,
không trình bày và
báo cáo kết quả thực
hiện
Kiến thức và kỹ
năng
Kiến thức 0.5
Chủ động, vận dụng tốt
kiến thức chuyên ngành
vào giải quyết vấn đề
Chủ động, vận dụng khá
tốt kiến thức chuyên
ngành vào giải quyết vấn
đề
Cần nhiều hỗ trợ từ
GVHD mới vận dụng
được kiến thức chuyên
ngành vào giải quyết
vấn đề
Hoàn toàn không vận
dụng được kiến thức
chuyên ngành vào giải
quyết vấn đề
Kỹ năng 0.5
Sử dụng thành thạo các
phần mềm chuyên ngành
hoặc tài liệu tham khảo
nước ngoài
Sử dụng khá thành thạo
các phần mềm chuyên
ngành hoặc tài liệu tham
khảo nước ngoài
Sử dụng tương đối
thành thạo các phần
mềm chuyên ngành
hoặc tài liệu tham khảo
nước ngoài
Không sử dụng được
các phần mềm chuyên
ngành hoặc tài liệu
tham khảo nước ngoài
Nội dung và kết
quả
Nội dung
báo cáo
3.5
Mục tiêu nghiên cứu rõ
ràng, có ý nghĩa khoa học
và thực tiễn. Trình bày
đầy đủ cơ sở lý thuyết liên
quan đến đề tài. Phương
pháp nghiên cứu phù hợp
Mục tiêu nghiên cứu rõ
ràng, có ý nghĩa thực
tiễn. Trình bày khá đầy đủ
cơ sở lý thuyết liên quan
đến đề tài. Phương pháp
nghiên cứu phù hợp
Mục tiêu nghiên cứu
khá rõ ràng. Có trình
bày cơ sở lý thuyết liên
quan đến đề tài nhưng
còn thiếu và sai sót.
Phương pháp nghiên
cứu khá phù hợp
Mục tiêu nghiên cứu
chưa rõ ràng. Chưa
trình bày cơ sở lý
thuyết liên quan.
Phương pháp nghiên
không phù hợp
Kết quả 3.5
Kết quả đảm bảo độ tin
cậy, có giá trị khoa học và
thực tiễn, kết luận đáp
ứng đủ yêu cầu về mục
tiêu và nội dung nghiên
cứu
Kết quả đảm bảo độ tin
cậy, có giá trị thực tiễn,
kết luận đáp ứng đầy đủ
yêu cầu về mục tiêu và
nội dung nghiên cứu.
Kết quả có cơ sở nhưng
chưa đảm bảo độ tin
cậy, ít có giá trị thực
tiễn, kết luận chưa đáp
ứng đủ yêu cầu về mục
tiêu và nội dung nghiên
cứu
Kết quả thiếu cơ sở và
thiếu tin cậy, không
có giá trị thực tiễn, kết
luận không đáp ứng
được yêu cầu về mục
tiêu và nội dung
nghiên cứu.
Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót
Hoàn toàn sai quy
định
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................
Cán bộ chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dành cho Chủ tịch Hội đồng)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh MSSV: 17234010101218
- Lớp: D17QT05
- Tên đề tài: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI
CÔNG TY TNHH R-PAC
- Họ và tên người hướng dẫn: ThS. Võ Hoàng Ngọc Thủy
II. Nhận xét về báo cáo tốt nghiệp
2.1. Nhận xét về hình thức:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.2. Tính cấp thiết của đề tài:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.3. Mục tiêu và nội dung:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.5. Phương pháp nghiên cứu:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.6. Kết quả đạt được:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.7. Kết luận và đề nghị:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
IV. Đánh giá
1. Đánh giá chung
2. Đề nghị Đạt: Kết quả bằng số:
Không đạt: Bằng chữ:……………………….
Giảng viên chấm
Ký tên (ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh MSSV: 172340101010218
- Lớp: D17QT05
- Tên đề tài: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI
CÔNG TY TNHH R-PAC
- Họ và tên người hướng dẫn: ThS. Võ Hoàng Ngọc Thủy
II. Nhận xét về báo cáo tốt nghiệp
2.1. Nhận xét về hình thức:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.2. Tính cấp thiết của đề tài:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.3. Mục tiêu và nội dung:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.5. Phương pháp nghiên cứu:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.6. Kết quả đạt được:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.7. Kết luận và đề nghị:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
IV. Đánh giá
1. Đánh giá chung
2. Đề nghị Đạt: Kết quả bằng số:
Không đạt: Bằng chữ:……………………….
Giảng viên chấm
Ký tên (ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh MSSV: 172340101010218
- Lớp: D17QT05
- Tên đề tài: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI
CÔNG TY TNHH R-PAC
- Họ và tên người hướng dẫn: ThS. Võ Hoàng Ngọc Thủy
II. Nhận xét về báo cáo tốt nghiệp
2.1. Nhận xét về hình thức:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.2. Tính cấp thiết của đề tài:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.3. Mục tiêu và nội dung:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.5. Phương pháp nghiên cứu:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.6. Kết quả đạt được:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.7. Kết luận và đề nghị:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
IV. Đánh giá
1. Đánh giá chung
2. Đề nghị Đạt: Kết quả bằng số:
Không đạt: Bằng chữ:……………………….
Giảng viên hướng dẫn
Ký tên (ghi rõ họ tên)
i
MỤC LỤC
1. Lý do chọn đề tài. .....................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................1
2.1. Mục tiêu tổng quát.................................................................................1
2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................2
3. Phạm vi nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu:........................................2
4. Phương pháp nghiên cứu:........................................................................2
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .....................................................................2
B: NỘI DUNG ..............................................................................................4
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH R-
PAC............................................................................................................4
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN .............................4
1.1.1. Tên công ty:................................................................................4
1.1.2. Người đại diện pháp luật ...........................................................4
1.1.3. Văn phòng chính và các chi nhánh............................................4
1.1.4. Lịch sử hình thành và phát triển...............................................5
1.2. TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH CỦA DOANH NGHIỆP.................5
1.3. HỆ THỐNG TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP.........................6
1.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức:....................................................................6
1.3.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban chính ......................7
1.4. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NHÂN SỰ CỦA DOANH
NGHIỆP................................................................................................11
1.5. TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP................................................................................................19
1.6. TẦM QUAN TRỌNG CỦA HOẠT ĐỘNG LẬP KẾ HOẠCH
SẢN XUẤT ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP...........................................20
1.7. MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA DOANH
NGHIỆP TỪ NĂM 2017 ĐẾN NĂM 2019..........................................21
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .........22
2.1. SƠ LƯỢC VỀ NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT IN.............22
2.2. KHÁI QUÁT VỀ SẢN XUẤT:.....................................................22
2.2.1. Khái niệm về sản xuất................................................................22
ii
2.2.2. Vai trò của sản xuất....................................................................23
2.2.3. Hệ thông sản xuất.......................................................................23
2.2.3.1. Khái niệm..................................................................................23
2.2.3.2. Loại hình sản xuất....................................................................23
2.2.4. Quản trị sản xuất........................................................................23
2.3. KHÁI NIỆM PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG NGÀNH IN.
...............................................................................................................24
2.3.1. Các vấn đề liên quan đến thiết kế và phát triển sản phẩm.......24
2.3.2. Công tác tổ chức phát triển sản phẩm.......................................24
2.3.3. Hình thức tổ chức nghiên cứu phát triển sản phẩm.................25
2.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác phát triển sản phẩm:.......25
2.4. PHÂN TÍCH SWOT CÔNG TY TNHH R-PAC .........................27
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BAO BÌ TẠI
CÔNG TY TNHH R-PAC VIỆT NAM..................................................30
3.1. LƯU ĐỒ SẢN XUẤT TỔNG QUÁT. ........................................30
3.1.1. Các đối tác của công ty:...........................................................33
3.1.2. Các thông tin cần có để phát triển một sản phẩm..................34
3.2. QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM: ...............................35
...............................................................................................................35
3.3. NHỮNG QUY TRINH ĐẶT BIỆT...............................................42
3.3.1. Quy trinh test mẫu......................................................................42
3.3.2. Quy trinh gửi duyệt mẫu............................................................44
3.3.3. Quy trinh điều chỉnh AW...........................................................45
3.3.4. Quy trinh duyệt giá bán và giá cost...........................................46
3.3.4. Ứng dụng công nghệ trong trao đổi thông tin...........................47
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ .........................49
4.1.ĐÁNH GIÁ VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ CẢI THIỆN QUY
TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM....................................................49
4.1.1.. Điểm mạnh.................................................................................49
4.1.2. Điểm yếu......................................................................................49
4.1.3. Giải pháp.....................................................................................50
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN.......................................................................52
iii
DANH MỤC CHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT/ TÊN GỌI TIẾNG
ANH
PD: Product development excecutive – chuyên viên phát triển sản phẩm
CS: Customer service – Chuyên viên chăm sóc khách hàng
Sale: chuyên viên bán hàng
US (R-pac head): chỉ văn phòng chính trụ sở tại Mỹ
R-pac region: chỉ các công ty con tại các quốc gia
AW: Art work- bản vẽ đồ họạ
Layout: bản vẽ đồ họa đã được chỉnh sửa theo đơn hàng
Format: cấu trúc của bản vẽ đồ họa
Buyer: chỉ các Công Ty nội thất, thời trang, thiết bị điện tử,…liên hệ trực tiếp
với R-pac head.
Vendor: Các công ty gia công nội thất, thời trang,… tại Việt Nam.
Test: thí nghiệm kiểm tra lý hóa chất
Giá sell: giá bán
Giá cost: giá vốn hàng bán
Item code: mã số định danh sản phẩm
SAP: phần mềm quản lý doah nghiệp
Specification ( spec): thông tin kỹ thuật sản phẩm
IH: In house – chỉ hoạt động sản xuất tại nhà máy
Giá IH: giá bán của R-pac
OS: Out source- chỉ hoạt động sản xuất tại nhà cung cấp
Giá OS: giá bán của nhà cung cấp
Supplier: nhà cung cấp
iv
DANHMỤC BẢNG BIỂU
Hình 1.3.1. Sơ đồ tổ chức công ty TNHH R-pac:.........................6
Hình 1.4.1. Thời gian làm việc:...................................................11
Hình 1.4.2. Chi tiết chấm công:...................................................12
Hình 1.4.3. Các loại biểu mẫu:....................................................13
Hình 1.4.4. Các loại hợp đồng:....................................................14
Hình 1.4.5. Nghỉ phép năm: ........................................................15
Hình 1.4.6. Quy trình nghỉ phép năm, thôi việc: ..........................15
Hình 1.4.7. Trang phụclàm việc: ................................................16
Hình 1.4.8. Trang phụcnơi làm việc: ..........................................16
Hình 1.4.9. Thamgia BHXH, BHYT ..........................................17
Hình 1.4.10.Chế độ thai sản:......................................................17
Hình 1.4.11.Thưởng dịp cuối năm:.............................................18
Hình 1.5.1. Khách hàng của R-pac:.............................................19
Bảng 1.7.1. kết quả kinh doanh năm 2017-2019:.........................21
Hình 3.1.1: Hướng dẫn diễn giải mối quan hệ giữa Rpac Head, Rpac
vùng, Buyer và Vendor:..............................................................30
Hình 3.1.2. Các khách hang từ trái qua phải: Champion, Nike, At Home: 31
Hình 3.1.3. Art Work:.................................................................32
Hình 3.1.4. Specification: ...........................................................32
Bảng 3.1.5. sơ đồ quy trinh phát triển sản phẩm: .........................35
Hình 3.1.6. Yêu cầu báo giá từ bộ phận bán hàng:.......................36
Hình 3.1.7. form điền tính giá: ....................................................37
Hình 3.1.8. bộ phận tính giá gửi giá bán cho PD:.........................37
Hình 3.1.9. Email yêu cầu nhà cung cấp báo giá:.........................38
Hình 3.1.10 giá của nhà cung cấp gửi cho PD:.............................39
v
Hình 3.1.11 yêu cầu làm mẫu OS: ..............................................39
Hình 3.1.12.Nhà cung cấp gửi mẫu cho PD: ..............................41
Hình 3.1.13.mail yêu cầu làm mẫu: ............................................42
Hình 3.3.1.1chuẩn bị mẫu test: ..................................................43
Hình 3.3.1.2Form điền:..............................................................43
Hình 3.3.1.3kết quả test: ............................................................44
Hình 3.3.2.1card Approveban hành cho sản xuất: ......................45
Hình3.3.3.1.hệ thốngintranet của R-pac:....................................46
Hình 3.3.3.2. bảng tổng hợp giá bán và giá cost: .........................46
Hình 3.3.4.1giao diện phần mềm SAP:.......................................47
Hình 3.3.4.2. giao diện trinh duyệt Intranet:................................48
Hình 3.3.4.3. giao diện trinh duyệt Drop box:..............................48
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Qua quá trinh thực tập tại doanh nghiệp, nhận thấy ngành In ấn bao bì
thật sự là một ngành nghề mới mẻ và có nhiều tiềm năng phát triển tại Việt
Nam nói chung và Bình Dương nói riêng. Theo Vinaprint: “Nghiên cứu thị
trường về sự phát triển trong tương lai của ngành công nghiệp bao bì Việt
Nam cho biết với tổng dân số trên 80 triệu người cùng với sự phát triển
nhanh chóng của ngành công nghiệp bao bì sẽ mang lại nhiều cơ hội và lợi
ích cho nhà đầu tư trong nước cũng như nước ngoài trong lĩnh vực sản
xuất và in bao bì chất lượng cao trong những năm tới”.
Để có thể đáp ứng được thị trường đang phát triển và có nhiều tiềm
năng trong ngành nghề này, thì doanh nghiệp phải cạnh tranh tích cực về
chất lượng sản phẩm. Sản phẩm và kỹ thuật tốt thì doanh nghiệp mới thu
hút được nhiều đối tác làm việc. Vậy nên để xây dựng được điều đó, chúng
ta phải hiểu rõ tầm quan trọng của công tác phát triển sản phẩm tại công
ty, đóng vai trò quan trọng tạo nên vị thế của doanh nghiệp.
Qua quá trình tìm hiểu quy trinh làm việc của ngành nghề mới này,
chúng ta có cái nhìn bao quá và rõ rang hơn về bộ máy vận hành sản xuất
của một nhà máy chuyên nghiệp. Tiếp cận được cách thức thực hiện từng
công việc, phân chia trách nhiệm, công việc ra sao. Vì thế đây là cơ hội tốt
để chúng ta học hỏi và trau dồi kinh nghiệm trong quá trinh nghiên cứu
quy trinh làm việc tại phòng Phát triển sản phẩm.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.Mục tiêu tổng quát
Tìm hiểu Quy trình thực hiện phát triển sản phẩm phục vụ sản xuất tại
Công ty TNHH R-pac
2
2.2.Mục tiêu cụ thể
❖ Tìm hiểu chi tiết Quy trình thực hiện phát triển sản phẩm phục vụ
sản xuất tại Công ty TNHH R-pac
❖ Tìm hiểu chức năng của từng công việc
❖ Tìm hiểu chức năng của từng vị trí nhân viên
❖ Đánh giá ưu nhược điểm của việc lập kế hoạch sản xuất và đề ra các
kiến nghị
3. Phạm vi nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu:
- Không gian: Công ty TNHH R-pac Bình Dương
- Thời gian: Giai đoạn 2017 – 2019
Đối tượng nghiên cứu:
- Bộ phận Phát triển sản phẩm của công ty TNHH R-pac Vietnam
4. Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp thu thập dữ liệu
Sử dụng các thông tin thứ ấp được cung cấp trên mạng internet, cũng
như tài kiệu của Công ty công khai như quy trinh công việc, bộ máy tổ
chức, hoạt động phát triển sản phẩm tại công ty.
Phương pháp phân tích thống kê, so sánh và tổng hợp dữ liệu
Phương pháp so sánh, phân tích thống kê được sử dụng trong việc
phân tích số liệu, đối chiếu so sánh và các hệ thống bảng biểu, sơ đồ để
đánh giá tình hình hoạt dộng phát triển sản phẩm của từ đó đưa ra biện
pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ phận trong 3 năm( từ
2021-2024)
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
- Hiểu rõ cách thức thực hiện từng công việc.
- Hiểu rõ tầm quan trọng và vai trò của các công việc
3
- Hiểu rõ chức năng của sự sắp xếp, phân chia công việc.
- Hiểu rõ quy trinh sản xuất từ đầu vào và đầu ra của một doanh nghiệp
sản xuất.
6. Kết cấu đề tài
Phần A: Mở đầu
Phần B: Nội dung
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH R-
PAC
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BAO BÌ TẠI
CÔNG TY TNHH R-PAC VIỆT NAM
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ
Phần C: Kết luận
4
B: NỘI DUNG
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH R-PAC
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Công ty TNHH r-pac Việt Nam được thành lập tại thành phố Hồ Chí
Minh năm 2009, theo Giấy Chứng nhận Đầu tư số 411043001011 do Ủy Ban
Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 15/04/2009. Công ty thuộc lĩnh
vực sản xuất bao bì và cắt may cho ngành công nghiệp may mặc và phụ kiện.
Công ty TNHH R-pac thành lập vào băm 1987, tại 132 West 36th
Street,
7th
Floor, Newyork, USA, có mặt tại hơn 30 quốc gia, số lượng nhân viên
khoảng 4000 người.
1.1.1. Tên công ty:
- Tên tiếng Anh: R-PAC VIETNAM LIMITED
- Tên tiếng Việt: Công ty TNHH r-pac Việt Nam
1.1.2. Người đại diện pháp luật
- Họ và tên : Aluwihare Niranjan Merril
- Quốc tịch: Sri Lanka
- Chức danh: tổng giám đốc
1.1.3. Văn phòng chính và các chi nhánh
Văn phòng chính:
- Địa chỉ: số 46 đường 8A, phường An Phú, Quận 2, Tp.Hồ Chí Minh,
Việt Nam.
- Điện thoại: (+84) 8.6281.0400
- Fax: (+84) 8.6281.0400
Chi nhánh nhà máy:
- Địa chỉ: 35 Vsip II ĐườngSố 2, KCN VN, Singapore II, KLH CN, DV,
Đô Thị BD, Phường Hoà Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình
Dương.
- Điện thoại: (+84) 6503.669.700
5
- Fax: (+84) 6503.669.700
- Email: – ASHLEY.NGUYEN@R-PAC.COM
- Logo công ty:
Hình 1.1. Logo Công ty TNHH R-pac
- Ngành nghề kinh kinh Doanh: Sản xuất bao bì và cắt may cho ngành
công nghiệp may mặc và phụ kiện
1.1.4. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty TNHH r-pac Việt Nam:
- Năm 2009 thành lập văn phòng tại thành phố Hồ Chí Minh
- Năm 2015 thành lập nhà máy tại Bình Dương
- Năm 2017 thành lập văn phòng tại Hưng Yên
- Năm 2018 thành lập nhà máy 2 tại Bình Dương
- Năm 2019 thành lập nhà máy 2 tại Bình Dương và nhà máy tại Bắc
Ninh
1.2. TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH CỦA DOANH NGHIỆP
Sứ mệnh: theo định hướng của R-pac, nhiệm vụ của R-pac là giúp khách
hàng xây dựng tính toàn vẹn thương hiệu và đạt được mục tiêu của họ thông
qua thực thi tối ưu, thực hành kinh doanh bền vững có đạo đức và linh hoạt để
dễ dàng làm việc. Ngày nay, R-pac có mặt trên 30 quốc gia, đồng thời tiếp tục
đầu tư và mở rộng để hỗ trợ sự phát triển và nhu cầu của khách hàng
Tầm nhìn: trở thành điểm đến toàn cầu cho ngành tem nhãn, bao bì có
thương hiệu. Đóng vai trò là nhà cung cấp, là đối tác có giải pháp tốt nhất,
đông thời cung cấp chất lượng và giá trị cho khách hàng của R-pac trong
chuỗi cung ứng bán lẻ.
6
1.3. HỆ THỐNG TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP
1.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức:
Hình 1.3.1. sơ đồ tổ chức công ty TNHH R-pac
Công ty TNHH r-pac Việt Nam tại Bình Dương bao gồm 7 phòng
1. Phòng chăm sóc khách hàng
Gồm: Đứng đầu là Customer service manager và 4 Customer supervisor
2. Phòng phát triển sản phẩm
Gồm: 1 Manager, 1 Superviser, 1 Account Manager, 13 Production
Executive.
3. Phòng cung ứng
Gồm 2 ban: Planning và Warehouse South
4. Bộ phận thu mua
7
Gồm: Office purchasing manager và ban Purchasing supervisor
5. Bộ phận nhân sự
Gồm: HR & Admin manager và ban Admin manager
6. Bộ phận quản lý chất lượng:
Gồm: QA manager, ban Asst QA manager, ban Asst compliant ce & ESH
7. Bộ phận vận hành:
Gồm: Operation manager, ban Production manager, ban Maitainace
manager, ban Graphic & Prepress
1.3.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban chính
- Sale- Bộ phận kinh Doanh ( văn phòng Tp. Hồ Chí Minh)
Chức năng: Thực hiện việc tham mưu cho ban Giám đốc trong các công
tác phân phối thị trường cho sản phẩm hàn hóa và dịch vụ cho doanh nghiệp,
phụ trách chính cho công tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm, công tác xây
dựng và phát triển mạng lưới khách hàng tiềm năng. Báo cáo kế hoạch thường
niên về các hoạt động của doanh nghiệp, trong đó bao gồm cả những nhiệm
vụ, thẩm quyền được giao
Nhiệm vụ:
• Thực hiện các chiến lược giới thiệu sản phẩm, mở rộng thị trường
cũng như thu hút khách hàng mới
• Thực hiện lên kế hoạc và tổ chức các hoạt động kinh doanh, tính giá
thành và lập hợp đồng với khách hàng
• Thực hiện theo dõi, đôn đốc tiến độ thực hiệ kế hoạch kinh doanh
của các phòng ban, phân xưởng nhằm đảm bảo được đúng tiến độ
sản xuất sản phẩm cũng như đúng thời hạn hợp đồng đa ký kết với
khách hàng
- Customer service- Bộ phận dịch vụ khách hàng:
Chức năng: Cung cấp dịch vụ cho khách hàng trước, trong và sau khi
mua hàng. Nhân viên CS se là người nhận phản hồi, chăm sóc các khách hàng
8
trước và sau khi mua hàng. Tiếp nhận mong muốn, ý kiến và phản hồi của
khách hàng để chuyển tiếp đến các bộ phận liên quan tiếp nhận và làm thỏa
man mong muốn của khách hàng. Hỗ trợ giải đáp thắc mắc của khách hàng về
sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp.
Nhiệm vụ:
• Nhận cập nhật mã đơn hàng, số lượng, số tiền, các thông tin tổng quát
của đơn hàng lên hệ thống
• Theo dõi tiến độ thực hiện đơn hàng, đảm bảo giao hàng đúng hạn và
hoàn thành đơn hàng
• Đảm bải các yêu cầu của khách hàng được giải quyết kịp thời.
• Phối hợp với các phòng bán hàng, phát triển sản phẩm, nhóm lập kế
hoạch và các bộ phận khác để đảm bảo chất lượng sản phẩm và yêu cầu
của khách hàng được đáp ứng
• Xử lý các khiếu nại của khách hàng theo quy trình và tiêu chuẩn dịch
vụ cảu công ty.
• Liên lạc với đội ngu bá hàng và các nhà cung cấp chính về sự phát triển
mới nhất của khách hàng và để duy trì thông tin hồ sơ khách hàng cập
nhật
• Cập nhật ý kiến và phản hồi của khách hàng để chuyển tiếp đến các bộ
phận liên quan
- Supply chain- Bộ phận cung ứng:
Chức năng: Thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng thông qua việc sử
dụng hiệu quả nguồn tài nguyên gồm khả năng phân phối, dự trữ, và lao động.
Nhiệm vụ:
• Thực hiện kế hoạch sản xuất và vật liệu theo nhu cầu của khách hàng.
• Giám sát các phòng kế hoạch, kho, hậu cần, vận chuyể để đáp ứng
từng nhu cầu của khách hàng.
• Giảm hàng tồn kho, tiết kiệm tồn kho, tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu
và kiểm soát các rủi ro của công ty
9
• Đưa ra kế hoạch phát triển và đào tạo cho nhân viên để đảm bảo thự
hiện hiệu quả
• Đảm bảo kiểm soát chi phí như: giờ làm việc, chi phí vận chuyển và
lưu trữ, chi phí bộ phận, nguyên liệu.
• Kiểm soát và kiểm tra chất lượng hàng cung ứng và vận chuyển đúng
hẹn/ hiệu suất chất lượng.
• Đảm bảo kế hoạch hàng tháng theo nhu cầu của khách hàng và đưa ra
gợi ý để giảm chi phí và rút ngắn L/T
• Quản lý thời gian và các điều kiện bất thường( như trì hoãn hàng hóa)
của tát cả các quy trình lập kế hoạch để đáp ứng các yêu cầu cho tất cả
các bộ phận.
• Thực hiện theo kế hoặc sản xuất và xem xét tình hình với người điều
hành
- Researching and developing: Bộ phận nghiên cứu và phát triển
Chức năng: Dựa trên bản mẫu của khách hàng, để nghiên cứu lựa chọn
chất liệu, màu in, thông số kĩ thuật.
Nhiệm vụ:
• Lên kê hoạch chất liệu bao bì phù hợp với mục tiêu tang trưởng.
• Phát triển định dạng bao bì mới để hỗ trợ tang trưởng kinh doanh.
- Purchasing- Bộ phận thu mua
Chức năng: Đảm bảo các nguyên vật liệu và dịch vụ phục vụ cho việc
duy trì và phát triển sản xuất của công ty được mua từ các nhà cung cấp uy tín
và được cung cấp theo các điều khoản đã thoả thuận.
Nhiệm vụ: Phòng ban này thức hiệ các công việc: lập kế hoạch và lên
ưu tiên cho các hoạt động thu mua; Đánh giá kế hoạch đặt hàng, đưa ra yêu
cầu mua hàng, quản lý quá trình lựa chọn; theo dõi tình trạng đơn hàng hóa,
liên hệ trực tiếp với các phòng ban có liên quan; Đảm bảo đơn đặt hàng tuân
thủ các thỏa thuận trong hợp đồng; báo cáo kết quả lên quản lý.
10
- HR & Admin- Bộ phận nhân sự
Chức năng: các chức năng chính của bộ phận này bao gồm: tuyển dụng,
đào tạp, đánh giá hiệu quả, thúc đẩy nhân viên truyền thông nội bộ, an
toàn lao động,..
Nhiệm vụ:
- Tuyển dụng: tiến hành phỏng vấn ứng viên, cho nhân viên mới ký hợp
đồng lao động, tiếp nhận sàng lọc và xử lý hồ sơ ứng viên,..
- Hoạch định nguồn nhân lực: theo dõi và đánh giá tình hình nguồn nhân
lực, thống kê nhu cầu nhân sự, xây dựng chương trình và kế hoạch
nguồn nhân lực cho công ty,..
- Đào tạo: đào tạo nội quy, quy chế cho nhân viên mới, xây dụng kế
hoạch đào tạo, kiểm soát quy trình và các chương trình đào tạo trong
công ty
- Đánh giá thành tích: tổ chức đánh giá năng lực cán bộ nhân viên, chấm
công nhân viên, triển khai áp dụng hệ thống thang bảng lương trong
toàn công ty,..
- Quality Anssurance
Chức năng: phòng nghiệp vụ thực hiện chức năng tham mưu cho tổng
giám đốc, kiểm tra giám sát sự tuân thủ các quy định, quy trình kỹ thuật nhằm
đảm bảo chất lượng, quy cách, qui định đối với mọi sản phẩm
Nhiệm vụ:
- Hỗ trợ thiết lập các thủ tục liên quan đến chất lượng sản phẩm, tài liệu
kiểm soát và hồi sơ.
- Giám sát kiểm tra chất lượng và kiểm soát chất lượng của thành phẩm
- Báo các vấn đề về sản phẩm với cấp trên và các bộ phận liên quan để
tìm giải pháp
11
1.4. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NHÂN SỰ CỦA DOANH NGHIỆP
Hồ sơ nhân viên nhận việc cần có:
- Đơn xin việc
- Lý lịch cá nhân( tự khai , có xác nhận của địa phuong)
- Chứng minh nhân dân( bản sao có công chứng)
- Hộ khẩu thường trú( bản sao công chứng)
- Các bằng cấp có liên quan( bản sao có công chứng)
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của
Bộ y tế( bản chính)
- Các giấy tờ cần thiết khác tùy trường hợp do công ty chỉ định
( các giấy tờ trên phải được chứng thực trong vòng 6 tháng kể từ ngày
được công ty tuyển dụng)
- Số tài khoản ngân hàng cá nhân của người lao động: tên chủ tài khoản,
số tk, tên ngân hàn, chi nhánh ngân hàng,…
- Số sổ BHXH đã tham gia( nếu có)
Hình 1.4.1. Thời gian làm việc
- Khối ngành hành chính văn phòng: từ 08:00 đến 17:00 ( Nghỉ
trưa từ 12:00 đến 13:00)
- Khối hành chính nhà máy: từ 08:00 đến 16:30( Nghỉ trưa từ
12:00 đến 12:30)
- Khối sản xuất ca 1: từ 06:00 đến 14:00( nghỉ giữa ca từ 09:00
đến 09:10, từ 12:00 đến 12:30)
12
- Khối sản sản xuất ca 2: từ 14:00 đến 22:00( Nghỉ giữa ca từ
17:30 đến 18:00, từ 20:00 đến 20:10)
- Khối sản xuất ca 3: từ 22:00 đến 06:00( nghỉ giữa ca từ 01:00
đến 01:39, từ 03:00 đến 03:15, từ 04:50 đến 05:00)
Nhân viên nhà máy được tự do trong giờ nghỉ giải lao, nhưng khi muốn ra
ngoài phải được phép của trưởng bộ phận
Khôi hành chính văn phòng làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu
Khối hành chính nhà máy, khối sản xuất: từ thứ Hai đến thứ Bảy
-
Hình 1.4.2. Chi tiết chấm công
Công ty xây dựng cơ cấu khung lương căn cứ trên chức năng, trách nhiệm
công việc, yêu cầu về kỹ năng, kiến thức và kinh nghiệm đặt ra cho từng vị trí
công việc, đồng thời tham khảo chi phí sinh hoạt cũng như mức lương công
việc trên thịt trường lao động.
Mức lương tháng của từng nhân viên làm việc tại các phòng ban được
thỏa thuận và ghi ro trong hợp đồng lao động. Nhân viên nhận được mức
lương gộp hàng tháng cho mỗi tháng làm việc.
13
Ngày trả lương là ngày làm việc cuối cùng của tháng.
Công ty sẽ thanh toán lương tháng qua hình thức chuyển khoản với đơn vị
tiền tẹ được thỏa thuận tại hợp đồng lao động. Nếu ngày thanh toán lương
trùng vào ngày nghỉ của Ngân hàng thì việc chuyển khoản sẽ được thực hiện
vào 1 ngày trước đó.
Hình 1.4.3. Các loại biểu mẫu
14
Hình 1.4.4. Các loại hợp đồng
Phòng nhân sự sẽ chuẩn bị tất cả các giấy tờ cần thiết và hợp đồng lao
động cho Nhân viên ký kết.
Hợp đồng lao động se được ký trực tiếp giưa Công ty và Nhân viên theo
một trong 3 loại hợp đồng sau:
- Hợp đồng lao động theo mùa vụ ( có thời hạn dưới 12 tháng)
- Hợp đồng lao động xác định thời hạn( có thời hạn từ 12 tháng)
- Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
Các nghĩa vụ và quyền lợi của nhân viên làm việc theo các hình thức hợp
đồng lao động nêu trên được xác định theo Luật Lao động Việt Nam, và các
thỏa thuận hợp pháp giữa nhân viên và Công ty.
15
Hình 1.4.5. Nghỉ phép năm
Hình 1.4.6. Quy trình nghỉ phép năm, thôi việc
16
Hình 1.4.7. Trang phục làm việc
- Yêu cầu nhân viên thể hiện một tác phong chuyên nghiệp khi thực hiện
nhiệm vụ
- Nhân viên nên sử dụng trang phục phù hợp với vị trí, ngành nghề và
lĩnh vực hoạt động của Công ty
- Nhân viên cần mặc đồng phục, đeo thẻ nhân viên và các trang thiết bị
bảo hộ được cấp phát một cách ngiêm túc bất kể lúc nào trong khu vực công
ty và nhà máy.
Hình 1.4.8. Trang phục nơi làm việc
17
Hình 1.4.9. Tham gia BHXH, BHYT
Hình 1.4.10. Chế độ thai sản
18
Hình 1.4.11. Thưởng dịp cuối năm
Các trường hợp được xem là tai nạn lao động:
1. Bị tai nạn tại nơi làm việc và trong thời gian làm việc
2. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc (khi thực hiện công việc do
người sử dụng lao động yêu cầu)
3. Trên tuyến đường đi làm từ nơi ở đến nơi làm việc (trong khoảng thời
gian và tuyến đường hợp lý)
4. Suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do bị tai nạn lao động.
* Trường hợp NLĐ bị tai nạn giao thông khi đang thực hiện công
việc, nhiệm vụ lao động, hoặc khi đi từ nơi ở đến nơi làm việc và
ngược lại, thì hồ sơ TNLĐ cần có:
- Hồ sơ giải quyết TNGT của cơ quan cảnh sát giao thông
- Văn bản xác nhận TNGT của cơ quan công an cấp xã, nơi xảy ra tai
nạn
- Văn bản xác nhận TNGT của chính quyền địa phương, nơi xảy ra tai
nạn
19
1.5. TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP
Công ty TNHH r-pac Việt Nam được thanh lập tại thanh phố Hồ Chí
Minh năm 2009, theo Giấy Chứng nhận Đầu tư số 411043001011 do Ủy Ban
nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 15/04/2009. Công ty thuộc lĩnh
vực sản xuất bao bì và cắt may cho ngành công nghiệp may mặc và phụ kiện
Hình 1.5.1. Khách hàng của R-pac
Các khách hàng của doanh nghiệp đến từ nhiều thương hiệu nổi tiến như:
Fila, Nike, Marvel, Disney,….
20
Hình 1.5.2. các sản phẩm của R-pac
Các sản phẩm của Doanh nhiệp là các tem nhãn, sticker, tờ rơi quảng cáo,
bìa carton, tag giá,.. được in trên những chất liệu khác nhau như nhựa, giấy,
vải,… bằng các hình thức in Offset, Digital, Thermal,…
1.6. TẦM QUAN TRỌNG CỦA HOẠT ĐỘNG LẬP KẾ HOẠCH SẢN
XUẤT ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
Kế hoạch sản xuất giữ vai trò rất quan trọng vì cả nhà máy, công ty sẽ
phải vận hành theo kế hoạch sản xuất được lập. Hoạt động kinh doanh, nhu
cầu khách hàng và kế hoạch sản xuất cần phải được ràng buộc chặt chẽ với
nhau, các nhà máy/bộ phận sản xuất chịu trách nhiệm sản xuất. Bản kế hoạch
này sẽ cho thấy được số lượng sản phẩm cần sản xuất và chi phí tương ứng
21
với số lượng sản phẩm được sản xuất trong mỗi chu kỳ thông thường là
quý/lần
1.7. MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA DOANH
NGHIỆP TỪ NĂM 2017 ĐẾN NĂM 2019
DOANH THU NĂM
2017
DOANH THU NĂM
2018
DOANH THU NĂM
2019
30 triệu USD/ THÁNG 60 triệu USD/ THÁNG
90 triệu USD/
THÁNG
Bảng 1.7.1. kết quả kinh doanh năm 2017-2019
 Qua từng năm, công ty có duy trì mức tăng trưởng ổn định, do ngày
càng có được sự hợp tác của khách hàng, nâng cao tay nghề, kĩ thuật,
cải thiện trình độ.
22
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
2.1. SƠ LƯỢC VỀ NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT IN
Ngành công nghệ kỹ thuật in là ngành công nghiệp dịch vụ , sản phẩm
liên quan đến các ngành kinh tế-xã hội. Công nghệ in là ngành công nghiệp
trong lĩnh vực sản xuất bao bì và gắn với mục tiêu hướng dẫn người tiêu dung
quảng bá thương hiệu.
Hiện nay, căn cứ vào Cục Xuất bản, in và Phát hành sách, có khoảng trên
2000 doanh nghiệp hoạt động liên quan đến lĩnh vực in, sản xuất và in bao bì.
Tổng doanh thu ngành in Việt Nam dự tính quy đổi ngoại tệ đạt trên 5 tỷ
USD.
Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm tập trung các danh
nghiệp in trong nước. Tuy nhiên hiện nay tại các khu cong nghiệp như Hải
Phòng, Bình Dương, ….thì đã và đang hình thành nhiều nhà máy in lớn,
chiếm tỷ trong cao về sản lượng và doanh thu, chủ yêu là các doanh nghiệp
sản xuất lớn và xuất khẩu.
2.2. KHÁI QUÁT VỀ SẢN XUẤT:
2.2.1. Khái niệm về sản xuất
Hoạt động sản xuất là hoạt động chính của doanh nghiệp, liên quan đến
việc chuyển đổi các yếu tố đầu vào như: nguyên vật liệu, máy móc, trang thiết
bị,… tạo ra thành phẩm đầu ra đáp ứng được mức chất lượng cần thiết.
23
2.2.2. Vai trò của sản xuất
Sản xuất giữ vai trò trong việc phục vụ tạo ra giá trị sáng tạo của khách
hàng. Trong doanh nghiệp, hiệu quả trong quá trình sản xuất quyết định đến
khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Ở phạm vị kinh tế, chức năng sản xuất
của doanh nghiệp đóng góp vai trò cung cấp các hàng hóa và dịch vụ phong
phú nâng cao đời sống của xã hội. Ở phạm vị thế giới, khả năng sản xuất cho
thấy tiềm năng và hiệu quả dẫn đến thành công của mỗi nước.
2.2.3. Hệ thông sản xuất.
2.2.3.1. Khái niệm
Hệ thống sản xuất là nơi tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh của một doanh
nghiệp. Đây là nơi các nguồn nguyên liệu được đưa vào vào một hệ thống
hoàn chỉnh để kết hợp.
2.2.3.2. Loại hình sản xuất
Loại hình sản xuất thể hiện đặc tính tổ chức – kỹ thuật của nơi sản xuất,
được quy định bởi trình độ chuyên môn hóa, số chủng loại hàng hóa và tính
ổn định của đối tượng chế biên nơi làm việc.
Phân loại:
Sản xuất hàng loạt: mỗi bộ phận sản xuất phải gia công chế biến nhiều loại
sản phẩm được lặp đi lặp lại trong một chu kì
Sản xuất theo đơn hàng: theo hình thức này quá trình sản xuất chỉ được tiến
hành khi xuất hiện những yêu cầu cụ thể của khách hàng về sản phẩm.
2.2.4. Quản trị sản xuất
Quản trị sản xuất chính là quá trình thiết kế, hoạch định, tổ chức điều
hành và kiểm tra theo dõi hệ thống sản xuất nhằm thực hiện những mục tiêu
sản xuất đã đề ra.
Mục đích của quản trị sản xuất là làm cho hoạt động sản uất đạt được mục
tiêu mà kế hoạch đã đề ra.
24
2.3. KHÁI NIỆM PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG NGÀNH IN.
Phát triển sản phẩm trong ngành công nghệ kĩ thuật in là xác định nguyên
liệu sử dụng để sản xuất sản phẩm, quyết định khả năng chịu đựng, kích cỡ
của sản phẩm, xác định hình dáng bên ngoài và tiêu chuẩn hoạt động của sản
phẩm (TS. Đặng Thị Minh Trang, Quản trị sản xuất và tác nghiệp năm 2003)
Có 3 loại hình thức phát triển sản phẩm
✓ Nghiên cứu và thiết kế
✓ Thiết kế tương tác
✓ Thiết kế hình ảnh.
Ba loại thiết kế này tương ứng với các chu trình Marketing; Kỹ thuật; và phân
phối.
2.3.1. Các vấn đề liên quan đến thiết kế và phát triển sản phẩm
Việc phát triển sản phẩm có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phẩm,
chi phí sản xuất, mức độ thỏa mãn nhu cầu khách hàng. Phát triển sản phẩm
cần nắm vững những yêu cầu sau:
✓ Đặt tính chi tiết của từng loại sản phẩm
✓ Đặc tính sản phẩm và sự ảnh hướng tới cách thức sản xuất
✓ Cách thức chế tạo sản phẩm sẽ quyết định đến việc phát triển hệ thống
sản xuất.
2.3.2. Công tác tổ chức phát triển sản phẩm
Có 3 vấn đề cần thực hiện:
Thứ nhất: Tổ chức hệ thống các bộ phận tham gia các hoạt động nghiên cứu,
phát triển sản phẩm và công nghệ mới
Các bộ phận tham gia bao gồm:
1. Bộ phận thu mua: phụ trách tìm kiếm nguyên vật liệu, nhà cung cấp vật
liệu phục vụ out source.
2. Bộ phận tính giá: phụ trách tính giá thành sản phẩm bao bì.
25
3. Bộ phận phát triển sản phẩm: phụ trách nghiên cứu sản phẩm dựa trên
bản thiết kế để lựa chọn vật liệu, kĩ thuật in phù hợp, liên hệ nhà cung
cấp sản phẩm.
4. Bộ phận sản xuất: duyệt nguyên vật liệu sản xuất, tính toán khả năng
sản xuất in house.
Thứ hai: Duy trì hoạt động phát triển sản phẩm và công nghệ
Thứ ba: Tổ chức nghiên cứu phát triển sản phẩm và công nghệ mới.
2.3.3. Hình thức tổ chức nghiên cứu phát triển sản phẩm
✓ Tổ chức hệ thống các bản thiết kế dưới dạng bản vẽ và mô tả thiết kế
✓ Tổ chức quan hệ liên kế giữa các cơ sở các nhà cung cấp nhằm tối ưu
hóa chi phí và công suất sản xuất sản phẩm.
✓ Tổ chức các phòng ban nghiên cứu độc lập phục vụ cho công tác phát
triển sản phẩm
2.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác phát triển sản phẩm:
Yếu tố 1: kích thước của sản phẩm khi in ấn.
Kích thước của bao bì in ấn sẽ quyết định đến tính thẩm mỹ và chi phí
sản xuất của bao bì đó. Tùy theo từng sản phẩm, hàng hóa mà sẽ có kích cỡ
bao bì khác nhau. Kích cỡ càng lớn sẽ càng tốn kém vì keo theo số lượng
giấy, mực in,...tăng cao. Do đó việc lựa chọn in bao bì với kích thước của sản
phẩm in ấn nên phù hợp với khả năng tại nhà máy, mục đích là vừa đảm bảo
tính thẩm mỹ của sản phẩm in ấn. Đồng thời lại có thể tiết kiệm chi phí sản
xuất một cách tối đa.
Yếu tố 2: chất liệu khi in bao bì.
Chất liệu giấy in là một trong những yếu tố quyết định đế chất lượng, giá
thành khi in ấn. Chất liệu đòi hỏi cần đảm bảo độ láng mịn, bám mực, phù
hợp với mục đích đóng gói. Do đó cần phải xem xét kĩ về mức độ yêu cầu của
sản phẩm, củng như mục đích sử dụng, từ đó chủ động tính toán được mức độ
chi phí khi sản xuất sản phẩm.
26
Yếu tố 3: kỹ thuật in.
Công nghệ, kĩ thuật in ấn ngày càng tiến bộ đã tạo nên cuộc chạy đua
công nghệ giữa các doanh nghiệp in ấn đáp ứng thị trường cai nhất. Với
những tính năng và ưu điểm nhược điểm khác nhau, nên chi phí in bao bì
cũng có sự chênh lệch.
Yếu tố 4: Lựa chọn các nhà cung cấp công nghệ in.
Giá thành chất lượng sản phẩm in cũng phụ thuộc vào các cơ sở in. Các
nhà cung cấp sẽ có những khả năng năng chuyên biệt về kĩ thuật, đáp ứng các
nhu cầu khác nhau về chất liệu, kĩ thuật in bao bì, từ đó có thể lựa chọn các
nhà cung cấp phù hợp để tiến hành bàn giao sản xuất sản phẩm.
Yếu tố 5: các yếu trực tiếp khác hoặc ít gián tiếp nhất:
Đô thị hóa: với nhu cầu ngày càng tang về nhà ở, vật liệu và hang hóa đô thị
tang.
Dân số tang trưởng: tiềm năng nắm giữ sức mua khổng lồ và thói quen hành
vi hoàn toàn khác các thế hệ trước.
Sự khan hiếm tài nguyên: với thị trường bao bì xanh tang 60% vào năm
2018, nhờ mục tiêu giảm chất thải, tang nhận thức về khí thải carbon, thiếu tài
nguyên thiên nhiên và sở thích của người tiêu dung đối với các sản phẩm than
thiện với môi trường.
27
2.4. PHÂN TÍCH SWOT CÔNG TY TNHH R-PAC
Điểm mạnh:
- Nhân lực chuyên môn:
R-pac sở hữu nguồn nhân công có trinh độ chuyên môn cao, có kinh
nghiệm lành nghề trong lĩnh vực in ấn.
- Các bộ phận chuyên môn:
Hệ thống tổ chức phân chia các bộ phận chuyên môn giúp hổ trợ tiến trinh
công việc được nhanh chóng và hiệu quả
- Sở hữu các chứng nhận quốc tế:
- Sử dụng vật than thiện với môi trường
Vấn đề môi trường đang là mối quan tâm của nhiều doanh nghiệp, từ đó
tạo nên xu hướng bảo vệ môi trường sử dụng các vật liệu than thiện môi
trường, R-pac đang là một doanh nghiệp có những chứng nhận về vật liệu
than thiện với môi trường tại Viêt Nam, từ đó là một đối tác đảm bảo các quy
tắc bảo vệ môi trường.
- Năng suất sản xuất lớn:
Hiện R-pac đang không ngừng trang bị các máy in công suất lớn và mở
rộng them lĩnh vực in cho công ty như: nhãn in nhiệt,… ngoài ra để cải thiện
năng suất sản xuất công ty xây dựng them các nhà máy tại Bắc Ninh và Nghệ
An.
28
Điểm yếu:
- Công nghệ kĩ thuật :
Bên cạnh việc trang bị thiết bị phục vụ in ấn, nhưng so với các đối thủ, R-
pac vẫn chưa hoàn thiện được bộ máy sản xuất, vẫn phải gia công ngoài
nhiều, số lượng đơn hàng được làm tại nhà máy thấp. Dẫn đến vị thế cạnh
tranh trên thị trường chưa được chắc chắn.
Nguyên vật liệu in ấn “cung không đủ cầu”: Mặc dù ngành công nghiệp
giấy nước ta trong những năm gần đây có những bước phát triển mạnh mẽ,
tuy nhiên lượng giấy nội chỉ đáp ứng được khoảng hơn 50% nhu cầu in ấn của
thị trường trường thời điểm hiện tại. Để cung cấp đủ nguồn giấy phục vụ nhu
cầu in ấn, thì bắt buộc các Công ty in phải nhập khẩu nột lượng lớn nguyên
liệu. Điều này không chỉ khiến cho người dùng khó lòng tìm được các đơn vị
in bao bì giấy giá rẻ mà còn khiến cho ngành in trở nên bị động và phụ thuộc
quá nhiều vào nguồn cung bên ngoài.
- Chuyên môn hóa không đa dạng:
Vấn đề bộ máy sản xuất chưa được hoàn thiện, dẫn đến độ chuyên môn
hóa không cao, vì trên thị trường nhu cầu in ấn rất cao, và lĩnh vực in ấn cũng
rất nhiều, nhưng R-pac chưa thể đáp ứng được hết nhu cầu của thị trường.
Cơ hội :
Thị trường đầy tiềm năng: Theo kết quả khảo sát thì hiện nay nhu cầu in
ấn tại thị trường việt là vô cùng to lớn. Hầu hết các cá nhân, doanh nghiệp
hoạt động kinh doanh hiện đại đều có nhu cầu in ấn một lượng các loại bao bì
khác nhau: In thùng carton giá rẻ, túi giấy, bao thư, name card, giấy tiêu đề,
catalogue, hộp giấy,…
Bao bì giấy được sử dụng với nhiều mục đích: Bao bì được dùng để đóng
gói sản phẩm, bảo vệ sản phẩm trước tác động của môi trường như sự va đập,
không bị ảnh hưởng của nhiệt độ,…Giúp cho việc vận chuyển được thực hiện
29
dễ dàng. Bao bì còn được sử dụng như một kênh phương tiện truyền tải thông
tin và Marketing hiệu quả,…
Thị trường khai thác còn rộng lớn: Có thể nói hiện nay thị trường khai
thác của ngành dịch vụ in ấn bao bì giấy còn vô cùng rộng lớn. Tại nước ta,
chưa có nhiều những Công ty in ấn đủ chuyên nghiệp trong khi đó nhu cầu in
ấn bao bì giấy ngày càng nhiều và yêu cầu in ấn ngày càng cao thì chắc chắn
đây sẽ là một mảnh đất màu mỡ nếu như các công ty in Việt Nam biết nắm
bắt kịp thời cơ hội vàng này.
Cùng với đó là sự phát triển như vũ bảo của khoa học và công nghệ. Điều
này giúp các công ty in bao bì nước ta dễ dàng tiếp cận với các công nghệ in
tiên tiến trên thế giới để đổi mới và phát triển hơn. Sản phẩm bao bì ngày
càng đa dạng như giấy, nhựa, màng kim loại, chai nhựa PET...
Thách thức:
Ngành công nghiệp in ấn phải đối mặt với một số vấn đề khác. Trước hết
là vấn đề giá cả giấy không rõ ràng. Tiếp theo, phải đối mặt với sự thay đổi
không ổn định của chi phí nguyên liệu và lãi suất, doanh nghiệp tại Việt Nam
gặp nhiều áp lực. Tiếp tục đầu tư, ngừng hoặc thu hẹp sản xuất là những câu
hỏi đặt ra cho các doanh nghiệp. Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của số
lượng doanh nghiệp cũng tạo áp lực lên ngành công nghiệp này, lượng cung
ứng vượt quá nhu cầu dẫn đến cạnh tranh nội bộ giữa các doanh nghiệp trong
nước với các cũng như sự cạnh tranh với các doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.
Nhìn chung, sản xuất của các doanh nghiệp in ấn đang phải đối mặt với rất
nhiều khó khăn với hiệu quả kinh doanh thấp và chất lượng cuộc sống của
người lao động thấp. Một số khách hàng được hưởng lợi từ sự mất cân bằng
này, ép giá lên cao.
Mức độ cạnh tranh cao: Thấy được tiềm năng vô cùng lớn của thị trường
in ấn Việt, các Công ty nước ngoài đã mạnh tay đầu tư và đã đang tạo ra sức
ép cạnh tranh mới đối với các Công ty in ấn Việt Nam.
30
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BAO BÌ TẠI
CÔNG TY TNHH R-PAC VIỆT NAM
3.1. LƯU ĐỒ SẢN XUẤT TỔNG QUÁT.
Hình 3.1.1: Hướng dẫn diễn giải mối quan hệ giữa Rpac Head, Rpac
vùng, Buyer và Vendor
(1)
(2)
(3)
BUYER
(TARGET,NIKE
,WALMART,…)
VENDOR
(CUSTOMER)
RPAC US
(HEAD)
REGIONAL
RPAC
COSTING
PRICING
DEVELOPMENT
AW, SPEC
ORDER
GARMENT
(4)
31
Định nghĩa:
❖ Buyer: Khách hàng.
Khách hang ở đây chỉ các doanh nghiệp kinh doanh các loại hình sản phẩm
như: thời trang, nội thất, đồ điện tử, … có nhu cầu về in ấn, bao bì, name
tag,…
Hình 3.1.2. các khách hang từ trái qua phải: Champion, Nike, At Home.
❖ Vendor: Khách hàng mua hàng và có nhà máy sản xuất.
Khách hang ở đây chỉ các đại lý của “Buyer” có mặt tại Việt Nam, là các cơ
sở may mặc, nội thất, đồ điện tử…. Đây là nơi trực tiếp nhận hang và tiến
hành các công đoạn sau cùng đó là: may các con nhãn lên áo, đính hang tag
lên áo hoặc nội thất,…
❖ Rpac Head: Trụ sở chính của Rpac tại Mỹ.
Văn phòng trụ sở chính của Rpac tại Mỹ. Là văn phòng liên hệ và nhận thông
tin đơn hàng trực tiếp từ “Buyer” (đối với các đơn hang mang tính chất
Global)
*đơn hang mang tính chất Global: là các đơn hang có các “Buyer” đến từ
nước ngoài có “Vendor” tại Việt Nam như: Nike, Chaps, At Home,
Wallmart,…
❖ Regional R-pac: Các chi nhánh vùng của R-pac tại các quốc gia.
32
Chi nhánh vùng của R-pac tại các quốc gia là các nhà máy sản xuất được đặt
tại các quốc gia trên thế giới như: Hàn Quốc, Banglades, Hungary, Việt
Nam,…
❖ Art Work (AW): bản thiết kế sản phẩm dưới dạng file PDF, hiển thị hình
ảnh, màu sắc, kích thước tổng quát của sản phẩm.
Hình 3.1.3. Art Work
❖ Specification (Spec) : Thông số kỹ thuật hiển thị thông số màu và nguyên
vật liệu, quy cách,…
Hình 3.1.4. Specification
33
❖ Diễn giải lưu đồ:
(1)R-pac head nhận dự án từ “Buyer” và các thông tin như: Arwork,
Specification, mẫu gốc. R-pac head gửi dự án cho các R-pac ở các vùng
để báo giá, đấu thầu dự án.
(2)R-pac head gửi dự án cho các chi nhánh vùng theo trình tự như sau:
- R-pac vùng gửi giá “Cost” cho R-pac Head.
- R-pac head gửi giá “Sell” cho “Buyer”
- Sau khi giá sell được duyệt, R-pac head thông báo cho R-pac vùng
và yêu cầu làm mẫu.
- R-pac Vùng làm mẫu và gửi mẫu duyệt. Mẫu có thể được duyệt bởi
“Buyer” hoặc được duyệt trực tiếp bởi R-pac head tùy vào mức độ
khó của dự án.
(3)Sau khi mẫu và giá được duyệt, “Buyer” báo cho “Vendor” về các R-
pac vùng được chỉ định in nhãn. R-pac vùng liên hệ với các Vendor để
cung cấp nhãn, gửi mẫu tham khảo và/hoặc làm mẫu trắng để Fitting
sản phẩm( nếu là hang bao bì)
(4)“Vendor” lắp ráp và/hoặc may nhãn vào sản phẩm và giao hàng vào
cửa hàng của “Buyer”
*Đối với các “Buyer” trong nước: quy trình sẽ đơn giản hơn, không có sự
tham gia của R-pac head. R-pac vùng sẽ trực tiếp làm việc với “Buyer”.
3.1.1. Các đối tác của công ty:
Trong quá trình nhận được đơn hang, sẽ có những đơn hang yêu cầu các
tính chất đặt biệt từ sản phẩm như: Sản phẩm lớn, nhãn dệt, túi Poly bag,…
khi đó R-pac vùng sẽ liên hệ với các nhà cung cấp trong nước để trực tiếp hỗ
trợ hoàn thành đơn hang như tại R-pac Việt Nam sẽ liên hệ với các nhà phân
phối:
❖ Cơ sở may mặc phụ liệu Kim Hoa: để sản xuất các nhãn dệt
❖ Cơ sở in ấn Thành Danh: để sản xuất các nhãn Sticker khổ giấy lớn
34
Bên cạnh đó khi nhận được đơn hang với số lượng nhiều, R-pac sẽ phân chia
sản xuất In House và Outsource.
3.1.2. Các thông tin cần có để phát triển một sản phẩm.
(1)Art Work ( file PDF)
(2)Layout / mẫu gốc
(3)Specification
(4)Số lượng sản phẩm
(5)Tên “Buyer”
(6)Tên “Vendor”
(7)Item code
(8)Nguyên vật liệu
35
3.2. QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM:
Bảng 3.1.5. sơ đồ quy trinh phát triển sản phẩm
Step 1: PD nhận yêu cầu báo giá cost hoặc yêu cầu báo giá sales từ Sales
và/hoặc US.
36
Check thông tin thay đổi: thông tin nào là thay đổi/fixed trên
layout/artwork.
Chỉnh sửaAW ngay từ lúc đầu để tránh sai sót.
PD review workload
Hình 3.1.6. Yêu cầu báo giá từ bộ phận bán hàng.
Khi báo giá Sale sẽ cung cấp cho PD những thông tin:
- Tên thương hiệu
- Tên vendor
- Hình ảnh AW
- Số lượng
- Các yêu cầu đặt biệt: như điều kiện test sản phẩm.
Trong hình minh họa: Là một yêu cầu báo giá từ sale, cho nhãn may lên áo.
37
Step 2,3:
- PD kiểm tra kiểm soát artworks.
- PD kiểm tra artwork, thông tin thông số kĩ thuật của nhãn.
- PD kiểm tra vật tư và chọn vật tư để Costing báo giá.
- Trường hợp vật tư mới hoặc vật tư không còn trong hàng tồn kho: PD
yêu cầu Sourcing tìm vật tư hoặc đặt mua vật tư để làm mẫu.
Giá IH (In house costing): yêu cầu báo giá từ PD cho bộ phận tính giá
nội bộ,. Những loại nhãn mác như: Hangtag, Sticker, RFID, in chuyển
nhiệt,… đều yêu cầu báo giá tại công ty.
Hình 3.1.7. form điền tính giá
Hình 6: PD chuẩn bị form điền các thông tin cần thiết của sản phẩm
gửi cho bộ phận tính giá.
Hình 3.1.8. bộ phận tính giá gửi giá bán cho PD
38
- Costing tính giá gửi cho PD, PD sẽ gửi giá cho Sale ( Local brand)
- PD nhận giá cost từ costing và submit giá cho US( Global brand)
Giá OS: PD gửi yêu cầu báo giá cho supplier để báo giá. Những mặt
hàng mà nhà máy không sản xuất được sẽ được thông tin cho các nhà
cung cấp bên ngoài có khả năng thực hiện để báo giá.
PD sẽ là người nhận cost và tính toán cho ra giá bán, gửi cho sale.
Hình 3.1.9. Email yêu cầu nhà cung cấp báo giá
Hình 9: gửi thông tin cần báo giá cho nhà cung cấp
Hình 3.1.10 giá của nhà cung cấp gửi cho PD.
39
Khi nhận yêu cầu làm mẫu:
khi PD hoàn thành báo giá, Sale sẽ thông tin cho PD biết nhu cầu
làm mẫu của khách trước khi sản xuất hàng loạt. Khách hàng cần
duyệt trước những thông tin như: layout, màu sắc, chất liệu, độ bền.
- Mẫu OS: PD gửi yêu cầu làm mẫu cho supplier và gửi các thông
tin cần thiết cho supplier để làm mẫu.
Hình 3.1.11 yêu cầu làm mẫu OS
Hình 3.1.12. Nhà cung cấp gửi mẫu cho PD.
40
PD nhận mẫu, kiểm tra kích thước và chất lượng, ban hành Approved
card cho nhà cung cấp.
*Approved Card: là giấy xác của PD về chất lượng của mẫu, khi đơn
hàng sản xuất hàng loạt, bộ phận QC và nhà cung cấp sẽ dựa vào mẫu
đã được duyệt để sản xuất, kiểm soát chất lượng sao cho đồng nhất với
mẫu đã được duyệt.
- Mẫu IH:
• Costing nhập tất cả các thông tin cần thiết của nhãn gồm mã của
nhãn, thông số kĩ thuật, các công đoạn sản xuất, BOM và giá
vào hệ thống sao cho Planning có đày đủ thông tin khi nhận
lệnh làm mẫu và chuyển thông tin này cho Sản Xuất.
Step 4,5:
- PD tạo lệnh làm mẫu theo mã nhãn đã tạo trên hệ thống và gửi cho
Planning để yêu cầu làm mẫu.
- PD chuẩn bị artwork, mẫu gốc (nếu có) và/hoặc tiêu chuẩn so màu,
yêu cầu test IH gửi cho Planning để chuyển cho các bộ phận liên
quan.
- Mẫu kết hợp chạy với đơn hàng:
• PD cân nhắc khả năng kiểm soát chất lượng để quyết định in
mẫu kết hợp chạy đơn hàng và hướng dẫn QC kiểm soát chất
lượng mẫu trong khi in.
• PD chuẩn bị artwork, mẫu gốc (nếu có) và/hoặc tiêu chuẩn so
màu, yêu cầu test IH gửi cho Planning để chuyển cho các bộ
phận liên quan.
41
Hình 3.1.13. mail yêu cầu làm mẫu.
Step 6: Dựa vào thông tin, các chứng từ do Planning chuyển qua, Sản Xuất
tiến hành in mẫu và thưc hiện các công đoạn cần thiết để ra thành phẩm.
Step 7,8,9,10: Dựa vào thông tin do Planning chuyển qua, QC kiểm tra chất
lượng mẫu theo tiêu chuẩn do PD cung cấp:
- QC lấy mẫu để làm mẫu các test cần thiết đối và phù hợp với nhãn.
- QC kiểm tra đóng gói và gửi mẫu cho PD.
42
3.3. NHỮNG QUY TRINH ĐẶT BIỆT
3.3.1. Quy trinh test mẫu
Test mẫu là quy trinh sử các biện pháp vật lý, hóa học để kiểm tra độ bền
màu và chất lượng của con nhãn tùy thuộc vào tính chất của thành phẩm.
Khi nhận yêu cầu báo giá từ sale, các con nhãn đến từ những thương hiệu
local hoặc global đều có những luật lệ riêng về yêu cầu test mẫu. Khi đó PD
phải biết những loại nhãn nào sẽ test với điều kiện gì đối với thương hiệu địa
phương, tuân theo luật lệ test của thương hiệu Global đưa ra.
Ví dụ:
Đối với nhãn local, thông thường những những thương hiệu này không có
quy định về điều kiện test. R-pac sẽ thiết lập điều kiện test chung cho những
con nhãn này. Và điều kiện test này phải do PD thiết lập trên hệ thống.
Đối với nhãn Hang tag: sẽ sử dụng Crocking test ( phương pháp kiểm tra
độ trầy xước của con nhãn khi tiếp xúc với bề mặt vải.
Đối với nhã Heat stranfer sẽ sử dụng Wasing test( phương pháp kiểm tra
nhãn có bị bong tróc, nhòe màu khi tiếp xúc với chất tẩy rửa) với điều kiện
test chung là 20 vòng.
Đối với thương hiệu Global, sẽ quy đinh điều test riêng cho những con nhãn.
Thương hiệu Chaps & Ralph Laurent, quy định những con nhãn sticker
phải do một cơ quan bên ngoài được chỉ định bởi chính thương hiệu này. Khi
đó PD sẽ liên hệ với BV, một cơ quan test nhãn được chỉ định. Cơ quan này
sẽ có những nghiệp vụ chuyên biệt để kiểm tra độ bền màu, keo của nhãn
sticker.
Đối với sticker, các sticker sẽ được dán lên vải:
Bước 1: yêu cầu bộ phận chăm sóc khách hàng cung cấp mẩu vải của
khách hàng.
Bước 2: chuẩn bị mẫu sticker cần test.
43
Hình 3.3.1.1 chuẩn bị mẫu test
Bước 3: điền Form test theo yêu cầu của bên thứ ba.
Hình 3.3.1.2 Form điền
44
Bước 4: Gửi đi test và nhận kết quả test.
Hình 3.3.1.3 kết quả test
3.3.2. Quy trinh gửi duyệt mẫu
Đối với những đơn hàng local, trước khi sản xuất hàng loạt, cần phải chạy
hàng mẫu trước, gửi cho khách hàng duyệt và PD ban hành card Approve.
Đối với những khách hàng Global, khi nhận được yêu cầu báo giá của những
item mới, sau khi báo giá xong, cần phải cho chạy hàng mẫu của những item
này, để gửi cho văn phòng R-pac US, Hong Kong để duyệt mẫu.
Tiêu chuẩn duyệt mẫu: mẫu phải giống với mẫu gốc, thông số màu, chất liệu
phù hợp.
Bước 1: tạo số oder number trên hệ thống để làm mẫu
Bước 2: update AW lên hệ thống
Bước 3: in hàng mẫu ( mỗi lần in với số lượng 50 pcs)
Bước 4: kiểm tra sản phẩm in theo tiêu chuẩn duyệt mẫu
Bước 5: gửi mẫu sang US / Hong Kong để duyệt.
45
Bước 6: Khi văn phòng US/Hong Kong nhận được mẫu duyệt, đưa ra nhận
xét về sản phẩm in để cải thiện khi sản xuất hàng loạt.
Bước 7: ban hành card approve cho sản xuất
Hình 3.3.2.1 card Approve ban hành cho sản xuất.
Việc gửi mẫu đi duyệt có ý nghĩa trong việc thúc đẩy tiến độ sản xuất đơn
hàng, đảm bảo sản phẩm có tiêu chuẩn để so sánh và cải thiện chất lượng tốt
nhất, tránh tình trạng trì hoãn do việc hàng bị sai màu khi cho sản xuất hàng
loạt.
3.3.3. Quy trinh điều chỉnh AW.
Khi PD nhận thấy AW có những chi tiết khác với yêu cầu kĩ thuật về màu sắc,
đường nét, những chi tiết này sẽ ảnh hưởng tới giá thành.
Bước 1: PD sẽ kiểm tra và liệt kê những chi tiết không đúng yêu cầu
Bước 2: Liên hệ với khách hàng để xác nhận.
Bước 3: truy cập lên hệ thông intranet của công ty yêu cầu bộ phận Graphic
chỉnh sửa lại.
46
Hình3.3.3.1. hệ thống intranet của R-pac.
Bước 4: Nhận AW chỉnh sửa có logo của R-pac và gửi lại cho khách hàng.
3.3.4. Quy trinh duyệt giá bán và giá cost
Khi khách hàng đã chốt giá mà PD đã cung cấp cho sale. Sale sẽ yêu cầu sản
xuất theo đơn hàng, khi đó PD cần thiết lập giá bán và giá cost lên hệ thống.
Đôi với những dây chuyền OFFSET, Thermal, Digital, Flexo,.. PD sẽ không
cần trinh duyệt giá.
Đối với những dây chuyền cần làm ở những nhà cung cấp PD cần phải tổng
hợp lại giá và gửi cho cấp trên để duyệt.
Bước 1: Tạo item code cho hàng hóa và Active cho item code.
Bước 2: tổng hợp thông tin về nhà cung cáp, giá cost, giá bán trong form.
Hình 3.3.3.2. bảng tổng hợp giá bán và giá cost.
Bảng này có ý nghĩa: bộ phận Costing sẽ nhập giá cost mà nhà cung cấp
đã thảo luận với PD và set lên hệ thống. Hệ số GB cho thấy phần tram lợi
nhuận trên 1 đơn vị số lượng.
Bước 3: gửi form yêu cầu qua mail và trinh cho cấp trên bản cứng để ký
duyệt.
Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf

More Related Content

What's hot

cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng MR
cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng MRcương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng MR
cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng MRJoseph Hung
 
Phiếu tự đánh giá của học sinh
Phiếu tự đánh giá của học sinhPhiếu tự đánh giá của học sinh
Phiếu tự đánh giá của học sinhVo Hong Yen Phung
 
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)AnhKiet2705
 
4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 54 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘITƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘIBee Bee
 
Công nghệ may - Phân tích cơ hội và thách thức trong quản lý chất lượng sản ...
Công nghệ may - Phân tích cơ hội và thách thức trong quản lý chất  lượng sản ...Công nghệ may - Phân tích cơ hội và thách thức trong quản lý chất  lượng sản ...
Công nghệ may - Phân tích cơ hội và thách thức trong quản lý chất lượng sản ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Địa điểm du lịch Quy Nhơn đẹp nhất
Địa điểm du lịch Quy Nhơn đẹp nhấtĐịa điểm du lịch Quy Nhơn đẹp nhất
Địa điểm du lịch Quy Nhơn đẹp nhấtThời tiết 24h
 
Giao trinh ky thuat xung so
Giao trinh ky thuat xung soGiao trinh ky thuat xung so
Giao trinh ky thuat xung sokhoangtoicuocdoi
 
Khoá Luận Tổ Chức Ngoại Khóa Phần Định Luật Bảo Toàn Động Lượng – Vật Lí 10 N...
Khoá Luận Tổ Chức Ngoại Khóa Phần Định Luật Bảo Toàn Động Lượng – Vật Lí 10 N...Khoá Luận Tổ Chức Ngoại Khóa Phần Định Luật Bảo Toàn Động Lượng – Vật Lí 10 N...
Khoá Luận Tổ Chức Ngoại Khóa Phần Định Luật Bảo Toàn Động Lượng – Vật Lí 10 N...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAY
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAYCUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAY
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAYNGUYEN THANH CUONG
 
[FULL PDF] [TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May...
[FULL PDF] [TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May...[FULL PDF] [TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May...
[FULL PDF] [TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May...Nhân Quả Công Bằng
 
Văn minh thế giới thế kỷ xx
Văn minh thế giới thế kỷ xxVăn minh thế giới thế kỷ xx
Văn minh thế giới thế kỷ xxlejeans144
 
Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Học phần 3 Quân sự chung.pdf
Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Học phần 3 Quân sự chung.pdfGiáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Học phần 3 Quân sự chung.pdf
Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Học phần 3 Quân sự chung.pdfMan_Ebook
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9thu ha
 
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượngChương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượngLe Nguyen Truong Giang
 

What's hot (20)

Slide thuyết trình môn học tư tưởng hồ chí minh
Slide thuyết trình   môn học  tư tưởng hồ chí minhSlide thuyết trình   môn học  tư tưởng hồ chí minh
Slide thuyết trình môn học tư tưởng hồ chí minh
 
cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng MR
cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng MRcương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng MR
cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng MR
 
Phiếu tự đánh giá của học sinh
Phiếu tự đánh giá của học sinhPhiếu tự đánh giá của học sinh
Phiếu tự đánh giá của học sinh
 
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
 
4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 54 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
 
BÀI MẪU Khóa luận sự hài lòng của sinh viên, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận sự hài lòng của sinh viên, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Khóa luận sự hài lòng của sinh viên, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận sự hài lòng của sinh viên, HAY, 9 ĐIỂM
 
Đề tài sổ tay từ ngữ văn hóa truyền thống Hàn Quốc, 2018
Đề tài  sổ tay từ ngữ văn hóa truyền thống Hàn Quốc,  2018Đề tài  sổ tay từ ngữ văn hóa truyền thống Hàn Quốc,  2018
Đề tài sổ tay từ ngữ văn hóa truyền thống Hàn Quốc, 2018
 
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘITƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
 
Công nghệ may - Phân tích cơ hội và thách thức trong quản lý chất lượng sản ...
Công nghệ may - Phân tích cơ hội và thách thức trong quản lý chất  lượng sản ...Công nghệ may - Phân tích cơ hội và thách thức trong quản lý chất  lượng sản ...
Công nghệ may - Phân tích cơ hội và thách thức trong quản lý chất lượng sản ...
 
Địa điểm du lịch Quy Nhơn đẹp nhất
Địa điểm du lịch Quy Nhơn đẹp nhấtĐịa điểm du lịch Quy Nhơn đẹp nhất
Địa điểm du lịch Quy Nhơn đẹp nhất
 
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!
 
Giao trinh ky thuat xung so
Giao trinh ky thuat xung soGiao trinh ky thuat xung so
Giao trinh ky thuat xung so
 
Khoá Luận Tổ Chức Ngoại Khóa Phần Định Luật Bảo Toàn Động Lượng – Vật Lí 10 N...
Khoá Luận Tổ Chức Ngoại Khóa Phần Định Luật Bảo Toàn Động Lượng – Vật Lí 10 N...Khoá Luận Tổ Chức Ngoại Khóa Phần Định Luật Bảo Toàn Động Lượng – Vật Lí 10 N...
Khoá Luận Tổ Chức Ngoại Khóa Phần Định Luật Bảo Toàn Động Lượng – Vật Lí 10 N...
 
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAY
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAYCUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAY
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAY
 
Đề tài: Lập trình thiết kế hệ thống chuông báo tại trường học, HAY
Đề tài: Lập trình thiết kế hệ thống chuông báo tại trường học, HAYĐề tài: Lập trình thiết kế hệ thống chuông báo tại trường học, HAY
Đề tài: Lập trình thiết kế hệ thống chuông báo tại trường học, HAY
 
[FULL PDF] [TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May...
[FULL PDF] [TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May...[FULL PDF] [TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May...
[FULL PDF] [TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY] Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May...
 
Văn minh thế giới thế kỷ xx
Văn minh thế giới thế kỷ xxVăn minh thế giới thế kỷ xx
Văn minh thế giới thế kỷ xx
 
Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Học phần 3 Quân sự chung.pdf
Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Học phần 3 Quân sự chung.pdfGiáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Học phần 3 Quân sự chung.pdf
Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Học phần 3 Quân sự chung.pdf
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9
 
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượngChương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
 

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf

Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi NamHoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Namluanvantrust
 
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Trị Nhân Sự Tại Công Ty Vận Đông Nam
Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Trị Nhân Sự Tại Công Ty Vận Đông NamNâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Trị Nhân Sự Tại Công Ty Vận Đông Nam
Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Trị Nhân Sự Tại Công Ty Vận Đông NamDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...Man_Ebook
 
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng làm việc của nhân viên tại công ty TNH...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng làm việc của nhân viên tại công ty TNH...Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng làm việc của nhân viên tại công ty TNH...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng làm việc của nhân viên tại công ty TNH...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Thông Qua Hoạt Động Marketing Mix Của Côn...
Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Thông Qua Hoạt Động Marketing Mix Của Côn...Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Thông Qua Hoạt Động Marketing Mix Của Côn...
Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Thông Qua Hoạt Động Marketing Mix Của Côn...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
BÁO CÁO MARKETING MẪU: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG TY TNHH GI...
BÁO CÁO MARKETING MẪU:  PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG TY TNHH GI...BÁO CÁO MARKETING MẪU:  PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG TY TNHH GI...
BÁO CÁO MARKETING MẪU: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG TY TNHH GI...OnTimeVitThu
 
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia HoàngPhân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàngluanvantrust
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực t...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực t...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực t...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao hiệu quả tuyển dụng nhân sự tại công ty...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao hiệu quả tuyển dụng nhân sự tại công ty...Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao hiệu quả tuyển dụng nhân sự tại công ty...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao hiệu quả tuyển dụng nhân sự tại công ty...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ fiber tại vn...
Đề tài Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ fiber tại vn...Đề tài Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ fiber tại vn...
Đề tài Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ fiber tại vn...Thư viện Tài liệu mẫu
 

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf (20)

Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi NamHoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
 
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...
 
Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Trị Nhân Sự Tại Công Ty Vận Đông Nam
Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Trị Nhân Sự Tại Công Ty Vận Đông NamNâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Trị Nhân Sự Tại Công Ty Vận Đông Nam
Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Trị Nhân Sự Tại Công Ty Vận Đông Nam
 
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
So sánh hệ thống truyền động điện động cơ 1 chiều kích từ độc lập khi sử dụng...
 
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia HoàngPhân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
 
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng làm việc của nhân viên tại công ty TNH...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng làm việc của nhân viên tại công ty TNH...Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng làm việc của nhân viên tại công ty TNH...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng làm việc của nhân viên tại công ty TNH...
 
Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Thông Qua Hoạt Động Marketing Mix Của Côn...
Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Thông Qua Hoạt Động Marketing Mix Của Côn...Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Thông Qua Hoạt Động Marketing Mix Của Côn...
Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Thông Qua Hoạt Động Marketing Mix Của Côn...
 
BÁO CÁO MARKETING MẪU: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG TY TNHH GI...
BÁO CÁO MARKETING MẪU:  PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG TY TNHH GI...BÁO CÁO MARKETING MẪU:  PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG TY TNHH GI...
BÁO CÁO MARKETING MẪU: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG TY TNHH GI...
 
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia HoàngPhân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại...
 
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia HoàngPhân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
Phân tích hoạt động Marketing Mix của Công ty TNHH Gia Hoàng
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực t...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực t...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực t...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực t...
 
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao hiệu quả tuyển dụng nhân sự tại công ty...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao hiệu quả tuyển dụng nhân sự tại công ty...Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao hiệu quả tuyển dụng nhân sự tại công ty...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao hiệu quả tuyển dụng nhân sự tại công ty...
 
Báo Cáo Thực Tập Công Tác Tuyển Dụng Và Đãi Ngộ Nhân Sự Trong Kinh Doanh ...
Báo Cáo Thực Tập Công Tác Tuyển Dụng Và Đãi Ngộ Nhân Sự Trong Kinh Doanh ...Báo Cáo Thực Tập Công Tác Tuyển Dụng Và Đãi Ngộ Nhân Sự Trong Kinh Doanh ...
Báo Cáo Thực Tập Công Tác Tuyển Dụng Và Đãi Ngộ Nhân Sự Trong Kinh Doanh ...
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dị...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dị...Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dị...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dị...
 
Báo cáo thực tập khoa kế toán - tài chính HUTECH 9 điểm, 2017
Báo cáo thực tập khoa kế toán - tài chính HUTECH 9 điểm, 2017Báo cáo thực tập khoa kế toán - tài chính HUTECH 9 điểm, 2017
Báo cáo thực tập khoa kế toán - tài chính HUTECH 9 điểm, 2017
 
Đề tài: Giải pháp phát triển nhân lực tại công ty giày dép, HAY
Đề tài: Giải pháp phát triển nhân lực tại công ty giày dép, HAYĐề tài: Giải pháp phát triển nhân lực tại công ty giày dép, HAY
Đề tài: Giải pháp phát triển nhân lực tại công ty giày dép, HAY
 
Đề tài: Phát triển nguồn nhân lực tại công ty Quảng Thành, HAY
Đề tài: Phát triển nguồn nhân lực tại công ty Quảng Thành, HAYĐề tài: Phát triển nguồn nhân lực tại công ty Quảng Thành, HAY
Đề tài: Phát triển nguồn nhân lực tại công ty Quảng Thành, HAY
 
Kế toán hàng tồn kho tại công ty cao su kenda
Kế toán hàng tồn kho tại công ty cao su kendaKế toán hàng tồn kho tại công ty cao su kenda
Kế toán hàng tồn kho tại công ty cao su kenda
 
Đề tài Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ fiber tại vn...
Đề tài Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ fiber tại vn...Đề tài Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ fiber tại vn...
Đề tài Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ fiber tại vn...
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKhanh Nguyen Hoang Bao
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Namlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haiBài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haingTonH1
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpaminh0502
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnKabala
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...VnTh47
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptphanai
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haiBài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Báo cáo tốt nghiệp Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac.pdf

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ *********** BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC Sinh viên thực hiện : Nguyễn Ngọc Phương Thanh Lớp : D17QT05 Khoá : 2017-2021 Ngành :Quản trị kinh doanh Giảng viên hướng dẫn : Ths. Võ Hoàng Ngọc Thủy Bình Dương, tháng 11/2019
  • 2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan báo cáo tốt nghiệp “ Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty TNHH r-pac” là kết quả của quá trinh tự nghiên cứu của bản than với sự hướng dẫn của Giảng viên Võ Hoàn Ngọc Thủy, không sao chép kết quả của bất kỳ báo cáo tốt nghiệp nào trước đó. Báo cáo tốt nghiệp có tham khảo các tài liệu, thông tin theo danh mục tài liệu tham khảo. Bình Dương, ngày….tháng…. năm 2020 Sinh viên Nguyễn Ngọc Phương Thanh
  • 3. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành tốt bài báo cáo tốt nghiệp em xin chân thành cảm ơn quý Thầy cô Trường Đại học Thủ Dầu Một đã tạo cơ hội và trang bị cho em kiến thức chuyên ngành, kỹ năng mềm cần thiết để em có thể trải nghiệm trong môi trường làm việc thực tế. Và hơn hết em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến giảng viên Võ Hoàng Ngọc thủy- Cô đã tận tình hướng dẫn em trong thời gian thực tập vừa qua. Trong suốt quá trinh thực hiện bài báo cáo tốt nghiệp là một cơ hội để em có thể trau dồi them nhiều kiến thức đã được học áp dụng vào môi trường làm việc thực tế. Trong suốt quá trinh làm việc tại môi trường làm việc chuyên nghiệp, em cũng đã gặp những bỡ ngỡ và khó khan, nhưng cô luôn sẵn sàng động viên và đưa ra những lời khuyên chân thành cho em. Em xin cảm ơn Ban Giám Đốc Công ty, Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Huỳnh Ngọc Thạnh đã hướng dẫn em thực hiện từng quy trinh trong công việc để có thể tích lũy them nhiều thông tin kiến thức để hoàn thành báo cáo. Cám ơn các anh chị đồng nghiệp đã tận tình giải đáp thắc mắc và giúp đỡ em trong quá trinh làm việc tại công ty. Cuối cùng, em xin kính chúc Quý Thầy cô dồi dào sức khỏe và luôn thành công tràn đầy nhiệt huyết trong sự nghiệp cao quý của mình. Đồng thời chúc các anh chị đồng nghiệp trong công ty TNHH R-pac dồi dào sức khỏe đóng góp cho công ty ngày càng phát triển thịnh vượng. Bình Dương, ngày….tháng…. năm 2020 Sinh viên Nguyễn Ngọc Phương Thanh
  • 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN BÁO CÁO TỐT NGHIỆP 1. Sinh viên / Học viên thực hiện đề tài: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Ngày sinh: 11/01/1999 MSSV: 1723401010218 Lớp: D17QT05 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Điện thoại: 0942986606 Email: phuongthanhqt05@gmail.com 2. Số QĐ giao đề tài luận văn: Quyết định số …/QĐ-ĐHTDM ngày ….. tháng …. năm 2020 3. Cán bộ hướng dẫn (CBHD): ThS. Võ Hoàng Ngọc Thủy 4. Tên đề tài: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện Nhận xét của CBHD (Ký tên) 1 07/09/2020 Gặp mặt giáo viên hướng dẫn ký tên xác nhận chủ đề 2 28/09/2020 Nộp chương 1 cho giáo viên hướng dẫn 3 12/10/2020 Nộp chương 2 cho giáo viên hướng dẫn Kiểm tra ngày: Đánh giá mức độ công việc hoàn thành: Được tiếp tục:  Không tiếp tục: 
  • 5. Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện Nhận xét của CBHD (Ký tên) 4 26/10/2020 Nộp số liệu cho giáo viên hướng dẫn 5 02/11/2020 Nộp chương 3 cho giáo viên hướng dẫn 6 10/11/2020 Nộp bài giáo viên hướng ký tên xác nhận Kiểm tra ngày: Đánh giá mức độ công việc hoàn thành: Được tiếp tục:  Không tiếp tục:  7 23/11/2020 Nộp bài chính thức Ghi chú: Sinh viên (SV) lập phiếu này thành 02 bản, 01 bản gửi về Phòng Đào tạo đại học, 01 bản SV lưu giữ để nộp cùng với khóa luận/đồ án khi kết thúc thời gian thực hiện ĐA/KLTN. Ý kiến của cán bộ hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên) Bình Dương, ngày …… tháng …… năm …… Sinh viên thực hiện (Ký và ghi rõ họ tên)
  • 6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH:QUẢN TRỊ KINH DOANH BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Thời gian: ............................................................................................................. Địa điểm: .............................................................................................................. Thành viên Hội đồng: ............................................................................................ 1.................................................................................................................... 2.................................................................................................................... 3 ................................................................................................................... Tên đề tài QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Lớp: D17QT05 Mã số sinh viên: 1723401010218 NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ: I. Nội dung - Hình thức trình bày & Kỹ năng thuyết trình ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. - Nội dung & kết quả ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. - Trả lời câu hỏi hội đồng ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. II. Điểm kết luận của Hội đồng: ............................................................................ Bình Dương, ngày ... .tháng ..... năm 2020 Chủ tịch Ủy viên – thư ký (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
  • 7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Bình Dương, ngày …. tháng …..năm 2020. PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dùng cho thành viên Hội đồng bảo vệ Báo Cáo Tốt nghiệp) 1. Họ và tên người chấm: ............................................................................................................................................................ 2. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Mã số SV: 1723401010218 3. Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017-2020 Ngành: Quản trị kinh doanh 4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R- PAC 5. Phần đánh giá và cho điểm của Thành viên Hội đồng (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm) Tiêu chí Điểm tối đa Tốt 100% Khá 75% Trung bình 50% Kém 0% Điểm Hình thức trình bày Hình thức 1 Trình bày đúng quy định, bố cục hợp lý, lập luận chặt chẽ Trình bày khá đúng quy định, bố cục hợp lý, lập luận có cơ sở Trình bày khá đúng quy định, bố cục chưa hợp lý, lập luận thiếu cơ sở. Trình bày sai quy định, bố cục không hợp lý, lập luận không cơ sở Văn phong 1 Văn phong gọn gàng và súc tích, không có lỗi văn phạm và chính tả. Văn phong gọn gàng và súc tích, ít lỗi văn phạm và chính tả. Văn phong rườm rà nhưng hiểu được, nhiều lỗi văn phạm và chính tả. Văn phong rườm rà gây khó hiểu, có nhiều lỗi nặng về văn phạm và chính tả Nội dung và kết quả Nội dung báo cáo 3.5 Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn. Trình bày đầy đủ cơ sở lý thuyết liên quan. Phương pháp nghiên cứu phù hợp Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng, có ý nghĩa thực tiễn. Trình bày khá đầy đủ cơ sở lý thuyết liên quan. Phương pháp nghiên cứu phù hợp Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng. Có trình bày sơ sở lý thuyết liên quan nhưng còn thiếu và sai sót. Phương pháp nghiên cứu khá phù hợp Mục tiêu nghiên cứu chưa rõ ràng. Chưa trình bày cơ sở lý thuyết liên quan. Phương pháp nghiên không phù hợp
  • 8. Kết quả 2.5 Kết quả đảm bảo độ tin cậy, có giá trị khoa học và thực tiễn, kết luận đáp ứng đủ yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu Kết quả đảm bảo độ tin cậy, có giá trị thực tiễn, kết luận đáp ứng đầy đủ yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu. Kết quả có cơ sở nhưng chưa đảm bảo độ tin cậy, ít có giá trị thực tiễn, kết luận chưa đáp ứng đủ yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu Kết quả thiếu cơ sở và thiếu tin cậy, không có giá trị thực tiễn, kết luận không đáp ứng được yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu. Mức độ thể hiện kiến thức và kỹ năng thuyết trình BCTN Thể hiện kiến thức 1 Thể hiện được kiến thức, trả lời được 100% câu hỏi của Hội đồng Thể hiện được kiến thức nhưng cần gợi ý, trả lời được trên 50% câu hỏi của Hội đồng Ít thể hiện được kiến thức, trả lời được từ 30- 50% câu hỏi của Hội đồng Không thể hiện được kiến thức, không trả lời được câu hỏi của Hội đồng Thuyết trình 1 Trình bày logic và đúng thời gian quy định, phong cách tự tin, am hiểu sâu về vấn đề báo cáo Trình bày đủ và đúng thời gian quy định, phong cách báo cáo tự tin, nắm vững được vấn đề báo cáo Trình bày tương đối đầy đủ, đúng thời gian quy định, phong cách thiếu tự tin, khá nắm vấn đề báo cáo Báo cáo trình bày thiếu logic, không theo thời gian quy định, phong cách báo cáo thiếu tự tin, không nắm được vấn đề báo cáo Tổng điểm: 6. Các nhận xét và đề nghị: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Cán bộ chấm (Ký và ghi rõ họ tên)
  • 9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Bình Dương, ngày ….. tháng ….. năm 2020 PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dùng cho Giảng viên Phản biện) 1. Họ và tên người chấm: ........................................................................................................................................................................................................................................... 2. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Mã số SV: 1723401010218 3. Khóa học: D17QT05 Khóa học: 2017-2020 Ngành: Quản trị kinh doanh 4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R- PAC 5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Phản biện (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm) Tiêu chí Điểm tối đa Tốt 100% Khá 75% Trung bình 50% Kém 0% Điểm Hình thức trình bày Hình thức 1 Trình bày đúng quy định, bố cục hợp lý, lập luận chặt chẽ Trình bày khá đúng quy định, bố cục hợp lý, lập luận có cơ sở Trình bày khá đúng quy định, bố cục chưa hợp lý, lập luận thiếu cơ sở. Trình bày sai quy định, bố cục không hợp lý, lập luận không cơ sở Văn phong 1 Văn phong gọn gàng và súc tích, không có lỗi văn phạm và chính tả. Văn phong gọn gàng và súc tích, ít lỗi văn phạm và chính tả. Văn phong rườm rà nhưng hiểu được, nhiều lỗi văn phạm và chính tả. Văn phong rườm rà gây khó hiểu, có nhiều lỗi nặng về văn phạm và chính tả Nội dung và kết quả Nội dung báo cáo 4 Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn. Trình bày đầy đủ cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài. Phương pháp nghiên cứu phù hợp Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng, có ý nghĩa thực tiễn. Trình bày khá đầy đủ cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài. Phương pháp nghiên cứu phù hợp Mục tiêu nghiên cứu khá rõ ràng, cơ sở lý thuyết có trình bày nhưng còn thiếu sót. Phương pháp nghiên cứu khá phù hợp Mục tiêu nghiên cứu chưa rõ ràng. Chưa trình bày các khái niệm cơ sở lý thuyết liên quan. Phương pháp nghiên không phù hợp
  • 10. Kết quả 3.5 Kết quả đảm bảo độ tin cậy, có giá trị khoa học và thực tiễn, kết luận đáp ứng đủ yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu Kết quả đảm bảo độ tin cậy, có giá trị thực tiễn, kết luận đáp ứng đầy đủ yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu. Kết quả có cơ sở nhưng chưa đảm bảo độ tin cậy, ít có giá trị thực tiễn, kết luận chưa đáp ứng đủ yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu Kết quả thiếu cơ sở và thiếu tin cậy, không có giá trị thực tiễn, kết luận không đáp ứng được yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu. Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót Hoàn toàn sai quy định Tổng điểm: 6. Các nhận xét và đề nghị: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................ Cán bộ chấm (Ký và ghi rõ họ tên)
  • 11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Bình Dương, ngày …. tháng …. năm 2020 PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dùng cho Giảng viên Hướng dẫn) 1. Họ và tên người chấm: ...................................................................................................................................................... 2. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh Mã số SV: 1723401010218 3. Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017-2020 Ngành: Quản trị kinh doanh 4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R- PAC 5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Hướng dẫn (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm) Tiêu chí Điểm tối đa Tốt 100% Khá 75% Trung bình 50% Kém 0% Điểm Thái độ tham gia Nêu ý tưởng 0.5 Tích cực tìm kiếm và chủ động đưa ra ý tưởng xây dựng nội dung BCTN Cần hỗ trợ để lựa chọn ý tưởng và xây dựng nội dung BCTN Cần hỗ trợ nhiều để lựa chọn ý tưởng và xây dựng nội dung BCTN Không quan tâm lựa chọn ý tưởng thực hiện BCTN Tinh thần và thái độ 1 Nghiêm túc, chủ động, thường xuyên trao đổi và báo cáo kết quả thực hiện Nghiêm túc, khá chủ động, thường xuyên báo cáo kết quả thực hiện Khá nghiêm túc, không chủ động báo cáo kết quả thực hiện Không nghiêm túc và không trung thực, không trình bày và báo cáo kết quả thực hiện Kiến thức và kỹ năng Kiến thức 0.5 Chủ động, vận dụng tốt kiến thức chuyên ngành vào giải quyết vấn đề Chủ động, vận dụng khá tốt kiến thức chuyên ngành vào giải quyết vấn đề Cần nhiều hỗ trợ từ GVHD mới vận dụng được kiến thức chuyên ngành vào giải quyết vấn đề Hoàn toàn không vận dụng được kiến thức chuyên ngành vào giải quyết vấn đề
  • 12. Kỹ năng 0.5 Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành hoặc tài liệu tham khảo nước ngoài Sử dụng khá thành thạo các phần mềm chuyên ngành hoặc tài liệu tham khảo nước ngoài Sử dụng tương đối thành thạo các phần mềm chuyên ngành hoặc tài liệu tham khảo nước ngoài Không sử dụng được các phần mềm chuyên ngành hoặc tài liệu tham khảo nước ngoài Nội dung và kết quả Nội dung báo cáo 3.5 Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn. Trình bày đầy đủ cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài. Phương pháp nghiên cứu phù hợp Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng, có ý nghĩa thực tiễn. Trình bày khá đầy đủ cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài. Phương pháp nghiên cứu phù hợp Mục tiêu nghiên cứu khá rõ ràng. Có trình bày cơ sở lý thuyết liên quan đến đề tài nhưng còn thiếu và sai sót. Phương pháp nghiên cứu khá phù hợp Mục tiêu nghiên cứu chưa rõ ràng. Chưa trình bày cơ sở lý thuyết liên quan. Phương pháp nghiên không phù hợp Kết quả 3.5 Kết quả đảm bảo độ tin cậy, có giá trị khoa học và thực tiễn, kết luận đáp ứng đủ yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu Kết quả đảm bảo độ tin cậy, có giá trị thực tiễn, kết luận đáp ứng đầy đủ yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu. Kết quả có cơ sở nhưng chưa đảm bảo độ tin cậy, ít có giá trị thực tiễn, kết luận chưa đáp ứng đủ yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu Kết quả thiếu cơ sở và thiếu tin cậy, không có giá trị thực tiễn, kết luận không đáp ứng được yêu cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu. Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót Hoàn toàn sai quy định Tổng điểm: 6. Các nhận xét và đề nghị: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................ Cán bộ chấm (Ký và ghi rõ họ tên)
  • 13. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dành cho Chủ tịch Hội đồng) I. Thông tin chung - Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh MSSV: 17234010101218 - Lớp: D17QT05 - Tên đề tài: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC - Họ và tên người hướng dẫn: ThS. Võ Hoàng Ngọc Thủy II. Nhận xét về báo cáo tốt nghiệp 2.1. Nhận xét về hình thức: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.2. Tính cấp thiết của đề tài: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.3. Mục tiêu và nội dung: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.5. Phương pháp nghiên cứu: .........................................................................................................................
  • 14. ......................................................................................................................... 2.6. Kết quả đạt được: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.7. Kết luận và đề nghị: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... IV. Đánh giá 1. Đánh giá chung 2. Đề nghị Đạt: Kết quả bằng số: Không đạt: Bằng chữ:………………………. Giảng viên chấm Ký tên (ghi rõ họ tên)
  • 15. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dành cho giảng viên phản biện) I. Thông tin chung - Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh MSSV: 172340101010218 - Lớp: D17QT05 - Tên đề tài: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC - Họ và tên người hướng dẫn: ThS. Võ Hoàng Ngọc Thủy II. Nhận xét về báo cáo tốt nghiệp 2.1. Nhận xét về hình thức: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.2. Tính cấp thiết của đề tài: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.3. Mục tiêu và nội dung: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.5. Phương pháp nghiên cứu: .........................................................................................................................
  • 16. ......................................................................................................................... 2.6. Kết quả đạt được: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.7. Kết luận và đề nghị: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... IV. Đánh giá 1. Đánh giá chung 2. Đề nghị Đạt: Kết quả bằng số: Không đạt: Bằng chữ:………………………. Giảng viên chấm Ký tên (ghi rõ họ tên)
  • 17. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dành cho giảng viên hướng dẫn) I. Thông tin chung - Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Phương Thanh MSSV: 172340101010218 - Lớp: D17QT05 - Tên đề tài: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC - Họ và tên người hướng dẫn: ThS. Võ Hoàng Ngọc Thủy II. Nhận xét về báo cáo tốt nghiệp 2.1. Nhận xét về hình thức: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.2. Tính cấp thiết của đề tài: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.3. Mục tiêu và nội dung: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.5. Phương pháp nghiên cứu: ......................................................................................................................... .........................................................................................................................
  • 18. 2.6. Kết quả đạt được: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.7. Kết luận và đề nghị: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... IV. Đánh giá 1. Đánh giá chung 2. Đề nghị Đạt: Kết quả bằng số: Không đạt: Bằng chữ:………………………. Giảng viên hướng dẫn Ký tên (ghi rõ họ tên)
  • 19. i MỤC LỤC 1. Lý do chọn đề tài. .....................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................1 2.1. Mục tiêu tổng quát.................................................................................1 2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................2 3. Phạm vi nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu:........................................2 4. Phương pháp nghiên cứu:........................................................................2 5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .....................................................................2 B: NỘI DUNG ..............................................................................................4 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH R- PAC............................................................................................................4 1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN .............................4 1.1.1. Tên công ty:................................................................................4 1.1.2. Người đại diện pháp luật ...........................................................4 1.1.3. Văn phòng chính và các chi nhánh............................................4 1.1.4. Lịch sử hình thành và phát triển...............................................5 1.2. TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH CỦA DOANH NGHIỆP.................5 1.3. HỆ THỐNG TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP.........................6 1.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức:....................................................................6 1.3.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban chính ......................7 1.4. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NHÂN SỰ CỦA DOANH NGHIỆP................................................................................................11 1.5. TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP................................................................................................19 1.6. TẦM QUAN TRỌNG CỦA HOẠT ĐỘNG LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP...........................................20 1.7. MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP TỪ NĂM 2017 ĐẾN NĂM 2019..........................................21 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .........22 2.1. SƠ LƯỢC VỀ NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT IN.............22 2.2. KHÁI QUÁT VỀ SẢN XUẤT:.....................................................22 2.2.1. Khái niệm về sản xuất................................................................22
  • 20. ii 2.2.2. Vai trò của sản xuất....................................................................23 2.2.3. Hệ thông sản xuất.......................................................................23 2.2.3.1. Khái niệm..................................................................................23 2.2.3.2. Loại hình sản xuất....................................................................23 2.2.4. Quản trị sản xuất........................................................................23 2.3. KHÁI NIỆM PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG NGÀNH IN. ...............................................................................................................24 2.3.1. Các vấn đề liên quan đến thiết kế và phát triển sản phẩm.......24 2.3.2. Công tác tổ chức phát triển sản phẩm.......................................24 2.3.3. Hình thức tổ chức nghiên cứu phát triển sản phẩm.................25 2.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác phát triển sản phẩm:.......25 2.4. PHÂN TÍCH SWOT CÔNG TY TNHH R-PAC .........................27 CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BAO BÌ TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC VIỆT NAM..................................................30 3.1. LƯU ĐỒ SẢN XUẤT TỔNG QUÁT. ........................................30 3.1.1. Các đối tác của công ty:...........................................................33 3.1.2. Các thông tin cần có để phát triển một sản phẩm..................34 3.2. QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM: ...............................35 ...............................................................................................................35 3.3. NHỮNG QUY TRINH ĐẶT BIỆT...............................................42 3.3.1. Quy trinh test mẫu......................................................................42 3.3.2. Quy trinh gửi duyệt mẫu............................................................44 3.3.3. Quy trinh điều chỉnh AW...........................................................45 3.3.4. Quy trinh duyệt giá bán và giá cost...........................................46 3.3.4. Ứng dụng công nghệ trong trao đổi thông tin...........................47 CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ .........................49 4.1.ĐÁNH GIÁ VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ CẢI THIỆN QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM....................................................49 4.1.1.. Điểm mạnh.................................................................................49 4.1.2. Điểm yếu......................................................................................49 4.1.3. Giải pháp.....................................................................................50 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN.......................................................................52
  • 21. iii DANH MỤC CHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT/ TÊN GỌI TIẾNG ANH PD: Product development excecutive – chuyên viên phát triển sản phẩm CS: Customer service – Chuyên viên chăm sóc khách hàng Sale: chuyên viên bán hàng US (R-pac head): chỉ văn phòng chính trụ sở tại Mỹ R-pac region: chỉ các công ty con tại các quốc gia AW: Art work- bản vẽ đồ họạ Layout: bản vẽ đồ họa đã được chỉnh sửa theo đơn hàng Format: cấu trúc của bản vẽ đồ họa Buyer: chỉ các Công Ty nội thất, thời trang, thiết bị điện tử,…liên hệ trực tiếp với R-pac head. Vendor: Các công ty gia công nội thất, thời trang,… tại Việt Nam. Test: thí nghiệm kiểm tra lý hóa chất Giá sell: giá bán Giá cost: giá vốn hàng bán Item code: mã số định danh sản phẩm SAP: phần mềm quản lý doah nghiệp Specification ( spec): thông tin kỹ thuật sản phẩm IH: In house – chỉ hoạt động sản xuất tại nhà máy Giá IH: giá bán của R-pac OS: Out source- chỉ hoạt động sản xuất tại nhà cung cấp Giá OS: giá bán của nhà cung cấp Supplier: nhà cung cấp
  • 22. iv DANHMỤC BẢNG BIỂU Hình 1.3.1. Sơ đồ tổ chức công ty TNHH R-pac:.........................6 Hình 1.4.1. Thời gian làm việc:...................................................11 Hình 1.4.2. Chi tiết chấm công:...................................................12 Hình 1.4.3. Các loại biểu mẫu:....................................................13 Hình 1.4.4. Các loại hợp đồng:....................................................14 Hình 1.4.5. Nghỉ phép năm: ........................................................15 Hình 1.4.6. Quy trình nghỉ phép năm, thôi việc: ..........................15 Hình 1.4.7. Trang phụclàm việc: ................................................16 Hình 1.4.8. Trang phụcnơi làm việc: ..........................................16 Hình 1.4.9. Thamgia BHXH, BHYT ..........................................17 Hình 1.4.10.Chế độ thai sản:......................................................17 Hình 1.4.11.Thưởng dịp cuối năm:.............................................18 Hình 1.5.1. Khách hàng của R-pac:.............................................19 Bảng 1.7.1. kết quả kinh doanh năm 2017-2019:.........................21 Hình 3.1.1: Hướng dẫn diễn giải mối quan hệ giữa Rpac Head, Rpac vùng, Buyer và Vendor:..............................................................30 Hình 3.1.2. Các khách hang từ trái qua phải: Champion, Nike, At Home: 31 Hình 3.1.3. Art Work:.................................................................32 Hình 3.1.4. Specification: ...........................................................32 Bảng 3.1.5. sơ đồ quy trinh phát triển sản phẩm: .........................35 Hình 3.1.6. Yêu cầu báo giá từ bộ phận bán hàng:.......................36 Hình 3.1.7. form điền tính giá: ....................................................37 Hình 3.1.8. bộ phận tính giá gửi giá bán cho PD:.........................37 Hình 3.1.9. Email yêu cầu nhà cung cấp báo giá:.........................38 Hình 3.1.10 giá của nhà cung cấp gửi cho PD:.............................39
  • 23. v Hình 3.1.11 yêu cầu làm mẫu OS: ..............................................39 Hình 3.1.12.Nhà cung cấp gửi mẫu cho PD: ..............................41 Hình 3.1.13.mail yêu cầu làm mẫu: ............................................42 Hình 3.3.1.1chuẩn bị mẫu test: ..................................................43 Hình 3.3.1.2Form điền:..............................................................43 Hình 3.3.1.3kết quả test: ............................................................44 Hình 3.3.2.1card Approveban hành cho sản xuất: ......................45 Hình3.3.3.1.hệ thốngintranet của R-pac:....................................46 Hình 3.3.3.2. bảng tổng hợp giá bán và giá cost: .........................46 Hình 3.3.4.1giao diện phần mềm SAP:.......................................47 Hình 3.3.4.2. giao diện trinh duyệt Intranet:................................48 Hình 3.3.4.3. giao diện trinh duyệt Drop box:..............................48
  • 24. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài. Qua quá trinh thực tập tại doanh nghiệp, nhận thấy ngành In ấn bao bì thật sự là một ngành nghề mới mẻ và có nhiều tiềm năng phát triển tại Việt Nam nói chung và Bình Dương nói riêng. Theo Vinaprint: “Nghiên cứu thị trường về sự phát triển trong tương lai của ngành công nghiệp bao bì Việt Nam cho biết với tổng dân số trên 80 triệu người cùng với sự phát triển nhanh chóng của ngành công nghiệp bao bì sẽ mang lại nhiều cơ hội và lợi ích cho nhà đầu tư trong nước cũng như nước ngoài trong lĩnh vực sản xuất và in bao bì chất lượng cao trong những năm tới”. Để có thể đáp ứng được thị trường đang phát triển và có nhiều tiềm năng trong ngành nghề này, thì doanh nghiệp phải cạnh tranh tích cực về chất lượng sản phẩm. Sản phẩm và kỹ thuật tốt thì doanh nghiệp mới thu hút được nhiều đối tác làm việc. Vậy nên để xây dựng được điều đó, chúng ta phải hiểu rõ tầm quan trọng của công tác phát triển sản phẩm tại công ty, đóng vai trò quan trọng tạo nên vị thế của doanh nghiệp. Qua quá trình tìm hiểu quy trinh làm việc của ngành nghề mới này, chúng ta có cái nhìn bao quá và rõ rang hơn về bộ máy vận hành sản xuất của một nhà máy chuyên nghiệp. Tiếp cận được cách thức thực hiện từng công việc, phân chia trách nhiệm, công việc ra sao. Vì thế đây là cơ hội tốt để chúng ta học hỏi và trau dồi kinh nghiệm trong quá trinh nghiên cứu quy trinh làm việc tại phòng Phát triển sản phẩm. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1.Mục tiêu tổng quát Tìm hiểu Quy trình thực hiện phát triển sản phẩm phục vụ sản xuất tại Công ty TNHH R-pac
  • 25. 2 2.2.Mục tiêu cụ thể ❖ Tìm hiểu chi tiết Quy trình thực hiện phát triển sản phẩm phục vụ sản xuất tại Công ty TNHH R-pac ❖ Tìm hiểu chức năng của từng công việc ❖ Tìm hiểu chức năng của từng vị trí nhân viên ❖ Đánh giá ưu nhược điểm của việc lập kế hoạch sản xuất và đề ra các kiến nghị 3. Phạm vi nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu: - Không gian: Công ty TNHH R-pac Bình Dương - Thời gian: Giai đoạn 2017 – 2019 Đối tượng nghiên cứu: - Bộ phận Phát triển sản phẩm của công ty TNHH R-pac Vietnam 4. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thu thập dữ liệu Sử dụng các thông tin thứ ấp được cung cấp trên mạng internet, cũng như tài kiệu của Công ty công khai như quy trinh công việc, bộ máy tổ chức, hoạt động phát triển sản phẩm tại công ty. Phương pháp phân tích thống kê, so sánh và tổng hợp dữ liệu Phương pháp so sánh, phân tích thống kê được sử dụng trong việc phân tích số liệu, đối chiếu so sánh và các hệ thống bảng biểu, sơ đồ để đánh giá tình hình hoạt dộng phát triển sản phẩm của từ đó đưa ra biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ phận trong 3 năm( từ 2021-2024) 5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài - Hiểu rõ cách thức thực hiện từng công việc. - Hiểu rõ tầm quan trọng và vai trò của các công việc
  • 26. 3 - Hiểu rõ chức năng của sự sắp xếp, phân chia công việc. - Hiểu rõ quy trinh sản xuất từ đầu vào và đầu ra của một doanh nghiệp sản xuất. 6. Kết cấu đề tài Phần A: Mở đầu Phần B: Nội dung CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH R- PAC CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BAO BÌ TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC VIỆT NAM CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ Phần C: Kết luận
  • 27. 4 B: NỘI DUNG CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH R-PAC 1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN Công ty TNHH r-pac Việt Nam được thành lập tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2009, theo Giấy Chứng nhận Đầu tư số 411043001011 do Ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 15/04/2009. Công ty thuộc lĩnh vực sản xuất bao bì và cắt may cho ngành công nghiệp may mặc và phụ kiện. Công ty TNHH R-pac thành lập vào băm 1987, tại 132 West 36th Street, 7th Floor, Newyork, USA, có mặt tại hơn 30 quốc gia, số lượng nhân viên khoảng 4000 người. 1.1.1. Tên công ty: - Tên tiếng Anh: R-PAC VIETNAM LIMITED - Tên tiếng Việt: Công ty TNHH r-pac Việt Nam 1.1.2. Người đại diện pháp luật - Họ và tên : Aluwihare Niranjan Merril - Quốc tịch: Sri Lanka - Chức danh: tổng giám đốc 1.1.3. Văn phòng chính và các chi nhánh Văn phòng chính: - Địa chỉ: số 46 đường 8A, phường An Phú, Quận 2, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam. - Điện thoại: (+84) 8.6281.0400 - Fax: (+84) 8.6281.0400 Chi nhánh nhà máy: - Địa chỉ: 35 Vsip II ĐườngSố 2, KCN VN, Singapore II, KLH CN, DV, Đô Thị BD, Phường Hoà Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. - Điện thoại: (+84) 6503.669.700
  • 28. 5 - Fax: (+84) 6503.669.700 - Email: – ASHLEY.NGUYEN@R-PAC.COM - Logo công ty: Hình 1.1. Logo Công ty TNHH R-pac - Ngành nghề kinh kinh Doanh: Sản xuất bao bì và cắt may cho ngành công nghiệp may mặc và phụ kiện 1.1.4. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH r-pac Việt Nam: - Năm 2009 thành lập văn phòng tại thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2015 thành lập nhà máy tại Bình Dương - Năm 2017 thành lập văn phòng tại Hưng Yên - Năm 2018 thành lập nhà máy 2 tại Bình Dương - Năm 2019 thành lập nhà máy 2 tại Bình Dương và nhà máy tại Bắc Ninh 1.2. TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH CỦA DOANH NGHIỆP Sứ mệnh: theo định hướng của R-pac, nhiệm vụ của R-pac là giúp khách hàng xây dựng tính toàn vẹn thương hiệu và đạt được mục tiêu của họ thông qua thực thi tối ưu, thực hành kinh doanh bền vững có đạo đức và linh hoạt để dễ dàng làm việc. Ngày nay, R-pac có mặt trên 30 quốc gia, đồng thời tiếp tục đầu tư và mở rộng để hỗ trợ sự phát triển và nhu cầu của khách hàng Tầm nhìn: trở thành điểm đến toàn cầu cho ngành tem nhãn, bao bì có thương hiệu. Đóng vai trò là nhà cung cấp, là đối tác có giải pháp tốt nhất, đông thời cung cấp chất lượng và giá trị cho khách hàng của R-pac trong chuỗi cung ứng bán lẻ.
  • 29. 6 1.3. HỆ THỐNG TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP 1.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức: Hình 1.3.1. sơ đồ tổ chức công ty TNHH R-pac Công ty TNHH r-pac Việt Nam tại Bình Dương bao gồm 7 phòng 1. Phòng chăm sóc khách hàng Gồm: Đứng đầu là Customer service manager và 4 Customer supervisor 2. Phòng phát triển sản phẩm Gồm: 1 Manager, 1 Superviser, 1 Account Manager, 13 Production Executive. 3. Phòng cung ứng Gồm 2 ban: Planning và Warehouse South 4. Bộ phận thu mua
  • 30. 7 Gồm: Office purchasing manager và ban Purchasing supervisor 5. Bộ phận nhân sự Gồm: HR & Admin manager và ban Admin manager 6. Bộ phận quản lý chất lượng: Gồm: QA manager, ban Asst QA manager, ban Asst compliant ce & ESH 7. Bộ phận vận hành: Gồm: Operation manager, ban Production manager, ban Maitainace manager, ban Graphic & Prepress 1.3.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban chính - Sale- Bộ phận kinh Doanh ( văn phòng Tp. Hồ Chí Minh) Chức năng: Thực hiện việc tham mưu cho ban Giám đốc trong các công tác phân phối thị trường cho sản phẩm hàn hóa và dịch vụ cho doanh nghiệp, phụ trách chính cho công tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm, công tác xây dựng và phát triển mạng lưới khách hàng tiềm năng. Báo cáo kế hoạch thường niên về các hoạt động của doanh nghiệp, trong đó bao gồm cả những nhiệm vụ, thẩm quyền được giao Nhiệm vụ: • Thực hiện các chiến lược giới thiệu sản phẩm, mở rộng thị trường cũng như thu hút khách hàng mới • Thực hiện lên kế hoạc và tổ chức các hoạt động kinh doanh, tính giá thành và lập hợp đồng với khách hàng • Thực hiện theo dõi, đôn đốc tiến độ thực hiệ kế hoạch kinh doanh của các phòng ban, phân xưởng nhằm đảm bảo được đúng tiến độ sản xuất sản phẩm cũng như đúng thời hạn hợp đồng đa ký kết với khách hàng - Customer service- Bộ phận dịch vụ khách hàng: Chức năng: Cung cấp dịch vụ cho khách hàng trước, trong và sau khi mua hàng. Nhân viên CS se là người nhận phản hồi, chăm sóc các khách hàng
  • 31. 8 trước và sau khi mua hàng. Tiếp nhận mong muốn, ý kiến và phản hồi của khách hàng để chuyển tiếp đến các bộ phận liên quan tiếp nhận và làm thỏa man mong muốn của khách hàng. Hỗ trợ giải đáp thắc mắc của khách hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp. Nhiệm vụ: • Nhận cập nhật mã đơn hàng, số lượng, số tiền, các thông tin tổng quát của đơn hàng lên hệ thống • Theo dõi tiến độ thực hiện đơn hàng, đảm bảo giao hàng đúng hạn và hoàn thành đơn hàng • Đảm bải các yêu cầu của khách hàng được giải quyết kịp thời. • Phối hợp với các phòng bán hàng, phát triển sản phẩm, nhóm lập kế hoạch và các bộ phận khác để đảm bảo chất lượng sản phẩm và yêu cầu của khách hàng được đáp ứng • Xử lý các khiếu nại của khách hàng theo quy trình và tiêu chuẩn dịch vụ cảu công ty. • Liên lạc với đội ngu bá hàng và các nhà cung cấp chính về sự phát triển mới nhất của khách hàng và để duy trì thông tin hồ sơ khách hàng cập nhật • Cập nhật ý kiến và phản hồi của khách hàng để chuyển tiếp đến các bộ phận liên quan - Supply chain- Bộ phận cung ứng: Chức năng: Thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng thông qua việc sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên gồm khả năng phân phối, dự trữ, và lao động. Nhiệm vụ: • Thực hiện kế hoạch sản xuất và vật liệu theo nhu cầu của khách hàng. • Giám sát các phòng kế hoạch, kho, hậu cần, vận chuyể để đáp ứng từng nhu cầu của khách hàng. • Giảm hàng tồn kho, tiết kiệm tồn kho, tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu và kiểm soát các rủi ro của công ty
  • 32. 9 • Đưa ra kế hoạch phát triển và đào tạo cho nhân viên để đảm bảo thự hiện hiệu quả • Đảm bảo kiểm soát chi phí như: giờ làm việc, chi phí vận chuyển và lưu trữ, chi phí bộ phận, nguyên liệu. • Kiểm soát và kiểm tra chất lượng hàng cung ứng và vận chuyển đúng hẹn/ hiệu suất chất lượng. • Đảm bảo kế hoạch hàng tháng theo nhu cầu của khách hàng và đưa ra gợi ý để giảm chi phí và rút ngắn L/T • Quản lý thời gian và các điều kiện bất thường( như trì hoãn hàng hóa) của tát cả các quy trình lập kế hoạch để đáp ứng các yêu cầu cho tất cả các bộ phận. • Thực hiện theo kế hoặc sản xuất và xem xét tình hình với người điều hành - Researching and developing: Bộ phận nghiên cứu và phát triển Chức năng: Dựa trên bản mẫu của khách hàng, để nghiên cứu lựa chọn chất liệu, màu in, thông số kĩ thuật. Nhiệm vụ: • Lên kê hoạch chất liệu bao bì phù hợp với mục tiêu tang trưởng. • Phát triển định dạng bao bì mới để hỗ trợ tang trưởng kinh doanh. - Purchasing- Bộ phận thu mua Chức năng: Đảm bảo các nguyên vật liệu và dịch vụ phục vụ cho việc duy trì và phát triển sản xuất của công ty được mua từ các nhà cung cấp uy tín và được cung cấp theo các điều khoản đã thoả thuận. Nhiệm vụ: Phòng ban này thức hiệ các công việc: lập kế hoạch và lên ưu tiên cho các hoạt động thu mua; Đánh giá kế hoạch đặt hàng, đưa ra yêu cầu mua hàng, quản lý quá trình lựa chọn; theo dõi tình trạng đơn hàng hóa, liên hệ trực tiếp với các phòng ban có liên quan; Đảm bảo đơn đặt hàng tuân thủ các thỏa thuận trong hợp đồng; báo cáo kết quả lên quản lý.
  • 33. 10 - HR & Admin- Bộ phận nhân sự Chức năng: các chức năng chính của bộ phận này bao gồm: tuyển dụng, đào tạp, đánh giá hiệu quả, thúc đẩy nhân viên truyền thông nội bộ, an toàn lao động,.. Nhiệm vụ: - Tuyển dụng: tiến hành phỏng vấn ứng viên, cho nhân viên mới ký hợp đồng lao động, tiếp nhận sàng lọc và xử lý hồ sơ ứng viên,.. - Hoạch định nguồn nhân lực: theo dõi và đánh giá tình hình nguồn nhân lực, thống kê nhu cầu nhân sự, xây dựng chương trình và kế hoạch nguồn nhân lực cho công ty,.. - Đào tạo: đào tạo nội quy, quy chế cho nhân viên mới, xây dụng kế hoạch đào tạo, kiểm soát quy trình và các chương trình đào tạo trong công ty - Đánh giá thành tích: tổ chức đánh giá năng lực cán bộ nhân viên, chấm công nhân viên, triển khai áp dụng hệ thống thang bảng lương trong toàn công ty,.. - Quality Anssurance Chức năng: phòng nghiệp vụ thực hiện chức năng tham mưu cho tổng giám đốc, kiểm tra giám sát sự tuân thủ các quy định, quy trình kỹ thuật nhằm đảm bảo chất lượng, quy cách, qui định đối với mọi sản phẩm Nhiệm vụ: - Hỗ trợ thiết lập các thủ tục liên quan đến chất lượng sản phẩm, tài liệu kiểm soát và hồi sơ. - Giám sát kiểm tra chất lượng và kiểm soát chất lượng của thành phẩm - Báo các vấn đề về sản phẩm với cấp trên và các bộ phận liên quan để tìm giải pháp
  • 34. 11 1.4. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NHÂN SỰ CỦA DOANH NGHIỆP Hồ sơ nhân viên nhận việc cần có: - Đơn xin việc - Lý lịch cá nhân( tự khai , có xác nhận của địa phuong) - Chứng minh nhân dân( bản sao có công chứng) - Hộ khẩu thường trú( bản sao công chứng) - Các bằng cấp có liên quan( bản sao có công chứng) - Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của Bộ y tế( bản chính) - Các giấy tờ cần thiết khác tùy trường hợp do công ty chỉ định ( các giấy tờ trên phải được chứng thực trong vòng 6 tháng kể từ ngày được công ty tuyển dụng) - Số tài khoản ngân hàng cá nhân của người lao động: tên chủ tài khoản, số tk, tên ngân hàn, chi nhánh ngân hàng,… - Số sổ BHXH đã tham gia( nếu có) Hình 1.4.1. Thời gian làm việc - Khối ngành hành chính văn phòng: từ 08:00 đến 17:00 ( Nghỉ trưa từ 12:00 đến 13:00) - Khối hành chính nhà máy: từ 08:00 đến 16:30( Nghỉ trưa từ 12:00 đến 12:30) - Khối sản xuất ca 1: từ 06:00 đến 14:00( nghỉ giữa ca từ 09:00 đến 09:10, từ 12:00 đến 12:30)
  • 35. 12 - Khối sản sản xuất ca 2: từ 14:00 đến 22:00( Nghỉ giữa ca từ 17:30 đến 18:00, từ 20:00 đến 20:10) - Khối sản xuất ca 3: từ 22:00 đến 06:00( nghỉ giữa ca từ 01:00 đến 01:39, từ 03:00 đến 03:15, từ 04:50 đến 05:00) Nhân viên nhà máy được tự do trong giờ nghỉ giải lao, nhưng khi muốn ra ngoài phải được phép của trưởng bộ phận Khôi hành chính văn phòng làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu Khối hành chính nhà máy, khối sản xuất: từ thứ Hai đến thứ Bảy - Hình 1.4.2. Chi tiết chấm công Công ty xây dựng cơ cấu khung lương căn cứ trên chức năng, trách nhiệm công việc, yêu cầu về kỹ năng, kiến thức và kinh nghiệm đặt ra cho từng vị trí công việc, đồng thời tham khảo chi phí sinh hoạt cũng như mức lương công việc trên thịt trường lao động. Mức lương tháng của từng nhân viên làm việc tại các phòng ban được thỏa thuận và ghi ro trong hợp đồng lao động. Nhân viên nhận được mức lương gộp hàng tháng cho mỗi tháng làm việc.
  • 36. 13 Ngày trả lương là ngày làm việc cuối cùng của tháng. Công ty sẽ thanh toán lương tháng qua hình thức chuyển khoản với đơn vị tiền tẹ được thỏa thuận tại hợp đồng lao động. Nếu ngày thanh toán lương trùng vào ngày nghỉ của Ngân hàng thì việc chuyển khoản sẽ được thực hiện vào 1 ngày trước đó. Hình 1.4.3. Các loại biểu mẫu
  • 37. 14 Hình 1.4.4. Các loại hợp đồng Phòng nhân sự sẽ chuẩn bị tất cả các giấy tờ cần thiết và hợp đồng lao động cho Nhân viên ký kết. Hợp đồng lao động se được ký trực tiếp giưa Công ty và Nhân viên theo một trong 3 loại hợp đồng sau: - Hợp đồng lao động theo mùa vụ ( có thời hạn dưới 12 tháng) - Hợp đồng lao động xác định thời hạn( có thời hạn từ 12 tháng) - Hợp đồng lao động không xác định thời hạn. Các nghĩa vụ và quyền lợi của nhân viên làm việc theo các hình thức hợp đồng lao động nêu trên được xác định theo Luật Lao động Việt Nam, và các thỏa thuận hợp pháp giữa nhân viên và Công ty.
  • 38. 15 Hình 1.4.5. Nghỉ phép năm Hình 1.4.6. Quy trình nghỉ phép năm, thôi việc
  • 39. 16 Hình 1.4.7. Trang phục làm việc - Yêu cầu nhân viên thể hiện một tác phong chuyên nghiệp khi thực hiện nhiệm vụ - Nhân viên nên sử dụng trang phục phù hợp với vị trí, ngành nghề và lĩnh vực hoạt động của Công ty - Nhân viên cần mặc đồng phục, đeo thẻ nhân viên và các trang thiết bị bảo hộ được cấp phát một cách ngiêm túc bất kể lúc nào trong khu vực công ty và nhà máy. Hình 1.4.8. Trang phục nơi làm việc
  • 40. 17 Hình 1.4.9. Tham gia BHXH, BHYT Hình 1.4.10. Chế độ thai sản
  • 41. 18 Hình 1.4.11. Thưởng dịp cuối năm Các trường hợp được xem là tai nạn lao động: 1. Bị tai nạn tại nơi làm việc và trong thời gian làm việc 2. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc (khi thực hiện công việc do người sử dụng lao động yêu cầu) 3. Trên tuyến đường đi làm từ nơi ở đến nơi làm việc (trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý) 4. Suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do bị tai nạn lao động. * Trường hợp NLĐ bị tai nạn giao thông khi đang thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động, hoặc khi đi từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại, thì hồ sơ TNLĐ cần có: - Hồ sơ giải quyết TNGT của cơ quan cảnh sát giao thông - Văn bản xác nhận TNGT của cơ quan công an cấp xã, nơi xảy ra tai nạn - Văn bản xác nhận TNGT của chính quyền địa phương, nơi xảy ra tai nạn
  • 42. 19 1.5. TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Công ty TNHH r-pac Việt Nam được thanh lập tại thanh phố Hồ Chí Minh năm 2009, theo Giấy Chứng nhận Đầu tư số 411043001011 do Ủy Ban nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 15/04/2009. Công ty thuộc lĩnh vực sản xuất bao bì và cắt may cho ngành công nghiệp may mặc và phụ kiện Hình 1.5.1. Khách hàng của R-pac Các khách hàng của doanh nghiệp đến từ nhiều thương hiệu nổi tiến như: Fila, Nike, Marvel, Disney,….
  • 43. 20 Hình 1.5.2. các sản phẩm của R-pac Các sản phẩm của Doanh nhiệp là các tem nhãn, sticker, tờ rơi quảng cáo, bìa carton, tag giá,.. được in trên những chất liệu khác nhau như nhựa, giấy, vải,… bằng các hình thức in Offset, Digital, Thermal,… 1.6. TẦM QUAN TRỌNG CỦA HOẠT ĐỘNG LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP Kế hoạch sản xuất giữ vai trò rất quan trọng vì cả nhà máy, công ty sẽ phải vận hành theo kế hoạch sản xuất được lập. Hoạt động kinh doanh, nhu cầu khách hàng và kế hoạch sản xuất cần phải được ràng buộc chặt chẽ với nhau, các nhà máy/bộ phận sản xuất chịu trách nhiệm sản xuất. Bản kế hoạch này sẽ cho thấy được số lượng sản phẩm cần sản xuất và chi phí tương ứng
  • 44. 21 với số lượng sản phẩm được sản xuất trong mỗi chu kỳ thông thường là quý/lần 1.7. MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP TỪ NĂM 2017 ĐẾN NĂM 2019 DOANH THU NĂM 2017 DOANH THU NĂM 2018 DOANH THU NĂM 2019 30 triệu USD/ THÁNG 60 triệu USD/ THÁNG 90 triệu USD/ THÁNG Bảng 1.7.1. kết quả kinh doanh năm 2017-2019  Qua từng năm, công ty có duy trì mức tăng trưởng ổn định, do ngày càng có được sự hợp tác của khách hàng, nâng cao tay nghề, kĩ thuật, cải thiện trình độ.
  • 45. 22 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI 2.1. SƠ LƯỢC VỀ NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT IN Ngành công nghệ kỹ thuật in là ngành công nghiệp dịch vụ , sản phẩm liên quan đến các ngành kinh tế-xã hội. Công nghệ in là ngành công nghiệp trong lĩnh vực sản xuất bao bì và gắn với mục tiêu hướng dẫn người tiêu dung quảng bá thương hiệu. Hiện nay, căn cứ vào Cục Xuất bản, in và Phát hành sách, có khoảng trên 2000 doanh nghiệp hoạt động liên quan đến lĩnh vực in, sản xuất và in bao bì. Tổng doanh thu ngành in Việt Nam dự tính quy đổi ngoại tệ đạt trên 5 tỷ USD. Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm tập trung các danh nghiệp in trong nước. Tuy nhiên hiện nay tại các khu cong nghiệp như Hải Phòng, Bình Dương, ….thì đã và đang hình thành nhiều nhà máy in lớn, chiếm tỷ trong cao về sản lượng và doanh thu, chủ yêu là các doanh nghiệp sản xuất lớn và xuất khẩu. 2.2. KHÁI QUÁT VỀ SẢN XUẤT: 2.2.1. Khái niệm về sản xuất Hoạt động sản xuất là hoạt động chính của doanh nghiệp, liên quan đến việc chuyển đổi các yếu tố đầu vào như: nguyên vật liệu, máy móc, trang thiết bị,… tạo ra thành phẩm đầu ra đáp ứng được mức chất lượng cần thiết.
  • 46. 23 2.2.2. Vai trò của sản xuất Sản xuất giữ vai trò trong việc phục vụ tạo ra giá trị sáng tạo của khách hàng. Trong doanh nghiệp, hiệu quả trong quá trình sản xuất quyết định đến khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Ở phạm vị kinh tế, chức năng sản xuất của doanh nghiệp đóng góp vai trò cung cấp các hàng hóa và dịch vụ phong phú nâng cao đời sống của xã hội. Ở phạm vị thế giới, khả năng sản xuất cho thấy tiềm năng và hiệu quả dẫn đến thành công của mỗi nước. 2.2.3. Hệ thông sản xuất. 2.2.3.1. Khái niệm Hệ thống sản xuất là nơi tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh của một doanh nghiệp. Đây là nơi các nguồn nguyên liệu được đưa vào vào một hệ thống hoàn chỉnh để kết hợp. 2.2.3.2. Loại hình sản xuất Loại hình sản xuất thể hiện đặc tính tổ chức – kỹ thuật của nơi sản xuất, được quy định bởi trình độ chuyên môn hóa, số chủng loại hàng hóa và tính ổn định của đối tượng chế biên nơi làm việc. Phân loại: Sản xuất hàng loạt: mỗi bộ phận sản xuất phải gia công chế biến nhiều loại sản phẩm được lặp đi lặp lại trong một chu kì Sản xuất theo đơn hàng: theo hình thức này quá trình sản xuất chỉ được tiến hành khi xuất hiện những yêu cầu cụ thể của khách hàng về sản phẩm. 2.2.4. Quản trị sản xuất Quản trị sản xuất chính là quá trình thiết kế, hoạch định, tổ chức điều hành và kiểm tra theo dõi hệ thống sản xuất nhằm thực hiện những mục tiêu sản xuất đã đề ra. Mục đích của quản trị sản xuất là làm cho hoạt động sản uất đạt được mục tiêu mà kế hoạch đã đề ra.
  • 47. 24 2.3. KHÁI NIỆM PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TRONG NGÀNH IN. Phát triển sản phẩm trong ngành công nghệ kĩ thuật in là xác định nguyên liệu sử dụng để sản xuất sản phẩm, quyết định khả năng chịu đựng, kích cỡ của sản phẩm, xác định hình dáng bên ngoài và tiêu chuẩn hoạt động của sản phẩm (TS. Đặng Thị Minh Trang, Quản trị sản xuất và tác nghiệp năm 2003) Có 3 loại hình thức phát triển sản phẩm ✓ Nghiên cứu và thiết kế ✓ Thiết kế tương tác ✓ Thiết kế hình ảnh. Ba loại thiết kế này tương ứng với các chu trình Marketing; Kỹ thuật; và phân phối. 2.3.1. Các vấn đề liên quan đến thiết kế và phát triển sản phẩm Việc phát triển sản phẩm có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phẩm, chi phí sản xuất, mức độ thỏa mãn nhu cầu khách hàng. Phát triển sản phẩm cần nắm vững những yêu cầu sau: ✓ Đặt tính chi tiết của từng loại sản phẩm ✓ Đặc tính sản phẩm và sự ảnh hướng tới cách thức sản xuất ✓ Cách thức chế tạo sản phẩm sẽ quyết định đến việc phát triển hệ thống sản xuất. 2.3.2. Công tác tổ chức phát triển sản phẩm Có 3 vấn đề cần thực hiện: Thứ nhất: Tổ chức hệ thống các bộ phận tham gia các hoạt động nghiên cứu, phát triển sản phẩm và công nghệ mới Các bộ phận tham gia bao gồm: 1. Bộ phận thu mua: phụ trách tìm kiếm nguyên vật liệu, nhà cung cấp vật liệu phục vụ out source. 2. Bộ phận tính giá: phụ trách tính giá thành sản phẩm bao bì.
  • 48. 25 3. Bộ phận phát triển sản phẩm: phụ trách nghiên cứu sản phẩm dựa trên bản thiết kế để lựa chọn vật liệu, kĩ thuật in phù hợp, liên hệ nhà cung cấp sản phẩm. 4. Bộ phận sản xuất: duyệt nguyên vật liệu sản xuất, tính toán khả năng sản xuất in house. Thứ hai: Duy trì hoạt động phát triển sản phẩm và công nghệ Thứ ba: Tổ chức nghiên cứu phát triển sản phẩm và công nghệ mới. 2.3.3. Hình thức tổ chức nghiên cứu phát triển sản phẩm ✓ Tổ chức hệ thống các bản thiết kế dưới dạng bản vẽ và mô tả thiết kế ✓ Tổ chức quan hệ liên kế giữa các cơ sở các nhà cung cấp nhằm tối ưu hóa chi phí và công suất sản xuất sản phẩm. ✓ Tổ chức các phòng ban nghiên cứu độc lập phục vụ cho công tác phát triển sản phẩm 2.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác phát triển sản phẩm: Yếu tố 1: kích thước của sản phẩm khi in ấn. Kích thước của bao bì in ấn sẽ quyết định đến tính thẩm mỹ và chi phí sản xuất của bao bì đó. Tùy theo từng sản phẩm, hàng hóa mà sẽ có kích cỡ bao bì khác nhau. Kích cỡ càng lớn sẽ càng tốn kém vì keo theo số lượng giấy, mực in,...tăng cao. Do đó việc lựa chọn in bao bì với kích thước của sản phẩm in ấn nên phù hợp với khả năng tại nhà máy, mục đích là vừa đảm bảo tính thẩm mỹ của sản phẩm in ấn. Đồng thời lại có thể tiết kiệm chi phí sản xuất một cách tối đa. Yếu tố 2: chất liệu khi in bao bì. Chất liệu giấy in là một trong những yếu tố quyết định đế chất lượng, giá thành khi in ấn. Chất liệu đòi hỏi cần đảm bảo độ láng mịn, bám mực, phù hợp với mục đích đóng gói. Do đó cần phải xem xét kĩ về mức độ yêu cầu của sản phẩm, củng như mục đích sử dụng, từ đó chủ động tính toán được mức độ chi phí khi sản xuất sản phẩm.
  • 49. 26 Yếu tố 3: kỹ thuật in. Công nghệ, kĩ thuật in ấn ngày càng tiến bộ đã tạo nên cuộc chạy đua công nghệ giữa các doanh nghiệp in ấn đáp ứng thị trường cai nhất. Với những tính năng và ưu điểm nhược điểm khác nhau, nên chi phí in bao bì cũng có sự chênh lệch. Yếu tố 4: Lựa chọn các nhà cung cấp công nghệ in. Giá thành chất lượng sản phẩm in cũng phụ thuộc vào các cơ sở in. Các nhà cung cấp sẽ có những khả năng năng chuyên biệt về kĩ thuật, đáp ứng các nhu cầu khác nhau về chất liệu, kĩ thuật in bao bì, từ đó có thể lựa chọn các nhà cung cấp phù hợp để tiến hành bàn giao sản xuất sản phẩm. Yếu tố 5: các yếu trực tiếp khác hoặc ít gián tiếp nhất: Đô thị hóa: với nhu cầu ngày càng tang về nhà ở, vật liệu và hang hóa đô thị tang. Dân số tang trưởng: tiềm năng nắm giữ sức mua khổng lồ và thói quen hành vi hoàn toàn khác các thế hệ trước. Sự khan hiếm tài nguyên: với thị trường bao bì xanh tang 60% vào năm 2018, nhờ mục tiêu giảm chất thải, tang nhận thức về khí thải carbon, thiếu tài nguyên thiên nhiên và sở thích của người tiêu dung đối với các sản phẩm than thiện với môi trường.
  • 50. 27 2.4. PHÂN TÍCH SWOT CÔNG TY TNHH R-PAC Điểm mạnh: - Nhân lực chuyên môn: R-pac sở hữu nguồn nhân công có trinh độ chuyên môn cao, có kinh nghiệm lành nghề trong lĩnh vực in ấn. - Các bộ phận chuyên môn: Hệ thống tổ chức phân chia các bộ phận chuyên môn giúp hổ trợ tiến trinh công việc được nhanh chóng và hiệu quả - Sở hữu các chứng nhận quốc tế: - Sử dụng vật than thiện với môi trường Vấn đề môi trường đang là mối quan tâm của nhiều doanh nghiệp, từ đó tạo nên xu hướng bảo vệ môi trường sử dụng các vật liệu than thiện môi trường, R-pac đang là một doanh nghiệp có những chứng nhận về vật liệu than thiện với môi trường tại Viêt Nam, từ đó là một đối tác đảm bảo các quy tắc bảo vệ môi trường. - Năng suất sản xuất lớn: Hiện R-pac đang không ngừng trang bị các máy in công suất lớn và mở rộng them lĩnh vực in cho công ty như: nhãn in nhiệt,… ngoài ra để cải thiện năng suất sản xuất công ty xây dựng them các nhà máy tại Bắc Ninh và Nghệ An.
  • 51. 28 Điểm yếu: - Công nghệ kĩ thuật : Bên cạnh việc trang bị thiết bị phục vụ in ấn, nhưng so với các đối thủ, R- pac vẫn chưa hoàn thiện được bộ máy sản xuất, vẫn phải gia công ngoài nhiều, số lượng đơn hàng được làm tại nhà máy thấp. Dẫn đến vị thế cạnh tranh trên thị trường chưa được chắc chắn. Nguyên vật liệu in ấn “cung không đủ cầu”: Mặc dù ngành công nghiệp giấy nước ta trong những năm gần đây có những bước phát triển mạnh mẽ, tuy nhiên lượng giấy nội chỉ đáp ứng được khoảng hơn 50% nhu cầu in ấn của thị trường trường thời điểm hiện tại. Để cung cấp đủ nguồn giấy phục vụ nhu cầu in ấn, thì bắt buộc các Công ty in phải nhập khẩu nột lượng lớn nguyên liệu. Điều này không chỉ khiến cho người dùng khó lòng tìm được các đơn vị in bao bì giấy giá rẻ mà còn khiến cho ngành in trở nên bị động và phụ thuộc quá nhiều vào nguồn cung bên ngoài. - Chuyên môn hóa không đa dạng: Vấn đề bộ máy sản xuất chưa được hoàn thiện, dẫn đến độ chuyên môn hóa không cao, vì trên thị trường nhu cầu in ấn rất cao, và lĩnh vực in ấn cũng rất nhiều, nhưng R-pac chưa thể đáp ứng được hết nhu cầu của thị trường. Cơ hội : Thị trường đầy tiềm năng: Theo kết quả khảo sát thì hiện nay nhu cầu in ấn tại thị trường việt là vô cùng to lớn. Hầu hết các cá nhân, doanh nghiệp hoạt động kinh doanh hiện đại đều có nhu cầu in ấn một lượng các loại bao bì khác nhau: In thùng carton giá rẻ, túi giấy, bao thư, name card, giấy tiêu đề, catalogue, hộp giấy,… Bao bì giấy được sử dụng với nhiều mục đích: Bao bì được dùng để đóng gói sản phẩm, bảo vệ sản phẩm trước tác động của môi trường như sự va đập, không bị ảnh hưởng của nhiệt độ,…Giúp cho việc vận chuyển được thực hiện
  • 52. 29 dễ dàng. Bao bì còn được sử dụng như một kênh phương tiện truyền tải thông tin và Marketing hiệu quả,… Thị trường khai thác còn rộng lớn: Có thể nói hiện nay thị trường khai thác của ngành dịch vụ in ấn bao bì giấy còn vô cùng rộng lớn. Tại nước ta, chưa có nhiều những Công ty in ấn đủ chuyên nghiệp trong khi đó nhu cầu in ấn bao bì giấy ngày càng nhiều và yêu cầu in ấn ngày càng cao thì chắc chắn đây sẽ là một mảnh đất màu mỡ nếu như các công ty in Việt Nam biết nắm bắt kịp thời cơ hội vàng này. Cùng với đó là sự phát triển như vũ bảo của khoa học và công nghệ. Điều này giúp các công ty in bao bì nước ta dễ dàng tiếp cận với các công nghệ in tiên tiến trên thế giới để đổi mới và phát triển hơn. Sản phẩm bao bì ngày càng đa dạng như giấy, nhựa, màng kim loại, chai nhựa PET... Thách thức: Ngành công nghiệp in ấn phải đối mặt với một số vấn đề khác. Trước hết là vấn đề giá cả giấy không rõ ràng. Tiếp theo, phải đối mặt với sự thay đổi không ổn định của chi phí nguyên liệu và lãi suất, doanh nghiệp tại Việt Nam gặp nhiều áp lực. Tiếp tục đầu tư, ngừng hoặc thu hẹp sản xuất là những câu hỏi đặt ra cho các doanh nghiệp. Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của số lượng doanh nghiệp cũng tạo áp lực lên ngành công nghiệp này, lượng cung ứng vượt quá nhu cầu dẫn đến cạnh tranh nội bộ giữa các doanh nghiệp trong nước với các cũng như sự cạnh tranh với các doanh nghiệp đầu tư nước ngoài. Nhìn chung, sản xuất của các doanh nghiệp in ấn đang phải đối mặt với rất nhiều khó khăn với hiệu quả kinh doanh thấp và chất lượng cuộc sống của người lao động thấp. Một số khách hàng được hưởng lợi từ sự mất cân bằng này, ép giá lên cao. Mức độ cạnh tranh cao: Thấy được tiềm năng vô cùng lớn của thị trường in ấn Việt, các Công ty nước ngoài đã mạnh tay đầu tư và đã đang tạo ra sức ép cạnh tranh mới đối với các Công ty in ấn Việt Nam.
  • 53. 30 CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BAO BÌ TẠI CÔNG TY TNHH R-PAC VIỆT NAM 3.1. LƯU ĐỒ SẢN XUẤT TỔNG QUÁT. Hình 3.1.1: Hướng dẫn diễn giải mối quan hệ giữa Rpac Head, Rpac vùng, Buyer và Vendor (1) (2) (3) BUYER (TARGET,NIKE ,WALMART,…) VENDOR (CUSTOMER) RPAC US (HEAD) REGIONAL RPAC COSTING PRICING DEVELOPMENT AW, SPEC ORDER GARMENT (4)
  • 54. 31 Định nghĩa: ❖ Buyer: Khách hàng. Khách hang ở đây chỉ các doanh nghiệp kinh doanh các loại hình sản phẩm như: thời trang, nội thất, đồ điện tử, … có nhu cầu về in ấn, bao bì, name tag,… Hình 3.1.2. các khách hang từ trái qua phải: Champion, Nike, At Home. ❖ Vendor: Khách hàng mua hàng và có nhà máy sản xuất. Khách hang ở đây chỉ các đại lý của “Buyer” có mặt tại Việt Nam, là các cơ sở may mặc, nội thất, đồ điện tử…. Đây là nơi trực tiếp nhận hang và tiến hành các công đoạn sau cùng đó là: may các con nhãn lên áo, đính hang tag lên áo hoặc nội thất,… ❖ Rpac Head: Trụ sở chính của Rpac tại Mỹ. Văn phòng trụ sở chính của Rpac tại Mỹ. Là văn phòng liên hệ và nhận thông tin đơn hàng trực tiếp từ “Buyer” (đối với các đơn hang mang tính chất Global) *đơn hang mang tính chất Global: là các đơn hang có các “Buyer” đến từ nước ngoài có “Vendor” tại Việt Nam như: Nike, Chaps, At Home, Wallmart,… ❖ Regional R-pac: Các chi nhánh vùng của R-pac tại các quốc gia.
  • 55. 32 Chi nhánh vùng của R-pac tại các quốc gia là các nhà máy sản xuất được đặt tại các quốc gia trên thế giới như: Hàn Quốc, Banglades, Hungary, Việt Nam,… ❖ Art Work (AW): bản thiết kế sản phẩm dưới dạng file PDF, hiển thị hình ảnh, màu sắc, kích thước tổng quát của sản phẩm. Hình 3.1.3. Art Work ❖ Specification (Spec) : Thông số kỹ thuật hiển thị thông số màu và nguyên vật liệu, quy cách,… Hình 3.1.4. Specification
  • 56. 33 ❖ Diễn giải lưu đồ: (1)R-pac head nhận dự án từ “Buyer” và các thông tin như: Arwork, Specification, mẫu gốc. R-pac head gửi dự án cho các R-pac ở các vùng để báo giá, đấu thầu dự án. (2)R-pac head gửi dự án cho các chi nhánh vùng theo trình tự như sau: - R-pac vùng gửi giá “Cost” cho R-pac Head. - R-pac head gửi giá “Sell” cho “Buyer” - Sau khi giá sell được duyệt, R-pac head thông báo cho R-pac vùng và yêu cầu làm mẫu. - R-pac Vùng làm mẫu và gửi mẫu duyệt. Mẫu có thể được duyệt bởi “Buyer” hoặc được duyệt trực tiếp bởi R-pac head tùy vào mức độ khó của dự án. (3)Sau khi mẫu và giá được duyệt, “Buyer” báo cho “Vendor” về các R- pac vùng được chỉ định in nhãn. R-pac vùng liên hệ với các Vendor để cung cấp nhãn, gửi mẫu tham khảo và/hoặc làm mẫu trắng để Fitting sản phẩm( nếu là hang bao bì) (4)“Vendor” lắp ráp và/hoặc may nhãn vào sản phẩm và giao hàng vào cửa hàng của “Buyer” *Đối với các “Buyer” trong nước: quy trình sẽ đơn giản hơn, không có sự tham gia của R-pac head. R-pac vùng sẽ trực tiếp làm việc với “Buyer”. 3.1.1. Các đối tác của công ty: Trong quá trình nhận được đơn hang, sẽ có những đơn hang yêu cầu các tính chất đặt biệt từ sản phẩm như: Sản phẩm lớn, nhãn dệt, túi Poly bag,… khi đó R-pac vùng sẽ liên hệ với các nhà cung cấp trong nước để trực tiếp hỗ trợ hoàn thành đơn hang như tại R-pac Việt Nam sẽ liên hệ với các nhà phân phối: ❖ Cơ sở may mặc phụ liệu Kim Hoa: để sản xuất các nhãn dệt ❖ Cơ sở in ấn Thành Danh: để sản xuất các nhãn Sticker khổ giấy lớn
  • 57. 34 Bên cạnh đó khi nhận được đơn hang với số lượng nhiều, R-pac sẽ phân chia sản xuất In House và Outsource. 3.1.2. Các thông tin cần có để phát triển một sản phẩm. (1)Art Work ( file PDF) (2)Layout / mẫu gốc (3)Specification (4)Số lượng sản phẩm (5)Tên “Buyer” (6)Tên “Vendor” (7)Item code (8)Nguyên vật liệu
  • 58. 35 3.2. QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM: Bảng 3.1.5. sơ đồ quy trinh phát triển sản phẩm Step 1: PD nhận yêu cầu báo giá cost hoặc yêu cầu báo giá sales từ Sales và/hoặc US.
  • 59. 36 Check thông tin thay đổi: thông tin nào là thay đổi/fixed trên layout/artwork. Chỉnh sửaAW ngay từ lúc đầu để tránh sai sót. PD review workload Hình 3.1.6. Yêu cầu báo giá từ bộ phận bán hàng. Khi báo giá Sale sẽ cung cấp cho PD những thông tin: - Tên thương hiệu - Tên vendor - Hình ảnh AW - Số lượng - Các yêu cầu đặt biệt: như điều kiện test sản phẩm. Trong hình minh họa: Là một yêu cầu báo giá từ sale, cho nhãn may lên áo.
  • 60. 37 Step 2,3: - PD kiểm tra kiểm soát artworks. - PD kiểm tra artwork, thông tin thông số kĩ thuật của nhãn. - PD kiểm tra vật tư và chọn vật tư để Costing báo giá. - Trường hợp vật tư mới hoặc vật tư không còn trong hàng tồn kho: PD yêu cầu Sourcing tìm vật tư hoặc đặt mua vật tư để làm mẫu. Giá IH (In house costing): yêu cầu báo giá từ PD cho bộ phận tính giá nội bộ,. Những loại nhãn mác như: Hangtag, Sticker, RFID, in chuyển nhiệt,… đều yêu cầu báo giá tại công ty. Hình 3.1.7. form điền tính giá Hình 6: PD chuẩn bị form điền các thông tin cần thiết của sản phẩm gửi cho bộ phận tính giá. Hình 3.1.8. bộ phận tính giá gửi giá bán cho PD
  • 61. 38 - Costing tính giá gửi cho PD, PD sẽ gửi giá cho Sale ( Local brand) - PD nhận giá cost từ costing và submit giá cho US( Global brand) Giá OS: PD gửi yêu cầu báo giá cho supplier để báo giá. Những mặt hàng mà nhà máy không sản xuất được sẽ được thông tin cho các nhà cung cấp bên ngoài có khả năng thực hiện để báo giá. PD sẽ là người nhận cost và tính toán cho ra giá bán, gửi cho sale. Hình 3.1.9. Email yêu cầu nhà cung cấp báo giá Hình 9: gửi thông tin cần báo giá cho nhà cung cấp Hình 3.1.10 giá của nhà cung cấp gửi cho PD.
  • 62. 39 Khi nhận yêu cầu làm mẫu: khi PD hoàn thành báo giá, Sale sẽ thông tin cho PD biết nhu cầu làm mẫu của khách trước khi sản xuất hàng loạt. Khách hàng cần duyệt trước những thông tin như: layout, màu sắc, chất liệu, độ bền. - Mẫu OS: PD gửi yêu cầu làm mẫu cho supplier và gửi các thông tin cần thiết cho supplier để làm mẫu. Hình 3.1.11 yêu cầu làm mẫu OS Hình 3.1.12. Nhà cung cấp gửi mẫu cho PD.
  • 63. 40 PD nhận mẫu, kiểm tra kích thước và chất lượng, ban hành Approved card cho nhà cung cấp. *Approved Card: là giấy xác của PD về chất lượng của mẫu, khi đơn hàng sản xuất hàng loạt, bộ phận QC và nhà cung cấp sẽ dựa vào mẫu đã được duyệt để sản xuất, kiểm soát chất lượng sao cho đồng nhất với mẫu đã được duyệt. - Mẫu IH: • Costing nhập tất cả các thông tin cần thiết của nhãn gồm mã của nhãn, thông số kĩ thuật, các công đoạn sản xuất, BOM và giá vào hệ thống sao cho Planning có đày đủ thông tin khi nhận lệnh làm mẫu và chuyển thông tin này cho Sản Xuất. Step 4,5: - PD tạo lệnh làm mẫu theo mã nhãn đã tạo trên hệ thống và gửi cho Planning để yêu cầu làm mẫu. - PD chuẩn bị artwork, mẫu gốc (nếu có) và/hoặc tiêu chuẩn so màu, yêu cầu test IH gửi cho Planning để chuyển cho các bộ phận liên quan. - Mẫu kết hợp chạy với đơn hàng: • PD cân nhắc khả năng kiểm soát chất lượng để quyết định in mẫu kết hợp chạy đơn hàng và hướng dẫn QC kiểm soát chất lượng mẫu trong khi in. • PD chuẩn bị artwork, mẫu gốc (nếu có) và/hoặc tiêu chuẩn so màu, yêu cầu test IH gửi cho Planning để chuyển cho các bộ phận liên quan.
  • 64. 41 Hình 3.1.13. mail yêu cầu làm mẫu. Step 6: Dựa vào thông tin, các chứng từ do Planning chuyển qua, Sản Xuất tiến hành in mẫu và thưc hiện các công đoạn cần thiết để ra thành phẩm. Step 7,8,9,10: Dựa vào thông tin do Planning chuyển qua, QC kiểm tra chất lượng mẫu theo tiêu chuẩn do PD cung cấp: - QC lấy mẫu để làm mẫu các test cần thiết đối và phù hợp với nhãn. - QC kiểm tra đóng gói và gửi mẫu cho PD.
  • 65. 42 3.3. NHỮNG QUY TRINH ĐẶT BIỆT 3.3.1. Quy trinh test mẫu Test mẫu là quy trinh sử các biện pháp vật lý, hóa học để kiểm tra độ bền màu và chất lượng của con nhãn tùy thuộc vào tính chất của thành phẩm. Khi nhận yêu cầu báo giá từ sale, các con nhãn đến từ những thương hiệu local hoặc global đều có những luật lệ riêng về yêu cầu test mẫu. Khi đó PD phải biết những loại nhãn nào sẽ test với điều kiện gì đối với thương hiệu địa phương, tuân theo luật lệ test của thương hiệu Global đưa ra. Ví dụ: Đối với nhãn local, thông thường những những thương hiệu này không có quy định về điều kiện test. R-pac sẽ thiết lập điều kiện test chung cho những con nhãn này. Và điều kiện test này phải do PD thiết lập trên hệ thống. Đối với nhãn Hang tag: sẽ sử dụng Crocking test ( phương pháp kiểm tra độ trầy xước của con nhãn khi tiếp xúc với bề mặt vải. Đối với nhã Heat stranfer sẽ sử dụng Wasing test( phương pháp kiểm tra nhãn có bị bong tróc, nhòe màu khi tiếp xúc với chất tẩy rửa) với điều kiện test chung là 20 vòng. Đối với thương hiệu Global, sẽ quy đinh điều test riêng cho những con nhãn. Thương hiệu Chaps & Ralph Laurent, quy định những con nhãn sticker phải do một cơ quan bên ngoài được chỉ định bởi chính thương hiệu này. Khi đó PD sẽ liên hệ với BV, một cơ quan test nhãn được chỉ định. Cơ quan này sẽ có những nghiệp vụ chuyên biệt để kiểm tra độ bền màu, keo của nhãn sticker. Đối với sticker, các sticker sẽ được dán lên vải: Bước 1: yêu cầu bộ phận chăm sóc khách hàng cung cấp mẩu vải của khách hàng. Bước 2: chuẩn bị mẫu sticker cần test.
  • 66. 43 Hình 3.3.1.1 chuẩn bị mẫu test Bước 3: điền Form test theo yêu cầu của bên thứ ba. Hình 3.3.1.2 Form điền
  • 67. 44 Bước 4: Gửi đi test và nhận kết quả test. Hình 3.3.1.3 kết quả test 3.3.2. Quy trinh gửi duyệt mẫu Đối với những đơn hàng local, trước khi sản xuất hàng loạt, cần phải chạy hàng mẫu trước, gửi cho khách hàng duyệt và PD ban hành card Approve. Đối với những khách hàng Global, khi nhận được yêu cầu báo giá của những item mới, sau khi báo giá xong, cần phải cho chạy hàng mẫu của những item này, để gửi cho văn phòng R-pac US, Hong Kong để duyệt mẫu. Tiêu chuẩn duyệt mẫu: mẫu phải giống với mẫu gốc, thông số màu, chất liệu phù hợp. Bước 1: tạo số oder number trên hệ thống để làm mẫu Bước 2: update AW lên hệ thống Bước 3: in hàng mẫu ( mỗi lần in với số lượng 50 pcs) Bước 4: kiểm tra sản phẩm in theo tiêu chuẩn duyệt mẫu Bước 5: gửi mẫu sang US / Hong Kong để duyệt.
  • 68. 45 Bước 6: Khi văn phòng US/Hong Kong nhận được mẫu duyệt, đưa ra nhận xét về sản phẩm in để cải thiện khi sản xuất hàng loạt. Bước 7: ban hành card approve cho sản xuất Hình 3.3.2.1 card Approve ban hành cho sản xuất. Việc gửi mẫu đi duyệt có ý nghĩa trong việc thúc đẩy tiến độ sản xuất đơn hàng, đảm bảo sản phẩm có tiêu chuẩn để so sánh và cải thiện chất lượng tốt nhất, tránh tình trạng trì hoãn do việc hàng bị sai màu khi cho sản xuất hàng loạt. 3.3.3. Quy trinh điều chỉnh AW. Khi PD nhận thấy AW có những chi tiết khác với yêu cầu kĩ thuật về màu sắc, đường nét, những chi tiết này sẽ ảnh hưởng tới giá thành. Bước 1: PD sẽ kiểm tra và liệt kê những chi tiết không đúng yêu cầu Bước 2: Liên hệ với khách hàng để xác nhận. Bước 3: truy cập lên hệ thông intranet của công ty yêu cầu bộ phận Graphic chỉnh sửa lại.
  • 69. 46 Hình3.3.3.1. hệ thống intranet của R-pac. Bước 4: Nhận AW chỉnh sửa có logo của R-pac và gửi lại cho khách hàng. 3.3.4. Quy trinh duyệt giá bán và giá cost Khi khách hàng đã chốt giá mà PD đã cung cấp cho sale. Sale sẽ yêu cầu sản xuất theo đơn hàng, khi đó PD cần thiết lập giá bán và giá cost lên hệ thống. Đôi với những dây chuyền OFFSET, Thermal, Digital, Flexo,.. PD sẽ không cần trinh duyệt giá. Đối với những dây chuyền cần làm ở những nhà cung cấp PD cần phải tổng hợp lại giá và gửi cho cấp trên để duyệt. Bước 1: Tạo item code cho hàng hóa và Active cho item code. Bước 2: tổng hợp thông tin về nhà cung cáp, giá cost, giá bán trong form. Hình 3.3.3.2. bảng tổng hợp giá bán và giá cost. Bảng này có ý nghĩa: bộ phận Costing sẽ nhập giá cost mà nhà cung cấp đã thảo luận với PD và set lên hệ thống. Hệ số GB cho thấy phần tram lợi nhuận trên 1 đơn vị số lượng. Bước 3: gửi form yêu cầu qua mail và trinh cho cấp trên bản cứng để ký duyệt.