Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
1. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CÔNG NGHỆ CỦA BĂNG MÁY TIỆN
2. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
2
Lời nói đầu
Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết
định trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. Nhiệm vụ của
công nghệ chế tạo máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực của
nghành kinh tế quốc dân, việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy đang là
mối quan tâm đặc biệt của Đảng và nhà nước ta.
Phát triển ngành công nghệ chế tạo máy phải được tiến hành đồng thời
với việc phát triển nguồn nhân lực và đầu tư các trang bị hiện đại. Việc phát
triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ trọng tâm của các trường đại học.
Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng
đòi hỏi kĩ sư cơ khí và cán bộ kĩ thuật cơ khí được đào tạo ra phải có kiến
thức cơ bản tương đối rộng, đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó
để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong sản xuất.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chương trình
đào tạo kĩ sư và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị
cơ khí phục vụ các ngành kinh tế như công nghiệp, nông nghiệp, giao thông
vận tải, điện lực ...vv
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo :
Nguyễn Thế Đạt đến nay Em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp công nghệ chế
tạo máy. Trong quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do
thiếu thực tế và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong được sự chỉ bảo của các
thầy cô giáo trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của
các bạn để lần thiết kế sau và trong thực tế sau này được hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn.
Ngày 1 tháng 5 năm 2003
SV: Nguyễn Hoàng Hải.
3. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
3
I - PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA BĂNG MÁY TIỆN:
Từ bản vẽ cho thấy:
- Các lỗ khoan, taro trên hộp đều là lỗ đặc
- Hộp số dao có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng,
có thể dùng ở chế độ cắt cao, đạt năng suất cao.
- Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích để cho phép thực hiện nhiều
nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo thực hiện quá trình gá
đặt nhanh.
- Bề dày của thành băng máy không nên mỏng quá để tránh biến dạng
khi gia công.
Điều kiện kỹ thuật :
- Độ không song song cho phép giữa mặt đáy và mặt trên của băng máy
tiện =< 0,02mm
- Độ không song song cho phép giữa 2 sống trượt của băng máy tiện
=< 0,01mm
- Độ không vuông góc cho phép giữa sống trượt mặt trên của băng máy
tiện =< 0,02mm
- Băng máy gia công tất cả các bề mặt đạt cấp nhẵn bóng Ra=2,5m,
chân đế bề mặt đạt cấp nhẵn bóng Rz = 40m, phay rãng chữ T đạt cấp nhẵn
bóng Rz=20m, và gia công bề mặt trên của băng máy tiện đạt cấp nhẵn bóng
Ra=0,63m
II- XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT :
Tính trọng lượng chi tiết
*
V
Q ( Kg )
Trong đó : : trọng lượng riêng của gang = 7,4 ( Kg/dm3 )
V : thể tích chi tiết.
V = V1 + V2 + V3 + V4 - 4V5 - 4V6
Víi : V1- Thể tích khối hình trụ 220
V2- Thể tích khối hình trụ 245
V3- Thể tích khối hình trụ 220
V4- Thể tích khối hình trụ 220
V5- Thể tích khối hình trụ 20
4. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
4
V6- Thể tích khối hình trụ 8
4
5
,
22
*
)
190
220
(
4
28
*
)
202
220
(
4
10
*
)
202
245
(
4
27
*
)
202
220
( 2
2
2
2
2
2
2
2
V
)
(
1870000
4
15
*
8
*
4
4
5
,
22
*
20
*
4 3
2
2
mm
V= 1,87 ( dm3 ).
Trọng lượng chi tiết là :
2
,
14
4
,
7
*
78
,
1
*
V
Q ( Kg )
Xác định dạng sản lượng :
Theo đề bài cho sản xuất hàng loạt vừa tra bảng 2 “ Cách xác định dạng
sản xuất ” trong sách “ Thiết kế đồ án CNCTM ”
Sản lượng hành năm của chi tiết N = 500 ( chiết/năm )
III- CHỌN PHƯƠNG ÁN CHẾ TẠO PHÔI:
Chọn phôi được xác định theo nhiều yếu tố :
+ Kết cấu của chi tiết là chi tiết dạng hộp.
+ Vật liệu của chi tiết là GX 21-40.
+ Điều kiện làm việc chịu va đập và ứng suất thay đổi
+ Dạng sản xuất hàng loại vừa.
Cơ tính và độ chính xác của phôi đúc tuỳ thuộc vào phương pháp đúc
và kỹ thuật làm khuôn. Tuỳ theo tính chất, vật liệu của chi tiết đúc, trình độ
kỹ thuật đúc để chọn các phương pháp đúc khác nhau.
Chọn phôi hợp lý chẳng những đảm bảo tốt những tính kỹ thuật của chi
tiết mà còn có ảnh hưởng tốt đến năng suất và giá thành sản phẩm . Chọn phôi
tốt sẽ làm cho quy trình công nghệ đơn giản đi nhiều và phí tổn về vật liệu
cũng như chi phí gia công giảm đi. Phôi được xác định hợp lý phần lớn phụ
thuộc vào việc xác định lượng dư gia công. Dựa vào các yếu tố trên ta đưa ra
các phương pháp chế tạo phôi sau :
Phương án 1:
Chọn phôi đúc được thực hiện trong khuôn kim loại, mẫu gỗ
Ưu điểm:
5. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
5
- Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi tiết.
- Lượng dư gia công bên ngoài của phôitương đối đồng đều, lượng dư
gia công nhỏ Chế độ cắt ổn định
Nhược điểm:
- Giá thành chế tạo khuôn kim loại tương đối đắt.
Phương pháp này không hợp lý vì đây là dạng sản xuất hàng loạt
vừa sản lượng 500 chi tiết/1 năm.
Phương án 2:
Chọn phôi đúc được thực hiện trong khuôn cát.
Ưu điểm:
- Giá thành chế tạo phôi rẻ.
- Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi tiết.
- Lượng dư gia công bên ngoài của phôitương đối đồng đều Chế độ
cắt ổn định
Nhược điểm:
- Thời gian gia công chuẩn bị phôi tương đốimất nhiều công sức.
Phương pháp này phù hợp với sản xuất hàng loạt vừa sản lượng 500
chi tiết/1 năm.
IV- LẬP THỨ TỰ CÁC NGUYÊN CÔNG, CÁC BƯỚC :
IV.1 LẬP SƠ BỘ CÁC NGUYÊN CÔNG:
- Nguyên công 1 : Đúc chi tiết.
- Nguyên công 2 : Ủ chi tiết.
- Nguyên công 3 : Khử ứng suất dư.
- Nguyên công 4 : Phay mặt đáy.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 5 : Phay mặt A ở bên.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
6. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
6
- Nguyên công 6 : Phay mặt B đối điện mặt A.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 7 : Phay mặt C ở bên.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 8 : Phay mặt D đối điện mặt C.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 9 : Phay mặt E ở chân đế.
Phay thô ( 2 lần)
Phay tinh đạt Rz = 40
- Nguyên công 10 : Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E.
Phay thô ( 2 lần)
Phay tinh đạt Rz = 40
- Nguyên công 11 : Phay mặt trên, phay rãng chữ T.
Phay thô mặt 1 (2 lần)
Phay tinh mặt 1
Phay thô mặt 2 (2 lần)
Phay tinh mặt 2
Phay thô mặt 3 (2 lần)
Phay tinh mặt 3
Phay thô mặt 4 (2 lần)
Phay thô mặt 5 (2 lần)
Phay tinh mặt 4
7. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
7
Phay tinh mặt 5
Phay rãng 12
Phay rãng chữ T
- Nguyên công 12 : Khoan 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20 mặt trên.
- Nguyên công 13 : Khoan 6 lỗ 10,5 mặt đế.
- Nguyên công 14 : Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C.
- Nguyên công 15 : Khoan,taro 2 lỗ M8 thủng, khoan 2 lỗ 9 thủng
trên mặt D.
- Nguyên công 16 : Khoan, taro 4 lỗ M6 sâu 20 trên mặy B.
- Nguyên công 17 : Mài các mặt trên.
IV.2.THIẾT KẾ CÁC NGUYÊN CÔNG CỤ THỂ:
1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết.
2. Nguyên công 2: Ủ chi tiết.
3. Nguyên công 3: Khử ứng suất dư.
4. Nguyên công 4: Phay mặt đế
a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц
Có các thông số kỹ thuật:
+ Khoảng cách từ trục chính của đầu quay đến đường trượt thẳng đứng
thân máy : 250 - 900 mm
+ Kích thước làm việc của bàn máy : 400x1600 mm2
+ Số rãng chữ T : 3
+ Chiều rộng rãng chữ T : 18mm
+ Khoảng cách giữa các rãng chữ T : 90 mm
+ Số cấp tốc độ : 9
+ Phạm vi tốc độ trục chính : 90 - 1400 ( thẳng đứng )
34,5 - 1600 ( ngang)
+ Dịch chuyển lớn nhất của bàn: dọc :900
ngang : 300
8. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
8
thẳng đứng 420
+ Số cấp bước tiến của bàn : 18
+ Phạm vi bước tiến của bàn (mm/p): dọc :25 - 1250
ngang : 25 -1250
thẳng đứng: 8,3 - 416,6
+ Công suất động cơ truyền động chính : 10 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 250mm, số răng Z = 20 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 1
Định vị : chi tiết được định vị 3 bậc tự do (dùng chốttrụ chỏm cầu ) các
mặt định vị chưa được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào 2 mặt phẳng theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5
5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên.
a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 4
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 110mm, số răng Z = 8 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 2
9. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
9
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ mặt định vị
đã gia công, 2 chốt tỳ chỏm cầu mặt định vị chưa gia công )
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5
6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối điện mặt A.
a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 4
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 110mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 3
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5.
7. Nguyên công 7: Phay mặt C ở bên.
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82Г
Có các thông số kỹ thuật:
+ Khoảng cách từ trụ ( mặt mút ) trục chính đến bàn máy ( mm ) :
30 - 400 mm
10. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
10
+ Khoảng cách b từ sống trượt thân máy tới tâm bàn máy ( mm ) :
220 - 480 mm
+ Khoảng cách lớn nhất từ mặt sau của bàn tới sống trượt thân máy
(mm ): 320 mm
+ Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao ( kg): dọc : 1500
ngang : 1200
thẳng đứng: 500
+ Đường kính trục gá dao ( mm): 32,5
+ Kích thước làm việc của bàn máy : 320x1250 mm2
+ Số rãng chữ T : 3
+ Chiều rộng rãng chữ T : 18mm
+ Khoảng cách giữa các rãng chữ T : 70 mm
+ Số cấp tốc độ trục chính : 18
+ Phạm vi tốc độ trục chính ( v/p): 30 - 1500
+ Dịch chuyển lớn nhất của bàn: dọc :700
ngang : 260
thẳng đứng: 370
+ Số cấp bước tiến của bàn : 18
+ Phạm vi bước tiến của bàn (mm/p): dọc :23,5 - 1180
ngang : 23,5 -1180
+ Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 90mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 4
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ mặt định vị
đã gia công, 2 chốt tỳ chỏm cầu mặt định vị chưa gia công )
11. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
11
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5.
8. Nguyên công 8: Phay mặt D đối điện mặt C.
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82Г
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 7:
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 90mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 5
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5.
9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế.
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82Г
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 7:
b. Dụng cụ :
Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay 3 mặt có
đường kính 200 mm, số răng Z = 12 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 6
12. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
12
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay tinh đạt Rz = 40.
10. Nguyên công 10: Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E.
a. Chọn máy : Máy Máy phay ngang 6H82Г
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 7:
b. Dụng cụ :
Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay 3 mặt có
đường kính 200 mm, số răng Z = 12 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 7
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay tinh đạt Rz = 40.
11. Nguyên công 11: Phay mặt trên, phay rãng chữ T.
a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 4.
b. Dụng cụ :
Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 200mm, số răng Z = 30 răng
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 125mm, số răng Z = 8 răng
13. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
13
Dao phay ngón 12 có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
Dao phay chữ T 20 có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 8
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô mặt 1 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 1
+ Phay thô mặt 2 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 2
+ Phay thô mặt 3 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 3
+ Phay thô mặt 4 (2 lần)
+ Phay thô mặt 5 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 4
+ Phay tinh mặt 5
+ Phay rãng 12
+ Phay rãng chữ T
12. Nguyên công 12: Khoan 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20 mặt
trên.
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55 ( Liên xô)
Có các thông số kỹ thuật:
+ Đường kính gia công lớn nhất : 50mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy : 410 1600 mm
14. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
14
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy : 450 1600 mm
+ Kích thước làm việc của bàn máy : 968 x 1650 mm2
+ Số cấp tốc độ : 21
+ Giới hạn vòng quay trục chính : 20 2000 vòng/phút
+ Số cấp bước tiến trục chính: 12
+ Giới hạn lượng chạy dao : 0,056 2,5 mm/phút
+ Dịch chuyển ngang lớn nhất của đầu khoan: 1200
+ Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của trục chính : 800
+ Tốc độ dịch chuyển thẳng đứng của cần 1400 ( mm/p)
+ Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW )
+ Công suất động cơ nâng cần: 2,2 ( kW)
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 3, 9 thép gió P6M5
Đầu taro ren M10, M4 có bước ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 9
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 4 lỗ 9.
+ Khoan 18 lỗ 3.
+ Taro 4 lỗ M10.
+ Taro 18 lỗ M4.
13. Nguyên công 13: Khoan 6 lỗ 10,5 mặt đáy
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
15. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
15
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 10,5 thép gió P6M5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 10
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt phẳng theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 6 lỗ 10,5.
14. Nguyên công 14: Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 3 mũi khoan thép gió P6M5
Đầu ta ro ren M4 có bước ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 11
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 4 lỗ 3.
+ Taro 4 lỗ M4.
16. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
16
15. Nguyên công 15: Khoan,taro 2lỗ M8 thủng, khoan 2lỗ 9 thủng
trên mặt D
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 7, 9 mũi khoan thép gió P6M5
Đầu taro ren M8 có bước ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 12
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 2 lỗ 9.
+ Khoan 2 lỗ 7.
+ Taro 2 lỗ M8.
16. Nguyên công 16: Khoan, taro 4 lỗ M6 sâu 20 trên mặt B
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2M75 ( Liên xô)
Có các thông số kỹ thuật:
+ Đường kính gia công lớn nhất : 75mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy : 500 2000 mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy : 420 1800 mm
+ Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của trục chính : 450
+ Số cấp tốc độ : 22
+ Giới hạn vòng quay trục chính : 12,5 1600 vòng/phút
+ Số cấp bước tiến trục chính: 18
+ Giới hạn lượng chạy dao : 0,063 3,155 mm/phút
17. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
17
+ Dịch chuyển ngang lớn nhất của đầu khoan: 1500
+ Tốc độ dịch chuyển thẳng đứng của cần: 900 ( mm/p)
+ Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW )
+ Kích thước phủ bì máy : 3620x1550x3875
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 5 mũi khoan thép gió P6M5
Đầu taro ren M6 có bước ren P = 0,75
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 13
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp
vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trái sang phải.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 4 lỗ 5.
+ Taro 4 lỗ M6.
17. Nguyên công 17: Mài các mặt trên
a. Chọn máy : Máy mài phẳng 3B724 ( Liên xô)
Có các thông số kỹ thuật:
+ Kích thước bàn máy : 2000x 400 mm2
+ Kích thước chi tiết gia công được : 2000x400x500
+ Dịch chuyển dọc của bàn máy (mm) : 300 - 2050
+ Dịch chuyển ngang của đá hoặc bàn máy (mm) : 520
+ Tốc độ dọc của bàn máy: 3 - 30 ( m/p) _ vô cấp
+ Bước tiến ngang tự động của ụ đá hoặc bàn máy: ( mm/htbàn) 0,75-
75
+ Đường kính đá: 360 - 500
18. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
18
+ Chiều dày đá: 100
+ Công suất động cơ truyền động chính : 30 ( kW )
b. Dụng cụ :
Đá mài có đường kính 125
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 14
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Mài phá.
+ Mài tinh đặt Ra = 0,63
V- TÍNH TOÁN VÀ TRA LƯỢNG DƯ KHI GIA CÔNG
1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết.
2. Nguyên công 2: Ủ chi tiết.
3. Nguyên công 3: Khử ứng suất dư.
4. Nguyên công 4: Phay mặt đế
- Theo bảng [ 3-65 ] chất lượng bề mặt của các loại phôi khác nhau:
RZ = 200 m Ti = 300 m
Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị
này là80m, 50 m và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
sph
c
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 765 mm
c = 5
,
535
)
765
*
7
,
0
( 2
m
19. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
19
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng sph = 2000
ktphoi
m
phôi = 2
2
2000
5
,
535 = 2070 m
+ Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2070 = 124 m
+ Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*thô = 0,04*124 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt đế được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng
nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
0 = 120 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 7,2 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 0,3 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ
)
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2070 + 120) = 2690 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 124 + 7,2 ) = 211,2 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 0,3 ) = 55,3 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh L = 25 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 25 + 0,055 = 25,055 mm
20. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
20
+ Kích thước khi phay thô L = 25,055 + 0,211 = 25,766 mm
+ Kích thước của phôi L = 25,766 + 2,690 = 27,956 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh = 140 m
+ Dung sai phay thô = 220 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Lượng dư lớn nhất xác định theo công thức i
i
i
i Z
Z
1
m in
m ax
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 2690 + 2000 - 220 = 4470 (m)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 211,2 + 220 - 140 = 291,2 (m)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 55,3 + 140 - 50 = 145,3 (m)
- Lượng dư tổng cộng tính:
Zomin = 2690 + 211,2 +55,3 = 2956,5 (m)
Zomax = 4470 + 291,2+145,3 = 4906,5 (m)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 145,3 - 55,3= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 291,2 - 211,2= 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4470 - 2690 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 =1780 m
21. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
21
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2070 2000 27,956 29,956
Phay thô 80 124 120 220 25,266 25,486 2690 4470
Phay bán tinh 50 5 7,2 140 25,055 25,195 211,2 291,2
Phay tinh 20 7,2 50 25 25,05 55,3 145,3
5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m
và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 245 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000
ktphoi
m
phôi = 2
2
2000
)
245
*
7
,
0
( = 2007 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2007 = 120,5 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*tho = 0,04*120,5 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 100 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
100 = 156 m
22. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
22
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 10 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 0,4 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ
)
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2007 + 156) = 2663 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 120,5 + 10 ) = 210,5 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 0,4 ) = 55,4 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 775 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 775 + 0,055 = 775,055 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 775,055 + 0,210 = 775,265 mm
+ Kích thước của phôi L = 775,265 + 2,663 = 777,928 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh = 140 m
+ Dung sai phay thô = 220 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 775 + 0,05 =775,05mm Lmin = 775 mm
- Khi phay bán tinh :
Lmax = 775,055 + 0,14 =775,195 mm Lmin = 775,055 mm
- Khi phay thô :
23. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
23
Lmax = 775,265 + 0,22 =775,485 mm Lmin = 775,265 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 777,928 + 2 =779,928 mm Lmin = 777,928 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 779,928 - 775,485= 4,433 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 775,485 - 775,195 = 0,29 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 775,195 - 775,05 = 0,145 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,055 + 0,210 + 2663= 2,928 ( mm)
Zomax = 0,145 + 0,290 + 4433= 4,868 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 145 - 55= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 290 - 210 = 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4433 - 2663 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2007 2000 777,928 779,928
24. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
24
Phay thô 80 120,5 156 220 775,265 775,485 2663 4422
Phay bán tinh 50 5 10 140 775,055 775,195 210 290
Phay tinh 20 0,4 50 775 775,05 55 143
6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối điện mặt A.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m
và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 225 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000
ktphoi
m
phôi = 2
2
2000
)
225
*
7
,
0
( = 2006 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2006 = 120 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*tho = 0,04*120 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 500 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
500 = 514 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*514 = 30,9 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 1 m
25. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
25
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ
)
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2006 + 514) = 3020 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 120 + 30,9 ) = 230,9 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 1 ) = 56 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 770 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 770 + 0,056 = 770,056 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 770,056 + 0,230 = 770,286 mm
+ Kích thước của phôi L = 770,286 +3,020 = 773,306 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh = 140 m
+ Dung sai phay thô = 220 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 770 + 0,05 =770,05mm Lmin = 770 mm
- Khi phay bán tinh :
Lmax = 770,056 + 0,14 =770,196 mm Lmin = 770,056 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 770,286 + 0,22 =770,506 mm Lmin = 770,286 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 773,306 + 2 =775,306 mm Lmin = 773,306 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
26. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
26
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 775,306 - 770,506= 4,8 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 770,506 - 770,196 = 0,31 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 770,196 - 770,05 = 0,146 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,056 + 0,230 + 3020=3,306 ( mm)
Zomax = 0,146 + 0,310 + 4,8= 5,256 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 146 - 56= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 310 - 230 = 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 5256 - 3306 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2006 2000 773,306 775,306
Phay thô 80 120 514 220 770,286 770,506 3020 4800
Phay bán tinh 50 5 30,9 140 770,056 770,196 230 310
Phay tinh 20 1 50 770 770,05 56 146
27. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
27
7. Nguyên công 7: Phay mặt C ở bên.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m
và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 530 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000
ktphoi
m
phôi = 2
2
2000
)
530
*
7
,
0
( = 2034 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2034 = 122 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*tho = 0,04*122 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 500 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
500 = 514 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*514 = 30,9 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 1 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ
)
28. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
28
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2034 + 514) = 3048 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 122 + 30,9 ) = 232,9 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 1 ) = 56 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 183 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 183 + 0,056 = 183,056 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 183,056 + 0,232 = 183,288 mm
+ Kích thước của phôi L = 183,288 +3,048 = 186,336 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh = 140 m
+ Dung sai phay thô = 220 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 183 + 0,05 =183,05mm Lmin = 183 mm
- Khi phay bán tinh :
Lmax = 183,056 + 0,14 =183,196 mm Lmin = 183,056 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 183,288 + 0,22 =183,510 mm Lmin = 183,288 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 186,336 + 2 =188,336 mm Lmin = 186,336 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 188,336 - 183,510= 4,746 ( mm)
29. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
29
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 183,510 - 183,196 = 0,316 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 183,196 - 183,05 = 0,146 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,056 + 0,232 + 3048=3,336 ( mm)
Zomax = 0,146 + 0,316 + 4,746= 5,208 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 146 - 56= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 312 - 232 = 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 5208 - 3336 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2006 2000 188,336 185,336
Phay thô 80 120 514 220 183,288 183,510 3048 4746
Phay bán tinh 50 5 30,9 140 183,056 183,196 232 312
Phay tinh 20 1 50 183 183,05 56 146
30. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
30
8. Nguyên công 8: Phay mặt D đối diện C.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m
và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 170 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000
ktphoi
m
phôi = 2
2
2000
)
170
*
7
,
0
( = 2004 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2004 = 120 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*tho = 0,04*120 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 200 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
200 = 233 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*233 = 14 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 0,6 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ
)
31. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
31
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2004 + 233) = 2737 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 120 + 14 ) = 214 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 0,6) = 55,6 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 203 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 203 + 0,055 = 203,055 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 203,055 + 0,214 = 203,269 mm
+ Kích thước của phôi L = 203,269 +2,737 = 206,006 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh = 140 m
+ Dung sai phay thô = 220 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 203 + 0,05 =203,05mm Lmin = 203 mm
- Khi phay bán tinh :
Lmax = 203,055 + 0,14 =203,195 mm Lmin = 203,055 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 203,269 + 0,22 =203,489 mm Lmin = 203,269 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 206,006 + 2 =208,006 mm Lmin = 206,006 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 208,006 - 203,489= 4,517 ( mm)
32. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
32
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 203,489 - 203,195 = 0,294 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 203,195 - 203,05 = 0,145 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,055 + 0,214 + 2,727= 3,006 ( mm)
Zomax = 0,145 + 0,294 + 4,517= 4,957 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 145 - 55= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 294 - 214 = 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4517 - 2737 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2006 2000 208,006 206,006
Phay thô 80 120 514 220 203,269 203,489 2737 4517
Phay bán tinh 50 5 30,9 140 203,055 203,195 214 294
Phay tinh 20 1 50 203 203,05 55 145
33. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
33
9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50m và 20
m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 765 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000
ktphoi
m
phôi = 2
2
2000
)
765
*
7
,
0
( = 2070 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2070 = 124 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng
nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
0 = 120 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ
)
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2070 + 120) = 2690 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 124 + 7,2 ) = 181,2 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
34. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
34
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 20 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 20 + 0,181 = 20,181 mm
+ Kích thước của phôi L = 20,181 + 2,690 = 22,871 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay thô = 170 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 20 + 0,05 =20,05mm Lmin = 20 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 20,181 + 0,17 =20,351 mm Lmin = 20,181 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 22,871 + 2 =24,871 mm Lmin = 22,871 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 24,871 - 20,351= 4,520 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 20,351 - 20,05 = 0,301 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,181 + 2,690 = 2,871 ( mm)
Zomax = 0,301 + 4,520 = 4,821 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 301 - 181= 120 (m)
1 - 2 = 170 - 50 = 120 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4520 - 2690 = 1830 (m)
35. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
35
phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2070 2000 22,871 24,871
Phay thô 50 124 120 1700 20,181 20,351 2690 4520
Phay tinh 20 7,2 50 20 20,05 181 301
10. Nguyên công 10: Phay mặt F đối diện E.
Lượng dư gia công giống nguyên công 9
11. Nguyên công 11: phay mặt trên, phay rãng chữ T
Tính lượng dư đối với bề mặt phay 2:
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50 m và
20m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( D
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 165 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000
ktphoi
m
phôi = 2
2
2000
)
165
*
7
,
0
( = 2003 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2003 = 120 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0 vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng nhau.
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
0 = 120 m
36. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
36
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 m
- Lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ
)
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2003 + 120) = 2623 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 120 + 7,2 ) = 207,2 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 176 mm
+ Kích thước khi phay thô Ltho = 176 + 0,207 = 176,207 mm
+ Kích thước của phôi Ltinh = 176,207 + 2,623 = 178,830 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ], bảng [ 3-91 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay thô = 170 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 176 + 0,05 = 176,050 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 176,207 + 0,17 =176,377 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 178,830 + 2 =180,830 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 180,830 - 176,377 = 4,453 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 176,377 - 176,05 = 0,327 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
37. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
37
Zomin = 207 + 2623 = 2830 (m)
Zomax = 327 + 4453 = 4780 (m)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 327 - 207= 120 (m)
1 - 2 = 170 - 50 = 120 m
Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4453 - 2830 = 1830 (m)
phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2003 2000 178,830 180,830
Phay thô 50 120 120 170 176,207 176,327 2623 4453
Phay tinh 20 7,2 50 176 176,05 207 327
Tương tự trên ta có bảng tính lượng dư cho bề mặt phay 1:
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2003 2000 190,830 192,830
Phay thô 50 120 120 170 188,207 188,327 2623 4453
Phay tinh 20 7,2 50 188 188,05 207 327
Lượng dư đối với bề mặt vuông góc mặt 1:
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50 m và
20m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( D
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 155 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000
ktphoi
m
38. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
38
phôi = 2
2
2000
)
155
*
7
,
0
( = 2003 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2003 = 120 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0,1mm vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau.
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
100 = 156 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*156 = 10 m
- Lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ
)
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2003 + 156) = 2659 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 120 + 10 ) = 210 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 12 mm
+ Kích thước khi phay thô Ltho = 12 + 0,210 = 12,210 mm
+ Kích thước của phôi Ltinh = 12,210 + 2,659 = 14,869 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ], bảng [ 3-91 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay thô = 170 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 12 + 0,05 = 12,050 mm
- Khi phay thô :
39. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
39
Lmax = 12,210 + 0,17 =12,380 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 14,869 + 2 =16,869 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 16,869 - 12,380 = 4,489 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 12,380 - 12,05 = 0,330 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 210 + 2659 = 2869 (m)
Zomax = 330 + 4489 = 4829 (m)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 330 - 210= 120 (m)
1 - 2 = 170 - 50 = 120 m
Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4489 - 2659 = 1830 (m)
phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2003 2000 14,869 16,869
Phay thô 50 120 120 170 12,210 12,330 2659 4489
Phay tinh 20 7,2 50 12 12,05 210 330
Tính lượng dư cho mài mặt 3
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50m, 20m,
10m và 5 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
40. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
40
Chiều dài phôi: L = 233 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000
ktphoi
m
phôi = 2
2
2000
)
233
*
7
,
0
( = 2007 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2007 = 120 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay tinh là :
tinh = 0,4*tho = 0,4*120 = 48 m
- Sai lệch không gian còn lại sau mài thô là :
maitho = 0,2*tinh = 0,2*48 = 10 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng
nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
0 = 120 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ3 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước mài thô là:
gđ2 = 0,4*gđ3 = 3 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước mài tinh là:
gđ1 = 0,2*gđ2 = 0,6 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ
)
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2007 + 120 ) = 2627 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là:
Zmin = (50 + 120 + 7,2 ) = 177,2 m
41. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
41
+ Lượng dư nhỏ nhất của mài thô là:
Zmin = (20 + 48 + 3) = 71 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của mài tinh là:
Zmin = (10 + 10 + 0,6) = 20,6 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi mài tinh Lct = 173 mm
+ Kích thước khi mài thô L = 173 + 0,021 = 173,021 mm
+ Kích thước khi phay tinh L = 173,021 + 0,071 = 173,092 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 173,092 +0,177 = 173,269 mm
+ Kích thước của phôi L = 173,269 +2,627 = 175,896 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai mài tinh = 20 m
+ Dung sai mài thô = 30 m
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay thô = 170 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi mài tinh :
Lmax = 173 + 0,02 = 173,02mm Lmin = 173 mm
- Khi mài thô :
Lmax = 173,021 + 0,03 =173,051 mm Lmin = 173,021 mm
- Khi phay tinh :
Lmax = 173,092 + 0,05 =173,142mm Lmin = 173,092 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 173,269 + 0,170 = 173,439 mm Lmin = 173,269 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 175,896 + 2 =177,896 mm Lmin = 175,896 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
42. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
42
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 177,896 - 173,439 = 4,457 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 173,439 - 173,142 = 0,297 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi mài thô :
Zmax = 173,142 - 173,051 = 0,091 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi mài tinh :
Zmax = 173,051 - 173,020 = 0,031 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,021 + 0,071 + 0,177 + 2,627 = 2,895 ( mm)
Zomax = 0,031 + 0,089 + 0,297 + 4,457= 4,874 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi mài tinh:
Zmax - Zmin = 31 - 21 = 10 (m)
3 - 4 = 30 - 20 = 10 m
Sau khi mài thô:
Zmax - Zmin = 91 - 71 = 20 (m)
2 - 3 = 50 - 30 = 20 m
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 297 - 177 = 120 (m)
1 - 2 = 170 - 50 = 120 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4457 - 2627 = 1830 (m)
phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)
(m)
(m)
(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
43. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
43
Phôi 500 2006 2000 175,896 177,898
Phay thô 50 120 120 170 173,269 173,439 2627 4437
Phay tinh 20 48 7,2 50 173,092 173,142 177 297
Mài thô 10 10 3 30 173,021 173,051 71 91
Mài tinh 5 0,6 20 173 173,02 20 32
Lượng dư bề mặt mài mặt 4,5:
- Ta tính lượng dư của mặt 2 là Zomax = 4835 (m). Nhìn vào kết cấu chi
tiết ta đúc 2 gân trượt và mặt 4 và 5 là mặt phẳng.
lượng dư bề mặt mài 4,5 là Zomin = 2885 + 3 = 5885 (m).
Zomax = 4835 + 3 = 7835 (m).
12. Nguyên công 12 : Khoan, taro 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20
mặt trên
13. Nguyên công 13 : Khoan 6 lỗ 10,5 mặt đáy .
14. Nguyên công 14 : Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C
15. Nguyên công 15 : Khoan 4 lỗ 14.
16. Nguyên công 16 : Khoan,taro 2 lỗ M8 thủng, khoan 2 lỗ 9
thủng trên mặt D
17. Nguyên công 17 : Mài mặt trên
VI- TÍNH TOÁN VÀ TRA CHẾ ĐỘ CẮT KHI GIA CÔNG
1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết.
2. Nguyên công 2: Ủ chi tiết.
3. Nguyên công 3: Khử ứng suất dư.
4. Nguyên công 4: Phay mặt đế
Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ] Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18 0,24
mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 128 (m/phút)
44. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
44
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
14
,
91
*
6
1
i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
116
250
*
14
,
91
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 ( vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
17
,
98
1000
250
*
*
125
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*12*125 = 360 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 6
,
6
e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
45. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
45
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
84
,
81
225
*
12
*
7
,
0
*
4
,
0
*
240
8
,
0
*
250
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
16
,
104
250
*
84
,
81
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
17
,
98
1000
250
*
*
125
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
78
,
90
225
*
12
*
7
,
0
*
2
,
0
*
240
8
,
0
*
250
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
59
,
115
250
*
78
,
90
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
46. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
46
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
17
,
98
1000
250
*
*
125
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên.
Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t = 2,2 mm
- Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,28 mm/răng, góc nghiêng chính
= 60( tra bảng 65 - chế độ cắt khi gia công cơ ).
- Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức
:
z
nv
yv
xv
m
u
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
K
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: Cv : hằng số Cv = 420*0,5 = 210
+ D : đường kính dao phay D = 110 mm
+ Ku : hệ số kể đến ảnh hưởng của vật liệu dao Ku = 1 (bảng 72)
+ K : hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công
K = 1
190
190
*
1
* '
HB
HB
C (bảng 73)
+ K : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc nghiêng chính K = 1 (bảng 74)
+ T : tuổi bền dao phay T = 180 (phút)
+ Z : số răng tham ra cắt Z = 8
+ B : Chiều rộng cắt B = 40 mm
Tra bảng 71 tacó : qv = 0,2 m = 0,15 nv = 0,1 xv=0,1
yv=0,4 z = 0,1
13
,
251
40
*
8
*
28
,
0
*
2
,
2
*
180
1
*
1
*
1
*
110
*
210
1
,
0
1
,
0
4
,
0
1
,
0
15
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
7
,
726
110
*
13
,
251
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
47. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
47
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 800 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
46
,
276
1000
110
*
*
800
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lực cắt khi phay :
P
P
P
P q
z
y
Z
x
p
Z D
B
Z
S
t
C
P *
*
*
*
*
(Kg)
Tra bảng 80 '
P
C = 76 xP=1,14 yP=0,7 zP =0,9 qP=-1,14
100
5
,
1
*
88
,
0
*
76
*
*
'
K
K
C
C v
P
P
Z : số răng tham ra cắt
105
110
*
40
*
8
*
28
,
0
2
,
2
*
100 14
,
1
9
,
0
7
,
0
14
,
1
Z
P (Kg)
- Công suất khi phay
74
,
4
102
*
60
46
,
276
*
105
102
*
60
*
v
P
Ne (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công
Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
53
,
107
40
*
6
*
7
,
0
*
4
,
0
*
180
8
,
0
*
110
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
48. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
48
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
17
,
311
110
*
53
,
107
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
86
,
108
1000
110
*
*
315
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1
e
N (Kw)
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
31
,
119
40
*
6
*
7
,
0
*
2
,
0
*
180
8
,
0
*
110
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
26
,
345
110
*
31
,
119
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
49. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
49
23
,
138
1000
110
*
*
400
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 = 280 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1
e
N (Kw)
6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối diện mặt A
Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ] Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,13 mm/răng.
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 203 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8 ( có vỏ cứng )
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
4
,
162
*
6
1
i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
94
,
469
110
*
4
,
162
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 500 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
79
,
172
1000
110
*
*
500
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,13*8*500 = 520 (mm/phút)
50. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
50
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 5
,
5
e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công
Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
B : bề rộng dao cắt.
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
15
,
96
70
*
6
*
7
,
0
*
4
,
0
*
180
8
,
0
*
110
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
23
,
278
110
*
15
,
96
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
86
,
108
1000
110
*
*
315
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1
e
N (Kw)
Chế độ cắt khi phay tinh
51. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
51
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
68
,
106
70
*
6
*
7
,
0
*
2
,
0
*
180
8
,
0
*
110
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
7
,
308
110
*
68
,
106
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
86
,
108
1000
110
*
*
315
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1
e
N (Kw)
7. Nguyên công 7: Phay mặt C
Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ] Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,13 mm/răng.
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 203 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
52. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
52
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
4
,
162
*
6
1
i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
37
,
574
90
*
4
,
162
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 630 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
13
,
178
1000
90
*
*
630
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm= 0,13*6*630 = 491,4
(mm/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 5
,
5
e
N (Kw)
Ne < Nm = 7 Kw đạt công suất gia công
Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
B : bề rộng dao cắt.
53. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
53
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
36
,
92
70
*
6
*
7
,
0
*
4
,
0
*
180
8
,
0
*
90
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
66
,
326
90
*
36
,
92
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
06
,
89
1000
90
*
*
315
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1
e
N (Kw)
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
54. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
54
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
48
,
102
70
*
6
*
7
,
0
*
2
,
0
*
180
8
,
0
*
90
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
46
,
362
90
*
48
,
102
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
1
,
113
1000
90
*
*
400
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 =280 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1
e
N (Kw)
8. Nguyên công 8: Phay mặt D dối diện C
Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ) :
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ] Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,13 mm/răng.
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 203 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1,13
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
51
,
183
*
6
1
i
i
b
t K
v
v (m/phút)
55. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
55
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
04
,
649
90
*
51
,
183
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 630 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
13
,
178
1000
90
*
*
630
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm= 0,13*6*630 = 491,5
(mm/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 5
,
5
e
N (Kw)
Ne < Nm = 7 Kw đạt công suất gia công
Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
B : bề rộng dao cắt.
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
42
,
109
30
*
6
*
7
,
0
*
4
,
0
*
180
8
,
0
*
90
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
387
90
*
42
,
109
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
56. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
56
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
1
,
113
1000
90
*
*
400
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 = 280 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1
e
N (Kw)
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
4
,
121
0
*
6
*
7
,
0
*
2
,
0
*
180
8
,
0
*
90
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
36
,
429
90
*
4
,
121
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
1
,
113
1000
90
*
*
400
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 =280 (mm/phút)
57. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
57
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1
e
N (Kw)
9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế.
Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-177 ] Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,2 mm/răng.
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-178 ] - Sổ tay CNCTM vb = 170 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào số răng dao phay K4 = 1
170
*
4
1
i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
56
,
270
200
*
170
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
08
,
157
1000
200
*
*
250
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm= 0,2*6*250 = 300 (mm/phút)
Z : Số răng tham ra cắt.
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-180 ] 3
,
1
e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,2 mm/vòng (tra bảng [5-177]
58. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
58
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 85q = 0,2
x= 0,5 y = 0,4 u = 0,1 p = 0,1 m = 0,15
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv = 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
37
,
54
30
*
6
*
7
,
0
*
6
,
0
*
240
8
,
0
*
200
*
85
2
,
0
1
,
0
4
,
0
5
,
0
15
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5
,
86
200
*
37
,
54
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 100 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
83
,
62
1000
200
*
*
100
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,2*100 = 20 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,2/6 = 0,03 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-180 ] 1
,
1
e
N (Kw)
10. Nguyên công 10: Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E.
Chế độ cắt ở nguyên công 10 giống như ở nguyên công 9.
11. Nguyên công 11: Phay mặt trên, phay rãng chữ T.
Chế độ cắt khi phay mặt 1
Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ] Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18 0,24
mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng
59. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
59
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 128 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
14
,
91
*
6
1
i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
116
250
*
14
,
91
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 120 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
25
,
94
1000
250
*
*
120
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*15*120 = 432 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 6
,
6
e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
60. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
60
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
32
,
76
235
*
15
*
7
,
0
*
6
,
0
*
240
8
,
0
*
250
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
18
,
97
250
*
32
,
76
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 90 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
69
,
70
1000
250
*
*
90
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*90 = 63 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/15 = 0,05 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Chế độ cắt khi phay mặt 2
Chế độ cắt khi phay thô giống như khi phay mặt 1
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,24 mm/răng.
- Số vòng quay của trục chính theo máy là nm = 120 ( vòng/phút )
- Tốc độ cắt thực tế vtt = 94,25 m/ph
- Công suất khi cắt 6
,
6
e
N (Kw)
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
61. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
61
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
36
,
138
12
*
15
*
7
,
0
*
6
,
0
*
240
8
,
0
*
250
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
17
,
176
250
*
36
,
138
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 160 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
66
,
125
1000
250
*
*
160
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*160 = 112 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/5 = 0,14 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Chế độ cắt khi phay mặt 3
Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,3 mm
- Tra bảng [ 5-125 ] Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18 0,24
mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 158 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
62. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
62
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
5
,
112
*
6
1
i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5
,
286
125
*
5
,
112
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
8
,
117
1000
125
*
*
300
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*12*300 = 864 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 4
,
9
e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,35 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
63. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
63
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
61
,
89
125
*
12
*
7
,
0
*
35
,
0
*
180
8
,
0
*
125
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
2
,
228
125
*
61
,
89
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 225 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
36
,
88
1000
125
*
*
225
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*225 = 157,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/12 = 0,06 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Chế độ cắt khi phay mặt 4
Chế độ cắt khi phay thô :
- Chiều sâu cắt : t= 2,5 mm
- Tra bảng [ 5-125 ] Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18 0,24
mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 158 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1
64. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
64
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
4
,
126
*
6
1
i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
87
,
321
125
*
4
,
126
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
8
,
117
1000
125
*
*
300
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*8*300 = 576 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 8
,
7
e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,45 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
07
,
121
23
*
8
*
7
,
0
*
45
,
0
*
180
8
,
0
*
125
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
65. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
65
3
,
308
125
*
07
,
121
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
81
,
117
1000
125
*
*
300
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*300 = 210 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/8 = 0,09 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Chế độ cắt khi phay mặt 5
Chế độ cắt khi phay thô giống khi phay mắt 4
- Chiều sâu cắt : t= 2,5 mm
- Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,24 mm/răng.
- Số vòng quay của trục chính theo máy nm = 300 ( vòng/phút )
- Tốc độ cắt thực tế vtt = 117,8 (m/phút)
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*10*300 = 720 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 4
,
9
e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,45 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
66. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
66
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
88
,
89
102
*
10
*
7
,
0
*
45
,
0
*
180
8
,
0
*
125
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
88
,
228
125
*
88
,
89
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 225 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
36
,
88
1000
125
*
*
225
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*225 = 157,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/10 = 0,07 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Phay rãng chữ T
Chế độ cắt khi phay rãnh 12:
- Chiều sâu cắt : t = 18 mm.
- Chiều rộng phay B = 12 mm
- Đường kính dao phay D = 12mm
- Tra bảng [ 5 – 35 ] lượng chạy dao răng SZ = 0,08 – 0,05 mm/răng.
Chọn Sz = 0,07 mm/răng
Vì ta phay vật liệu là gang nên lượng chạy dao răng Sz tăng 30% - 40%
Sz = 0,09 mm/răng
- Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay thép gió tính theo công thức :
u
p
y
x
m
u
q
v
t
B
Z
S
t
T
K
K
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó:
+ Tra bảng [ 5 - 39 ] ta xác định được hệ số và các số mũ .
Cv = 30 q = 0,2 x = 0,5 y = 0,4 u = 0,2 p = 0,1
67. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
67
m = 0,15
+ T : Chu kỳ bền của dao tra bảng [ 5 - 40 ] T = 80( phút )
+ Z : Số răng dao phay Z = 3 răng
+ Ku : hệ số kể đến ảnh hưởng của vật liệu dao Ku = 1
+ Km : hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công K = 1
+ Kn : hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái bề mặt của phôi Kn = 0,8
88
,
6
3
*
12
*
09
,
0
*
18
*
80
8
,
0
*
1
*
1
*
12
*
30
1
,
0
2
,
0
4
,
0
1
,
0
15
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5
,
182
12
*
88
,
6
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 225 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
48
,
8
1000
12
*
*
225
1000
*
*
m
D
n
vtt ( m/phút )
- Lực cắt khi phay được tính theo công thức :
mv
w
q
u
y
Z
x
p
Z K
n
D
B
Z
S
t
C
P *
*
*
*
*
*
*
10
(Kg)
+ Tra bảng [ 5 - 41 ] ta cố hệ số và các số mũ
Cp = 30 x = 0,83 y = 0,63 u = 1,0 q = 0,83
+ Z : Số răng tham ra cắt Z = 3
+ n : Số vòng quay dao n = 225 vòng/phút
+ Kmv : hệ số điều chỉnh cho chất lượng của vật liệu gia công đối với
gang tra bảng [ 5 - 9 ]
55
,
0
0
,
1
Kmv
6031
55
,
0
0
,
1
*
225
*
12
3
*
12
*
09
,
0
*
18
*
30
*
10
0
83
,
0
1
63
,
0
83
,
0
Z
P (N)
- Momen xoắn Mx trên trục chính của máy:
86
,
361
2
*
100
12
*
6031
2
*
100
*
D
P
M z
x ( N.m)
68. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
68
- Công suất cắt khi phay :
84
,
0
1020
*
60
48
,
8
*
6031
1020
*
60
*
v
P
N z
e (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công
Chế độ cắt khi phay rãnh chữ T:
- Chiều sâu cắt : t = 9 mm.
- Chiều rộng phay B = 8 mm
- Đường kính dao phay D = 20 mm
- Tra bảng [ 5 – 35 ] lượng chạy dao răng SZ = 0,01 – 0,06 mm/răng.
Chọn Sz = 0,05 mm/răng
Vì ta phay vật liệu là gang nên lượng chạy dao răng Sz tăng 30% - 40%
Sz = 0,07 mm/răng
- Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay thép gió tính theo công thức :
u
p
y
x
m
u
q
v
t
B
Z
S
t
T
K
K
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
*
*
(m/phút)
Trong đó:
+ Tra bảng [ 5 - 39 ] ta xác định được hệ số và các số mũ .
Cv = 30 q = 0,2 x = 0,5 y = 0,4 u = 0,2 p = 0,1
m = 0,15
+ T : Chu kỳ bền của dao tra bảng [ 5 - 40 ] T = 80( phút )
+ Z : Số răng dao phay Z = 5 răng
+ Ku : hệ số kể đến ảnh hưởng của vật liệu dao Ku = 1
+ Km : hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công K = 1
+ Kn : hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái bề mặt của phôi Kn = 0,8
28
,
12
5
*
8
*
07
,
0
*
9
*
80
8
,
0
*
1
*
1
*
20
*
30
1
,
0
2
,
0
4
,
0
1
,
0
15
,
0
2
,
0
t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5
,
195
20
*
28
,
12
*
1000
*
v
*
1000 1
D
nt ( vòng/phút )