SlideShare a Scribd company logo
1 of 98
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CÔNG NGHỆ CỦA BĂNG MÁY TIỆN
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
2
Lời nói đầu
Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết
định trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. Nhiệm vụ của
công nghệ chế tạo máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực của
nghành kinh tế quốc dân, việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy đang là
mối quan tâm đặc biệt của Đảng và nhà nước ta.
Phát triển ngành công nghệ chế tạo máy phải được tiến hành đồng thời
với việc phát triển nguồn nhân lực và đầu tư các trang bị hiện đại. Việc phát
triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ trọng tâm của các trường đại học.
Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng
đòi hỏi kĩ sư cơ khí và cán bộ kĩ thuật cơ khí được đào tạo ra phải có kiến
thức cơ bản tương đối rộng, đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó
để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong sản xuất.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chương trình
đào tạo kĩ sư và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị
cơ khí phục vụ các ngành kinh tế như công nghiệp, nông nghiệp, giao thông
vận tải, điện lực ...vv
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo :
Nguyễn Thế Đạt đến nay Em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp công nghệ chế
tạo máy. Trong quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do
thiếu thực tế và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong được sự chỉ bảo của các
thầy cô giáo trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của
các bạn để lần thiết kế sau và trong thực tế sau này được hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn.
Ngày 1 tháng 5 năm 2003
SV: Nguyễn Hoàng Hải.
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
3
I - PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA BĂNG MÁY TIỆN:
Từ bản vẽ cho thấy:
- Các lỗ khoan, taro trên hộp đều là lỗ đặc
- Hộp số dao có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng,
có thể dùng ở chế độ cắt cao, đạt năng suất cao.
- Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích để cho phép thực hiện nhiều
nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo thực hiện quá trình gá
đặt nhanh.
- Bề dày của thành băng máy không nên mỏng quá để tránh biến dạng
khi gia công.
Điều kiện kỹ thuật :
- Độ không song song cho phép giữa mặt đáy và mặt trên của băng máy
tiện =< 0,02mm
- Độ không song song cho phép giữa 2 sống trượt của băng máy tiện
=< 0,01mm
- Độ không vuông góc cho phép giữa sống trượt mặt trên của băng máy
tiện =< 0,02mm
- Băng máy gia công tất cả các bề mặt đạt cấp nhẵn bóng Ra=2,5m,
chân đế bề mặt đạt cấp nhẵn bóng Rz = 40m, phay rãng chữ T đạt cấp nhẵn
bóng Rz=20m, và gia công bề mặt trên của băng máy tiện đạt cấp nhẵn bóng
Ra=0,63m
II- XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT :
Tính trọng lượng chi tiết 
*
V
Q  ( Kg )
Trong đó :  : trọng lượng riêng của gang  = 7,4 ( Kg/dm3 )
V : thể tích chi tiết.
V = V1 + V2 + V3 + V4 - 4V5 - 4V6
Víi : V1- Thể tích khối hình trụ  220
V2- Thể tích khối hình trụ  245
V3- Thể tích khối hình trụ  220
V4- Thể tích khối hình trụ  220
V5- Thể tích khối hình trụ  20
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
4
V6- Thể tích khối hình trụ  8









4
5
,
22
*
)
190
220
(
4
28
*
)
202
220
(
4
10
*
)
202
245
(
4
27
*
)
202
220
( 2
2
2
2
2
2
2
2




V
)
(
1870000
4
15
*
8
*
4
4
5
,
22
*
20
*
4 3
2
2
mm





 V= 1,87 ( dm3 ).
Trọng lượng chi tiết là :
2
,
14
4
,
7
*
78
,
1
* 

 
V
Q ( Kg )
Xác định dạng sản lượng :
Theo đề bài cho sản xuất hàng loạt vừa tra bảng 2 “ Cách xác định dạng
sản xuất ” trong sách “ Thiết kế đồ án CNCTM ”
Sản lượng hành năm của chi tiết N = 500 ( chiết/năm )
III- CHỌN PHƯƠNG ÁN CHẾ TẠO PHÔI:
Chọn phôi được xác định theo nhiều yếu tố :
+ Kết cấu của chi tiết là chi tiết dạng hộp.
+ Vật liệu của chi tiết là GX 21-40.
+ Điều kiện làm việc chịu va đập và ứng suất thay đổi
+ Dạng sản xuất hàng loại vừa.
Cơ tính và độ chính xác của phôi đúc tuỳ thuộc vào phương pháp đúc
và kỹ thuật làm khuôn. Tuỳ theo tính chất, vật liệu của chi tiết đúc, trình độ
kỹ thuật đúc để chọn các phương pháp đúc khác nhau.
Chọn phôi hợp lý chẳng những đảm bảo tốt những tính kỹ thuật của chi
tiết mà còn có ảnh hưởng tốt đến năng suất và giá thành sản phẩm . Chọn phôi
tốt sẽ làm cho quy trình công nghệ đơn giản đi nhiều và phí tổn về vật liệu
cũng như chi phí gia công giảm đi. Phôi được xác định hợp lý phần lớn phụ
thuộc vào việc xác định lượng dư gia công. Dựa vào các yếu tố trên ta đưa ra
các phương pháp chế tạo phôi sau :
Phương án 1:
Chọn phôi đúc được thực hiện trong khuôn kim loại, mẫu gỗ
Ưu điểm:
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
5
- Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi tiết.
- Lượng dư gia công bên ngoài của phôitương đối đồng đều, lượng dư
gia công nhỏ  Chế độ cắt ổn định
Nhược điểm:
- Giá thành chế tạo khuôn kim loại tương đối đắt.
 Phương pháp này không hợp lý vì đây là dạng sản xuất hàng loạt
vừa sản lượng 500 chi tiết/1 năm.
Phương án 2:
Chọn phôi đúc được thực hiện trong khuôn cát.
Ưu điểm:
- Giá thành chế tạo phôi rẻ.
- Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi tiết.
- Lượng dư gia công bên ngoài của phôitương đối đồng đều  Chế độ
cắt ổn định
Nhược điểm:
- Thời gian gia công chuẩn bị phôi tương đốimất nhiều công sức.
 Phương pháp này phù hợp với sản xuất hàng loạt vừa sản lượng 500
chi tiết/1 năm.
IV- LẬP THỨ TỰ CÁC NGUYÊN CÔNG, CÁC BƯỚC :
IV.1 LẬP SƠ BỘ CÁC NGUYÊN CÔNG:
- Nguyên công 1 : Đúc chi tiết.
- Nguyên công 2 : Ủ chi tiết.
- Nguyên công 3 : Khử ứng suất dư.
- Nguyên công 4 : Phay mặt đáy.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 5 : Phay mặt A ở bên.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
6
- Nguyên công 6 : Phay mặt B đối điện mặt A.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 7 : Phay mặt C ở bên.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 8 : Phay mặt D đối điện mặt C.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 9 : Phay mặt E ở chân đế.
Phay thô ( 2 lần)
Phay tinh đạt Rz = 40
- Nguyên công 10 : Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E.
Phay thô ( 2 lần)
Phay tinh đạt Rz = 40
- Nguyên công 11 : Phay mặt trên, phay rãng chữ T.
Phay thô mặt 1 (2 lần)
Phay tinh mặt 1
Phay thô mặt 2 (2 lần)
Phay tinh mặt 2
Phay thô mặt 3 (2 lần)
Phay tinh mặt 3
Phay thô mặt 4 (2 lần)
Phay thô mặt 5 (2 lần)
Phay tinh mặt 4
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
7
Phay tinh mặt 5
Phay rãng 12
Phay rãng chữ T
- Nguyên công 12 : Khoan 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20 mặt trên.
- Nguyên công 13 : Khoan 6 lỗ 10,5 mặt đế.
- Nguyên công 14 : Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C.
- Nguyên công 15 : Khoan,taro 2 lỗ M8 thủng, khoan 2 lỗ  9 thủng
trên mặt D.
- Nguyên công 16 : Khoan, taro 4 lỗ M6 sâu 20 trên mặy B.
- Nguyên công 17 : Mài các mặt trên.
IV.2.THIẾT KẾ CÁC NGUYÊN CÔNG CỤ THỂ:
1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết.
2. Nguyên công 2: Ủ chi tiết.
3. Nguyên công 3: Khử ứng suất dư.
4. Nguyên công 4: Phay mặt đế
a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц
Có các thông số kỹ thuật:
+ Khoảng cách từ trục chính của đầu quay đến đường trượt thẳng đứng
thân máy : 250 - 900 mm
+ Kích thước làm việc của bàn máy : 400x1600 mm2
+ Số rãng chữ T : 3
+ Chiều rộng rãng chữ T : 18mm
+ Khoảng cách giữa các rãng chữ T : 90 mm
+ Số cấp tốc độ : 9
+ Phạm vi tốc độ trục chính : 90 - 1400 ( thẳng đứng )
34,5 - 1600 ( ngang)
+ Dịch chuyển lớn nhất của bàn: dọc :900
ngang : 300
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
8
thẳng đứng 420
+ Số cấp bước tiến của bàn : 18
+ Phạm vi bước tiến của bàn (mm/p): dọc :25 - 1250
ngang : 25 -1250
thẳng đứng: 8,3 - 416,6
+ Công suất động cơ truyền động chính : 10 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 250mm, số răng Z = 20 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 1
Định vị : chi tiết được định vị 3 bậc tự do (dùng chốttrụ chỏm cầu ) các
mặt định vị chưa được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào 2 mặt phẳng theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5
5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên.
a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 4
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 110mm, số răng Z = 8 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 2
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
9
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ mặt định vị
đã gia công, 2 chốt tỳ chỏm cầu mặt định vị chưa gia công )
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5
6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối điện mặt A.
a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 4
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 110mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 3
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5.
7. Nguyên công 7: Phay mặt C ở bên.
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82Г
Có các thông số kỹ thuật:
+ Khoảng cách từ trụ ( mặt mút ) trục chính đến bàn máy ( mm ) :
30 - 400 mm
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
10
+ Khoảng cách b từ sống trượt thân máy tới tâm bàn máy ( mm ) :
220 - 480 mm
+ Khoảng cách lớn nhất từ mặt sau của bàn tới sống trượt thân máy
(mm ): 320 mm
+ Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao ( kg): dọc : 1500
ngang : 1200
thẳng đứng: 500
+ Đường kính trục gá dao ( mm): 32,5
+ Kích thước làm việc của bàn máy : 320x1250 mm2
+ Số rãng chữ T : 3
+ Chiều rộng rãng chữ T : 18mm
+ Khoảng cách giữa các rãng chữ T : 70 mm
+ Số cấp tốc độ trục chính : 18
+ Phạm vi tốc độ trục chính ( v/p): 30 - 1500
+ Dịch chuyển lớn nhất của bàn: dọc :700
ngang : 260
thẳng đứng: 370
+ Số cấp bước tiến của bàn : 18
+ Phạm vi bước tiến của bàn (mm/p): dọc :23,5 - 1180
ngang : 23,5 -1180
+ Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 90mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 4
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ mặt định vị
đã gia công, 2 chốt tỳ chỏm cầu mặt định vị chưa gia công )
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
11
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5.
8. Nguyên công 8: Phay mặt D đối điện mặt C.
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82Г
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 7:
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 90mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 5
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5.
9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế.
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82Г
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 7:
b. Dụng cụ :
Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay 3 mặt có
đường kính 200 mm, số răng Z = 12 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 6
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
12
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay tinh đạt Rz = 40.
10. Nguyên công 10: Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E.
a. Chọn máy : Máy Máy phay ngang 6H82Г
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 7:
b. Dụng cụ :
Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay 3 mặt có
đường kính 200 mm, số răng Z = 12 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 7
Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay tinh đạt Rz = 40.
11. Nguyên công 11: Phay mặt trên, phay rãng chữ T.
a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц
Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 4.
b. Dụng cụ :
Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 200mm, số răng Z = 30 răng
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường
kính 125mm, số răng Z = 8 răng
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
13
Dao phay ngón 12 có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
Dao phay chữ T 20 có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 8
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Phay thô mặt 1 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 1
+ Phay thô mặt 2 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 2
+ Phay thô mặt 3 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 3
+ Phay thô mặt 4 (2 lần)
+ Phay thô mặt 5 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 4
+ Phay tinh mặt 5
+ Phay rãng 12
+ Phay rãng chữ T
12. Nguyên công 12: Khoan 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20 mặt
trên.
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55 ( Liên xô)
Có các thông số kỹ thuật:
+ Đường kính gia công lớn nhất : 50mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy : 410  1600 mm
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
14
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy : 450  1600 mm
+ Kích thước làm việc của bàn máy : 968 x 1650 mm2
+ Số cấp tốc độ : 21
+ Giới hạn vòng quay trục chính : 20  2000 vòng/phút
+ Số cấp bước tiến trục chính: 12
+ Giới hạn lượng chạy dao : 0,056  2,5 mm/phút
+ Dịch chuyển ngang lớn nhất của đầu khoan: 1200
+ Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của trục chính : 800
+ Tốc độ dịch chuyển thẳng đứng của cần 1400 ( mm/p)
+ Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW )
+ Công suất động cơ nâng cần: 2,2 ( kW)
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 3, 9 thép gió P6M5
Đầu taro ren M10, M4 có bước ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 9
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 4 lỗ 9.
+ Khoan 18 lỗ 3.
+ Taro 4 lỗ M10.
+ Taro 18 lỗ M4.
13. Nguyên công 13: Khoan 6 lỗ  10,5 mặt đáy
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
15
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà  10,5 thép gió P6M5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 10
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt phẳng theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 6 lỗ  10,5.
14. Nguyên công 14: Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 3 mũi khoan thép gió P6M5
Đầu ta ro ren M4 có bước ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 11
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 4 lỗ 3.
+ Taro 4 lỗ M4.
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
16
15. Nguyên công 15: Khoan,taro 2lỗ M8 thủng, khoan 2lỗ 9 thủng
trên mặt D
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 7, 9 mũi khoan thép gió P6M5
Đầu taro ren M8 có bước ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 12
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 2 lỗ 9.
+ Khoan 2 lỗ 7.
+ Taro 2 lỗ M8.
16. Nguyên công 16: Khoan, taro 4 lỗ M6 sâu 20 trên mặt B
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2M75 ( Liên xô)
Có các thông số kỹ thuật:
+ Đường kính gia công lớn nhất : 75mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy : 500  2000 mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy : 420  1800 mm
+ Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của trục chính : 450
+ Số cấp tốc độ : 22
+ Giới hạn vòng quay trục chính : 12,5  1600 vòng/phút
+ Số cấp bước tiến trục chính: 18
+ Giới hạn lượng chạy dao : 0,063  3,155 mm/phút
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
17
+ Dịch chuyển ngang lớn nhất của đầu khoan: 1500
+ Tốc độ dịch chuyển thẳng đứng của cần: 900 ( mm/p)
+ Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW )
+ Kích thước phủ bì máy : 3620x1550x3875
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà  5 mũi khoan thép gió P6M5
Đầu taro ren M6 có bước ren P = 0,75
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 13
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp
vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trái sang phải.
d. Cácbước gia công :
+ Khoan 4 lỗ 5.
+ Taro 4 lỗ M6.
17. Nguyên công 17: Mài các mặt trên
a. Chọn máy : Máy mài phẳng 3B724 ( Liên xô)
Có các thông số kỹ thuật:
+ Kích thước bàn máy : 2000x 400 mm2
+ Kích thước chi tiết gia công được : 2000x400x500
+ Dịch chuyển dọc của bàn máy (mm) : 300 - 2050
+ Dịch chuyển ngang của đá hoặc bàn máy (mm) : 520
+ Tốc độ dọc của bàn máy: 3 - 30 ( m/p) _ vô cấp
+ Bước tiến ngang tự động của ụ đá hoặc bàn máy: ( mm/htbàn) 0,75-
75
+ Đường kính đá: 360 - 500
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
18
+ Chiều dày đá: 100
+ Công suất động cơ truyền động chính : 30 ( kW )
b. Dụng cụ :
Đá mài có đường kính  125
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 14
Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công.
Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế theo chiều hướng từ trên xuống.
d. Cácbước gia công :
+ Mài phá.
+ Mài tinh đặt Ra = 0,63
V- TÍNH TOÁN VÀ TRA LƯỢNG DƯ KHI GIA CÔNG
1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết.
2. Nguyên công 2: Ủ chi tiết.
3. Nguyên công 3: Khử ứng suất dư.
4. Nguyên công 4: Phay mặt đế
- Theo bảng [ 3-65 ] chất lượng bề mặt của các loại phôi khác nhau:
RZ = 200 m Ti = 300 m
Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị
này là80m, 50 m và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
sph
c 
 
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 765 mm
c = 5
,
535
)
765
*
7
,
0
( 2
 m
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
19
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng sph = 2000

ktphoi
 m
phôi = 2
2
2000
5
,
535  = 2070 m
+ Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2070 = 124 m
+ Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*thô = 0,04*124 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt đế được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng
nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
0  = 120 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 7,2 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 0,3 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ 
 )
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2070 + 120) = 2690 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 124 + 7,2 ) = 211,2 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 0,3 ) = 55,3 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh L = 25 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 25 + 0,055 = 25,055 mm
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
20
+ Kích thước khi phay thô L = 25,055 + 0,211 = 25,766 mm
+ Kích thước của phôi L = 25,766 + 2,690 = 27,956 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng
+ Dung sai phay tinh  = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh  = 140 m
+ Dung sai phay thô  = 220 m
+ Dung sai phôi  = 2000 m
- Lượng dư lớn nhất xác định theo công thức i
i
i
i Z
Z 
 

 1
m in
m ax
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 2690 + 2000 - 220 = 4470 (m)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 211,2 + 220 - 140 = 291,2 (m)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 55,3 + 140 - 50 = 145,3 (m)
- Lượng dư tổng cộng tính:
Zomin = 2690 + 211,2 +55,3 = 2956,5 (m)
Zomax = 4470 + 291,2+145,3 = 4906,5 (m)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 145,3 - 55,3= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 291,2 - 211,2= 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4470 - 2690 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 =1780 m
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
21
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2070 2000 27,956 29,956
Phay thô 80 124 120 220 25,266 25,486 2690 4470
Phay bán tinh 50 5 7,2 140 25,055 25,195 211,2 291,2
Phay tinh 20 7,2 50 25 25,05 55,3 145,3
5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m
và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c 
 
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 245 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000

ktphoi
 m
phôi = 2
2
2000
)
245
*
7
,
0
(  = 2007 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2007 = 120,5 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*tho = 0,04*120,5 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 100 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
100  = 156 m
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
22
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 10 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 0,4 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ 
 )
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2007 + 156) = 2663 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 120,5 + 10 ) = 210,5 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 0,4 ) = 55,4 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 775 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 775 + 0,055 = 775,055 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 775,055 + 0,210 = 775,265 mm
+ Kích thước của phôi L = 775,265 + 2,663 = 777,928 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh  = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh  = 140 m
+ Dung sai phay thô  = 220 m
+ Dung sai phôi  = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 775 + 0,05 =775,05mm Lmin = 775 mm
- Khi phay bán tinh :
Lmax = 775,055 + 0,14 =775,195 mm Lmin = 775,055 mm
- Khi phay thô :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
23
Lmax = 775,265 + 0,22 =775,485 mm Lmin = 775,265 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 777,928 + 2 =779,928 mm Lmin = 777,928 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 779,928 - 775,485= 4,433 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 775,485 - 775,195 = 0,29 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 775,195 - 775,05 = 0,145 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,055 + 0,210 + 2663= 2,928 ( mm)
Zomax = 0,145 + 0,290 + 4433= 4,868 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 145 - 55= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 290 - 210 = 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4433 - 2663 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2007 2000 777,928 779,928
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
24
Phay thô 80 120,5 156 220 775,265 775,485 2663 4422
Phay bán tinh 50 5 10 140 775,055 775,195 210 290
Phay tinh 20 0,4 50 775 775,05 55 143
6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối điện mặt A.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m
và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c 
 
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 225 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000

ktphoi
 m
phôi = 2
2
2000
)
225
*
7
,
0
(  = 2006 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2006 = 120 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*tho = 0,04*120 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 500 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
500  = 514 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*514 = 30,9 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 1 m
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
25
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ 
 )
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2006 + 514) = 3020 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 120 + 30,9 ) = 230,9 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 1 ) = 56 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 770 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 770 + 0,056 = 770,056 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 770,056 + 0,230 = 770,286 mm
+ Kích thước của phôi L = 770,286 +3,020 = 773,306 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh  = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh  = 140 m
+ Dung sai phay thô  = 220 m
+ Dung sai phôi  = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 770 + 0,05 =770,05mm Lmin = 770 mm
- Khi phay bán tinh :
Lmax = 770,056 + 0,14 =770,196 mm Lmin = 770,056 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 770,286 + 0,22 =770,506 mm Lmin = 770,286 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 773,306 + 2 =775,306 mm Lmin = 773,306 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
26
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 775,306 - 770,506= 4,8 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 770,506 - 770,196 = 0,31 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 770,196 - 770,05 = 0,146 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,056 + 0,230 + 3020=3,306 ( mm)
Zomax = 0,146 + 0,310 + 4,8= 5,256 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 146 - 56= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 310 - 230 = 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 5256 - 3306 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2006 2000 773,306 775,306
Phay thô 80 120 514 220 770,286 770,506 3020 4800
Phay bán tinh 50 5 30,9 140 770,056 770,196 230 310
Phay tinh 20 1 50 770 770,05 56 146
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
27
7. Nguyên công 7: Phay mặt C ở bên.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m
và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c 
 
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 530 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000

ktphoi
 m
phôi = 2
2
2000
)
530
*
7
,
0
(  = 2034 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2034 = 122 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*tho = 0,04*122 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 500 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
500  = 514 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*514 = 30,9 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 1 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ 
 )
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
28
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2034 + 514) = 3048 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 122 + 30,9 ) = 232,9 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 1 ) = 56 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 183 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 183 + 0,056 = 183,056 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 183,056 + 0,232 = 183,288 mm
+ Kích thước của phôi L = 183,288 +3,048 = 186,336 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh  = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh  = 140 m
+ Dung sai phay thô  = 220 m
+ Dung sai phôi  = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 183 + 0,05 =183,05mm Lmin = 183 mm
- Khi phay bán tinh :
Lmax = 183,056 + 0,14 =183,196 mm Lmin = 183,056 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 183,288 + 0,22 =183,510 mm Lmin = 183,288 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 186,336 + 2 =188,336 mm Lmin = 186,336 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 188,336 - 183,510= 4,746 ( mm)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
29
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 183,510 - 183,196 = 0,316 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 183,196 - 183,05 = 0,146 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,056 + 0,232 + 3048=3,336 ( mm)
Zomax = 0,146 + 0,316 + 4,746= 5,208 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 146 - 56= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 312 - 232 = 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 5208 - 3336 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2006 2000 188,336 185,336
Phay thô 80 120 514 220 183,288 183,510 3048 4746
Phay bán tinh 50 5 30,9 140 183,056 183,196 232 312
Phay tinh 20 1 50 183 183,05 56 146
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
30
8. Nguyên công 8: Phay mặt D đối diện C.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m
và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c 
 
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 170 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000

ktphoi
 m
phôi = 2
2
2000
)
170
*
7
,
0
(  = 2004 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2004 = 120 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :
bantinh = 0,04*tho = 0,04*120 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 200 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
200  = 233 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*233 = 14 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ1 = 0,04*gđ2 = 0,6 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ 
 )
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
31
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2004 + 233) = 2737 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là
Zmin = (80 + 120 + 14 ) = 214 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 5 + 0,6) = 55,6 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 203 mm
+ Kích thước khi phay bán tinh L = 203 + 0,055 = 203,055 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 203,055 + 0,214 = 203,269 mm
+ Kích thước của phôi L = 203,269 +2,737 = 206,006 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh  = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh  = 140 m
+ Dung sai phay thô  = 220 m
+ Dung sai phôi  = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 203 + 0,05 =203,05mm Lmin = 203 mm
- Khi phay bán tinh :
Lmax = 203,055 + 0,14 =203,195 mm Lmin = 203,055 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 203,269 + 0,22 =203,489 mm Lmin = 203,269 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 206,006 + 2 =208,006 mm Lmin = 206,006 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 208,006 - 203,489= 4,517 ( mm)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
32
+ Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh :
Zmax = 203,489 - 203,195 = 0,294 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 203,195 - 203,05 = 0,145 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,055 + 0,214 + 2,727= 3,006 ( mm)
Zomax = 0,145 + 0,294 + 4,517= 4,957 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 145 - 55= 90 (m)
2 - 3 = 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Zmax - Zmin = 294 - 214 = 80 (m)
1 - 2 = 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4517 - 2737 = 1780 (m)
phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2006 2000 208,006 206,006
Phay thô 80 120 514 220 203,269 203,489 2737 4517
Phay bán tinh 50 5 30,9 140 203,055 203,195 214 294
Phay tinh 20 1 50 203 203,05 55 145
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
33
9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50m và 20
m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c 
 
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 765 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000

ktphoi
 m
phôi = 2
2
2000
)
765
*
7
,
0
(  = 2070 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2070 = 124 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng
nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
0  = 120 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ 
 )
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2070 + 120) = 2690 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 124 + 7,2 ) = 181,2 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
34
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 20 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 20 + 0,181 = 20,181 mm
+ Kích thước của phôi L = 20,181 + 2,690 = 22,871 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh  = 50 m
+ Dung sai phay thô  = 170 m
+ Dung sai phôi  = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 20 + 0,05 =20,05mm Lmin = 20 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 20,181 + 0,17 =20,351 mm Lmin = 20,181 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 22,871 + 2 =24,871 mm Lmin = 22,871 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 24,871 - 20,351= 4,520 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 20,351 - 20,05 = 0,301 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,181 + 2,690 = 2,871 ( mm)
Zomax = 0,301 + 4,520 = 4,821 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 301 - 181= 120 (m)
1 - 2 = 170 - 50 = 120 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4520 - 2690 = 1830 (m)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
35
phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2070 2000 22,871 24,871
Phay thô 50 124 120 1700 20,181 20,351 2690 4520
Phay tinh 20 7,2 50 20 20,05 181 301
10. Nguyên công 10: Phay mặt F đối diện E.
Lượng dư gia công giống nguyên công 9
11. Nguyên công 11: phay mặt trên, phay rãng chữ T
 Tính lượng dư đối với bề mặt phay 2:
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50 m và
20m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c 
 
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( D
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 165 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000

ktphoi
 m
phôi = 2
2
2000
)
165
*
7
,
0
(  = 2003 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2003 = 120 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0 vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng nhau.
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
0  = 120 m
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
36
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 m
- Lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ 
 )
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2003 + 120) = 2623 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 120 + 7,2 ) = 207,2 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 176 mm
+ Kích thước khi phay thô Ltho = 176 + 0,207 = 176,207 mm
+ Kích thước của phôi Ltinh = 176,207 + 2,623 = 178,830 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ], bảng [ 3-91 ] :
+ Dung sai phay tinh  = 50 m
+ Dung sai phay thô  = 170 m
+ Dung sai phôi  = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 176 + 0,05 = 176,050 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 176,207 + 0,17 =176,377 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 178,830 + 2 =180,830 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 180,830 - 176,377 = 4,453 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 176,377 - 176,05 = 0,327 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
37
Zomin = 207 + 2623 = 2830 (m)
Zomax = 327 + 4453 = 4780 (m)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 327 - 207= 120 (m)
1 - 2 = 170 - 50 = 120 m
Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4453 - 2830 = 1830 (m)
phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2003 2000 178,830 180,830
Phay thô 50 120 120 170 176,207 176,327 2623 4453
Phay tinh 20 7,2 50 176 176,05 207 327
 Tương tự trên ta có bảng tính lượng dư cho bề mặt phay 1:
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2003 2000 190,830 192,830
Phay thô 50 120 120 170 188,207 188,327 2623 4453
Phay tinh 20 7,2 50 188 188,05 207 327
 Lượng dư đối với bề mặt vuông góc mặt 1:
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50 m và
20m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c 
 
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( D
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Chiều dài phôi: L = 155 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000

ktphoi
 m
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
38
phôi = 2
2
2000
)
155
*
7
,
0
(  = 2003 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2003 = 120 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0,1mm vì gốc kích thước và chuẩn định vị không
trùng nhau.
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
100  = 156 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*156 = 10 m
- Lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ 
 )
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2003 + 156) = 2659 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 120 + 10 ) = 210 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi phay tinh Lct = 12 mm
+ Kích thước khi phay thô Ltho = 12 + 0,210 = 12,210 mm
+ Kích thước của phôi Ltinh = 12,210 + 2,659 = 14,869 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ], bảng [ 3-91 ] :
+ Dung sai phay tinh  = 50 m
+ Dung sai phay thô  = 170 m
+ Dung sai phôi  = 2000 m
- Khi phay tinh :
Lmax = 12 + 0,05 = 12,050 mm
- Khi phay thô :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
39
Lmax = 12,210 + 0,17 =12,380 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 14,869 + 2 =16,869 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 16,869 - 12,380 = 4,489 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 12,380 - 12,05 = 0,330 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 210 + 2659 = 2869 (m)
Zomax = 330 + 4489 = 4829 (m)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 330 - 210= 120 (m)
1 - 2 = 170 - 50 = 120 m
Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4489 - 2659 = 1830 (m)
phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Phôi 500 2003 2000 14,869 16,869
Phay thô 50 120 120 170 12,210 12,330 2659 4489
Phay tinh 20 7,2 50 12 12,05 210 330
 Tính lượng dư cho mài mặt 3
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50m, 20m,
10m và 5 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2
2
cm
c 
 
+ Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2
)
*
Δ
( l
K
Theo bảng 15 độ cong giới hạn K
Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K
Δ = 0,7
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
40
Chiều dài phôi: L = 233 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000

ktphoi
 m
phôi = 2
2
2000
)
233
*
7
,
0
(  = 2007 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*2007 = 120 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay tinh là :
tinh = 0,4*tho = 0,4*120 = 48 m
- Sai lệch không gian còn lại sau mài thô là :
maitho = 0,2*tinh = 0,2*48 = 10 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2
K
2
c + ε
ε
+ Sai số chuẩn ch = 0 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng
nhau
+ Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và K = 120 m
dg = 2
2
120
0  = 120 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là:
gđ3 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước mài thô là:
gđ2 = 0,4*gđ3 = 3 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở bước mài tinh là:
gđ1 = 0,2*gđ2 = 0,6 m
- Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i
ε
ρ 
 )
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 2007 + 120 ) = 2627 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là:
Zmin = (50 + 120 + 7,2 ) = 177,2 m
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
41
+ Lượng dư nhỏ nhất của mài thô là:
Zmin = (20 + 48 + 3) = 71 m
+ Lượng dư nhỏ nhất của mài tinh là:
Zmin = (10 + 10 + 0,6) = 20,6 m
-Cột kích thước tính toán xác định được:
+ Kích thước khi mài tinh Lct = 173 mm
+ Kích thước khi mài thô L = 173 + 0,021 = 173,021 mm
+ Kích thước khi phay tinh L = 173,021 + 0,071 = 173,092 mm
+ Kích thước khi phay thô L = 173,092 +0,177 = 173,269 mm
+ Kích thước của phôi L = 173,269 +2,627 = 175,896 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai mài tinh  = 20 m
+ Dung sai mài thô  = 30 m
+ Dung sai phay tinh  = 50 m
+ Dung sai phay thô  = 170 m
+ Dung sai phôi  = 2000 m
- Khi mài tinh :
Lmax = 173 + 0,02 = 173,02mm Lmin = 173 mm
- Khi mài thô :
Lmax = 173,021 + 0,03 =173,051 mm Lmin = 173,021 mm
- Khi phay tinh :
Lmax = 173,092 + 0,05 =173,142mm Lmin = 173,092 mm
- Khi phay thô :
Lmax = 173,269 + 0,170 = 173,439 mm Lmin = 173,269 mm
- Kích thước phôi
Lmax = 175,896 + 2 =177,896 mm Lmin = 175,896 mm
- Lượng dư lớn nhất xác định :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
42
+ Lượng dư lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 177,896 - 173,439 = 4,457 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 173,439 - 173,142 = 0,297 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi mài thô :
Zmax = 173,142 - 173,051 = 0,091 ( mm)
+ Lượng dư lớn nhất khi mài tinh :
Zmax = 173,051 - 173,020 = 0,031 ( mm)
- Lượng dư tổng cộng tính là :
Zomin = 0,021 + 0,071 + 0,177 + 2,627 = 2,895 ( mm)
Zomax = 0,031 + 0,089 + 0,297 + 4,457= 4,874 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi mài tinh:
Zmax - Zmin = 31 - 21 = 10 (m)
3 - 4 = 30 - 20 = 10 m
Sau khi mài thô:
Zmax - Zmin = 91 - 71 = 20 (m)
2 - 3 = 50 - 30 = 20 m
Sau khi phay tinh:
Zmax - Zmin = 297 - 177 = 120 (m)
1 - 2 = 170 - 50 = 120 m
Sau khi phay thô:
Zmax - Zmin = 4457 - 2627 = 1830 (m)
phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m
Bước
Rz
(m)
Ti
(m)

(m)

(m)

(m)
Lmin
(mm)
Lmax
(mm)
Zmin
(m)
Zmax
(m)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
43
Phôi 500 2006 2000 175,896 177,898
Phay thô 50 120 120 170 173,269 173,439 2627 4437
Phay tinh 20 48 7,2 50 173,092 173,142 177 297
Mài thô 10 10 3 30 173,021 173,051 71 91
Mài tinh 5 0,6 20 173 173,02 20 32
 Lượng dư bề mặt mài mặt 4,5:
- Ta tính lượng dư của mặt 2 là Zomax = 4835 (m). Nhìn vào kết cấu chi
tiết ta đúc 2 gân trượt và mặt 4 và 5 là mặt phẳng.
 lượng dư bề mặt mài 4,5 là Zomin = 2885 + 3 = 5885 (m).
Zomax = 4835 + 3 = 7835 (m).
12. Nguyên công 12 : Khoan, taro 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20
mặt trên
13. Nguyên công 13 : Khoan 6 lỗ 10,5 mặt đáy .
14. Nguyên công 14 : Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C
15. Nguyên công 15 : Khoan 4 lỗ 14.
16. Nguyên công 16 : Khoan,taro 2 lỗ M8 thủng, khoan 2 lỗ  9
thủng trên mặt D
17. Nguyên công 17 : Mài mặt trên
VI- TÍNH TOÁN VÀ TRA CHẾ ĐỘ CẮT KHI GIA CÔNG
1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết.
2. Nguyên công 2: Ủ chi tiết.
3. Nguyên công 3: Khử ứng suất dư.
4. Nguyên công 4: Phay mặt đế
 Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18  0,24
mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 128 (m/phút)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
44
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
14
,
91
*
6
1

 

i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
116
250
*
14
,
91
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 ( vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
17
,
98
1000
250
*
*
125
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*12*125 = 360 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 6
,
6

e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
 Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
45
+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
 84
,
81
225
*
12
*
7
,
0
*
4
,
0
*
240
8
,
0
*
250
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
16
,
104
250
*
84
,
81
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
17
,
98
1000
250
*
*
125
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 78
,
90
225
*
12
*
7
,
0
*
2
,
0
*
240
8
,
0
*
250
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
59
,
115
250
*
78
,
90
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
46
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
17
,
98
1000
250
*
*
125
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên.
 Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t = 2,2 mm
- Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,28 mm/răng, góc nghiêng chính
= 60( tra bảng 65 - chế độ cắt khi gia công cơ ).
- Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức
:
z
nv
yv
xv
m
u
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
K
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
*
* 

 (m/phút)
Trong đó: Cv : hằng số Cv = 420*0,5 = 210
+ D : đường kính dao phay D = 110 mm
+ Ku : hệ số kể đến ảnh hưởng của vật liệu dao Ku = 1 (bảng 72)
+ K : hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công
K = 1
190
190
*
1
* '














HB
HB
C (bảng 73)
+ K : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc nghiêng chính K = 1 (bảng 74)
+ T : tuổi bền dao phay T = 180 (phút)
+ Z : số răng tham ra cắt Z = 8
+ B : Chiều rộng cắt B = 40 mm
Tra bảng 71 tacó : qv = 0,2 m = 0,15 nv = 0,1 xv=0,1
yv=0,4 z = 0,1
 13
,
251
40
*
8
*
28
,
0
*
2
,
2
*
180
1
*
1
*
1
*
110
*
210
1
,
0
1
,
0
4
,
0
1
,
0
15
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
7
,
726
110
*
13
,
251
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
47
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 800 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
46
,
276
1000
110
*
*
800
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lực cắt khi phay :
P
P
P
P q
z
y
Z
x
p
Z D
B
Z
S
t
C
P *
*
*
*
*
 (Kg)
Tra bảng 80 '
P
C = 76 xP=1,14 yP=0,7 zP =0,9 qP=-1,14
100
5
,
1
*
88
,
0
*
76
*
*
'


 
K
K
C
C v
P
P
Z : số răng tham ra cắt
 105
110
*
40
*
8
*
28
,
0
2
,
2
*
100 14
,
1
9
,
0
7
,
0
14
,
1

 
Z
P (Kg)
- Công suất khi phay
74
,
4
102
*
60
46
,
276
*
105
102
*
60
*



v
P
Ne (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công
 Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 53
,
107
40
*
6
*
7
,
0
*
4
,
0
*
180
8
,
0
*
110
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
48
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
17
,
311
110
*
53
,
107
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
86
,
108
1000
110
*
*
315
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1

e
N (Kw)
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 31
,
119
40
*
6
*
7
,
0
*
2
,
0
*
180
8
,
0
*
110
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
26
,
345
110
*
31
,
119
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
49
23
,
138
1000
110
*
*
400
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 = 280 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1

e
N (Kw)
6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối diện mặt A
 Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,13 mm/răng.
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 203 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8 ( có vỏ cứng )
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
4
,
162
*
6
1

 

i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
94
,
469
110
*
4
,
162
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 500 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
79
,
172
1000
110
*
*
500
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,13*8*500 = 520 (mm/phút)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
50
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 5
,
5

e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công
 Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
B : bề rộng dao cắt.
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 15
,
96
70
*
6
*
7
,
0
*
4
,
0
*
180
8
,
0
*
110
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
23
,
278
110
*
15
,
96
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
86
,
108
1000
110
*
*
315
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1

e
N (Kw)
 Chế độ cắt khi phay tinh
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
51
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 68
,
106
70
*
6
*
7
,
0
*
2
,
0
*
180
8
,
0
*
110
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
7
,
308
110
*
68
,
106
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
86
,
108
1000
110
*
*
315
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1

e
N (Kw)
7. Nguyên công 7: Phay mặt C
 Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,13 mm/răng.
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 203 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
52
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
4
,
162
*
6
1

 

i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
37
,
574
90
*
4
,
162
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 630 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
13
,
178
1000
90
*
*
630
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm= 0,13*6*630 = 491,4
(mm/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 5
,
5

e
N (Kw)
Ne < Nm = 7 Kw đạt công suất gia công
 Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
B : bề rộng dao cắt.
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
53
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 36
,
92
70
*
6
*
7
,
0
*
4
,
0
*
180
8
,
0
*
90
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
66
,
326
90
*
36
,
92
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
06
,
89
1000
90
*
*
315
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1

e
N (Kw)
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
54
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 48
,
102
70
*
6
*
7
,
0
*
2
,
0
*
180
8
,
0
*
90
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
46
,
362
90
*
48
,
102
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
1
,
113
1000
90
*
*
400
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 =280 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1

e
N (Kw)
8. Nguyên công 8: Phay mặt D dối diện C
 Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ) :
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,13 mm/răng.
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 203 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1,13
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
51
,
183
*
6
1

 

i
i
b
t K
v
v (m/phút)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
55
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
04
,
649
90
*
51
,
183
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 630 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
13
,
178
1000
90
*
*
630
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm= 0,13*6*630 = 491,5
(mm/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 5
,
5

e
N (Kw)
Ne < Nm = 7 Kw đạt công suất gia công
 Chế độ cắt khi phay bán tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
B : bề rộng dao cắt.
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 42
,
109
30
*
6
*
7
,
0
*
4
,
0
*
180
8
,
0
*
90
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
387
90
*
42
,
109
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
56
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
1
,
113
1000
90
*
*
400
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 = 280 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1

e
N (Kw)
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay
CNCTM).
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 4
,
121
0
*
6
*
7
,
0
*
2
,
0
*
180
8
,
0
*
90
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
36
,
429
90
*
4
,
121
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
1
,
113
1000
90
*
*
400
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 =280 (mm/phút)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
57
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1
,
1

e
N (Kw)
9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế.
 Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-177 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,2 mm/răng.
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-178 ] - Sổ tay CNCTM vb = 170 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào số răng dao phay K4 = 1
170
*
4
1

 

i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
56
,
270
200
*
170
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
08
,
157
1000
200
*
*
250
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm= 0,2*6*250 = 300 (mm/phút)
Z : Số răng tham ra cắt.
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-180 ] 3
,
1

e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,2 mm/vòng (tra bảng [5-177]
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
58
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 85q = 0,2
x= 0,5 y = 0,4 u = 0,1 p = 0,1 m = 0,15
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv = 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
 37
,
54
30
*
6
*
7
,
0
*
6
,
0
*
240
8
,
0
*
200
*
85
2
,
0
1
,
0
4
,
0
5
,
0
15
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5
,
86
200
*
37
,
54
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 100 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
83
,
62
1000
200
*
*
100
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,2*100 = 20 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,2/6 = 0,03 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-180 ] 1
,
1

e
N (Kw)
10. Nguyên công 10: Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E.
 Chế độ cắt ở nguyên công 10 giống như ở nguyên công 9.
11. Nguyên công 11: Phay mặt trên, phay rãng chữ T.
Chế độ cắt khi phay mặt 1
 Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18  0,24
mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
59
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 128 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
14
,
91
*
6
1

 

i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
116
250
*
14
,
91
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 120 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
25
,
94
1000
250
*
*
120
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*15*120 = 432 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 6
,
6

e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
60
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
 32
,
76
235
*
15
*
7
,
0
*
6
,
0
*
240
8
,
0
*
250
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
18
,
97
250
*
32
,
76
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 90 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
69
,
70
1000
250
*
*
90
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*90 = 63 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/15 = 0,05 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Chế độ cắt khi phay mặt 2
 Chế độ cắt khi phay thô giống như khi phay mặt 1
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm
- Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,24 mm/răng.
- Số vòng quay của trục chính theo máy là nm = 120 ( vòng/phút )
- Tốc độ cắt thực tế vtt = 94,25 m/ph
- Công suất khi cắt 6
,
6

e
N (Kw)
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
61
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
 36
,
138
12
*
15
*
7
,
0
*
6
,
0
*
240
8
,
0
*
250
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
17
,
176
250
*
36
,
138
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 160 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
66
,
125
1000
250
*
*
160
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*160 = 112 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/5 = 0,14 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Chế độ cắt khi phay mặt 3
 Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ):
- Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,3 mm
- Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18  0,24
mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 158 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
62
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
5
,
112
*
6
1

 

i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5
,
286
125
*
5
,
112
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
8
,
117
1000
125
*
*
300
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*12*300 = 864 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 4
,
9

e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,35 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
63
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
 61
,
89
125
*
12
*
7
,
0
*
35
,
0
*
180
8
,
0
*
125
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
2
,
228
125
*
61
,
89
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 225 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
36
,
88
1000
125
*
*
225
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*225 = 157,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/12 = 0,06 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Chế độ cắt khi phay mặt 4
 Chế độ cắt khi phay thô :
- Chiều sâu cắt : t= 2,5 mm
- Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18  0,24
mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng
- Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 158 (m/phút)
Các hệ số điều chỉnh :
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph)
K2=1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=0,8
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
64
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1
4
,
126
*
6
1

 

i
i
b
t K
v
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
87
,
321
125
*
4
,
126
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
8
,
117
1000
125
*
*
300
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*8*300 = 576 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 8
,
7

e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,45 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
 07
,
121
23
*
8
*
7
,
0
*
45
,
0
*
180
8
,
0
*
125
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
65
3
,
308
125
*
07
,
121
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
81
,
117
1000
125
*
*
300
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*300 = 210 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/8 = 0,09 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Chế độ cắt khi phay mặt 5
 Chế độ cắt khi phay thô giống khi phay mắt 4
- Chiều sâu cắt : t= 2,5 mm
- Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,24 mm/răng.
- Số vòng quay của trục chính theo máy nm = 300 ( vòng/phút )
- Tốc độ cắt thực tế vtt = 117,8 (m/phút)
- Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*10*300 = 720 ( m/phút)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 4
,
9

e
N (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.
 Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,45 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
- Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công
thức : u
n
y
x
m
v
qv
v
t
B
Z
S
t
T
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
 (m/phút)
Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2
x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
uv
nv
mv
v K
K
K
K *
*

+ Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
66
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1
Z : số răng tham ra cắt.
 88
,
89
102
*
10
*
7
,
0
*
45
,
0
*
180
8
,
0
*
125
*
445
2
,
0
0
35
,
0
15
,
0
32
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
88
,
228
125
*
88
,
89
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 225 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
36
,
88
1000
125
*
*
225
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*225 = 157,5 (mm/phút)
- Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/10 = 0,07 (mm/răng)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw )
Phay rãng chữ T
 Chế độ cắt khi phay rãnh 12:
- Chiều sâu cắt : t = 18 mm.
- Chiều rộng phay B = 12 mm
- Đường kính dao phay D = 12mm
- Tra bảng [ 5 – 35 ] lượng chạy dao răng SZ = 0,08 – 0,05 mm/răng.
Chọn Sz = 0,07 mm/răng
Vì ta phay vật liệu là gang nên lượng chạy dao răng Sz tăng 30% - 40%
 Sz = 0,09 mm/răng
- Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay thép gió tính theo công thức :
u
p
y
x
m
u
q
v
t
B
Z
S
t
T
K
K
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
*
* 

 (m/phút)
Trong đó:
+ Tra bảng [ 5 - 39 ] ta xác định được hệ số và các số mũ .
Cv = 30 q = 0,2 x = 0,5 y = 0,4 u = 0,2 p = 0,1
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
67
m = 0,15
+ T : Chu kỳ bền của dao tra bảng [ 5 - 40 ] T = 80( phút )
+ Z : Số răng dao phay Z = 3 răng
+ Ku : hệ số kể đến ảnh hưởng của vật liệu dao Ku = 1
+ Km : hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công K = 1
+ Kn : hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái bề mặt của phôi Kn = 0,8
 88
,
6
3
*
12
*
09
,
0
*
18
*
80
8
,
0
*
1
*
1
*
12
*
30
1
,
0
2
,
0
4
,
0
1
,
0
15
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5
,
182
12
*
88
,
6
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 225 (vòng /phút ) . Như vậy tốc
độ cắt thực tế sẽ là :
48
,
8
1000
12
*
*
225
1000
*
*
m




 D
n
vtt ( m/phút )
- Lực cắt khi phay được tính theo công thức :
mv
w
q
u
y
Z
x
p
Z K
n
D
B
Z
S
t
C
P *
*
*
*
*
*
*
10
 (Kg)
+ Tra bảng [ 5 - 41 ] ta cố hệ số và các số mũ
Cp = 30 x = 0,83 y = 0,63 u = 1,0 q = 0,83
+ Z : Số răng tham ra cắt Z = 3
+ n : Số vòng quay dao n = 225 vòng/phút
+ Kmv : hệ số điều chỉnh cho chất lượng của vật liệu gia công đối với
gang tra bảng [ 5 - 9 ]
55
,
0
0
,
1
Kmv 
 6031
55
,
0
0
,
1
*
225
*
12
3
*
12
*
09
,
0
*
18
*
30
*
10
0
83
,
0
1
63
,
0
83
,
0


Z
P (N)
- Momen xoắn Mx trên trục chính của máy:
86
,
361
2
*
100
12
*
6031
2
*
100
*



D
P
M z
x ( N.m)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện
68
- Công suất cắt khi phay :
84
,
0
1020
*
60
48
,
8
*
6031
1020
*
60
*



v
P
N z
e (Kw)
Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công
 Chế độ cắt khi phay rãnh chữ T:
- Chiều sâu cắt : t = 9 mm.
- Chiều rộng phay B = 8 mm
- Đường kính dao phay D = 20 mm
- Tra bảng [ 5 – 35 ] lượng chạy dao răng SZ = 0,01 – 0,06 mm/răng.
Chọn Sz = 0,05 mm/răng
Vì ta phay vật liệu là gang nên lượng chạy dao răng Sz tăng 30% - 40%
 Sz = 0,07 mm/răng
- Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay thép gió tính theo công thức :
u
p
y
x
m
u
q
v
t
B
Z
S
t
T
K
K
K
D
C
v
*
*
*
*
*
*
*
* 

 (m/phút)
Trong đó:
+ Tra bảng [ 5 - 39 ] ta xác định được hệ số và các số mũ .
Cv = 30 q = 0,2 x = 0,5 y = 0,4 u = 0,2 p = 0,1
m = 0,15
+ T : Chu kỳ bền của dao tra bảng [ 5 - 40 ] T = 80( phút )
+ Z : Số răng dao phay Z = 5 răng
+ Ku : hệ số kể đến ảnh hưởng của vật liệu dao Ku = 1
+ Km : hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công K = 1
+ Kn : hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái bề mặt của phôi Kn = 0,8
 28
,
12
5
*
8
*
07
,
0
*
9
*
80
8
,
0
*
1
*
1
*
20
*
30
1
,
0
2
,
0
4
,
0
1
,
0
15
,
0
2
,
0


t
v (m/phút)
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5
,
195
20
*
28
,
12
*
1000
*
v
*
1000 1




 D
nt ( vòng/phút )
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện

More Related Content

What's hot

Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007qc2015
 
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50Minh Đức Nguyễn
 
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)Minh Đức Nguyễn
 
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - Ths. Hoàng Văn Quyết - TNUT
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - Ths. Hoàng Văn Quyết - TNUTBài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - Ths. Hoàng Văn Quyết - TNUT
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - Ths. Hoàng Văn Quyết - TNUTMinh Đức Nguyễn
 
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuấtQuy trình sản xuất
Quy trình sản xuấtimpresswindow
 
Thiết kế dây chuyền may bài 7 bố trí mặt bằng phân xưởng
Thiết kế dây chuyền may   bài  7 bố trí mặt bằng phân xưởngThiết kế dây chuyền may   bài  7 bố trí mặt bằng phân xưởng
Thiết kế dây chuyền may bài 7 bố trí mặt bằng phân xưởngTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Tài liệu thiết kế dây chuyền may bố trí mặt bằng phân xưởng may
Tài liệu thiết kế dây chuyền may    bố trí mặt bằng phân xưởng mayTài liệu thiết kế dây chuyền may    bố trí mặt bằng phân xưởng may
Tài liệu thiết kế dây chuyền may bố trí mặt bằng phân xưởng mayTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượng
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượngHướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượng
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượngPham Nguyen Phap
 
Giới thiệu về_máy_tiện
Giới thiệu về_máy_tiệnGiới thiệu về_máy_tiện
Giới thiệu về_máy_tiệnDuy Tân
 
Giáo trình gia công nguội cơ bản
Giáo trình gia công nguội cơ bảnGiáo trình gia công nguội cơ bản
Giáo trình gia công nguội cơ bảnjackjohn45
 
Chuong 1 new
Chuong 1 newChuong 1 new
Chuong 1 newhieucr7
 
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Cơ sở công nghệ chế tạo máy Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Cơ sở công nghệ chế tạo máy canhbao
 
587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-dat587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-datbui he
 
4.1.7. thiết kế quy trình công nghệ gia công cụm máy đánh tơi npk
4.1.7. thiết kế quy trình công nghệ gia công cụm máy đánh tơi npk4.1.7. thiết kế quy trình công nghệ gia công cụm máy đánh tơi npk
4.1.7. thiết kế quy trình công nghệ gia công cụm máy đánh tơi npkTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Tài liệu thiết bị may công nghiệp tb may 7
Tài liệu thiết bị may công nghiệp tb may 7Tài liệu thiết bị may công nghiệp tb may 7
Tài liệu thiết bị may công nghiệp tb may 7TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

What's hot (20)

Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007
 
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
 
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
 
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - Ths. Hoàng Văn Quyết - TNUT
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - Ths. Hoàng Văn Quyết - TNUTBài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - Ths. Hoàng Văn Quyết - TNUT
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - Ths. Hoàng Văn Quyết - TNUT
 
Thuc hanh tien
Thuc hanh tienThuc hanh tien
Thuc hanh tien
 
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuấtQuy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
 
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng C12, HAY
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng C12, HAYĐề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng C12, HAY
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng C12, HAY
 
Thiết kế dây chuyền may bài 7 bố trí mặt bằng phân xưởng
Thiết kế dây chuyền may   bài  7 bố trí mặt bằng phân xưởngThiết kế dây chuyền may   bài  7 bố trí mặt bằng phân xưởng
Thiết kế dây chuyền may bài 7 bố trí mặt bằng phân xưởng
 
Tài liệu thiết kế dây chuyền may bố trí mặt bằng phân xưởng may
Tài liệu thiết kế dây chuyền may    bố trí mặt bằng phân xưởng mayTài liệu thiết kế dây chuyền may    bố trí mặt bằng phân xưởng may
Tài liệu thiết kế dây chuyền may bố trí mặt bằng phân xưởng may
 
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượng
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượngHướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượng
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ , boc tách khối lượng
 
Van tuan
Van tuanVan tuan
Van tuan
 
Bai 1
Bai 1Bai 1
Bai 1
 
Btl do ga
Btl do gaBtl do ga
Btl do ga
 
Giới thiệu về_máy_tiện
Giới thiệu về_máy_tiệnGiới thiệu về_máy_tiện
Giới thiệu về_máy_tiện
 
Giáo trình gia công nguội cơ bản
Giáo trình gia công nguội cơ bảnGiáo trình gia công nguội cơ bản
Giáo trình gia công nguội cơ bản
 
Chuong 1 new
Chuong 1 newChuong 1 new
Chuong 1 new
 
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Cơ sở công nghệ chế tạo máy Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
 
587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-dat587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-dat
 
4.1.7. thiết kế quy trình công nghệ gia công cụm máy đánh tơi npk
4.1.7. thiết kế quy trình công nghệ gia công cụm máy đánh tơi npk4.1.7. thiết kế quy trình công nghệ gia công cụm máy đánh tơi npk
4.1.7. thiết kế quy trình công nghệ gia công cụm máy đánh tơi npk
 
Tài liệu thiết bị may công nghiệp tb may 7
Tài liệu thiết bị may công nghiệp tb may 7Tài liệu thiết bị may công nghiệp tb may 7
Tài liệu thiết bị may công nghiệp tb may 7
 

Similar to 4.3.4. công nghệ của băng máy tiện

4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trụchttps://www.facebook.com/garmentspace
 
0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdf0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdfinhUyn2
 
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến GiàuĐồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến GiàuMadyson Christiansen
 
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTinLengoc
 
hoccokhi.vn Công Nghệ Chế Tạo Phụ Tùng - Trần Đình Quý, 174 Trang
hoccokhi.vn Công Nghệ Chế Tạo Phụ Tùng - Trần Đình Quý, 174 Tranghoccokhi.vn Công Nghệ Chế Tạo Phụ Tùng - Trần Đình Quý, 174 Trang
hoccokhi.vn Công Nghệ Chế Tạo Phụ Tùng - Trần Đình Quý, 174 TrangHọc Cơ Khí
 
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gánataliej4
 
luận văn thiết kế máy khoan tự động
luận văn thiết kế máy khoan tự độngluận văn thiết kế máy khoan tự động
luận văn thiết kế máy khoan tự độnganh hieu
 
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptxThiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptxTonNguyen37
 
baigiangkttien.ppt
baigiangkttien.pptbaigiangkttien.ppt
baigiangkttien.pptduong2110
 
thiết kế Máy khoan tự động
thiết kế Máy khoan tự độngthiết kế Máy khoan tự động
thiết kế Máy khoan tự độnghieu anh
 
Đồ án Thiết kế máy khoan tự động
Đồ án Thiết kế máy khoan tự độngĐồ án Thiết kế máy khoan tự động
Đồ án Thiết kế máy khoan tự độngAntonietta Davis
 
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfTaisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfNguyninhVit
 
Thiết kế máy cắt thép tấm bằng thủy lực.pdf
Thiết kế máy cắt thép tấm bằng thủy lực.pdfThiết kế máy cắt thép tấm bằng thủy lực.pdf
Thiết kế máy cắt thép tấm bằng thủy lực.pdfMan_Ebook
 
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10Cửa Hàng Vật Tư
 
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Một Số Thông Số Công Nghệ Đến Độ Nhám, Độ Không Tròn Chi...
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Một Số Thông Số Công Nghệ Đến Độ Nhám, Độ Không Tròn Chi...Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Một Số Thông Số Công Nghệ Đến Độ Nhám, Độ Không Tròn Chi...
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Một Số Thông Số Công Nghệ Đến Độ Nhám, Độ Không Tròn Chi...DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdfThiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdfMan_Ebook
 
Bài Giảng Máy Công Cụ 2
Bài Giảng Máy Công Cụ 2 Bài Giảng Máy Công Cụ 2
Bài Giảng Máy Công Cụ 2 nataliej4
 
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trụcHướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trụcMinh Chien Tran
 

Similar to 4.3.4. công nghệ của băng máy tiện (20)

Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Càng Gạt Trục Thẳng
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Càng Gạt Trục ThẳngĐề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Càng Gạt Trục Thẳng
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Càng Gạt Trục Thẳng
 
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
 
0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdf0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdf
 
Đề tài: Thiết kế máy khoan tự động, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế máy khoan tự động, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế máy khoan tự động, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế máy khoan tự động, HAY, 9đ
 
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến GiàuĐồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
 
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
 
hoccokhi.vn Công Nghệ Chế Tạo Phụ Tùng - Trần Đình Quý, 174 Trang
hoccokhi.vn Công Nghệ Chế Tạo Phụ Tùng - Trần Đình Quý, 174 Tranghoccokhi.vn Công Nghệ Chế Tạo Phụ Tùng - Trần Đình Quý, 174 Trang
hoccokhi.vn Công Nghệ Chế Tạo Phụ Tùng - Trần Đình Quý, 174 Trang
 
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
 
luận văn thiết kế máy khoan tự động
luận văn thiết kế máy khoan tự độngluận văn thiết kế máy khoan tự động
luận văn thiết kế máy khoan tự động
 
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptxThiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
 
baigiangkttien.ppt
baigiangkttien.pptbaigiangkttien.ppt
baigiangkttien.ppt
 
thiết kế Máy khoan tự động
thiết kế Máy khoan tự độngthiết kế Máy khoan tự động
thiết kế Máy khoan tự động
 
Đồ án Thiết kế máy khoan tự động
Đồ án Thiết kế máy khoan tự độngĐồ án Thiết kế máy khoan tự động
Đồ án Thiết kế máy khoan tự động
 
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfTaisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
 
Thiết kế máy cắt thép tấm bằng thủy lực.pdf
Thiết kế máy cắt thép tấm bằng thủy lực.pdfThiết kế máy cắt thép tấm bằng thủy lực.pdf
Thiết kế máy cắt thép tấm bằng thủy lực.pdf
 
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
 
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Một Số Thông Số Công Nghệ Đến Độ Nhám, Độ Không Tròn Chi...
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Một Số Thông Số Công Nghệ Đến Độ Nhám, Độ Không Tròn Chi...Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Một Số Thông Số Công Nghệ Đến Độ Nhám, Độ Không Tròn Chi...
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Một Số Thông Số Công Nghệ Đến Độ Nhám, Độ Không Tròn Chi...
 
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdfThiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
 
Bài Giảng Máy Công Cụ 2
Bài Giảng Máy Công Cụ 2 Bài Giảng Máy Công Cụ 2
Bài Giảng Máy Công Cụ 2
 
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trụcHướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phươnglamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 

4.3.4. công nghệ của băng máy tiện

  • 1. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 1 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CÔNG NGHỆ CỦA BĂNG MÁY TIỆN
  • 2. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 2 Lời nói đầu Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết định trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. Nhiệm vụ của công nghệ chế tạo máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực của nghành kinh tế quốc dân, việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy đang là mối quan tâm đặc biệt của Đảng và nhà nước ta. Phát triển ngành công nghệ chế tạo máy phải được tiến hành đồng thời với việc phát triển nguồn nhân lực và đầu tư các trang bị hiện đại. Việc phát triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ trọng tâm của các trường đại học. Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi kĩ sư cơ khí và cán bộ kĩ thuật cơ khí được đào tạo ra phải có kiến thức cơ bản tương đối rộng, đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong sản xuất. Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chương trình đào tạo kĩ sư và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ khí phục vụ các ngành kinh tế như công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, điện lực ...vv Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo : Nguyễn Thế Đạt đến nay Em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy. Trong quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do thiếu thực tế và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong được sự chỉ bảo của các thầy cô giáo trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của các bạn để lần thiết kế sau và trong thực tế sau này được hoàn thiện hơn . Em xin chân thành cảm ơn. Ngày 1 tháng 5 năm 2003 SV: Nguyễn Hoàng Hải.
  • 3. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 3 I - PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA BĂNG MÁY TIỆN: Từ bản vẽ cho thấy: - Các lỗ khoan, taro trên hộp đều là lỗ đặc - Hộp số dao có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng, có thể dùng ở chế độ cắt cao, đạt năng suất cao. - Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích để cho phép thực hiện nhiều nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo thực hiện quá trình gá đặt nhanh. - Bề dày của thành băng máy không nên mỏng quá để tránh biến dạng khi gia công. Điều kiện kỹ thuật : - Độ không song song cho phép giữa mặt đáy và mặt trên của băng máy tiện =< 0,02mm - Độ không song song cho phép giữa 2 sống trượt của băng máy tiện =< 0,01mm - Độ không vuông góc cho phép giữa sống trượt mặt trên của băng máy tiện =< 0,02mm - Băng máy gia công tất cả các bề mặt đạt cấp nhẵn bóng Ra=2,5m, chân đế bề mặt đạt cấp nhẵn bóng Rz = 40m, phay rãng chữ T đạt cấp nhẵn bóng Rz=20m, và gia công bề mặt trên của băng máy tiện đạt cấp nhẵn bóng Ra=0,63m II- XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT : Tính trọng lượng chi tiết  * V Q  ( Kg ) Trong đó :  : trọng lượng riêng của gang  = 7,4 ( Kg/dm3 ) V : thể tích chi tiết. V = V1 + V2 + V3 + V4 - 4V5 - 4V6 Víi : V1- Thể tích khối hình trụ  220 V2- Thể tích khối hình trụ  245 V3- Thể tích khối hình trụ  220 V4- Thể tích khối hình trụ  220 V5- Thể tích khối hình trụ  20
  • 4. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 4 V6- Thể tích khối hình trụ  8          4 5 , 22 * ) 190 220 ( 4 28 * ) 202 220 ( 4 10 * ) 202 245 ( 4 27 * ) 202 220 ( 2 2 2 2 2 2 2 2     V ) ( 1870000 4 15 * 8 * 4 4 5 , 22 * 20 * 4 3 2 2 mm       V= 1,87 ( dm3 ). Trọng lượng chi tiết là : 2 , 14 4 , 7 * 78 , 1 *     V Q ( Kg ) Xác định dạng sản lượng : Theo đề bài cho sản xuất hàng loạt vừa tra bảng 2 “ Cách xác định dạng sản xuất ” trong sách “ Thiết kế đồ án CNCTM ” Sản lượng hành năm của chi tiết N = 500 ( chiết/năm ) III- CHỌN PHƯƠNG ÁN CHẾ TẠO PHÔI: Chọn phôi được xác định theo nhiều yếu tố : + Kết cấu của chi tiết là chi tiết dạng hộp. + Vật liệu của chi tiết là GX 21-40. + Điều kiện làm việc chịu va đập và ứng suất thay đổi + Dạng sản xuất hàng loại vừa. Cơ tính và độ chính xác của phôi đúc tuỳ thuộc vào phương pháp đúc và kỹ thuật làm khuôn. Tuỳ theo tính chất, vật liệu của chi tiết đúc, trình độ kỹ thuật đúc để chọn các phương pháp đúc khác nhau. Chọn phôi hợp lý chẳng những đảm bảo tốt những tính kỹ thuật của chi tiết mà còn có ảnh hưởng tốt đến năng suất và giá thành sản phẩm . Chọn phôi tốt sẽ làm cho quy trình công nghệ đơn giản đi nhiều và phí tổn về vật liệu cũng như chi phí gia công giảm đi. Phôi được xác định hợp lý phần lớn phụ thuộc vào việc xác định lượng dư gia công. Dựa vào các yếu tố trên ta đưa ra các phương pháp chế tạo phôi sau : Phương án 1: Chọn phôi đúc được thực hiện trong khuôn kim loại, mẫu gỗ Ưu điểm:
  • 5. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 5 - Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi tiết. - Lượng dư gia công bên ngoài của phôitương đối đồng đều, lượng dư gia công nhỏ  Chế độ cắt ổn định Nhược điểm: - Giá thành chế tạo khuôn kim loại tương đối đắt.  Phương pháp này không hợp lý vì đây là dạng sản xuất hàng loạt vừa sản lượng 500 chi tiết/1 năm. Phương án 2: Chọn phôi đúc được thực hiện trong khuôn cát. Ưu điểm: - Giá thành chế tạo phôi rẻ. - Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi tiết. - Lượng dư gia công bên ngoài của phôitương đối đồng đều  Chế độ cắt ổn định Nhược điểm: - Thời gian gia công chuẩn bị phôi tương đốimất nhiều công sức.  Phương pháp này phù hợp với sản xuất hàng loạt vừa sản lượng 500 chi tiết/1 năm. IV- LẬP THỨ TỰ CÁC NGUYÊN CÔNG, CÁC BƯỚC : IV.1 LẬP SƠ BỘ CÁC NGUYÊN CÔNG: - Nguyên công 1 : Đúc chi tiết. - Nguyên công 2 : Ủ chi tiết. - Nguyên công 3 : Khử ứng suất dư. - Nguyên công 4 : Phay mặt đáy. Phay thô ( 2 lần) Phay bán tinh đạt Rz = 40 Phay tinh đạt Ra = 2,5 - Nguyên công 5 : Phay mặt A ở bên. Phay thô ( 2 lần) Phay bán tinh đạt Rz = 40 Phay tinh đạt Ra = 2,5
  • 6. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 6 - Nguyên công 6 : Phay mặt B đối điện mặt A. Phay thô ( 2 lần) Phay bán tinh đạt Rz = 40 Phay tinh đạt Ra = 2,5 - Nguyên công 7 : Phay mặt C ở bên. Phay thô ( 2 lần) Phay bán tinh đạt Rz = 40 Phay tinh đạt Ra = 2,5 - Nguyên công 8 : Phay mặt D đối điện mặt C. Phay thô ( 2 lần) Phay bán tinh đạt Rz = 40 Phay tinh đạt Ra = 2,5 - Nguyên công 9 : Phay mặt E ở chân đế. Phay thô ( 2 lần) Phay tinh đạt Rz = 40 - Nguyên công 10 : Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E. Phay thô ( 2 lần) Phay tinh đạt Rz = 40 - Nguyên công 11 : Phay mặt trên, phay rãng chữ T. Phay thô mặt 1 (2 lần) Phay tinh mặt 1 Phay thô mặt 2 (2 lần) Phay tinh mặt 2 Phay thô mặt 3 (2 lần) Phay tinh mặt 3 Phay thô mặt 4 (2 lần) Phay thô mặt 5 (2 lần) Phay tinh mặt 4
  • 7. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 7 Phay tinh mặt 5 Phay rãng 12 Phay rãng chữ T - Nguyên công 12 : Khoan 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20 mặt trên. - Nguyên công 13 : Khoan 6 lỗ 10,5 mặt đế. - Nguyên công 14 : Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C. - Nguyên công 15 : Khoan,taro 2 lỗ M8 thủng, khoan 2 lỗ  9 thủng trên mặt D. - Nguyên công 16 : Khoan, taro 4 lỗ M6 sâu 20 trên mặy B. - Nguyên công 17 : Mài các mặt trên. IV.2.THIẾT KẾ CÁC NGUYÊN CÔNG CỤ THỂ: 1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết. 2. Nguyên công 2: Ủ chi tiết. 3. Nguyên công 3: Khử ứng suất dư. 4. Nguyên công 4: Phay mặt đế a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц Có các thông số kỹ thuật: + Khoảng cách từ trục chính của đầu quay đến đường trượt thẳng đứng thân máy : 250 - 900 mm + Kích thước làm việc của bàn máy : 400x1600 mm2 + Số rãng chữ T : 3 + Chiều rộng rãng chữ T : 18mm + Khoảng cách giữa các rãng chữ T : 90 mm + Số cấp tốc độ : 9 + Phạm vi tốc độ trục chính : 90 - 1400 ( thẳng đứng ) 34,5 - 1600 ( ngang) + Dịch chuyển lớn nhất của bàn: dọc :900 ngang : 300
  • 8. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 8 thẳng đứng 420 + Số cấp bước tiến của bàn : 18 + Phạm vi bước tiến của bàn (mm/p): dọc :25 - 1250 ngang : 25 -1250 thẳng đứng: 8,3 - 416,6 + Công suất động cơ truyền động chính : 10 ( kW ) b. Dụng cụ : Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường kính 250mm, số răng Z = 20 răng c. Sơ đồ gá đặt : Hình 1 Định vị : chi tiết được định vị 3 bậc tự do (dùng chốttrụ chỏm cầu ) các mặt định vị chưa được gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào 2 mặt phẳng theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Phay thô ( 2 lần) + Phay bán tinh đạt Rz = 40 + Phay tinh đạt Ra = 2,5 5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên. a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 4 b. Dụng cụ : Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường kính 110mm, số răng Z = 8 răng c. Sơ đồ gá đặt : Hình 2
  • 9. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 9 Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ mặt định vị đã gia công, 2 chốt tỳ chỏm cầu mặt định vị chưa gia công ) Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào chân đế chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Phay thô ( 2 lần) + Phay bán tinh đạt Rz = 40 + Phay tinh đạt Ra = 2,5 6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối điện mặt A. a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 4 b. Dụng cụ : Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường kính 110mm, số răng Z = 6 răng c. Sơ đồ gá đặt : Hình 3 Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt phẳng ) các mặt định vị đã gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào chân đế chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Phay thô ( 2 lần) + Phay bán tinh đạt Rz = 40 + Phay tinh đạt Ra = 2,5. 7. Nguyên công 7: Phay mặt C ở bên. a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82Г Có các thông số kỹ thuật: + Khoảng cách từ trụ ( mặt mút ) trục chính đến bàn máy ( mm ) : 30 - 400 mm
  • 10. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 10 + Khoảng cách b từ sống trượt thân máy tới tâm bàn máy ( mm ) : 220 - 480 mm + Khoảng cách lớn nhất từ mặt sau của bàn tới sống trượt thân máy (mm ): 320 mm + Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao ( kg): dọc : 1500 ngang : 1200 thẳng đứng: 500 + Đường kính trục gá dao ( mm): 32,5 + Kích thước làm việc của bàn máy : 320x1250 mm2 + Số rãng chữ T : 3 + Chiều rộng rãng chữ T : 18mm + Khoảng cách giữa các rãng chữ T : 70 mm + Số cấp tốc độ trục chính : 18 + Phạm vi tốc độ trục chính ( v/p): 30 - 1500 + Dịch chuyển lớn nhất của bàn: dọc :700 ngang : 260 thẳng đứng: 370 + Số cấp bước tiến của bàn : 18 + Phạm vi bước tiến của bàn (mm/p): dọc :23,5 - 1180 ngang : 23,5 -1180 + Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW ) b. Dụng cụ : Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường kính 90mm, số răng Z = 6 răng c. Sơ đồ gá đặt : Hình 4 Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ mặt định vị đã gia công, 2 chốt tỳ chỏm cầu mặt định vị chưa gia công )
  • 11. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 11 Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Phay thô ( 2 lần) + Phay bán tinh đạt Rz = 40 + Phay tinh đạt Ra = 2,5. 8. Nguyên công 8: Phay mặt D đối điện mặt C. a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82Г Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 7: b. Dụng cụ : Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường kính 90mm, số răng Z = 6 răng c. Sơ đồ gá đặt : Hình 5 Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt phẳng ) các mặt định vị đã gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Phay thô ( 2 lần) + Phay bán tinh đạt Rz = 40 + Phay tinh đạt Ra = 2,5. 9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế. a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82Г Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 7: b. Dụng cụ : Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay 3 mặt có đường kính 200 mm, số răng Z = 12 răng c. Sơ đồ gá đặt : Hình 6
  • 12. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 12 Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt phẳng ) các mặt định vị đã gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Phay thô ( 2 lần) + Phay tinh đạt Rz = 40. 10. Nguyên công 10: Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E. a. Chọn máy : Máy Máy phay ngang 6H82Г Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 7: b. Dụng cụ : Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay 3 mặt có đường kính 200 mm, số răng Z = 12 răng c. Sơ đồ gá đặt : Hình 7 Định vị : chi tiết được định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt phẳng ) các mặt định vị đã gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Phay thô ( 2 lần) + Phay tinh đạt Rz = 40. 11. Nguyên công 11: Phay mặt trên, phay rãng chữ T. a. Chọn máy : Máy phay 6M83Ц Có các thông số kỹ thuật như ở nguyên công 4. b. Dụng cụ : Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường kính 200mm, số răng Z = 30 răng Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đường kính 125mm, số răng Z = 8 răng
  • 13. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 13 Dao phay ngón 12 có gắn mảnh hợp kim cứng BK6 Dao phay chữ T 20 có gắn mảnh hợp kim cứng BK6 c. Sơ đồ gá đặt : Hình 8 Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào chân đế theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Phay thô mặt 1 (2 lần) + Phay tinh mặt 1 + Phay thô mặt 2 (2 lần) + Phay tinh mặt 2 + Phay thô mặt 3 (2 lần) + Phay tinh mặt 3 + Phay thô mặt 4 (2 lần) + Phay thô mặt 5 (2 lần) + Phay tinh mặt 4 + Phay tinh mặt 5 + Phay rãng 12 + Phay rãng chữ T 12. Nguyên công 12: Khoan 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20 mặt trên. a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55 ( Liên xô) Có các thông số kỹ thuật: + Đường kính gia công lớn nhất : 50mm + Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy : 410  1600 mm
  • 14. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 14 + Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy : 450  1600 mm + Kích thước làm việc của bàn máy : 968 x 1650 mm2 + Số cấp tốc độ : 21 + Giới hạn vòng quay trục chính : 20  2000 vòng/phút + Số cấp bước tiến trục chính: 12 + Giới hạn lượng chạy dao : 0,056  2,5 mm/phút + Dịch chuyển ngang lớn nhất của đầu khoan: 1200 + Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của trục chính : 800 + Tốc độ dịch chuyển thẳng đứng của cần 1400 ( mm/p) + Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW ) + Công suất động cơ nâng cần: 2,2 ( kW) b. Dụng cụ : Mũi khoan ruột gà 3, 9 thép gió P6M5 Đầu taro ren M10, M4 có bước ren P = 0,5 c. Sơ đồ gá đặt : Hình 9 Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Khoan 4 lỗ 9. + Khoan 18 lỗ 3. + Taro 4 lỗ M10. + Taro 18 lỗ M4. 13. Nguyên công 13: Khoan 6 lỗ  10,5 mặt đáy a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
  • 15. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 15 b. Dụng cụ : Mũi khoan ruột gà  10,5 thép gió P6M5 c. Sơ đồ gá đặt : Hình 10 Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào mặt phẳng theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Khoan 6 lỗ  10,5. 14. Nguyên công 14: Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55 b. Dụng cụ : Mũi khoan ruột gà 3 mũi khoan thép gió P6M5 Đầu ta ro ren M4 có bước ren P = 0,5 c. Sơ đồ gá đặt : Hình 11 Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Khoan 4 lỗ 3. + Taro 4 lỗ M4.
  • 16. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 16 15. Nguyên công 15: Khoan,taro 2lỗ M8 thủng, khoan 2lỗ 9 thủng trên mặt D a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55 b. Dụng cụ : Mũi khoan ruột gà 7, 9 mũi khoan thép gió P6M5 Đầu taro ren M8 có bước ren P = 0,5 c. Sơ đồ gá đặt : Hình 12 Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Khoan 2 lỗ 9. + Khoan 2 lỗ 7. + Taro 2 lỗ M8. 16. Nguyên công 16: Khoan, taro 4 lỗ M6 sâu 20 trên mặt B a. Chọn máy : Máy khoan cần 2M75 ( Liên xô) Có các thông số kỹ thuật: + Đường kính gia công lớn nhất : 75mm + Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy : 500  2000 mm + Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy : 420  1800 mm + Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của trục chính : 450 + Số cấp tốc độ : 22 + Giới hạn vòng quay trục chính : 12,5  1600 vòng/phút + Số cấp bước tiến trục chính: 18 + Giới hạn lượng chạy dao : 0,063  3,155 mm/phút
  • 17. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 17 + Dịch chuyển ngang lớn nhất của đầu khoan: 1500 + Tốc độ dịch chuyển thẳng đứng của cần: 900 ( mm/p) + Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW ) + Kích thước phủ bì máy : 3620x1550x3875 b. Dụng cụ : Mũi khoan ruột gà  5 mũi khoan thép gió P6M5 Đầu taro ren M6 có bước ren P = 0,75 c. Sơ đồ gá đặt : Hình 13 Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào mặt chân đế theo chiều hướng từ trái sang phải. d. Cácbước gia công : + Khoan 4 lỗ 5. + Taro 4 lỗ M6. 17. Nguyên công 17: Mài các mặt trên a. Chọn máy : Máy mài phẳng 3B724 ( Liên xô) Có các thông số kỹ thuật: + Kích thước bàn máy : 2000x 400 mm2 + Kích thước chi tiết gia công được : 2000x400x500 + Dịch chuyển dọc của bàn máy (mm) : 300 - 2050 + Dịch chuyển ngang của đá hoặc bàn máy (mm) : 520 + Tốc độ dọc của bàn máy: 3 - 30 ( m/p) _ vô cấp + Bước tiến ngang tự động của ụ đá hoặc bàn máy: ( mm/htbàn) 0,75- 75 + Đường kính đá: 360 - 500
  • 18. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 18 + Chiều dày đá: 100 + Công suất động cơ truyền động chính : 30 ( kW ) b. Dụng cụ : Đá mài có đường kính  125 c. Sơ đồ gá đặt : Hình 14 Định vị : chi tiết được định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã được gia công. Kẹp chặt : chi tiết được kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp vào chân đế theo chiều hướng từ trên xuống. d. Cácbước gia công : + Mài phá. + Mài tinh đặt Ra = 0,63 V- TÍNH TOÁN VÀ TRA LƯỢNG DƯ KHI GIA CÔNG 1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết. 2. Nguyên công 2: Ủ chi tiết. 3. Nguyên công 3: Khử ứng suất dư. 4. Nguyên công 4: Phay mặt đế - Theo bảng [ 3-65 ] chất lượng bề mặt của các loại phôi khác nhau: RZ = 200 m Ti = 300 m Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50 m và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM) - Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2 2 sph c    + Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2 ) * Δ ( l K Theo bảng 15 độ cong giới hạn K Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K Δ = 0,7 Chiều dài phôi: L = 765 mm c = 5 , 535 ) 765 * 7 , 0 ( 2  m
  • 19. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 19 + Giá trị độ song song của mặt phẳng sph = 2000  ktphoi  m phôi = 2 2 2000 5 , 535  = 2070 m + Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là : tho = 0,06*phôi = 0,06*2070 = 124 m + Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là : bantinh = 0,04*thô = 0,04*124 = 5 m - Sai số gá đặt khi phay mặt đế được xác định dg = 2 K 2 c + ε ε + Sai số chuẩn ch = 0 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng nhau + Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 m dg = 2 2 120 0  = 120 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là: gđ2 = 0,06*gđ = 7,2 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là: gđ1 = 0,04*gđ2 = 0,3 m - Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i ε ρ   ) + Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là: Zmin = (500 + 2070 + 120) = 2690 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là Zmin = (80 + 124 + 7,2 ) = 211,2 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là Zmin = (50 + 5 + 0,3 ) = 55,3 m -Cột kích thước tính toán xác định được: + Kích thước khi phay tinh L = 25 mm + Kích thước khi phay bán tinh L = 25 + 0,055 = 25,055 mm
  • 20. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 20 + Kích thước khi phay thô L = 25,055 + 0,211 = 25,766 mm + Kích thước của phôi L = 25,766 + 2,690 = 27,956 mm - Dung sai của từng nguyên công tra bảng + Dung sai phay tinh  = 50 m + Dung sai phay bán tinh  = 140 m + Dung sai phay thô  = 220 m + Dung sai phôi  = 2000 m - Lượng dư lớn nhất xác định theo công thức i i i i Z Z      1 m in m ax + Lượng dư lớn nhất khi phay thô : Zmax = 2690 + 2000 - 220 = 4470 (m) + Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh : Zmax = 211,2 + 220 - 140 = 291,2 (m) + Lượng dư lớn nhất khi phay tinh : Zmax = 55,3 + 140 - 50 = 145,3 (m) - Lượng dư tổng cộng tính: Zomin = 2690 + 211,2 +55,3 = 2956,5 (m) Zomax = 4470 + 291,2+145,3 = 4906,5 (m) Kiểm tra kết quả tính toán: Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 145,3 - 55,3= 90 (m) 2 - 3 = 140 - 50 = 90 m Sau khi phay bán tinh: Zmax - Zmin = 291,2 - 211,2= 80 (m) 1 - 2 = 220 - 140 = 80 m Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4470 - 2690 = 1780 (m) phôi - 1 = 2000 - 220 =1780 m
  • 21. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 21 Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m) Phôi 500 2070 2000 27,956 29,956 Phay thô 80 124 120 220 25,266 25,486 2690 4470 Phay bán tinh 50 5 7,2 140 25,055 25,195 211,2 291,2 Phay tinh 20 7,2 50 25 25,05 55,3 145,3 5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên. - Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM) - Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2 2 cm c    + Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2 ) * Δ ( l K Theo bảng 15 độ cong giới hạn K Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K Δ = 0,7 Chiều dài phôi: L = 245 mm + Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000  ktphoi  m phôi = 2 2 2000 ) 245 * 7 , 0 (  = 2007 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là : tho = 0,06*phôi = 0,06*2007 = 120,5 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là : bantinh = 0,04*tho = 0,04*120,5 = 5 m - Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2 K 2 c + ε ε + Sai số chuẩn ch = 100 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không trùng nhau + Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 m dg = 2 2 120 100  = 156 m
  • 22. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 22 + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là: gđ2 = 0,06*gđ = 10 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là: gđ1 = 0,04*gđ2 = 0,4 m - Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i ε ρ   ) + Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là: Zmin = (500 + 2007 + 156) = 2663 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là Zmin = (80 + 120,5 + 10 ) = 210,5 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là Zmin = (50 + 5 + 0,4 ) = 55,4 m -Cột kích thước tính toán xác định được: + Kích thước khi phay tinh Lct = 775 mm + Kích thước khi phay bán tinh L = 775 + 0,055 = 775,055 mm + Kích thước khi phay thô L = 775,055 + 0,210 = 775,265 mm + Kích thước của phôi L = 775,265 + 2,663 = 777,928 mm - Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] : + Dung sai phay tinh  = 50 m + Dung sai phay bán tinh  = 140 m + Dung sai phay thô  = 220 m + Dung sai phôi  = 2000 m - Khi phay tinh : Lmax = 775 + 0,05 =775,05mm Lmin = 775 mm - Khi phay bán tinh : Lmax = 775,055 + 0,14 =775,195 mm Lmin = 775,055 mm - Khi phay thô :
  • 23. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 23 Lmax = 775,265 + 0,22 =775,485 mm Lmin = 775,265 mm - Kích thước phôi Lmax = 777,928 + 2 =779,928 mm Lmin = 777,928 mm - Lượng dư lớn nhất xác định : + Lượng dư lớn nhất khi phay thô : Zmax = 779,928 - 775,485= 4,433 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh : Zmax = 775,485 - 775,195 = 0,29 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay tinh : Zmax = 775,195 - 775,05 = 0,145 ( mm) - Lượng dư tổng cộng tính là : Zomin = 0,055 + 0,210 + 2663= 2,928 ( mm) Zomax = 0,145 + 0,290 + 4433= 4,868 ( mm) Kiểm tra kết quả tính toán: Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 145 - 55= 90 (m) 2 - 3 = 140 - 50 = 90 m Sau khi phay bán tinh: Zmax - Zmin = 290 - 210 = 80 (m) 1 - 2 = 220 - 140 = 80 m Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4433 - 2663 = 1780 (m) phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m) Phôi 500 2007 2000 777,928 779,928
  • 24. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 24 Phay thô 80 120,5 156 220 775,265 775,485 2663 4422 Phay bán tinh 50 5 10 140 775,055 775,195 210 290 Phay tinh 20 0,4 50 775 775,05 55 143 6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối điện mặt A. - Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM) - Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2 2 cm c    + Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2 ) * Δ ( l K Theo bảng 15 độ cong giới hạn K Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K Δ = 0,7 Chiều dài phôi: L = 225 mm + Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000  ktphoi  m phôi = 2 2 2000 ) 225 * 7 , 0 (  = 2006 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là : tho = 0,06*phôi = 0,06*2006 = 120 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là : bantinh = 0,04*tho = 0,04*120 = 5 m - Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2 K 2 c + ε ε + Sai số chuẩn ch = 500 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không trùng nhau + Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 m dg = 2 2 120 500  = 514 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là: gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*514 = 30,9 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là: gđ1 = 0,04*gđ2 = 1 m
  • 25. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 25 - Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i ε ρ   ) + Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là: Zmin = (500 + 2006 + 514) = 3020 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là Zmin = (80 + 120 + 30,9 ) = 230,9 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là Zmin = (50 + 5 + 1 ) = 56 m -Cột kích thước tính toán xác định được: + Kích thước khi phay tinh Lct = 770 mm + Kích thước khi phay bán tinh L = 770 + 0,056 = 770,056 mm + Kích thước khi phay thô L = 770,056 + 0,230 = 770,286 mm + Kích thước của phôi L = 770,286 +3,020 = 773,306 mm - Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] : + Dung sai phay tinh  = 50 m + Dung sai phay bán tinh  = 140 m + Dung sai phay thô  = 220 m + Dung sai phôi  = 2000 m - Khi phay tinh : Lmax = 770 + 0,05 =770,05mm Lmin = 770 mm - Khi phay bán tinh : Lmax = 770,056 + 0,14 =770,196 mm Lmin = 770,056 mm - Khi phay thô : Lmax = 770,286 + 0,22 =770,506 mm Lmin = 770,286 mm - Kích thước phôi Lmax = 773,306 + 2 =775,306 mm Lmin = 773,306 mm - Lượng dư lớn nhất xác định :
  • 26. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 26 + Lượng dư lớn nhất khi phay thô : Zmax = 775,306 - 770,506= 4,8 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh : Zmax = 770,506 - 770,196 = 0,31 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay tinh : Zmax = 770,196 - 770,05 = 0,146 ( mm) - Lượng dư tổng cộng tính là : Zomin = 0,056 + 0,230 + 3020=3,306 ( mm) Zomax = 0,146 + 0,310 + 4,8= 5,256 ( mm) Kiểm tra kết quả tính toán: Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 146 - 56= 90 (m) 2 - 3 = 140 - 50 = 90 m Sau khi phay bán tinh: Zmax - Zmin = 310 - 230 = 80 (m) 1 - 2 = 220 - 140 = 80 m Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 5256 - 3306 = 1780 (m) phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m) Phôi 500 2006 2000 773,306 775,306 Phay thô 80 120 514 220 770,286 770,506 3020 4800 Phay bán tinh 50 5 30,9 140 770,056 770,196 230 310 Phay tinh 20 1 50 770 770,05 56 146
  • 27. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 27 7. Nguyên công 7: Phay mặt C ở bên. - Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM) - Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2 2 cm c    + Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2 ) * Δ ( l K Theo bảng 15 độ cong giới hạn K Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K Δ = 0,7 Chiều dài phôi: L = 530 mm + Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000  ktphoi  m phôi = 2 2 2000 ) 530 * 7 , 0 (  = 2034 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là : tho = 0,06*phôi = 0,06*2034 = 122 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là : bantinh = 0,04*tho = 0,04*122 = 5 m - Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2 K 2 c + ε ε + Sai số chuẩn ch = 500 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không trùng nhau + Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 m dg = 2 2 120 500  = 514 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là: gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*514 = 30,9 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là: gđ1 = 0,04*gđ2 = 1 m - Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i ε ρ   )
  • 28. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 28 + Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là: Zmin = (500 + 2034 + 514) = 3048 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là Zmin = (80 + 122 + 30,9 ) = 232,9 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là Zmin = (50 + 5 + 1 ) = 56 m -Cột kích thước tính toán xác định được: + Kích thước khi phay tinh Lct = 183 mm + Kích thước khi phay bán tinh L = 183 + 0,056 = 183,056 mm + Kích thước khi phay thô L = 183,056 + 0,232 = 183,288 mm + Kích thước của phôi L = 183,288 +3,048 = 186,336 mm - Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] : + Dung sai phay tinh  = 50 m + Dung sai phay bán tinh  = 140 m + Dung sai phay thô  = 220 m + Dung sai phôi  = 2000 m - Khi phay tinh : Lmax = 183 + 0,05 =183,05mm Lmin = 183 mm - Khi phay bán tinh : Lmax = 183,056 + 0,14 =183,196 mm Lmin = 183,056 mm - Khi phay thô : Lmax = 183,288 + 0,22 =183,510 mm Lmin = 183,288 mm - Kích thước phôi Lmax = 186,336 + 2 =188,336 mm Lmin = 186,336 mm - Lượng dư lớn nhất xác định : + Lượng dư lớn nhất khi phay thô : Zmax = 188,336 - 183,510= 4,746 ( mm)
  • 29. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 29 + Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh : Zmax = 183,510 - 183,196 = 0,316 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay tinh : Zmax = 183,196 - 183,05 = 0,146 ( mm) - Lượng dư tổng cộng tính là : Zomin = 0,056 + 0,232 + 3048=3,336 ( mm) Zomax = 0,146 + 0,316 + 4,746= 5,208 ( mm) Kiểm tra kết quả tính toán: Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 146 - 56= 90 (m) 2 - 3 = 140 - 50 = 90 m Sau khi phay bán tinh: Zmax - Zmin = 312 - 232 = 80 (m) 1 - 2 = 220 - 140 = 80 m Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 5208 - 3336 = 1780 (m) phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m) Phôi 500 2006 2000 188,336 185,336 Phay thô 80 120 514 220 183,288 183,510 3048 4746 Phay bán tinh 50 5 30,9 140 183,056 183,196 232 312 Phay tinh 20 1 50 183 183,05 56 146
  • 30. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 30 8. Nguyên công 8: Phay mặt D đối diện C. - Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM) - Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2 2 cm c    + Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2 ) * Δ ( l K Theo bảng 15 độ cong giới hạn K Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K Δ = 0,7 Chiều dài phôi: L = 170 mm + Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000  ktphoi  m phôi = 2 2 2000 ) 170 * 7 , 0 (  = 2004 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là : tho = 0,06*phôi = 0,06*2004 = 120 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là : bantinh = 0,04*tho = 0,04*120 = 5 m - Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2 K 2 c + ε ε + Sai số chuẩn ch = 200 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị không trùng nhau + Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 m dg = 2 2 120 200  = 233 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay bán tinh là: gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*233 = 14 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là: gđ1 = 0,04*gđ2 = 0,6 m - Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i ε ρ   )
  • 31. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 31 + Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là: Zmin = (500 + 2004 + 233) = 2737 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay bán tinh là Zmin = (80 + 120 + 14 ) = 214 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là Zmin = (50 + 5 + 0,6) = 55,6 m -Cột kích thước tính toán xác định được: + Kích thước khi phay tinh Lct = 203 mm + Kích thước khi phay bán tinh L = 203 + 0,055 = 203,055 mm + Kích thước khi phay thô L = 203,055 + 0,214 = 203,269 mm + Kích thước của phôi L = 203,269 +2,737 = 206,006 mm - Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] : + Dung sai phay tinh  = 50 m + Dung sai phay bán tinh  = 140 m + Dung sai phay thô  = 220 m + Dung sai phôi  = 2000 m - Khi phay tinh : Lmax = 203 + 0,05 =203,05mm Lmin = 203 mm - Khi phay bán tinh : Lmax = 203,055 + 0,14 =203,195 mm Lmin = 203,055 mm - Khi phay thô : Lmax = 203,269 + 0,22 =203,489 mm Lmin = 203,269 mm - Kích thước phôi Lmax = 206,006 + 2 =208,006 mm Lmin = 206,006 mm - Lượng dư lớn nhất xác định : + Lượng dư lớn nhất khi phay thô : Zmax = 208,006 - 203,489= 4,517 ( mm)
  • 32. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 32 + Lượng dư lớn nhất khi phay bán tinh : Zmax = 203,489 - 203,195 = 0,294 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay tinh : Zmax = 203,195 - 203,05 = 0,145 ( mm) - Lượng dư tổng cộng tính là : Zomin = 0,055 + 0,214 + 2,727= 3,006 ( mm) Zomax = 0,145 + 0,294 + 4,517= 4,957 ( mm) Kiểm tra kết quả tính toán: Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 145 - 55= 90 (m) 2 - 3 = 140 - 50 = 90 m Sau khi phay bán tinh: Zmax - Zmin = 294 - 214 = 80 (m) 1 - 2 = 220 - 140 = 80 m Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4517 - 2737 = 1780 (m) phôi - 1 = 2000 - 220 = 1780 m Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m) Phôi 500 2006 2000 208,006 206,006 Phay thô 80 120 514 220 203,269 203,489 2737 4517 Phay bán tinh 50 5 30,9 140 203,055 203,195 214 294 Phay tinh 20 1 50 203 203,05 55 145
  • 33. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 33 9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế. - Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50m và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM) - Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2 2 cm c    + Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2 ) * Δ ( l K Theo bảng 15 độ cong giới hạn K Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K Δ = 0,7 Chiều dài phôi: L = 765 mm + Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000  ktphoi  m phôi = 2 2 2000 ) 765 * 7 , 0 (  = 2070 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là : tho = 0,06*phôi = 0,06*2070 = 124 m - Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2 K 2 c + ε ε + Sai số chuẩn ch = 0 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng nhau + Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 m dg = 2 2 120 0  = 120 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là: gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 m - Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i ε ρ   ) + Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là: Zmin = (500 + 2070 + 120) = 2690 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là Zmin = (50 + 124 + 7,2 ) = 181,2 m -Cột kích thước tính toán xác định được:
  • 34. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 34 + Kích thước khi phay tinh Lct = 20 mm + Kích thước khi phay thô L = 20 + 0,181 = 20,181 mm + Kích thước của phôi L = 20,181 + 2,690 = 22,871 mm - Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] : + Dung sai phay tinh  = 50 m + Dung sai phay thô  = 170 m + Dung sai phôi  = 2000 m - Khi phay tinh : Lmax = 20 + 0,05 =20,05mm Lmin = 20 mm - Khi phay thô : Lmax = 20,181 + 0,17 =20,351 mm Lmin = 20,181 mm - Kích thước phôi Lmax = 22,871 + 2 =24,871 mm Lmin = 22,871 mm - Lượng dư lớn nhất xác định : + Lượng dư lớn nhất khi phay thô : Zmax = 24,871 - 20,351= 4,520 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay tinh : Zmax = 20,351 - 20,05 = 0,301 ( mm) - Lượng dư tổng cộng tính là : Zomin = 0,181 + 2,690 = 2,871 ( mm) Zomax = 0,301 + 4,520 = 4,821 ( mm) Kiểm tra kết quả tính toán: Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 301 - 181= 120 (m) 1 - 2 = 170 - 50 = 120 m Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4520 - 2690 = 1830 (m)
  • 35. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 35 phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m) Phôi 500 2070 2000 22,871 24,871 Phay thô 50 124 120 1700 20,181 20,351 2690 4520 Phay tinh 20 7,2 50 20 20,05 181 301 10. Nguyên công 10: Phay mặt F đối diện E. Lượng dư gia công giống nguyên công 9 11. Nguyên công 11: phay mặt trên, phay rãng chữ T  Tính lượng dư đối với bề mặt phay 2: - Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50 m và 20m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM) - Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2 2 cm c    + Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2 ) * Δ ( D K Theo bảng 15 độ cong giới hạn K Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K Δ = 0,7 Chiều dài phôi: L = 165 mm + Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000  ktphoi  m phôi = 2 2 2000 ) 165 * 7 , 0 (  = 2003 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là : tho = 0,06*phôi = 0,06*2003 = 120 m - Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2 K 2 c + ε ε + Sai số chuẩn ch = 0 vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng nhau. + Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 m dg = 2 2 120 0  = 120 m
  • 36. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 36 + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là: gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 m - Lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i ε ρ   ) + Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là: Zmin = (500 + 2003 + 120) = 2623 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là Zmin = (50 + 120 + 7,2 ) = 207,2 m -Cột kích thước tính toán xác định được: + Kích thước khi phay tinh Lct = 176 mm + Kích thước khi phay thô Ltho = 176 + 0,207 = 176,207 mm + Kích thước của phôi Ltinh = 176,207 + 2,623 = 178,830 mm - Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ], bảng [ 3-91 ] : + Dung sai phay tinh  = 50 m + Dung sai phay thô  = 170 m + Dung sai phôi  = 2000 m - Khi phay tinh : Lmax = 176 + 0,05 = 176,050 mm - Khi phay thô : Lmax = 176,207 + 0,17 =176,377 mm - Kích thước phôi Lmax = 178,830 + 2 =180,830 mm - Lượng dư lớn nhất xác định : + Lượng dư lớn nhất khi phay thô : Zmax = 180,830 - 176,377 = 4,453 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay tinh : Zmax = 176,377 - 176,05 = 0,327 ( mm) - Lượng dư tổng cộng tính là :
  • 37. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 37 Zomin = 207 + 2623 = 2830 (m) Zomax = 327 + 4453 = 4780 (m) Kiểm tra kết quả tính toán: Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 327 - 207= 120 (m) 1 - 2 = 170 - 50 = 120 m Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4453 - 2830 = 1830 (m) phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m) Phôi 500 2003 2000 178,830 180,830 Phay thô 50 120 120 170 176,207 176,327 2623 4453 Phay tinh 20 7,2 50 176 176,05 207 327  Tương tự trên ta có bảng tính lượng dư cho bề mặt phay 1: Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m) Phôi 500 2003 2000 190,830 192,830 Phay thô 50 120 120 170 188,207 188,327 2623 4453 Phay tinh 20 7,2 50 188 188,05 207 327  Lượng dư đối với bề mặt vuông góc mặt 1: - Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50 m và 20m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM) - Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2 2 cm c    + Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2 ) * Δ ( D K Theo bảng 15 độ cong giới hạn K Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K Δ = 0,7 Chiều dài phôi: L = 155 mm + Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000  ktphoi  m
  • 38. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 38 phôi = 2 2 2000 ) 155 * 7 , 0 (  = 2003 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là : tho = 0,06*phôi = 0,06*2003 = 120 m - Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2 K 2 c + ε ε + Sai số chuẩn ch = 0,1mm vì gốc kích thước và chuẩn định vị không trùng nhau. + Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 m dg = 2 2 120 100  = 156 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là: gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*156 = 10 m - Lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i ε ρ   ) + Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là: Zmin = (500 + 2003 + 156) = 2659 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là Zmin = (50 + 120 + 10 ) = 210 m -Cột kích thước tính toán xác định được: + Kích thước khi phay tinh Lct = 12 mm + Kích thước khi phay thô Ltho = 12 + 0,210 = 12,210 mm + Kích thước của phôi Ltinh = 12,210 + 2,659 = 14,869 mm - Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ], bảng [ 3-91 ] : + Dung sai phay tinh  = 50 m + Dung sai phay thô  = 170 m + Dung sai phôi  = 2000 m - Khi phay tinh : Lmax = 12 + 0,05 = 12,050 mm - Khi phay thô :
  • 39. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 39 Lmax = 12,210 + 0,17 =12,380 mm - Kích thước phôi Lmax = 14,869 + 2 =16,869 mm - Lượng dư lớn nhất xác định : + Lượng dư lớn nhất khi phay thô : Zmax = 16,869 - 12,380 = 4,489 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay tinh : Zmax = 12,380 - 12,05 = 0,330 ( mm) - Lượng dư tổng cộng tính là : Zomin = 210 + 2659 = 2869 (m) Zomax = 330 + 4489 = 4829 (m) Kiểm tra kết quả tính toán: Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 330 - 210= 120 (m) 1 - 2 = 170 - 50 = 120 m Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4489 - 2659 = 1830 (m) phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m) Phôi 500 2003 2000 14,869 16,869 Phay thô 50 120 120 170 12,210 12,330 2659 4489 Phay tinh 20 7,2 50 12 12,05 210 330  Tính lượng dư cho mài mặt 3 - Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) m. Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ Ti, chỉ còn Rz và giá trị này là 50m, 20m, 10m và 5 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM) - Sai lệch không gian tổng cộng của phôi : phôi = 2 2 cm c    + Giá trị cong vênh c của phôi được tính c = 2 ) * Δ ( l K Theo bảng 15 độ cong giới hạn K Δ của phôi trên 1 mm chiều dài K Δ = 0,7
  • 40. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 40 Chiều dài phôi: L = 233 mm + Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = 2000  ktphoi  m phôi = 2 2 2000 ) 233 * 7 , 0 (  = 2007 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là : tho = 0,06*phôi = 0,06*2007 = 120 m - Sai lệch không gian còn lại sau phay tinh là : tinh = 0,4*tho = 0,4*120 = 48 m - Sai lệch không gian còn lại sau mài thô là : maitho = 0,2*tinh = 0,2*48 = 10 m - Sai số gá đặt khi phay mặt nắp được xác định dg = 2 K 2 c + ε ε + Sai số chuẩn ch = 0 m vì gốc kích thước và chuẩn định vị trùng nhau + Sai số kẹp chặt K được xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 m dg = 2 2 120 0  = 120 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước phay tinh là: gđ3 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước mài thô là: gđ2 = 0,4*gđ3 = 3 m + Sai số gá đặt còn lại ở bước mài tinh là: gđ1 = 0,2*gđ2 = 0,6 m - Xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức: Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + i ε ρ   ) + Lượng dư nhỏ nhất của phay thô là: Zmin = (500 + 2007 + 120 ) = 2627 m + Lượng dư nhỏ nhất của phay tinh là: Zmin = (50 + 120 + 7,2 ) = 177,2 m
  • 41. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 41 + Lượng dư nhỏ nhất của mài thô là: Zmin = (20 + 48 + 3) = 71 m + Lượng dư nhỏ nhất của mài tinh là: Zmin = (10 + 10 + 0,6) = 20,6 m -Cột kích thước tính toán xác định được: + Kích thước khi mài tinh Lct = 173 mm + Kích thước khi mài thô L = 173 + 0,021 = 173,021 mm + Kích thước khi phay tinh L = 173,021 + 0,071 = 173,092 mm + Kích thước khi phay thô L = 173,092 +0,177 = 173,269 mm + Kích thước của phôi L = 173,269 +2,627 = 175,896 mm - Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] : + Dung sai mài tinh  = 20 m + Dung sai mài thô  = 30 m + Dung sai phay tinh  = 50 m + Dung sai phay thô  = 170 m + Dung sai phôi  = 2000 m - Khi mài tinh : Lmax = 173 + 0,02 = 173,02mm Lmin = 173 mm - Khi mài thô : Lmax = 173,021 + 0,03 =173,051 mm Lmin = 173,021 mm - Khi phay tinh : Lmax = 173,092 + 0,05 =173,142mm Lmin = 173,092 mm - Khi phay thô : Lmax = 173,269 + 0,170 = 173,439 mm Lmin = 173,269 mm - Kích thước phôi Lmax = 175,896 + 2 =177,896 mm Lmin = 175,896 mm - Lượng dư lớn nhất xác định :
  • 42. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 42 + Lượng dư lớn nhất khi phay thô : Zmax = 177,896 - 173,439 = 4,457 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi phay tinh : Zmax = 173,439 - 173,142 = 0,297 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi mài thô : Zmax = 173,142 - 173,051 = 0,091 ( mm) + Lượng dư lớn nhất khi mài tinh : Zmax = 173,051 - 173,020 = 0,031 ( mm) - Lượng dư tổng cộng tính là : Zomin = 0,021 + 0,071 + 0,177 + 2,627 = 2,895 ( mm) Zomax = 0,031 + 0,089 + 0,297 + 4,457= 4,874 ( mm) Kiểm tra kết quả tính toán: Sau khi mài tinh: Zmax - Zmin = 31 - 21 = 10 (m) 3 - 4 = 30 - 20 = 10 m Sau khi mài thô: Zmax - Zmin = 91 - 71 = 20 (m) 2 - 3 = 50 - 30 = 20 m Sau khi phay tinh: Zmax - Zmin = 297 - 177 = 120 (m) 1 - 2 = 170 - 50 = 120 m Sau khi phay thô: Zmax - Zmin = 4457 - 2627 = 1830 (m) phôi - 1 = 2000 - 170 = 1830 m Bước Rz (m) Ti (m)  (m)  (m)  (m) Lmin (mm) Lmax (mm) Zmin (m) Zmax (m)
  • 43. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 43 Phôi 500 2006 2000 175,896 177,898 Phay thô 50 120 120 170 173,269 173,439 2627 4437 Phay tinh 20 48 7,2 50 173,092 173,142 177 297 Mài thô 10 10 3 30 173,021 173,051 71 91 Mài tinh 5 0,6 20 173 173,02 20 32  Lượng dư bề mặt mài mặt 4,5: - Ta tính lượng dư của mặt 2 là Zomax = 4835 (m). Nhìn vào kết cấu chi tiết ta đúc 2 gân trượt và mặt 4 và 5 là mặt phẳng.  lượng dư bề mặt mài 4,5 là Zomin = 2885 + 3 = 5885 (m). Zomax = 4835 + 3 = 7835 (m). 12. Nguyên công 12 : Khoan, taro 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20 mặt trên 13. Nguyên công 13 : Khoan 6 lỗ 10,5 mặt đáy . 14. Nguyên công 14 : Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C 15. Nguyên công 15 : Khoan 4 lỗ 14. 16. Nguyên công 16 : Khoan,taro 2 lỗ M8 thủng, khoan 2 lỗ  9 thủng trên mặt D 17. Nguyên công 17 : Mài mặt trên VI- TÍNH TOÁN VÀ TRA CHẾ ĐỘ CẮT KHI GIA CÔNG 1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết. 2. Nguyên công 2: Ủ chi tiết. 3. Nguyên công 3: Khử ứng suất dư. 4. Nguyên công 4: Phay mặt đế  Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ): - Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm - Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18  0,24 mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 128 (m/phút)
  • 44. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 44 Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4=0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 14 , 91 * 6 1     i i b t K v v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 116 250 * 14 , 91 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 ( vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 17 , 98 1000 250 * * 125 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*12*125 = 360 ( m/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 6 , 6  e N (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.  Chế độ cắt khi phay bán tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ] - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * * 
  • 45. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 45 + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 Z : số răng tham ra cắt.  84 , 81 225 * 12 * 7 , 0 * 4 , 0 * 240 8 , 0 * 250 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 16 , 104 250 * 84 , 81 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 17 , 98 1000 250 * * 125 1000 * * m      D n vtt ( m/phút )  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ] - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  78 , 90 225 * 12 * 7 , 0 * 2 , 0 * 240 8 , 0 * 250 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 59 , 115 250 * 78 , 90 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút )
  • 46. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 46 - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 17 , 98 1000 250 * * 125 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) 5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên.  Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ): - Chiều sâu cắt : t = 2,2 mm - Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,28 mm/răng, góc nghiêng chính = 60( tra bảng 65 - chế độ cắt khi gia công cơ ). - Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : z nv yv xv m u qv v t B Z S t T K K K D C v * * * * * * * *    (m/phút) Trong đó: Cv : hằng số Cv = 420*0,5 = 210 + D : đường kính dao phay D = 110 mm + Ku : hệ số kể đến ảnh hưởng của vật liệu dao Ku = 1 (bảng 72) + K : hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công K = 1 190 190 * 1 * '               HB HB C (bảng 73) + K : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc nghiêng chính K = 1 (bảng 74) + T : tuổi bền dao phay T = 180 (phút) + Z : số răng tham ra cắt Z = 8 + B : Chiều rộng cắt B = 40 mm Tra bảng 71 tacó : qv = 0,2 m = 0,15 nv = 0,1 xv=0,1 yv=0,4 z = 0,1  13 , 251 40 * 8 * 28 , 0 * 2 , 2 * 180 1 * 1 * 1 * 110 * 210 1 , 0 1 , 0 4 , 0 1 , 0 15 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 7 , 726 110 * 13 , 251 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút )
  • 47. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 47 - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 800 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 46 , 276 1000 110 * * 800 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lực cắt khi phay : P P P P q z y Z x p Z D B Z S t C P * * * * *  (Kg) Tra bảng 80 ' P C = 76 xP=1,14 yP=0,7 zP =0,9 qP=-1,14 100 5 , 1 * 88 , 0 * 76 * * '     K K C C v P P Z : số răng tham ra cắt  105 110 * 40 * 8 * 28 , 0 2 , 2 * 100 14 , 1 9 , 0 7 , 0 14 , 1    Z P (Kg) - Công suất khi phay 74 , 4 102 * 60 46 , 276 * 105 102 * 60 *    v P Ne (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công  Chế độ cắt khi phay bán tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  53 , 107 40 * 6 * 7 , 0 * 4 , 0 * 180 8 , 0 * 110 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút)
  • 48. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 48 - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 17 , 311 110 * 53 , 107 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 86 , 108 1000 110 * * 315 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1 , 1  e N (Kw)  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  31 , 119 40 * 6 * 7 , 0 * 2 , 0 * 180 8 , 0 * 110 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 26 , 345 110 * 31 , 119 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
  • 49. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 49 23 , 138 1000 110 * * 400 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 = 280 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1 , 1  e N (Kw) 6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối diện mặt A  Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ): - Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm - Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,13 mm/răng. - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 203 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4=0,8 ( có vỏ cứng ) + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 4 , 162 * 6 1     i i b t K v v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 94 , 469 110 * 4 , 162 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 500 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 79 , 172 1000 110 * * 500 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,13*8*500 = 520 (mm/phút)
  • 50. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 50 - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 5 , 5  e N (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công  Chế độ cắt khi phay bán tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) B : bề rộng dao cắt. Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  15 , 96 70 * 6 * 7 , 0 * 4 , 0 * 180 8 , 0 * 110 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 23 , 278 110 * 15 , 96 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 86 , 108 1000 110 * * 315 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1 , 1  e N (Kw)  Chế độ cắt khi phay tinh
  • 51. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 51 - Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  68 , 106 70 * 6 * 7 , 0 * 2 , 0 * 180 8 , 0 * 110 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 7 , 308 110 * 68 , 106 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 86 , 108 1000 110 * * 315 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1 , 1  e N (Kw) 7. Nguyên công 7: Phay mặt C  Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ): - Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm - Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,13 mm/răng. - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 203 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh :
  • 52. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 52 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4=0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 4 , 162 * 6 1     i i b t K v v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 37 , 574 90 * 4 , 162 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 630 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 13 , 178 1000 90 * * 630 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm= 0,13*6*630 = 491,4 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 5 , 5  e N (Kw) Ne < Nm = 7 Kw đạt công suất gia công  Chế độ cắt khi phay bán tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) B : bề rộng dao cắt.
  • 53. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 53 Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  36 , 92 70 * 6 * 7 , 0 * 4 , 0 * 180 8 , 0 * 90 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 66 , 326 90 * 36 , 92 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 06 , 89 1000 90 * * 315 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*315 = 220,5 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1 , 1  e N (Kw)  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
  • 54. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 54 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  48 , 102 70 * 6 * 7 , 0 * 2 , 0 * 180 8 , 0 * 90 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 46 , 362 90 * 48 , 102 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 1 , 113 1000 90 * * 400 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 =280 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1 , 1  e N (Kw) 8. Nguyên công 8: Phay mặt D dối diện C  Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ) : - Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm - Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,13 mm/răng. - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 203 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4=0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1,13 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 51 , 183 * 6 1     i i b t K v v (m/phút)
  • 55. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 55 - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 04 , 649 90 * 51 , 183 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 630 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 13 , 178 1000 90 * * 630 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm= 0,13*6*630 = 491,5 (mm/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 5 , 5  e N (Kw) Ne < Nm = 7 Kw đạt công suất gia công  Chế độ cắt khi phay bán tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) B : bề rộng dao cắt. Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  42 , 109 30 * 6 * 7 , 0 * 4 , 0 * 180 8 , 0 * 90 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 387 90 * 42 , 109 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút )
  • 56. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 56 - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 1 , 113 1000 90 * * 400 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 = 280 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1 , 1  e N (Kw)  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,2 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng (tra bảng [5-125] Sổ tay CNCTM). - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  4 , 121 0 * 6 * 7 , 0 * 2 , 0 * 180 8 , 0 * 90 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 36 , 429 90 * 4 , 121 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 400 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 1 , 113 1000 90 * * 400 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*400 =280 (mm/phút)
  • 57. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 57 - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/6 = 0,12 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 1 , 1  e N (Kw) 9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế.  Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ): - Chiều sâu cắt : t1 = t2 = 2,2 mm - Tra bảng [ 5-177 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,2 mm/răng. - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-178 ] - Sổ tay CNCTM vb = 170 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào số răng dao phay K4 = 1 170 * 4 1     i i b t K v v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 56 , 270 200 * 170 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 08 , 157 1000 200 * * 250 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm= 0,2*6*250 = 300 (mm/phút) Z : Số răng tham ra cắt. - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-180 ] 3 , 1  e N (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,2 mm/vòng (tra bảng [5-177]
  • 58. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 58 - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM tập 2 Cv = 85q = 0,2 x= 0,5 y = 0,4 u = 0,1 p = 0,1 m = 0,15 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv = 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1  37 , 54 30 * 6 * 7 , 0 * 6 , 0 * 240 8 , 0 * 200 * 85 2 , 0 1 , 0 4 , 0 5 , 0 15 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 5 , 86 200 * 37 , 54 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 100 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 83 , 62 1000 200 * * 100 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,2*100 = 20 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,2/6 = 0,03 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-180 ] 1 , 1  e N (Kw) 10. Nguyên công 10: Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E.  Chế độ cắt ở nguyên công 10 giống như ở nguyên công 9. 11. Nguyên công 11: Phay mặt trên, phay rãng chữ T. Chế độ cắt khi phay mặt 1  Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ): - Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm - Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18  0,24 mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng
  • 59. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 59 - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 128 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=240(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4=0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 14 , 91 * 6 1     i i b t K v v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 116 250 * 14 , 91 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 120 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 25 , 94 1000 250 * * 120 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*15*120 = 432 ( m/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 6 , 6  e N (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ] - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32
  • 60. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 60 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 Z : số răng tham ra cắt.  32 , 76 235 * 15 * 7 , 0 * 6 , 0 * 240 8 , 0 * 250 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 18 , 97 250 * 32 , 76 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 90 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 69 , 70 1000 250 * * 90 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*90 = 63 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/15 = 0,05 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw ) Chế độ cắt khi phay mặt 2  Chế độ cắt khi phay thô giống như khi phay mặt 1 - Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,2 mm - Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,24 mm/răng. - Số vòng quay của trục chính theo máy là nm = 120 ( vòng/phút ) - Tốc độ cắt thực tế vtt = 94,25 m/ph - Công suất khi cắt 6 , 6  e N (Kw)  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ]
  • 61. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 61 - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 Z : số răng tham ra cắt.  36 , 138 12 * 15 * 7 , 0 * 6 , 0 * 240 8 , 0 * 250 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 17 , 176 250 * 36 , 138 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 160 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 66 , 125 1000 250 * * 160 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*160 = 112 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/5 = 0,14 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw ) Chế độ cắt khi phay mặt 3  Chế độ cắt khi phay thô ( 2 lần ): - Chiều sâu cắt : t1 = t 2 = 2,3 mm - Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18  0,24 mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 158 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh :
  • 62. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 62 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4=0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 0,89 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 5 , 112 * 6 1     i i b t K v v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 5 , 286 125 * 5 , 112 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 8 , 117 1000 125 * * 300 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*12*300 = 864 ( m/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 4 , 9  e N (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,35 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ] - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1
  • 63. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 63 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 Z : số răng tham ra cắt.  61 , 89 125 * 12 * 7 , 0 * 35 , 0 * 180 8 , 0 * 125 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 2 , 228 125 * 61 , 89 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 225 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 36 , 88 1000 125 * * 225 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*225 = 157,5 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/12 = 0,06 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw ) Chế độ cắt khi phay mặt 4  Chế độ cắt khi phay thô : - Chiều sâu cắt : t= 2,5 mm - Tra bảng [ 5-125 ]  Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,18  0,24 mm/răng. Chọn SZ = 0,24 mm/răng - Tốc độ cắt tra bảng [ 5-127 ] - Sổ tay CNCTM vb = 158 (m/phút) Các hệ số điều chỉnh : + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vững của gang K1 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, T=180(ph) K2=1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3 = 1 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công K4=0,8 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5 = 1
  • 64. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 64 + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1 4 , 126 * 6 1     i i b t K v v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 87 , 321 125 * 4 , 126 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 8 , 117 1000 125 * * 300 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*8*300 = 576 ( m/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 8 , 7  e N (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,45 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ] - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 Z : số răng tham ra cắt.  07 , 121 23 * 8 * 7 , 0 * 45 , 0 * 180 8 , 0 * 125 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
  • 65. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 65 3 , 308 125 * 07 , 121 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 81 , 117 1000 125 * * 300 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*300 = 210 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/8 = 0,09 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw ) Chế độ cắt khi phay mặt 5  Chế độ cắt khi phay thô giống khi phay mắt 4 - Chiều sâu cắt : t= 2,5 mm - Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,24 mm/răng. - Số vòng quay của trục chính theo máy nm = 300 ( vòng/phút ) - Tốc độ cắt thực tế vtt = 117,8 (m/phút) - Lượng chạy dao phút : Sph = Sz*Z*nm=0,24*10*300 = 720 ( m/phút) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ] 4 , 9  e N (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất khi gia công.  Chế độ cắt khi phay tinh - Chiều sâu cắt : t = 0,45 mm - Lượng chạy dao vòng S = 0,7 mm/vòng tra bảng [ 5-39 ] - Tốc độ cắt khi phay tinh bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức : u n y x m v qv v t B Z S t T K D C v * * * * * *  (m/phút) Trong đó: tra bảng [ 5-39 ] Sổ tay CNCTM Cv = 445 q = 0,2 x= 0,15 y = 0,35 u = 0,2 p = 0 m = 0,32 uv nv mv v K K K K * *  + Kmv : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công Kmv = 1 + Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv= 0,8
  • 66. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 66 + Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 Z : số răng tham ra cắt.  88 , 89 102 * 10 * 7 , 0 * 45 , 0 * 180 8 , 0 * 125 * 445 2 , 0 0 35 , 0 15 , 0 32 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 88 , 228 125 * 88 , 89 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 225 ( vòng/phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 36 , 88 1000 125 * * 225 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lượng chạy dao phút : Sph = So*nm=0,7*225 = 157,5 (mm/phút) - Lượng chạy dao răng : Sz = So/Z=0,7/10 = 0,07 (mm/răng) - Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5 - 130 ] Ne = 1,1 ( Kw ) Phay rãng chữ T  Chế độ cắt khi phay rãnh 12: - Chiều sâu cắt : t = 18 mm. - Chiều rộng phay B = 12 mm - Đường kính dao phay D = 12mm - Tra bảng [ 5 – 35 ] lượng chạy dao răng SZ = 0,08 – 0,05 mm/răng. Chọn Sz = 0,07 mm/răng Vì ta phay vật liệu là gang nên lượng chạy dao răng Sz tăng 30% - 40%  Sz = 0,09 mm/răng - Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay thép gió tính theo công thức : u p y x m u q v t B Z S t T K K K D C v * * * * * * * *    (m/phút) Trong đó: + Tra bảng [ 5 - 39 ] ta xác định được hệ số và các số mũ . Cv = 30 q = 0,2 x = 0,5 y = 0,4 u = 0,2 p = 0,1
  • 67. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 67 m = 0,15 + T : Chu kỳ bền của dao tra bảng [ 5 - 40 ] T = 80( phút ) + Z : Số răng dao phay Z = 3 răng + Ku : hệ số kể đến ảnh hưởng của vật liệu dao Ku = 1 + Km : hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công K = 1 + Kn : hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái bề mặt của phôi Kn = 0,8  88 , 6 3 * 12 * 09 , 0 * 18 * 80 8 , 0 * 1 * 1 * 12 * 30 1 , 0 2 , 0 4 , 0 1 , 0 15 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 5 , 182 12 * 88 , 6 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút ) - Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 225 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 48 , 8 1000 12 * * 225 1000 * * m      D n vtt ( m/phút ) - Lực cắt khi phay được tính theo công thức : mv w q u y Z x p Z K n D B Z S t C P * * * * * * * 10  (Kg) + Tra bảng [ 5 - 41 ] ta cố hệ số và các số mũ Cp = 30 x = 0,83 y = 0,63 u = 1,0 q = 0,83 + Z : Số răng tham ra cắt Z = 3 + n : Số vòng quay dao n = 225 vòng/phút + Kmv : hệ số điều chỉnh cho chất lượng của vật liệu gia công đối với gang tra bảng [ 5 - 9 ] 55 , 0 0 , 1 Kmv   6031 55 , 0 0 , 1 * 225 * 12 3 * 12 * 09 , 0 * 18 * 30 * 10 0 83 , 0 1 63 , 0 83 , 0   Z P (N) - Momen xoắn Mx trên trục chính của máy: 86 , 361 2 * 100 12 * 6031 2 * 100 *    D P M z x ( N.m)
  • 68. Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện 68 - Công suất cắt khi phay : 84 , 0 1020 * 60 48 , 8 * 6031 1020 * 60 *    v P N z e (Kw) Ne < Nm = 10 Kw đạt công suất gia công  Chế độ cắt khi phay rãnh chữ T: - Chiều sâu cắt : t = 9 mm. - Chiều rộng phay B = 8 mm - Đường kính dao phay D = 20 mm - Tra bảng [ 5 – 35 ] lượng chạy dao răng SZ = 0,01 – 0,06 mm/răng. Chọn Sz = 0,05 mm/răng Vì ta phay vật liệu là gang nên lượng chạy dao răng Sz tăng 30% - 40%  Sz = 0,07 mm/răng - Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay thép gió tính theo công thức : u p y x m u q v t B Z S t T K K K D C v * * * * * * * *    (m/phút) Trong đó: + Tra bảng [ 5 - 39 ] ta xác định được hệ số và các số mũ . Cv = 30 q = 0,2 x = 0,5 y = 0,4 u = 0,2 p = 0,1 m = 0,15 + T : Chu kỳ bền của dao tra bảng [ 5 - 40 ] T = 80( phút ) + Z : Số răng dao phay Z = 5 răng + Ku : hệ số kể đến ảnh hưởng của vật liệu dao Ku = 1 + Km : hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công K = 1 + Kn : hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái bề mặt của phôi Kn = 0,8  28 , 12 5 * 8 * 07 , 0 * 9 * 80 8 , 0 * 1 * 1 * 20 * 30 1 , 0 2 , 0 4 , 0 1 , 0 15 , 0 2 , 0   t v (m/phút) - Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 5 , 195 20 * 28 , 12 * 1000 * v * 1000 1      D nt ( vòng/phút )