CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
Hop chat amin
1. 1
HỢP CHẤT AMIN
Cấu tạo:1.
Xem amin là dẫn xuất của amoniac
NH3 RNH2 R2NH R3N R4N+
amoniac amin bậc 1 amin bậc 2 amin bậc 3 ion amonium bậc 4
R : gốc alkyl hay aryl…
2. 2
2. Danh pháp
a. Theo danh pháp IUPAC:
Tên hydrocarbon + amin
b. Amin là tiếp vĩ ngữ:
Tên gốc hydrocarbon + Amin
Methylamin
Methanamin
Diethylamin
N-ethylethanamin
3. 3
c. Amino là tiếp đầu ngữ:
Amino + Tên hydrocarbon tương ứng
d. Danh pháp amin thơm: Qui ước aminobenzen là anilin. .
Acid p-aminobenzoic Acid p-aminobenzensulfonic
Acid sulfanilic
Anilin m-bromoanilin N,N-dimethylanilin
5. 6
3. Điều chế amin:
3.1. Alkyl hóa trực tiếp amoniac và các amin khác: Cơ chế SN2
Anilin td alkylhalogenid chủ yếu thu được amin bậc hai :
6. 7
Aryl halid có thể đ/c bằng pp này với điều kiện trên nhân thơm phải
có những nhóm thế hút điện tử mạnh ở vị trí ortho và para đối với
nhóm halogen
7. 8
3.2. Tổng hợp Gabriel (Alkyl hóa gián tiếp): Sf là amin bậc nhất
8. 9
3.3. Khử hóa hợp chất nitro:
Chất khử là kim loại/H+, H2/xt, SnCl2/H+
9. 10
Nếu dùng SnCl2 làm xúc tác pứ xảy ra êm dịu hơn, được sử dụng khi
phân tử có mang những nhóm chức khác có thể bị khử
10. 11
Chất khử có thể là (NH4)2S, Na2S, NH3/alcol: chỉ 1 nhóm NO2 bị khử
3.4. Khử hóa hợp chất nitril : Tạo amin bậc nhất
3.5. Khử hóa hợp chất isonitril:
Amin bậc 2
14. 15
3.9.Từ alcol:
Cho hơi alcol và NH3 qua oxyd kim loại hoặc bột kim loại (Fe, Al…)
3.10. Từ dẫn chất halogen: sử dụng pứ thế ái nhân của NH3 với Ar-X
15. 16
4. Tính base của amin:
Mạnh hơn alcol và ete.
Các Arylamin có tính base yếu hơn alkylamin do: Ar (-I), NH2(+C)
Tính base còn phụ thuộc nhóm thế và hiệu ứng không gian.
16. 17
5. Các phản ứng của amin
N có đôi e tự do → amin có tính base và ái nhân → amin có p/ứ SN
5.1. Phản ứng tạo Amid:
Acetanilid (N-phenylacetamid)
Ứng dụng: bảo vệ nhóm amin vì amid tạo thành có thể thủy phân để
tạo lại amin ban đầu.
17. 18
5.2. Phản ứng với Arensulfonylclorid tạo sulfonamid.
a. Amin bậc nhất: Tạo sản phẩm tan trong kiềm
b. Amin bậc hai : Tạo sản phẩm không tan trong kiềm
c. Amin bậc ba: không phản ứng.
Ứng dụng: Điều chế các sulfamid.
Amin 1o
Arensulfonyl clorid Arensulfonamid
Amin 20
19. 20
Thuốc thử Hinsberg: (p-toluensulfonyl clorid)
Amin bậc nhất: sản phẩm tan trong kiềm vì còna. 1 H linh động
có tính acid
b. Amin bậc hai: sản phẩm không tan trong kiềm
c. Amin bậc ba: không phản ứng.
20. 21
5.3. Phản ứng với acid nitrơ HNO2 (NaNO2/H+, KNO2/H+).
Với amin bậc nhất:a.
❖ Amin bậc nhất mạch thẳng: sp2 là alcol
❖ Amin thơm bậc nhất: sp2 là muối diazoni ở nhiệt độ < 50C
Muối diazoni không bền
Hợp chất azoic
21. 22
b. Với amin bậc 2: sp2 là N-nitroso amin có màu vàng
c. Với amin bậc ba:
Hầu như không p/ứ. Các arylamin 3o nếu vị trí para còn trống:
N,N-dimethylanilin p-nitroso-N,N-dimethylanilin
N-Nitroso amin
Piperidin N-Nitrosopiperidin
diphenylamin N-nitrosodiphenylamin
22. 23
5.4. Phản ứng với halogen. Tạo N-halogen amin
Amin 10 và 20 t/d halogen trong mt kiềm loãng tạo N-halogen amin
Amin N-halogen alkylamin N,N-dihalogen alkylamin
5.5. Phản ứng tạo isonitril: p/ứ của amin bậc 1 tạo sản phẩm
isonitril (carbylamin)
23. 24
5.5. Phản ứng oxy hóa
*Amin aliphatic bậc nhất: tạo hỗn hợp sản phẩm
*Amin bậc hai: Tạo sản phẩm N,N-dialkylhydroxylamin
*Amin bậc ba: tạo N-oxid amin
p-quinon
24. 25
5.6. Phản ứng thế ái điện tử vào nhân thơm: NH2 là nhóm thế loại 1
• Phản ứng halogen hóa:
25. 26
Muốn có dẫn chất 1 lần thế phải acyl hóa nhóm amin rồi cho tác
dụng brom trong môi trường acid acetic khan
26. 27
• Phản ứng nitro hóa
Phải bảo vệ nhóm NH2 bằng p/ứ acyl hóa trước khi làm p/ứ nitro hóa.
• Nitro hóa amin thơm bậc ba cho hiệu suất cao /mt acid acetic
27. 28
• Phản ứng Vilsmeier: đưa nhóm CHO vào amin thơm bậc ba
• Phản ứng sulfon hóa:
Dimethylformamid (DMF)
p-dimethylaminobenzaldehyd
28. 29
❖ Khi thực hiện thế ái điện tử vào nhân thơm thường phải bảo vệ
chức amin bằng phản ứng acyl hóa nhóm amin
Phản ứng acyl hóa nhóm NH2 có hai mục đích :
- Bảo vệ chức amin khỏi bị oxy hóa
- Hạ hoạt nhân thơm
29. 30
6. Phản ứng tách loại nhóm amin- Tách loại Hofmann (cơ chế E2)
30. 31
Muối amonium bậc 4
Trong phản ứng khử Hoffman ( cơ chế E2) alken tạo thành không
tuân theo qui tắc Zaitsev (Zaixep) mà tuân theo hiệu ứng lập thể.
31. 32
Từ cấu trúc alken có thể suy ra cấu trúc amin đầu tiên
33. 34
Chức amin gắn trực tiếp với C có lk đôi (Csp
2) gọi là Enamin
Enamin thường không bền và có dạng hỗ biến Imin C=N-
Nếu thay H bằng gốc R thì enamin là bậc ba sẽ bền do ko hỗ biến.
Enamin bậc ba có thể điều chế:
Enamin Imin
Cyclohexanon Pyrolidin N-(1-cyclohexenyl)pyrolidin
35. 36
Enamin dễ phân hủy thành hợp chất carbonyl và amin/ mt acid :
Enamin làm cho C ở vị trí có tính ái nhân:
Phản ứng của enamin tác dụng với RX xảy ra ở vị trí
2-allylcyclohexanon
36. 37
AMIN ĐA CHỨC - POLYAMIN
Polyamin có tính chất đặc trưng của amin
o-phenylendiamin td với acid nitrơ tạo dị vòng benzotriazol
Ethylendiamin
ethan-1,2-diamin
o-phenylendiamin
Benzen-1,2-diamin
m-phenylendiamin
p-phenylendiamin
Piperazin
1,8-diaminonaphthalen
Naphthalen-1,8-diamin
Benzotriazol
o-phenylendiamin