SlideShare a Scribd company logo
1 of 249
Download to read offline
CHUONG 7 ALKYL HALIDE 2016 SV.pdf
CHUONG 8 ALCOHOL PHENOL 2016 SV.pdf
CHUONG 9 CARBONYL 2016 SV.pdf
CHUONG 10 CARBOXILIC ACID 2016 SV.pdf
CHUONG 11 AMINE 2016 SV.pdf
CHƯƠNG 7
ALKYL HALIDES
GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH 1
 R-X
2
DANH PHÁP
• Tên thông dụng: alkyl halide
• Tên hệ thống: haloalkane – halogen được xem là
nhóm thế (fluoro, chloro, bromo, iodo) trên mạch
chính
3
4
TỔNG HỢP
5
PHẢN ỨNG CỦA ALKYL HALIDE
6
7
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN (SN1, SN2)
8
Khó đi ra
nhất
Dễ đi ra
nhất
Khó tham
gia SN nhất
Dễ tham
gia SN nhất
• Cơ chế SN1 hay SN2 phụ thuộc giai đoạn chậm
quyết định tốc độ phản ứng
9
slow
slow
Nu:−
10
11
12
Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử SN
2
Phản ứng SN
2 xảy ra sự nghịch đảo cấu hình (cấu
hình sản phẩm nghịch đảo cấu hình alkyl halide ban đầu)
13
Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử SN1
Carbocation
trung gian
Chuyển vị ??
SN1 có thể đi kèm sự chuyển vị carbocation
14
15
 SN1 tạo hỗn hợp sản phẩm R + S không
phụ thuộc cấu hình alkyl halide ban
đầu
Sự chuyển vị carbocation trong SN1
16
17
B.-pr.16 – p.380
1.30
18
1) Chất nền
2) Tác nhân ái nhân
3) Nhóm đi ra
4) Dung môi
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG PHẢN ỨNG SN1, SN2
1. Cấu trúc chất nền (alkyl halide)
19
SN2 chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố lập thể
CH3 -X > RCH2 -X > R2CH-X > > R3C-X
• R-X bậc 3 chủ yếu tham gia SN1
• R-X bậc 1 và CH3X chủ yếu tham gia SN2 (trừ trường hợp
nhóm thế gắn với C-X quá cồng kềnh)
• R-X bậc 2 có thể tham gia cả SN1, SN2. Cơ chế nào chiếm
ưu thế phụ thuộc cấu trúc cụ thể, các yếu tố còn lại như
tác nhân ái nhân, dung môi.
• Allyl-X, benzyl-X dễ tham gia cả SN1, SN2
• Vinyl-X, aryl-X (halogen gắn với C không no)  khó tham
gia phản ứng thế ái nhân
2020
SN1 và SN2
SN1 và SN2
21
2. Tác nhân ái nhân
• Tác nhân ái nhân không ảnh hưởng tốc độ phản ứng SN1
• Tốc độ phản ứng SN2 phụ thuộc cả nồng độ và hoạt tính
tác nhân ái nhân
22
• Các tác nhân ái nhân có cùng nguyên tử ái nhân, tính ái
nhân đồng biến tính base
• Trong cùng chu kỳ, tính ái nhân giảm từ trái sang phải
(tỷ lệ nghịch độ âm điện)
• Trong phân nhóm chính, trong dung môi phân cực tính
ái nhân tăng dần từ trên xuống (ngược lại với tính
base)
23
NH3 > H2O
HS- > HO-
B.-pr.6-p.371
 List the following species in order of decreasing
nucleophilicity in an aqueous solution:
24
3. Nhóm đi ra
• Nhóm có tính base càng yếu càng dễ tách ra
25
• Khả năng đi ra của một số nhóm trong phản ứng SN
nhóm dễ đi ra
nhóm
khó đi ra
Khó đi ra
nhất
Dễ đi ra
nhất
B.-pr.7-p.371
 For each of the following pairs of SN2 reactions, indicate
which reaction occurs faster:
26
3
27
4. Dung môi
• SN1
28
Dung môi phân cực có proton (H2O, CH3OH, C2H5OH,
ROH, RCOOH.. ) giúp ổn định cả cation (R+) và anion (X-)
 tăng tốc phản ứng SN1
29
• SN2
Dung môi có proton (H2O, CH3OH..) làm chậm phản ứng SN2
 SN2 thuận lợi khi sử dụng dung môi phân cực không
proton (HMPA, CH3CN, DMF, DMSO..)
30
 1.37
Một số dung môi phân cực không proton thông dụng
31
32
Phản ứng SN2 thuận lợi khi:
- R-X bậc 1 > R-X bậc 2
- Tác nhân ái nhân mạnh, nồng độ cao: NH2
-, HS-, RS-,
HO-, RO-, -CN, I- , -C≡CR..
- Dung môi phân cực không proton: DMSO, DMF, HMPA,
DMA
Phản ứng SN1 thuận lợi khi:
- R-X bậc 3 > R-X bậc 2
- Tác nhân ái nhân yếu, thường đồng thời là dung môi
phân cực có proton: H2O, CH3OH, C2H5OH, ROH, HCOOH,
CH3COOH, RCOOH..
33
34
35
B.-pr.27-p.393
 How will the rate of each of the following SN2 reactions change if
the polarity of a protic polar solvent is increased?
36
5
B.-pr.25,26-p.388
 Give the configuration(s) of the substitution product(s) that will
be obtained from the reactions of the following secondary alkyl
halides with the indicated nucleophile:
37
6
g.
h.
38
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI (E1 and E2)
39
Phản ứng tách loại lưỡng phân tử E2
40
Slow
Fast
41
Hướng tách trong phản ứng E2
 Thông thường, sản phẩm chính trong phản ứng tách loại
E2 là alkene bền hơn
Alkene liên hợp
 bền hơn
Alkene giữa mạch
(Alken thế nhiều hơn – bền hơn)
Sản phẩm Zaitsev
42
Ngoại lệ:
Nếu - base cồng kềnh (vd (CH3)3CO-, (C2H5)3CO-..)
- alkyl halide bị cản trở không gian
 alkene ít thế hơn (alkene đầu mạch) là sản phẩm chính
Alkene đầu mạch
Sản phẩm Hofmann
Tuy nhiên
Alkene giữa mạch – sp Zaitsev
H giữa mạch không
bị cản trở không gian
H giữa mạch bị cản trở không
gian bởi nhóm CH3
Lập thể E2
• E2 thuận lợi khi liên kết C-H và C-X ở vị trí anti-coplanar
(đồng phẳng, khác phía).
43
 1.39
44
Phản ứng tách loại đơn phân tử (E1)
45
Tương tự SN1, chuyển vị carbocation có thể xảy ra
46
B.-pr.8-p.413
• For each of the following reactions, (1) indicate whether
elimination will occur via an E2 or an E1 reaction, and (2) give the
major elimination product of each reaction, ignoring stereoisomers:
47
13
48
Cạnh tranh phản ứng thế / tách loại
Các yếu tố làm tăng tốc phản ứng tách loại so với phản ứng
thế:
• Nhiệt độ cao
• RX bậc cao (khả năng tách loại RX b.3 > RX b.2 > RX b.1)
hoặc RX cồng kềnh, bị cản trở không gian
• Base mạnh hoặc cồng kềnh
FUNCTIONAL GROUP TRANSFORMATIONS USING SN2
REACTIONS
49
R-X bậc 3 tách loại chiếm ưu thế
PHẢN ỨNG WILLIAMSON
50
51
R-X bậc 3  tách loại chiếm ưu thế
Sp chính
Trong phản ứng Williamson, để hạn chế phản ứng tách loại,
R-X nên bậc thấp (bậc 1 > bậc 2 > bậc 3)
Sp chính
B.-pr.22-p.426
• How could the following ethers be prepared,
using an alkyl halide and an alcohol?
52
HỢP CHẤT GRIGNARDĐ
53
Vinylchlorides và arylchlorides : phản ứng vẫn xảy ra, tuy nhiên cần
điều kiện khó khăn hơn (vd. Dung môi THF, nhiệt độ cao hơn)
Chú ý: R = alkyl hoặc vinyl, aryl
Grignard reagents are seldom isolated but are used for further reactions in
ether solution.
Grignard reagent
Ether
PHẢN ỨNG CỦA GRIGNARD REAGENTS
54
Base mạnh
Tác nhân ái nhân (Nu:)
1. Grignard reagent là base rất mạnh
R: MgX + H-Y  R-H + MgXY
H-Y: H2O, ROH, NH3, HC≡CR, RCOOH, -SH…
55
Grignard reagent là base rất mạnh ⇒ phản ứng acid-base
với hầu hết hợp chất có H linh động
Acid – base reaction
2. Phản ứng với hợp chất carbonyl
 tổng hợp alcohol
56
o HCHO  rượu bậc 1
o aldehyde  rượu bậc 2
o ketone  rượu bậc 3
d+
57
58
M.-pr.14.7
• Suggest two ways in which each of the
following alcohols might be prepared by using
a Grignard reagent:
59
6
3. Phản ứng với epoxides  rượu bậc 1
60
Với epoxide bất đối xứng, Grignard reagents tấn công vào
C ít cản trở không gian hơn
61
4. Phản ứng với ester  rượu bậc 3
rượu chứa 2 gốc alkyl
giống nhau đi từ
Grignard reagent
62
B. 18.8. Which of the following tertiary alcohols cannot be prepared
from the reaction of an ester with excess Grignard reagent?
5. Phản ứng với CO2 carboxylic acid
63
6. Phản ứng với nitrile  ketones
64
65
CHƯƠNG 8
ALCOHOL- PHENOL
1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
A. ALCOHOL
2
Common name: Alkyl + alcohol
3
4
DANH PHÁP
TỔNG HỢP
5
• Hydrate hóa alkene
6
• Tổng hợp diol từ alkene
7
• Từ Grignard reagent
8
Khử hợp chất carbonyl
Tác nhân khử H2 (Pd, Pt, Ni..)
NaBH4/methanol
1. LiAlH4/diethyl ether, 2. H2O
9
NaBH4, LiAlH4 không
khử lk đôi >C=C<
• NaBH4 và LiAlH4 cung cấp hydride (H-)
10
LAN (LiAlH4): tác nhân khử mạnh hơn nhiều NaBH4, phản ứng mạnh
với dung môi có proton  Dung môi có proton phải được đưa vào
trong giai đoạn 2 sau khi hoàn tất giai đoạn 1.
11
Khử acid, ester
Tác nhân khử : 1.LiBH4, diethyl ether, 2.H2O
H2 , NaBH4 không khử được acid và dẫn xuất acid
PHẢN ỨNG CỦA ALCOHOL
12
weak acid
Nucleophile
Electrophile
Rượu thể hiện 3 vai trò:
- Acid yếu
- Tác nhân ái nhân (cặp e trên O)
- Tác nhân ái điện tử (C mang một phần điện dương
gắn với O)
Acidity of alcohols, phenols
13
RH < NH3 < HC≡CH < C2H5-OH < H2O < C6H5-OH
pKa 50 36 25 16 15.7 10
14
R OH
HX
SOCl2 or
H+
ROH
PBr3 or PI3
R X
R X
R OR
Phản ứng thế ái nhân của ROH
HO- là base mạnh (nhóm khó đi ra)  khó bị thế bởi tác
nhân ái nhân ngoại trừ OH được chuyển thành nhóm có
tính base yếu hơn (nhóm dễ đi ra)
SN
15
2.1. Phản ứng với HX
Nhóm khó đi ra
Nhóm dễ đi ra
16
 Cơ chế: Rượu bậc 1  SN2
Rượu bậc 2, bậc 3 SN1 
có thể chuyển vị carbocation
2.2. Phản ứng với SOCl2 (thionyl chloride)
PBr3, PI3 (phosphorus trihalide)
17
pyridine
pyridine
Cơ chế SN2  Không xảy ra chuyển vị carbocation
Không hiệu quả với rượu bậc 3
pyridine
18
SN2
Pl3, PBr3, SOCl2 chuyển –OH thành nhóm dễ đi ra
Nhóm dễ đi ra
19
SN2
20
2.3. Chuyển hóa rượu thành ethers
Chỉ hiệu quả với rượu bậc 1
Với rượu bậc 2, bậc 3, phản ứng tách loại sẽ chiếm ưu thể
ở nhiệt độ cao
21
Step 1
Step 2
Step 3
2.4. Dehydrate hóa rượu  alkene
22
Xúc tác acid, H2SO4, H3PO4 thường dùng nhất
23
Sản phẩm chính tuân theo Zaitsev
Sản phẩm tách sau khi chuyển vị
Rượu bậc 2, bậc 3 cơ chế E1  chuyển vị carbocation?
24
Rượu bậc 1  cơ chế E2, tuy nhiên, sự chuyển vị vẫn có thể
xảy ra do alkene tạo thành trong môi trường acid.
1-alkene chuyển
thành 2-alkene do
xúc tác acid
Sản phẩm chính
Luôn xem xét khả năng chuyển vị trong phản ứng
tách H2O của rượu (b.1, b2, b3) xúc tác acid
25
3. ROH với vai trò Nucleophile
Phản ứng ester hóa rượu (Fisher esterification)
26
Hoạt tính :
RCOCl > (RCO)2O > RCOOH (thuận nghịch, cần xt acid)
27
28
4. Oxi hóa rượu
29
Các tác nhân oxy hóa thông dụng như KMnO4, H2CrO4,
CrO3/H+, Na2CrO4/H+ oxy hóa rượu b1 đến acid carboxylic
PCC (pyridinium chlorochromate) oxy hóa
rượu b.1 thành aldehyde
30
Rượu bậc 3 không còn H gắn với C-OH nên khó bị
oxy hóa
PCC, PDC không ảnh
hưởng lk đôi C=C
Rượu bậc 2
B. PHENOL
31
TỔNG HỢP PHENOL
32
1. Oxy hóa cumene (công nghiệp)
2. Thủy phân chlorobenzene
33
3. Phản ứng kiềm chảy:
34
4. Thủy phân diazonium
PHẢN ỨNG CỦA PHENOL
1. Tính acid của phenol:
35
H2CO3 > phenol > H2O > ROH
2. Tổng hợp arylether:
36
 Phản ứng Williamson
3. Acyl hóa phenol:
37
3.1. O-acyl hóa (ester hóa OH phenol)
3.2. C-acyl hóa  Acyl hóa Friedel-Crafts vòng thơm
38
Không có mặt acid Lewis
O-acyl hóa
Có mặt acid Lewis
 C-acylation
R OH
HX
SOCl2 or
H+
ROH
R'COH
H+
R'CCl
R'COCR'
R-X
R-X
R-OR
PBr3 or PI3
O
O
O O
R'COR
O
R'COR
O
R'COR
O
HX
SOCl2 or
H+
ROH
R'COH
H+
R'CCl
R'COCR'
PBr3 or PI3
O
O
O O
OH
OCR'
O
4. Phản ứng thế ái điện tử vòng phenol:
40
Dung môi không
phân cực  thế 1 lần
OH là nhóm tăng hoạt mạnh SE của phenol xảy ra dễ hơn và ở
điều kiện êm dịu hơn so với benzene.
Dung môi phân
cực thế nhiều lần
4.1. Halogen hóa
4.2. Nitro hóa, sulpho hóa phenol
41
Có thể dùng
acid acetic
thay H2SO4
4.3. Alkyl hóa, acyl hóa Friedel-Crafts
42
4.4. Phản ứng Kolbe-Schmitt
43
43
Đưa nhóm COOH
vào vị trí ortho của
OH phenol
 Tổng hợp Aspirin
5. Oxy hóa phenol
CHƯƠNG 9
1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
HỢP CHẤT CARBONYL
2
3
DANH PHÁP
• ALDEHYDES: ane anal
4
5
6
7
• KETONE
• ane  anone
8
B.-pr.2-p.735
• Give two names for each of the following compounds:
9
1
TỔNG HỢP
• Tổng hợp formadehyde
• Formaldehyde, a starting material for a number of plastics, is
prepared by oxidation of methanol over a silver or iron
oxide/molybdenum oxide catalyst at elevated temperature.
• Similar processes are used to convert ethanol to acetaldehyde and
isopropyl alcohol to acetone.
10
11
PREPARATION
• Từ alcohols
• Từ alkenes
• Từ alkynes
• Acyl hóa F-C
Khử ester, acyl chloride
• Dùng tác nhân khử diisobutylaluminum hydride
(DIBALH) thay LiAlH4, phản ứng khử có thể dừng lại ở giai
đoạn tạo aldehyde (LiAlH4 khử đến rượu)
12
13
PHẢN ỨNG CỦA ALDEHYDES, KETONES
14
• Nucleophiic addition
• Wittig
• Reduction
• Oxidation
• Halogenation
• Alkylation
• Aldol condensation
15
1. PHẢN ỨNG CỘNG ÁI NHÂN
X-Y : H-OH, H-OR, H-CN, H-SO3Na, Li-R, BrMg-R…
• C-Nu: RMgX, HCN, RCC-
• O-Nu: H2O, ROH
• N-Nu: RNH2, R2NH
• S-Nu: RSH, NaHSO3
• H-Nu: NaBH4, LiBH4
16
• Hoạt tính
1. Phản ứng với Grignard reagents
17
C-nucleophile
d+
2. Cộng hydrogen cyanide (HCN)
18
C-nucleophile
-
C N
C O C OH
C N
HCl
 a-hydroxy carboxylic acid
 b-hydroxy amine
19
3. Cộng acetylide anion
20
C-nucleophile
C O
RC C-
C OH
C CR
N
H
1.
2.
4. Cộng H2O  geminal diol
21
O-nucleophile
Xúc tác H+ hoặc OH-
22
With most ketones, the equilibrium favors the unhydrated
keto form of the carbonyl
5. Cộng ROH  acetal, ketal
23
O-nucleophile
H+ H+
Hemiacetal/ hemiketal Acetal / ketal
Phản ứng thuận nghịch, xúc tác H+
24
25
Bảo vệ nhóm carbonyl
(thường dùng ethylene glycol, propylene glycol)
B.-pr.33-.p.760
• Show how each of the following compounds can be prepared
from the given starting material. In each case, you will need to
use a protecting group.
26
4
6. Cộng RSH  thioacetal/thioketal
27
S-nucleophile
thioacetal
7. Phản ứng với amine bậc 1  imine
28
N-nucleophile
Imine
Phản ứng thuận nghịch, xúc tác H+
H+
29
-H+ +H+
8. Phản ứng với amine bậc 2 enamine
30
N-nucleophile
Phản ứng thuận nghịch, xúc tác H+
Enamine
H+
31
9. Phản ứng khử với ion Hydride
H-nucleophile
NaBH4 : khử yếu hơn LiAlH4, thường dùng khử
aldehydes, ketones, acyl halides .
LiAlH4 thường dùng khử carboxylic acid, esters, amides,
(không khử được bằng NaBH4)
32
33
• Phương pháp hữu hiệu tổng hợp alkene từ aldehyde,
ketone
2. PHẢN ỨNG WITTIG
Ylide
34
phosphonium ylide được tổng hợp từ phản ứng thế SN2
reaction giữa triphenylphosphine và alkyl halide
35
B.-pr.34-p.764
a. What carbonyl compound and what phosphonium ylide are
required for the synthesis of the following alkenes?
b. What alkyl halide is required to prepare each of the
phosphonium ylides?
36
13
37
38
3. Khử >C=O thành nhóm >CH2
39
4. Phản ứng oxy hóa
40
• Aldehyde dễ bị oxy hóa hơn so với rượu bậc 1
Tollens reagent – tác nhân oxy hóa yếu oxy
hóa được aldehyde nhưng không oxy hóa được
rượu và các nhóm chức khác (vd lk đôi)
Ketones không bị oxy hóa bởi hầu hết các tác nhân oxy hóa thông
thường dùng để oxy hóa aldehyde.
41
5. PHẢN ỨNG TẠI Ca
1. Tính acid của a-hydrogen
B.-pr.3-p.791
• List the compounds in each of the following groups
in order of decreasing acidity:
42
9
43
Trong môi
trường base
Base rất mạnh
2. Phản ứng aldol hóa
• Xảy ra trong dung dịch base
44
45
46
Ketone ít nhạy cảm với tác nhân ái nhân hơn so với
aldehyde  Phản ứng aldol hóa của ketone xảy ra chậm
hơn so với aldehyde
47
Phản ứng ngưng tụ aldol
 Aldol hóa + tách nước
Dễ tách
nước hơn
rượu
thông
thườngTách nước
Xảy ra trong dung dịch base ở nhiệt độ cao
OH tách ra
cùng Hydro
gần lk C=O
 alkene
liên hợp
B.-pr.17-p.807
• Show the aldol addition product that would be
formed from each of the following compounds:
48
10
Phản ứng aldol hóa giữa 2 hợp chất
carbonyl khác nhau
49
4 sản phẩm
50
Không có a-hydrogen
Base rất mạnh
B.-pr.21-p.810
• Give the products obtained from mixed aldol
additions of the following compounds:
51
11
B.-pr.22-p.810
• Describe how the following compounds could
be prepared using an aldol addition in the
• first step of the synthesis:
52
12
Aldol hóa nội phân tử
• 1,4 hoặc 1,6-diketone  vòng 5 cạnh
53
54
O
CH3
OH
CH3
• 1,5 hoặc 1,7-diketone  vòng 6 cạnh
55
O
CH3
OH
CH3
56
6. Halogen hóa Ca
Xúc tác acid chỉ 1 Ha bị thay thế bởi halogen
Xúc tác base  tất cả Ha đều có thể bị thế bởi halogen
(nếu dùng dư halogen)
57
58
 Phản ứng haloform
excess
excess
59
Bài tập:
7.1, 7.2, 7.3, 7.4, 7.5, 7.6, 7.7, 7.8, 7.9, 7.10,
7.11, 7.12, 7.13, 7.15, 7.18, 7.19, 7.20, 7.21,
7.22, 7.23
60
CHƯƠNG 10
CARBOXYLIC ACID
GV : PHAN THỊ HOÀNG ANH 1
2
Dẫn xuất acid
3
Citric acid
4
Penicillin G, was first
isolated from a mold in 1928
by Sir Alexander Fleming
5
DANH PHÁP
• ane  anoic acid
6
Tên IUPAC : Đánh số mạch chính bắt đầu từ C của nhóm COOH.
Tên thông dụng: dùng kí tự Hy Lạp a, b, g, d, e… đánh số nhóm
thế bắt đầu từ C cạnh nhóm COOH.
COOH gắn với vòng: thêm đuôi “carboxylic acid” vào tên
của vòng
7
 Acyl halide: -oic acid  -oyl halide
 CO-X gắn với vòng  thêm đuôi carbonyl halide vào tên
vòng
Anhydride acid: -oic acid  -oic anhydride”
8
Ester: (từ rượu) alkyl alkanoate (từ alkanoid acid)
Cyclic ester (lactone): 2-oxacycloalkanone
9
Muối của carboxylic acid : tên cation + alkanoate.
10
Amide: alkanoic acid  “alkanamide”.
Nếu có 1 nhóm thế gắn với N, thêm “N-” phía trước tên
nhóm thế.
Cyclic amide (lactam): “2-azacycloalkanone”
11
Nitrile: alkanenitrile
RCOOH
RX
RCH2OH
RCHO
RC
O
Z
RCH=CHR'
TỔNG HỢP
12
Oxy hóa rượu bậc 1, aldehyde
13
Thủy phân nitrile
14
Oxy hóa alkyl benzene
Từ Grignard reagent
15
RCH2C
O
O-
Na+
RCH2C
O
Cl
RCH2C
O
OR'
RCH2C
O
NR'2
RCH2C
O
OCOR
RCHC
O
OHBr
RCH2CH2OH
RCH2C
O
OH
+
-
Nu-
Reduction
Alpha substitution
Deprotonation
Nucleophilic substitution
16
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN VÀO C-acyl
Y, Z = -OH, -Cl, -NH2, -OCOR..
Phản ứng thế xảy ra khi Z- có tính base mạnh hơn Y-
( Z- dễ tách ra hơn Y-)
Cơ chế Cộng - Tách
17
Tính base
Hoạt tính
Hoạt tính
mạnh nhất
Hoạt tính kém nhất
18
1. Ester hóa
Phản ứng thuận nghịch, xúc tác acid
Carboxylic
acid
Anhydride acid
Acyl chloride
19
Waxes are simple esters, whereas fats and oils are
more complex
20
Ester hóa nội phân tử  lactone
g- lactone
d- lactone
21
Thủy phân ester
Xúc tác acid
Xúc tác base  phản ứng xà phòng hóa
Sodium carboxylate
Thuận nghịch
Không thuận nghịch
22
23
24
Phản ứng trao đổi ester (transesterification)
2. Phản ứng tạo Acyl halide
25
26
Acyl halide rất dễ tham gia phản ứng ái nhân
28
3. Phản ứng tạo Amide
29
Amides rất khó bị thế bởi tác nhân ái nhân
30
Tuy nhiên, amide có thể phản ứng với nước, rượu khi
được đun nóng có mặt xúc tác acid
31
4. Phản ứng tạo anhydride
32
5. Brom hóa Ca
(Phản ứng Hell-Vohard-Zelinsky )
a-bromination
33
34
a,b-unsaturated acid
35
6. Khử hoá carboxylic acid
NaBH4, H2/Pt không khử được acids, esters, amides
36
37
Reduction of esters, amides, acyl halides
(1)
38
B.-pr.6-p.1228
 Give the products of the following reactions
(assume that excess reducing agent is used in d):
39
AMINE
1
CHƯƠNG 11
GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
2
I. DANH PHÁP
3
 Tên thông dụng: alkyl + amine
Tên IUPAC: Alkanamine
4
5
Amine thơm được xem là dẫn xuất của aniline.
NH2 xem là nhóm thế (-amino) khi trong phân tử có những
nhóm chức khác (COOH > CHO > C=O > OH)
6
II. TỔNG HỢP
7
1. Alkyl hóa amine
Tạo hỗn
hợp sản
phẩm 
độ chọn
lọc thấp
2. Tổng hợp Gabriel  amine bậc 1
8
or Hor H++, H, H22OO
Phthalimide
3. Khử nitrile  amine bậc 1
9
NaBH4 không khử được
?
4. Khử amide  amine
10
Amide b.1, b.2, b.3  amine b.1, b.2, b.3
11
5. Chuyển vị Hofmann amide b.1  amine b.1
Amide b.1 amine b.1
6. Amine hóa khử hợp chất carbonyl
12
65%
13
7. Tổng hợp arylamine
 khử nhóm NO2 vòng thơm
– H2 / Pt, Pd or Ni
– Fe/HCl or Sn/HCl  không khử lk C=O, C=C
– Na2S, (NH4)2S  tác nhân khử yếu
14
15
Na2S, (NH4)2S
khử chọn lọc
1 trong 2
nhóm NO2
III. PHẢN ỨNG CỦA AMINE
16
Base
Nucleophile
1. Alkyl hóa amine
17
 Tạo hỗn hợp sản phẩm
Dư amine  tăng tỷ lệ sản phẩm thế 1 lần
Dư alkyl halide (> 4:1) muối ammonium bậc 4
Muối ammonium bậc 4  Tách loại Hofmann
Tổng hợp alkene đầu mạch Nhóm dễ đi ra
Nhóm khó đi ra
D
Tách loại
Hofmann
Sản phẩm chính
19
Tách loại Hofmann sản phẩm chính là alkene ít thế
hơn (alkene đầu mạch)
20
2. Acyl hóa amine
21
 Bảo vệ nhóm NH2 trong arylamine
 Giảm hoạt nhóm NH2 trong arylamine
Acyl hóa arylamine
22
?
23
?
?
24
3. Phản ứng với hợp chất carbonyl
25
Amine bậc 1  imine
Amine bậc 2  enamine
imine
enamine
4. Phản ứng với HNO2
26
HNO2 / H+ NO+
Alkylamine bậc 1  ion alkyl diazonium, kém bền
Kém bền
Arylamine bậc 1  ion aryl diazonium
Alkene, alcohol, alkylhalide
ArNH2 ArN≡N+
NO+
0-5oC
28
29
R3N no reactionNO+
NO+
R2N R2N NO + H+
SE
Alkylamines bậc 3  không phản ứng
Arylamine bậc 3  nitrozoarylamine (SE)
N-Nitrozoamine
Arylamine, alkylamine bậc 2  N-Nitrozoamine
p-Nitrozoarylamine
30
IV. PHẢN ỨNG CỦA ION ARYL DIAZONIUM
31
32
33
Phản ứng thế ái nhân  Ar-OH và Ar-I
KI hoặc NaI
Schiemann reaction  Ar-F
34
Sandmeyer reaction  Ar-Cl, Ar-Br, Ar-CN
35
CuX: CuCl, CuBr, CuCN X từ CuX
Deamine hóa khử  Ar-H
36
These reductions are free-radical reactions in which ethanol or hypophosphorous
acid acts as a hydrogen atom donor:
 khử nhóm NH2 khỏi vòng thơm
37
PHẢN ỨNG GHÉP ĐÔI AZO
Phản ứng thế SE giữa ion Aryl diazonium với vòng thơm
đã được hoạt hóa  lk azo N=N
38
Phản ứng chỉ xảy ra với vòng thơm được hoạt hóa bởi
các nhóm cho điện tử mạnh –OH, OR, NH2, NHR, NR2
Ion diazonium tấn công vào vị
trí ortho/para so với Q
39
40

More Related Content

What's hot

Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaLaw Slam
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcSEO by MOZ
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Canh Dong Xanh
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfMan_Ebook
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngDanh Lợi Huỳnh
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazoChương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazoLaw Slam
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 

What's hot (20)

Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
 
Phuong phap tao phuc
Phuong phap tao phucPhuong phap tao phuc
Phuong phap tao phuc
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
Amin
AminAmin
Amin
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bangMot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazoChương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 

Viewers also liked

[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuongoaihuong71
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
 
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoconthi360
 
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNCh2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNbeheo87
 
Dai cuong polime. vat lieu polime
Dai cuong polime. vat lieu polimeDai cuong polime. vat lieu polime
Dai cuong polime. vat lieu polimeKun Penser
 
Structure of polumeric materials
Structure of polumeric materialsStructure of polumeric materials
Structure of polumeric materialsRishi Mali
 
The Year That Was - 2nd HR Round Table (2003)
The Year That Was -  2nd HR Round Table (2003)The Year That Was -  2nd HR Round Table (2003)
The Year That Was - 2nd HR Round Table (2003)UPES Dehradun
 
2010 Situational Analysis and Short Term HR Trends
2010 Situational Analysis and Short Term HR Trends2010 Situational Analysis and Short Term HR Trends
2010 Situational Analysis and Short Term HR TrendsPetroLMI
 
Compensation policies (2)
Compensation policies (2)Compensation policies (2)
Compensation policies (2)MaxvanVeen
 
Working Together as a Leadership Team in a Downturn - part 4
Working Together as a Leadership Team in a Downturn - part 4Working Together as a Leadership Team in a Downturn - part 4
Working Together as a Leadership Team in a Downturn - part 4WorkforceNEXT
 
How to write an effective job description
How to write an effective job descriptionHow to write an effective job description
How to write an effective job descriptionFlor de Real-Paglinawan
 
Navigant valuation services accounting and taxation oil and gas august 2015
Navigant valuation services accounting and taxation oil and gas august 2015Navigant valuation services accounting and taxation oil and gas august 2015
Navigant valuation services accounting and taxation oil and gas august 2015Thomas J. McNulty
 
How Middle east companies can build a lovely place to work environment
How Middle east companies can build a lovely place to work environmentHow Middle east companies can build a lovely place to work environment
How Middle east companies can build a lovely place to work environmentBrowne & Mohan
 
Strategic HRM Challenges in the deregulated Hydrocarbon Sector
Strategic HRM Challenges in the deregulated Hydrocarbon SectorStrategic HRM Challenges in the deregulated Hydrocarbon Sector
Strategic HRM Challenges in the deregulated Hydrocarbon SectorUPES Dehradun
 
1st Aerospace HR Round Table - A summary
1st Aerospace HR Round Table - A summary1st Aerospace HR Round Table - A summary
1st Aerospace HR Round Table - A summaryUPES Dehradun
 
Oil & gas HR Round Table Proceedings
Oil & gas HR Round Table ProceedingsOil & gas HR Round Table Proceedings
Oil & gas HR Round Table ProceedingsUPES Dehradun
 
Innovative Human Resources Trends
Innovative Human Resources TrendsInnovative Human Resources Trends
Innovative Human Resources TrendsJoseph Dougherty
 

Viewers also liked (20)

[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuong
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
 
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
 
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNCh2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
 
Dai cuong polime. vat lieu polime
Dai cuong polime. vat lieu polimeDai cuong polime. vat lieu polime
Dai cuong polime. vat lieu polime
 
Structure of polumeric materials
Structure of polumeric materialsStructure of polumeric materials
Structure of polumeric materials
 
The Year That Was - 2nd HR Round Table (2003)
The Year That Was -  2nd HR Round Table (2003)The Year That Was -  2nd HR Round Table (2003)
The Year That Was - 2nd HR Round Table (2003)
 
Salary Benchmark Survey by Oceanic Resources International
Salary Benchmark Survey by Oceanic Resources InternationalSalary Benchmark Survey by Oceanic Resources International
Salary Benchmark Survey by Oceanic Resources International
 
2010 Situational Analysis and Short Term HR Trends
2010 Situational Analysis and Short Term HR Trends2010 Situational Analysis and Short Term HR Trends
2010 Situational Analysis and Short Term HR Trends
 
Compensation policies (2)
Compensation policies (2)Compensation policies (2)
Compensation policies (2)
 
Working Together as a Leadership Team in a Downturn - part 4
Working Together as a Leadership Team in a Downturn - part 4Working Together as a Leadership Team in a Downturn - part 4
Working Together as a Leadership Team in a Downturn - part 4
 
How to write an effective job description
How to write an effective job descriptionHow to write an effective job description
How to write an effective job description
 
Navigant valuation services accounting and taxation oil and gas august 2015
Navigant valuation services accounting and taxation oil and gas august 2015Navigant valuation services accounting and taxation oil and gas august 2015
Navigant valuation services accounting and taxation oil and gas august 2015
 
How Middle east companies can build a lovely place to work environment
How Middle east companies can build a lovely place to work environmentHow Middle east companies can build a lovely place to work environment
How Middle east companies can build a lovely place to work environment
 
Strategic HRM Challenges in the deregulated Hydrocarbon Sector
Strategic HRM Challenges in the deregulated Hydrocarbon SectorStrategic HRM Challenges in the deregulated Hydrocarbon Sector
Strategic HRM Challenges in the deregulated Hydrocarbon Sector
 
1st Aerospace HR Round Table - A summary
1st Aerospace HR Round Table - A summary1st Aerospace HR Round Table - A summary
1st Aerospace HR Round Table - A summary
 
Oil & gas HR Round Table Proceedings
Oil & gas HR Round Table ProceedingsOil & gas HR Round Table Proceedings
Oil & gas HR Round Table Proceedings
 
Componsation
ComponsationComponsation
Componsation
 
Innovative Human Resources Trends
Innovative Human Resources TrendsInnovative Human Resources Trends
Innovative Human Resources Trends
 

Similar to Bai giang sv 2016 ch7 ch11

Similar to Bai giang sv 2016 ch7 ch11 (20)

Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
 
Chương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBI
Chương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBIChương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBI
Chương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBI
 
Tin hoc ung dung
Tin hoc ung dungTin hoc ung dung
Tin hoc ung dung
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
Hc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, aminHc và hc hydroxy, amin
Hc và hc hydroxy, amin
 
Hợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxyHợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxy
 
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
 
Tin hoc ung dung
Tin hoc ung dungTin hoc ung dung
Tin hoc ung dung
 
Aren 07
Aren 07Aren 07
Aren 07
 
Ankin (tiết 2)_ BuiTrongHoanNguyen_THUDhk2_20142015
Ankin (tiết 2)_ BuiTrongHoanNguyen_THUDhk2_20142015Ankin (tiết 2)_ BuiTrongHoanNguyen_THUDhk2_20142015
Ankin (tiết 2)_ BuiTrongHoanNguyen_THUDhk2_20142015
 
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoidAnthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
 
Bai 40 ancol
Bai 40 ancolBai 40 ancol
Bai 40 ancol
 
hung
hunghung
hung
 
Chuong v
Chuong vChuong v
Chuong v
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
 
GIÁO ÁN BÀI ANCOL
GIÁO ÁN BÀI ANCOLGIÁO ÁN BÀI ANCOL
GIÁO ÁN BÀI ANCOL
 
Acid carboxylic
Acid carboxylicAcid carboxylic
Acid carboxylic
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 
Sac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplcSac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplc
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 

Bai giang sv 2016 ch7 ch11

  • 1. CHUONG 7 ALKYL HALIDE 2016 SV.pdf CHUONG 8 ALCOHOL PHENOL 2016 SV.pdf CHUONG 9 CARBONYL 2016 SV.pdf CHUONG 10 CARBOXILIC ACID 2016 SV.pdf CHUONG 11 AMINE 2016 SV.pdf
  • 2. CHƯƠNG 7 ALKYL HALIDES GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH 1
  • 4. DANH PHÁP • Tên thông dụng: alkyl halide • Tên hệ thống: haloalkane – halogen được xem là nhóm thế (fluoro, chloro, bromo, iodo) trên mạch chính 3
  • 5. 4
  • 7. PHẢN ỨNG CỦA ALKYL HALIDE 6
  • 8. 7
  • 9. PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN (SN1, SN2) 8 Khó đi ra nhất Dễ đi ra nhất Khó tham gia SN nhất Dễ tham gia SN nhất
  • 10. • Cơ chế SN1 hay SN2 phụ thuộc giai đoạn chậm quyết định tốc độ phản ứng 9 slow slow Nu:−
  • 11. 10
  • 12. 11
  • 13. 12 Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử SN 2 Phản ứng SN 2 xảy ra sự nghịch đảo cấu hình (cấu hình sản phẩm nghịch đảo cấu hình alkyl halide ban đầu)
  • 14. 13 Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử SN1 Carbocation trung gian Chuyển vị ?? SN1 có thể đi kèm sự chuyển vị carbocation
  • 15. 14
  • 16. 15  SN1 tạo hỗn hợp sản phẩm R + S không phụ thuộc cấu hình alkyl halide ban đầu
  • 17. Sự chuyển vị carbocation trong SN1 16
  • 19. 18 1) Chất nền 2) Tác nhân ái nhân 3) Nhóm đi ra 4) Dung môi YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG PHẢN ỨNG SN1, SN2
  • 20. 1. Cấu trúc chất nền (alkyl halide) 19 SN2 chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố lập thể CH3 -X > RCH2 -X > R2CH-X > > R3C-X
  • 21. • R-X bậc 3 chủ yếu tham gia SN1 • R-X bậc 1 và CH3X chủ yếu tham gia SN2 (trừ trường hợp nhóm thế gắn với C-X quá cồng kềnh) • R-X bậc 2 có thể tham gia cả SN1, SN2. Cơ chế nào chiếm ưu thế phụ thuộc cấu trúc cụ thể, các yếu tố còn lại như tác nhân ái nhân, dung môi. • Allyl-X, benzyl-X dễ tham gia cả SN1, SN2 • Vinyl-X, aryl-X (halogen gắn với C không no)  khó tham gia phản ứng thế ái nhân 2020 SN1 và SN2 SN1 và SN2
  • 22. 21
  • 23. 2. Tác nhân ái nhân • Tác nhân ái nhân không ảnh hưởng tốc độ phản ứng SN1 • Tốc độ phản ứng SN2 phụ thuộc cả nồng độ và hoạt tính tác nhân ái nhân 22
  • 24. • Các tác nhân ái nhân có cùng nguyên tử ái nhân, tính ái nhân đồng biến tính base • Trong cùng chu kỳ, tính ái nhân giảm từ trái sang phải (tỷ lệ nghịch độ âm điện) • Trong phân nhóm chính, trong dung môi phân cực tính ái nhân tăng dần từ trên xuống (ngược lại với tính base) 23 NH3 > H2O HS- > HO-
  • 25. B.-pr.6-p.371  List the following species in order of decreasing nucleophilicity in an aqueous solution: 24
  • 26. 3. Nhóm đi ra • Nhóm có tính base càng yếu càng dễ tách ra 25 • Khả năng đi ra của một số nhóm trong phản ứng SN nhóm dễ đi ra nhóm khó đi ra Khó đi ra nhất Dễ đi ra nhất
  • 27. B.-pr.7-p.371  For each of the following pairs of SN2 reactions, indicate which reaction occurs faster: 26 3
  • 28. 27
  • 29. 4. Dung môi • SN1 28 Dung môi phân cực có proton (H2O, CH3OH, C2H5OH, ROH, RCOOH.. ) giúp ổn định cả cation (R+) và anion (X-)  tăng tốc phản ứng SN1
  • 30. 29
  • 31. • SN2 Dung môi có proton (H2O, CH3OH..) làm chậm phản ứng SN2  SN2 thuận lợi khi sử dụng dung môi phân cực không proton (HMPA, CH3CN, DMF, DMSO..) 30  1.37
  • 32. Một số dung môi phân cực không proton thông dụng 31
  • 33. 32 Phản ứng SN2 thuận lợi khi: - R-X bậc 1 > R-X bậc 2 - Tác nhân ái nhân mạnh, nồng độ cao: NH2 -, HS-, RS-, HO-, RO-, -CN, I- , -C≡CR.. - Dung môi phân cực không proton: DMSO, DMF, HMPA, DMA Phản ứng SN1 thuận lợi khi: - R-X bậc 3 > R-X bậc 2 - Tác nhân ái nhân yếu, thường đồng thời là dung môi phân cực có proton: H2O, CH3OH, C2H5OH, ROH, HCOOH, CH3COOH, RCOOH..
  • 34. 33
  • 35. 34
  • 36. 35
  • 37. B.-pr.27-p.393  How will the rate of each of the following SN2 reactions change if the polarity of a protic polar solvent is increased? 36 5
  • 38. B.-pr.25,26-p.388  Give the configuration(s) of the substitution product(s) that will be obtained from the reactions of the following secondary alkyl halides with the indicated nucleophile: 37 6
  • 40. PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI (E1 and E2) 39
  • 41. Phản ứng tách loại lưỡng phân tử E2 40 Slow Fast
  • 42. 41 Hướng tách trong phản ứng E2  Thông thường, sản phẩm chính trong phản ứng tách loại E2 là alkene bền hơn Alkene liên hợp  bền hơn Alkene giữa mạch (Alken thế nhiều hơn – bền hơn) Sản phẩm Zaitsev
  • 43. 42 Ngoại lệ: Nếu - base cồng kềnh (vd (CH3)3CO-, (C2H5)3CO-..) - alkyl halide bị cản trở không gian  alkene ít thế hơn (alkene đầu mạch) là sản phẩm chính Alkene đầu mạch Sản phẩm Hofmann Tuy nhiên Alkene giữa mạch – sp Zaitsev H giữa mạch không bị cản trở không gian H giữa mạch bị cản trở không gian bởi nhóm CH3
  • 44. Lập thể E2 • E2 thuận lợi khi liên kết C-H và C-X ở vị trí anti-coplanar (đồng phẳng, khác phía). 43  1.39
  • 45. 44
  • 46. Phản ứng tách loại đơn phân tử (E1) 45 Tương tự SN1, chuyển vị carbocation có thể xảy ra
  • 47. 46
  • 48. B.-pr.8-p.413 • For each of the following reactions, (1) indicate whether elimination will occur via an E2 or an E1 reaction, and (2) give the major elimination product of each reaction, ignoring stereoisomers: 47 13
  • 49. 48 Cạnh tranh phản ứng thế / tách loại Các yếu tố làm tăng tốc phản ứng tách loại so với phản ứng thế: • Nhiệt độ cao • RX bậc cao (khả năng tách loại RX b.3 > RX b.2 > RX b.1) hoặc RX cồng kềnh, bị cản trở không gian • Base mạnh hoặc cồng kềnh
  • 50. FUNCTIONAL GROUP TRANSFORMATIONS USING SN2 REACTIONS 49 R-X bậc 3 tách loại chiếm ưu thế
  • 52. 51 R-X bậc 3  tách loại chiếm ưu thế Sp chính Trong phản ứng Williamson, để hạn chế phản ứng tách loại, R-X nên bậc thấp (bậc 1 > bậc 2 > bậc 3) Sp chính
  • 53. B.-pr.22-p.426 • How could the following ethers be prepared, using an alkyl halide and an alcohol? 52
  • 54. HỢP CHẤT GRIGNARDĐ 53 Vinylchlorides và arylchlorides : phản ứng vẫn xảy ra, tuy nhiên cần điều kiện khó khăn hơn (vd. Dung môi THF, nhiệt độ cao hơn) Chú ý: R = alkyl hoặc vinyl, aryl Grignard reagents are seldom isolated but are used for further reactions in ether solution. Grignard reagent Ether
  • 55. PHẢN ỨNG CỦA GRIGNARD REAGENTS 54 Base mạnh Tác nhân ái nhân (Nu:)
  • 56. 1. Grignard reagent là base rất mạnh R: MgX + H-Y  R-H + MgXY H-Y: H2O, ROH, NH3, HC≡CR, RCOOH, -SH… 55 Grignard reagent là base rất mạnh ⇒ phản ứng acid-base với hầu hết hợp chất có H linh động Acid – base reaction
  • 57. 2. Phản ứng với hợp chất carbonyl  tổng hợp alcohol 56 o HCHO  rượu bậc 1 o aldehyde  rượu bậc 2 o ketone  rượu bậc 3 d+
  • 58. 57
  • 59. 58
  • 60. M.-pr.14.7 • Suggest two ways in which each of the following alcohols might be prepared by using a Grignard reagent: 59 6
  • 61. 3. Phản ứng với epoxides  rượu bậc 1 60 Với epoxide bất đối xứng, Grignard reagents tấn công vào C ít cản trở không gian hơn
  • 62. 61 4. Phản ứng với ester  rượu bậc 3 rượu chứa 2 gốc alkyl giống nhau đi từ Grignard reagent
  • 63. 62 B. 18.8. Which of the following tertiary alcohols cannot be prepared from the reaction of an ester with excess Grignard reagent?
  • 64. 5. Phản ứng với CO2 carboxylic acid 63
  • 65. 6. Phản ứng với nitrile  ketones 64
  • 66. 65
  • 67. CHƯƠNG 8 ALCOHOL- PHENOL 1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
  • 68. A. ALCOHOL 2 Common name: Alkyl + alcohol
  • 69. 3
  • 72. • Hydrate hóa alkene 6
  • 73. • Tổng hợp diol từ alkene 7
  • 74. • Từ Grignard reagent 8
  • 75. Khử hợp chất carbonyl Tác nhân khử H2 (Pd, Pt, Ni..) NaBH4/methanol 1. LiAlH4/diethyl ether, 2. H2O 9 NaBH4, LiAlH4 không khử lk đôi >C=C<
  • 76. • NaBH4 và LiAlH4 cung cấp hydride (H-) 10 LAN (LiAlH4): tác nhân khử mạnh hơn nhiều NaBH4, phản ứng mạnh với dung môi có proton  Dung môi có proton phải được đưa vào trong giai đoạn 2 sau khi hoàn tất giai đoạn 1.
  • 77. 11 Khử acid, ester Tác nhân khử : 1.LiBH4, diethyl ether, 2.H2O H2 , NaBH4 không khử được acid và dẫn xuất acid
  • 78. PHẢN ỨNG CỦA ALCOHOL 12 weak acid Nucleophile Electrophile Rượu thể hiện 3 vai trò: - Acid yếu - Tác nhân ái nhân (cặp e trên O) - Tác nhân ái điện tử (C mang một phần điện dương gắn với O)
  • 79. Acidity of alcohols, phenols 13 RH < NH3 < HC≡CH < C2H5-OH < H2O < C6H5-OH pKa 50 36 25 16 15.7 10
  • 80. 14 R OH HX SOCl2 or H+ ROH PBr3 or PI3 R X R X R OR Phản ứng thế ái nhân của ROH HO- là base mạnh (nhóm khó đi ra)  khó bị thế bởi tác nhân ái nhân ngoại trừ OH được chuyển thành nhóm có tính base yếu hơn (nhóm dễ đi ra) SN
  • 81. 15 2.1. Phản ứng với HX Nhóm khó đi ra Nhóm dễ đi ra
  • 82. 16  Cơ chế: Rượu bậc 1  SN2 Rượu bậc 2, bậc 3 SN1  có thể chuyển vị carbocation
  • 83. 2.2. Phản ứng với SOCl2 (thionyl chloride) PBr3, PI3 (phosphorus trihalide) 17 pyridine pyridine Cơ chế SN2  Không xảy ra chuyển vị carbocation Không hiệu quả với rượu bậc 3 pyridine
  • 84. 18 SN2 Pl3, PBr3, SOCl2 chuyển –OH thành nhóm dễ đi ra Nhóm dễ đi ra
  • 86. 20 2.3. Chuyển hóa rượu thành ethers Chỉ hiệu quả với rượu bậc 1 Với rượu bậc 2, bậc 3, phản ứng tách loại sẽ chiếm ưu thể ở nhiệt độ cao
  • 88. 2.4. Dehydrate hóa rượu  alkene 22 Xúc tác acid, H2SO4, H3PO4 thường dùng nhất
  • 89. 23 Sản phẩm chính tuân theo Zaitsev Sản phẩm tách sau khi chuyển vị Rượu bậc 2, bậc 3 cơ chế E1  chuyển vị carbocation?
  • 90. 24 Rượu bậc 1  cơ chế E2, tuy nhiên, sự chuyển vị vẫn có thể xảy ra do alkene tạo thành trong môi trường acid. 1-alkene chuyển thành 2-alkene do xúc tác acid Sản phẩm chính Luôn xem xét khả năng chuyển vị trong phản ứng tách H2O của rượu (b.1, b2, b3) xúc tác acid
  • 91. 25 3. ROH với vai trò Nucleophile
  • 92. Phản ứng ester hóa rượu (Fisher esterification) 26 Hoạt tính : RCOCl > (RCO)2O > RCOOH (thuận nghịch, cần xt acid)
  • 93. 27
  • 94. 28
  • 95. 4. Oxi hóa rượu 29 Các tác nhân oxy hóa thông dụng như KMnO4, H2CrO4, CrO3/H+, Na2CrO4/H+ oxy hóa rượu b1 đến acid carboxylic PCC (pyridinium chlorochromate) oxy hóa rượu b.1 thành aldehyde
  • 96. 30 Rượu bậc 3 không còn H gắn với C-OH nên khó bị oxy hóa PCC, PDC không ảnh hưởng lk đôi C=C Rượu bậc 2
  • 98. TỔNG HỢP PHENOL 32 1. Oxy hóa cumene (công nghiệp)
  • 99. 2. Thủy phân chlorobenzene 33
  • 100. 3. Phản ứng kiềm chảy: 34 4. Thủy phân diazonium
  • 101. PHẢN ỨNG CỦA PHENOL 1. Tính acid của phenol: 35 H2CO3 > phenol > H2O > ROH
  • 102. 2. Tổng hợp arylether: 36  Phản ứng Williamson
  • 103. 3. Acyl hóa phenol: 37 3.1. O-acyl hóa (ester hóa OH phenol)
  • 104. 3.2. C-acyl hóa  Acyl hóa Friedel-Crafts vòng thơm 38 Không có mặt acid Lewis O-acyl hóa Có mặt acid Lewis  C-acylation
  • 105. R OH HX SOCl2 or H+ ROH R'COH H+ R'CCl R'COCR' R-X R-X R-OR PBr3 or PI3 O O O O R'COR O R'COR O R'COR O HX SOCl2 or H+ ROH R'COH H+ R'CCl R'COCR' PBr3 or PI3 O O O O OH OCR' O
  • 106. 4. Phản ứng thế ái điện tử vòng phenol: 40 Dung môi không phân cực  thế 1 lần OH là nhóm tăng hoạt mạnh SE của phenol xảy ra dễ hơn và ở điều kiện êm dịu hơn so với benzene. Dung môi phân cực thế nhiều lần 4.1. Halogen hóa
  • 107. 4.2. Nitro hóa, sulpho hóa phenol 41 Có thể dùng acid acetic thay H2SO4
  • 108. 4.3. Alkyl hóa, acyl hóa Friedel-Crafts 42
  • 109. 4.4. Phản ứng Kolbe-Schmitt 43 43 Đưa nhóm COOH vào vị trí ortho của OH phenol  Tổng hợp Aspirin
  • 110. 5. Oxy hóa phenol
  • 111. CHƯƠNG 9 1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH HỢP CHẤT CARBONYL
  • 112. 2
  • 113. 3
  • 114. DANH PHÁP • ALDEHYDES: ane anal 4
  • 115. 5
  • 116. 6
  • 117. 7 • KETONE • ane  anone
  • 118. 8
  • 119. B.-pr.2-p.735 • Give two names for each of the following compounds: 9 1
  • 120. TỔNG HỢP • Tổng hợp formadehyde • Formaldehyde, a starting material for a number of plastics, is prepared by oxidation of methanol over a silver or iron oxide/molybdenum oxide catalyst at elevated temperature. • Similar processes are used to convert ethanol to acetaldehyde and isopropyl alcohol to acetone. 10
  • 121. 11 PREPARATION • Từ alcohols • Từ alkenes • Từ alkynes • Acyl hóa F-C
  • 122. Khử ester, acyl chloride • Dùng tác nhân khử diisobutylaluminum hydride (DIBALH) thay LiAlH4, phản ứng khử có thể dừng lại ở giai đoạn tạo aldehyde (LiAlH4 khử đến rượu) 12
  • 123. 13 PHẢN ỨNG CỦA ALDEHYDES, KETONES
  • 124. 14 • Nucleophiic addition • Wittig • Reduction • Oxidation • Halogenation • Alkylation • Aldol condensation
  • 125. 15 1. PHẢN ỨNG CỘNG ÁI NHÂN X-Y : H-OH, H-OR, H-CN, H-SO3Na, Li-R, BrMg-R… • C-Nu: RMgX, HCN, RCC- • O-Nu: H2O, ROH • N-Nu: RNH2, R2NH • S-Nu: RSH, NaHSO3 • H-Nu: NaBH4, LiBH4
  • 127. 1. Phản ứng với Grignard reagents 17 C-nucleophile d+
  • 128. 2. Cộng hydrogen cyanide (HCN) 18 C-nucleophile - C N C O C OH C N HCl
  • 129.  a-hydroxy carboxylic acid  b-hydroxy amine 19
  • 130. 3. Cộng acetylide anion 20 C-nucleophile C O RC C- C OH C CR N H 1. 2.
  • 131. 4. Cộng H2O  geminal diol 21 O-nucleophile Xúc tác H+ hoặc OH-
  • 132. 22 With most ketones, the equilibrium favors the unhydrated keto form of the carbonyl
  • 133. 5. Cộng ROH  acetal, ketal 23 O-nucleophile H+ H+ Hemiacetal/ hemiketal Acetal / ketal Phản ứng thuận nghịch, xúc tác H+
  • 134. 24
  • 135. 25 Bảo vệ nhóm carbonyl (thường dùng ethylene glycol, propylene glycol)
  • 136. B.-pr.33-.p.760 • Show how each of the following compounds can be prepared from the given starting material. In each case, you will need to use a protecting group. 26 4
  • 137. 6. Cộng RSH  thioacetal/thioketal 27 S-nucleophile thioacetal
  • 138. 7. Phản ứng với amine bậc 1  imine 28 N-nucleophile Imine Phản ứng thuận nghịch, xúc tác H+ H+
  • 140. 8. Phản ứng với amine bậc 2 enamine 30 N-nucleophile Phản ứng thuận nghịch, xúc tác H+ Enamine H+
  • 141. 31 9. Phản ứng khử với ion Hydride H-nucleophile NaBH4 : khử yếu hơn LiAlH4, thường dùng khử aldehydes, ketones, acyl halides . LiAlH4 thường dùng khử carboxylic acid, esters, amides, (không khử được bằng NaBH4)
  • 142. 32
  • 143. 33 • Phương pháp hữu hiệu tổng hợp alkene từ aldehyde, ketone 2. PHẢN ỨNG WITTIG Ylide
  • 144. 34 phosphonium ylide được tổng hợp từ phản ứng thế SN2 reaction giữa triphenylphosphine và alkyl halide
  • 145. 35
  • 146. B.-pr.34-p.764 a. What carbonyl compound and what phosphonium ylide are required for the synthesis of the following alkenes? b. What alkyl halide is required to prepare each of the phosphonium ylides? 36 13
  • 147. 37
  • 148. 38
  • 149. 3. Khử >C=O thành nhóm >CH2 39
  • 150. 4. Phản ứng oxy hóa 40 • Aldehyde dễ bị oxy hóa hơn so với rượu bậc 1 Tollens reagent – tác nhân oxy hóa yếu oxy hóa được aldehyde nhưng không oxy hóa được rượu và các nhóm chức khác (vd lk đôi) Ketones không bị oxy hóa bởi hầu hết các tác nhân oxy hóa thông thường dùng để oxy hóa aldehyde.
  • 151. 41 5. PHẢN ỨNG TẠI Ca 1. Tính acid của a-hydrogen
  • 152. B.-pr.3-p.791 • List the compounds in each of the following groups in order of decreasing acidity: 42 9
  • 154. 2. Phản ứng aldol hóa • Xảy ra trong dung dịch base 44
  • 155. 45
  • 156. 46 Ketone ít nhạy cảm với tác nhân ái nhân hơn so với aldehyde  Phản ứng aldol hóa của ketone xảy ra chậm hơn so với aldehyde
  • 157. 47 Phản ứng ngưng tụ aldol  Aldol hóa + tách nước Dễ tách nước hơn rượu thông thườngTách nước Xảy ra trong dung dịch base ở nhiệt độ cao OH tách ra cùng Hydro gần lk C=O  alkene liên hợp
  • 158. B.-pr.17-p.807 • Show the aldol addition product that would be formed from each of the following compounds: 48 10
  • 159. Phản ứng aldol hóa giữa 2 hợp chất carbonyl khác nhau 49 4 sản phẩm
  • 161. B.-pr.21-p.810 • Give the products obtained from mixed aldol additions of the following compounds: 51 11
  • 162. B.-pr.22-p.810 • Describe how the following compounds could be prepared using an aldol addition in the • first step of the synthesis: 52 12
  • 163. Aldol hóa nội phân tử • 1,4 hoặc 1,6-diketone  vòng 5 cạnh 53
  • 165. • 1,5 hoặc 1,7-diketone  vòng 6 cạnh 55 O CH3 OH CH3
  • 166. 56 6. Halogen hóa Ca Xúc tác acid chỉ 1 Ha bị thay thế bởi halogen Xúc tác base  tất cả Ha đều có thể bị thế bởi halogen (nếu dùng dư halogen)
  • 167. 57
  • 168. 58  Phản ứng haloform excess excess
  • 169. 59 Bài tập: 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, 7.5, 7.6, 7.7, 7.8, 7.9, 7.10, 7.11, 7.12, 7.13, 7.15, 7.18, 7.19, 7.20, 7.21, 7.22, 7.23
  • 170. 60
  • 171. CHƯƠNG 10 CARBOXYLIC ACID GV : PHAN THỊ HOÀNG ANH 1
  • 174. 4 Penicillin G, was first isolated from a mold in 1928 by Sir Alexander Fleming
  • 175. 5 DANH PHÁP • ane  anoic acid
  • 176. 6 Tên IUPAC : Đánh số mạch chính bắt đầu từ C của nhóm COOH. Tên thông dụng: dùng kí tự Hy Lạp a, b, g, d, e… đánh số nhóm thế bắt đầu từ C cạnh nhóm COOH. COOH gắn với vòng: thêm đuôi “carboxylic acid” vào tên của vòng
  • 177. 7  Acyl halide: -oic acid  -oyl halide  CO-X gắn với vòng  thêm đuôi carbonyl halide vào tên vòng Anhydride acid: -oic acid  -oic anhydride”
  • 178. 8 Ester: (từ rượu) alkyl alkanoate (từ alkanoid acid) Cyclic ester (lactone): 2-oxacycloalkanone
  • 179. 9 Muối của carboxylic acid : tên cation + alkanoate.
  • 180. 10 Amide: alkanoic acid  “alkanamide”. Nếu có 1 nhóm thế gắn với N, thêm “N-” phía trước tên nhóm thế. Cyclic amide (lactam): “2-azacycloalkanone”
  • 183. Oxy hóa rượu bậc 1, aldehyde 13 Thủy phân nitrile
  • 184. 14 Oxy hóa alkyl benzene Từ Grignard reagent
  • 186. 16 PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN VÀO C-acyl Y, Z = -OH, -Cl, -NH2, -OCOR.. Phản ứng thế xảy ra khi Z- có tính base mạnh hơn Y- ( Z- dễ tách ra hơn Y-) Cơ chế Cộng - Tách
  • 187. 17 Tính base Hoạt tính Hoạt tính mạnh nhất Hoạt tính kém nhất
  • 188. 18 1. Ester hóa Phản ứng thuận nghịch, xúc tác acid Carboxylic acid Anhydride acid Acyl chloride
  • 189. 19 Waxes are simple esters, whereas fats and oils are more complex
  • 190. 20 Ester hóa nội phân tử  lactone g- lactone d- lactone
  • 191. 21 Thủy phân ester Xúc tác acid Xúc tác base  phản ứng xà phòng hóa Sodium carboxylate Thuận nghịch Không thuận nghịch
  • 192. 22
  • 193. 23
  • 194. 24 Phản ứng trao đổi ester (transesterification)
  • 195. 2. Phản ứng tạo Acyl halide 25
  • 196. 26
  • 197. Acyl halide rất dễ tham gia phản ứng ái nhân
  • 198. 28 3. Phản ứng tạo Amide
  • 199. 29 Amides rất khó bị thế bởi tác nhân ái nhân
  • 200. 30 Tuy nhiên, amide có thể phản ứng với nước, rượu khi được đun nóng có mặt xúc tác acid
  • 201. 31 4. Phản ứng tạo anhydride
  • 202. 32 5. Brom hóa Ca (Phản ứng Hell-Vohard-Zelinsky ) a-bromination
  • 203. 33
  • 205. 35 6. Khử hoá carboxylic acid NaBH4, H2/Pt không khử được acids, esters, amides
  • 206. 36
  • 207. 37 Reduction of esters, amides, acyl halides (1)
  • 208. 38
  • 209. B.-pr.6-p.1228  Give the products of the following reactions (assume that excess reducing agent is used in d): 39
  • 210. AMINE 1 CHƯƠNG 11 GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
  • 211. 2
  • 212. I. DANH PHÁP 3  Tên thông dụng: alkyl + amine
  • 214. 5 Amine thơm được xem là dẫn xuất của aniline. NH2 xem là nhóm thế (-amino) khi trong phân tử có những nhóm chức khác (COOH > CHO > C=O > OH)
  • 215. 6
  • 216. II. TỔNG HỢP 7 1. Alkyl hóa amine Tạo hỗn hợp sản phẩm  độ chọn lọc thấp
  • 217. 2. Tổng hợp Gabriel  amine bậc 1 8 or Hor H++, H, H22OO Phthalimide
  • 218. 3. Khử nitrile  amine bậc 1 9 NaBH4 không khử được ?
  • 219. 4. Khử amide  amine 10 Amide b.1, b.2, b.3  amine b.1, b.2, b.3
  • 220. 11 5. Chuyển vị Hofmann amide b.1  amine b.1 Amide b.1 amine b.1
  • 221. 6. Amine hóa khử hợp chất carbonyl 12 65%
  • 222. 13
  • 223. 7. Tổng hợp arylamine  khử nhóm NO2 vòng thơm – H2 / Pt, Pd or Ni – Fe/HCl or Sn/HCl  không khử lk C=O, C=C – Na2S, (NH4)2S  tác nhân khử yếu 14
  • 224. 15 Na2S, (NH4)2S khử chọn lọc 1 trong 2 nhóm NO2
  • 225. III. PHẢN ỨNG CỦA AMINE 16 Base Nucleophile
  • 226. 1. Alkyl hóa amine 17  Tạo hỗn hợp sản phẩm Dư amine  tăng tỷ lệ sản phẩm thế 1 lần Dư alkyl halide (> 4:1) muối ammonium bậc 4
  • 227. Muối ammonium bậc 4  Tách loại Hofmann Tổng hợp alkene đầu mạch Nhóm dễ đi ra Nhóm khó đi ra D Tách loại Hofmann Sản phẩm chính
  • 228. 19 Tách loại Hofmann sản phẩm chính là alkene ít thế hơn (alkene đầu mạch)
  • 229. 20
  • 230. 2. Acyl hóa amine 21
  • 231.  Bảo vệ nhóm NH2 trong arylamine  Giảm hoạt nhóm NH2 trong arylamine Acyl hóa arylamine 22
  • 233. 24
  • 234. 3. Phản ứng với hợp chất carbonyl 25 Amine bậc 1  imine Amine bậc 2  enamine imine enamine
  • 235. 4. Phản ứng với HNO2 26 HNO2 / H+ NO+
  • 236. Alkylamine bậc 1  ion alkyl diazonium, kém bền Kém bền Arylamine bậc 1  ion aryl diazonium Alkene, alcohol, alkylhalide ArNH2 ArN≡N+ NO+ 0-5oC
  • 237. 28
  • 238. 29 R3N no reactionNO+ NO+ R2N R2N NO + H+ SE Alkylamines bậc 3  không phản ứng Arylamine bậc 3  nitrozoarylamine (SE) N-Nitrozoamine Arylamine, alkylamine bậc 2  N-Nitrozoamine p-Nitrozoarylamine
  • 239. 30
  • 240. IV. PHẢN ỨNG CỦA ION ARYL DIAZONIUM 31
  • 241. 32
  • 242. 33 Phản ứng thế ái nhân  Ar-OH và Ar-I KI hoặc NaI
  • 244. Sandmeyer reaction  Ar-Cl, Ar-Br, Ar-CN 35 CuX: CuCl, CuBr, CuCN X từ CuX
  • 245. Deamine hóa khử  Ar-H 36 These reductions are free-radical reactions in which ethanol or hypophosphorous acid acts as a hydrogen atom donor:  khử nhóm NH2 khỏi vòng thơm
  • 246. 37
  • 247. PHẢN ỨNG GHÉP ĐÔI AZO Phản ứng thế SE giữa ion Aryl diazonium với vòng thơm đã được hoạt hóa  lk azo N=N 38 Phản ứng chỉ xảy ra với vòng thơm được hoạt hóa bởi các nhóm cho điện tử mạnh –OH, OR, NH2, NHR, NR2 Ion diazonium tấn công vào vị trí ortho/para so với Q
  • 248. 39
  • 249. 40