2. TỔNG QUAN CHƢƠNG TRÌNH
STT BÀI GIẢNG GHI CHÚ SỐ TIẾT
1 ĐẠI CƢƠNG DƢỢC LIỆU
TỔNG QUAN
5
2 ĐẠI CƢƠNG GLYCOSID 4
3 COUMARIN
POLYPHENOL
4
4 ANTHRANOID 4
5 TANNIN 4
6 GLYCOSID TIM STEROID,
TERPENOID
4
7 SAPONIN 5
TỔNG 30
3.
4. MỤC TIÊU
1. Biết đƣợc tổng quan về quá trình phát triển
của ngành dƣợc liệu
2. Biết đƣợc các phƣơng pháp thu hái chế biến
và bảo quản dƣợc liệu
3. Biết đƣợc các phƣơng pháp phân lập và
định lƣợng các nhóm hợp chất tự nhiên
5. NỘI DUNG
1. Định nghĩa dƣợc liệu học
2. Vị trí của dƣợc liệu trong ngành y tế và kinh tế.
3. Thu hái, chế biến và bảo quản dƣợc liệu
4. Các phƣơng pháp đánh giá dƣợc liệu.
5. Các phƣơng pháp sắc ký ứng dụng trong
NC dƣợc liệu
6. Các phƣơng pháp quang phổ để xác định cấu trúc
dƣợc liệu
6. - “Dược liệu học” - “Pharmacogcosy” =
pharmakon (nghĩa là thuốc) và gnosis (nghĩa là
hiểu biết).
- Dược liệu học: môn khoa học nghiên cứu về
các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự
nhiên.
- Dược liệu học: môn khoa học nghiên cứu về
các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc sinh
học.
Dƣợc liệu học là gì?
7. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU CỦA DƢỢC LIỆU HỌC
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Hương Liệu
Mỹ Phẩm
Nguyên liệu
làm thuốc
Cây,nấm độc, dị ứng
Diệt côn trùng
Vô Cơ Sinh Học
Động vật Thực vật Vi sinh vật
8. Cây thuốc (con thuốc)
• Cây (con) dùng với mục đích y học
Dƣợc liệu
• Phần của cây thuốc (bộ phận, toàn cây) dùng làm thuốc
• Sản phẩm tiết ra, tách chiết.
• Chất tinh khiết
Ranh giới giữa cây thuốc và các lọai cây khác
• Cây độc
• Cây lương thực, thực phẩm, gia vị…….
• Cây công nghiệp, cây cảnh………..
Dƣợc liệu bao gồm:
21. Vai trò của thuốc có nguồn gốc tƣƥ nhiên trong chăm
sóc sức khỏe
Vai troƦ
• 80% dân sôƧ trên thêƧ giới
• Trên 50% thuốc sử dụng trên lâm sàng
• 12 trong 25 dƣợc chất bán chạy nhất thêƧ giới
Thiƥ trƣờng
Thiƥ trƣờng thuốc có nguồn gốc thực vật trên thêƧ giới hiện nay
khoảng 30 tỉ USD
Xu hƣớng sƣƤ dụng thuốc
• Quay về với thiên nhiên; an toàn hơn
• Phòng bệnh hơn chữa bệnh
22. Vị trí dƣợc liệu trong y tế và kinh tế quốc dân
• Cung cấp nguyên liệu cho bán tổng hợp.
• Cung cấp khung cơ bản để tổng hợp thuốc mới.
• Cung cấp nhiều dƣợc chất quan trọng chƣa thể tổng
hợp: digoxin, morphin, strychnin, artemisinin... Taxol
(Paclitaxel) từ cây Thông đỏ (Taxus brevifolia Nutt.)
VN: khí hậu thuận lợi, thực vật đa dạng, kinh nghiệm
y dƣợc học cổ truyền dân tộc.
26. Lịch sử ngành dƣợc
2.000 năm trước công nguyên: Hãy ăn
cái rễ này đi
1.000 năm SCN: Ăn cái rễ đó là kẻ
ngọai đạo, hãy cầu nguyện đi
1.850 năm: Cầu nguyện là mê tín, hãy
uống thứ thuốc này đi
1.985 năm: viên thuốc đó vô dụng thôi,
hãy uống thứ kháng sinh này đi
2.000 năm SCN: thứ kháng sinh đó là
nhân tạo. Hãy ăn cái rễ này đi
27. Các hoạt chất có nguồn gốc tƣ nhiên sƣƤ dụng
trong dƣợc phẩm
Hỗn hợp:
• Tác dụng yếu vaƦ/hoặc kém đặc hiệu
• Thành phần có tác dụng chƣa đƣợc biết
• Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng
lực làm tăng tác dụng hay giảm tác dụng phụ
Các hoạt chất tinh khiết
Hoạt tính sinh học mạnh vaƦ đặc hiệu
Chỉ số trị liệu hẹp, nên cần có sƣƥ phân liều đồng bôƥ vaƦ
chính xác
28. Các dạng thuốc có nguồn gốc tƣƥ nhiên
Thuốc trong y học cổ truyền: Đƣợc phối ngũ, bào
chế theo y học cổ truyền.
Thuốc trong y học hiện đại: Bào chêƧ dƣới các
dạng, tiêu chuẩn của thuốc hiện đại. Tác dụng
đƣợc chứng minh.
Thực phẩm trị liệu (thực phẩm chức năng, thực
phẩm bôƤ sung).*
32. • Hoạt chất bị ảnh hƣởng: di truyền, khí hậu, địa lý,
trồng trọt, thu hái, phơi sấy, bảo quản.
• Tùy mùa, chu trình phát triển.
33. THU HÁI DƢỢC LIỆU
1. Những nguyên tắc chung:
• Đúng dƣợc liệu, đúng bộ phận dùng, đúng thời vụ.
• Những bộ phận trên mặt đất nên hái vào lúc khô ráo,
những bộ phận dƣới đất có thể đào lúc ẩm ƣớt .
34. • Động tác thu hái phải khéo léo, nhẹ nhàng, không làm
giập nát các bộ phận cần thu hái và các cây còn lại trong
vƣờn, tránh để lẫn đất cát, tạp chất, các phần đã hỏng
không dùng đƣợc…
• Thu hái lúc trời nắng ráo: phơi sấy & bảo quản.
• Cây có tinh dầu: sáng sớm, lúc mặt trời chƣa mọc.
35. THU HÁI DƢỢC LIỆU
Rễ, thân rễ, củ
- Cuối thời kỳ sinh trƣởng.
- Có thể đào lúc ẩm ƣớt.
- Cân nhắc giữa tăng hàm lƣợng hoạt chất và thời gian
bị mất.
- Hiện tƣợng hóa gỗ.
36. Thân
• Thu vào mùa thu hoặc đông khi cây đã rụng lá.
• Chặt thân cây xong, bóc vỏ ngay để hơi nƣớc thoát ra
dễ dàng, gỗ đỡ bị mục.
37. Vỏ cây (Vỏ thân, cành và vỏ rễ)
• Thu hái vào mùa xuân khi nhựa cây hoạt động mạnh
hay cuối thu khi cây phát triển chậm lại.
• Vỏ cây thƣờng lấy ở cành trung bình vì ở vỏ cành già
thƣờng có nhiều tế bào chết, ít hoạt chất.
38. Lá cây và ngọn cây có hoa
• Lá bánh tẻ: cây quang tổng hợp mạnh nhất, bắt đầu ra hoa
khi đó lá phát triển nhất và thƣờng chứa nhiều hoạt chất.
• Để bảo vệ cây nên hái lá bằng tay. Có thể dùng dao, kéo để
cắt cành nhỏ rồi bứt lá.
• Khi hái lá cây độc nên mang găng tay (Cà độc dƣợc, Trúc
đào…).
• Lá hái về đƣợc đựng vào đồ đựng có mắt thƣa, tránh ép
mạnh làm lá giập nát, hấp hơi, thâm đen.
39. THU HÁI DƢỢC LIỆU
Búp cây
• Hái vào mùa xuân khi cây nẩy nhiều chồi nhƣng
lá chƣa xòe ra.
40. THU HÁI DƢỢC LIỆU
Hoa
• Thu hái khi hoa sắp nở hoặc bắt đầu nở, không đợi
thu hái lúc thụ phấn xong vì khi ấy hoa sẽ dễ rụng và
chất lƣợng sẽ giảm.
• Hái trƣớc nở: nụ Hòe, Đinh hƣơng, Kim ngân.
• Hái hoa nở: Hồng hoa, Cà độc dƣợc.
42. THU HÁI DƢỢC LIỆU
Hạt
- Thƣờng thu hái khi quả đã chín già, có khi phải lấy hạt sớm
hơn để tránh quả nứt làm rơi mất hạt nhƣ đậu, sen, ý dĩ.
43. Các tác động của enzym
• Digitalis: Digipurpidase cắt bỏ 1 đơn vị glucose trong mạch
đƣờng của purpurea glycosid A và B glycosid thứ cấp là
digitoxin và gitoxin tƣơng ứng.
• Hành biển: scillarenase cắt bớt một glucose của scillaren A
proscillarin A.
• Lá cây belladon: Các alcaloid có dây nối ester nhƣ
hyoscyamin, cà độc dƣợc có thể bị enzym cắt dây nối ester
tropanol và acid tropic.
4. Ổn định dƣợc liệu
44. Các tác động của enzym
• Lipase: Cắt glycerid glycerol và acid béo.
• Acid ascorbic thƣờng gặp trong thực vật thì bị enzym
ascorbinodehydrogenase oxy hóa.
• Ranunculin có trong một số cây thuộc họ Mao lƣơng-
Ranunculaceae, dƣới tác dụng của enzym có sẵn trong cây bị
thủy phân protoanemonin (kháng khuẩn) rồi chất này lại bị
dimer hóa anemonin mà ngƣời ta chỉ thấy ở cây khô.
4. Ổn định dƣợc liệu
45. 4. Ổn định dƣợc liệu
Tác hại của enzym trong bảo quản dƣợc liệu:
• Phân hủy các nhóm hoạt chất, biến đổi hoạt chất.
Các enzym thủy phân dây nối glycosid
Các enzym thủy phân dây nối ester
Các enzym đồng phân hóa
Các enzym oxy hóa
Các enzym trùng hợp hóa.
• Nhiệt độ thích hợp cho enzym hoạt động: 25 - 50 oC
46. 46
SỰ THỦY PHÂN CYNARIN /ACTISÔ
Cynarin
(1,3-di-O-caffeoylquinic acid)
Esterase
Esterase
Oxydase
Oxydase
47. 47
SỰ THỦY PHÂN HYOSCYAMIN / CÀ ĐỘC DƢỢC
Hyoscyamin
Esterase
Tropic acid
Nhóm alkaloid
Tropanol
Datura metel L.
50. Chống nhầm lẫn dƣợc liệu
1. Do hình dạng cây thuốc vaƦ vị thuốc giống nhau
2. Do bất cẩn khi thu hái: nhầm lẫn với dƣợc liệu khác
3. Do trùng tên gọi với cây thuốc khác hoặc chƣa xác
định chính xác vêƦ nguồn gốc dƣợc liệu
4. Do quá trình chêƧ biến làm thay đổi hình dạng ban đầu
5. Do tùy tiện thay thêƧ các vị thuốc
6. Do côƧ ý giả mạo
51. TIÊU CHUẨN VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
DƢỢC LIỆU
1. Cảm quan
2. Các đặc điểm hiển vi
3. Các hằng sôƧ vật lyƧ
4. Thử tinh khiết
5. Định tính
6. Định lƣợng
52. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ DƢỢC LIỆU
CẢM QUAN:
• Dùng giác quan để phân biệt, đánh giá.
• Dùng ngũ quan.
• Quan sát hình dạng, cảm nhận thể chất, mùi, vị....
53. Ví dụ
SEN (Lá)
Folium Nelumbinis
Liên diệp
Lá bánh tẻ đã bỏ cuống, phơi hoặc sấy khô của cây Sen
(Nelumbo nucifera Gaertn.), họ Sen (Nelumbonaceae).
Mô tả
Lá nguyên tròn, nhăn nheo, nhàu nát, đƣờng kính 30 - 60 cm,
mặt trên màu lục tro, hơi nháp, mặt dƣới màu lục nâu nhẵn
bóng, mép nguyên, ở giữa lá có vết tích của cuống lá lồi lên
màu nâu. Lá có từ 17 - 23 gân toả tròn hình nan hoa. Gân lồi
về phía mặt dƣới lá. Lá giòn, dễ vụn nát, có mùi thơm.
54. PHƢƠNG PHÁP SOI KÍNH HIỂN VI
• Soi bột dƣợc liệu và vi phẫu.
• Phƣơng pháp thƣờng dùng.
• Giả mạo.
55.
56. 1.1 Dong riềng
1.2 Đậu xanh
1.3 Gạo
1.4 Hoài Sơn
1.5 Khoai Lang
1.6 Khoai Tây
60. PHƢƠNG PHÁP DỰA VÀO TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
• Độ hòa tan: Số ml / 1 g.
• Tỷ trọng: chất lỏng, tinh dầu & dầu béo.
• Góc quay cực riêng
• Chỉ số khúc xạ: tinh dầu Hƣơng nhu
• Nhiệt độ đông đặc: tinh dầu Hồi
• Nhiệt độ nóng chảy: sáp ong
61. THỬ TINH KHIẾT:
- Độ ẩm: Sấy & Chƣng cất (Xylen & Toluen).
- Độ tro:
• Tro toàn phần.
• Tro không tan trong acid: biểu thị lƣợng đất cát lẫn vào
khi thu hái, trừ Mộc tặc.
• Tro sulfat.
- Hàm lƣợng chất chiết đƣợc (H2O, MeOH, EtOH...)
91. CHIẾT XUẤT VÀ PHÂN LẬP CÁC CHẤT TỪ
DƢỢC LIỆU
CHIẾT XUẤT
- Lấy chất tan ra khỏi mô thực vật bằng dung môi.
- 3 quá trình xảy ra:
Sự hòa tan của chất tan vào dung môi.
Khuếch tán chất tan/dung môi
Sự dịch chuyển chất tan qua vách TB thực vật.
92. • Chiết ở nhiệt độ thƣờng: ngâm lạnh, ngấm kiệt thƣờng
• Chiết ở nhiệt độ cao: chiết nóng, hãm, sắc, ngấm kiệt nóng.
• Thiết bị hỗ trợ: soxhlet, kumagawa...