SlideShare a Scribd company logo
1 of 100
Download to read offline
1
2
Định nghĩa, danh pháp, các tính chất lý hóa,
trạng thái tự nhiên của alcaloid trong dược liệu.
Sự phân loại alcaloid theo cấu trúc hóa học.
Các ph.pháp chiết xuất, phân lập alc. từ dược liệu.
Các ph.pháp thông dụng để định tính, định lượng
alc.
Các nội dung chính về 36* dược liệu chứa alcaloid.
3
Phần I : Đại cương về alcaloid (15 tiết)
• Lịch sử, Định nghĩa, Danh pháp
• Cấu trúc – Phân loại
• Phân bố trong tự nhiên
• Tính chất chung
• Chiết xuất – Phân lập
• Kiểm nghiệm (Định tính – Định lượng)
• Công dụng
4
Phần II : Dược liệu chứa alcaloid (12 tiết)
Ma hoàng Cà độc dược Thuốc phiện Trà, Cà phê
Tỏi độc Belladon Bình vôi
Ớt, Ích mẫu Coca Hoàng liên Mức hoa trắng
Vàng đắng Cà lá xẻ
Thuốc lá Canh ki na Mã tiền Ô đầu
Hồ tiêu Ba gạc Bách bộ
Lựu, Cau Dừa cạn
7
Thực vật → chất trung tính, chất acid
(muối, đường, các chất chua . . .)
Thực vật → chất có tính kiềm
bình thường
bất thường
trái “quy luật tự nhiên”
… Trên đời, phàm 10 điều đã có 7, 8 điều bất như ý.
Thế nên, nếu gặp điều bất như ý, ấy là chuyện bình
thường;
còn nếu gặp điều như ý, ấy mới là chuyện bất thường …
Kim Dung,
Thần điêu đại hiệp
9
Friedrich Wilhelm Adam Sertürner
(1783 - 1841)
Morphine was discovered (1805) by Adam Sertürner;
an obscure, uneducated, 22-year-old pharmacist's assistant
10
1800’s, Sertürner . . .
1805 1806
“principium somniferum”
11
AUX PHARMACIENS
AUX PHARMACIENS
PELLETIER
PELLETIER &
& CAVENTOU
CAVENTOU
POUR
POUR
LEUR DÉCOUVERTE DE LA QUININE
LEUR DÉCOUVERTE DE LA QUININE
12
1805 Morphin Serturner
1817 Narcotin Robiquet
1818 Strychnin, Brucin Pelletier & Caventou
1819 Colchicin, Veratrin Meissner & Caventou
1820 Quinin, Caffein Runge; Pelletier & Caventou
1822 Emetin Pelletier & Magendie
1827 Coniin Giesecke; Geiger & Hess
1828 Nicotin Posselt & Reimann
13
1831 Aconitin Mein; Geiger & Hess
1832 Codein Robiquet
1833 Atropin, Hyoscyamin Geiger & Hess
1833 Thebain Pelletier & Dumas
1842 Theobromin Woskresenky
1848 Papaverin Merck
1851 Cholin Babo & Hirschbrunn
1855 Cocain Gaedcke & Niemann (1860)
1870 Muscarin Schmiedeberg & Koppe
1875 Ergotinin C. Tanret . . .
14
1856, từ Thông đỏ (Taxus baccata), H. Lucas đã → Taxine.
1956, Graf đã chứng minh : Taxine gồm ≥ 3 alkaloid khác nhau
1967, từ vỏ thân Thông đỏ Taxus brevifolia (Taxaceae)
→ Taxol tinh khiết = Paclitaxel (có tác dụng aK)
→ chế phẩm Taxol®
(Bristol-Myers Squibb)
Taxol còn có / Taxus cuspidata, T. wallichiana họ Taxaceae
Năm 1969 : 1250 kg vỏ thân → 28 kg cao toàn phần
→ 10 g Taxol tinh khiết
1971 : cấu trúc Taxol.
1988 : bán tổng hợp Taxol. 1994: Tổng hợp toàn phần Taxol !
15
Taxol®
(lọ IV, 30 mg / 5 ml)
Bristol-Myers-Squibb
16
Taxol®
6 mg / ml; Chai 30 mg, 100 mg, 500 mg
17
Docetaxel → Taxotere®
(Rhône-Poulenc-Rorer)
bán tổng hợp từ 10-deacetyl baccatin III,
FDA approved : 1996
18
•A member of a large group of chemicals that are made by plants and have
nitrogen in them. Some alkaloids have been shown to work against cancer.
www.stjude.org/glossary
•heterogeneous group of alkaline, organic, compounds containing nitrogen and
usually oxygen; generally colorless and bitter-tasting; especially found in seed
plants.
www.n101.com/HealthNotes/HNs/Herb/Herb_Terms.htm
•A large, varied group of complex nitrogen-containing compounds, usually
alkaline, that react with acids to form soluble salts, many of which have
physiological effects on humans. Includes nicotine, cocaine, caffeine, etc.
www.planetbotanic.ca/glossary.htm
•Any of a class of organic compounds composed of carbon, hydrogen, nitrogen,
and usually oxygen, that are often derived from plants. The name means
alkalilike, but some alkaloids do not exhibit alkaline properties. Many alkaloids,
though poisons, have physiological effects that render them valuable as
medicines. ...
www.findhealer.com/glossary/A.php3
19
•A naturally occuring organic compound containing nitrogen that acts as a base.
Many alkaloids are physiologically active and can be used in small quantities as
medicines, but if taken in larger doses they can be extremely poisonous. An
example is caffeine.
www.ch.ic.ac.uk/vchemlib/mol/glossary/
•a base, which contains nitrogen; many of the active substances in plants and
alkaloids, for example, morphine, cocaine, mescaline, etc.
library.thinkquest.org/C0115926/glosary.htm
•A class of organic compounds that contain nitrogen, isolated from plants.
xenon.che.ilstu.edu/genchemhelphomepage/glossary/a.html
•organic substances occurring naturally, which are basic, forming salts with acids.
The basic group is usually an amino function.
www.cartage.org.lb/en/themes/Sciences/Chemistry/Organicchemistry/Common/C
ommon.htm
•Alkaline substances found in certain plants, such as berberine and hydrastine
from golden seal.
www.enzy.com/glossary/searchresults.asp
20
•Nitrogenous organic bases found in plants having specific physiological function.
144.16.93.203/energy/monograph1/Glossary.html
•A group of plant derived substances with toxic properties, eg. pyrethrum.
www.pestmanagement.co.uk/lib/glossary/glossary_a.shtml
•natural bases containing nitrogen found in plants
wordnet.princeton.edu/perl/webwn
•An alkaloid is a nitrogenous organic molecule that has a pharmacological effect
on humans and other animals. The name derives from the word alkaline;
originally, the term was used to describe any nitrogen-containing base (an amine
in modern terms). ...
en.wikipedia.org/wiki/Alkaloid
21
W. Meiβner (1819)
(W. Meissner)
Hợp chất hữu cơ, nguồn gốc thực vật,
có chứa N, có tính kiềm.
Koenig (1880)
Hợp chất hữu cơ, nguồn gốc tự nhiên,
chứa nhân pyridin, có tính kiềm.
Ladenburg (1900’s)
Hợp chất hữu cơ,
có chứa ≥ 1 Nitơ / dị vòng.
Winterstein & Tier
(1910)
H.chất hữu cơ có dị vòng Nitơ, có tính kiềm,
có độc tính / TKTW. Ph.bố hạn chế / tự nhiên
Bentley (1954)
Hợp chất kiềm, nguồn gốc thực vật,
(vegetable alkali)
22
1819 : W. Meiβner (Meissner; Đức)
- hợp chất hữu cơ - có phản ứng kiềm
- có chứa Nitơ - từ thực vật
“ ALKALOΪD ”
23
- hợp chất hữu cơ, có phản ứng kiềm.
- có chứa N, đa số có nhân dị vòng.
- thường từ thực vật (đôi khi từ động vật).
- thường có dược tính mạnh.
- cho phản ứng với các thuốc thử chung của alcaloid.
Max Polonovski (1910): Alkaloid là các
(Max Polonovski 1861 - 1939)
24
E. Winterstein và G. Tier (1910)* :
Alkaloid là những hợp chất hữu cơ
• có tính kiềm, có chứa dị vòng Nitơ,
• ít nhiều có độc tính, chủ yếu trên hệ TKTW
• sinh phát nguyên từ acid amin hay Δ’ của acid amin
• phân bố hạn chế trong tự nhiên.
(* T. Aniszewski, Alkaloids – Secrets of Life, 2007)
25
R. Hegnauer (1963) :
• có tính kiềm, có chứa dị vòng Nitơ,
• có độc tính, tác động chủ yếu lên hệ TKTW.
• được thực vật tổng hợp từ acid amin hoặc Δ’ acid amin
• Thường phân bố hạn chế trong giới thực vật
Alkaloid là những hợp chất hữu cơ
26
Tuy nhiên, sau đó đã tìm thấy
serotonin
bufotenin,
bufotenidin
samanin
samandarin
batrachotoxin
pumiliotoxin
Phyllobates aurotaenia
Salamanders
Bufo bufo
Dendrobates pumilio
?!!?
27
Tetrodotoxin
Tetraodon miurus Puffer Fish
28
Ascaris suum
Morphin
(1168 ± 278 ng/g giun) # 1 ppm !
(J. Immun., 2000,
165, pp. 339–343)
Claviceps purpurea Claviceps sorghi
Agroclavin Caffein
Fitopatology Brasil,
28(4), 2003
29
Sâu bi (Glomeris marginata)
Glomerin, homoglomerin
Hải ly (Castor fiber)
(P)-castoramin
30
• Waller và Nowacki (1978) :
Alkaloid là những hợp chất hữu cơ
- Có N nối với ≥ 2 Carbon.
- Có ≥ 1 vòng (không nhất thiết là dị vòng).
- Không là các đơn vị cấu tạo nên tế bào, vitamin, hormon
• P. Sengbush (2003) :
Alkaloids là các base chứa N, hầu hết có dược tính.
31
S. William Pelletier (1983) :
Alkaloid là những hợp chất hữu cơ
• có chứa N; N này không ở trạng thái oxy-hóa.
• có dị vòng.
• phân bố giới hạn trong sinh vật.
Định nghĩa này bao gồm các alkaloid
• có N trong hệ dị vòng (đại đa số alkaloid)
• có N ngoài hệ dị vòng (colchicin, capsaicin...)
• có nguồn gốc thực vật lẫn động vật
32
- chứa Nitơ, có nguồn gốc thực vật, thường có dị vòng,
- thường có cấu trúc phức tạp, thường có MW lớn.
- có nhóm ammoni bậc 1, 2, 3; đôi khi bậc 4
- rất ít tan trong nước; tan được trong cồn, Bz, Et2O, CHCl3
- tạo màu hay tạo tủa với các thuốc thử của alkaloid,
- có tác dụng dược lý mạnh,
- được sử dụng rộng rãi trong y học làm thuốc trị bệnh,
- một số có độc tính cao, ngay khi ở liều rất nhỏ.
Theo T. Lewis (1986) : Alkaloid là những hợp chất hữu cơ :
(rất dài và rất … tham)
33
• chất tổng hợp
Promethazin, Alimemazin...
(trừ các Δ’ của alkaloid)
• chất truyền thống
acid amin, histamin,
vitamin (B1, B2, B6 ...)
• base động vật
kiểu nucleosid
(trừ serotonin...)
34
• Từ tên thực vật
- Strychnos → strychnin - S. rotunda → rotundin
- Berberis → berberin - R. serpentina → serpentin
- Stemona → stemonin - T. baccata → baccatin
• Từ tên người
- Pelletier → pelletierin - Nicot → nicotin
• Từ tác dụng
- gây nôn → emetin - Curaré → (tubo)curarin
- gây nôn → vomicin - Morpheus → morphin
- febrifuga → febrifugin - Atropos → atropin
35
Morpheus
Thalanos, Hypnos → Icelus, Phantasus, Morpheus (Thần Giấc mơ);
Morphine
36
spun the thread
cut the thread of life
measure the thread
Clotho Lachesis
ATROPOS ATROPIN
37
- tiếp đầu ngữ :
nor / epi / iso / neo / pseudo + X + in. (pseudoephedrin)
- tiếp vĩ ngữ :
X + idin / anin / alin / amidin (quinin / quinidin)
- tên theo EU, USA → có e cuối cùng
(morphine, berberine, cocaine . . .)
- Anh, USA : alkaloid Pháp : alcaloïde
- Việt Nam : alcaloid
• Lưu ý :
38
Taxol = Paclitaxel
từ Taxus brevifolia
Taxus baccata
Ngoại lệ
COOR
Ph
NH
OH
CO
Ph
(Δ’ phenylethylamin)
39
1. theo tác dụng dược lý
2. theo họ / chi thực vật
• alc / họ Solanaceae / chi Atropa / chi Datura
3. theo nguồn acid amin : từ tyr, tryp, orn, lys, his ...
4. theo đường sinh ∑ : pseudo-, proto-, alc. thực
5. theo cấu trúc hóa học : tropan, quinolin, indol ...
6. theo sinh ∑ & cấu trúc hóa học :
• nhóm lớn : theo sinh phát nguyên
• nhóm nhỏ : theo cấu trúc hóa học
40
Trên quan điểm tác dụng sinh học, S.W. Pelletier
(1983) còn chia alkaloid thành các nhóm :
(1) alkaloid trung tính hay kiềm yếu
(lactam như ricinin; N-oxid như indicin),
(2) alk từ động vật (hữu nhũ, lưỡng cư, chân đốt),
(3) alk từ hải sinh vật,
(4) alk từ rêu (moss),
(5) alk từ vi khuẩn & nấm (fungus),
(6) alk phi tự nhiên (bán tổng hợp).
Tham khảo
41
A. Alkaloid thực (N từ acid amin → thuộc dị vòng).
- hầu như luôn kiềm; chứa ≥ 1N / dị vòng
- đại đa số tồn tại ở dạng muối với acid hữu cơ
- có thể ở dạng tự do (alk. base), dạng N-oxid alkaloid
- một số ở dạng glycosid
- phân bố hẹp, có hoạt tính sinh lý (thường độc / CNS)
B. Protoalkaloid (N từ acid amin không cấu thành dị vòng).
(ephedrin, capsaicin, colchicin, hordenin, mescalin…)
C. Pseudoalkaloid (N không bắt nguồn từ acid amin).
(cafein, coniin, aconitin, conessin, solanidin…)
42
pseudo-alkaloid
(N không từ acid amin)
proto-alkaloid (N/nhánh)
• alc. phenyl alkylamin
• alc. tropolon
• alc. terpenoid, steroid
• alc. purin, peptid
alkaloid thực (N/vòng)
• alc. pyrol, pyrolidin,
• alc. tropan, indol, indolin…
• alc. quinolin, isoquinolin...
• alc. pyridin, piperidin...
(N từ acid amin)
43
• Là nhóm lớn & quan trọng nhất (alkaloid chính thức)
• Sinh nguyên : từ các acid amin (khác pseudo-alkaloid)
• Có N / nhân dị vòng (khác proto-alkaloid)
• Được chia thành nhiều nhóm tùy nhân căn bản
(pyrol, indol, tropan, quinolin, isoquinolin…)
(true alkaloids)
44
3A.1. alkaloid pyrrol và pyrrolidin
N
H
N
H
pyrrolidin
pyrrol hygrin
N
Me
N
Me
O
cuscohygrin
N
Me
O
3A.2. alkaloid pyrrolizidin
N N
CH2OH
HO
pyrrolizidin retronecin
45
3A.3. alkaloid tropan
N
N OH N OH
O
tropan
tropanol (tropin) scopanol (scopin)
ecgonin
N
COOMe
OOC Ph
N OH
COOH
cocain
N OOC CH
CH2OH
Ph
scopolamin
hyoscyamin
O N OOC CH
CH2OH
Ph
(benzoyl)
46
3A.4. alkaloid pyridin và piperidin
N
N
H
pyridin
piperidin
N
N
nicotin
N
H
O
isopelletierin
N
Me
COOMe
arecolin
N
Me
O
O
lobelin
47
3A.5. alkaloid indol, indolin (1)
N
H
N
H
N
H
NH2
COOH
indol
indolin
trytophan
N
H
NH
COOH
Me
abrin
N
H
NH2
HO
serotonin
N
H
Me
N
Me
gramin
kiểu indol alkylamin
48
3A.5. alkaloid indol và indolin (2)
kiểu eseran
N
Me
O
Me
N
N
Me
Me
N
Me
H
N
H
eserin
kiểu β-carbolin harmin
N
H
N
Me
N
H
N
49
3A.5. alkaloid indol và indolin (3)
H
N
H
N
Me
N
H
N
COOH
ergolin acid lysergic
MeO
MeO
O
N
O
N
O
N
O
N
strychnin brucin
kiểu ergolin :
kiểu strychnan :
50
3A.5. alkaloid indol và indolin (4)
MeO N
H
OOC OMe
OMe
OMe
N
OMe
OMe
O
yohimbin
reserpin
MeO N
H
N
O
OMe
OMe
O
ajmalicin
kiểu yohimban
N
H
N
OH
OMe
O
51
3A.6. alkaloid indolizidin
N
HO
OH
HO
OH
N
indolizidin castanospermin
3A.7. alkaloid quinolizidin
N
N
N
spartein
quinolizidin
52
3A.8. alkaloid quinolein
N
R
N
HO
N
R
N
HO
β α
quinin (R = OMe)
cinchonin (R = H)
quinidin (R = OMe)
cinchonidin (R = H)
N
acridin
N
quinolein
53
3A.9. alkaloid iso-quinolein (1)
iso-quinolein
N
quinolein
N
 kiểu benzyl isoquinolein,
 kiểu aporphin,
 kiểu morphinan,
 kiểu protoberberin,
 kiểu protopin,
 kiểu emetin, . . .
54
3A.9. alkaloid iso-quinolein (2)
kiểu benzyl isoquinolein
MeO
MeO
N
OMe
OMe
MeO
MeO
N
OMe
OMe
Me
papaverin laudanosin
55
3A.9. alkaloid iso-quinolein (3)
kiểu aporphin
N R
MeO
MeO
N Me N Me
O
O
aporphin nuciferin / Sen roemerin / Bình vôi
HO
N
O
HO
Me
HO
N
O
Me
MeO
morphin codein
kiểu morphinan
56
3A.9. alkaloid iso-quinolein (4)
kiểu protoberberin
N
N
O
O
MeO
MeO
N
MeO
MeO
MeO
MeO
berberin
palmatin
N
MeO
MeO
MeO
MeO
rotundin
(tetrahydro palmatin)
57
3A.9. alkaloid iso-quinolein (5)
kiểu emetin
Et
CH2
H N
N
OMe
MeO
OMe
MeO
Ngoài ra còn các kiểu
- bisbenzyl iQ, phtalid iQ,
- protopin, benzophenanthridin . . .
58
3A.10. alkaloid quinazolin
α-dichroin
N
N
O
N
O
OH
N
N
O
O
HO
N
β-dichroin
(Thường sơn, Dichroa febrifuga Saxifragaceae)
3A.11. alkaloid imidazol
N
N
H
N
N
H
O O
Et
Me
imidazol pilocarpin
59
- có sinh phát nguyên từ acid amin (Δ’ decarboxyl)
- cấu trúc đơn giản; gặp / cả thực vật lẫn động vật
- thường là hợp chất thơm có N / mạch nhánh
- một số tác giả xếp vào nhóm amin thơm (≠ alkaloid !)
- một số tác giả lại coi các amin thẳng là 1 dạng alkaloid.
• các kiểu proto-alkaloid thường gặp
- kiểu phenyl alkylamin (ephedrin, mescalin, capsaicin...)
- kiểu tropolon (colchicin...)
- kiểu indol đơn giản (serotonin, gramin, abrin...)
60
NH2
OMe
MeO
MeO
mescalin ephedrin
N
Me
HO Me
hordenin
N
HO Me
OH
H
HO
NH2
COOH
NH2
COOH
HO
NH2
tyramin phenylalanin tyrosin
capsaicin
N
H
MeO
HO
O
61
N
H
NH2
COOH
tryptophan
N
H
NH
COOH
Me
abrin
N
H
NH2
HO
serotonin
N
H
Me
N
Me
gramin
N
O
O
MeO
MeO
MeO
H
OMe
colchicin
Nitơ có nguồn từ acid amin
62
N
N
N
N
O
O
Me Me
Me
N
N
N
N
O
O
Me
Me
N
N
N
N
O
O
Me
Me
• alkaloid kiểu purin : theobromin, cafein, theophyllin
• alkaloid kiểu steroid : conessin, solanidin,
N
N
OH
HO
N
conessin / Mức hoa trắng solanidin / Solanaceae
63
• kiểu alkaloid terpenoid : aconitin, mesaconin, taxol
• kiểu alkaloid peptid : ergotamin, ergocryptinin…
Paclitaxel = Taxol
64
• số Nitơ : - thường từ 1 – 2 (đôi khi > 2 Nitơ ở dimer)
• loại vòng: - đa số : dị vòng Nitơ
- một số : vòng carbon (protoalkaloid)
• số vòng: - ít khi 1 vòng duy nhất (protoalkaloid)
- thường 2 – 5 vòng (strychnohexamin 15 vòng)
• bậc Nitơ: - thường là bậc III (=N–), bậc II (–NH–)
• thường có tính kiềm; đa số có pKa = 7 – 9.
65
• do độ âm điện của Nitơ < Oxy →
- liên kết N-H kém phân cực hơn liên kết O-H
- liên kết hydro N...H lỏng lẻo hơn O...H
- alkaloid kém phân cực hơn alcol tương ứng
• điểm sôi của alkaloid so với alcol tương ứng :
alcol > alk I > alk II > alk III > ether
• tính kiềm của alkaloid so với ammoniac :
NH4OH > alk IV > alk I > alk II > alk III (–NR2)
tính kiềm yếu nhất dãy
pKa = 9,3 >
66
Hiện nay, đã biết > 27.000 cấu trúc alcaloid / 6000 loài
thực vật (~20% thực vật bậc cao).
 Chủ yếu là thực vật bậc cao, ngành hạt kín.
 Ít gặp alk / ngành hạt trần, nấm & quyết thực vật.
 Hầu như không gặp alk / TV bậc thấp (Rêu, Địa y, Tảo)
 Một số động vật, vi khuẩn cũng chứa alkaloid.
67
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1975 1990 2005
(G.A. Cordell, 2001)
(Southon & Buckingham, 1989)
(NAPRALERT, 2005)
(NAPRALERT, 1993)
1993 2001
1975-2005 : 22.000 chất (02 alk / ngày)
1805-1975 : 5.000 chất (02 alk / tháng)
68
5.1. Các họ thực vật giàu alcaloid
Apocynaceae Papaveraceae Fabaceae
Rutaceae Liliaceae Solanaceae
Amaryllidaceae Menispermaceae Rubiaceae
Loganiaceae Asteraceae Euphorbiaceae
Ranunculaceae Berberidaceae Cataceae
Chưa tìm thấy alkaloid trong 4 bộ
Salicales, Fagales, Cucurbitales, Oleales
69
Một số (~ 800) alkaloid từ động vật
 Samandarin, samandaron từ Kỳ nhông lửa.
 Batrachotoxin từ Ếch độc (Phyllobates aurotaenia)
 Bufotenin từ tuyến da Cóc (Bufo bufo)
 (P)-castoramin từ Hải ly (Castor fiber)
 Tetrodotoxin từ loài Cá cóc (Tetraodon spp.)
 Morphin từ Giun heo (Ascaris suum, 2000) !!!
 Glomerin từ Sâu bi (Glomeris marginata)
 Muscopyridin từ Hươu xạ (Moschus moschiferus)
70
• Alkaloid trong Nấm được sinh tổng hợp từ L-tryptophan.
• Từ các chi Psilocybe, Conocybe, Phanaeolus và Stoparia
→ serotonin, psilocin và psilocybin.
• Đây là các alkaloid có tác động lên hệ TKTW
• Hai loài nấm chứa psilosybin đáng chú ý :
- Psilocybe semilanceata
- Phanaeolus subbalteatus
Một số alkaloid từ Nấm (mushroom)
71
• Từ chi Lycopodium L. (Dương xỉ)
→ annotinin, lycopodin và cernuin.
• Từ loài Huperzia serrata và vài loài khác
→ huperzin A, J, K và L (có tác dụng / Alzheimer).
→ phlegmariurin và các Δ’ của phlegmariurin B.
Một số alkaloid từ ngành Rêu (moss)
72
- Từ Claviceps purpurea → ergolin, ergotamin, agrolavin
- Từ Claviceps sorghi → caffein (2003)
- Từ Aspergillus terreus → asterrelenin, terretonin,
- Từ Aspergillus fumigatus → agrolavin
- Từ Penicillium janczewskii → 2 alkaloid quinolinon.
- Từ Penicillium rivulum → communesin G, H
- Từ Penicillium citrinum → perinadin A và citrinadin A,
- Từ Pseudomonas spp. → tabtoxin và pyocyanin
Một số alkaloid từ vi khuẩn và vi nấm (fungus)
73
5.2. Các bộ phận chứa alcaloid
Trong cây, alc. thường tập trung ở 1 số bộ phận nhất định
Hạt : Mã tiền, Cà dược Quả : Anh túc, Tiêu, Ớt
Lá : Trà, Thuốc lá Hoa : Cà dược
Thân : Ma hoàng Rễ : Ba gạc, Lựu
Vỏ thân : Canhkina Củ : Bình vôi, Bách bộ
Hành : Nữ hoàng cung Hạt thuốc phiện : không có alcaloid.
74
5.3. Sự đa dạng và chuyên biệt
• Thường là 1 hỗn hợp gồm các alcaloid cùng nhóm.
• Thường có 1-2 alcaloid chính (hàm lượng cao nhất).
• Các cây cùng họ thường chứa các alc. cùng nhóm.
(Solanaceae → alcaloid có nhân tropan)
• Một số họ (Rubiaceae…) chứa nhiều nhóm alcaloid
- cây Cà phê : alc. nhân purin
- cây Canhkina : alc. nhân quinolin
- cây Ipeca : alc. nhân isoquinolin
75
Tóm lại
• trong 1 họ : có thể gặp nhiều nhóm alcaloid.
• cùng 1 họ : hy vọng có các alcaloid cùng nhóm.
• cùng 1 chi : rất hy vọng có các alcaloid cùng nhóm.
• cùng 1 alk. : có thể gặp ở nhiều họ khác hẳn nhau.
Hiếm khi alcaloid và tinh dầu đồng thời hiện diện.
76
Berberin có trong 27 chi thuộc >10 họ khác
nhau :
1. Berberidaceae 6. Nandinaceae
2. Fumariaceae 7. Papaveraceae
3. Hydrastidaceae 8. Ranunculaceae
4. Juglandaceae 9. Rubiaceae, Fabaceae
5. Menispermaceae 0. Rutaceae
77
Trong họ Amaryllidaceae → 30 chi có Lycorin
Amaryllis Crinum Haemanthus Pancratium
Ammocharis Curcoligo Hippeastrum Sprekelia
Brunsdonna Cyrtanthus Hymenocallis Sternbergia
Buphane Elisena Leucojum Ungernia
Calortemma Eucharis Lycoris Urceolina
Chlidanthus Eurycles Narciscus Valotta
Clivia Estephia Nerine Zephyranthes
Cooperia Galanthus
78
Caffein có trong nhiều cây
1. Trà (Camellia sinensis L., Theaceae)
2. Cà phê (Coffea spp., Rubiaceae)
3. “Mate” (Ilex paraguariensis,
Ilex vomitoria, Aquifoliaceae)
4. “Guaraná” (Paullinia cupana,
Sapindaceae)
5. “Cola” (Cola acuminata, Sterculiaceae)
6. Citrus (Citrus spp., Rutaceae; bao phấn)
79
5.4. Hàm lượng alcaloid :
Thay đổi theo điều kiện dinh dưỡng, sinh lý của cây.
• nói chung, [alkaloid] thường thấp (# ‰)
• “ ít ” alcaloid : dưới 1% (Wagner, 1996)
• “ nhiều ” alcaloid : ≥ 1% (berberin: 2-3% / Vàng đắng)
• Vài trường hợp đặc biệt
- vỏ thân Canhkina chứa 6 – 10% alcaloid
- nhựa Thuốc phiện chứa 20 – 30% alcaloid
80
5.5. Dạng alcaloid trong cây
dạng muối
dạng base dạng glycosid
(# 0) (ít)
(đa số)
• với acid vô cơ (ít)
• với acid hữu cơ thông thường
• với acid hữu cơ đặc biệt
- acid meconic, tropic, aconitic
- acid gallic, tannic; tannin
81
tiền chất tạo alcaloid có khung . . .
Lysin Piperidin, Indolizin, Quinolizidin
Tryptophan Ergot, Quinolin, Indol, Terpenoid-Indol
Tyrosin Phenethylamin, Acridin, (Iso)quinolin, Quinazolin
Ornithin Tropan, Pyrolidin, Pyrrolizidin
Histidin Imidazol
Phenyl-alanin Amaryllidaceae alkaloid.
Adenin-Guanin Terpenoid & Steroid alkaloid.
Adenin Purin alkaloid.
acid pyruvic Ephedra alkaloid.
acid nicotinic Pyridin alkaloid
(tham khảo)
82
tiền chất Ψ-alkaloid nhóm ví dụ
acetat piperidin coniin, conicein, pinidin
acetat sesqui-terpenoid cassinin, evonin, evorin
acid pyruvic phenyl-ethylamin cathin(ol), (nor)-ephedrin,
acid ferulic benzenoid capsaicin
geraniol terpenoid aconitin, actinidin
saponin steroid conessin, solanidin, tomatidin
A / G purin caffein, theobromin, theophyllin
(tham khảo)
83
7.1. Lý tính
• Đa số [C,H,O,N] → rắn / tO
thường
(trừ arecolin; pilocarpidin)
• Đa số [C,H, N] → lỏng / tO
thường
(trừ sempervirin, conessin)
kết tinh được
mp rõ ràng
(nếu bền tO
)
bay hơi được,
bền nhiệt,
cất kéo được
84
- mùi : thường không mùi
- vị : thường đắng
(piperin, capsaicin cay; aconitin không đắng !!!)
- màu : thường không màu
(berberin, palmatin, chelidonin: màu vàng
jatrorrhizin màu đỏ cam, pyocyanin màu xanh)
- [α]D : thường tả triền
- pKa : thường từ 7 – 9 (nên kiềm hóa về pH = pKa + 2)
Trong tự nhiên, các alkaloid thường có. . .
85
Nói chung, các alkaloid base :
1. có độ phân cực trung bình →
- alk. base tan / dmhcơ có độ ph.cực trung bình đến yếu;
- nhưng khó tan / các dmhcơ quá kém ph.cực như EP, n6.
- Áp dụng chiết & tinh chế (kiềm hóa, biến alk. muối →
alk. base, chiết alk. base bằng Bz, DCM, Cf, Et2O...)
2. có tính kiềm
→ dễ bị kéo vệt trên bản si-gel pha thuận (Si-OH).
khắc phục : thêm kiềm vào pha động, vết sẽ gọn.
3. kém bền (nhất là khi + tO
)
→ nên chiết dưới dạng alkaloid muối (bền hơn)
86
• alcaloid base : thường kém tan / nước
dễ tan / dmhcơ kém phcực
(trừ cafein, nicotin, coniin, colchicin, spartein tan / nước)
• alcaloid muối : dễ tan / nước
kém tan / dmhcơ kém ph.cực (≠ EP)
(trừ berberin clorid, berberin nitrat kém tan / nước
reserpin.HCl lại tan / CHCl3)
• alcaloid phenol : dạng base vẫn tan được / d.dịch kiềm
(morphin, cephaelin)
87
Strychnin
- khó tan trong ether
- dễ tan trong CHCl3.
- rất dễ tan / hỗn hợp Et2O - CHCl3 (1 : 1)
Một số alcaloid (ephedrin, cafein)
có thể thăng hoa được ở áp suất thường
→ dùng pp thăng hoa để tinh chế
(trộn bột trà với vôi, đun / cát),
88
7.2. Hóa tính
kiềm mạnh kiềm yếu kiềm rất yếu không kiềm acid yếu
nicotin ĐA SÔ
cafein
codein
piperin
colchicin
ricinin
theobromin
arecaidin*
guvacin**
isoguvacin
alcaloid + acid → muối tương ứng
alcaloid + muối kim loại nặng → muối phức ↓
alcaloid + “thuốc thử chung” → tủa hay màu
7.2.1. Tính kiềm
N
Me
COOH
N
H
COOH
(*) (**)
89
• Nếu alcaloid có 2 Nitơ (2 chức base) :
- cả 2 N đều có tính kiềm : có thể tạo 2 loại muối.
Ví dụ : Quinin → Q.HCl và Q.2HCl
- 1 N có tính base quá yếu : chỉ có thể tạo 1 loại muối.
Ví dụ : Strychnin → (Str)2SO4
[alk muối] sẽ giải phóng ra [alk base]
bởi Na2CO3, amoniac, M(OH)n
[alk.H]+
.X–
+ OH– [alk] + (X–
/H2O)
• Alkaloid base có tính kiềm yếu hơn các kiềm vô cơ.
90
alcaloid (pKa) alcaloid (pKa) alcaloid (pKa)
berberin 2.5 pilocarpin 7.0 morphin 9.2 & 7.9
caffein 3.6 vinblastin 7.4 ammoniac 9.3
acid acetic 4.8 heroin 7.6 Ψ-ephedrin 9.4
reserpin 6.6 scopolamin 7.7 ephedrin 9.6
quinin, brucin 7.8 amphetamin 9.9
quinidin, codein 7.9 atropin 10.2
strychnin 8.3 nicotin 11.0 & 6.2
cocain 8.6
91
100%
50%
pKa
(pKa – 2)
alcaloid muối alcaloid base
alcaloid %
~99% là
alc. muối
~99% là
alc. base
50% là alc. muối
50% là alc. base
~75%
~25%
~90%
~10%
•
•
•
•
(pKa + 2)
pH
pKa
92
pH = pKa + log
[base l.hợp]
[acid]
Henderson – Hasselbalch:
[alk. base] = 100 [alk. muối] ở pH = pKa + 2
(> 99% ở dạng alk. base; nếu pH = pKa + 2)
[alk. muối] = 100 [alk. base] ở pH = pKa – 2
(> 99% ở dạng alk. muối; nếu pH = pKa – 2)
[alk. muối]+
+ H2O
[alk. base] + H3O+
Ka
pH = pKa + log
[alk. base]
[alk. muối]
93
ở pH = pKa + 3 → > 99.9% ở dạng alk. base
ở pH = pKa – 3 → > 99.9% ở dạng alk. muối
nếu SKLM 1 alkaloid ở pH # pKa thì :
# 50% mẫu ở dạng alk. base (kém phân cực; Rf cao)
# 50% mẫu ở dạng alk. muối (phân cực hơn; Rf thấp)
vết bị kéo dài, có thể tách thành 2 nhóm vết
cần thêm kiềm đến pH = pKa + (2 – 3)
94
alk.base, kém phân cực hơn, bị kéo vệt.
alk.muối, phân cực hơn, vết gọn hơn.
SKLM alkaloid / Si-gel NP
với pha động có pH << [pKa – 2]
Ngoài “độ phân cực” của pha động,
cần chú ý đến pH khi SKLM alkaloid !
95
papaverin HCl
codein phosphat
eserin sulfat
eserin salicylat
ephedrin HCl
caffein base
quinin sulfat
quinin HCl
pH 3 4 5 6 pH 7
pH của một số dung dịch alkaloid
5.5
6.5
5
5
5.5
6
4
7
96
7.2.2. Phản ứng tạo tủa (Y/N)
tủa vô định hình tủa tinh thể
• Valse-Mayer
• Bouchardat
• Bertrand (silico-tungstic)
Reineckat
Scheibler (ac. phospho-tungstic)
Sonnenschein (ac. phospho-molybdic)
- AuCl3
- PtCl3
- acid picric (Hager)
- acid picrolinic
- acid styphnic
- ththử Marmé
(CdI2-KI)
• Dragendorff
• acid tannic
ththử Bouchardat = ththử Wagner (Iod / KI)
97
thuốc thử thành phần tạo tủa vô định hình màu
Bouchardat KI + I2 nâu, nâu đỏ
Valse-Mayer KI + HgI2 bông trắng → vàng ngà
Dragendorff KI + BiI3 đỏ cam → đỏ
Marmé KI + CdI2 trắng → vàng (có thể k’ tinh)
Bertrand acid silicotungstic trắng → trắng ngà
Tannin acid tannic trắng (tan / cồn, AcOH, NH3)
98
thuốc thử thành phần tủa vô định hình màu
Reineckat
ammoni
tetrasulfocyanid
diamin chromat III
• hồng, tan / aceton 50%
(định lượng đo màu)
• có thể kết tinh ở dạng khá
đặc trưng, mp rõ (định danh)
Scheibler acid phospho-tungstic trắng
Sonnenchein acid phospho-molybdic trắng
Cobalt
thiocyanat
Co(SCN)2 xanh
Tải bản FULL (188 trang): https://bit.ly/2NkrlQ8
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
99
• Độ nhạy thay đổi tùy loại thuốc thử, tùy loại alkaloid
• Thuốc thử kém bền / kiềm (ddịch thử: tr.tính → acid nhẹ)
• Tủa có thể tan lại trong
- thuốc thử thừa, trong MeOH, EtOH : Marmé
- thuốc thử thừa, trong MeOH, EtOH, AcOH : Mayer
- MeOH, EtOH, AcOH, NH4OH : acid tannic
• Tủa có thành phần ổn định
(→ định lượng bằng ph.pháp cân gián tiếp) : Bertrand
Tải bản FULL (188 trang): https://bit.ly/2NkrlQ8
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
100
(++)
(+) (+++)
3121783

More Related Content

What's hot

Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu nataliej4
 
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieuBai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieuNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungNguyen Thanh Tu Collection
 
Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2kiengcan9999
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýNhat Tam Nhat Tam
 
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin nataliej4
 
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh ducDuoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh ducNguyen Thanh Tu Collection
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien theNam Phan
 

What's hot (20)

Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
 
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieuBai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
 
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarinCoumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
 
Hoa hoc duoc lieu
Hoa hoc duoc lieuHoa hoc duoc lieu
Hoa hoc duoc lieu
 
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarinCoumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
 
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
 
Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2
 
Chuong 2 cac hop chat terpenoid
Chuong 2 cac hop chat terpenoidChuong 2 cac hop chat terpenoid
Chuong 2 cac hop chat terpenoid
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc ký
 
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
Chương 7 lipid
Chương 7 lipidChương 7 lipid
Chương 7 lipid
 
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh ducDuoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 

Similar to Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid

Bài giảng Alcaloid và Dược liệu chứa alcaloid - TS. Nguyễn Viết Kình_94...
Bài giảng Alcaloid và Dược liệu chứa alcaloid - TS. Nguyễn Viết Kình_94...Bài giảng Alcaloid và Dược liệu chứa alcaloid - TS. Nguyễn Viết Kình_94...
Bài giảng Alcaloid và Dược liệu chứa alcaloid - TS. Nguyễn Viết Kình_94...ssusere9f632
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dNguyen Thanh Tu Collection
 
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuBVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuSinhKy-HaNam
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxNgcSnDS
 
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông DượcHóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông DượcSBC Scientific
 
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue Dangcong Dung
 
BÀI GIẢNG HÓA SINH HỌC (BIOCHEMISTRY) Khoa Hóa và Môi trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC T...
BÀI GIẢNG HÓA SINH HỌC (BIOCHEMISTRY) Khoa Hóa và Môi trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC T...BÀI GIẢNG HÓA SINH HỌC (BIOCHEMISTRY) Khoa Hóa và Môi trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC T...
BÀI GIẢNG HÓA SINH HỌC (BIOCHEMISTRY) Khoa Hóa và Môi trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trườngHuỳnh Thúc
 
2023. terpenoids K33.pdf
2023. terpenoids K33.pdf2023. terpenoids K33.pdf
2023. terpenoids K33.pdfVVinhHuy
 

Similar to Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid (12)

Bài giảng Alcaloid và Dược liệu chứa alcaloid - TS. Nguyễn Viết Kình_94...
Bài giảng Alcaloid và Dược liệu chứa alcaloid - TS. Nguyễn Viết Kình_94...Bài giảng Alcaloid và Dược liệu chứa alcaloid - TS. Nguyễn Viết Kình_94...
Bài giảng Alcaloid và Dược liệu chứa alcaloid - TS. Nguyễn Viết Kình_94...
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
 
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuBVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptx
 
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông DượcHóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
 
Thành phần hóa học của dược liệu của đồng bào Pako và Bru
Thành phần hóa học của dược liệu của đồng bào Pako và BruThành phần hóa học của dược liệu của đồng bào Pako và Bru
Thành phần hóa học của dược liệu của đồng bào Pako và Bru
 
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
 
Luận án: Động thái tích lũy hoạt chất của cây Dây thìa canh, HAY
Luận án: Động thái tích lũy hoạt chất của cây Dây thìa canh, HAYLuận án: Động thái tích lũy hoạt chất của cây Dây thìa canh, HAY
Luận án: Động thái tích lũy hoạt chất của cây Dây thìa canh, HAY
 
BÀI GIẢNG HÓA SINH HỌC (BIOCHEMISTRY) Khoa Hóa và Môi trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC T...
BÀI GIẢNG HÓA SINH HỌC (BIOCHEMISTRY) Khoa Hóa và Môi trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC T...BÀI GIẢNG HÓA SINH HỌC (BIOCHEMISTRY) Khoa Hóa và Môi trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC T...
BÀI GIẢNG HÓA SINH HỌC (BIOCHEMISTRY) Khoa Hóa và Môi trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC T...
 
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
 
2023. terpenoids K33.pdf
2023. terpenoids K33.pdf2023. terpenoids K33.pdf
2023. terpenoids K33.pdf
 
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid

  • 1. 1
  • 2. 2 Định nghĩa, danh pháp, các tính chất lý hóa, trạng thái tự nhiên của alcaloid trong dược liệu. Sự phân loại alcaloid theo cấu trúc hóa học. Các ph.pháp chiết xuất, phân lập alc. từ dược liệu. Các ph.pháp thông dụng để định tính, định lượng alc. Các nội dung chính về 36* dược liệu chứa alcaloid.
  • 3. 3 Phần I : Đại cương về alcaloid (15 tiết) • Lịch sử, Định nghĩa, Danh pháp • Cấu trúc – Phân loại • Phân bố trong tự nhiên • Tính chất chung • Chiết xuất – Phân lập • Kiểm nghiệm (Định tính – Định lượng) • Công dụng
  • 4. 4 Phần II : Dược liệu chứa alcaloid (12 tiết) Ma hoàng Cà độc dược Thuốc phiện Trà, Cà phê Tỏi độc Belladon Bình vôi Ớt, Ích mẫu Coca Hoàng liên Mức hoa trắng Vàng đắng Cà lá xẻ Thuốc lá Canh ki na Mã tiền Ô đầu Hồ tiêu Ba gạc Bách bộ Lựu, Cau Dừa cạn
  • 5.
  • 6.
  • 7. 7 Thực vật → chất trung tính, chất acid (muối, đường, các chất chua . . .) Thực vật → chất có tính kiềm bình thường bất thường trái “quy luật tự nhiên”
  • 8. … Trên đời, phàm 10 điều đã có 7, 8 điều bất như ý. Thế nên, nếu gặp điều bất như ý, ấy là chuyện bình thường; còn nếu gặp điều như ý, ấy mới là chuyện bất thường … Kim Dung, Thần điêu đại hiệp
  • 9. 9 Friedrich Wilhelm Adam Sertürner (1783 - 1841) Morphine was discovered (1805) by Adam Sertürner; an obscure, uneducated, 22-year-old pharmacist's assistant
  • 10. 10 1800’s, Sertürner . . . 1805 1806 “principium somniferum”
  • 11. 11 AUX PHARMACIENS AUX PHARMACIENS PELLETIER PELLETIER & & CAVENTOU CAVENTOU POUR POUR LEUR DÉCOUVERTE DE LA QUININE LEUR DÉCOUVERTE DE LA QUININE
  • 12. 12 1805 Morphin Serturner 1817 Narcotin Robiquet 1818 Strychnin, Brucin Pelletier & Caventou 1819 Colchicin, Veratrin Meissner & Caventou 1820 Quinin, Caffein Runge; Pelletier & Caventou 1822 Emetin Pelletier & Magendie 1827 Coniin Giesecke; Geiger & Hess 1828 Nicotin Posselt & Reimann
  • 13. 13 1831 Aconitin Mein; Geiger & Hess 1832 Codein Robiquet 1833 Atropin, Hyoscyamin Geiger & Hess 1833 Thebain Pelletier & Dumas 1842 Theobromin Woskresenky 1848 Papaverin Merck 1851 Cholin Babo & Hirschbrunn 1855 Cocain Gaedcke & Niemann (1860) 1870 Muscarin Schmiedeberg & Koppe 1875 Ergotinin C. Tanret . . .
  • 14. 14 1856, từ Thông đỏ (Taxus baccata), H. Lucas đã → Taxine. 1956, Graf đã chứng minh : Taxine gồm ≥ 3 alkaloid khác nhau 1967, từ vỏ thân Thông đỏ Taxus brevifolia (Taxaceae) → Taxol tinh khiết = Paclitaxel (có tác dụng aK) → chế phẩm Taxol® (Bristol-Myers Squibb) Taxol còn có / Taxus cuspidata, T. wallichiana họ Taxaceae Năm 1969 : 1250 kg vỏ thân → 28 kg cao toàn phần → 10 g Taxol tinh khiết 1971 : cấu trúc Taxol. 1988 : bán tổng hợp Taxol. 1994: Tổng hợp toàn phần Taxol !
  • 15. 15 Taxol® (lọ IV, 30 mg / 5 ml) Bristol-Myers-Squibb
  • 16. 16 Taxol® 6 mg / ml; Chai 30 mg, 100 mg, 500 mg
  • 17. 17 Docetaxel → Taxotere® (Rhône-Poulenc-Rorer) bán tổng hợp từ 10-deacetyl baccatin III, FDA approved : 1996
  • 18. 18 •A member of a large group of chemicals that are made by plants and have nitrogen in them. Some alkaloids have been shown to work against cancer. www.stjude.org/glossary •heterogeneous group of alkaline, organic, compounds containing nitrogen and usually oxygen; generally colorless and bitter-tasting; especially found in seed plants. www.n101.com/HealthNotes/HNs/Herb/Herb_Terms.htm •A large, varied group of complex nitrogen-containing compounds, usually alkaline, that react with acids to form soluble salts, many of which have physiological effects on humans. Includes nicotine, cocaine, caffeine, etc. www.planetbotanic.ca/glossary.htm •Any of a class of organic compounds composed of carbon, hydrogen, nitrogen, and usually oxygen, that are often derived from plants. The name means alkalilike, but some alkaloids do not exhibit alkaline properties. Many alkaloids, though poisons, have physiological effects that render them valuable as medicines. ... www.findhealer.com/glossary/A.php3
  • 19. 19 •A naturally occuring organic compound containing nitrogen that acts as a base. Many alkaloids are physiologically active and can be used in small quantities as medicines, but if taken in larger doses they can be extremely poisonous. An example is caffeine. www.ch.ic.ac.uk/vchemlib/mol/glossary/ •a base, which contains nitrogen; many of the active substances in plants and alkaloids, for example, morphine, cocaine, mescaline, etc. library.thinkquest.org/C0115926/glosary.htm •A class of organic compounds that contain nitrogen, isolated from plants. xenon.che.ilstu.edu/genchemhelphomepage/glossary/a.html •organic substances occurring naturally, which are basic, forming salts with acids. The basic group is usually an amino function. www.cartage.org.lb/en/themes/Sciences/Chemistry/Organicchemistry/Common/C ommon.htm •Alkaline substances found in certain plants, such as berberine and hydrastine from golden seal. www.enzy.com/glossary/searchresults.asp
  • 20. 20 •Nitrogenous organic bases found in plants having specific physiological function. 144.16.93.203/energy/monograph1/Glossary.html •A group of plant derived substances with toxic properties, eg. pyrethrum. www.pestmanagement.co.uk/lib/glossary/glossary_a.shtml •natural bases containing nitrogen found in plants wordnet.princeton.edu/perl/webwn •An alkaloid is a nitrogenous organic molecule that has a pharmacological effect on humans and other animals. The name derives from the word alkaline; originally, the term was used to describe any nitrogen-containing base (an amine in modern terms). ... en.wikipedia.org/wiki/Alkaloid
  • 21. 21 W. Meiβner (1819) (W. Meissner) Hợp chất hữu cơ, nguồn gốc thực vật, có chứa N, có tính kiềm. Koenig (1880) Hợp chất hữu cơ, nguồn gốc tự nhiên, chứa nhân pyridin, có tính kiềm. Ladenburg (1900’s) Hợp chất hữu cơ, có chứa ≥ 1 Nitơ / dị vòng. Winterstein & Tier (1910) H.chất hữu cơ có dị vòng Nitơ, có tính kiềm, có độc tính / TKTW. Ph.bố hạn chế / tự nhiên Bentley (1954) Hợp chất kiềm, nguồn gốc thực vật, (vegetable alkali)
  • 22. 22 1819 : W. Meiβner (Meissner; Đức) - hợp chất hữu cơ - có phản ứng kiềm - có chứa Nitơ - từ thực vật “ ALKALOΪD ”
  • 23. 23 - hợp chất hữu cơ, có phản ứng kiềm. - có chứa N, đa số có nhân dị vòng. - thường từ thực vật (đôi khi từ động vật). - thường có dược tính mạnh. - cho phản ứng với các thuốc thử chung của alcaloid. Max Polonovski (1910): Alkaloid là các (Max Polonovski 1861 - 1939)
  • 24. 24 E. Winterstein và G. Tier (1910)* : Alkaloid là những hợp chất hữu cơ • có tính kiềm, có chứa dị vòng Nitơ, • ít nhiều có độc tính, chủ yếu trên hệ TKTW • sinh phát nguyên từ acid amin hay Δ’ của acid amin • phân bố hạn chế trong tự nhiên. (* T. Aniszewski, Alkaloids – Secrets of Life, 2007)
  • 25. 25 R. Hegnauer (1963) : • có tính kiềm, có chứa dị vòng Nitơ, • có độc tính, tác động chủ yếu lên hệ TKTW. • được thực vật tổng hợp từ acid amin hoặc Δ’ acid amin • Thường phân bố hạn chế trong giới thực vật Alkaloid là những hợp chất hữu cơ
  • 26. 26 Tuy nhiên, sau đó đã tìm thấy serotonin bufotenin, bufotenidin samanin samandarin batrachotoxin pumiliotoxin Phyllobates aurotaenia Salamanders Bufo bufo Dendrobates pumilio ?!!?
  • 28. 28 Ascaris suum Morphin (1168 ± 278 ng/g giun) # 1 ppm ! (J. Immun., 2000, 165, pp. 339–343) Claviceps purpurea Claviceps sorghi Agroclavin Caffein Fitopatology Brasil, 28(4), 2003
  • 29. 29 Sâu bi (Glomeris marginata) Glomerin, homoglomerin Hải ly (Castor fiber) (P)-castoramin
  • 30. 30 • Waller và Nowacki (1978) : Alkaloid là những hợp chất hữu cơ - Có N nối với ≥ 2 Carbon. - Có ≥ 1 vòng (không nhất thiết là dị vòng). - Không là các đơn vị cấu tạo nên tế bào, vitamin, hormon • P. Sengbush (2003) : Alkaloids là các base chứa N, hầu hết có dược tính.
  • 31. 31 S. William Pelletier (1983) : Alkaloid là những hợp chất hữu cơ • có chứa N; N này không ở trạng thái oxy-hóa. • có dị vòng. • phân bố giới hạn trong sinh vật. Định nghĩa này bao gồm các alkaloid • có N trong hệ dị vòng (đại đa số alkaloid) • có N ngoài hệ dị vòng (colchicin, capsaicin...) • có nguồn gốc thực vật lẫn động vật
  • 32. 32 - chứa Nitơ, có nguồn gốc thực vật, thường có dị vòng, - thường có cấu trúc phức tạp, thường có MW lớn. - có nhóm ammoni bậc 1, 2, 3; đôi khi bậc 4 - rất ít tan trong nước; tan được trong cồn, Bz, Et2O, CHCl3 - tạo màu hay tạo tủa với các thuốc thử của alkaloid, - có tác dụng dược lý mạnh, - được sử dụng rộng rãi trong y học làm thuốc trị bệnh, - một số có độc tính cao, ngay khi ở liều rất nhỏ. Theo T. Lewis (1986) : Alkaloid là những hợp chất hữu cơ : (rất dài và rất … tham)
  • 33. 33 • chất tổng hợp Promethazin, Alimemazin... (trừ các Δ’ của alkaloid) • chất truyền thống acid amin, histamin, vitamin (B1, B2, B6 ...) • base động vật kiểu nucleosid (trừ serotonin...)
  • 34. 34 • Từ tên thực vật - Strychnos → strychnin - S. rotunda → rotundin - Berberis → berberin - R. serpentina → serpentin - Stemona → stemonin - T. baccata → baccatin • Từ tên người - Pelletier → pelletierin - Nicot → nicotin • Từ tác dụng - gây nôn → emetin - Curaré → (tubo)curarin - gây nôn → vomicin - Morpheus → morphin - febrifuga → febrifugin - Atropos → atropin
  • 35. 35 Morpheus Thalanos, Hypnos → Icelus, Phantasus, Morpheus (Thần Giấc mơ); Morphine
  • 36. 36 spun the thread cut the thread of life measure the thread Clotho Lachesis ATROPOS ATROPIN
  • 37. 37 - tiếp đầu ngữ : nor / epi / iso / neo / pseudo + X + in. (pseudoephedrin) - tiếp vĩ ngữ : X + idin / anin / alin / amidin (quinin / quinidin) - tên theo EU, USA → có e cuối cùng (morphine, berberine, cocaine . . .) - Anh, USA : alkaloid Pháp : alcaloïde - Việt Nam : alcaloid • Lưu ý :
  • 38. 38 Taxol = Paclitaxel từ Taxus brevifolia Taxus baccata Ngoại lệ COOR Ph NH OH CO Ph (Δ’ phenylethylamin)
  • 39. 39 1. theo tác dụng dược lý 2. theo họ / chi thực vật • alc / họ Solanaceae / chi Atropa / chi Datura 3. theo nguồn acid amin : từ tyr, tryp, orn, lys, his ... 4. theo đường sinh ∑ : pseudo-, proto-, alc. thực 5. theo cấu trúc hóa học : tropan, quinolin, indol ... 6. theo sinh ∑ & cấu trúc hóa học : • nhóm lớn : theo sinh phát nguyên • nhóm nhỏ : theo cấu trúc hóa học
  • 40. 40 Trên quan điểm tác dụng sinh học, S.W. Pelletier (1983) còn chia alkaloid thành các nhóm : (1) alkaloid trung tính hay kiềm yếu (lactam như ricinin; N-oxid như indicin), (2) alk từ động vật (hữu nhũ, lưỡng cư, chân đốt), (3) alk từ hải sinh vật, (4) alk từ rêu (moss), (5) alk từ vi khuẩn & nấm (fungus), (6) alk phi tự nhiên (bán tổng hợp). Tham khảo
  • 41. 41 A. Alkaloid thực (N từ acid amin → thuộc dị vòng). - hầu như luôn kiềm; chứa ≥ 1N / dị vòng - đại đa số tồn tại ở dạng muối với acid hữu cơ - có thể ở dạng tự do (alk. base), dạng N-oxid alkaloid - một số ở dạng glycosid - phân bố hẹp, có hoạt tính sinh lý (thường độc / CNS) B. Protoalkaloid (N từ acid amin không cấu thành dị vòng). (ephedrin, capsaicin, colchicin, hordenin, mescalin…) C. Pseudoalkaloid (N không bắt nguồn từ acid amin). (cafein, coniin, aconitin, conessin, solanidin…)
  • 42. 42 pseudo-alkaloid (N không từ acid amin) proto-alkaloid (N/nhánh) • alc. phenyl alkylamin • alc. tropolon • alc. terpenoid, steroid • alc. purin, peptid alkaloid thực (N/vòng) • alc. pyrol, pyrolidin, • alc. tropan, indol, indolin… • alc. quinolin, isoquinolin... • alc. pyridin, piperidin... (N từ acid amin)
  • 43. 43 • Là nhóm lớn & quan trọng nhất (alkaloid chính thức) • Sinh nguyên : từ các acid amin (khác pseudo-alkaloid) • Có N / nhân dị vòng (khác proto-alkaloid) • Được chia thành nhiều nhóm tùy nhân căn bản (pyrol, indol, tropan, quinolin, isoquinolin…) (true alkaloids)
  • 44. 44 3A.1. alkaloid pyrrol và pyrrolidin N H N H pyrrolidin pyrrol hygrin N Me N Me O cuscohygrin N Me O 3A.2. alkaloid pyrrolizidin N N CH2OH HO pyrrolizidin retronecin
  • 45. 45 3A.3. alkaloid tropan N N OH N OH O tropan tropanol (tropin) scopanol (scopin) ecgonin N COOMe OOC Ph N OH COOH cocain N OOC CH CH2OH Ph scopolamin hyoscyamin O N OOC CH CH2OH Ph (benzoyl)
  • 46. 46 3A.4. alkaloid pyridin và piperidin N N H pyridin piperidin N N nicotin N H O isopelletierin N Me COOMe arecolin N Me O O lobelin
  • 47. 47 3A.5. alkaloid indol, indolin (1) N H N H N H NH2 COOH indol indolin trytophan N H NH COOH Me abrin N H NH2 HO serotonin N H Me N Me gramin kiểu indol alkylamin
  • 48. 48 3A.5. alkaloid indol và indolin (2) kiểu eseran N Me O Me N N Me Me N Me H N H eserin kiểu β-carbolin harmin N H N Me N H N
  • 49. 49 3A.5. alkaloid indol và indolin (3) H N H N Me N H N COOH ergolin acid lysergic MeO MeO O N O N O N O N strychnin brucin kiểu ergolin : kiểu strychnan :
  • 50. 50 3A.5. alkaloid indol và indolin (4) MeO N H OOC OMe OMe OMe N OMe OMe O yohimbin reserpin MeO N H N O OMe OMe O ajmalicin kiểu yohimban N H N OH OMe O
  • 51. 51 3A.6. alkaloid indolizidin N HO OH HO OH N indolizidin castanospermin 3A.7. alkaloid quinolizidin N N N spartein quinolizidin
  • 52. 52 3A.8. alkaloid quinolein N R N HO N R N HO β α quinin (R = OMe) cinchonin (R = H) quinidin (R = OMe) cinchonidin (R = H) N acridin N quinolein
  • 53. 53 3A.9. alkaloid iso-quinolein (1) iso-quinolein N quinolein N  kiểu benzyl isoquinolein,  kiểu aporphin,  kiểu morphinan,  kiểu protoberberin,  kiểu protopin,  kiểu emetin, . . .
  • 54. 54 3A.9. alkaloid iso-quinolein (2) kiểu benzyl isoquinolein MeO MeO N OMe OMe MeO MeO N OMe OMe Me papaverin laudanosin
  • 55. 55 3A.9. alkaloid iso-quinolein (3) kiểu aporphin N R MeO MeO N Me N Me O O aporphin nuciferin / Sen roemerin / Bình vôi HO N O HO Me HO N O Me MeO morphin codein kiểu morphinan
  • 56. 56 3A.9. alkaloid iso-quinolein (4) kiểu protoberberin N N O O MeO MeO N MeO MeO MeO MeO berberin palmatin N MeO MeO MeO MeO rotundin (tetrahydro palmatin)
  • 57. 57 3A.9. alkaloid iso-quinolein (5) kiểu emetin Et CH2 H N N OMe MeO OMe MeO Ngoài ra còn các kiểu - bisbenzyl iQ, phtalid iQ, - protopin, benzophenanthridin . . .
  • 58. 58 3A.10. alkaloid quinazolin α-dichroin N N O N O OH N N O O HO N β-dichroin (Thường sơn, Dichroa febrifuga Saxifragaceae) 3A.11. alkaloid imidazol N N H N N H O O Et Me imidazol pilocarpin
  • 59. 59 - có sinh phát nguyên từ acid amin (Δ’ decarboxyl) - cấu trúc đơn giản; gặp / cả thực vật lẫn động vật - thường là hợp chất thơm có N / mạch nhánh - một số tác giả xếp vào nhóm amin thơm (≠ alkaloid !) - một số tác giả lại coi các amin thẳng là 1 dạng alkaloid. • các kiểu proto-alkaloid thường gặp - kiểu phenyl alkylamin (ephedrin, mescalin, capsaicin...) - kiểu tropolon (colchicin...) - kiểu indol đơn giản (serotonin, gramin, abrin...)
  • 60. 60 NH2 OMe MeO MeO mescalin ephedrin N Me HO Me hordenin N HO Me OH H HO NH2 COOH NH2 COOH HO NH2 tyramin phenylalanin tyrosin capsaicin N H MeO HO O
  • 62. 62 N N N N O O Me Me Me N N N N O O Me Me N N N N O O Me Me • alkaloid kiểu purin : theobromin, cafein, theophyllin • alkaloid kiểu steroid : conessin, solanidin, N N OH HO N conessin / Mức hoa trắng solanidin / Solanaceae
  • 63. 63 • kiểu alkaloid terpenoid : aconitin, mesaconin, taxol • kiểu alkaloid peptid : ergotamin, ergocryptinin… Paclitaxel = Taxol
  • 64. 64 • số Nitơ : - thường từ 1 – 2 (đôi khi > 2 Nitơ ở dimer) • loại vòng: - đa số : dị vòng Nitơ - một số : vòng carbon (protoalkaloid) • số vòng: - ít khi 1 vòng duy nhất (protoalkaloid) - thường 2 – 5 vòng (strychnohexamin 15 vòng) • bậc Nitơ: - thường là bậc III (=N–), bậc II (–NH–) • thường có tính kiềm; đa số có pKa = 7 – 9.
  • 65. 65 • do độ âm điện của Nitơ < Oxy → - liên kết N-H kém phân cực hơn liên kết O-H - liên kết hydro N...H lỏng lẻo hơn O...H - alkaloid kém phân cực hơn alcol tương ứng • điểm sôi của alkaloid so với alcol tương ứng : alcol > alk I > alk II > alk III > ether • tính kiềm của alkaloid so với ammoniac : NH4OH > alk IV > alk I > alk II > alk III (–NR2) tính kiềm yếu nhất dãy pKa = 9,3 >
  • 66. 66 Hiện nay, đã biết > 27.000 cấu trúc alcaloid / 6000 loài thực vật (~20% thực vật bậc cao).  Chủ yếu là thực vật bậc cao, ngành hạt kín.  Ít gặp alk / ngành hạt trần, nấm & quyết thực vật.  Hầu như không gặp alk / TV bậc thấp (Rêu, Địa y, Tảo)  Một số động vật, vi khuẩn cũng chứa alkaloid.
  • 67. 67 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1975 1990 2005 (G.A. Cordell, 2001) (Southon & Buckingham, 1989) (NAPRALERT, 2005) (NAPRALERT, 1993) 1993 2001 1975-2005 : 22.000 chất (02 alk / ngày) 1805-1975 : 5.000 chất (02 alk / tháng)
  • 68. 68 5.1. Các họ thực vật giàu alcaloid Apocynaceae Papaveraceae Fabaceae Rutaceae Liliaceae Solanaceae Amaryllidaceae Menispermaceae Rubiaceae Loganiaceae Asteraceae Euphorbiaceae Ranunculaceae Berberidaceae Cataceae Chưa tìm thấy alkaloid trong 4 bộ Salicales, Fagales, Cucurbitales, Oleales
  • 69. 69 Một số (~ 800) alkaloid từ động vật  Samandarin, samandaron từ Kỳ nhông lửa.  Batrachotoxin từ Ếch độc (Phyllobates aurotaenia)  Bufotenin từ tuyến da Cóc (Bufo bufo)  (P)-castoramin từ Hải ly (Castor fiber)  Tetrodotoxin từ loài Cá cóc (Tetraodon spp.)  Morphin từ Giun heo (Ascaris suum, 2000) !!!  Glomerin từ Sâu bi (Glomeris marginata)  Muscopyridin từ Hươu xạ (Moschus moschiferus)
  • 70. 70 • Alkaloid trong Nấm được sinh tổng hợp từ L-tryptophan. • Từ các chi Psilocybe, Conocybe, Phanaeolus và Stoparia → serotonin, psilocin và psilocybin. • Đây là các alkaloid có tác động lên hệ TKTW • Hai loài nấm chứa psilosybin đáng chú ý : - Psilocybe semilanceata - Phanaeolus subbalteatus Một số alkaloid từ Nấm (mushroom)
  • 71. 71 • Từ chi Lycopodium L. (Dương xỉ) → annotinin, lycopodin và cernuin. • Từ loài Huperzia serrata và vài loài khác → huperzin A, J, K và L (có tác dụng / Alzheimer). → phlegmariurin và các Δ’ của phlegmariurin B. Một số alkaloid từ ngành Rêu (moss)
  • 72. 72 - Từ Claviceps purpurea → ergolin, ergotamin, agrolavin - Từ Claviceps sorghi → caffein (2003) - Từ Aspergillus terreus → asterrelenin, terretonin, - Từ Aspergillus fumigatus → agrolavin - Từ Penicillium janczewskii → 2 alkaloid quinolinon. - Từ Penicillium rivulum → communesin G, H - Từ Penicillium citrinum → perinadin A và citrinadin A, - Từ Pseudomonas spp. → tabtoxin và pyocyanin Một số alkaloid từ vi khuẩn và vi nấm (fungus)
  • 73. 73 5.2. Các bộ phận chứa alcaloid Trong cây, alc. thường tập trung ở 1 số bộ phận nhất định Hạt : Mã tiền, Cà dược Quả : Anh túc, Tiêu, Ớt Lá : Trà, Thuốc lá Hoa : Cà dược Thân : Ma hoàng Rễ : Ba gạc, Lựu Vỏ thân : Canhkina Củ : Bình vôi, Bách bộ Hành : Nữ hoàng cung Hạt thuốc phiện : không có alcaloid.
  • 74. 74 5.3. Sự đa dạng và chuyên biệt • Thường là 1 hỗn hợp gồm các alcaloid cùng nhóm. • Thường có 1-2 alcaloid chính (hàm lượng cao nhất). • Các cây cùng họ thường chứa các alc. cùng nhóm. (Solanaceae → alcaloid có nhân tropan) • Một số họ (Rubiaceae…) chứa nhiều nhóm alcaloid - cây Cà phê : alc. nhân purin - cây Canhkina : alc. nhân quinolin - cây Ipeca : alc. nhân isoquinolin
  • 75. 75 Tóm lại • trong 1 họ : có thể gặp nhiều nhóm alcaloid. • cùng 1 họ : hy vọng có các alcaloid cùng nhóm. • cùng 1 chi : rất hy vọng có các alcaloid cùng nhóm. • cùng 1 alk. : có thể gặp ở nhiều họ khác hẳn nhau. Hiếm khi alcaloid và tinh dầu đồng thời hiện diện.
  • 76. 76 Berberin có trong 27 chi thuộc >10 họ khác nhau : 1. Berberidaceae 6. Nandinaceae 2. Fumariaceae 7. Papaveraceae 3. Hydrastidaceae 8. Ranunculaceae 4. Juglandaceae 9. Rubiaceae, Fabaceae 5. Menispermaceae 0. Rutaceae
  • 77. 77 Trong họ Amaryllidaceae → 30 chi có Lycorin Amaryllis Crinum Haemanthus Pancratium Ammocharis Curcoligo Hippeastrum Sprekelia Brunsdonna Cyrtanthus Hymenocallis Sternbergia Buphane Elisena Leucojum Ungernia Calortemma Eucharis Lycoris Urceolina Chlidanthus Eurycles Narciscus Valotta Clivia Estephia Nerine Zephyranthes Cooperia Galanthus
  • 78. 78 Caffein có trong nhiều cây 1. Trà (Camellia sinensis L., Theaceae) 2. Cà phê (Coffea spp., Rubiaceae) 3. “Mate” (Ilex paraguariensis, Ilex vomitoria, Aquifoliaceae) 4. “Guaraná” (Paullinia cupana, Sapindaceae) 5. “Cola” (Cola acuminata, Sterculiaceae) 6. Citrus (Citrus spp., Rutaceae; bao phấn)
  • 79. 79 5.4. Hàm lượng alcaloid : Thay đổi theo điều kiện dinh dưỡng, sinh lý của cây. • nói chung, [alkaloid] thường thấp (# ‰) • “ ít ” alcaloid : dưới 1% (Wagner, 1996) • “ nhiều ” alcaloid : ≥ 1% (berberin: 2-3% / Vàng đắng) • Vài trường hợp đặc biệt - vỏ thân Canhkina chứa 6 – 10% alcaloid - nhựa Thuốc phiện chứa 20 – 30% alcaloid
  • 80. 80 5.5. Dạng alcaloid trong cây dạng muối dạng base dạng glycosid (# 0) (ít) (đa số) • với acid vô cơ (ít) • với acid hữu cơ thông thường • với acid hữu cơ đặc biệt - acid meconic, tropic, aconitic - acid gallic, tannic; tannin
  • 81. 81 tiền chất tạo alcaloid có khung . . . Lysin Piperidin, Indolizin, Quinolizidin Tryptophan Ergot, Quinolin, Indol, Terpenoid-Indol Tyrosin Phenethylamin, Acridin, (Iso)quinolin, Quinazolin Ornithin Tropan, Pyrolidin, Pyrrolizidin Histidin Imidazol Phenyl-alanin Amaryllidaceae alkaloid. Adenin-Guanin Terpenoid & Steroid alkaloid. Adenin Purin alkaloid. acid pyruvic Ephedra alkaloid. acid nicotinic Pyridin alkaloid (tham khảo)
  • 82. 82 tiền chất Ψ-alkaloid nhóm ví dụ acetat piperidin coniin, conicein, pinidin acetat sesqui-terpenoid cassinin, evonin, evorin acid pyruvic phenyl-ethylamin cathin(ol), (nor)-ephedrin, acid ferulic benzenoid capsaicin geraniol terpenoid aconitin, actinidin saponin steroid conessin, solanidin, tomatidin A / G purin caffein, theobromin, theophyllin (tham khảo)
  • 83. 83 7.1. Lý tính • Đa số [C,H,O,N] → rắn / tO thường (trừ arecolin; pilocarpidin) • Đa số [C,H, N] → lỏng / tO thường (trừ sempervirin, conessin) kết tinh được mp rõ ràng (nếu bền tO ) bay hơi được, bền nhiệt, cất kéo được
  • 84. 84 - mùi : thường không mùi - vị : thường đắng (piperin, capsaicin cay; aconitin không đắng !!!) - màu : thường không màu (berberin, palmatin, chelidonin: màu vàng jatrorrhizin màu đỏ cam, pyocyanin màu xanh) - [α]D : thường tả triền - pKa : thường từ 7 – 9 (nên kiềm hóa về pH = pKa + 2) Trong tự nhiên, các alkaloid thường có. . .
  • 85. 85 Nói chung, các alkaloid base : 1. có độ phân cực trung bình → - alk. base tan / dmhcơ có độ ph.cực trung bình đến yếu; - nhưng khó tan / các dmhcơ quá kém ph.cực như EP, n6. - Áp dụng chiết & tinh chế (kiềm hóa, biến alk. muối → alk. base, chiết alk. base bằng Bz, DCM, Cf, Et2O...) 2. có tính kiềm → dễ bị kéo vệt trên bản si-gel pha thuận (Si-OH). khắc phục : thêm kiềm vào pha động, vết sẽ gọn. 3. kém bền (nhất là khi + tO ) → nên chiết dưới dạng alkaloid muối (bền hơn)
  • 86. 86 • alcaloid base : thường kém tan / nước dễ tan / dmhcơ kém phcực (trừ cafein, nicotin, coniin, colchicin, spartein tan / nước) • alcaloid muối : dễ tan / nước kém tan / dmhcơ kém ph.cực (≠ EP) (trừ berberin clorid, berberin nitrat kém tan / nước reserpin.HCl lại tan / CHCl3) • alcaloid phenol : dạng base vẫn tan được / d.dịch kiềm (morphin, cephaelin)
  • 87. 87 Strychnin - khó tan trong ether - dễ tan trong CHCl3. - rất dễ tan / hỗn hợp Et2O - CHCl3 (1 : 1) Một số alcaloid (ephedrin, cafein) có thể thăng hoa được ở áp suất thường → dùng pp thăng hoa để tinh chế (trộn bột trà với vôi, đun / cát),
  • 88. 88 7.2. Hóa tính kiềm mạnh kiềm yếu kiềm rất yếu không kiềm acid yếu nicotin ĐA SÔ cafein codein piperin colchicin ricinin theobromin arecaidin* guvacin** isoguvacin alcaloid + acid → muối tương ứng alcaloid + muối kim loại nặng → muối phức ↓ alcaloid + “thuốc thử chung” → tủa hay màu 7.2.1. Tính kiềm N Me COOH N H COOH (*) (**)
  • 89. 89 • Nếu alcaloid có 2 Nitơ (2 chức base) : - cả 2 N đều có tính kiềm : có thể tạo 2 loại muối. Ví dụ : Quinin → Q.HCl và Q.2HCl - 1 N có tính base quá yếu : chỉ có thể tạo 1 loại muối. Ví dụ : Strychnin → (Str)2SO4 [alk muối] sẽ giải phóng ra [alk base] bởi Na2CO3, amoniac, M(OH)n [alk.H]+ .X– + OH– [alk] + (X– /H2O) • Alkaloid base có tính kiềm yếu hơn các kiềm vô cơ.
  • 90. 90 alcaloid (pKa) alcaloid (pKa) alcaloid (pKa) berberin 2.5 pilocarpin 7.0 morphin 9.2 & 7.9 caffein 3.6 vinblastin 7.4 ammoniac 9.3 acid acetic 4.8 heroin 7.6 Ψ-ephedrin 9.4 reserpin 6.6 scopolamin 7.7 ephedrin 9.6 quinin, brucin 7.8 amphetamin 9.9 quinidin, codein 7.9 atropin 10.2 strychnin 8.3 nicotin 11.0 & 6.2 cocain 8.6
  • 91. 91 100% 50% pKa (pKa – 2) alcaloid muối alcaloid base alcaloid % ~99% là alc. muối ~99% là alc. base 50% là alc. muối 50% là alc. base ~75% ~25% ~90% ~10% • • • • (pKa + 2) pH pKa
  • 92. 92 pH = pKa + log [base l.hợp] [acid] Henderson – Hasselbalch: [alk. base] = 100 [alk. muối] ở pH = pKa + 2 (> 99% ở dạng alk. base; nếu pH = pKa + 2) [alk. muối] = 100 [alk. base] ở pH = pKa – 2 (> 99% ở dạng alk. muối; nếu pH = pKa – 2) [alk. muối]+ + H2O [alk. base] + H3O+ Ka pH = pKa + log [alk. base] [alk. muối]
  • 93. 93 ở pH = pKa + 3 → > 99.9% ở dạng alk. base ở pH = pKa – 3 → > 99.9% ở dạng alk. muối nếu SKLM 1 alkaloid ở pH # pKa thì : # 50% mẫu ở dạng alk. base (kém phân cực; Rf cao) # 50% mẫu ở dạng alk. muối (phân cực hơn; Rf thấp) vết bị kéo dài, có thể tách thành 2 nhóm vết cần thêm kiềm đến pH = pKa + (2 – 3)
  • 94. 94 alk.base, kém phân cực hơn, bị kéo vệt. alk.muối, phân cực hơn, vết gọn hơn. SKLM alkaloid / Si-gel NP với pha động có pH << [pKa – 2] Ngoài “độ phân cực” của pha động, cần chú ý đến pH khi SKLM alkaloid !
  • 95. 95 papaverin HCl codein phosphat eserin sulfat eserin salicylat ephedrin HCl caffein base quinin sulfat quinin HCl pH 3 4 5 6 pH 7 pH của một số dung dịch alkaloid 5.5 6.5 5 5 5.5 6 4 7
  • 96. 96 7.2.2. Phản ứng tạo tủa (Y/N) tủa vô định hình tủa tinh thể • Valse-Mayer • Bouchardat • Bertrand (silico-tungstic) Reineckat Scheibler (ac. phospho-tungstic) Sonnenschein (ac. phospho-molybdic) - AuCl3 - PtCl3 - acid picric (Hager) - acid picrolinic - acid styphnic - ththử Marmé (CdI2-KI) • Dragendorff • acid tannic ththử Bouchardat = ththử Wagner (Iod / KI)
  • 97. 97 thuốc thử thành phần tạo tủa vô định hình màu Bouchardat KI + I2 nâu, nâu đỏ Valse-Mayer KI + HgI2 bông trắng → vàng ngà Dragendorff KI + BiI3 đỏ cam → đỏ Marmé KI + CdI2 trắng → vàng (có thể k’ tinh) Bertrand acid silicotungstic trắng → trắng ngà Tannin acid tannic trắng (tan / cồn, AcOH, NH3)
  • 98. 98 thuốc thử thành phần tủa vô định hình màu Reineckat ammoni tetrasulfocyanid diamin chromat III • hồng, tan / aceton 50% (định lượng đo màu) • có thể kết tinh ở dạng khá đặc trưng, mp rõ (định danh) Scheibler acid phospho-tungstic trắng Sonnenchein acid phospho-molybdic trắng Cobalt thiocyanat Co(SCN)2 xanh Tải bản FULL (188 trang): https://bit.ly/2NkrlQ8 Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 99. 99 • Độ nhạy thay đổi tùy loại thuốc thử, tùy loại alkaloid • Thuốc thử kém bền / kiềm (ddịch thử: tr.tính → acid nhẹ) • Tủa có thể tan lại trong - thuốc thử thừa, trong MeOH, EtOH : Marmé - thuốc thử thừa, trong MeOH, EtOH, AcOH : Mayer - MeOH, EtOH, AcOH, NH4OH : acid tannic • Tủa có thành phần ổn định (→ định lượng bằng ph.pháp cân gián tiếp) : Bertrand Tải bản FULL (188 trang): https://bit.ly/2NkrlQ8 Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net