SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
BỘ ĐỀ ÔN TẬP DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 1
Câu 1: Dược liệu chứa tinh bột, NGOẠI TRỪ
A. Sắn dây B. Bông C. Hoàng tinh D. Hoài sơn
Câu 3: Dược liệu chứa carbohydrat, NGOẠI TRỪ:
A. Sâm bố chính B. Mã tiền C. Bông D. Gôm arabic
Câu 4: Alcaloid có thể tồn tại ở dạng nào?
A. Dạng tự do, kết hợp B. Dạng khử C. Dạng muối, base D. Dạng oxy hóa
Câu 5: Ông tổ ngành Dược Việt Nam là ai?
A. Hải thượng Lãn Ông B. Tuệ Tĩnh C. Thần Nông D. Võ Văn Chi
Câu 6: Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay, NGOẠI TRỪ:
A. Quay về với thiên nhiên
B. Sử dụng thuốc đông dược đã được chứng minh tác dụng
C. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
D. Sử dụng thuốc tây y
Câu 7: Ổn định dược liệu là gì?
A. Loại bỏ nước trong dược liệu C. Loại bỏ đất cát có trong dược liệu
B. Loại bỏ nấm mốc trong dược liệu D. Loại bỏ enzym để bảo vệ dược liệu
Câu 8: Thời điểm thu hái dược liệu thích hợp nếu bộ phận dùng là toàn cây:
A. Lúc cây bắt đầu ra hoa C. Mùa xuân
B. Lúc cây tàn lụi D. Lúc cây ra quả
Câu 9: Các dược liệu chứa alcaloid, NGOẠI TRỪ:
A. Canh ki na B. Ma hoàng C. Sử quân tử D. Tâm sen
Câu 10: Thuốc thử chung dùng để định tính alcaloid, NGOẠI TRỪ:
A. Valse-Mayer B. Xanthydrol C. Bouchardat D. Dragendorff
Câu 11: Acid đặc trưng trong cây Sử quân tử:
A. Acid citric B. Acid tartric C. Acid quisqualic D. Cucurbitin
Câu 12: Chất nào dùng để định tính acid hữu cơ
A. Muối carbonat B. NaOH C. HCl D. Muối sulfat
Câu 13: Công dụng chính của gôm:
A. Chữa ho, nhuận tràng, chống loét dạ dày C. Làm tá dược
B. Kháng khuẩn, kháng viêm D. Kích thích thần kinh trung ương
Câu 14: Chất nào dưới đây có tính kiềm:
A. Tanin B. Flavonoid C. Saponin D. Alcaloid
Câu 15: Độ tan của cellulose:
A. Tan trong nước lạnh C. Tan trong ZnCl2
B. Tan nhiều trong nước lạnh và nước nóng D. Trương nở trong nước nóng
Câu 16: Cấu trúc của tanin:
A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp
Câu 17: Cấu trúc của flavonoid:
A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp
Câu 18: Cấu trúc của coumarin:
A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp
Câu 19: Cấu trúc của anthranoid
A. Diphenylpropan B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Khung steroid
Câu 20: Chiết xuất glycosid ta dùng dung môi:
A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton
Câu 21: Chiết xuất aglycon ta dùng dung môi:
A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton
Câu 22: Phản ứng định tính đặc trưng cho khung saponin:
A. Xanthydrol B. Valse-Mayer C. Dragendorff D. Liebermann
Câu 23: Phản ứng đặc trưng cho anthranoid:
A. Xanthydrol B. Valse-Mayer C. Borntrager D. Cyanidin
Câu 24: Công dụng chính của tanin:
A. Kháng khuẩn, kháng viêm, trị mụn nhọt C. Chống co thắt cơ trơn
B. Trị tiêu chảy, cầm máu, săn se niêm mạc D. Trị táo bón, loét ngoài da
Câu 26: Dược liệu chứa glycosid tim, NGOẠI TRỪ:
A. Ba gạc B. Thông thiên C. Trúc đào D. Đay quả dài
Câu 27: Dược liệu chứa tanin, NGOẠI TRỪ:
A. Ổi B. Trà C. Măng cụt D. Sài đất
Câu 28: Dược liệu chứa flavonoid, NGOẠI TRỪ:
A. Sài đất B. Bạch chỉ C. Hòe D. Bồ công anh
Câu 29: Dược liệu chứa saponin:
A. Trúc đào B. Nhân sâm C. Bạch chỉ D. Hòe
Câu 30: Công dụng chính của saponin:
A. Bổ dưỡng, trị ho C. Nhuận tràng
B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Chống co thắt cơ trơn
Câu 31: Nhóm hoạt chất nào thường có tính phá huyết?
A. Anthranoid B. Tinh dầu C. Flavonoid D. Saponin
Câu 32: Thành phần hóa học chủ yếu của Ngũ bội tử là gì?
A. Tinh dầu B. Acid hữu cơ C. Dầu béo D. Tanin
Câu 33: Glycosid có phần aglycon có cấu trúc C6 - C3:
A. Anthranoid B. Flavonoid C. Coumarin D. Tanin
Câu 34: Tác dụng, công dụng của anthranoid:
A. Bổ dưỡng, trị ho C. Chống co thắt cơ trơn
B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Nhuận tràng, tẩy xổ
Câu 35: Dược liệu nào sau đây không dùng cho phụ nữ có thai, NGOẠI TRỪ
A. Bạch chỉ B. Muồng trâu C. Lô hội D. Thảo quyết minh
Câu 36: Glycosid nào thường có vị chát?
A. Flavonoid B. Saponin C. Tanin D. Coumarin
Câu 37: Glycosid nào thường dùng để giải độc alcaloid?
A. Flavonoid B. Tanin C. Glycosid tim D. Coumarin
Câu 38: Đặc tính của tinh dầu, NGOẠI TRỪ:
A. Tan trong nước C. Có mùi thơm
B. Dễ bay hơi D. Thường ở dạng lỏng
Câu 39: Glycosid nào thường có màu vàng?
A.Tanin B. Flavonoid C. Saponin D. Alcaloid
Câu 40: Glycosid nào có khả năng thăng hoa?
A. Tanin B. Anthranoid C. Alcaloid D. Glycosid tim
Câu 41: Dược liệu nào dưới đây thành phần chính không phải tinh dầu?
A. Bạc hà B. Húng chanh C. Kinh giới D. Sắn dây
Câu 42: Dược liệu hoa hòe chứa ít nhất:
A. 15% rutin B. 20% rutin C. 30% rutin D. 40 % rutin
Câu 43: Cách sử dụng anthranoid, NGOẠI TRỪ:
A. Dùng dạng khử C. Dùng trị táo bón
B. Không dùng cho phụ nữ có thai D. Ủ ít nhất 1 năm
Câu 44: Hoạt chất nào không phải là glycosid?
A. Alcaloid B. Flavonoid C. Glycosid tim D. Tanin
Câu 45: Phản ứng đặc trưng của tanin là:
A. Phản ứng tạo bọt C. Phản ứng thuộc da
B. Phản ứng Borntrager D. Phản ứng Liebermann
DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 2
Câu 1: Dược liệu chứa tanin, NGOẠI TRỪ:
A. Sừng dê B. Trà C. Măng cụt D. Sim
Câu 3: Dược liệu chứa saponin:
A. Trúc đào B. Đay quả đài C. Mù u D. Bồ kết
Câu 4: Công dụng chính của anthranoid:
A. Bổ dưỡng, trị ho C. Nhuận tràng
B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Chống co thắt cơ trơn
Câu 5: Nhóm hoạt chất nào thường có tính tạo bọt?
A. Anthranoid B. Tinh dầu C. Flavonoid D. Saponin
Câu 6: Thành phần hóa học chủ yếu của Kinh giới là gì?
A. Tanin B. Acid hữu cơ C. Saponin D. Tinh dầu
Câu 8: Tác dụng, công dụng của saponin:
A. Bổ dưỡng, trị ho C. Chống co thắt cơ trơn
B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Nhuận tràng, tẩy xổ
Câu 9: Dược liệu nào sau đây không dùng cho phụ nữ có thai, NGOẠI TRỪ
A. Xuyên khung B. Muồng trâu C. Đại hoàng D. Thảo quyết minh
Câu 10: Hoạt chất nào thường có vị đắng?
A. Tinh dầu B. Saponin C. Tanin D. Acid hữu cơ
Câu 11: Glycosid nào thường dùng để giải độc alcaloid?
A. Flavonoid B. Glycosid tim C. Tanin D. Coumarin
Câu 12: Đặc tính của tinh dầu, NGOẠI TRỪ:
A. Dễ bay hơi C. Có mùi thơm
B. Tan trong nước D. Thường ở dạng lỏng
Câu 13: Glycosid nào thường có màu vàng?
A.Flavonoid B. Tanin C. Saponin D. Alcaloid
Câu 14: Glycosid nào có khả năng thăng hoa?
A. Tanin B. Saponin C. Alcaloid D. Coumarin
Câu 15: Dược liệu nào dưới đây thành phần chính không phải tinh dầu?
A. Bạc hà B. Hoài sơn C. Kinh giới D. Tía tô
Câu 16: Dược liệu hoa hòe chứa ít nhất:
A. 25% rutin B. 10% rutin C. 20% rutin D. 40 % rutin
Câu 17: Cách sử dụng anthranoid, NGOẠI TRỪ:
A. Dùng dạng khử C. Không dùng cho phụ nữ có thai
B. Dùng trị táo bón, tẩy xổ D. Ủ ít nhất 1 năm
Câu 18: Hoạt chất nào không phải là glycosid?
A. Saponin B. Flavonoid C. Glycosid tim D. Alcaloid
Câu 19: Phản ứng đặc trưng của anthranoid là:
A. Phản ứng tạo bọt C. Phản ứng thuộc da
B. Phản ứng Borntrager D. Phản ứng Liebermann
Câu 20: Dược liệu chứa tinh bột, NGOẠI TRỪ:
A. Húng chanh B. Sắn dây C. Hoàng tinh D. Hoài sơn
Câu 21: Công dụng chung của các glycosid tim đã học:
A. Làm tá dược B. Trị táo bón C. Trị suy tim D. Trị ho
Câu 22: Dược liệu chứa chất nhầy:
A. Bạc hà B. Mã tiền C. Bồ kết D. Mã đề
Câu 23: Glycosid có thể tồn tại ở dạng nào?
A. Dạng tự do, kết hợp B. Dạng khử C. Dạng muối, base D. Dạng oxy hóa
Câu 24: Ông tổ ngành Y Việt Nam là ai?
A. Tuệ Tĩnh B. Hải thượng Lãn Ông C. Thần Nông D. Võ Văn Chi
Câu 25: Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay, NGOẠI TRỪ:
A. Quay về với thiên nhiên
B. Sử dụng thuốc đông dược đã được chứng minh tác dụng
C. Sử dụng thuốc tây y
D. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Câu 26: Ổn định dược liệu là gì?
A. Loại bỏ nước trong dược liệu C. Loại bỏ đất cát có trong dược liệu
B. Loại bỏ nấm mốc trong dược liệu D. Loại bỏ enzym để bảo vệ dược liệu
Câu 27: Thời điểm thu hái dược liệu thích hợp nếu bộ phận dùng là lá:
A. Lúc cây ra quả C. Mùa xuân
B. Lúc cây tàn lụi D. Lúc cây bắt đầu ra hoa
Câu 28: Dược liệu chứa alcaloid:
A. Mã đề B. Bình vôi C. Bạch chỉ D. Sắn dây
Câu 29: Thuốc thử chung dùng để định tính alcaloid:
A. Borntrager B. Xanthydrol C. Bouchardat D. FeCl3
Câu 30: Acid đặc trưng trong cây Sử quân tử:
A. Acid quisqualic B. Acid tartric C. Acid citric D. Cucurbitin
Câu 31: Công thức chung của acid hữu cơ:
A. RCHO B. ROH C. RCOOR D. RCOOH
Câu 32: Công dụng chính của alcaloid:
A. Chữa ho, nhuận tràng, chống loét dạ dày C. Làm tá dược, mỹ phẩm
B. Kháng khuẩn, kháng viêm D. Tác dụng lên thần kinh trung ương
Câu 33: Chất nào dưới đây có tính kiềm:
A. Tanin B. Saponin C. Alcaloid D. Flavonoid
Câu 34: Độ tan của tinh bột:
A. Tan trong nước lạnh C. Tan tốt trong cồn
B. Tan nhiều trong nước lạnh và nước nóng D. Trương nở trong nước nóng
Câu 35: Cấu trúc của flavonoid:
A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp
Câu 36: Cấu trúc của coumarin:
A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp
Câu 37: Cấu trúc của anthranoid:
A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp
Câu 38: Cấu trúc của saponin:
A. Khung steroid B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. C6-C3-C6
Câu 39: Chiết xuất glycosid ta dùng dung môi:
A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton
Câu 40: Chiết xuất aglycon ta dùng dung môi:
A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton
Câu 41: Phản ứng định tính đặc trưng cho khung steroid:
A. Xanthydrol B. Valse-Mayer C. Dragendorff D. Liebermann
Câu 42: Phản ứng đặc trưng cho anthranoid:
A. Xanthydrol B. Borntrager C. Valse-Mayer D. Cyanidin
Câu 43: Công dụng chính của coumarin:
A. Kháng khuẩn, kháng viêm, chống đông máu C. Chống co thắt cơ trơn
B. Trị tiêu chảy, cầm máu, săn se niêm mạc D. Trị táo bón, loét ngoài da
Câu 44: Công dụng chính của anthranoid:
A. Trị tiêu chảy, sát khuẩn, cầm máu C. Chống xơ vữa thành mạch
B. Bổ dưỡng, điều hòa khí huyết D. Trị táo bón, hắc lào
Câu 45: Dược liệu chứa glycosid tim:
A. Sừng dê B. Bạch chỉ C. Hoài sơn D. Ổi
DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 1
Câu 1: Dược liệu nào sau đây ngoài công dụng trị cảm sốt còn dùng trị đau răng?
A. Bạc hà B. Hương nhu C. Kinh giới D. Canh ki na
Câu 2: Quinin, quinidin có trong dược liệu nào sau đây?
A. Canh ki na B. Thanh hoa hoa vàng C. Sài hồ D. Xuyên khung
Câu 3: Tên khoa học của cây Bạc hà Á là gì?
A. Mentha piperita B. Mentha viridis C. Mentha arvensis D. Mentha citrata
Câu 4: Bộ phận dùng của cây Trúc đào là:
A. Hoa B. Hạt C. Quả D. Lá
Câu 5: Bộ phận dùng của cây Sừng dê hoa vàng là:
A. Quả B. Lá C. Hạt D. Hoa
Câu 6: Bộ phận dùng của cây Ba gạc là:
A. Rễ B. Hạt C. Lá D. Hoa
Câu 7: Dược liệu nào sau đây dùng để trị sốt rét, cảm sốt, kích thích tiêu hóa?
A. Cúc hoa vàng B. Canh ki na C. Bạc hà D. Xuyên khung
Câu 8: Phụ tử là vị thuốc được chế biến từ rễ củ con của cây nào?
A. Mã tiền B. Ô đầu C. Thiên niên kiện D. Cốt toái bổ
Câu 9: Alcaloid chính có trong dược liệu Ô đầu là gì?
A. Berberin B. Strychnin C. Quinin D. Aconitin
Câu 10: Các dược liệu nào sau đây có dùng bộ phận dùng là toàn cây?
A. Ô đầu B. Ngưu tất C. Hy thiêm D. Cốt toái bổ
Câu 11: Tinh dầu, nhựa là thành phần hóa học chính của dược liệu nào sau đây?
A. Tục đoạn B. Đỗ trọng C. Ngưu tất D. Hy thiêm
Câu 12: Bộ phận dùng của cây Dừa cạn là:
A. Toàn cây B. Hạt C. Lá D. Hoa
Câu 13: Dược liệu nào có bộ phận dùng là hạt, vỏ quả?
A. Cau B. Bí ngô C. Lựu D. Sử quân tử
Câu 14: Thành phần hóa học chủ yếu của hạt Cau là gì?
A.Tanin, flavonoid B. Alcaloid, tanin C. Saponin, tanin D. Alcaloid, flavonoid
Câu 15: Tên khoa học của cây Cau là gì?
A. Leucaena glauca B. Punia granatum C. Cucurpita pepo D. Areca catechu
Câu 16: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng KHÁC với các dược liệu còn lại?
A. Nhục quế B. Đại hồi C. Sơn tra D. Thảo quả
Câu 17: Dược liệu nào sau đây KHÔNG có tác dụng kích thích tiêu hóa?
A. Sa nhân B. Ngũ bội tử C. Thảo quả D. Đại hồi
Câu 18: Thành phần hóa học chủ yếu của Ngũ bội tử là gì?
A. Tanin B. Acid hữu cơ C. Tinh dầu D. Alcaloid
Câu 19: Thảo quả thuộc họ thực vật nào?
A. Lauraceae B. Lamiaceae C. Zingiberaceae D. Illiciaceae
Câu 20: Kích thích tiêu hóa, chữa chân tay lạnh, mệnh môn hỏa suy là công dụng của dược
liệu nào?
A. Đại hồi B. Sa nhân C. Thảo quả D. Nhục quế
Câu 21: Tên khoa học của cây Kim ngân là gì?
A. Xanthium strumarium C. Lactuca indica
B. Wedelia chinensis D. Lonicera japonica
Câu 22: Alcaloid, iod hữu cơ có trong dược liệu nào sau đây?
A. Sài đất B. Kim ngân C. Ké đầu ngựa D. Xuyên tâm liên
Câu 23: Thương nhĩ tử là quả của cây nào sau đây?
A.Sài đất B. Ké đầu ngựa C. Núc nác D. Bồ công anh
Câu 24: Wedelolacton có trong cây nào?
A. Sài đất B. Kim ngân C. Hồng hoa D. Bạch chỉ
Câu 25: Bộ phận dùng của cây Hòe là:
A. Toàn cây B. Lá và hạt C. Nụ hoa D. Lá và nụ hoa
Câu 26: Ngoài công dụng nhuận tẩy, Muồng trâu còn dùng để trị chứng bệnh nào?
A. Hắc lào B. Tăng huyết áp C. Ho D. Tiêu chảy
Câu 27: Thành phần hóa học chính của dược liệu Dành dành:
A. Cynarin, flavonoid B. Glycosid C. Antraglycosid D. Cucumin, tinh dầu
Câu 28: Dược liệu Gừng còn được gọi là:
A. Liên nhục B. Chi tử C. Khương D. Bá tử nhân
Câu 29: Dược liệu nào là toàn cây, thành phần hóa học chứa alkaloid, có công dụng trị ho,
trị cảm sốt?
A. Dâu tằm B. Thiên môn C. Cà độc dược D. Ma hoàng
Câu 31: Dược liệu nào sau đây KHÔNG dùng cho phụ nữ có thai?
A. Sa nhân B. Cam thảo C. Ngải cứu D. Đại hoàng
Câu 32: Vị thuốc là nhựa, dùng để trị ăn không tiêu, táo bón
A. Đại hoàng B. Muồng trâu C. Lô hội D. Phan tả
Câu 33: KHÔNG dùng các dược liệu nhuận tẩy cho những đối tượng nào?
A. Táo bón, viêm bàng quang C. Hắc lào, lang ben
B. Viêm ruột, tắc ruột, phụ nữ có thai D. Người bị bệnh tim
Câu 34: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là thân rễ?
A. Dành dành B. Cẩu tích C. Sa nhân D. Nhân trần
Câu 35: Hạt của cây Ích mẫu là vị thuốc nào sau đây?
A. Xa tiền tử B. Ngũ vị tử C. Sung úy tử D. Bạch giới tử
Câu 36: Dược liệu nào sau đây cùng họ thực vật?
A. Sơn tra, Thảo quả B. Quế, Hồi C. Tô mộc, Hồi D. Gừng, Thảo quả
Câu 37: Tên khoa học của Hà thủ ô là gì?
A. Rehmania glutinosa C. Fallopia multiflora
B. Dioscorea persimilis D. Angelica sinensis
Câu 38: Dược liệu nào sau đây cùng chi cùng họ với Bạch chỉ?
A. Nhân sâm B. Đương quy C. Hoài sơn D. Tam thất
Câu 39: Thành phần hóa học chính của Nhân sâm là gì?
A. Saponin B. Alcaloid C. Tanin D. Flavonoid
Câu 40: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng KHÁC với các dược liệu còn lại?
A. Câu kỷ B. Đương quy C. Kim anh D. Ngũ vị
Câu 41: Tác dụng bổ máu, lưu thông khí huyết, chống viêm, tốt cho phụ nữ sau sinh là tác
dụng của dược liệu nào sau đây?
A. Ngũ vị B. Ba kích C. Kim anh D. Tam thất
Câu 42: Dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học chính là dầu béo?
A. Đan sâm B. Tam thất C. Màng hạt Gấc D. Ngũ vị
Câu 43: Dược liệu nào sau đây thuộc họ Asteraceae?
A. Ích mẫu, Hương phụ C. Hương phụ, Hồng hoa
B. Hồng hoa, Ngải cứu D. Ngải cứu, Ích mẫu
Câu 44: Thành phần hóa học chính của dược liệu Nghệ là gì?
A. Tinh bột, curcumin C. Tinh dầu, saponin, flavonoid
B. Cynarin, flavonoid D. Cucumin, glycoside tim
Câu 45: Thành phần hóa học chính của dược liệu Actiso:
A. Cynarin, flavonoid C. Cynarin, coumarin
B. Cynarin, antraglycosid D. Cynarin, saponin
DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 2
Câu 1: Dược liệu Hy thiêm có công dụng gì?
A. Chống viêm, an thần, bổ dưỡng C. Chống viêm, trừ phong thấp, trị mụn nhọt, lở ngứa
B. Chống viêm, hạ huyết áp, trị ho D. Chống viêm, hạ đường huyết, chữa cảm sốt
Câu 2: Tác dụng trừ phong thấp, chống viêm, giải độc, lợi tiểu là của dược liệu nào?
A. Thổ phục linh B. Cốt toái bổ C. Ngưu tất D. Mã tiền
Câu 3: Làm hạ huyết áp, làm bền thành mạch, cầm máu khi ho ra máu, tiểu tiện ra máu,
thanh nhiệt là công dụng của dược liệu nào sau đây:
A. Cúc hoa B. Hồng hoa C. Hòe hoa D. Kim ngân hoa
Câu 4: Làm hồi tỉnh tim mạch, chữa trụy tim, dùng ngoài để sát trùng, xoa bóp, tiêu viêm
là tác dụng của tinh dầu dược liệu nào sau đây:
A. Hương nhu B. Bạc hà C. Tràm D. Long não
Câu 5: Rheum officinale là tên khoa học của cây nào?
A. Phan tả B. Muồng trâu C. Đại hoàng D. Thảo quyết minh
Câu 6: Bộ phận dùng của Tô mộc là gì?
A. Gỗ B. Rễ C. Lá D. Hoa
Câu 7: Dược liệu nào sau đây có cùng họ thực vật?
A. Nhân sâm, Tam thất C. Đan sâm, Ngũ vị
B. Đảng sâm, Đan sâm D. Hà thủ ô, Tam thất
Câu 8: Thành phần hóa học chủ yếu của Hà thủ ô là gì?
A. Anthraglycosid, saponin C. Anhtraglycosid, coumarin
B. Anthraglycosid, tanin D. Anthraglycosid, flavonoid
Câu 9: Sâm đỏ còn là tên gọi khác của dược liệu nào sau đây?
A. Tam thất B. Gấc C. Bạch truật D. Đan sâm
Câu 10: Làm bền thành mạch, dùng trong các chứng trĩ, rối loạn vận mạch, dị cảm đầu
chi, thiểu năng tuần hoàn não là công dụng của dược liệu nào sau đây:
A. Trúc đào B. Trắc bách C. Bạch quả D. Hòe
Câu 11: Wedelolacton là một kháng sinh thực vật có tác dụng kháng viêm có trong dược
liệu nào sau đây:
A. Hòe B. Trắc bách C. Bạch quả D. Cỏ mực
Câu 12: Bộ phận dùng của Cỏ mực là:
A. Hạt phấn B. Toàn cây C. Hoa D. Lá
Câu 13: Dược liệu nào sau đây trong quá trình chế biến có tẩm nước đậu đen?
A. Hà thủ ô B. Tam thất C. Nhân sâm D. Hoài sơn
Câu 14: Tên khoa học của Nhân sâm là gì?
A. Panax pseudoginseng C. Panax vietnamiensis
B. Panax ginseng D. Panax japonicus
Câu 15: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là thân rễ?
A. Phan tả B. Muồng trâu C. Chút chít D. Đại hoàng
Câu 16: Đại hoàng có công dụng gì?
A. Trị tiêu chảy, hạ sốt C. Kích thích tiêu hóa, nhuận tẩy
B. Kích thích tiêu hóa, an thần D. Trị cảm sốt, an thai
Câu 17: Dược liệu nào sau đây phải ủ 1 năm trước khi dùng?
A. Cam thảo B. Muồng trâu C. Viễn chí D. Bách bộ
Câu 19: Dược liệu nào sau đây dùng trị ứ huyết sau sinh?
A. Ngải cứu B. Ích mẫu C. Hương phụ D. Hạ khô thảo
Câu 20: Hương phụ có tác dụng gì?
A. Trị kinh nguyệt không đều, hạ sốt, kháng viêm
B. Trị kinh nguyệt không đều, ứ huyết, an thai
C. Trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, viêm cổ tử cung
D. Trị đau bụng kinh, kháng khuẩn, hạ sốt
Câu 21: Công dụng của các vị thuốc:
A. Dành dành trị lở ngứa, mụn nhọt C. Actiso trị suy tim
B. Nhân trần trị giun D. Nghệ chữa đau dạ dày
Câu 22: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là quả:
A. Actiso B. Nghệ C. Dành dành D. Nhân trần
Câu 23: Tên khoa học của cây Đinh hương là gì?
A. Amomum aromaticum C. Illicum verum
B. Eugenia caryophyllata D. Caesalpinia sappan
Câu 24: Illicum verum là tên khoa học của cây nào?
A. Hồi B. Quế C. Sa nhân D. Thảo quả
Câu 25: Dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học chính KHÔNG PHẢI là tinh dầu?
A. Thảo quả B. Hồi C. Sơn tra D. Nhục quế
Câu 26: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là thân rễ?
A. Xuyên khung B. Cát căn C. Bạch chỉ D. Canh ki na
Câu 27: Thành phần hóa học chủ yếu của Xuyên khung là gì?
A. Coumarin, tinh dầu C. Flavonoid, tinh dầu
B. Alcaloid, tinh dầu D. Saponin, tinh dầu
Câu 28: Các dược liệu nào sau đây cùng họ thực vật?
A. Canh ki na, Cát căn C. Bạch chỉ, Xuyên khung
B. Bạc hà, Thanh hao hoa vàng D. Hương nhu, Cúc hoa vàng
Câu 29: Cucurbita pepo là tên khoa học của cây nào?
A. Lựu B. Sử quân tử C. Cau D. Bí ngô
Câu 30: Công dụng của vỏ lựu là gì?
A. Chữa ho, hen, viêm gan, thận yếu C. Kích thích tiêu hóa, trị ăn không tiêu
B. Kháng khuẩn, kháng viêm, trị mụn nhọt
D. Trị giun sán, cầm máu, thuốc ngậm chữa đau răng
Câu 31: Dược liệu nào là hạt, chứa muối kali của acid quisqualic, có công dụng trị giun
sán?
A. Bí ngô B. Cau C. Keo giậu D. Sử quân tử
Câu 32: Dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học chủ yếu là tinh bột, saponin,
flavonoid?
A. Cát căn B. Bạch chỉ C. Xuyên khung D. Canh ki na
Câu 33: Đỗ trọng có tác dụng gì?
A. Chống viêm, hạ huyết áp C. Chống viêm, bổ gan thận, trị thấp khớp, an thai
B. Chống viêm, trị ho, trị tăng huyết áp D. Chống viêm, kích thích tiêu hóa
Câu 34: Công dụng hồi dương, chữa trụy tim mạch, trừ phong thấp là của dược liệu nào?
A. Tục đoạn B. Phụ tử C. Ngưu tất D. Hy thiêm
Câu 35: Tô mộc có tác dụng gì?
A. Kích thích tiêu hóa C. Trị nhiễm khuẩn đường ruột
B. Long đàm, kích thích tiêu hóa D. Kháng viêm, giãn mạch
Câu 36: Thành phần chủ yếu là tinh bột và saponin là của dược liệu nào?
A. Đảng sâm B. Đương quy C. Ba kích D. Hoài sơn
Câu 37: Ké đầu ngựa có công dụng gì?
A. Lợi tiểu, tiêu độc, hạ nhiệt C. Trị mụn nhọt, lở ngứa, bổ sung iod
B. Trị mụn nhọt, lở ngứa, bí tiểu D. Trị mụn nhọt, lở ngứa, sốt
Câu 38: Dược liệu nào sau đây KHÔNG có tác dụng tiêu độc?
A. Sài đất B. Đỗ trọng C. Kim ngân D. Hoàng kỳ
Câu 39: Cây Ké đầu ngựa thuộc họ thực vật nào?
A. Asteraceae B. Lamiaceae C. Araceae D. Fabaceae
Câu 40: Wedelia chinensis là tên khoa học của dược liệu nào?
A. Sài đất B. Bồ công anh C. Kim ngân D. Ké đầu ngựa
Câu 41: Bộ phận dùng của Hồng hoa là gì?
A. Lá đài B. Cụm hoa C. Lá D. Hoa
Câu 42: Curcuma longa là tên khoa học của cây:
A. Dành dành B. Nhân trần C. Nghệ D. Actiso
Câu 43: Gardenia jasminoides là tên khoa học của cây:
A. Nhân trần B. Dành dành C. Nghệ D. Actiso
Câu 44: Dược liệu nào là rễ củ, có công dụng trị ho, trị táo bón?
A. Thiên môn B. Bạch giới tử C. Dâu tằm D. Cà độc dược
Câu 45: Dược liệu nào dưới đây bộ phận dùng KHÔNG phải là rễ củ?
A. Mạch môn B. Thiên môn C. Ma hoàng D. Bách bộ
DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 1
A B C D A B C D A B C D
1 X 16 X 31 X
2 17 X 32 X
3 X 18 X 33 X
4 X 19 X 34 X
5 X 20 X 35 X
6 X 21 X 36 X
7 X 22 X 37 X
8 X 23 X 38 X
9 X 24 X 39 X
10 X 25 40 X
11 X 26 X 41 X
12 X 27 X 42 X
13 X 28 X 43 X
14 X 29 X 44 X
15 X 30 X 45 X
DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 2
A B C D A B C D A B C D
1 X 16 X 31 X
2 17 X 32 X
3 X 18 X 33 X
4 X 19 X 34 X
5 X 20 X 35 X
6 X 21 X 36 X
7 22 X 37 X
8 X 23 X 38 X
9 X 24 X 39 X
10 X 25 X 40 X
11 X 26 X 41 X
12 X 27 X 42 X
13 X 28 X 43 X
14 X 29 X 44 X
15 X 30 X 45 X
DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 1
A B C D A B C D A B C D
1 X 16 X 31 X
2 X 17 X 32 X
3 X 18 X 33 X
4 X 19 X 34 X
5 X 20 X 35 X
6 X 21 X 36 X
7 X 22 X 37 X
8 X 23 X 38 X
9 X 24 X 39 X
10 X 25 X 40 X
11 X 26 X 41 X
12 X 27 X 42 X
13 X 28 X 43 X
14 X 29 X 44 X
15 X 30 45 X
DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 2
A B C D A B C D A B C D
1 X 16 X 31 X
2 X 17 X 32 X
3 X 18 33 X
4 X 19 X 34 X
5 X 20 X 35 X
6 X 21 X 36 X
7 X 22 X 37 X
8 X 23 X 38 X
9 X 24 X 39 X
10 X 25 X 40 X
11 X 26 X 41 X
12 X 27 X 42 X
13 X 28 X 43 X
14 X 29 X 44 X
15 X 30 X 45 X
Tên Việt
Nam (0.2)
Họ khoa học
(0.1)
Bộ phận dùng
(0.1)
Thành phần
hóa học
(0.2)
Tác dụng – Công
dụng
(0.4)
NHÓM PHỤ NỮ
Ích mẫu Lamiaceae Toàn cây Tinh dầu,
flavonoid
Chữa kinh nguyệt
không đều, đau bụng
kinh, bế kinh, ứ huyết
sau sinh
Ngải cứu Asteraceae Cành mang lá Tinh dầu,
flavonoid
Chữa kinh nguyệt
không đều, đau bụng
kinh, bế kinh
Hồng hoa Asteraceae Hoa Flavonoid Chữa kinh nguyệt
không đều, đau bụng
kinh, bế kinh, ứ huyết
NHÓM TIÊU ĐỘC
Kim ngân Caprifoliaceae Hoa mới nở
(nụ hoa)
Flavonoid Trị mụn nhọt, lở ngứa,
viêm nhiễm
Sài đất Asteraceae Toàn cây Wedelolacton,
flavonoid
Trị mụn nhọt, lở ngứa,
viêm nhiễm
Bồ công
anh
Asteraceae Lá Flavonoid Trị mụn nhọt, lở ngứa,
thuốc thanh nhiệt
Ké đầu
ngựa
Asteraceae Quả Alcaloid, iod
hữu cơ
Trị mụn nhọt, lở ngứa,
bổ sung iod
NHÓM GAN MẬT
Nghệ Zingiberaceae Thân rễ Tinh dầu, chất
màu curcumin
Trị viêm gan, vàng da,
đau dạ dày, làm lành
sẹo
Dành dành Rubiaceae Quả Glycosid Trị viêm gan, vàng da,
sốt nóng, phù thũng
NHÓM BỔ DƯỠNG
Ba kích Rubiaceae Rễ Anthranoid Trị liệt dương,
phong thấp
Hà thủ ô Polygonaceae Rễ củ Anthranoid,
tanin
Nhuận tràng, bổ máu,
làm đen râu tóc, trị đau
nhức
Bạch thược Ranuculaceae Rễ Tinh dầu Trị ho ra máu, kinh
nguyệt không đều
Bạch truật Asteraceae Thân rễ Tinh dầu Trị tiêu hóa kém, cơ
thể suy nhược, trị
đau dạ dày
Ngũ vị Schisandraceae Quả Tinh dầu Trị di mộng tinh, ho
hen, tức ngực
Đảng sâm Campanulaceae Rễ Saponin Trị kém ăn, cơ thể suy
nhược, thiếu máu
Hoài sơn Dioscoreaceae Thân rễ Saponin, tinh
bột
Chữa suy nhược cơ
thể, sốt khát nước, di
mộng tinh
Ý dĩ Poaceae Nhân hạt (hạt) Tinh bột, chất
béo
Lợi tiểu, trợ tiêu hóa,
bồi bổ cơ thể
NHÓM THẤP KHỚP
Thổ phục
linh
Smilacaceae Thân rễ Flavonoid Trị phong thấp, đau
nhức xương khớp, dị
ứng, mụn nhọt. Lợi
tiểu
Thiên niên
kiện
Araceae Thân rễ Tinh dầu Trị phong thấp, đau
nhức xương khớp
Đỗ trọng Eucommiaceae Vỏ thân Nhựa, tinh dầu Trị phong thấp, đau
nhức xương khớp, liệt
dương. An thai
NHÓM LỢI TIỂU
Cỏ tranh Poaceae Thân rễ Đường, acid
hữu cơ
Trị bí tiểu, tiểu ra
máu
Tỳ giải Dioscoreaceae Thân rễ Saponin Trị bí tiểu, phong
thấp
NHÓM KÍCH THÍCH TIÊU HÓA – TIÊU CHẢY – LỴ
Đại hồi Illiciaceae Quả Tinh dầu Trị ăn không tiêu, tiêu
chảy, đau bụng lạnh
Thảo quả Zingiberaceae Quả Tinh dầu Trị ăn không tiêu,
tiêu chảy, trị ho, hôi
miệng
Sa nhân Zingiberaceae Quả, hạt Tinh dầu Trị ăn không tiêu,
tiêu chảy. An thai
Quế Lauraceae Vỏ thân Tinh dầu Trợ hô hấp, tuần hoàn,
trị ăn không tiêu, tiêu
chảy, tay chân lạnh
Trần bì Rutaceae Vỏ quả chín Tinh dầu Trị ăn không tiêu, trị
ho
Đinh hương Myrtaceae Nụ hoa Tinh dầu Trị ăn không tiêu, đầy
bụng, tiêu chảy, đau
răng
Tô mộc Fabaceae Gỗ Saponin, chất
màu
Trị nhiểm khuẩn
đường ruột, tiêu
chảy, lỵ
Hoàng đằng Menispermaceae Thân, rễ Alcaloid
(berberin)
Trị lỵ, viêm ruột,
viêm gan
NHÓM NHUẬN TẨY
Đại hoàng Polygonaceae Thân rễ Anthraglycosid Trị táo bón, chống
xuất huyết tiêu hóa
Thảo quyết
minh
Fabaceae Hạt Antraglycosid Trị táo bón, làm sáng
mắt, trị hắc lào
NHÓM CẢM SỐT
Bạc hà Lamiaceae Toàn cây Tinh dầu
(menthol)
Trị cảm sốt, nhức đầu,
kích thích tiêu hóa, trị
viêm họng
Sắn dây Lamiaceae Rễ củ Tinh bột,
saponin
Trị cảm sốt, nhức đầu,
trị lỵ
Bạch chỉ Apiaceae Rễ củ Tinh dầu,
coumarin
Trị cảm sốt, nhức đầu,
thấp khớp, đau răng
NHÓM GIUN SÁN
Cau Arecaceae Hạt, vỏ quả Alcaloid, tanin Tri giun sán, viêm
ruột, lỵ
Keo giậu Fabaceae Hạt Acid béo,
leucenin
Trị giun sán
Bí ngô Cucurbitaceae Hạt Saponin, lipid Trị giun sán
NHÓM TIM MẠCH – CẦM MÁU
Hòe Fabaceae Nụ hoa Flavonoid
(rutin)
Làm bền thành mạch,
chống xuất huyết,
phòng xơ vữa thành
mạch
Trắc bá Cupressaceae Cành lá non Tinh dầu,
flavonoid
Chữa xuất huyết dưới
da, ho ra máu
NHÓM AN THẦN
Câu đằng Rubiaceae Thân có móc câu Alcaloid Trị tăng huyết áp, đau
đầu, ù tai, trẻ sốt cao,
co giật
Lạc tiên Passsifloraceae Toàn cây Alcaloid Trị mất ngủ, suy
nhược, ngủ hay mơ
Táo nhân Rhamnaceae Nhân hạt
(hạt)
Saponin, lipid Trị mất ngủ, suy
nhược, trí nhớ kém
Những lưu ý khi học dược liệu khô:
- Phần nhận thức dược liệu:
* Những dược liệu dễ nhầm lẫn
+ Táo nhân (hạt có mặt lồi mặt lõm), keo giậu (hạt bóng, lồi hai mặt)
+ Ích mẫu (thân vuông, to, có hoa), bạc hà (thân vuông, nhỏ, không có hoa)
+ Thổ phục linh (màu nâu đỏ), hà thủ ô đỏ (nhỏ hơn, viền ngoài có màu đen, bên trong có lõi)
+ Trắc bá (lá hình vảy), hòe (nụ hoa nên có dấu vết lá đài)
+ Bạch chỉ (có đường chỉ, có vỏ), sắn dây (xơ, không có vỏ), hoài sơn (thường mịn, không có
đường chỉ, không có vỏ)
+ Bồ công anh (chỉ có lá), sài đất (có thân cứng, lá có những đốm lông trắng), ngải cứu (màu lá
hai mặt khác nhau)
+ Đỗ trọng (giữa các mảnh vỏ thân có đường chỉ trắng, giống da rắn), trần bì
+ Thảo quả (quả có sọc dọc, thường cứng, quả có ánh đỏ), sa nhân (bề mặt thường xù xì, màu
xám, thường nhỏ hơn sa nhân), dành dành (quả có 5 đường sọc dọc)
* Những dược liệu đặc trưng:
+ Lạc tiên: có tua cuốn
+ Câu đằng: thân có 2 móc câu
+ Thiên niên kiện: dược liệu xơ, cứng, màu nâu xám
+ Hoàng đằng: có tia gỗ
…
- Phần tên khoa học: chỉ cần học họ khoa học.

More Related Content

What's hot

Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinNguyen Thanh Tu Collection
 
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid nataliej4
 
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu nataliej4
 
Trắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docx
Trắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docxTrắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docx
Trắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docxMan_Ebook
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án nataliej4
 
Vi nấm y học
Vi nấm y họcVi nấm y học
Vi nấm y họcHuy Hoang
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 đại cương dược liệu
Bai 1 đại cương dược liệuBai 1 đại cương dược liệu
Bai 1 đại cương dược liệuhoàng tuấn
 
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý HọcĐại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý HọcDanh Lợi Huỳnh
 

What's hot (20)

Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarinCoumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoid
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoidFlavonoid va duoc lieu chua flavonoid
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoid
 
Bai giang duoc lieu 2 dhct
Bai giang duoc lieu 2 dhctBai giang duoc lieu 2 dhct
Bai giang duoc lieu 2 dhct
 
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trongBai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
 
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
Bài Giảng Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
 
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
 
Trắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docx
Trắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docxTrắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docx
Trắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docx
 
Thuoc dat
Thuoc datThuoc dat
Thuoc dat
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
Vi nấm y học
Vi nấm y họcVi nấm y học
Vi nấm y học
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mongBao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
 
Bai 1 đại cương dược liệu
Bai 1 đại cương dược liệuBai 1 đại cương dược liệu
Bai 1 đại cương dược liệu
 
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý HọcĐại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
 
Cong nghe san xuat duoc pham 1
Cong nghe san xuat duoc pham 1Cong nghe san xuat duoc pham 1
Cong nghe san xuat duoc pham 1
 

Similar to Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Kt dược-lý
Kt dược-lýKt dược-lý
Kt dược-lýThanh Minh
 
[123doc] 325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
[123doc]   325-cau-trac-nghiem-bao-che-2[123doc]   325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
[123doc] 325-cau-trac-nghiem-bao-che-2NgatHuong1
 
Duoc ly 145
Duoc ly 145Duoc ly 145
Duoc ly 145mai mai
 
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câuDược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câuDami Doan
 
{Nguoithay.org} giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
{Nguoithay.org}  giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3{Nguoithay.org}  giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
{Nguoithay.org} giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3Phong Phạm
 
{Nguoithay.vn} giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
{Nguoithay.vn}  giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3{Nguoithay.vn}  giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
{Nguoithay.vn} giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3Phong Phạm
 

Similar to Bộ đề dược liệu tot nghiệp (7)

Kt dược-lý
Kt dược-lýKt dược-lý
Kt dược-lý
 
[123doc] 325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
[123doc]   325-cau-trac-nghiem-bao-che-2[123doc]   325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
[123doc] 325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
 
Duoc ly 145
Duoc ly 145Duoc ly 145
Duoc ly 145
 
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câuDược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
 
{Nguoithay.org} giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
{Nguoithay.org}  giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3{Nguoithay.org}  giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
{Nguoithay.org} giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
 
{Nguoithay.vn} giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
{Nguoithay.vn}  giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3{Nguoithay.vn}  giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
{Nguoithay.vn} giai chi tiet bai tap hoa hoc huu co so 3
 
Thực tập sinh lý i
Thực tập sinh lý iThực tập sinh lý i
Thực tập sinh lý i
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 

Bộ đề dược liệu tot nghiệp

  • 1. BỘ ĐỀ ÔN TẬP DƯỢC LIỆU DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 1 Câu 1: Dược liệu chứa tinh bột, NGOẠI TRỪ A. Sắn dây B. Bông C. Hoàng tinh D. Hoài sơn Câu 3: Dược liệu chứa carbohydrat, NGOẠI TRỪ: A. Sâm bố chính B. Mã tiền C. Bông D. Gôm arabic Câu 4: Alcaloid có thể tồn tại ở dạng nào? A. Dạng tự do, kết hợp B. Dạng khử C. Dạng muối, base D. Dạng oxy hóa Câu 5: Ông tổ ngành Dược Việt Nam là ai? A. Hải thượng Lãn Ông B. Tuệ Tĩnh C. Thần Nông D. Võ Văn Chi Câu 6: Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay, NGOẠI TRỪ: A. Quay về với thiên nhiên B. Sử dụng thuốc đông dược đã được chứng minh tác dụng C. Phòng bệnh hơn chữa bệnh D. Sử dụng thuốc tây y Câu 7: Ổn định dược liệu là gì? A. Loại bỏ nước trong dược liệu C. Loại bỏ đất cát có trong dược liệu B. Loại bỏ nấm mốc trong dược liệu D. Loại bỏ enzym để bảo vệ dược liệu Câu 8: Thời điểm thu hái dược liệu thích hợp nếu bộ phận dùng là toàn cây: A. Lúc cây bắt đầu ra hoa C. Mùa xuân B. Lúc cây tàn lụi D. Lúc cây ra quả Câu 9: Các dược liệu chứa alcaloid, NGOẠI TRỪ: A. Canh ki na B. Ma hoàng C. Sử quân tử D. Tâm sen Câu 10: Thuốc thử chung dùng để định tính alcaloid, NGOẠI TRỪ: A. Valse-Mayer B. Xanthydrol C. Bouchardat D. Dragendorff Câu 11: Acid đặc trưng trong cây Sử quân tử: A. Acid citric B. Acid tartric C. Acid quisqualic D. Cucurbitin Câu 12: Chất nào dùng để định tính acid hữu cơ A. Muối carbonat B. NaOH C. HCl D. Muối sulfat Câu 13: Công dụng chính của gôm: A. Chữa ho, nhuận tràng, chống loét dạ dày C. Làm tá dược B. Kháng khuẩn, kháng viêm D. Kích thích thần kinh trung ương Câu 14: Chất nào dưới đây có tính kiềm: A. Tanin B. Flavonoid C. Saponin D. Alcaloid Câu 15: Độ tan của cellulose: A. Tan trong nước lạnh C. Tan trong ZnCl2 B. Tan nhiều trong nước lạnh và nước nóng D. Trương nở trong nước nóng Câu 16: Cấu trúc của tanin: A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp
  • 2. Câu 17: Cấu trúc của flavonoid: A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp Câu 18: Cấu trúc của coumarin: A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp Câu 19: Cấu trúc của anthranoid A. Diphenylpropan B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Khung steroid Câu 20: Chiết xuất glycosid ta dùng dung môi: A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton Câu 21: Chiết xuất aglycon ta dùng dung môi: A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton Câu 22: Phản ứng định tính đặc trưng cho khung saponin: A. Xanthydrol B. Valse-Mayer C. Dragendorff D. Liebermann Câu 23: Phản ứng đặc trưng cho anthranoid: A. Xanthydrol B. Valse-Mayer C. Borntrager D. Cyanidin Câu 24: Công dụng chính của tanin: A. Kháng khuẩn, kháng viêm, trị mụn nhọt C. Chống co thắt cơ trơn B. Trị tiêu chảy, cầm máu, săn se niêm mạc D. Trị táo bón, loét ngoài da Câu 26: Dược liệu chứa glycosid tim, NGOẠI TRỪ: A. Ba gạc B. Thông thiên C. Trúc đào D. Đay quả dài Câu 27: Dược liệu chứa tanin, NGOẠI TRỪ: A. Ổi B. Trà C. Măng cụt D. Sài đất Câu 28: Dược liệu chứa flavonoid, NGOẠI TRỪ: A. Sài đất B. Bạch chỉ C. Hòe D. Bồ công anh Câu 29: Dược liệu chứa saponin: A. Trúc đào B. Nhân sâm C. Bạch chỉ D. Hòe Câu 30: Công dụng chính của saponin: A. Bổ dưỡng, trị ho C. Nhuận tràng B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Chống co thắt cơ trơn Câu 31: Nhóm hoạt chất nào thường có tính phá huyết? A. Anthranoid B. Tinh dầu C. Flavonoid D. Saponin Câu 32: Thành phần hóa học chủ yếu của Ngũ bội tử là gì? A. Tinh dầu B. Acid hữu cơ C. Dầu béo D. Tanin Câu 33: Glycosid có phần aglycon có cấu trúc C6 - C3: A. Anthranoid B. Flavonoid C. Coumarin D. Tanin Câu 34: Tác dụng, công dụng của anthranoid: A. Bổ dưỡng, trị ho C. Chống co thắt cơ trơn B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Nhuận tràng, tẩy xổ Câu 35: Dược liệu nào sau đây không dùng cho phụ nữ có thai, NGOẠI TRỪ A. Bạch chỉ B. Muồng trâu C. Lô hội D. Thảo quyết minh Câu 36: Glycosid nào thường có vị chát? A. Flavonoid B. Saponin C. Tanin D. Coumarin Câu 37: Glycosid nào thường dùng để giải độc alcaloid? A. Flavonoid B. Tanin C. Glycosid tim D. Coumarin
  • 3. Câu 38: Đặc tính của tinh dầu, NGOẠI TRỪ: A. Tan trong nước C. Có mùi thơm B. Dễ bay hơi D. Thường ở dạng lỏng Câu 39: Glycosid nào thường có màu vàng? A.Tanin B. Flavonoid C. Saponin D. Alcaloid Câu 40: Glycosid nào có khả năng thăng hoa? A. Tanin B. Anthranoid C. Alcaloid D. Glycosid tim Câu 41: Dược liệu nào dưới đây thành phần chính không phải tinh dầu? A. Bạc hà B. Húng chanh C. Kinh giới D. Sắn dây Câu 42: Dược liệu hoa hòe chứa ít nhất: A. 15% rutin B. 20% rutin C. 30% rutin D. 40 % rutin Câu 43: Cách sử dụng anthranoid, NGOẠI TRỪ: A. Dùng dạng khử C. Dùng trị táo bón B. Không dùng cho phụ nữ có thai D. Ủ ít nhất 1 năm Câu 44: Hoạt chất nào không phải là glycosid? A. Alcaloid B. Flavonoid C. Glycosid tim D. Tanin Câu 45: Phản ứng đặc trưng của tanin là: A. Phản ứng tạo bọt C. Phản ứng thuộc da B. Phản ứng Borntrager D. Phản ứng Liebermann DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 2 Câu 1: Dược liệu chứa tanin, NGOẠI TRỪ: A. Sừng dê B. Trà C. Măng cụt D. Sim Câu 3: Dược liệu chứa saponin: A. Trúc đào B. Đay quả đài C. Mù u D. Bồ kết Câu 4: Công dụng chính của anthranoid: A. Bổ dưỡng, trị ho C. Nhuận tràng B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Chống co thắt cơ trơn Câu 5: Nhóm hoạt chất nào thường có tính tạo bọt? A. Anthranoid B. Tinh dầu C. Flavonoid D. Saponin Câu 6: Thành phần hóa học chủ yếu của Kinh giới là gì? A. Tanin B. Acid hữu cơ C. Saponin D. Tinh dầu Câu 8: Tác dụng, công dụng của saponin: A. Bổ dưỡng, trị ho C. Chống co thắt cơ trơn B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Nhuận tràng, tẩy xổ Câu 9: Dược liệu nào sau đây không dùng cho phụ nữ có thai, NGOẠI TRỪ A. Xuyên khung B. Muồng trâu C. Đại hoàng D. Thảo quyết minh Câu 10: Hoạt chất nào thường có vị đắng? A. Tinh dầu B. Saponin C. Tanin D. Acid hữu cơ Câu 11: Glycosid nào thường dùng để giải độc alcaloid? A. Flavonoid B. Glycosid tim C. Tanin D. Coumarin Câu 12: Đặc tính của tinh dầu, NGOẠI TRỪ: A. Dễ bay hơi C. Có mùi thơm B. Tan trong nước D. Thường ở dạng lỏng
  • 4. Câu 13: Glycosid nào thường có màu vàng? A.Flavonoid B. Tanin C. Saponin D. Alcaloid Câu 14: Glycosid nào có khả năng thăng hoa? A. Tanin B. Saponin C. Alcaloid D. Coumarin Câu 15: Dược liệu nào dưới đây thành phần chính không phải tinh dầu? A. Bạc hà B. Hoài sơn C. Kinh giới D. Tía tô Câu 16: Dược liệu hoa hòe chứa ít nhất: A. 25% rutin B. 10% rutin C. 20% rutin D. 40 % rutin Câu 17: Cách sử dụng anthranoid, NGOẠI TRỪ: A. Dùng dạng khử C. Không dùng cho phụ nữ có thai B. Dùng trị táo bón, tẩy xổ D. Ủ ít nhất 1 năm Câu 18: Hoạt chất nào không phải là glycosid? A. Saponin B. Flavonoid C. Glycosid tim D. Alcaloid Câu 19: Phản ứng đặc trưng của anthranoid là: A. Phản ứng tạo bọt C. Phản ứng thuộc da B. Phản ứng Borntrager D. Phản ứng Liebermann Câu 20: Dược liệu chứa tinh bột, NGOẠI TRỪ: A. Húng chanh B. Sắn dây C. Hoàng tinh D. Hoài sơn Câu 21: Công dụng chung của các glycosid tim đã học: A. Làm tá dược B. Trị táo bón C. Trị suy tim D. Trị ho Câu 22: Dược liệu chứa chất nhầy: A. Bạc hà B. Mã tiền C. Bồ kết D. Mã đề Câu 23: Glycosid có thể tồn tại ở dạng nào? A. Dạng tự do, kết hợp B. Dạng khử C. Dạng muối, base D. Dạng oxy hóa Câu 24: Ông tổ ngành Y Việt Nam là ai? A. Tuệ Tĩnh B. Hải thượng Lãn Ông C. Thần Nông D. Võ Văn Chi Câu 25: Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay, NGOẠI TRỪ: A. Quay về với thiên nhiên B. Sử dụng thuốc đông dược đã được chứng minh tác dụng C. Sử dụng thuốc tây y D. Phòng bệnh hơn chữa bệnh Câu 26: Ổn định dược liệu là gì? A. Loại bỏ nước trong dược liệu C. Loại bỏ đất cát có trong dược liệu B. Loại bỏ nấm mốc trong dược liệu D. Loại bỏ enzym để bảo vệ dược liệu Câu 27: Thời điểm thu hái dược liệu thích hợp nếu bộ phận dùng là lá: A. Lúc cây ra quả C. Mùa xuân B. Lúc cây tàn lụi D. Lúc cây bắt đầu ra hoa Câu 28: Dược liệu chứa alcaloid: A. Mã đề B. Bình vôi C. Bạch chỉ D. Sắn dây Câu 29: Thuốc thử chung dùng để định tính alcaloid: A. Borntrager B. Xanthydrol C. Bouchardat D. FeCl3 Câu 30: Acid đặc trưng trong cây Sử quân tử: A. Acid quisqualic B. Acid tartric C. Acid citric D. Cucurbitin Câu 31: Công thức chung của acid hữu cơ: A. RCHO B. ROH C. RCOOR D. RCOOH
  • 5. Câu 32: Công dụng chính của alcaloid: A. Chữa ho, nhuận tràng, chống loét dạ dày C. Làm tá dược, mỹ phẩm B. Kháng khuẩn, kháng viêm D. Tác dụng lên thần kinh trung ương Câu 33: Chất nào dưới đây có tính kiềm: A. Tanin B. Saponin C. Alcaloid D. Flavonoid Câu 34: Độ tan của tinh bột: A. Tan trong nước lạnh C. Tan tốt trong cồn B. Tan nhiều trong nước lạnh và nước nóng D. Trương nở trong nước nóng Câu 35: Cấu trúc của flavonoid: A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp Câu 36: Cấu trúc của coumarin: A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp Câu 37: Cấu trúc của anthranoid: A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp Câu 38: Cấu trúc của saponin: A. Khung steroid B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. C6-C3-C6 Câu 39: Chiết xuất glycosid ta dùng dung môi: A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton Câu 40: Chiết xuất aglycon ta dùng dung môi: A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton Câu 41: Phản ứng định tính đặc trưng cho khung steroid: A. Xanthydrol B. Valse-Mayer C. Dragendorff D. Liebermann Câu 42: Phản ứng đặc trưng cho anthranoid: A. Xanthydrol B. Borntrager C. Valse-Mayer D. Cyanidin Câu 43: Công dụng chính của coumarin: A. Kháng khuẩn, kháng viêm, chống đông máu C. Chống co thắt cơ trơn B. Trị tiêu chảy, cầm máu, săn se niêm mạc D. Trị táo bón, loét ngoài da Câu 44: Công dụng chính của anthranoid: A. Trị tiêu chảy, sát khuẩn, cầm máu C. Chống xơ vữa thành mạch B. Bổ dưỡng, điều hòa khí huyết D. Trị táo bón, hắc lào Câu 45: Dược liệu chứa glycosid tim: A. Sừng dê B. Bạch chỉ C. Hoài sơn D. Ổi DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 1 Câu 1: Dược liệu nào sau đây ngoài công dụng trị cảm sốt còn dùng trị đau răng? A. Bạc hà B. Hương nhu C. Kinh giới D. Canh ki na Câu 2: Quinin, quinidin có trong dược liệu nào sau đây? A. Canh ki na B. Thanh hoa hoa vàng C. Sài hồ D. Xuyên khung Câu 3: Tên khoa học của cây Bạc hà Á là gì? A. Mentha piperita B. Mentha viridis C. Mentha arvensis D. Mentha citrata Câu 4: Bộ phận dùng của cây Trúc đào là: A. Hoa B. Hạt C. Quả D. Lá Câu 5: Bộ phận dùng của cây Sừng dê hoa vàng là: A. Quả B. Lá C. Hạt D. Hoa
  • 6. Câu 6: Bộ phận dùng của cây Ba gạc là: A. Rễ B. Hạt C. Lá D. Hoa Câu 7: Dược liệu nào sau đây dùng để trị sốt rét, cảm sốt, kích thích tiêu hóa? A. Cúc hoa vàng B. Canh ki na C. Bạc hà D. Xuyên khung Câu 8: Phụ tử là vị thuốc được chế biến từ rễ củ con của cây nào? A. Mã tiền B. Ô đầu C. Thiên niên kiện D. Cốt toái bổ Câu 9: Alcaloid chính có trong dược liệu Ô đầu là gì? A. Berberin B. Strychnin C. Quinin D. Aconitin Câu 10: Các dược liệu nào sau đây có dùng bộ phận dùng là toàn cây? A. Ô đầu B. Ngưu tất C. Hy thiêm D. Cốt toái bổ Câu 11: Tinh dầu, nhựa là thành phần hóa học chính của dược liệu nào sau đây? A. Tục đoạn B. Đỗ trọng C. Ngưu tất D. Hy thiêm Câu 12: Bộ phận dùng của cây Dừa cạn là: A. Toàn cây B. Hạt C. Lá D. Hoa Câu 13: Dược liệu nào có bộ phận dùng là hạt, vỏ quả? A. Cau B. Bí ngô C. Lựu D. Sử quân tử Câu 14: Thành phần hóa học chủ yếu của hạt Cau là gì? A.Tanin, flavonoid B. Alcaloid, tanin C. Saponin, tanin D. Alcaloid, flavonoid Câu 15: Tên khoa học của cây Cau là gì? A. Leucaena glauca B. Punia granatum C. Cucurpita pepo D. Areca catechu Câu 16: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng KHÁC với các dược liệu còn lại? A. Nhục quế B. Đại hồi C. Sơn tra D. Thảo quả Câu 17: Dược liệu nào sau đây KHÔNG có tác dụng kích thích tiêu hóa? A. Sa nhân B. Ngũ bội tử C. Thảo quả D. Đại hồi Câu 18: Thành phần hóa học chủ yếu của Ngũ bội tử là gì? A. Tanin B. Acid hữu cơ C. Tinh dầu D. Alcaloid Câu 19: Thảo quả thuộc họ thực vật nào? A. Lauraceae B. Lamiaceae C. Zingiberaceae D. Illiciaceae Câu 20: Kích thích tiêu hóa, chữa chân tay lạnh, mệnh môn hỏa suy là công dụng của dược liệu nào? A. Đại hồi B. Sa nhân C. Thảo quả D. Nhục quế Câu 21: Tên khoa học của cây Kim ngân là gì? A. Xanthium strumarium C. Lactuca indica B. Wedelia chinensis D. Lonicera japonica Câu 22: Alcaloid, iod hữu cơ có trong dược liệu nào sau đây? A. Sài đất B. Kim ngân C. Ké đầu ngựa D. Xuyên tâm liên Câu 23: Thương nhĩ tử là quả của cây nào sau đây? A.Sài đất B. Ké đầu ngựa C. Núc nác D. Bồ công anh
  • 7. Câu 24: Wedelolacton có trong cây nào? A. Sài đất B. Kim ngân C. Hồng hoa D. Bạch chỉ Câu 25: Bộ phận dùng của cây Hòe là: A. Toàn cây B. Lá và hạt C. Nụ hoa D. Lá và nụ hoa Câu 26: Ngoài công dụng nhuận tẩy, Muồng trâu còn dùng để trị chứng bệnh nào? A. Hắc lào B. Tăng huyết áp C. Ho D. Tiêu chảy Câu 27: Thành phần hóa học chính của dược liệu Dành dành: A. Cynarin, flavonoid B. Glycosid C. Antraglycosid D. Cucumin, tinh dầu Câu 28: Dược liệu Gừng còn được gọi là: A. Liên nhục B. Chi tử C. Khương D. Bá tử nhân Câu 29: Dược liệu nào là toàn cây, thành phần hóa học chứa alkaloid, có công dụng trị ho, trị cảm sốt? A. Dâu tằm B. Thiên môn C. Cà độc dược D. Ma hoàng Câu 31: Dược liệu nào sau đây KHÔNG dùng cho phụ nữ có thai? A. Sa nhân B. Cam thảo C. Ngải cứu D. Đại hoàng Câu 32: Vị thuốc là nhựa, dùng để trị ăn không tiêu, táo bón A. Đại hoàng B. Muồng trâu C. Lô hội D. Phan tả Câu 33: KHÔNG dùng các dược liệu nhuận tẩy cho những đối tượng nào? A. Táo bón, viêm bàng quang C. Hắc lào, lang ben B. Viêm ruột, tắc ruột, phụ nữ có thai D. Người bị bệnh tim Câu 34: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là thân rễ? A. Dành dành B. Cẩu tích C. Sa nhân D. Nhân trần Câu 35: Hạt của cây Ích mẫu là vị thuốc nào sau đây? A. Xa tiền tử B. Ngũ vị tử C. Sung úy tử D. Bạch giới tử Câu 36: Dược liệu nào sau đây cùng họ thực vật? A. Sơn tra, Thảo quả B. Quế, Hồi C. Tô mộc, Hồi D. Gừng, Thảo quả Câu 37: Tên khoa học của Hà thủ ô là gì? A. Rehmania glutinosa C. Fallopia multiflora B. Dioscorea persimilis D. Angelica sinensis Câu 38: Dược liệu nào sau đây cùng chi cùng họ với Bạch chỉ? A. Nhân sâm B. Đương quy C. Hoài sơn D. Tam thất Câu 39: Thành phần hóa học chính của Nhân sâm là gì? A. Saponin B. Alcaloid C. Tanin D. Flavonoid Câu 40: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng KHÁC với các dược liệu còn lại? A. Câu kỷ B. Đương quy C. Kim anh D. Ngũ vị Câu 41: Tác dụng bổ máu, lưu thông khí huyết, chống viêm, tốt cho phụ nữ sau sinh là tác dụng của dược liệu nào sau đây? A. Ngũ vị B. Ba kích C. Kim anh D. Tam thất
  • 8. Câu 42: Dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học chính là dầu béo? A. Đan sâm B. Tam thất C. Màng hạt Gấc D. Ngũ vị Câu 43: Dược liệu nào sau đây thuộc họ Asteraceae? A. Ích mẫu, Hương phụ C. Hương phụ, Hồng hoa B. Hồng hoa, Ngải cứu D. Ngải cứu, Ích mẫu Câu 44: Thành phần hóa học chính của dược liệu Nghệ là gì? A. Tinh bột, curcumin C. Tinh dầu, saponin, flavonoid B. Cynarin, flavonoid D. Cucumin, glycoside tim Câu 45: Thành phần hóa học chính của dược liệu Actiso: A. Cynarin, flavonoid C. Cynarin, coumarin B. Cynarin, antraglycosid D. Cynarin, saponin DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 2 Câu 1: Dược liệu Hy thiêm có công dụng gì? A. Chống viêm, an thần, bổ dưỡng C. Chống viêm, trừ phong thấp, trị mụn nhọt, lở ngứa B. Chống viêm, hạ huyết áp, trị ho D. Chống viêm, hạ đường huyết, chữa cảm sốt Câu 2: Tác dụng trừ phong thấp, chống viêm, giải độc, lợi tiểu là của dược liệu nào? A. Thổ phục linh B. Cốt toái bổ C. Ngưu tất D. Mã tiền Câu 3: Làm hạ huyết áp, làm bền thành mạch, cầm máu khi ho ra máu, tiểu tiện ra máu, thanh nhiệt là công dụng của dược liệu nào sau đây: A. Cúc hoa B. Hồng hoa C. Hòe hoa D. Kim ngân hoa Câu 4: Làm hồi tỉnh tim mạch, chữa trụy tim, dùng ngoài để sát trùng, xoa bóp, tiêu viêm là tác dụng của tinh dầu dược liệu nào sau đây: A. Hương nhu B. Bạc hà C. Tràm D. Long não Câu 5: Rheum officinale là tên khoa học của cây nào? A. Phan tả B. Muồng trâu C. Đại hoàng D. Thảo quyết minh Câu 6: Bộ phận dùng của Tô mộc là gì? A. Gỗ B. Rễ C. Lá D. Hoa Câu 7: Dược liệu nào sau đây có cùng họ thực vật? A. Nhân sâm, Tam thất C. Đan sâm, Ngũ vị B. Đảng sâm, Đan sâm D. Hà thủ ô, Tam thất Câu 8: Thành phần hóa học chủ yếu của Hà thủ ô là gì? A. Anthraglycosid, saponin C. Anhtraglycosid, coumarin B. Anthraglycosid, tanin D. Anthraglycosid, flavonoid Câu 9: Sâm đỏ còn là tên gọi khác của dược liệu nào sau đây? A. Tam thất B. Gấc C. Bạch truật D. Đan sâm Câu 10: Làm bền thành mạch, dùng trong các chứng trĩ, rối loạn vận mạch, dị cảm đầu chi, thiểu năng tuần hoàn não là công dụng của dược liệu nào sau đây: A. Trúc đào B. Trắc bách C. Bạch quả D. Hòe
  • 9. Câu 11: Wedelolacton là một kháng sinh thực vật có tác dụng kháng viêm có trong dược liệu nào sau đây: A. Hòe B. Trắc bách C. Bạch quả D. Cỏ mực Câu 12: Bộ phận dùng của Cỏ mực là: A. Hạt phấn B. Toàn cây C. Hoa D. Lá Câu 13: Dược liệu nào sau đây trong quá trình chế biến có tẩm nước đậu đen? A. Hà thủ ô B. Tam thất C. Nhân sâm D. Hoài sơn Câu 14: Tên khoa học của Nhân sâm là gì? A. Panax pseudoginseng C. Panax vietnamiensis B. Panax ginseng D. Panax japonicus Câu 15: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là thân rễ? A. Phan tả B. Muồng trâu C. Chút chít D. Đại hoàng Câu 16: Đại hoàng có công dụng gì? A. Trị tiêu chảy, hạ sốt C. Kích thích tiêu hóa, nhuận tẩy B. Kích thích tiêu hóa, an thần D. Trị cảm sốt, an thai Câu 17: Dược liệu nào sau đây phải ủ 1 năm trước khi dùng? A. Cam thảo B. Muồng trâu C. Viễn chí D. Bách bộ Câu 19: Dược liệu nào sau đây dùng trị ứ huyết sau sinh? A. Ngải cứu B. Ích mẫu C. Hương phụ D. Hạ khô thảo Câu 20: Hương phụ có tác dụng gì? A. Trị kinh nguyệt không đều, hạ sốt, kháng viêm B. Trị kinh nguyệt không đều, ứ huyết, an thai C. Trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, viêm cổ tử cung D. Trị đau bụng kinh, kháng khuẩn, hạ sốt Câu 21: Công dụng của các vị thuốc: A. Dành dành trị lở ngứa, mụn nhọt C. Actiso trị suy tim B. Nhân trần trị giun D. Nghệ chữa đau dạ dày Câu 22: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là quả: A. Actiso B. Nghệ C. Dành dành D. Nhân trần Câu 23: Tên khoa học của cây Đinh hương là gì? A. Amomum aromaticum C. Illicum verum B. Eugenia caryophyllata D. Caesalpinia sappan Câu 24: Illicum verum là tên khoa học của cây nào? A. Hồi B. Quế C. Sa nhân D. Thảo quả Câu 25: Dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học chính KHÔNG PHẢI là tinh dầu? A. Thảo quả B. Hồi C. Sơn tra D. Nhục quế Câu 26: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là thân rễ? A. Xuyên khung B. Cát căn C. Bạch chỉ D. Canh ki na
  • 10. Câu 27: Thành phần hóa học chủ yếu của Xuyên khung là gì? A. Coumarin, tinh dầu C. Flavonoid, tinh dầu B. Alcaloid, tinh dầu D. Saponin, tinh dầu Câu 28: Các dược liệu nào sau đây cùng họ thực vật? A. Canh ki na, Cát căn C. Bạch chỉ, Xuyên khung B. Bạc hà, Thanh hao hoa vàng D. Hương nhu, Cúc hoa vàng Câu 29: Cucurbita pepo là tên khoa học của cây nào? A. Lựu B. Sử quân tử C. Cau D. Bí ngô Câu 30: Công dụng của vỏ lựu là gì? A. Chữa ho, hen, viêm gan, thận yếu C. Kích thích tiêu hóa, trị ăn không tiêu B. Kháng khuẩn, kháng viêm, trị mụn nhọt D. Trị giun sán, cầm máu, thuốc ngậm chữa đau răng Câu 31: Dược liệu nào là hạt, chứa muối kali của acid quisqualic, có công dụng trị giun sán? A. Bí ngô B. Cau C. Keo giậu D. Sử quân tử Câu 32: Dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học chủ yếu là tinh bột, saponin, flavonoid? A. Cát căn B. Bạch chỉ C. Xuyên khung D. Canh ki na Câu 33: Đỗ trọng có tác dụng gì? A. Chống viêm, hạ huyết áp C. Chống viêm, bổ gan thận, trị thấp khớp, an thai B. Chống viêm, trị ho, trị tăng huyết áp D. Chống viêm, kích thích tiêu hóa Câu 34: Công dụng hồi dương, chữa trụy tim mạch, trừ phong thấp là của dược liệu nào? A. Tục đoạn B. Phụ tử C. Ngưu tất D. Hy thiêm Câu 35: Tô mộc có tác dụng gì? A. Kích thích tiêu hóa C. Trị nhiễm khuẩn đường ruột B. Long đàm, kích thích tiêu hóa D. Kháng viêm, giãn mạch Câu 36: Thành phần chủ yếu là tinh bột và saponin là của dược liệu nào? A. Đảng sâm B. Đương quy C. Ba kích D. Hoài sơn Câu 37: Ké đầu ngựa có công dụng gì? A. Lợi tiểu, tiêu độc, hạ nhiệt C. Trị mụn nhọt, lở ngứa, bổ sung iod B. Trị mụn nhọt, lở ngứa, bí tiểu D. Trị mụn nhọt, lở ngứa, sốt Câu 38: Dược liệu nào sau đây KHÔNG có tác dụng tiêu độc? A. Sài đất B. Đỗ trọng C. Kim ngân D. Hoàng kỳ Câu 39: Cây Ké đầu ngựa thuộc họ thực vật nào? A. Asteraceae B. Lamiaceae C. Araceae D. Fabaceae Câu 40: Wedelia chinensis là tên khoa học của dược liệu nào? A. Sài đất B. Bồ công anh C. Kim ngân D. Ké đầu ngựa Câu 41: Bộ phận dùng của Hồng hoa là gì? A. Lá đài B. Cụm hoa C. Lá D. Hoa
  • 11. Câu 42: Curcuma longa là tên khoa học của cây: A. Dành dành B. Nhân trần C. Nghệ D. Actiso Câu 43: Gardenia jasminoides là tên khoa học của cây: A. Nhân trần B. Dành dành C. Nghệ D. Actiso Câu 44: Dược liệu nào là rễ củ, có công dụng trị ho, trị táo bón? A. Thiên môn B. Bạch giới tử C. Dâu tằm D. Cà độc dược Câu 45: Dược liệu nào dưới đây bộ phận dùng KHÔNG phải là rễ củ? A. Mạch môn B. Thiên môn C. Ma hoàng D. Bách bộ DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 1 A B C D A B C D A B C D 1 X 16 X 31 X 2 17 X 32 X 3 X 18 X 33 X 4 X 19 X 34 X 5 X 20 X 35 X 6 X 21 X 36 X 7 X 22 X 37 X 8 X 23 X 38 X 9 X 24 X 39 X 10 X 25 40 X 11 X 26 X 41 X 12 X 27 X 42 X 13 X 28 X 43 X 14 X 29 X 44 X 15 X 30 X 45 X DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 2 A B C D A B C D A B C D 1 X 16 X 31 X 2 17 X 32 X 3 X 18 X 33 X 4 X 19 X 34 X 5 X 20 X 35 X 6 X 21 X 36 X 7 22 X 37 X 8 X 23 X 38 X 9 X 24 X 39 X 10 X 25 X 40 X 11 X 26 X 41 X 12 X 27 X 42 X 13 X 28 X 43 X 14 X 29 X 44 X 15 X 30 X 45 X
  • 12. DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 1 A B C D A B C D A B C D 1 X 16 X 31 X 2 X 17 X 32 X 3 X 18 X 33 X 4 X 19 X 34 X 5 X 20 X 35 X 6 X 21 X 36 X 7 X 22 X 37 X 8 X 23 X 38 X 9 X 24 X 39 X 10 X 25 X 40 X 11 X 26 X 41 X 12 X 27 X 42 X 13 X 28 X 43 X 14 X 29 X 44 X 15 X 30 45 X DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 2 A B C D A B C D A B C D 1 X 16 X 31 X 2 X 17 X 32 X 3 X 18 33 X 4 X 19 X 34 X 5 X 20 X 35 X 6 X 21 X 36 X 7 X 22 X 37 X 8 X 23 X 38 X 9 X 24 X 39 X 10 X 25 X 40 X 11 X 26 X 41 X 12 X 27 X 42 X 13 X 28 X 43 X 14 X 29 X 44 X 15 X 30 X 45 X
  • 13. Tên Việt Nam (0.2) Họ khoa học (0.1) Bộ phận dùng (0.1) Thành phần hóa học (0.2) Tác dụng – Công dụng (0.4) NHÓM PHỤ NỮ Ích mẫu Lamiaceae Toàn cây Tinh dầu, flavonoid Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh, ứ huyết sau sinh Ngải cứu Asteraceae Cành mang lá Tinh dầu, flavonoid Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh Hồng hoa Asteraceae Hoa Flavonoid Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh, ứ huyết NHÓM TIÊU ĐỘC Kim ngân Caprifoliaceae Hoa mới nở (nụ hoa) Flavonoid Trị mụn nhọt, lở ngứa, viêm nhiễm Sài đất Asteraceae Toàn cây Wedelolacton, flavonoid Trị mụn nhọt, lở ngứa, viêm nhiễm Bồ công anh Asteraceae Lá Flavonoid Trị mụn nhọt, lở ngứa, thuốc thanh nhiệt Ké đầu ngựa Asteraceae Quả Alcaloid, iod hữu cơ Trị mụn nhọt, lở ngứa, bổ sung iod NHÓM GAN MẬT Nghệ Zingiberaceae Thân rễ Tinh dầu, chất màu curcumin Trị viêm gan, vàng da, đau dạ dày, làm lành sẹo Dành dành Rubiaceae Quả Glycosid Trị viêm gan, vàng da, sốt nóng, phù thũng NHÓM BỔ DƯỠNG Ba kích Rubiaceae Rễ Anthranoid Trị liệt dương, phong thấp Hà thủ ô Polygonaceae Rễ củ Anthranoid, tanin Nhuận tràng, bổ máu, làm đen râu tóc, trị đau nhức Bạch thược Ranuculaceae Rễ Tinh dầu Trị ho ra máu, kinh nguyệt không đều Bạch truật Asteraceae Thân rễ Tinh dầu Trị tiêu hóa kém, cơ thể suy nhược, trị đau dạ dày Ngũ vị Schisandraceae Quả Tinh dầu Trị di mộng tinh, ho hen, tức ngực Đảng sâm Campanulaceae Rễ Saponin Trị kém ăn, cơ thể suy
  • 14. nhược, thiếu máu Hoài sơn Dioscoreaceae Thân rễ Saponin, tinh bột Chữa suy nhược cơ thể, sốt khát nước, di mộng tinh Ý dĩ Poaceae Nhân hạt (hạt) Tinh bột, chất béo Lợi tiểu, trợ tiêu hóa, bồi bổ cơ thể NHÓM THẤP KHỚP Thổ phục linh Smilacaceae Thân rễ Flavonoid Trị phong thấp, đau nhức xương khớp, dị ứng, mụn nhọt. Lợi tiểu Thiên niên kiện Araceae Thân rễ Tinh dầu Trị phong thấp, đau nhức xương khớp Đỗ trọng Eucommiaceae Vỏ thân Nhựa, tinh dầu Trị phong thấp, đau nhức xương khớp, liệt dương. An thai NHÓM LỢI TIỂU Cỏ tranh Poaceae Thân rễ Đường, acid hữu cơ Trị bí tiểu, tiểu ra máu Tỳ giải Dioscoreaceae Thân rễ Saponin Trị bí tiểu, phong thấp NHÓM KÍCH THÍCH TIÊU HÓA – TIÊU CHẢY – LỴ Đại hồi Illiciaceae Quả Tinh dầu Trị ăn không tiêu, tiêu chảy, đau bụng lạnh Thảo quả Zingiberaceae Quả Tinh dầu Trị ăn không tiêu, tiêu chảy, trị ho, hôi miệng Sa nhân Zingiberaceae Quả, hạt Tinh dầu Trị ăn không tiêu, tiêu chảy. An thai Quế Lauraceae Vỏ thân Tinh dầu Trợ hô hấp, tuần hoàn, trị ăn không tiêu, tiêu chảy, tay chân lạnh Trần bì Rutaceae Vỏ quả chín Tinh dầu Trị ăn không tiêu, trị ho Đinh hương Myrtaceae Nụ hoa Tinh dầu Trị ăn không tiêu, đầy bụng, tiêu chảy, đau răng Tô mộc Fabaceae Gỗ Saponin, chất màu Trị nhiểm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, lỵ Hoàng đằng Menispermaceae Thân, rễ Alcaloid (berberin) Trị lỵ, viêm ruột, viêm gan NHÓM NHUẬN TẨY Đại hoàng Polygonaceae Thân rễ Anthraglycosid Trị táo bón, chống
  • 15. xuất huyết tiêu hóa Thảo quyết minh Fabaceae Hạt Antraglycosid Trị táo bón, làm sáng mắt, trị hắc lào NHÓM CẢM SỐT Bạc hà Lamiaceae Toàn cây Tinh dầu (menthol) Trị cảm sốt, nhức đầu, kích thích tiêu hóa, trị viêm họng Sắn dây Lamiaceae Rễ củ Tinh bột, saponin Trị cảm sốt, nhức đầu, trị lỵ Bạch chỉ Apiaceae Rễ củ Tinh dầu, coumarin Trị cảm sốt, nhức đầu, thấp khớp, đau răng NHÓM GIUN SÁN Cau Arecaceae Hạt, vỏ quả Alcaloid, tanin Tri giun sán, viêm ruột, lỵ Keo giậu Fabaceae Hạt Acid béo, leucenin Trị giun sán Bí ngô Cucurbitaceae Hạt Saponin, lipid Trị giun sán NHÓM TIM MẠCH – CẦM MÁU Hòe Fabaceae Nụ hoa Flavonoid (rutin) Làm bền thành mạch, chống xuất huyết, phòng xơ vữa thành mạch Trắc bá Cupressaceae Cành lá non Tinh dầu, flavonoid Chữa xuất huyết dưới da, ho ra máu NHÓM AN THẦN Câu đằng Rubiaceae Thân có móc câu Alcaloid Trị tăng huyết áp, đau đầu, ù tai, trẻ sốt cao, co giật Lạc tiên Passsifloraceae Toàn cây Alcaloid Trị mất ngủ, suy nhược, ngủ hay mơ Táo nhân Rhamnaceae Nhân hạt (hạt) Saponin, lipid Trị mất ngủ, suy nhược, trí nhớ kém
  • 16. Những lưu ý khi học dược liệu khô: - Phần nhận thức dược liệu: * Những dược liệu dễ nhầm lẫn + Táo nhân (hạt có mặt lồi mặt lõm), keo giậu (hạt bóng, lồi hai mặt) + Ích mẫu (thân vuông, to, có hoa), bạc hà (thân vuông, nhỏ, không có hoa) + Thổ phục linh (màu nâu đỏ), hà thủ ô đỏ (nhỏ hơn, viền ngoài có màu đen, bên trong có lõi) + Trắc bá (lá hình vảy), hòe (nụ hoa nên có dấu vết lá đài) + Bạch chỉ (có đường chỉ, có vỏ), sắn dây (xơ, không có vỏ), hoài sơn (thường mịn, không có đường chỉ, không có vỏ) + Bồ công anh (chỉ có lá), sài đất (có thân cứng, lá có những đốm lông trắng), ngải cứu (màu lá hai mặt khác nhau) + Đỗ trọng (giữa các mảnh vỏ thân có đường chỉ trắng, giống da rắn), trần bì + Thảo quả (quả có sọc dọc, thường cứng, quả có ánh đỏ), sa nhân (bề mặt thường xù xì, màu xám, thường nhỏ hơn sa nhân), dành dành (quả có 5 đường sọc dọc) * Những dược liệu đặc trưng: + Lạc tiên: có tua cuốn + Câu đằng: thân có 2 móc câu + Thiên niên kiện: dược liệu xơ, cứng, màu nâu xám + Hoàng đằng: có tia gỗ … - Phần tên khoa học: chỉ cần học họ khoa học.