SlideShare a Scribd company logo
1 of 119
Đại cương Glycosid
1. Định nghĩa
2. Cấu tạo – Phân loại
1. Cấu tạo
2. Phân loại
3. Tên gọi
3. Tính chất
1. Lý tính
2. Hóa tính
4. Chiết xuất
• Nghĩa rộng
Glycosid = Đường
Dây nối glycosid
Phân tử hữu cơ
• Chặt chẽ hơn
Glycosid = Đường
Dây nối glycosid
Không đường
Oligosaccharid hoặc polysaccharid cũng là glycosid ?
Holosid
glycon, ose aglycon, genin
Định nghĩa
Heterosid (Glycosid)
Dạng tự do ≠ Dạng aglycon?
+
+
+ H2O
+
Aldehyd Hydrat aldehyd Bán acetal acetal
Glycon Aglycon Glycosid
Cấu tạo và Phân loại
Đường: đồng phân furanose hoặc pyranose
1. Cấu tạo
+ ose
+ ose
Aglycon Glycosid
2.1. Glycosid và Pseudoglycosid
Glycosid
+
+
Pseudoglycosid
Vd: asiaticosid (saponosid) trong Rau má
Tanin của Ngũ bội tử
2. Phân loại
2.2. Phân loại theo dây nối glycosid
Glycosid
O - glycosid
C - glycosid N - glycosid
S - glycosid
Khó thủy phân Tác dụng kháng khuẩn và
kháng ung thư
Cản trở hấp thu iod của
tuyến giáp
• Aglycon quyết định tác dụng sinh lý. Phần đường quyết định độ tan.
• Dạng glycosid hòa tan và hấp thu tốt
O - glycosid
Liquiritin Rutin
C – glycosid (Đường – Aglycon theo dây nối C – C)
Puerarin (trong Sắn dây) Barbaloin (trong Lô hội)
S – glycosid (dây nối glycosid giữa glucose và 1 thiol)
N – glycosid (chủ yếu từ thực vật bậc thấp như tảo, nấm, vi khuẩn)
Sinigrin trong Hắc giới tử
Brassica nigra Koch.
Sinalbin trong Bạch giới tử
Brassica alba Boiss
Glycosid trong nucleotid Crotonosid trong hạt Ba đậu
2. Phân loại
2.3. Theo cấu tạo của phần gắn vào dây nối với đường
Glycosid
Holosid
(Glycon + Glycon)
Heterosid
(Glycon + Aglycon)
Carbohydrat Glycosid tim
Flavonoid
Coumarin
Anthraglycosid
Saponin
Tanin
Coumarin
Flavonoid
Anthranoid
Glycosid tim (oleandrin)
Khung triterpen
Khung steroid
Saponin
Tanin pyrogallic
Tanin pyrocatechic
Tanin
3. Tên gọi
Theo bản
chất dây nối
O-glycosid
C-glycosid
N-glycosid
S-glycosid
Pseudoglycosid
Theo aglycon
Flavonosid
Saponosid
Anthraglycosid
Glycosid tim
…
Theo loại
đường
Glucosid
Manosid
Galactosid
Rhamnosid
Tên riêng: +osid. Vd: rutosid, asiaticosid
Theo số
lượng đường
trong mạch
Monosid
Biosid
Triosid
Theo số lượng
mạch đường
Monoglycosid
(monodesmosid)
Diglycosid
(bidesmosid)
Triglycosid
(tridesmosid)
3. Tên gọi
Tính chất
1.1. Trạng thái tự nhiên
− Thể chất: chất rắn kết tinh/ vô định hình/ lỏng
sánh
− Tồn tại trong cây: tan trong dịch không bào
− Màu:
• Đa số không màu
• Anthraglycosid: vàng cam → đỏ sậm
• Flavonoid: Không màu – vàng nhạt – đỏ cam – đỏ
− Vị: thường đắng
• Glycyrrhizin: ngọt…
1. Lý tính
Glycosid: phụ thuộc vào mạch đường (dài hay ngắn) và
nhóm thân nước trong phần aglycon
• Thường tan trong dung môi phân cực (nước, cồn)
• Kém tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực (ether,
cloroform)
Aglycon
• Tan trong dung môi phân cực yếu – trung bình
• Không tan trong nước
1. Lý tính
1.2. Tính tan
Tính chất
2. Hóa tính
2.1. Phản ứng thủy phân
 Enzym có sẵn trong thực vật
• Nhẹ nhàng
• Chọn lọc hơn (mỗi enzym đặc hiệu cho dây nối glycosid)
• → artefact (arifact)
 Acid vô cơ
• O-glycosid < O-acid uronic < C-glycosid
cymglcglc
Acid
Strophantobiase
Glucosidase
Strophanthidin
Cymarin
K-strophanthosid β
K-strophanthosid γ (K-strophanthotriosid)
Nhiệt độ thích hợp 40 – 50 oC
Sự thủy phân xảy ra nhanh khi
dược liệu bị vò nát hoặc cắt nhỏ
Glycosid sơ cấp và thứ cấp:
• Glycosid sơ cấp (genuin glycosid): mạch đường còn nguyên vẹn,
chưa bị thủy phân
• Glycosid thứ cấp: cắt bớt 1 phần mạch đường
Tính chất
Trong dược liệu có sẵn enzym
Thủy phân glycosid
Enzym bản chất là protein
• 60 – 70 oC mất hoạt tính
• Nhiệt độ lạnh ngừng hoạt động, nâng lên
nhiệt độ thích hợp sẽ phục hồi.
Diệt enzym:
• Nhiệt khô (luồng khí nóng đi qua)
• Nhiệt ẩm (hơi nước ở áp suất cao)
Diệt enzym
2. Hóa tính
2.2. Phản ứng của phần đường
Phản ứng khử: chỉ thể hiện sau khi đã thủy phân
Đường đặc biệt: 2,6-desoxy
2.3. Phản ứng của aglycon
Tùy thuộc vào cấu trúc của aglycon: Saponin, flavonoid,…
Chiết xuất
Bột dược liệu Lựa chọn dung môi hay phương pháp
chiết còn tùy thuộc vào bộ phận dùng
Dịch chiết
Loại tạp kém phân cực
Chiết glycosid bằng dm phân cực trung bình → mạnh
Loại dung môi
Glycosid toàn phần
Tách glycosid tinh khiết = kết tinh
phân đoạn, sắc ký
Glycosid tinh khiết
Nội dung
A. Đại cương về Glycosid tim
1. Định nghĩa
2. Lịch sử
3. Tác dụng – Công dụng
4. Cấu trúc hóa học
5. Tính chất lý hóa
6. Định tính – Định lượng
7. Phân bố tự nhiên
B. Các dược liệu chứa glycosid tim
1. Digitalis
2. Strophanthus
3. Trúc đào
4. Hành biển
Glycosid tim: glycosid steroid có tác dụng đặc biệt
trên tim
– Liều điều trị: tác dụng theo quy tắc 3R của
Potair
• Mạnh (Reforcer)
• Chậm (Ralentir)
• Điều hòa (Régulaliser)
– Liều độc:
• Nhanh
• Rung tim
• Giảm co bóp
• Ngưng tim kỳ tâm thu
Định nghĩa
Tác dụng dược lý
Cơ chế
• Ức chế dị lập thể enzym Na+K+ATP-ase (Bơm natri)
→ [Na+] nội bào tăng
→ ngừng trao đổi Na+ đi vào và Ca2+ đi ra
→ [Ca2+] nội bào tăng
→ tăng cường co cơ
• Ức chế cholinesterase
→ tác dụng lên thần kinh phế vị
→ giảm nhịp tim, chống loạn nhịp
Na+K+ATPase
K+
K+
Na+
Na+
Glycosid tim
Na+
Ca2+
Co cơ
Sợi cơ
Ức chế > 30% ATP-ase → Tác dụng trợ tim
Ức chế > 60% ATP-ase → Độc, Ca 2+ cao → loạn nhịp
• Glycosid tim tác dụng lên ATPase
• ATPase trên từng loại mô có tính
nhạy cảm khác nhau
• Cơ tim nhạy cảm nhất
Tác dụng dược lý
Glycosid tim có tác
dụng trên tim
 Trên tim Bệnh Lành
• Cung lượng tim ↑ ↓
• Nhịp tim ↓ ↓
• Kích thước cơ tim ↓ -
→ Tăng hiệu năng tim
 Mạch
Tĩnh, động mạch ngoại vi Giãn Co
→ Giảm sức cản ngoại vi
Thần kinh phế vị
• Giảm dẫn truyền, giảm xung nhịp xoang nhĩ thất
• Tăng trương lực đối giao cảm
→ chống loạn nhịp
Thận
• Giảm aldosteron → giảm giữ Na+ tăng K+
• Lợi tiểu (nếu tăng Na+ giữ nước, phù, tăng HA)
Nhóm 1 o Tăng sức co bóp, chậm nhịp tim mạnh
o Tác dụng chậm, kéo dài
o Đào thải chậm → tích lũy
o Digitalin, Ac Digitalin
Nhóm 3 o Chủ yếu là tăng sức co bóp cơ tim
o Tác dụng nhanh (tiêm)
o Đào thải nhanh, ít tích lũy
o K-strophanthin, ouabain
Nhóm 2 o Tác dụng trung gian giữa nhóm 1 và 3
o Digoxin, Ac-Digoxin, desacetyl lanatosid C
Chỉ định
Suy tim mãn
– Tim còn đủ máu cung cấp
– Cơ tim đủ máu cung cấp
– Cung lượng tim thấp
– Nhịp tim nhanh
– Không có trở ngại đường đi của máu
Suy tim cấp
Loạn nhịp tim
Chống chỉ định
– Rối loạn dẫn truyền tim
– Tăng kích thích nhĩ thất
– Yếu nút xoang, mạch chậm
– Bệnh cơ tim có lấp (chẹn đường đi của máu)
Cách dùng
Liều tấn công: có hiệu quả trị liệu, độc
Duy trì
– Thuốc đào thải ít: có giai đoạn nghỉ
– Thuốc đào thải nhiều: có thể dùng liên tục
Độc tính
• Nguyên nhân
– Quá liều
– Giảm chuyển hóa
– Thiếu Kali huyết
• Biểu hiện
– Loạn nhịp tim
– Thiểu năng thận
– Rối loạn điện giải
Độc A
Dược động học
Hấp thu
Glycosid tim không ion hóa, được khuếch tán thụ
động qua ống tiêu hóa: thuốc càng tan trong lipid,
càng dễ khuếch tán
Các genin: càng nhiều nhóm –OH (ưa nước), càng
kém tan trong lipid
• Digitoxin: 1 nhóm –OH ở C14, hấp thu hoàn toàn
qua đường uống
• Ouabain: 5 nhóm –OH tự do, không hấp thu
đường tiêu hóa, phải tiêm tĩnh mạch. Hiện không
còn dùng
• Digoxin: 2 nhóm –OH tự do
Ouabain < Digoxin < Digitoxin
Dược động học
Chuyển hóa
Digitoxin chuyển hóa hoàn toàn ở gan, digoxin 5%, còn
ouabain không chuyển hóa.
Những phản ứng chuyển hóa của digitoxin và digoxin:
• Thủy phân, mất dần phần đường, cuối cùng cho genin
• Hydroxyl hóa genin ở vị trí 5-6 bởi microsom gan
• Epime hóa: chuyển –OH ở vị trí 3 từ β sang α
• Liên hợp với các acid glucuronic và sulfuric
Thải trừ
Digitoxin và digoxin: thải trừ qua thận và gan, được tái hấp thu
1 phần → tích lũy
Ouabain không bị chuyển hóa, thải trừ qua thận dưới dạng còn
hoạt tính
Tác dụng trên tim
Tâm thu ngắn và mạnh (Renforcer)
Tâm trương dài
Nhịp tim chậm lại
(Relatir)
→ tim được nghỉ nhiều hơn, máu từ nhĩ vào thất ở kỳ tâm
trương được nhiều hơn, cung lượng tim tăng và nhu cầu
oxy giảm
• Bệnh nhân bớt khó thở, nhịp hô hấp trở lại bình thường.
• Giảm dẫn truyền nội tại và tăng tính trợ của cơ tim →
điều trị loạn nhịp (Regulaliser)
Các tác dụng khác
Trên thận: tăng thải nước và muối nên giảm phù do suy tim
Cơ chế:
• Tăng cung lượng tim → nước qua cầu thận cũng tăng
• Ức chế ATPase ở màng tế bào ống thận làm giảm tái hấp thu
natri và nước
Trên cơ trơn:
Với liều độc, tăng co bóp cơ trơn dạ dày, ruột (nôn, đi lỏng), co
thắt khí quản và tử cung (có thể gây xảy thai). Do ATPase của
“bơm” Na+ - K+ bị ức chế, nồng độ Ca2+ trong tế bào thành ruột
tăng.
Trên mô thần kinh: Kích thích trung tâm nôn
Lâm sàng
Chỉ định
• Giãn tâm thất
• Nhịp nhanh và loạn
• Suy tim do tổn thương van
Chống chỉ định
• Nhịp chậm
• Nhịp nhanh tâm thất, rung thất
• Viêm cơ tim cấp (bạch hầu, thương hàn…)
• Nghẽn nhĩ nhất
Không dùng chung với các thuốc: calci (nhất là
khi tiêm tĩnh mạch), quinidin, thuốc kích thích
adrenergic, reserpin.
Chế phẩm và liều lượng
Digitoxin
Liều điều trị: 10 – 25 mg/ngày.
Chế phẩm: viên nén 0,05 và 0,1 mg
Trong huyết tương: nồng độ điều trị là 0,5-1,5 ng/mL
Digoxin
Liều điều trị: 0,125 – 0,5 mg/ngày
Chế phẩm: viên nén 0,125 – 0,25 - 0,5 mg; ống tiêm 0,1 –
0,25 mg/mL
Trong huyết tương: nồng độ điều trị là 0,5 - 1,5 ng/mL
Ngộ độc và điều trị
Dấu hiệu nhiễm độc
• Tâm thần: mê sảng, khó chịu, mệt mỏi, lú lẫn, choáng váng
• Thị giác: nhìn mờ, có quầng sáng
• Tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn, nôn, đau bụng
• Hô hấp: thở nhanh.
• Tim mạch: nhịp xoang chậm, loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ, thất;
rối loạn dẫn truyền nhĩ – thất; nghẽn nhĩ – thất các loại; rung
thất
Digitalis tích lũy trong cơ thể, tác dụng điều trị hẹp; dùng liều
điều trị vẫn có thể nhiễm độc; do đó cần đo nồng độ các thuốc
trong huyết tương để hiệu chỉnh liều
Ngộ độc và điều trị
Điều trị
KCl:
• Ức chế gắn tiếp tục digitalis vào tim
• Liều 20-80mEq/L/ngày; hoặc 40-60 mEq/L truyền tĩnh mạch
trong 2-3 giờ đầu.
• Không dùng khi suy thận.
Diphenylhydantoin (lidocain):
• Tăng ngưỡng kích thích của tim, đối kháng với tác dụng điện
tim của digital
• Tiêm tĩnh mạch 125-250 mg trong 1-3 phút
• Nếu có nhịp tim chậm, thêm atropin 0,5-1 mg tiêm tĩnh mạch
Ngộ độc và điều trị
Điều trị
EDTA
• “gắp” calci ra khỏi cơ thể.
• Khi không chỉ định kali và diphenylhydantoin
• Truyền tĩnh mạch: 3 g pha trong 200 ml glucose
DIGIBIND
• Thuốc giải độc đặc hiệu dưới dạng kháng thể
• Pha trong dung dịch nước muối, truyền tĩnh mạch
trong 30-60 phút
• Chế phẩm: Digibind lọ bột đông khô chứa 38 mg
Fab và 75 mg sorbitol
Cấu trúc hóa học
Glycosid tim
Aglycon Đường
Nhân hydrocarbon Vòng lacton
Khung steroid
Cardenolid Bufadienolid
2,6-desoxyĐường thông
thường
2-desoxy
5 cạnh 6 cạnh
Cấu trúc hóa học
Mức độ oxy hóa có thể là
CH2OH, CHO, COOH
nhóm –OH hướng β có
tác dụng sinh học
A – B – C – D
cis trans cis
Có đính nhóm –OH,
hầu hết hướng β,
đường thường gắn ở
vị trí này
Khung steroid
Thay khung Steroid Mất tác dụng
A / B → trans Giảm tác dụng 10 lần
C / D → trans Mất tác dụng
Cấu trúc hóa học
Vòng lacton
Cardenolid Bufadienolid
β β
Vòng lacton bão hòa, mở
vòng hay thay vòng Mất tác dụng
• Số lượng nhóm OH (phân cực) → sự hấp thu:
– Digitoxin (1 nhóm OH): hấp thu qua đường tiêu hóa, tích lũy.
– Oubain (nhiều nhóm OH): khó hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng
đường tiêm tĩnh mạch, thải trừ nhanh.
– Digoxin (2 nhóm OH): hấp thu qua đường tiêu hóa, tốt hơn
ouabain, nhưng không hoàn toàn như digitoxin
• Bufadienolid > cardenolid, gây tác dụng phụ
• Phần đường: ảnh hưởng lên độ hòa tan, hấp thu và thải trừ
Liên quan cấu trúc – tác dụng
Một số aglycon chính
Digitoxigenin Digoxigenin
Tính thân dầu cao, dễ hấp thu qua đường tiêu hóa
Gitoxigenin
Gitaloxigenin Oleandrigenin
• Chất kết tinh, không màu, vị đắng.
• Tan trong dm phân cực (cồn, nước).
• Tan ít / CHCl3 (tan nhiều khi ít đường hoặc
OH bị acetyel hóa)
• Không tan trong dm kém phân cực
• Dễ bị thủy phân bởi enzym → glycosid thứ
cấp
Tính chất
Lý tính
Tính chất
Phổ UV
Cardenolid: 215 – 218 nm
Bufadienolid: 300 nm
Phổ IR
Phát hiện các nhóm chức
Phần đường
Phần aglycon
Xanthydrol
A. phosphorid đđ
Keller - Kiliani
Nhân steroid
Liebermann - Burchard
Phản ứng Pesez-Jensen
TT Tattje
TT Svendsen-Jensen
Vòng lacton
- Cardenolid
Phản ứng với dẫn
chất nitro thơm
TT Baljet
TT Kedde
TT Raymond - Marthoud
TT Legal
Định tính
Định tính
Phần đường
Đường 2,6-desoxy + Xanthydrol Đỏ mận
TT Xanthydrol
Âm tính khi:
• 2-desoxy bị acetyl hóa
• 2-desoxy nối với glucose
• 6-desoxy
• Ose có –OH ở C5 và C6: ngăn cản phản ứng
Xanthydrol + HCl + AcOH
Định tính
Phần đường
Đường 2-desoxy + H3PO4 Vàng
Phản ứng với H3PO4
Đường 2-desoxy + Keller-Kiliani
Phản ứng Keller - Kiliani
Keller: FeCl3 / AcOH
Kiliani: FeCl3 / H2SO4
Định tính
Phần aglycon
Khung steroid Vòng lacton 5 cạnh
Phản ứng trong mt acid Phản ứng trong mt kiềm
• Liebermann – Burchard
• Tattje
• Huỳnh quang với H3PO4
Phản ứng với dẫn chất nitro thơm
• Kedde
• Baljet
• Legal
• Raymond - Marthoud
Định tính
Khung steroid
Phản ứng Liebermann - Burchard
Khung steroid + (Ac2O)
H2SO4
• Không đặc hiệu
• Màu càng rõ khi càng ít tạp chất
Phản ứng Tattje
Khung steroid + FeCl3
H2SO4
• Đặc hiệu với khung steroid có OH C16 (gitoxigenin)
H3PO4
Đỏ
Định tính
Khung steroid
Phản ứng Pesez - Jensens
Khung steroid + H3PO4
hydrazin hydrat
EtOH
Huỳnh quang / UV
Gitoxigenin
• Đặc hiệu với khung steroid có
OH C16 (gitoxigenin)
• Có thể dùng định lượng
Định tính
Vòng lacton 5 cạnh
Phản ứng với kiềm
Iso glycosid tim
→ dẫn chất iso không còn tác dụng
Định tính
Vòng lacton 5 cạnh
Phản ứng Raymond - Marthoud
Vòng lacton +
NaOH
Tím không bền → xanh dương
Phản ứng Kedde
Vòng lacton +
NaOH
Đỏ tía
Định tính
Vòng lacton 5 cạnh
Phản ứng Baljet
Vòng lacton +
Phản ứng Kedde
Vòng lacton + Na2{Fe(CN)5}NO
NaOH
NaOH
Màu cam
Màu đỏ
Định tính
Vòng bufadienolid
Bufadienolid + SbCl3 / CHCl3
Cách thủy
Màu tím
• Sắc ký lớp mỏng
–Hệ dung môi:
• CHCl3- MeOH (9:1)
• DCM – MeOH – H2O (80:19:1)
• CHCl3 – pyridin (6:1)
• EtOAc – MeOH – H2O (16:1:1)
–Phát hiện:
• TT. Kedde (đo)
• TT. Raymond – Marthoud (tím – xanh)
Định tính
• Đơn vị ếch
– Liều tối thiểu (của dược liệu hay glycosid tim) làm đa
số ếch trong 1 lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim
– Tiêm tĩnh mạch, ngưng tim ở kỳ tâm thu
– VD: 40.000 ĐVÊ. Mẫu thử dược liệu hay glycosid tim
ở liều tối thiểu (nồng độ 1/40.000) làm cho đa số ếch
trong 1 lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim ở thời kỳ tâm
thu (thực hiện trong điều kiện quy định)
Đánh giá bằng phương pháp vi sinh vật
Định lượng
• Đơn vị mèo
– Liều tối thiểu (của dược liệu hay glycosid tim) làm cho
tim mèo ngừng đập, tính theo 1 kg thể trọng
– Tiêm dưới da, ngưng tim ở kỳ tâm trương
Đánh giá bằng phương pháp vi sinh vật
Định lượng
Phương pháp khác
Định lượng
 PP đo quang (phản ứng màu)
 PP sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
 PP miễn dịch phóng xạ
 PP miễn dịch enzym
 PP miễn dịch huỳnh quang
• Trúc đào
• Thông thiên
• Strophanthus
• Strophanthus Việt Nam
• Digitalis tía
• Digitalis lông
• Đay
• Hành biển
Dược liệu chứa glycosid tim
Trúc đào
Lá của cây Trúc đào – Nerium oleander L. họ
Trúc đào (Apocynaceae)
Cây bụi, cao 3-4 m.
Hoa màu hồng (trắng)
xếp thành ngù ở ngọn
cành
Lá mọc vòng 3, mặt
dưới xanh nhạt, mặt
trên xanh sẫm
Quả: 2 đại. Hạt mang
chùnm lông
69
70
71
72
73
Trúc đào
1. Mô tả thực vật
- Cây có nhựa mủ trong
- Lá vòng 3, gân phụ song song
- Hoa: tràng đơn / kép, hồng đỏ, hồng, trắng.
- Quả: 2 đại
- Hạt : chùm lông xám
74
2. Vi học
Phòng ẩn khổng
75
Thành phần hóa học
Lá: glycosid tim (0,5%)
Oleandrin là thành phần chính có tác dụng trên tim
Các glycosid chính
Tác dụng oleandrin
Oleandrin (0,1%) = Neriolin
Desacetyl oleandrin
Neriantin
Adynerin
Thiếu –OH ở C 14
Làm chậm nhịp tim, kéo dài kỳ tâm trương
Tác dụng nhanh
Thải trừ nhanh, ít tích lũy trong cơ thể
Hẹp van 2 lá
Dễ đổi thuốc
Cấp cứu
77
Oleandrin = Neriolin
Neriantin Adynerin
Desacetyl oleandrin
O
OAc
Oleandro s e
OH
L5
O
OH
Oleandro s e
OH
L5
O
Gluco s e
OH
O
Digino s e
O
L5 L5
Lá Trúc đào
Dịch chiết
Cồn 25%
Dịch lọc
Dịch lọc
Natri sulfat 15% (loại ion chì)
Chì acetat 30% (loại tạp)
Glycosid thô
Bốc hơi dung môi, áp
suất giảm, to 50 – 55 oC
Hòa tan trong cồn 70%,
làm lạnh để kết tinh
Tinh thể
Oleandrin tinh khiết
Chiết xuất oleandrin
Oleandrin
Strophanthus
• Strophanthus họ Trúc đào – Apocynaceae
– S. kombe Oliver
– S. gratus (Wall. et Hook) Baillon
– S. hispidus DC.
– S. divaricatus Hook. : Sừng dê hoa vàng
– S. caudatus Kurtz. : Sừng dê hoa đỏ
Cây gỗ nhỏ hoặc dây leo
Tràng hoa hình phễu, phía trên chia 5 thùy, mỗi thùy kéo dài thành dải
hẹp và xoắn (trừ S. gratus)
Strophanthus
Đặc điểm chung
Strophanthus
Hoạt chất: Glycosid trợ tim / nhân hạt
Strophanthin (genin là strophantidin)
S. gratus
S. kombe
S. hispidus
G – strophanthin (ouabain)
K – strophanthin
H – strophanthin
Strophanthus gratus (Wall. et Hook.) Baillon, Apocynaceae
Không có phần phụ, xếp thành chi phụ Roupellia grata Wall. et Hook.
S. gratus
83
G-strophanthin = Oubain = Ouabagenin + Rhamnose
(3 – 7% trong hạt)
Oubain
• Hấp thu đường ruột kém hơn nhiều so với digitalin
• Khi tiêm: mau có tác dụng → dùng trong cấp cứu
• Mau chuyển qua (hết tác dụng)
• Độc tính: gấp 2 K-strophanthin, gấp 10 digitalin.
Có thể gây nôn, ỉa chảy và rung tâm thất.
• Hiện được thay thế bằng các thuốc cường giao
cảm β1
86
Strophanthus kombe Oliv.
S. kombe
87
S. kombe
88
Strophanthus kombe Oliv.
Details of record no: 21711
89
Strophanthus kombe Oliv.
Strophanthus hispidus DC.
S. hispidus
91
S. hispidus
H- strophanthin = cymarin = strophanthidin + D-cym
Cymarol = strophanthidol + D-cym
Periplocymarin = Periplogenin + D-cym
O
OH
OH
O
HO
O
O
OH
OH
O
cymarose
periplogenin periplocymarin
92
Định tính phân biệt
1. Với thuốc thử Xanthydrol, Keller-Kiliani
- ouabain: âm tính
- strophanthin: dương tính
2. Với acid sulfuric
- strophanthin  xanh lá đậm
- ouabain  hồng  đỏ thắm
3. Với acid phosphoric
- strophanthin  huỳnh quang vàng
- ouabain  huỳnh quang vàng cam
4. Với (SbCl3 + CHCl3)
- strophanthin  xanh lá đậm
- ouabain  nâu đỏ
5. Năng suất quay cực: - strophanthin: quay phải
- Ouabain: quay trái
Strophanthus ở Việt Nam
Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz var. giganteus Pit.
Ở Việt Nam có 2 loài :
S. divaricatus (sừng dê
hoa vàng)
S. caudatus (sừng dê hoa
đỏ - sừng trâu)
S. caudatus (sừng dê hoa đỏ - sừng trâu)
94S. caudatus
S. divaricatus (sừng dê hoa vàng)
• 9 – 16% glycosid tim / hạt
• Divaricosid = D-strophanthin =
Samentogenin + oleandrose
• Tác dụng tương tự và = 2/3 K-
strophanthin
→ Divazid
96
S. divaricatus
Digitalis (Dương địa hoàng)
• Digitalis họ Hoa mõm sói – Scrophulariaceae
– Digitalis purpurea L.
– Digitalis lanata Ehrh.
Digitalis purpurea
• Cây thảo lâu năm
• Lá men theo cuống, mép
lá răng cưa tròn, gân mặt
dưới nổi rõ
• Tràng hợp, mặt ngoài
màu đỏ tía
102
D. purpurea
Glycosid tim > 0,3%
R = H R = OH R = O-formyl
R1 = H Digitoxigenin Gitoxigenin Gitaloxigenin
R1 = glucose +
(digitoxose)3
Purpurea
glycosid A
Purpurea
glycosid B
Glucogitaloxin
Digitalis purpurea
Saponin: giúp glycosid tim tan tốt, tăng hấp thu
dipurpuridase
Digitoxin = digitalin (kết tinh)
Gitoxin
Gitaloxin
Digitalis purpurea
Chiết xuất
Định tính
• Chiết bằng EtOH – loại tạp bằng Pb acetat
• Chiết lại bằng CHCl3
• TT Keller-Kiliani; xanthydrol
• Phản ứng Pesez-Jensen, Tattjet (OH C16)
• TT vòng lacton 5 cạnh
Digitalis purpurea
Digitalis lanata
• Lá hẹp và dài hơn Digitalis tía
• Gân dưới lá không nổi rõ
• Hoa ngắn hơn Digitalis tía
• Tràng hoa vàng đến vàng nâu
có những đốm nâu đậm
• Hoa nhiều lông
107
Digitalis lanata Ehrh.
Digitalis lanata
Glycosid tim 0,5 – 1%, với 5 genin
Digitoxigenin
Gitoxigenin (16 – OH )
Digoxigenin (12 – OH )
Diginatigenin (12,16 – OH)
Gitaloxigenin (16 – OOCH)
Lanatosid A
Lanatosid B
Lanatosid C
Lanatosid D
Lanatosid E
Digitoxigenin
Digitalis lanata
So với D. purpurea
• Độc tính: gấp 4 lần lá D. purpurea
• Tác dụng:
 Nhanh hơn
 Làm chậm nhịp tim kém hơn
 Lợi tiểu rõ hơn
• Thải trừ:
 Nhanh hơn digitalin
 Ít tích lũy hơn digitalin
• Công dụng: chiết lanatosid C, digoxin
110
Urgenea maritima L. =
Scilla maritima, Liliaceae
Mô tả thực vật:
• Thân hành lớn (2 kg hay hơn)
• Hoa trắng
Phân bố:
• Cây của vùng Địa trung hải
Bộ phận dùng:
• Hành, thu hái vào mùa hè
Hành biển hoa trắng
111
112
113
114
115
Thành phần hoá học
• Glycosid tim nhóm bufadienlolid
– Scilaren A
– Các glycosid tim khác O
O
O
Rhamnose glucose glucose
OH
Scillarenin
Scillaren A
Proscillaridin
Glucoscillaren A
2/3 glycosid total
Penicillium enzym
Strophantobiase
116
Tác dụng dược lý
• Điều trị suy tim
– Hấp thu nhanh
– Tác dụng nhanh
– Ít tích luỹ
– Độ độc đường tiêm (IV) chỉ = 2 lần đường uống.
• Tác dụng lợi tiểu rõ
• Proscilaridin còn có thể là tác nhân chống ung thư mạnh, IC50
= 6 – 7,6 nM
117
Thông thiên
(Thevetia peruviana L. Apocynaceae)
118
119
Thông thiên
Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum. Apocynaceae
• Bộ phân dùng: hạt
• Thành phần hoá học chính:
• Thevetin = thevetin A + thevetin B (1:1)
– Thevetin A: Canogenin + thevetose + gluc + gluc
– Thevetin B: Digitoxigenin + thevetose + gluc + gluc
• Dễ tan trong nước, hấp thu nhanh, thải trừ nhanh
• Ít độc hơn ouabain và digitalin
120
Đay qủa dài
Corchorus olitorius L.
Tiliaceae
Đay qủa tròn
Corchorus capsularis L.
Tiliaceae
121
Đay qủa dài
Corchorus olitorius L.
Tiliaceae
• Olitorisid = strophanthidin +
boivinose + glucose
• Erymosid = strophanthidin +
digitoxose + glucose
• Corchorosid A=Digitoxigenin+
boivinose+glucose
• Tác dụng giống như
k-strophanthin, không tích luỹ
• Điều chế acetyl strophanthidin
122
123
CHẾ PHẨM
Hoạt chất
Biệt dược
(Labo)
uống tiêm Dược liệu
Digitoxin Digitaline Nativelle
(Nativelle)
+ + D.p + D.l
Digitoxin hỗn hợp Cardinatine Nativelle
(Nativelle)
+ D.p + D.l
Acetyl digitoxin Acylanide
(Sandoz)
+ D.p + D.l
Gitaloxin Cristaloxine
(Pharmuka)
+ D.p + D.l
Digoxin Digoxine Nativelle
(Nativelle)
+ + D. lanata
Desacetyl lanatosid C
(Deslanoside)
Cédilanide
(Sandoz)
+ D. lanata
Strophanthin G Ouabaine Arnaud
(Nativelle)
+ S. gratus
Proscillaridin Talusin
(Biosédra)
+ C. maritima
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim

More Related Content

What's hot

Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungNguyen Thanh Tu Collection
 
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid nataliej4
 
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin nataliej4
 
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh ducDuoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh ducNguyen Thanh Tu Collection
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhNguyen Thanh Tu Collection
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Great Doctor
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocNguyen Thanh Tu Collection
 
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1kiengcan9999
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 

What's hot (20)

Bai giang duoc lieu 2 dhct
Bai giang duoc lieu 2 dhctBai giang duoc lieu 2 dhct
Bai giang duoc lieu 2 dhct
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarinCoumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Dai cuong ve glycosid heterosid
Dai cuong ve glycosid heterosidDai cuong ve glycosid heterosid
Dai cuong ve glycosid heterosid
 
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
 
Thuoc dat
Thuoc datThuoc dat
Thuoc dat
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
 
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh ducDuoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
Duoc lieu chua saponin dai cuong gs ts nguyen minh duc
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 
Tai lieu thuc vat
Tai lieu thuc vatTai lieu thuc vat
Tai lieu thuc vat
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trongBai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
 
Bào chế
Bào chếBào chế
Bào chế
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Cồn thuốc
Cồn thuốcCồn thuốc
Cồn thuốc
 

Similar to Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim

Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieuBai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieuNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuLê Dũng
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
Thuoc chong doc
Thuoc chong docThuoc chong doc
Thuoc chong docdang thuan
 
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteink1351010236
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Fizen Khanh
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongvietvuong1990
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongk1351010236
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Nghia Nguyen Trong
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 

Similar to Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim (20)

1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf
 
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieuBai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
Bai giang on thi cao dang dai hoc mon duoc lieu
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
 
12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Thuoc chong doc
Thuoc chong docThuoc chong doc
Thuoc chong doc
 
Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Chuyen hoa kali (pfs)
Chuyen hoa kali (pfs)Chuyen hoa kali (pfs)
Chuyen hoa kali (pfs)
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

Recently uploaded

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 

Recently uploaded (13)

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 

Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim

  • 1.
  • 2. Đại cương Glycosid 1. Định nghĩa 2. Cấu tạo – Phân loại 1. Cấu tạo 2. Phân loại 3. Tên gọi 3. Tính chất 1. Lý tính 2. Hóa tính 4. Chiết xuất
  • 3. • Nghĩa rộng Glycosid = Đường Dây nối glycosid Phân tử hữu cơ • Chặt chẽ hơn Glycosid = Đường Dây nối glycosid Không đường Oligosaccharid hoặc polysaccharid cũng là glycosid ? Holosid glycon, ose aglycon, genin Định nghĩa Heterosid (Glycosid) Dạng tự do ≠ Dạng aglycon?
  • 4. + + + H2O + Aldehyd Hydrat aldehyd Bán acetal acetal Glycon Aglycon Glycosid Cấu tạo và Phân loại Đường: đồng phân furanose hoặc pyranose 1. Cấu tạo
  • 6. 2.1. Glycosid và Pseudoglycosid Glycosid + + Pseudoglycosid Vd: asiaticosid (saponosid) trong Rau má Tanin của Ngũ bội tử 2. Phân loại
  • 7. 2.2. Phân loại theo dây nối glycosid Glycosid O - glycosid C - glycosid N - glycosid S - glycosid Khó thủy phân Tác dụng kháng khuẩn và kháng ung thư Cản trở hấp thu iod của tuyến giáp • Aglycon quyết định tác dụng sinh lý. Phần đường quyết định độ tan. • Dạng glycosid hòa tan và hấp thu tốt
  • 8. O - glycosid Liquiritin Rutin C – glycosid (Đường – Aglycon theo dây nối C – C) Puerarin (trong Sắn dây) Barbaloin (trong Lô hội)
  • 9. S – glycosid (dây nối glycosid giữa glucose và 1 thiol) N – glycosid (chủ yếu từ thực vật bậc thấp như tảo, nấm, vi khuẩn) Sinigrin trong Hắc giới tử Brassica nigra Koch. Sinalbin trong Bạch giới tử Brassica alba Boiss Glycosid trong nucleotid Crotonosid trong hạt Ba đậu
  • 10. 2. Phân loại 2.3. Theo cấu tạo của phần gắn vào dây nối với đường Glycosid Holosid (Glycon + Glycon) Heterosid (Glycon + Aglycon) Carbohydrat Glycosid tim Flavonoid Coumarin Anthraglycosid Saponin Tanin
  • 12. Khung triterpen Khung steroid Saponin Tanin pyrogallic Tanin pyrocatechic Tanin
  • 13. 3. Tên gọi Theo bản chất dây nối O-glycosid C-glycosid N-glycosid S-glycosid Pseudoglycosid Theo aglycon Flavonosid Saponosid Anthraglycosid Glycosid tim … Theo loại đường Glucosid Manosid Galactosid Rhamnosid Tên riêng: +osid. Vd: rutosid, asiaticosid
  • 14. Theo số lượng đường trong mạch Monosid Biosid Triosid Theo số lượng mạch đường Monoglycosid (monodesmosid) Diglycosid (bidesmosid) Triglycosid (tridesmosid) 3. Tên gọi
  • 15. Tính chất 1.1. Trạng thái tự nhiên − Thể chất: chất rắn kết tinh/ vô định hình/ lỏng sánh − Tồn tại trong cây: tan trong dịch không bào − Màu: • Đa số không màu • Anthraglycosid: vàng cam → đỏ sậm • Flavonoid: Không màu – vàng nhạt – đỏ cam – đỏ − Vị: thường đắng • Glycyrrhizin: ngọt… 1. Lý tính
  • 16. Glycosid: phụ thuộc vào mạch đường (dài hay ngắn) và nhóm thân nước trong phần aglycon • Thường tan trong dung môi phân cực (nước, cồn) • Kém tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực (ether, cloroform) Aglycon • Tan trong dung môi phân cực yếu – trung bình • Không tan trong nước 1. Lý tính 1.2. Tính tan
  • 17. Tính chất 2. Hóa tính 2.1. Phản ứng thủy phân  Enzym có sẵn trong thực vật • Nhẹ nhàng • Chọn lọc hơn (mỗi enzym đặc hiệu cho dây nối glycosid) • → artefact (arifact)  Acid vô cơ • O-glycosid < O-acid uronic < C-glycosid
  • 19. Nhiệt độ thích hợp 40 – 50 oC Sự thủy phân xảy ra nhanh khi dược liệu bị vò nát hoặc cắt nhỏ Glycosid sơ cấp và thứ cấp: • Glycosid sơ cấp (genuin glycosid): mạch đường còn nguyên vẹn, chưa bị thủy phân • Glycosid thứ cấp: cắt bớt 1 phần mạch đường Tính chất Trong dược liệu có sẵn enzym Thủy phân glycosid Enzym bản chất là protein • 60 – 70 oC mất hoạt tính • Nhiệt độ lạnh ngừng hoạt động, nâng lên nhiệt độ thích hợp sẽ phục hồi. Diệt enzym: • Nhiệt khô (luồng khí nóng đi qua) • Nhiệt ẩm (hơi nước ở áp suất cao) Diệt enzym
  • 20. 2. Hóa tính 2.2. Phản ứng của phần đường Phản ứng khử: chỉ thể hiện sau khi đã thủy phân Đường đặc biệt: 2,6-desoxy 2.3. Phản ứng của aglycon Tùy thuộc vào cấu trúc của aglycon: Saponin, flavonoid,…
  • 21. Chiết xuất Bột dược liệu Lựa chọn dung môi hay phương pháp chiết còn tùy thuộc vào bộ phận dùng Dịch chiết Loại tạp kém phân cực Chiết glycosid bằng dm phân cực trung bình → mạnh Loại dung môi Glycosid toàn phần Tách glycosid tinh khiết = kết tinh phân đoạn, sắc ký Glycosid tinh khiết
  • 22.
  • 23. Nội dung A. Đại cương về Glycosid tim 1. Định nghĩa 2. Lịch sử 3. Tác dụng – Công dụng 4. Cấu trúc hóa học 5. Tính chất lý hóa 6. Định tính – Định lượng 7. Phân bố tự nhiên B. Các dược liệu chứa glycosid tim 1. Digitalis 2. Strophanthus 3. Trúc đào 4. Hành biển
  • 24. Glycosid tim: glycosid steroid có tác dụng đặc biệt trên tim – Liều điều trị: tác dụng theo quy tắc 3R của Potair • Mạnh (Reforcer) • Chậm (Ralentir) • Điều hòa (Régulaliser) – Liều độc: • Nhanh • Rung tim • Giảm co bóp • Ngưng tim kỳ tâm thu Định nghĩa
  • 25. Tác dụng dược lý Cơ chế • Ức chế dị lập thể enzym Na+K+ATP-ase (Bơm natri) → [Na+] nội bào tăng → ngừng trao đổi Na+ đi vào và Ca2+ đi ra → [Ca2+] nội bào tăng → tăng cường co cơ • Ức chế cholinesterase → tác dụng lên thần kinh phế vị → giảm nhịp tim, chống loạn nhịp
  • 26. Na+K+ATPase K+ K+ Na+ Na+ Glycosid tim Na+ Ca2+ Co cơ Sợi cơ Ức chế > 30% ATP-ase → Tác dụng trợ tim Ức chế > 60% ATP-ase → Độc, Ca 2+ cao → loạn nhịp
  • 27. • Glycosid tim tác dụng lên ATPase • ATPase trên từng loại mô có tính nhạy cảm khác nhau • Cơ tim nhạy cảm nhất Tác dụng dược lý Glycosid tim có tác dụng trên tim
  • 28.  Trên tim Bệnh Lành • Cung lượng tim ↑ ↓ • Nhịp tim ↓ ↓ • Kích thước cơ tim ↓ - → Tăng hiệu năng tim  Mạch Tĩnh, động mạch ngoại vi Giãn Co → Giảm sức cản ngoại vi
  • 29. Thần kinh phế vị • Giảm dẫn truyền, giảm xung nhịp xoang nhĩ thất • Tăng trương lực đối giao cảm → chống loạn nhịp Thận • Giảm aldosteron → giảm giữ Na+ tăng K+ • Lợi tiểu (nếu tăng Na+ giữ nước, phù, tăng HA)
  • 30. Nhóm 1 o Tăng sức co bóp, chậm nhịp tim mạnh o Tác dụng chậm, kéo dài o Đào thải chậm → tích lũy o Digitalin, Ac Digitalin Nhóm 3 o Chủ yếu là tăng sức co bóp cơ tim o Tác dụng nhanh (tiêm) o Đào thải nhanh, ít tích lũy o K-strophanthin, ouabain Nhóm 2 o Tác dụng trung gian giữa nhóm 1 và 3 o Digoxin, Ac-Digoxin, desacetyl lanatosid C
  • 31. Chỉ định Suy tim mãn – Tim còn đủ máu cung cấp – Cơ tim đủ máu cung cấp – Cung lượng tim thấp – Nhịp tim nhanh – Không có trở ngại đường đi của máu Suy tim cấp Loạn nhịp tim Chống chỉ định – Rối loạn dẫn truyền tim – Tăng kích thích nhĩ thất – Yếu nút xoang, mạch chậm – Bệnh cơ tim có lấp (chẹn đường đi của máu)
  • 32. Cách dùng Liều tấn công: có hiệu quả trị liệu, độc Duy trì – Thuốc đào thải ít: có giai đoạn nghỉ – Thuốc đào thải nhiều: có thể dùng liên tục Độc tính • Nguyên nhân – Quá liều – Giảm chuyển hóa – Thiếu Kali huyết • Biểu hiện – Loạn nhịp tim – Thiểu năng thận – Rối loạn điện giải Độc A
  • 33. Dược động học Hấp thu Glycosid tim không ion hóa, được khuếch tán thụ động qua ống tiêu hóa: thuốc càng tan trong lipid, càng dễ khuếch tán Các genin: càng nhiều nhóm –OH (ưa nước), càng kém tan trong lipid • Digitoxin: 1 nhóm –OH ở C14, hấp thu hoàn toàn qua đường uống • Ouabain: 5 nhóm –OH tự do, không hấp thu đường tiêu hóa, phải tiêm tĩnh mạch. Hiện không còn dùng • Digoxin: 2 nhóm –OH tự do Ouabain < Digoxin < Digitoxin
  • 34. Dược động học Chuyển hóa Digitoxin chuyển hóa hoàn toàn ở gan, digoxin 5%, còn ouabain không chuyển hóa. Những phản ứng chuyển hóa của digitoxin và digoxin: • Thủy phân, mất dần phần đường, cuối cùng cho genin • Hydroxyl hóa genin ở vị trí 5-6 bởi microsom gan • Epime hóa: chuyển –OH ở vị trí 3 từ β sang α • Liên hợp với các acid glucuronic và sulfuric Thải trừ Digitoxin và digoxin: thải trừ qua thận và gan, được tái hấp thu 1 phần → tích lũy Ouabain không bị chuyển hóa, thải trừ qua thận dưới dạng còn hoạt tính
  • 35. Tác dụng trên tim Tâm thu ngắn và mạnh (Renforcer) Tâm trương dài Nhịp tim chậm lại (Relatir) → tim được nghỉ nhiều hơn, máu từ nhĩ vào thất ở kỳ tâm trương được nhiều hơn, cung lượng tim tăng và nhu cầu oxy giảm • Bệnh nhân bớt khó thở, nhịp hô hấp trở lại bình thường. • Giảm dẫn truyền nội tại và tăng tính trợ của cơ tim → điều trị loạn nhịp (Regulaliser)
  • 36. Các tác dụng khác Trên thận: tăng thải nước và muối nên giảm phù do suy tim Cơ chế: • Tăng cung lượng tim → nước qua cầu thận cũng tăng • Ức chế ATPase ở màng tế bào ống thận làm giảm tái hấp thu natri và nước Trên cơ trơn: Với liều độc, tăng co bóp cơ trơn dạ dày, ruột (nôn, đi lỏng), co thắt khí quản và tử cung (có thể gây xảy thai). Do ATPase của “bơm” Na+ - K+ bị ức chế, nồng độ Ca2+ trong tế bào thành ruột tăng. Trên mô thần kinh: Kích thích trung tâm nôn
  • 37. Lâm sàng Chỉ định • Giãn tâm thất • Nhịp nhanh và loạn • Suy tim do tổn thương van Chống chỉ định • Nhịp chậm • Nhịp nhanh tâm thất, rung thất • Viêm cơ tim cấp (bạch hầu, thương hàn…) • Nghẽn nhĩ nhất Không dùng chung với các thuốc: calci (nhất là khi tiêm tĩnh mạch), quinidin, thuốc kích thích adrenergic, reserpin.
  • 38. Chế phẩm và liều lượng Digitoxin Liều điều trị: 10 – 25 mg/ngày. Chế phẩm: viên nén 0,05 và 0,1 mg Trong huyết tương: nồng độ điều trị là 0,5-1,5 ng/mL Digoxin Liều điều trị: 0,125 – 0,5 mg/ngày Chế phẩm: viên nén 0,125 – 0,25 - 0,5 mg; ống tiêm 0,1 – 0,25 mg/mL Trong huyết tương: nồng độ điều trị là 0,5 - 1,5 ng/mL
  • 39. Ngộ độc và điều trị Dấu hiệu nhiễm độc • Tâm thần: mê sảng, khó chịu, mệt mỏi, lú lẫn, choáng váng • Thị giác: nhìn mờ, có quầng sáng • Tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn, nôn, đau bụng • Hô hấp: thở nhanh. • Tim mạch: nhịp xoang chậm, loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ, thất; rối loạn dẫn truyền nhĩ – thất; nghẽn nhĩ – thất các loại; rung thất Digitalis tích lũy trong cơ thể, tác dụng điều trị hẹp; dùng liều điều trị vẫn có thể nhiễm độc; do đó cần đo nồng độ các thuốc trong huyết tương để hiệu chỉnh liều
  • 40. Ngộ độc và điều trị Điều trị KCl: • Ức chế gắn tiếp tục digitalis vào tim • Liều 20-80mEq/L/ngày; hoặc 40-60 mEq/L truyền tĩnh mạch trong 2-3 giờ đầu. • Không dùng khi suy thận. Diphenylhydantoin (lidocain): • Tăng ngưỡng kích thích của tim, đối kháng với tác dụng điện tim của digital • Tiêm tĩnh mạch 125-250 mg trong 1-3 phút • Nếu có nhịp tim chậm, thêm atropin 0,5-1 mg tiêm tĩnh mạch
  • 41. Ngộ độc và điều trị Điều trị EDTA • “gắp” calci ra khỏi cơ thể. • Khi không chỉ định kali và diphenylhydantoin • Truyền tĩnh mạch: 3 g pha trong 200 ml glucose DIGIBIND • Thuốc giải độc đặc hiệu dưới dạng kháng thể • Pha trong dung dịch nước muối, truyền tĩnh mạch trong 30-60 phút • Chế phẩm: Digibind lọ bột đông khô chứa 38 mg Fab và 75 mg sorbitol
  • 42. Cấu trúc hóa học Glycosid tim Aglycon Đường Nhân hydrocarbon Vòng lacton Khung steroid Cardenolid Bufadienolid 2,6-desoxyĐường thông thường 2-desoxy 5 cạnh 6 cạnh
  • 43. Cấu trúc hóa học Mức độ oxy hóa có thể là CH2OH, CHO, COOH nhóm –OH hướng β có tác dụng sinh học A – B – C – D cis trans cis Có đính nhóm –OH, hầu hết hướng β, đường thường gắn ở vị trí này Khung steroid Thay khung Steroid Mất tác dụng A / B → trans Giảm tác dụng 10 lần C / D → trans Mất tác dụng
  • 44. Cấu trúc hóa học Vòng lacton Cardenolid Bufadienolid β β Vòng lacton bão hòa, mở vòng hay thay vòng Mất tác dụng
  • 45. • Số lượng nhóm OH (phân cực) → sự hấp thu: – Digitoxin (1 nhóm OH): hấp thu qua đường tiêu hóa, tích lũy. – Oubain (nhiều nhóm OH): khó hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng đường tiêm tĩnh mạch, thải trừ nhanh. – Digoxin (2 nhóm OH): hấp thu qua đường tiêu hóa, tốt hơn ouabain, nhưng không hoàn toàn như digitoxin • Bufadienolid > cardenolid, gây tác dụng phụ • Phần đường: ảnh hưởng lên độ hòa tan, hấp thu và thải trừ Liên quan cấu trúc – tác dụng
  • 46. Một số aglycon chính Digitoxigenin Digoxigenin Tính thân dầu cao, dễ hấp thu qua đường tiêu hóa
  • 48. • Chất kết tinh, không màu, vị đắng. • Tan trong dm phân cực (cồn, nước). • Tan ít / CHCl3 (tan nhiều khi ít đường hoặc OH bị acetyel hóa) • Không tan trong dm kém phân cực • Dễ bị thủy phân bởi enzym → glycosid thứ cấp Tính chất Lý tính
  • 49. Tính chất Phổ UV Cardenolid: 215 – 218 nm Bufadienolid: 300 nm Phổ IR Phát hiện các nhóm chức
  • 50. Phần đường Phần aglycon Xanthydrol A. phosphorid đđ Keller - Kiliani Nhân steroid Liebermann - Burchard Phản ứng Pesez-Jensen TT Tattje TT Svendsen-Jensen Vòng lacton - Cardenolid Phản ứng với dẫn chất nitro thơm TT Baljet TT Kedde TT Raymond - Marthoud TT Legal Định tính
  • 51. Định tính Phần đường Đường 2,6-desoxy + Xanthydrol Đỏ mận TT Xanthydrol Âm tính khi: • 2-desoxy bị acetyl hóa • 2-desoxy nối với glucose • 6-desoxy • Ose có –OH ở C5 và C6: ngăn cản phản ứng Xanthydrol + HCl + AcOH
  • 52. Định tính Phần đường Đường 2-desoxy + H3PO4 Vàng Phản ứng với H3PO4 Đường 2-desoxy + Keller-Kiliani Phản ứng Keller - Kiliani Keller: FeCl3 / AcOH Kiliani: FeCl3 / H2SO4
  • 53. Định tính Phần aglycon Khung steroid Vòng lacton 5 cạnh Phản ứng trong mt acid Phản ứng trong mt kiềm • Liebermann – Burchard • Tattje • Huỳnh quang với H3PO4 Phản ứng với dẫn chất nitro thơm • Kedde • Baljet • Legal • Raymond - Marthoud
  • 54. Định tính Khung steroid Phản ứng Liebermann - Burchard Khung steroid + (Ac2O) H2SO4 • Không đặc hiệu • Màu càng rõ khi càng ít tạp chất Phản ứng Tattje Khung steroid + FeCl3 H2SO4 • Đặc hiệu với khung steroid có OH C16 (gitoxigenin) H3PO4 Đỏ
  • 55. Định tính Khung steroid Phản ứng Pesez - Jensens Khung steroid + H3PO4 hydrazin hydrat EtOH Huỳnh quang / UV Gitoxigenin • Đặc hiệu với khung steroid có OH C16 (gitoxigenin) • Có thể dùng định lượng
  • 56. Định tính Vòng lacton 5 cạnh Phản ứng với kiềm Iso glycosid tim → dẫn chất iso không còn tác dụng
  • 57. Định tính Vòng lacton 5 cạnh Phản ứng Raymond - Marthoud Vòng lacton + NaOH Tím không bền → xanh dương Phản ứng Kedde Vòng lacton + NaOH Đỏ tía
  • 58. Định tính Vòng lacton 5 cạnh Phản ứng Baljet Vòng lacton + Phản ứng Kedde Vòng lacton + Na2{Fe(CN)5}NO NaOH NaOH Màu cam Màu đỏ
  • 59. Định tính Vòng bufadienolid Bufadienolid + SbCl3 / CHCl3 Cách thủy Màu tím
  • 60. • Sắc ký lớp mỏng –Hệ dung môi: • CHCl3- MeOH (9:1) • DCM – MeOH – H2O (80:19:1) • CHCl3 – pyridin (6:1) • EtOAc – MeOH – H2O (16:1:1) –Phát hiện: • TT. Kedde (đo) • TT. Raymond – Marthoud (tím – xanh) Định tính
  • 61. • Đơn vị ếch – Liều tối thiểu (của dược liệu hay glycosid tim) làm đa số ếch trong 1 lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim – Tiêm tĩnh mạch, ngưng tim ở kỳ tâm thu – VD: 40.000 ĐVÊ. Mẫu thử dược liệu hay glycosid tim ở liều tối thiểu (nồng độ 1/40.000) làm cho đa số ếch trong 1 lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim ở thời kỳ tâm thu (thực hiện trong điều kiện quy định) Đánh giá bằng phương pháp vi sinh vật Định lượng
  • 62. • Đơn vị mèo – Liều tối thiểu (của dược liệu hay glycosid tim) làm cho tim mèo ngừng đập, tính theo 1 kg thể trọng – Tiêm dưới da, ngưng tim ở kỳ tâm trương Đánh giá bằng phương pháp vi sinh vật Định lượng
  • 63. Phương pháp khác Định lượng  PP đo quang (phản ứng màu)  PP sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)  PP miễn dịch phóng xạ  PP miễn dịch enzym  PP miễn dịch huỳnh quang
  • 64. • Trúc đào • Thông thiên • Strophanthus • Strophanthus Việt Nam • Digitalis tía • Digitalis lông • Đay • Hành biển Dược liệu chứa glycosid tim
  • 65. Trúc đào Lá của cây Trúc đào – Nerium oleander L. họ Trúc đào (Apocynaceae) Cây bụi, cao 3-4 m. Hoa màu hồng (trắng) xếp thành ngù ở ngọn cành Lá mọc vòng 3, mặt dưới xanh nhạt, mặt trên xanh sẫm Quả: 2 đại. Hạt mang chùnm lông
  • 66. 69
  • 67. 70
  • 68. 71
  • 69. 72
  • 70. 73 Trúc đào 1. Mô tả thực vật - Cây có nhựa mủ trong - Lá vòng 3, gân phụ song song - Hoa: tràng đơn / kép, hồng đỏ, hồng, trắng. - Quả: 2 đại - Hạt : chùm lông xám
  • 71. 74 2. Vi học Phòng ẩn khổng
  • 72. 75
  • 73. Thành phần hóa học Lá: glycosid tim (0,5%) Oleandrin là thành phần chính có tác dụng trên tim Các glycosid chính Tác dụng oleandrin Oleandrin (0,1%) = Neriolin Desacetyl oleandrin Neriantin Adynerin Thiếu –OH ở C 14 Làm chậm nhịp tim, kéo dài kỳ tâm trương Tác dụng nhanh Thải trừ nhanh, ít tích lũy trong cơ thể Hẹp van 2 lá Dễ đổi thuốc Cấp cứu
  • 74. 77 Oleandrin = Neriolin Neriantin Adynerin Desacetyl oleandrin O OAc Oleandro s e OH L5 O OH Oleandro s e OH L5 O Gluco s e OH O Digino s e O L5 L5
  • 75. Lá Trúc đào Dịch chiết Cồn 25% Dịch lọc Dịch lọc Natri sulfat 15% (loại ion chì) Chì acetat 30% (loại tạp) Glycosid thô Bốc hơi dung môi, áp suất giảm, to 50 – 55 oC Hòa tan trong cồn 70%, làm lạnh để kết tinh Tinh thể Oleandrin tinh khiết Chiết xuất oleandrin Oleandrin
  • 76. Strophanthus • Strophanthus họ Trúc đào – Apocynaceae – S. kombe Oliver – S. gratus (Wall. et Hook) Baillon – S. hispidus DC. – S. divaricatus Hook. : Sừng dê hoa vàng – S. caudatus Kurtz. : Sừng dê hoa đỏ
  • 77. Cây gỗ nhỏ hoặc dây leo Tràng hoa hình phễu, phía trên chia 5 thùy, mỗi thùy kéo dài thành dải hẹp và xoắn (trừ S. gratus) Strophanthus Đặc điểm chung
  • 78. Strophanthus Hoạt chất: Glycosid trợ tim / nhân hạt Strophanthin (genin là strophantidin) S. gratus S. kombe S. hispidus G – strophanthin (ouabain) K – strophanthin H – strophanthin
  • 79. Strophanthus gratus (Wall. et Hook.) Baillon, Apocynaceae Không có phần phụ, xếp thành chi phụ Roupellia grata Wall. et Hook. S. gratus
  • 80. 83
  • 81. G-strophanthin = Oubain = Ouabagenin + Rhamnose (3 – 7% trong hạt)
  • 82. Oubain • Hấp thu đường ruột kém hơn nhiều so với digitalin • Khi tiêm: mau có tác dụng → dùng trong cấp cứu • Mau chuyển qua (hết tác dụng) • Độc tính: gấp 2 K-strophanthin, gấp 10 digitalin. Có thể gây nôn, ỉa chảy và rung tâm thất. • Hiện được thay thế bằng các thuốc cường giao cảm β1
  • 85. 88 Strophanthus kombe Oliv. Details of record no: 21711
  • 88. 91 S. hispidus H- strophanthin = cymarin = strophanthidin + D-cym Cymarol = strophanthidol + D-cym Periplocymarin = Periplogenin + D-cym O OH OH O HO O O OH OH O cymarose periplogenin periplocymarin
  • 89. 92 Định tính phân biệt 1. Với thuốc thử Xanthydrol, Keller-Kiliani - ouabain: âm tính - strophanthin: dương tính 2. Với acid sulfuric - strophanthin  xanh lá đậm - ouabain  hồng  đỏ thắm 3. Với acid phosphoric - strophanthin  huỳnh quang vàng - ouabain  huỳnh quang vàng cam 4. Với (SbCl3 + CHCl3) - strophanthin  xanh lá đậm - ouabain  nâu đỏ 5. Năng suất quay cực: - strophanthin: quay phải - Ouabain: quay trái
  • 90. Strophanthus ở Việt Nam Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz var. giganteus Pit. Ở Việt Nam có 2 loài : S. divaricatus (sừng dê hoa vàng) S. caudatus (sừng dê hoa đỏ - sừng trâu) S. caudatus (sừng dê hoa đỏ - sừng trâu)
  • 92. S. divaricatus (sừng dê hoa vàng) • 9 – 16% glycosid tim / hạt • Divaricosid = D-strophanthin = Samentogenin + oleandrose • Tác dụng tương tự và = 2/3 K- strophanthin → Divazid
  • 94. Digitalis (Dương địa hoàng) • Digitalis họ Hoa mõm sói – Scrophulariaceae – Digitalis purpurea L. – Digitalis lanata Ehrh.
  • 95.
  • 96. Digitalis purpurea • Cây thảo lâu năm • Lá men theo cuống, mép lá răng cưa tròn, gân mặt dưới nổi rõ • Tràng hợp, mặt ngoài màu đỏ tía
  • 98. Glycosid tim > 0,3% R = H R = OH R = O-formyl R1 = H Digitoxigenin Gitoxigenin Gitaloxigenin R1 = glucose + (digitoxose)3 Purpurea glycosid A Purpurea glycosid B Glucogitaloxin Digitalis purpurea
  • 99. Saponin: giúp glycosid tim tan tốt, tăng hấp thu dipurpuridase Digitoxin = digitalin (kết tinh) Gitoxin Gitaloxin Digitalis purpurea
  • 100. Chiết xuất Định tính • Chiết bằng EtOH – loại tạp bằng Pb acetat • Chiết lại bằng CHCl3 • TT Keller-Kiliani; xanthydrol • Phản ứng Pesez-Jensen, Tattjet (OH C16) • TT vòng lacton 5 cạnh Digitalis purpurea
  • 101. Digitalis lanata • Lá hẹp và dài hơn Digitalis tía • Gân dưới lá không nổi rõ • Hoa ngắn hơn Digitalis tía • Tràng hoa vàng đến vàng nâu có những đốm nâu đậm • Hoa nhiều lông
  • 103. Digitalis lanata Glycosid tim 0,5 – 1%, với 5 genin Digitoxigenin Gitoxigenin (16 – OH ) Digoxigenin (12 – OH ) Diginatigenin (12,16 – OH) Gitaloxigenin (16 – OOCH) Lanatosid A Lanatosid B Lanatosid C Lanatosid D Lanatosid E Digitoxigenin
  • 104. Digitalis lanata So với D. purpurea • Độc tính: gấp 4 lần lá D. purpurea • Tác dụng:  Nhanh hơn  Làm chậm nhịp tim kém hơn  Lợi tiểu rõ hơn • Thải trừ:  Nhanh hơn digitalin  Ít tích lũy hơn digitalin • Công dụng: chiết lanatosid C, digoxin
  • 105. 110 Urgenea maritima L. = Scilla maritima, Liliaceae Mô tả thực vật: • Thân hành lớn (2 kg hay hơn) • Hoa trắng Phân bố: • Cây của vùng Địa trung hải Bộ phận dùng: • Hành, thu hái vào mùa hè Hành biển hoa trắng
  • 106. 111
  • 107. 112
  • 108. 113
  • 109. 114
  • 110. 115 Thành phần hoá học • Glycosid tim nhóm bufadienlolid – Scilaren A – Các glycosid tim khác O O O Rhamnose glucose glucose OH Scillarenin Scillaren A Proscillaridin Glucoscillaren A 2/3 glycosid total Penicillium enzym Strophantobiase
  • 111. 116 Tác dụng dược lý • Điều trị suy tim – Hấp thu nhanh – Tác dụng nhanh – Ít tích luỹ – Độ độc đường tiêm (IV) chỉ = 2 lần đường uống. • Tác dụng lợi tiểu rõ • Proscilaridin còn có thể là tác nhân chống ung thư mạnh, IC50 = 6 – 7,6 nM
  • 113. 118
  • 114. 119 Thông thiên Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum. Apocynaceae • Bộ phân dùng: hạt • Thành phần hoá học chính: • Thevetin = thevetin A + thevetin B (1:1) – Thevetin A: Canogenin + thevetose + gluc + gluc – Thevetin B: Digitoxigenin + thevetose + gluc + gluc • Dễ tan trong nước, hấp thu nhanh, thải trừ nhanh • Ít độc hơn ouabain và digitalin
  • 115. 120 Đay qủa dài Corchorus olitorius L. Tiliaceae Đay qủa tròn Corchorus capsularis L. Tiliaceae
  • 116. 121 Đay qủa dài Corchorus olitorius L. Tiliaceae • Olitorisid = strophanthidin + boivinose + glucose • Erymosid = strophanthidin + digitoxose + glucose • Corchorosid A=Digitoxigenin+ boivinose+glucose • Tác dụng giống như k-strophanthin, không tích luỹ • Điều chế acetyl strophanthidin
  • 117. 122
  • 118. 123 CHẾ PHẨM Hoạt chất Biệt dược (Labo) uống tiêm Dược liệu Digitoxin Digitaline Nativelle (Nativelle) + + D.p + D.l Digitoxin hỗn hợp Cardinatine Nativelle (Nativelle) + D.p + D.l Acetyl digitoxin Acylanide (Sandoz) + D.p + D.l Gitaloxin Cristaloxine (Pharmuka) + D.p + D.l Digoxin Digoxine Nativelle (Nativelle) + + D. lanata Desacetyl lanatosid C (Deslanoside) Cédilanide (Sandoz) + D. lanata Strophanthin G Ouabaine Arnaud (Nativelle) + S. gratus Proscillaridin Talusin (Biosédra) + C. maritima