2. Đại cương Glycosid
1. Định nghĩa
2. Cấu tạo – Phân loại
1. Cấu tạo
2. Phân loại
3. Tên gọi
3. Tính chất
1. Lý tính
2. Hóa tính
4. Chiết xuất
3. • Nghĩa rộng
Glycosid = Đường
Dây nối glycosid
Phân tử hữu cơ
• Chặt chẽ hơn
Glycosid = Đường
Dây nối glycosid
Không đường
Oligosaccharid hoặc polysaccharid cũng là glycosid ?
Holosid
glycon, ose aglycon, genin
Định nghĩa
Heterosid (Glycosid)
Dạng tự do ≠ Dạng aglycon?
4. +
+
+ H2O
+
Aldehyd Hydrat aldehyd Bán acetal acetal
Glycon Aglycon Glycosid
Cấu tạo và Phân loại
Đường: đồng phân furanose hoặc pyranose
1. Cấu tạo
6. 2.1. Glycosid và Pseudoglycosid
Glycosid
+
+
Pseudoglycosid
Vd: asiaticosid (saponosid) trong Rau má
Tanin của Ngũ bội tử
2. Phân loại
7. 2.2. Phân loại theo dây nối glycosid
Glycosid
O - glycosid
C - glycosid N - glycosid
S - glycosid
Khó thủy phân Tác dụng kháng khuẩn và
kháng ung thư
Cản trở hấp thu iod của
tuyến giáp
• Aglycon quyết định tác dụng sinh lý. Phần đường quyết định độ tan.
• Dạng glycosid hòa tan và hấp thu tốt
8. O - glycosid
Liquiritin Rutin
C – glycosid (Đường – Aglycon theo dây nối C – C)
Puerarin (trong Sắn dây) Barbaloin (trong Lô hội)
9. S – glycosid (dây nối glycosid giữa glucose và 1 thiol)
N – glycosid (chủ yếu từ thực vật bậc thấp như tảo, nấm, vi khuẩn)
Sinigrin trong Hắc giới tử
Brassica nigra Koch.
Sinalbin trong Bạch giới tử
Brassica alba Boiss
Glycosid trong nucleotid Crotonosid trong hạt Ba đậu
10. 2. Phân loại
2.3. Theo cấu tạo của phần gắn vào dây nối với đường
Glycosid
Holosid
(Glycon + Glycon)
Heterosid
(Glycon + Aglycon)
Carbohydrat Glycosid tim
Flavonoid
Coumarin
Anthraglycosid
Saponin
Tanin
13. 3. Tên gọi
Theo bản
chất dây nối
O-glycosid
C-glycosid
N-glycosid
S-glycosid
Pseudoglycosid
Theo aglycon
Flavonosid
Saponosid
Anthraglycosid
Glycosid tim
…
Theo loại
đường
Glucosid
Manosid
Galactosid
Rhamnosid
Tên riêng: +osid. Vd: rutosid, asiaticosid
14. Theo số
lượng đường
trong mạch
Monosid
Biosid
Triosid
Theo số lượng
mạch đường
Monoglycosid
(monodesmosid)
Diglycosid
(bidesmosid)
Triglycosid
(tridesmosid)
3. Tên gọi
15. Tính chất
1.1. Trạng thái tự nhiên
− Thể chất: chất rắn kết tinh/ vô định hình/ lỏng
sánh
− Tồn tại trong cây: tan trong dịch không bào
− Màu:
• Đa số không màu
• Anthraglycosid: vàng cam → đỏ sậm
• Flavonoid: Không màu – vàng nhạt – đỏ cam – đỏ
− Vị: thường đắng
• Glycyrrhizin: ngọt…
1. Lý tính
16. Glycosid: phụ thuộc vào mạch đường (dài hay ngắn) và
nhóm thân nước trong phần aglycon
• Thường tan trong dung môi phân cực (nước, cồn)
• Kém tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực (ether,
cloroform)
Aglycon
• Tan trong dung môi phân cực yếu – trung bình
• Không tan trong nước
1. Lý tính
1.2. Tính tan
17. Tính chất
2. Hóa tính
2.1. Phản ứng thủy phân
Enzym có sẵn trong thực vật
• Nhẹ nhàng
• Chọn lọc hơn (mỗi enzym đặc hiệu cho dây nối glycosid)
• → artefact (arifact)
Acid vô cơ
• O-glycosid < O-acid uronic < C-glycosid
19. Nhiệt độ thích hợp 40 – 50 oC
Sự thủy phân xảy ra nhanh khi
dược liệu bị vò nát hoặc cắt nhỏ
Glycosid sơ cấp và thứ cấp:
• Glycosid sơ cấp (genuin glycosid): mạch đường còn nguyên vẹn,
chưa bị thủy phân
• Glycosid thứ cấp: cắt bớt 1 phần mạch đường
Tính chất
Trong dược liệu có sẵn enzym
Thủy phân glycosid
Enzym bản chất là protein
• 60 – 70 oC mất hoạt tính
• Nhiệt độ lạnh ngừng hoạt động, nâng lên
nhiệt độ thích hợp sẽ phục hồi.
Diệt enzym:
• Nhiệt khô (luồng khí nóng đi qua)
• Nhiệt ẩm (hơi nước ở áp suất cao)
Diệt enzym
20. 2. Hóa tính
2.2. Phản ứng của phần đường
Phản ứng khử: chỉ thể hiện sau khi đã thủy phân
Đường đặc biệt: 2,6-desoxy
2.3. Phản ứng của aglycon
Tùy thuộc vào cấu trúc của aglycon: Saponin, flavonoid,…
21. Chiết xuất
Bột dược liệu Lựa chọn dung môi hay phương pháp
chiết còn tùy thuộc vào bộ phận dùng
Dịch chiết
Loại tạp kém phân cực
Chiết glycosid bằng dm phân cực trung bình → mạnh
Loại dung môi
Glycosid toàn phần
Tách glycosid tinh khiết = kết tinh
phân đoạn, sắc ký
Glycosid tinh khiết
22.
23. Nội dung
A. Đại cương về Glycosid tim
1. Định nghĩa
2. Lịch sử
3. Tác dụng – Công dụng
4. Cấu trúc hóa học
5. Tính chất lý hóa
6. Định tính – Định lượng
7. Phân bố tự nhiên
B. Các dược liệu chứa glycosid tim
1. Digitalis
2. Strophanthus
3. Trúc đào
4. Hành biển
24. Glycosid tim: glycosid steroid có tác dụng đặc biệt
trên tim
– Liều điều trị: tác dụng theo quy tắc 3R của
Potair
• Mạnh (Reforcer)
• Chậm (Ralentir)
• Điều hòa (Régulaliser)
– Liều độc:
• Nhanh
• Rung tim
• Giảm co bóp
• Ngưng tim kỳ tâm thu
Định nghĩa
25. Tác dụng dược lý
Cơ chế
• Ức chế dị lập thể enzym Na+K+ATP-ase (Bơm natri)
→ [Na+] nội bào tăng
→ ngừng trao đổi Na+ đi vào và Ca2+ đi ra
→ [Ca2+] nội bào tăng
→ tăng cường co cơ
• Ức chế cholinesterase
→ tác dụng lên thần kinh phế vị
→ giảm nhịp tim, chống loạn nhịp
27. • Glycosid tim tác dụng lên ATPase
• ATPase trên từng loại mô có tính
nhạy cảm khác nhau
• Cơ tim nhạy cảm nhất
Tác dụng dược lý
Glycosid tim có tác
dụng trên tim
28. Trên tim Bệnh Lành
• Cung lượng tim ↑ ↓
• Nhịp tim ↓ ↓
• Kích thước cơ tim ↓ -
→ Tăng hiệu năng tim
Mạch
Tĩnh, động mạch ngoại vi Giãn Co
→ Giảm sức cản ngoại vi
29. Thần kinh phế vị
• Giảm dẫn truyền, giảm xung nhịp xoang nhĩ thất
• Tăng trương lực đối giao cảm
→ chống loạn nhịp
Thận
• Giảm aldosteron → giảm giữ Na+ tăng K+
• Lợi tiểu (nếu tăng Na+ giữ nước, phù, tăng HA)
30. Nhóm 1 o Tăng sức co bóp, chậm nhịp tim mạnh
o Tác dụng chậm, kéo dài
o Đào thải chậm → tích lũy
o Digitalin, Ac Digitalin
Nhóm 3 o Chủ yếu là tăng sức co bóp cơ tim
o Tác dụng nhanh (tiêm)
o Đào thải nhanh, ít tích lũy
o K-strophanthin, ouabain
Nhóm 2 o Tác dụng trung gian giữa nhóm 1 và 3
o Digoxin, Ac-Digoxin, desacetyl lanatosid C
31. Chỉ định
Suy tim mãn
– Tim còn đủ máu cung cấp
– Cơ tim đủ máu cung cấp
– Cung lượng tim thấp
– Nhịp tim nhanh
– Không có trở ngại đường đi của máu
Suy tim cấp
Loạn nhịp tim
Chống chỉ định
– Rối loạn dẫn truyền tim
– Tăng kích thích nhĩ thất
– Yếu nút xoang, mạch chậm
– Bệnh cơ tim có lấp (chẹn đường đi của máu)
32. Cách dùng
Liều tấn công: có hiệu quả trị liệu, độc
Duy trì
– Thuốc đào thải ít: có giai đoạn nghỉ
– Thuốc đào thải nhiều: có thể dùng liên tục
Độc tính
• Nguyên nhân
– Quá liều
– Giảm chuyển hóa
– Thiếu Kali huyết
• Biểu hiện
– Loạn nhịp tim
– Thiểu năng thận
– Rối loạn điện giải
Độc A
33. Dược động học
Hấp thu
Glycosid tim không ion hóa, được khuếch tán thụ
động qua ống tiêu hóa: thuốc càng tan trong lipid,
càng dễ khuếch tán
Các genin: càng nhiều nhóm –OH (ưa nước), càng
kém tan trong lipid
• Digitoxin: 1 nhóm –OH ở C14, hấp thu hoàn toàn
qua đường uống
• Ouabain: 5 nhóm –OH tự do, không hấp thu
đường tiêu hóa, phải tiêm tĩnh mạch. Hiện không
còn dùng
• Digoxin: 2 nhóm –OH tự do
Ouabain < Digoxin < Digitoxin
34. Dược động học
Chuyển hóa
Digitoxin chuyển hóa hoàn toàn ở gan, digoxin 5%, còn
ouabain không chuyển hóa.
Những phản ứng chuyển hóa của digitoxin và digoxin:
• Thủy phân, mất dần phần đường, cuối cùng cho genin
• Hydroxyl hóa genin ở vị trí 5-6 bởi microsom gan
• Epime hóa: chuyển –OH ở vị trí 3 từ β sang α
• Liên hợp với các acid glucuronic và sulfuric
Thải trừ
Digitoxin và digoxin: thải trừ qua thận và gan, được tái hấp thu
1 phần → tích lũy
Ouabain không bị chuyển hóa, thải trừ qua thận dưới dạng còn
hoạt tính
35. Tác dụng trên tim
Tâm thu ngắn và mạnh (Renforcer)
Tâm trương dài
Nhịp tim chậm lại
(Relatir)
→ tim được nghỉ nhiều hơn, máu từ nhĩ vào thất ở kỳ tâm
trương được nhiều hơn, cung lượng tim tăng và nhu cầu
oxy giảm
• Bệnh nhân bớt khó thở, nhịp hô hấp trở lại bình thường.
• Giảm dẫn truyền nội tại và tăng tính trợ của cơ tim →
điều trị loạn nhịp (Regulaliser)
36. Các tác dụng khác
Trên thận: tăng thải nước và muối nên giảm phù do suy tim
Cơ chế:
• Tăng cung lượng tim → nước qua cầu thận cũng tăng
• Ức chế ATPase ở màng tế bào ống thận làm giảm tái hấp thu
natri và nước
Trên cơ trơn:
Với liều độc, tăng co bóp cơ trơn dạ dày, ruột (nôn, đi lỏng), co
thắt khí quản và tử cung (có thể gây xảy thai). Do ATPase của
“bơm” Na+ - K+ bị ức chế, nồng độ Ca2+ trong tế bào thành ruột
tăng.
Trên mô thần kinh: Kích thích trung tâm nôn
37. Lâm sàng
Chỉ định
• Giãn tâm thất
• Nhịp nhanh và loạn
• Suy tim do tổn thương van
Chống chỉ định
• Nhịp chậm
• Nhịp nhanh tâm thất, rung thất
• Viêm cơ tim cấp (bạch hầu, thương hàn…)
• Nghẽn nhĩ nhất
Không dùng chung với các thuốc: calci (nhất là
khi tiêm tĩnh mạch), quinidin, thuốc kích thích
adrenergic, reserpin.
38. Chế phẩm và liều lượng
Digitoxin
Liều điều trị: 10 – 25 mg/ngày.
Chế phẩm: viên nén 0,05 và 0,1 mg
Trong huyết tương: nồng độ điều trị là 0,5-1,5 ng/mL
Digoxin
Liều điều trị: 0,125 – 0,5 mg/ngày
Chế phẩm: viên nén 0,125 – 0,25 - 0,5 mg; ống tiêm 0,1 –
0,25 mg/mL
Trong huyết tương: nồng độ điều trị là 0,5 - 1,5 ng/mL
39. Ngộ độc và điều trị
Dấu hiệu nhiễm độc
• Tâm thần: mê sảng, khó chịu, mệt mỏi, lú lẫn, choáng váng
• Thị giác: nhìn mờ, có quầng sáng
• Tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn, nôn, đau bụng
• Hô hấp: thở nhanh.
• Tim mạch: nhịp xoang chậm, loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ, thất;
rối loạn dẫn truyền nhĩ – thất; nghẽn nhĩ – thất các loại; rung
thất
Digitalis tích lũy trong cơ thể, tác dụng điều trị hẹp; dùng liều
điều trị vẫn có thể nhiễm độc; do đó cần đo nồng độ các thuốc
trong huyết tương để hiệu chỉnh liều
40. Ngộ độc và điều trị
Điều trị
KCl:
• Ức chế gắn tiếp tục digitalis vào tim
• Liều 20-80mEq/L/ngày; hoặc 40-60 mEq/L truyền tĩnh mạch
trong 2-3 giờ đầu.
• Không dùng khi suy thận.
Diphenylhydantoin (lidocain):
• Tăng ngưỡng kích thích của tim, đối kháng với tác dụng điện
tim của digital
• Tiêm tĩnh mạch 125-250 mg trong 1-3 phút
• Nếu có nhịp tim chậm, thêm atropin 0,5-1 mg tiêm tĩnh mạch
41. Ngộ độc và điều trị
Điều trị
EDTA
• “gắp” calci ra khỏi cơ thể.
• Khi không chỉ định kali và diphenylhydantoin
• Truyền tĩnh mạch: 3 g pha trong 200 ml glucose
DIGIBIND
• Thuốc giải độc đặc hiệu dưới dạng kháng thể
• Pha trong dung dịch nước muối, truyền tĩnh mạch
trong 30-60 phút
• Chế phẩm: Digibind lọ bột đông khô chứa 38 mg
Fab và 75 mg sorbitol
42. Cấu trúc hóa học
Glycosid tim
Aglycon Đường
Nhân hydrocarbon Vòng lacton
Khung steroid
Cardenolid Bufadienolid
2,6-desoxyĐường thông
thường
2-desoxy
5 cạnh 6 cạnh
43. Cấu trúc hóa học
Mức độ oxy hóa có thể là
CH2OH, CHO, COOH
nhóm –OH hướng β có
tác dụng sinh học
A – B – C – D
cis trans cis
Có đính nhóm –OH,
hầu hết hướng β,
đường thường gắn ở
vị trí này
Khung steroid
Thay khung Steroid Mất tác dụng
A / B → trans Giảm tác dụng 10 lần
C / D → trans Mất tác dụng
44. Cấu trúc hóa học
Vòng lacton
Cardenolid Bufadienolid
β β
Vòng lacton bão hòa, mở
vòng hay thay vòng Mất tác dụng
45. • Số lượng nhóm OH (phân cực) → sự hấp thu:
– Digitoxin (1 nhóm OH): hấp thu qua đường tiêu hóa, tích lũy.
– Oubain (nhiều nhóm OH): khó hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng
đường tiêm tĩnh mạch, thải trừ nhanh.
– Digoxin (2 nhóm OH): hấp thu qua đường tiêu hóa, tốt hơn
ouabain, nhưng không hoàn toàn như digitoxin
• Bufadienolid > cardenolid, gây tác dụng phụ
• Phần đường: ảnh hưởng lên độ hòa tan, hấp thu và thải trừ
Liên quan cấu trúc – tác dụng
46. Một số aglycon chính
Digitoxigenin Digoxigenin
Tính thân dầu cao, dễ hấp thu qua đường tiêu hóa
48. • Chất kết tinh, không màu, vị đắng.
• Tan trong dm phân cực (cồn, nước).
• Tan ít / CHCl3 (tan nhiều khi ít đường hoặc
OH bị acetyel hóa)
• Không tan trong dm kém phân cực
• Dễ bị thủy phân bởi enzym → glycosid thứ
cấp
Tính chất
Lý tính
50. Phần đường
Phần aglycon
Xanthydrol
A. phosphorid đđ
Keller - Kiliani
Nhân steroid
Liebermann - Burchard
Phản ứng Pesez-Jensen
TT Tattje
TT Svendsen-Jensen
Vòng lacton
- Cardenolid
Phản ứng với dẫn
chất nitro thơm
TT Baljet
TT Kedde
TT Raymond - Marthoud
TT Legal
Định tính
51. Định tính
Phần đường
Đường 2,6-desoxy + Xanthydrol Đỏ mận
TT Xanthydrol
Âm tính khi:
• 2-desoxy bị acetyl hóa
• 2-desoxy nối với glucose
• 6-desoxy
• Ose có –OH ở C5 và C6: ngăn cản phản ứng
Xanthydrol + HCl + AcOH
52. Định tính
Phần đường
Đường 2-desoxy + H3PO4 Vàng
Phản ứng với H3PO4
Đường 2-desoxy + Keller-Kiliani
Phản ứng Keller - Kiliani
Keller: FeCl3 / AcOH
Kiliani: FeCl3 / H2SO4
53. Định tính
Phần aglycon
Khung steroid Vòng lacton 5 cạnh
Phản ứng trong mt acid Phản ứng trong mt kiềm
• Liebermann – Burchard
• Tattje
• Huỳnh quang với H3PO4
Phản ứng với dẫn chất nitro thơm
• Kedde
• Baljet
• Legal
• Raymond - Marthoud
54. Định tính
Khung steroid
Phản ứng Liebermann - Burchard
Khung steroid + (Ac2O)
H2SO4
• Không đặc hiệu
• Màu càng rõ khi càng ít tạp chất
Phản ứng Tattje
Khung steroid + FeCl3
H2SO4
• Đặc hiệu với khung steroid có OH C16 (gitoxigenin)
H3PO4
Đỏ
55. Định tính
Khung steroid
Phản ứng Pesez - Jensens
Khung steroid + H3PO4
hydrazin hydrat
EtOH
Huỳnh quang / UV
Gitoxigenin
• Đặc hiệu với khung steroid có
OH C16 (gitoxigenin)
• Có thể dùng định lượng
56. Định tính
Vòng lacton 5 cạnh
Phản ứng với kiềm
Iso glycosid tim
→ dẫn chất iso không còn tác dụng
57. Định tính
Vòng lacton 5 cạnh
Phản ứng Raymond - Marthoud
Vòng lacton +
NaOH
Tím không bền → xanh dương
Phản ứng Kedde
Vòng lacton +
NaOH
Đỏ tía
61. • Đơn vị ếch
– Liều tối thiểu (của dược liệu hay glycosid tim) làm đa
số ếch trong 1 lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim
– Tiêm tĩnh mạch, ngưng tim ở kỳ tâm thu
– VD: 40.000 ĐVÊ. Mẫu thử dược liệu hay glycosid tim
ở liều tối thiểu (nồng độ 1/40.000) làm cho đa số ếch
trong 1 lô ếch thí nghiệm bị ngừng tim ở thời kỳ tâm
thu (thực hiện trong điều kiện quy định)
Đánh giá bằng phương pháp vi sinh vật
Định lượng
62. • Đơn vị mèo
– Liều tối thiểu (của dược liệu hay glycosid tim) làm cho
tim mèo ngừng đập, tính theo 1 kg thể trọng
– Tiêm dưới da, ngưng tim ở kỳ tâm trương
Đánh giá bằng phương pháp vi sinh vật
Định lượng
63. Phương pháp khác
Định lượng
PP đo quang (phản ứng màu)
PP sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
PP miễn dịch phóng xạ
PP miễn dịch enzym
PP miễn dịch huỳnh quang
64. • Trúc đào
• Thông thiên
• Strophanthus
• Strophanthus Việt Nam
• Digitalis tía
• Digitalis lông
• Đay
• Hành biển
Dược liệu chứa glycosid tim
65. Trúc đào
Lá của cây Trúc đào – Nerium oleander L. họ
Trúc đào (Apocynaceae)
Cây bụi, cao 3-4 m.
Hoa màu hồng (trắng)
xếp thành ngù ở ngọn
cành
Lá mọc vòng 3, mặt
dưới xanh nhạt, mặt
trên xanh sẫm
Quả: 2 đại. Hạt mang
chùnm lông
73. Thành phần hóa học
Lá: glycosid tim (0,5%)
Oleandrin là thành phần chính có tác dụng trên tim
Các glycosid chính
Tác dụng oleandrin
Oleandrin (0,1%) = Neriolin
Desacetyl oleandrin
Neriantin
Adynerin
Thiếu –OH ở C 14
Làm chậm nhịp tim, kéo dài kỳ tâm trương
Tác dụng nhanh
Thải trừ nhanh, ít tích lũy trong cơ thể
Hẹp van 2 lá
Dễ đổi thuốc
Cấp cứu
74. 77
Oleandrin = Neriolin
Neriantin Adynerin
Desacetyl oleandrin
O
OAc
Oleandro s e
OH
L5
O
OH
Oleandro s e
OH
L5
O
Gluco s e
OH
O
Digino s e
O
L5 L5
75. Lá Trúc đào
Dịch chiết
Cồn 25%
Dịch lọc
Dịch lọc
Natri sulfat 15% (loại ion chì)
Chì acetat 30% (loại tạp)
Glycosid thô
Bốc hơi dung môi, áp
suất giảm, to 50 – 55 oC
Hòa tan trong cồn 70%,
làm lạnh để kết tinh
Tinh thể
Oleandrin tinh khiết
Chiết xuất oleandrin
Oleandrin
76. Strophanthus
• Strophanthus họ Trúc đào – Apocynaceae
– S. kombe Oliver
– S. gratus (Wall. et Hook) Baillon
– S. hispidus DC.
– S. divaricatus Hook. : Sừng dê hoa vàng
– S. caudatus Kurtz. : Sừng dê hoa đỏ
77. Cây gỗ nhỏ hoặc dây leo
Tràng hoa hình phễu, phía trên chia 5 thùy, mỗi thùy kéo dài thành dải
hẹp và xoắn (trừ S. gratus)
Strophanthus
Đặc điểm chung
78. Strophanthus
Hoạt chất: Glycosid trợ tim / nhân hạt
Strophanthin (genin là strophantidin)
S. gratus
S. kombe
S. hispidus
G – strophanthin (ouabain)
K – strophanthin
H – strophanthin
79. Strophanthus gratus (Wall. et Hook.) Baillon, Apocynaceae
Không có phần phụ, xếp thành chi phụ Roupellia grata Wall. et Hook.
S. gratus
82. Oubain
• Hấp thu đường ruột kém hơn nhiều so với digitalin
• Khi tiêm: mau có tác dụng → dùng trong cấp cứu
• Mau chuyển qua (hết tác dụng)
• Độc tính: gấp 2 K-strophanthin, gấp 10 digitalin.
Có thể gây nôn, ỉa chảy và rung tâm thất.
• Hiện được thay thế bằng các thuốc cường giao
cảm β1
88. 91
S. hispidus
H- strophanthin = cymarin = strophanthidin + D-cym
Cymarol = strophanthidol + D-cym
Periplocymarin = Periplogenin + D-cym
O
OH
OH
O
HO
O
O
OH
OH
O
cymarose
periplogenin periplocymarin
89. 92
Định tính phân biệt
1. Với thuốc thử Xanthydrol, Keller-Kiliani
- ouabain: âm tính
- strophanthin: dương tính
2. Với acid sulfuric
- strophanthin xanh lá đậm
- ouabain hồng đỏ thắm
3. Với acid phosphoric
- strophanthin huỳnh quang vàng
- ouabain huỳnh quang vàng cam
4. Với (SbCl3 + CHCl3)
- strophanthin xanh lá đậm
- ouabain nâu đỏ
5. Năng suất quay cực: - strophanthin: quay phải
- Ouabain: quay trái
90. Strophanthus ở Việt Nam
Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz var. giganteus Pit.
Ở Việt Nam có 2 loài :
S. divaricatus (sừng dê
hoa vàng)
S. caudatus (sừng dê hoa
đỏ - sừng trâu)
S. caudatus (sừng dê hoa đỏ - sừng trâu)
92. S. divaricatus (sừng dê hoa vàng)
• 9 – 16% glycosid tim / hạt
• Divaricosid = D-strophanthin =
Samentogenin + oleandrose
• Tác dụng tương tự và = 2/3 K-
strophanthin
→ Divazid
98. Glycosid tim > 0,3%
R = H R = OH R = O-formyl
R1 = H Digitoxigenin Gitoxigenin Gitaloxigenin
R1 = glucose +
(digitoxose)3
Purpurea
glycosid A
Purpurea
glycosid B
Glucogitaloxin
Digitalis purpurea
99. Saponin: giúp glycosid tim tan tốt, tăng hấp thu
dipurpuridase
Digitoxin = digitalin (kết tinh)
Gitoxin
Gitaloxin
Digitalis purpurea
100. Chiết xuất
Định tính
• Chiết bằng EtOH – loại tạp bằng Pb acetat
• Chiết lại bằng CHCl3
• TT Keller-Kiliani; xanthydrol
• Phản ứng Pesez-Jensen, Tattjet (OH C16)
• TT vòng lacton 5 cạnh
Digitalis purpurea
101. Digitalis lanata
• Lá hẹp và dài hơn Digitalis tía
• Gân dưới lá không nổi rõ
• Hoa ngắn hơn Digitalis tía
• Tràng hoa vàng đến vàng nâu
có những đốm nâu đậm
• Hoa nhiều lông
103. Digitalis lanata
Glycosid tim 0,5 – 1%, với 5 genin
Digitoxigenin
Gitoxigenin (16 – OH )
Digoxigenin (12 – OH )
Diginatigenin (12,16 – OH)
Gitaloxigenin (16 – OOCH)
Lanatosid A
Lanatosid B
Lanatosid C
Lanatosid D
Lanatosid E
Digitoxigenin
104. Digitalis lanata
So với D. purpurea
• Độc tính: gấp 4 lần lá D. purpurea
• Tác dụng:
Nhanh hơn
Làm chậm nhịp tim kém hơn
Lợi tiểu rõ hơn
• Thải trừ:
Nhanh hơn digitalin
Ít tích lũy hơn digitalin
• Công dụng: chiết lanatosid C, digoxin
105. 110
Urgenea maritima L. =
Scilla maritima, Liliaceae
Mô tả thực vật:
• Thân hành lớn (2 kg hay hơn)
• Hoa trắng
Phân bố:
• Cây của vùng Địa trung hải
Bộ phận dùng:
• Hành, thu hái vào mùa hè
Hành biển hoa trắng
110. 115
Thành phần hoá học
• Glycosid tim nhóm bufadienlolid
– Scilaren A
– Các glycosid tim khác O
O
O
Rhamnose glucose glucose
OH
Scillarenin
Scillaren A
Proscillaridin
Glucoscillaren A
2/3 glycosid total
Penicillium enzym
Strophantobiase
111. 116
Tác dụng dược lý
• Điều trị suy tim
– Hấp thu nhanh
– Tác dụng nhanh
– Ít tích luỹ
– Độ độc đường tiêm (IV) chỉ = 2 lần đường uống.
• Tác dụng lợi tiểu rõ
• Proscilaridin còn có thể là tác nhân chống ung thư mạnh, IC50
= 6 – 7,6 nM