1. KHOA DƯỢC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN BÀO CHẾ
BÁO CÁO CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN NHÓM NHỎ
NHÓM 1 – LỚP D18-C
1. Nguyễn Khắc Thanh – Nhóm trưởng 2. Lê Minh Nhật
3. Đoàn Nhất Phàm 4. Phạm Phương Thảo
5. Ngô Kim Suối 6. Nguyễn Thị Thu Thảo
7. Bùi Thị Phương Thảo 8. Thạch Thị Sương 1
2. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Nội dung trình bày
Các chế phẩm trên thị trường
Tính chất lý hóa của hoạt chất
Cấu trúc của thuốc nhỏ mắt
Vai trò của các thành phần
Tính toán các giá trị
Quy trình bào chế 2
3. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Các chế phẩm trên thị trường
Nguồn: Ngân hàng dữ liệu ngành Dược drugbank.vn
3
4. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Các chế phẩm trên thị trường
Công thức: trong 1 lọ 5 ml
Fluorometholon 5,5 mg
NaCl x (mg)
Tween 80 25 mg
EDTA dinatri 0,5 mg
Benzalkonium chlorid 25% 0,25 mg
Polyvinyl alcohol (PVA) 70 mg
Na2HPO4 y (mg)
NaH2PO4 z (mg)
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml 4
5. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Tính chất lý hóa của hoạt chất
Glucocorticoid có đặc tính
kháng viêm, chống dị ứng.
Chất rắn, nhiệt độ nóng chảy
297 oC, thực tế không tan
(33333,33 ml nước hòa tan 1 g
hoạt chất)
In situ gel
Dùng để điều trị các bệnh viêm ngoài mắt và phần trước của
mắt, như: viêm bờ mi, viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm củng
mạc, viêm thượng củng mạc, viêm mống mắt, viêm mống mắt
thể mi, viêm màng mạch nho, viêm sau mổ,… 5
6. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Cấu trúc của thuốc nhỏ mắt
Hỗn dịch (suspension)
6
7. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Vai trò của các thành phần
TT Thành phần Vai trò Ghi chú
1 Fluorometholon Hoạt chất Kháng viêm, chống dị ứng
2 NaCl Chất đẳng
trương
Điều chỉnh áp suất thẩm thấu của
thuốc nhỏ mắt phù hợp
3 Tween 80 Chất diện hoạt Tăng mức độ phân tán của hoạt
chất, tăng sinh khả dụng
4 EDTA dinatri Chất chống oxy
hóa
Cơ chế gián tiếp (bất hoạt ion kim
loại)
7
8. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Vai trò của các thành phần
TT Thành phần Vai trò Ghi chú
5 Benzalkonium clorid
(dung dịch 25%)
Chất bảo quản
Chất diện hoạt
Kháng khuẩn
Chất hoạt động bề mặt cation
6 Polyvinyl alcohol (PVA) Chất bôi trơn Ngừa kích ứng và giảm khô mắt
7 Na2HPO4 Đệm Thành phần của hệ đệm Sorensen
8 NaH2PO4 Đệm Thành phần của hệ đệm Sorensen
9 Nước cất pha tiêm Dung môi
8
9. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Tính toán các giá trị
Tính toán các thành phần trong hệ đệm Sorensen:
Lượng mononatri phosphate:
NaH2PO4 0,15 M với MW = 119,98 (g/mol) → m = 0,035994 g
≈ 35,99 mg
Lượng dinatri phosphate:
Na2HPO4 0,15 M với MW = 141,96 (g/mol) → m = 0,063882 g
≈ 63,88 mg
9
10. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Tính toán các giá trị
Tính toán lượng NaCl:
Lượng NaCl cần dùng cho 5 ml
Nguồn: Bào chế và Sinh dược học, tập 1, trang 216
10
11. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Tính toán các giá trị
Công thức: trong 1 lọ 5 ml
Fluorometholon 5,5 mg
NaCl 23,50 mg
Tween 80 25 mg
EDTA dinatri 0,5 mg
Benzalkonium chlorid 25% 0,25 mg
Polyvinyl alcohol (PVA) 70 mg
Na2HPO4 63,88 mg
NaH2PO4 35,99 mg
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml 11
12. CÔNG THỨC 1
THUỐC NHỎ MẮT FLUOROMETHOLON
Quy trình bào chế
Cần bào chế với lô 13 000 lọ là quy trình lớn. Để tránh thất thoát,
lượng nguyên liệu tính thêm lượng hao hụt 10%
TT Thành phần Thành phần (mg)
trong một lọ 5 ml
Thành phần trong lô 13 000 lọ
(hao hụt 10%)
1 Fluorometholon 5,5 71,500 g 78,650 g
2 NaCl 23,50 305,500 g 336,050 g
3 Tween 80 25 325,000 g 357,500 g
4 EDTA dinatri 0,5 6,500 g 7,150 g
5 Benzalkoniumchlorid (dd 25%) 0,25 3,250 g 3,575 g
6 Polyvinyl alcohol (PVA) 70 910,000 g 1001,000 g
7 Na2HPO4 63,88 830,440 g 913,424 g
8 NaH2PO4 35,99 467,870 g 514,657 g
9 Nước cất pha tiêm vđ 5 ml vđ 65 L vđ 71,5 L
12
15. KHOA DƯỢC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN BÀO CHẾ
BÁO CÁO CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN NHÓM NHỎ
NHÓM 1 – LỚP D18-C
1. Nguyễn Khắc Thanh – Nhóm trưởng 2. Lê Minh Nhật
3. Đoàn Nhất Phàm 4. Phạm Phương Thảo
5. Ngô Kim Suối 6. Nguyễn Thị Thu Thảo
7. Bùi Thị Phương Thảo 8. Thạch Thị Sương 15
16. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Nội dung trình bày
Các chế phẩm trên thị trường
Tính chất lý hóa của hoạt chất
Cấu trúc của thuốc nhỏ mắt
Vai trò của các thành phần
Tính toán các giá trị
Quy trình bào chế 16
17. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Các chế phẩm trên thị trường
Nguồn: Ngân hàng dữ liệu ngành Dược drugbank.vn
17
18. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Các chế phẩm trên thị trường
Công thức: trong 1 lọ 5 ml
Natri cromoglycat 20 mg
NaCl x (mg)
Phenyl ethyl alcohol 0,005 mg
EDTA dinatri 0,5 mg
Benzalkonium chlorid 25% 0,25 mg
Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC) 10 mg
NaOH vđ (pH 4-7)
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml
18
19. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Tính chất lý hóa của hoạt chất
Dinatri 5,5’-[(2-hydroxytrimethylen) dioxy] [4-oxo-4H-
1-benzopyran-2-carboxylat]
Thông số vật lí:
Độ tan: 50 mg/mL
MW = 512,3 g/mol
pKa = 2
Cảm quan: Bột kết tinh trắng
Độ ổn định: Bền trong các điều kiện bảo quản thông thường
(nhiệt độ, ánh sáng), trừ độ ẩm
Tác dụng trị liệu:
Giãn mạch → dạng thuốc xịt điều trị hen phế quản
Trị đỏ mắt, chảy nước mắt do dị ứng theo mùa → thuốc nhỏ mắt
19
20. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Cấu trúc của thuốc nhỏ mắt
Dung dịch trong suốt, không màu, vô trùng
20
21. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Vai trò của các thành phần
TT Thành phần Vai trò Ghi chú
1 Natri cromoglycat Hoạt chất Ngăn ngừa và giảm các triệu chứng
về mắt do dị ứng thời tiết
2 Phenyl ethyl alcohol Chất bảo quản,
sát trùng
Đảm bảo chế phẩm vô trùng
3 Natri clorid Chất đẳng
trương
Ổn định hoạt chất, tránh gây kích
ứng mắt
4 Benzalkonium clorid Chất diện hoạt Tăng độ tan, tăng mức độ phân tán,
tăng sinh khả dụng, có khả năng sát
khuẩn
21
22. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Vai trò của các thành phần
TT Thành phần Vai trò Ghi chú
5 EDTA natri Chất chống oxy
hóa
Làm tăng tác dụng của
benzalkonium clorid, bảo vệ hoạt
chất trước tác nhân oxy hóa
6 Hydroxypropyl methyl
cellulose (HPMC)
Chất tạo độ nhớt Tăng thời gian tiếp xúc của hoạt
chất và mắt, tăng sinh khả dụng
7 NaOH Chất điều chỉnh pH Ổn định hoạt chất
8 Nước cất pha tiêm Dung môi hòa tan
22
23. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Tính toán lượng NaCl
Nguyên tắc
phương pháp đương lượng
Đương lượng NaCl của một chất là lượng tính bằng gam của NaCl
tạo một dung dịch có độ hạ băng điểm hay áp suất thẩm thấu
tương đương 1 gam chất đó trong cùng một điều kiện nhiệt độ, áp
suất.
Công thức
Đương lượng của một chất (X) tính theo NaCl bằng công thức:
Những chất phân ly 1 ion → n = 1,8
Những chất phân ly 2 ion → n = 2,6
Những chất không phân ly → n = 1 23
24. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Tính toán lượng NaCl
Đương lượng của các chất trong công thức:
1. Natri cromoglycat:
2. Phenyl ethyl alcohol:
3. EDTA:
4. Benzalkonium clorid:
5. HPMC:
Những chất phân ly 1 ion → n = 1,8
Những chất phân ly 2 ion → n = 2,6
Những chất không phân ly → n = 1
24
25. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Tính toán lượng NaCl
Lượng NaCl cần dùng để đẳng trương hóa
M 5 0,9% 0,1650
20
1000
0,2664
0,005
1000
0,2515
0,5
1000
0,1572
0,25
1000
0,0258
10
1000
25
26. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Tính toán lượng NaCl
Công thức : trong 1 lọ 5 ml
Natri cromoglycat 20 mg
NaCl 41,2756 mg
Phenyl ethyl alcohol 0,005 mg
EDTA dinatri 0,5 mg
Benzalkonium chlorid 25% 0,25 mg
Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC) 10 mg
NaOH vđ (pH 4-7)
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml
26
27. CÔNG THỨC 2
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CROMOGLYCAT
Quy trình bào chế
Cần bào chế với lô 13 000 lọ là quy trình lớn. Để tránh thất thoát,
lượng nguyên liệu tính thêm lượng hao hụt 10%
TT Thành phần Thành phần (mg)
trong một lọ 5 ml
Thành phần trong lô 13 000 lọ
(hao hụt 10%)
1 Natri cromoglycat 20 260 g 286 g
2 NaCl 41,2756 536,58 g 590, 24 g
3 Phenyl ethyl alcohol 0,005 0,065 g 0,0715 g
4 EDTA dinatri 0,5 6,5 g 7,15 g
5 Benzalkoniumchlorid (dd 25%) 0,25 3,25 g 3,575 g
6 Hydroxypropyl methylcellulose
(HPMC)
10 130 g 143 g
7 NaOH vđ (pH 4 – 7) vđ vđ
8 Nước cất pha tiêm vđ̉ 5 ml vđ 65 L vđ 71,5 L
27
30. KHOA DƯỢC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN BÀO CHẾ
BÁO CÁO CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN NHÓM NHỎ
NHÓM 1 – LỚP D18-C
1. Nguyễn Khắc Thanh – Nhóm trưởng 2. Lê Minh Nhật
3. Đoàn Nhất Phàm 4. Phạm Phương Thảo
5. Ngô Kim Suối 6. Nguyễn Thị Thu Thảo
7. Bùi Thị Phương Thảo 8. Thạch Thị Sương 30
31. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Nội dung trình bày
Các chế phẩm trên thị trường
Tính chất lý hóa của hoạt chất
Cấu trúc của thuốc nhỏ mắt
Vai trò của các thành phần
Tính toán các giá trị
Quy trình bào chế 31
32. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Các chế phẩm trên thị trường
32
33. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Các chế phẩm trên thị trường
Công thức 1: trong 1 lọ 5 ml
Chloramphenicol 20 mg
Propylen glycol 500 mg
PEG 1500 500 mg
Acid boric 10 mg
Natri borat decahydrate 2,5 mg
Natri clorid 40 mg
EDTA 5 mg
Cetrimide 5 mg
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml 33
34. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Các chế phẩm trên thị trường
Công thức 2: trong 1 lọ 5 ml
Chloramphenicol 25 mg
Propylen glycol 250 mg
Glycerin 100 mg
Tween 80 25 mg
Natri biphosphate, anhydrous x (mg)
Natri phosphate, anhydrous y (mg)
HPMC 25 mg
(hydroxypropyl methyl cellulose)
Methyl paraben 1 mg
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml
34
35. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Các chế phẩm trên thị trường
Công thức 3: trong 1 lọ 5 ml
Chloramphenicol 25 mg
Acid boric x (mg)
Natri borat decahydrate y (mg)
Natri clorid z (mg)
Methyl paraben 49 mg
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml
35
36. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Tính chất lý hóa của hoạt chất
Độ tan:
Ít tan trong nước (2,5 mg/mL)
Dễ tan trong propylene glycol (150,8 mg/mL)
Rất tan trong methanol, ethanol, ethyl acetate, acetone
pH: 4,0 – 8,0
Độ ổn định:
Độ tan tăng trong môi trường kiềm nhưng dễ bị phân hủy
Bền vững hơn trong môi trường acid
Tác dụng trị liệu:
Kháng sinh, nhiều dạng dùng
Dung dịch 0,4% hoặc 0,5% và thuốc mỡ 1% hoạt chất dùng cho các
tình trạng nhiễm trùng mắt 36
37. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Cấu trúc của thuốc nhỏ mắt
Dung dịch (solution)
37
38. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Vai trò của các thành phần
TT Thành phần Vai trò Ghi chú
1 Chloramphenicol Hoạt chất Kháng sinh
2 Propylen glycol Đồng dung môi Làm tăng tính thấm của dược chất
3 Glycerin Giữ ẩm Giữ ẩm, tăng thời gian lưu của
thuốc
4 PEG 1500 Chất diện hoạt Tăng độ hòa tan và ổn định của
dược chất
5 Tween 80 Chất diện hoạt Tăng độ hòa tan
38
39. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Vai trò của các thành phần
TT Thành phần Vai trò Ghi chú
6 Acid boric Đệm Thành phần hệ đệm Palitzsch
7 Natri borat decahydrat Đệm Thành phần hệ đệm Palitzsch
8 Natri biphosphate,
anhydrous
Đệm Thành phần hệ đệm Sorensen
9 Natri phosphate,
anhydrous
Đệm Thành phần hệ đệm Sorensen
10 Natri clorid Chất đẳng
trương
39
40. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Vai trò của các thành phần
TT Thành phần Vai trò Ghi chú
11 HPMC (hydroxypropyl
methyl cellulose)
Chất bôi trơn Lưu giữ thuốc tại mắt lâu, làm tăng
hiệu quả điều trị
12 EDTA Chất chống oxy
hóa
Tạo phức chelate với các ion kim
loại
13 Cetrimide Chất bảo quản
14 Methyl paraben Chất bảo quản
15 Nước cất pha tiêm Dung môi hòa
tan
40
41. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Tính toán các giá trị
Công thức 1: tính pH và dung lượng đệm
Tính pH:
Theo phương trình Handerson – Hassenbalch
pKa của acid boric = 9,24
MW của acid boric = 61,84 g/mol
MW của natri borat = 381,4 g/mol
41
42. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Tính toán các giá trị
Công thức 1: tính pH và dung lượng đệm
Tính dung lượng đệm:
Ka = 5,8 × 10-10
42
43. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Tính toán các giá trị
Công thức 2: tính khối lượng các
thành phần trong hệ đệm Sorensen
43
44. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Tính toán các giá trị
Công thức 3: tính khối lượng các thành
phần trong hệ đệm Palitzsch và lượng NaCl
để:
pH của thuốc nhỏ mắt là 7,1
Khả năng đệm là 0,003
Đẳng trương với nước mắt
Công thức 3: tính khối lượng các thành
phần trong hệ đệm Palitzsch và lượng NaCl
để:
44
45. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Tính toán các giá trị
Công thức 3: tính khối lượng các thành
phần trong hệ đệm Palitzsch và lượng NaCl
để:
pH của thuốc nhỏ mắt là 7,1
Khả năng đệm là 0,003
Đẳng trương với nước mắt
45
46. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Tính toán các giá trị
Công thức 3: tính khối lượng các thành
phần trong hệ đệm Palitzsch và lượng NaCl
để:
pH của thuốc nhỏ mắt là 7,1
Khả năng đệm là 0,003
Đẳng trương với nước mắt
Cách 1: dùng công thức Lumière - Chevrotier
46
47. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Tính toán các giá trị
Công thức 3: tính khối lượng các thành
phần trong hệ đệm Palitzsch và lượng NaCl
để:
pH của thuốc nhỏ mắt là 7,1
Khả năng đệm là 0,003
Đẳng trương với nước mắt
Cách 1: dùng công thức Lumière - Chevrotier
47
48. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Tính toán các giá trị
Công thức 3: tính khối lượng các thành
phần trong hệ đệm Palitzsch và lượng NaCl
để:
pH của thuốc nhỏ mắt là 7,1
Khả năng đệm là 0,003
Đẳng trương với nước mắt
Cách 2:
48
49. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Quy trình bào chế
Công thức 1: trong 1 lọ 5 ml
Chloramphenicol 20 mg
Propylen glycol 500 mg
PEG 1500 500 mg
Acid boric 10 mg
Natri borat decahydrate 2,5 mg
Natri clorid 40 mg
EDTA 5 mg
Cetrimide 5 mg
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml
Công thức 1: quy mô 13 000 lọ
(hao hụt 10%)
Chloramphenicol 286 g
Propylen glycol 7 150 g
PEG 1500 7 150 g
Acid boric 143 g
Natri borat decahydrate 35,75 g
Natri clorid 40 g
EDTA 71,5 g
Cetrimide 71,5 g
Nước cất pha tiêm vđ 71,5 L
49
50. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Quy trình bào chế
Công thức 2: trong 1 lọ 5 ml
Chloramphenicol 25 mg
Propylen glycol 250 mg
Glycerin 100 mg
Tween 80 25 mg
Natri biphosphate, anhydrous 20 mg
Natri phosphate, anhydrous 24 mg
HPMC 25 mg
(hydroxypropyl methyl cellulose)
Methyl paraben 1 mg
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml
Công thức 2: quy mô 13 000 lọ
(hao hụt 10%)
Chloramphenicol 357,5 g
Propylen glycol 3 575 g
Glycerin 1 430 g
Tween 80 357,5 g
Natri biphosphate, anhydrous 286 g
Natri phosphate, anhydrous 343,2 g
HPMC 357,5 g
(hydroxypropyl methyl cellulose)
Methyl paraben 14,3 g
Nước cất pha tiêm vđ 71,5 L 50
51. CÔNG THỨC 3
THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL
Quy trình bào chế
Công thức 3: trong 1 lọ 5 ml
Chloramphenicol 25 mg
Acid boric 55,99 mg
Natri borat decahydrate 3,68 mg
Natri clorid 13 mg
(45 mg)
Methyl paraben 49 mg
Nước cất pha tiêm vđ 5 ml
Công thức 3: quy mô 13 000 lọ
(hao hụt 10%)
Chloramphenicol 357,5 g
Acid boric 800,7 g
Natri borat decahydrate 52,91 g
Natri clorid 185,9 g
(643,5 g)
Methyl paraben 700,7 g
Nước cất pha tiêm vđ 71,5 L
51
53. KHOA DƯỢC – ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN BÀO CHẾ
BÁO CÁO CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN NHÓM NHỎ
NHÓM 1 – LỚP D18-C
1. Nguyễn Khắc Thanh – Nhóm trưởng 2. Lê Minh Nhật
3. Đoàn Nhất Phàm 4. Phạm Phương Thảo
5. Ngô Kim Suối 6. Nguyễn Thị Thu Thảo
7. Bùi Thị Phương Thảo 8. Thạch Thị Sương 53
54. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Nội dung trình bày
Các chế phẩm trên thị trường
Tính chất lý hóa của hoạt chất
Vai trò của các thành phần
Tính toán các giá trị
54
55. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Các chế phẩm trên thị trường
Thuốc nhỏ mắt
Thuốc tiêm
Viên nén
55
56. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Các chế phẩm trên thị trường
Dexamethasone
phosphate
Dexamethasone natri
metasulfobenzoate
56
57. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Các chế phẩm trên thị trường
Công thức: trong 1 lọ 5 ml
Dexamethason natri phosphat x %
(tương ứng 0,1% dexamethasone phosphate)
Benzalkonium clorid 0,02%
Polysorbate 80 2%
Disodium edetat 0,5%
Natri clorid y %
Acid citric 1%
HCl 0,1 N vđ
Nước cất pha tiêm vđ 100% 57
58. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Tính chất lý hóa của hoạt chất
Cảm quan: Bột trắng hoặc gần như trắng, đa hình, rất dễ hút ẩm
pH: 7,5 – 9,5
Tính tan:
Dễ tan trong nước (độ tan: 1,52 mg/mL)
Khó tan trong ethanol 96%, thực tế không tan trong methylene
clorid
58
59. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Vai trò của các thành phần
TT Thành phần Vai trò Ghi chú
1 Dexamethasone natri
phosphat
Hoạt chất chống
viêm
Tương ứng 0,1% dexamethasone
phosphat
2 Benzalkonium clorid Chất bảo quản,
kháng khuẩn
Tác dụng tốt trong vùng pH > 5
3 Polysorbate 80 Chất trợ tan
4 Disodium edetate Chất bảo quản Tác nhân tạo phức, ngăn chặn tác
động bất lợi của ion kim loại đối với
sự ổn định của dược chất
59
60. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Vai trò của các thành phần
TT Thành phần Vai trò Ghi chú
5 Natri clorid Chất đẳng
trương
Làm dịu mắt, cung cấp nước cho
mắt bị khô và làm sạch mắt
6 Acid citric Chất điều chỉnh
pH
Chất chống oxy
hóa
Tăng độ hòa tan, giữ ổn định hoạt
chất, ít gây kích ứng, tăng tác dụng
của chất sát khuẩn, tăng hấp thu
qua giác mạc
7 HCl 0,1 N Chất điều chỉnh
pH
Hoạt chất khá ổn định ở pH 6,0 –
7,2
8 Nước cất pha tiêm Dung môi Vô khuẩn
60
61. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Tính toán các giá trị
Tính toán lượng dexamethasone natri phosphate cho 100
ml dung dịch
Nguồn: Dược thư quốc gia Việt Nam, tr.500,501
Lượng dexamethasone phosphat:
Lượng dexamethasone natri phosphate:
61
62. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Tính toán các giá trị
Tính toán lượng NaCl cần để đẳng trương 100 ml dung dịch
phương pháp đương lượng
Nguyên tắc: Đương lượng NaCl của một chất là lượng tính bằng
gam của NaCl tạo một dung dịch có độ hạ băng điểm hay áp suất
thẩm thấu tương đương 1 gam chất đó trong cùng một điều kiện
nhiệt độ, áp suất.
Công thức:
Những chất phân ly 1 ion → n = 1,8
Những chất phân ly 2 ion → n = 2,6
Những chất không phân ly → n = 1 62
63. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Tính toán các giá trị
Tính toán lượng NaCl
Những chất phân ly 1 ion → n = 1,8
Những chất phân ly 2 ion → n = 2,6
Những chất không phân ly → n = 1
Đương lượng của các chất trong công thức:
1. Dexamethason natri phosphat:
2. Benzalkonium clorid:
3. Polysorbate 80:
4. EDTA:
5. Acid citric:
63
64. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Tính toán các giá trị
Tính toán lượng NaCl
Lượng NaCl cần dùng để đẳng trương hóa 100 ml dung dịch
M 100 0,9% 0,1638 0,11 0,1572 0,02 0,0248 2 0,2515 0,5 0,4401 1
64
65. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Tính toán các giá trị
Lượng HCl 0,1 N
Lượng HCl 0,1 N cần thêm vào sao cho dung dịch đạt pH từ 6,0 –
7,2 để duy trì sự ổn định của hoạt chất, ít gây kích ứng mắt
65
66. CÔNG THỨC 4
THUỐC NHỎ MẮT DEXAMETHASONE
Tính toán các giá trị
Công thức: trong 1 lọ 5 ml
Dexamethason natri phosphat 0,11%
(tương ứng 0,1% dexamethasone phosphate)
Benzalkonium clorid 0,02%
Polysorbate 80 2%
Disodium edetat 0,5%
Natri clorid 0,2634%
Acid citric 1%
HCl 0,1 N vđ (pH 6,0 – 7,2)
Nước cất pha tiêm vđ 100% 66