3. A - AMONIAC
Cấu tạo phân tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Điều chế
4. 1. Viết cấu hình electron của nguyên tử N và H.
2. Từ cấu hình electron, hãy dự đoán công thức electron và
công thức cấu tạo của phân tử NH3.
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
5. N H
H
H
CT cấu tạoCT electron
Công thức phân tử: NH3 (M=17)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Cấu trúc phân tử amoniac:
H
H
H
N3.04
2.2
6. I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Kết luận:
- N liên kết với H bằng liên kết cộng hóa trị có cực.
- N còn 1 cặp electron ngoài cùng có thể tham gia liên kết với nguyên tử khác.
- Phân tử amoniac có cấu tạo hình tháp tam giác với nguyên tử N ở đỉnh.
7. Amoniac là chất ......, ......... màu, mùi......... và xốc.
D (NH3 / KK) = ..............., vậy amoniac ................. không khí.
khí không khai
17
1
29
nhẹ hơn
Vậy thu khí NH3 bằng cách
A hay B?
A B
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
8. Amoniac có tan trong
nước hay không???
Xem thí
nghiệm
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
10. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Tại sao nước phun vào bình?
2. Khí NH3 có tan nhiều trong nước không?
3. Tại sao nước bị đổi màu?
11. Amoniac là chất ......, …............ màu, mùi......... và xốc.
D (NH3 / KK) = ............, vậy amoniac ................. không khí
Khí amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo dung dịch amoniac có tính bazơ.
khí không màu khai
17
1
29
nhẹ hơn
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
12. NH3 N2
N2O NO N2O3 NO2 N2O5
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Cho biết số oxi hóa của Nitơ
trong các hợp chất sau
Tính khử
13. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với nước
- Khi tan trong nước, NH3 kết hợp với H+ của H2O tạo NH4
+ và OH-
+ -
3 2 4NH + H O NH + OHƒ
- Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu
- Dùng quỳ tím ẩm để nhận biết, quỳ tím hóa xanh
Nhận biết amoniac
bằng cách nào?
14. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính bazơ còn thể hiện
ở những phản ứng nào?
Tác dụng với axit
Tác dụng với dung dịch muối
15. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
b) Tác dụng với dung dịch muối
Hãy dự đoán sản phẩm tạo thành khi NH3
tác dụng với dd 3AlCl
Xem thí
nghiệm
17. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
NH4
+ + OH-
Phương trình ion thu gọn:
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4
+
Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều
kim loại, tạo thành kết tủa hiđroxit của các kim loại đó
1. Tính bazơ yếu
b) Tác dụng với dung dịch muối
18. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
b) Tác dụng với dung dịch muối
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4Cl
Fe3+ + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4
+
MgCl2+ 2NH3 + 2H2O Mg(OH)2 + 2NH4Cl
Mg2+ + 2NH3 + 2H2O Mg(OH)2 + 2NH4
+
Một số ví dụ khác:
19. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
c) Tác dụng với axit
1. Nêu hiện tượng
xảy ra.
2. Dự đoán sản
phẩm tạo thành.
Muối amoni
clorua
20. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
c) Tác dụng với axit
VD1: NH3 (k) + HCl (k) NH4Cl (r)
Amoni clorua (khói trắng)
Khí amoniac, cũng như dung dịch amoniac, tác dụng với axit tạo
muối amoni.
VD2: 2 NH3 + H2SO4
Amoni sunfat
(NH4)2SO4
+ NH4
+NH3 H+
21. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
NH3 thể hiện tính khử
khi tác dụng với chất
gì?
2. Tính khử
Chất oxi hóa: O2,…
22. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a) Tác dụng với khí O2
2. Tính khử
1. Mô tả lại thí nghiệm.
2. Nêu hiện tượng phản ứng.
23. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a) Tác dụng với khí O2
2. Tính khử
- NH3 cháy trong khí oxi cho ngọn
lửa màu vàng.
- PTHH:
NH3
o
t
O2 N2
H2O+ +
-3 0
0
-2
4 63 2
24. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
b) Tác dụng với khí Cl2
2 3 6NH3 + Cl2 N2 + HCl
- 3 00 -1
- PTHH:
Có hiện tượng gì xảy ra nếu NH3 dư sau
phản ứng?
- NH3 kết hợp ngay với HCl tạo thành “khói trắng” NH4Cl.
NH3 (dư) + HCl(k) NH4Cl(r)
Amoni clorua
25. IV. ỨNG DỤNG
Sản xuất
axit Nitric
Sản xuất
phân đạm
Điều chế
Hidrazin
Làm chất
gây lạnh
26. V. ĐIỀU CHẾ
Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm
0
4 2 2 3 22NH Cl+Ca(OH) CaCl +2NH +2H Ot
Làm khô khí NH3 bằng vôi sống (CaO)
Có thể điều chế nhanh lượng nhỏ NH3 bằng cách đun nóng
dung dịch NH3 đặc.
Làm khô khí NH3 bằng cách nào?
1. Trong phòng thí nghiệm
27. V. ĐIỀU CHẾ
2. Trong Công Nghiệp
Điều kiện áp dụng trong công nghiệp:
- Nhiệt độ: 450 – 5000C (nhiệt độ thấp hơn, tốc độ giảm)
- Áp suât cao: 200 – 300 atm.
- Xúc tác : Fe trộn thêm Al2O3 ,K2O …
- Giảm nhiệt
độ
- Tăng áp
suất
- Dùng xúc
tácHãy đề xuất cách làm tăng hiệu suất
tổng hợp NH3 !!!
o
t ,p,xt
2 2 3N (k) 3H (k) 2NH (k) H<0 V
30. Câu 1: Vì sao NH3 có khả năng tan nhiều trong nước?
A. Do trong phân tử NH3 còn dư 1 cặp eletron
B. Do NH3 có tính bazơ yếu
C. Do phân tử NH3 có tính phân cực
D. Do NH3 có tính khử
12345678910HẾT GIỜ
31. Câu 2: Cho cân bằng hóa học sau:
A. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao.
B. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
C. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao
D. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
o
t ,p,xt
2 2 3N (k) 3H (k) 2NH (k) H<0 V
Cân bằng sẽ chuyển dịch sang phải khi nào?
12345678910HẾT GIỜ
32. Câu 3: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác
bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm vì
A. Có khí màu lục nhạt thoát ra.
B. Có khí nâu đỏ thoát ra làm xanh quì tím ẩm.
C. Có khí không màu, mùi khai làm xanh quì tím ẩm.
D. Có khí không màu, mùi khai làm quì tím hóa đỏ.
12345678910HẾT GIỜ
33. Câu 4: NH3 thể hiện tính bazơ trong phản ứng:
A. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
C. 4NH3 + 3 O2 2N2 + 6H2O
D. 2NH3 + 3 Cl2 N2 + 6HCl
12345678910HẾT GIỜ