TIN HỌC CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC
Keywords: Cài đặt phần mềm Gerber accumark, tài liệu gerber accumark, tài liệu CAD CAM, các lệnh trong gerber accumark, tài liệu tra cứu chức năng các lệnh trong Gerber Pattern Design, các lệnh cơ bản trong accumark, chỉnh sửa rập trên gerber v8, sử dụng phần mềm accumark gerber, nhảy size gerber v8, phần mềm thiết kế rập, phím tắt trong gerber v8, các lệnh trong gerber accumark phần mềm gerber là gì, CÁC LỆNH CƠ BẢN PATTERN DESIGN (PDS), Quy định đặt tên cho chi tiết mẫu cắt, Hướng dẫn giác sơ đồ, các lệnh giác sơ đồ trong Gerber Accumark, Lệnh cơ bản giác sơ đồ, Cách đi sơ đồ trong Gerber, giác sơ đồ vi tính Gerber Accumark, phần mềm giác sơ đồ ngành may, marker making Accumark, học giác sơ đồ trên máy tính, lập bảng tác nghiệp cắt giác sơ đồ, giác sơ đồ áo sơ mi, cách tính bước nhảy size, thông số nhảy size, cách nhảy size quần, phần mềm nhảy size, nhảy mẫu quần âu nam, hướng dẫn nhảy size quần nữ, tài liệu nhảy mẫu, học nhảy size giác sơ đồ, nhảy size tay áo sơ mi nam, nguyên tắc lựa chọn bước nhảy trong xây dựng hệ thống cỡ số, cách nhảy size áo thun, các nguyên tắc lựa chọn bước nhảy, cách nhảy size đầm, nhảy size tay áo sơ mi nam
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
PHÍM TẮT GERBER V8
1. Hot Keys with the Alt Key
Function names and MicroMark function key submenu names have an identifying
underlined letter or number. To access a function quickly using hot keys, hold down
the Alt key and then press the key that corresponds to the underlined letter. Refer to
Windows documentation for examples.
Related Topics
Function Keys
Function keys allow you access commonly-used options by pressing a single key,
such as F2. Many MicroMark functions are still available using function keys.
Related Topics
Hot Keys
Hot keys allow you access to a function by pressing a combination of keys, such as
Alt + 9, or a function key such as F2 or F8.
Related Topics
Menu Hot Keys Submenu/ Function
Point Alt + F1 Delete Point
Alt + F2 Modify Points/ Move Point
Alt + F3 Modify Points/ Align 2 Points
Alt + F4 Add Point
Alt + F5 Add Notch
Alt + F6 Add Multiple/ Add Drills
Alt + F7 Add Multiple/ Add Drills Dist
Alt + F8 Add Multiple/ Add Points Line
84
Phím Tắt Của Gerber V8
(Xóa điểm)
(Thêm điểm tự do)
( Sửa điểm / Di chuyển điểm tự do )
( Sửa điểm / Sắp bằng 2 điểm)
( Thêm dấu bấm )
( Thêm dấu khoan kèm số lượng)
( Thêm dấu khoan kèm khoảng cách)
( Thêm điểm trên đường cách đều điểm đầu và cuối)
Trang 1
Vn Service : caddesignv8@gmail.com
2. Alt + F9 Add Multiple/ Add Points Line
Dist
Alt + F10 Point Intersect
Alt + F11 Modify Points/ Move Smooth
Alt + F12 Modify Points/Move Single Point
Line Alt + S Swap Line
Alt + R Replace Line
Ctrl + F1 Delete Line
Ctrl + F2 Modify Line/ Move Line
Ctrl + F3 Modify Line/ Move Line Anchor
Ctrl + F4 Create Line/ Offset Even
Ctrl + F5 Create Line/ Copy Line
Ctrl + F6 Create Line/ Offset Uneven
Ctrl + F7 Create Line/ Digitized
Ctrl + F8 Modify Line/ Clip
Ctrl + F9 Modify Line/ Combine/Merge
Ctrl + F10 Modify Line/ Split
Ctrl + F11 Modify Line/ Make/Move Parallel
Ctrl + F12 Modify Line/ Flatten Line
Segment
Piece Shift + F1 Delete Piece from Work Area
Shift + F2 Modify Piece/ Move Piece
Shift + F3 Create Piece/ Trace Normal
Shift + F4 Create Piece/ Extract Piece
Shift + F5 Modify Piece/ Realign
Grain/Grade Ref
Shift + F6 Create Piece/ Rectangle
85
( Thêm điểm trên đường chia khoảng cách các điểm)
( Tạo giao điểm giữa 2 đường)
( Sửa điểm / Di chuyển điểm làm trơn đường
theo từng đoạn)
( Sửa điểm / Di chuyển từng điểm đơn)
( Ctrl + 2 ) ( Đổi đường nội vi thành đường chu vi và ngược lại)
( Alt + 0 ) ( Đổi chỗ đường ngoại vi và đường chu vi )
V 8.2.2.192
( Xóa đường )
( Sửa đường / Di chuyển đường )
( Sửa đường / Di chuyển và giữ nguyên
chiều dài đường đường ngoại vi)
( Tạo đường / Tạo đường // cách đều)
( Tạo đường / Copy đường )
( Tạo đường / Tạo đường không cách đều )
( Tạo đường / Vẽ đường tự tạo bằng chuột)
( Sửa đường / Nối đường )
( Sửa đường / Tách đường )
( Xóa chi tiết trong vùng làm việc )
( Tạo chi tiết / Tạo hình chữ nhật )
( Cắt gọt đường )
( Chỉnh đường // với đường khác và di chuyển )
( Xóa tất cả các điểm trung gian có lựa chọn giữ lại các điểm
bấm và chiết ly - Làm êm phẳng đường cong )
( Di chuyển chi tiết bắt dính điểm vào đường lưới hay truc X,Y)
Trang 2
( Tạo chi tiết / Bóc chi tiết thông thường theo các cạnh)
( Tạo chi tiết / Bóc chi tiết theo mảng kín kèm đường nội vi)
( Sắp xếp lại canh sợi của chi tiết sau khi xoay , lật , bóc ...)
3. Shift + F7 Seam/ Define/Add Seam
Shift + F8 Seam/ Swap Sew/Cut
Shift + F9 Modify Piece/ Flip Piece
Shift + F10 Modify Piece/ Rotate Piece
Shift + F11 Modify Piece/ Use Position
Shift + F12 Modify Piece/ Set and
Rotate/Lock
Shift +W Modify Piece/ Walk Pieces
Shift + K Modify Piece/ Fold Keep
File Ctrl + N New
Ctrl + O Open
Ctrl + S Save
Ctrl + P Print
Ctrl + L Plot
Ctrl + T Style Description
Ctrl + M Style/Piece Manager
Edit Ctrl + Z Undo
Ctrl + Y Redo
Ctrl + A Select All
Ctrl + D Clear All
F10 Delete Pieces from Work Area
View F7 Zoom/ Zoom In
F8 Zoom/ Zoom Out
F2 Zoom/ Separate Pieces
F3 Zoom/ Full Scale
F4 Zoom/ Zoom to Selected
86Trang 3
( Ra đường may cho chi tiết )
( Hoán chuyển đường may ra ngoài , vào trong )
( Lật chi tiết theo 4 chiều khác nhau )
( Xoay chi tiết theo các chiều khác nhau)
( Định vị chi tiết sử dụng vị trí )
( Ghép cạnh 2 chi tiết vào nhau , đặt và quay )
( Lăn chi tiết khớp cạnh đường may giữa 2 chi tiết )
( Gập chi tiết giữ đường ghập , dùng để gập các phần chi
tiết mong muốn )
( Tạo mới vùng làm việc )
( Mở chi tiết mẫu , model , các định dạng khác nhau )
( Lưu chi tiết với tên gốc ) / Ctrl + Q ( Lưu chi tiết dưới dạng file ảnh JPG )
( In chi tiết trong vùng làm việc )
( Vẽ chi tiết ra máy vẽ )
( Mô tả mã hàng dùng với mẫu Micromac )
( Quản lý kiểu chi tiết File Micromac )
( Hủy lệnh vừa làm )
( Trở về trạng thái trước lệnh vừa làm , ngược với Undo )
( Lựa chọn tất cả )
( Hủy lựa chọn tất cả )
( Xóa chi tiết trong vùng làm việc )
( Phóng to )
( Thu nhỏ )
( Sắp xếp các chi tiết tách rời nhau )
( Xếp các chi tiết vừa màn hình )
( Phóng to chi tiết được lựa chọn , highlight )
Shift + R ( Hủy đường may )
4. Ctrl + I Point/ Intermediate Points
Ctrl + J Point/ Grade Rules
Ctrl + B Point/ Point Types/Attributes
Ctrl + U Line/ Types/Labels
Ctrl + W Line/ Verify by Label
Ctrl + G Grade/ Show All Sizes
Ctrl + E Grade/ Show Non-base Size
Ctrl + K Grade/ Stack On/Off
Ctrl + F Grade/ F Rotation
Ctrl + H Grade/ Clear Nest
Ctrl + R Refresh Display
Grade Alt +J Create/Edit Rules/ Edit Delta
Alt +K Create/Edit Rules/ Create Delta
Alt +N Modify Rule/ Change Grd Rule
Also, Edit Point Info
Alt +A Modify Rule/ Add Grade Point
Alt +B Modify Rule/ Copy Table Rule
Alt +C Modify Rule/ Copy Grade Rule
Alt + T Assign Rule Table
Alt + Z Clear Charts
Alt + Q Measure/ Line
87Trang 4
( Xem hiển thị các điểm , vào lại lệnh lần hai sẽ hủy lệnh )
( Hiển thị tên các điểm nhảy cỡ )
( Hiển thị thuộc tính các điểm )
( Xem tên đường , kiểu đường )
( Kiểm tra đường bởi nhãn nội vi , gõ tên đường sẽ hiển thị )
( Xem các cỡ dưới dạng nhảy cỡ )
( Xem hiển thị cỡ khác cỡ gốc )
( Dồn điểm nhảy cỡ )
( Xoay lật )
( Xóa bỏ các cỡ lồng nhau )
( Làm tươi màn hình )
( Tạo soạn sửa bước nhảy cỡ )( Alt + 4 )
( Alt + 5 ) ( Tạo bước nhảy cỡ )
( Alt + 6 ) ( Thay đổi điểm nhảy cỡ )
( Alt + 1 ) ( Thêm điểm nhảy cỡ )
( Alt + 2 ) ( Copy bảng quy tắc nhảy cỡ )
( Alt + 3 ) ( Copy quy tắc nhảy cỡ )
( Ctrl + 3 ) ( Gán bảng quy tắc nhảy cỡ )
( Ctrl + 4 ) ( Hủy bỏ bảng số đo )
( Đo chiều dài đường )Line Legnht