SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
3.1. HỆ THÓNG SÓ HOÁ - SÓ HOÁ BẰNG PHẦN MỀM ACCUM ARK EXPLORER
3.1.1. Hệ thống số hóa.
3.1.1.1. Bảng số hoá
3.1.1.2. M enu số hoá
3.1.1.3. Con trỏ số hoá
3.1.2. Số hóa bằng phần mềm A ccuM ark Explorer.
3.1.2.1. Tạo bảng quỵ tác nhảy cỡ
3.1.2.2. SỐ ho á (Nhập mẫu)
3.1.3. Kiểm tra chi tiết sau khi số hóa
3.1.3.1. Kiểm tra trên phần mền (A ccuM arrk - V 7) System M anagerm ent.
a. Chọn đường dẫn để lưu mã hàng
b. Kiểm tra mẫu số hoá
3.1.3.2. Kiểm tra trên phần mền (A ccuM ark - V 8) A ccuM ark Explorer
a. Chọn đường dẫn để lưu mẫu số hoá
b. Kiểm tra mẫu số hoá
3.2. PH Ầ N M È M T H IẾ T K Ế “ P A T T E R N D ESIG N ”
3.2.1. Khỏi động phần mềm ‘Pattern D esign’
3.2.2. G iao diện phần m ềm ‘Pattern D esign’
3.2.2.1. Thiết lập hiển thị giao diện kỹ thuật
3.2.2.2. Thiết lập thanh công cụ
3.2.3. T hự c đom chính p h ần m ềm ‘P a tte rn D esign’ [M ain m enu]
3.2.3.1. Thực đơn quản lý dữ liệu [M enu file]
3.2.3.2. Thực đơn soạn thảo [Menu Edit]
3.2.3.3. Thực đơn thiết lập giao diện, tuỳ chọn & Quan sát [M enu view]
3.2.3.4. Thực đơn điểm [M enu Point]
3.2.3.5. Thực đơn dấu bấm [M enu Notch]
3.2.3.6. Thực đơn đường [M enu line]
3.2.3.7. Thực đơn chi tiết mẫu [M enu Piece]
3.2.3.8. Thực đơn nhảy mẫu [M enu Grade]
3.2.3.9. Thực đơn đo chi tiết mẫu gốc [M enu M easure]
3.2.3.10. Thực đơn thiết kế chi tiết m ẫu phác thảo, số hoá mẫu bằng bút và bảng từ [M enu Draít]
3.2.3.11. Thực đơn thiết kế mẫu theo phom cơ bản [M enu W izard]
3.2.3.12. Thực đơn xắp xếp lựa chọn các vùng làm việc [M enu W indow]
3.2.3.13. Thực đơn trợ giúp [M enu Help]
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page l o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 0321 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
3.2.3.1. T hự c đ o n q u ản lý d ữ liệu [M enu fíle]
K ý hiệu
hinh ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
FN.01 F ile /N e w ... / M ở m ột vùng thiết kế mới
FO.02 File / o p e n ... / M ở m ột m ã hàng, hoặc chi tiết m ẫu đã có.
FC.03 File / Close / Đóng cửa sổ thiết kế
FM .04 File / Close Style/M odel / Đóng bảng thống kê chi tiết của m ã hàng.
FS.05 File / Save / Lưu nhanh: Chi tiết mẫu / mã hàng
FA.06 File / Save A s... /
Lưu chi tiết, hoặc m ã hàng với m ột tên
mới.
FL07 File / Save As Im age File / Lưu m ẫu thành m ột file ảnh
F ...0 8 File / Copỵ M odel / Sao chép bảng thống kê chi tiết
FD.09 File / Style Description (M K) / M ô tả m ã hàng
F ... 10 File / Style/Piece M anager (M K) / Quản lý chi tiết hay mã hàng
FY. 11 File / stỵle Notes (M K) / Ghi chú cho kiểu m ã hàng
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích h oạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-FL... File / C reate/Edit M odel i ... M enu Tạo hav sửa bang thống kê mã hàng
FLE. ỉ 2
Fiỉe / C reate/E ditM odel / E dit
M odel /
M ở bảng thống kê chi tiết để chỉnh sửa
FLA.13
Fiỉe / C reate/E ditM odel / A d d
Pieces /
Thêm chi tiết vào bảng thống kê chi tiết.
FLR. ỉ 4
File / Create/Edit M odeỉ / Pem ove
Pieces /
B ỏ chi tiết khỏi bảng thống kề chi tiết.
FLP. ỉ 5
Fiỉe / C reate/E ditM odel / P re/ìx
Nam es /
Xác định kỷ tự đầu của tên m ã hàng
2 -F .../... File / Edit Param eter Tables / ... M enu Chỉnh sửa bảng thông số dấu bấm
F ... 16
File / E dit Param eter Tabỉes /
N otch /
Chỉnh sửa bảng thông số dấu bấm
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 2 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h oạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
FP. 17 File / Process Costing M arker / Tạm tính định mức, trên mẫu đã thiết kế
FI. 18 File / Im port.../ Nhập fíle dữ liệu từ định dạng ‘.H PG L’
F ... 19 File / E xport.../ X uất chi tiết mẫu được chọn
FP.20 File / P rin t.../ In mini các chi tiết mẫu trên vùng thiết kế.
FV.21 File / P rin tP rev iew ... / Xem trước khi in
FU.22 File / Print S etup.../ Thiết lập trang in
FT.23 File / P lo t.../
V ẽ mẫu qua m áỵ vẽ công ty ‘Gerber
Technology’
FA.24 File / Plot Ạ ltered /
V ẽ mẫu bằng bảng thay đổi thông số cở
vóc
F ... 25 File / Recent File / Các file m ở vài lần trước
FX26 File / Exit /
Đóng cửa sổ phần mềm Thiết kế mẫu:
PDS
3.2.3.2. T hự c đ o n soạn th ả o [M enu Eđit]
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
EU.01 Edit / U ndo.../ H uỷ bỏ thao tác vừa thực hiện.
ER.02 Edit / Redo ...ỉ Lấy lại thao tác vừa huỷ bỏ.
EP.03 Edit / Edit Point Info / Sửa thuộc tính của điểm
EN .04 Edit / Edit Notch Info / Sửa thuộc tính của điểm dấu bấm
EL.05 Edit / Edit Line Info / Sửa thuộc tính của đường
EI.06 Edit / Edit Piece Info / Sửa thuộc tính của chi tiết
EY .07 Edit / Piece U tilitỵ / Tiện ích tuỳ chọn về chi tiết m ẫu
ET.08 Edit / Current Pieces /
Làm việc với chi tiết mẫu được chọn hiện
tại
ES.09 Edit / Set Selected /
Đặt các chi tiết được chọn thành các chi
tiết hiện thời
EA.10 Edit / Select Ạll / Chọn tất cả các chi tiết có trên vùng thiết
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 3 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
kế
E C .ll Edit / Clear All /
Không chọn tất cả các chi tiết có trên
vùng thiết kế
ED .12
Edit / Delete Pieces from W ork
Area /
X oá toàn bộ các chi tiết có trên vùng thiết
kế
3.2.3.3. T hự c đ o n th iết lập giao diện, tu ỳ chọn & Q u an sát [M enu view]
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
l-v z. V iew / Zoom / Thực đơn phóng to, thu nhỏ
VZI.OỈ View / Zoom / Zoom ỉn / Phóng to vùng thiết kế
VZO. 02 View / Zoom / Zoom O u t/ Thu nhỏ vũng thiết kế
VZF. 03 View / Zoom / F ull Scale /
Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng thiết
kế
v zs. 04 View / Zoom / Zoom to Selected /
Xem toàn bộ chi tiết khi được chuột kích
hoạt
VZ1.05 View / Zoom / 1 : 1 / Xem chi tiết ở tỷ lệ thực [ ỉ: 1]
VZP. 06 View / Zoom / Separate Pieces /
Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng thiết
kế máy tính tự dàn đều các chi tiết
2-VP. V iew / Point / Thực đơn quan sát điểm
VPA.07 View / p p in t / AU Points / Â n hiện toàn bộ các điểm của chi tiết
VPI.08 View / p p in t / Ịnterm ediate Points /
Ẩ n hiện thị các điểm cơ bản của chi tiết
mẫu
VPP.09
View / Point / P ointN um bers (AM)
/
Ấ n hiện thị tên số điểm trên chi tiết
VPG.ỈO View / p p in t / Grade Rules /
Ẩ n hiện tên điểm quy tắc nhảy mẫu của
chi tiết
V P T.ỈỈ
View / p p in t / Points Tỵpes /
Attributes /
Ẩ n hiện điểm thuộc tính của chi tiết mẫu
VPO.Ỉ2 View / p p in t / Total Piece Points /
Ẩ n hiện tổng số tất cả các điểm trên chi
tết
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 4 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
3-VN. V iew / N otch / Thực đơn quan sát dấu bấm
VNT.13 View / N otch / Types / Ẳn/H iện tên kiểu dấu bấm
VNS.14 View / N ptch / Shapes /
Ẳ n /H iện hình dạng dấu bấm có trên chi
tiết
VNK.15
View / N otch / K eep Positions (V8)
/
G iữ lại vị trí dấu bấm
4-VL. V iew / Line / Thực đơn quan sát đường
4.1-VLH. V iew / Line / H ide/Ignơre / Ân hiện đường
VLH P.Ỉ6
View / Line / H ide/Ignore /
Perỉm eter /
Ẩ n đường chu vi
VLHI.17
View / Line / H ide/Ignore /
Intem al
Ẩ n đường nội v i .
VLH R.Ỉ8 View /L in e / H ide/Ignore / Reset / H iện các đường đã ẩn
VLN.19 View / Line / N um bers /
Ẩ n hiện sổ đường trong chi tiết trên vùng
làm việc
VLA.20 View / Line / N am es /
Ẩ n hiện tên của các đường trong chi tiết
trên vừng ỉàm việc
VLT.2Ỉ View / Line / Types/Labeỉs /
Ẩ n hiện nhãn của các đường nội vi (Dùng
cho các đường căn kẻ)
VLV.22 View / Line / Verify by Label /
Kiểm tra các đường nội vi theo nhãn
đường nội vi đã gán
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích ho ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
5-VI. V iew / Piece / Thực đơn quan sát chi tiết
VIS.23 View / Pịece / Seam Am ounts
Ẩ n hiện độ rộng đường may, của các
đường trong chi tiết trên vùng làm việc
VI... 24 View / Pịece / H ide Annotations Ẳn/Hiện, ghi chú trên chi tiết
VIS.25 View / Pịece / Seam Corner Types Kiểm tra các kiểu gốc đường m ay
Vỉ... 26
View / Pịece / Curved
Intersections
Xem các góc nguýt tròn
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 5 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
6-VG. V iew / G rade / Thực đơn quan sát các cỡ của chi tiết
VGA. 27 View / Grade / Show AU Sizes /
Xem tất các cỡ của chi tiết (Chi tiết chưa
nhảy cỡ thì các cỡ s ẽ trùng với cỡ gốc)
VGS.28
View / Grade / Show Selected
Sizes /
Xem cỡ được chọn
VGR.29
View / Grade / Show
Regular/Break Sizes /
Xem các cỡ thực đ ã thiết lập trong bảng
quy tắc nhảy cỡ
VGV.30
View / Grade / Show Regular
Sizes+ Variations (MK) /
Xem các cỡ thường cộng các điều chỉnh
(Dùng cho hệ M icroM ark)
VGA. 31
View / Grade / Show A ctuaỉ
Sizes+ẠỊterations /
Xem các cỡ thực cộng các biến đổi vóc
(Dùng cho hệ M icroM ark)
VGO.32 View / Grade / Stack O n /O ff7 D ồn/Thả các cỡ tại m ột điểm
VGF. 33 View / Grade / F Rotation /
H iển thị nhảy cỡ theo đường cố nhãn F ’
(Đường lấy làm canh sợi khi giác)
VGL.34 View / Grade / Clear N est / Xem cỡ gốc (Bỏ hiển thị nhảy cỡ)
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
VV.35 V iew / V iew Undo B uffer
Xem lại hình dáng trước khi chi tiết được
chỉnh sửa, so sánh với hình dáng hiện tại
của chi tiết đó.
VR.36 V iew / ReẾresh Displaỵ Làm tươi (Sạch) màn hình
VT.37 V iew / Custom T oolbars...
Tạo các thanh công cụ lệnh chức năng
tuỳ chọn
VS.38 V iew / Screen Laỵout...
♦♦♦ Bố trí giao diện sử dụng trên của
sổ phần mềm ‘Patem D esign7
❖ Lấy/BỎ Thanh tiện ích trên m àn
hình làm việc
V O .39 V iew / Preferences/O ptions...
Hộp công cụ thiết lập các tuỳ chọn khi
làm việc
V ... 40 V iew / U ser E nvirom ent...
Hộp công cụ thiết lập m ôi trường sử
dụng khi thiết kế
V ... 41 V iew / G rade O ptions...
Hộp công cụ tuỳ chọn phương pháp nhảy
cỡ
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 6 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
3.2.3.4. T hự c đ o n điểm [M enu Point]
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức nâng N ghĩa lệnh chức năng T rang
PA.01 Point / Add Point /
Thêm điểm trung gian vào đường hay
Thêm dấu khoan vào khoảng trống.
PX.02 Point / M ark X Point / Thêm điểm dấu “X ”
1-PU. Point / A dd M ultiple / Thực đơn thêm dấu khoan
PƯ D.03 Point /A d d M u ỉtip ỉe /A dd D rills /
Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều
nhau, giữa hai điểm được chọn
PƯ R.04
Point /A d d M u ỉtip ỉe /A d d D rills
D ist /
Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều
nhau, theo khoảng cách, giữa hai điểm
được chọn
PUP.05
Point /A d d M u ỉtip ỉe /A d d Points
Line /
Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều
nhau, trên đường được chọn.
PƯ O .06
Point /A d d M ụ ltip le /A d d Points Ln
D ist/
Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều
nhau theo khoảng cách, trên đuòng được
chọn.
PP.07 Point / Point Intersect / Lấy giao điểm của 2 đường cát nhau
PD.08 Point / D elete Point / X oá điểm
PR.09 Point / Reduce Points / Giảm số điểm thừa trên Đường/Chi tiết
PT.10 Point / Total Piece Points / Xem tổng số điểm trên chi tiết
P C .ll Point / Copv Point Num bers (AM ) /
Sao số điểm (Điểm đặc biệt đùng khi nhảy
vóc)
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
2-PM. Point / ModỉíV Point / Thực đơn chỉnh sửa điểm
P M 2.Ỉ2
Point / M odiýỳ Point /A lig n 2 Points
/
Sắp bằng điểm
PM G .13
Point / M odiýỳ Point /M o ve Singỉe
Point /
Di chuyển điểm đơn
P M M .Ì4 Point / M odiív Point /M o ve P oint / Di chuyển điểm tự do
PM L.15
Point / M pdiýỳ Point /M iove P t
Line/Sỉide /
Di chuyển điểm trượt trên đường
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 7 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
PM H .16
Point / M pdiýỳ Point /M o ve P oint
H oriz /
Di chuyển điểm đơn theo phương
ngang
P M V .Ì7
Point / M odiív Point /M o ve P oint
V ert/
Di chuyển điểm đơn theo phương đứng
PM S.18
Point / M odiýỳ Point /M o ve Smooth
/
Di chuyển điểm, đồng thời làm trơn
đường
P M I.Ỉ9
Point / M pdiýỳ Point /M o ve Smooth
L[ne /
Di chuyển điểm trượt trên đường, đồng
thời làm trơn đường
PM O .20
Point / M odiýỳ Point /M o ve Smooth
H ọriz /
Di chuyển điểm theo phương ngang,
đồng thời làm trơn đường.
P M E .2Ỉ
Point / M oditv Point /M o ve Smooth
V ert/
Di chuyển điểm theo phương đứng,
đồng thời làm trơn đường.
PM P.22
Point / M odiýỳ Point /
Arm hole/Sỉeeve C a p /
Chỉnh vòng nách và đầu m ang tay để
đảm bảo theo tỷ lệ đã thiết lập
PM R.23
Point /M pdiýỳ Point / Reshape
Curve /
Chỉnh đều dáng của các đường cong
được chọn
3.2.3.S. T hự c đ o n dấu bấm [M enu N otch]
K ý H iệu
binh ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
NN.01 Notch / A dd Notch / Thêm dấu bấm.
ND.02 Notch / D elete Notch / Xo á dấu bấm
NA. 03 Notch / Ạ ngled N otch / Quay dấu bấm
N I.04 Notch / Intersetion N otch (M K/V 8) /
Thêm dấu bấm tại giao điểm của hai
đường không song2
N ...05 Notch / Tangent (V 8) /
Nhảy cỡ dấu bấm trượt trên đường,
theo khoảng cách tính từ điểm nhảy cỡ
liền kề
1-N R... Notch / Reference N otch / Tạo dấu bấm có thuộc tính đặc biệt
N R ...A 06 N otch / Reference N otch / Ạ d d (V8) / Tạo dấu bấm
N R ...M 07
N otch / Reference N otch / M ove
(V8) /
D i chuyển dấu bấm
N R ...C 08
N otch / Reference N otch / Change
Reference (V8) /
Đ ổi điểm mốc của dấu bấm
N R ...K 09 N otch / Reference N otch / Change G iữ nguyên vị trí của dấu bấm, khi chi
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 8 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
Keep Position (V8) tiết mẫu được ra độ co hoặc giảm độ
bai của chất liệu
N R ...G ỈO
N otch / Reíerence N otch / Group
(V 8 )/
Nhóm và tự động dàn đều các dấu bấm
N R ...L ỈỈ
N otch / Reference N otch / A d d
Group on Line (V8) /
Thêm dấu bấm trên đường cách đều
nhau.
N R ...D Ỉ2
N otch / Reference N otch / A d d
Group L n D ist (V8) /
Thêm dấu bấm trên đường theo khoảng
cách cho trước.
3.2.3.6. T hự c đ ơ n đư ờ ng [M enu lỉne]
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-LC. Line / Create Line / ... Thực đơn tạo đường mới
LCD.01 Line / Create Line / D igitized / Vẽ đường tự do
LCP.02 Line / Create Line / 2 Point / Vẽ đường thẳng qua 2 điểm
LCC.03
Line / Create Line / 2 Point - Curve
/
Vẽ đường cong qua 2 điểm
LCO.04 Line / Create Line / O ffset Even /
Sao chép đường tịnh tiến song song
(Giữ nguyên dáng của đường gốc)
LCU.05 Line / Create Line / O ffset U neven / Sao chép đường tịnh tiến không đều.
LCL.06 Line / Create Line / Copỵ Line /
Sao chép y ngu vê n đường trong cùng 1
chi tiết hay sang chi tiết khác
LCM .07 Line / Create Line / M irror /
Tạo đường đối xứng qua m ột trục đối
xứng
LCB.08 Line / Create Line / Blend / Sao chép đường và quay đi m ột góc
LCT.09
Line / Create Line / Tangent On
Line /
Tạo đường tiếp tuyến với đường cong,
tại tiếp điếm được chọn
LCOO.IO
Line / Create Line / Tangent O ff
Line /
Tạo đường tiếp tuyến với đường cong,
từ 1 điểm ngoài đường cong
LC2.11
Line / Create Line / Tangent 2 Circle
/
Tạo đường tiếp tuyến với hai đường
cong
LCA.12 Line / Create Line / D ivide Ạngle /
Tạo m ột đường, hay nhiều đường chia
đều góc hai đường được chọn
2-LP... Line / Perp Line / Thực đơn tạo đường vuông góc
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 9 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 0321 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
LPP.13 Line / Perp Line / Perp On Line /
Dựng đường vuông góo với m ột điểm
chọn trên đường
LPO .14 Line / Perp Line / Perp O ff Line /
Hạ đường vuông góc từ 1 điểm bên
ngoài đường xuống đường có sẵn
LP2.15 Line / Perp Line / Perp 2 Points /
Dựng đường trung trực của đường nối 2
điểm chọn
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách kích hoạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chửc năng T ran g
3-LO ... Line / Conics / Thực đơn tạo đường conic
L O C .Ỉ6 Line / Conics / Circle C trR a d / Vẽ đường tròn qua tâm và hán kính
LOI. 17 Line / Conics / Circle C trC irm /
Vẽ đường tròn qua tâm và độ dài chu vi
cho trước
LO 2.18 Line / Conics / Circỉe 2 P tC e n te r / Vẽ đường tròn qua hai điểm cho trước
LO 3.19 Line / Conics / Circỉe 3 P t / Vẽ đường tròn qua ba điểm cho trước
LO T.20 Line / Conics / C ir Tang ỉ Line /
Vẽ đường tròn tiếp xúc với m ột đường
cho trước tại điểm được chọn
L 022.21 Line / Conics / C ir Tang 2 Line /
Vẽ đường tròn tiếp xúc với hai đường
cho trước tại hai điểm được chọn
LO II. 22 Line / Conics / C urvedỊntersection / Tạo góc nguýt tròn
LO 0 .2 3 Line / Conics / Oyaỉ O rient / Vẽ đường O vaỉ qua tầm và trục phụ
LOF. 24 Line / Conics / Oval Fpcus / Vẽ đường O vaỉ qua tầm và tiêu điểm
LD.25 Line / D elete Line / X oá đường
LR.26 Line / R eplace Line /
Thay thế đường đường nội vi thành
đường chu vi
LS.27 Line / Swap Line / Đổi đường nội vi thành đường chu vi
LU .28
Line / U nclipped Perim eter
(M K/V8) /
Hiển thị đường chu vi Đ ã/Chưa cất (gọt)
LL.29 Line / C lipped Perim eter / c á t (Gọt) đường chu vi
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 10 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K H H A C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
4-LM. Line / M ơdify Line / Thực đơn chỉnh sửa đường
LM O.30 Line / M odỉfy Line / M ove O ffset /
Di chuyển đường song song, và đồng
dạng
LML.31 Line / M ơdify Line / M ove Line /
Di chuyển đường tự do (Thường dùng
di chuyển đường nội vi)
LM A.32
Line / M odify Line / M ove Line
Ạ n ch o r/
Di chuyển đường, đồng thời giữ nguyên
hình đáng, kích thước của đường được
di chuyển
LM R.33 Line / M odify Line / M o ve Range /
Di chuyển m ột số điểm được chọn trên
đường
LM M .31
Line / M odify Line / M ake/M ove
Parallel /
Chỉnh đường song song với đường khác
và di chuyển song song với đường đó
LM P.32 Line / M odify Line / M ake Parallel / Chỉnh đường song song với đường khác
LM I.33 Line / M odify Line / Rotate Line / Quay đường quanh m ột điểm
LM V.34
Line / M odify Line / M ove and
Rotate /
Di chuyển và quay đường
LMT.35 Line / M odify Line / Set and Rotate /
Đặt đường này trùng với đường kia tại
m ột điểm và qua}'- nó quanh điểm đó
LM J.36 Line / M odify Line / Adỳust Length /
Chỉnh chiều dài đường theo phương của
đường được chỉnh
LM G.37
Line / M odify Line / M odifỵ Length
/
Chỉnh chiều dài đường theo thông số
cho trước
L M ...38 Line / M odify Line / M odify Curve / Sửa đường thẳng thành đường cong
LM H.39 Line / M odify Line / Smooth / Làm trơn đường
LM GG.40
Line / M odifv Line /
Com bine/M erge /
Nối các đường chu vi thành m ôt đường
LMS.41 Line / M odify Line / split / Tách m ột đường thành nhiều đường
LM C42 Line / M odify Line / Clip / Cắt gọt đường
LM N.43
Line / M odify Line / o p e n Line
(M K)
Quỵ định m ột đường nội vi không m ở
sang nửa kia của chi tiết đối xứng
LM F.44
Line / M odify Line / Flatten Line
Segment /
X oá các điểm trung gian của đường,
đồng thời giữ lại các dấu bấm và đường
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 11 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
chiết ly
LM D.45
Line / M odiíy Line / Edit Line
Names (A M )/
Đặt/Đổi tên đường
LM Y.46
Line / M odify Line / Copỵ Line
Names (A M ) /
Sao chép tên đường
3.2.3.7. T hự c đ o n chi tiết m ẫu [M enu Piece]
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-IC. Piece / Create Piece i ... Thực đơn thiết kế chi tiết mẫu mới
ICR.01 Piece / Create Piece / Rectangle / Thiết kế chi tiết hình chữ nhật
ICI.02 Piece / Create Piece / Circle / Thiết kế chi tiết hình Tròn
ICS.03 Piece / Create Piece / Skirt / Thiết kế chi tiết Jupe (Chi tiết váy xoè)
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
ICO.04 Piece / Create Piece / Oval / Thiết kế chi tiết hình ‘O VA L ’
ICC.05 Piece / Create Piece / Collar / Thiết kế chi tiết lá cổ
ICF.06 Piece / Create Piece / Facing / Thiết kế chi tiết nẹp ve
ICB.07 Pịece / Create Piece / Fusible / Thiết kế chi tiết ép mex
ICBB.08 Piece / Create Piece / Binding / Thiết kế chi tiết viền.
ICU.09 Piece / Create Piece / Ruffle /
Thiết kế chi tiết diềm đăng ten tồ ong
(Cổ áo, cửa tay, vạt váy__ )
ICP.10 Piece / Create Piece / Copy / Sao chép chi tiết
IC E .ll Piece / Create Piece / Extract /
Bóc tách chi tiết m ới bằng cách ghép
chọn rà n g chi tiết m ới sẽ tạo thành
ICT.12 Piece / Create Piece / Trace /
Bóc tách chi tiết m ới bằng cách chọn
các đường bao chu vi của chi tiết mới
sẽ tạo thành
ICG.13 Piece / Create Piece / G raded Size /
Thiết kế chi tiết m ới từ các cỡ của chi
tiết mẫu lồng
ICA.14
Piece / Create Piece / Ạ ltered Size
(ÃM ) /
Thiết kế chi tiết m ới từ bảng thông số
cỡ vóc
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 12 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
2-IP. Pịece / Pleats i ... Thực đơn Tạo chi tiết xếp ly
IPK.15 Piece / Pleats / Knife Pleat / Tạo chi tiết xếp ly lật
IPB.16 Piece / Pleats / Box Pleat / Tạo chi tiết xếp ly hộp
IPV.17 Piece / Pleats / V ariable Pleat /
Tạo chi tiết xếp ly không đều ở 2 đầu
xểp ly
IPT.18 Piece / Pleats / Taper Pleat / Tạo chi tiết xếp ly nhọn
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
3-ID. Piece / Darts i ... Thực đơn Tạo chi tiết chiết ly
EDR.19 Piece / Darts / Rotate / Quav chiết ly
IDD.20 Piece / Darts / D istribute Same Line/
Tách m ột phần, hay cả chiết ly sang
m ột chiết ly mới trên cùng đường của
chi tiết.
IDRR.21 Piece / Darts / D istribute/Rotate /
Tách m ột phần, hay cả chiết ly sang
m ột chiết ly mới, rồi quay sang m ột
đường khác
IDL.22 Piece / Darts / Com bine Same Line /
Ghép hai chiết ly trên cùng m ột đường
thành m ột chiết ly mới.
IDI.23 Piece / Darts / Com bine D iff Line /
Ghép hai chiết ly trên hai đường thành
m ột ly
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
DDA.24 Piece / Darts / Add D art /
Tao chiết ly Không m ở rông, mẫu
không bù độ m ở chiết ly
ID w . 25 Piece / Darts / Add D art with Fullness /
Tao chiết ly cố m ở rông, mẫu tư bù
độ m ở ly
IDC.26 Piece / Darts / Change D art Tip / Chỉnh đỉnh ly
EDE.27 Piece / Darts / Equal D art Legs / Chỉnh hai cạnh chiết ly bằng nhau.
EDB.28 Pịece / Darts / B alanced Resize / Chỉnh độ rộng ly đều hai bên
EDZ.29 Piece / Darts / One Sided Resize / Chỉnh độ rộng ly đều hai bên
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 13 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
IDO.30 Pịece / Darts / o p e n D art /
M ở chiết ly đã gập (Đóng chân ly)
Để thực hiện các lệnh về chiết ly
EDT.31 Piece / Darts / Fold/Close D art End /
Tao đô bù đường may, sau khi chiết
ly
IDS.32 Piece / Darts / Smooth Line / Làm trơn đường
IDF.33 Pịece / Darts / Flatten Line Segment /
Đổi đường cong thành đường thẳng,
đồng thời giữ lại các dấu bấm và
đường chiết ly
DDV.34 Pịece / Darts / C onvert to Dart /
Đổi đường khoét thành đường chiết
ly
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
4-IF. Piece / Fullness í ...
Thực đơn Tạo độ xoè cho chi tiết
mẫu
IFF.3 5 Piece / Fullness / Fullness / Thêm độ xoè vào đầu 1 đường
IF1.36 Piece / Fullness / 1 Point Fullness / Thêm độ xoè vào 1 điểm
IFV.37 Piece / Fullness / V ariable Fullness /
Thêm độ xoè không đều ở 2 đầu chi
tiết
IFT.38 Pịece / Fullness / Tapered Fullness /
Thêm độ xoè vuốt nhọn vào m ột
đầu của chi tiết
IFP.39 Pịece / Fullness / Parallel Fullness / Thêm độ xoè song2
IFN.40 Pịece / Fullness / Fan /
Thêm độ xoè ở m ột chi tiết để khớp
với khi tiết khác
IF A.41 Pịece / Fullness / Taper Slash n spread /
Thêm độ xoè vuốt nhọn trên nhiều
chi tiết xếp chồng (Phiên bản
Expert)
IFL.42
Piece / Fullness / Parallel Slash n spread
/
Thêm độ xoè song2 trên nhiều chi
tiết xếp chồng (Phiên bản Expert)
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
5-IS. Piece / Seam / ... Thực đơn làm việc với đường m ay
ISD.43 Piece / Seam / D efine/A dd Seam /
R a đường may (Tạo độ dư đường
may)
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 14 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
ISE.44 Pịece / Seam / Add/Rem ove Seam /
Bỏ/Lấv lại đường may đối với các
chi tiết đã có đường may
ISW .45 Piece / Seam / Swap Sew/Cut /
Đổi đường m ay thành đường cát và
ngược lại
ISU.46 Pịece / Seam / update Seam /
Cập nhật đường may theo các sửa
đổi của đường chu vi chi tiết
ISC.47 Piece / Seam / Copy Piece N o Seam /
Sao chép chi tiết có đường may, và
đổi các đường may thành đường
nội vi (Đường nội vi thông thường
có nhãn nội vi LABEL: I)
IS ...48 Piece / Seam / Fix B ound Type /
Chỉ định đường may, hay đường cắt
ỉàm đường chu vi chi tiết
IS ...49 Piece / Seam / Grade Seam /Corners /
Chỉnh sửa đường may theo chỉnh
sửa điểm nhảv cõ của chi tiết mẫu
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
IS ...50
Piece / Seam / Generate
Seam /Corners /
Chỉnh sửa đường may theo sửa đổi chu
vi của chi tiết khi tạo đường may bằng
phương thức G enerate.(G enerate tạo
đường may và góc đường may với từng
cỡ riêng biệt)
IS...51
Piece / Seam / R eset SA Vaỉues
(MK) /
Cập nhật đường mav theo các sửa đổi
của đường chu vi chi tiết (D ùng cho hệ
M K)
ISO .52 Piece / Seam / C orner O n/O ff / Bật / Tắt góc đường may
IS ...53 Pịece / Seam / Rem ove Corner /
Bỏ góc đường mav đặc biệt thành góc
đường may thường
ISG.54 Piece / Seam / R egular Corner /
Chuyển góc đường may đặc biệt thành
góc đường m av thường, và thêm dấu
bấm vào góc đường may
ISS.55 Piece / Seam / Slant Corner (AM ) /
Cắt vát góc đường m ay đối xứng tại giao
điểm hai đường may của góc kéo dài tới
đường cắt
ISM.56 Piece / Seam / M itered Corner /
Cắt vát góc đường m ay đối xứng theo đô
dài tuy chon
ISDD.57
Piece / Seam / D ouble M iter Corner
(M K/V 8) /
Cắt vát hai bên góc đường may theo đô
dài tuỷ chon (Hê M K /V 8)
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 15 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
IST.58
Piece / Seam / Tab C om er (M K/V 8)
/"
Tạo tai (đầu) góc đường may
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích ho ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
ISN.59
Piece / Seam / N ub/Extension
Corner (M K/V8) /
Tao tai (đầu) nhon góc đường may
ISI.60 Piece / Seam / M irrored Corner /
Tạo góc đường may đối xứng qua đường
gâp ở ỉ đầu đườnọ m av.
ISK.61 Pịece / Seam / Turnback Corner /
Tạo góc đường may đối xứng qua đường
gâp ở 2 đầu đường m av.
ISF.62 Piece / Seam / Frame Corner (AM ) /
Tạo góc đường may nhọn vạt cân hai
bên
IS ...63
Piece / Seam / Envelope Corner
(V8) /
Tạo góc đường may nhọn vạt cân hai
bên cố góc vat nhon tuv chon
ISP.64
Piece / Seam / Perpendicular Step
Corner /
Tạo góc đường may bậc thang vuông
ISB.65
Piece / Seam / Bisect Step Corner
(A M ) ì
Tao góc đường đối xứng của Vz đô dư
đường mav mới tao
IS ...66
Piece / Seam / Slanted Step C om er
(V8) /
Tạo góc đường may bậc thang vát
ISQ.67 Piece / Seam / Squared Cornei' / Tạo góc đường may vuông
IS ...68
Pịece / Seam / M atch Seam C om er
(AM ) ì
Tạo gốc đường may bằng ỏ đầu đường
mav của hai chi tiết can với nhau.
IS ...69
Piece / Seam / M atch Squared
Corner (AM ) /
Tạo góc đường may vuông, đồng thời
khớp đầu đường cắt, của hai chi tiết can
với nhau.
ISV.70
Piece / Seam / M anual/Sever Corner
r
Chỉnh đường m ay của các góc đường
mav đặc biệt
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
Ố-IA. Piece / Ạsvm m Fold i ...
Thực đon gập chi tiết mẫu, để kiểm tra,
chỉnh sửa mẫu
IAF.71 Piece / Ạsvm m Fold / Line Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo đường
nội vi
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 16 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
IAL.72
Piece / Ạsvm m Fold / Line to Line
Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo đường
tâm của hai đường được chọn
IAM.73
Piece / Ạsvm m Fold / M atch
Points /
Gập chi tiết không đối xứng, theo đường
trung trực của đường nối hai điểm được
chọn
IAD.74 Piece / Ạsvm m Fold / D art Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo cạnh
chiết ly, và đẩy độ mở ly sang phía đối
diện
IAP.75 Piece / Ạsvm m Fold / Pleat Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo cạnh
xếp ly hộp
IAE.76
Piece / Asym m Fold / Perím Pt
Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo đường
nối 2 điểm được chọn trên chu vi của chi
tiết
IAU.77 Piece / Ạsvm m Fold / U níold / M ở chi tiết gập đôi không đối xứng
IAK.78
Piece / Asym m Fold / U nfold Keep
/"
M ở chi tiết gập đôi không đối xứng, và
giữ lại đường trục gập đôi
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
IK.79 Piece / Fold Keep /
IE.80
Pịece / D elete Piece from w o rk
A rea/
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
7-IM. Pịece / M odifv Piece í ... Thực đơn chỉnh sửa chi tiết
IMM.81 Piece / M odify Piece / M ove Piece / Di chuyển chi tiết tự do
IM F.82 Piece / M odify Piece / Flip Piece / Lật chi tiết
IM R.83
Piece / M odify Piece / R otate Piece
/"
Quay chi tiết
IMS. 84
Piece / M odify Piece / Set and
Rotate/Lock /
Đặt chi tiết này, trùng với chi tiết kia tại
m ột điểm và quay nó quanh điểm đó
IMW.85 Piece / M odify Piece / W alk Piece / Lăn khớp các đường maỵ
M U . 86
Piece / M odify Piece / Use Position
/"
Gọi nhóm các chi tiết đã lưu theo vị trí
trên vùng thiết kế
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 17 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
IM P.87
Piece / M odỉfy Piece / D eíĩne
Position /
Lưu vị trí các chi tiết, của nhóm trên
vùng thiết kế
IM R.88
Pịece / M odỉfỵ Piece / Rem ove
Position /
X oá bỏ nhóm các chi tiết đã lưu theo vị
trí trên vừng thiết kế
IMG. 89
Piece / M odỉfy Piece / Realign
Grain/Grade Ref/
Chỉnh hướng của đường canh sợi, hay
đưa chi tiết về hướng ban đầu.
IM L.90
Piece / M odify Piece / Lock to G rid
/"
Sắp xếp các chi tiết theo lưới (Đ ã được
thiết lập trong me nu V iew => Screen
Layout)
M A . 91
Piece / M odỉfy Piece /
Ạ nchor/U nanchor /
Khoá/Ghim hoặc bỏ Khoá/Ghimụ, cố định
các chi tiết trên vùng thiết kế.
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích ho ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
8-IL. Piece / split Piece l ... Thực đơn tách chi tiết
ILO.92 Piece / SpỊit Piece / split on Line / Tách chi tiết theo đường nội vi
ILD.93
Piece / split Piece / split on
Digitized Line /
Tách chi tiết theo đường vẽ tự do
ILP.94
Piece / split Piece / split Point to
Point /
Tách chi tiết thẳng từ theo 2 điểm được
chọn
ILH.95
Piece / split Piece / split Horizontal
/"
Tách chi tiết theo phương ngang tại
điểm được chọn
ILV.9Ố Piece / split Piece / split Vertical /
Tách chi tiết theo phương đứng tại điểm
được chọn
ILL.97
Piece / split Piece / split Diagonal
Left /
Tách chi tiết chéo 45° , từ Trái xuống
phải
ILR.98
Piece / SpỊit Piece / split Diagonal
R ig h t/
Tách chi tiết chéo 45° . từ P hải xuống
trái
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích hoạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
IB.99 Pịece / Com bine/M erge / Ghép hai chi tiết thành m ột chi tiết
ICE..100 Piece / Scale /
Tăng/giảm thông số mẫu của chi tiết
theo tỷ lệ
IH.101 Piece / Shrink/Stretch / Điền độ Co/bai cho chi tiết m ẫu
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 18 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
11.102 Pịece / M ịrror Piece /
Tạo chi tiết đối xứng_(Tạo chi tiết gập
đôi)
IR.103 Piece / Fold M irror /
Gập chi tiết đối xứng (Gập chi tiết gập
đôi)
IU. 104 Pịece / U níòld M irror /
M ở chi tiết đối xứng (M ở chi tiết gập
đôi)
110.105 Pịece / o p en M irror / Tạo chi tiết thường khép kín
IN. 106 Piece / Annotate Piece / Ghi chú trên chi tiết
IT.107 Piece / Piece to M enu / Đưa chi tiết lên m enu biểu tượng
3.2.3.8. T hự c đ o n nhảy m ẫu [M enu G rađe]
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-GC. Grade / Create/Edit Rules ! ... Thực đon tạo quv tác nhảy cỡ trực tiếp
2-GM. Grade / ModỉíV R u le ! ... Thực đon chỉnh sửa điểm nhảy cỡ
GS.35 Grade / Copỵ Size Line /
Sao chép dải cỡ, từ m ột chi tiết sang m ột
hay nhiều chi tiết
3-GL. Grade / E dit Size Line i ... Thực đon chỉnh sửa dải cỡ
GR.42 Grade / Assign Rule Table / Gán bảng quy tác nhảv cõ cho chi tiết
GN.43 Grade / Create Nest / Tạo mẫu lồng, từ các chi tiết mẫu rời
GH.44 Grade / Clear Charts / X oá bảng đo
4-GU Grade / M easure / Thực đon đo m ẫu các cỡ
GX.50 Grade / Export Rules /
X uất quy tác nhảy cỡ từ chi tiết ra bảng
quy tắc nhảy cỡ ‘RU LE TA BLE’ đã thiết
lập
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h oạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-GC. Grade / Create/Edit Rules ! ... Thực đơn tạo quy tắc nhảy cỡ trực tiếp
GCE.01
Grade / Create/Edit Rules / Edit
D elta /
Sửa bước nhảy cỡ cho từng điểm của chi
tiết mẫu
GCD.02
Grade / Create/Edit Rules / Create
D elta /
Tạo bước nhảy cỡ cho từng điểm của chi
tiết mẫu
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 19 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
GCO.03
Grade / Create/Edit Rules / Edit
Offset /
Sửa bước nhảy cỡ song song cho từng
điểm của chi tiết mẫu
GCC.04
Grade / Create/Edit Rules / Create
Offset /
Tạo bước nhảy cỡ song song cho từng
điểm của chi tiết mẫu
GCM.05
Grade / Create/Edit Rules / M atch
Line X /
Tư đông chỉnh bước nhảv cỡ theo tr u c X
của một đầu đường nàv, để chiều dài các
cõ của đường được chọn, khớp với chiều
dài các cỡ của đường kia
GCL.06
Grade / Create/Edit Rules / M atch
Line Y /
Tư đông chỉnh bước nhảv cỡ theo truc Y
của một đầu đường này, để chiều dài các
cõ của đường được chọn, khớp với chiều
dài các cỡ của đường kia
GCK.07
Grade / Create/Edit Rules / Keep
Angle Apex /
Tự động nhảv cỡ điểm đỉnh góc, để giữ
nguyên góc như ở cỡ gốc cho các cỡ
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h oạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chửc năng T ran g
GCA.08
Grade / Create/Edit Rules / Keep
Angle Edge X /
Tư đông chỉnh bước nhảv cỡ theo tru c X
điểm đỉnh góc, để giữ nguyên góc như ở
cỡ gốc cho các cỡ
GCN.09
Grade / Create/Edit Rules / Keep
Angle Edge Y /
Tư đông chỉnh bước nhảy cỡ theo truc Y
điểm đỉnh gốc, để giữ nguyên góc như ở
cỡ gốc cho các cỡ
GCG.10
Grade / Create/Edit Rules / Keep
Angle Edge Ext /
Tự động chỉnh bước nhảy cỡ điểm góc
trươt theo đường, để có chiều dài đường
theo thông sổ cho trước, song song, và
giữ nguyên gốc như ở cỡ gốc cho các cỡ.
G C X .ll
Grade / Create/Edit Rules / Parallel
X /
Tư đông chỉnh bước nhảy cỡ theo tru c X
của điểm gốc, để nhảy cõ đường song
song ỏ các cõ
GCY.12
Grade / Create/Edit Rules / Parallel
Y /
Tư đông chỉnh bước nhảy cỡ theo truc Y
của điểm gốc, để nhảy cõ đường song
song ỏ các cõ
GCP.13
Grade / Create/Edit Rules / Parallel
E x t/
Tự động chỉnh bước nhảy cỡ của điểm
góc, để có chiều dài đường theo thông sổ
cho trước, và song song ở các cỡ
GCS.14
Grade / Create/Edit Rules / specifv
Distance /
Tự động nhảv cỡ 1 điểm trượt trên đường
theo khoảng cách xác định
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 20 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ ,
Trung tâm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay / j p 5 t ! í ~
Tel: 0321 221 7271-Mobile: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GCI.15
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection X /
Tư đông tìm bước nhảv cỡ theo truc X
cho đầu đường nôi v/, để nó cắt chu vi ở
các cỡ.
GCNN.16
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Y /
Tư đông tìm bước nhảy cỡ theo truc Y,
cho đầu đường nôi v/, để nó cắt chu vi ở
các cỡ.
GCCC.17
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Parallel /
Tự động nhảy cỡ cho đầu đường nội vi,
để nó cắt chu vi ở các cỡ, sao cho đường
nôi vi nhảy cỡ song song với nhau
GCOO.18
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Offset /
Tự động nhảy cỡ cho đầu đường nội vi,
để nó cắt chu vi ở các cỡ, sao cho đường
nôi vi nhảy cỡ song song với nhau, theo
khoảng cách cho trước
GCII.19
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Intem als /
Tạo điểm nhảy cỡ tại hai đường nội vi
cắt nhau
GCR.20
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Proportional/
Tự động nhảy cỡ đầu đường nội vi, để nó
cắt chu vi ở các cỡ. Sao cho đường nội vi
nhảy cỡ tỷ lệ ở các cỡ
GCT.21
Grade / Create/Edit Rules /
Distribute Proportional /
Tự động nhảy cỡ đầu đường nội vi, để nó
cắt chu vi ở các cỡ. Sao cho đường nội vi
nhảy cỡ tỷ lệ với đường chu vi đó
GCH.22
Grade / Create/Edit Rules / Smooth
Grade /
Nhảy cỡ điểm trung gian, để làm trơn
đường các cỡ
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
2-GM. Grade / M odiíy Rule / ... Thực đơn chỉnh sửa điểm nhảy cỡ
GMG.23
Grade / M odiíy Rule / Chage G rd
Rule /
Đổi điểm nhả}'- cỡ (Đổi quy tác nhảy cỡ,
được thiết lập trong bảng ‘RULE
TA B LE’)
GM A.24
Grade / M odiíy Rule / Ạ dd Grade
Point /
Thêm điểm nhảy cỡ
GM T.25
Grade / M odiíy Rule / Copy Table
Rule /
Sao chép quy tấc nhảy cỡ từ bảng “Quỵ
tác nhảy cỡ, được thiết lập trong bảng
‘RULE T A B LE’)
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 21 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
GM R.26
Grade / M odiíy Rule / Copy Grade
Rule /
Sao chép điểm nhả}'- cõ
GM C.27
Grade / M odiíy Rule / Copy X Rule
/
Sao chép điểm nhảv cõ theo truc X
GM O.28
Grade / M odiíy Rule / Copy Y Rule
/
Sao chép điểm nhảy cõ theo truc Ỵ
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách klch h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GM N.29
Grade / M odiíy Rule / Copy Nest
Rule /
Sao chép điểm nhảy cõ thực tế, sau khi
sắp các cõ tại m ột điểm [(Ctrl+K)=Stack
On/OffỊ hoặc các lệnh chỉnh sửa chi tiết
(Shift+F9, Shift+F10)]
GM X.30
Grade / M odiíy Rule / Copy Nest X
/
Sao chép điểm nhảy cõ thưc tế theo truc
X , sau khi sắp các cõ tại m ột điểm
[(Ctrl+K)=Stack On/Off] hoặc các lệnh
chỉnh sửa chi tiết (Shift+F9, Shift+F10)]
GMY.31
Grade / M odiíy Rule / Copy Nest Y
/
Sao chép điểm nhảy cỡ thưc tế theo truc
Y, sau khi sắp các cỡ tại m ột điểm
[(Ctrl+K)=Stack On/Off] hoặc các lệnh
chỉnh sửa chi tiết (Shift+F9, Shift+F10)]
GM F.32 Grade / M odiíy Rule / Flip X Rule /
Đổi dấu điểm nhảy cõ theo true X (Đổi
dấu điểm nhảv cỡ aua phương đứng)
GML.33 Grade / ModỉíV Rule / FỊip Y Rule /
Đổi dấu điểm nhảy cõ theo true Y (Đổi
dấu điểm nhảv cỡ aua phương ngang)
GM R.34 Grade / M odiíy Rule / Rotate 90 /
Quay điểm nhay cơ 1 góc 90°[Đ ổi dấu
điểm nhảy CỠ(Y=X), (X= - Y)]
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GS.35 Grade / Copv Size Line /
Sao chép dải cỡ, từ m ột chi tiết sang m ột
hay nhiều chi tiết
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
3-GL. Grade / Edit Size Line / Thực đơn chỉnh sửa dải cỡ
GLC.36
Grade / Edit Size Line / Change Base
Size /
Đổi cỡ gốc và giữ nguyên thông số
các cỡ theo hê số nhảy cỡ
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 22 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
GLB.37
Grade / Edit Size Line / Change Base
Dim ensions /
Đổi cỡ gốc và thay đỗi thông số các
cỡ theo cõ gốc được đổi, và giữ
nguyên hệ số nhả}'- cõ.
GLM .38
Grade / Edit Size Line / M ore/Few er
Size Steps /
Thêm /Bớt cỡ trung gian (C ỡ ảo) và
giữ nguyên thông số các cỡ thưc, có
trong dải cỡ (Chỉ dùng cho dải cỡ số)
GLG.39
Grade / Edit Size Line / Redistribute
Grovvths /
Thêm /Bớt cỡ trung gian (C ỡ ảo) và
thay đỗi thông sổ các cỡ thưc, có
trong dải cỡ (Chỉ dùng cho dải cỡ số)
GLE.40
Grade / Edit Size Line / Edit Break
Sizes /
Thêm /Bớt cỡ cho dải cỡ thực
GLRR.41
Grade / Edit Size Line / Renam e Size
(AM ) /
Đỗi tên cõ cho dải cỡ thực
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích h oạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GR.42 Grade / Assign Rule Table / Gán bảng quỵ tắc nhảy cỡ cho chi tiết
GN.43 Grade / Create Nest / Tạo mẫu lồng, từ các chi tiết mẫu rời
GH.44 Grade / Clear Charts / X oá bảng đo
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
4-GU. Grade / M easure / Thực đơn đo mẫu các cỡ
GUL.45 Grade / M easure / Line / Đo chiều dài đường các cỡ
GUP.4Ố
Grade / M easure / Perim eter 2
Pt/M easure AIong Piece /
Đo khoảng cách 2 điểm trên đường
chu vi các cỡ
GUN.47
Grade / M easure / D istance to
N otch/M easure Along Piece /
Đo khoảng cách 2 dấu bấm các cỡ
GUS.48
Grade / M easure / D istance 2
Pt/M easure Straight /
Đo khoảng cách 2 điểm các cỡ
G U R 49
Grade / M easure / D istance 2
Pt/M easure Finished /
Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm
của mẫu thiết kế các cỡ
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 23 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
h ìn h ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GX.50 Grade / Export Rules /
X uất quỵ tắc nhảy cỡ từ chi tiết ra
bảng quỵ tắc nhảy cỡ ‘RULE
TA BLE’ đã thiết lập
3.2.3.9. T hự c đ o n đo chi tiết m ẫu gốc [M enu M easure]
K ý H iệu
binh
ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
ML.01 M easure / Line Length/ Đo chiều dài đường
M D.02 M easure / Distance 2 Line / Đo khoảng cách 2 đường
M P.03
M easure / Perim eter 2 Pt/M easure
Along Piece /
Đo khoảng cách 2 điểm trên đường
chu vi
M N.04
M easure / Distance to N otch/M easure
Along Piece /
Đo khoảng cách 2 dấu bấm
M S.05
M easure / Distance 2 Pt/M easure
Straight /
Đo khoảng cách 2 điểm
MEO ố
M easure / Distance 2 Pt/M easure
Finished /
Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm
của mẫu thiết kế
MI. 07 M easure / Piece Perim eter / Đo chu vi mẫu
M E.08 M easure / Piece ^Area / Đo diện tích mẫu
MA. 09 M easure / Ạngle / Đo góc giữa hai đường
M C.10 M easure / Clear M easurem ents / X oá số đo
M H .ll M easure / H ide/Show M easurem ents / Ân/hiện số đo
3.2.3.10. T hự c đ o n th iết kế chi tiết m ẫu phác thảo, số hoá m ẫu bằng b ú t v à bảng từ [M enu D raft]
Ký Hiệu
hình ảnh C ách kích h o ạt lệnh chử c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
DS.01 D raít / Sketch /
Vẽ phác thảo chi tiết mẫu, bằng
đường tự do liền nhau
DL.02 D raít / Line/Curve /
Vẽ đường thẳng, hoặc đường zíczác,
tạo thành chi tiết mẫu phác thảo
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 24 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
DN.03 D raít / N ote/Illustrate /
Vẽ chú thích trên chi tiết mẫu phác
thảo
DR.04 D raít / Reorient / Qua}'- chi tiết mẫu phác thảo
DD.05 D raít / D raft Scale / Phóng to chi tiết thiết kế
DC.06 D raít / Create Piece / Tạo chi tiết mẫu từ m ẫu phác thảo
DA. 07 D raít / D raft Trace /
Bóc chi tiết mẫu từ chi tiết m ẫu phác
thảo
DT.08 D raít / Trim /Extend Piece / Di chuyển điểm trượt trên đường
DP.09 D raít / Trim /Extend Piece / Tăng/Giảm thông số chi tiết mẫu
DM .10 D raít / Stream Sketch /
Vẽ phác thảo chi tiết mẫu, bằng
đường tự do không liền nhau
3.2.3.11. T hự c đ o n th iết kế m ẫu theo phom cư bản [M enu W ỉzard]
Ký H iệu
h in h ản h
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
z c .01 w izard/Edit M easure Chart Chỉnh sửa bảng thông số
ZR.02 w izard/Record Lập trình quy trình thiết kế sản phẩm
cơ bản
ZP.03 w izard/Play Thiết kế tự động theo fíle đã lập trình
ZE.04 w izard/Edit M ở bảng quỵ trình đã thiết kế, cho
thiết kế tự động theo người dùng
ZD.05 w izard/Delete X oá fíle đã lập trình quỵ trình thiết
kế
...06 W izard/M ens Thiết kế các sản phẩm cơ bản cho
trang phục nam giới
...07 w izard/w omens Thiết kế các sản phẩm cơ bản cho
trang phục nữ giới
...08 w izard/Childrens Thiết kế các sản phẩm cơ bản cho
trang phục trẻ em
...09 w izard/Industrial Thiết kế các sản phẩm cơ bản trong
ngành công nghiệp (Ghế sô pha, hình
khối cơ bản, ......)
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 25 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
3.2.3.12. T hự c đ ơ n xắp xếp lự a chọn các vùng làm việc [M enu W inđow ]
K ý H iệu
h ìn h ản h
C ách kích ho ạt lệnh chử c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
01 Cascade N hìn đồng thời các vùng thiết kế trên m ột
của sổ phần m ềm cPattem D esign’
02 E:M K 5LC N 22050-10 Piece (s) V ùng thiết kế 1 có đường dẫn: M iền lưu trữ
‘M K 5LC N 2’, Ổ đ ĩaE , m ã 2050, có 10 chi
tiết đang được m ở trong vùng thiết kế này
03 w ork Area 2 V ùng thiết kế sỗ 2
04 D:CNSAODOT1050-5 Piece(s) V ùng thiết kế 2 có đường dẫn: M iền lưu trữ
‘CN SA O D O ’, Ổ đ ĩaD , m ã 1050, có 5 chi
tiết đang được m ở trong vùng thiết kế này
3.2.3.13. T hự c đ ơ n tr ợ giúp [M enu H elp]
K ý H iệu
h ìn h ản h
C ách kích ho ạt lệnh chử c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
HS.01 Help / Search / Tra cứu hướng dẫn sử dụng phần
m ềnPPattem D esign’:
s Contents; Tìm theo nội dung lệnh.
s Index; Tìm theo danh mục bảng chữ
cái.
s Search; Tìm theo từ khoá
HA. 02 Help / About Pattern D esign... / Xem phiên bản phần mềm đang sử dụng
3.2.4. C ác công cụ cơ bản tro n g p h ần m ềm ‘P a tte rn D esign’
3.2.4.1. Công cụ tiện ích cửa sổ giao diện phần mềm
a. Lựa chọn trên thanh Piece/Icon menu
I. Phải chuột trên phần trống của thanh ‘Piece/Icon m enu’
II. Phải chuột trên biểu tượng chi tiết của thanh “Piece/Icon m enu”
b. Hộp công cụ thao tác phải chuột trên vùng thiết kế.
c. Thanh thông tin Tnfo B ar’
3.2.4.2. Công cụ trợ giúp trong quá trình thiết kế.
a. Thao tác bát buộc khi làm việc với phần mềm ‘Pattern D esign’
b. Các lệnh m ở mẫu, lưu mẫu, in m ẫu mini ‘M enu F ile’
c. Các lệnh phóng to, thu nhỏ chi tiết m ẫu ‘M enu V iew => Z oom ’
d. Các lệnh ẩn hiện, điểm, đường, chi tiết mẫu ‘M enu Y iew ’
e. Các lệnh xóa: X óa chi tiết, xóa đường, xóa điểm, đổi điểm nhảy m ẫu thành điểm thường.
Created by Đoàn Hữu Trác Page 26 o f 27
VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
f. Cáo lệnh đo mẫu cỡ gốc, đo m ẫu các cỡ.
3.2.4.3. Các lệnh ca bản thiết kế chi tiết m ẫu mới
a. Các lệnh thiết kế chi tiết mẫu, đường, điểm ‘M enu Piece —M enu Line —M enu Point’
b. Lệnh bóc chi tiết mẫu từ mẫu tổng ‘M enu Piece% lệnh chỉnh hướng chi tiết, chỉnh hướng đường canh sợi.
c. Các lệnh tách chi tiết m enu 4Split Piece’
d. Các lệnh làm việc với chi tiết mẫu đối xứng ‘M enu Piece’
3.2.4.4. Các lệnh thiết kế; x ế p ly, Chiết ly, Độ xoè, gập chi tiết.
a. Các lệnh tạo xếp ly cho chi tiết cM enu Pleats’
b. Các lệnh tạo chiết ly cho chi tiết cM enu D arts’
c. Các lệnh tạo độ xoè cho chi tiết cM enu Fullness’
d. Các lệnh gập chi tiết ‘M enu Asym m fold’
3.2.4.5. Các lệnh ra đường may, đổi đường may cho chi tiết mẫu
a. Các lệnh ra đường mav, đổi đường may thành đường cắt và ngưạc lại.
b. Các lệnh tạo góc đường m av đặc biệt
3.2.4.6. Các lệnh chỉnh sửa, cho chi tiết mẫu.
a. Các lệnh chỉnh sửa điểm ‘M enu m odiíy Point’
b. Các lệnh chỉnh sửa đường ‘M enu m odify lines’
c. Các lệnh chỉnh sửa chi tiết ‘M enu m odifv piece’.
d. Lệnh ra mẫu cho vật liệu co/bai
3.2.4.7. Các lệnh nhảy cỡ trên ‘Pattem D esign’
a. Các lệnh ẩn/hiện các cỡ.
b. Các lệnh nhảy cõ trực tiếp trên ‘Pattern D esign’
c. Các lệnh chỉnh sửa điểm nhảy cỡ
d. Các lệnh gán bảng quy tắc nhảy cõ, sao chép dải cõ, chỉnh sửa dải cõ
3.2.4.8. Các lệnh làm việc với chi tiết mẫu căn kẻ trực tiếp trên mẫu.
a. Quy tác căn kẻ
b. Phưang pháp thực hiện
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 27 o f 27

More Related Content

What's hot

[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only   lectra system phần mềm thiết kế ...[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only   lectra system phần mềm thiết kế ...
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
ACCUMARK EXPLORER – Thiết Lập Thông Số Cơ Bản
ACCUMARK EXPLORER  –  Thiết Lập Thông Số Cơ Bản ACCUMARK EXPLORER  –  Thiết Lập Thông Số Cơ Bản
ACCUMARK EXPLORER – Thiết Lập Thông Số Cơ Bản Nhân Quả Công Bằng
 
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKINGHỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKINGNhân Quả Công Bằng
 
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồTÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồNhân Quả Công Bằng
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex Marker
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex MarkerTai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex Marker
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex MarkerHà Duy Tín
 
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Trinh bay ban ve chi tiet drawing tren creo
Trinh bay ban ve chi tiet  drawing tren creoTrinh bay ban ve chi tiet  drawing tren creo
Trinh bay ban ve chi tiet drawing tren creoCửa Hàng Vật Tư
 
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒBài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒNhân Quả Công Bằng
 
Tài liệu phần mềm gerber accumark bước cơ bản
Tài liệu phần mềm gerber accumark  bước cơ bảnTài liệu phần mềm gerber accumark  bước cơ bản
Tài liệu phần mềm gerber accumark bước cơ bảnTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)Trung tâm Advance Cad
 
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3DTai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3DHà Duy Tín
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNGNhân Quả Công Bằng
 
Hướng Dẫn Thiết Kế Cơ Bản Trên Accumark – Mã hàng 5426
Hướng Dẫn Thiết Kế Cơ Bản Trên Accumark – Mã hàng 5426Hướng Dẫn Thiết Kế Cơ Bản Trên Accumark – Mã hàng 5426
Hướng Dẫn Thiết Kế Cơ Bản Trên Accumark – Mã hàng 5426Nhân Quả Công Bằng
 
TÀI LIỆU THỰC HÀNH VSTITCHER (BẢN IN)
TÀI LIỆU THỰC HÀNH VSTITCHER (BẢN IN)TÀI LIỆU THỰC HÀNH VSTITCHER (BẢN IN)
TÀI LIỆU THỰC HÀNH VSTITCHER (BẢN IN)Nhân Quả Công Bằng
 
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex PDS Thiet Ke Thoi Trang
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex PDS Thiet Ke Thoi TrangTai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex PDS Thiet Ke Thoi Trang
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex PDS Thiet Ke Thoi TrangHà Duy Tín
 
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)Trung tâm Advance Cad
 
Dung sai kỹ thuật đo lường
Dung sai   kỹ thuật đo lườngDung sai   kỹ thuật đo lường
Dung sai kỹ thuật đo lườngDuy Vọng
 
Hướng Dẫn Nhảy Size Theo Bảng Thông Số (21 trang)
Hướng Dẫn Nhảy Size Theo Bảng Thông Số (21 trang)Hướng Dẫn Nhảy Size Theo Bảng Thông Số (21 trang)
Hướng Dẫn Nhảy Size Theo Bảng Thông Số (21 trang)Nhân Quả Công Bằng
 

What's hot (20)

[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only   lectra system phần mềm thiết kế ...[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only   lectra system phần mềm thiết kế ...
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...
 
ACCUMARK EXPLORER – Thiết Lập Thông Số Cơ Bản
ACCUMARK EXPLORER  –  Thiết Lập Thông Số Cơ Bản ACCUMARK EXPLORER  –  Thiết Lập Thông Số Cơ Bản
ACCUMARK EXPLORER – Thiết Lập Thông Số Cơ Bản
 
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKINGHỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
 
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồTÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
 
Tài Liệu VSTITCHER
Tài Liệu VSTITCHER Tài Liệu VSTITCHER
Tài Liệu VSTITCHER
 
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex Marker
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex MarkerTai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex Marker
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex Marker
 
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
 
Trinh bay ban ve chi tiet drawing tren creo
Trinh bay ban ve chi tiet  drawing tren creoTrinh bay ban ve chi tiet  drawing tren creo
Trinh bay ban ve chi tiet drawing tren creo
 
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒBài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
Bài Giảng THIẾT KẾ RẬP | NHẢY SIZE | GIÁC SƠ ĐỒ
 
Tài liệu phần mềm gerber accumark bước cơ bản
Tài liệu phần mềm gerber accumark  bước cơ bảnTài liệu phần mềm gerber accumark  bước cơ bản
Tài liệu phần mềm gerber accumark bước cơ bản
 
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
 
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3DTai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex 3D
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
 
Hướng Dẫn Thiết Kế Cơ Bản Trên Accumark – Mã hàng 5426
Hướng Dẫn Thiết Kế Cơ Bản Trên Accumark – Mã hàng 5426Hướng Dẫn Thiết Kế Cơ Bản Trên Accumark – Mã hàng 5426
Hướng Dẫn Thiết Kế Cơ Bản Trên Accumark – Mã hàng 5426
 
TÀI LIỆU THỰC HÀNH VSTITCHER (BẢN IN)
TÀI LIỆU THỰC HÀNH VSTITCHER (BẢN IN)TÀI LIỆU THỰC HÀNH VSTITCHER (BẢN IN)
TÀI LIỆU THỰC HÀNH VSTITCHER (BẢN IN)
 
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex PDS Thiet Ke Thoi Trang
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex PDS Thiet Ke Thoi TrangTai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex PDS Thiet Ke Thoi Trang
Tai Lieu Huong Dan Su Dung Optitex PDS Thiet Ke Thoi Trang
 
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
 
Dung sai kỹ thuật đo lường
Dung sai   kỹ thuật đo lườngDung sai   kỹ thuật đo lường
Dung sai kỹ thuật đo lường
 
Hướng Dẫn Nhảy Size Theo Bảng Thông Số (21 trang)
Hướng Dẫn Nhảy Size Theo Bảng Thông Số (21 trang)Hướng Dẫn Nhảy Size Theo Bảng Thông Số (21 trang)
Hướng Dẫn Nhảy Size Theo Bảng Thông Số (21 trang)
 

Similar to Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS

Tai lieu MasterCAM X5 (08.2014).pdf
Tai lieu MasterCAM X5 (08.2014).pdfTai lieu MasterCAM X5 (08.2014).pdf
Tai lieu MasterCAM X5 (08.2014).pdfinhcLong1
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTBài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Giao trinh excel
Giao trinh excelGiao trinh excel
Giao trinh excelLe Tuoi
 
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trụcHướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trụcMinh Chien Tran
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfssuser4218df
 
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)Nhân Quả Công Bằng
 
Hoccokhi.vn những điểm mới trong mastercam 2020 phần 1/2
Hoccokhi.vn những điểm mới trong mastercam 2020 phần 1/2Hoccokhi.vn những điểm mới trong mastercam 2020 phần 1/2
Hoccokhi.vn những điểm mới trong mastercam 2020 phần 1/2Học Cơ Khí
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003toloan123456
 
Chương 2 Dinh dang van ban
Chương 2 Dinh dang van banChương 2 Dinh dang van ban
Chương 2 Dinh dang van banHòa Hoàng
 
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...Nhân Quả Công Bằng
 
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptxBai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptxKhang Do
 

Similar to Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS (20)

3.BangTinh_Excel.pptx
3.BangTinh_Excel.pptx3.BangTinh_Excel.pptx
3.BangTinh_Excel.pptx
 
C3.Excel.ppt
C3.Excel.pptC3.Excel.ppt
C3.Excel.ppt
 
Tai lieu MasterCAM X5 (08.2014).pdf
Tai lieu MasterCAM X5 (08.2014).pdfTai lieu MasterCAM X5 (08.2014).pdf
Tai lieu MasterCAM X5 (08.2014).pdf
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
 
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTBài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghep
 
Giao trinh excel
Giao trinh excelGiao trinh excel
Giao trinh excel
 
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trụcHướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
 
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
 
Hoccokhi.vn những điểm mới trong mastercam 2020 phần 1/2
Hoccokhi.vn những điểm mới trong mastercam 2020 phần 1/2Hoccokhi.vn những điểm mới trong mastercam 2020 phần 1/2
Hoccokhi.vn những điểm mới trong mastercam 2020 phần 1/2
 
Bài giảng MasterCAM
Bài giảng MasterCAMBài giảng MasterCAM
Bài giảng MasterCAM
 
PHÍM TẮT GERBER V8
PHÍM TẮT GERBER V8PHÍM TẮT GERBER V8
PHÍM TẮT GERBER V8
 
Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010
 
Giao trinh excel_2003
Giao trinh excel_2003Giao trinh excel_2003
Giao trinh excel_2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003
 
Chương 2 Dinh dang van ban
Chương 2 Dinh dang van banChương 2 Dinh dang van ban
Chương 2 Dinh dang van ban
 
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
 
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptxBai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
 

More from Nhân Quả Công Bằng

Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành MayĐề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành MayNhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong AegisubNhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tậpNhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub TagsNhân Quả Công Bằng
 
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn BlenderNhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ BảnNhân Quả Công Bằng
 
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】Nhân Quả Công Bằng
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNGNhân Quả Công Bằng
 
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNGCẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNGNhân Quả Công Bằng
 
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚITÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚINhân Quả Công Bằng
 
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3Nhân Quả Công Bằng
 
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy BìnhVẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy BìnhNhân Quả Công Bằng
 
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)Nhân Quả Công Bằng
 

More from Nhân Quả Công Bằng (20)

THIẾT KẾ MẪU 2
THIẾT KẾ MẪU 2THIẾT KẾ MẪU 2
THIẾT KẾ MẪU 2
 
Bài giảng THIẾT BỊ MAY
Bài giảng THIẾT BỊ MAYBài giảng THIẾT BỊ MAY
Bài giảng THIẾT BỊ MAY
 
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành MayĐề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
 
Mỹ Thuật Trang Phục
Mỹ Thuật Trang PhụcMỹ Thuật Trang Phục
Mỹ Thuật Trang Phục
 
Kỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In ThêuKỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In Thêu
 
Dựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể NgườiDựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể Người
 
Đồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang PhụcĐồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang Phục
 
Bài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
Bài giảng Tạo Mẫu Thời TrangBài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
Bài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
 
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
 
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
 
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
 
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
 
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
 
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
 
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNGCẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
 
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚITÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
 
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
 
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy BìnhVẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
 
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS

  • 1. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội 3.1. HỆ THÓNG SÓ HOÁ - SÓ HOÁ BẰNG PHẦN MỀM ACCUM ARK EXPLORER 3.1.1. Hệ thống số hóa. 3.1.1.1. Bảng số hoá 3.1.1.2. M enu số hoá 3.1.1.3. Con trỏ số hoá 3.1.2. Số hóa bằng phần mềm A ccuM ark Explorer. 3.1.2.1. Tạo bảng quỵ tác nhảy cỡ 3.1.2.2. SỐ ho á (Nhập mẫu) 3.1.3. Kiểm tra chi tiết sau khi số hóa 3.1.3.1. Kiểm tra trên phần mền (A ccuM arrk - V 7) System M anagerm ent. a. Chọn đường dẫn để lưu mã hàng b. Kiểm tra mẫu số hoá 3.1.3.2. Kiểm tra trên phần mền (A ccuM ark - V 8) A ccuM ark Explorer a. Chọn đường dẫn để lưu mẫu số hoá b. Kiểm tra mẫu số hoá 3.2. PH Ầ N M È M T H IẾ T K Ế “ P A T T E R N D ESIG N ” 3.2.1. Khỏi động phần mềm ‘Pattern D esign’ 3.2.2. G iao diện phần m ềm ‘Pattern D esign’ 3.2.2.1. Thiết lập hiển thị giao diện kỹ thuật 3.2.2.2. Thiết lập thanh công cụ 3.2.3. T hự c đom chính p h ần m ềm ‘P a tte rn D esign’ [M ain m enu] 3.2.3.1. Thực đơn quản lý dữ liệu [M enu file] 3.2.3.2. Thực đơn soạn thảo [Menu Edit] 3.2.3.3. Thực đơn thiết lập giao diện, tuỳ chọn & Quan sát [M enu view] 3.2.3.4. Thực đơn điểm [M enu Point] 3.2.3.5. Thực đơn dấu bấm [M enu Notch] 3.2.3.6. Thực đơn đường [M enu line] 3.2.3.7. Thực đơn chi tiết mẫu [M enu Piece] 3.2.3.8. Thực đơn nhảy mẫu [M enu Grade] 3.2.3.9. Thực đơn đo chi tiết mẫu gốc [M enu M easure] 3.2.3.10. Thực đơn thiết kế chi tiết m ẫu phác thảo, số hoá mẫu bằng bút và bảng từ [M enu Draít] 3.2.3.11. Thực đơn thiết kế mẫu theo phom cơ bản [M enu W izard] 3.2.3.12. Thực đơn xắp xếp lựa chọn các vùng làm việc [M enu W indow] 3.2.3.13. Thực đơn trợ giúp [M enu Help] Createả hy Đoàn Hữu Trác Page l o f 27
  • 2. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 0321 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội 3.2.3.1. T hự c đ o n q u ản lý d ữ liệu [M enu fíle] K ý hiệu hinh ảnh C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g FN.01 F ile /N e w ... / M ở m ột vùng thiết kế mới FO.02 File / o p e n ... / M ở m ột m ã hàng, hoặc chi tiết m ẫu đã có. FC.03 File / Close / Đóng cửa sổ thiết kế FM .04 File / Close Style/M odel / Đóng bảng thống kê chi tiết của m ã hàng. FS.05 File / Save / Lưu nhanh: Chi tiết mẫu / mã hàng FA.06 File / Save A s... / Lưu chi tiết, hoặc m ã hàng với m ột tên mới. FL07 File / Save As Im age File / Lưu m ẫu thành m ột file ảnh F ...0 8 File / Copỵ M odel / Sao chép bảng thống kê chi tiết FD.09 File / Style Description (M K) / M ô tả m ã hàng F ... 10 File / Style/Piece M anager (M K) / Quản lý chi tiết hay mã hàng FY. 11 File / stỵle Notes (M K) / Ghi chú cho kiểu m ã hàng K ý H iệu hinh ản h C ách kích h oạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 1-FL... File / C reate/Edit M odel i ... M enu Tạo hav sửa bang thống kê mã hàng FLE. ỉ 2 Fiỉe / C reate/E ditM odel / E dit M odel / M ở bảng thống kê chi tiết để chỉnh sửa FLA.13 Fiỉe / C reate/E ditM odel / A d d Pieces / Thêm chi tiết vào bảng thống kê chi tiết. FLR. ỉ 4 File / Create/Edit M odeỉ / Pem ove Pieces / B ỏ chi tiết khỏi bảng thống kề chi tiết. FLP. ỉ 5 Fiỉe / C reate/E ditM odel / P re/ìx Nam es / Xác định kỷ tự đầu của tên m ã hàng 2 -F .../... File / Edit Param eter Tables / ... M enu Chỉnh sửa bảng thông số dấu bấm F ... 16 File / E dit Param eter Tabỉes / N otch / Chỉnh sửa bảng thông số dấu bấm Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 2 o f 27
  • 3. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội K ý H iệu hình ảnh C ách kích h oạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g FP. 17 File / Process Costing M arker / Tạm tính định mức, trên mẫu đã thiết kế FI. 18 File / Im port.../ Nhập fíle dữ liệu từ định dạng ‘.H PG L’ F ... 19 File / E xport.../ X uất chi tiết mẫu được chọn FP.20 File / P rin t.../ In mini các chi tiết mẫu trên vùng thiết kế. FV.21 File / P rin tP rev iew ... / Xem trước khi in FU.22 File / Print S etup.../ Thiết lập trang in FT.23 File / P lo t.../ V ẽ mẫu qua m áỵ vẽ công ty ‘Gerber Technology’ FA.24 File / Plot Ạ ltered / V ẽ mẫu bằng bảng thay đổi thông số cở vóc F ... 25 File / Recent File / Các file m ở vài lần trước FX26 File / Exit / Đóng cửa sổ phần mềm Thiết kế mẫu: PDS 3.2.3.2. T hự c đ o n soạn th ả o [M enu Eđit] K ý H iệu hinh ảnh C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g EU.01 Edit / U ndo.../ H uỷ bỏ thao tác vừa thực hiện. ER.02 Edit / Redo ...ỉ Lấy lại thao tác vừa huỷ bỏ. EP.03 Edit / Edit Point Info / Sửa thuộc tính của điểm EN .04 Edit / Edit Notch Info / Sửa thuộc tính của điểm dấu bấm EL.05 Edit / Edit Line Info / Sửa thuộc tính của đường EI.06 Edit / Edit Piece Info / Sửa thuộc tính của chi tiết EY .07 Edit / Piece U tilitỵ / Tiện ích tuỳ chọn về chi tiết m ẫu ET.08 Edit / Current Pieces / Làm việc với chi tiết mẫu được chọn hiện tại ES.09 Edit / Set Selected / Đặt các chi tiết được chọn thành các chi tiết hiện thời EA.10 Edit / Select Ạll / Chọn tất cả các chi tiết có trên vùng thiết Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 3 o f 27
  • 4. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội kế E C .ll Edit / Clear All / Không chọn tất cả các chi tiết có trên vùng thiết kế ED .12 Edit / Delete Pieces from W ork Area / X oá toàn bộ các chi tiết có trên vùng thiết kế 3.2.3.3. T hự c đ o n th iết lập giao diện, tu ỳ chọn & Q u an sát [M enu view] K ý H iệu hình ảnh C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g l-v z. V iew / Zoom / Thực đơn phóng to, thu nhỏ VZI.OỈ View / Zoom / Zoom ỉn / Phóng to vùng thiết kế VZO. 02 View / Zoom / Zoom O u t/ Thu nhỏ vũng thiết kế VZF. 03 View / Zoom / F ull Scale / Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng thiết kế v zs. 04 View / Zoom / Zoom to Selected / Xem toàn bộ chi tiết khi được chuột kích hoạt VZ1.05 View / Zoom / 1 : 1 / Xem chi tiết ở tỷ lệ thực [ ỉ: 1] VZP. 06 View / Zoom / Separate Pieces / Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng thiết kế máy tính tự dàn đều các chi tiết 2-VP. V iew / Point / Thực đơn quan sát điểm VPA.07 View / p p in t / AU Points / Â n hiện toàn bộ các điểm của chi tiết VPI.08 View / p p in t / Ịnterm ediate Points / Ẩ n hiện thị các điểm cơ bản của chi tiết mẫu VPP.09 View / Point / P ointN um bers (AM) / Ấ n hiện thị tên số điểm trên chi tiết VPG.ỈO View / p p in t / Grade Rules / Ẩ n hiện tên điểm quy tắc nhảy mẫu của chi tiết V P T.ỈỈ View / p p in t / Points Tỵpes / Attributes / Ẩ n hiện điểm thuộc tính của chi tiết mẫu VPO.Ỉ2 View / p p in t / Total Piece Points / Ẩ n hiện tổng số tất cả các điểm trên chi tết Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 4 o f 27
  • 5. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội K ý H iệu hinh ản h C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 3-VN. V iew / N otch / Thực đơn quan sát dấu bấm VNT.13 View / N otch / Types / Ẳn/H iện tên kiểu dấu bấm VNS.14 View / N ptch / Shapes / Ẳ n /H iện hình dạng dấu bấm có trên chi tiết VNK.15 View / N otch / K eep Positions (V8) / G iữ lại vị trí dấu bấm 4-VL. V iew / Line / Thực đơn quan sát đường 4.1-VLH. V iew / Line / H ide/Ignơre / Ân hiện đường VLH P.Ỉ6 View / Line / H ide/Ignore / Perỉm eter / Ẩ n đường chu vi VLHI.17 View / Line / H ide/Ignore / Intem al Ẩ n đường nội v i . VLH R.Ỉ8 View /L in e / H ide/Ignore / Reset / H iện các đường đã ẩn VLN.19 View / Line / N um bers / Ẩ n hiện sổ đường trong chi tiết trên vùng làm việc VLA.20 View / Line / N am es / Ẩ n hiện tên của các đường trong chi tiết trên vừng ỉàm việc VLT.2Ỉ View / Line / Types/Labeỉs / Ẩ n hiện nhãn của các đường nội vi (Dùng cho các đường căn kẻ) VLV.22 View / Line / Verify by Label / Kiểm tra các đường nội vi theo nhãn đường nội vi đã gán K ý H iệu hinh ản h C ách kích ho ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 5-VI. V iew / Piece / Thực đơn quan sát chi tiết VIS.23 View / Pịece / Seam Am ounts Ẩ n hiện độ rộng đường may, của các đường trong chi tiết trên vùng làm việc VI... 24 View / Pịece / H ide Annotations Ẳn/Hiện, ghi chú trên chi tiết VIS.25 View / Pịece / Seam Corner Types Kiểm tra các kiểu gốc đường m ay Vỉ... 26 View / Pịece / Curved Intersections Xem các góc nguýt tròn Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 5 o f 27
  • 6. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội 6-VG. V iew / G rade / Thực đơn quan sát các cỡ của chi tiết VGA. 27 View / Grade / Show AU Sizes / Xem tất các cỡ của chi tiết (Chi tiết chưa nhảy cỡ thì các cỡ s ẽ trùng với cỡ gốc) VGS.28 View / Grade / Show Selected Sizes / Xem cỡ được chọn VGR.29 View / Grade / Show Regular/Break Sizes / Xem các cỡ thực đ ã thiết lập trong bảng quy tắc nhảy cỡ VGV.30 View / Grade / Show Regular Sizes+ Variations (MK) / Xem các cỡ thường cộng các điều chỉnh (Dùng cho hệ M icroM ark) VGA. 31 View / Grade / Show A ctuaỉ Sizes+ẠỊterations / Xem các cỡ thực cộng các biến đổi vóc (Dùng cho hệ M icroM ark) VGO.32 View / Grade / Stack O n /O ff7 D ồn/Thả các cỡ tại m ột điểm VGF. 33 View / Grade / F Rotation / H iển thị nhảy cỡ theo đường cố nhãn F ’ (Đường lấy làm canh sợi khi giác) VGL.34 View / Grade / Clear N est / Xem cỡ gốc (Bỏ hiển thị nhảy cỡ) K ý H iệu hình ản h C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g VV.35 V iew / V iew Undo B uffer Xem lại hình dáng trước khi chi tiết được chỉnh sửa, so sánh với hình dáng hiện tại của chi tiết đó. VR.36 V iew / ReẾresh Displaỵ Làm tươi (Sạch) màn hình VT.37 V iew / Custom T oolbars... Tạo các thanh công cụ lệnh chức năng tuỳ chọn VS.38 V iew / Screen Laỵout... ♦♦♦ Bố trí giao diện sử dụng trên của sổ phần mềm ‘Patem D esign7 ❖ Lấy/BỎ Thanh tiện ích trên m àn hình làm việc V O .39 V iew / Preferences/O ptions... Hộp công cụ thiết lập các tuỳ chọn khi làm việc V ... 40 V iew / U ser E nvirom ent... Hộp công cụ thiết lập m ôi trường sử dụng khi thiết kế V ... 41 V iew / G rade O ptions... Hộp công cụ tuỳ chọn phương pháp nhảy cỡ Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 6 o f 27
  • 7. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội 3.2.3.4. T hự c đ o n điểm [M enu Point] K ý H iệu hình ản h C ách kích h o ạt lệnh chức nâng N ghĩa lệnh chức năng T rang PA.01 Point / Add Point / Thêm điểm trung gian vào đường hay Thêm dấu khoan vào khoảng trống. PX.02 Point / M ark X Point / Thêm điểm dấu “X ” 1-PU. Point / A dd M ultiple / Thực đơn thêm dấu khoan PƯ D.03 Point /A d d M u ỉtip ỉe /A dd D rills / Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều nhau, giữa hai điểm được chọn PƯ R.04 Point /A d d M u ỉtip ỉe /A d d D rills D ist / Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều nhau, theo khoảng cách, giữa hai điểm được chọn PUP.05 Point /A d d M u ỉtip ỉe /A d d Points Line / Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều nhau, trên đường được chọn. PƯ O .06 Point /A d d M ụ ltip le /A d d Points Ln D ist/ Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều nhau theo khoảng cách, trên đuòng được chọn. PP.07 Point / Point Intersect / Lấy giao điểm của 2 đường cát nhau PD.08 Point / D elete Point / X oá điểm PR.09 Point / Reduce Points / Giảm số điểm thừa trên Đường/Chi tiết PT.10 Point / Total Piece Points / Xem tổng số điểm trên chi tiết P C .ll Point / Copv Point Num bers (AM ) / Sao số điểm (Điểm đặc biệt đùng khi nhảy vóc) K ý H iệu hinh ản h C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 2-PM. Point / ModỉíV Point / Thực đơn chỉnh sửa điểm P M 2.Ỉ2 Point / M odiýỳ Point /A lig n 2 Points / Sắp bằng điểm PM G .13 Point / M odiýỳ Point /M o ve Singỉe Point / Di chuyển điểm đơn P M M .Ì4 Point / M odiív Point /M o ve P oint / Di chuyển điểm tự do PM L.15 Point / M pdiýỳ Point /M iove P t Line/Sỉide / Di chuyển điểm trượt trên đường Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 7 o f 27
  • 8. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội PM H .16 Point / M pdiýỳ Point /M o ve P oint H oriz / Di chuyển điểm đơn theo phương ngang P M V .Ì7 Point / M odiív Point /M o ve P oint V ert/ Di chuyển điểm đơn theo phương đứng PM S.18 Point / M odiýỳ Point /M o ve Smooth / Di chuyển điểm, đồng thời làm trơn đường P M I.Ỉ9 Point / M pdiýỳ Point /M o ve Smooth L[ne / Di chuyển điểm trượt trên đường, đồng thời làm trơn đường PM O .20 Point / M odiýỳ Point /M o ve Smooth H ọriz / Di chuyển điểm theo phương ngang, đồng thời làm trơn đường. P M E .2Ỉ Point / M oditv Point /M o ve Smooth V ert/ Di chuyển điểm theo phương đứng, đồng thời làm trơn đường. PM P.22 Point / M odiýỳ Point / Arm hole/Sỉeeve C a p / Chỉnh vòng nách và đầu m ang tay để đảm bảo theo tỷ lệ đã thiết lập PM R.23 Point /M pdiýỳ Point / Reshape Curve / Chỉnh đều dáng của các đường cong được chọn 3.2.3.S. T hự c đ o n dấu bấm [M enu N otch] K ý H iệu binh ản h C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g NN.01 Notch / A dd Notch / Thêm dấu bấm. ND.02 Notch / D elete Notch / Xo á dấu bấm NA. 03 Notch / Ạ ngled N otch / Quay dấu bấm N I.04 Notch / Intersetion N otch (M K/V 8) / Thêm dấu bấm tại giao điểm của hai đường không song2 N ...05 Notch / Tangent (V 8) / Nhảy cỡ dấu bấm trượt trên đường, theo khoảng cách tính từ điểm nhảy cỡ liền kề 1-N R... Notch / Reference N otch / Tạo dấu bấm có thuộc tính đặc biệt N R ...A 06 N otch / Reference N otch / Ạ d d (V8) / Tạo dấu bấm N R ...M 07 N otch / Reference N otch / M ove (V8) / D i chuyển dấu bấm N R ...C 08 N otch / Reference N otch / Change Reference (V8) / Đ ổi điểm mốc của dấu bấm N R ...K 09 N otch / Reference N otch / Change G iữ nguyên vị trí của dấu bấm, khi chi Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 8 o f 27
  • 9. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội Keep Position (V8) tiết mẫu được ra độ co hoặc giảm độ bai của chất liệu N R ...G ỈO N otch / Reíerence N otch / Group (V 8 )/ Nhóm và tự động dàn đều các dấu bấm N R ...L ỈỈ N otch / Reference N otch / A d d Group on Line (V8) / Thêm dấu bấm trên đường cách đều nhau. N R ...D Ỉ2 N otch / Reference N otch / A d d Group L n D ist (V8) / Thêm dấu bấm trên đường theo khoảng cách cho trước. 3.2.3.6. T hự c đ ơ n đư ờ ng [M enu lỉne] K ý H iệu hinh ản h C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 1-LC. Line / Create Line / ... Thực đơn tạo đường mới LCD.01 Line / Create Line / D igitized / Vẽ đường tự do LCP.02 Line / Create Line / 2 Point / Vẽ đường thẳng qua 2 điểm LCC.03 Line / Create Line / 2 Point - Curve / Vẽ đường cong qua 2 điểm LCO.04 Line / Create Line / O ffset Even / Sao chép đường tịnh tiến song song (Giữ nguyên dáng của đường gốc) LCU.05 Line / Create Line / O ffset U neven / Sao chép đường tịnh tiến không đều. LCL.06 Line / Create Line / Copỵ Line / Sao chép y ngu vê n đường trong cùng 1 chi tiết hay sang chi tiết khác LCM .07 Line / Create Line / M irror / Tạo đường đối xứng qua m ột trục đối xứng LCB.08 Line / Create Line / Blend / Sao chép đường và quay đi m ột góc LCT.09 Line / Create Line / Tangent On Line / Tạo đường tiếp tuyến với đường cong, tại tiếp điếm được chọn LCOO.IO Line / Create Line / Tangent O ff Line / Tạo đường tiếp tuyến với đường cong, từ 1 điểm ngoài đường cong LC2.11 Line / Create Line / Tangent 2 Circle / Tạo đường tiếp tuyến với hai đường cong LCA.12 Line / Create Line / D ivide Ạngle / Tạo m ột đường, hay nhiều đường chia đều góc hai đường được chọn 2-LP... Line / Perp Line / Thực đơn tạo đường vuông góc Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 9 o f 27
  • 10. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 0321 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội LPP.13 Line / Perp Line / Perp On Line / Dựng đường vuông góo với m ột điểm chọn trên đường LPO .14 Line / Perp Line / Perp O ff Line / Hạ đường vuông góc từ 1 điểm bên ngoài đường xuống đường có sẵn LP2.15 Line / Perp Line / Perp 2 Points / Dựng đường trung trực của đường nối 2 điểm chọn K ý H iệu hinh ảnh C ách kích hoạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chửc năng T ran g 3-LO ... Line / Conics / Thực đơn tạo đường conic L O C .Ỉ6 Line / Conics / Circle C trR a d / Vẽ đường tròn qua tâm và hán kính LOI. 17 Line / Conics / Circle C trC irm / Vẽ đường tròn qua tâm và độ dài chu vi cho trước LO 2.18 Line / Conics / Circỉe 2 P tC e n te r / Vẽ đường tròn qua hai điểm cho trước LO 3.19 Line / Conics / Circỉe 3 P t / Vẽ đường tròn qua ba điểm cho trước LO T.20 Line / Conics / C ir Tang ỉ Line / Vẽ đường tròn tiếp xúc với m ột đường cho trước tại điểm được chọn L 022.21 Line / Conics / C ir Tang 2 Line / Vẽ đường tròn tiếp xúc với hai đường cho trước tại hai điểm được chọn LO II. 22 Line / Conics / C urvedỊntersection / Tạo góc nguýt tròn LO 0 .2 3 Line / Conics / Oyaỉ O rient / Vẽ đường O vaỉ qua tầm và trục phụ LOF. 24 Line / Conics / Oval Fpcus / Vẽ đường O vaỉ qua tầm và tiêu điểm LD.25 Line / D elete Line / X oá đường LR.26 Line / R eplace Line / Thay thế đường đường nội vi thành đường chu vi LS.27 Line / Swap Line / Đổi đường nội vi thành đường chu vi LU .28 Line / U nclipped Perim eter (M K/V8) / Hiển thị đường chu vi Đ ã/Chưa cất (gọt) LL.29 Line / C lipped Perim eter / c á t (Gọt) đường chu vi Createả by Đoàn Hữu Trác Page 10 o f 27
  • 11. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội K H H A C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 4-LM. Line / M ơdify Line / Thực đơn chỉnh sửa đường LM O.30 Line / M odỉfy Line / M ove O ffset / Di chuyển đường song song, và đồng dạng LML.31 Line / M ơdify Line / M ove Line / Di chuyển đường tự do (Thường dùng di chuyển đường nội vi) LM A.32 Line / M odify Line / M ove Line Ạ n ch o r/ Di chuyển đường, đồng thời giữ nguyên hình đáng, kích thước của đường được di chuyển LM R.33 Line / M odify Line / M o ve Range / Di chuyển m ột số điểm được chọn trên đường LM M .31 Line / M odify Line / M ake/M ove Parallel / Chỉnh đường song song với đường khác và di chuyển song song với đường đó LM P.32 Line / M odify Line / M ake Parallel / Chỉnh đường song song với đường khác LM I.33 Line / M odify Line / Rotate Line / Quay đường quanh m ột điểm LM V.34 Line / M odify Line / M ove and Rotate / Di chuyển và quay đường LMT.35 Line / M odify Line / Set and Rotate / Đặt đường này trùng với đường kia tại m ột điểm và qua}'- nó quanh điểm đó LM J.36 Line / M odify Line / Adỳust Length / Chỉnh chiều dài đường theo phương của đường được chỉnh LM G.37 Line / M odify Line / M odifỵ Length / Chỉnh chiều dài đường theo thông số cho trước L M ...38 Line / M odify Line / M odify Curve / Sửa đường thẳng thành đường cong LM H.39 Line / M odify Line / Smooth / Làm trơn đường LM GG.40 Line / M odifv Line / Com bine/M erge / Nối các đường chu vi thành m ôt đường LMS.41 Line / M odify Line / split / Tách m ột đường thành nhiều đường LM C42 Line / M odify Line / Clip / Cắt gọt đường LM N.43 Line / M odify Line / o p e n Line (M K) Quỵ định m ột đường nội vi không m ở sang nửa kia của chi tiết đối xứng LM F.44 Line / M odify Line / Flatten Line Segment / X oá các điểm trung gian của đường, đồng thời giữ lại các dấu bấm và đường Createả by Đoàn Hữu Trác Page 11 o f 27
  • 12. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội chiết ly LM D.45 Line / M odiíy Line / Edit Line Names (A M )/ Đặt/Đổi tên đường LM Y.46 Line / M odify Line / Copỵ Line Names (A M ) / Sao chép tên đường 3.2.3.7. T hự c đ o n chi tiết m ẫu [M enu Piece] K ý H iệu hình ảnh C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 1-IC. Piece / Create Piece i ... Thực đơn thiết kế chi tiết mẫu mới ICR.01 Piece / Create Piece / Rectangle / Thiết kế chi tiết hình chữ nhật ICI.02 Piece / Create Piece / Circle / Thiết kế chi tiết hình Tròn ICS.03 Piece / Create Piece / Skirt / Thiết kế chi tiết Jupe (Chi tiết váy xoè) K ý H iệu hình ảnh C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g ICO.04 Piece / Create Piece / Oval / Thiết kế chi tiết hình ‘O VA L ’ ICC.05 Piece / Create Piece / Collar / Thiết kế chi tiết lá cổ ICF.06 Piece / Create Piece / Facing / Thiết kế chi tiết nẹp ve ICB.07 Pịece / Create Piece / Fusible / Thiết kế chi tiết ép mex ICBB.08 Piece / Create Piece / Binding / Thiết kế chi tiết viền. ICU.09 Piece / Create Piece / Ruffle / Thiết kế chi tiết diềm đăng ten tồ ong (Cổ áo, cửa tay, vạt váy__ ) ICP.10 Piece / Create Piece / Copy / Sao chép chi tiết IC E .ll Piece / Create Piece / Extract / Bóc tách chi tiết m ới bằng cách ghép chọn rà n g chi tiết m ới sẽ tạo thành ICT.12 Piece / Create Piece / Trace / Bóc tách chi tiết m ới bằng cách chọn các đường bao chu vi của chi tiết mới sẽ tạo thành ICG.13 Piece / Create Piece / G raded Size / Thiết kế chi tiết m ới từ các cỡ của chi tiết mẫu lồng ICA.14 Piece / Create Piece / Ạ ltered Size (ÃM ) / Thiết kế chi tiết m ới từ bảng thông số cỡ vóc Createả by Đoàn Hữu Trác Page 12 o f 27
  • 13. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội K ý H iệu hình ảnh C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 2-IP. Pịece / Pleats i ... Thực đơn Tạo chi tiết xếp ly IPK.15 Piece / Pleats / Knife Pleat / Tạo chi tiết xếp ly lật IPB.16 Piece / Pleats / Box Pleat / Tạo chi tiết xếp ly hộp IPV.17 Piece / Pleats / V ariable Pleat / Tạo chi tiết xếp ly không đều ở 2 đầu xểp ly IPT.18 Piece / Pleats / Taper Pleat / Tạo chi tiết xếp ly nhọn K ý H iệu hình ảnh C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 3-ID. Piece / Darts i ... Thực đơn Tạo chi tiết chiết ly EDR.19 Piece / Darts / Rotate / Quav chiết ly IDD.20 Piece / Darts / D istribute Same Line/ Tách m ột phần, hay cả chiết ly sang m ột chiết ly mới trên cùng đường của chi tiết. IDRR.21 Piece / Darts / D istribute/Rotate / Tách m ột phần, hay cả chiết ly sang m ột chiết ly mới, rồi quay sang m ột đường khác IDL.22 Piece / Darts / Com bine Same Line / Ghép hai chiết ly trên cùng m ột đường thành m ột chiết ly mới. IDI.23 Piece / Darts / Com bine D iff Line / Ghép hai chiết ly trên hai đường thành m ột ly K ý H iệu hình ảnh C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g DDA.24 Piece / Darts / Add D art / Tao chiết ly Không m ở rông, mẫu không bù độ m ở chiết ly ID w . 25 Piece / Darts / Add D art with Fullness / Tao chiết ly cố m ở rông, mẫu tư bù độ m ở ly IDC.26 Piece / Darts / Change D art Tip / Chỉnh đỉnh ly EDE.27 Piece / Darts / Equal D art Legs / Chỉnh hai cạnh chiết ly bằng nhau. EDB.28 Pịece / Darts / B alanced Resize / Chỉnh độ rộng ly đều hai bên EDZ.29 Piece / Darts / One Sided Resize / Chỉnh độ rộng ly đều hai bên Createả by Đoàn Hữu Trác Page 13 o f 27
  • 14. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội IDO.30 Pịece / Darts / o p e n D art / M ở chiết ly đã gập (Đóng chân ly) Để thực hiện các lệnh về chiết ly EDT.31 Piece / Darts / Fold/Close D art End / Tao đô bù đường may, sau khi chiết ly IDS.32 Piece / Darts / Smooth Line / Làm trơn đường IDF.33 Pịece / Darts / Flatten Line Segment / Đổi đường cong thành đường thẳng, đồng thời giữ lại các dấu bấm và đường chiết ly DDV.34 Pịece / Darts / C onvert to Dart / Đổi đường khoét thành đường chiết ly K ý H iệu hinh ảnh C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 4-IF. Piece / Fullness í ... Thực đơn Tạo độ xoè cho chi tiết mẫu IFF.3 5 Piece / Fullness / Fullness / Thêm độ xoè vào đầu 1 đường IF1.36 Piece / Fullness / 1 Point Fullness / Thêm độ xoè vào 1 điểm IFV.37 Piece / Fullness / V ariable Fullness / Thêm độ xoè không đều ở 2 đầu chi tiết IFT.38 Pịece / Fullness / Tapered Fullness / Thêm độ xoè vuốt nhọn vào m ột đầu của chi tiết IFP.39 Pịece / Fullness / Parallel Fullness / Thêm độ xoè song2 IFN.40 Pịece / Fullness / Fan / Thêm độ xoè ở m ột chi tiết để khớp với khi tiết khác IF A.41 Pịece / Fullness / Taper Slash n spread / Thêm độ xoè vuốt nhọn trên nhiều chi tiết xếp chồng (Phiên bản Expert) IFL.42 Piece / Fullness / Parallel Slash n spread / Thêm độ xoè song2 trên nhiều chi tiết xếp chồng (Phiên bản Expert) K ý H iệu hình ảnh C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 5-IS. Piece / Seam / ... Thực đơn làm việc với đường m ay ISD.43 Piece / Seam / D efine/A dd Seam / R a đường may (Tạo độ dư đường may) Createả by Đoàn Hữu Trác Page 14 o f 27
  • 15. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội ISE.44 Pịece / Seam / Add/Rem ove Seam / Bỏ/Lấv lại đường may đối với các chi tiết đã có đường may ISW .45 Piece / Seam / Swap Sew/Cut / Đổi đường m ay thành đường cát và ngược lại ISU.46 Pịece / Seam / update Seam / Cập nhật đường may theo các sửa đổi của đường chu vi chi tiết ISC.47 Piece / Seam / Copy Piece N o Seam / Sao chép chi tiết có đường may, và đổi các đường may thành đường nội vi (Đường nội vi thông thường có nhãn nội vi LABEL: I) IS ...48 Piece / Seam / Fix B ound Type / Chỉ định đường may, hay đường cắt ỉàm đường chu vi chi tiết IS ...49 Piece / Seam / Grade Seam /Corners / Chỉnh sửa đường may theo chỉnh sửa điểm nhảv cõ của chi tiết mẫu K ý H iệu hình ản h C ách kích hoạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g IS ...50 Piece / Seam / Generate Seam /Corners / Chỉnh sửa đường may theo sửa đổi chu vi của chi tiết khi tạo đường may bằng phương thức G enerate.(G enerate tạo đường may và góc đường may với từng cỡ riêng biệt) IS...51 Piece / Seam / R eset SA Vaỉues (MK) / Cập nhật đường mav theo các sửa đổi của đường chu vi chi tiết (D ùng cho hệ M K) ISO .52 Piece / Seam / C orner O n/O ff / Bật / Tắt góc đường may IS ...53 Pịece / Seam / Rem ove Corner / Bỏ góc đường mav đặc biệt thành góc đường may thường ISG.54 Piece / Seam / R egular Corner / Chuyển góc đường may đặc biệt thành góc đường m av thường, và thêm dấu bấm vào góc đường may ISS.55 Piece / Seam / Slant Corner (AM ) / Cắt vát góc đường m ay đối xứng tại giao điểm hai đường may của góc kéo dài tới đường cắt ISM.56 Piece / Seam / M itered Corner / Cắt vát góc đường m ay đối xứng theo đô dài tuy chon ISDD.57 Piece / Seam / D ouble M iter Corner (M K/V 8) / Cắt vát hai bên góc đường may theo đô dài tuỷ chon (Hê M K /V 8) Createả by Đoàn Hữu Trác Page 15 o f 27
  • 16. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội IST.58 Piece / Seam / Tab C om er (M K/V 8) /" Tạo tai (đầu) góc đường may K ý H iệu hình ản h C ách kích ho ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g ISN.59 Piece / Seam / N ub/Extension Corner (M K/V8) / Tao tai (đầu) nhon góc đường may ISI.60 Piece / Seam / M irrored Corner / Tạo góc đường may đối xứng qua đường gâp ở ỉ đầu đườnọ m av. ISK.61 Pịece / Seam / Turnback Corner / Tạo góc đường may đối xứng qua đường gâp ở 2 đầu đường m av. ISF.62 Piece / Seam / Frame Corner (AM ) / Tạo góc đường may nhọn vạt cân hai bên IS ...63 Piece / Seam / Envelope Corner (V8) / Tạo góc đường may nhọn vạt cân hai bên cố góc vat nhon tuv chon ISP.64 Piece / Seam / Perpendicular Step Corner / Tạo góc đường may bậc thang vuông ISB.65 Piece / Seam / Bisect Step Corner (A M ) ì Tao góc đường đối xứng của Vz đô dư đường mav mới tao IS ...66 Piece / Seam / Slanted Step C om er (V8) / Tạo góc đường may bậc thang vát ISQ.67 Piece / Seam / Squared Cornei' / Tạo góc đường may vuông IS ...68 Pịece / Seam / M atch Seam C om er (AM ) ì Tạo gốc đường may bằng ỏ đầu đường mav của hai chi tiết can với nhau. IS ...69 Piece / Seam / M atch Squared Corner (AM ) / Tạo góc đường may vuông, đồng thời khớp đầu đường cắt, của hai chi tiết can với nhau. ISV.70 Piece / Seam / M anual/Sever Corner r Chỉnh đường m ay của các góc đường mav đặc biệt K ý H iệu hình ản h C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g Ố-IA. Piece / Ạsvm m Fold i ... Thực đon gập chi tiết mẫu, để kiểm tra, chỉnh sửa mẫu IAF.71 Piece / Ạsvm m Fold / Line Fold / Gập chi tiết không đối xứng, theo đường nội vi Createả by Đoàn Hữu Trác Page 16 o f 27
  • 17. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội IAL.72 Piece / Ạsvm m Fold / Line to Line Fold / Gập chi tiết không đối xứng, theo đường tâm của hai đường được chọn IAM.73 Piece / Ạsvm m Fold / M atch Points / Gập chi tiết không đối xứng, theo đường trung trực của đường nối hai điểm được chọn IAD.74 Piece / Ạsvm m Fold / D art Fold / Gập chi tiết không đối xứng, theo cạnh chiết ly, và đẩy độ mở ly sang phía đối diện IAP.75 Piece / Ạsvm m Fold / Pleat Fold / Gập chi tiết không đối xứng, theo cạnh xếp ly hộp IAE.76 Piece / Asym m Fold / Perím Pt Fold / Gập chi tiết không đối xứng, theo đường nối 2 điểm được chọn trên chu vi của chi tiết IAU.77 Piece / Ạsvm m Fold / U níold / M ở chi tiết gập đôi không đối xứng IAK.78 Piece / Asym m Fold / U nfold Keep /" M ở chi tiết gập đôi không đối xứng, và giữ lại đường trục gập đôi K ý H iệu hình ản h C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g IK.79 Piece / Fold Keep / IE.80 Pịece / D elete Piece from w o rk A rea/ K ý H iệu hình ản h C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 7-IM. Pịece / M odifv Piece í ... Thực đơn chỉnh sửa chi tiết IMM.81 Piece / M odify Piece / M ove Piece / Di chuyển chi tiết tự do IM F.82 Piece / M odify Piece / Flip Piece / Lật chi tiết IM R.83 Piece / M odify Piece / R otate Piece /" Quay chi tiết IMS. 84 Piece / M odify Piece / Set and Rotate/Lock / Đặt chi tiết này, trùng với chi tiết kia tại m ột điểm và quay nó quanh điểm đó IMW.85 Piece / M odify Piece / W alk Piece / Lăn khớp các đường maỵ M U . 86 Piece / M odify Piece / Use Position /" Gọi nhóm các chi tiết đã lưu theo vị trí trên vùng thiết kế Createả by Đoàn Hữu Trác Page 17 o f 27
  • 18. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội IM P.87 Piece / M odỉfy Piece / D eíĩne Position / Lưu vị trí các chi tiết, của nhóm trên vùng thiết kế IM R.88 Pịece / M odỉfỵ Piece / Rem ove Position / X oá bỏ nhóm các chi tiết đã lưu theo vị trí trên vừng thiết kế IMG. 89 Piece / M odỉfy Piece / Realign Grain/Grade Ref/ Chỉnh hướng của đường canh sợi, hay đưa chi tiết về hướng ban đầu. IM L.90 Piece / M odify Piece / Lock to G rid /" Sắp xếp các chi tiết theo lưới (Đ ã được thiết lập trong me nu V iew => Screen Layout) M A . 91 Piece / M odỉfy Piece / Ạ nchor/U nanchor / Khoá/Ghim hoặc bỏ Khoá/Ghimụ, cố định các chi tiết trên vùng thiết kế. K ý H iệu hình ản h C ách kích ho ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 8-IL. Piece / split Piece l ... Thực đơn tách chi tiết ILO.92 Piece / SpỊit Piece / split on Line / Tách chi tiết theo đường nội vi ILD.93 Piece / split Piece / split on Digitized Line / Tách chi tiết theo đường vẽ tự do ILP.94 Piece / split Piece / split Point to Point / Tách chi tiết thẳng từ theo 2 điểm được chọn ILH.95 Piece / split Piece / split Horizontal /" Tách chi tiết theo phương ngang tại điểm được chọn ILV.9Ố Piece / split Piece / split Vertical / Tách chi tiết theo phương đứng tại điểm được chọn ILL.97 Piece / split Piece / split Diagonal Left / Tách chi tiết chéo 45° , từ Trái xuống phải ILR.98 Piece / SpỊit Piece / split Diagonal R ig h t/ Tách chi tiết chéo 45° . từ P hải xuống trái K ý H iệu hình ảnh C ách kích hoạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g IB.99 Pịece / Com bine/M erge / Ghép hai chi tiết thành m ột chi tiết ICE..100 Piece / Scale / Tăng/giảm thông số mẫu của chi tiết theo tỷ lệ IH.101 Piece / Shrink/Stretch / Điền độ Co/bai cho chi tiết m ẫu Createả by Đoàn Hữu Trác Page 18 o f 27
  • 19. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội 11.102 Pịece / M ịrror Piece / Tạo chi tiết đối xứng_(Tạo chi tiết gập đôi) IR.103 Piece / Fold M irror / Gập chi tiết đối xứng (Gập chi tiết gập đôi) IU. 104 Pịece / U níòld M irror / M ở chi tiết đối xứng (M ở chi tiết gập đôi) 110.105 Pịece / o p en M irror / Tạo chi tiết thường khép kín IN. 106 Piece / Annotate Piece / Ghi chú trên chi tiết IT.107 Piece / Piece to M enu / Đưa chi tiết lên m enu biểu tượng 3.2.3.8. T hự c đ o n nhảy m ẫu [M enu G rađe] K ý H iệu hình ảnh C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 1-GC. Grade / Create/Edit Rules ! ... Thực đon tạo quv tác nhảy cỡ trực tiếp 2-GM. Grade / ModỉíV R u le ! ... Thực đon chỉnh sửa điểm nhảy cỡ GS.35 Grade / Copỵ Size Line / Sao chép dải cỡ, từ m ột chi tiết sang m ột hay nhiều chi tiết 3-GL. Grade / E dit Size Line i ... Thực đon chỉnh sửa dải cỡ GR.42 Grade / Assign Rule Table / Gán bảng quy tác nhảv cõ cho chi tiết GN.43 Grade / Create Nest / Tạo mẫu lồng, từ các chi tiết mẫu rời GH.44 Grade / Clear Charts / X oá bảng đo 4-GU Grade / M easure / Thực đon đo m ẫu các cỡ GX.50 Grade / Export Rules / X uất quy tác nhảy cỡ từ chi tiết ra bảng quy tắc nhảy cỡ ‘RU LE TA BLE’ đã thiết lập K ý H iệu hình ảnh C ách kích h oạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 1-GC. Grade / Create/Edit Rules ! ... Thực đơn tạo quy tắc nhảy cỡ trực tiếp GCE.01 Grade / Create/Edit Rules / Edit D elta / Sửa bước nhảy cỡ cho từng điểm của chi tiết mẫu GCD.02 Grade / Create/Edit Rules / Create D elta / Tạo bước nhảy cỡ cho từng điểm của chi tiết mẫu Createả by Đoàn Hữu Trác Page 19 o f 27
  • 20. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội GCO.03 Grade / Create/Edit Rules / Edit Offset / Sửa bước nhảy cỡ song song cho từng điểm của chi tiết mẫu GCC.04 Grade / Create/Edit Rules / Create Offset / Tạo bước nhảy cỡ song song cho từng điểm của chi tiết mẫu GCM.05 Grade / Create/Edit Rules / M atch Line X / Tư đông chỉnh bước nhảv cỡ theo tr u c X của một đầu đường nàv, để chiều dài các cõ của đường được chọn, khớp với chiều dài các cỡ của đường kia GCL.06 Grade / Create/Edit Rules / M atch Line Y / Tư đông chỉnh bước nhảv cỡ theo truc Y của một đầu đường này, để chiều dài các cõ của đường được chọn, khớp với chiều dài các cỡ của đường kia GCK.07 Grade / Create/Edit Rules / Keep Angle Apex / Tự động nhảv cỡ điểm đỉnh góc, để giữ nguyên góc như ở cỡ gốc cho các cỡ K ý H iệu hình ảnh C ách kích h oạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chửc năng T ran g GCA.08 Grade / Create/Edit Rules / Keep Angle Edge X / Tư đông chỉnh bước nhảv cỡ theo tru c X điểm đỉnh góc, để giữ nguyên góc như ở cỡ gốc cho các cỡ GCN.09 Grade / Create/Edit Rules / Keep Angle Edge Y / Tư đông chỉnh bước nhảy cỡ theo truc Y điểm đỉnh gốc, để giữ nguyên góc như ở cỡ gốc cho các cỡ GCG.10 Grade / Create/Edit Rules / Keep Angle Edge Ext / Tự động chỉnh bước nhảy cỡ điểm góc trươt theo đường, để có chiều dài đường theo thông sổ cho trước, song song, và giữ nguyên gốc như ở cỡ gốc cho các cỡ. G C X .ll Grade / Create/Edit Rules / Parallel X / Tư đông chỉnh bước nhảy cỡ theo tru c X của điểm gốc, để nhảy cõ đường song song ỏ các cõ GCY.12 Grade / Create/Edit Rules / Parallel Y / Tư đông chỉnh bước nhảy cỡ theo truc Y của điểm gốc, để nhảy cõ đường song song ỏ các cõ GCP.13 Grade / Create/Edit Rules / Parallel E x t/ Tự động chỉnh bước nhảy cỡ của điểm góc, để có chiều dài đường theo thông sổ cho trước, và song song ở các cỡ GCS.14 Grade / Create/Edit Rules / specifv Distance / Tự động nhảv cỡ 1 điểm trượt trên đường theo khoảng cách xác định Createả by Đoàn Hữu Trác Page 20 o f 27
  • 21. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ , Trung tâm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay / j p 5 t ! í ~ Tel: 0321 221 7271-Mobile: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội K ý H iệu hình ảnh C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g GCI.15 Grade / Create/Edit Rules / Intersection X / Tư đông tìm bước nhảv cỡ theo truc X cho đầu đường nôi v/, để nó cắt chu vi ở các cỡ. GCNN.16 Grade / Create/Edit Rules / Intersection Y / Tư đông tìm bước nhảy cỡ theo truc Y, cho đầu đường nôi v/, để nó cắt chu vi ở các cỡ. GCCC.17 Grade / Create/Edit Rules / Intersection Parallel / Tự động nhảy cỡ cho đầu đường nội vi, để nó cắt chu vi ở các cỡ, sao cho đường nôi vi nhảy cỡ song song với nhau GCOO.18 Grade / Create/Edit Rules / Intersection Offset / Tự động nhảy cỡ cho đầu đường nội vi, để nó cắt chu vi ở các cỡ, sao cho đường nôi vi nhảy cỡ song song với nhau, theo khoảng cách cho trước GCII.19 Grade / Create/Edit Rules / Intersection Intem als / Tạo điểm nhảy cỡ tại hai đường nội vi cắt nhau GCR.20 Grade / Create/Edit Rules / Intersection Proportional/ Tự động nhảy cỡ đầu đường nội vi, để nó cắt chu vi ở các cỡ. Sao cho đường nội vi nhảy cỡ tỷ lệ ở các cỡ GCT.21 Grade / Create/Edit Rules / Distribute Proportional / Tự động nhảy cỡ đầu đường nội vi, để nó cắt chu vi ở các cỡ. Sao cho đường nội vi nhảy cỡ tỷ lệ với đường chu vi đó GCH.22 Grade / Create/Edit Rules / Smooth Grade / Nhảy cỡ điểm trung gian, để làm trơn đường các cỡ K ý H iệu hình ảnh C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 2-GM. Grade / M odiíy Rule / ... Thực đơn chỉnh sửa điểm nhảy cỡ GMG.23 Grade / M odiíy Rule / Chage G rd Rule / Đổi điểm nhả}'- cỡ (Đổi quy tác nhảy cỡ, được thiết lập trong bảng ‘RULE TA B LE’) GM A.24 Grade / M odiíy Rule / Ạ dd Grade Point / Thêm điểm nhảy cỡ GM T.25 Grade / M odiíy Rule / Copy Table Rule / Sao chép quy tấc nhảy cỡ từ bảng “Quỵ tác nhảy cỡ, được thiết lập trong bảng ‘RULE T A B LE’) Createả by Đoàn Hữu Trác Page 21 o f 27
  • 22. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội GM R.26 Grade / M odiíy Rule / Copy Grade Rule / Sao chép điểm nhả}'- cõ GM C.27 Grade / M odiíy Rule / Copy X Rule / Sao chép điểm nhảv cõ theo truc X GM O.28 Grade / M odiíy Rule / Copy Y Rule / Sao chép điểm nhảy cõ theo truc Ỵ K ý H iệu hinh ảnh C ách klch h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g GM N.29 Grade / M odiíy Rule / Copy Nest Rule / Sao chép điểm nhảy cõ thực tế, sau khi sắp các cõ tại m ột điểm [(Ctrl+K)=Stack On/OffỊ hoặc các lệnh chỉnh sửa chi tiết (Shift+F9, Shift+F10)] GM X.30 Grade / M odiíy Rule / Copy Nest X / Sao chép điểm nhảy cõ thưc tế theo truc X , sau khi sắp các cõ tại m ột điểm [(Ctrl+K)=Stack On/Off] hoặc các lệnh chỉnh sửa chi tiết (Shift+F9, Shift+F10)] GMY.31 Grade / M odiíy Rule / Copy Nest Y / Sao chép điểm nhảy cỡ thưc tế theo truc Y, sau khi sắp các cỡ tại m ột điểm [(Ctrl+K)=Stack On/Off] hoặc các lệnh chỉnh sửa chi tiết (Shift+F9, Shift+F10)] GM F.32 Grade / M odiíy Rule / Flip X Rule / Đổi dấu điểm nhảy cõ theo true X (Đổi dấu điểm nhảv cỡ aua phương đứng) GML.33 Grade / ModỉíV Rule / FỊip Y Rule / Đổi dấu điểm nhảy cõ theo true Y (Đổi dấu điểm nhảv cỡ aua phương ngang) GM R.34 Grade / M odiíy Rule / Rotate 90 / Quay điểm nhay cơ 1 góc 90°[Đ ổi dấu điểm nhảy CỠ(Y=X), (X= - Y)] K ý H iệu hình ảnh C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g GS.35 Grade / Copv Size Line / Sao chép dải cỡ, từ m ột chi tiết sang m ột hay nhiều chi tiết K ý H iệu hinh ản h C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 3-GL. Grade / Edit Size Line / Thực đơn chỉnh sửa dải cỡ GLC.36 Grade / Edit Size Line / Change Base Size / Đổi cỡ gốc và giữ nguyên thông số các cỡ theo hê số nhảy cỡ Createả by Đoàn Hữu Trác Page 22 o f 27
  • 23. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội GLB.37 Grade / Edit Size Line / Change Base Dim ensions / Đổi cỡ gốc và thay đỗi thông số các cỡ theo cõ gốc được đổi, và giữ nguyên hệ số nhả}'- cõ. GLM .38 Grade / Edit Size Line / M ore/Few er Size Steps / Thêm /Bớt cỡ trung gian (C ỡ ảo) và giữ nguyên thông số các cỡ thưc, có trong dải cỡ (Chỉ dùng cho dải cỡ số) GLG.39 Grade / Edit Size Line / Redistribute Grovvths / Thêm /Bớt cỡ trung gian (C ỡ ảo) và thay đỗi thông sổ các cỡ thưc, có trong dải cỡ (Chỉ dùng cho dải cỡ số) GLE.40 Grade / Edit Size Line / Edit Break Sizes / Thêm /Bớt cỡ cho dải cỡ thực GLRR.41 Grade / Edit Size Line / Renam e Size (AM ) / Đỗi tên cõ cho dải cỡ thực K ý H iệu hình ản h C ách kích h oạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g GR.42 Grade / Assign Rule Table / Gán bảng quỵ tắc nhảy cỡ cho chi tiết GN.43 Grade / Create Nest / Tạo mẫu lồng, từ các chi tiết mẫu rời GH.44 Grade / Clear Charts / X oá bảng đo K ý H iệu hinh ảnh C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 4-GU. Grade / M easure / Thực đơn đo mẫu các cỡ GUL.45 Grade / M easure / Line / Đo chiều dài đường các cỡ GUP.4Ố Grade / M easure / Perim eter 2 Pt/M easure AIong Piece / Đo khoảng cách 2 điểm trên đường chu vi các cỡ GUN.47 Grade / M easure / D istance to N otch/M easure Along Piece / Đo khoảng cách 2 dấu bấm các cỡ GUS.48 Grade / M easure / D istance 2 Pt/M easure Straight / Đo khoảng cách 2 điểm các cỡ G U R 49 Grade / M easure / D istance 2 Pt/M easure Finished / Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm của mẫu thiết kế các cỡ Createả by Đoàn Hữu Trác Page 23 o f 27
  • 24. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội K ý H iệu h ìn h ản h C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g GX.50 Grade / Export Rules / X uất quỵ tắc nhảy cỡ từ chi tiết ra bảng quỵ tắc nhảy cỡ ‘RULE TA BLE’ đã thiết lập 3.2.3.9. T hự c đ o n đo chi tiết m ẫu gốc [M enu M easure] K ý H iệu binh ảnh C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g ML.01 M easure / Line Length/ Đo chiều dài đường M D.02 M easure / Distance 2 Line / Đo khoảng cách 2 đường M P.03 M easure / Perim eter 2 Pt/M easure Along Piece / Đo khoảng cách 2 điểm trên đường chu vi M N.04 M easure / Distance to N otch/M easure Along Piece / Đo khoảng cách 2 dấu bấm M S.05 M easure / Distance 2 Pt/M easure Straight / Đo khoảng cách 2 điểm MEO ố M easure / Distance 2 Pt/M easure Finished / Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm của mẫu thiết kế MI. 07 M easure / Piece Perim eter / Đo chu vi mẫu M E.08 M easure / Piece ^Area / Đo diện tích mẫu MA. 09 M easure / Ạngle / Đo góc giữa hai đường M C.10 M easure / Clear M easurem ents / X oá số đo M H .ll M easure / H ide/Show M easurem ents / Ân/hiện số đo 3.2.3.10. T hự c đ o n th iết kế chi tiết m ẫu phác thảo, số hoá m ẫu bằng b ú t v à bảng từ [M enu D raft] Ký Hiệu hình ảnh C ách kích h o ạt lệnh chử c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g DS.01 D raít / Sketch / Vẽ phác thảo chi tiết mẫu, bằng đường tự do liền nhau DL.02 D raít / Line/Curve / Vẽ đường thẳng, hoặc đường zíczác, tạo thành chi tiết mẫu phác thảo Createả by Đoàn Hữu Trác Page 24 o f 27
  • 25. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội DN.03 D raít / N ote/Illustrate / Vẽ chú thích trên chi tiết mẫu phác thảo DR.04 D raít / Reorient / Qua}'- chi tiết mẫu phác thảo DD.05 D raít / D raft Scale / Phóng to chi tiết thiết kế DC.06 D raít / Create Piece / Tạo chi tiết mẫu từ m ẫu phác thảo DA. 07 D raít / D raft Trace / Bóc chi tiết mẫu từ chi tiết m ẫu phác thảo DT.08 D raít / Trim /Extend Piece / Di chuyển điểm trượt trên đường DP.09 D raít / Trim /Extend Piece / Tăng/Giảm thông số chi tiết mẫu DM .10 D raít / Stream Sketch / Vẽ phác thảo chi tiết mẫu, bằng đường tự do không liền nhau 3.2.3.11. T hự c đ o n th iết kế m ẫu theo phom cư bản [M enu W ỉzard] Ký H iệu h in h ản h C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g z c .01 w izard/Edit M easure Chart Chỉnh sửa bảng thông số ZR.02 w izard/Record Lập trình quy trình thiết kế sản phẩm cơ bản ZP.03 w izard/Play Thiết kế tự động theo fíle đã lập trình ZE.04 w izard/Edit M ở bảng quỵ trình đã thiết kế, cho thiết kế tự động theo người dùng ZD.05 w izard/Delete X oá fíle đã lập trình quỵ trình thiết kế ...06 W izard/M ens Thiết kế các sản phẩm cơ bản cho trang phục nam giới ...07 w izard/w omens Thiết kế các sản phẩm cơ bản cho trang phục nữ giới ...08 w izard/Childrens Thiết kế các sản phẩm cơ bản cho trang phục trẻ em ...09 w izard/Industrial Thiết kế các sản phẩm cơ bản trong ngành công nghiệp (Ghế sô pha, hình khối cơ bản, ......) Createả by Đoàn Hữu Trác Page 25 o f 27
  • 26. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội 3.2.3.12. T hự c đ ơ n xắp xếp lự a chọn các vùng làm việc [M enu W inđow ] K ý H iệu h ìn h ản h C ách kích ho ạt lệnh chử c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g 01 Cascade N hìn đồng thời các vùng thiết kế trên m ột của sổ phần m ềm cPattem D esign’ 02 E:M K 5LC N 22050-10 Piece (s) V ùng thiết kế 1 có đường dẫn: M iền lưu trữ ‘M K 5LC N 2’, Ổ đ ĩaE , m ã 2050, có 10 chi tiết đang được m ở trong vùng thiết kế này 03 w ork Area 2 V ùng thiết kế sỗ 2 04 D:CNSAODOT1050-5 Piece(s) V ùng thiết kế 2 có đường dẫn: M iền lưu trữ ‘CN SA O D O ’, Ổ đ ĩaD , m ã 1050, có 5 chi tiết đang được m ở trong vùng thiết kế này 3.2.3.13. T hự c đ ơ n tr ợ giúp [M enu H elp] K ý H iệu h ìn h ản h C ách kích ho ạt lệnh chử c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g HS.01 Help / Search / Tra cứu hướng dẫn sử dụng phần m ềnPPattem D esign’: s Contents; Tìm theo nội dung lệnh. s Index; Tìm theo danh mục bảng chữ cái. s Search; Tìm theo từ khoá HA. 02 Help / About Pattern D esign... / Xem phiên bản phần mềm đang sử dụng 3.2.4. C ác công cụ cơ bản tro n g p h ần m ềm ‘P a tte rn D esign’ 3.2.4.1. Công cụ tiện ích cửa sổ giao diện phần mềm a. Lựa chọn trên thanh Piece/Icon menu I. Phải chuột trên phần trống của thanh ‘Piece/Icon m enu’ II. Phải chuột trên biểu tượng chi tiết của thanh “Piece/Icon m enu” b. Hộp công cụ thao tác phải chuột trên vùng thiết kế. c. Thanh thông tin Tnfo B ar’ 3.2.4.2. Công cụ trợ giúp trong quá trình thiết kế. a. Thao tác bát buộc khi làm việc với phần mềm ‘Pattern D esign’ b. Các lệnh m ở mẫu, lưu mẫu, in m ẫu mini ‘M enu F ile’ c. Các lệnh phóng to, thu nhỏ chi tiết m ẫu ‘M enu V iew => Z oom ’ d. Các lệnh ẩn hiện, điểm, đường, chi tiết mẫu ‘M enu Y iew ’ e. Các lệnh xóa: X óa chi tiết, xóa đường, xóa điểm, đổi điểm nhảy m ẫu thành điểm thường. Created by Đoàn Hữu Trác Page 26 o f 27
  • 27. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội f. Cáo lệnh đo mẫu cỡ gốc, đo m ẫu các cỡ. 3.2.4.3. Các lệnh ca bản thiết kế chi tiết m ẫu mới a. Các lệnh thiết kế chi tiết mẫu, đường, điểm ‘M enu Piece —M enu Line —M enu Point’ b. Lệnh bóc chi tiết mẫu từ mẫu tổng ‘M enu Piece% lệnh chỉnh hướng chi tiết, chỉnh hướng đường canh sợi. c. Các lệnh tách chi tiết m enu 4Split Piece’ d. Các lệnh làm việc với chi tiết mẫu đối xứng ‘M enu Piece’ 3.2.4.4. Các lệnh thiết kế; x ế p ly, Chiết ly, Độ xoè, gập chi tiết. a. Các lệnh tạo xếp ly cho chi tiết cM enu Pleats’ b. Các lệnh tạo chiết ly cho chi tiết cM enu D arts’ c. Các lệnh tạo độ xoè cho chi tiết cM enu Fullness’ d. Các lệnh gập chi tiết ‘M enu Asym m fold’ 3.2.4.5. Các lệnh ra đường may, đổi đường may cho chi tiết mẫu a. Các lệnh ra đường mav, đổi đường may thành đường cắt và ngưạc lại. b. Các lệnh tạo góc đường m av đặc biệt 3.2.4.6. Các lệnh chỉnh sửa, cho chi tiết mẫu. a. Các lệnh chỉnh sửa điểm ‘M enu m odiíy Point’ b. Các lệnh chỉnh sửa đường ‘M enu m odify lines’ c. Các lệnh chỉnh sửa chi tiết ‘M enu m odifv piece’. d. Lệnh ra mẫu cho vật liệu co/bai 3.2.4.7. Các lệnh nhảy cỡ trên ‘Pattem D esign’ a. Các lệnh ẩn/hiện các cỡ. b. Các lệnh nhảy cõ trực tiếp trên ‘Pattern D esign’ c. Các lệnh chỉnh sửa điểm nhảy cỡ d. Các lệnh gán bảng quy tắc nhảy cõ, sao chép dải cõ, chỉnh sửa dải cõ 3.2.4.8. Các lệnh làm việc với chi tiết mẫu căn kẻ trực tiếp trên mẫu. a. Quy tác căn kẻ b. Phưang pháp thực hiện Createả by Đoàn Hữu Trác Page 27 o f 27