TIN HỌC CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC
Keywords: Cài đặt phần mềm Gerber accumark, tài liệu gerber accumark, tài liệu CAD CAM, các lệnh trong gerber accumark, tài liệu tra cứu chức năng các lệnh trong Gerber Pattern Design, các lệnh cơ bản trong accumark, chỉnh sửa rập trên gerber v8, sử dụng phần mềm accumark gerber, nhảy size gerber v8, phần mềm thiết kế rập, phím tắt trong gerber v8, các lệnh trong gerber accumark phần mềm gerber là gì, CÁC LỆNH CƠ BẢN PATTERN DESIGN (PDS), Quy định đặt tên cho chi tiết mẫu cắt, Hướng dẫn giác sơ đồ, các lệnh giác sơ đồ trong Gerber Accumark, Lệnh cơ bản giác sơ đồ, Cách đi sơ đồ trong Gerber, giác sơ đồ vi tính Gerber Accumark, phần mềm giác sơ đồ ngành may, marker making Accumark, học giác sơ đồ trên máy tính, lập bảng tác nghiệp cắt giác sơ đồ, giác sơ đồ áo sơ mi, cách tính bước nhảy size, thông số nhảy size, cách nhảy size quần, phần mềm nhảy size, nhảy mẫu quần âu nam, hướng dẫn nhảy size quần nữ, tài liệu nhảy mẫu, học nhảy size giác sơ đồ, nhảy size tay áo sơ mi nam, nguyên tắc lựa chọn bước nhảy trong xây dựng hệ thống cỡ số, cách nhảy size áo thun, các nguyên tắc lựa chọn bước nhảy, cách nhảy size đầm, nhảy size tay áo sơ mi nam
1. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
3.1. HỆ THÓNG SÓ HOÁ - SÓ HOÁ BẰNG PHẦN MỀM ACCUM ARK EXPLORER
3.1.1. Hệ thống số hóa.
3.1.1.1. Bảng số hoá
3.1.1.2. M enu số hoá
3.1.1.3. Con trỏ số hoá
3.1.2. Số hóa bằng phần mềm A ccuM ark Explorer.
3.1.2.1. Tạo bảng quỵ tác nhảy cỡ
3.1.2.2. SỐ ho á (Nhập mẫu)
3.1.3. Kiểm tra chi tiết sau khi số hóa
3.1.3.1. Kiểm tra trên phần mền (A ccuM arrk - V 7) System M anagerm ent.
a. Chọn đường dẫn để lưu mã hàng
b. Kiểm tra mẫu số hoá
3.1.3.2. Kiểm tra trên phần mền (A ccuM ark - V 8) A ccuM ark Explorer
a. Chọn đường dẫn để lưu mẫu số hoá
b. Kiểm tra mẫu số hoá
3.2. PH Ầ N M È M T H IẾ T K Ế “ P A T T E R N D ESIG N ”
3.2.1. Khỏi động phần mềm ‘Pattern D esign’
3.2.2. G iao diện phần m ềm ‘Pattern D esign’
3.2.2.1. Thiết lập hiển thị giao diện kỹ thuật
3.2.2.2. Thiết lập thanh công cụ
3.2.3. T hự c đom chính p h ần m ềm ‘P a tte rn D esign’ [M ain m enu]
3.2.3.1. Thực đơn quản lý dữ liệu [M enu file]
3.2.3.2. Thực đơn soạn thảo [Menu Edit]
3.2.3.3. Thực đơn thiết lập giao diện, tuỳ chọn & Quan sát [M enu view]
3.2.3.4. Thực đơn điểm [M enu Point]
3.2.3.5. Thực đơn dấu bấm [M enu Notch]
3.2.3.6. Thực đơn đường [M enu line]
3.2.3.7. Thực đơn chi tiết mẫu [M enu Piece]
3.2.3.8. Thực đơn nhảy mẫu [M enu Grade]
3.2.3.9. Thực đơn đo chi tiết mẫu gốc [M enu M easure]
3.2.3.10. Thực đơn thiết kế chi tiết m ẫu phác thảo, số hoá mẫu bằng bút và bảng từ [M enu Draít]
3.2.3.11. Thực đơn thiết kế mẫu theo phom cơ bản [M enu W izard]
3.2.3.12. Thực đơn xắp xếp lựa chọn các vùng làm việc [M enu W indow]
3.2.3.13. Thực đơn trợ giúp [M enu Help]
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page l o f 27
2. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 0321 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
3.2.3.1. T hự c đ o n q u ản lý d ữ liệu [M enu fíle]
K ý hiệu
hinh ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
FN.01 F ile /N e w ... / M ở m ột vùng thiết kế mới
FO.02 File / o p e n ... / M ở m ột m ã hàng, hoặc chi tiết m ẫu đã có.
FC.03 File / Close / Đóng cửa sổ thiết kế
FM .04 File / Close Style/M odel / Đóng bảng thống kê chi tiết của m ã hàng.
FS.05 File / Save / Lưu nhanh: Chi tiết mẫu / mã hàng
FA.06 File / Save A s... /
Lưu chi tiết, hoặc m ã hàng với m ột tên
mới.
FL07 File / Save As Im age File / Lưu m ẫu thành m ột file ảnh
F ...0 8 File / Copỵ M odel / Sao chép bảng thống kê chi tiết
FD.09 File / Style Description (M K) / M ô tả m ã hàng
F ... 10 File / Style/Piece M anager (M K) / Quản lý chi tiết hay mã hàng
FY. 11 File / stỵle Notes (M K) / Ghi chú cho kiểu m ã hàng
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích h oạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-FL... File / C reate/Edit M odel i ... M enu Tạo hav sửa bang thống kê mã hàng
FLE. ỉ 2
Fiỉe / C reate/E ditM odel / E dit
M odel /
M ở bảng thống kê chi tiết để chỉnh sửa
FLA.13
Fiỉe / C reate/E ditM odel / A d d
Pieces /
Thêm chi tiết vào bảng thống kê chi tiết.
FLR. ỉ 4
File / Create/Edit M odeỉ / Pem ove
Pieces /
B ỏ chi tiết khỏi bảng thống kề chi tiết.
FLP. ỉ 5
Fiỉe / C reate/E ditM odel / P re/ìx
Nam es /
Xác định kỷ tự đầu của tên m ã hàng
2 -F .../... File / Edit Param eter Tables / ... M enu Chỉnh sửa bảng thông số dấu bấm
F ... 16
File / E dit Param eter Tabỉes /
N otch /
Chỉnh sửa bảng thông số dấu bấm
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 2 o f 27
3. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h oạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
FP. 17 File / Process Costing M arker / Tạm tính định mức, trên mẫu đã thiết kế
FI. 18 File / Im port.../ Nhập fíle dữ liệu từ định dạng ‘.H PG L’
F ... 19 File / E xport.../ X uất chi tiết mẫu được chọn
FP.20 File / P rin t.../ In mini các chi tiết mẫu trên vùng thiết kế.
FV.21 File / P rin tP rev iew ... / Xem trước khi in
FU.22 File / Print S etup.../ Thiết lập trang in
FT.23 File / P lo t.../
V ẽ mẫu qua m áỵ vẽ công ty ‘Gerber
Technology’
FA.24 File / Plot Ạ ltered /
V ẽ mẫu bằng bảng thay đổi thông số cở
vóc
F ... 25 File / Recent File / Các file m ở vài lần trước
FX26 File / Exit /
Đóng cửa sổ phần mềm Thiết kế mẫu:
PDS
3.2.3.2. T hự c đ o n soạn th ả o [M enu Eđit]
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
EU.01 Edit / U ndo.../ H uỷ bỏ thao tác vừa thực hiện.
ER.02 Edit / Redo ...ỉ Lấy lại thao tác vừa huỷ bỏ.
EP.03 Edit / Edit Point Info / Sửa thuộc tính của điểm
EN .04 Edit / Edit Notch Info / Sửa thuộc tính của điểm dấu bấm
EL.05 Edit / Edit Line Info / Sửa thuộc tính của đường
EI.06 Edit / Edit Piece Info / Sửa thuộc tính của chi tiết
EY .07 Edit / Piece U tilitỵ / Tiện ích tuỳ chọn về chi tiết m ẫu
ET.08 Edit / Current Pieces /
Làm việc với chi tiết mẫu được chọn hiện
tại
ES.09 Edit / Set Selected /
Đặt các chi tiết được chọn thành các chi
tiết hiện thời
EA.10 Edit / Select Ạll / Chọn tất cả các chi tiết có trên vùng thiết
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 3 o f 27
4. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
kế
E C .ll Edit / Clear All /
Không chọn tất cả các chi tiết có trên
vùng thiết kế
ED .12
Edit / Delete Pieces from W ork
Area /
X oá toàn bộ các chi tiết có trên vùng thiết
kế
3.2.3.3. T hự c đ o n th iết lập giao diện, tu ỳ chọn & Q u an sát [M enu view]
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
l-v z. V iew / Zoom / Thực đơn phóng to, thu nhỏ
VZI.OỈ View / Zoom / Zoom ỉn / Phóng to vùng thiết kế
VZO. 02 View / Zoom / Zoom O u t/ Thu nhỏ vũng thiết kế
VZF. 03 View / Zoom / F ull Scale /
Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng thiết
kế
v zs. 04 View / Zoom / Zoom to Selected /
Xem toàn bộ chi tiết khi được chuột kích
hoạt
VZ1.05 View / Zoom / 1 : 1 / Xem chi tiết ở tỷ lệ thực [ ỉ: 1]
VZP. 06 View / Zoom / Separate Pieces /
Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng thiết
kế máy tính tự dàn đều các chi tiết
2-VP. V iew / Point / Thực đơn quan sát điểm
VPA.07 View / p p in t / AU Points / Â n hiện toàn bộ các điểm của chi tiết
VPI.08 View / p p in t / Ịnterm ediate Points /
Ẩ n hiện thị các điểm cơ bản của chi tiết
mẫu
VPP.09
View / Point / P ointN um bers (AM)
/
Ấ n hiện thị tên số điểm trên chi tiết
VPG.ỈO View / p p in t / Grade Rules /
Ẩ n hiện tên điểm quy tắc nhảy mẫu của
chi tiết
V P T.ỈỈ
View / p p in t / Points Tỵpes /
Attributes /
Ẩ n hiện điểm thuộc tính của chi tiết mẫu
VPO.Ỉ2 View / p p in t / Total Piece Points /
Ẩ n hiện tổng số tất cả các điểm trên chi
tết
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 4 o f 27
5. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
3-VN. V iew / N otch / Thực đơn quan sát dấu bấm
VNT.13 View / N otch / Types / Ẳn/H iện tên kiểu dấu bấm
VNS.14 View / N ptch / Shapes /
Ẳ n /H iện hình dạng dấu bấm có trên chi
tiết
VNK.15
View / N otch / K eep Positions (V8)
/
G iữ lại vị trí dấu bấm
4-VL. V iew / Line / Thực đơn quan sát đường
4.1-VLH. V iew / Line / H ide/Ignơre / Ân hiện đường
VLH P.Ỉ6
View / Line / H ide/Ignore /
Perỉm eter /
Ẩ n đường chu vi
VLHI.17
View / Line / H ide/Ignore /
Intem al
Ẩ n đường nội v i .
VLH R.Ỉ8 View /L in e / H ide/Ignore / Reset / H iện các đường đã ẩn
VLN.19 View / Line / N um bers /
Ẩ n hiện sổ đường trong chi tiết trên vùng
làm việc
VLA.20 View / Line / N am es /
Ẩ n hiện tên của các đường trong chi tiết
trên vừng ỉàm việc
VLT.2Ỉ View / Line / Types/Labeỉs /
Ẩ n hiện nhãn của các đường nội vi (Dùng
cho các đường căn kẻ)
VLV.22 View / Line / Verify by Label /
Kiểm tra các đường nội vi theo nhãn
đường nội vi đã gán
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích ho ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
5-VI. V iew / Piece / Thực đơn quan sát chi tiết
VIS.23 View / Pịece / Seam Am ounts
Ẩ n hiện độ rộng đường may, của các
đường trong chi tiết trên vùng làm việc
VI... 24 View / Pịece / H ide Annotations Ẳn/Hiện, ghi chú trên chi tiết
VIS.25 View / Pịece / Seam Corner Types Kiểm tra các kiểu gốc đường m ay
Vỉ... 26
View / Pịece / Curved
Intersections
Xem các góc nguýt tròn
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 5 o f 27
6. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
6-VG. V iew / G rade / Thực đơn quan sát các cỡ của chi tiết
VGA. 27 View / Grade / Show AU Sizes /
Xem tất các cỡ của chi tiết (Chi tiết chưa
nhảy cỡ thì các cỡ s ẽ trùng với cỡ gốc)
VGS.28
View / Grade / Show Selected
Sizes /
Xem cỡ được chọn
VGR.29
View / Grade / Show
Regular/Break Sizes /
Xem các cỡ thực đ ã thiết lập trong bảng
quy tắc nhảy cỡ
VGV.30
View / Grade / Show Regular
Sizes+ Variations (MK) /
Xem các cỡ thường cộng các điều chỉnh
(Dùng cho hệ M icroM ark)
VGA. 31
View / Grade / Show A ctuaỉ
Sizes+ẠỊterations /
Xem các cỡ thực cộng các biến đổi vóc
(Dùng cho hệ M icroM ark)
VGO.32 View / Grade / Stack O n /O ff7 D ồn/Thả các cỡ tại m ột điểm
VGF. 33 View / Grade / F Rotation /
H iển thị nhảy cỡ theo đường cố nhãn F ’
(Đường lấy làm canh sợi khi giác)
VGL.34 View / Grade / Clear N est / Xem cỡ gốc (Bỏ hiển thị nhảy cỡ)
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
VV.35 V iew / V iew Undo B uffer
Xem lại hình dáng trước khi chi tiết được
chỉnh sửa, so sánh với hình dáng hiện tại
của chi tiết đó.
VR.36 V iew / ReẾresh Displaỵ Làm tươi (Sạch) màn hình
VT.37 V iew / Custom T oolbars...
Tạo các thanh công cụ lệnh chức năng
tuỳ chọn
VS.38 V iew / Screen Laỵout...
♦♦♦ Bố trí giao diện sử dụng trên của
sổ phần mềm ‘Patem D esign7
❖ Lấy/BỎ Thanh tiện ích trên m àn
hình làm việc
V O .39 V iew / Preferences/O ptions...
Hộp công cụ thiết lập các tuỳ chọn khi
làm việc
V ... 40 V iew / U ser E nvirom ent...
Hộp công cụ thiết lập m ôi trường sử
dụng khi thiết kế
V ... 41 V iew / G rade O ptions...
Hộp công cụ tuỳ chọn phương pháp nhảy
cỡ
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 6 o f 27
7. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
3.2.3.4. T hự c đ o n điểm [M enu Point]
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức nâng N ghĩa lệnh chức năng T rang
PA.01 Point / Add Point /
Thêm điểm trung gian vào đường hay
Thêm dấu khoan vào khoảng trống.
PX.02 Point / M ark X Point / Thêm điểm dấu “X ”
1-PU. Point / A dd M ultiple / Thực đơn thêm dấu khoan
PƯ D.03 Point /A d d M u ỉtip ỉe /A dd D rills /
Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều
nhau, giữa hai điểm được chọn
PƯ R.04
Point /A d d M u ỉtip ỉe /A d d D rills
D ist /
Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều
nhau, theo khoảng cách, giữa hai điểm
được chọn
PUP.05
Point /A d d M u ỉtip ỉe /A d d Points
Line /
Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều
nhau, trên đường được chọn.
PƯ O .06
Point /A d d M ụ ltip le /A d d Points Ln
D ist/
Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều
nhau theo khoảng cách, trên đuòng được
chọn.
PP.07 Point / Point Intersect / Lấy giao điểm của 2 đường cát nhau
PD.08 Point / D elete Point / X oá điểm
PR.09 Point / Reduce Points / Giảm số điểm thừa trên Đường/Chi tiết
PT.10 Point / Total Piece Points / Xem tổng số điểm trên chi tiết
P C .ll Point / Copv Point Num bers (AM ) /
Sao số điểm (Điểm đặc biệt đùng khi nhảy
vóc)
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
2-PM. Point / ModỉíV Point / Thực đơn chỉnh sửa điểm
P M 2.Ỉ2
Point / M odiýỳ Point /A lig n 2 Points
/
Sắp bằng điểm
PM G .13
Point / M odiýỳ Point /M o ve Singỉe
Point /
Di chuyển điểm đơn
P M M .Ì4 Point / M odiív Point /M o ve P oint / Di chuyển điểm tự do
PM L.15
Point / M pdiýỳ Point /M iove P t
Line/Sỉide /
Di chuyển điểm trượt trên đường
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 7 o f 27
8. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
PM H .16
Point / M pdiýỳ Point /M o ve P oint
H oriz /
Di chuyển điểm đơn theo phương
ngang
P M V .Ì7
Point / M odiív Point /M o ve P oint
V ert/
Di chuyển điểm đơn theo phương đứng
PM S.18
Point / M odiýỳ Point /M o ve Smooth
/
Di chuyển điểm, đồng thời làm trơn
đường
P M I.Ỉ9
Point / M pdiýỳ Point /M o ve Smooth
L[ne /
Di chuyển điểm trượt trên đường, đồng
thời làm trơn đường
PM O .20
Point / M odiýỳ Point /M o ve Smooth
H ọriz /
Di chuyển điểm theo phương ngang,
đồng thời làm trơn đường.
P M E .2Ỉ
Point / M oditv Point /M o ve Smooth
V ert/
Di chuyển điểm theo phương đứng,
đồng thời làm trơn đường.
PM P.22
Point / M odiýỳ Point /
Arm hole/Sỉeeve C a p /
Chỉnh vòng nách và đầu m ang tay để
đảm bảo theo tỷ lệ đã thiết lập
PM R.23
Point /M pdiýỳ Point / Reshape
Curve /
Chỉnh đều dáng của các đường cong
được chọn
3.2.3.S. T hự c đ o n dấu bấm [M enu N otch]
K ý H iệu
binh ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
NN.01 Notch / A dd Notch / Thêm dấu bấm.
ND.02 Notch / D elete Notch / Xo á dấu bấm
NA. 03 Notch / Ạ ngled N otch / Quay dấu bấm
N I.04 Notch / Intersetion N otch (M K/V 8) /
Thêm dấu bấm tại giao điểm của hai
đường không song2
N ...05 Notch / Tangent (V 8) /
Nhảy cỡ dấu bấm trượt trên đường,
theo khoảng cách tính từ điểm nhảy cỡ
liền kề
1-N R... Notch / Reference N otch / Tạo dấu bấm có thuộc tính đặc biệt
N R ...A 06 N otch / Reference N otch / Ạ d d (V8) / Tạo dấu bấm
N R ...M 07
N otch / Reference N otch / M ove
(V8) /
D i chuyển dấu bấm
N R ...C 08
N otch / Reference N otch / Change
Reference (V8) /
Đ ổi điểm mốc của dấu bấm
N R ...K 09 N otch / Reference N otch / Change G iữ nguyên vị trí của dấu bấm, khi chi
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 8 o f 27
9. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
Keep Position (V8) tiết mẫu được ra độ co hoặc giảm độ
bai của chất liệu
N R ...G ỈO
N otch / Reíerence N otch / Group
(V 8 )/
Nhóm và tự động dàn đều các dấu bấm
N R ...L ỈỈ
N otch / Reference N otch / A d d
Group on Line (V8) /
Thêm dấu bấm trên đường cách đều
nhau.
N R ...D Ỉ2
N otch / Reference N otch / A d d
Group L n D ist (V8) /
Thêm dấu bấm trên đường theo khoảng
cách cho trước.
3.2.3.6. T hự c đ ơ n đư ờ ng [M enu lỉne]
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-LC. Line / Create Line / ... Thực đơn tạo đường mới
LCD.01 Line / Create Line / D igitized / Vẽ đường tự do
LCP.02 Line / Create Line / 2 Point / Vẽ đường thẳng qua 2 điểm
LCC.03
Line / Create Line / 2 Point - Curve
/
Vẽ đường cong qua 2 điểm
LCO.04 Line / Create Line / O ffset Even /
Sao chép đường tịnh tiến song song
(Giữ nguyên dáng của đường gốc)
LCU.05 Line / Create Line / O ffset U neven / Sao chép đường tịnh tiến không đều.
LCL.06 Line / Create Line / Copỵ Line /
Sao chép y ngu vê n đường trong cùng 1
chi tiết hay sang chi tiết khác
LCM .07 Line / Create Line / M irror /
Tạo đường đối xứng qua m ột trục đối
xứng
LCB.08 Line / Create Line / Blend / Sao chép đường và quay đi m ột góc
LCT.09
Line / Create Line / Tangent On
Line /
Tạo đường tiếp tuyến với đường cong,
tại tiếp điếm được chọn
LCOO.IO
Line / Create Line / Tangent O ff
Line /
Tạo đường tiếp tuyến với đường cong,
từ 1 điểm ngoài đường cong
LC2.11
Line / Create Line / Tangent 2 Circle
/
Tạo đường tiếp tuyến với hai đường
cong
LCA.12 Line / Create Line / D ivide Ạngle /
Tạo m ột đường, hay nhiều đường chia
đều góc hai đường được chọn
2-LP... Line / Perp Line / Thực đơn tạo đường vuông góc
Createả hy Đoàn Hữu Trác Page 9 o f 27
10. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 0321 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
LPP.13 Line / Perp Line / Perp On Line /
Dựng đường vuông góo với m ột điểm
chọn trên đường
LPO .14 Line / Perp Line / Perp O ff Line /
Hạ đường vuông góc từ 1 điểm bên
ngoài đường xuống đường có sẵn
LP2.15 Line / Perp Line / Perp 2 Points /
Dựng đường trung trực của đường nối 2
điểm chọn
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách kích hoạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chửc năng T ran g
3-LO ... Line / Conics / Thực đơn tạo đường conic
L O C .Ỉ6 Line / Conics / Circle C trR a d / Vẽ đường tròn qua tâm và hán kính
LOI. 17 Line / Conics / Circle C trC irm /
Vẽ đường tròn qua tâm và độ dài chu vi
cho trước
LO 2.18 Line / Conics / Circỉe 2 P tC e n te r / Vẽ đường tròn qua hai điểm cho trước
LO 3.19 Line / Conics / Circỉe 3 P t / Vẽ đường tròn qua ba điểm cho trước
LO T.20 Line / Conics / C ir Tang ỉ Line /
Vẽ đường tròn tiếp xúc với m ột đường
cho trước tại điểm được chọn
L 022.21 Line / Conics / C ir Tang 2 Line /
Vẽ đường tròn tiếp xúc với hai đường
cho trước tại hai điểm được chọn
LO II. 22 Line / Conics / C urvedỊntersection / Tạo góc nguýt tròn
LO 0 .2 3 Line / Conics / Oyaỉ O rient / Vẽ đường O vaỉ qua tầm và trục phụ
LOF. 24 Line / Conics / Oval Fpcus / Vẽ đường O vaỉ qua tầm và tiêu điểm
LD.25 Line / D elete Line / X oá đường
LR.26 Line / R eplace Line /
Thay thế đường đường nội vi thành
đường chu vi
LS.27 Line / Swap Line / Đổi đường nội vi thành đường chu vi
LU .28
Line / U nclipped Perim eter
(M K/V8) /
Hiển thị đường chu vi Đ ã/Chưa cất (gọt)
LL.29 Line / C lipped Perim eter / c á t (Gọt) đường chu vi
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 10 o f 27
11. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K H H A C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
4-LM. Line / M ơdify Line / Thực đơn chỉnh sửa đường
LM O.30 Line / M odỉfy Line / M ove O ffset /
Di chuyển đường song song, và đồng
dạng
LML.31 Line / M ơdify Line / M ove Line /
Di chuyển đường tự do (Thường dùng
di chuyển đường nội vi)
LM A.32
Line / M odify Line / M ove Line
Ạ n ch o r/
Di chuyển đường, đồng thời giữ nguyên
hình đáng, kích thước của đường được
di chuyển
LM R.33 Line / M odify Line / M o ve Range /
Di chuyển m ột số điểm được chọn trên
đường
LM M .31
Line / M odify Line / M ake/M ove
Parallel /
Chỉnh đường song song với đường khác
và di chuyển song song với đường đó
LM P.32 Line / M odify Line / M ake Parallel / Chỉnh đường song song với đường khác
LM I.33 Line / M odify Line / Rotate Line / Quay đường quanh m ột điểm
LM V.34
Line / M odify Line / M ove and
Rotate /
Di chuyển và quay đường
LMT.35 Line / M odify Line / Set and Rotate /
Đặt đường này trùng với đường kia tại
m ột điểm và qua}'- nó quanh điểm đó
LM J.36 Line / M odify Line / Adỳust Length /
Chỉnh chiều dài đường theo phương của
đường được chỉnh
LM G.37
Line / M odify Line / M odifỵ Length
/
Chỉnh chiều dài đường theo thông số
cho trước
L M ...38 Line / M odify Line / M odify Curve / Sửa đường thẳng thành đường cong
LM H.39 Line / M odify Line / Smooth / Làm trơn đường
LM GG.40
Line / M odifv Line /
Com bine/M erge /
Nối các đường chu vi thành m ôt đường
LMS.41 Line / M odify Line / split / Tách m ột đường thành nhiều đường
LM C42 Line / M odify Line / Clip / Cắt gọt đường
LM N.43
Line / M odify Line / o p e n Line
(M K)
Quỵ định m ột đường nội vi không m ở
sang nửa kia của chi tiết đối xứng
LM F.44
Line / M odify Line / Flatten Line
Segment /
X oá các điểm trung gian của đường,
đồng thời giữ lại các dấu bấm và đường
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 11 o f 27
12. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
chiết ly
LM D.45
Line / M odiíy Line / Edit Line
Names (A M )/
Đặt/Đổi tên đường
LM Y.46
Line / M odify Line / Copỵ Line
Names (A M ) /
Sao chép tên đường
3.2.3.7. T hự c đ o n chi tiết m ẫu [M enu Piece]
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-IC. Piece / Create Piece i ... Thực đơn thiết kế chi tiết mẫu mới
ICR.01 Piece / Create Piece / Rectangle / Thiết kế chi tiết hình chữ nhật
ICI.02 Piece / Create Piece / Circle / Thiết kế chi tiết hình Tròn
ICS.03 Piece / Create Piece / Skirt / Thiết kế chi tiết Jupe (Chi tiết váy xoè)
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
ICO.04 Piece / Create Piece / Oval / Thiết kế chi tiết hình ‘O VA L ’
ICC.05 Piece / Create Piece / Collar / Thiết kế chi tiết lá cổ
ICF.06 Piece / Create Piece / Facing / Thiết kế chi tiết nẹp ve
ICB.07 Pịece / Create Piece / Fusible / Thiết kế chi tiết ép mex
ICBB.08 Piece / Create Piece / Binding / Thiết kế chi tiết viền.
ICU.09 Piece / Create Piece / Ruffle /
Thiết kế chi tiết diềm đăng ten tồ ong
(Cổ áo, cửa tay, vạt váy__ )
ICP.10 Piece / Create Piece / Copy / Sao chép chi tiết
IC E .ll Piece / Create Piece / Extract /
Bóc tách chi tiết m ới bằng cách ghép
chọn rà n g chi tiết m ới sẽ tạo thành
ICT.12 Piece / Create Piece / Trace /
Bóc tách chi tiết m ới bằng cách chọn
các đường bao chu vi của chi tiết mới
sẽ tạo thành
ICG.13 Piece / Create Piece / G raded Size /
Thiết kế chi tiết m ới từ các cỡ của chi
tiết mẫu lồng
ICA.14
Piece / Create Piece / Ạ ltered Size
(ÃM ) /
Thiết kế chi tiết m ới từ bảng thông số
cỡ vóc
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 12 o f 27
13. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
2-IP. Pịece / Pleats i ... Thực đơn Tạo chi tiết xếp ly
IPK.15 Piece / Pleats / Knife Pleat / Tạo chi tiết xếp ly lật
IPB.16 Piece / Pleats / Box Pleat / Tạo chi tiết xếp ly hộp
IPV.17 Piece / Pleats / V ariable Pleat /
Tạo chi tiết xếp ly không đều ở 2 đầu
xểp ly
IPT.18 Piece / Pleats / Taper Pleat / Tạo chi tiết xếp ly nhọn
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
3-ID. Piece / Darts i ... Thực đơn Tạo chi tiết chiết ly
EDR.19 Piece / Darts / Rotate / Quav chiết ly
IDD.20 Piece / Darts / D istribute Same Line/
Tách m ột phần, hay cả chiết ly sang
m ột chiết ly mới trên cùng đường của
chi tiết.
IDRR.21 Piece / Darts / D istribute/Rotate /
Tách m ột phần, hay cả chiết ly sang
m ột chiết ly mới, rồi quay sang m ột
đường khác
IDL.22 Piece / Darts / Com bine Same Line /
Ghép hai chiết ly trên cùng m ột đường
thành m ột chiết ly mới.
IDI.23 Piece / Darts / Com bine D iff Line /
Ghép hai chiết ly trên hai đường thành
m ột ly
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
DDA.24 Piece / Darts / Add D art /
Tao chiết ly Không m ở rông, mẫu
không bù độ m ở chiết ly
ID w . 25 Piece / Darts / Add D art with Fullness /
Tao chiết ly cố m ở rông, mẫu tư bù
độ m ở ly
IDC.26 Piece / Darts / Change D art Tip / Chỉnh đỉnh ly
EDE.27 Piece / Darts / Equal D art Legs / Chỉnh hai cạnh chiết ly bằng nhau.
EDB.28 Pịece / Darts / B alanced Resize / Chỉnh độ rộng ly đều hai bên
EDZ.29 Piece / Darts / One Sided Resize / Chỉnh độ rộng ly đều hai bên
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 13 o f 27
14. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
IDO.30 Pịece / Darts / o p e n D art /
M ở chiết ly đã gập (Đóng chân ly)
Để thực hiện các lệnh về chiết ly
EDT.31 Piece / Darts / Fold/Close D art End /
Tao đô bù đường may, sau khi chiết
ly
IDS.32 Piece / Darts / Smooth Line / Làm trơn đường
IDF.33 Pịece / Darts / Flatten Line Segment /
Đổi đường cong thành đường thẳng,
đồng thời giữ lại các dấu bấm và
đường chiết ly
DDV.34 Pịece / Darts / C onvert to Dart /
Đổi đường khoét thành đường chiết
ly
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
4-IF. Piece / Fullness í ...
Thực đơn Tạo độ xoè cho chi tiết
mẫu
IFF.3 5 Piece / Fullness / Fullness / Thêm độ xoè vào đầu 1 đường
IF1.36 Piece / Fullness / 1 Point Fullness / Thêm độ xoè vào 1 điểm
IFV.37 Piece / Fullness / V ariable Fullness /
Thêm độ xoè không đều ở 2 đầu chi
tiết
IFT.38 Pịece / Fullness / Tapered Fullness /
Thêm độ xoè vuốt nhọn vào m ột
đầu của chi tiết
IFP.39 Pịece / Fullness / Parallel Fullness / Thêm độ xoè song2
IFN.40 Pịece / Fullness / Fan /
Thêm độ xoè ở m ột chi tiết để khớp
với khi tiết khác
IF A.41 Pịece / Fullness / Taper Slash n spread /
Thêm độ xoè vuốt nhọn trên nhiều
chi tiết xếp chồng (Phiên bản
Expert)
IFL.42
Piece / Fullness / Parallel Slash n spread
/
Thêm độ xoè song2 trên nhiều chi
tiết xếp chồng (Phiên bản Expert)
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích ho ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
5-IS. Piece / Seam / ... Thực đơn làm việc với đường m ay
ISD.43 Piece / Seam / D efine/A dd Seam /
R a đường may (Tạo độ dư đường
may)
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 14 o f 27
15. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
ISE.44 Pịece / Seam / Add/Rem ove Seam /
Bỏ/Lấv lại đường may đối với các
chi tiết đã có đường may
ISW .45 Piece / Seam / Swap Sew/Cut /
Đổi đường m ay thành đường cát và
ngược lại
ISU.46 Pịece / Seam / update Seam /
Cập nhật đường may theo các sửa
đổi của đường chu vi chi tiết
ISC.47 Piece / Seam / Copy Piece N o Seam /
Sao chép chi tiết có đường may, và
đổi các đường may thành đường
nội vi (Đường nội vi thông thường
có nhãn nội vi LABEL: I)
IS ...48 Piece / Seam / Fix B ound Type /
Chỉ định đường may, hay đường cắt
ỉàm đường chu vi chi tiết
IS ...49 Piece / Seam / Grade Seam /Corners /
Chỉnh sửa đường may theo chỉnh
sửa điểm nhảv cõ của chi tiết mẫu
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
IS ...50
Piece / Seam / Generate
Seam /Corners /
Chỉnh sửa đường may theo sửa đổi chu
vi của chi tiết khi tạo đường may bằng
phương thức G enerate.(G enerate tạo
đường may và góc đường may với từng
cỡ riêng biệt)
IS...51
Piece / Seam / R eset SA Vaỉues
(MK) /
Cập nhật đường mav theo các sửa đổi
của đường chu vi chi tiết (D ùng cho hệ
M K)
ISO .52 Piece / Seam / C orner O n/O ff / Bật / Tắt góc đường may
IS ...53 Pịece / Seam / Rem ove Corner /
Bỏ góc đường mav đặc biệt thành góc
đường may thường
ISG.54 Piece / Seam / R egular Corner /
Chuyển góc đường may đặc biệt thành
góc đường m av thường, và thêm dấu
bấm vào góc đường may
ISS.55 Piece / Seam / Slant Corner (AM ) /
Cắt vát góc đường m ay đối xứng tại giao
điểm hai đường may của góc kéo dài tới
đường cắt
ISM.56 Piece / Seam / M itered Corner /
Cắt vát góc đường m ay đối xứng theo đô
dài tuy chon
ISDD.57
Piece / Seam / D ouble M iter Corner
(M K/V 8) /
Cắt vát hai bên góc đường may theo đô
dài tuỷ chon (Hê M K /V 8)
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 15 o f 27
16. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
IST.58
Piece / Seam / Tab C om er (M K/V 8)
/"
Tạo tai (đầu) góc đường may
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích ho ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
ISN.59
Piece / Seam / N ub/Extension
Corner (M K/V8) /
Tao tai (đầu) nhon góc đường may
ISI.60 Piece / Seam / M irrored Corner /
Tạo góc đường may đối xứng qua đường
gâp ở ỉ đầu đườnọ m av.
ISK.61 Pịece / Seam / Turnback Corner /
Tạo góc đường may đối xứng qua đường
gâp ở 2 đầu đường m av.
ISF.62 Piece / Seam / Frame Corner (AM ) /
Tạo góc đường may nhọn vạt cân hai
bên
IS ...63
Piece / Seam / Envelope Corner
(V8) /
Tạo góc đường may nhọn vạt cân hai
bên cố góc vat nhon tuv chon
ISP.64
Piece / Seam / Perpendicular Step
Corner /
Tạo góc đường may bậc thang vuông
ISB.65
Piece / Seam / Bisect Step Corner
(A M ) ì
Tao góc đường đối xứng của Vz đô dư
đường mav mới tao
IS ...66
Piece / Seam / Slanted Step C om er
(V8) /
Tạo góc đường may bậc thang vát
ISQ.67 Piece / Seam / Squared Cornei' / Tạo góc đường may vuông
IS ...68
Pịece / Seam / M atch Seam C om er
(AM ) ì
Tạo gốc đường may bằng ỏ đầu đường
mav của hai chi tiết can với nhau.
IS ...69
Piece / Seam / M atch Squared
Corner (AM ) /
Tạo góc đường may vuông, đồng thời
khớp đầu đường cắt, của hai chi tiết can
với nhau.
ISV.70
Piece / Seam / M anual/Sever Corner
r
Chỉnh đường m ay của các góc đường
mav đặc biệt
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
Ố-IA. Piece / Ạsvm m Fold i ...
Thực đon gập chi tiết mẫu, để kiểm tra,
chỉnh sửa mẫu
IAF.71 Piece / Ạsvm m Fold / Line Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo đường
nội vi
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 16 o f 27
17. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
IAL.72
Piece / Ạsvm m Fold / Line to Line
Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo đường
tâm của hai đường được chọn
IAM.73
Piece / Ạsvm m Fold / M atch
Points /
Gập chi tiết không đối xứng, theo đường
trung trực của đường nối hai điểm được
chọn
IAD.74 Piece / Ạsvm m Fold / D art Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo cạnh
chiết ly, và đẩy độ mở ly sang phía đối
diện
IAP.75 Piece / Ạsvm m Fold / Pleat Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo cạnh
xếp ly hộp
IAE.76
Piece / Asym m Fold / Perím Pt
Fold /
Gập chi tiết không đối xứng, theo đường
nối 2 điểm được chọn trên chu vi của chi
tiết
IAU.77 Piece / Ạsvm m Fold / U níold / M ở chi tiết gập đôi không đối xứng
IAK.78
Piece / Asym m Fold / U nfold Keep
/"
M ở chi tiết gập đôi không đối xứng, và
giữ lại đường trục gập đôi
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
IK.79 Piece / Fold Keep /
IE.80
Pịece / D elete Piece from w o rk
A rea/
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích hoạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
7-IM. Pịece / M odifv Piece í ... Thực đơn chỉnh sửa chi tiết
IMM.81 Piece / M odify Piece / M ove Piece / Di chuyển chi tiết tự do
IM F.82 Piece / M odify Piece / Flip Piece / Lật chi tiết
IM R.83
Piece / M odify Piece / R otate Piece
/"
Quay chi tiết
IMS. 84
Piece / M odify Piece / Set and
Rotate/Lock /
Đặt chi tiết này, trùng với chi tiết kia tại
m ột điểm và quay nó quanh điểm đó
IMW.85 Piece / M odify Piece / W alk Piece / Lăn khớp các đường maỵ
M U . 86
Piece / M odify Piece / Use Position
/"
Gọi nhóm các chi tiết đã lưu theo vị trí
trên vùng thiết kế
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 17 o f 27
18. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
IM P.87
Piece / M odỉfy Piece / D eíĩne
Position /
Lưu vị trí các chi tiết, của nhóm trên
vùng thiết kế
IM R.88
Pịece / M odỉfỵ Piece / Rem ove
Position /
X oá bỏ nhóm các chi tiết đã lưu theo vị
trí trên vừng thiết kế
IMG. 89
Piece / M odỉfy Piece / Realign
Grain/Grade Ref/
Chỉnh hướng của đường canh sợi, hay
đưa chi tiết về hướng ban đầu.
IM L.90
Piece / M odify Piece / Lock to G rid
/"
Sắp xếp các chi tiết theo lưới (Đ ã được
thiết lập trong me nu V iew => Screen
Layout)
M A . 91
Piece / M odỉfy Piece /
Ạ nchor/U nanchor /
Khoá/Ghim hoặc bỏ Khoá/Ghimụ, cố định
các chi tiết trên vùng thiết kế.
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích ho ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
8-IL. Piece / split Piece l ... Thực đơn tách chi tiết
ILO.92 Piece / SpỊit Piece / split on Line / Tách chi tiết theo đường nội vi
ILD.93
Piece / split Piece / split on
Digitized Line /
Tách chi tiết theo đường vẽ tự do
ILP.94
Piece / split Piece / split Point to
Point /
Tách chi tiết thẳng từ theo 2 điểm được
chọn
ILH.95
Piece / split Piece / split Horizontal
/"
Tách chi tiết theo phương ngang tại
điểm được chọn
ILV.9Ố Piece / split Piece / split Vertical /
Tách chi tiết theo phương đứng tại điểm
được chọn
ILL.97
Piece / split Piece / split Diagonal
Left /
Tách chi tiết chéo 45° , từ Trái xuống
phải
ILR.98
Piece / SpỊit Piece / split Diagonal
R ig h t/
Tách chi tiết chéo 45° . từ P hải xuống
trái
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích hoạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
IB.99 Pịece / Com bine/M erge / Ghép hai chi tiết thành m ột chi tiết
ICE..100 Piece / Scale /
Tăng/giảm thông số mẫu của chi tiết
theo tỷ lệ
IH.101 Piece / Shrink/Stretch / Điền độ Co/bai cho chi tiết m ẫu
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 18 o f 27
19. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
11.102 Pịece / M ịrror Piece /
Tạo chi tiết đối xứng_(Tạo chi tiết gập
đôi)
IR.103 Piece / Fold M irror /
Gập chi tiết đối xứng (Gập chi tiết gập
đôi)
IU. 104 Pịece / U níòld M irror /
M ở chi tiết đối xứng (M ở chi tiết gập
đôi)
110.105 Pịece / o p en M irror / Tạo chi tiết thường khép kín
IN. 106 Piece / Annotate Piece / Ghi chú trên chi tiết
IT.107 Piece / Piece to M enu / Đưa chi tiết lên m enu biểu tượng
3.2.3.8. T hự c đ o n nhảy m ẫu [M enu G rađe]
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-GC. Grade / Create/Edit Rules ! ... Thực đon tạo quv tác nhảy cỡ trực tiếp
2-GM. Grade / ModỉíV R u le ! ... Thực đon chỉnh sửa điểm nhảy cỡ
GS.35 Grade / Copỵ Size Line /
Sao chép dải cỡ, từ m ột chi tiết sang m ột
hay nhiều chi tiết
3-GL. Grade / E dit Size Line i ... Thực đon chỉnh sửa dải cỡ
GR.42 Grade / Assign Rule Table / Gán bảng quy tác nhảv cõ cho chi tiết
GN.43 Grade / Create Nest / Tạo mẫu lồng, từ các chi tiết mẫu rời
GH.44 Grade / Clear Charts / X oá bảng đo
4-GU Grade / M easure / Thực đon đo m ẫu các cỡ
GX.50 Grade / Export Rules /
X uất quy tác nhảy cỡ từ chi tiết ra bảng
quy tắc nhảy cỡ ‘RU LE TA BLE’ đã thiết
lập
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h oạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
1-GC. Grade / Create/Edit Rules ! ... Thực đơn tạo quy tắc nhảy cỡ trực tiếp
GCE.01
Grade / Create/Edit Rules / Edit
D elta /
Sửa bước nhảy cỡ cho từng điểm của chi
tiết mẫu
GCD.02
Grade / Create/Edit Rules / Create
D elta /
Tạo bước nhảy cỡ cho từng điểm của chi
tiết mẫu
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 19 o f 27
20. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
GCO.03
Grade / Create/Edit Rules / Edit
Offset /
Sửa bước nhảy cỡ song song cho từng
điểm của chi tiết mẫu
GCC.04
Grade / Create/Edit Rules / Create
Offset /
Tạo bước nhảy cỡ song song cho từng
điểm của chi tiết mẫu
GCM.05
Grade / Create/Edit Rules / M atch
Line X /
Tư đông chỉnh bước nhảv cỡ theo tr u c X
của một đầu đường nàv, để chiều dài các
cõ của đường được chọn, khớp với chiều
dài các cỡ của đường kia
GCL.06
Grade / Create/Edit Rules / M atch
Line Y /
Tư đông chỉnh bước nhảv cỡ theo truc Y
của một đầu đường này, để chiều dài các
cõ của đường được chọn, khớp với chiều
dài các cỡ của đường kia
GCK.07
Grade / Create/Edit Rules / Keep
Angle Apex /
Tự động nhảv cỡ điểm đỉnh góc, để giữ
nguyên góc như ở cỡ gốc cho các cỡ
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h oạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chửc năng T ran g
GCA.08
Grade / Create/Edit Rules / Keep
Angle Edge X /
Tư đông chỉnh bước nhảv cỡ theo tru c X
điểm đỉnh góc, để giữ nguyên góc như ở
cỡ gốc cho các cỡ
GCN.09
Grade / Create/Edit Rules / Keep
Angle Edge Y /
Tư đông chỉnh bước nhảy cỡ theo truc Y
điểm đỉnh gốc, để giữ nguyên góc như ở
cỡ gốc cho các cỡ
GCG.10
Grade / Create/Edit Rules / Keep
Angle Edge Ext /
Tự động chỉnh bước nhảy cỡ điểm góc
trươt theo đường, để có chiều dài đường
theo thông sổ cho trước, song song, và
giữ nguyên gốc như ở cỡ gốc cho các cỡ.
G C X .ll
Grade / Create/Edit Rules / Parallel
X /
Tư đông chỉnh bước nhảy cỡ theo tru c X
của điểm gốc, để nhảy cõ đường song
song ỏ các cõ
GCY.12
Grade / Create/Edit Rules / Parallel
Y /
Tư đông chỉnh bước nhảy cỡ theo truc Y
của điểm gốc, để nhảy cõ đường song
song ỏ các cõ
GCP.13
Grade / Create/Edit Rules / Parallel
E x t/
Tự động chỉnh bước nhảy cỡ của điểm
góc, để có chiều dài đường theo thông sổ
cho trước, và song song ở các cỡ
GCS.14
Grade / Create/Edit Rules / specifv
Distance /
Tự động nhảv cỡ 1 điểm trượt trên đường
theo khoảng cách xác định
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 20 o f 27
21. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ ,
Trung tâm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay / j p 5 t ! í ~
Tel: 0321 221 7271-Mobile: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GCI.15
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection X /
Tư đông tìm bước nhảv cỡ theo truc X
cho đầu đường nôi v/, để nó cắt chu vi ở
các cỡ.
GCNN.16
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Y /
Tư đông tìm bước nhảy cỡ theo truc Y,
cho đầu đường nôi v/, để nó cắt chu vi ở
các cỡ.
GCCC.17
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Parallel /
Tự động nhảy cỡ cho đầu đường nội vi,
để nó cắt chu vi ở các cỡ, sao cho đường
nôi vi nhảy cỡ song song với nhau
GCOO.18
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Offset /
Tự động nhảy cỡ cho đầu đường nội vi,
để nó cắt chu vi ở các cỡ, sao cho đường
nôi vi nhảy cỡ song song với nhau, theo
khoảng cách cho trước
GCII.19
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Intem als /
Tạo điểm nhảy cỡ tại hai đường nội vi
cắt nhau
GCR.20
Grade / Create/Edit Rules /
Intersection Proportional/
Tự động nhảy cỡ đầu đường nội vi, để nó
cắt chu vi ở các cỡ. Sao cho đường nội vi
nhảy cỡ tỷ lệ ở các cỡ
GCT.21
Grade / Create/Edit Rules /
Distribute Proportional /
Tự động nhảy cỡ đầu đường nội vi, để nó
cắt chu vi ở các cỡ. Sao cho đường nội vi
nhảy cỡ tỷ lệ với đường chu vi đó
GCH.22
Grade / Create/Edit Rules / Smooth
Grade /
Nhảy cỡ điểm trung gian, để làm trơn
đường các cỡ
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
2-GM. Grade / M odiíy Rule / ... Thực đơn chỉnh sửa điểm nhảy cỡ
GMG.23
Grade / M odiíy Rule / Chage G rd
Rule /
Đổi điểm nhả}'- cỡ (Đổi quy tác nhảy cỡ,
được thiết lập trong bảng ‘RULE
TA B LE’)
GM A.24
Grade / M odiíy Rule / Ạ dd Grade
Point /
Thêm điểm nhảy cỡ
GM T.25
Grade / M odiíy Rule / Copy Table
Rule /
Sao chép quy tấc nhảy cỡ từ bảng “Quỵ
tác nhảy cỡ, được thiết lập trong bảng
‘RULE T A B LE’)
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 21 o f 27
22. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
GM R.26
Grade / M odiíy Rule / Copy Grade
Rule /
Sao chép điểm nhả}'- cõ
GM C.27
Grade / M odiíy Rule / Copy X Rule
/
Sao chép điểm nhảv cõ theo truc X
GM O.28
Grade / M odiíy Rule / Copy Y Rule
/
Sao chép điểm nhảy cõ theo truc Ỵ
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách klch h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GM N.29
Grade / M odiíy Rule / Copy Nest
Rule /
Sao chép điểm nhảy cõ thực tế, sau khi
sắp các cõ tại m ột điểm [(Ctrl+K)=Stack
On/OffỊ hoặc các lệnh chỉnh sửa chi tiết
(Shift+F9, Shift+F10)]
GM X.30
Grade / M odiíy Rule / Copy Nest X
/
Sao chép điểm nhảy cõ thưc tế theo truc
X , sau khi sắp các cõ tại m ột điểm
[(Ctrl+K)=Stack On/Off] hoặc các lệnh
chỉnh sửa chi tiết (Shift+F9, Shift+F10)]
GMY.31
Grade / M odiíy Rule / Copy Nest Y
/
Sao chép điểm nhảy cỡ thưc tế theo truc
Y, sau khi sắp các cỡ tại m ột điểm
[(Ctrl+K)=Stack On/Off] hoặc các lệnh
chỉnh sửa chi tiết (Shift+F9, Shift+F10)]
GM F.32 Grade / M odiíy Rule / Flip X Rule /
Đổi dấu điểm nhảy cõ theo true X (Đổi
dấu điểm nhảv cỡ aua phương đứng)
GML.33 Grade / ModỉíV Rule / FỊip Y Rule /
Đổi dấu điểm nhảy cõ theo true Y (Đổi
dấu điểm nhảv cỡ aua phương ngang)
GM R.34 Grade / M odiíy Rule / Rotate 90 /
Quay điểm nhay cơ 1 góc 90°[Đ ổi dấu
điểm nhảy CỠ(Y=X), (X= - Y)]
K ý H iệu
hình ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GS.35 Grade / Copv Size Line /
Sao chép dải cỡ, từ m ột chi tiết sang m ột
hay nhiều chi tiết
K ý H iệu
hinh ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
3-GL. Grade / Edit Size Line / Thực đơn chỉnh sửa dải cỡ
GLC.36
Grade / Edit Size Line / Change Base
Size /
Đổi cỡ gốc và giữ nguyên thông số
các cỡ theo hê số nhảy cỡ
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 22 o f 27
23. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
GLB.37
Grade / Edit Size Line / Change Base
Dim ensions /
Đổi cỡ gốc và thay đỗi thông số các
cỡ theo cõ gốc được đổi, và giữ
nguyên hệ số nhả}'- cõ.
GLM .38
Grade / Edit Size Line / M ore/Few er
Size Steps /
Thêm /Bớt cỡ trung gian (C ỡ ảo) và
giữ nguyên thông số các cỡ thưc, có
trong dải cỡ (Chỉ dùng cho dải cỡ số)
GLG.39
Grade / Edit Size Line / Redistribute
Grovvths /
Thêm /Bớt cỡ trung gian (C ỡ ảo) và
thay đỗi thông sổ các cỡ thưc, có
trong dải cỡ (Chỉ dùng cho dải cỡ số)
GLE.40
Grade / Edit Size Line / Edit Break
Sizes /
Thêm /Bớt cỡ cho dải cỡ thực
GLRR.41
Grade / Edit Size Line / Renam e Size
(AM ) /
Đỗi tên cõ cho dải cỡ thực
K ý H iệu
hình ản h
C ách kích h oạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GR.42 Grade / Assign Rule Table / Gán bảng quỵ tắc nhảy cỡ cho chi tiết
GN.43 Grade / Create Nest / Tạo mẫu lồng, từ các chi tiết mẫu rời
GH.44 Grade / Clear Charts / X oá bảng đo
K ý H iệu
hinh ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
4-GU. Grade / M easure / Thực đơn đo mẫu các cỡ
GUL.45 Grade / M easure / Line / Đo chiều dài đường các cỡ
GUP.4Ố
Grade / M easure / Perim eter 2
Pt/M easure AIong Piece /
Đo khoảng cách 2 điểm trên đường
chu vi các cỡ
GUN.47
Grade / M easure / D istance to
N otch/M easure Along Piece /
Đo khoảng cách 2 dấu bấm các cỡ
GUS.48
Grade / M easure / D istance 2
Pt/M easure Straight /
Đo khoảng cách 2 điểm các cỡ
G U R 49
Grade / M easure / D istance 2
Pt/M easure Finished /
Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm
của mẫu thiết kế các cỡ
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 23 o f 27
24. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
K ý H iệu
h ìn h ản h
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
GX.50 Grade / Export Rules /
X uất quỵ tắc nhảy cỡ từ chi tiết ra
bảng quỵ tắc nhảy cỡ ‘RULE
TA BLE’ đã thiết lập
3.2.3.9. T hự c đ o n đo chi tiết m ẫu gốc [M enu M easure]
K ý H iệu
binh
ảnh
C ách kích h o ạt lệnh chức năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
ML.01 M easure / Line Length/ Đo chiều dài đường
M D.02 M easure / Distance 2 Line / Đo khoảng cách 2 đường
M P.03
M easure / Perim eter 2 Pt/M easure
Along Piece /
Đo khoảng cách 2 điểm trên đường
chu vi
M N.04
M easure / Distance to N otch/M easure
Along Piece /
Đo khoảng cách 2 dấu bấm
M S.05
M easure / Distance 2 Pt/M easure
Straight /
Đo khoảng cách 2 điểm
MEO ố
M easure / Distance 2 Pt/M easure
Finished /
Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm
của mẫu thiết kế
MI. 07 M easure / Piece Perim eter / Đo chu vi mẫu
M E.08 M easure / Piece ^Area / Đo diện tích mẫu
MA. 09 M easure / Ạngle / Đo góc giữa hai đường
M C.10 M easure / Clear M easurem ents / X oá số đo
M H .ll M easure / H ide/Show M easurem ents / Ân/hiện số đo
3.2.3.10. T hự c đ o n th iết kế chi tiết m ẫu phác thảo, số hoá m ẫu bằng b ú t v à bảng từ [M enu D raft]
Ký Hiệu
hình ảnh C ách kích h o ạt lệnh chử c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
DS.01 D raít / Sketch /
Vẽ phác thảo chi tiết mẫu, bằng
đường tự do liền nhau
DL.02 D raít / Line/Curve /
Vẽ đường thẳng, hoặc đường zíczác,
tạo thành chi tiết mẫu phác thảo
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 24 o f 27
25. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
So 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
DN.03 D raít / N ote/Illustrate /
Vẽ chú thích trên chi tiết mẫu phác
thảo
DR.04 D raít / Reorient / Qua}'- chi tiết mẫu phác thảo
DD.05 D raít / D raft Scale / Phóng to chi tiết thiết kế
DC.06 D raít / Create Piece / Tạo chi tiết mẫu từ m ẫu phác thảo
DA. 07 D raít / D raft Trace /
Bóc chi tiết mẫu từ chi tiết m ẫu phác
thảo
DT.08 D raít / Trim /Extend Piece / Di chuyển điểm trượt trên đường
DP.09 D raít / Trim /Extend Piece / Tăng/Giảm thông số chi tiết mẫu
DM .10 D raít / Stream Sketch /
Vẽ phác thảo chi tiết mẫu, bằng
đường tự do không liền nhau
3.2.3.11. T hự c đ o n th iết kế m ẫu theo phom cư bản [M enu W ỉzard]
Ký H iệu
h in h ản h
C ách kích h o ạt lệnh chứ c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
z c .01 w izard/Edit M easure Chart Chỉnh sửa bảng thông số
ZR.02 w izard/Record Lập trình quy trình thiết kế sản phẩm
cơ bản
ZP.03 w izard/Play Thiết kế tự động theo fíle đã lập trình
ZE.04 w izard/Edit M ở bảng quỵ trình đã thiết kế, cho
thiết kế tự động theo người dùng
ZD.05 w izard/Delete X oá fíle đã lập trình quỵ trình thiết
kế
...06 W izard/M ens Thiết kế các sản phẩm cơ bản cho
trang phục nam giới
...07 w izard/w omens Thiết kế các sản phẩm cơ bản cho
trang phục nữ giới
...08 w izard/Childrens Thiết kế các sản phẩm cơ bản cho
trang phục trẻ em
...09 w izard/Industrial Thiết kế các sản phẩm cơ bản trong
ngành công nghiệp (Ghế sô pha, hình
khối cơ bản, ......)
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 25 o f 27
26. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
3.2.3.12. T hự c đ ơ n xắp xếp lự a chọn các vùng làm việc [M enu W inđow ]
K ý H iệu
h ìn h ản h
C ách kích ho ạt lệnh chử c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
01 Cascade N hìn đồng thời các vùng thiết kế trên m ột
của sổ phần m ềm cPattem D esign’
02 E:M K 5LC N 22050-10 Piece (s) V ùng thiết kế 1 có đường dẫn: M iền lưu trữ
‘M K 5LC N 2’, Ổ đ ĩaE , m ã 2050, có 10 chi
tiết đang được m ở trong vùng thiết kế này
03 w ork Area 2 V ùng thiết kế sỗ 2
04 D:CNSAODOT1050-5 Piece(s) V ùng thiết kế 2 có đường dẫn: M iền lưu trữ
‘CN SA O D O ’, Ổ đ ĩaD , m ã 1050, có 5 chi
tiết đang được m ở trong vùng thiết kế này
3.2.3.13. T hự c đ ơ n tr ợ giúp [M enu H elp]
K ý H iệu
h ìn h ản h
C ách kích ho ạt lệnh chử c năng N ghĩa lệnh chức năng T ran g
HS.01 Help / Search / Tra cứu hướng dẫn sử dụng phần
m ềnPPattem D esign’:
s Contents; Tìm theo nội dung lệnh.
s Index; Tìm theo danh mục bảng chữ
cái.
s Search; Tìm theo từ khoá
HA. 02 Help / About Pattern D esign... / Xem phiên bản phần mềm đang sử dụng
3.2.4. C ác công cụ cơ bản tro n g p h ần m ềm ‘P a tte rn D esign’
3.2.4.1. Công cụ tiện ích cửa sổ giao diện phần mềm
a. Lựa chọn trên thanh Piece/Icon menu
I. Phải chuột trên phần trống của thanh ‘Piece/Icon m enu’
II. Phải chuột trên biểu tượng chi tiết của thanh “Piece/Icon m enu”
b. Hộp công cụ thao tác phải chuột trên vùng thiết kế.
c. Thanh thông tin Tnfo B ar’
3.2.4.2. Công cụ trợ giúp trong quá trình thiết kế.
a. Thao tác bát buộc khi làm việc với phần mềm ‘Pattern D esign’
b. Các lệnh m ở mẫu, lưu mẫu, in m ẫu mini ‘M enu F ile’
c. Các lệnh phóng to, thu nhỏ chi tiết m ẫu ‘M enu V iew => Z oom ’
d. Các lệnh ẩn hiện, điểm, đường, chi tiết mẫu ‘M enu Y iew ’
e. Các lệnh xóa: X óa chi tiết, xóa đường, xóa điểm, đổi điểm nhảy m ẫu thành điểm thường.
Created by Đoàn Hữu Trác Page 26 o f 27
27. VÃN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung tãm Đ ào tạo CAD/CAM Ngành M ay
Tel: 032ỉ 22Ỉ 7271-Mobiỉe: 098 3390 669 Cơ sở 2: cỗng trường Đ H Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Dãn Tiến-Khoái Châu-Hưng Yên
Cư S Ở I : Cổng trường Đ H Kinh Te K ỹ Thuật Cồng Nghiệp
Số 22-Ngõ 454-Minh Khai-Hà Nội
f. Cáo lệnh đo mẫu cỡ gốc, đo m ẫu các cỡ.
3.2.4.3. Các lệnh ca bản thiết kế chi tiết m ẫu mới
a. Các lệnh thiết kế chi tiết mẫu, đường, điểm ‘M enu Piece —M enu Line —M enu Point’
b. Lệnh bóc chi tiết mẫu từ mẫu tổng ‘M enu Piece% lệnh chỉnh hướng chi tiết, chỉnh hướng đường canh sợi.
c. Các lệnh tách chi tiết m enu 4Split Piece’
d. Các lệnh làm việc với chi tiết mẫu đối xứng ‘M enu Piece’
3.2.4.4. Các lệnh thiết kế; x ế p ly, Chiết ly, Độ xoè, gập chi tiết.
a. Các lệnh tạo xếp ly cho chi tiết cM enu Pleats’
b. Các lệnh tạo chiết ly cho chi tiết cM enu D arts’
c. Các lệnh tạo độ xoè cho chi tiết cM enu Fullness’
d. Các lệnh gập chi tiết ‘M enu Asym m fold’
3.2.4.5. Các lệnh ra đường may, đổi đường may cho chi tiết mẫu
a. Các lệnh ra đường mav, đổi đường may thành đường cắt và ngưạc lại.
b. Các lệnh tạo góc đường m av đặc biệt
3.2.4.6. Các lệnh chỉnh sửa, cho chi tiết mẫu.
a. Các lệnh chỉnh sửa điểm ‘M enu m odiíy Point’
b. Các lệnh chỉnh sửa đường ‘M enu m odify lines’
c. Các lệnh chỉnh sửa chi tiết ‘M enu m odifv piece’.
d. Lệnh ra mẫu cho vật liệu co/bai
3.2.4.7. Các lệnh nhảy cỡ trên ‘Pattem D esign’
a. Các lệnh ẩn/hiện các cỡ.
b. Các lệnh nhảy cõ trực tiếp trên ‘Pattern D esign’
c. Các lệnh chỉnh sửa điểm nhảy cỡ
d. Các lệnh gán bảng quy tắc nhảy cõ, sao chép dải cõ, chỉnh sửa dải cõ
3.2.4.8. Các lệnh làm việc với chi tiết mẫu căn kẻ trực tiếp trên mẫu.
a. Quy tác căn kẻ
b. Phưang pháp thực hiện
Createả by Đoàn Hữu Trác Page 27 o f 27