Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểu
Làm quen với Excel , cách nhập liệu , công thức và hàm
1. Làm quen với Excel 2010
Các định dạng cơ bản trong Excel
2. Phần 1
• Làm quen với Excel 2010
Phần 2
• Cách nhập dữ liệu
• Định dạng dữ liệu đơn giản
Phần 3
• Giới thiệu công thức và hàm
Excel 2010 2
3.
4. Các thành phần chính
Excel 2010 4
WorkBook
WorkSheet
Rows
(1.048.576)
Colunms
(16.384)
Cells
(1.048.567 X 16.384)
WorkSheet ....... ChartSheet ChartSheet .......
.xlsx
8. • Chứa các nút lệnh được sử dụng thường xuyênHome
• Chèn các đối tượng vào bảng tính như bảng biểu, sơ
đồ, đồ thị…Insert
• Thiết lập in ấnPage Layout
• Chèn công thức, đặt tên vùng (range),
• Kiểm tra theo dõi công thứcFormulas
• Thao tác đối với dữ liệu, danh sách,
• Phân tích dữ liệu,…Data
• Kiểm lỗi chính tả, hỗ trợ dịch từ, thêm chú thích…
• Các thiết lập bảo vệ bảng tính…Reviews
• Thiết lập các chế độ hiển thị của bảng tínhView
Excel 2010 8
16. Chèn thêm worksheet mới
Đổi tên / Xóa worksheet
Sắp xếp thứ tự các worksheet
Sao chép worksheet
Chọn màu cho sheet tab
Ẩn/ Hiện worksheet
Phóng to/thu nhỏ màn hình làm việc
Excel 2010 16
17. Chọn biểu tượng trong hình bên
Hoặc dùng tổ hợp phím <Shift+F11>
Hoặc chọn nhóm Home đến nhóm
Cells Insert Insert sheet
Hoặc thực hiện theo hình dưới
17Excel 2010
23. Sử dụng thanh Zoom
Hoặc giữ phím Ctrl + cuộn chuột
Hoặc chọn Ribbon View Zoom chọn các lựa chọn phù
hợp
23Excel 2010
24. Di chuyển trong bảng tính
◦ Dùng chuột
◦ Các phím thanh cuộn dọc - ngang, sheet tab…
Sử dụng tổ hợp phím tắt để di chuyển
◦ Đến sheet liền trước: <Ctrl + Page Up>
◦ Đến sheet liền sau: <Ctrl+Page Down>
◦ …
Truy cập Ribbon bằng bàn phím
◦ Bật/ tắt thanh Ribbon <Ctrl+F1>
◦ Sử dụng phím để truy cập thanh Ribbon:
<ALT +ký tự đại diện của nhóm lệnh>
Ví dụ: <ALT+P> Page Layout …
24Excel 2010
25. Nhấn phím Di chuyển
Hoặc Tab Sang một ô bên phải
Hoặc Shift + Tab Sang một ô bên trái
Lên một dòng
Xuống một dòng
Home Đến ô ở cột A của dòng hiện hành
Ctrl + Home Đến địa chỉ ô A1 trong worksheet
Ctrl + End Đến địa chỉ ô có chứa dữ liệu sau cùng trong worksheet
Alt + Page Up Di chuyển ô hiện hành qua trái một màn hình
Alt + Page Down Di chuyển ô hiện hành qua phải một mành hình
Page Up Di chuyển ô hiện hành lên trên một màn hình
Page Down Di chuyển ô hiện hành xuống dưới một màn hình
End + hoặc Ctrl + Đến ô bên phải đầu tiên mà trước hoặc sau nó là ô trống
End + hoặc Ctrl + Đến ô bên trái đầu tiên mà trước hoặc sau nó là ô trống
End + hoặc Ctrl + Lên ô phía trên đầu tiên mà trên hoặc dưới nó là ô trống
End + hoặc Ctrl + Xuống ô phía dưới đầu tiên mà trên hoặc dưới nó là ô trống
25Excel 2010
26.
27. 1. Thao tác với ô và vùng
2. Nhập liệu, hiệu chỉnh
3. Định dạng dữ liệu
Excel 2010 27
28. Nhận dạng ô và vùng (cells, range)
Cách chọn vùng
Thao tác sao chép
Thêm chú thích cho ô
Chèn ô, dòng và cột
Xóa ô, dòng và cột
Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng
Nối (Merge) và bỏ nối các ô (Unmerge)
Excel 2010 28
29. Địa chỉ một ô trong Excel được xác định bởi
◦ Tiêu đề cột
◦ Số thứ tự của dòng
◦ Ví dụ: B11
Một vùng trong bảng tính được xác định bằng
◦ Địa chỉ của ô ở góc trên bên trái của vùng và địa chỉ
◦ Dấu :
◦ Ô góc dưới bên phải của vùng
◦ Ví dụ: F4:F9
Excel 2010 29
31. Dùng chuột:
◦ Chọn ô đầu tiên bên trái của vùng
◦ Giữ chuột trái
◦ Kéo xuống ô cuối cùng bên phải của vùng
Bàn phím
◦ Đi chuyển đến ô đầu tiên bên trái của vùng
◦ Giữ Shift
◦ Đồng thời nhấn phím và di chuyển đến ô cuối cùng bên
phải
31Excel 2010
32. Để chọn cả dòng:
◦ Dùng chuột chọn lên số thứ tự của các dòng
◦ hoặc <Shift+Spacebar>
Để chọn cả cột:
◦ Dùng chuột chọn lên tiêu đề của các cột
◦ hoặc <Ctrl+Spacebar>
Muốn chọn vùng cách khoảng giữ Ctrl khi chọn.
Chọn cả worksheet <Ctrl+A>
32Excel 2010
33. Chọn vùng cần sao chép hay di chuyển
◦ Dùng Ribbon:
Chọn vùng Home / nhóm Clipboard / nhấn nút hay (Copy
hay Cut)
Đến nơi đích
Chọn nhóm Home / nhóm Clipboard / nhấn nút (Paste).
◦ Dùng phím tắt:
<Ctrl+C> sao chép nội dung vào bộ nhớ
<Ctrl+X> cắt nội dung chọn vào bộ nhớ
<Ctrl+V> dán nội dung từ bộ nhớ vào vị trí ô hiện hành
Chú ý: nếu Copy mà không Paste ngay nội dung
vừa sao chép xé mất không sử dụng được paste
33Tin học A - Execl 2007
34. Dùng để tùy chỉnh phần cần
sao chép từ nội dung gốc như
◦ Fomular: sao chép lấy công thức
◦ Values: lấy giá trị
◦ Formats: lấy định dạng
◦ Transpose: chuyển hàng cột
Cách thực hiện
◦ Ra lệnh Copy
◦ Đến đích cần sao chép
◦ Phải chuột, chọn lệnh Paste
Special
34Excel 2010
35. Lấy định dạng nguồn áp dụng cho đích
Cách thực hiện:
◦ Chọn vùng cần sao chép định dạng
Dùng Ribbon:
Chọn vùng Home / nhóm Clipboard / nhấn nút
Đến nơi đích
Chọn nhóm Home / nhóm Clipboard / nhấn nút
Excel 2010 35
36. Thêm chú thích
◦ Chọn ô cần chèn chú thích
Chọn nhóm Review Comments New Comment
Hoặc chuột phải chọn Insert comment
◦ Nhập nội dung chú thích
36Excel 2010
37. Để đọc chú thích
◦ Chỉ cần di chuột lên ô có chú thích
◦ hoặc vào Review Comments Next hay Previous.
Để ẩn/ hiện tất cả các chú thích
◦ Review Comments Show All Comments
◦ hoặc Show/ Hide Comment
Hiệu chỉnh chú thích
◦ Review Comments Edit Comment
◦ Hoặc phải chuột chọn Edit Comment
Xóa chú thích
◦ Review Comments Delete
◦ Hoặc nhấp phải chuột chọn Delete Comment
37Excel 2010
38. Chọn các ô, dòng hay cột muốn chèn thêm các ô, dòng
hay cột trống
Chọn Home chọn nhóm Cells Insert (hoặc chuột
phải chọn Insert) chọn các đối tượng cần chèn:
◦ Insert Cells…: chèn ô
◦ Insert Sheet Rows: chèn dòng
◦ Insert Sheet Columns: chèn cột
Hộp thoại Insert xuất hiện chọn:
◦ Shift cell right: chèn ô và đẩy các ô đang chọn sang phải
◦ Shift cell down: chèn ô và đẩy các ô đang chọn xuống dưới
◦ Entire Row: thêm dòng
◦ Entire Column: thêm cột
OK
38Excel 2010
39. Chọn các ô, dòng hay cột muốn xóa
Chọn Home chọn nhóm Cells Delete (hoặc chuột
phải chọn Delete) chọn các đối tượng cần xóa:
◦ Delete Cells…: xóa ô
◦ Delete Sheet Rows: xóa dòng
◦ Delete Sheet Columns: xóacột
Hộp thoại Delete xuất hiện:
◦ Shift cell left: xóa ô và kéo các ô bên trái sang
◦ Shift cell up: xóa ô và kéo các ô ở dưới lên
◦ Entire Row: xóa dòng
◦ Entire Column: xóa cột
OK
39Excel 2010
40. Độ rộng cột từ 0 đến 255 (ký tự), mặc định là 8.43
Chiều cao dòng từ 0 đến 409pt (1point = 1/72
inch), mặc định là 12.75 point
40Excel 2010
41. Dùng Ribbon
◦ Chọn dòng hoặc cột cần điều chỉnh
◦ Chọn Home Cells Format chọn lệnh phù hợp:
Row Height: chiều cao dòng
AutoFit Row Height: Tự động chỉnh chiều cao dòng
Column Width: độ rộng cột
AutoFit Column Width: Tự động chỉnh độ rộng cột
Default Width: Đặt độ rộng cột mặc định cho sheet
◦ Nhập chiều cao dòng và độ rộng cột vào hộp thoại
◦ OK
41Excel 2010
42. Dùng chuột:
◦ Chọn cột / dòng cần thay đổi độ rộng / chiều cao
◦ Chuyển chuột đến phía bên phải tiêu đề cột / dòng đó
◦ Xuất hiện ký hiệu hoặc
◦ Với ký hiệu
Kéo chuột sang phải tăng độ rộng cột
Kéo chuột sang trái giảm độ rộng cột
◦ Với ký hiệu
Kéo chuột xuống tăng độ rộng dòng
Kéo chuột lên giảm độ rộng dòng
42Excel 2010
43. Nối nhiều ô thành một ô
◦ Chọn các ô cần nối
◦ Chọn Home Alignment chọn Merge & Center chọn:
Merge & Center: Nối tất cả các ô và đẩy dữ liệu đã có ra giữa theo
chiều ngang
Merge Across: nối theo dòng
Merge Cells: nối các ô, dữ liệu căn trái
Chuyển một ô đã nối về lại nhiều ô
◦ Chọn ô đang bị nối
◦ Chọn Home Alignment chọn lại Merge & Center hoặc
Unmerge Cells đều được
43Excel 2010
44. Nhập số, chuỗi, thời gian, ngày tháng năm
Hủy lệnh (Undo), phục hồi lệnh (Redo), lặp lại lệnh sau
cùng
Hiệu chỉnh nội dung, nhập đè lên ô có sẵn nội dung
Xóa nội dung các ô
Sử dụng kỹ thuật khi nhập liệu
Excel 2010 44
45. Chọn ô cần nhập liệu
Nhập vào con số, chuỗi văn bản, ngày tháng hay thời
gian,… mà bạn cần
Nhập xong nhấn Enter (ô hiện hành chuyển xuống dưới)
hoặc Tab
Mặc định:
◦ Số căn căn lề phải
◦ Ký tự căn lề trái
Excel 2010 45
46. ◦ Số
Excel hiển thị ##### do chiều rộng cột không đủ
Mặc định dùng dấu chấm (.) để phân cách phần số nguyên và phần số
thập phân.
Các con số không dùng để tính toán định dạng là Text (Home
nhóm Number chọn Text từ danh sách) hoặc nhập vào trước các
con số dấu ’
◦ Ngày
Định dạng ngày mặc định trong Control Panel Regional and
Language Options, mặc định tháng / ngày/ năm
Nhập ngày dùng dấu / hoặc - phân cách, ví dụ 10/05/2007 hoặc 10-05-
2007.
◦ Thời gian
Theo chuẩn 12 giờ thì thêm A hoặc P vào sau thời gian nhập, ví dụ
8:30 AM hoặc 4:15 PM
Excel 2010 46
47. Đang nhập liệu vào ô muốn
hủy thì nhấn phím ESC
Để thực hiện lại lệnh sau cùng
nhấn <Ctrl+Y>
Hủy lệnh
CTRL + Z
Phục hồi lệnh
CTRL + Y
47Excel 2010
48. Hiệu chỉnh nội dung các ô
◦ Chọn ô cần hiệu chỉnh
◦ Đưa về chế độ chỉnh sửa bằng các cách sau:
Nhấp chuột hai lần lên ô cần hiệu chỉnh
Nhấn F2
Nhấp chuột vào thanh công thức (Formula)
◦ Chuyển đến nơi cần chỉnh sửa và sửa nội dung mới.
Nhập đè lên ô có sẵn nội dung
◦ Chọn ô có nội dung cần chèn
◦ Nhập vào nội dung mới. Khi đó, nội dung cũ của ô sẽ mất đi và
thay bằng nội dung vừa nhập đè.
48Excel 2010
49. Chọn một hoặc nhiều ô cần xóa nội dung
Nhấn Delete trên bàn phím (xóa cách này thì chỉ xóa nội
dung các định dạng của ô vẫn còn)
Hoặc vào Home nhóm Editing Clear chọn lệnh:
◦ Clear All: Xóa tất cả nội dung và định dạng
◦ Clear Formats: Chỉ xóa phần định dạng của ô
◦ Clear Contents: Chỉ xóa nội dung, còn định dạng
◦ Clear Comments: Chỉ xóa các chú thích của ô nếu có
49Excel 2010
50. Định dạng trên tab Home
Các định dạng trong cửa sổ Format Cells
◦ Number: định dạng số
◦ Alignment: định dạng canh chỉnh
◦ Font: định dạng font chữ
◦ Border: định dạng viền khung
◦ Fill: định dạng màu nền
50Excel 2010
51. Excel 2010 51
Thay đổi kiểu chữ (font) Chỉnh kích thước chữ
- Size
Định dạng:
B – Đậm
I – Nghiêng
U – Gạch chân
Chỉnh đường viền –
Border
Màu nền -
Fill
Màu chữ -
Font color
53. Excel 2010 53
Vị trí chữ trong ô
Hướng chữ -
Orientation
Tăng / giảm lề trái -
Increase / Descrease Indent
Tự động ngắt từ
xuống dòng
Trộn / bỏ trộn ô
55. Excel 2010 55
Chọn kiểu hiển thị
Kiểu tiền tệ -
Accounting
Kiểu tỷ lệ -
Percent
Thêm dấu , ngăn cách
hàng nghìn và 2 số
sau dấu thập phân
Tăng / giảm số hiển
thị sau dấu thập phân
– Increase /
Descrease Decimal
57. Border
Line Chọn kiểu và kích cở các đường kẻ khung,
sau đó chọn các nút bên hộp Border để kẻ
Presets Chọn không kẻ khung, kẽ đường bao và kẻ
các đường phân cách giữa các ô
Color Chọn màu cho các đường kẻ
Border Các nút bao quanh hình minh họa dùng để
kẻ các đường bao các ô 57Excel 2010
58. Fill
Background
Color
Chọn màu nền cho các ô.
Fill Effects cung cấp các hiệu ứng tô
màu nền
More Colors Bổ sung thêm các màu và
công cụ pha chế màu.
Pattern
Color
Các mẫu màu nền và Pattern Style các
kiểu mẫu tô nền ô.
Xem trước kết quả chọn màu và kiểu mẫu
tại Sample
58Excel 2010
59. Điền tự động dữ liệu theo các mẫu AutoFill có sẵn hoặc có
thể tạo thêm các mẫu cho mình
Ví dụ: Điền các số lẻ bắt đầu từ 1 đến 25 cho cột A
Fill handle
AutoFill
Option
Kéo xuống
59Excel 2010
61. Khi muốn điền tự động (sao chép) dữ liệu hay công thức
của ô hiện hành cho các ô bên cạnh
◦ Cách 1:
Chọn ô hiện hành đang chứa dữ liệu hay công thức cần sao chép
Giữ Fill handle và kéo theo hướng bạn cần (lên, xuống, trái hay phải)
Khi đó dữ liệu hay biểu thức sẽ được sao chép.
◦ Cách 2:
Chọn ô chứa dữ liệu (hay công thức) cần sao chép và tất cả các ô cần
sao dữ liệu đến
Vào Home nhóm Editing Fill
chọn hướng phù hợp (Down, Right, Up, Left).
61Excel 2010
62. Excel 2010 62
Các giá trị khởi đầu Chuỗi sau khi mở rộng
1, 2 3, 4, 5, 6
9:00 10:00, 11:00, 12:00
Mon Tue, Wed, Thu
Monday Tuesday, Wednesday, Thursday
Jan Feb, Mar, Apr
1999, 2000 2001, 2002, 2003
1-Jan, 1-Mar 1-May, 1-Jul, 1-Sep,...
Qtr3 (or Q3 or Quarter3) Qtr4, Qtr1, Qtr2,...
Product 1, On backorder Product 2, On backorder, Product 3, On
backorder,...
Text1, textA text2, textA, text3, textA,...
1st Period 2nd Period, 3rd Period,...
Product 1 Product 2, Product 3,…
63. Khái niệm về công thức và hàm
Các nhóm hàm
Các loại địa chỉ:
◦ Địa chỉ tương đối
◦ Địa chỉ tuyệt đối
◦ Địa chỉ hỗn hợp
64. Công thức trong Excel được nhận dạng
◦ Bắt đầu là dấu =
◦ Sau đó là sự kết hợp của các toán tử, các giá trị, các địa chỉ
tham chiếu và các hàm
Ví dụ:
= 40000 – IF(C5>=25000,80%*C5,C5)
Trị sốDấu bằng
Hàm Địa chỉ tham chiếuToán tử
64Excel 2010
65. Toán tử Chức năng Ví dụ
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6
Kết quả
+ Cộng =3+3 6
- Trừ =45-4 41
* Nhân =150*.05 7.5
/ Chia =3/3 1
^ Lũy thừa =2^4
=16^(1/4)
16
2
& Nối chuỗi =”Lê” & “Thanh” “Lê Thanh”
= So sánh bằng =A1=B1 FALSE
> So sánh lớn hơn =A1>B1 FALSE
< So sánh nhỏ hơn =A1<B1 TRUE
>= So sánh lớn hơn hoặc bằng =A1>=B1 FALSE
<= So sánh nhỏ hơn hoặc bằng =A1<=B1 TRUE
<> Khác =A1<>B1 TRUE
65Excel 2010
66. Toán tử Mô tả
Ưu
tiên
: (hai chấm)
(1 khoảng trắng)
, (dấu phẩy)
Toán tử tham chiếu 1
– Số âm (ví dụ –1) 2
% Phần trăm 3
^ Lũy thừa 4
*, / Nhân và chia 5
+, – Cộng và trừ 6
& Nối chuỗi 7
=, <, >, <=, >=, <> So sánh 8
66Excel 2010
67. Hàm: dùng tính toán hoặc thực hiện một chức năng.
Sử dụng hàm sẽ giúp tiết kiệm thời gian so với tính toán
thủ công.
Hàm trong Excel rất đa dạng bao trùm nhiều lĩnh vực
Có hàm không yêu cầu đối số
Có hàm yêu cầu một hoặc nhiều đối số
Các đối số có thể là bắt buộc hoặc tự chọn.
67Excel 2010
68. Cấu trúc hàm: Tênhàm (các đối số)
◦ Tên hàm
Không phân biệt hoa thường
Không có dấu cách
◦ Các đối số (biến)
liệt kê trong dấu ( ) theo thứ tự nhất định
Cách nhau bới dấu ,
Có thể là Giá trị, Địa chỉ, Biểu thức…
Ví dụ:
=TODAY() hàm không có đối số
=IF(A1>=5,”Đạt”,”Rớt”) hàm 3 đối số
=SUM(5,A3, B3:B11) hàm nhiều đối số
=RANK(B3,$B$3:$B$11,) hàm có nhiều đối số, có
đối số tùy chọn
68Excel 2010
69. 69
Ý nghĩa của hàm
Ý nghĩa tham số đang chọn
Xem trước KQ
của hàm
Xem trước KQ
của cả công thức
70. Có thể chèn hàm theo các cách khác:
◦ Cách 1: Có thể chọn biểu tượng của các nhóm hàm trong Tab
Fomulars để chèn hàm (nếu ta biết hàm đó thuộc nhóm hàm nào)
◦ Cách 2: Tại ô cần chèn hàm: gõ dấu = nhập trực tiếp tên hàm
và các tham số của hàm
Excel 2010 70
71. Excel 2010 71
Hàm Ý nghĩa
SUM(number1, number2,…) Tính tổng các số
AVERAGE(number1, number2,…) Tính trung bình các số
MAX(number1, number2,…) Tìm số lớn nhất
MIN(number1, number2,…) Tìm số nhỏ nhất
COUNT(number1, number2,…) Số các giá trị số
72. Địa chỉ tương đối
Địa chỉ tuyệt đối
Địa chỉ hỗn hợp
Excel 2010 72
73. Là loại địa chỉ sử dụng trong công thức hoặc hàm mà khi
sao chép công thức hoặc hàm đó thì địa chỉ này tự động
thay đổi.
Ví dụ:
◦ Tại ô A3 có CT =C1+D1
◦ Copy công thức của ô A3 sang ô B4 công thức này sẽ thay đổi
thành =D2+E2
Kiểu địa chỉ này hay được dùng trong excel, mặc định khi
chọn 1 địa chỉ để lập công thức sẽ là địa chỉ tương đối.
Excel 2010 73
74. Là loại địa chỉ sử dụng trong công thức hoặc hàm mà khi
sao chép công thức hoặc hàm đó thì địa chỉ không bao giờ
thay đổi.
Ví dụ:
◦ Tại ô A3 có CT =$C$1+$D$1
◦ Copy công thức của ô A3 sang ô B4 công thức này vẫn là
=$C$1+$D$1
Để sử dụng địa chỉ tuyệt đối thêm dấu $ vào trước Cột và
hàng (có thể nhấn F4 để thêm địa chỉ tuyệt đối)
Excel 2010 74
75. Đây là loại địa chỉ kết hợp cả tương đối và tuyệt đối, loại
địa chỉ này khi sao thì địa chỉ thì chỉ 1 phần địa chỉ bị
thay đổi.
Ví dụ:
◦ Tại ô A3 có CT =C$1+$D1
◦ Copy công thức của ô A3 sang ô B4 công thức này là =D$1+$D2
Để sử dụng địa chỉ hỗn hợp thêm dấu $ vào trước Cột hoặc
hàng (có thể nhấn F4 nhiều lần để thêm địa chỉ hỗn hợp)
Excel 2010 75