SlideShare a Scribd company logo
1 of 75
Download to read offline
Làm quen với Excel 2010
Các định dạng cơ bản trong Excel
Phần 1
• Làm quen với Excel 2010
Phần 2
• Cách nhập dữ liệu
• Định dạng dữ liệu đơn giản
Phần 3
• Giới thiệu công thức và hàm
Excel 2010 2
 Các thành phần chính
Excel 2010 4
WorkBook
WorkSheet
Rows
(1.048.576)
Colunms
(16.384)
Cells
(1.048.567 X 16.384)
WorkSheet ....... ChartSheet ChartSheet .......
.xlsx
Excel 2010 5
Quick Access toolbar
Excel 2010 6
Backstage
View
Excel 2010 7
Các Tab chính
Thanh Ribbon
• Chứa các nút lệnh được sử dụng thường xuyênHome
• Chèn các đối tượng vào bảng tính như bảng biểu, sơ
đồ, đồ thị…Insert
• Thiết lập in ấnPage Layout
• Chèn công thức, đặt tên vùng (range),
• Kiểm tra theo dõi công thứcFormulas
• Thao tác đối với dữ liệu, danh sách,
• Phân tích dữ liệu,…Data
• Kiểm lỗi chính tả, hỗ trợ dịch từ, thêm chú thích…
• Các thiết lập bảo vệ bảng tính…Reviews
• Thiết lập các chế độ hiển thị của bảng tínhView
Excel 2010 8
Excel 2010 9
Nhóm làm việc - Group
(phụ thuộc vào tab được chọn)
Excel 2010 10
Menu ngữ cảnh
(phụ thuộc vào đối tượng
đang chọn)
Excel 2010 11
Name Box
Excel 2010 12
Chức năng chèn nhanh
công thức
Excel 2010 13
Thanh công thức
Excel 2010 14
Cửa sổ làm việc
Địa chỉ cột
Địa chỉ hàng
Excel 2010 15
Active sheet Tên của sheet
 Chèn thêm worksheet mới
 Đổi tên / Xóa worksheet
 Sắp xếp thứ tự các worksheet
 Sao chép worksheet
 Chọn màu cho sheet tab
 Ẩn/ Hiện worksheet
 Phóng to/thu nhỏ màn hình làm việc
Excel 2010 16
Chọn biểu tượng trong hình bên
Hoặc dùng tổ hợp phím <Shift+F11>
Hoặc chọn nhóm Home  đến nhóm
Cells  Insert  Insert sheet
Hoặc thực hiện theo hình dưới
17Excel 2010
 Đổi tên sheet  Xóa sheet
18Excel 2010
19Excel 2010
20Excel 2010
21Excel 2010
 Ẩn  Hiện
22Excel 2010
 Sử dụng thanh Zoom
 Hoặc giữ phím Ctrl + cuộn chuột
 Hoặc chọn Ribbon View  Zoom chọn các lựa chọn phù
hợp
23Excel 2010
 Di chuyển trong bảng tính
◦ Dùng chuột
◦ Các phím    thanh cuộn dọc - ngang, sheet tab…
 Sử dụng tổ hợp phím tắt để di chuyển
◦ Đến sheet liền trước: <Ctrl + Page Up>
◦ Đến sheet liền sau: <Ctrl+Page Down>
◦ …
 Truy cập Ribbon bằng bàn phím
◦ Bật/ tắt thanh Ribbon <Ctrl+F1>
◦ Sử dụng phím để truy cập thanh Ribbon:
 <ALT +ký tự đại diện của nhóm lệnh>
 Ví dụ: <ALT+P> Page Layout …
24Excel 2010
Nhấn phím Di chuyển
 Hoặc Tab Sang một ô bên phải
 Hoặc Shift + Tab Sang một ô bên trái
 Lên một dòng
 Xuống một dòng
Home Đến ô ở cột A của dòng hiện hành
Ctrl + Home Đến địa chỉ ô A1 trong worksheet
Ctrl + End Đến địa chỉ ô có chứa dữ liệu sau cùng trong worksheet
Alt + Page Up Di chuyển ô hiện hành qua trái một màn hình
Alt + Page Down Di chuyển ô hiện hành qua phải một mành hình
Page Up Di chuyển ô hiện hành lên trên một màn hình
Page Down Di chuyển ô hiện hành xuống dưới một màn hình
End +  hoặc Ctrl +  Đến ô bên phải đầu tiên mà trước hoặc sau nó là ô trống
End +  hoặc Ctrl +  Đến ô bên trái đầu tiên mà trước hoặc sau nó là ô trống
End + hoặc Ctrl + Lên ô phía trên đầu tiên mà trên hoặc dưới nó là ô trống
End +  hoặc Ctrl +  Xuống ô phía dưới đầu tiên mà trên hoặc dưới nó là ô trống
25Excel 2010
 1. Thao tác với ô và vùng
 2. Nhập liệu, hiệu chỉnh
 3. Định dạng dữ liệu
Excel 2010 27
 Nhận dạng ô và vùng (cells, range)
 Cách chọn vùng
 Thao tác sao chép
 Thêm chú thích cho ô
 Chèn ô, dòng và cột
 Xóa ô, dòng và cột
 Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng
 Nối (Merge) và bỏ nối các ô (Unmerge)
Excel 2010 28
 Địa chỉ một ô trong Excel được xác định bởi
◦ Tiêu đề cột
◦ Số thứ tự của dòng
◦ Ví dụ: B11
 Một vùng trong bảng tính được xác định bằng
◦ Địa chỉ của ô ở góc trên bên trái của vùng và địa chỉ
◦ Dấu :
◦ Ô góc dưới bên phải của vùng
◦ Ví dụ: F4:F9
Excel 2010 29
ô B11
Vùng F4:F9
30Excel 2010
 Dùng chuột:
◦ Chọn ô đầu tiên bên trái của vùng
◦ Giữ chuột trái
◦ Kéo xuống ô cuối cùng bên phải của vùng
 Bàn phím
◦ Đi chuyển đến ô đầu tiên bên trái của vùng
◦ Giữ Shift
◦ Đồng thời nhấn phím  và  di chuyển đến ô cuối cùng bên
phải
31Excel 2010
 Để chọn cả dòng:
◦ Dùng chuột chọn lên số thứ tự của các dòng
◦ hoặc <Shift+Spacebar>
 Để chọn cả cột:
◦ Dùng chuột chọn lên tiêu đề của các cột
◦ hoặc <Ctrl+Spacebar>
 Muốn chọn vùng cách khoảng giữ Ctrl khi chọn.
 Chọn cả worksheet <Ctrl+A>
32Excel 2010
 Chọn vùng cần sao chép hay di chuyển
◦ Dùng Ribbon:
 Chọn vùng Home / nhóm Clipboard / nhấn nút hay (Copy
hay Cut)
 Đến nơi đích
 Chọn nhóm Home / nhóm Clipboard / nhấn nút (Paste).
◦ Dùng phím tắt:
 <Ctrl+C> sao chép nội dung vào bộ nhớ
 <Ctrl+X> cắt nội dung chọn vào bộ nhớ
 <Ctrl+V> dán nội dung từ bộ nhớ vào vị trí ô hiện hành
 Chú ý: nếu Copy mà không Paste ngay  nội dung
vừa sao chép xé mất  không sử dụng được paste
33Tin học A - Execl 2007
 Dùng để tùy chỉnh phần cần
sao chép từ nội dung gốc như
◦ Fomular: sao chép lấy công thức
◦ Values: lấy giá trị
◦ Formats: lấy định dạng
◦ Transpose: chuyển hàng  cột
 Cách thực hiện
◦ Ra lệnh Copy
◦ Đến đích cần sao chép
◦ Phải chuột, chọn lệnh Paste
Special
34Excel 2010
 Lấy định dạng nguồn áp dụng cho đích
 Cách thực hiện:
◦ Chọn vùng cần sao chép định dạng
 Dùng Ribbon:
 Chọn vùng Home / nhóm Clipboard / nhấn nút
 Đến nơi đích
 Chọn nhóm Home / nhóm Clipboard / nhấn nút
Excel 2010 35
 Thêm chú thích
◦ Chọn ô cần chèn chú thích
 Chọn nhóm Review  Comments  New Comment
 Hoặc chuột phải chọn Insert comment
◦ Nhập nội dung chú thích
36Excel 2010
 Để đọc chú thích
◦ Chỉ cần di chuột lên ô có chú thích
◦ hoặc vào Review  Comments  Next hay Previous.
 Để ẩn/ hiện tất cả các chú thích
◦ Review  Comments  Show All Comments
◦ hoặc Show/ Hide Comment
 Hiệu chỉnh chú thích
◦ Review  Comments  Edit Comment
◦ Hoặc phải chuột chọn Edit Comment
 Xóa chú thích
◦ Review  Comments  Delete
◦ Hoặc nhấp phải chuột chọn Delete Comment
37Excel 2010
 Chọn các ô, dòng hay cột muốn chèn thêm các ô, dòng
hay cột trống
 Chọn Home  chọn nhóm Cells  Insert (hoặc chuột
phải chọn Insert) chọn các đối tượng cần chèn:
◦ Insert Cells…: chèn ô
◦ Insert Sheet Rows: chèn dòng
◦ Insert Sheet Columns: chèn cột
 Hộp thoại Insert xuất hiện chọn:
◦ Shift cell right: chèn ô và đẩy các ô đang chọn sang phải
◦ Shift cell down: chèn ô và đẩy các ô đang chọn xuống dưới
◦ Entire Row: thêm dòng
◦ Entire Column: thêm cột
 OK
38Excel 2010
 Chọn các ô, dòng hay cột muốn xóa
 Chọn Home  chọn nhóm Cells  Delete (hoặc chuột
phải chọn Delete) chọn các đối tượng cần xóa:
◦ Delete Cells…: xóa ô
◦ Delete Sheet Rows: xóa dòng
◦ Delete Sheet Columns: xóacột
 Hộp thoại Delete xuất hiện:
◦ Shift cell left: xóa ô và kéo các ô bên trái sang
◦ Shift cell up: xóa ô và kéo các ô ở dưới lên
◦ Entire Row: xóa dòng
◦ Entire Column: xóa cột
 OK
39Excel 2010
 Độ rộng cột từ 0 đến 255 (ký tự), mặc định là 8.43
 Chiều cao dòng từ 0 đến 409pt (1point = 1/72
inch), mặc định là 12.75 point
40Excel 2010
 Dùng Ribbon
◦ Chọn dòng hoặc cột cần điều chỉnh
◦ Chọn Home  Cells  Format chọn lệnh phù hợp:
 Row Height: chiều cao dòng
 AutoFit Row Height: Tự động chỉnh chiều cao dòng
 Column Width: độ rộng cột
 AutoFit Column Width: Tự động chỉnh độ rộng cột
 Default Width: Đặt độ rộng cột mặc định cho sheet
◦ Nhập chiều cao dòng và độ rộng cột vào hộp thoại
◦ OK
41Excel 2010
 Dùng chuột:
◦ Chọn cột / dòng cần thay đổi độ rộng / chiều cao
◦ Chuyển chuột đến phía bên phải tiêu đề cột / dòng đó
◦ Xuất hiện ký hiệu hoặc
◦ Với ký hiệu
 Kéo chuột sang phải  tăng độ rộng cột
 Kéo chuột sang trái  giảm độ rộng cột
◦ Với ký hiệu
 Kéo chuột xuống  tăng độ rộng dòng
 Kéo chuột lên  giảm độ rộng dòng
42Excel 2010
 Nối nhiều ô thành một ô
◦ Chọn các ô cần nối
◦ Chọn Home  Alignment  chọn Merge & Center chọn:
 Merge & Center: Nối tất cả các ô và đẩy dữ liệu đã có ra giữa theo
chiều ngang
 Merge Across: nối theo dòng
 Merge Cells: nối các ô, dữ liệu căn trái
 Chuyển một ô đã nối về lại nhiều ô
◦ Chọn ô đang bị nối
◦ Chọn Home  Alignment  chọn lại Merge & Center hoặc
Unmerge Cells đều được
43Excel 2010
 Nhập số, chuỗi, thời gian, ngày tháng năm
 Hủy lệnh (Undo), phục hồi lệnh (Redo), lặp lại lệnh sau
cùng
 Hiệu chỉnh nội dung, nhập đè lên ô có sẵn nội dung
 Xóa nội dung các ô
 Sử dụng kỹ thuật khi nhập liệu
Excel 2010 44
 Chọn ô cần nhập liệu
 Nhập vào con số, chuỗi văn bản, ngày tháng hay thời
gian,… mà bạn cần
 Nhập xong nhấn Enter (ô hiện hành chuyển xuống dưới)
hoặc Tab
 Mặc định:
◦ Số căn  căn lề phải
◦ Ký tự  căn lề trái
Excel 2010 45
◦ Số
 Excel hiển thị ##### do chiều rộng cột không đủ
 Mặc định dùng dấu chấm (.) để phân cách phần số nguyên và phần số
thập phân.
 Các con số không dùng để tính toán  định dạng là Text (Home 
nhóm Number  chọn Text từ danh sách) hoặc nhập vào trước các
con số dấu ’
◦ Ngày
 Định dạng ngày mặc định trong Control Panel  Regional and
Language Options, mặc định tháng / ngày/ năm
 Nhập ngày dùng dấu / hoặc - phân cách, ví dụ 10/05/2007 hoặc 10-05-
2007.
◦ Thời gian
 Theo chuẩn 12 giờ thì thêm A hoặc P vào sau thời gian nhập, ví dụ
8:30 AM hoặc 4:15 PM
Excel 2010 46
 Đang nhập liệu vào ô muốn
hủy thì nhấn phím ESC
 Để thực hiện lại lệnh sau cùng
nhấn <Ctrl+Y>
Hủy lệnh
CTRL + Z
Phục hồi lệnh
CTRL + Y
47Excel 2010
 Hiệu chỉnh nội dung các ô
◦ Chọn ô cần hiệu chỉnh
◦ Đưa về chế độ chỉnh sửa bằng các cách sau:
 Nhấp chuột hai lần lên ô cần hiệu chỉnh
 Nhấn F2
 Nhấp chuột vào thanh công thức (Formula)
◦ Chuyển đến nơi cần chỉnh sửa và sửa nội dung mới.
 Nhập đè lên ô có sẵn nội dung
◦ Chọn ô có nội dung cần chèn
◦ Nhập vào nội dung mới. Khi đó, nội dung cũ của ô sẽ mất đi và
thay bằng nội dung vừa nhập đè.
48Excel 2010
 Chọn một hoặc nhiều ô cần xóa nội dung
 Nhấn Delete trên bàn phím (xóa cách này thì chỉ xóa nội
dung các định dạng của ô vẫn còn)
 Hoặc vào Home  nhóm Editing  Clear chọn lệnh:
◦ Clear All: Xóa tất cả nội dung và định dạng
◦ Clear Formats: Chỉ xóa phần định dạng của ô
◦ Clear Contents: Chỉ xóa nội dung, còn định dạng
◦ Clear Comments: Chỉ xóa các chú thích của ô nếu có
49Excel 2010
 Định dạng trên tab Home
 Các định dạng trong cửa sổ Format Cells
◦ Number: định dạng số
◦ Alignment: định dạng canh chỉnh
◦ Font: định dạng font chữ
◦ Border: định dạng viền khung
◦ Fill: định dạng màu nền
50Excel 2010
Excel 2010 51
Thay đổi kiểu chữ (font) Chỉnh kích thước chữ
- Size
Định dạng:
B – Đậm
I – Nghiêng
U – Gạch chân
Chỉnh đường viền –
Border
Màu nền -
Fill
Màu chữ -
Font color
Excel 2010 52
Excel 2010 53
Vị trí chữ trong ô
Hướng chữ -
Orientation
Tăng / giảm lề trái -
Increase / Descrease Indent
Tự động ngắt từ
xuống dòng
Trộn / bỏ trộn ô
Excel 2010 54
Excel 2010 55
Chọn kiểu hiển thị
Kiểu tiền tệ -
Accounting
Kiểu tỷ lệ -
Percent
Thêm dấu , ngăn cách
hàng nghìn và 2 số
sau dấu thập phân
Tăng / giảm số hiển
thị sau dấu thập phân
– Increase /
Descrease Decimal
Excel 2010 56
Border
Line Chọn kiểu và kích cở các đường kẻ khung,
sau đó chọn các nút bên hộp Border để kẻ
Presets Chọn không kẻ khung, kẽ đường bao và kẻ
các đường phân cách giữa các ô
Color Chọn màu cho các đường kẻ
Border Các nút bao quanh hình minh họa dùng để
kẻ các đường bao các ô 57Excel 2010
Fill
Background
Color
Chọn màu nền cho các ô.
Fill Effects cung cấp các hiệu ứng tô
màu nền
More Colors Bổ sung thêm các màu và
công cụ pha chế màu.
Pattern
Color
Các mẫu màu nền và Pattern Style các
kiểu mẫu tô nền ô.
Xem trước kết quả chọn màu và kiểu mẫu
tại Sample
58Excel 2010
 Điền tự động dữ liệu theo các mẫu AutoFill có sẵn hoặc có
thể tạo thêm các mẫu cho mình
 Ví dụ: Điền các số lẻ bắt đầu từ 1 đến 25 cho cột A
Fill handle
AutoFill
Option
Kéo xuống
59Excel 2010
Excel 2010 60
 Khi muốn điền tự động (sao chép) dữ liệu hay công thức
của ô hiện hành cho các ô bên cạnh
◦ Cách 1:
 Chọn ô hiện hành đang chứa dữ liệu hay công thức cần sao chép
 Giữ Fill handle và kéo theo hướng bạn cần (lên, xuống, trái hay phải)
 Khi đó dữ liệu hay biểu thức sẽ được sao chép.
◦ Cách 2:
 Chọn ô chứa dữ liệu (hay công thức) cần sao chép và tất cả các ô cần
sao dữ liệu đến
 Vào Home  nhóm Editing  Fill
  chọn hướng phù hợp (Down, Right, Up, Left).
61Excel 2010
Excel 2010 62
Các giá trị khởi đầu Chuỗi sau khi mở rộng
1, 2 3, 4, 5, 6
9:00 10:00, 11:00, 12:00
Mon Tue, Wed, Thu
Monday Tuesday, Wednesday, Thursday
Jan Feb, Mar, Apr
1999, 2000 2001, 2002, 2003
1-Jan, 1-Mar 1-May, 1-Jul, 1-Sep,...
Qtr3 (or Q3 or Quarter3) Qtr4, Qtr1, Qtr2,...
Product 1, On backorder Product 2, On backorder, Product 3, On
backorder,...
Text1, textA text2, textA, text3, textA,...
1st Period 2nd Period, 3rd Period,...
Product 1 Product 2, Product 3,…
 Khái niệm về công thức và hàm
 Các nhóm hàm
 Các loại địa chỉ:
◦ Địa chỉ tương đối
◦ Địa chỉ tuyệt đối
◦ Địa chỉ hỗn hợp
 Công thức trong Excel được nhận dạng
◦ Bắt đầu là dấu =
◦ Sau đó là sự kết hợp của các toán tử, các giá trị, các địa chỉ
tham chiếu và các hàm
 Ví dụ:
= 40000 – IF(C5>=25000,80%*C5,C5)
Trị sốDấu bằng
Hàm Địa chỉ tham chiếuToán tử
64Excel 2010
Toán tử Chức năng Ví dụ
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6
Kết quả
+ Cộng =3+3 6
- Trừ =45-4 41
* Nhân =150*.05 7.5
/ Chia =3/3 1
^ Lũy thừa =2^4
=16^(1/4)
16
2
& Nối chuỗi =”Lê” & “Thanh” “Lê Thanh”
= So sánh bằng =A1=B1 FALSE
> So sánh lớn hơn =A1>B1 FALSE
< So sánh nhỏ hơn =A1<B1 TRUE
>= So sánh lớn hơn hoặc bằng =A1>=B1 FALSE
<= So sánh nhỏ hơn hoặc bằng =A1<=B1 TRUE
<> Khác =A1<>B1 TRUE
65Excel 2010
Toán tử Mô tả
Ưu
tiên
: (hai chấm)
(1 khoảng trắng)
, (dấu phẩy)
Toán tử tham chiếu 1
– Số âm (ví dụ –1) 2
% Phần trăm 3
^ Lũy thừa 4
*, / Nhân và chia 5
+, – Cộng và trừ 6
& Nối chuỗi 7
=, <, >, <=, >=, <> So sánh 8
66Excel 2010
 Hàm: dùng tính toán hoặc thực hiện một chức năng.
 Sử dụng hàm sẽ giúp tiết kiệm thời gian so với tính toán
thủ công.
 Hàm trong Excel rất đa dạng bao trùm nhiều lĩnh vực
 Có hàm không yêu cầu đối số
 Có hàm yêu cầu một hoặc nhiều đối số
 Các đối số có thể là bắt buộc hoặc tự chọn.
67Excel 2010
 Cấu trúc hàm: Tênhàm (các đối số)
◦ Tên hàm
 Không phân biệt hoa thường
 Không có dấu cách
◦ Các đối số (biến)
 liệt kê trong dấu ( ) theo thứ tự nhất định
 Cách nhau bới dấu ,
 Có thể là Giá trị, Địa chỉ, Biểu thức…
 Ví dụ:
=TODAY() hàm không có đối số
=IF(A1>=5,”Đạt”,”Rớt”) hàm 3 đối số
=SUM(5,A3, B3:B11) hàm nhiều đối số
=RANK(B3,$B$3:$B$11,) hàm có nhiều đối số, có
đối số tùy chọn
68Excel 2010
69
Ý nghĩa của hàm
Ý nghĩa tham số đang chọn
Xem trước KQ
của hàm
Xem trước KQ
của cả công thức
 Có thể chèn hàm theo các cách khác:
◦ Cách 1: Có thể chọn biểu tượng của các nhóm hàm trong Tab
Fomulars để chèn hàm (nếu ta biết hàm đó thuộc nhóm hàm nào)
◦ Cách 2: Tại ô cần chèn hàm: gõ dấu =  nhập trực tiếp tên hàm
và các tham số của hàm
Excel 2010 70
Excel 2010 71
Hàm Ý nghĩa
SUM(number1, number2,…) Tính tổng các số
AVERAGE(number1, number2,…) Tính trung bình các số
MAX(number1, number2,…) Tìm số lớn nhất
MIN(number1, number2,…) Tìm số nhỏ nhất
COUNT(number1, number2,…) Số các giá trị số
 Địa chỉ tương đối
 Địa chỉ tuyệt đối
 Địa chỉ hỗn hợp
Excel 2010 72
 Là loại địa chỉ sử dụng trong công thức hoặc hàm mà khi
sao chép công thức hoặc hàm đó thì địa chỉ này tự động
thay đổi.
 Ví dụ:
◦ Tại ô A3 có CT =C1+D1
◦ Copy công thức của ô A3 sang ô B4 công thức này sẽ thay đổi
thành =D2+E2
 Kiểu địa chỉ này hay được dùng trong excel, mặc định khi
chọn 1 địa chỉ để lập công thức sẽ là địa chỉ tương đối.
Excel 2010 73
 Là loại địa chỉ sử dụng trong công thức hoặc hàm mà khi
sao chép công thức hoặc hàm đó thì địa chỉ không bao giờ
thay đổi.
 Ví dụ:
◦ Tại ô A3 có CT =$C$1+$D$1
◦ Copy công thức của ô A3 sang ô B4 công thức này vẫn là
=$C$1+$D$1
 Để sử dụng địa chỉ tuyệt đối thêm dấu $ vào trước Cột và
hàng (có thể nhấn F4 để thêm địa chỉ tuyệt đối)
Excel 2010 74
 Đây là loại địa chỉ kết hợp cả tương đối và tuyệt đối, loại
địa chỉ này khi sao thì địa chỉ thì chỉ 1 phần địa chỉ bị
thay đổi.
 Ví dụ:
◦ Tại ô A3 có CT =C$1+$D1
◦ Copy công thức của ô A3 sang ô B4 công thức này là =D$1+$D2
 Để sử dụng địa chỉ hỗn hợp thêm dấu $ vào trước Cột hoặc
hàng (có thể nhấn F4 nhiều lần để thêm địa chỉ hỗn hợp)
Excel 2010 75

More Related Content

What's hot

Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcmGiao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcmtailieuchuanthamkhao
 
Bai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bangBai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bangHòa Hoàng
 
Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003toloan123456
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnHướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnLE The Vinh
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelKhanh An
 
Iig excel 2010_lesson_02_vn
Iig excel 2010_lesson_02_vnIig excel 2010_lesson_02_vn
Iig excel 2010_lesson_02_vnChi Lê Yến
 
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtThích Hô Hấp
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTBài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

What's hot (14)

Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Chủ đề 2
Chủ đề 2Chủ đề 2
Chủ đề 2
 
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcmGiao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
 
Bai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bangBai 19 tao va lam viec voi bang
Bai 19 tao va lam viec voi bang
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003
 
Excel 2007
Excel 2007Excel 2007
Excel 2007
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bảnHướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
 
Iig excel 2010_lesson_02_vn
Iig excel 2010_lesson_02_vnIig excel 2010_lesson_02_vn
Iig excel 2010_lesson_02_vn
 
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
 
Tài liệu học kế toán Excel
Tài liệu học kế toán ExcelTài liệu học kế toán Excel
Tài liệu học kế toán Excel
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTBài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
 

Similar to Làm quen với Excel , cách nhập liệu , công thức và hàm

Similar to Làm quen với Excel , cách nhập liệu , công thức và hàm (20)

Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc Excel 2018
Tu hoc Excel 2018Tu hoc Excel 2018
Tu hoc Excel 2018
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tự học excel
Tự học excelTự học excel
Tự học excel
 
Excel sdc 2010
Excel sdc 2010Excel sdc 2010
Excel sdc 2010
 
Microsoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.comMicrosoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.com
 
Bai 19 Tao va lam viec voi bang
Bai 19 Tao va lam viec voi bangBai 19 Tao va lam viec voi bang
Bai 19 Tao va lam viec voi bang
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hay
 
Phím tắt trong excel
Phím tắt trong excelPhím tắt trong excel
Phím tắt trong excel
 
Iig excel 2010_lesson_02_vn
Iig excel 2010_lesson_02_vnIig excel 2010_lesson_02_vn
Iig excel 2010_lesson_02_vn
 
Mos excel 2010_bai_02_xay_dung_o_du_lieu
Mos excel 2010_bai_02_xay_dung_o_du_lieuMos excel 2010_bai_02_xay_dung_o_du_lieu
Mos excel 2010_bai_02_xay_dung_o_du_lieu
 
Bai19tin10 131222064050-phpapp01 (1)
Bai19tin10 131222064050-phpapp01 (1)Bai19tin10 131222064050-phpapp01 (1)
Bai19tin10 131222064050-phpapp01 (1)
 
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
 
Huong-dan-hoc-Excel.ppt
Huong-dan-hoc-Excel.pptHuong-dan-hoc-Excel.ppt
Huong-dan-hoc-Excel.ppt
 
Công thức mảng
Công thức mảngCông thức mảng
Công thức mảng
 
Phan 4
Phan 4Phan 4
Phan 4
 
IC3 GS4 Excel
IC3 GS4 ExcelIC3 GS4 Excel
IC3 GS4 Excel
 

More from HuuCuong3

Bai giang ung dung excel 2010 tap 3
Bai giang ung dung excel 2010   tap 3Bai giang ung dung excel 2010   tap 3
Bai giang ung dung excel 2010 tap 3HuuCuong3
 
Bai giang ung dung excel 2010 tap 1
Bai giang ung dung excel 2010   tap 1Bai giang ung dung excel 2010   tap 1
Bai giang ung dung excel 2010 tap 1HuuCuong3
 
Bai giang ung dung excel 2010 tap 2
Bai giang ung dung excel 2010   tap 2Bai giang ung dung excel 2010   tap 2
Bai giang ung dung excel 2010 tap 2HuuCuong3
 
Bai giang ung dung excel 2010 tap 4
Bai giang ung dung excel 2010   tap 4Bai giang ung dung excel 2010   tap 4
Bai giang ung dung excel 2010 tap 4HuuCuong3
 
Mos excel 2010_bai_tap_luyen_thi_mos_excel
Mos excel 2010_bai_tap_luyen_thi_mos_excelMos excel 2010_bai_tap_luyen_thi_mos_excel
Mos excel 2010_bai_tap_luyen_thi_mos_excelHuuCuong3
 
Mos excel 2010_bai_07_lam_viec_voi_do_hoa_graphics
Mos excel 2010_bai_07_lam_viec_voi_do_hoa_graphicsMos excel 2010_bai_07_lam_viec_voi_do_hoa_graphics
Mos excel 2010_bai_07_lam_viec_voi_do_hoa_graphicsHuuCuong3
 
Mos excel 2010_bai_08_phan_tich_to_chuc_va_chia_se_workbooks
Mos excel 2010_bai_08_phan_tich_to_chuc_va_chia_se_workbooksMos excel 2010_bai_08_phan_tich_to_chuc_va_chia_se_workbooks
Mos excel 2010_bai_08_phan_tich_to_chuc_va_chia_se_workbooksHuuCuong3
 
Mos excel 2010_bai_05_xem_va_in_workbooks
Mos excel 2010_bai_05_xem_va_in_workbooksMos excel 2010_bai_05_xem_va_in_workbooks
Mos excel 2010_bai_05_xem_va_in_workbooksHuuCuong3
 
Mos excel 2010_bai_04_dinh_dang_worksheet
Mos excel 2010_bai_04_dinh_dang_worksheetMos excel 2010_bai_04_dinh_dang_worksheet
Mos excel 2010_bai_04_dinh_dang_worksheetHuuCuong3
 
Mos excel 2010_bai_01_gioi_thieu_excel
Mos excel 2010_bai_01_gioi_thieu_excelMos excel 2010_bai_01_gioi_thieu_excel
Mos excel 2010_bai_01_gioi_thieu_excelHuuCuong3
 
Mos excel 2010_bai_03_su_dung_nhan_dan
Mos excel 2010_bai_03_su_dung_nhan_danMos excel 2010_bai_03_su_dung_nhan_dan
Mos excel 2010_bai_03_su_dung_nhan_danHuuCuong3
 
8 tuần học Excel - Tuần 3 : Kết hợp hàm trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 3 : Kết hợp hàm trong Excel8 tuần học Excel - Tuần 3 : Kết hợp hàm trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 3 : Kết hợp hàm trong ExcelHuuCuong3
 
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong ExcelHuuCuong3
 
Gioithieu excel
Gioithieu excelGioithieu excel
Gioithieu excelHuuCuong3
 
Excel macros tutorial
Excel macros tutorialExcel macros tutorial
Excel macros tutorialHuuCuong3
 
Ham excel ke toan
Ham excel ke toanHam excel ke toan
Ham excel ke toanHuuCuong3
 
Vb acourse excelcodeeasy
Vb acourse excelcodeeasyVb acourse excelcodeeasy
Vb acourse excelcodeeasyHuuCuong3
 
Hướng dẫn tự học Word 2007
Hướng dẫn tự học Word 2007Hướng dẫn tự học Word 2007
Hướng dẫn tự học Word 2007HuuCuong3
 
Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểu
Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểuSách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểu
Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểuHuuCuong3
 

More from HuuCuong3 (19)

Bai giang ung dung excel 2010 tap 3
Bai giang ung dung excel 2010   tap 3Bai giang ung dung excel 2010   tap 3
Bai giang ung dung excel 2010 tap 3
 
Bai giang ung dung excel 2010 tap 1
Bai giang ung dung excel 2010   tap 1Bai giang ung dung excel 2010   tap 1
Bai giang ung dung excel 2010 tap 1
 
Bai giang ung dung excel 2010 tap 2
Bai giang ung dung excel 2010   tap 2Bai giang ung dung excel 2010   tap 2
Bai giang ung dung excel 2010 tap 2
 
Bai giang ung dung excel 2010 tap 4
Bai giang ung dung excel 2010   tap 4Bai giang ung dung excel 2010   tap 4
Bai giang ung dung excel 2010 tap 4
 
Mos excel 2010_bai_tap_luyen_thi_mos_excel
Mos excel 2010_bai_tap_luyen_thi_mos_excelMos excel 2010_bai_tap_luyen_thi_mos_excel
Mos excel 2010_bai_tap_luyen_thi_mos_excel
 
Mos excel 2010_bai_07_lam_viec_voi_do_hoa_graphics
Mos excel 2010_bai_07_lam_viec_voi_do_hoa_graphicsMos excel 2010_bai_07_lam_viec_voi_do_hoa_graphics
Mos excel 2010_bai_07_lam_viec_voi_do_hoa_graphics
 
Mos excel 2010_bai_08_phan_tich_to_chuc_va_chia_se_workbooks
Mos excel 2010_bai_08_phan_tich_to_chuc_va_chia_se_workbooksMos excel 2010_bai_08_phan_tich_to_chuc_va_chia_se_workbooks
Mos excel 2010_bai_08_phan_tich_to_chuc_va_chia_se_workbooks
 
Mos excel 2010_bai_05_xem_va_in_workbooks
Mos excel 2010_bai_05_xem_va_in_workbooksMos excel 2010_bai_05_xem_va_in_workbooks
Mos excel 2010_bai_05_xem_va_in_workbooks
 
Mos excel 2010_bai_04_dinh_dang_worksheet
Mos excel 2010_bai_04_dinh_dang_worksheetMos excel 2010_bai_04_dinh_dang_worksheet
Mos excel 2010_bai_04_dinh_dang_worksheet
 
Mos excel 2010_bai_01_gioi_thieu_excel
Mos excel 2010_bai_01_gioi_thieu_excelMos excel 2010_bai_01_gioi_thieu_excel
Mos excel 2010_bai_01_gioi_thieu_excel
 
Mos excel 2010_bai_03_su_dung_nhan_dan
Mos excel 2010_bai_03_su_dung_nhan_danMos excel 2010_bai_03_su_dung_nhan_dan
Mos excel 2010_bai_03_su_dung_nhan_dan
 
8 tuần học Excel - Tuần 3 : Kết hợp hàm trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 3 : Kết hợp hàm trong Excel8 tuần học Excel - Tuần 3 : Kết hợp hàm trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 3 : Kết hợp hàm trong Excel
 
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
 
Gioithieu excel
Gioithieu excelGioithieu excel
Gioithieu excel
 
Excel macros tutorial
Excel macros tutorialExcel macros tutorial
Excel macros tutorial
 
Ham excel ke toan
Ham excel ke toanHam excel ke toan
Ham excel ke toan
 
Vb acourse excelcodeeasy
Vb acourse excelcodeeasyVb acourse excelcodeeasy
Vb acourse excelcodeeasy
 
Hướng dẫn tự học Word 2007
Hướng dẫn tự học Word 2007Hướng dẫn tự học Word 2007
Hướng dẫn tự học Word 2007
 
Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểu
Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểuSách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểu
Sách dạy Excel hay - bộ giáo trình cho sinh viên năm thứ 1 rất dễ hiểu
 

Làm quen với Excel , cách nhập liệu , công thức và hàm

  • 1. Làm quen với Excel 2010 Các định dạng cơ bản trong Excel
  • 2. Phần 1 • Làm quen với Excel 2010 Phần 2 • Cách nhập dữ liệu • Định dạng dữ liệu đơn giản Phần 3 • Giới thiệu công thức và hàm Excel 2010 2
  • 3.
  • 4.  Các thành phần chính Excel 2010 4 WorkBook WorkSheet Rows (1.048.576) Colunms (16.384) Cells (1.048.567 X 16.384) WorkSheet ....... ChartSheet ChartSheet ....... .xlsx
  • 5. Excel 2010 5 Quick Access toolbar
  • 7. Excel 2010 7 Các Tab chính Thanh Ribbon
  • 8. • Chứa các nút lệnh được sử dụng thường xuyênHome • Chèn các đối tượng vào bảng tính như bảng biểu, sơ đồ, đồ thị…Insert • Thiết lập in ấnPage Layout • Chèn công thức, đặt tên vùng (range), • Kiểm tra theo dõi công thứcFormulas • Thao tác đối với dữ liệu, danh sách, • Phân tích dữ liệu,…Data • Kiểm lỗi chính tả, hỗ trợ dịch từ, thêm chú thích… • Các thiết lập bảo vệ bảng tính…Reviews • Thiết lập các chế độ hiển thị của bảng tínhView Excel 2010 8
  • 9. Excel 2010 9 Nhóm làm việc - Group (phụ thuộc vào tab được chọn)
  • 10. Excel 2010 10 Menu ngữ cảnh (phụ thuộc vào đối tượng đang chọn)
  • 12. Excel 2010 12 Chức năng chèn nhanh công thức
  • 13. Excel 2010 13 Thanh công thức
  • 14. Excel 2010 14 Cửa sổ làm việc Địa chỉ cột Địa chỉ hàng
  • 15. Excel 2010 15 Active sheet Tên của sheet
  • 16.  Chèn thêm worksheet mới  Đổi tên / Xóa worksheet  Sắp xếp thứ tự các worksheet  Sao chép worksheet  Chọn màu cho sheet tab  Ẩn/ Hiện worksheet  Phóng to/thu nhỏ màn hình làm việc Excel 2010 16
  • 17. Chọn biểu tượng trong hình bên Hoặc dùng tổ hợp phím <Shift+F11> Hoặc chọn nhóm Home  đến nhóm Cells  Insert  Insert sheet Hoặc thực hiện theo hình dưới 17Excel 2010
  • 18.  Đổi tên sheet  Xóa sheet 18Excel 2010
  • 22.  Ẩn  Hiện 22Excel 2010
  • 23.  Sử dụng thanh Zoom  Hoặc giữ phím Ctrl + cuộn chuột  Hoặc chọn Ribbon View  Zoom chọn các lựa chọn phù hợp 23Excel 2010
  • 24.  Di chuyển trong bảng tính ◦ Dùng chuột ◦ Các phím    thanh cuộn dọc - ngang, sheet tab…  Sử dụng tổ hợp phím tắt để di chuyển ◦ Đến sheet liền trước: <Ctrl + Page Up> ◦ Đến sheet liền sau: <Ctrl+Page Down> ◦ …  Truy cập Ribbon bằng bàn phím ◦ Bật/ tắt thanh Ribbon <Ctrl+F1> ◦ Sử dụng phím để truy cập thanh Ribbon:  <ALT +ký tự đại diện của nhóm lệnh>  Ví dụ: <ALT+P> Page Layout … 24Excel 2010
  • 25. Nhấn phím Di chuyển  Hoặc Tab Sang một ô bên phải  Hoặc Shift + Tab Sang một ô bên trái  Lên một dòng  Xuống một dòng Home Đến ô ở cột A của dòng hiện hành Ctrl + Home Đến địa chỉ ô A1 trong worksheet Ctrl + End Đến địa chỉ ô có chứa dữ liệu sau cùng trong worksheet Alt + Page Up Di chuyển ô hiện hành qua trái một màn hình Alt + Page Down Di chuyển ô hiện hành qua phải một mành hình Page Up Di chuyển ô hiện hành lên trên một màn hình Page Down Di chuyển ô hiện hành xuống dưới một màn hình End +  hoặc Ctrl +  Đến ô bên phải đầu tiên mà trước hoặc sau nó là ô trống End +  hoặc Ctrl +  Đến ô bên trái đầu tiên mà trước hoặc sau nó là ô trống End + hoặc Ctrl + Lên ô phía trên đầu tiên mà trên hoặc dưới nó là ô trống End +  hoặc Ctrl +  Xuống ô phía dưới đầu tiên mà trên hoặc dưới nó là ô trống 25Excel 2010
  • 26.
  • 27.  1. Thao tác với ô và vùng  2. Nhập liệu, hiệu chỉnh  3. Định dạng dữ liệu Excel 2010 27
  • 28.  Nhận dạng ô và vùng (cells, range)  Cách chọn vùng  Thao tác sao chép  Thêm chú thích cho ô  Chèn ô, dòng và cột  Xóa ô, dòng và cột  Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng  Nối (Merge) và bỏ nối các ô (Unmerge) Excel 2010 28
  • 29.  Địa chỉ một ô trong Excel được xác định bởi ◦ Tiêu đề cột ◦ Số thứ tự của dòng ◦ Ví dụ: B11  Một vùng trong bảng tính được xác định bằng ◦ Địa chỉ của ô ở góc trên bên trái của vùng và địa chỉ ◦ Dấu : ◦ Ô góc dưới bên phải của vùng ◦ Ví dụ: F4:F9 Excel 2010 29
  • 31.  Dùng chuột: ◦ Chọn ô đầu tiên bên trái của vùng ◦ Giữ chuột trái ◦ Kéo xuống ô cuối cùng bên phải của vùng  Bàn phím ◦ Đi chuyển đến ô đầu tiên bên trái của vùng ◦ Giữ Shift ◦ Đồng thời nhấn phím  và  di chuyển đến ô cuối cùng bên phải 31Excel 2010
  • 32.  Để chọn cả dòng: ◦ Dùng chuột chọn lên số thứ tự của các dòng ◦ hoặc <Shift+Spacebar>  Để chọn cả cột: ◦ Dùng chuột chọn lên tiêu đề của các cột ◦ hoặc <Ctrl+Spacebar>  Muốn chọn vùng cách khoảng giữ Ctrl khi chọn.  Chọn cả worksheet <Ctrl+A> 32Excel 2010
  • 33.  Chọn vùng cần sao chép hay di chuyển ◦ Dùng Ribbon:  Chọn vùng Home / nhóm Clipboard / nhấn nút hay (Copy hay Cut)  Đến nơi đích  Chọn nhóm Home / nhóm Clipboard / nhấn nút (Paste). ◦ Dùng phím tắt:  <Ctrl+C> sao chép nội dung vào bộ nhớ  <Ctrl+X> cắt nội dung chọn vào bộ nhớ  <Ctrl+V> dán nội dung từ bộ nhớ vào vị trí ô hiện hành  Chú ý: nếu Copy mà không Paste ngay  nội dung vừa sao chép xé mất  không sử dụng được paste 33Tin học A - Execl 2007
  • 34.  Dùng để tùy chỉnh phần cần sao chép từ nội dung gốc như ◦ Fomular: sao chép lấy công thức ◦ Values: lấy giá trị ◦ Formats: lấy định dạng ◦ Transpose: chuyển hàng  cột  Cách thực hiện ◦ Ra lệnh Copy ◦ Đến đích cần sao chép ◦ Phải chuột, chọn lệnh Paste Special 34Excel 2010
  • 35.  Lấy định dạng nguồn áp dụng cho đích  Cách thực hiện: ◦ Chọn vùng cần sao chép định dạng  Dùng Ribbon:  Chọn vùng Home / nhóm Clipboard / nhấn nút  Đến nơi đích  Chọn nhóm Home / nhóm Clipboard / nhấn nút Excel 2010 35
  • 36.  Thêm chú thích ◦ Chọn ô cần chèn chú thích  Chọn nhóm Review  Comments  New Comment  Hoặc chuột phải chọn Insert comment ◦ Nhập nội dung chú thích 36Excel 2010
  • 37.  Để đọc chú thích ◦ Chỉ cần di chuột lên ô có chú thích ◦ hoặc vào Review  Comments  Next hay Previous.  Để ẩn/ hiện tất cả các chú thích ◦ Review  Comments  Show All Comments ◦ hoặc Show/ Hide Comment  Hiệu chỉnh chú thích ◦ Review  Comments  Edit Comment ◦ Hoặc phải chuột chọn Edit Comment  Xóa chú thích ◦ Review  Comments  Delete ◦ Hoặc nhấp phải chuột chọn Delete Comment 37Excel 2010
  • 38.  Chọn các ô, dòng hay cột muốn chèn thêm các ô, dòng hay cột trống  Chọn Home  chọn nhóm Cells  Insert (hoặc chuột phải chọn Insert) chọn các đối tượng cần chèn: ◦ Insert Cells…: chèn ô ◦ Insert Sheet Rows: chèn dòng ◦ Insert Sheet Columns: chèn cột  Hộp thoại Insert xuất hiện chọn: ◦ Shift cell right: chèn ô và đẩy các ô đang chọn sang phải ◦ Shift cell down: chèn ô và đẩy các ô đang chọn xuống dưới ◦ Entire Row: thêm dòng ◦ Entire Column: thêm cột  OK 38Excel 2010
  • 39.  Chọn các ô, dòng hay cột muốn xóa  Chọn Home  chọn nhóm Cells  Delete (hoặc chuột phải chọn Delete) chọn các đối tượng cần xóa: ◦ Delete Cells…: xóa ô ◦ Delete Sheet Rows: xóa dòng ◦ Delete Sheet Columns: xóacột  Hộp thoại Delete xuất hiện: ◦ Shift cell left: xóa ô và kéo các ô bên trái sang ◦ Shift cell up: xóa ô và kéo các ô ở dưới lên ◦ Entire Row: xóa dòng ◦ Entire Column: xóa cột  OK 39Excel 2010
  • 40.  Độ rộng cột từ 0 đến 255 (ký tự), mặc định là 8.43  Chiều cao dòng từ 0 đến 409pt (1point = 1/72 inch), mặc định là 12.75 point 40Excel 2010
  • 41.  Dùng Ribbon ◦ Chọn dòng hoặc cột cần điều chỉnh ◦ Chọn Home  Cells  Format chọn lệnh phù hợp:  Row Height: chiều cao dòng  AutoFit Row Height: Tự động chỉnh chiều cao dòng  Column Width: độ rộng cột  AutoFit Column Width: Tự động chỉnh độ rộng cột  Default Width: Đặt độ rộng cột mặc định cho sheet ◦ Nhập chiều cao dòng và độ rộng cột vào hộp thoại ◦ OK 41Excel 2010
  • 42.  Dùng chuột: ◦ Chọn cột / dòng cần thay đổi độ rộng / chiều cao ◦ Chuyển chuột đến phía bên phải tiêu đề cột / dòng đó ◦ Xuất hiện ký hiệu hoặc ◦ Với ký hiệu  Kéo chuột sang phải  tăng độ rộng cột  Kéo chuột sang trái  giảm độ rộng cột ◦ Với ký hiệu  Kéo chuột xuống  tăng độ rộng dòng  Kéo chuột lên  giảm độ rộng dòng 42Excel 2010
  • 43.  Nối nhiều ô thành một ô ◦ Chọn các ô cần nối ◦ Chọn Home  Alignment  chọn Merge & Center chọn:  Merge & Center: Nối tất cả các ô và đẩy dữ liệu đã có ra giữa theo chiều ngang  Merge Across: nối theo dòng  Merge Cells: nối các ô, dữ liệu căn trái  Chuyển một ô đã nối về lại nhiều ô ◦ Chọn ô đang bị nối ◦ Chọn Home  Alignment  chọn lại Merge & Center hoặc Unmerge Cells đều được 43Excel 2010
  • 44.  Nhập số, chuỗi, thời gian, ngày tháng năm  Hủy lệnh (Undo), phục hồi lệnh (Redo), lặp lại lệnh sau cùng  Hiệu chỉnh nội dung, nhập đè lên ô có sẵn nội dung  Xóa nội dung các ô  Sử dụng kỹ thuật khi nhập liệu Excel 2010 44
  • 45.  Chọn ô cần nhập liệu  Nhập vào con số, chuỗi văn bản, ngày tháng hay thời gian,… mà bạn cần  Nhập xong nhấn Enter (ô hiện hành chuyển xuống dưới) hoặc Tab  Mặc định: ◦ Số căn  căn lề phải ◦ Ký tự  căn lề trái Excel 2010 45
  • 46. ◦ Số  Excel hiển thị ##### do chiều rộng cột không đủ  Mặc định dùng dấu chấm (.) để phân cách phần số nguyên và phần số thập phân.  Các con số không dùng để tính toán  định dạng là Text (Home  nhóm Number  chọn Text từ danh sách) hoặc nhập vào trước các con số dấu ’ ◦ Ngày  Định dạng ngày mặc định trong Control Panel  Regional and Language Options, mặc định tháng / ngày/ năm  Nhập ngày dùng dấu / hoặc - phân cách, ví dụ 10/05/2007 hoặc 10-05- 2007. ◦ Thời gian  Theo chuẩn 12 giờ thì thêm A hoặc P vào sau thời gian nhập, ví dụ 8:30 AM hoặc 4:15 PM Excel 2010 46
  • 47.  Đang nhập liệu vào ô muốn hủy thì nhấn phím ESC  Để thực hiện lại lệnh sau cùng nhấn <Ctrl+Y> Hủy lệnh CTRL + Z Phục hồi lệnh CTRL + Y 47Excel 2010
  • 48.  Hiệu chỉnh nội dung các ô ◦ Chọn ô cần hiệu chỉnh ◦ Đưa về chế độ chỉnh sửa bằng các cách sau:  Nhấp chuột hai lần lên ô cần hiệu chỉnh  Nhấn F2  Nhấp chuột vào thanh công thức (Formula) ◦ Chuyển đến nơi cần chỉnh sửa và sửa nội dung mới.  Nhập đè lên ô có sẵn nội dung ◦ Chọn ô có nội dung cần chèn ◦ Nhập vào nội dung mới. Khi đó, nội dung cũ của ô sẽ mất đi và thay bằng nội dung vừa nhập đè. 48Excel 2010
  • 49.  Chọn một hoặc nhiều ô cần xóa nội dung  Nhấn Delete trên bàn phím (xóa cách này thì chỉ xóa nội dung các định dạng của ô vẫn còn)  Hoặc vào Home  nhóm Editing  Clear chọn lệnh: ◦ Clear All: Xóa tất cả nội dung và định dạng ◦ Clear Formats: Chỉ xóa phần định dạng của ô ◦ Clear Contents: Chỉ xóa nội dung, còn định dạng ◦ Clear Comments: Chỉ xóa các chú thích của ô nếu có 49Excel 2010
  • 50.  Định dạng trên tab Home  Các định dạng trong cửa sổ Format Cells ◦ Number: định dạng số ◦ Alignment: định dạng canh chỉnh ◦ Font: định dạng font chữ ◦ Border: định dạng viền khung ◦ Fill: định dạng màu nền 50Excel 2010
  • 51. Excel 2010 51 Thay đổi kiểu chữ (font) Chỉnh kích thước chữ - Size Định dạng: B – Đậm I – Nghiêng U – Gạch chân Chỉnh đường viền – Border Màu nền - Fill Màu chữ - Font color
  • 53. Excel 2010 53 Vị trí chữ trong ô Hướng chữ - Orientation Tăng / giảm lề trái - Increase / Descrease Indent Tự động ngắt từ xuống dòng Trộn / bỏ trộn ô
  • 55. Excel 2010 55 Chọn kiểu hiển thị Kiểu tiền tệ - Accounting Kiểu tỷ lệ - Percent Thêm dấu , ngăn cách hàng nghìn và 2 số sau dấu thập phân Tăng / giảm số hiển thị sau dấu thập phân – Increase / Descrease Decimal
  • 57. Border Line Chọn kiểu và kích cở các đường kẻ khung, sau đó chọn các nút bên hộp Border để kẻ Presets Chọn không kẻ khung, kẽ đường bao và kẻ các đường phân cách giữa các ô Color Chọn màu cho các đường kẻ Border Các nút bao quanh hình minh họa dùng để kẻ các đường bao các ô 57Excel 2010
  • 58. Fill Background Color Chọn màu nền cho các ô. Fill Effects cung cấp các hiệu ứng tô màu nền More Colors Bổ sung thêm các màu và công cụ pha chế màu. Pattern Color Các mẫu màu nền và Pattern Style các kiểu mẫu tô nền ô. Xem trước kết quả chọn màu và kiểu mẫu tại Sample 58Excel 2010
  • 59.  Điền tự động dữ liệu theo các mẫu AutoFill có sẵn hoặc có thể tạo thêm các mẫu cho mình  Ví dụ: Điền các số lẻ bắt đầu từ 1 đến 25 cho cột A Fill handle AutoFill Option Kéo xuống 59Excel 2010
  • 61.  Khi muốn điền tự động (sao chép) dữ liệu hay công thức của ô hiện hành cho các ô bên cạnh ◦ Cách 1:  Chọn ô hiện hành đang chứa dữ liệu hay công thức cần sao chép  Giữ Fill handle và kéo theo hướng bạn cần (lên, xuống, trái hay phải)  Khi đó dữ liệu hay biểu thức sẽ được sao chép. ◦ Cách 2:  Chọn ô chứa dữ liệu (hay công thức) cần sao chép và tất cả các ô cần sao dữ liệu đến  Vào Home  nhóm Editing  Fill   chọn hướng phù hợp (Down, Right, Up, Left). 61Excel 2010
  • 62. Excel 2010 62 Các giá trị khởi đầu Chuỗi sau khi mở rộng 1, 2 3, 4, 5, 6 9:00 10:00, 11:00, 12:00 Mon Tue, Wed, Thu Monday Tuesday, Wednesday, Thursday Jan Feb, Mar, Apr 1999, 2000 2001, 2002, 2003 1-Jan, 1-Mar 1-May, 1-Jul, 1-Sep,... Qtr3 (or Q3 or Quarter3) Qtr4, Qtr1, Qtr2,... Product 1, On backorder Product 2, On backorder, Product 3, On backorder,... Text1, textA text2, textA, text3, textA,... 1st Period 2nd Period, 3rd Period,... Product 1 Product 2, Product 3,…
  • 63.  Khái niệm về công thức và hàm  Các nhóm hàm  Các loại địa chỉ: ◦ Địa chỉ tương đối ◦ Địa chỉ tuyệt đối ◦ Địa chỉ hỗn hợp
  • 64.  Công thức trong Excel được nhận dạng ◦ Bắt đầu là dấu = ◦ Sau đó là sự kết hợp của các toán tử, các giá trị, các địa chỉ tham chiếu và các hàm  Ví dụ: = 40000 – IF(C5>=25000,80%*C5,C5) Trị sốDấu bằng Hàm Địa chỉ tham chiếuToán tử 64Excel 2010
  • 65. Toán tử Chức năng Ví dụ Ví dụ ô A1=3, ô B1=6 Kết quả + Cộng =3+3 6 - Trừ =45-4 41 * Nhân =150*.05 7.5 / Chia =3/3 1 ^ Lũy thừa =2^4 =16^(1/4) 16 2 & Nối chuỗi =”Lê” & “Thanh” “Lê Thanh” = So sánh bằng =A1=B1 FALSE > So sánh lớn hơn =A1>B1 FALSE < So sánh nhỏ hơn =A1<B1 TRUE >= So sánh lớn hơn hoặc bằng =A1>=B1 FALSE <= So sánh nhỏ hơn hoặc bằng =A1<=B1 TRUE <> Khác =A1<>B1 TRUE 65Excel 2010
  • 66. Toán tử Mô tả Ưu tiên : (hai chấm) (1 khoảng trắng) , (dấu phẩy) Toán tử tham chiếu 1 – Số âm (ví dụ –1) 2 % Phần trăm 3 ^ Lũy thừa 4 *, / Nhân và chia 5 +, – Cộng và trừ 6 & Nối chuỗi 7 =, <, >, <=, >=, <> So sánh 8 66Excel 2010
  • 67.  Hàm: dùng tính toán hoặc thực hiện một chức năng.  Sử dụng hàm sẽ giúp tiết kiệm thời gian so với tính toán thủ công.  Hàm trong Excel rất đa dạng bao trùm nhiều lĩnh vực  Có hàm không yêu cầu đối số  Có hàm yêu cầu một hoặc nhiều đối số  Các đối số có thể là bắt buộc hoặc tự chọn. 67Excel 2010
  • 68.  Cấu trúc hàm: Tênhàm (các đối số) ◦ Tên hàm  Không phân biệt hoa thường  Không có dấu cách ◦ Các đối số (biến)  liệt kê trong dấu ( ) theo thứ tự nhất định  Cách nhau bới dấu ,  Có thể là Giá trị, Địa chỉ, Biểu thức…  Ví dụ: =TODAY() hàm không có đối số =IF(A1>=5,”Đạt”,”Rớt”) hàm 3 đối số =SUM(5,A3, B3:B11) hàm nhiều đối số =RANK(B3,$B$3:$B$11,) hàm có nhiều đối số, có đối số tùy chọn 68Excel 2010
  • 69. 69 Ý nghĩa của hàm Ý nghĩa tham số đang chọn Xem trước KQ của hàm Xem trước KQ của cả công thức
  • 70.  Có thể chèn hàm theo các cách khác: ◦ Cách 1: Có thể chọn biểu tượng của các nhóm hàm trong Tab Fomulars để chèn hàm (nếu ta biết hàm đó thuộc nhóm hàm nào) ◦ Cách 2: Tại ô cần chèn hàm: gõ dấu =  nhập trực tiếp tên hàm và các tham số của hàm Excel 2010 70
  • 71. Excel 2010 71 Hàm Ý nghĩa SUM(number1, number2,…) Tính tổng các số AVERAGE(number1, number2,…) Tính trung bình các số MAX(number1, number2,…) Tìm số lớn nhất MIN(number1, number2,…) Tìm số nhỏ nhất COUNT(number1, number2,…) Số các giá trị số
  • 72.  Địa chỉ tương đối  Địa chỉ tuyệt đối  Địa chỉ hỗn hợp Excel 2010 72
  • 73.  Là loại địa chỉ sử dụng trong công thức hoặc hàm mà khi sao chép công thức hoặc hàm đó thì địa chỉ này tự động thay đổi.  Ví dụ: ◦ Tại ô A3 có CT =C1+D1 ◦ Copy công thức của ô A3 sang ô B4 công thức này sẽ thay đổi thành =D2+E2  Kiểu địa chỉ này hay được dùng trong excel, mặc định khi chọn 1 địa chỉ để lập công thức sẽ là địa chỉ tương đối. Excel 2010 73
  • 74.  Là loại địa chỉ sử dụng trong công thức hoặc hàm mà khi sao chép công thức hoặc hàm đó thì địa chỉ không bao giờ thay đổi.  Ví dụ: ◦ Tại ô A3 có CT =$C$1+$D$1 ◦ Copy công thức của ô A3 sang ô B4 công thức này vẫn là =$C$1+$D$1  Để sử dụng địa chỉ tuyệt đối thêm dấu $ vào trước Cột và hàng (có thể nhấn F4 để thêm địa chỉ tuyệt đối) Excel 2010 74
  • 75.  Đây là loại địa chỉ kết hợp cả tương đối và tuyệt đối, loại địa chỉ này khi sao thì địa chỉ thì chỉ 1 phần địa chỉ bị thay đổi.  Ví dụ: ◦ Tại ô A3 có CT =C$1+$D1 ◦ Copy công thức của ô A3 sang ô B4 công thức này là =D$1+$D2  Để sử dụng địa chỉ hỗn hợp thêm dấu $ vào trước Cột hoặc hàng (có thể nhấn F4 nhiều lần để thêm địa chỉ hỗn hợp) Excel 2010 75