TÀI LIỆU GIÁC SƠ ĐỒ
TIN HỌC CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC
Keywords: Cài đặt phần mềm Gerber accumark, tài liệu gerber accumark, tài liệu CAD CAM, các lệnh trong gerber accumark, tài liệu tra cứu chức năng các lệnh trong Gerber Pattern Design, các lệnh cơ bản trong accumark, chỉnh sửa rập trên gerber v8, sử dụng phần mềm accumark gerber, nhảy size gerber v8, phần mềm thiết kế rập, phím tắt trong gerber v8, các lệnh trong gerber accumark phần mềm gerber là gì, CÁC LỆNH CƠ BẢN PATTERN DESIGN (PDS), Quy định đặt tên cho chi tiết mẫu cắt, Hướng dẫn giác sơ đồ, các lệnh giác sơ đồ trong Gerber Accumark, Lệnh cơ bản giác sơ đồ, Cách đi sơ đồ trong Gerber, giác sơ đồ vi tính Gerber Accumark, phần mềm giác sơ đồ ngành may, marker making Accumark, học giác sơ đồ trên máy tính, lập bảng tác nghiệp cắt giác sơ đồ, giác sơ đồ áo sơ mi, cách tính bước nhảy size, thông số nhảy size, cách nhảy size quần, phần mềm nhảy size, nhảy mẫu quần âu nam, hướng dẫn nhảy size quần nữ, tài liệu nhảy mẫu, học nhảy size giác sơ đồ, nhảy size tay áo sơ mi nam, nguyên tắc lựa chọn bước nhảy trong xây dựng hệ thống cỡ số, cách nhảy size áo thun, các nguyên tắc lựa chọn bước nhảy, cách nhảy size đầm, nhảy size tay áo sơ mi nam
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
1. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
Q3Á0 T R È R T i L Ý TẸSYẾT (P4.6)
P l ị á H S ĩ Ể ữ l: A C C U M A R K (Q E R E E R T E C IịĩlQ L O Q Y )
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung Tâm: Đào tạophần mềm ứng dụngNgànhMay
Đ/C: Số 22 Ngõ 454 Minh Khai Hà Nội
Tel: (0321) 221 7271- M098 66
Hà nội 2008
1
2. CHƯƠNG IV GIÁC Sơ ĐÒ CẲT
BẰNG PHẢN MÈM MARKER MAKING
4.1. SỬ DỤNG NHANH NHẢY CỠ VÀ GIÁC sơ ĐÒ - ACCUMARK ACCEL
4.2. TRƯỢT Sơ ĐỒ Tự ĐỘNG BẢNG PHẢN MÈM AUTOMARK EDIT
4.3. GIÁC Sơ ĐÒ TRÊN MÁY TÍNH BẰNG PHẢN MÈM MARKER MAKING
4.4. VẼ MẪU & VẼ Sơ ĐỒ BẰNG HỆ THỐNG PHẦN MỀM ACCUMARK
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 09 8 3 3 9 0 6 6 9 2
3. 4.1. SỬ DỤNG NHANH NHẢY CỠ VÀ GIÁC s ơ ĐỒ - ACCUMARK ACCEL
_
♦♦♦ Quy trình thực hiện đưa mã hàng mới vào sản xuât trên hệ thông phân niêm AccuMark
1- Lập bảng quy tắc nhảy cỡ:
“RULETABLEi
8 - Vẽ mẫu - Vẽ sơ đồ cắt?
cắt bán thành phẩm
(Plotting and cutting)
7 - Giác sơ đồ
(Marker Making)
2 - Số hoá mẫu
(DIGITIZING)
6 - Sử lý tác nghiệp giác sơ đồ
(PROCESS ORDER)
3 - Kiểm tra chi tiết sau khi số hoá
(Piece Verity - Pattem Design)
4 - Lập bảng thống kê chi tiết:
(MODEL)
5 - Lập bảng tác nghiệp giác sơ đồ
(ORDER)
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 09 8 3 3 9 0 6 6 9 3
4. Đối với AccuMark V8.2 - Sau khi khởiđộng
trường sử dụng
4.1.1. Lập bảng quy tắc nhảy cỡ “RƯLE TABLE”
VỊ_du:
Lập bảng quy tắc nhảy cỡ cho chi tiết mẫu mã áo Polo-Shirt: 1052 Biết
-Bảng thông số TCKT,
-Đon vị đo: Inch
- Chọn trục tọa độ Oxy, có Ox trùng đường tâm thân áo, có Oy trùng đường ngang cổ sau (qua điểm
đầu vai trong thân sau).
- Điểm quy tắc nhảy cỡ đuợc đánh số quy định như hình vẽ.
- Phương Pháp Nhảy cỡ tỷ lệ từ nhỏ tới lớn: “Small - Large Incremental”
- Tên bảng quy tắc nhảy cỡ: SXL TBM
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội -Mobile: 098 3390 669 4
5. Createdby: ĐOÀNttữU nÁ C ___ Maker Marking 0F ACCUMARK C6ERBERTECỈỈHƠL06f)
V ị T R Í Đ O s M L X L
Rông ngang ngực. Đo ngang cách ngã tư nách r từ sườn trái sang sườn phải. 18 20 22 24
Dài áo. Đo thảng từđiểm cao nhất vai con tới mép gấu. 261/2 27 271/2 28
Dài tay. Đo thảng từđầu vai ngoài tới mép cửa tay. 9 9 1/2 10 10 1/2
Rộng vai ngoài. Đo ngang từ đầu vai trái tới đầu vai phải. 16 18 20 22
Rông eo. Đo ngang cách ngã tư nách 8”từ sườn trái sang sườn phải. 17 19 21 23
Rông gấu. Đo ngang mép gấu từ sườn trái sang sườn phải. 19 21 23 25
Bản cao gấu áo. 1 1 1 1
Nách chéo. Đo thảng 9 9 1/2 10 10 1/2
Rộng bắp tay. Đo cách ngã tư nách r và vuông góc với đường sống tay 8 8 1/2 9 9 1/2
Rông cửa tay. Đo mép gấu tay từ giữa sống tay tới bung tay. 7 7 1/2 8 8 1/2
Bản cao gấu tay. 1 1 1 1
Rông ngang cổ. Đo ngang đầu cổ trái tới đầu cổ phải 6 1/4 6 ẵ 6 3/4 7
Sâu cổ trước. Đo thảng từđiểm cao nhất vai con thành phẩm tới đường may tra cổ 3 3 1/4 3 1/2 3 3/4
Sâu cổ sau. Đo thảng từ điểm cao nhất vai con thành phẩm tới đường may tra cổ 3/4 3/4 3/4 3/4
Bản to giữa lá cổ sau. 2 3/4 2 3/4 2 3/4 2 3/4
Bản to đầu cổ 2 1/4 2 1/4 2 1/4 2 1/4
Kích thước nẹp (D X R) 5x11/4 5x11/4 5x11/4 5x11/4
Rông đáp cổ sau đo vai con 1 1/4 1 1/4 1 1/4 1 1/4
Cao đáp cổ sau 4 1/2 41/2 4 3/4 4 3/4
Chồm vai 1 1 1 1
Xuôi vai 2 2 2 2
Dài xẻ tà 3 3 3 3
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 5
6. 121
2
1052 CDAP cs
Cxl
1
81
81
1052 CNEP
8
C x l
8
23
22
1052 c LA CO
Cx 2
20
21
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: số22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội - Mobile: 098 3390 669 6
7. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
V8.0 - Trước khi làn bảns:
“Rule table ” Phảixác lậsử dụng
(đơn vịđo)
Cách mỏV
Gerber LaunchPad ->Accumark Expỉorer,
Ưltilities ->Accumark Explorer Chọn ổ
chọn miền ỉm trữ, PC ->Newtable
Nội Dung:
ô Commets:
ỏ Size Names:
Base Size:
Smallest Size:
áo Polo-Shirt Nữ
TC chọn “AlphaNumeric
Gõ cỡ M
Gõ cỡ s
Next Size Breaks: Gõ cỡ M
L
XL
RubTabb - Untitbd - Imperial
m
File Edit View Rules Help
D Ể Ể ầ @ 4 Ì1 Ì # I <1 ►! +1 tề) I 1 K i®
Comments:
SĨ2e Names: Smallest Size:
Numeric E
Base Size:
Size Step:
Size Breaks:
< _____ 1111
< I ►|Rule Table XRules /
Ready NUM ^
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: số22 Ngõ 454Mình Khai Hà Nội - Mobile: 098 3390 669 7
8.
9. Created by: ĐOÀNHỮUTRÁC___ Maker Marking 0F ACCUMARK (GERBERTECHMỨL06Ỹ)
4.1.2. số hóa mẫu hay nhập mẫu có sẵn vào hệ thống AccuMark System
Bl: Khai báo nhập mẫu.
Bấm nút A, vào START PIECE trên menu số hoá.
B2: Nhập tên chi tiết (PN)
Bấm nút A, vào các ký tự của tên chi tiết trên menu số hoá. Kết thúc bằng (*)
Ta được Piece name: 1052 cTS
B3: Nhập tên loại chi tiết (PC).
Bấm nút A, vào các ký tự của tên loại chi tiết trên menu số hoá. Kết thúc bằng (*)
Ta được Category: TS
B4: Nhập tên mô tả chi tiết (PD).
Bấm nút A, vào các ký tự của tên mô tả chi tiết trên menu số hoá. Kết thúc bằng (*)
Ta được Description: CX1
B5: Nhập tên bảng quy tắc nhảy cỡ (Bảng Size) RULE TABLE.
Bấm nút A, vào RƯLE TABLE. Sau đó Bấm nút A, vào các ký tự của tên bảng quy tắc nhảy cỡ trên
menu số hóa. Kết thúc bằng (*)
Ta nhập được tên bảng quy tắc nhảy cỡ: SXL TBM
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 9
10. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
hập đường canh sợi:
Bấm nút A, vào điểm đầu bên trái, và điểm cuối bên phải của đường canh sợi. Kết thúc bằng
(*).
B7: Nhập chu vi của chi tết.
Bắt đầu tại góc đầu của một đoạn thẳng hay đầu đường gập đôi. Kết thúc ở đầu kia của đoạn
đó. Di chuyển theo chiều kim đồng hồ xung quanh chi tiết. Xen kẽ các điểm dưới đây.
Điểm thường: Bấm nút A,
Điểm nhảy cỡ: Bấm thêm nút B, bấm số quy tắc nhảy cỡ.
Điểm dấu bấm: Bấm thêm nút cvà bấm số {1->5} (kiểu dấu bấm quy
định trong bảng P-Notch)
Điểm góc tù: Bấm thêm nút D và số 9
Quy luậtghép các quy địnhcủa điểm theothứ D.
Ví dụ:
Điểm thường có góc tù nhập: AD9
Điểm thường nhập: A
Điểm thường có dấu bấm nhập: AC1
Điểm Nhảy cỡ tại góc tù nhập: AB1D9
Điểm nhảy cỡ thường nhập: AB1
Điểm nhảy cỡ có dấu bấm nhập: AB1C1
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 10
11. Cx 1
° A
AB7D9
° A
° A
o
AB111D9
° A
o A AB2D9
° A
° A
0 A
AB1D90 A
B8: Kết thúc đường chu vi của chi tiết.
Sau khi số hoá tới điểm cuối cùng trên đường chu vi của chi tiết.
Bấm nút A, vào ô MIRROR PIECE trên menu số hoá.
B9: Nhập nội vi nếu có.
Nhập đường nội vi: Bấm nút A vào INTERNAL LABLE, bấm nút A, vào chữ (I) trên
menu số hoá. Sau đó lập lại B7 cho đường nội vi đó (Ví dụ Nhập chữ màu đỏ hvẽ).
B10: Kết thúc nhập mẫu.
Bấm (*)
Bấm (A) vào ENDINPUT trên menu số hoá.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội -Mobile: 098 3390 669 11
12. Createdby: ĐOÀNHỮUTBẲC___ MAKER Marking 0F ACCUMARK(GERBER TECHMỨL06
4.1.3. Kiểm tra chi tiết số hóa.
ACCUMARK EXPLORER
CHỌN Ỏ C: DIGITIZER
+) Quy trình kiểm tra pc FILEsố HÓA:TCCH(?NVERIFY
SUCCESS EROR PROCESSING
MẪU ĐÃ ĐƯỢC NHẬP ĐÚNG MẪU ĐÃ BỊ NHẬP LỎI
PC CHỌN FILE LỎI -> TC OPEN
KIỂM TRA & SỬA LỒI
FILE -> SAVE
VERYFY SUCCESS EROR PROCESSING
PATERN DESIGN: XEM MẪU
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 12
13. Gerber LaunchPad -> Accumark Explorer, Ultilities -> Accumark Explorer -> Chọn ổ đĩa, chọn
miền lưu trữ. File -> New -> model
Nội Dung:
ô Comment Default Options: Một số lựa
chọn mặc định
ỏ Shrink / StretchUnit: Lựa Chọn hệ đơn vị
sử dụng để quy định cho chi tiết co hay dãn.
Percentage (%): Phần trăm
Linear (Distance): Theo chiều dài
Cột Piece name: Trái gọi chi tiết mẫu cắt
Cột Image: ảnh của mẫu cắt
Cột Category: Tên loại chi tiết
Cột Description: Tên mô tả chi tiết
Cột Peste: Quy định cho chi tiết dán
Cột Fabric: Điền ký hiệu loại vải.
Cột Flips
—: Điền số lượng chi tiết thiết kế.
X : Điền số lượng chi tiết lật qua trục X
Y : Điền số lượng chi tiết lật qua trục Y
X,Y: Điền số lượng chi tiết lật qua trục X,Y.
Cột Half Piece: Quy định cho chi tiết cắt can trên sơ đồ
Cột Dyn Split: Quy định cho chi tiết cắt can tự động
khi giác sơ đồ
Cột Add Piece: Quy định thêm chi tiết vào sơ đồ đang giác
X Shrink Stretch (%): Điền độ co (-) / Độ dãn (+) trục X
Y Shrink Stretch (%): Điền độ co (-) / Độ dãn (+) trục Y
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội -Mobile: 098 3390 669 13
14. ❖ Lưu bảng Model: File -> Save as -> Dòng File name Gõ tên bảng
thống kê chỊjiểb==4§52” -> Save
□Model- D:0GFDUTE1052 - Imperial
3
File Edit View Option Help
D Ể ể ầ y i ỉ %
Comments:
S Í I X !
Piece Mame
1052cDCSX1
1052CNEPN MX1
1052CNEPT MX1
1052 cTAYX2
4 ►]Modêl XOpt 1/
Ready
Shrink/Stretch Units
(• Percentage [%)
c Linear (distance)
D eíault O p tio ns A
1
'_3l
2
3
v
Image Category
NEPN
NEPT
Descrỉption Paste Fabric
Flips Half Dyn Ad(l X Shrink Y Shrink
- X Y X,Y Piece Split Piece stretclì (%) stretclì (%)
CX1
r
c 1 0 0 0 None 0 0.000% 0.000%
CX1
r
c 1 0 0 0 None 0
F
0.000% 0.000%
CX1
r
c 1 0 0 0 None 0
w
0.000% 0.000%
CX2
r
r
Ịì Ịĩ 0 0 None 0
I7
0.000% 0.000%
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 14
15. Description:
Lay limits:
Annotation:
Notch:
ô Fabric Width:
ô Target Unit:
Ẹ ũider ■D:0GFDUTE1052 c00] 03■Metríc
File Edit View Model Help
Q m
DScítìyi ỉ ta é ũ
H skeilta: ỊI0Ỉ2C00303
OrderNumbei:
4.1.5. Lập bảng tác nghiệp giác sơ đồ “ORDER”
Cách mớ:
Gerber LaunchPad -> Accumark Explorer,Ultilities Chọn ổ đìa, chọn
lưu trữ, PC ->New -> order
Nội Dung:
ỏ Marker name: Đặt tên sơ đồ
ô Order number: Điền số order sản xuất trong mã hàng
Mô tả (Ghi chú) rõ nội dung Order
TC chọn bảng quy định giác sơ đồ
TC chọn bảng ghi chú vẽ sơ đồ cắt
TC Chọn bảng quy đinh dấu bấm
Gõ khổ sơ đồ (Khổ vải cắt)
Điền phần trăm hữu ích mục tiêu cần đạt đuợ
Order Shrink/Stretch: Chọn lập tác nghiệp độ co/bai trên Order.
Model Shrink/Stretch: Chọn lập tác nghiệp độ co/bai trên Model.
Shrink (-) / Stretch (+): Gõ độ co/bai theo trục X và trục Y.
Block Buíĩer: TC bảng quy định tăng mẫu hay khoảng đệm.
Block Fuse: N/A
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: số 22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội -Mobile: 098 3390 669 15
LayLimb:
Annotation:
Notch:
Matching
VAI TRON
SODOCATDETKIM
P-NOTCH
FabiicWiđh:
TargetL i
í* OrderShrink/Stretch
Shíink(-]/Stieteh(+]:
BlockBuííer:
BlockFuse:
|CopjiMaikei_»
c ModelShrink/Strelch
iõ T X | S T Y
Repeat 0ffset1 Offset2 Oíísetỉ
(• Standard r 5Stai
Plaid 0.000 0.000 0.000 0.000
stripe 0.000 0.000 0.000 0.000
T|T|Ordery{~Constructs/1052/
Ready
16. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
Copy Marker:
Force Layrule:
LR Tbl:
Matching:
Plaid:
Stripe:
Repeat:
N/A
N/A
N/A
TC chọn quy tắc căn kẻ
Kẻ ngang
Kẻ dọc
Gõ chu kỳ kẻ
Offset 1: Khoảng cách từ đầu sơ đồ đến kẻ thứ nhất
Offset 2: Khoảng cách từ đầu sơ đồ đến kẻ thứ hai
Ofset 3: ....
Bấm Model:
Model name:
Alteration:
Dynamic Alt:
Size code:
Fabric Type:
Vào trang 2
TC gọi bảng model đã lập
N/A
N/A
N/A
Gõ ký hiệu vải
0 Order■D:0GFDUTEM052c0D303•Metric
1File Edit View Model Help
1 D Ổ Ể ầ0 4 ẽ < ữ > o ; ữ ữ I I I t
1_________
MarkerName:
OrderNumber:
Description:
LayLimits:
Annotation:
1052c00303
VAITRON
SODOCATDETKIM
P-NOTCH
FabricWidth:
Target Util:
(* ũrder Shíink/Stretch
Shíink(-]/Stretch(+):
BlockBuííer:
BlockFu$e:
|Copy Marker
198.000
90.0%
T ModelShrink/Stretch
0.00% X 0.00% Y
1------------------------
Repeat O ffset1 O ííset 2 Offset 3
T
G Standard r 5Stai
Plaid 0,000 0.000 0,000 0.000
stripe 0,000 0,000 0.000 0.000
<I►]Order^Constructs 1052/
iReady
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 16
17. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
0 Order - D:0GFDUTE1052 c0 0 30 3- Metric
File Edit View Model Help
D£{?&) H * %
ModelName: I1052
Alteration:
DynamicAlt:
Size Cũde:
<ũ>ũiũ ứ ỊỊỊỊX f
Í7 Add[PữB|Fabric Type: I
MasteiType -|
c Halípiece
c Cu(down
(* None
Model Options
Add PC/PD: (có/không) Thêm chi tiết/bó
hàng vào sơ đồ
Master Type:
Halfpiece N/A
Cutdown N/A
None N/A
Model Options N/A
Size: Gõ các cỡ có trong tác nghiệp
Quantity: Gõ số lượng tương ứng các cỡ.
Direction: TC Chọn hướng của cỡ
trong sơ đồ cắt
None: Không chọn, theo mặc định máy
Left: Quay sang trái
Right: Quay sang phải
Lưu bảng Order:
File -> Save as -> Dòng File name Kiểm tra tên sơ đồ đã đặt (mục Marker name) -> Save
(Máy lưu tên bảng Order = Tên sơ đồ đã đặt ở trang 1 của bảng Order.
Size Quantity Diiection
1 s 0 None
2 M 0 None
3 L
r None
4 XL 0 None
5 XXL 3 None
6 None
7 None
8 None
Q Mnnp
Order ^ Constructs )(1052 f
Ready Á
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 17
18. 4.1.6. Sử lý tác nghiệp gửi ra giác sơ đồ cắt. “PROCESS ORDER”
Cáchlj Gerber LauchPad ->
Marker Creations, Editors ->
Order Process -> Cột Order
Name Trái gọi Oder -> File ->
Procese all [Ctrl 0]
Xem và sửa lỗi:
+) Xem lỗi: View ->
Activity Log -> Ctrl + End
-> Xem Lỗi.
+) Xoá lồi: View ->
Activity Log -> Edit ->
Clear Ấu.
+) Đóng cửa sổ: View ->
Activity Log -> File ->
Exit.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội -Mobile: 098 3390 669 18
19. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
AccuMark Explorer -> Chọn ổ đĩa, miền lưu trữ -> Phải chuột “Order” -> Trái chuột
Generate Marker
Xem và sửa lỗi: +)Xemlỗi: View -> Activity Log -> Ctrl + End -> Xem Lỗi.
+) Xoá lỗi: View -> Activity Log -> Edit -> Clear All.
+) Đóng cửa sổ: View -> Activity Log -> File -> Exit.
fe] AccuMark Explorer
File Edit View Tools Utilities Help
I JS| X |lff|B | °a|T--|:::;Frjf M| Ogtdute ■ 3 J
AlterationAnnotation “1052*
All Folders
(D:
ị.p
ea
p
p
.p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
C2
p
p
p
p
p
C2
)
OCOPPYHH
Ogtdute
0GFDUTE1
□HH-MAU
OMAYTT
□testl
0tracv7
AM
AMPLAYER
chinh
CUONGMB
DATA70
DATA70AE
DCSHOES
DUYENK35
GRACOIO
GTBASICS
hang
HANOXIME
HOAIK35
hoangtan
htmk4ltl
htracũỗl
htrac062
Huong
KHACHMOI
LEVY
MK35N2
mk4lt
Contents ữf Ogttìute on D:
Name Type Size Last Moditìed User
ịH 1052
ỊỆậl052
:H 1052
c 0 0 0 3 0
C 0 Ũ 0 6 Ũ
C 0 Q 3 0 Q
ÌH 1052
| h 1052
IỆĨ1052
ịặ l0 5 2
1052
Ẽ ại052
ẼỆĨ1052
Ị ạ l0 5 2
=Ệãl052
ẼỆãl052
ỊỆS1052
| h 1052-
Ệ ặl052
|Ệãl052
iệặl052-
ẼH1052
ại052
|Ệậ1052
=01052<=>1052
<=3 1052
<=1052
Cut
Copy
Paste
c 0 03
c 0 0 3 ;
c 0 3 0 (
c 0 4 0 t
c 2 00 (
c 3 0 0 c
□30 c 23
030 c 2)
030 c 2>
030 c 3L
030 c 3L
'030 c 3L
030 c 3N
030 c 3«
030 c 31
□30 c 4M 2XXL
□30 c 6L
030 c 6M 3XXL
030 c s L XL
c CO DBCOX1
cDCSX1
c NEPN MX1
Open
Generate Marker
Generate w/ Layrule
Send To
Delete
Delete w / Components
Rename
Save As.,.
Properties
Qrder
Order
Order
' Drder
IDrder
Drder
Drder
Drder
Order
Order
Order
Order
Order
Drder
>der
Order
Drder
Drder
JDrder
Order
Order
Order
Order
Piece
PỉecG
Piece
654
Õ54
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
654
1650
2879
3403
03/21/04 22:31
03/22/04 01:26
03/22/04 01:25
05/22/08 23:19
05/22/08 23:52
03/21/04 22:31
03/21/04 22:31:
03/21/04 22:31
03/21/04 22:31:
03/22/04 01:41
10/03/03 21:04
10/06/03 21:36
09/15/03 20:19
09/21/03 00:51
09/14/03 02:31
09/17/03 19:01
09/14/03 02:31
09/14/03 02:31
09/14/03 02:32
09/20/03 22:00
09/14/03 03:11:
09/14/03 02:46
11/07/03 20:15:
05/22/08 22:51
05/22/08 22:51
05/22/08 22:52
Created User
03/21/04
03/22/04
03/22/04
03/21/04
05/22/08
03/21/04
03/21/04
03/21/04
03/21/04
03/22/04
10/03/03
10/06/03
09/15/03
09/21/03
09/14/03
09/17/03
09/14/03
09/14/03
09/14/03
09/20/03
09/14/03
09/14/03
11/07/03
03/14/04
03/14/04
03/14/04
22:31:
01:26:
01:25:
22:31:
23:52:
22:31:
22:31:
22:31:
22:31:
01:41:
21:04:
21:36:
20:19:
00:51:
02:31:
19:01:
02:31:
02:31:
02:32:
22:00:
03:11:
02:46:
20:15:
02:01:
01:51:
02:01:
1 Object(s) Selected.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội -Mobile: 098 3390 669 19
20. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G of accumark (m m m
Cách 5: Từ cửa sổ soạn thảo “Oder” -> Chọn mũi tên xanh -> OK -> OK
Xem và sửa lỗi:
+) Xem lỗi: Từ cửa sổ soạn thảo “Oder”
View -> Activity Log -> Ctrl + End ->
Xem Lỗi.
+) Xoá lỗi: View -> Activity Log ->
Edit -> Clear All
+) Đóng cửa sổ: View -> Activity Log -
> File -> Exit
E Order - D:0GFDUTE1052 c0 0 30 3 - Metric
Biểu tượng
Process Order
Marker Mame:
Order Number:
Description:
Lay Limits:
Annotation:
Notch:
Matching
1052c 0Ũ3Ũ3
Biểu tượng
Actìvity Log
ỊT9Ố.000'
Target Util: |90.0^
(• ŨrderShrink/Stretch c ModelShrink/Stretch
VAI TRON
SO DO CAT DET KIM
P-NOTCH
Shrink(-]/Stretch(+]:
Block Buffer:
Block Fuse:
0.00^ X 0.00^ Y
ICopy Marker _▼I I
(* Standard c 5 Star
Repeat Offset 1 Offset 2 ỡffset 3
Plaid 0.000 0.000 0.000 0.000
stripe 0.000 0.000 0.000 0.000
i ► ]orderX Constructs 052 /
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 20
21. ❖ Môt số lỗi thường găp;
1) “The piece .... Has the same category as another piece in order”
Chi tiết.... Có tên loại chi tiết giống chi tíêt khác trong bảng “Order”
Cách sửa: Kiểm tra đặt tên lại một số chi tiết có “tên loại chi tiết giống nhau”
2) “the piece .... does not have size .... Available”
Chi tiết.... Không có cỡ .... Tương ứng trong dải cỡ của mã hàng.
Cách sửa: Kiểm tra gán lại bảng quy tắc nhẩy cỡ cho chi tiết không đúng tên bảng quy tắc
nhảy cỡ.
3) “No piece were ordered for the marker”
Cách sira: Không có chi tiết nào trong sơ đồ này -> Kiểm tra ký hiệu loại nguyên liệu trong
bảng “Model” và bảng “Order” ký hiệu lại cho trùng nhau.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội -Mobile: 098 3390 669 21
22. Createdby: ĐOÀNaỢu T R Á C Maker Marking 0F ACCUMARK
4.1.7. Giác sơ đô - Marker Making.
❖ Mởsơ đồ:
Gerber launchPad =>Main => Marker Creation, Editors => Marker Making.
Từ thực đơn chính của Phần mềm AccuMark Marker making => File => Open => Và lựa chọn trên
hộp thoại.
+) ô look in: Chọn ổ đĩa, miền lưu trữ
+) ô File name: Chọn sơ đồ cần mở
♦♦♦ Cáchgiác:
Trái chuột chọn chi tiết cần xếp-> dê chuột tới vị trí cần xếp -> Giữ chuột trái kéo mũi tên về vị trí
muốn xếp -> Nhả chuột -> Chi tiết bật vào chỗ cần xếp (Có mầu thẫm cho từng bó hàng)
Một số thao tác cơ bản:
Đổi chiều chi tiết: Flip -> (Nếu chi tiết cho phép lật trong quy định bảng thông số “LayLimit”) -> Trái
chuột chọn chi tiết -> Phải chuột -> xếpchi tiết bình thường
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chi: sổ22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội - Mobile: 098 3390 669 22
23. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
Dược canh sợi: Rotate -> Tilt ->
+) Tilt cw(F5): Nếu dược ngược chiều Kim đồng hồ
+) Tilt ccw(F6): Nếu dược cùng chiều Kim đồng hồ
Phải chuột chọn chi tiết -> Phải chuột đểdược canh sợi -> xếpchi tiết bình thường
>Đặt chồng mép chi tiết: Trái chuột xếp chi tiết -> Overlap -> Phải chuột chọn chi tiết -> kéo chuột
theo hường xếp chồng -> Nhả chuột -> Chi tiết đã đựoc xếp chồng
>Phóng to vùng giác: Zoom -> Trái chuột khoanh vùng cần phóng to ->
>Chở về tỷ lệ cũ - Phóng to tỷ lệ quy định đủ để thực hiện xếp chi tiết: Big scale
>Thu nhỏ so đồ về tỷ lệ nhìn toàn bộ so đồ: Full length
>Đưa chi tiết chưa xếp lên menu biểu tượng: Return Ưnplaced piece
>Huỷ bỏ thao tác vừa thự hiên: Edit -> Undo
❖ Lưu sơ đồ;
File -> Save.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội - Mobile: 098 3390 669 23
24. 4.1.8. Vẽ mẫu - Vẽ cắt sơ đồ (Plotting and cutting)
❖ Vẽ mẫu - vẽ sơ đồ
AccuMark Explorer -> Chọn ổ đĩa -> chọn miền lưu trữ -> Phải chuột chọn sơ đồ, hoặc
mẫu -> Trái chọn Send to -> Trái chọn Plotter -> lựa chọn một số quy định trong bảng thông
số (nếu cần) -> Process
❖ Cắt sơ đồ
Gerber LauchPad -> Plotting and Cutting -> Cut Plot -> lựa chọn một số quy định trong bảng
thông số (nếu cần) -> Process
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội -Mobile: 098 3390 669 24
25. 4.1.9. Sao chép các tệp dữ liệu cơ bản trong phần mềm AccuMark
“Các bảng thông số cơ bản và các bảng thông số hay sử dụng trong quá trình thiết kế
Giác sơ đồ cắt”
1 - ANOTATION
2 - BLOCK/BUFFER
3 - LAY LIMITS
4 - p - MARKER - PLOT
5 - P-PIECE-PLO T
6 - P-NOTCH
7 - p - USER - ENVIROMENTS
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 25
26. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
4.2. TRƯỢT s ơ ĐỒ Tự ĐỘNG BẢNG PHẦN MÈM ‘AUTOMARK EDIT’
Cách mởi
GerberLaunchPad Marker
Editors -> AutoMark Edit
4.2.1. Giao diện chính của phân mêm
Tille bar:
Main Menu:
Toolbar:
Vùng Lựa chọn:
Status Bar:
Thanh tiêu đề
Thực đơn chính.
Thanh công cụ.
Quy định khi giác sơ đồ tự động
Thanh trạng thái
>r‘ AutoMark Editor- D:OCOPPYHH
Fỉle View Process Log Help
m 53 %X 'S
/
Ready
SourceMarker: ỊẼ X 2 Õ ĨLC M 4 Ũ
Destination Marker: |BX201L cM4 L4 A(^
ViewJob Queue
Effort: 100
Piece Goods Cosl: 110000.000
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 26
Placement Slrategy
ư Length
Piece ũphons
r Apply
(* Area í* Ignore
r Replace lí Better
ư Asũrdered
F 0 verwrite Destinalion Marker If Exislố
9 ViewMarker Report Destination
lf Parlial Marker
Mainlain Placed
(* Log
ư Screen
r Start Rom Scratch c Both
NUN
27. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G of a c c u m a r k ( m m m
4.2.2. Cài đặt giao diện thường sử dụng
AutoMark Editor- D:OCOPPYHH
Fỉle View Process Log Help
ổ B
Ready
SourceMarker: ỊẼX2Õ ĨLCM 4Ũ
Deslination Marker: IBX201L cM4 L4 Ai|
ViewJob Queue
Placement Slrategy
c Length
(* Area
Pieceũplions
c Apply
(* Ignore
Effort: 100
Piece Goods Cosl: 110000.000
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454Minh KhaiHà Nội - Uobik:098 3390 669 27
r Replace lí Better
c Asũrdered
F 0verwrite Destinalion Marker If Exislố
w ViewMarker Report Deslination
lf Partial Marker
Maintain Placed
(* Log
c Screen
c Start From Scratch c Both
NUN 4
28. 4.2.3. Thực đơn chính : [Main Menu]
4.2.3.1. Thực đơn quản lý dữ liêu [Menu File]
Print.... Ctrl + p
In giao diện cửa x ổ AutoMark Edit
Print Preview
Xem nội dung trước khi in
Print Setup....
Thiết lập trang in
Exit
Đóng cửa xổ AutoMark Edit
>r‘ AutoMark Editor- D:OCOPPYHH
View Process Log Help
Prỉnt... ctrl+p I^ 1
Print Previevv
Print Setup...
BX2Q1LCM4L4
Exit
ưciimauuii ivnarKCT |3X2Q1LCM4L4Au
ViewJobQueue
Placementstrategy Piece0ptions
c Length í' Apply
(*Area (*Ignore
c Asũrdered
r Replace lí Better
r*ŨverwriteDestinalionMarkerIfExisls
wVievvMarker ReportDeslination
lfParlialMarker
MainlainPlaced
^ SlarlFromScratch
(*Log
c Screen
r Both
Efforl: 100
PieceGoodsCosl:110000.000
i
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454Minh KhaiHà Nội -Mobile: 098 3390 66928
29. Created by: ĐOÀNaữum Ắ C M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
4.2.3.2. Thực đơn hiển thị, thiết lập tùy chọn [Menu View]
Toolbar
ẩn/Hiện thanh công cụ.
Status Bar
ẩn/Hiện thanh trạng thái
Preíerences
Thiết lập tùy chọn
4.2.3.3. Thực đơn hiển thị [Menu Process ]
Process Entry Ctrl + E
Xử lý quá trình giác tự động
Add to Job List Ctrl + A
ìir AutoMark Editor- D:OCOPPYHH ■ 0
1 Process Log Help
Q Toolbar
✓ S t a t u s B a r
13^ tã
^ /
Pretierences 1. ỊBX201LCM4L4
Deslinalion Marker: IBX201L c M4 L4 Au
View Job Queue
Placement Strategy
<"■ Lenglh
(* Area
PieceOptions
r Apply
(* Ignore
c AsOrdered
r Replacelí BeUer
p Ũverwrile Destinalion Marker If Exisls
w VievvMarker Report Deslination
lf Parlial Marker (* Log
(• Maintain Placed Screen
r Slarl From Scralch • Both
3
Thêm sơ đồ cần giác tự động vào danh sách các sơ đồ
chuẩn bị giác tự động Lil--------
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chí: số22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 29
Effort:
Piece Goods Cost:
100
hoooo.ooo
NUN
l_L_
30. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G of a c c u m a r k ( m m m
Delete Job List Ctrl + D
Bỏ sơ đồ cần giác tự động khỏi danh sách các sơ đồ
chuẩn bị giác tự động
Process Job List Ctrl + J
Xử lý quá trình giác tự động của các sơ đồ có trong danh
sách
4.2.3.4. Menu log: [Thực đơn nhật ký giác sơ đồ]
View Ctrl + V
Nhật ký chi tiết công việc sử dụng giác sơ đồ tự động
Clear Ctrl + c
Xóa nhật ký chi tiết công việc sử dụng giác sơ đồ tự
động
AutoMark Editor- D:OCOPPYHH
File VÌ0W 1 Log Help
# s GProcess Entry Ctrl+E
Deí
Add to Job List Ctrl+A
Delete dob List Ctrl+D
Process Job List Ctrl+J
1
View ctrl+v
Clear ctrl+c
View Job Queue
r 0verwrite Destination Marker If Exists
Eííort: 100
Piece Goods Cost: 110000.000
_ l
Placement Sbalegy Piece Oplions
c Lenglh c Apply
<• Area (* Ignore
r~ Replace lf Better
r A$0rdered
ViewMarker Report Deslination
lf Parlial Marker (• Log
(* Mainlain Placed c Screen
c Slarl From Scralch r Both
ỊNỦN J
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhai Hà Nội -Mobile: 098 3390 669 30
31. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
4.2.3.5. Menu Help: [Thực đơn trợ giúp]
AutoMarkEdit Help...
Tra cứu cách sử dụng phần mềm
AboutAutoMarkEdit...
Phiên bản phần mềm.
4.2.4. Toolbar [Thanh công cụ]
Tham khảo menu chính
4.2.5. Vùng Lựa chọn [Quy định khi giác sơ
đồ tự động]
Source Marker:
Destination Marker:
TC sơ đồ gốc
Đặt tên sơ đồ giác tự động
ié AutoMark Editor- D:OCOPPYHH
Help
AutoMarkEdit Help,,.
File View Process Log
f=L m
X % X V
About AutoMarkEdit,,,
source Marker: 6X201L c M4 L4
Deslination Marker: IBX201L c M4 L4 Atị
View Job Queue
r Overwrite Destination Marker lf Exists
Eííort: 100
Piece Goods Cost: 110000.000
i
Display program help
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội -Mobile: 098 3390 669 31
_ l
Placement Strategy Piece Options
c Lenglh r Apply
<• Area (* Ignore
r~Replace lf Better
í" Aỉũrdered
VievvMarker Report Destination
lf Partial Marker (• Log
(* Maintain Placed c Screen
c Starl From Scralch r Both
>
NUN
32. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
View Job Queue: Mở bảng thống kê các
sơ đồ chờ giác tự động
Hộp: Placement Stralegy
Giác các mẫu cắt trên sơ đồ theo thứ tự
Length: Chi tiết có chiều dài lớn nhất
Area: Chi tiết có diện tích lớn nhất
Hộp: Piece Options Tùy chọn cho chi tiết
Apply: Mục tiêu cao
Ignore: Không đặt mục tiêu
AsOrdered: Chờ đặt mục tiêu
ô:
Replace If Better: Thay thế nếu tốt hơn
Ovenvrite Destination Marker If Exists:
Ghi đè tên sơ đồ
View Marker: Xem sơ đồ giác tự động
te AutoMark Editor- D:OCOPPYHH
HelpFile VÌ0W Process Log
E % X V $ AutoMarkEdit Help,,.
About AutoMarkEdit,,,
source Marker: 6X201L c M4 L4
Destination Marker: IBX201L c M4 L4Atị
View Job Queue
Eííort: 100
Piece Goods Cost: 110000.000
i
Display program help
Placement Sbalegy Piece Options
c Lenglh r Apply
(* Area (* Ignore
r~ Replace lf Better
í" Aỉũrdered
F 0verwrite Destination Marker If Exists
w VievvMarker Report Deslination
(* Loglĩ râíUâl MâíKer
(* Mainlain Placed c Screen
c Slarl From Scralch r Both
NUN
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội-Mobăe:098 3390 669 32
33. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
Hộp: If Partial Marker Đặt mục tiêu sơ đồ
Maintain Placed: Hiệu chỉnh chi tiết đặt
Start From Scratch: Bắt đầu từ sơ đồ gốc
Hộp: Report Destination
Báo cáo kết quả giác sơ đồ tự động
Log: Bảng nhật ký
Screen: Thể hiện trực tiếp trên màn hỉnh
Boot: Cả hai lưa chon trên
ié AutoMark Editor- D:OCOPPYHH
Help
AutoMarkEdit Help,,.
File View Process Log
f=L m
X % X V m
About AutoMarkEdit,,,
source Marker: 6X201L c M4 L4
Destination Marker: IBX201L c M4 L4 Atị
View Job Queue
r ũverwrite Destination Marker lf Exists
i
Display program help
Ô:
EíTort:
Piece Goods Cost:
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội - Mobile: 098 3390 669 33
Eííort: 100
Piece Goods Cost: 110000.000
_ l
Placement Strategy Piece ũptions
c Lenglh r Apply
<• Area (* Ignore
r~ Replace lf Better
í" Aỉũrdered
VievvMarker Report Destination
lf Partial Marker (• Log
(* Maintain Placed c Screen
c Starl From Scralch r Both
>
NUN
34. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
t^ U C S Ơ Đ O CẮT TRÊN MÁY TÍNH BẰNG PHẦN MÈM MARKER MAKING
4.3.1. Khỏi động và Giao diện của phần mềm Marker Meking
4.3.1.1. Khởi động phần mềm Marker Meking
Gerber launchPad =>Main => Marker Creation, Editors => Marker Making.
Từ thực đơn chính của Phần mềm AccuMark => File => open => Và lựa chọn trên hộp thoại.
+) 0 look in: Chọn 0 đĩa, miền L Z -----------^ ------- —
+) 0 File name: Chọn sơ đồ cần mở
srker Making - [D: DATA7QAE LADIES-BLQUSE]
____________________ u m
E đt Wew Pieca Bundle Marteí Uyrulre Tools Help Toolbox X ■
1 B f k P H M m t í t e i b ị <41 "1 8 1 8 1 P l ã l ĩ l
MD: ỊlADIES-BLOUSE ưk||7M24.20C Wl: Ị139.70 OL Ịãã Pk |4363.56 PL: ỊÃÕÕ PhịỊÕÕÕ FB: I CU: ||85.57* n I
PN: ỊLAD1ES-6L0USE-BK 52 [Ĩ4 I SA [037 TI: |ũ.13C TT: [õõõ ST: ỊSÕÕ j^|ÕÕÕ TB:||Auloilide CT: [0/54
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: số22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 34
35. 4.3.1.2. Giao diện phần mềm Marker Meking
❖ Title Bar: Thanh tiêu
đề Thể hiện - Đường dẫn
lưu sơ đồ - Tên sơ đồ
❖ Main menu: Thực đơn
chính
❖ Thanh công cụ:
(Standard Toolbár)
Trái chuột 2 lần liên tiếp
thay đổi công cụ trên thanh
công cụ
❖ Hộp công cụ - Toolbox
s Cách lấy hộp công cụ:
View -> Toolbox.
Wl: 1139 70 O L Ỉ Õ PA: 436356 PL [õõõ P1: Ịõõõ FB:MD: ịLADIES-BLOUSE LN |7M 24 20C CU: 185.572 m
PM Ịladies-blo use-bk
irker Making - [D: DATA70AE LADIES-BLOUSE]
6 f ( 12 BI 14 DVi2 B,
10 14 ịl_ 1 4e J i 0 f
TARGET EFF11
u l l j 1 4 D Ị J
ị 1 ■ ¥
^Hộp công cụ chia làm 2 ịQc chức năng - Dùng để điều khiển các chi tiết
phan. => => => 2. Các biến thể - Dùng để thay đổi cách điều khiển các chi tiết khi giác
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: số22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội -Mobile: 098 3390 669 35
36. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G of a c c u m a r k ( m m m
❖ Vùng giác sơ đồ:
Gồm 2 phần:
> Phần trên chứa các thực
đơn biểu tượng, chi tiết chưa
xếp trên sơ đồ cắt
> Phần dưới các chi tiết đã
được xếp trên sơ đồ cắt
♦♦♦Dialog Box:
Vùng trạng thái.
♦♦♦Marker Iníbrmatỉon
Thanh thông tin
> Chứa các thực đơn nổi
của kỹ thuật giác
> Và ô thông tin thể hiện
sơ đồ đang giác
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội -Mobile: 098 3390 669
1S rkerMaking-[[): DATA70AE LADIES-BLOUSE]
H Tooibox __fx|
MD |LADIES-BLOUSE LN:||7M 24.20C Wl: |13970 ŨL [032 PA: |436356 PL: Ịõõõ _ P t j Ị ã Õ Õ FB: |~ " CU: ||85.57% 1/1 I
I PN: ỊlADIES-BLOUSE-BK SZ: [ũ I ' SA: |Ĩ37 TI: |ũ.13C TT: ịõõõ ST: ịãõõ ^stị Ịõõõ TB ỊịAulo ilide CT: |Õ754
36
37. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
4.3.I.3. Thanh thông tin sơ đồ đang giác [Marker Info]
MD: Ị511103 MD = Model name: Tên bảng thống kê chi tiết (Model)
1
PN: |LA.DIES-BLOUSE-CUFF PN = Piece Name: Tên chi tiết được chiếu sáng
LN j[7M 24.2ỎC LN = Length: Dài sơ đồ (inch or m)
SZ: |12 s z = Size: Cỡ chi tiết đang chọn
Wl: |139.70 Wl = Width: Khổ sơ đồ - có thể thay đổi bằng cách click TC
r. . In 07
SA = Seam Allovvance: Ra thêm đường may khi cắt can chi tiết, quy định trong
SA: ỊU.or
bảng “User Environm ent”
ŨL: lo.32
OL = Overlap: Giá trị một lần xếp chồng mép - Khi dùng chức năng
I
‘OVERLAP’ trong ‘Toolbar’
TI = Tilt: Giá trị một lẩn dược canh sợi - Khi dùng chức năng
TI: [o.13C
‘ROTATE’ trong ‘Toolbar’
PA: |l 17.49
TT: |0.00
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 37
38. 1
PL: [ãoo
PL = Plaid: Chu kỳ kẻ ngang
ST: 0.00
ST = stripe: Chu kỳ kẻ dọc
UẾ0.00
P1 = Offset1: Khoảng cách từ đầu sơ đồ tới kẻ ngang thứ nhất.
^ sij ịcĩõõ
S1 = Offset1: Khoảng cách từ biên chuẩn sơ đồ tới kẻ dọc thứ nhất
FB:
FB = Function Box: Hộp chức năng
TB:||Auto slide
TB = Toolbox: Nhắc công cụ đang được dùng để giác sơ đồ
Ị CU: 118557^
CU=Curent marker Ultilization iPhẩn trăm hữu ích sơ đồ đang giác, và đã
giác.
CT: ị0/54
Curent marker total piece: s ố chi tiết trên sơ đồ chưa xếp / đã xếp.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ 22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 3 8
39. 4.3.2. Cài đặt giao diên thường sử dụng
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 39
40. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
—■ __
ộp công cụ giác sơ đô: [Toolbox]
□ Placed Biếnthểtronghộpcôngcụ: Chỉchọnchi tết đã
xếp
Q ỉ Unplaced Biếnthểtronghộpcôngcụ: Chỉchọnchi tết chưa
xếp
l ĩ Icons Biếnthểtronghộpcôngcụ: Chỉchọnchi tếttrên
menubiểutượng.
Auto slide Xếptrươtcácchi tiết mẫucắtvàosơđổcắttư
độngtheo.
Diệntíchchi tiết mẫucắtlớntrướcnhỏsau
✓ Length Chiềudài chi tiết mẫucắtdài trướcngắnsau
Height Chiềurộngchi tiết mẫucắt rộngtrướchẹpsau
Alternate X Ị
Chitiết lậtquatrụcX. Nếucóquyđịnhlậtqua
trụcXtrongbảngModel (LayLimit)
Alternate Y
Chitiết lậtquatrụcY. Nếucóquyđịnhlật qua
trụcXtrongbảngModel (LayLimit)
Alternate X/Y
Chitiết lậtquatrụcX/Y. Nếucóquyđịnhlật qua
trụcXtrongbảngModel (LayLimit)
VĂN PHÒNG HUNG h à @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 40
41. Createdby: ĐOÀMÊỮUjmcMaker Marking 0F ACCUMARK (gerber TECHMLOGỸ)
I I Ẽ G roupSlide Giáctheonhómsaukhi đãchọnmụctiêugiác
wlutt
Ghépcạnhsátcạnh: Chi tiếttrượttheohướngchỉđịnhbằngvéctơ
chotới khi nóchạmvàomépcủachi tết kháchaymépcủasơđồ
khi buôngnútchuộtchi tiết đósẽbắtsátvàochi tiết gầnnhất.
TCchọnlệnhchứcnăng=> PC
K/Vùngchi tiết=> TCKéochi
tiếttới mépchi tiếtcầnghépsát
cạnh=> TCxếpChi tiết
Xếpchồngmép:
xếp1phầncủachi tiết nàychồnglênmột phầncủachi tiết khác,
hoặcxếp 1phầncủachi tiếtvượtrangoài biênsơđồ. Mứcđộxếp
chồngcóthểthayđổi ở Menulnfo, hoặcMenuEdit-> Overlap
Amoũnt.
TCchọnlệnhchứcnăng=> PC
chọnCT=> TCkéochi tiết
theohướngxếpchồng=> TC
(PC) kếtthúc
> Ĩ C )verlap
i i e p H ie c e Dịchchuyểnchi tiết nhỏ 1đoạnbằngđộlớngiátrị xếpchồng
mép.
TC chọn lệnh chức năng => PC =>
TC kéo chi tiết => TC kết thúc
« D S í
_
d ig r i
Sắpbằngmép: sắp hai chi tiếttrongmộtsơđồsaochocác
điểmcuối củachúngngangnhau(cácCTcóhìnhdạnggiống
nhau- Vàchỉ di chuyểntheophươngngangorđứng). Khi sắp2
CThệthống“butt”vàoCTđãxếplàmchuẩn
Khôngdùngcho: buttering, matching, marry, hai điểmcuối của
haiđường//, lệch< 5độ
TCchọnlệnhchứcnăng=> PC
chitiết đãxếpcóđiểmcuối mà
bạnmuốnsắpbằngCTkhác
=> TCkéoCTmuốnsắpbằng
É ã F
___ li!:
:lip
MPHÒMn TTĨĩĩ
LậtChi Tiết:Trongtrườnghợpđãquyđịnh“LayLimits”Cột “Piece
Options”Nếukhôngquyđịnhphải vượtluậttrongnút lệnh“Global
Địa chỉ: số 22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội - Uobik:09 8 3 3 9 0 6 6 9 4 1
42.
43. Createdby: ĐOÀNHỮU TBẲC__ Maker Marking GF accumark (6ERBERTECHN0L06Ỹ)
□1 split
Tách chi tiết: -Táchmộtchi tiếttheomột đườngnội vi nhấtđịnh
mangnhãn“P” hayđểghépcácphầnvừatáchlại với nhau
- Hệthốngtáchchi tiếttheođườngcanquyđịnh. Mỗi chi
tiếtđượcphépcó 1đườngcan
-Đườngmaytựthêmvàomỗi mépcắtcủachi tiết đã
quyđịnhtrongbảngmôi trườngsửdụng(User Enviromnet).xếpchi
tiếtdọctheomépvải thì phải quyđịnhđườngmay=0
Split->TCchi tiết muốn
tách->PC
^Jfũld
Gậpchi tiết: - Gậpchi tiếttheođườnggậpđôi củachi tiết gậpđôi
(Mirror Piece) Í C h ỉ chochi tiế tđối xứnal
-Nếuchi tiếtđóđangtrongnhómliênkết(Merry), thì nó
sẽbị phávỡ.
-Trongbảngt/số“Laylimit”Cột “PieceOption”phải là“f .
Phươngpháptrải vải là“Tubularor BookFold”.
Fold->TCchi tiết muốn
gập->PC
S c ienter
■ Đặttâm: -Đặt mộtchi tiếtvàogiữa1khoảngtrốngtrongmarker.
- Nếuchi tiếtđóđangtrongnhómliênkết(Merry), thì nó
sẽbị phávỡ
C E N T E R -> T C C H Ọ N CT
->PC
rũ FitPieceĐặtchi tiếtvàokhoảngtrốngthíchhợp, sửdụngthaotácchuột
thôngthườngkhóthựchiện
KÌFl|fl P j p f p Nổi chi tiết. Chuyểnchi tiếtđi xamôtchi tiết khác. Hoăcđătchi tiết
■' ' !vàovị tríthíchhớp
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 43
44.
45. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
4.3.4. Thực đơn chính - Main menu
4.3.4.1. Thực đơn quản lý dữ liệu [Menu File]
4.3.4.2. Thực đơn, soạn thảo, cài đặt thông số của sơ đồ cắt [Menu Edit]
4.2.4.3. Thực đơn xem, tiện ích trên sơ đồ cắt [Menu View]
4.3.4.4. Thực đơn làm việc với chi tiết [Menu Piece]
4.3.4.5. Thực đơn làm việc với bó hàng [Menu Bundle]
4.3.4.6. Thực đơn làm việc với sơ đồ [Menu Marker]
4.3.4.7. Thực đơn làm việc với nuớc giác - Menu Layrules
2.3.4.8 Thực đơn các công cụ giác sơ đồ [Menu Tool]
2.3.4.9. Thực đơn trợ giúp [Menu Help]
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 45
46. Created by: ĐOÀNHỮU TBẲCMAKER Marking GF ACCUMARK(gerber
4.3.4. Thực đơn chính - Main menu
4.3.4.1. Thực đơn quản lý dữ liệu [Menu File]
Open
1
Mởsơđồ
Open Next Unmade
1
Mởsơđồ kê tiếp chưa giác, so với sơđồ
đangmở
Open Next Made
Mở sơ đồ kê tiếp đã giác, so với sơ đồ
đangmở
Open Next Mởsơđồkêtiếp, sovới sơđồđangmở
Open Prevỉous
1
Mởsơđồ đứng trước sơđồ, so với sơđồ
đangmở
Open Orỉgỉnal
1
Mởsơđổ đang mở, nhưng ởthời điểm sơ
đồlưucuối cùng.
Detault Destỉnatỉũn Area
1__ ____
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 46
47. C re a te d b y : ĐOÀNHỮumÁCMAKER Marking 0 F ACCUMARK C6 ERBERTECỈỈHƠLoqY)
Sav0
Lưu nhanh sơ đổ, chỉ dùng sau
khi kiểm tra tên sơ đổ đúng theo
yêu cầu người làm.
Save As Lưu sơ đổ theo tên mới
Save Temporary Lưu tạm (Không cho vẽ)
Prỉnt In sơ đồ mini (A4).
Send To Plotter
Vẽ sơ đổ.
Generate Cut Data
Exỉt
Đóng cửa sổ ứng dụng Marker
Making
VĂN PHÒNG HUNG h à @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 47
48. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
4.3.4.2. Thực đơn, soạn thảo, cài đặt thông số của sơ đồ cắt [Menu Edit]
Quyđịnhđộxếpchồng mépchochi tiết. (Giátrị mỗi lần
xếp chồng mép trong lênh “OVERLAP” trong thanh
“Toolbar”).
Tilt Amount
Quy định độ dược canh sợi cho chi tiết. (Giá trị mỗi lần
dước canh sơi trong lênh “ROTATE trong thanh
“Toolbar”).
Settings Thayđổi cáchhiểnthị cácchitiết, sơđồ.
Cáchtạocácdấughéptấm.
CănkẻCaro.
Tăngmẫu, khoảngđệm, xungquanhcácchi tiết.
Undo (move/flip/place) Hủybỏthaotácvừathựchiện(V8.2)
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 48
49. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
Global
1* Auto-Store Layrule
Delete A ttach
M atch Pieces
r Flipped
w Static Block
í * D ynam icB lock
I Prompt ~*~j
S tepA m ount
[0 3 2
Float Amount
0.32
Piece Display
w Fill Placed Pieces w Piece Highlighhng
p N otches
r Qrientation Symbols
Internals
A nnoỉation
FoldingAdds Piece.
ự (Recommended).
Off
Deíault
M atching
(• Standard
G 5 Star
Use Grid Number
|ĩ 3
V Validate for lnVision(tm )/AccuM atch(tm )
In Vision M atch 177.80
Marker Display
G Ic o n M e n u
(* P ie ce V iew
M atching Grid
Shade Zones
Bundles By
Color By
Splice
Minimum
Maximum
Margin
Separation
Display
r A nnotate Splices
B lock Fuse
B lockA m ount
R educeA m ount
r A d d N o tc h
IconC olors
0.00
0.00
0.00
0.00
Off
0.63
0.32
OK Cancel Sa ve Deíault
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 49
A ctive ▼
1 ▼
Marker
Bundle ▼
50. Created by:Đ OÀMHỮUTRẮC
4.2.4.3. Thực đơn xem, tiện ích trên sơ đồ cắt [Menu View
M A K E R M A R K IN G of accumark (m m m
N ext Icon Page Mở trang biểu tượng chi tiết (Vùng chưa
giác) tiếp theo.
Zoom Phóng to vùng chọn trong sơ đồ.
Full Length Hiển thị toàn bộ sơ đồ trên màn hình
(khi sơ đồ quá dài)
Big Scale Phóng to, thu nhỏ sơ đồ theo 1 tỷ lệ
nhất định.
Reữesh Display
Làm tươi màn hình. (Xóa bỏ vết của
các chi tiết trên màn hình sau khi di
chuyển đi).
VĂN PHÒNG HUNG h à @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 50
51. Tũũlbox
Bật tắt hộp công cụ.
Marker Infũ Bật/Tắt thanh thông tin về sơ đổ.
Marker Properties Hiển thị thông tin vể sơ đổ đang giác
Zoorn W indow Mở thêm môt của xổ hiển thi toàn bô sơ
đổ.
Preíerences Mỏ bảng thông số môi trường sử dung
“USER ENVIROMENT”
Activity Log
Mở bảng nhật ký sơ đồ.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 51
52. 4.3.4.4. Thực đơn làm việc với chi tiết_[Menu Piece]
Add Piece Thêm chi tiết (Nếu trong “ORDER”
và “MODEL” có đặt mặc định là
thêm chi tiết, khi giác sơ đồ)
TC chọn lệnh chức năng => TC chọn
chi tiết cần thêm
Delete Piece Xóa chi tiết thêm trong lệnh “Add
Piece”
TC chọn lệnh chức năng => TC chọn
chỉ tiết cần xoá
Return ► Đưa các chi tiết lên Menu biểu
tượng
All Đưa tất cả.
Unplaced Đưa các chi tiết chưa xếp
Buridle
1
Đưa các chi tiết của một bó hàng (1
I cỡ).
One Piece
______________
Đưa một chi tiết
I_____________________________
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 52
53. Unplace ► Bỏ các chi tiết không xếp trên sơ
đổ.
All
Không xếp tất cả các chi tiết
Srnall
Không xếp tất cả các chi tiết nhỏ.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: số22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 53
54. ^ ^ nT H lENH I DÙNGĐE = = THA(
Createdby: ĐOÀNMỮU TRÁCMAKER Marking 0F ACCUMARK CeERBER
THAO TÁC
Nhóm các chi tiết thành một nhóm
Tạo nhóm
Sửa Nhóm
Xóa nhóm
Xóa tất nhóm
>xếp các chi tiết thành cum
> TC chọn lệnh chức năng => TC
chọn các chi tiết cần tạo nhóm => TC
nútok
TC chọn lệnh chức năng => TC chọn
nhóm cần sửa => TC chọn các chi tiết
cần bỏ khỏi nhóm => TC nút ok
TC chọn lệnh chức năng => TC chọn
nhóm cần xoá
TC chọn lệnh chức năng
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội - Mobile: 098 3390 669 54
55. VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 55
56. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
Buffer ► Tự động thêm khoảng đệm xung
quanh chi tiết
Buffer All Thêm khoảng đệm mẫu xung
quanh tất cả các chi tiết
Buffer Small Thêm khoảng đệm mẫu xung
quanh tất cả các chi
nhỏ
Unbuffer All Bỏ không thêm khoảng đệm mẫu
xung quanh tất cả các chi tiết
(Nếu như đã thêm khoảng đệm)
Unbuffer Srnall Bỏ không thêm khoảng đệm mẫu
xunq quanh tất cả các nhỏ
(Nếu như đã thêm khoảng đệm)
Block/Buffer Override
VĂN PHÒNG HUNG h à @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 56
57. C re a te d b y : ĐOÀNHỮumÁCMAKER Marking 0 F ACCUMARK C6 ERBERTECỈỈHƠLoqY)
Dynamic Split ► Cắt can cơ động
Manual Cắt can theo đường vẽ.
Left Cắt can thẳng đứng từ trái sang
Right Cắt can thẳng đứng từ phải sang
Top Cắt can thẳng đứng từ trên sang
Bũttũrn Cắt can ngang từ dưới lên
Join Ghép các chi tiết đã cắt can TC chọn lệnh chức năng => TC chọn các
chi tiết muốn ghép
Dynamic Alteration
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chí: sổ22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội - Mobile: 098 3390 669 57
58. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
. Thực đơn làm việc với bó hàng [Menu Bundle]
Add Thêm một bó hàng, (1 Cỡ)
Add New Size Thêm một Cỡ mới, không có
trong bảng lâp tác nghiêp
“ORDER”
Delete
Xóa một bó hàng, (1 Cỡ)
Return Đưa bó hàng (1 Cỡ) lên menu
biểu tượng.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 58
59. Unplace Khôngxếpmột bóhàngtrênsơđổ
Flip Lậtmột bóhàng, (1 Cỡ)
Select Lấymột bóhàng, (1Cỡ)từmenubiểu
tượngxuốngcạnhsơđồ
Reset O rientation
Trảmột bóhàng(1Cỡ), về hướngbanđầu
nhưkhi lậpbảngtác nghiệp“ORDER”.
Dùngsaukhi sửdụngcáclệnh“Flip-
Bundle”,“ROTATIONtronghộpcôngcụ
Toolbox”,....
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chí: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 59
60. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
.3.4.6. Thực đơn làm việc với sơ đồ [Menu Marker]
II Return All Pieces
Đưatất cảcácchi tiết lênmenubiểutượng.
Copy
Copysơđồ, từmộtsơđồđãgiác. Dùngsaukhi một mã
hàngđãgiácmộtsổsơđồđại diện, &sổsơđồcònlại
giáctheosơđổđãgiác.
Attach
Ghéphai sơđồthànhmột sơđồ. Dùngđể“chặt”đầubàn
chomột sổsơđồlẻ, ngắn.
Split
Táchmộtsơđổthànhhai sơđổ.
Flip ►
Lậtsơđồ
O n X A xis 1Lậtsơđồquatrục“X”
O n Y A xis Lậtsơđổquatrục“Y”
X ,Y A xis Quaysơđồ 180độ.
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 60
61.
62. 4.3.4.7. Thực đơn làm việc với nước giác - Menu Layrules
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 62
63. Created by: ĐOÀNaữumẮC M A K E R M A R K IN G o f a c c u m a r k ( m m m
2.3.4.8 Thực đơn các công cụ giác sơ đồ [Menu Tool]
MENU/LỆNH DÙNGĐỂ THAO TÁC
1 Scoop ► Bộcácchitiếtđượcnhớtheocỡ, &cáchsắpxếptừng
chitiếttrongbộ.
—
Create
Tạobộchi tiết.
Mũdity
' Sửabộchi tiết
Delete ^Xóabộchi tiết
Apply
BuildUp Gọi cácchi tiếttheobộđểxếplêntrên
BuildRight Gọi cácchi tiếttheobộđểxếpvàobênphải
BuildDown Gọi cácchi tiếttheobộđểxếpxuốngdưới
BuildLeft Gọi cácchi tiếttheobộđểxếpvàobêntrái
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: số22 Ngõ 454Minh Khai Hà Nội - Mobile: 098 3390 669 63
64. Createdby: ĐOÀM tíữUTRÂCMAKER Marking 0F ACCUMARK
Bump Line ► Đườngphảncáchtrongsơđồ.
Vertical
Tạođườngphâncáchngangkhổvải.
H o riỉo n ta l Tạođườngphâncáchdọckhổvải.
M anual Vẽđườngphâncáchtựdo.
A n n o ta te Ghi chútrênđườngphâncách.
D e le te Xóađườngphâncách
Block Fuse ► Menukhối cắtphá, haykhối dựng.
ữ e a te
Tạokhối
Modỉtv
Sửakhối
Copy Saochépkhối
Delete Xóakhối
Delete All Xóatất cảcáckhối
Create Pusỉng Marker Saocácchi tiếttrongkhối sangsơđổdựng
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 64
65. Createdby: ĐOÀNttữUTBÁC MAKER Marking 0F ACCUMARK (gerber
Measure ► Menuđosơđồ.
Piece To Piece
Đokhoảngcáchhai chi tiếtđãxếp.
Piece To Edge Đokhoảngcáchtừchi tiết đãxếpđếnbiên.
Point To Point Đokhoảngcáchhai điểmtrênchi tiết đã
xếp.
Cuts equencing ►
Automatic
Manual (From Begỉnning)
Manual (After Piece)
Show
Hide
Parameters
Restore Default
VĂN PHÒNG HUNG h à @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 65
66. 2.3.4.9. Thực đơn trợ giúp [Menu Help]
Abũut Marker Making
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 6 6
67. Created by: ĐOÀNHỮU TBẲC MAKER Marking GF ACCUMARK (gerber
4.4. VẼ MẪU & Sơ ĐỒ CẮT BẢNG PHẨN MÈM ACCUMARK
4.4.1. Vẽ các ghi chú của sơ đồ mẫu
4.4.2. Vẽ sơ đồ mẫu
4.4.3. Các loại máy vẽ
4.4.4. Vẽ chi tiết mẫu
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ @ Trang Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng ngành May
Địa chỉ: sổ22 Ngõ 454MinhKhaiHà Nội - Mobile: 098 3390 669 67
68. CẢm ƠR efte BẠH Đã ỌÍI7ĨRTÂrn
Q3Á0 TRÌRIị LÝTROYỂT(P4.6)
PIịáĩl ữlỂni: ACCUMARK (0ERBERTEC5R0L0QY)
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung Tâm:Đào tạophầnmềmứngdụng
Đ/C: S ố 22Ngõ
Teỉ: (0321) 221 7271- M098 669
Người thực hiện:Đoàn Hữu
68